You are on page 1of 32

Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl

Trai
ĐỀ SỐ 01 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Khi đun nó ng chấ t X (C3H6O2) vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c CH3COONa . Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câ u 2. Anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch X tạ o kết tủ a trắ ng. Chấ t X là
A. Br2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y là etylamin?
A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 5: Amin nà o dướ i đâ y là amin bậ c hai?
A. (CH3)2NH B. (CH3)2CH-NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i AgNO3/NH3 (t ) tạ o kết tủ a trắ ng bạ c?
o

A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.


Câu 7. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 8: Quả chuố i xanh có chứ a chấ t X là m iot chuyển thà nh mà u xanh tím. Chấ t X là
A. xenlulozơ. B. tinh bộ t. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 9: Khi thay thế nguyên tử H trong phâ n tử NH3 bằ ng gố c hiđrocacbon ta thu đượ c
A. cacbohidrat B. lipit. C. este. D. amin.
Câu 10: Hợ p chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Glucozơ.
Câu 11: Chấ t không tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n là
A. tinh bộ t. B. xenlulozơ. C. chấ t béo. D. glucozơ.
Câu 12: Metylamin (CH3NH2) tá c dụ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y không tan trong nướ c lạ nh
A. fructozơ. B. glucozơ. C. tinh bộ t. D. saccarozơ.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có nhiệt độ sô i thấ p nhấ t?
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3COOCH3. D. C2H5OH.
Câu 15: Chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH2=CHCOOCH3. Tên gọ i củ a X là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m gồ m:
A. 2 ancol và 1 muố i. B. 1 muố i và 1 ancol. C. 2 muố i và 1 ancol. D. 2 muố i và 2 ancol.

Thông hiểu
Câu 17: Đố t chá y hoà n toà n hai gluxit X và Y đều thu đượ c số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bộ t và saccarozơ.
C. Tinh bộ t và glucozơ. D. Saccarozơ và fructozơ.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin ứ ng vớ i cô ng thứ c C2H7N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t trong dung dịch H2SO4 đun nó ng, tạ o ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tố t trong nướ c và etanol.
C. Saccarozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Hiđro hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o ra sobitol.
Câu 20: Cho 2,0 gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin, đimetylamin phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 0,05 mol HCl, thu đượ c m gam
muố i. Giá trị củ a m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 21: Este nà o sau đượ c điều chế trự c tiếp từ axit và ancol?
A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. vinyl fomat. D. phenyl axetat.
Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 100%, khố i lượ ng ancol etylic thu đượ c là
A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.
Câu 23: Cho m gam glucozơ phả n ứ ng hoà n vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, thu đượ c 21,6 gam Ag.
Giá trị m là
A. 16,2. B. 9. C. 18. D. 36.
Câu 24: Cho cá c chấ t CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (Anilin),NH3.Chấ t có lự c bazơ mạ nh nhấ t trong dã y trên là :
A. CH3NH2 B. NH3 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2
Câu 25: Cho 7,4 gam metyl axetat tá c dụ ng vừ a đủ vớ i a gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Giá trị củ a a là
A. 80. B. 100. C. 50. D. 200.
Câu 26: Kết quả thí nghiệm củ a cá c chấ t hữ u cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng Dung dịch xanh lam
Y Nướ c brom Mấ t mà u dung dịch Br2.
Z Quỳ tím Hó a xanh
Cá c chấ t X, Y, Z lầ n lượ t là
A. saccarozơ, glucozơ, anilin. B. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
Câu 27: Xenlulozơ trinitrat đượ c điều chế từ phả n ứ ng giữ a axit nitric vớ i xenlulozơ (hiệu suấ t phả n ứ ng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dù ng 2 tấ n xenlulozơ thì khố i lượ ng xenlulozơ trinitrat điều chế đượ c là
A. 2,20 tấ n. B. 2,97 tấ n. C. 1,10 tấ n. D. 3,67 tấ n.
Câu 28: Cô ng thứ c phâ n tử tổ ng quá t củ a este tạ o bở i ancol no, đơn chứ c. mạ ch hở và axit cacboxylic khô ng no, có
mộ t liên kết đô i C=C. đơn chứ c. mạ ch hở là
A. CnH2n+2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2nO2.
Câu 29. Đố t chá y hoà n toà n amin X (no, đơn chứ c, mạ ch hở ) bằ ng O2, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2
(cá c thể tích khí đo ở đktc). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 30: Cho este X có cô ng thứ c phâ n tử là C4H8O2 tá c dụ ng vớ i NaOH đun nó ng thu đượ c muố i Y có phâ n tử khố i
lớ n hơn phâ n tử khố i củ a X. Tên gọ i củ a X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 31: Từ m gam tinh bộ t điều chế đượ c 575 ml rượ u etylic 10 (khố i lượ ng riêng củ a rượ u nguyên chấ t là 0,8
o

gam/ml) vớ i hiệu suấ t cả quá trình là 75%, giá trị củ a m là


A. 75,9375. B. 135. C. 108. D. 60,75.
Câu 32: Cho cá c chấ t sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat, etyl fomat. Số chấ t phả n ứ ng đượ c
vớ i dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo cá c bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và và i giọ t dung dịch H2SO4 đặ c và o ố ng nghiệm.
Bướ c 2: Lắ c đều ố ng nghiệm, đun cá ch thủ y (trong nồ i nướ c nó ng) khoả ng 5 – 6 phú t ở 65 – 70oC.
Bướ c 3: Là m lạ nh, sau đó ró t 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a và o ố ng nghiệm.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. H2SO4 đặ c có vai trò vừ a là m chấ t xú c tá c vừ a là m tă ng hiệu suấ t tạ o sả n phẩ m.
B. Mụ c đích chính củ a việc thêm dung dịch NaCl bã o hò a là để trá nh phâ n hủ y sả n phẩ m.
C. Sau bướ c 2, trong ố ng nghiệm vẫ n cò n C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bướ c 3, chấ t lỏ ng trong ố ng nghiệm tá ch thà nh hai lớ p.
Câu 34: Cho 4,48 gam hỗ n hợ p gồ m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tá c dụ ng vớ i 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. 3,28 gam. B. 5,6 gam. C. 6,40 gam. D. 4,88 gam.
Câu 35: Khi cho chấ t béo X phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2 thì 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol Br2. Đố t chá y hoà n
toà n a mol X thu đượ c b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a V vớ i a, b là ?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a). C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).
Câu 36: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m 2 amin đơn chứ c trong oxi đượ c 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và
0,015 mol N2. Cho m gam hỗ n hợ p X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch H2SO4 loã ng đượ c số gam muố i là :
A. 3,22 gam. B. 2,488 gam. C. 3,64 gam. D. 4,25 gam

Vận dụng cao


Câu 37: Hỗ n hợ p E gồ m bố n este đều có cô ng thứ c C 8H8O2 và có vò ng benzen. Cho 16,32 gam E tá c dụ ng tố i đa vớ i
V ml dung dịch NaOH 1M (đun nó ng), thu đượ c hỗ n hợ p X gồ m cá c ancol và 18,78 gam hỗ n hợ p muố i. Cho toà n
bộ X và o bình đự ng kim loạ i Na dư, sau khi phả n ứ ng kết thú c khố i lượ ng chấ t rắ n trong bình tă ng 3,83 gam so
vớ i ban đầ u. Giá trị củ a V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Câu 38: Trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
(1) Este nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c.
(2) Cộ ng thứ c tổ ng quá t củ a amin no, mạ ch hở là CnH2n+2+kNk.
(3) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(4) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit béo.
(5) Khi thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ, tinh bộ t và xenlulozơ đều cho mộ t loạ i monosaccarit.
(6) Để nhậ n biết anilin ngườ i ta dù ng dung dịch brom.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 39: Hỗ n hợ p khí X gồ m amin no, đơn chứ c, mạ ch hở Y và ankin Z. Đố t chá y hoà n toà n 0,2 mol X, thu đượ c 0,45
mol CO2 và 0,375 mol H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a Y và Z là ?
A. C3H9N và C3H4. B. C2H7N và C3H4. C. C2H7N và C2H2. D. C3H9N và C2H2
Câu 40: Cho cá c cá c phả n ứ ng xả y ra theo đú ng tỉ lệ số mol như sau :
E + 2NaOH  Y + 2Z F + 2NaOH  Z + T + H2O
Biết E, F đều là cá c hợ p chấ t hữ u cơ no, mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O4, đượ c tạ o thà nh từ axi cacboxylic
và ancol. Cho cá c phá t biểu sau
(a) Chấ t T tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chấ t Z có nhiệt độ sô i thấ p hơn ancol etylic.
(c) Chấ t E có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Đun nó ng Z vớ i dung dịch H2SO4 đặ c ở 170°C, thu đượ c anken.
(e) Chấ t F tá c dụ ng vớ i dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
(f) Chấ t T là muố i củ a axit cacboxylic hai chứ c, mạ ch hở .
(g) Chấ t Y tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(h) Chấ t F là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(i) Từ chấ t Z điều chế trự c tiếp đượ c axit axetic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 02 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 2: Este nà o sau đâ y đượ c tạ o thà nh từ axit cacboxylic và ancol tương ứ ng?
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 3: Cô ng thứ c phâ n tử củ a đimetylamin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. CH5N.
Câu 4. Loạ i dầ u nà o sau đâ y khô ng phả i là este củ a axit béo và glixerol?
A. Dầ u lạ c (đậ u phộ ng) B. Dầ u vừ ng (mè) C. Dầ u dừ a D. Dầ u luyn
Câu 5: Để chứ ng minh tính lưỡ ng tính củ a: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tá c dụ ng vớ i:
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D. NaOH, NH3.
Câu 6. Chấ t khô ng có phả n ứ ng thủ y phâ n là
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c hai?
A. H2N[CH2]6 NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHC2H5 D. Ala-Gly
Câu 8: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử vinyl axetat là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 9: Ở nhiệt độ thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i rắ n ?
A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Triolein.
Câu 10. Trong cá c chấ t sau, chấ t có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t là
A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D.CH3NH2.
Câu 11: Cô ng thứ c nà o sau đâ y là củ a xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 12: Hợ p chấ t H2NCH(CH3)COOH có tên gọ i là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin.
Câu 13: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 14: Amino axit mà muố i củ a nó đượ c dù ng để sả n xuấ t mì chính (bộ t ngọ t) là :
A. Alanin. B. Tyrosin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 15: Ở ruộ t non củ a cơ thể ngườ i nhờ tá c dụ ng xú c tá c củ a cá c enzim như lipaza và dịch mậ t, chấ t béo bị thủ y
phâ n thà nh :
A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol
C. NH3, CO2 và H2O D. CO2 và H2O
Câu 16: Dung dịch etylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nướ c củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 17. Khi bị ố m, mấ t sứ c, nhiều ngườ i bệnh thườ ng đượ c truyền dịch đườ ng để bổ sung nhanh nă ng lượ ng. Chấ t
trong dịch truyền có tá c dụ ng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 18. Dung dịch nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 19: Fructozơ khô ng tá c dụ ng vớ i chấ t hoặ c dung dịch nà o sau đâ y?
A. H2 (xú c tá c Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 20: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có trạ ng thá i khí, ở nhiệt độ thườ ng?
A. trimetyl amin. B. metyl amin. C. etyl amin. D. Anilin

