You are on page 1of 32

Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl

Trai
ĐỀ SỐ 01 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Khi đun nó ng chấ t X (C3H6O2) vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c CH3COONa . Cô ng thứ c cấu tạ o củ a X là
◯ A. HCOOC2H5. ◯ B. CH3COOCH3. ◯ C. CH3COOC2H5. ◯ D. C2H5COOH.
Câu 2. Anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch X tạ o kết tủ a trắ ng. Chấ t X là
◯ A. Br2. ◯ B. HCl. ◯ C. NaCl. ◯ D. NaOH.
Câu 3: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
◯ A. ancol metylic. ◯ B. etylen glicol. ◯ C. ancol etylic. ◯ D. glixerol.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y là etylamin?
◯ A. C2H7N. ◯ B. C2H3NH2. ◯ C. CH3NH2. ◯ D. C2H5NH2.
Câu 5: Amin nà o dướ i đâ y là amin bậ c hai?
◯ A. (CH3)2NH ◯ B. (CH3)2CH-NH2 ◯ C. CH3NH2 ◯ D. (CH3)3N
o
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i AgNO3/NH3 (t ) tạ o kết tủ a trắ ng bạ c?
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. C3H7COOC2H5. ◯ C. C2H5COOCH3. ◯ D. CH3COOC4H7.
Câu 7. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm xanh quỳ tím?
◯ A. Metanol. ◯ B. Glixerol. ◯ C. Axit axetic. ◯ D. Metylamin.
Câu 8: Quả chuố i xanh có chứ a chấ t X làm iot chuyển thà nh mà u xanh tím. Chấ t X là
◯ A. xenlulozơ. ◯ B. tinh bộ t. ◯ C. fructozơ. ◯ D. glucozơ.
Câu 9: Khi thay thế nguyên tử H trong phâ n tử NH3 bằ ng gố c hiđrocacbon ta thu đượ c
◯ A. cacbohidrat ◯ B. lipit. ◯ C. este. ◯ D. amin.
Câu 10: Hợ p chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
◯ A. Xenlulozơ. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Glixerol. ◯ D. Glucozơ.
Câu 11: Chấ t không tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n là
◯ A. tinh bộ t. ◯ B. xenlulozơ. ◯ C. chấ t béo. ◯ D. glucozơ.
Câu 12: Metylamin (CH3NH2) tác dụ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch?
◯ A. HCl. ◯ B. NaCl. ◯ C. KNO3. ◯ D. KOH.
Câu 13: Chấ t nà o sau đâ y không tan trong nướ c lạ nh
◯ A. fructozơ. ◯ B. glucozơ. ◯ C. tinh bộ t. ◯ D. saccarozơ.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có nhiệt độ sô i thấ p nhấ t?
◯ A. CH3COOH. ◯ B. HCOOH. ◯ C. CH3COOCH3. ◯ D. C2H5OH.
Câu 15: Chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH2=CHCOOCH3. Tên gọ i củ a X là
◯ A. etyl axetat. ◯ B. propyl fomat. ◯ C. metyl acrylat. ◯ D. metyl axetat.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m gồ m:
◯ A. 2 ancol và 1 muố i. ◯ B. 1 muố i và 1 ancol. ◯ C. 2 muố i và 1 ancol. ◯ D. 2 muố i và 2 ancol.

Thông hiểu
Câu 17: Đố t chá y hoà n toà n hai gluxit X và Y đều thu đượ c số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
◯ A. Xenlulozơ và glucozơ. ◯ B. Tinh bộ t và saccarozơ.
◯ C. Tinh bộ t và glucozơ. ◯ D. Saccarozơ và fructozơ.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin ứ ng vớ i cô ng thứ c C2H7N là
◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4.
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
◯ A. Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t trong dung dịch H2SO4 đun nó ng, tạ o ra fructozơ.
◯ B. Xenlulozơ tan tố t trong nướ c và etanol.
◯ C. Saccarozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
◯ D. Hiđro hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tác Ni, đun nó ng) tạ o ra sobitol.
Câu 20: Cho 2,0 gam hỗ n hợ p X gồ m metylamin, đimetylamin phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 0,05 mol HCl, thu đượ c m gam
muố i. Giá trị củ a m là

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
◯ A. 2,550. ◯ B. 3,425. ◯ C. 4,725. ◯ D. 3,825.
Câu 21: Este nà o sau đượ c điều chế trự c tiếp từ axit và ancol?
◯ A. etyl axetat. ◯ B. vinyl axetat. ◯ C. vinyl fomat. ◯ D. phenyl axetat.
Câu 22: Khi lên men 360 gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 100%, khố i lượ ng ancol etylic thu đượ c là
◯ A. 138 gam. ◯ B. 184 gam. ◯ C. 276 gam. ◯ D. 92 gam.
Câu 23: Cho m gam glucozơ phả n ứ ng hoà n vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, thu đượ c 21,6 gam Ag.
Giá trị m là
◯ A. 16,2. ◯ B. 9. ◯ C. 18. ◯ D. 36.
Câu 24: Cho cá c chấ t CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (Anilin),NH3.Chấ t có lự c bazơ mạ nh nhấ t trong dã y trên là :
◯ A. CH3NH2 ◯ B. NH3 ◯ C. CH3NHCH3 ◯ D. C6H5NH2
Câu 25: Cho 7,4 gam metyl axetat tá c dụ ng vừ a đủ vớ i a gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Giá trị củ a a là
◯ A. 80. ◯ B. 100. ◯ C. 50. ◯ D. 200.
Câu 26: Kết quả thí nghiệm củ a các chấ t hữ u cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng Dung dịch xanh lam
Y Nướ c brom Mấ t màu dung dịch Br2.
Z Quỳ tím Hó a xanh
Cá c chấ t X, Y, Z lầ n lượ t là
◯ A. saccarozơ, glucozơ, anilin. ◯ B. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.
◯ C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. ◯ D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
Câu 27: Xenlulozơ trinitrat đượ c điều chế từ phả n ứ ng giữ a axit nitric vớ i xenlulozơ (hiệu suấ t phả n ứ ng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dù ng 2 tấ n xenlulozơ thì khố i lượ ng xenlulozơ trinitrat điều chế đượ c là
◯ A. 2,20 tấ n. ◯ B. 2,97 tấ n. ◯ C. 1,10 tấ n. ◯ D. 3,67 tấ n.
Câu 28: Cô ng thứ c phâ n tử tổ ng quá t củ a este tạ o bở i ancol no, đơn chứ c. mạch hở và axit cacboxylic khô ng no, có
mộ t liên kết đô i C=C. đơn chứ c. mạch hở là
◯ A. CnH2n+2O2. ◯ B. CnH2n+1O2. ◯ C. CnH2n-2O2. ◯ D. CnH2nO2.
Câu 29. Đố t chá y hoà n toà n amin X (no, đơn chứ c, mạch hở ) bằ ng O2, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2
(cá c thể tích khí đo ở đktc). Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
◯ A. C4H11N. ◯ B. C2H5N. ◯ C. C3H9N. ◯ D. C2H7N.
Câu 30: Cho este X có cô ng thứ c phâ n tử là C 4H8O2 tá c dụ ng vớ i NaOH đun nó ng thu đượ c muố i Y có phâ n tử khố i
lớ n hơn phâ n tử khố i củ a X. Tên gọ i củ a X là
◯ A. propyl fomat. ◯ B. etyl axetat. ◯ C. isopropyl fomat. ◯ D. metyl propionat.
o
Câu 31: Từ m gam tinh bộ t điều chế đượ c 575 ml rượ u etylic 10 (khố i lượ ng riêng củ a rượ u nguyên chấ t là 0,8
gam/ml) vớ i hiệu suấ t cả quá trình là 75%, giá trị củ a m là
◯ A. 75,9375. ◯ B. 135. ◯ C. 108. ◯ D. 60,75.
Câu 32: Cho cá c chấ t sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat, etyl fomat. Số chấ t phả n ứ ng đượ c
vớ i dung dịch NaOH là
◯ A. 4. ◯ B. 3. ◯ C. 2. ◯ D. 1.

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bướ c sau đâ y:
Bướ c 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và và i giọ t dung dịch H2SO4 đặc và o ố ng nghiệm.
Bướ c 2: Lắ c đều ố ng nghiệm, đun cách thủ y (trong nồ i nướ c nó ng) khoả ng 5 – 6 phú t ở 65 – 70oC.
Bướ c 3: Là m lạ nh, sau đó ró t 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a và o ố ng nghiệm.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. H2SO4 đặ c có vai trò vừ a là m chấ t xú c tác vừ a là m tă ng hiệu suấ t tạ o sả n phẩ m.
◯ B. Mụ c đích chính củ a việc thêm dung dịch NaCl bã o hò a là để trá nh phâ n hủ y sả n phẩm.
◯ C. Sau bướ c 2, trong ố ng nghiệm vẫ n cò n C2H5OH và CH3COOH.
◯ D. Sau bướ c 3, chấ t lỏ ng trong ố ng nghiệm tá ch thà nh hai lớ p.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 34: Cho 4,48 gam hỗ n hợ p gồ m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tá c dụ ng vớ i 800 ml dung dịch
NaOH 0,1M thu đượ c dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thì khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c là
◯ A. 3,28 gam. ◯ B. 5,6 gam. ◯ C. 6,40 gam. ◯ D. 4,88 gam.
Câu 35: Khi cho chấ t béo X phả n ứ ng vớ i dung dịch Br2 thì 1 mol X phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol Br2. Đố t chá y hoà n
toà n a mol X thu đượ c b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thứ c liên hệ giữ a V vớ i a, b là ?
◯ A. V=22,4(b+3a). ◯ B. V=22,4(b+7a). ◯ C. V=22,4(4a - b). ◯ D. V=22,4(b+6a).
Câu 36: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m 2 amin đơn chứ c trong oxi đượ c 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và
0,015 mol N2. Cho m gam hỗ n hợ p X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch H2SO4 loã ng đượ c số gam muố i là :
◯ A. 3,22 gam. ◯ B. 2,488 gam. ◯ C. 3,64 gam. ◯ D. 4,25 gam

Vận dụng cao


Câu 37: Hỗ n hợ p E gồ m bố n este đều có cô ng thứ c C 8H8O2 và có vò ng benzen. Cho 16,32 gam E tá c dụ ng tố i đa vớ i
V ml dung dịch NaOH 1M (đun nó ng), thu đượ c hỗ n hợ p X gồ m các ancol và 18,78 gam hỗ n hợ p muố i. Cho toà n
bộ X và o bình đự ng kim loạ i Na dư, sau khi phả n ứ ng kết thú c khố i lượ ng chấ t rắ n trong bình tă ng 3,83 gam so
vớ i ban đầ u. Giá trị củ a V là
◯ A. 190. ◯ B. 100. ◯ C. 120. ◯ D. 240.
Câu 38: Trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
(1) Este nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong các dung mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c.
(2) Cộ ng thứ c tổ ng quá t củ a amin no, mạ ch hở là CnH2n+2+kNk.
(3) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(4) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit béo.
(5) Khi thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ, tinh bộ t và xenlulozơ đều cho mộ t loạ i monosaccarit.
(6) Để nhậ n biết anilin ngườ i ta dù ng dung dịch brom.
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 6. ◯ D. 3.
Câu 39: Hỗ n hợ p khí X gồ m amin no, đơn chứ c, mạ ch hở Y và ankin Z. Đố t chá y hoà n toà n 0,2 mol X, thu đượ c 0,45
mol CO2 và 0,375 mol H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a Y và Z là ?
◯ A. C3H9N và C3H4. ◯ B. C2H7N và C3H4. ◯ C. C2H7N và C2H2. ◯ D. C3H9N và C2H2
Câu 40: Cho các các phả n ứ ng xả y ra theo đú ng tỉ lệ số mol như sau :
E + 2NaOH  Y + 2Z F + 2NaOH  Z + T + H2O
Biết E, F đều là cá c hợ p chấ t hữ u cơ no, mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O4, đượ c tạ o thà nh từ axi cacboxylic
và ancol. Cho các phá t biểu sau
(a) Chấ t T tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chấ t Z có nhiệt độ sô i thấ p hơn ancol etylic.
(c) Chấ t E có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Đun nó ng Z vớ i dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu đượ c anken.
(e) Chấ t F tác dụ ng vớ i dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
(f) Chấ t T là muố i củ a axit cacboxylic hai chứ c, mạ ch hở .
(g) Chấ t Y tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(h) Chấ t F là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(i) Từ chấ t Z điều chế trự c tiếp đượ c axit axetic.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 6.       ◯ B. 5.       ◯ C. 4.       ◯ D. 7.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 02 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1. Este nà o sau đâ y có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p để tạ o thủ y tinh hữ u cơ ?
◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Vinyl axetat. ◯ C. Metyl metacrylat. ◯ D. Etyl axetat.
Câu 2: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậc mộ t?
◯ A. CH3NH2. ◯ B. (CH3)3N. ◯ C. CH3NHCH3. ◯ D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo ?
◯ A. C15H31COOCH3. ◯ B. (C17H33COO)2C2H4. ◯ C. (C16H33COO)3C3H5. ◯ D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4: Trimetylamin có cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n là ?
◯ A. (CH3)2NH. ◯ B. CH3NH2. ◯ C. (CH3)2NC2H3. ◯ D. (CH3)2NCH3.
Câu 5. Saccarozơ và fructozơ đều thuộ c loại
◯ A. cacbohiđrat ◯ B. polisaccarit. ◯ C. đisaccarit. ◯ D. monosaccarit.
Câu 6: Đố t chá y hoà n toà n chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y (trong O2 dư) thu đượ c sả n phẩ m có chứ a N2?
◯ A. Este. ◯ B. Tinh bộ t. ◯ C. Amin. ◯ D. Chấ t béo.
Câu 7. Este nà o sau đâ y có cô ng thứ c cấu tạ o CH3COOC6H5?
◯ A. Benzyl axetat. ◯ B. Phenyl axetat. ◯ C. Vinyl axetat. ◯ D. Etyl acrylat.
Câu 8. Ở điều kiện thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tại ở trạ ng thái khí?
◯ A. Glyxin. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Triolein. ◯ D. Metylamin.
Câu 9: Axit nà o sau đâ y là axit béo khô ng no?
◯ A. Axit stearic. ◯ B. Axit axetic. ◯ C. Axit acrylic. ◯ D. Axit oleic
Câu 10: Chấ t khô ng có khả nă ng là m xanh quỳ tím là :
◯ A. amoniac. ◯ B. kali hiđroxit. ◯ C. anilin. ◯ D. lysin
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phâ n tử glucozơ là
◯ A. 12.       ◯ B. 6.       ◯ C. 5.       ◯ D. 10
Câu 12. Xà phò ng hó a hoà n toà n este có có cô ng thứ c hó a họ c CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nó ng, thu
đượ c sả n phẩ m gồ m
◯ A. CH3COOK và C2H5OH. ◯ B. CH3COOK và C2H5OH.
◯ C. C2H5COOK và CH3OH. ◯ D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 13: Khi thuỷ phâ n tristearin trong mô i trườ ng axit ta thu đượ c sả n phẩm là
◯ A. C15H31COONa và etanol. ◯ B. C17H35COOH và glixerol.
◯ C. C17H33COOH và glixerol. ◯ D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 14: Trong phâ n tử chấ t nà o sau đâ y có chứ a nguyên tố nitơ?
◯ A. Anilin. ◯ B. Metylaxetat. ◯ C. Phenol. ◯ D. Benzylic .
Câu 15: Mộ t phâ n tử saccarozơ có
◯ A. mộ t gố c β–glucozơ và mộ t gố c α–fructozơ. ◯ B. mộ t gố c β–glucozơ và mộ t gố c β–fructozơ.
◯ C. hai gố c α–glucozơ. ◯ D. mộ t gố c α–glucozơ và mộ t gố c β–fructozơ.
Câu 16: Chấ t nà o sau đâ y không hò a tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phò ng?
◯ A. xenlulozơ. ◯ B. dung dịch axit fomic.
◯ C. dung dịch glucozơ. ◯ D. dung dịch saccarozơ.

