You are on page 1of 325

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367

990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 01
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 4: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là:


A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 6: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 8: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliete. B. vinylic. C. polieste. D. poliamit.
Câu 9: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
Y Nước brom Kết tủa màu trắng
Dung dịch AgNO3 trong Kết tủa Ag trắng sáng.
Z
NH3
Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh
T
lam.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
C. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 11: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 14: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axeton. B. fomon.
C. axetanđehit (hay anđehit axetic). D. băng phiến.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol.
Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 18: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. polietilen. B. nilon-6,6.
C. poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Tạo chất lỏng không tan trong
T Dung dịch NaOH
nước, lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 21: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 22: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. H2.


Câu 23: Ancol anlylic có công là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 24: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO.
Câu 25: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 26: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ.
Câu 27: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím hoá xanh. B. phenolphtalein không đổi màu.
C. quì tím không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh.
Câu 28: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 29: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. D. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 31: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng
trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol. B. H2O và axit axetic.


C. Benzen và H2O. D. Nước muối và nước đường.
Câu 32: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 33: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Dung dịch nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 35: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 36: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 37: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Xô đa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 38: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?
A. C6H5NH2. B. H2N[CH2]5COOH.
C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.
Câu 39: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất
có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 41: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 42: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.


Câu 43: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.
Câu 44: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH. B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 45: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol. B. natri axetat và natri phenolat.
C. axit axetic và phenol. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 47: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 48: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Bông. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 49: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 50: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu 51: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
Câu 52: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 53: Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 54: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl. . D. Br2..
Câu 55: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o o
t t
A. CH3COOC6 H5 (phenyl axetat)  NaOH   B. HCOOCH  CHCH3  NaOH  
o o
t t
C. CH3COOCH 2CH  CH2  NaOH   D. CH3COOCH  CH2  NaOH  
Câu 56: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 57: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 58: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 59: Phát biểu sai là
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
D. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
Câu 60: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, glyxylglyxylglyxin, anilin.
Câu 61: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 62: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 63: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 64: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 65: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 66: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng.
Câu 67: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 68: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 69: Phát biểu đúng là


A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
D. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 70: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
X Y Z
Thuốc thử
Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu
Nước brom Không có kết Kết tủa trắng Không có kết tủa
tủa

Chất X, Y, Z lần lượt là


A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. anilin, glyxin, metylamin.
C. axit glutamic, metylamin, anilin. D. metylamin, anilin, glyxin.
Câu 71: Cấu tạo hoá học là:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 72: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. ( CH2  CH2 )n . B. ( CH 2  CH 2 )n . C. ( CH  CH )n . D. ( CH3  CH 3 )n .
Câu 73: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic
khan ?
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.
Câu 74: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. C2H2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COONH4.
Câu 75: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5).
Câu 76: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 77: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất
Dung dịch Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết
AgNO3 / NH3 tủa tủa tủa

X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Câu 81: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 82: iso-propylbenzen còn gọi là
A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.
Câu 83: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 84: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
Câu 85: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là
A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).
Câu 86: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 87: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 88: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 89: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-
6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 90: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường
Có màu xanh lam
kiềm
X
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), Tạo dung dịch màu xanh
Y
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 91: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 92: Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni. B. Mn. C. Pd/PbCO3. D. Fe.
Câu 93: Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.
Câu 94: Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%
A. fomanđehit. B. anđehit axetic. C. benzanđehit. D. axeton.
Câu 95: Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat. B. etyl butirat. C. benzyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 96: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 97: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
Câu 98: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
D. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 100: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
X Y Z T
Nhiệt độ nóng 71,5 235 -6,3 -5,5
chảy
Nước brom Không hiện Không hiện Kết tủa trắng Mất màu nước
tượng tượng brom

Nhận định nào sau đây là sai?


A. T tham gia phản ứng thủy phân.
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C. X là glyxin.
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 101: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 102: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 103: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 104: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.
Câu 105: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có
phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi
trường bazơ.
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
Câu 106: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu
ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của
axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminoheptanoic. C. 6 - aminohexanoic. D. 5 - maninopentanoic.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 107: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?


A. tơ axetat. B. tơ olon. C. tơ capron. D. tơ tằm.
Câu 108: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
C. Isoamyl axetat có mùi dứa.
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
Câu 109: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
Tạo kết tủa trắng Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa
AgNO3/NH3, đun
bạc trắng bạc trắng bạc trắng bạc
nhẹ
Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH
ứng phản ứng phản ứng ứng
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
Câu 110: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC),
nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch
AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 112: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình
và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 113: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.
Câu 114: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 116: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n. B. m = 2n + 3. C. m = 2n + 1. D. m = 2n + 2.
Câu 117: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.
Câu 118: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z)
đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Y) < (Z) < (X). B. (X) < (Y) < (Z). C. (Y) < (X) < (Z). D. (Z) < (X) < (Y).
Câu 119: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Trạng thái chất rắn kết chất rắn kết chất lỏng chất lỏng
tinh tinh
Dung dịch HCl có xảy ra có xảy ra có xảy ra có xảy ra
phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Phản ứng với không xảy ra có xảy ra không xảy ra có xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch Br2 dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
Br2 không bị Br2 không bị Br2 bị nhạt Br2 bị nhạt
nhạt màu nhạt màu màu và xuất màu, không
hiện kết tủa xuất hiện kết
trắng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat. B. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
C. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat. D. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat.
Câu 120: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau
đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 121: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?


to
A. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3 + H2O.
to
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HCl.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

o
H 2 SO 4 ñaëc, t
C. C2H5OH   C2H4 + H2O.
CaO, t o
D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)   Na2CO3 + CH4.
Câu 122: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu.
Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 123: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
Câu 124: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat.
X có công thức là
A. C6H5OOCCH3. B. C6H5COOCH2CH3. C. CH3CH2COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 125: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 126: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng
với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối
Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 127: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi
nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 128: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 129: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra Có xảy ra phản
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng ứng
Nước brom bị Nước brom bị
Nước brom Nước brom
nhạt màu và nhạt màu, không
Dung dịch Br2 không bị nhạt không bị nhạt
xuất hiện kết xuất hiện kết tủa
màu màu
tủa trắng trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.
C. etyl amin, alanin, glyxin, triolein. D. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.
Câu 130: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 131: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4).


Câu 132: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2.
Câu 133: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 134: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.
Câu 135: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, sobitol.
Câu 136: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X
thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 137: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. poli(vinyl clorua). B. poli(etylen-terephtalat).
C. poliacrilonitrin. D. polietilen.
Câu 138: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ,
xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 139: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X Y Z T
Phản ứng với có xảy ra không xảy ra có xảy ra không xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Trạng thái chất lỏng chất khí chất lỏng chất khí
Mùi thơm khai thơm khai
Cấu tạo mạch C mạch không mạch có mạch có mạch không
nhánh nhánh nhánh nhánh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.
B. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.
C. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.
D. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 140: Phát biểu không chính xác là:


A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
Câu 141: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là
A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in.
Câu 142: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5 ONa
như hình vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit
cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 143: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không
phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2CHO.
Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 145: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao
nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 146: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 147: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polipeptit. D. polisaccarit.
Câu 148: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 149: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất X Y Z T
Thuốc thử
Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra phản
Cu(OH)2
ứng ứng phản ứng ứng
Dung dịch Tạo kết tủa trắng Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra phản
AgNO3/NH3 bạc phản ứng phản ứng ứng
Dung dịch Không xảy ra Có xảy ra phản Không xảy ra
Có xảy ra phản ứng
NaOH phản ứng ứng phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
Câu 150: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 02
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
Câu 151: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 152: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-
CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 153: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 154: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.
Câu 155: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit.
Câu 156: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 157: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 158: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5-
NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
o
Nhiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng 6,48 7,82 10,81 10,12
độ 0,001M)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
B. Phân biệt dung X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
C. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 159: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 160: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 161: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau
đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 162: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta
dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 163: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Y < X < Z < G. B. Z < X < G < Y. C. X < Y< Z < G. D. Y < X < G < Z.
Câu 164: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và CH3COONa. B. CH3CH2OH và HCOONa.
C. CH3OH và CH2=CHCOONa. D. CH3CHO và CH3COONa.
Câu 165: Saccarozơ thuộc loại
A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit.
Câu 166: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 167: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 168: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 169: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT.
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 170: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 171: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch
NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
ONa
ONa OH ONa

A. B. C. D.
CH2OH CH2ONa CH2ONa
CH2OH

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 172: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 173: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 174: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân
trong môi trường axit tạo ra glucozơ là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 175: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H3 N   CH 2  COOHCl  ; H3 N   CH 2  CH 2  COOHCl
C. H3 N   CH 2  COOHCl  ; H 3 N   CH(CH 3 )  COOHCl 
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
Câu 176: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon.
Câu 177: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2,
(4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) > (4) > (1) > (2). B. (3) > (4) > (2) > (1).
C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (4) > (3) > (1) > (2).
Câu 178: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Thuốc thử X Y Z T P
Quì tím hóa đỏ hóa xanh không đổi hóa đỏ hóa đỏ
màu
Dung dịch giải phóng dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch
NaOH đun khí trong suốt trong suốt phân lớp trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.
B. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.
C. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 179: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất
đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
o
t , xt
Câu 180: Cho phản ứng: C2H2 + H2O   X
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 181: Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Câu 182: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
Câu 183: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. Metyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Amyl propionat.
Câu 184: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 185: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các
chất X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 186: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 187: Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
Câu 188: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch
glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
Chất Tác dụng Tác dụng Tác dụng Đốt cháy
lỏng với Na với Na2CO3 với trong
AgNO3/NH3 không khí
X Khí bay ra Không phản Không tạo kết tủa Cháy dễ dàng
ứng trắng bạc
Y Khí bay ra Không phản Tạo kết tủa trắng Không cháy
ứng bạc
Z Khí bay ra Không phản Không tạo kết tủa Không cháy
ứng trắng bạc
T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa Có cháy
trắng bạc
E Không Không phản Không tạo kết tủa Cháy dễ
phản ứng ứng trắng bạc
Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là
A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.
B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.
C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.
D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 189: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHC-CH3 (5), CH3-CC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-
trans) là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (6). D. (1), (3), (4).
Câu 190: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là


A. Có kết tủa vàng nhạt. B. Có kết tủa trắng.
C. Có bọt khí và kết tủa. D. Có bọt khí.
Câu 191: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
Câu 192: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số đồng phân X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 193: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng este hóa.
Câu 194: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit.
Câu 195: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 196: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 197: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì
thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2
tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 198: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên
chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

Chất X Y Z T Q
Thuốc thử
Dung dịch không có không có không có không có
AgNO3/NH3, đun Ag
nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
không không xảy
Dung dịch không xảy ra có xảy ra không xảy
xảy ra phản ra phản
NaOH phản ứng phản ứng ra phản ứng
ứng ứng
không mất
mất màu ở mất màu mất màu ở
không xảy màu ở
KMnO4/H2O điều kiện khi đun điều kiện
ra phản ứng điều kiện
thường nóng thường
thường
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ.
B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic.
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.
D. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.
Câu 199: Phản ứng CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào
sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 200: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
CH3 CH CH CH3

CH3 C2H5

Tên gọi của X là


A. 3,4-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2-metyl-3-etylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutan.

Câu 201: Cho các thí nghiệm sau:


(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 202: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 203: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 204: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai
gluxit đó là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 205: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 206: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 207: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. saccarozơ với Cu(OH)2. B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH.
Câu 208: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 209: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất
là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước brom dư.
Câu 210: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư)
sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n(COOH)2 (n  0). B. CnH2n+1COOH (n  0).
C. CnH2n -1COOH (n  2). D. CnH2n -2 (COOH)2 (n  2).
Câu 211: Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng
đẳng của ancol benzylic là
A. CnH2n-8O2 (n  7). B. CnH2n-8O2 (n  8). C. CnH2n-4 O2. D. CnH2n-6O2.
Câu 212: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 213: Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-
nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 214: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 215: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6 H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-
C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó
phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 216: Phản ứng CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 217: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan. D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
Câu 218: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số
chất tham gia phản ứng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 219: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,t o), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).
B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc).
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).
Câu 220: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 221: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.
Câu 222: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 223: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các
loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần
chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli etilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli butađien. D. Poli(vinylclorua).
Câu 224: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 225: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho
bảng số liệu sau:
Chất X Y Z T
Độ tan trong H2O ở tan rất tốt ∞ ∞ tan rất tốt
25oC
Nhiệt độ sôi (oC) 21 100,7 118,1 -19
Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

B. T có phản ứng tráng gương.


C. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật.
D. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men.
Câu 226: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no.
Câu 227: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản
ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. isobutan.
Câu 228: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol.
Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 229: Điều nào sau đây là chưa chính xác?
A. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một
anđehit chưa no.
C. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 230: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.
Câu 231: sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 232: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 233: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-
COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 234: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là :
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 235: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic

A. Natri hiđroxit. B. natri clorua. C. phenol phtalein. D. Quì tím.
Câu 236: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 237: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 238: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 239: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết
muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công
thức của X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. CH2=CH-CHO.
Câu 240: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 241: Chất Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 242: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng:
X + NaOH  Y + CH4O
Y + HCl (dư)  Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 243: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 244: Chất Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 245: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
xenlulaza.
(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 246: Trong các hợp chất sau: CH4 ; CHCl3 ; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5 NO3;
CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 247: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được
không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với X Y Z
Dung dịch Không có kết Không có kết
Kết tủa vàng
AgNO3/NH3 tủa tủa
Không mất
Dung dịch brom Mất màu Mất màu
màu
A. CH3–C  C–CH3; CH2=CH–CH=CH2 ; CH3–CH2–CH2–CH3.
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3.
C. CH  CH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3.
D. CH  C – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
Câu 248: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và
phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. butan-1-ol.
Câu 249: Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba
chất này không đồng thời tác dụng với
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. AgNO3/NH3. D. C2H5ONa.
Câu 250: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH 
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH 
(3) C6H5COOCH3 + NaOH 
(4) HCOOC6H5 + NaOH 
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 251: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 252: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein. B. Xenlulozơ. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Protein.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 253: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly,
Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 254: Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong
môi trường axit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 255: Cho các phát biểu sau :
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 256: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 257: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 258: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 259: Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng
H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
B. n = 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
Câu 260: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X

A. CH3COOH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOH = CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 261: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 262: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa
các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và
nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 263: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 264: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
Câu 265: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t o), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 266: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol
không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
Câu 267: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen,
buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 268: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với
Na giải phóng hiđro, với n H : n X  1:1 ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
2

A. HOC6H4CH2OH. B. C6H3(OH)2CH3. C. HOCH2OC6H5. D. CH3OC6H4OH.


2+ o
Câu 269: Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn , H2/Ni (t ), AgNO3/NH3. Số chất có khả năng
phản ứng được với CH3CHO là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 270: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 271: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 272: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 273: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 274: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 275: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 276: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng
thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO.
Câu 277: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả:
X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng.
Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan.
Câu 278: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 279: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá
trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 280: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
C. Kim loại Na. D. H2 (xúc tá Ni, đun nóng).
Câu 281: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 282: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 283: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 284: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 285: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 286: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử vinylaxetilen: CH  C-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 287: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích
khí CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa.
Số cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 288: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo
tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản
ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu
tạo phù hợp của X là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 289: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi 100,5 118,2 249,0 141,0
(°C)
Thứ tự tăng dần tính axit của các chất lần lượt là:
A. X, Y, Z, T. B. X, T, Z, Y. C. Z, T, Y, X. D. Z, T, X, Y.
Câu 290: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π.
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 291: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. Cộng H2 (Ni, t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 293: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 294: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột là lương thực của con người.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
Câu 295: Cho các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 03
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÔ CƠ
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 3: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 4: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là
A. Cr. B. Mg. C. Na. D. Fe.
Câu 5: Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì?
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 6: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 7: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.
Câu 9: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 10: Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
Câu 11: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 12: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 13: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là


A. CO. B. C2O3. C. CO2. D. C2O4.
Câu 14: Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
A. mật độ electron tự do tương đối lớn. B. dễ cho electron.
C. kim loại nhẹ. D. tất cả đều đúng.
Câu 15: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 16: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
Câu 18: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 19: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua
dung dịch nào dưới đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 20: Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được với
H2O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất

A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 22: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 23: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 24: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. Rb. C. Li. D. Cs.
Câu 25: Điều chế kim loại K bằng cách:
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân KCl nóng chảy. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 26: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy
thấp; (2) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi
dùng làm tế bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo
hợp kim Li - Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 27: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 đặc, nguội. B. dung dịch CuSO4. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng dư.
Câu 28: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không
màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2.
Câu 29: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít
không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng
đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?
A. H2S. B. CO2. C. SO2. D. NH3.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3, FeCO3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung
dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 32: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. AlPO4.
Câu 33: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 34: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?
A. KOH. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc nguội. D. NaOH.
Câu 35: Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại :
A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn.
Câu 36: Cho một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH. Số phản ứng hóa học đã xảy ra là
A. 4 . B. 3. C. 2. D. 1 .
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 38: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. CrCl3. D. MgCl2.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 41: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. H2O, CuSO4. B. CH3COOH, HNO3. C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl.
Câu 42: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 43: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao.
Câu 44: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 45: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 46: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 47: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau
đây?
A. FeS. B. PbS. C. Na2S. D. CuS.
Câu 48: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%. B. 9%. C. 1%. D. 5%.
Câu 49: Cho dãy các chất: CaCO3, K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 50: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 51: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 52: Cho phản ứng:
o
t
C  HNO3 ñaëc   X   Y   H2O
Các chất X và Y là
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
Câu 53: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
3+
C. Cu khử được Fe thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 54: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác
dụng với muối là:
A. Fe, Zn, Mg. B. Mg, Zn, Fe. C. Mg, Fe, Zn. D. Zn, Mg, Fe.
Câu 55: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 56: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO  Fe + CO2
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hóa.
C. chỉ có tính khử. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 57: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 58: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3.
Câu 59: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống
nghiệm theo cách sau:

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
Từ cách thu khí ta suy ra X là khí nhẹ hơn không khí. Vậy X là H2.
A. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2.
B. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 60: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl  H   Cl  . B. CH 3COOH  H   CH 3COO  .
C. H3 PO 4  3H   PO 43 . D. Na 3 PO 4  3Na   PO 43 .
Câu 61: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 62: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc.
Câu 63: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 64: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3 và ZnO. B. ZnO và K2O. C. Fe2O3 và MgO. D. FeO và CuO.
Câu 65: Dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 66: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
loãng?
A. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3. D. NaAlO2.
Câu 67: Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4. B. CO2. C. SO2. D. NH3.
Câu 68: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Cu.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 69: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai?


X không thể là CaSO3 vì khi đó Y sẽ là SO2, khí này tan nhiều trong nước nên không thể thu được
bằng cách đẩy nước.
A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4. D. X là CaSO3.
Câu 70: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 71: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 72: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này.
Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 73: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Au.
Câu 74: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 75: Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?
(1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.
(5) Nhôm là nguyên tố s.
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 76: Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.


D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước;
tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
Câu 77: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết
tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl. B. KBr. C. KI. D. K3PO4.
Câu 78: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 79: Cho dãy các chất: AgNO3, CuS, FeO, Fe, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 80: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3.
Câu 81: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc
có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 82: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?
Các phản ứng tạo ra “khói trắng”:
NH 3  HCl 
 NH 4 Cl 
CH3 NH 2  HCl 
 CH3 NH 3 Cl 
(CH3 )3 N  HCl 
(CH3 )3 NHCl 
A. NH3 và HCl. B. CH3NH2 và HCl. C. (CH3)3N và HCl. D. Benzen và Cl2.
Câu 83: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 84: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 85: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO.
Câu 86: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 87: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng
lượng sạch?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 88: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu,
không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau
đây?
A. CO2. B. CO. C. NH3. D. H2.
Câu 89: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO3, Ba(HCO3)2, FeCl3,
CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 90: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Câu 91: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 92: Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một công ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm
khẩu trang khá đặc biệt, không những có thể lọc sạch bụi mà còn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi
khuẩn và khí ô nhiễm.

Theo em trong loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau?
A. than hoạt tính. B. ozon. C. hiđropeoxit. D. nước clo.
Câu 93: Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 94: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 95: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 96: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
B. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 97: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 98: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. O2.
Câu 99: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeS, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung
dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 100: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
+ -
C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 101: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên
tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 102: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 103: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ . B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
Câu 104: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch
HCl như hình vẽ dưới đây:

Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Ni.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 105: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion


A. Mg2+; Na+; HCO3  . B. Mg2+; Ca2+; SO 4 2  .
C. K+; Na+; CO 32  ; HCO3  . D. Mg2+; Ca2+; HCO3  .
Câu 106: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch
nào?
A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng.
Câu 107: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 108: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 109: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 110: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2.
Câu 111: Cho các phản ứng sau:
o o
t , xt t

(1) N 2  O 2   2NO; 
(2) N 2 + 3H2   2NH3

Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 112: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 113: Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Chiều tăng dần độ cứng của các kim loại là:
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W. B. Cu < Cs < Fe < W < Cr.
C. Cs < Cu < Fe < W < Cr. D. Cu < Cs < Fe < Cr < W.
Câu 114: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 115: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 116: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều
để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được
dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng chanh và màu da cam. B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu da cam và màu vàng chanh.
Câu 117: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.
Câu 118: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Giấm ăn. D. Xút.
Câu 119: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 120: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
Câu 121: Tìm phản ứng viết sai:
A. NH 3  HNO3   NH 4 NO 3 .
o
t
B. 4NH 3  5O 2   4NO  6H 2O.
o
t
C. 2NH 3  3CuO   N 2  3Cu  3H 2 O.
D. 3NH 3  AlCl3  3H 2 O 
 Al(OH)3  3NH 4 Cl.
Câu 122: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 123: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của
kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị
điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại
X Y Z T
Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?


A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 124: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 125: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 126: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
Câu 127: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 128: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 129: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư);
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 130: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 131: Tìm phản ứng viết sai:
o o
t t
A. NH 4 NO 3   NH 3  HNO 3 . B. NH 4Cl   NH 3  HCl.
o o
t t
C. (NH 4 ) 2 CO 3   2NH 3  CO 2  H 2O. D. NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O.
Câu 132: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng). B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 133: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ . B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
Câu 134: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe bị ăn mòn hóa học. B. Sn bị ăn mòn hóa học.
C. Sn bị ăn mòn điện hóa. D. Fe bị ăn mòn điện hóa.
Câu 135: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO 4 2  và Cl .
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 136: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 137: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung
dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Câu 138: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào trong số các chất sau:
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NH4HCO3.
Câu 139: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S;
(b) Sục khí F2 vào nước;
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 140: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 141: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 142: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt
cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 143: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X): 1s22s22p6 (Y): 1s22s22p63s2
(Z): 1s22s22p3 (T): 1s22s22p63s23p3
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim. D. Y và Z đều là kim loại.
Câu 144: Từ 2 phản ứng:
(1) Cu + 2Fe3+  Cu2+ +2Fe2+; (2) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+.
Có thể rút ra kết luận:
A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
3+ 2+ 2+
C. Tính oxi hóa: Fe > Fe > Cu . D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
Câu 145: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3  , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt
độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO.
Câu 146: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ;
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 147: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là
kim loại nào?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 148: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt
độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước
mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni. B. Phân lân. C. Đạm nitrat. D. Phân kali.
Câu 149: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí
H2S?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 04
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÔ CƠ
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
Câu 151: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 152: Thành phần chính của khí than ướt là:
A. CO, CO2, H2, N2. B. CH4, CO2, H2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 153: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.
B. các electron tự do.
C. các nguyên tử kim loại.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
Câu 154: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch
CuSO4 tạo được kim loại Cu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 155: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH. B. H2O. C. NaOH hoặc H2O. D. Cả NaOH và H2O.
Câu 156: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. KI, Br2, NH3, Zn. D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
Câu 157: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 158: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

Các khí CO2, O2, N2 ít tan trong nước nên có thể thu bằng cách đẩy nước. NO2 tan tốt trong nước nên
không dùng phương pháp đẩy nước để thu khí này.
A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO2; N2.
C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 159: Cho các oxit BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong
điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 160: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 161: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 162: Thành phần chính của khí than than khô là:
A. CO, CO2, N2. B. CH4, CO, CO2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 163: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ ;
Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO3. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 164: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 165: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 166: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư
vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí
nghiệm tạo ra muối sắt(II) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 167: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim
loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 168: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
Câu 169: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước
có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Bình chứa khí NH3 và chậu thủy tinh chứa nước có vài giọt phenolphtalein được kết nối với nhau bởi
ống thủy tinh rỗng. Nước theo ống thủy tinh từ chậu vào bình chứa NH3, NH3 dễ tan trong nước làm áp

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

suất trong bình giảm nhanh. Vì thế nước phun mạnh vào bình đồng thời chuyển màu hồng vì dung dịch
NH3 có tính bazơ.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
Câu 170: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3.
Câu 171: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N;
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e).
Câu 172: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí gas.
Câu 173: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu
(Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 174: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì
kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 175: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá
trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 176: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 177: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng
bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi
trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 178: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ
trên ?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
Câu 179: Cho các cặp chất sau:
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 180: Cho phản ứng sau: X  Y   BaCO3   CaCO3   H 2 O . Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 181: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.
B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.
C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+).
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Câu 182: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3  CO2  H 2 O  Ca(HCO3 )2 . B. Ca(OH)2  Na 2 CO3  CaCO3  2NaOH .
0
t
C. CaCO3   CaO  CO 2 . D. Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO 2  H 2 O .
Câu 183: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Gang và thép để trong không khí ẩm.
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.
C. Một tấm tôn che mái nhà.
D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.
Câu 184: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 185: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của
bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.
Câu 186: Phát biểu đúng là
A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2.
B. CrO là oxit lưỡng tính.
C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
Câu 187: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2.
D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2.
Câu 188: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 189: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch
ZnCl2 ; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 190: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 191: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 192: Cho các quá trình sau:
(1) Quá trình hô hấp của sinh vật; (2) Quá trình thối rữa của các xác sinh vật;
(3) Quá trình đốt cháy nhiên liệu; (4) Quá trình quang hợp của cây xanh.
CO2 được sinh ra trong những quá trình nào?
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1) , (2) , (4).
Câu 193: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng
dần của tính chất nào?
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. tính khử.
Câu 194: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta
thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. ZnSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. MgSO4.
Câu 195: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn
đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 196: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
Câu 197: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 198: Cho các phát biểu sau:
(1) Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2.
(2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4.
(3) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.
(4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
(5) Metanol có thể dùng để uống như etanol.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 199: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Br2 + dung dịch FeCl2. B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Câu 200: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều
có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự
sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

Câu 201: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 202: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến
trong suốt.
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 203: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy
gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 204: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.
Câu 205: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì
thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N2, H2, O2. B. Cl2, H2, O2, N2, CO2. C. N2, Cl2, H2, O2. D. N2, H2.
Câu 206: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn không thu được chất rắn?
A. Cu; Fe; Zn; Al. B. Na; Ca; Al; Mg. C. Ag; Al; K; Ca. D. Ba; K; Na; Ag.
Câu 207: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.
Câu 208: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt,
tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau
khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối
thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là
A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. 12 – 15 ngày. D. 30 – 35 ngày.
Câu 209: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH;
(b) Cho kim loại Na vào nước;
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH;
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3;
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 210: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2
(X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 211: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3 ?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 212: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s22s22p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(5) Số oxi hoá cao nhất và thấp nhất của cacbon lần lượt là +4 và -4.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 213: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 214: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá
học.
Câu 215: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các hợp chất Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 có tính lưỡng tính.
B. Khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, thu
được dung dịch trong suốt.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Câu 216: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 217: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo
thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần
lượt là
A. H2, O2 và Cl2. B. SO2, O2 và Cl2. C. Cl2, O2 và H2S. D. H2, NO2 và Cl2.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 218: Cho các phát biểu sau:


(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 219: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 220: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-. D. Na+, HCO-3 và SO42-.
Câu 221: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
Câu 222: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng
đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 223: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl;
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 ;
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;
(4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;
(5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm;
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 224: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?
ñpdd
A. 2NaCl  2H 2 O coù maøng ngaên
 2NaOH  Cl2   H2  .
ñpdd
B. 2CuSO 4  2H 2 O   2Cu  O 2  2H 2 SO 4 .
ñpdd
C. 2HCl   H 2  Cl 2 .
ñpdd
D. 2AlCl 3 
criolit
 2Al  3Cl 2  .
Câu 225: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số
các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
A. (3), (5). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (2), (5).

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 226: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 ;
(2) Trộn lẫn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2;
(3) Nung đỏ dây thép rồi cho vào bình chứa khí Cl2;
(4) Trộn lẫn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl;
(5) Cho Fe3O4 và dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 227: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cả Cr và Al.
Câu 228: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng
lượng sạch ?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 229: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. SO2. B. N2O. C. CO2. D. NO2.
Câu 230: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3;
(4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
 CO3 2   H 2 O
OH   HCO3  
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 231: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu
nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
A. T. B. X. C. Y. D. Z.
Câu 232: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan
trong nước, rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành
một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 233: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 234: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của
Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Dung dịch AgNO3 dư.
C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 235: Cho sơ đồ sau: NaOH  X1  X2  X3  NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3. D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Câu 236: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(d) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 237: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu
chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô
nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm.
B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định.
C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm.
Câu 238: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Al. D. KCl.
Câu 239: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:
Oxit
X Y Z T
Thuốc thử
có xảy ra không xảy có xảy ra không xảy
H2O phản ứng ra phản ứng phản ứng ra phản ứng
không tạo có tạo thành có tạo thành có tạo thành
Dung dịch HCl thành muối muối muối muối
Dung dịch có tạo thành có tạo thành không tạo không xảy
NaOH muối muối thành muối ra phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CrO3, Fe3O4, Na2O, Al2O3. B. CrO3, Al2O3, Na2O, Fe3O4.
C. CrO3, Na2O, Fe3O4, Al2O3. D. CrO3, Al2O3, Fe3O4, Na2O.
Câu 240: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí
thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3. B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3. D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 241: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu
nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:


A. NH3, HCl, O2, SO2. B. O2, SO2, NH3, HCl. C. SO2, O2, NH3, HCl. D. O2, HCl, NH3, SO2.
Câu 242: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 243: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện
thường là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 244: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 245: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 246: Cho các phát biểu sau:
(1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản, kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 247: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim,
chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit
X là
A. HCl. B. H3PO4. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 248: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 249: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc, nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Zn.

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 250: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn
điện?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

o
t , xt
Câu 251: Cho biết phản ứng N 2 (k) + 3H2 (k)    2NH3 (k) là phản ứng toả nhiệt. Cho một số
yếu tố: (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng
lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 252: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và
hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 253: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 254: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.
Câu 255: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
B. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
C. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
Câu 256: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.
C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.
D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 257: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 258: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:


X Y Z T
Tính tan tan không tan không tan tan
(trong nước)
Phản ứng không xảy không xảy có xảy ra không xảy
với dung ra phản ứng ra phản ứng phản ứng ra phản ứng
dịch NaOH
Phản ứng không xảy không xảy không xảy phản ứng
với dung ra phản ứng ra phản ứng ra phản ứng tạo kết tủa
dịch Na2SO4 trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
Câu 259: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất
sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 260: Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 261: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
o
t , xt

N 2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 (k) H = -92kJ / mol.

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH3
ra khỏi hệ.
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 262: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X.
Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2.
C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2.
Câu 263: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 264: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở
nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 265: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Câu 266: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 267: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu,
không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. NH3. D. H2S.
Câu 268: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:
Oxit
X Y Z T
Thuốc thử
không xảy có xảy ra có xảy ra không xảy ra
CO (to) ra phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch có xảy ra không xảy không xảy không xảy ra
NaOH phản ứng ra phản ứng ra phản ứng phản ứng
không giải không giải giải phóng không giải
Dung dịch
phóng khí phóng khí khí không phóng khí
HNO3 loãng màu
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, MgO. B. Al2O3, MgO, Fe3O4, Fe2O3.
C. Al2O3, Fe3O4, MgO, Fe2O3. D. Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, MgO.
Câu 269: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men
răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có
ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
Câu 270: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn
tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 271: Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl; X3: dung dịch HCl + KNO3 ;
X4: dung dịch Fe2(SO4)3; X2: dung dịch KNO3.
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2.
Câu 272: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X  X1 + CO2 (2) X1 + H2O  X2
(3) X2 + Y  X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y  X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 273: X là nguyên tố thuộc nhóm A, ion X có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số nguyên tố hóa học
n+

thỏa mãn với điều kiện trên là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 274: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Khử các cation kim loại. B. Oxi hóa các cation kim loại.
C. Oxi hóa các kim loại. D. Khử các kim loại.
Câu 275: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO.
Câu 276: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO+ H2O.
C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2. D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe.
Câu 277: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô
hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.


B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
Câu 278: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+,
T+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm Hiện tượng
thử chứa
X2+ Tác dụng với Na2CO3 Có kết tủa trắng.
3+
Y Tác dụng với dung dịch NaOH Có kết tủa nâu đỏ.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa
Z3+
dư. tan.
T+ Tác dụng với dung dịch NaOH Giải phóng khí
2+ 3+ 3+ 2+
Các cation X , Y , Z , T lần lượt là:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, NH4+. B. Ba2+, Fe3+, Al3+ , NH4+.
2+ 3+ 3+ +
C. Ca , Fe , Al , Ag . D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Ag+ .
Câu 279: Cho dãy các oxit: CO2, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit axit trong dãy là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 280: Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa
hai muối?
A. MgO. B. KOH. C. Al. D. Ba(OH)2.
Câu 281: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y  không xảy ra phản ứng; X + Cu  không xảy ra phản ứng;
Y + Cu  không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 282: Cho các phát biểu sau:


(1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
(2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một
số ngành công nghiệp.
(3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ
gốm, bột giặt, ...
(4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng
làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 283: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.
Câu 284: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 285: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
Câu 286: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2.
Câu 287: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí
A. Fe(NO3)2. B. NaNO3. B. AgNO3. B. Fe(NO3)3.
Câu 288: Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị
"cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Nước mưa.
C. Nước muối loãng. D. Nước cất.
Câu 289: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là


to
A. 4HCl (đặc) + MnO2   Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn   H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)   SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
o
t
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)   2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 290: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + H2SO4 (loãng) ; (6) BaHPO4 + H3PO4;
(7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(9) NaOH + Al(OH)3 ; (10) CuS + HCl.
Số phản ứng xảy ra là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 291: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 292: Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả
sử nước bay hơi không đáng kể)
A. dd Mg(HCO3)2. B. dd NaHCO3. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd NH4HCO3.
Câu 293: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 294: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al.
Câu 295: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.
Câu 296: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 297: Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật liệu đa
dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình… và đa phần các loại hàng hóa vật liệu này chứa kim
loại hoạt động như Mg, Al …Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt nguồn dẫn điện và
chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là có thể sử dụng tốt nhất để
dập các đám cháy?
A. Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy.
B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy.
C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại.
D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy.

18 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 298: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số
các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4

Từ hình vẽ ta thấy khí C nặng hơn không khí. Mặt khác, khí C được điều chế từ dung dịch B và chất
rắn A nên khí C có thể là Cl2, NO2, SO2, CO2.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 299: Cho các phát biểu sau
(1) Al là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion Ca2+ , Mg2+ .
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu.
Phát biểu không đúng là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 05
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 2: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 3: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm
duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 6: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo
phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
o
Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t )?
A. C2H2O2. B. CH2O. C. C2H2O4. D. C3H4O2.
Câu 8: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH
thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân
tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 10: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải
phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin.
Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-
Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là:
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
Câu 12: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
Câu 13: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 14: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o
t
X  NaOH  Y  Z (1)
CaO, t o
Y(raén )  NaOH(raén )  CH 4  Na2 CO3 (2)
o
t
Z  2AgNO3  3NH 3  H2 O   CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag (3)
Chất X là
A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 15: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành phần
chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60%
C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axelylsalixylic là
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm). D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
NaOH, t o AgNO , t o
NaOH, t o
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4 H n O2 )   Y 
3
 Z   C2 H3 O2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng
“nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau:

Công thức phân tử của methadone là


A. C17H27NO. B. C21H27NO. C. C17H22NO. D. C21H29NO.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 18: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ
đồ chuyển hóa sau:
H  CH COOH
X  2
Ni, t o
 Y 
3
H SO , ñaëc
 Este có mùi chuối chín.
2 4

Tên của X là
A. 3 - metylbutanal. B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal. D. 2,2 - đimetylpropanal.
Câu 19: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí
ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với
kim loại Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, HCOOH. B. HCHO, CH3CHO. C. HCOONa, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH.
 CH 3COOH
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6 
 X 
 Y 
 T   C6 H10 O 4
Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với
dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1. B. y = 2. C. z = 0. D. t = 2.
Câu 24: Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của M là


A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
Câu 25: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích
valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 26: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng
với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-
Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp
xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (T), (Y), (Z), (X).
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO.
Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với
AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol
NaOH?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng:
xuùc taùc
(a) X + H2O   Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xuùc taùc
(c) Y   E+Z
aùnh saùng
(d) Z + H2O 
chaát dieäp luïc
X+G
X, Y, Z lần lượt là :
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, etanol.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.
(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:


(1) X (C5H8O2) + NaOH 
 X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH   Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa
học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì
chính.
(5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
to
X + 3NaOH 
 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
CaO, t o
Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3 (2)
o
t
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 
 Z +… (3)
o
t
Z + NaOH   E + ... (4)
o
CaO, t
E + NaOH   T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6. B. C12H14O4. C. C11H10O4. D. C11H12O4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau :
(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H+).
(b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 38: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn
giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng
tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Q X

E C2H5OH Y

CO2 Z
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.
D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 41: Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y: CH3OH; Z: C2H2O4. B. Y: C2H4(OH)2; Z: H2CO2.
C. Y: C2H5OH; Z: C2H2O4. D. Y: C2H4(OH)2; Z: C2H2O4.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển
hoá sau:
CO HOCH CH OH Y
X 
xt , t o
 Y 
2
xt , t o
2
 Z 
xt, t o
 T (C6 H10 O4 )
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 44: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit
Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 45: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3
hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo
phương trình hóa học sau:
A  B + H2O (1)
A + 2NaOH  2D + H2O (2)
B + 2NaOH  2D (3)
D + HCl  E + NaCl (4)
Tên gọi của E là
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.
Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các  -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc
–COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-
Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 47: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
o
t
(1) X + 2NaOH   Y+Z+T
o
t
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   C2H4NO4Na + 2Ag  + 2NH4NO3
(3) Z + HCl  C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O  C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172. B. 156. C. 220. D. 190.
Câu 48: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH  X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4;
(3) nX3 + nX4  nilon-6,6 + nH2O; (4) 2X2 + X3  X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH.
Câu 50: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc  - amino
axit) mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 51: Có các nhận xét sau


(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.
(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
n CO
2
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2, H2O và N2. Với T  thì T
nH
2O

nằm trong khoảng nào sau đây ?


A. 0,4  T  1. B. 0,5  T  1. C. 0,5  T  1. D. 0,4  T  1.
Câu 53: Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản
ứng với dung dịch NaOH ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin,
anilin.
(b) Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
(c) Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ nilon-
6,6.
(d) Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 55: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2 ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 56: Có các kết luận sau:
(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương.
(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom.
(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 57: Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 58: Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư,
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn

A. 9. B. 6. C. 12. D. 15.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 59: Cho sơ đồ các phản ứng:


o
t
X + NaOH (dung dịch)  Y + Z (1)
o
CaO, t
Y + NaOH (rắn)   T + P (2)
o
1500 C
T   Q + H2 (3)
o
t , xt
Q + H2O  Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 60: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).

Giúp người giúp ta


Một người nông dân ở Nebraska rất giỏi trong lĩnh vực trồng ngô. Hàng năm ông đều đem sản phẩm của
mình ra hội chợ, và lần nào cũng đoạt giải cao.

Năm nọ, có một phóng viên đến phỏng vấn ông về cách thức trồng trọt. Phóng viên ấy thấy rằng ông đã
chia sẻ hạt giống ngô cho người hàng xóm.

Lấy làm lạ, người phóng viên hỏi: “Tại sao ông lại chia sẻ hạt giống tốt cho hàng xóm trong khi ông ta
cũng đem sản phẩm của mình ra cạnh tranh với sản phẩm của ông mỗi năm tại hội chợ?”.

Người ông dân điềm tĩnh trả lời: “Gió đem phấn hoa rải từ cánh đồng này đến cánh đồng khác. Nếu láng
giềng trồng giống ngô không tốt, sự giao phấn sẽ làm chất lượng ngô của tôi xuống cấp. Tôi muốn có chất
lượng ngô tốt thì phải giúp cho hàng xóm trồng được giống ngô tốt”.

Người nông dân hiểu biết sâu sắc về sự tương quan với nhau trong cuộc đời. Cánh đồng ngô của ông sẽ
không thể phát triển trừ khi cánh đồng ngô của người hàng xóm cũng phát triển.

Thử xét đến các lĩnh vực khác. Người muốn sống yên bình nên giúp đỡ những người xung quanh có cuộc
sống yên bình, thế mới mong có một không gian yên bình.

Người muốn sống hạnh phúc cũng nên giúp đỡ những người xung quanh, đặc biệt là người thân yêu có
cuộc sống hạnh phúc, vì chúng ta hạnh phúc trong cả sự hạnh phúc của người khác.

Không nên sống ích kỉ, chỉ biết có mình. Giúp đỡ người khác cũng chính là làm tốt cho bản thân.

(Sưu tầm)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
+ C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng được với cả ba
chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat chỉ phản ứng được với NaOH. Vậy số phản ứng xảy ra là 4.
+ Phương trình phản ứng:
2CH 3 COOH  2Na  2CH3 COONa  H 2 
CH3 COOH  NaOH  CH 3 COONa  H 2 O
CH3 COOH  NaHCO3  CH 3 COONa  CO 2   H 2 O
HCOOCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3 OH
Câu 2:
+ Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
+ Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí, suy ra X là muối amoni, có công thức là
CH2=CHCOONH4 (amoni acrylat) hoặc HCOOH3NCH=CH2 (vinylamoni fomat).
+ Chất Y có phản ứng trùng ngưng, suy ra Y là amino axit, có công thức là H2NCH2CH2COOH (axit 3 –
aminopropanoic) hoặc CH3CH(H2N)COOH (axit 2 – aminopropanoic). Vậy căn cứ vào các phương án suy ra X và
Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH 2  CHCOONH 4  NaOH   CH 2  CHCOONa  NH 3   H 2 O
o
t
nH 2 NCH(CH 3 )COOH  ( HNCH(CH3 )  CO)n  nH 2 O
Câu 3: Ứng với công thức C4H6O4 có 3 đồng phân este đa chức mạch hở :
CH3OOCCOOCH3 HCOOCH2CH2OOCH CH3COOCH2OOCH
Câu 4:
+ Axit cacboxylic X phản ứng với chất Y tạo ra muối có công thức là C3H9O2N, chứng tỏ Y là amin hoặc NH3. Có
4 muối amoni ứng với công thức C3H9O2N là:
HCOOH3NC2H5 HCOOH2N(CH3)2
CH3COOH3NCH3 C2H5COONH4
+ Suy ra có 4 cặp chất X, Y thỏa mãn là:
HCOOH và C2H5NH2 HCOOH và (CH3)2NH
CH3COOH và C2H5COOH và NH3
CH3NH2
Câu 5:
+ Tính bazơ của amin phụ thuộc vào mật độ electron trên N của amin hoặc phân tử NH3. Mật độ electron trên nitơ
càng lớn thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại.
+ Mật độ electron trên N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon liên kết với chức amin. Nếu gốc hiđrocacbon là gốc
đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng và ngược lại.
+ Suy ra: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 6:
 X coù CTPT laø C7 H6 O3 X HOC6 H 4 OOCH
 
n X : n NaOH  1: 3  X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo
HO OH
HCOO OH
HCOO
HCOO

Câu 7: Chất không tham gia phản ứng cộng H2 (to, Ni) là C2H2O4, nó là axit oxalic, có công thức cấu tạo là HOOC-
COOH.

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8:
+ Sơ đồ phản ứng :
o
t
(1) C3 H 7 O2 N  NaOH   C2 H 4 O2 NNa  H 2 NCH2 COONa  ...
  
X X1

to
(2) C3 H 7 O2 N  NaOH  C3 H 3 O2 Na  CH 2  CHCOONa  ...
   
Y Y1

+ Theo bảo toàn nguyên tố ta thấy : Chất còn lại trong sơ đồ (1) là CH4O hay CH3OH; chất còn lại trong sơ đồ (2)
là NH3 và H2O.
+ Vậy các chất X, Y là : H 2 NCH 2 COOCH3 ; CH 2  CHCOONH 4 .
Câu 9:
+ C2H8N2O3 (X) tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức, chứng tỏ X là muối amoni tạo
bởi NH3 hoặc amin đơn chức. Như vậy, gốc axit trong X có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O, đó là gốc NO3 . Suy
ra X là C2H5NH3NO3 (etylamoni nitrat) hoặc (CH3)2NH2NO3 (đimetylamoni nitrat); Y là C2H5NH2 (etyl amin) hoặc
(CH3)2NH2 (đimetyl amin), có khối lượng phân tử là 45 đvC.
+ Phương trình phản ứng:
C2 H 5 NH3 NO3  NaOH  C2 H 5 NH2   NaNO3  H2 O
(CH3 )2 NH2 NO3  NaOH  (CH 3 )2 NH   NaNO3  H 2O
Câu 10: Theo giả thiết suy ra X là hợp chất tạp chức vừa có nhóm HO vừa có nhóm CHO. X có 5 đồng phân thỏa
mãn:

HO C C CHO
HO C C C CHO
C
Câu 11:
thuûy phaân hoaøn toaøn
 X   3 mol Gly  1 mol Ala  1 mol Val
 thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn
 X   Ala  Gly; Gly  Ala; Gly  Gly  Val
X laø Gly  Ala  Gly  Gly  Val

 14.5
%N trong X   19,5%
 75.3  89  117  18.4
Câu 12:
+ Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể
chuyển hoá X thành Y. Suy ra Z không thể là metyl propionat.
+ Chất Z ở các phương án còn lại đều thỏa mãn:
CH COOCH  H O  to , H
 3   CH COOH  CH OH
3 2 3 3
 o
t , xt
CH3 OH  CO   CH 3 COOH
CH COOC H  H O  to , H
  CH COOH  C H OH
3 2 5 2 3 2 5
 men giaá m
C2 H 5 OH  O2   CH 3 COOH  H 2 O
CH COOCH  CH  H O  t o , H
 3   CH COOH  CH CHO

2 2 3 3

t o , xt
2CH 3 CHO  O2   2CH3 COOH

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 13:
+ Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng
(a), suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và
M X  202. Phương trình phản ứng minh họa:
5

HOOC(CH 2 )4 COOC2 H 5  2NaOH  NaOOC(CH 2 )4 COONa  C2 H 5 OH  H 2 O


NaOOC(CH 2 )4 COONa  H 2 SO 4  HOOC(CH 2 )4 COOH  Na2 SO 4
n H2N (CH2)6 NH2 + nHOOC (CH2)4 COOH

to
N (CH2)6 N C (CH2)4 C + 2nH2O

H H O O
n
2 4 ñaëc H SO , to

HOOC(CH2 )4 COOH  2C2 H5OH  C H OOC(CH ) COOC H  2H O
 2 5 2 4 2 5 2

Câu 14:
+ Từ phản ứng (2), suy ra Y là CH3COONa. Từ phản ứng (3), suy ra Z là CH3CHO. Vậy từ phản ứng (1), suy ra X
là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat).
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH3 COOCH  CH 2  NaOH   CH 3COONa  CH 3 CHO
  
X Y Z
to
CH3 COONa  NaOH  CH 4   Na 2 CO3

Y
o
t
CH3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH 3 COONa  2NH 4 NO3  2Ag 

Z

Câu 15:
60 35,56
 Ta coù: nC : nH : nO  : 4,44 :  5: 4,44 : 2,2225  9 : 8: 4.
12 16
 Keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra CTCT cuûa axelylsalixylic laø C6H4 (COOH)(OCOCH3 ).
Câu 16:
+ Dễ thấy C2H3O2Na là CH3COONa. Suy ra: Z là CH3COONH4, Y là CH3CHO, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng :
CH COOCH  CH  NaOH  to
 CH3COONa  CH2  CH  OH

3 2
 X

CH  CH  OH  CH3  CHO

2

 keù m beàn Y
o
t
CH3  CHO  2AgNO3  3NH3  H2 O   CH3  COONH4  2Ag  2NH 4 NO3

Z
to
CH3  COONH4  NaOH  CH3  COONa  NH3  H 2O
Câu 18:
+ Este có mùi chuối chín là iso – amylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. Suy ra Y là ancol iso – amylic
CH3CH(CH3)CH2CH2OH; X là 3 – metylbutanal CH3CH(CH3)CH2CHO. Sơ đồ phản ứng:
H
CH 3CH(CH3 )CH 2 CHO  2
Ni, t o
 CH 3CH(CH3 )CH 2 CH 2 OH
 CH COOH

3
H SO , ñaë c
 CH3COOCH2 CH 2CH(CH3 )CH3
2 4

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 19:
+ X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí đều có khả năng là xanh giấy quỳ tím ẩm. Chứng tỏ : X
là muối amoni; hai khí là NH3 và amin hoặc là 2 amin. Amin ở thể khí nên số nguyên tử C trong phân tử bằng 1
hoặc 2, nếu có 3 nguyên tử C thì phải là amin bậc 3.
+ Vì hai nguyên tử N đã nằm trong hai khí nên gốc axit trong X không thể chứa N. Mặt khác, gốc axit có 3 nguyên
tử O, suy ra X là muối amoni của axit cacbonic, chứa gốc CO 32 để liên kết với hai gốc amoni.
+ Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là 3:
H4N O CH3 H3N O

CH3 C O CH3 C O
CH3 NH O NH2 O
CH3 CH3

CH3 CH2 H3N O


C O
CH3 NH3 O

Câu 20:
+ C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng được với cả ba
chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat phản ứng được với NaOH và AgNO3/NH3. Vậy số phản ứng xảy ra là 5.
+ Phương trình phản ứng :
2CH 3 COOH  2Na  2CH3 COONa  H 2 
CH3 COOH  NaOH  CH 3 COONa  H 2 O
CH3 COOH  NaHCO3  CH 3 COONa  CO 2   H 2 O
HCOOCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3 OH
AgNO / NH , t o
HCOOCH 3 
3 3
Ag 
Câu 21:
+ X phản ứng với H2SO4 loãng tạo ra Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, suy ra X là HCOONa và Z là
HCOOH. Y có phản ứng tráng gương và Y sinh ra từ phản ứng của C3H4O2 với dung dịch NaOH nên Y là anđehit,
có công thức là HCOOCH = CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
HCOOCH  CH 2  NaOH   HCOONa  CH 3 CHO
2HCOONa  H 2 SO 4 loaõng 
 2HCOOH  Na2 SO4
o
t
CH3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH3 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
o
t
HCOOH  2AgNO3  4NH3  H 2 O  (NH 4 )2 CO3  2Ag  2NH 4 NO3
Câu 22:
+ Từ sơ đồ suy ra X là C2H5OH; Y là C2H4; T là C2H4(OH)2; C6H10O4 là (CH3COO)2C2H4.
+ Vậy nhận xét “Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường” là đúng.
Câu 23:
Đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ CH3COOH
Đồng phân phản ứng với NaOH, nhưng HCOOC2H5; CH3COOCH3
không phản ứng với Na
Đồng phân vừa tác dụng với NaOH, vừa HCOOC2H5
tác dụng với AgNO3/NH3
Đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác HOCH2CH2CHO;
dụng với AgNO3/NH3 HOCH(CH3)CHO
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Vậy nhận định sai là z = 0.


Câu 24:
+ Theo sơ đồ, suy ra: Y2 là metyl metacrylat, Y1 là axit metacrylic, Y là muối của axit metacrylic; X1 là etilen, X là
ancol etylic. Vậy M là CH2=C(CH3)COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH 2  C(CH3 )  COOC2 H 5  NaOH   CH 2  C(CH 3 )  COONa  C 2 H 5 OH
     
M Y X
H 2 SO4 ñaëc , t o
C2 H 5OH 
 CH 2  CH 2  H 2 O
  
X X1

t o , p, xt
n CH 2  CH 2  (CH 2  CH 2 )n
  
X1 PE

2 CH 2  C(CH 3 )  COONa  H 2 SO 4 loaõng  2 CH 2  C(CH 3 )  COOH  Na2 SO 4


  
Y Y1

H 2 SO 4 ñaëc , t o

CH 2  C(CH3 )  COOH  CH 3OH  CH  C(CH )  COOCH

  
2

3
3
Y1 Y2
o
t , p, xt
n CH 2  C(CH3 )  COOCH3  (CH 2  (CH3 )C(COOCH 3 ))n
     
Y2 thuûy tinh höõu cô

Câu 25: Có 6 đồng phân thỏa mãn là:


AlaAlaAlaGlyGlyVal AlaAlaGlyAlaGlyVal
AlaAlaGlyGlyAlaVal AlaGlyAlaAlaGlyVal
AlaGlyGlyAlaAlaVal AlaGlyAlaGlyAlaVal
Câu 26:
 A ña chöùc, M A  132  CTPT laø C5 H8 O 4 (k  2)
+ Ta có:  NaOH

 A  Muoái  Ancol  A laø este no
+ Số đồng phân của X là 5
C2 H 5 OOCCOOCH 3 CH3 OOCCH2 COOCH3 CH3 COOCH2 CH 2 OOCH

HCOOCH 2 CH 2 CH 2 OOCH HOOCCH(CH3 )CH 2 OOCH


Câu 27:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và
1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Suy
ra X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Giải thích : Vì X thủy phân không hoàn toàn thu được tripeptit Gly-Ala-Val, nên X chỉ có thể là Gly-Ala-Val-
Phe-Gly hoặc Gly-Ala-Val-Val-Phe. Nhưng thủy phân hoàn toàn 1 mol X, thu được 2 mol glyxin nên X không thể là
Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 28:
● Giải thích:
HCl là axit mạnh nên tính axit lớn hơn các chất còn lại.
Khả năng hút electron : C2 H 5   C6 H 5    C  O

   
ñaåy electron
huùt electron

Suy ra tính axit : C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 29:
+ Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữu cơ, Z là axit hữu cơ (1). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng tráng gương
(2). Từ (1) và (2), suy ra : X là HCOOH.
+ Từ đó suy ra: C3H4O2 là HCOOCH=CH2, Y là CH3CHO, E là (NH4)2CO3 và F là CH3COONH4.
+ Phương trình phản ứng:
HCOOCH  CH 2  NaOH  HCOONa
  CH CHO
X
3
Y

2 HCOONa
  H 2SO 4  2 HCOOH
  Na2SO 4
X Z

HCOOH
  2AgNO3  4NH 3  H 2 O  (NH ) CO3  2Ag  2NH 4 NO3
Z

4 2
E

CH3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH 3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3


   
Y F

Câu 30: Từ giả thiết suy ra X là (HCOO)3C3H5. Vậy có 2 ý đúng là (3), (5).
Câu 31: Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, (CH3NH3)2CO3,
ClH3NCH(CH3)COOH. Phương trình phản ứng:
HOOCCH2 CH(NH2 )COOH  2NaOH 
 NaOOCCH2 CH(NH2 )COONa  2H2 O
HOC6 H4 OH  2NaOH 
 NaOC6 H4 ONa  2H2 O
(CH3 NH3 )2 CO3  2NaOH 
 2CH3 NH2  Na2 CO3
ClNH3CH(CH3 )COOH  2NaOH 
 NH2 CH(CH3 )COONa  NaCl  2H2 O
Câu 32:
Phương trình phản ứng:
(C6 H10 O5 )n  nH2 O  n CH2 OH(CHOH)4 CHO
  
X Y

CH 2 OH(CHOH)4 CHO  2AgNO3  3NH3  H2 O


  
Y

 CH2 OH(CHOH)4 COONH4  2Ag  2NH4 NO3


  
amoni gluconat
men röôïu
CH 2 OH(CHOH)4 CHO 
 2 CO2  2 C2 H 5OH
     
Y Z E
aù nh saùng
6n CO2  5nH2 O 
 (C6 H10 O5 )n  6n O2
 
chaát dieä p luïc 
Z X G

Câu 33: Bốn phát biểu đúng là (a), (e), (f), (g).
Câu 34:
+ Ta thấy k X  k Y  2 , suy ra ngoài liên kết π trong chức -COO- thì X, Y còn có liên kết π ở gốc hiđrocacbon.
+ Đặt X là RCOOR', Y là R''COOR'''. Theo giả thiết suy ra gốc RCOO có liên kết π (vì X1 làm mất màu dung dịch
Br2) và gốc R''' có liên kết π (vì Y1 không làm mất màu nước Br2). Vì thế số nguyên tử C trong gốc R và R'' phải từ
2 trở lên. Mặt khác, X1, Y1 có cùng số nguyên tử C. Suy ra X, Y, X2, Y2 có công thức là:

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

X là CH2=CHCOOC2H5 Y là C2H5COOCH=CH2
X2 là C2H5OH Y2 là CH3CHO
+ Tính chất hóa học chung của X2, Y2 là "Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic". Phương trình phản
ứng:
men giaám
C2 H 5OH  O 2   CH 3 COOH  H 2 O
(CH COO) Mn, t o
2CH 3 CHO  O2 
3 2
 2CH 3COOH
+ Các tính chất còn lại không phải là tính chất chung của X2 và Y2. Vì chỉ có Y2 bị khử bởi H2 (to, Ni) và có phản
ứng tráng gương, chỉ có X2 phản ứng được với Na.
+ Phương trình phản ứng:
o
t , Ni
CH3 CHO  H 2   CH 3CH 2 OH
o
t
CH 3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O   CH 3 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
2C 2 H 5 OH  2Na 
 2C 2 H 5 ONa  H 2 
Câu 35: Hai phát biểu đúng là (3), (4).
Câu 36:
+ Từ phản ứng (3), (4), (5) suy ra: Z là CH3COONH4, E là CH3COONa, T là CH4.
+ Từ (2) suy ra Y là CH2(COONa)2.
+ Từ (1) suy ra X là C6H5OOCCH2COOCH=CH2.
+ Vậy công thức phân tử của X là C11H10O4.
+ Phương trình phản ứng :
C6 H 5 OOCCH 2 COOCH  CH 2  3NaOH

X

 C6 H 5 ONa  CH3 CHO  CH 2 (COONa)2  H 2 O



Y
CaO, t o
CH 2 (COONa)2  2NaOH  CH 4   2Na2 CO3
 
Y T
to
CH3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH3 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
 
Z
to
CH3 COONH 4  NaOH  CH 3COONa  NH3 
   
Z E
CaO, t o
CH3 COONa  NaOH  CH 4   Na2 CO3
  
E T

Câu 37: Năm phát biểu đúng là (a), (c), (d), (f), (g).
Câu 38: Từ giả thiết suy ra X là CH3COOC6H4COOH. Vậy có 1 phát biểu đúng là (d).
Câu 39:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra: E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản
ứng.
+ Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là : (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
+ Phương trình phản ứng:

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

aùnh saùng, chaát dieäp luïc


6nCO2  5nH 2 O  (C6 H10 O5 )n  6nO2 
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
6CO 2  6H 2 O   C6 H12 O 6  6O2 
o
t
C2 H 5OH  CuO   CH 3 CHO  Cu   H 2 O
o
t , xt
2CH 3 CHO  O2   2CH3 COOH
o
H2 SO4 ñaëc, t

CH3 COOH  C 2 H 5 OH   CH COOC H
 3 2 5
o
t
CH3 COOC2 H 5  NaOH   CH3 COONa  C2 H 5 OH
Câu 40:
9.2  8  2
+ Độ bất bão hòa của phân tử là: k   6  k voøng benzen  k  COO   k C  C
2    
4 1 1

+ Suy ra C9H8O2 có 8 đồng phân:


CH CH2 HCOO CH CH2

HCOO

HCOO HCOO C6H5


CH CH2 C C
H H

HCOO H HCOOC
C C
CH 2
H C6H5

CH2 CHCOO COOCH CH2

Câu 41: Từ sơ đồ suy ra: C4H4O4 là (COOCH2)2. X là (CHO)2; Y là (CH2OH)2; Z là (COOH)2.


Câu 42:
+ Sơ đồ phản ứng:
AgNO / NH , t o
o
Z 
3 3
T
NaOH, t
X
NaOH, t o
Y
+ Theo giả thiết thì Z là anđehit (vì có phản ứng tráng gương). T tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra Y, suy ra Y
và Z có cùng số C. Vậy X là CH3COOCH=CH2.
Phương trình phản ứng:
o
t
CH3 COOCH  CH 2  NaOH   CH 3 COONa  CH 3 CHO
    
X Y Z
to
CH3 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH3 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
   
Z T
to
CH3 COONH 4  NaOH  CH 3COONa  NH3   H 2 O
   
T Y

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 43:
 X laø Cx H y Oz
 x  1; y  4; z  1
 16z  6x  0,5y  8z  
%O   50%  X laø CH3 OH
 12x  y  16z
CO HOCH 2 CH 2 OH
 CH 3OH   CH3 COOH  
  xt, t o  xt, to
X Y
Y
CH 3COOCH2 CH 2 OH   CH 3COOCH2 CH 2 OOCCH3
   xt, t o   
Z T

+ Ta thấy Z không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


Câu 44:
+ Theo giả thiết: X là este no, mạch hở có 4 nguyên tử C, tạo bởi axit và ancol. Suy ra X có thể là este no đơn chức,
hoặc este no, hai chức.
Este no, đơn chức C4H8O2
HCOOCH(CH3 )2 HCOO(CH 2 )2 CH3 CH 3COOC2 H 5 C2 H 5COOCH3
Este no, hai chức C4H6O4
CH3 OOC  COOCH3 HCOOCH 2  CH 2 OOCH
Câu 45:
+ Theo giả thiết :
A coù coâng thöùc phaân töû C6 H10 O5 , khoâng coù n h oùm  CH 2 
 NaHCO3 hoaëc Na
A   n A  n khí

A  2NaOH   2D  H 2 O

moät chöùc axit  COOH  A laø HOCH(CH )COOCH(CH )COOH
3 3
 
 A coù moät chöùc este  COO   D laø HOCH(CH3 )COONa
moät chöùc  OH E laø HOCH(CH )COOH
   3

 axit 2  hiñroxipropanoic

+ Phản ứng (1) là phản ứng của nhóm -OH và nhóm -COOH trong A tạo ra este mạch vòng hai chức. Nếu quá chú
ý vào (1) thì rất khó để tìm ra được A. Chìa khóa để tìm gia cấu tạo của A chính là phản ứng (2).
Câu 46:
+ Dựa vào các peptit thu được trong phản ứng thủy phân, ta thấy A có ít nhất 2 gốc Gly, 1 gốc Val, 1 gốc Ala.
+ Gọi amino axit còn lại cấu tạo nên A là X, theo giả thiết ta có :
M a min o axit  75.2  89  117  M X  431  M X  75  X laø Gly.
+ Vậy trong A có 3 gốc Gly.
Câu 47:
ÔÛ (2) : C2 H 4 NO4 Na laø H 4 NOOC  COONa  Y laø OHC  COONa

 ÔÛ (3) : C3 H 6 O3 laø HOC2 H 4 COOH  Z laø HOC2 H 4 COONa
ÔÛ (4) : C H O laø CH COOH  T laø CH CHO
 2 4 2 3 3

 Keát hôïp vôùi (1) suy ra : X laø OHC  COOC2 H 4 COOCH  CH2 (M  172)
Câu 48:
+ Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau, chứng tỏ X là este no, đơn chức CnH2nO2.
+ Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Suy ra Y là HCOOH, Z là CH3OH và X là HCOOCH3.

