You are on page 1of 25

Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP CẤP THCS NĂM 2003
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

A.LÍ THUYẾT (2 điểm ) Thí sinh chọn một trong hai đề sau

Đề 1: Với điều kiện nào của biểu thức A thì A có nghĩa .

Áp dụng : với giá trị nào của x thì các căn thức bậc hai sau có nghĩa

a) x5 b) 3  4x.

Đề 2: Viết công thức tính thể tích của một hình lăng trụ .
Áp dụng: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  . Đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB  3 cm, AC  4 cm , chiều cao AA  8 cm. Tính thể tích hình lăng trụ.

B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm )


Bài 1. (1,5 điểm)

a) Thực hiện phép tính:


2 2 3  2 6
.
b) Giải phương trình: 2x  8  x .

Bài 2. (1,5 điểm)


x  3y  5

Giải hệ phương trình: 2 x  5 y  1 .
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình x  mx  2m  1  0 ( m là tham số ).
2
(1)
a) Giải phương trình (1) khi m  2 .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 1 .
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Chứng minh rằng :
x12  mx2  2m  1  0 .

Bài 4. (3,0 điểm)


Cho hình vuông ABCD , gọi E là trung điểm của AD , nối B với E , đường thẳng qua E
vuông góc với EB cắt CD tại F .
a) Chứng minh tứ giác CBEF nội tiếp trong một đường tròn . Xác định tâm I của đường
tròn đó.
b) Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn tâm I .
c) Chứng minh BE  2 EF .
d) Chứng minh FE là phân giác trong của góc DFB .
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 1-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM 2004
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A.LÍ THUYẾT (2 điểm ) Thí sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1: Phát biểu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương .
Áp dụng: giải thích tại sao hai hệ phương trình sau là tương đương .
x  y  1 x  y  1
 
a)  x  y  3 và b)  y  x  3
Đề 2: Viết công thức tính thể tích của một hình chóp

Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh AB  8 cm ,
đường cao SO  12 cm . Tính thể tích hình chóp SABCD .
B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm )
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Cho biết A  9  3 7 và B  9  3 7 . Hãy so sánh A  B và A.B .
 1 1  5 5
M   :
b) Tính giá trị của biểu thức :  3  5 3  5  5 1

Bài 2. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình: x  24 x  25  0.


4 2

2 x  y  2

b) Giải hệ phương trình: 9 x  8 y  34 .
Bài 3. (1,5 điểm)
x 2  2mx   m  1  0
3

Cho phương trình: ( m là tham số ). (1)


a) Giải phương trình (1) khi m  1 .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 1 .
c) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt , trong đó một nghiệm bằng bình
phương của nghiệm còn lại.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn , góc A  45 . Vẽ các đường cao BD và CE của
o

tam giác ABC . Gọi H là giao điểm của BD và CE .


a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn .
b) Chứng minh HD  DC .
DE
c) Tính tỷ số BC .

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 2-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh OA vuông góc với DE .
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM 2005
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

A.LÍ THUYẾT(2 điểm ) Thí sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1:
- Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai có một ẩn số.
- Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai có một ẩn số, trong trường hợp phương
trình có hai nghiệm phân biệt.

Đề 2: Phát biểu định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Áp dụng: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC. ABC  . Trong các mặt phẳng 
ABBA  ,  ACC A  ,
 BCC B  và  ABC  , hãy chỉ ra những mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng  ABC  ( không
yêu cầu giải thích).

B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm )


Bài 1. (1,5 điểm)

a) Tính
 7 3  
7  3  2003
.
b) Tìm miền xác định của hàm số y  x  3 .

Bài 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x  5 x  3  0.
2

3 x  2 y  4

b) Giải hệ phương trình: 2 x  y  5 .
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình x  2mx  m  9  0 ( x là ẩn số , m là tham số ). (1)
2 2

a) Xác định m để một trong các nghiệm của phương trình (1) bằng 4 . Tính nghiệm còn
lại ứng với giá trị m vừa tìm được.
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: 1 2  1 2 
x .x  2 x  x  23.

Bài 4. (3,0 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC  AB . Gọi M là trung điểm của BC . Đường
trung trực của BC cắt AC tại E và cắt tia BA tại D .
a) Chứng minh: bốn điểm A, M , C , D cùng thuộc một đường tròn .

b) Chứng minh: DBE  DMA

.
c) Chứng minh: BC  2 BA.BD
2

d) Gọi F là điểm đối xứng của E qua A . Hai đường thẳng MA và BF cắt nhau tại N .

