You are on page 1of 151

1

Website:tailieumontoan.com

50 ĐỀ HỌC SINH GIỎI


MÔN TOÁN LỚP 9 CẤP TỈNH

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh giỏi
môn toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học sinh giỏi
toán lớp 9 của các tỉnh trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực
tiễn cao, giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 9 có một tài liệu bám sát đề
thi để đạt được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm
nhiều Câu toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các
em phát triển tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để
có những kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ
nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh này sẽ có thể
giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi
toán lớp 9 ở các tỉnh trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

MỤC LỤC
Phần 1. Đề thi
Phần 2. Đ{p {n
 Đề 1:______________________________________________________Trang <.58
 Đề 2:______________________________________________________Trang <.62
 Đề 3:______________________________________________________Trang <.65
 Đề 4:______________________________________________________Trang <.69
 Đề 5:______________________________________________________Trang <.73
 Đề 6:______________________________________________________Trang <.77
 Đề 7:______________________________________________________Trang <.84
 Đề 8:______________________________________________________Trang <.89
 Đề 9:______________________________________________________Trang <.93
 Đề 10:_____________________________________________________Trang <.99
 Đề 11:_____________________________________________________Trang <.104
 Đề 12:_____________________________________________________Trang <.110
 Đề 13:_____________________________________________________Trang <.113
 Đề 14:_____________________________________________________Trang <.116
 Đề 15:_____________________________________________________Trang <.121
 Đề 16:_____________________________________________________Trang <.127
 Đề 17:_____________________________________________________Trang <.131
 Đề 18:_____________________________________________________Trang <.134
 Đề 19:_____________________________________________________Trang <.141
 Đề 20:_____________________________________________________Trang <.144
 Đề 21:_____________________________________________________Trang <.152
 Đề 22:_____________________________________________________Trang <.156
 Đề 23:_____________________________________________________Trang <.160
 Đề 24:_____________________________________________________Trang <.163
 Đề 25:_____________________________________________________Trang <.168
 Đề 26:_____________________________________________________Trang <.173
 Đề 27:_____________________________________________________Trang <.176
 Đề 28:_____________________________________________________Trang <.180
 Đề 29:_____________________________________________________Trang <.183
 Đề 30:_____________________________________________________Trang <.187
 Đề 31:_____________________________________________________Trang <.190
 Đề 32:_____________________________________________________Trang <.195
 Đề 33:_____________________________________________________Trang <.199
 Đề 34:_____________________________________________________Trang <.202
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
 Đề 35:_____________________________________________________Trang <.207
 Đề 36:_____________________________________________________Trang <.211
 Đề 37:_____________________________________________________Trang <.213
 Đề 38:_____________________________________________________Trang <.216
 Đề 39:_____________________________________________________Trang <.219
 Đề 40:_____________________________________________________Trang <.223
 Đề 41:_____________________________________________________Trang <.226
 Đề 42:_____________________________________________________Trang <.229
 Đề 43:_____________________________________________________Trang <.234
 Đề 44:_____________________________________________________Trang <.237
 Đề 45:_____________________________________________________Trang <.241
 Đề 46:_____________________________________________________Trang <.243
 Đề 47:_____________________________________________________Trang <.246
 Đề 48:_____________________________________________________Trang <.250
 Đề 49:_____________________________________________________Trang <.254
 Đề 50:_____________________________________________________Trang <.258

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐIỆN BIÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 09/4/2019
Đề số 1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (5,0 điểm)


 x   1 2 
1. Cho biểu thức P =  1   :     1.
 x 1  x 1 x x  x  x 1

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức Q  x  P nhận giá trị nguyên.

  
2. Cho x  x2  1 2y  4y 2  1  1 . Tính giá trị biểu thức x3  8y3  2019.

Câu 2. (4,0 điểm)


1. Giải phƣơng trình: 2x2  x  3  3x x  3.
 3 6
x  y  2
2. Giải hệ phƣơng trình: 
3x  8  2.
 y3
Câu 3. (3,0 điểm)
1 1 1 1 ( n  *
1. Chứng minh:   ...   1 )
2 2 1 1 3 3 2 2  n  1 n  1  n n n 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  5x2  9y2  12xy  24x  48y  82 .
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đƣờng tròn (O). Kẻ c{c đƣờng cao BE, CF
của ABC ( E  AC ; F  AB ). C{c đƣờng cao BE, CF cắt (O) lần lƣợt tại M và N .
a) Chứng minh rằng MN song song với EF; OA vuông góc với EF .
b) Gọi H là trực tâm của ABC . Chứng minh rằng: CH.CF  BH.BE  BC2 .
2. Cho điểm O thuộc miền trong của ABC . Các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của BC ,
OA OB OC
AC, AB lần lƣợt tại G, E,F . Chứng minh tổng   không phụ thuộc vào
AG BE CF
vị trí điểm O.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Chứng minh rằng P  x3  3x2  3x  3 là một số chính phƣơng khi x  1  3 2  3 4 .
2. Tìm x, y  thỏa mãn: x2  2y2  5 .

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LẠNG SƠN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 23/3/2019
Đề số 2 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4 điểm)

Cho biểu thức A 


x x 3

2  x 3  x 3
với x  0; x  9.
x2 x 3 x 1 3 x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Câu 2. (4 điểm)
Cho phƣơng trình x2 – 2  m  4  x  m 2  8m – 9  0 .
a) Chứng minh rằng phƣơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Tìm m nguyên dƣơng để phƣơng trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
x12  x 22  60
P đạt giá trị nguyên.
x1  x 2
Câu 3. (4 điểm)
1 4
a) Giải phƣơng trình x  4 x   50.
x x
b) Tìm tất cả các cặp  x; y  nguyên thỏa mãn x2 y2   x  2    2y  2   2xy  x  2y  4   5 .
2 2

Câu 4. (6 điểm)
Cho tam gi{c nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp trong đƣờng tròn  O  , c{c đƣờng cao
BE,CF cắt nhau tại H ( E  AC,F  AB ).
a) Gọi K  EF  BC , L  AK   O  với L  A . Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và
HL  AK .
b) Chứng minh rằng đƣờng thẳng HL đi qua trung điểm của BC .
c) Gọi T l| điểm trên đoạn thẳng FC sao cho ATB  900 . Chứng minh rằng các
đƣờng tròn ngoại tiếp hai tam giác KLT và CET tiếp xúc với nhau.
Câu 5. (2 điểm)
Cho đa gi{c đều 30 đỉnh. Chứng minh rằng trong c{c đỉnh đó, bất kì một bộ gồm có
9 đỉnh n|o đều chứa 4 đỉnh tạo nên một hình thang cân.

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN - BẢNG A


Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề số 3
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3,0 điểm)


a. Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình: 2y2  xy  x  2y  5  0 .
n
b. Chứng minh rằng A  22  4n  16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dƣơng n.
Câu 2. (6,5 điểm)
8x3  4x
a. Giải phƣơng trình: 2x  3  
2x  5
 x  1   y  3   1
 2 2

b. Giải hệ phƣơng trình: 


 x  1 y  3   x  y  3.

Câu 3. (2,5 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dƣơng. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
 a   b   c 
P      .
a b  bc   ca 
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đƣờng tròn (O). Gọi D, E, F lần lƣợt là chân các
đƣờng cao kẻ từ ba đỉnh A, B, C của tam gi{c. Đƣờng thẳng EF cắt đƣờng tròn (O)
tại điểm thứ nhất M (M khác phía với O so với đƣờng thẳng AB), đƣờng thẳng BM
cắt đƣờng thẳng DF tại N. Chứng minh rằng:
a. EF  OA.
b. AM = AN.
2. Cho tam giác nhọn ABC, D l| điểm trong tam gi{c đó sao cho ADB = ACB  900
AB.CD
và AC.BD = AD.BC. Chứng minh  2.
AC.BD
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình vuông cạnh bằng 1 có 2019 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại
1
một hình tròn bán kính bằng nằm trong hình vuông đó m| không chứa điểm
91
n|o trong 2019 điểm đã cho.
___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/3/2019
Đề số 4 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2.5 điểm)


1 3 2
a. Cho biểu thức A  - + với x  0. Rút gọn và tìm giá
x +1 x x +1 x- x +1
trị lớn nhất của A.
b. Không dùng máy tính cầm tay, hãy rút gọn biểu thức

B  4  10  2 5  4  10  2 5 .
Câu 2. (2.0 điểm)
4
 
a. X{c định các hệ số a và b để đa thức P x  x  2x  3x  ax  b l| bình phƣơng
3 2

của một đa thức.


b. Giải phƣơng trình: 3  4x  4x  1  16x  8x  1 (1).
2

Câu 3. (2,5 điểm)


Cho đƣờng tròn  O  và dây cung BC  a không đổi ( O BC ). A là một điểm di
động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. C{c đƣờng cao AD, BE,
CK cắt nhau tại H ( D  BC,E  AC,K  AB ).
a. Trong trƣờng hợp BHC  BOC , tính AH theo a.
b. Trong trƣờng hợp bất kì, tìm vị trí của A để tích DH.DA nhận giá trị lớn nhất.
Câu 4. (1.0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho C  2019n  2020 là số chính phƣơng.
Câu 5. (1.0 điểm).
Cho ba số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn x  y  z  2  xyz . Chứng minh rằng:
xyz6  2  yz  zx  xy . 
Câu 6. (1.0 điểm)
Cho tam giác vuông ABC có AB  3,AC  4, BC  5 . Xét các hình chữ nhật MNPQ
sao cho M, N thuộc cạnh BC, P thuộc cạnh AC, Q thuộc cạnh AB. Hãy x{c định các
kích thƣớc của hình chữ nhật MNPQ để nó có diện tích lớn nhất.

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 29/3/2019
Đề số 5 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,5 điểm)


x  y  m  1
1) Cho (x, y) là nghiệm của hệ phƣơng trình  (với m là tham số thực).
2x  3y  m  3
Tìm m để biểu thức P  x2  8y đạt giá trị nhỏ nhất.
x 2  y 2  1
2) Giải hệ phƣơng trình  3 (với x, y thuộc R).
x  y  1
3

Câu 2. (4,5 điểm)


1) Giải phƣơng trình x4  9x3  24x2  27x  9  0 (x  R)
2) Cho ba số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh:
a b c  a b c 
   3  4   
b c a  a  b bc c a 
Câu 3. (4,5 điểm)
1 1 1
1) Cho a, b, c là ba số nguyên khác 0 thỏa   . Chứng minh rằng: abc chia hết
a b c
cho 4.
2) Tìm số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999.
Câu 4. (2 điểm)
1 2 3 99
Cho A     ....  là tổng của 99 số hạng và
1 2 2 3 3 4 99  100
B  2  3  4  ...  100 là tổng của 99 số hạng.
Tính A + B
Câu 5. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đƣờng tròn (I). Gọi D, E lần lƣợt là hai tiếp điểm của AB,
AC với đƣờng tròn (I). Biết ba góc BAC, ABC, BCA , đều là góc nhọn. Gọi M và N lần
lƣợt l| trung điểm của hai đoạn BC và AC.
1) Chứng minh: 2AD = AB + AC – BC
2) Chứng minh rằng ba đƣờng thẳng BI, DE, MN đồng quy.

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 22/3/2019
Đề số 6 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


 x x  x 1   x  2 x 5 
1. Rút gọn biểu thức P     , với x  0,x  4.

 x  2 x  2 x   x  1 x  x  2 
:
   
2. Cho a  3 7  50 , b  3 7  50 . Không dùng máy tính, hãy chứng minh các biểu
thức M  a  b và N  a7  b7 có giá trị đều là số chẵn.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phƣơng trình x2  2kx  4  0 ( k là tham số ). Tìm
2 2
x  x 
tất cả các giá trị của k sao cho :  1    2   3
 x 2   x1 
x  x 2  1  2y  1
2. Giải hệ phƣơng trình  .
 y  y  1  2x  1
2

Câu 3. (4,0 điểm)


1. Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình x y  x  y   x  2  y  x  1
2 2

2. Cho n  * . Chứng minh rằng nếu 2n  1 và 3n  1 là các số chính phƣơng thì n


chia hết cho 40 .
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đƣờng tròn  O,R  và một điểm A cố định ở bên ngo|i đƣờng tròn, OA  2R .
Từ A kẻ các tiếp tuyến AB,AC đến đƣờng tròn  O  ( B,C là các tiếp điểm). Đƣờng thẳng
OA cắt dây BC tại I . Gọi M l| điểm di động trên cung nhỏ BC . Tiếp tuyến tại M của
đƣờng tròn  O  cắt AB,AC lần lƣợt ở E,F . Dây BC cắt OE,OF lần lƣợt tại c{c điểm P, Q

1. Chứng minh ABI  600 và tứ giác OBEQ nội tiếp.


2. Chứng minh EF  2PQ .
3. X{c định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho tam giác OPQ có diện tích
nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó theo R .
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn x  y  z  1  0. Tìm giá trị lớn nhất của
x3 y3
biểu thức: P
 x  yz  y  xz  z  xy 
2

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÌNH PHƢỚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 06/3/2019
Đề số 7 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. ( 5.0 điểm )
  
1. Cho biểu thức P   x 1

x8  :  3 x  1  1  1  .
 3  x  1
   
3  x  1 3  x  1   x  1  3 x  1

x  1 

a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x  3  2 2   5 1  3  2 2  5 1 2 .
2. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x  y  1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2x4  x3  2y  1  y3  2x  1  2y4 .
Câu 2. ( 5.0 điểm )
1. Giải phƣơng trình: 3x  5  x  2  4x  2x  3 .
xy  2x  y  6
2. Giải hệ phƣơng trình: 
 x  1   y  2   8
2 2

3. Cho hàm số  P  : y  x2 . Tìm các giá trị của m để đƣờng thẳng  d  : y  2x  m  1


cắt đồ thị hàm số  P  tại hai điểm phân biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  thỏa mãn
y1 .y2  x1 .x2  12 .
Câu 3. ( 5.0 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đƣờng tròn  O  , D là một điểm trên cạnh AB ,  D  A, B  .
Gọi M , N lần lƣợt l| trung điểm của CB, CA . Đƣờng thẳng MN cắt  O  tại hai điểm
P, Q ( P, Q lần lƣợt thuộc cung CB và CA ). Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt BC
tại I  I  B  . C{c đƣờng thẳng DI và AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp.
b) Chứng minh PK .QC  QB.PD .
c) Đƣờng thẳng AP cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G  G  P  . Đƣờng thẳng
AD
IG cắt BA tại E . Chứng minh rằng khi D di chuyển trên BA thì không đổi.
AE
Câu 4. ( 2.0 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD với AB  a, AD  b . Trên các cạnh AD, AB, BC, CD lần lƣợt
lấy c{c điểm E, F , G, H sao cho luôn tạo thành tứ giác EFGH . Gọi c là chu vi của tứ giác
EFGH . Chứng minh c  2 a 2  b2 .
Câu 5. ( 3.0 điểm )
1. Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình : 4y4  6y2  1  x .
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n chẵn thì: n3  20n  96 chia hết cho 48 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH SƠN LA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 18/3/2019
Đề số 8 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3,0 điểm)


6x  4 3x
Cho biểu thức: A  
3 3x3  8 3x  2 3x  4
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (4,0 điểm)
Cho phƣơng trình x2  2  m  1 x  3m  3  0 (1)
a) Tìm m sao cho phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn biểu
thức M  x12  x2 2  5x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b) X{c định m để phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 3. (5,0 điểm)
2x 13x
a) Giải phƣơng trình:  6
2x2  5x  3 2x2  x  3
x 3  2xy 2  12y  0
b) Giải hệ phƣơng trình:  2
8y  x  12
2

Câu 4. (6,0 điểm)


Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên đƣờng thẳng d (B nằm giữa A và C). Vẽ
đƣờng tròn t}m O thay đổi nhƣng luôn đi qua B v| C (O không nằm trên đƣờng thẳng d).
Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến với đƣờng tròn tâm O tại M và N. Gọi I l| trung điểm của
BC, AO cắt MN tại H và cắt đƣờng tròn tại c{c điểm P và Q (P nằm giữa A và O), BC cắt
MN tại K.
a) Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đƣờng tròn.
b) Chứng minh điểm K cố định khi đƣờng tròn t}m O thay đổi.
c) Gọi D l| trung điểm HQ, từ H kẻ đƣờng thẳng vuông góc với MD cắt đƣờng thẳng
MP tại E. Chứng minh P l| trung điểm ME.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD v| 2019 đƣờng thẳng phân biệt thỏa mãn: mỗi đƣờng thẳng
đều cắt hai cạnh đối của hình vuông và chia hình vuông thành 2 phần có tỷ số diện tích là
1
. Chứng minh rằng: trong 2019 đƣờng thẳng trên có ít nhất 505 đƣờng thẳng đồng qui.
2
___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NINH BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2019
Đề số 9 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Gọi x1, x 2 , x 3 là 3 nghiệm của phƣơng trình x3  5x2  5x  1  0 . Tính giá trị biểu
1 1 1
thức S    .
x12 x22 x32
 x3 x   3 x x 2 9 x 
2. Rút gọn biểu thức A   1 
  :    với x  0 , x  4
 x  9   x  2 3  x x  x  6 
, x  9.
Câu 2. (4,0 điểm)

(y  2x)(1  y  x)  2x  x
2

1. Giải hệ phƣơng trình  .



 x(y  1)  3 2
x  y  2
2. Giải phƣơng trình x2  x  24  2x 2x  3  6 12  x .
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phƣơng trình x2 y2  x2  5y2  22x  121  0 .
2. Cho các số thực dƣơng x, y,z thỏa mãn x  y  z  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 3 3 3
biểu thức P     .
x  y  z 4xy 4yz 4zx
2 2 2

Câu 4. (6,0 điểm)


1. Qua điểm M nằm trong tam giác ABC kẻ DK//AB , EF//AC , PQ//BC ( E,P  AB
; K,F  BC ; D,Q  CA ). Biết diện tích các tam giác MPE, MQD, MKF lần lƣợt là x 2 , y2 , z 2
với x, y,z là các số thực dƣơng. Tính diện tích tam giác ABC theo x, y,z .
2. Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đƣờng tròn t}m O. M l| điểm bất kỳ trên
dây BC (M khác B, M khác C). Vẽ đƣờng tròn t}m D đi qua M v| tiếp xúc với AB tại B, vẽ
đƣờng tròn t}m E đi qua M v| tiếp xúc với AC tại C. Gọi N l| giao điểm thứ hai của hai
đƣờng tròn (D) và (E) .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABNC là tứ giác nội tiếp. Từ đó chứng minh điểm N
thuộc đƣờng tròn (O) v| ba điểm A, M, N thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng DE luôn nằm trên một đƣờng
thẳng cố định khi điểm M di động trên dây BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố  p;q;r  sao cho pqr  p  q  r  160 .
2. Cho 8 đoạn thẳng có độ d|i lớn hơn 10 v| nhỏ hơn 210. Chứng minh rằng trong 8
đoạn thẳng đó luôn tìm đƣợc 3 đoạn thẳng để ghép th|nh một tam gi{c.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NAM ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 10
(Đề thi có 2 trang)

Câu 1. (3,0 điểm)

4 1 9  4 2
1. Rút gọn biểu thức P   .
2  7  2 10 7  89  28 10

z z2  1 xz
2. Xét ba số thực dƣơng x, y, z thoả mãn   . Chứng minh rằng
z  z2  1 y y
1 1 1
   1.
xy  x yz  1 yz  y  1 zx  z  1
Câu 2. (5,0 điểm)

1. Giải phƣơng trình x3  x2  2x 


15

4 5 2
x 2  x4  4 .

  x  y  2  1 2  x  y  1

   4
2. Giải hệ phƣơng trình  xy xy .
 2
4x  5y  x  y  1  6 x  13

Câu 3. (3,0 điểm)

1. Cho c{c đa thức P  x  và Q  x  thoả mãn P  x  


1
2
 
Q  x   Q 1  x  x  . Biết

rằng các hệ số của P  x  là các số nguyên không âm và P  0   0 . Tính P 3P  3   P  2  .  


2. Tìm tất cả các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn phƣơng trình

 x  y  1 x  1  y   6xy  y  2  x  y   2  x  1 y  1 .


2

Câu 4. (7,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đƣờng tròn  O; R  , vẽ đƣờng tròn  O '; R '
 R '  R  tiếp xúc với cạnh AD tại H , tiếp xúc với cạnh BC tại G và tiếp xúc trong với
đƣờng tròn  O  tại M (điểm M thuộc cung CD không chứa điểm A ). Vẽ đƣờng thẳng t t '
là tiếp tuyến chung tại M của hai đƣờng tròn  O  và  O ' (tia Mt nằm trên nửa mặt phẳng
bờ l| đƣờng thẳng MA chứa điểm D ).
1. Chứng minh DHM  DMt  AMH và MH , MG lần lƣợt là tia phân giác của các góc
AMD và góc BMC .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2. Đƣờng thẳng MH cắt đƣờng tròn  O  tại E ( E khác M ). Hai đƣờng thẳng HG và

CE cắt nhau tại I . Chứng minh EHI  EIM.


3. Chứng minh đƣờng thẳng HG đi qua t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác ACD .
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho ba số thực dƣơng a, b, c . Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1 1 
    2  2  2 .
c  c  a  3b   c a  a  b  3c   a b  b  c  3a   b
2 2 2
6a b c 

2. Cho một đa gi{c có 10 đỉnh nhƣ hình vẽ ở bên (bốn


đỉnh: A, B, C, D hoặc B, C, D, E hoặc C, D, E, F hoặc <
hoặc J, A, B, C đƣợc gọi l| bốn đỉnh liên tiếp của đa gi{c).
C{c đỉnh của đa gi{c đƣợc đ{nh số một c{ch tuỳ ý bởi c{c số
nguyên thuộc tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 (biết mỗi
đỉnh chỉ đƣợc đ{nh bởi một số, c{c số đƣợc đ{nh ở c{c đỉnh
l| kh{c nhau). Chứng minh rằng ta luôn tìm đƣợc 4 đỉnh liên
tiếp của đa gi{c đƣợc đ{nh số m| tổng c{c số đó lớn hơn 21.

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BẮC NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 11
(Đề thi có 1 trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


1) Rút gọn biểu thức:
 2(a  b) a   a 3  2 2b3 
P   .  a  với a  0,b  0,a  2b.
 a 3  2 2b3 a  2ab  2b   2b  2ab 
  
 
2) Cho h|m số y  m 2  4m  4 x  3m  2 có đồ thị l| d . Tìm tất cả c{c gi{ trị của
m để đƣờng thẳng d cắt trục ho|nh v| trục tung lần lƣợt tại hai điểm A , B sao cho tam
giác OAB có diện tích l| 1 cm2 (O l| gốc tọa độ, đơn vị đo trên c{c trục l| cm ).
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phƣơng trình x2   3m  2  x  2m2  5m  3  0 , x là ẩn, m là tham số. Tìm
tất cả giá trị của m để phƣơng trình có ít nhất một nghiệm dƣơng.

 2x  y  1  3y  1  x  x  2y
2) Giải hệ phƣơng trình  3
x  3x  2  2y  y
3 2

Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn c{c điều kiện (a  c)(b  c)  4c 2 . Tìm giá
a b ab
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
b  3c a  3c bc  ca
2) Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p3  4p  9 là số chính phƣơng.
Câu 4. (7,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đƣờng tròn  O  AB  AC  v| đƣờng cao AD .
Vẽ đƣờng kính AE của đƣờng tròn  O  .
a) Chứng minh rằng AD.AE  AB.AC .
b) Vẽ dây AF của đƣờng tròn  O  song song với BC,EF cắt AC tại Q, BF cắt AD
tại P . Chứng minh rằng PQ song song với BC .
c) Gọi K l| giao điểm của AE và BC . Chứng minh rằng:
AB.AC  AD.AK  BD.BK.CD.CK
2) Cho tam giác ABC có BAC  90 , ABC  20 . C{c điểm E và F lần lƣợt nằm
trên các cạnh AC , AB sao cho ABE 10 và ACF 30 . Tính CFE .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong kì thi Olympic có 17 học sinh thi môn To{n đƣợc mang số báo danh là số tự
nhiên trong khoảng từ 1 đến 1000. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh thi toán
có tổng các số b{o danh đƣợc mang chia hết cho 9.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 12
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4 điểm)
1 1 1
a) Cho hai số thực dƣơng thỏa mãn:   . Chứng minh rằng:
a b 2018
a  b  a  2018  b  2018
b) Cho là nghiệm dƣơng của phƣơng trình 6x2  3x  3  0
a2
Tính giá trị biểu thức A 
a  a  2  a2
4

Câu 2. (4 điểm)

a) Giải phƣơng trình: 1  1  x  3
2x  x

 x  2018 
2
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:  y4  6y3  11y2  6y
Câu 3. (4 điểm)
  x  y
2


a) Giải hệ phƣơng trình:  2x  1  2y  1  2
  3x  2y  y  1  4  x 2

1
b) Cho ba số thực dƣơng x, y,z thỏa mãn 2 y  z  √ √ . Chứng minh

x
3yz 4zx 5xy
rằng:   4
x y z
Câu 4. (6 điểm)
Cho đƣờng tròn  O; R  v| điểm A cố đỉnh với OA  2R ; đƣờng kính BC quay quanh O sao
cho tam giác ABC là tam giác nhọn. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đƣờng thẳng
OA tại điểm thứ hai l| I. C{c đƣờng thẳng cắt (O;R) lần lƣợt tại điểm thứ hai là
và . Gọi l| giao điểm của với .
a) Chứng minh AK.AI=AE.AC
b) Tính độ d|i đoạn theo R
c) Chứng minh t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác luôn thuộc một đƣờng thẳng
cố định.
Câu 5. (2 điểm)
Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; <; 625 chọn ra 311 số sao cho không có hai số nào có
tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số đƣợc chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số
chính phƣơng
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KHÁNH HÒA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/3/2018
Đề số 13 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,00 điểm)

 
Giải phƣơng trình 2 5x  3 x2  x  2  27  3 x  1  x  2 .

Câu 2. (4,00 điểm)


a) Chứng minh rằng 3
70  4901  3 70  4901 là một số nguyên.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n , ta có
1 1 1 1
 3     3.
2 3 2 4 3 3
 n  1 3 n
Câu 3. (2,00 điểm)
Cho hai số thực x và y thỏa mãn x2  xy  y2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  x3 y  y 3 x .
Câu 4. (2,00 điểm)
Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn p  a  b với a,b là hai số nguyên dƣơng
3 3

phân biệt. Chứng minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dƣ thì nhận đƣợc
một số l| bình phƣơng của một số nguyên lẻ.
Câu 5. (6,00 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đƣờng tròn ( O ) . Gọi E,F lần lƣợt là các chân
đƣờng cao kẻ từ B và C của tam giác ABC . Đƣờng tròn (I) đi qua E,F và tiếp xúc
DB2 BF.BE
với BC tại điểm D . Chứng minh rằng  .
DC 2 CF.CE
Câu 6. (2,00 điểm)
Trên bàn có n  n  ,n  1 viên bi. Có hai ngƣời lần lƣợt lấy bi. Mỗi ngƣời đến lƣợt
mình đƣợc lấy một số viên bi tùy ý (ít nhất 1 viên bi) trong những viên bi còn lại
trên b|n, nhƣng không vƣợt quá số viên bi m| ngƣời lấy trƣớc vừa lấy, biết rằng
ngƣời lấy đầu tiên lấy không quá n  1 viên bi. Ngƣời nào lấy viên bi cuối cùng
đƣợc xem là chiến thắng. Tìm các số n sao cho ngƣời lấy trƣớc có chiến lƣợc thắng.

___________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KIÊN GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2018
Đề số 14 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3 điểm)
1) Cho biểu thức A  n 2  4n  5  n  N  ( n lẻ). Chứng minh A không chia hết cho 8 .
1 1
2) Cho số x  x  ; x  0  thỏa mãn điều kiện: x 2  2
 7 . Tính giá trị của: B  x 5  5
x x
Câu 2. (3 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1
Rút gọn biểu thức: X  1  2
 2  1  2  2  1  2  2  ...  1  2
 .
1 2 2 3 3 4 2017 20182
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phƣơng trình: 3x  2 27x3  8  9x2  6 .
2) Tìm 2 số m , n cùng dấu thỏa mãn điều kiện: m  2 n đạt giá trị nhỏ nhất sao
cho hai phƣơng trình sau có nghiệm chung: x2  mx  2  0 ; x2  2nx  6  0 .
Câu 4. (3 điểm)
1) Cho phƣơng trình: x2  2  m  3  x  m  3  0 . Tìm các giá trị của m để phƣơng
trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 .
x y z t
2) Cho x , y , z , t > 0. Chứng minh rằng:     2.
yz zt tx xy
Câu 5. (3,5 điểm) Để có đƣợc tờ giấy khổ A4 (kích thƣớc xấp xỉ 21 cm  29, 7 cm) ngƣời
ta thực hiện nhƣ hình vẽ minh họa bên.
Bƣớc 1: Tạo ra hình vuông ABCD cạnh a  21 cm.
Bƣớc 2: Vẽ cung tròn tâm A bán kính AC cắt tia AD tại F .
Bƣớc 3: Tạo hình chữ nhật ABEF .
Khi đó hình chữ nhật ABEF chính là tờ giấy A4 thông dụng
hiện nay.
Bạn An ngồi nghịch xếp tờ giấy A4 n|y theo đƣờng thẳng AE
, rồi xếp theo đƣờng thẳng FM ( M l| trung điểm BE ) khi
mở tờ giấy ra. An ngạc nhiên thấy hai đƣờng thẳng FM và
AE vuông góc với nhau. Em hãy chứng minh giúp bạn An vẽ
điều đó.
Câu 6. (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đƣờng tròn tâm O ,
trên dây cung DC lấy điểm E sao cho DC  3DE , nối AE cắt cung nhỏ CD tại
M . Trên cung nhỏ CB lấy điểm N sao cho cung nhỏ DM bằng cung nhỏ CN ,
nối AN cắt dây cung BC tại F . Chứng minh rằng: F l| trung điểm của BC .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/3/2018
Đề số 15 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


x2 x x 1 1  2x  2 x
1. Cho biểu thức P    , với x  0,x  1. Rút gọn
x x 1 x x  x  x x2  x
P và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.
4(x  1)x2018  2x2017  2x  1 1 3
2. Tính giá trị của P  tại x   .
2x  3x
2
2 3 2 2 3 2
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Biết phƣơng trình (m  2)x2  2(m  1)x  m  0 có hai nghiệm tƣơng ứng l| độ
dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ d|i đƣờng cao ứng
2
với cạnh huyền của tam gi{c vuông đó bằng .
5
(x  y)2 (8x 2  8y 2  4xy  13)  5  0

2. Giải hệ phƣơng trình  1
2x  x  y  1

Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phƣơng trình y2  5y  62  (y  2)x2  (y2  6y  8)x.
2. Cho a, b là các số nguyên dƣơng thỏa mãn p  a 2  b2 là số nguyên tố và p  5
chia hết cho 8. Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax2  by 2 chia hết cho p .
Chứng minh rằng cả hai số x, y chia hết cho p .
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có (O),(I),(Ia ) theo thứ tự là c{c đƣờng tròn ngoại tiếp, đƣờng
tròn nội tiếp v| đƣờng tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A của tam giác với các tâm
tƣơng ứng là O,I,Ia . Gọi D là tiếp điểm của (I) với BC , P l| điểm chính giữa
cung BAC của (O) , PI a cắt (O) tại điểm K . Gọi M l| giao điểm của PO và BC, N
l| điểm đối xứng với P qua O.
1. Chứng minh IBIa C là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác I a MP.
3. Chứng minh DAI  KAIa .
Câu 5. (2,0 điểm)
xz y2 x  2z 5
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x  z. Chứng minh rằng: 2    .
y  yz xz  yz x  z 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/3/2018
Đề số 16 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 2 trang)

Câu 1. (2,0 điểm)


 a  2018 a  2018  a  1
1) Rút gọn biểu thức P     .
 a  2 a  1 a  1  2 a

 
2
2) Cho ba số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn x  y  x y z ;

 
2
x x z x z
x  y  z ; y  z . Chứng minh rằng  .
y z y z
2
y
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên abcd sao cho abcd  abc  ab  a  4321.
1 1 1
2) Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn    2. Chứng minh rằng
a b c
1 1 1 2
   .
5a  2ab  2b
2 2
5b  2bc  2c
2 2
5c  2ca  2a
2 2 3

Câu 3. (2,0 điểm)


a) Giải phƣơng trình 1  x  4  x  3.
 m  1 x  y  2
b) Cho hệ phƣơng trình  (với m là tham số và x, y là ẩn số).
 x  2 y  2
Tìm các giá trị m nguyên để hệ phƣơng trình có nghiệm  x, y  nguyên.