18 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

+ Vậy các phát biểu đúng là : Chất X thuộc loại este no, đơn chức; Chất Y tan vô hạn trong nước; Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
+ Phát biểu sai là “Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.” Vì Z là CH3OH nên khi đun nóng ở
170oC không thể thu được anken, do phân tử anken phải có ít nhất 2 nguyên tử C.
Câu 49:
 X laø HOOC(CH2 )4 COOH
 Töø (2), (3) suy ra :  3
 X1 laø NaOOC(CH 2 )4 COONa
Töø (1), (4)  X laø C H OOC(CH ) COOH
2 5 2 4
 
 X : C H O
8 14 4  X5 laø C2 H 5OOC(CH2 )4 COOC2 H 5
Câu 50:
+ Y có 5 đồng phân:
H2N C C N C COOH C

C O H C H2N C C N C COOH

O H C

C H2N C C N C COOH

H2N C C N C COOH C O H

C O H C

H2N C C N C COOH

O H C

C
Câu 51: Ba phát biểu đúng là (1), (2), (4).
Câu 52:
 Hoãn hôïp a min no, ñôn chöùc coù coâng thöùc laø Cn H2n 3 N.
BTNT C : n  n.n C H N
CO2
 n 2n  3 n CO 2n
2
 (2n  3).n C H N  T  
 BTNT H : n n 2n  3
n H O 2n  3
H2 O
 2
 2
 n  1  T  0,4
  0,4  T  1
 n    T  1
Câu 53:
+ Theo giả thiết : C8H8O2 là các hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH.
Suy ra chúng là là axit hoặc este.
+ Có 6 đồng phân là este và 4 đồng phân là axit thỏa mãn tính chất trên :
6 đồng phân este
CH3 HCOO CH3

HCOO

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

HCOO HCOOCH2
CH3

CH 3COO COOCH3

4 đồng phân axit


CH2COOH CH 3

COOH

CH3 COOH COOH


CH3

Câu 54: Ba phát biểu đúng là (b), (c), (d).


Câu 55:
9.2  8  2
+ Độ bất bão hòa của phân tử là: k   6  k voøng benzen  k  COO   k C  C
2    
4 1 1

+ Suy ra C9H8O2 có 8 đồng phân :


CH CH2 HCOO CH CH2

HCOO

HCOO HCOO C6H5


CH CH2 C C
H H

HCOO H HCOOC
C C
CH 2
H C6H5

CH2 CHCOO COOCH CH2

Câu 58:
+ Xà phòng hoá X, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học), suy ra X là trieste
của glixerol với 3 axit khác nhau và các axit đều không có đồng phân hình học.
+ Ta thấy k C10 H14 O6  4  k  COO  k C C nên gốc axit có 1 liên kết π.
 
3 1

+ Có 3 bộ gốc axit thỏa mãn, mỗi bộ này tạo thành 3 đồng phân este. Suy ra X có 9 đồng phân.
HCOO  HCOO  HCOO 
  
CH3 COO  ; CH 3 COO  ; C2 H 5 COO 
CH  CHCH COO  CH  C(CH )COO  CH  CHCOO 

2

2
  2

3
  2
 
taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este taïo ra 3 ñoàng phaân este

20 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 59:
+ Từ dấu hiệu “1500oC” ở phản ứng (3), suy ra T là CH4, Q là C2H2. Căn cứ vào mối liên hệ giữa các chất trong các
phản ứng, ta thấy : Z là CH3CHO. Y là CH3COONa, X là CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
CH3 COOCH  CH 2  NaOH (dd)   CH3 COONa  CH3  CHO
  
X Y Z
CaO, t o
CH3 COONa  NaOH( raén )  CH 4   Na2 CO3
  
Y T P
1500o C
2 CH 4  CH  CH  3H2

 Q
T
o
t , xt
CH  CH  H 2 O 
  CH 3  CHO
Q

Z

A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.


C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 60:
+ Lực bazơ phụ thuộc vào mật độ electron trên nguyên tử N trong chức amin. Mật độ electron càng lớn thì tính
bazơ càng mạnh. Mật độ electron trên nguyên tử N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon R liên kết với chức amin.
Gốc R đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng lên và ngược lại. Gốc R đẩy electron càng mạnh thì mật
độ electron trên N càng nhiều và ngược lại.
+ Vây dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: (4), (2), (5), (1), (3).

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 21
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Bút chì và cục tẩy


Bút chì: Con xin lỗi !

Cục tẩy: Vì cái gì thế, con yêu ? Con có làm gì có lỗi đâu !

Bút chì: Con xin lỗi vì mẹ phải chịu đau đớn vì con. Bất cứ khi nào, con phạm phải sai lầm, mẹ lại luôn ở
đó sửa sai giúp con. Nhưng khi mẹ làm điều đó, mẹ lại làm hại chính mình. Cứ mỗi lần như thế, mẹ lại
ngày càng bé hơn.

Cục tẩy: Điều đó đúng ! Nhưng bé ơi, mẹ chẳng phiền đâu. Con nhìn xem, mẹ được tạo ra vốn để làm
việc này mà. Mẹ được tạo ra để giúp con bất cứ khi nào con phạm phải sai lầm. Mặc dù mẹ biết ngày nào
đó mẹ sẽ mất đi và con sẽ thay thế mẹ bằng người khác nhưng mẹ vẫn rất vui với những gì mẹ đã làm.
Vậy nên, đừng lo lắng nữa nhé ! Mẹ ghét nhìn thấy con buồn lắm !

Tôi đã tìm thấy mẫu đối thoại nhiều xúc cảm này giữa cây Bút chì và Cục tẩy. Cha mẹ cũng giống như
Cục tẩy này vậy và ngược lại con cái là những cây Bút chì. Họ luôn có mặt vì bọn trẻ và sửa chữa những
sai lầm của chúng. Thỉnh thoảng vì điều đó, họ phải chịu đau đớn, họ trở nên "bé" đi (già đi và thậm chí
chết đi). Và dù cho bọn trẻ rồi sẽ tìm thấy một ai đó khác thay thế (vợ – chồng) cha mẹ vẫn rất hạnh phúc
vì những gì họ đã làm cho con cái mình, hiển nhiên rất ghét phải nhìn thấy những báu vật quý giá của họ
lo lắng hay phiền muộn. Suốt cuộc đời mình, tôi đã luôn là cây bút chì. Và điều đó làm tôi đau đớn khi
nhìn thấy những cục tẩy – ba mẹ mình – lại bé đi mỗi ngày. Vì tôi biết sẽ một ngày nào đó, còn lại với tôi
chỉ là những vụn tẩy và những kỷ niệm tôi có với họ.

Ước gì Bút Chì biết viết cho đúng… để Cục Tẩy được kéo dài cuộc sống !

(Sưu tầm)

22 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 06
ÔN TẬP CÁC DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy Y, X,
Z, T lần lượt là:
A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3. B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3. D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.
Câu 2: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X, thấy pH của dung dịch tăng dần. Điện phân dung
dịch Y, thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây?
A. X là BaCl2, Y là AgNO3. B. X là CuCl2, Y là AgNO3.
C. X là BaCl2, Y là CuCl2. D. X là CuCl2, Y là NaCl.
Câu 3: Cho sơ đồ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 5: Cho chuỗi biến hóa sau:

Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là:


A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3. B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.
C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3. D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.
Câu 6: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2. B. Cu. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X,
hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl.
Câu 9: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4
và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các
chất tan trong nước là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(1) (2) (3) (4)
Câu 10: Cho dãy biến hóa sau: R   RCl 2   R(OH)2   R(OH)3   NaRO2
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Fe hoặc Cr.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu
được tối đa bao nhiêu oxit?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 13: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất
màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3. B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH. D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 14: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho,
số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 7 cặp. B. 8 cặp. C. 9 cặp. D. 6 cặp.
Câu 15: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có
thể tạo ra NaOH?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 16: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3
(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 17: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với
dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. tăng lên.
C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống.
Câu 18: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH4Cl.
Câu 19: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
ñieän phaân
2X1  2H 2 O 
coù maøn g ngaên
 2X 2  X3   H 2 
X 2  Y1 
 X 4  Y2  H 2 O
2X2  Y1 
 X5  Y2  2H 2 O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS 2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(k) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong
các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 22: Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
(b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
(c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
Câu 23: Cho các nhận định sau:
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 24: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. Đốt
cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung
dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:
A. Fe3C, CO, BaCO3. B. CuS, H2S, H2SO4. C. CuS, SO2, H2SO4. D. MgS, SO2, H2SO4.
Câu 25: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng
phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe. D. Al; Na; Fe; Cu.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa
Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaAlO2. B. NaOH và Ba(OH)2.
C. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3;
NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 29: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?
Fe3+ Fe3+ Fe3+

t t t
(a) (b) (c)

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 30: Cho dãy chuyển hóa sau:
dd NaOH dö FeSO  H SO loaõ ng, dö
NaOH dö
CrO3   X 
4 2 4
 Y  Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
Câu 31: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam
dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là
A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3.
Câu 32: Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim
loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn
T. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.
B. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3.
C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.
D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 33: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì
dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO 4 2  , Cl  . B. Na+, SO 4 2  , Cu2+.
C. Na+, Cl  . D. Na+, SO 4 2  , Cu2+, Cl  .
Câu 34: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X
tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần
lượt là
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2. B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2. D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước
dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. Na2CO3.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 36: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng
được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?
A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu. B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng.
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2. D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO3 đặc, dư 
 khí X CaOCl2 + HCl 
 khí Y
NaHSO3 + H2SO4   khí Z Ca(HCO3)2 + HNO3   khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu
phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 39: Khi cho đến dư từng lượng nhỏ Na vào 3 cốc chứa dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy
ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan. D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 41: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung
dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH rất loãng.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Nước.
Câu 42: Trong các phản ứng sau:
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4 (2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2 (4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2 (6) dd NaHSO4 + dd BaCO3
Các phản ứng có đồng thời kết tủa và khí là
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), 6. C. (2), (3), (5). D. (2), (5).
Câu 43: Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl  MnCl2 + (B)↑ + H2O (2) (B) + (C)  nước gia-ven
(3) (C) + HCl  (D) + H2O (4) (D) + H2O  (C) + (B)↑+ (E)↑
Khí E là chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 45: Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau:
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. H2S.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. KI, NH3, NH4Cl. B. NaOH, Na2SO4, Cl2. C. Br2, NaNO3, KMnO4. D. BaCl2, HCl, Cl2.
Câu 49: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4),
(5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 51: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHCO3 , NaHSO 4, BaCl 2. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 52: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau:
(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.
(3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
(4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 53: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn
đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?
A. B.

C. D.

Câu 54: Cho các phát biểu sau:


(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
(5) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.
(6) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
(7) Metanol có thể dùng để uống như etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 55: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Chất X là:
A. NaHS B. KHCO3. C. Al(OH)3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 56: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 57: Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 58: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
ñieän phaân
X1 + H2O 
coù maøng ngaên
 X2 + X3 + H2 
X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. NaOH, Ba(HCO3)2. D. KOH, Ba(HCO3)2.
Câu 59: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch
H2SO4 (loãng nóng, không có oxi)?
A. Fe3O4 và Cu. B. KNO3 và Cu. C. Fe và Zn. D. FeCl2 và Cu.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Đã bao lần con lãng quên


1. Con và em đều thích phim. Cứ ai giới thiệu phim nào hay là con đi kiếm về, rồi xem thấy hay lại mang
tặng cho bạn bè thân, chẳng biết là mọi người có thích như mình không, chỉ biết là muốn chia sẻ. Cũng có
lần con định mang đĩa phim về cho bố xem, nhưng rồi lại lười, ngại chật ba lô.

Hai chị em đi sắm đồ Tết. Đến trước khi về nhà rồi, con ngồi ngẩn người ra, mới nghĩ là không biết nên
mua tặng bố món quà gì nhỉ.

Bố không thích quà cáp, bố cũng không bao giờ thích hai chị em mang nhiều đồ lỉnh kỉnh “cho khổ thân
ra” (mặc dù nhiều khi đồ của hai chị em phần nhiều là những sách vở “tha lôi” về nhà xem trong dịp
nghỉ).

Rồi con chợt nhớ ra có lần, cách đây lâu lắm rồi, bố dặn dò con tìm mấy đĩa chèo cổ cho bố. Con nghe bố
nói rồi cũng chẳng để tâm, quên luôn sau đó. Cuối ngày giáp Tết, con vội phóng xe lên Tràng Tiền, may
quá kiếm được đĩa chèo “Lưu Bình Dương Lễ”. Về nhà tặng bố, bố vui lắm. Bố xem liền, có khi các anh
chị nhà bác đến chơi, bố cũng mở cho mọi người cùng xem. Con thì thấy thật “hú vía”. Nếu con không
nhớ ra, chẳng biết tặng bố đồ gì cho phù hợp?

2. Con có “tật” mê đọc sách. Mỗi khi hai chị em về nhà dịp hè hay nghỉ Tết, lúc nào cũng chúi mũi đọc
sách báo. “Nghiện” nên con hay đi “điểm danh” ở mấy nhà sách quen, mà mấy chị bán hàng cũng thuộc
lòng sở thích của con. Đến độ có hôm vừa bước vào hiệu sách “ruột”, chị bán hàng cười cười vì “hôm nay
chưa có sách em cần tìm đâu”. Lâu lâu thấy cuốn nào hay thì con lại “rủ rê” bạn bè cùng đọc.

Mẹ bây giờ phải đeo kính đọc sách nên cũng ít đọc hơn trước. Nhưng mẹ vẫn rất chịu khó đọc về sức
khỏe, về các chế độ dinh dưỡng cho phù hợp với những loại bệnh khác nhau. Mẹ không dặn con kiếm
sách cho mẹ. Con thì tự dặn mình là phải nhớ tìm sách sức khỏe cho mẹ đọc. Nhưng chưa lần nào con
nhớ mua cho mẹ cả. Cứ đến nhà sách là ôm một túi nặng về nhà, toàn là sách của con.

3. Vẫn biết ông bà ta xưa có những câu thật thấm thía. Có những câu nói về công ơn cha mẹ mà con thấy
đúng đắn và cũng thật xót xa như “Nước mắt chảy xuôi”.

Cha mẹ bao giờ cũng sẵn lòng đón nhận con mình, bao giờ cũng yêu thương và lo lắng cho con mình. Dù
cha mẹ có già đi và các con trưởng thành lên, đối với cha mẹ, các con bao giờ cũng vẫn còn nhỏ bé và
cần được chăm sóc. Các con nhiều khi chẳng chăm lo được cho cha mẹ, có khi cha mẹ già rồi vẫn phải đi
theo chăm sóc cho con.

Con thấy có nhiều khi mình thật vô tâm, chẳng nghĩ cho trọn vẹn. Cứ bốc đồng, thích gì là làm bằng
được, chẳng nghĩ là con sẽ làm bố mẹ phiền lòng đến thế nào. Bố mẹ thì chẳng bao giờ trách móc con.
Nhưng con thấy mình tệ quá. Và con đã lãng quên nhiều quá.

(Sưu tầm)

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 2:
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH của dung dịch tăng dần, chứng tỏ ion dương
trong X không bị khử mà nước bị khử, giải phóng H2 và tạo ra OH .
Điện phân dung dịch thấy pH của dung dịch giảm dần, chứng tỏ ion âm trong Y không bị oxi hóa mà nước bị
oxi hóa, giải phóng O2 và tạo ra ion H  . Vậy X là BaCl2 và Y là AgNO3.
Phương trình phản ứng:
ñieän phaân dung dòch
BaCl2  2H2 O 
coù maøng ngaên
Ba(OH)2  H2   Cl2 

ñieän phaân dung dòch 1


2AgNO3  2H 2 O  2Ag   HNO3  O2 
2
Câu 4:
MgO

raén Y

Na O, CaO  H2 O
Giải thích:  2 
Al2 O3 , MgO 
Ca2  , Na  CO dö Ca2  , Na 
  

2
Al(OH)3
    
AlO2 , OH   HCO3 

dung dòch X

Câu 6:
 2Fe  3Cl  to
  2FeCl3
 2a  2
  
 3 mol a mol 2a
mol
3
+ Bản chất phản ứng: 
nöôùc
 Fe  2FeCl

 3
  3FeCl 2

 
 a mol 2a a mol
mol
 3
3

+ Suy ra: Dung dịch Y chỉ chứa FeCl2 nên Y không tác dụng được với Cu.
Câu 7:
+ Hỗn hợp X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là (d): Cho X vào một lượng
dư dung dịch FeCl3.
+ Phương trình phản ứng : 2FeCl3  Cu  2FeCl 2  CuCl2
+ Ở thí nghiệm (a), cả Ag và Cu đều bị oxi hóa:
2Ag  O3  2Ag2 O  O 2
Cu  O3  CuO  O2
 to
2Cu  O2  2CuO
+ Ở thí nghiệm (b), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa:
Cu  4HNO3  Cu(NO3 )2  2NO2  2H 2 O
Ag  2HNO3  AgNO3  NO2   H 2 O
+ Ở thí nghiệm (d), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa:
3Cu  8H   2NO3   3Cu 2   2NO  4H 2 O
3Ag  4H   NO3   3Ag  NO  2H 2 O

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8:
+ Tính oxi hóa của NO3  / H  mạnh hơn H+ nên phản ứng giải phóng H2 chứng tỏ NO 3  đã hết.
+ Chất rắn không tan là Fe còn dư nên muối sắt trong dung dịch là Fe2+.
+ Vậy dung dịch X có các muối FeCl2, NaCl.
Câu 9:
+ Hai hỗn hợp thỏa mãn điều kiện đề bài là Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3. Phương trình phản ứng:
 H2O
Na2 O  H 2 O 
 2NaOH Fe (SO ) raén 
2 4 3
dd Fe2 (SO4 )3
 
2NaOH  Al2 O3  2NaAlO2  H 2 O Cu  Fe2 (SO4 )3  2FeSO4  CuSO4
+ Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 xảy ra phản ứng tạo khí; hỗn hợp BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3 xảy ra phản
ứng tạo kết tủa.
Câu 10:
+ Dựa vào (4) ta thấy R(OH)3 có tính lưỡng tính nên R là Al hoặc Cr. Dựa vào (1) ta thấy R không thể là Al. Vậy R
là Cr.
Câu 11:
MgO 
Mg2  , Fe3   Mg(OH)2   
Mg, Fe  HNO3 dö  2  3
 NaOH dö   t o CuO 
+ Giải thích:     Cu , Al    Cu(OH)2    
Cu, Al  H  , NO   Fe(OH)  Fe 2 O3 
 3   3  H O 

2 
4 oxit

Câu 12:
+ Thuốc thử cần dùng là dung dịch NaOH:
Dung dịch Phương trình phản ứng Hiện tượng
NaCl NaOH  NaCl   Không có hiện tượng xảy ra.
MgCl2 2NaOH  MgCl2 
 Mg(OH)2  2NaCl Tạo kết tủa trắng không tan.

AlCl3 3NaOH  AlCl3  Al(OH)3  3NaCl Tạo kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết.

NaOH  Al(OH)3  NaAlO2  2H2O

FeCl3 3NaOH  FeCl3 


 Fe(OH)3  3NaCl Tạo kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 13:
+ Đốt cháy X, Y, Z cho ngọn lửa màu vàng, chứng tỏ chúng là hợp chất của Na.
+ Phương trình phản ứng:
NaHCO3  NaHCO3 
 Na2 CO3  H 2 O
    
X Y Z
to
2 NaHCO3  Na2 CO3  CO 2 
   
Y Z khí laøm ñuïc nöôù c voâi trong

CO2  Ca(OH)2 
 CaCO3   H 2 O
Câu 14:
+ Ký hiệu các kim loại và dung dịch là:
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Fe, Mg, Cu, AgNO3 , CuCl 2 , Fe(NO3 )2

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

+ Số cặp chất phản ứng với nhau là 8, đó là:


(1)  (1)  (2)  (2) (2) (3)  (4) (4)
  ;  ;  ;  ;   ;  ;  ;  
(4) (5) (4) (6) (6) (4) (5)  (6)
Câu 15:
+ Có 5 chất điều chế trực tiếp được NaOH.
+ Phương trình phản ứng:
Na2 O  H 2 O 
 2NaOH
ñpdd
2NaCl  2H 2 O 
coù maø ng ngaên xoáp
 2NaOH  H 2  Cl 2 
Na2 CO3  Ba(OH)2 
 2NaOH  BaCO3 
NaHCO3  Ba(OH)2 
 NaOH  BaCO3   H 2 O
Na2 SO 4  Ba(OH)2 
 2NaOH  BaSO 4 
Câu 16:
+ X và Y lần lượt là AgNO3 và FeCl2.
+ Phương trình phản ứng:
2AgNO3  FeCl2   2AgCl   Fe(NO3 )2  Ag
  Z laø 
AgNO3  Fe(NO3 )2  Fe(NO3 )3  Ag  AgCl
3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H 2 O

2 
NO   O2 
 2 NO2   T laø AgCl
 khoâng maøu 
 maøu naâu

Câu 17:
+ Điện phân dung dịch NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch
ban đầu thì giá trị pH của dung dịch thu được tăng lên. Lúc đầu dung dịch có pH nhỏ hơn 7, trong quá trình điện
phân, HCl bị điện phân trước làm nồng độ H+ giảm nên pH bắt đầu tăng, khi H+ bị điện phân hết thì dung dịch có
pH = 7. Tiếp đó NaCl bị điện phân làm cho nồng độ OH  tăng lên và pH tiếp tục tăng lên lớn hơn 7.
ñieän phaân dung dòch
2HCl  H 2  Cl2
ñieän phaân dung dòch
2NaCl  H2 O 
coù maøng ngaên xoáp
2NaOH  H2  Cl 2 
Câu 18:
+ Thuốc thử nhận biết 4 dung dịch NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là BaCl2.
dung dịch NaCl HCl NaHSO4 Na2CO3
thuốc thử
BaCl2 không tạo không tạo tạo kết tủa tạo kết tủa
kết tủa kết tủa
+ Giờ ta chia 4 dung dịch ban đầu thành 2 nhóm: (1) không tạo kết tủa; (2) tạo kết tủa.
+ Lấy một trong hai dung dịch ở nhóm (1) cho phản ứng với nhóm (2).
- Nếu không có hiện tượng gì xảy ra thì dung dịch ở nhóm (1) là NaCl, dung dịch còn lại là HCl. Cho HCl vào 2
dung dịch ở nhóm (2), nếu không có hiện tượng gì thì đó là NaHSO4, có khí bay ra là Na2CO3.
- Nếu một mẫu giải phóng khí thì dung dịch ở nhóm (1) là HCl, dung dịch còn lại là NaCl; dung dịch ở nhóm (2) là
Na2CO3, dung dịch còn lại là NaHSO4.
Câu 19:
+ Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi, suy ra X2 là hợp chất của
Na.
+ Điện phân dung dịch X1 thu được X2, khí X3 và khí H2 nên X2 là NaOH.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

+ X2 phản ứng với Y1, suy ra Y1 có chứa ion phản ứng được với ion OH  . Mặt khác, phản ứng tạo ra nước nên Y1
chứa ion HCO3  hoaëc HSO3 ,...
+ X2 tác dụng với Y1 theo tỉ lệ 1 : 1 hoặc 2 : 1. Suy ra X4 chứa ion HCO3  hoaëc HSO3 ,... còn X5 chứa ion
CO32  hoaëc SO3 2  ,...
+ Vậy kết hợp với đáp án suy ra X5 là Na2CO3.
Câu 20:
+ Trong các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sau khi các phản ứng thu được kim loại là (a), (d), (e), (h), (k).
+ Phương trình phản ứng:
o
t
(a) 2AgNO3   2Ag  2NO 2  O 2 
(d) AgNO3  Fe(NO3 )2 
 Ag   Fe(NO3 )3
(e) Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu 
Mg  2FeCl3  2FeCl2  MgCl2
(h) 
Mg  FeCl2  Fe   MgCl2
o
t
(k) CuO  CO   Cu  CO2
Câu 21:
 Ta thaáy : 2n H  n HCl  Coù theâm phaûn öùng Ba vôùi H 2 O  X goàm Ba2  , Cl  , OH  .
2

 Do ñoù X phaûn öùng ñöôïc vôùi 6 chaát , ñoù laø : Na2 SO4 , Na2 CO3 , Al, Al 2O3 , AlCl3 , NaHCO3 .
Câu 22:
Mg  Fe2  2
   Mg   Fe 
 KM OXHM OXHY KY
Tính khöû : Mg  Fe  Cu  Fe2
 3 2 2
 Cu  Fe 
 Cu
    Fe  3 2 2 2
 KM OXHM OXHY KY Tính oxi hoùa : Fe  Cu  Fe  Mg
Cu2  Fe   Cu  Fe 2
 
 OXHM KM  
KY OXHY

Câu 23:
+ Có 4 nhận định đúng là (1), (2), (3), (4). Giải thích:
CaCO  to
3
 CaO  CO2
(1) 
to
CaO  SiO 2  CaSiO3
o
t
(3) 2Mg  CO2   2MgO  C
(2) Mg là kim loại nhẹ nên dùng để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền.
(4) MgO có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều MgCl2 nên để điều chế Mg người ta điện phân nóng chảy MgCl2
sẽ đạt hiệu quả kinh tế cao hơn.
Câu 24:
+ X, Y, Z lần lượt là CuS, SO2, H2SO4.
+ Phương trình phản ứng:
o
t
2 CuS
  3O 2  2CuO  SO 
X
2
Y

SO2  Br2  H 2 O 
 H 2 SO 4  2HBr
 
Y Z

H 2 SO 4  BaCl2 
 BaSO 4   2HCl
  
Z Q

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 25:
+ Có 5 kim loại có thể tan trong dung dịch KOH.
+ Phương trình phản ứng:
2Na  2H 2 O 
 2NaOH  H2 2Al  2KOH  2H 2 O 
 2KAlO 2  3H 2 
2K  2H 2 O 
 2KOH  H2 Zn  2KOH 
 K 2 ZnO2  H 2
Ca  2H 2 O 
 Ca(OH)2  H 2
Câu 26:
+ Từ giả thiết, ta thấy X, Y, Z, T lần lượt là Al; Na; Fe; Cu.
+ Phương trình phản ứng minh họa:
ñpnc
2Al 2 O3 
criolit
 4 Al
  3O2
X
ñpnc
2NaCl 
 2 Na
  Cl2
Y
2
2 Al  2Al3   3Cu
  3Cu  
X T
to
Fe  H 2 SO 4 ñaëc  Fe2 (SO 4 )3  SO2  H 2 O

Z

Fe  H 2 SO 4 ñaëc nguoäi 
 
Z

Câu 27:
+ Phương trình phản ứng:
BaO  H 2 O 
 Ba(OH)2
mol : x  x
Ba(OH)2  Na2 CO3 
 BaCO3  2NaOH
mol : x  x  2x
2NaOH  2Al  2H 2 O 
 2NaAlO2  3H2
mol : x  x  x
+ Vậy dung dịch X chứa NaOH và NaAlO2.
Câu 28:
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng:
CO2  2H 2 O  NaAlO 2 
 NaHCO3  Al(OH)3 
CO2  2NaOH dö 
 Na2 CO3  H2 O
CO2  Na2 CO3  H2 O 
 2NaHCO3
CO2  NaClO  H2 O 
 NaHCO3  HClO
CO2  Na2 SiO3 
 Na2 CO3  SiO2 
2CO2  2CaOCl2  2H 2 O 
 CaCl2  Ca(HCO3 )2  2HClO
Câu 29:
+ Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). Phương trình phản
ứng: Ag  Fe2   Ag  Fe3
+ Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). Phương trình phản ứng:
Fe  2Fe3  3Fe2 
+ Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3). Phương trình phản ứng:
Ag  Cl  
 AgCl

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 30:
+ X, Y, Z lần lượt là Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
+ Phương trình phản ứng:
CrO3  2NaOH 
 Na2 CrO4  H 2 O
2Na2 CrO 4  H 2 SO 4   Na2 Cr2 O 7  Na2 SO 4  H 2 O

 Na2 Cr2 O 7  6FeSO 4  7H 2 SO 4  Cr2 (SO 4 )3  3Fe 2 (SO 4 )3  Na2 SO 4  7H 2 O
Cr2 (SO 4 )3  6NaOH   2Cr(OH)3  3Na2 SO 4

Cr(OH)3  NaOH   NaCrO 2  2H 2 O
Câu 31:
+ Theo giả thiết: a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a gam muối. Suy ra X
không thể là NaHSO4 hoặc KHSO3, vì phản ứng tạo ra kết tủa làm khối lượng dung dịch giảm:
Ba(OH)2  2NaHSO4  BaSO 4   Na2 SO 4  2H 2 O
Ba(OH)2  2KHSO3  BaSO3  K 2 SO3  2H 2 O
+ Mặt khác, X tác dụng với NaOH dư tạo ra hai chất tan nên X không thể là KHS vì phản ứng tạo ra hai chất tan và
còn NaOH dư :
2KHS  2NaOH dö  K 2 S  Na2 S  2H 2 O .
+ Đáp án đúng là NaHS: NaHS  NaOH dö  Na2 S  H 2 O . Hai chất tan là Na2S và NaOH dư.
Câu 32:
+ Dựa vào thứ tự khử của kim loại và giả thiết, suy ra: X có Ag, Cu và có thể có cả Zn dư.
+ Nếu dung dịch Y chỉ có Zn(NO3)2 thì không thu được kết tủa Z. Do đó, Y có cả Cu(NO3)2. Y không thể có
AgNO3 dư, vì như thế thì X chỉ có Ag.
+ Vậy kết luận đúng là: “Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3”.
Câu 33:
+ Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl thì SO 4 2  , Na+ không tham gia vào quá trình điện phân. Các ion
còn lại tham gia vào quá trình điện phân theo thứ tự như sau:
Thứ tự khử: Cu2+ > H2O; thứ tự oxi hóa: Cl  > H2O.
+ Dung dịch gồm a mol CuSO4, b mol NaCl và b > 2a, suy ra: 2n Cu2   n Cl  có nghĩa là nếu Cu2+ bị khử hết thì Cl 
vẫn còn trong dung dịch.
+ Theo giả thiết, điện phân dung dịch hỗn hợp 2 chất với số mol như trên ở catot chưa thoát khí, chứng tỏ Cu2+
chưa bị điện phân hết.
+ Suy ra dung dịch sau điện phân có chứa 4 ion là Na  , Cu 2  , Cl  , SO 4 2  .
Câu 34:
+ X, Y, Z lần lượt là NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
+ Phương trình phản ứng:
2 NaHSO 4  Na2 CO3 
 2Na2 SO4  CO2   H2 O
   
X Y

Na2 CO3  Ba(HSO3 )2 


 BaCO3  2NaHSO3
  
Y Z

2 NaHSO 4  Ba(HSO3 )2 
 BaSO 4  Na2 SO4  2SO2  2H 2 O
 
X Z

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35:
+ Phương trình phản ứng:
BaO  H 2 O 
 Ba(OH)2
mol : 5x  5x
Ba(OH)2  NH 4 HCO3 
 BaCO3   NH3  2H 2 O
mol : 4x  4x
Ba(OH)2  2NaHCO3 
 BaCO3   Na2 CO3  2H 2 O
mol : x  2x  x
+ Vậy dung dịch Y chứa Na2CO3.
Câu 36:
+ Vì X tan một phần trong HCl nên X phải chứa Al hoặc Ni hoặc cả hai và AgNO3 không còn dư. Nếu trong X có
Al thì dung dịch Y chỉ có Al(NO3)3, như thế khi phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ sẽ cho 1 kết tủa.
+ Vậy kết luận sai là: X gồm Ag, Al, Cu.
Câu 37:
+ Phương trình phản ứng:
Mg  4HNO3 (ñaëc dö )  Mg(NO3 )2  2 NO2   2H 2 O (1)

X

CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl 2   H 2 O (2)



Y

2NaHSO 3  H 2 SO 4  Na2 SO 4  2 SO 2   2H 2 O (3)



Z

Ca(HCO3 )2  2HNO3  Ca(NO3 )2  2 CO2   2H 2 O (4)



T

2NO2  2NaOH  NaNO2  NaNO3  H 2 O (5)


Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O (6)
SO2  2NaOH  Na2 SO3  H 2 O (7)
CO2  2NaOH  Na2 CO3  H 2 O (8)
+ Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Câu 38:
+ Bốn thí nghiệm tạo ra 2 muối là (a), (b), (c), (f).
+ Phương trình phản ứng:
(a) : Cl 2  2NaOH 
 NaClO  NaCl  H 2 O
1:1
 NaOH  CO2   NaHCO3 n NaOH  NaHCO3
(b) :  2:1
  1,5 seõ taï o ra 
2NaOH  CO2  Na2 CO3  H 2 O n CO  Na2 CO3
2

(c) : 2KMnO 4  16HCl   2MnCl2  2KCl  5Cl 2  8H 2 O


(f) : 2KHS  2NaOH 
 K 2 S  Na2 S  2H 2 O
Câu 39:
+ Giải thích:
● Cho Na vào dung dịch Fe2(SO4)3:
2Na  2H 2 O 
 2NaOH  H 2 
Fe2 (SO 4 )3  6NaOH 
 2Fe(OH)3   3Na2 SO 4

naâu ñoû

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

● Cho Na vào dung dịch FeSO4:


2Na  2H 2 O 
 2NaOH  H 2 
FeCl2  2NaOH 
 Fe(OH)2   2NaCl

traéng xanh

● Cho Na vào dung dịch AlCl3:


2Na  2H 2 O 
 2NaOH  H 2 
AlCl3  3NaOH 
 Al(OH)3  3NaCl
Al(OH)3  NaOH 
 NaAlO 2 (tan)  H 2 O
Câu 40:
+ Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là (1), (4), (5) và (6). Phương
trình phản ứng:
(1) : Ca(HCO3 )2  2NaOH  CaCO3   Na2 CO3  2H 2 O
(4) : 3NH 3  3H2 O  AlCl3  Al(OH)3  3NH 4 Cl
  
3NH4   3OH Al3  3Cl

(5) : CO2  2H 2 O  NaAlO 2  Al(OH)3   NaHCO3


(6) : 3C2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O  3C2 H 4 (OH)2  2MnO2  2KOH
+ Ở thí nghiệm (2), lúc đầu phản ứng tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan:
HCl  NaAlO2  H2 O  Al(OH)3   NaCl

3HCl  Al(OH)3  AlCl3  2H2 O
Câu 41:
+ Thuốc thử để nhận biết 4 kim loại Na, Mg, Al, Ba là dung dịch Na2CO3.
Chất Phương trình phản ứng Hiện tượng
Ba Ba  2H 2 O   Ba(OH)2  H 2  Kim loại tan, giải phóng khí và tạo
 kết tủa trắng.
Ba(OH)2  Na2CO3   BaCO3  2NaOH
Na 2Na  2H 2 O 
 2NaOH  H2 Kim loại tan và giải phóng khí.
Al Al  H 2 O 
 Kim loại không tan.
Mg Mg  H 2 O 
 Kim loại không tan.

+ Như vậy ta đã nhận biết được 2 kim loại Ba, Na. Đối với Mg, Al ta đem cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa
thu được. Nếu thấy kim loại bị tan và giải phóng khí thì đó là Al. Nếu thấy kim loại không tan thì đó là Mg.
Câu 42:
+ Trong các phản ứng đề cho, có 3 phản ứng có đồng thời kết tủa và khí là:
(2) : NH 4 HCO3  Ba(OH)2  BaCO3   NH3  2H 2 O
(5) : (NH 4 )2 SO 4  Ba(OH)2  BaSO 4  2NH 3  2H 2 O
(6) : 2NaHSO 4  BaCO3  Na2 SO 4  BaSO4  CO2   H 2 O

18 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 43:
+ E là H2. Phương trình phản ứng:
MnO2  4HCl 
 MnCl2  Cl2   2H 2 O

B

Cl2  2 NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O


 
 
B C
nöôùc Gia  Ven

NaOH  HCl 
 NaCl  H 2 O
C D
ñpdd
2 NaCl
  2H 2 O 
 2NaOH  H 2   Cl2 
D
 
coù maø ng ngaên
E B

Câu 44:
+ Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sinh ra khí là (a), (b), (c), (g), (i).
+ Phương trình phản ứng:
o
t
(a) : NH 4 NO3   N 2 O  2H 2 O
o
t
(b) : NaCl (tinh theå)  H 2 SO 4 ñaëc   NaHSO 4  HCl 
Cl  H 2 O  HCl  HClO
(c) :  2
 HCl  NaHCO3  NaCl  CO2   H 2 O
(g) : 2KHSO 4  2NaHSO3  K 2 SO 4  Na2 SO 4  2H 2 O  2CO2 
(i) : Na2 SO3  H 2 SO 4 dö  Na2 SO4  SO 2   H 2 O
Thí nghiệm (d), (e) không tạo ra khí, thí nghiệm (h) không xảy ra phản ứng :
(d) : CO 2  Ca(OH)2  CaCO3   H 2 O
(e) : 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2 SO4  2MnSO 4  2H 2 SO 4
Câu 45:
+ Khí X là SO2. Chứng minh:
M SO  M khoâng khí
2

5SO2  2KMnO4  2H 2 O   K 2 SO 4  2MnSO4  2H2 SO 4

SO2  Ba(OH)2   BaSO3   H 2 O

Câu 46:
+ Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
(a) : 4H   NO3   3Fe2   3Fe3  NO  2H 2 O
(b) : FeS  2HCl  FeCl2  H 2 S 
3
(c) : Si  2NaOH ñaëc  H 2 O  Na2 SiO3  H 2 
2
(e) : Si  2F2  SiF4
(f) : SO 2  2H 2 S  3S  2H 2O

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 47:
+ Ở bài này ta cần chú ý phản ứng: 2Fe3  Cu 
 2Fe2   Cu2 
+ Sơ đồ phản ứng:
Cu

Z

 Fe2 O3  HCl
 
 ZnO, Cu 

X

 FeCl2 
  NaOH dö  Fe(OH)2  
CuCl2    
 ZnCl   Cu(OH)2  
 2

Y

Câu 48:
+ Bản chất phản ứng của Fe2O3 và Cu với dung dịch H2SO4 loãng dư là:
Fe2 O3  3H2 SO 4  Fe 2 (SO 4 )3  3H2 O
Cu  Fe2 (SO 4 )3  CuSO 4  2FeSO 4
+ Vậy chất rắn X là Cu; dung dịch Y gồm các ion : Fe2  , Cu 2  , H  , SO 4 2  .
+ Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là : Br2, NaNO3, KMnO4.
+ Phương trình phản ứng:
2Fe2   Br2  2Fe3  2Br 
3Fe2   NO3   4H   3Fe3  NO  2H2 O
5Fe 2  MnO4   8H   5Fe3  Mn2   4H 2 O
Câu 49:
+ Từ bảng kết quả thí nghiệm, ta thấy (1), (3), (5) lần lượt là H2SO4, NaOH, MgCl2.
+ Thật vậy:
 H SO  Na2 CO3   Na2 SO 4  CO 2   H 2 O
dd (1) laø H 2 SO 4 :  2 4
 H 2 SO 4  BaCl2  BaSO 4  2HCl
Na2 CO3  H 2 SO 4  CO2   H 2 O  Na2 SO 4

dd (2) laø Na2 CO3 : Na2 CO3  BaCl 2   BaCO3  2NaCl

Na2 CO3  MgCl 2  MgCO3  2NaCl

 BaCl 2  Na2 CO3   BaCO 3  2NaCl


dd (4) laø BaCl 2 : 
 BaCl 2  H 2 SO 4   BaSO3  2NaCl
dd (5) laø MgCl 2 : MgCl 2  Na2 CO3   MgCO3  2NaCl
Coøn laïi dd (3) laø NaOH.
Câu 50:
+ Hòa tan Fe3O4 vào H2SO4 loãng dư:
Fe3 O4  4H2 SO 4  Fe2 (SO4 )3  FeSO4  4H2 O
+ Dung dịch X gồm : Fe 2  , Fe3  , H  . Suy ra dung dịch X có thể phản ứng được với tất cả các chất : NaOH, Cu,
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al.

20 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

+ Phương trình phản ứng:


OH   H   H2 O
  2
2OH  Fe  Fe(OH)2 
  3
3OH  Fe  2Fe(OH)3 
Cu  2Fe3  Cu2   2Fe2 
3Fe2   4H   NO3   3Fe3  NO  2H2 O
MnO4   8H   5Fe2   5Fe3  Mn2   4H 2 O ------------------
Ba2   SO4 2   BaSO4 
Cl2  2Fe2   2Cl   2Fe3
2Al  6H   Al3  3H 2
 3 2 3
Al  3Fe  3Fe  Al
2Al  3Fe2   2Al3  3Fe

Câu 51:
+ X, Y, Z lần lượt là NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
+ Phương trình phản ứng:
NaHSO 4  BaCl2 
 BaSO 4   NaCl  HCl
BaCl 2  Na2 CO3 
 BaCO3  2NaCl
2NaHSO4  Na2 CO3 
 2Na2 SO 4  CO2   H 2 O
Câu 52:
+ Trong các kết luận về tính chất của SO2 và CO2, có 3 kết luận đúng là: (1), (2), (4).
● Giải thích:
CO2 là phân tử không phân cực nên tan ít trong nước. SO2 là phân tử phân cực nên tan nhiều trong nước.
SO2 làm mất màu nước brom vì SO2 có tính khử : SO2  Br2  2H 2 O  H2 SO4  2HBr . CO2 không có tính khử
nên không có khả năng làm mất màu nước brom.
Cả CO2, SO2 đều tan trong nước tạo thành dung dịch axit nên chúng là các oxit axit.
Có 1 kết luận sai là: (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. Thực tế, khi tác dụng với
Ca(OH)2 thì cả CO2 và SO2 đều tạo ra kết tủa là CaCO3 và CaSO3.
Câu 53:
 Baûn chaát cuûa quaù trình ñieän phaân :
Catot Anot
3 2 
(1) Fe  2e 
 Fe 2Cl  2e 
 Cl2 
(2) 2H   2e 
 H2 
(3) Fe2   2e 
 Fe
 2OH   H 2 
(4) 2H2 O  2e 
 Luùc ñaàu pH khoâng thay ñoåi öùng vôùi (1), tieáp theo pH taêng öùng vôùi (2),
tieáp theo pH khoâng thay ñoåi öùng vôùi (3) , sau cuøng pH taêng öùng vôùi (4).
Câu 54: Sáu phát biểu đúng là (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 55:
+ X là Ba(HCO3)2.
+ Phương trình phản ứng:

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 21
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 Ba(HCO3 )2  2HCl  BaCl 2  2CO 2  2H 2 O


(1) 
 Ba(HCO3 )2  2NaOH 
 BaCO3  Na2 CO3  2H 2 O
o
t
(2) Ba(HCO3 )2   BaCO3  CO 2   H 2 O
(3) Ba(HCO3 )2  2NaHSO 4 
 BaSO 4  Na2 SO4  2CO2  2H 2 O
Câu 56:
+ Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 3, gồm các cặp (a), (b), (d).
 Fe3 O4  8HCl  FeCl 2  2FeCl 3  4H 2 O

 mol : 1  2
(a) 
 Cu  2FeCl 3  2FeCl 2  CuCl 2
 mol : 1  2

Sn  2HCl  SnCl 2  H 2 
(b) 
 Zn  2HCl  ZnCl 2  H 2 
(d) : Fe2 (SO 4 )3  Cu  2FeSO 4  CuSO 4
mol : 1  1
Câu 57:
+ Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là:
+ Phương trình phản ứng:
2KMnO 4  16HCl 
 2KCl  2MnCl 2  5Cl 2   8H2O

X

FeS  2HCl 
 FeCl 2  H 2 S 

Y
MnO 2 , t o
2KClO3 
 2KCl  3O 2 

Z
to
CaCO3 .MgCO3  CaO.MgO  2 CO2 

R
to
4FeS2  11O2  2Fe 2 O3  8SO 2 

T

+ Trong 5 khí trên thì có 4 khí phản ứng được với dung dịch KOH là Cl2, H2S, CO2 và SO2.
Câu 58:
+ Dựa vào sơ đồ phản ứng điện phân, ta thấy X2 là dung dịch kiềm.
+ Dựa vào sơ đồ phản ứng còn lại, ta thấy X2, X4 là hợp chất của K và Ba.
+ Vậy hai chất X2, X4 lần lượt là KOH, Ba(HCO3)2.
+ Phương trình phản ứng minh họa:
ñieän phaân dung dòch
2KCl  2H 2 O 
coù maøng ngaên
2KOH  Cl2   H 2 
2KOH  Ba(HCO3 )2 
 BaCO3  K 2 CO3  2H 2 O
A. KHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. NaOH, Ba(HCO3)2. D. KOH, Ba(HCO3)2.
Câu 59:
+ Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng,
không có oxi) là FeCl2 và Cu.
+ Các hỗn hợp còn lại đều có thể tan hết trong H2SO4 (loãng nóng, không có oxi).
+ Bản chất phản ứng:

22 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

3Cu
  2NO

 3Cu2   2NO  4H 2 O
 8H 

a mol
3
2a
mol
3
3 2
Fe3 O 4  8H   2Fe
  Fe  4H 2 O
    2a mol
a mol
 3
2Fe   Cu    2Fe2   Cu2 
 2a mol a mol
Fe  2H    Fe2   H 2 
 
Zn  2H   Zn 2   H 2 

“Tôi là con trai của bố”

Một buổi sáng lạnh thấu xương ở New England năm 1964, tuyết rơi bốn ngày đã cứng như băng, cao tới
tận cửa sổ phòng ngủ. Trong cơn buồn ngủ của đứa trẻ 12 tuổi, tôi bước qua hành lang vào buồng tắm,
nghe tiếng động cơ xe tải đang nổ ầm ầm ngoài sân.

Qua ô cửa sổ, tôi thấy dáng bố đang di chuyển trên nền tuyết trắng. Tôi thấy tiếng giầy lạo xạo trên mặt
tuyết cứng, thấy gương mặt của bố ẩn bên dưới mũ lưỡi trai len, cổ áo lộn ngược, và khăn len quấn quanh
cổ, cằm. Bố tôi một tay đeo găng, cầm dao cạo băng trên kính xe tải, tay còn lại quét lớp băng đã cạo
trông như râu bằng tuyết trên chiếc xe tải cũ kỹ.

Bố luôn tất bật với công việc. Một chiến binh thầm lặng đang bước vào đấu trường của cuộc chiến mưu
sinh hàng ngày. Bố, người thức khi phần còn lại của thế giới đang ngủ. Và ông ngồi vào cabin, điều khiển
chiếc xe cẩn thận ra khỏi sân, chiếc xe chìm vào bóng tối lờ mờ lúc bình minh.

Tôi quay trở lại với sự ấm áp của chăn đệm, trên giường của riêng tôi, trong phòng của riêng tôi. Tôi biết
tôi có thể ngủ và tiếp tục những giấc mơ trong ấm áp, bởi vì bố đang ở bên ngoài, chiến đấu với lạnh giá.

Trong suốt những buổi sáng sớm thời cấp hai, trung học, tôi đều nhìn bố rời nhà đi làm như vậy, và
không bao giờ nói với ông rằng hình ảnh đó ảnh hưởng đến tôi như thế nào. Tôi chỉ đơn giản ngạc nhiên
về khả năng của bố với những công việc ông đã làm: Giữ cho nhà bếp luôn đầy thức ăn, trả tiền cho
những bài học nhạc của tôi, trả tiền bảo hiểm xe hơi để con trai ông có thể lái xe suốt những năm học
trung học, xếp những món quà Giáng Sinh dưới cây thông, đưa tôi tới Boston để mua sắm quần áo mới,
thả tôi ở nhà thờ vào Chủ Nhật, đưa tôi đến thăm trường đại học vào ngày nghỉ của ông, vui đùa với mẹ
tôi trong phòng khách và gật đầu với những đòi hỏi khi mà tôi còn chưa nói hết câu. Có lẽ vì những điều
đó dường như quá quen thuộc nên tôi không bao giờ nói về chúng, không bao giờ suy nghĩ chúng vượt ra
những nhu cầu ích kỷ trẻ con.

Sau đó tôi vào đại học và ở xa nhà. Khi đó bố chỉ thỉnh thoảng xuất hiện qua giọng nói trên điện thoại
hoặc qua dòng tên viết nguệch ngoạc dưới phong bì thư hàng tuần với một tờ 10 đô la bên trong. Lúc đó,
tôi đã nghĩ rằng có những người đàn ông khác quan trọng hơn bố. Đó là những người đàn ông dạy tôi trên
giảng đường bằng lời lẽ trầm bổng, viết những bài báo và giải thích những triết lý phức tạp. Bố không
làm được việc nào như thế, ông còn chưa học hết trung học. Tôi sùng bái những học giả đã đánh thức
những khát khao của tôi, những người đàn ông đã chết mà tên họ ghi trên những cuốn sách, những tòa
nhà và cả những đồng tiền tôi thèm muốn có được.

Năm cuối đại học, tôi đi du lịch ở Châu Âu. Tôi cho rằng mình đã được đi nhiều, thấy nhiều và đạt được
nhiều thành công hơn là bố. Tôi đã tự cho mình quan trọng, huênh hoang với học bổng cao học, quá tự
hào với sự tán dương và bằng cấp mang tên tôi.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 23
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Sau đó tôi bước vào một thời kỳ kinh khủng với công việc căng thẳng, các mối quan hệ, những người chủ
nợ và nhiều áp lực khác. Năm 29 tuổi, tôi trở về nhà, nói chuyện với bố. Chúng tôi cùng chơi một trận
bóng rổ, uống bia và xem tivi, nghe một câu chuyện về thời thơ ấu của ông ở Georgia và nghe điệu cười
ấm áp, mãn nguyện của ông. Tôi khám phá ra bố tôi một lần nữa. Bố luôn ở đó để tôi trở về, thấy lòng
mình bình yên. Không giống như các vị giáo sư, các cuốn sách, những người nổi tiếng hay những ông
thầy, bố luôn ở đó. Ông là bố tôi, một người dành hết đời mình cho một công việc không lương trong một
xã hội mà ông đã trở thành lỗi thời.

Đầu tuổi 30, khi cũng trở thành một ông bố, tôi hiểu bố hơn bao giờ hết. Tôi thức dậy sớm, hi sinh những
mong muốn cá nhân, nhẫn nhục và làm việc ngày đêm để con trai tôi có phòng riêng, có giường ngủ riêng
và có những giấc mơ. Tôi biết chắc rằng mình có thể làm những điều đó cho con, bởi vì bố đã làm chúng
cho tôi.

Giờ đây, ở tuổi 47, khi tôi dành những khoảnh khắc quý báu cho đứa con trai 13 tuổi của tôi, khi chúng
tôi có cùng nhau những giây phút ngắn ngủi xem phim, hay một trận bóng rổ, khi ở nhà thờ hay ở đường
cao tốc, tôi tự hỏi nó nghĩ gì về mình. Nó sẽ loại tôi khỏi danh sách những người đàn ông quan trọng như
thế nào, và liệu sẽ có điều gì khiến nó sẽ quay trở lại và hiểu tôi? Nó sẽ đo đếm những điểm mạnh và
điểm yếu, những thói xấu, thành công và thất bại của tôi như thế nào? Liệu nó sẽ nghĩ về tôi với tình yêu
và sự kính trọng chứ?

Đôi khi những bài học đơn giản lại khó dạy nhất và những chân lý rõ ràng nhất lại rất khó học. Tôi hi
vọng một ngày, con trai tôi sẽ trân trọng tất cả những bài học và chân lý mà nó chứng kiến từ cuộc đời
tôi, cái mà tôi học từ ông nội của nó.

Và khi con trai của tôi lớn hơn, tôi tin rằng nó, cũng như tôi, sẽ đánh giá những bước đi của nó bằng
những gì tôi đã làm cho nó, giống như tôi đạt được thành công bởi những gì bố đã làm cho tôi. Khi con
trai tôi làm được điều đó, có lẽ nó sẽ cảm thấy tự hào và mãn nguyện giống như tôi, khi nói: “Tôi là con
trai của bố”.

(Sưu tầm)

24 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 07
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là
A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.
Câu 2: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam
muối. X là
A. HCOOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C6H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 4: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung
dịch glucozơ là
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%.
Câu 5: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với
50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch
hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước.
Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag.
Giá trị m là
A. 64,8. B. 97,2. C. 86,4. D. 108.
Câu 7: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm

A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 8: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại Ag. Giá trị
của m là
A. 21,16. B. 47,52. C. 43,20. D. 23,76.
Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 22%. B. 44%. C. 50%. D. 51%.
Câu 10: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.
Câu 11: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là
A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 12: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O).
Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch
NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 13: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na
dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH. B. C3H7OH, C4H9OH. C. C4H9OH, C5H11OH. D. C2H5OH, C3H7OH.
Câu 14: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu
suất của phản ứng este hóa là
A. 44%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.
Câu 15: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 16: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 17: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,15. B. 24,30. C. 22,95. D. 21,60.
Câu 18: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần
bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước
vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 19: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống
sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng

A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,6 mol.
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete
thu được là
A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Câu 22: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một
nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch KOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hơp
chất rắn tăng so với khối lượng X là 108,4 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 4. B. 9. C. 10. D. 5.
Câu 24: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau
hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số
cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 25: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm
trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 20. B. 10. C. 5. D. 12.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 26: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 672 ml
H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là
A. 3,61 gam. B. 4,70 gam. C. 4,76 gam. D. 4,04 gam.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,5M. Giá trị của V là
A. 240. B. 120. C. 80. D. 160.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam
Ag. Giá trị m là
A. 16,2. B. 9. C. 18. D. 36.
Câu 29: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y bằng
dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 19,445
gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là
A. 51,05% B. 38,81%. C. 61,19%. D. 48,95%.
Câu 30: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và
O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.
Câu 31: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol
trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 77,64%. B. 38,82%. C. 17,76%. D. 16,325%.
Câu 32: Geranial (3,7-đimetyloct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu xả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống
căng thẳng... Để phản ứng cộng hoàn toàn 15,2 gam Geranial cần tối đa bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 6,72. B. 2,24. C. 11,2. D. 8,96.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat; etylen glicol điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam X cần vừa
đủ 9,184 lít O2 (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp X phản ứng với dung
dịch NaOH 1M, thể tích dung dịch NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện thích hợp) là
A. 280 ml. B. 100 ml. C. 120 ml. D. 140 ml.
Câu 34: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam.
Câu 35: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong phân
tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là
A. etilen. B. but-1-en. C. but-2-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Câu 36: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 6. B. 3. C. 12. D. 17,6.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do
đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu
được khối lượng glixerol là
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Câu 38: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và
axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít.
Câu 39: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y
phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là
A. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 40: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là
A. Axetilen. B. But-2-in. C. Pent-1-in. D. But-1-in.
Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư,
thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Công thức của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO.
Câu 42: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este.
Công thức cấu tạo của este là
A. C2H5OOCCOOCH3. B. CH3OOCCOOCH3.
C. C2H5OOCCOOC2H5. D. CH3OOCCH2COOCH3.
Câu 43: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là
A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn
lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X không phản ứng với HNO3.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X
cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là
A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
 nC H OH  2n H  0,05  m C H OH  4,7 gam
6 5 2 6 5

Câu 2:
1,64  1,2
 n RCOONa  n RCOOH   0,02 mol  M RCOOH  60 (CH3COOH)
23  1
Câu 3:
nCO 0,45 2n H O
 CX  2
  3; H X  2
 6  X laø C3 H 6O2
nX 0,15 nX
Câu 4:
15 15.180
 BT E : 2n glucozô  n Ag   C%glucozô  .100%  5%
108 2.108.250
Câu 5:
 n HCl  0,05 mol  m muoái  m a min  m HCl  15  0,05.36,5  16,825 gam
Câu 6:
 21,6.2
 H (X, Y, Z)  4  X laø CH 3OH; Y laø HCOOCH3
 18.0,6 
  1,1  1.0,3  2.0,1
C(X, Y, Z)  24,64  1,8  CZ   3, Z laø CH 2 (CHO)2
  0,2
22,4.0,6
 n Ag  2n HCOOCH  4n CH  1 mol  m Ag  108 gam
3 2 (CHO)2

● PS : Vì Z là hợp chất no nên chỉ cần tìm được số C và H là có thể tìm được công thức của nó.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7:
CH  nCl  as
 CH 4 n Cl n  nHCl
 4 2  n  3
 X
 
%Cl trong X  35,5n  89,12%  X laø CHCl3
 16  34,5n
Câu 8:
0 1 0 4
 BCPÖ : H C HO  Ag NO3  NH3  H 2 O 
 Ag NH 4 NO3  (NH 4 )2 CO3
 BTE : n Ag  4n HCHO  0,44 mol  m Ag  47,52 gam

Câu 9:
 Baûn chaát phaûn öùng :
o
t
CH 3 COOC 2 H 5  NaOH   CH 3 COONa  C 2 H 5 OH
mol : 0,05  0,05
0,05.88
 %m CH COOC H  .100%  44%
3 2 5
10
Câu 10:
 Phöông trình phaûn öùng :
leân men röôïu
C6 H12 O6   2CO2  2C2 H 5 OH
2.360
 n C H OH  2n C H   4  m C H OH  184 gam
12 O6
2 5 6
180 2 5

Câu 11:
BTKL : m a min  36,5n HCl  m muoái n  n HCl  0,24
     a min
 14,16 ? 22,92   14,16
n  M a min   59
 a min  n HCl  0,24
 a min X laø CH3CH 2 CH 2 NH2

Câu 12:
 n C trong T  n CO  0,12

2
 n  n  COOH  n  CHO  0,12
 2n  CHO  n Ag  0,1   C trong T
  X, Y, Z khoâng coù C ôû goác hiñrocacbon
 n  COOH  n NaHCO3  n CO2  0,07
50  M  M  M  X, Y, Z khoâng theå laø HCHO, HCOOH
X Y Z

  X, Y, Z laàn löôït laø OHC  CHO, OHC  COOH, HOOC  COOH

 m T  m  CHO  m  COOH  0,05.29  0,07.45  4,6 gam
Câu 13:
 Coâng thöùc trung bình cuûa 2 ancol ñoàng ñaúng keá tieáp laø ROH.
3,35
 n ROH  2n H  0,05  n ROH   67  2 ancol laø C3 H 7 OH vaø C4 H 9 OH
2
0,05
Câu 14:
 n CH COOH  0,4 mol  n C H OH  0,5 mol  HSPÖ tính theo axit.
3 2 5

0,3
 n CH COOH pö  n CH COOC  0,3 mol  H   75%
2 H5
3 3
0,4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 15:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 RCOONa : 0,1 mol 
Este
X  NaOH
  
    C2 H5OH
 NaOH : 0,035 mol
0,1 mol 0,135 mol

9,6 gam

 0,1(R  67)  0,035.40  9,6  R  15  X laø CH3COOC2 H 5


Câu 16:
 Phöông trình phaûn öùng :
thuûy phaân
 C6 H10 O5   H 2 O   C6 H12 O6
324
mol : 75%.  1,5  1,5
162
 mC H  1,5.180  270 gam
6 12 O6

Câu 17:
 tetrapeptit X  
4NaOH
   muoái   H 2O
 0,3 mol
 0,075 mol

 m X  34,95
  0,075.18
   0,3.40
  24,3 gam
 m muoái mH O m NaOH
 2

Câu 18:
n 1  0,05  0,05
 3X CX  1
  0,05
nC trong 1 X  nCO2  nCaCO3  0,05 X goàm CH OH; HCHO; HCOOH
 3  3

nCH OH  nHCHO  nHCOOH  0,05 nCH OH  0,02


 3  3
 BTE : 4nHCHO  2nHCOOH  nAg  0,08  n HCHO  0,01
 
BTNTH : nCH3OH  nHCOOH  2nH2  0,04 nHCOOH  0,02
 m0,15 mol X  3(0,02.32  0,01.30  0,02.46)  5,58 gam
Câu 19:
 73.2  n  0,6
 n X  1 mol (choïn); M Y   Y
 6 
 m  m  7,3.2  14,6 n  n X  n Y  0,4
 Y X
 H2 phaûn öùng
Câu 20:
2ROH  H 2 SO4 ñaëc , t o
 ROR  H 2 O
  m RO R  m ROH  m H O  9,7 gam
 n H 2O  0,5nROH  0,15
2

Câu 21:

 TN1: (k  1) n chaát beùo  n CO  n H O  6

  2 2
 
k  7
  1
 
 TN2 : n Br  (k  3) n chaát beùo (*)  a  0,15
  2  

 a?

 0,6

Chú ý: Trong phân tử trieste có 3 liên kết  ở ba chức este không tham gia phản ứng cộng Br2 nên ta có biểu
thức (*).