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 3-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

Chứng minh: BND vuông.
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

x 1
P 
Bài 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức x 1 x  x .
1./ Tìm điều kiện của x để P được xác định.
2./ Rút gọn biểu thức P.
1
x
3./ Tìm tất cả các số thực x sao cho 9 , đồng thời P nhận giá trị nguyên.

Bài 2. (2,5 điểm)


 x  3y  9

1./ Giải hệ phương trình 2 x  y  4 .

2./ Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , vẽ đồ thị   của hàm số y   x . Xác định tọa độ điểm
P 2

M thuộc  P  , biết rằng M có hoành độ bằng 2.

x 2  2  m  1 x  2m  3  0  1
Bài 3. (2,5 điểm) Cho phương trình bậc hai:
1./ Giải phương trình  1 khi m 1

2./ Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x 1 ;x 2 thỏa

1 1 x1  x2
 
mãn đẳng thức: x1 x2 2007
3./ Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 .

  
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có B  50 , A  2 B ; vẽ đường cao AH của tam giác ABC (
0

H thuộc BC ). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD  AB ; vẽ đường cao AK của tam giác
ABD ( K thuộc BD ). Tia AK cắt BC tại M .
1./ Tính số đo các góc A và C của tam giác ABC .
2./ Chứng minh: tứ giác AKHB nội tiếp được trong một đường tròn.

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 4-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

3./ Chứng minh: AHK  ADB .


4./ Chứng minh: BD  AC .
5./ Chứng minh: BC  AB. AC  BC.MC .
2

--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm)


4
A 5
1./ Rút gọn biểu thức: 3 5

2./ Tìm điều kiện của x để biểu thức B  x  1  10  2 x có nghĩa.

Bài 2. (2,0 điểm)


1 2x 1
x 
1./ Giải phương trình x 1 x 1 .

2 x  y  3  0

2./ Giải hệ phương trình:  x  2 y  1  0

Bài 3. (2,5 điểm)


1./ Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol  
P : y  x2
.

2./ Chứng minh rằng đường thẳng  D  : y  mx  1 ( m là tham số) luôn cắt parabol  P  tại
hai điểm phân biệt.

3./ Xác định vị trí của điểm M trên đường thẳng   sao cho đoạn thẳng OM ( O là gốc
D

tọa độ) có độ dài không đổi, khi m thay đổi. Tính độ dài đoạn thẳng OM .

Bài 4. (3,5 điểm) Trên tia phân giác Ot của góc nhọn xOy cho trước, lấy một điểm A cố định

khác O . Một đường tròn   thay đổi đi qua hai điểm O và A , cắt hai tia Ox và Oy lần lượt tại
S

B và C ( B, C khác O ). Tiếp tuyến của đường tròn  S  tại A cắt hai tia Ox và Oy lần lượt tại

M và N .

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 5-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
1./ Chứng minh AB  AC .
2./ Chứng minh BC song song với MN .

3./ Chứng minh OA  OB.ON .


2

4./ Khi đường tròn  S  thay đổi (thỏa mãn giả thiết trên), hãy xác định vị trí của đường

tròn  S  sao cho diện tích tam giác OMN nhỏ nhất.

--- HẾT ---

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm).


5 5
a) Trục căn thức ở mẫu các biểu thức: 5 và 2  3 .

ab  2 b 2 a
A  ,
b) Rút gọn biểu thức b b trong đó a  0, b  0.

Bài 2. (2,0 điểm).

a) Giải phương trình x  2 x  35  0.


2

2 x  3 y  2
 .
x  2 y  8
b) Giải hệ phương trình 
Bài 3. (2,5 điểm).
A  1;1 , B  2;0 
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và đồ thị (P) của hàm số
y  x2

a) Vẽ đồ thị (P).
b) Gọi d là đường thẳng qua B và song song với OA. Chứng minh rằng đường thẳng d
cắt (P) tại hai điểm phân biệt C và D. Tính diện tích tam giác ACD ( đơn vị đo trên
các trục tọa độ là xentimét).

Bài 4. (3,5 điểm).

