Professional Documents
Culture Documents
Bài I (3 điểm):
5
A 29 12 5
1. Rút gọn biểu thức 52 5 .
giờ rồi nghỉ và sau đó máy cày thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì cả hai máy cày được 25% khu đất. Hỏi
nếu làm một mình thì mỗi máy cày trong bao lâu?
Bài IV (3 điểm):
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2 R và điểm C nằm trên đường tròn sao cho CA CB . Gọi I là trung
điểm của OA . Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I , cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P ; AM cắt
đường tròn
O tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
Trang 1
c) Các tiếp tuyến tại A và C của đường tròn
O cắt nhau tại Q . Tính diện tích của tứ giác QAIM theo R biết
BC R .
Hết
Giải
Bài I:
1.
5 5
2 5
2
A 29 12 5 20 2.2 5.3 9 5 3
52 5 52 5 5 52
2 5 352 5 2
2.
10 x 2 x 4 3 x 2 6 x 21
x 2 x 4 0
x 2 x 4 0 x 2 x 4 0
2
Điều kiện xác định
3 x 6 x 21 0
3 x 2
2 x 8 3 3 x 2 x 4 3 0
x 2 x 4 0 x 4
hoặc x 2 .
10 x 2 x 4 3 x 2 6 x 21 10 x 2 x 4 3 x 2 x 4 3
.
t 3
10t 3t 3 3t 10t 3 0 1
2 2
t
t x 2 x 4 , t 0 3 .
Đặt . Phương trình trở thành
x 1 3 2 n
t 3 x 2 x 4 3 x 2 2x 8 9
x 1 3 2 n
+ .
3 82
1 1 1 x n
3
t x 2 x 4 x 2x 8 2
3 3 9 3 82
x n
+ 3 .
2 x xy y 3 y 2 1
2 2
2
3.
x y2 3 2
y 2 y x 3 2 2 x 2 0
Từ (1) ta có . Ta xem là phương trình bậc hai theo biến y (x là tham số).
x 3 4 2 2 x x 6 x 9 8 8 x 2 9 x 2 6 x 1 3 x 1 0
2 2 2 2
.
x 3 3x 1 x 3 3x 1
y 2x 2 y x 1
Suy ra phương trình có 2 nghiệm là 2 và 2 .
+ Nếu y 2 x 2 . Thay vào phương trình (2) ta được
x 2 2 x 2 3 x 2 4 x 2 8 x 4 3 3 x 2 8 x 7 0
2
Trang 2
S 2; 1
Vậy tập nghiệm .
Bài II:
1.
1
d : y x6
a) Ta có 2 .
1 2 1 x 6 y 9
x x6
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x 4 y 4 .
A 6;9 , B 4; 4
Vậy 2 giao điểm .
b)
Cách 1.
1
C c ; c2 P
Gọi
4 c 6, c 4 là điểm cần tìm.
2
1 2 1 7
AC c 6 c 9 c 4 c 2 12c 117
2 2
Ta có AB 125 ; 4 16 2
2
;
2
1 1
BC 2 c 4 c 2 4 c 4 c 2 8c 32
2
4 16 .
Tam giác ABC vuông tại C khi và chỉ khi AB AC BC
2 2 2
1 7 1
125 c 4 c 2 12c 117 c 4 c 2 8c 32
16 2 16
1 9 1 1 1 1
c 4 c 2 4c 24 0 c 4 c 3 c 3 c 2 4c 2 8c 12c 24 0
8 2 8 4 4 2
1 1
c 3 c 2 c 2 c 2 4 c 2 12 c 2 0
8 4
1 1
c 2 c 3 c 2 4c 12 0
8 4
c 2 0
1 3 1 2
c c 4c 12 0
8 4
c 2 n
c 4 l
c 6 l
.
C 2;1
Vậy là điểm thỏa đề bài.
Cách 2:
1
C c ; c2 P
Gọi
4 c 6, c 4 .
13
M 1;
Ta gọi M là trung điểm của AB, suy ra 2 .
1 5 5
MC AB
Ta có ABC vuông tại C nên 2 2 (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)
Trang 3
2
c 1 c 2
2 1 13 125
Suy ra 4 2 4 .
1 9 1 1 1 1
c 4 c 2 2c 12 0 c 4 c3 c3 c 2 2c 2 4c 6c 12 0
16 4 16 8 8 4
1 1
c 3 c 2 c 2 c 2 2c c 2 6 c 2 0
16 8
x 2 n
1 3 1 2
c 2 c c 2c 6 0 x 6 l
16 8 x 4 l
C 2;1
Vậy điểm là điểm thỏa đề bài.
2.
Ta có ' m 4 .
2
b c
S x1 x2 2m ; P x1.x2 4
Theo định lý viet ta có a a .
x14 x2 4 32 x12 x2 2 2 x12 x2 2 32 S 2 2 P 2 P 2 32 S 4 4 S 2 P 2 P 2 32
2 2
Trang 4
M
K
P
A B
I O
Nên BK MA BK là đường cao thứ 3 trong tam giác MAB . Do đó BK đi qua điểm P hay B, P, K thẳng
hàng.
c)
Ta có AQ / / MI (do cùng vuông góc với AB) nên QAIM là hình thang vuông.
BC R nên OBC đều. Do đó ABC 600 .
Trang 6