Professional Documents
Culture Documents
com
1
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MỤC LỤC
Phần 2. Đ{p {n
Đề 1:______________________________________________________Trang <.49
Đề 2:______________________________________________________Trang <.53
Đề 3:______________________________________________________Trang <.56
Đề 4:______________________________________________________Trang <.59
Đề 5:______________________________________________________Trang <.63
Đề 6:______________________________________________________Trang <.67
Đề 7:______________________________________________________Trang <.70
Đề 8:______________________________________________________Trang <.74
Đề 9:______________________________________________________Trang <.78
Đề 10:______________________________________________________Trang <.82
Đề 11:______________________________________________________Trang <.86
Đề 12:______________________________________________________Trang <.91
Đề 13:______________________________________________________Trang <.97
Đề 14:______________________________________________________Trang <..102
Đề 15:______________________________________________________Trang <..108
Đề 16:______________________________________________________Trang <..110
Đề 17:______________________________________________________Trang <..115
Đề 18:______________________________________________________Trang <..119
Đề 19:______________________________________________________Trang <..121
Đề 20:______________________________________________________Trang <..125
Đề 21:______________________________________________________Trang <..129
Đề 22:______________________________________________________Trang <..133
Đề 23:______________________________________________________Trang <..139
Đề 24:______________________________________________________Trang <..143
Đề 25:______________________________________________________Trang <..151
Đề 26:______________________________________________________Trang <..153
Đề 27:______________________________________________________Trang <..157
Đề 28:______________________________________________________Trang <..161
Đề 29:______________________________________________________Trang <..163
Đề 30:______________________________________________________Trang <..165
Đề 31:______________________________________________________Trang <..167
Đề 32:______________________________________________________Trang <..170
Đề 33:______________________________________________________Trang <..171
Đề 34:______________________________________________________Trang <..176
Đề 35:______________________________________________________Trang <..178
Đề 36:______________________________________________________Trang <..181
Đề 37:______________________________________________________Trang <..184
Đề 38:______________________________________________________Trang <..186
Đề 39:______________________________________________________Trang <..187
2
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đề 40:______________________________________________________Trang <..193
Đề 41:______________________________________________________Trang <..196
Đề 42:______________________________________________________Trang <..200
Đề 43:______________________________________________________Trang <..203
Đề 44:______________________________________________________Trang <..207
Đề 45:______________________________________________________Trang <..212
Đề 46:______________________________________________________Trang <..214
Đề 47:______________________________________________________Trang <..216
3
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
ĐỀ 1
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Cho phương trình bậc hai x2 2mx 3m 2 0 , trong đó x là ẩn, m là tham số. Tìm
tất cả các giá trịcủa m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 và x12 x22 đạt giá trị
nhỏ nhất.
b) Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c, a 0 . Chứng minh rằng nếu f x 0 với
mọi x thì 4a c 4b .
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 3x 1 2 x 3 x
x y x xy y 3 3 x y 2
2 2 2 2
4
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
1 f ( x)
f ( x y) f ( x) y x, y và f 2 x 0 .
x x
Câu 2 (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố p , q sao cho 7 p 4 p 7q 4q chia hết cho pq .
5
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Tìm tất cả các tập hợp X là tập con của tập hợp số nguyên dương thoả mãn các tính
chất: X chứa ít nhất hai phần tử và với mọi m, n X , m n thì tồn tại k X sao cho
n mk 2 .
ĐỀ 3
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x; y thoả mãn phương trình:
x 4 y 2 28 17 x 4 y 4 14 y 2 49
2 2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC không cân nội tiếp đường tròn (O), có đường
cao AH v| t}m đường tròn nội tiếp là I. Đường thẳng AI cắt lại đường tròn (O) tại điểm
thứ hai M. Gọi A' l| điểm đối xứng với A qua O. Đường thẳng MA' cắt c{c đường thẳng
AH, BC theo thứ tự tại N và K.
1) Chứng minh rằng tứ giác NHIK nội tiếp đường tròn.
2) Đường thẳng A'I cắt lại đường tròn (O) tại điểm thứ hai D, hai đường thẳng AD và
BC cắt nhau tại điểm S. Chứng minh rằng nếu AB AC 2BC thì I là trọng tâm của
tam giác AKS.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho các số thực a, b, c, d thoả mãn 4a 2 b2 2 và c d 4 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P 2ac bd cd .
Câu 5 (1,0 điểm). Cho tập hợp M gồm 2014 số dương a1 , a2 ,..., a2014 . Xét tất cả các tập con
khác rỗng Ti của M, gọi si là tổng các số thuộc tập con Ti . Chứng minh có thể chia tập
hợp tất cả các số si được thành lập như vậy thành 2014 tập con khác rỗng không giao
6
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
nhau, sao cho tỉ số của hai số bất kì thuộc cùng một tập tập con vừa được phân chia
không vượt quá 2.
ĐỀ 4
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
1 1
Câu 1. a) Giải phương trình 2 x
x 2 x2
b) Cho phương trình bậc hai x2 2mx m2 2m 4 0 ( x là ẩn và m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm
không âm x1 , x2 . Tính theo m giá trị của biểu thức P x1 x2 và tìm giá trị
nhỏ nhất của P .
x 2 xy y 2 x 2 y 0
Câu 2. Giải hệ phương trình: x, y
2 x xy y 2
Câu 3. Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn. Chứng minh rằng
1 1 1
a 2
b2 c 2 2 2 2 10
a b c
Câu 4.
a) Cho tam giác ABC, nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn O; R . Gọi G và M
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC v| trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng
nếu đường thẳng OG vuông góc với đường thẳng OM thì
AC 2 AB2 2BC 2 12R2 .
b) Cho tam giác ABC có độ d|i c{c đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C lần lượt là m, n, p .
Tính độ dài các cạnh AB, BC, CA theo m, n, p .
c) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình
đường thẳng chứa đường cao kẻ từ c{c đỉnh A, B, C lần lượt có phương trình l|
x 2 y 0, x 2 0, x y 3 0 .
Tìm tọa độ c{c đỉnh A, B, C, biết rằng b{n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng 10 v| đỉnh A có ho|nh độ âm.
7
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5. Cho tứ giác lồi ABCD và một điểm M nằm bên trong tứ gi{c đó (M không nằm
trên các cạnh của tứ giác ABCD). Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một trong các góc
MAB, MBC, MCD, MDA có số đo không lớn hơn 450 .
ĐỀ 5
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
8
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5 (1,0 điểm). Một số nguyên dương được gọi là dễ thương nếu trong biểu diễn
thập phân của nó không có chứa chữ số 0 và tổng bình phương c{c chữ số của
nó là một số chính phương.
1. Tìm số dễ thương lớn nhất có hai chữ số.
2. Hỏi có hay không số dễ thương có 2013 chữ số?
ĐỀ 6
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
x x y xy xy y 1
2 3 2
Câu 3 (1,5 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thoả mãn điều kiện
x 1 x2 y
1 y 2 2012 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x y .
AB 2 BC 2 CD 2 DA2
cot ,
2 AC.BD.sin
trong đó là số đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
9
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp
đường tròn tâm I . C{c đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam
7 5 13 5
giác ABC tại c{c điểm M 1; 5 , N ; , P ; (M, N, P không trùng với các
2 2 2 2
đỉnh của tam giác ABC). Tìm tọa độ c{c đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua
điểm Q 1; 1 v| điểm A có ho|nh độ dương.
ĐỀ 7
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu I (4 điểm)
x y m 2
1. Cho hệ phương trình 2 (trong đó m là tham số; x và y là
x y 2 x 2 y m 4
2 2
ẩn)
a) Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm.
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A xy 2 x y 2011.
2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn 3
x4 3m 1 x 2 6m 2 0
10
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H. Các
đường thẳng AH, BH, CH lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F (D
khác A, E khác B, F khác C). Hãy viết phương trình cạnh AC của tam giác ABC; biết rằng
6 17
D 2;1 , E 3; 4 , F ; .
5 5
3. Cho tam giác ABC, có a BC, b CA, c AB . Gọi I, p lần lượt l| t}m đường tròn nội
IA2 IB 2 IC 2
tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. Chứng minh rằng 2
c p a a p b b p c
ĐỀ 8
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
xy y 3x 6 y 0
2 3
11
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1. Chứng minh rằng H, M lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác DEF và XTY.
2. Chứng minh rằng đường thẳng SH đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.
Câu V (1,0 điểm) Kí hiệu chỉ tập hợp các số tự nhiên. Giả sử f : là hàm số
thỏa mãn các điều kiện f 1 0 và f m2 2n2 f m 2 f n với mọi m, n
2 2
.
Tính các giá trị của f 2 và f 2011 .
ĐỀ 9
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm) a) Cho parabol (P): y x 4 x 5 v| điểm I (1;4) . Tìm trên (P) hai
2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 m m có 4 nghiệm phân biệt.
2 4 2
(x 1)(y 6) y(x 1)
2 2
Câu 4 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
2 2
( x y)2 3 y 2
trị nhỏ nhất của biểu thức S .
xy 1
12
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5 (1 điểm) Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A ( x 1)2 y 2 ( x 1)2 y 2 y 2
ĐỀ 10
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
5 10
Câu 1 (2 điểm). Giải bất phương trình .
x2 x 1
2 x 4 xy 2 y 3 x 3y 2 0
2 2
Câu 4 (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực x:
x 2 2 x m2 2 x 4 .
Câu 5 (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của m để tập nghiệm của bất phương trình
x 2 mx m 1 0 có biểu diễn trên trục số là một đoạn có độ dài bằng 1.
Câu 6 (2 điểm). Giả sử tam giác ABC có diện tích là S; a, b, c lần lượt l| độ dài các cạnh
BC, CA, AB. Chứng minh rằng 4S(cot A cot B cot C) a2 b2 c2 .
Câu 7 (6 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d1: x+y-6=0 v| đường
thẳng d2: x+2y-5=0.
1-Gọi là góc giữa đường thẳng d1 v| đường thẳng d2.
3cos sin 10
Tính giá trị của biểu thức m .
2 cos sin
2-Viết phương trình của đường tròn (C) có t}m l| điểm I thuộc đường thẳng d1, I
có ho|nh độ bằng 2 v| đường tròn (C) cắt đường thẳng d2 tạo thành một dây cung có
độ dài bằng 2.
3-Biết tam giác ABC cân tại A, cạnh AB và cạnh BC lần lượt nằm trên c{c đường
thẳng d1 và d2. Viết phương trình của đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B của tam
giác ABC.
Câu 8 (2 điểm). Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị
2 2 2
13
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
ĐỀ 11
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
x2 m
0
x2 4 x 5
Câu 2 (4 điểm). Giải phương trình, bất phương trình sau:
x x y 2 y
3 2
2 x 5 x 2 y 3 y 7 x y
a, b,
x y y y
xy 6
2 3
Câu 4 (2điểm). Tìm các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
mx y 3m
duy nhất ( x; y ) sao cho x, y là các số nguyên
2mx y m 3
1 1 1
Câu 5 (2điểm). Cho x, y, z > 1 và thoả mãn điều kiện 2
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Câu 6 (2điểm). Trong hệ tọa độ xOy , cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B,
đ{y lớn AD. Biết chu vi hình thang là 16 4 2 , diện tích hình thang là 24. Biết
A(1;2), B(1;6) . Tìm tọa độ c{c đỉnh C và D biết ho|nh độ điểm D lớn hơn 2.
C}u 7 (4điểm). Trong hệ toạ độ xOy cho đường tròn (C) có phương
trình x 2 y 2 2 x 4 y 3 0 , v| đường thẳng d có phương trình : x + y = 0
a, Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt (C) theo dây
cung có độ dài bằng 1
b, Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết khoảng cách từ A(0; 2) đến tiếp tuyến là
lớn nhất
c, Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ O tạo với đường thẳng d góc 600
14
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
ĐỀ 12
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu I (2,0 điểm). Cho parabol (P): y x 2 x 1. Tìm tất cá các giá trị của m để đường
2
thẳng d: y x m cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
vuông tại O (với O là gốc tọa độ)..
Câu II (4,0 điểm). 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt :
m 2 x4 2 m 1 x2 2m 1 0
2. Cho 3sin
4
8cos 2 5, 0 . Tính P sin
4
cos3 .
2
Câu III ( 6,0 điểm). 1. Giải phương trình: x 2 x x 1 x 3 x4 x2 1
2 2
x 5x y 9
2
x2 y 2
Câu V( 4,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): 1 có hai tiêu điểm
25 9
F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc elip (E) sao cho b{n kính đường tròn nội tiếp tam giác
4
MF1F2 bằng
3
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 1 8 v| đường
2 2
thẳng d : x 2 y 3 0 .
a) Tìm điểm M nằm trên d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới đường tròn
(C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
15
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b) Cho hình thoi ABCD có tất cả các cạnh đều tiếp xúc với đường tròn (C), biết A
thuộc đường thẳng d v| ho|nh độ của A không nhỏ hơn 1, BD = 2 AC. Tìm tọa độ A.
Câu VI( 2,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn x y z 3 . Tìm giá
2 2 2
1 1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức A = .
xy 2 yz 2 zx 2
ĐỀ 13
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu I (2,0 điểm).
Cho parabol (P): y x 2 2 x m . Tìm tất cá các giá trị của m để đường thẳng
d: y 2 x 1 cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=2.
m 2 x4 2mx2 m2 4 0
2sin a b
2. Chứng minh rằng tan b t ana .
cos a b cos a b
1 1 4 x2
Câu III ( 6,0 điểm). 1. Giải bất phương trình: 3.
x
2. Giải phương trình: 2 x 2 2 x 5 4 x 1 x 2 3 .
x 3x 6 x 4 y 3 y
3 2 3
Câu IV ( 1,0 điểm). Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có
AB 2 AC 2 BC 2
AB. AC .
2
Câu V( 5,0 điểm)
16
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có 4 đỉnh trùng với c{c đỉnh
của một elip , b{n kính đường tròn nội tiếp hình thoi bằng 2 . Viết phương trình chính
1
tắc của elip biết tỉ số giữa tiêu cự v| độ dài trục lớn của elip bằng .
2
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
d1 : 2 x y 1 0, d2 : 2 x y 3 0 cắt nhau tai I; điểm A thuộc d1 , A có ho|nh độ
dương kh{c 1. Lập phương trình đường thẳng đi qua A, cắt d 2 tại B sao cho diện
tích IAB bằng 6 và IB 3IA.
1 13
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm J ; , đường thẳng
2 2
d : x y 1 0 v| đường tròn C : x2 y 2 4x 2 y 4 0 . Gọi M l| điểm thuộc
đường thẳng d và nằm ngo|i đường tròn (C). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến
đường tròn (C) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (J) l| đường tròn tâm J và tiếp xúc với đường
thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (J) có chu vi lớn nhất.
Câu VI( 2,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 3 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P a6 b6 1 c6 b6 1 a6 c6 1 .
ĐỀ 14
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
x 3 12 x 7 1
Câu 1(2 điểm). Giải bất phương trình
x2 x 2 2
Câu 2(2 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
m 1x 2x m 1 0
2
( x 1)( y 1)( x y 2) 6
Câu 3(2 điểm). Giải hệ phương trình: 2
x y 2x 2 y 3 0
2
Câu 4 (6 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1; -2), điểm B(3; -1) v| đường thẳng d
có phương trình: 2x - y + 4 = 0.
a, Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng d.
b, Tính chu vi và diện tích tam giác ABO.
c, Viết phương trình đường thẳng đi qua B v| tạo với đường thẳng d một góc 450.
17
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 8 (2 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1 1
biểu thức: P
a b c
2 2 2
ab(a b) bc(b c) ca (c a)
ĐỀ 15
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
x x
Câu I (1,5 điểm) 1) X{c định tính chẵn - lẻ của hàm số y
10 x 10 x
2) Cho các nửa khoảng A (a; a 1], B [b; b 2). Đặt C A B. Với điều
kiện nào của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.
biệt.
18
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu IV (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và BAC 60 . C{c điểm M, N
0
3 11
1) Tìm các giá trị của a; b để parabol có đỉnh S ; .
2 2
2) Với giá trị của a; b tìm được ở câu 1, tìm giá trị của k để đường thẳng
: y x(k 6) 1 cắt parabol tại hai điểm phân biệt M ; N sao cho trung điểm
của đoạn thẳng MN nằm trên đường thẳng d : 4 x 2 y 3 0 .
Câu II ( 2 điểm) Cho tam gi{c đều ABC v| c{c điểm M , N , P thỏa mãn BM k BC ,
2 4
CN CA , AP AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
3 15
Câu III(9 điểm)
3m +1
1) Tìm m để phương trình x + 6 x - 9 + m x + 2 x - 9 -8 = x +
2
có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho x1 10 x2
19
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x2 y 2 2 y 6 2 2 y 3 0
3) Giải hệ phương trình
.
( x y )( x xy y 3) 3( x y ) 2
2 2 2 2
Câu IV( 3 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài là a. Gọi E; F l| c{c điểm
1 1
x{c định bởi BE BC , CF CD, đường thẳng BF cắt đường thẳng AE tại
3 2
điểm I .
Câu V ( 2 điểm) Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a a b b c c
P .
2c a b 2a b c 2b c a
ĐỀ 17
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Bài I ( 5,0 điểm)
1. Giải phương trình x2 2 x 3 x 3 .
x y x y 2
2. Giải hệ phương trình
x y x y 4
2 2
x y 2 x 2 y 2m
2 2
20
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Bài IV (2,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy yz zx 1 . Chứng minh
x y z 3
rằng ta luôn có: .
x 1
2
y 1
2
z 1 2
2
2. Tam giác ABC có c{c đường phân giác trong AE, BF và CP. Chứng minh rằng ta
luôn có:
SEFP 2abc
( với BC a; AC b; AB c ) .
SABC (a b)(b c)(c a)
ĐỀ 18
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Bài 1 (4 điểm) :
Bài 2 (4 điểm) :
x + y + x + y = 8
2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Viết phương trình đường thẳng (d) qua
1 1
M( 5; -2) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho: + đạt giá trị nhỏ nhất.
OA 2 2OB2
Bài 4 (4,00 điểm) :
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho hai điểm A( 1; 1), B(4 ; -3). Tìm điểm C
thuộc đường thẳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
bằng 6.
Bài 5 (4,00 điểm) :
Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 2010. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y
P= +
2010 - x 2010 - y
ĐỀ 19
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1.
a) Giải bất phương trình: x2 6 x 2 2(2 x) 2 x 1.
x xy y y
5 4 10 6
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
x m y ( x my )
2
2
x y xy
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I (2; 4) v| c{c đường thẳng
d1 : 2 x y 2 0, d2 : 2 x y 2 0 . Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I sao cho
(C ) cắt d1 tại A, B và cắt d 2 tại C , D thỏa mãn AB2 CD2 16 5 AB.CD.
Câu 4.
1. Cho tam giác ABC có AB= c ,BC=a ,CA=b .Trung tuyến CM vuông góc với phân
CM 3
giác trong AL và 52 5 .
AL 2
22
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b
Tính và cos A .
c
9
2. Cho a,b thỏa mãn: (2 a)(1 b)
2
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm)
hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt v| ho|nh độ của chúng đều dương.
ii. Giải bất phương trình: x 2 8x 12 10 2 x
Câu 2 (2 điểm)
3
c) Giải phương trình: (4 x x 3) x
3 3 3
2
d) Giải phương trình: 2 x 11x 23 4 x 1
2
Câu 3 (2 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1;4) . Đường thẳng d qua M, d cắt
trục hoành tại A(ho|nh độ của A dương), d cắt trục tung tại B(tung độ của B
dương). Tìm gi{ trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OAB.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): ( x 2) ( y 3) 9 và
2 2
điểm A(1; 2) . Đường thẳng qua A, cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ
nhất của độ d|i đoạn thẳng MN.
Câu 4 (3 điểm)
23
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
AB2 BC 2 CD2 DA2 AC 2 BD2 .
1 1 1
b) Tìm tất cả các tam giác ABC thỏa mãn: 2
2 2 (trong đó AB=c; AC=b;
ha b c
đường cao qua A là ha ).
Câu 5 (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương . Chứng minh rằng:
a b b c c a
2 2 2
2a 2b 2c
3
bc ca ab a b c
2
ĐỀ 21
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm)
2
a) Cho hàm số y x 3x 2 và hàm số y x m . Tìm m để đồ thị các hàm
số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của
đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau.
1 1
b) Giải bất phương trình: 0
2
x 4x 3 2x 4
24
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
a) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt l| c{c điểm thỏa mãn: BD BC;
3
1
AE AC . Tìm vị trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng.
4
b) Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = a; CA = b; AB = c. X{c định điểm I thỏa
mãn hệ b2 IB c2 IC 2a 2 IA 0 ; Tìm điểm M sao cho biểu thức
thức:
( b MB c MC 2a MA ) đạt giá trị lớn nhất.
2 2 2 2 2 2
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
xyz .
x y z
ĐỀ 22
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu I (2,0 điểm):
(m là tham số)
1) Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.
2) Khi (dm) cắt (P) tại hai điểm A, B (A và B có thể trùng nhau), tìm tập hợp trung
điểm I của AB khi m thay đổi.
Câu II (3,0 điểm):
2. 3 x 3 y 3 5(8 x y )
2) Giải hệ phương trình: 2
x y 2 x 4 y 31 0
2
25
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB là: x 2 y 2 0 , phương trình đường thẳng chứa cạnh
AC là: 2 x y 1 0 . Điểm M(1;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho
DB.DC có giá trị nhỏ nhất.
2) Cho tứ giác ABCD; hai điểm M, N thay đổi sao cho AM k AB; DN k DC
(0 k 1) . Gọi I l| điểm thỏa mãn 3IM 2IN . Tìm tập hợp c{c điểm I khi M, N
thay đổi.
Câu IV (2,0 điểm):
1) Tam giác ABC có S b (a c) với S là diện tích tam giác; a = BC; b = AC;
2 2
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu I(2,0 điểm)
Cho parabol (P): y x v| đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số
2
góc là k . Gọi A và B l| c{c giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có ho|nh độ là
x1; x2 .
1) Tìm k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.
2) Chứng minh rằng x1 x2 2 k R
3 3
26
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
a) Chứng minh rằng a 4S.cotA
b) Gọi O và G lần lượt l| t}m đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC;
M l| trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.
Câu IV (1 điểm). Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn
3 3
abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
1 1 1
M 2 2 2 .
a b 3 b c 3 c a2 3
2 2
ĐỀ 24
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Bài 1. ( 4,0 điểm) Giải phương trình x2 2 2 x 7 2 3 2 x 5( x ) .
Bài 2. ( 4,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB AC ) nhọn, không cân nội tiếp đường tròn
O . C{c đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H . Gọi M l| trung điểm cạnh BC.
Đường tròn J ngoại tiếp tam giác AEF cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là K
( K A). Đường thẳng AM cắt đường tròn J tại điểm thứ hai là Q (Q A). EF cắt
AD tại P. Đoạn PM cắt đường tròn J tại N .
a) Chứng minh c{c đường thẳng KF , EQ , BC đồng quy hoặc song song v| ba điểm K,
P, Q thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN v| đường tròn ngoại tiếp
tam giác BNC tiếp xúc nhau.
27
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Bài 3. ( 4,0 điểm) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (a, b, c) sao cho số
(a b)(b c)(c a)
2 là một lũy thừa của 20162017 (Một lũy thừa của 20162017 là một số
2
có dạng 20162017 n với n là một số nguyên không âm).
Bài 4. ( 4,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
bc ca ab 1 1 1
2 . Chứng minh rằng: a 2 b2 c2 3 2(ab bc ca) .
a b c ab bc ca
Bài 5. ( 4,0 điểm) Cho một bảng ô vuông kích thước 10 10 , trên đó đã điền các số
nguyên dương từ 1 đến 100 vào các ô vuông con theo trình tự như hình a. Ở mỗi bước
biến đổi, người ta chọn tùy ý ba ô vuông con liên tiếp theo hàng hoặc theo cột hoặc theo
một đường chéo của hình vuông kích thước 3 3 (xem hình b) rồi thực hiện: Hoặc là
giảm số ở ô nằm giữa đi 2 đơn vị đồng thời tăng số ở hai ô liền kề lên 1 đơn vị, hoặc là
tăng số ở ô nằm giữa lên 2 đơn vị đồng thời giảm số ở hai ô liền kề đi 1 đơn vị. Giả sử
rằng sau hữu hạn bước biến đổi, tập hợp tất cả các số ghi trên bảng ô vuông vẫn là tập
{1; 2; 3; <; 100}. Chứng minh rằng khi đó c{c số ghi trên bảng theo đúng vị trí như
trước khi biến đổi.
1 2 3 < 9 10
11 12 13 < 19 20
21 22 23 < 29 30
91 92 93 < 99 100
Hình b- Ba ô vuông con liên tiếp
Hình a – Bảng ô vuông ban đầu
ĐỀ 25
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
28
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
7 x y 3xy x y 12 x 6 x 1
3 3 2
Câu 2 (4 điểm)
Cho đường tròn (O) v| d}y AB. C{c đường tròn (O1) và (O2) nằm về một phía đối
với đường thẳng AB, tiếp xúc với nhau ại T đồng thời tiếp xúc với AB v| tiếp xúc trong
với đường tròn (O). Tiếp tuyến chung tại T của c{c đường trong (O1) và (O2) cắt đường
tròn (O) tại C (với C thuộc nửa mặt phẳng với bờ l| đường thẳng AB có chứa hai đường
tròn (O1) và (O2)). Chứng minh rằng T l| t}m đường tròn nội tiếp tam gi{c ABC.
Câu 3 (4 điểm)
Cho m v| n l| c{c số nguyên dương thỏa mãn 2016m +1 l| ước của 2016n +1.
Chứng minh rằng m l| ước của n
Câu 4. (4 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thay đổi và thỏa mãn a + b + c = abc.
2
b c a 1 1 1
Chứng minh rằng: 3 2 2 2 3
a b c a b c
Câu 5. (4 điểm)
Cho tập hợp X có 2016 phần tử. Chọn ra 64 tập con X1, X2,....X64 của tập X (mỗi tập
con đều chứa nhiều hơn 1008 phần tử). Chứng minh tồn tại tập con A của X có số
phần tử không vượt qu{ 6 m| A ∩ X ≠ ∅, với i = 1, 64
ĐỀ 26
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho hai số n +26 và n – 11 đều là lập phương của
hai số nguyên dương n|o n|o đó.
Câu 3 (3,0 điểm)
Cho tam gi{c ABC v| điểm k thuộc cạnh BC sao cho KB = 2KC, L là hình chiếu cảu B
trên AK, F l| trung điểm cua rBC, biết rằng KAB 2KAC . Chứng minh rằng FL vuông
góc với AC.
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho A là tập hợp gồm 8 phần tử, tìm số lớn nhất của các tập con gồm 3 phần tử của A
sao cho giao của 2 tập bất kỳ trong các tập con này không phải là một tập hợp gồm 2
phần tử.
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho các số dương x, y, z. Chứng minh bất đẳng thức:
x y z 3
3 3 z 2 x2 1 3 3 x2 y 2 1 33 y2 z2 1
ĐỀ 27
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
Cho hàm số y x 2 x 2
xy x 10 y 10 81
a) Giải hệ phương trình:
x y 10 x 10 y 18 0
2 2
30
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S x y z
Câu 4. (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC có diện tích S và các cạnh BC = a, CA = b thỏa mãn điều kiện
a 2 b2
cotA + cotB= . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
2S
b) Cho tam gi{c ABC, O l| trọng t}m của tam gi{c. M l| một điểm nằm trong tam
gi{c M kh{c O.Gọi D E F lần lượt l| hình chiếu vuông góc của m lên c{c cạnh BC,
CA, AB. Chứng minh rằng đường thẳng OM đi qua trọng t}m của tam gi{c DEF
Câu 5. (3 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC. Gọi a b lần lượt là
đường trung tuyến v| đường phân giác trong của tam gi{c. c{c đường thẳng
AD lần lượt có phương trình l|
x - y - 2 = 0, y = 0. Giả sử B(1;3), Viết phương trình đường thẳng AC và xác
định tọa độ điểm C.
b) Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho tam gi{c ABC, BE v| CD l| c{c đường
cao của tam gi{c.Giả sử D(2;0), E(1;3) v| đường thẳng bc có phương trình 2 x
+ y - 1 = 0. Tìm tọa độ của điểm B biết B có ho|nh độ dương
ĐỀ 28
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
Cho hàm số y f x x 2 2 m 1 x m
Câu 2 (4 điểm)
Câu 4. (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm tam giác ABC ta có
GA.GB GB.GC GC.GC . AB 2 BC 2 CA2
1
6
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A (1;2). Đường
thẳng chứa canh BC có phương trình: x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ B và C, biết AB =
2AC.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn
(C1): x 1 y 3 0 và (C2): x 2 y 2 5
2 2 2 2
Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;0), đồng thời ∆ cắt c{c đường tròn
(C1) và (C2) lần lượt tại M, N (M, N không trùng A)
Câu 5. (2 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c
3 2 3 1
a b c b c a c a2 b
3 2
ĐỀ 29
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1. (4 điểm)
32
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Hãy tìm tất cả c{c số để khi thêm v|o tích sau ta được một số chia hết cho 2011.
A 20112 1
2010
.20102011
Câu 2. (4 điểm)
x 1
Tìm tất cả c{c h|m số f x x{c định trên thỏa mãn f x f x 1 , với mọi
x
x 0, x 1 .
Câu 3. (4 điểm)
Giải phương trình: 3x2 8x 67 8 4 4 x 4 0 .
Câu 4. (4 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:
a3 b3 c3
1.
a 2 ab b2 b2 bc c 2 c 2 ca a 2
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức S a b c .
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam gi{c đều ABC nội tiếp đường tròn C có tâm O và bán kính R. Chứng
minh: M C MA2 MB2 MC 2 2BC 2 .
ĐỀ 30
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
sin B 2sin C
Câu 1 . Cho tam giác ABC có sin A với A, B, C tương ứng là kí hiệu số
2cos B cos C
đo của các góc BAC, ABC, ACB của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác ABC
vuông.
x xy 2 y 3 y 1
2 2
33
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5. (1 điểm) Cho đường tròn (O1) có tâm O1 v| đường tròn (O2) có tâm O2, biết hai
đường tròn cắt nhau tại hai điểm A, B. Vẽ tuyến chung d của hai đường tròn. Gọi C, D
lần lượt là tiếp điểm của d với (O1), (O2); biết A và C khác phía so với O1 O2. Vẽ đường
thẳng đi đi qau A v| song song với d lần lượt cắt BD, BC tại E, F. Chứng minh rằng AE
= AF.
