You are on page 1of 43

NHẬN BIẾT

Câu 1. Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. natri kim loại.
Câu 2. Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể dùng
để phân biệt 3 dung dịch trên là A. dung dịch NaOH B. dung dịch phenolphtalein
C. nước brom D. dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 3. Có các dung dịch riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, metanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử để phân biệt
các dung dịch trên là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Na.
C. Cu(OH)2/OH-. D. nước brom.
Câu 4. Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp?
A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương. B. SO2 và CO2, nước vôi trong.
C. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2. D. Stiren và anilin, nước brom.
Câu 5. Có các chất hữu cơ: lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hóa chất dùng làm thuốc thử phân biệt các
chất trên bằng phương pháp hóa học là: A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH.
C. CuSO4. D. dung dịch brom.
Câu 6. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng người ta dùng:
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
Câu 7. Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom.
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom.
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3. D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom.
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu. - Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch :
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 9. Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin. Thứ tự các thí nghiệm
(riêng biệt) cần tiến hành để phân biệt các dung dịch này bằng phương pháp hóa học là dùng
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH.
B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.
C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy.
D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4.
Câu 10. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin,
alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau
A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2. B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím.
C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2.
Câu 11. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,
Z, T
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch có kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa có kết tủa trắng
AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch xanh Cu(OH)2 không dung dịch xanh dung dịch xanh
lam tan lam lam
Nước Brom mất màu kết tủa trắng không hiện tượng không hiện tượng
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
Câu 12. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin
C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol
Câu 13. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
X Y Z T
NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng
NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng
Cu(OH)2 Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
AgNO3/NH3 Không phản ứng Có phản ứng tráng Có phản ứng tráng Không phản ứng
tráng gương gương gương tráng gương
X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 15. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O


H 2SO4 ,t
 
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2
Câu 16. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ sôi (°C)
X -6 184
Y 297 Phân hủy trước khi sôi
Z 5,5 80
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Anilin, alanin, benzen B. Alanin, anilin, benzen.
C. Benzen, alanin, anilin. D. Benzen, anilin, alanin.
Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag
T Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin. B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin.
C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin. D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa
Z, Y Nước Br2 Dung dịch Br2 mất màu
T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Tạo kết tủa Ag
T, X Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. D. phenol, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất Dung dịch đồng nhất
Dung dịch không có kết tủa Không có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa
AgNO3/NH3
X, Y, Z, T lần lượt là A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc
X, Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
T Dung dịch Br2 Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ,metyl fomat, anilin. B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat.
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ,anilin. D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì tím chuyển thành màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch nước brom Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch brom Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 24. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Có màu tím
Y Quì tím Quì tím chuyển thành màu xanh
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
đun nóng
T Nước brom Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli(vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH. C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư.
Câu 26. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y Quì tím Chuyển màu xanh
Z Nước Brom Kết tủa trắng
T Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường Dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat. B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ. D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quì tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng
Dung dịch I2 X Có màu xanh đen
Cu(OH)2 Y Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ Z Có kết tủa Ag
Nước brom T Có kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quì tím Quỳ tím hóa xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng
X,Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic
C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Nước brom Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa màu trắng
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sang bám vào thành ống nghiệm
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
Câu 34. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
X Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ
C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin, . D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch Iot Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước brom Xuất hiện kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
Câu 37. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam
D Nước brom Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

NHẬN BIẾT
Câu 1. Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. natri kim loại.
Câu 2. Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể dùng để
phân biệt 3 dung dịch trên là A. dung dịch NaOH B. dung dịch phenolphtalein
C. nước brom D. dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 3. Có các dung dịch riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, metanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử để phân biệt
các dung dịch trên là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Na.
C. Cu(OH)2/OH-. D. nước brom.
Câu 4. Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp?
A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương. B. SO2 và CO2, nước vôi trong.
C. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2. D. Stiren và anilin, nước brom.
Câu 5. Có các chất hữu cơ: lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hóa chất dùng làm thuốc thử phân biệt các
chất trên bằng phương pháp hóa học là: A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH.
C. CuSO4. D. dung dịch brom.
Câu 6. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng người ta dùng:
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
Câu 7. Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom.
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom.
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3. D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom.
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu. - Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch :
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 9. Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin. Thứ tự các thí nghiệm
(riêng biệt) cần tiến hành để phân biệt các dung dịch này bằng phương pháp hóa học là dùng
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH.
B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.
C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy.
D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4.
Câu 10. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin,
alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau
A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2. B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím.
C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2.
Câu 11. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y,
Z, T
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch có kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa có kết tủa trắng
AgNO3/NH3, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch xanh Cu(OH)2 không dung dịch xanh dung dịch xanh
lam tan lam lam
Nước Brom mất màu kết tủa trắng không hiện tượng không hiện tượng
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
Câu 12. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin
C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol
Câu 13. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
X Y Z T
NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng
NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng
Cu(OH)2 Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
AgNO3/NH3 Không phản ứng Có phản ứng tráng Có phản ứng tráng Không phản ứng
tráng gương gương gương tráng gương
X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là

A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.