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 22:
 Phöông trình phaûn öùn g :
leân men röôïu
C 6 H12 O 6   2C 2 H 5 OH  2CO 2 
45
mol : .80%  0,2  0,4
180
 VCO (ñktc)  8,96 lít
2

Câu 23:
 Giaû söû X coù n goác a min o axit thì soá lieân keát laø n  1.
 Sô ñoà phaûn öùng :
n  peptit  nKOH 
 muoái  H 2 O
mol : 0,2  0,2n  0,2
 Theo giaû thieát vaø BTKL, ta coù :
 n  5
m peptit  m KOH ñem phaûn öùng  m chaát raén  m H O  
      2
 n  1  4
m 0,4n.56 m 108,4 0,2.18

Câu 24:
 n  nY n CO (X) : n CO2 (Y)  2 : 3  M X  M Y
 X  2
 
 m X  m Y n :n  1: 2  X : C2x H y Oz vaø Y : C3x H 2y O t
 H2O ( X) H2O (Y)
 24x  y  16z  36x  2y  16t  16z  12x  y  16t
 z  2; t  1; x  1; y  4  X : C2 H 4 O2 ; Y : C3 H 8O.
X coù 2 ñoàng phaân : HCOOCH3 ; CH3 COOH

Y coù 3 ñoàng phaân : C2 H 5OCH3 ; CH3 (CH 2 )2 OH; CH3 CHOHCH3
 Soá caëp X, Y laø 2.3  6
Câu 25:
 60 3,5 16
n C : n H : n O  : :  5 : 3,5 :1  10 : 7 : 2 CTPT laø (C10 H 7O2 )n
 12 1 16 
300  M  320 300  159n  320
 X

1,886  n  2,0125 CTPT cuûa X laø (C10 H 7O2 )2 hay C20 H14 O4
 
n  2 Vaäy soá nguyeân töû C trong X laø 20
Câu 26:
 n Na pö  2n H  0,06  m X  m X  m taêng  3,38  0,06(23  1)  4,7 gam
2 1

Câu 27:
 16,12
 n(C15 H31COO)3 C3 H5   0,02 0,06
 806  Vdd NaOH 0,5M   0,12 lít= 120 ml
 n NaOH  3n (C H COO) C H  0,06 0,5
 15 31 3 3 5

Câu 28:
 2n glucozô  n Ag  0,2 mol  n glucozô  0,1 mol  m glucozô  18 gam
Câu 29:

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 Baûn chaát phaûn öùng :


Gly  Val  Ala  Val  4NaOH  muoái  H 2 O (1)
mol : x  4x  x
Val  Ala  Val  3NaOH  muoái  H 2 O (2)
mol : y  3y  y
 m (X, Y)  344x  287y  14,055
 x  0,02
  BTKL : 14,055  40(4x  3y)  19,445  18(x  y)  
      y  0,025
 m(X, Y) m NaOH muoái mH O
 2
0,02.344
 %m X  .100%  48,95%
14,055
Câu 30:
 X : HOCH 2 CHO (M  60)

 Töø caùc giaû thieát suy ra : T goàm  Y : HOOC  CHO (M  74)
 Z : HOCH COOH (M  76)
 2

O2 , t o
 T   CO 2  ...

  n  2 n  0,5  m CO  22  22,2
 CO2 T 2

 0,25

Câu 31:
+ Phản ứng crackinh butan:
CH 4  C3H 6
crackinh
C4 H10
C2 H 6  C 2 H 4
+ Suy ra: nsaûn phaåm  2n C H pö
 nC H pö
 n khí taêng leân  n hh spö  n ankan bñ
4 10 4 10

n C H bñ  1 n khí taêng  n C4 H10 pö  0,01x


  4 10 
H  x% n X  nC4 H10 bñ  n taêng  1  0,01x
 BTKL : m C H bñ
 m X  58  (1  0,01x).32,65  x  77,64  H  77,64%
4 10

Câu 32:
 Döïa vaøo teân quoác teá suy ra Geranial coù coâng thöùc phaân töû laø C10 H16 O (k  3).
 nH pö
 3nC  0,3 mol  VH  6,72 lít
2 10 H16 O 2

Câu 33:
n  0,14
2n( COO , COOH)  n O/ X  (  COO , COOH)
 
 n
O/ X
 2 nCO  n H O  2 n O  0,28  n NaOH  n(  COO , COOH)  0,14
 2  2
2 
 0,4 0,3 0,41  Vdd NaOH 1M  0,14 lít  140 ml
Câu 34:
 Baûn chaát phaûn öùng :
leân men röôïu
C6 H12 O6   2CO 2  2C2 H 5OH
360
 n C H OH  n C H  2.  4 mol  m C H OH  184 gam
12 O 6
2 5 6
180 2 5

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35:
Cn H2n  HCl   Cn H 2n 1Cl (sp duy nhaát ) n  4
 
 X Y 
   X laø CH  CH  CH  CH
%Cl 35,5  
3
 3
trong Y
  38,38%  but  2  en
 14n  36,5
Câu 36:
 Nhaän thaáy m ñaït giaù trò nhoû nhaát khi X laø HCHO.
n Ag
 nHCHO   0,2 mol  m HCHO  6 gam
4
Câu 37:

 X laø chaát beùo no C H (OOCR) (k  3)  n C3 H5 (OOCR)3  0,015


3 5 3
 
 (3  1)n  n CO  n H O   n C H (OH)  90%n X  0,0135 mol
  
C3H 5 (OOCR)3 2 2 3 5 3
 
 ? 0,9 0,87   1,242 gam

Câu 38:
 Phaûn öùng ñieàu cheá xenlulozô trinitrat :
 C6 H 7 O2 (OH)3   3HNO3 
 C6 H 7 O2 (ONO2 )3   3H 2 O
kg : 3.63  297
kg : 1,52V.67%.90%  14,85
Suy ra V  l0,31 lít
Câu 39:
Gly Gly  Ala
    H2 O
 Ala  Ala  Glay
 Ñipeptit  H 2 O  2HCl   muoái

 14,892  Vdd HCl 1M  0,204 lít
 n HCl  2n ñipeptit  2.  0,204 mol
 146
Câu 40:
 A laø Cn H 2n  2  n C H Ag  n C H  0,15
  3 3 3 4

n
 C3H4  n C n H 2 n 2
 0,15  n CnH 2 n3Ag  n Cn H2 n2  0,15
 m keát tuûa  0,15.147
   0,15.(14n
  105)  46,2  n  4, A laø CH  C  C2 H 5

mC mC but 1 in
3H3Ag nH 2 n 3Ag

Câu 41:
nAg 0,8 HCHO (x mol)  x  y  0,25 x  0,15
   3,2    
n RCHO 0,25 RCHO (y mol)  BTE : 4x  2y  0,8 y  0,1

X
 mdd giaûm  m Ag  m X  76,1  86,4  0,15.30  0,1.MRCHO  MRCHO  58.
 Vaäy X goàm HCHO vaø C2 H5CHO (M  58)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 42:
 Baûn chaát phaûn öùng :
R(COOR ')2  2NaOH  R(COONa)2  2R 'OH (1)
mol : 0,1  0,2  0,1  0,2
 6,4
 M R 'OH   32
 0,2  R '  15 (CH 3 )
 
 BTKL : 
m R(COOR ')  m NaOH  m R(COONa)  m R 'OH
2  2  
 m  11,8
 m 0,2.40 m 13,56%m 6,4

11,8
 M R(COOR ')   118  R  0  R(COOR ')2 laø CH3 OOC  COOCH3
2 0,1
Câu 43:
 mC  1.13%.80%  0,104 t aán  104 kg
12 H 22 O11

Câu 44:
 Theo BTNT O vaø tính chaát cuûa khoâng khí ta coù :
2nO  2nCO  nH O nN/X  2(0,54
 2 2  2 nO  0,13   0,52)
  0,04
2  nN spö n N bñ
 ? 0,08 0,1    2 2
n  nN bñ  0,52 
 4n  2 n : n
 C H N : n  0,08: 0,2 : 0,04  2 : 5:1
 N2 bñ O2

 X laø C2H5N, X chæ coù1 ñoàng phaân : CH2  CH  NH2 .


Câu 45:
quy ñoåi
 2n H O n O  0,055
 X 
 C4 H n n  6; n C H   0,01
2
 2
  4 n
6 
M X  12.4  n  27.2 BT E : (4.4  6)n  4n O  VO2  1,232 lít
nC H
 4 n 2

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

CÁC NHÀ TỶ PHÚ DẠY CON NHƯ THẾ NÀO?


CÂU TRẢ LỜI SẼ KHIẾN BẠN BẤT NGỜ

Những tỷ phú hàng đầu thế giới là những người có kiến thức sâu sắc về thành công và cách quản lý sự
giàu có. Họ sở hữu khối tài sản khổng lồ, nhưng hầu hết họ đều không để con cái phụ thuộc vào tiền bạc.
Các tỷ phú luôn dạy con cái họ độc lập và tự lựa chọn con đường riêng cho mình.
1. Warren Buffet: Bài học quan trọng là phải biết cách sống trước khi biết kiếm tiền
Warren Buffett, mục tiêu sống của ông là luôn luôn hành động đúng. Ông tạo niềm tin với các con bằng
cách luôn thực hiện đúng như những gì mình đã nói, toàn vẹn và trung thực. Tỷ phú Warren Buffett ít khi
nói chuyện với các con một cách trực tiếp về các vấn đề tài chính. Ông thường tập trung vào những triết lí
của cuộc sống.
Ông luôn khuyến khích các con lựa chọn đường đi cho riêng mình, thất bại hay thành công theo cách
riêng của mỗi người. Ông không muốn sắp đặt tương lai cho các con. Chính vì vậy, con cái của nhà tỷ
phú này không đi theo con đường đầu tư của cha: Con trai ông - Peter Buffett đã trở thành một nhạc sĩ nổi
tiếng. Anh là người soạn nhạc cho bộ phim “Khiêu vũ với bầy sói".
2. Bill Gates: Đừng trông chờ vào tài sản thừa kế
Bill Gates là một trong nhưng tỷ phú công nghệ giàu nhất thế giới. Từ năm 1994, ông đã tuyên bố hiến
tặng khối tài sản hơn 26 tỷ và cam kết hiến tặng 50% tài sản của họ trong suốt cuộc đời và cả sau khi qua
đời.
Theo Business Insider, Bill Gates nói: "Tôi nghĩ rằng tôi không nên để lại tiền cho con cái. Điều đó sẽ
không tốt cho chúng và cả xã hội". Bill thừa nhận rằng ông có xu hướng thực hiện việc thừa kế theo lời
khuyên của Warren Buffett: "Tôi nghĩ rằng để lại cho những người trẻ tuổi một khối tài sản khổng lồ
không phải là điều tốt. Warren Buffett đã nhắc đến điều này trong một bài báo năm 1986, trước khi tôi
gặp ông ấy và tôi đồng ý với điều đó".
3. Michael Bloomberg: Tiền chỉ đáng giá khi chúng được cho đi
Michael Bloomberg là tỷ phú giàu thứ 13 thế giới, ông là cựu thị trưởng của thành phố New York, người
sáng lập hãng tin tức Bloomberg và là một nhà hảo tâm có tấm lòng sâu sắc.
Bloomberg chia sẻ rằng: "Nếu bạn muốn làm điều gì đó cho con để chúng biết bạn yêu chúng đến nhường
nào, đừng cho chúng quá nhiều tiền. Thay vào đó, bạn hãy dùng tiền để làm từ thiện và cho các con thấy
rằng: cho đi luôn là điều hạnh phúc nhất. Làm từ thiện chính là bạn đang hỗ trợ các tổ chức phi lợi nhuận
tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho chính con bạn và trẻ em toàn thế giới".
4. Bernard Marcus: Hãy cho con bạn không gian để thành công và cả thất bại
Bernard Marcus luôn dạy các con bài học khiêm tốn. Ông quan niệm rằng, cha mẹ nên dạy con các quản
lý tiền bạc và cho chúng không gian để tự thực hành. "Một trong những điều tệ nhất mà cha mẹ làm cho
con cái là cho chúng quá nhiều thứ, đến nỗi chúng không có cơ hội để thành công hay thất bại bằng chính
năng lực. Hãy để con bạn tự làm nên thành tựu của chúng", nhà tỷ phú nhấn mạnh.
Bạn có thể không chấp nhận cách con cái chi tiêu tiền, nhưng chắc chắn chúng sẽ vẫn âm thầm làm theo ý
riêng. Bạn nên hướng dẫn các con về cách quản lý tiền bạc và chịu trách nhiệm về tài chính. Để con cái
trải nghiệm những sai lầm về tài chính khi còn trẻ sẽ cho chúng kinh nghiệm đáng giá để giảm những tác
động tiêu cực hơn trên con đường trưởng thành.
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 08
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 46: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X
tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng
A. 8o. B. 41o. C. 46o. D. 92o.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối.
Giá trị của b là
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.
Câu 48: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp
để tạo 162 gam tinh bột là
A. 112.103 lít. B. 448.103 lít. C. 336.103 lít. D. 224.103 lít.
Câu 49: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số
mol 2 amino axit là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br2 là
A. 12%. B. 14%. C. 10%. D. 8%.
Câu 51: Cho m gam một axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cũng
m gam axit trên tác dụng với Ca(OH)2 dư, thu được 9,1 gam muối. Tên của X là
A. axit malonic. B. axit axetic. C. axit oxalic. D. axit acrylic.
Câu 52: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau phản
ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl axetat trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 53,65%. B. 57,95%. C. 42,05%. D. 64,53%.
Câu 53: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men
hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.
Câu 54: X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2COONH3CH2CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4. D. NH2CH2COONH3CH3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 55: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4; 78% H2
(về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4  C2H2 + 3H2 (1)
CH4  C + 2H2 (2)
Giá trị của V là
A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.
Câu 56: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác
dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc, thu được m gam este với hiệu suất 80%.
Giá trị của m là
A. 3,520. B. 4,400. C. 4,224. D. 5,280.
Câu 57: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. etyl acrylat. B. anlyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl axetat.
Câu 58: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 59: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X được
9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là
A. CH3CH2COOH3NCH3. B. CH3COOH3NCH3.
C. CH3CH2COONH4. D. HCOOH3NCH2CH3.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng
có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình brom tăng 3
gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ. Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 20/6. Giá trị của V là
A. 2,80 lít. B. 5,04 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
Câu 61: Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X rồi
thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư,
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi, thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm
số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là
A. 43,39%. B. 50%. C. 46,61%. D. 40%.
Câu 62: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 17,2. B. 15,76. C. 16,08. D. 14,64.
Câu 63: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M
vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của
m là
A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.
Câu 64: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 30,65. B. 22,65. C. 34,25. D. 26,25.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam
H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z
có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng
hiđro hoá là
A. 60%. B. 55%. C. 50%. D. 40%.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2, thu được b
gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 3m = 11b-10a. B. 9m = 20a-11b. C. 3m = 22b-19a. D. 8m = 19a-1b.
Câu 67: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-
CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic
cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Câu 68: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5
g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 30. C. 18. D. 29.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay
hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6. B. 35,4. C. 38,61. D. 38,92.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,5. B. 11,5. C. 29. D. 14,5.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon),
mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và a gam nước. Giá trị của V và a
lần lượt là:
A. 8,96 và 1,8. B. 6,72 và 3,6. C. 6,72 và 1,8. D. 11,2 và 3,6.
Câu 72: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm NaOH 4% và
KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn khan; ngưng tụ toàn bộ phần hơi bay ra
tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 73: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt
80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng
AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là
A. 34,56. B. 86,4. C. 121,5. D. 69,12.
Câu 74: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và
KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
o
Câu 75: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản
ứng nung CH4 là
A. 40,00%. B. 20,00%. C. 66,67%. D. 50,00%.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam X
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và
dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit axetic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit acrylic.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn
hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo số mol hỗn hợp.
Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,075.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 78: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách
thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) thu
được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các
monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân
saccarozơ là
A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai  - amino axit X1, X2
(đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa
đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,295. B. 1,935. C. 2,806. D. 1,806.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng một
lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32. B. 6,46. C. 7,48 . D. 6,84.
Câu 81: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc
được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là
A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.
Câu 82: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch sau
phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất
nào sau đây?
A. glucozơ. B. frutozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 83: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chắt rắn. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 46,5. C. 48.3. D. 35,3.
Câu 84: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác, đốt
cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là
A. 30,7. B. 33,6. C. 31,3. D. 32,4.
Câu 85: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt
cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 17,73. C. 23,64. D. 19,70.
Câu 86: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu
được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46o thu được là
A. 0,75 lít. B. 0,48 lít. C. 0,60 lít. D. 0,40 lít.
Câu 87: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam 3,56
alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit Gly – Ala,
không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala. B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.
C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.
Câu 88: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7 mol
H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24. B. 42. C. 36. D. 32.
Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y
nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y
trong M là
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 90: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol
glucozơ tạo thành.
as
6CO2 + 6H2O 
clorophin
 C6H12O6 + 6O2
Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử
dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1 m2, khối lượng
glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?
A. 88,26 gam. B. 88,32 gam. C. 90,26 gam. D. 90,32 gam.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 46:
 Baûn chaát phaûn öùng cuûa dung dòch ancol vôùi Na :
2HOH  2Na 
 2NaOH  H 2 
2C2 H5OH  2Na 
 2C2 H5ONa  H 2 
 m C H OH 46n C H OH
VC H OH  2 5
 2 5
 n C H OH  1,6; VC H OH  92
 2 5 DC H OH 0,8  2 5 2 5
 2 5  92
n C H OH  n HOH  2 n H  Ñoä ancol   46o
  
2 5
6
 2  92  108
 ? 3,8

Câu 47:

 BTNT O : 6 n X (C H (OOCR) )  2 nO  2 n CO  n H O

 2 2 
 
3 5 3 2

 ? 3,26 2,28 2,2





m X  m C  m H  m O/ X


n  0,04; nO/C H (OOCR)  0,04.6  0,24

C H (OOCR)3
 3 5 3 5 3


m X  2,28.12  2,2.2  0,24.16  35,6




n NaOH pö  3nC3H5 (OOCR)3  0,04.3  0,12

n  n C H (OOCR)  0,04

 C3H5 (OH)3 3 5 3

 m muoái  m X  m NaOH  m C H (OH)  36,72 gam


  3 5

3
35,6 0,12.40 0,04.92

Câu 48:
 Phaûn öùng taïo thaønh tinh boät :
Dieäp luïc
6CO2  5H2 O   C6 H10 O5   6O2
gam : 6.44  162
0,03%V.44
gam :  162
22,4
 V  448.000 lít
Câu 49:
 Baûn chaát phaûn öùng :
H   OH   H 2 O
 COOH  OH    COO  H 2 O
 n KOH  n H H  R COOH  n HCl  n H H  R COOH  0,2 mol
  2    2
0,42 0,22
?

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 50:
 CH : 0,1 mol 0,1.16  28x
 Y goàm  4  MY   9,2.2  x  0,025
 C2 H 4 dö : x mol 0,1  x
0,075.160
 n Br  n C H pö  0,1  0,025  0,075 mol  C%dd Br   12%
2 2 4 2
100
Câu 51:
COOH  NaHCO  COONa  CO2   H2O
3
 Baûn chaát phaûn öùng : 
2(COOH)  Ca(OH)2  (COO)2 Ca  2H2O
n COOH  n NaHCO  0,1 9,1
3
  M( COO) Ca   182
n(COO)2 Ca  0,5nCOOH  0,05
2
0,05
 Neáu muoái coù daïng R(COO)2 Ca  R  54 (loaïi).
 Neáu muoái coù daïng (RCOO)2 Ca  R  27  CH2  CHCOOH (axit acrylic)

Câu 52:
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
CH 3COOC6 H5  2NaOH   CH3 COONa  C6 H 5ONa  H 2 O
x  x  x
to
CH 3COOCH3  NaOH  CH3 COONa  CH3 OH
y  y
m  136x  74y  7,04 x  0,03; y  0,04
 Ta coù:  este 
82x  116x  82y  9,22 %m CH3COOC6H5  57,95%
Câu 53:
 Theo baûo toaøn electron, ta coù :
2n glucozô  n Ag  0,8 mol  n glucozô  0,4 mol.
men röôïu
 Phaûn öùng leân men röôïu : C6 H12 O6   2CO2  2C 2 H 5 OH
Suy ra : n CaCO  n CO  n C H  0,8 mol  m CaCO  80 gam
3 2 6 12 O 6 3

Câu 54:

 n X (H 2NRCOOH3NR ')  0,1  0,1.(R  83)  9,7  R  14 (CH 2 )


  
 n muoái (H2 NRCOONa)  0,1  R  R '  29  R '  15 (CH 3 )
 X laø H 2 NCH 2 COOH 3 NCH3
Câu 55:
 Sô ñoà phaûn öùng :
CH 4 :10%.V 

hoà quang ñieän 
CH4  C2 H2 :12%V   Craén

224 lít H : 78%V 

2

V lít

 BTNT H : 224.4  0,1V.4  0,12V.4  0,78V.2  V  407,27 lít

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 56:
 11,52
60nCH3COOH  46nC2 H5OH   5,76 nCH3COOH  0,05
 2 
nCH COOH  n C H OH  2n H  0,11 nC2 H5OH  0,06
 3 2 5 2

HSPÖ tính theo CH3COOH


  m CH COOC H  3,52 gam
nCH3COOC2 H5  nCH3COOH pö  0,05.80%  0,04
3 2 5

Câu 57:
 12,9
n  n RCOOR ' (C H O )   0,15
  RCOONa 4 6 2 86
n  n NaOH ban ñaàu  n RCOONa  0,0375
 NaOH dö
 m chaát raén  
40.0,0375  R'  15 (CH3 )
   0,15(R

  67)
  15,6 
 m NaOH dö m RCOONa   X laø CH2  CHCOOCH3
 R  27 (C H )  
 2 3  metyl acrylat

Câu 58:
 n CO  2n C H O phaûn öùng  n CO  0,15; n C H O phaûn öùng  0,075
 2 6 12 6
 2 6 12 6

 Ta coù: m  m  44 n  0,075.180
ddgiaû

 
m CaCO CO2
3 n C6H12 O6 ñem phaûn öùng   15
 3,4 10 ?  90%
Câu 59:
+ M phản ứng với KOH sinh ra khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra M là muối amoni. Mặt khác, M có chứa 2
nguyên tử O nên M là muối amoni của axit hữu cơ. Vậy M có dạng là RCOOH3NR’.
o
t
 Phöông trình phaûn öùng : RCOOH3 NR ' KOH   RCOOK  R'NH 2   H 2 O
 
Y

 8,19
n RCOOK  n RCOOH3NR '   0,09 m chaát raén  0,09.(R  83)  0,01.56  9,38
 91 
n R  R'  91  61  30
 KOH dö  0,1  0,09  0,01
R  15 (CH3 )
  M laø CH 3COOH3 NCH3 : metylamoni axetat
R'  15 (CH3 )
Câu 60:

n C H  x; n H2  2x x  0,15


 X coù  2 2 
n (C2 H2 , H2 )  3x  0,45 m X  26.0,15  0,3.2  4,5
 m Z  4,5  3  1,5 gam

 m X  m Y  m Z  m bình Br taêng   40  VZ (ñktc)  5,04 lít
 n Z  1,5 :  0,225 mol
2

 6

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 61:
 Baûn chaát phaûn öùng :
RCOOH : x mol  RCOONa : x mol 
   NaOH
     H2 O
HCl : 0,005 mol  0,015 mol NaCl : 0,005 mol 

1,0425 gam

x  0,005  0,015 x  0,01 HCOOH


   X goàm 
0,005.58,5  (R  67)x  1,0425 R  8 CH3COOH
n 15  8 1
 Ñöôøng cheùo : HCOOH    %n HCOOH  50%
nCH COOH 8  1 1
3

Câu 62:
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
C2 H3OOCC6H3 (OH)OOCCH3  KOH   CH3CHO  chaát raén  2H2 O
mol : 0,04  0,04  0,08
 mmuoái  8,88
  0,18.56

   0,02.18
   0,01.44
   15,76 gam
mX mKOH mH mCH
2O 3CHO

Câu 63:
 Sô ñoà chuyeån hoùa tinh boät thaønh ancol etylic :
men röôïu men röôïu
 C6 H10 O5    C6 H12 O6   2C 2 H 5OH  2CO2
 Sô ñoà phaûn öùng cuûa CO2 vôùi dung dòch kieàm :
CaCO3
Ca(OH)2
CO2
NaOH min
Ca(HCO3 )2   CaCO3 max
 nCO  n CaCO  2n Ca(HCO )  nCaCO  2n NaOH  0,7
 2 3 3 2 3

Suy ra :  0,7
 n  C6 H10 O5  ñem phaûn öùng   m  C H O  ñem phaûn öùng  75,6 gam
 2.75% 6 10 5

Câu 64:
 Ly sin coù coâng thöùc laø H2 N(CH 2 )4 CHNH 2 COOH (M  146).
n HOH  n NaOH pö  n  COOH/ lysin  n HCl  0,2  n NaOH bñ  0,4 : NaOH dö
  
 0,1 0,1

m chaát raén  m lysin  m  m NaOH  m HOH  30,65 gam
   HCl  
 0,1.146 0,1.36,5 0,4.40 0,2.18

Câu 65:
 26,6
n Cn H2 n   0,8
16,625.2
  HSPÖ tính theo anken.
n  2  1
 H2 2
n M Z  m  m  28,6 n Z  1,4; n C H pö  n H2 pö  n X  n Z  0,4
 Z Z X
 n 2n

 143.2  0,4
M Z  H  .100%  50%
 14  0,8

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 66:
 am
COOH  NaOH  COONa  H2O n X 
  22
2(COOH)  Ca(OH)2  (COO)2 Ca  2H2O n  2(b  m)
 X 38
a  m 2(b  m)
   3m  22a  19b
22 38
Câu 67:
 Baûn chaát phaûn öùng :
o
t
CH3COOC6 H 4 COOH  3KOH   CH3 COOK  KOC6 H 4 COOK  2H 2 O
0,24  0,72
 Vdd KOH 1M  0,72 lít
Câu 68:
 Phaûn öùng ñieàu cheá xenlulozô trinitrat :
 C6 H 7 O2 (OH)3   3HNO3 
 C6 H 7 O2 (ONO2 )3   3H 2 O
kg : 3.63  297
kg : 1,5V.65%.60%  26,73
Suy ra : V  29,07 lít gaàn nhaát vôùi 29 lít
Câu 69:
 H NCH(CH3 )COOH : x mol   n  COOH  x  2y
 X goàm  2  
HOOCC3 H 5 (NH 2 )COOH : y mol   n  NH2  x  y
  
m gam

 x  0,14
 pö vôùi NaOH : m  m K  m H/  COOH  38(x  2y)  19 
   y  0,18
 pö vôùi HCl : m  m HCl  36,5(x  y)  11,68 
 m  38,92 gam
Câu 70:
n H  n C H  1 (choïn) n H  0,6 nH
 2 2 2
 2  2
 1,5  2.
 H22n  26n C2 H 2
 5,8.2  11,6 n
 C2 H2  0,4 n C2 H 2

H : 0,6 mol  Ni, t o


 2  
100%
 C2 H y : 0,4 mol
C2 H 2 : 0,4 mol  
   hoãn hôïp Y
hoãn hôïp X

m Y m X 11,6 MY
 MY     29  d Y   14,5
nY nY 0,4 H2 MH
2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 71:
 Sô ñoà phaûn öùng : Cn H 2n  2 O2  O2 
 CO2  H 2 O
   
0,1 mol ? mol 0,3 mol ? mol

(k  1)n Cn H2 n2O2  n CO2  n H2O


 2    
 0,1 0,3 ?  n H O  0,2
  2
BTNT O : 2 n Cn H2 n2 O2  2 n O2
 2 n CO  n H O n O  0,3
2   2
   2

0,1 ? 0,3 ?

 m H O  3,6 gam; VO  6,72 lít


2 2

Câu 72:
 n NaOH  n KOH  0,2  n RCOOR ' : X heát  m R 'OH  95  90,4  4,6
 
  n ROH  n RCOOR '  0,1  4,6
m  R'   17  29 (C2 H 5 )
 100  (4  5,6)  90,4  0,1
 H2O /dd KOH, NaOH
m RCOOR'  m ROH  m chaát raén  m (NaOH, KOH )  8,8
     
4,6
 13,8 9,6

M  88  R  15  X laø CH 3 COOC2 H 5
 RCOOR '
Câu 73:
 68,4.80%
n glucozô  n fructozô  n saccarozô phaûn öùng   0,16
 342  m Ag  69,12 gam
n  2n  0,64
 Ag (glucozô , fructozô)

Câu 74:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 
HCl  (H2N)2 C3H5COOH (H3N )2 C3H5COOH NaOH (H2 N)2 C3H5COO 
     
KOH
  
H2SO4 
 2   2  
Cl , SO4 , H  Cl , SO4 , K , Na 
 
dd Y

 mmuoái  mCl  mSO 2  m(H N) C H COO  mK  mNa  10,43 gam


  4
2
2 3 5
  
0,06.35,5 0,02.96 0,08.39 0,04.23
0,02.117

Câu 75:
 Phöông trình phaûn öùng :
o
1500 C
2CH 4  CH  CH  3H2 (1)
mol : 2x  x  3x
n T  n CH bñ
 n khí taêng  (0,15  2x) mol.
4

 Phaûn öùng cuûa T vôùi dung dòch AgNO3 / NH3


o
t
CH  CH  2AgNO3  2NH3   CAg  CAg  2NH 4 NO3 (2)
mol : x
x 0,05.2
 Suy ra :  20%  x  0,05  H pö (1)   66,67%
0,15  2x 0,15

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 76:
HCl
 E   CO2  E coù (NH 4 )2 CO3  Y laø HCHO; Z laø RCHO.
 Sô ñoà phaûn öùng :
Ag : 0,17 mol
HCHO AgNO3 / NH 3
  to
RCHO

m X 1,92 gam

 RCOONH4 
 
(NH4 )2 CO3  HCl
    CO2 
 NH 4 NO3  
0,035 mol
 AgNO dö 
 3 

n HCHO  n CO  0,035  n RCHO  0,015


2 
  1,92  0,035.30
BTE : 4n HCHO  2n RCHO  n Ag  0,17  M RCHO   58
 0,015
 Z laø C2 H5CHO (anñehit propionic)

Câu 77:
  B : Cx H y O
 X goàm 
  A, E : Ca H b O2

n CO2  0,4; n H2O  0,48
 9,6  0,4.12  0,48.2
n O/ X  n B  2n(A, E)   0,24 
 16  n B  0,09
 
n
 B  54,54 n (A, E)  0,075
 n(A, E) 45,46
Câu 78:
nglucozô  nfructozô  nsaccarozô phaûn öùng  x
 Ñaët : 
nsaccarozô chöa phaûn öùng  y
n(glucozô, fructozô)  nsobitol  0,08
 x  0,04; y  0,06
 2x 
   0,04
n

(glucozô, fructozô)  n saccarozô chöa phaûn öùng  2nCu(OH)2  0,14 h  0,1 .100  40%
   
 2x y

Câu 79:
CONH : 5x  CO2 : 0,08
  O2 : 0,10125 
quy ñoåi 
 Pentapeptit M 
 CH2 : y     H2 O 
H O : x  N 

2
   2 
m gam

BTE : 3.5x  6y  4.0,10125 x  0,005


   m  1,935 gam
BTNT C : 5x  y  0,08 y  0,055

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 80:
 Ñaët coâng thöùc chung cuûa X laø Cn H 2n 1OH (x mol).
m  (14n  18)x  5,16
 X x  0,1
 
 n (CO2 , H2 O)  nx  (n  1)x  0,58  nx  0,24
 m dd Ca(OH)2 giaûm  
0,24.100
 0,24.44
   0,34.18
   7,32 gam
m CaCO m CO mH
3 2 2O

Câu 81:
CH COOC H  O2 , to
 4CO2  4H2 O
 
3 2 5  
 x mol 4x mol 4x mol

 nBaCO3  n Ba(HCO3 )2  n Ba(OH)2
      
 y ?  (0,08 y) 0,08

 nCO  n BaCO  2 nBa(HCO )  4x


 2 3  3 2
x  0,025; y  0,06
 y (0,08 y)
 
 m dd spö  m dd Ba(OH)2  m (CO2 , H2 O)  m BaCO3  194,38 m CH3COOC2 H5  2,2 gam
    
 200 248x 197y

Câu 82:
 X phaûn öùng ñöôïc vôùi HCl, suy X khoâng theå laø monosaccarit.
 Neáu X laø xenlulozô thì ta coù:
H O, HCl AgNO / NH
 C6 H10 O5  
2
 C6 H12 O6 
3 3
 2Ag
mol : 0,05  0,1
Suy ra m  C H  0,05.162  8,1 gam  8,55 gam (loaïi)
6 10 O 5 

 Vaäy X laø saccarozô


Câu 83:
Gly  Ala  Gly  3KOH   muoái  H 2O
 20,3  0,3 mol

n   0,1  0,1 mol 0,1mol
  GlyAlaGly 203 
n mchaát raén  mGlyAlaGly   mKOH  mH O  46,5 gam
 
 KOH  0,5    2
 20,3 0,5.56 0,1.18

Câu 84:
 1,2
n OH  2n H2  1,2 OH  C 
 X coù   0,34
n C  n CO2  1,2 X coù daïng C H O
 n 2n  2 n

 BTE : (4n  2)n C H On


 4n O  n O  1,37 mol  VO  30,668  30,7 lít
n 2 n 2 2 2 2

Câu 85:
 Caùc chaát trong X coù quy luaät : nC  nO
 2,88 x  0,15  nCO  0,15
n H2O  18  0,16  2

  n  2n Ba(OH)  nCO  0,09  17,73 gam


m X  m  mO  mH  4,52  BaCO3
  
C 
 2 2
 12x 16x 0,16.2  0,12 0,15

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 86:
 Goïi V (lít) laø theå tích ancol 46o thu ñöôïc.
 BT C, Ca : n CO  n CaCO  2 n Ca(HCO )  4,8 mol.
2
3  3 2

3,2 4  3.2

 Sô ñoà chuyeån hoùa tinh boät thaønh ancol etylic :


men röôïu men röôïu
 C6 H10 O5    C6 H12 O6   2C2 H 5 OH  2CO2
gam : 2.46  2.44
gam : V.46%.0,8  4,8.44
2.46.4,8.44
Suy ra V   600 ml  0,6 lít
2.44.46%.0,8
Câu 87:
4,5 3,56 2,34
 n Gly   0,06 mol; n Ala   0,04 mol; n Val   0,02 mol
75 89 117
 n Gly : n Ala : n Val  3 : 2 :1 (*)
 Töø (*) vaø ñaùp aùn, suy ra : X coù 3 goác gly; 2 goác Ala vaø 1 goác Val.
 Ala  Val  Gly
thuûy phaân
 Maët khaùc : X  Gly  Ala
 khoâng taïo thaønh Ala  Gly

 Vaäy keát hôïp vôùi ñaùp aùn, suy ra X laø :
Gly  Ala  Val  Gly  Gly  Ala
Câu 88:
quy ñoåi
 HOH  Cn H 2n 1OH vôùi n  0  X  Cn H 2n 1OH.
n C H OH  2n H  1,4
2
 n 2 n1 6
 BTNT H : (2n  2)n  2 n  n   m C H OH  42 gam
 
Cn H2 n 1OH
    H 2O 7 n 2 n 1

 1,4 2,6

Câu 89:
 n CO
C(X, Y )  2
 3,25 X laø C 
H O (HCOOCH 3 )

3 4 2

 n( X, Y )  x mol
 
 2n H O Y laø C H (CH  C  CH  CH 2 )
 4 4
H (X, Y)  n 4
2
 y mol
 (X, Y )

x  0,15; y  0,05
x  y  0,2 
  0,05.52
3x  4y  0,65 %m C4 H 4  .100%  19,40%
 0,05.52  72.0,15
Câu 90:
+ Năng lượng mà 1 m2 (1 m2 = 1002 cm2) lá xanh nhận được trong thời gian 11 giờ (11 giờ = 11.60 phút) để dùng
vào việc tổng hợp glucozơ là: 1.(100)2.2,09.10%.11.60 = 1379400 J =1379,4 kJ.
+ Theo phương trình (1) ta thấy để tổng hợp được 180 gam glucozơ thì cần một năng lượng là 2813 kJ. Vậy nếu
1379,4.180
được cung cấp 1379,4 kJ năng lượng thì cây xanh sẽ tổng hợp được lượng glucozơ là  88,26 gam
2813

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 09
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ
- Cấp độ vận dụng
Câu 91: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5
gam glyxin. Giá trị của m là
A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8.
Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lít
khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44 gam hỗn hợp X như trên với
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là
A. 7,74 gam. B. 6,45 gam. C. 8,88 gam. D. 5,04 gam.
Câu 93: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 94: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm
hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình
kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo
thấy nhiệt độ bình là 300oC. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 150. B. 186. C. 155. D. 200.
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được 12V
hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 96: Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư
thu được 3,36 (lít) khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol
chiếm 25% về số mol. Giá trị gần nhất của m là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 97: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được
K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 12,2 và 18,4. B. 13,6 và 11,6. C. 13,6 và 23,0. D. 12,2 và 12,8.
Câu 98: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol
axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H2O. Hấp thụ hỗn
hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m+168,44) gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,68. B. 30,16. C. 28,56. D. 31,20.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 99: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 100: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%.
Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức
phân tử ancol X là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 101: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp
Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.
Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc).
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 10,0. B. 12,0. C. 15,0. D. 20,5.
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một nhóm –
NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 104: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 105: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng C n H 2n 2 O2 ) trong dung dịch NaOH.
Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag.
Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
o
Câu 106: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8
gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là
A. 60,75. B. 108. C. 75,9375. D. 135.
Câu 107: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ các amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm N2, CO2, H2O trong đó tổng khối
lượng H2O và CO2 là 109,8 gam. Để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 là
A. 4,5 B. 9. C. 6,75. D. 3,375.
Câu 108: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm: ba
ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với
mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y gần giá trị
nào nhất?
A. 17,5. B. 14,5. C. 18,5. D. 15,5.
Câu 109: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este
hóa là
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Câu 110: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối
của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18
gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 45%. B. 30%. C. 40%. D. 35%.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 111: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 :
10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C2H7N; C3H9N; C4H11N. B. C3H9N; C4H11N; C5H13N.
C. C3H7N; C4H9N; C5H11N. D. CH5N; C2H7N; C3H9N.
Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và
hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.
Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl
metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 318,549. B. 231,672. C. 220,64. D. 232,46.
Câu 114: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của
glyxin trong hỗn hợp X là
A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.
Câu 115: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ A bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai amino axit thiên nhiên X và Y
với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol A + 2 mol H2O  2 mol X + 1 mol Y. Thuỷ phân
hoàn toàn 20,3 gam A, thu được m1 gam X và m2 gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y cần 8,4 lít O2 (đktc), thu
được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 27oC, 1 atm. Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất. Xác định X, Y và giá trị m1, m2?
A. X: NH2CH2COOH (15,5 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam).
B. X: NH2CH2CH2COOH (15 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam).
C. X: NH2CH2COOH (15 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam).
D. X: NH2CH2COOH (15 gam); Y: CH2(NH2)-CH2-COOH (8,95 gam).
Câu 116: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được
m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là
A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 28,4 gam. D. 19,04 gam.
Câu 117: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16
gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.
Câu 118: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C3H4O2. Đun nóng nhẹ
14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra
khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu
được tối đa bao nhiêu lít H2 (ở đktc)?
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 119: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 1,15. B. 1,05. C. 0,95. D. 1,25.
Câu 121: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y và Z hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6 gam hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của
Y và Z là
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 122: Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được
40,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
A. 18,91. B. 28,80 C. 29,68. D. 30,70.
Câu 123: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1
mol C6H5OH (phenol) là
A. 100 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 124: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X (có công thức C n H 2n 4 O2 ), thu được V lít CO2 (đkc) và x gam
H2O. Biểu thức liên hệ giữa m với V, x là
7x 7x 7x 9x
A. m  (2,5V  ). B. m  (1,25V  ). C. m  (1,25V  ) D. m  (1,25V  ).
9 9 9 7
Câu 125: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam. B. 6,8 gam. C. 9,2 gam. D. 10,2 gam.
Câu 126: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu
đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa
với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit panmitic và axit oleic. B. axit panmitic và axit linoleic.
C. axit stearit và axit linoleic. D. axit stearit và axit oleic.
Câu 127: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 75. B. 103. C. 125. D. 89.
Câu 128: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y có
tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là :
A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.
Câu 129: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch không phân nhánh. Hãy cho biết X có bao nhiêu công
thức cấu tạo?
A. 1. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 130: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy
hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Vì nó là bạn cháu!

Tôi nghe câu chuyện này ở Việt Nam và người ta bảo đó là sự thật. Tôi không biết điều đó có thật hay
không; nhưng tôi biết những điều kỳ lạ hơn thế đã xảy ra ở đất nước này.
John Mansur
Cho dù đã được định trước, những khối bê tông vẫn rơi xuống trại trẻ mồ côi trong một làng nhỏ. Một,
hai đứa trẻ bị chết ngay lập tức. Rất nhiều em khác bị thương, trong đó có một bé gái khoảng tám tuổi.
Dân làng yêu cầu thị trấn lân cận liên lạc với lực lượng quân đội Hoa Kỳ để giúp đỡ về mặt y tế. Cuối
cùng, một bác sĩ và một y tá người Mỹ mang dụng cụ đến. Họ nói rằng bé gái bị thương rất nặng, nếu
không được xử lý kịp thời nó sẽ chết vì bị sốc và mất máu.
Phải truyền máu ngay. Người cho máu phải có cùng nhóm máu với bé gái. Một cuộc thử máu nhanh cho
thấy không có ai trong hai người Mỹ có nhóm máu đó, nhưng phần lớn những đứa trẻ mồ côi bị thương
lại có.
Người bác sĩ nói vài tiếng Việt lơ lớ, còn cô y tá thì nói ít tiếng Pháp lõm bõm. Họ kết hợp với nhau và
dùng điệu bộ, cử chỉ cố giải thích cho bọn trẻ đang sợ hãi rằng nếu họ không kịp thời truyền máu cho bé
gái thì chắc chắn nó sẽ chết. Vì vậy, họ hỏi có em nào tình nguyện cho máu không.
Đáp lại lời yêu cầu là sự yên lặng cùng với những đôi mắt mở to. Một vài giây trôi qua, một cánh tay
chậm chạp, run rẩy giơ lên, hạ xuống, rồi lại giơ lên.
- “Ồ, cảm ơn. Cháu tên gì?” – cô y tá nói bằng tiếng Pháp.
- “Hân ạ” – cậu bé trả lời.
Họ nhanh chóng đặt Hân lên cáng, xoa cồn lên cánh tay và cho kim vào tĩnh mạch. Hân nằm im không
nói lời nào.
Một lát sau, cậu bé nấc lên, song nó nhanh chóng lấy cánh tay còn lại để che mặt.
Người bác sĩ hỏi “Có đau không Hân?”. Hân lắc đầu nhưng chỉ vài giây sau lại có tiếng nấc khác. Một lần
nữa, cậu bé cố chứng tỏ là mình không khóc. Bác sĩ hỏi kim có làm nó đau không, nhưng cậu bé lại lắc
đầu.
Bây giờ thì tiếng nấc cách quãng nhường chỗ cho tiếng khóc thầm, đều đều. Mắt nhắm nghiền lại, cậu bé
đặt nguyên cả nắm tay vào miệng để ngăn không cho những tiếng nấc thoát ra.
Các nhân viên y tế trở nên lo lắng. Rõ ràng là có điều gì không ổn rồi. Vừa lúc đó, một nữ y tá người Việt
đến. Thấy rõ vẻ căng thẳng trên mặt cậu bé, chị nhanh chóng nói chuyện với nó, nghe nó hỏi và trả lời
bằng một giọng hết sức nhẹ nhàng.
Sau một lúc, cậu bé ngừng khóc và nhìn chị y tá bằng ánh mắt tỏ vẻ hoài nghi. Chị y tá gật đầu. Vẻ mặt
cậu ta nhanh chóng trở nên nhẹ nhõm.
Chị y tá khẽ giải thích với những người Mỹ: “Cậu bé cứ nghĩ là mình sắp chết. Nó hiểu nhầm. Nó nghĩ
các vị muốn nó cho hết máu để cứu sống bé gái kia.”
- “Vậy tại sao nó lại tự nguyện cho máu?” – người y tá lục quân hỏi
Chị y tá người Việt phiên dịch câu hỏi lại cho cậu bé và nhận được câu trả lời rất đơn giản: “Vì nó là bạn
cháu”.

(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 91:
 Sô ñoà phaûn öùng :
(Gly)5 
(Gly)3  (Gly)2  Gly
mol : 0,2 x 0,1 0,5
 Theo baûo toaøn n h oùm Gly, ta coù :
0,2.5  3x  0,1.2  0,5  x  0,1  m (Gly)  0,1.(75.3  18.2)  18,9 gam
3

Câu 92:
o
t
 Hoãn hôïp ancol X  O2   CO 2  H 2 O  X goàm caùc ancol no.
  
0,45 mol 0,3 mol 0,55 mol

n CO2
 n X  n H O  n CO  0,25; Cancol   1,2  X goàm caùc anol no, ñôn chöùc.
2 2
nX
m X  10,44, n X  0,3

 2ROH   ROR  H 2 O  m ROR  7, 74 gam
H 2 SO4 ñaëc
  
 0,3 mol 
 0,15 mol

Câu 93:

nsaûn phaåm  2n C5H8O2  0,1 nsaûn phaåm  0,1


 
2n  CHO  n Ag  0,1  n  CHO  0,05
Chæ coù1 sp coù phaûn öùng traùng göông

 X coù 6 ñoàng phaân caáu taïo thoûa maõn goàm :
(1) HCOOCH 2 CH 2 CH  CH 2 ; (2) HCOOCH 2 CH  CHCH3

 (3) HCOOCH 2 C(CH 3 )  CH 2 ; (4) HCOOCH(CH3 )CH  CH2
 (5) CH COOCH  CHCH ; (6) C H COOCH  CH
 3 3 2 5 2

Câu 94:
 Phaûn öùng cuûa xenlulozô vôùi HNO3 :
H SO ñaëc
 C6 H 7 O2 (OH)3   nHNO3 
2 4
 C6 H 7 O 2 (ONO 2 )n (OH)3  n   nH 2 O
mol : 3,3  3,3
Suy ra : m saûn phaåm  3,3.(162  45n)  755,1  n  1,48
 C H O (ONO 2 )3  : 0,8 mol
Vaäy hai saûn phaåm laø  6 7 2
 C6 H 7 O 2 (ONO 2 )(OH)2  : 2,5 mol
 Phaûn öùng phaân huûy  C 6 H 7 O2 (ONO2 )3 
o
t
C6 H 7 O2 (ONO2 )3    (CO2  CO)   N 2   H 2 
     
0,8 mol 4,8 mol 1,2 mol 2,8 mol

nRT 8,8.0,082.(300  273)


Suy ra : p    206,73 at gaàn nhaát vôùi 200 at
V 2

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 95:
 Sô ñoà phaûn öùng :
to 2n  3 1
Cn H2n 3 N   nCO2  H2O  N
2 2 2
2n  3 V
lít : V nV  V 
2 2
 V  1 (töï choïn)
  n  5
 2n  3 V 
 nV  V   12  X laø C 5 H13 N
 2 2
 X coù 8 ñoàng phaân baäc 1 laø :

C
C C C C C
N C C C
C C C C
C
C

Câu 96:
quy ñoå i Cn H2n 1OH : x mol 

 X   
C3 H5 (OH)3 : y mol 
  
m gam


n C H (OH)  25%n X y  0,25(x  y) x  0,15

3 5 3
 
 n OH  2n H2  x  3y  0,3  y  0,05
  
n H trong X  2n H2O (2n  2)x  8y  1,26 n  28
 15
 28 
 m  0,15  14.  18   0,05.92  11,22 gaàn nhaát vôùi 11
 15 
Câu 97:
0,2 mol KOH
 Este X ñôn chöùc   2 muoái K  X laø este cuûa phenol, n X  0,1 mol.
n K CO  0,5nKOH  0,1
 2 3  CH COOC6 H 5
 nK CO  n CO  X laø C8 H8 O2 , coù CTCT laø  3
CX  8  HCOOC6 H 4 CH3
2 3 2

 nX
 m  136.0,1  13,6 gam
 1

X  KOH    muoá
i  H O
13,6gam 0,2.56 gam m 2  23 gam
 2
 0,1.18 gam

Câu 98:
 6.3  2  C 6 H12 O6  n H  2n O
C(axit añpic, axit oxalic)  4  5    
  X goàm  C12 H 22 O11   Chìa khoùa
 H(axit añpic, axit oxalic)  10.3  2  8 C H O  n  0,92
 4  5 8 4  H
m  1,84  0,92.16 m  168,44
 n C  n BaCO    m  28,56
3
12 197

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 99:
 Giaû söû X coù n goác a min no axit thì X seõ coù (n  1) lieân keát peptit.
 Baûn chaát phaûn öùng thuûy phaân :
n  peptit  (n  1)H 2 O  nHCl  amio axit
mol : 0,1  0,1(n  1)  0,1n
 m taêng     52,7  n  10  n  1  9
0,1(n  1)18  0,1n.36,5

mH O m HCl
2

Câu 100:
 4,6
 m R(OH)  6,4.71,875%  4,6  m R(OH )n 
 n
 M R(OH )
n
m
 HOH  6,4  4,6  1,8 n
 HOH  1,8
 R(OH) n  Na  R(ONa)n 
     H
 2

 HOH   NaOH  0,125 mol

4,6n M R(OH ) 92  n  3; M R(OH)n  92


 BTNT H :  0,1  0,125.2  n
 
M R(OH) n 3  R(OH)n laø C3 H 5 (OH)3
n

 Ancol coù 8H
● Đối với bài tập dung dịch ancol tác dụng với Na, K thì bản chất hóa học là H2O và ancol phản ứng với Na, K.
Câu 101:
n X, Y  0,5 X laø este cuûa ancol n  0,04
   X
n  2n Na CO  0,6 Y laø este cuûa phenol n Y  0,01
 NaOH 2 3

X laø HCOOCH3 (CX  2)


n CO  n Na CO 
 C X, Y  2 2 3
3  0,15  0,04.2
n X, Y C Y   7  Y laø HCOOC6 H 5
 0,01
 HCOONa : 0,05
 Chaát raén goàm   m chaát raén  4,56 gaàn nhaát vôùi giaù trò 4,5
C6 H 5 ONa : 0,01
Câu 102:
 Caùc chaát trong X ñeàu coù coâng thöùc ñôn giaûn nhaát laø CH 2 O.
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
CH 2 O  O 2   CO2  H 2 O
CO2  Ca(OH)2  CaCO3  H 2 O
 n CaCO  n CO  n O  0,15 mol  m CaCO  15 gam
3 2 2 3

Câu 103:
 Coâng thöùc cuûa X laø H  (HNCH(R)CO)n OH : x mol
CONH : nx mol 

quy ñoåi  O2 , t o
 X  CH 2 : y mol   CO  H2O  N2 
2 
 H O : x mol  (nx  y) mol (0,5nx  x  y) mol
 2 
 n CO  nx  y  b
 2
  n H O  0,5nx  x  y  c  0,5nx  x  3,5x  n  9  n  1  8
2

 b  c  3,5x

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 104:
o  CH3 C6 H 4 OH (M  108) quy ñoåi
  C H CH OH
 6 5 2
C6 H5 CH2 OH (M  108) 
C H OH  C H ONa 
 2 5  2 5
  Na    H2 
C6 H5 CH2 OH  C6 H 5CH 2 ONa


X, 23,05 gam

nC2H5OH 23,05
 Giaû söû X chæ coù C2 H5 OH  n H    0,2505  VH  5,612.
2
2 46.2 2

n C H CH OH 23,05
 Giaû söû X chæ coù C6 H5 CH2 OH  nH2  6 5 2
  0,106  VH2  2,39.
2 108.2
 Keát hôïp vôùi ñaùp aùn suy ra V  4,48 lít
Câu 105:
 HCOONa

 x mol AgNO3 / NH 3
NaOH
 TH1: X laø 
HCOOCH
  CHR
   RCH CHO   Ag

x mol  2 4x
 x mol

 10,75
x   x  0,125  X : HCOOCH  CHCH3
 14n  30   
 4x  0,5 n  4  goàm 2 ñoàng phaân cis vaø trans

AgNO3 / NH 3
 HCOONa 
 HCOOR
     Ag

 x mol  x mol
NaOH 2x
 TH2 : X laø   
AgNO3 / NH 3
 RCOOCH
  CHR
  RCH CHO   Ag
 
2 
 x mol 2x
 x mol

 10,75
x   x  0,25
 14n  30  
2x  0,5  n  0,928 (loaïi)

Câu 106:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H Omen röôïu
C6 H10 O5  
2
 C6 H12 O6   2C2 H5OH
 
tinh boät

 1 1 575.10%.0,8
 n C6H10O5 phaûn öùng  n C2H5OH  .  0,5
 2 2 46

n n C H O phaûn öùng 0,5 2
6 10 5
 C6H10O5 ñem phaûn öùng   
H 75% 3
 mC H  108 gam
6 10 O5 ñem phaûn öùng

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 107:
CONH : 0,6  CO2 : (0,6  y) 
  O2 , t o 
quy ñoåi 
 0,2 mol tripeptit X 
 CH 2 : y    H 2 O : (0,5  y) 
 H O : 0,2   
 2 
 N2 
m gam

n CH
 m (CO  44(0,6  y)  18(0,5  y)  109,8  y  1,2  2
 2.
2, H 2 O)
n CONH
CONH : 1,2   CO 2 
quy ñoåi   O , t o  
 0,3 mol tetrapeptit Y   CH 2 : 2,4  2
 H2 O 
 H O : 0,3  N 
2
   2 
m gam

 BTE : 4n O  3n CONH  6n CH  n O  4,5 mol


2 2 2

Câu 108:
 Baûn chaát phaûn öùng :
t o , H SO ñaëc
ROH 
2 4
 RH 1  H 2 O
mol : 0,27  0,27  0,27
o
t , H SO ñaë c
2ROH 
2 4
 ROR  H 2 O
mol : 0,3  (0,42  0,27)  0,15
47
 n ROH ban ñaàu  n ROH dö  n ROH phaûn öùng  0,9; M ROH 
0,9
 Theo giaû thieát thì caùc ancol phaûn öùng vôùi löôïng baèng nhau neân KLPT TB
cuûa ancol khoâng thay ñoåi.
0,33.47
 m ROH dö   17,23 gaàn nhaát vôùi 17,5
0,9
Câu 109:
n CH COOH  0,2; n C H OH  0,3
m hoãn hôïp  60n CH COOH  46nC H OH  25,8  3 2 5
3 2 5
  14,08
BTNT H : 4n CH3COOH  6n C2 H5OH  2n H2O  2,6  H  .100%  80%
 0,2.88
Câu 110:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 O
X (C, H, O)  NaOH
 (1)
2,76 gam
O , to
muoá
i 
2
 Na2 CO3  CO2  H 2 O
4,44 gam
(2)    
0,03 mol 0,11 mol 0,05 mol

n NaOH  2n Na CO  0,06  n H O (1)  0,04


 2 3
 2
 m  m  m  18n  n  2 n H O (1)  2 n H O (2)  n NaOH  0,12
     
X NaOH muoái H2 O (1) H/ X
   2

 2

0,06
 2,76 0,06.40 4,44 ?  0,04 0,05

 n C/ X  n Na CO  n CO  0,14
2 3 2

 2,76  0,14.12  0,12
%m O/ X  .100%  34,78%  35%
 2,76

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 111:
3 a min laø X, Y, Z
  31,68  20
 M X  M, n X  x  n a min  16x  n HCl   0,32
  36,5
 M Y  (M  14), n Y  10x  m
 M  (M  28); n  5x  a min  Mx  10x(M  14)  5x(M  28)  20
 Z Z

 x  0,02
  X laø C2 H 7 N; Y laø C3 H 9 N; Z laø C4 H11N
 M  45
Câu 112:
 Ancol X coù coâng thöùc laø Cx H y O.
 Phöông trình phaûn öùng :
 y 1 to y
Cx H y O   x    O2   xCO2  H2 O
 4 2 2
 y 1
mol : 0,2  0,2  x     0,2x  0,1y
 4 2
 y 1
 n (O  1,4  0,2  x     0,2x  0,1y  2  y  10.
dö , CO2 , H2 O)
2
 4 2
 10 1 
 Vì O2 dö neân 0,2  x     1,4  x  5  X laø C4 H10 O, m X  14,8 gam
 4 2
Câu 113:
 Caùc chaát trong X ñeàu coù ñoä baát baõo hoøa k  2 vaø coù 2 nguyeân töû O.
 n CO  n H O  n hoãn hôïp  0,5n O trong X
 2  2
   x  1,176; y  0,084
 x 0,756 y 
 
m C m
 H m O  m X  29,064  m BaCO3  1,176.197  231,672 gam
 12x 1,512 16y
Câu 114:
n  COOH  n Glyxin, Alanin
 n Glyxin  n A lanin  0,25 n Glyxin  0,15
 n  n  n   
   
 COOH HCl  NaOH
75n Glyxin  89n A lanin  20,15  n A lanin  0,1
 ? 0,25 0,2 0,45

0,15.75
 %m Glyxin  .100%  55,83%
20,15
Câu 115:
n C  n CO  0,3
2
  n : n : n : n  3 : 7 : 2 :1
n
 H  2n H 2O
 2.0,35  0,7  C H O N
   Y laø C3 H 7O2 N  CH 3CH(NH2 )COOH
n N  2n N2  2.0,05  0,1 n  n : 3  0,1; m Y  8,9 gam

n  2n  n  2n  0,2  Y CO 2
 O CO2 H2 O O2

n H O  n X  2n Y  0,2
 2  m X  15; M X  75
 m  m  m X  mY  
     X laø H 2 NCH 2COOH
A H 2 O

 20,3 0,2.18 ? 0,1.89

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 116:
3
 nC H OH ban ñaàu  .1  0,6 mol; nC H OH ban ñaàu  1  0,6  0,4 mol;
2 5 5 4 9

n C H OH phaûn öùng  0,6.60%  0,36 mol; n C H OH phaûn öùng  0,4.40%  0,16 mol.
2 5 4 9

 2ROH H2 SO4 ñaëc


 ROR  H2 O
  140o C 
 0,52 mol 0,26 mol
  m ete  23,72 gam
m (C2H5OH, C4 H9OH)  m  mH O
  
ete
  2
? 0,26.18
 0,36.46 0,16.74
Câu 117:
Vinyl axetat : C4 H6 O2

Metyl axetat vaø etyl fomat : C3 H6 O2
m X  74n C H O  86n C H O  3,08  nC H O  0,03; n C H O  0,01
3 6 2 4 6 2
  3 6 2 4 6 2
 BTNT H : 6n  6n  2 n  0,01
C3 H6 O2 C 4 H 6 O2 H 2O
  %n C4 H6O4  .100%  25%
 0,12  0,04
Câu 118:
HCOOCH  CH 2  HCOOK
 ,
    
 x mol
y mol KOH AgNO3 / NH3 , t o
 X goàm     Ag

CH
2
 CHCOOH
  CH CHO,...
3  4x mol
 x mol  y mol

 x  y  0,2  x  0,1 n H2  0,5nCH2  CH  COOH  0,05


  
 4x  0,4  y  0,1 VH2 (ñktc)  0, 05.22,4  1,12 lít
Câu 119:
 37,65  26,7
n X  n HCl   0,3
 36,5 X : H2 NRCOOH
 
M  26,7  89 R  89  16  45  28 (CH 2 CH 2 )
 X
0,3
 X laø H2 NCH2 CH 2 COOH

Câu 120:
O , to
 (C 2 H 4 , C3 H 6 , C 4 H8 ) 
2
 n H O  n CO  0,075  m (C, H )  1,05 gam
2 2

Câu 121:
n2 este  nNaOH  0,1 HCOOCH3 (M  60)
 
 Ta coù :  6,6  X goàm  CH3COOCH3 (M  74) (*)
M2 este   66 RCOOR' laø 
 0,1  HCOOC2 H5 (M  74)
7,4
 Laïi coù : MHCOONa  M2 muoái   74  MRCOONa (**)
0,1
RCOONa laø CH3 COONa
 Töø (*) vaø (**) suy ra : 
Hai este laø HCOOCH3 vaø CH3COOCH3

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 122:
2 n h oùm  COOH
 Tripeptit A coù coâng thöùc Cx H y O6 N 4 neân trong A coù 
2 n h oùm  NH2
k C H O N  4
 x y 6 4  n H O  1,65
 2
 (k   1  0,5t)n
 Cx Hy O6 N4  n CO2  n H2 O  
 4 4       m H2 O  29,7 gaàn nhaát vôùi 29,68
 0,15 1,8 ?

Câu 123:
0,2
 n NaOH  nCH COOH  n C H OH  0,2 mol  Vdd NaOH 0,5M   0,4 lít= 400 ml
3 6 5
0,5
Câu 124:
 V x
(k  1)neste  n CO2  n H2O (3  1)n este  
  22,4 18
m este  m C  m H  m O trong X n O  2n este
 V x
nO  22,4  18
 7x
  m  1,25V 
m  12V  2x  16  V  x  9
  
22,4 18  22,4 18 
Câu 125:
 n HCOONa  n HCOOH  0,2 mol  n HCOONa  13,6 gam
Câu 126:
 k X  k COO  k CC ; k COO  3

(k  1)nchaát beùo  nCO2  nH2O  0,55  0,49 knchaát beùo  0,07 k  7
   (*)

(k  3)nchaát beùo  nBr  0,04
2  nchaát beùo  0,01 k CC  4
 0,55
Cchaát beùo  0,01  55 C H COO
  chaát beùo chöùa goác  17 ... (*)
Cgoác axit beùo  55  3  17,33 C15H31COO
 3
 Töø (*) vaø (**) suy ra : Hai chaát beùo laø C17 H31COOH vaø C15H31COOH
   
axit linoleic axit panmitic

Câu 127:
n  n NaOH  0,08 X laø (H 2 N)n RCOOH : 0,08 mol
   COOH/ X 
n X  0,08 muoái laø (H 2 N)n RCOONa : 0,08 mol
10
 M muoái   125  M X  125  22  103
0,08
Câu 128:
n X  0,4; m X  10,8 nY  0,25; n H2 pö  n X  n Y  0,15 n Br pö  0,45
   2
  3n  n  n 
m X  m Y  nY .M
  m Br2 pö  72 gam
Y
   
C4 H 4 H2 pö Br2 pö

 43,2
 0,2 0,15 ?

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 129:
X  NaOH
  Glixerol  muoái cuûa axit höõu cô
 
0,1 0,3

 X laø C H (OOCR) : 0,1 mol 24,6


3 5 3
 R  67  15
 Muoái laø RCOONa : 0,3 mol 0,3
 R1 : H  (a)  R1 : CH3  (b)  R1 : H  (a)
  
  R 2 : CH 3  (b) hoaëc  R2 : CH3  (b) hoaëc  R2 : H  (a)
 R : C H  (c)  R : CH  (b)  R CH CH CH  (d)
 3 2 5  3 3  3 3 2 2

 Soá ñoàng phaân cuûa X laø 6 :


CH 2  OOC  (b) (a) (b) (c) (a) (a)
CH  OOC  (b) (b) (c) (a) (a) (d)
CH 2  OOC  (b) (c) (a) (b) (d) (a)

Câu 130:
n  n  0,2
 C CO2  10,8  0,2.12  0,8  0,2.14
n   0,3
 n H  2n H2O  8   O 16
 n : n : n : n  2 : 8 : 3 : 2  X laø C H O N
n N  2n N2  0,2  C H O N 2 8 3 2

 X  NaOH   khí. Suy ra X laø muoái amoni.


 X coù 3O neân goác axit laø NO3  hoaëc CO32  hoaëc HCO3  .
  C H NH3  
Neáu goác axit laø NO3 thì goác amoni laø C2 H8 N   thoûa maõn :  2 5 
  (CH ) NH 
  3 2 2 

 Vaäy X laø C2 H 5 NH3 NO3 hoaëc (CH3 )2 NH2 NO3 .


 0,1 mol NaNO3
 0,1 mol X  0,2 mol NaOH 
  m chaát raén  12,5 gam
 0,1 mol NaOH

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Người mẹ một mắt

(Dân trí) - Mẹ tôi chỉ còn một bên mắt. Tôi ghét điều đó, và vì thế tôi ghét luôn cả mẹ. Mẹ có một cửa
hàng ọp ẹp ở khu chợ tồi tàn, lượm lặt đủ các loại rau cỏ lặt vặt để bán. Bà làm tôi xấu hổ.