ĐỀ 31
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
x y 3y 9
3 3 2
Câu 2 (4 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3. Chứng minh
x2 y2 z2
bất đẳng thức: 1
x3 8 y3 8 z3 8
Câu 3 (4 điểm) Trên các cạnh BC, CA, AB và về phía ngoài tam giác ABC ta dựng các
hình vuông BCMN, ACPQ, ABEF. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Kí hiệu A1 là giao
điểm của AG và FQ; B1 l| giao điểm của BG và NE; C1 l| giao điểm của CG và MP. Ta
x{c định c{c điểm A2, B2, C2 sao cho AGC2F, BGA2N, CGB2P là các hình bình hành.
Chứng minh rằng c{c đường đi qua A2, B2, C2 tương ứng vuông góc với B1C1, C1A1, A1B1
đồng quy.
Câu 4. (4 điểm) Giả sử m, n là các số tự nhiên thỏa mãn: 4m3 + m = 12m3 + n. Chứng
minh rằng m – n là lập phương của một số nguyên.
Câu 5. (4 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tập hợp M c{c điểm có tọa độ (x; y) với
x, y * và x 12; y 12 . Mỗi điểm trong M được tô bởi một trong ba màu: m|u đỏ,
màu trắng hoặc màu xanh. Chứng minh rằng tồn tại một hình chữ nhật có các cạnh
song song với các trục tọa độ mà tất cả c{c đỉnh nó thuộc M v| được tô màu.
ĐỀ 32
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
34
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số thực:
6 x 3 7 3x 15 6 x 3x 2 2 9 x 2 27 x 14 11
Câu 2 (4 điểm)
Cho tam giác ABC (BC < AC). Gọi M l| trung điểm của AB, AP vuông góc với BC tại P,
BQ vuông góc với AC tại Q.Giả sử đường thẳng PQ cắt đường thẳng AB tại T. chứng
minh rằng TH CM, trong đó H l| trực tâm tam giác ABC.
Câu 3 (4 điểm)
c) Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d sao cho ∆ cắt
(P) tại hai điểm phân biệt A, B và AB = 1.
d) Gọi I l| đỉnh của (P); A, B l| hai điểm phân biệt thuộc (P) và không trùng với I
sao cho IA vuông góc với IB. Tìm quỹ tích trung điểm N của đoạn AB khi A,
B thay đổi.
Câu 2 (5 điểm)
35
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 3 (5 điểm)
c) Cho tam giác ABC có AC = b, BA = a, AB = c ( b < a). Gọi D, E lần lượt là trung
điểm của AB, AC. Đường phân gisc trong của góc C cắt DE tại P. Đường tròn nội
tiếp của tam giác ABC tiếp xúc với AB, BC lần lượt tại N, M.
a) Tính BM , BN , BP theo hai vecto BA, BC và theo a, b, c
Câu 4. (3 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC có
phương trình
x + 2y – 17 = 0, đường cao CK có phương trình 4x + 3y – 28 = 0, đường cao BH qua điểm
M(1;6). Tìm tọa độ đỉnh A và tính diện tích tam giác ABC.
Câu 5. (2 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a 2 b2 c2 12 . Chứng minh rằng:
1 1 1 8 8 8
2 2 2
a b b c c a a 28 b 28 c 28
ĐỀ 34
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
36
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
4 x 2 2 y 2 4 x 4 y 2 xy x y
Câu 2 . Giải hệ phương trình:
2 x 1 2 x y 3 8x y 4 y 4 x y 1
2 2
Câu 3
a) Chứng minh rằng nếu các cạnh của ta giác ABC thỏa mãn.
sin 2014 A sin 2014 B sin 2014 C thì tam gi{c đó nhọn.
b) Cho tam giác ABC có góc C nhọn, AH, BK l| hai đường cao, HK = 7 , diện tích
tứ giác ABHK
bằng 7 lần diện tích ta giác CHK. Tính b{n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(3;-1) v| đường tròn (C) có
phương trình x2 y 2 2 x 8x 14 0. Viết phương trình đường tròn (C’) có tâm E và
cắt (C) theo một d}y cung có độ dài bằng 3 .
Câu 5. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x y z 3xyz .
1 1 1 3
Chứng minh: 2 2
x 2 y z 1 y 2x z 1 z 2x y 1 4
2 2 2 2 2 2 2
ĐỀ 35
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (5 điểm)
y 3x y 28
3 2
Câu 2 (5 điểm)
Cho tia Ax v| điểm B cố định sao cho góc Bax nhọn, điểm C chạy trên tia Ax. Đường
tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC va fAC theo thứ tự của M và N. Chứng minh
rằng, đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 3 (4 điểm)
37
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x x y y z z x yz y xz z yx
2 2 2
Câu 4. (4 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m; n) sao cho m2 n2 p là số nguyên tố và
m3 n3 4 chi hết cho p.
Câu 5. (2 điểm)
Trên mạng lưới ô vuông vô hạn người ta điền v|o mỗi ô vuông cơ sở 1 số thực sao
cho mỗi số n|y bằng trung bình cộng với 4 số ở 4 hình vuông ở cơ sở có cạnh kề với
nó.
a) Chứng minh rằng: nếu c{c số được điện v|o c{c ô vuông cơ sở l| những số
nguyên dương thì c{c số đó phải bằng nhau.
b) Nếu c{c số được điện l| c{c số hữu tỉ thì c{c số được điền v|o c{c ô vuông cơ sở
đó cạnh kề với nó, có nhất thiết phải bằng nhau không? Giải thích?
ĐỀ 36
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
3x
Câu 1 (5 điểm) Giải phương trình sau: 3x 1 2 x 2 1 5 x 2 3
2
12
(1 y 3x
) x 2
Câu 2 (5 điểm) Giải hệ phương trình:
(1 12
) y 6
y 3x
Câu 3 (3 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 9 a 4 b4 c 4 25 a 2 b2 c 2 48 0
a2 b2 c2
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
b 2c c 2a a 2b
Câu 4. (5 điểm)
38
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, ph}n gi{c trong AD, Đường tròn đường kính AD
cắt đường thẳng BC tại H, cắt đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N.
Chứng minh rằng c{c đường thẳng CM, BN, AH đồng quy.
Câu 5. (1 điểm)
Chứng mih rằng trong dãy 9; 99; 999;9999;... có vô số số hạng chia hết cho 17.
ĐỀ 37
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 4 (4 điểm) Mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bởi một trong hai màu xanh hoặc
đỏ. Chứng minh rằng tồn tại tam gi{c m| ba đỉnh và trọng tâm cùng màu.
Câu 5 (4 điểm)
Chứng minh rằng tồn tại 16 số tự nhiên liên tiếp sao cho không có số nào trong 16 số đó
có thể biểu diexn được dưới dạng: 7 x 2 9 xy 5 y 2 x, y Z
ĐỀ 38
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
39
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 1
Cho bộ số gồm 8 số D = {T, R, A, I, H, E, P, N} và
T R R A A I I H H E E P P N N T
T ;
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 4.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O. Ph}n gi{c trong của góc A cắt BC tai A1 và
cắt đường tròn O tại A2. Tương tự ta thu được c{c điểm B1, B2, C1, C2, tương ứng.
A1 A2 B1B2 C1C2 3
Chứn gminh rằng
BA2 A2C CB2 B2 A AC2 C2 B 4
Câu 5.
Cho số nguyên tố có 4 chữ số p = abcd . Chứng minh rằng đa thức:
P(x) = ax3 + bx2 + cx +d không ph}n tích được thành tích của hai đa thức với hệ số
nguyên
ĐỀ 39
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (3 điểm)
40
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
e) Cho phương trình bậc hai x2 2mx 3m 2 0 , trong đó x là ẩn, m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm
x1.x2 và x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
f) Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c, a 0. Chứng minh rằng nếu
f x 0 với mọi x R thì 4a + c ≥ 2b.
Câu 2 (2 điểm)
f) Giải phương trình: x 2 3x 1 2 x 3 (x R)
x y x xy y 3 3 x y 2
2 2 2 2
Câu 3 (2 điểm)
a) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a 2 b2 c 2
3 a 2 b2 c 2
b c a
b) Giải bất phương trình: 3
3 x 1 x 2 x R
Câu 4. (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC, dựng về phía ngoài tam giác ABC hai tam giác vuông ABE và
ACF với BAE CAF 900 , sao cho tam gi{c ABE đồng dạng với tam giác ACF.
Gọi M l| trung điểm BC, chứng minh rằng AM vuông góc với EF.
b) Cho tam giác ABC không vuông với a = BC, b = CA , c = AB. Chứng minh rằng
nếu a 2 b2 2c2 và tan A + tan B = 2tan C thì ABC là một tam giác cân.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có t}m đường tròn
11 1
ngoại tiếp và trong tâm lần lượt có tọa độ là I (4;0), G ( ; ). Tìm tọa độ c{c đỉnh A, B,
3 3
C của tam giác ABC biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng (d): 2x + y – 1 = 0 v| điểm
M(4;2) nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh B cảu tam giác ABC.
ĐỀ 40
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
41
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 6.
1. Giải phương trình: 2 x 6 3 x 5 x 3 .
Câu 7.
x 4 xy x 2 y 0
2
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho c{c điểm A 1;3 , B 5; 3 . X{c định tọa
độ điểm M trên đường thẳng d : x 2 y 1 0 sao cho 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 9.
Tam giác ABC có c{c góc thoả mãn hệ thức: cot A cot C cot B .
1
1. X{c định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 và CC1 của tam gi{c ABC khi .
2
2. Tìm gi{ trị lớn nhất của góc B khi 2 .
Câu 10.
1 1 1
Ba số dương a, b, c thỏa mãn: 2
2 2 1.
a b c
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P
5a 2ab 2b
2 2
5b 2bc 2c
2 2
5c 2ca 2a 2
2
ĐỀ 41
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1. Cho a, b, c dương thỏa mãn (a + b + c)abc = 1. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức:
a5 b5 c5
S 3
a 2b3 b3 2c3 c3 2a3
Câu 2. Cho số nguyên n ≥ 2
42
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a) Hãy x{c định tất cả các bộ a1 ,......an nguyên dương sao cho
a1 ! 1 ..... an ! 1 9 là số chính phương.
b) Hãy x{c định tất cả các bộ a1 ,......an nguyên dương sao cho
a1 ! 1 ..... an ! 1 1 là số chính phương.
Câu 3. Cho tam giác ABC không vuông và không cân, O, H theo thứ tự l|m t}m đường
tròn ngoại tiếp và trực tâm của tam giác ABC. E, F theo thứ tự l| giao điểm của BH, CH
và AC, AB. M, N theo thứ tự l| trung điểm của AB, AC. O1,O2 theo thứ tự nằm tâm
đường tròn ngoại tiếp của tam giác BEM, CFN. Chứng minh rằng OH O1O2
Câu 4. Tìm số nguyên dương K bé nhất sao cho với mỗi tập gồm k số tự nhiên luôn tồn
tại 6 phần tử trong tập có tổng là bội của 6
Ngày thi thứ 2
x y 2
Câu 1. Giải hệ phương trình
x 15 y 15 8
Câu 2. Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa mãn a + b + 1 = 7c v| đa thức
P(x) = x3 ax2 bx c có ba nghiệm thực (không nhất thiết phân biệt).
Đặt Q(x) = x2 2 x d . Chứng minh rằng:
a) Tích ba nghiệm của đa thức P(x) không vượt quá -1
b) Phương trình P(Q(x)) = 0 có tối đa bốn nghiệm thực phân biệt
Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròng (O) và không phải là hình tang. M, N
theo thứ tự l| trung điểm cảu AB, CD. Gọi E = AD ∩ BC, F = AC ∩ BD, P = EF ∩ AB v| Q
= EF ∩ CD. Chứng minh rằng:
a) M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn có tâm là T.
b) MQ, NP, OT đồng quy.
Câu 4.Cho ba số nguyên dương a, m, n trong đó a l| số chẵn và n > 1.
1. Chứng minh rằng mọi ước nguyên tố của A = a 2 +1 đều có dạng 2n1 k 1 , với k
n
là số tự nhiên.
m
2. Giả sử rằng a m 1 chia hết cho A. Chứng minh rằng n là số nguyên dương lẻ
2
ĐỀ 42
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
43
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
44
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực:
1 x2 x2 x 1 3 1 x 1 .
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi (O1 ) l| đường tròn đi qua B và tiếp xúc với
AC tại A ; (O2 ) l| đường tròn đi qua C và tiếp xúc với AB tại A . P l| giao điểm thứ
hai của (O1 ) và (O2 ) ; K , L theo thứ tự l| giao điểm thứ hai của (O1 ), (O2 ) với đoạn
thẳng BC . Gọi ( S ) l| đường tròn ngoại tiếp tam giác PKL .
a) Chứng minh rằng: AK , AL tiếp xúc với ( S ) .
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn
thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau.
Câu 2 (2,0 điểm)
2 x y 3xy 3x 2 y 1 0
2 2
46
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
xyz .
x y z
ĐỀ 45
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
y 2 xy 7 y x 7 x 8
4 2 2 2
Câu 2 (4 điểm)
Cho đường tròn (w1) và (w2) cắt nhau tại P v| Q, một đường thẳng d thay đổi đi qua
B Cắt w1 tại A v| c{c (w2) tại B sao cho P nằm giữa a v| b; C, D l| hai điểm cố định
lần lượt thuộc (w1) và (w2) sao cho P thuộc tia đối của tia DC. tia BD v| đoạn AC cắt
nhau tại X, điểm y thuộc (w1) sao cho đường thẳng PY song song với đường thẳng
BD, điểm Z thuộc (w2) sao cho đường thẳng PZ song song với đường thẳng AC. Gọi
I v| J lần lượt l| t}m của c{c đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ABQ v| CDQ.
a) chứng minh rằng đường thẳng IJ vuông góc với đường thẳng XQ
b) chứng minh rằng đường thẳng YZ luôn đi qua một điểm cố định khi d thay đổi.
Câu 3 (4 điểm)
Cho số nguyên tố p và ba số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x < y < z < p. Chứng
minh rằng nếu x3 y3 z 3 (mod p) thì x 2 y 2 z 2 chia hết cho x + y + z.
Câu 4. (4 điểm)
3
Xét c{c số thực dương x,y v| z thỏa mãn x + y + z ≤ .
4
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
47
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
P x y y z 1 1 1
z x
x y z
Câu 5. (4 điểm)
Có 42 học sinh tham iga một buổi giao lưu. Biết rằng cứ 3 học sinh bất kỳ, đều có ít
nhất một cặp đôi gồm hai học sinh có trao đổi kinh nghiệm học tập với nhau. Kí
hiệu k l| số cặp đôi như thế. Tìm gi{ trị nhỏ nhất cuả k.
ĐỀ 46
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm)
Câu 4. (4 điểm)
48
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Với tam thức bậc hai a 2 bx c cho phép thực hiện các phép biến đổi sau:
(i) Đổi chỗ a và c cho nhau hoặc,
(ii) Thay đổi x bởi x + t với t là một số thực bất kì.
Bằng cách lặp lại các phép biến đổi trên có thể biến đổi tam thức x2 8x 2015 thành
tam thức 2016 x2 8 x 1 hay không?
Câu 5. (4 điểm)
Tìm tất cả c{c số tự nhiên n sao cho số n7 n5 2n4 n3 n2 1 có đúng một ước số
nguyên tố.
ĐỀ 47
PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 10
MÔN TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không tính thời gian giao đề)
5 x 2 xy 2 y 2 x 2 xy 5 y 3 x y
2 2 2 2
Câu 2 (4 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, C l| điểm di động trên (O) không trùng với
A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại B và C cắt nhau tại N, AN cắt (O) tại D khác A. Tiếp
tuyến của (O) tại D cắt CN tại P. Chứng minh rằng P di động trên một đường cố định
khi C di động trên (O).
Câu 3 (3 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh:
a b c
1
7a b c
2 2 2
a 7b c
2 2 2
a b 2 7c 2
2
Câu 4. (3 điểm)
Tìm tất cả c{c số nguyên dương k sao cho phương trình: x2 y 2 x y kxy có
nghiệm nguyrn dương x,y.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho trước số nguyên dương n 2 . Trong một giải đấu cờ vua có 2n động viên tham
gia mỗi người đối với người kh{c đúng một v{n.Tại thời điểm trong giải, người ta
49
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
thấy có n2 1 v{n đấu đã diễn ra. Chứng minh rằng khi đó có thể chọn ra 3 vận
động viên sao cho hai người bất kỳ trong ba người được chọn đều đã thi đấu với
nhau.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho hàm số f:N* → N* \ {1} (N* là tập hợp các số nguyên dương) thỏa mãn:
f(n) + f(n + 1) = f(n + 2)f(n + 3) – 168
Tính f(2014)
ĐỀ 1.
Câu 1.
(3,0 điểm)
1a (2,0 điểm)
m 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm ' m2 3m 2 0
m 1
Theo định lí Vi – ét ta có x1 x2 2m, x1 x2 3m 2
Lập bảng biến thiên của hàm số f m 4m2 6m 4 trên ;1 2; ta được
m - 1 2 +
+ +
f m
2 8
Từ bảng biến thiên ta được f m 4m2 6m 4 đạt giá trị nhỏ nhất khi m 1 .
1b (1,0 điểm)
50
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a 0 a 0
Mặt khác f x 0 với mọi x 2
b 4ac 0 b 4ac
2
Ta có 4a c 2 4ac 2 b2 2 b 2b .
x 2 2 x 3 3x 1
x 2 2x 3 2 x 2 2 x 3 3x 1 2 3x
x 2 2 x 3 3x
x 2 2 x 3 3x
x 1
2 x 2 x 6 3x 2 x 2 4 x 6 0
x 3
Kết hợp với đkxđ ta được x 3 . Vậy tập nghiệm của phương trình l| S 3 .
2b (1,0 điểm)
Đkxđ: x 6, y 3
x y x 2 xy y 2 3 3 x 2 y 2 2
x y x 2 xy y 2 3 x y 3x 2 3 y 2 2
x3 y 3 3x 3 y 3x 2 3 y 2 2
x 1 y 1 x 1 y 1 y x 2 x 1
3 3
51
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 6 x 1 x2 2x 8
x 6 3 x 1 2 x2 2x 3 0
x 3 x 3
x 3 x 1 0
x6 3 x 1 2
1 1
x 3 x 1 0
x6 3 x 1 2
x3
So sánh với đkxđ ta được x, y 3,1 .
Câu 3.
3a (1,0 điểm)
a b c 3
Ta có
a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1 4
4a c 1 4b a 1 4c b 1 3 a 1 b 1 c 1
4 ab bc ca 4 a b c 3abc 3 3 ab bc ca 3 a b c
ab bc ca a b c 6
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho ba số dương ta được:
ab bc ca 3 3 ab.bc.ca 3
a b c 3 3 abc 3
Cộng từng vế hai bất đẳng thức trên ta được ab bc ca a b c 6 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 . Vậy bđt được chứng minh.
3b (1,0 điểm)
Đkxđ x 2 . Đặt t x 2, t 0 suy ra x t 2 2 , thay vào bất phương trình ta được:
1 t 2 1 t 1 t 2 1 t
3 3
1 t 2 1 t 1 t 2 1 t t 3 4t 2 3t 0 t t 1 t 3 0
3 3
t 3 x2 3 x 11
0 t 1 0 x 2 1 2 x 3
52
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
(3,0 điểm)
4a (1,0 điểm)
M
G
O
2
Ta có OA OB OC 3.OG 9.OG 2 OA OB OC
OG 2 GA2 OA2
1
9
9 R 2 a 2 b2 c 2 2b2 2c 2 a 2 R 2
1
9
9 R 2 a 2 b2 c 2 2b2 2c 2 a 2 9 R 2
b 2 c 2 2a 2
4b (1,0 điểm)
2S
sin A 4S
Ta có tan A 2 bc2 2 2 . Tương tự ta tính được tan B, tan C
cos A b c a 2
b c a2
2bc
Theo giả thiết
4S 4S 4S
tan A tan B 2 tan C 2 2 2
b c a c a b
22 2 2 2
a b2 c 2
53
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 2
a 4 b2 c 2 b4 c 2 a 2 2 c 4 a 2 b2
2
a4 b4 c4 2b2c2 b4 c4 a4 2c2a2 2c4 2a 4 2b4 4a 2b2
2c 4 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2
2
2c 4 a 2 b 2 2c 4 a b
2
A
M
N
H
G I
(d)
C
B
Do A thuộc đường thẳng AC nên A t;6 t , kết hợp với I l| t}m đường tròn ngoại tiếp
t 3
tam giác ABC nên IA2 IB 2 t 4 6 t 10
2 2
t 7
+) Với t 3 A 3;3 , C 7; 1
Vậy A 3;3 , B 1; 1 , C 7; 1 hoặc A 7; 1 , B 1; 1 , C 3;3
ĐỀ 2
Câu 1
1.1
2,0 điểm
(2 x 3) 4 x 1 (2 y 3) 4 y 1 2 (2 x 3)(2 y 3) (1)
y x 4 xy
(2)
1 1
Điều kiện x{c định: x ; y
4 4
x y
(2) x y(4 x 1) 4 x 1 4 y 1 thay v|o (1) ta được
y x
x y
(2 x 3) (2 y 3) 2 (2 x 3)(2 y 3)
y x
x y
Do (2 x 3) (2 y 3) 2 (2 x 3)(2 x 3)
y x
1 1 1
f f (0) a x 0.
x x x
1 f ( x) f (0) x a x
Mặt khác f 2 2 x 0 .
x x x2 x
1 ax
a 2 x 0 ax 2 a x 0 a 0.
x x
55
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy f ( x) x x .
7 4 mod p 3 0 mod p p 3.
7 3
43 7q 4q 3q 9.31. 7q 4q 3q q 3, q 31.
Câu 3.
2,0 điểm
A
I1
H
K
I3
D
I2
L
C
F
Giả sử tiếp tuyến qua H song song với CD của đường tròn I1 cắt BC tại K v| đường
thẳng qua H song song với BC cắt đường thẳng CD tại L, suy ra CKHL là một hình bình
hành.
Do các tứ giác ABCD, ABKH ngoại tiếp, nên
56
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
AD HL AD CK AD BC BK
AB CD BK AB BK CD AH HK CD
AH LC CD AH DL
Suy ra tứ giác ADLH ngoại tiếp, hay HL tiếp xúc với ( I 3 )
Vì FD KH ; FH HA nên c{c đường phân giác HI1 của góc AHK và FI 3 của góc
HFD vuông góc với nhau; hay I1H I 2 I3 (Do F , I 2 , I 3 thẳng hàng) (1)
Chứng minh tương tự, cũng được HI3 EI 2 hay I3 H I1I 2 (2)
4 4 3 4
a 2 a· 4 a 3, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 2
a a 4 a
9 9 1 9
b 2 b· 6 b 3, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b 3
b b 2 b
16 16 1 16
c 2 c· 8 c 2, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c 4
c c 4 c
3a b c 3 9 4
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều, thu được 8 (1)
4 2 4 a 2b c
a b 3c
Mặt khác, do a 2b 3c 20 nên 5 (chia hai vế cho 4) (2)
4 2 4
3 9 4
Cộng (1) và (2), vế đối vế, ta được L a b c 13.
a 2b c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 2, b 3, c 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
L bằng 13, đạt được khi a 2, b 3, c 4.
Câu 5.
1,0 điểm
Giả sử tìm được tập hợp X thỏa mãn và m n là hai phần tử bé nhất của X. Khi đó, do
c{ch x{c định X nên tồn tại k X sao cho n mk 2 . Suy ra m k n v| do đó k m hoặc
k n.
Với k n n m.n 2 m.n 1 vô lí.
57
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Với k m m n m3 m 1
+) Nếu | X | 2 thì tập hợp X m, m3 m 1 .
+) Nếu | X | 3 , gọi q là phần tử bé thứ ba của X (tức là m n q ). Khi đó tồn tại X
sao cho q m 2 .
Do q nên hoặc m hoặc n.
Vậy | X | 2 và X m, m3 m 1 .
Đề 3
Câu 1. a) Điều kiện: y 0, xy 2 0, xy y 7 0 .
y 0 không thoả mãn hệ. y 0 chia hai vế phương trình thư nhất trong hệ cho y và
chia hai vê phương trình thứ hai trong hệ cho y ta được
7 7
x 3 y y 8 3xy 6 x 3 y y 8 3xy 6
x 7 1 3xy 1 5 x 3 y 7 2 2 x 3 y 7 3 xy 21 1 25
y y y
7
a x 3 y y
Đặt
b 3xy 6
a 8 b
Hệ có dạng
a 2 2 a b 16 25
2
8 3
a; b 11;3 x; y 1;1 , ;
3 8
b) Nhận xét f x x 2 2 thoả mãn f 1 3, f 3 11, f 5 27
58
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 2.
PT x 2 4 y 2 7 17 x 4 y 2 7
2
16 x 4 8 x 2 y 2 7 y 2 7 0 4 x 2 y 2 7 0
2 2
4 x2 y 2 7 0 2 x y 2 x y 7
2 x y 7
Vậy x; y 2;3
2 x y 1
Vậy phương trình có nghiệm x; y 2;3
Câu 3
1)
A
I O
B K
H L C
A'
M
N
1
Ta có OAC 900 AOC 900 ABC BAH mà AI là phân giác góc A nên
2
HAI OAI , suy ra tam giác ANA' cân tại A.
Gọi L l| giao điểm của MA và BC.
Ta có HKN 900 HNK HAM LAA ' , suy ra tứ giác ALA'K nội tiếp.
Do đó MA '.MK ML.MA (1)
Dễ thấy ngay hai tam giác MCL và MAC đồng dạng, suy ra ML.MA MC 2 (2)
Do I l| t}m đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên MI MC (3).
Từ (1), (2), (3) suy ra MN .MK MI 2 NIK 900 . Vậy tứ giác NHIK nội tiếp.
59
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
T
l O
S K
B H L C
A'
M
N
2)
* Từ tứ giác NHIK nội tiếp suy ra IHK INK IA ' M IAD . Suy ra tứ giác AIHS
nội tiếp. Do đó AIS IHS 900 .
Gọi T l| trung điểm của cạnh SA. Khi đó TIA TAI INK MIK , suy ra ba điểm
T , I , K thẳng hàng (4).
* Tiếp theo ta sẽ chứng minh L l| trung điểm của SK.
AI AB BL AB BL AB AB 1
Ta có và BL AB
IL BL LC AC BC AB AC 2BC 2
AI
Do đó 2 (5)
IL
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ASL với cát tuyến TIK ta có:
TA KS IL
. . 1 (6). Từ (5) và (6) suy ra KS 2KL , tức L l| trung điểm của SK (7).
TS KL IA
Từ (4) và (7) suy ra I là trọng tâm tam giác AKS (đpcm).
Câu 4.
c2
Ta có 2ac 4a 2 1
4
d2
bd b2 2
4
c d
2
cd
cd 3
8 2
Cộng vế 1 , 2 , 3 ta có
c 2 d 2 cd c d 3c d
2 2
P 2ac bd cd 4a b 2
2
4a 2 b 2 8
4 4 2 8 8
60
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
P 8 a; b; c; d ;1; 2; 2 . Vậy giá trị lớp nhất cảu P bằng 8.
2
Câu 5.
Đặt n 2014 . Giả sử các phần tử của M thoả mãn a1 a2 ... an
Đặt S0 0, Sm a1 a2 ... am 0 m n .
Đề 4
Câu 1.
x 0
a) Điều kiện:
2 x 0
2
x 2;0 0; 2
1 1
Đặt y 2 x 2 0 . Thay v|o ta được: 2 . Do đó ta có hệ phương trình:
x y
x2 y 2 2
x2 y 2 2 x y 2 2 xy 2
1 1
x y 2 x y 2 xy x y 2 xy
x y 2
x y x y 2 0
2
xy 1
x y 2 xy x y 1
xy 0,5
x y 2 y 2 x x 1
+) 2
xy 1 x 2x 1 0 y 1
61
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 3
x
x y 1 x 1 y 2
+) 2 (do y 0 )
xy 0,5 2 y 2 y 1 0 3 1
y 2
1 3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ;1
2
b)
Phương trình x2 2mx m2 2m 4 0 (1) có hai nghiệm không âm
' m 2 m 2 2m 4 0
S 2m 0 m 2.
P m 2 2m 4 0
Theo định lý Vi-ét ta có x1 x2 2m; x1 x2 m2 2m 4 . Do đó
m 1
2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 2m 2 3
2
x z 3xz 1
x 2 xz z 2 1 x z 3 x z 2 0
2 2
x xz z 1 x z 1 xz
x z 1 xz
x z 2
x z 2
xz 1
x z 1
xz x z 1 x z 1
xz 0
x z 2 z 2 x x 1 x 1
+) 2
xz 1 x 2x 1 0 z 1 y 2
x z 1 z 1 x x 1, z 0 x 1, y 1
+) 2
xz 0 x x 0 x 0, z 1 x 0, y 2
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là S 1;2 , 1;1 , 0;2
Câu 3.
62
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Do a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác không nhọn nên có một trong các bất đẳng
thức sau xảy ra: a2 b2 c2 , b2 c2 a 2 , c2 a 2 b2 . Giả sử a 2 b2 c2 , khi đó ta có:
2 1 1 1 2 1 1 b2 c 2 1 1
a 2
b 2
c a2 b2 c2
1 a 2
b c
2
a 2
b2 c 2 2 2
b c
4 b2 c 2
1 a . 2 2
2
4
b c a2
3a 2 a2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
1 4 1 3 2 . 4 10 . Do đó
b2 c 2 b2 c 2 a2 b2 c 2 a 2
1 1 1
a 2
b2 c 2 2 2 2 10 .
a b c
Câu 4.
a) Áp dụng quy tắc trọng tâm và quy tắc trung điểm ta có:
OA OB OC OB OC
OG , OM . Khi đó
3 2
OG OM OG.OM 0 OA OB OC OB OC 0
OAOB
. OAOC
. 2OB.OC 2R2 0
2 2 2
a b a b
2 R 2 AB 2 2 R 2 AC 2 2 R 2 BC 2 2 R 2 0 (chú ý a.b
1 1
)
2 2 2
AB2 AC 2 2BC 2 12R2
b)
ab c 2S 2S 2S
Kí hiệu a BC , b CA, c AB, p . Khi đó ta có a ,b ,c
2 m n p
S p p a p b p c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4S 2S 2S 2S 2S
m n p m n p m n p m n p
1
4S 4S 2 .k S , trong đó
k
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
k
m n p m n p m n p m n p
63
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 2 2
Do đó a ,b ,c .
mk nk pk
c)
Do BC vuông góc với đường cao kẻ từ A nên BC có dạng 2 x y c 0 . Tọa độ đỉnh B là
2 x y c 0 x 2
nghiệm của hệ B 2; c 4 ,
x 2 0 y c 4
tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình
2 x y c 0 x c 3
C c 3; c 6 .
x y 3 0 y c 6
AB đi qua B 2; c 4 và vuông góc với đường cao kẻ từ C nên
x y c 6 0 x 2c 12
A 2c 12; c 6 .
x 2 y 0 y c 6
Theo giả thiết ta có
AB. AC.BC AB. AC.BC AB. AC
10 10 2 10
4S ABC 2.d A, BC .BC d A, BC
2c 10 2c 10 . 3c 15
2 2
c 7
2 10 c 5 2
4c 24 c 6 c c 3
5
+) Nếu c 7 A 2; 1 , B 2;3 , C 4; 1 .