Câu 15. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O


H 2SO4 ,t

B. CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2
Câu 16. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ sôi (°C)
X -6 184
Y 297 Phân hủy trước khi sôi
Z 5,5 80
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Anilin, alanin, benzen B. Alanin, anilin, benzen.
C. Benzen, alanin, anilin. D. Benzen, anilin, alanin.
Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag
T Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin. B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin.
C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin. D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa
Z, Y Nước Br2 Dung dịch Br2 mất màu
T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Tạo kết tủa Ag
T, X Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. D. phenol, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất Dung dịch đồng nhất
Dung dịch không có kết tủa Không có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa
AgNO3/NH3
X, Y, Z, T lần lượt là A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc
X, Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
T Dung dịch Br2 Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ,metyl fomat, anilin. B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat.
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ,anilin. D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quì tím ẩm Quì tím chuyển thành màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch nước brom Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch brom Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 24. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Có màu tím
Y Quì tím Quì tím chuyển thành màu xanh
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
đun nóng
T Nước brom Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli(vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH. C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư.
Câu 26. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y Quì tím Chuyển màu xanh
Z Nước Brom Kết tủa trắng
T Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường Dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat. B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ. D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quì tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng
Dung dịch I2 X Có màu xanh đen
Cu(OH)2 Y Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ Z Có kết tủa Ag
Nước brom T Có kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quì tím Quỳ tím hóa xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước brom Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng
X,Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic
C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Nước brom Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa màu trắng
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sang bám vào thành ống nghiệm
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
Câu 34. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
X Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ
C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin, . D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch Iot Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước brom Xuất hiện kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
Câu 37. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun Kết tủa Cu2O đỏ gạch
nóng
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam
D Nước brom Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH3OH/HCl,t   C3H 5OH/HCl,t   NaOH du,t 
X  Y   Z  T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 2. Cho sơ đồ sau :
HCl d­  CH 3OH,HCl  khan 
X (C4H9O2N)   X1  X2   X3   H2N-CH2COOK
NaOH,t KOH

Chất X2 là A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-


CH2COOC2H5
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng:
 AgNO3  NaOH  NaOH
X 
NH3 ,t 
 Y  Z 
CaO,t 
C 2H 6

Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCHO. D. HOCCH2CH2CHO.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
 NaOH  AgNO3  HCl
CH 3COOCH  CH 2 
 t  X 
 NH3 ,t    Y   Z.

Công thức cấu tạo của Z làA. CH3COOH. B. CH3COONH4. C. CH3CHO. D. HO–CH2–CHO.
Câu 5. Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
 H 2O  AgNO3 / NH3  HCl
CH  CH 
 HgSO4 ,t   X   t   Y   Z.

Công thức của Z làA. CH3CHO. B. HO–CH2–CHO. C. CH3COONH4. D. CH3COOH.


Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là
A. H2N-CH(CH3)COONa. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COONa. D.
CH3COONH4.
Câu 7. Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:
(1) X + O2 → Y. (2) Z + H2O → G. (3) Y + Z → T. (4) T + H2O → Y + G.
Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
A. 37,21. B. 44,44. C. 53,33. D. 43,24.
o

t

Câu 8. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X + NaOH Y + Z.

Y(rắn) + NaOH(rắn) CH4 + Na2CO3.


o

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 


t
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Chất X có công thức phân tử là: A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.


Câu 9. Thực hiện sơ đồ phản ứng:
 AgNO3 / NH3  HCl  C 2 H5OH
X   t   Y   Z 
 xt,t    HOCH 2 COOC 2 H 5

Công thức cấu tạo của X là


A. HOCH2CHO. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH3. D. HOCCH2CHO.
Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 H 2 O,H ,t   C2 H 2 ,xt
Xenlulozo  X   Y   Z   T
men r­ î u men giÊm

Tên gọi của T là


A. vinyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4. X có công thức phù hợp?
A. CH3COOCH3 B. C2H2 C. C2H5COOCH3 D. C2H5OH
Câu 12. Cho sơ đồ sau:
3  2 
 HNO 1:1 ,xt  Br 1:1 ,Fe
NaOH d,t cao ,Pcao  HCl
Benzen   X   Y   Z  T
Chất T là A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol. B. p-nitrophenol.
C. o-nitrophenol. D. m-nitrophenol.
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
2     
 Br 1:1mol ,Fe,t   NaOH d­ ,t ,p  HCl d­
Toluen   X  Y  Z
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 14. Cho sơ đồ sau:
 NaOH,t   HCl,d­  CH3OH,HClkhan  KOH
X (C4H9O2N)   X1   X2   X3   H2NCH2COOK

Chất X2 là A. H2NCH2COOH. B. ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOC2H5 .


Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Công thức cấu tạo của X là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5.


C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.
Câu 16. Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:

 a  X  2NaOH 
t
 Y  Z  T  b  X  H 2 
Ni,t 
E

 c  E  2NaOH 
t
 2Y  T  d  Y  HCl 
 NaCl  F

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4.