Thông hiểu
Câu 17. Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c . Tên este đó là
◯ A. etyl axetat. ◯ B. etyl fomat. ◯ C. metyl axetat. ◯ D. metyl fomiat.
Câu 18: Số amin có cô ng thứ c phâ n tử C3H9N là
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 19: Khử glucozơ bằ ng H2 để tạ o sobitol. Khố i lượ ng glucozơ dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 80%
là bao nhiêu?
◯ A. 14,4 gam. ◯ B. 22,5 gam. ◯ C. 2,25 gam. ◯ D. 1,44 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
 H2 dö (Ni,t o )  NaOH dö , t o
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hó a: Triolein   X   Y   HCl
 Z.
Tên củ a Z là
◯ A. axit panmitic. ◯ B. axit oleic. ◯ C. axit linoleic. ◯ D. axit stearic.
Câu 21: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m 2 este no, đơn chứ c kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng, thu đượ c 4,48 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị củ a m là
◯ A. 3,6. ◯ B. 1,8. ◯ C. 2,7. ◯ D. 5,4.
Câu 22: Khi thuỷ phâ n CH2=CHOCOCH3 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩm là :
◯ A. CH3CH2OH và HCOONa. ◯ B. CH3CHO và CH3COONa.
◯ C. CH3CH2OH và CH3COONa. ◯ D. CH3OH và CH2=CHCOONa.
Câu 23. Cho 19,4 gam hỗ n hợ p hai amin (no, đơn chứ c, mạch hở kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng) tá c dụ ng hết
vớ i dung dịch HCl, thu đượ c 34 gam muố i. Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin là .
◯ A. CH3N và C2H7N ◯ B. C2H7N và C3H9N ◯ C. C3H9N và C4H11N ◯ D. C3H7N và C4H9N
Câu 24: Khố i lượ ng glucozơ cầ n dù ng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượ u) etylic 40o (khố i lượ ng riêng 0,8
g/ml) vớ i hiệu suấ t 80% là
◯ A. 626,09 gam. ◯ B. 782,61 gam. ◯ C. 305,27 gam. ◯ D. 1565,22 gam.
Câu 25: Để phâ n biệt phenol và anilin có thể dù ng
(1) Dung dịch NaOH (2) Dung dịch HCl (3) Dung dịch NaCl (4) giấ y quì tím
◯ A. 1 hoặc 2 ◯ B. 1; 2 hoặ c 3 ◯ C. 1; 2 hoặc 4 ◯ D. 1 hoặ c 4
Câu 26: Đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol amin no, đơn chứ c, mạ ch hở X bằ ng lượ ng oxi vừ a đủ , thu đượ c 2,4 mol hỗ n
hợ p khí và hơi gồ m N2, CO2 và H2O. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i X là :
◯ A. 4. ◯ B. 3. ◯ C. 2. ◯ D. 1.
Câu 27: Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, màu trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá
trình quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
◯ A. Y tá c dụ ng vớ i H2 tạ o sobitol.       ◯ B. X có phả n ứ ng trá ng bạc
◯ C. Phâ n tử khố i củ a Y là 162.       ◯ D. X dễ tan trong nướ c lạ nh.
Câu 28: Cho 18,5 gam este đơn chứ c tác dụ ng vừ a đủ vớ i 500 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô ng thứ c củ a este là
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. CH3COOC3H7. ◯ C. HCOOC2H5. ◯ D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
◯ A. Các chấ t NaOH, C2H5OH, HCl có phả n ứ ng vớ i anilin.
◯ B. Nhỏ nướ c brom và o dung dịch anilin thấ y xuấ t hiện kết tủ a màu và ng.
◯ C. Hợ p chấ t C2H7N có 1 đồ ng phâ n amin.
◯ D. Số nguyên tử H trong amin no đơn chứ c mạch hở luô n là số lẻ.
Câu 30: Khi đun hỗ n hợ p gồ m axit stearic, axit oleic vớ i glixerol. Số triglixerit tố i đa thu đượ c là
◯ A. 4. ◯ B. 6. ◯ C. 3. ◯ D. 9.
Câu 31: Đun nó ng 0,1 mol este đơn chứ c X vớ i 135 ml NaOH 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n dung
dịch thu đượ c ancol etylic và 8,2 g chấ t rắ n khan. Cô ng thứ c cấu tạ o củ a X:
◯ A. HCOOC2H5. ◯ B. HCOOCH3. ◯ C. CH3COOC2H5. ◯ D. C2H3COOC2H5
Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khố i lượ ng riêng 1,5 g/ml) cầ n dù ng để tá c dụ ng vớ i xenlulozơ tạ o thà nh
178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượ ng HNO3 bị hao hụ t 20%)
◯ A. 98 lít. ◯ B. 140 lít. ◯ C. 162 lít. ◯ D. 110 lít.

Vận dụng
Câu 33: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c. mạ ch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i kim
loại Na và cá c dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phả n ứ ng xả y ra là
◯ A. 3. ◯ B. 2. ◯ C. 5. ◯ D. 4.
Câu 34: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t este X đơn chứ c, khô ng no (phâ n tử có mộ t liên kết đô i C=C), mạch hở cầ n
vừ a đủ 0,405 mol O2, thu đượ c 15,84 gam CO2. Mặ t khác, m gam X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, cô cạ n
dung dịch thu đượ c x gam muố i khan và 3,96 gam mộ t chấ t hữ u cơ. Giá trị củ a x là
◯ A. 8,82. ◯ B. 7,38. ◯ C. 7,56. ◯ D. 7,74.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n a gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,26 mol O2, thu đượ c 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặ t
khác. thủ y phâ n hoà n toà n a gam X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c dung dịch chứ a b gam muố i. Giá
trị củ a b là
◯ A. 35,60. ◯ B. 40,40. ◯ C. 36,72. ◯ D. 31,92.
Câu 36: Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol mộ t amin no, mạ ch hở X bằ ng oxi vừ a đủ , thu đượ c 0,5 mol hỗ n hợ p Y gồ m khí
và hơi. Cho 4,6 gam X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl (dư), số mol HCl phả n ứ ng là
◯ A. 0,1. ◯ B. 0,2. ◯ C. 0,4. ◯ D. 0,3

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c este phả n ứ ng vớ i dung dịch kiềm luô n thu đượ c sả n phẩ m cuố i cù ng là muố i và ancol.
(b) Đố t chá y hoà n toà n metylamin thu đượ c CO2, H2O và N2.
(c) Hiđro hoá hoà n toà n glucozơ tạ o ra axit gluconic.
(d) Lự c bazơ củ a cá c amin luô n lớ n hơn lự c bazơ củ a amoniac.
(e) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o.
(f) Hidro hó a hoà n toà n triolein hoặc trilinolein đều thu đượ c tristearin.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
◯ A. 3. ◯ B. 2. ◯ C. 4. ◯ D. 5.
Câu 38. Hỗ n hợ p E gồ m ba chấ t X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng, phâ n tử X,
Y đều có hai nhó m NH2 và gố c hiđrocacbon khô ng no, MX < MY. Đố t chá y hết 0,12 mol E cầ n dù ng vừ a đủ 0,725
mol O2, thu đượ c H2O, N2 và 0,46 mol CO2. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X có trong E là
◯ A. 40,89%. ◯ B. 30,90%. ◯ C. 31,78%. ◯ D. 36,44%.
Câu 39. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo các bướ c sau đâ y:
– Bướ c 1: Rử a sạ ch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cách cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi
và trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
– Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH3, trong ố ng nghiệm
xuấ t hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nó ng nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n mộ t thờ i gian thấ y thà nh
ố ng nghiệm sá ng bó ng như gương.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh
phứ c bạc [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạc nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phải luô n lắc đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm.
(e) Trong bướ c 3, có thể gâ m ố ng nghiệm trong cố c nướ c nó ng.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 4. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 1.
Câu 40: Hỗ n hợ p E gồ m hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 3. Xà phò ng hó a hoà n toà n E bằ ng dung
dịch NaOH dư, thu đượ c hỗ n hợ p muố i gồ m C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m gam E tá c
dụ ng vớ i H2 dư (xú c tác Ni, t°) thì số mol H2 phả n ứ ng tố i đa là 0,07 mol. Mặ t khá c, đố t chá y hoà n toà n m gam E,
thu đượ c 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khố i lượ ng củ a X trong m gam E là
◯ A. 24,96 gam.       ◯ B. 16,60 gam.       ◯ C. 17,12 gam.       ◯ D. 16,12 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 03 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Dung dịch metylamin trong nướ c là m
◯ A. phenolphtalein hó a xanh ◯ B. quỳ tím khô ng đổ i mà u
◯ C. phenolphtalein khô ng đổ i mà u ◯ D. quỳ tím hó a xanh
Câu 2. Este no, đơn chứ c, mạch hở có cô ng thứ c chung là
◯ A. CnH2nO2 (n ≥ 1). ◯ B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). ◯ C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). ◯ D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 3: Để chứ ng minh anilin có tính chấ t củ a mộ t bazơ, cho anilin phả n ứ ng vớ i:
◯ A. dung dịch Br2. ◯ B. NaOH. ◯ C. HCl. ◯ D. NaNO3.
Câu 4: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
◯ A. ancol metylic. ◯ B. glixerol. ◯ C. ancol etylic. ◯ D. etylen glicol.
Câu 5: Cacbohiđrat nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
◯ A. Tinh bộ t. ◯ B. Xenlulozơ. ◯ C. Sacacrozơ. ◯ D. Glucozơ.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậc ba?
◯ A. C2H5-NH2. ◯ B. (CH3)3N. ◯ C. CH3-NH-CH3. ◯ D. CH3-NH2.
Câu 7: Benzyl axetat có mù i thơm củ a loạ i hoa nhà i. Cô ng thứ c cấu tạ o củ a benzyl axetat là :
◯ A. CH3COOC6H5. ◯ B. CH3COOC6H4CH3. ◯ C. C6H5COOCH3. ◯ D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 8. Cô ng thứ c phâ n tử củ a axit panmitic là
◯ A. C17H33COOH. ◯ B. HCOOH. ◯ C. C15H31COOH. ◯ D. CH3COOH.
Câu 9. Số nhó m hidroxyl (-OH) trong phâ n tử glucozơ dạ ng mạch hở là
◯ A. 5. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 6.
Câu 10: Hợ p chấ t C6H5NHC2H5 có tên thay thế là :
◯ A. N- Etylbenzenamin. ◯ B. Etyl phenyl amin. ◯ C. N- Etylanilin. ◯ D. Etylbenzyl amin.
Câu 11: Phả n ứ ng đặ c trưng củ a este là :
◯ A. Phả n ứ ng cộ ng. ◯ B. Phả n ứ ng thế. ◯ C. Phả n ứ ng chá y. ◯ D. Phả n ứ ng thủ y phâ n.
Câu 12: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thườ ng?
◯ A. 3. ◯ B. 5. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 13: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩm là
◯ A. C17H35COOH và glixerol. ◯ B. C17H35COONa và glixerol.
◯ C. C15H31COONa và glixerol. ◯ D. C15H31COONa và etanol.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có tớ i 40% trong mậ t ong?
◯ A. Fructozơ. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Amilopectin.
Câu 15: Anilin có cô ng thứ c là ?
◯ A. H2N-CH2-CH2-COOH. ◯ B. C6H5-NH2. ◯ C. CH3-CH(NH2)-COOH. ◯ D. H2N-CH2-COOH.
Câu 16: Phả n ứ ng củ a saccarozơ (C12H22O11) vớ i chấ t nà o sau đâ y gọ i là phả n ứ ng thủ y phâ n?
◯ A. Cu(OH)2. ◯ B. AgNO3/NH3 (to).
◯ C. O2 (to). ◯ D. H2O (to, H+).