+) Nếu c 3 A 6;3 , B 2; 1 , C 0;3 không thỏa mãn ho|nh độ của A âm.
Câu 5. Giả sử min MAB, MBC, MCD, MDA 450 (1).
cos MAB MA2 AB 2 MB 2
MA2 AB 2 MB 2
Ta có cot MAB .
sin MAB 2.MA. AB.sin MAB 4SMAB
MA2 AB 2 MB 2
Kết hợp với (1) ta được cot 450 1 MA2 AB 2 MB 2 4S MAB 2
4SMAB
Cộng theo vế các bất đẳng thức (2), (3), (4), (5) ta được:
AB2 BC 2 CD2 DA2 4 SMAB SMBC SMCD SMDA 4S ABCD (6)
Mặt khác ta lại có: AB2 BC 2 CD2 DA2 2 AB.BC 2CD.DA 4S ABC 4SCDA 4S ABCD ,
mâu thuẫn với (6). Do đó giả sử ban đầu là sai suy ra tồn tại ít nhất một trong các góc
MAB, MBC, MCD, MDA có số đo không lớn hơn 450 .
Đề 5
Câu 1.
1.1 Điều kiện x, y 0
1 1
a 2b a 3b 3a b
2 2 2 2
(1)
1 1 2 b4 a 4 (2)
a 2b
2
(1)+(2) thu được a 4 10a 2b2 5b4 a5 10a3b2 5ab 4 2 (3)
a
1
(2)-(1) thu được 5a 4 10a 2b2 b4 5a 4b 10a 2b3 b5 1 (4)
b
Từ (3) v| (4) thu được (a b)5 3 và (a b)5 1 .
5
3 1 5
3 1
Từ đó, tìm được a và b .
2 2
( 5 3 1) 2 ( 5 3 1) 2
V| do đó, tìm được x ,y
4 4
1.2
Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm nguyên dương . Khi đó, theo định lý
Vietta, a, b và 3a v| do đó
3
(1) 3 3 3 3 3 3 9 (2). 2
65
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Nếu 3 thì 3 và 3 , mâu thuẫn với (1). Vậy 1 3
3 3
Với 3: khi đó 3, 3 3 3 3 3.32 9 1 1 4. Từ đó
3 a 9, b 27.
Với 2 : 2, 2 3 2 3 3.22 9 2 3 2 3 21. Giải phương trình
này với chú ý 2 ta được ; 12;2 , 5;3 . Với
12, 2 a 16, b 52 . Với 5, 3 a 10, b 31.
Với 1: 1, 2 3 2 3 3.12 9 2 3 2 3 12, vô lí
Câu 2. + Chứng minh được nhận xét: “Với a,b,x,y,z,t là các số nguyên sao cho a b là
ước của x y v| l| ước của z t thì a b | xz yt ”
+ Mặt khác, do (a c)2 (b d )2 (a b c d )(a b c d ) (a b c d ) nên suy ra
a b c d | a 2 b2 c 2 d 2 2(ac bd ) .
Từ đó, do giả thiết nên thu được a b c d | ac bd (1)
+ Ta sẽ chứng minh kết luận của bài toán bằng phương ph{p quy nạp toán học.
Với n 1, 2 : thì kết luận hiển nhiên đúng.
Giả sử khẳng định đúng tới n, tức là a b c d | a n bn c n d n với n , n 2
Ta cần chứng minh a b c d | a n1 bn1 c n1 d n1 (2)
Thật vậy, do a b c d | (a c) (b d ) và nhận xét ở trên suy ra a b c d l| ước của
(a c)(a n c n ) (b d )(bn d n ) a n1 bn1 c n1 d n1 ac(a n1 c n1 ) bd (bn1 d n1 )
Nhưng, do (1), giả thiết quy nạp và nhận xét ở trên suy ra
a b c d | ac(a n1 c n1 ) (bd (bn1 d n1 )
A
E
B C
Không mất tính tổng qu{t, xét trường hợp AB BC CA, c{c trường hợp khác xét
tương tự. Khi đó, E nằm trên đoạn CA, F nằm trên tia đối của tia AB, < (hình vẽ)
Từ giả thiết, suy ra F đối xứng với C qua phân giác trong của góc ABC . Do đó
ABC CAB BCA ABC
CFA CFB 900 và AIC 1800 900 . Suy ra tứ
2 2 2
giác AFCI nội tiếp.
BCA CAB
Từ đó AFI ACI và IAC IFC ICF
2 2
BCA CAB CAB
Do EBA BEC CAB (900 ) CAB IBE
2 2 2
Hơn nữa, do tính đối xứng nên IEB IBE 900 MGC MCG ICG suy ra tứ
giác CIEG nội tiếp.
3.2
BCA
Do tứ giác CIEG nội tiếp, nên EGI ECI AFI
2
Hơn nữa, do IAB IEB nên GEI FAI suy ra GEI đồng dạng FAI
EG EG AF HG AF AI
Suy ra
BI EI AI GE GE BI
BCA
Nhưng HGE AEB 900 AIB suy ra HGE đồng dạng AIB
2
CAB
Từ đó EHG BAI
2
67
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 4.
Đặt f ( x) x g ( x) , phương trình h|m đã cho được viết lại về dạng
1 1
xg ( x ) yg ( y) yg ( y ) xg ( x) x, y 0 (1)
y x
1
Cho y 1 thu được xg ( x 1) g (1) g (1 ) xg ( x) x 0 (2)
x
1
Trong (2), thay x bởi , ta được
x
1 1 1 1 1 1
g ( 1) g (1) g (1 x) g ( ) g (1 ) xg ( x 1) g ( ) xg (1) x 0 (3)
x x x x x x
1
Từ (2) và (3) suy ra xg ( x) g ( ) ( x 1) g (1) x 0 (4)
x
Trong (1), cho y 1 , bằng lập luận tương tự, cũng được
1
xg ( x) g ( ) g (1)( x 1) n 0 (5)
x
b
Từ (4) và (5) suy ra 2 xg ( x) ( g (1) g (1)) x ( g (1) g (1) x 0 hay g ( x) a x 0 ,
x
b
ở đ}y a, b là hai hằng số. Suy ra f ( x) a x x 0
x
b
Thử lại ta thấy f ( x) a x x 0 thỏa mãn phương trình đã cho.
x
Câu 5.
5.1
Giả sử số dễ thương có hai chữ số lớn nhất là ab,1 a, b 9 . Theo giả thiết ta có
a 2 b2 c2 là số chính phương. Nếu a, b đều không chia hết cho 3 thì
a 2 b2 2 mod 3 , vô lý vì a 2 b2 là số chính phương suy ra ab 0 mod 3 .
68
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
A 222211...1 là số dễ thương.
2009 so1
Đề 6
Câu 1.
1.1
2 2
1 3 1 3
Ta có x x 1 x , x 2 x 1 x nên phương trình x{c định với mọi
2
2 4 2 4
x . Phương trình đã cho tương đương với
x2 x 1 x2 x 1 2 x 2
x 1 x2 x 1 4
2 x2 2 2 x4 x2 1 4 x4 x2 1 1 x2
1 x 0
2
1 x 1
4 4
2
x x 1 1 x x x 1 1 2x x
2 2 2 2 4
1 x 1
x 0 . Vậy pt có nghiệm duy nhất x 0.
x 0
1.2
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4
m 2
' 0
m m 4 0
2
2 m 0
2 m 0
x1 x2 4 2 m 1 4
m 3
2 m 3
69
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
m -2 0 2 3
0 16
-144 -24
Câu 2.
x x y xy xy y 1
( x y ) xy ( x y ) xy 1
2 2
2 3 2
Ta có 4 2
2
x y xy (2 x 1) 1
xy 1
2
x y
a x 2 y a ab b 1
Đặt . Hệ trở thành: 2 (*)
b xy a b 1
a a 2a 0
3 2
a(a a 2) 0
2
Hệ (*)
b 1 a
b 1 a
2 2
x2 y 0
* Với (a; b) (0; 1) ta có hệ x y 1.
xy 1
x2 y 1
* Với (a; b) (1; 0) ta có hệ ( x; y ) (0; 1);(1;0);(1;0) .
xy 0
* Với (a; b) ( 2; 3) ta có hệ
3 3
x 2 y 2 y y
x x x 1; y 3 .
xy 3 x 2x 3 0
3 ( x 1)( x x 3) 0
2
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y) (1; 1);(0; 1);(1; 0);( 1; 0);( 1; 3) .
Câu 3.
t 2 1
Đặt t x 1 x2 thì dễ thấy t 0 và x (1)
2t
2012 20122 t 2
Từ giả thiết ta có y 1 y 2 . Từ đ}y cũng suy ra y (2)
t 2.2012.t
70
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
P N
H
O
B K C
M
D
Kẻ đường kính AD, khi đó tứ giác BHCD l| hình bình h|nh nên trung điểm K của BC
cũng l| trung điểm của HD, trong tam giác AHD có OK l| đường trung bình nên
2OK AH OB OC OH OA OA OB OC OH
Ta có OB OC 2OK OM v| c{c đẳng thức tương tự ta được:
OM ON OP 2 OA OB OC 2OH
3OL 2OH suy ra O, H, L thẳng hàng.
4.2
1 AB 2 MA2 MB 2
Trước hết ta có các kết quả sau: S ABCD AC.BD.sin ; cot
2 4SMAB
Tương tự ta được:
71
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
AB 2 MA2 MB 2 BC 2 MB 2 MC 2 CD 2 MC 2 MD2
cot
4SMAB 4SMBC 4SMCD
4.3
K
I
B C
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC l| đường tròn đi qua 3 điểm M, N, P nên ta lập
được phương trình n|y l|: x2 y 2 3x 29 0 suy ra tâm K của đường tròn ngoại tiếp
3
tam giác ABC có tọa độ là K ; 0 .
2
5
Do AB KP nên AB có vtpt nAB KP 2; 1 . Suy ra phương trình
2
AB : 2 x 1 1 y 1 0 2 x y 3 0 . Do đó tọa độ A, B là nghiệm của hệ phương
2 x y 3 0 y 2x 3 x 1, y 5
trình 2 x 4, y 5
x y 3x 29 0 x 3x 4 0
2 2
5
Suy ra A 1;5 , B 4; 5 . Do AC KN nên AC có vtpt là nAC KN 2;1
2
Suy ra pt AC : 2 x 1 y 5 0 2 x y 7 0 . Khi đó tọa độ A, C là nghiệm của hệ
phương trình:
2 x y 7 0 y 2 x 7 x 1, y 5
2 x 4, y 1 . Từ đ}y suy ra C 4; 1 . Vậy
x y 2
3 x 29 0 x 2
5 x 4 0
A 1;5 , B 4; 5 , C 4; 1 .
Đề 7
72
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 1.
1.a
Đặt S x y; P xy . Khi đó hệ phương trình trở thành
S m 2 S m 2
2
S 2 P 2S m 4 P m m 2
2 2
Để hệ có nghiệm thì S 2 4P m 2 4 m2 m 2 m2 4 2 m 2
2
1.b
Ta có A P 2S 2011 m2 m 2005
Lập bảng biến thiên ta được max A 2011 khi m 2 ; min A 2004,75 khi m 0,5
m 1
-2 - 2
2
2007 2011
2004,75
1.2
Đặt t x2 0 , thay v|o phương trình ta được t 2 3m 1 t 6m 2 0
t 2
phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi
t 3m 1
1
3m 1 0 m
3 . Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm là 2; 3m 1
3m 1 2 m 1
10
Để các nghiệm đều lớn hơn 3 thì 3m 1 3 3m 1 3 m . Vậy các giá
3
1 10
trị của m là m ; \ 1
3 3
Câu 2.
ĐK xy 0 , ta thấy từ pt thứ nhất x y 0 , do đó x 0, y 0 . Từ đó ta đặt
73
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
u v uv 1 u v 1 3uv
2 2 2
4
u 3 v 4
3 4
u v 6 2 3u 3v u v 9 16
4 4 4 4 4 4
u v 2 1 3uv
2 2
u v 2uv 2u 2v 2 2 u 4v 4 3 u v 2uv 6u 2v 2 9 10
2 2
t 2t 9 0
2
u v 2 u 1 x 1
+) Nếu t 1 uv 1 ta có
uv 1 v 1 y 1
+) Nếu 3t 3 7t 2 27t 33 0 3t 3 7t 2 6 27 1 t 0 vô lí vì 0 t 1
Câu 3.
Do x, y 0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với
1 x 2 1 y 2 1 xy 1 x 2 1 y 2
2 2 x 2 y x 2 y 2 1 xy 1 2 x x 2 1 2 y y 2
xy x y xy 1 0 , bất đẳng thức n|y luôn đúng. Dấu bằng xảy ra khi
2 2
x y 1.
Câu 4.
4.1
Giả sử tọa độ của M x;0 . Khi đó MA 1 x; 2 ; MB 4 x;3 .
74
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
1 x 4 x 6 1 x 4 x
2
4.
2
9.
2
2
x 2 5 x 10 x 2 2 x 5. x 2 8 x 25.
2
2 x 2 5 x 10 x 2 2 x 5 x 2 8 x 25 (do x 2 5 x 10 0)
2
x 4 10 x3 44 x 2 110 x 75 0
x 1 x 5 x 2 4 x 15 0 x 1; x 5
4.2 Gọi A’, B’, C’ lần lượt l| ch}n đường cao hạ từ c{c đỉnh A, B, C. Do tứ giác BCB’C’
nội tiếp nên FDA FCA ABE ADE H nằm trên đường phân giác trong hạ từ D
của tam giác DEF, tương tự ta cũng chỉ ra được H nằm trên đường phân giác trong hạ
từ đỉnh E của tam giác DEF. Vậy H l| t}m đường tròn nội tiếp của tam giác DEF.
Ta lập được phương trình c{c đường thẳng DE, DF lần lượt là
DE : 3x y 5 0; DF : 3x y 7 0 . Do đó phương trình ph}n gi{c trong và ngoài của
3x y 5 3x y 7
đỉnh D là x 2 0; y 1 0 . Kiểm tra vị trí tương đối của E, F
10 10
với hai đường trên ta được phân giác trong kẻ từ đỉnh D là
d : x 2 0 . Tương tự ta lập được phương trình ph}n gi{c trong kẻ từ đỉnh E là
d ' : x y 1 0 . Mặt khác H là giao của d và d’ nên H 2;3
5 7
Ta có AC là trung trực của HE nên AC đi qua trung điểm B ' ; và có vtpt là
2 2
HE 1;1 AC : x y 6 0
A E
B'
F C'
H
A'
B C
75
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
4.3 Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có
AM p a; IM r . Gọi S là diện tích tam giác ABC, theo công thức Heron ta có
S p p a p b p c . Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có
S
2
p a p b p c
IA AM MI p a r p a p a
2 2 2 2 2 2 2
p p
p a bc IA2 b IB 2 c IC 2 a
. Tương tự ta có ;
p c p a p a p b p b p c p
IA2 IB 2 IC 2 abc
Do vậy 2
c p a a p b b p c p
I
C
Đề 8
Câu 1.
1.1
3x 0
+) Nếu y 0 thay vào hệ ta có 2 hệ này vô nghiệm
x 3 0
+) Nếu y 0 thì ta đặt x ty thay vào hệ ta được
ty y 3ty 6 y 0
3 3
2 2
t y ty 3 0
2
y ty 2 y 2 3t 6 0
ty 2 y 2 3t 6 0
2
3
y 2
2 2
t t y 3
t t
76
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 3
t 1 3t 6 0 3t 6 0 t 2 2t 1 0 t 1
t t 1 t
2 3 2 3
y2 3 y2 3 y 2 y 2
t t
t2 t t t
2
x y
3
3 x y .
y 2
2
3 3 3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x; y ; ; ;
2 2 2 2
1.2
1
ĐK x với điều kiện n|y phương trình được đưa về dạng
2
18 x 16 4 x 3 2 x 1 7 2 x 2 2 x 1 7 2 x 2 x 3
x 3 2 x 1 6 2 x 2 0
2
2 x 3 2x 1 7 2x 2
u
Đặt mnp trong đó u, v
, u; v 1 ta được
v
3
u2 u
abc 2 1 abcu 2v u v
3
(1)
v v
77
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
u v abc u v
3 3
(1) abc
u 2v u v 1
2
a m 2 a 2 m 2 .b2 m
2 m mb m 2
2 m 2
2m
m 2 a2
b b
Tương tự ta được
bm 2 b2 m 2 .c 2 m
2 m mc m 2
2 m 2
2m
m 2 b2
c c
c m 2 c 2 m 2 .a 2 m
2 m ma m 2
2 m 2
2m
m 2 c2
a a
Cộng từng vế c{c bđt trên ta được
a m 2 bm 2 c m 2
m
m m a 2 b2 c 2 (1)
b c a
78
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a m2
Áp dụng bđt AM – GM cho m số m
và a 2 ta được
b
a m 3 a m m3 .a 2 a m 2
m m1 a m 1
2 m 1 m 1 m . Tương tự ta có
b bm m1 b
b m 3 bm m3 .b 2 b m 2
m m1 b m 1
2 m 1 m 1
c c m m1 cm
c m 3 c m m3 .c 2 c m 2
m c 2
m 1 m 1 m 1
a m1 a m m1 am
Suy ra DH là phân giác của góc EDF . Tương tự cũng được EH là phân giác của góc
DEF và FH là phân giác của góc EFD. Từ đó H l| t}m đường tròn nội tiếp của tam
giác DEF .
a a.sin A
+) Do MBT MCT BAC; MB MC d M ; BT d M ; CT
2 2
+) Ta có
79
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Y
A
E
F S
X H O
C
B D M
Câu 5.
Đặt f 2 a . Cho m n 0 f 0 3 f 0 f 0 0 .
2
Cho n 0 f m2 f m , m nên f 4 a 2 .
2
k 3 k 1 2 k 2 k 3 2k 2
2 2 2
f k 1 2 f k 2 f k 3 2 f k 1
2 2 2 2
Từ (1) cho k 3 ta có
f 4 2 f 1 f 0 2 f 3 a 4 16 a 2 f 2 2 .
2 2 2 2
Theo trên ta chứng minh được f n n với n 0; 1; 2; 3; 4 . Ta chứng minh bằng quy
nạp f n n . Thật vậy, với n 3 từ đẳng thức (1) ta có:
80
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
f n 1 2 f n 2 f n 3 2 f n
2 2 2 2
f n 1 n 3 2n 2 n 2 n 1 f n 1 n 1
2 2 2 2 2
Do đó f n n, n f 2011 2011.
Đề 9
Câu 1.
a. Cho parabol (P): y x 4 x 5 v| điểm I (1;4) . Tìm trên (P) hai điểm M, N đối
2
Xét pt x 4 x 5 k ( x 1) 4 x (k 4) x k 1 0 (1)
2 2
81
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
BPT ( x 1)
x 2 2 ( x 6)
x 7 3 x2 2 x 8
x2 x2
( x 1) ( x 6) ( x 2)( x 4)
x22 x7 3
x 1 x6
( x 2) ( x 4) 0
x22 x7 3
x 1 x6
Ta có ( x 4)
x22 x7 3
x2 x2 x6 x6 1
x22 2 x7 3 2 x2 2
( x 2) x 2 ( x 6)( x 7 1) 1
0, x 2
x22 x7 3 x22
BPT x 2 0 x 2
Vậy tập nghiệm của BPT là S 2;2
x 2
x2 5x 6 0
x 3
TH 2. x y 2 xy 7 0 2 xy x y 7
x y 1
x y 6 x y 5 0
2
x y 5
x y 1 xy 4 (Loại)
x 2, y 3
x y 5 xy 6
x 3, y 2
Vậy hệ có 4 nghiệm là 2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2
82
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 1 x 1
3 m 24
x 1 x 1
x 1
Đặt t 4 ,0 t 1 ta được 3t 2 m 2t 3t 2 2t m (2)
x 1
Pt (1) có nghiệm x 1 pt (2) có nghiệm t 0;1
1
Từ BBT suy ra pt (2) có nghiệm t 0;1 1 m
3
Câu 3.
a. Gọi M l| trung điểm của BC ta có:
2 1 1
AG AM AB AC
3 3 3
DE DA AE 2 AB
2
5
2
AC 5 AB AC
5
(1)
1 1 5 1 1
DG DA AG 2 AB AB AC AB AC 5 AB AC
3 3 3 3 3
(2)
6
Từ (1) và (2) suy ra DE DG D, E, G thẳng hàng
5
b. Ta có MH .MA
1
2
BA CA MH A
H
1
BA.MH CA.MH
2
1
2
BA MC CH CA MB BH
B A' M C
1
2
BA.MC BA.CH CA.MB CA.BH
Vì BA CH BACH
. 0; CA BH CA.BH 0
1 1
MH .MA BA.MC CA.MB
2 2
Mặt khác ta có BA.MC BA '.MC; CA.MB CA '.MB và MB MC
83
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Nên MH .MA
1
2
1 1
BA '.MC CA '.MC MC BA ' CA '
2 2
1 1 1 1
MC.BC . BC.BC BC 2 (đpcm)
2 2 2 4
c.
S (t 2 t 1) t 2 2t 2 (S 1)t 2 (S 2)t S 2 0
Câu 5.
84
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy A 4 4 y2 y 2 .
TH 1. y 2 A 2 1 y 2 5
2
TH 2. y 2 A 2 1 y 2 y
2
12 12 y 2 2 y 3.1 1. y 2 y 3 2
2
3
1
A 2 3 khi và chỉ khi x 0, y
3
Ta có 2 3 2 5 min A 2 3
Đề 10
5 10
Câu 1. * (1). Điều kiện: x 2, x 1 (*).
x2 x 1
1 4
* (1)
( x 2) 2
( x 1)2
( x 1)2 4( x 2)2 (do ( x 1)2 .( x 2)2 0 với mọi x thỏa mãn (*))
3x 2 18x 15 0
x (; 5] [ 1; ) .
* Kết hợp với điều kiện có tập nghiệm của (1) là S (; 5] [ 1;1) (1; ) .
CHÚ Ý: Nếu thí sinh không nêu điều kiện (*) mà biến đổi quy đồng bỏ mẫu thì không cho điểm
của câu kể từ bước biến đổi đó.
85
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 3. 2
x y 2 y(2 x 1) 0
2
(4)
* (3) 2( x y )2 3( x y ) 2 0
x y 2
x y 1
2
* Với x y 2 , thay y 2 x vào (4) có:
1 1
* Với x y , thay y x vào (4) có:
2 2
1 1 5 1 11 1 11
x 2 ( x )2 2( x )(2 x 1) 0 x 2 x 2 0 x ;
2 2 4 4 4
1 11 3 11 1 11 3 11
x thì y ; x thì y
4 4 4 4
* Kết luận: Hệ cho có 4 nghiệm (x; y) là:
1 11 3 11 1 11 3 11
(-3; 1), (0 ; -2), ( ; ), ( ; )
4 4 4 4
Câu 4.
2 x 4 0
* x 2 2 x m2 2 x 4 2
x 2 x m (2 x 4)
2 2
x 2
2 (*)
3 x 18 x 16 - m 0 (5)
2
9 3m2 33 9 3m2 33
(5) có hai nghiệm là x1 , x2 .
3 3
86
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
33 9
* Nhận xét: x2 2, m nên hệ (*) luôn có nghiệm với mọi m.
3
Vậy phương trình cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
CHÚ Ý : -Thí sinh có thể trình bày theo phương pháp đồ thị hoặc sử dụng bảng biến thiên của
hàm số bậc hai trên [-2; +∞).
-Nếu thí sinh dùng phép biến đổi bình phương hai vế mà không nêu được điều kiện
2 x 4 0 thì không cho điểm câu này.
Câu 5.
x 2 mx m 1 0 (6)
Xét tam thức bậc hai f ( x ) x 2 mx m 1 có hệ số bậc hai a=1>0, biệt số m2 4m 4 .
* Trường hợp 1: 0 , khi đó f ( x ) 0, x
(6) có tập nghiệm là S : không thỏa mãn yêu cầu.
m
* Trường hợp 2: 0 , khi đó f ( x ) 0, x ; f ( x) 0 x .
2
Tập nghiệm của (6) chỉ có một phần tử: không thỏa mãn yêu cầu.
* Trường hợp 3: 0 .
m m
f ( x ) có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 .
2 2
Tập nghiệm của (6) là S x1 ; x2 .
Biểu diễn của S trên trục số l| đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi
x2 x1 1 1 (thỏa mãn điều kiện 0 )
m2 4m 4 1 m 1;5 .
LƯU Ý: Nếu thí sinh làm theo cách trên nhưng chỉ nêu được trường hợp 3 và giải đúng giá trị
m thì chỉ cho 1điểm.
Câu 6.
87
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b2 c 2 a2
* Chứng minh được hệ thức cot A (7).
4S
c 2 a2 b2 a2 b2 c 2
* Tương tự có cot B (8), cot C (9).
4S 4S
Cộng theo vế c{c đẳng thức (7), (8), (9) ta được:
a2 b2 c 2
cot A cot B cot C hay 4S(cot A cot B cot C) a2 b2 c2 .
4S
Câu 7.
7.1 Xét d1: x+y-6=0 và d2: x+2y-5=0.
1.1 1.2 3
* cos cos(d1 , d2 )
12 12 . 12 22 10
* là góc giữa hai đường thẳng nên 00 90o , sin 0
1
do đó sin 1 cos2 .
10
9 1
10
3 cos sin 10
* Vậy m 10 10 4.
2 cos sin 6
1
10 10
7.2 * I thuộc đường thẳng d1: x+y-6=0 v| có ho|nh độ bằng 2 I (2;4) .
* Gọi M, N là c{c giao điểm của d2 với (C), H là hình chiếu vuông góc của I lên MN thì :
2 2.4 5
IH d ( I ; d2 ) 5.
12 22
1
H l| trung điểm của MN nên HM MN 1 .
2
* Tam giác ABC cân tại A nên: góc giữa đường thẳng AB và BC bằng góc giữa đường
thẳng AC và BC
3 2a b
cos cos(u, v)
10 12 22 . a2 b2
a b hoặc a 7b .
* Với a=-b, chọn a=1, b=-1, khi đó u(1; 1) nên đường AC v| đường BC cùng vectơ chỉ
phương : Điều này không thể xảy ra.
* Với a=-7b, chọn b=-1, a=7, u(7; 1) (t/mãn đkiện AC và AB cắt nhau).
Đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B của tam gi{c ABC l| đường thẳng đi qua B v|
vuông góc với AC nên nhận u(7; 1) l|m vectơ ph{p tuyến, do đó nó có phương trình
là : 7(x-7)-1(y+1)=0 hay 7x-y-50=0.
* Kluận: Phương trình cần tìm là 7x-y-50=0.
Câu 8. * Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số ta có:
( a 2 7 b) 8 8
3
a2 7b .2.2 ,
3
(b2 7c) 8 8
3
b2 7c .2.2 ,
3
(c 2 7 a ) 8 8
3
c 7a .2.2
2
.
3
a2 b2 c 2 7(a b c) 48
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên có: 4S
3
7(a b c) 51
hay 4S (10).
3
a2 1 b2 1 c2 1
* Lại có: a a.1 , b , c
2 2 2
a2 b2 c 2 3
nên a b c hay a b c 3 (11).
2
* Từ (10), (11) suy ra 4S 24 hay S 6 .
3 a2 7b 3 b2 7c 3 c2 7a 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hay a=b=c=1.
a b c 1
89
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
* Kluận: Giá trị lớn nhất của S l| 6, đạt được khi a=b=c=1.
Đề 11
x 2 m (2)
Câu 1. Phương trình tương đương với
x (1;5)
TH1: m 0 phương trình vô nghiệm
x 2 30 x 64 1 (VN )
x 2 30 x 64 9
x 2 30 x 145 0
x 15 370(tm)
x 15 370(tm)
3
b. Điều kiện x
2
x 3 2 x 1 0 x 3 2 x 1 (2)
3
+) 0 x là nghiệm
2
+) x 0 thì (2) x (3 2 x) 1
2
2 x3 3x 2 1 0
( x 1)(2 x 2 x 1) 0
( x 1)( x 1)(2 x 1) 0
90
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
x
2
x 1
1 3
KL: x ; là các nghiệm
2 2
Câu 3.
x x y 2 y
3 2
x x y 2 x y 2 y (1)
3 2 2 3
a. 2
x 2
y y 3
y x y y y
3
(1) x3 x 2 y 2 y 3 0
( x y )( x 2 2 xy 2 y 2 ) 0
x y
2 x y
x 2 xy 2 y 2
0
Khi đó x x x x 0, y 0
3 3
b.
5 x 2 y 0 x 0
Điều kiện ; nhận xét không thỏa mãn hệ
7 x y 0 y 0
nên 2 x 5 x 2 y 3 y 7 x y
(2 x 3 y ) 7 x y 5 x 2 y 0
7 x y 5x 2 y
2x 3y 0
7 x y 5x 2 y
1
(2 x 3 y ) 1 0
7 x y 5 x 2 y
2x 3y
3y2 y 2
Khi đó 6 y2 4
2 y 2
y 2 thì x 3 (thỏa mãn)
91
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
y 2 thì x 3 (loại)
KL: hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) là (3;2)
Câu 4.
m 1
D m
2m 1
3m 1
Dx 2m 3
m3 1
m 3m
Dy 5m 2 3m
2m m 3
Hệ có nghiệm duy nhất D 0 m 0
2m 3
x m
x 2
3
khi đó nghiệm là m
y 5m 2
3m y 5m 3
m
m 1
x m 1
y khi
m m 3
m 3
Câu 5.
Từ giả thiết ta có:
1 1 1
1 1
x y z
92
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 y 1 z 1 y 1 z 1
2 .
x y z y z
1 z 1 x 1
2 .
y z x
1 x 1 y 1
2 .
z x y
1 ( x 1)( y 1)( z 1) 2
8. ( )
xyz xyz
1
( x 1)( y 1)( z 1)
8
3
Dấu bằng xảy ra khi x y z
2
Câu 6.
AB 4 đặt BC x, AD y ( y x)
( x y).4
Diện tích hình thang là 24 nên : 24 x y 12
2
Chu vi hình thang là : 16 4 2 nên:
16 4 2 4 x y 16 ( y x)2 nên
y x 4
4 2 16 ( y x) 2 khi đó
y x 4(loai )
x y 12 x 4
y x 4 y 8
AD 8 phương trình AD : y 2 , D( x0 ;2) ; x0 2
AD 8 ( x0 1) 2 8
x0 1 8 x0 9
x0 1 8 x0 7( L)
D(9;2)
93
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
BC AD Tìm được C (5;6)
2
Câu 7.
a.