Chất F là A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 17. Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:

 a  X  2NaOH 
t
 X1  X 2  X 3  b  2X1  H 2SO 4  lo· ng, d­  
 X 4  Na 2SO 4

 c  X 4  2AgNO3  3NH 3  H 2O 
t
 X 5  2Ag  2NH 4 NO3

 d  2X 2  Cu  OH  2 
 X 6  2H 2O  e  X 3  NaOH 
CaO
t
 CH 4  Na 2CO3

Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3.


C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3. D. CH3OOCH2CH2OOCCH3.
Câu 18. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

 1 X  NaOH d­ t
  X1  X 2  X 3  2  X 2  H 2 
Ni,t 
 X3

 3 X1  H2SO4 lo·ng 
t
 Y  Na 2SO 4

Công thức cấu tạo của chất Y là A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH


C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH
Câu 19. Từ monosaccarit E (có nhiều trong quả nho chín, mật ong) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:

 E 
enzim
t
 2X  2CO 2 
 t
 E  2AgNO3  3NH 3  H 2O   Y  2Ag  2NH 4 NO 3

 Y  HCl   Z  NaCl
 Z  X  Axit
 Q  H 2O
 t

Giả thiết Z chỉ tham gia phản ứng este hóa để tạo thành Q. Phân tử khối của Q là
A. 208. B. 242. C. 224. D. 210.
Câu 20. Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
 X  NaOH  Y  Z

 Y  HCl  d­    T  NaCl

 Z  O2   CH 3COOH  H 2O
men giÊm

Công thức cấu tạo của T là


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH(CH3)COOH. D. ClH3NCH2COOH.
Câu 21. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là: A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 22. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỷ lệ mol)
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối X5 là: A. 202. B. 174. C. 216. D. 188.

Câu 23. Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

(1) X + nH2O   nY (2) Y   2E + 2Z


xt xt


¸ nh s¸ ng
(3) 6n Z + 5n H2O diÖp lôc
X + 6n O2

xt

(4) nT + nC2H4(OH)2   poli (etylen terephtalat) + 2nH2O  
xt
(5) T + 2 E G + 2H2O
Khối lượng phân tử của G làA. 222. B. 202. C. 204. D. 194.
Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng sau(đúng với tỉ lệ mol các chất):

 1 X  2NaOH 
t
 X1  X 2  H 2O  2  X1  H 2SO 4 
 X 3  Na 2SO 4

 3 nX 2  nY 
t
 T¬ lapsan  2nH 2O  4  mX3  mZ 
t
 T¬ nilon-6,6  2mH 2O

Phân tử của X là A. 172. B. 192. C. 190. D. 210.


Câu 25. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :

a) X + 2NaOH   X1 + 2X2. b) X1 + H2SO4 


 X3 + Na2SO4
t

t ,xt t ,xt
c) nX3 + nX4   poli (hexametul adipamit) + 2nH2O. d) X2 + CO   X5


H 2SO 4 , ®Æc

e) X6 + O2   X5  
men giÊm
f) X3 + X6 X7 + H2O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X7 là A. 174. B. 146. C. 206. D. 132.
Câu 26. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH   X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 


 X3 + Na2SO4
t
H 2SO 4 , ®Æc,t 
t ,xt  
(c) nX3 + nX4   poli (etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X3 + 2X2   X5 + 2H2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 222. B. 118. C. 90. D. 194.
Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2 NaOH   X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 


 X3 + Na2SO4
t

t ,xt
(c) nX3 + nX4   poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
H 2SO4 , ®Æc,t 
t ,xt  
(d) X2 + CO   X5 (e) X4 + 2X5   X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3: X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là A. 132. B. 104. C. 118. D. 146.
Câu 28. Từ hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng với hệ số phương trình biểu
thị đúng tỉ lệ mol:

 E  2NaOH   X  Y  H 2O

 X  H 2SO 4 
 Z  Na 2SO 4

Triolein  3NaOH   3T  Y

Số công thức cấu tạo phù hợp với T là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 29. Từ hợp chất hữu cơ X (mạch hở, thành phần chứa C, H, O) thực hiện sơ đồ phản ứng sau với hệ số
phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:

 X  2NaOH   Y  Z  H 2O

 Y  H 2SO 4   T  Na 2SO 4

 nT  nQ 
xt
t
 Poli  hexametylen adipamit   2nH 2O
 nZ  nE  xt
 Poli  etylen terephtalat   2nH 2O
 t

Phân tử khối của X là A. 190. B. 174. C. 172. D. 208.


Câu 30. Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 X  2NaOH   Y  CH 3 NH 2  2H 2O

 Y  H 2SO 4   Z  Na 2SO 4

 nZ  nT 
xt
t
 Poli  hexametylen adipamit   2nH 2O

Phân tử khối của X là A. 205. B. 177. C. 208. D. 191.

Câu 31. Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 X  2NaOH   Y  Z  H 2O

 Y  H 2SO 4   T  Na 2SO 4

 nT  nQ 
xt
t
 Poli  hexametylen adipamit   2nH 2O
Glucozo  enzim
 2Z  2E
 30 C

Phân tử khối của X là A. 174. B. 160. C. 202. D. 130.