Thông hiểu
Câu 17: Phả n ứ ng este hó a giữ a ancol etylic và axit axetic tạ o thà nh sả n phẩ m có tên gọ i là gì
◯ A. axetyl etylat. ◯ B. metyl axetat. ◯ C. axyl etylat. ◯ D. etyl axetat.
Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam tristearin cầ n vừ a đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị củ a m là
◯ A. 17,68. ◯ B. 17,80. ◯ C. 53,40. ◯ D. 53,04
Câu 19: Tính bazơ củ a các chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
◯ A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
◯ B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < NaOH.
◯ C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2 < NaOH.
◯ D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p 2 amin no đơn chứ c, mạch hở trong khí O2 thu đượ c CO2 và hơi nướ c theo tỉ lệ
VCO2 : VH2O = 1 : 2 (cá c thể tích đo ở cù ng đk nhiệt độ , á p suấ t). Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin đó là :
◯ A. CH3NH2 và C2H5NH2. ◯ B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
◯ C. C3H7NH2 và C4H9NH2. ◯ D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 21: Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng vớ i
◯ A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng. ◯ B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nó ng.
◯ C. kim loại Na. ◯ D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nó ng.
Câu 22: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoà n tan vừ a hết m gam Cu(OH)2, tạ o thà nh dung dịch mà u xanh
thẫ m. Giá trị củ a m là
◯ A. 0,98. ◯ B. 1,96. ◯ C. 3,92. ◯ D. 1,47.
Câu 23: Số amin chứ a vò ng benzen ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là :
◯ A. 3 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 6
Câu 24: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng
bao nhiêu gam?
◯ A. 28,4g. ◯ B. 19,1g. ◯ C. 12,95g. ◯ D. 25,9g.
Câu 25: Chấ t X có cô ng thứ c C8H8O2 là dẫ n xuấ t củ a benzen, đượ c tạ o bở i axit cacboxylic và ancol tương ứ ng. Biết X
khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a X là :
◯ A. CH3COOC6H5 ◯ B. C6H5COOCH3 ◯ C. p-HCOO-C6H4-CH3 ◯ D. HCOOCH2-C6H5
Câu 26: Đố t chá y mộ t este, thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau. Thuỷ phâ n hoà n toà n 6 gam este trên cầ n dù ng
vừ a đủ 0,1 mol NaOH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este là
◯ A. C2H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H6O2. ◯ D. C5H10O2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:

X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
◯ A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. ◯ B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
◯ C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. ◯ D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 28: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a là
◯ A. 30% ◯ B. 50% ◯ C. 60% ◯ D. 25%
Câu 29: Amin X đơn chứ c . X tác dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
◯ A. 3 ◯ B. 5 ◯ C. 4 ◯ D. 2
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n a mol este X đượ c tạ o bở i ancol no, đơn chứ c, mạch hở và axit khô ng no (có mộ t liên
kết đô i C = C), đơn chứ c. mạ ch hở thu đượ c 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nướ c . Giá trị củ a a là
◯ A. 0,1. ◯ B. 0,2. ◯ C. 0,15. ◯ D. 0,015.
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Thủ y phâ n este etyl axetat trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c ancol etylic.
◯ B. Triolein phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
◯ C. Este etyl fomat có tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
◯ D. Ở điều kiện thườ ng, tristearin là chấ t lỏ ng

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t amin bằ ng khô ng khí vừ a đủ . Trong hỗ n hợ p sau phả n ứ ng chỉ có 0,4 mol
CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong khô ng khí chỉ gồ m N 2 và O2 vớ i tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị củ a m
gầ n vớ i giá trị nà o sau đâ y nhấ t?
◯ A. 90,0 ◯ B. 50,0 ◯ C. 5,0 ◯ D. 10,0

Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
◯ B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
◯ C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
◯ D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 34: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C 2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá
trình lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8
gam/ml) thì cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
◯ A. 180,0. ◯ B. 90,0. ◯ C. 135,0. ◯ D. 232,5.
Câu 35. Cho 27,3 gam hỗ n hợ p X gồ m hai este no, đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 30,8 gam
hỗ n hợ p hai muố i củ a 2 axit kế tiếp và 16,1 gam mộ t ancol. Số mol củ a este có phâ n tử khố i nhỏ hơn trong hỗ n
hợ p X là
◯ A. 0,10 mol. ◯ B. 0,20 mol. ◯ C. 0,15 mol. ◯ D. 0,25 mol.
Câu 36: Hỗ n hợ p khí X gồ m O2, O3 có tỉ khố i so vớ i H2 là 22. Hỗ n hợ p khí Y gồ m metylamin và etylamin có tỉ khố i so
vớ i H2 là 17,833. Để đố t hoà n toà n V1 lít Y cầ n vừ a đủ V2 lít X (biết sả n phẩ m chá y gồ m CO2, H2O, N2 các chấ t khí
đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ , á p suấ t). Tỉ lệ V1 : V2 là :
◯ A. 5 : 3. ◯ B. 3 : 5. ◯ C. 2 : 1. ◯ D. 1 : 2

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phá t biểu sau
(1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozo đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit đun nó ng.
(2) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thườ ng, tấ t cả cá c amin đều tan nhiều trong nướ c.
(4) Tinh bộ t và xenlulozơ đều có cô ng thứ c là (C6H10O5)n nhưng chú ng khô ng phả i đồ ng phâ n củ a nhau.
(5) Fructozơ có phả n ứ ng trá ng bạc. Chứ ng tỏ phâ n tử fuctozơ có nhó m –CHO.
(6) Anilin có tính bazơ nên làm xanh quỳ tím ẩm.
Số phá t biểu không đúng là :
◯ A. 3. ◯ B. 4. ◯ C. 5. ◯ D. 2.
Câu 38: Hỗ n hợ p X gồ m triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu
đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m mộ t muố i và 4,6 gam glixerol. Nếu đố t chá y hết m gam X thì cầ n vừ a đủ 4,425 mol
O2, thu đượ c 3,21 mol CO2 và 2,77 mol H2O. Khố i lượ ng củ a Z trong m gam X là
◯ A. 8,40 gam. ◯ B. 5,60 gam. ◯ C. 5,64 gam. ◯ D. 11,20 gam.
Câu 39: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C5H8O4. Từ X thự c hiện cá c phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X2 + X3 → X4 + H2O
Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
◯ A. X1 có 4 nguyên tử H trong phâ n tử .
◯ B. X2 có 1 nguyên tử O trong phâ n tử .
◯ C. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tá c dụ ng tố i đa vớ i 2 mol NaOH.
◯ D. X có cấu tạ o mạch khô ng nhá nh.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 40: Cho hỗ n hợ p E gồ m hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, vớ i n ≥ 2) và hai anken đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y
hoà n toà n 0,11 mol E, thu đượ c sả n phẩ m chá y gồ m 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phầ n tră m khố i
lượ ng củ a X trong E là
◯ A. 40,41%. ◯ B. 38,01%. ◯ C. 70,72%. ◯ D. 30,31%.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 04 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Metylamin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dụ ng dịch nà o sau đâ y ?
◯ A. CH3COOH. ◯ B. FeCl3. ◯ C. HCl. ◯ D. NaOH.
Câu 2: Este đượ c tạ o thà nh từ axit no, đơn chứ c vớ i ancol no, đơn chứ c có cô ng thứ c nà o sau đâ y
◯ A. CnH2n+1COOCmH2m+1 ◯ B. CnH2n-1COOCmH2m-1 ◯ C. CnH2n-1COOCmH2m+1 ◯ D. CnH2n+11COOCmH2m-1
Câu 3: Loạ i dầu, mỡ nà o trong số cá c loại sau đâ y khô ng phả i là lipit?
◯ A. Dầ u mazut. ◯ B. Mỡ độ ng vậ t.
◯ C. Dầ u cá. ◯ D. Dầ u thự c vậ t.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
◯ A. Xenlulozơ. ◯ B. Glucozơ. ◯ C. Saccarozơ. ◯ D. Tinh bộ t.
Câu 5. Amin nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c 1?
◯ A. Phenylamin ◯ B. Etylmetylamin. ◯ C. Trimetylamin. ◯ D. Đimetylamin
Câu 6. Este Vinyl benzoat có CTCT là :
◯ A. CH3COOCH=CH2. ◯ B. C6H5COOCH=CH2. ◯ C. C2H5COOCH=CH2. ◯ D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Cô ng thứ c phâ n tử tristearin là :
◯ A. C54H98O6 ◯ B. C54H104O6 ◯ C. C57H104O4 ◯ D. C57H110O6
Câu 8: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phả n ứ ng vớ i
◯ A. dung dịch HCl. ◯ B. dung dịch NaCl. ◯ C. dung dịch NaOH. ◯ D. dung dịch Br2
Câu 9: Hơp chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y có chứ a nhó m chứ c anđehit (-CHO) trong phâ n tử ?
◯ A. Amoni axetat. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Fructozơ. ◯ D. Glucozơ.
Câu 10: Este nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i NaOH thu đượ c ancol etylic?
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. C2H5COOCH3. ◯ C. CH3COOC3H7. ◯ D. CH3COOC2H5
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải là amin no, đơn chứ c, mạch hở ?
◯ A. C3H9N. ◯ B. C2H7N. ◯ C. CH5N. ◯ D. C4H10N.
Câu 12: Khi thuỷ phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm thì thu đượ c muố i củ a axit béo và
◯ A. phenol. ◯ B. ancol đơn chứ c. ◯ C. este đơn chứ c. ◯ D. glixerol.
Câu 13. Đườ ng nho là tên thườ ng gọ i củ a chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. Glucozơ. ◯ B. Fructozơ. ◯ C. Saccarozơ. ◯ D. Glixerol.
Câu 14: Etylamin khô ng có tính chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. Tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl. ◯ B. Tác dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
◯ C. Làm đổ i mà u quỳ tím ẩm. ◯ D. Tá c dụ ng vớ i CaCO3.
Câu 15: Phả n ứ ng giữ a C2H5OH vớ i CH3COOH (xú c tá c H2SO4 đặ c, đun nó ng) là phả n ứ ng
◯ A. este hó a. ◯ B. trù ng ngưng. ◯ C. xà phò ng hó a. ◯ D. trù ng hợ p.
Câu 16. Amin CH3-NH-CH3 có tên gọ i gố c – chứ c là
◯ A. propan-2-amin ◯ B. N-metyletanamin ◯ C. metyletylamin ◯ D. đimetylamin

Thông hiểu
Câu 17. Sả n phẩm củ a phả n ứ ng este hó a giữ a ancol metylic và axit axetic là
◯ A. propyl propionat ◯ B. propyl fomat. ◯ C. metyl axetat ◯ D. metyl propionat.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin bậ c hai có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C4H11N là
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 3. ◯ D. 2
Câu 19: Xà phò ng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c m gam ancol. Giá trị củ a m là
◯ A. 9,2. ◯ B. 4,6. ◯ C. 6,4. ◯ D. 3,2.
Câu 20: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắc nhẹ, thu đượ c dung dịch màu xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
◯ A. etanol. ◯ B. saccarozơ. ◯ C. glucozơ. ◯ D. fructozơ.
Câu 21: Đun nó ng dung dịch chứ a 27 gam glucozơ vớ i dung dịch AgNO3/NH3 thì khố i lượ ng Ag tố i đa thu đượ c là
◯ A. 21,6 gam. ◯ B. 10,8 gam. ◯ C. 32,4 gam. ◯ D. 16,2 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 11
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 22: Dã y gồ m cá c chấ t đều làm giấ y quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
◯ A. anilin, metyl amin, amoniac. ◯ B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
◯ C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. ◯ D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c 10,7 gam kết
tủ a. Vậ y amin đó là :
◯ A. C2H7N ◯ B. C4H11N ◯ C. C3H9N ◯ D. CH5N
Câu 24: Số đồ ng phâ n este ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
◯ A. 4. ◯ B. 6. ◯ C. 7. ◯ D. 5.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 15,4 gam este đơn chứ c X thu đượ c 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là ?
◯ A. C3H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H8O2. ◯ D. C2H4O2.
Câu 26 : Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 27: Tinh thể chất rắn X khô ng màu, vị ngọ t, dễ tan trong nướ c . X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọ t sắc . Trong cô ng nghiệp, X đượ c điều chế bằng phản ứ ng thủ y phân chất Y. Tên gọ i củ a X và Y lần lượ t là
◯ A. Glucozơ và fructozơ. ◯ B. Saccarozơ và glucozơ.
◯ C. Saccarozơ và xenlulozơ. ◯ D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 28: Cho m gam tinh bộ t lên men thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t 81%. Toà n bộ lượ ng khí sinh ra đượ c hấ p thụ
hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 75 gam kết tủ a;. Giá trị củ a m là
◯ A. 65. ◯ B. 75. ◯ C. 85. ◯ D. 55.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh (do amin gâ y ra).
◯ B. Anilin tác dụ ng vớ i nướ c brom tạ o kết tủ a mà u trắ ng.
◯ C. Anilin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
◯ D. Đimetylamin là amin bậ c hai.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O 2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 31. Phá t biểu đú ng là :
◯ A. Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p năng lượ ng cho cơ thể.
◯ B. Aminoaxit là hợ p chấ t đa chứ c mà phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m cacboxyl và nhó m amino.
◯ C. Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
◯ D. Dù ng dung dịch HCl để rử a sạ ch anilin dính trong ố ng nghiệm.
Câu 32: Cho m gam glucozơ và fructozơ tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, tạ o ra 43,2 gam
Ag. Cũ ng m gam hỗ n hợ p nà y tác dụ ng vừ a hết vớ i 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ
trong hỗ n hợ p nà y lầ n lượ t là
◯ A. 0,05 mol và 0,35 mol. ◯ B. 0,1 mol và 0,15 mol.
◯ C. 0,05 mol va 0,15 mol. ◯ D. 0,2 mol va 0,2 mol.

Vận dụng
Câu 33: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tác dụ ng vớ i NaOH tạ o
ra muố i và ancol là :
◯ A. 2 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 3
Câu 34: Cho 0,05 mol hỗ n hợ p hai este đơn chứ c X và Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hỗ n hợ p các
chấ t hữ u cơ Z. Đố t chá y hoà n toà n Z thu đượ c H 2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Là m bay hơi hỗ n hợ p Z
thu
đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị gần nhất củ a m là
◯ A. 2,5. ◯ B. 3,5. ◯ C. 4,5. ◯ D. 5,5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 12
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n m gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,08 mol O 2, thu đượ c CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và 35,36 gam muố i. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng tố i đa
vớ i a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị củ a a là
◯ A. 0,24. ◯ B. 0,12. ◯ C. 0,16. ◯ D. 0,2.
Câu 36: Hỗ n hợ p E gồ m ba amin no, đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n m gam E bằ ng O 2, thu đượ c CO2, H2O và 0,672 lít
khí N2 (đktc). Mặ t khá c, để tác dụ ng vớ i m gam E cầ n vừ a đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị củ a V là
◯ A. 60. ◯ B. 45. ◯ C. 15. ◯ D. 30.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cácphá t biểu sau:
(1) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nướ c.
(2) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein
(3) Phả n ứ ng thuỷ phâ n xenlulozơ xả y ra đượ c trong dạ dà y củ a độ ng vậ t ă n cỏ .
(4) Phả n ứ ng thủ y phâ n este (tạ o bở i axit cacboxylic và ancol) trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(5) Trong cô ng nghiệp thự c phẩm, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(6) Các amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng để chế biến thự c phẩm.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 4 ◯ B. 6 ◯ C. 3 ◯ D. 5
Câu 38: Để nấ u rượ u, ngườ i ta lên men từ tinh bộ t. Mộ t cơ sở sả n xuấ t như sau: Lên men 75,6 gam tinh bộ t thà nh
ancol etylic vớ i hiệu suấ t H%. Lượ ng CO 2 sinh ra đượ c hấ p thụ hoà n toà n và o nướ c vô i trong, thu đượ c 50 gam
kết tủ a và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M và o X đến khi thu đượ c kết tủ a cự c đạ i hết 100 ml.Giá
trị củ a H gầ n nhấ t vớ i
◯ A. 46,7%. ◯ B. 53,5%. ◯ C. 75%. ◯ D. 73,5%.
Câu 39: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Nhỏ 3 giọ t dung dịch anilin và o ố ng nghiệm chứ a 2 ml nướ c cấ t, lắc đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch trong ố ng nghiệm, sau đó nhấc giấ y quỳ ra.
Bướ c 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bướ c 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, anilin hầ u như khô ng tan và lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm.
(b) Kết thú c bướ c 2, giấ y quỳ tím chuyển thà nh màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm có anilin tạ o thà nh.
(e) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm chứ a hai muố i.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
◯ A. 1. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 2.
Câu 40. Thủ y phâ n hoà n toà n 38,5 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c este đơn chứ c trong dung dịch NaOH dư, đun nó ng, thì
có 0,6 mol NaOH đã tham gia phả n ứ ng. Kết thú c phả n ứ ng thu đượ c m gam hỗ n hợ p muố i và a gam hỗ n hợ p Y
gồ m các ancol. Đố t chá y hoà n toà n Y cầ n dù ng 0,4 mol O2, thu đượ c 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị củ a m