Một ngày kia ở trường tôi có sự kiện đặc biệt, và mẹ đã đến. Tôi xấu hổ lắm. Tôi nhìn mẹ với ánh mắt rất
căm ghét rồi chạy đi. Ngày hôm sau đến trường, mọi người trêu chọc tôi: “Ê, mẹ mày chỉ có một mắt thôi
à?”.

Tôi ước gì mẹ biến mất ngay khỏi thế giới này, vì vậy tôi nói với bà rằng: “Mẹ, tại sao mẹ chỉ còn một
bên mắt thôi? Mẹ sẽ chỉ biến con thành trò cười cho thiên hạ. Sao mẹ không chết luôn đi?”. Mẹ tôi không
phản ứng. Tôi nghĩ mình quá nhẫn tâm, nhưng lúc đó cảm giác thật thoải mái vì tôi nói ra được điều
muốn nói suốt bấy lâu.

Đêm hôm ấy...

Tôi thức dậy, xuống bếp lấy cốc nước. Mẹ đang ngồi khóc trong đó, rất khẽ, cứ như bà sợ rằng tiếng khóc
có thể đánh thức tôi. Tôi vào ngó xem mẹ thế nào rồi quay về phòng. Chính vì câu tôi đã thốt ra với mẹ,
nên có cái gì đó làm đau nhói trái tim tôi.

Ngay cả vậy chăng nữa, tôi vẫn rất ghét mẹ. Tôi tự nhủ mình sẽ trưởng thành và thành đạt, bởi vì tôi ghét
người mẹ vừa nghèo, vừa chỉ còn có một mắt.

Rồi tôi lao vào học. Tôi đỗ vào một trường đại học danh tiếng với tất cả sự tự tin và nỗ lực. Tôi rời bỏ mẹ
đến Bắc Kinh.

Tôi kết hôn, mua nhà và làm cha. Giờ đây, tôi là một người đàn ông thành đạt và hạnh phúc. Tôi thích
cuộc sống ở thành phố. Sự náo nhiệt, sôi động giúp tôi quên đi hình ảnh người mẹ tội nghiệp.

Cho tới một hôm, người tôi không mong đợi nhất đã xuất hiện trước cửa nhà. Mặt tôi tối sầm lại, tôi đã
lạnh lùng hỏi người đàn bà đó: “Có chuyện gì không? Bà là ai?”. Đó là mẹ tôi, vẫn dáng người còm cõi
và gầy gò ấy, vẫn là người phụ nữ với đôi mắt không hoàn thiện ấy.

Đứa con bốn tuổi của tôi nhìn thấy bà, nó đã quá sợ hãi, chạy núp vào một góc nhà. Tôi vờ như không
nhận ra bà, nhìn bà giận dữ rồi nói: “Bà là ai, tôi không quen bà”. Tôi đang tự lừa gạt mình và thực sự từ
bao lâu nay tôi vẫn tự lừa mình như thế. Tôi cố quên đi cái sự thật bà là mẹ tôi. Tôi luôn muốn trốn tránh
sự thật này. Tôi đuổi bà ra khỏi nhà chỉ vì bà khiến đứa con gái nhỏ của tôi sợ hãi.

Đáp lại sự phũ phàng ấy, người đàn bà tiều tụy kia chỉ nói: “Xin lỗi, có lẽ tôi đã tới nhầm địa chỉ”, và rồi
bà đi mất.

“May quá, bà ấy không nhận ra mình” - tôi thầm nhủ. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm, tự nói với mình rằng sẽ
không bao giờ quan tâm hoặc nghĩ về bà.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Một ngày, tôi được mời về trường cũ để gặp mặt nhân kỷ niệm thành lập trường. Tôi nói dối vợ rằng sẽ đi
công tác mấy hôm.
Sau buổi họp mặt, tôi lái xe đi ngang qua ngôi nhà mà tuổi thơ tôi đã từng gắn bó - một cái lều cũ rách,
lụp xụp, ẩm ướt. Bây giờ nó vẫn thế. Tôi xuống xe và bước vào. Tôi thấy bà nằm ở đó, ngay giữa sàn đất
lạnh lẽo, trong tay ba có một mẩu giấy. Đó là bức thư bà viết cho tôi.

“Con trai yêu quí của mẹ!

Mẹ nghĩ cuộc đời này mẹ đã sống đủ. Mẹ sẽ không thể đến thăm con thêm lần nào nữa, nhưng mẹ có quá
tham lam không khi mong con trở về thăm mẹ dù chỉ một lúc? Mẹ nhớ con nhiều, và cũng rất vui khi
nghe tin con đã trở về thăm lại lớp cũ. Mẹ đã rất muốn tới trường chỉ để nhìn thấy con. Nhưng mẹ đã
quyết định không đến, vì con.

Mẹ xin lỗi vì mẹ chỉ có một mắt, có lẽ mẹ đã làm con thấy hổ thẹn với bạn bè.

Con biết không, hồi còn rất nhỏ, con bị tai nạn và vĩnh viễn mất đi một bên mắt của mình. Mẹ không thể
đứng nhìn con lớn lên với khiếm khuyết trên khuôn mặt đáng yêu, vì vậy, mẹ đã tặng nó cho con.

Mẹ rất tự hào vì con trai mẹ có thể nhìn trọn thế giới mới có một phần của mẹ ở đó, mẹ chưa bao giờ
buồn vì con hay bất cứ điều gì con đã làm. Con đã từng ghét bỏ hay tức giận mẹ, nhưng mẹ biết, trong sâu
thẳm từ trái tim, đó là bởi vì con cũng yêu mẹ.

Mẹ rất nhớ khoảng thời gian khi con trai mẹ còn nhỏ, khi con tập đi, khi con ngã hay những lúc con chạy
loang quanh bên mẹ. Mẹ nhớ con rất nhiều, mẹ yêu con, con là cả thế giới đối với mẹ”.

Thế giới quanh tôi cũng như đang đổ sụp. Tôi khóc cho người chỉ biết sống vì tôi.

(SƯU TẦM)

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 10
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 170 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 2: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã
dùng là
A. 152,08 gam. B. 55,0 gam. C. 180,0 gam. D. 182,5 gam.
Câu 3: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
Câu 4: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
Cu. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32.
Câu 5: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23. B. 8,61. C. 7,36. D. 9,15.
Câu 6: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn
hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 5,6. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7: Phân đạm urê thường chứa 46% N. Khối lượng ure đủ cung cấp 70 kg N là
A. 152,2 kg. B. 145,5 kg. C. 160,9 kg. D. 200,0 kg.
Câu 8: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2
(đktc). Giá trị của m là
A. 40. B. 50. C. 60. D. 100.
Câu 9: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48. B. 11,2. C. 16,8. D. 1,12.
Câu 11: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70.
Câu 12: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa
tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được
319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,082%. B. 18,125%. C. 18,038%. D. 18,213%.
Câu 13: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh
dưỡng của loại phân trên là
A. 21,68%. B. 61,20%. C. 16%. D. 21,50%.
Câu 14: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ
bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng

A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 15: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 16: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.
Câu 17: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 3,68. B. 4. C. 2,24. D. 1,92.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch
HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ
25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,6. B. 37,6. C. 18,2. D. 36,4.
Câu 19: Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit (chứa NaCl và KCl) thường chỉ có độ dinh dưỡng bằng 50%.
Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là
A. 79,26%. B. 75,5%. C. 79,4%. D. 47,55%.
Câu 20: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3.
Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Câu 21: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

Phát biểu sau đây đúng là


A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
Câu 22: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ, thu được một dung dịch có pH=2. Xem
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì khối lượng Ag bám ở catot là
A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam.
Câu 23: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259.
Câu 24: Cho 55,86 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được 5,376 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 33,525 gam muối kali và m gam muối
canxi. Giá trị của m là
A. 33,30. B. 36,63. C. 35,52. D. 38,85.
Câu 25: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 26: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản
ứng là
A. 10,6 gam. B. 11,6 gam. C. 13,7 gam. D. 12,7 gam.
Câu 27: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau:

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí
(đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là
A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn hợp
X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là
A. 6,608 lít. B. 6,806 lít. C. 3,304 lít. D. 3,403 lít.
Câu 30: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu
được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,990. B. 0,198. C. 0,297. D. 0,495.
Câu 31: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)21M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra kết thúc, thu được dung dịch có pH=7. Giá trị V là
A. 0,24. B. 0,30. C. 0,22. D. 0,25.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua quá
trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:

Giá trị của x là


A. 0,025. B. 0,020. C. 0,050. D. 0,040.
Câu 33: Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc thu được
bao nhiêu gam chất rắn?
A. 27,0 gam. B. 20,7 gam. C. 37,0 gam. D. 21,6 gam.
Câu 34: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 7,45. B. 1,12 và 3,725. C. 1,12 và 11,35. D. 2,24 và 13,05.
4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35: Oxi hóa 4,2 gam sắt trong không khí, thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X
bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a

A. 1,225. B. 1,1. C. 1,3. D. 1,425.
3+ 2- + -
Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần hai tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô
cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 37: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau. Giá trị của
V là

A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,80.


Câu 38: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch
trong điều kiện không có oxi thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4.9H2O. D. FeSO4.7H2O.
Câu 39: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7
gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92.
Câu 40: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3  . Thêm vào cốc 0,1
mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng
trên đến cạn thu được lượng chất rắn là
A. 16,775 gam. B. 27,375 gam. C. 21,175 gam. D. 18,575 gam.
+ + 2– 2–
Câu 41: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4 , K , CO3 , SO4 . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2.
Câu 42: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu
các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : 1.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 43: Cho 4,05 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 4,2. C. 8,4. D. 11,2.
Câu 44: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 45: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian,
thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M, thu được 0,18 mol khí H2 và dung
dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 12,00. B. 10,32. C. 6,88. D. 8,60.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
 Phaûn öùng taïo ra muoái trung hoøa khi n OH  n H  V  50.3  150 ml
Câu 2:
0,1.36,5
 n HCl  2n CaCl  2nCaCO  0,1 mol  m dd HCl 20%   18,25 gam
2 3
20%
Câu 3:
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng kết tủa tăng
dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần 3a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan Z từ từ đến hết, phản ứng này cần a
mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
Phương trình phản ứng:
3NaOH  Al(NO3 )3  Al(OH)3  3NaNO3 (1)
mol : 3a  a  a
NaOH  Al(OH)3  NaAlO 2  2H 2 O (2)
mol : a  a
Câu 4:
 Caùch 1: Tính theo phöông trình phaûn öùng
2Al  3CuSO 4 
 Al 2 (SO4 )3  3Cu 
 n Cu  n CuSO  0,02 mol  m Cu  1,28 gam
4

 Caùch 2 : Söû duïng baûo toaøn nguyeân toá


BTNT Cu : n Cu  n CuSO  0,02 mol  m Cu  1,28 gam
4

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 5:
 Phaûn öùng vôùi HCl :
BT E : n H  nFe  0,02
2

 BTNT H : n H / X  nHCl  2n H  0,06  0,04  0,02
2

 Phaûn öùng cuûa X vôùi dung dòch AgNO3 :


NO3 dö neân NO tính theo H  n 
   n NO  H  5.10 3

4H  NO3  3e   NO  2H 2 O 4

BTNT Cl : n AgCl  nCl  0,06 n Ag  5.103



  
BT E : n Fe2  3n NO  n Ag taïo thaønh m keát tuûa  m(Ag, AgCl)  9,15 gam
Câu 6:

 Sô ñoà phaûn öùng :


CO2 
 Al2 O3 , ZnO  CO
 
to
 FeO, CaO 
 Al2 O3 , Zn  HCl  Al3 , Zn 2  
  
2 2
  H2 
 Fe, CaO   Fe , Ca 
 Chaát khöû laø CO, chaát oxi hoùa laø HCl.
 31,9  28,7
 BCPÖ : n CO  n O trong oxit pö   0,2 n H2  0,2
 16 
 BT E : 2n CO  2n H VH2 (ñktc)  4,48 lít
 2

Câu 7:
100 gam phaân ureâ chöùa 46 gam N 100.70
 x  152,2 kg
x kg phaân ureâ chöùa 70 kg N 46
Câu 8:
BTNT C : n(KHCO , CaCO )  nCO  0,5
3 3 2
  m(KHCO , CaCO )  50 gam
MKHCO3  MCaCO3  100
3 3

Câu 9:
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
Phương trình phản ứng:
CO2  Ba(OH)2  BaCO3   H2 O (1)
mol : a  a  a
BaCO3  CO2  H2 O  Ba(HCO3 )2 (2)
mol : a  a
Câu 10:
+ Khi cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ có Fe tham gia phản ứng.
 Trong m gam X : BTE  n Fe  n H  0,1 mol  m Fe  5,6 gam.
2

 m Fe trong 2m gam X  5,6.2  11,2 gam

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 11:
 Baûn chaát phaûn öùng laø Ba  dd MgSO 4 :
Ba  2H 2 O 
 Ba(OH)2  H 2 
Ba(OH)2  MgSO 4 
 BaSO 4   Mg(OH)2 
20,55
 n BaSO  n Mg(OH)  n Ba   0,15 mol  m keát tuûa  43,65 gam
4 2
137
Câu 12:
 92,4  4,25.63  319  3,44
 BTKL : n H 2O  18
 2,095

 4,25  2,095.2
  BTNT N : n NH  trong Y   0,015  %N trong Y  18,125%
 4 4
 319  63,6  0,015.18
 BTKL n NO3 trong Y  62
 4,115

Câu 13:
15,55.35,43%
 nP O  nCa(H PO  0,02354 
4 )2
2 5
234
2

0,02354.142
 Ñoä dinh döôõng  %P2 O5   21,5%
15,55
Câu 14:
CaCO3  t o CaO 
 Sô ñoà phaûn öùng :       CO2 
MgO   MgO
 
30 gam 20 gam

30  20 10.100
 nCaCO  nCO   %m CaCO   75,76%
3 2
44 3
44.30
Câu 15:
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng kết tăng dần
đến cực đại là a mol, phản ứng này cần dùng a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan từ từ kết tủa Z đến hết, phản ứng
này cần 3a mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Phương trình phản ứng:
HCl  NaAlO 2  H 2 O  Al(OH)3  (1)
mol : a  a  a
3HCl  Al(OH)3  AlCl3  3H2 O (2)
mol : 3a  a
Câu 16:
 Baûn chaát phaûn öùng laø (1) xaûy ra hoaøn toaøn sau ñoù ñeán (2) :
(1) H   CO32  
 HCO3 
   n CO2  n H  nCO32
(2) H  HCO3 
 CO2  H2 O 
 Söû duïng coâng thöùc treân suy ra : nCO  0,01  VCO  224 ml
2 2

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 17:
FeCl3  H S dö S    HCl 
 Baûn chaát phaûn öùng :  2
    
CuCl 2  CuS    FeCl 2 
 n S  0,01; n CuS  0,02
 BT E : 2n S  n FeCl3  0,02


 
 BTNT : n CuS  n CuCl2  0,02  m (CuS, S)  2,24 gam

Câu 18:
 6,72
m (CO2 , H2 )  .15.2  9
 22,4  0,8.36,5
 59,6 m dd HCl  14,6%  200
 m dd KCl   237,6  
 25,0841% m  m  m (CO2 , H2 )  m dd HCl  46,6 gam
n HCl  n KCl  0,8  X dd Y



Câu 19:
 Choïn m phaân kali clorua  100 gam  Ñoä dinh döôõng  %K 2 O  50%.
2.50%.100 2.50.74,5
 n KCl  2n K O   %KCl   79,26%
2
94 94
Câu 20:
0,075.22,4
 n CO  n K CO  n KHCO  0,075  %nCO   28%
2 2 3 3 2 6
Câu 21:
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, lượng kết tủa Z tăng dần lên cực đại là a mol, phản
ứng này cần a mol chất X. Sau đó lượng kết tủa không đổi một thời gian, phản ứng này cần b mol chất X. Cuối
cùng kết tủa bị hòa tan từ từ đến hết, phản ứng này cần a mol chất X.
Suy ra: Đây là phản ứng cho từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ca(OH)2. X là CO2, dung
dịch Y là NaOH và Ca(OH)2 và kết tủa Z là CaCO3.
Phương trình phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Ca(OH)2  CO2  CaCO3   H 2 O (1)
mol : a  a  a
2NaOH  CO2  Na2 CO3  H 2 O (2)
mol : b  0,5b  0,5b
Na2 CO3  CO2  H 2 O  2NaHCO3 (3)
mol : 0,5b  0,5b
CaCO3  CO2  H 2 O  Ca(HCO3 )2 (4)
mol : a  a
Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO2. Lượng kết tủa
không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO2. Lượng kết tủa tan dần đến
hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 22:
 pH  2  [H ]  102  n H  0,01.0,2  0,002 mol.
 Caùch 1: Tính theo phaûn öùng
4Ag  2H2 O 
 4Ag  O2  4H 
mol : 0,002  0,002
 m Ag  0,216 gam
 Caùch 2 : Tính theo baûo toaøn nguyeân toá vaø baûo toaøn ñieän tích
n Ag  n Ag pö  nH  m Ag  0,216 gam

Câu 23:
 Baøi toaùn töông ñöông vôùi :

nBaSO4   nSO42  0,009 


2 3
Ba : 0,01 mol  Al : 0,006 mol 
  
  2  
  
OH : 0,02 mol  SO4 : 0,009 mol  nAl(OH)3   4nAl3  nOH  0,004
 mchaát raén  2,409

Câu 24:
 n CO  0,24 mol; n KCl  0,45 mol.
2

K  : 0,45 
 2 
KOH, K 2 CO3  quy ñoåi Ca : x 
      CO
2
Ca(OH)2 , CaCO3 


OH : y  0,24
X, m X  55,86 (g) O2  : 0,24 

X', m X '  45,3 (g)

m  0,45.39  40x  17y  0,24.16  45,3 x  0,33


  X' 
BTÑT : 0,45  2x  y  0,24.2 y  0,63
 n CaCl  n Ca  m CaCl  36,63 gam
2 2

Câu 25:
 Choïn m sup ephotphat keùp  100 gam.
69,62
 n P O  n Ca(H PO   Ñoä dinh döôõng  %P2 O5  42,25%
4 )2
2 5 2
234
Câu 26:
 CO  NaOH  quy ñoåi
  H 2 CO3  
NaOH   muoái  HOH

 2  0,2 mol

 
0,2 mol 0,2 mol
0,15 mol 0,15 mol

BTKL : m muoái  m H2 CO3  m   
NaOH
 m H O  13,7 gam
 
  
 2

 0,15.62 0,2.40 0,2.18

 PS : n H  / H CO  nOH  n HOH  n OH .


2 3

Câu 27:
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất không tạo ra kết tủa, phản ứng này
cần dùng b mol X. Phản ứng thứ hai bắt đầu tạo kết tủa Z và tăng dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần 3a
mol X. Cuối cùng kết tủa Z bị hòa tan từ từ đến hết, phản ứng này cần a mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
Phương trình phản ứng:

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

NaOH  HCl  NaCl  H 2 O (1)


mol : b  b
3NaOH  Al(NO3 )3  Al(OH)3  3NaNO3 (2)
mol : 3a  a  a
NaOH  Al(OH)3  NaAlO2  2H 2 O (3)
mol : a  a
Câu 28:
60,87%m 39,13%m
 n Fe  ; n Al  .
56 27
2.60,87%m 3.39,13%m 2.10,08
 BTE : 2n Fe  3nAl  2n H     0,9
2 56 27 22,4
 m  13,8 gam
Câu 29:
 Sô ñoà phaûn öùng :
O2 Al: 0,2 mol
Fe, Al2 O3  HCl
Fe
  o  Fe x O y       H2 

o
t t
0,013 mol
1,016 gam
Al dö 
1,016  0,728
 BTE : 2n Fe  3n Al  4nO  2n H  2.0,013  3.0,2  4.  2n H
2 2
32 2

 n H  0,295 mol  VH  6,608 lít


2 2

Câu 30:
 4,667.5,14%  Na , K  , Ba2  
n
 ZnO  n O
  0,015  
 16  X chöùa  ZnO2 2  : 0,015
 n ñt (  )  n   n   2n H  0,064   
 OH H / H2 O 2
OH : 0,034 
 
 Na , K  , Ba2    Na , K  , Ba2  
 2  HCl   
  ZnO2 : 0,015  0,088
  Cl : 0,088   Zn(OH)


2 
    0,088  0, 064  0,003 mol
OH : 0,034   Zn 2  :  0,012 
 2 
 m Zn(OH )  0,297 gam
2

Câu 31:
 Dung dòch sau phaûn öùng coù pH  7  nOH  n H  2,5V  0,6  V  0,24 lít
Câu 32:
 n CO  n CaCO  n Ca(OH)  n CaO  0,2 mol.
2 3 2

 Ta coù ñoà thò :

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 0,2  x  15x  0,2  x  0,025


Câu 33:
 Fe(NO3 )2 
 2n Fe  n AgNO  3n Fe  Fe  AgNO3 
 Ag    
 Fe(NO3 )3 
3

 n Ag  n AgNO  0,25  m Ag  27 gam


3

Câu 34:
HCl (0,1 mol) K  , Cl  
 BCPÖ : K (0,2 mol)    
     H2 
H2 O  OH


dung dòch X

BT E : nK  2n H n H  0,1  V  2,24 lít


2 2  H2
  
BTÑT cho X : n K  n Cl   nOH n OH  0,1  m chaát raén  13,05 gam

Câu 35:
O2  Fe  HNO
 Sô ñoà phaûn öùng : Fe  (1)
  (2)
3
 muoái  NO 
Fe O
 x y 
5,32  4,2
 nO   0,035 mol.
2
32
n NO  taïo muoái  nelectron trao ñoåi  4 n O  3n NO  0,2
 3 2 
 0,035 0,02
  [HNO3 ]  1,1M
n HNO3  n NO3 taïo muoái  n NO
 0,22
  0,02
 0,2

Chú ý : Nếu cho rằng X tan hết trong HNO3 tạo thành Fe(NO3)3 thì tính được:
0,245
n HNO  3n Fe(NO )  n NO  0,245 mol  [HNO3 ]   1,225 mol.
3 3 3 0,2
Đây là kết quả sai! Thực tế ở bài này muối tạo thành gồm cả Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 36:
 Baûn chaát phaûn öùng :
Fe3   3OH  
 Fe(OH)3  n Fe3  n Fe(OH)  0,01
3
P1:   
 
NH 4  OH  n
 NH3   H 2 O  NH   n NH3
 0,03
 4
P2 : Ba2   SO 4 2  
 BaSO4  n SO 2  n BaSO  0,02
4 3

 BTÑT trong moät nöûa X : n Cl   2n Fe3  n NH   2n SO 2  0,02


 4 4

 m muoái trong X  2(m Fe3  m NH4  m Cl   m SO42 )  7,46 gam

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 37:
TN1: n CO  b thì nCaCO  0,06
2 3

TN2 : n CO2  2b thì nCaCO3  0,08
TN1: Ca(OH)2 chöa phaûn öùng heát

TN2 : Ca(OH)2 phaûn öùng heát, CaCO3 bò tan moät phaàn
TN1: nCO  n CaCO  0,06
 2 3  n   0,2
 TN2 : n 2  n   n   OH  VCa(OH) 0,5M  2 lít
  nCa(OH)2  0,1
CO2
 CO3 OH
 2

 0,08 ? 0,12

Câu 38:
BTE : n Fe  n H  0,2
2
  0,2(152  18n)  55,6  n  7
 BTNT Fe : n FeSO 4 .nH 2 O
 n Fe  0,2

 CTPT cuûa muoái laø FeSO 4 .7H2 O


Câu 39:
 Ba : x mol  H2O
 TN1:   Ba(AlO2 )2  
  Al dö  H2 
 Al : 0,3 mol  
x mol 0,1 mol

 2x  0,1  0,3  x  0,1.


Ba : 0,2 mol  H2O  Ba(AlO2 )2 : 0,15 mol 
 TN2 :      H2 
Al : 0,3 mol   Ba(OH)2 : 0,05 mol 
 BTE : 0,2.2  0,3.3  2nH  n H  0,85 mol  VH  14,56 lít
2 2 2

Câu 40:
Ca2  : 0,1 mol 
   
K : a mol  Ca(OH)2 0,1 mol K : a mol 
     CaCO3     
Cl : 0,15 mol  Cl : 0,15 mol 

HCO  : b mol  muoái duy nhaát
 3 
a  0,15 a  0,15
 BTÑT :  
0,1.2  a  0,15  b  b  0,2
Ca2  : 0,1 mol 
  
K : 0,15 mol  ñun ñeán caïn CaCO3 : 0,1 mol 
    CO2      m chaát raén  21,175
Cl : 0,15 mol  KCl : 0,15 mol 
  
HCO  : 0,2 mol chaát raén
 3 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 41:
 Baûn chaát phaûn öùng :
P2 : 2H   CO3 2  
 H 2 O  CO2  n CO 2  n CO  0,1
3 2

NH 4   OH    NH3   H 2 O n NH4  n NH3  0,3


 2  

P1: Ba  CO32    BaCO3   n BaCO  n CO 2  0,1
3 3
 2 2 
 Ba  SO 4

 BaSO 4
 n BaSO4  (43  0,1.197) : 233  0,1
BTÑT trong moät nöûa X : n K  2n SO 2  2n CO 2  n NH   0,1
 4 3 4

m muoái trong X  2(m NH4  m K   m SO42  m CO32 )  49,8 gam
Câu 42:
 Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng ta coù ñoà thò :

 Caên cöù vaøo tính ñoái xöùng cuûa ñoà thò ta coù :
2b  b  0,08  0,06
  b  0,02 a 5
 2b  0,06   
 a a  0,05 b 2
 2
Câu 43:
100%
 Al   Al3
 Vì n  3n Al  3n   3 100%
Fe3  Fe3 
 Fe   Fe2  
100%
 Fe
 BTE : 3n Al  n 3  2 n 2  n 2  0,075  m Fe taïo thaønh  4,2 gam
  Fe
Fe

pö Fe pö
0,15 0,3 ?

Câu 44:
OH : 0,01 mol 
 
 Ba(OH)2  NaHCO3   BaCO3   CO32  : 0,01 mol
       
0,02 mol 0,03 mol 0,02 mol Na : 0,03 mol 
  
dd X

 Cho töø töø HCl vaøo X ñeán khi baét ñaàu thoaùt khí thì ñaõ xaûy ra 2 phaûn öùng :
H  OH 
 H2 O
H  CO32  
 HCO3 
0,02.1000
 n H  0,02  VHCl   80 ml
0,25

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 45:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 : 0,18 mol
 Al  t o Al, Al2 O3  HCl
  
  0, 96 mol
Cr2 O3 
 Cr, Cr2 O3 

   
19,52 gam hoãn hôïp X

AlCl3 , CrCl3  NaOH dö


    Cr(OH)2 
 CrCl2
 


dung dòch Y

 BTNT H : n HCl  2 n H O  2 n H
   2
2  n H O  0,3; n Cr O ban ñaàu  0,1
 0,96 ? 0,18  2 2 3

  19,52  0,1.152
 BTNT O : 3n Cr2O3 ban ñaàu  n H2 O n Al bñ   0,16
     27
? ?

 n Cr O pö  x  n Cr taïo thaønh  2x  BTE : 2x.2  3(0,16  2x)  2.0,18


 2 3  
 n Al pö  2x  n Al dö  0,16  2x BTNT Cr : n Cr(OH)2  n Cr  2x
x  0,06
  m Cr(OH)2  10,32 gam
n Cr(OH)2  0,12

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 11
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 46: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO 4 2 ; 0,12 mol Cl  và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung dịch
+

Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.
Câu 47: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9.
Câu 48: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không
đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam
kết tủa. Giá trị của t là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,4. D. 0,8.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2,
sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66.
Câu 50: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm
tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử
duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng
đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06.
Câu 51: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối của hỗn hợp trước so với
hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
A. 25%. B. 60%. C. 70%. D. 20%.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 52: Cho m gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Hấp thu khí
CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

Giá trị của m và V lần lượt là


A. 32 và 6,72. B. 16 và 3,36. C. 16 và 6,72. D. 32 và 3,36.
Câu 53: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. K.

Câu 54: Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 0,25. C. 0,5. D. 1.
Câu 55: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối
sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là
A. 38,0 gam. B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 56: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO 3 ; c mol CO 32  và d mol SO 24 . Để tạo kết tủa lớn nhất người
ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
ab ab ab ab
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
0,1 0, 2 0,3 2
Câu 57: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.
Câu 58: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X
có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch
không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.
Câu 59: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+; b mol NO 3  ; 0,02 mol SO 4 2  . Cho 120 ml dung dịch Y gồm
KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của a,
b lần lượt là:
A. 0,02 và 0,12. B. 0,120 và 0,020. C. 0,012 và 0,096. D. 0,02 và 0,012.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 60: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam
X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với
dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối
của Z so với heli là
A. 10,5. B. 21,0. C. 9,5. D. 19,0.
Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 2 khí có
tỉ khối so với H2 là 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 60%. B. 40%. C. 78,09%. D. 34,3%.
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ
đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là


A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,6.
Câu 63: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được
sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam. B. 16,75 gam. C. 19,55 gam. D. 13,95 gam.
Câu 64: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung
dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 65: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung
dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam. B. 23,4 gam. C. 19,5 gam. D. 15,6 gam.
Câu 66: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao
hụt trong quá trình sản xuất).
A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch
X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là


A. 80 và 1,3. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 68: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 0,5 lít. B. 1,0 lít. C. 2,0 lít. D. 1,5 lít.
Câu 69: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được
hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965. B. 16,605. C. 18,325. D. 28,326.
Câu 70: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm tiếp
19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và còn lại 6,4 gam chất rắn.
Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 28,8. B. 21,6. C. 19,2. D. 32,0.
Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96
lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
pH của dung dịch Z là
A. pH = 0. B. pH = 1. C. pH = 2. D. pH =3.
Câu 72: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Câu 73: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung
dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%.
Câu 74: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan
hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 600. C. 300. D. 400.
Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào
nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 76: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không đổi, thu được
chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp

A. 18,8 gam. B. 23,5 gam. C. 28,2 gam. D. 14,1 gam.
Câu 77: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu được
dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là
A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 78: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2, AlCl3. Tiến
trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:

Giá trị của a là


A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,35.
Câu 79: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1
mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở
anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 80: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2 (đktc).
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 13,44. C. 10,08. D. 12,32.
Câu 81: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và giải phóng
khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 900 ml. B. 600 ml. C. 300 ml. D. 1200 ml.
Câu 82: Một dung dịch có chứa a mol HCO3  ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl  . Cô cạn
dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là
A. 96,6 gam. B. 118,8 gam. C. 75,2 gam. D. 72,5 gam.
Câu 83: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự biến thiên khối lượng
kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Tổng khối lượng của hai muối Al2(SO4)3 và AlCl3 là


A. 6,09 gam. B. 3,42 gam. C. 5,34. D. 6,84.
Câu 84: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam
CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 85: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí CO2
thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):

Tổng (x + y) có giá trị là


A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 86: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và
FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2
trong hỗn hợp Y là
A. 2:1. B. 3:2. C. 3:1. D. 5:3.
Câu 87: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%.
Câu 88: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO3 có số mol
bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và
0,3 mol CO2. Kim loại M là
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 89: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2
chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH4HCO3 và(NH4)2CO3 là
A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1.
Câu 90: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 55,45%. B. 45,11%. C. 51,08%. D. 42,17%.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 46:
 Na : 0,12   Na : 0,12 
   2  
 NH 4 : 0,05   Ba : 0,03 BaSO 4 : 0,025  Cl  : 0,12 
    
    2 
NH 3 : 0,05

Cl : 0,12  OH : 0,06    Ba : 0,005
SO 2  : x  0,025  OH  : 0,01 
4
  
dung dòch X dung dòch Y

coâ caïn
 Y   m chaát raén  m ion  7,875 gam

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 47:
+ Dựa vào giả thiết và bản chất phản ứng ta có đồ thị:

b  0,5  b  0,5 a 4
 Ta thaáy :    
1,4  (0,5  a)  0,5 a  0,4 b 5
Câu 48:
 nCuSO4  0,3.0,5  0,15  n BaSO4  n SO 2  0,15.233  34,95
4

45,73  34,95
 nCu2 dö  nCu(OH)   0,11  n Cu2 bò khöû  0,04.
2
98
It 2,68t
 BTE : 2nCu2 bò khöû    0,08  t  2880 giaây  0,8 giôø
F 96500
Câu 49:
 n OH  2n H  0,08
2
  n CO 2 taïo thaønh  0,08.
 n HCO3  0,08
3

Ca2  ñaõ phaûn öùng heát


 n CaCO3  0,07  n CO 2  
3
n Ca trong X  0,07  0,04  0,03
 BTE : n Na  2 n Ca  2 n H2  n Na  0,02  m  0,02.23  0,03.40  1,66 gam
  
? 0,03 0,04

Câu 50:
 Baûn chaát phaûn öùng :
 Fe : x mol   H 2 SO4   Fe2  , Cu2  
   
 2  
 NO
   H2 O
Cu : 0,0325 mol   HNO3  SO 4 , H  0,07 mol
 BTE : 2x  0,0325.2  3.0,07  x  0,0725  m Fe  4,06 gam

Câu 51:
o
p, xt, t
 Baûn chaát phaûn öùng : N 2 (khí)  3H2 (khí)   2NH3 (khí)
 Sau phaûn öùng n khí giaûm  0,5n khí tham gia phaûn öùng .
Choïn n H  3; n N  1  n1  n tpö  4
2 2
 
n
 H2 pö  3x; n N 2 pö
x  n 2  n spö  n1  n khí giaûm  4  2x
n M1 4  2x
 BTKL : m1  m 2  n1 M1  n2 M 2  2    0,9  x  0,2.
n1 M 2 4
 H  20%

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

nH 3
 PS : Do ñeà cho 2
 ñuùng baèng tæ leä mol trong phaûn öùng neân hieäu suaát
nN 1
2

phaûn öùng coù theå tính theo H 2 hoaëc N 2


nH 3
Neáu 2
  H 2 dö , khi ñoù hieäu suaát phaûn öùng tính theo N 2 .
nN 1
2

nH 3
Neáu 2
  N 2 dö , khi ñoù hieäu suaát phaûn öùng tính theo H 2 .
nN 1
2

Câu 52:
+ Căn cứ vào bản chất phản ứng và số liệu trên đồ thị, ta thấy lượng CO2 nhỏ nhất để tạo ra 0,2 mol BaCO3 là
0,2 mol.

n Ba  0,2; nNa  0,2


n Ba(OH)2  0,2  m  0,2(137  23)  32 gam
  nOH  
n NaOH  0,4  0,2  0,2 n H2   0,3 V  0,3.22,3  6,72 lít
 2
Câu 53:
5,96n M  n  1
 BTNT Cl : n.n MC l  2nCl   2.0,04   39  
n 2 M  35,5n n  M  39 (K)
Câu 54:
 nAl  0,05 mol; n Ba(OH)  0,15; nKOH  0,3x.
2 (SO 4 )3 2

nBaSO  n Ba2  nSO 2  0,15


4
 4
 36,9  0,15.233
nAl(OH)3   0,025  n Al3  0,1
 78
K  : 0,3x 
    0,3x  0,075  x  0,25
AlO2 : 0,1  0,025  0,075
 
dd sau phaû n öùng

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 55:
 n CO  n H  0,35 n CO  0,2
 2 2
 2
 44n CO2  2n H 2  4.6,5.0,35  9,1 n H2  0,15
 Fe, FeCO3   Fe (x mol) 
  quy ñoåi   H 2SO4 MgSO4  H 2 
  FeO,MgO    Mg (y mol)     
 Mg, MgCO   O (z mol), CO  FeSO 4  CO 2 
 3  2

56x  24y  16z  30,8  0,2.44  22 x  0,2


 
 152x  120y  60,4  y  0,25  m MgSO4  30 gam
BTE : 2x  2y  2z  0,15.2 z  0,3
 
Câu 56:
Na : a mol; HCO  : b mol  quy ñoåi Na : a mol; H  : b mol 
3
    2 2 
2 2
CO3 : c mol, SO 4 : d mol  CO3 : (b  c) mol; SO 4 : d mol 

     
dung dòch X dung dòch X'

n OH  n H  n Na  a  b
BaCO3 
Ba(OH)2 HOH  
 X' 
    ab a b
BaSO 4   NaOH  n Ba(OH)2  ; x
 2 0,2
quy ñoåi
 PS : Ñeå ñôn giaûn cho vieäc tính toaùn : HCO3    H   CO32 .
Câu 57:
Dựa vào bản chất phản ứng và giả thiết, ta có đồ thị sau:

n Ca(OH)  n CaCO max  0,8 0,8  1,2  a a  0,4


2 3
  2 
n  1,2 thì n CaCO  a
 CO2 3 nCa(HCO )  n Ca(OH)  a n Ca(HCO3 )2  0,4
 3 2 2

0,4.162
 C%Ca(HCO )  .100%  30,45%
3 2
200  1,2.44  0,4.100
Câu 58:
 BTE vaø BTNT Cu : n Fe pö  nCu taïo thaønh  nCuSO  0,3.(1  0,5)  0,15.
4 pö

 m thanh Fe taêng  m Cu taïo thaønh  m Fe pö  0,15.(64  56)  4%m  m  30

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 59:
n  n Ba2  0,012
nKOH  0,144 nOH  0,168  BaSO4
   3,732  0,012.233
n Ba(OH)2  0,012 nBa2  0,012 n Al(OH)3   0,012
 78
Coâng thöùc : n OH  nH  3n Al3  (nAl3  n Al(OH) )
     3
 0,168 0,1 a a 0,012 a  0,02
  
BTÑT cho X : n H
 3nAl3  n NO   2 nSO 2
  b  0,12

3
 4
0,1 a b 0,02

Câu 60:
CuO : x mol 
  t o Cu, Fe  HNO3 NO  
 Sô ñoà phaûn öùng : Al : x mol       
Fe O : x mol  Al2 O3 ,...
 NO2 


3 4    
Y n Z  0,2 mol
m X 33,9 gam

m  33,9 80x  27x  232x  33,9 x  0,1


 X  
 n NO  n NO  0,2  nNO  n NO  0,2  n NO  0,1
2 2 2
  
3nAl  n Fe3O4  nNO2  3n NO 3x  x  n NO2  3nNO n NO  0,1
30  46
 MZ   38  d Z  9,5
2 He

Câu 61:
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
2KNO3   2KNO2  O2 
mol : x  0,5x
o
t
4Fe(NO3 )2   2Fe 2 O3  8NO2  O2 
mol : y  2y  0,25y
n O2 M NO2  M X 0,5x  0,25y
 Ñöôøng cheùo :    0,25
n NO M X  MO 2y
2 2

x 1 2.180
   %Fe(NO3 )2   78,09%
y 2 101  2.180
Câu 62:
nCa(OH)  nCaCO max  0,1
khi nCO  0,1 thì nCaCO max  0,1  2 3
2 3
  n 2  n NaOH  2nCa(OH)  nCO
khi nCO2 max  0,35 thì n CaCO3  0,05  
CO3
2 2
n  0,35
 0,05 OH

 n NaOH  2nCa(OH)  0,4  n H  0,2 mol  VH  4,48 lít


2 2 2

Câu 63:
 n HCl  0,1 mol; n H SO  0,05 mol  n  0,2 mol.
2 4 H

Fe dö n 
 2 n Fe  n   n electron nhöôøng  n electron nhaän     n Fe pö  H  0,1
  H
 H heát 2
0,15 0,2

 m muoái  m 2  m   m 2   13,95 gam


Fe Cl SO 4
 
0,1.56 0,1.35,5 0,05.96

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 64:
K  H2O KOH  HCl KCl 
 Sô ñoà phaûn öùng :      
 
Na NaOH  NaCl
K  KCl 
 Baûn chaát phaûn öùng :    HCl    H2
Na NaCl
0,06
 nH  2nH  0,06 mol  VHCl   0,6 lít  600 ml
2
0,1
Câu 65:
 2nH
n Al  2
 0,1
 3
 12,9 gam X  NaOH  0,15 mol H2  
n 12,9  0,1.27
 Al2 O3   0,1
102
 Sô ñoà phaûn öùng :
AlO2  : 0,3 SO4 2  : 0,15
Al : 0,1  NaOH: 0,4    H SO : 0,15   
   Na : 0,4   2 4
 Na : 0,4   Al(OH)3 
Al2 O3 : 0,1 OH  AlO  : ? 
   2 
   
dd Y dd Z

 BTÑT : nAlO   0,1  n Al(OH)  0,3  0,1  0,2  m Al(OH)  15,6 gam
2 3 3

Câu 66:
 Sô ñoà phaûn öùng :
100% 3% 97%
Ca3 (PO 4 )2   2P
kg : 310  2.31.97%
kg : 65%.m quaëng photphorit  150
310.150
 m quaëng photphorit   1189 kg  1,189 taán
2.31.97%.65%
Câu 67:
 Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng vaø ñoà thò ta coù:
n Ba  nBaCO max  a  0,5;  x  1,3
3
 
n NaOH  2a  a  0,5 
m  m Ba  mNa  80 gam
x  2a  a  0,4a   
  0,5.137 0,5.23

Câu 68:
 Mg   MgO   MgCl 2 
  O2   HCl 2M  
 Sô ñoà phaûn öùng :  Zn    ZnO     ZnCl2 
 Al   Al O   AlCl 
 
2 3
  3 
14,3 gam 22,3 gam

2.(22,3  14,3)
 BTÑT : n  2n   1 mol  VHCl 2M  0,5 lít
Cl  O2  16

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 69:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 : 0,105
Al, Al2 O3 
Al : 0,09  t o   HCl
   Fe, FeO 
Fe3 O4 : 0,04  Fe O 
 3 4 
FeCl2 , FeCl3 
 
 AlCl3 
BTNT O : 4 n Fe O  n H O
  3 4
 2

 0,04 ? n H O  0,16


  2
BTNT H : nHCl
 2 nH O  2 nH
 2
2 n HCl  0,53
 ? ? 0,105

 m muoái  0,04.3.56
  0,09.27
  0,53.35,5
   27,965 gam
m ion kim loaïi m
Cl

Câu 70:
 Baûn chaát phaûn öùng :
NO 
Fe(NO3 )3  Cu
  (m  12,8) g
 HCl 
Fe 2  : x 
 2   AgNO3 AgCl  
Cu : y    
Cl  : z  Ag  

 183 (g)
Y

BTÑT trong Y 2x  2y  z x  0,1


  
 BTE : 2n Cu  n 3  3nNO  2y  x  3.3x  y  0,5
Fe
 108x  143,5z  183 z  1,2
n Ag  n Fe2 ; n AgCl  n Cl  
 0,5.64  m  12,8  m  19,2
Câu 71:
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
2Zn(NO3 )2   2ZnO  4NO2  O2 (1)
mol : x  2x  0,5x
to
2NaNO3  2NaNO2  O2 (2)
mol : y  0,5y
4NO2  O2  2H 2 O 
 4HNO3 (3)
mol : 2x  0,5x  2x
n Y  0,5x  0,5y  2x  0,4 y  0,3 n HNO3  0,2
    pH  1
n khí thoaùt ra khoûi Z  0,5y  0,15  x  0,1 [H ]  0,1

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 PS : K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag
o
t
2M(NO3 )n   2M(NO 2 )n  nO2 
(M töø K ñeán Na)
o
t
4M(NO3 )n   2M 2 O n  4nNO2   nO 2 
(M töø Mg ñeán Cu)
o
t
2M(NO3 )n   2M  2nNO2   nO2 
(M sau Cu)
Câu 72:
69,9
 Töø ñoà thò ta thaáy : nBaSO   0,3 mol.
4
233
 Phöông trình phaûn öùng :
3Ba(OH)2  Al2 (SO4 )3 
 3BaSO4  2Al(OH)3 
mol : 0,3  0,3  0,2
Ba(OH)2  2Al(OH)3 
 Ba(AlO2 )2  4H2 O
mol : 0,1  0,2
0,4
 Vdd Ba(OH) 0,2M   2M gaàn nhaát vôùi 2,1M
2
0,2
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 73:
 pH  13  pOH  1  [OH ]  101  nOH  2,5.101  0,25 mol.
 Caùch 1: Tính theo phaûn öùng
ñieän phaân dung dòch
2NaCl  2H2 O 
maø ng ngaê n xoáp
2NaOH  Cl2   H2 
0,25.58,5
 n NaCl pö  n NaOH  n OH  0,25 mol  %NaCl   62,5%
23,4
 Caùch 2 : Tính theo baûo toaøn ñieän tích
0,25.58,5
n Cl pö  n OH  0,25 mol  %NaCl   62,5%
23,4
Câu 74:
Al : 0,1  t o Fe, Al2 O3  H2SO4 FeSO4 
 Sô ñoà phaûn öùng :        
FeO : 0,15 ...  Al2 (SO4 )3 
3n
 n H SO  nFeSO  3nAl (SO )  n FeO  Al  0,3  VH SO 1M  300 ml
2 4 4 2 4 3
2 2 4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 75:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H 2 : 0,07 mol
 Na, Na2 O 
  H2 O
K, K 2 O 
 Ba, BaO 

X

 NaOH  ... 
  H  
KOH   OH 
 Ba(OH)  ... 

2  
Y

n n n  0,2.(0,2  0,15.2)  0,4.0,1  0,14


OH  trong 200 ml Y H OH dö

 n 
n OH trong 400 ml Y  2.0,14  0,28 n H O pö  OH  n H  0,21
  2 2 2

n H2  0,07 n
 O trong X  0,28  0,21  0,07
0,07.16
 mX   12,8 gaàn nhaát vôùi 13
8,75%
Câu 76:
 Y tan heát trong H 2 SO 4 loaõng neân Y chæ coù CuO.
 n Cu(NO3 )2  x  m X  188x  64y  34,6  x  0,15
  
 n Cu  y  n CuO  x  y  n H 2SO4  0,25  y  0,1
 m Cu(NO  28,2 gam
3 )2

Câu 77:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 NaOH : 2,75V   Na : 2,75V; K  : 2V 
CO 2    
 
 K CO : V  HCO3  : x; CO 3 2  : y 
0,4 mol  2 3   
dd X

 BTNT C : 0,4  V  x  y
  x  0,25; y  0,35
  BTÑT : 2,75V  2V  2y  x 
  V  0,2 lít  200 ml
 BTKL : 2,75V.23  2V.39  61x  60y  64,5
Câu 78:
+ Gọi số mol của MgCl2 và AlCl3 lần lượt là x và y. Ta có đồ thị sau:

+ Từ đồ thị suy ra n HCl  0,2. Ta có:

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

  x  0,5
 m X  95x  133,5y  0,2.36,5  41,575 

 n OH min taïo ra a mol keát tuûa  2x  3(a  x)  0,2  0,65   y  0,5
 
 n OH max taïo ra a mol keát tuûa  2x  3y  (x  y  a)  0,2  1,05  a  0,2
Câu 79:
 Thöù töï khöû treân catot : Cu2   H 2 O; Thöù töï oxi hoùa : Cl   H 2 O.
 n Cu taïo thaønh  0,2  n Cu2  0,3  Cu2  dö, nöôùc chöa bò khöû.
 BTNT Cl : n Cl  0,5n Cl   0,05  n  0,075
2
  O2
  BTE : 2 n  2 n  4 n 
  Cu
2
Cl
2 O
 V(O2 , Cl2 )  22,4(0,075  0,05)  2,8 lít
 0,2 0,05 ?

Câu 80:
P1  H2 O   NaAlO2  Al dö  H2
P1  H2 O   0,2 mol H2     
  x mol
P2  NaOH   0,35 mol H2  
P2 Al heát
P1: nNa  3nAl  2nH  0,4 13,3  0,1.23  0,2.27
  2 
 x x  x  0,1 n Fe ôû P1   0,1
   56
P2 : n  Na
 3nAl  2nH  0,7 y  0,2 
 2 n  0,1  2,24 lít
 x y
 H2 taïo ra do Fe pö vôùi HCl
 P3  HCl 
 7,84  2,24  10,08 lít
Câu 81:
 Baûn chaát phaûn öùng : OCuO  2H (NH  H 2 O.

3, HCl)

 n H  2n O  3n NH  n HCl  2 n CuO  n HCl  0,6  VHCl 2M  0,3 lít  300 ml


3  
0,2 ? 0,6

Câu 82:
 BTÑT : n HCO   2n Ca2  2n Mg2  n Na  n Cl  0,6 mol.
3

 Baûn chaát phaûn öùng (thay Ca2  , Mg2  baèng M 2  ) :


M 2   2HCO3  
  MCO3   CO2   H 2 O
0,3 mol
 

0,6 mol 0,3 mol

 MCO3 : 0,3 mol 


 Phaûn öùng xaûy ra vöøa ñuû  Muoái khan goàm  
 NaCl : 0,8 mol 
 m muoái  (0,3.60
  0,1.24
 0,2.40)
  0,8.58,5
   75,2 gam
m MCO m NaCl
3

Câu 83:
+ Đường (1) là sự biến thiên lượng kết tủa của phản ứng giữa Ba(OH)2 và Al2(SO4)3; đường (2) là sự biến thiên
lượng kết tủa của phản ứng giữa Ba(OH)2 và AlCl3; đường (3) là quá trình hoàn tan Al(OH)3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

n Al (SO )  a m keát tuûa cuûa pö Ba(OH)  Al (SO )  2a.78  3a.233  8,55
2 2 4 3
 2 43 
n b n  4(2a  b)  0,08.2
 AlCl3  OH hoøa tan heát keát tuûa
a  0,01
  m (Al (SO ) , AlCl )  6,09 gam
b  0,02
2 4 3 3

Câu 84:
 n CO  n H  0,21  n CO  0,115
 2 2
 2
 44n CO2  2n H 2  0,21.12,5.2  n H2  0,095
 Mg : x   Mg, MgO 
   
Ca : y  quy ñoåi Ca, CaO  HCl CO2 : 0,115  MgCl 2 : 0,135
        
O : z   MgCO3   H 2 : 0,095   CaCl 2 : y 
CO : 0,115 CaCO 
 2
   
3

19,02 gam 19,02 gam

 BT Mg : x  0,135  x  0,135
 
  m hh  24x  40y  16z  0,115.44  19,02   y  0,18  m CaCl  19,98 gam
2
 BTE : 2x  2y  2z  0,095.2 z  0,22
 
Câu 85:
 Baûn chaát phaûn öùng :
H   OH  
 HOH
H   CO3 2  
 HCO3
H   HCO3  
 CO2   H 2 O
 Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng vaø ñoà thò suy ra :
 x  y  z  0,2  z  0,05
 
 x  y  2z  0,25  x  y  0,15
Câu 86:
 Ta coù :
Tính oxi hoùa giaûm daàn
 
3 2 2 3
Al Fe Cu Fe
Al Fe Cu Fe2 

Tính khöû giaûm daàn

 2 kim loaïi thu ñöôïc laø Cu vaø Fe.


3
 Fe : x mol  Cu   Al3  
 Sô ñoà phaûn öùng : Al   2         2 
Cu : y mol   Fe   Fe 

BTE : 3n Al  n 3  2 n 2   2 n 2 
   Fe Cu

Fe
 

 0,32 x y z x  0,36
  x 3
 m Y  m CuCl  m FeCl  74,7  y  0,12  
 2 3 z  0,18 y 1
135y 162,5x
 
m chaát raén  m Cu
 m Fe  17,76

 64y 56z

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 87:

BT E : 2n H  n K  0,1  n H  0,05; m dd KOH  112 gam


2  2
  0,1.56
BTK : m K  m H2 O  m dd KOH  m H2 C%KOH  .100%  5%
 112
Câu 88:
MOH : x mol 
 
 Sô ñoà phaûn öùng : MHCO3 : x mol   HCl 
 CO2   MCl  H2 O

M CO : y mol  0,3 mol

2
3 
hoã n hôïp X, 25,8 gam

BTNT C : x  y  0,3

m X  (M  17)x  (M  61)x  (2M  60)y  25,8
x  y  0,3  x  y  0,3
 
2M(x  y)  78x  60y  25,8 2M(x  y)  60(x  y)  25,8
 M  13  M laø Li
Câu 89:
NH3 : (x  2y) mol 
 NH 4 HCO3 : x mol  t o  
   CO2 : (x  y) mol 
(NH 4 )2 CO3 : y mol   H O : (x  y) 
 2 
x 2
 n CO2  30%n (NH3 , CO2 )  (x  y)  30%(3x  4y)  
y 1
Câu 90:
 Töø ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta thaáy :
 n Ba(OH)  0,8
2
  Ba(HCO3 )2 : 0,6
 KOH 1,8  0,8  1; dd sau phaûn öùng coù: 
n 
n  0,2 mol KHCO3 : 1
 BaCO3
 n CO  n BaCO  n Ba(HCO )  n NaHCO  2,4
 2 3 3 2 3
 C%(Ba(HCO ) , KHCO )  45,11%
m
 dd spö  500  2,4.44  0,2.197  566,2 3 2 3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 12
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 91: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,2≤ m ≤ 39,2. B. 36,7. C. 34,2. D. 39,2.
Câu 92: Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl, thu được
dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0.
Câu 93: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai
muối. Giá trị của a là
A. 1. B. 1,75. C. 1,25. D. 1,5.
Câu 94: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư),
thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc).
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml)
được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của x là


A. 10,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04.
Câu 96: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một
chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá
trị của m là
A. 14,2. B. 12,2. C. 13,2. D. 11,2.
Câu 97: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được 0,448
lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 98: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí
CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là


A. 0,18. B. 0,24. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 99: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 100,0. B. 97,00. C. 98,00. D. 92,00.
Câu 100: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3. B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98.
o
Câu 101: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp
NH3, lại đưa bình về 0 oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.
Câu 102: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và
1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể
tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của a là


A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43.
Câu 103: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm
sau:
- Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m gam chất rắn
không tan.
- Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư, thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam.
Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là
A. 6,75 gam. B. 7,02 gam. C. 7,29 gam. D. 7,56 gam.
Câu 104: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M.
Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0. B. 32,0. C. 33,6. D. 43,2.
Câu 105: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung
dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 3,360. C. 2,688. D. 4,480.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 106: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, 0,1 mol Cl  và SO 24  . Khi nhỏ từ từ đến dư
dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng
kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 51,28 gam. B. 62,91 gam. C. 46,60 gam. D. 49,72 gam.
Câu 107: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Mối quan hệ giữa a, b, c là
A. 2a  c  2(a  b). B. 2a  c  2(a  b).
C. c  2(a  b). D. 2(a  b)  c  2(a  b).
Câu 108: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung
dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết
trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,78 mol. B. 0,54 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.
Câu 109: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01.
Câu 110: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị
sau:

Giá trị của x là


A. 0,624. B. 0,748. C. 0,756. D. 0,684.
Câu 111: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối
amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 4,32. C. 1,89. D. 2,16.
Câu 112: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt), sau phản ứng thu được 16,38
gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần không tan Z và 3,36 lít khí
(đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng, vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là
A. 6,12 gam và Fe2O3. B. 5,94 gam và Fe2O3. C. 6,12 gam và Fe3O4. D. 5,94 gam và Fe3O4.
Câu 113: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 114: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 21,4. B. 22,4. C. 24,2. D. 24,1.
Câu 115: Cho kim loại M tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8%, thu được dung dịch chứa muối MSO4
với nồng độ là 15,146% và có khí H2 thoát ra. Vậy kim loại M là
A. Mg. B. Ni. C. Zn. D. Fe.
Câu 116: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng
thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã
phản ứng là
A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.
Câu 117: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl  và x mol NO 3  . Cô cạn
dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4.
Câu 118: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?
A. 2,24  V  4,48. B. 2,24  V  6,72. C. 2,24  V  5,152. D. 2,24  V  5,376.
Câu 119: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu
điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hoà tan
tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 34,8. B. 34,5. C. 34,6. D. 34,3.
Câu 120: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước
dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.
Câu 121: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,0. B. 4,0. C. 6,0. D. 8,0.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 122: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi
các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.
Câu 123: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp)
vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8. B. 2,0. C. 3,8. D. 3,2.
Câu 124: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí
O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là
A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,504 lít D. 0,784 lít.
Câu 125: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M
và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
Câu 126: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam
hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối
lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan
có trong bình sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 156. B. 134. C. 124. D. 142.
Câu 127: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2, thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X (NO2 và O2).
Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Khối lượng mol của muối R(NO3)2 là
A. 180. B. 148. C. 188. D. 189.
Câu 128: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56. B. 1,17. C. 0,78. D. 0,39.
Câu 129: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M, thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 0,9. B. 1,125. C. 1,15. D. 1,1.
Câu 130: Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM, thu được dung dịch có tổng khối lượng
các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,3.
Câu 131: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và
V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 7,168 lít. B. 11,760 lít. C. 3,584 lít. D. 3,920 lít.
Câu 132: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M, thu được khí NO và m gam chất
rắn. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3  và không có khí H2 bay ra.
A. 0,64. B. 2,4. C. 0,32. D. 1,6.
Câu 133: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 1.
Câu 134: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu
được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 135: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ, thu được dung
dịch X có nồng độ là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá
trị là
A. 24,18. B. 28,98. C. 18,78. D. 25,09.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Chiếc bát gỗ

Có một người đàn ông già ốm yếu chuyển đến sống cùng với người con trai, con dâu và một cháu trai bốn
tuổi. Ông đã quá già nên bàn tay ông run run, mắt thì mờ và những bước đi loạng choạng.

Một hôm cả nhà cùng nhau ăn bữa tối nhưng bàn tay người cha già run rẩy nên rất khó khăn trong việc ăn
uống, ông đã làm rơi vãi thức ăn xuống sàn. Khi ông cố cầm lấy chiếc cốc thì sữa lại sóng sánh ra khăn
trải bàn.

Người con trai và người con dâu bắt đầu trở nên khó chịu với tình trạng bừa bộn của ông. Người con trai
bèn nói với vợ: “Chúng ta phải làm cái gì đó cho cha, tôi chịu đựng quá đủ những thứ như sữa tràn ra
ngoài, tiếng loảng xoảng trong ăn uống và thức ăn rơi xuống sàn rồi”. Thế rồi vợ chồng người con liền để
một chiếc bàn nhỏ ở góc nhà.

Vậy là từ đó người cha già ăn một mình ở chiếc bàn nhỏ trong khi cả nhà vui vẻ bên chiếc bàn lớn. Ông
lại làm vỡ chiếc đĩa của mình mấy lần và người con lại chuyển cho ông sang chiếc bát gỗ để đựng thức
ăn. Họ chỉ nhìn lướt qua ông rồi lại vui vẻ trò chuyện với nhau, mặc cho những giọt nước mắt ứ đọng
trong đôi mắt người cha khi ông ngồi ăn một mình. Thỉnh thoảng họ lại càu nhàu khiển trách ông mỗi lần
ông làm rơi thìa hay thức ăn ra ngoài. Chỉ riêng đứa con trai bốn tuổi của họ thì im lặng theo dõi tất cả.

Vào một buổi tối trước bữa ăn, người cha chú ý đứa con nhỏ của mình đang nghịch những mảnh gỗ trên
sàn. Anh ta ấu yếm hỏi đứa trẻ: “Con đang làm gì vậy?”. Đứa trẻ mỉm cười trả lời: “Con đang làm những
chiếc bát gỗ nhỏ để cha mẹ đựng thức ăn khi sau này con lớn”.

Đứa trẻ tiếp tục mỉm cười nhìn cha rồi nhanh chóng quay trở lại công việc dở dang của nó. Câu trả lời của
đứa trẻ khiến bố mẹ nó sững sờ.

Nước mắt bắt đầu lăn trên má họ. Mặc dù không có một lời nào được thốt ra nhưng họ biết họ cần phải
làm gì. Bữa tối hôm đó người chồng cầm lấy bàn tay của ông cụ và dịu dàng dắt ông ra bàn ăn cùng mọi
người.

Từ đó người cha già lại bắt đầu cùng ngồi ăn với con cái và đứa cháu nhỏ. Vợ chồng người con cũng
không còn để ý đến những chuyện như chiếc thìa bị rơi, sữa đổ ra ngoài hay chiếc khăn trải bàn bị bẩn
nữa.

Trẻ con có những cảm nhận rất ngây thơ nhưng lại đáng chú ý cho chúng ta học hỏi. Chúng quan sát bằng
mắt, chúng lắng nghe bằng đôi tai và tư duy của chúng được hình thành khi tiếp nhận những thông điệp
từ người lớn.

Nếu chúng nhìn thấy chúng ta đang cố gắng tạo dựng một bầu không khí gia đình ấm ấp và đầy yêu
thương cho những thành viên trong nhà, chúng sẽ học theo thái độ đó cho cuộc sống của chúng khi lớn
lên. Các bậc cha mẹ nên biết rằng từng cử chỉ nhỏ bé thôi cũng sẽ tạo nên nhân cách tương lai của đứa trẻ.

Hãy bắt đầu xây dựng cho trẻ từ những viên gạch nhỏ của yêu thương ngay từ bây giờ, ngay ngày hôm
nay và mỗi ngày đều như vậy.
(Sưu tầm)

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 91:
Mg2  , Fe2  
n H   2 n H SO  n HCl  0,8   Mg2  , Fe2  
  2 4   SO 2
: 0,2  Coâ caïn  
 0,2 0,4  4   SO 4 2  : 0,2   HCl


n   2n  0,6 Cl : 0,4     0,2
 H pö H2
H  : 0,2  Cl : 0,2 

 muoái
Y

 m muoái  10,4  0, 2.96  0,2.35,5  36,7 gam


● Chú ý: Tiến hành cô cạn dung dịch chứa HCl, HNO3 thì các axit này sẽ bay hơi vì chúng có nhiệt độ sôi thấp.
Câu 92:
27n Al  56n Fe  2,49  nAl  n Fe  0,03
  
nAl  nFe  nelectron nhöôøng  3n Al  2n Fe  0,15 mol  0,17 mol H
Al3 : 0,03 mol 
 2 
Fe : 0,03 mol  AgCl  
  AgNO3 
   NO
     ...
 
 Ag  
H : 0,02 mol  0,2 mol 0,02
mol
Cl : 0,17 mol  4
  
dd X

BTNT Cl : nAgCl  nCl  0,17 n


  Ag bò khöû  0,015  n Ag  0,015
 BTE : n 2  n   3nNO  
 Fe
   
Ag bò khöû
0,005 m  m(AgCl, Ag)  26,015 gam  26 gam
 0,03 ?