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 6-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Trên cạnh AB lấy điểm N (N
khác A và B), trên cạnh AC lấy điểm M sao cho BN = AM. Gọi P là giao điểm của BM
và CN.
a) Chứng minh BNC  AMB .
b) Chứng minh rằng AMPN là tứ giác nội tiếp.
c) Tìm quỹ tích các điểm P khi N di động trên cạnh AB.

---HẾT---
Họ và tên thí sinh: SBD Phòng thi số

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 7-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm).

 
2
A 5 2  40.
a) Rút gọn biểu thức:

b) Tìm x biết 
x  2
2
 3.

Bài 2. (2,5 điểm).


3 x  2 y  4

a) Giải hệ phương trình  2 x  y  5 .
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị (d) của hàm số y   x  2 . Tìm những
điểm nằm trên đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến trục Ox
bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến trục Oy.
Bài 3. (2,0 điểm).

Cho phương trình bậc hai x  2 x  m  0  1 , (x là ẩn số, m là tham số).


2

a) Giải phương trình khi m  3 .

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x1

1 1 1
  .
và x2 thỏa mãn điều kiện x1 2 x2 30
Bài 4. (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm G
tùy ý (G khác A và B). Vẽ GH vuông góc với AB (HAB); trên đoạn HG lấy một
điểm E (E khác H và G). Các tia AE và BE cắt nửa đường tròn (O) lần lượt tại C
và D. Gọi F là giao điểm của hai tia BC và AD. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ECFD nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Bốn điểm H, E, G và F thẳng hàng.
c) E là trung điểm của GH khi và chỉ khi G là trung điểm của KH.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 8-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm).

a) Rút gọn biểu thức


A  20  45  3 5  5.

 
2
B 3  1  3.
b) Tính
Bài 2. (2,0 điểm).

a) Giải phương trình: x  13x  30  0.


4 2

3 1
x  y  7

 .
2  1  8
b) Giải hệ phương trình:  x y

(2,5 điểm). Cho hai hàm số y  2 x có đồ thị (P) và y  x  3 có đồ thị (d)


2
Bài 3.
a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương

trình đường thẳng 



đi qua A và có hệ số góc bằng -1.

c) Đường thẳng    cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt
trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và ABD.
Bài 4. (3,5 điểm). Cho hai đường tròn (C) tâm O, bán kính R và đường tròn (C’) tâm
O’, bán kính R’ (R > R’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ tiếp tuyến chung MN

của hai đường tròn (M  (C ) và N (C’)). Đường thẳng AB cắt MN tại I (B nằm
giữa A và I).
 
a) Chứng minh BMN  MAB .
b) Chứng minh rằng IN2 = IA.IB.

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 9-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
c) Đường thẳng MA cắt đường thẳng NB tại Q; đường thẳng NA cắt đường thẳng
MB tại P. Chứng minh rằng MN song song với QP.
---HẾT---

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 10-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2 điểm)

a) Giải phương trình:  2 x  1  3  x   4  0 .


 3x  y  1

b) Giải hệ phương trình: 5 x  3 y  11 .
Bài 2. (1,0 điểm)
 6  3 5 5  2
Q  : .
 2 1 5 1  5  3
Rút gọn biểu thức:

Bài 3. (1,5 điểm)


Cho phương trình x  2 x  2m  0 (m là tham số).
2 2

a) Giải phương trình khi m  0 .

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 khác 0 và thỏa điều kiện

x12  4 x22 .

Bài 4. (1,5 điểm)


Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm và mỗi đường chéo của nó có độ dài 10 cm. Tìm
độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó.

Bài 5. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn đường kính AD. Gọi M là một điểm di động
trên cung nhỏ AB (M không trùng với các điểm A và B)
a) Chứng minh rằng MD là đường phân giác của góc BMC.
b) Cho AD = 2R. Tính diện tích tứ giác ABDC theo R.
c) Gọi K là giao điểm của AB và MD, H là giao điểm của AD và MC. Chứng minh rằng ba
đường thẳng AM, BD, HK đồng quy.
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 11-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
TTTTHTHỨC
Bài 1. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình:


 x  1  x  2   0 .
 2 x  y  1

b) Giải hệ phương trình:  x  2 y  7 .
Bài 2. (1,0 điểm)

Rút gọn biểu thức A  ( 10  2) 3  5 .


