Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 4: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 14: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axeton. B. fomon.
C. axetanđehit (hay anđehit axetic). D. băng phiến.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol.
Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 18: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. polietilen. B. nilon-6,6.
C. poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 81: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 82: iso-propylbenzen còn gọi là
A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.
Câu 83: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 84: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
Câu 85: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 86: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 87: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 88: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 89: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-
6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
Tạo kết tủa trắng Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa
AgNO3/NH3, đun
bạc trắng bạc trắng bạc trắng bạc
nhẹ
Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH
ứng phản ứng phản ứng ứng
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
Câu 110: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan
(sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 10
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :
Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3.
Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 112: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình
và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 113: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.
Câu 114: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 116: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n. B. m = 2n + 3. C. m = 2n + 1. D. m = 2n + 2.
Câu 117: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.
Câu 118: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều
có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Y) < (Z) < (X). B. (X) < (Y) < (Z). C. (Y) < (X) < (Z). D. (Z) < (X) < (Y).
Câu 119: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Trạng thái chất rắn kết chất rắn kết chất lỏng chất lỏng
tinh tinh
Dung dịch HCl có xảy ra có xảy ra có xảy ra có xảy ra
phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Phản ứng với không xảy ra có xảy ra không xảy ra có xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch Br2 dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
Br2 không bị Br2 không bị Br2 bị nhạt Br2 bị nhạt
nhạt màu nhạt màu màu và xuất màu, không
hiện kết tủa xuất hiện kết
trắng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 11
A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat. B. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
C. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat. D. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
Câu 120: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 121: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Câu 131: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 143: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không
phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.
Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 145: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao
nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 146: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 147: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polipeptit. D. polisaccarit.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 14
Câu 148: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 149: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra phản
Cu(OH)2
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Tạo kết tủa trắng Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra phản
AgNO3/NH3 bạc phản ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Có xảy ra phản Không xảy ra
Có xảy ra phản ứng
NaOH phản ứng ứng phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
Câu 150: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 151: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 152: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-
CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 153: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 154: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.
Câu 155: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit.
Câu 156: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 157: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 158: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
o
182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng 6,48 7,82 10,81 10,12
độ 0,001M)
A. B. C. D.
CH2OH CH2ONa CH2ONa
CH2OH
Chất X Y Z T Q
Thuốc thử
Dung dịch không có không có không có không có
AgNO3/NH3, đun Ag
nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
không không xảy
Dung dịch không xảy ra có xảy ra không xảy ra
xảy ra phản ra phản
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng
ứng ứng
không mất
mất màu ở mất màu mất màu ở
không xảy màu ở điều
KMnO4/H2O điều kiện khi đun điều kiện
ra phản ứng kiện
thường nóng thường
thường
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ.
B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic.
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 19
D. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.
Câu 199: Phản ứng CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau
đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 200: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
CH3 CH CH CH3
CH3 C2H5
Câu 237: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 238: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 239: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết
muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công
thức của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. CH2=CH-CHO.
Câu 240: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 241: Chất Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 242: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng:
X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 243: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 244: Chất Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 245: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
xenlulaza.
(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 246: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3;
CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 247: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không
quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 23
Phản ứng với X Y Z
Dung dịch Không có kết Không có kết
Kết tủa vàng
AgNO3/NH3 tủa tủa
Không mất
Dung dịch brom Mất màu Mất màu
màu
A. CH3–C C–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3.
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3.
C. CH CH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3.
D. CH C – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
Câu 248: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và
phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. butan-1-ol.
Câu 249: Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba
chất này không đồng thời tác dụng với
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. AgNO3/NH3. D. C2H5ONa.
Câu 250: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH
(3) C6H5COOCH3 + NaOH
(4) HCOOC6H5 + NaOH
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 251: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 252: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein. B. Xenlulozơ. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Protein.
Câu 253: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-
Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 254: Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong
môi trường axit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 255: Cho các phát biểu sau :
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 256: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 271: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 272: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 273: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 274: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 275: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 276: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc
các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO.