Câu 93:
 Vì phaûn öùng taïo thaønh 2 muoái neân NaOH ñaõ heát.
 Caùch 1: Söû duïng baûo toaøn khoái löôïng
Hoïc sinh töï laøm.
 Caùch 2 : Söû duïng dung dòch aûo
*YÙ töôûng : HPO 4 2  hoaëc H 2 PO4  
taùch
 H   PO 4 3
Na : 0,4 mol 
 
 H3 PO4  NaOH
   PO 43 : 0,1a mol
 
 0,4 mol
  
0,1a mol H  (0,3a  0,4) mol 
 
dung dòch aûo

 0,4.23  0,1a.95  (0,3a  0,4)  25,95  a  1,75


Câu 94:
5,91
 n CO 2 trong Y  n BaCO   0,03 mol.
3 3
197
 Sô ñoà phaûn öùng :
Na : (0,02  0,1x) mol 
Na2 CO3 : 0,01 mol   
CO2     CO32  : 0,03 mol
 
 NaOH : 0,1x mol 
0,05 mol     
HCO3 : y mol
 
dd Y

 BTNT C : 0,03  y  0,05  0,01  y  0,03


 
 BTÑT : 0,02  0,1x  0,03.2  y  x  0,7

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 95:
+ Dựa vào đồ thị biểu diễn quá trình phản ứng của HCl với dung dịch Y, ta thấy Y chứa NaOH và NaAlO2.
+ Gọi x là thể tích HCl để trung hòa NaOH và làm kết tủa hết NaAlO2 trong Y, ta có đồ thị:

 Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta coù : 3(x  350)  750  x  x  450
 BTNT Na, Cl : n Na  n NaCl  n HCl  0,45
n Na
 BTE : n Na  2nH  nH   0,225  VH  5,04 lít
2 2
2 2

Câu 96:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 

0,2 mol

 Al : x 
  quy ñoåi  Na, Na2 O H2 O
 Na : y    
O : z   Al, Al2 O3 
   
  hoãn hôïp X, m gam
m gam

NaAlO2  CO2
    Al(OH)3
H2 O   
 0,2 mol
dd Y

n  nAl(OH)  x  0,2  x  y  0,2


 Al 3
 
 nNa  n Al  nNaAlO  x  y  z  0,2
2
 3x  y  2z  0,2.2 
BTE : 3n Al  n Na  2nO  2n H2   m  13,2 gam
Câu 97:
Mg : 0,14  Mg(NO3 )2 : 0,15
   HNO3 
  N 2
  H2 O
MgO : 0,01 NH4 NO3 : x  0,02 mol

BTE : 2 n Mg  8n NH NO  10n N
  
4 3 2 x  0,01
 0,14 x 0,02  
m m  23 gam
 m Mg(NO )  m NH NO  muoái
 muoá i 3 2 4 3

Câu 98:
Na : a
n CO  x  0,12 
 Khi  2 thì dung dòch chöùa Cl  : 0,12  a  0,24
n x
 BaCO3 (max)  HCO  : 0,12
 3

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 99:
n Al  0,2; n Fe  0,2; n AgNO  0,8
3
  Chaát raén goàm Ag vaø Fe dö.
3n
 Al  n AgNO3
 3n Al
 2n Fe

BTE : 3 n Al  2 n Fe pö  n AgNO  0,8


   3
n  0,1
0,2 x  Fe pö
 
m chaát raén  m Ag
 m Fe dö
  m chaát raén  92
 0,8.108 56(0,2  x)

Câu 100:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Mg 
  quy ñoåi Mg, MgO HCl MgCl2 : 0,13 mo
Ca : x mol     
 H2 
 
O : y mol  Ca, CaO 
 
CaCl : x mol 
 0,145 mol
   2
  10,72 gam
10,72 gam

 n Mg  n MgCl  0,13 mol.


2

m  24.0,13  40x  16y  10,72 x  0,14


  hoãn hôïp   mCaCl  15,54 gam
BTE : 2.0,13  2x  2y  0,145.2 y  0,125
2

Câu 101:
 Phaûn öùng toång hôïp NH3 :
xt, t o

 2NH (khí)
N 2 (khí)  3H 2 (khí) 
 3

lít : 2  10.60%  6  4
 V1  VN  VH  20 V n p 16.10
 2 2
 1  1  1  p2   8at
 V2  V1  Vgiaûm  20  4  16 V2 n 2 p 2 20
Câu 102:
+ Từ đồ thị biểu diễn quá trình phản ứng của dung dịch NaOH với X, ta thấy X chứa HCl và AlCl3.
+ Gọi x là thể tích NaOH dùng để trung hòa HCl và làm kết tủa hết AlCl3 trong X, ta có đồ thị:

 Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta coù: x  0,36  3(0,56  x)  x  0,51
nNaOH laøm keát tuûa AlCl3 0,51  0,24
 nHCl  n NaOH trung hoøa  0,24; n AlCl    0,09.
3
3 3
 2nH
BTE : n Al  2
 0,03
 3
  a  3,87 gam
 n AlCl  n Al
BTNT Al : nAl2O3   0,03
3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 103:
 TN1:
Al : a mol  H2O dö
 Sô ñoà phaûn öùng :    NaAlO : b mol  H2    Al dö
Na : b mol 
 
2  
  dd X1 0,24 mol chaá t raé n khoâng tan
hoãn hôïp X

 BTE : n Na  3n Al pö  b  3b  2nH  0,48  b  0,12.


2

 TN2 :
Al : 0,12 mol  H2O dö NaAlO2 : 0,12 mol 
 Sô ñoà phaûn öùng :       ...
Na : a mol 
 
 NaOH : 0,03 mol 
 
hoãn hôïp X dd Y1

 a  n Na  nNaOH  n NaAlO  0,15  nAl ôû TN1, TN2  0,27  7,29 gam


2

Câu 104:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 H 2 SO 4 : 0,2  SO 4 2  : 0,25 
   Fe    

Fe
   Fe(NO3 )3 : 0,1   NO
      NO3 : 0,3  0,1  0,2 
m (g)  CuSO : 0,05  0,2.2 Cu    2 
 

 0.1
Fe : ?
4
 4
0,75m (g)  
X Y

 0,25.2  0,2
 BTÑT : n Fe2    0,35
 2  m  43,2 gam
 BTKL : m  56.0,1  0,05.64  0,75m  0,35.56

Câu 105:
1 CaCl2 b 1 b
 dd X   mol CaCO3   dd X coù mol CO32 
 2 100  2 100
 1 dd X 
Ca(OH)2

3b 1
mol CaCO3   dd X coù
2b
mol HCO3 
 2 100 
2 100
 1 4b
BTÑT : dd X coù n Na   0,04 b  1
 2 100 
BT NT C : nCO  n   n 2  n  nCO2  0,5  11,2 lít
 2 HCO3 / X CO3 / X CO3 /T

Câu 106:
 Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng, ta döïng laïi ñoà thò nhö sau :

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

x  0,05.3  0,35 x  0,2


 
 Ta coù: z  0,35  3(0,55  z)  z  0,5
x  3y  z y  0,1
 
3
Al : 0,1 mol 
   2
H : 0,2 mol  Ba : 0,27 mol  BaSO 4 : 0,2 mol 
  
       
Cl : 0,1 mol  OH : 0,54 mol  Al(OH)3 : 0,06 mol 
 
SO 2  : 0,2 mol  Y
4
  
dd X

 m Y  51,28 gam

Câu 107:
Mg : a mol  Ag   Mg(NO3 )2 
 Sô ñoà phaûn öùng :    AgNO 
   
 3
Fe : b mol  c mol Fe   Fe(NO3 )2 
Mg, AgNO3 phaûn öùng heát
  2n Mg  n AgNO  2n Mg  2n Fe
Fe tham gia phaûn öùng moät phaàn 3

 2a  c  2(a  b)

Câu 108:
quy ñoåi Fe   m X  56n Fe  16n O  8,16  n  0,12

 X       Fe
O   BT E : 3n Fe  2nO  3n NO  0,18  n O  0,09
o 2
 Xeùt toaøn boä quaù trình phaûn öùng thì Fe 
 Fe.
 BT E : 2 n Fe  3n NO  2 n O  n NO  0,08
    
 0,09  0,12 ? 0,09 
 BTNT N : n HNO  2n Fe(NO )  n NO n  0,5
 3 3 2
 HNO3
Câu 109:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 NaOH : 0,06  NaHCO3  coâ caïn , nung  BaO 
CO2 dö    
    
 Ba(OH)2 : 0,05 Ba(HCO3 )2  Na2 CO3 
 
m gam

BTNT Ba : n BaO  n BaCO  0,05


3

 n  m  10,83 gam
BTNT Na : n Na2CO3  NaOH  0,03
 2
Câu 110:
 n   0,918

Na
 n NaOH  0,918
 Khi  dung dòch thu ñöôïc (Y) coù  n Cl  5a
n  0,6a
 Al(OH)3 
 n AlO2  0,4a
 BTÑT cho Y : 5a  0,4a  0,918 a  0,17
 
BCPÖ vaø ñoà thò : x  n H  n OH trong Al(OH )  2a  3.0,8a  x  0,748
 3 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 111:
n N  n N O  0,05 n N  0,01
 2 2
 2
28n N2  44n N2 O  10,2.4.0,05  2,04 n N2O  0,04
 BTE : 3n Al  10n N  8n N O  n Al  0,14 mol; m Al  3,78 gam
2 2

Câu 112:
 Al  t o , H 100% NaOH Al, Fe 
   Y  H  2
  Y goàm  ; Z chæ coù Fe.
Fe
 O 
x y Al O 
2 3
 0,15 mol  
X 16,38 gam

Vôùi Y : BTE : 3n Al  2n H
2
 n Al  0,1
 3n  2n
  Fe SO2 
   x  0,2025  n Al O /Y  0,06
Vôùi Z : nSO42 taïo muoái  nSO2  x n  0,135
2 3

   Fe
 2x  n H2SO4  0,405
n 0,135 3
 m Al/ X  27.(0,1  0,06.2)  5,94 gam ; Fe    Fe3 O4
nO 0,06.3 4
Câu 113:
 n CO  0,15 n  0,17 
 HCO3 
 2  1  OH   2  Taïo thaønh  2 
n  0,05; n Ba(OH)  0,06 n CO 0,15 CO3 
 KOH 2 2

 n CO 2  n OH  n CO  0,02  n Ba2  0,06  n BaCO  0,02  3,94 gam


3 2 3

Câu 114:
 Ñaët n NaOH  b, ta coù ñoà thò :

 Döïa vaøo ñoà thò ta coù :


n CO min ñeå taïo ra BaCO max  a
2 3
 a  0,12
n Ba(OH)2  n BaCO3 max  0,12  
 b  0,16
0,4  (a  b)  a
Na : 0,16
  quy ñoåi Na, Na2 O  H2O NaOH : 0,16 
 Ba : 0,12         H2 
O : x  Ba, BaO  Ba(OH)2 : 0,12   0,12
 
 x  0,08

 BTE : n Na  2 n Ba  2 n O  2 n H   m  m  m  m  21,4 gam
    2
 Na  Ba O
0,16 0,12 x 0,12  0,16.23 0,12.137 0,08.16

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 115:
 Phöông trình phaûn öùng :
2M  nH 2 SO 4 
 M2 (SO4 )n  nH 2 
mol : 2  n  1  n
 98n
 m dd H2 SO4   1000n
 Choïn n M  2   9,8%
m  2M  1000n  2n  2M  998n
 dd M2 (SO4 )n
2M  96n M  n  2
 C%M (SO )   15,146%   32,5  
2 4 n
2M  998n n  M  65 (Mg)
Câu 116:
Mg, MgO 
 Sô ñoà phaûn öùng :    H 2 SO 4 
 MgSO 4  
NO   H 2 O
Mg(NO3 )2 
 0,2 mol
 
30 gam

 n NO
n Mg(NO3 )2   0,1
 2
 3n n MgSO  n Mg  n MgO  n Mg(NO )  0,6
 4 3 2
 n Mg  NO  0,3 
 2 n  n MgSO  0,6
 H2 SO4 4
 30  0,3.24  0,1.148
n
 MgO   0,2
 40
Câu 117:
BTÑT : n Na  2 nBa2  2 nMg2  nCl  nNO 
      3

 0,3 0,1 0,05 0,2 x


x  0,4
 
BTKL : m  23n Na
 137n Ba2  24 n Mg2  35,5nCl  62n NO 
   m  53,7
   3
0,3 0,1 0,05 0,2 x

Câu 118:
BCPÖ vaø ñoà thò : 0,33  2,3a  a a  0,1; 0,1  n CO  0,23
  2
 m BaCO max khi n CO min  n CO  nCO max  
 3

2 2
  2,24  VCO2 (ñktc)  5,152
2

 a 2,3a 
Câu 119:

(NaCl, CuSO 4 )  ñpdd


 Na : V 
ñeán khi heát Cl , Cu2  
 2
 n  2 n  dd sñp coù SO 4 : 1,8V 
Cl   Cu2
  
 V 1,8V H : 2.1,8V  V  2,6V 
 n H   3nAl3  6n Al O  0,52  V  0,2
2 3

 n 
n Cu  0,36; n Cl2  0,1; n O2  H  0,13
 4
m  m Cu  m Cl  m O  34,3 gam
 dd giaûm 2 2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 120:
Na : x mol  Na, Ba 
  quy ñoåi   H2O  NaOH  CuSO4 dö Cu(OH)2  
 Ba : y mol   Na2 O       
O : z mol  BaO  Ba(OH)2  BaSO 4  
   
 x  2y
n NaOH  x 
BT OH : n Cu(OH)2   0,5x  y
  2
n y 
 Ba(OH)2 BT Ba : n BaSO  y
 4

m hoãn hôïp  23x  137y  16z  17,82


 x  0,32
 16z 
 %m O   12,57%  y  0,06
 23x  137y  16z 
m  98(0,5x  y)  233y  35,54 z  0,14
 keát tuûa
 BTE : n Na  2 n Ba  2 n O  2 n H  n H  0,08
   2 2
0,32 0,06 0,14 ?

Câu 121:
 Vôùi daïng baøi taäp naøy thì phöông phaùp söû duïng dung dòch aûo seõ laø toái öu nhaát.
 Na  : 0,025m 
 3

 TH1: NaOH
  H PO4 
  PO4 : 0,04   HOH


3
m    0,025m
40
 0,025m 0,04 H : (0,04.3  0,025m)
 
dd Y chöùa 1,22m gam chaát tan

 0,025m.23  0,04.95  (0,12  0,025m)  1,22m


 m  5,85  n NaOH  0,14625  3nH PO  OH  dö : khoâng thoûa maõn.
3 4

 Na  : 0,025m 
 3 
 TH2 : NaOH
  H PO4 
  PO4 : 0,04   HOH

m

3
  0,12

40
 0,025m 0,04 OH : (0,025m  0,12)
 
dd Y chöùa 1,22m gam chaá t tan

 0,025m.23  0,04.95  17.(0,025m  0,12)  1,22m


 m  8  n NaOH  0,2  3nH PO  OH  dö : thoûa maõn.
3 4

Câu 122:
 n CO
n R CO  n NaHCO  2
 0,1 R  18 (NH 4 )
 2 3 3
2 
0,1.(2R  60)  0,1.84  18 R 2 CO3 : (NH 4 )2 CO3

(NH 4 )2 CO3 : 0,05 mol  t o H 2 O, CO2 
   Na2 CO3 raén   
 NaHCO3 : 0,05 mol    NH3 
0,025 mol  2,65 gam

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 123:
 30  44
M ( NO, CO 2 )  37 
 2  n NO  n CO 2  0, 2
n CO  n NO  0, 4
 2
BTE : n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 , Fe3 O4 )  3n NO  0,6
  n Fe3O4  0, 2
 1 
GT : n Fe3O4  n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 , Fe3 O4 )  n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 )  0, 4
 3
 n HNO3  3n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 )  9n Fe3 O4  n NO  3, 2 mol
Câu 124:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Cu(NO3 )2
HNO3
Cu
O O ,H O
NO 
2
 NO2 
2 2
 HNO3
 Xeùt toaøn boä quaù trình thì chaát khöû laø Cu, chaát oxi hoùa laø O2 .
n Cu
 BTE : 2n Cu  4n O  n O   0,03  VO  0,672 lít
2 2
2 2

Câu 125:
nCO 2 0,08 2 nCO 2 pö  2x
 3
 3
   Ñaët

n HCO  0,12 3 n HCO3 pö  3x
3

 Caùch 1: Tính theo phöông trình phaûn öùng


H  HCO3 
 CO2  H2 O
mol : 3x  3x  3x
 2
2H  CO3 
 CO2  H2 O
mol : 4x  2x 2x

0,0125
 n H  7x  0,0125  x 
7
0,0125.5.22,4
 VCO   0,2 lít  200 ml
2
7
 Caùch 2 : Söû duïng söï baûo toaøn ñieän tích trong phaûn öùng
0,0125
 nH pö  2 nCO 2 pö  nHCO  pö  0,0125  x 

 3
  3
 7
2x 3x

0,0125.5.22,4
 VCO   0,2 lít  200 ml
2
7
Câu 126:
n NO  2x; n N  x
 2

 26,2  400  421,8


BTKL : x   0,05
 88
n NH   a; BTNT N : n NO   1,65  a
 4 3
 Trong Z :  26,2  21,4  a  0,025
n ñieän tích döông cuûa ion kim loaïi  2.  0,8  8a
 16
 m chaát tan trong X  1,85.10%.63  0,025.18  21,4  1,625.62  134, 225  134

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 127:

n O  n NO2  0,225 n O  0,025


 2  2
32n O2  46n NO2  10 n NO2  0,2
 Neáu R khoâng thay ñoåi soá oxi hoùa :
o
t
2R(NO3 )2   2RO  4NO2  O 2 
n NO 4 0,2
 2
   8  Khoâng thoûa maõn.
nO 1 0,025
2

 Neáu R thay ñoåi soá oxi hoùa :


o
t
2R(NO3 )2   R 2 O n  4NO2  (2  0,5n)O2 
 n NO 4 0,2
2
  
n 2  0,5n 0,025 n  3
  O2   M Fe(NO )  180
 n  R  56 (Fe) 3 2
8 NO2
 n R 2 On    0,05
 2R  16n 4
Câu 128:
 Na : 0,075 mol 
  
 Cl : 0,07 mol   n Al(OH )3  n Al  n AlO2  0,015  1,17 gam
 AlO  : ?  0,005 mol 
 2

dd Y

Câu 129:
Tính khöû : Mg  Fe 5,6 gam kim loaïi laø Fe dö
  2 2  
mFe  0,7.56  39,2  5,6 dd spö chöùa : Fe , Mg , NO3 , NH4
BTE : 2nMg  2nFe pö  3nNO  8nN O  8n 
     2
NH4
n   0,05; n   2,3
0,2
 0,3 0,6 0,1 ?  NH4 H
 
nH  4nNO
 10nN O  10n 
  VHNO3  1,15 lít
 0,2
2
 NH4

0,1 ?

Câu 130:
15,62
 n P2O5   0,11 mol; n NaOH  0,4a mol.
142
 Ta coù: P2 O5  NaOH  H 3 PO 4  NaOH   chaát tan HOH
 
0,4a mol
0,22 mol

 TH1: n HOH  n NaOH


 BTKL : 0,22.98  0,4a.40  24,2  0,4a.18  a  0,3
 n NaOH  0,12  3nH3PO4  OH  heát , H  dö : thoûa maõn.
n H PO 0,22
 TH2 : n HOH  3 4

3 3
0,22
 BTKL : 0,22.98  0,4a.40  24,2  .18  a  0,2475.
3
 n NaOH  0,99  3n H PO  OH  heát , H  dö : khoâng thoûa maõn.
3 4

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 131:
+ Nhôm là kim loại hoạt động mạnh nên khi nhôm phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thì nhiều khả năng sẽ tạo
ra muối NH4NO3.
 Al(NO3 )3 : 0,175 mol 
 Sô ñoà phaûn öùng : Al  HNO3 
   NO
   H2 O
0,175 mol  NH 4 NO3 : x mol
  y mol
37,275 gam

 m  0,175.213  80x  37,275  x  0


  muoái   V  3,92 lít
 BTE : 0,175.3  8x  3y  y  0,175
Câu 132:
+ Sau phản ứng thu được chất rắn, chứng tỏ có Cu tạo thành. Suy ra muối sắt trong dung dịch là Fe2+.
 Sô ñoà phaûn öùng :
Cu2  : 0,1 mol  Cu2  : x mol 
    2 
NO3 : 0,2 mol  Fe : 0,1 mol 
Fe    NO
        H2 O

H : 0,24 mol  n   NO3 : (0,2  0,06) mol 
H  0,06
Cl  : 0,24 mol  4 Cl  : 0,24 mol 
   
 BTÑT : 2x  0,2  0,14  0,24  x  0,09  n Fe taïo thaønh  0,01  0,64 gam
Câu 133:
 NaOH  H2 SO4 
 chaát tan duy nhaát  chaát tan laø Na2 SO4 .
n NaOH 2 0,4V1 2 V 3
     1 
n H SO 1 0,6V2 1 V2 1
2 4

● Chất tan duy nhất không thể là NaHSO4 vì nó tương đương với hỗn hợp Na2SO4 và H2SO4.
Câu 134:
NaOH : 0,2 mol  Na : 0,4 mol 
 Sô ñoà phaûn öùng : CO2   

 Na CO : 0,1 mol  
...

V lít  2 3   
dd spö

 Neáu dd spö chöùa NaHCO3 thì m NaHCO  0,4.84  33,6 gam  19,9 gam.
3

 Neáu dd spö chöùa Na2 CO3 thì m NaHCO  0,2.106  21,2 gam  19,9 gam.
3

NaOH : x mol  40x  106y  19,9 x  0,1


 dd spö chöùa    
Na2 CO3 : y mol  x  2y  0,4 y  0,15
 nCO  nCO 2 spö  nCO 2 bñ  0,15  0,1  0,05 mol  VCO  1,12 lít
2 3 3 2

Câu 135:
 80,37
 m dd Al2 (SO4 )3   377,288
 21,302%
 BTNT S : n  3n Al (SO )  3.0,235  0,705
 H 2 SO4 2 4 3

 0,705.98
 m dd H2SO4   352,5
 19,6%
 BTKL : m  m dd Al (SO )  m H  m dd H SO  25,088  25,09
 (Al, Al2 O3 , Al(OH)3 ) 2 4 3 2 2 4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

THƯ GỬI CON

“Ngày bố mẹ già đi, con hãy cố gắng kiên nhẫn và hiểu cho bố mẹ. Nếu như bố mẹ ăn uống rớt vung
vãi… Nếu như bố mẹ gặp khó khăn ngay cả đến cái ăn cái mặc… Xin con hãy bao dung!
Con hãy nhớ những ngày, giờ mà bố mẹ đã trải qua với con, để dạy cho con bao điều lúc thuở bé.
Nếu như bố mẹ cứ lập đi lập lại hàng trăm lần mãi một chuyện, thì đừng bao giờ cắt đứt lời bố mẹ… mà
hãy lắng nghe!
Khi con còn ấu thơ, con hay muốn bố mẹ đọc đi đọc lại mãi một câu truyện hằng đêm cho đến khi con đi
vào trong giấc ngủ… và bố mẹ đã làm vì con.
Nếu như bố mẹ không tự tắm rửa được thường xuyên, thì đừng quở trách bố mẹ và đừng nên cho đó là
điều xấu hổ.
Con hãy nhớ… lúc con còn nhỏ, bố mẹ đã phải viện cớ bao lần để vỗ về con trước khi tắm.
Khi con thấy sự ít hiểu biết của bố mẹ trong đời sống văn minh hiện đại ngày hôm nay, đừng thất vọng
mà hãy để bố mẹ thời gian để tìm hiểu.
Bố mẹ đã dạy dỗ con bao điều… từ cái ăn, cái mặc cho đến bản thân và phải biết đương đầu với bao thử
thách trong cuộc sống.
Nếu như bố mẹ có đãng trí hay không nhớ hết những gì con nói… hãy để bố mẹ đôi chút thời gian để suy
ngẫm lại và nhỡ như bố mẹ không tài nào nhớ nổi, đừng vì thế mà con bực mình mà tức giận… vì điều
quan trọng nhất đối với bố mẹ là được nhìn con, đưọc gần bên con và được nghe con nói, thế thôi!
Nếu như bố mẹ không muốn ăn, đừng ép bố mẹ!… vì bố mẹ biết khi nào bố mẹ đói hay không.
Khi đôi chân của bố mẹ không còn đứng vững như xưa nữa… hãy giúp bố mẹ, nắm lấy tay bố mẹ như thể
ngày nào bố mẹ đã tập tềnh con trẻ những bước đi đầu đời.
Và một ngày như một ngày sẽ đến, bố mẹ sẽ nói với con rằng… bố mẹ không muốn sống, bố mẹ muốn từ
biệt ra đi.
Con đừng oán giận và buồn khổ… vì con sẽ hiểu và thông cảm cho bố mẹ khi thời gian sẽ tới với con.
Hãy cố hiểu và chấp nhận, đến khi về già, sống mà không còn hữu ích cho xã hội mà chỉ là gánh nặng cho
gia đình!… và sống chỉ là vỏn vẹn hai chữ “sinh tồn”.
Một ngày con lớn khôn, con sẽ hiểu rằng, với bao sai lầm ai chẳng vướng phải, bố mẹ vẫn bỏ công xây
dựng cho con một con đường đi đầy an lành.
Con đừng nên cảm thấy xót xa buồn đau, đừng cho rằng con bất lực trước sự già nua của bố mẹ.
Con chỉ cần hiện diện bên bố mẹ để chia sẻ những gì bố mẹ đang sống và cảm thông cho bố mẹ, như bố
mẹ đã làm cho con tự khi lúc con chào đời.
Hãy giúp bố mẹ trong từng bước đi vào chiều…
Hãy giúp bố mẹ trong phút sống còn lại trong yêu thương và nhẫn nại…
Cách duy nhất còn lại mà bố mẹ muốn cảm ơn con là nụ cười và cả tình thương để lại trong con.
Thương con thật nhiều…
Bố mẹ…”

(Sưu tầm)

18 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 13
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP ESTE
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác
H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25,5. B. 28,5. C. 41,8. D. 47,6.
Câu 2: Hỗn hợp Z gồm ancol X no, mạch hở và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở (X và Y có cùng số
nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 31,36 lít (đktc) khí O2, thu được 26,88 lít (đktc) khí
CO2 và 25,92 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng 0,4 mol Z với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu
suất 75%) thì thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 10,4. B. 36,72 gam. C. 10,32 gam. D. 12,34 gam.
Câu 3: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có
khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và 2 axit
cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na, thu được 0,4032 lít H2
(đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là bao nhiêu gam?
A. 6,10. B. 5,92. C. 5,04. D. 5,22.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng
với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương, các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là bao nhiêu?
A. 21,952. B. 21,056. C. 20,384. D. 19,6.
Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X
phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit
no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam. B. 432 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc), thu được
CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X
phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức
phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có
bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một
loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ
số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có
công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi
nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần
đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm
khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 27,46%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 63,39%.
Câu 10: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam
A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH
dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm
CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước
brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh
ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 27. C. 28. D. 29.
Câu 11: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu
được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung
dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 12: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn
chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0,11 mol
CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,21. B. 10,68. C. 14,35. D. 8,82.
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH
28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt
khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
Câu 14: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác,
đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2
anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86. B. 7,28. C. 7,92. D. 6,64.
Câu 15: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết
đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt
khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần
hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá
trị gần nhất với
A. 46,5%. B. 48,0%. C. 43,5%. D. 41,5%.
Câu 16: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2
chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E phản
ứng vừa đủ với 0,03 mol H2. Khối lượng của X trong E là
A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 17: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo
bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu
được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3
mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ
đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong
đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào
dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa.
Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 30,1. B. 35,6. C. 24,7. D. 28,9.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa
hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần
1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu
được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85. B. 30,40. C. 41,80. D. 27,70.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức
mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và
2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784 ml khí H2 (đktc). Z
được tạo thành khi este hoá hỗn hợp E, biết Z có cấu tạo mạch hở và có một nhóm chức este. Số đồng phân cấu tạo
có thể có của Z là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn
hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,
H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

CHƯA BAO GIỜ LÀ MUỘN ĐỂ BẮT ĐẦU

- 5 tuổi bố mất.
- 16 tuổi bỏ học.
- 17 tuổi bị đuổi việc lần thứ 4.
- 18 tuổi kết hôn.
- 18-22 tuổi, làm công nhân đường sắt và bị đuổi.
- Ông đi lính và bị đá ra ngoài không lâu sau đó.
- Ông tiếp tục nộp đơn vào trường luật nhưng bị từ chối.
- Ông đi bán bảo hiểm rồi lại thất bại.
- 19 tuổi ông được làm cha.
- 20 tuổi vợ bỏ và mang theo đứa con.
- Ông làm đầu bếp kiêm rửa chén trong một quán cà phê nhỏ.
- Ông thất bại trong ý định bắt cóc con gái, nhưng đã thành công trong việc thuyết phục vợ trở về nhà.
- 65 tuổi ông về hưu.
- Vào ngày kia ông nhận được khoản trợ cấp từ Chính phủ vỏn vẹn khoảng hơn 2 triệu đồng. (105 USD)
- Ông cảm thấy xấu hổ vì Chính phủ cho rằng ông không thể tự nuôi sống bản thân nên ông quyết định tự
tử. Ông cảm thấy cuộc đời quá tuyệt vọng, chỉ toàn là thất bại.
- Ông ngồi dưới một cái cây định viết di chúc, nhưng thay vào đó, ông đã viết những gì mình làm được.
Ông nhận ra rằng mình có thể giàu hơn, không đến mức thê thảm như bây giờ. Có một điều chắc chắn
ông làm rất tốt, giỏi hơn những người khác, đó chính là nấu ăn.
- Ông quyết định dùng gần 2 triệu trong số tiền trợ cấp của chính phủ để mua bếp núc, nguyên liệu, bắt
đầu chiên những miếng gà và đem bán cho những người hàng xóm ở Kentucky.
Ở tuổi 65 suýt chút nữa ông đã tự tử nhưng ở tuổi 88, Đại tá Sanders, người sáng lập của KFC đã trở
thành một tỷ phú.

(SƯU TẦM)

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
n  2,31
C n H 2n  2 O : x mol  CO2 51,24n
 X goàm   2,31  MX 
C n H 2n O 2 : y mol n X  2,31
 n
51,24n
 14n  18   14n  32  2,2  3,91  n  3
2,31
C H OH m X  60x  74y  51,24 x  0,41
 X goàm  3 7 ; 
C2 H 5 COOH  n CO2  x  y  0,77  y  0,36
n C H COOC H  0,36.60%  0,216 mol
 2 5 3 7

m C2 H5COOC3 H7  25,056 gam  gaàn nhaát vôùi giaù trò 25,5 gam
Câu 2:
 nO
n O/ Z  2n O  2n CO  n H O n O/ Z  1,04; O   2,6
2 2 2  nZ
 
n CO2  1,2; n H2O  1,44; n O2  1,4 
C  CY 
1,2
3
 X 0,4
X laø C3 H5 (OH)3 : x mol BT : 3x  2y  1,04 x  0,24
  
Y laø C2 H 5COOH : y mol BT C : x  y  0,4 y  0,16
COOH   OH  H2 SO4 ñaëc, t o
H  75%
COO   H 2 O

n  OH  0,72  n  COOH  0,16
n  OH pö  n  COOH pö  0,16.75%  0,12 mol

 92.0,12
m este   0,12.74  0,12.18  10,4 gam
 3
Câu 3:
 X laø : R(OOCR) (k     C  C  5)
 3
  
COO 
 n R(OOCR)  n R(OH)  0,012
3
 3 2  3


 3nR(OH)  2n H  0,036  R(OOCR)3  C n H 2n 8 O3
3 2
 
n R(OOCR)3  n R(OH)3 M
 Cn H2 n8O6
 242  n  11

46 n C H O  4 n O n O  0,115
  11 
14 6
2  2
 0,01 ?  m  m C H O  m O  6,1 gam
m  m  m  (CO2  H2O)    2
11 14 6

 (CO2  H2O ) C11H14 O6 O2


 2,42 0,115.32

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 4:
 X goàm RCOOR' vaø R ''OH
 
 este vaø ancol coù cuøng soá C  RCOO  HCOO
 X 
AgNO3 / NH3
 Ag

 n (RCOOR ', R'' OH)  n(R 'OH , R ''OH)  0,26 CH3 COOCH3 : x mol
  coù 
 6H
 n CO2 2n H2O  X goàm 
C X   3; H X   4,923 CH  CCH 2 OH : y mol
nX nX  
  coù 4H

x  0,12; y  0,14 n  0,91 mol


x  y  0,26   O2
   n O/ X  2 n O  2 n CO  n H O  
6x  4y  1,28   2 2  2
 VO2 (ñktc)  20,384 lít
 0,38 ?  0,91 0,78 0,64

Câu 5:
 Theo giaû thieát :
 O X  4  2(COO)
  X coù daïng :  COOC6 H 4 COO  (*)
 n X : n NaOH  1: 3
NaOH C H CHO
X (C X  10)    n 2n 1 (**)
 RCOONa (M  100)
 n  1; R laø H
 Töø (*) vaø (**), suy ra : 
 X laø HCOOC 6 H 4 COOCH  CH 2
X   3NaOH
    HCOONa
  NaOC6 H 4 COONa  CH CHO
1 mol 3 mol 1 mol
3 
 1 mol

 n  2n  2n CH CHO  4  m Ag  432 gam


 Ag HCOONa 3

Câu 6:
 nCO  7x; n H O  6x x  0,1; n C  0,7; nH  1,2
 2 2

 m  m  m  m   17,6  0,7.12  1,2
 n O trong X   0,5
X O CO H O
2 2  2

 17,6 0,75.32 7x.44 6x.18  16
 nC : n H : n O  7 :12 : 5  CTPT cuûa X laø C7 H12 O5 .
 C 7 H12 O5  NaOH 
1 muoái cuûa axit no, maïch hôû  C3 H7 OH
 X khoâng coù n h oùm  COOH. Vaäy X coù 2 chöùc este vaø coù1 n h oùm  OH töï do.
HOCH2 COOCH2 COOCH 2 CH2 CH3
 X coù 2 ñoàng phaân laø : 
HOCH2 COOCH2 COOCH(CH3 )2
PS : Nếu giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và
một ancol có công thức phân tử C3H7OH” bằng giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra
một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH” thì X sẽ có 8 đồng phân.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7:
+ Este X đơn chứa, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì
phần hơi chỉ có nước, chứng tỏ X là este của phenol.
 Phöông trình phaûn öùng :
o
t
RCOOR ' 2KOH   RCOOK  R'OK  H 2 O (1)
mol : x  2x  x
 2x.56
 m H2O/dd KOH  m dd KOH  m KOH   2x.56  848x
 11,666%
m  18x
 H2O sinh ra ôû (1)
 m hôi nöôùc  848x  18x  86,6
  x  0,1
  BTKL : m  m  m  m 
  
RCOOR'   
KOH
chaát raén
   H2 O (1)
   M RCOOR '  136 (C8 H 8O2 )
 x.M RCOOR' 2x.56 23 18x

o  HCOOC6 H 4 CH3 , m  HCOOC6 H 4 CH3


 X coù 4 ñoàng phaân :
p  HCOOC6 H 4 CH3 vaø CH 3COOC6 H 5

Câu 8:
m Z  32 n O  18n H O  44n CO
 2  2
2 x  0,1; n O/ Z  0,5
 17,2 0,65 4x 7x 
   n C : n H : nO  7 : 8 : 5
nO/ Z
 2 n O  n H O  2 nCO
2  2
2 CTPT cuûa Z laø C H O (M  172)
 ? 0,65 4x 7x
 7 8 5

 n NaOH 0,2
  2
 n C7H8O5 0,1

 2 chöùc este
X laø R'(OH)2
  
  Z coù   M  72  R '  25 (loaïi)
  moät chöùc  OH 
 Y laø R(COOH)2
 
1 chöùc este  X laø R '(OH)2
     R '  42 (C3 H 6 )

 Z coù 1 chöùc axit  M  72 
 vaø moät chöùc  OH Y laø R(COOH) R  24 (C  C)
    2

 Z coù 3 ñoàng phaân laø :


HOOC  C  C  COOCH 2 CHOHCH 3
HOOC  C  C  COOCH2 CH 2 CH2 OH
HOOC  C  C  COOCH(CH 2 OH)CH3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 9:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H 2O
 Este A  NaOH
  (1)
4,84 gam ?

O , to
2 muoái Z 
2
 Na2 CO3  CO2  H 2 O
  (2)
   
? gam 0,04 mol 0,24 mol 1,8 gam

 A laø este cuûa phenol.


 n NaOH  2n Na CO  0,08
2 3

 m 2 muoái  m CO2  m Na2CO3  m H2O (2)  m O2  7,32
 m A  m NaOH  m muoái  18n H O (1)  n H O (1)  0,04
2
  2
 n H / A  n NaOH  2n H2 O (1)  2n H2O (2)  n H / A  0,2
 n C/ A  n Na CO  n CO  0,28
 2 3 2  n : n : n  7 : 5 : 2
 mA  mC  mH  C H O
 n O/ A   0,08  A laø (C 7 H 5 O2 )n
 16
 n  2; A laø C6 H 5 OOC  COOC 6 H 5
n NaOH : n H O (1)  2 
2
  0,04.116
A laø (C 7 H 5 O2 )n %C6 H 5 ONa  7,32  63,39%

Câu 10:
m Z  m O  m CO  m H O
 2 2  2
x  0,36; n CO  0,09
 2,76 0,105.32 11x 6x 2
 
n  2 n  2 n  n n  0,12; n  0,09
O trong Z
   O2
 CO2
 H2 O  H2 O O trong Z
 ? 0,105 11x/ 44 6x /18

 n C : n H : n O  0,09 : 0,24 : 0,09  3 : 8 : 3  Z laø C3 H 5 (OH)3 .


n  COO   n RCOONa  n Na CO  nCO  0,36  20.0,36  0,24.16
2 3 2
  MC x H y   28
 CH 4 : 0,24 mol  0,12
M K  20  K goàm  C H laø C H
 Cx H y : 0,12 mol  x y 2 4

A laø (CH 3COO)2 C3H 5OOCCH  CH 2



 n  COO
nA   0,12; m A  230.0,12  27,6 gam  28 gam
 3

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 11:
X laø este ñôn chöùc KOH  muoái duy nhaát  X laø RCOOCn H 2n 1 
  
0,24 mol
   
Y laø este hai chöùc 
  hai ancol no  Y laø (RCOO)2 Cm H 2m 
  
E E

 nOH ancol  n KOH  0,24; m ancol  m goác ancolat  m H trong OH  8,48  0,24  8,72 gam.
25,92
 m RCOOK  m E  m KOH  m ancol  25,92  M RCOOK   108  R laø C2 H 
0,24
CH  CCOOCH3 : x mol 
quy ñoåi  O2 CO2 : (4x  8y  z) mol 
 E  (CH  CCOO)2 C2 H 4 : y mol   to
 
CH : z mol   H 2 O : (2x  3y  z) mol 
 2 
 m  84x  166y  14z  21,2 x  0,16
E
  CH2 naèm trong Y
 n KOH  x  2y  0,24  y  0,04  
n  n  2x  5y  0,52 z  0,08 n CH2 : n Y  2
 CO2 H2 O 
 Caàn theâm 2 n h oùm CH2 vaøo Y  Y laø (CH  CCOO)2 C4 H8  Y coù10H
Câu 12:
 Nhieàu khaû naêng X laø axit no, hai chöùc; Z laø ancol no, ñôn chöùc.
n  0,11: 2  0,055

COOH
   KHCO3  CO   H2 O  COOK   X
2
n Y  0,2  0,055  0,145
0,11
0,11

(COOH)2 : 0,055 
 quy ñoå i  O2 , t o CO2 : (0,69  x) mol 
 X, Y 
 (COOCH3 )2 : 0,145   
CH : x  H 2O : (0,49  x) mol 
 2 
 n CO  0,69  x  0,69  x  0  n H O  0,49  m H O  8,82 gam
2 2 2

Câu 13:
E : RCOOR ' m H O  28.(100  28)%  20,16 gam  1,12 mol
  X goàm 
2

n KOH  0,14  R 'OH  5,52 gam


m
n R' OH  n H O  2n H  1,24
  2 2
n R 'OH  0,12; M nR 'OH  46 (C2 H 5 OH)
 ? 1,12 
n n RCOOR '  n R 'OH  0,12
 RCOOR '  n R 'OH
KOH : 0,02 : mol  K 2 CO3 : 0,07 mol 

quy ñoå i  O2 , t o  
 Y  HCOOK : 0,12 mol   CO2 : (0,05  x) 
CH : x mol  H O : (0,07  x) 
 2   2 
 m (CO  (0,05  x).44  (0,07  x).18  18,34  x  0,24  n CH : n HCOOK  2
2, H2 O) 2

 E : C2 H 5COOC2 H 5 ; m E  0,12.102  12,24 gam gaàn nhaát vôùi 12 gam

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
n Ag 0,26 CH3 OH : x mol  HCHO
 Vì 2    4  F goàm ; G goàm 
n RCHO 0,08 C2 H 5 OH : y mol CH 3 CHO
 n  x  y  0,08  x  0,05  X laø Cn H 2n 1COOCH 3 : 0,05 mol
  RCHO  
 n Ag  4x  2y  0,26  y  0,03  Y laø Cm H 2m 1COOC2 H 5 : 0,03 mol
 X no, Y khoâng no  X laø Cn H 2n 1COOC2 H 5 : 0,03
 Chuù yù:   loaïi tröôøng hôïp 
 n X  n Y  Y laø Cm H 2m 1COOCH 3 : 0,05
 HCOOCH 3 : 0,05 mol 
  O2 , t o  CO 
 X, Y   CH 2  CHCOOC2 H 5 : 0,03 mol   0,325 mol
 2 
CH : x mol   H 2 O 
 2 
 BTE : 6x  8.0,05  24.0,03  4.0,325  x  0,03
 n CH : n CH2  CHCOOC2 H5  1:1  X laø HCOOCH 3 
 2  
1CH 2 naèm trong goác axit khoâng no  Y laø C3 H 5 COOC2 H 5 
HCOONa : 0,05

 Chaát raén goàm C3 H 5 COONa : 0,03  m chaát raén  7,28 gam
NaOH : 20%.0,08  0,016

Câu 15:
C2 H 3 COOCH 3 
 M  32  
 Z quy ñoå i
 E  E' goàm C2 H 2 (COOH)2 
 Z laø CH 3
OH CH 
 2 
C2 H 3 COOCH3 : x mol 
  O2 , t o CO2 : (4x  4y  z) mol 
 TN1: C2 H 2 (COOH)2 : y mol    
CH : z mol   H 2 O : (3x  2y  z) mol 
 2 
C2 H 3 COOCH 3 : kx mol  C2 H3 COONa : kx mol 
  NaOH  
 TN2 : C2 H 2 (COOH)2 : ky mol   C2 H 2 (COONa)2 : ky mol 
CH : kz mol  CH : kz mol 

2
  
2
 
46,6 gam 55,2 gam



n CO2  4x  4y  z  0,43 x  0,05 z  x  2y
  
 n H O  3x  2y  z  0,32
2
 y  0,03  1CH 2 vaøo este trong E'
 z  0,11 2CH vaøo axit trong E'
 m E'  86x  116y  14z  46,6   2
m
 muoái 94x  160y  14z 55,2
 X laø C3 H 5 COOCH 3 : 0,05 
 E goàm    %Y  46,35% gaàn nhaát vôùi 46,5%
 Y laø C4 H 6 (COOH)2 : 0,03

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 16:
 HCOOCH 3 : x mol 
 
quy ñoåi CH 2  CHCOOH : y mol  O2 , t o CO : (2x  11y  z) 
 E    
0,335 mol
 2 
(CH 2  CHCOO)2 C2 H 4 y mol  H 2 O : (2x  7y  z) 
  
CH : z mol  19,74 gam
 2 
 Ñeå tìm x, y, z ta coù nhöõng caùch sau :
 Caùch 1:
m (CO , H O)  44.(2x  11y  z)  18.(2x  7y  z)  19,74 y  0,01
2 2
 
 BTE : 8x  46y  6z  0,335.4  x  0,11
n  3y  0,03 z  0
 H2 pö vôùi E 
 Caùch 2 :
(k  1)n hchc  nCO  n H O  y  3y  n CO  n H O  y  0,01
 2 2
 2 2

 m (CO , H O)   44n CO  18n H O  19,74   n CO  0,33
2 2 2 2 2
  
n
 H2 pö vôùi E n
 H2 pö vôùi E  3y  0,03  H2O  0,29
n
 BT O : 2x  6y  0,335.2  0,33.2  0,29  x  0,11.
 BT C hoaëc H : z  0
 X laø HCOOCH 3 : 0,11 mol 
 
 E goàm  Y laø CH 2  CHCOOH : 0,01 mol   m X  6,6 gam
 Z laø (CH  CHCOO) C H : 0,01 mol 
 2 2 2 4 
Câu 17:
 CH 2  CH  CH 2 OH : x mol 
 
quy ñoåi (COOH)2 : y mol 
 E   
(COOCH 2  CH  CH 2 ) : z mol 
 CH : t mol 
 2 
 m hoãn hôïp 58x  90y  170z  14t  17,12 x  0, 07
  
 n Br pö  x  2z  0,09  y  0,12
 2  
 BTE cho E  O2 16x  2y  34z  6t  4.0,485 z  0,01
n 3x  y  5z  t  0,42  t  0,04
 H 2O
 Nhaän xeùt : t  y neân khoâng theå gheùp CH 2 vaøo axit, cuõng khoâng theå gheùp CH 2
vaøo goác axit trong este vì trong E chæ coù moät axit. Vaäy CH 2 naèm trong ancol.
NaOH
CH  CH  CH 2 OH : 0, 09 mol 
 (x  y  z)  0,2 mol E   2 
CH 2 : 0,04 mol 
NaOH
 C H OH : 0,135 mol  Na C3 H 5 ONa : 0,135 mol 
 0,3 mol E   3 5    
 CH 2 : 0,06 mol  CH 2 : 0,06 mol 
 m bình taêng  m ancol  m CH  m H/ OH bò taùch ra  8,535 gaàn nhaát vôùi giaù trò 8,5 gam
2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 18:
 n CO  n BaCO  2n Ba(HCO  0,5  2(0,76  0,5)  1,02
2 3 3 )2

CH  C(CH 3 )COOH : x mol


 2  (C2 H 4 )2 (COOH)2 : x mol
CH3COOH : x mol
(C H ) (COOH)2 : a mol 146a  92b  26,72 a  0,12
X 2 4 2  
C3 H 5 (OH)3 : b mol 6a  3b  1,02  b  0,1
(C H ) (COOK)2 : 0,12 mol
 26,72 gam X  0,3 mol KOH  chaát raén  2 4 2
KOH dö : 0,06
 m chaát raén  30 gam gaàn nhaát vôùi 30,1 gam
Câu 19:
  A : HCOOH HCOONa
NaOH  ; Y goàm 
A, B  dd Y chæ chöùa 2 muoái   B : HCOOR' R 'ONa
 
AgNO 3 / NH3   A : R'OH HCOONa
Y   Ag
 ; Y goàm 
  B : HCOOR' R 'ONa
%Na trong HCOONa  18,93%
 R '  77 (C 6 H 5 )
 23 
%Na trong R'ONa   19,83% R 'COONa  C6 H 5 ONa
 R ' 39
2n HCOONa  n Ag  0,15 n HCOONa  0,075  A : HCOOC6 H5
  
n HCOONa  n C6 H5ONa  2n Na2CO3  0,2 n C6 H5ONa  0,125  B: C6 H 5OH
 m  2.(0,075.122  0,05.94)  27,7 gam
Câu 20:
 X coù maïch C khoâng phaân nhaùnh, suy ra X coù toái ña hai chöùc.
 n H O  0,13  n CO  0,125  Y laø ancol no, hai chöùc : Cn H 2n (OH)2 .
2 2

 3,36  0,13.2  0,125.12


 n  COOH  x 2x  y  16
 0,1
 x  0,03
  
 n  OH  y  x  y  2n  2.0,784  0,07 y  0,04
H2
 22.4
 n C H (OH)  0,02  m : soá C trong R n  4
  n 2n 2  
 n R(COOH)2  0,015 0,02n  0,015.(m  2)  0,125 m  1
 Y laø C4 H 8 (OH)2 : coù 6 ñoàng phaân
  Z coù 9 ñoàng phaân
 X laø HOOCCH2 COOH
* X khoâng theå laø ñôn chöùc vì khi ñoù n X  n Y : traùi vôùi giaû thieát.

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 21:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 O : 164,7 gam
dd NaOH
laøm
chaát X   dd Y Na2 CO2  CO2  H2 O
  180 g, (1) bay hôi    
0,15 mol O 2 t o 0,225 mol 1,275 mol 0,825 mol
(2)
chaát raén Z

44,4 gam (3) H2SO4 loaõng, dö

RCOOH
  T (C, H, O; MT  126)
2 axit

 m X  m Z  m H O  m dd NaOH  29,1 nNaOH  2n Na2CO3  0,45



2
 ; m  m  m NaOH  m Z  2,7
n
 C trong X
 n Na CO  n CO  1,5
2 3 2
 H2O (1) X   
 29,1 0,45.40 44,4

n H trong X  2 n H O (1)  2 n H O (2)  n NaOH  1,5  1,5


  2
  2
  Ctrong X  Htrong X   10;
 0,15 0,825 0,45  0,15
 
n 29,1  1,5.12  1,5 O 0,6
  0,6 trong X
  4; X laø C10 H10 O 4
 O trong X
16  0,15
 1 este cuûa ancol
nNaOH : nC H O  3 :1  X coù 2 chöùc este 
 10 10 4
 1 cuûa phenol
 H2 SO4 
Z  RCOOH     T (MT  126)   HCOOC6 H 4 CH 2 OOCCH3
 X laø
 2 axit
 
  CH3COOC6 H 4 CH 2 OOCH
 Z laø HOC6 H 4 CH 2 OH  Z coù 8 nguyeân töû H

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

CÂU CHUYỆN VỀ CÂY BÚT CHÌ

Khi ra đời, một cây bút chì luôn thắc mắc không biết cuộc sống bên ngoài xưởng làm bút chì sẽ ra sao bởi
thỉnh thoảng nó nghe những người thợ làm bút chì nói chuyện với nhau.
Bút chì băn khoăn mãi, anh em của nó cũng không biết gì hơn.
Cuối cùng, trước hôm được mang đến các cửa hàng, bút chì mạnh dạn hỏi người thợ làm bút rằng nó và
anh em của nó sẽ ra sao ở bên ngoài cuộc sống rộng lớn kia.
Người thợ làm bút mỉm cười. Ông nói:
Có 5 điều con và các anh em của con nên nhớ khi bắt đầu cuộc sống. Nếu con nhớ và làm được thì con sẽ
trở thành cây bút chì tốt nhất.
Thứ nhất: Con có thể làm được những điều kỳ diệu nhất nếu con nằm trong bàn tay một người nào đó và
giúp họ làm việc.
Thứ hai: Con sẽ cảm thấy đau đớn mỗi khi bị gọt, nhưng phải trải qua như thế con mới trở nên tốt hơn và
có thể tiếp tục cuộc sống của mình.
Thứ ba: Nếu con viết sai một lỗi, con hãy nhớ sửa lại.
Thứ tư: Điều quan trọng nhất đối với con và những người dùng con không phải là nước sơn bên ngoài con
mà là những gì bên trong con đấy.
Và cuối cùng, trong bất cứ trường hợp nào, con cũng phải tiếp tục viết.
Đó là cuộc sống của con. Cho dù con gặp tình huống khó khăn như thế nào cũng vẫn phải viết thật rõ
ràng, viết để để lại những dấu ấn của mình.
(SƯU TẦM)

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 14
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ MUỐI AMONI, AMINO AXIT, PEPTIT
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit no, hở chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl tác dụng 40,15
gam dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch Y cần 140 ml dung dịch
KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Amino axit
có phân tử khối lớn là
A. valin. B. tyrosin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 2: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào
dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch
HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04.
Câu 3: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa
chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là
A. 26,75 gam. B. 12,75 gam. C. 20,7 gam. D. 26,3 gam.
Câu 4: Thủy phân hết m lượng pentapeptit X thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala;
16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam alanin; còn lại là Gly-Gly và glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-Gly :
Gly là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 27,9 gam. B. 29,7 gam. C. 13,95 gam. D. 28,8 gam.
Câu 5: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch
400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 124,9. B. 101,5. C. 113,2. D. 89,8.
Câu 6: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch
sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2
nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2?
A. 1,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 2,25 mol.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là
tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác
27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 44,525. B. 39,350. C. 34,850. D. 42,725.
Câu 8: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B gần nhất
với giá trị
A. 8%. B. 9%. C. 12%. D. 11%.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 9: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối
lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam
peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có
của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe. B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala. D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về
khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,26. B. 83,28. C. 86,16. D. 90,48.
Câu 11: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1
nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng
CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí
N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là
A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D. 4,52.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được 13,13
gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn hợp Y chỉ
gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần
7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 13: Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn
hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư,
thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 59,95. B. 63,50. C. 47,40. D. 43,50.
Câu 14: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1.
Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối
của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và
H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala
và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng
nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 6,0. B. 6,9. C. 7,0. D. 6,08.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
thấy tốn 107,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 51,2. B. 50,4. C. 102,4. D. 100,05.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một
lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình
tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 6,5. C. 6,0. D. 7,5.
Câu 18: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt
cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn
cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng
cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo
ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là
A. 30,92. B. 41. C. 43. D. 38.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
 n  COOH/ X  n HCl  n KOH 
      n CO  0,2(n  1)
  ?  0,2 0,22 0,42  2
n  n  COOH/ X  0,2  n H2 O  0,2(n  1,5)
 X (H2NCn H2 nCOOH)
 m bình Ca(OH) taêng
 m (CO  44.0,2(n  1)  18.0,2(n  1,5)  32,8  n  1,5
2 2, H2 O)

H 2 NCH2 COOH (M amino axit beù  75)



 X goàm 
M amino axit lôùn  1,56.75  117 (Valin : CH 3CH(CH3 )CH(NH 2 )COOH)
Câu 2:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H 2 HRCOOH  H 2 HRCOONa
   ClH 3HRCOOH 
 14,19 gam  0,3 mol NaOH   HCl dö  
    (COONa)   NaCl 
(COOH)
2  ...
2
 
 0,3 mol
 0,05 mol       
 muoái
26,19 gam chaát raén Y

 m chaát tan trong X  m NaOH  m Y  18n HOH  n HOH  0,25  NaOH dö.
     
18,69 12 26,19 ?

 n H  / amino axit  n H  /(COOH)  n HOH  0,25  n H / a mino axit  0,15.


 2
? 0,1

n HCl pö vôùi amino axit  n  NH  n   0,15


2 H /amino axit

 m  0,3.58,
 muoái   5  14,19
  0,15.36,5    37,215 gam
m NaCl m a min o axit m HCl pö vôùi aa

Câu 3:
+ Theo giả thiết, suy ra: X là muối amoni của amin hai chức. Vì X chỉ có 2 nguyên tử C nên gốc amoni của amin là

H3N  CH 2  NH3 , phần còn lại là CO3 chính là gốc CO32 . Vậy công thức cấu tạo của X là CH 2 (NH3 )2 CO3 .
t o
+ Phương trình phản ứng: CH2 (NH 3 )2 CO3  2KOH   CH 2 (NH 2 )2  K 2CO3  2H 2 O (1)
n K CO  n CH (NH ) CO  0,15
 2 3 2 3 2 3

 n 0,4  m chaát raén  0,15.138  0,1.56


  26,3 gam

KOH dö    2. 0,15   0,1 
n KOH ban ñaàu n K CO m K CO m KOH dö
 2 3 2 3

Câu 4:
thuûy phaân
 Peptit X   Ala  Gly  Ala  Gly  Ala  Gly  Gly  ...
 X laø Ala  Gly  Ala  Gly  Gly
 Sô ñoà phaûn öùng :
(Ala)2 (Gly)2 : 0,12 mol  Ala : 0,1 mol

thuû y phaân
(Ala)2 (Gly)3  (Ala)2 Gly : 0,05 mol  Ala(Gly)2 : 0,08 mol
AlaGly : 0,18 mol  (Gly) :10x mol  Gly : x mol
 2

 n Ala 0,7 2
    x  0,02 mol
  n Gly 0,63  21x 3 
m  m (Gly Gly vaø Gly)  27,9 gam
 (Gly Gly vaø Gly)  10x.132  75x

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 5:
C10 H19 O 4 N 3  3NaOH 
 muoái  H 2 O 
  
 x mol x mol   x  0,2.
BTKL : 245x  0,8.40  77,4  18x 
 
 Baûn chaát toaøn boä quaù trình phaûn öùng :
C10 H19 O 4 N 3  2H 2 O  3HCl  muoái amoni clorua

   0,6 mol
0,2 mol 0,4 mol

NaOH
  HCl
  NaCl
  H2 O
0,8 mol 0,8 mol 0,8 mol

m muoái  245.0,2
  0,4.18
 0,6.36,5
  0,8.58,5
   124,9 gam
m muoái amoni clorua m NaCl

Câu 6:
Ñipeptit X  H2 O  2HCl  i 
 muoá
   22,3 gam  x  0,1 mol.
  x mol, 13,2 gam x mol 2x mol 
BTKL : 13,2  18x  2x.36,5  22,3 
 
13,2
 M(2C H O N  H O)   132  n  2  Cn H2n 1O2 N laø Gly (H 2 NCH2 COOH).
n 2 n 1 2
  2
 0,1
X

CONH : 0,6 
  O2 , t o
quy ñoå i
 Hexapeptit Y  CH 2 : 0,6    CO2   H2 O  N2 
H O : 0,1 
 2 
 BTE : 3.0,6  6.0,6  4n O  n O  1,35 mol
2 2

o o o o 2 4 2
o 1
 O2 , t o
CO N H   CO2  H2 O N 2  (1.4  2  1)  3e
 Chuù yù :  o o 4 2 1 2
O2 , t o
CH 2 
  CO 2  H 2 O (1.4  2.1)  6e

Câu 7:
 Töø giaû thieát suy ra X laø H 4 NOOC  COOH3 NCH3 .
H 4 NOOCCOOH3 NCH3  2NaOH 
 NH 3   CH 3 NH2  (COONa)2  H 2 O
n hoãn hôïp khí  X : 0,05 mol  6,9 gam
 nX   0,05 mol  27,2 gam E coù 
2  Y : 20,3 gam  0,1 mol
Muoái X  2HCl   HOOC  COOH  NH 4 Cl  CH3 NH3 Cl
     
0,1 mol 0,05 mol
 0,05 mol muoái voâ cô 0,05 mol

Tripeptit
 
Y  2H 2 O  3HCl
   muoái clorua cuûa a min o axit
 0,1 mol 0,2 mol
0,3 mol

 m chaát höõu côù  0,05.90


   0,05.67,5
   20,3
  0,2.18  0,3.36,5
   42,725 gam
m ( COOH ) m CH muoái clorua cuûa a mino axit
2 3NH3Cl

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8:
 C2 H10 O3 N 2 (A)  NaOH 
 khí C. Suy ra A laø muoái amoni.
 Trong A coù 3O neân goác axit cuûa A laø NO3 hoaëc CO3 2  hoaëc HCO 3 .
 Neáu goác axit NO3 thì goác amoni laø C2 H10 N  (loaïi).
 Neáu goác axit laø HCO 3  thì goác amoni laø CH 9 N 2  (loaïi).
 Neáu goác axit laø CO 32  thì 2 goác amoni laø CH 3 NH3  vaø NH 4  (thoûa maõn).
 Vaäy A laø CH3 NH3 CO 3 H 4 N.
 Phöông trình phaûn öùng :
CH 3 NH3 CO3 H 4 N  2NaOH 
 CH 3 NH 2   NH 3   Na2 CO 3
mol : 0,15  0,3  0,15  0,15  0,15
 Dung dòch sau phaûn öùng chöùa : Na2 CO 3 : 0,15 mol; NaOH dö : 0,1 mol
0,15.106  0,1.40
C%(Na CO   9,5% gaàn nhaát vôùi giaù trò 9%
3, NaOH ) trong B
2
16,5  200  0,15(17  31)
Câu 9:
293.14,33%
 Soá nguyeân töû N trong X   3. Suy ra :
14
X laø tripeptit vaø Y, Z laø ñipeptit. Coâng thöùc cuûa Y vaø Z laø :
H 2 NCHR1CONHCHR 2 COOH; H 2 NCHR3CONHCHR 4 COOH.
 Trong phaûn öùng cuûa Y vôùi HCl :
n  0,5n  2.103 R1  15 (CH )
Y HCl 1 2 3
  R  R  106  
3 2
M Y  0,472 : 2.10  236 R  91 (C6 H 5  CH 2 )
 Y laø Ala  Phe hay Phe  Ala.
 Trong phaûn öùng cuûa Z vôùi NaOH :
n  0,5n
Z NaOH
 3.10 3 R 3  1 (H )
  R 3  R 4  92   2
3
M Z  0,666 : 3.10  222 R  91 (C6 H 5  CH 2 )
 Z laø Gly  Phe hay Phe  Gly.
 Vaäy X laø Gly  Phe  Ala hoaëc Ala  Phe  Gly
Câu 10:
quy ñoåi Ala  Gly : 0,16 mol C H O N : 0,16 mol
 X      5 10 3 2
 Lys : x mol C6 H12 ON2 : x mol
 Theo giaû thieát, ta coù:
3.16.0,16  16x
%O trong X   21,3018%  x  0,24 mol.
146.0,16  128x
 Sô ñoà phaûn öùng :
Ala  Gly  H 2 O  2HCl 
 AlaHCl  GlyHCl
mol : 0,16  0,16  0,16
 Lys   H 2 O  2HCl 
 Lys(HCl)2
mol : 0,24  0,24
 Suy ra : m muoái  0,16.(125,5  111,5)  0,24.219  90,48 gam

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 11:
 BTNT N : n CONH  2n N  0,04 mol.
2

CONH : 0,04 mol 


quy ñoåi   CuO, t o
 X  CH 2 : x mol   CO 2  H 2 O  N 2  Cu
 H O : 0,01 mol 
 2 
 m CuO giaûm  m O pö  3,84

 2.3,84  x  0,06.
 BTE : 3.0,04  6x 
 16
CONH : 0,04 mol  COOH : 0,04 mol 
  HCl  
 CH 2 : 0,06 mol     NH3 Cl : 0,04 mol   m muoái  4,74 gam
 H O : 0,01 mol  CH : 0,06 mol 
 2   2 
Câu 12:
Gly  KOH GlyK : x mol  O2 , t o
  
  
(1)
 CO 2   H 2 O  N 2   K 2 CO 3
Ala
   AlaK : y mol 

X 13,13 gam

CONH 
Gly   H2O   O2 , t o
    CH 2  
(2)
 CO 2   H 2 O  N 2 
Ala
   
X
H

O 
2
Y, m ' gam

 Ta thaáy n O ôû (1)
 nO ôû (2)
 0,3225 mol.
2 2

 m  113x  127y  13,13  x  0,06


  muoái   m  8,95 gam  9 gam
 BTE cho (1) : 9x  15y  0,3225.4  y  0,05
 GlyK  C2 H 4 O2 NK  (2.4  4  2.2  1)  9e
 Chuù yù: 
 AlaK  C 3 H 6 O2 NK 
(3.4  6  2.2  1)  15e
Câu 13:
Soá N  Soá goác aa  X laø tripeptit
 Peptit taïo bôûi H2 NCH(R)COOH thì  
Soá O  Soá N  1 Y laø pentapeptit
n  n X  n Y  0,05 n  0,03 n H2O thuûy phaân  2n X  4n Y  0,14
 E  X 
naa  3n X  5n Y  0,19 nY  0,02 m E  m(Gly, Ala)  m H2 O  13,41

X : (Gly)x (Ala)3 x


  m E  0,03.(231  14x)  0,02(373  14y)  13,41
Y (Gly)y (Ala)5y
 42x  28y  98  x  1; y  2  MY  345.
 Peptit Y  4H2 O  5HCl  muoái  m muoái  m Y  m H O  m HCl  59,95

    0,5 mol
2
0,1 mol 0,4 mol

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
 Caùch 1:
 
X  H2 O   aa 
 2x 2x

  2x.2  3x  4x  n muoái  0,55 x  0,05
 Y   2H O 
 aa  
 2
n  0,35
x 2x   nH2O thuûy phaân  7x  H2O thuûy phaân
 
Z   3H
 2
O  aa 
 x 3x 
 X Gly : 0,25 mol 
   
 Y   H2 O   Ala : 0,2 mol   m E  m aa  mH O  41,95 gam
 2
 X 0,35 mol Val : 0,1 mol 
  
E

CO2 : 0,25.2  0,2.3  0,1.5  1,6 mol 


O2 , t o 
 41,95 gam E   5 7 11 
H2 O : 0,25.  0,2.  0,1.  0,35  1,525 mol 

 2 2 
2 
97,85 gam

41,95 gam E  O2 , t o


 97,85 gam hoãn hôïp CO2 , H2 O

O2 , t o   m  16,78 gam
m gam E  39,14 gam hoãn hôïp CO2 , H2 O 
 Caùch 2 :
n Peptit  n X  n Y  n Z  4x
  
 2x x x  x  0,05
 
n aa Na  2 n  3n Y  4 n Z  0,55 n Peptit  0,2
X  
 2x x x

CONH : 0,55 
quy ñoåi   O2 , t o CO2 : 1,6 
 E  CH2 : nGly  2n Ala  4n Val  1,05     N2 
  H2 O : 1,525

H 2 O : 0,2  
  97,85 gam
41,95 gam

O2 , t o
41,95 gam E  97,85 gam hoãn hôïp CO , H O 
2 2

O2 , t o
  m  16,78 gam
 m gam E  39,14 gam hoãn hôïp CO2 , H2 O 
Câu 15:
CONH : 0,075 mol 
quy ñoåi 
 nNaOH  nCONH trong M  2n N  0,075  M  CH2 : x mol 
2
 H O : 0,03 mol 

2
 
m gam

CONH : 0,075

quy ñoåi  O2 , t o
 Q  CH2 : x    Na2 CO3  CO2   H2 O  N2 
NaOH : 0,075     
0,075 x
  0,0375
 
0,0375 x

13,23 gam

44(0,0375  x)  18(0,075  x)  13,23 x  0,165


 
m  0,075.43  14x  0,03.18 m  6,075 gaàn nhaát vôùi 6,08

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 16:
H2O

3,6 mol
(1)
CONH : x mol 
quy ñoåi  4,8 mol O2
 X  CH 2 : y mol 
H O : z mol  (2)
 2 
NaOH  COONa : x mol 
 
 NH 2 : x mol 
 CH : y mol 
2
 
151,2 gam

 BTE cho (1) : 3x  6y  4.4,8 x  1,4


 
  BTNT H cho (1) : 0,5x  y  z  3,6  y  2,5  m X  102,4
m z  0,4
 muoái  83x  14y  151,2 
Câu 17:
 nNaOH  nCONH trong M  2nN  0,075.
2

CONH : 0,075 mol 


quy ñoåi   O2 , t o
 M  CH2 : x mol    H2 O

H O : y mol  0,0375 x  y

2
 
m gam

 n H O  0,0375  x  y  0,2275 (*).


