You are on page 1of 47

Mức độ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU

Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.

Câu 4: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là:


A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 6: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliete. B. vinylic. C. polieste. D. poliamit.
Câu 9: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều
kiện thường là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 1
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
Y Nước brom Kết tủa màu trắng
Dung dịch AgNO3 trong Kết tủa Ag trắng sáng.
Z
NH3
Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh
T
lam.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
C. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 11: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 14: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axeton. B. fomon.
C. axetanđehit (hay anđehit axetic). D. băng phiến.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol.
Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 18: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. polietilen. B. nilon-6,6.
C. poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 2


Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Tạo chất lỏng không tan trong
T Dung dịch NaOH
nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 21: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 22: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. H2.


Câu 23: Ancol anlylic có công là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 24: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO.
Câu 25: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 26: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ.
Câu 27: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím hoá xanh. B. phenolphtalein không đổi màu.
C. quì tím không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh.
Câu 28: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 29: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 3
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. D. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 31: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng
trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol. B. H2O và axit axetic.


C. Benzen và H2O. D. Nước muối và nước đường.
Câu 32: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 33: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Dung dịch nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 35: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 36: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 37: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Xô đa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 38: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?
A. C6H5NH2. B. H2N[CH2]5COOH.
C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.
Câu 39: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất
có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 41: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 42: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 4


A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.
Câu 43: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 44: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH. B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 45: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol. B. natri axetat và natri phenolat.
C. axit axetic và phenol. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 47: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 48: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Bông. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 49: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 50: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 51: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
Câu 52: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 5
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 53: Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 54: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl. . D. Br2..
Câu 55: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o o
A. CH3COOC6 H5 (phenyl axetat)  NaOH  t
 B. HCOOCH  CHCH3  NaOH  t

o o
t
C. CH3COOCH2CH  CH2  NaOH   t
D. CH3COOCH  CH2  NaOH  
Câu 56: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 57: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 58: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 59: Phát biểu sai là
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
D. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
Câu 60: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, glyxylglyxylglyxin, anilin.
Câu 61: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 62: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 63: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 64: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 65: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 66: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 6
A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.
Câu 67: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 68: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 69: Phát biểu đúng là
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
D. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 70: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
X Y Z
Thuốc thử
Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu
Nước brom Không có kết Kết tủa trắng Không có kết tủa
tủa

Chất X, Y, Z lần lượt là


A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. anilin, glyxin, metylamin.
C. axit glutamic, metylamin, anilin. D. metylamin, anilin, glyxin.
Câu 71: Cấu tạo hoá học là:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 72: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. ( CH2  CH2 )n . B. ( CH2  CH2 )n . C. ( CH  CH )n . D. ( CH3  CH3 )n .
Câu 73: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan
?
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.
Câu 74: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. C2H2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COONH4.
Câu 75: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).
Câu 76: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 77: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 7
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất
Dung dịch Không có kết tủa Không có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa
AgNO3 / NH3

X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 81: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 82: iso-propylbenzen còn gọi là
A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.
Câu 83: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 84: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
Câu 85: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 86: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 87: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 88: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 89: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-
6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 8


Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh
Y
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 91: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 92: Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni. B. Mn. C. Pd/PbCO3. D. Fe.
Câu 93: Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.
Câu 94: Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%
A. fomanđehit. B. anđehit axetic. C. benzanđehit. D. axeton.
Câu 95: Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat. B. etyl butirat. C. benzyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 96: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 97: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
Câu 98: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
D. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Câu 100: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
X Y Z T
Nhiệt độ nóng 71,5 235 -6,3 -5,5
chảy
Nước brom Không hiện Không hiện Kết tủa trắng Mất màu nước
tượng tượng brom

Nhận định nào sau đây là sai?


→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 9
A. T tham gia phản ứng thủy phân.
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C. X là glyxin.
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 101: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 102: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 103: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 104: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.
Câu 105: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có
phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi
trường bazơ.
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
Câu 106: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu
ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của
axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminoheptanoic. C. 6 - aminohexanoic. D. 5 - maninopentanoic.
Câu 107: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ axetat. B. tơ olon. C. tơ capron. D. tơ tằm.
Câu 108: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
C. Isoamyl axetat có mùi dứa.
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
Câu 109: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
Tạo kết tủa trắng Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa
AgNO3/NH3, đun
bạc trắng bạc trắng bạc trắng bạc
nhẹ
Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH
ứng phản ứng phản ứng ứng
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
Câu 110: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan
(sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 10
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3.
Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 112: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình
và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 113: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.
Câu 114: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 116: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n. B. m = 2n + 3. C. m = 2n + 1. D. m = 2n + 2.
Câu 117: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.
Câu 118: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều
có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Y) < (Z) < (X). B. (X) < (Y) < (Z). C. (Y) < (X) < (Z). D. (Z) < (X) < (Y).
Câu 119: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Trạng thái chất rắn kết chất rắn kết chất lỏng chất lỏng
tinh tinh
Dung dịch HCl có xảy ra có xảy ra có xảy ra có xảy ra
phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Phản ứng với không xảy ra có xảy ra không xảy ra có xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch Br2 dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
Br2 không bị Br2 không bị Br2 bị nhạt Br2 bị nhạt
nhạt màu nhạt màu màu và xuất màu, không
hiện kết tủa xuất hiện kết
trắng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 11
A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat. B. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
C. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat. D. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
Câu 120: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 121: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?


to
A. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3 + H2O.
to
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HCl.
o
H 2 SO 4 ñaëc , t
C. C2H5OH   C2H4 + H2O.
o
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)  CaO, t
 Na2CO3 + CH4.
Câu 122: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu.
Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 123: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
Câu 124: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X
có công thức là
A. C6H5OOCCH3. B. C6H5COOCH2CH3. C. CH3CH2COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 125: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 126: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng
với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối
Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 127: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi
nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 128: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 129: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 12


Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra Có xảy ra phản
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng ứng
Nước brom bị Nước brom bị
Nước brom Nước brom
nhạt màu và nhạt màu, không
Dung dịch Br2 không bị nhạt không bị nhạt
xuất hiện kết tủa xuất hiện kết tủa
màu màu
trắng trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.
C. etyl amin, alanin, glyxin, triolein. D. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.
Câu 130: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.