◯ A. 52,7. ◯ B. 45,8. ◯ C. 50,0. ◯ D. 47,3.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 13
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 05 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển thà nh màu xanh?
◯ A. Valin. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Lysin. ◯ D. Alanin.
Câu 2: Este nà o sau đâ y đượ c tạ o thà nh từ axit cacboxylic và ancol tương ứ ng?
◯ A. CH3COOC(CH3)=CH2. ◯ B. CH3COOCH=CH2. ◯ C. HCOOC2H5. ◯ D. CH3COOC6H5.
Câu 3: Cô ng thứ c phâ n tử củ a đimetylamin là
◯ A. C2H7N. ◯ B. C3H9N. ◯ C. C2H5N. ◯ D. CH5N.
Câu 4. Loạ i dầu nà o sau đâ y khô ng phả i là este củ a axit béo và glixerol?
◯ A. Dầ u lạ c (đậ u phộ ng) ◯ B. Dầ u vừ ng (mè) ◯ C. Dầ u dừ a ◯ D. Dầ u luyn
Câu 5: Để chứ ng minh tính lưỡ ng tính củ a: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tá c dụ ng vớ i:
◯ A. Na2CO3, HCl. ◯ B. HNO3, CH3COOH. ◯ C. HCl, NaOH. ◯ D. NaOH, NH3.
Câu 6. Chấ t khô ng có phả n ứ ng thủ y phâ n là
◯ A. Saccarozơ. ◯ B. Triolein. ◯ C. Etyl axetat. ◯ D. Glucozơ.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c hai?
◯ A. H2N[CH2]6 NH2 ◯ B. (CH3)3N ◯ C. CH3NHC2H5 ◯ D. Ala-Gly
Câu 8: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử vinyl axetat là
◯ A. 4. ◯ B. 8. ◯ C. 10. ◯ D. 6.
Câu 9: Ở nhiệt độ thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i rắ n ?
◯ A. Etyl axetat. ◯ B. Tristearin. ◯ C. Metyl fomat. ◯ D. Triolein.
Câu 10. Trong cá c chấ t sau, chấ t có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t là
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. C2H5NH2. ◯ C. NH2CH2COOH. ◯ D.CH3NH2.
Câu 11: Cô ng thứ c nà o sau đâ y là củ a xenlulozơ?
◯ A. [C6H7O2(OH)3]n. ◯ B. [C6H8O2(OH)3]n. ◯ C. [C6H7O3(OH)3]n. ◯ D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 12: Hợ p chấ t H2NCH(CH3)COOH có tên gọ i là
◯ A. glyxin. ◯ B. lysin. ◯ C. valin. ◯ D. alanin.
Câu 13: Este nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri fomat?
◯ A. CH3COOC2H5. ◯ B. CH3COOCH3. ◯ C. HCOOCH3. ◯ D. C2H5COOC2H5.
Câu 14: Amino axit mà muố i củ a nó đượ c dù ng để sả n xuấ t mì chính (bộ t ngọ t) là :
◯ A. Alanin. ◯ B. Tyrosin. ◯ C. Axit glutamic. ◯ D. Valin.
Câu 15: Ở ruộ t non củ a cơ thể ngườ i nhờ tác dụ ng xú c tác củ a cá c enzim như lipaza và dịch mậ t, chấ t béo bị thủ y
phâ n thà nh :
◯ A. axit béo và glixerol ◯ B. axit cacboxylic và glixerol
◯ C. NH3, CO2 và H2O ◯ D. CO2 và H2O
Câu 16: Dung dịch etylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nướ c củ a chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. H2SO4. ◯ B. NaOH. ◯ C. NaCl. ◯ D. NH3.
Câu 17. Khi bị ố m, mấ t sứ c, nhiều ngườ i bệnh thườ ng đượ c truyền dịch đườ ng để bổ sung nhanh nă ng lượ ng. Chấ t
trong dịch truyền có tá c dụ ng trên là
◯ A. Glucozơ. ◯ B. Fructozơ. ◯ C. Saccarozơ. ◯ D. Mantozơ.
Câu 18. Dung dịch nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh?
◯ A. Glyxin.       ◯ B. Etylamin.       ◯ C. Axit glutamic. ◯ D. Anilin.
Câu 19: Fructozơ khô ng tá c dụ ng vớ i chấ t hoặ c dung dịch nà o sau đâ y?
◯ A. H2 (xú c tác Ni, t°). ◯ B. Cu(OH)2.
◯ C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. ◯ D. dung dịch Br2.
Câu 20: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có trạ ng thá i khí, ở nhiệt độ thườ ng?
◯ A. trimetyl amin. ◯ B. metyl amin. ◯ C. etyl amin. ◯ D. Anilin

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 14
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Đun nó ng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) vớ i lượ ng (dư) dung dịch NaOH, thu đượ c các sản phẩm hữ u cơ là
◯ A. CH3COOH và C6H5ONa. ◯ B. CH3OH và C6H5ONa.
◯ C. CH3COOH và C6H5OH. ◯ D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 22: Đố t chá y hoà n toà n m gam saccarozơ cầ n vừ a đủ V lít O2 (đktc), thu đượ c 26,4 gam CO2. Giá trị củ a V là
◯ A. 13,44. ◯ B. 14,00. ◯ C. 26,40. ◯ D. 12,32.
Câu 23. Cho 9,3 gam anilin tác dụ ng vớ i dung dịch brom dư thì thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là :
◯ A. 33,0. ◯ B. 36,0. ◯ C. 30,0. ◯ D. 39,0.
Câu 24: Cho sơ đồ : Alanin + NaOH→ X; X+ HCl→Y . (X, Y là chấ t hữ u cơ, HCl dư). Cô ng thứ c Củ a Y là :
◯ A. H2N-CH(CH3)-COONa. ◯ B. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
◯ C. ClH3N-CH(CH3)-COOH. ◯ D.ClH3N-CH2-CH2-COOH.
Câu 25: Cho 3,0 gam glyxin tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c
m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 4,23. ◯ B. 3,73. ◯ C. 4,46. ◯ D. 5,19.
Câu 26 : Mộ t α-aminoaxit (X) chứ a 1 nhó m -NH2 và 1 nhó m -COOH. Đố t chá y hoà n toà n a mol X thu đượ c 3,36 (l)
CO2 (đktc) và 3,15 g H2O. CTCT củ a X là :
◯ A. CH2NH2COOH ◯ B. NH2CH2CH2COOH ◯ C. CH3CH(NH2)COOH ◯ D. C2H5CH(NH2)COOH
Câu 27: Thuố c thử dù ng để phâ n biệt 2 cặ p chấ t sau :
(1) Metyl axetat và etyl acrylat (2) Triolein và tripanmitin
◯ A. dung dịch HCl. ◯ B. quỳ tím. ◯ C. dung dịch NaOH. ◯ D. nướ c Br2
Câu 28: Dẫ n V lít khí H2 (đktc) và o dung dịch glucozơ (dư) đun nó ng, có xú c tá c là Ni, thu đượ c 4,55 gam sobitol.
Biết
hiệu suấ t phả n ứ ng là 80%. Giá trị củ a V là
◯ A. 0,7. ◯ B. 0,56. ◯ C. 0,448. ◯ D. 1,12.
Câu 29: Số este có cô ng thứ c phâ n tử C5H10O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c là ?
◯ A. 2 ◯ B. 4 ◯ C. 3 ◯ D. 5
Câu 30: Đun nó ng 48 gam axit axetic vớ i lượ ng dư ancol etylic (xú c tác axit H 2SO4 đặ c), thu đượ c 45,76 gam este.
Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng este hó a là
◯ A. 55%. ◯ B. 75%. ◯ C. 60%. ◯ D. 65%.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm củ a các dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủ a Ag
Y Quỳ tím Chuyển mà u xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nướ c brô m Kết tủ a trắ ng

Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
◯ A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. ◯ B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
◯ C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. ◯ D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 32: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụ ng hoà n toà n vớ i 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạ n thu đượ c m gam chấ t
rắ n. Giá trị củ a m là
◯ A. 20,4 gam. ◯ B. 16,4 gam. ◯ C. 17,4 gam. ◯ D. 18,4 g

Vận dụng
Câu 33: Số đồ ng phâ n este tố i đa củ a este có CTPT C4H6O2 là :
◯ A. 4 ◯ B. 3 ◯ C. 6 ◯ D. 5
Câu 34. Xà phò ng hoá hoà n toà n 2,388 gam hỗ n hợ p hai este bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c 2,46 gam muố i củ a
mộ t axit cacboxylic và 1,128 gam hỗ n hợ p hai ancol là đồ ng đẳ ng kế tiếp nhau. Cô ng thứ c củ a hai este đó là
◯ A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. ◯ B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 15
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
◯ C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. ◯ D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 35: Cho 17,8 gam alanin và o 400 ml dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch X. Cho X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml
dung dịch NaOH 2M, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n Y, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 53,95. ◯ B. 22,35. ◯ C. 33,9. ◯ D. 41,1.
 CH OH
Câu 36: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: C2H6O→ X→ axit axetic   Y. CTCT củ a X và Y lầ n lượ t là
3

◯ A. CH3CHO, CH3COOCH3 ◯ B. CH3CHO, C2H5COOH.


◯ C. CH3CHO, HCOOC2H5 ◯ D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phá t biểu sau
(1) Trong mô i trườ ng bazơ fructozơ chuyển thà nh glucozơ.
(2) Este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
(3) Glucozơ phả n ứ ng vớ i H2 (t°, Ni) cho sả n phẩm là sobitol.
(4) Amin có trong câ y thuố c lá là nicotin.
(5) Dầu thự c vậ t và dầu nhớ t bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(6) Glyxin là hợ p chấ t có tính lưỡ ng tính, alanin tạ o kết tủ a trắ ng vớ i dung dịch Br2.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 3. ◯ D. 6.
Câu 38: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam hỗ n hợ p E gồ m các triglixerit bằ ng dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol và
hỗ n hợ p X gồ m ba muố i C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứ ng là 3 : 4 : 5. Hiđro hó a
hoà n toà n m gam E, thu đượ c 68,96 gam hỗ n hợ p Y. Nếu đố t chá y hoà n toà n m gam E thì cầ n vừ a đủ 6,14 mol
O2. Giá trị củ a m là
◯ A. 68,40. ◯ B. 60,20. ◯ C. 68,80. ◯ D. 68,84.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 68,2 gam hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu đượ c N 2, 55,8
gam H2O và x mol CO2. Mặ t khác 68,2 gam X tác dụ ng đượ c tố i đa vớ i 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị củ a
x là
◯ A. 3,3. ◯ B. 2,7. ◯ C. 3,1. ◯ D. 2,9.
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho và i giọ t dung dịch iot (mà u và ng nhạ t) và o ố ng nghiệm đự ng sẵ n 2 ml dung dịch hồ tinh bộ t
(khô ng mà u) và để trong thờ i gian 2 phú t ở nhiệt độ thườ ng.
– Bướ c 2: Đun nó ng ố ng nghiệm trên ngọ n lử a đèn cồ n (khô ng để sô i) khoả ng 1-2 phú t.
– Bướ c 3: Để nguộ i ố ng nghiệm về nhiệt độ phò ng.
Cho các phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là :
(a) Sau bướ c 1, dung dịch có màu xanh tím,
(b) Sau bướ c 2, dung dịch bị mấ t màu do iot bị thă ng hoa hoà n toà n
(c) Sau bướ c 3, dung dịch có mà u xanh tím,
(d) Ở bướ c 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bộ t bằ ng xenlulozơ thi hiện tượ ng thí nghiệm sau bướ c 3 vẫ n xả y ra
trong tự .
(e) Thí nghiệm trên có thể đượ c dù ng để nhậ n biết hồ tinh bộ t.
(f) Do cấ u tạ o ở dạ ng xoắ n có lỗ rỗ ng, tinh bộ t hấ p phụ iot cho màu xanh tím.
(g) Nếu nhỏ vài giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuổ i chín thì mà u xanh tím cũ ng xuấ t hiện
◯ A. 2. ◯ B. 1. ◯ C. 4. ◯ D. 3

