You are on page 1of 16

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Nhỏ dung dịch metylamin vào giấy quỳ tím, quan sát thấy quỳ tím hóa màu
A. hồng. B. tím. C. xanh. D. vàng.
Câu 2. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH-CN.
Câu 3. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t ) thu được chất nào sau đây?
o

A. Saccarozơ. B. Axit gluconic. C. Sobitol. D. Etanol.


Câu 4. Este ứng với công thức cấu tạo CH3-COO-CH3 có tên gọi là
A. Metyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 5. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. xanh tím. D. vàng nhạt.
Câu 6. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este và có phản ứng tráng bạc?
A. CH≡CH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 7. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. CH3-CH2-NH2. B. H2N-CH2-COOCH3. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-NH3Cl.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Amilopectin. D. Glucozơ.
Câu 9. Công thức hóa học của axit panmitic là
A. CH3[CH2]10COOH. B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH 3 [CH ]
2 14 COOH. D. CH3[CH2]12COOH.
Câu 10. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Polietilen. D. Nilon-6,6.
Câu 11. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để làm
A. cao su. B. chất dẻo. C. tơ tổng hợp. D. dược phẩm.
Câu 12. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 13. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ẩm hoặc
bện thành sợi "len" đan áo rét. Thành phần nguyên tố có trong tơ nitron là
A. C, H và O. B. C, H và S. C. C, H và N. D. C, H và Cl.
Câu 14. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với etanol (xúc tác H2SO4 đặc, t ) thu được este ứng
o

với công thức là


A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-C2H5. C. C2H5-COO-CH3. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 16. Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Alanin.
Câu 17. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etylen glicol. B. Propen. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 18. Số nguyên tử oxi trong một phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 5. D. 6.
Câu 19. Số nhóm chức este có trong phân tử tristearin là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. Lysin. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 21. Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương
pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 40 o (d = 0,8 g/ml).
Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
A. 191,58 kg. B. 234,78 kg. C. 186,75 kg. D. 245,56 kg.
Câu 22. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được m
gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 36. D. 27.
Câu 23. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa etilen thành poli (vinylclorua) như sau:

Hãy cho biết để thu được 1 tấn poli (vinyl clorua) thì thể tích etilen (đo ở đktc) tối thiểu phải lấy là
A. 700 m3. B. 640 m3. C. 840 m3. D. 560 m3.
Câu 25. Thực hiện phản ứng chuyển hóa sau:

Tên gọi của Y là


A. Poli (vinyl axetat). B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli (etyl metacrylat). D. Poli (metyl acrylat).
Câu 26. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, anilin, glixerol. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch
nước brom là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 27. Phân tử khối của peptit Ala-Gly là
A. 174. B. 164. C. 146. D. 160.
Câu 28. Trung hòa dung dịch chứa 9 gam amin X no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
B. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 30. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực
trong y học. Chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn este X hai chức mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y
(C3H2O4Na2) và metanol. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C4H6O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho một ít lòng trắng trứng gà vào cốc thủy tinh. Sau đó cho thêm dần nước cất rồi dùng đũa
thủy tinh khuấy đều cho đến khi tan hết.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch CuSO4 5% rồi thêm từ từ 4-5 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy khoảng 2 ml phần dung dịch thu được sau bước 1 và nhỏ vào ống nghiệm ở bước 2, lắc
nhẹ rồi để yên ống nghiệm trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, thu được kết tủa màu xanh trong ống nghiệm.
(b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm có màu tím.
(c) Sau bước 1, nếu đun nóng cốc thủy tinh thì sẽ xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Nếu thay lòng trắng trứng bằng glucozơ thì hiện tượng ở bước 3 cũng xảy ra tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa (m + 21,9) gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được dung dịch chứa (m + 22) gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 59,4. C. 68,2. D. 73,8.
Câu 34. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch NaOH dư đun nóng, sau đó cho Cu(OH)2 Dung dịch thu được có màu xanh
vào. lam.
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, tristearin, glucozơ, axit glutamic.
B. Axit glutamic, glucozơ, tristearin, anilin.
C. Axit glutamic, tristearin, anilin, glucozơ.
D. Axit glutamic, tristearin, glucozơ, anilin.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(b) Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Xenlulozơ thủy phân được trong dung dịch kiềm, đun nóng.
(d) Dầu dừa, dầu vừng và dầu hỏa đều có thành phần chính là chất béo.
(e) Lực bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: metylamin, amoniac, anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36. Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng là chất phụ gia bổ sung hương
thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa… Vanillin có công thức cấu tạo như sau:

Nhận định nào sai về vanilin?