(C ) có tâm I (1; 2) bán kính R 1 4 3 8
/ /d ; có phương trình x y c 0 (c 0)
31
cắt (C ) theo d}y cung có độ dài bằng 1 nên tính được d( I ; )
2
31
c 1
1 2 c 31 2
Do đó: (tm)
2 2 31
c 1
2
b. Nhận xét IA R nên A nằm trong đường tròn
Tia AI cắt (C ) tại M, tiếp tuyến của (C) tại M là d1
d( A;d1 ) IA R AM
Gọi d 2 là tiếp tuyến bất kì của (C ) tại M 1
d( A;d2 ) AM1 AM
Vậy d1 là tiếp tuyến có khoảng cách từ A đến tiếp tuyến là lớn nhất
IM 8 IA
M ( x; y) ; IM ( x 1; y 2) ;
IA (1;0)
x 1 8(1) x 8 1
y 2 0 y 2
M ( 8 1; 2)
94
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
n.n1 1 ab
cos600 a 2 b2 2(a 2 b2 2ab)
n n1 2 a b . 2
2 2
a (2 3)b
a 2 b 2 4ab 0
a (2 3)b
Chọn b 1 , a 2 3
Đề 12
* d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có 2 nghiệm phân biệt
13
0 13 4m 0 m . (*)
4
A( x1; x1 m); B( x2 ; x2 m) với x1; x2 là nghiệm của pt (1).
x1 x2 3
Theo hệ thức Viet:
x1.x2 m 1
Theo giả thiết ta có OAB vuông tại O
OA.OB 0 2 x1 x2 m x1 x2 m 2 0
m 1
m2 m 2 0
m 2
Đối chiếu đk (*) ta có 2 gi{ trị của m là m 1 và m2
Câu 2.
95
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
m 2 t 2 2 m 1 t 2m 1 0 (*)
* Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (*) có hai nghiệm dương
phân biệt hay
m 2 0
' m 1 m 2 2m 1 0
2
m 1
0
m 2
2m 1
0
m2
m 2
7 3 5 m 7 3 5
2 2
m 1 73 5
2m
m 2 2
1
m
2
m 2
73 5
* Kết luận: m 2;
2
2.2 * Ta có 3sin
4
8cos2 5 3sin 4 8 1 sin 2 5 0
3sin 4 8sin 2 3 0
2 1
sin
1
3 sin 2
2 3
sin 3( vôlí)
* Với 0 , ta có cos 0
2
1 2 6
Khi đó cos 1 sin 1
2
3 3 3
96
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3
1 6 1 2 6
2
* Ta có P sin cos =
4 3
3 3 9
Câu 3.
3.1* TXĐ:
4 2
Ta có x x 1 x x 1 x x 1
2
2
* pt x x 1 2 x x 1 4
2 2
x 2
x 1 x 2 x 1
* Đặt a x 2 x 1, b x 2 x 1
Pt đã cho trơ th|nh: b 2a ab 4
2
b 2
b 2 b a 2 0
b a 2
1 13
* Với b 2 , ta có x2 x 1 2 x2 x 3 0 x
2
* Với b a 2 , ta có x2 x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 2 x2 x 1
2 x2 x 1 x 2
x 2 x 2
2 vô nghiệm.
4 x 4 x 4 x 2
4 x 4 x 0
1 13 1 13
* Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm là x ; x
2 2
x 5x y 9
2
x 2 x 3x y 9
2
3.2 2
3 x 3
6 x 2
x 2
y 2 xy 18 ( x 2 x)(3x y ) 18
Đặt u x 2 x; v 3x y
2
u v 9 u 6 u 3
Hpt trở thành hoặc
uv 18 v 3 v 6
u 3 x2 2 x 3 x 1 x 3
* Với , ta có hoặc
v 6 3x y 6 y 3 y 15
97
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
u 6 x2 2 x 6
x 1 7 x 1 7
* Với , ta có hoặc
v 3 3x y 3
y 6 3 7 y 6 3 7
KL:hpt có 4 nghiệm là 1;3 , 3;15 , 1 7;6 3 7 , 1 7;6 3 7
3.3 * Đặt t 3x 2 x t 0 . Ta có bất phương trình:
2
3 t 2 2t t 2 2t 3 0 3 t 1
* Kết hợp với điều kiện t 0 ta được: 0 t 1
2
x 3
3x 2 2 x 0
* Với 0 t 1 , ta có 0 3 x 2 x 1 x 0
2
3x 2 x 1
2
1
x 1
3
1
3 x 0
2 x 1
3
1 2
* Kết luận tập nghiệm của bất pt đã cho l| : S ;0 ;1
3 3
Câu 4
2
* Ta có 3MA 2MC 0 5MA 2 AC 0 MA AC
5
Suy ra M nằm giữa A và C nên AM , AB MAB 60 0
2
AM AM AC 4 , BM AM AB
5
2
BM 2 AM AB AM 2 AB 2 2 AM . AB
*
AM 2 AB 2 2 AM . AB.cos600 21
2 1 1
* Chỉ ra BM AC AB; AD AB AC
5 2 2
98
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 1 1
* BM . AD AC AB . AB AC
5 2 2
3 1 1
AB. AC AC 2 AB 2 0
10 5 2
Suy ra BM AD
Câu 5
5.1 * Ta có a 5; b 9, suy ra c 4 , MF1 MF2 2a 10, F1 F2 2c 8
MF1 MF2 F1 F2
* p 9
2
4
Ta có S MF1F2 pr 9. 12
3
1
Mặt khác S MF1F2 .d M ,Ox .F1F2 4.d M ,Ox
2
Từ đó ta có d M ,Ox 3 yM yM 3
5.2a
* Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) khi và chỉ khi M nằm ngoài hình tròn (C) khi và chỉ
khi IM > R hay IM > 2 2 (*)
* Giả sử từ M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi đó
IM = R 2 4 ( thỏa mãn (*))
2a 5 a 1 4 2a 5 a 1 16
2 2 2 2
hay
99
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
5a 2 18a 10 0
9 31
a
5
9 31
a
5
9 31 3 2 31 9 31
* Với a , ta có M ;
5 5 5
9 31 3 2 31 9 31
* Với a , ta có M ;
5 5 5
3 2 31 9 31 3 2 31 9 31
* Kết luận : M ; hoặc M ;
5 5 5 5
5.2b * Từ BD 2 AC , ta có IB 2IA
1 1 1
* Trong tam giác vuông IAB ta có 2
2 ( H là tiếp điểm của AB với (C))
IA IB IH 2
5 1
suy ra 2
IA 10
4 IA 8
* Giả sử A 2t 3; t d và xA 1 nên t 2 . Ta có
t 2(tm)
IA 10 2t 5 t 1 10 8
2 2
t không tm
5
* t 2 , ta có A 1;2
Câu 6.
* Với a, b, c là 3 số dương. Chứng minh được :
a b c
1 1 1
9 (1)
a b c
1 1 1 9
Áp dụng bđt (1) ta có A=
xy 2 yz 2 zx 2 xy yz zx 6
100
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x y 0
2
Ta có y z 0 x y z xy yz zx
2 2 2 2
z x 0
2
x y z
Suy ra A 1 .Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x y z 1
x y z 3
2 2 2
Đề 13
Câu 1. * PT ho|nh độ giao điểm: x2 4 x 1 m 0. (1)
* d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có 2 nghiệm phân biệt
' 0 4 m 1 0 m 5 (*)
A( x1;2 x1 1); B( x2 ;2 x2 1) với x1; x2 là nghiệm của pt (1).
x1 x2 4
Theo hệ thức Viet:
x1.x2 m 1
* Ta có
AB 2 x1 x2 2 x1 1 2 x2 1 5 x1 x2
2 2 2
5 x1 x2 4 x1 x2 5 16 4 m 1 5 20 4m
2
24
* AB 2 AB 2 4 5 20 4m 4 m
5
24
Đối chiếu đk (*) ta có gi{ trị của m là m
5
Câu 2.
2.1
* Đặt t x 0 , pt đã cho trở thành:
2
m 2 t 2 2mt m2 4 0 (*)
* Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (*) có một nghiệm dương
và một nghiệm bằng 0
* Phương trình (*) có nghiệm t=0 khi và chỉ khi
101
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
m2 4 0 hay m 2
Với m=2, phương trình (*) trở thành -4t=0. Trong trường hợp này, (*) chỉ có một
nghiệm là 0.
Với m=-2, phương trình (*) trở thành 4t 2 4t 0 . Phương trình n|y có hai
nghiệm t=0 và t=1
* Kết luận: vậy PT đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m=-2
2.2 * Ta có
sin a b sin a cos b cos a sin b
cos a b cos a cos b sin a sin b
cos a b cos a cos b sin a sin b
1 4 x 2 0 1 1
* ĐK: hay x ; \ 0
x 0 2 2
* Thực hiện phép nhân liên hợp ta thu được BPT
4 x 3(1 1 4 x 2 ) 3 1 4 x 2 4 x 3 .
102
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 y
x B
4 x 3 0
4
x 1
1 4 x 0
2
1
2 x A
4x 3 0
3 C O2 x
x
9(1 4 x 2 ) (4 x 3) 2 4
9(1 4 x ) (4 x 3)
2 2 D
1 1
Kết hợp ĐK thu được nghiệm ; \ 0
2 2
3.2
1
ĐK: 4 x 1 0 x
4
Biến đổi phương trình:
4 x 2 4 x 10 2 4 x 1 x 2 3 4 x 2 3 4 x 2 2 4 x 1 x 2 3 1
Đặt 2 x 2 3 t t 2 3 . Khi đó phương trình 1 có dạng:
t 1 l
t 2 4 x 1 t 4 x 2 0
t 4 x 2
1
x 2 10
Với t 4 x 2 2 x 1 x 3
2
2 x tm .
3x 4 x 2 0
2 3
2 10
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x .
3
4 x 0
2
x 2
3.3 Điểu kiện:
3 2 y y 0
1 y 3
2
103
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 1 3 x 1 y 3 3 y
3
x 1 y x 1 y 2 x 1 y 3 0
2
y x 1
x 1 y x 1 y 3 0
2 2
2
2
x
x 3
4 x 2 2 3x 3 x0
10 x 12 x 0
2 6
x 0 tm x l
5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x, y 0,1 .
2
y 3y2
*) Với x 1 y x 1 y 3 0 x 1 3 0 VN
2 2
2 4
Câu 4.
Ta có:
1 1
SAOB OA.OB 2 AB
2 2
ab 2. a 2 b 2
a 2b 2 2(a 2 b 2 )(*)
104
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
c
Mặt khác : e 0,5 a 2c
a
3a 2
b a c
2 2 2
(**)
4
14 7
Thay (**) v|o (*) ta được 3a 4 14a 2 a 2 (do a 0) b 2
3 2
x2 y 2
Vậy ptct của (E) là : 1
14 7
3 2
Gọi I = d1 d2
5.2 A
2 x y 1 0 x 1
I . Vậy I(1;1) I
2 x y 3 0 y 1
B
Từ gt d1, d2 có VTPT n1 (2; 1); n2 (2;1);
IB=3IA
Gọi là góc của d1 và d2
4 1 3 4
cos sin
5 5 5
2
1 4 6 IA
SIAB IA.3IA.
2 5 5
Từ gt: SIAB 6 IA 5 IB 45
2 2
a 0 l
Pt IA 5 (a 1) (2a 2) 5 5(a 1) 5
2 2 2 2
a 2 tm
Vậy a = 2 A(2;3)
B d2 B(a,3 2b) IB2 (b 1)2 (2 2b)2 5(b 1)2
b 4 B(4; 5)
IB 2 45 (b 1)2 9
b 2 B(2;7)
Với A(2;3); B(4;5) pt cần tìm là 4 x y 11 0
105
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
5.3
Đường tròn (C) có tâm I 2;1 bán kính R=3.
5 11
AB luôn đi qua điểm cố định K ;
2 2
d(J,AB) lớn nhất khi K là hình chiếu vuông góc của J trên AB.
P a 6 b6 1 c 6 b6 1 a 6 c6 1 3 ab bc ca
P3 3
106
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy GTNN của P bằng 3 3 . Dấu bẳng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Đề 14
Câu 1.
x 3 12 x 7 1
x2 x 2 2
2 x 3 24 x 14 x 2 x 2
0
x2 x 2
( x 4)( x 3)(2 x 1)
0
( x 1)( x 2)
( x 4)( x 3)(2 x 1)
0 (1)
( x 1)( x 2)
Bảng xét dấu:
x 1
- -4 -1 2 3 +
2
x4 - 0 + + + + +
x3 - - - - - 0 +
2x 1 - - - 0 + + +
x 1 - - 0 + + + +
x2 - - - - 0 + +
VT (1) - 0 + - 0 + - 0 +
VT (1) 0
4 x 1
1
x2
2
x 3
107
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình l|: S= 4;1 ;2) 3;
2
m 1x 2 2 x m 1 0
Câu 2.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m 1 0
1 (m 1)(m 1) 0
2 m 2
m 1
2 m 1
Khi đó S x1 x2 ; P x1 x2
m 1 m 1
A= 2 x1 3x1 x2 2 x2 3x1 x2
3 2 3 2
= 2( x1 x2 ) 3 9 x1 x2 ( x1 x2 ) = 2S 9PS 2
3
m 1 2
3
2
2 9 . 2
m 1 m 1 m 1
16 18(m 2 1)
2
(m 1) 3
16 18m2 18 2m3 6m2 6m 2
m3 12m2 3m 16 0
108
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 m 2
Kết hợp điều kiện
m 1
13 105
Vậy m=1; m=
2
( x 1)( y 1)( x y 2) 6
Câu 3. (I)
x y 2x 2 y 3 0
2 2
Đặt u = x -1 ; v = y -1
uv.(u v) 6
(I) trở thành
u v 5
2 2
uv.(u v) 6
(u v) 2uv 5
2
u v 3
uv 2
u 2
v 1
u 1
v 2
x 3
y 2
Khi đó KL
x 2
y 3
Câu 4.
a. Đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là
2.1 2 4 8
R d ( A; d )
5 5
64
Phương trình đường tròn đó l|: ( x 1) ( y 2)
2 2
5
b.
109
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2a b
Ta có cos 45
0
(1)
a2 b2 . 5
Giải (1) tìm được: a 3b hoặc b = -3a
c. OA 5; OB 10; AB 5
3 1 5
Gọi K l| trung điểm OB ta có K ( ; ) , AK
2 2 2
Diện tích tam giác OAB :
1 5
S . AK.OB (đvdt)
2 2
Lưu ý : Học sinh có thể tính theo công thức hêrông
d. Đường tròn (C) có tâm J(2; 1) bán kính 1
3
Gọi I l| trung điểm AB ta có I (2; ) ; IA IB 0
2
F MA2 MB2 (MI IA) 2 (MI IB) 2 2MI 2 IA2 IB2
5
Nhận xét: IA IB không đổi. IJ 1. Điểm I nằm ngo|i đường tròn (C)
2 2
2
F nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất khi M, I, J thẳng hàng và M thuộc (C) và nằm giữa I, J
3
Khi đó MI MJ
2
Tìm được M(2; 0)
110
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 4
Câu 5. Ta có sin cos nên sin . cos
3 9
1 9
tan cot
sin . cos 4
49
tan 2 cot 2 (tan cot ) 2 2
16
13
Vậy F
16
Câu 6.
x 2 5x 4 1 x 3 2 x 2 4 x (1)
x 5 1
Đk
1 5 x 0
(1) x 2 2 x 4 3x 4( x( x 2 2 x 4)
TH1 : 1 5 x 0
x 2 2x 4 0
Khi đó (Hai biểu thức không đồng thời bằng 0)
3x 0
x 2 2 x 4 3x 0 4 x( x 2 2 x 4)
1 5 x 0 thoả mãn bất phương trình
TH 2 : x 1 5 x 2 2 x 4 0
Đặt a x 2 x 4 0 ; b x 0 Khi đó:
2
a 2 3b2 4ab
(a b)(a 3b) 0
b a 3b
Hay x x2 2x 4 3 x
x 2 x 4 0
2
x 7 x 4 0
1 17 7 65
x
2 2
Vậy S
1 17 7 65
;
1 5;0
2 2
Câu 7.
111
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 x 2 4 y 2 4 ( 2 x 3 y )( x y ) (1)
1
xy xy
2( x y 3) x y 3 ( 2)
(2 x 3 y )( x y ) 0
Điều kiện:
x 0; y 0
(1) 2 x 4 y xy 4 (2 x 3 y)( x y ) xy
2 2
2 x 2 3xy 4 xy 4 y 2
2 x 2 3xy 4 xy 4 y 2
2 x 2 7 xy 4 y 2 0
2
x x
2 7 4 0 (vì y > 0)
y y
x 4 y
2 x y
Kết hợp x; y > 0 suy ra x = 4y
x y 3 2( x y 3)
x y 3 2 x( y 3) 0
( x y 3) 2 0
x y3
x 4
Kết hợp x 4 y suy ra
y 1
Thử lại vào hệ, ( x; y) (4;1) thỏa mãn hệ.
Vậy ( x; y) (4;1)
1 1 1 1
Câu 8. P
a b c ab(a b) bc(b c) ca(c a)
2 2 2
1
1 a b c 33 abc abc
27
1 1 1 3
Có
ab(a b) bc(b c) ca(c a) 3 abc(ab bc)(bc ca)(ca ab)
112
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3
1 (ab bc bc ca ca ab)
3 .
27 3
27
=
2(ab bc ca )
1 27
M
a b c
2 2 2
2(ab bc ca)
1 1 1 23
a b c
2 2 2
ab bc ca ab bc ca 2(ab bc ca)
9 3.23
2
a b c 2ab 2bc 2ca 2(a b c) 2
2 2
9 69 69 87
9
(a b c) 2
2(a b c) 2
2 2
87 1
Vậy M . Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= .
2 3
Đề 15
Câu 1.
1.1 Hàm số y có tập x{c định D (10; 10) là tập đối xứng qua điểm x 0.
Kiểm tra: x D, f ( x) f ( x) f chẵn
f không lẻ (vì nó không đồng nhất bằng 0 trên D), kết luận
1.2 C [b; b 2) (a; a 1] là một đoạn b a b 2 a 1
b 1 a b 2. (*)
Khi đó, C [b; b 2) (a; a 1] [b; a 1] l| đoạn có độ dài a b 1.
Câu 2.
2.1 Ta có: m4 m2 1 0
x 2 m4 m2 2 (1)
PT
x m m m (1 m )
2 2 4 2 2
(2)
( x 1)( x x 8 x 6 x 16) 0
( x 1)( x 2)( x 2 x 4 x 8) 0
( x 1)( x 2)( x x 4) 0
x 1
x 1 0 2
1 17 9 17
x x 4 0 x
2 2
7 x y 0 u 7 x y 0 u 2 7 x y u 2 v2
3.2 Điều kiện ; Đặt x và
2 x y 0 v 2 x y 0 v 2 x y
2 5
7v 2 2u 2
y
5
u v 5
u v 5
HPT trở thành: 2 2 2
u v 7v 2u 5v 5
3u 8v 5v 5 0
2 2 2
u 5 v
u 5 v
u 5 v
2
3(5 v) 8v 5v 5 0
5v 25v 70 0
v 5v 14 0 (*)
2 2 2
u 3
(*) v = 2 (nhận) hoặc v = 7 (loại) ; nên HPT trên
v 2
7 x y 9 x 1
Do đó HPT đã cho trở thành (phù hợp)
2 x y 4 y 2
Câu 4.
114
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
(2 AB AC )( AB 3 AC ) 0 2 AB2 3 AC 2 5 AB. AC 0
5bc
2c 2 3b2 0 4c2 6b2 5bc 0
2
4.2 Ta có các công thức tính diện tích: 2Sa AC ' AB 'sin A; 2S AB AC sin A
Kết luận: A R 2;0 ; B 0; R 2 (4 cặp điểm)
Đề 16
Bài 1. 1) Tìm a; b<<.
115
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b 3
Do Parabol nên a 0 và có trục đối xứng x 3a b 0
2a 2
Tọa độ đỉnh có tung độ là y mà b2 4a nên ta có: b2 4a 22a hay
4a
b2 18a 0
3a b 0
Ta có hệ pt 2 thế v|o ta được: b2 6b 0 b 0; b 6
b 18 0
Nếu b 0 a 0 loại.
Nếu b 6 a 2 thỏa mãn.
Vậy a = 2 ; b = 6 là giá trị cần tìm.
2) Tìm k < với parabol y 2 x 2 6 x 1
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt
2 x2 6 x 1 kx 6 x 1 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2
x x k 6 x2 1 k 6 x2 1
nên trung điểm của đoạn MN là I 1 2 ;
2 2
1
2 3k k 2
k k 2
Theo định lý Viet ta có x1 x2 nên I ;
2 4 2
Do I thuộc đường thẳng 4x + 2y – 3 = 0 nên k 8k 2 0 hay k 4 18 thì thỏa
2
AM (1 k ) AB k AC . P
N
116
Page: Tài Liệu Môn Toán
B M C
Website: tailieumontoan.com
4 1
+) PN AN AP AB AC
15 3
Để AM vuông góc với PN thì AM .PN 0
4 1
(1 k ) AB k AC AB AC 0
15 3
4(1 k ) k 1 k 4k
AB 2 AC 2 ( ) AB AC 0
15 3 3 15
4(1 k ) k 1 k 4k
( )cos600 0
15 3 3 15
1
k
3
1
KL: k
3
Bài 3.
3m 1
1) Tìm m để phương trình x 6 x 9 m x 2 x 9 8 x
2
Ta có:
PT Û x - 9 + 3 + m
x - 9 +1 = x +
3m +1
2
đặt t = x - 9, t 0
3m 1
PT trở thành : t 3 m t 1 t 2 9 2t 2 2 m 1 t m 13 0 (1)
2
PT ban đầu có nghiệm x1 10 x2
' 0
(1) có nghiệm 0 t1 1 t 2 t1 1 t 2 1 0
t1 t 2 0
m 1 2 2 m 13 0
m 2 25 0
m 13
m 1 1 0 13 m 0 m 13
2 m 1
m 1 0
117
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Điều kiện: x 3
Do đó
3 a 2 ab bc ca a b c a 3
4 b ab bc ca b c a b 4
2
c a b c 5
2
5 c ab bc ca
2 15
a b
5
2 15 15 15 15
Suy ra b c abc
3 5 4 3
2 15
c a
4
671 671
Suy ra x . Thử lại x thỏa mãn phương trình.
240 240
671
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x
240
x2 y 2 2 y 6 2 2 y 3 0
3) Giải hệ phương trình
.
( x y )( x xy y 3) 3( x y ) 2
2 2 2 2
Giải
x2 y 2 2 y 6 2 2 y 3 0
Giải hệ phương trình
(1)
.
( x y )( x xy y 3) 3( x y ) 2 (2)
2 2 2 2
ĐKXĐ: y 1,5 .
(2) x3 y3 3x 3 y 3 x2 y 2 2 x 1 y 1 x 1 y 1 y x 2
3 3
2
1 1
2
2x 1 1 x
x 3x 1 2 x 1 x 2 x 1
2
2 2 2 x 1 x
118
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy hệ có hai nghiệm là x; y 1; 1 , 2 2, 2 .
Bài 4. 1. Tính EA, CE theo a.
2a
Ta có CE = ;
3
2 a 2 10a 2
2 2 a 10
Ta có AE = AB + BE = a + = nên AE =
9 9 3
Mặt khác: EA.CE = EA.CE.cosAEB
BE 1
Trong tam giác vuông BAE ta có cosAEB
AE 10
a 10 2a 1 2
Nên EA.CE = EA.CE.cosAEB . . a 2.
3 3 10 9
2.
k
AI AB BI AB kBF AB BC CF 1 AB kAD
2
k 1 2
Do A;E;I thẳng h|ng nên: 1 :1 k : k
2 3 5
6 2 6 2 1 3
Nên AI AB AD và CI AI AC AB AD AB AD AB AD
5 5 5 5 5 5
6 2 1 3 6 6
Nên AI.CI AB AD AB AD a 2 a 2 0 nên AIC 90o.
5 5 5 5 25 25
Bài 5. Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
a a b b c c
P .
2c a b 2a b c 2b c a
Giải
119
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a a a3 1 a3 a3 c3 c3
( )
2c a b c (a b c ) 2 c 3 c3 8 16
1 a3 a 3 c 3 c 3 3a c 3
33
2 c3 c3 8 16 4 16
a a 3a c 3
Suy ra:
2c a b 4 16
b b 3b a 3 và c c 3c b 3
Tương tự
2a b c 4 16 2b a c 4 16
3
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được P ,
2
3
P khi a=b=c=1. KL
2
Đề 17
Câu 1.
x 1
2
1) Pt 4 x 3 . Đặt x 3 y 1, ( y 1)
( y 1)2 x 3
( y 1) x 3 ( x y )( x y 1) 0
2
Ta có hệ phương trình:
( x 1) y 3 ( y 1) x 3
2 2
x y
x y 0 x y y 3 17 (loai )
• 2 2
( y 1) x 3 y 3 y 2 0
2
y 3 17 x 3 17
2 2
x 1 y
x 1 y x 1 y y 1 13 (loai )
• 2 2
( y 1) x 3 y y 3 0
2
y 1 13 x 1 13
2 2
3 17 1 13
KL: Phương trình có hai nghiệm là x và x
2 2
120
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x y x y 2(1)
2) Giải hệ phương trình
x y x y 4(2)
2 2
ĐKXĐ: y 0; x y ; x 2 y.
x2 4 x 4 x2 4 x 4 4 x 2 x 2 4 x 4 4 ( vì x 2)
x 6 5
2 x
x 4 x 4 (6 x)
2
2
5 5
Với x y 6. KL: Hệ có nghiệm ( x; y) ;6 .
2 2
Câu 2.
1) Tìm tham số m<
• Để bất phương trình có tập nghiệm ta cần có mx2 4 x m 3 0 với x
( m =0 không thỏa mãn)
m 0 m 0 m 1
2
0 m 3m 4 0 m 4
• Với m 1
Khi đó ta có mx2 4 x m 3 0 với x
Bpt x 1 mx2 4 x m 3 mx2 5x m 4 0 (1)
4 41
m
2
Bpt có tập nghiệm (1) 0 4m2 16m 25 0
4 41
m
2
4 41
Mà m 1 m
2
121
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
• Với m 4
Khi đó ta có mx2 4 x m 3 0 với x
Bpt x 1 mx2 4 x m 3 mx2 5x m 4 0 (2)
4 41
m
2
Bpt có tập nghiệm (2) 0 4m2 16m 25 0
4 41
m
2
4 41
Mà m 4 m
2
4 41 4 41
KL: m ; m
2 2
2) Tìm tham số m để hệ có hai nghiệm
Hệ pt
y x
x 2 y 2 2( x y ) 2m 2 (I )
x m (1)
x y 4
y 4 x
x y 0
( x 2) 2 m(2)
( II )
NX: Nghiệm của hệ (I) thỏa mãn x y 0 và nghiệm của hệ ( II ) thỏa mãn
x y 4 hai hệ không thể có nghiệm chung
Hệ phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt
pt(1) có hai nghiêm phân biêt và pt(2) vô nghiêm( không xay ra)
pt(2) có hai nghiêm phân biêt và pt(1) vô nghiêm( không xay ra)
pt(1) và pt(2) có nghiêm kép m=0
KL: m 0 .
Câu 3.
Tìm các hệ số b; c .
.• ĐK cần:
122
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
f (0) 2 2 c 2 (1)
1 3 1
Ta có f (1) b c (2)
2 2 2
1 3 1
f (1) 2 2 b c 2 (3)
3 1 1
Từ (2) và (3) c kết hợp với (1) c
2 2 2
1 1 b 0
Với c thay v|o (2) v| (3) ta được b0
2 1 b 0
.• ĐK đủ:
1 1
Với b 0; c ta có f ( x) x 2
2 2
1 1
1 x 1 0 x 2 1 f ( x) b 0; c thỏa mãn
2 2
Câu 4.
.• Ta có x2 1 x2 xy yz zx ( x y)( x z )
x x x 1 1
x2 1 ( x y )( x z ) 2 x y x z
Tương tự ta có
y y 1 1
y2 1 2 yx yz
z z 1 1
z 1 2 z x z y
2
1 x y 1 x z 1 z y 3
• VT
x y2 2 x z2 2 z y2 2 2
1
Dấu bằng xảy ra x y z
3
Câu 5.
1) Chứng minh thẳng hàng<<
• Ta có
123
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1
CN BC AN AC ( AC AB )
2 2
1 3
AN AB AC (1)
2 2
4
• 3MA 4MB 0 3 AM 4( AB AM ) 0 AM AB (2).
7
15 3
Từ (1) và (2) MN AN AM AB AC
14 2
5 1
Từ (2) và (3) MG AG AM AB AC
21 3
9
MN MG M , N , G thẳng hàng.
2
b/ ( 2đ)
• Gọi P MN AC và E l| trung điểm BC
Đặt S1 SNPA ; S2 SNPC
1 1 S PA
Kẻ NH AC,( H AC ) Khi đó S1 PA.NH ; S2 PC.NH 1
2 2 S2 PC
• Kẻ CK / / AG,( K MN )
PA AG 2 EG EN
Ta có 2. 4
PC CK CK NC
S1 PA
4
S2 PC
2)
124
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
• Ta có
1
AP.AF.sin A
SAPF 2 AP.AF AP.AF
SABC 1 AB.AC.sin A AB.AC bc
2
AP AC b AP b bc
Áp dụng t/c đường phân giác AP
BP BC a AP PB a b a b
bc
Tương tự AF
ac
SAPF AP.AF bc bc
SAPF SABC
SABC bc (a b)(a c) (a b)(a c)
bc ac ab 2abc
1 SABC SABC
(a b)(a c) (a b)(b c) (a c)(b c) (a b)(b c)(c a)
Đề 18
Câu 1.
1) 3 3 4x - 3 - 4 6 - 2x + 5 = 0 3 3 4x - 3 + 5 = 4 6 - 2x
Dễ có x = 1 là một nghiệm của phương trình.