Câu 32. Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

Q  3NaOH   Q1  Q 2  2H 2O

Q1  H 2SO4  Q3  Na 2SO 4

Q 2  NaOH   CH 4  Na2CO3
CaO
t

Biết Q3 là axit salixylic (o-hiđroxibenzoic). Phân tử khối của Q là


A. 164. B. 180. C. 194. D. 208.
Câu 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 X  2NaOH   Y  CH 3 NH 2  2H 2O

 Y  H 2SO 4   Z  Na 2SO 4

 nX  nZ 
xt
t
 Poli  etylen terephtalat   2nH 2O

Phân tử khối của T là A. 166. B. 210. C. 194. D. 192.


Câu 34. Cho dãy chuyển hóa sau
 C2 H 4  Br2 ,dd
Benzen 
xt,t 
 X   Y 
KOH/C 2 H 5OH
t
Z
tØlÖmol 1:1
(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzyl bromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl B. C2H5OH + 3O2   2CO2 + 3H2O


as t


H 2SO 4
 
C. CH3COOH + C2H5OH t CH3COOC2H5 + H2O
D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Câu 36. Cho chuỗi biến hóa sau :

Chất A có thể là
A. natri etylat B. anđehit axetic C. etyl axetat D. A, B, C đều đúng
Câu 37. Cho các chuyển hoá sau:

X, Y và Z lần lượt là:


A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

ĐẾM SỐ CHẤT
Câu 1. Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

Số chất phản ứng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2. Cho dãy gồm các chất: (1) metyl benzoat, (2) axit glutamic, (3) tripanmitin, (4) Ala-Ala, (5)
phenylamoni clorua.
Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3. Cho dãy gồm các chất: (1) phenyl axetat, (2) alanin, (3) triolein, (4) Gly-Gly, (5) axit panmitic.
Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4. Cho các chất có cấu tạo như sau:

Số chất tác dụng hoàn toàn với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Cho các chất có cấu tạo như sau:

Số chất tác dụng hoàn toàn với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 6. Cho dãy các chất: (1) phenyl propionat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) axit glutamic, (5) Ala-
Val, (6) axit ađipic. Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho dãy các chất: (1) vinyl axetat, (2) axit stearic, (3) triolein, (4) alanin, (5) phenylamoni clorua, (6)
Ala-Ala. Số chất chỉ tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 8. Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Glu-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Cho các chất sau: buta- 1,3-đien; stiren, axit fomic, anilin, benzen, axit axetic, glucozơ. Số chất làm
mất màu dung dịch brom là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 10. Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; glucozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11. Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung
dịch là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12. Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước
Br2 ở điều kiện thường là? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Cho các chất sau: phenol, etilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho các chất: toluen, benzen, phenol, glucozơ, etilen, o-xilen, saccarzơ. Số chất làm mất màu nước
brom là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, ancol vinylic, etylen
glicol, glucozơ, glyxylalanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước
Br2 là A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 16. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etyl amin, Gly-ala, tơ nilon-6. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozơ, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli
(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng
là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 18. Cho dãy các chất: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4,
KAl(SO4)2.12H2O. Số chất điện li là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 19. Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, axit acrylic. Số chất tác
dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 20. Cho các chất sau: axetilen, but-2-in, fomanđehit, etanal, isopren, axit axetic, etilen. Số chất tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số
chất không có phản ứng tráng bạc làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol
benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen và đivinyl oxalat. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24. Cho các chất: benzen, stiren, phenol, toluen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl
clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26. Cho các chất: (1) tinh bột, (2) vinyl axetat, (3) triolein, (4) Val–Ala, (5) axit glutamic, (6)
policaproamit. Số chất bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường bazơ là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) but-2-in, (3) axit gluconic, (4) fructozơ, (5) anđehit propionic. Số
chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28. Cho dãy các chất: (1) butađien, (2) triolein, (3) metyl metacrylat, (4) stiren, (5) axit oleic. Ở điều kiện
thường, số chất tác dụng với dung dịch Br2 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29. Cho dãy các chất: (1) axit glutamic, (2) tinh bột, (3) Ala–Gly, (4) anbumin, (5) poli(hexametylen
ađipamit). Số chất tác dụng với dung dịch HCl dư, có xảy ra phản ứng thủy phân liên kết peptit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) tristearin, (3) benzyl axetat, (4) Gly-Ala, (5) poli(etylen
terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa ancol là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 31. Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) metyl acrylat, (4) saccarozơ, (5) xenlulozơ.
Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 32. Cho các chất sau: (1) tripanmitin, (2) anilin, (3) xenlulozơ, (4) Ala-Val, (5) poli(hexametylen
ađipamit). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 dư, thu được sản phẩm có chứa muối là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33. Cho dãy gồm các chất: (1) glyxin, (2) triolein, (3) Ala-Ala, (4) metyl metacrylat, (6) poli(etylen
terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có chứa muối là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34. Cho dãy các chất: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic, (5) saccarozơ. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35. Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poliisopren, (5) triolein, (5) glucozơ. Số chất
có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36. Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) anilin, (5) poliisopren.
Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37. Cho các chất: (1) triolein, (2) metylamin, (3) phenol, (4) glyxin, (5) saccarozơ, (6) poli(vinyl clorua).
Số chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38. Cho các chất: (1) axit axetic, (2) etyl axetat, (3) tristearin, (4) glixerol, (5) glucozơ, (6) xenlulozơ. Số
chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Cho các chất: (1) axit stearic, (2) axit ađipic, (3) polietilen, (4) axit gluconic, (5) valin, (6) axit
glutamic. Số chất có mạch cacbon không phân nhánh là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 40. Cho dãy gồm các chất: (1) etyl axetat, (2) metylamin, (3) glucozơ, (4) triolein, (5) etylen glicol. Ở
điều kiện thường, số chất tồn tại ở thể lỏng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 41. Cho dãy gồm các chất: (1) glixerol, (2) tristearin, (3) glyxin, (4) anilin, (5) saccarozơ. Ở điều kiện
thường, số chất tồn tại ở thể rắn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Cho các chất: (1) amilopectin, (2) axit oleic, (3) hexametylenđiamin, (4) poliisopren, (5) axit
metacrylic, (6) axit aminocaproic. Số chất có mạch cacbon phân nhánh là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Cho dãy gồm các chất: (1) axit α – aminoaxetic, (2) axit α – aminoglutaric (3) đimetylamin, (4) Val-
Ala, (5) natri phenolat.Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 44. Cho dãy gồm các chất: (1) axit glutamic, (2) anilin, (3) Ala-Ala, (4) poli(hexametylen ađipamit), (5)
saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 45. Trong số các chất: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) tinh bột, (4) anbumin, (5) glyxin. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng trong môi trường bazơ là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 46. Phản ứng thủy phân là phản ứng phân cắt một chất bởi nước. Trong số các chất: (1) metyl metacrylat,
(2) tristearin, (3) xenlulozơ, (4) Gly-Ala, (5) alanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit
là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 47. Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, glixerol, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylalavalin, saccarozơ.
Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thích hợp tạo dung dịch xanh lam là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49. Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 50. Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và Gly-Ala. Số chất
trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 51. Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy
phản ứng được với H2 (Ni, to) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 52. Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản
ứng tráng bạc là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, Gly-Gly, vinyl axetat, phenol. Số chất tác
dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 54. Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinyl axetilen, etan, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch Br2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55. Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH,
ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung
dịch HCl là . 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56. Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua,
anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 57. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 58. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 59. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 60. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlolozơ, fructozơ. Số chất trong dãy
bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 61. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val–Gly–Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 62. Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ;
glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 63. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol
benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 64. Có các chất sau: CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3-
CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 65. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 66. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số chất
phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67. Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