Câu 131: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4).


Câu 132: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2.
Câu 133: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 134: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.
Câu 135: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, sobitol.
Câu 136: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu
được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 137: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. poli(vinyl clorua). B. poli(etylen-terephtalat).
C. poliacrilonitrin. D. polietilen.
Câu 138: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ,
vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 139: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 13
Phản ứng với có xảy ra không xảy ra có xảy ra không xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Trạng thái chất lỏng chất khí chất lỏng chất khí
Mùi thơm khai thơm khai
Cấu tạo mạch C mạch không mạch có mạch có mạch không
nhánh nhánh nhánh nhánh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.
B. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.
C. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.
D. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.
Câu 140: Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
Câu 141: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là
A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in.
Câu 142: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như
hình vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 143: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không
phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.
Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 145: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao
nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 146: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 147: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polipeptit. D. polisaccarit.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 14
Câu 148: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 149: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra phản
Cu(OH)2
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Tạo kết tủa trắng Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra phản
AgNO3/NH3 bạc phản ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Có xảy ra phản Không xảy ra
Có xảy ra phản ứng
NaOH phản ứng ứng phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
Câu 150: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 151: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 152: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-
CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 153: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 154: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.
Câu 155: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit.
Câu 156: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 157: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 158: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
o
182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng 6,48 7,82 10,81 10,12
độ 0,001M)

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 15


Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
B. Phân biệt dung X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
C. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
Câu 159: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở
điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 160: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 161: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 162: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là
A. dung dịch brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 163: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Y < X < Z < G. B. Z < X < G < Y. C. X < Y< Z < G. D. Y < X < G < Z.
Câu 164: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa. B. CH3CH2OH và HCOONa.
C. CH3OH và CH2=CHCOONa. D. CH3CHO và CH3COONa.
Câu 165: Saccarozơ thuộc loại
A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit.
Câu 166: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 167: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 168: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 169: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT.
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 170: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 171: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH
dư. Sản phẩm tạo ra là
ONa
ONa OH ONa

A. B. C. D.
CH2OH CH2ONa CH2ONa
CH2OH

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 16


Câu 172: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 173: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 174: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân
trong môi trường axit tạo ra glucozơ là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 175: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H3 N   CH 2  COOHCl  ; H 3 N   CH 2  CH 2  COOHCl 
C. H3 N   CH2  COOHCl  ; H3 N   CH(CH3 )  COOHCl 
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
Câu 176: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon.
Câu 177: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2,
(4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) > (4) > (1) > (2). B. (3) > (4) > (2) > (1).
C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (4) > (3) > (1) > (2).
Câu 178: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Thuốc thử X Y Z T P
Quì tím hóa đỏ hóa xanh không đổi hóa đỏ hóa đỏ
màu
Dung dịch giải phóng dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
NaOH đun khí trong suốt trong suốt phân lớp trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.
B. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.
C. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 179: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất
đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 180: Cho phản ứng: C2H2 + H2O 
o
t , xt
 X
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 181: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 17
Câu 182: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
Câu 183: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. Metyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Amyl propionat.
Câu 184: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 185: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất
X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 186: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 187: Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
Câu 188: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch
glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
Chất Tác dụng Tác dụng Tác dụng Đốt cháy
lỏng với Na với Na2CO3 với trong
AgNO3/NH3 không khí
X Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa Cháy dễ dàng
trắng bạc
Y Khí bay ra Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Không cháy
bạc
Z Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa Không cháy
trắng bạc
T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa Có cháy
trắng bạc
E Không Không phản ứng Không tạo kết tủa Cháy dễ
phản ứng trắng bạc
Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là
A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.
B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.
C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.
D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.
Câu 189: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHC-CH3 (5), CH3-CC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans)
là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (6). D. (1), (3), (4).
Câu 190: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 18


Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là
A. Có kết tủa vàng nhạt. B. Có kết tủa trắng.
C. Có bọt khí và kết tủa. D. Có bọt khí.
Câu 191: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
Câu 192: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số đồng phân X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 193: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng este hóa.
Câu 194: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit.
Câu 195: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 196: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 197: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì
thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2
tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
Câu 198: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên
chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

Chất X Y Z T Q
Thuốc thử
Dung dịch không có không có không có không có
AgNO3/NH3, đun Ag
nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
không không xảy
Dung dịch không xảy ra có xảy ra không xảy ra
xảy ra phản ra phản
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng
ứng ứng
không mất
mất màu ở mất màu mất màu ở
không xảy màu ở điều
KMnO4/H2O điều kiện khi đun điều kiện
ra phản ứng kiện
thường nóng thường
thường
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ.
B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic.
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 19
D. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.
Câu 199: Phản ứng CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau
đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 200: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
CH3 CH CH CH3