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Đun nó ng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) vớ i lượ ng (dư) dung dịch NaOH, thu đượ c các sản phẩm hữ u cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 22: Đố t chá y hoà n toà n m gam saccarozơ cầ n vừ a đủ V lít O2 (đktc), thu đượ c 26,4 gam CO2. Giá trị củ a V là
A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32.
Câu 23. Cho 9,3 gam anilin tá c dụ ng vớ i dung dịch brom dư thì thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là :
A. 33,0. B. 36,0. C. 30,0. D. 39,0.
Câu 24: Cho sơ đồ : Alanin + NaOH→ X; X+ HCl→Y . (X, Y là chấ t hữ u cơ, HCl dư). Cô ng thứ c Củ a Y là :
A. H2N-CH(CH3)-COONa. B. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH. D.ClH3N-CH2-CH2-COOH.
Câu 25: Cho 3,0 gam glyxin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c
m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.
Câu 26 : Mộ t α-aminoaxit (X) chứ a 1 nhó m -NH2 và 1 nhó m -COOH. Đố t chá y hoà n toà n a mol X thu đượ c 3,36 (l)
CO2 (đktc) và 3,15 g H2O. CTCT củ a X là :
A. CH2NH2COOH B. NH2CH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. C2H5CH(NH2)COOH
Câu 27: Thuố c thử dù ng để phâ n biệt 2 cặ p chấ t sau :
(1) Metyl axetat và etyl acrylat (2) Triolein và tripanmitin
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. nướ c Br2
Câu 28: Dẫ n V lít khí H2 (đktc) và o dung dịch glucozơ (dư) đun nó ng, có xú c tá c là Ni, thu đượ c 4,55 gam sobitol.
Biết
hiệu suấ t phả n ứ ng là 80%. Giá trị củ a V là
A. 0,7. B. 0,56. C. 0,448. D. 1,12.
Câu 29: Số este có cô ng thứ c phâ n tử C5H10O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c là ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 30: Đun nó ng 48 gam axit axetic vớ i lượ ng dư ancol etylic (xú c tá c axit H 2SO4 đặ c), thu đượ c 45,76 gam este.
Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng este hó a là
A. 55%. B. 75%. C. 60%. D. 65%.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
Y Quỳ tím Chuyển mà u xanh
Z Cu(OH)2 Mà u xanh lam
T Nướ c brô m Kết tủ a trắ ng

Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 32: Cho 17,6 gam etyl axetat tá c dụ ng hoà n toà n vớ i 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạ n thu đượ c m gam chấ t
rắ n. Giá trị củ a m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 g

Vận dụng
Câu 33: Số đồ ng phâ n este tố i đa củ a este có CTPT C4H6O2 là :
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 34. Xà phò ng hoá hoà n toà n 2,388 gam hỗ n hợ p hai este bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c 2,46 gam muố i củ a
mộ t axit cacboxylic và 1,128 gam hỗ n hợ p hai ancol là đồ ng đẳ ng kế tiếp nhau. Cô ng thứ c củ a hai este đó là

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 35: Cho 17,8 gam alanin và o 400 ml dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch X. Cho X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml
dung dịch NaOH 2M, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n Y, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 33,9. D. 41,1.
Câu 36: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: C2H6O→ X→ axit axetic Y. CTCT củ a X và Y lầ n lượ t là
A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Trong mô i trườ ng bazơ fructozơ chuyển thà nh glucozơ.
(2) Este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
(3) Glucozơ phả n ứ ng vớ i H2 (t°, Ni) cho sả n phẩ m là sobitol.
(4) Amin có trong câ y thuố c lá là nicotin.
(5) Dầ u thự c vậ t và dầ u nhớ t bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(6) Glyxin là hợ p chấ t có tính lưỡ ng tính, alanin tạ o kết tủ a trắ ng vớ i dung dịch Br2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 38: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam hỗ n hợ p E gồ m cá c triglixerit bằ ng dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol và
hỗ n hợ p X gồ m ba muố i C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứ ng là 3 : 4 : 5. Hiđro hó a
hoà n toà n m gam E, thu đượ c 68,96 gam hỗ n hợ p Y. Nếu đố t chá y hoà n toà n m gam E thì cầ n vừ a đủ 6,14 mol
O2. Giá trị củ a m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 68,2 gam hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu đượ c N 2, 55,8
gam H2O và x mol CO2. Mặ t khá c 68,2 gam X tá c dụ ng đượ c tố i đa vớ i 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị củ a
x là
A. 3,3. B. 2,7. C. 3,1. D. 2,9.
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot (mà u và ng nhạ t) và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t
(khô ng mà u) và để trong thờ i gian 2 phú t ở nhiệt độ thườ ng.
– Bướ c 2: Đun nó ng ố ng nghiệm trên ngọ n lử a đèn cồ n (khô ng để sô i) khoả ng 1-2 phú t.
– Bướ c 3: Để nguộ i ố ng nghiệm về nhiệt độ phò ng.
Cho cá c phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là :
(a) Sau bướ c 1, dung dịch có mà u xanh tím,
(b) Sau bướ c 2, dung dịch bị mấ t mà u do iot bị thă ng hoa hoà n toà n
(c) Sau bướ c 3, dung dịch có mà u xanh tím,
(d) Ở bướ c 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bộ t bằ ng xenlulozơ thi hiện tượ ng thí nghiệm sau bướ c 3 vẫ n xả y ra
trong tự .
(e) Thí nghiệm trên có thể đượ c dù ng để nhậ n biết hồ tinh bộ t.
(f) Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho mà u xanh tím.
(g) Nếu nhỏ và i giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 03 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1. Este nà o sau đâ y có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p để tạ o thủ y tinh hữ u cơ ?
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl metacrylat. D. Etyl axetat.
Câu 2: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c mộ t?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo ?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4: Trimetylamin có cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n là ?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)2NC2H3. D. (CH3)2NCH3.
Câu 5. Saccarozơ và fructozơ đều thuộ c loạ i
A. cacbohiđrat B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. monosaccarit.
Câu 6: Đố t chá y hoà n toà n chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y (trong O2 dư) thu đượ c sả n phẩ m có chứ a N2?
A. Este. B. Tinh bộ t. C. Amin. D. Chấ t béo.
Câu 7. Este nà o sau đâ y có cô ng thứ c cấ u tạ o CH3COOC6H5?
A. Benzyl axetat. B. Phenyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl acrylat.
Câu 8. Ở điều kiện thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i khí?
A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 9: Axit nà o sau đâ y là axit béo khô ng no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic
Câu 10: Chấ t khô ng có khả nă ng là m xanh quỳ tím là :
A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phâ n tử glucozơ là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 12. Xà phò ng hó a hoà n toà n este có có cô ng thứ c hó a họ c CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nó ng, thu
đượ c sả n phẩ m gồ m
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 13: Khi thuỷ phâ n tristearin trong mô i trườ ng axit ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 14: Trong phâ n tử chấ t nà o sau đâ y có chứ a nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic .
Câu 15: Mộ t phâ n tử saccarozơ có
A. mộ t gố c β–glucozơ và mộ t gố c α–fructozơ. B. mộ t gố c β–glucozơ và mộ t gố c β–fructozơ.
C. hai gố c α–glucozơ. D. mộ t gố c α–glucozơ và mộ t gố c β–fructozơ.
Câu 16: Chấ t nà o sau đâ y không hò a tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phò ng?
A. xenlulozơ. B. dung dịch axit fomic.
C. dung dịch glucozơ. D. dung dịch saccarozơ.

Thông hiểu
Câu 17. Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c . Tên este đó là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 18: Số amin có cô ng thứ c phâ n tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Khử glucozơ bằ ng H2 để tạ o sobitol. Khố i lượ ng glucozơ dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 80%
là bao nhiêu?
A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hó a: Triolein X Y Z.
Tên củ a Z là
A. axit panmitic. B. axit oleic. C. axit linoleic. D. axit stearic.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m 2 este no, đơn chứ c kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng, thu đượ c 4,48 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị củ a m là
A. 3,6. B. 1,8. C. 2,7. D. 5,4.
Câu 22: Khi thuỷ phâ n CH2=CHOCOCH3 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m là :
A. CH3CH2OH và HCOONa. B. CH3CHO và CH3COONa.
C. CH3CH2OH và CH3COONa. D. CH3OH và CH2=CHCOONa.
Câu 23. Cho 19,4 gam hỗ n hợ p hai amin (no, đơn chứ c, mạ ch hở kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng) tá c dụ ng hết
vớ i dung dịch HCl, thu đượ c 34 gam muố i. Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin là .
A. CH3N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 24: Khố i lượ ng glucozơ cầ n dù ng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượ u) etylic 40o (khố i lượ ng riêng 0,8
g/ml) vớ i hiệu suấ t 80% là
A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam.
Câu 25: Để phâ n biệt phenol và anilin có thể dù ng
(1) Dung dịch NaOH (2) Dung dịch HCl (3) Dung dịch NaCl (4) giấ y quì tím
A. 1 hoặ c 2 B. 1; 2 hoặ c 3 C. 1; 2 hoặ c 4 D. 1 hoặ c 4
Câu 26: Đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol amin no, đơn chứ c, mạ ch hở X bằ ng lượ ng oxi vừ a đủ , thu đượ c 2,4 mol hỗ n
hợ p khí và hơi gồ m N2, CO2 và H2O. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i X là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá
trình quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol. B. X có phả n ứ ng trá ng bạ c
C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162. D. X dễ tan trong nướ c lạ nh.
Câu 28: Cho 18,5 gam este đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 500 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô ng thứ c củ a este là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cá c chấ t NaOH, C2H5OH, HCl có phả n ứ ng vớ i anilin.
B. Nhỏ nướ c brom và o dung dịch anilin thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u và ng.
C. Hợ p chấ t C2H7N có 1 đồ ng phâ n amin.
D. Số nguyên tử H trong amin no đơn chứ c mạ ch hở luô n là số lẻ.
Câu 30: Khi đun hỗ n hợ p gồ m axit stearic, axit oleic vớ i glixerol. Số triglixerit tố i đa thu đượ c là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 31: Đun nó ng 0,1 mol este đơn chứ c X vớ i 135 ml NaOH 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n dung
dịch thu đượ c ancol etylic và 8,2 g chấ t rắ n khan. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X:
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5
Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khố i lượ ng riêng 1,5 g/ml) cầ n dù ng để tá c dụ ng vớ i xenlulozơ tạ o thà nh
178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượ ng HNO3 bị hao hụ t 20%)
A. 98 lít. B. 140 lít. C. 162 lít. D. 110 lít.