Số chất có phản ứng với dung dịch HCl là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.


Câu 68. Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


Câu 69. Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) triolein, (4) saccarozơ, (5) tinh bột, (6) poli(metyl
metacrylat). Khi bị thuỷ phân trong môi trường axit, số chất có khả năng tạo thành sản phẩm có phản ứng
tráng bạc là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 70. Cho dãy gồm các dung dịch: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) nước ép quả nho chín, (4) mật ong, (5)
saccarozơ, (6) sobitol. Số chất có phản ứng tráng bạc làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71. Cho các chất sau: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) lysin, (5) Ala-Val, (6)
poli(etylen terephtalat). Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 72. Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poli(vinyl clorua), (4) axit oleic, (5) triolein,
(6) glucozơ. Số chất có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73. Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) poliisopren, (5) anilin, (6) glucozơ. Số
chất có khả năng tác dụng với nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 74. Cho dãy các chất: (1) metyl benzoat, (2) tripanmitin, (3) xenlulozơ, (4) glyxin, (5) Ala-Val, (6)
policaproamit. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường bazơ là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 75. Cho dãy các chất: (1) metyl acrylat, (2) triolein, (3) saccarozơ, (4) metylamin, (5) Gly-Ala, (6)
poli(hexametylen ađipamit).
Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 76. Cho các chất sau: andehit fomic, metyl fomat, glucozơ, fructozơ, anilin. Số chất làm mất màu nước
brom ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 77. Trong các chất: triolein, anbumin, ala-ala, poli(hexametylen adipamit). Số chất có thể tham gia phản
ứng thủy phân là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 78. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat),
glyxyl valin, etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 79. Cho các dãy chất: tripanmitin, glucozơ, saccarozơ, nilon 6-6; tơ lapsan và gly-gly-ala. Số chất cho
được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 80. Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan
được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam làA. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 81. Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng
với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 82. Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là:A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 6 chất
Câu 83. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, glyxin, gly-val,
etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 84. Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 85. Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ,
etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 86. Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 87. Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, fructozơ,
CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 88. Cho dãy các chất: saccarozơ, vinylaxetilen, axit fomic, glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Số
chất tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 89. Cho sơ đồ (mỗi mũi tên là 01 phản ứng, X, Y, Z, T đều là hợp chất hữu cơ):
X → Y → Z → T → axit gluconic
Trong số các chất sau: C4H8(CH3)2, (C6H10O5)n, C12H22O11, C6H12O6; số chất thỏa mãn X trong sơ đồ
trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 90. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 91. Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, đimetylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni
clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 92. Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, vinylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni clorua.
Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 93. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được
phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là.
A. (a) ba; (b) bốn. B. (a) bốn; (b) ba. C. (a) ba; (b) năm. D. (a) bốn; (b) bốn.
Câu 94. Đun nóng từng chất sau với lượng dư dung dịch HCl loãng: (1) anilin, (2) tinh bột, (3) Ala-Ala, (4)
anbumin, (5) policaproamit, (6) poli(hexametylen ađipamit).
Sau khi phản ứng kết thúc, số chất xảy ra sự thủy phân liên kết peptit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 95. Đun nóng từng chất sau với dung dịch NaOH dư: (1) etyl axetat, (2) tripanmitin, (3) phenylamoni
clorua, (4) Ala-Ala, (5) poli(metyl metacrylat), (6) poli(etylen terephtalat).
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số chất có phản ứng thủy phân ở chức este là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 96. (Đề NC) Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước lắc đều, sau đó để yên
một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thu được
dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc mạnh, sau đó để yên lại thấy chất lỏng phân
thành hai lớp.Trong các chất: phenol lỏng, benzen, anilin, lòng trắng trứng, số chất thoả mãn X là A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi
tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 98. Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 99. Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy
phân trong môi trường kiềm nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 100. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có
phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 101. Cho các chất sau: Vinyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, protein. Số
chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 102. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất
trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 103. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Số
chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit l̀à :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 104. Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong
dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
BÀI TẬP VỀ PHÁT BIỂU ĐÚNG (SAI)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
Câu 3. Cho các chất: vinyl fomat, triolein, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. tinh bột, anilin, alanin và Gly-Ala.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng làm mất màu nước brom.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Do khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên một số este được dùng làm dung môi.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
D. Dùng nước vôi xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các polime sử dụng làm tớ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
C. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.
D. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.B.Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của
metylamin.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn. B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy
tinh hữu cơ. C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 8. Phát biểu đúng là : A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol.
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ.D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng của phenol với dung dịch brom chứng tỏ sự ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH.
B. Toluen phản ứng với axit nitric đặc (có mặt axit sunfuric đặc) cho sản phẩm thế định hướng vị trí
meta. C. Anilin có tính bazơ yếu hơn khí amoniac.
D. Có thể phân biệt stiren và toluen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc.
B. Triolein và tripanmitin đều có phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
D. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có chứa nhóm chức anđehit.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thủy phân benzyl axetat trong môi trường axit thu được phenol.
B. Glucozơ và fructozơ đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Phân tử amilozơ và amilopectin đều chứa liên kết α-1,4-glicozit.
D. Phân tử triolein và tristearin đều có chứa 57 nguyên tử cacbon.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.
B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tinh bột, amilozơ có phân tử khối lớn hơn amilopectin.
B. Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất của poliancol.C. Xà phòng hóa chất béo chỉ thu được muối
của một axit béo. D. Thủy phân este không no luôn thu được anđehit hoặc xeton.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Liên kết glicozit được thực hiện qua nguyên tử cầu nối là O.
B. Amilopectin và xenlulozơ đều có mạch cacbon phân nhánh. C. Tất cả các phân tử chất béo no đều
có chứa ba liên kết π. D. Este bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit.

Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng


A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
Câu 16. Cho các nhận định sau:(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.Số nhận định đúng là: A. 4.B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai: A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng. D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Etyl propionat thuộc loại este no đơn chức, mạch hở.
B. Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh tím. C. Các dung dịch amin có tính bazơ nên đều
làm quỳ tím hóa xanh. D. Amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol. C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit. B. Etyl amin là chất khí ở
điều kiện thường. C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.
Câu 23. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (C4H9NO3, là
este của amino axit).Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được hỗn hợp khí Z và dung dịch
T. Cô cạn T, thu được chất hữu cơ đa chức Q và chất rắn khan G. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y là este của glyxin. B. Z làm đổi màu quì tím ẩm. C. G chứa hai muối hữu cơ. D. Q là axit oxalic.
Câu 24. Các chất: etylamin, phenol (C6H5OH), anilin, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số
tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi, °C 184 290 16,6 182
pH dung dịch 0,02 mol/L 8,4 7,0 11,4 5,8
Nhận định nào sau đây là đúng? A. T là glixerol. B. Z là phenol. C. X là anilin. D. Y là etylamin.
Câu 25. Cho các nhận định sau:(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 27. Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(2) Thủy phân hoàn toàn vinyl fomat trong môi trường kiềm đun nóng, thu được hai sản phẩm đều có phản
ứng tráng bạc. (3) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(4) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(5) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu không đúng là: A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 28. Cho các phát biểu sau:(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Xenlulozơ và triolein đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
(c) Hiđrat hóa propilen (H+, to) thu được sản phẩm chính là ancol bậc hai.
(d) Metylamin và anilin đều thể hiện tính bazơ khi tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Cacbohiđrat và amino axit đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:(a) Ankan không có phản ứng cộng Br2.
(b) Etilen bị khử khi tác dụng với dung dịch KMnO4.
(c) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(d) Dung dịch phenol có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(e) Tất cả các ancol đa chức đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
(g) HCHO và HCOOH có phản ứng tráng bạc.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất: (a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch
saccarozơ. (b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom. d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun
nóng.Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng làA. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:(a) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
(b) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính. (c) Dung dịch etylamin có thể làm quỳ tím ẩm chuyển
màu xanh. (d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Etylen glicol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33. Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo. (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ,dung dịch của nó làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch brom.(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được
với ancol etylic. (e) Dung dịch saccarozơ có khả năng làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:(1) Anilin có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
(2) Metyl amin có tính bazơ yếu hơn amoniac.(3) Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hồ tinh bột là dd
iot.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.(5) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho các phát biểu sau: (1) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước;
(2) Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột vì có cùng công thức (C6H10O5)n;
(3) Hòa tan tripanmitin vào dung dịch axit HCl thu được glixerol và axit panmitic.
(4) Xenlulozơ tan trong nước Svayde;(5) Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;
(6) Do ảnh hưởng của vòng benzen nên anilin phản ứng với dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện
thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:(a) Gốc ankyl CH3– có điện tích quy ước bằng âm một (1–).
(b) Gốc ankyl CH3CH2– là một gốc cacbo tự do. (c) Ancol và phenol đều có nhóm chức hiđroxyl (OH).
(d) Axit cacboxylic có nhóm chức cacboxyl (COOH).Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:(a) Tất cả phân tử chất béo đều có chứa ba nhóm chức este.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Glucozơ là chất bị oxi hóa khi tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Sợi bông tan được trong nước Svayde.
(e) Tơ nitron được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(g) Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân este không no, mạch hở luôn thu được anđehit hoặc xeton.
(c) Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Ở điều kiện thường, N, N–đimetylmetanamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(e) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
(g) Poli(hexametylen ađipamit) được dùng sản xuất tơ nilon-6,6.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:(a) Nước mía có khả năng tác dụng với đồng(II) hiđroxit.
(b) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do chứa hàm lượng amilopectin nhiều hơn.
(c) Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luôn là số lẻ.
(d) Khử hoàn toàn triolein bằng khí hiđro (Ni, to), thu được tristearin.
(e) Tất cả amin bậc một đều làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(g) Tiến hành trùng hợp isopren, thu được cao su thiên nhiên.Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3.D. 2.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:(a) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(b) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo luôn tạo thành glixerol.(d) Tristearin có công thức phân tử là C54H110O6.
