You are on page 1of 13

ÔN THI GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023

ĐỀ 01
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (CH3)2NH.
Câu 2: Trùng hợp monome nào sau đây thì thu được chất dẻo polietilen (PE)?
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 30. Chất X có tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi
của X có thể là
A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Metyl fomat. D. Ancol propylic.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là amino axit?
A. H2NCH2COONa. B. H2NCH2COOCH3. C. CH3CH(NH2)COOH. D.
CH3COONH3CH3.
Câu 5: Axit glutamic có trong “tỏi đen”. Công dụng của axit glutamic là ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng
gây suy nhược thần kinh, căng thẳng mất ngủ, gây nhức đầu, ù tai, làm chóng mặt, các tình trạng thần kinh mệt
mỏi, suy nhược thể lực. Công thức phân tử của axit glutamic là
A. C5H11O4N. B. C4H7O4N. C. C5H9O4N. D. C4H9O4N.
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam?
A. Triolein. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Anbumin.
Câu 7: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6.
Câu 8: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 22. B. 12. C. 11. D. 6.
Câu 9: Thủy hoàn toàn xenlulozơ thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
Câu 10: Este X có mùi chuối chín và được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Tên gọi của
este X là
A. benzyl axetat. B. etyl propionat. C. isoamyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 11: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Phe-Val, aminoaxit đầu N là
A. Val. B. Ala. C. Phe. D. Gly.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13: Chất nào dưới đây là tripeptit?
A. Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Val. C. Gly-Gly-Ala-Val-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 18,0. C. 9,0. D. 4,5.
Câu 15: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH2-CH=CH2.
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước lạnh?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Polibutađien. B. Polipropilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 18: Đun nóng m gam tristearin ((C 17H35COO)3C3H5) với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam
muối. Giá trị của m là
A. 21,48. B. 13,00. C. 17,80. D. 53,40.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 1


Câu 19: Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh không màu.
Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần lượt là
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ. D. Glucozơ và sobitol.
Câu 20: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri
acrylat và ancol Y. Phân tử khối của ancol Y là
A. 58. B. 60. C. 32. D. 46.
Câu 21: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì xuất hiện kết tủa trắng?
A. Triolein. B. Alanin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hầu hết các polime là những chất rắn, dễ bay hơi.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Có ba dung dịch chứa các chất hữu cơ: H 2NCH2COOH; CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận
biết ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. Quỳ tím.
Câu 25: Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm thu được
dung dịch có màu
A. tím. B. vàng. C. trắng. D. đỏ.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 27: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Polime X là
A. Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliisopren. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 28: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam
muối. Giá trị của m là
A. 10,45. B. 9,00. C. 10,68. D. 13,56.
Câu 29: Thuỷ phân 13,6 gam phenyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,8. B. 16,2. C. 19,8. D. 12,2.
Câu 30: Cho các chất sau: CH 3NH2, H2NCH2COONa, CH3COONH4, (CH3)2NH. Số chất tác dụng được với
dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 31: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu. B. Saccarozơ là chất kết tinh, màu trắng.
C. Phân tử lysin chứa 2 nhóm NH2. D. Aminoaxit là hợp chất hữa cơ đa chức.
Câu 32: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.
Câu 33: Đun nóng 8,89 gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH3 và H2NCH2COOCH3 với 100 ml dung dịch KOH
1,1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,53. B. 13,07. C. 9,77. D. 15,05.
Câu 34: Đun 10,56 gam etyl axetat với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30. B. 10,56. C. 9,84. D. 11,04.
Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 2
Câu 35: Đun nóng peptit Gly-Ala-Val với 120 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,42. B. 13,16. C. 12,44. D. 13,88.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin cần
vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2. Giá trị của V là
A. 10,752. B. 4,928. C. 13,440. D. 9,408.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn hợp 2
muối natripanmitat và natri oleat. Nếu 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 đã phản ứng. Giá
trị của a là
A. 0,04. B. 0,16. C. 0,08. D. 0,18.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng
E + NaOH → X + Y
F + NaOH → X + Z
X + HCl → T + NaCl
Biết E là este có mùi hoa nhài (benzyl axetat); F là este ba chức no, mạch hở ; E và F có cùng số nguyên tử
cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Nung X với vôi tôi xút thu được khí etan.
(b) Y và Z có cùng số nguyên tử hiđro.
(c) E tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
(d) F được gọi là triglixerit.
(e) T có thể được điều chế trực tiếp từ ancol metylic.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
Bước 1 : Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2 : Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3 : Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau :
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.
(c) Sau bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh lam
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 20,64 gam E cần vừa đủ 1,08 mol O 2, thu được 12,96 gam H2O. Mặt khác, khi cho 20,64 gam E tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối T và 7,16 gam hỗn hợp ancol P, cho toàn bộ P tác dụng
với Na dư thấy thoát ra 2,016 lít khí (đktc). Phần trăm khối muối có phân tử nhỏ nhất trong T là
A. 16,72%. B. 28,52%. C. 42,70%. D. 44,59%.
----------- HẾT ----------