Câu 277: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X
chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy
các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan.
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 26
C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan.
Câu 278: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 279: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá
trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 280: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2 (xúc tá Ni, đun nóng).
Câu 281: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 282: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 283: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 284: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 285: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 286: Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CH C-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 287: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu
tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 288: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng.
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 289: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 27
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi 100,5 118,2 249,0 141,0
(°C)
Thứ tự tăng dần tính axit của các chất lần lượt là:
A. X, Y, Z, T. B. X, T, Z, Y. C. Z, T, Y, X. D. Z, T, X, Y.
Câu 290: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π.
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 291: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. Cộng H2 (Ni, t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 293: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 294: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
Câu 295: Cho các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 10: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải
phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin.
Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-
Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là:
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
Câu 12: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 13: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 14: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o
t
X NaOH Y Z (1)
o
CaO, t
Y(raén ) NaOH(raén ) CH 4 Na2 CO3 (2)
o
t
Z 2AgNO3 3NH3 H2 O CH3COONH 4 2NH 4 NO3 2Ag (3)
Chất X là
A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 15: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành phần
chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60%
C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axelylsalixylic là
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm). D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 29
NaOH, t o AgNO , t o
NaOH, t o
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4 Hn O2 ) Y
3
Z C2 H3O2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ”
hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau:
Tên của X là
A. 3 - metylbutanal. B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal. D. 2,2 - đimetylpropanal.
Câu 19: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở
điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với kim
loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH X + Y
X + H2SO4 loãng Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, HCOOH. B. HCHO, CH3CHO. C. HCOONa, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH.
CH3COOH
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6
X
Y
T C6 H10 O4
Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với
dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1. B. y = 2. C. z = 0. D. t = 2.
Câu 24: Cho sơ đồ sau:
E C2H5OH Y
CO2 Z
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.
D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 41: Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y: CH3OH; Z: C2H2O4. B. Y: C2H4(OH)2; Z: H2CO2.
C. Y: C2H5OH; Z: C2H2O4. D. Y: C2H4(OH)2; Z: C2H2O4.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng
với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá
sau:
HOCH CH OH
CO
X
xt, t o
Y
2
xt, t o
2
Z Y
xt, t o
T (C6 H10O4 )
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 44: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z
(Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 45: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc
với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương
trình hóa học sau:
A B + H2O (1)
A + 2NaOH 2D + H2O (2)
B + 2NaOH 2D (3)
D + HCl E + NaCl (4)
Tên gọi của E là
→ Tôi yêu Hóa Học | https://www.facebook.com/hoctothoahoc TYHH | Page 33
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.
Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc
–COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-
Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 47: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
o
(1) X + 2NaOH
t
Y+Z+T
o
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(3) Z + HCl C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172. B. 156. C. 220. D. 190.
Câu 48: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4;
(3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + nH2O; (4) 2X2 + X3 X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH.
Câu 50: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc - amino
axit) mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 51: Có các nhận xét sau
(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
nCO
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2, H2O và N2. Với T 2
thì T
nH
2O
Câu 1:
Câu 7: Chất không tham gia phản ứng cộng H2 (to, Ni) là C2H2O4, nó là axit oxalic, có công thức cấu tạo là HOOC-
COOH.
Câu 8:
+ Sơ đồ phản ứng :
to
(2) C3 H 7O2 N NaOH C3H3O2 Na CH 2 CHCOONa ...
Y Y1
+ Theo bảo toàn nguyên tố ta thấy : Chất còn lại trong sơ đồ (1) là CH4O hay CH3OH; chất còn lại trong sơ đồ (2) là
NH3 và H2O.
+ Vậy các chất X, Y là : H2 NCH2 COOCH3 ; CH2 CHCOONH4 .