Câu 4. (3,0 điểm)


1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  12cm, AC  16cm. Gọi I l| giao điểm các
đƣờng phân giác tròn của tam giác ABC , M l| trung điểm của cạnh BC. Chứng
minh rằng BI vuông góc với đƣờng thẳng MI .
2. Cho hình thoi ABCD có BAD  500 , O l| giao điểm hai đƣờng chéo. Gọi H là
ch}n đƣờng vuông góc kẻ từ O đến đƣờng thẳng AB. Trên tia đối của tia BC lấy
điểm M ( M khác B ), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đƣờng thẳng
HM song song với đƣờng thẳng AN .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh MB.DN  BH . AD;
b) Tính số đo MON .
3. Cho đƣờng tròn  O  cố định v| hai điểm phân biệt B, C cố định thuộc đƣờng
tròn  O  . Gọi A là một điểm thay đổi trên đƣờng tròn ( A không trùng với B và C
), M l| trung điểm của đoạn thẳng AC. Từ điểm M kẻ đƣờng thẳng  d  vuông
góc với đƣờng thẳng AB tại điểm H . Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên
đƣờng tròn  O  thì điểm H luôn nằm trên một đƣờng tròn cố định.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD v| 2018 đƣờng thẳng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
1) Mỗi đƣờng thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông;
1
2) Mỗi đƣờng thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng .
3
Chứng minh rằng trong 2018 đƣờng thẳng có ít nhất 505 đƣờng thẳng đồng quy.

__________________Hết_________________

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2018
Đề số 17 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2,0 điểm)


x2  x x2  x 1
a) Cho biểu thức A   . Rút gọn B  1  2A  4 x  1 (với 0  x  )
x x 1 x x 1 4
1 1 1
b) Cho x, y,z  0 v| đôi một khác nhau thỏa mãn    0. Chứng minh rằng
x y z
  2016
 2
x 
1
2yz
 2
y 
1
2zx
 2
z 
1
2xy

 x y z
2017 2018

 xy  yz  zx * 
 
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình:  
x  5  x  2 1  x2  3x  10  7. 
x 2  y 2  xy  2
b) Giải hệ phƣơng trình:  3
x  x  y
Câu 3. (2,0 điểm)
7
a) Tìm các số thực x sao cho x  2018 và  2018 đều là số nguyên.
x
2 2
b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab. Biết rằng ab  ba là một số chia hết cho 3267.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có BDC  900 , đƣờng phân giác của góc
BAD cắt cạnh BC v| đƣờng thẳng CD tại E và F . Gọi O và O’ lần lƣợt l| t}m đƣờng
tròn ngoại tiếp BCD và CEF .
1) Chứng minh rằng O’ thuộc đƣờng tròn  O  ;
2) Khi DE vuông góc với BC
a) Tiếp tuyến của  O  tại D cắt BC tại G. Chứng minh rằng BG.CE  BE.CG;
b) Đƣờng tròn  O  và  O’ cắt nhau tại H ( H khác C ). Kẻ tiếp tuyến chung IK ( I thuộc
đƣờng tròn  O  , K thuộc đƣờng tròn  O’ và H , I , K nằm cùng phía bờ OO’. Dựng
hình bình hành CIMK . Chứng minh rằng OB  O’C  HM .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y,z  0 thỏa mãn x2  y2  z2  3xyz. Tìm giá trị lớn nhất của
x2 y2 z2
P   .
x4  yz y 4  zx z4  xy

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 18
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


x y xy
Cho biểu thức: P   
 
x  y 1 y   x y   
x 1 
x 1 1 y 
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các giá trị x, y nguyên thỏa mãn P = 2.
Câu 2. (4,0 điểm)

1. Tìm m để phƣơng trình x 2



 1  x  3  x  5   m có 4 nghiệm ph}n biệt
1 1 1 1
x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn     1
x1 x 2 x 3 x 4

 x  2  xy
2 2

2. Giải hệ phƣơng trình :  2


y  2  x y
2

Bài 3. (4 điểm)
1. Cho p l| số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh p2016 – 1 chia hết cho 60.

2. Cho x, y, z l| c{c số dƣơng kh{c nhau đôi một v| x3  y3  z3 chia hết cho
x2 y 2 z 2 . Tìm thƣơng của phép chia x3  y3  z3 : x2 y2 z2
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam gi{c ABC có ba góc nhọn nội tiếp đƣờng tròn  O  v| AB  AC. C{c tiếp
tuyến tại B v| C của  O  cắt nhau tại D. Qua D kẻ đƣờng thẳng song song với AB,
cắt BC v| AC lần lƣợt tại M , N .
1) Chứng minh tứ gi{c BONC nội tiếp v| tam gi{c ANB cân.
2) Đƣờng thẳng AD cắt đƣờng tròn  O  tại I , BI cắt DM tại K . Chứng minh
K l| trung điểm của DM .
3) Trên đoạn thẳng BD lấy điểm P sao cho IP / / DN , AP cắt BC tại Q. Gọi G l|
trung điểm của DK . Chứng minh ba điểm Q, I , G thẳng h|ng.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho c{c số thực x, y, z thỏa mãn : 0  x, y,z  2 v| x  y  z  5. Tìm gi{ trị nhỏ
nhất của biểu thức : A  x  y  z .
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 19
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4 điểm)
a. Tìm các hệ số b, c của đa thức P  x   x2  bx  c biết P  x  có giá trị nhỏ nhất
bằng 1 khi x  2.
 x 2  xy 2  xy  y 3  0
b. Giải hệ phƣơng trình 
 
2 x  1  3 x  y  1  y  0.
2

Câu 2.(4 điểm)


a. Giải phƣơng trình x  2  3 1  x2  1  x .
b. Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2a b c
thức P    .
1  a2 1  b2 1  c2
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC có BAC  1350 , BC = 5cm v| đƣờng cao AH = 1cm.
Tính độ dài các cạnh AB và AC.
Câu 4.(5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đƣờng tròn t}m O, D l| điểm trên cung BC
không chứa A. Dựng hình bình hành ADCE. Gọi H, K lần lƣợt là trực tâm của các tam giác
ABC, ACE ; P, Q lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của K trên c{c đƣờng thẳng BC, AB và I
l| giao điểm của EK với AC.
a. Chứng minh ba điểm P, I và Q thẳng hàng.
b. Chứng minh đƣờng thẳng PQ đi qua trung điểm của đoạn HK.
Câu 5.(4 điểm)
a. Tìm tất cả các số nguyên tố khác nhau m, n, p, q thỏa mãn
1 1 1 1 1
     1.
m n p q mnpq
b. Trên một bảng có ghi hai số 1 và 5. Ta ghi các số tiếp theo lên bảng theo quy tắc:
Nếu có hai số x,y phân biệt trên bảng thì ghi thêm số z  x  y  xy . Chứng minh rằng các
số đƣợc viết trên bảng (trừ số 1) có dạng 3k + 2 (với k là số tự nhiên)

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG NAM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 10/4/2017
Đề số 20 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (5,0 điểm)


 x4 2x  5 x  1   x 1  1
a) Cho biểu thức P      x x 2   với x  0 v| x  .
 2x  3 x  2 4x  1   2 x 4

3
Rút gọn biểu thức P và tìm x để P  .
2
b) Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa ab  bc  ca  3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a3 b3 c3
biểu thức A    .
c  a 2 a  b2 b  c 2
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình x2  1  x  1  x  2  0 .

xy  2x  4y  1
2
b) Giải hệ phƣơng trình  2 3
x y  2xy  4x  3y  2
2

Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dƣơng (a, b) thỏa mãn đẳng thức:
a 3  b3  3(a 2  b2 )  3(a  b)  (a  1)(b  1)  25 .
b) Cho hai số nguyên a v| b thỏa 24a 2  1  b2 . Chứng minh rằng chỉ có một số a
hoặc b chia hết cho 5.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và nội tiếp trong đƣờng tròn (O) đƣờng kính AK; lấy
điểm I thuộc cung nhỏ AB của đƣờng tròn (O) (I kh{c A, B). Gọi M l| giao điểm của IK v|
BC, đƣờng trung trực của đoạn thẳng IM cắt AB và AC lần lƣợt tại D và E. Chứng minh tứ
giác ADME là hình bình hành.
Câu 5. (4,5 điểm)
Cho tam gi{c nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp trong đƣờng tròn (O) v| có trực t}m l| H.
Gọi D, E, F lần lƣợt l| c{c ch}n đƣờng cao vẽ từ A, B, C của tam gi{c ABC.
a) Gọi K l| giao điểm của hai đƣờng thẳng EF v| BC, gọi L l| giao điểm của đƣờng
thẳng AK v| đƣờng tròn (O) (L kh{c A). Chứng minh HL vuông góc với AK.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC của đƣờng tròn (O) (M kh{c B, C). Gọi N và P lần
lƣợt là hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đƣờng thẳng AB và AC. Chứng minh ba
điểm N, H, P thẳng hàng.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 21
(Đề thi có một trang)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức: P  1  x  1  x  1  x2  1  x  1  x  1  x 2 (với 1  x  1).
1
Tính giá trị của biểu thức P khi x  
2019
2. Cho a,b,c là ba số thực không âm thỏa mãn a  b  c  a  b  c  2.
a b c 2
Chứng minh rằng   
1 a 1 b 1 c 1  a 1  b 1  c 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình: 2x2  2x  1   2x  1  
x2  x  2  1 .

x   y  1  xy  x  1
 2 2

b) Giải hệ phƣơng trình :  .



 2x 3
 x  y  1
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm c{c cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: 2x2  2y2  3x  6y  5xy  7.
b) Tìm các số tự nhiên n sao cho n2  2n  n2  2n  18  9 là số chính phƣơng.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  nội tiếp đƣờng tròn  O; R  . C{c đƣờng cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H  D  BC;E  AC ;F  AB . Tia EF cắt tia CB tại P, AP cắt
đƣờng tròn  O; R  tại M ( M khác A ).
a) Chứng minh PE.PF  PM .PA và AM vuông góc với HM ;
b) Cho cạnh BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC. X{c định vị trí của A để
diện tích tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất.
2) Cho tam giác ABC có góc A nhọn, nội tiếp đƣờng tròn tâm O. Một điểm I chuyển
động trên cung BC không chứa điểm A ( I không trùng với B, C ). Đƣờng thẳng vuông
góc với IB tại I cắt đƣờng thẳng AC tại E , đƣờng thẳng vuông góc với IC tại I cắt
đƣờng thẳng AB tại F . Chứng minh rằng đƣờng thẳng EF luôn đi qua một điểm cố
định.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dƣơng thỏa mãn a 2  b2  c2  3. Chứng minh rằng
a 2  3ab  b2 b2  3bc  c 2 c 2  3ca  a 2
   3.
6a 2  8ab  11b2 6b2  8bc  11c 2 6c 2  8ca  11a 2

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BẮC NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 22
(Đề thi có 2 trang)

Câu 1. (3.0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức B  13  30 2  9  4 2


2) Cho các số thực a, b,c thỏa mãn a  b  c  0;a 2  b2  c 2 ; b2  c 2  a 2 ; c 2  a 2  b2 .
a2 b2 c2
Tính giá trị biểu thức P    .
a 2  b2  c 2 b2  c 2  a 2 c 2  a 2  b 2
Câu 2. (4.0 điểm)
1) Trong hệ trục tọa độ Oxy hãy tìm trên đƣờng thẳng y  2x  1 những điểm
M  x; y  thỏa mãn điều kiện y2  5y x  6x  0 .
a b c
2) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện    0 . Chứng minh rằng
6 5 4
phƣơng trình ax2  bx  c  0 luôn có nghiệm.

Câu 3. (4.0 điểm)


1) Cho các số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng:
8 8 8 8 8 8
   a 2  b2  c 2   
 a  b   4abc  b  c   4abc  a  c   4abc a3 b3 c3
2 2 2

2) Tìm các số nguyên tố a, b, c và số nguyên dƣơng k thỏa mãn phƣơng trình


a2  b2  16c2  9k2  1
Câu 4. (6.0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB  2a có trung điểm là O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB
dựng nửa đƣờng tròn t}m O đƣờng kính AB và nửa đƣờng tròn tâm O ' đƣờng kính AO.
Điểm M thay đổi trên nửa đƣờng tròn  O '  ( M khác A và O ), tia OM cắt đƣờng tròn  O 
tại C. Gọi D l| giao điểm thứ hai của CA với đƣờng tròn  O '  .
1) Chứng minh rằng tam giác ADM cân.
2) Tiếp tuyến tại C của đƣờng tròn  O  cắt tia OD tại E, chứng minh rằng EA là tiếp
tuyến chung của hai đƣờng tròn  O  và  O '  .
3) Đƣờng thẳng AM cắt OD tại H, đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác COH cắt đƣờng
tròn  O  tại điểm thứ hai là N. Chứng minh rằng ba điểm A, M, N thẳng hàng.
4) Tính độ d|i đoạn OM theo a biết ME song song với AB.
Câu 5. (3.0 điểm)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
1) Cho hình vuông MNPQ v| điểm A nằm trong tam giác MNP sao cho
AM  AP2  2AN2 . Tính số đo của góc PAN .
2

2) Cho c{c đa thức P  x   x3  ax 2  bx  c; Q x   x 2  2016x  2017 thỏa mãn c{c điều

 
kiện P  x   0 có ba nghiệm thực phân biệt và P Q  x   0 vô nghiệm.
Chứng minh rằng P  2017   10086.
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 23
(Đề thi có 1 trang)

Câu 1. (3.0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa a2  b2  c2  2abc  1 .

Tính giá trị biểu thức P  a 1  b 1  c   b 1  a 1  c   c 1  b 1  a   abc


2 2 2 2 2 2

Câu 2. (4.0 điểm) Giải c{c phƣơng trình sau:

 
2
a) x2  9  12x  1 b) x  2  x2  2

Câu 3. (5.0 điểm)

a) Cho a, b là hai số thực và x, y là hai số thực dƣơng. Chứng minh rằng:


a 2 b2  a  b 
2

  .
x y xy

b) Cho x, y là hai số thực dƣơng sao cho x  y  1 . Chứng minh rằng:

x y 4
  .
1 x 1 y
2 2
3

Câu 4. (5.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  5, BC  6,CA  7 .

a) Gọi G và I lần lƣợt là trọng t}m v| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng

minh rằng IG song song với BC.

b) Gọi M, N lần lƣợt l| trung điểm của AB và AC. Chứng minh rằng bốn điểm A, M,

I, N cùng nằm trên một đƣờng tròn.

Câu 5. (3.0 điểm) Cho tam gi{c vuông có độ dài ba cạnh là số nguyên. Chứng minh rằng

b{n kính đƣờng tròn nội tiếp cũng l| số nguyên.

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 24
(Đề thi có 1 trang)

2 1 2 1
Câu 1. (2.0 điểm) Cho a  ;b  . Tính a7  b7 .
2 2
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Cho hàm số y  ax  b  a  0  có đồ thị  d  . Lập phƣơng trình đƣờng thẳng  d  ,

biết  d  đi qua điểm A 1; 2  và cắt trục hoành tại điểm B có ho|nh độ dƣơng, cắt trục

tung tại điểm C có tung độ dƣơng v| thỏa mãn OB  OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phƣơng trình 3x  16y  24  9x2  16x  32 .

Câu 3. (3.0 điểm) Giải phƣơng trình 4x3  5x2  1  3x  1  3x .


 y 2 2x  1  3  5y 2  6x  3
Câu 4. (3.0 điểm) Giải hệ phƣơng trình  4

2y 5x  17x  6  6  15x
2

Câu 5. (6.0 điểm)
Cho điểm M thuộc nửa đƣờng tròn  O  đƣờng kính AB  M  A,M  B,MA  MB  .

Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đƣờng vuông góc với AB cắt đƣờng
thẳng AM, BM thứ tự tại D, H
a) Chứng minh rằng CA  CH .
b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của đƣờng tròn  O  , F

là hình chiếu vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của đƣờng tròn  O  . Chứng minh rằng

E, M, F thẳng hàng.
c) Gọi S1 ,S 2 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF. Chứng minh rằng

CM2  S1 .S2

Câu 6. (2.0 điểm) Cho ba số a, b,c  1 thỏa mãn 32abc  18  a  b  c   27 .

a2  1 b2  1 c2  1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   
a b c

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TP. HỒ CHÍ MINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 25
(Đề thi có 1 trang)

Câu 1. (3.0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả c{c điều kiện sau a  b  7; b  c  3 .


a 2  b2  c2  ab  bc  ca
Tính giá trị của biểu thức P 
a 2  c 2  2ab  2bc
Câu 2. (3.0 điểm) Giải phƣơng trình  2x  1 x  3  x2  3 .

x  y  1  y  x  1  6
Câu 3. (3.0 điểm) Giải hệ phƣơng trình 
 x  1 y  1  1
Câu 4. (4.0 điểm)
x 2y
1. Cho các số thực dƣơng x, y thoả mãn điều kiện   1 . Tìm giá trị lớn
1 x 1 y
nhất của biểu thức P  xy 2

2. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phƣơng trình  x  y  x  2y   x  5

Câu5. (5.0 điểm)


1. Cho tam giác nhọn ABC có H là trực tâm. Gọi M, N lần lƣợt l| trung điểm cùa BC
và AH. Đƣờng phân giác trong góc A cắt MN tại K. Chứng minh rằng AK vuông góc với
HK.
2. Cho tam giác ABC nội tiếp đƣờng tròn  O  . Gọi AH, AD lần lƣợt l| đƣờng cao.

đƣờng phân giác trong của tam giác ABC (H,D thuộc BC). Tia AD cắt  O  tại E, tia EH cắt

O tại F và tia FD cắt O tại K. Chứng minh rằng AK l| đƣờng kính của O .
Câu 6. (2.0 điểm) Trong tuần, mỗi ngày Nam chỉ chơi một môn thể thao. Nam chạy ba ngày
một tuần nhƣng không bao giờ chạy trong hai ngày liên tiếp. Vào thứ Hai, anh ta chơi
bóng b|n v| hai ng|y sau đó anh ta chơi bóng đ{. Nam còn đi bơi v| chơi cầu lông, nhƣng
không bao giờ Nam chơi cầu lông sau ngày anh ta chạy hoặc bơi. Hỏi ngày nào trong tuần
Nam đi bơi?

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 26
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2,0 điểm)


a) Cho x  3  5 . Tính giá trị của biểu thức A  x5  8x4  17x 3  6x 2  116x  104 .
b) Cho x, y là hai số thực dƣơng. Chứng minh rằng:

2  x2  y2  x  
x2  y2  y  x  y  x2  y 2 .

Câu 2. (2,0 điểm)


a) Giải phƣơng trình: x2  20x  24  8. 3(x  1)  0 .

x  4y  3  4x
2 2

b) Giải hệ phƣơng trình:  3 .


x  12x  8y  6x  9
3 2

Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: 5x2  5y2  6xy  20x  20y  24  0 .
b) Tìm tất cả các số nguyên dƣơng n sao cho n4  n3  1 là số chính phƣơng.
Câu 4. (3,0 điểm)
A a
1) Cho tam giác ABC có AB  c , AC  b , BC  a . Chứng minh rằng: sin  .
2 2 bc
2) Cho tam giác ABC có AB  c , AC  b , BC  a ( c  a , c  b ). Gọi M, N lần lƣợt là các
tiếp điểm của cạnh AC và cạnh BC với đƣờng tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Đƣờng
thẳng MN cắt tia AO tại P và cắt tia BO tại Q. Gọi E, F lần lƣợt l| trung điểm của AB và
AC.
MP NQ PQ
a) Chứng minh rằng:   .
a b c
b) Trên đoạn thẳng NC lấy điểm I sao cho MF = NI. Chứng minh IQ đi qua trung
điểm của NF.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dƣơng. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P  
y  z  2x z  x  2y x  y  2z

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 27
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
 x 4 1   2 x 5
Cho biểu thức A     :  1   .
 x4  
 x 2   x 2 
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình:  x  1 x  2  x  6  x  3   45x2 .


b) Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: x x2  x  1  4 y  1. 
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho các số nguyên x, y thỏa mãn 3x  2y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
H  x2  y2  xy  x  y  2.
Câu 4. (3,0 điểm)
3
Cho hai điểm A, B phân biệt, lấy điểm C bất kì thuộc đoạn AB sao cho 0  AC  AB; tia
4
Cx vuông góc với AB tại C. Trên tia Cx lấy hai điểm D, E phân biệt sao cho
CE CA
  3. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ADC v| đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác
CB CD
BEC cắt nhau tại điểm thứ hai H ( H không trùng với C ).
a) Chứng minh rằng ADC  EBC v| ba điểm A, H , E thẳng hàng;
b) X{c định vị trí của C để HC  AD;
c) Chứng minh rằng khi điểm C thay đổi thì đƣờng thẳng HC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  2. Chứng minh rằng
x  2y  z   2  x  2  y  2  z  .
Câu 6. (1,0 điểm)
Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng và
không có bốn điểm nào cùng thuộc một đƣờng tròn. Chứng minh rằng tồn tại một đƣờng
tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại có đúng một điểm nằm
bên trong đƣờng tròn.

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 28
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3 điểm)
a. Chia 18 vật có khối lƣợng 20162 ; 20152 ; 20142 ;...;19992 gam thành ba nhóm có
khối lƣợng bằng nhau. (không đƣợc chia nhỏ các vật đó).
b. Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình: 3x  171  y2 .
Câu 2. (6 điểm)

a. Giải phƣơng trình: x2  6x  1   2x  1 x2  2x  3

4x 2  1  y 2  4x
b. Giải hệ phƣơng trình:  2
x  xy  y  1
2

Câu 3. (3 điểm)
a 1 b1 c 1
Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:   3
b2  1 c 2  1 a 2  1
Câu 4. (6 điểm)
Từ điểm M nằm ngo|i đƣờng tròn tâm (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đƣờng
tròn (A, B là các tiếp điểm), cát tuyến MPQ không đi qua O (P nằm giữa M, Q). Gọi H là
giao điểm của OM và AB.

a. Chứng minh: HPO  HQO


1 1
b. Tìm điểm E thuộc cung lớn AB sao cho tổng  có giá trị nhỏ nhất.
EA EB
Câu 5. (2 điểm)
Tìm hình vuông có kích thƣớc nhỏ nhất để trong hình vuông đó có thể sắp xếp
đƣợc 5 hình tròn có bán kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn bất kì nào trong chúng
có điểm trong chung.

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 29
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


a3 a a3 a  9 
Cho biểu thức A     .  a   (với a  0;a  9)
 a 3 a 3
  a
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm các giá trị biểu thức M  A  a.
Câu 2. (4,0 điểm)
9 2x
a) Giải phƣơng trình: 2
  1.
x 2x 2  9

x  y  4  4x  y 
 3 3

b) Giải hệ phƣơng trình sau:  2 .



 y  5x 2
 4
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm các nghiệm nguyên  x; y  của phƣơng trình: 54x3  1  y3 .

b) Tìm các giá trị nguyên dƣơng của m để phƣơng trình x2  mxy  y2  1  0 có
nghiệm nguyên dƣơng với x, y là ẩn số.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R. Tam giác nhọn ABC nội tiếp đƣờng tròn  O; R 
có B, C cố định. Đƣờng cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H . Đƣờng
thẳng chứa các tia phân giác ngoài của góc BHC cắt AB, AC lần lƣợt tại điểm M , N .
a) Chứng minh tam giác AMN cân;
b) X{c định vị trí của A để chu vi tam giác DEF lớn nhất;
c) Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đƣờng phân giác trong của góc BAC tại
K ( K khác A ). Chứng minh rằng đƣờng thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định
khi A thay đổi.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn: ab2  bc2  ca2  3. Chứng minh rằng:
2a 5  3b5 2b5  3c 5 2c 5  3a 5
ab

bc

ca
 
 15 a 3  b3  c 3  2 .

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 30
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2,0 điểm)


Cho x  1  2 2  2 4. . Tính giá trị của biểu thức A  x3  3x 2  3x  2018. .
Câu 2. (5,0 điểm)
a) Cho đƣờng thẳng  d  có phƣơng trình y  mx  1  m  m  0  . Tìm m để khoảnh
cách từ gốc tọa độ O đến  d  là lớn nhất.

b) Tìm các số có 2 chữ số ab  a  b  sao cho số n  ab  ba là một số chính phƣơng.


Câu 3. (2,0 điểm)
1 x 8
Giải phƣơng trình: x 2  3x 3 3x  2  12  
x x
Câu 4. (3,0 điểm)

2 x  y  3xy  4 x  3 y  2  0
2 2

Giải hệ phƣơng trình: 


 x  y  3  y  x 1  2

2

Câu 5. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC đều nội tiếp đƣờng tròn tâm O, bán kính R. Lấy
điểm M bất kỳ trên cung nhỏ BC. Đƣờng thẳng qua A và vuông góc với CM tại
H cắt tia BM tại K .
a) Chứng minh H l| trung điểm của AK ;
b) Chứng minh rằng điểm K luôn nằm trên một đƣờng tròn cố định khi M thay
đổi. Tính b{n kính đƣờng tròn đó khi R  3 3;
c) Gọi D l| giao điểm của AM với BC. Tìm vị trí của M sao cho tích hai bán kính
của đƣờng tròn ngoại tiếp hai tam giác MBD, MCD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a3 b3 c3
P    3abc.
3a  ab  ac  2bc 3b  ba  bc  2ac 3c  ca  cb  2ab

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 31
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3,0 điểm)


a) Cho S = 1.2.3  2.3.4  ...  n(n  1)(n  2) với n là số tự nhiên khác 0 .
Chứng minh rằng 4 S  1 là số chính phƣơng.
b) Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn x2  2y2  2xy  y  2 .

Câu 2. (4,0 điểm)


x5  4x 3  17x  9 x 1
a) Tính giá trị biểu thức P = với 2  .
x  3x  2x  11
4 2
x  x 1 4
b) Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn a  b  c  5 và a  b  c  3 . Chứng
a b c 4
minh rằng    .
a2 b2 c2 (a  2)(b  2)(c  2)

Câu 3. (4,0 điểm)


a) Giải phƣơng trình  3x  1 2x2  1  5x 2  x  3 .
3
2

2x  y  xy  y  5x  2  0
2 2

b) Giải hệ phƣơng trình  2 .


x  y  x  y  4  0
2

Câu 4. (7,0 điểm)


Cho đƣờng tròn t}m O đƣờng kính AB = 2 R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đƣờng
tròn (O) (M khác A, khác B). Các tiếp tuyến với đƣờng tròn (O) tại A và M cắt nhau ở E.
Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB). Vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).
a) Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp và APMQ là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng PQ, OE, MA đồng qui.
c) Gọi K l| giao điểm của EB và MP. Chứng minh rằng K l| trung điểm MP.
d) Đặt AP = x , tính MP theo R và x . Tìm vị trí của M trên đƣờng tròn (O) để hình chữ
nhật APMQ có diện tích lớn nhất.

Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực phân biệt a, b,c . Chứng minh rằng
 1 1  9

a 2  b2  c 2    2

1
 2

 2 
 .
 (a b) (b c) (c a)  2

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NAM ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 32
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3,0 điểm)

5 3  5 3
1. Tính giá trị biểu thức P   11  6 2 .
5  22
2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện x  y  z  2,
1 1 1
x2  y2  z2  18 và xyz  1 . Tính giá trị của S    
xy  z  1 yz  x  1 zx  y  1
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phƣơng trình 2 2x  1  x  3  5x  11  0 .

 
y2  y x  1  1  x  1  0

2. Giải hệ phƣơng trình 
x 2  y  7x 2  3  0.

Câu 3. (3,0 điểm)


1. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn x2  y2  xy  x  y  1 .

2. Chứng minh với mọi số nguyên dƣơng n lớn hơn 1 ta có 2 3 4...  n  1 n  3.

Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , nội tiếp đƣờng tròn  O  và ngoại

tiếp đƣờng tròn  I  . Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ABD  ACB . Đƣờng thẳng AI cắt
đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác DIC tại điểm thứ hai là E và cắt đƣờng tròn  O  tại điểm
thứ hai là Q. Đƣờng thẳng đi qua E và song song với AB cắt BD tại P.
1. Chứng minh tam giác QBI cân;
2. Chứng minh BP.BI  BE.BQ ;
3. Gọi J l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABD, K l| trung điểm của JE. Chứng minh
PK / / JB .
Câu 5. (2,0 điểm) Cho một lớp học có 35 học sinh, các học sinh này tổ chức một số câu lạc
bộ môn học. Mỗi học sinh tham gia đúng một câu lạc bộ. Nếu chọn ra 10 học sinh bất kì thì
luôn có ít nhất 3 học sinh tham gia cùng một câu lạc bộ. Chứng minh có một câu lạc bộ
gồm ít nhất 9 học sinh.
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐĂK LĂK LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 33
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4.0 điểm)

x  5y  20
a) Giải hệ phƣơng trình 

 
1  x 1  2x 1  3x   1  3y  1  3y  2x 2 
b) Tìm tất cả các số thực m để phƣơng trình x2  2  2m  1 x  3m  4  0 có hai
nghiệm dƣơng ph}n biệt.
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  2 và x  y  z  2 . Tính giá trị
của biểu thức:
 y 
P  x  1 y  1 z  1.  x x1  y  1  z z1 
 
b) Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm M 1; 2  và cắt hai tia Ox, Oy
lần lƣợt tại hai điểm A và B khác góc tọa độ O mà thỏa mãn OA  OB  6 .
Câu 3. (4.0 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn ab  6   a  b  .
3

b) Cho a  111...1 và b  1000...0 5 . Chứng minh rằng số M  ab  1 là số chính phƣơng.