(e) Anilin và alanin đều làm chuyển màu quỳ tím ẩm.(d) Tất cả tripeptit mạch hở đều có phản ứng màu
biure.Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:(a) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn, dễ tan trong nước.
(b) Sacarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với axit sunfuric đặc. (c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần
nguyên tố. (d) Phân tử peptit mạch hở luôn có số nguyên tử N bằng số liên kết peptit.
(e) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.(g) Nhựa novolac và thủy tinh plexiglas đều thuộc loại
chất dẻo.Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 46. Cho các chất rắn: tinh bột, alanin, lysin, phenylamoni clorua được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.
Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.
Chất Tính tan trong nước (25°C) Tiếp xúc quỳ tím ẩm
X Dễ tan Không đổi
Y Không tan Không đổi
Z Dễ tan Màu đỏ
T Dễ tan Màu xanh
Phát biểu nào sau đây về các chất rắn trên là đúng? A. X là polisaccarit có thành phần chỉ chứa gốc α-glucozơ.
B. Y có chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
C. Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được benzylamin. D. T tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Câu 47. Cho các chất: tristearin, anilin, etylen glicol, axit glutamic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một
số tính chất vật lí ở 25oC được ghi lại ở bảng sau.
Chất Trạng thái tồn tại Tính tan trong nước
X Rắn Dễ tan
Y Rắn Không tan
Z Lỏng Ít tan
T Lỏng Dễ tan

Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết π. C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime.
Câu 48. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(b) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu xanh.
(c) Dung dịch axit α-aminopropionic làm đổi màu quỳ tím.(d) Phân tử metyl metacrylat có chứa hai liên kết π.
(e) Trùng hợp axit aminocaproic thu được policaproamit.
(f) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước và rất độc.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Axit glutamic làm dung dịch phenolphtalein chuyển màu hồng.
(e) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (f) Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất tơ tổng
hợp. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất rắn, không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.(c) Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản
ứng tráng bạc.(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất tơ tổng hợp.Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy
xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac va anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau
đó mất màu. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:(1) Tinh bột là polisaccarit và dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit thiên nhiên là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(3) Ở điều kiện thích hợp, metyl metacrylat tham gia phản ứng cộng hiđro.
(4) Hầu hết polime có nhiệt độ nóng chảy xác định và không bay hơi.
(5) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:(a) Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(b) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.(c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có
thể dùng dung dịch brom.(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.(e) Tơ nitron được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp.Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 56. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (b) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa
nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.
(d) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được fructozơ.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 57. Cho các phát biểu sau:(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và
andehit fomic (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất
lỏng tan tốt trong nước. (d) Amilozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản
ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 58. Cho các phát biểu sau:a. Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được α- aminoaxit.
b. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. c. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
d. NH2CH2COOCH3 là chất có tính lưỡng tính. e. Hidro hóa glucozo, fructozo đều thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(2) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu sai là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 60. Cho các phát biểu sau đây:(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng làA. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 62. Cho các phát biểu sau:(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.(d) Tristearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic. (g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol (C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 63. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.
(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (2) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(3) Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(4) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.
(5) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(6) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.
(7) Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:(a) Protein có phản ứng màu biure.(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm
amino. (c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 66. Có cấc phát biểu sau: (1) Axit axetic, axit propionic đều tan vô hạn trong nước.
(2) Oxi hóa anđehit fomic bằng AgNO3/NH3 dư thu được muối amoni cacbonat.
(3) Axeton, phenol trong công nghiệp đều thu được từ phản ứng oxi hóa cumen.
(4) Trong phản ứng este hóa CH3COOH tách H; C2H5OH tách –OH tạo etyl axetat.
(5) Lên men giấm từ etanol là phương pháp điều chế axit axetic chủ yếu trong công nghiệp hiện nay.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67. Chọn câu phát biểu đúng về chất béo : (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dd kiềm khi đun nóngA. 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 , 5 C. 1 , 3 , 4 D. 1 , 3 , 5

