You are on page 1of 4

ĐỀ TỔNG HỢP 8

Câu 1: Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch brom. D. O2 (to, xt).

Câu 2: Este X có công thức phân tử C10H14O6. Độ bất bão hòa k của X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Metylamoni clorua có công thức là
A. NH4Cl. B. C6H5NH3Cl. C. CH3NH3Cl. D. C2H5NH3Cl.

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6,6. B. PV. C. PE. D. Tơ axetat.

Câu 5: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H4(OH)2.

Câu 6: Khối lượng phân tử (đvc) của peptit X: Gly-Gly- Ala-Val- Gly là
A. 373. B. 359. C. 431. D. 377.

Câu 7: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng
tráng bạc?
A. Metyl fomat. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 8: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ?
A. Etilen. B. Metyl metacrylat. C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl xianua.

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic. B. Ancol etylic. C. Metyl amin. D. Benzen.

Câu 10: Phân tử phenyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?


A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.

Câu 11: Tơ lapsan thuộc loại tơ


A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. HCOOCH3. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH3.

Câu 13: Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là


A. Val-Ala. B. Ala-Val. C. Ala-Gly. D. Gly-Ala.

Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Polibutadien. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.

Câu 15: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH không tạo sản phẩm là ancol?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Nghiền nhỏ 1 gam C2H5COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy
ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng.
Hidrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. axetilen. B. etan. C. etilen. D. Metan.

Câu 17: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.

Câu 18: Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.

Câu 19: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5NHCH3. B. (CH3)2NH. C. NH3. D. C6H5NH2.

Câu 20: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 21: X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Y không tham gia phản ứng tráng gương. B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau. D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 22: X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp
chất có dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.

Câu 24: Cho các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol,
saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 25: Cho các este sau: metylpropionat, propylaxetat, metylacrylat, metylmetacrylat. Có bao nhiêu
este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành muối có ba nguyên tử cacbon?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phân tử polime trong tơ có mạch phân nhánh, kém bền với nhiệt.
B. Cao su có tính đàn hồi, gồm cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
C. Hầu hết polime dễ bay hơi, dễ nóng chảy.
D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.

Câu 28: Kết quả thí nghiệm các dung dich X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Dung dịch NaOH Hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

Câu 29: Cho 0,2 mol axit amino axetic tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được
dung dịch X, cô cạn X thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị m là
A. 28,25. B. 25,4. C. 19,4. D. 22,6.

Câu 30: Một este đơn chức có %mO = 37,21%. Số đồng phân của este mà sau khi thủy phân chỉ cho một
sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 31: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (xúc tác axit vô cơ loãng) một thời gian thu
được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch
Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng, thu được 2,592 gam
Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 60%. B. 90%. C. 80%. D. 50%.

Câu 32: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam
C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều
đạt 80%). Giá trị m là
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.

Câu 33: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44. B. 111,74. C. 81,54. D. 90,6.
Câu 34: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng hỗn hợp gồm X và m
gam Y với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 19,455. B. 12,285. C. 17,025. D. 68,10.
Câu 35: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư chứa m gam muối.
Giá trị của m là

A. 44,65. B. 50,65. C. 22,30. D. 22,35.

Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 300 ml dung
dịch KOH 1M, thu được glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần dùng 7,3 mol O2, thu được K2CO3, CO2 và H2O. Mặt khác, a gam X tác dụng vừa đủ với
0,4 mol Br2. Giá trị của m là
A. 90,3. B. 87,9. C. 93,0. D. 87,1.

Câu 37: Cho các phát biểu


(1) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(2) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(3) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.
(4) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương.
(5) Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.

(6) Hợp chất Ala-Gly hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức

màu tím. Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

You might also like