Professional Documents
Culture Documents
Website:tailieumontoan.com
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh giỏi
môn toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học sinh giỏi
toán lớp 9 của các tỉnh trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực
tiễn cao, giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 9 có một tài liệu bám sát đề
thi để đạt được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm
nhiều Câu toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các
em phát triển tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để
có những kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ
nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh này sẽ có thể
giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi
toán lớp 9 ở các tỉnh trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
MỤC LỤC
Phần 1. Đề thi
Phần 2. Đ{p {n
Đề 1:______________________________________________________Trang <.58
Đề 2:______________________________________________________Trang <.62
Đề 3:______________________________________________________Trang <.65
Đề 4:______________________________________________________Trang <.69
Đề 5:______________________________________________________Trang <.73
Đề 6:______________________________________________________Trang <.77
Đề 7:______________________________________________________Trang <.84
Đề 8:______________________________________________________Trang <.89
Đề 9:______________________________________________________Trang <.93
Đề 10:_____________________________________________________Trang <.99
Đề 11:_____________________________________________________Trang <.104
Đề 12:_____________________________________________________Trang <.110
Đề 13:_____________________________________________________Trang <.113
Đề 14:_____________________________________________________Trang <.116
Đề 15:_____________________________________________________Trang <.121
Đề 16:_____________________________________________________Trang <.127
Đề 17:_____________________________________________________Trang <.131
Đề 18:_____________________________________________________Trang <.134
Đề 19:_____________________________________________________Trang <.141
Đề 20:_____________________________________________________Trang <.144
Đề 21:_____________________________________________________Trang <.152
Đề 22:_____________________________________________________Trang <.156
Đề 23:_____________________________________________________Trang <.160
Đề 24:_____________________________________________________Trang <.163
Đề 25:_____________________________________________________Trang <.168
Đề 26:_____________________________________________________Trang <.173
Đề 27:_____________________________________________________Trang <.176
Đề 28:_____________________________________________________Trang <.180
Đề 29:_____________________________________________________Trang <.183
Đề 30:_____________________________________________________Trang <.187
Đề 31:_____________________________________________________Trang <.190
Đề 32:_____________________________________________________Trang <.195
Đề 33:_____________________________________________________Trang <.199
Đề 34:_____________________________________________________Trang <.202
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Đề 35:_____________________________________________________Trang <.207
Đề 36:_____________________________________________________Trang <.211
Đề 37:_____________________________________________________Trang <.213
Đề 38:_____________________________________________________Trang <.216
Đề 39:_____________________________________________________Trang <.219
Đề 40:_____________________________________________________Trang <.223
Đề 41:_____________________________________________________Trang <.226
Đề 42:_____________________________________________________Trang <.229
Đề 43:_____________________________________________________Trang <.234
Đề 44:_____________________________________________________Trang <.237
Đề 45:_____________________________________________________Trang <.241
Đề 46:_____________________________________________________Trang <.243
Đề 47:_____________________________________________________Trang <.246
Đề 48:_____________________________________________________Trang <.250
Đề 49:_____________________________________________________Trang <.254
Đề 50:_____________________________________________________Trang <.258
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐIỆN BIÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 09/4/2019
Đề số 1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
2. Cho x x2 1 2y 4y 2 1 1 . Tính giá trị biểu thức x3 8y3 2019.
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LẠNG SƠN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 23/3/2019
Đề số 2 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4 điểm)
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam gi{c nhọn ABC AB AC nội tiếp trong đƣờng tròn O , c{c đƣờng cao
BE,CF cắt nhau tại H ( E AC,F AB ).
a) Gọi K EF BC , L AK O với L A . Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và
HL AK .
b) Chứng minh rằng đƣờng thẳng HL đi qua trung điểm của BC .
c) Gọi T l| điểm trên đoạn thẳng FC sao cho ATB 900 . Chứng minh rằng các
đƣờng tròn ngoại tiếp hai tam giác KLT và CET tiếp xúc với nhau.
Câu 5. (2 điểm)
Cho đa gi{c đều 30 đỉnh. Chứng minh rằng trong c{c đỉnh đó, bất kì một bộ gồm có
9 đỉnh n|o đều chứa 4 đỉnh tạo nên một hình thang cân.
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/3/2019
Đề số 4 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
B 4 10 2 5 4 10 2 5 .
Câu 2. (2.0 điểm)
4
a. X{c định các hệ số a và b để đa thức P x x 2x 3x ax b l| bình phƣơng
3 2
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 29/3/2019
Đề số 5 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 22/3/2019
Đề số 6 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÌNH PHƢỚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 06/3/2019
Đề số 7 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. ( 5.0 điểm )
1. Cho biểu thức P x 1
x8 : 3 x 1 1 1 .
3 x 1
3 x 1 3 x 1 x 1 3 x 1
x 1
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 3 2 2 5 1 3 2 2 5 1 2 .
2. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x y 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2x4 x3 2y 1 y3 2x 1 2y4 .
Câu 2. ( 5.0 điểm )
1. Giải phƣơng trình: 3x 5 x 2 4x 2x 3 .
xy 2x y 6
2. Giải hệ phƣơng trình:
x 1 y 2 8
2 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH SƠN LA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 18/3/2019
Đề số 8 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NINH BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2019
Đề số 9 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Gọi x1, x 2 , x 3 là 3 nghiệm của phƣơng trình x3 5x2 5x 1 0 . Tính giá trị biểu
1 1 1
thức S .
x12 x22 x32
x3 x 3 x x 2 9 x
2. Rút gọn biểu thức A 1
: với x 0 , x 4
x 9 x 2 3 x x x 6
, x 9.
Câu 2. (4,0 điểm)
(y 2x)(1 y x) 2x x
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NAM ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 10
(Đề thi có 2 trang)
4 1 9 4 2
1. Rút gọn biểu thức P .
2 7 2 10 7 89 28 10
z z2 1 xz
2. Xét ba số thực dƣơng x, y, z thoả mãn . Chứng minh rằng
z z2 1 y y
1 1 1
1.
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
Câu 2. (5,0 điểm)
x y 2 1 2 x y 1
4
2. Giải hệ phƣơng trình xy xy .
2
4x 5y x y 1 6 x 13
Câu 3. (3,0 điểm)
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đƣờng tròn O; R , vẽ đƣờng tròn O '; R '
R ' R tiếp xúc với cạnh AD tại H , tiếp xúc với cạnh BC tại G và tiếp xúc trong với
đƣờng tròn O tại M (điểm M thuộc cung CD không chứa điểm A ). Vẽ đƣờng thẳng t t '
là tiếp tuyến chung tại M của hai đƣờng tròn O và O ' (tia Mt nằm trên nửa mặt phẳng
bờ l| đƣờng thẳng MA chứa điểm D ).
1. Chứng minh DHM DMt AMH và MH , MG lần lƣợt là tia phân giác của các góc
AMD và góc BMC .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2. Đƣờng thẳng MH cắt đƣờng tròn O tại E ( E khác M ). Hai đƣờng thẳng HG và
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BẮC NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 11
(Đề thi có 1 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 12
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4 điểm)
1 1 1
a) Cho hai số thực dƣơng thỏa mãn: . Chứng minh rằng:
a b 2018
a b a 2018 b 2018
b) Cho là nghiệm dƣơng của phƣơng trình 6x2 3x 3 0
a2
Tính giá trị biểu thức A
a a 2 a2
4
Câu 2. (4 điểm)
a) Giải phƣơng trình: 1 1 x 3
2x x
x 2018
2
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: y4 6y3 11y2 6y
Câu 3. (4 điểm)
x y
2
a) Giải hệ phƣơng trình: 2x 1 2y 1 2
3x 2y y 1 4 x 2
1
b) Cho ba số thực dƣơng x, y,z thỏa mãn 2 y z √ √ . Chứng minh
√
x
3yz 4zx 5xy
rằng: 4
x y z
Câu 4. (6 điểm)
Cho đƣờng tròn O; R v| điểm A cố đỉnh với OA 2R ; đƣờng kính BC quay quanh O sao
cho tam giác ABC là tam giác nhọn. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đƣờng thẳng
OA tại điểm thứ hai l| I. C{c đƣờng thẳng cắt (O;R) lần lƣợt tại điểm thứ hai là
và . Gọi l| giao điểm của với .
a) Chứng minh AK.AI=AE.AC
b) Tính độ d|i đoạn theo R
c) Chứng minh t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác luôn thuộc một đƣờng thẳng
cố định.
Câu 5. (2 điểm)
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; <; 625 chọn ra 311 số sao cho không có hai số nào có
tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số đƣợc chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số
chính phƣơng
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KHÁNH HÒA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/3/2018
Đề số 13 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Giải phƣơng trình 2 5x 3 x2 x 2 27 3 x 1 x 2 .
phân biệt. Chứng minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dƣ thì nhận đƣợc
một số l| bình phƣơng của một số nguyên lẻ.
Câu 5. (6,00 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đƣờng tròn ( O ) . Gọi E,F lần lƣợt là các chân
đƣờng cao kẻ từ B và C của tam giác ABC . Đƣờng tròn (I) đi qua E,F và tiếp xúc
DB2 BF.BE
với BC tại điểm D . Chứng minh rằng .
DC 2 CF.CE
Câu 6. (2,00 điểm)
Trên bàn có n n ,n 1 viên bi. Có hai ngƣời lần lƣợt lấy bi. Mỗi ngƣời đến lƣợt
mình đƣợc lấy một số viên bi tùy ý (ít nhất 1 viên bi) trong những viên bi còn lại
trên b|n, nhƣng không vƣợt quá số viên bi m| ngƣời lấy trƣớc vừa lấy, biết rằng
ngƣời lấy đầu tiên lấy không quá n 1 viên bi. Ngƣời nào lấy viên bi cuối cùng
đƣợc xem là chiến thắng. Tìm các số n sao cho ngƣời lấy trƣớc có chiến lƣợc thắng.
___________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KIÊN GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2018
Đề số 14 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3 điểm)
1) Cho biểu thức A n 2 4n 5 n N ( n lẻ). Chứng minh A không chia hết cho 8 .
1 1
2) Cho số x x ; x 0 thỏa mãn điều kiện: x 2 2
7 . Tính giá trị của: B x 5 5
x x
Câu 2. (3 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1
Rút gọn biểu thức: X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1 2
.
1 2 2 3 3 4 2017 20182
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phƣơng trình: 3x 2 27x3 8 9x2 6 .
2) Tìm 2 số m , n cùng dấu thỏa mãn điều kiện: m 2 n đạt giá trị nhỏ nhất sao
cho hai phƣơng trình sau có nghiệm chung: x2 mx 2 0 ; x2 2nx 6 0 .
Câu 4. (3 điểm)
1) Cho phƣơng trình: x2 2 m 3 x m 3 0 . Tìm các giá trị của m để phƣơng
trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 .
x y z t
2) Cho x , y , z , t > 0. Chứng minh rằng: 2.
yz zt tx xy
Câu 5. (3,5 điểm) Để có đƣợc tờ giấy khổ A4 (kích thƣớc xấp xỉ 21 cm 29, 7 cm) ngƣời
ta thực hiện nhƣ hình vẽ minh họa bên.
Bƣớc 1: Tạo ra hình vuông ABCD cạnh a 21 cm.
Bƣớc 2: Vẽ cung tròn tâm A bán kính AC cắt tia AD tại F .
Bƣớc 3: Tạo hình chữ nhật ABEF .
Khi đó hình chữ nhật ABEF chính là tờ giấy A4 thông dụng
hiện nay.
Bạn An ngồi nghịch xếp tờ giấy A4 n|y theo đƣờng thẳng AE
, rồi xếp theo đƣờng thẳng FM ( M l| trung điểm BE ) khi
mở tờ giấy ra. An ngạc nhiên thấy hai đƣờng thẳng FM và
AE vuông góc với nhau. Em hãy chứng minh giúp bạn An vẽ
điều đó.
Câu 6. (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đƣờng tròn tâm O ,
trên dây cung DC lấy điểm E sao cho DC 3DE , nối AE cắt cung nhỏ CD tại
M . Trên cung nhỏ CB lấy điểm N sao cho cung nhỏ DM bằng cung nhỏ CN ,
nối AN cắt dây cung BC tại F . Chứng minh rằng: F l| trung điểm của BC .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/3/2018
Đề số 15 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/3/2018
Đề số 16 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 2 trang)
2
2) Cho ba số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn x y x y z ;
2
x x z x z
x y z ; y z . Chứng minh rằng .
y z y z
2
y
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên abcd sao cho abcd abc ab a 4321.
1 1 1
2) Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn 2. Chứng minh rằng
a b c
1 1 1 2
.
5a 2ab 2b
2 2
5b 2bc 2c
2 2
5c 2ca 2a
2 2 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh MB.DN BH . AD;
b) Tính số đo MON .
3. Cho đƣờng tròn O cố định v| hai điểm phân biệt B, C cố định thuộc đƣờng
tròn O . Gọi A là một điểm thay đổi trên đƣờng tròn ( A không trùng với B và C
), M l| trung điểm của đoạn thẳng AC. Từ điểm M kẻ đƣờng thẳng d vuông
góc với đƣờng thẳng AB tại điểm H . Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên
đƣờng tròn O thì điểm H luôn nằm trên một đƣờng tròn cố định.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD v| 2018 đƣờng thẳng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
1) Mỗi đƣờng thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông;
1
2) Mỗi đƣờng thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng .
3
Chứng minh rằng trong 2018 đƣờng thẳng có ít nhất 505 đƣờng thẳng đồng quy.
__________________Hết_________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2018
Đề số 17 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi có một trang)
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 18
(Đề thi có một trang)
2. Cho x, y, z l| c{c số dƣơng kh{c nhau đôi một v| x3 y3 z3 chia hết cho
x2 y 2 z 2 . Tìm thƣơng của phép chia x3 y3 z3 : x2 y2 z2
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam gi{c ABC có ba góc nhọn nội tiếp đƣờng tròn O v| AB AC. C{c tiếp
tuyến tại B v| C của O cắt nhau tại D. Qua D kẻ đƣờng thẳng song song với AB,
cắt BC v| AC lần lƣợt tại M , N .
1) Chứng minh tứ gi{c BONC nội tiếp v| tam gi{c ANB cân.
2) Đƣờng thẳng AD cắt đƣờng tròn O tại I , BI cắt DM tại K . Chứng minh
K l| trung điểm của DM .
3) Trên đoạn thẳng BD lấy điểm P sao cho IP / / DN , AP cắt BC tại Q. Gọi G l|
trung điểm của DK . Chứng minh ba điểm Q, I , G thẳng h|ng.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho c{c số thực x, y, z thỏa mãn : 0 x, y,z 2 v| x y z 5. Tìm gi{ trị nhỏ
nhất của biểu thức : A x y z .
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 19
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4 điểm)
a. Tìm các hệ số b, c của đa thức P x x2 bx c biết P x có giá trị nhỏ nhất
bằng 1 khi x 2.
x 2 xy 2 xy y 3 0
b. Giải hệ phƣơng trình
2 x 1 3 x y 1 y 0.
2
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG NAM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/4/2017
Đề số 20 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 21
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức: P 1 x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x 2 (với 1 x 1).
1
Tính giá trị của biểu thức P khi x
2019
2. Cho a,b,c là ba số thực không âm thỏa mãn a b c a b c 2.
a b c 2
Chứng minh rằng
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình: 2x2 2x 1 2x 1
x2 x 2 1 .
x y 1 xy x 1
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BẮC NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 22
(Đề thi có 2 trang)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
1) Cho hình vuông MNPQ v| điểm A nằm trong tam giác MNP sao cho
AM AP2 2AN2 . Tính số đo của góc PAN .
2
kiện P x 0 có ba nghiệm thực phân biệt và P Q x 0 vô nghiệm.
Chứng minh rằng P 2017 10086.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 23
(Đề thi có 1 trang)
2
a) x2 9 12x 1 b) x 2 x2 2
.
x y xy
x y 4
.
1 x 1 y
2 2
3
a) Gọi G và I lần lƣợt là trọng t}m v| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng
b) Gọi M, N lần lƣợt l| trung điểm của AB và AC. Chứng minh rằng bốn điểm A, M,
Câu 5. (3.0 điểm) Cho tam gi{c vuông có độ dài ba cạnh là số nguyên. Chứng minh rằng
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 24
(Đề thi có 1 trang)
2 1 2 1
Câu 1. (2.0 điểm) Cho a ;b . Tính a7 b7 .
2 2
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Cho hàm số y ax b a 0 có đồ thị d . Lập phƣơng trình đƣờng thẳng d ,
biết d đi qua điểm A 1; 2 và cắt trục hoành tại điểm B có ho|nh độ dƣơng, cắt trục
tung tại điểm C có tung độ dƣơng v| thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phƣơng trình 3x 16y 24 9x2 16x 32 .
Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đƣờng vuông góc với AB cắt đƣờng
thẳng AM, BM thứ tự tại D, H
a) Chứng minh rằng CA CH .
b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của đƣờng tròn O , F
là hình chiếu vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của đƣờng tròn O . Chứng minh rằng
E, M, F thẳng hàng.
c) Gọi S1 ,S 2 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF. Chứng minh rằng
CM2 S1 .S2
a2 1 b2 1 c2 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
a b c
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TP. HỒ CHÍ MINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 25
(Đề thi có 1 trang)
x y 1 y x 1 6
Câu 3. (3.0 điểm) Giải hệ phƣơng trình
x 1 y 1 1
Câu 4. (4.0 điểm)
x 2y
1. Cho các số thực dƣơng x, y thoả mãn điều kiện 1 . Tìm giá trị lớn
1 x 1 y
nhất của biểu thức P xy 2
đƣờng phân giác trong của tam giác ABC (H,D thuộc BC). Tia AD cắt O tại E, tia EH cắt
O tại F và tia FD cắt O tại K. Chứng minh rằng AK l| đƣờng kính của O .
Câu 6. (2.0 điểm) Trong tuần, mỗi ngày Nam chỉ chơi một môn thể thao. Nam chạy ba ngày
một tuần nhƣng không bao giờ chạy trong hai ngày liên tiếp. Vào thứ Hai, anh ta chơi
bóng b|n v| hai ng|y sau đó anh ta chơi bóng đ{. Nam còn đi bơi v| chơi cầu lông, nhƣng
không bao giờ Nam chơi cầu lông sau ngày anh ta chạy hoặc bơi. Hỏi ngày nào trong tuần
Nam đi bơi?