Vận dụng
Câu 33: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c. mạ ch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i kim
loạ i Na và cá c dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phả n ứ ng xả y ra là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t este X đơn chứ c, khô ng no (phâ n tử có mộ t liên kết đô i C=C), mạ ch hở cầ n
vừ a đủ 0,405 mol O2, thu đượ c 15,84 gam CO2. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, cô cạ n
dung dịch thu đượ c x gam muố i khan và 3,96 gam mộ t chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a x là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n a gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,26 mol O2, thu đượ c 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặ t
khá c. thủ y phâ n hoà n toà n a gam X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c dung dịch chứ a b gam muố i. Giá
trị củ a b là
A. 35,60. B. 40,40. C. 36,72. D. 31,92.
Câu 36: Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol mộ t amin no, mạ ch hở X bằ ng oxi vừ a đủ , thu đượ c 0,5 mol hỗ n hợ p Y gồ m khí
và hơi. Cho 4,6 gam X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl (dư), số mol HCl phả n ứ ng là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c este phả n ứ ng vớ i dung dịch kiềm luô n thu đượ c sả n phẩ m cuố i cù ng là muố i và ancol.
(b) Đố t chá y hoà n toà n metylamin thu đượ c CO2, H2O và N2.
(c) Hiđro hoá hoà n toà n glucozơ tạ o ra axit gluconic.
(d) Lự c bazơ củ a cá c amin luô n lớ n hơn lự c bazơ củ a amoniac.
(e) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o.
(f) Hidro hó a hoà n toà n triolein hoặ c trilinolein đều thu đượ c tristearin.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 38. Hỗ n hợ p E gồ m ba chấ t X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng, phâ n tử X,
Y đều có hai nhó m NH2 và gố c hiđrocacbon khô ng no, MX < MY. Đố t chá y hết 0,12 mol E cầ n dù ng vừ a đủ 0,725
mol O2, thu đượ c H2O, N2 và 0,46 mol CO2. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X có trong E là
A. 40,89%. B. 30,90%. C. 31,78%. D. 36,44%.
Câu 39. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo cá c bướ c sau đâ y:
– Bướ c 1: Rử a sạ ch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cá ch cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi
và trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
– Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH3, trong ố ng nghiệm
xuấ t hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nó ng nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n mộ t thờ i gian thấ y thà nh
ố ng nghiệm sá ng bó ng như gương.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh
phứ c bạ c [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạ c nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phả i luô n lắ c đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm.
(e) Trong bướ c 3, có thể gâ m ố ng nghiệm trong cố c nướ c nó ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 3. Xà phò ng hó a hoà n toà n E bằ ng dung
dịch NaOH dư, thu đượ c hỗ n hợ p muố i gồ m C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m gam E tá c
dụ ng vớ i H2 dư (xú c tá c Ni, t°) thì số mol H2 phả n ứ ng tố i đa là 0,07 mol. Mặ t khá c, đố t chá y hoà n toà n m gam E,
thu đượ c 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khố i lượ ng củ a X trong m gam E là
A. 24,96 gam. B. 16,60 gam. C. 17,12 gam. D. 16,12 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 04 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng?
A. Anion B. Cation C. Phâ n tử trung hò a D. Ion lưỡ ng cự c
Câu 2: Cô ng thứ c phâ n tử nà o sau đâ y là củ a este no, đơn chứ c, mạ ch hở ?
A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C4H6O2
Câu 3: Chấ t nà o dướ i đâ y là m quỳ tím hó a xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y có trong thà nh phầ n chính là trieste củ a axit béo vớ i glixerol ?
A. Sợ i bô ng, đay. B. Tơ tằ m. C. Bộ t gạ o. D. Mỡ bò .
Câu 5: Phả n ứ ng nà o sau đâ y khô ng thể hiện tính bazơ củ a amin
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + + OH- B. C6H5NH2 + HCl →C6H5NH3Cl
C. Fe +3CH3NH2 +3H2O→ Fe(OH)3 + 3 CH3NH3
3+ +
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Câu 6. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i polisaccarit?
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 7: Amin nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i khí ở điều kiện thườ ng?
A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin.
Câu 8: Metyl axetat có cô ng thứ c phâ n tử là
A. C2H4O B. C3H6O C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 9. Số nhó m cacboxyl (COOH) trong phâ n tử glyxin là
A. 3. B. 2. C. 1. D.4.
Câu 10. Ở nhiệt độ thườ ng, chấ t nà o sau đâ y là ở trạ ng thá i lỏ ng?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. C12H22O11. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl
A. Anilin B. Alanin C. phenyl amoniclorua D. metyl amin
Câu 12: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai gố c glucozơ trong phâ n tử là
A. tinh bộ t. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. Saccarozơ
Câu 13: Dung dịch củ a hợ p chấ t nà o sau đâ y khô ng là m đổ i mà u giấ y quì ẩ m?
A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH. D.H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hai muố i?
A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5 D. CH3OOCCOOCH3.
Câu 15. Cô ng thứ c phâ n tử củ a Alanin là
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H7O2N D.C3H5O2N
Câu 16: Khi xà phò ng hó a triolein bằ ng NaOH ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H33COONa và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 17: Anilin (C6H5-NH2) có tên gố c – chứ c là ?
A. Benzyl amin B. Benzen amin C. Phê em amin D. Phenyl amin
Câu 18: Cacbohiđrat nà o sau đâ y là chấ t rắ n, hình sợ i, khô ng tan trong nướ c?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 19: Tính chấ t củ a anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phả n ứ ng nà o?
A. Anilin tá c dụ ng đượ c vớ i axit B. Anilin dễ tạ o kết tủ a vớ i dung dịch FeCl3
C. Anilin tá c dụ ng dễ dà ng vớ i nướ c Brom D. Anilin khô ng là m đổ i mà u quỳ tím
Câu 20: Chấ t nà o dướ i đâ y tá c dụ ng vớ i H2 (Ni, t°) tạ o thà nh sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bộ t.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Cho 10,68 gam alanin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch NaOH dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu
đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 11,10. B. 13,32. C. 12,88. D. 16,65.
Câu 22: CTPT củ a este X mạ ch hở là C4H6O2 . X thuộ c loạ i este:
A. No, đa chứ c B. Khô ng no, có hai nố i đô i C=C, đơn chứ c
C. No, đơn chú c D. Khô ng no, có mộ t nố i đô i C=C, đơn chứ c
Câu 23: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% trá ng bạ c hoà n toà n, sinh ra 32,4 gam bạ c;. Giá trị củ a m là
A. 108. B. 135. C. 54. D. 270.
Câu 24. Thuố c thử để phâ n biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nướ c brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 2 amin no đơn chứ c đồ ng đẳ ng kế tiếp cầ n 2,24 lít O2 thu đượ c 1,12 lít CO2 (cá c khí đều
đo ở điều kiện tiêu chuẩ n). Cô ng thứ c củ a 2 amin là :
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2
Câu 26: Este nà o sau đâ y khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit, thu đượ c hỗ n hợ p sả n phẩ m gồ m cá c chấ t đều
khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat.
Câu 27: Tiến hà nh lên men m gam tinh bộ t (hiệu suấ t toà n quá trình đạ t 81%) rồ i hấ p thụ toà n bộ lượ ng CO 2 sinh
ra
và o nướ c vô i trong dư đượ c 70 gam kết tủ a;. Giá trị m là
A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.
Câu 28: Cho cá c chấ t sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chấ t
là m quỳ tím chuyển mà u hồ ng, mà u xanh và khô ng đổ i mà u lầ n lượ t là ?
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 3, 3, 3. D. 2, 2, 5.
Câu 29: Đun 6 gam axit axetic vớ i 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặ c xú c tá c) đến khi phả n ứ ng đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng
đượ c m gam este ( hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a đạ t 75%). Giá trị củ a m là ?
A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 13,2 gam D. 9,9 gam
Câu 30: Phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố nito trong valin là :
A. 18,67%. B. 15,73%. C. 13,59%. D. 11,97%.
Câu 31: Xà phò ng hoá hoà n toà n 14,8 gam hỗ n hợ p 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằ ng mộ t lượ ng dung dịch
NaOH vừ a đủ , đun nó ng. Khố i lượ ng NaOH cầ n dù ng là .
A. 4,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 8,0g
Câu 32: Cho 0,02 mol α – amino axit X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,04 mol NaOH. Mặ t khá c 0,02 mol X tá c
dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,02 mol HCl, thu đượ c 3,67 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.