2017 cs1 2016cs0

Câu 4. (4.0 điểm)


Cho tứ giác ABCD nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính AB  2R . Biết BC  CD và hai
đƣờng thẳng AD, BC cắt nhau tại F. Trên đƣờng kính AB lấy điểm E sao cho
AD  BE . Vẽ EH vuông góc với AD tại H. Hai đƣờng thẳng AC, EH cắt nhau tại K.
Gọi I l| trung điểm của AE.
a) Chứng minh rằng AD.AF  BC.BF  4R 2 .
b) Chứng minh rằng ba điểm D, I, K thẳng hàng.
Câu 5. (2.0 điểm)
Cho tứ gi{c ABCD có hai đƣờng chéo cắt nhau tại O và diện tích tam giác AOB
bằng 9cm 2 , diện tích tam giác COD bằng 16cm 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích
tứ giác ABCD.
Câu 6. (2.0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn ab  7bc  ca  188 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  5a 2  11b2  5c 2 .
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH LONG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 34
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4.0 điểm)
42 3  3
 
2016
a) Cho x  . Tính P  x2  x  1
 52  3
17 5  38  2

b) Cho x  y  5 và x2  y2  11 . Tính x4  y 4 .
Câu 2. (4.0 điểm)
a) Giải phƣơng trình x2  4x  2 2x  3  5

5x  2y  2xy  2x  4y  24
2 2

b) Giải hệ phƣơng trình 


3x   2x  y  1 x  y  1  11

Câu 3. (2.0 điểm)
Cho phƣơng trình x2   m  1 x  6  0 (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phƣơng


trình trên có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức A  x12  9 x22  4 đạt giá trị lớn 
nhất.
Câu 4. (2.0 điểm)
Cho a, b là các số dƣơng thỏa mãn ab  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A   a  b  1 a 2  b2  
4
ab

Câu 5. (3.0 điểm)
a) Cho p và q là các số nguyên tố lớn hơn 3 v| thỏa mãn p  q  2 . Tìm số dƣ khi
chia p  q cho 12.
b) Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn phƣơng trình x  x  1  y2  1 .
Câu 6. (3.0 điểm)
Cho tam gi{c ABC đều nội tiếp đƣờng tròn  O; R  và H là một điểm di động trên
đoạn OA(H kh{c A). Đƣờng thẳng qua H và vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB tại
M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB.
a) Chứng minh rằng HKM  2AMH .
b) Các tiếp tuyến của đƣờng tròn  O; R  tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của đƣờng
tròn  O; R  lần lƣợt tại D và E. Gọi giao điểm của OD, OE với AB lần lƣợt là F và G.
Chứng minh rằng OD.GF  OG.DE .
Câu 7. (2.0 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R  5cm và một điểm P cố định trong đƣờng tròn sao
cho OP  3cm . Hai d}y cung AC v| BD thay đổi nhƣng luôn vuông góc với nhau tại P. Khi
diện tích của tứ gi{c ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích đó v| số đo góc OPD .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 35
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (5.0 điểm)

a) Cho các nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kiện a 3  b3  2 c 2  8d3 . 
Chứng minh rằng a  b  c  d chia hết cho 3.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố x sao cho 2x  x2 là số nguyên tố.
Câu 2. (5.0 điểm)
a) Giải phƣơng trình 2x2  11x  19  2x2  5x  7  3  x  2 
x  y  z  3

1 1 1 1
b) Tìm tất cả các bộ ba số  x; y; z  thỏa mãn    
x y z 3
x 2  y 2  z 2  17

Câu 3. (3.0 điểm)
3 3
a) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 0  x, y, z  và xy  yz  zx  . Tìm giá trị
2 4
nhỏ nhất của biểu thức:
4x 4y 4z
P  
3  4x 3  4y 3  4z 2
2 2

b) Cho a, b, c l| đồ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a 2016 b2016 c 2016
   a 2015  b2015  c 2015
bc a c a  b a  bc
Câu 4. (6.0 điểm)
Cho tam gi{c đều ABC có cạnh bằng a. Lấy điểm Q bất kì trên cạnh BC (Q khác B
v| C). Trên tia đối của tia BA lấy điểm P sao cho CQ.AP  a 2 . Gọi M l| giao điểm của AQ
và CP.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, C, M cùng thuộc một đƣờng tròn.
b) Gọi I, J, K lần lƣợt là hình chiếu của M trên AB, BC, CA.
1. X{c định vị trí của Q để IK có độ dài lớn nhất.
2. Chứng minh MI 2  MJ 2  MK 2 không đổi khi Q di chuyển trên cạnh BC.
Câu 5. (1.0 điểm)
Cho bảng ô vuông kích thƣớc 10.10 gồm 100 ô vuông có kích thƣớc 1x1. Điền v|o
mỗi ô vuông của bảng n|y một số nguyên dƣơng không vƣợt qu{ 10 sao cho hai số
ở hai ô vuông chung cạnh hoặc chung đỉnh nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng
trong bảng ô vuông đã cho có một số xuất hiện ít nhất 17 lần.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 36
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (1.5 điểm)
3a  9a  3 a 1 a 2
Cho biểu thức M    với a  0,a  1
a a 2 a 2 1 a
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2.0 điểm)

a) Giải phƣơng trình x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  9 .


x 2  xy  zx  48

b) Giải hệ phƣơng trình  y 2  xy  yz  12 .
z 2  zx  yz  84

Câu 3. (2.0 điểm)
a) Cho a  2. 2. 2... 2 và b  2. 2. 2... 2 . Chứng minh rằng hai số a và b có
2016 ts 2 3016 ts 2

cùng chữ số h|ng đơn vị.


b) Cho hàm số y  ax  a  1 với a là tham số, a  0 và a  1 . Tìm tất cả các giá trị
của a để khoảng cách từ góc tọa độ O đến đồ thị của hàm số đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. (3.5 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đƣờng tròn  O  . Trên cung nhỏ BC lấy điểm M tùy

ý. Đƣờng tròn  M; MB  cắt đoạn thẳng AM tại D.

a) Chứng minh rằng tam gi{c BDM l| tam gi{c đều.


b) Chứng minh rằng MA  MB  MC .
c) Chứng minh rằng khi điểm M thay đổi trên cung nhỏ BC thì điểm D luôn nằm
trên một đƣờng tròn cố định có tâm thuộc đƣờng tròn  O  .

Câu 5. (1.0 điểm)


Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn x  y  z  0 . Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1
P  2  2
x  y  z y  z  x z  x2  y2
2 2 2 2 2

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ AN GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 37
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4.0 điểm)

2 3  2 3
 
2016
Cho x  . Tính giá trị của biểu thức P  1  3x3  x5 .
2
Câu 2. (4.0 điểm)

x  P  v| điểm A  0;1 .
1 2
Cho Parabol y 
4
a) Vẽ Parabol P trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Chứng minh rằng nếu điểm M nằm trên Parabol P thì độ d|i đoạn thẳng AM
bằng khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng y  1 . Biết rằng khoảng cách giữa hai
điểm C  xC ; yC  , D  xD ; yD  bất kỳ trên mặt phẳng tọa độ Oxy đƣợc tính theo công

x  x D    yC  y D  .
2 2
thức CD  C

Câu 3. (4.0 điểm)


Cho phƣơng trình x3  bx2  cx  1  0 trong đó c, d l| c{c số nguyên. Biết rằng
phƣơng trình có một nghiệm x0  2  5 . Tìm c, d và các nghiệm còn lại của
phƣơng trình.
Câu 4. (3.0 điểm)

Tìm x, y biết 2  x y2  x.y .

Câu 5. (5.0 điểm)


Từ một điểm M nằm ngo|i đƣờng tròn  O  vẽ hai tiếp tuyến MB, MD với đƣờng
tròn(B, D là tiếp điểm) và một cát tuyến qua M cắt đƣờng tròn tại hai điểm phân
biệt A, C.
a) Chứng minh rằng hai tam gi{c MAB v| MBC đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh rằng AB.CD  BC.AD .
c) Gọi d l| đƣờng thẳng qua D và song song với MB. Đƣờng thẳng d cắt BA, BC
lần lƣợt tại I và J. Chứng minh rằng DI  DJ .
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 38
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2.0 điểm)


Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn ab  a  b . Tính giá trị của biểu thức
a b
A   ab .
b a
Câu 2. (3.0 điểm)
4x  3
Giải phƣơng trình 5x  1  x  2  .
5
Câu 3. (3.0 điểm)
1
Cho x1 ; x 2 là các nghiệm của phƣơng trình x2  ax  b  0 , đồng thời x12  và
2
1  1 1
x 22  là các nghiệm của phƣơng trình x2   a 2   x  b2   0 . Tìm các số a và b.
2  2 2
Câu 4. (4.0 điểm)
a) Cho hai số thực x và y thỏa mãn x  y  0 . Chứng minh rằng
2
 1  xy 
x  y 
2 2
 2
 x  y 
b) Trong một hình vuông có cạnh bằng 1 lấy năm điểm tùy ý. Chứng minh rằng
2
luôn tồn tại hai điểm có khoảng c{ch không vƣợt quá .
2
Câu 5. (5.0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đƣờng tròn  O  . Một đƣờng tròn  K 
đi qua A v| tiếp xúc với BC tại D, cắt hai cạnh AB, AC lần lƣợt tại P, Q và cắt
đƣờng tròn  O  tại điểm E khác A. Tia ED cắt đƣờng tròn  O  tại F khác E.

a) Chứng minh rằng CAD  FAB .


PQ DP.DQ
b) Chứng minh rằng  .
BC DB.DC
Câu 6. (3.0 điểm)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Chiều ng|y 13 tháng 3, Công ty khai th{c thủy lợi hồ Dầu Tiếng – Phƣớc Hòa cho
biết đã kết thúc đợt xả nƣớc đẩy mặn xuống sông S|i Gòn. Đ}y l| lần xả nƣớc thứ 5
từ đầu năm, giúp ngƣời d}n S|i Gòn đảm bảo nƣớc sinh hoạt, phục vụ nông nghiệp.

 
Đợt xả nƣớc công suất 30 m 3 / s kéo d|i trong 3 ng|y, mặn đã đƣợc đẩy ra c{c cửa

sông. Theo đơn vị n|y, sau đợt xả, mực nƣớc trong hồ cao khoảng 20m, trữ lƣợng
nƣớc gần 850 triệu m3 .
Tuy giúp c{c nh| m{y nƣớc hạ lƣu hoạt động đƣợc nhƣng nhiều chuyên gia b|y tỏ
lo lắng bởi trữ lƣợng tại c{c hồ đầu nguồn thấp trong khi dự b{o đợt hạn mặn có thể
kéo d|i đến th{ng 5. Hiện c{c hồ phải căn kéo trong việc xả nƣớc đẩy mặn để phục
vụ cho nông nghiệp v| hoạt động sản xuất nƣớc.
Về nguyên nh}n x}m nhập mặn, ông Phạm Thế Vinh – Viện Khoa học Thủy lợi
miền Nam – cho rằng, hạn mặn diễn ra mạnh vì El Nino kéo d|i khiến khu vực Nam
bộ rất ít mƣa. Ngo|i ra, việc triều cƣờng kéo d|i đến th{ng 2; 3 khiến nƣớc mặn đi
s}u v|o c{c cửa sông. Ông Bùi Thanh Giang – Phó tổng gi{m đốc Công ty cấp nƣớc
Sài Gòn (Sawaco) – cho biết, năm nay trữ lƣợng nƣớc về c{c hồ đầu nguồn giảm
mạnh. Trong đó, lƣợng nƣớc tích trữ của hệ thống hồ Dầu Tiếng – Phƣớc Hòa trên
thƣợng nguồn sông S|i Gòn còn hiện tại chỉ đạt 70%. Lƣu lƣợng của hồ Trị An trên
sông Đồng Nai chỉ đạt khoảng 80% so với trung bình h|ng năm. Về giải ph{p l}u
d|i, Sawaco kiến nghị UBND TP.HCM cho phép x}y dựng hồ trữ nƣớc thô cho
nguồn nƣớc sông S|i Gòn với vốn thực hiện từ ng}n s{ch. Ngo|i ra, đơn vị cũng đề
xuất n}ng cao công nghệ xử lý nƣớc nhƣng việc n|y đòi hỏi chi phí đầu tƣ, vận h|nh
cao.(Nguồn vnexpress.net)
a) Hãy cho biết lƣợng nƣớc m| hồ Dầu Tiếng đã xả trong 3 ng|y qua?
b) Nếu tiếp tục xả 20% lƣợng nƣớc hiện có đề ngăn mặn (với tốc độ xả nhƣ
trên) thì công việc n|y sẽ mất bao nhiêu ngày.
c) Giả sử việc xả nƣớc chống mặn diễn ra liên tục từ hôm nay (22/3) đến hết ng|y
15/5, tính lƣợng nƣớc m| hồ đã xả trong khoảng thời gian n|y.

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 39
(Đề thi có một trang)
3
6 3  10
Câu 1. (3,0 điểm) Cho x  2  3  . Tính giá trị của biểu thức
3 1

 
2019
A  x4  x3  x2  2x  1 .
Câu 2. (4,0 điểm)
   
1. Cho Parabol P : y  x v| đƣờng thẳng d : y  mx  1 (m là tham số thực). Tìm m
2

để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  10 .
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dƣơng x, y thỏa mãn phƣơng trình
5x2  6xy  2y2  2x  2y  40  0 .

Câu 3. (5,0 điểm)


x3
1. Giải phƣơng trình  8x 2  40 .
5  x2

x  y 15y  14  3  2y  x
2. Giải hệ phƣơng trình 
3 3 2

.
 

 4x 3
 6xy  15x  3  0

Câu 4. (6,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5a và AD  2a (a > 0). M l| điểm
bất kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của
M trên AC và DC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đƣờng tròn. X{c định tâm
O của đƣờng tròn đó.
AH  MK
2. Tính theo a.
MH
3. Khi AK là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O). Tính AM theo a.

Câu 5. (2,0 điểm) Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn ab  ac  bc  3 . Tìm giá trị nhỏ
19a  3 19b  3 19c  3
nhất của biểu thức T    .
1  b2 1  c2 1  a2

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 40
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4 điểm)
a. Cho hai số tự nhiên a, b thoả mãn điểu kiện: a2 + a = 2b2 + b.
Chứng monh rằng a – b v| a + b + 1 đều là các số chính phƣơng.
b. Tìm số tự nhiên n sao cho số 2015 có thể viết đƣợc thành tổng của n hợp số nhƣng
không thể viết đƣợc thành tổng của n + 1 hợp số.
Câu 2. (5 điểm)

a. Giải phƣơng trình: 6x  1  9x2  1  6x  9x2



x  y  xy  2
2 2

b. Giải hệ phƣơng trình:  3


x  y  2x  4y
3

Câu 3. (3 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dƣơng thoả mãn: abc = 1.
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =   .
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đƣờng tròn (O). Trên cung nhỏ BC của
đƣờng tròn (O) lấy điểm M (M không trùng với B, C). Gọi D, E, F lần lƣợt l| c{c điểm
đối xứng với M qua BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a. Ba điểm D, E, F thẳng hàng .
AB AC BC
b.  
MF ME MD
Câu 5. (2 điểm)
Cho 121 điểm phân biệt nằm trong hoặc trên các cạnh của một tam gi{c đều có cạnh
bằng 6 cm. Chứng minh rằng có thể vẽ đƣợc một hình tròn đƣờng kính bằng 3 cm
chứa ít nhất 11 điểm trong số c{c điểm đã cho.

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 41
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
a)Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phƣơng trình: x 2  y 2  xy  x  y  2 .
b) Chứng minh rằng với ba số tự nhiên a,b,c trong đó có đúng một số lẻ và hai số
chẵn ta luôn có a  b  c   a  b  c   b  c  a   a  b  c  Chia hết cho 96
3 3 3 3

Câu 2. (4,0 điểm)


a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dƣơng n ta có
2
1 1  1 1
1     1 
n n 2 n n2
b) Tính tổng
2 2 2 2
 1 1 1 1 1  1 1 
S  1  1    1      1      .....  1    
 3 2 4 3 5  2014 2016 
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Giải phƣơng trình
2x 2  x  2x  x 2
b) Giải hệ phƣơng trình
  
 x  1 y  y  1 x  2xy  1
 2 2

 2

4 x  y  2 x  y  6  0
2

Câu 4. (7,0 điểm)


Cho BC là dây cung cố định của đƣờng tròn (O; R) ,( BC<2R),A l| điểm di động
trên cung lớn BC,( A không trùng B,C). Gọi AD, BE, CF l| c{c đƣờng cao của tam
giác ABC;EF cắt BC tại P ,qua D kẻ đƣờng thẳng song song với EF cắt AC tại Q và
cắt AB tại R .
a) Chứng minh tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp
b) Gọi M l| trung điểm cạnh BC .Chứng minh hai tam giác EPM,và DEM là hai
tam gi{c đồng dạng.
c) Chứng minh rằng đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực dƣơng x,y,z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3
x y z
Chứng minh rằng 3   xy  yz  xz
3 yz xz 3 xy

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 42
(Đề thi có một trang)

 2x  1  x 2x x  x  x  x  x 1  x
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức A     .
1
 
 1 x 1 x x 2 x 1
 
1. Rút gọn biểu thức A
1
2. Tìm x để A  
7
Câu 2. (4,0 điểm)
x 3x
1. Giải phƣơng trình  2  2  0.
x  x  2 x  5x  2
2


x  y  2x y
2 2 2 2

2. Giải hệ phƣơng trình 


(x  y)(1  xy)  4x y
2 2

Câu 3. (4,0 điểm)
 
1. Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phƣơng trình: 5 x2  xy  y2  7  x  2y 
2. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho tồn tại số tự nhiên m thỏa mãn :
pq m2  1
 .
pq m 1
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho 3 điểm A , B, C cố định nằm trên một đƣờng thẳng d (B nằm giữa A và C).
Vẽ đƣờng tròn tâm O thay đổi nhƣng luôn đi qua B v| C (O không thuộc đƣờng
thẳng d). Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến với đƣờng tròn tâm O tại M và N. Gọi I là trung
điểm của BC, AO cắt MN tại H và cắt đƣờng tròn tại c{c điểm P và Q (P nằm giữa A và
O), BC cắt MN tại K.
1. Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đƣờng tròn.
2. Chứng minh điểm K cố định khi đƣờng tròn t}m O thay đổi.
3. Gọi D l| trung điểm của HQ, từ H kẻ đƣờng thẳng vuông góc với MD cắt đƣờng
thẳng MP tại E. Chứng minh P l| trung điểm của ME.
Câu 5. (2,0 điểm)
a b  a b
Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn 2     c  2  2   6. Tìm giá trị nhỏ
b a b a 
bc ca 4ab
nhất của biểu thức P    .
a  2b  c  b  2a  c  c  a  b 

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 43
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
 3x  16x  7 x 1 x 7   x 
Cho biểu thức A      :2  .
 x2 x 3     
 x 3 x 1   x 1 
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm x để A  6
Câu 2. (1,5 điểm)
mx  2y  2
Cho hệ phƣơng trình  (với m là tham số).
2x  my  5
a) Giải hệ phƣơng trình khi m  10;
b) Tìm m để hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm  x; y  thỏa mãn
2015m 2  14m  8056
x  y  2014  .
m2  4
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho ba số thực dƣơng a, b,c thỏa mãn a  b  c  1. Tìm GTLN của biểu thức:
a b c
P 3  3  3
9a  3b  c 9b  3c  a 9c  3a 2  b
2 2

b) Tìm các cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn: x 1  x  x2   4y  y  1 .


Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AC có độ dài bằng a. Trên đoạn AC lấy điểm B sao cho
AC  4. AB. Tia Cx vuông góc với AC tại điểm C , gọi D l| điểm bất kì thuộc tia
Cx ( D không trùng với C ). Từ điểm B kẻ đƣờng thẳng vuông góc với AD cắt hai
đƣờng thẳng AD và CD ở K , E.
a) Tính DC.CE theo a;
b) X{c định vị trí điểm D để tam giác BDE có diện tích nhỏ nhất;
c) Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia Cx thì đƣờng tròn đƣờng kính
DE luôn có một dây cung cố định.
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
Cho dãy gồm 2015 số: ; ; ; ;....; ; .
1 2 3 4 2014 2015
Ngƣời ta biến đổi dãy nói trên bằng c{ch xóa đi hai số u, v bất kì trong dãy và viết
thêm vào dãy một số có giá trị bằng u  v  uv vào vị trí của u hoặc v. Cứ l|m nhƣ thế
đối với dãy mới thu đƣợc và sau 2014 lần biến đổi, dãy cuối cùng chỉ còn lại một số.
Chứng minh rằng giá trị của số cuối cùng không phụ thuộc vào việc chọn các số u, v để
xóa trong mỗi lần thực hiện việc biến đổi dãy, hãy tìm số cuối cùng đó.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 44
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2,0 điểm)


b) Tính giá trị của biểu thức: A = 2x3  3x2  4x  2

5 5 5 5
với x  2   2  3  5 1
2 2
b) Cho x, y thỏa mãn:
x  2014  2015  x  2014  x  y  2014  2015  y  2014  y
Chứng minh: x  y
Câu 2. (2,0 điểm)


a) Giải phƣơng trình x3   x  1 x  1  2 2  x  x  1  2 
3

3x 2  xy  4x  2y  2
b) Giải phƣơng trình sau: 
x  x  1  y  y  1  4
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2p2  1; 2p2  3; 3p2  4 đều là số nguyên tố.
b) Tìm các số nguyên dƣơng x, y, z thỏa mãn: 3x2  18y2  2z2  3y2 z2  18x  27 .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính BC. Gọi A l| điểm thỏa mãn tam giác ABC nhọn.
AB, AC cắt đƣờng tròn trên tại điểm thứ hai tƣơng ứng là E và D. Trên cung BC
không chứa D lấy F(F  B, C). AF cắt BC tại M, cắt đƣờng tròn (O;R) tại N(N  F) và
cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại P(P  A).
a) Giả sử BAC  600 , tính DE theo R.
b) Chứng minh AN.AF = AP.AM
c) Gọi I, H thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên c{c đƣờng thẳng BD, BC. Các
đƣờng thẳng IH và CD cắt nhau ở K. Tìm vị trí của F trên cung BC để biểu thức
BC BD CD
  đạt giá trị nhỏ nhất.
FH FI FK
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số dƣơng x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: M  1 1 1 .
 
4x  3y  z x  4y  3z 3x  y  4z
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH KHÁNH HÒA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 45
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (4,0 điểm)


1 32 34
a) Không dùng máy tính cầm tay. Chứng minh đẳng thức 3 3
2 1  3   .
9 9 9
b) Tìm nghiệm nguyên dƣơng của phƣơng trình sau
1  x 1  x  ... 1  x   2
1 2 2015
2015
. x1x2 ...x2015 .

Câu 2. (4,0 điểm)



 x 1  x  2  x  3  y 1  y  2  y  3
Giải hệ phƣơng trình  .

 x 2
 y 2
 10

Câu 3. (3,0 điểm)


Cho các số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh rằng
1 1
  1.
xy xz
Câu 4. (3,0 điểm)
Tìm các số nguyên dƣơng x, y, z thỏa mãn x2  2x  yzz4 .
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với ba cạnh BC, CA, AB theo
thứ tự tại D, E, F. Qua E vẽ đƣờng thẳng song song với BC cắt AD, DF lần lƣợt ở M, N.
Chứng minh M l| trung điểm EN.
Câu 6. (2,0 điểm)
Ngƣời ta xếp 16 số n|o đó v|o một hình vuông có 4  4 ô (hình x y . .
bên) sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, hai đƣờng chéo đều bằng z .
nhau và bằng số s. Chứng minh rằng s cũng l| tổng 4 số đặt ở 4 góc hình . .
vuông. .

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƢƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 46
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2 điểm)

a) Rút gọn biểu thức A 



1  1  x2 . (1  x)3  (1  x) 3 
với 1  x  1 .
2  1  x2
b) Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và a3  a2 b  ab2  6b3  0 .
a 4  4b4
Tính giá trị của biểu thức B  4 .
b  4a 4
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải phƣơng trình x2 (x2  2)  4  x 2x2  4.
x  2x  y
3

b) Giải hệ phƣơng trình  3 .


 y  2y  x
Câu 3. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên dƣơng x, y thỏa mãn phƣơng trình xy2  2xy  x  32y .
b) Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a2  a  3b2  b .
Chứng minh rằng 2a  2b  1 là số chính phƣơng.
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam gi{c đều ABC nội tiếp đƣờng tròn (O, R). H là một điểm di động trên
đoạn OA (H kh{c A). Đƣờng thẳng đi qua H v| vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB tại M.
Gọi K là hình chiếu của M trên OB.
a) Chứng minh HKM  2AMH.
b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần lƣợt tại D
và E. OD, OE cắt AB lần lƣợt tại F và G. Chứng minh OD.GF = OG.DE.
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R.
Câu 5. (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn 2ab  6bc  2ac  7abc . Tìm giá trị nhỏ
4ab 9ac 4bc
nhất của biểu thức C    .
a  2b a  4c b  c

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 47
(Đề thi có một trang)
 xy  x   xy  x 
Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức A   x  1   1 :  1   x 1  .
 xy  1 1  xy   xy  1 xy  1 
  
1. Rút gọn biểu thức A.

2. Cho 1  1  6 . Tìm giá trị lớn nhất của A.


x y
Câu 2. (5,0 điểm)
1.Cho phƣơng trình x2  2  m  2  x  m 2  2m  4  0 . Tìm m để phƣơng trình

2 1 1
có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn   .
x  x2 x1x 2 15m
2
1
2


x  y  z  1
2. Giải hệ phƣơng trình  4 .

 x  y 4
 z 4
 xyz

Câu 3. (4,0 điểm)


1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dƣơng (a; b) sao cho (a + b2) chia hết cho (a2b – 1).

2. Tìm x, y,z  N thỏa mãn x2 3  y  z.

Câu 4. (6,0 điểm) Cho nửa đƣờng tròn t}m O đƣờng kính AB. Một điểm C cố định thuộc
đoạn thẳng AO (C kh{c A v| C kh{c O). Đƣờng thẳng đi qua C v| vuông góc với
AO cắt nửa đƣờng tròn đã cho tại D. Trên cung BD lấy điểm M (M khác B và M
khác D). Tiếp tuyến của nửa đƣờng tròn đã cho tại M cắt đƣờng thẳng CD tại E. Gọi
F l| giao điểm của AM và CD.
1. Chứng minh tam giác EMF là tam giác cân.
2. Gọi I l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh ba điểm D, I, B
thẳng hàng.
3. Chứng minh góc ABI có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực dƣơng thoả mãn x + y = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  1  1 .


x  y 3 xy
3

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƢNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 48
(Đề thi có một trang)

1 2 1
Câu 1. ( 3,0 điểm) Cho x  . Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 1
2014

 
3  1  2x 
A = (4x  4x  x  1)  4x  4x  5x  5x  3 
 2x2  2x 
5 4 3 19 5 4 3
.
 
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 2xy  4x  2y  1  5x2  2y 2 .
 4x3  y 3  x  2y
2. Giải hệ phƣơng trình: 
52x  82xy  21y  9
2 2

Câu 3. (4,0 điểm)


1. Cho parabol (P): y  2x v| đƣờng thẳng (d):
2
y  ax  a  2 . Tìm số nguyên a
sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 5.
 a, b,c  0 3 9 1 13
2. Cho  , chứng minh rằng : a  b  c    
a  2b  3c  10 4a 8b c 2
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có c{c đƣờng cao BD và CE cắt nhau tại H
( D thuộc cạnh AC, E thuộc cạnh AB). Gọi I l| trung điểm của cạnh BC. C{c đƣờng
tròn ngoại tiếp tam giác BEI và tam giác CDI cắt nhau tại K ( K khác I ). Gọi M là giao
điểm của DE và BC. Chứng minh rằng:
1. C{c điểm A, E, H, K, D thuộc một đƣờng tròn.
2. A, K, I thẳng hàng.
3.  MEC =  MKC ( Kí hiệu  ABC là số đo góc ABC)
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho 19 điểm nằm trong hay trên cạnh của một lục gi{c đều cạnh bằng 4 cm. Chứng
minh rằng luôn tồn tại 2 trong số 19 điểm đã cho m| khoảng cách giữa chúng không
4 3
vƣợt quá cm.
3
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 49
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (3,0 điểm)


a) Giải phƣơng trình trên tập số nguyên x2  5y2  4xy  4x  8y  12  0.
b) Cho P  x   x3  3x2  14x  2 . Tìm số các số tự nhiên x nhỏ hơn 100 m| P  x  chia
hết cho 11.
Câu 2. (4,0 điểm)
a 3  3a  2
a) Tính giá trị biểu thức P  , biết a  3 55  3024  3 55  3024 .
a 3  4a 2  5a  2
b) Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn
x3  3x  1, y3  3y  1 và z3  3z  1.
Chứng minh rằng x2  y2  z2  6 .
Câu 3. (4,0 điểm)
x 1
a) Giải phƣơng trình 3x  1   3x  1.
4x

3x  2y  4xy  x  8y  4  0
2 2
b) Giải hệ phƣơng trình  2
 x  y  2x  y  3  0.
2

Câu 4. (7,0 điểm)
Cho đƣờng tròn (O; R) v| d}y cung BC không đi qua t}m. Gọi A l| điểm chính giữa
của cung nhỏ BC. Góc nội tiếp EAF quay quanh điểm A v| có số đo bằng  không
đổi sao cho E, F khác phía với điểm A so với BC; AF v| AE cắt đƣờng thẳng BC lần
lƣợt tại M v| N. Lấy điểm D sao cho tứ giác MNED l| hình bình h|nh.
a) Chứng minh MNEF l| tứ gi{c nội tiếp.
b) Gọi I l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam gi{c MDF. Chứng minh rằng khi góc nội
tiếp EAF quay quanh điểm A thì I chuyển động trên một đƣờng thẳng cố định.
c) Khi   600 và BC  R , tính theo R độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OI.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dƣơng x, y,z thỏa mãn x  y  z  3 .
2x2  y 2  z 2 2y 2  z 2  x 2 2z 2  x 2  y 2
Chứng minh rằng    4xyz.
4  yz 4  zx 4  xy
__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH VĨNH PHÚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 50
(Đề thi có một trang)

Câu 1. (2 điểm)
2 a  16 a  4 2 a 1
a) Cho biểu thức M    . Tìm tất cả các giá trị nguyên
a 6 a 8 a  2 4 a
của a để giá trị M là một số nguyên.
b) Cho đa thức P  x   ax 2  bx  c thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện
abc
P  x   0 x; b  a. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  .
ba
Câu 2. (2 điểm)
x 1 x
Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau vô ghiệm  .
x  m 1 x  m  2
Câu 3. (3 điểm)
57
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng số p1954  1 chia hết cho 60.
Câu 4. (3 điểm)
Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R. Hai điểm phân biệt B, C cố định nằm trên
đƣờng tròn  O; R  sao cho BC  a  2R. Gọi A l| điểm bất kì thuộc cung lớn BC của
 O; R  , A không trùng với B, C. Gọi D l| ch}n đƣờng phân giác trong kẻ từ A của
tam giác ABC. Hai điểm E , F lần lƣợt l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp các tam giác
ADB, ADC.
a) Chứng minh hai tam giác AEO và ADC đồng dạng;
b) Tính diện tích tứ giác AEOF theo a và R;
c) Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi thì E di chuyển trên một đƣờng thẳng cố định.
Câu 5. (1 điểm)
Trên một đƣờng tròn cho 21 điểm phân biệt. Mỗi một điểm đƣợc tô bởi một trong 4
m|u: xanh, đỏ, tím, vàng. Giữa mỗi cặp điểm nối với nhau bởi một đoạn thẳng
đƣợc tô bởi một trong hai màu: nâu hoặc đen. Chứng minh rằng luôn tồn tại một
tam gi{c có ba đỉnh đƣợc tô cùng một m|u (xanh, đỏ, tím hoặc vàng) và ba cạnh
đƣợc tô cùng một màu (nâu hoặc đen).