CH3 C2H5

Tên gọi của X là


A. 3,4-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2-metyl-3-etylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutan.
Câu 201: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 202: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 203: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 204: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit
đó là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 205: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 206: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 207: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. saccarozơ với Cu(OH)2. B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH.
Câu 208: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 209: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là
CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước brom dư.
Câu 210: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh
ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n(COOH)2 (n  0). B. CnH2n+1COOH (n  0).
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 20
C. CnH2n -1COOH (n  2). D. CnH2n -2 (COOH)2 (n  2).
Câu 211: Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng
của ancol benzylic là
A. CnH2n-8O2 (n  7). B. CnH2n-8O2 (n  8). C. CnH2n-4 O2. D. CnH2n-6O2.
Câu 212: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 213: Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-
nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 214: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.
Câu 215: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-
C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản
ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 216: Phản ứng CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 217: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan. D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
Câu 218: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số
chất tham gia phản ứng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 219: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).
B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc).
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).
Câu 220: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 221: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.
Câu 222: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 223: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các
loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính
của thủy tinh hữu cơ
A. Poli etilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli butađien. D. Poli(vinylclorua).
Câu 224: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 21
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 225: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho
bảng số liệu sau:
Chất X Y Z T
Độ tan trong H2O ở tan rất tốt ∞ ∞ tan rất tốt
25oC
Nhiệt độ sôi (oC) 21 100,7 118,1 -19
Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. T có phản ứng tráng gương.
C. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật.
D. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men.
Câu 226: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no.
Câu 227: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản
ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. isobutan.
Câu 228: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số
chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 229: Điều nào sau đây là chưa chính xác?
A. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một
anđehit chưa no.
C. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 230: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
Câu 231: sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 232: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 233: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-
COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 234: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là :
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 235: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit. B. natri clorua. C. phenol phtalein. D. Quì tím.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 22
Câu 236: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.

Câu 237: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 238: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 239: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết
muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công
thức của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. CH2=CH-CHO.
Câu 240: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 241: Chất Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 242: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng:
X + NaOH  Y + CH4O
Y + HCl (dư)  Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 243: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 244: Chất Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 245: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
xenlulaza.
(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 246: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3;
CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 247: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không
quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 23
Phản ứng với X Y Z
Dung dịch Không có kết Không có kết
Kết tủa vàng
AgNO3/NH3 tủa tủa
Không mất
Dung dịch brom Mất màu Mất màu
màu
A. CH3–C  C–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3.
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3.
C. CH  CH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3.
D. CH  C – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
Câu 248: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và
phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. butan-1-ol.
Câu 249: Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba
chất này không đồng thời tác dụng với
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. AgNO3/NH3. D. C2H5ONa.
Câu 250: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH 
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH 
(3) C6H5COOCH3 + NaOH 
(4) HCOOC6H5 + NaOH 
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 251: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 252: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein. B. Xenlulozơ. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Protein.
Câu 253: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-
Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 254: Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong
môi trường axit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 255: Cho các phát biểu sau :
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 256: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 24


Câu 257: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 258: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 259: Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2,
X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
B. n = 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
Câu 260: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. CH3COOH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOH = CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 261: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 262: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước.
Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 263: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 264: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
Câu 265: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 266: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không
có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
Câu 267: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen,
buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 25
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 268: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với
Na giải phóng hiđro, với nH : nX  1:1 ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
2

A. HOC6H4CH2OH. B. C6H3(OH)2CH3. C. HOCH2OC6H5. D. CH3OC6H4OH.


Câu 269: Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn , H2/Ni (t ), AgNO3/NH3. Số chất có khả năng
2+ o

phản ứng được với CH3CHO là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 270: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 271: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 272: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 273: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 274: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 275: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 276: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc
các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO.
Câu 277: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X
chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy
các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 26
C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan.
Câu 278: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 279: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá
trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 280: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2 (xúc tá Ni, đun nóng).
Câu 281: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 282: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 283: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 284: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 285: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 286: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử vinylaxetilen: CH  C-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 287: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu
tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 288: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng.
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 289: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 27
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi 100,5 118,2 249,0 141,0
(°C)
Thứ tự tăng dần tính axit của các chất lần lượt là:
A. X, Y, Z, T. B. X, T, Z, Y. C. Z, T, Y, X. D. Z, T, X, Y.
Câu 290: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π.
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 291: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. Cộng H2 (Ni, t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 293: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 294: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
Câu 295: Cho các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Mức độ VẬN DỤNG


Câu 1: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 2: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 3: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 28


Câu 4: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm
duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 6: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo
phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t )?
o

A. C2H2O2. B. CH2O. C. C2H2O4. D. C3H4O2.


Câu 8: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu
được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử
là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 10: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải
phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin.
Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-
Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là:
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
Câu 12: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 13: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 14: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o
t
X  NaOH  Y  Z (1)
o
CaO, t
Y(raén )  NaOH(raén )  CH 4  Na2 CO3 (2)
o
t
Z  2AgNO3  3NH3  H2 O   CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag (3)
Chất X là
A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 15: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành phần
chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60%
C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axelylsalixylic là
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm). D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 29
NaOH, t o AgNO , t o
NaOH, t o
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4 Hn O2 )   Y 
3
 Z   C2 H3O2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ”
hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau:

Công thức phân tử của methadone là


A. C17H27NO. B. C21H27NO. C. C17H22NO. D. C21H29NO.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ
chuyển hóa sau:
H  CH COOH
X  2
Ni, t o
 Y 
3
H SO , ñaëc
 Este có mùi chuối chín.
2 4

Tên của X là
A. 3 - metylbutanal. B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal. D. 2,2 - đimetylpropanal.
Câu 19: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở
điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với kim
loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, HCOOH. B. HCHO, CH3CHO. C. HCOONa, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH.
 CH3COOH
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6 
 X 
 Y 
 T   C6 H10 O4
Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với
dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1. B. y = 2. C. z = 0. D. t = 2.
Câu 24: Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của M là


A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 30


Câu 25: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích
valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 26: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng
với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-
Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (T), (Y), (Z), (X).
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO.
Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với
AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng:
xuùc taùc
(a) X + H2O  Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xuùc taùc
(c) Y   E+Z
aùnh saùng
(d) Z + H2O 
chaát dieäp luïc
X+G
X, Y, Z lần lượt là :
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, etanol.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 31


(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:
 X1 (muối) + X2
(1) X (C5H8O2) + NaOH 
(2) Y (C5H8O2) + NaOH   Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học
nào giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.
(5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
to
X + 3NaOH 
 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
o
Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3
CaO, t
(2)
to
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 
 Z +… (3)
o
t
Z + NaOH   E + ... (4)
o
E + NaOH  T + Na2CO3
CaO, t
(5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6. B. C12H14O4. C. C11H10O4. D. C11H12O4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau :
(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H+).
(b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 38: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH
thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất.
Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương.
Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 32
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Q X