Bài 3. (1,5 điểm)

Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên là một parabol y  ax .


2

a) Tìm hệ số a .

b) Gọi M và N là các giao điểm của đường thẳng y  x  4 với

parabol. Tìm tọa độ các điểm M và N .


Bài 4. (2,0 điểm)

Cho phương trình x  2 x  3m  0 , với m là tham số.


2 2

a) Giải phương trình khi m  1 .

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khác 0 và thỏa mãn điều kiện

x1 x2 8
 
x2 x1 3 .

Bài 5. (3,5 điểm)

Cho hai đường tròn


 O  và  O tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC

 B   O  , C   O  . Đường thẳng BO cắt  O  tại điểm thứ hai là D .


a) Chứng minh rằng tứ giác COOB là một hình thang vuông.

b) Chứng minh rằng ba điểm A, C , D thẳng hàng.

c) Từ D kẻ tiếp tuyến DE với đường tròn


 O ( E là tiếp điểm). Chứng minh rằng BD  DE .
--- HẾT ---

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 12-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 13-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
TTTTHTHỨC
Bài 1: (2,0 điểm)

a) Tìm số x không âm biết x  2.

 2  2  2  2 
P    1   1
 2  1  2  1 .
b) Rút gọn biểu thức
Bài 2: (1,0 điểm)
3 x  y  5

Giải hệ phương trình 5 x  2 y  6
Bài 3: (1,5 điểm)
1 2
y x
a) Vẽ đồ thị hàm số 2 .

b) Cho hàm số bậc nhất y  ax  2


 1 . Hãy xác định hệ số a , biết rằng a  0 và đồ thị của
hàm số
 1 cắt trục hoành Ox , trục tung Oy lần lượt tại hai điểm A , B sao cho
OB  2OA (với O là gốc tọa độ).
Bài 4: (2,0 điểm)

Cho phương trình x  ( m  2) x  8  0 , với m là tham số.


2

1) Giải phương trình khi m  4 .

2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức
Q   x12  1  x2 2  4 
có giá trị lớn nhất.
Bài 5: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn


 O; R  có BC  2 R và AB  AC . Đường thẳng xy
là tiếp tuyến của đường tròn
 O; R  tại A . Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn  O; R  lần
lượt cắt đường thẳng xy ở D và E . Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng DE .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADBO là tứ giác nội tiếp.

b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FC với đường tròn


 O; R  . Chứng minh rằng

CED  2 AMB .

c) Tính tích MC.BF theo R .


--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 14-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 15-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
TTTTHTHỨC
Bài 1. (1,5 điểm)

1) Tính giá trị của biểu thức A  9  4 .

x 2 2x  2
P 
2) Rút gọn biểu thức 2 xx 2 x  2 , với x  0, x  2 .

Bài 2. (1,0 điểm)


3 x  4 y  5

Giải hệ phương trình 6 x  7 y  8 .
Bài 3. (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x có đồ thị


2
 P  và hàm số y  4 x  m có đồ thị  d m  .

1) Vẽ đồ thị
 P .

2) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho


 dm  và
 P cắt nhau tại hai điểm phân biệt, trong đó tung
độ của một trong hai giao điểm đó bằng 1.
Bài 4. (2,0 điểm)
x2  2  m  2  x  m2  0
Cho phương trình , với m là tham số.
1) Giải phương trình khi m  0 .

2) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1  x2 , tìm tất cả các giá

x  x2  6
trị của m sao cho 1 .
Bài 5. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Vẽ đường tròn
 C  có tâm

 C  , bán kính CA . Đường thẳng AH cắt đường tròn  C  tại điểm thứ hai là D .

1) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn


 C .

2) Trên cung nhỏ AD của đường tròn
 C  lấy điểm E sao cho HE song song với AB . Đường

thẳng BE cắt đường tròn


 C  tại điểm thứ hai là F . Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh rằng:
 
a) BA  BE.BF và BHE  BFC .
2

b) Ba đường thẳng AF , ED và HK song song với nhau từng đôi một.

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 16-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
--- HẾT ---

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 17-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2015

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
TTTTHTHỨC
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức 28a 4 .
 21  7 10  5  1
A     :
 3 1 2 1  7  5
b) Tính giá trị của biểu thức: .