Vận dụng
Câu 33. Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°) (b) Y → C2H5OH + CO2 (enzim)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chấ t X, Y, Z tương ứ ng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 34: Thủ y phân hoàn toàn 0,05 mol este X củ a 1 axit đa chứ c vớ i 1 ancol đơn chứ c cần 5,6 gam KOH. Mặt khác,
khi thủ y phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu đượ c 6,225 gam muố i. Cô ng thứ c cấu tạo củ a este là :
A. (COOC2H5)2. B. (COOC3H7)2.
C. (COOCH3)2. D. CH2(COOCH3)2.
Câu 35: Este X có cô ng thứ c C8H8O2. Cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m có 2 muố i. Số cô ng
thứ c cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 11
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 36 : Q là amino axit no, mạ ch hở , phâ n tử chứ a hai nhó m amino và mộ t nhó m cacboxyl. Đố t chá y hoà n toà n m
gam Q, thu đượ c hỗ n hợ p T gồ m CO2, H2O và N2. Dẫ n toà n bộ T và o dung dịch nướ c vô i trong dư, thu đượ c 8 gam
kết tủ a, đồ ng thờ i khố i lượ ng phầ n dung dịch giả m bớ t 2,68 gam. Số nguyên tử H có trong mộ t phâ n tử Q là
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đườ ng fructozơ có vị ngọ t hơn đườ ng mía.
(b) Amilozơ đượ c tạ o bở i cá c gố c α-glucozơ liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết α-1,4-glicozit.
(c) Glucozơ bị oxi hó a bở i nướ c brom tạ o ra axit gluconic.
(d) Bộ t ngọ t là muố i đinatri glutamat.
(e) Lysin là thuố c bổ gan, axit glutamic là thuố c hỗ trợ thầ n kinh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Trong số cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Đố t chá y hoà n toà n 25,74 gam triglixerit X, thu đượ c H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tá c dung
vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và m gam muố i. Mặ t khá c, 25,74 gam X tá c dụ ng đượ c tố i đa vớ i
0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luậ n nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Trong phâ n tử X có 5 liên kết π B. Số nguyên tử C củ a X là 54
C. Giá trị củ a m là 26,58 D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
Câu 39: Hỗ n hợ p M gồ m mộ t anken và hai amin no, đơn chứ c, mạ ch hở X và Y là đồ ng đẳ ng kế tiếp (MX < MY). Đố t
chá y hoà n toà n mộ t lượ ng M cầ n dù ng 4,536 lít O2 (đktc) thu đượ c H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chấ t Y là
A. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo cá c bướ c sau đâ y:
- Bướ c 1: Rử a sạ ch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cá ch cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi
và trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
- Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH 3, trong ố ng nghiệm
xuấ t hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
- Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nó ng nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n mộ t thờ i gian thấ y thà nh
ố ng nghiệm sá ng bó ng như gương.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh
phứ c bạ c.]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạ c nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phả i luô n lắ c đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm.
(e) Sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c trong dung dịch sau bướ c 4 có cô ng thứ c phâ n tử là C6H15NO7.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 12
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 05 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Dung dịch metylamin trong nướ c là m
A. phenolphtalein hó a xanh B. quỳ tím khô ng đổ i mà u
C. phenolphtalein khô ng đổ i mà u D. quỳ tím hó a xanh
Câu 2. Este no, đơn chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 3: Để chứ ng minh anilin có tính chấ t củ a mộ t bazơ, cho anilin phả n ứ ng vớ i:
A. dung dịch Br2. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 4: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. etylen glicol.
Câu 5: Cacbohiđrat nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Tinh bộ t. B. Xenlulozơ. C. Sacacrozơ. D. Glucozơ.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
Câu 7: Benzyl axetat có mù i thơm củ a loạ i hoa nhà i. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a benzyl axetat là :
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOC6H4CH3. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 8. Cô ng thứ c phâ n tử củ a axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 9. Số nhó m hidroxyl (-OH) trong phâ n tử glucozơ dạ ng mạ ch hở là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10: Hợ p chấ t C6H5NHC2H5 có tên thay thế là :
A. N- Etylbenzenamin. B. Etyl phenyl amin. C. N- Etylanilin. D. Etylbenzyl amin.
Câu 11: Phả n ứ ng đặ c trưng củ a este là :
A. Phả n ứ ng cộ ng. B. Phả n ứ ng thế. C. Phả n ứ ng chá y. D. Phả n ứ ng thủ y phâ n.
Câu 12: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thườ ng?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 13: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩ m là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có tớ i 40% trong mậ t ong?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin.
Câu 15: Anilin có cô ng thứ c là ?
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 16: Phả n ứ ng củ a saccarozơ (C12H22O11) vớ i chấ t nà o sau đâ y gọ i là phả n ứ ng thủ y phâ n?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
C. O2 (to). D. H2O (to, H+).

Thông hiểu
Câu 17: Phả n ứ ng este hó a giữ a ancol etylic và axit axetic tạ o thà nh sả n phẩ m có tên gọ i là gì
A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat.
Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam tristearin cầ n vừ a đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị củ a m là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04
Câu 19: Tính bazơ củ a cá c chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < NaOH.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2 < NaOH.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 13
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p 2 amin no đơn chứ c, mạ ch hở trong khí O2 thu đượ c CO2 và hơi nướ c theo tỉ lệ
VCO2 : VH2O = 1 : 2 (cá c thể tích đo ở cù ng đk nhiệt độ , á p suấ t). Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin đó là :
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 21: Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng vớ i
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nó ng.
C. kim loạ i Na. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nó ng.
Câu 22: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoà n tan vừ a hết m gam Cu(OH)2, tạ o thà nh dung dịch mà u xanh
thẫ m. Giá trị củ a m là
A. 0,98. B. 1,96. C. 3,92. D. 1,47.
Câu 23: Số amin chứ a vò ng benzen ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng
bao nhiêu gam?
A. 28,4g. B. 19,1g. C. 12,95g. D. 25,9g.
Câu 25: Chấ t X có cô ng thứ c C8H8O2 là dẫ n xuấ t củ a benzen, đượ c tạ o bở i axit cacboxylic và ancol tương ứ ng. Biết X
khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a X là :
A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. p-HCOO-C6H4-CH3 D. HCOOCH2-C6H5
Câu 26: Đố t chá y mộ t este, thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau. Thuỷ phâ n hoà n toà n 6 gam este trên cầ n dù ng
vừ a đủ 0,1 mol NaOH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C5H10O2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:

X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 28: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 29: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n a mol este X đượ c tạ o bở i ancol no, đơn chứ c, mạ ch hở và axit khô ng no (có mộ t liên
kết đô i C = C), đơn chứ c. mạ ch hở thu đượ c 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nướ c . Giá trị củ a a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,015.
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thủ y phâ n este etyl axetat trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c ancol etylic.
B. Triolein phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
C. Este etyl fomat có tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Ở điều kiện thườ ng, tristearin là chấ t lỏ ng

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 14
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t amin bằ ng khô ng khí vừ a đủ . Trong hỗ n hợ p sau phả n ứ ng chỉ có 0,4 mol
CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong khô ng khí chỉ gồ m N2 và O2 vớ i tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị củ a m
gầ n vớ i giá trị nà o sau đâ y nhấ t?
A. 90,0 B. 50,0 C. 5,0 D. 10,0

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 34: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C 2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá
trình lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8
gam/ml) thì cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5.
Câu 35. Cho 27,3 gam hỗ n hợ p X gồ m hai este no, đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 30,8 gam
hỗ n hợ p hai muố i củ a 2 axit kế tiếp và 16,1 gam mộ t ancol. Số mol củ a este có phâ n tử khố i nhỏ hơn trong hỗ n
hợ p X là
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,25 mol.
Câu 36: Hỗ n hợ p khí X gồ m O2, O3 có tỉ khố i so vớ i H2 là 22. Hỗ n hợ p khí Y gồ m metylamin và etylamin có tỉ khố i so
vớ i H2 là 17,833. Để đố t hoà n toà n V1 lít Y cầ n vừ a đủ V2 lít X (biết sả n phẩ m chá y gồ m CO2, H2O, N2 cá c chấ t khí
đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ , á p suấ t). Tỉ lệ V1 : V2 là :
A. 5 : 3. B. 3 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozo đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit đun nó ng.
(2) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thườ ng, tấ t cả cá c amin đều tan nhiều trong nướ c.
(4) Tinh bộ t và xenlulozơ đều có cô ng thứ c là (C6H10O5)n nhưng chú ng khô ng phả i đồ ng phâ n củ a nhau.
(5) Fructozơ có phả n ứ ng trá ng bạ c. Chứ ng tỏ phâ n tử fuctozơ có nhó m –CHO.
(6) Anilin có tính bazơ nên là m xanh quỳ tím ẩ m.
Số phá t biểu không đúng là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38: Hỗ n hợ p X gồ m triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu
đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m mộ t muố i và 4,6 gam glixerol. Nếu đố t chá y hết m gam X thì cầ n vừ a đủ 4,425 mol
O2, thu đượ c 3,21 mol CO2 và 2,77 mol H2O. Khố i lượ ng củ a Z trong m gam X là
A. 8,40 gam. B. 5,60 gam. C. 5,64 gam. D. 11,20 gam.
Câu 39: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C5H8O4. Từ X thự c hiện cá c phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X2 + X3 → X4 + H2O
Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. X1 có 4 nguyên tử H trong phâ n tử .
B. X2 có 1 nguyên tử O trong phâ n tử .
C. 1 mol X3 hoặ c X4 đều có thể tá c dụ ng tố i đa vớ i 2 mol NaOH.
D. X có cấ u tạ o mạ ch khô ng nhá nh.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 15
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 40: Cho hỗ n hợ p E gồ m hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, vớ i n ≥ 2) và hai anken đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y
hoà n toà n 0,11 mol E, thu đượ c sả n phẩ m chá y gồ m 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phầ n tră m khố i
lượ ng củ a X trong E là
A. 40,41%. B. 38,01%. C. 70,72%. D. 30,31%.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 16
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 06 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Tính chấ t vậ t lí nà o sau đâ y khô ng phả i củ a este?
A. dễ bay hơi. B. có mù i thơm. C. tan tố t trong nướ c. D. nhẹ hơn nướ c.
Câu 2. Axit aminoaxetic tá c dụ ng hó a họ c vớ i dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Tripanmitin là chấ t béo no, ở trạ ng thá i rắ n. Cô ng thứ c hó a họ c củ a tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 4: Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a etylamin là
A. (CH3)2NH B. CH3CH2NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 5: Chấ t nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i cacbohiđrat?
A. Tristearin B. Polietilen C. Anbumin D. Tinh bộ t
Câu 6: Amino axit X có phâ n tử khố i bằ ng 75. Tên củ a X là
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D.valin.
Câu 7: Trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, để tạ o hương dứ a cho bá nh kẹo ngườ i ta dù ng este X có cô ng thứ c cấ u tạ o
CH3CH2COOC2H5.Tên gọ i củ a X là
A. metyl propionat. B. etyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8. Dung dịch chấ t nà o sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin.
Câu 9: Có thể chuyển hó a chấ t béo lỏ ng sang chấ t béo rắ n nhờ phả n ứ ng?
A. Tá ch nướ c B. Hidro hó a C. Đề Hidro hó a D. Xà phò ng hó a.
Câu 10: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có tính lưỡ ng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. H2N-CH2-NH2.
Câu 11: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 12. Chấ t ứ ng vớ i cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y là amin bậ c hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 13: Chấ t X chứ a C, H, O có M = 74. X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH và có phả n ứ ng trá ng gương. CTCT củ a X là
A. HCOOH B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 14: Amin nà o sau đâ y là chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng?
A. metylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. anilin.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng là m quỳ tím chuyển mà u?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 17. Đườ ng mantozơ cò n gọ i là :
A. Đườ ng mạ ch nha B. Đườ ng mía C. Đườ ng thố t nố t D. Đườ ng nho
Câu 18. Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o ố ng nghiệm đự ng 2 ml dung dịch chấ t X, lắ c nhẹ, thấ y có kết tủ a trắ ng. Chấ t X