E C2H5OH Y

CO2 Z
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.
D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 41: Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y: CH3OH; Z: C2H2O4. B. Y: C2H4(OH)2; Z: H2CO2.
C. Y: C2H5OH; Z: C2H2O4. D. Y: C2H4(OH)2; Z: C2H2O4.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng
với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá
sau:
HOCH CH OH
CO
X 
xt, t o
 Y 
2
xt, t o
2
 Z Y
xt, t o
 T (C6 H10O4 )
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 44: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z
(Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 45: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc
với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương
trình hóa học sau:
A B + H2O (1)
A + 2NaOH  2D + H2O (2)
B + 2NaOH  2D (3)
D + HCl  E + NaCl (4)
Tên gọi của E là
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 33
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.
Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các  -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc
–COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-
Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 47: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
o
(1) X + 2NaOH 
t
 Y+Z+T
o
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  t
 C2H4NO4Na + 2Ag  + 2NH4NO3
(3) Z + HCl  C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O  C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172. B. 156. C. 220. D. 190.
Câu 48: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH  X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4;
(3) nX3 + nX4  nilon-6,6 + nH2O; (4) 2X2 + X3  X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH.
Câu 50: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc  - amino
axit) mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 51: Có các nhận xét sau
(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
nCO
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2, H2O và N2. Với T  2
thì T
nH
2O

nằm trong khoảng nào sau đây ?


A. 0,4  T  1. B. 0,5  T  1. C. 0,5  T  1. D. 0,4  T  1.
Câu 53: Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng
với dung dịch NaOH ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 34


(a) Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin,
anilin.
(b) Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
(c) Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ nilon-
6,6.
(d) Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 55: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2 ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 56: Có các kết luận sau:
(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom.
(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 57: Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 58: Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư,
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 9. B. 6. C. 12. D. 15.
Câu 59: Cho sơ đồ các phản ứng:
o
t
X + NaOH (dung dịch)  Y + Z (1)
o
CaO, t
Y + NaOH (rắn)   T + P (2)
o
1500 C
T   Q + H2 (3)
t o , xt
Q + H2O  Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 60: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl).
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Mức độ NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU
Phần Nhận biết – thông hiểu không có đáp án chi tiết. Các em tự giải nhé. Có vấn đề gì vào group Tôi
yêu Hóa Học hoặc group Tài liệu VIP – Tôi yêu Hóa Học để được giải đáp.

Mức độ VẬN DỤNG

Câu 1:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 35


+ C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng được với cả ba
chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat chỉ phản ứng được với NaOH. Vậy số phản ứng xảy ra là 4.
+ Phương trình phản ứng:
2CH3COOH  2Na  2CH 3COONa  H 2 
CH3COOH  NaOH  CH 3COONa  H 2O
CH3COOH  NaHCO3  CH 3COONa  CO 2   H 2O
HCOOCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3OH
Câu 2:
+ Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
+ Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí, suy ra X là muối amoni, có công thức là CH2=CHCOONH4
(amoni acrylat) hoặc HCOOH3NCH=CH2 (vinylamoni fomat).
+ Chất Y có phản ứng trùng ngưng, suy ra Y là amino axit, có công thức là H 2NCH2CH2COOH (axit 3 –
aminopropanoic) hoặc CH3CH(H2N)COOH (axit 2 – aminopropanoic). Vậy căn cứ vào các phương án suy ra X và
Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH 2  CHCOONH 4  NaOH   CH 2  CHCOONa  NH 3   H 2 O
o
t
nH 2 NCH(CH3 )COOH  (HNCH(CH 3 )  CO )n  nH 2 O
Câu 3: Ứng với công thức C4H6O4 có 3 đồng phân este đa chức mạch hở :
CH3OOCCOOCH3 HCOOCH2CH2OOCH CH3COOCH2OOCH
Câu 4:
+ Axit cacboxylic X phản ứng với chất Y tạo ra muối có công thức là C3H9O2N, chứng tỏ Y là amin hoặc NH3. Có 4
muối amoni ứng với công thức C3H9O2N là:
HCOOH3NC2H5 HCOOH2N(CH3)2
CH3COOH3NCH3 C2H5COONH4
+ Suy ra có 4 cặp chất X, Y thỏa mãn là:
HCOOH và C2H5NH2 HCOOH và (CH3)2NH
CH3COOH và CH3NH2 C2H5COOH và NH3
Câu 5:
+ Tính bazơ của amin phụ thuộc vào mật độ electron trên N của amin hoặc phân tử NH3. Mật độ electron trên nitơ
càng lớn thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại.
+ Mật độ electron trên N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon liên kết với chức amin. Nếu gốc hiđrocacbon là gốc đẩy
electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng và ngược lại.
+ Suy ra: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 6:
 X coù CTPT laø C7 H6 O3  X HOC6 H4 OOCH
 
n X : n NaOH  1: 3  X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo
HO OH
HCOO OH
HCOO
HCOO

Câu 7: Chất không tham gia phản ứng cộng H2 (to, Ni) là C2H2O4, nó là axit oxalic, có công thức cấu tạo là HOOC-
COOH.
Câu 8:
+ Sơ đồ phản ứng :