A. Có tổng số 19 liên kết xichma (σ) trong phân tử vanilin.
B. Phân tử vanilin có chứa đồng thời các nhóm chức ancol, anđehit và este.
C. Vanilin phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.
D. Vanilin có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Câu 37. Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ
bạch đàn. Phân biệt chúng bằng cách nào?
A. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
C. Đốt một mẩu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm.
D. Không thể phân biệt được.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, nên tráng bằng dung dịch HCl rồi rửa bằng nước.
(2) Đinatri glutamat được dùng làm gia vị thức ăn với tên gọi là mì chính hay bột ngọt.
(3) Khi luộc trong nước sôi, protein trong trứng bị đông tụ.
(4) Các aminoaxit là hợp chất đa chức, có tính lưỡng tính.
(5) Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-7.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 39. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + X3 (b) X1 + 2HCl ⎯⎯
→ X4 + 2NaCl
(c) nX4 + nX5 ⎯⎯ → poli(etylen - terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + H2 ⎯⎯→ X3
(e) X4 + X3 X6 + H2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai
A. Phân tử khối của X6 là 222. B. X4 là axit terephtalic.
C. X3 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ. D. X làm mất màu nước brom.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được được tripeptit Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử khối của X là 431.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. X phản ứng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch màu xanh lam.
D. Trong Y luôn có ít nhất một mắt xích Gly.

----------HẾT---------

4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Chất X có công thức C2H5NH2. Tên gọi của X là


A. etylamin. B. proylamin. C. butylamin. D. metylamin.
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 3. Thủy phân este X (có mùi dứa) trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và C2H5OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH2CH3.
Câu 4. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, axit axetic, glixerol, metanol, etilen glicol. Số lượng dung
dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 6. Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì
người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu
đường hay đường huyết. Chất X là
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 7. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ.
Câu 8. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan. B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.
C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan. D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 9. Trong các chất: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
Câu 10. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 12. Chất nào sau đây là đipeptit
A. Gly-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Ala. D. Ala-Ala-Ala.
Câu 13. Cho 0,1 mol axit  - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Câu 14. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam

5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 15. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco.
Câu 16. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 17. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin. B. trimetylamin. C. etylamin. D. metylamin.
Câu 18. Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,73. B. 5,19. C. 4,46. D. 4,23.
Câu 19. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau
đây?
A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
Câu 20. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 45. B. 90. C. 180. D. 135.
Câu 21. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 23. Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. CH3COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H31).
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.
Câu 24. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số
công thức cấu tạo phù hợp của Y là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
Câu 26. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
A. Saccarozơ. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Anilin.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm về phản ứng màu biure như sau: Cho 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, 1
ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2% vào cùng một ống nghiệm, sau đó lắc nhẹ. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Có thể thay dung dịch NaOH 30% bằng dung dịch KOH 30%.
B. Sau phản ứng, xuất hiện màu tím đặc trưng.
C. Có thể thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch Gly-Gly.
D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
Câu 28. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Từ 3,0 tấn
xenlulozơ thì điều chế được m tấn xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 80% tính theo xenlulozơ). Giá trị
của m là
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
A. 6,9. B. 4,4. C. 5,5. D. 3,9.
Câu 29. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của củ sắn tươi thì thấy nhuốm màu xanh tím.
(c) Khi nhúng một nhúm bông vào cốc đựng nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong
amoniac), khuấy đều thì nhúm bông bị hòa tan tạo thành dung dịch nhớt.
(d) Fructozơ làm cho mật ong có vị ngọt sắc.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Để khử mùi tanh của cá (do amin gây ra) người ta có thể dùng giấm ăn hoặc chanh.
C. Dầu thực vật và mỡ động vật đều có thành phần chính là chất béo.
D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren, được lấy từ mủ cây cao su.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai
A. Metyl acrylat phản ứng được với nước brom.
B. Axit oleic là axit không no, đơn chức, mạch cacbon dài, phân nhánh.
C. Axit fomic và etyl fomat đều có phản ứng tráng bạc.
D. Triolein có nhiều trong dầu thực vật (dầu lạc, dầu vừng,...).
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H9N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 33. Polime nào sau đây không thuộc loại polime thiên nhiên
A. Cao su thiên nhiên. B. Xenlulozơ.
C. Poli(viniyl clorua). D. Tơ tằm
Câu 34. Gluxit X có vị ngọt đậm, có nhiều trong mật ong (khoảng 40%). Tên gọi của X là
A. Saccarozơ. B. glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 35. Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất
quá trình sản xuất là 75%
A. 13,45 kg. B. 12,15 kg. C. 10,42 kg. D. 16,20 kg.
Câu 36. Gluxit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong cơ
thể người, X bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn glucozơ được
hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể, phần còn dư được chuyển về gan. Ở gan, glucozơ
được tổng hợp lại nhờ enzim thành glicogen dự trữ cho cơ thể. X là chất nào trong các chất sau đây
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 37. Cho tristearin vào bát sứ đựng lượng dư dung dịch NaOH nồng độ 40%, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong
khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, thu được chất lỏng đồng nhất. Rót thêm 10 - 15 ml
dung dịch NaCl bão hòa nóng vào hỗn hợp khuấy nhẹ sau đó giữ yên hỗn hợp, thấy có lớp chất rắn màu
trắng nổì lên trên. Chất rắn đó là
A. C17H35COONa. B. C3H5(OH)3. C. NaCl. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có 2 đồng phân α-amino axit.
(b) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa được dùng để sản xuất bột ngọt (mì chính) - loại gia vị được
khuyến cáo không nên lạm dụng vì với hàm lượng cao sẽ gây hại cho nơron thần kinh.
(c) Xenlulozo trinitrat và tơ visco đều là polime bán tổng hợp.
(d) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau.
(e) Mỡ bò, lợn, gà,...dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô-liu,... có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X
trong 7,28 gam hỗn hợp E là
A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam.