A. etanol. B. anilin. C. glixerol. D. axit axetic.
Câu 19: Glucozơ (C6H12O6) phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o tạ o thà nh dung dịch có mà u xanh thẫ m?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
C. O2 (t ).
o
D. H2 (to, Ni).
Câu 20: Cô ng thứ c chung củ a amino axit no, mạch hở , có mộ t nhó m cacboxyl (-COOH) và mộ t nhó m amino (-NH2) là:
A. CnH2n+1NO2. B. CnH2n-1NO4. C. CnH2nNO4. D. CnH2n+1NO4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 17
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Số đồ ng phâ n amino axit củ a C3H7O2N là
A. 2 B. 1 C. 3 D.4
Câu 22: Cho 5,4 gam amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c 9,78 gam muố i. Số đồ ng
phâ n cấ u tạ o củ a X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 8.
Câu 23: CTTQ củ a este no đơn chứ c CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị củ a m, n lầ n lượ t là :
A. n  0, m  1 B. n  0, m  0 C. n  1, m  1 D. n  1, m  0
Câu 24: Dã y gồ m cá c dung dịch đều hoà tan đượ c Cu(OH)2 ở nhiệt độ phò ng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ, ancol metylic B. glucozơ, fructozơ và amilozơ, andehit axetic.
C. glucozơ, fructozơ và tinh bộ t, glixerol. D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ, axit axetic
Câu 25: Thủ y phâ n hoà n toà n 16,12 gam tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 cầ n vừ a đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá
trị củ a V là
A. 120. B. 80. C. 240. D. 160
Câu 26: Thủ y phâ n chấ t hữ u cơ X trong mô i trườ ng axit vô cơ thu đượ c hai chấ t hữ u cơ, hai chấ t nà y đều có khả
nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chấ t rắ n, tinh thể khô ng mà u, dễ tan trong nướ c, có vị ngọ t nhưng khô ng
ngọ t bằ ng đườ ng mía.Y là chấ t rắ n ở dạ ng sợ i, mà u trắ ng, khô ng có mù i vị. Tên gọ i củ a X, Y lầ n lượ t là :
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bộ t.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bộ t.
Câu 28: Cho m gam glucozơ tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu đượ c 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoà n
toà n m gam glucozơ rồ i cho khí CO2 thu đượ c hấ p thụ và o nướ c vô i trong dư thì lượ ng kết tủ a thu đượ c là :
A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.
Câu 29: Cho dã y cá c chấ t: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng
vớ i dung dịch KOH đun nó ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D.3.
Câu 30: Cho 3,7 gam este no, đơn chứ c, mạ ch hở tá c dụ ng hết vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 2,3 gam ancol etylic;.
Cô ng thứ c củ a este là
A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 31. Cho cá c dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH dư → X2. Vậ y X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n 8,9g aminoacid A (1 nhó m NH2) đượ c 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xá c
định CTPT củ a A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON

Vận dụng
Câu 33: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạ ch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i: K,
KOH, KHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Hỗ n hợ p X gồ m glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phâ n hết 7,02 gam hỗ n hợ p nà y trong mô i trườ ng axit thà nh
dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồ i cho tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu
đượ c 8,64gam Ag. Tính % về khố i lượ ng củ a saccarozơ trong hỗ n hợ p đầ u?
A. 97,14% B. 48,7% C. 24,35% D. 12,17%
Câu 35: Cho hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tá c dụ ng vớ i 50 ml dd HCl
1M, thu đượ c dd Z. Dung dịch Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dd chứ a 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đượ c dd
chứ a 8,135 gam muố i. Phâ n tử khố i củ a Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 18
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 36. Hiđro hó a hoà n toà n m gam chấ t béo X gồ m cá c triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phả n ứ ng, thu đượ c chấ t
béo Y. Đố t chá y hoà n toà n Y cầ n dù ng 9,15 mol O2, thu đượ c H2O và 6,42 mol CO2. Mặ t khá c, thủ y phâ n hoà n
toà n m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu đượ c a gam muố i. Giá trị củ a a là
A. 110,04. B. 109,74. C. 104,36. D. 103,98.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Glucozơ phả n ứ ng vớ i dung dịch brom tạ o thà nh axit gluconic
(2) Tinh bộ t khô ng tan trong nướ c lạ nh, tan trong nướ c nó ng tạ o dung dịch keo nhớ t.
(3) Cá c dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
(4) Cá c este no, đơn chứ c, mạ ch hở khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng NaOH thu đượ c dung dịch tá ch lớ p.
(5) Mỡ bò , mỡ cừ u, dầ u dừ a hoặ c dầ u cọ có thể dù ng là m nguyên liệu để sả n xuấ t xà phò ng.
(6) Anilin là chấ t lỏ ng, khô ng là m đổ i mà u quỳ tím và tá c dụ ng vớ i dung dịch Br2 tạ o thà nh kết tủ a trắ ng.
Số phá t biểu khô ng đú ng là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 38: Cho 0,1 mol hợ p chấ t hữ a cơ X có cô ng thứ c phâ n tử CH 6O3N2 tá c dụ ng vớ i dung dịch chứ a 0,1 mol NaOH
và 0,1 mol KOH đun nó ng. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c chấ t khí là m xanh giấ y quì tím ẩ m và
dung dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y thu đượ c m gam rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 14,1. B. 8,5. C. 12,5. D. 15.
Câu 39: Khi cho 0,3 mol este đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH (dư), sau khi phả n ứ ng kết thú c thì lượ ng
NaOH phả n ứ ng là 24 gam và tổ ng khố i lượ ng sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c là 59,4 gam. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a
X thoả mã n cá c tính chấ t trên là ?
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 40. Hỗ n hợ p E gồ m amin X (no, mạ ch hở , đơn chứ c) và hai ankin đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y hoà n toà n 8,82
gam hỗ n hợ p E cầ n dù ng vừ a đủ 0,825 mol O 2, thu đượ c N2, CO2 và H2O (trong đó CO2 và H2O có số mol bằ ng
nhau). Khố i lượ ng lớ n nhấ t củ a amin X trong hỗ n hợ p E là
A. 5,84 gam. B. 2,48 gam. C. 3,60 gam. D. 4,72 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 19
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 07 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Metylamin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dụ ng dịch nà o sau đâ y ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 2: Este đượ c tạ o thà nh từ axit no, đơn chứ c vớ i ancol no, đơn chứ c có cô ng thứ c nà o sau đâ y
A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n-1COOCmH2m+1 D. CnH2n+11COOCmH2m-1
Câu 3: Loạ i dầ u, mỡ nà o trong số cá c loạ i sau đâ y khô ng phả i là lipit?
A. Dầ u mazut. B. Mỡ độ ng vậ t.
C. Dầ u cá . D. Dầ u thự c vậ t.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bộ t.
Câu 5. Amin nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c 1?
A. Phenylamin B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin
Câu 6. Este Vinyl benzoat có CTCT là :
A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5COOCH=CH2. C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Cô ng thứ c phâ n tử tristearin là :
A. C54H98O6 B. C54H104O6 C. C57H104O4 D. C57H110O6
Câu 8: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phả n ứ ng vớ i
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2
Câu 9: Hơp chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y có chứ a nhó m chứ c anđehit (-CHO) trong phâ n tử ?
A. Amoni axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 10: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c ancol etylic?
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là amin no, đơn chứ c, mạ ch hở ?
A. C3H9N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C4H10N.
Câu 12: Khi thuỷ phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm thì thu đượ c muố i củ a axit béo và
A. phenol. B. ancol đơn chứ c. C. este đơn chứ c. D. glixerol.
Câu 13. Đườ ng nho là tên thườ ng gọ i củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 14: Etylamin khô ng có tính chấ t nà o sau đâ y?
A. Tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl. B. Tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
C. Là m đổ i mà u quỳ tím ẩ m. D. Tá c dụ ng vớ i CaCO3.
Câu 15: Phả n ứ ng giữ a C2H5OH vớ i CH3COOH (xú c tá c H2SO4 đặ c, đun nó ng) là phả n ứ ng
A. este hó a. B. trù ng ngưng. C. xà phò ng hó a. D. trù ng hợ p.
Câu 16. Amin CH3-NH-CH3 có tên gọ i gố c – chứ c là
A. propan-2-amin B. N-metyletanamin C. metyletylamin D. đimetylamin

Thông hiểu
Câu 17. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng este hó a giữ a ancol metylic và axit axetic là
A. propyl propionat B. propyl fomat. C. metyl axetat D. metyl propionat.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin bậ c hai có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C4H11N là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 19: Xà phò ng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c m gam ancol. Giá trị củ a m là
A. 9,2. B. 4,6. C. 6,4. D. 3,2.
Câu 20: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắ c nhẹ, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
A. etanol. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 21: Đun nó ng dung dịch chứ a 27 gam glucozơ vớ i dung dịch AgNO3/NH3 thì khố i lượ ng Ag tố i đa thu đượ c là
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 20
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 22: Dã y gồ m cá c chấ t đều là m giấ y quỳ tím ẩ m chuyển sang mà u xanh là :
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c 10,7 gam kết
tủ a. Vậ y amin đó là :
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. CH5N
Câu 24: Số đồ ng phâ n este ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 15,4 gam este đơn chứ c X thu đượ c 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là ?
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 26 : Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
A. C7H9N B. C8H11N C. C9H13N D. C10H15N
Câu 27: Tinh thể chất rắn X khô ng màu, vị ngọ t, dễ tan trong nướ c . X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọ t sắc . Trong cô ng nghiệp, X đượ c điều chế bằng phản ứ ng thủ y phân chất Y. Tên gọ i củ a X và Y lần lượ t là
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 28: Cho m gam tinh bộ t lên men thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t 81%. Toà n bộ lượ ng khí sinh ra đượ c hấ p thụ
hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 75 gam kết tủ a;. Giá trị củ a m là
A. 65. B. 75. C. 85. D. 55.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh (do amin gâ y ra).
B. Anilin tá c dụ ng vớ i nướ c brom tạ o kết tủ a mà u trắ ng.
C. Anilin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậ c hai.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O 2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
A. C7H9N B. C8H11N C. C9H13N D. C10H15N
Câu 31. Phá t biểu đú ng là :
A. Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng cho cơ thể.
B. Aminoaxit là hợ p chấ t đa chứ c mà phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m cacboxyl và nhó m amino.
C. Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
D. Dù ng dung dịch HCl để rử a sạ ch anilin dính trong ố ng nghiệm.
Câu 32: Cho m gam glucozơ và fructozơ tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, tạ o ra 43,2 gam
Ag. Cũ ng m gam hỗ n hợ p nà y tá c dụ ng vừ a hết vớ i 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ
trong hỗ n hợ p nà y lầ n lượ t là
A. 0,05 mol và 0,35 mol. B. 0,1 mol và 0,15 mol.
C. 0,05 mol va 0,15 mol. D. 0,2 mol va 0,2 mol.