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 36


o
t
(1) C3 H 7O2 N  NaOH   C2 H 4O2 NNa  H 2 NCH 2COONa  ...
X X1

to
(2) C3 H 7O2 N  NaOH  C3H3O2 Na  CH 2  CHCOONa  ...
Y Y1

+ Theo bảo toàn nguyên tố ta thấy : Chất còn lại trong sơ đồ (1) là CH4O hay CH3OH; chất còn lại trong sơ đồ (2) là
NH3 và H2O.
+ Vậy các chất X, Y là : H2 NCH2 COOCH3 ; CH2  CHCOONH4 .
Câu 9:
+ C2H8N2O3 (X) tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức, chứng tỏ X là muối amoni tạo bởi
NH3 hoặc amin đơn chức. Như vậy, gốc axit trong X có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O, đó là gốc NO3 . Suy ra X
là C2H5NH3NO3 (etylamoni nitrat) hoặc (CH3)2NH2NO3 (đimetylamoni nitrat); Y là C2H5NH2 (etyl amin) hoặc
(CH3)2NH2 (đimetyl amin), có khối lượng phân tử là 45 đvC.
+ Phương trình phản ứng:
C2 H 5 NH3 NO3  NaOH  C2 H 5 NH 2   NaNO3  H 2 O
(CH3 )2 NH 2 NO3  NaOH  (CH3 )2 NH   NaNO3  H 2 O
Câu 10: Theo giả thiết suy ra X là hợp chất tạp chức vừa có nhóm HO vừa có nhóm CHO. X có 5 đồng phân thỏa
mãn:

HO C C CHO
HO C C C CHO
C
Câu 11:
 X 
thuûy phaân hoaøn toaøn
 3 mol Gly  1 mol Ala  1 mol Val

thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn
 X   Ala  Gly; Gly  Ala; Gly  Gly  Val
 X laø Gly  Ala  Gly  Gly  Val

 14.5
%N trong X   19,5%
 75.3  89  117  18.4
Câu 12:
+ Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể
chuyển hoá X thành Y. Suy ra Z không thể là metyl propionat.
+ Chất Z ở các phương án còn lại đều thỏa mãn:
CH COOCH  H O  to , H
 CH COOH  CH OH
 3 3 2   3 3
 t o , xt
CH3OH  CO 
  CH 3COOH
CH COOC H  H O 

t o , H
 CH COOH  C H OH
3 2 5 2  3 2 5

C2 H 5OH  O2 
men giaám
  CH 3COOH  H 2 O
CH COOCH  CH  H O  t o , H
 CH COOH  CH CHO
 3 2 2   3 3
 t o , xt
2CH3CHO  O2 
  2CH3COOH
Câu 13:
+ Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng (a),
suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và MX  202.
5

Phương trình phản ứng minh họa:


HOOC(CH 2 )4 COOC2 H 5  2NaOH  NaOOC(CH 2 )4 COONa  C2 H 5OH  H 2 O
NaOOC(CH 2 )4 COONa  H 2 SO 4  HOOC(CH 2 )4 COOH  Na2 SO 4

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 37


n H2N (CH2)6 NH2 + n HOOC (CH2)4 COOH

to
N (CH2)6 N C (CH2)4 C + 2nH2O

H H O O
n
H SO , to

HOOC(CH2 )4 COOH  2C2 H5OH 
2 4 ñaëc
 C H OOC(CH ) COOC H  2H O
 2 5 2 4 2 5 2

Câu 14:
+ Từ phản ứng (2), suy ra Y là CH3COONa. Từ phản ứng (3), suy ra Z là CH3CHO. Vậy từ phản ứng (1), suy ra X
là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat).
+ Phương trình phản ứng:
o
CH3COOCH  CH 2  NaOH 
t
 CH3COONa  CH3CHO
X Y Z
to
CH3COONa  NaOH  CH 4   Na 2 CO3
Y
o
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O 
t
 CH3COONa  2NH 4 NO3  2Ag 
Z

Câu 15:
60 35,56
 Ta coù: n C : n H : n O  : 4,44 :  5 : 4,44 : 2,2225  9 : 8 : 4.
12 16
 Keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra CTCT cuûa axelylsalixylic laø C6 H 4 (COOH)(OCOCH3 ).
Câu 16:
+ Dễ thấy C2H3O2Na là CH3COONa. Suy ra: Z là CH3COONH4, Y là CH3CHO, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng :
CH COOCH  CH  NaOH  to
 CH3COONa  CH 2  CH  OH
3 2

 X

 2CH  CH  OH  CH3  CHO
 keùm beàn Y
o
CH3  CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O 
t
 CH3  COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
Z
to
CH3  COONH 4  NaOH  CH3  COONa  NH3   H2 O
Câu 18:
+ Este có mùi chuối chín là iso – amylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. Suy ra Y là ancol iso – amylic
CH3CH(CH3)CH2CH2OH; X là 3 – metylbutanal CH3CH(CH3)CH2CHO. Sơ đồ phản ứng:
H
CH3CH(CH3 )CH2 CHO  2
Ni, t o
 CH3CH(CH3 )CH2CH2OH
 CH COOH

3
H SO , ñaëc
 CH3COOCH2 CH2 CH(CH3 )CH3
2 4

Câu 19:
+ X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Chứng tỏ : X
là muối amoni; hai khí là NH3 và amin hoặc là 2 amin. Amin ở thể khí nên số nguyên tử C trong phân tử bằng 1
hoặc 2, nếu có 3 nguyên tử C thì phải là amin bậc 3.
+ Vì hai nguyên tử N đã nằm trong hai khí nên gốc axit trong X không thể chứa N. Mặt khác, gốc axit có 3 nguyên
tử O, suy ra X là muối amoni của axit cacbonic, chứa gốc CO 32  để liên kết với hai gốc amoni.
+ Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là 3:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 38