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 26
(Đề thi có một trang)
2 x2 y2 x
x2 y2 y x y x2 y 2 .
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 27
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
x 4 1 2 x 5
Cho biểu thức A : 1 .
x4
x 2 x 2
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình: x 1 x 2 x 6 x 3 45x2 .
b) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x x2 x 1 4 y 1.
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho các số nguyên x, y thỏa mãn 3x 2y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
H x2 y2 xy x y 2.
Câu 4. (3,0 điểm)
3
Cho hai điểm A, B phân biệt, lấy điểm C bất kì thuộc đoạn AB sao cho 0 AC AB; tia
4
Cx vuông góc với AB tại C. Trên tia Cx lấy hai điểm D, E phân biệt sao cho
CE CA
3. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ADC v| đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác
CB CD
BEC cắt nhau tại điểm thứ hai H ( H không trùng với C ).
a) Chứng minh rằng ADC EBC v| ba điểm A, H , E thẳng hàng;
b) X{c định vị trí của C để HC AD;
c) Chứng minh rằng khi điểm C thay đổi thì đƣờng thẳng HC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 2. Chứng minh rằng
x 2y z 2 x 2 y 2 z .
Câu 6. (1,0 điểm)
Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng và
không có bốn điểm nào cùng thuộc một đƣờng tròn. Chứng minh rằng tồn tại một đƣờng
tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại có đúng một điểm nằm
bên trong đƣờng tròn.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 28
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3 điểm)
a. Chia 18 vật có khối lƣợng 20162 ; 20152 ; 20142 ;...;19992 gam thành ba nhóm có
khối lƣợng bằng nhau. (không đƣợc chia nhỏ các vật đó).
b. Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: 3x 171 y2 .
Câu 2. (6 điểm)
4x 2 1 y 2 4x
b. Giải hệ phƣơng trình: 2
x xy y 1
2
Câu 3. (3 điểm)
a 1 b1 c 1
Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng: 3
b2 1 c 2 1 a 2 1
Câu 4. (6 điểm)
Từ điểm M nằm ngo|i đƣờng tròn tâm (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đƣờng
tròn (A, B là các tiếp điểm), cát tuyến MPQ không đi qua O (P nằm giữa M, Q). Gọi H là
giao điểm của OM và AB.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 29
(Đề thi có một trang)
x y 4 4x y
3 3
b) Tìm các giá trị nguyên dƣơng của m để phƣơng trình x2 mxy y2 1 0 có
nghiệm nguyên dƣơng với x, y là ẩn số.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R. Tam giác nhọn ABC nội tiếp đƣờng tròn O; R
có B, C cố định. Đƣờng cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đƣờng
thẳng chứa các tia phân giác ngoài của góc BHC cắt AB, AC lần lƣợt tại điểm M , N .
a) Chứng minh tam giác AMN cân;
b) X{c định vị trí của A để chu vi tam giác DEF lớn nhất;
c) Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đƣờng phân giác trong của góc BAC tại
K ( K khác A ). Chứng minh rằng đƣờng thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định
khi A thay đổi.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn: ab2 bc2 ca2 3. Chứng minh rằng:
2a 5 3b5 2b5 3c 5 2c 5 3a 5
ab
bc
ca
15 a 3 b3 c 3 2 .
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 30
(Đề thi có một trang)
Câu 5. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC đều nội tiếp đƣờng tròn tâm O, bán kính R. Lấy
điểm M bất kỳ trên cung nhỏ BC. Đƣờng thẳng qua A và vuông góc với CM tại
H cắt tia BM tại K .
a) Chứng minh H l| trung điểm của AK ;
b) Chứng minh rằng điểm K luôn nằm trên một đƣờng tròn cố định khi M thay
đổi. Tính b{n kính đƣờng tròn đó khi R 3 3;
c) Gọi D l| giao điểm của AM với BC. Tìm vị trí của M sao cho tích hai bán kính
của đƣờng tròn ngoại tiếp hai tam giác MBD, MCD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a3 b3 c3
P 3abc.
3a ab ac 2bc 3b ba bc 2ac 3c ca cb 2ab
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 31
(Đề thi có một trang)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực phân biệt a, b,c . Chứng minh rằng
1 1 9
a 2 b2 c 2 2
1
2
2
.
(a b) (b c) (c a) 2
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NAM ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 32
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
5 3 5 3
1. Tính giá trị biểu thức P 11 6 2 .
5 22
2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện x y z 2,
1 1 1
x2 y2 z2 18 và xyz 1 . Tính giá trị của S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phƣơng trình 2 2x 1 x 3 5x 11 0 .
y2 y x 1 1 x 1 0
2. Giải hệ phƣơng trình
x 2 y 7x 2 3 0.
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , nội tiếp đƣờng tròn O và ngoại
tiếp đƣờng tròn I . Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ABD ACB . Đƣờng thẳng AI cắt
đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác DIC tại điểm thứ hai là E và cắt đƣờng tròn O tại điểm
thứ hai là Q. Đƣờng thẳng đi qua E và song song với AB cắt BD tại P.
1. Chứng minh tam giác QBI cân;
2. Chứng minh BP.BI BE.BQ ;
3. Gọi J l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABD, K l| trung điểm của JE. Chứng minh
PK / / JB .
Câu 5. (2,0 điểm) Cho một lớp học có 35 học sinh, các học sinh này tổ chức một số câu lạc
bộ môn học. Mỗi học sinh tham gia đúng một câu lạc bộ. Nếu chọn ra 10 học sinh bất kì thì
luôn có ít nhất 3 học sinh tham gia cùng một câu lạc bộ. Chứng minh có một câu lạc bộ
gồm ít nhất 9 học sinh.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐĂK LĂK LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 33
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4.0 điểm)
x 5y 20
a) Giải hệ phƣơng trình
1 x 1 2x 1 3x 1 3y 1 3y 2x 2
b) Tìm tất cả các số thực m để phƣơng trình x2 2 2m 1 x 3m 4 0 có hai
nghiệm dƣơng ph}n biệt.
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z 2 và x y z 2 . Tính giá trị
của biểu thức:
y
P x 1 y 1 z 1. x x1 y 1 z z1
b) Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm M 1; 2 và cắt hai tia Ox, Oy
lần lƣợt tại hai điểm A và B khác góc tọa độ O mà thỏa mãn OA OB 6 .
Câu 3. (4.0 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn ab 6 a b .
3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH LONG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 34
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4.0 điểm)
42 3 3
2016
a) Cho x . Tính P x2 x 1
52 3
17 5 38 2
b) Cho x y 5 và x2 y2 11 . Tính x4 y 4 .
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Giải phƣơng trình x2 4x 2 2x 3 5
5x 2y 2xy 2x 4y 24
2 2
trình trên có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức A x12 9 x22 4 đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 4. (2.0 điểm)
Cho a, b là các số dƣơng thỏa mãn ab 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A a b 1 a 2 b2
4
ab
Câu 5. (3.0 điểm)
a) Cho p và q là các số nguyên tố lớn hơn 3 v| thỏa mãn p q 2 . Tìm số dƣ khi
chia p q cho 12.
b) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn phƣơng trình x x 1 y2 1 .
Câu 6. (3.0 điểm)
Cho tam gi{c ABC đều nội tiếp đƣờng tròn O; R và H là một điểm di động trên
đoạn OA(H kh{c A). Đƣờng thẳng qua H và vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB tại
M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB.
a) Chứng minh rằng HKM 2AMH .
b) Các tiếp tuyến của đƣờng tròn O; R tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của đƣờng
tròn O; R lần lƣợt tại D và E. Gọi giao điểm của OD, OE với AB lần lƣợt là F và G.
Chứng minh rằng OD.GF OG.DE .
Câu 7. (2.0 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R 5cm và một điểm P cố định trong đƣờng tròn sao
cho OP 3cm . Hai d}y cung AC v| BD thay đổi nhƣng luôn vuông góc với nhau tại P. Khi
diện tích của tứ gi{c ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích đó v| số đo góc OPD .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 35
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (5.0 điểm)
a) Cho các nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kiện a 3 b3 2 c 2 8d3 .
Chứng minh rằng a b c d chia hết cho 3.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố x sao cho 2x x2 là số nguyên tố.
Câu 2. (5.0 điểm)
a) Giải phƣơng trình 2x2 11x 19 2x2 5x 7 3 x 2
x y z 3
1 1 1 1
b) Tìm tất cả các bộ ba số x; y; z thỏa mãn
x y z 3
x 2 y 2 z 2 17
Câu 3. (3.0 điểm)
3 3
a) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 0 x, y, z và xy yz zx . Tìm giá trị
2 4
nhỏ nhất của biểu thức:
4x 4y 4z
P
3 4x 3 4y 3 4z 2
2 2
b) Cho a, b, c l| đồ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a 2016 b2016 c 2016
a 2015 b2015 c 2015
bc a c a b a bc
Câu 4. (6.0 điểm)
Cho tam gi{c đều ABC có cạnh bằng a. Lấy điểm Q bất kì trên cạnh BC (Q khác B
v| C). Trên tia đối của tia BA lấy điểm P sao cho CQ.AP a 2 . Gọi M l| giao điểm của AQ
và CP.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, C, M cùng thuộc một đƣờng tròn.
b) Gọi I, J, K lần lƣợt là hình chiếu của M trên AB, BC, CA.
1. X{c định vị trí của Q để IK có độ dài lớn nhất.
2. Chứng minh MI 2 MJ 2 MK 2 không đổi khi Q di chuyển trên cạnh BC.
Câu 5. (1.0 điểm)
Cho bảng ô vuông kích thƣớc 10.10 gồm 100 ô vuông có kích thƣớc 1x1. Điền v|o
mỗi ô vuông của bảng n|y một số nguyên dƣơng không vƣợt qu{ 10 sao cho hai số
ở hai ô vuông chung cạnh hoặc chung đỉnh nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng
trong bảng ô vuông đã cho có một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 36
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (1.5 điểm)
3a 9a 3 a 1 a 2
Cho biểu thức M với a 0,a 1
a a 2 a 2 1 a
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2.0 điểm)
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ AN GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 37
(Đề thi có một trang)
2 3 2 3
2016
Cho x . Tính giá trị của biểu thức P 1 3x3 x5 .
2
Câu 2. (4.0 điểm)
x P v| điểm A 0;1 .
1 2
Cho Parabol y
4
a) Vẽ Parabol P trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Chứng minh rằng nếu điểm M nằm trên Parabol P thì độ d|i đoạn thẳng AM
bằng khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng y 1 . Biết rằng khoảng cách giữa hai
điểm C xC ; yC , D xD ; yD bất kỳ trên mặt phẳng tọa độ Oxy đƣợc tính theo công
x x D yC y D .
2 2
thức CD C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 38
(Đề thi có một trang)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Chiều ng|y 13 tháng 3, Công ty khai th{c thủy lợi hồ Dầu Tiếng – Phƣớc Hòa cho
biết đã kết thúc đợt xả nƣớc đẩy mặn xuống sông S|i Gòn. Đ}y l| lần xả nƣớc thứ 5
từ đầu năm, giúp ngƣời d}n S|i Gòn đảm bảo nƣớc sinh hoạt, phục vụ nông nghiệp.
Đợt xả nƣớc công suất 30 m 3 / s kéo d|i trong 3 ng|y, mặn đã đƣợc đẩy ra c{c cửa
sông. Theo đơn vị n|y, sau đợt xả, mực nƣớc trong hồ cao khoảng 20m, trữ lƣợng
nƣớc gần 850 triệu m3 .
Tuy giúp c{c nh| m{y nƣớc hạ lƣu hoạt động đƣợc nhƣng nhiều chuyên gia b|y tỏ
lo lắng bởi trữ lƣợng tại c{c hồ đầu nguồn thấp trong khi dự b{o đợt hạn mặn có thể
kéo d|i đến th{ng 5. Hiện c{c hồ phải căn kéo trong việc xả nƣớc đẩy mặn để phục
vụ cho nông nghiệp v| hoạt động sản xuất nƣớc.
Về nguyên nh}n x}m nhập mặn, ông Phạm Thế Vinh – Viện Khoa học Thủy lợi
miền Nam – cho rằng, hạn mặn diễn ra mạnh vì El Nino kéo d|i khiến khu vực Nam
bộ rất ít mƣa. Ngo|i ra, việc triều cƣờng kéo d|i đến th{ng 2; 3 khiến nƣớc mặn đi
s}u v|o c{c cửa sông. Ông Bùi Thanh Giang – Phó tổng gi{m đốc Công ty cấp nƣớc
Sài Gòn (Sawaco) – cho biết, năm nay trữ lƣợng nƣớc về c{c hồ đầu nguồn giảm
mạnh. Trong đó, lƣợng nƣớc tích trữ của hệ thống hồ Dầu Tiếng – Phƣớc Hòa trên
thƣợng nguồn sông S|i Gòn còn hiện tại chỉ đạt 70%. Lƣu lƣợng của hồ Trị An trên
sông Đồng Nai chỉ đạt khoảng 80% so với trung bình h|ng năm. Về giải ph{p l}u
d|i, Sawaco kiến nghị UBND TP.HCM cho phép x}y dựng hồ trữ nƣớc thô cho
nguồn nƣớc sông S|i Gòn với vốn thực hiện từ ng}n s{ch. Ngo|i ra, đơn vị cũng đề
xuất n}ng cao công nghệ xử lý nƣớc nhƣng việc n|y đòi hỏi chi phí đầu tƣ, vận h|nh
cao.(Nguồn vnexpress.net)
a) Hãy cho biết lƣợng nƣớc m| hồ Dầu Tiếng đã xả trong 3 ng|y qua?
b) Nếu tiếp tục xả 20% lƣợng nƣớc hiện có đề ngăn mặn (với tốc độ xả nhƣ
trên) thì công việc n|y sẽ mất bao nhiêu ngày.
c) Giả sử việc xả nƣớc chống mặn diễn ra liên tục từ hôm nay (22/3) đến hết ng|y
15/5, tính lƣợng nƣớc m| hồ đã xả trong khoảng thời gian n|y.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 39
(Đề thi có một trang)
3
6 3 10
Câu 1. (3,0 điểm) Cho x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức
3 1
2019
A x4 x3 x2 2x 1 .
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Cho Parabol P : y x v| đƣờng thẳng d : y mx 1 (m là tham số thực). Tìm m
2
để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 10 .
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dƣơng x, y thỏa mãn phƣơng trình
5x2 6xy 2y2 2x 2y 40 0 .
.
4x 3
6xy 15x 3 0
Câu 4. (6,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5a và AD 2a (a > 0). M l| điểm
bất kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của
M trên AC và DC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đƣờng tròn. X{c định tâm
O của đƣờng tròn đó.
AH MK
2. Tính theo a.
MH
3. Khi AK là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O). Tính AM theo a.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn ab ac bc 3 . Tìm giá trị nhỏ
19a 3 19b 3 19c 3
nhất của biểu thức T .
1 b2 1 c2 1 a2
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 40
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4 điểm)
a. Cho hai số tự nhiên a, b thoả mãn điểu kiện: a2 + a = 2b2 + b.
Chứng monh rằng a – b v| a + b + 1 đều là các số chính phƣơng.
b. Tìm số tự nhiên n sao cho số 2015 có thể viết đƣợc thành tổng của n hợp số nhƣng
không thể viết đƣợc thành tổng của n + 1 hợp số.
Câu 2. (5 điểm)
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 41
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
a)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phƣơng trình: x 2 y 2 xy x y 2 .
b) Chứng minh rằng với ba số tự nhiên a,b,c trong đó có đúng một số lẻ và hai số
chẵn ta luôn có a b c a b c b c a a b c Chia hết cho 96
3 3 3 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 42
(Đề thi có một trang)
2x 1 x 2x x x x x x 1 x
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức A .
1
1 x 1 x x 2 x 1
1. Rút gọn biểu thức A
1
2. Tìm x để A
7
Câu 2. (4,0 điểm)
x 3x
1. Giải phƣơng trình 2 2 0.
x x 2 x 5x 2
2
x y 2x y
2 2 2 2
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 43
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
3x 16x 7 x 1 x 7 x
Cho biểu thức A :2 .
x2 x 3
x 3 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm x để A 6
Câu 2. (1,5 điểm)
mx 2y 2
Cho hệ phƣơng trình (với m là tham số).
2x my 5
a) Giải hệ phƣơng trình khi m 10;
b) Tìm m để hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm x; y thỏa mãn
2015m 2 14m 8056
x y 2014 .
m2 4
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho ba số thực dƣơng a, b,c thỏa mãn a b c 1. Tìm GTLN của biểu thức:
a b c
P 3 3 3
9a 3b c 9b 3c a 9c 3a 2 b
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 44
(Đề thi có một trang)
5 5 5 5
với x 2 2 3 5 1
2 2
b) Cho x, y thỏa mãn:
x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
Chứng minh: x y
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình x3 x 1 x 1 2 2 x x 1 2
3
3x 2 xy 4x 2y 2
b) Giải phƣơng trình sau:
x x 1 y y 1 4
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2p2 1; 2p2 3; 3p2 4 đều là số nguyên tố.
b) Tìm các số nguyên dƣơng x, y, z thỏa mãn: 3x2 18y2 2z2 3y2 z2 18x 27 .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính BC. Gọi A l| điểm thỏa mãn tam giác ABC nhọn.
AB, AC cắt đƣờng tròn trên tại điểm thứ hai tƣơng ứng là E và D. Trên cung BC
không chứa D lấy F(F B, C). AF cắt BC tại M, cắt đƣờng tròn (O;R) tại N(N F) và
cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại P(P A).
a) Giả sử BAC 600 , tính DE theo R.
b) Chứng minh AN.AF = AP.AM
c) Gọi I, H thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên c{c đƣờng thẳng BD, BC. Các
đƣờng thẳng IH và CD cắt nhau ở K. Tìm vị trí của F trên cung BC để biểu thức
BC BD CD
đạt giá trị nhỏ nhất.
FH FI FK
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số dƣơng x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy yz zx xyz . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: M 1 1 1 .
4x 3y z x 4y 3z 3x y 4z
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KHÁNH HÒA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 45
(Đề thi có một trang)
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 46
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2 điểm)
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 47
(Đề thi có một trang)
xy x xy x
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức A x 1 1 : 1 x 1 .