__________________Hết_________________

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
HƢỚNG DẪN GIẢI

Đề số 1
Câu 1.
1. a) Điều kiện: x  0; x  1
 x   1 2 
P = 1   :    1
 x 1   x 1 x x  x  x 1 

 x 1 x   1 2

P =   :    1
 x  1   x  1  x  1 x  1   

 x 1 x   x 1

P =   :   1
 x  1    x  1 x  1   

 x 1 x    x  1  x 1 
P    .   1
 x  1    x 1  x 1 
 
x 1 x x
P= 1 
x 1 x 1
x x x 1 1
Q x P x    
x 1 x 1 x 1 x 1
b) Để Q  thì x  1 l| ƣớc của 1
 x 1  1  x  0  tháa m·n §K 
 
 x  1  1  x  2 (VN 0 )
Vậy x  0 thì Q 
2. Ta có:
x 2
 
 x 2  1 2 y  4 y 2  1  x  x 2  1  2 y  4 y 2  1  x  x 2  1

x  2 y  x 2  1  4 y 2  1 (1)
Tƣơng tự ta có:
4 y 2
 
 4 y 2  1 x  x 2  1  2 y  4 y 2  1   x  x 2  1  2 y  4 y 2  1

x  2y  4 y 2  1  x 2  1 (2)
Cộng vế với vế của (1) với (2) ta đƣợc 2  x  2 y   0  x  2 y  0
Mặt khác x3  8 y3  2019   x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2   2019 =2019 (vì x  2 y  0 )
Câu 2.
1. Đặt x  a; x3  b  0
Ta có PT: 2a  b  3ab  0   a  b  2a  b   0
2 2

TH1: a  b  x  x  3

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
x  0

  1  13
x  0  x  1  13
 2  2 x
x  x  3  0  2

 x  1  13

 2
TH2: 2a  b  2 x  x  3
x  0
x  0 
 x 1
 2     x 1
4 x  x  3  0   x  3
  4

Vậy PT đã cho có hai nghiệm TH1: x  1  13 ; x  1


2
 3 6
 x  y  2 (1)
2.  ĐK: y  0
3x  8  2 (2)
 y3
Công PT (1) với PT (2) ta đƣợc
 8   6  2  2x 4 
  x3  3    3x    0   x   x 2   2  3   0
 y   y  y  y y 
2
TH1: x  thay v|o phƣơng trình (1) ta đƣợc:
y
8 6
3
  2  2 y 3  6 y 2  8  0  ( y  1)( y  2) 2  0
y y
y  1  x  2 ; y  2  x  1
 2x 4   2x 1  1
TH2:   x 2   2  3   0   x 2   2   2  3  0
 y y   y y  y
2
 1 1
  x    2  3  0 ( PT vô nghiệm)
 y y
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm (x;y) = (2;1), (-1;-2)

Câu 3.
1. Ta có:
 n  1 n  1  n n  n n  1   n  1 n    
n  1  n  0 n  
2
n 1  n

1 1 1 1
   
 n  1 n  1  n n n n  1   n  1 n n n 1
1 1 1 1
 ...    ... 
2 2 1 1  n  1 n  1  n n 2 1  1 2  n  1 n   n  1 n
1 1 1 1 1 1
     ...  
1 2 2 3 n n 1

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
 ...   1
2 2 1 1  n  1 n  1  n n n 1

2. Ta có:
A  5 x 2  9 y 2  12 xy  24 x  48 y  82
A  9 y 2  12 y ( x  4)  4( x  4) 2   4( x  4) 2  5 x 2  24 x  82

A  3 y  2( x  3)  x 2  8x  18
2

A  3 y  2( x  4)   x  4   2
2 2

A  3 y  2 x  8   x  4   2  2
2 2

 16
3 y  2 x  8  0 y 
A  2 . Dấu bằng sảy ra khi:   3
x  4  0  x  4
16
GTNN của A  2 khi x  4; y 
3
Câu 4.
A
M

N O
F
H

B C
D

1.a) Ta có: Tứ giác BFEC nội tiếp


BCF  FEB (cùng chắn cung BF của đƣờng tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC )
BCF  BMN (cùng chắn cung BN của đƣờng tròn (O)
BMN  FEB  MN // FE (đpcm) (*)
Ta có: OM  ON  R (1)
Mặt khác: ECF  FBE (cùng chắn cung EF của đƣờng tròn ngoại tiếp tứ giác
BFEC )
ECF  FBE  AM  AN  AM  AN (2)
Từ (1) và (2) OA l| đƣờng trung trực của MN (**)
Từ (*) và (**) OA  EF
1.b) Gọi D là giao của AH với BC . Ta có AD  BC
CDH CFB ( C chung, D  F  900 )
CH CD
   CH .CF  CB.CD (3)
CB CF
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com

BDH BEC ( B chung, D  E  900 )


BH BD
   BH .BE  BC.BD (4) .Cộng vế với vế (3) v| (4) ta đƣợc:
BC BE
CH .CF  BH .BE  CB.CD  BD.BC
CH .CF  BH .BE  BC (CD  BD )  BC 2

E
F
O

B
G C

Đặt S AOB  S1; S AOC  S2 ; SBOC  S3


S1 BO S3 BO S S S  S BO
Ta có:  ;   1  3  1 3= (1)
S ABE BE S BEC BE S ABE S BEC S ABC BE
S3 CO S2 CO S S S  S3 CO
 ;   3  2  2 = (2)
S BCF CF S ACF CF S BCF S ACF S ABC CF
S1 AO S2 AO S S S  S AO
 ;   1  2  2 1= (3)
S ABG AG S AGC AG S ABG S AGC S ABC AG
AO BO CO 2  S1  S2  S3 
Cộng vế với vế    =2
AG BE CF S ABC
AO BO CO
Vậy tổng   không phụ thuộc vào vị trí điểm O.
AG BE CF
Câu 5.

1. x  1  2  3 3
4=
1  2 1  3 3
234  1
1 2
3 3
2 1

x 3
1
2 1
  3

2  1 x  1  2 x3   x  1
3

 2 x3   x  1  0  x3  3x2  3x  1  0
3

 x 3  3x 2  3x  3  4
P  4  22 là một số chính phƣơng
2. x2  2 y 2  5 (5). Từ Pt (5)  x lẻ x  2m  1 (m  )
Thay v|o PT (5) ta đƣợc:  2m  1  2 y 2  5  4m2  4m  2 y 2  4  2m  m  1  y 2  2 (6)
2

Từ PT (6)  y chẵn y  2k (k  )
Thay vào (6): 2m  m  1  (2k )2  2  2m  m  1  4k 2  2
 m  m  1  2k 2  1 (7)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Ta thấy VT phƣơng trình (7) chẵn; VP phƣơng trình (7) lẻ.
Vậy PT đã cho không có nghiệm nguyên.

Đề số 2

Câu 1.
a. Ta có:
x x 3 2( x  3) x 3
A  
( x  1)( x  3) x 1 x 3
x x  3  2( x  3)2  ( x  3)( x  1)

( x  1)( x  3)
x x  3x  8 x  24

( x  1)( x  3)
( x  3)( x  8)

( x  1)( x  3)
x 8

( x  1)
x 8 9
b. Ta có: A   x 1 2
x 1 x 1
Vì x  1  0, x  0; x  9 nên áp dụng BĐT Cô – Si ta có:
9
A  2 ( x  1). 2  4.
x 1
9
Đẳng thức xảy ra khi x 1   x  4 . Vậy Amin  4 khi x  4 .
x 1
Câu 2.

a. 
Ta có: '   m  4  2 m2  8m  9  25  0 
 Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
 x1  x2  2  m  4   2m  8
b. Áp dụng định lí Vi – ét ta có: 
2
 x1x2  m  8m  9

x12  x22  60  x1  x2   2 x1x2  60


2
P 
x1  x2 x1  x2

 2m  82  2  m2  8m  9   60 m2  8m  11 5
P   m4
2m  8 m4 m4
5
P nguyên  nguyên  m  4 l| ƣớc của 5
m4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
 m  4  1; 5 . Mà m nguyên dƣơng  m  1 .
Câu 3.
a. Điều kiện: x  0
1 1
Đặt t  x  2  x   t 2  2 đi đến phƣơng trình: t 2  4t  3  0
x x
Giải phƣơng trình n|y đƣợc nghiệm: t  1 (loại), t  3
 3 5  73 5
 x  x
1 2  2
Do đó x  3  x  3 x 1  0   .
x  3 5  73 5
 x x 
 2  2
73 5 7 3 5
Kết hợp điều kiện, phƣơng trình cho có 2 nghiệm x  ;x 
2 2
b. Ta có:
x 2 y 2   x  2    2 y  2   2 xy  x  2 y  4   5
2 2

 x 2 y 2  x 2  4 x  4  4 y 2  8 y  4  2 x 2 y  4 xy 2  8 xy  5

     
 x2 y 2  4 xy 2  4 y 2  x2  4 x  4  2 x2 y  8 xy  8 y  5  4

 y 2  x2  4 x  4   x2  4 x  4  2 y  x2  4x  4  1

  x 2  4 x  4  y 2  1  2 y   1   x  2   y  1  1
2 2

TH1:  x  2    y  1  1  x  3 và y  2
TH 2 :  x  2   y  1  1  x  1 và y  0
TH 3:  x  2     y  1  1  x  3 và y  0
TH 4 :  x  2     y  1  1  x  1 và y  2
Vậy phƣơng trình có c{c cặp  x; y  nguyên là:  3;2  ; 1;0  ;  3;0  ; 1;2  .
Câu 4.

F H
O
T

K
B I C

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com

a.Ta có AFH  AEH  900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính AH .
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp  KB.KC  KL.KA (1).
Vì tứ giác BFEC nội tiếp  KB.KC  KF.KE (2).
Từ 1 ,  2   tứ giác ALFE nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính AH .
Do đó, LH  AK .

b. Gọi M  HL  (O) . Vì LH  AK  AM l| đƣờng kính.


 MC  AC
Ta có   MC / / BH (3)
 BH  AC
CH  AB
Ta có   CH / / MB (4)
 MB  AB
Từ (3) và (4)  Tứ giác BHCM là hình bình hành  HL đi qua trung điểm của BC .
c. Áp dụng hệ thức lƣợng tam giác vuông ABT thì AT 2  AF . AB và chú ý BFEC
nội tiếp nên AF. AB  AE. AC .
Do đó, AT 2  AE. AC nên AT là tiếp tuyến của đƣờng tròn  CET  .

Hơn nữa, KFB  ACB  KLB nên suy ra KLFB nội tiếp, do đó AF. AB  AL. AK nên
AT 2  AL. AK tức là AT là tiếp tuyến của  KLT  .
Vậy  CET  tiếp xúc với  KLT  vì có AT là tiếp tuyến chung.
Câu 5.
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hƣớng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai
đƣờng chéo song song với nhau tạo thành một hình thang cân.
Ta thấy rằng một đa gi{c đều n cạnh gồm có n hƣớng (cụ thể nhƣ trên hình vẽ thì
AB, MN , CE cùng một hƣớng, trong khi đó AB, AC kh{c hƣớng).
M

k  k  1
Với mỗi bộ gồm có k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn
2
hơn n thì sẽ có ít nhất hai cạnh có cùng một hƣớng nên chúng tạo thành hình thang
cân.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu
k  k  1 2  1
2
1 1 1
 n  k  k  2 n   k    2n   k  2 n   .
2  2 4 4 2
1 1
Bây giờ áp dụng bài toán cho n  30 ta suy ra k  60    k  9 , suy ra cứ 9
4 2
đỉnh thì sẽ có 4 đỉnh tạo thành hình thang cân.

Đề số 3

Câu 1.
a. Ta có: 2 y  xy  x  2 y  5  0  x( y  1)  2 y  2 y  5
2 2

5
 x  2y 
y 1
(y =1 không thỏa mãn PT)
Vì x, y là các số nguyên nên y -1 l| ƣớc của 5.
TH1: y  1  1  y  2  x  9.
TH 2: y  1  1  y  0  x  5.
TH 3: y  1  5  y  6  x  13.
TH 4: y  1  5  y  4  x  9.
Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là: (9;2), (-5;0), (13;6), (-9;-4).

b. Ta có A  2
2n
  
 4n  16  22  1  4n  1  18 
n

Đặt 2
2n

 22 k k  *
 suy ra 2 2n
 1  22 k  1  4k  1 3
2n
Do đó với mọi n nguyên dƣơng ta có: 2  1 3; 4n  1 3; 18 3
n

 A  22  4n  16 3
Câu 2.
3
a. Điều kiện: x 
2
8 x3  4 x
2x  3   (2 x  5) 2 x  3  8 x3  4 x
2x  5
 ( 2 x  3)3  2 2 x  3  (2 x)3  2(2 x)
Đặt a  2 x  3  0, b  2 x
Ta có:

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com

 b 2 3b2 
a  2a  b  2b   a  b  (a  ) 
3 3
 2  0  a  b
 2 4 
2 x  0

Suy ra: 2 x  3  2 x  
2 x  3  4 x
2

1  13
x
4
b. Hệ phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
x  12   y  32  1

x  1 y  3  x  1   y  3  1
Đặt a  x  1; b  y  3  Ta đƣợc hệ phƣơng trình
a 2  b 2  1 a  b 2  2ab  1
  
ab  a  b  1 ab  a  b  1
Đặt S  a  b; P  ab, điều kiện S 2  4P . Hệ trên trở thành
S 2  2 P  1 S  1 S  3
  (thỏa mãn) hoặc  (loại)
P  S  1 P  0 P  4
a  1

S  1 a  b  1 b  0
  
P  0 ab  0  a  0

b  1
a  1  x  1  1  x  0
+)   
b  0 y  3  0 y  3
a  0 x  1  0 x  1
+)   
b  1  y  3  1  y  2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Câu 3.
1 1 1
Ta có: P   
b c a
(1  ) 4 (1  ) 4 (1  ) 4
a b c
b c a
Đặt: x  , y  , z   x, y, z  0, xyz  1.
a b c
1 1 1
P  
(1  x) (1  y ) (1  z )4
4 4

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:


2
1 1 1 1 
P   
3  (1  x) (1  y ) (1  z )2 
2 2

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:
  x 2 
1 
 
   1  x  
1 y
2
xy 1   
2
   
y  1  x  1  xy  x  y 
2
  
1 x
Tƣơng tự: 
(1  y ) 2
(1  xy )( x  y )
1 1 1
Từ 2 BĐT trên ta có:  
(1  x) 2 (1  y ) 2 1  xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
1 1 1 1 1 1
Tƣơng tự:     
(1  z ) (1  1) 1  z
2 2
(1  z ) 1  z 4
2

1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
         
(1  x)2 (1  y) 2 (1  z ) 2 1  xy 1  z 4 1  z 1  z 4 4
3 3
Ta có: P  , P   x  y  z 1 a  b  c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: 
16
Câu 4.
N
y

x
P
E

F
M O

Q
B D C

1.
a) Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đƣờng tròn (O) suy ra OA  xy
Xét tứ giác BCEF có BEC  90 (GT); BFC  90 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ
0 0

giác nội tiếp suy ra ACB  AFE (1)


1
Mặt khác BAx  Sd AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2
1
ACB  Sd AB (góc nội tiếp) do đó BAx  ACB ) (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra AFE  BAx ở vị trí so le trong nên EF // xy hay EF  OA .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
b) Đƣờng thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.
AD, BE, CF l| c{c đƣờng cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó
ACB  AFP
Mặt khác ACB 
1
2
1

Sd AB  Sd BM  MA
2

1

AFP  Sd BM  AP
2

Do đó Sd AM  Sd AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ và  AM  AP (1)

Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra ACB  BFM , tứ giác ACDF nội tiếp nên ACB  BFQ

do đó BFQ  BFM  ACB , suy ra FB là tia phân giác của MFQ


MFB  QFB  MB  QB  BMP  BQN  BP  BN .
Do đó ABN  ABP nên AN = AP (2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN.
2.
A
E

Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD không
chứa C.
Ta có ADE  ACB và DE = DB
Từ giả thiết AC.BD = AD.BC
AD BD DE AB AC
Suy ra    ADE ~ ACB , từ đó 
AC BC BC AE AD
Mặt khác BAC  EAD , suy ra CAD  BAE . Do đó CAD ~ BAE
AC CD CD AB.CD
    2
AB BE BD 2 AC.BD
Câu 5.
1
Chia hình vuông đã cho th|nh 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
Gọi (C1), (C2 ),..., ( C2025) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên,
1
chúng có bán kính bằng nhau và bằng .
90
' ' '
Gọi (C1 ), (C2 ),..., ( C2025 ) lần lƣợt l| c{c hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở
1
trên có bán kính là: . Khi đó c{c hình tròn n|y nằm trong hình vuông v| đôi một
91
không có điểm chung (rời nhau).
' ' '
Trong hình vuông đã cho có c{c hình tròn rời nhau (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) và có
2019 điểm nên tồn tại một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào
trong 2019 điểm đã cho.
Đề số 4
Câu 1. a) Với x  0 ta có:
1 3 2
A -
x 1 ( x 1)( x - x 1) x- x 1
x - x 1- 3 2 x 2
x x 1
x ( x 1) x
x x 1 x- x 1
2
1 3
x- x 1 x- 0, x 0
Ta có 2 4
x 0, x 0
2
và x -1 0, x 0  x 2 x 1 0, x 0

x
x x 1 x, x 0 1, x 0  A 1, x 0
x- x 1
A 1 x 1.
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1 khi x 1 .
b) Ta có:

B2  4  10  2 5  4  10  2 5  2  4  10  2 5  
 4  10  2 5 
  


 8  2 16  10  2 5  8  2 6  2 5 
   
2
 8 2 5 1  82 5 1  6  2 5

 B  6  2 5  do B  0 
 5 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
a) Ta có P(x) l| bình phƣơng của một đa thức thì:

  = x4  2cx3   c 2  2d  x 2  2cdx  d 2 , x  .
2
P(x) = x 2  cx  d
Mà: P(x) = x4  2 x3  3x2  ax  b
Do đó ta có hệ phƣơng trình:
2c  2 c  1
 2 
c  2 d  3  d  1
 
2cd  a a  2
d 2  b b  1

Vậy: a  2, b  1 .
1 3
b) ĐK:   x  (*)
4 4

 
2
Ta có 3  4x  4x 1  3  4 x  2 (3  4 x)(1  4 x)  1  4 x

 4  2 (3  4 x)(1  4 x)  4  3  4 x  1  4 x  2 (2)
2
Lại có : 16 x 2 8x 1 2 4x 1 2 3
Từ (2) và (3) ta có:

 3  4x  1  4x  2 
3  4 x  2 (3  4 x)(1  4 x)  1  4 x  4
(1)   

 16 x  8 x  1  2
2

16 x  8 x  1  0
2

 (3  4 x)(1  4 x)  0

 1
x 
 4
 3
 x  4


  x  
1 1
 x   (thỏa mãn(*))
 4 4
 1
x  
 4
1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là x  
4
Câu 3.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com

I
E

O
K H

B D M C

a. Xét tứ giác AKHE có K  E  90  BAC  BHC  180


0 0

mà BHC  BOC và BOC  2BAC  3BAC  1800  BAC  600


Kẻ đƣờng kính BI, suy ra tứ giác AICH là hình bình hành  AH = CI (1).
Gọi M l| trung điểm của BC  IC = 2OM (2) (Đường trung bình).
Từ (1) và (2)  AH = 2OM.
Do M l| trung điểm của BC  OM  BC và OM là tia phân giác của BOC 
MOC  600 .
a 1 a 3 a 3
OM = MC.cot600 = .   AH = .
2 3 6 3
DB DH
b. Ta có DBH DAC    DA.DH = DB.DC
DA DC
 x  y
2

Áp dụng bất đẳng thức xy  ( Dấu “=” xảy ra khi x y)


4
 DB  DC 
2
a2
ta có: DA.DH = DB.DC   (Không đổi).
4 4
(Dấu “=” xảy ra khi DB = DC hay D l| trung điểm của BC)
a2
 DA.DH nhận giá trị lớn nhất là khi D l| trung điểm của BC.  ABC cân
4
tại A A l| điểm chính giữa của cung BC.
Câu 4.
Với mọi số tự nhiên a thì a 2 khi chia cho 8 chỉ có các số dƣ l| 0; 1; 4.
Số 2019 chia 8 dƣ 3; 2020 chia 8 dƣ 4.
Suy ra 2019n 3n (mod 8)
- Nếu n chẵn thì n 2k , k 2019n 32k 1 ( mod 8)
C 5 ( mod 8)
C không thể là số chính phƣơng.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com

- Nếu n lẻ thì n 2k 1, k 2019n 32k 1


3.32k 3 ( mod 8)
C 7 ( mod 8)
C không thể là số chính phƣơng.
KL: Không tồn tại n thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5.
1 1 1
Đặt a ,b ,c khi đó x y z 2 xyz a b c 1
1 x 1 y 1 z
1 1 a b c c a a b
và x 1 , y ,z .
a a a b c
b c c a a b c a a b
Vậy x y z 6 6
a b c cyc c b
c a a b
2 2 yz zx xy
cyc bc
Đẳng thức xảy ra khi a b c hay x y z 2.
Câu 6.
A

Q K P

B M H C
N

Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và PQ.
AB. AC 12
Tam giác ABC vuông tại A nên AH
BC 5
Đặt PN x, PQ y
PQ AK y 5 25
Vì APQ ACB suy ra 1 x y 5 x
CB AH 5 12 12
2
25 2 25 6
SMNPQ x. y 5x x 3 x 3
12 12 5
6 5
Vậy giá trị lớn nhất của SMNPQ bằng 3 khi x và y .
5 2
Đề số 5
Câu 1.
1) Ta có:
x  y  m  1 3x  3y  3m  3 x  2m
  
2x  3y  m  3 2x  3y  m  3 y  x  m  1
x  2m
 (m  R)
 y  m  1
Ta có:

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com

P  x 2  8y  4m 2  8(m  1)  4m 2  8m  8
  2m  2   12  12
2

Dấu “=” xẩy ra khi 2m + 2 = 0  m  1


Giá trị nhỏ nhất của P là -12 khi m = -1

x  y  1
2 2  x  y 2  2xy  1

2) Giải:  3 
(x  y)  3xy  x  y   1

 x  y 3
 1 
3

x  y  S
Đặt 
xy  P
 1  S2
P   1  S2

S  2P  1
2
 2  P 
Ta có:  3   2

 S  3SP  1 S  3S. 1  S 2

3
 1  2S 3
 3S 3
 3S  2  0

 2
 1  S2  1  S2  1  S2
P   P   P 
 2  2  2
5S 3  3S  2  0
  
 S  1 5S 2  5S  2  0  
 S  1 5S 2  5S  2  0
 
 1  S2  x  0
 P  
 2 P  0 x  y  1   y  1
    
  S  1  0
 S  1  xy  0 y  0

  5S  5S  2  0 (vn)
2
 x  1

Câu 2.
1. Giải: x4  9x3  24x2  27x  9  0 (*)
Với x = 0, (*)  0x + 9 = 0 (phƣơng trình vô nghiệm.
Với x  0, chia 2 vế của phƣơng trình (*) cho x 2 :
2
27 9  3  3
(*)  x - 9x + 24 - + 2 = 0   x    9  x    18  0
2

x x  x  x
 3
 x 3 0
 3  3  x
  x   3  x   6   0  
 x  x  x  3  6  0
 x
 x  3x  3  0 (VN)
2 x  3  6
 2 
 x  6x  3  0  x  3  6
2. Ta có:
a b c  a b c 
   3  4   
b c a a  b bc ca 
a  b  c   a b c 
   1    1    1  4    
b  c  a   a  b bc ca 

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
ab 4a b  c 4b c  a 4c
      0
b ab c bc a ca
a  b  b  c  c  a
2 2 2

  0
b(a  b) c(b  c) a(c  a)
Luôn đúng vì a, b, c l| c{c số dƣơng. Dấu bằng xẩy ra khi a = b = c.
Câu 3. (4,5 điểm)
1 1 1
1) Ta có:    bc  a(b  c) (1)
a b c
TH1: Nếu a là số nguyên chẵn, suy ra a(b  c) 2 , theo (1)Suy ra: b.c 2
Vậy abc chia hết cho 4
TH2: Nếu a là số nguyên lẻ. Với b và c là hai số cũng lẻ thì: b  c 2  a(b  c) 2
Mà a.b.c không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra mâu thuẫn.
Vậy trong hai số, b, c tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
+ Với b chẵn, mà a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b + c) chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ)
Suy ra abc chia hết cho 4
+ Với c chẵn, tƣơng tự abc chia hết cho 4
1 1 1
Cách khác:    bc  a(b  c)  abc = a 2 (b + c) (2)
a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều là số lẻ vì nếu vây thì abc là số lẻ, còn b+c là số chẵn.
Vậy trong 3 số tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
Nếu a chẵn thì a2 chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn. Vậy abc chia hết cho 2.
Tƣơng tự cho trƣờng hợp c chẵn.
2. Dùng h|m Ơle:
Phân tích số m ra thừa số nguyên tố: m  p1x .p2 y .p3 z ...
Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá m và nguyên tố cùng nhau với m là
 1 1  1 
(m)  m.  1   .  1   .  1   ....
 p1   p2   p3 
 1  1 
Ta có: 999  33.37  (999)  999.  1   .  1    648
 3   37 
Có 648 số nguyên tố cùng nhau với 999 v| không vƣợt quá 999.
Vây có 649 số nguyên tố cùng nhau với 999 v| không vƣợt quá 1000.
Cách khác:
Gọi A là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000. Suy ra A = 1000
B là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 mà không nguyên tố cùng nhau
với 999.
C là số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
Ta có: 999  33.37
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
B = (Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 3) – (Số các số
nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia hết cho 3)
999  3
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 3 là:  1  333
3
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 là:
999  37
 1  27
37
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho cả 37 và 3 (chia hết
999  111
cho 111) là: 1 9
111
+ Số các số nguyên dƣơng không vƣợt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia
hết cho 3 là: 27  9  18
Suy ra B = 333+ 18 = 351. Vậy C= A – B = 1000 – 351 = 649
Câu 4.
1 2 3 99
Ta có: A     .... 
1 2 2 3 3 4 99  100
   
2 1  2  
3 2 3 
4  3  ....  98  
99  98  99  100  99  và
 1  2  3  4  ...  99  99 100
B  2  3  4  ...  100
 A  B  100 100  1  999
Câu 5.
A

S
E
D N
I

2
2
1 1
B M C
F

a) Gọi F là tiếp điểm của BC với đƣờng tròn (I)


Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AD = AE; BD = BF; CE = CF
Suy ra: AB + AC – BC = (AD + DB) + (AE+ CE) – (BF + CF)
= AD + AE = 2AD.
b)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com

Gọi S l| giao điểm của BI và MN. Ta cần chứng minh: D, E, S thẳng hàng.
Thật vậy:
Do MN l| đƣờng trung bình của tam giác ABC nên MN//AB
 B2  BSM (hai goc so le trong);B2  B1
 BSM  B1
Suy ra tam giác MBS cân tại M nên MB = MS = MC.
Tam gi{c BSC có đƣờng trung tuyến SM=1/2BC nên tam giác BSC vuông tại S.
Ta có:
Tứ giác IECF và IESC là các tứ giác nội tiếp (đƣờng tròn đƣờng kính IC)
Nên 5 điểm I, E, S, C, F cùng thuộc đƣờng tròn đƣờng kính IC
Ta có:
 SEC  SIC ; SIC  B1  C1 (góc ngoài của tam giác)

 SEC  B1  C1 (1)
Lại có tam giác ADE cân tại A
1800  A A
nên: AED  ADE   900   B1  C1 (2)
2 2
Từ (1) và (2) suy ra SEC = AED mà A, E, C thẳng hàng nên D, E, S thẳng hàng.
Vậy ba đƣờng thẳng BI, DE, MN đồng quy.
Cách khác: Gọi P l| giao điểm của DE v| BI. Đi chứng minh M, N, P thẳng hàng.

Đề số 6

Câu 1. 1) Với điều kiện x  0, x  4 , ta có:


   
x x  x 1 : x  2  x 5
P  
 x 2

x x 2     x 1
   
x 1 
x 2 

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com



x  x  x 1  :  x  4    x  5
x  x  2   x  1 x  2 


x 1  x  1 x  2
x  x  2
.
1

 x  1
2


x

 
2
x 1
Vậy P  ( x  0, x  4)
x
2) - Chứng minh M là số chẵn

1  2 
3
a  3 7  50  3 7  5 2  3  1 2

1  2 
3
b  3 7  50  3 7  5 2  3  1 2 )


M  a  b  1 2  1 2  2   
- Chứng minh N là số chẵn

  
a  b  2 ; a.b  1  2 . 1  2  1; a 2  b2   a  b   2ab  6
2

N  a7  b7   a 7  a 4b3    b7  a3b4    a 4b3  a3b4 

=a 4  a3  b3   b4  a3  b3   a3b3  a  b 

  a 3  b3  .  a 4  b 4   2

  a  b   a 2  b2  ab   a 2  b 2   2a 2b2   2  2  7.34  1 2
2

 
Vây M, N là các số chẵn.
Chú ý :
- Học sinh có thể tính M bằng cách đưa về phương trình bậc 3: M 3  3M  14  0 , giải ra
được nghiệm M = 2. Mỗi ý dưới đây cho 0,5 điểm.

   14  3. 7   
3
M3  3
7  50  3 7  50 3
50 . 3 7  50 3
7  50  3 7  50

M 3  14  3M   M  2   M 2  2M  7   0

 M  2 vì M 2  2M  7   M  1  6  0
2

- Học sinh có thể chứng minh N là số chẵn bằng cách đặt :

   1  2 
n n
Sn  1  2 rồi xây dựng công thức Sn1  2Sn  Sn1 để chỉ ra S7 là số

   1  2  để tính N thì đều cho 0,5đ.


7 7
chẵn hoặc có thể khai triển 1  2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
1) Vì Phƣơng trình x 2  2kx  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 nên '  0.
 x1  x2  2k
 k 2  4  0  k 2  4 (1); Theo hệ thức Vi-et ta có :  .
 x1.x2  4
Do đó :

 x12  x22 
2 2
2
 x1   x2 
2
x14  x24   x1  x2 2  2 x1 x2 
    3 2 2 3 2 2
5

 5

 2  1
x x x x
1 2 x x
1 2  x x
1 2 
2
 4k 2  8 
  5   k  2   5   5  k  2  5  0  k  2  5 (2)
2
 2 2 2

 4 
Từ (1) và (2) suy ra : 4  k 2  2  5   2  5  k  2

Hoặc 2  k  2  5

Vậy tất cả các giá trị của k cần tìm là :  2  5  k  2 và 2  k  2  5


Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x  y  0 .
2) Trừ theo vế c{c phƣơng trình (1) v| (2) ta đƣợc:
 
 
x2  1  y 2  1  3  x  y   0   x  y  
x y
 x2  1  y 2  1
 3  0

 
x y
 x  y  0 hoặc 3 0 (*)
x 1  y2 1
2

Trƣờng hợp 1: x  y  0  x  y . Thay y  x v|o (1) ta đƣợc phƣơng trình:


 x 2  1   x  12
x2  1  x  1  
 x  1
Giải hệ ta đƣợc: x  0  x  y  0 .
x y
Trƣờng hợp 2: 3 0.
x2  1  y 2  1

Xét A 
x y
3
3  
x2  1  x  3 y 2  1  y .
x2  1  y 2  1 x2  1  y 2  1

Ta có: 3 x 2  1  x  3 x 2  x  3 x  x  2 x   x  x   0 .