VT là hàm số đồng biến trên (- ∞ ; 3],
VP là hàm nghịch biến trên (- ∞ ; 3],
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
4(x 2 - 3xy + 2y 2 ) 4x 2 -12xy + 8y 2
2) Ta có M = =
4x 2 + y2 4x 2 + y2
+ y = 0 thì M = 1
125
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
4t 2 -12t + 8 x
+ y ≠ 0 thì M = 2
, (t ) (*) gọi M là một giá trị bất kỳ của nó thì (*)4(M-
4t +1 y
1)t2 + 12t + M - 8 = 0 có nghiệm t
*, M = 1 , t = 7/12 thoả mãn
*, M ≠ 1để (*) có nghiệm thì ’ = - 4 (M2 – 9 M – 1) ≥ 0
9 85 9 85
M ;
2 2
9 85
Vậy giá trị nhỏ nhất của M =
2
9 85
Vậy giá trị lớn nhất của M =
2
Câu 2.
u x 2 x v v 8
1) Đặt hệ cho trở thành vậy u, v là 2 nghiệm của phương trình
v y y uv 12
2
t2 – 8t + 12 = 0 t = 2 hoặc t = 6
TH1: Nếu u = 6 thì v= 2, khi đó ta có hệ:
x 2 x 2
2 có các nghiệm: (1; -3), (1; 2), (-2; -3), (-2; 2).
y y 6
5 2 1 1
Theo BĐT Bunhiacopski 1 = ( )2 (25 8)( 2 2 )
a b a 2b
33
1 1 1 a 5
Hay + ≥ đẳng thức xảy ra
OA 2 2OB2 33 b 33
4
Khi đó đường thẳng (d) có phương trình: 5x 4y 33 0
Câu 4. Phương trình đường thẩng AB: 4x + 3y -7 = 0
Giả sử C(x ;y). theo giả thiết ta có: x – 2 y -1= 0 (1)
4x 3y 7 4 x 3 y 37 0 (2a)
d(C, (AB)) = 6 6
5 4 x 3 y 23 0 (2b)
Giải hệ (1), (2a) ta được C1 (7; 3)
Giải hệ (1), (2b) ta được C2 (-43/11; -27/11)
Câu 5.
2010 - y 2010 - x 1 1
Ta có P = + = 2010( + ) - ( x + y) (1)
y x x y
1 1 4
Theo BĐT Côsi ta có + (2)
x y x+ y
Đẳng thức xảy ra khi x = y
2
Theo BĐT Bunhiacopski ta có x y 2( x y) 4020 x y 4020 (3)
127
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
x 1 t (do x 3t 1 0; x ; t 0 ).
2
x 1
Với x 1 t ta có x 1 2 x 1 2 x 2 2.
x 2x 1 2x 1
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình l| S [2 2; ).
2)
x xy y y (1)
5 4 10 6
5
Điều kiện: x
4 x 5 y 8 6 (2)
4
2
t=y hay y 2 x
Câu 2.
my y m 0 (1)
2
y 0
Phương trình (2) (ẩn x ) có nghiệm là x y 2 4 y 0
y 4
Th1: m 0, ta có y 0, x 0. Suy ra m 0 thỏa mãn.
Th2: m 0. Phương trình (1) (ẩn y ) không có nghiệm thuộc khoảng (; 4] [0; ) (*)
là (1) vô nghiệm hoặc (1) có 2 nghiệm đều thuộc (4;0), điều kiện là
128
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 4m 2 0 1 1
m (; 2 ) ( 2 ; )
1 4m 2 0
1 4m 2 0 1 m 0
1 4m 0
2
4 y 0 1 1 4m 2 2 (B)
4 0
1 4m 1 8m ( A)
1 2
2m
4 y2 0
1 1 4m 2 1 4m 1 8m
2
4 2m
0
1 1
2 m 8 1 4 4 1
(A) m (B) m (; ) ( ; )
1 4m2 1 8m 2 17 17 2
Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) (ẩn y ) có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng (; 4] [0; ) hay (*) không xảy ra, điều kiện là
4 1 4 1
m ; m 0. Vậy tất cả các giá trị m cần tìm là m .
17 2 17 2
Câu 3.
Gọi hình chiếu của I trên d1 , d 2 lần lượt là E , F . khi đó
2 6
IE d( I ;d1 ) ; IF d( I ;d2 ) .
5 5
6
Gọi R là bán kính của đường tròn (C ) cần tìm ( R )
5
4 36
AB 2 AE 2 R 2 ; CD 2CF 2 R 2
5 5
4 36 4 36
Theo giả thiết ta có: 4 R 2 4 R 2 16 20 R 2 R2 .
5 5 5 5
129
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
CA CB AB 2 AC
CM
2 2
Theo giả thiết: AL CM AL.CM 0
bAB c AC AB 2 AC 0 bc 2
bc 2 cos A 2cb 2 cos A 2cb 2 0
c 2b 1 cos A 0 c 2b (do cos A 1)
b2 a 2 c 2 a 2 b2
Khi đó: CM 2
2 4 2
1
1
AB 2 AC 2 2 AB. AC 9b2 a 2
2
2
AL2 AB AC
9 9 9
CM 2 9 a 2 b2 9
CM 3
AL 2
52 5
AL2
. 2 52 5
4 9b a 2 4
a 2 b2 a2
5 2 5 6 5
9b2 a 2 b2
b2 c 2 a 2 5b 2 a 2 5 1
cos A 2
2bc 4b 4
2)
a b
C/M được : a 2 b2 c2 d 2 (a c)2 (b d )2 . ấu bằng xẩy ra khi:
c d
2 2
p a2 a2 (a 2 4b 2 )2
Áp dụng (1) ta có : 1 1 b4 4 b2 4
4 4 4 16
9 5
Mặt khác: (1 2a)(1 b) a 2b ab (2)
2 2
a 2 1 2a
3(a 2 4b 2 )
Mà: 4b 2 1 4b 2 2a 4b 2ab a 2 4b 2 2 (3)
a 2 4b 2 2
2ab
2
1
Từ (1) và (3) suy ra: p 2 17 .Dấu “=” xẩy ra khi: a=1 và b
2
1
Vậy: MinP 2 17 Đạt được khi a=1 và b .
2
130
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5.
3 số f(m),f(n),f(p) hoặc cùng dương, }m hoặc có 2 số cùng dấu nên:
Th1: f(m),f(n),f(p) cùng bằng 7 hoặc -7 loại vì phương trình f(x)-7=0 có 3 nghiệm
phân biệt
Th2: f (m) f (n) 7 và f ( p) 7
Không mất tính tổng quát,giả sử m>n và m p n p ta có: m,n là nghiệm pt:
x2 ax b 7 0 và p là nghiệm pt: x2 ax b 7 0 nên :
n p 2
m n a n m 9(l )
pm 7
(n p)(n p a) 14 (n p)( p m) 14
(m p)(m p a) 14 n p 2
n m 9(l )
p m 7
Th3: f (m) f (n) 7 và f ( p) 7 ,khiđó ho|n to|n tương tự ta có:
m p 7 m p 7
( p n)(m p) 14 hoặc
pn 2 p n 2
Do m,n,p 1;9 nên tìm được 4 bộ là: (a;b)= (11;17),(13;29),(7; 1),(9;7) .
Chú ý: Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tương ứng.
Đề 20
Câu 1.
ho|nh độ dương
Yêu cầu bài toán PT sau có hai nghiệm dương ph}n biệt
x2 2mx 3m 2 x 3 x 2 2(m 1) x 3m 3 0
' 0
3(m 1) 0
2(m 1) 0
m 1
' 0
m 4
Kết hợp nghiệm, kết luận m 4
131
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
10 2 x 0
Nếu 2 x 5 bất pt đã cho
x 8 x 12 0
2
28
x2 8x 12 4 x2 40 x 100 5 x 2 48 x 112 0 4 x
5
Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có: 4 x 5
Tập nghiệm của bpt đã cho: (4;6]
3
Câu 2. 1) Giải phương trình: (4 x x 3) x
3 3 3
(1)
2
2 y 2 x 3
3 3
2 y 2 x 3
3 3
2 y 2 x 3(2)
3 3
(I)
( x y )(2 x 2 xy 2 y 1) 0(3)
3 3 2 2
2 x 2 y ( x y ) 0
3
TH1: y = -x kết hợp(2), có nghiệm của (1): x 3
4
TH2: 2 x 2 2 xy 2 y 2 1 0; 'x 2 3 y 2 . Nếu có nghiệm thì y 2 . Tương tự cũng
3
3
2 2 8 2
có x . Khi đó VT (2) 4 3 . Chứng tỏ TH2 vô nghiệm. KL (1) có 1
3 3 3 3
nghiệm x 3 3
4
ĐK: x 1 . (1) 2( x 6 x 9) ( x 1 4 x 1 4) 0
2
132
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 3 0
Do a 0(a) nên pt(*)
2
x 1 2 0
x 3 . Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x=3
Câu 3.
a) M (1;4) . Đg thẳng d qua M, d cắt trục hoành tại A; d cắt trục tung tại B. Tìm giá
trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OAB( xA ; yB 0 )
x y
Giả sử A(a;0); B(0;b), a>0; b>0. PT đường thẳng AB: 1
a b
1 4 4 16
Vì AB qua M nên 11 2 1
a b ab ab
ab 1 4 1 a 2
8;" "
2 a b 2 b 8
1 1
Diện tích tam giác vuông OAB( vuông ở O)là S OA.OB ab 8 . Vậy S nhỏ nhất
2 2
bằng 8 khi d qua A(2;0), B(0;8)
b)
A
M N
H
(C): ( x 2) ( y 3) 9 ; A(1; 2) . qua A, cắt (C) tại M và N. Tìm giá trị nhỏ
2 2
133
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy MN nhỏ nhất bằng 2 7 khi H trùng A hay MN vuông góc với IA tại A
Câu 4.
a) Chứng minh rằng tứ giác lồi ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
AB2 BC 2 CD2 DA2 AC 2 BD2
Tứ giác lồi ABCD là hình bình hành AB DC AB DC 0
2 2 2
AB DC 0 AB DC 2 AB.DC 0
2 2 2 2 2 2
( vì a b a 2a.b b 2a.b a b a b )
(*) AB BC CD DA AC BD (Đpcm)
2 2 2 2 2 2
1 a2 4R2
2 2 2 2 2 2
ha b c sin A b c
(1) b c 4R sin B sin C 1
2 2 2 2 2
134
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a b b c c a
2 2 2
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề 21
Câu 1.
đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời trung điểm của đoạn thẳng AB
c{ch đều các trục tọa độ.
Yêu cầu bài toán PT sau có hai nghiệm phân biệt
x2 3x 2 x m hay x2 2 x 2 m 0 (*)có ' 0 m>1
xA xB
Gọi x A ; x B là 2 nghiệm của (*), I l| trung điểm AB ta có x I 1;
2
yI x I m m 1
m 1 1 m 2;m 0
135
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1
b) Giải bất phương trình: 0 (1)
x 4x 3
2 2x 4
x 2 4 x 3 0
TXĐ: 1 x 2;2 x 3
x 2
(1) 1 1
x 4x 3
2 2x 4
bất pt đã cho 2x 4 x 2 4x 3
4 x2 16 x 16 x2 4 x 3 5x2 20 x 19 0
5 5
x 2 ;x 2
5 5
5
Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có: 2 x3
5
5
Tập nghiệm của bpt đã cho: (1;2) (2 ;3)
5
Câu 2.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(1;2) . Đường thẳng là
đường phân giác trong của góc A có phương trình 2x y 1 0 ; khoảng cách từ
C đến gấp 3 lần khoảng cách từ B đến . Tìm tọa độ của A và C biết C nằm
trên trục tung.
3 y 1 y 1 9
D(B; )= ; C(0:y0) ; D(C; )= 0 , theo bài ra ta có 0 y0 10; y0 8
5 5 5 5
Vẽ hệ trục tọa độ, điểm B, chú ý C khác phía B đối với suy ra C(0;-8)
Gọi B’(a;b) l| điểm đối xứng với B qua thì B’nằm trên AC.
Do BB' u (1; 2) nên ta có: a 2b 3 0 ;
136
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3
Theo định lý Ta - Let suy ra CA CB'
2
7 44
A(x; y);CA x; y 8 ;CB' ;
5 5
21 26
Từ đó suy ra A( ; ) ;C(0;-8)
10 5
2) Xét các tam giác vuông ABC vuông ở A, gọi là góc giữa hai đường trung tuyến
BM và CN của tam giác. Chứng minh
B
3
rằng sin
5
Gọi a, b v| c tương ứng l| độ dài các cạnh
N
đối diện các góc A, B và C của tam giác. Có
G
c2
CN b
2 2
4
A C
b2
BM c
2 2
M
4
BG 2 CG 2 BC2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có cos BGC
2BG.CG
2(b 2 c2 ) 2(b 2 c2 )
= ; Do đó cos
(4c2 b 2 )(4b 2 c2 ) (4c2 b 2 )(4b 2 c2 )
5(b2 c2 )
Có (4c2 b2 )(4b 2 c2 ) ;" " 4c2 b 2 4b 2 c 2 b c
2
2(b2 c2 ) 2(b 2 c2 ).2 4
Do đó cos
(4c2 b2 )(4b2 c2 ) 5(b 2 c2 ) 5
3
Hay sin 1 cos 2 . Dấu bằng có khi tam gi{c vuông c}n đỉnh A
5
Câu 3.
2 1
a) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các BD BC; AE AC . Tìm vị trí
3 4
của điểm K trên AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng.
1 1 3 A
Vì AE AC BE BC BA(1)
4 4 4
E
137
B D C
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 2x
Mà BD BC nên AK x.AD BK BD (1 x)BA
3 3
Vì B, K, E thẳng hàng(B E ) nên có m sao cho BK mBE
m 3m 2x
Do đó có: BC BA BC (1 x)BA
4 4 3
m 2x 3m
Hay BC 1 x BA 0
4 3 4
B H C
b .BH c .CH 0
2 2
Với x, y, z tùy ý thỏa mãn: x.IA y.IB z.IC 0 (*) bình phương vô hướng 2 vế (*), chú ý
rằng 2IA.IB IA2 IB2 AB2 ta có:
(x.IA2 y.IB2 z.IC2 )(x y z) xyc2 xzb2 yza 2
138
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Tương tự cho yMB2; zMC2 rồi cộng c{c đẳng thức đó lại ta có
xMA2 yMB2 zMC2 (x y z)IM2 xIA2 yIB2 zIC2
Thay số có:
2a 2 MA2 b2 MB2 c2 MC2 a 2 IM2 3b2c2 3b2c2
Dấu bằng xảy ra khi M trùng I
Câu 4.
1) Giải phương trình: 1 6 x 2 2 x 1 2 5 x 4 x
2 2
(*)
1 1
ĐK: x ;x
2 2
(*) (3x 1)2 (2x 2 1) 2(3x 1) 2x 2 1 1 (3x 1) 2 (2x 2 1) (10x 2 8x)
2
3x 1 2x 2 1 x 1
2
2x 2 1 2x 2(a)
2x 2 1 4x(b)
4 6
Giải(a) v| đối chiếu ĐK có 1 nghiệm x
2
4 6
Giải (b) vô nghiệm. Kết luận (*) có 1 nghiệm x
2
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . Chứng minh rằng:
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
xyz (I)
x y z
1 1 1
Giả thiết suy ra: 1 . Ta Có:
xy yz zx
1 x2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
2 ;" " y z
x x xy yz zx x y x z 2 x y z
Viết hai BĐT tương tự rồi cộng lại ta được:
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2 1 1 1
3 ;" " x y z
x y z x y z
139
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
Ta sẽ CM: 3 xyz 3 xy yz zx xyz x y z
2 2
x y z
x y y z z x 0 Điều n|y luông đúng
2 2 2
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề 22
Câu 1.
Cho parabol (P): y x 2 – 2 x 4 v| c{c đường thẳng (dm): y 3x 2m 1 (m là
tham số)
1) Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.
Xét phương trình ho|nh độ: x2 – 2x + 4 = 3x + 2m + 1
x2 – 5x + 3 – 2m = 0 (1). Ta có: = 8m + 13
13
+) Nếu m ( >0) thì (1) có hai nghiệm phân biệt, do đó (dm) cắt (P) tại hai điểm
8
phân biệt.
13
+) Nếu m 0 thì (1) có 1 nghiệm kép, do đó (dm) cắt (P) tại một điểm.
8
13
+) Nếu m 0 thì (1) vô nghiệm, do đó (dm) không cắt (P).
8
2) Khi (dm) cắt (P) tại hai điểm A, B (A và B có thể trùng nhau), tìm tập hợp trung điểm I
của AB khi m thay đổi.
13
+) (dm) cắt (P) tại hai điểm A, B (A và B có thể trùng nhau) m .
8
+) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) l| x1, x2 thì ta có: x1 + x2 = 5, x1.x2 = 3 – 2m
140
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
+) x1, x2 cũng l| ho|nh độ giao điểm A, B nên trung điểm I của AB có tọa độ:
x x 5
xI 1 2
2 2
y 3x 2m 1 2m 17
I I
2
13 y 17 13 21
+) Do m nên ta có: I yI .
8 2 4 8 4
5 21
Kết luận: Tập hợp điểm I là phần đường thẳng x ứng với y .
2 4
Câu 2.
x 3
Điều kiện x{c định đúng:
x 2
*) Nếu x = 3 hoặc x = 2 thì bất phương trình nghiệm đúng.
x 3
thì bất PT đã cho 2 x 5 x x 25 0 (a)
2
*) Nếu
x 2
(a) x 2 x 25 2 x 5
2 x 5 0 (Do x 2 x 25 0) (1)
2 x 5 0
x 2 x 25 4 x 2 20 x 25 (2)
+) Giải (1) và kết hợp nghiệm ta được: x < 2.
5
5 x
x 2
+) Giải (2): (2) 2
3x 19 x 0
2 0 x 19
3
19
Kết luận: Bất PT đã cho có tập nghiệm là: S ;2 3;
3
2. 3 x 3 y 3 5(8 x y ) (1)
2) Giải hệ phương trình: 2
x y 2 x 4 y 31 0 (2)
2
3 y 3 5y y 0
TH 1 x 0 : Thay vào HPT ta có , không thỏa mãn.
y 2
4 y 31 0 31 0
y 3 y
TH 2 x 0 : Chia hai vế của pt (1) cho 3
x ta được: 2 3 5(8 )
x x
y
Đặt t 3 ta được phương trình: 2 t 3 5(8 t 3 ) (2 t )3 5(8 t 3 )
x
(t 2)(4t 2 14t 16) 0 t 2
t 2 y 8x . Thế vào (2) ta
được : x2 64 x2 2 x 32 x 31 0 65x2 34 x 31 0
x 1
31 248
31 . Vậy hệ có 2 nghiệm là : (1; 8); ;
x 65 65
65
Câu 3.
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB là: x 2 y 2 0 , phương trình đường thẳng chứa cạnh AC
là: 2x + y + 1 = 0. Điểm M(1;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho DB.DC
có giá trị nhỏ nhất.
+) C{c đường phân giác góc A là tập hợp c{c điểm c{ch đều AB, AC nên có phương
A
trình:
x 2y 2 2x y 1 x y 3 0
5 5 3 x 3 y 1 0 B M C
la
+) Do Δ ABC cân tại A nên phân giác trong ( la )
142
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Phương trình BC : x y 3 0
x 2 y 2 0 x 4
Tọa độ B là nghiệm hệ PT: B(4; 1)
x y 3 0 y 1
2 x y 1 0 x 4
Tọa độ C là nghiệm hệ PT: C (4;7)
x y 3 0 y 7
3
Khi đó MB 3; 3 ; MC 5;5 MB MC B,C nằm về hai phía ( la ) ( thỏa
5
mãn)
+) TH2: (la ) : 3x 3y 1 0 , khi đó BC đi qua M(1;2) v| có vtpt n2 (1; 1)
Phương trình BC : x y 1 0
x 2 y 2 0 x 0
Tọa độ B là nghiệm hệ PT: B(0;1)
x y 1 0 y 1
2
x
2 x y 1 0 3 2 1
Tọa độ C là nghiệm hệ PT: C ( ; )
x y 1 0 y 1 3 3
3
5 5
Khi đó MB 1; 1 ; MC ; cùng hướng (loại)
3 3
Với B(4; 1) ; C 4;7 . Gọi D x; y DB 4 x; 1 y , DC 4 x;7 y
x 0
DB.DC x 2 y 2 6 y 23 x 2 y 3 32 32 . Dấu '' ''
2
y 3
Vậy D(0;3) thì DB.DC nhỏ nhất bằng -32.
2) Cho tứ giác ABCD, hai điểm M, N thay đổi sao cho AM k AB; DN k DC (0 k 1) .
Gọi I l| điểm thỏa mãn 3IM 2IN . Tìm tập hợp c{c điểm I khi M, N thay đổi.
Gọi E, F l| c{c điểm thỏa mãn: 3EA 2ED; 3FB 2 FC (*)
2 2
Ta có: EI EA+ AM MI = AD k AB MN (1)
5 5
3 3
EI ED+ DN NI = AD k DC MN (2)
5 5
143
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Nhân hai vế (1) với 3, nhân hai vế (2) với 2 rồi cộng lại ta được :
EI kEF (7)
Ngược lại, với mỗi I’ thỏa mãn hệ thức
EI ' mEF (0 m 1)
Gọi M, N, I l| c{c điểm thỏa mãn:
EI mEF
Suy ra: I’ trùng với I.
E, F cố định do thỏa mãn (*) và 0 k 1 nên tập hợp c{c điểm I l| đoạn EF.
Câu 4.
1) Tam giác ABC có S b2 (a c)2 với S là diện tích tam giác; a = BC; b = AC; c = AB.
Tính tanB.
Ta có:
1
S b2 (a c)2 ac sin B a 2 c 2 2ac cos B a 2 c 2 2ac
2
1 1
ac sin B 2ac(1 cos B) sin B 4(1 cos B) cos B 1 sin B(*)
2 4
Ta có
144
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
1 17 1
sin B cos B 1 sin B 1 sin B 1 sin 2 B sin B 0
2 2 2
4 16 2
8
sin B (do sinB > 0)
17
15 8
Kết hợp với (*) ta được: cos B tan B .
17 15
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a 2 b2 c2 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ca
M
5a 10ab 10b
2 2
5b 10bc 10c
2 2
5c 10ca 10a 2
2
Ta có: 5a 2 10ab 10b2 (2a 3b)2 (a b)2 (2a 3b)2 , dấu “=” có khi a=b
ab ab
Suy ra : 5a 2 10ab 10b2 2a 3b .
5a 10ab 10b
2 2 2a 3b
ab 3a 2b
Ta chứng minh: (*)
2a 3b 25
Thật vậy : (*) 25ab (2a 3b)(3a 2b) 6(a b) 2 0 (luôn đúng) ; dấu “=” có khi a=b.
ab 3a 2b
Do đó :
5a 2 10ab 10b2 25
bc 3b 2c ca 3c 2a
Tương tự: ;
5b2 10bc 10c 2 25 5c 2 10ca 10a 2 25
3a 2b 3b 2c 3c 2a 1
Cộng c{c BĐT trên ta được: M (a b c)
25 25 25 5
Ta có:
(a b c)2 a 2 b2 c 2 (2ab 2bc 2ca) a 2 b2 c 2 (a 2 b2 ) (b2 c 2 ) (c 2 a 2 )
= 3a2 3b2 3c2 9 . Do đó: a b c 3 .
3 3
Vậy M , giá trị lớn nhất của M bằng khi a = b = c = 1.
5 5
Đề 23
145
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 1. 1) Cho parabol (P): y x v| đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số
2
góc là k . Gọi A và B l| c{c giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có ho|nh độ là
x1; x2 .
1) Tìm k để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.
+ Đường thẳng (d) có pt: y kx 1
+ PT tương giao (d) và (P): x2 kx 1 x2 kx 1 0(*)
+ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 vì k2 4 0 k
x1 x2 k
+ Trung điểm M của AB có ho|nh độ là ; M nằm trên trục tung
2 2
k
0k 0
2
2)
Theo Vi et có: x1 x2 k , x1 x2 1
2 2
Có x1 x2 x1 x2 4 x1x2 k2 4
Câu 2.
3x 5x
x 3x 1
3x 1 1 5 x 4 2
x 0(TM )
3 5
3x 1 (*)
3x 1 1 5x 4 2
146
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)
Nếu x>1 thì VT(*)<2<VP(*)
Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1
x x y xy xy y 1(1)
2 3 2
(*) 2
2
x y xy 1
a x 2 y a ab b 1
Đặt . Hệ trở thành: 2 (*)
b xy a b 1
a a 2a 0
3 2
a(a a 2) 0
2
Hệ (*)
b 1 a 2
b 1 a
2
x2 y 0
Với (a; b) (0; 1) ta có hệ x y 1.
xy 1
x2 y 1
Với (a; b) (1; 0) ta có hệ ( x; y ) (0; 1);(1;0);(1;0) .
xy 0
Với (a; b) ( 2; 3) ta có hệ
3 3
x 2 y 2 y y
x x x 1; y 3 .
xy 3 x 2x 3 0
3 ( x 1)( x x 3) 0
2
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y) (1; 1);(0; 1);(1; 0);( 1; 0);( 1; 3) .
Câu 3. 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;6) , ch}n đường
3
phân giác trong kẻ từ đỉnh A l| điểm D 2; , t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
1
ABC l| điểm I ;1 . Viết phương trình của đường thẳng BC.
2
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính IA
147
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
15
Đường thẳng AD đi qua A v| có VTCP AD 0;
2
n 1;0 l| véc tơ ph{p tuyến của AD
PT đường thẳng AD là: x 2
2
a) Chứng minh rằng a 4S.cotA
Viết được công thức các trung tuyến
2 2 a2 c2 a2 b2 a2 b2 c2
(*) b c
2 2 4 2 4
b2 c2 2a 2 (**)
cos A
Ta có 4S .cot A 2bc.sin A.
sin A
2bc.cos A b2 c2 a2
Từ (**) b2 c2 a2 a 2 Hay 4S.cotA a2
2b) Gọi O và G lần lượt l| t}m đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là
trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.
3OG.6GM OA OB OC . OB OC 2OA
148
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
BC 2 OC OB OB 2 OC 2 2OB.OC
( trong đó R= OA = OB = OC ).
2OB.OC 2 R a
2 2
Tương tự có 2OAOC
. 2R2 b2 ; 2OAOB
. 2R 2 c 2 .
b2 c 2
Vậy 18.OG.GM a 2 0 OG.GM 0 ( do có (**))
2
3 3
Câu 4. Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn a b c . Tìm giá
2
1 1 1
trị lớn nhất của biểu thức M 2 2 .
a b 3 b c 3 c a2 3
2 2 2
* Bđt phụ: Cho các số thực x, y, z > 0, a, b, c là các số thực bất kì. Khi đó
a 2 b2 c 2 a b c
2
(*)
x y z x yz
a b c
Dấu bằng xảy ra khi .
x y z
+ Dễ thấy bđt trên suy ra từ bđt Bunhia
* Vào bài chính
Ta sẽ chứng minh
1 1 1 1
M 2 2 2 .
a b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
3 a b 3 3 b c 3 3 c a 3 2
2 2
a 2 b2 b2 c2 c2 a2 3
P 2
a b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2 2 2
Giả sử a b c .
a b a b
2 2
a 2 b2
Biến đổi 2 .
a b 3 2 a 2 b2 3 2 a 2 b2 3
2
Biến đổi tương tự với 2 số hạng còn lại của P.
149
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a b b c c a a b b c a c
2 2
P
4 a 2 b 2 c 2 18
4 a 2 b 2 c 2 18
4a b c 4a c 2a b c 2a c
2 2 2 2
P P
4 a 2 b 2 c 2 18
2 a 2 b2 c2 9
Ta sẽ chứng minh
2a b c 2a c
2 2
3
4 a b c 4 a c 6 a 2 b2 c 2 27
2 2
2 a b c 9
2 2 2
2
2
4 a b c 4 a c 6 a 2 b2 c2 2 a b c
2
2
2 a b c 2 a c 3 a a b c
2 2 2
2
b2 c2
b 2 ab bc ca 0 a b b c 0
4 4
Phương trình (1) 1 1 x 3
3 2x 7 3 2x 1
2 x 6 2x 6
x 3
3 2x 7 1 2x 7 2 x 3 1 2 x 3 3
150
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 3
1 2
2 2
3 2x 7 1 2x 7
2 x 3 1 2 x 3 3
2
Phương trình (2) vô nghiệm vì VT .
3
2x 7 1 2x 7
2 2
Lại có: VP
3
2x 7 1 2x 7 3
PT x 5 2 2 x 7 2 2 x 3 x 3 x 2 2 x 3 0
x2 2 x 3 x2 2x 3
x2 2 x 3 0
x 5 2 2 x 7 2 2 x 3 x 3
(Mỗi nhân liên hợp cho 0,5 điểm)
1 1
( x 2 2 x 3) 1 0
x 5 2 2 x 7 2 2 x 3 x 3
x 1
x 3
Vậy phương trình có nghiệm x 1 hoặc x 3 .
Bài 2: (4,0 điểm) Câu hỏi đề xuất của trường THPT chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa.
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nhọn, không cân nội tiếp đường tròn O . Các đường cao
AD , BE và CF cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đường tròn J ngoại
tiếp tam giác AEF cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là K ( K A) . Đường thẳng
AM cắt đường tròn J tại điểm thứ hai là Q (Q A). EF cắt AD tại P . Đoạn PM
cắt đường tròn J tại N .
151
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh các đường thẳng KF , EQ và BC đồng quy hoặc song song và ba điểm K,
P, Q thẳng hàng
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN và đường tròn ngoại tiếp tam
giác BNC tiếp xúc nhau.
E
K J
S
P
Q
F
N
H
C
L B D M
A'
a) Gọi A’ l| điểm đối xứng với H qua M, suy ra BHCA’ là hình bình hành.
Do đó A ' C BH ; A ' B CH , suy ra A ' CA A ' BA 900 AA ' l| đường kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra A ' K AK (1).
Dễ thấy AH l| đường kính của đường tròn (J), suy ra HK AK (2) .
152
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Từ AKM ADM 900 4 điểm A, K, D, M cùng thuộc một đường tròn, suy ra
LN 2 LK .LA LD.LM LN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MND (6).
Từ (5) v| (6) suy ra hai đường tròn (BNC) và (MND) tiếp xúc nhau tại N (đpcm).
153
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
(a b)(b c)(c a)
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (a, b, c) sao cho số 2 là một lũy thừa
2
của 20162017 (Một lũy thừa của 20162017 là một số có dạng 20162017 n với n là một số
nguyên không âm).
LG: Giả sử a, b, c là các số nguyên và n là một số nguyên dương sao cho
Từ (3) suy ra một trong các số ( x y)3 , x3 và y 3 phải có số chia hết cho 7. Do 7 là số
nguyên tố nên một trong các số x y, x, y phải có số chia hết cho 7. Suy ra xy( x y) chia
hết cho 7 . Đ}y l| một điều mâu thuẫn xy( x y) 4 0 (mod 7) .
154
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
xy ( x y ) 4 2 xy ( x y ) 2
xy ( x y ) 1.(2) (2).1 (1).2 2.(1)
Bài 4: (4,0 điểm) Câu hỏi đề xuất của trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội.
bc ca ab 1 1 1
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn 2 . Chứng
a b c ab bc ca
minh rằng: a 2 b2 c2 3 2(ab bc ca) .
155
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 2 3 < 9 10
11 12 13 < 19 20
21 22 23 < 29 30
156
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a01,1 .an1,1 ... a0i 1, j . ani 1, j 1 a0i, j . ani, j 2 a0i 1, j . ani 1, j 1 ...
a010,10 .an10,10 Tn 2a0i, j a0i 1, j a0i 1, j
C{c trường hợp còn lại,với cách thức biến đổi tương tự,
ta thấy giá trị của Tn chỉ “tăng” hoặc “giảm” đi một
lượng dạng 2a0i , j a0p,m a0q ,r với p, m, q, r là số nguyên
dương thỏa mãn p q 2i và m r 2 j .