Câu 9:
+ C2H8N2O3 (X) tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức, chứng tỏ X là muối amoni tạo bởi
NH3 hoặc amin đơn chức. Như vậy, gốc axit trong X có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O, đó là gốc NO3 . Suy ra X
là C2H5NH3NO3 (etylamoni nitrat) hoặc (CH3)2NH2NO3 (đimetylamoni nitrat); Y là C2H5NH2 (etyl amin) hoặc
(CH3)2NH2 (đimetyl amin), có khối lượng phân tử là 45 đvC.
+ Phương trình phản ứng:
C2 H 5 NH3 NO3 NaOH C2 H 5 NH 2 NaNO3 H 2 O
(CH3 )2 NH 2 NO3 NaOH (CH3 )2 NH NaNO3 H 2 O
Câu 10: Theo giả thiết suy ra X là hợp chất tạp chức vừa có nhóm HO vừa có nhóm CHO. X có 5 đồng phân thỏa
mãn:
HO C C CHO
HO C C C CHO
C
Câu 11:
X
thuûy phaân hoaøn toaøn
3 mol Gly 1 mol Ala 1 mol Val
thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn
X Ala Gly; Gly Ala; Gly Gly Val
X laø Gly Ala Gly Gly Val
14.5
%N trong X 19,5%
75.3 89 117 18.4
Câu 12:
+ Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể
chuyển hoá X thành Y. Suy ra Z không thể là metyl propionat.
+ Chất Z ở các phương án còn lại đều thỏa mãn:
CH COOCH H O to , H
CH COOH CH OH
3 3 2 3 3
t o , xt
CH3OH CO
CH 3COOH
CH COOC H H O
t o , H
CH COOH C H OH
3 2 5 2 3 2 5
C2 H 5OH O2
men giaám
CH 3COOH H 2 O
CH COOCH CH H O t o , H
CH COOH CH CHO
3 2 2 3 3
t o , xt
2CH3CHO O2
2CH3COOH
Câu 13:
+ Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng (a),
suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và MX 202.
5
to
N (CH2)6 N C (CH2)4 C + 2nH2O
H H O O
n
H SO , to
HOOC(CH2 )4 COOH 2C2 H5OH
2 4 ñaëc
C H OOC(CH ) COOC H 2H O
2 5 2 4 2 5 2
Câu 14:
+ Từ phản ứng (2), suy ra Y là CH3COONa. Từ phản ứng (3), suy ra Z là CH3CHO. Vậy từ phản ứng (1), suy ra X
là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat).
+ Phương trình phản ứng:
o
CH3COOCH CH 2 NaOH
t
CH3COONa CH3CHO
X Y Z
to
CH3COONa NaOH CH 4 Na 2 CO3
Y
o
CH3CHO 2AgNO3 3NH3 H 2 O
t
CH3COONa 2NH 4 NO3 2Ag
Z
Câu 15:
60 35,56
Ta coù: n C : n H : n O : 4,44 : 5 : 4,44 : 2,2225 9 : 8 : 4.
12 16
Keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra CTCT cuûa axelylsalixylic laø C6 H 4 (COOH)(OCOCH3 ).
Câu 16:
+ Dễ thấy C2H3O2Na là CH3COONa. Suy ra: Z là CH3COONH4, Y là CH3CHO, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng :
CH COOCH CH NaOH to
CH3COONa CH 2 CH OH
3 2
X
2CH CH OH CH3 CHO
keùm beàn Y
o
CH3 CHO 2AgNO3 3NH3 H 2 O
t
CH3 COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
Z
to
CH3 COONH 4 NaOH CH3 COONa NH3 H2 O
Câu 18:
+ Este có mùi chuối chín là iso – amylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. Suy ra Y là ancol iso – amylic
CH3CH(CH3)CH2CH2OH; X là 3 – metylbutanal CH3CH(CH3)CH2CHO. Sơ đồ phản ứng:
H
CH3CH(CH3 )CH2 CHO 2
Ni, t o
CH3CH(CH3 )CH2CH2OH
CH COOH
3
H SO , ñaëc
CH3COOCH2 CH2 CH(CH3 )CH3
2 4
Câu 19:
+ X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Chứng tỏ : X
là muối amoni; hai khí là NH3 và amin hoặc là 2 amin. Amin ở thể khí nên số nguyên tử C trong phân tử bằng 1
hoặc 2, nếu có 3 nguyên tử C thì phải là amin bậc 3.