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 16
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 06 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng?
◯ A. Anion ◯ B. Cation ◯ C. Phâ n tử trung hò a ◯ D. Ion lưỡ ng cự c
Câu 2: Cô ng thứ c phâ n tử nà o sau đâ y là củ a este no, đơn chứ c, mạch hở ?
◯ A. C4H10O2. ◯ B. C4H8O2. ◯ C. C4H6O4. ◯ D. C4H6O2
Câu 3: Chấ t nà o dướ i đâ y là m quỳ tím hó a xanh?
◯ A. CH3COOH. ◯ B. C6H5NH2. ◯ C. CH3OH. ◯ D. C2H5NH2.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y có trong thà nh phầ n chính là trieste củ a axit béo vớ i glixerol ?
◯ A. Sợ i bô ng, đay. ◯ B. Tơ tằm. ◯ C. Bộ t gạ o. ◯ D. Mỡ bò .
Câu 5: Phả n ứ ng nà o sau đâ y khô ng thể hiện tính bazơ củ a amin
◯ A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + + OH- ◯ B. C6H5NH2 + HCl →C6H5NH3Cl
3+ +
◯ C. Fe +3CH3NH2 +3H2O→ Fe(OH)3 + 3 CH3NH3 ◯ D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Câu 6. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loại polisaccarit?
◯ A. fructozơ. ◯ B. xenlulozơ. ◯ C. glucozơ. ◯ D. saccarozơ.
Câu 7: Amin nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i khí ở điều kiện thườ ng?
◯ A. anilin. ◯ B. iso propyl amin. ◯ C. butyl amin. ◯ D. trimetyl amin.
Câu 8: Metyl axetat có cô ng thứ c phâ n tử là
◯ A. C2H4O ◯ B. C3H6O ◯ C. C3H6O2 ◯ D. C2H4O2
Câu 9. Số nhó m cacboxyl (COOH) trong phâ n tử glyxin là
◯ A. 3.       ◯ B. 2.       ◯ C. 1.       ◯ D.4.
Câu 10. Ở nhiệt độ thườ ng, chấ t nà o sau đâ y là ở trạ ng thái lỏ ng?
◯ A. (C15H31COO)3C3H5. ◯ B. (C17H31COO)3C3H5. ◯ C. C12H22O11. ◯ D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl
◯ A. Anilin ◯ B. Alanin ◯ C. phenyl amoniclorua ◯ D. metyl amin
Câu 12: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai gố c glucozơ trong phâ n tử là
◯ A. tinh bộ t. ◯ B. mantozơ. ◯ C. xenlulozơ. ◯ D. Saccarozơ
Câu 13: Dung dịch củ a hợ p chấ t nà o sau đâ y khô ng là m đổ i màu giấ y quì ẩ m?
◯ A. CH3NH2. ◯ B. C6H5ONa.
◯ C. H2NCH2COOH. ◯ D.H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hai muố i?
◯ A. CH3COOCH=CH2. ◯ B. C6H5COOCH3. ◯ C. CH3COOC6H5 ◯ D. CH3OOCCOOCH3.
Câu 15. Cô ng thứ c phâ n tử củ a Alanin là
◯ A. C2H5O2N ◯ B. C3H7O2N ◯ C. C4H7O2N ◯ D.C3H5O2N
Câu 16: Khi xà phò ng hó a triolein bằ ng NaOH ta thu đượ c sả n phẩ m là
◯ A. C17H35COOH và glixerol. ◯ B. C17H33COONa và glixerol
◯ C. C15H31COONa và glixerol. ◯ D. C15H31COONa và etanol.
Câu 17: Anilin (C6H5-NH2) có tên gố c – chứ c là ?
◯ A. Benzyl amin ◯ B. Benzen amin ◯ C. Phê em amin ◯ D. Phenyl amin
Câu 18: Cacbohiđrat nà o sau đâ y là chấ t rắ n, hình sợ i, khô ng tan trong nướ c?
◯ A. Xenlulozơ. ◯ B. Tinh bộ t. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Saccarozơ.
Câu 19: Tính chấ t củ a anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phả n ứ ng nà o?
◯ A. Anilin tác dụ ng đượ c vớ i axit ◯ B. Anilin dễ tạ o kết tủ a vớ i dung dịch FeCl3
◯ C. Anilin tá c dụ ng dễ dà ng vớ i nướ c Brom ◯ D. Anilin khô ng là m đổ i màu quỳ tím
Câu 20: Chấ t nà o dướ i đâ y tá c dụ ng vớ i H2 (Ni, t°) tạ o thà nh sobitol?
◯ A. Xenlulozơ ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Tinh bộ t.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 17
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Cho 10,68 gam alanin tác dụ ng hết vớ i dung dịch NaOH dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu
đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 11,10. ◯ B. 13,32. ◯ C. 12,88. ◯ D. 16,65.
Câu 22: CTPT củ a este X mạ ch hở là C4H6O2 . X thuộ c loạ i este:
◯ A. No, đa chứ c ◯ B. Khô ng no, có hai nố i đô i C=C, đơn chứ c
◯ C. No, đơn chú c ◯ D. Khô ng no, có mộ t nố i đô i C=C, đơn chứ c
Câu 23: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% trá ng bạ c hoà n toà n, sinh ra 32,4 gam bạ c;. Giá trị củ a m là
◯ A. 108. ◯ B. 135. ◯ C. 54. ◯ D. 270.
Câu 24. Thuố c thử để phâ n biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ là
◯ A. NaHCO3. ◯ B. nướ c brom.
◯ C. quỳ tím. ◯ D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 2 amin no đơn chứ c đồ ng đẳ ng kế tiếp cầ n 2,24 lít O 2 thu đượ c 1,12 lít CO2 (cá c khí đều
đo ở điều kiện tiêu chuẩ n). Cô ng thứ c củ a 2 amin là :
◯ A. C2H5NH2, C3H7NH2 ◯ B. C3H7NH2, C4H9NH2 ◯ C. C4H9NH2, C5H11NH2 ◯ D. CH3NH2, C2H5NH2
Câu 26: Este nà o sau đâ y khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit, thu đượ c hỗ n hợ p sả n phẩ m gồ m các chấ t đều
khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc?
◯ A. Etyl axetat. ◯ B. Vinyl axetat. ◯ C. Etyl fomat. ◯ D. Vinyl fomat.
Câu 27: Tiến hà nh lên men m gam tinh bộ t (hiệu suấ t toà n quá trình đạ t 81%) rồ i hấ p thụ toà n bộ lượ ng CO 2 sinh
ra
và o nướ c vô i trong dư đượ c 70 gam kết tủ a;. Giá trị m là
◯ A. 90 ◯ B. 150 ◯ C. 120 ◯ D. 70.
Câu 28: Cho cá c chấ t sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chấ t
là m quỳ tím chuyển mà u hồ ng, mà u xanh và khô ng đổ i mà u lầ n lượ t là ?
◯ A. 1, 3, 5. ◯ B. 2, 3, 4. ◯ C. 3, 3, 3. ◯ D. 2, 2, 5.
Câu 29: Đun 6 gam axit axetic vớ i 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặc xú c tá c) đến khi phả n ứ ng đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng
đượ c m gam este ( hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a đạ t 75%). Giá trị củ a m là ?
◯ A. 8,8 gam ◯ B. 6,6 gam ◯ C. 13,2 gam ◯ D. 9,9 gam
Câu 30: Phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố nito trong valin là :
◯ A. 18,67%. ◯ B. 15,73%. ◯ C. 13,59%. ◯ D. 11,97%.
Câu 31: Xà phò ng hoá hoà n toà n 14,8 gam hỗ n hợ p 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằ ng mộ t lượ ng dung dịch
NaOH vừ a đủ , đun nó ng. Khố i lượ ng NaOH cầ n dù ng là .
◯ A. 4,0g ◯ B. 12,0g ◯ C. 16,0g ◯ D. 8,0g
Câu 32: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,04 mol NaOH. Mặ t khác 0,02 mol X tá c
dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,02 mol HCl, thu đượ c 3,67 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là
◯ A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. ◯ B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
◯ C. CH3CH(NH2)–COOH. ◯ D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.

Vận dụng
Câu 33. Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°) (b) Y → C2H5OH + CO2 (enzim)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chấ t X, Y, Z tương ứ ng là
◯ A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. ◯ B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
◯ C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. ◯ D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 34: Thủ y phân hoàn toàn 0,05 mol este X củ a 1 axit đa chứ c vớ i 1 ancol đơn chứ c cần 5,6 gam KOH. Mặt khác,
khi thủ y phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu đượ c 6,225 gam muố i. Cô ng thứ c cấu tạo củ a este là :
◯ A. (COOC2H5)2. ◯ B. (COOC3H7)2.
◯ C. (COOCH3)2. ◯ D. CH2(COOCH3)2.
Câu 35: Este X có cô ng thứ c C8H8O2. Cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m có 2 muố i. Số cô ng
thứ c cấ u tạ o củ a X thỏ a mã n tính chấ t trên là
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 18
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
◯ A. 3. ◯ B. 6. ◯ C. 5. ◯ D. 4.
Câu 36 : Q là amino axit no, mạch hở , phâ n tử chứ a hai nhó m amino và mộ t nhó m cacboxyl. Đố t chá y hoà n toà n m
gam Q, thu đượ c hỗ n hợ p T gồ m CO2, H2O và N2. Dẫ n toà n bộ T và o dung dịch nướ c vô i trong dư, thu đượ c 8 gam
kết tủ a, đồ ng thờ i khố i lượ ng phầ n dung dịch giảm bớ t 2,68 gam. Số nguyên tử H có trong mộ t phâ n tử Q là
◯ A. 14. ◯ B. 12. ◯ C. 10. ◯ D. 8.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đườ ng fructozơ có vị ngọ t hơn đườ ng mía.
(b) Amilozơ đượ c tạ o bở i các gố c α-glucozơ liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết α-1,4-glicozit.
(c) Glucozơ bị oxi hó a bở i nướ c brom tạ o ra axit gluconic.
(d) Bộ t ngọ t là muố i đinatri glutamat.
(e) Lysin là thuố c bổ gan, axit glutamic là thuố c hỗ trợ thầ n kinh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Trong số cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 2. ◯ D. 4.
Câu 38: Đố t chá y hoà n toà n 25,74 gam triglixerit X, thu đượ c H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dung
vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và m gam muố i. Mặ t khá c, 25,74 gam X tác dụ ng đượ c tố i đa vớ i
0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luậ n nà o sau đâ y khô ng đú ng?
◯ A. Trong phâ n tử X có 5 liên kết π ◯ B. Số nguyên tử C củ a X là 54
◯ C. Giá trị củ a m là 26,58 ◯ D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
Câu 39: Hỗ n hợ p M gồ m mộ t anken và hai amin no, đơn chứ c, mạch hở X và Y là đồ ng đẳ ng kế tiếp (M X < MY). Đố t
chá y hoà n toà n mộ t lượ ng M cầ n dù ng 4,536 lít O2 (đktc) thu đượ c H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chấ t Y là
◯ A. etylmetylamin. ◯ B. butylamin. ◯ C. etylamin. ◯ D. propylamin
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm phả n ứ ng trá ng gương củ a glucozơ theo cá c bướ c sau đâ y:
- Bướ c 1: Rử a sạch ố ng nghiệm thủ y tinh bằ ng cá ch cho và o mộ t ít kiềm, đun nó ng nhẹ, trá ng đều, sau đó đổ đi
và trá ng lạ i ố ng nghiệm bằ ng nướ c cấ t.
- Bướ c 2: Nhỏ và o ố ng nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từ ng giọ t NH 3, trong ố ng nghiệm
xuấ t hiện kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hiđroxit, nhỏ tiếp và i giọ t dung dịch NH3 đến khi kết tủ a tan hết.
- Bướ c 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nó ng nhẹ trên ngọ n lử a đèn cồ n mộ t thờ i gian thấ y thà nh
ố ng nghiệm sá ng bó ng như gương.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Trong phả n ứ ng trên, glucozơ đã bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bướ c 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 và o, kết tủ a nâ u xá m củ a bạ c hidroxit bị hò a tan do tạ o thà nh
phứ c bạc.]+.
(c) Trong bướ c 3, để kết tủ a bạc nhanh bá m và o thà nh ố ng nghiệm ta phải luô n lắc đều hỗ n hợ p phả n ứ ng.
(d) Ở bướ c 1, vai trò củ a NaOH là để là m sạ ch bề mặ t ố ng nghiệm.
(e) Sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c trong dung dịch sau bướ c 4 có cô ng thứ c phâ n tử là C6H15NO7.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 3. ◯ B. 4. ◯ C. 2. ◯ D. 5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 19
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 07 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Tính chấ t vậ t lí nà o sau đâ y khô ng phải củ a este?
◯ A. dễ bay hơi. ◯ B. có mù i thơm. ◯ C. tan tố t trong nướ c. ◯ D. nhẹ hơn nướ c.
Câu 2. Axit aminoaxetic tá c dụ ng hó a họ c vớ i dung dịch
◯ A. Na2SO4. ◯ B. NaNO3. ◯ C. NaCl. ◯ D. NaOH.
Câu 3: Tripanmitin là chấ t béo no, ở trạ ng thái rắ n. Cô ng thứ c hó a họ c củ a tripanmitin là
◯ A. (C17H33COO)3C3H5. ◯ B. (C17H35COO)3C3H5.
◯ C. (C15H31COO)3C3H5. ◯ D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 4: Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a etylamin là
◯ A. (CH3)2NH ◯ B. CH3CH2NH2 ◯ C. CH3NH2 ◯ D. (CH3)3N
Câu 5: Chấ t nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i cacbohiđrat?
◯ A. Tristearin ◯ B. Polietilen ◯ C. Anbumin ◯ D. Tinh bộ t
Câu 6: Amino axit X có phâ n tử khố i bằ ng 75. Tên củ a X là
◯ A. lysin. ◯ B. alanin. ◯ C. glyxin. ◯ D.valin.
Câu 7: Trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, để tạ o hương dứ a cho bá nh kẹo ngườ i ta dù ng este X có cô ng thứ c cấu tạ o
CH3CH2COOC2H5.Tên gọ i củ a X là
◯ A. metyl propionat. ◯ B. etyl propionat. ◯ C. metyl axetat. ◯ D. propyl axetat.
Câu 8. Dung dịch chấ t nà o sau trong H2O có pH < 7?
◯ A. Lysin. ◯ B. Etylamin. ◯ C. Axit glutamic. ◯ D. Đimetylamin.
Câu 9: Có thể chuyển hó a chấ t béo lỏ ng sang chấ t béo rắ n nhờ phả n ứ ng?
◯ A. Tá ch nướ c ◯ B. Hidro hó a ◯ C. Đề Hidro hó a ◯ D. Xà phò ng hó a.
Câu 10: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có tính lưỡ ng tính?
◯ A. H2N-CH2-COOH. ◯ B. CH3COONH4. ◯ C. NaHCO3. ◯ D. H2N-CH2-NH2.
Câu 11: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạch phâ n nhá nh?
◯ A. Amilopectin. ◯ B. Polietilen. ◯ C. Xenlulozơ. ◯ D. Cao su thiên nhiên.
Câu 12. Chấ t ứ ng vớ i cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y là amin bậ c hai?
◯ A. CH3-NH-CH2-CH3. ◯ B. (CH3)2CH-NH2. ◯ C. CH3-CH2-NH2. ◯ D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 13: Chấ t X chứ a C, H, O có M = 74. X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH và có phả n ứ ng trá ng gương. CTCT củ a X là
◯ A. HCOOH ◯ B. CH3CH2COOH ◯ C. CH3COOCH3 ◯ D. HCOOC2H5
Câu 14: Amin nà o sau đâ y là chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng?
◯ A. metylamin. ◯ B. etylamin. ◯ C. đimetylamin. ◯ D. anilin.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
◯ A. CH3COOH. ◯ B. CH3CHO. ◯ C. HCOOH. ◯ D. C2H5OH.
Câu 16: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng làm quỳ tím chuyển màu?
◯ A. Etylamin. ◯ B. Anilin. ◯ C. Metylamin. ◯ D. Trimetylamin.
Câu 17. Đườ ng mantozơ cò n gọ i là :
◯ A. Đườ ng mạ ch nha ◯ B. Đườ ng mía ◯ C. Đườ ng thố t nố t ◯ D. Đườ ng nho
Câu 18. Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o ố ng nghiệm đự ng 2 ml dung dịch chấ t X, lắc nhẹ, thấ y có kết tủ a trắ ng. Chấ t X