Vận dụng
Câu 33: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tá c dụ ng vớ i NaOH tạ o
ra muố i và ancol là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 34: Cho 0,05 mol hỗ n hợ p hai este đơn chứ c X và Y tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hỗ n hợ p cá c
chấ t hữ u cơ Z. Đố t chá y hoà n toà n Z thu đượ c H 2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Là m bay hơi hỗ n hợ p Z
thu
đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị gần nhất củ a m là
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 21
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n m gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,08 mol O 2, thu đượ c CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và 35,36 gam muố i. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng tố i đa
vớ i a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị củ a a là
A. 0,24. B. 0,12. C. 0,16. D. 0,2.
Câu 36: Hỗ n hợ p E gồ m ba amin no, đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n m gam E bằ ng O2, thu đượ c CO2, H2O và 0,672 lít
khí N2 (đktc). Mặ t khá c, để tá c dụ ng vớ i m gam E cầ n vừ a đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị củ a V là
A. 60. B. 45. C. 15. D. 30.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá cphá t biểu sau:
(1) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nướ c.
(2) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein
(3) Phả n ứ ng thuỷ phâ n xenlulozơ xả y ra đượ c trong dạ dà y củ a độ ng vậ t ă n cỏ .
(4) Phả n ứ ng thủ y phâ n este (tạ o bở i axit cacboxylic và ancol) trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(5) Trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(6) Cá c amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng để chế biến thự c phẩ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 38: Để nấ u rượ u, ngườ i ta lên men từ tinh bộ t. Mộ t cơ sở sả n xuấ t như sau: Lên men 75,6 gam tinh bộ t thà nh
ancol etylic vớ i hiệu suấ t H%. Lượ ng CO2 sinh ra đượ c hấ p thụ hoà n toà n và o nướ c vô i trong, thu đượ c 50 gam
kết tủ a và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M và o X đến khi thu đượ c kết tủ a cự c đạ i hết 100 ml.Giá
trị củ a H gầ n nhấ t vớ i
A. 46,7%. B. 53,5%. C. 75%. D. 73,5%.
Câu 39: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Nhỏ 3 giọ t dung dịch anilin và o ố ng nghiệm chứ a 2 ml nướ c cấ t, lắ c đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch trong ố ng nghiệm, sau đó nhấ c giấ y quỳ ra.
Bướ c 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm, lắ c đều sau đó để yên.
Bướ c 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặ c và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, anilin hầ u như khô ng tan và lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm.
(b) Kết thú c bướ c 2, giấ y quỳ tím chuyển thà nh mà u xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm có anilin tạ o thà nh.
(e) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm chứ a hai muố i.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Thủ y phâ n hoà n toà n 38,5 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c este đơn chứ c trong dung dịch NaOH dư, đun nó ng, thì
có 0,6 mol NaOH đã tham gia phả n ứ ng. Kết thú c phả n ứ ng thu đượ c m gam hỗ n hợ p muố i và a gam hỗ n hợ p Y
gồ m cá c ancol. Đố t chá y hoà n toà n Y cầ n dù ng 0,4 mol O 2, thu đượ c 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị củ a m

A. 52,7. B. 45,8. C. 50,0. D. 47,3.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 22
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 08 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Amino axit là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ chứ a cá c nhó m chứ c:
A. Cacboxyl và hidroxyl B. Hidroxyl và amino C. Cacboxyl và amino D.Cacbonyl và amino
Câu 2: Để khử mù i tanh củ a cá ( gâ y ra do mộ t số amin ) nên rử a cá vớ i ?
A. Nướ c muố i B. Nướ c C. Giấ m D. Cồ n.
Câu 3: Este nà o sau đâ y có mù i chuố i chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 4. Số nhó m amino (NH2) trong phâ n tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Có thể gọ i tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tripanmitin C. stearic D. tristearin
Câu 6: Dung dịch Metylamin không tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nướ c củ a chấ t nà o sau đâ y?
A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. CH3COOH.
Câu 7: Đồ ng phâ n củ a glucozơ là
A. amilozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y không là m đổ i mà u quỳ tím?
A. Lysin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
Câu 9: Este etyl fomat có cô ng thứ c là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 10: Amin nà o sau đâ y là amin bậ c II?
A. trimetylamin. B. anilin. C. phenyletylamin. D. propylamin.
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong mộ t phâ n tử triglixerit là
A. 8 B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y khô ng đú ng:
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Câu 13. Trong phâ n tử cacbohiđrat, nhấ t thiết phả i có nhó m chứ c
A. amin. B. cacboxyl. C. hiđroxyl D. cacbonyl.
Câu 14: Để chứ ng minh amino axit có tính chất lưỡ ng tính, có thể dù ng phản ứ ng củ a chất này lần lượ t vớ i:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 15: Đố t chá y hoà n toà n mộ t este thu đượ c số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộ c loạ i nà o sau đâ y?
A. Este khô ng no 1 LK đô i, đơn chứ c mạ ch hở . B. Este no, đơn chứ c mạ ch hở .
C. Este đơn chứ c. D. Este no, 2 chứ c mạ ch hở
Câu 16. Xà phò ng hó a chấ t nà o sau đâ y thu đượ c glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 17: Hợ p chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y no, đơn chứ c, mạ ch hở :
A. Glucozơ. B. Glixerol. C. metyl acrylat. D. Metyl amin.
Câu 18. Thà nh phầ n chính trong nguyên liệu bô ng, đay, gai là .
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bộ t.
Câu 19: Fructozơ (C6H12O6) phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o tạ o thà nh kết tủ a mà u trắ ng bạ c?
A. O2 (to). B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2 (to, Ni). D. Cu(OH)2.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 23
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Ứ ng dụ ng nà o sau đâ y củ a amino axit là khô ng đú ng
A. Axit glutamic là thuố c bổ thầ n kinh
B. Muố i đinatri glutamat dù ng là m gia vị thứ c ă n (gọ i là mì chính hay bộ t ngọ t)
C. Amino axit thiên nhiên (hầ u hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạ o nên cá c loạ i protein củ a cơ thể số ng.
D.Cá c amino axit có nhó m –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nilon.

Thông hiểu
Câu 21: Este X no, đơn chứ c, mạ ch hở có 48,648% cacbon về khố i lượ ng. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o ứ ng vớ i cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Glucozơ bị khử bở i dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Phâ n tử khố i củ a amino axit có 1 nhó m -NH2 và 1 nhó m -COOH luô n luô n là mộ t số lẻ
C. Dung dịch CH3NH2 là m quỳ tím chuyển sang mà u hồ ng
D. Ở điều kiện thườ ng, có 3 amin no, mạ ch hở , đơn chứ c tồ n tạ i trạ ng thá i khí
Câu 23: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phả n ứ ng hết vớ i dung dịch NaOH đun nó ng. Khố i lượ ng muố i HCOONa thu đượ c là
A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 24: Hỗ n hợ p M gồ m glucozơ và saccarozơ. Đố t cháy hoàn toàn M cần dù ng vừ a đủ 0,4 mol O2, thu đượ c H2O và V
lít khí CO2 (đktc). Giá trị củ a V là
A. 6,72 B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 25. Khi thủ y phâ n vinyl axetat trong mô i trườ ng axit thu đượ c chấ t gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
Câu 26: Đố t chá y 8,85 gam amin no, đơn chứ c mạ ch hở X thì thu đượ c 12,15 gam nướ c. % khố i lượ ng củ a nguyên
tố Nitơ trong X là bao nhiêu?
A. 45,16%. B. 23,73%. C. 31,11%. D. 19,17%.
Câu 27: Đun nó ng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phả n ứ ng
hoà n toà n thu đượ c 21,6 gam kêt tủ a;. Giá trị củ a a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Câu 28. Chấ t X đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p. Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t rắ n vô định
hình. Thủ y phâ n X nhờ xú c tá c axit hoặ c enzim, thu đượ c chấ t Y có ứ ng dụ ng là m thuố c tă ng lự c trong y họ c .
Chấ t X và Y lầ n lượ t là
A. tinh bộ t và glucozơ. B. tinh bộ t và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 29: Đố t cháy este no, đơn chứ c mạch hở X phải dù ng 0,35 mol O2, thu đượ c 0,3 mol CO2. Cô ng thứ c phân tử củ a X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 30: Cô ng thứ c chung củ a amino axit no, mạ ch hở , có hai nhó m cacboxyl và mộ t nhó m amino là :
A. CnH2n+1NO2. B. CnH2n-1NO4. C. CnH2nNO4. D.CnH2n+1NO4.
Câu 31: Đun nó ng dung dịch chứ a 0,2 mol hỗ n hợ p gồ m glyxin và axit glutamic cầ n dù ng 320 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c lượ ng muố i khan là
A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam
Câu 32: Đi từ 150 gam tinh bộ t sẽ điều chế đượ c bao nhiêu ml ancol etylic 46 (d = 0,8 g/ml) bằ ng phương phá p
o

lên
men? Cho biết hiệu suấ t phả n ứ ng đạ t 81%.
A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.