+ Vì hai nguyên tử N đã nằm trong hai khí nên gốc axit trong X không thể chứa N. Mặt khác, gốc axit có 3 nguyên
tử O, suy ra X là muối amoni của axit cacbonic, chứa gốc CO 32 để liên kết với hai gốc amoni.
+ Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là 3:
CH 3 C O CH 3 C O
CH 3 NH O NH 2 O
CH 3 CH 3
CH 3 CH 2 H 3N O
C O
CH 3 NH3 O
Câu 20:
+ C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng được với cả ba
chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat phản ứng được với NaOH và AgNO3/NH3. Vậy số phản ứng xảy ra là 5.
+ Phương trình phản ứng :
2CH3COOH 2Na 2CH 3COONa H 2
CH3COOH NaOH CH 3COONa H 2O
CH3COOH NaHCO3 CH 3COONa CO 2 H 2O
HCOOCH 3 NaOH HCOONa CH 3OH
AgNO / NH , t o
HCOOCH 3
3 3
Ag
Câu 21:
+ X phản ứng với H2SO4 loãng tạo ra Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, suy ra X là HCOONa và Z là
HCOOH. Y có phản ứng tráng gương và Y sinh ra từ phản ứng của C3H4O2 với dung dịch NaOH nên Y là anđehit,
có công thức là HCOOCH = CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
HCOOCH CH2 NaOH
t
HCOONa CH3CHO
2HCOONa H 2 SO4 loaõng
2HCOOH Na2 SO4
o
CH3CHO 2AgNO3 3NH3 H2 O
t
CH3COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
o
HCOOH 2AgNO3 4NH3 H 2 O
t
(NH 4 )2 CO3 2Ag 2NH 4 NO3
Câu 22:
+ Từ sơ đồ suy ra X là C2H5OH; Y là C2H4; T là C2H4(OH)2; C6H10O4 là (CH3COO)2C2H4.
+ Vậy nhận xét “Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường” là đúng.
Câu 23:
Đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ CH3COOH
Đồng phân phản ứng với NaOH, nhưng HCOOC2H5; CH3COOCH3
không phản ứng với Na
Đồng phân vừa tác dụng với NaOH, vừa tác HCOOC2H5
dụng với AgNO3/NH3
Đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác HOCH2CH2CHO; HOCH(CH3)CHO
dụng với AgNO3/NH3
Vậy nhận định sai là z = 0.
Câu 24:
+ Theo sơ đồ, suy ra: Y2 là metyl metacrylat, Y1 là axit metacrylic, Y là muối của axit metacrylic; X1 là etilen, X là
ancol etylic. Vậy M là CH2=C(CH3)COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:
t o , p, xt
n CH 2 CH 2 (CH 2 CH 2 )n
X1 PE
Suy ra tính axit : C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.
Câu 29:
+ Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữu cơ, Z là axit hữu cơ (1). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng tráng gương
(2). Từ (1) và (2), suy ra : X là HCOOH.
+ Từ đó suy ra: C3H4O2 là HCOOCH=CH2, Y là CH3CHO, E là (NH4)2CO3 và F là CH3COONH4.
+ Phương trình phản ứng:
Câu 30: Từ giả thiết suy ra X là (HCOO)3C3H5. Vậy có 2 ý đúng là (3), (5).