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
1. Rút gọn biểu thức A.
2 1 1
có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn .
x x2 x1x 2 15m
2
1
2
x y z 1
2. Giải hệ phƣơng trình 4 .
x y 4
z 4
xyz
Câu 4. (6,0 điểm) Cho nửa đƣờng tròn t}m O đƣờng kính AB. Một điểm C cố định thuộc
đoạn thẳng AO (C kh{c A v| C kh{c O). Đƣờng thẳng đi qua C v| vuông góc với
AO cắt nửa đƣờng tròn đã cho tại D. Trên cung BD lấy điểm M (M khác B và M
khác D). Tiếp tuyến của nửa đƣờng tròn đã cho tại M cắt đƣờng thẳng CD tại E. Gọi
F l| giao điểm của AM và CD.
1. Chứng minh tam giác EMF là tam giác cân.
2. Gọi I l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh ba điểm D, I, B
thẳng hàng.
3. Chứng minh góc ABI có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực dƣơng thoả mãn x + y = 1.
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 48
(Đề thi có một trang)
1 2 1
Câu 1. ( 3,0 điểm) Cho x . Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 1
2014
3 1 2x
A = (4x 4x x 1) 4x 4x 5x 5x 3
2x2 2x
5 4 3 19 5 4 3
.
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 2xy 4x 2y 1 5x2 2y 2 .
4x3 y 3 x 2y
2. Giải hệ phƣơng trình:
52x 82xy 21y 9
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 49
(Đề thi có một trang)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 50
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2 điểm)
2 a 16 a 4 2 a 1
a) Cho biểu thức M . Tìm tất cả các giá trị nguyên
a 6 a 8 a 2 4 a
của a để giá trị M là một số nguyên.
b) Cho đa thức P x ax 2 bx c thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện
abc
P x 0 x; b a. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
ba
Câu 2. (2 điểm)
x 1 x
Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau vô ghiệm .
x m 1 x m 2
Câu 3. (3 điểm)
57
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng số p1954 1 chia hết cho 60.
Câu 4. (3 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R. Hai điểm phân biệt B, C cố định nằm trên
đƣờng tròn O; R sao cho BC a 2R. Gọi A l| điểm bất kì thuộc cung lớn BC của
O; R , A không trùng với B, C. Gọi D l| ch}n đƣờng phân giác trong kẻ từ A của
tam giác ABC. Hai điểm E , F lần lƣợt l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp các tam giác
ADB, ADC.
a) Chứng minh hai tam giác AEO và ADC đồng dạng;
b) Tính diện tích tứ giác AEOF theo a và R;
c) Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi thì E di chuyển trên một đƣờng thẳng cố định.
Câu 5. (1 điểm)
Trên một đƣờng tròn cho 21 điểm phân biệt. Mỗi một điểm đƣợc tô bởi một trong 4
m|u: xanh, đỏ, tím, vàng. Giữa mỗi cặp điểm nối với nhau bởi một đoạn thẳng
đƣợc tô bởi một trong hai màu: nâu hoặc đen. Chứng minh rằng luôn tồn tại một
tam gi{c có ba đỉnh đƣợc tô cùng một m|u (xanh, đỏ, tím hoặc vàng) và ba cạnh
đƣợc tô cùng một màu (nâu hoặc đen).
__________________Hết_________________
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
HƢỚNG DẪN GIẢI
Đề số 1
Câu 1.
1. a) Điều kiện: x 0; x 1
x 1 2
P = 1 : 1
x 1 x 1 x x x x 1
x 1 x 1 2
P = : 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x x 1
P = : 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x x 1 x 1
P . 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x x
P= 1
x 1 x 1
x x x 1 1
Q x P x
x 1 x 1 x 1 x 1
b) Để Q thì x 1 l| ƣớc của 1
x 1 1 x 0 tháa m·n §K
x 1 1 x 2 (VN 0 )
Vậy x 0 thì Q
2. Ta có:
x 2
x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1
x 2 y x 2 1 4 y 2 1 (1)
Tƣơng tự ta có:
4 y 2
4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1 x x 2 1 2 y 4 y 2 1
x 2y 4 y 2 1 x 2 1 (2)
Cộng vế với vế của (1) với (2) ta đƣợc 2 x 2 y 0 x 2 y 0
Mặt khác x3 8 y3 2019 x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 2019 =2019 (vì x 2 y 0 )
Câu 2.
1. Đặt x a; x3 b 0
Ta có PT: 2a b 3ab 0 a b 2a b 0
2 2
TH1: a b x x 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
x 0
1 13
x 0 x 1 13
2 2 x
x x 3 0 2
x 1 13
2
TH2: 2a b 2 x x 3
x 0
x 0
x 1
2 x 1
4 x x 3 0 x 3
4
Câu 3.
1. Ta có:
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n
n 1 n 0 n
2
n 1 n
1 1 1 1
n 1 n 1 n n n n 1 n 1 n n n 1
1 1 1 1
... ...
2 2 1 1 n 1 n 1 n n 2 1 1 2 n 1 n n 1 n
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 n n 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
... 1
2 2 1 1 n 1 n 1 n n n 1
2. Ta có:
A 5 x 2 9 y 2 12 xy 24 x 48 y 82
A 9 y 2 12 y ( x 4) 4( x 4) 2 4( x 4) 2 5 x 2 24 x 82
A 3 y 2( x 3) x 2 8x 18
2
A 3 y 2( x 4) x 4 2
2 2
A 3 y 2 x 8 x 4 2 2
2 2
16
3 y 2 x 8 0 y
A 2 . Dấu bằng sảy ra khi: 3
x 4 0 x 4
16
GTNN của A 2 khi x 4; y
3
Câu 4.
A
M
N O
F
H
B C
D
E
F
O
B
G C
1. x 1 2 3 3
4=
1 2 1 3 3
234 1
1 2
3 3
2 1
x 3
1
2 1
3
2 1 x 1 2 x3 x 1
3
2 x3 x 1 0 x3 3x2 3x 1 0
3
x 3 3x 2 3x 3 4
P 4 22 là một số chính phƣơng
2. x2 2 y 2 5 (5). Từ Pt (5) x lẻ x 2m 1 (m )
Thay v|o PT (5) ta đƣợc: 2m 1 2 y 2 5 4m2 4m 2 y 2 4 2m m 1 y 2 2 (6)
2
Từ PT (6) y chẵn y 2k (k )
Thay vào (6): 2m m 1 (2k )2 2 2m m 1 4k 2 2
m m 1 2k 2 1 (7)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Ta thấy VT phƣơng trình (7) chẵn; VP phƣơng trình (7) lẻ.
Vậy PT đã cho không có nghiệm nguyên.
Đề số 2
Câu 1.
a. Ta có:
x x 3 2( x 3) x 3
A
( x 1)( x 3) x 1 x 3
x x 3 2( x 3)2 ( x 3)( x 1)
( x 1)( x 3)
x x 3x 8 x 24
( x 1)( x 3)
( x 3)( x 8)
( x 1)( x 3)
x 8
( x 1)
x 8 9
b. Ta có: A x 1 2
x 1 x 1
Vì x 1 0, x 0; x 9 nên áp dụng BĐT Cô – Si ta có:
9
A 2 ( x 1). 2 4.
x 1
9
Đẳng thức xảy ra khi x 1 x 4 . Vậy Amin 4 khi x 4 .
x 1
Câu 2.
a.
Ta có: ' m 4 2 m2 8m 9 25 0
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
x1 x2 2 m 4 2m 8
b. Áp dụng định lí Vi – ét ta có:
2
x1x2 m 8m 9
2m 82 2 m2 8m 9 60 m2 8m 11 5
P m4
2m 8 m4 m4
5
P nguyên nguyên m 4 l| ƣớc của 5
m4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
m 4 1; 5 . Mà m nguyên dƣơng m 1 .
Câu 3.
a. Điều kiện: x 0
1 1
Đặt t x 2 x t 2 2 đi đến phƣơng trình: t 2 4t 3 0
x x
Giải phƣơng trình n|y đƣợc nghiệm: t 1 (loại), t 3
3 5 73 5
x x
1 2 2
Do đó x 3 x 3 x 1 0 .
x 3 5 73 5
x x
2 2
73 5 7 3 5
Kết hợp điều kiện, phƣơng trình cho có 2 nghiệm x ;x
2 2
b. Ta có:
x 2 y 2 x 2 2 y 2 2 xy x 2 y 4 5
2 2
x 2 y 2 x 2 4 x 4 4 y 2 8 y 4 2 x 2 y 4 xy 2 8 xy 5
x2 y 2 4 xy 2 4 y 2 x2 4 x 4 2 x2 y 8 xy 8 y 5 4
y 2 x2 4 x 4 x2 4 x 4 2 y x2 4x 4 1
x 2 4 x 4 y 2 1 2 y 1 x 2 y 1 1
2 2
TH1: x 2 y 1 1 x 3 và y 2
TH 2 : x 2 y 1 1 x 1 và y 0
TH 3: x 2 y 1 1 x 3 và y 0
TH 4 : x 2 y 1 1 x 1 và y 2
Vậy phƣơng trình có c{c cặp x; y nguyên là: 3;2 ; 1;0 ; 3;0 ; 1;2 .
Câu 4.
F H
O
T
K
B I C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
a.Ta có AFH AEH 900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính AH .
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp KB.KC KL.KA (1).
Vì tứ giác BFEC nội tiếp KB.KC KF.KE (2).
Từ 1 , 2 tứ giác ALFE nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính AH .
Do đó, LH AK .
Hơn nữa, KFB ACB KLB nên suy ra KLFB nội tiếp, do đó AF. AB AL. AK nên
AT 2 AL. AK tức là AT là tiếp tuyến của KLT .
Vậy CET tiếp xúc với KLT vì có AT là tiếp tuyến chung.
Câu 5.
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hƣớng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai
đƣờng chéo song song với nhau tạo thành một hình thang cân.
Ta thấy rằng một đa gi{c đều n cạnh gồm có n hƣớng (cụ thể nhƣ trên hình vẽ thì
AB, MN , CE cùng một hƣớng, trong khi đó AB, AC kh{c hƣớng).
M
k k 1
Với mỗi bộ gồm có k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn
2
hơn n thì sẽ có ít nhất hai cạnh có cùng một hƣớng nên chúng tạo thành hình thang
cân.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu
k k 1 2 1
2
1 1 1
n k k 2 n k 2n k 2 n .
2 2 4 4 2
1 1
Bây giờ áp dụng bài toán cho n 30 ta suy ra k 60 k 9 , suy ra cứ 9
4 2
đỉnh thì sẽ có 4 đỉnh tạo thành hình thang cân.
Đề số 3
Câu 1.
a. Ta có: 2 y xy x 2 y 5 0 x( y 1) 2 y 2 y 5
2 2
5
x 2y
y 1
(y =1 không thỏa mãn PT)
Vì x, y là các số nguyên nên y -1 l| ƣớc của 5.
TH1: y 1 1 y 2 x 9.
TH 2: y 1 1 y 0 x 5.
TH 3: y 1 5 y 6 x 13.
TH 4: y 1 5 y 4 x 9.
Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là: (9;2), (-5;0), (13;6), (-9;-4).
b. Ta có A 2
2n
4n 16 22 1 4n 1 18
n
Đặt 2
2n
22 k k *
suy ra 2 2n
1 22 k 1 4k 1 3
2n
Do đó với mọi n nguyên dƣơng ta có: 2 1 3; 4n 1 3; 18 3
n
A 22 4n 16 3
Câu 2.
3
a. Điều kiện: x
2
8 x3 4 x
2x 3 (2 x 5) 2 x 3 8 x3 4 x
2x 5
( 2 x 3)3 2 2 x 3 (2 x)3 2(2 x)
Đặt a 2 x 3 0, b 2 x
Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
b 2 3b2
a 2a b 2b a b (a )
3 3
2 0 a b
2 4
2 x 0
Suy ra: 2 x 3 2 x
2 x 3 4 x
2
1 13
x
4
b. Hệ phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
x 12 y 32 1
x 1 y 3 x 1 y 3 1
Đặt a x 1; b y 3 Ta đƣợc hệ phƣơng trình
a 2 b 2 1 a b 2 2ab 1
ab a b 1 ab a b 1
Đặt S a b; P ab, điều kiện S 2 4P . Hệ trên trở thành
S 2 2 P 1 S 1 S 3
(thỏa mãn) hoặc (loại)
P S 1 P 0 P 4
a 1
S 1 a b 1 b 0
P 0 ab 0 a 0
b 1
a 1 x 1 1 x 0
+)
b 0 y 3 0 y 3
a 0 x 1 0 x 1
+)
b 1 y 3 1 y 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Câu 3.
1 1 1
Ta có: P
b c a
(1 ) 4 (1 ) 4 (1 ) 4
a b c
b c a
Đặt: x , y , z x, y, z 0, xyz 1.
a b c
1 1 1
P
(1 x) (1 y ) (1 z )4
4 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:
x 2
1
1 x
1 y
2
xy 1
2
y 1 x 1 xy x y
2
1 x
Tƣơng tự:
(1 y ) 2
(1 xy )( x y )
1 1 1
Từ 2 BĐT trên ta có:
(1 x) 2 (1 y ) 2 1 xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
1 1 1 1 1 1
Tƣơng tự:
(1 z ) (1 1) 1 z
2 2
(1 z ) 1 z 4
2
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
(1 x)2 (1 y) 2 (1 z ) 2 1 xy 1 z 4 1 z 1 z 4 4
3 3
Ta có: P , P x y z 1 a b c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là:
16
Câu 4.
N
y
x
P
E
F
M O
Q
B D C
1.
a) Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đƣờng tròn (O) suy ra OA xy
Xét tứ giác BCEF có BEC 90 (GT); BFC 90 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ
0 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
b) Đƣờng thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.
AD, BE, CF l| c{c đƣờng cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó
ACB AFP
Mặt khác ACB
1
2
1
Sd AB Sd BM MA
2
1
AFP Sd BM AP
2
Do đó Sd AM Sd AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ và AM AP (1)
Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra ACB BFM , tứ giác ACDF nội tiếp nên ACB BFQ
Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD không
chứa C.
Ta có ADE ACB và DE = DB
Từ giả thiết AC.BD = AD.BC
AD BD DE AB AC
Suy ra ADE ~ ACB , từ đó
AC BC BC AE AD
Mặt khác BAC EAD , suy ra CAD BAE . Do đó CAD ~ BAE
AC CD CD AB.CD
2
AB BE BD 2 AC.BD
Câu 5.
1
Chia hình vuông đã cho th|nh 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
Gọi (C1), (C2 ),..., ( C2025) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên,
1
chúng có bán kính bằng nhau và bằng .
90
' ' '
Gọi (C1 ), (C2 ),..., ( C2025 ) lần lƣợt l| c{c hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở
1
trên có bán kính là: . Khi đó c{c hình tròn n|y nằm trong hình vuông v| đôi một
91
không có điểm chung (rời nhau).
' ' '
Trong hình vuông đã cho có c{c hình tròn rời nhau (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) và có
2019 điểm nên tồn tại một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào
trong 2019 điểm đã cho.
Đề số 4
Câu 1. a) Với x 0 ta có:
1 3 2
A -
x 1 ( x 1)( x - x 1) x- x 1
x - x 1- 3 2 x 2
x x 1
x ( x 1) x
x x 1 x- x 1
2
1 3
x- x 1 x- 0, x 0
Ta có 2 4
x 0, x 0
2
và x -1 0, x 0 x 2 x 1 0, x 0
x
x x 1 x, x 0 1, x 0 A 1, x 0
x- x 1
A 1 x 1.
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1 khi x 1 .
b) Ta có:
B2 4 10 2 5 4 10 2 5 2 4 10 2 5
4 10 2 5
8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5
2
8 2 5 1 82 5 1 6 2 5
B 6 2 5 do B 0
5 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
a) Ta có P(x) l| bình phƣơng của một đa thức thì:
= x4 2cx3 c 2 2d x 2 2cdx d 2 , x .
2
P(x) = x 2 cx d
Mà: P(x) = x4 2 x3 3x2 ax b
Do đó ta có hệ phƣơng trình:
2c 2 c 1
2
c 2 d 3 d 1
2cd a a 2
d 2 b b 1
Vậy: a 2, b 1 .
1 3
b) ĐK: x (*)
4 4
2
Ta có 3 4x 4x 1 3 4 x 2 (3 4 x)(1 4 x) 1 4 x
4 2 (3 4 x)(1 4 x) 4 3 4 x 1 4 x 2 (2)
2
Lại có : 16 x 2 8x 1 2 4x 1 2 3
Từ (2) và (3) ta có:
3 4x 1 4x 2
3 4 x 2 (3 4 x)(1 4 x) 1 4 x 4
(1)
16 x 8 x 1 2
2
16 x 8 x 1 0
2
(3 4 x)(1 4 x) 0
1
x
4
3
x 4
x
1 1
x (thỏa mãn(*))
4 4
1
x
4
1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là x
4
Câu 3.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
I
E
O
K H
B D M C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Q K P
B M H C
N
Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và PQ.
AB. AC 12
Tam giác ABC vuông tại A nên AH
BC 5
Đặt PN x, PQ y
PQ AK y 5 25
Vì APQ ACB suy ra 1 x y 5 x
CB AH 5 12 12
2
25 2 25 6
SMNPQ x. y 5x x 3 x 3
12 12 5
6 5
Vậy giá trị lớn nhất của SMNPQ bằng 3 khi x và y .
5 2
Đề số 5
Câu 1.
1) Ta có:
x y m 1 3x 3y 3m 3 x 2m
2x 3y m 3 2x 3y m 3 y x m 1
x 2m
(m R)
y m 1
Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
P x 2 8y 4m 2 8(m 1) 4m 2 8m 8
2m 2 12 12
2
x y S
Đặt
xy P
1 S2
P 1 S2
S 2P 1
2
2 P
Ta có: 3 2
S 3SP 1 S 3S. 1 S 2
3
1 2S 3
3S 3
3S 2 0
2
1 S2 1 S2 1 S2
P P P
2 2 2
5S 3 3S 2 0
S 1 5S 2 5S 2 0
S 1 5S 2 5S 2 0
1 S2 x 0
P
2 P 0 x y 1 y 1
S 1 0
S 1 xy 0 y 0
5S 5S 2 0 (vn)
2
x 1
Câu 2.
1. Giải: x4 9x3 24x2 27x 9 0 (*)
Với x = 0, (*) 0x + 9 = 0 (phƣơng trình vô nghiệm.