2

CONH : 0,075
quy ñoå i  O2 , to
 Q  CH2 : x   Na CO3  CO2   H2 O  N2 
 NaOH : 0,075  

2
  
0,075  x
  0,0375
 
0,0375 x

13,23 gam

 m(CO  44(0,0375  x)  18(0,075  x)  13,23 (**).


2, H 2 O)

(*) x  0,165
   m  0,075.43  14x  0,025.18  5,985 gaàn nhaát vôùi 6
(**) y  0,025
Câu 18:
 
CONH : x mol 
quy ñoåi
 
 X  CH2 : y mol   O  CO2  H2 O  N2 

2
 
H2 O : x mol 
2,04 mol

 16 
 BTE : 3x  6y  2,04.4  8,16 (*)
CO2  CO2 : 0,5x  y 
CONH : x     
  O : 2,5 to  H 2 O   H 2O  x 
 CH2 : y    2   Na CO      N
 2 : 10  

2  3
2
NaOH : x  N2 : 10  0,5x
 N2   

    O2 dö : 0,46 
Y
O2 dö   
 x  y  12,14  0,46  10  1,68 (**)
(*) x  0,64 18x
   m  43x  14y   42,8 gaàn nhaát vôùi 43
(**) y  1,04 16

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 15
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ MUỐI AMONI, AMINO AXIT, PEPTIT
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy
phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác
nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 226,5. B. 255,4. C. 257,1. D. 176,5.
Câu 20: 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45.
Câu 21: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M
chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa
đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử
của peptit Y là
A. C14H26N4O5. B. C17H32N4O5. C. C11H20N4O5. D. C18H32N4O5.
Câu 22: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có
chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả
năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,6. B. 10,6. C. 28,4. D. 24,6.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử
chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít
không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công
thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam
A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X
nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin và
valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi
H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so
với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối
thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với
A. 32,70. B. 29,70. C. 53,80. D. 33,42.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối cua amin, Z là muối của
axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối.
Giá trị của m là
A. 28,60. B. 30,40. C. 26,15. D. 20,10.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit
trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol
X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc).
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31. B. 26. C. 28. D. 30.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm
nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
Câu 29: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin,
alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64%. B. 6,97%. C. 9,29%. D. 13,93%.
Câu 30: Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M,
giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,9. B. 15,9. C. 21,9. D. 26,3.
Câu 31: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch
NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong
dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với
giá trị nào?
A. 27%. B. 31%. C. 35%. D. 22%.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD
< ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối
lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun
nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63
gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng
thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0. B. 30,0. C. 32. D. 28.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 420. B. 480. C. 960. D. 840.
Câu 35: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T 1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo
thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH; MX<MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63
mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 402. B. 387. C. 359. D. 303.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt chát hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2.
Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có
0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn
chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm – COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém
nhau 14 đvC). Giá trị của m là
A. 5,80. B. 5,44. C. 6,14. D. 6,50.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp T gồm 1 tetrapeptit X và 1 pentapeptit Y (X và Y đều mạch hở, chứa đồng
thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho
(m+15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được
Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Z gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Z đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối
lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra
khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối
lượng của Y trong hỗn hợp T là
A. 35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. 50,92%.

CÓ NHỮNG CHUYỆN NẾU TA KHÔNG NÓI...

Một con tàu du lịch gặp nạn trên biển, trên thuyền có một đôi vợ chồng rất khó khăn mới lên đến trước
mũi thuyền cứu hộ, trên thuyền cứu hộ chỉ còn thừa duy nhất 1 chỗ ngồi. Lúc này, người đàn ông để vợ
mình ở lại, còn bản thân nhảy lên thuyền cứu hộ.
Người phụ nữ đứng trên con thuyền sắp chìm, hét lên với người đàn ông một câu…
Kể đến đây, thầy giáo hỏi học sinh: “ Các em đoán xem, người phụ nữ sẽ hét lên câu gì?”
Tất cả học sinh phẫn nộ , nói rằng: “Em hận anh, em đã nhìn nhầm người rồi”
Lúc này thầy giáo chú ý đến một cậu học sinh mãi vẫn không trả lời, liền hỏi cậu bé. Cậu học sinh nói:
“Thầy ơi, em nghĩ người phụ nữ sẽ nói: Chăm sóc tốt con của chúng ta anh nhé”.
Thầy giáo ngạc nhiên hỏi: “ Em nghe qua câu chuyện này rồi ư?”
Học sinh lắc đầu: “Chưa ạ, nhưng mà mẹ em trước khi mất cũng nói với bố em như vậy”
Thầy giáo xúc động: “Trả lời rất đúng”.
Người đàn ông được cứu sống trở về quê hương, một mình nuôi con gái trưởng thành. Nhiều năm sau,
anh ta mắc bệnh qua đời, người con gái lúc sắp xếp kỷ vật, phát hiện quyển nhật ký của bố. Hóa ra, lúc
mẹ và bố ngồi trên chiếc tàu ấy, người mẹ đã mắc bệnh nan y, trong giây phút quyết định, người chồng đã
dành lấy cơ hội sống duy nhất về phần mình. Trong nhật ký viết rằng: “Anh ước gì anh và em có thể cùng
nhau chìm xuống đáy biển, nhưng anh không thể. Vì con gái chúng ta, anh chỉ có thể để em một mình ngủ
giấc ngủ dài dưới đáy đại dương sâu thẳm. Anh xin lỗi"
Kể xong câu chuyện, phòng học trở nên im ắng, các em học sinh đã hiểu được ý nghĩa câu chuyện này:
Thiện và ác trên thế gian, có lúc lắm mối rối bời, khó lòng phân biệt, bởi vậy đừng nên dễ dàng nhận định
người khác.

● Người thích chủ động thanh toán tiền, không phải bởi vì người ta dư dả, mà là người ta xem trọng tình
bạn hơn tiền bạc.
● Trong công việc, người tình nguyện nhận nhiều việc về mình, không phải bởi vì người ta ngốc, mà là
người ta hiểu được ý nghĩa trách nhiệm.
● Sau khi cãi nhau người xin lỗi trước, không phải bởi vì người ta sai, mà là người ta hiểu được trân
trọng người bên cạnh mình.
● Người tình nguyện giúp đỡ người khác, không phải vì nợ người đó cái gì, mà là vì người ta xem người
đó là bạn.
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 19:
 Quy ñoåi 3 peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn :
2X  3Y  5Z 
 (X)2 (Y)3 (Z)5  9H 2O
 
E

 n Ala  0,9; n Gly  0,8; n Val  1  n Ala : n Gly : n Val  9 : 8 :10


 Toång soá maét xích trong E  27k
  0,518  k  1,29
  (6  1).2  27k  (6  1).5   k  1.
  
 hoãn hôïp chæ coù X      k  N *
 hoãn hôïp chæ coù Z

 thuûy phaân E caàn 26H 2 O, thuûy phaân M caàn 26  9  17H 2 O


Phaûn öùng thuûy phaân :
M  17H 2 O 
 9Ala  8Gly  10Val
mol : 1,7  0,9 0,8 1
 Vaäy m M  80,1  60  117  1,7.18  226,5 gam
Câu 20:
+ Theo giả thiết: A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1 và hỗn hợp muối vô cơ. Suy ra A là
muối amoni của amin đa chức với các axit vô cơ.
+ A có 6 nguyên tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vô cơ là: (CO32  , NO3  ) hoaëc (HCO3 , NO3  ).
+ Từ những nhận định trên suy ra A là O3NH3N(CH2)2NH3HCO3 hoặc O3NH3NCH(CH3)NH3HCO3.
 Phöông trình phaûn öùng :
O3 NH3 NC2 H4 NH3 HCO3  3NaOH  NaNO3  Na2 CO3  C2 H4 (NH2 )2  3H2 O
0,1 0,3  0,1  0,1 : mol
 m muoái  0,1.85  0,1.106  19,1 gam gaàn nhaát vôùi giaù trò 19,05
Câu 21:
 nCONH trong E  nNaOH  0,58
CONH : 0,58
  O2 , t o
 E 
 CH2 : x   CO   H2 O  N2 
2 
H O : y  (0,29  x  y)
 2 
 
(0,58 x)

115,18 gam
45,54 gam

m E  14x  18y  0,58.43  45,54 x  1,33


 
m(CO2 , H2O)  44(0,58  x)  18(0,29  x  y)  115,18 y  0,11
 X : (Gly)n (Val)6 n : a mol a  b  0,11 a  0,07
   
Y : (Gly)m (Val)4 m : b mol 6a  4b  0,58  b  0,04
 m(X, Y)  0,07.(612  42n)  0,04(414  42m)  45,54
 0,07n  0,04m  0,33  m  n  3  Y laø (Gly)3 Al hay C11H20O5 N4
Câu 22:
+ X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai khí đều có khả năng làm xanh giấy quỳ tím. Suy ra X là chứa hai
gốc amoni khác nhau.
+ X có 3 nguyên tử O nên trong X có một trong các gốc axit sau:
CO 32  , NO3  , HCO 3 .
+ Từ các nhận định trên suy ra X chứa hai gốc amoni và một gốc cacbonat. Công thức cấu tạo của X là
CH 3 NH3CO3 H 4 N.

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

n Na CO  n CH NH CO H N  0,1
 2 3 3 3 3 4
 m chaát raén  m Na CO  m NaOH  14,6 gam
n
 NaOH dö  0,3  0,1.2  0,1 2 3

Câu 23:
CONH : 4x mol  COOH : 4x 

quy ñoå i  thuûy phaân   kk
 X  CH 2 : y mol    NH 2 : 4x    N 2   ...
2,625 mol 
H O : x mol  CH : y  2,2 mol
 2  
2
 
Y

n O  20%.2,626  0,525; n N / kk  2,1


 2 2

n
 N 2 sinh ra töø Y  2,2  2,1  0,1
BTE : 12x  6y  0,525.4 x  0,05 4x  y
   Ctrong X   9.
 BTNT N : 4x  0,1.2 y  0,25 x
 X coù 4 ñoàng phaân laø
H 2 N  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH(CH3 )  COOH
H 2 N  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH(CH 3 )  CONH  CH 2  COOH
H 2 N  CH 2  CONH  CH(CH3 )  CONH  CH 2  CONH  CH 2  COOH
H 2 N  CH(CH 3 )  CONH  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH 2  COOH
Câu 24:
 Quy ñoåi peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn :
2X  3Y  4Z 
 (X)2 (Y)3 (Z)4  8H2 O
 
E

 n Ala  0,18; n Gly  0,29  n Ala : n Gly  18 : 29.


Toångsoá maét xích trong E laø 47k
 0,76  k  1,53
  (17  1).2  47k  (17  1).4   k  1.
 hoã    *
k  N
 n hôïp chæ coù X hoã n hôïp chæ coù Z

 Thuûy phaân E caàn 46H 2 O, thuûy phaân hoãn hôïp A caàn 38H2O.
A  38H 2 O 
18Ala  29Gly
mol : 0,38  0,18
 Vaäy m (X, Y)  21,75  16,02  0,38.18  30,93 gam
Câu 25:
CONH : 6x  COOH : 6x  CO2 
  H2 O   O2 , t o   H2SO4 ñaëc CO2  
 CH 2 : y  
thuûy phaâ n
 NH2 : 6x  
a mol
 H2 O    
H O : x  CH : y  N   N 2  

2
   
 2
  2

X, m gam Y, (m  4,68) gam Z

 m Z giaûm  m H O  18b  n H O  b.
2 2

m Y  m X  90x  4,68
 x  0,052
BTE : 18x  6y  4a  m  24,544
  y  0,728  
BTNT H : 9x  y  b a  1,326 n O2 ñoát chaùy 24,544 gam X  1,326
a : b  51: 46 

 27,612 gam X chaùy caàn n O  1,49175 mol  33,4152 lít  33,42 lít
2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 26:
 Y laø C2 H 5 NH 3 NO3 hoaëc (CH 3 )2 NH 2 NO3 : x mol

 Z laø (COOH 4 N)2 : y mol
 x  0,1; y  0,15
 n khí  x  2y  0,4 
  m  m NaNO  m (COONa)  28,6 gam
 m hoãn hôïp  108x  124y  29,4 
muoái
3  2
 0,1.85 0,15.134

Câu 27:
 Quy ñoåi X thaønh E lôùn hôn : 2Y  3Z  4T  8H2 O 
 Y2 Z3 T4

 
E

 n X : n X : n X  11:16 : 20  E coù 47k maét xích.


1 2 3

Giaû söû X chæ coù Y, suy ra soá maét xích  2.(12  1)  26


  47k  (26; 52)
Giaû söû X chæ coù T, suy ra soá lieân keát peptit  4.(12  1)  52
 k  1  E coù 47 maét xích, khi thuûy phaân taïo X1 , X2 , X3 caàn 46H 2 O.

H2 NCn H2 n COOH

 X  38H 2 O  11X1  16X2  20X3  45,89


      M H NC H COOH   97,638
 0,38 0,11 0,16 0,2  2 n 2 n 0,47
m  m X  m H O  45,89 
 (X1 , X2 , X3 ) 2  n  2,617
Ñoát chaùy X cuõng chính laø ñoát chaùy caùc a min o axit

 BT E : 4 n O  (6n  3)n H NC H COOH  m H NC H COOH  30,59.
 2 2

n 2n

2 n 2n

 1,465 ?  0,313

39,05 gam X   45,89 gam H 2 NCn H2n COOH


  m X  26 gam
m gam X   30,59 gam H 2 NCn H2n COOH
Câu 28:
+ Theo giả thiết: Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni.
+ Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau:
NO3  , CO 32  , HCO3  . Công thức của Y là CH3NH3CO3H4N.
+ Z có 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z là RCOO  . Công thức của Z là
CH3 COONH 4 hoaëc HCOOH 3 HCH3 .
 Y : CH 3 NH 3 CO3 H 4 N (x mol) 110x  77y  14,85 x  0,1
 X goàm   
 Z : CH 3 COONH 4 (y mol) 2x  y  0,25 y  0,05

 X goàm Y : CH 3 NH 3 CO3 H 4 N (x mol)  110x  77y  14,85  x  0,1
   
 Z : HCOOH3 NCH 3 (y mol) 2x  y  0,25 y  0,05
m  m Na CO  m CH COONa  0,1.106  0,05.82  14,7 gam
muoái
 2 3 3

 m muoái  m Na CO  m HCOONa  0,1.106  0,05.68  14 gam  loaïi.


 2 3

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 29:
CONH : a  COONa : a 

quy ñoåi  NaOH   1,155 mol O2 , t o
 E  CH 2 : b    NH2 : a   Na2 CO3  ...
(1) (2)
 
H O : c  CH : b  0,22


2
  
2
 
28,42 gam T

a  n CONH/ E  n NaOH  2n Na CO  0,44 a  0,44


2 3
  0,44
 m E  43a  14b  18c  28,42   b  0,55  CONH / E   4,4
BTE ôû (2) : 3a  6b  1,155.4 c  0,1 0,1
 
X chæ coù 2 n h oùm CONH
 Z phaûi coù nhieàu hôn 4 n h oùm CONH vì 
Y coù toái ña 3 n h oùm CONH
 X : C4 H 8 O 3 N 2 4  2  2 X laø Gly 2 (g mol)
  
 Z : C11H n O m N t  11  2.4  3  Z laø Gly 4 Ala (h mol)
  
 Y : C7 H x O y N z 7  2  5  2.2  3 Y laø GlyVal (k mol) hoaëc Gly2 Ala
 Y laø Gly2 Ala thì khi thuûy phaân khoâng taïo ra Val neân loaïi.
n CONH  2g  5h  2k  0,44 g  0,01
  0,01.132
 n E  g  h  k  0,1  h  0,08  %X   4,64%
m  132g  317h  174k  28,42 z  0,01 28,42
 E 
Câu 30:
+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A
chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO.
+ Phương trình phản ứng:
(NH2 )2 CO  2H 2 O 
(NH 4 )2 CO3
(NH 4 )2 CO3  2NaOH 
 Na2 CO3  NH3   H2 O
 9
n Na2CO3  n CH4ON2   0,15
 Chaát raén goàm :  60  m chaát raén  21,9 gam
n
 NaOH dö  0,45  0,15.2  0,15
Câu 31:
COONa : x 
 
NH 2 : y 
CH : y 

2
 
NaOH
76,25 gam

CONH : x mol 
X   
 CH 2 : y mol 
   
Y
 H O : 0,2 mol  HCl
0,2 mol 2 
COOH : x 
 
NH3 Cl : y 
CH : y 

2 
87,125 gam

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

m muoái Na  83x  14y  76,25 x  0,75


 
m muoái Cl  97,5x  14y  87,125 y  1
n GlyNa  n AlaNa  n CONH  0,75 n GlyNa  0,5
 
97nGlyNa  111n AlaNa  76,25 n AlaNa  0,25
n  n Y  0,2 n  0,05
 X  X
3nX  4n Y  nCONH  0,75 n Y  0,15
X laø Gly a (Ala)3 a : 0,05 a  1
  0,05a  0,15b  0,5  
Y laø Gly b (Ala)4  a : 0,15 b  3
X laø GlyAla2 (M  217) 217.0,05
  %X   21,76%  22%
Y laø Gly3 Ala (M  260) 217.0,05  260.0,15
Câu 32:
A laø (C2 H 5 NH3 )2 CO3 : x mol NaOH C2 H 5 NH2 : 2x mol  Na2 CO3 (D)
   
B laø (COOH3 NCH3 )2 : y mol CH 3 NH 2 : 2y mol (COONa)2 (E)
2x  2y  0,1 x  0,02
   m muoái E  134.0,03  4,02 gam
2x.45  2y.31  18,3.2.0,1 y  0,03
Câu 33:
COOK : x mol 
 
 NH 2 : x mol 
C : y mol; H : z mol 
  
8,19 gam
KOH
 CONH : x mol 
 
quy ñoåi  C : y mol 
 X   
 H : z mol  O2 : 0,1875 mol
 H O : t mol 
2
 
4,63 gam

CO2   H2 O  N2 
 
(x  y) (0,5x  0,5z  t )

m X  43x  12y  z  18t  4,63



m  99x  12y  z  8,19
  muoái
BTE : 3x  4y  z  1,875.4
m
 dd giaûm  197(x  y)  44(x  y)  18(0,5x  0,5z  t)  21,87
 x  0,07

 y  0,09
  m BaCO  197(0,07  0,09)  31,52 gaàn nhaát vôùi 32
z  0,18
3

 t  0,02

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 34:
NaOH
X   a min muoái X laø muoái amoni
 
X coù coâng thöùc phaân töû C2 H8O3N2 coù goác axit laø : NO3 ; CO3 ; HCO3
C H NH NO ; (CH3 )2 NH2 NO3
 4 chaát trong X laø :  2 5 3 3
CH2 (NH3 )2 CO3 ; H2 NCH2 NH3HCO3
 Sô ñoà phaûn öùng :
C2 H5 NH3 NO3  
NaNO3 
  : x mol  C2 H5NH2  

 
(CH3 )2 NH2 NO3   NaOH   : x mol   x mol 
   (CH3 )2 NH   
CH2 (NH3 )2 CO3     Na

2
CO3 

H NCH NH HCO  : y mol CH2 (NH2 )2 : y mol   y mol 
 2 2 3 3
 
x  y  0,3 x  0,12  nNaOH  x  2y  0,48
  
85x  106y  29,28 y  0,18  Vdd NaOH 0,5M  0,96 lít  960 ml
Câu 35:
 Goïi coâng thöùc muoái Na cuûa amin axit laø aa  Na.
naa Na 0,56 T1 : Cx Hy O6 N5  nT  nT2  0,1 n T  0,04
 NT    5,6    1  1
nT 0,1 T2 : Ca Hb O7 N6 5n T1  6n T2  0,56 n T2  0,06
CONH : 0,56k mol 
quy ñoåi  
 13,2 gam T  CH2 : x mol O
2
  CO2  H2 O  N2 
H O : 0,1k mol  0,63

2
 
13,2 gam

 1
k  x
BTE : 3.0,56k  6x  4.0,63  3 C ôû goác R cuûa aa   1,75
   0,56k
m T  25,88k  14x  13,2 x  49 coù moät aa laø Gly
 150 
0,42.1  0,14n
 TH1: C   1,75  n  4  aa coøn laïi laø Val.
0,56
T1 : (Gly)a (Val)5a : 0,04 a  3
  0,04a  0,06b  0,42    MT  387
T1 : (Gly)b (Val)6  b : 0,06 b  5
1

0,14.1  0,42n
 TH2 : C   1,75  n  2  aa coøn laïi laø Ala.
0,56
T1 : (Gly)a (Ala)5 a : 0,04 a  3
  0,04a  0,06b  0,42    MT  331
T1 : (Gly)b (Ala)6  b : 0,06 b  5
1

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 36:
n CO  nCaCO  0,07
 2 3 n H O  0,085
 m  m  44n  18n  2
 ddgiaû

 m CaCO
3 CO2
 H2 O n  2n CO  n H O  2n O  0,05
 O trong X 2 2 2
 2,39 7 0,07 ?

 0,07 0,085.2
CX   7; H X   17
0,01 0,01
  CTPT cuûa X laø C7 H17 O5 N3 (M  223).
O  0,05  5; N  0,336.2  3
X X
 0,01 22,4.0,01
1 muoái cuûa axit höõu cô ñôn chöùc
0,02 mol X  to 
  
vöø a ñuû
 2 muoái cuûa 2 amin o axit hôn keùm nhau 14 ñvC,
0,06 mol NaOH   phaân töû coù1 n h oùm  COOH, 1 n h oùm  NH
 2

X coù moät n h oùm peptit, 2 goác amoni (vì coù 3N)

CTCT cuûa X laø CH3 COOH3 NCH 2 CONHC2 H 4 COONH 4
X  NaOH   3 muoái  NH3  2H 2 O

m chaát tan  4,46  0,06.40  0,02.17  0,04.18  5,8 gam
Câu 37:
 nNaOH  naa Na  2nN  0,44 mol.
2

(X, Y)  NaOH
   muoá
i   H2 O
 0,44 mol m 15,8 gam
 m H O  1,8
  m gam ?  2
BTKL : m  0,44.40  (m  15,8)  m n  0,1
 H2O
 H2 O

n X  nY  nH2 O  0,1  n  0,06


  X
nNaOH  4n X  5n Y  0,44  nY  0,04
X laø (Ala)a (Gly)4 a  nAla Na  0,06a  0,04b
 
Y laø (Ala)b (Gly)5 b  nGly  Na  0,44  (0,06a  0,04b)
O , to
 2H2 NCn H2n COONa 
2
 Na2 CO3  (2n  1)CO2  (2n  2)H2 O  N2 
2(nH O  nCO )  n muoái  0,44 n H O  1,06
2 2
  2
18n
 H2O  44n CO2
 56,04 nCO2  0,84
a  1
 3(0,06a  0,04b)  2[0,44  (0,06a  0,04b)]  1,06  a  3a  2b  9  
b  3
 X laø Ala(Gly)3 (M  260) 345.0,04
  %Y   46,94%
Y laø (Ala)3 (Gly)2 (M  345) 345.0,04  260.0,06

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

CÂU CHUYỆN QUẢ TÁO

Một em bé đáng yêu đang cầm hai quả táo trong tay. Mẹ em bước vào phòng và mỉm cười hỏi cô con gái
nhỏ: “Con yêu, con có thể cho mẹ một quả táo được không?”
Em bé ngước nhìn mẹ trong một vài giây, rồi sau đó lại nhìn xuống từng quả táo trên hai tay mình. Bất
chợt, em cắn một miếng trên quả táo ở tay phải, rồi lại cắn thêm một miếng trên quả táo bên tay trái.
Nụ cười trên gương mặt bà mẹ bỗng trở nên gượng gạo. Bà cố gắng không để lộ nỗi thất vọng của mình.
Sau đó, cô gái nhỏ giơ lên một trong hai quả táo vừa bị cắn lúc nãy và rạng rỡ nói: “Quả táo này dành cho
mẹ nhé, nó ngọt hơn đấy ạ!”
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 16
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức
trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào
dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,24. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,50.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH,
CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun
nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m
gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,3. B. 24,6. C. 24,9. D. 25,5.
Câu 3: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a
mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào
phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,215. B. 0,625. C. 0,455. D. 0,375.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối
hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y

A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và
CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dung vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là
A. 15,58%. B. 12,46%. C. 31,16%. D. 24,92%.
Câu 6: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy một
lượng với tỉ lệ bất kỳ của X, Y, Z đều thu được khối lượng CO2 gấp 44/9 lần khối lượng H2O. X và Y tác dụng với
Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và 1:2. Cho 0,12 mol hỗn hợp cùng số mol của X, Y, Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, sau các phản ứng hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung
dịch. Khối lượng của T có thể là
A. 18,44 gam. B. 14,88 gam. C. 16,66 gam. D. 8,76 gam.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều
hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m
gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ
dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Phần trăm khối lượng của axit trong A

A. 47,84%. B. 28,9%. C. 23,25%. D. 24,58%.
Câu 8: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử
cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam
E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng
với KOH dư là
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam.
Câu 9: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.
Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;
đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và
0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 39,08%. B. 48,56%. C. 56,56%. D. 40,47%.
Câu 10: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.
Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;
đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và
0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 11: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol
trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác,
cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong
24,16 gam T là 0,26 mol. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn hơn trong T là
A. 23,84%. B. 5,13%. C. 11,42%. D. 59,61%.
Câu 12: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn
hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam.
Câu 13: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y
hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y
và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin.
Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 12%. B. 95%. C. 54%. D. 10%.
Câu 14: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol
NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó
có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.

-----------------------------------------------

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

CUỘC SỐNG KHÔNG TỆ NHƯ BẠN NGHĨ

Xưa có một người đàn ông nghèo sống cùng vợ, năm đứa con trai và con dâu trong một gian nhà gỗ chật
hẹp, vừa ẩm thấp vừa cũ kỹ. Cuộc sống thiếu thốn trăm bề khiến ông chán nản. Một hôm, ông quyết định
đi tìm nhà hiền triết để mong giúp đỡ.
Ông nói với nhà hiền triết:
– Cả nhà chúng tôi đông người mà phải sống chung trong một gian nhà gỗ nhỏ bé, rất chật chội, cả ngày
cãi vã không đứt. Cuộc sống như thế khác nào địa ngục. Tôi thật không còn muốn sống tiếp nữa!
Nhà hiền triết hỏi trong nhà ông có những gì. Ông ta đáp, nhà mình chỉ có một con bò, con dê núi và đàn
gà.
Nhà hiền triết liền bảo:
– Ông chỉ cần làm theo cách của tôi, mọi thứ sẽ ổn thỏa cả thôi.
Thì ra nhà hiền triết bảo ông ta về nhà rồi cho bò, đê và đàn gà vào sống chung. Có như thế ông ta mới
thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn. Người đàn ông nghe xong rất ngạc nhiên, nhưng ông vẫn đồng ý làm
theo.
Chỉ vài hôm sau, người đàn ông này lại chạy đến tìm nhà hiền triết và khổ sở than rằng:
– Ông bày cho tôi cách quỷ quái gì vậy? Mọi chuyện không những không tốt lên mà chỉ thảm hại hơn
thôi. Bây giờ nhà tôi thực sự biến thành địa ngục rồi. Tôi thật không muốn sống nữa.
Nhà hiền triết cười nói với ông ta:
– Được rồi, thế ông về nhà không cho gà ở chung nữa là được thôi.
Không lâu sau, người đàn ông này lại đến tìm nhà hiền triết. Vẫn mang bộ mặt buồn thảm đó, ông ta vừa
khóc vừa kể:
- Con dê núi nhai hết mọi thứ trong nhà, làm cho cuộc sống của tôi trở thành ác mộng.
Nhà hiền triết nhẹ nhàng nói:
– Cho dê ra ngoài là được.
Sau đó, ông ta lại đến kêu ca với nhà hiền triết:
– Con bò biến nhà tôi thành cái chuồng bò rồi. Người làm sao sống chung với súc vật được chứ?
Nhà hiền triết khuyên:
– Thế ông mau về nhà và cho con bò ra ngoài ở đi.
Ít hôm sau, ông nhà nghèo lại chạy đến, lần này với vẻ mặt tươi tỉnh. Ông nói với nhà hiền triết:
– Cám ơn ông đã giúp tôi tìm thấy cuộc sống ngọt ngào. Bây giờ, tất cả gia súc đều ra ngoài ở, căn nhà
nhỏ bé của tôi trở nên yên tĩnh, rộng rãi và sạch sẽ rồi. Tôi vui lắm!
Hoàn cảnh có thể không được như ý bạn muốn và nhìn bề ngoài thì có vẻ rất tồi tệ.
Nhưng cuộc sống còn nhiều thứ kinh khủng hơn thế.
Cho nên bạn đừng quá thất vọng hay sầu não dù có bất cứ điều gì xảy ra.
Hãy lạc quan lên, bạn sẽ thấy cuộc đời thật đẹp!
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
Ag : 2y mol
COOH : x mol AgNO3 / NH3

to
CHO : y mol
NaOH
COONH 4   NH 3
 
xy 0,02 mol

2y  0,0375 y  0,01875


  3
x  y  0,02 x  1,25.10
 m X  m muoái  1,86  1,25.10 3 (62  45)  0,01875(62  29)  1,22 gam
Câu 2:
C3 H 5 (OH)3  x (OOCCH3 )x : a mol n HOH  nCH3COOH  b
 X goàm  ;
CH 3COOH : b mol n NaOH  n CH3COONa  0,25
 BTKL : m  10  20,5  0,604m  18b  m  27,424
 
  m C H (OH)  0,604m  92a   b  0,02  x  1,2783
3 5 3
 
 b  0,1(a  b) a  0,18
 BT E : 8n CH COOH  (14  8x)nC H 8 2 x O3x
 4n O  n O  1,13 mol
3 3 2 x 2 2

 VO (ñktc)
 25,3162 gaàn nhaát vôùi giaù trò 25,3
2

0 0 0 0 0 4 2 1 2 0
o
t
 Löu yù: Cx H y O z N t  O2   CO2  H 2 O  N 2

 n electron O2 nhaän  4n O2
  (4x  y  2z)n C H O N  4n O
 n electron Cx H yOz Nt nhöôøng  (4x  y  2z)n Cx H yOz Nt
x y z t 2

Câu 3:
CH2  CHCOOCH3  C4 H6 O2  C4 H2 .2H2 O

CH OHCH2 OH  C2 H6 O2  C2 H2 .2H2 O
 X goàm  2  X : Cx H2 .yH2 O
CH3CHO  C2 H4 O2  C2 H2 .H2 O
CH OH  CH O  CH .H O
 3 4 2 2

BaCO3 : x mol
O2 CO Ba(OH)2
 Cx H2 .yH2 O   2
H2 O
Ca(OH)2 BaCO3 : y mol
Ba(HCO3 )2  
CaCO3 : y mol
n  0,38
nBa(OH)  x  y  0,2 y  0,18  CO2
2
   0,38
m
 keát tuûa  100y  197y  53,46  x  0,02 x 
 0,15
 0,38 1 
 BT electron : (4x  2)n X  4nO  nO     .0,15  0,455 mol
2 2
 0,15 2 

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 4:
H2 SO4 ñaëc , t o
Z (ROH)  T
n Z môùi taïo thaønh  nesteY  n NaOH  0,2 
 ; M
T
n Z coù saün trong X  0,35  0,2  0,15   1,7
 MZ
 T laø ROR
  R  43 (C3H 7 ) Y laø Cn H2n 1COOC3H 7 : 0,2 mol
  2R  16  X: 
  1,7  ROH laø C3H 7 OH  Z laø C3 H 7OH : 0,15 mol
 R  17
X  O  to
 CO2  H 2O
 2
n  1
 BT E :18n  (6n  20)n  4 n  
 Z Y
 O2
axit taïo Y laø CH3COOH hay C2 H 4O2
 0,15 0,2 1,795

Câu 5:
C2 H 5OH; HCHO  CH 2 O 
 
CH3 COOH  
 HCOOCH   C2 H 4 O2  CH 2 O : x mol 
 3
  
Quy ñoåi  
 X goàm    C2 H 5 OH : y mol 
CH2 OHCHOHCHO   CH COOC H : z mol 
CH CHOHCOOH   C3 H6 O3   3 2 3 
 3  
CH COOC H 
 3 2 3 

m X  30x  46y  86z  13,8
  x  0,35
 4.12,04 
 BT E : 4x  12y  18z    y  0,025  %m CH COOC H  15,58%
 22,4 z  0,025
3 2 3

 2.9 
BT H : 2x  6y  6z 
 18
Câu 6:
X, Y, Z chöùa C, H, O  nCO 1 n 1
  2   C
 MX , MY , MZ laäp thaønh caáp soá coäng   n H2O 0,5 nH 1
 O2 
X, Y, Z vôùi tæ leä baát kyø  mCO : mH O  44 : 9 X, Y, Z coù daïng Cn Hn Ox
 2 2

X laø OHC  COOH (C2 H2 O3 )


1:1
X  Na  ... 
 Maët khaùc :  1:2
 Y laø HOOC  COOH (C2 H2 O4 )
Y  Na ... 
Z laø OHC  CHO (C2 H2 O2 )
X : OHC  COOH 
  AgNO3 / NH3 , t o
 Y : HOOC  COOH   T : H4 NOOC  COONH4  mT  14,88
  
Z : OHC  CHO  0,12 mol
  
0,12 mol

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7:
 n CO  n CaCO  1,35
 2 3 nCO  1,35
2
 m  m CaCO  44 n CO  18n H O  58,5  

dd giaûm
 3
 2
 2 n  0,95
 H2 O
 135 1,35 ?

 n ROH  n R'COOH  2 n H
   2 n  0,1
 0,15 ?
 0,125
  R 'COOH
 n  n R ''COOR'''  n NaOH  0,3 n R ''COOR '''  0,2
R   
'COOH  
 ? ?

 n CO 1,35
C A  2
 3 ancol : C3 H x O
 nA 0,45 
  axit : C3 H y O2
 2n H O 0,95.2 
HA  n
2
  4,22 este : C3 H z O2
 A
0,45
 0,15x  0,1y  0,2z  1,9  x  6; y  2; z  4
0,1.70
 %C3 H 2O 2   23,25%
0,15.58  0,1.70  0,2.72
Câu 8:
C  3, CY  3; CZ  CX  3
 Töø giaû thieát suy ra :  X
OHZ  2
mE  mO  mCO  mH O Z laø ancol no
 2 2  2

 64,6 59,92 ? 103,4 46,8
 .32   C3H6 (OH)2
MZ  100, Z laø C H (OH)
22,4

nCO2 : nH2 O  2,35: 2,6  0,903  1   3 5 3

 Nhaän ñònh : Nhieàu khaû naêng Z seõ laø C3H5 (OH)3 vì ñeà noùi T laø hôïp chaát chöùa
hai chöùc este thay vì T laø este hai chöùc.
CH2  CHCOOH : 0,2 mol ( nBr )
2
 
quy ñoåi C H
3 5
(OH)3
: x mol  O2 CO2 : 2,35 mol 
 E      
CH2 : y mol  H2O : 2,6 mol 
H O : z mol 
 2 
m  72.0,2  92x  14y  18z  64,6 
E x  0,55
 
 nCO  0,2.3  3x  y  2,35  y  0,1
2
 
nH2O  0,2.2  4x  y  z  2,6 z  0,1

KOH dö
CH  CHCOOK : 0,2
 E   muoái  2   mmuoái  23,4 gam
CH2 : 0,1 
 Neáu tröôøng hôïp treân khoâng ñuùng thì Z laø C3H6 (OH)2 vaø ta laøm töông töï.

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 9:
X, Y laø axit cacboxylic maïch hôû 
  Z laø ancol 2 chöùc 
  Z laø ancol no   
T laø este hai chöùc, maïch hôû taïo bôûi X, Y, Z  X, Y ñeàu ñôn chöùc
 
 X, Y  RCOOH  n RCOO  n NaOH  0,4 mol.
19,24  0,26.2
 n Z  n H2  0,26 mol  M Z   76  Z laø C3 H6 (OH)2 .
0,26
 RCOOH : 0,4 mol 
 X, Y  quy ñoåi   NaOH O2 , to
   C3 H 6 (OH)2 : 0,26 mol   RCOONa
  
0,5 mol
Z, T   H O : x mol 
  0,4 mol
E 
2
 
37,36 gam

 BT O : n CO  0,4  X laø HCOOH : 0,2 mol 


Na2 CO3  CO2   H 2 O   2
 
    BT C : C  0,5 
 Y laø CH 3COOH : 0,2 mol 
0,2 mol ? mol 0,4 mol 
 R

37,36  0,2.46  0,2.60  19,76


x  0,2  n T  0,1 mol
18
T : HCOOC3 H6 OOCCH3 : 0,1
 
 Z : C3 H6 (OH)2 : 0,16 
 E goàm    %T  39,08%
 X : HCOOH : 0,1 
Y : CH COOH : 0,1 
 3 
Câu 10:
 X, Y laø axit cacboxylic maïch hôû 
  Z laø ancol 2 chöùc 
  Z laø ancol no   
T laø este hai chöùc, maïch hôû taïo bôûi X, Y, Z  X, Y ñeàu ñôn chöùc 
 
 X, Y  RCOOH  n RCOO  n NaOH  0,4 mol.
19,24  0,26.2
 n Z  n H  0,26 mol  M Z   76  Z laø C3 H 6 (OH)2 .
2
0,26
RCOOH : 0,4 mol 
 X, Y  quy ñoåi   NaOH O2 , t o
   C3 H 6 (OH)2 : 0,26 mol   RCOONa
  0,7 mol
Z, T  H O : x mol 
  0,4 mol
E 
2

38,86 gam

BT O : n CO  0,6
2
  X laø HCOOH : 0,2 mol 
Na2 CO3  CO2   H 2 O  BT C : CR  1  
     Y laø C2 H 3COOH : 0,2 mol 
0,4 mol 
 H R  2
0,2 mol ? mol

38,86  0,2.46  0,2.72  19,76


x  0,25  n T  0,125 mol
18
 T : HCOOC3 H 6 OOCC2 H3 : 0,125
 
 Z : C3 H 6 (OH)2 : 0,135 
 E goàm    %T  50,82%
 X : HCOOH : 0,075 
 Y : C H COOH : 0,075 
 2 3 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 11:
n Ag
 n HCOO-   0,16 mol
2
(k  1)n hoãn hôïp  n CO2  n H2O  0,26  este coù k  3
 k 2
 n hoãn hôïp  0,26  axit coøn laïi coù k  2
 Giaû söû axit coøn laïi coù k  2, quy ñoåi T thaønh :
 HCOOH : 0,16 mol 
 
C2 H 4 (OH)2 : x mol 
  O2 , t o  CO 2 : (0,16  2x  3y  z) 
 2CH  CH  COOH : y mol    
CH : z mol   H 2 O : (0,16  3x  2y  z  t) 
 2 
 H 2 O : t mol (t  0) 
 n CO  0,16  2x  3y  z  0,94  x  0,12
 2 
 n H2O  0,16  3x  2y  z  t  0,68  y  0,18
   n este  0,1.
 n T  0,16  x  y  t  0,26 z  0
  t  0,2
 m T  0,16.46  62x  72y  14z  18t  24,16 
 HCOOC2 H 4 OOCCH  CH 2 : 0,1 
 
C2 H 4 (OH)2 : 0,02 mol 
 T goàm    %C2 H 3 COOH  23,84%
 HCOOH : 0,16  0,1  0,06 
CH  CHCOOH : 0,18  0,1  0,08
 2 
Câu 12:
CO : 3x  y 
 
Ala  X  X  H(HN[CH2 ]n CO)3 OH : x mol  quy ñoåi NH : 3x 
    
Y : H  (CH2 )m CO  OH : y mol
 
  CH2 : z 
 
E H O : x  y 
 2 
CO : 3x  y  CO : 3x  y 
   
NH : 3x  NaOH NH : 3x  O2
  
 0,45 mol     CO2   H2 O  Na2 CO3
CH : z CH : z 1,125 mol
   
 2   2  3x  y  z  0,225 1,5x  z  0,225 0,225
H O : x  y  NaOH : 0,45
 2  
Z

BT Na : 3x  y  0,45

 BTE : 2(3x  y)  3x  6z  1,125.4
m  44(3x  y  z  0,225)  18(1,5x  z  0,225)  50,75
 (CO2 , H2O)
x  0,1  z  3x  y
 C(Ala, X, Y)   2,22 nC ( peptit, Y)  nC peptit
 y  0,15   3x  y  CY  2
z  0,55  X laø H NCH COOH (2C) nY
  2 2

 Muoái coù M beù nhaát laø CH3COONa  m CH COONa  0,15.82  12,3 gam
3

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 13:
 Coâng thöùc chung cuûa hôïp chaát höõu cô laø Cn H2n  2 2k  t Ox Nt .
 Ñoái vôùi peptit thì k  t, x  t  1 neân coâng thöùc seõ laø Cn H2n  2 t Ot 1Nt .
 Ta coù : (0,5t  1)n peptit  nCO  nH O  t  4  X, Y, Z laø tetrapeptit.
  2
2

0,16 0,16

Hoãn hôïp E  4NaOH  muoá


  i   H2 O
   
t mol   t  0,22
  69,8 gam, t mol 4t mol 101,04 gam

BTKL : 69,8  40.4t  101,04  18t 


 
111nAla Na  139n Val  Na  101,04 nAla Na  0,76
 
nAla Na  n Val  Na  0,88 nVal  Na  0,12
M X  M Y  M Z  Z laø (Ala)4 (M  302)
 
 69,8  69,8  0,16.302
M E   317,27  M(X, Y)   358
 0,22  0,22  0,16
 Y laø (Ala)3 Val (M  330)  Y laø (Ala)3 Val (M  330)
 TH1:  hoaëc TH2 : 
 X laø (Val)4 (M  414)  X laø (Val)3 Ala (M  386)
 x  0,02; y  0,04
n X  n Y  0,06 
 TH1:   0,04.414
n Val  Na  4n X  n Y  0,12 %X   11,86 gaàn nhaát vôùi 12%
 69,8
n  n Y  0,06 x  0,03
 TH2 :  X   loaïi vì n X  nY .
n Val  Na  3n X  n Y  0,12 y  0,03

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
AlaNa : 0,1
   BTNT Na : x  y  0,1  0,44  x  0,31
 GlyNa : x    
ValNa : y   m muoái  97x  139y  0,1.111  45,34  y  0,03
 
45,34 gam
O , to
 E 
2
1,38 mol H2 O  nH trong E  2,76 mol.
GlyNa : 0,31
 
 Hoãn hôïp E  
NaOH   Cn H2n 1OH   AlaNa : 0,1  (*)  H2 O
  
36 gam, a mol 0,44 mol
7,36 gam
 ValNa : 0,03 a mol
 
45,34 gam

BTKL : m E  m NaOH  mancol  m muoái  18a


 a  0,05
 BTNT H : n  n  n  n  2a 
  H/ E
   H/ancol
H/ NaOH
 H/muoá
i nH/ ancol  0,96
 2,76 0,44 ? 2,14

7,36(2n  2)
 n H/ancol   0,96  n  2  ancol laø C2 H5 OH (0,16 mol) (**).
14n  18
NaOH
 X laø H2 NCH2 COOC2 H5 (M  103)   GlyNa : 0,16 mol
   
0,16 mol
(*) 

  GlyNa : 0,15 mol 
(**) Y, Z  NaOH   n muoái taïo ra töø X, Y
 AlaNa : 0,1 mol   N   5,6
 n(X, Y)
 
 ValNa : 0,03 mol 
Y laø pentapeptit n Y  n Z  0,05 n  0,02 Y : (Gly)a (Ala)5 a
   Y 
 Z laø hexapeptit 5n Y  6n Z  0,28 n Z  0,03  Z : (Gly)b (Ala)5 b Val
a  3 Y laø (Gly)3 (Ala)2 (M  331) 0,02.331
 0,02a  0,03b  0,15     %Y   18,38%
 b  3  Z laø (Gly)3 (Ala)2 Val (M  430) 36

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

KHÔNG BAO GIỜ GỤC NGÃ

Nhiều năm về trước, khi khai quật một ngôi mộ cổ Ai Cập, một nhà khảo cổ đã tìm thấy những hạt giống
vùi trong một miếng gỗ. Khi được trồng trở lại, những hạt giống ấy đã nảy mầm, bộc lộ sức sống tiềm
tàng sau hơn 3.000 năm bị chôn vùi.
Phải chăng điều kiện sống của con người chúng ta quá chán nản, quá dễ thất bại mà chúng ta – vì không
nhận ra được những tiềm năng vốn có của mình – đã cam chịu sống trong những thất bại và tuyệt vọng
câm nín? Hay trong chúng ta cũng có những hạt mầm của những khả năng, như một sự thôi thúc vươn lên
mạnh mẽ đến nỗi mọi vỏ cứng của nghịch cảnh cũng sẽ bị chọc thủng? Hãy suy ngẫm câu chuyện từng
được phát rộng rãi trên AP vào ngày 23 tháng 5 năm 1984 như sau:
Khi còn là một cô bé, Mary Groda không thể học đọc và viết được. Các chuyên gia cho rằng cô bé mắc
chứng chậm phát triển. Khi đến tuổi dậy thì, cô lại bị gán cho là “kẻ bất trị” và bị giam hai năm trong trại
cải tạo. Thật kỳ lạ, chính tại nơi đây, Mary bắt đầu học và cô học 16 giờ mỗi ngày. Sự nỗ lực của cô đã
được đền đáp bằng tấm bằng tốt nghiệp trung học.
Thế nhưng những bất hạnh vẫn tiếp tục đến với Mary. Sau khi rời trại cải tạo, cô mang thai mà không
nhận được sự trợ giúp nào. Rồi hai năm sau, lần mang thai thứ hai đã khiến cô bị một cơn đột quỵ, mất
hẳn khả năng đọc và viết mà khó khăn lắm cô mới có được. Với sự trợ giúp và ủng hộ của người cha,
Mary đã chiến đấu chống trả bệnh tật, giành lại được những gì đã mất.
Trong điều kiện tài chính eo hẹp, Mary vẫn cố gắng vượt qua tất cả. Để thoát khỏi bước đường cùng, cô
nhận nuôi bảy đứa trẻ cùng lúc. Cùng thời gian đó, cô bắt đầu học tại một trường cao đẳng cộng đồng.
Khi hoàn thành khóa học, cô nộp đơn và được chấp thuận vào học tại trường Y khoa Albany.
Vào mùa xuân năm 1984 tại Oregon, Mary Groda Lewis – giờ đây đã lập gia đình – bước lên sân khấu
nhận tấm bằng tốt nghiệp trong trang phục cử nhân. Không ai biết được Mary đang nghĩ gì khi cô đưa tay
nhận tấm bằng minh chứng cho sự tự tin vào bản thân và lòng kiên trì của mình. Tấm bằng đã cho cả thế
giới biết rằng: Nơi đây, ngay tại một điểm rất nhỏ trên trái đất này, có một con người dám ước mơ một
giấc mơ tưởng chừng không thể, một con người đã khẳng định với tất cả chúng ta về những khả năng
tuyệt diệu mà con người có thể làm được. Nơi đây, người đang hiên ngang ngẩng cao đầu chính là Mary
Groda Lewis, tiến sĩ y khoa.
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 17
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.
Câu 2: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86A, trong thời gian t
giây, thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X, thấy thoát ra khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 42,2 gam chất rắn Y. Giá trị của t là
A. 3000. B. 2500. C. 3600. D. 5000.
Câu 3: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 4,02A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại.
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH<7.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân.
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây.
Câu 4: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t
(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 5: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột
kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8
gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian
điện phân là
A. 23160 giây. B. 24125 giây. C. 22195 giây. D. 28950 giây.
Câu 6: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n Fe : n Cu  7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh
ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2602. B. 2337. C. 2400. D. 2000.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch X chứa a mol MSO4
(M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối
lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có
khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan
trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của a là 0,15.
B. Giá trị của m là 9,8.
C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một
thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên phản ứng
vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là
A. 3,24. B. 2,25. C. 2,16. D. 1,35.
Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không
đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của t là
A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.
Câu 10: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12
mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu
được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị
của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
Câu 11: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng
3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy
khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al.
Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,5. B. 6. C. 5,36. D. 6,66.
Câu 12: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được
dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 13: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X
gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm
14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,6. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,0.
Câu 14: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl đến khi có khí
thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam
Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng
giá trị của (a + b) là
A. 135,36. B. 147,5. C. 171,525. D. 166,2.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

DẠY CON NHỮNG THỨ PHẢI DÙNG CẢ ĐỜI

Có hai cô bé ngồi cùng bàn, một bé nhà giàu, và một bé nhà nghèo, hai em có rất nhiều sở thích giống
nhau, đặc biệt cả hai đều rất thích ăn kem đậu đỏ. Mỗi lần tan học, hai em đều chạy ngay đến cửa hàng
quà vặt trước cổng trường, nhưng lần nào đi ra cũng là cô bé nhà giàu cầm que kem, còn cô bé nhà nghèo
lặng lẽ nhìn bên cạnh.
Cô bé nhà nghèo về nhà giận dỗi hỏi người mẹ bán rau ngoài chợ: “Tại sao nhà mình không có tiền? Tại
sao mẹ không cho con tiền mua kem?” Mắt mẹ hơi đỏ lên, không trách con trẻ, mà xuống bếp nấu một
nồi cháo đậu đỏ, đổ vào túi, rồi buộc một cái que vào, ngày hôm sau đưa cho con gái, tuy hình dạng
không giống lắm, nhưng cô bé cảm thấy que kem mẹ làm còn ngon hơn cả kem ngoài tiệm.
Khi con gái vẫn còn thòm thèm hỏi mẹ: “Còn nữa không, mẹ?” Người mẹ nói chỉ làm có một cái, muốn
ăn nữa thì nữa thì hãy tự làm. Lúc mới đầu cô bé gái có vẻ hậm hực không thích, nhưng vì vẫn còn thèm
nên bắt chước mẹ nấu cháo đậu đỏ, rồi để vào tủ lạnh đông thành kem.
Có một hôm, cô bé nhà giàu khoe được mẹ cho đi học múa, hỏi cô bé nhà nghèo có muốn đi không, cô bé
nhà nghèo lắc đầu, nhưng không cưỡng lại lời mời của cô bé kia đi đến lớp học múa. Ôi, đẹp quá! Y như
tiên nữ vậy! Nếu mà em được mắc bộ váy múa đó thì đẹp biết bao, nhưng mà... mẹ nhất định không có
tiền đâu! Cô bé buồn thiu quay về nhà, “Mẹ, con muốn học múa!” Mẹ trả lời: “Mẹ không có tiền, nhưng
con có thể học cách kiếm tiền, sau đó tiết kiệm tiền học múa.”
Sáng ngày hôm sau, cô bé đi theo mẹ ra chợ bán rau, chưa đến buổi rau đã bán sạch, nhưng những hàng
rau khác vẫn còn hơn một nửa. Cô bé hỏi mẹ tại sao lại bán nhanh hơn người khác? Mẹ nói không có bí
quyết gì, chỉ là mỗi cân rau bán rẻ hơn người khác vài đồng, có lúc lại cho thêm đồ, như mớ hành, cọng
sả...Cô bé thông minh lập tức nghĩ mình cũng có thể mở hàng bán kem, chỉ cần bán rẻ hơn trong cửa hàng
một chút, thi thoảng khuyến mãi thêm gì đó...
Nhờ sự tư vấn của mẹ, cô bé mua khuôn làm kem, về nhà nấu cháo đậu đỏ, từ đó, cứ vừa tan học là cô bé
lập tức chạy ra chợ, lấy hộp trữ đông từ chỗ của mẹ, rồi lại chạy đến trường, vừa lúc học sinh trung học ra
về, cô bé học cách bán hàng của mẹ mỗi que kem bán rẻ đi một ít, có lúc mua một tặng một hoặc cho
thêm một chiếc kem bé, cộng thêm việc dùng đậu đỏ nguyên chất, thùng kem của cô bé chả mấy chốc mà
cháy hàng. Còn cô bé nhà giàu vẫn như trước đây, chỉ là người mua hàng. Sau này, cô bé nhà nghèo cuối
cùng cũng tiết kiệm đủ tiền đi học múa cùng bạn, sau nữa, tiền học phí cũng không cần mẹ trả nữa, thận
chí khi lên đại học còn có thể gửi tiền sinh hoạt về cho mẹ. Bởi vì, “việc làm ăn” của cô bé đã từ bán kem
đậu đỏ đến bán hàng ven đường, rồi đến nhận thầu việc giặt là trong ký túc xá trường, rồi đến sau nữa, cô
bé trở thành chủ doanh nghiệp thành công. Còn cô bạn nhà giàu năm đó, sau khi kết hôn với một tên công
tử nhà giàu khác thì ly hôn, sau vì không muốn đi làm nên sống dựa vào tiền trợ cấp sau ly hôn.
Bài học:
Đợi người cho cá, không bằng tự mình câu cá, giáo dục có lúc chỉ cách nhau một chút vậy thôi, mà cuộc
đời mỗi đứa trẻ sau này đã khác xa.
Vì vậy, so với việc giúp con giặt đồ, thì hãy dạy con cách tự giặt; so với việc cơm canh tận nơi, hãy dạy
con cách nấu ăn; so với việc khiến chúng lúc nào cũng ngửa tay xin tiền, hãy cho con biết mùi vị của sức
lao động. “Trên thế giới này không có đứa trẻ lười, chỉ có bố mẹ không hiểu cách buông tay; trên thế giới
này không có đứa trẻ hư, chỉ có bố mẹ không biết cách dạy con ngoan.”
Một nhà giáo dục nước ngoài từng nói: “Trong những bước đầu đời của trẻ, hãy dạy con những thứ chúng
phải dùng cả đời.”
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
+ Vì ion SO 4 2  không bị oxi hóa nên ở anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2.
2+
+ Ở catot thứ tự khử như sau : M > H2O.
● Điện phân trong thời gian 2t giây.
 Theo giaû thieát vaø baûo toaøn electron, ta coù:
 n O  n H  0,1245
 2 2 n H  0,0545; n M2  0,0855
0,035.2 ?  2
  13,68
2 
n M2  2 n H2  4 n O2
   M  96  64 (Cu)
 ?  0,0855
? 0,035.2

● Điện phân trong thời gian t giây.


 Theo baûo toaøn electron, ta coù:
2 n Cu2 pö  4 n O  n Cu2 pö  0,07 mol  y  m Cu  0,07.64  4,48 gam
 2
? 0,035

Câu 2:
ñpdd  22,4 gam Fe
 dd AgNO3   dd X  42,2 gam chaát raén Y

0,5 mol

H : x   n 
   n NO  H  0,25x  n Fe pö  0,25  0,125x
  Ag : 0,5  x  ;  4 
 NO  : 0,5   BTE : 2n
Fe pö
 3n NO  n Ag  n Ag taïo thaønh  0,5  x

3 
dd X

 m Y  22,4  56(0,25  0,125x)  108(0,5  x)  42,2  x  0,2.


n electron trao ñoåi .F
 n electron trao ñoåi  n H   0,2  t   5000 giaây
I
Câu 3:
ñpdd  18,9 gam Fe
 dd AgNO3   dd Y  21,75 gam raén T

0,225 mol

H : x   n 
    n NO  H  0,25x  n Fe pö  0,1125  0,125x
  Ag : 0,225  x  ;  4 
 NO  : 0,225   BTE : 2n  3nNO  n Ag  n Ag taïo thaønh  0,225  x
 Fe pö

3 

dd Y

 m T  18,9  56(0,1125  0,125x)  108(0,225  x)  21,75  x  0,15.


 T coù Fe dö vaø Ag

 Dung dòch Y coù pH  7
 ÔÛ catot nöôùc chöa bò ñieän phaân

n n electron trao ñoåi .F
 n H   0,15  t   3600 giaây
 electron trao ñoå i
I
 Vaäy keát luaän sai laø : Quaù trình ñieän phaân ñöôïc tieán haønh trong 5600 giaây

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 4:
 Caùch 1:
 n Cu2 trong X  0,2  m Cu  12,8 gam  Chaát raén coù Fe dö.
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe2  : z mol 
Cu (ôû catot)   
NO3 : 2z mol 
Cu2  : x mol 
ñpdd    Fe  Cu : x mol 
Cu(NO3 )2  H : y mol   
 (1) (2)
 Fe dö 
0,2 mol
 NO  : 0,4 mol    
3
  13,5 gam
dung dòch X

O2 (ôû anot) NO


 BTÑT trong X : 2x  y  0,4  x  0,15
 
  BTE cho pö (2) : 2z  2x  3(0,4  2z)
  y  0,1
 n NO z  0,1875
 
 m chaát raén : 64x  (14,4  56z)  13,5
96500.0,1
 n electron trao ñoåi  n H   0,1  t   3600 giaây  1 giôø
2,68
 Caùch 2 :
ñpdd  14,4 gam Fe
 dd Cu(NO3 )2   dd X  13,5 gam raén Y

0,2 mol

H : x   n 
 2  n NO  H  0,25x n Fe pö  0,2  0,125x
 Cu : 0,2  0,5x ;  4 
NO  : 0,4  BTE : 2n  3nNO  2n Cu2 n Cu taïo thaønh  0,2  0,5x

3   Fe pö
 
dd X

 m Y  14,4  56(0,2  0,125x)  64(0,2  0,5x)  13,5  x  0,1


F.nelectron trao ñoåi 96500.0,1
t   3600 giaây  1 giôø
I 2,68
Câu 5:
 n NO  n N O  0,05  n NO  0,02
2
 
30n NO  44n N O  0,05.19,2.2  1,92  n N 2O  0,03
 2

 Sô ñoà phaûn öùng :


 Mg dö  HCl
     H2 
Ag 

 0,25 mol
1,58m gam

ñpdd
HNO3  Mg Mg(NO3 )2 
AgNO3    m gam  
AgNO3 dö 
 NH 4 NO3 

 
X Y, m muoái  37,8 gam

NO : 0,02 mol 


 
N 2 O : 0,03 mol 
 
Z

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 Trong phaûn öùng cuûa X vôùi Mg : Chaát khöû laø Mg, chaát oxi hoùa laø N 5 , Ag  .
m 
 n NH NO  x; n Mg(NO  n Mg bñ  n Mg dö  n Mg bñ  n H    0,25  .
3 )2
4 3 2
 24 
 1,58m  0,25.24
n Ag 
 108
 m  1,58m  0,25.24  m  12
 BTE : 2   0,25   0,02.3  0,03.8  8x  
  24  108  x  0,01
 m 
m muoái  148   0,25   80x  37,8
  24 
nF
 ne trao ñoåi  n HNO / X  4n NO  10n N O  10n NH NO  0,48  t   23160 giaây
3 2 4 3
I
Câu 6:
n  7x n  0,07
  Fe  7x.56  6x.64  7,76  x  0,01   Fe
n Cu  6x n Cu  0,06
2n Fe  2n Cu  0,26  n electron do Fe, Cu nhöôøng  3nFe  2n Cu  0,33

  
n  0,3 (Vì 4H
  NO3  3e    NO
   2H2 O)
 elcctron do N  nhaän
 0,4 0,3 0,1

Fe 2 : x mol, Fe3 : y mol  x  y  0,07 x  0,03


 Y coù  2     
Cu : 0,06 mol, NO3 : 0,3 2x  3y  0,06.2  0,3 y  0,04
ñpdd 4,96  0,06.64
 Y 
I  9,65A, t giaây
 4,96 gam Cu, Fe  n 2   n Fe   0,02
Fe pö 56
nF
 BTE : nelectron trao ñoåi  n 3  2n 2  2n 2   0,2  t   2000 giaây
Fe Cu Fe pö I
Câu 7:
Thöù töï oxi hoùa treân anot : Cl   H 2 O

n eletron trao ñoåi  n Cl  0,3 thì anot môùi thoaùt khí
MSO 4 a mol  ñpdd
   t giaây
 0,1 mol khí ôû anot, ñaây laø khí Cl2
KCl : 0,3 mol 

Dung dòch X

ÖÙng vôùi t(s) thì n electron trao ñoåi  0,2 mol


  D
ÖÙng vôùi 1,4t(s) thì n electron trao ñoåi  0,28  0,3

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8:
 Thöù töï khöû treân catot : Cu2   H 2 O; Thöù töï oxi hoùa : Cl   H 2 O.
 Sô ñoà phaûn öùng :
SO 4 2  : 0,2 
 
CuSO 4 : 0,2  ñpdd  Na : 0,15  Cl : 0,075
      Cu
  2 
NaCl : 0,15   Cu2   
 O2 : x 

catot

dd X H  anot
 
dd Y

BTE : 2n Cu  2n Cl  4n O
2 2

m dd giaûm  64n Cu  71n Cl2  32n O2  16,125
n  0,075  2x
  Cu  x  0,0375
64(0,075  2x)  0,075.71  32x  16,125
SO4 2  : 0,2   
   SO 4 2  : 0,2 
Na : 0,15    

2
  Al   Na : 0,15   Cu   H 2 
Cu : 0,2  0,15  0,05  0,25 
BTÑT  H  : 0,15  BTÑT  Al3 : 
  3 
dd Y

 m Al  2,25 gam

Câu 9:
 Thöù töï oxi hoùa treân anot : Cl   H 2 O; thöù töï khöû treân catot : Cu2   H 2 O.
 nCuSO  0,06 mol; n NaCl  0,2 mol  2n Cu2  n Cl .
4  
n n
e Cu2  nhaän e Cl  nhöôø ng

2
 Giaû söû Cu bò oxi khöû heát, BTE : nCl  n Cu  0,06 mol.
2

 m dd giaûm  0,06.64  0,06.71  8,1 gam  9,56 gam.