Câu 31: Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, (CH3NH3)2CO3,
ClH3NCH(CH3)COOH. Phương trình phản ứng:
HOOCCH2 CH(NH 2 )COOH 2NaOH
NaOOCCH2 CH(NH 2 )COONa 2H 2 O
HOC6 H 4 OH 2NaOH
NaOC6 H 4 ONa 2H 2 O
(CH3 NH3 )2 CO3 2NaOH
2CH3 NH 2 Na2 CO3
ClNH3CH(CH3 )COOH 2NaOH
NH 2 CH(CH3 )COONa NaCl 2H2 O
Câu 32:
Phương trình phản ứng:
(C6 H10 O5 )n nH 2 O n CH 2 OH(CHOH)4 CHO
X Y
Y Z E
Câu 33: Bốn phát biểu đúng là (a), (e), (f), (g).
Câu 34:
+ Ta thấy k X k Y 2 , suy ra ngoài liên kết π trong chức -COO- thì X, Y còn có liên kết π ở gốc hiđrocacbon.
+ Đặt X là RCOOR', Y là R''COOR'''. Theo giả thiết suy ra gốc RCOO có liên kết π (vì X1 làm mất màu dung dịch
Br2) và gốc R''' có liên kết π (vì Y1 không làm mất màu nước Br2). Vì thế số nguyên tử C trong gốc R và R'' phải từ
2 trở lên. Mặt khác, X1, Y1 có cùng số nguyên tử C. Suy ra X, Y, X2, Y2 có công thức là:
X là CH2=CHCOOC2H5 Y là C2H5COOCH=CH2
X2 là C2H5OH Y2 là CH3CHO
+ Tính chất hóa học chung của X2, Y2 là "Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic". Phương trình phản ứng:
C2 H5OH O2
men giaám
CH3COOH H 2 O
(CH COO) Mn, t o
2CH3CHO O2
3 2
2CH3COOH
+ Các tính chất còn lại không phải là tính chất chung của X 2 và Y2. Vì chỉ có Y2 bị khử bởi H2 (to, Ni) và có phản
ứng tráng gương, chỉ có X2 phản ứng được với Na.
+ Phương trình phản ứng:
o
t , Ni
CH3CHO H2 CH3CH2 OH
o
t
CH3CHO 2AgNO3 3NH3 H2 O CH3COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
2C2 H5OH 2Na
2C2 H 5ONa H 2
Câu 35: Hai phát biểu đúng là (3), (4).
Câu 37: Năm phát biểu đúng là (a), (c), (d), (f), (g).
Câu 38: Từ giả thiết suy ra X là CH3COOC6H4COOH. Vậy có 1 phát biểu đúng là (d).
Câu 39:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra: E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản
ứng.
+ Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là : (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
6nCO2 5nH 2 O (C6 H10 O5 )n 6nO2
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
6CO2 6H 2 O C6 H12 O6 6O2
o
t
C2 H 5OH CuO CH3CHO Cu H 2 O
o
2CH3CHO O2
t , xt
2CH3COOH
H SO ñaëc, t o
CH3COOH C2 H 5OH
2 4
CH COOC H
3 2 5
o
CH3COOC2 H 5 NaOH
t
CH3COONa C2 H 5OH
Câu 40:
9.2 8 2
+ Độ bất bão hòa của phân tử là: k 6 k voøng benzen k COO k C C
2
4 1 1
HCOO
Câu 43:
X laø Cx H y Oz
x 1; y 4; z 1
16z 6x 0,5y 8z
%O 50% X laø CH3OH
12x y 16z
HOCH2 CH2 OH
CH3OH CO
xt, t o
CH3COOH xt, t o
X Y
CH3COOCH 2 CH 2 OH Y
xt, t o
CH3COOCH 2 CH 2 OOCCH3
Z T
+ Phản ứng (1) là phản ứng của nhóm -OH và nhóm -COOH trong A tạo ra este mạch vòng hai chức. Nếu quá chú
ý vào (1) thì rất khó để tìm ra được A. Chìa khóa để tìm gia cấu tạo của A chính là phản ứng (2).
Câu 46:
+ Dựa vào các peptit thu được trong phản ứng thủy phân, ta thấy A có ít nhất 2 gốc Gly, 1 gốc Val, 1 gốc Ala.