Với x 0, chia 2 vế của phƣơng trình (*) cho x 2 :
2
27 9 3 3
(*) x - 9x + 24 - + 2 = 0 x 9 x 18 0
2
x x x x
3
x 3 0
3 3 x
x 3 x 6 0
x x x 3 6 0
x
x 3x 3 0 (VN)
2 x 3 6
2
x 6x 3 0 x 3 6
2. Ta có:
a b c a b c
3 4
b c a a b bc ca
a b c a b c
1 1 1 4
b c a a b bc ca
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
ab 4a b c 4b c a 4c
0
b ab c bc a ca
a b b c c a
2 2 2
0
b(a b) c(b c) a(c a)
Luôn đúng vì a, b, c l| c{c số dƣơng. Dấu bằng xẩy ra khi a = b = c.
Câu 3. (4,5 điểm)
1 1 1
1) Ta có: bc a(b c) (1)
a b c
TH1: Nếu a là số nguyên chẵn, suy ra a(b c) 2 , theo (1)Suy ra: b.c 2
Vậy abc chia hết cho 4
TH2: Nếu a là số nguyên lẻ. Với b và c là hai số cũng lẻ thì: b c 2 a(b c) 2
Mà a.b.c không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra mâu thuẫn.
Vậy trong hai số, b, c tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
+ Với b chẵn, mà a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b + c) chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ)
Suy ra abc chia hết cho 4
+ Với c chẵn, tƣơng tự abc chia hết cho 4
1 1 1
Cách khác: bc a(b c) abc = a 2 (b + c) (2)
a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều là số lẻ vì nếu vây thì abc là số lẻ, còn b+c là số chẵn.
Vậy trong 3 số tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
Nếu a chẵn thì a2 chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn. Vậy abc chia hết cho 2.
Tƣơng tự cho trƣờng hợp c chẵn.
2. Dùng h|m Ơle:
Phân tích số m ra thừa số nguyên tố: m p1x .p2 y .p3 z ...
Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá m và nguyên tố cùng nhau với m là
1 1 1
(m) m. 1 . 1 . 1 ....
p1 p2 p3
1 1
Ta có: 999 33.37 (999) 999. 1 . 1 648
3 37
Có 648 số nguyên tố cùng nhau với 999 v| không vƣợt quá 999.
Vây có 649 số nguyên tố cùng nhau với 999 v| không vƣợt quá 1000.
Cách khác:
Gọi A là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000. Suy ra A = 1000
B là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 mà không nguyên tố cùng nhau
với 999.
C là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
Ta có: 999 33.37
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
B = (Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 3) – (Số các số
nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia hết cho 3)
999 3
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 3 là: 1 333
3
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 là:
999 37
1 27
37
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho cả 37 và 3 (chia hết
999 111
cho 111) là: 1 9
111
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia
hết cho 3 là: 27 9 18
Suy ra B = 333+ 18 = 351. Vậy C= A – B = 1000 – 351 = 649
Câu 4.
1 2 3 99
Ta có: A ....
1 2 2 3 3 4 99 100
2 1 2
3 2 3
4 3 .... 98
99 98 99 100 99 và
1 2 3 4 ... 99 99 100
B 2 3 4 ... 100
A B 100 100 1 999
Câu 5.
A
S
E
D N
I
2
2
1 1
B M C
F
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
Gọi S l| giao điểm của BI và MN. Ta cần chứng minh: D, E, S thẳng hàng.
Thật vậy:
Do MN l| đƣờng trung bình của tam giác ABC nên MN//AB
B2 BSM (hai goc so le trong);B2 B1
BSM B1
Suy ra tam giác MBS cân tại M nên MB = MS = MC.
Tam gi{c BSC có đƣờng trung tuyến SM=1/2BC nên tam giác BSC vuông tại S.
Ta có:
Tứ giác IECF và IESC là các tứ giác nội tiếp (đƣờng tròn đƣờng kính IC)
Nên 5 điểm I, E, S, C, F cùng thuộc đƣờng tròn đƣờng kính IC
Ta có:
SEC SIC ; SIC B1 C1 (góc ngoài của tam giác)
SEC B1 C1 (1)
Lại có tam giác ADE cân tại A
1800 A A
nên: AED ADE 900 B1 C1 (2)
2 2
Từ (1) và (2) suy ra SEC = AED mà A, E, C thẳng hàng nên D, E, S thẳng hàng.
Vậy ba đƣờng thẳng BI, DE, MN đồng quy.
Cách khác: Gọi P l| giao điểm của DE v| BI. Đi chứng minh M, N, P thẳng hàng.
Đề số 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
x x x 1 : x 4 x 5
x x 2 x 1 x 2
x 1 x 1 x 2
x x 2
.
1
x 1
2
x
2
x 1
Vậy P ( x 0, x 4)
x
2) - Chứng minh M là số chẵn
1 2
3
a 3 7 50 3 7 5 2 3 1 2
1 2
3
b 3 7 50 3 7 5 2 3 1 2 )
M a b 1 2 1 2 2
- Chứng minh N là số chẵn
a b 2 ; a.b 1 2 . 1 2 1; a 2 b2 a b 2ab 6
2
=a 4 a3 b3 b4 a3 b3 a3b3 a b
a 3 b3 . a 4 b 4 2
a b a 2 b2 ab a 2 b 2 2a 2b2 2 2 7.34 1 2
2
Vây M, N là các số chẵn.
Chú ý :
- Học sinh có thể tính M bằng cách đưa về phương trình bậc 3: M 3 3M 14 0 , giải ra
được nghiệm M = 2. Mỗi ý dưới đây cho 0,5 điểm.
14 3. 7
3
M3 3
7 50 3 7 50 3
50 . 3 7 50 3
7 50 3 7 50
M 3 14 3M M 2 M 2 2M 7 0
M 2 vì M 2 2M 7 M 1 6 0
2
1 2
n n
Sn 1 2 rồi xây dựng công thức Sn1 2Sn Sn1 để chỉ ra S7 là số
x12 x22
2 2
2
x1 x2
2
x14 x24 x1 x2 2 2 x1 x2
3 2 2 3 2 2
5
5
2 1
x x x x
1 2 x x
1 2 x x
1 2
2
4k 2 8
5 k 2 5 5 k 2 5 0 k 2 5 (2)
2
2 2 2
4
Từ (1) và (2) suy ra : 4 k 2 2 5 2 5 k 2
Hoặc 2 k 2 5
Xét A
x y
3
3
x2 1 x 3 y 2 1 y .
x2 1 y 2 1 x2 1 y 2 1
Ta có: 3 x 2 1 x 3 x 2 x 3 x x 2 x x x 0 .
Tƣơng tự: 3 y 2 1 y 0
Suy ra: A 0 . Trƣờng hợp 2 không xảy ra.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x y 0 .
Cách 2 :
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
x x 1 2 y 1
2
x 1 2y x 1
2
y y 2
1 2 x 1 y 1 2x y 1
2
2 y x 1 1 (1)
2 x y 1 1 (2)
2
x 1 4 y 4 y 1 4 xy 2 x x (3)
2 2
y 2 1 4 x 2 4 x 1 4 xy 2 y y 2 (4)
Trừ theo vế c{c phƣơng trình (3) v| (4) ta đƣợc phƣơng trình :
x y 4 x y 6 0 x y hoặc 4 x y 6 0 :
Cộng theo vế các bất phƣơng trình (1) v| (2) ta đƣợc : x y 0 , suy ra trƣờng hợp
4 x y 6 0 không xảy ra.
Trƣờng hợp x y , thay v|o (3) ta đƣợc: x y 0 .
Câu 3.
1. Đặt a xy, b x y a Z , b Z , b2 4a (*)
Phƣơng trình (1) trở thành: a 2b b a 2.
a2
b 2
a 1
a 2 a 2 1 a 2 4 a 2 1 a 2 1 5 a 2 1 5 a 2 1
a 2 11;5 a 2 0;4 a 0; 2;2
xy 0
Nếu a 0 b 2 x, y 0; 2 , 2;0
x y 2
x 2
xy 2 y 2
Nếu a 2 b 0 ( loại vì không thỏa mãn x, y Z )
x y 0
x 2
y 2
4
Nếu a 2 b , loại vì không thỏa mãn b Z .
5
Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phƣơng trình đã cho l|: 0;2 , 2;0 .
xy 2
x 2 x 2
Nếu x y 0 xy 2 Hoặc (Loại )
x y 0
y 2 y 2
*) Nếu x y 0 , ta có phƣơng trình bậc 2 ẩn t:
x y t 2 t x y 2 0 (2)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
5
1 4 x y x y 2 0 x y 1
2
4
x y 1 0;1 x y 1 1;0;1 x y 1;2
2
1 5
xy
2
*) Nếu x y 1 ( loại)
xy 1 5
2
xy 0
*) Nếu x y 2 1 x, y 0; 2 , 2;0 ( thỏa mãn )
xy 2
Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phƣơng trình đã cho l|: 0;2 , 2;0 .
2. Cho n N * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phƣơng thì n
chia hết cho 40.
Giả sử 2n 1 m2 , 3n 1 k 2 m, k N m
* 2
là số lẻ m là số lẻ.
2n m2 1 m 1 m 1 4 , Suy ra : n chẵn, k lẻ
Vì k là số lẻ nên k 1, k 1 là hai số chẵn liên tiếp và (3, 8) = 1 nên
Từ 3n 1 k 2 3n k 2 1 k 1 k 1 8 n 8 (1)
Khi chia một số chính phƣơng cho 5 thì số dƣ chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4. Ta xét các
trƣờng hợp:
Nếu n chia cho 5 dƣ 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dƣ 3. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dƣ 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dƣ 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dƣ 3. ( vô lí )
Vì (5, 8) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40.
Vậy n 5 (2)
Câu 4.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
1. Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, suy ra : OI BC.
ABI BOI ( vì cùng phụ với BAO ).
OB R 1
cos ABI cos BOI ABI BOI 600 (1)
OA 2 R 2
Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra OF, OE lần lƣợt là các tia phân giác
của các góc COM và MOB. Suy ra:
COM MOB COM MOB BOC
FOM ; MOE EOF FOM MOE BOI (2)
2 2 2 2
Từ (1) và (2) suy ra : ABI EOF 600 hay QBE QOE Tứ giác OBEQ nội tiếp.
2. Ta có: OQB OEB ( cùng chắn cung OB của đƣờng tròn (OBEQ) ).
OEF OEB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ).
OQB OEF hay OQP OEF
PQ OQ
OQP OEF ( g.g ) (vì có OQP OEF , QOP là góc chung) (3)
EF OE
Vì tứ giác OBEQ nội tiếp và OBE 900 , QBE 600 nên:
OQE 1800 OBE 900 ; OEQ OBQ OBE QBE 300
OQ 1
sin OEQ sin 300 (4)
OE 2
PQ 1
Từ (3) và (4) suy ra : EF 2 PQ.
EF 2
EF
3. Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng 2 nên
PQ
SOPQ 1 S OM .EF R.EF
SOPQ OEF (5) .
SOEF 4 4 8 8
Kẻ qua O một đƣờng thẳng vuông góc với OA, cắt AC, AB theo thứ tự tại H, K. Ta
có:
BKO BOI 600 ( Vì cùng phụ với BAO )
R
HC KB OB.cot BKO OB.cot 600
3
EF FM EM FC EB HF HC KE KB HF KE HC KB
2R
HF KE 2 HC 2 HF .KE (6)
3
Mặt khác , FHO AOC 600 , EKO AOB 600 nên dễ chứng minh đƣợc
HFO KOE ( vì cùng đồng dạng với tam giác OFE)
2
HF HO R 2R
HF .KE OK .OH OK 2 0
(7)
OK KE sin 60 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
4R 2R
R
R.EF 3 3 R2
Từ (5), (6), (7) suy ra : SOPQ
8 8 4 3
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi KE HF OH OK FM EM MC MB M
l| điểm chính giữa cung BC.
Vậy để tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất thì M l| điểm chính giữa cung nhỏ BC.
R2
Giá trị nhỏ nhất bằng .
4 3
EF
Cách khác: Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng 2 nên
PQ
1 1 1
SOPQ 1 S 1
SOPQ OEF S ABOC S AEF OA.BC S AEF R 2 3 S AEF
SOEF 4 4 8 8 2 8
Sử dụng công thức : Hê-Rông. Tính diện tích S của tam gi{c có độ dài ba cạnh a, b, c.
S2
a b c a b c b c a c a b
16
a b c a b c b c a c a b
2
a b c 2 a b c
3 2
S
16.27 4.3 3 4.3 3
1 2 AE EF FA
2
1 2
8
SOPQ R 3 S AEF R 3 -
8
4.3 3
1 2 AE EM MF AF 1 2 AE EB FC AF
2 2
R 3- R 3-
8 4.3 3 8 4.3 3
1 2 AE EB AF FC 1 2 AB AC
2 2
R 3- R 3-
8 4.3 3 8 4.3 3
2.2 R.sin AOB R 2
2
1 2 2 AB 1 2
2
R 3- R 3- 4 3
8 4.3 3 8
4.3 3
Câu 5. Ta có x y 1 z z xy x y 1 xy x 1 y 1
x yz x y x y 1 x xy y 2 y x y y 1
y xz y x x y 1 x y x 1
x3 y 3
P .
x y x 1 y 1
2 3 3
x y 2 4 xy
x3 y 3 x2 y 2
Vì x0 P .
4 xy x 1 y 1 4 x 1 y 1
3 3 3 3
y0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dƣơng, ta có:
x x x2 27 x 2 x2 4
x 1
3
x 1 1 33 0 .
x 1 27
3
2 2 4 4
y2 4
Tƣơng tự: 0 .
y 1
3
27
x y
x2 y 2 1 4 4 4 1 x y 2
P . . . Dấu “ = ” xảy ra 2 2
4 x 1 y 1 4 27 27 729 z 5
3 3
z x y 1
4 x y 2
Vậy MaxP= , đạt đƣợc tại .
729 z 5
Cách khác :
1 x yz y xz z xy x yz y xz z xy x
2 2 2
y z
. . 2 2 z z 1
x xy
3 3
P x y y x x y y
y x z
2 2
1 zy zx 2 z
1 z 1 1 z z 2 1
P x y xy x y xy
y x 1 4
Vì 2; ; x y z 1 nên:
x y xy x y 2
2 2 2
4z 4z 4 z z 1
1 2 z z 2
1
1 1 z 1 z 1
2
P x y 2
z 1 2
z 1 2
2 2
1 4 z z 1 12 8
z 1 6 z 1
P z 12 z 1 z 12
Đặt t z 1,
2
12 3t 8 t t
2
1 12 8
6 2 t 6 2
P t t t 4 t 8 8
2
12 3t 8 t t 729 4
6 2 . 3 3 2 . . P
t 4 t 8 8 4 729
Dấu “ = ” xảy ra t 4, x y x y 2, z 5.
4 x y 2
Vậy MaxP = , đạt đƣợc tại .
729 z 5
Đề số 7
Câu 1.
1. a) Điều kiện x{c định: 1 x 10
Đặt a x 1;0 a 3
Khi đó
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
a a2 9 3a 1 1
P : 2
3 a 3 a 3 a a 3a a
a 3 a a 2 9 3a 1 1
:
3 a 3 a a a 3 a
3a 9 3a 1 a 3 3 a 3 2a 4
: :
3 a 3 a a a 3 3 a 3 a a a 3
3 a 3 a a 3 3a 3 x 1
.
3 a 3 a 2a 4 2a 4 2 x 1 4
b) Ta có:
x 3 2 2
5 1 3 2 2 5 1 2
5 1 2 1 5 1
2 2
2 1 2
2 1 5 1 1 2 5 1 2
2 1 5 1 2 1 2 5 1 2
2 1
2 1 2 .
3 2 1 1
Vậy P .
2 2 1 4 2
2. Ta có
P 2 x 4 x3 2 y 1 y3 2 x 1 2 y 4
2 x4 2 x3 y x3 2 xy3 y3 2 y 4
x3 2 x 2 y y 3 2 x 2 y x 3 y 3
2 x 2 y x3 y 3 x3 y 3
2 x 2 y 1 x3 y3 x3 y3
2
x y
Do x3 y 3 x y x 2 xy y 2 x 2 xy y 2 x y2
1 2
2 2 2
P
1 2
2
x y2
Mà
x y 1 x 2 y 2 2 xy 1 2 x 2 y 2 x y 1
2
2 x2 y 2 1 x2 y 2
1 1
P
2 4
1
Dấu “ ” xẩy ra khi x y .
2
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x y .
4 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
3
1. Điều kiện: x
2
1 4 x x 2 3x 5 2 x 3
4 x x 2 2 4 x x 2 3x 5 2 x 3 2 3x 5 2 x 3
4x x 2 3x 5 2 x 3 4 x x 2 3x 5 2 x 3
x 5 n
2 x 7 x 15 0
2
x 3 l
2
Vậy phƣơng trình có nghiệm: x 5 .
xy 2 x y 6
x y 2 y 2 4 x 1 y 2 4
2. Ta có *
x 1 y 2 8 x 1 y 2 8
2 2
2 2 2 2
x 1 y 2 8
Đặt a x 1; b y 2 ta có hệ phƣơng trình.
a.b 4 a.b 4
a.b 4
*
a b 2ab 8
a b 8 a b 16
2 2 2 2
a.b 4 a 2 x 1 2 x 1
a.b 4
a b 4 b 2 y 2 2 y 4
a b 4 .
a.b 4 a 2 x 1 2 x 3
a b 4
a b 4 b 2 y 2 2 y 0
Nghiệm của hệ phƣơng trình S 1; 4 ; 3;0
3. Phƣơng trình ho|nh độ giao điểm của d và P là x2 2 x m 1 hay
x 2 2 x m 1 0 1
d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt
' 1 m 1 0 m 0
Do A, B thuộc P nên y1 x12 ; y2 x22 . Theo đề bài ta có
x .x 4
y1. y2 x1.x2 12 x1.x2 x1.x2 12 0 1 2
2
x1.x2 3
x1 x2 2
Theo hệ thức Viet ta có :
x1.x2 m 1
Nếu x1.x2 4 thì m 1 4 m 3 (loại).
Nếu x1.x2 3 thì m 1 3 m 4 (nhận). Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
Câu 3.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
K
N Q
M
P
O
A
D
B
Câu 4.
Gọi I , K , M theo thứ tự l| trung điểm của EF , EG, GH . AEF vuông tại A và có AI là
1
đƣờng trung tuyến nên AI EF .
2
1 1
Tƣơng tự MC GH . IK l| đƣờng trung bình của AFG nên IK FG . Tƣơng tự
2 2
1
KM EH
2
c EF FG GH HE 2 AI IK KM MC .