H 4N O CH 3 H 3N O

CH 3 C O CH 3 C O
CH 3 NH O NH 2 O
CH 3 CH 3

CH 3 CH 2 H 3N O
C O
CH 3 NH3 O

Câu 20:
+ C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng được với cả ba
chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat phản ứng được với NaOH và AgNO3/NH3. Vậy số phản ứng xảy ra là 5.
+ Phương trình phản ứng :
2CH3COOH  2Na  2CH 3COONa  H 2 
CH3COOH  NaOH  CH 3COONa  H 2O
CH3COOH  NaHCO3  CH 3COONa  CO 2   H 2O
HCOOCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3OH
AgNO / NH , t o
HCOOCH 3 
3 3
Ag 
Câu 21:
+ X phản ứng với H2SO4 loãng tạo ra Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, suy ra X là HCOONa và Z là
HCOOH. Y có phản ứng tráng gương và Y sinh ra từ phản ứng của C3H4O2 với dung dịch NaOH nên Y là anđehit,
có công thức là HCOOCH = CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
HCOOCH  CH2  NaOH 
t
 HCOONa  CH3CHO
2HCOONa  H 2 SO4 loaõng 
 2HCOOH  Na2 SO4
o
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H2 O 
t
 CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
o
HCOOH  2AgNO3  4NH3  H 2 O 
t
(NH 4 )2 CO3  2Ag  2NH 4 NO3
Câu 22:
+ Từ sơ đồ suy ra X là C2H5OH; Y là C2H4; T là C2H4(OH)2; C6H10O4 là (CH3COO)2C2H4.
+ Vậy nhận xét “Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường” là đúng.
Câu 23:
Đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ CH3COOH
Đồng phân phản ứng với NaOH, nhưng HCOOC2H5; CH3COOCH3
không phản ứng với Na
Đồng phân vừa tác dụng với NaOH, vừa tác HCOOC2H5
dụng với AgNO3/NH3
Đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác HOCH2CH2CHO; HOCH(CH3)CHO
dụng với AgNO3/NH3
Vậy nhận định sai là z = 0.
Câu 24:
+ Theo sơ đồ, suy ra: Y2 là metyl metacrylat, Y1 là axit metacrylic, Y là muối của axit metacrylic; X1 là etilen, X là
ancol etylic. Vậy M là CH2=C(CH3)COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 39


o
t
CH 2  C(CH 3 )  COOC 2 H 5  NaOH   CH 2  C(CH 3 )  COONa  C 2 H 5OH
M Y X
H2 SO4 ñaëc, t o
C2 H 5OH 
 CH 2  CH 2  H 2 O
X X1

t o , p, xt
n CH 2  CH 2  (CH 2  CH 2 )n
X1 PE

2CH 2  C(CH 3 )  COONa  H 2 SO 4 loaõng  2CH 2  C(CH 3 )  COOH  Na2 SO 4


Y Y1
o
H SO ñaëc, t

CH 2  C(CH 3 )  COOH  CH 3OH 
2 4
 CH  C(CH )  COOCH
 2 3 3
Y1 Y2
o
n CH 2  C(CH 3 )  COOCH 3 
t , p, xt
(CH 2  (CH 3 )C(COOCH3 ))n
Y2 thuûy tinh höõu cô

Câu 25: Có 6 đồng phân thỏa mãn là:


AlaAlaAlaGlyGlyVal AlaAlaGlyAlaGlyVal
AlaAlaGlyGlyAlaVal AlaGlyAlaAlaGlyVal
AlaGlyGlyAlaAlaVal AlaGlyAlaGlyAlaVal
Câu 26:
A ña chöùc, MA  132
 CTPT laø C5 H8O4 (k  2)

+ Ta có:   
A  Muoái  Ancol  A laø este no
NaOH

+ Số đồng phân của X là 5
C2 H5OOCCOOCH3 CH3OOCCH2 COOCH3 CH3COOCH2 CH2 OOCH
HCOOCH2 CH2 CH2 OOCH HOOCCH(CH3 )CH2 OOCH
Câu 27:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1
mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Suy ra
X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Giải thích : Vì X thủy phân không hoàn toàn thu được tripeptit Gly-Ala-Val, nên X chỉ có thể là Gly-Ala-Val-
Phe-Gly hoặc Gly-Ala-Val-Val-Phe. Nhưng thủy phân hoàn toàn 1 mol X, thu được 2 mol glyxin nên X không thể là
Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 28:
● Giải thích:
HCl là axit mạnh nên tính axit lớn hơn các chất còn lại.
Khả năng hút electron : C2 H 5   C6 H 5    C  O

ñaåy electron
huùt electron

Suy ra tính axit : C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.
Câu 29:
+ Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữu cơ, Z là axit hữu cơ (1). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng tráng gương
(2). Từ (1) và (2), suy ra : X là HCOOH.
+ Từ đó suy ra: C3H4O2 là HCOOCH=CH2, Y là CH3CHO, E là (NH4)2CO3 và F là CH3COONH4.
+ Phương trình phản ứng:

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 40


HCOOCH  CH 2  NaOH  HCOONa  CH 3CHO
X
Y

2 HCOONa  H 2 SO 4  2 HCOOH  Na2SO 4


X Z

HCOOH  2AgNO3  4NH 3  H 2 O  (NH 4 )2 CO3  2Ag  2NH 4 NO 3


Z
E

CH3CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH 3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3


Y F

Câu 30: Từ giả thiết suy ra X là (HCOO)3C3H5. Vậy có 2 ý đúng là (3), (5).
Câu 31: Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, (CH3NH3)2CO3,
ClH3NCH(CH3)COOH. Phương trình phản ứng:
HOOCCH2 CH(NH 2 )COOH  2NaOH 
 NaOOCCH2 CH(NH 2 )COONa  2H 2 O
HOC6 H 4 OH  2NaOH 
 NaOC6 H 4 ONa  2H 2 O
(CH3 NH3 )2 CO3  2NaOH 
 2CH3 NH 2  Na2 CO3
ClNH3CH(CH3 )COOH  2NaOH 
 NH 2 CH(CH3 )COONa  NaCl  2H2 O
Câu 32:
Phương trình phản ứng:
(C6 H10 O5 )n  nH 2 O  n CH 2 OH(CHOH)4 CHO
X Y