+ Gọi amino axit còn lại cấu tạo nên A là X, theo giả thiết ta có :
M a min o axit 75.2 89 117 M X 431 M X 75 X laø Gly.
+ Vậy trong A có 3 gốc Gly.
Câu 47:
ÔÛ (2) : C2 H 4 NO 4 Na laø H 4 NOOC COONa Y laø OHC COONa
ÔÛ (3) : C3 H 6 O3 laø HOC2 H 4 COOH Z laø HOC 2 H 4COONa
ÔÛ (4) : C H O laø CH COOH T laø CH CHO
2 4 2 3 3
Keát hôïp vôùi (1) suy ra : X laø OHC COOC 2 H 4COOCH CH 2 (M 172)
Câu 48:
+ Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau, chứng tỏ X là este no, đơn chức CnH2nO2.
+ Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Suy ra Y là HCOOH, Z là CH3OH và X là HCOOCH3.
+ Vậy các phát biểu đúng là : Chất X thuộc loại este no, đơn chức; Chất Y tan vô hạn trong nước; Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
+ Phát biểu sai là “Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.” Vì Z là CH3OH nên khi đun nóng ở
170oC không thể thu được anken, do phân tử anken phải có ít nhất 2 nguyên tử C.
Câu 49:
X laø HOOC(CH2 )4 COOH
Töø (2), (3) suy ra : 3
X1 laø NaOOC(CH2 )4 COONa
Töø (1), (4) X laø C H OOC(CH ) COOH
2 5 2 4
X : C8 H14 O4 X5 laø C2 H5OOC(CH2 )4 COOC2 H5
Câu 50:
+ Y có 5 đồng phân:
H 2N C C N C COOH C
C O H C H 2N C C N C COOH
O H C
C H 2N C C N C COOH
H 2N C C N C COOH C O H
C O H C
O H C
C
Câu 51: Ba phát biểu đúng là (1), (2), (4).
Câu 52:
Hoãn hôïp a min no, ñôn chöùc coù coâng thöùc laø Cn H 2n 3 N.
BTNT C : n n.n C H N
CO2
n 2n 3 n CO 2n
(2n 3).n C H N T n
2
BTNT H : n H2 O 2n 3
n 2n 3
H2 O
2
n 1 T 0,4
0,4 T 1
n T 1
Câu 53:
+ Theo giả thiết : C8H8O2 là các hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH.
Suy ra chúng là là axit hoặc este.
+ Có 6 đồng phân là este và 4 đồng phân là axit thỏa mãn tính chất trên :
6 đồng phân este
CH3 HCOO CH3
HCOO
HCOO HCOOCH2
CH3
CH3COO COOCH3
COOH
HCOO
HCOO H HCOOC
C C
CH2
H C6H5
Câu 58:
+ Xà phòng hoá X, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học), suy ra X là trieste
của glixerol với 3 axit khác nhau và các axit đều không có đồng phân hình học.
+ Ta thấy k C 4 k COO kCC nên gốc axit có 1 liên kết π.
10 H14 O6
3 1
+ Có 3 bộ gốc axit thỏa mãn, mỗi bộ này tạo thành 3 đồng phân este. Suy ra X có 9 đồng phân.
HCOO HCOO HCOO
CH3COO ; CH 3COO ; C 2 H 5COO
CH CHCH COO CH C(CH )COO CH CHCOO
2 2 2 3 2
taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este
Câu 59:
+ Từ dấu hiệu “1500oC” ở phản ứng (3), suy ra T là CH4, Q là C2H2. Căn cứ vào mối liên hệ giữa các chất trong các
phản ứng, ta thấy : Z là CH3CHO. Y là CH3COONa, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH3COOCH CH 2 NaOH (dd) CH 3COONa CH 3 CHO
X Y Z
CaO, t o
CH3COONa NaOH (raén ) CH 4 Na2 CO3
Y T P
1500o C
2 CH 4 CH CH 3H 2
Q
T
t o , xt
CH CH H 2 O
CH 3 CHO
Q
Z