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 3


ĐỀ 02
Câu 1: Cacbohiđrat là loại hợp chất hữu cơ
A. không no. B. đơn chức. C. đa chức. D. tạp chức.
Câu 2: Trong công nghiệp, để sản xuất bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) thì người ta
cho dầu thực vật thực hiện phản ứng
A. xà phòng hóa. B. thủy phân.
C. este hóa. D. cộng hiđro (Ni, t°).
Câu 3: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau người ta cho glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. anhiđrit axetic (CH3CO)2O có xúc tác thích hợp.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch nước brom.
Câu 4: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 6: Axit nào sau đây thuộc loại axit béo không no?
A. C17H35COOH. B. C17H33COOH. C. CH2=CH-COOH. D. C15H31COOH.
Câu 7: Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có cấu tạo gồm:
A. 6 nhóm OH và 1 nhóm COOH. B. 5 nhóm OH và 1 nhóm CO.
C. 5 nhóm OH và 1 nhóm CH=O. D. 6 nhóm OH và 1 nhóm CH=O.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 9: Xà phòng hóa este X thu được natri axetat (CH3COONa) và ancol etylic (CH3CH2OH). Vậy X là
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH2CH3.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất este?
A. CH3-CH2-COOH. B. CH3-CO-CH2-CH3. C. HOOC-CH3. D. CH3-COO-CH3.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Axit béo là axit đơn chức, có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh.
C. Khi thay thế nhóm -OH ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng nhóm –OR ta được este.
D. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-COO-CH3. Tên của X là:
A. Etyl propionat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng este hóa?
A. CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OH. B. CH3COOH+C2H5OH ⇌CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH. D. C2H5OH + CH3OH → C2H5OCH3 + H2O.
Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. trung hòa. C. trao đổi ion. D. este hóa.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử xenlulozơ gồm các gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
B. Phân tử tinh bột gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau.
C. Phân tử glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
D. Phân tử saccarozơ gồm hai gốc glucozơ và fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
Câu 16: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 12. C. 6. D. 22.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 4


Câu 17: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ thực hiện phản ứng tráng bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng bạc tối đa thu được là
A. 27,00 gam. B. 10,80 gam. C. 21,60 gam. D. 16,20 gam.
Câu 18: Đun 9,25 gam etyl fomat (HCOOC2H5) với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,25 gam. B. 6,80 gam. C. 7,48 gam. D. 8,50 gam.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. muối của axit béo và etilen glicol. B. muối của axit béo và glixerol.
C. axit béo và glixerol. . D. axit béo và ancol etylic.
Câu 20: Este X có công thức phân tử là C3H6O2. Số cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch: saccarozơ, glucozơ, fructozơ ta có thể dùng cặp thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch nước brom và dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch nước brom.
D. quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 22: X là este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X thì nguyên tố oxi chiếm 36,36% về khối lượng.
Vậy CTPT của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 23: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 24: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột, màu trắng, có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn... Thủy phân X
trong môi trường axit thu được monosaccarit Y. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Y không tan trong nước.
B. Phân tử khối của X là 162.
C. Y tham gia được phản ứng tráng bạc.
D. X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 25: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được sản phẩm gồm:
A. C17H35COONa và C3H5(OH)3. B. C17H33COONa và C3H5(OH)3.
C. C17H33COONa và C2H4(OH)2. D. C17H35COONa và C3H6(OH)2.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau: Glucozơ X Y Z + X. Biết X, Y, Z