8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1. X là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. X là chất nào sau đây?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 2. Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Metyl fomat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 3. Ứng với công thức phân tử C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-C2H5. B. C3H7NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 5. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin. B. triolein. C. trilinolein. D. tristearin.
Câu 6. Trong phân tử chất nào sau đây có một nhóm amino (-NH2) và hai nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit fomic.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.
B. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 8. Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. NH2CH2COOH.
Câu 9. Thực hiện phản ứng thủy phân 8,55 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 32,4. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6.
Câu 10. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng
hòa tan Cu(OH)2 là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp glyxin và alanin trong O2, thu được H2O, CO2 và 3,36 lít N2. Giá
trị của a là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 12. Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím
A. hồ tinh bột. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 13. Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Metylamin. B. Tristearin. C. Valin. D. Glucozơ.
Câu 14. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH
A. Trimetylamin. B. Axit glutamic. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol.
Giá trị của m là
A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 16. Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
A. Polibutadien. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Poliacrilonitrin.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 18. Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam C2H5OH?
A. 46,0. B. 23,0. C. 36,8. D. 18,4.
Câu 19. Nhựa PE được trùng hợp từ monome nào sau đây?
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
A. Axetilen. B. Etin. C. Propilen. D. Etilen.
Câu 20. Cho 3,75 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,575. B. 3,735. C. 4,460. D. 5,195.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về amino axit?
A. Amino axit có tính lưỡng tính.
B. Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh do sự tồn tại ion lưỡng cực.
C. Amino axit tương đối dễ tan trong nước.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất đa chức.
Câu 22. Chất nào sau đây có tên là Gly-Ala?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2.
C. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2.
Câu 23. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
Câu 25. Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A. Trimetylamin. B. Anilin. C. Nicotin. D. Benzyl amin.
Câu 26. Cho các polime sau: Polietilen, tơ lapsan, polistiren, polibutađien, tơ nilon-6,6. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc
tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
A. 8,8 gam. B. 88 gam. C. 17,6 gam. D. 176 gam.
Câu 28. Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy
phân chất X thu được chất Y. Biết Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. X và Y lần lượt là hai
chất nào sau đây?
A. Tinh bột và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 29. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 30. Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etilen terephtalat).
Câu 31. Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat.
C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol.
Câu 33. Xenlulozơ (là thành phần chính của sợi bông, sợi đay…) thuộc loại polisaccarit được cấu tạo từ các
gốc β-glucozơ. Trong mỗi gốc β-glucozơ chứa bao nhiêu nhóm chức ancol (-OH)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 34. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn, đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
khác (ví dụ như H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
(a) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(c) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2.
(d) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(c). Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo.
(d). Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(f) Quá trình sản xuất rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 37. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức
phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho một ít lòng trắng trứng gà vào cốc thủy tinh. Sau đó cho thêm dần nước cất rồi dùng đũa thủy
tinh khuấy đều cho đến khi tan hết.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch CuSO4 5% rồi thêm từ từ 4-5 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy khoảng 2 ml phần dung dịch thu được sau bước 1 và nhỏ vào ống nghiệm ở bước 2, lắc nhẹ rồi
để yên ống nghiệm trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, thu được kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm có màu tím.
(c) Sau bước 1, nếu đun nóng cốc thủy tinh thì sẽ xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Nếu thay lòng trắng trứng bằng Ala-Gly mạch hở thì hiện tượng ở bước 3 cũng xảy ra tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 39. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen
glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận
lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường
được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(1) PET thuộc loại poliamit.
(2) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ hóa học.
(3) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
(4) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(5) 1 mol axit terephtalic phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư sinh ra tối đa 1 mol CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 40. Cho E là hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức đơn giản là C3H4O3. Từ E thực hiện sơ đồ phản
ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
E + 3NaOH → Y + Z + T + H2O