CH 2 OH(CHOH)4 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O


Y

 CH 2 OH(CHOH)4 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3


amoni gluconat

 2CO2  2C2 H 5OH


CH 2 OH(CHOH)4 CHO  men röôïu

Y Z E

6n CO2  5nH 2 O 


 (C6 H10 O5 )n  6n O2
aùnh saùng
chaát dieäp luïc
Z X G

Câu 33: Bốn phát biểu đúng là (a), (e), (f), (g).
Câu 34:
+ Ta thấy k X  k Y  2 , suy ra ngoài liên kết π trong chức -COO- thì X, Y còn có liên kết π ở gốc hiđrocacbon.
+ Đặt X là RCOOR', Y là R''COOR'''. Theo giả thiết suy ra gốc RCOO có liên kết π (vì X1 làm mất màu dung dịch
Br2) và gốc R''' có liên kết π (vì Y1 không làm mất màu nước Br2). Vì thế số nguyên tử C trong gốc R và R'' phải từ
2 trở lên. Mặt khác, X1, Y1 có cùng số nguyên tử C. Suy ra X, Y, X2, Y2 có công thức là:
X là CH2=CHCOOC2H5 Y là C2H5COOCH=CH2
X2 là C2H5OH Y2 là CH3CHO
+ Tính chất hóa học chung của X2, Y2 là "Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic". Phương trình phản ứng:
C2 H5OH  O2 
men giaám
 CH3COOH  H 2 O
(CH COO) Mn, t o
2CH3CHO  O2 
3 2
 2CH3COOH
+ Các tính chất còn lại không phải là tính chất chung của X 2 và Y2. Vì chỉ có Y2 bị khử bởi H2 (to, Ni) và có phản
ứng tráng gương, chỉ có X2 phản ứng được với Na.
+ Phương trình phản ứng:
o
t , Ni
CH3CHO  H2   CH3CH2 OH
o
t
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H2 O   CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
2C2 H5OH  2Na 
 2C2 H 5ONa  H 2 
Câu 35: Hai phát biểu đúng là (3), (4).

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 41


Câu 36:
+ Từ phản ứng (3), (4), (5) suy ra: Z là CH3COONH4, E là CH3COONa, T là CH4.
+ Từ (2) suy ra Y là CH2(COONa)2.
+ Từ (1) suy ra X là C6H5OOCCH2COOCH=CH2.
+ Vậy công thức phân tử của X là C11H10O4.
+ Phương trình phản ứng :
C6 H 5OOCCH 2 COOCH  CH 2  3NaOH
X

 C6 H 5ONa  CH3CHO  CH 2 (COONa)2  H 2 O


Y
CaO, t o
CH 2 (COONa)2  2NaOH  CH 4   2Na2 CO3
Y T
to
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O  CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
Z
to
CH3COONH 4  NaOH  CH3COONa  NH3 
Z E
CaO, t o
CH3COONa  NaOH  CH 4   Na2 CO3
E T

Câu 37: Năm phát biểu đúng là (a), (c), (d), (f), (g).
Câu 38: Từ giả thiết suy ra X là CH3COOC6H4COOH. Vậy có 1 phát biểu đúng là (d).
Câu 39:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra: E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản
ứng.
+ Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là : (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
6nCO2  5nH 2 O  (C6 H10 O5 )n  6nO2 
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
6CO2  6H 2 O   C6 H12 O6  6O2 
o
t
C2 H 5OH  CuO   CH3CHO  Cu   H 2 O
o
2CH3CHO  O2 
t , xt
 2CH3COOH
H SO ñaëc, t o

CH3COOH  C2 H 5OH 
2 4
 CH COOC H
 3 2 5
o
CH3COOC2 H 5  NaOH 
t
 CH3COONa  C2 H 5OH
Câu 40:
9.2  8  2
+ Độ bất bão hòa của phân tử là: k   6  k voøng benzen  k COO   k C C
2
4 1 1

+ Suy ra C9H8O2 có 8 đồng phân:


CH CH2 HCOO CH CH2

HCOO

HCOO HCOO C6H5


CH CH2 C C
H H

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 42


HCOO H HCOOC
C C
CH2
H C6H5

CH2 CHCOO COOCH CH2

Câu 41: Từ sơ đồ suy ra: C4H4O4 là (COOCH2)2. X là (CHO)2; Y là (CH2OH)2; Z là (COOH)2.


Câu 42:
+ Sơ đồ phản ứng:
AgNO / NH , t o
Z 
3 3
T
X
Y
+ Theo giả thiết thì Z là anđehit (vì có phản ứng tráng gương). T tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra Y, suy ra Y và
Z có cùng số C. Vậy X là CH3COOCH=CH2.
Phương trình phản ứng:
o
CH3COOCH  CH2  NaOH 
t
 CH3COONa  CH3CHO
X Y Z
to
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H2 O  CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
Z T
to
CH3COONH 4  NaOH  CH3COONa  NH3   H 2 O
T Y

Câu 43:
 X laø Cx H y Oz
 x  1; y  4; z  1
 16z  6x  0,5y  8z  
%O   50%  X laø CH3OH
 12x  y  16z
HOCH2 CH2 OH
 CH3OH  CO
xt, t o
 CH3COOH  xt, t o

X Y

CH3COOCH 2 CH 2 OH Y
xt, t o
 CH3COOCH 2 CH 2 OOCCH3
Z T

+ Ta thấy Z không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


Câu 44:
+ Theo giả thiết: X là este no, mạch hở có 4 nguyên tử C, tạo bởi axit và ancol. Suy ra X có thể là este no đơn chức,
hoặc este no, hai chức.
Este no, đơn chức C4H8O2
HCOOCH(CH3 )2 HCOO(CH2 )2 CH3 CH3COOC2 H5 C2 H5COOCH3
Este no, hai chức C4H6O4
CH3OOC  COOCH3 HCOOCH2  CH2 OOCH
Câu 45:
+ Theo giả thiết :

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 43


A coù coâng thöùc phaân töû C6 H10 O 5 , khoâng coù n h oùm  CH 2 
 NaHCO3 hoaëc Na
A   n A  n khí