◯ A. etanol.       ◯ B. anilin.       ◯ C. glixerol.       ◯ D. axit axetic.
Câu 19: Glucozơ (C6H12O6) phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o tạ o thà nh dung dịch có mà u xanh thẫ m?
◯ A. Cu(OH)2. ◯ B. AgNO3/NH3 (to).
o
◯ C. O2 (t ). ◯ D. H2 (to, Ni).
Câu 20: Cô ng thứ c chung củ a amino axit no, mạch hở , có mộ t nhó m cacboxyl (-COOH) và mộ t nhó m amino (-NH2) là:
◯ A. CnH2n+1NO2. ◯ B. CnH2n-1NO4. ◯ C. CnH2nNO4. ◯ D. CnH2n+1NO4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 20
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Thông hiểu
Câu 21: Số đồ ng phâ n amino axit củ a C3H7O2N là
◯ A. 2 ◯ B. 1 ◯ C. 3 ◯ D.4
Câu 22: Cho 5,4 gam amin đơn chứ c X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu đượ c 9,78 gam muố i. Số đồ ng
phâ n cấu tạ o củ a X là
◯ A. 2. ◯ B. 1. ◯ C. 6. ◯ D. 8.
Câu 23: CTTQ củ a este no đơn chứ c CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị củ a m, n lầ n lượ t là :
◯ A. n  0, m  1 ◯ B. n  0, m  0 ◯ C. n  1, m  1 ◯ D. n  1, m  0
Câu 24: Dã y gồ m các dung dịch đều hoà tan đượ c Cu(OH)2 ở nhiệt độ phò ng là
◯ A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ, ancol metylic ◯ B. glucozơ, fructozơ và amilozơ, andehit axetic.
◯ C. glucozơ, fructozơ và tinh bộ t, glixerol. ◯ D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ, axit axetic
Câu 25: Thủ y phâ n hoà n toà n 16,12 gam tripanmitin (C 15H31COO)3C3H5 cầ n vừ a đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá
trị củ a V là
◯ A. 120. ◯ B. 80. ◯ C. 240. ◯ D. 160
Câu 26: Thủ y phâ n chấ t hữ u cơ X trong mô i trườ ng axit vô cơ thu đượ c hai chấ t hữ u cơ, hai chấ t nà y đều có khả
nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a cấ u tạ o củ a X là :
◯ A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). ◯ B. HCOOCH=CH2.
◯ C. HCOOC2H5. ◯ D. CH2=CH-COOH
Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chấ t rắ n, tinh thể khô ng màu, dễ tan trong nướ c, có vị ngọ t nhưng khô ng
ngọ t bằ ng đườ ng mía.Y là chấ t rắ n ở dạ ng sợ i, mà u trắ ng, khô ng có mù i vị. Tên gọ i củ a X, Y lầ n lượ t là :
◯ A. fructozơ và xenlulozơ. ◯ B. glucozơ và tinh bộ t.
◯ C. glucozơ và xenlulozơ. ◯ D. fructozơ và tinh bộ t.
Câu 28: Cho m gam glucozơ tác dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu đượ c 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoà n
toà n m gam glucozơ rồ i cho khí CO2 thu đượ c hấ p thụ và o nướ c vô i trong dư thì lượ ng kết tủ a thu đượ c là :
◯ A. 20 gam. ◯ B. 60 gam. ◯ C. 40 gam. ◯ D. 80 gam.
Câu 29: Cho dã y cá c chấ t: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng
vớ i dung dịch KOH đun nó ng là
◯ A. 5. ◯ B. 2. ◯ C. 4. ◯ D.3.
Câu 30: Cho 3,7 gam este no, đơn chứ c, mạ ch hở tá c dụ ng hết vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 2,3 gam ancol etylic;.
Cô ng thứ c củ a este là
◯ A. C2H5COOC2H5. ◯ B. HCOOC2H5. ◯ C. C2H5COOCH3. ◯ D. CH3COOC2H5.
Câu 31. Cho cá c dã y chuyển hó a: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH dư → X2. Vậ y X2 là :
◯ A. ClH3NCH2COOH. ◯ B. ClH3NCH2COONa ◯ C. H2NCH2COOH. ◯ D.H2NCH2COONa.
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n 8,9g aminoacid A (1 nhó m NH2) đượ c 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xá c
định CTPT củ a A?
◯ A. C2H5O2N ◯ B. C3H7O2N ◯ C. C5H9O4N ◯ D. CH3ON

Vận dụng
Câu 33: Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạch hở , có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C2H4O2 lầ n lượ t tác dụ ng vớ i: K,
KOH, KHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là
◯ A. 5. ◯ B. 4. ◯ C. 2. ◯ D. 3.
Câu 34: Hỗ n hợ p X gồ m glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phâ n hết 7,02 gam hỗ n hợ p nà y trong mô i trườ ng axit thà nh
dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồ i cho tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu
đượ c 8,64gam Ag. Tính % về khố i lượ ng củ a saccarozơ trong hỗ n hợ p đầ u?
◯ A. 97,14% ◯ B. 48,7% ◯ C. 24,35% ◯ D. 12,17%
Câu 35: Cho hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụ ng vớ i 50 ml dd HCl
1M, thu đượ c dd Z. Dung dịch Z tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dd chứ a 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đượ c dd
chứ a 8,135 gam muố i. Phâ n tử khố i củ a Y là
◯ A. 117. ◯ B. 75. ◯ C. 103. ◯ D. 89.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 21
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 36. Hiđro hó a hoà n toà n m gam chấ t béo X gồ m các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phả n ứ ng, thu đượ c chấ t
béo Y. Đố t chá y hoà n toà n Y cầ n dù ng 9,15 mol O2, thu đượ c H2O và 6,42 mol CO2. Mặ t khác, thủ y phâ n hoà n
toà n m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu đượ c a gam muố i. Giá trị củ a a là
◯ A. 110,04.       ◯ B. 109,74.       ◯ C. 104,36.       ◯ D. 103,98.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phá t biểu sau:
(1) Glucozơ phả n ứ ng vớ i dung dịch brom tạ o thà nh axit gluconic
(2) Tinh bộ t khô ng tan trong nướ c lạ nh, tan trong nướ c nó ng tạ o dung dịch keo nhớ t.
(3) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều khô ng làm đổ i mà u quỳ tím.
(4) Các este no, đơn chứ c, mạ ch hở khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng NaOH thu đượ c dung dịch tá ch lớ p.
(5) Mỡ bò , mỡ cừ u, dầ u dừ a hoặc dầ u cọ có thể dù ng làm nguyên liệu để sả n xuấ t xà phò ng.
(6) Anilin là chấ t lỏ ng, khô ng là m đổ i màu quỳ tím và tá c dụ ng vớ i dung dịch Br2 tạ o thà nh kết tủ a trắ ng.
Số phá t biểu khô ng đú ng là :
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 38: Cho 0,1 mol hợ p chấ t hữ a cơ X có cô ng thứ c phâ n tử CH 6O3N2 tác dụ ng vớ i dung dịch chứ a 0,1 mol NaOH
và 0,1 mol KOH đun nó ng. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c chấ t khí làm xanh giấ y quì tím ẩ m và
dung dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y thu đượ c m gam rắ n khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 14,1. ◯ B. 8,5. ◯ C. 12,5. ◯ D. 15.
Câu 39: Khi cho 0,3 mol este đơn chứ c X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH (dư), sau khi phả n ứ ng kết thú c thì lượ ng
NaOH phả n ứ ng là 24 gam và tổ ng khố i lượ ng sả n phẩm hữ u cơ thu đượ c là 59,4 gam. Số đồ ng phâ n cấu tạ o củ a
X thoả mã n các tính chấ t trên là ?
◯ A. 6. ◯ B. 2. ◯ C. 5. ◯ D. 4.
Câu 40. Hỗ n hợ p E gồ m amin X (no, mạ ch hở , đơn chứ c) và hai ankin đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y hoà n toà n 8,82
gam hỗ n hợ p E cầ n dù ng vừ a đủ 0,825 mol O 2, thu đượ c N2, CO2 và H2O (trong đó CO2 và H2O có số mol bằ ng
nhau). Khố i lượ ng lớ n nhấ t củ a amin X trong hỗ n hợ p E là
◯ A. 5,84 gam. ◯ B. 2,48 gam. ◯ C. 3,60 gam. ◯ D. 4,72 gam.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 22
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 08 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Amino axit là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ chứ a các nhó m chứ c:
◯ A. Cacboxyl và hidroxyl ◯ B. Hidroxyl và amino ◯ C. Cacboxyl và amino ◯ D.Cacbonyl và amino
Câu 2: Để khử mù i tanh củ a cá ( gâ y ra do mộ t số amin ) nên rử a cá vớ i ?
◯ A. Nướ c muố i ◯ B. Nướ c ◯ C. Giấ m ◯ D. Cồ n.
Câu 3: Este nà o sau đâ y có mù i chuố i chín?
◯ A. Etyl fomat ◯ B. Benzyl axetat ◯ C. Isoamyl axetat ◯ D. Etyl butirat
Câu 4. Số nhó m amino (NH2) trong phâ n tử alanin là
◯ A. 4.       ◯ B. 2.       ◯ C. 3.       ◯ D. 1.
Câu 5: Có thể gọ i tên este (C17H33COO)3C3H5 là
◯ A. triolein ◯ B. tripanmitin ◯ C. stearic ◯ D. tristearin
Câu 6: Dung dịch Metylamin không tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch nướ c củ a chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. HNO3. ◯ B. NaOH. ◯ C. HCl. ◯ D. CH3COOH.
Câu 7: Đồ ng phâ n củ a glucozơ là
◯ A. amilozơ. ◯ B. xenlulozơ. ◯ C. fructozơ. ◯ D. saccarozơ.
Câu 8: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y không làm đổ i mà u quỳ tím?
◯ A. Lysin. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Metylamin. ◯ D. Axit glutamic.
Câu 9: Este etyl fomat có cô ng thứ c là
◯ A. CH3COOCH3. ◯ B. HCOOCH=CH2. ◯ C. HCOOCH3. ◯ D. HCOOC2H5.
Câu 10: Amin nà o sau đâ y là amin bậc II?
◯ A. trimetylamin. ◯ B. anilin. ◯ C. phenyletylamin. ◯ D. propylamin.
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong mộ t phâ n tử triglixerit là
◯ A. 8 ◯ B. 6. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 12: Phương trình hó a họ c nà o sau đâ y khô ng đú ng:
◯ A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
◯ B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
◯ C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
◯ D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Câu 13. Trong phâ n tử cacbohiđrat, nhấ t thiết phả i có nhó m chứ c
◯ A. amin. ◯ B. cacboxyl. ◯ C. hiđroxyl ◯ D. cacbonyl.
Câu 14: Để chứ ng minh amino axit có tính chất lưỡ ng tính, có thể dù ng phản ứ ng củ a chất này lần lượ t vớ i:
◯ A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl. ◯ B. Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
◯ C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl. ◯ D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 15: Đố t chá y hoà n toà n mộ t este thu đượ c số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộ c loại nà o sau đâ y?
◯ A. Este khô ng no 1 LK đô i, đơn chứ c mạch hở . ◯ B. Este no, đơn chứ c mạ ch hở .
◯ C. Este đơn chứ c. ◯ D. Este no, 2 chứ c mạch hở
Câu 16. Xà phò ng hó a chấ t nà o sau đâ y thu đượ c glixerol?
◯ A. Tristearin. ◯ B. Metyl axetat. ◯ C. Metyl fomat. ◯ D. Benzyl axetat.
Câu 17: Hợ p chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y no, đơn chứ c, mạch hở :
◯ A. Glucozơ. ◯ B. Glixerol. ◯ C. metyl acrylat. ◯ D. Metyl amin.
Câu 18. Thà nh phầ n chính trong nguyên liệu bô ng, đay, gai là.
◯ A. Mantozơ. ◯ B. Xenlulozơ. ◯ C. Fructozơ. ◯ D. Tinh bộ t.
Câu 19: Fructozơ (C6H12O6) phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o tạ o thà nh kết tủ a mà u trắ ng bạc?
◯ A. O2 (to). ◯ B. AgNO3/NH3 (to).
◯ C. H2 (to, Ni). ◯ D. Cu(OH)2.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 23
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Ứ ng dụ ng nà o sau đâ y củ a amino axit là khô ng đú ng
◯ A. Axit glutamic là thuố c bổ thầ n kinh
◯ B. Muố i đinatri glutamat dù ng là m gia vị thứ c ă n (gọ i là mì chính hay bộ t ngọ t)
◯ C. Amino axit thiên nhiên (hầ u hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạ o nên các loạ i protein củ a cơ thể số ng.
◯ D.Cá c amino axit có nhó m –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nilon.

Thông hiểu
Câu 21: Este X no, đơn chứ c, mạch hở có 48,648% cacbon về khố i lượ ng. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o ứ ng vớ i cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là
◯ A. 1. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 22: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
◯ A. Glucozơ bị khử bở i dung dịch AgNO3 trong NH3
◯ B. Phâ n tử khố i củ a amino axit có 1 nhó m -NH2 và 1 nhó m -COOH luô n luô n là mộ t số lẻ
◯ C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồ ng
◯ D. Ở điều kiện thườ ng, có 3 amin no, mạ ch hở , đơn chứ c tồ n tạ i trạ ng thá i khí
Câu 23: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phả n ứ ng hết vớ i dung dịch NaOH đun nó ng. Khố i lượ ng muố i HCOONa thu đượ c là
◯ A. 4,1 gam. ◯ B. 6,8 gam. ◯ C. 3,4 gam. ◯ D. 8,2 gam.
Câu 24: Hỗ n hợ p M gồ m glucozơ và saccarozơ. Đố t cháy hoàn toàn M cần dù ng vừ a đủ 0,4 mol O2, thu đượ c H2O và V
lít khí CO2 (đktc). Giá trị củ a V là
◯ A. 6,72 ◯ B. 8,96. ◯ C. 5,60. ◯ D. 4,48.
Câu 25. Khi thủ y phâ n vinyl axetat trong mô i trườ ng axit thu đượ c chấ t gì?
◯ A. Axit axetic và anđehit axetic ◯ B. Axit axetic và ancol vinylic
◯ C. Axit axetic và ancol etylic ◯ D. Axetat và ancol vinylic
Câu 26: Đố t chá y 8,85 gam amin no, đơn chứ c mạch hở X thì thu đượ c 12,15 gam nướ c. % khố i lượ ng củ a nguyên
tố Nitơ trong X là bao nhiêu?
◯ A. 45,16%. ◯ B. 23,73%. ◯ C. 31,11%. ◯ D. 19,17%.
Câu 27: Đun nó ng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phả n ứ ng
hoà n toà n thu đượ c 21,6 gam kêt tủ a;. Giá trị củ a a là
◯ A. 0,2. ◯ B. 0,5. ◯ C. 0,1. ◯ D. 1,0.
Câu 28. Chấ t X đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p. Ở điều kiện thườ ng, X là chấ t rắ n vô định
hình. Thủ y phâ n X nhờ xú c tá c axit hoặ c enzim, thu đượ c chấ t Y có ứ ng dụ ng làm thuố c tă ng lự c trong y họ c .
Chấ t X và Y lầ n lượ t là
◯ A. tinh bộ t và glucozơ. ◯ B. tinh bộ t và saccarozơ.
◯ C. xenlulozơ và saccarozơ. ◯ D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 29: Đố t cháy este no, đơn chứ c mạch hở X phải dù ng 0,35 mol O2, thu đượ c 0,3 mol CO2. Cô ng thứ c phân tử củ a X là
◯ A. C3H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H8O2. ◯ D. C5H10O2.
Câu 30: Cô ng thứ c chung củ a amino axit no, mạ ch hở , có hai nhó m cacboxyl và mộ t nhó m amino là :
◯ A. CnH2n+1NO2. ◯ B. CnH2n-1NO4. ◯ C. CnH2nNO4. ◯ D.CnH2n+1NO4.
Câu 31: Đun nó ng dung dịch chứ a 0,2 mol hỗ n hợ p gồ m glyxin và axit glutamic cầ n dù ng 320 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c lượ ng muố i khan là
◯ A. 36,32 gam ◯ B. 30,68 gam ◯ C. 35,68 gam ◯ D. 41,44 gam
o
Câu 32: Đi từ 150 gam tinh bộ t sẽ điều chế đượ c bao nhiêu ml ancol etylic 46 (d = 0,8 g/ml) bằ ng phương phá p
lên
men? Cho biết hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 81%.
◯ A. 46,875 ml. ◯ B. 93,75 ml. ◯ C. 21,5625 ml. ◯ D. 187,5 ml.