Tƣơng tự: 3 y 2  1  y  0
Suy ra: A  0 . Trƣờng hợp 2 không xảy ra.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x  y  0 .
Cách 2 :

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com


x  x 1  2 y 1
2 
 x 1  2y  x 1
2

 

 y  y 2
 1  2 x  1  y  1  2x  y  1
 2

2 y  x  1  1 (1)
2 x  y  1  1 (2)

 2
 x  1  4 y  4 y  1  4 xy  2 x  x (3)
2 2

 y 2  1  4 x 2  4 x  1  4 xy  2 y  y 2 (4)

Trừ theo vế c{c phƣơng trình (3) v| (4) ta đƣợc phƣơng trình :
 x  y  4  x  y   6  0  x  y hoặc 4  x  y   6  0 :
Cộng theo vế các bất phƣơng trình (1) v| (2) ta đƣợc : x  y  0 , suy ra trƣờng hợp
4  x  y   6  0 không xảy ra.
Trƣờng hợp x  y , thay v|o (3) ta đƣợc: x  y  0 .
Câu 3.
1. Đặt a  xy, b  x  y  a  Z , b  Z , b2  4a (*)
Phƣơng trình (1) trở thành: a 2b  b  a  2.
a2
b 2
a 1
 a  2 a 2  1  a 2  4 a 2  1   a 2  1  5 a 2  1  5 a 2  1
 a 2  11;5  a 2 0;4  a 0; 2;2
 xy  0
Nếu a  0  b  2     x, y    0; 2  ,  2;0 
x  y  2
  x 2

 xy  2  y   2
Nếu a  2  b  0    ( loại vì không thỏa mãn x, y  Z )
x  y  0 
x   2

 y 2
 
4
Nếu a  2  b  , loại vì không thỏa mãn b  Z .
5
Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phƣơng trình đã cho l|:  0;2  ,  2;0  .

Cách khác: Đƣa phƣơng trình về dạng :  x  y  xy   xy  ( x  y  2)  0


2

Đặt t  xy, t  Z ta đƣợc phƣơng trình ẩn t:  x  y  t 2  t  ( x  y  2)  0 (1)

 xy  2 
 x 2  x   2
Nếu x  y  0  xy  2    Hoặc  (Loại )
x  y  0 
 y   2  y  2
*) Nếu x  y  0 , ta có phƣơng trình bậc 2 ẩn t:
 x  y  t 2  t   x  y  2  0 (2)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
5
   1  4  x  y  x  y  2   0   x  y  1 
2

4
  x  y  1 0;1   x  y  1 1;0;1  x  y  1;2
2

 1 5
 xy 
 2
*) Nếu x  y  1   ( loại)
 xy  1  5
 2
 xy  0

*) Nếu x  y  2   1   x, y    0; 2  ,  2;0  ( thỏa mãn )
 xy  2

Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phƣơng trình đã cho l|:  0;2  ,  2;0  .
2. Cho n  N * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phƣơng thì n
chia hết cho 40.
Giả sử 2n  1  m2 , 3n  1  k 2  m, k  N   m
* 2
là số lẻ  m là số lẻ.
 2n  m2  1   m  1 m  1 4 , Suy ra : n chẵn, k lẻ
Vì k là số lẻ nên k  1, k  1 là hai số chẵn liên tiếp và (3, 8) = 1 nên
Từ 3n  1  k 2  3n  k 2  1   k  1 k  1 8  n 8 (1)
Khi chia một số chính phƣơng cho 5 thì số dƣ chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4. Ta xét các
trƣờng hợp:
Nếu n chia cho 5 dƣ 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dƣ 3. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dƣ 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dƣ 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dƣ 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dƣ 3. ( vô lí )
Vì (5, 8) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40.
Vậy n 5 (2)
Câu 4.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
1. Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, suy ra : OI  BC.
 ABI  BOI ( vì cùng phụ với BAO ).
OB R 1
 cos ABI  cos BOI     ABI  BOI  600 (1)
OA 2 R 2
Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra OF, OE lần lƣợt là các tia phân giác
của các góc COM và MOB. Suy ra:
COM MOB COM  MOB BOC
FOM  ; MOE   EOF  FOM  MOE    BOI (2)
2 2 2 2
Từ (1) và (2) suy ra : ABI  EOF  600 hay QBE  QOE  Tứ giác OBEQ nội tiếp.
2. Ta có: OQB  OEB ( cùng chắn cung OB của đƣờng tròn (OBEQ) ).
OEF  OEB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ).
 OQB  OEF hay OQP  OEF
PQ OQ
 OQP  OEF ( g.g ) (vì có OQP  OEF , QOP là góc chung)   (3)
EF OE
Vì tứ giác OBEQ nội tiếp và OBE  900 , QBE  600 nên:
OQE  1800  OBE  900 ; OEQ  OBQ  OBE  QBE  300

 OQE vuông tại Q và OEQ  30 .


0

OQ 1
  sin OEQ  sin 300  (4)
OE 2
PQ 1
Từ (3) và (4) suy ra :   EF  2 PQ.
EF 2
EF
3. Vì OQP  OEF theo tỉ số đồng dạng  2 nên
PQ
SOPQ 1 S OM .EF R.EF
  SOPQ  OEF   (5) .
SOEF 4 4 8 8
Kẻ qua O một đƣờng thẳng vuông góc với OA, cắt AC, AB theo thứ tự tại H, K. Ta
có:
BKO  BOI  600 ( Vì cùng phụ với BAO )
R
HC  KB  OB.cot BKO  OB.cot 600 
3
EF  FM  EM  FC  EB   HF  HC    KE  KB    HF  KE    HC  KB 
2R
  HF  KE   2 HC  2 HF .KE  (6)
3
Mặt khác , FHO  AOC  600 , EKO  AOB  600 nên dễ chứng minh đƣợc
HFO KOE ( vì cùng đồng dạng với tam giác OFE)
2
HF HO  R   2R 
   HF .KE  OK .OH  OK 2   0 
  (7)
OK KE  sin 60   3 

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com

 4R 2R 
R  
R.EF  3 3 R2
Từ (5), (6), (7) suy ra : SOPQ   
8 8 4 3
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi KE  HF  OH  OK  FM  EM  MC  MB  M
l| điểm chính giữa cung BC.
Vậy để tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất thì M l| điểm chính giữa cung nhỏ BC.
R2
Giá trị nhỏ nhất bằng .
4 3
EF
Cách khác: Vì OQP  OEF theo tỉ số đồng dạng  2 nên
PQ
1 1  1
 
SOPQ 1 S 1
  SOPQ  OEF   S ABOC  S AEF    OA.BC  S AEF   R 2 3  S AEF
SOEF 4 4 8 8 2  8
Sử dụng công thức : Hê-Rông. Tính diện tích S của tam gi{c có độ dài ba cạnh a, b, c.

 S2 
 a  b  c  a  b  c  b  c  a  c  a  b 
16
 a  b  c   a  b  c    b  c  a    c  a  b 
2
  a  b  c 2   a  b  c
3 2

   S
16.27  4.3 3  4.3 3
 
1 2  AE  EF  FA  
2
1 2
8

SOPQ  R 3  S AEF   R 3 -
8
 4.3 3


 
1  2  AE   EM  MF   AF   1  2  AE   EB  FC   AF  
2 2

 R 3-   R 3- 
8 4.3 3  8 4.3 3 
   
1  2  AE  EB    AF  FC    1  2  AB  AC  
2 2

 R 3-   R 3- 
8 4.3 3  8 4.3 3 
   


2.2 R.sin AOB  R 2 
2

1 2  2 AB   1  2
2

 R 3-   R 3-  4 3
8 4.3 3  8
 4.3 3 
 
 
Câu 5. Ta có x  y  1  z  z  xy  x  y  1  xy   x  1 y  1
x  yz  x  y  x  y  1  x  xy  y 2  y   x  y  y  1
y  xz  y  x  x  y  1   x  y  x  1
x3 y 3
P .
 x  y   x  1  y  1
2 3 3

 x  y 2  4 xy
 x3 y 3 x2 y 2
Vì  x0 P  .
4 xy  x  1  y  1 4  x  1  y  1
3 3 3 3
 y0

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dƣơng, ta có:
x x x2 27 x 2 x2 4
  x  1 
3
x 1   1  33 0  .
 x  1 27
3
2 2 4 4

y2 4
Tƣơng tự: 0   .
 y  1
3
27

 x y
x2 y 2 1 4 4 4   1 x  y  2
P  . .  . Dấu “ = ” xảy ra  2 2 
4  x  1  y  1 4 27 27 729  z 5
3 3

z  x  y 1
4 x  y  2
Vậy MaxP= , đạt đƣợc tại  .
729  z 5
Cách khác :
1  x  yz  y  xz  z  xy  x  yz y  xz  z  xy   x
2 2 2
 y  z 
  . . 2 2    z    z    1
 x   xy 
3 3
P x y y x x y y
   y x  z
2 2
1  zy zx 2  z 
 1    z   1  1     z  z 2    1
P  x y  xy    x y    xy 
y x 1 4
Vì   2;  ; x  y  z  1 nên:
x y xy  x  y 2
2 2 2
 4z   4z   4 z  z  1 
 1  2 z  z 2  
1
 1  1  z    1    z  1
2

P   x  y 2
   z  1 2
   z  1 2

     
2 2
1  4 z  z  1   12 8 
   z  1    6     z  1 
P   z  12  z  1  z  12
   
Đặt t  z  1,
2
   12 3t   8 t t  
2
1  12 8
   6   2  t   6       2    
P  t t    t 4  t 8 8 
2
 12 3t 8 t t  729 4
  6  2 .  3 3 2 . .   P
 t 4 t 8 8 4 729
Dấu “ = ” xảy ra  t  4, x  y  x  y  2, z  5.
4 x  y  2
Vậy MaxP = , đạt đƣợc tại  .
729  z 5
Đề số 7
Câu 1.
1. a) Điều kiện x{c định: 1  x  10
Đặt a  x  1;0  a  3
Khi đó

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com

 a a2  9   3a  1 1 
P     :  2  
 3  a  3  a  3  a    a  3a a

 a  3  a   a 2  9   3a  1 1 
   :   
  3  a  3  a    a  a  3  a
3a  9 3a  1  a  3 3  a  3 2a  4
 :  :
 3  a  3  a  a  a  3  3  a  3  a  a  a  3
3  a  3 a  a  3 3a 3 x  1
 .  
 3  a  3  a  2a  4 2a  4 2 x  1  4
b) Ta có:
x  3 2 2   
5 1 3  2 2  5 1 2

   5  1  2 1  5 1 
2 2
 2 1  2

 2  1   5  1 1  2  5 1  2

 2 1 5 1 2  1 2  5 1 2

 2 1  
2 1  2 .

3 2  1 1
Vậy P   .
2 2 1  4 2
2. Ta có
P  2 x 4  x3  2 y  1  y3  2 x  1  2 y 4
 2 x4  2 x3 y  x3  2 xy3  y3  2 y 4
 x3  2 x  2 y   y 3  2 x  2 y    x 3  y 3 

  2 x  2 y   x3  y 3    x3  y 3 

  2 x  2 y  1  x3  y3   x3  y3
2
 x y 
Do x3  y 3   x  y   x 2  xy  y 2   x 2  xy  y 2   x  y2   
1 2
 
2  2 2

P 
1 2
2
x  y2 


x  y  1  x 2  y 2  2 xy  1  2  x 2  y 2    x  y   1
2

 2  x2  y 2   1   x2  y 2  
1 1
P
2 4
1
Dấu “  ” xẩy ra khi x  y  .
2
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x  y  .
4 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
3
1. Điều kiện: x 
2
1  4 x  x  2  3x  5  2 x  3

 4 x  x  2  2 4 x  x  2   3x  5  2 x  3  2 3x  5 2 x  3
 4x  x  2   3x  5 2 x  3  4 x  x  2  3x  5 2 x  3
x  5  n
 2 x  7 x  15  0  
2
 x  3 l 
 2
Vậy phƣơng trình có nghiệm: x  5 .

 xy  2 x  y  6
  x  y  2   y  2  4  x  1 y  2   4
2. Ta có      *
 x  1   y  2   8       x  1   y  2   8
2 2
   
2 2 2 2
  x 1 y 2 8 
Đặt a  x  1; b  y  2 ta có hệ phƣơng trình.
a.b  4 a.b  4
 a.b  4

*    
 a  b   2ab  8 
a  b  8   a  b   16
2 2 2 2

 a.b  4  a  2  x  1  2  x  1
a.b  4    
  a  b  4  b  2  y  2  2 y  4
 a  b  4     .
 a.b  4  a  2   x  1  2   x  3
  a  b  4    

 a  b  4  b  2   y  2  2   y  0
Nghiệm của hệ phƣơng trình S  1; 4  ;  3;0 
3. Phƣơng trình ho|nh độ giao điểm của  d  và  P  là x2  2 x  m  1 hay
x 2  2 x  m  1  0 1
 d  và  P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt
  '  1   m  1  0  m  0
Do A, B thuộc  P  nên y1  x12 ; y2  x22 . Theo đề bài ta có
 x .x  4
y1. y2  x1.x2  12   x1.x2   x1.x2  12  0   1 2
2

 x1.x2  3
 x1  x2  2
Theo hệ thức Viet ta có : 
 x1.x2  m  1
Nếu x1.x2  4 thì m  1  4  m  3 (loại).
Nếu x1.x2  3 thì m  1  3  m  4 (nhận). Vậy m  4 là giá trị cần tìm.
Câu 3.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
K

N Q
M
P
O

A
D
B

a) Tứ giác BDIP nội tiếp. Suy ra PIK  1800  PID  PBA


Mà tứ giác CPBA nội tiếp. Suy ra PCK  1800  PCA  PBA  PIK  PCK . Suy ra tứ
giác CIPK nội tiếp.
b) Tứ giác CIPK nội tiếp và tứ giác PBDI nội tiếp. Suy ra PKI  PCI và
PK PD PK PC
PDI  PBI  PKD ~ PCB  g  g      1
PC PB PD PB
Mà tứ giác CPBQ nội tiếp suy ra QPB  BCQ hay MPB  MCQ mặt khác PMB  CMQ
(đối đỉnh)
PB MP
 MPB ~ MCQ g  g    2
QC MC
PC MP
Chứng minh tƣơng tự  MCP ~ MQB g  g    3
QB MB
PB PC PC QB
Từ  2  và  3 kết hợp MB  MC      4
QC QB PB QC
PK QB
Từ 1 và  4     PK .QC  QB.PD
PD QC
c) Do tứ giác BDGI và tứ giác CPBA nội tiếp. Suy ra PGI  PBI và
AD KD
PBC  PAC  PGI  PAC  IG / /CA    5
AE KI
Trên BC lấy J sao cho KPI  CPJ . Tứ giác CIPK nội tiếp, có IPK  1800  KCI  BCA
không đổi.
CB
Suy ra J l| điểm cố định  không đổi  6  .
CJ
Lại có  PKI ~ PCJ g  g và PKD ~ PCB g  g
KI PK KD KD CB AD
      7  .Từ  5  ,  6  và  7  suy ra không đổi.
CJ PC CB KI CJ AE
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

Gọi I , K , M theo thứ tự l| trung điểm của EF , EG, GH . AEF vuông tại A và có AI là
1
đƣờng trung tuyến nên AI  EF .
2
1 1
Tƣơng tự MC  GH . IK l| đƣờng trung bình của AFG nên IK  FG . Tƣơng tự
2 2
1
KM  EH
2
c  EF  FG  GH  HE  2  AI  IK  KM  MC  .
Ta có AI  IK  KM  MC  AC ( vì đƣờng gấp khúc AIKMC  AC ). Suy ra
c  2 AC  2 a 2  b2
Câu 5.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com

1. Đặt x  a, a  0 , y 2  b, b  0 .
4 y4  6 y 2 1  x
 4b2  6b 1  a2
 16b2  24b  4  4a2
 16b2  24b  9  4a2  13
  4b  3  4a 2  13
2

  4b  3  2a  4b  3  2a   13
Lập bảng
4b  3  2a 1 13
4b  3  2a 13 1
a 3 -3
b 1 1
Nhận Loại
x 9
y 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm nguyên là  x; y  là  9;1 .
2. Ta có n chẵn  n  2k , k  Z . Suy ra
n3  20n  96   2k   40k  96  8  k 3  5k   96  8  k 3  k   6k   96  8  k 3  k   48k  48.2
3

Do k  1; k ; k  1 là 3 số nguyên liên tiếp nên  k  1 .k.  k  1 chia hết cho 6


 k 3  k   k  1 .k.  k  1 6  8  k 3  k  48, k  Z .

Vậy với mọi số nguyên n chẵn thì n3  20n  96 chia hết cho 48 .

Đề số 8
Câu 1.

 
2
Ta có: 3x  2 3x  4  3x  1  3  0; x  0

    
3
nên điều kiện để A có nghĩa l| 3x  8  3x  2 3x  2 3x  4  0; x  0

x  0
 4
 0 x
 3x  2  0
 3
6x  4 3x
A 
  3x  2 3x  4
3
3x  8

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com

A
 3x  2  3x
6x  4 

 3x  23x  2 3x  4
3x  4  2 3x 1 Với 0  x 
4
A 
 
3x  2 3x  2 3x  4  3x  2 3

+ Với x nguyên dương, để biểu thức A nhận giá trị nguyên.


1
thì nguyên. Khi đó:
3x  2

 3 x  3 3 x  9 x  3
3x  2  1     1
 3x  1  3 x  1 x 
 3
Vì x nguyên dƣơng nên x  3 khi đó A  1 .
Vậy x  3
Câu 2.
a) PT (1) có hai nghiệm phân biệt khi  '  m  5m  4  0 (*)
2

 hay m  1 m  4
Với ĐK (*) PT có hai nghiệm x1 , x2 .

 x1  x2  2  m  1

Ta có 
 x1.x2  3m  3

M  x12  x22  5x1x2   x1  x2   3x1 .x2  4  m  1  3 3m  3
2 2

2
 1  81 81
 M  4m  m  5   2m     
2

 4  16 16
1
Dấu “=” xảy ra khi m   (thỏa mãn ĐK (*)).
8
1
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất khi m   .
8
b) ĐK:  '  m  5m  4  0 (*)
2

Đặt x  1  t  x  t  1 thay v|o phƣơng trình (1) ta đƣợc:

 t  1  2  m  1 t  1  3m  3  0
2

 t 2  2 2  mt  m  0 (2)
PT (1) có hai nghiệm phân biệt x lớn hơn 1 khi PT (2) có hai nghiệm phân biệt t lớn
hơn 0.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com

 '  0 m  5m  4  0  m  1 m  4   0
2

  
  P  0  m  0  m  0
S  0   2m  4  0
  2m  4  0 
m  1  m  4

 m  0  m  4 thỏa mãn ĐK (*).
m  2

Vậy m  4.
Câu 3.
a) Với x = 0, phƣơng trình (1) có dạng: 0 = 6 (vô lý).
Vậy x = 0 không là nghiệm của PT (1).
2 13
x  0 , ta có (1)  3

3
6
2x  5  2x 1
x x
3 2 13
Đặt 2x + = t , PT (1) trở thành + =6
x t - 5 t +1
t  1
 6t 2  39 t  33  0   11
t 
 2
3
+) Với t  1 ta có PT 2 x   1  2 x  x  3  0
2

x
Có   0 nên PT vô nghiệm.
11 3 11
+) Với t  ta có PT 2 x    4 x  11x  6  0
2
2 x 2
3
PT có 2 nghiệm x  2; x  thỏa mãn bài toán.
4
 x3  2 xy 2  12 y  0 (1)
b) Giải hệ phƣơng trình:  2
8 y  x  12
2
(2)
Thế (2) vào PT(1) ta đƣợc x  x y  2 xy  8 y  0
3 2 2 3

Nếu y  0 thì từ (1) suy ra x  0 không thỏa mãn PT (2).


3 2
x x x
Xét y  0 PT (3)        2.  8  0
 y  y y
x
Đặt  t ta đƣợc t 3  t 2  2t  8  0
y

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com

t  2  0
 t  2 t 2  t  4  0   2  t  2
 t  t  4  0
Với t  2  x  2 y , thay v|o (2) đƣợc y  1  y  1 y  1
2

Với y  1 x  2
y  1 x  2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có 2 nghiệm  2;1 ;  2;  1 .
Câu 4.

Q
P O D
H
A B
K
I d
C
N
E

a) Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đường tròn.

I l| trung điểm của BC (d}y BC không đi qua O)  OI  BC  OIA  90 . Ta có


0

AMO = 900 (do AM là tiếp tuyến (O))


ANO = 900 (do AN là hai tiếp tuyến (O))
Suy ra 4 điểm O, M, N, I cùng thuộc đƣờng tròn đƣờng kính OA
b) Chứng minh điểm K cố định khi đường tròn tâm O thay đổi.
Ta có AM, AN là hai tiếp tuyến với (O) cắt nhau tại A nên OA là tia phân giác
MON m| ∆OMN c}n tại O nên OA  MN .
1
+) ΔABN ΔANC (vì ANB=ACN= sđ NB và CAN chung) =>
2
AB AN
=  AB.AC=AN 2 (1)
AN AC
+) ∆ANO vuông tại N đƣờng cao NH nên ta có AH.AO = AN2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AB.AC = AH.AO (3)
+) ΔAHK ΔAIO (vì AHK = AIO=900 và OAI chung)
AH AK
 =  AI.AK=AH.AO. (4)
AI AO
AB.AC
Từ (3) và (4) suy ra: AI.AK = AB.AC  AK=
AI
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
Mà A,B,C cố định nên I cố định suy ra AK cố định, K l| giao điểm của dây BC và dây
MN nên K thuộc tia AB suy ra K cố định.
c) Gọi D là trung điểm HQ, từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng MP
tại E. Chứng minh P là trung điểm ME.
0
Ta có PMQ=90 (góc nội tiếp chắn nửa đƣờng tròn).

Xét ∆MHE v| ∆QDM có MEH  DMQ (cùng phụ với DMP ), EMH  MQD

(cùng phụ với MPO )


ME MH
Suy ra: ΔMHE ΔQDM (g-g)   (*)
MQ DQ
0
ΔPMH ΔMQH (vì MHP = QHM = 90 , PMH = MQH )
MP MH MH
   (**)
MQ HQ 2 DQ
MP 1 ME
Từ (*) và (**) suy ra   ME = 2 MP
MQ 2 MQ
 P l| trung điểm ME.

A A1 E B
Câu 5.

M N
I J

C
D B1 F

Gọi MN; EF l| đƣờng nối trung điểm hai cạnh đối của hình vuông (hình vẽ)
Giả sử đƣờng thẳng d1 cắt cạnh AB tại A1 cắt MN tại I và cắt cạnh CD tại B1. Ta có
các tứ giác AA1B1D và BCB1A1 là hình thang và có MI, NI lần lƣợt l| c{c đƣờng trung
bình của hai hình thang đó.
Khi đó
1
SAA1B1D AD  AA1  DB1 
2 IM IM 1
2   
1
S A1BCB1 BC  A1 B  B1C  2 IN IN 2
2
MI 1 1
Suy ra  nên MI  MN vậy điểm I cố định.
MN 3 3
Lập luận tƣơng tự ta tìm đƣợc c{c điểm H; J; K cố định.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
(I, J, H, K chia c{c đoạn thẳng cố định MN, NM, EF, FE theo tỉ số 1:2)
Có 4 điểm cố định mà có 2019 đƣờng thẳng đi qua nên theo nguyên lý Đirichle ít
nhất phải có 505 đƣờng thẳng đồng qui.

Đề số 9
Câu 1.
1) x 3  5x 2  5x  1  0   x  1  x 2  4x  1  0
 x 2  4x  1  0 (*)
 .
 x  1
Phƣơng trình (*) có  '  3  0 nên có 2 nghiệm phân biệt.
Không mất tổng quát coi x 3  1 thì x1 , x 2 là 2 nghiệm của (*).
1 1 1 x12  x 22 1
Ta có S  2  2  2   .
x1 x 2 x 3  x1x 2 2 x 32

Ta có x12  x 22   x1  x 2   2x1x 2 .
2

 x1  x 2  4
Theo Viet ta có  .
 x1 x 2  1
Thay số: x12  x 22  14 .
Thay số: S  15 .

2) A  1 
x  x 3  
: 3 x  x  2  x 9



  x 3  
x 3   x 2
 
x 3  x 3  
x 2 

    
2
 x  3 x x 3  x 2  x 9
 1  :
 x  3   x  3 x  2 

 x 3 x  9 x  x  4 x  4 x 9
 :
 x  3  x 3 x 2   
3 x4 x 4
 :
x 3  x 3  x 2 
 
2
3 x 2
 :
x 3  x 3  x 2 
3 x 2
 :
x 3 x 3
3 x 3
 
x 3 x 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
3
 .
x 2
Câu 2.
1. Ta có:

(y  2x)(1  y  x)  2x  x 1


 2


 x(y  1)  x  y  2  2 
 3 2

1  (y  2x)(1  y)  x(y  2x)  x(2x 1)  0


y  1
  y  2x 1  y   x  y  1  0  1  y  y  x   0   .
y  x
Với y  1 , thay v|o (2) đƣợc: 3
x 2  1  2  x 2  1  8  x  3 .
Với y  x , thay v|o (2) đƣợc: x  x  1  x  x  2  x  x  x  x  2  0.
2 2 3 2 3

Đặt t  3 x 2  x , phƣơng trình trở thành:


t  1
t 3  t  2  0  (t  1)(t 2  t  2)  0   2 .
t  t  2  0  3
Phƣơng trình  3 có   7  0 nên vô nghiệm.

1 5
Do đó t  1  x 2  x  1  x 2  x  1  0  x  .
2
1 5 1 5 1 5 1 5
Với x  y . Với x  y .
2 2 2 2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có 4 nghiệm:
  1  5 1  5   1  5 1  5  
 x; y    3;1 ,  3;1 , 
; , ; 
  2 2   2 2  
3
2. Phƣơng trình x{c định khi   x  12 .
2
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với

x 2
 
 2x 2x  3  2x  3  9  6 12  x  12  x  0 
   
2 2
 x  2x  3  3  12  x 0


 x  2x  3  0 1
 .
 3  12  x  0
  2
x  0 x  0
1  x  2x  3   2   x  3.
 x  2x  3  0  x  1  x  3
 2  12  x  3  12  x  9  x  3 .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com


 x  2x  3  0 x  3
Vậy    x  3 (tmđk).

3  12  x  0  x  3
Kết luận: Phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 .
Câu 3.
1. Ta có:
x 2 y 2  x 2  5y 2  22x  121  0  y 2 (x 2  5)  x 2  22x  121
 y 2 (x 2  5)   x  11 .
2

Vì y ;  x  11 là các số chính phƣơng nên x  5 cũng l| số chính phƣơng.


2 2 2

Do đó đặt x 2  5  z2  x 2  z 2  5   x  z  x  z   5

Ta có x  z ; x  z l| c{c ƣớc số của 5 ; x  z không âm nên x  z là số âm.


 x  z  5  x  z  1
Suy ra  hoặc  .
 x  z  1  x  z  5
 x  z  5
TH1:   x  2  x  2 .
 x  z  1
169
Với x  2  y 2  9  132  y 2  (loại).
9
Với x  2  y 2  9  9 2  y 2  9  y  3.
 x  z  1
TH2:   x  2 (loại).
 x  z  5
Vậy phƣơng trình đã cho có hai nghiệm nguyên (x; y)  (2;3);(2; 3).
1 1 1 1 5 1 1 1 
2. Ta có: P         
x 2  y2  z 2 3xy 3yz 3zx 12  xy yz zx 
16 5 9
  
x 2  y2  z 2  3  xy  yz  zx  12 xy  yz  zx
16 15
  .
 x  y  z
2
 xy  yz  zx 4  xy  yz  zx 

Học sinh chứng minh với x, y,z :  x  y  z   3  xy  yz  zx  .


2

 x  y  z
2

Suy ra xy  yz  zx  .
3
16 15 16 15
P   
 x  y  z  x  y  z
2 2 2
2019 20192
 x  y  z  4 20192  4
2

3 3 3 3

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
31 2019
P . Dấu "=" xảy ra khi x  y  z   673 .
5435148 3
31
Vậy Pmin  khi x  y  z  673 .
5435148
Câu 4.

A
D
E
M
P Q
B C
K F
1. Đặt SABC  a .
2

Tứ giác MQCF có MQ//FC; MF//QC (giả thiết)  MQCF là hình bình hành
 MQ  FC . Chứng minh tƣơng tự ta có PM  BK .
2
S  PM 
Ta có  EPM đồng dạng với  ABC nên EPM    .
SABC  BC 
2
x 2  PM  PM x
 2     .
a  BC  BC a
MQ y
Chứng minh tƣơng tự, ta có: +  DMQ đồng dạng với  ABC nên  ;
BC a
KF z
+  MKF đồng dạng với  ABC nên .
BC a
x  y  z PM  KF  MQ BK  KF  FC BC
     1.
a BC BC BC
 x  y  z  a  SABC   x  y  z  .
2

2.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com

M
J
B C
D
I E
N K

a) Trong  E  có MCA  MNC 1 (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội

tiếp cùng chắn MC ).


Trong  D  có MBA  BNM (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn MB ).
 MBA  MCA  BNM  MNC  BNC.
Do đó BNC  BAC  MBA  MCA  BAC
 180 (tổng ba góc trong một tam giác)
 Tứ giác ABNC nội tiếp  O  .
 N thuộc đƣờng tròn  O  do ABC nội tiếp đƣờng tròn  O  .
Tứ giác ABNC nội tiếp  O  nên ANC  ABC (hai góc nội tiếp cùng chắn AC ).

Mà ABC  ACB (do ABC cân tại A )


nên ANC  ACB hay ANC  ACM  2  .

Từ 1 ;  2  suy ra MNC  ANC


 Ba điểm A,M, N thẳng hàng.
b) Vẽ đƣờng kính AK của đƣờng tròn tâm O . Gọi J l| giao điểm của AK và BC .
ABK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đƣờng tròn tâm O ), ABD  90 (vì đƣờng tròn
tâm D tiếp xúc với AB tại B )  B,D,K thẳng hàng.
Chứng minh tƣơng tự: C, E, K thẳng hàng.
Ta có: AB  AC;OB  OC  A,O thuộc đƣờng trung trực của BC
 AO  BC  BK  CK  BK  CK  KBC cân tại K  KBC  KCB
DBM cân tại D (vì DB  DM )  DBM  DMB
EMC cân tại E (vì EC  EM )  ECM  EMC
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com

 KBC  EMC; KCB  DMB  KB//EM; KC//DM .


