You are on page 1of 12

Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl

Trai
200 CÂU CƠ BẢN – ÔN LẠI ESTE – LIPIT
TRÍCH TỪ ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG 2022 – KHÔNG GHI NGUỒN
Câu 1: Tristearin là trieste củ a glixerol vớ i
A. axit panmitic.       B. axit axetic.       C. axit stearic.          D. axit oleic.
Câu 2: Cho cá c chấ t: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chấ t trong dã y khi thủ y
phâ n trong dung dịch NaOH (dư), đun nó ng sinh ra ancol là
A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.
Câu 3: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử axit panmitic là
A. 16.       B. 14.       C. 15.       D. 17.
Câu 4: Este (X) đượ c tạ o thà nh từ axit axetic và ancol etylic có cô ng thứ c phâ n tử là
A. C4H10O2.       B. C3H6O2.       C. C2H4O2.          D. C4H8O2.
Câu 5: Thủ y phâ n este E có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 (có mặ t H2SO4 loã ng) thu đượ c 2 sả n phẩm hữ u cơ X và Y. Từ
X có thể điều chế trự c tiếp ra Y bằ ng mộ t phả n ứ ng duy nhấ t. Tên gọ i củ a E là
A. metyl propionat.       B. propyl fomat.       C. ancol etylic.       D. etyl axetat.
Câu 6: Xà phò ng hoá 8,8 gam etyl axetat bằ ng 300ml dung dịch NaOH 1M, đun nó ng. Sau phả n ứ ng xả y ra hoà n
toà n, cô cạ n dung dịch thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 8,2.       B. 12,2.       C. 16,2.       D. 8,6.
Câu 7: Thủ y phâ n hoà n toà n triglixerit X trong mô i trườ ng axit, thu đượ c axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol tương
ứ ng 1 : 2. Phâ n tử khố i củ a X (đvC) là
A. 886.       B. 890.       C. 884.       D. 888.
Câu 8: Đun 12 gam axit axetic vớ i lượ ng dư ancol etylic (xú c tá c H 2SO4 đặ c). Sau phả n ứ ng thu đượ c 13,2 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hoá là
A. 70,0%.       B. 75,0%.       C. 50,0%.       D. 62,5%.
Câu 9: Đun 10,56 gam etyl axetat vớ i 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam
chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 12,30.       B. 10,56.       C. 9,84.       D. 11,04.
Câu 10: Este X no, đơn chứ c, mạ ch hở có chứ a 48,65% cacbon về khố i lượ ng. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.
Câu 11: Tên gọ i củ a este có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 khi thủ y phâ n cho ancol bậ c 2 là
A. Propyl fomat.       B. Isopropyl fomat.       C. Metyl propionat.       D. Etyl axetat.
Câu 12: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loại chấ t béo?
A. C15H31COOH.       B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)2C2H4.       D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 13: Thuỷ phâ n hoà n toà n mộ t este no, đơn chứ c, mạ ch hở X cầ n vừ a đủ 100ml dung dịch NaOH 1M thu đượ c
4,6 gam ancol và 8,2 gam muố i. Tên gọ i củ a X là
A. Propyl axetat.       B. Etyl axetat.       C. Etyl fomat.       D. Etyl propionat.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có phả n ứ ng trá ng bạ c?
A. C2H5OH.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COCH3.       D. CH3COOH.
Câu 15: Ở nhiệt độ thườ ng, chấ t nà o sau đâ y ở trạ ng thá i rắ n?
A. Etyl axetat.       B. Glixerol.       C. Triolein.       D. Tristearin.
Câu 16: Cô ng thứ c củ a este no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).       B. CnH2nO2 (n ≥ 2).       C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).       D. CnH2n+1O2 (n ≥ 2).
Câu 17: Chấ t nà o sau đâ y khi tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c muố i và ancol?
A. HCOOC6H5 (-C6H5 là gố c phenyl).       B. CH3COOH.
C. CH3COOCH=CH2.       D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 18: Chấ t nà o sau đâ y là este?
A. CH3CHO.       B. CH3COOH.       C. CH3COCH3.       D. HCOOC6H5.
Câu 19: Propyl fomat đượ c điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic.       B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic.       D. axit axetic và ancol propylic.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Etyl fomat là mộ t este có mù i thơm, khô ng độ c, đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp thự c
phẩ m. Cô ng thứ c củ a etyl fomat là
A. CH3COOCH3.       B. CH3COOC2H5.       C. HCOOC2H5.       D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Chấ t X ở điều kiện thườ ng tồ n tạ i ở dạ ng tinh thể khô ng mà u và tan nhiều trong nướ c. Thủ y phâ n X trong
mô i trườ ng axit, thu đượ c hai sả n phẩm đều có phả n ứ ng trá ng gương. Chấ t X là
A. saccarozơ.       B. xenlulozơ.       C. vinyl fomat.       D. amilozơ.
Câu 22: Khố i lượ ng phâ n tử củ a axit đơn chứ c A bằ ng khố i lượ ng phâ n tử củ a ancol đơn chứ c B, khi cho A, B tác
dụ ng vớ i nhau tạ o ra este X (C5H10O2) thì cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOOC4H9.       B. C2H5COOC2H5.       C. CH3COOC3H7.       D. C3H7COOCH3.
Câu 23. Xà phò ng hó a hoà n toà n 14,55 gam hỗ n hợ p hai este đơn chứ c X, Y cầ n 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau
phả n ứ ng cô cạ n dung dịch thu đượ c hỗ n hợ p hai ancol đồ ng đá ng kế tiếp và mộ t muố i duy nhấ t. Cô ng thứ c cấu
tạ o thu gọ n củ a hai este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.       B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.       D. C3H7COOCH và C4H9COOC2H5.
Câu 24: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Triolein có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng hiđro khi đun nó ng có xú c tá c Ni.
B. Các chấ t béo thườ ng tan trong nướ c và nặ ng hơn nướ c.
C. Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i các axit béo.
D. Chấ t béo bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong dung dịch kiềm.
Câu 25: Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 có phả n ứ ng trá ng gương vớ i dung dịch AgNO 3 trong NH3. Cô ng thứ c
cấ u tạ o củ a este đó là
A. CH3COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. HCOOC3H7.
Câu 26: Thủ y phâ n hoà n toà n 0,1 mol metyl axetat cầ n dù ng V ml NaOH 0,5M. Giá trị củ a V là
A. 150 ml.       B. 200 ml.       C. 50 ml.       D. 100 ml.
Câu 27: Mộ t chấ t hữ u cơ X có tỉ khố i hơi đố i vớ i CO2 bằ ng 2. Khi đun nó ng X vớ i dung dịch NaOH tạ o ra muố i có
khố i lượ ng lớ n hơn khố i lượ ng X đã phả n ứ ng. Tên gọ i củ a X là
A. metyl propionat.       B. etyl axetat.       C. isopropyl fomat.       D. metyl axetat.
Câu 28: Xà phò ng hó a 13,2 gam etyl axetat bằ ng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô
cạ n dung dịch thu đượ c chấ t rắ n khan có khố i lượ ng là
A. 12,3 gam.       B. 14,3 gam.       C. 16,4 gam.       D. 20,48 gam.
Câu 29: Cho 88,4 gam mộ t chấ t béo tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 100ml dung dịch NaOH 3M, sau phả n ứ ng thu đượ c khố i
lượ ng muố i và khố i lượ ng glixerol lầ n lượ t là
A. 91,2 và 9,2.       B. 72,8 và 27,6.       C. 98,6 và 9,2.       D. 91,8 và 1,8.
Câu 30: Thủ y phâ n hoà n toà n 17,6 gam mộ t este đơn chứ c, mạch hở X cầ n 100ml dung dịch KOH 2M thu đượ c 22,4
gam mộ t muố i. Tên gọ i củ a X là
A. propyl fomat.       B. etyl axetat.       C. metyl propionat.       D. etyl fomat.
Câu 31: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a ancol đơn chứ c X vớ i axit Y thu đượ c este Z có cô ng thứ c phâ n tử là
C4H6O2. Y có phả n ứ ng trá ng gương và phả n ứ ng là m mấ t mà u nướ c brom. Cô ng thứ c củ a este Z là
A. HCOO-CH=CH-CH3.       B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.       D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 32. Este đượ c tạ o bở i CH3OH và CH2=CHCOOH có tên gọ i là
A. vinyl axetat       B. metyl propionat       C. metyl acrylat       D. etyl acrylat.
Câu 33. Khi đun nó ng triolein vớ i chấ t X dư có xú c tá c để nguộ i thu đượ c khố i chấ t rắ n là tristearin. Chấ t X là
A. NaOH       B. HCl       C. Br2       D. H2
Câu 34. Thủ y phâ n chấ t nà o sau đâ y trong dung dịch kiềm thu đượ c hai sả n phẩm đều có phả n ứ ng trá ng bạ c ?
A. Vinyl fomat       B. Vinyl axetat       C. Saccarozơ       D. Etyl fomat
Câu 35. Ở điều kiện thườ ng, chấ t nà o sau đâ y tồ n tạ i ở trạ ng thá i lỏ ng?
A. Glyxin.       B. Glucozơ.       C. Triolein       D. Đimetylammin.
Câu 36. Đố t chá y hoà n toà n mộ t este E no, mạch hở , đơn chứ c và có khả nă ng trá ng bạc, cầ n dù ng 0,7 mol O 2, thu
đượ c H2O và 26,4 gam CO2. Chấ t E là
A. vinyl fomat       B. etyl fomat       C. metyl fomat       D. metyl axetat

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 37: Este nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch kiềm cho 2 muố i và nướ c?
A. HCOOC6H5.       B. C6H5COOCH3.       C. CH3COOCH2C6H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 38: Để thủ y phâ n hoà n toà n m gam metyl axetat cầ n dù ng vừ a đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị củ a m

A. 17,6.       B. 14,8.       C. 7,4.       D. 8,8.
Câu 39: Este X đơn chứ c, mạ ch hở ; trong đó oxi chiếm 37,209% khố i lượ ng. Thủ y phâ n hoà n toà n X trong mô i
trườ ng axit, thu đượ c axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồ ng phâ n cấu tạ o củ a X là
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 1.
Câu 40: Đố t chá y hoà n toà n a gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,26 mol O 2, thu đượ c 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O.
Mặ t khác, thủ y phâ n hoà n toà n a gam X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c dung dịch chứ a b gam muố i.
Giá trị củ a b là
A. 40,40.               B. 36,72.               C. 31,92.               D. 35,60.
Câu 41: Mộ t este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạc. Tên este đó là
A. etyl fomat.       B. etyl axetat.       C. propyl fomat.       D. metyl fomat.
Câu 42: Để điều chế isoamyl axetat trong phò ng thí nghiệm, lắ p dụ ng cụ như hình vẽ sau:

Hó a chấ t đượ c cho và o bình 1 trong thí nghiệm trên là


A. CH3COOH, C6H5CH2OH và H2SO4 đặc. B. (CH3)2CHCH2COOH, C2H5OH và H2SO4 đặ c.
C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH và axit H2SO4 đặc.
Câu 43: Thủ y phâ n hoà n toà n 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừ a đủ ), thu đượ c dung dịch chứ a m
gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 9,6.       B. 8,2.       C. 19,2.       D. 16,4.
Câu 44: Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,8 gam triglixerit X cầ n vừ a đủ dung dịch chứ a 0,06 mol KOH. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 22,36.       B. 18,36.       C. 14,68.       D. 19,32.
Câu 45: Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a este no, đơn chứ c, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).       B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO (n ≥ 1).       D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 46: Axit panmitic là mộ t axit béo có trong mỡ độ ng vậ t và dầu cọ . Cô ng thứ c củ a axit panmitic là
A. C3H5(OH)3.       B. CH3COOH.       C. C15H31COOH.       D. C17H35COOH.
Câu 47: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử metyl fomat là
A. 6.       B. 8.       C. 4.       D. 2.
Câu 48: Chấ t nà o sau đâ y là este?
A. CH3COOH.       B. CH3COONa.       C. C2H5OH.       D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Cho a mol este E đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 16 gam dung dịch NaOH 10%, thu đượ c 18,40 gam dung
dịch G chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 3,84.       B. 2,72.       C. 4,44.       D. 4,80.
Câu 50: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải este?
A. HCOOCH3.         B. CH3COOH.       C. CH3COOCH3.         D. HCOOC6H5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 3
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 51: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Etyl axetat có cô ng thứ c phâ n tử là C4H8O2.
B. Phâ n tử metyl metacrylat có mộ t liên kết π trong phâ n tử .
C. Metyl acrylat có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạc.
Câu 52. Đố t chá y hoà n toà n 4,4 gam este X bằ ng oxi, thu đượ c 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Cô ng thứ c phâ n tử
củ a X là
A. C2H4O2.       B. C3H6O2.       C. C5H8O2.       D. C4H8O2.
Câu 53: Thủ y phâ n este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. CH3COONa.       B. CH3ONa.       C. C2H5COONa.         D. C2H5CONa.
Câu 54: Cho cá c este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia phả n
ứ ng trù ng hợ p tạ o thà nh polime?
A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.
Câu 55: Thủ y phâ n tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol và muố i X. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là :
A. C15H31COOH.       B. C15H31COONa.       C. C17H33COONa.       D. C17H35COONa.
Câu 56: Xà phò ng hó a hoà n toà n 4,4 gam este X (C 4H8O2) thu đượ c muố i Y và dướ i 2,3 gam ancol Z. Chấ t Y là muố i
củ a axit cacboxylic nà o sau đâ y?
A. C3H7COOH.       B. CH3COOH.       C. HCOOH.       D. C2H5COOH.
Câu 57: Đun nó ng vinyl axetat trong dung dịch H2SO4 loã ng, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thì sả n phẩ m thu
đượ c là
A. CH3COOH, CH2=CHOH.       B. CH3COOH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH2=CH-CH2OH.       D. HCOOH, CH3CHO.
Câu 58: Đun nó ng 106,32 gam chấ t béo vớ i dung dịch KOH vừ a đủ thu đượ c 11,04 gam glixerol và m gam xà phò ng
(phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n). Giá trị m lớ n nhấ t là
A. 102,0 gam.       B. 100,08 gam.       C. 109,68 gam.       D. 115,44 gam.
Câu 59: Thủ y phâ n triolein trong dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol và muố i X. Cô ng thứ c củ a X là :
A. C17H35COONa.       B. CH3COONa.       C. C2H5COONa.       D. C17H33COONa.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử axit stearic là :
A. 33.       B. 31.       C. 35.       D. 36.
Câu 61: Este etyl fomat có cô ng thứ c cấu tạ o là :
A. HCOOCH3.       B. CH3COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOC2H5.
Câu 62: Este E có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2. Thủ y phâ n E trong dung dịch H2SO4 loã ng, đun nó ng thu đượ c sả n
phẩ m gồ m ancol X và chấ t hữ u cơ Y (biết X và Y có cù ng số nguyên tử cacbon). Cô ng thứ c củ a Y là :
A. CH3COOH.       B. C2H5COOH.       C. C2H5OH.       D. HCOOH.
Câu 63: Chấ t X có cấu tạ o CH3CH2COOCH3. Tên gọ i củ a X là :
A. metyl axetat       B. metyl propionat       C. propyl axetat          D. etyl axetat
Câu 64: Xà phò ng hó a chấ t nà o sau đâ y thu đượ c glixerol?
A. Tristearin.       B. Metyl axetat.       C. Metyl fomat.       D.Benzyl axetat.
Câu 65: Xà phò ng hó a hoà n toà n 3,7 gam HCOOC2H5 bằ ng mộ t lượ ng dung dịch NaOH vừ a đủ . Cô cạ n dung dịch sau
phả n ứ ng, thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là :
A. 5,2.       B. 3,4.       C. 3,2.       D. 4,8.
Câu 66: Este C2H5COOC2H5 có tên gọ i là :
A. Etyl fomat.       B. Etyl propionat.       C. Vinyl propionat.       D. Etyl axetat.
Câu 67: Thủ y phâ n hoà n toà n este X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c natri axetat và etanol. Cô ng thứ c
củ a X là :
A. CH3COOC2H3.       B. CH3COOC2H5.       C. C2H3COOCH3.       D. C2H5COOCH3.
Câu 68: Cô ng thứ c củ a axit stearic là :
A. CH3COOH.       B. HCOOH.       C. C15H31COOH.       D. C17H35COOH.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 4
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 69: Cho CH3COOCH3 và o dung dịch NaOH, đun nó ng, sinh ra cá c sả n phẩ m là :
A. CH3OH và CH3COOH.       B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.       D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 70: Thuỷ phâ n hoà n toà n este X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c natri axetat và metanol. Cô ng thứ c
củ a X là :
A. C2H5COOCH3.       B. CH3COOC2H3.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 71. Chấ t béo tripanmitin có cô ng thứ c là
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C17H33COO)3C3H5.      
C. (C15H31COO)3C3H5.       D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 72. Benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhài. Cô ng thứ c củ a benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.       B. CH3COOCH2C6H5.       C. HCOOC6H5.       D. HCOOCH2C6H5.
Câu 73. Cặ p chấ t nà o sau đâ y thủ y phâ n trong dung dịch NaOH đều thu đượ c sả n phẩ m có phả n ứ ng trá ng bạ c?
A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.       B. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.
C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.       D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 74. Chấ t X có cô ng thứ c cấu tạ o CH3COOC2H5. Tên gọ i củ a X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. metyl propionat.       D. etyl fomat.
Câu 75: Este mạch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2. Khi cho X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c muố i Y
và ancol no Z. Tên củ a este X là
A. Anlyl fomat.       B. Metyl acrylat.       C. Etyl axetat.       D. Vinyl axetat.
Câu 76: Este nà o sau đâ y có mù i dầu chuố i?
A. etyl butyrat.       B. isoamyl axetat.       C. benzyl fomat.          D. metyl salixylat.
Câu 77: Xét sơ đồ chuyển hó a:

Tên củ a Z là
A. axit stearic.       B. axit panmitic.       C. axit linoleic.       D. Glyxerol.
Câu 78: Xà phò ng hó a hoà n toà n 8,8 gam este E có cô ng thứ c C4H8O2 bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng thu đượ c 6,8
gam muố i và m gam mộ t ancol. Giá trị củ a m bằ ng
A. 4,6.       B. 6,0.       C. 2,3.       D. 3,2.
Câu 79: Ở điều kiện thích hợ p, CH2=C(CH3)-COOCH3 tham gia phả n ứ ng nà o sau đâ y? (1) Tác dụ ng H 2, (2) Tá c dụ ng
dung dịch Br2, (3) Phả n ứ ng trù ng hợ p, (4) Tác dụ ng dung dịch NaOH.
A. (1), (2), (3), (4).       B. (1), (2), (3).       C. (1), (3), (4).       D. (2), (3), (4).
Câu 80. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i chấ t béo?
A. C3H5(OH)3.       B. C17H31COOH.       C. (C15H31COO)3C3H5.       D. (C17H35COO)2C2H4.
Câu 81. Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a ancol etylic vớ i axit fomic (xú c tá c H 2SO4 đặc, đun nó ng), este thu đượ c
có cô ng thứ c phâ n tử là
A. C4H6O2.       B. C2H4O2.       C. C3H6O2.       D. C4H8O2.
Câu 82. Thủ y phâ n este X trong mô i trườ ng axit, thu đượ c ancol Y và axit cacboxylic Z. Từ Y có thể điều chế trự c
tiếp đượ c Z. Chấ t X có thể ứ ng vớ i cô ng thứ c cấ u tạ o nà o sau đâ y?
A. HCOOCH2CH3.       B. HCOOCH2CH2CH3.       C. CH3COOCH=CH2.       D. CH3COOCH3.
Câu 83. Este X đượ c tạ o bở i ancol metylic và axit metacrylic. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este X là
A. C4H6O2.       B. C5H10O2.       C. C4H8O2.       D. C5H8O2.
Câu 84. Chấ t nà o sau đâ y thủ y phâ n trong dung dịch NaOH loã ng, đun nó ng sinh ra ancol?
A. Phenyl axetat. B. Tripanmitin. C. Vinyl axetat. D. Gly-Ala.
Câu 85. Loạ i thự c phẩ m nà o sau đâ y có thà nh phầ n chính là chấ t béo khô ng no?
A. Lú a mì.       B. Mỡ lợ n.       C. Dầ u cọ .       D. Lò ng trắ ng trứ ng.
Câu 86: Cho chấ t béo có cô ng thứ c thu gọ n sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọ i đú ng củ a chấ t béo đó
là :
A. Tripanmitin.       B. Tristearin.       C. Triolein.       D. Trilinolein.
Câu 87: Số đồ ng phâ n este có cô ng thứ c C4H8O2 là :
A. 2.       B. 3.       C. 6.       D. 4.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 5
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 6
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 88: Este nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch KOH thu đượ c metanol?
A. C2H5COOH.       B. HCOOC2H5.       C. HCOOCH3.       D. CH3COOC2H5.
Câu 89: Đun nó ng 3,0 gam axit axetic vớ i 1,84 gam ancol etylic có mặ t H 2SO4 đặ c làm xú c tá c, thu đượ c 2,112 gam
etyl axetat. Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a:
A. 48%.       B. 60%.       C. 75%.       D. 30%.
Câu 90: Xà phò ng hó a 14,8 gam hỗ n hợ p etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch KOH lấ y dư.
Sau phả n ứ ng thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị m bằ ng:
A. 15,0 gam.       B. 21,0 gam.       C. 18,20 gam.       D. 20,23 gam.
Câu 91: Chấ t nà o sau đâ y khô ng thuộ c loạ i este?
A. CH3COONH4.       B. HCOOCH3.       C. (COOC2H5)2.       D. CH3COOCH3.
Câu 92: Chấ t béo nà o sau đâ y có cô ng thứ c là (C17H35COO)3C3H5?
A. Trilinolein.        B. Triolein.       C. Tripanmitin.       D. Tristearin.
Câu 93: Xà phò ng hó a hoà n toà n este X trong dung dịch NaOH vừ a đủ , đun nó ng, thu đượ c sả n phẩm gồ m
CH3COONa và C6H5CH2OH. Tên gọ i củ a X là
A. metyl benzoat.       B. phenyl axetat.       C. benzyl fomat.       D. benzyl axetat.
Câu 94: Đun nó ng tristearin trong dung dịch NaOH vừ a đủ thu đượ c glixerol và :
A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H31COONa.       D. C17H33COONa.
Câu 95: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là este?
A. CH3COOC2H5.       B. (C17H33COO)3C3H5. C. CH3COONH4.       D. CH3COOC6H5.
Câu 96: Thủ y phâ n hoà n toà n 1,2 mol mộ t chấ t béo có cô ng thứ c (C 17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong dung dịch
NaOH dư, đun nó ng, thu đượ c a mol muố i natri stearat. Giá trị củ a a là :
A. 1,2.       B. 2,4.       C. 3,6.       D. 4,8.
Câu 97: Chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH3CH2COOCH3. Tên gọ i củ a X là
A. etyl axetat.       B. metyl axetat.       C. propyl axetat.       D. metyl propionat.
Câu 98: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic.       B. ancol etylic.       C. glixerol.       D. etylen glicol.
Câu 99: Thủ y phâ n este X trong dung dịch axit, thu đượ c CH3COOH và C2H5OH. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. HCOOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 100: Este X (chứ a vò ng benzen) có cô ng thứ c phâ n tử C8H8O2. Số cô ng thứ c cấ u tạ o thỏ a mã n củ a X là
A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 6.
Câu 101: Xà phò ng hó a HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c muố i có cô ng thứ c là :
A. C2H5ONa.       B. HCOONa.       C. CH3COONa.       D. C2H5COONa.
Câu 102: Triglixerit X là trieste củ a glixerol vớ i axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là :
A. Axit panmitic.       B. Axit acrylic.       C. Axit fomic.       D. Axit axetic.
Câu 103: Etyl axetat có cô ng thứ c hó a họ c là :
A. CH3CH2COOCH3.       B. CH3COOCH2CH3.       C. CH3COOCH3.       D. CH3COOH.
Câu 104: Este nà o sau đâ y khô ng điều chế đượ c bằ ng phả n ứ ng este hó a?
A. CH3COOCH=CH2.         B. HCOOCH3.       C. C2H5COOCH3.         D. CH3COOC2H5.
Câu 105. Etyl fomat có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CH3COOCH3.       B. HCOOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOC2H5.
Câu 106. Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.       D. (C17H35COO)2C2H4.
Câu 107. Chấ t nà o sau đâ y có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạc?
A. HCOOC2H3.       B. CH3COOCH3.       C. C2H5COOH.       D. CH3COOH.
Câu 108: Axit stearic đượ c dù ng làm cứ ng xà bô ng, đặc biệt là xà bô ng làm từ thự c vậ t. Cô ng thứ c củ a axit stearic
là :
A. C17H33COOH.       B. C17H35COOH.       C. C2H5COOH.       D. HCOOH.
Câu 109: Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo dù ng để sả n xuấ t:
A. Glucozơ và glixerol.       B. Glucozơ và etanol.      
C. Xà phò ng và glixerol.       D. Xà phò ng và etanol.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 7
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 110. Este X có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2. Thủ y phâ n X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c sả n phẩm gồ m natri
axetat và ancol Y. Cô ng thứ c củ a Y là
A. CH3OH.       B. C2H5OH.       C. C3H5(OH)3.       D. C3H7OH.
Câu 111. Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. C3H5(OH)3.       B. C17H35 COOH.       C. CH3COOH.       D. HCOOH.
Câu 112. Đun nó ng vinyl axetat vớ i dung dịch NaOH (vừ a đủ ), thu đượ c muố i và chấ t hữ u cơ X. Chấ t X là
A. CH3CHO.       B. C2H5OH.       C. CH3OH.       D. C3H7OH.
Câu 113. Xà phò ng hó a hoà n toà n tripanmitin thu đượ c glixerol và chấ t hữ u cơ Y. Cô ng thứ c củ a Y là
A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H33COONa.       D. C15H31COOH.
Câu 114. Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c sả n phẩm
hữ u cơ gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol.       B. 2 muố i và 1 ancol. C. 3 muố i và 1 ancol.       D. 3 muố i và 2 ancol.
Câu 115: Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.       B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. C15H31COOCH3.
Câu 116: Số este đồ ng phâ n có cù ng cô ng thứ phâ n tử C3H6O2 là :
A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.
Câu 117: Số nguyên tử H có trong phâ n tử etyl fomat là :
A. 6.       B. 8.       C. 2.       D. 4.
Câu 118: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c?
A. etyl fomat.       B. axit fomic.       C. anđehit axetic.       D. etyl axetat.
Câu 119: Xà phò ng hó a tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằ ng NaOH ở điều kiện thích hợ p thu đượ c sả n phẩ m gồ m
muố i củ a axit béo và chấ t hữ u cơ X. Chấ t X có cô ng thứ c là
A. C2H5OH.       B. C2H4(OH)2.       C. C3H5(OH)3.       D. C3H6(OH)2.
Câu 120: Hợ p chấ t isoamyl axetat có mù i thơm
A. hương ổ i chín.       B. hương sen.       C. hương hoa nhà i.       D. chuố i chín.
Câu 121: Tên gọ i củ a este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat.       B. metyl axetat.       C. metyl fomat.       D. etyl axetat.
Câu 122: Đun nó ng 13,6 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c m gam muố i.
Giá trị củ a m bằ ng
A. 8,2.       B. 15,4.       C. 23,0.       D. 19,8.
Câu 123: Thủ y phâ n este X thu đượ c sả n phẩ m gồ m C2H5COOH và CH3OH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là :
A. C4H8O2.       B. C3H4O2.       C. C3H6O2.       D. C2H4O2.
Câu 124: Triolein là mộ t chấ t béo (chứ a gố c hiđrocacbon khô ng no trong phâ n tử ) có cô ng thứ c là
A. (C17H33COO)3C3H5.       B. C15H31COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. C17H35COOH.
Câu 125: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩ m gồ m
A. 2 muố i và 1 ancol.       B. 1 muố i và 1 ancol.       C. 2 muố i và 2 ancol.       D. 1 muố i và 2 ancol.
Câu 126: Este metyl axetat có cô ng thứ c cấu tạ o là :
A. HCOOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. HCOOCH=CH2.       D. CH3COOCH3.
Câu 127: Benzyl axetat là este có mù i thơm củ a hoa nhà i. Cô ng thứ c củ a benzyl axetat là
A. HCOOCH2C6H5.       B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.       D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 128: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri axetat?
A. HCOOCH3.       B. CH3COOC2H5.       C. C2H5COOCH3.       D. HCOOC2H5.
Câu 129: Đun sô i hỗ n hợ p gồ m ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc là m xú c tác) sẽ xả y ra phả n ứ ng
A. hiđro hó a.       B. trù ng hợ p.       C. este hó a.       D. xà phò ng hó a.
Câu 130: Trong số các chấ t sau đâ y, chấ t nà o có nhiệt độ sô i lớ n nhấ t?
A. C2H5OH.       B. CH3COOH.       C. CH3CHO.       D. HCOOCH3.
Câu 131: Số đồ ng phâ n este ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
A. 5.       B. 2.       C. 4.       D. 6.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 8
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 132: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
A. ancol metylic.       B. etylen glicol.       C. ancol etylic.       D. glixerol.
Câu 133: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. Axit panmitic.       B. Axit axetic.       C. Axit fomic.       D. Axit propionic.
Câu 134: Cô ng thứ c củ a tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.       B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.       D. (HCOO)3C3H5.
Câu 135: Khi xà phò ng hoá triolein ta thu đượ c sả n phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol.       B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.       D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 136: Chấ t nà o sau đâ y tồ n tại thể rắ n ở điều kiện thườ ng?
A. Tripanmitin.       B. Trilinolein.       C. Triolein.       D. Glixerol.
Câu 137: Cho 1 mol triglixerit X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c 1 mol glixerol, 2 mol natri panmitat và
1 mol natri oleat. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồ ng phâ n cấ u tạ o thỏ a mã n tính chấ t củ a X.
C. Cô ng thứ c phâ n tử chấ t X là C52H96O6.
D. 1 mol X là m mấ t mà u tố i đa 4 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 138: Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừ a đủ ), thu đượ c dung dịch chứ a
m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 16,4.       B. 19,2.       C. 9,6.       D. 8,2.
Câu 139: Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,8 gam chấ t béo X cầ n vừ a đủ dung dịch chứ a 0,06 mol KOH. Cô cạ n dung dịch
sau phả n ứ ng thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 19,32.       B. 18,36.       C. 22,36.       D. 14,68.
Câu 140. Cho phả n ứ ng: HCOOCH3 + NaOH → X + CH3OH. Vậ y X là
A. CH3COOH.       B. CH3COONa.       C. HCOONa.       D. HCOOH.
Câu 141. Este X đượ c tạ o bở i ancol metylic và axit axetic. Cô ng thứ c củ a X là
A. HCOOC2H5.       B. CH3COOCH3.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOCH3.
Câu 142. Chấ t nà o sau đâ y khi tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c muố i và ancol?
A. CH3COOH.       B. HCOOC6H5.       C. CH2=CH-COOCH3.       D. CH3COOCH=CH2.
Câu 143: Hiđro hó a hoà n toà n 26,52 gam triolein cầ n vừ a đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị củ a V là
A. 4,032.       B. 0,672.       C. 1,344.       D. 2,016.
Câu 144. Etyl propionat là este có mù i thơm củ a dứ a. Cô ng thứ c hó a họ c củ a etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. CH3COOCH3.       D. HCOOC2H5.
Câu 145. Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc?
A. HCOOH.       B. CH3CHO.       C. HCOOCH3.       D. CH≡CH.
Câu 146. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t béo?
A. Amilopectin.       B. Anbumin.       C. Triolein.       D. Glicogen.
Câu 147. Chấ t hữ u cơ X có cấu tạ o HO-CH2-COO-CH2-COO-CH=CH2. Cho X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH đun nó ng,
sả n phẩ m hữ u cơ thu đượ c gồ m
A. 1 muố i và 1 anđehit.       B. 2 muố i và 1 ancol.      
C. 2 ancol và 1 anđehit.       D. 2 muố i và 1 anđehit.
Câu 148. Xà phò ng hó a hoà n toà n 14,8 gam hỗ n hợ p gồ m hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 cầ n dù ng tố i thiểu V
ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị củ a V là
A. 200 ml.       B. 150 ml.       C. 300 ml.       D. 400 ml.
Câu 149: Đun nó ng 12 gam CH3COOH vớ i 4,8 gam CH3OH (có H2SO4 là m xú c tác, hiệu suấ t phả n ứ ng este hoá bằ ng
60%). Khố i lượ ng este tạ o thà nh là
A. 11,1 gam.       B. 9,99 gam.       C. 8,88 gam.       D. 6,66 gam.
Câu 150: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử triolein là
A. 48.       B. 51.       C. 57.       D. 54.
Câu 151: Este isoamyl axetat có trong dầ u chuố i chứ a số nguyên tử cacbon là

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 9
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. 6.       B. 7.       C. 4.       D. 5.
Câu 152: Chấ t nà o sau đâ y là thuộ c loạ i triglixerit?
A. (CH3COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C2H4.       D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 153: Đố t chá y hoà n toà n 1,48 gam este X no, đơn chứ c, mạch hở bằ ng oxi dư thu đượ c 1,344 lít CO 2 (đktc). Số
cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. 6.       B. 4.       C. 2.       D. 3.
Câu 154: Cho chấ t X tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c CH3COONa và CH3OH. Tên gọ i củ a X là
A. metyl axetat.       B. metyl fomat.       C. etyl axetat.       D. etyl fomat.
Câu 155: Xà phò ng hó a tristearin bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c glixerol và chấ t nà o sau đâ y?
A. CH3[CH2]16(COOH)3.       B. CH3[CH2]16COONa.
C. CH3[CH2]16COOH.       D. CH3[CH2]16(COONa)3.
Câu 156. Este vinyl axetat có cô ng thứ c hó a họ c là
A. CH3COOCH3.       B. CH3COOC2H3.       C. HCOOCH3.       D. HCOOC2H3.
Câu 157. Thủ y phâ n este có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O2 (trong mô i trườ ng axit) thu đượ c 2 sả n phẩ m hữ u cơ X, Y.
Từ Y có thể điều chế trự c tiếp ra X chỉ bằ ng mộ t phả n ứ ng hó a họ c. Vậ y chấ t Y là
A. andehit axetic.       B. ancol vinylic.       C. ancol etylic.       D. vinyl axetat.
Câu 158. Cho este sau đâ y: C6H5OOC-CH2-COOCH3 (C6H5-: phenyl). Để phả n ứ ng hết vớ i 19,4 gam este nà y thì cầ n
dù ng vừ a đủ bao nhiêu gam KOH?
A. 8.       B. 16,8.       C. 12.       D. 11,2.
Câu 159: Axit nà o sau đâ y là axit béo:
A. Axit axetic.       B. Axit glutamic.       C. Axit stearic.       D. Axit adipic.
Câu 160: Cho 20,8 gam hỗ n hợ p gồ m metyl fomat và metyl axetat tá c dụ ng vớ i NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khố i lượ ng metyl fomat trong hỗ n hợ p là
A. 3,7 gam.       B. 6 gam.       C. 3 gam.       D. 3,4 gam.
Câu 161: Thủ y phâ n chấ t béo X thu đượ c sả n phẩm gồ m C15H31COONa, C17H33COONa và C3H5(OH)3. Số cô ng thứ c
cấ u tạ o thỏ a mã n tính chấ t củ a X là :
A. 1.       B. 4.       C. 6.       D. 2.
Câu 162: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH tạ o ra sả n phẩm gồ m CH3COONa và CH3OH?
A. CH3COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOCH3.
Câu 163: Cô ng thứ c củ a tripanmitin là :
A. (C15H31COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)2C2H4.      
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 164: Khi đun nó ng chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 vớ i dung dịch NaOH thu đượ c CH3COONa. Cô ng thứ c
cấ u tạ o củ a X là
A. CH3COOCH3.       B. C2H5COOH.       C. CH3COOC2H5.       D. HCOOC2H5.
Câu 165. Đun nó ng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m là
A. CH2=CHOH và CH3COONa.       B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCH2OH và CH3ONa.       D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 166. Chấ t nà o dướ i đâ y khô ng phả i là este?
A. CH3COOC6H5.       B. CH3COOH.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH=CH2.
Câu 167. A, B, C, D là các chấ t khác nhau trong số 4 chấ t: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, axit fomic. Nhiệt độ sô i
củ a chú ng đượ c ghi trong bả ng sau:

Chấ t A B C D

Nhiệt độ sô i (°C) 77,1 78 100,8 118

Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?


A. A là etyl axetat.       B. C là ancol etylic.       C. B là axit axetic.       D. D là axit fomic.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 10
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 168. Đố t chá y hoà n toà n a gam hỗ n hợ p X gồ m CH 3COOCH3 và HCOOCH3 cầ n vừ a đủ 1,232 lít O2 (đktc) thu
đượ c H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị củ a a là
A. 1,29.        B. 2,17.       C. 2,22.       D. 1,34.
Câu 169: Khi thủ y phâ n tripanmitin trong mô i trườ ng axit ta thu đượ c sả n phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.       B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.       D. C17H31COOH và glixerol.
Câu 170: Este nà o sau đâ y tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p tạ o thà nh polime?
A. metyl axetat.       B. metyl propionat.       C. metyl acrylat.       D. etyl axetat.
Câu 171: Thủ y phâ n triolein trong dung dịch NaOH, thu đượ c glixerol và muố i
A. CH3COONa.       B. C17H35COONa.       C. C15H31COONa.       D. C17H33COONa.
Câu 172: Triolein là chấ t béo có trong dầu lạ c, dầ u vừ ng, dầu cọ . Cô ng thứ c phâ n tử củ a triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5.         B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 173: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử etyl fomat là
A. 6.       B. 2.       C. 4.         D. 3.
Câu 174: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m HCOOCH3 và CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH thì thu đượ c sả n
phẩ m hữ u cơ gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol.         B. 1 muố i và 1 ancol.      
C. 2 muố i và 1 ancol.       D. 1 muố i và 2 ancol.
Câu 175: Cô ng thứ c phâ n tử củ a metyl axetat là :
A. C2H4O2.       B. C3H6O2.       C. CH2O2.       D. C4H8O2.
Câu 176: Cô ng thứ c củ a tristearin là :
A. (C17H33COO)3C3H5.       B. (C17H31COO)3C3H5.      
C. (C17H35COO)3C3H5.       D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 177: Thủ y phâ n este X bằ ng dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c sả n phẩm gồ m natri fomat và ancol
isopropylic. Cô ng thứ c củ a X là :
A. HCOOCH2CH2CH3.       B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH3.       D. CH3COOCH2CH3.
Câu 178: Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, đun nó ng tạ o thà nh HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. HCOOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 179: Thuỷ phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c muố i củ a axit béo và
A. glixerol.       B. phenol.       C. este đơn chứ c.       D. ancol đơn chứ c.
Câu 180: Etyl butirat là este có mù i thơm củ a dứ a. Cô ng thứ c củ a etyl butirat là :
A. CH3CH2CH2COOC2H5.       B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3.       D. CH3CH2COOC2H5.
Câu 181: Thủ y phâ n este X có cô ng thứ c phâ n tử C5H10O2, thu đượ c sả n phẩm có phả n ứ ng trá ng bạ c. Số cô ng thứ c
cấ u tạ o thỏ a mã n vớ i tính chấ t củ a X là :
A. 6.       B. 4.       C. 9.       D. 8.
Câu 182. Đun nó ng chấ t béo X vớ i dung dịch NaOH thu đượ c natri oleat và glixerol. Cô ng thứ c củ a X là
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.       D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 183. Este nà o sau đâ y có mù i thơm củ a hoa nhà i?
A. Geranyl axetat.       B. Etyl butirat.       C. Etyl propionat.       D. Benzyl axetat.
Câu 184. Nhậ n xét nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Tên gọ i củ a CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat.
B. Thủ y phâ n este no, đơn chứ c, mạch hở trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c muố i và ancol.
C. Trù ng ngưng metyl metacrylat thu đượ c thủ y tinh hữ u cơ.
D. Các este thườ ng ít tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 11
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 185: Phâ n tử tristearin và triolein khác nhau về điểm nà o sau đâ y?
A. Số nguyên tử O.       B. Số liên kết π.
C. Số nhó m chứ c este.       D. Số nguyên tử cacbon.
Câu 186: Tên gọ i củ a este HCOOCH3 là
A. metyl axetat.       B. etyl fomat.       C. metyl fomat.        D. etyl axetat.
Câu 187. Axit stearic là mộ t axit béo có trong mỡ độ ng vật và dầu cọ . Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic

A. 36.       B. 17.       C. 18.       D. 15.
Câu 188. Chấ t lỏ ng nà o sau đâ y rấ t ít tan trong nướ c, nhẹ hơn nướ c?
A. Axit axetic.       B. Glixerol.       C. Etanol.       D. Etyl axetat.
Câu 189: Este X có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2. Thủ y phâ n X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c ancol metylic. X có
tên gọ i là
A. metyl propionat.       B. propyl fomat.       C. etyl axetat.       D. metyl metacrylat.
Câu 190. Este X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2. Thủ y phâ n X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c sả n phẩm gồ m natri
axetat và ancol Y. Cô ng thứ c củ a Y là .
A. C3H5(OH)3.       B. C2H5OH.       C. C3H7OH.       D. CH3OH.
Câu 191. Triolein là mộ t loạ i chấ t béo chiếm từ 4-30% trong dầ u oliu. Cô ng thứ c phâ n tử củ a triolein là
A. C54H104O6.       B. C57H104O6.       C. C57H98O6.       D. C54H98O6.
Câu 192. Este X mạch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C4H6O4. Xà phò ng hó a hoà n toà n X trong dung dịch NaOH dư sinh ra
muố i Y và chấ t hữ u cơ đa chứ c Z. Cô ng thứ c củ a Z là
A. C2H4(OH)2.       B. HCOONa       C. C3H5(OH)3.       D. (CHO)2.
Câu 193. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este khô ng no (có 1 nố i đô i C=C), đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).       B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).       D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
Câu 194. Thủ y phâ n este X trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c muố i axetat và ancol etylic. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n
củ a X là
A. C2H5COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COOC2H5.       D. CH3COOCH3.
Câu 195: Ở điều kiện thườ ng, triolein là chấ t béo ở trạ ng thái
A. khí.       B. lỏ ng.       C. rắ n.       D. kết tinh.
Câu 196: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. Tên gọ i củ a X là
A. pentyl propionat.       B. isoamyl axetat.       C. pentyl axetat.       D. isobutyl axetat.
Câu 197: Cho este X có CTPT là C4H8O2 tá c dụ ng vớ i NaOH đun nó ng, thu đượ c muố i Y có phâ n tử khố i lớ n hơn
phâ n tử khố i củ a X. Tên gọ i củ a X là
A. metyl propionat.       B. propyl fomat.       C. isopropyl fomat.       D. etyl axetat.
Câu 198: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử metyl axetat là :
A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 5.
Câu 199. Este X có cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2. Thủ y phâ n X trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c sả n phẩm gồ m natri
fomat và ancol Y. Cô ng thứ c củ a Y là
A. C3H7OH.           B. CH3OH.           C. C3H5(OH)3.          D. C2H5OH.
Câu 200: Tristearin có cô ng thứ c hó a họ c là
A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5.       D. (C17H31COO)3C3H5.

“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 12

You might also like