Vận dụng
Câu 33: So sá nh nà o sau đâ y khô ng đú ng:
A. Tính bazo tă ng dầ n: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. pH tă ng dầ n ( dung dịch có cù ng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
C. Số đồ ng phâ n tă ng dầ n: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 24
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
D.Nhiệt độ sô i tă ng dầ n: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
Câu 34: Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đố t chá y 3,08 gam X thu đượ c 2,16 gam H2O. Thà nh
phầ n % về khố i lượ ng vinyl axetat trong X là ?
A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%
Câu 35: Phâ n tử đơn chứ c C8H8O2 chứ a vò ng benzen, có khả nă ng phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, nhưng khô ng
phả n ứ ng vớ i Na . Số đồ ng phâ n cấ u tạ o thỏ a mã n là ?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 36: Cho 100 ml dd amino axit X nồ ng độ 0,2M tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 80 ml dd NaOH 0,25M, thu đượ c dd Y. Biết Y
phả n ứ ng tố i đa vớ i 120 ml dd HCl 0,5M, thu đượ c dd chứ a 4,71 gam hỗ n hợ p muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. H2NC3H5(COOH)2 B. (H2N)2C2H3COOH C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH

Vận dụng cao


Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c vắ t từ quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ bằ ng hidro (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c sobitol
(d) Cá c amino axit là nhữ ng chấ t rắ n ở dạ ng tinh thể khô ng mà u, có vị ngọ t
(e) Trong phả n ứ ng este hoá giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H2O tạ o nên từ nhó m OH củ a ancol và H trong nhó m
axit –COOH
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Đố t chá y hoà n toà n 0,15 mol hỗ n hợ p X gồ m metyl axetat, etyl propionat và hai hidrocacbon mạ ch hở cầ n
vừ a đủ 0,74 mol O2, tạ o ra CO2 và 0,54 mol H2O. Nếu cho 0,30 mol X tá c dụ ng vớ i dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2
phả n ứ ng tố i đa là
A. 0,08 B. 0,24 C. 0,16 D. 0,36
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m (HCOO) 3C3H5, H2NCH(CH3)COOH, C2H6, (CH3)2NH, CH3COOCH3
cầ n vừ a đủ 0,4025 mol O2 thu đượ c 0,345 mol H2O. Phầ n tră m số mol (HCOO)3C3H5 trong X là
A. 30%. B. 20%. C. 10%. D. 15%.
Câu 40. Trong phò ng thí nghiệm, etyl axetat đượ c điều chế theo cá c bướ c:
- Bướ c 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chấ t và 1 giọ t axit sunfuric đặ c và o ố ng nghiệm.
- Bướ c 2: Lắ c đều, đồ ng thờ i đun cá ch thủ y 5 - 6 phú t trong nồ i nướ c nó ng 65 – 70(oC).
- Bướ c 3: Là m lạ nh rồ i ró t thêm và o ố ng nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặ c bằ ng dung dịch axit sunfuric loã ng.
(b) Có thể tiến hà nh thí nghiệm bằ ng cá ch đun sô i hỗ n hợ p.
(c) Để kiểm soá t nhiệt độ trong quá trình đun nó ng có thể dù ng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bã o hò a đượ c thêm và o ố ng nghiệm để phả n ứ ng đạ t hiệu suấ t cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch HCl bã o hò a.
(g) Để hiệu suấ t phả n ứ ng cao hơn nên dù ng dung dịch axit axetic 15%.
(h) Sau bướ c 3, chấ t lỏ ng trong ố ng nghiệm tá ch thà nh hai lớ p.
Số phá t biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 25
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 09 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN

Nhận biết
Câu 1: Dung dịch nà o sau đâ y có phả n ứ ng mà u Biure?
A. Lò ng trắ ng trứ ng B. Metyl fomat C. Glucozơ D. Đimetyl amin
Câu 2: Etyl butirat là este có mù i thơm củ a dứ a . Cô ng thứ c củ a etyl butirat là
A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7.
Câu 3: Trong phâ n tử chấ t nà o sau đâ y có chứ a vò ng benzen?
A. Phenylamin B. Metylamin. C. Propylamin. D. Etylamin
Câu 4: Trilinolein là chấ t béo khô ng no, ở trạ ng thá i lỏ ng. Cô ng thứ c hó a họ c củ a trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên bá n hệ thố ng củ a alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric. B. axit α-aminobutiric.
C. axit α-aminopropionic. D.axit α-aminoaxetic.
Câu 6. Đồ ng phâ n củ a mantozơ là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 7: Chấ t hữ u cơ nà o dướ i đâ y chỉ có tính bazơ?
A. Lysin. B. Anilin. C. axit glutamic. D. metylamoni clorua.
Câu 8. Aminoaxit đầ u N trong phâ n tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 9: Protein nà o dướ i đâ y có trong lò ng trắ ng trứ ng?
A. Hemoglobin B. Keratin C. Fibroin D. Anbumin
Câu 10: Axit nà o sau đâ y là axit béo ?
A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y là tripeptit?
A. Gly–Gly. B. Gly–Ala. C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 12: Metyl metacrylat có cô ng thứ c là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 13. Axit aminoaxetic khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loã ng.
Câu 14. Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ thuộ c loạ i:
A. Đơn chứ c B. Đa chứ c C. Tạ p chứ c D. Polime.
Câu 15. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m xanh giấ y quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 16. Chấ t nà o trong cá c chấ t sau có khả nă ng là m mấ t mà u nướ c brom?
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 17. Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo để sả n xuấ t
A. xà phò ng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phò ng và glixerol.
Câu 18. Hà m lượ ng glucozơ khô ng đổ i trong má u ngườ i là bao nhiêu % ?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
Câu 19: Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n phả n ứ ng vớ i lượ ng dư chấ t nà o sau đâ y tạ o thà nh xenlulozơ trinitrat?
A. H2 (to, Ni). B. H2O (to, H+).
C. O2 (to). D. HNO3 đặ c/H2SO4 đặ c.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Chọ n phá t biểu đú ng?
A. Polipeptit gồ m cá c peptit có từ 2 đến 10 gố c α−amino axit.
B. Peptit là nhữ ng hợ p chấ t chứ a từ 2 đến 50 gố c α−amino axit liên kết vớ i nhau bằ ng cá c liên kết peptit.
C. Liên kết củ a nhó m CO vớ i nhó m NH giữ a 2 đơn vị amino axit đượ c gọ i là liên kết peptit.
D. Oligopeptit gồ m cá c peptit có từ 11 đến 50 gố c α−amino axit.

Thông hiểu
Câu 21: Thủ y phâ n hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạ ch hở ) thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 13,5 gam Gly;15,84 gam
Gly-Gly . Giá trị m là ?
A. 26,46. B. 29,34. C. 22,86. D. 23,94.
Câu 22. Cho cá c chấ t sau:CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH
Chiều tă ng dầ n nhiệt độ sô i (từ trá i qua phả i) củ a cá c chấ t trên là :
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Câu 23: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khô ng khí. Để phả n ứ ng quang hợ p tạ o ra 810 gam tinh bộ t cầ n số mol
khô ng khí là
A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.
Câu 24. Cho dã y cá c chấ t: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng vớ i HCl trong
dung dịch là
A. 4. B. 1. C. 3. D.2.
Câu 25: α - amino axit X trong phâ n tử có mộ t nhó m -NH2 và mộ t nhó m -COOH. Cho 53,4 gam X phả n ứ ng vớ i
lượ ng dư dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch chứ c 75,3 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là ?
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về aminoaxit?
A. Aminoaxit tồ n tạ i trong thiên nhiên thườ ng là α-aminoaxit.
B. Dung dịch aminoaxit luô n đổ i mà u quỳ tím.
C. Hầ u hết ở thể rắ n, ít tan trong nướ c.
D. Là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c.
Câu 27: Cho 13,02 gam tripeptit mạ ch hở Ala-Ala-Gly tá c dụ ng vớ i lượ ng dung dịch HCl vừ a đủ , sau phả n ứ ng thu
đượ c dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị m là :
A. 21,75 gam B. 19,59 gam C. 20,67 gam D. 17,28 gam
Câu 28: Để điều chế etyl axetat trong phò ng thí nghiệm, lắ p dụ ng cụ như hình vẽ sau:

Hó a chấ t đượ c cho và o bình 1 trong thí nghiệm trên là


A. axit axetic, etanol và axit H2SO4 đặ c. B. Axit axetic và etanol.
C. axit axetic và metanol. D. Axit axetic, metanol và axit H2SO4 đặ c.
Câu 29. Thủ y phâ n hoà n toà n 34,2 gam saccarozơ, thu lấ y toà n bộ sả n phẩ m hữ u cơ cho và o dung dịch AgNO3/NH3
dư, đun nó ng, phả n ứ ng xong thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 43,2. B. 24,52. C. 34,56. D. 54.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 27
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 30 : Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam chấ t béo X vớ i mộ t lượ ng vừ a đủ NaOH. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng,
thu đượ c 1,84 gam glixerol và 18,36 muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 19,12. B. 17,8. C. 19,04. D. 14,68

Vận dụng
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Cô ng thứ c phâ n tử củ a metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phâ n tử C4H9O2N có 2 đồ ng phâ n 𝛼-amino axit.
D. Hợ p chấ t Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 32: Để trung hò a dung dịch chứ a 14,9 gam hỗ n hợ p hai amin no, đơn chứ c kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng
cầ n 200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậ y cô ng thứ c củ a hai amin là :
A. C4H11N và C5H13N B. C3H9N và C4H11N C. CH5N và C2H7N D. C2H7N và C3H9N

Câu 33: Cho sơ đồ : Tinh bộ t → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. Vậ y A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọ n lầ n lượ t là
A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 34: Cho 13,23 gam axit glutamic phả n ứ ng vớ i 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c dung dịch X. Cho 400 ml
dung dịch NaOH 1M và o X, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Biết cá c
phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, giá trị củ a m là :
A. 29,69. B. 28,89. C. 31,31. D. 17,19.
Câu 35: Cho a mol triglixerit X tá c dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c a mol glixerol, a mol natri
panmitat và 2a mol natri oleat. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. 1 mol X phả n ứ ng đượ c vớ i tố i đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
B. Phâ n tử X có 5 liên kết π.
C. Có 2 đồ ng phâ n cấ u tạ o thỏ a mã n tính chấ t củ a X.
D. Cô ng thứ c phâ n tử chấ t X là C52H96O6.
Câu 36: X và Y lầ n lượ t là cá c tripeptit và tetrapeptit đượ c tạ o thà nh từ cù ng mộ t amino axit no mạ ch hở , có mộ t
nhó m –COOH và mộ t nhó m –NH2. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol Y thu đượ c sả n phẩ m gồ m CO 2, H2O, N2, trong đó
tổ ng khố i lượ ng củ a CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol X cầ n bao nhiêu mol O2 ?
A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol.