đều là các hợp chất hữu cơ. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Y, Z đều tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phần trăm khối lượng của cacbon trong Y là 48,65%.
C. Độ tan của Y trong nước tốt hơn X.
D. Phân tử khối của Z là 68.
Câu 27: Để điều chế 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 70%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 68% (D =
1,4 gam/ml) phản ứng với lượng xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 70,9. B. 68,5. C. 72,3. D. 67,8.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tristearin, tripanmitin và triolein cần dùng vừa đủ 68,656
lít khí O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 48,384 lít khí CO 2 (ở đktc) và 36,9 gam H 2O. Nếu cũng đem m gam
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thì sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp muối của các axit
béo. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 37,85. B. 36,64. C. 34,98. D. 38,85.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 5


Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
(c) Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
(d) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 6 este đều có công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 1,40 gam hỗn
hợp ancol Z. Nếu cho toàn bộ lượng ancol Z trên tác dụng với lượng Na dư thu được 224 ml khí H 2 ở đktc. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,06. B. 8,60. C. 7,40. D. 7,75.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 6


ĐỀ 03
Câu 41: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. glucozơ B. xenlulozơ C. saccarozơ D. amilozơ
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Alanin B. Lysin C. Valin D. Glyxin
Câu 43: Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1O2. B. C2H2n-2O2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2nO2.
Câu 44: Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. 2 gốc fructozơ B. 1 gốc glucozơ và 2 gốc fructozơ
C. 2 gốc glucozơ D. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
Câu 45: Phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm chức
A. -COOH B. -OH C. -CHO D. -COO-
Câu 46: Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa
A. trắng B. đen C. vàng D. xanh
Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 48: Tripanmitin có công thức hóa học là
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D.
(C17H35COO)3C3H5
Câu 49: Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2, thu được hỗn hợp có màu
A. xanh lam. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. vàng rơm.
Câu 50: Tên gọi của chất CH3COOCH3 là
A. metyl axetat B. metyl fomat C. etyl axetat D. etyl fomat
Câu 51: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. axetyl etylat.
Câu 52: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NHCH3 B. (CH3)3N C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH3
Câu 53: Loại hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. amino axit. B. chất béo. C. ancol. D. cacbohiđrat.
Câu 54: Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3NH2.
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit ađipic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 56: Thủy phân este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3ONa.
Câu 57: Hợp chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. C2H5OH. B. HOOC-CH2-COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 58: Công thức hóa học của glucozơ là
A. C5H10O5 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. C12H22O11
Câu 59: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. H2NCH2COONa. B. CH3COOH.
C. H2NCH(CH3)-COOH. D. ClH3NCH2COOH.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 7


Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3COONa B. C2H5OH C. CH3COOCH3 D. H2NCH2COOH
Câu 61: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725. B. 3,425. C. 3,825. D. 2,550.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Dung dịch các amin đều làm xanh quỳ tím.
(d) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(e) Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Cho một lượng axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa
16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 320. B. 300. C. 280. D. 240.
Câu 64: Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là
A. 2,16 gam B. 3,42 gam C. 2,7 gam D. 3,24 gam
Câu 65: Amin X đơn chức trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. Cho X tác dụng với HCl, thu được
muối có công thức dạng RNH3Cl. Công thức của X là
A. C6H5-NH2. B. CH3-C6H4-NH2. C. C2H5-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este X đơn chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 16,0 gam NaOH, đun
nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch có 39,6 gam các hợp chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa
mãn là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 67: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào?
A. Rửa bằng dung dịch muối ăn
B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng xà phòng
D. Rửa bằng nước cất
Câu 68: Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ. B. Etilen glicol, ancol etylic, glixerol.
C. Glixerol, glucozơ, vinyl axetat. D. Glucozơ, glixerol, metyl axetat.
Câu 69: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH; (2) CH3COOH; (3) CH3NHCH3. Sự sắp
xếp đúng với giá trị pH của các dung dịch là
A. (3) < (1) < (2). B. (2) < (3) < (1). C. (2) < (1) < (3). D. (1) < (2) < (3).
Câu 70: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thu được dung dịch đồng nhất.
B. Các este được tạo bởi axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Dung dịch của các amino axit thiên nhiên (α- amino axit) đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít khí
CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C6H8O2.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 8


Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở, không phân nhánh) có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,2
mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5. B. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.
C. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5. D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.
Câu 73: Đun nóng hỗn hợp X gồm 12,0 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, thu
được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 52,00%. B. 50,00%. C. 66,67%. D. 65,00%.
Câu 74: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat. B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat.
C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat. D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic.
Câu 75: Cho các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2. Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là
A. (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1). C. (3) < (1) < (2). D. (3) < (2) < (1).
Câu 76: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 90%, toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp thụ
hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
A. 21,0. B. 12,0. C. 24,0. D. 22,0.
Câu 77: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38. B. 10,45. C. 10,43. D. 8,09.
Câu 78: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến
hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử X Y Z T
Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-)
Dung dịch AgNO3/NH3, t (-) o
Kết tủa (-) Kết tủa
Dung dịch NaOH (-) (-) (+) (-)
Trong đó: (-) là không phản ứng; (+) là có phản ứng.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ B. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
C. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ D. Anilin, glucozơ, phenol, fructozơ
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,5 mol X
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 3,65. C. 7,30. D. 14,60.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thì thu được 49,728 lít khí CO2 (đktc) và
38,16 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 12 gam dung dịch NaOH 40% đun nóng, thu
được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 35,0. B. 37,0. C. 31,0. D. 33,0.
-HẾT-

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 9


ÔN THI GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ 04
Câu 1: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit:
A. saccarozơ. B. amilozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 2: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sáng xanh?
A. etylamin. B. metylamin. C. anilin. D. đimetylamin.
Câu 3: Cho 3 dung dịch các chất sau: (1) dung dịch glucozơ; (2) dung dịch axit axetic (3) dung dịch hồ tinh
bột. Thuốc thử nào sau đây nhận biết được cả 3 dung dịch các chất trên?
A. Cu(OH)2/NaOH. B. AgNO3/NH3. C. H2SO4. D. Na2CO3
Câu 4: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng Chất X là:
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 5: Gluxit (cacbohiđrat) khi thủy phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit là
A. tinh bột. B. amilozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 6: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N. B. C2H6N2. C. C2H6N. D. C2H7N.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2NCH2COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng,
D. Alanin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
Câu 9: Lòng trắng trứng tham gia phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu?
A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 10: Este tạo bởi ancol etylic và axit axetic là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là:
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozo bị hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. D. Các amino axit đều không đổi màu quỳ tím.
Câu 13: Khi thủy phân một este X thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Etse phù
hợp là:
A. Phenyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 14: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
Câu 15: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) đimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự
nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2).
Câu 16: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 10
Câu 17: Cho các nhận xét sau:
1. Để khử mùi tanh của cá có thể dùng nước chanh hoặc giấm ăn.
2. Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
3. Thủy phân hoàn toàn polipeptit (xúc tác bazơ) đun nóng thu được hỗn hợp muối của các α-amino axit.
4. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.
5. Tất cả peptit đều phản ứng màu biurê.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho các chất sau: Dung dịch HBr, dung dịch Br2, dung dịch KOH, dung dịch Ba(NO3)2, khí O2. Số
chất tác dụng với anilin (điều kiện có đủ) là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất của phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 25,46. C. 29,70. D. 26,73.
Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là
A. 6,50g. B. 13,5g. C. 6,25g. D. 8,00g.
Câu 21: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và (CH3)3N. B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 22: Glucozơ tác dụng với chất nào sau đây thì glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. Cu(OH)2/NaOH. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. H2/ Ni,to.
Câu 23: Chọn phát biểu sai:
A. Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
B. Lipit là chất béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
D. Lipit là các hợp chất hữu cơ không tan trong nước.
Câu 24: Saccarozo không có tính chất nào sau đây?
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Dễ tan trong nước và có vị ngọt.
C. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.
D. Phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ.
Câu 25: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối
lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3–CH(NH2)-COOH.
Câu 26: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COONH4. B. HCOONH2(CH3)2.
C. HCOONH3CH2CH3. D. CH3COONH3CH3.
Câu 27: Cho 200 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng (dư), thu
được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 10,8. B. 5,4. C. 21,6. D. 9,0.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 11


Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ ngọt của glucozơ ngọt hơn saccarozơ.
B. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
C. Fructozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 30: Số amin có cùng công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái khí là
A. anilin. B. etyl axetat. C. etylamin. D. glucozơ.
Câu 32: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam
muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 33: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. H2/Ni, to.
Câu 34: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. mật mía. B. mật mía. C. đường phèn. D. đường kính.
Câu 35: Đun nóng 48 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc) thu được 42,24 gam etyl
axetat. Hiệu suất phản ứng etse hóa là:
A. 80%. B. 60%. C. 75% D. 50%.
Câu 36: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch KOH dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,1 gam. B. 9,8 gam. C. 10,7 gam. D. 12,7 gam.
Câu 37: Cho 6,2 gam amin đơn chức no, bậc một tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl aM thu được 13,5
gam muối. Giá trị của a và công thức phân tử amin là:
A. 2M; CH3NH2. B. 1M; C2H5NH2. C. 1M; CH3NH2. D. 2M; C2H5NH2.
Câu 38: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 3H4O2 lần lượt tác dụng với
Na, NaOH, NaHCO3. Số phân ứng xảy ra là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 39: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Cộng hidro. B. Thủy phân.
C. Tráng bạc. D. Tạo phức với Cu(OH)2/OH-.
Câu 40: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C17H33COOH. Số loại chất béo
được tạo ra tối đa là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 12


II. Tự luận:
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este E đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
1. Xác định CTPT của E.
2. Cho 3,7 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan G và m
gam ancol Z. Xác định CTCT, gọi tên E và tính m.
Câu 2. Cho các chất sau: Tinh bột, glucozơ, vinyl axetat, tristearin.
1. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các chất trên.
2. Các chất trên được đánh ngẫu nhiên là (X), (Y), (Z), (T). Xác định các chất tương ứng với các chữ cái. Biết
rằng:
a. Dung dịch chất (X) có phản ứng tráng bạc. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Chất (Y) có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime. Viết phương trình hóa học của p/ ứng?
c. Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch chất (Z) thấy có màu xanh tím xuất hiện.
d. Chất (T) dùng điều chế xà phòng.
Câu 3. Lên men 135 kg tinh bột thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của cả quá trình lên
men là 60%. Tính giá trị của V.
Câu 4. Cho 6 gam một amin X bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 13,3 gam muối khan. Xác
định công thức cấu tạo của X.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH) và este Z no, đơn
chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được N 2, 0,2 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, cho 7,92
gam X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sinh ra m gam muối. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH Y + Z + T.
2Z T1 + H2O.
Y + HCl dư R + 2 NaCl.
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N và có mạch cacbon phân nhánh; T1 là đồng phân của T.
- Viết CTCT của X?
- Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Y tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỉ lệ mol 1:3.
b. Nhiệt độ sôi của T > T1.
c. X có hai đồng phân cấu tạo.
d. X, Y và R đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X,Y và 1 este mạch hở hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam A cần
vừa đủ 0,25 mol O2 thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 5,8 gam A tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH thu
được 2,62 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp T gồm 2
muối. Giá trị của m là?

Th.S Lê Thị Thu Hương- SĐT: 0368.111.671 13

You might also like