Ta có AI IK KM MC AC ( vì đƣờng gấp khúc AIKMC AC ). Suy ra
c 2 AC 2 a 2 b2
Câu 5.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
1. Đặt x a, a 0 , y 2 b, b 0 .
4 y4 6 y 2 1 x
4b2 6b 1 a2
16b2 24b 4 4a2
16b2 24b 9 4a2 13
4b 3 4a 2 13
2
4b 3 2a 4b 3 2a 13
Lập bảng
4b 3 2a 1 13
4b 3 2a 13 1
a 3 -3
b 1 1
Nhận Loại
x 9
y 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm nguyên là x; y là 9;1 .
2. Ta có n chẵn n 2k , k Z . Suy ra
n3 20n 96 2k 40k 96 8 k 3 5k 96 8 k 3 k 6k 96 8 k 3 k 48k 48.2
3
Vậy với mọi số nguyên n chẵn thì n3 20n 96 chia hết cho 48 .
Đề số 8
Câu 1.
2
Ta có: 3x 2 3x 4 3x 1 3 0; x 0
3
nên điều kiện để A có nghĩa l| 3x 8 3x 2 3x 2 3x 4 0; x 0
x 0
4
0 x
3x 2 0
3
6x 4 3x
A
3x 2 3x 4
3
3x 8
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
A
3x 2 3x
6x 4
3x 23x 2 3x 4
3x 4 2 3x 1 Với 0 x
4
A
3x 2 3x 2 3x 4 3x 2 3
3 x 3 3 x 9 x 3
3x 2 1 1
3x 1 3 x 1 x
3
Vì x nguyên dƣơng nên x 3 khi đó A 1 .
Vậy x 3
Câu 2.
a) PT (1) có hai nghiệm phân biệt khi ' m 5m 4 0 (*)
2
hay m 1 m 4
Với ĐK (*) PT có hai nghiệm x1 , x2 .
x1 x2 2 m 1
Ta có
x1.x2 3m 3
M x12 x22 5x1x2 x1 x2 3x1 .x2 4 m 1 3 3m 3
2 2
2
1 81 81
M 4m m 5 2m
2
4 16 16
1
Dấu “=” xảy ra khi m (thỏa mãn ĐK (*)).
8
1
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất khi m .
8
b) ĐK: ' m 5m 4 0 (*)
2
t 1 2 m 1 t 1 3m 3 0
2
t 2 2 2 mt m 0 (2)
PT (1) có hai nghiệm phân biệt x lớn hơn 1 khi PT (2) có hai nghiệm phân biệt t lớn
hơn 0.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
' 0 m 5m 4 0 m 1 m 4 0
2
P 0 m 0 m 0
S 0 2m 4 0
2m 4 0
m 1 m 4
m 0 m 4 thỏa mãn ĐK (*).
m 2
Vậy m 4.
Câu 3.
a) Với x = 0, phƣơng trình (1) có dạng: 0 = 6 (vô lý).
Vậy x = 0 không là nghiệm của PT (1).
2 13
x 0 , ta có (1) 3
3
6
2x 5 2x 1
x x
3 2 13
Đặt 2x + = t , PT (1) trở thành + =6
x t - 5 t +1
t 1
6t 2 39 t 33 0 11
t
2
3
+) Với t 1 ta có PT 2 x 1 2 x x 3 0
2
x
Có 0 nên PT vô nghiệm.
11 3 11
+) Với t ta có PT 2 x 4 x 11x 6 0
2
2 x 2
3
PT có 2 nghiệm x 2; x thỏa mãn bài toán.
4
x3 2 xy 2 12 y 0 (1)
b) Giải hệ phƣơng trình: 2
8 y x 12
2
(2)
Thế (2) vào PT(1) ta đƣợc x x y 2 xy 8 y 0
3 2 2 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
t 2 0
t 2 t 2 t 4 0 2 t 2
t t 4 0
Với t 2 x 2 y , thay v|o (2) đƣợc y 1 y 1 y 1
2
Với y 1 x 2
y 1 x 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm 2;1 ; 2; 1 .
Câu 4.
Q
P O D
H
A B
K
I d
C
N
E
Xét ∆MHE v| ∆QDM có MEH DMQ (cùng phụ với DMP ), EMH MQD
A A1 E B
Câu 5.
M N
I J
C
D B1 F
Gọi MN; EF l| đƣờng nối trung điểm hai cạnh đối của hình vuông (hình vẽ)
Giả sử đƣờng thẳng d1 cắt cạnh AB tại A1 cắt MN tại I và cắt cạnh CD tại B1. Ta có
các tứ giác AA1B1D và BCB1A1 là hình thang và có MI, NI lần lƣợt l| c{c đƣờng trung
bình của hai hình thang đó.
Khi đó
1
SAA1B1D AD AA1 DB1
2 IM IM 1
2
1
S A1BCB1 BC A1 B B1C 2 IN IN 2
2
MI 1 1
Suy ra nên MI MN vậy điểm I cố định.
MN 3 3
Lập luận tƣơng tự ta tìm đƣợc c{c điểm H; J; K cố định.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
(I, J, H, K chia c{c đoạn thẳng cố định MN, NM, EF, FE theo tỉ số 1:2)
Có 4 điểm cố định mà có 2019 đƣờng thẳng đi qua nên theo nguyên lý Đirichle ít
nhất phải có 505 đƣờng thẳng đồng qui.
Đề số 9
Câu 1.
1) x 3 5x 2 5x 1 0 x 1 x 2 4x 1 0
x 2 4x 1 0 (*)
.
x 1
Phƣơng trình (*) có ' 3 0 nên có 2 nghiệm phân biệt.
Không mất tổng quát coi x 3 1 thì x1 , x 2 là 2 nghiệm của (*).
1 1 1 x12 x 22 1
Ta có S 2 2 2 .
x1 x 2 x 3 x1x 2 2 x 32
Ta có x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2 .
2
x1 x 2 4
Theo Viet ta có .
x1 x 2 1
Thay số: x12 x 22 14 .
Thay số: S 15 .
2) A 1
x x 3
: 3 x x 2 x 9
x 3
x 3 x 2
x 3 x 3
x 2
2
x 3 x x 3 x 2 x 9
1 :
x 3 x 3 x 2
x 3 x 9 x x 4 x 4 x 9
:
x 3 x 3 x 2
3 x4 x 4
:
x 3 x 3 x 2
2
3 x 2
:
x 3 x 3 x 2
3 x 2
:
x 3 x 3
3 x 3
x 3 x 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
3
.
x 2
Câu 2.
1. Ta có:
x(y 1) x y 2 2
3 2
1 5
Do đó t 1 x 2 x 1 x 2 x 1 0 x .
2
1 5 1 5 1 5 1 5
Với x y . Với x y .
2 2 2 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có 4 nghiệm:
1 5 1 5 1 5 1 5
x; y 3;1 , 3;1 ,
; , ;
2 2 2 2
3
2. Phƣơng trình x{c định khi x 12 .
2
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
x 2
2x 2x 3 2x 3 9 6 12 x 12 x 0
2 2
x 2x 3 3 12 x 0
x 2x 3 0 1
.
3 12 x 0
2
x 0 x 0
1 x 2x 3 2 x 3.
x 2x 3 0 x 1 x 3
2 12 x 3 12 x 9 x 3 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
x 2x 3 0 x 3
Vậy x 3 (tmđk).
3 12 x 0 x 3
Kết luận: Phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3 .
Câu 3.
1. Ta có:
x 2 y 2 x 2 5y 2 22x 121 0 y 2 (x 2 5) x 2 22x 121
y 2 (x 2 5) x 11 .
2
Do đó đặt x 2 5 z2 x 2 z 2 5 x z x z 5
x y z
2
Suy ra xy yz zx .
3
16 15 16 15
P
x y z x y z
2 2 2
2019 20192
x y z 4 20192 4
2
3 3 3 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
31 2019
P . Dấu "=" xảy ra khi x y z 673 .
5435148 3
31
Vậy Pmin khi x y z 673 .
5435148
Câu 4.
A
D
E
M
P Q
B C
K F
1. Đặt SABC a .
2
Tứ giác MQCF có MQ//FC; MF//QC (giả thiết) MQCF là hình bình hành
MQ FC . Chứng minh tƣơng tự ta có PM BK .
2
S PM
Ta có EPM đồng dạng với ABC nên EPM .
SABC BC
2
x 2 PM PM x
2 .
a BC BC a
MQ y
Chứng minh tƣơng tự, ta có: + DMQ đồng dạng với ABC nên ;
BC a
KF z
+ MKF đồng dạng với ABC nên .
BC a
x y z PM KF MQ BK KF FC BC
1.
a BC BC BC
x y z a SABC x y z .
2
2.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
M
J
B C
D
I E
N K
a) Trong E có MCA MNC 1 (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
Nếu 2q 1 5 q 3 r 33 (loại).
Nếu 2q 1 13 q 7 r 13 (thỏa mãn).
pqr p q r 160 p qr 1 q r 160
qr 1 p 1 qr 1 q r 160 qr 1 p 1 q(r 1) (r 1) 2 160
qr 1 p 1 (q 1)(r 1) 162.
Nếu p lẻ q;r lẻ qr 1 p 1 (q 1)(r 1) 4 mà 162 không chia hết cho 4
Vô lý.
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là (2;7;13) và các hoán vị.
2. Ta xếp c{c đoạn thẳng theo thứ tự có độ d|i tăng dần a1 a 2 .... a 8 .
Nếu tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k 1;a k 2 thoả mãn a k a k 1 a k 2 thì ba đoạn thẳng
này có thể ghép thành tam giác.
Giả sử ngƣợc lại
a1 a 2 a 3
a 2 a3 a 4
a3 a4 a5
a 4 a5 a6
a5 a6 a7
a 6 a 7 a8
Khi đó, theo giả thiết:
a1 10;a 2 10 a 3 20 a 4 30 a 5 50 a 6 80 a 7 130 a 8 210
, mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k 1;a k 2 mà a k a k 1 a k 2 .
Do đó tồn tại 3 đoạn thẳng để có thể ghép thành tam giác.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
Đề số 10
Câu 1.
2 2
1. Ta có 7 2 10 5 2 ; 9 4 2 1 2 2
2
và 89 28 10 7 2 10
2
4 1 1 2 2 4 1 1 2 2
Do đó P 2 2
2 5 2 7 7 2 10 2 5 2 7 7 2 10
4 2 2 4 1
5. Vậy P 5.
5 2 10 5 5
2. Ta có:
z z 1
xz
2
z
y
z2 1
y
xz
z z 1
2
z2 1 z
y
xyz z z 2 1
z 2 1 z xyz 1.
1 1 1
Ta có:
xy x yz 1 xy x xyz 1 xy x 1
1 x x x
yz y 1 x yz y 1 xyz xy x 1 xy x
1 xy xy xy
Và
zx z 1 xy zx z 1 x yz xyz xy
2
x 1 xy
1 1 1 1 x xy
Do đó 1
xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 1 xy x x 1 xy
1 1 1
Vậy 1 khi x, y, z 0 thỏa mãn
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
xz z z2 1
.
z z2 1 y y
Câu 2.
1. Điều kiện x{c đinh: x .
2
1 7
+) Nhận xét x2 2 0 x ; x4 4 0 x , x 2 x 2 x 0 x .
4 8
Do đó từ (1) suy ra x 0 .
2 4 5 2 x4 4
Phƣơng trình (1) x 1 x
x 15 x x2
2
2 4 5 2 2 4 2 4 5 2 2
x 1 x x 2 x 1 x x 4
x 15 x x x 15 x x
2
Đặt a x (điều kiện a 2 2 )
x
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
x y 1 x y 1
2 x y 1
0 x y 1
x 2
y2 x y 0
xy x y xy x y
4 x2 4 x 1 x 6 x 9 2 x 1
2 2
x 3
2 x 1 x 3 2 x 2 x
2 x 1 3 x 4 2 x x
2
7 1
+) 2 x 2 x x x 0 (phƣơng trình vô nghiệm vì x 0 ).
4 2
x 2
17 33
4 2 x 0 x 2 x 17 33
+) 4 2 x x 2 8 x .
4 2 x x 4 x 17 x 16 0
2
8
x 17 33
8
17 33 33 9
Với x y thỏa mãn điều kiện (*).
8 8
17 33 33 9
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y là: ; .
8 8
Câu 3.
1. Từ giả thiết ta có P 0
1
2
Q 0 Q 1 0 1 và P 1
1
2
Q 1 Q 0 2.
Từ 1 và 2 suy ra P 1 0 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
Giả sử P x a0 a1 x a2 x 2 ... an x n , trong đó a0 , a1 , a2 ,..., an là các số nguyên không
âm.
Ta có P 1 a0 a1 a2 ... an 0 vì a0 , a1 , a2 ,..., an l| c{c số nguyên không }m suy ra
a0 a1 a2 ... an 0 do đó P x 0 x .
Vì P x 0 x P 2 0, P 3 0 do đó 3P 3 P 2 0 P 3P 3 P 2 0.
2. Ta có x y 1 x 1 y 6xy y 2 2 x y 2 x 1 y 1
x y 1 6 xy y 2 x y 2 2 x y xy 1 x y y 2 x y 2 2 x y 3
2 2
x y x y 2 y 2 x y 2 3 x y 2 x y y 2 3
x 3 x 7
x y 2 1 y 4 y 2 x y 2 3 y 4 y 2
2 2
+) . +) .
x y y 3 x y 1 x 1 x y y 1 x y 5 x 3
2 2
y 2 y 2
x y 2 3 y2 0 x 1
+) .
x y y 1 x y 1 y 0
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
AMD sd EA sd ED )
Ta có EHI EIM (chứng minh ở câu 4.2); EHI và EIM có HEI MEI và
EHI EIM
EI EH
EHI EIM g g EI 2 EH .EM (8)
EM EI
Lại có EDH DMH (vì EM là tia phân giác của góc AMD sd EA sd ED );
EHD và EDM có HED MED và EDH DMH EHD EDM g g
ED EH
ED2 EH .EM (9)
EM ED
Từ (8), (9) suy ra EI ED nên tam giác EID cân tại E EDI EID (10)
1
DI cắt O tại K, ta có EDI ( sd EA sd AK ) (11)
2
1
và EID ( sd ED sd KC ) (12)
2
Từ (10), (11), (12) và do sd EA sd ED suy ra sd AK sd KC DK là tia phân giác góc
ADC ** .
Từ * ** suy ra I l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác BCD .
Rõ ràng, HG đi qua I l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác BCD .
Câu 5.
1 1 1 1 1 1 1 1
1. Áp dụng BĐT x y x 9 x, y, z 0.
x y z x y z 9 x y z
1 1 1 1 1 1
Và 2
2 2 x, y, z 0.
x y z xy yz xz
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Vì a, b, c 0 ta có 2
2 2 , bất đẳng thức (1) đúng ta cần chứng
a b c ab bc ca
minh
1 1 1 1 1 1 1
2.
ac 3bc 2c 2
ab 3ac 2a 2
bc 3ab 2b 2
6 ab bc ac
1 1 1 1 abc
Ta có 2
ac 3bc 2c 2
ab 3ac 2a 2
bc 3ab 2b 2
6 abc
ab bc ac abc
.
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
ab ab ab 1 1 1 1 ab ab a
Ta có
a 3b 2c a c b c 2b 9 a c b c 2b 9 a c b c 2
ab 1 ab ab a
Vậy 3
a 3b 2c 9 a c b c 2
bc 1 bc bc b
Tƣơng tự ta có 4 ;
b 3c 2a 9 b a c a 2
ac 1 ac ac c
5
c 3a 2b 9 c b a b 2
Cộng theo vê 3 , 4 và 5 ta có
ab bc ac 1 ab bc ab ac ac bc a b c a b c
.
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 a c cb a b 2 6
Vậy BĐT 2 đúng do đó BĐT 1 đúng.
2. Gọi x1 , x2 , x3 ,..., x10 l| c{c số ph}n biệt đƣợc đ{nh liên tiếp cho 10 điểm ph}n biệt
thuộc đƣờng tròn O , x1 , x2 , x3 ,..., x10 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Giả sử ngƣợc lại l|
không tìm đƣợc 4 đỉnh n|o thoả mãn khẳng định của b|i to{n. Khi đó ta có:
x1 x2 x3 x4 21
x2 x3 x4 x5 21
x3 x4 x5 x6 21
.................................
x10 x1 x2 x3 21
Từ đó suy ra 4 x1 x2 x3 ... x10 10.21 210
10.11
Mặt kh{c ta lại có x1 x2 x3 ... x10 1 2 3 ... 10
55
2
Suy ra: 4.55 210 220 210 (vô lý), do đó điều giả l| sai.
Vậy ta luôn tìm đƣợc 4 điểm liên tiếp đƣợc đ{nh số m| tổng c{c số đó lớn hơn 21.
Đề số 11
Câu 1.
a
3 3
1. Ta có a 3 2 2b3 2b a 2b a 2ab 2b .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
Suy ra
2(a b)
a
2(a b) a a 2b
a 3 2 2b 3 a 2ab 2b a 2b a 2ab 2b
a 2ab 2b 1
.
a 2b a 2ab 2b a 2b
a 3 2 2b 3
a
a
a 2b a 2ab 2b
2b 2ab 2b 2b a
a 2 2ab 2b a 2b
2
a 2ab 2b
a .
2b 2b 2b
2
1 a 2b a 2b
Từ đó suy ra P . .
a 2b 2b 2b
Cách 2: Đặt x a; y 2b ta đƣợc
2x2 y 2 x x3 y3
P 3 . x với x 0; y 0,x y .
x y 3
x 2
xy y 2
y 2
xy
2. Vì ba điểm O,A, B tạo th|nh một tam gi{c nên m2 4m 4 0 và 3m 2 0 .
2 3m 2 3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A 2 ; 0 OA 2 .
m 4m 4 m 4m 4
Tọa độ giao điểm B của d và Oy là B 0; 3m 2 OB 3m 2 .
1 1 2 3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên SOAB OA.OB 3m 2 1
2 2 m 4m 4
2
Do đó,
3m 2
9m 2 12m 4 2 m 2 4m 4
2 2
2
m 2 4m 4 9m 12m 4 2 m 2 4m 4
7m 2 4m 12 0 m 2
(thỏa mãn)
11m 20m 4 0
2 m 2
11
Câu 2.
1. 3m 2 4 2m 2 5m 3 m 2 8m 16 m 4 0, m . Do đó, phƣơng
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
Cách 2: Do 0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Ta có thể giải b|i to{n ngƣợc:
“Tìm m để PT có hai nghiệm không dƣơng” ĐK n|y tƣơng đƣơng với
S 0 1
... m .