 ÔÛ catot Cu2  bò khöû heát, H2 O ñaõ bò khöû taïo ra H 2 .
BTE : n electron trao ñoåi  2 n Cu  2 n H  2 n Cl
 2 2
 0,06 ? ?  n H  0,02
  2
m dd giaûm  64 n Cu
 2 n H  71n Cl  9,56
 2
2  n Cl2  0,08
 0,06 ? ?

n electron trao ñoåi .F 0,16.96500


t   30880 giaây
I 0,5

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 10:
 Thöù töï khöû treân catot : Cu2   H   H 2 O; thöù töï oxi hoùa treân anot : Cl   H2 O.
ÔÛ anot khí thoaùt ra laø Cl2 ; n Cl  0,03
2
 2
 ÔÛ catot Cu bò khöû : BTE : n Cu
 n Cl2  0,03
n electron trao ñoåi .F 0,03.2.96500
t   0,6 giôø
I 2,68.3600
Cu2  : 0,15  0,03  0,12   
2
 
  Fe : ? 
NO3 : 0,3  Fe (max)   
    NO
   Cl : 0,06   ...

H : 0,12  0,12  0,12 
Cl  : 0,12  0,03.2  0,06 4 NO3  : 0,3   0,27

   4 
X

0,27  0,06
 n Fe  n Fe2   0,165  m Fe  9,24 gam
2
Câu 11:
 Tröôøng hôïp 1:
Na : 2x 
CuSO 4 : 3x mol  ñpdd  
   SO 4 2  : 3x   Cl2   Cu 
 coù maøng ngaên  
NaCl : 2x mol 
  2  x
x
Cu : 2x 

dd X 
dd Y

m dd giaûm  71x  64x  33,1


 x  0,245
 BT E : 3 n  2 n 2   loaïi.
  Al
Cutrong
Y
x  0,1
 3,6/ 27 2x

 Tröôøng hôïp 2 :
Na : 2x 
  
anot catot
CuSO 4 : 3x mol  ñpdd  2
   SO 4 : 3x   Cl2   O 2   Cu   H2 
 coù maøng ngaên    
NaCl : 2x mol 
    x a
3x
b
H : 4x

dd X
dd Y

m dd giaûm  m Cl  m O  m Cu  m H
 2 2 2

 BT E trong pö ñp : 2n Cl  4n O  2n Cu  2n H
2 2 2

 BT E cho (Y  Al) : n H
 3n Al

71x  3x.64  32a  2b  33,1 x  0,1; a  0,2 : b  0,2


 
 2x  4a  6x  2b   (0,1.2  0,2.4).96500
4x  0,4 t   5,36 giôø
  5.3600
 Chuù yù : Tính mol H  trong Y baèng baûo toaøn ñieän tích.

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 12:
 Thöù töï khöû treân catot : Cu2   H 2 O; Thöù töï oxi hoùa : Cl  H 2 O.
NO3 : 2x mol 
  
Na : 0,2 mol  
 Fe  dd X 
 NO  X goàm   vaø Cl ñaõ heát.

H 
Cu2  (coù theå coøn hoaëc heát )
 
n O  a
 2 n Cu  0,1  2a
 n Cl  0,5nCl  0,1 
m dd giaûm  64(0,1  2a)  32a  0,1.71  21,5
2

 BTE : 2n Cu  2n Cl2  4n O2
 a  0,05  dd sau ñieän phaân coù : n H  4n O  0,2; n Cu2  x  0,2.
2


NO3 : 2x 
    NO3 : 2x  0,05 
 Na : 0,2  
 
   Fe 
 NO
    Na : 0,2   Cu
 

H : 0,2  0,2
 0,05  2 
BTÑT  Fe : x  0,125 x  0,2
Cu2  : x  0,2  4
 
 
 m  m Fe pö  m Cu taïo thaønh  56.(x  0,125)  64.(x  0,2)  1,8  x  0,5
Câu 13:
 Giaû söû ôû anot chæ coù Cl  bò oxi hoùa, suy ra :
 BT E : n Cu taïo thaønh  n Cl max  0,075
 2  H 2 O ôû anot ñaõ bò oxi hoùa
 m dd giaûm max  71n Cl  64 n Cu  10,125  14,125  
 2   ÔÛ anot thu ñöôïc Cl 2 vaø O2
 0,075 0,075

 BTE : n Cu  n Cl  2 n O
  2 2
 ? 0,075 ?
 n Cu  0,125
 
 m dd giaûm  64 nCu  71n Cl  32 n O  14,125  n O2  0,025
2 2
 ? 0,075 ?

SO 4 2  : 0,2 
2
 2   Fe SO 4 : 0,2   Cu : 0,075
 Cu : 0,2  0,125  0,075 
15 gam
  2  
 H  : 0,25   Fe : 0,2   Fe dö 
 
 
dd Y

 m chaát raén  0,075.64


   (15
 0,2.56)
 
   8,6 gam
m Cu m Fe dö

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Cl 2 
  : 0,51 mol
O2  


Z, anot

Cu(NO3 )2 : x mol  ñpdd Na , H   Fe Fe2  : 0,225


    
max
    NO 
NaCl : y mol

 NO3  
 
 Na , NO3  
 
X Y T

Cu

catot

BTE : 2n Fe  3nNO n NO  0,15 n 


 Y  Fe :    n H O bò oxi hoùa  H  0,3
n  4n NO n  0,6 2
2
 H  H
 n H O bò oxi hoùa
nO  2  0,15 n Na  nCl  2n Cl2  0,72
 Z coù  2 2 
 n  0,51  0,15  0,36  BTÑT : n NO3 trong Y  0,72  0,6  1,32
 Cl2
n NaCl  0,72
  m hoãn hôïp  166,2
n Cu(NO3 )2  0,66

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

TIN NHẮN KHÔNG KÍ TỰ CỦA BỐ

Bố hơn 70 tuổi, tôi mua cho cụ một chiếc điện thoại di động để tiện liên lạc.
Bố cầm điện thoại, sờ sờ, ấn ấn, nâng niu như một vật báu. Nhìn thấy ảnh mình trong điện thoại, bố có vẻ
thích lắm. Cụ cười vui như đứa trẻ được quà.
Tôi biết một người cả đời vất vả, cần kiệm như bố sẽ không nỡ gọi điện thoại nên tôi dạy bố cách nhắn
tin. Bố già rồi, những thứ hiện đại thế này rất khó để nắm bắt. Tôi chỉ cho bố từng chút một, bố gật đầu
ậm ừ nhưng nhìn vào đôi mắt đục đang nheo lên đầy căng thẳng, tôi biết bố vẫn chưa hiểu rõ cách dùng.
Khi sắp về thành phố, tôi nói với cụ: “Bố ơi, có chuyện gì thì bố cứ gọi điện thoại cho con nhé!”
Bố tôi giơ chiếc điện thoại lên: “Bố sẽ nhắn tin cho. Ừm, nhắn tin cho đỡ tốn tiền.”
Tôi cười nhẹ, tôi rất hiểu bố.
Khi lên xe, điện thoại báo tin nhắn đến. Là tin nhắn của bố. Nhưng là một tin nhắn trắng. Tôi mỉm cười,
lòng ấm áp lạ. Tôi hiểu bố muốn hỏi tôi đã lên xe chưa.
Tôi lập tức nhắn tin lại. “Bố ơi, con lên xe rồi ạ.”
Về đến nhà, bố lại gửi cho tôi một tin nhắn không lời. “Con về đến nơi rồi bố ạ. Bố ở nhà giữ gìn sức
khỏe nhé!”
Những ngày sau đó, cách 3 ngày, bố lại gửi cho tôi một tin nhắn. Tin nhắn không có nội dung nhưng tôi
hiểu những điều bố muốn nói. Lần nào tôi cũng trả lời tin nhắn của cụ.
“Bố ơi, cả nhà con đều rất tốt ạ!”
“Bố, công việc của vợ chồng con rất thuận lợi. Anh Tùng được lên chức trưởng phòng rồi ạ.”
“Bé Bông học hành tiến bộ lắm bố ạ! Con bé nhớ ông ngoại, cuối tuần này vợ chồng con cho bé về thăm
ông.”
........
Cứ như vậy, tôi luôn nhận được những tin nhắn không lời nhưng đầy ắp quan tâm của bố. Tôi có thể
tưởng tượng ra cảnh bố đang ngồi trên chiếc tràng kỷ quen thuộc, cẩn thận dò từng số, nhắn tin cho tôi.
Tôi còn tưởng ra nét mặt vui mừng khi cụ nhận được những tin nhắn bình an từ con gái.
17 tháng 5 sinh nhật lần thứ 40 của tôi. Ngày hôm đó, khi đang cùng bạn bè tổ chức bữa tiệc nhỏ, điện
thoại tôi rung lên. Là tin nhắn của bố, tôi hết sức ngạc nhiên vì đó không phải là tin nhắn trắng. Trong tin
nhắn ghi vẻn vẹn con số “40”.
Tôi không biết bố đã phải mày mò bao lâu để có thể viết ra được con số đó nhưng tôi biết đằng sau con số
ấy, đằng sau tin nhắn ấy là tình yêu thương, là sự quan tâm, là niềm hạnh phúc của bố tôi.
Tôi đã 40 tuổi, bố cũng đã già hơn rất nhiều.
Đọc tin nhắn của bố, bất giác sống mũi tôi cay cay, nước mắt tràn ra lúc nào không biết...
Chuyện đẹp nhất trên đời chính là: Khi con trưởng thành, cha mẹ vẫn chưa già, con có khả năng báo đáp
thì cha mẹ vẫn khỏe mạnh.
(SƯU TẦM)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 18
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM, SẮT VÀ
HỢP CHẤT
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Dung dịch E chứa các ion: Ca 2  , Na  , HCO 3  , Cl  trong đó số mol của Cl  gấp đôi số mol của ion Na+.
Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,84. B. 6,84. C. 5,92. D. 14,94.
Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được
9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi
các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 2,40. C. 2,64. D. 2,32.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4 mol
Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,8 mol. B. 2,0 mol. C. 2,4 mol. D. 1,6 mol.
Câu 4: Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều để phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X, 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y trong đó có một khí hóa nâu khi để ngoài không
khí có tỉ khối so với He là 4 và 1,76 gam hỗn hợp 2 kim loại không tan có cùng số mol. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 2,16. C. 1,68. D. 3,6.
Câu 5: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư), thu được 2,688 lít H2 (đktc)
và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 22,47%. B. 33,71%. C. 28,09%. D. 16,85%.
Câu 6: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung
dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T
có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết
tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5.
Câu 7: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được
(m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
A. 7,3. B. 25,3. C. 18,5. D. 24,8.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8: Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu
được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol
NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 19,70. B. 29,55. C. 23,64. D. 15,76.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung
dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được
cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9. B. 8,0. C. 9,1. D. 8,4.
Câu 10: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó
có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào
dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600.
Câu 11: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X
khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung
Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 2,88 B. 0,84 C. 1,32 D. 1,44
Câu 12: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử
X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 96,66. B. 116,64. C. 105,96. D. 102,24
Câu 13: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và
H2SO4 1M, thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được
V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 24,64 và 6,272. B. 20,16 và 4,48. C. 24,64 và 4,48. D. 20,16 và 6,272.
Câu 14: Cho 8,654 gam hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 0,396 mol hỗn hợp Y gồm Mg, Zn, Al,
thu được 23,246 gam hỗn hợp Z gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho Z phản ứng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 2M vào T đến khi lượng kết tủa thu được không
thay đổi về khối lượng thì cần vừa đủ 286 ml. Giá trị của V là
A. 780. B. 864. C. 572. D. 848.
Câu 15: Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng
nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 1,568. B. 2,352. C. 3,136. D. 1,12.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H2SO4 73,1276% đun nóng,
thu được dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2 có tỉ khối so với hiđro
là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa hết 1,65 lít. Lọc
lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của d là
A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05.
Câu 17: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được
28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tan vừa hết trong 608 ml dung dịch
HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 101. B. 102. C. 99. D. 100.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m
gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung dịch
Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá trị m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 17. C. 15. D. 14.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp E gồm NaHCO3, Fe2O3, ZnO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5%,
thu được dung dịch X chứa (m + 37,24) gam muối trung hòa và 193,08 gam H2O và có khí CO2 thoát ra. Dung dịch
X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì xuất hiện 139,8 gam kết tủa. Biết phân tử khối trung bình của E bằng 94,96.
Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong E là
A. 26,96%. B. 24,88%. C. 27,58%. D. 34,12%.
Câu 20: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít;
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,15.
Câu 21: Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu được hỗn
hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,5x mol H2 và 22,4 gam chất rắn không tan.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 352. B. 206. C. 251. D. 230.
Câu 22: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch
chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch
Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T. Khối
lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeS y và b mol FeS y ( a: b =1: 3; x,y nguyên dương) trong
dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả phóng 43,008 lít ( đktc) hỗn
hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,03375; 0,10125. B. 0,035; 0,105. C. 0,0335; 0, 1005. D. 0,0375; 0,01125.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung
dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ
mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,36M. B. 0,24M và 0,6M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,3M.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được
36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung
dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 113. B. 95. C. 110. D. 103.
Câu 26: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.
- Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan
chiếm 44,8% khối lượng phần một.
- Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là
A. 8,1 gam. B. 7,2 gam. C. 5,4 gam. D. 4,5 gam.
Câu 27: Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4
gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận
dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,082%. B. 18,125%. C. 18,038%. D. 18,213%.
Câu 28: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được
dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4
gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn
nhất của V là?
A. 8,96. B. 6,72. C. 12,544. D. 17,92.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
1 NaOH dö 1
 dd E   0,04 mol CaCO3   dd E coù n Ca2  0,04
 2  2
 1 dd E 
Ca(OH)2 dö 1
 0,05 mol CaCO3   dd E coù n HCO   0,05
 2  2 3

1
 BTÑT cho dd E : n Na  2 n Ca2  n Cl  n HCO   x  0,03
2     3
x 0,04 2x 0,05
2
Ca : 008 
  
 Na : 0,06  coâ caïn 2 
    Ca
  2 HCO

 
3
 CaCO3  CO2   H 2 O


 
 HCO 3
: 0,1 0,05
0,1 0,05
Cl  : 0,12 
 
dd E

CaCO3 : 0,05
 
 CaCl2 : 0,03   m chaát raén  
0,05.100
   0,03.111
   0,06
 .58,5
  11,84 gam
 NaCl : 0,06  m CaCO
3
m CaCl
2
m NaCl

chaát raén

Câu 2:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 2
Ag : 0,05 mol  H 100% Ag, Cu  Mg : x mol 
Mg   2        2  (1)
Cu : 0,125 mol  Mg dö  Cu : y mol 
 
9,72 gam dd X
2 2
Mg : x mol  H 100% Mg 
Fe
   2    chaá
 t raén   2   (2)

4,2 gam Cu : y mol  4,68 gam Fe 
 4,68  4,2
ÔÛ (2) : y  n Cu taïo thaønh  n Fe pö   0,06
 8  x  0,09
BTÑT ôû (1) : 2x  2y  0,05  0,125.2

 m Mg ban ñaàu  9,72  (0,09.24  0,06.64)  (0,05.108  0,125.64)  2,32
Câu 3:
n  2n Fe O  0,8  FeO, Fe2 O3   Fe : 0,8
 Fe/ X 2 3
  Quy ñoåi  
  n S/ X  n SO  0,4 
 Fe3 O 4 , Fe   O : 0,8 
2
  FeS  S : 0,4 
n O/ X  3nFe2O3  2n SO2  2n O2  0,8 

2
 

X X'

Fe : 0,8
 
 O : 0,8   H 2 SO 4 ñaëc  Fe 2 (SO 4 )3  SO 2   H 2 O
 t o   
S : 0,4  x mol 0,4 mol x mol

X', m X '  70,4 (g)

 BTNT S : n SO  0,4  x  1,2  x  0,8


 2
 x  2,4
 BTKL : 70,4  98x  0,4.400  64(x  0,8)  18x

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 4:
M Y  16 NO : x x  y  0,04 x  0,02
  Y coù   
Y chöùa NO (hoùa naâu) H2 : y 30x  2y  0,04.16  y  0,02
1,76
 Kim loaïi goàm Mg dö, Cu, n Mg dö  nCu   0,02 mol.
64  24
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO : 0,02
 
H 2 : 0,02 
Mg2  
H 2 SO4   2

Mg
  Cu(NO )  SO4 
m (g)  
3 2   
NH 4 
Cu : 0,02 
 
Mg dö : 0,02

BTNT Cu : n Cu(NO3 )2  n Cu  0,02
 n Mg pö  0,15
 BTNT N : n   2n Cu(NO )  n NO  0,02 
NH4 3 2
  m  4,08
BTE : 2n Mg pö  3nNO  2n H2  8nNH   2nCu2
 4

Câu 5:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 : 0,12 mol
Ba : x mol 
  H2 O Al dö : y mol  CuSO4
Al  (1)
  
(2)
 Cu : 0,11 mol
Fe : y mol  Fe : z mol 

 
  hoãn hôïp Y
m X  9,61 gam

Ba(AlO2 )2 : x
 BTE cho (1) : 2 n Ba  3n Al pö  2 n H  x  0,03.
  2
x 2x 0,12

m Y  m X  m Ba  m Al pö 27y  56z  3,88  x  0,04


  
 BTE cho (2) : 3n Al  2n Fe  2n Cu 3y  2z  0,11.2  y  0,05
27(0,06  0,04)
 %m Al   28,09%
9,61

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 6:
 Ta coù : n Al  0,17 mol; n Al O  0,03 mol; n BaSO  0,4 mol; n NaOH  0,935 mol.
2 3 4

 Sô ñoà phaûn öùng :


 3
 Al   H2 SO 4  NH , Al   H 2  
     4
    
 Al 2 O3  NaNO 
3 
 Na , SO 4 2   NO  
      x

X Y Z T

BaCl2 dö NaOH pö max

 AlO2  
BaSO 4  2 
SO 4 , Na 
 
W

 BT Al : n AlO   0,23  BTÑT trong W : n   1,03


  Na
 Trong W  2

 BT S: n SO42  0,4  BT Na : n Na trong Y  n Na trong Z  0,095
BTÑT trong Z : n NH   0,015; BT N : n NO  0,08 x  0,25
x
 4

BT E : 3.0,17  0,08(5  2x)  0,015.2  0,015.8 m T  1,47  1,5 gam
Câu 7:
 TH1: Chaá t raén chæ coù Ag, Fe3 ñaõ phaûn öùn g
 BTE : 2 n Mg  n   n 3   6,8
   Ag
 x 
Fe pö
 x 0,1 y  24  Thoûa maõn
  
 m kim loaïi taêng  m Ag  m Mg  4  y  7  n m  6,8
  3  1  Mg
 108.0,1 24x
 15 Fe bñ

 TH2 : Chaát raén chæ coù Ag, Fe3  chöa phaûn öùng
 BTE : 2 n Mg  n   1
   Ag
x
 x y  48   Thoûa maõn
  
 m kim loaïi taêng  
m Ag  m Mg  4 
 y
1  m Mg  0,5
 108y 24x
 24
 TH3 : Chaát raén coù Ag vaø Fe
 BTE : 2 n Mg  n   n 3   2 n 2 
   Ag  Fe

Fe
 

 x 0,1 1 y x  0,75  Thoûa maõn
  
 m kim loaïi taêng  m
 Ag
 m
 Fe
 m
 Mg
 4  y  0,2  m Mg  18
 108.0,1 56y 24 x

 a  18  6,8  0,5  25,3

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8:
a b  6a  8b  0
 TN1: n CO  n H  n CO 2  ab
2 3 7 a  b
 n Na  a  2b
X coù   m chaát tan trong X  23(a  2b)  35,5a  2b.61
 n Cl  a; n HCO3  2b
 Na CO  Na CO : a mol  NaHCO 3
 TN2 : CO 2   2 3  H 2 CO3   2 3    HOH

  NaOH : b mol
 NaOH a mol   Na2 CO 3 b mol

 m chaát tan trong Y  62a  106a  40b  18b


 m chaát tan trong X vaø Y  226,5a  190b  59,04
6a  8b  0  a  0,16
 
226,5a  190b  59,04  b  0,12
 NaHCO 3 : y  BTNT Na : 2x  y  0,44  x  0,12
 Y chöùa   
 Na2 CO3 : x BTNT C : x  y  0,32  y  0,2
 Y  BaCl 2 dö 
 0,12 mol BaCO3  m BaCO  23,64 gam
3

Câu 9:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 2nH 
Al : 2
 0,1 mol  NaOH: 0,4 mol n NaAlO2  0,1  2x 
 3     H
 2

Al O : x mol  n NaOH  0,3  2x  0,15 mol
  
2 3
  dd Y
m (2,7 102x) gam

NaAlO2   0,3y mol HCl (TN1)


    m gam Al(OH)3   ...

NaOH   0,7y mol HCl (TN2)  
 2,7102x
mol
dd Y 78

TN1: Al(OH)3 chöa bò tan TN1: nH  nOH  n Al(OH)3


 
TN2 : Al(OH)3 ñaõ bò tan TN2 : nH  n OH  n AlO   3(n AlO   nAl(OH) )
 2 2 3

 2,7  102x
0,3y  (0,3  2x)  x  0,05
 78
 
0,7y  (0,3  2x)  (0,1  2x)  3  (0,1  2x)  2,7  102x  y  0,1
  78 
 m  7,8 gaàn nhaát vôùi 8

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 10:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 Na : x mol 
  quy ñoåi  Na, Na2 O  H2 O dö  NaOH : 0,2 mol 
 K : y mol         H2 
 O : z mol  K, K 2 O   KOH : y mol  
       0,125 mol
  11,25 gam dd X
11,25 gam

 n Na  n NaOH  x  0,2  x  0,2


 
  m hoãn hôïp  23x  39y  16z  11,25   y  0,15
 
 BTE : x  y  2z  0,125.2 z  0,05
 Na  : 0,2 
  
 NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15  0,28 mol HCl (cho töø töø)
      CO 2

KOH : 0,15 
  CO32  : a 
  0,2 mol
dd X  HCO  : b 
 3

dd Y

CT : a  n H  n CO  0,08  BTNT C : n CO pö  0,27


 2
 2

 BTÑT : b  0,2  0,15  0,08.2  0,19  VCO2  6,048 lít

Câu 11:
 n CuCl  0,02 mol; n FeCl  0,03 mol; n FeCl  0,03 mol.
2 2 3
3 2 2
 Tính oxi hoùa : Fe  Cu  Fe .
   goàm Fe 2O3 , MgO
BTE : 2 n Mg  n 3  2 n 2   2 n 2
   Fe  Cu
 x  0,055; y  0,02
Fe pö
 x 0,03 0,02 y 
 
m T  40 n MgO
 160 n Fe O  5,4  m Mg  1,32
  2 3
x 0,03  0,5y

    goàm CuO, Fe2 O3 , MgO


BTE : 2 n Mg  n 3  2 n 2
   Fe

Cu pö
 x 0,03 y x  0,055
 
n MgO  160 n Fe O  80 n CuO  5,4 y  0,04 (voâ ly)ù
m T  40 
 2 3 
 x 0,03 0,02  y

Câu 12:
 12,96
Neáu hoãn hôïp chæ coù Al thì nAl   0,48  ne nhöôøng  1,44
 27
Neáu hoãn hôïp chæ coù Mg thì n  12,96  0,54  n  1,08
 Al e nhöôøng
24
1,08  n e nhöôøng  1,44

  1,8 n  1,8  SPK laø NO.
H
  1,25    1,667
1,44 ne nhöôøng (ne nhaän ) 1,08

n  ne nhaän  3nNO  3x x  0,45


 NO3 taïo muoái 
  m muoái  m kim loaïi  m   96,66
nHNO3  n NO3 taïo muoái  nNO  4x  1,8   
NO3 taïo muoái
12,96
 0,45.3.62

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

nH
● Bảng mối liên hệ giữa và sản phẩm khử:
n electron nhaän
2H   NO 3   1e  NO 2  H 2 O n H
2
nelectron nhaän

4H   NO 3   3e  NO  2H 2 O n H
 1,333
nelectron nhaän

10H   2NO3   8e  N 2 O  5H 2 O n H
 1,25
nelectron nhaän

12H   2NO 3   10e  N 2  6H 2 O n H


 1,2
nelectron nhaän

10H   NO 3   8e  NH 4   3H 2 O n H
 1,25
nelectron nhaän

Câu 13:
nNaNO  0,36 nH  1,6
3
 
n  0,8 n  0,36
 H2 SO4  NO3
 4H  NO3  3e  NO   2H2 O

 1,44  0,36 1,08 0,36 
    V  22,4(0,36  0,08)  3,584  6,272 lít
 2H
  2e    H2 
 
1,61,44 0,16 0,08 
 Töø phaûn öùng cuûa Fe, Zn vôùi NaNO3 , H2 SO4 ta suy ra :
BTE : 3nFe  2nZn  3nNO  0,48 nFe  0,12
 
m(Fe, Zn)  56nFe  65nZn  10,62 nZn  0,06
 Xeùt toaøn boä phaûn öùng thì Fe   Fe2 . BTE cho toaøn boä quaù trình :
2(0,12  nFe max )  0,06.2  1,08  0,16  nFe max  0,44  mFe  24,64 gam
 n
ne cho e nhaän

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Cl2   Mg, Al  to oxit  HCl 1M  Mg 2  , Al3  Ba(OH)2
       
V ml  2  

0,572 mol
 Mg(OH)2 
O2 
 Zn 
 muoái 
 
 Zn , Cl 

 
8,654 (g) 0,396 mol 23,246 (g) T

 Phaûn öùn g cuûa T vôùi Ba(OH)2 :


Mg  2OH  
 Mg(OH)2
Zn 2   4OH  
 ZnO2 2   2H2 O
Al3  4OH  
 AlO 2   2H 2 O
n Mg  x  n Y  x  y  z  0,396  x  0,22
  
 n Zn  y   m Y  24x  65y  27z  23,246  8,654   y  0,12
n  z  
 Al 2x  4y  4z  nOH  1,144 z  0,056
m X  71n Cl  32n O  8,654  nCl  0,034
2 2
  2
BTE : 2n Cl2  4n O2  0,22.2  0,12.2  0,056.3  nO2  0,195
n  2n  2.2nO  0,78 mol  VHCl 1M  0,78 lít  780 ml
H O2  2

Câu 15:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2 : V lít
H2 O
Na : 3k 
  TN1
Ba : 2k 
Zn : xk  KOH
 
  TN2
7,98 gam

H2 : 0,105 mol

m X  7,98 23.3k  137.2k  65.kx  7,98


 
 BTE cho TN2 : n Na  2n Ba  2n Zn  2n H2 3k  4k  2kx  0,21
Na : 0,03
k  0,01   H2 O BaZnO2 : 0,02 
   Ba : 0,02      H2 
 kx  0,07  Zn : 0,07   Na2 ZnO2 : 0,015
 
0,03  0,02.2  0,035.2
 BTE : n Na  2n Ba  2n Zn pö  2n H  n H   0,07
2 2
2
 VH  1,568 lít
2

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 16:
 Sô ñoà phaûn öùng :
SO2  
 
H 2 S  


Y

 Fe2 (SO 4 )3   Fe(OH)3  


Fe  H 2 SO4   Ba(OH)2  
  (1) MgSO4   (2)
 Mg(OH)2  
Mg
  H SO   BaSO  
 
M 
2

4   4 
X

S
 n Fe (SO )  0,5x  n Fe  n Fe(OH)  x
 2 4 3  3

 Trong Y coù:  n MgSO4  y   n Mg  n Mg(OH)2  y


 
n H2SO4  z n BaSO4  (1,5x  y  z)
56x  24y  31 x  0,125
 
 1,5x  y  z  1,2375  y  1
107x  58y  1,2375.233  359,7125  z  0,05
 
 BTE cho (1) : 0,125.3  1.2  0,0525.6  8n H S  2n SO
2 2

m (H 2S, SO2 )  34n H 2S  64n SO2  32,287
x  0,1515 32,287
 d  28,05
y  0,424 2(0,1515  0,424)
Câu 17:
 2n H 2.1,008 n  n Fe O / X  0,5n Fe  0,03
n Al  2
  0,03  Al2 O3 2 3
 3 3.22,4 
 P1:   n Fe : n Al : n Al O  2 :1:1
2 3
 3,36 
n   0,06 m  7,23
 Fe 56  P1
n Fe  2x; n Al  x; n Al O  x
 P2 :  2 3
 x  0,09
2x.56  27x  102x  28,92  7,23  21,69
Fe : 0,18  Fe3  , Fe 2  
  HNO3 (vöøa ñuû)  3 
 Al : 0,09   1,52 mol
 Al , NO3    NO    H2O
Al O : 0,09   0,17
 NH 4  : a 
2 3
 
P2 Z

 1,52  4a
BTNT H : n H2 O  2
 0,76  2a

 BTNT N : n NO  / Z  1,52  0,17  a  1,35  a  a  0,03
3

BTNT O : 0,09.3  1,52.3  3(1,35  a)  0,17  (0,76  2a)

 m muoái / Z  m ion kim loaïi  m NH   m NO   99,75 gaàn nhaát vôùi 100
4 3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 18:
 X  H 2 O thu ñöôïc chaát raén, ñoù laø Al dö  (M, Al)  H 2 O 
 MAlO2  H 2 .

x mol

7,2128
 BTE : x  3x  2.  x  0,161
22,4
 M  : 0,161; Cl   0,18
 
 MAlO 2   HCl   Al(OH)3   3  0,18  0,161 
  0,18 mol
0,161 mol  Al  
3
 
dd Z

0,019
11,9945  0,18.35,5  27.
M 3  33,74
0,161
 M  23 (Na)  23.0,161  0,016.27  m  0,4687m  m  15
 M  7 (Li)  7.0,161  0,016.27  m  0,4687m  m  10,3 (khoâng coù ñaùp aùn ).
Câu 19:
BTNT S : n H SO  n BaSO  0,6
2 4 4

 BTKL : m  m  m muoái  44 n CO  m H O  n CO2  0,22
 E dd  
H 2 SO4
2  2

 m 0,6.98:24,5% m  37,24 ? 193,08

 m H O thu ñöôïc  m H O trong dd H SO


n H 2O taïo thaønh  2 2 2 4
 0,66
 18
BTNT H : n  2n H O taïo thaønh  2n H SO  0,12
 NaHCO3 2 2 4

NaHCO3 : 0,12 mol  Na2 SO 4 : 0,06 mol 


   
MgCO3 : 0,1 mol  H2SO4 MgSO 4 : 0,1 mol 
 E coù       ...
Fe
 2 3 O : x mol   2Fe (SO )
4 3
: x mol 
 ZnO : y mol   ZnSO : y mol 
   4 
 BTNT S : 3x  y  0,1  0,06  0,6
 x  0,08
 0,22.84  160x  81y 
ME  0,22  x  y
 94,96 y  0,2

0,08.160
 %Fe 2 O3   26,96%
94,96(0,22  0,08  0,2)

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 20:
n Ba(OH)  0,24 n Ba2  0,24; nOH  0,48
2
 
n AlCl3  0,2a; n Al2 (SO4 )3  0,4a n Al3  a; nSO42  1,2a
 nBaSO  nBa2  0,24
 4

 TH1: n Ba2  n SO 2   51,3  0,24.233  Voâ ly.ù


4
 nAl(OH)3   0,059
 78
 TH2 : n Ba2  nSO 2
4

 nBaSO  nSO 2  1,2a


  4 4

 Al(OH)3
khoâ ng bò hoø a tan  n OH
 nAl(OH)   0,16
  3
3
 n  nSO 2  1,2a
 Al(OH) bò hoøa tan moät phaàn  BaSO4 4

 3 
 n Al(OH)3  4nAl3  nOH  4a  0,48
1,2a.233  0,16.78  51,3 a  0,1388  nOH  3nAl3 : loaïi
  
1,2a.233  78(4a  0,48)  51,3  a  0,15  nOH  3nAl3 : thoûa maõn.
● Nhận xét: Khi gặp dạng bài này ta nên xét trường hợp dễ xảy ra nhất, đó là Al(OH)3 bị tan một phần.
Câu 21:
 1,5x.2 
 Al dö :  x mol 
 3 
 22,4 
 P2  NaOH 
 H2   22,4 gam chaát raén   Fe :  0,4 mol 
    56
1,5x mol Fe  
 Al2 O3 : y mol 
 

P2

 1,5x.2 
Al dö :  x mol 
 3  Al(NO3 )3 : (x  2y) mol 
 22,4  HNO3 dö  
 Fe :  0,4 mol    Fe(NO3 )3 : 0,4 mol   NO
 
 56  NH NO : z mol  x mol
Al2 O3 : y mol  
4 3
 
  257,9 gam

 
P1

m muoái  257,9 213(x  2y)  0,4.242  80z  257,9


 
BTE : 3nAl  3n Fe  3nNO  8n NH4 3x  0,4.3  3x  8z
z  0,15
  ÔÛ P1: n NaOH  n NaAlO  n Al  2nAl O  0,7
x  2y  0,7
2 2 3

 Vdd NaOH 2M  0,35 lít  350 ml gaàn nhaát vôùi 352 ml

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 22:
m Al  3,94.0,4112  1,62 n Al  0,06
 
m  2,32 n  0,01
 Fe3O4  Fe3O4
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO
Fe : 0,03 
 Al  t o   HNO3
   Al dö : 0,1 / 3 0,314 mol
Fe

O 
3 4
  
Al2 O3

Hoãn hôïp X 
Hoã n hôïp Y

Al(NO3 )3  NO2 
   
Fe(NO3 )2  coâ caïn NH3 
  
nung
 
Fe(NO3 )3  N 2 O 
NH NO  H O 
  3  2 
 4

dung dòch Z m gam

n Fe(NO )  x x  y  0,03 x  6,8.10 3


 3 2 
 3.0,1 
 n Fe(NO )  y  BTE : 2x  3y   0,02.3  8z  y  0,0232

3 3
 3 z  0,0154
n
 NH4NO3  z BT N : 2x  3y  0,06.3  2z  0,02  0,314 
 m khí vaø hôi  m muoái  m (Al O , Fe O )  15,39  gaàn nhaát vôùi 15,35
2 3 2 3

Câu 23:
HNO3 ñaëc
S 
 to
 SO 4 2  NO2 : x x  y  1,92 x  1,68
 HNO3 ñaëc
 2 khí laø     
 X  to
 2 khí  N 2 O4 : y 46x  92y  99,36 y  0,24
Fe3 : 4a 
Cu x FeSy : a  HNO ñaëc  2   NO2 
   to
3
 Cu : ax    
FeSy : 3a  SO 2  : 4ay  N 2 O 4 
 4 
BTÑT : 12a  2ax  8ay 6  x  4y
 
BTE : 2ax  3a  6ay  9a  18ay  1,68  0,24.2 (12a  2ax)  24ay  2,16
x  2; y  2 n Cu FeS  0,03375
 x y
  a  0,03375  
ay  0,0675 n FeSy  0,10125

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 24:
 Hai oxit laø MgO, Fe2O3  Z goàm Ag, Cu vaø coù theå coù Fe dö.


BT E : 2 n Mg  2 n Fe pö  2 n Cu2   n Ag
   

0,15 x y z 2x  2y  z  0,3

 moxit  40n MgO  160 nFe O  8,4  x  0,03
   2 3
56x  64y  108z  14,4
0,15 0,5x 

m  64 n  108n   56n Fe dö  20
 Z Cu2 
 Ag 
 y z 0,1x

x  0,03 [AgNO ]  0,06  0,12M


3
  0,5
 y  0,15  
  0,15
z  0,06 [Cu(NO3 )2 ]  0,5  0,3M
Câu 25:
 3n H  Fe : 2x mol 
 nAl  2
 0,05 n 2
 2 Fe  
 P1:      Al : x mol 
n  5,6 n Al 1 
Al2 O3 : x mol (vì nFe : nO  2 : 3)
 Fe 56  0,1  
36,15 gam X

 2x.56  27x  102x  36,15  x  0,15


Fe : 0,15.2  0,1  0,2 mol 
   Al3 , Fe2  , Fe3 
 Al : 0,1 mol   HNO 
 NO
      H2 O
Al O : 0,1 mol   3
1,7 mol
0,15 mol 
 NO3  , NH 4  
 2 3
  
P2

n   4n  10 n   2n 2
 H  NO
NH4  O
n   0,05
1,7 0,15 0,3
 ?  NH4
 
 n H  4 nNH   2 nH O  n H O  0,75

 1,7  4  2

2

? ?
 m muoái  113,2 gam  113 gam
m muoái  m P2  mHNO3  m NO  m H2O

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 26:
 Al  t o , H 100% chia thaønh
 P1: m1 gam
   (1)
Y  
Fe2 O3 
  P2 : m 2 gam

X
NaOH
 P1 
(2)
 H 2  Y chöùa Al, Fe, Al 2 O3 ; chaát raén thu ñöôïc töø (2) laø Fe.
 2n H 0,08  0,224m1
 BTE : n Al  2
  n Al O  n Fe O  0,5n Fe 
 3 3  2 3 2 3 56
 
 0,448m1  m  27.0,08  0,448m  102.0,224m1
 n Fe  56  1 3 1
56
 n Al O  0,02; n Fe  0,04; Y coù n Al : n Al O : n Fe  4 : 3 : 6
 2 3 2 3

 m1  5    0,08 
 m Al/ P1  27   0,02.3   1,8
  3 
 n  4x; n Fe  6x  x  0,01
 P2 :  Al 
 BTE : 3.4x  2.6x  2.0,12  m Al /P1 : m Al /P 2  2 : 3
1,8.3
 m Al/ X  1,8   4,5 gam
2
Câu 27:
+ Sơ đồ phản ứng:
hh Z 

3,44 gam

Mg, Al  O2 oxit  HNO3 dö


  
to
  pö : 4,25 mol
Fe 
 kim loaïi 
 
63,6 (g) X, m X  92,4 (g)

Mg2  , Fe3 
 3  coâ caïn
Al , NO3    hh
muoái
  319 (g)
NH 4  

Y

 BTKL : 18n H O  m X  m HNO  m muoái  m Z  n H O  2,095


 2 3  2
 
BTNT H : n  2n  4n n  0,015
 HNO3 H2 O NH4   NH4 
62n   18n   m (ion kim loaïi )  319  n NO3  4,115; m N/ muoái  57,82
 NO3 NH 4 
  57,82
m
 N/ muoái  14(n  n ) %m N/ muoái   18,125%
NO3 NH 4 
 319

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 28:
1 4,48
 nNO  nNO  .  0,1; nNH NO  x.
2
2 22,4 4 3

n   nelelctron trao ñoåi  2nNO  nNO  8nNH NO  0,4  8x


 NO3 taïo muoái nitrat kim loaïi 2 4 3

 m  mkim loaïi  m   mNH NO  x  0,075


  
muoái
  
NO3 taïo muoái nitrat kim loaïi 
4 
3

 84 16 62(0,48x) 80x

nMg  nM  y
 M  24 n  2; M  40 (Ca)
 BTE : 2y  ny  0,4  8.0,075  1   16  
m 2n n  3; M  56 (Fe)
 hoãn hôïp  24y  My  16
22,4 
 Neáu M  40  nH  nCa   0,56
2
40 
  VH2 max  12, 544 lít
22,4 
 Neáu M  56  nFe   0,4
56 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 19
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM, SẮT VÀ
HỢP CHẤT
- Cấp độ nhận biết, thông hiểu
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 29: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó
có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung
dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,272. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600.
Câu 30: Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng
chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3
thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim loại. Giá trị m
gần nhất với
A. 15,0. B. 20,0. C. 25,0. D. 26,0.
Câu 31: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không
màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74.
Câu 32: Dung dịch X chứa các ion: Na  ; Ba 2  ; HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với
KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba,
thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ
V1 : V2 bằng
A. 1 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp Y gồm Mg và
Fe, thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng (dùng vừa đủ), thu
được dung dịch T và 2,464 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là
A. 73,34 gam. B. 63,9 gam. C. 70,46 gam. D. 61,98 gam.
Câu 34: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn
hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho
dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y

A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được 12,48
gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896
lít H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và phần trăm khối lượng của Cu trong X
lần lượt là
A. 7,60; 20,87%. B. 7,12; 20,87%. C. 7,60; 60,87%. D. 8,00; 60,87%.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3
dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 37: Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2
phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc) và phần không tan có
khối lượng bằng 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu 2,688 lít H2 (đktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 83,21 B. 53,20 C. 50,54 D. 57,5.
Câu 38: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ
axit HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m
gam chấy rắn. Giá trị của m là
A. 7,6. B. 10,4. C. 8,0. D. 12,0.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H2 (đktc) và còn a gam
chất rắn không tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được 2V lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,7. B. 11,9. C. 14,2. D. 15,4.
Câu 40: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam
hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản
ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng
gần nhất với
A. 156. B. 134. C. 124. D. 142.
Câu 41: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,28.
Câu 42: Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 400 ml dung
dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,12.
Câu 43: Cho hỗn hợp M gồm Ba, Na, K, Al (Na và K có số mol bằng nhau) tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl
2M, sau phản ứng thu được dung dịch X trong suốt và 10,752 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch H2SO4
0,4M vào dung dịch X thì lượng kết tủa Al(OH)3 đạt giá trị cực đại. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch còn lại thì
thu được 44,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Ba trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49%. B. 53%. C. 48%. D. 31%.
Câu 44: Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2
(đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17.
Giá trị của V là
A. 11,25. B. 12,34. C. 13,32. D. 14,56.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X
thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2.
Câu 46: Dung dịch X chứa AlCl3, HCl và MgCl2, trong đó số mol MgCl2 bằng tổng số mol HCl và AlCl3. Rót từ từ
dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

Với x1 + x2=0,48. Cho m gam AgNO3 vào dung dịch X, thu được m1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam
chất tan. Giá trị của m1 là
A. 55,965. B. 58,835. C. 111,930. D. 68,880.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp Mg, Fe, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan vừa đủ trong 140
gam dung dịch H2SO4 61,6% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thoát ra 6,048 lít hỗn hợp 2 khí H2 và SO2 có tỉ khối so
với He là 10,833. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 45,52 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 34,40. B. 27,15. C. 32,00. D. 28,00.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung
dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung
dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi
trường axit sunfuric?
A. 6,162. B. 5,846. C. 5,688. D. 6,004.
Câu 49: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3, thu được kết tủa có khối lượng
theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Tổng giá trị (x + y) bằng


A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 50: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung
dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và
9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp
khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M, thu được
dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat (không chứa ion Fe2+) và 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác,
cho X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thêm AgNO3 (dư) vào hỗn hợp phản ứng, thu được 77,505 gam kết
tủa. Tổng khối lượng của oxit kim loại trong X là
A. 7,68 gam. B. 3,84 gam. C. 3,92 gam. D. 3,68 gam.
Câu 52: Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứa z mol
Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x<2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Kết quả hai thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của y và t lần lượt là:


A. 0,075 và 0,10. B. 0,075 và 0,05. C. 0,15 và 0,05. D. 0,15 và 0,10.
Câu 53: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được m gam hỗn hợp khí A và ( m + 15,04) gam chất
rắn B. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí A vào bình chứa nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 600 ml
dung dịch D có pH = 1 và có 0,112 lít (đktc) một khí duy nhất thoát ra khỏi bình. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X
ở trên được hòa tan hết vào nước thu được dung dịch Y, nhúng một thanh Fe vào dung dịch Y đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 3,84 gam so với ban đầu. Hiệu suất
phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 và AgNO3 theo thứ tự là
A. 25% và 50%. B. 50% và 25%. C. 40% và 60%. D. 60% và 40%.
Câu 54: Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg, Fe trong oxi một thời gian, thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các
oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X
bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Z chứa x gam muối nitrat kim loại. Giá trị của x là
A. 107,6. B. 161,4. C. 158,92. D. 173,4.
Câu 55: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến
hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
n

b
a __ _

0 x 4a 0 ,32 n NaOH
4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9. B. 8. C. 8,5. D. 9,5.
Câu 56: Hỗn hợp X có khối lượng 15,44 gam gồm bột Cu và oxit sắt FexOy được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan.
- Phần hai cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và 1,904 lít khí NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Y được 23,79 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,32. C. 1,60. D. 0,64.
Câu 57: Cho m gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (m + 2,88) gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có
đồ thị sau :

Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu, được (m + 249a) gam chất rắn khan. Giá trị của V gần nhất
với giá trị nào dưới đây?
A. 2,3. B. 2,1. C. 1,9. D. 1,7.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 29:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 Na : x mol 
  quy ñoåi  Na, Na2 O  H2O dö  NaOH : 0,2 mol 
 K : y mol         H2 
 O : z mol  K, K 2 O   KOH : y mol  
     0,125 mol
  11,25 gam dd X
11,25 gam

 n Na  n NaOH  x  0,2  x  0,2


 
  m hoãn hôïp  23x  39y  16z  11,25   y  0,15
 z  0,05
 BTE : x  y  2z  0,125.2 
 Na  : 0,2 
  
 NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15 
      0,28 mol HCl 
 CO 2 

KOH : 0,15 
  CO32  
  0,2 mol
dd X  HCO  
 3 
cho tö töø dd Y
 2
2H
  CO  CO2   H 2 O

 2a 3 
a a a  b  0,2 a  0,08 a 2
     
H    HCO 

 CO   H O  2a  b  0,28  b  0,12 b 3
 3
2 2
 b b b

 k  0,05
 BTÑT cho Y : 2 n CO 2  n HCO   n K   n Na  
 3
 3    nCO pö  5k  0,25  5,6 lít
2k 3k 0,15 0,2  2
Câu 30:
O3
(Cu, Fe)   (CuO, Fe2 O3 )  m (Cu, Fe)  (m  5,12); m O3  5,12
 (1)  
   m gam  6.5,12
m  5,12 gam  n electron trao ñoåi   0,64
 chaát raén taêng  48
Cu2  : x mol 
 Cu  HNO3  2  
 TN2 :    (2)
  Fe : y mol   NO
   Cu dö
 
Fe   NO   0,12 mol 2m/ 7 (g)
(m  5,12) g  3 

 m (Cu, Fe) pö  56x  64y  (m  5,12)  2m / 7  x  0,08
 
 BTE cho (2) : 2x  2y  0,12.3   y  0,1
 2.2m 
 BTE cho (1), (2) : 3x  2y   0,64  m  22,4 gaàn nhaát vôùi 20
 7.64

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 31:
NO (hoùa naâu trong khoâng khí) NO
 Y goàm   Y goàm 
MY  13.2  26 H2
 Trong X khoâng coøn NO3 vì khaû naêng oxi hoùa NO3  / H   H .

nNO  n H  0,28 nNO  0,24


2
 
30n NO  2nH2  0,28.26  7,28 nH2  0,04
 Sô ñoà phaûn öùng :
Na : 0,2 
KNO3 : 0,1    
  K : 0,1  NO : 0,24
Mg  NaNO3 : 0,2 
  2 
   H2 O
HCl  Mg , NH 4  H2 : 0,04 
   
Cl  Y

dd X

BTNT N : n NO   nNO  n NH 
  3   4

 0,24 n NH   0,06


0,3 ?
  4
nCl   n  10n NH   4 nNO  2 nH
 nCl  nH  1,64

H
 4  2

? 0,24 ?
?

BTE : 2 nMg2  3n NO  8n NH   2n H
    4 2 n Mg2  0,64
 ? 0,24 0,04 
0,06
 
m muoái  39n K
 23nNa  24n Mg2  18nNH   35,5nCl

m
  muoái
 83,16
   4
0,1 0,2 ? 0,06 1,64

Câu 32:
   2 KOH dö m
P1: Na , HCO3 , Ba   mol BaCO3
 197
P2 : Na , HCO  , Ba2   Ba(OH)2 dö 4m
3
 mol BaCO3
 197
 m
n Ba2  mol
 m  197
P1: n Ba2  nBaCO3  mol
1  4m
 197  dd X coù n HCO   mol
P2 : n 4m 3  3 197
 n BaCO  mol
 HCO3 3
197  2m
n Na  197 mol

 m   m 
Ba(HCO3 )2 : mol
 ñun soâi ñeán caïn 

Na2 CO3 : mol 

 P3  197 197
  CO 2 
 
NaHCO : 2m  BaCO : m 
3
mol 2m
mol 3
mol
 197  197  197 
(raén Y)
to
Nung Y : BaCO3  BaO  CO2 

m
mol
197

 V1 : V2  2 :1

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 33:
 Sô ñoà phaûn öùng :
(Cl2 , O2 ) muoái 
Mg : x  X,n

0,22   HNO3
2 3
Mg , Fe 
  
X
t o (1)
 oxit   (2)
  NO 
 
Fe : y  ...  Cl , NO3   0,11 mol


Y, m Y 15,28 (g)  T
Z, m Z  28,56 (g)

n Cl  n O  0,22 n Cl  0,16


 2 2
 2
71n Cl  32n O  28,56  15,28 n O  0,06
 2 2  2
 BTE cho (1), (2) : 2x  3y  0,16.2  0,06.4  0,11.3  x  0,1
 
m Y  24x  56y  15,28  y  0,23
 BTÑT cho T : 0,1.2  0,23.3  0,16.2  n   n   0,57
 NO3  NO
  3
 BTKL : m muoái / T  15,28  0,32.35,5  62n NO3 m
 muoái / T
 61,98

Câu 34:
+ Dung dịch Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được khí NO, chứng tỏ trong Z có Fe2+, H+ và không còn
NO3 .
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO 
 
N 2 O 

Khí T

Al, Fe x O y  HNO3 , HCl


  (1)
Fe(NO3 )2 
  
Hoãn hôïp Y

Al3  , Fe 2  
 3    AgNO3 dö Ag 
Fe , H   (2)
    NO 
   AgCl 
 Cl
 
Dung dòch Z

n H  trong Z  4n NO  0,1 n Fe2 trong Z  3nNO  n Ag  0,15



 280,75  1,9.143,5  
n Ag   0,075 BTÑT : n Fe3 trong Z  0,2
 108
 n( HCl, HNO )  n H  trong Z
 BTNT H : n H O (1)  3
 0,975
 2
2
  m (NO, N O)  9,3
 BTKL : m  m (HCl, HNO )  m muoái trong Z  m (NO, N O)  m H O 2

 
Y 3
      
2
 2
 43,3
78,8 95,25 ? 17,55

 n NO  n N O  0,275 n NO  0,2; n N O  0,075


2  2

  0,2  0,075.2  0,15


30n NO  44n N O  9,3 n   0,1  41,57%
 2
 Fe(NO3 )2
2

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35:
Fe, Mg  2
Fe2   Cu 
 Sô ñoà phaûn öùng :    Cu
    2    
 Cu  0,13 mol
 Mg 

 .... 

9,2 gam Y 12,48 gam

BTKL : 56n Fe2  24n Mg2  5,04 n 2  0,06


Fe
 
BTÑT : n Fe2  n Mg2  0,13 n  0,07
 Mg2
Fe2  : 0,06  NaOH Fe(OH)2  O2 Fe2 O3 : 0,03
  2     to
   m  7,6 gam
Mg : 0,07
 Mg(OH)2  MgO
 : 0,07 

Y m gam

9,2  0,07.24  56(0,06  0,04)


 n Fe/ z  n H2  0,04  %m Cu/ X   20,87%
9,2
Câu 36:
 Sô ñoà phaûn öùng :
CO 2 : (x  y)
M 2 CO3 : x mol 
  HCl
MHCO3 : y mol 
MCl : z mol 
 
AgNO
MCl : (2x  y  z) 
3
AgCl : (2x  y  z)
n CO  x  y  0,4
 2
 n AgCl  2x  y  z  0,7

m X  (2M  60)x  (M  61)y  (M  35,5)z  32,65
n CO  x  y  0,4
 2
 n AgCl  2x  y  z  0,7

m X  M(2x  y  z)  60(x  y)  y  35,5z  32,65
8,65
 0,7M  8,65  y  35,5z  M   12,357  M laø Li
0,7

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 37:
 Al dö 
100%  
 P1 (m1 gam)  NaOH 
 H2   chaát raén   Fe : 2x 
   
0,4 mol Fe  Al O : x 
 2 3 
BTE : 2nAl dö  3n H  0,8
n 
 2
 Al dö 3
 44,8%m1 
2x  n 44,8%m 1
 56 
 Al2 O3 2.56
0,8 44,8%m1
 m P1  27.  44,8%m1  102.  m1  m1  50.
3 2.56
 0,8k
n Al 
3
 k  0,15
 P2 coù: n Fe  0,4k  BTE : 3 nAl  2 nFe  2 n H  
   m2  km1  7,5
2
n  0,2k 0,8k/3 0,4 k 0,12
 2 3
Al O

 m  m1  m 2  57,5 gam
Câu 38:
 2H   CO3 2  
 CO2   H 2 O  n HCl  2n CO  2.0,15  0,3.
2

 0,3.36,5
m dd spö  14,2   0,15.44  157,6
7,3%

BT Mg : n 6,028%.157,6
MgCO3
 n MgCl   0,1
 2 95
 2n 2 
 m M (CO )  5,8  n  CO3  0,1
 2 3n  M n n
 
n
 CO3 / M2 (CO3 )n
2   0,15  0,1  0,05  0,1M
 n  5, 8  0,05.60  2,8

 MgO : 0,1 mol; Fe2 O3 : 0,025 mol


M n  2 
  28    Chaát raén goàm 
n M  56 (Fe)  m chaát raén  8

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 39:
 TN1:
H 2 : V lít (ñktc)
 Al  H2 O
 
Na
m (g)

HNO3  Al(NO3 )3 
Al
   NO 
 
a (g) NH 4 NO3  0,28 mol


3,4 m (g)

 Al  NaOH
 TN2 :     H 2 : 2V lít (ñktc)
Na 
m (g)

  2V  V  2V
n electron do a (g) Al nhöôøng  2  
  22,4  22,4 1  2V 
  BTE : n NH NO    0,28.3 
n 1  2V  4 3
8  22,4 

 Al coù trong a gam 3  22,4 

213  2V  80  2V 
 m muoái      0,28.3   3,4m (*)
3  22,4  8  22,4 
n Na  3nAl pö  2n H 1  2V 
2
 ÔÛ TN2 :   n Na  n Al pö   
n Na  n Al pö 4  22,4 
23  2V  27  2V  27  2V 
        m (**)
4  22,4  4  22,4  3  22,4 
(*) m  22,86
 
(**)  V  11,9
Câu 40:
+ Sơ đồ phản ứng:
HNO3 dö 
 
NH 4 NO3 
 
M(NO3 )n 
H O 

2

Z, m dd Z  421,8 (g)

Fe, Al  quy ñoåi O2  oxit  dd HNO3


  M 
   
to 400 (g)
Mg

kim loaïi 
 
X, m X  21,4 (g) Y, m Y  26,2 (g)

NO : 2x 
 
N 2 : x 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

BTKL : 16n 2  21,4  26,2 n 2  0,3


O
  O
BTKL : 2x.30  28x  26,2  400  421,8 x  0,05
BT H : n HNO  2 n 2  4 n NO  12n N  10 n NH NO
 3  O  2 
4 3
 1,85 0,3 0,1 0,05 ?
n NH NO  0,025
  4 3
BTE : n e M nhöôøng  2 n O2 
 3n NO  10n N  8n NH NO
 2 
4 3 n e M nhöôøng  1,6
 0,3 0,1 0,05 ?

 n   1,6 mol
 NO3 / Z
 m m  m NO  m M(NO )  123,7655 gaàn nhaát vôùi 134
 chaát tan trong Z HNO
 3 dö
 NH 
4 3  3 n
 1,85.10%.63 0,025.80 (21,4 1,6.62)

Câu 41:
TN1: V mol NaOH  0,14 mol AlCl3   m gam Al(OH)3

TN2 : 1,5V mol NaOH  0,14 mol AlCl3   0,75m gam Al(OH)3
TN1: Al(OH)3 bò hoøa tan moät phaàn hoaëc chöa bò hoøa tan

TN2 : Al(OH)3 bò hoøa tan moät phaàn
TN1: Al(OH)3 bò hoøa tan moät phaàn
 TH1: 
TN2 : Al(OH)3 bò hoøa tan moät phaàn
 m
TN1: nOH  3nAl3  (n Al3  nAl(OH) )  V  4.0,14 
 3
 78
 TN2 : n OH
 3n Al3
 (n Al3
 n Al(OH)3
) 1,5V  4.0,14  0,75m
 78
V  0,186 n   0,168
  TN1:  OH  Al(OH)3 chöa bò hoøa tan  Voâ ly.ù
m  29,12 n Al3  0,14
 TN1: Al(OH)3 chöa bò hoøa tan
 TH2 : 
 TN2 : Al(OH)3 bò hoøa tan moät phaàn
 3m
TN1: nOH  3nAl(OH)  V
3  78  V  0,32
  
TN2 : nOH  3nAl3  (n Al3  nAl(OH)3 ) 1,5V  4.0,14  0,75m m  8,32
 78

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 42:
 Neáu trong 200 ml X chæ coù CO32  thì 2H  CO32 
 CO2   H2 O
n H
0,6.0,5 5,376
 nCO    0,15  nCO giaûi phoùng   0,24  X chöùa caû HCO3  .
2
2 2 2
22,4
 2
K   2H  CO   CO2   H2 O
 2b   3
 
  b
 CO32    HCl
  BCPÖ :  
b

  0,3 mol H  HCO
 3
  CO2   H2 O

HCO
3 
 
 c
c c
200 ml X

2b  c  0,3 nCO 2 1


  b  0,06 3
 5,736   
 b  c   0,24  c  0,18 n HCO3
3
 22,4
K  : a 
 
 CO32  : k   Ba(OH)2 dö   BaCO3   k  3k  0,2 (*)
   

HCO3 : 3k 

39,4
 0,2
  197
100 ml X

K  : 1 
 2 
 k  0,05  a  0,25  400 ml X coù CO3 : 0,2 
  
HCO3 : 0,6 
nCO 2 /K CO bñ  nCO 2 / X  n HCO  / X  nCO  0,4
 3 2 3 3 3 2

nOH  nK /(KOH, K2CO3 ) bñ  2nCO32 /K2CO3 bñ  0,2
Câu 43:
 Sô ñoà phaûn öùng :
H2
K, Na  dd HCl BaSO 4  
  (1)
 
Ba, Al 
 Al(OH)3  

M

Ba2  , Na 
   dd H2 SO4
K , AlO2  (2)
  
Cl , OH  

X
 
Na , K 
  
Cl ,... 

Y

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 n H  0,48; n HCl  0,6; n H SO  0,06.


2 2 4

 TH1: Y coù K  , Na , Cl  , SO 4 2 


n Na  nK  x  BTE cho (1) 2x  2y  3z  2.0,48
  
 n Ba  y ;  BTÑT cho Y  2x  0,6  2(0,06  y)
n  z m 23x  39x  0,6.35,5  96(0,06  y)  44,4
 Al  chaát tan trong Y 
 x  0,328
 0,0315.137
  y  0,0315  %m Ba   16,1%
z  0,08 0,328.62  0,0315.137  0,08.27

 TH2 : Y coù K  , Na , Cl  , Ba2 
n Na  nK  x  BTE cho (1) 2x  2y  3z  2.0,48
  
 n Ba  y ;  BTÑT cho Y  2x  2(y  0,06)  0,6
n  z m 23x  39x  0,6.35,5  137(y  0,06)  44,4
 Al  chaát tan trong Y 
 x  0,24
 0,12.137
  y  0,12  %m Ba   49%
z  0,08 0,24.62  0,12.137  0,08.27

Câu 44:
Fe O  to
  x y   H 100%
NaOH
 Y   H 2  Y coù Al dö.
Al 

X

 Sô ñoà phaûn öùng :


H 2 : V lít
Fe x O y  to Al O  NaOH dö NaOH  CO2
    2 3    Al(OH)3 
 
Al 
100%
Fe, Al  NaAlO2  
    
 0,8672 mol
X Y Y

HNO3 dö NO 
Fe
    : 1,22V lít
Z NO2 

M  34

0,8672.27
 BTNT Al : n Al  n Al(OH)  0,8672  m   43,36
3 0,54
 m Y  m X  m  0,54m  66,7744 gam.