11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
Z + H2SO4 → G + Na2SO4
Biết: E có mạch cacbon phân nhánh và ME < 200; T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường; Y và Z không
có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của chất E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(c) Chất T có mạch cacbon phân nhánh.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất G, thu được số mol H2O bằng số mol O2.
(e) Nhiệt độ sôi của chất T thấp hơn nhiệt độ sôi của chất G.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là


A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 2. Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat. B. Trimetylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 3. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6. B. Nilon-6. C. Polietilen. D. Amilozơ.
Câu 4. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ít tan trong nước?
A. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etyl axetat. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Etanol.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. anilin. B. glucozơ. C. etyl axetat. D. etanol.
Câu 8. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Để nhận biết X người ta dùng dung
dịch I2. Chất X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử đimetylamin là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 10. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH tạo thành HCOOK và C2H5OH?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 12. Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. C2H5OH.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HOCH2CH2OH.
Câu 13. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11. B. C6H14O6. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
Câu 14. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có nhiều trong bông nõn. B. Xenlulozơ dễ tan trong nước.
C. Saccarozơ có nhiều trong mật ong. D. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
Câu 19. Mùi tanh của cá là do hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi
nấu, người ta thường
A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
C. rửa cá bằng giấm ăn. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Lực bazơ của metylamin yếu hơn amoniac.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn m gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam
muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 7,4. C. 6,0. D. 8,8.
Câu 22. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau
phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 13,5. C. 18,0. D. 9,0.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Đường saccarozơ được gọi là đường nho. D. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Câu 24. Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Dung dịch anilin có tính bazơ nên anilin làm quì tím hoá xanh.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
(e) Trong phân tử peptit Ala-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng
hết với dung dịch HCl, thu được 31,2 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
Y, Z Nước brom Mất màu nước brom
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
Câu 28. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư, thu được
120 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 180,0. C. 216,0. D. 360,0.
Câu 29. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu
được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun
nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
A. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhóm -CHO.
B. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp X gồm etilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 14,112 lít CO2, 2,016 lít N2 và 14,58 gam H2O, các khí đo ở đktc. Khối
lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong 0,34 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam. B. 2,40 gam. C. 2,30 gam. D. 2,60 gam.
Câu 31. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6. B. Polistiren. C. Xenlulozơ. D. Poli(vinylclorua).
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(c) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(d) Mỡ lợn, dầu lạc có thành phần chính là chất béo.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33. Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là
A. –CHCl–CHCl–. B. –CCl=CCl–. C. –CH2–CHCl–. D. –CH2–CH2–.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Glucozơ có tham gia phản ứng tráng gương tạo kết tủa màu vàng.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Tinh bột là chất rắn màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
Câu 35. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), sau đó hấp thụ hết lượng khí CO2 vào nước vôi trong
dư, thì thu được 50 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 45. B. 54. C. 50. D. 36.
Câu 36. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là

A. 118. B. 132. C. 104 D. 146.


Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
B. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
C. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin.
D. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O
và 0,336 lít khí N2. Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45. B. 15. C. 30. D. 60.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – HÓA 12
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2 thu được kết tủa màu đỏ.
(b) Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
(c) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu tím.
(d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40. Insulin là hoocmon của cơ thể có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần
insulin thu được heptapeptit (X). Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các peptit trong đó có
các peptit sau: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Nếu đánh số amino axit đầu N trong X
là số 1 thì amino axit ở vị trí số 3 và số 5 lần lượt là:
A. Ser và Glu. B. His và Val. C. Val và His. D. Glu và Leu.

16

You might also like