Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 01
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (CH3)2NH.
Câu 2: Trùng hợp monome nào sau đây thì thu được chất dẻo polietilen (PE)?
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 30. Chất X có tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi
của X có thể là
A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Metyl fomat. D. Ancol propylic.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là amino axit?
A. H2NCH2COONa. B. H2NCH2COOCH3. C. CH3CH(NH2)COOH. D.
CH3COONH3CH3.
Câu 5: Axit glutamic có trong “tỏi đen”. Công dụng của axit glutamic là ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng
gây suy nhược thần kinh, căng thẳng mất ngủ, gây nhức đầu, ù tai, làm chóng mặt, các tình trạng thần kinh mệt
mỏi, suy nhược thể lực. Công thức phân tử của axit glutamic là
A. C5H11O4N. B. C4H7O4N. C. C5H9O4N. D. C4H9O4N.
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam?
A. Triolein. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Anbumin.
Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6.
Câu 8: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 22. B. 12. C. 11. D. 6.
Câu 9: Thủy hoàn toàn xenlulozơ thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
Câu 10: Este X có mùi chuối chín và được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Tên gọi của
este X là
A. benzyl axetat. B. etyl propionat. C. isoamyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 11: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Phe-Val, aminoaxit đầu N là
A. Val. B. Ala. C. Phe. D. Gly.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13: Chất nào dưới đây là tripeptit?
A. Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Val-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 18,0. C. 9,0. D. 4,5.
Câu 15: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH2-CH=CH2.
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước lạnh?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Polibutađien. B. Polipropilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 18: Đun nóng m gam tristearin ((C 17H35COO)3C3H5) với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam
muối. Giá trị của m là
A. 21,48. B. 13,00. C. 17,80. D. 53,40.