BTE : 3nAl/ Y  2n H2  2V 2,5.1,22V
 n Al/ Y  ; n Fe/ Y 
quy ñoåi
2,5 2
 3.22,4 3.22,4
 (NO, NO2 )   N O1,25  
 1 2V 
 n   0,8672 

M 34
 Al2 O3 / Y 
2 3.22,4 
 BTE : 3n Fe/ Y
 (5  2,5)n NO1,25

27.2V 56.2,5.1,22V 102  2V 


    0,8672    66,7744  V  12,34
3.22,4 3.22,4 2  3.22,4 

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 45:
TN1: m gam ZnCl2  0,4 mol KOH   3a gam Zn(OH)2

TN2 : m gam ZnCl2  0,48 mol KOH   2a gam Zn(OH)2
ÔÛ TN2 Zn(OH)2 bò hoøa tan moät phaàn

ÔÛ TN1 Zn(OH)2 chöa bò hoøa tan hoaëc bò hoøa tan moät phaàn
 TH1: Zn(OH)2 ôû TN1 bò hoøa tan moät phaàn
 2m  m 3a 
0,4   2  
TN1: nOH  2nZn2  2(n Zn2  n Zn(OH) )  136  136 99 
2
 
TN2 : n OH  2nZn2  2(n Zn2  n Zn(OH) )  2m  m 2a 
 2 0,48   2  
 136  136 99 

 m  21,76 n ZnCl2  0,16
   Thoûa maõn.
a  3,96 TN1: n Zn(OH)  0,12
 2

 TH2 : Zn(OH)2 ôû TN1 chöa bò hoøa tan


 2.3a
TN1: nOH  2nZn(OH) 0,4 
2  99
 
TN2 : n OH  2nZn2  2(n Zn2  n Zn(OH)2 ) 0,48  2m  2  m  2a 
 136  136 99 
a  6,6 TN1: n Zn(OH)  0,2
  2
 Voâ ly.ù
m  25,386 n ZnCl2  0,186
Câu 46:
n MgCl  x1
2
  n HCl  2x1  x 2
n AlCl3  x 2  x1
n   2x1  3(x 2  x1 )  (2x1  x2 )  13a / 7  x  0,18
 OH ñeå keát tuûa max 
1
 n OH  ñeå trung hoøa H vaø keát tuûa Mg2  (2x1  x 2 )  2x1  a  x 2  0,3
 
x1  x2  0,48 a  0,42
MgCl2 : 0,18 Mg2  , Al3 
   
 AlCl3 : 0,12   AgNO3   H  , NO3   AgCl 

 
HCl : 0,06        x mol
 x mol Cl
  
 
35,31 gam 45,645 gam

 m muoái tan taêng  62x  35,5x  10,335  x  0,39; m AgCl  55,965 gam

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 47:
 Fe, Fe3 O 4  quy ñoåi  M : 0,8m (g)
  
  
 Mg, Al 2 O3  O : 0,2m (g) 
 n H  n SO  0,27  n H  0,09
 2 2
 2
2n H2  64n SO2  11,7  n SO2  0,18
 Sô ñoà phaûn öùng :
 M : 0,8m (g) H2SO 4  M n   SO 2 : 0,18 mol 
  
0,88 mol
    S
   H2O
O : 0,2m (g)  SO 4 2    H 2 : 0,09 mol  x mol


dd NH3

M(OH)n

45,52 (g)

 BTNT H : n H O  0,88  0,09  0,79


 2
  n   2n 2   (1,4  2x)
 BTNT S : n 2 
 0,88  x  0,18  0,7  x OH SO 4
SO 4

 m M(OH)  0,8m  17(1,4  2x)  45,52


 n  m  28
 0,2m 
 BTNT O :  0,88.4  0,18.2  0,79  4(0,7  x)  x  0,02
 16
Câu 48:
 Y chöùa 3 chaát tan  Chæ coù moät phaàn Fe3 oxi hoùa Cu.
 X  H 2 SO4 
FeSO4 : 2x mol 
Fe2 O3  H2 SO4 loaõng  
  
BTE: nCu  n Fe O
  CuSO 4 : x mol 
Cu 
 2 3
Fe (SO ) : 3x mol 

X 
2 4 3 
Y

 FeCl2 : 2x mol 
Fe2 O 3  HCl  
   CuCl 2 : x mol   2x.127  135x  162,5.6x  122,76
Cu
   FeCl : 6x mol 
X 3
122,76 gam

 x  0,09.
 BTE cho Y  KMnO 4 / H 2 SO4 :
n FeSO  5n KMnO  n KMnO  0,036  m KMnO  5,688 gam
4 4 4 4

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 49:
+ Ta thấy đồ thị được hình thành bởi 3 đường: (1) là kết tủa tạo thành khí Al2(SO4)3 phản ứng với Ba(OH)2 ; (2) là
kết tủa tạo thành khi AlCl3 phản ứng với Ba(OH)2 ; (3) là kết tủa Al(OH)3 sinh ra bị hòa tan hết.

n Al (SO )  a n OH laøm keát tuûa heát Al3 trong Al (SO )  6a
 2 43  2 4 3

n
 AlCl3  b  OH laøm keát tuûa heát Al3 trong AlCl3 vaø laøm tan heát Al(OH)3  3b  (2a  b)
n

6a  0,3.2 a  0,1  n BaSO 4  3a  0,3


  
3b  (2a  b)  2(0,6  0,3)  b  0,1  n Al(OH)3  (2a  b)  0,3
 x  m BaSO  69,9
 4
 x  y  163,2
 y  m BaSO4
 m Al(OH)3  93,3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 50:
 Phaûn öùng nhieät phaân muoái
to 1
Cu(NO3 )2   CuO  2NO2  O2 (1)
2
to 1
Mg(NO3 )2   MgO  2NO 2  O2 (2)
2
to 1
NaNO3   NaNO 2  O2 (3)
2
 n NO  n O  0,12  n NO  0,06
 2 2
 2
 46n NO2  32n O2  0,12.2.19,5  4,68  n O2  0,06
 n NO  n NO
2 2
 n O ôû (1), (2)   0, 015  n (Cu(NO ) , Mg(NO ) )   0,03
 2 4  3 2 3 2 2
n  0,045 n  2n O  0,09
 O2 (3)  NaNO3 2 (3)

2 2
(Cu , Mg ) : 0,03
  n   0,07
2 NO3
SO 4 : 0,04 (n SO 2   n BaSO4 ) 
 Y coù  4   n NO  0,09  0,07  0,02
 2
 Na : 0,09 
 n  0,03  0,01  0,01
NO 
: ?  SO2
 3

0,0375m  0,02
 BTE : 6n S  2n (Cu, Mg)  2n SO  n NO  2n O  n S 
2 2 6
 0,0375m  0,02 
 m  0,3m  32    0,09.23  0,07.62  0,04.96  4m
 6 
 m  2,959 gaàn nhaát vôùi 3
Câu 51:
 TN1:
Al, Mg  Al3 , Cu 2  
  HNO3  3 
 CuO   0,7
 Fe , Mg2    NO
   H2 O
 FeO   NO   0,15
 
3 
X Y

BTNT N : n HNO  n   n NO n   0,55


 3 NO3 / Y NO / Y
  3
BTÑT : n HNO3  2n (FeO, CuO)  4n NO n (FeO, CuO)  0,05
 TN2 :
Al, Mg  Al3  , Cu 2   Al3  , Cu 2  
  HCl  2   AgNO3 AgCl    3 
 CuO     Fe , Mg2      Fe , Mg 
2

 FeO   Cl   Ag  
  NO  
 
   77,505 
3 
X Y

n AgCl  n Ag  0,55


 n AgNO  n   0,55  
143,5nAgCl  108nAg  77,505
3 NO3 / Y

n AgCl  0,51 n FeO  n 2  0,04


Fe
   m (CuO, FeO)  3,68 gam
n
 Ag  0,04 n
 CuO  0,05  0,04  0,01

18 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 52:
+ Ta có đồ thị:

 Ñoà thò (1) bieåu dieãn thí nghieäm 1



 Ñoà thò (2) bieåu dieãn thí nghieäm 2
 Caên cöù vaøo baûn chaát phaûn öùng vaø ñoà thò ta coù:
 n Zn(OH )  0,05 khi n HCl  0,2 hoaëc 0,3
2

 n Al(OH )3  0,05 khi n HCl  0,3 hoaëc 0,5
 Caên cöù vaøo tính ñoái xöùng cuûa caùc ñoà thò ta thaáy :
 a  0,1
 0,3  a  a  0,2 y  a  0,25  y  0,075
 vaø  2  vaø 
 0,5  b  3(b  0,3) 2t  b  a  b  0,35  t  0,05

Câu 53:
 Phaûn öùng hoùa hoïc :
o
t
2Cu(NO3 )2   2CuO  4NO2   O2 
x  2x  0,5x
to
2AgNO3  2Ag  2NO2   O2 
y  y  0,5y
4NO2  2H 2 O  O 2 
 4HNO3
(2x  y) (0,5x  0,25y) (2x  y)
n HNO3  2x  y  0,1.0,6  0,06  x  0,02
 
n O2 thoaùt ra  0,25y  0,005  y  0,02
 m X  2[46.(2x  y)  32(0,5x  0,5y)]  15,04  21,84.
 n Cu(NO )  a  m  188a  170b  21,84
 Trong X  3 2
 X
 n AgNO3  b m  64a  108b  56(a  0,5b)  3,84
a  0,08 0,02 0,02
  H nhieät phaân Cu(NO3 )2   25%; H nhieät phaân AgNO3   50%
 b  0,04 0,08 0, 04

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 54:
Mg  O2 AgNO3 AgCl  
o  oxit   muoái 
HCl
     
Fe  t
   Ag  
 (m  4,16) (3m 1,82) 
m (9m  4,06)

 4,16
BTKL : n O2    0,26
 16  (3m  1,82)  (m
  4,16)

 0,52.35,5  4,16
   
BTÑT : n   2n 2   0,52 m muoái m oxit m  m 2
 Cl O Cl O

 m  8,32.
9.8,32  4,06  0,52.143,5
 n AgCl  n   0,52  n Ag   0,04.
Cl 108
m (Fe, Mg)  56n Fe  24n Mg  8,32 n Fe  0,08
 
BTE : 3nFe  2n Mg  2n O2  n Ag  0,56 n Mg  0,16
 Trong X : n Fe : n Mg : n O  0, 08 : 0,16 : 0,26  4 : 8 :13

 m Oxit/ 3,75m gam  56.4x  24.8x  16.13x  3,75.8,32  31,2  x  0,05


 
m muoái  242.4x  148.8x  m muoái  107,6
Câu 55:
+ Gọi lượng kết tủa tạo thành trong 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH, ta có đồ thị:

+ Dựa bản chất phản ứng của dung dịch NaOH với dung dịch AlCl3 và dạng hình học của đồ thị, ta thấy:
4a  3b a  0,06
 
3.(0,32  4a)  4a  b  0,08
+ Dựa bản chất phản ứng của dung dịch NaOH với dung dịch ZnSO4, AlCl3 và dạng hình học của 2 đồ thị, ta thấy:
 4a  x  2y  x  2y  0,24  x  0,114; y  0,048
  
 x  3y  x  3y  0  m keát tuûa  0,048(99  78)  8,496  8,5

20 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 56:
Cu  quy ñoåi Cu, Fe 
  
  
 Fex O y   O 
Cu, Fe  HNO3 ñaëc noùng, dö Cu(NO3 )2 
 P2 :       NO2   H 2 O
O 
 Fe(NO3 )3  

 0,085 mol
7,72 (g) 23,79 (g)

 n Cu  x 64x  56y  16z  7,72 x  0,03


   n 3
 n Fe  y  188x  242y  23,79  y  0,075  Fe 
n  z  BTE : 2x  3y  2z  0,085 z  0,1 nO 4
 O  
Cu : 0,03 mol  HCl dö FeCl2 
 P1:       Cu 
 Fe3O 4 : 0,025 mol  CuCl 2 
BTE : nCu pö  n Fe O  0,025  m Cu dö  0,005.64  0,32 gam
3 4

Câu 57:
 3m 2,88.4
BTE : 3nAl  4n O  2n H    2a
2 2  27 32
 
 Ñoà thò : n NaOH pö  n H  3nAl3  n Al(OH)3 bò tan  29a  0,5a  3m   m  a 
 6 27  27 
 6,48  249.0,18  0,24.213
m  6,48  n NH4 NO3   2,25.103
  80
a  0,18  n electron X nhöôøng cho HNO  3nAl  4n O  0,36
 3 2

3x  8y  3.2,25.103  0,36


n NO  x  x  0,0623; y  0,0207
   30x  44y 
n N 2O  y  x  y  16,75.2 V  1,8592  1,9 lít

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 21
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

BONG BÓNG MÀU ĐEN CÓ BAY ĐƯỢC KHÔNG?

“Có một ông lão kiếm sống bằng nghề bán bong bóng ở các buổi hội chợ. Ông có những quả bóng bay
với đủ các màu sắc, nào là đỏ, vàng, xanh dương rồi xanh lá.
Mỗi khi việc buôn bán trở nên ế ẩm, ông lại tự tay thả những quả bóng chứa đầy khí hellium lên bầu trời.
Để rồi những đứa trẻ sẽ nhìn thấy chúng và lại muốn mua những quả bóng bay của ông.
Một hôm, có một cậu bé chạy đến và níu áo của ông lão, hỏi:
“Nếu ông thả quả bóng màu đen thì liệu nó có bay không ạ?”
“Con trai à, màu sắc của quả bóng không làm cho nó bay lên mà chính những gì chứa bên trong mới có
thể khiến nó bay thật cao đấy!” ”
Để bong bóng bay được, màu sắc bên ngoài của chúng thế nào không quan trọng, điều quan trọng là bên
trong chúng được bơm loại khí gì.
Con người chúng ta cũng vậy.
Nơi bạn xuất thân, những công việc bạn làm hay bề ngoài của các bạn không là yếu tố quyết định việc
bạn có "bay cao" và trở nên thành công hay không. Chính thái độ, cách nhìn nhận cuộc sống và sự cố
gắng mỗi ngày mới đảm đương "trọng trách" đó.
Vì vậy, hãy ngừng tự ti và than vãn về những điểm yếu của bản thân. Nhìn mọi thứ theo một hướng khác
đi biết đâu sẽ khiến bạn nhận ra mình có những khả năng trước giờ mình không hề biết đấy.
(SƯU TẦM)

22 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 20
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng và
còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư, thu được 34,4 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0%. B. 16,0%. C. 40,0%. D. 50,0%.
Câu 2: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của
Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.
Câu 3: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl
và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và
0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3
trong X lần lượt là 3:2:1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48%. B. 58%. C. 54%. D. 46%.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được 0,798m gam
hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z.
Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt
khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là
A. 2,24. B. 2,68. C. 2,82. D. 2,71.
Câu 5: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa
các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối
lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với
A. 154,5. B. 155,5. C. 155,0.
Câu 6: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn
bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH− của H2O) và
16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ
khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835. D. 39,705.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp H gồm FeS2 và CuO vào 500 gam dung dịch HNO3 C% (dùng dư
10% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12 gam hỗn hợp muối khan. Biết trong
quá trình xảy ra phản ứng chỉ có NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,6. B. 28,7. C. 39,4. D. 52,9.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được
dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí
NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M,
thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y).
Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z
trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 7,50%. B. 7,00%. C. 7,75%. D. 7,25%.
Câu 10: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol
KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe3+. Cho
Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 150,53. B. 122,78. C. 120,84. D. 146,36.
Câu 11: Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng
280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm
NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch
X thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là
A. 44,12. B. 46,56. C. 43,72. D. 45,84.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam X tác
dụng vừa đủ với 0,644 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 14,504 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 5,14
gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng lượng vừa đủ V lít
(đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là
A. 4,3. B. 10,5. C. 5,3. D. 3,5.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm
18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là
2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,56. B. 0,448. C. 1,39. D. 1,12.
Câu 14: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và còn lại
hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng
1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng
cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam.
Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%.
Câu 15: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được dung dịch
Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam
NaHCO3. Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp
suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần
trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 52,73%. B. 26,63%. C. 63,27%. D. 42,18%.
Câu 16: Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol
H2SO4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung
dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 65,976. B. 75,922. C. 61,520. D. 64,400.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 17: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thì được dung dịch
chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 13,328
lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu
318
được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là , dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
17
được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,99. B. 40,08. C. 29,88. D. 36,18.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1:
 TN1:  TN2 :
Cu : 0,35a(g) Fe3 O 4 
  H2 Fe 
 Fe3 O4  Fe 2 O3      H2O
  FeCl2 : x  to Cu 
HCl  Cu  
 Fe2 O3  0,7   
 Cu  CuCl2 : y  34,4 (g)
A, m A  a (g)

A, m A  a (g)

H2O

 TN1: n O/ A  n H2O  0,5n HCl  0,35 a  0,35.16  34,4  40


 
 TN1: m (Cu, Fe )  34,4  TN1: m Cu dö  0,35.40  14
56x  64y  34,4  14  20,4  x  0,25
 TN1:  
 x  y  0,35  y  0,1
14  0,1.64
 %m Cu/ A   51% gaàn nhaát vôùi 50%
40
Câu 2:
 n H  n N  0,05 n H  0,01
 Trong Z :  2 2
 2
2n H2  28n N2  0,05.5,7.4  1,14 n N2  0,04
 Sô ñoà phaûn öùng :
Mg, MgO 
 Mg : x mol  to    NO2  
    CuO    
Cu(NO3 )2 : y mol 
 O2  
Cu(NO )  

3 2

m (g)  0,45 mol
X

 Mg, MgO   MgCl 2 : x 


  HCl    N : 0,04 
 CuO   1,3 mol
 CuCl2 : y    2   H2 O
Cu(NO )  H2 : 0,01 
 NH Cl  

3 2
 
4
 Z
X Y, m muoái  71,87 (g)

BTNT O : n O/ X  n H O  6n Cu(NO )  2n (NO , O )  6y  0,9


2 3 2 2 2

 1,3  0,01.2  2(6y  0,9)
BTNT H : n NH4 Cl   (0,77  3y)
 4
m  95x  135y  53,5(0,77  3y)  71,87  x  0,39
  muoái 
BTNT Cl : 2x  2y  (0,77  3y)  1,3  y  0,25
 m  56,36 gaàn nhaát vôùi 55

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 3:
 Trong X : n Fe  x; n FeO  3y; n Fe O  2y; n Fe O  y; n Fe(NO z
3 4 2 3 3 )2

HCl: 0,88 mol


 PÖ1: X 
HNO3 : 0,04 mol
dd Y  ... 
Cl : 0,88 mol
  Y chöùa   2 3
AgNO3 dö
 PÖ2 : Y  NO  ...  H , Fe , Fe
 0,88  0,04  0,08
 n H  trong Y  4n NO  0,08  n H2 O taïo ra ôû PÖ1   0,42
  2
 n Fe2 trong Y  3n NO  n Ag n (133,84  0,88.143,5)
 3.0,02   0,13
 Fe2 trong Y 108
 BTÑT cho Y  n Fe3  0,18  m caùc chaát tan trong Y  48,68
 n NO  n N O  0,12  n NO  0,08
 2 2
 2
46n NO  44n N O  m X  m axit  m chaát tan trong Y  m H O  5,44  n N O  0,04
 2 2 2  2
 BTNT N : n Fe(NO )  (0,08  0,04.2  0,04) / 2  0,06
 3 2
 x  0,14 ( 54%)
  BTNT Fe : x  3y  3.2y  2y  0,06  0,31 
 BTE : 3x  3y  2y  0,06  0,08  0,04.8  0,13  y  0,01

Câu 4:
 n O m  0,798m 0,202m
n Fe3O4    FeCl2 : 0,606m / 64
 4 16.4 64 
HCl dö
 232.0,202m   CuCl2 : 0,202m / 64  Cu

 m  Z
64 0,26775m HCl dö
n   

 Cu 64 64 Y

AgCl 
 Y  AgNO3 dö   NO   
Ag 
 1,616m 4V
n AgCl  2n FeCl2  2n CuCl2  n HCl  2n FeCl2  2n CuCl2  4n NO  
 64 22,4
  1,616m 4V 
 427,44  143,5   
0,606m 3V  64 22,4 
n 2  3nNO  n Ag    (*)
 Fe 64 22,4 108
 BTE cho pö X  HNO3 : n Fe O  2n Cu  3nNO
3 4

0,202m 2.0,26775m 2,75V.3


   (**)
64 64 22,4
 m  85,6
 Töø (*) vaø (**) suy ra : 
 V  2,678 gaàn nhaát vôùi 2,68

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 5:
n H  n N  0,1 n H  0,05
 Trong E :  2 2
 2
2n H2  28n N2  0,1.7,5.2  1,5 n N2  0,05
 Sô ñoà phaûn öùng :
Zn, ZnO 
Zn  to   NO2  
    CuO    
Cu(NO3 )2 : 0,3 mol 
 O2  
Cu(NO )  

3 2

X  Z, 0,45 mol
Y

 Zn, ZnO   ZnCl2 


  HCl    N 2 
 CuO   0,23 mol
 CuCl 2 : 0,3 mol      H2 O
Cu(NO )  NH Cl H 2 
 

3 2
 
4  E
Y T


BTNT O : n H2 O  6nCu(NO3 )2  2n (O2 , NO2 )  0,9

 n HCl  2n H  2n H O
2 2
 BTNT H : n NH NO   0,1

4 3
4
 n HCl  n NH Cl  2n CuCl
4 2
BTNT Cl : n ZnCl 2   0,8
 2
 m muoái  154,65 gaàn nhaát vôùi 154,5
Câu 6:
N 2 O (M  44) 
Fe3 , M n    
 Z goàm   2 
; T goàm CO2 (M  44) 
K , SO4  NO (hoùa naâu)
 
n CO  n FeCO  0,4 x  y  0,4  0,75 x  0,05
 2 3
 
n N 2O  x; n NO  y 44x  30y  0,4.44  19,2.2.0,75  28,8 y  0,3
 n H   4n NO  10n N O  2n CO 2  2, 5  n KHSO  2,5; n H O  1,25.
2 3 4 2

58,75  46,4  2,5.136  1,25.18  28,8


 BTKL : m muoái trong 1/10 dd Z   39,385
10

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 7:
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO2
FeS2  HNO3
 
CuO 
 Fe3 , Cu 2    
muoái chöùa caù c ion

 2 
 coâ caïn Fe , Cu2  
3

SO 4 , NO3    2 


   SO 4 , NO3 

 H 
n FeS  x  n SO42  2x
 2

n CuO  y  n NO3 / muoái  3x  2y  4x  2y  x
120x  80y  29,6 x  0,14
 
56x  64y  2x.96  62(2y  x)  56,12 y  0,16
 n HNO pö  n NO  n NO  /muoái  15n FeS  (3n Fe3  2n Cu2  2n SO 2 )  2,28
3 2 3 2 4

 n HNO ñem pö
 2,28  2,28.10%  2,508  C%HNO  31,6%
3 3

Câu 8:
Dung dòch Y coù Fe2  neân cho HCl vaøo coù NO bay ra
 
 n NO  0,1  n NaNO3  0,2 neân cuoái cuøng dung dòch coøn NO3
 Baûn chaát phaûn öùng :
2 2 3
Cu : x  H2SO4 : 0,4 Cu Fe , Fe 
   NO
      H2O
Fe2 O3 : y  NaNO3 : 0,2 0,05 mol NO3  , SO4 2  
 
X Y

 BTNT H : 0,4.2  0,05.4  2.3y  y  0,1.


Fe3 , Cu2  
Cu2  Fe2  , Fe3  HCl  
  2    NO
   Na , SO 4 2    H 2 O
NO3 , SO 4
  0,05 mol   
Y  NO3 
3(0,05  0,05)
 BTE : 2n Cu  3n NO  nCu   0,15  m  0,1.160  0,15.64  25,6 gam
2

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 9:
MgSO4 , FeSO4 , Fe 2 (SO 4 )3
 Töø giaû thieát suy ra X chöùa 
Al2 (SO 4 )3 , ZnSO4 , K 2 SO 4
 n KNO  x; n H SO  2x  m muoái / X  8,6  39x  2x.96  43,25  x  0,15.
3 2 4

 n H  y  m Y  50y, n H O  0,3  y.
2 2

BTKL : m kim loaïi  m (KNO , H SO )  m muoái  m Y  m H O


3 2 4 2

BTKL : m kim loaïi  m dd (KNO3 , H2SO4 )  m dd X  m Y
8,6  0,15.101  0,3.98  43,25  50y  18(0,3  y) y  0,140625
 
8,6  100  m dd X  50y m dd X  101,56875
 n KOH  2n K SO  n KNO  0,45
2 4 3
 KOH  X   dd chæ chöùa K 2 SO 4  Z  
n
 OH trong Z  n KOH
 0,4 5
 0,45 mol OH    0,225 mol O 2 
 Khi nung Z seõ xaûy ra quaù trình :  oxi hoùa Fe2
O2   z mol O2 
 0,225.16  16z  12,6  8,6  z  0,025  BTE : n Fe2  2n O2  0,05
152.0,05
 C%FeSO  .100%  7,48% gaàn nhaát vôùi 7,5%
4
101,56875

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 10:
 Sô ñoà phaûn öùng :
CuSO 4 , FeSO 4 
Cu, Fe3O 4    NO 
   KHSO4 
 MgSO4 , K 2 SO 4       H2 O
Mg, Fe(NO3 )2 
  (NH ) SO  H 2 

 
X 

4 2 4  Z
Y

 n NO  n H  0,075  n NO  0,03
2
 
30n NO  2n H  0,075.13,2  0,99  n H2  0,045
 2

 17,6  0,55.136  87,63  0,99


 BTKL : n H2O   0,21
 18
 0,55  0,045.2  0,21.2
BTNT H : n NH    0,01
 4 4

 BTNT N : n 0,01  0,03
Fe(NO3 )2
  0,02
 2

BTNT O : n Fe O  0,21  0,03  0,02.6  0,03
 3 4
4
CuSO 4 : x mol 
 
MgSO4 : y mol 
  160x  120y  22,4 x  0,08
 FeSO 4 : 0,11  
K SO : 0,275  x  y  0,16 y  0,08
 2 4 
(NH 4 )2 SO 4 : 0,005

 
Y

BaSO 5 : 0,55 
 
Fe(OH)2 : 0,11 
 Y  Ba(OH)2 dö 
 Keát tuûa goàm    m keát tuûa  150,53
Cu(OH)2 : 0,08 
Mg(OH) : 0,08
 2 

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 11:
 Quy ñoåi hoãn hôïp ban ñaàu thaønh Al (x mol), Fe (y mol), O (0,2 mol).
 nNaOH  0,9; n NH  trong X  z mol; n HNO ban ñaàu  0,9 mol.
4 3

 Sô ñoà phaûn öùng :


NO 
 
N2 O 
 Al  AlO2  : x 
  HNO3   
 Fe Na : 0,9 
O  NO  : 0,9  x 
  
3 
dd Y
NaOH
Al3 , Fe3 
  

NH 4 , H 
 
NO3 
  coâ caïn , nung
dd X

O 
Fe2 O3   2 
   NO2 
Al2 O3  
   NH3 
chaát raé n Z

 n NO  n N O  0,04 n NO  0,02


2
 
30n NO  44n N2O  15,44  280  293,96  1,48 n N2 O  0,02
m (Al, Fe)  27x  56y  12,24

 BT E : 3x  3y  8z  0,02.3  0,02.8  0,2.2
BT N vaø BTÑT trong Z : 0,9  x  0,9  z  0,02  0,02.2

x  0,08  n NO  trong muoái Al(NO ) , Fe(NO )  0,78 mol
  3 3 3 3 3
 y  0,18   0,78
z  0,02  m  0,02.80  62.0,78  16.  43,72 gam
  2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 12:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe : x  FeO 
   
Cu : y   FeS2  H2SO4 ñaëc Fe2 (SO4 )3 : 0,5x 
     
0,674 mol
   SO


2 
S : z Fe2 O3  CuSO4 : y
Quy ñoå i
  

 0,6475 mol
O : 0,045 S, CuS Y
  

X' X, 4,7%O

Fe 2 (SO 4 )3 : 0,5x  Mg Fe 


      MgSO
4
CuSO 4 : y
 Cu  (1,5x  y) mol

Y

m X' 56x  64y  32z  14,6 x  0,047


  
 BTNT S  z  0,644  1,5x  y  0,6475  y  0,1
  
m 56x  64y  24(1,5x  y)  4,94 z  0,174
quy ñoåi
(O , O )  n O pö  0,4735
 2 3  O
 
BTE : 2n O pö  2n O/ X'  3nFe  2n Cu  4n S m (O2 , O3 )  m O pö  7,576
 32x  48x  7,576  x  0,0947  V(O  4,24 gaàn nhaát vôùi 4,3 lít
2, O3 )

Câu 13:
 Y  NaOH khoâng giaûi phoùng khí  Y khoâng chöùa NH 4  .
 n HNO pö
 20%n HNO pö
 0,804  n HNO pö
 0,67; n H O  0,335.
3 3 3 2

 n O/ X  0,2;n N  2x; n N O  3x; n NO  taïo muoái  y


2 2 3

 Sô ñoà phaûn öùng :


Fe, Fex O y   Fe(NO3 )3 
  HNO3    N 2  
Cu, CuO   Cu(NO3 )2      H2O
 Mg, MgO   Mg(NO )   2  N O  

   3 2

 BTNT O : n O/ X  3nHNO  3nNO  taïo muoái  n N O  n H O


 3 3 2 2

 BTNT N : n HNO3
 n NO3 taï o muoá i
 2n N2 O
 2n N2

3
 0,2  0,67.3  3y  3x  0,335  x  5.10 ; y  0,62
  3
 0,67  y  2.3x  2.2x V(N2 , N2O)  5.5.10 .22,4  0,56 lít

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 14:
 BTE : 3n Al /Y  2n H  n Al / Y  0,64 mol.
2

 n Fe/ Y  n Cu taïo thaønh  x  m  8x  1,6  x  0,2  n Fe O bò khöû


 0,1
2 3

 n  n Cu/Y  0,2  n Cu/ Y  0,24


  Cu/ T 
 BTE : 2(n Cu/ Y  0,2)  3n NO  n CuO bò khöû  0,24
0,1.6  0,24.2
 n Al khöû Fe O , CuO   0,36  n Al/ X  1.
2 3
3
Cu : 0,44   Cu(NO3 )2 
   
 CuO : z   HNO3    Fe(NO3 )3   NO   H 2 O
 Fe O : t   HNO 

2 3   3 
T

 n HNO pö  0,25n HNO pö  426.0,35 / 63  n HNO pö  1,8933


 3 3
 3

  n HNO pö  2n Cu(NO )  3n Fe(NO )  n NO  2(0,44  z)  6t  0,2933  1,8933


3 3 2 3 3
  0,44.64  80z  160t  8,8  40,16
m
 dd taêng  m T
 m NO 
n  0,2; n CuO/ X  0,3; n Al / X  1
z  0,06  Fe2 O3 / X
  0,2.160
 t  0,1 %Fe2 O3   38,55% gaàn nhaát vôùi 39%
 0,2.160  0,3.80  27
Câu 15:
13,44
 n HNO pö vôùi X
 n HNO ban ñaàu
 n NaHCO  0,5.2   0,84.
3 3 3
84
Fe : x 
  CO : y 
 FeCO3 : y   HNO3   Fe(NO3 )3   2  H2O
  NO : (0,84  3x  3y  9z)
Fe O : z  0,84 x  y  3z 
 3 4  Z

 8,96.0,375 n  0,03
n (N2 , O2 )   0,15 O2
 0,082.273 
   n NO pö  2n O  0,06  giaûm 0,03 mol.
n 8,96.0,6 
2

  0,24
 (N2 , NO2 , NO dö ) 0,082.273 n NO2 taïo thaønh  0,06
m X  56x  116y  232z  22 x  0,02
 
  BTE : 3x  y  z  3(0,84  3x  3y  9z)   y  0,06
 0,15  [y  (0,84  3x  3y  9z)]  0,03  0,24 z  0,06
 
0,06.232
 %m Fe O  .100%  63,27%
3 4
22

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 16:
Y chöùa 2 muoái CuSO4 
  Y coù  
Y khoâng phaûn öùng vôùi Cu FeSO4 
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe3 O4 : x 
  H2SO4 CuSO 4 : z 
Fe(NO3 )3 : y  
0,414 mol
   NO   H 2 O
Cu : z  FeSO4 : (3x  y)


 Y
X, m X  33,35 (g)

m X 232x  242y  64z  33,35


 2 
 BT SO 4  (3x  y)  z  0,414
BTE : 2n  2n  n Fe(NO )  3nNO 2z  2x  y  3.3y
 Cu Fe3 O4 3 3

x  0,069

 y  0,023  m muoái / Y  64,4 gam
z  0,184

Câu 17:
 n NO  n N O  0,17
 2  n NO  0,08
 0,17.318.2 
30n NO  44n N2 O   6,36  n N2 O  0,09
 17
 Sô ñoà phaûn öùng :
2 3
Mg , Al 
 
HCl  Cl  
(1)
Al, Mg Al, Al2 O3 
  
  
 O 
quy ñoåi
Mg, MgO  H 2 SO 4 ñaëc
 
hoãn hôïp A (2)

HNO3 (3) SO2

Al(NO3 )3 
  NO 
Mg(NO3 )2   
NH NO  N 2 O 
 4 3 

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

BTÑT cho (1) : nCl  nelectron maø Mg, Al nhöôøng



 BT E cho (2) : n  2nO2  2 nSO  n Cl  2nO2  1,19 (*)

electron maø Mg, Al nhöôøng
2
 0,595

 Theo (1) vaø söï taêng giaûm khoái löôïng, ta coù: 35,5n Cl  16nO2  70,295 (**)
n   2,21
 Töø (*) vaø (**) suy ra :  Cl
n O2  0,51
BT E cho (3) : n electron maø Mg, Al nhöôøng  3n NO  8n N O  8n NH NO  2 n O
     2
4

3 
 2,21 0,08 0,09 ?
0,51

m (Al, Mg)  m muoái khan  80n NH 4NO3  62 n  
electron maø Mg, Al nhöôøng
 2,21

 n NH NO  0,02875
 4 3  m  22,83  0,51.16  30,99 gam
 m (Al, Mg)  22,83
Câu 18:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe 2  , Fe3  
Cu, Fe   Cu   
  
  

 HCl
  Cu 2  , NO3    NO 
HNO : 0,2 mol
 O 
Quy ñoåi Fe x O y 

3
 
 Cl 
X  
Y

 AgCl  
 
 Ag  
 Fe2  , Fe3 
 2 
 AgNO3
Cu , NO3  vöøa ñuû
 
Cl
 
Y

Fe3 , Cu 2   NaOH  Fe(OH)3  t o Fe2 O3 


        
 NO3  Cu(OH)2  CuO 
 20.16,8%
 n O 2   0,21 n H  2n O2  4n NO  0,66  n HCl  0,46
 16 ; 
 n NO  0,06; n   0,14  n H  n HCl  n HNO3  n AgCl  0,46
 NO3 / Y

n  x m (Fe, Cu)  56x  64y  20  20.16,8%  16,64  x  0,16


  Fe  
n Cu  y m (Fe2 O3 , CuO)  80x  80y  22,4 y  0,12
n 2  a n 2 3  a  b  0,16 a  0,12
  Fe   ( Fe , Fe ) 
n Fe3  b BTÑT / Y : 2a  3b  0,46  0,14  2.0,12 b  0,04
n Ag  n Ag  n Fe2  0,12

m  0, 46.143,5  0,12.108  78,97

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

21 NGÀY NƯỚC RÚT CHINH PHỤC KÌ THI


THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC, NĂM 2018
100% MIỄN PHÍ

TẢI TÀI LIỆU ÔN


TẬP TẠI:

NGÀY 21
ÔN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ
- Cấp độ vận dụng cao
ĐÁP ÁN SƠ BỘ
Câu 18: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng)
cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm
khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam
kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối
lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97.
Câu 19: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO3 45%, thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M, thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn
hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được
43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20. B. 6. C. 10. D. 4.
Câu 20: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol
HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho X tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y
chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,95. B. 20,00. C. 20,45. D. 17,35.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z
có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50.
Câu 23: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi phản ứng
hoàn thấy dùng hết 580 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82. B. 84. C. 80. D. 86.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 1
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 24: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y
gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho
khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5).
Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có
một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư)
thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 32%. B. 48%. C. 16%. D. 40%.
Câu 25: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được (m
+ 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun
nóng, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác,
hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 7%. C. 8%. D. 9%.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,15. B. 42,79. C. 43,08 . D. 45,14.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa;
5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp
đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m
gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,5118. B. 4,7224. C. 4,9216. D. 4,6048.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X
(không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml
dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng khôi đổi thu được 6,4 gam chất
rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,0. B. 21,0 . C. 18,0. D. 20,0.
Câu 29: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn
trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ
chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 13,664%. B. 14,228%. C. 15,112%. D. 16,334%.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn
hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam
gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được
356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40. B. 35. C. 20. D. 30.
Câu 31: Cho 87,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,425 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 516,125 gam muối sunfat
trung hòa và 8,12 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với
365
He là . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
58
A. 10%. B. 11%. C. 12%. D. 13%.

2 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 32: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045
mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít
(đktc) hỗn hợp khí T gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 304/17 (trong T có chứa 0,02 mol
H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết
865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vừa đủ vào Y sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết
tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,2. B. 28,4. C. 24,36. D. 32,8.
Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam
hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y
thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và
0,15 mol khí SO2 duy nhất.
Giá trị của a là
A. 0,40 mol. B. 0,45 mol. C. 0,35 mol. D. 0,50 mol.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung
dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO,
H2 có đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH
2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm
của FeSO4 có trong dung dịch X là
A. 10,28%. B. 10,43%. C. 19,39%. D. 18,82%.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- gấp 2 lần số
mol M. Hòa tan 38,55 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu
được 118,35 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít NO (đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X?
A. 25,29%. B. 50,58%. C. 16,86%. D. 24,5%.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 18:
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe 2  , Fe3  
Cu, Fe  Cu  HCl
 
  
   
HNO : 0,2 mol
  Cu 2  , NO3    NO 
 O 
Quy ñoåi Fe x O y 

3
 
 Cl 
X  
Y

 AgCl  
 
 Ag  
 Fe2  , Fe3 
 2 
 AgNO3
Cu , NO3  vöøa ñuû
 
Cl
 
Y

Fe3 , Cu 2   NaOH  Fe(OH)3  t o Fe2 O3 


        
 NO3  Cu(OH)2  CuO 
 20.16,8%
 n O 2   0,21 n H  2n O2  4n NO  0,66  n HCl  0,46
 16 ; 
 n NO  0,06; n   0,14  H n   n HCl
 n HNO3
 n AgCl  0,46
 NO3 / Y

n  x m (Fe, Cu)  56x  64y  20  20.16,8%  16,64  x  0,16


  Fe  
n Cu  y m (Fe2 O3 , CuO)  80x  80y  22,4 y  0,12
n 2  a n 2 3  a  b  0,16 a  0,12
  Fe   ( Fe , Fe ) 
n Fe3  b BTÑT / Y : 2a  3b  0,46  0,14  2.0,12 b  0,04
n Ag  n Ag  n Fe2  0,12

m  0, 46.143,5  0,12.108  78,97

4 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 19:

KNO2 n KNO2  n KOH  0,2 m  44,6  43,44


 Giaû söû T chöùa    T
NaNO2 n NaNO2  n NaOH  0,4 T coøn chöùa caû bazô (1)
Na : 0,4; K  : 0,2 x  y  0,6 x  0,56 (2)
 T taïo bôûi caùc ion :   
 
NO2 : x; OH : y 46x  17y  26,44 y  0,04
m hoãn hôïp  56n Fe  64n Cu  16,32
Z coù K  , Na , NO3  , OH  dö 
 (1)   H 100%
 21,6  16,32
 Fe, Cu   Fe 2 O3 , CuO  BT E : 3nFe  2n Cu  2.
 16
 n  0,12 (2) 3nFe3  2n Cu2  n NO3 trong X  0,56
  Fe (3); Töø   
 n Cu  0,15 (3)  Vaäy X coù Fe3  , Fe 2  , Cu2  , NO3
n Fe2  n Fe3  0,12 n 2  0,1
   Fe
2n Fe2  3n Fe3  n NO3  2n Cu2  0,26 n Fe3  0,02
BTNT H : HNO3   NO3  H 2O  N a O b 
   
 0,96 mol 0,56 mol 0,48 mol

BTKL : m N O  m HNO  m   m H O  17,12


 a b 3 NO3 2

0,02.242
 m dd X  m (Cu, Fe)  m dd HNO  m N O  133,6  C%Fe(NO )   4%
3 a b 3 3
133,6
Câu 20:
n NO  n N2 O  0,105  n NO  0,09
 
30n NO  44n N2O  0,105.16.2  3,36  n N2O  0,015
 Sô ñoà phaûn öùng :
Fe2  , Fe3 
 Fe : 0,1 mol   3 
  Al : x  NO : 0,09 
 Fe(NO3 )2 : 0,15 mol   
HCl 
      H2O
 Al : x mol  0,61 NH 4 : y  N 2 O : 0,015
  NO  : z 

3

47,455 gam

 0,61  4y
BTNT H : n H2 O   0,305  2y
 2
 BTNT O : 0,09  0,015  (0,305  2y)  3z  0,15.6  0,9
BTNT N : y  z  0,09  0,015.2  0,15.2  0,3

BTKL : 27x  18y  62z  0,25.56  0,61.35,5  47,455
 2y  3z  0,49  x  0,04
 
  y  z  0,18   y  0,01  m Al  1,08
27x  18y  62z  11,8 z  0,17
 

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 21:
Fe2  , Fe3 
Al  HNO3  3  NO 
 Sô ñoà phaûn öùng :   0,88
 Al , NO3      H2 O
Fe    N 2 O 

 NH 4  : x mol  
X  Y
Y

n NO  n N2O  0,1 n NO  0,07


 
30n NO  44n N2O  17,1.2.0,1  3,42 n N2O  0,03
 0,88  4x
 BTNT H : n H 2O   0,44  2x
 2
 x  0,03
  BTNT N : n NO3 / Y  0,88  0,07  0,03.2  x  0,75  x 
BTNT H : 3.0,88  3.(0,75  x)  0,03  0,07  (0,44  2x) m (Al, Fe)  8,22

BTKL : m (Al, Fe)  m muoái  m khí  m H2O  m HNO3
 Y  dd NH3   keát tuûa
 BTÑT : n OH  3nAl3  3n Fe3  2n Fe2  (0,75  0,03)  0,03  0,69

 m keát tuûa  m kim loaïi  m OH  8,22  0,69.17  19,95  20
Câu 22:
+ Sơ đồ phản ứng:
CO  
 
CO2  

Z

Al, Al2 O3 
  CO Fe3 , Cu 2  
 Fe, Fe3 O4  to
 3 
Cu, CuO  Al , NO3 
 

X

Cu, Fe  HNO 3 dö
 
Al2 O 3 ,...
 
Y

NO  
 
N 2O  

T

m 2   35,25.20,4255%  7,2


  O /X  n 2   0,45 (1)
O /X
m (ion Fe, Al, Cu)/ X  35,25  7,2  28,05
CO : x BTNT C : x  y  0,3 x  0,15
 M Z  36  Z goàm   
CO2 : y m Z  28x  44y  0,3.36 y  0,15 (2)
 (1) vaø (2)  n  0,45  0,15  0,3.
O2  trong Y

n NO  n N2O  0,2 n NO  0,15


 T coù  
30n NO  44n N2O  0,2.16,75.2  n N2O  0,05
 n HNO  2n 2  4n NO  10n N O  1,7
 3 O /Y 2
  m muoái  28,05  1,45.62  117,95
 n NO3 / muoái  1,7  0,15  0,05.2  1,45

6 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 23:
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO 
 FeCl 2 : x 
  (1) HCl
 Cu : y  0,4 mol
NO : 0,02 mol
 Fe(NO ) : z 

3 2 
X, m X  23,76 gam

 Fe 2  , Fe3   Fe3  : (x  z) 
 2   (2) AgNO3  2 
Cu , H  0, 58 mol Cu : y 
 Cl    NO  
 
3

dd Y dd Z

 Ag  
 
 AgCl  
 n H  / Y  4n NO ôû (2)  0,08  n NO  / Z  n AgNO  n NO ôû (2)  0,56
3
  3
 n HCl  n H  / Y   0,08
 n NO ôû (1)   0,08 z   0,04
 4  2
 m  127x  64y  0,04.180  23,76  x  0,08
 X 
 BTÑT trong Z : 3(x  0,04)  2y  0,56  y  0,1
 BTNT Cl : n AgCl  2n FeCl  n HCl  0,56
 2
 m (Ag, AgCl)  82,52 gaàn nhaát vôùi 82
 BTNT Ag : n Ag  n AgNO3  n AgCl  0,02
Câu 24:
 TN1:
FeO, Fe 2 O3  HNO3 ñ CO 2 
  
o     Fe(NO3 )3
Fe, FeCO3  t , (2)  NO2 
 
X1

Fe, Fe 2 O3  CO  t o
    H 2 O (hôi)
FeCO3 
 H 2  (1)


X Y

CO, H 2  Ca(OH)2 CO 


     CaCO3     
CO2  (3)  H 
 0,07 mol 
2 

Y1 Y2

to
 TN2 : X  H 2 SO4 ñaëc  Fe 2 (SO 4 )3  (SO2 , CO2 )   H 2 O

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

 n H  n CO  0,2  n H  0,15 
 Y1 coù  2  2  n  0,12; n CO pö  0,02
H2 pö
2n  28n  8,5.0,2  n  0,05  
 H2 CO  CO
   n CO2 taïo thaønh töø CO  0,02
 n H  n CO  0,06  n H2  0,03  
 Y2 coù    n CO2 taùch ra töø FeCO3  0,05
2

2n
 H 2  28n CO
 15.0,06 n
 CO  0,03 
 TN1: Chaát khöû laø Fe, FeCO3 , CO, H 2 ; chaát oxi hoùa laø HNO3

 TN2 : Chaát khöû laø Fe, FeCO3 ; chaát oxi hoùa laø H 2 SO 4
 BT E cho TN1: 3x  y  2 (0,12  0,02)  0,62
  (y
  0,05)
 
 n Fe  x  n(CO , H ) pö
 2
n NO
2
 
 n FeCO3  y  BT E cho TN2 : 3x  y  2(0,225   y)
 nSO
2

 x  0,09; 20  0,09.56  0,06.116


  %m Fe O   40%
 y  0,06 2 3
20
Câu 25:
Cu  (Cl2 , O2 ) oxit  HCl CuCl 2  AgNO3 dö  AgCl  
 TN1:   0,13 mol
  
    
Fe  muoái  ...
 ...
 
  

X, m (g) Y, (m  6,11) g Z coù 2 muoái 73,23 (g)

n O  nCl  0,13  n O  0,08  n O2  0,16


 2 2
 2 
32n O2  71nCl2  6,11  n Cl2  0,05  n HCl  2nO2  0,32
 BNTN Cl : n AgCl  2n Cl  n HCl  0,42  n FeCl / Z  n Ag  0,12
 2
 2

 73,23  0,42.143,5   0,42  0,12.2


 n Ag   0,12  n CuCl 2   0,09
 108  2
 m  0,12.56  0,09.64  12,48
 Fe(NO3 )3 : x mol 
Cu  HNO3  
 TN2 :   
31,5%
  Fe(NO3 )2 : y mol   NO
   H2O
Fe 
 Cu(NO ) : 0,09 mol  0,15 mol
X, m (g)  3 2 
BTE : 3x  2y  0,09.2  0,15.3  x  0,03
 
BTNT Fe : x  y  0,12  y  0,09
BTNT N : n HNO  3n Fe(NO )  2n Fe(NO )  2n Cu(NO )  n NO  0,6
3 3 3 3 2 3 2

 0,03.242
C%Fe(NO3 )3   5,67% gaàn nhaát 5%
 12,48  0,6.63 : 31,5%  0,15.30

8 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 26:
Al, Fe3 O 4  quy ñoåi M : 0,82173m (g)
  
  
FeO, Cu2 O 
 O : 0,17827m (g) 

X, m (g) X'

M  H2SO4 ñaëc
 TH1:     M 2 (SO 4 )n  SO2   H 2 O
O

X'

2.0,17827m
 nelectron M nhöôøng  2n O  2n SO   0,78
162

M n  
M  HNO3  

 TH2 :    NH 4 : x    NO   H2 O
O   0,2 mol
NO3  

X' 
Y, m Y 145,08 (g)

n  2nO  8n   3n NO
 electron M nhöôøng NH 4

 n   nelectron M nhöôøng  n 
NO / Y NH 4
 3
m muoái  m Mn  m NO   m NH 
 3 4

0,78  8x  0,6
 x  0,0225
  2.0,17827m  
0, 82173m  62  16
 0,78  x   18x  145,08  m  43,08
  
Câu 27:
n CO  n SO  0,25 n CO  0,11 n CuCO  0,11
 2 2
 2  3

44n CO2  64nSO2  27,6.2.0,25  13,8 n SO2  0,14 n Na2SO3  0,14
BTNT H : hh X  (HCl, H SO 4 ) 
 dd Y  (CO 2 , SO2 )   H 2 O
 x mol

2  
 0,5x mol x mol
BTKL : m  36,5x  49x  (m  8,475)  13,8  18x

 Na : 0,28; Cl  : 0,33; SO 4 2  : 0,165
 
 x  0,33  Y coù  2  0,165.2  0,33  0,28 
Cu :  0,19 
 2 
 m  0,11.124  0,14.126  80.(0,19  0,11)  37,68
ñpdd
Cu2  : 0,0114; Na : 0,28 : SO 4 2  : 0,165 
Y
   dd Z   
 H  0,165.2  0,28  0,0114.2  0, 0272 
 0,0114 mol Cu
 0,0942 mol Fe  dd Z   chaát raén   m1  4,6048
 0,0692 mol Fe

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 28:
 Sô ñoà phaûn öùng :
NO2 : 0,3
 
NO : z 
Na : 0,26 
Cu2 S : x  HNO3  2

  0,52 SO 4 : x  2y 
FeS2 : y    
NO3 : 0,52  0,3  z 

dd Z
2 3
Cu , Fe 
  2
 NaOH
H , SO4  0,26
 
NO3  

dd X

Fe(OH)3   Fe O 
  2 3 
 
Cu(OH)2  CuO 

6,4 (g)

BTNT Fe, Cu : 2x.80  0,5y.160  6,4 x  0,03


 
 BTE : 10x  15y  3z  0,3  y  0,02
BTÑT / Z : 0,26  2(x  2y)  (0,22  z) z  0,1
 
Cu2  : 0,06 mol 
 3 
 Fe : 0,02 mol   BTÑT : n  0,08
   H
 X coù: SO4 2  : 0,07 mol   
   m chaát tan/ X  19,2 gaàn nhaát vôùi 19
NO3 : 0,12 mol 
H  : ? mol 
 

10 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 29:
 M Z  1,9.4  7,6  H 2
  Z goàm 
 Z goàm 2 khí trong ñoù coù NO (hoùa naâu)  NO

 n H  n NO  0,3  n H  0,24
 2  2
2n H2  30n NO  0,3.7,6  2,28  n NO  0,06
 Sô ñoà phaûn öùng :
 FeO  2 3 3
   Fe , Fe , Al   H 2 
 Fe(NO3 )2   KHSO 
      H2 O


 Al, Mg  1,16 mol
4 NH 4  , SO 4 2    NO  

    ? mol
  179,72 gam 2,28 gam
29,64 gam

 29,64  1,16.136  179,72  2,28


 BTKL : n H2O  18
 0,3

 1,16  0,24.2  0,3.2
 BT H : n NH    0,02
 4 4
 0,06  0,02
 BT N : n Fe(NO3 )2   0,04
 2
 BT O : n FeO  0,3  0,06  0,04.6  0,12

 n  n zn  x  x  0,15
  Al 
27x  65x  29,64  0,04.180  0,12.72  %m Al  13,664%
Câu 30:
216,55  1,53.136
 nKHSO  n BaSO  1,53; n Fe(NO   0,035
3 )3
4 4
242
n  0,04
H2
  x  y  0,03  x  0,01
 T coù n NO  n N O  0,01   
30x  28y  0,86 y  0,02
2 2

n NO  x; n N2  y
Tính oxi hoùa : NO3  / H   H 
  Trong Z khoâng coù NO3 
dd X  Y   H2  ...
BTNT N : 3n  2n N  2n N O  n NO  n NO  n NH 
Fe(NO3 )3
 2 2 2 4

 BTNT H : n KHSO  2n H  4n NH   2n H O
4 2 4 2

 BTNT O : n O trong Y
 9n Fe(NO3 )3
 n N2 O
 n NO
 2n NO  n H O
2 2

n NH   0,025
 4 16.0,4 205
 n H O  0,675  %m O    m  20,5 gaàn nhaát vôùi 20

2
m 64
n O trong Y  0,4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 31:
 365.4
M Z   25,17  H 2
 58  Z goàm 
 Z goàm 2 khí trong ñoù coù NO (hoùa naâu)  NO

 n H  n NO  0,3625
 2  n H  0,0625
 0,3625.365.4  2
2n H2  30n NO   9,125  n NO  0,3
 58
 Sô ñoà phaûn öùng :
 Fe3 O 4 
   Fe 2  , Fe 3 , Al 3   H 2 
 Fe(NO )
3 2
 KHSO 
      H2 O

 4  
 2
 Al  3,425 mol  NH 4 , SO 4  NO 
 ? mol
  
  516,125 gam 9,125 gam
87,35 gam

 87,35  3,425.136  516,125  9,125


 BTKL : n H2 O   1,55
 18
 3,425  1,55.2  0,0625.2  m Al  9,45
 BT H : n NH 4   0,05
 4 
 BT N : n Fe( NO )  0,175  %m Al  11%
 3 2

 1,55  0,3  0,175.6


 BT O : n Fe3O4   0,2
 4
Câu 32:
n BaSO  n BaCl  0,455; n AgCl  2n BaCl  0,91
 4 2 2

 n BaCl  0,455   256,04  0,455.233  0,91.143,5


2
n Ag   0,18
 108
n Na SO  0,5nNaNO  0,0225; n H SO  n BaCl  0,455 mol; n FeSO  n Ag  0,18
 2 4 3 2 4 2 4

n CuSO4  x; n MgSO4  y; n(NH4 )2 SO4  z


Na2 SO4 
 
 FeSO 4  N 2 , NO2 
Mg, Cu(NO3 )2  NaNO3     
      MgSO4   NO, N 2 O    
H2 O
Fe, FeCO3
 
 
 H 2 SO 4     
  CuSO 4 CO 2 , H 2  ?
m gam 48,415 gam    
(NH 4 )2 SO 4  6,08 gam

62,605 gam

n  2n FeSO  2n MgSO  2n CuSO  2n (NH ) SO


 NaOH 4 4 4 4 2 4

 m keát tuûa  m Fe(OH)  m Cu(OH)  m Mg(OH)


2 2 2

m muoái  m FeSO4  m MgSO4  m CuSO4  m (NH4 )2 SO4  m Na2SO4
0,865  0,18.2  2y  2x  2z x  0,04
 
 31,72  90.0,18  98x  58y  y  0,2
62,605  152.0,18  120y  160x  132z  142.0,0225 z  0,0125
 
BTNT H : 2 n H SO  8n (NH ) SO  2 n H  2 n H O
  2 4
4 2

4
2  2
n H O  0,385
 0,455 0,0125 0,02 ?  2
BTKL : m  m  m muoái  m khí  m H O  m  27,2
 X (NaNO3 , H2 SO4 ) 2

12 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 33:
 Baûn chaát phaûn öùng :
Fe3O 4 : x mol  C Fe, FeO  n O trong Y  (4x  3y  0,4)
       CO   
FeCO3 : y mol  t  Fe3 O 4   n O trong 0,5Y  (2x  1,5y  0,2)
o 2

  0,2 mol
X, m X  25,52 (g) Y

Fe, FeO  H2SO4 ñaëc FeSO4 : z mol 


  o
   SO


2 
Fe3 O 4 

t

 Fe (SO ) : z mol 
 0,15 mol
 2 4 3
0,5Y

m X  232x  116y  25,52 x  0,08


 
 BTE : 2z  3.2z  0,15.2  2(2x  1,5y  0,2)  y  0,06
BTNT Fe : 3x  y  2(z  2z) z  0,05
 
3 2
Fe, FeO  HNO3 : a mol Fe : 0,1, Fe : 0,05 
  
 H2SO4 : 0,025 mol  2
NO 
 
Fe3 O 4 
 


NO3 : (a  0,1), SO4 : 0,025
 0,1

0,5Y

 BTÑT : 0,1.3  0,05.2  0,025.2  (a  0,1)  a  0,45


Chú ý: Vì số mol electron trao đổi ở 2 phần bằng nhau nên lượng muối sắt sinh ra trong các dung dịch sau
phản ứng cũng bằng nhau.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 34:
 Sô ñoà phaûn öùng :
 ZnSO4 , Al2 (SO 4 )3 
Al, Fe3 O 4  (1)   NO
 H SO4 

2 
 FeSO 4 , Fe2 (SO4 )3       H2 O
Zn, Fe(NO )  0,8 mol
3 2  (NH ) SO  H 2 

   
M 
4 2 4  Y
X

n NO  n H  0,16 n NO  0,14


2
 
30n NO  2n H  0,16.26,5  4,24 n H2  0,02
 2

 m  78,4  (m  60,84)  4,24


BTKL : n H2O   0,74
 18
 0,8.2  0,02.2  0,74.2
BTNT H : n NH    0,02
 4 4
 ÔÛ (1) : 
BTNT N : n 0,14  0,02
Fe(NO3 )2
  0,08
 2
 0,74  0,14  0,08.6
BTNT O : n   0,1
Fe3O4
 4
ZnSO 4 : 7x mol 
 
Al2 (SO4 )3 : 3x mol  K 2 SO4 : 0,8 mol 
   
 FeSO4 : y mol   KOH
   KAlO2 : 6x mol   ...
Fe (SO ) : z mol  2 mol K ZnO : 7x mol 
 2 4 3  
2 2 
(NH 4 )2 SO4 : 0,01 mol  Z

X

 BTNT Fe : y  2z  0,38  x  0,02


 
  BTNT S : 7x  9x  y  3z  0,01  0,8   y  0,2
 BTNT K : 0,8.2  6x  7x.2  2 z  0,09
 
0,2.152
 C%FeSO   10,28%
4
6.0,02.27  7.0,02.65  0,08.180  0,1.232  250  4,24

14 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

Câu 35:
Cu2 O : x mol  Cu 2  , Fe3  
  HNO3  n  
  FeO : y mol  
1,5 mol
  M , NH 4    NO
   H2 O
 M    0,1 mol
 NO3  

X, m X  38,55 (g) 118,35 (g)

 38,55  1,5.63  118,35  0,1.30


BTKL : n H2O   0,65
 18
BTNT H : n 1,5  0, 65.2
  0,05
 NH 4

4
BTNT N : n   n HNO  n NO  n   1,35 n  38,55  33,75  0,3
 NO3 3 NH4 
  O 16
m kim loaïi  118,35  1,35.62  0,05.18  33,75 n  0,15
 M
n O x  y  0,3
 
BTE : 2n Cu2O  n FeO  3nNO  8n NH4 2x  y  0,15n  0,1.3  0,05.8
x  0,25 38,55  144.0,25  72.0,05
 n 1  M  7 (loaïi).
y  0,05 0,15
x  0,1 38,55  144.0,1  72.0,2
 n2 M  65 (Zn)  %Zn  25,29%
y  0,2 0,15

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó! 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990; Email: nguyenminhtuanchv@gmail.com

"TẠI SAO NHÀ TA KHÔNG GIÀU HẢ CHA?"


VÀ LỜI ĐÁP CUỐI KHIẾN CON TRAI ÂN HẬN CẢ ĐỜI

Câu chuyện kể về một Lim – cậu bé từ lúc nhỏ đến khi trưởng thành luôn giữ khoảng cách với cha của
mình. Trong cảm nhận của cậu bé năm ấy, cha là một người đánh ghét bởi: "Ông ấy vẫn nghèo và thất
bại, mặc dù ông làm việc chăm chỉ hơn bất kì người bạn nào của ông. Tôi đã từng nghĩ rằng, do ông ấy
không đủ thông minh..."
Người cha cần mẫn vẫn từng ngày lao động chăm chỉ để nuôi nấng cậu con trai bé nhỏ ăn học nên người.
Mặc dù, cậu bé vô tâm ấy không những không trân trọng những gì mà cha dành cho mình. Ngược lại, cậu
còn thề rằng: "Tôi sẽ không bao giờ giống một người như cha tôi".
Trong căn nhà nhỏ thiếu thốn về vật chất nhưng tràn ngập tình yêu thương của người cha dành cho con,
có một cậu con trai luôn cảm thấy bất mãn và chán nản vì cái nghèo đeo đẳng, và có một người cha giàu
nghị lực không bao giờ biết mệt mỏi...
Cậu đối xử tệ với cha mình, chỉ biết đứng nhìn cha dè chừng mà chưa bao giờ chịu đỡ đần khi ông làm
việc vất vả. "Khi trưởng thành, tôi không muốn trở thành một kẻ nghèo khổ như cha tôi. Tôi muốn thành
công, thành công hơn cha tôi".
Cũng chính vì khát khao "giàu có" hơn cha, Lim đã dốc sức học hành chăm chỉ và giành được tấm vé vào
trường đại học mơ ước. Ngày lên đường nhập học, người cha nghèo dúi vào tay cậu những đồng tiền "mồ
hôi nước mắt", không quên mỉm cười dặn dò: "Gọi cho ba khi con thiếu tiền nhé!"
Chẳng nói chẳng rằng, Lim lặng lẽ trả lại ông số tiền ấy rồi lạnh lùng quay đi trong sự hụt hẫng của người
cha tội nghiệp. Đi xa, thời gian gặp gỡ, nói chuyện của hai cha con cũng ít dần. Những cuộc điện thoại
chớp nhoáng luôn bị người con kết thúc giữa chừng bởi guồng quay công việc và những thứ xung quanh
mà cậu cảm thấy quan trọng hơn việc nói chuyện với cha.
Cho đến khi nghe tin cha mất, Lim trở về và nhận được thư mời của một Trung tâm dành cho trẻ khuyết
tật, cậu mới thật sự hiểu được tấm lòng cha. Ông có thể nghèo về vật chất nhưng lại là tỷ phú của tình
thương khi dành tất cả những đồng tiền tiết kiệm nhỏ bé để giúp đỡ một trung tâm trẻ khuyết tật, mang
đến cho các em một nghị lực và cuộc sống mới tốt đẹp hơn.
Và tất nhiên, ông không dành công sức đó về mình, ông "cho đi" dưới danh nghĩa của Lim. Lúc này, cậu
con trai mới nghẹn ngào thấm thía khi nhớ lại cuộc đối thoại năm xưa:
- Tại sao nhà ta không giàu hả cha?
- Ai nói chúng ta không giàu? Giàu có không phải là con có bao nhiêu, mà là con có thể cho đi chừng
nào. Khi con cho đi bằng cách nào đó, con sẽ thấy hạnh phúc hơn. Người giàu không phải là người có
nhiều, mà là người cho nhiều
Cuối cùng, sau bao nhiêu năm tháng, cậu con trai mới vỡ lẽ rằng, cha mình quả là người giàu có hơn bất
kì ai, ông giàu tình thường, giàu sự sẻ chia.
* Bài học:
Bất cứ ai cũng đã có lần nghe câu nói "cho đi là hạnh phúc", nhưng thực hiện được điều đó chẳng dễ dàng
gì. Hạnh phúc nhận được khi cho đi chỉ thật sự đến khi chúng ta cho đi mà không hề nghĩ ngợi, toan tính
đến lợi ích của bản thân.
Đâu phải ai cũng quên mình vì người khác. Nhưng xin đừng quá chú trọng đến cái tôi của mình. Sống vì
mọi người sẽ giúp cuộc sống của bạn không đơn điệu và trái tim có thêm nhịp đập yêu thương.
(SƯU TẦM)

16 Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

You might also like