Vận dụng
Câu 33: So sá nh nà o sau đâ y khô ng đú ng:
◯ A. Tính bazo tă ng dầ n: C6H5NH2; CH3NH2; (CH3)2NH.
◯ B. pH tă ng dầ n ( dung dịch có cù ng CM): Alanin; Axit glutamic; Glyxin; Valin.
◯ C. Số đồ ng phâ n tă ng dầ n: C4H10; C4H9Cl; C4H10O; C4H11N.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 24
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
◯ D.Nhiệt độ sô i tă ng dầ n: C4H10; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3COOH.
Câu 34: Hỗ n hợ p X gồ m vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đố t chá y 3,08 gam X thu đượ c 2,16 gam H2O. Thà nh
phầ n % về khố i lượ ng vinyl axetat trong X là ?
◯ A. 27,92% ◯ B. 75% ◯ C. 72,08% ◯ D. 25%
Câu 35: Phâ n tử đơn chứ c C8H8O2 chứ a vò ng benzen, có khả nă ng phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, nhưng khô ng
phả n ứ ng vớ i Na . Số đồ ng phâ n cấ u tạ o thỏ a mã n là ?
◯ A. 7. ◯ B. 5. ◯ C. 4. ◯ D. 6.
Câu 36: Cho 100 ml dd amino axit X nồ ng độ 0,2M tác dụ ng vừ a đủ vớ i 80 ml dd NaOH 0,25M, thu đượ c dd Y. Biết Y
phả n ứ ng tố i đa vớ i 120 ml dd HCl 0,5M, thu đượ c dd chứ a 4,71 gam hỗ n hợ p muố i. Cô ng thứ c củ a X là
◯ A. H2NC3H5(COOH)2 ◯ B. (H2N)2C2H3COOH ◯ C. (H2N)2C3H5COOH ◯ D. H2NC3H6COOH

Vận dụng cao


Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c vắ t từ quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ bằ ng hidro (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c sobitol
(d) Các amino axit là nhữ ng chấ t rắ n ở dạ ng tinh thể khô ng mà u, có vị ngọ t
(e) Trong phả n ứ ng este hoá giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H2O tạ o nên từ nhó m OH củ a ancol và H trong nhó m
axit –COOH
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 5. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4.
Câu 38: Đố t chá y hoà n toà n 0,15 mol hỗ n hợ p X gồ m metyl axetat, etyl propionat và hai hidrocacbon mạ ch hở cầ n
vừ a đủ 0,74 mol O2, tạ o ra CO2 và 0,54 mol H2O. Nếu cho 0,30 mol X tác dụ ng vớ i dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2
phả n ứ ng tố i đa là
◯ A. 0,08 ◯ B. 0,24 ◯ C. 0,16 ◯ D. 0,36
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m (HCOO) 3C3H5, H2NCH(CH3)COOH, C2H6, (CH3)2NH, CH3COOCH3
cầ n vừ a đủ 0,4025 mol O2 thu đượ c 0,345 mol H2O. Phầ n tră m số mol (HCOO)3C3H5 trong X là
◯ A. 30%. ◯ B. 20%. ◯ C. 10%. ◯ D. 15%.
Câu 40. Trong phò ng thí nghiệm, etyl axetat đượ c điều chế theo cá c bướ c:
- Bướ c 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chấ t và 1 giọ t axit sunfuric đặ c và o ố ng nghiệm.
- Bướ c 2: Lắc đều, đồ ng thờ i đun cách thủ y 5 - 6 phú t trong nồ i nướ c nó ng 65 – 70(oC).
- Bướ c 3: Là m lạ nh rồ i ró t thêm và o ố ng nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bã o hò a. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặ c bằ ng dung dịch axit sunfuric loã ng.
(b) Có thể tiến hà nh thí nghiệm bằ ng cách đun sô i hỗ n hợ p.
(c) Để kiểm soá t nhiệt độ trong quá trình đun nó ng có thể dù ng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bã o hò a đượ c thêm và o ố ng nghiệm để phả n ứ ng đạ t hiệu suấ t cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bã o hò a bằ ng dung dịch HCl bã o hò a.
(g) Để hiệu suấ t phả n ứ ng cao hơn nên dù ng dung dịch axit axetic 15%.
(h) Sau bướ c 3, chấ t lỏ ng trong ố ng nghiệm tách thà nh hai lớ p.
Số phá t biểu sai là
◯ A. 2. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 25
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 09 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN

Nhận biết
Câu 1: Dung dịch nà o sau đâ y có phả n ứ ng mà u Biure?
◯ A. Lò ng trắ ng trứ ng ◯ B. Metyl fomat ◯ C. Glucozơ ◯ D. Đimetyl amin
Câu 2: Etyl butirat là este có mù i thơm củ a dứ a . Cô ng thứ c củ a etyl butirat là
◯ A. C2H5COOC4H9. ◯ B. C3H7COOC2H5. ◯ C. C4H9COOC2H5. ◯ D. C2H5COOC3H7.
Câu 3: Trong phâ n tử chấ t nà o sau đâ y có chứ a vò ng benzen?
◯ A. Phenylamin ◯ B. Metylamin. ◯ C. Propylamin. ◯ D. Etylamin
Câu 4: Trilinolein là chấ t béo khô ng no, ở trạ ng thá i lỏ ng. Cô ng thứ c hó a họ c củ a trilinolein là
◯ A. (C17H33COO)3C3H5. ◯ B. (C17H35COO)3C3H5.
◯ C. (C15H31COO)3C3H5. ◯ D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên bá n hệ thố ng củ a alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
◯ A. axit gultaric. ◯ B. axit α-aminobutiric.
◯ C. axit α-aminopropionic. ◯ D.axit α-aminoaxetic.
Câu 6. Đồ ng phâ n củ a mantozơ là :
◯ A. Glucozơ ◯ B. Fructozơ ◯ C. Saccarozơ ◯ D. Xenlulozơ
Câu 7: Chấ t hữ u cơ nà o dướ i đâ y chỉ có tính bazơ?
◯ A. Lysin. ◯ B. Anilin. ◯ C. axit glutamic. ◯ D. metylamoni clorua.
Câu 8. Aminoaxit đầu N trong phâ n tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
◯ A. Alanin. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Axit glutamic. ◯ D. Valin.
Câu 9: Protein nà o dướ i đâ y có trong lò ng trắ ng trứ ng?
◯ A. Hemoglobin ◯ B. Keratin ◯ C. Fibroin ◯ D. Anbumin
Câu 10: Axit nà o sau đâ y là axit béo ?
◯ A. Axit stearic ◯ B. Axit benzoic ◯ C. Axit oxalic ◯ D. axit fomic
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y là tripeptit?
◯ A. Gly–Gly. ◯ B. Gly–Ala. ◯ C. Ala–Ala–Gly. ◯ D. Ala–Gly.
Câu 12: Metyl metacrylat có cô ng thứ c là
◯ A. CH2=CHCOOCH3. ◯ B. CH2=C(CH3)COOCH3.
◯ C. CH3COOCH3. ◯ D. HCOOCH3.
Câu 13. Axit aminoaxetic khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. K2SO4. ◯ B. NaOH. ◯ C. HCl. ◯ D. H2SO4 loã ng.
Câu 14. Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ thuộ c loạ i:  
◯ A. Đơn chứ c      ◯ B. Đa chứ c       ◯ C. Tạ p chứ c      ◯ D. Polime.
Câu 15. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm xanh giấ y quỳ tím?
◯ A. Axit glutamic. ◯ B. Metylamin.       ◯ C. Alanin.       ◯ D. Glyxin.
Câu 16. Chấ t nà o trong cá c chấ t sau có khả nă ng làm mấ t màu nướ c brom?
◯ A. Propyl axetat. ◯ B. Metyl axetat. ◯ C. Vinyl axetat. ◯ D. Etyl axetat.
Câu 17. Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo để sả n xuấ t
◯ A. xà phò ng và ancol etylic. ◯ B. glucozơ và glixerol.
◯ C. glucozơ và ancol etylic. ◯ D. xà phò ng và glixerol.
Câu 18. Hàm lượ ng glucozơ khô ng đổ i trong má u ngườ i là bao nhiêu % ?
◯ A. 0,0001 ◯ B. 0,01 ◯ C. 0,1 ◯ D. 1
Câu 19: Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n phả n ứ ng vớ i lượ ng dư chấ t nà o sau đâ y tạ o thà nh xenlulozơ trinitrat?
◯ A. H2 (to, Ni). ◯ B. H2O (to, H+).
o
◯ C. O2 (t ). ◯ D. HNO3 đặ c/H2SO4 đặc.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Chọ n phá t biểu đú ng?
◯ A. Polipeptit gồ m các peptit có từ 2 đến 10 gố c α−amino axit.
◯ B. Peptit là nhữ ng hợ p chấ t chứ a từ 2 đến 50 gố c α−amino axit liên kết vớ i nhau bằ ng cá c liên kết peptit.
◯ C. Liên kết củ a nhó m CO vớ i nhó m NH giữ a 2 đơn vị amino axit đượ c gọ i là liên kết peptit.
◯ D. Oligopeptit gồ m cá c peptit có từ 11 đến 50 gố c α−amino axit.

Thông hiểu
Câu 21: Thủ y phâ n hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạch hở ) thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 13,5 gam Gly;15,84 gam
Gly-Gly . Giá trị m là  ?
◯ A. 26,46. ◯ B. 29,34. ◯ C. 22,86. ◯ D. 23,94.
Câu 22. Cho cá c chấ t sau:CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH
Chiều tă ng dầ n nhiệt độ sô i (từ trá i qua phải) củ a cá c chấ t trên là :
◯ A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
◯ B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
◯ C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH
◯ D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Câu 23: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khô ng khí. Để phả n ứ ng quang hợ p tạ o ra 810 gam tinh bộ t cầ n số mol
khô ng khí là
◯ A. 100000 mol. ◯ B. 50000 mol. ◯ C. 150000 mol. ◯ D. 200000 mol.
Câu 24. Cho dã y cá c chấ t: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chấ t trong dã y phả n ứ ng vớ i HCl trong
dung dịch là
◯ A. 4. ◯ B. 1. ◯ C. 3. ◯ D.2.
Câu 25: α - amino axit X trong phâ n tử có mộ t nhó m -NH2 và mộ t nhó m -COOH. Cho 53,4 gam X phả n ứ ng vớ i
lượ ng dư dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch chứ c 75,3 gam muố i. Cô ng thứ c củ a X là ?
◯ A. H2N-CH2-COOH. ◯ B. H2N-[CH2]3-COOH. ◯ C. H2N-CH(CH3)-COOH. ◯ D. H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về aminoaxit?
◯ A. Aminoaxit tồ n tại trong thiên nhiên thườ ng là α-aminoaxit.
◯ B. Dung dịch aminoaxit luô n đổ i màu quỳ tím.
◯ C. Hầ u hết ở thể rắ n, ít tan trong nướ c.
◯ D. Là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c.
Câu 27: Cho 13,02 gam tripeptit mạ ch hở Ala-Ala-Gly tá c dụ ng vớ i lượ ng dung dịch HCl vừ a đủ , sau phả n ứ ng thu
đượ c dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị m là :
◯ A. 21,75 gam ◯ B. 19,59 gam ◯ C. 20,67 gam ◯ D. 17,28 gam
Câu 28: Để điều chế etyl axetat trong phò ng thí nghiệm, lắ p dụ ng cụ như hình vẽ sau:

Hó a chấ t đượ c cho và o bình 1 trong thí nghiệm trên là


◯ A. axit axetic, etanol và axit H2SO4 đặ c. ◯ B. Axit axetic và etanol.
◯ C. axit axetic và metanol. ◯ D. Axit axetic, metanol và axit H2SO4 đặ c.
Câu 29. Thủ y phâ n hoà n toà n 34,2 gam saccarozơ, thu lấ y toà n bộ sả n phẩm hữ u cơ cho và o dung dịch AgNO3/NH3
dư, đun nó ng, phả n ứ ng xong thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
◯ A. 43,2. ◯ B. 24,52. ◯ C. 34,56. ◯ D. 54.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 27
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 30 : Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam chấ t béo X vớ i mộ t lượ ng vừ a đủ NaOH. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng,
thu đượ c 1,84 gam glixerol và 18,36 muố i khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 19,12. ◯ B. 17,8. ◯ C. 19,04. ◯ D. 14,68

Vận dụng
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
◯ A. Cô ng thứ c phâ n tử củ a metylamin là CH5N.
◯ B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
◯ C. Phâ n tử C4H9O2N có 2 đồ ng phâ n 𝛼-amino axit.
◯ D. Hợ p chấ t Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 32: Để trung hò a dung dịch chứ a 14,9 gam hỗ n hợ p hai amin no, đơn chứ c kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng
cầ n 200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậ y cô ng thứ c củ a hai amin là :
◯ A. C4H11N và C5H13N ◯ B. C3H9N và C4H11N ◯ C. CH5N và C2H7N ◯ D. C2H7N và C3H9N

Câu 33: Cho sơ đồ : Tinh bộ t → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. Vậ y A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọ n lầ n lượ t là
◯ A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. ◯ B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
◯ C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. ◯ D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 34: Cho 13,23 gam axit glutamic phả n ứ ng vớ i 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c dung dịch X. Cho 400 ml
dung dịch NaOH 1M và o X, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạ n dung dịch Y, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Biết cá c
phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, giá trị củ a m là :
◯ A. 29,69. ◯ B. 28,89. ◯ C. 31,31. ◯ D. 17,19.
Câu 35: Cho a mol triglixerit X tác dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c a mol glixerol, a mol natri
panmitat và 2a mol natri oleat. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. 1 mol X phả n ứ ng đượ c vớ i tố i đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
◯ B. Phâ n tử X có 5 liên kết π.
◯ C. Có 2 đồ ng phâ n cấu tạ o thỏ a mã n tính chấ t củ a X.
◯ D. Cô ng thứ c phâ n tử chấ t X là C52H96O6.
Câu 36: X và Y lầ n lượ t là cá c tripeptit và tetrapeptit đượ c tạ o thà nh từ cù ng mộ t amino axit no mạ ch hở , có mộ t
nhó m –COOH và mộ t nhó m –NH2. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol Y thu đượ c sả n phẩ m gồ m CO 2, H2O, N2, trong đó
tổ ng khố i lượ ng củ a CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol X cầ n bao nhiêu mol O2 ?
◯ A. 2,8 mol. ◯ B. 2,025 mol. ◯ C. 3,375 mol. ◯ D. 1,875 mol.