Mặt khác:
2ai , j a p,m a q,r 2 10 i 1 j 10 p 1 m 10 q 1 r 0
0 0 0
157
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1i , j 10
a0i , j .aNi , j
1i , j 10
a0i , j .a0i , j .
Mặt khác theo bất đẳng thức về dãy sắp xếp ta luôn có
a0i, j .aNi, j a0i, j .a0i, j , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
1i , j 10 1i , j 10
khi hai dãy aN1,1 , aN1,2 ,..., aN1,10 , aN2,1 ,..., aN10,10 và
a0
1,1
, a01,2 ,..., a01,10 , a02,1 ,..., a010,10 xếp theo cùng trật tự
tăng giảm.
Hai dãy này là hoán vị của nhau nên điều đó chỉ xảy ra
khi và chỉ khi
a , a ,..., a , a ,..., a
N
1,1
N
1,2
N
1,10
N
2,1
N
10,10
a , a ,..., a , a ,..., a .
0
1,1
0
1,2
0
1,10
0
2,1
0
10,10
Vậy bảng số lúc n|y được sắp xếp đúng như trật tự lúc
đầu.
Đề 25
7 x y 3xy x y 12 x 6 x 1 (1)
3 3 2
2 x 1 x
2
2
8 2 x x 2 3 0 x 1 2
x
0
8 2 x x2 3
x 1 0
x
2 0
8 2x x2 3
Ta có hai trường hợp:
*TH1:Nếu x = 1 thì y = 0.
Thử lại vào hệ phương trình ban đầu thấy thỏa mãn.
x
*TH2: Nếu 2 0 thì ta có phương trình
8 2 x x2 3
158
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 6 0
2 8 2 x x2 x 6 2 (vô nghiệm)
5 x 4 x 4 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x; y 1;0
Câu 2.
- Gọi E, F, M, N lần lượt là tiếp điểm (O1), (O2) với đường tròn (O) v| AB như hình vẽ.
Gọi K l| giao điểm EF với (O).
Ta có c{c điểm E, O1, O thẳng h|ng; c{c điểm M, O2, O thẳng hàng.
- Hơn nữa EKO OEF O1FE O1F || OK OK AB
Vậy K l| điểm chính giữa cung AB.
Như vậy EF đi qua điểm chính giữa K của cung AB.
- Chứng minh tương tự ta cũng có MN cũng đi qua K.
- Từ đó MEF MNB nên tứ giác EFNM là tứ giác nội tiếp, do đó
PK/ (O1 ) KF .KE KN .KM PK/ (O2 )
Vậy điểm K nằm trên trục đẳng phương của (O1), (O2)
Suy ra ba điểm C, T, K thẳng hàng.
Từ đó điểm T nằm trên phân giác của ACB (1)
- Ta có các cặp tam gi{c đồng dạng KAF và KEA ; KBN và KMB
Từ đó KA2 KF.KE KT 2 KA KT
Ta lại có KA = KB, suy ra KA = KB = KT.
Vì vậy các tam giác KAT và KBT cùng cân tại K.
Do đó CAT ATK ACT TAK BAK TAB
Suy ra AT là phân giác của CAB (2)
Từ (1) v| (2) suy ra T l| t}m đường tròn nội tiếp tam gi{c ABC (đpcm)
Câu 3.
159
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Kết hợp với (2016m +1) | (2016n +1) thu được
2016m 1 | 2016n 1 r 0 m | n
*TH2: Nếu q là chẵn thì 2016n 1 2016m 1 .2016r 2016r 1
q
Kết hợp với (2016m +1) | (2016n +1) và 2016m 1 | 2016m 1 ta thu được
2
2016m 1 | 2016r 1 (vô lí vì 0 r m)
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 4.
1 1 1
Đặt x , y , z ta có x, y, z là các số dương n|y v| xy yz zx 1
a b c
x2 y 2 z 2
Ta cần chứng minh 3 3 x y z
2
y z x
x2 y 2 z 2 x y z x y z
2 2 2
3 3 3
xz y x z y
xz 2 zy 2 yx 2 (2)
y z x
Theo bất đẳng thưc AM – GM ta có
x3 z y 3 x y3 x z 3 y x3 z z 3 y
2 x 2 y; 2 y 2 z; 2z2 x
y z z x y x
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên suy ra bất đẳng thức (2) được chứng minh.
Vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh.
x2 y 2 z 2
Từ (1) suy ra 3 3 3 3 x y z x 2 y 2 z 2
y z x
Vì vậy ta cần chứng minh 3 3 x y z x 2 y 2 z 2 x y z
2
x y z x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 3 1
x 2 y 2 z 2 x y z 1 3 1 (3)
160
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
9 1 x 4 x
4 x 9 x 9 0
2 2
Ta có (1) x3
x 0
x 0
8 1 x 4 x
4 x 2 81x 81 0 81 9 97
2
Ta có (2) x
x 0
x 0
8
81 9 97
Vậy x = 3; x là nghiệm của phương trình đã cho.
8
x 2
b) Điều kiện: x 5 3 0
x 8
9 9
Trường hợp 1: Xét x < 2 ta có (1) 2 x 2 x
5 x 3 2 x
2 x 9 3 x 2 3 1 x 5 vậy 1 x 5 là nghiệm.
2
9 9
Trường hợp 2: Xét 2 < x < 5 ta có (1) x2 x2
5 x 3 2 x
161
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
9 9
Trường hợp 3: Xét 5 < x 8 ta có (1) x2 x 2 0
x 8 x 8
9 x 8 x 2 x 2 10 x 7
0 0
x 8 x 8
x 5 3 2
x 8 x 2 10 x 7 0
8 x 5 3 2
Kết hợp với miền x đang xét ta có 8 x 5 3 2 là nghiệm của bất phương trình.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình l|: S 1; 2 8;5 3 2
Câu 2. Giả sử có số nguyên dương n sao cho n + 26 = x3 và n – 11 = y3 với x,y là hai số
nguyên dương (x>y).
Khi đó ta được x3 y3 37 x y x 2 xy y 2 37
x y 1
(1)
Ta thấy o x y x2 xy y 2 nên ta có 2
x xy y 37
2
(2)
Thay x = y +1 từ (1) v|o (2) ta được y y 12 0 từ đó có y = 3 v| n = 38.
2
162
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
163
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5. x y z 3
3 3 z 2 x2 1 3 3 x2 y 2 1 33 y2 z2 1
Gọi vế trái của bất đẳng thức S. Do ab a b 3 3 a 2b2 , a 0, b 0.
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1
2 2 2 2 2 2
Nên S
z 1 x 1 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 y 1
y 1 z 1 x 1
2
Đề 27
Câu 1.
b 1 9
a) Tập x{c định của hàm số là R. a = 1 > 0 , ,
2a 2 4a 4
1 1
Hàm số nghịch biến trên ; đồng biến trên ;
2 2
164
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
AB x2 x1 x2 m x1 m AB 2 x2 x1
2 2 2
2 x2 x1 8 x1 x2 2.22 8 m 2 8m 24
2
m
AB d O, m 2 16m 48 0
2
m 8 4 7 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 2. a)
x 2 10 x y 2 10 y 81
HPT
x 10 x y 10 y 18
2 2
4 x0 4 x0 2 16 x0 m
2
4 x 4 x 2 16 x 2 16
4 x 4 x 2 16 x 2 4 8 12
Đẳng thức xảy ra x 0 . Phương trình có nghiệm duy nhất x = 0, vậy m = 12.
Câu 3. a)
a b a c b c b a c a c b 4 a b c
BĐT
a b c
bc ca ab
abc abc abc 4a b c
a b c
bc ca ab
a b c.
a b c
bc ca ca ab ab bc
Áp dụng BĐT CoSi, ta có: 2c, 2a, 2b,
a b b c c a
166
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
bc ca ab
2 2a b c
a b c
bc ca ab
abc
a b c
1 1 1 4(a b c
ab ac bc ba ca cb a b b c c a
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c
b)
S 2 x y z x2 y 2 z 2 2 x y y z z x
2
S 2 x2 y 2 z 2 x y z y z x z x y
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
y z y z x x x y z z2
Chứng minh tương tự y z x y 2 , z x y z 2
Vì vậy S 2 2 x 2 y 2 z 2
Thay x2 y 2 z 2 8 S 2 16 S 4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi x, y, z 2; 2;0 hoặc các hoán vị, ta có S = 4
Vậy min S = 4
Câu 4.a)
cos A b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 cos B c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2
cot A , cot B
sin A 2bc sin A 4S sin B 2ca sin B 4S
c2
cot A cot B
2S
c2 a 2 b2
2S 2S
c a b2 tam giác ABC vuông tại C
2 2
b)
Ta chứng minh
3
MD ME MF MO
2
Qua M kẻ đường thẳng song song với BC lần lượt cắt AB, AC
tại A1, A2; kẻ đường thẳng song song với AC lần lượt cắt BC,
AB tại B1, B2; kẻ đường thẳng song song với AB lần lượt cắt BC,
AC tại C1, C2.
Các tam giác MB1C1, MA2C2, MA1B2 đều,
167
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MD
1
2
MB1 MC1
1
1
ME MA2 MC2 , MF MA1 MB2
2 2
1
MD ME MF MB2 MC2 MA1 MC1 MA2 MB1
2
1
2
MA MB MC MO (1)
3
2
Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF. Ta có MD ME MF 3MG
3
Từ (1), (2) ta có MO 3MG MO 2MG
2
M, O, G thẳng hàng. Vậy OM đi qua trọng tâm của tam giác DEF
Câu 5. a)
y 0
A: A 2;0
x y 2 0
Gọi E l| điểm đối xứng của B qua AD: y = 0, ta có E ∈ AC, E(1;-3)
Phương trình đường thẳng AC
x2 y 0
3x y 6 0
1 2 3 0
c 1 3c 3
C c;3c 6 , M ;
2 2
c 1 3c 3
2 0 c 0 C 0; 6
2 2
b) Gọi M l| trung điểm của BC, ta có MD = ME
168
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đề 28
Câu 1. 1. Ta có: a 1 0, ' m2 3m 1
3 5 3 5
f ( x) 0 x ' 0 m2 3m 1 0 m ;
2 2
' 0
2. Yêu cầu bài toán tương đương với x1 1 x2 1 0
x1 1 x2 1 0
3 5 3 5
m m
' 0 2 2
3 5
x1 x2 x1 x2 1 0 3 m 0 m3
2m 4 0 2
x1 x2 2 0
Câu 2.1. Điều kiện: x 3
Phương trình đã cho tương ứng với
x 1 3 0 x 10
x 1 3
x 3 2 0
x 3 2 0
x 7
1
2. Điểu kiện x, y ≥
2
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x y x 2 2xy 2 0 (*)
1
Dox, y ≥ nên x2 + 2xy + 2 > 0
2
Vì vậy (*) x y 0 x y, thay v|o phương trình thứ hai của hệ:
1
x 2
2 2 x 1 3x 1
4 2 x 1 3x 12
5
Giải ra ta được x =1, x =
9
5 5
Vậy nghiệm của phương trình l| (1;1) v| ;
9 9
2
Câu 3. 1. Điều kiện x
3
Bất phương trình đã cho tương đương với 3x 2 1 x 3 2 x 3 3 x 4
169
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 x 1 x 1
x 1 x 2 3x 4
3x 2 1 x3 2
3 1
x 1 x 2 3x 4 0 (1)
3x 2 1 x3 2
3 1 3 3x 2 x 3 1 2
Ta có: x 2 3x 4 = x2 x 0, x
3x 2 1 x3 2 3x 2 1 x3 2 3
Do đó (1) x 1 0 x 1
2
Vậy x 1
3
2. Ta có: A cos2 x sin 2 x 2sin 2 x 3 3 1 2sin 2 x cos2 x 2 1 3sin 2 x cos2 x
2a2 4a 10 10 a 0 hoặc a = - 2
+) Với a = 0 suy ra C(0; - 1)
Phương trình AB đi qua A, vecto ph{p tuyến
AC 1; 3 là x + 3y – 7 = 0
Từ đó tìm được tọa độ điểm B (-5;4)
+) Với a = -2 suy ra C(-2;1)
Phương trình AB đi qua A, vecto ph{p tuyến AC 1; 3 là x + 3y – 5 = 0
170
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
MB 2 4 R 2 d 2 I ; 16a 16ab 4b
2 2
2 2 a 2 b2
Do MA = 2MB nên MA2 = 4MB2 36a 2 4 16a 2 16ab 4b2
7a
a 2n hoặc b
2
+) với a 2n , ta chọn b 1,a 2 phương trình ∆: 2x – y – 2 = 0
7a
+) với b , ta chọn a 2, b 7 phương trình ∆: 2x –7y – 2 = 0
2
1
Câu 5: Ta có 1 c a3 b2 c a b c 9
2
a
1
a 1 c
a
a 1 a ac
a b c
3 2
9 9
Do đó ta chứng minh được
a b c 3 a b c ab bc ac
3 2 3
a b c b c a c a b
3 2 2
9
Mà 3 ab bc ac a b c 9 ab bc ac 3
2
a b c 333
Vậy 3 2 3 1 (điều phải chứng minh)
a b c b c a c a b
3 2 2
9
Đề 29
Câu 1.
Hay A M N 1 với
171
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Vậy thêm 2011k 1 (k nguyên) vào thì A chia hết cho 2011.
Câu 2.
x 1
Theo đề b|i, ta có: f x f x 1 (1)
x
x 1 1
Đặt t x
x 1 t
1 t 2
Khi đó: (1) f f t , t 1 (2)
1 t t 1
1 x 1 t 1
Đặt x
1 t x t
t 1 1 2t 1
Khi đó: 1 f f , t 0, t 1 (3)
t 1 t t
1 1 1 1
f 2t , t 0, t 1
1 t 2 1 t t
1 1 1
f x x , t 0, t 1
2 x 1 x
1 1 1
Thử lại, ta thấy f x x , thỏa mãn điều kiện đề b|i.
2 x 1 x
Câu 3.
Điều kiện: x 1
t 4 4 2 t 8 8t 4 16
Đặt t 4 4 x 4 t 0 x ,x
4 16
Phương trình đã cho trở th|nh: 3t 8 8t 4 128t 1152 0
t 2 3t 7 6t 6 12t 5 24t 4 56t 3 112t 2 224t 576 0
t 2 (vì t 0 ).
Với t 2 , ta có 4
4x 4 2 x 3 .
172
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 4.
a3 a ab b2 ab a b ab a b
Ta có: 2 a 2 a 2 a
a ab b 2
a ab b 2
a ab b 2
3ab
a3 ab
a (1)
a ab b
2 2
3
Tương tự, ta có:
b3 bc
b (2)
b bc c
2 2
3
c3 ca
c (3)
c ca a
2 2
3
Cộng vế theo vế của (1), (2) v| (3) ta được:
a3 b3 c3 abc
2 2
a ab b b bc c
2 2 2
c ca a 2
3
S 3, S 3 khi a b c 1 .
MO OC
2 2 2
MA2 MB 2 MC 2 2BC 2 OM OA MO OB 6R 2
2
3MO 2MO OA OB OC 3R 2
OM R (do OA OB OC 0 ) M C .
Đề 30
Câu 1. Cách 1: Ta có:
173
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
sin B 2sin C
sin A 2sin A cos B sin A cos C sin B 2sin C
2 cos B cos C
1
sin A B sin A B sin A C sin A C sin B 2sin C
2
1
sin C sin A B sin B sin A C 0
2
1
sin A B sin A B sin A C sin A C 0
2
cos A 0 (1)
2 cos A sin B cos A sin C 0
2 sin B sin C 0 (2)
Phương trình (2) vô nghiệm
Phương trình (1) cho tam gi{c ABC vuông tại A.
Cách 2: Ta có:
sin B 2sin C b 2c
sin A a
2 cos B cos C a c b2 a 2 c2 b2
2 2
2.
2ac 2ac
2a 2 b 2bc 2 2b3 a 2c b 2c c3 2b 2c 4bc 2 2a 2 b 2b 3 a 2c c3 2bc 2 b 2c 0
2b a 2 c 2 b 2 c a 2 c 2 b 2 0 a 2 c 2 b 2 2b c 0
a 2 c2 b 2 0
a 2 b2 c2
2b c 0 (VN)
Theo định lý Pytago suy ra tam giác ABC vuông tại A.
x xy 2 y 3 y 1 (1)
2 2
Câu 2. Ta có:
x x y x y 2 (2)
Điều kiện: x y 0
Xem phuoeng trình (1) l| phương trình bậc hai theo x nên ta có được hai nghiệm là:
x y 1; x 1 2y
Với x y 1 x y 1 (loại vì x y 0 )
1
Với x 1 2y thay v|o (2) ta được: 3y 3 1 2y 1 3y 0 (y )
3
Đặt t 1 3y; t 0 thay vào giải ta được: t = 2 1 3y 2 y 1 x 3
Vậy hệ thức có nghiệm là x = 3 và y = -1
a 3c a 3b 2a
Câu 3. 5 (1)
ab ac bc
a c a b a b c
Cách 1: Ta có: VT(1) 2
a b a c bc a c a b
ac a b
+) 2
a b a c
174
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a b c 1 1 1 9 3
+) a b c 3 a b c 3
bc ac a b bc a c a b 2 a b c 2
3
VT1 2 2. 5 (điều phải chứng minh). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ kkhi a = b = c.
2
Cách 2: Đặt x = a + b , y = b + c, z = c + a.
y 2z 2x y x z
Ta được VT1 3 5 (điều phải chứng minh).
x x z z y y
Câu 4. Cách 1: Vì m.n = k2 và k không chia hết cho 3 (m, n, k là số nguyên) nên m, n
không chia hết cho 3. Suy ra m = 3m’ +r1, n = 3n’ + r2 (r1, r2 ∈{1;2}
Do m.n = k2 nên m.n ≡ r1 r2 (mod 3), suy ra r1r2 ≡ 1 (mod 3) suy ra r1≡ r2 ≡1 (mod 3)
Suy ra m ≡n (mod 3) m n 3 (điều phải chứng minh).
Cách 2: Vì k không chia hết cho 3 nên k2≡ 1 (mod 3) suy ra m.n≡ 1 (mod 3) (*)
Vì m.n không chia hết cho 3 nên m, n không chia hết cho 3.
Giả sử m và n không cùng số dư khi chia cho 3 thì m.n ≡ 2 (mod 3) mẫu thuẩn (*).
Suy m,n chia hết cho 3 có cùng số dư. Vậy m – n chia hết cho 3.
Câu 5. Gọi G AB CD suy ra GC = GD (vì
GA.GB = GC2 = GD2 l| phương tích của điểm G với
hai đường tròn).
Theo định lí Talet ta có:
GD GB GC
m| GC = GD nên AE = AF (điều
AE AB AF
phải chứng minh)
Đề 31
Câu 1. Ta có:
175
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x3 y 3 3 y 2 9 x 3 y 3 3 y 2 9
2 2
x y x 4 y x x y 4 y
2 2
x3 3 x 2 x y 3 3 y 2 9 3 y 2 4 y
x 2 x y 2 4 y
x3 3x 2 3x y 3 6 y 2 12 y 9 x 3 3x 2 3x 1 y 3 6 y 2 12 y 8
2 2
x x y 4 y x x y 4 y
2 2
x 13 y 2 2 x 1 y 2 x y 3
2
x x y 4 y y 3 y 3 y 4 y
2 2 2
x x y 4 y
2 2
9 33 9 33
y y
x y 3 4 4
2
2 y 9 y 6 0 3 33 3 33
x 4
x
4
2 2 2
x y z
Câu 2: Ta có 1
x 8
3
y 8
3
z3 8
Theo bất đẳng thức Cauchy cho các số thực dương ta có:
x 2 x2 2 x 4 x2 x 6
x 8 x 2 x 2x 4
3 2
2 2
2 2
x 2x
2
x3 8 x x 6
y2 2 y2 z2 2z2
Tương tự, ta cũng có ;
y3 8 y2 y 6 z3 8 z 2 z 6
Từ đó suy ra:
x2 y2 z2 2x2 2 y2 2z 2
2 2 2 (1)
x3 8 y3 8 z3 8 x x 6 y y 6 z z 6
Mặt khác theo công thức Cauchy – Shwarz:
2 x y z
2
2 x2 2 y2 2z2
2 (2)
x x 6 y y 6 z z 6 x y z 2 x y z 18
2 2 2 2
Ta chứng minh:
2 x y z
2
1 3
x y z 2 x y z 18
2 2
176
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 2 y 2 z 2 x y z 18
x y z x y z 2 xy yz zx 18
2
x y z x y z 12 0
2
Nên:
(3) 2 x y z x 2 y 2 z 2 x y z 18
2
x2 y 2 z 2 x y z 6
Mặt khác, do x, y, z là các số dương nên ta có:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx
x y z 3 xy yz zx
Mà xy yz zx 3 nên bất đẳng thức (3) đúng. Từ (1), (2) v| (3), ta có điều phải chứng
minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Câu 3. Gọi I l| trung điểm cảu BC. Ta có:
1
1
FQ.AI FA AQ AB AC FA.AB FA.AC AQ.AB AQ.AC
2 2
1
1
0 AF.AC AQ.AB 0 AF.AC cos FAC AQ.AB.cos QAB
2 2
Do AF AB, AQ AC, FAB QAC 90 A 0
177
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 5: Tập M có 144 điểm được tô bằng 3 màu nên tồn tại 1 m|u tô được tô ở không ít
144
hơn 48 điểm.
3
Ta chọn trong c{c điểm của M đúng 48 điểm được tô cùng m|u. Chia c{c điểm của M
th|nh 12 h|ng (c{c điểm có cùng tung độ) và 12 cột (c{c điểm có cùng ho|nh độ).
Gọi ai (i = 1,..., 12) là số điểm trong 48 điểm được chọn có trong một cột thứ i suy ra:
12
a
i 1
i 48
ai ai 1
Khi đó, số cặp điểm được chọn trong cột thứ i là:
2
12
a i a i 1
Số cặp điểm có ho|nh độ trùng nhau là:
i 1 2
12 2
a i a i 1 1 12 2 12 1
a i
12 12
ai ai i 1
a i 72
i 1 2 2 i 1 i 1 2 12 i 1
Ta có:
Vì mỗi cặp được chọn trong cùng một cột tương ứng với một cặp h|ng trong đó c{c
điểm trong một hàng có cùng tung độ.
Số các cặp hàng khác nhau là: C122 66
Vì 72 > 66 nên luôn tìm được hai cặp điểm nằm trên 1 cặp hàng.
Vậy luôn tồn tại một hình chữ nhật có các cạnh song song với trục tọa độ v| có 4 đỉnh tô
cùng một màu
Cn 10.
10n 1 Cn
. 10
10n 1 n 1 n
3 2 10 10n 1 3 2
3
9 2 9
Đề 32
2 7
Câu 1. Điều kiện: x
3 3
178
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đặt a 7 3x , b 3x 2 a, b 0 . Suy ra
a 2 b 2 5
2
2b 1 .a 2a 1 b 2ab 11
2
s 2 2 p 5 2 p s 2 5 2 p s 2 5
2
2sp s 2 p 11 s s 5 s s 5 11 s 3 s 2 4s 6 0
2
s a b, p ab
a 2
2 p s 5
2
p 2 b 1 x 1
s 3 s 2s 2 0
a 1
s 3 x2
2
b 2
Thử lại thỏa mãn. Vậy nghiệm phương trình l| x = 1 hoặc x = 2.
Câu 2.
Gọi CD AB tại D. Khi đó AP, BQ, CD đồng quy nên T, B, D, A l| h|ng điểm điều hòa
TDBA 1 .
Do đó ta có TM.TD = TA.TB.
Xét hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CDM và ngoại tiếp tứ giác ABPQ, tâm của
hai đường tròn n|y đều nằm trên CM.
Nhưng TM.TD = TA.TB v| HP.HA = HQ.HB nên H, T nằm trên trục đẳng phương của
hai đường tròn nói trên. Vậy HT CM.
Câu 3. Đặt g x x3 x thì f f x g x . Suy ra
3
4
f g x f f f x g f x
Dễ thấy g x l| đơn {nh nên từ f f x g x suy ra f(x) cũng l| đơn {nh.
1 1
Gọi x0 là một điểm cố định của hàm g x g x0 xo x0 0; ; .
2 2
Ta có f x0 f g x0 g f x0 . Suy ra f x0 cũng l| một điểm cố định của hàm
1 1
g x , f x là một song ánh trên tâp D 0; ; nên:
2 2
1 1 1 1
f f 0 f 0 0
2 2 2 2
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Câu 4. Ta có: a 4 b4 c 4 abc a b c k ab bc ca
2
2
Vì bất đẳng thức đúng với mọi gi{ trị a,b,c nên đúng với a = b = c = 1 k
3
179
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2
Ta chứng minh k l| gi{ trị lớn nhất
3
2 2
Xét k bất đẳng thức trở th|nh a 4 b4 c 4 abc a b c ab bc ca
2
(1)
3 3
3 a 4 b4 c4 a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 abc a b c
a 4
b4 b4 c 4 a 4 c 4 2a 2b2 2b2c 2 2c 2a 2
Mặt kh{c
a b 2 2
b2c 2 c 2 a 2 abc a b c
1
2
2 1
2
2 1
ab bc bc ca ca ab 0 (3)
2
2
2
Từ (2) v| (3) suy ra (1) được chứng minh. Vậy số k lớn nhất k
3
Câu 5. Xét n 2k t với k,t là cac số tự hiên và t là số lẻ.
Đặt 2013n 1 a n 1
k
k t k
a n 1 a 2 t 1 a 2 1 a 2 1 a 2
k t 1
... a 2 1
k
Do t là số lẻ nên a n 1 22014 a2 1 22014
k
k 1
Ta có a 2 1 a 2 1 a 2 1 a k 1 ... a 2 1 a chia 4 dư 1 nên a 2 1 chia 4 dư 2.
k 1
Do đó a n 1 22014 k 1 3 2014
Từ đó suy ra gi{ trị nhỏ nhất của n cần tìm là n 22012
Đề 33
Câu 1. a) Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d sao cho ∆ cắt (P)
tại 2 điểm ph}n biệt A, B v| AB = 1.
Đường thẳng ∆ song song với d có dạng y = x + m (m ≠ 3)
Phương trình ho|nh độ giao điểm 4 x2 x 1 m 0 (1)
Để ∆ cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A, B thì (1) có 2 nghiệm ph}n biệt, điều kiện l|
15
0m
16
Gọi x1 , x2 l| hai nghiệm ph}n biệt của (1). Theo định lý Viet ta có
180
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 m
x1 x2 ; x1 x2
4 4
A x1 ; x1 m , B x2 ; x2 m
AB 1 2 x2 x1 1 2 x2 x1 4 x1 x2 1
2 2
1 1 m 23
2 4. 1 m
16 4 16
23
Kết hợp điều kiện ta được m
16
b) Goi I l| đỉnh của (P); A, B l| hai điểm ph}n biệt, không trùng với đỉnh v| nằm
trên (P) sao cho IA vuông góc với IB. Tìm quỹ tích điểm N của AB khi A, B thay đổi.
Gọi A a; 4a 2 1 nằm trên (P), đỉnh I 0;1 .
Đường thẳng IB qua I (0;1), nhận IA a; 4a 2 l| vecto ph{p tuyên. Phương trình của
đường thẳng IB l| x 4ay 4a 0
y 4x 1
2
1 1
Tọa độ của B l| nghiệm của hệ phương trìn: B ; 1
x 4ay 4a 0 16a 64a
2
a 1 1
N l| trung điểm của AB, suy ra N ; 2a 2 1
2 32a
2
128a
5 5
Nhận xét yN 8 xN2 . vậy quỹ tích của điểm N l| Parabol y 8 x 2
4 4
Câu 2. 1. Ta có x 1 x 2 1 x x
Điều kiện x 1
x x x 1 0
pt x 2 1 x x x 1
x 2 1 x3 x 1 2 x x 2 x
x 1
x x 1 2 x x 1 1 0
x x 1 1 1 5
x
x 1 2
1 5
Vậy phương trình có nghiệm x
2
181
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 2 21 y 1 y 2 (1)
2. Ta có:
y 21 x 1 x (2)
2 2
Điều kiện: x 1; y 1
Trừ vế với vế của (1) cho (2) ta có
x 2 21 y 2 21 y 1 x 1 y 2 x 2
x2 y 2 yx
y x y x
x 21 y 21
2 2
y 1 x 1
x y 1
x y x y 0
x 2 21 y 2 21 y 1 x 1
x y 1
x y vì x y 0 x 1; y 1
x 2 21 y 2 21 y 1 x 1
Thay x = y vào (1) ta có
x 2 21 x 1 x 2 x 2 21 5 x 1 1 x 2 4
x2 4 x2
x 2 x 2
x 21 5
2
x 1 1
x2 1
x 2 x2 0
x 21 5
2
x 1 1
x 2 21 4 1
x 2 x 2 0
x 2 21 5 x 1 1
x 21 4
2
1
x 2 vì x 2 0
x 2 21 5 x 1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2;2)
Câu 3.
182
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1. Gọi Q l| giao điểm của AP v| BC, suy ra P l| trung điểm của AQ, tam giác ACQ
cân tại C.
CQ = CA = b suy ra BQ = BC – CQ = a – b.
a c b a c b 1 a b
BN .BA, BM BC; BP BA BC
2c 2c 2 a
a c b a c b
b) MN BN BM .BA .BC
2c 2c
1 c
PM BM BP BA BC
2 2a
c
PM .MN suy ra PM cùng phương với MN do ddos P, M, N thẳng
a c b
hàng.
2. Cho tam gi{c ABC có AC = b, BA = a, AB = c l| độ dài ba cạnh của tam giác;
ma , mb , mc l| độ d|i ba đường trung tuyến lần lượt xuất phát từ A, B, C. Gọi R, S
lần lượt l| b{n kính đường tròn ngoại tiếp, diện tích của tam giác ABC. Chứng
1 1 1 3
minh rằng nếu thì tam gi{c ABC đều.
abmc bcma camb 2RS
1 1 1 3 1 1 1 2 3
abmc bcma camb 2 RS abmc bcma camb abc
c a b
2
3mc 3ma 3mb
a a2 2a 2
3ma 2b 2 2c 2 a 2 3a 2b 2 2c 2 a 2
3a
4
3a 2 2b2 2c 2 a 2
Vì 3a 2b2 2c 2 a 2 a 2 b2 c 2
2
2
a 2a
Nên 2
3ma a b c
2 2
183
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
a 2b 4 a 2 b 2 3a 2 4ab 0
2
184
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 4
2
b 2a c a 28
a 2 28 4b 8a 4c 2a 2 b 2 c 2 16 4b 8a 4c 0
1 1 1 4 4 4
Vậy 2 2 2
b 2a c a 2b c b 2c a a 28 b 28 c 28
1 1 1 8 8 8
Suy ra 2 2 2
a b b c c a a 28 b 28 c 28
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2.
