Professional Documents
Culture Documents
Buoi 6 On Tap KTGK de 1
Buoi 6 On Tap KTGK de 1
Saccarozơ có tên gọi là đường mía (đường củ cải, đường thốt nốt)
Câu 2: Glucozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo thành sobitol?
A. Cu(OH)2. B. H2 (to, Ni).
C. O2 (to). D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 3: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt?
A. Lysin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 4: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOCH3. B. C3H5(OH)3.
C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 6: Hợp chất etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với anilin (C6H5NH2)?
A. Br2. B. HNO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là chất béo?
A. C15H31COOH. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C4H7. D. C17H35COOH.
Câu 9: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2. B. O2.
C. Na. D. Dung dịch NaOH.
HCOOC2 H 5 KOH
HCOOK C2 H 5OH
5,55
0, 075 0, 075
74
m (HCOOK) = 0,075. 84 = 6,3 gam
Câu 11: Trong số các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Đốt cháy vinyl axetat, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
B. Có 2 đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Câu 12: Đốt cháy toàn hoàn 9 gam etylamin thu được a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,40. B. 0,35. C. 0,70. D. 1,05.
Etylamin (C2H7N)
C2 H 7 N 3, 5H 2 O
9
0,2 0,7
45
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin trong dung dịch NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Giá trị
của m là
A. 8,78. B. 8,84. C. 8,90. D. 8,94.
Câu 15: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp chứa 2 muối. Tên của X là
A. phenyl axetat. B. bezyl axetat.
C. vinyl fomat. D. metyl acrylat.
Câu 16: Cho các chất sau: tristearin, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, sacacrozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân tạo thành glucozơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
o
H ,t enzim enzim
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh boät
H 100%
X
30 35 C
Y
o o
O , 30 35 C
Z . Phát biểu nào sau đây
2
không đúng?
A. Khối lượng phân tử của X bằng 180.
B. X là hợp chất tạp chức, không no.
C. Z có nhiệt độ sôi cao hơn Y.
D. Khối lượng phân tử của Y bằng 46.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 6,09 gam Gly-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH
đã phản ứng là
A. 0,06 mol. B. 0,12 mol. C. 0,18 mol. D. 0,09 mol.
Câu 21: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
Dựa vào phản ứng thủy phân X trong NaOH và giả thiết, ta có:
to
RCOOR ' NaOH
RCOONa
R 'OH
X Y
M M
X Y
.
R ' 15
R ' 23 RCOOR ' laø C2 H 5COOCH 3
metyl propionat
Câu 22: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được
1,56 mol CO2 và b mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung
dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.
Giá trị của b là
A. 1,52. B. 1,32. C. 1,25. D. 1,02.
Phương pháp quy đổi: Chất béo X cũng phải tạo nên từ axit panmitic, axit stearic
H
3 RCOOH + C3H5(OH)3 (RCOO)3C 3 H 5 + 3H2O
c mol (X) 3c
→ chất béo (X) được quy đổi thành RCOOH , C3H5(OH)3 và H2O
(1) Etyl amin (có tính bazơ) pứ với giấm ăn (CH3COOH: axit) tạo muối amoni tan → dung dịch đồng
nhất
(2) pứ este hóa là thuận nghịch → 1 lớp là este, 1 lớp là dung dịch nước
(3) Pứ thủy phân este trong môi trường kiềm là pứ một chiều → dung dịch đồng nhất
(4) Phenylamoni clorua C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 (anilin) + NaCl + H2O
Phản ứng tạo ra anilin là chất lỏng không tan nước → tách lớp
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni, thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25: Cho 33,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 2,5M, thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 2M. Thành phần
phần trăm về khối lượng của glyxin trong X là
A. 53,58%. B. 47,41%. C. 44,17%. D. 33,58%.
Gly : a mol 0,9 mol NaOH
33,5 gam hh X HCl
dd Y
(võa dñ)
Ala : b mol 0,5 mol