P 0 2
Cách 3: Do 0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Yêu cầu b|i to{n tƣơng đƣơng
x 2 x1 0
với PT có nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x 2 x1 0
x 2 0 x1
2x y 1 3y 1 x x 2y
2. 3
x 3x 2 2y y *
3 2
2x y 1 0
x 2y 0
Điều kiện: x 0
y 1
3
Nhận xét:
x 0
2x y 1 x 0 . Không thỏa mãn điều kiện.
y 1
2
x
3
3y 1 x 2y 0 . Không thỏa mãn phƣơng trình * .
y 1
3
Do đó, ta có 2x y 1 3y 1 x x 2y
2x y 1 x 3y 1 x 2y 0
x y 1 x y 1
0
2x y 1 x 3y 1 x 2y
1 1
(x y 1) 0
2x y 1 x 3y 1 x 2y
y x 1
2x y 1 x 3y 1 x 2y
Với y x 1 thay v|o phƣơng trình * ta có
x 1
(x 1)2 (x 2) 2(x 1)3 (x 1)2 (x 1)2 (x 5) 0
x 5
x 1 y 0; x 5 y 4
Với 2x y 1 x 3y 1 x 2y
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
2x y 1 3y 1 x x 2y
Ta có
2x y 1 x 3y 1 x 2y
x 1
Cộng vế với vế hai phƣơng trình ta đƣợc x 3y 1 y
3
2
x 1 x 1
1
3 2
Thay vào * ta đƣợc (x 1)2 (x 2)
27 9
(x 1)2 (25x 59) 0 x 1 do (x 0) .
Vậy hệ có các nghiệm (x; y) (1; 0);(5; 4) .
Cách 2: Bình phƣơng hai vế PT thứ nhất
PT thứ nhất 2x y 1 3y 1 x x 2y
x 4xy 3y 2x 4y 1 0 x y 1 x 3y 1 0 .
2 2
Câu 3.
1. Đặt a x.c, b y.c,(x, y 0) . Từ điều kiện suy ra (x 1)(y 1) 4 .
x y xy x2 y 2 3(x y) xy
Khi đó, P
y 3 x 3 x y xy 3(x y) 9 x y
(x y)2 3(x y) 2xy xy
xy 3(x y) 9 xy
Do (x 1)(y 1) 4 xy 3 (x y) .
Đặt t x y,(0 t 3) xy 3 t và
2
xy t2
3 t xy t 2 4t 12 0 t 2 (do t 0 )
2 4
t 2 3t 2(3 t) 3 t t 3 3
Khi đó, P với 2 t 3 .
3 t 3t 9 t 2 t 2
t 3 3 3
Ta có P 2 . 6 .
2 t 2 2
3 x y 6
Do đó, Pmin 6 đạt đƣợc khi t 6 hay x; y là nghiệm của hệ .
2 xy 3 6
t 2 3t 6 t 2 5t 6 2t t 2 t 3
Ta lại có P 1 1 (do 2 t 3 ).
2t 2t 2t
x y 2
Do đó, Pmax 1 đạt đƣợc khi t 2 hay x; y là nghiệm của hệ x y 1
xy 1
2. Đặt p 4p 9 t (t N)
3 2
Biến đổi thành p p2 4 (t 3)(t 3) (1) p| t 3 p| t 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
Đặt t 3 pk(k N)
Khi đó thay v|o (1) ta có:
p p2 4 pk(pk 6) p2 pk 2 6k 4 0
Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là:
k4 4 6k 4 k4 24k 16 là một số chính phƣơng.
2 2
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh đƣợc k2 k4 24k 16 k 2 4
2
k4 24k 16 k2 1 2k2 24k 15 0 (loại)
24k 16 k 2
2
k4 2
k2 6k 3 0 (loại)
24k 16 k 3
2
k2 2
6k 2 24k 7 0 (loại)
p p2 4 pk(t 3) k(t 3) p2 4 p2 kt 3k 4
t 2 t 6 k3 9 3k3 4k 2 0
Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn n điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là:
2
6 k3 4 9 3k3 4k 2 k6 24k 3 16k 2 k 2 k 4 24k 16 là một số chính
Khi đó thay v|o (1) ta có: p p2 4 pk(pk 6) p2 pk 2 6k 4 0
Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là: k4 4 6k 4 k4 24k 16 là một số chính phƣơng.
2 2
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh đƣợc k2 4 k4 24k 16 k 2 Suy ra
c{c trƣờng hợp:
2
k4 24k 16 k2 1 2k 2 24k 15 0 (loại)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com
2
k4 24k 16 k2 2 k2 6k 3 0 (loại)
24k 16 k 3
2
k2 2
6k2 24k 7 0 (loại)
O
P Q
K
B C
D
M E
1.
1
a. Xét hai tam giác ADB và ACE có ACE 90º (chắn đƣờng tròn) nên
2
ACE ADB 90º .
Hơn nữa ABD AEC (cùng chắn AC ). Suy ra ADB ∽ ACE
AD AB
Từ đ}y ta có tỉ lệ thức AD.AE AB.AC .
AC AE
b. Ta có PFQ BAE (cùng chắn BE )
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
AK KB
Xét AKB và CKE AK .KE KB.KC
CK KE
AD CD
ADC ∽ BDM AD.MD BDCD
. .
BD MD
1
Mặt khác AME 90 (chắn đƣờng tròn)
2
Suy ra ME AD mà DK AD nên DK / /ME .
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta đƣợc .
DM KE
Do đó AK.DM AD.KE .
BD.BK .CDCK
. BDCD
. . CK .BK .
BD.BK .CDCK
. AD.KE
Vậy AB.AC AD.AK BD.BK.CDCK
. .
2. Xét ABC có BAC 90 , ABC 20 ACB 70
B C
D
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com
Với 5 số tự nhiên đôi một kh{c nhau tùy ý thì có hai trƣờng hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dƣ giống nhau Tổng ba số tƣơng ứng chia
hết cho 3.
+ TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dƣ giống nhau Có ít nhất 1 số chia
hết cho 3 , 1 số chia cho 3 dƣ 1 , 1 số chia cho 3 dƣ 2. Suy ra luôn chọn đƣợc 3 số
có tổng chia hết cho 3.
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lƣợt 5, 5, 7
phần tử.
Trong mỗi tập, chọn đƣợc 3 số có tổng lần lƣợt là 3a1, 3a2, 3a3 a1, a2, a3 .
Đề số 12
1 1 1 ab
Câu 1. a) Từ giả thiết 2018
a b 2018 ab
ab ab a b ab
a 2018 b 2018 a b ab
ab ab ab ab ab
(Vì a, b 0) .
b) Ta có a là nghiệm dƣơng của phƣơng trình 6 x 2 3x 3 0 nên
6a 2 3a 3 0
3 6a 2 1 1
a 1 2 3a 2 0 a a2 3 a2 3 0
3 2 3 12
Do đó
A
a 2 a4 a 2 a2 a 4 a 2 a 2 a 4 1 2 3a 2 2 a 2 a 4 2 3a 2 3 a 2
a a2a
4 4
a
2
2
3 a 2 a 2 3 a 2 3 a 2 a 2 3.
Câu 2. a) ĐKXĐ: x 1
Ta có 1 1 x 3
2 x x x 3 2 x x 1 1 x
Xét x 0 là một nghiệm của phƣơng trình.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
Xét x 0 ta có phƣơng trình
3
2 x 1 1 x 2 x 1 1 x 1 x 3 1 x 1 1 x
2 1 x 1 x 1 x 3 1 x 0
1 x 1 x 2 1 x 3 0
Vì 1 x 2 1 x 3 0 nên 1 x 0 x 1
Đối chiếu điều kiện của phƣơng trình ta có tập nghiệm của phƣơng trình l|
S 0;1 .
b) Ta có
x 2018 1 y 4 9 y 2 1 6 y 3 6 y 2 y 2 y 2 3 y 1
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
3 1
x y
Xét t 2 ta có 4 x 2 4 x 3 0 2 x 3 2 x 1 0 2 2
x 1 y 3
2 2
2
5 1 2
Xét t 5 1 ta có 4 x 2 4x 3 4 x 2 4 x 3 1 5 0 (Vô lí)
2
Đối chiếu ĐKXĐ của hệ phƣơng trình ta có hệ phƣơng trình có 2 nghiệm
1 3 3 1
; ; ;
2 2 2 2
b) Áp dụng BĐT Cauchy ta có
3 yz 4 zx 5 xy yz xz yz xy zx xy
2 3
x y z x y x z y z
2 z 4 y 6 x 4 x y 2 x z 8 xy 4 xz 4 2 xy xz 4
1
Vì 2 y z 2 xy zx 1.
x
1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y z .
3
Câu 4.
a) Ta có tứ giác BCED nội tiếp B
D
ABC DEC 1800 mà
AEK DEC 1800
AEK ABC . Lại có AIC ABC O
I
A K F
AEK AIC, IAC chung
AK AE
Nên AEK ∽ AIC E
AC AI
AK. AI AC. AE. N
C
b) Ta có IBC IAC, BOI AOC
OB OI
Suy ra BOI ∽ AOC
OA OC
OB.OC R.R R
OI
OA 2R 2
R 5R
AI OA AI 2 R .
2 2
Kẻ tiếp tuyến AN của đƣờng tròn tâm O . Áp dụng phƣơng tích ta có
AN 2 AE. AC. Xét tam giác AON vuông tại N ta có : AN 2 OA2 ON 2 3R2
AE. AC 6R
AE. AC AN 2 OA2 ON 2 3R2 . Theo câu a) ta có AK .
AI 5
c) Gọi F l| giao điểm của đƣờng tròn ngoại tiếp ADE với AI
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com
Ta có AFD AED theo câu a) thì AED ABC AFD ABC nên tứ giác BDFO nội
tiếp. Áp dụng phƣơng tích của đƣờng tròn ta có
AF . AO AD. AB & AN 2 AD. AB
AN 2 3R 2 3R
AF . AO AN AF
2
const
AO 2R 2
Mà A cố định nên F cố định. Vậy t}m đƣờng tròn ngoại tiếp luôn thuộc đƣờng
trung trực của AF cố định.
Câu 5. Ta phân chia 625 số tự nhiên đã cho th|nh 311 nhóm nhƣ sau :
Các nhóm n1 , n2 ,..., n310 mỗi nhóm gồm 2 số hạng k ,625 k tức là mỗi nhóm có hai
số hạng có tổng bằng 625 sao cho k 49, k 225
Nhóm 311 gồm 5 số chính phƣơng 49,225,400,576;625
Nếu trong 311 số đƣợc chọn không có số nào thuộc nhóm n311 , nhƣ vậy 311 số này
thuộc 310 nhóm còn lại thì theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất một trong hai số
thuộc cùng một nhóm. Hai số này có tổng bằng 625. Mẫu thuẫn với giả thiết. Vậy
chắc chắn trong 311 số đƣợc chọn phải có ít nhất một số thuộc nhóm n311 . Số này là
số chính phƣơng.
Đề số 13
Câu 1.
Điều kiện x 1 .
Phƣơng trình đã cho đƣợc viết lại 10 x 7 2.3 x 2 x 2 20 3 x 1 x 2
3
2
3 x 1 x 2 x 1 x 2 20 0
3 x 1 x 2 5
3 x 1 x 2 5
3 x 1 x 2 4
10x 7 6 x 2 x 2 25
6 x 2 x 2 32 10x 3 x 2 x 2 16 5x
16 16
x x
5 5 x2
9 x 2 x 2 256 160x 25x 2
16 x 2 169 x 274 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com
2
5 87
3
2
A 3 A 140 0 A 5 A 5A 28 0 A 5A 28 A
2
2 4
0, A
A 5 (đpcm).
b) Với mọi số nguyên dƣơng k , ta có
1
3
k2
k 1 k 3 k 3 k 2 1 1
2
k 1 3 k k k 1 k k 1 k k 1
3 1
2 1 1 1 1
k 3 2
3
k
3
k 1 k
3 k k 1
3
k 1
2
3 2 3 2
1 1 k k
1
2
3
k
3
k 1
3 k k 1
3
k 1
1 1 3 2
k 3 2
k 1 1
1 3 .
3
k
3
k 1 3 2
k 3 2
k
3
k
3
k 1
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 1
2 3 2 4 3 n 1 3 n 3 2 3 2 3 3 3
n 3 n 1
1
3 1 3 3 (đpcm).
n 1
Câu 3.
Với mọi x,y ta luôn có
1
x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 xy 3xy 1 3xy xy .
3
Ta có P x3 y y 3 x xy x 2 y 2 xy 1 xy xy xy
2
2
1 1 1 1 1 1 2
xy xy 0
3 3 9 3 3 9 9
x y
2 1 1
P khi và chỉ khi xy x y
9 2 3 3
x xy y 1
2
2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng đạt đƣợc khi x y .
9 3
Câu 4.
Ta có p a3 b3 a b a2 ab b2 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com
4 p 3 4b 2 4b 1 1 3 2b 1 1 (đpcm).
2
Câu 5.
D
O
C
A
Trƣớc hết ta chứng minh bổ đề: “Cho đƣờng tròn tâm O v| điểm A nằm ngoài
đƣờng tròn. Từ A kẻ một tiếp tuyến với (O) tại B và một đƣờng thẳng d cắt (O) lần
lƣợt tại 2 điểm phân biệt là C và D. Khi đó AB2 AC.AD ”.
Thật vậy, xét 2 tam giác ABC và ADB có góc A chung và ABC ADB (cùng bằng nửa
AB AC
số đo cung BC) nên hai tam gi{c n|y đồng dạng suy ra AB2 AC.AD .
AD AB
Quay trở lại bài toán. Gọi U, V lần lƣợt l| giao điểm của c{c đoạn BE, CF với (I). Khi
DB2 BU BE
đó, theo bổ đề trên ta có: BD2 BU.BE và CD2 CV .CF nên . .
DC 2 CV CF
BU BF
Để chứng minh bài toán chỉ cần chứng tỏ .
CV CE
Từ đó xét hai tam gi{c BUF và CVE có UBF VCE (cùng phụ góc BAC ) ,
BUF 1800 EUF 1800 EVF CVE nên hai tam gi{c đồng dạng với nhau,
BU BF
suy ra .
CV CE
Vậy ta đƣợc điều phải chứng minh.
Câu 6.
+ Ta thấy rằng nếu n lẻ thì ngƣời đi trƣớc luôn thắng, bằng cách ở nƣớc đi đầu tiên,
ngƣời đó chỉ lấy một viên bi, do đó ở những nƣớc đi tiếp theo, mỗi ngƣời chỉ đƣợc
lấy một viên bi.
+ Xét trƣờng hợp n chẵn. Rõ r|ng ngƣời nào lấy một số lẻ viên bi đầu tiên sẽ thua, vì
để lại cho ngƣời đi nƣớc tiếp theo một số lẻ viên bi, trở về trƣờng hợp trên. Do đó,
ngƣời chiến thắng phải luôn lấy một số chẵn viên bi. Nhƣ vậy, các viên bi gắn thành
từng cặp và mỗi ngƣời đến lƣợt sẽ lấy một số cặp n|o đó.
TH1: Nếu chỉ có một cặp n 2 : ngƣời đi trƣớc thua vì chỉ đƣợc lấy một viên.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com
TH2: Nếu số cặp lẻ và lớn hơn 1 n 2mod 4 : ta sẽ trở về trƣờng hợp n lẻ (vì các
viên bi đã đƣợc gắn thành cặp) v| ngƣời đi trƣớc sẽ thắng.
TH3: Nếu số cặp chẵn n 0mod 4 : mỗi ngƣời muốn thắng thì luôn phải lấy một số
chẵn cặp (nếu ngƣợc lại thì trở về TH2). Khi đó c{c viên bi đƣợc gắn thành từng
nhóm 4 viên. Tƣơng tự TH1 và TH2 ta thấy nếu số nhóm là một n 4 ; nếu n 4 và
số nhóm lẻ n 4mod 8 thì ngƣời đi trƣớc thắng. Nếu số nhóm là chẵn n 0mod8 ,
ta lại gắn các viên bi thành từng nhóm 8 viên,<
+ Nhƣ vậy ngƣời đi trƣớc có chiến lƣợc thắng khi và chỉ khi n không phải là một lũy
thừa của 2 n 2k .
Đề số 14
Câu 1.
1) Ta có: n2 4n 5 n2 1 4n 6
n 1 n 1 2 2n 3 .
Do n lẻ nên n 1 và n 1 là 2 số chẵn liên tiếp.
n 1 n 1 chia hết cho 8 .
Mà 2n 3 lẻ 2n 3 không chia hết cho 4 .
2 2n 3 không chia hết cho 8 .
n 1 n 1 2 2n 3 không chia hết cho 8 .
đpcm.
2
1 1 1
2) Ta có: x 2 7 x 9 x 3 (do x 0 ).
2
x x x
3
1 1 1
x 27 x3 3 3 x 27
x x x
1
x3 3 18
x
1 1
x 2 2 x3 3 18.7 126
x x
1 1
x5 5 x 126
x x
1
x5 5 123 .
x
Câu 2.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com
n2 n 1 n 1 n 2
2 2
1 1
Tổng quát: 1 2
n n 12 n n 1
2
n n 1 2n n 1 1 n n 1 1
2 2
n n 1 n n 1
2 2
n n 1 1 n n 1 1 1
1
n n 1 n n 1 n n 1 n n 1
Vậy:
1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1
1 2 2 3 3 4 2
2017 20182
1 1 1 1
1 1 1 .... 1
1.2 2.3 3.4 2017.2018
2017 số 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2017 1 ...
2 2 3 3 4 2016 2017 2017 2018
1 4072323
2018 .
2018 2018
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1 4072323
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1 2
2
.
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018
Câu 3.
1) 3x 2 27 x3 8 9 x 2 6
2
3x 2 3x 2 9 x 2 6 x 4 9 x 2 6 (Điều kiện x )
3
9 x2 6 2 3x 2 9 x 2 6 x 4 3x 0
9 x2 6 x 4 2 3x 2 9 x 2 6 x 4 3x 2 0
2
9 x 2 6 x 4 3x 2 0
9 x 2 6 x 4 3x 2
9 x2 9 x 2 0
2
x 3
(thỏa mãn)
x 1
3
2 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là: x ; .