 Tứ giác DMEK là hình bình hành.
Mà I l| trung điểm của DE nên I l| trung điểm của MK .
JMK vuông tại J có JI l| đƣờng trung tuyến  JI  KI .
JK cố định nên I thuộc đƣờng thẳng cố định l| đƣờng trung trực của đoạn JK .
Câu 5.
1. Không mất tổng quát giả sử p  q  r .
Với p  2 : 2qr  q  r  162  4qr  2q  2r  324
 2q(2r  1)  (2r  1)  325  (2q  1)(2r  1)  325  52 13.
3  2q  1  2r  1  9  (2q  1)2  (2r  1)  2q  1  9  (2q  1) 2  325  3  2q  1  18.
Do 2q  1 l| ƣớc của 5 13 nên 2q  1 5;13 .
2

Nếu 2q  1  5  q  3  r  33 (loại).
Nếu 2q  1  13  q  7  r  13 (thỏa mãn).
pqr  p  q  r  160  p  qr  1  q  r  160
  qr  1 p  1  qr  1  q  r  160   qr  1 p  1  q(r  1)  (r  1)  2  160
  qr  1 p  1  (q  1)(r  1)  162.
Nếu p lẻ  q;r lẻ   qr  1 p  1  (q  1)(r  1) 4 mà 162 không chia hết cho 4 
Vô lý.
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là (2;7;13) và các hoán vị.
2. Ta xếp c{c đoạn thẳng theo thứ tự có độ d|i tăng dần a1  a 2  ....  a 8 .
Nếu tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k 1;a k 2 thoả mãn a k  a k 1  a k 2 thì ba đoạn thẳng
này có thể ghép thành tam giác.
Giả sử ngƣợc lại
a1  a 2  a 3
a 2  a3  a 4
a3  a4  a5
a 4  a5  a6
a5  a6  a7
a 6  a 7  a8
Khi đó, theo giả thiết:
a1  10;a 2  10  a 3  20  a 4  30  a 5  50  a 6  80  a 7  130  a 8  210
, mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k 1;a k 2 mà a k  a k 1  a k 2 .
Do đó tồn tại 3 đoạn thẳng để có thể ghép thành tam giác.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
Đề số 10
Câu 1.
2 2
1. Ta có 7 2 10 5 2 ; 9 4 2 1 2 2
2
và 89 28 10 7 2 10
2

4 1 1 2 2 4 1 1 2 2
Do đó P 2 2
2 5 2 7 7 2 10 2 5 2 7 7 2 10

4 2 2 4 1
5. Vậy P 5.
5 2 10 5 5

2. Ta có:

z  z 1
xz
2

z
y

z2 1
y

xz
z  z 1
2

z2 1  z
y
 xyz  z  z 2  1   
z 2  1  z  xyz  1.

1 1 1
Ta có:  
xy  x yz  1 xy  x xyz  1 xy  x  1
1 x x x
  
yz  y  1 x  yz  y  1  xyz  xy  x 1  xy  x

1 xy xy xy
Và   
zx  z  1 xy  zx  z  1  x yz  xyz  xy
2
x  1  xy

1 1 1 1 x xy
Do đó      1
xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1 xy  x  1 1  xy  x x  1  xy
1 1 1
Vậy    1 khi x, y, z  0 thỏa mãn
xy  x yz  1 yz  y  1 zx  z  1

xz z z2 1
  .
z  z2  1 y y
Câu 2.
1. Điều kiện x{c đinh: x  .
2
 1 7
+) Nhận xét x2  2  0 x  ; x4  4  0 x  , x 2  x  2   x     0 x  .
 4 8
Do đó từ (1) suy ra x  0 .
2 4 5 2  x4  4
Phƣơng trình (1)  x  1    x  
x 15  x x2
2
2 4 5 2 2 4 2 4 5 2  2
 x  1   x   x  2  x  1 x  x  4
x 15  x x x 15  x  x
2
Đặt a  x  (điều kiện a  2 2 )
x

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com

Khi đó ta có phƣơng trình  15  a  1  4 5a a 2  4  45  a  1  16a 2  a 2  4 


2

 16a 4  109a 2  90a  45  0   a  3 16a3  48a 2  35a  15   0

 a  3 (vì 16a3  48a2  35a  15  0 a  2 2 )


2 x 1
+) Với a  3 ta có x   3  x 2  3x  2  0   (thỏa mãn đk).
x x  2
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm x  1; x  2 .
 xy  0

2. Điều kiện:  x  y  1 * .
x  0

 x  y 1
2
2  x  y  1  x  y   1 2  x  y  1
2

Phƣơng trình 1  4 0  0


xy x y xy x y


 x  y  1 x  y  1

2  x  y  1
 0   x  y  1
x 2
 y2  x  y  0
xy x y xy  x  y 

 x  y  1  0  y  1  x (vì với x, y thỏa mãn đk (*) ta có x2  y 2  x  y  0 )


Thay y  1  x v|o phƣơng trình thứ (2) của hệ pt ta thu đƣợc pt
4 x2  5 1  x   13  6 x  0  4 x2  5x  8  6 x  0

 4 x2  4 x  1  x  6 x  9   2 x  1   
2 2
x 3

2 x  1  x  3 2 x  2  x
 
 2 x  1  3  x 4  2 x  x
2
7  1
+) 2 x  2  x  x    x    0 (phƣơng trình vô nghiệm vì x  0 ).
4  2
x  2

 17  33
4  2 x  0  x  2   x  17  33
+) 4  2 x  x    2  8 x .

 4  2 x   x 4 x  17 x  16  0  
2
8
  x  17  33
  8
17  33 33  9
Với x  y thỏa mãn điều kiện (*).
8 8
 17  33 33  9 
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y là:  ; .
 8 8 
Câu 3.

1. Từ giả thiết ta có P  0  
1
2
Q  0  Q 1  0 1 và P 1 
1
2
Q 1  Q  0  2.
Từ 1 và  2  suy ra P 1  0 .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
Giả sử P  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , trong đó a0 , a1 , a2 ,..., an là các số nguyên không
âm.
Ta có P 1  a0  a1  a2  ...  an  0 vì a0 , a1 , a2 ,..., an l| c{c số nguyên không }m suy ra
a0  a1  a2  ...  an  0 do đó P  x   0 x  .
Vì P  x   0 x   P  2  0, P  3  0 do đó 3P  3  P  2  0  P  3P  3  P  2    0.
2. Ta có  x  y  1 x  1  y   6xy  y 2  2  x  y   2  x  1 y  1
  x  y   1  6 xy  y 2  x  y  2   2  x  y  xy  1   x  y   y 2  x  y  2  2  x  y   3
2 2

  x  y  x  y  2  y 2  x  y  2  3   x  y  2   x  y  y 2   3

Vì x, y  nên x  y  2; x  y  y 2 l| c{c ƣớc của 3


x  y  2  1  y2  0 x  3
+)     .
x  y  y  3 x  y  3  y  0
2

 x  3  x  7
 
 x  y  2  1 y  4  y  2 x  y  2  3 y  4  y  2
2 2
+)    . +)    .
 
 x  y  y  3  x  y  1   x  1 x  y  y  1  x  y  5  x  3
2 2

 
  y  2   y  2
 x  y  2  3  y2  0  x  1
+)     .
 x  y  y  1  x  y  1  y  0
2

Vậy các cặp số nguyên  x; y  là  3;0 ;  3;  2 ;  1;2 ;  7; 2 ; 3;2 ;  1;0 .


Câu 4.

1. Xét HAM ta có DHM  DAM  AMH (1).


Xét đƣờng tròn (O) ta có DAM  DMt (2)
Từ (1) và (2) ta có DHM  DMt  AMH .
Vì Mt và DH là các tiếp tuyến của  O ' nên DHM  HMt (3) .

và HMt  HMD  DMt (4)


Từ (1), (2), (3), (4) suy ra AMH  HMD suy ra MH là phân giác của góc AMD

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh tƣơng tự ta có MG là phân giác của góc BMC .


 1 
2. Xét  O ' có HGM  HMt   sd HM  .
 2 
 1 
Xét  O  có ECM  EMt   sd EM  .
 2 
Suy ra HGM  ECM hay IGM  ICM  tứ giác IMCG nội tiếp.
Ta có EHI  EHA  AHG (4).
và EIM  1800  MIC  1800  MGC  MGB  MGH  BGH (5).
Lại có AHG  BGH (6) (vì AH và BG đều là tiếp tuyến của  O ' )

và EHA  DHM  MGH (7).


Từ (4), (5), (6), (7) suy ra EIM  MGH  BGH  EHA  AHG  EHI  EIM .
3. Ta có CE là tia phân giác của góc ACD * (vì EM là tia phân giác trong của góc

AMD  sd EA  sd ED )
Ta có EHI  EIM (chứng minh ở câu 4.2); EHI và EIM có HEI  MEI và
EHI  EIM
EI EH
 EHI EIM  g  g     EI 2  EH .EM (8)
EM EI
Lại có EDH  DMH (vì EM là tia phân giác của góc AMD  sd EA  sd ED );
EHD và EDM có HED  MED và EDH  DMH  EHD EDM  g  g 
ED EH
   ED2  EH .EM (9)
EM ED
Từ (8), (9) suy ra EI  ED nên tam giác EID cân tại E  EDI  EID (10)
1
DI cắt  O  tại K, ta có EDI  ( sd EA  sd AK ) (11)
2
1
và EID  ( sd ED  sd KC ) (12)
2
Từ (10), (11), (12) và do sd EA  sd ED suy ra sd AK  sd KC  DK là tia phân giác góc
ADC ** .
Từ * ** suy ra I l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác BCD .
Rõ ràng, HG đi qua I l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam giác BCD .
Câu 5.
1 1 1 1 1 1 1 1
1. Áp dụng BĐT  x  y  x     9      x, y, z  0.
x y z x  y  z 9 x y z 
1 1 1 1 1 1
Và 2
 2 2   x, y, z  0.
x y z xy yz xz

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Vì a, b, c  0 ta có 2
 2 2   , bất đẳng thức (1) đúng ta cần chứng
a b c ab bc ca
minh
1 1 1 1 1 1 1 
        2.
ac  3bc  2c 2
ab  3ac  2a 2
bc  3ab  2b 2
6  ab bc ac 
1 1 1 1 abc
Ta có  2       
ac  3bc  2c 2
ab  3ac  2a 2
bc  3ab  2b 2
6  abc 
ab bc ac abc
    .
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6
ab ab ab  1 1 1  1  ab ab a
Ta có          
a  3b  2c  a  c    b  c   2b 9  a  c b  c 2b  9  a  c b  c 2 
ab 1  ab ab a
Vậy       3
a  3b  2c 9  a  c b  c 2 
bc 1  bc bc b
Tƣơng tự ta có       4 ;
b  3c  2a 9  b  a c  a 2 
ac 1  ac ac c
      5
c  3a  2b 9  c  b a  b 2 
Cộng theo vê  3 ,  4  và  5  ta có
ab bc ac 1  ab  bc ab  ac ac  bc a  b  c  a  b  c
        .
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 9  a  c cb a b 2  6
Vậy BĐT  2  đúng do đó BĐT 1 đúng.
2. Gọi x1 , x2 , x3 ,..., x10 l| c{c số ph}n biệt đƣợc đ{nh liên tiếp cho 10 điểm ph}n biệt
thuộc đƣờng tròn  O  , x1 , x2 , x3 ,..., x10 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Giả sử ngƣợc lại l|
không tìm đƣợc 4 đỉnh n|o thoả mãn khẳng định của b|i to{n. Khi đó ta có:
x1 x2 x3 x4 21
x2 x3 x4 x5 21
x3 x4 x5 x6 21
.................................
x10 x1 x2 x3 21
Từ đó suy ra 4  x1  x2  x3  ...  x10   10.21  210
10.11
Mặt kh{c ta lại có x1  x2  x3  ...  x10  1  2  3  ...  10 
 55
2
Suy ra: 4.55  210  220  210 (vô lý), do đó điều giả l| sai.
Vậy ta luôn tìm đƣợc 4 điểm liên tiếp đƣợc đ{nh số m| tổng c{c số đó lớn hơn 21.

Đề số 11
Câu 1.

 a     
3 3
1. Ta có a 3  2 2b3  2b a  2b a  2ab  2b .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
Suy ra

2(a  b)

a

2(a  b)  a  a  2b 
a 3  2 2b 3 a  2ab  2b  a  2b a  2ab  2b 
a  2ab  2b 1
 
  
.
a  2b a  2ab  2b a  2b

a 3  2 2b 3
 a
   a
a  2b a  2ab  2b
2b  2ab 2b  2b  a 

a  2 2ab  2b  a  2b 
2

a  2ab  2b
  a  .
2b 2b 2b

 
2

1 a  2b a  2b
Từ đó suy ra P  .  .
a  2b 2b 2b
Cách 2: Đặt x  a; y  2b ta đƣợc
 2x2  y 2 x   x3  y3 
P 3   .   x  với x  0; y  0,x  y .
 x  y 3
x 2
 xy  y 2
 y 2
 xy 
2. Vì ba điểm O,A, B tạo th|nh một tam gi{c nên m2  4m  4  0 và 3m  2  0 .
 2  3m  2  3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A  2 ; 0   OA  2 .
 m  4m  4  m  4m  4
Tọa độ giao điểm B của d và Oy là B  0; 3m  2   OB  3m  2 .
1 1 2  3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên SOAB  OA.OB  3m  2  1
2 2 m  4m  4
2

Do đó,
 3m  2 
9m 2  12m  4  2 m 2  4m  4
2 2
2
 
m 2  4m  4 9m  12m  4  2 m 2  4m  4
  
7m 2  4m  12  0 m  2
   (thỏa mãn)
11m  20m  4  0
2 m   2
 11
Câu 2.

 
1.    3m  2   4 2m 2  5m  3  m 2  8m  16   m  4   0, m . Do đó, phƣơng
2 2

trình luôn có nghiệm, các nghiệm là x1  2m  1; x2  m  3 .


Phƣơng trình có ít nhất một nghiệm dƣơng khi v| chỉ khi
 x1  0  2m  1  0 1
  m .
x2  0 m  3  0 2

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
Cách 2: Do   0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Ta có thể giải b|i to{n ngƣợc:
“Tìm m để PT có hai nghiệm không dƣơng” ĐK n|y tƣơng đƣơng với
S  0 1
  ...  m   .
P  0 2
Cách 3: Do   0, m nên PT luôn có hai nghiệm. Yêu cầu b|i to{n tƣơng đƣơng
 x 2  x1  0

với PT có nghiệm x1 , x2 thỏa mãn  x 2  x1  0
 x 2  0  x1


 2x  y  1  3y  1  x  x  2y
2.  3
x  3x  2  2y  y  * 
3 2

2x  y  1  0

x  2y  0
Điều kiện: x  0

y   1
 3
Nhận xét:
x  0
2x  y  1  x  0   . Không thỏa mãn điều kiện.
 y  1
 2
 x
 3
3y  1  x  2y  0   . Không thỏa mãn phƣơng trình * .
y   1

 3
Do đó, ta có 2x  y  1  3y  1  x  x  2y

 2x  y  1  x  3y  1  x  2y  0
x  y 1 x  y 1
  0
2x  y  1  x 3y  1  x  2y
 1 1 
 (x  y  1)   0
 2x  y  1  x 3y  1  x  2y 
 
y  x  1

 2x  y  1  x  3y  1  x  2y
Với y  x  1 thay v|o phƣơng trình * ta có
x  1
(x  1)2 (x  2)  2(x  1)3  (x  1)2  (x  1)2 (x  5)  0  
x  5
x  1  y  0; x  5  y  4

Với 2x  y  1  x  3y  1  x  2y

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
 2x  y  1  3y  1  x  x  2y
Ta có 
 2x  y  1  x  3y  1  x  2y
x 1
Cộng vế với vế hai phƣơng trình ta đƣợc x  3y  1  y 
3
2
 x  1   x  1
1
3 2
Thay vào * ta đƣợc (x  1)2 (x  2) 
27 9
 (x  1)2 (25x  59)  0  x  1 do (x  0) .
Vậy hệ có các nghiệm (x; y)  (1; 0);(5; 4) .
Cách 2: Bình phƣơng hai vế PT thứ nhất
PT thứ nhất   2x  y  1 3y  1  x  x  2y
 x  4xy  3y  2x  4y  1  0   x  y  1 x  3y  1  0 .
2 2

Câu 3.
1. Đặt a  x.c, b  y.c,(x, y  0) . Từ điều kiện suy ra (x  1)(y  1)  4 .
x y xy x2  y 2  3(x  y) xy
Khi đó, P     
y  3 x  3 x  y xy  3(x  y)  9 x  y
(x  y)2  3(x  y)  2xy xy
 
xy  3(x  y)  9 xy
Do (x  1)(y  1)  4  xy  3  (x  y) .
Đặt t  x  y,(0  t  3)  xy  3  t và
2
xy t2
3  t  xy      t 2  4t  12  0  t  2 (do t  0 )
 2  4
t 2  3t  2(3  t) 3  t t 3 3
Khi đó, P      với 2  t  3 .
3  t  3t  9 t 2 t 2
t 3 3 3
Ta có P  2 .   6 .
2 t 2 2
3 x  y  6
Do đó, Pmin  6  đạt đƣợc khi t  6 hay  x; y  là nghiệm của hệ  .
2  xy  3  6

t 2  3t  6 t 2  5t  6  2t  t  2  t  3 
Ta lại có P     1  1 (do 2  t  3 ).
2t 2t 2t
x  y  2
Do đó, Pmax  1 đạt đƣợc khi t  2 hay  x; y  là nghiệm của hệ   x y 1
xy  1
2. Đặt p  4p  9  t (t  N)
3 2

 
Biến đổi thành p p2  4  (t  3)(t  3) (1)  p| t  3   p| t  3 

Trường hợp 1: Nếu p|t  3

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
Đặt t  3  pk(k  N)
Khi đó thay v|o (1) ta có:
 
p p2  4  pk(pk  6)  p2  pk 2  6k  4  0

Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là:
  k4  4  6k  4   k4  24k  16 là một số chính phƣơng.

   
2 2
Mặt khác với k  3 ta dễ chứng minh đƣợc k2  k4  24k  16  k 2  4

Suy ra c{c trƣờng hợp:

 
2
k4  24k  16  k2  1  2k2  24k  15  0 (loại)

 24k  16   k  2
2
k4 2
 k2  6k  3  0 (loại)

 24k  16   k  3
2
k2 2
 6k 2  24k  7  0 (loại)

Do đó phải có k  3 . Thử trực tiếp đƣợc k  3 thỏa mãn.


Từ đó ta có t  36; p  11 .
Lƣu ý: HS có thể l|m nhƣ sau khi thay v|o 1

 
p p2  4  pk(t  3)  k(t  3)  p2  4  p2  kt  3k  4

Mặt khác ta có (t  3)  p k  t  6t  9  k (kt  3k  4)


2 2 2 2 2

 
 t 2  t 6  k3  9  3k3  4k 2  0

Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn n điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là:

     
2
  6  k3  4 9  3k3  4k 2  k6  24k 3  16k 2  k 2 k 4  24k  16 là một số chính

phƣơng. Muốn vậy thì k4  24k  16 phải là một số chính phƣơng.


Sau đó c{ch l|m giống nhƣ trên.
Trường hợp 2: Nếu p|t  3
Đặt t  3  pk(k  N)

 
Khi đó thay v|o (1) ta có: p p2  4  pk(pk  6)  p2  pk 2  6k  4  0

Coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phƣơng
trình là:   k4  4  6k  4   k4  24k  16 là một số chính phƣơng.

   
2 2
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh đƣợc k2  4  k4  24k  16  k 2 Suy ra
c{c trƣờng hợp:

 
2
k4  24k  16  k2  1  2k 2  24k  15  0 (loại)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com

 
2
k4  24k  16  k2  2  k2  6k  3  0 (loại)

 24k  16   k  3
2
k2 2
 6k2  24k  7  0 (loại)

Do đó phải có k  3 Thử trực tiếp đƣợc k  3 thỏa mãn.


Từ đó suy ra t  3;18 tƣơng ứng p  2; 7 .
Vậy tập tất cả giá trị p cần tìm là {2;7;11}
Câu 4.
A F

O
P Q

K
B C
D

M E

1.
1
a. Xét hai tam giác ADB và ACE có ACE 90º (chắn đƣờng tròn) nên
2
ACE ADB 90º .
Hơn nữa ABD  AEC (cùng chắn AC ). Suy ra ADB ∽ ACE
AD AB
Từ đ}y ta có tỉ lệ thức AD.AE AB.AC .
AC AE
b. Ta có PFQ  BAE (cùng chắn BE )

Mặt khác BAE BAD DAE mà BAD EAC vì ABD ∽ AEC


Nên BAE BAD EAC DAC .
Do đó PAQ PFQ .

Suy ra tứ giác APQF nội tiếp FAQ FPQ

Vì FAQ FBC (cùng chắn FC ) nên FPQ FBC suy ra PQ / /BC .


c. Ta có AB.AC AD.AE .
Suy ra AB.AC AD.AK AD.AE AD.AK AD.KE .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com

Kéo dài AD cắt O tại M .

AK KB
Xét AKB và CKE AK .KE KB.KC
CK KE
AD CD
ADC ∽ BDM AD.MD BDCD
. .
BD MD
1
Mặt khác AME 90 (chắn đƣờng tròn)
2
Suy ra ME AD mà DK AD nên DK / /ME .
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta đƣợc .
DM KE
Do đó AK.DM AD.KE .
BD.BK .CDCK
. BDCD
. . CK .BK .

AD.MD . AK .KE AD.KE . AK .MD AD 2 .KE 2

BD.BK .CDCK
. AD.KE
Vậy AB.AC AD.AK BD.BK.CDCK
. .
2. Xét ABC có BAC 90 , ABC 20 ACB 70

ACF có CAF 90 , ACF 30 FC 2.AF


Gọi D l| trung điểm của BC và G l| điểm trên AB sao cho GD BC .
BD BA
Khi đó, ABC ∽ DBG
BG BC
GCB GBC 20º GCF 20º .
A
F
G E

B C
D

Do đó CG và BE lần lƣợt là tia phân giác của BCF và ABC nên


FC BC BA AE
;
FG BG BC EC
1 1
FC BC
AF 2 2 BD BA AE AF AE
Do đó,
FG FG BG BG BC EC FG EC
Từ đó suy ra CG / /EF (ĐL Talet đảo) CFE GCF 20 .
Câu 5.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com
Với 5 số tự nhiên đôi một kh{c nhau tùy ý thì có hai trƣờng hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dƣ giống nhau Tổng ba số tƣơng ứng chia
hết cho 3.
+ TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dƣ giống nhau Có ít nhất 1 số chia
hết cho 3 , 1 số chia cho 3 dƣ 1 , 1 số chia cho 3 dƣ 2. Suy ra luôn chọn đƣợc 3 số
có tổng chia hết cho 3.
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lƣợt 5, 5, 7
phần tử.
Trong mỗi tập, chọn đƣợc 3 số có tổng lần lƣợt là 3a1, 3a2, 3a3 a1, a2, a3 .

Còn lại 17 9 8 số, trong 8 số còn lại, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a 4 .


Còn lại 5 số chọn tiếp 3 số có tổng là 3a 5 .
Trong 5 số a1, a2, a3, a4 , a5 có 3 số ai 1, ai 2, ai 3 có tổng chia hết cho 3 .
Nên 9 học sinh tƣơng ứng có tổng các số báo danh là 3  ai1  ai2  ai3  9

Đề số 12
1 1 1 ab
Câu 1. a) Từ giả thiết    2018 
a b 2018 ab
ab ab a b ab
 a  2018  b  2018  a   b     ab
ab ab ab ab ab
(Vì a, b  0) .
b) Ta có a là nghiệm dƣơng của phƣơng trình 6 x 2  3x  3  0 nên
6a 2  3a  3  0
3  6a 2 1 1
a  1  2 3a 2  0  a   a2   3  a2  3  0
3 2 3 12
Do đó

A
 a  2  a4  a  2  a2  a 4  a  2  a 2  a 4  1  2 3a 2  2  a 2  a 4  2 3a 2  3  a 2
a a2a
4 4

a 
2
 2
 3  a 2  a 2  3  a 2  3  a 2  a 2  3.

Câu 2. a) ĐKXĐ: x  1

Ta có 1  1  x  3

2  x  x  x 3 2  x  x 1 1 x 
Xét x  0 là một nghiệm của phƣơng trình.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
Xét x  0 ta có phƣơng trình
3
2  x  1  1  x  2  x  1  1  x  1  x  3 1  x 1  1  x  
 2 1  x   1  x  1  x  3 1  x  0
 1  x 1  x   2 1  x  3  0

Vì 1  x   2 1  x  3  0 nên 1  x  0  x  1
Đối chiếu điều kiện của phƣơng trình ta có tập nghiệm của phƣơng trình l|
S  0;1 .
b) Ta có
 x  2018  1  y 4  9 y 2  1  6 y 3  6 y  2 y 2   y 2  3 y  1
2 2

  y 2  3 y  1   x  2018  1   y 2  3 y  1  x  2018 y 2  3 y  1  x  2018   1


2 2

 y 2  3 y  1  x  2018   1  x  2018  x  2018


 
TH1 :   2   y  1

  y 2
 3 y  1  x  2018   1  y  3y  2  0  y  2

 y 2  3 y  1  x  2018   1  x  2018  x  2018
 
TH2 :   2   y  0
 
 y 2
 3 y  1  x  2018  1  y  3 y  0  y  3

Vậy phƣơng trình có nghiệm  x; y   2018;0  ; 2018;1; 2018;2 ; 2018;3  .
1
Câu 3. a) ĐKXĐ x, y  
2
Ta có  3x  2 y  y  1  4  x 2
 3xy  3x  2 y 2  2 y  x 2  4  0  x  x  y  1  2 y  x  y  1  4  x  y  1  0
  x  2 y  4  x  y  1  0.
1
Vì x, y   nên x  2 y  4  0 v| do đó phƣơng trình  x  y  1  0  y  1  x
2
Thay v|o phƣơng trình đầu ta đƣợc
4 x2  4 x  1
2x  1  3  2x 
2
1 3
Với ĐKXĐ   x  . Đặt
2 2
2x  1  3  2x  t  0  t2  4  2  2 x  1 3  2 x 
2
t2  4  t2 1  4x2  4x  1 t 4  8t 2
 4 x  4 x  3 
2
 4 x 2  4 x  1     4   
2  2  2 8
t 4  8t 2
Do đó ta có phƣơng trình t   t  t 3  8t  8  0  t  t  2   t 2  2t  4   0
8
Vì t  0 nên t  2 hoặc t  5  1

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
 3 1
 x  y
Xét t  2 ta có 4 x 2  4 x  3  0   2 x  3 2 x  1  0   2 2
x   1  y  3
 2 2

 
2
5 1  2
Xét t  5  1 ta có 4 x 2  4x  3   4 x 2  4 x  3  1  5  0 (Vô lí)
2
Đối chiếu ĐKXĐ của hệ phƣơng trình ta có hệ phƣơng trình có 2 nghiệm
 1 3  3 1
  ; ; ;  
 2 2 2 2
b) Áp dụng BĐT Cauchy ta có
3 yz 4 zx 5 xy  yz xz   yz xy   zx xy 
       2     3  
x y z  x y  x z   y z 


 2 z  4 y  6 x  4  x  y   2  x  z   8 xy  4 xz  4 2 xy  xz  4 
1
Vì 2 y  z   2 xy  zx  1.
x
1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Câu 4.
a) Ta có tứ giác BCED nội tiếp B
D
 ABC  DEC  1800 mà
AEK  DEC  1800
 AEK  ABC . Lại có AIC  ABC O
I
A K F
 AEK  AIC, IAC chung
AK AE
Nên AEK ∽ AIC   E
AC AI
 AK. AI  AC. AE. N
C
b) Ta có IBC  IAC, BOI  AOC
OB OI
Suy ra BOI ∽ AOC  
OA OC
OB.OC R.R R
 OI   
OA 2R 2
R 5R
 AI  OA  AI  2 R   .
2 2
Kẻ tiếp tuyến AN của đƣờng tròn tâm O . Áp dụng phƣơng tích ta có
AN 2  AE. AC. Xét tam giác AON vuông tại N ta có : AN 2  OA2  ON 2  3R2
AE. AC 6R
 AE. AC  AN 2  OA2  ON 2  3R2 . Theo câu a) ta có AK   .
AI 5
c) Gọi F l| giao điểm của đƣờng tròn ngoại tiếp ADE với AI

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com

Ta có AFD  AED theo câu a) thì AED  ABC  AFD  ABC nên tứ giác BDFO nội
tiếp. Áp dụng phƣơng tích của đƣờng tròn ta có
AF . AO  AD. AB & AN 2  AD. AB
AN 2 3R 2 3R
 AF . AO  AN  AF 
2
   const
AO 2R 2
Mà A cố định nên F cố định. Vậy t}m đƣờng tròn ngoại tiếp luôn thuộc đƣờng
trung trực của AF cố định.
Câu 5. Ta phân chia 625 số tự nhiên đã cho th|nh 311 nhóm nhƣ sau :
Các nhóm n1 , n2 ,..., n310 mỗi nhóm gồm 2 số hạng  k ,625  k  tức là mỗi nhóm có hai
số hạng có tổng bằng 625 sao cho k  49, k  225
Nhóm 311 gồm 5 số chính phƣơng 49,225,400,576;625
Nếu trong 311 số đƣợc chọn không có số nào thuộc nhóm n311 , nhƣ vậy 311 số này
thuộc 310 nhóm còn lại thì theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất một trong hai số
thuộc cùng một nhóm. Hai số này có tổng bằng 625. Mẫu thuẫn với giả thiết. Vậy
chắc chắn trong 311 số đƣợc chọn phải có ít nhất một số thuộc nhóm n311 . Số này là
số chính phƣơng.
Đề số 13
Câu 1.
Điều kiện x  1 .
Phƣơng trình đã cho đƣợc viết lại 10 x  7  2.3 x 2  x  2  20  3 x 1  x  2

   3 
2
 3 x 1  x  2 x  1  x  2  20  0

3 x  1  x  2  5
  3 x 1  x  2  5
3 x  1  x  2  4

 10x  7  6 x 2  x  2  25
 6 x 2  x  2  32  10x  3 x 2  x  2  16  5x
 16  16
x  x 
 5  5  x2
 
9 x 2  x  2  256  160x  25x 2

16 x 2  169 x  274  0

Vậy x  2 là nghiệm của phƣơng trình đã cho.


Câu 2.
3 3
a) Đặt A  70  4901  70  4901 .
3 3 3 
Ta có A3  140  3. 702  4901. 70  4901  70  4901 
 
 A3  140  3A

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com

 2
5  87 
3
  2 

 A  3 A  140  0  A  5 A  5A  28  0  A  5A  28   A   

2

2 4
 0, A 

  
 A  5 (đpcm).
b) Với mọi số nguyên dƣơng k , ta có
1

3
k2

k 1 k  3 k  3 k 2  1  1 
2

 
 k  1 3 k k  k  1 k  k  1  k k 1 
 
3  1
2 1  1 1 1 
 k    3 2   
3
 k
3
k 1  k


3 k k 1
 3
 k  1
2


 3 2 3 2

 1 1  k k 
   1  
2 
3
 k
3
k 1 


3 k k 1
 3
 k  1 

 1 1  3 2
k 3 2 
k  1 1 
    1     3  .
3
 k
3
k  1   3 2
k 3 2 
k 
3
 k
3
k 1 
Do đó
1 1 1 1  1 1 1 1 1 
 3  3    3  1       
2 3 2 4 3  n  1 3 n  3 2 3 2 3 3 3
n 3 n 1 
 1 
 3 1  3   3 (đpcm).
 n 1 
Câu 3.
Với mọi x,y ta luôn có
1
x 2  y 2  2 xy  x 2  y 2  xy  3xy  1  3xy  xy  .
3
 
Ta có P  x3 y  y 3 x  xy x 2  y 2  xy 1  xy     xy   xy
2

2
 1 1 1 1 1 1 2
   xy    xy   0    
 3 3 9 3 3 9 9

x  y
2  1 1
P  khi và chỉ khi  xy  x y
9  2 3 3
 x  xy  y  1
2

2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng đạt đƣợc khi x  y   .
9 3
Câu 4.

Ta có p  a3  b3   a  b  a2  ab  b2 . 
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com

Vì a, b là các số nguyên dƣơng nên, ta có a2  ab  b2  1.


Do p nguyên tố nên a  b  1  a  b  1  p  3b2  3b  1

 
 4 p  3 4b 2  4b  1  1  3  2b  1  1 (đpcm).
2

Câu 5.

D
O

C
A

Trƣớc hết ta chứng minh bổ đề: “Cho đƣờng tròn tâm O v| điểm A nằm ngoài
đƣờng tròn. Từ A kẻ một tiếp tuyến với (O) tại B và một đƣờng thẳng d cắt (O) lần
lƣợt tại 2 điểm phân biệt là C và D. Khi đó AB2  AC.AD ”.
Thật vậy, xét 2 tam giác ABC và ADB có góc A chung và ABC  ADB (cùng bằng nửa
AB AC
số đo cung BC) nên hai tam gi{c n|y đồng dạng suy ra   AB2  AC.AD .
AD AB
Quay trở lại bài toán. Gọi U, V lần lƣợt l| giao điểm của c{c đoạn BE, CF với (I). Khi
DB2 BU BE
đó, theo bổ đề trên ta có: BD2  BU.BE và CD2  CV .CF nên  . .
DC 2 CV CF
BU BF
Để chứng minh bài toán chỉ cần chứng tỏ  .
CV CE
Từ đó xét hai tam gi{c BUF và CVE có UBF  VCE (cùng phụ góc BAC ) ,
BUF  1800  EUF  1800  EVF  CVE nên hai tam gi{c đồng dạng với nhau,
BU BF
suy ra  .
CV CE
Vậy ta đƣợc điều phải chứng minh.
Câu 6.
+ Ta thấy rằng nếu n lẻ thì ngƣời đi trƣớc luôn thắng, bằng cách ở nƣớc đi đầu tiên,
ngƣời đó chỉ lấy một viên bi, do đó ở những nƣớc đi tiếp theo, mỗi ngƣời chỉ đƣợc
lấy một viên bi.
+ Xét trƣờng hợp n chẵn. Rõ r|ng ngƣời nào lấy một số lẻ viên bi đầu tiên sẽ thua, vì
để lại cho ngƣời đi nƣớc tiếp theo một số lẻ viên bi, trở về trƣờng hợp trên. Do đó,
ngƣời chiến thắng phải luôn lấy một số chẵn viên bi. Nhƣ vậy, các viên bi gắn thành
từng cặp và mỗi ngƣời đến lƣợt sẽ lấy một số cặp n|o đó.
TH1: Nếu chỉ có một cặp  n  2  : ngƣời đi trƣớc thua vì chỉ đƣợc lấy một viên.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com

TH2: Nếu số cặp lẻ và lớn hơn 1  n  2mod 4  : ta sẽ trở về trƣờng hợp n lẻ (vì các
viên bi đã đƣợc gắn thành cặp) v| ngƣời đi trƣớc sẽ thắng.
TH3: Nếu số cặp chẵn  n  0mod 4  : mỗi ngƣời muốn thắng thì luôn phải lấy một số
chẵn cặp (nếu ngƣợc lại thì trở về TH2). Khi đó c{c viên bi đƣợc gắn thành từng
nhóm 4 viên. Tƣơng tự TH1 và TH2 ta thấy nếu số nhóm là một  n  4  ; nếu n  4 và
số nhóm lẻ  n  4mod 8 thì ngƣời đi trƣớc thắng. Nếu số nhóm là chẵn  n  0mod8 ,
ta lại gắn các viên bi thành từng nhóm 8 viên,<
+ Nhƣ vậy ngƣời đi trƣớc có chiến lƣợc thắng khi và chỉ khi n không phải là một lũy

thừa của 2 n  2k . 
Đề số 14

Câu 1.
1) Ta có: n2  4n  5  n2  1  4n  6
  n  1 n  1  2  2n  3 .
Do n lẻ nên n  1 và n  1 là 2 số chẵn liên tiếp.
  n  1 n  1 chia hết cho 8 .
Mà 2n  3 lẻ  2n  3 không chia hết cho 4 .
 2  2n  3 không chia hết cho 8 .
  n  1 n  1  2  2n  3 không chia hết cho 8 .
 đpcm.
2
1  1 1
2) Ta có: x  2  7   x    9  x   3 (do x  0 ).
2

x  x x
3
 1 1  1
  x    27  x3  3  3  x    27
 x x  x
1
 x3  3  18
x
 1  1
  x 2  2  x3  3   18.7  126
 x  x 
1 1
 x5  5  x   126
x x
1
 x5  5  123 .
x
Câu 2.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com

n2  n  1   n  1  n 2
2 2
1 1
 Tổng quát: 1  2  
n  n  12  n  n  1 
2

 n  n  1   2n  n  1  1  n  n  1  1
2 2

 
 n  n  1   n  n  1 
2 2

n  n  1  1 n  n  1 1 1
    1
n  n  1 n  n  1 n  n  1 n  n  1
 Vậy:
1 1 1 1 1 1 1 1
X  1 2
 2  1  2  2  1  2  2  ...  1  
1 2 2 3 3 4 2
2017 20182
1 1 1 1
 1 1 1  ....  1 
1.2 2.3 3.4 2017.2018

2017 số 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 2017  1       ...    
2 2 3 3 4 2016 2017 2017 2018
1 4072323
 2018   .
2018 2018
 Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1 4072323
X  1 2
 2  1  2  2  1  2  2  ...  1  2
 2
 .
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018
Câu 3.
1) 3x  2 27 x3  8  9 x 2  6
2
 3x  2  3x  2   9 x 2  6 x  4   9 x 2  6 (Điều kiện x  )
3
 9 x2  6  2  3x  2   9 x 2  6 x  4   3x  0
 9 x2  6 x  4  2  3x  2   9 x 2  6 x  4   3x  2  0

 
2
 9 x 2  6 x  4  3x  2 0

 9 x 2  6 x  4  3x  2
 9 x2  9 x  2  0
 2
x  3
 (thỏa mãn)
x  1
 3
2 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là: x   ;  .
 3 3
2) Do m , n cùng dấu nên:
- Nếu m  0 ; n  0 thì: m  2 n  m  2n .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
- Nếu m  0 ; n  0 thì: m  2 n  m  2n    m  2n  .
+ Gọi x0 là nghiệm chung của hai phƣơng trình ta đƣợc:

 x0  mx0  2  0
2

 2 có nghiệm chung
 x0  2nx0  6  0

 2 x02   m  2n  x0  8  0 có nghiệm x0 .
    m  2n   4.2.8  0
2

  m  2n   64
2

 m  2n  8

 m  2n  8
 m 2 n 8
Vậy m  2 n đạt GTNN là 8 khi:
 m  2n  8
 m  2n  8

+ TH1: m  2n  8 , ta đƣợc: 2 x02  8x0  8  0  x02  4 x0  4  0  x0  2 . Ta có:
 2 2  m  2   2  0 m  3

  5 (thỏa mãn)
 2   2n  2   6  0 n  2
2

+ TH2: m  2n  8 , ta đƣợc: 2 x02  8x0  8  0  2  x0  2   0  x0  2 . Ta có:


2

22  m.2  2  0 m  3

 2  5 (thỏa mãn)
2  2n.2  6  0 n  2
5
Vậy với m  3 và n  thì hai phƣơng trình có nghiệm chung x0  2 .
2
5
Với m  3 và n  thì hai phƣơng trình có nghiệm chung x0  2 .
2
Câu 4.
1) Xét phƣơng trình: x2  2  m  3 x  m  3  0
Giả sử: x1  2  x2
 x1.x2  m  3

Áp dụng Vi-et ta có: 
 x1  x2  2  m  3

Để phƣơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 thì:
   0  m  3  m  3  0
 2

 
 x1  2  x 2  2   0
  x1.x2  2  x1  x2   4  0

m2  6m  9  m  3  0

m  3  2  2  m  3   4  0

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com
m2  5m  12  0

3m  11  0
11
m (do m2  5m  12 luôn lớn hơn 0).
3
11
Vậy với m  thì phƣơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn
3
hơn 2 .
2) Đặt:
x y z t
A   
y  z z t t  x x y
x y z t
M   
x y y  z z t t  x
y z t x
N   
x y y  z z t t  x
x y z t y z t x
M N          4.
x y y  z z t t  x x  y y  z z t t  x
Ta có:
y t x z y t x z
N  A   
x y y  z z t t  x
 1 1   1 1  4 y  t  4 x  z
  y  t     x  z     4.
 x y z t   y  z t  x  x y  z t x y  z t
Chứng minh tƣơng tự ta cũng có: A  M  4 .
 A  M  A  N  8  A  2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  t  0 .
Câu 5.

Ta có: AC  DB  AB2  BC 2  21 2 (cm).


Mà AC  AF ( C , F thuộc đƣờng tròn tâm A )
 AF  AC  21 2  EB .
Xét ABE vuông tại B .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng định lý Pi – ta – go ta có:

 
2
AE  AB 2  BE 2  212  21 2  21 3

1 21 2
Xét FME vuông tại E có: EM  EB 
2 2
Áp dụng định lý Pi – ta – go ta có:
2
 21 2  21 6
FM  FE  ME  21  
2 2 2
 
 2  2

21 6
AE 21 3 FM
Ta có:   3;  2  3
EF 21 ME 21 2
Xét AEF và FME ta có:
AFE  FEM  90
AE FM

EF ME
 AEF FME (c.g.c)
 FEA  FME
Mà FEA  HEM  90  FME  MEH  90
 FM  AE (đpcm).
Câu 6.

Gọi I l| giao điểm BM và CD :


EI ME
EI AB  
AB AM
Kẻ OX vuông góc với DM  OXD ADE (g.g)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com
DX DE DE 1
   
OD AE DE  AD
2 2
10
1
 DX  R
10
2
 DM  R
10
ME DE MD
Xét DEM AEC   
CE AE AC
ME DE MD 2 1
 .  
AE CE AC 2 10
ME 1 ME 1
   
AE 5 AM 6
1 1 1
 EI  AB  CD  ID  EI  DE  CD .
6 6 2
 CMI  BNF (g.c.g)
1
 BF  CI  BC
2
 đpcm.

Đề số 15
Câu 1.
1. Với điều kiện x  0, x  1 , ta có:
x2 x x 1 2x  2 x 1
P  
 
x 1 x  x  1  
x x  x 1  x  
x 1 x  x  1 


x x2 x     x 1  2 x  2
x 1 x 1
x
x  1 x  x  1

x  x  x  2

x  x  1 x  x  1


 x 1 x  2  x  2 .
 x 1 x  x  1 x  x  1
Ta có với điều kiện x  0, x  1  x  x  1  x  1  1
x 2 x 2 1
0 P   1 2
x  x 1 x 1 x 1
x 2
Do P nguyên nên suy ra P  1   1  x  1 (loại).
x  x 1
Vậy không có giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
Chú ý: Có thể làm theo cách sau
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com

x 2
P  Px   P  1 x  P  2  0 , coi đ}y l| phƣơng trình bậc hai của x.
x  x 1
Nếu P  0   x  2  0 vô lí, suy ra P  0 nên để tồn tại x thì phƣơng trình trên có
4 4
   P  1  4P  P  2   0  3P 2  6 P  1  0  P 2  2 P  1    P  1 
2 2

3 3
Do P nguyên nên  P  1 bằng 0 hoặc 1
2

+) Nếu  P  1  0  P  1  x  1 không thỏa mãn.


2

P  2
+) Nếu  P  1  1  
2
 P  2  2 x  x  0  x  0 không thỏa mãn
P  0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn
1 3 3 1
2. Vì x   
2 32 2 3 2 2
3 1
nên x  là nghiệm của đa thức 2 x2  2 x 1.
2
2 x 2017  2 x 2  2 x  1  2 x  1 2x 1
Do đó P    3  3.
 2x 2
 2 x  1  x  1 x 1
Câu 2.
1. Phƣơng trình (m  2) x2  2(m  1) x  m  0  ( x  1)  (m  2) x  m   0 có hai nghiệm
m
khi và chỉ khi m  2. Khi đó 2 nghiệm của phƣơng trình l| a  1và b 
.
m2
Hai nghiệm đó l| độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông suy ra
m
 0  m  0 hoặc m  2 .
m2
1 1 1 1 (m  2)2 5 m2 1
Từ hệ thức 2  2  2 trong tam giác vuông ta có 2  2
  
a b h 1 m 4 m 2
m2 1
Với   2m  4  m  m  4 (thỏa mãn)
m 2
m2 1 4
Với    2m  4  m  m  (loại)
m 2 3
Vậy m  4 là giá trị cần tìm.
2. ĐKXĐ: x  y  0
 2 5
8( x  y )  4 xy  ( x  y ) 2  13
2


Chia phƣơng trình (1) cho ( x  y)2 ta đƣợc hệ 
2 x  1  1
 x y

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com

  1    1 
2

5 ( x  y )   3( x  y )  13 5  x  y    3( x  y )  23
2 2 2
2
  ( x  y )   
  
x y

 x  y  1   ( x  y )  1  1 
   x  y    ( x  y)  1
 x y  x  y 
1 5u 2  3v 2  23 (3)
Đặt u  x  y  , v  x  y (ĐK: | u | 2 ), ta có hệ 
x y u  v  1 (4)
Từ (4) rút u  1  v , thế vào (3) ta đƣợc
5
5u 2  3(1  u)2  23  4u 2  3u  10  0  u  2 hoặc u   .
4
5
Trƣờng hợp u   loại vì u  2.
4
 1
x  y  2
Với u  2  v  1 (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ  x y
 x  y  1

Giải hệ trên bằng cách thế x  1  y v|o phƣơng trình đầu ta đƣợc
1
2 y 1   2  y  1 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x, y)  (0;1).
2 y 1
Câu 3.
1. Ta có (1)   y  2  y  3  56  ( y  2) x 2   y  2  y  4  x
  y  2   x 2   y  4  x   y  3  56
  x  1 y  2  x  y  3  56.
Nhận thấy  y  2    x  1  x  y  3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số
nguyên mà tổng hai số đầu bằng số còn lại.
Nhƣ vậy ta có
) 56  1.7.8   x; y    2;9  .
) 56  7.1.8   x; y   8;3 .
) 56   8  .1.  7    x; y    7;3 .
) 56  1.  8  .  7    x; y    2; 6  .
) 56   8  .7.  1   x; y    7;9  .
) 56  7.  8  .  1   x; y   8; 6  .
Vậy phƣơng trình có 6 nghiệm nguyên nhƣ trên.
2. Do p  5 8 nên p  8k  5 (k  )

Vì  ax 2    by 2   ax  by 2  p nên a 4k 2  x8k 4  b4k  2  y8k  4 p


4k 2 4k 2 2

Nhận thấy a 4 k  2  x8k  4  b4k  2  y8k  4   a 4k  2  b4k  2  x8k  4  b 4k  2  x8k  4  y 8k  4 

Do a 4 k 2  b4 k 2   a2    b2  a  b2   p và b  p nên x8k 4  y8k 4 p (*)


2 k 1 2 k 1 2

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com
Nếu trong hai số x, y có một số chia hết cho p thì từ (*) suy ra số thứ hai cũng chia
hết cho p .
Nếu cả hai số x, y đều không chia hết cho p thì theo định lí Fecma ta có :
x8k 4  x p1  1(mod p), y8k 4  y p1  1(mod p)
 x8k 4  y8k 4  2(mod p) . Mâu thuẫn với (*).Vậy cả hai số x và y chia hết cho p .
Câu 4.
P

F
O
I

B D
M C

K N

Ia

1. Chứng minh: IBI a C là tứ giác nội tiếp


I a l| t}m đƣờng tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A v| I l| t}m đƣờng tròn nội tiếp tam
giác ABC , từ đó suy ra BI a  BI , CI a  CI
( Phân giác trong và phân giác ngoài cùng một góc thì vuông góc với nhau).
Xét tứ giác IBI aC có IBI a  ICI a  1800
Từ đó suy ra tứ giác IBI aC là tứ giác nội tiếp đƣờng tròn đƣờng kính II a .

2. Chứng minh NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác
Nhận thấy bốn điểm A, I , N , I a thẳng hàng (vì cùng thuộc tia phân giác của BAC ).
Do NP l| đƣờng kính của (O) nên NBP  900 , M l| trung điểm của BC nên
PN  BC tại M
Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác vuông PBN ta có NB2  NM .NP
1
Vì BIN là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác ABI nên BIN = ABC  BAC (1)
2
 
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com

BAC
Xét (O): NBC  NAC  (cùng chắn cung NC)
2
1

 NBI  NBC  CBI  BAC  ABC (2).
2

Từ (1) và (2) ta có BIN = NBI nên tam giác NIB cân tại N
Chứng minh tƣơng tự tam giác NIC cân tại N
Từ đó suy ra N l| t}m đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác IBC , cũng chính l| t}m của
đƣờng tròn ngoại tiếp tứ giác IBI aC  NI a  NB  NM .NP
2 2

Vậy NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác I a MP
3. Chứng minh DAI  KAI a
Gọi F là tiếp điểm của đƣờng tròn (I) với AB.
1
Xét hai tam giác MNB và FIA có: NBM  BAC  IAF
2
 MNB đồng dạng với FIA .

NM NB NM NI a
Suy ra  mà: ID = IF, NI = NB nên 
FI IA ID IA
Ta có:
MN // ID nên MNI a  DIA suy ra NMI a đồng dạng với IDA
 NI a M  DAI (1).
Do NI a là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác I a MP nên
KAI a  KAN  KPN  I a PN  NI a M (2)

Từ (1) và (2) ta có DAI  KAI a


y2 xz 2z
1
xz y 2
x  2z yz yz x
Câu 5. Ta có P  2    2  
y  yz xz  yz x  z y xz
1 1
z
1
yz yz x
x y 2z
1
y z x a2 b2 1  2c 2
    2   ,
y
1
x
1 1
z b  1 a2  1 1  c2
z y x
x 2 y 2 z
trong đó a 2  , b  , c   a, b, c  0 
y z x
x 1
Nhận xét rằng a 2 . b2    1  do x  z  .
z c2
2ab a  a  1  ab  1  b  b  1  ab  1  2aba  a  1 b  1
2 2 2 2 2 2 2
a2 b2
Xét 2  2  
b  1 a  1 ab  1  a2  1b2  1  ab  1

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com

ab  a 2  b 2    a  b   a3  b3    a  b 
2 2

 0
a 2
 1 b 2  1  ab  1
2
2 2
a b 2ab 2
Do đó 2  2   c  1 . Đẳng thức xảy ra khi a  b .
b  1 a  1 ab  1 1  1 1  c
c

Khi đó
2
  
2
 2

1  2c 2 5 2 2 1  c  1  c  1  2c  5 1  c  1  c
2
   
1  c c2  1 2 2 1  c  1  c 2  
1  c 
3
1  3c  3c 2  c3
  0  do c  1  2 
2 1  c  1  c  2 1  c  1  c 2 
2

Từ 1 và  2  suy ra điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi


a  b, c  1  x  y  z.
Đề số 16
Câu 1.
a  0
Điều kiện: 
a  1
 a  2018 a  2018  a 1
Khi đó: P    
 ( a  1) ( a  1)( a  1)  2 a
2

( a  2018 )( a  1)  ( a  2018 )( a  1) a  1
 .
( a  1)2 ( a  1) 2 a
2.2017 a a  1 2017
 . 
( a  1) ( a  1) 2 a
2
a 1
Câu 2.

     
2 2 2
x x z x y z y x z
Ta có:
y
y  z  x  y  z x z
2 2 2
y

 x  2 y  z  x  z    x  z 
2


 2 x  y  z  y  z    y  z 
2


 x  z  2 x  2 y  2 z 
 y  z  2 x  2 y  2 z 
x z
 .
y z
Câu 3.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com

Ta có: abcd  abc  ab  a  4321  1111a  111b  11c  d  4321 1


Vì a,b,c,d  và 1  a  9,0  b,c,d  9 nên 3214  1111a  4321
 a  3 . Thay vào (1) ta đƣợc: 111b  11c  d  988 2
Lập luận tƣơng tự ta có: 880  111b  988
 b  8 . Thay v|o (2) ta đƣợc: 11c  d  100
Mà 91  11c  100  c  9 và d  1 .
Vậy abcd  3891.
Câu 4.
Từ phƣơng trình thứ hai ta có: x  2  2 y thế v|o phƣơng trình thứ nhất đƣợc:
( m  1)( 2  2 y )  y  2
 ( 2m  3 )y  2m  4 (3)
Hệ có nghiệm x, y là các số nguyên  ( 3 ) có nghiệm y là số nguyên.
2m  4
Với m   2m  3  0  ( 3 ) có nghiệm y 
2m  3
1
 1
2m  3
 2m  3  1
y  
 2m  3  1
m  2

m  1
Vậy có 2 giá trị m thoả mãn là 1; 2.
Câu 5.
1  x  0
Điều kiện x{c định   4  x  1 * 
4  x  0
Với điều kiện (*), phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với: 5  2 1  x. 4  x  9
 1  x  4  x   2
 1  x  4  x   4
 x2  3x  0
 x  x  3  0
x  0

 x  3
Đối chiếu với điều kiện (*) ta đƣợc x  0; x  3.
Câu 6.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com

Ta có BC  AB 2  AC 2  20cm . Gọi E l| giao điểm của BI với AC.


AE EC AE  EC 1
Theo tính chất đƣờng phân giác ta có:   
AB BC AB  BC 2
BC
 EC   10cm
2
Ta có ICE  ICM( c  g  c ) do: EC  MC  10 ; ICE  ICM ; IC chung.
Suy ra: IEC  IMC  IEA  IMB
Mặt khác IBM  IBA  hai tam giác IBM , ABE đồng dạng
 BIM  BAE  900  BI  MI
Câu 7.

a)Ta có MBH  ADN ,MHB  AND


MBH ∽  ADN
MB BH
 
AD DN
 MB.DN  BH .AD ( 1)
BH OB
b) Ta có: OHB ∽  AOD    DO.OB  BH .AD  2 
DO AD
MB OB
Từ (1) và (2) ta có: MB.DN  DO.OB  
DO DN
Ta lại có: MBO  1800  CBD  1800  CDB  ODN
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Website:tailieumontoan.com

nên MBO ∽ ODN  OMB  NOD.

 
Từ đó suy ra: MON  1800  MOB  NOD  1800  MOB  OMB  
 1800  OBC  1150
Câu 8.

Gọi D l| trung điểm của đoạn BC, vì tam giác BOC, AOC là các tam giác cân tại O
nên OD  BC,OM  AC .
Ta có: ODC  OMC  900  Bốn điểm O, D, C, M cùng nằm trên đƣờng tròn ( I ) có
tâm Icố định, đƣờng kính OC cố định.
Gọi E l| điểm đối xứng với D qua tâm I, khi đó E cố định và DE l| đƣờng kính của
đƣờng tròn ( I ) .
Nếu H  E,H  B
- Với M  E  BHE  90 0
- Với M  E , do DM BH  DMH  900 .
Khi đó DME  DMH  900  H ,M ,E thẳng hàng. Suy ra BHE  900
Vậy ta luôn có: BHE  900 hoặc H  E hoặc H  B do đó H thuộc đƣờng tròn
đƣờng kính BE cố định.
Câu 9.
1 1 1 1
Với x, y,z  0 ta có : x  y  z  3 3 xyz ,    33
x y z xyz
 1 1 1
  x  y  z     9
x y z
1 1 1 1 1
     .
x yz 9 x y z
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z
Ta có: 5a 2  2ab  2b2  ( 2a  b )2  ( a  b )2  ( 2a  b )2
1 1 1 1 1 1
      
5a 2  2ab  2b 2 2a  b 9  a a b 
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com
Đẳng thức xảy ra khi a  b
1 1 1 1 1 1
Tƣơng tự:      
5b  2bc  2c
2 2 2b  c 9  b b c 
Đẳng thức xảy ra khi b  c
1 1 11 1 1
     
5c 2  2ca  2a 2 2c  a 9  c c a 
Đẳng thức xảy ra khi c  a
1 1 1 1 3 3 3
Vậy       
5a  2ab  2b
2 2
5b  2bc  2c
2 2
5c  2ca  2a
2 2 9a b c
1 1 1 1 2
    
3 a b c 3
3
Đẳng thức xảy rakhi a  b  c  . Vậy bất đẳng thức đƣợc chứng minh.
2
Câu 10.

Giả sử hình vuông ABCD có cạnh là a ( a>0). Gọi M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm
của AB, BC, CD, DA. Gọi d là một đƣờng thẳng bất kỳ trong 2018 đƣờng thẳng đã
cho thỏa mãn yêu cầu bài toán. Không mất tính tổng quát, giả sử d cắt c{c đoạn
thẳng AD, MP, BC lần lƣợt tại S, E, K sao cho SCDSK  3S ABKS
Từ SCDSK  3S ABKS ta suy ra đƣợc: DS  CK  3  AS  BK 
1
 a  AS  a  BK  3  AS  BK   AS  BK  a
2
1
 EM  a suy ra E cố định và d đi qua E.
4
a
Lấy F, H trên đoạn NQ và G trên đoạn MP sao cho FN  GP  HQ  .
4
Lập luận tƣơng tự nhƣ trên ta có c{c đƣờng thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài
phải đi qua một trong bốn điểm cố định E, F, G, H.

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com
Theo nguyên lý Dirichlet từ 2018 đƣờng thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải
 2018 
có ít nhất   1  505 đƣờng thẳng đi qua một trong bốn điểm E, F, G, Hcố
 4 
định, nghĩa l| 505 đƣờng thẳng đó đồng quy.

Đề số 17

x2  x x2  x
Câu 1. a) Ta có A  
x  x 1 x  x 1
 x  x 1  x  
x  1  2 x.


Do đó B  1  2 A  4 x  1  1  2 x  1  1  1  2 x  2 x . 
1 1 1
b) Từ giả thiết    0  xy  yz  zx  0
x y z
 x2  2 yz  x2  yz  xy  zx   x  y  x  z 
Tƣơng tự: y 2  2 zx   y  x  y  z  ; z 2  2 xy   z  x  z  y 
1 1 1 1 1 1
 2  2   
x  2 yz y  2 zx z  2 xy  x  y  x  z   y  x  y  z   z  x  z  y 
2

yxxzz y
 0
 x  y  x  z  y  z 
Suy ra đpcm
Câu 2.
a) ĐKXĐ: x  2
Đặt x  5  a  0; x  2  b  0  a 2  b2  7.
Ta có phƣơng trình  a  b 1  ab   a 2  b2   a  b  a  1b  1  0
Do a  b nên
+) a  1  x  5  1  x  4(ktm)
+) b  1  x  2  1  x  3(tm)
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất x  3
b) Ta có:
x3  x  y  2 x3  2  x  y   2 x3   x 2  y 2  xy   x  y 
2 x3  x3  y 3  x3  y 3  x  y
Thế v|o phƣơng trình x2  y 2  xy  2  x2  2  x   2  y   2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm  x, y    
2; 2 ;  2;  2 
Câu 3.
a) ĐKXĐ: x  0

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com
7
Đặt a  x  2018; b   2018  a, b  
x
7
b  2018  ab  2025   b  a  2018
a  2018
Nếu a  b thì vế phải là số vô tỉ còn vế trái là số nguyên, vô lí.
Nếu a  b  ab  2025  0  a  b  45
7
Với a  45  x   45  2018
45  2018
7
Với a  45  x   45  2018
45  2018

b) Ta có ab  ba  10a  b   10b  a   99 a  b  
2 2 2 2 2 2

Vì 3267  99.33
2 2
Nên ab  ba 3267  a  b 33 hay  a  b  a  b  chia hết cho 3 và 11.
2 2

Nếu a  b thỏa mãn yêu cầu bài toán


Nếu a  b vì 1  a; b  9 nên ta đƣợc hai số 47 và 74.
Vậy các số cần tìm là 11; 22; 33; 44; 47; 55; 66; 74; 77; 88; 99.
Câu 4.
M

T
H
O'
I F
P
J
B
O E C G

A
D

a) Ta có BAE  DAE  gt  ; BAE  EFC; DAE  FEC  EFC  FEC  EFC cân tại C
 CE  CF.
Lại có BEA  FEC  BEA  BAE  ABE cân tại BA  CD  BE  CD
mà B  BA  BE
Do đó BC  DF 1

Mặt khác, O ' CF cân O ' CF  O ' FC vì CE  CF


nên O ' CE  O ' CF  O ' CE  O ' FC  2 
Và O ' C  O ' F  3
Từ (1) (2) (3) suy ra BO ' C  DO ' F

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com

Do đó O ' BC  O ' CF suy ra tứ giác BDCO’ nội tiếp đƣờng tròn hay O’   O  .
b) Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác vuông BCD v| phƣơng tích của đƣờng
tròn ta có:
 DG 2  CG.BG
 2  DG 2  DE 2  CG.BG  CG.BG  GE 2  CG.BG  CG.BG
 DE  BE.CE
  CE  CG   CG.BG  CG.BG  CE 2  2CE.CG  CG 2  CG.BG  CG.BG
2

 CE 2  CE.CG  BE.CE  CG.BG  CG 2  CE.CG


 CE  CE  CG  BE   CG.  BG  CG  CG   CE.BG  CG.BE
c) Tia CH cắt IK tại N . Áp dụng phƣơng tích của đƣờng tròn ta có
NK 2  NH .NC  NI 2  NK  NI
Mà CIMK l| hình bình h|nh, do đó M , N , H , C thẳng hàng.
Gọi J l| trung điểm của OO’ thì NJ l| đƣờng trung bình của hình thang vuông
OIKO’.
Suy ra OB  O’C  OI  O’K  2NJ .
Gọi T l| điểm đối xứng của H qua N , P l| giao điểm của CH và OO’. Ta có
PH  PC, OO’  CH
Suy ra NJ  NP  2NJ  2NP  NH  PH  NP  NT  PC  NP  TC  HM
Vậy OB  O’C  HM .
Câu 5.
x2  y 2  z 2
Từ giả thiết x  y  z  3xyz 
2 2 2
3
xyz
x2 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchay ta có: x 4  yz  2 x 2 yz  
x  yz 2 yz
4

1 1 1 1 
Tƣơng tự ta có P     
2  xy yz zx 
Mặt khác
ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2
1  1 1 1  1 xy  yz  zx 1 x 2  y 2  z 2 3
P     .  . 
2 x y z  2 xyz 2 xyz 2
3
Vậy GTLN của P   x  y  z  1.
2
Đề số 18
Câu 1.
1. Điều kiện để P x{c định l| : x  0 ; y  0 ; y  1 ; x  y  0 .