Vận dụng cao


Câu 37. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồ n tại chủ yếu ở dạ ng ion lưỡ ng cự c.
(b) Đố t chá y este no, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O
(c) Phenylamin tan ít trong nướ c nhưng tan tố t trong dung dịch HCl.
(d) Phâ n tử peptit Gly-Ala-Lys có 3 nguyên tử nitơ.
(e) Thủ y phâ n vinyl fomat, thu đượ c hai sả n phẩm đều có phả n ứ ng trá ng bạc.
(f) Thà nh phầ n chính củ a nướ c đườ ng truyền qua tĩnh mạ ch trong y tế là saccarozơ.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 4. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 5.
Câu 38. Hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó , Y là muố i củ a amin, Z là muố i củ a axit đa
chứ c. Cho 29,4 gam X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng, thu đượ c 0,4 mol khí và m gam muố i. Giá trị
củ a m là
◯ A. 30,40. ◯ B. 28,60. ◯ C. 26,15. ◯ D. 20,10.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 8,5 gam hỗ n hợ p X gồ m 1 ancol đơn chứ c và 1 este no, đơn chứ c, mạ nh hở thu đượ c
0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặ t khác, nếu đun 8,5 gam hỗ n hợ p X vớ i 150 ml dung dịch KOH 0,4M, cô
cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m bằ ng bao nhiêu?
◯ A. 5,04. ◯ B. 5,88. ◯ C. 6,15. ◯ D. 4,92.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 28
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 40: Cho các chấ t hữ u cơ X, Y, Z, T, M thỏ a mã n cá c phương trình hó a họ c sau:
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(5) Z + HCl → M + NaCl
Cho các nhậ n định sau về M:
(a) M có khả nă ng phả n ứ ng tố i đa vớ i Na theo tỉ lệ 1:2
(b) Dung dịch M là m quỳ tím hó a xanh
(c) M là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c
(d) Trong 1 phâ n tử M có 2 nguyên tử O
Số nhậ n định đú ng là
◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 29
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐỀ SỐ 10 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN

Nhận biết
Câu 1: Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala-Gly là
◯ A. 1. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4.
Câu 2: Chấ t có nhiệt độ sô i thấ p nhấ t trong cá c chấ t sau là :
◯ A. CH3COOH ◯ B. C4H9OH ◯ C. C3H7COOH ◯ D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Trạ ng thá i chấ t nà o sau đâ y khác vớ i cá c chấ t cò n lạ i:
◯ A. Glixerol. ◯ B. Triolein. ◯ C. Metyl amin. ◯ D. Giấm ă n.
Câu 4: Tristearin là chấ t béo no, ở trạ ng thá i rắ n. Cô ng thứ c hó a họ c củ a tristearin là
◯ A. (C17H33COO)3C3H5. ◯ B. (C17H35COO)3C3H5.
◯ C. (C15H31COO)3C3H5. ◯ D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Amino axit có phâ n tử khố i lớ n nhấ t là
◯ A. Glyxin. ◯ B. Alanin. ◯ C. Valin. ◯ D. Lysin.
Câu 6: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau?
◯ A. Tinh bộ t và xenlulozo ◯ B. Fructozo và glucozo
◯ C. Metyl fomat và axit axetic ◯ D. Mantozo và saccarozo
Câu 7: Dã y chỉ chứ a nhữ ng amino axit mà dung dịch khô ng là m đổ i màu quỳ tím là ?
◯ A. Gly, Val, Ala. ◯ B. Gly, Ala, Glu. ◯ C. Gly, Glu, Lys. ◯ D. Val, Lys, Ala.
Câu 8: Tên gọ i củ a este có CTCT thu gọ n: CH3COOCH(CH3)2 là :
◯ A. Propyl axetat ◯ B. isopropyl axetat ◯ C. Sec-propyl axetat ◯ D. Propyl fomat
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
◯ A. HCl. ◯ B. NaCl. ◯ C. NaNO3. ◯ D. KNO3.
Câu 10: Từ dầ u thự c vậ t (chấ t béo lỏ ng) là m thế nà o để có đượ c bơ (chấ t béo rắ n)
◯ A. Hidro hó a axit béo ◯ B. Xà phò ng hó a chấ t béo lỏ ng
◯ C. Hidro hó a chấ t béo lỏ ng ◯ D. Đehidro hó a chấ t béo lỏ ng
Câu 11: Tổ ng số nguyên tử hidro trong mộ t phâ n tử axit glutamic là :
◯ A. 10 ◯ B. 8 ◯ C. 7 ◯ D. 9
Câu 12: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạch khô ng phâ n nhá nh?
◯ A. Amilopectin. ◯ B. Amilozơ. ◯ C. Xenlulozơ. ◯ D. Polietilen.
Câu 13: Trong phâ n tử hợ p chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y có liên kết peptit?
◯ A. Lipit. ◯ B. Protein. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Xenlulozơ.
Câu 14: Este HCOOCH=CH2 khô ng phả n ứ ng vớ i
◯ A. Dung dịch AgNO3/NH3. ◯ B. Na kim loạ i.
o
◯ C. H2O (xú c tá c H2SO4 loã ng, t ). ◯ D. Nướ c Brom.
Câu 15: Thuố c thử đượ c dù ng để phâ n biệt Gly-Ala-Gly vớ i Gly-Ala là
◯ A. dung dịch NaOH. ◯ B. dung dịch HCl.
◯ C. Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm. ◯ D. dung dịch NaCl.
Câu 16: Thủ y phâ n hoà n toà n 1 mol chấ t béo, thu đượ c
◯ A. 1 mol etylen glicol ◯ B. 3 mol glixerol
◯ C. 1 mol glixerol ◯ D. 3 mol etylen glicol
Câu 17: Glyxin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o dướ i đâ y?
◯ A. Cu ◯ B. HCl ◯ C. KOH ◯ D. Na2CO3
Câu 18: X là mộ t trong nhữ ng thứ c ă n chính củ a con ngườ i, là nguyên liệu để sả n xuấ t glucozơ và ancol etylic trong
cô ng nghiệp. X có nhiều trong gạ o, ngô , khoai, sắ n. Chấ t X là :
◯ A. Saccarozơ. ◯ B. Tinh bộ t. ◯ C. Xenlulozơ. ◯ D. Glucozơ.
Câu 19. Trong các tên gọ i dướ i đâ y, tên nà o phù hợ p vớ i chấ t C6H5CH2NH2 ?
◯ A. benzylamin. ◯ B. anilin. ◯ C. phenylmetylamin ◯ D. phenylamin.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 30
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Chấ t dù ng để điều chế tơ visco là :
◯ A. (C6H10O5)n (tinh bộ t). ◯ B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).
◯ C. C6H12O6 (glucozơ). ◯ D. C6H12O6 (fructozơ).

Thông hiểu
Câu 21. Hợ p chấ t nà o sau đâ y thuộ c loại đipeptit?
◯ A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. ◯ B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
◯ C. H[HNCH2CH2CO]2OH. ◯ D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 22: Điều chế ancol etylic từ 1 tấ n tinh bộ t chứ a 5% tạ p chấ t trơ, hiệu suấ t toà n bộ quá trình đạ t 85%. Khố i
lượ ng
ancol thu đượ c là
◯ A. 458,58 kg. ◯ B. 485,85 kg. ◯ C. 398,8 kg. ◯ D. 389,79 kg.
Câu 23: Số đipeptit tố i đa có thể tạ o ra từ mộ t hỗ n hợ p gồ m glyxin và alanin là
◯ A. 1. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 2
Câu 24: Thủ y phâ n khô ng hoà n toà n pentapeptit X ngườ i ta thu đượ c tripeptit là Ala-Glu-Gly và cá c đipeptit là Val-
Ala, Glu-Gly và Gly-Ala. Vậ y cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là :
◯ A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu. ◯ B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala. ◯ C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala. ◯ D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val.
Câu 25: Cho 13,2 gam este đơn chứ c no X tá c dụ ng vừ a hết vớ i 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu đượ c 12,3 gam
muố i. Cô ng thứ c củ a X là
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. CH3COOC2H5. ◯ C. HCOOC2H5. ◯ D. CH3COOCH3.
Câu 26. Thủ y phâ n saccarozơ, thu đượ c hai monosaccarit X và Y. Chấ t X có trong máu ngườ i vớ i nồ ng độ khoả ng
0,1%. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
◯ A. Y bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.     ◯ B. X khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc.
◯ C. X có phâ n tử khố i bằ ng 180. ◯ D. Y khô ng tan trong nướ c.
Câu 27: Để trung hò a 25 gam dung dịch củ a amin đơn chứ c X nồ ng độ 12,4% cầ n dù ng 100 ml dung dịch HCl 1M.
Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
◯ A. C3H7N. ◯ B. CH5N. ◯ C. C2H7N. ◯ D. C3H5N.
Câu 28: Nhằm đạ t lợ i ích kinh tế, mộ t số trang trạ i chă n nuô i heo đã bấ t chấ p thủ đoạ n dù ng mộ t số hó a chấ t cấ m
để trộ n và o thứ c ă n vớ i liều lượ ng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giú p
heo lớ n nhanh , tỉ lệ nạ c cao. Mà u sắc thịt đỏ hơn. Nếu con ngườ i ă n phả i thịt
heo đượ c nuô i có sử dụ ng Salbutamol thì sẽ gâ y ra nhượ c cơ, giả m vậ n độ ng
củ a cơ, khớ p khiến cơ thể phá t triển khô ng bình thườ ng. Salbutamol có cô ng
thứ c cấ u tạ o thu gọ n nhấ t như sau :
Salbutamol có cô ng thứ c phâ n tử là :
◯ A. C13H22O3N ◯ B. C13H19O3N ◯ C. C13H20O3N ◯ D. C13H21O3N
Câu 29: Amino axit X trong phâ n tử chỉ chứ a 2 loại nhó m chứ c. Cho 0,1 mol X tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 0,2 mol NaOH,
thu đượ c 17,7 gam muố i. Số nguyên tử hidro trong phâ n tử X là
◯ A. 9 ◯ B. 6 ◯ C. 7 ◯ D. 8
Câu 30: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m
◯ A. 1 muố i và 1 ancol. ◯ B. 2 muố i và 2 ancol. ◯ C. 1 muố i và 2 ancol. ◯ D. 2 muố i và 1 ancol.
Câu 31: Xà phò ng hó a hoà n toà n trieste X bằ ng dung dịch NaOH thì thu đượ c 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muố i
củ a axit béo B. Tên củ a B là
◯ A. axit axetic. ◯ B. axit pamitic. ◯ C. axit oleic. ◯ D. axit stearic.
Câu 32: Thủ y phâ n hoà n toà n m gam đipeptit Gly-Val (mạ ch hở ) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c dung dịch
B. Cô cạ n toà n bộ dung dịch B thu đượ c 35,4 gam muố i khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 26,1. ◯ B. 28,8. ◯ C. 30,9. ◯ D. 24,6

Vận dụng
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phương trình phả n ứ ng):
Tinh bộ t → X → Y → Z → metyl axetat. Cá c chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t là :
◯ A. C2H5OH, CH3COOH. ◯ B. CH3COOH, CH3OH. ◯ C. CH3COOH, C2H5OH. ◯ D. C2H4, CH3COOH
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 31
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 34: Lên men m gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 90%, lượ ng khí CO 2 sinh ra hấ p thụ hết và o dung dịch nướ c vô i
trong, thu đượ c 10 gam kết tủ a;. Khố i lượ ng dung dịch sau phả n ứ ng giảm 3,4 gam so vớ i khố i lượ ng dung dịch
nướ c vô i trong ban đầu. Giá trị củ a m là
◯ A. 20,0. ◯ B. 13,5. ◯ C. 15,0. ◯ D. 30,0.
Câu 35: Hỗ n hợ p X gồ m amino axit Y (mạch hở , phâ n tử chứ a 1 nhó m -NH 2 và mộ t nhó m -COOH) và 0,03 mol axit
glutamic. Cho X tá c dụ ng vớ i 40 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c dung dịch Z. Cho Z tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung
dịch gồ m 0,05 mol NaOH và 0,07 mol KOH, thu đượ c dung dịch T chứ a 11,69 gam chấ t tan đều là muố i. Phâ n tử
khố i củ a Y bằ ng
◯ A. 75. ◯ B. 117. ◯ C. 89. ◯ D. 103.
Câu 36: Thủ y phâ n hoà n toà n 27,52 gam hỗ n hợ p đipeptit thì thu đượ c 31,12 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c aminoaxit
(cá c amino axit chỉ có mộ t nhó m amino và mộ t nhó m cacboxyl trong phâ n tử ). Nếu cho lượ ng hỗ n hợ p X nà y
tác dụ ng vớ i dung dung dịch HCl dư, cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch, thì lượ ng muố i khan thu đượ c là ?
◯ A. 45,72 gam. ◯ B. 58,64 gam. ◯ C. 31,12 gam. ◯ D. 42,12 gam.

Vận dụng cao


Câu 37. Cho các phá t biểu sau:
(a) Trong điều kiện thích hợ p, axetilen và glucozơ đều tham gia phả n ứ ng trá ng bạc khi tác dụ ng vớ i dung dịch
AgNO3 /NH3.
(b) Khi tham gia phả n ứ ng trá ng bạc, glucozơ bị oxi hó a thà nh amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bộ t có cấ u trú c mạch phâ n nhá nh.
(d) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(f) Cá c protein đều dễ tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(g) Phâ n tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 6.
Câu 38: Hỗ n hợ p E gồ m axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ số mol tương ứ ng 3 : 2 : 1). Đố t chá y hoà n toà n
m gam E cầ n dù ng vừ a đủ 4 mol O 2, thu đượ c CO2 và H2O. Mặ t khác, cho m gam E tác dụ ng hết vớ i lượ ng dư
dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c sả n phẩm hữ u cơ gồ m glixerol và 47,08 gam hỗ n hợ p hai muố i khan. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a X trong E là
◯ A. 38,72%. ◯ B. 37,25%. ◯ C. 37,99%. ◯ D. 39,43%.
Câu 39: Đố t chá y hoà n toà n 34,1 gam hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cầ n vừ a đủ 2,025
mol O2, thu đượ c CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặ t khá c, nếu cho 34,1 gam X và o 400 ml dung dịch KOH 1M rồ i cô
cạ n cẩ n thậ n dung dịch, thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
◯ A. 51,1 gam. ◯ B. 48,7 gam. ◯ C. 44,7 gam. ◯ D. 45,5 gam.
Câu 40. Tiến hà nh thí nghiệm sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 bã o hò a và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n lớ p dung dịch để giữ kết tủ a.
Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều.
Cho các nhậ n định sau:
(a) Ở bướ c 1, xả y ra phả n ứ ng trao đổ i, tạ o thà nh kết tủ a màu xanh.
(b) Ở bướ c 3, xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c, kết tủ a bị hò a tan, dung dịch thu đượ c có mà u tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằ ng dung dịch FeSO4 thì thu đượ c kết quả tương tự .
(d) Phả n ứ ng xả y ra ở bướ c 3 gọ i là phả n ứ ng màu biure.
(e) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt peptit Ala-Gly vớ i Ala-Gly-Val.
Số nhậ n định đú ng là
◯ A. 2. ◯ B. 3. ◯ C. 5. ◯ D. 4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 32

You might also like