3 3
2) Do m , n cùng dấu nên:
- Nếu m 0 ; n 0 thì: m 2 n m 2n .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
- Nếu m 0 ; n 0 thì: m 2 n m 2n m 2n .
+ Gọi x0 là nghiệm chung của hai phƣơng trình ta đƣợc:
x0 mx0 2 0
2
2 có nghiệm chung
x0 2nx0 6 0
2 x02 m 2n x0 8 0 có nghiệm x0 .
m 2n 4.2.8 0
2
m 2n 64
2
m 2n 8
m 2n 8
m 2 n 8
Vậy m 2 n đạt GTNN là 8 khi:
m 2n 8
m 2n 8
+ TH1: m 2n 8 , ta đƣợc: 2 x02 8x0 8 0 x02 4 x0 4 0 x0 2 . Ta có:
2 2 m 2 2 0 m 3
5 (thỏa mãn)
2 2n 2 6 0 n 2
2
22 m.2 2 0 m 3
2 5 (thỏa mãn)
2 2n.2 6 0 n 2
5
Vậy với m 3 và n thì hai phƣơng trình có nghiệm chung x0 2 .
2
5
Với m 3 và n thì hai phƣơng trình có nghiệm chung x0 2 .
2
Câu 4.
1) Xét phƣơng trình: x2 2 m 3 x m 3 0
Giả sử: x1 2 x2
x1.x2 m 3
Áp dụng Vi-et ta có:
x1 x2 2 m 3
Để phƣơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 thì:
0 m 3 m 3 0
2
x1 2 x 2 2 0
x1.x2 2 x1 x2 4 0
m2 6m 9 m 3 0
m 3 2 2 m 3 4 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com
m2 5m 12 0
3m 11 0
11
m (do m2 5m 12 luôn lớn hơn 0).
3
11
Vậy với m thì phƣơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn
3
hơn 2 .
2) Đặt:
x y z t
A
y z z t t x x y
x y z t
M
x y y z z t t x
y z t x
N
x y y z z t t x
x y z t y z t x
M N 4.
x y y z z t t x x y y z z t t x
Ta có:
y t x z y t x z
N A
x y y z z t t x
1 1 1 1 4 y t 4 x z
y t x z 4.
x y z t y z t x x y z t x y z t
Chứng minh tƣơng tự ta cũng có: A M 4 .
A M A N 8 A 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z t 0 .
Câu 5.
2
AE AB 2 BE 2 212 21 2 21 3
1 21 2
Xét FME vuông tại E có: EM EB
2 2
Áp dụng định lý Pi – ta – go ta có:
2
21 2 21 6
FM FE ME 21
2 2 2
2 2
21 6
AE 21 3 FM
Ta có: 3; 2 3
EF 21 ME 21 2
Xét AEF và FME ta có:
AFE FEM 90
AE FM
EF ME
AEF FME (c.g.c)
FEA FME
Mà FEA HEM 90 FME MEH 90
FM AE (đpcm).
Câu 6.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com
DX DE DE 1
OD AE DE AD
2 2
10
1
DX R
10
2
DM R
10
ME DE MD
Xét DEM AEC
CE AE AC
ME DE MD 2 1
.
AE CE AC 2 10
ME 1 ME 1
AE 5 AM 6
1 1 1
EI AB CD ID EI DE CD .
6 6 2
CMI BNF (g.c.g)
1
BF CI BC
2
đpcm.
Đề số 15
Câu 1.
1. Với điều kiện x 0, x 1 , ta có:
x2 x x 1 2x 2 x 1
P
x 1 x x 1
x x x 1 x
x 1 x x 1
x x2 x x 1 2 x 2
x 1 x 1
x
x 1 x x 1
x x x 2
x x 1 x x 1
x 1 x 2 x 2 .
x 1 x x 1 x x 1
Ta có với điều kiện x 0, x 1 x x 1 x 1 1
x 2 x 2 1
0 P 1 2
x x 1 x 1 x 1
x 2
Do P nguyên nên suy ra P 1 1 x 1 (loại).
x x 1
Vậy không có giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
Chú ý: Có thể làm theo cách sau
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com
x 2
P Px P 1 x P 2 0 , coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai của x.
x x 1
Nếu P 0 x 2 0 vô lí, suy ra P 0 nên để tồn tại x thì phƣơng trình trên có
4 4
P 1 4P P 2 0 3P 2 6 P 1 0 P 2 2 P 1 P 1
2 2
3 3
Do P nguyên nên P 1 bằng 0 hoặc 1
2
P 2
+) Nếu P 1 1
2
P 2 2 x x 0 x 0 không thỏa mãn
P 0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn
1 3 3 1
2. Vì x
2 32 2 3 2 2
3 1
nên x là nghiệm của đa thức 2 x2 2 x 1.
2
2 x 2017 2 x 2 2 x 1 2 x 1 2x 1
Do đó P 3 3.
2x 2
2 x 1 x 1 x 1
Câu 2.
1. Phƣơng trình (m 2) x2 2(m 1) x m 0 ( x 1) (m 2) x m 0 có hai nghiệm
m
khi và chỉ khi m 2. Khi đó 2 nghiệm của phƣơng trình l| a 1và b
.
m2
Hai nghiệm đó l| độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông suy ra
m
0 m 0 hoặc m 2 .
m2
1 1 1 1 (m 2)2 5 m2 1
Từ hệ thức 2 2 2 trong tam giác vuông ta có 2 2
a b h 1 m 4 m 2
m2 1
Với 2m 4 m m 4 (thỏa mãn)
m 2
m2 1 4
Với 2m 4 m m (loại)
m 2 3
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
2. ĐKXĐ: x y 0
2 5
8( x y ) 4 xy ( x y ) 2 13
2
Chia phƣơng trình (1) cho ( x y)2 ta đƣợc hệ
2 x 1 1
x y
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com
1 1
2
5 ( x y ) 3( x y ) 13 5 x y 3( x y ) 23
2 2 2
2
( x y )
x y
x y 1 ( x y ) 1 1
x y ( x y) 1
x y x y
1 5u 2 3v 2 23 (3)
Đặt u x y , v x y (ĐK: | u | 2 ), ta có hệ
x y u v 1 (4)
Từ (4) rút u 1 v , thế vào (3) ta đƣợc
5
5u 2 3(1 u)2 23 4u 2 3u 10 0 u 2 hoặc u .
4
5
Trƣờng hợp u loại vì u 2.
4
1
x y 2
Với u 2 v 1 (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ x y
x y 1
Giải hệ trên bằng cách thế x 1 y v|o phƣơng trình đầu ta đƣợc
1
2 y 1 2 y 1 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) (0;1).
2 y 1
Câu 3.
1. Ta có (1) y 2 y 3 56 ( y 2) x 2 y 2 y 4 x
y 2 x 2 y 4 x y 3 56
x 1 y 2 x y 3 56.
Nhận thấy y 2 x 1 x y 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số
nguyên mà tổng hai số đầu bằng số còn lại.
Nhƣ vậy ta có
) 56 1.7.8 x; y 2;9 .
) 56 7.1.8 x; y 8;3 .
) 56 8 .1. 7 x; y 7;3 .
) 56 1. 8 . 7 x; y 2; 6 .
) 56 8 .7. 1 x; y 7;9 .
) 56 7. 8 . 1 x; y 8; 6 .
Vậy phƣơng trình có 6 nghiệm nguyên nhƣ trên.
2. Do p 5 8 nên p 8k 5 (k )
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com
Nếu trong hai số x, y có một số chia hết cho p thì từ (*) suy ra số thứ hai cũng chia
hết cho p .
Nếu cả hai số x, y đều không chia hết cho p thì theo định lí Fecma ta có :
x8k 4 x p1 1(mod p), y8k 4 y p1 1(mod p)
x8k 4 y8k 4 2(mod p) . Mâu thuẫn với (*).Vậy cả hai số x và y chia hết cho p .
Câu 4.
P
F
O
I
B D
M C
K N
Ia
2. Chứng minh NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác
Nhận thấy bốn điểm A, I , N , I a thẳng hàng (vì cùng thuộc tia phân giác của BAC ).
Do NP l| đƣờng kính của (O) nên NBP 900 , M l| trung điểm của BC nên
PN BC tại M
Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác vuông PBN ta có NB2 NM .NP
1
Vì BIN là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác ABI nên BIN = ABC BAC (1)
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com
BAC
Xét (O): NBC NAC (cùng chắn cung NC)
2
1
NBI NBC CBI BAC ABC (2).
2
Từ (1) và (2) ta có BIN = NBI nên tam giác NIB cân tại N
Chứng minh tƣơng tự tam giác NIC cân tại N
Từ đó suy ra N l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác IBC , cũng chính l| t}m của
đƣờng tròn ngoại tiếp tứ giác IBI aC NI a NB NM .NP
2 2
Vậy NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác I a MP
3. Chứng minh DAI KAI a
Gọi F là tiếp điểm của đƣờng tròn (I) với AB.
1
Xét hai tam giác MNB và FIA có: NBM BAC IAF
2
MNB đồng dạng với FIA .
NM NB NM NI a
Suy ra mà: ID = IF, NI = NB nên
FI IA ID IA
Ta có:
MN // ID nên MNI a DIA suy ra NMI a đồng dạng với IDA
NI a M DAI (1).
Do NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác I a MP nên
KAI a KAN KPN I a PN NI a M (2)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com
ab a 2 b 2 a b a3 b3 a b
2 2
0
a 2
1 b 2 1 ab 1
2
2 2
a b 2ab 2
Do đó 2 2 c 1 . Đẳng thức xảy ra khi a b .
b 1 a 1 ab 1 1 1 1 c
c
Khi đó
2
2
2
1 2c 2 5 2 2 1 c 1 c 1 2c 5 1 c 1 c
2
1 c c2 1 2 2 1 c 1 c 2
1 c
3
1 3c 3c 2 c3
0 do c 1 2
2 1 c 1 c 2 1 c 1 c 2
2
( a 2018 )( a 1) ( a 2018 )( a 1) a 1
.
( a 1)2 ( a 1) 2 a
2.2017 a a 1 2017
.
( a 1) ( a 1) 2 a
2
a 1
Câu 2.
2 2 2
x x z x y z y x z
Ta có:
y
y z x y z x z
2 2 2
y
x 2 y z x z x z
2
2 x y z y z y z
2
x z 2 x 2 y 2 z
y z 2 x 2 y 2 z
x z
.
y z
Câu 3.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com
Từ đó suy ra: MON 1800 MOB NOD 1800 MOB OMB
1800 OBC 1150
Câu 8.
Gọi D l| trung điểm của đoạn BC, vì tam giác BOC, AOC là các tam giác cân tại O
nên OD BC,OM AC .
Ta có: ODC OMC 900 Bốn điểm O, D, C, M cùng nằm trên đƣờng tròn ( I ) có
tâm Icố định, đƣờng kính OC cố định.
Gọi E l| điểm đối xứng với D qua tâm I, khi đó E cố định và DE l| đƣờng kính của
đƣờng tròn ( I ) .
Nếu H E,H B
- Với M E BHE 90 0
- Với M E , do DM BH DMH 900 .
Khi đó DME DMH 900 H ,M ,E thẳng hàng. Suy ra BHE 900
Vậy ta luôn có: BHE 900 hoặc H E hoặc H B do đó H thuộc đƣờng tròn
đƣờng kính BE cố định.
Câu 9.
1 1 1 1
Với x, y,z 0 ta có : x y z 3 3 xyz , 33
x y z xyz
1 1 1
x y z 9
x y z
1 1 1 1 1
.
x yz 9 x y z
Đẳng thức xảy ra khi x y z
Ta có: 5a 2 2ab 2b2 ( 2a b )2 ( a b )2 ( 2a b )2
1 1 1 1 1 1
5a 2 2ab 2b 2 2a b 9 a a b
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com
Đẳng thức xảy ra khi a b
1 1 1 1 1 1
Tƣơng tự:
5b 2bc 2c
2 2 2b c 9 b b c
Đẳng thức xảy ra khi b c
1 1 11 1 1
5c 2 2ca 2a 2 2c a 9 c c a
Đẳng thức xảy ra khi c a
1 1 1 1 3 3 3
Vậy
5a 2ab 2b
2 2
5b 2bc 2c
2 2
5c 2ca 2a
2 2 9a b c
1 1 1 1 2
3 a b c 3
3
Đẳng thức xảy rakhi a b c . Vậy bất đẳng thức đƣợc chứng minh.
2
Câu 10.
Giả sử hình vuông ABCD có cạnh là a ( a>0). Gọi M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm
của AB, BC, CD, DA. Gọi d là một đƣờng thẳng bất kỳ trong 2018 đƣờng thẳng đã
cho thỏa mãn yêu cầu bài toán. Không mất tính tổng quát, giả sử d cắt c{c đoạn
thẳng AD, MP, BC lần lƣợt tại S, E, K sao cho SCDSK 3S ABKS
Từ SCDSK 3S ABKS ta suy ra đƣợc: DS CK 3 AS BK
1
a AS a BK 3 AS BK AS BK a
2
1
EM a suy ra E cố định và d đi qua E.
4
a
Lấy F, H trên đoạn NQ và G trên đoạn MP sao cho FN GP HQ .
4
Lập luận tƣơng tự nhƣ trên ta có c{c đƣờng thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài
phải đi qua một trong bốn điểm cố định E, F, G, H.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com
Theo nguyên lý Dirichlet từ 2018 đƣờng thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải
2018
có ít nhất 1 505 đƣờng thẳng đi qua một trong bốn điểm E, F, G, Hcố
4
định, nghĩa l| 505 đƣờng thẳng đó đồng quy.
Đề số 17
x2 x x2 x
Câu 1. a) Ta có A
x x 1 x x 1
x x 1 x
x 1 2 x.
Do đó B 1 2 A 4 x 1 1 2 x 1 1 1 2 x 2 x .
1 1 1
b) Từ giả thiết 0 xy yz zx 0
x y z
x2 2 yz x2 yz xy zx x y x z
Tƣơng tự: y 2 2 zx y x y z ; z 2 2 xy z x z y
1 1 1 1 1 1
2 2
x 2 yz y 2 zx z 2 xy x y x z y x y z z x z y
2
yxxzz y
0
x y x z y z
Suy ra đpcm
Câu 2.
a) ĐKXĐ: x 2
Đặt x 5 a 0; x 2 b 0 a 2 b2 7.
Ta có phƣơng trình a b 1 ab a 2 b2 a b a 1b 1 0
Do a b nên
+) a 1 x 5 1 x 4(ktm)
+) b 1 x 2 1 x 3(tm)
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất x 3
b) Ta có:
x3 x y 2 x3 2 x y 2 x3 x 2 y 2 xy x y
2 x3 x3 y 3 x3 y 3 x y
Thế v|o phƣơng trình x2 y 2 xy 2 x2 2 x 2 y 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm x, y
2; 2 ; 2; 2
Câu 3.
a) ĐKXĐ: x 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com
7
Đặt a x 2018; b 2018 a, b
x
7
b 2018 ab 2025 b a 2018
a 2018
Nếu a b thì vế phải là số vô tỉ còn vế trái là số nguyên, vô lí.
Nếu a b ab 2025 0 a b 45
7
Với a 45 x 45 2018
45 2018
7
Với a 45 x 45 2018
45 2018
b) Ta có ab ba 10a b 10b a 99 a b
2 2 2 2 2 2
Vì 3267 99.33
2 2
Nên ab ba 3267 a b 33 hay a b a b chia hết cho 3 và 11.
2 2
T
H
O'
I F
P
J
B
O E C G
A
D
a) Ta có BAE DAE gt ; BAE EFC; DAE FEC EFC FEC EFC cân tại C
CE CF.
Lại có BEA FEC BEA BAE ABE cân tại BA CD BE CD
mà B BA BE
Do đó BC DF 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com
Do đó O ' BC O ' CF suy ra tứ giác BDCO’ nội tiếp đƣờng tròn hay O’ O .
b) Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác vuông BCD v| phƣơng tích của đƣờng
tròn ta có:
DG 2 CG.BG
2 DG 2 DE 2 CG.BG CG.BG GE 2 CG.BG CG.BG
DE BE.CE
CE CG CG.BG CG.BG CE 2 2CE.CG CG 2 CG.BG CG.BG
2
1 1 1 1
Tƣơng tự ta có P
2 xy yz zx
Mặt khác
ab bc ca a 2 b 2 c 2
1 1 1 1 1 xy yz zx 1 x 2 y 2 z 2 3
P . .
2 x y z 2 xyz 2 xyz 2
3
Vậy GTLN của P x y z 1.
2
Đề số 18
Câu 1.
1. Điều kiện để P x{c định l| : x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 .
P
x(1 x ) y (1 y ) xy x ( x y) x x y y xy x y
y
x y x y x xy y xy
x
x 1 y
x 1 y 1
x 1 x
x y 1
x 1 y 1 x 1 y
x y y y x
x 1
y 1 y
y 1 y
1 y 1 y
x xy y
2. P = 2 x xy y = 2 với x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0
x 1
y
y 1 1 x 1 1
y 1
Ta cã: 1 + y 1 x 1 1 0 x 4 x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào P ta có các cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thỏa mãn
Câu 2.
1. Ta có :
( x 2 1)( x 3)( x 5) m (1)
( x 1)( x 3)( x 1)( x 5) m
( x 2 4 x 3)( x 2 4 x 5) m (2)
Đặt y x 4 x 4 ( x 2) 0 (x R) . Khi đó (2) có dạng :
2 2
Khi y1 , y2 l| hai nghiệm dƣơng ph}n biệt của phƣơng trình (3) thì phƣơng trình (2)
tƣơng đƣơng với :
x2 4 x 4 y1 0 hoặc x2 4 x 4 y2 0
Gọi x1, x2 l| hai nghiệm ph}n biệt của phƣơng trình : x 4 x 4 y1 0
2
p dụng định lý vi-et cho c{c phƣơng trình (3), (5), (6) ta có :
1 1 1 1 x1 x2 x3 x4 4 4 4( y1 y2 ) 32
x1 x2 x3 x4 x1 x2 x3 x4 4 y1 4 y2 16 4( y1 y2 ) y1 y2
40 32 8
1
16 40 9 m 15 m
m 7 ( thỏa mãn)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com
x 2 2 xy 2 (1)
2. Giải hệ : 2
y 2 x y (2)
2
x 1 5
x 1 5
5 1
- Với x 1 5 y 3 5 . Ta đƣợc ( x; y) (1 5; 3 5) l|
2 5
nghiệm của hệ.