Bài 2. (1,0 điểm)


3
 2 x  y  6

 1  2 y  4
Giải hệ phương trình  x
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y  x có đồ thị   .
2 P

a) Vẽ đồ thị  P .
b) Cho các hàm số y  x  2 và y   x  m (với m là tham số) lần lượt có đồ thị là   và
d
 d m  .Tìm tất cả các giá trị của m để trên một mặt phẳng tọa độ các đồ thị của  P  ,  d  và  d m 
cùng đi qua một điểm.

Bài 4. (2,0 điểm)


Cho phương trình  
x 2  2 m  1 x  2m  0
, với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m  1 .
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . Gọi x1 và x2 là
hai nghiệm của phương trình, tìm tất cả các giá trị của m sao cho x1  x1  x2  5  2m .
2

Bài 5. (3,5 điểm)


Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn   kẻ các tiếp tuyến AB , AC với đường tròn
O
( B , C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho bán kính đường tròn  O  bằng 3cm , độ dài đoạn thẳng OA bằng 5cm . Tính độ dài
đoạn thẳng BC .
c) Gọi  K  là đường tròn qua A và tiếp xúc với đường thẳng BC tại C . Đường tròn  K 
và đường tròn   cắt nhau tại điểm thứ hai là M . Chứng minh rằng đường thẳng BM đi qua
O
trung điểm của đoạn thẳng AC .
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 18-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) Với giá trị nào của x thì x  2 xác định.

 a  b   a  b
2 2

M
b) Rút gọn biểu thức ab với ab  0 .

Bài 2. (2,0 điểm)


2 x  y  0

a) Giải hệ phương trình 3x  2 y  1

b) Cho phương trình x  x  2  2  0 có hai nghiệm là x1 và x2 . Tính giá trị của biểu
2

thức x1  x2 .
3 3

1 2
y x
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai hàm số 2 và đồ thị hàm số  P  và y  x  4 có đồ thị  d 

a) Vẽ đồ thị  P .

b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ thị   và   . Biết rằng đơn vị đo trên các trục
P d

tọa độ là xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB
2
bằng 30 cm .
3
Bài 4. (1,0 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài. Nếu chiều rộng
giảm đi 1 cm và chiều dài giảm đi 4 cm thì diện tích của nó bằng nửa diện tích ban đầu. Tính chu
vi miếng bìa đó.
Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB  AC và nội tiếp trong đường tròn tâm O ,
đường kính AD . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc
với đường thẳng AD tại E .
a) Chứng minh ABHE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh hai đường thẳng HE và AC vuông góc với nhau.

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 19-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
c) Gọi F là hình chiếu vuông góc của điểm C lên đường thẳng AD và M là trung điểm
của đoạn thẳng BC . Chứng minh M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF .
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2017
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1: (1,5 điểm)

a) Tính A  8  18  32 .

b) Rút gọn biểu thức B  9  4 5  5 .


Bài 2: (2,0 điểm) 
2 x  3 y  4

a) Giải hệ phương trình:  x  3 y  2 .
10 1
 1
b) Giải phương trình: x  4 2  x .
2

Bài 3: (2,0 điểm) 


1 2
y x
Cho hai hàm số  2  và y  mx  4 , với m là tham số.

a) Khi m  3 , tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đồ thị hai hàm số đã cho luôn cắt nhau
A1  x1; y1  A2  x2 ; y2 
tại hai điểm phân biệt và . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
 y1    y2   7
2 2 2
.
Bài 4: (1,0 điểm) 
Một đội xe cần vận chuyển 160 tấn gạo với khối lượng gạo mỗi xe chở bằng nhau. Khi
sắp khởi hành thì được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định ban đầu 2 tấn gạo
(khối lượng gạo mỗi xe chở vẫn bằng nhau). Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc?
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và C là một điểm trên nửa đường tròn (C khác
A và B). Trên cung AC lấy điểm D (D khác A và C). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB
và E là giao điểm của BD và CH.
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp.
 
b) Chứng minh ACO  HCB và AB. AC  AC. AH  CB.CH .

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 20-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
c) Trên đoạn OC lấy điểm M sao cho OM = CH. Chứng minh khi C chạy trên nửa đường
tròn đã cho thì M chạy trên một đường tròn cố định.

---HẾT---
Họ và tên thí sinh: SBD Phòng thi số

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10


THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1: (1,5 điểm)


1
A
a) Trục căn thức ở mẫu 2 3 .

a


2 a 2 
1
b) Cho a  0; a  4 , chứng minh a 2 a4 .

Bài 2: (2,0 điểm) 


 x  2 y  14

a) Giải hệ phương trình: 2 x  3 y  24 .
3
4x   11
b) Giải phương trình: x 1 .
Bài 3: (1,5 điểm) 
1
y   x2
Vẽ đồ thị của các hàm số 2 và y  x  4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A và
B là các giao điểm của đồ thị hai hàm số trên. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB,
với O là gốc tọa độ (đơn vị đo trên các trục là centimét).

Bài 4: (1,0 điểm) 


x 2  2  m  1 x  4m  11  0
Cho phương trình , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức
2  x1  1   6  x2   x1 x2  11  72
2

.
Bài 5: (1,0 điểm) 
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 17 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn
kém nhau 7 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó.

Bài 6: (3,0 điểm)



Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O có AB  AC . Trên cung nhỏ AC
lấy điểm M khác A thỏa MA  MC . Vẽ đường kính MN của đường tròn (O) và gọi H, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên MB, MN. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm A, H, K, M cùng nằm trên một đường tròn.
b) AH . AK  HB.MK .

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 21-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

c) Khi điểm M di động trên cung nhỏ AC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố
định.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: SBD Phòng thi số

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 22-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TẠO TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN THI : TOÁN
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1. (1,5 điểm)


a) Tính A  12  18  8  2 3 .
b) Rút gọn biểu thức B  9x  9  4x  4  x  1 với x  1 . Tìm x sao cho B có giá
trị là 18.
Bài 2. (2,0 điểm)
 x  2y  3

a) Giải hệ phương trình 4x  5y  6
b) Giải phương trình 4x  7x  2  0 .
4 2

Bài 3. (1,5 điểm)


Cho hai hàm số y  2x và y  2x  4 .
2

a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M(2;0)
đến đường thẳng AB.
Bài 4. (1,0 điểm)
Cho phương trình 4x  (m  2m  15)x  (m  1)  20  0 , với m là tham số. Tìm tất cả
2 2 2

các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn hệ thức
x12  x 2  2019  0 .

Bài 5. (1,0 điểm)


Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài
10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB (với
C  B ). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Gọi K là
giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N (với M
 ). Chứng minh rằng EM 2  DN 2  AB2 .
thuộc cung nhỏ AD
--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số:

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 23-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 24-


Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2020-2021

MÔN THI : TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm)


a) Tính giá trị của biểu thức A  3  12  27  36 .
2 1 3 x 5
B  
b) Cho biểu thức
x 1 x x x 1  
với x  0 và x  1 . Rút gọn biểu thức B
và tìm x để B  2.
1 2
y x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số 2 .
 P  của hàm số đã cho.
a) Vẽ đồ thị
b) Đường thẳng y  8 cắt đồ thị   tại hai điểm phân biệt A và B trong đó điểm B có hoành
P
độ dương. Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. Tính diện
tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Một số tự nhiên nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
b) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B
hết 16 phút và đi từ B về A hết 14 phút. Biết vận tốc lên dốc là 10km/h và vận tốc xuống
dốc là 15 km/h ( vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về là như nhau). Tính quãng đường
AB.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 3x  7 x  2  0 .
2

b) Biết rằng phương trình x  19 x  7  0 có hai nghiệm x1 và x2 , không giải phương trình,
2

P  x2  2 x12  38 x1  x1 x2  3  x1  2 x2 2  38 x2  x1 x2  3  120
2 2

hãy tính giá trị biểu thức: .


Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên cung nhỏ BC
của đường tròn (O) lấy điểm D (D không trùng với B và C). Gọi H là chân đường vuông góc kẻ
từ C đến AB (H  AB) và E là giao điểm của CH với AD.
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEH là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh rằng: AB  AE. AD  BH .BA .


2


c) Đường thẳng qua E, song song với AB, cắt BC tại F. Chứng minh rằng CDF  90 và

đường tròn ngoại tiếp tam giác OBD đi qua trung điểm của đoạn CF.
--- HẾT ---

BS & ST: THẦY ĐÀO- 0777477967 - Trang | 25-

You might also like