Câu 68. Có các phát biểu:1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo không no.
2. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (α và β).
4. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng α (vòng 5 hoặc 6 cạnh).
5. Trong phân tử saccarozơ không có nhóm OH linh động (OH hemiaxetal).
6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 69. Cho dãy các chất: propyl clorua (1); vinyl clorua (2); anlyl clorua (3); phenyl clorua (4); benzyl
clorua (5); phenol (6); axit axetic (7); etyl axetat (8); mantozơ (9); glyxylvalin (10); alanin (11); phenylamoni
clorua (12). Có các nhận xét sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Số chất bị thuỷ phân hoàn toàn ngay khi đun sôi với H2O (dư) là 2.
(b) Số chất có phản ứng khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 9.
(c) Số chất chỉ xảy ra phản ứng khi đun ở nhiệt độ cao, áp suất cao với NaOH đặc là 2.
(d) Số chất tạo ancol khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 4.Số nhận xét đúng là: A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 70. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y
với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 71. Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều
chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ;
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản
ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen. Những câu đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng
mà xoắn như lò xo. (d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 73. X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
X Y Z T
t0 nước (0C) 71,5 235 -6,3 -5,5
Nước brom Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng Mất màu nước brom
Nhận định nào sau đây là sai? A. T tham gia phản ứng thủy phân.B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở
điều kiện thường. C. X là glyxin. D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng;
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ; (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím;
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to); (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ ;
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein ( xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen,
xăng, ete,... (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những
chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 2 C. 5 D. 1
Câu 78. Cho các phát biểu sau:(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + 2NaOH   X1 + X2 + 2H2O; (2) X1 +H2SO4 → X3 + Na2SO4;


t

(3) nX2 + nX4   Nilon-6,6 + 2nH2O; (4) nX3 + nX5   Tơ lapsan + 2nH2O
t t

Nhận định nào sau đây là không đúng?


A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin.
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ): C8H14O4 +2 NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
Câu 81. Từ hợp chất hữu cơ X (C4H11O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

 X  NaOH   Y  Z   H 2O

 Y  H 2SO 4 
 T  Na 2SO 4

Biết phân tử khối của T bằng 74. Nhận định nào sau đây là sai? A. X là C2H5COONH3CH3.
B. Z là CH3NH2. C. Y là C2H5COONa. D. T là HCOOC2H5.
Câu 82. Từ hợp chất hữu cơ X (C6H8O4, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng:
X  NaOH 
 Y  C 2 H 5OH
Y  H 2SO 4  dö  
 Z  Na 2SO 4
Z  HBr 
 T1  T2

Biết T1 và T2 là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. B. Phân tử X chứa ba liên kết.
C. Z có đồng phân hình học. D. T1, T2 đều có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 83. Từ polisaccarit E (thành phần chứa gốc α-glucozơ) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:

 E  nH 2 O  axit
t
nX

 X   2Y  2Z 
enzim
30 C

 Axit terephtalic  2Y  T  2H 2O
axit
t

Phát biểu nào sau đây là sai? A. E là được tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
B. T là este no, phân tử có chứa hai nhóm chức. C. E gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin.
D. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam.
Câu 84. Từ hợp chất hữu cơ E (C3H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

 E  NaOH  T  G   H 2O

T  NaOH   CH 4  Na 2CO 3
CaO
t

Phát biểu nào sau đây là đúng? A. E là amoni axetat.


B. G làm quỳ tím chuyển màu đỏ. C. E là muối của axit axetic. D. T là etyl axetat.
Câu 85. Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với
dung dịch NaOH theo các phản ứng:

 X  NaOH  H 2 NCH 2COONa  Z



 Y  NaOH 
 C 2 H 3COONa  T   H 2O

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. X là este của amino axit. B. Z là ancol metylic.
C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh. D. Y là muối của amino axit

You might also like