5 1
- Với x 1 5 y 3 5 . Ta đƣợc ( x; y) (1 5; 3 5) l|
2 5
nghiệm của hệ.
Vậy hệ đã cho có 5 nghiệm :
(1; 1); (1 2;1 2); (1 2;1 2) ; (1 5; 3 5) ;
(1 5; 3 5)
Câu 3.
1.Ta có :
p2016 1 ( p4 )504 1504 ( p4 1). A ( p 1)( p 1)( p 2 1).A (1) ( A N )
Vì P l| số nguyên tố lớn hơn 5 nên p l| số lẻ, suy ra p – 1, p +1 l| hai số chẵn liên
tiếp
( p 1)( p 1) 4 (2)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com
1 1
- Nếu tx 2 y 2 x y 0 (*) thì t 2
2 2 t 1
xy x y
Thay t = 1 v|o (*), ta đƣợc x 2 y 2 x y 0 xy x y 0 ( x 1)( y 1) 1
x 1
y 2 y 0 y( y 1) 0 ( vô lý)
Vậy tx 2 y 2 x y 0 (2)
- Từ (1), (2) suy ra : z 2 (tx 2 y 2 x y)2 (3)
- Mặt kh{c vì x3 y3 z 3 tx 2 y 2 z 2 nên x3 y3 z 2 x3 y3 z 2 (4)
- Từ (3) v| (4) suy ra :
x3 y 3 (tx 2 y 2 x y )2
x3 y 3 t 2 x 4 y 4 2tx 2 y 2 ( x y ) x 2 2 xy y 2
x3 y 3 2tx 2 y 2 ( x y ) t 2 x 4 y 4
x3 y 3 2tx 2 y 2 ( x y )
txy
tx3 y 3
1 1 1 1
txy 2 3 3 (5)
x y tx ty
1 1 1 1 1 1 1 1
- Nếu x 2 thì y 3 txy 6 2 3 3 2 3 3
2 2 t.2 t.2 x y t .x t . y
Điều n|y m}u thuẫn với (5).
Vậy x = 1. Khi đó (5) trở th|nh :
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com
2 1 1
ty 2 (6)
y t ty 3
2 1 1 2 1 1
- Nếu y 4 thì ty 4 2 3 2 3 . Điều n|y m}u thuẫn với
4 t t.4 y t ty
(6).
Vậy y 2;3 (Vì y > x = 1)
x3 y 3 9 z 2
+ Nếu y = 2 thì x y z x 1; y 2; z 3 .
x 1; y 2
x3 y 3 28 z 2
+ Nếu y = 3 thì x y z .( Loại)
x 1; y 3
- Thử lại ta thấy (x, y, z) = (1, 2, 3) v| c{c ho{n vị của nó thỏa mãn.
Vậy thƣơng của phép chia x y z : x y z l|
3 3 3 2 2 2
t = 1.
Câu 4.
a) + Chứng minh tứ gi{c BONC nội tiếp.
- Vì BD, DC l| c{c tiếp tuyến của đƣờng tròn (O)
nên ta có :
OBD OCD 900
OBD OCD 900 900 1800
Suy ra, tứ gi{c OBDC nội tiếp (1)
Mặt kh{c :
BAC DBC ( Cùng chắn cung BC)
BAC DNC ( Vì DN // AB)
DBC DNC
Suy ra tứ gi{c BDCN nội tiếp (2)
- Từ (1) v| (2) suy ra 5 điểm B, O, N, C, D cùng thuộc một đƣờng tròn.
Vậy tứ gi{c BONC l| tứ gi{c nội tiếp
+ Chứng minh tam gi{c ABN c}n
Ta có :
ANO OBC ( Vì cùng bù với góc ONC)
OBC OCB ( Vì tam gi{c OBC c}n tại O)
OCB ONB ( Vì cùng chắn cung OB)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com
ANO ONB
Suy ra NO l| tia ph}n gi{c của góc ANB. (3)
Mặt kh{c :
ON DN ( Vì OND 900 l| góc nội tiếp chắn nửa đƣờng tròn)
DN // AB ( giả thiết)
ON AB (4)
Từ (3), (4) suy ra tam gi{c ANB có đƣờng ph}n gi{c góc N đồng thời l| đƣờng cao.
Vậy tam gi{c ANB c}n tại N.
b) - Xét tam gi{c DBM v| tam gi{c DNB, ta có :
BDN l| góc chung
BND MBD ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau )
DBM DNB ( g.g )
DB DM
DB 2 DM .DN (5)
DN DB
- - Xét tam gi{c DIB v| tam gi{c DBA, ta có :
ADB l| góc chung
DBI BAD ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến v| d}y cung )
DIB DBA ( g .g )
DB DI
DB 2 DI .DA (5)
DA DB
DM DA
Từ (4) v| (5) suy ra : DI .DA DM .DN .
DI DN
Từ đó kết hợp với ADN l| góc chung suy ra :
DIM DNA (c.g.c)
DIM DNA
Suy ra tứ gi{c ANMI nội tiếp
Ta có :
NAD IMD ( cùng bù với góc IMN)
NAD CBI ( cùng chắn cung CI)
CBI IMD
Kết hợp với góc KBM chung, suy ra :
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com
KMI KBM (c.g .c)
KM KB
KI KM
KM KI .KB (6)
2
Mặt kh{c :
KDI BAI ( Hai góc so le trong )
DBI BAI ( Cùng chắn cung BI )
KDI BDI
Kết hợp với góc BKD chung, suy ra :
KDI KBD ( g .g )
KD KB
KI KD
KD 2 KI .KB (7)
Từ (6) v| (7) suy ra : KM = KD
Vậy K l| trung điểm của DM.
c) Giả sử PI cắt BC tại L, IQ cắt AB tại S.
Ta có :
PI BI IL
( vì PI // MN ; định lí ta let) (8)
DK BK KM
PI QI IL
( vì AB // PL ; định lí ta let) (9)
AS QS BS
Vì DK = KM nên từ (8) suy ra : PI = IL
Vì PI = IL nên từ (9) suy ra : AS = BS
AS SI BS
Giả sử SI cắt DK tại T, suy ra : ( Định lý Talets ; AB // DK) (10)
DT TI KT
Vì AS = BS nên từ (10) suy ra : T l| trung điểm của DK, hay G trùng với K.
Vậy ba điểm Q, I, G thẳng h|ng.
Câu 5.
Không mất tính tổng qu{t, ta có thể giả sử a b c . Khi đó :
5
5 a b c 3a 6 a 2 (a 1)(2 a) 0 (*)
3
Mặt kh{c, vì 0 b, c 2 nên
(b 2)(c 2) 0
bc 2(b c) 4
bc 2(5 a) 4 6 2a (**)
Do đó
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com
A a b c a b c 2 bc a 5 a 2 6 2a Theo (**)
A a 3 a 2 2 3 a 2 a ( 3 a 2) 2 a 3 a 2
2
vì a 3 a a 2 a(3 a) 3 a 3 2 3a a 2 3 2 (a 1)(2 a) 2
a b 1
b 1
a .
2
Với a = b +1 ta có 1 x 1 x 1 2x 1 2 1 x
1 3
(ĐK x ) 4x 2 4x 1 4 4x x (thỏa mãn).
2 2
b 1 1 x 1
Với a ta có 1 x 2 1 x 1 1 x
2 2
4
4 1 x 5x 4 (ĐK x )
5
24
25x 2 24x 0 x (thỏa mãn).
25
3 24
Vậy x và x là nghiệm của phƣơng trình.
2 25
2a b c
b) Ta có P
a b a c b c b a c b c a
1 1 1
a.2 b.2 c.2
a b a c 4 b c b a 4 c b c a
1 1 1 1 1 1 9
a b c
ab ac 4 b c b a 4 c b c a 4
9 a 15
Vậy GTLN của P bằng khi b c .
4 7 15
Câu 3.
K
B
H C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com
Đặt AB = x, AK = y (x, y > 0) tao có: BK2 KC2 BC2 x 2 2xy 2y2 25
(1)
Ta có 2 tam gi{c BHA v| BKC đồng dạng với nhau
AH AB 1 x
xy 5 (2).
CK CB y 5
10
Từ (1), (2) ta tìm đƣợc x; y
5; 5 hoặc x; y 10;
2
.
Vậy AB 5 cm, AC 10 cm hoặc AB 10 cm, AC 5 cm.
Câu 4. E
N
Q
A
K
.
O
H
C
B P
M D
a) Ta có ADC AEC K là trực tâm tam giác ACE nên AKC AEC 180 .
0
Đề số 20
Câu 1.
a) Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com
x4 2x 5 x 1 2 x2 4 x x x 2
P
(2 x 1)( x 2) (2 x 1)(2 x 1) 2 x
x 2 2 x 5 x 1 (2 x 1)( x x 2)
2 x 1 (2 x 1)(2 x 1) 2 x
2 x 1 (2 x 1)( x x 2)
(2 x 1)(2 x 1) 2 x
x x 2
2 x
+ Với x 0 , ta có: x x 2 x x 1 1 3. 3 x x .1.1 x x 2 3 x
x x 2 3 x 3
Suy ra P hay P ( dấu bằng xảy ra khi x 1 ).
2 x 2 x 2
3
Do đó, để P thì x 1 .
2
Cách khác:
3 x x 2 3
+ Với x 0 , ta có: P x x 3 x 2 0 (*)
2 2 x 2
Đặt t x , t 0 .
Khi đó (*) trở th|nh: t 3 3t 2 0
(t 1)2 (t 2) 0
Vì t 2 0,(t 1)2 0 nên (t 1)2 (t 2) 0 t 1 0 t 1 hay x 1 .
1 1 1
b) Theo đề : ab bc ca 3abc 3
a b c
a3 (a3 ac) ac ac
a
c a2 c a2 c a2
ac 1 c 1
c a 2 2a c c
ca 2
2 4
a3 c 1
Suy ra a .
ca 2
4
b3 a 1 c3 b 1
Tƣơng tự : b , c .
a b2 4 b c2 4
3 3
Suy ra A (a b c)
4 4
1 1 1
Dùng BĐT Cô Si chứng minh đƣợc: a b c 9
a b c
a b c 3 9 a b c 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com
3
Suy ra A , dấu bằng xảy ra khi a b c 1 .
2
3
Vậy min A khi a b c 1 .
2
1 1 1
C :Ta có: ab bc ca 3abc 3
a b c
1 1 1 x, y , z 0
Đặt x , y , z , khi đó:
.
a b c x y z 3
x y z
Biểu thức A đƣợc viết lại: A
y ( x y ) z ( y z ) x( z x 2 )
2 2
x (x y2 ) y2 1 y
Ta có : ;
y( x y )
2
y( x y )
2
y x y2
y 1 x 1 1
m| x y 2 2 y x nên ;
x y 2
2 x y( x y ) y 2 x
2
1 1 1 1 1 x 1 1 1
m| .2 1. 1 nên 1
2 x 4 x 4 x y( x y ) y 4 x
2
31 1 1 3
Suy ra A .
4 x y z 4
1 1 1
Dùng BĐT Cô Si chứng minh đƣợc: x y z 9 .
x y z
1 1 1 1 1 1
3 9 3 (vì z y z 3 ).
x y z x y z
3
Do đó A , dấu bằng xảy ra khi x y z 1 hay a b c 1 .
2
3
Vậy min A khi a b c 1 .
2
Câu 2.
a) C :
Điều kiện: 1 x 1 .
Khi đó ta có: x 2 1 x 1 x 2 0
2
1 x 1 x (2 x 2 ) 2 2 1 x 2 2 (2 x 2 )2 (1)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com
Vì t 0 nên (t 1)(t 2 1) 2t 0 .
Do đó phƣơng trình (2) có nghiệm duy nhất l| t 1 .
+ Với t 1 x 0 (thỏa).
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm duy nhất l| x 0 .
C :
+ Điều kiện: 1 x 1 .
x2 1 x 1 x 2 0 1 x 1 x 2 x 2 (*)
2
t2 2
+ Đặt t 1 x 1 x , t 0 . Suy ra t 2 2 1 x
2 2
1 2 x
2
2
Khi đó phƣơng trình (*) trở th|nh:
t 4 4t 2 4t 8 0 (t 2)(t 3 2t 2 4) 0 (*)
+ vì t 2 2 2 1 x 2 2 v| t 0 nên t 2 .
Do đó t 3 2t 2 4 2 2 4 4 0 .
Suy ra phƣơng trình (*) có nghiệm duy nhất l| t 2 .
+ Với t 2 x 0 (thỏa).
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm duy nhất l| x 0 .
C 3:
+ Điều kiện: 1 x 1 .
Đặt 1 x a , 1 x b (a, b 0) . Suy ra: a 2 b2 2 (1)
+ Hơn nữa: 1 x 2 a b 2 x 2 a 2b2 1 .
+ Phƣơng trình đã cho trở th|nh: a b a 2b2 1 (2)
a b 2
2 2
ab 1
Từ (1) v| (2) ta cố hệ:
a b a b 1 a b 2
2 2
a 1
x0
b 1
b)
xy 2 2 x 4 y 1 xy 2 (2 x 1) 4 y
2 3 2 2 (*)
x y 2 xy 4 x 3 y 2 ( x y 2 xy 1) y 2(2 x 1) 2 y
2
(lưu ý không nhất thiết biến đối đưa vế phải của pt thứ hai về 2y , có thể 3y )
2 x 1 0 1
- Xét y 0 thay v|o hệ (*) ta đƣợc: x
2(2 x 1) 0 2
1
x
Suy ra 2 l| một nghiệm của hệ.
y 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com
- Xét y 0 , hệ phƣơng trình (*) tƣơng đƣơng với hệ:
2x 1 2x 1
xy y 4 ( xy 1) y 5
(**)
x y 2 xy 1 2 2 x 1 ( xy 1) 2 2 x 1
2 2
2 2 2
y y
2x 1 a b 5
Đặt a xy 1, b ; khi đó hệ phƣơng trình (**) trở th|nh: 2 (***)
2 a 2b 2
a 2 a 4
+ Giải hệ (***) tìm đƣợc: , .
b 3 b 9
2x 1 3
xy 1 2 x 3 1 x 1 x 2
a 2
* Với ta có 2 x 1 hoặc
b 3 y 3 y 2 x 1 y 1 y 2
3
3
2x 1
xy 1 4 x 9 5
a 4
* Với ta có 2 x 1 (vô nghiệm)
b 9 y 9 y 2 x 1
9
3
1 x
x x 1 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có ba nghiệm: 2, , .
y 0 y 1 y 2
3
C khác:
xy 2 2 x 4 y 1 xy 2 (2 x 1) 4 y
2 3 2 3
x y 2 xy 4 x 3 y 2 x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2 2
2 xy 2 (4 x 2) 8 y
2 3 x 2 y 3 xy 2 5 y 0
x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2
y 0
xy 1
xy 5
1
+ Với y 0 . Suy ra đƣợc ( x; y ) ( ;0) .
2
3 2
+ Với xy 1 . Suy ra đƣợc ( x; y) (1;1) hoặc ( x; y ) ( ; ) .
2 3
+ Với xy 5 . Trƣờng hợp n|y không tồn tại cặp ( x; y ) .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148
Website:tailieumontoan.com
3
x
1
x 1 x 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có ba nghiệm: 2, , .
y 0 y 1 y 2
3
Câu 3.
a) Ta có:
a3 b3 3(a 2 b2 ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25
(a3 3a 2 3a 1) (b3 3b2 3b 1) (a 1)(b 1) 25
(a 1)3 (b 1)3 (a 1)(b 1) 25 (*)
Đặt x a 1, y b 1( x, y Z ; x, y 2) .
Khi đó (*) trở th|nh: x y xy 25 ( x y)( x xy y ) xy 25 (**)
3 3 2 2
x2 xy y 2 xy 25 x2 y 2 25 x 4 (1).
+ Hơn nữa: x y v| x, y 2 nên xy 6 .
Suy ra x y xy 25 31 x 31 x 3 (2)
3 3 3
2 (2)
b 0,1, 4(mod 5)
a 0(mod 5)
2
a 1(mod 5)
2
1 2
I
O
1
/
D
1 N
F 2
/
1 1
// //
B M C
L
O
F
H
K B D C
Cách 1:
+ Xét hai tam gi{c KBF v| KEC có:
K chung, KBF KEC (vì cùng bù với FBC )
Suy ra KBF v| KEC đồng dạng.
KB KF
Suy ra: KB.KC KF .KE (1)
KE KC
+ Tƣơng tự: KBL v| KAC đồng dạng.
KB KL
Suy ra: KB.KC KL.KA (2)
KA KC
KF KL
Từ (1) v| (2) suy ra: KF .KE KL.KA ; hơn nữa FKL AKE .
KA KE
Suy ra KFL v| KAE đồng dạng.
Suy ra KFL KAE .
Do đó 4 điểm A, L, F, E cùng nằm trên đƣờng tròn.
M| A, E, F nằm trên đƣờng tròn đƣờng kính AH nên L cũng nằm trên đƣờng tròn
đƣờng kính AH. Vậy HL vuông góc với AK.
Cách 2:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com
+ Hạ L’ vuông góc AK tại L’. Ta đi chứng minh L’ thuộc đƣờng tròn (O).
+ 5 điểm A, L’, F, , E cùng nằm trên đƣờng tròn đƣờng kính AH.
+ Chứng minh đƣợc KFL ' v| KAE đồng dạng.
KL '.KA KF.KE .
Tƣơng tự chứng minh đƣợc: KF.KE KB.KC
Suy ra KL '.KA KB.KC .
Chứng minh đƣợc AL’BC nội tiếp. Suy ra L’ trùng L.
Vậy HL vuông góc với AK.
b)
A
E P
O
F
H
N
B D C
ANB AMB
+ Ta có: ANB ACB
AMB ACB
+ Tứ gi{c DHEC nội tiếp nên ACB AHB 1800 . Suy ra ANB AHB 1800 .
Do đó tứ gi{c AHBN nội tiếp trong đƣờng tròn.
Suy ra NHB NAB . M| NAB MAB nên NHB MAB
+ Tƣơng tự ta cũng chứng minh đƣợc: CHP MAC .
+ Suy ra NHB BHC CHP MAB BHC MAC (MAB MAC ) BHC
BAC BHC BAC FHE 1800
Suy ra N, H v| P thẳng h|ng.
Đề số 21
Câu 1.
a) Ta có:
P 1 x 1 1 x 2 1 1 x 2
P 2 1 x 2 2 1 1 x 2 2 1 x 1 x
Mà P 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 0 P 2 1 x
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC