Professional Documents
Culture Documents
ESSTE
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 2: Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 3: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 4: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 5: Chất nào trong các chất sau có khả năng làm mất màu nước brom?
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 6: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn este có có công thức hóa học CH 3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nóng,
thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este thơm, đơn chức, mạch hở. B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức. D. Este no, 2 chức mạch hở
Câu 9: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng (dư) dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 10: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun
nóng, thu được một muối và một ancol?
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 11: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 12: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 13: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng
gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 14: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 15: Este đơn chức X có CTPT C5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH2-COOCH.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1M
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat D. metyl fomat.
Béo
Câu 17: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 18: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 2: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit stearic là
A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 20: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của m
là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886. B. 884. C. 862. D. 860
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam
1 béo VDC
Cacbohidrat
Câu 24: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
Câu 25: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), dung dịch đường đó
là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 26: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 27: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12
Câu 28: Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 29: Tinh bột và xenlulozơ là:
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 30: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 31: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
o
C. O2 (t ). D. H2 (to, Ni).
Câu 32: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 33: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 34: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 35: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc
tăng lực trong y học . Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 36: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân
hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một
lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 37: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 38: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong
vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất
sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung
môi nước:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Không Ag↓ Không Ag↓
Cu(OH)2 Không tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nước brom Mất màu, ↓ trắng Mất màu Không mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Y Nước brom Mất màu
X, Y AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 41: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch NaOH, để nguội Dung dịch có sự tách lớp
Z AgNO3/NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Tạo kết tủa trắng