P
x(1  x )  y (1  y )  xy  x    ( x  y)   x x  y y   xy  x  y 
y

 x  y 1  x 1  y  x  y 1  x 1  y 


Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
Website:tailieumontoan.com


 x  y  x  y x xy  y  xy  
x  
x 1  y  
x 1  y 1  
x 1 x 
 x  y 1  
x 1 y  1  x 1  y 

x  y  y  y x


x 1 
y 1 y  
y 1 y 
1  y  1  y 
 x  xy  y
2. P = 2  x  xy  y = 2 với x  0 ; y  0 ; y  1 ; x  y  0
 
x 1  
y  
y  1  1  x 1 1  
y 1

Ta cã: 1 + y 1  x  1  1  0  x  4  x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào P ta có các cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thỏa mãn
Câu 2.
1. Ta có :
( x 2  1)( x  3)( x  5)  m (1)
 ( x  1)( x  3)( x  1)( x  5)  m
 ( x 2  4 x  3)( x 2  4 x  5)  m (2)
Đặt y  x  4 x  4  ( x  2)  0 (x  R) . Khi đó (2) có dạng :
2 2

( y  1)( y  9)  m hay y 2  10 y  9  m  0 (3)


Phƣơng trình (1) có bốn nghiệm ph}n biệt tƣơng đƣơng với phƣơng trình (3) có hai
nghiệm dƣơng ph}n biệt y1  y2  0 .
  '  16  m  0

  S  y1  y2  10  0  16  m  9 (4)
P  y .y  9  m  0
 1 2

Khi y1 , y2 l| hai nghiệm dƣơng ph}n biệt của phƣơng trình (3) thì phƣơng trình (2)
tƣơng đƣơng với :
x2  4 x  4  y1  0 hoặc x2  4 x  4  y2  0
Gọi x1, x2 l| hai nghiệm ph}n biệt của phƣơng trình : x  4 x  4  y1  0
2

Gọi x3, x4 l| hai nghiệm ph}n biệt của phƣơng trình : x  4 x  4  y2  0


2

p dụng định lý vi-et cho c{c phƣơng trình (3), (5), (6) ta có :
1 1 1 1 x1  x2 x3  x4 4 4 4( y1  y2 )  32
       
x1 x2 x3 x4 x1 x2 x3 x4 4  y1 4  y2 16  4( y1  y2 )  y1 y2
40  32 8
   1
16  40  9  m 15  m
 m  7 ( thỏa mãn)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com

 x 2  2  xy 2 (1)
2. Giải hệ :  2
 y  2  x y (2)
2

- Trừ từng vế hai phƣơng trình của hệ ta đƣợc ;


x  y (3)
x 2  y 2  xy 2  x 2 y  ( x  y )( xy  x  y )  0  
 xy  x  y  0 (4)
- Thay y = x từ (3) v|o (1) ta đƣợc phƣơng trình :
 x  1

x 2  2  x3  ( x  1)( x 2  2 x  2)  0   x  1  2
x 1 2

Vậy ta đƣợc c{c nghiệm (x; y) l| :
(1; 1); (1  2;1  2); (1  2;1  2)
x
- Từ (4) suy ra y  ( vì x = -1 không phải l| nghiệm của (4)). Thay y v|o (2), ta
x 1
x2  x3
có :  2  x 4  x3  x 2  4 x  2  0
( x  1) 2
x 1
 ( x2  2 x  2)( x2  x  1)  0  x 2  x  1  0 (Vì x  2 x  2  ( x  1)  1  0 )
2 2

x  1 5

 x  1  5
5 1
- Với x  1  5  y   3  5 . Ta đƣợc ( x; y)  (1  5; 3  5) l|
2 5
nghiệm của hệ.
 5 1
- Với x  1  5  y   3  5 . Ta đƣợc ( x; y)  (1  5; 3  5) l|
2 5
nghiệm của hệ.
Vậy hệ đã cho có 5 nghiệm :
(1; 1); (1  2;1  2); (1  2;1  2) ; (1  5; 3  5) ;
(1  5; 3  5)
Câu 3.
1.Ta có :
p2016  1  ( p4 )504  1504  ( p4  1). A  ( p  1)( p  1)( p 2  1).A (1) ( A  N )
Vì P l| số nguyên tố lớn hơn 5 nên p l| số lẻ, suy ra p – 1, p +1 l| hai số chẵn liên
tiếp
 ( p  1)( p  1) 4 (2)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com

Vì p – 1, p, p+1 l| ba số tự nhiên liên tiếp nên ( p  1) p( p  1) 3 . Nhƣng p không


chia hết cho 3 nên ( p  1)( p  1) 3 (3)
Vì p không chia hết cho 5 nên p có một trong c{c dạng 5k  1; 5k  2
- Nếu p  5k  1 thì p  25k  10k  1  5n  1
2 2

- Nếu p  5k  2 thì p  25k  20k  4  5l  1


2 2

Cả hai trƣờng hợp trên đều cho ta p  1  5q 5


4
(4) ( (n, l , q  N )
Vì 3, 4, 5 l| c{c số nguyên tố cùng nhau từng đôi một nên từ (1), (2), (3), (4) suy ra
p 2016  1 chia hết cho 4.3.5 tức l| chia hết cho 60
2. Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nhau, kh{c nhau đôi một nên ta có thể giả sử
x  y  z . Khi đó , gọi t l| thƣơng của phép chia x3  y3  z 3 : x2 y 2 z 2 . Suy ra :
x3  y 3 x3  y 3
x3  y 3  z 3  tx 2 y 2 z 2  z  tx 2 y 2  2
 tx 2 2
y  2 2
 tx 2 y 2  x  y (1)
z x y

1 1
- Nếu tx 2 y 2  x  y  0 (*) thì t  2
 2  2  t 1
xy x y
Thay t = 1 v|o (*), ta đƣợc x 2 y 2  x  y  0  xy  x  y  0  ( x  1)( y  1)  1
 x 1
 y 2  y  0  y( y  1)  0 ( vô lý)
Vậy tx 2 y 2  x  y  0 (2)
- Từ (1), (2) suy ra : z 2  (tx 2 y 2  x  y)2 (3)
- Mặt kh{c vì x3  y3  z 3  tx 2 y 2 z 2 nên x3  y3 z 2  x3  y3  z 2 (4)
- Từ (3) v| (4) suy ra :
x3  y 3  (tx 2 y 2  x  y )2
 x3  y 3  t 2 x 4 y 4  2tx 2 y 2 ( x  y )  x 2  2 xy  y 2
 x3  y 3  2tx 2 y 2 ( x  y )  t 2 x 4 y 4
x3  y 3  2tx 2 y 2 ( x  y )
 txy 
tx3 y 3
1 1 1 1
 txy  2     3  3 (5)
 x y  tx ty
1 1 1 1 1 1 1 1
- Nếu x  2 thì y  3  txy  6  2     3  3  2    3  3
 2 2  t.2 t.2  x y  t .x t . y
Điều n|y m}u thuẫn với (5).
Vậy x = 1. Khi đó (5) trở th|nh :

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com
2 1 1
ty  2    (6)
y t ty 3
2 1 1 2 1 1
- Nếu y  4 thì ty  4  2    3  2    3 . Điều n|y m}u thuẫn với
4 t t.4 y t ty
(6).
Vậy y  2;3 (Vì y > x = 1)

 x3  y 3  9 z 2

+ Nếu y = 2 thì  x  y  z  x  1; y  2; z  3 .
 x  1; y  2

 x3  y 3  28 z 2

+ Nếu y = 3 thì  x  y  z .( Loại)
 x  1; y  3

- Thử lại ta thấy (x, y, z) = (1, 2, 3) v| c{c ho{n vị của nó thỏa mãn.
Vậy thƣơng của phép chia x  y  z : x y z l|
3 3 3 2 2 2

t = 1.
Câu 4.
a) + Chứng minh tứ gi{c BONC nội tiếp.
- Vì BD, DC l| c{c tiếp tuyến của đƣờng tròn (O)
nên ta có :
OBD  OCD  900
 OBD  OCD  900  900  1800
Suy ra, tứ gi{c OBDC nội tiếp (1)
Mặt kh{c :
BAC  DBC ( Cùng chắn cung BC)
BAC  DNC ( Vì DN // AB)
 DBC  DNC
Suy ra tứ gi{c BDCN nội tiếp (2)
- Từ (1) v| (2) suy ra 5 điểm B, O, N, C, D cùng thuộc một đƣờng tròn.
Vậy tứ gi{c BONC l| tứ gi{c nội tiếp
+ Chứng minh tam gi{c ABN c}n
Ta có :
ANO  OBC ( Vì cùng bù với góc ONC)
OBC  OCB ( Vì tam gi{c OBC c}n tại O)
OCB  ONB ( Vì cùng chắn cung OB)

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com

 ANO  ONB
Suy ra NO l| tia ph}n gi{c của góc ANB. (3)
Mặt kh{c :
ON  DN ( Vì OND  900 l| góc nội tiếp chắn nửa đƣờng tròn)
DN // AB ( giả thiết)
 ON  AB (4)
Từ (3), (4) suy ra tam gi{c ANB có đƣờng ph}n gi{c góc N đồng thời l| đƣờng cao.
Vậy tam gi{c ANB c}n tại N.
b) - Xét tam gi{c DBM v| tam gi{c DNB, ta có :
BDN l| góc chung
BND  MBD ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau )
 DBM DNB ( g.g )
DB DM
   DB 2  DM .DN (5)
DN DB
- - Xét tam gi{c DIB v| tam gi{c DBA, ta có :
ADB l| góc chung
DBI  BAD ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến v| d}y cung )
 DIB DBA ( g .g )
DB DI
   DB 2  DI .DA (5)
DA DB
DM DA
Từ (4) v| (5) suy ra : DI .DA  DM .DN   .
DI DN
Từ đó kết hợp với ADN l| góc chung suy ra :
DIM DNA (c.g.c)
 DIM  DNA
Suy ra tứ gi{c ANMI nội tiếp
Ta có :
NAD  IMD ( cùng bù với góc IMN)
NAD  CBI ( cùng chắn cung CI)
 CBI  IMD
Kết hợp với góc KBM chung, suy ra :

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com
KMI KBM (c.g .c)
KM KB
 
KI KM
 KM  KI .KB (6)
2

Mặt kh{c :
KDI  BAI ( Hai góc so le trong )
DBI  BAI ( Cùng chắn cung BI )
 KDI  BDI
Kết hợp với góc BKD chung, suy ra :
KDI KBD ( g .g )
KD KB
 
KI KD
 KD 2  KI .KB (7)
Từ (6) v| (7) suy ra : KM = KD
Vậy K l| trung điểm của DM.
c) Giả sử PI cắt BC tại L, IQ cắt AB tại S.
Ta có :
PI BI IL
  ( vì PI // MN ; định lí ta let) (8)
DK BK KM
PI QI IL
  ( vì AB // PL ; định lí ta let) (9)
AS QS BS
Vì DK = KM nên từ (8) suy ra : PI = IL
Vì PI = IL nên từ (9) suy ra : AS = BS
AS SI BS
Giả sử SI cắt DK tại T, suy ra :   ( Định lý Talets ; AB // DK) (10)
DT TI KT
Vì AS = BS nên từ (10) suy ra : T l| trung điểm của DK, hay G trùng với K.
Vậy ba điểm Q, I, G thẳng h|ng.
Câu 5.
Không mất tính tổng qu{t, ta có thể giả sử a  b  c . Khi đó :
5
5  a  b  c  3a  6   a  2  (a  1)(2  a)  0 (*)
3
Mặt kh{c, vì 0  b, c  2 nên
(b  2)(c  2)  0
 bc  2(b  c)  4
 bc  2(5  a)  4  6  2a (**)
Do đó

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com

A  a  b  c  a  b  c  2 bc  a  5  a  2 6  2a  Theo (**) 
 A  a  3  a  2 2 3  a  2  a  ( 3  a  2) 2  a  3  a  2

 
2
vì a  3 a  a  2 a(3  a)  3  a  3  2 3a  a 2  3  2 (a  1)(2  a)  2

 3  2 2  ( 2  1)2 ( vì (a  1)(2  a)  0 , theo (*) )


Nên a  3  a  2 1
Vậy A  2 2  1
0  a, b, c  2 ; a  b  c  5

Dấu bằng xảy ra khi  (a  1)(2  a)  0  a  b  2 ; c 1
 bc  6  2a

Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức A l| 2 2  1. Đạt đƣợc khi (a, b, c) = (2, 2, 1) v|
c{c ho{n vị.
Đề số 19
Câu 1.
2
 b b2 b2
a) Ta có P(x) =  x    c  c
 2 4 4
 b2
c  4  1 b  4
Suy ra  
  2
b  c  3.
 2

 x 2  xy 2  xy  y3  0 1
b)  ĐK: x  0
2  x  1  3 x  y  1  y  0  2 
2

xy0
(1)   x  y  x  y  2
  0   x  y 2
0

TH1: x  y  0 , suy ra
2
x  y  0 không thỏa mãn hệ.

TH2: x - y = 0 hay y = x thế v|o (2) ta đƣợc : 2 x  1  3 x  x  1  x  0
2

 2x 2  3x x  x  3 x  2  0
  
x  2 2 x 1 x  x 1  0  
 x 2 x4
  
 x1 1
x  .
 2  4
1 1
Vậy hệ phƣơng trình có nghiệm :  x; y    4;4  và  x; y    ;  .
4 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
a) ĐK: 1  x  1
Đặt a = 1  x , b = 1  x ( a,b  0 )
Ta có 2a  b  1  3ab  a  2a   3b  1 a  b  1  0
2 2 2 2

 a  b 1
 b 1
a  .
 2
Với a = b +1 ta có 1  x  1  x  1  2x  1  2 1  x
1 3
(ĐK x  )  4x 2  4x  1  4  4x  x  (thỏa mãn).
2 2
b 1 1  x 1
Với a  ta có 1  x   2 1 x 1  1 x
2 2
4
 4 1  x  5x  4 (ĐK x   )
5
24
 25x 2  24x  0  x   (thỏa mãn).
25
3 24
Vậy x  và x   là nghiệm của phƣơng trình.
2 25
2a b c
b) Ta có P   
 a  b  a  c   b  c  b  a   c  b  c  a 
1 1 1
 a.2  b.2  c.2
 a  b  a  c  4  b  c  b  a  4  c  b  c  a 

 1 1   1 1   1 1  9
 a    b     c   
ab ac  4  b  c  b  a   4  c  b  c  a  4
9 a 15
Vậy GTLN của P bằng khi b  c   .
4 7 15
Câu 3.
K

B
H C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com

Kẻ CK  AB  K  AB ta có CAK  45 suy ra tam giác AKC vuông cân tại K.


0

Đặt AB = x, AK = y (x, y > 0) tao có: BK2  KC2  BC2  x 2  2xy  2y2  25
(1)
Ta có 2 tam gi{c BHA v| BKC đồng dạng với nhau
AH AB 1 x
     xy  5 (2).
CK CB y 5
 10 
Từ (1), (2) ta tìm đƣợc  x; y    
5; 5 hoặc  x; y    10;
2
.
 
Vậy AB  5 cm, AC  10 cm hoặc AB  10 cm, AC  5 cm.

Câu 4. E
N
Q
A
K

.
O
H

C
B P

M D

a) Ta có ADC  AEC K là trực tâm tam giác ACE nên AKC  AEC  180 .
0

Suy ra AKC  ADK  180 do đó tứ giác ADCK nội tiếp. Vậy


0
K  (O) .
Các tứ giác KIPC, KIAQ nội tiếp suy ra CIP  CKP và
AIQ  AKQ (1)
Từ các tứ giác nội tiếp ABCK, BPKQ ta có AKC  180  ABC  QKP suy ra
0

CKP  AKQ (2)


Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143
Website:tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) ta có CIP  AIQ  P,I,Q thẳng hàng.


b) Gọi M l| giao điểm của AH với (O) (M không trùng với A) v| N l| giao điểm của
AH và PQ
suy ra MN // KP.
Bốn điểm B, Q, K, P thuộc một đƣờng tròn (vì KQB  KPB  90 ) và A, B, M, K
0

thuộc (O)  QBK  AMK  QPK .


Suy ra MNKP là tứ giác nội tiếp. Do đó MNKP l| hình thang c}n suy ra KN = PM.
Mặt khác PH = PM suy ra PHM  PMH  KNM  KN / /PH suy ra HPKN là
hình bình hành.
Vậy PQ đi qua trung điểm của HK.
Ghi chú: Nếu thí sinh vẽ hình trong trường hợp trực tâm K của tam giác ACE nằm nằm
ngoài tam giác ACE thì ở câu a vẫn chứng minh bốn điểm A, D, C, K thuộc một đường
tròn.
Câu 5.
a) Không mất tính tổng quát giả sử m  n  p  q.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Nếu m  3 thì           1.
m n p q mnpq 3 5 7 11 3.5.7.11
1 1 1 1 1
Vậy m  2 và (1) trở thành     (2).
n p q 2npq 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Nếu n  5 ta có         .
n p q 2npq 5 7 11 2.5.7.11 2
1 1 1 1
Vậy n  3 và (2) trở thành      p  6  q  6   37
p q 6pq 6
suy ra p  7 và q  43.
Vậy  m;n;p;q  là  2;3;7;43 và các hoán vị của nó.
b) Các số đƣợc viết trên bảng l| 1; 5; 11;<
các số đầu tiên của bảng có dạng 3m + 2 (trừ số 1) với m  N.
Nếu sử dụng số 1 để viết thì số mới có dạng
3m + 2 + 1 + (3m + 2).1 = 6m + 5 = 3k + 2 ( k  N ).
Nếu không sử dụng số 1 để viết thì số mới có dạng
3m + 2 +3n + 2+(3m+2)(3n + 2) = 9mn +9m + 9n + 8 = 3k + 2
( k  N ) . Suy ra điều phải chứng minh.

Đề số 20
Câu 1.
a) Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com

 x4 2x  5 x 1   2 x2  4 x  x x  2 
P    
 (2 x  1)( x  2) (2 x  1)(2 x  1)   2 x 
 x 2 2 x  5 x  1   (2 x  1)( x x  2) 
   
 2 x  1 (2 x  1)(2 x  1)   2 x 
 2 x 1   (2 x  1)( x x  2) 
  
 (2 x  1)(2 x  1)   2 x 
x x 2

2 x
+ Với x  0 , ta có: x x  2  x x  1  1  3. 3 x x .1.1  x x  2  3 x
x x 2 3 x 3
Suy ra P   hay P  ( dấu bằng xảy ra khi x  1 ).
2 x 2 x 2
3
Do đó, để P  thì x  1 .
2
Cách khác:
3 x x 2 3
+ Với x  0 , ta có: P     x x  3 x  2  0 (*)
2 2 x 2
Đặt t  x , t  0 .
Khi đó (*) trở th|nh: t 3  3t  2  0
 (t  1)2 (t  2)  0
Vì t  2  0,(t  1)2  0 nên (t  1)2 (t  2)  0  t  1  0  t  1 hay x  1 .
1 1 1
b) Theo đề : ab  bc  ca  3abc    3
a b c
a3 (a3  ac)  ac ac
  a 
c  a2 c  a2 c  a2
ac 1 c 1
c  a 2  2a c   c
ca 2
2 4
a3 c 1
Suy ra a .
ca 2
4
b3 a  1 c3 b 1
Tƣơng tự :  b  ,  c  .
a  b2 4 b  c2 4
3 3
Suy ra A  (a  b  c) 
4 4
1 1 1
Dùng BĐT Cô Si chứng minh đƣợc:  a  b  c       9
a b c
 a  b  c 3  9  a  b  c  3

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com
3
Suy ra A  , dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1 .
2
3
Vậy min A  khi a  b  c  1 .
2
1 1 1
C :Ta có: ab  bc  ca  3abc    3
a b c
1 1 1  x, y , z  0
Đặt x  , y  , z  , khi đó:
 .
a b c x  y  z  3
x y z
Biểu thức A đƣợc viết lại: A   
y ( x  y ) z ( y  z ) x( z  x 2 )
2 2

x (x  y2 )  y2 1 y
Ta có :    ;
y( x  y )
2
y( x  y )
2
y x  y2
y 1 x 1 1
m| x  y 2  2 y x   nên   ;
x y 2
2 x y( x  y ) y 2 x
2

1 1 1 1 1 x 1 1 1
m|  .2 1.  1   nên   1  
2 x 4 x 4 x y( x  y ) y 4  x 
2

(dấu bằng xảy ra khi x  y  1 )


y 1 1 1 z 1 1 1
Tƣơng tự :   1   ,   1  
z ( y  z ) z 4  y  x( z  x ) x 4  z 
2 2

31 1 1 3
Suy ra A       .
4 x y z  4
1 1 1
Dùng BĐT Cô Si chứng minh đƣợc:  x  y  z       9 .
x y z
1 1 1 1 1 1
 3      9     3 (vì z  y  z  3 ).
x y z x y z
3
Do đó A  , dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1 hay a  b  c  1 .
2
3
Vậy min A  khi a  b  c  1 .
2
Câu 2.
a) C :
Điều kiện: 1  x  1 .
Khi đó ta có: x 2  1  x  1  x  2  0

 
2
 1 x  1 x  (2  x 2 ) 2  2 1  x 2  2  (2  x 2 )2 (1)

Đặt t  1  x 2 , t  0 . Phƣơng trình (1) trở th|nh:


2t  2  (t 2  1)2
 t 4  2t 2  2t  1  0

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com

 (t  1) (t  1)(t 2  1)  2t   0 (2)

Vì t  0 nên (t  1)(t 2  1)  2t  0 .
Do đó phƣơng trình (2) có nghiệm duy nhất l| t  1 .
+ Với t  1  x  0 (thỏa).
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm duy nhất l| x  0 .
C :
+ Điều kiện: 1  x  1 .
x2  1  x  1  x  2  0  1  x  1  x  2  x 2 (*)
2
 t2  2 
+ Đặt t  1  x  1  x , t  0 . Suy ra t  2  2 1  x  
2 2
 1  2  x
2

 2 
Khi đó phƣơng trình (*) trở th|nh:
t 4  4t 2  4t  8  0  (t  2)(t 3  2t 2  4)  0 (*)
+ vì t 2  2  2 1  x 2  2 v| t  0 nên t  2 .
Do đó t 3  2t 2  4  2 2  4  4  0 .
Suy ra phƣơng trình (*) có nghiệm duy nhất l| t  2 .
+ Với t  2  x  0 (thỏa).
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm duy nhất l| x  0 .
C 3:
+ Điều kiện: 1  x  1 .
Đặt 1  x  a , 1  x  b (a, b  0) . Suy ra: a 2  b2  2 (1)
+ Hơn nữa: 1  x 2  a b  2  x 2  a 2b2  1 .
+ Phƣơng trình đã cho trở th|nh: a  b  a 2b2  1 (2)

a  b  2
2 2
ab  1
Từ (1) v| (2) ta cố hệ:  
a  b  a b  1 a  b  2

2 2

a  1
  x0
b  1
b)
 xy 2  2 x  4 y  1  xy 2  (2 x  1)  4 y
 2 3  2 2 (*)
 x y  2 xy  4 x  3 y  2 ( x y  2 xy  1) y  2(2 x  1)  2 y
2

(lưu ý không nhất thiết biến đối đưa vế phải của pt thứ hai về 2y , có thể 3y )
2 x  1  0 1
- Xét y  0 thay v|o hệ (*) ta đƣợc:  x
2(2 x  1)  0 2
 1
x  
Suy ra  2 l| một nghiệm của hệ.
 y  0

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com
- Xét y  0 , hệ phƣơng trình (*) tƣơng đƣơng với hệ:
 2x  1  2x  1
 xy  y  4 ( xy  1)  y  5
 
  (**)
 x y  2 xy  1  2  2 x  1  ( xy  1)  2  2 x  1 
  2   2
2 2 2
   
 y   y 
2x 1 a  b  5
Đặt a  xy  1, b  ; khi đó hệ phƣơng trình (**) trở th|nh:  2 (***)
2  a  2b  2
a  2 a  4
+ Giải hệ (***) tìm đƣợc:  ,  .
b  3 b  9
  2x  1   3
 xy  1  2  x  3   1  x  1  x   2
a  2 
* Với  ta có  2 x  1     hoặc 
b  3  y  3 y  2 x  1  y  1 y   2
   3
3
  2x  1 
 xy  1  4  x  9   5
a  4 
* Với  ta có  2 x  1    (vô nghiệm)
b  9  y  9 y  2 x  1

 9
 3
 1  x
x   x  1  2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có ba nghiệm:  2,  , .
 y  0 y 1 y   2
 3
C khác:
 xy 2  2 x  4 y  1  xy 2  (2 x  1)  4 y
 2 3  2 3
 x y  2 xy  4 x  3 y  2  x y  2 xy  (4 x  2)  3 y
2 2

2 xy 2  (4 x  2)  8 y
 2 3  x 2 y 3  xy 2  5 y  0
 x y  2 xy  (4 x  2)  3 y
2

y  0
  xy  1
 xy  5
1
+ Với y  0 . Suy ra đƣợc ( x; y )  ( ;0) .
2
3 2
+ Với xy  1 . Suy ra đƣợc ( x; y)  (1;1) hoặc ( x; y )  ( ;  ) .
2 3
+ Với xy  5 . Trƣờng hợp n|y không tồn tại cặp ( x; y ) .

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148
Website:tailieumontoan.com

 3

x  
1
x  1  x   2
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có ba nghiệm:  2,  ,  .
 y  0 y 1 y   2
 3
Câu 3.
a) Ta có:
a3  b3  3(a 2  b2 )  3(a  b)  (a  1)(b  1)  25
 (a3  3a 2  3a  1)  (b3  3b2  3b  1)  (a  1)(b  1)  25
 (a  1)3  (b  1)3  (a  1)(b  1)  25 (*)
Đặt x  a  1, y  b  1( x, y  Z ; x, y  2) .
Khi đó (*) trở th|nh: x  y  xy  25  ( x  y)( x  xy  y )  xy  25 (**)
3 3 2 2

+ Từ (**) suy ra x  y  x  y  1 , m| x  xy  y  0 nên:


2 2

x2  xy  y 2  xy  25  x2  y 2  25  x  4 (1).
+ Hơn nữa: x  y v| x, y  2 nên xy  6 .
Suy ra x  y  xy  25  31  x  31  x  3 (2)
3 3 3

Từ (1) v| (2) suy ra: x  4 . Do x  y v| y  2 nên y  2;3 .


x  4 a  3
+ Thử lại, chỉ có  thỏa (**). Suy ra  l| cặp số cần tìm.
y  3 b  2
b) Cách 1:
24a2  1  b2  25a2  1  a2  b2  a 2  b2  1(mod5) (1)
a  0, 1, 2(mod 5)
Ta có: 
b  0, 1, 2(mod 5)

a  0,1, 4(mod 5)
2

 2 (2)
b  0,1, 4(mod 5)


a  0(mod 5)
2

a  1(mod 5)
2

Từ (1) v| (2) suy ra:  2 hoặc  2 .



b  1(mod 5) 
b  0(mod 5)
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5.
Cách 2:
24a2  1  b2  25a2  1  a2  b2  a2  b2  5.k  1 (1)
n  Z  n  5l  r  l  Z , r  0;1;2;3;4
 n2  5l1  r12  l1  Z , r12 0;1;4 (2)
a 2  5k1  1 a 2  5k1
Từ (1) v| (2) suy ra: 
 2 hoặc  2
b  5k2 b  5k2  1
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5.
Cách 3:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149
Website:tailieumontoan.com
24a2  1  b2  24a2  b2  1 không chia hết cho 5 nên a v| b không đồng thời
chia hết cho 5.
+ Giả sử a v| b đều không chia hết cho 5.

a  1(mod 5)
4
Theo định lý Fermat ta có  4  (a 2  b2 )(a 2  b 2 )  0(mod 5)
b  1(mod 5)

Nếu a 2  b2  0(mod 5) thì 25a2  1  a 2  b2  0(mod 5) ( vô lí).
Suy ra a 2  b2  0(mod 5)  23a2  1  b2  a2  0(mod 5) (*)
Vì a không chia hết cho 5 nên a  1, 2(mod5) .
Với a  1(mod 5)  a  1(mod 5)  23a  1  1(mod 5) ( trái với (*))
2 2

Với a  2(mod 5)  a  4(mod 5)  23a  1  3(mod 5) ( trái với (*))


2 2

Vậy điều giả sử là sai. Từ đó suy ra điều cần chứng minh.


Câu 4.
A

1 2

I
O
1
/
D

1 N

F 2
/

1 1
// //
B M C

+ Gọi N l| trung điểm của IM, F l| giao điểm của DE v| IB.


+ Ta có: I1  A1  A2  F1  C1  F2  B1
Suy ra tứ gi{c BFDM nội tiếp trong đƣờng tròn.
 DMB  F1  C1
Suy ra DM // AC hay DM // AE (1)
AED  EDM  EDI . Suy ra AEDI l| hình thang c}n.
( oặc tứ giác BFDM và B AC nội tiếp nên FDM  IAE ;
FDM  FDI  DIA  DIA  IAE . uy ra AED là hình thang cân.)
Suy ra ADE  IED  DEM nên AD//EM (2)
Từ (1) v| (2) suy ra tứ gi{c ADME l| hình bình h|nh.
C :
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150
Website:tailieumontoan.com
+ Gọi N l| trung điểm của IM, F l| giao điểm của DE v| IB.
+ Ta có: I1  A1  A2  F1  C1  tứ gi{c BFEC nội tiếp trong đƣờng tròn.

Suy ra FBC  AED (1).


+ Mặt kh{c F1  C1  F2  B1  tứ gi{c BFDM nội tiếp trong đƣờng tròn.

Suy ra FBC  MDE (2).


Từ (1) v| (2) suy ra AED  MDE  AE//DM (*)
Hơn nữa AED  MDE  AED  IDE
M| DE//IA. Do đó tứ gi{c AEDI l| hình thang c}n.
Suy ra ADE  IED ; m| IED  DEM nên ADE  DEM  AD//EM (**)
Từ (*) v| (**) suy ra tứ gi{c ADME l| hình bình h|nh.
Câu 5.
a)
A

L
O

F
H

K B D C

Cách 1:
+ Xét hai tam gi{c KBF v| KEC có:
K chung, KBF  KEC (vì cùng bù với FBC )
Suy ra KBF v| KEC đồng dạng.
KB KF
Suy ra:   KB.KC  KF .KE (1)
KE KC
+ Tƣơng tự: KBL v| KAC đồng dạng.
KB KL
Suy ra:   KB.KC  KL.KA (2)
KA KC
KF KL
Từ (1) v| (2) suy ra: KF .KE  KL.KA   ; hơn nữa FKL  AKE .
KA KE
Suy ra KFL v| KAE đồng dạng.
Suy ra KFL  KAE .
Do đó 4 điểm A, L, F, E cùng nằm trên đƣờng tròn.
M| A, E, F nằm trên đƣờng tròn đƣờng kính AH nên L cũng nằm trên đƣờng tròn
đƣờng kính AH. Vậy HL vuông góc với AK.
Cách 2:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com
+ Hạ L’ vuông góc AK tại L’. Ta đi chứng minh L’ thuộc đƣờng tròn (O).
+ 5 điểm A, L’, F, , E cùng nằm trên đƣờng tròn đƣờng kính AH.
+ Chứng minh đƣợc KFL ' v| KAE đồng dạng.
 KL '.KA  KF.KE .
Tƣơng tự chứng minh đƣợc: KF.KE  KB.KC
Suy ra KL '.KA  KB.KC .
Chứng minh đƣợc AL’BC nội tiếp. Suy ra L’ trùng L.
Vậy HL vuông góc với AK.
b)
A

E P

O
F

H
N

B D C

 ANB  AMB
+ Ta có:   ANB  ACB
 AMB  ACB

+ Tứ gi{c DHEC nội tiếp nên ACB  AHB  1800 . Suy ra ANB  AHB  1800 .
Do đó tứ gi{c AHBN nội tiếp trong đƣờng tròn.
Suy ra NHB  NAB . M| NAB  MAB nên NHB  MAB
+ Tƣơng tự ta cũng chứng minh đƣợc: CHP  MAC .
+ Suy ra NHB  BHC  CHP  MAB  BHC  MAC  (MAB  MAC )  BHC
 BAC  BHC  BAC  FHE  1800
Suy ra N, H v| P thẳng h|ng.
Đề số 21
Câu 1.
a) Ta có:

P  1  x  1  1  x 2  1  1  x 2 
 

 
 P 2  1  x  2  2 1  1  x 2   2 1  x  1  x 

Mà P  1  x  1  x  1  x 2  1  x  1  x  1  x 2  0  P  2 1  x 

Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like