Đề 34
Câu 1. Ta có: 2 x x 2 2 x 7 4 4 2 x 1
1
Điều kiện: x
2
Phương trình x 2 3 2 x 1 2 x 2 4 2 x 1
2
1
+) Xét x không thỏa mãn phương trình.
2
2 x 2
2
1 x2
+) Xét x ta có phương trình 3 4
2 2x 1 2x 1
x2
Đặt t ta có t 2 3 2t 4 t 2 3 2t 4 t 1
2x 1
x2
Với t 1 , ta có 1 2x 1 x 2 x 3 6
2x 1
Đối chiếu điều kiện, ta có phương trình có nghiệm duy nhất là x 3 6
Ghi chú: HS có thể giải bằng c{ch đặt a 2 x 1, b x 2
4 x 2 2 y 2 4 x 4 y 2 xy x y (1)
Câu 2. Ta có:
2 x 1 2 x y 3 8 x y 4 y 4 x y 1 (2)
2 2
x y 4 x 2 y 4 x y x y 0
x y x y 4 x 2 y 4 x y 1 0
x y
x y 4 x 2 y 4 1 0 (3)
185
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2x 3 2 2 x 3
2 x 3 4 x 2 4 x 2
2x 1 2 4x 3 3
3
x 2
1
2
2 x 1 1 (3)
2
2 x 1 2 4x 3 3
1 2 1 1
Vế tr{i phương trình (3): 1
2x 1 2 4x 3 3 2 2
1
Dấu “=” xảy ra khi x
2
1
Vế phải phương trình (3): 2 x 1 1 1 dấu “=” xảy ra khi x
2
2
1
Do đó, phương trình (3) có nghiệm là x
2
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của hệ phương trình đã cho l|
3 3 1 1
x; y ; ; ;
2 2 2 2
Câu 3. 1. Áp dụng định lý số sin trong tam giác, ta có
sin 2014 A sin 2014 B sin 2014 C a2014 b2014 c2014
Ta có a2014 b2014 c2014 b2014 a b; a 2014 b2014 c 2014 c 2014 a c
Do đó, ta chứng minh tam giác ABC nhọn, ta chứng minh góc A nhọn.
Ta có a2014 b2014 c2014 a 2012 .b2 a 2012 .c 2 a 2 b2 c 2
b2 c 2 a 2
Suy ra cos A 0 A nhọn, điều phải chứng minh.
2bc
2. Ta có S ABHK 7S ABC S ABC 8S CHK
1
CA.CB sin C
S 2 CA.CB
ABC
8 (1)
S 1 CK .CH
CHK CK .CH sin C
2
CH
AHC vuông tại H, ta có cos C (2)
CA
CK
BKC vuông tại K, ta có cos C (3)
CB
186
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1
Từ (1), (2), (3) ta có cos 2 C
8
CH CK HK CH 1
và góc C chung HCK ACB cos C
CA CB AB AC 2 2
AB 2 2HK 2 14 (4)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
AB AB 2 14
R 4
2sin C 2 1 cos 2 C 1
2 1
8
2
AB S
8
ABC
Lưu ý: Ở (4), có thể sử dụng tỉ số đồng dạng
HK S CHK
4 2 4
Khi đó PT đường tròn (C’) l| x 3 y 1 13
2 2
4 2 4
Khi đó PT đường tròn (C’) l| x 3 y 1 43
2 2
1 1 1 3
Câu 5. Ta có: 2 2
x 2 y z 1 y 2x z 1 z 2x y 1 4
2 2 2 2 2 2 2
187
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 3
2 2 3
x 2 y z 1 y 2x z 1 z 2x y 1 8
2 2 2 2 2 2 2
xy yz zx 4
1 1 1
(Vì 3xyz x y z 3)
xy yz zx
Dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra khi x y z 1. Điều phải chứng minh.
Đề 35
y 3x y 28
3 2
Câu 1. Ta có: 2
x 6 xy y 6 x 10 y
2
Nhận xét
y 3 3x 2 y
y3 3 y 2 x 3 yx2 x3 y3 3 y 2 y 3 yx2 x3 y x 3 y x 3
2 2
y x y x
3 3
yx yx
3 3
y 3x
3 2
y 28 28 7
2 2 2
yx yx yx yx yx yx
x ,y . Đặt a ,b
2 2 2 2 2 2
a b 7
3 3
a 3 b3 7 a 3 b3 7
3
a 3a 2
3a 1 b 3
6 b 2
12 b 8 a 1 b 2
3 3
b 2 b 2 0 a 1, b 2
a b 1 a 2, b 1
x 3, y 1
Tìm được
x 3, y 1
Câu 2.
188
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ABC, P l| tiếp điểm đường tròn (O) với
AB, giao điểm của MN với AO l| I.
Do AO l| tia ph}n gi{c góc BAx nên hai điểm P v| N đối xứng nhau qua AO.
Suy ra (PI; PO) = (NI; NO) = (MI;MO)(modπ) (do tam gi{c MIN c}n). Từ đó suy ra 4
điểm P, I, O, M, cùng thuộc một đường tròn (1).
Mặt kh{c (O) tiếp xúc với cạnh AB, BC ở P v| M nên OPB OBM 900 suy ra tứ gi{c
AMBP nội tiếp đường tròn đường kính BO (2)
Từ (1) v| (2) suy ra 5 điểm B, M, I, O v| P cùng thuộc đường tròn b{n kính BO. Do đó
BIO BPO 900
dẫn đến I l| hình chiếu của P trên AO.
do góc BAx cố định v| B cố định trên đường thẳng AO cố định v| suy ra điểm I cố
định.
Vậy đường thẳng MN đi qua điểm I cố định.
Câu 3.
x zy 0
Không mất tổng quát, giả sử x y z do x, y, z (0;1)
y zx 0
+) Nếu z – xy < 0 khi đó VT ≤0≤ VP, bất đẳn thức đúng.
+) Nếu z – xy ≥ 0, ta chứng minh bất đẳng thức sau: với mọi a, b, c thuộc (0;1) ta có:
bc 1 a b ac c ab
Thật vậy: bc 1 a b ac c ab bc 1 a b ac c ab
2
bc 1 2a a 2 bc ab2 ac 2 a 2bc a b c 0
2
189
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
yz 1 x y xz z xy
zx 1 y z xy x yz
xy 1 z x yz y xz
Nhân vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta thu được:
xyz 1 x 1 y 1 z x yz y xz z xy (điều phải chứng minh)
Câu 4.Ta có:
m3 n3 4 0 mod p mn m n 4 0 mod p
3mn m n 12 0 mod p
Kết hợp m3 n3 4 0 mod p suy ra m n 8 0 mod p
3
m n 2 m2 n2 2mn 2m 2n 4 0 mod p
Do p là số nguyên tố nên có hai khả năng xảy ra:
Trường hợp 1:
m 2
Nếu m n 2 m2 n 2 m n 2 m m 1 n n 1 2
n 2
Thử lại thấy (m; n) = (1; 2),(2; 1),(1; 1) thỏa mãn
Trường hợp 2: m2 n2 2mn 2m 2n 4 m2 n2 , viết lại:
m2 n 2 2mn 2m 2n 4 2 m 1 n 1 1
m 1 n 1 2 m 1 1 n 1 1 m2 n 2
2 2 2 2
Dấu bằng chỉ xảy ra khi m = n = 1.
Vậy trong mọi trường hợp ta tìm các bộ số thỏa mãn là (1; 2),(2; 1),(1; 1)
Câu 5.
a)Vì c{c số thực được điền v|o c{c ô vuông l| những số nguyên dương nên tồn tại
số a nhỏ nhất trong c{c số được điền.
Giả sử tồn tại một ô vuông cơ sở có chứa a m| 4 ô vuông cơ sở có cạnh liền kề có
ít nhất một ô vuông có chứa số b a. gọi c d e l| ba
số ở ba ô vuông cơ sở có cạnh liền kề còn lại.
b a 1
Khi đó (b x d e) a trái với giả
c , d , e a 4
thiết.
Như vậy nếu có một ô vuông có chứa số a thì 4 ô
vuông có cạnh liền kề với nó cũng chứa số a.
190
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đề 36
2
Câu 1. Điều kiện: x
2
Phương trình tương đương với: 2 3x 1 2 x 2 1 10 x 2 3x 6
4 2 x 2 1 2 3x 1 2 x 2 1 2 x 2 3x 2 0 (1)
3 x 1 x 3 x 2 x2
t 2x2 1
4 2 2
3 x 1 x 3 2 x 1 2 x 1
t 2 x2 1
4 2
2
191
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x 2
2 2 60
7 x 4 x 8 0 x
7
1 (thoả điều kiện )
x 2 60
2 x
2 7
4 x 4 x 5 0
2 60 2 60
Vậy phương trình có 2 nghiệm x ,x
7 7
Câu 2. Điều kiện: x 0; y 0;; y 3x 0.
+ Nhận xét x 0, y 0
12 12 2 1 3
(1 y 3x ) x 2 1 y 3x x x y 1
+ Với x 0, y 0
(1 12 ) y 6 1 12 6 1 3 12
y 3x y 3x y x y y 3x
1 9 12 y y y y
y 2 6 xy 27 x 2 0 ( )2 6( ) 27 0 3; 9 (loại)
x y y 3x x x x x
y
2 2
Với 3 y 3x suy ra x 1 3 ; y 3 1 3
x
Câu 3. Từ giả thiết 9 a 4 b4 c 4 25 a 2 b2 c 2 48 0
25 a 2 b 2 c 2 48 9 a 4 b 4 c 4 48 3 a 2 b 2 c 2
2
3 a 2 b 2 c 2 25 a 2 b 2 c 2 48 0 3 a 2 b 2 c 2
2 16
3
Biến đổi
a2 b2 c2
P
b 2c c 2a a 2b
a 2 b2 c 2
2
a4 b4 c4
2
a b 2c b2 c 2a c 2 a 2b a 2b b 2c c 2 a 2 a 2c b 2 a c 2b
a bb cc a a b c
2 2 2 2 2 2 a 2
b2 c 2 2
3
a b2 c 2
2 2
Tương tự a c b a c b a b c
2 2 2 2 2 2
3
a b c 2 2 2
Từ đó P 1
3
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1. GTNN của P = 1
192
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 4. Cách 1
MA HB NC
Xét tích T . . (1)
MB HC NA
DB AB
Do AD là phân giác của BAC nên (2)
DC AC
Do tứ giác AMDN nội tiếp nên ta có
BM .BA BH .BD, CN.CA CD.CH
BA BH CD CN
, (3)
BD BM CA CH
Do AD là phân giác của MAN v| AD l| đường kính
nên AM = AN (4)
Thay (2), (3), (4) v|o (1) ta được
MA HB NC BA CD BA CD
T . . 1. . . 1
NA MB HC BD CA CA BD
Do đó c{c đường thẳng CM, BH, AH đồng quy.
Cách 2
Ta chứng minh bài toán cho cả elip v| đường tròn như sau: “Elip hoặc đường tròn (E)
cắt cạnh BC, CA, AB của ABC ở A1,A2; B1,B2; C1,C2. Chứng minh rằng nếu AA1, BB1,
CC1 đồng quy thì AA2, BB2, CC2 cũng vậy”
Thật vậy, áp dụng định lý carnaot: “Cho đường cong bậc hai:
F x, y ax 2 2bxy cy2 2dx 2ey f 0 C
Ai, Bi, Ci (i = 1, 2) lần lượt chia cạnh BC, CA, AB của
∆ABC theo tỉ số i , i , j (Ai, Bi, Ci ≠ đỉnh). Vậy thì: Ai, Bi, Ci ∈
(C) 1212 1 2 1 " , ta có:
AA1 , BB1 ,CC1 đồng quy 111 = -1 nên từ
1212 1 2 1 22 2 1 AA2 , BB2 ,CC2 đồng quy.
Quay trở lại bài toán trên, ta thấy đường tròn đường kính AD cắt ba cạnh của tam giác
ABC tại 6 điểm H, D; N,A; A,M m| AD, BA, CA đồng quy tại A nên AH, BN, CM đồng
quy.
Câu 5. Vì (17, 10) = 1 (1) và 17 là số nguyên tố nên theo định lý Fecma nhỏ ta có:
1017 10 17 10 1016 1 17 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 1016 1 17 1016 1 mod17
Do đó, với mọi n nguyên dương thì 1016.n 1 mod17 1016.n 1 17
Mặt khác 1016.n 1 99...9
n.16
Đề 37
193
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
6 x 2 14 x 7 4 x 2 x 3. 2x 1
3 2 x 2 5 x 3 4 x 2 x 3. 2x 1 x 2 0
2 x2 5x 3 2 x2 5x 3 18 x 2 46 x 29 0
3. 4 1 0 2
x2 x2 2 x 6 x 5 0
23 1051
x
18
x 23 1051
18
3 19 3 19
x
2 2
23 1051 3 19
Kết hợp với điều kiện đã x{c định, ta được x
18 2
Câu 2. Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên theo định lí Ptoleme ta có
AB.CD + CD.BC = AC.BD (1)
Vì AP, CP tương ứng là phân giác góc A và C nên
AB PB CB
AB.CD AD.BC (2)
AD PD CD
Từ (1) và (2) suy ra 2AB.CD = AC.BD
M| Q l| trung điểm BD nên BD = 2BQ
AB BQ
Do đó: Ab.CD = AC.BQ hay . Mà
AC CD
ABQ ACD (góc nội tiếp chắn cung AD) nên
ABQ ACD AQB ADC
Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng v| trung bình nh}n ta được
a ab2 ab2 ab
a a a
1 b 2
1 b 2
2b 2
ab ab ca
Viết 2 kết quả tương tự và cộng lại ta được S a b c
2
3
Dùng a + b + c =3 và (a+b+c)2 ≥ 2(ab + bc + ca) ta có S
2
3
Mà khi x = y = z =1 thì S . Suy ra điều phải chứng minh.
2
Câu 4. Lấy 5 điểm tùy ý sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng trong mặt phẳng. Khi
đó vì chỉ dùng hai m|u để tô c{c điểm nên theo nguyên lí Dirichlet phải tồn tại ba điểm
trong số đó cùng m|u.
Giả sử đó l| 3 điểm A, B, C, m|u đỏ
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Nếu G có m|u đỏ
thì ta được tam gi{c có 3 đỉnh và trọng t}m m|u đỏ.
Nếu G m|u xanh. Kéo d|i GA, GB, GC c{c đoạn AA’
, BB’, CC’ sao cho
AA’ = 3GA, BB’ = 3GB, CC’ = 3GC. Gọi M, N, P tương
ứng l| trung điểm BC, CA, AB thì AA’ = 3GA = 6GM,
suy ra AA’ = 2AM. Tương tự BB’ = 2BN, CC’ = 2CP.
Do đó tam gi{c A’BC, B’CA, C’AB tương ứng nhận
A, B, C làm trọng tâm.
Mặt kh{c: ta cũng có tam gi{c ABC, A’B’C’ có trọng
tâm G.
Có hai trường hợp có thể xảy ra:
+) Nếu A’, B’ , C’ có cùng mùa xanh, khi đó tam gi{c A’B’C’ v| trọng tâm G có màu
xanh.
195
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
+) Nếu ít nhất một trong c{c điểm A’, B’ , C’ m|u đỏ. Không giảm tổng quát, giả sử A’
đỏ. Khi đó tam gi{c A’BC v| trọng t}m A có m|u đỏ.
Đề 38
Câu 1. Sử dụng các bất đẳng thức cauchy quen biết cho hai số
T R T R
2 2 2
... T R ... N
2 2 2
Ta thu được
2 2 2
Mặt khác, theo giả thiết thì T là hoán vị của D nên
T R R A N T
2 2 2
... T R ... N
2 2 2
2 2 2
196
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2014 1007
Suy ra T= R= A= I= H= E = P= N = nên N =
8 4
3
Câu 2. Điều kiện: x . Biến đổi phương trình về dạng
2
x r3 2 x . x 3 2 x 1 0
Từ đó tìm được x = - 3 hoặc x 2 , đều thỏa mãn.
2
2 x y 2 8 y 4 0 (2)
2
Câu 3. Ta có (1) 4 x y 2 20 x 2 y 24 0 (3)
y 4; x 5
2
Nhân hai vế của (3) với 2 cộng với các về tương ứng (2), ta thu đượcc phương trình
10x2 + 3y2 – 40x + 12y + 52 = 0 10(x – 2)2 + 3(y + 2)2 = 0
Suy ra x = 2; y = - 2. Nghiệm (x;y) = (2;-2) thỏa mãn.
Câu 4. Áp dụng định lý Ptoleme cho tứ giác nội tiếp CA2BA ta thu
được
CA2.BA + BA2.AC = BC.AA2
Vì BA2 = CA2 nên suy ra CA2(AB + AC) = BC. AA2 và
BC
AA 2
AB AC
A1A 2 AA
Ngoài ra, ta có 1 2
BA2 A2C 2CA2
Mặt khác do CA1 A2 đồng dạng với ACA2 nên suy ra
A1A 2 CA2
2CA2 2A1A 2
A1A 2 BC
Từ đó, ta có (1)
BA2 A2C 2 AB AC
B1 B2 AC
Tương tự, ta có (2)
CB2 B2 A 2 AB BC
C1C2 AB
Và (3)
AC2 C2 B 2 AC BC
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta thu được
A1A 2 B1B2 C1C2 BC AC AB
BA2 A2C CB2 B2 A AC2 C2 B 2 AB AC 2 AB BC 2 AC BC
Áp dụng bất đẳng thức Nesbit cho ba số dương AB, AC, BC, ta được bất đẳng thứ cần
phải chứng minh
A1 A2 B1B2 C1C2 3
BA2 A2C CB2 B2 A AC2 C2 B 4
197
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đẳng thuwscc xảy ra khi và chỉ khi ∆ABC l| tam gi{c đều.
Câu 5. Giả sử ngược P(x) ph}n tích được thành tích của hai đa thức bậc hớn hơn 0 với
hệ số nguyên thì một thừa số l| đa thức bậc nhất.
P(x) = ax3 + bx2 + cx +d = (mx + n)(rx2 + ux + s)
Với m, n, r, u, s
Nhận xét rằng phương trình P(x) = 0 không thể có nghiệm dương va fnghieemj bằng 0
(do a, b, c, d ∈ {0;1;2...9} và a, d khác 0) nên m, n cùng dấu. Đồng nhất thức hệ số, ta thu
được mr = a, nr = d nên không mất tính tổng quát có thể coi m, n, r, s * )
Vậy P x ax3 bx2 cx d mx n rx2 ux s (1)
Thế x = 10 v|o (1) ta thu được: p = (10m +n) 100r 10u s
Với 0 < 10m < n < 100 < p, trái với giả thuyết nên p là số nguyên tố
Đề 39
m 2
Câu 1. a) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1.x2 ' m2 3m 2 0
m 1
Với điều kiện trên, theo định lí Viets ta có: x1 x2 2m, x1.x2 3m 2
Do đó x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 4m2 2 3m 2 4m2 6m 4
2
2
3 7 7
x x 4m 6m 4 2m , m D ;1 2;
2
1
2
2
2
2 4 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3 3
2m 0 m D
2 2
7 3
Vậy biểu thức x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi m =
4 4
b) Do f x 0 với mọi x R nên f 0 0 c 0
a 0
a 0
Mặt khác f x 0 với mọi x R 2
b 4ac 0
b 4ac
2
198
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với:
x 2 2 x 3 3x 1
x 2 2x 3 2 x 2 2 x 3 3x 1 2 3x
x 2 2 x 3 3x
x 2 2 x 3 3 x
x 1
2 x 2 x 6 3x 2 x 2 4 x 6 0
x 3
Kết hợp với điều kiện ta được x = 3. Vậy tập nghiệm của phương trình S = {3}.
Cách 2: Đặt u x 2; v 2 x 3; t 3x (u, v, t 0 x 2)
Ta có hệ phương trình
u v t 1
2 2 2 u v u v 1 1 u v 2 2uv 2u 2v.
2 2 2 2 2
u v t 1
u 1
Vậy uv u v 1 0 u 1 v 1 0
v 1
Với u 1 x 2 1 x 3
Với v 1 2 x 3 1 x 1 (loại)
Vậy phương trình chỉ có nghiệm duy nhất x = 3.
b) Điều kiện: x 6, y 3
Từ phương trình đầu của hệ ta có:
x y x 2 xy y 2 3 3 x 2 y 2 2
x y x 2 xy y 2 3 x y 3x 2 3 y 2 2
x3 y 3 3x 3 y x 2 3 y 2 2
x 1 y 1 x 1 y 1 y x 2 x 1
3 3
So sánh với điều kiện tập x{c định ta được nghiệm của hệ phương trình (x;y) = (3;1).
Câu 3. a) Yêu cầu bài toán
a 2 b2 c2
a b c 3 a 2 b2 c2 a b c
2
b c a
a2 b2 c2
2a b 2b c 2c a a b b c c a
2 2 2
b c a
a b b c c a
2 2 2
a b b c c a (*)
2 2 2
b c a
Bất đẳng thức (*) luôn đúng do 0 < a, b, c < 1.
1
Dấu đẳng thữ xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = . Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
3
b) Tập x{c định x 2 . Đặt t x 2, t 0 suy ra x t 2 2, thay vào bất phương trình ta
được: 3 1 t 2 1 t 1 t 2 1 t t 3 4t 2 4t 0 t t 1t 3 0
3
t 3 x2 3 x 11
0 t 1 0 x 2 1 2 x 3
Kết hợp với tập x{c định ta được tập nghiệm là S = 2;3 11;
Câu 4. a) Ta có
2 AM AB AC ; EF AF – AE
2 AM .EF AB AC AF – AE
AB. AF – AC. AE do AB. AE AC. AF 0
AB. AF cosBAF – AC. AE cos CAE 0
Do ABE ACF AB. AF AC.AE và
BAE CAE 900 BAC
Vậy AM EF AM EF
Cách 2: Dựng hình bình hành ACDB. Do ABE ACF nên
AB AE
ta có (1)
AC AF
AB CD
Do ACDB là hình bình hành nên ta có (2)
AC CA
Do CAB EAF 1800 ; CAB ACD 1800 nên ta có
ACD EAF (3)
Từ (1), (2), (3), ta có DCA EAF
Vậy CAD AFE
Do CAD FAH 900
AFE FAH 900 nên AM EF
200
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
AB AE
Cách 3: Theo giả thiết ABE ACF nên ta có k (1)
AC AF
Ta có AM
1
2
AB AC (2)
Xét phép quay vecto góc quay +900 , từ (1) ta có AB k AE; AC k FA
1
2
1
Vậy AM AB AC k FA AE k FE (3)
2
1
2
1
Từ (2) và (3), ta có phép quay vecto góc quay +900, AM k FE
2
1
Kết luận: qua phép quay vecto góc quay +900 AM là k FE
2
Vậy AM FE
Cách 4: xét hệ trục vuông góc Mxy như hình vẽ.
Ta có M (0;0); C(m;n); B(-m;-n); A(0;a) (m > 0).
Vecto AC có tọa độ AC m; n a
Vecto AB có tọa độ AB m; n a
Phương trình đường thẳng AF nhận AC là vecto pháp
tuyến là m x 0 n a y a 0
a n yF a
Vì F AF F ; yF
m
Phương trình đường thẳng AE nhận AB là vecto pháp tuyến là
m x 0 n a y a 0
n a yE a
Vì E AE E ; yE
m
AB kAE
Do có tam gi{c ABE đồng dạng với tam giác ACF nên
AC kAF
Suy ra:
m2 n a 2 k a n yE a y a 2
2
m k yE a
E
m
yE yF
a n yF a
2
m k y F a
m2 n a k yF a
2 2
m
Vậy AM EF
Cách 5: (Dành cho các em học sinh đã học qua số phức)
Gọi a, b, c, e, f, m lầ lượt là những số phước tọa vị là A, B, C, E,
F,M
201
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
AB AE
Ta có tam gi{c ABE đồng dạng với tam giác ACF nên k
AC AF
AB biểu diễn số phức b – a.
AC biểu diễn số phức c – a.
AE biểu diễn số phức e – a.
AF biểu diễn số phức f – a.
Vì AC AF nên c – a = - ki(f – a) (2)
Từ (1) và (2) ta có b + c – 2a = ki(e – f) 2(m – a) = ki(e – f) (k ∈ R)
Vì AM biểu diễn số phức m – a, FE biểu diễn số phức e – f, nên ta có AM EF
2S
sin A 4S
b) Ta có tan A 2 bc2 2 2
cos A b c a 2
b c a2
2bc
4S 4S
Tương tự ta tính được tan B 2 , tan C 2 2 2
c a b2 2
a b c
4S 4S 4S
Theo giả thiết tan A + tan B = 2tanC 2 2 2 2 2
b c a c a b
2 2 2
a b2 c 2
2 2
a 4 b2 c2 b4 c 2 a 2 2 c 4 a 2 b2
2
a 4 b 4 c 4 2b 2c 2 b 4 c 4 a 4 2c 2 a 2 2c 4 2a 4 2b 4 4a 2b 2
2c 4 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2
2
2c 4 a 2 b 2 2c 4 a b
2
202
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 a a 1
k 4 a
2 1 B 1; 1 , N 5;1
a k 2a 1 k 3
Ac đi qua N(5;1) v| có vecto pháp tuyến n IN 1;1 suy ra AC có phương trình x + y
– 6 = 0. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I(4;0), bán kính R = IB = 10 nên có
phương trình: x 4 y 2 10
2
Điều kiện x 5
Khi đó (*) 2 6 x x 3 3 x 5 2 6 x
x 3 3 x 5 48 8x
6 x 0
(1)
6 x x 3 3 x 5 46 x
x 3 3 x 5 4 (2)
17 3 5
Nghiệm của phương trình x 6, x
2
2. C{c số a, b, c thỏa mãn điều kiện a 2b 5c 0 . Chứng minh phương trình
ax2 bx c 0 (1) có nghiệm
x 4 xy x 2 y 0
2 x 2 2 y 4 xy x
4 2
x 2 y 12 x y 3x
2
x 8 x y 3x 4 y 0
2 2 2 2 2
x 2 y 4 xy x
2
x 2 y 4 xy x
2
2
4 xy x 12 x y 3x x 4 y 1 3x 4 y 1
2 2 2 2 2
x 2 y 4 xy x
2
2
x 4 y 1 4 y 4 0
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 , B 5; 3 . X{c định tọa độ
điểm M trên đường thẳng d : x 2 y 1 0 sao cho 2MA MB nhỏ nhất.
2 1 x0 x0 5
x0 1
2 IA BI
2 3 y0 y0 3 y0 1
Vậy I 1;1 . Ta có
2MA MB 2 MI IA MI IB
3MI 2 IA IB 3 MI 3MI
Như vậy 2MA MB nhỏ nhất khi v| chỉ khi MI nhỏ nhất. Suy ra M l| hình chiếu của I
trên d.
x 2t 1
Phương trình tham số của d . Gọi tọa độ M 2t0 1; t0
y t
1
Suy ra IM 2t0 ; t0 1 . Ta có IM .ud 0 2.2t0 t0 1 0 t0 .
5
204
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 1
Vậy M ; .
5 5
Câu 4. 1. Ta có:
b2 c 2 a 2 a 2 c2 b2 b2 a 2 c 2
cot A ;cot B ;cot C
4s 4s 4s
1
Khi . Ta có:
2
1
cot A cot C cot B
2
b2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 1 c 2 a 2 b 2
4s 4s 2 4s
5b2 a2 c2
Ta có:
4 2 4 b2 c 2 a 2 4 4 a 2 b2 c 2
AG 2 AA1 ; CG 2 CC12
9 9 2 4 9 9 2 4
4 a 2 c 2 4 5b2 4b2 2
Suy ra AG 2 CG 2 b2 b AA1 CC1 .
9 4 9 4
2.
b2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 c 2 a 2 b2
cot A cot C 2cot B 2 a 2 c 2 2b2
4s 4s 4s
a 2 c 2 b2 a 2 c 2 2ac 1
Ta có cos B . Suy ra B 60 .
2ac 4ac 4ac 2
Dấu = xảy ra khi tam gi{c ABC đều.
1 1 1
Câu 5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 2
2 2 1
a b c
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P
5a 2ab 2b
2 2
5b 2bc 2c
2 2
5c 2ca 2a 2
2
1 1 1 2 1
Suy ra (1)
5a 2ab 2b
2 2 2a b 9 a b
205
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 1 1 1 1 9 9
(vì )
a b a a b a a b 2a b
1 1 2 1
Tương tự (2)
5b2 2bc 2c 2 9 b c
1 1 1 2 1
(3)
5c 2ca 2a
2 2 2c a 9 c a
1 1 1 1
Cộng theo vế của (1), (2) v| (3) suy ra P
3 a b c
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt kh{c 2 2 1 3
a 2
b c 3 a b c 3 a b c a b c
3
Suy ra P . Dấu = xảy ra khi a b c 3 .
3
Đề 41
Câu 1. Ta có:
a5 a 2 a 3 2b3 2a 2b3 a 2b3
a 2
2
a 3 2b3 a 3 2b3 a 3 2b3
a 3 2b3 a 3 b3 b3 3 3 a 3 .b3 .c 3 a 3 2b3 3ab 2
a 2b3 a 2b3 a 2b3 ab
2 2
a 2b 3
3ab 2
a 2b 3
3
a 2b3 2 a5 2
a2 2 a 2
ab a 2 ab
a 2b
2 3
3 a 2b
3 3
3
Chứng minh tương tự
b5 2 c5 2
b 2
bc, c 2 ca
b 2c
3 3
3 c 2a
3 3
3
2 2 2
Từ đ}y ta có S a 2 b2 c 2 ab bc ca
3 3 3
2 2 2 1 1
a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b b c c a ab bc ca
2 2 2
3 3 3 2 3
1
S ab bc ca
3
Áp dụng bất đẳng thức x y x 3 xy yz zx , ta có
2
ab bc ca 3 ab bc ca 3
2
3 1
S Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c 4
3 3
206
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3 1 1 1
Vậy min S = tại a; b;c 4 ; 4 ; 4
3 3 3 3
Câu 2. Giả sử rằng a1 ! 1 ..... an ! 1 32 x 2 . Khi đó nếu ai = 2 thì không ảnh hưởng
đến tích nên có thể nên có thể xét ai ≥ 3 với k giá trị i. Nếu ai ≥ 4 thì ai ! 1 là số hạng 4k –
1 nên phải có ước số nguyên tố p có dạng 4k – 1. Ta có ngay p | x2 + 32 nên p = 3. Tuy
nhiên aj ≥ 3 nên a j ! 1 không thể chia hết cho 3 với mọi j, mâu thuẩn. Vậy ai = 3 với mọi
i. Thành thử ta đưa đến phương trình 5k = x2 + 9. Ta chỉ ra k là số chẵn. Nếu k lẻ thì 5k ≡ -
1 (mod 3) do đó x2 ≡ -1 (mod 3). Từ đó đưa về 5k + x2 = 9 hay 5k /2 x 5k /2 x 9 suy ra
5k /2 x 1,5k /2 x 9. Do đó 5k /2 5 . Vậy k = 2.