Vận dụng cao


Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng ion lưỡ ng cự c.
(b) Đố t chá y este no, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O
(c) Phenylamin tan ít trong nướ c nhưng tan tố t trong dung dịch HCl.
(d) Phâ n tử peptit Gly-Ala-Lys có 3 nguyên tử nitơ.
(e) Thủ y phâ n vinyl fomat, thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(f) Thà nh phầ n chính củ a nướ c đườ ng truyền qua tĩnh mạ ch trong y tế là saccarozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 38. Hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó , Y là muố i củ a amin, Z là muố i củ a axit đa
chứ c. Cho 29,4 gam X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng, thu đượ c 0,4 mol khí và m gam muố i. Giá trị
củ a m là
A. 30,40. B. 28,60. C. 26,15. D. 20,10.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 8,5 gam hỗ n hợ p X gồ m 1 ancol đơn chứ c và 1 este no, đơn chứ c, mạ nh hở thu đượ c
0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặ t khá c, nếu đun 8,5 gam hỗ n hợ p X vớ i 150 ml dung dịch KOH 0,4M, cô
cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m bằ ng bao nhiêu?
A. 5,04. B. 5,88. C. 6,15. D. 4,92.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 28
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 40: Cho cá c chấ t hữ u cơ X, Y, Z, T, M thỏ a mã n cá c phương trình hó a họ c sau:
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(5) Z + HCl → M + NaCl
Cho cá c nhậ n định sau về M:
(a) M có khả nă ng phả n ứ ng tố i đa vớ i Na theo tỉ lệ 1:2
(b) Dung dịch M là m quỳ tím hó a xanh
(c) M là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c
(d) Trong 1 phâ n tử M có 2 nguyên tử O
Số nhậ n định đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 29
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 10 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN

Nhận biết
Câu 1: Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Chấ t có nhiệt độ sô i thấ p nhấ t trong cá c chấ t sau là :
A. CH3COOH B. C4H9OH C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Trạ ng thá i chấ t nà o sau đâ y khá c vớ i cá c chấ t cò n lạ i:
A. Glixerol. B. Triolein. C. Metyl amin. D. Giấ m ă n.
Câu 4: Tristearin là chấ t béo no, ở trạ ng thá i rắ n. Cô ng thứ c hó a họ c củ a tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Amino axit có phâ n tử khố i lớ n nhấ t là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 6: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau?
A. Tinh bộ t và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo
Câu 7: Dã y chỉ chứ a nhữ ng amino axit mà dung dịch khô ng là m đổ i mà u quỳ tím là ?
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Glu, Lys. D. Val, Lys, Ala.
Câu 8: Tên gọ i củ a este có CTCT thu gọ n: CH3COOCH(CH3)2 là :
A. Propyl axetat B. isopropyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 10: Từ dầ u thự c vậ t (chấ t béo lỏ ng) là m thế nà o để có đượ c bơ (chấ t béo rắ n)
A. Hidro hó a axit béo B. Xà phò ng hó a chấ t béo lỏ ng
C. Hidro hó a chấ t béo lỏ ng D. Đehidro hó a chấ t béo lỏ ng
Câu 11: Tổ ng số nguyên tử hidro trong mộ t phâ n tử axit glutamic là :
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 12: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 13: Trong phâ n tử hợ p chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y có liên kết peptit?
A. Lipit. B. Protein. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 14: Este HCOOCH=CH2 khô ng phả n ứ ng vớ i
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Na kim loạ i.
C. H2O (xú c tá c H2SO4 loã ng, to). D. Nướ c Brom.
Câu 15: Thuố c thử đượ c dù ng để phâ n biệt Gly-Ala-Gly vớ i Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm. D. dung dịch NaCl.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol chấ t béo, thu đượ c
A. 1 mol etylen glicol B. 3 mol glixerol
C. 1 mol glixerol D. 3 mol etylen glicol
Câu 17: Glyxin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o dướ i đâ y?
A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3
Câu 18: X là mộ t trong nhữ ng thứ c ă n chính củ a con ngườ i, là nguyên liệu để sả n xuấ t glucozơ và ancol etylic trong
cô ng nghiệp. X có nhiều trong gạ o, ngô , khoai, sắ n. Chấ t X là :
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 19. Trong cá c tên gọ i dướ i đâ y, tên nà o phù hợ p vớ i chấ t C6H5CH2NH2 ?
A. benzylamin. B. anilin. C. phenylmetylamin D. phenylamin.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 30
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Chấ t dù ng để điều chế tơ visco là :
A. (C6H10O5)n (tinh bộ t). B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ). D. C6H12O6 (fructozơ).

Thông hiểu
Câu 21. Hợ p chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 22: Điều chế ancol etylic từ 1 tấ n tinh bộ t chứ a 5% tạ p chấ t trơ, hiệu suấ t toà n bộ quá trình đạ t 85%. Khố i
lượ ng
ancol thu đượ c là
A. 458,58 kg. B. 485,85 kg. C. 398,8 kg. D. 389,79 kg.
Câu 23: Số đipeptit tố i đa có thể tạ o ra từ mộ t hỗ n hợ p gồ m glyxin và alanin là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 24: Thủ y phâ n khô ng hoà n toà n pentapeptit X ngườ i ta thu đượ c tripeptit là Ala-Glu-Gly và cá c đipeptit là Val-
Ala, Glu-Gly và Gly-Ala. Vậ y cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu. B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala. C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala. D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val.
Câu 25: Cho 13,2 gam este đơn chứ c no X tá c dụ ng vừ a hết vớ i 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu đượ c 12,3 gam
muố i. Cô ng thứ c củ a X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 26. Thủ y phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có trong má u ngườ i vớ i nồ ng độ khoả ng
0,1%. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm. B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. X có phâ n tử khố i bằ ng 180. D. Y khô ng tan trong nướ c.
Câu 27: Để trung hò a 25 gam dung dịch củ a amin đơn chứ c X nồ ng độ 12,4% cầ n dù ng 100 ml dung dịch HCl 1M.
Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C3H7N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H5N.
Câu 28: Nhằ m đạ t lợ i ích kinh tế, mộ t số trang trạ i chă n nuô i heo đã bấ t chấ p thủ đoạ n dù ng mộ t số hó a chấ t cấ m
để trộ n và o thứ c ă n vớ i liều lượ ng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giú p
heo lớ n nhanh , tỉ lệ nạ c cao. Mà u sắ c thịt đỏ hơn. Nếu con ngườ i ă n phả i thịt
heo đượ c nuô i có sử dụ ng Salbutamol thì sẽ gâ y ra nhượ c cơ, giả m vậ n độ ng
củ a cơ, khớ p khiến cơ thể phá t triển khô ng bình thườ ng. Salbutamol có cô ng
thứ c cấ u tạ o thu gọ n nhấ t như sau :
Salbutamol có cô ng thứ c phâ n tử là :
A. C13H22O3N B. C13H19O3N C. C13H20O3N D. C13H21O3N
Câu 29: Amino axit X trong phâ n tử chỉ chứ a 2 loạ i nhó m chứ c. Cho 0,1 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 0,2 mol NaOH,
thu đượ c 17,7 gam muố i. Số nguyên tử hidro trong phâ n tử X là
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m
A. 1 muố i và 1 ancol. B. 2 muố i và 2 ancol. C. 1 muố i và 2 ancol. D. 2 muố i và 1 ancol.
Câu 31: Xà phò ng hó a hoà n toà n trieste X bằ ng dung dịch NaOH thì thu đượ c 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muố i
củ a axit béo B. Tên củ a B là
A. axit axetic. B. axit pamitic. C. axit oleic. D. axit stearic.
Câu 32: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Val (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c 35,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 26,1. B. 28,8. C. 30,9. D. 24,6

Vận dụng
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):
Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 31
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 34: Lên men m gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 90%, lượ ng khí CO 2 sinh ra hấ p thụ hết và o dung dịch nướ c vô i
trong, thu đượ c 10 gam kết tủ a;. Khố i lượ ng dung dịch sau phả n ứ ng giả m 3,4 gam so vớ i khố i lượ ng dung dịch
nướ c vô i trong ban đầ u. Giá trị củ a m là
A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 35: Hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (mạ ch hở , phâ n tử chứ a 1 nhó m -NH 2 và mộ t nhó m -COOH) và 0,03 mol axit
glutamic. Cho X tá c dụ ng vớ i 40 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c dung dịch Z. Cho Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung
dịch gồ m 0,05 mol NaOH và 0,07 mol KOH, thu đượ c dung dịch T chứ a 11,69 gam chấ t tan đều là muố i. Phâ n tử
khố i củ a Y bằ ng
A. 75. B. 117. C. 89. D. 103.
Câu 36: Thủ y phâ n hoà n toà n 27,52 gam hỗ n hợ p đipeptit thì thu đượ c 31,12 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c aminoaxit
(cá c amino axit chỉ có mộ t nhó m amino và mộ t nhó m cacboxyl trong phâ n tử ). Nếu cho lượ ng hỗ n hợ p X nà y
tá c dụ ng vớ i dung dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch, thì lượ ng muố i khan thu đượ c là ?
A. 45,72 gam. B. 58,64 gam. C. 31,12 gam. D. 42,12 gam.

Vận dụng cao


Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong điều kiện thích hợ p, axetilen và glucozơ đều tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c khi tá c dụ ng vớ i dung dịch
AgNO3 /NH3.
(b) Khi tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c, glucozơ bị oxi hó a thà nh amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bộ t có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(d) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(f) Cá c protein đều dễ tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(g) Phâ n tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 38: Hỗ n hợ p E gồ m axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ số mol tương ứ ng 3 : 2 : 1). Đố t chá y hoà n toà n
m gam E cầ n dù ng vừ a đủ 4 mol O2, thu đượ c CO2 và H2O. Mặ t khá c, cho m gam E tá c dụ ng hết vớ i lượ ng dư
dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m glixerol và 47,08 gam hỗ n hợ p hai muố i khan. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a X trong E là
A. 38,72%. B. 37,25%. C. 37,99%. D. 39,43%.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 34,1 gam hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cầ n vừ a đủ 2,025
mol O2, thu đượ c CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặ t khá c, nếu cho 34,1 gam X và o 400 ml dung dịch KOH 1M rồ i cô
cạ n cẩ n thậ n dung dịch, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam.
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 bã o hò a và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều.
Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng trao đổ i, tạ o thà nh kết tủ a mà u xanh.
(b) Ở bướ c 3, xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch thu đượ c có mà u tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4 thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Phả n ứ ng xả y ra ở bướ c 3 gọ i là phả n ứ ng mà u biure.
(e) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt peptit Ala-Gly vớ i Ala-Gly-Val.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 32

You might also like