A  2NaOH   2D  H 2 O

moät chöùc axit  COOH A laø HOCH(CH )COOCH(CH )COOH
  3 3

 A coù moät chöùc este  COO   D laø HOCH(CH 3 )COONa


moät chöùc  OH E laø HOCH(CH )COOH
  3
 axit 2  hiñroxipropanoic

+ Phản ứng (1) là phản ứng của nhóm -OH và nhóm -COOH trong A tạo ra este mạch vòng hai chức. Nếu quá chú
ý vào (1) thì rất khó để tìm ra được A. Chìa khóa để tìm gia cấu tạo của A chính là phản ứng (2).
Câu 46:
+ Dựa vào các peptit thu được trong phản ứng thủy phân, ta thấy A có ít nhất 2 gốc Gly, 1 gốc Val, 1 gốc Ala.
+ Gọi amino axit còn lại cấu tạo nên A là X, theo giả thiết ta có :
M a min o axit  75.2  89  117  M X  431  M X  75  X laø Gly.
+ Vậy trong A có 3 gốc Gly.
Câu 47:
ÔÛ (2) : C2 H 4 NO 4 Na laø H 4 NOOC  COONa  Y laø OHC  COONa

 ÔÛ (3) : C3 H 6 O3 laø HOC2 H 4 COOH  Z laø HOC 2 H 4COONa
ÔÛ (4) : C H O laø CH COOH  T laø CH CHO
 2 4 2 3 3

 Keát hôïp vôùi (1) suy ra : X laø OHC  COOC 2 H 4COOCH  CH 2 (M  172)
Câu 48:
+ Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau, chứng tỏ X là este no, đơn chức CnH2nO2.
+ Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Suy ra Y là HCOOH, Z là CH3OH và X là HCOOCH3.
+ Vậy các phát biểu đúng là : Chất X thuộc loại este no, đơn chức; Chất Y tan vô hạn trong nước; Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
+ Phát biểu sai là “Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.” Vì Z là CH3OH nên khi đun nóng ở
170oC không thể thu được anken, do phân tử anken phải có ít nhất 2 nguyên tử C.
Câu 49:
 X laø HOOC(CH2 )4 COOH
 Töø (2), (3) suy ra :  3
 X1 laø NaOOC(CH2 )4 COONa
Töø (1), (4)  X laø C H OOC(CH ) COOH
2 5 2 4
 
 X : C8 H14 O4  X5 laø C2 H5OOC(CH2 )4 COOC2 H5
Câu 50:
+ Y có 5 đồng phân:
H 2N C C N C COOH C

C O H C H 2N C C N C COOH

O H C

C H 2N C C N C COOH

H 2N C C N C COOH C O H

C O H C

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 44


H 2N C C N C COOH

O H C

C
Câu 51: Ba phát biểu đúng là (1), (2), (4).
Câu 52:
 Hoãn hôïp a min no, ñôn chöùc coù coâng thöùc laø Cn H 2n 3 N.
BTNT C : n  n.n C H N
CO2
 n 2n  3 n CO 2n
 (2n  3).n C H N  T  n 
2

BTNT H : n H2 O 2n  3
 n 2n  3
 H2 O
2
 n  1  T  0,4
  0,4  T  1
 n    T  1
Câu 53:
+ Theo giả thiết : C8H8O2 là các hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH.
Suy ra chúng là là axit hoặc este.
+ Có 6 đồng phân là este và 4 đồng phân là axit thỏa mãn tính chất trên :
6 đồng phân este
CH3 HCOO CH3

HCOO

HCOO HCOOCH2
CH3

CH3COO COOCH3

4 đồng phân axit


CH2COOH CH3

COOH

CH3 COOH COOH


CH3

Câu 54: Ba phát biểu đúng là (b), (c), (d).


Câu 55:
9.2  8  2
+ Độ bất bão hòa của phân tử là: k   6  k voøng benzen  k COO   k C C
2
4 1 1

+ Suy ra C9H8O2 có 8 đồng phân :

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 45


CH CH2 HCOO CH CH2

HCOO

HCOO HCOO C6H5


CH CH2 C C
H H

HCOO H HCOOC
C C
CH2
H C6H5

CH2 CHCOO COOCH CH2

Câu 58:
+ Xà phòng hoá X, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học), suy ra X là trieste
của glixerol với 3 axit khác nhau và các axit đều không có đồng phân hình học.
+ Ta thấy k C  4  k COO  kCC nên gốc axit có 1 liên kết π.
10 H14 O6

3 1

+ Có 3 bộ gốc axit thỏa mãn, mỗi bộ này tạo thành 3 đồng phân este. Suy ra X có 9 đồng phân.
HCOO  HCOO  HCOO 
  
CH3COO  ; CH 3COO  ; C 2 H 5COO 
CH  CHCH COO  CH  C(CH )COO  CH  CHCOO 
 2 2  2 3  2
taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este

Câu 59:
+ Từ dấu hiệu “1500oC” ở phản ứng (3), suy ra T là CH4, Q là C2H2. Căn cứ vào mối liên hệ giữa các chất trong các
phản ứng, ta thấy : Z là CH3CHO. Y là CH3COONa, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH3COOCH  CH 2  NaOH (dd)   CH 3COONa  CH 3  CHO
X Y Z
CaO, t o
CH3COONa  NaOH (raén )  CH 4   Na2 CO3
Y T P
1500o C
2 CH 4  CH  CH  3H 2
Q
T
t o , xt
CH  CH  H 2 O 
 CH 3  CHO
Q
Z

A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.


C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 60:
+ Lực bazơ phụ thuộc vào mật độ electron trên nguyên tử N trong chức amin. Mật độ electron càng lớn thì tính bazơ
càng mạnh. Mật độ electron trên nguyên tử N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon R liên kết với chức amin. Gốc R
đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng lên và ngược lại. Gốc R đẩy electron càng mạnh thì mật độ
electron trên N càng nhiều và ngược lại.
+ Vây dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: (4), (2), (5), (1), (3).

-------- HẾT --------

→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 46


→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 47

You might also like