Thành thử ta có 2 trong số n số bằng 3 còn lại bằng 2.
Câu 3. Lời giải
Gọi G = BN ∩ CM; K = EM ∩ FN (h.1)
Dễ thấy G thuộc OH (đường thẳng Euler); K thuộc GH (định lí Pappus).
Do đó O, H, K thẳng hàng (1)
Dễ thấy B, C, E, F ( BEC 900 BFC ) và M,N, E, F cùng thuộc một đường tròn (đường
tròn Euler)
Do đó PH / (O1 ) HB.HE HC.HF PH / (O2 ) ; PK/ (O1 ) KB.KE KN .KF PK/ (O2 )
Điều đó có nghĩa l| HK O1O2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra OH O1O2
Câu 4.Ta chứng minh k bén nhất là 11. Xét tập S0 gồm 10 số tự nhiên là {0,6,12,18,24}
∪{1,7,13,19,25,31}
207
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Mỗi số ở nhóm 2 đều chia 6 dư 1, mỗi số ở nhóm 1 đều chia hết cho 6. Do đó không thể
chọn được 6 số từ S0 mà tổng chia hết cho 6. Ta chỉ ra một tập con S bất kì của tập các số
nguyên mà S = 11 thì đều chọn ra được 6 số có tổng chia hết cho 6. Thực vậy, đầu tiên
ta chứng minh trong 5 số bất kì bao giờ cũng chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3.
Thực vậy, nếu 5 số này có 3 số chia hết cho 3 được 3 số dư kh{c nhau thì tổng của ba số
đó chia hết cho 3. Nếu 5 số này chia cho 3 có tối đa hai số dư khác nhau, thì theo
5
nguyên lý Dirichel, tồn tại ít nhất 3 số có cùng số dư khi chia cho 3.
2
Áp dụng kết quả trên, chnj 5 số bất kì, khi đó có ba số có tổng chia hết cho 3. Kí hiệu
nhóm 3 số đó l| S1 và loại bỏ ra khỏi tập S đang xét. Trong 11 – 3 = 8 số còn lại, lấy tiếp 5
số v| do đó chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3. Nhóm 3 số này là S2. Loại tiếp 3 số
này ta còn lại 8 – 3 = 5 số. Áp dụng kết quả trên một lần nữa ta chọn được S3 gồm 3 số có
tổng chia hết cho 3.
Tổng số trong S1, S2, S3 là 3 số chia hết cho 3. Trong 3 số ấy có hai số cùng tích chẵn lẻ,
do đó tổng hai số đó phải chia hết cho 2 x 3 = 6. Thành thử ta có 6 số có tổng chia hết
cho 6.
Nhận xét: Đ}y l| trường hợp đặc biệt cảu định lý EGZ đã kh{ kinh điển: Cho số nguyên
dương n. khi đó trong một tập hợp S gồm 2n -1 số nguyên tùy ý, luôn chọn ra được n số
có tổng chia hết cho n. Lược đồ chứng minh định lý n|y như sau: Đầu tiên chứng minh
b|i to{n đúng cho số nguyên tố p. Sau đó chứng minh đúng cho pk v| cuối cùng chứng
minh thêm: nếu b|i to{n đúng cho n = a v| n = b với (a,b) = 1 thì b|i to{n đúng cho n =
ab. Hay không?
uv
x y ; 2 15 2; 2 15
2
u x 15, v x 15, u v 22 2 15 8
208
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
209
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Câu 4.
a) Giả sử rằng d là một ước nguyên tố của a 2 +1. Suy ra ordd (a) 2t , vowsi
n
Đề 42
Câu 1. Hàm số f(x) x{c định khi và chỉ khi
1 x 3
x 2 2 x 3 2 x 3
2 x 2
x 2 x x 0 1 x 0
Vậy tập x{c định cảu hàm số f(x) là S = 1;0 2;3
Câu 2. a) Với mọi x1.x2 1; , x1 x2 ta có:
210
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x1 x
2
f x1 f x2 x1 1 x2 1
K
x1 x2 x1 x2
x1 x2 1 x2 x1 1 x1 x2 1
0
x1 x2 x1 1 x2 1 x1 x2 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
(Do x1.x2 1; )
Do đó K > 0 f(x) đồng biến trên khoảng 1;
b) Tập x{c định hàm số alf D 2015; 2015 Với mọi x D , ta có x D ,
f x 2015 x 2015 x
2015 x 2015 x f x
Suy ra f(x) là hàm số lẻ
x 2 x 6 0
Câu 3. Điều kiện: 2 x 0 3 x 2
3 x 0
Bất phương trình đã cho tương đương với
19 3x 4 2 x 3 x 6 2 x 2 3 x
Đặt t 2 x 2 3 x , t 0 ta có:
t 2 2 x 4 3 x 4 2 x 3 x 14 3x 4 2 x 3 x
t 1
Thay vào phương trình trên ta được: 5 t 2 6t t 2 6t 5 0
t 5
+) t 1 2 x 2 3 x 1 2 x 4 3 x 4 2 x 3 x 1
3x 13 4 x2 x 6 0 vô nghiệm do 3 x 2
+) t 5 2 x 2 3 x 5 2 x 4 3 x 4 2 x 3 x 25
16 x x 6 11 3x
2 2
4 x x 6 11 3x
2
11 3x 0
25 x 2 50 x 25 0
11 x 1 thỏa mãn điều kiện
x
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho l| S = {1}
x 2 y 3xy y 1 0
2 2
(1)
Câu 4. Ta có: 2 (I)
x y 2
y 3 0 (2)
x y 1
Ta có (1) x y 1 x 2 y 1 0
x 2 y 1
211
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
y 2
Với x y 1 thay v|o (2) ta được 2 y 3 y 2 0
2
y 1
2
+) y 2 x 1
1 3
+) y x
2 2
y 1
Với x 2 y 1thay v|o (2) ta được 5 y 3 y 2 0
2
y 2
5
+) y 1 x 1
2 9
+) y x
5 5
3 1 9 2
Vậy (I) có nghiệm (x;y) là: 1; 2 , 1; 1 , ; , ;
2 2 5 5
Câu 5. Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi
m 1 x2 2 m 2 x 2m 2 0 x
2
Trường hợp 1: Nếu m = 1 thì 6x + 4 < 0, x x , x vô lí.
3
Trường hợp 2: Nếu m ≠ 1 thì m 1 x 2 m 2 x 2m 2 0 x
2
m 1
m 1 0
m 1
2 m 2 10 m 2 10
' m 2 m 1 2m 2 0 m 4m 6 0
2
m 2 10
Vậy tập hợp các giá trị cua rm là S = ; 2 10
Câu 6. Cách 1:
Kết quả cơ bản: cho tam giác ABC trọng tâm G.
Khi đó với mọi điểm O ta có OA OB OC 3.OG
Do M, N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác OBC, OCA, OAB nên:
OB OC 3.OM , OC OA 3.ON , OA OB 3.OP
Cộng từng vế 3 hệ thức trên ta được: 2 OA OB OC 3 OM ON OP
2.3.OG 3.3.OG ' 2.OG 3.OG ' O, G,G' thẳng hàng
Cách 2: Vì M, N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác OBC, OCA, OAB nên ta có
OM ON OP 2
OA ' OB' OC' 3
( A ', B ', C ' lần kuowtj l| trung điểm của BC, CA, AB)
212
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
3
Xét vị tự V : MNP A ' B ' C ' . Vậy trọng t}m G’ của tam
O
2
giác MNP biến thành trọng tâm G của tam giác A ', B ', C ' .
Mà trong tâm G của tam giác A ', B ', C ' chính là trọng tâm G
của tam giác ABC
Vậy O, G, G' thẳng hàng
Câu 7. Theo định lí hàm số sin và côsin ta có:
a
sin A abc
tan A 2 2R
cos A b c a R b c2 a2
2 2 2
2bc
abc abc
Tương tự ta có tan B , tan C
R c a b
2 2 2
R a b2 c 2
2
1 1 1
2 2. 2 2 2
b c a
2 2 2
a b c
2 2
a c b
c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 a 2 c 2 b 2
2 2
2 b 2 c 2 a 2 a 2 b 2 c 2 a 4 b 2 c 2 c 4 a 2 b 2 2 b 4 a 2 c 2
2
a 2 a 2 b 2 2c 2 c 2 b 2 c 2 2b 2 0 b c (do a 2 b 2 2 c 2 )
Kết hợp với a 2 b2 2c2 a b c
Vậy tam gi{c ABC đều
Câu 8.Nhận xét.Các tứ giác BHCM, AHCN là các hình bình hành suy ra nếu gọi E, F lần
lượt l| trung điểm của BC, CA thì E, F cũng tương tựng l| trung điểm của HM, HN.
7 5 3 5
Do đó E ; , F ;
2 2 2 2
7 5
Đường thẳng BC đi qua điểm P(4;2), E ; nên:
2 2
x4 y2
BC : x y6 0
7 5
4 2
2 2
AH vuông góc với BC suy ra AH co vecto pháp
tuyến n AH 1; 1 kết hợp với AH đi qua điểm H
(2;2) suy ra: AH: 1(x – 2) – 1(y – 2) = 0 x – y = 0
A AH A a; a ,C BC C b;6 b ,
Do F l| trung điểm AC nên:
213
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
xA xC
xF 2 a b 3 a 1
A 1;1 , C 2; 4
y y A yC a 6 b 5 b 2
F 2
Do E l| trung điểm BC nên:
xB xC
xE 2 xB 2 xE xC xB 5
B 5;1
y B y yC B
y 2 y E yC B
y 1
E 2
Vậy A 1;1 , B 5;1 , C 2; 4
Câu 9. Thay 2015 = a + b+ c thì bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:
a b c b c a c a b bc ca ab
6 2 2
bc ca ab a b c
a b c b c a c a b a a b b c c
Ta có 6 6
bc ca ab b c a c a b
bc ca ab bc ca ab
2 2 22 .2 2 .2 2 .2
a b c a b c
bc ca ab
2 2
a b c
2015
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
3
Đề 43
Câu 1 (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực:
1 x2 x2 x 1 3 1 x 1 .
LG:
1 5
Điều kiện x{c định: x 1 (1).
2
u, v, t 0
Đặt u 1 x , v x x 1, t 1 x ta được u v t 1
2 2 3
(2).
u 2 v 2 t 3 1
Từ (2) suy ra 0 u, v, t 1 1 u 2 v 2 t 3 u v t 1 . Do đó
214
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
u 1
u, v, t 0
u v t 1 v t 0
v 1
2
(2) u u .
v 2 v u t 0
t t t 1
u v 0
3
Thay lại biến x ta được tập nghiệm của phương trình l| S {1}.
Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi (O1 ) l| đường tròn đi qua B và tiếp xúc với
AC tại A ; (O2 ) l| đường tròn đi qua C và tiếp xúc với AB tại A . P l| giao điểm thứ
hai của (O1 ) và (O2 ) ; K , L theo thứ tự l| giao điểm thứ hai của (O1 ), (O2 ) với đoạn
thẳng BC . Gọi ( S ) l| đường tròn ngoại tiếp tam giác PKL .
a) Chứng minh rằng: AK , AL tiếp xúc với ( S ) .
b) Gọi Q l| giao điểm thứ hai của ( S ) và AP ; E l| giao điểm của QK và AB ; F
l| giao điểm của QL và AC . Chứng minh rằng c{c điểm A, K , L, S , E, F cùng thuộc
một đường tròn.
LG:
a) Tứ giác ABKP là tứ giác nội tiếp nên ABP AKP .
AC là tiếp tuyến của (O1 ) nên ABP PAC . Suy ra AKP PAC (1).
215
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
O2
O1 F
P
E
B K L C
S
b) Cách 1. Dễ thấy AKSL là tứ giác nội tiếp. Ta chứng minh tứ giác AEKL là tứ giác nội
tiếp. Thật vậy, Ta có BEQ EAQ EQA (3).
Tứ giác KPLQ là tứ giác nội tiếp nên KQP PLK (4).
AB là tiếp tuyến với (O2 ) nên EAQ PLA (5).
BEK ALK .
Câu 3 (4,0 điểm) Cho đa thức f ( x) x4 x3 mx2 nx p , trong đó m, n, p là các số
nguyên đôi một phân biệt, khác không, sao cho f (m) m4 m3 và f (n) n4 n3 . Tìm
m, n, p .
216
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Chú ý. Học sinh có thể thay trực tiếp m, n rồi giải hệ phương trình nghiệm nguyên để
tìm m, n, p.
Câu 4 (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a, b) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
sau:
i) a b2 l| lũy thừa của một số nguyên tố;
ii) a 2 b chia hết cho a b2 .
a2 b b4 b
LG: Đặt a b p , p nguyên tố và m nguyên dương. Ta viết
2 m
a b
2
,
a b2 a b2
suy ra p m ∣ (b4 b) b(b3 1).
Ta có b3 1 (b 1)(b2 b 1) và (b 1, b2 b 1)∣ 3.
+ Nếu (b 1, b2 b 1) 3 suy ra p 3.
Xét m 1, không có (a, b) .
Xét m 2, (a, b) (5, 2).
LG: Giả sử n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn đề. Xét tập
T {1, 2,...,10} {20,21,..., 2025} .
Ta thấy, với mọi u, v T phân biệt thì:
Nếu u, v {20, 21,..., 2025} thì u v 41 20. Vậy không có u, v thỏa mãn u v 20.
Nếu u, v {1, 2,3,...,10} thì u v 19 20. Vậy không có u, v thỏa mãn u v 20.
Nếu u {1, 2,3,...,10}, v {20, 21,..., 2025} thì u v 21 20. Vậy không có u, v thỏa mãn
u v 20. Vì | T | 2016 nên n 2017.
217
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Mặt khác, với mọi tập T S ,| T | 2017 , xét 9 cặp số sau (1;19),(2;18),...,(9;11) .
Nếu một trong các cặp trên thuộc T thì đó l| cặp (u; v) thỏa mãn u v 20.
Nếu không có cặp nào thuộc T thì | T | 2025 9 2016 , vô lí.
Vậy với mọi tập T S ,| T | 2017 luôn tồn tại u, v T thỏa mãn u v 20 .
m 1 1 m 2;m 0
218
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
7
x
3
13x 82 x 85 0
2
x5
x 2
b) Điều kiện: x 5 3 0 .
x 8
9 9
TH1 : Xét x 2 ta có : 1 2 x 2 x
5 x3 2 x
2 x 9 3 x 2 3
2
1 x 5 Vậy 1 x 2 là nghiệm.
9 9
TH2 : Xét 2 x 5 ta có : 1 x2 x2
5 x3 2 x
x 2 9 ( Bpt vô nghiệm)
2
9 9
TH3 : Xét 5 x 8 ta có : 1 x2 x 2 0
x 8 x 8
9 x 8 x 2 x 2 10 x 7
0 0
x 8 x 8
x 8 x 2 10 x 7 0
x 5 3 2
8 x 5 3 2
Vậy tập nghiệm của Bpt là : S 1;2 8;5 3 2
2 x y 3xy 3x 2 y 1 0
2 2
LG:
219
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
2 x y 3xy 3x 2 y 1 0(1)
2 2
2
4 x y x 4 2 x y x 4 y (2)
2
3( x 2 x) ( x 1 3x 1) (x 2 5 x 4) 0
1 1
( x 2 x)(3 )0
x 1 3x 1 x 2 5x 4
x 0
x 2 x 0
x 1
( x; y ) {(0;1);(1; 2)}
3 3x 4 x 1 9 x 4
3x ( 4 x 1 1) ( 9 x 4 2) 0
4 9
x(3 )0
4x 1 1 9x 4 2
x 0
Khi đó ta được nghiệm (x;y) là (0;1)
Đối chiếu điều kiện bài toán ta được nghiệm (x;y) của hệ đã cho l| (0;1) v| (1;2)
Câu 4 (2,5 điểm)
3 y 1
a) D(B; )= ; C(0:y0) ; D(C; )= 0 , theo bài ra ta có
5 5
y0 1 9
y0 10; y0 8
5 5
C khác phía B đối với suy ra C(0;-8)
Gọi B’(a;b) l| điểm đối xứng với B qua thì B’nằm trên AC.
Do BB' u (1; 2) nên ta có: a 2b 3 0 ;
220
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
7 44
A(x; y);CA x; y 8 ;CB' ;
5 5
21 26
Từ đó suy ra A( ; ) ;C(0;-8)
10 5
b) A
b2 .BH c2 .CH 0
Với x, y, z tùy ý thỏa mãn: x.IA y.IB z.IC 0 (*) bình phương vô hướng 2 vế (*), chú ý
rằng 2IA.IB IA2 IB2 AB2 ta có:
(x.IA2 y.IB2 z.IC2 )(x y z) xyc2 xzb2 yza 2
Tương tự cho yMB2; zMC2 rồi cộng c{c đẳng thức đó lại ta có
xMA2 yMB2 zMC2 (x y z)IM2 xIA2 yIB2 zIC2
Thay số có:
2a 2 MA2 b2 MB2 c2 MC2 a 2 IM2 3b2c2 3b2c2
Dấu bằng xảy ra khi M trùng I
221
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
C
K
F
B
222
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 1 1
Giả thiết suy ra: 1 . Ta Có:
xy yz zx
1 x2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
2 ;" " y z
x x xy yz zx x y x z 2 x y z
Viết hai BĐT tương tự rồi cộng lại ta được:
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2 1 1 1
3 ;" " x y z
x y z x y z
1 1 1
Ta sẽ CM: 3 xyz 3 xy yz zx xyz x y z
2 2
x y z
x y y z z x 0 Điều n|y luông đúng
2 2 2
Đề 45
y 2 xy 7 y x 7 x 8
4 2 2 2
(1)
Câu 1. Xét hệ phương trình
3 x y 1 x x 4 y 3 (2)
2 3 2 2
y x 8
Vì x ≤ 3 nên x – 8 < 0, do đó không thể xảy ra trường hợp y 2 x 8 .
Vậy y 2 x 1
Thay vào (2) ta có: 3 x x 2 x3 x 2 4 x 1 (điều kiện x ≥ - 2).
223
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
x3 x 2 4 x 4 2 x 2 1 3 x 0
x2 x2
x _ 2 x 2 x 1 0
x 2 2 1 3 x
1 1
x 2 x 2 x 1 0
x 2 2 1 3 x
1 1 1 1
x 2 x 2 x 1 0
3 x 2 2 1 3 x 3
x 1 x 1
x 2 x 2 x 1 0
3 x2 2 x 2 1 3 3 x 1
3 x 2
1 1
x 2 x 1 x 2 0
3 x2 2 x 2 1 3 3 x 1
3 x 2
x 2 x 1 0 (Điều kiện x 2)
Từ đó ta thu được nghiệm của hệ đã cho l| 1;0 2; 3 2; 3
Câu 2.a) Vì ACQP và PDQB là các tứ giác nội tiếp nên ta có:
XAQ CAQ CPQ DPQ DBQ XBQ nên AXQB nội tiếp (1)
Vì AXQB và BPDQ là các tứ giác nội tiếp nên ta có:
QXC ABQ PBQ CDQ nên tứ giác XDQC nội tiếp (2)
Từu 1 và (2) suy ra QX là trục thẳng phương của hai đường tròng (ABQ) avf (CDQ) do
đó IJ XQ
b) Ta sẽ chứn gminh rằng đường thẳng YZ đi qua điểm Q cố định v| đường thẳng này
cũng đi qua điểm X.
Vì XDQC nội tiếp nên DQX DCX PCA (3)
Từ PZ || AC nên PCA CPZ DPZ (4)
Từ (3) và (4) suy ra DQX DPZ
Mặt khác PDQZ nội tieeso nên DPZ DQZ 1800 , do đó DQX DPZ 1800 hay Z, Q, X
thẳng hàng. Chứng minh tương tự ta được Y, Q, X thẳng hàng.
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
Câu 3. Từ giả thiết ta có y3 x2 0 (modulo p)
Suy ra y x y 2 yx x 2 0 (modulo p) (1)
Ta có y – xx là số nguyên dương bé hơn p v| p l| số nguyên tố nên y – x và p là nguyên
tố cùng nhau. Do đó (1) ta được x2 y 2 z 2 0 (modulo p) (2)
Chứng minh tương tự ta cũng có: y 2 yz z 2 0 (modulo p) (3)
224
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Và z 2 zx x 2 0 (modulo p) (4)
Từ (2) và (3) ta có: z 2 x2 yx xy 0 (modulo p)
Suy ra z x x y z 0 (modulo p)
Do đó x + y + z chia hết cho p, mà 0 < x + y + x< 3p
x + y + z bằng p hoặc 2p (5)
Sử dụng (2) ta có (x + y) xy (modulo p) , kết hợp với x + y z (modulo p) ta được
2
x y y z 1 1 1
z x 8 xyz P 8 xyz
x y z
Cũng theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng v| trung bình nh}n ta được
4
1 1 1
4 4
1 1 1 1
8 xyz 1313 8 xyz . 1313 21
4x 4 y 4z 2 xyz . xyz
3
x y z
x yz
3
1
Và xyz 6 . Suy ra P ≥ 13
3 2
1
Mà khí x = y = z = thì P = 13, suy ra giá trị của P là 13
4
Câu 5. Ta sẽ giải thích bài toán tổng quát:
Bài toán. Cho m là số gnuyeen dương lớn hơn 1. Có 2m học sinh tham gia một buổi giao
lưu. Biết rằng cứ 3 học sinh bất kỳ, đều có ít nhất một cặp đôi gồm hai học sinh có trao
đổi kinh nghiệm học tập với nhau. Kí hiệu k là số cặp đôi như thế.
Tìm giá trị nhỏ nhất của k.
Lời giải Với mỗi số nguyên dương m > 1, rõ r|ng tồn tại giá trị nhỏ nhất của k, ta kí hiệu
giá trị này bởi k(m)
Ta thấy k(2) = 2
Bây giờ giả sử m > 2
Xét buổi giao lưu gồm 2m học sinh sao cho cớ 3 học sinh bất kỳ, đều có ít nhất một cặp
đôi gồm hai học sinh có trao đổi học tập với nhau bằng k(m).
Tồn tại ít nhất hai học sinh (kí hiệu l| A v| B) không trao đổi học tập với nhau, loại A và
B ra khỏi buổi giao lưu n|y ta có một buổi giao lưu gồm 2(m – 1) học sinh mà cứ 3 học
sinh bất kỳ, đều có ít nhất một cặp đôi gồm hai học sinh có trao đổi kinh nghiệm học
tập với nhau. Số cặp dôi gồm hai học sinh có trao đổi kinh nghiệm học tập với nhau
trong buổi liên hoan mới sẽ không ít hơn k(m – 1), mà mỗi học sinh trong buổi liên hoan
mới sẽ trao đổi kinh nghiệm học tập với A hoặc B (vì A v| không trao đổi học tập với
nhau)
225
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Đề 46
Câu 1. x 3 x 2 3x 1 x3 6 x 2 5 (1)
( x3 x 2 1 2) ( x3 6 x 2 3) 0
x3 x 2 3x 5 x3 6 x 7
0
x3 x 2 3x 1 2 x3 6 x 2 3
x 1 x 2 2 x 5 x 1 x 2 x 7
0
x3 x 2 3x 1 2 x3 6 x 2 3
x 1
x 2 2 x 5 x2 x 7
0 x 1
x3 x 2 3 x 1 2 x3 6 x 2 3
Thử lại x = 1 thỏa mãn (1). Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Câu 2. a) Dễ thấy: BHC 1800 A
Từ đó suy ra MKC 1800 BKC 1800 BHC A
Do đó NKM 1800 A suy ra tứ giác ANKM nội tiếp
226
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b) Ta có BTC 1800 BHC BAC nên T đối xứng với A qua BC.
Do đó PKC TBC ABC B , suy ra tứ giác PKB nội tiếp.
Tương tự ta có tứ giác PKMC nội tiếp.
Do đó PMC PKC B PBN ; MKC NKB NPB PBN PMC
Vì X, Y l| hai trung điểm tương tự của BN, CM nên XPB MPY , từ đó suy ra
XPB BPM 1800 MPY 1800 MKC 1800 A không đổi.
Câu 3. Ta có x4 1 2 x2 x4 1 2 xy 2 x x y . Do đó
x 1
x 1 2 xy 2 x y
4
y 1 z 1
Tương tự ; 4
y 1 2 yz 2 y z z 1 2 zx 2 z x
4
x y z 1 1 1 1
Do đó 4 4 (*)
x 1 2 xy y 1 2 yz z 1 2 zx 2 x y y z z x
4
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức quen thuộc
x y x y
1 1 1 11 1 1 1 3
(**)
x y y z z x 4 x y y z z x 2
Từ (*) v| (**) suy ra điều phải chứng minh.
Câu 4.Với tam thức f(x) = ax2 bx c , kí hiệu biệt thức của f(x) alf F b2 4ac. Với
phép biến đổi (i). ax2 bx c biến đổi thành cx2 bx a , suy ra chúng có cùng biệt thứ
b2 4ac.
Với phép biến đổi (ii), gọi x1, x2 là nghiệm của f1(x) = ax2 bx c suy ra x1 + t; x2 + t là
nghiệm của
f2(x) = a(x + t)2 + b(x + t) + c.
b c
Vì x1 + x2 = ; x1x2 = nên
a a
227
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
b 2 c
f1 b2 4ac a 2 4 a 2 x1 t x2 t f2
2
a a
Tức là phép biến đổi n|y không l|m thay đổi biệt thức của tam thức. Do đó, c{c phép
biến đổi trên không l|m thay đổi biệt thứ ∆ của tam thứ (*)
Mặt khác, các tam thức x2 8x 2015 , 2016 x2 8x 1 có biệt thức ∆ l| 8124; 8128.
Do đó, từ (*) suy ra yêu cầu bài toán là không thể thực hiện được.
Câu 5. +) Với n = 0, ta có n7 n5 2n4 n3 n2 1 1 (không thỏa mãn)
+) Với n = 1, ta có n7 n5 2n4 n3 n2 1 3 thỏa mãn)
Xét n ≥ 2 ta có n4 n 1 n n3 n 1 n2 1 n3 n 1 1suy ra tồn tại các số nguyên
n n 1 p
4 s
Ta có n2 1 n4 n 1 n n3 n 1 p s npt suy ra n2 1 pt
n2 1 n3 n 1 n n2 n 1 0 . Vô lý.
Vậy tất cả các giá trị cần tìm cua rn là n = 1.
Đề 47
5 x 2 xy 2 y 2 x 2 xy 5 y 3 x y
2 2 2 2
(1)
Câu 1. Ta có:
2 x y 1 2 7 x 12 y 8 2 xy y 5
(2)
3
2x y x 2y 2x y x 2 y 3 x y
2 2
x2 x 2 x3 6 x 2 7 x
2 x2 2x
3x 1 x 1 19 x 8 x 2 19 x 8 x 2
3 3 2
x2 x 2 x 2 x x 7
2 x2 x 0
3x 1 x 1 19 x 8 x 2 19 x 8 x 2
3 3 2
x2 x 0
1 2 x 7
3 x 1 x 1 3 19 x 8 x 2 3 19 x 8 x 2 2 2 0 (*)
228
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
9 x 2 y 2 6 x2 y x 2 9 1 y 2 x 2 y 2 6 x 2 y 9 x 2 0
2
8x 2 y 2 1 9 1 y 2 0 8x 2 9 y 2 1 0 (vì 1 y 2 0)
2
x2 x2
y 1 . vậy P thuộc elip (E):
2
y2 1
9 9
8 8
Câu 3. Áp dụng bất đẳng thức BCS ta có: (7a2 + b2 + c2) (7 + 1 + 1) ≥ (7a + b + c)2
229
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
1 9 1 3
7a b c 7a b c 7a 2 b 2 c 2 7a b c
2 2 2 2
a 3a
7a 2 b 2 c 2 7a b c
Mà
1 1 1 2 1 3a 1 2 a
( ) ( )
7a b c 3a 3a a b c 9 3a a b c 7a b c 3 3 a b c
a 1 2 a
Do đó: ( )
7a b c
2 2 2 3 3 abc
b 1 2 b
Tương tự ta có: ( )
a 2 7b2 c 2 3 3 a b c
c 1 2 c
( )
a b 7c
2 2 2 3 3 abc
a b c
Cộng vế theo vế ta được: 1
7a 2 b 2 c 2 a 2 7b2 c 2 a 2 b 2 7c 2
Câu 4. Không mất tính tổng quát, giả sử x ≥ y. Xét gi{ trị k nguyên dương sao cho
phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương. Trong c{c nghiệm ấy ta gọi (x0;y0) là
nghiệm sao cho x0≥y0≥1 v| x0+ y0 nhỏ nhất.
Ta có x02 ky0 1 x0 y02 y0 0 nên x0 là nghiệm của phương trình.
f x x02 ky0 1 x0 y02 y0 0
Vì f(x) là bậc 2 nên f(x) còn có thêm nghiệm là x1 + y0 ≥ x0+ y0 x0≥y0≥1
Khi đó y0 nằm ngoài khoảng hai nghiệm của tam thức bậc hai f(x) có hệ số bậc 2 là số
dương. Từ đó f(y0)≥0.
2
Do f(y0) = 2y02 y0 ky02 nên ta có k 2 4 (vì y0 ≥ 1). Suy ra k ∈ {1;2;3;4}
y0
y 3
+) Với k = 1 thì (1) x2 + y2 + x + y = xy (x )2 y 2 x y 0 (vô lí)
2 2
+) Với k = 2 thì (1) x2 + y2 + x + y = 2xy x y x y 0 (vô lí)
2
230
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Nếu có hai trong ba người BCD chưa đấu với nhau. giả sử B v| C chưa đối với nhau thì
do số trận tối đa l| C42 1 5 m| đã có 5 v{n diễn ra nên chỉ có B v| C l| chưa đó với
nhau. khi đó ba người A B C D v| E C D thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
+) Giả sử b|i To{n đúng với n = k k *
, k 2
Suy ra rằng:
f(3) – f(1) = f(4).f(6) ... f(2k). f 2k 1 f 2k 1 (1)
f 2x 1 f 2k 1 1 v| f(n) ≥ 2, x *
Do đó f 3 f 1 2k 1 , với k ∈ *
,k 2
231
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
Điều n|y không thể xảy ra. Vậy f(3) = f(1) suy ra f(2x+1) = f(2x-1) = a
Tương tự f(2k+2) = f(2k) = b với a, b ∈ *
,a, b 2
232
Page: Tài Liệu Môn Toán
Website: tailieumontoan.com
233
Page: Tài Liệu Môn Toán