Professional Documents
Culture Documents
vectorstock.com/28062405
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website:
7 +1 2 14
=
A − + 7 − 2 2.
3−2 2 2 −1
Lời giải
7 +1 2 14
=
A − + 7 − 2 2.
3−2 2 2 −1
7 +1
=−
2 14. ( 2 − 1) + ( 7 −2 2 3−2 2)( )
3−2 2 2 −1 ( )( 2 − 1) (3 − 2 2)
7 + 1 2 14. 2 − 2 14 3 7 − 6 2 − 2 14 + 8
=− +
3−2 2 3−2 2 3−2 2
=
9−6 2 3 3−3 2
=
( ) = 3.
3−2 2 3−3 2
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
x + 3 y =6−2 3
x+ y =2
Lời giải
x + 3 y = 6 − 2 3 (1)
x + y =2 ( 2 )
( ) ( )
2
3 −1 y = 4 − 2 3 = 3 −1 ⇒ y = 3 −1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
Không mất tính tổng quát, giả sử x1= 5 + 21 và x2 là nghiệm còn lại.
(5 + ) ( )
2
21 + a 5 + 21 + b =0
⇔ 46 + 10 21 + 5a + 21a + b =0
⇔ ( a + 10 ) 21 + ( 5a + b + 46 ) =0
a + 10 = 0 a= −10 a =−10
⇔ ⇔
5a + b + 46 =0 b =−46 − 5a b =4
( )
x1 + x2 = 10 ⇒ 5 + 21 + x2 = 10 ⇒ x2 = 5 − 21 .
Gọi nghiệm còn lại của (*) là x0 . Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
a
1 + x0 =− =−1 ⇔ x0 =−2
a
Vậy hoành độ của điểm chung thứ hai là x = −2.
Câu 5. (1,5 điểm)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
189 và ( x + y )( x + 1)( y + 1) =
Cho x3 + y 3 = 270 . Tính x + y.
Lời giải
Ta có biến đổi:
x3 + y 3 = 189 ⇔ ( x + y ) − 3 xy ( x + y ) = 189
3
Đặt a =+
x y; b =xy . , điều kiện bài toán trở thành:
Vậy a + y = a = 9.
Câu 6, (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, BH là đường cao kẻ từ B ( H ∈ AC ) . Gọi D, E lần lượt
là trung điểm của AB và AC, F là điểm đối xứng của điểm H qua DE.
a. Chứng minh rằng tứ giác ABFH nội tiếp.
= EFH
b. Chứng minh FBA .
c. Chứng minh rằng BF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Lời giải
A
H
D E
O
F
C
B
a) Xét ∆AHB vuông cân tại H có D là trung điểm AB ⇒ DA = DB = DH (1).
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
⇒
AFO =
ADO = 900 (cùng chắn cung AO).
Mặt khác:
AFB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB)
Suy ra:
AFO + 1800 , nghĩa là B, F, O thẳng hàng.
AFB =
Vậy BF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Câu 7. (3,5 điểm)
Một nhà máy sản xuất ống thép khi xuất xưởng các ống thép được bó lại tạo thành khối gồm 37
ống như hình vẽ. Biết các ống có dạng hình trụ đường kính đáy bằng nhau và bằng 10 cm . Tính độ dài
của một sơi dây đai để buột các ống thép lại với nhau.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website:
r ( cm ) lần lượt là đường kính và bán kính của các ống thép
Đặt d ,
⇒ d= 10cm; r= d / 2= 5cm.
Ký hiệu các điểm như hình minh họa bên.
Trong đó:
A, B, M, N, H là các tiếp điểm giữa dây đai với các ống thép.
HÌNH VẼ
( 2r ) − r 2= 2 3r= 10 3 ( cm )
2
DE= 2 DH= 2 OD 2 − OH 2= 2
Như vậy DE
= EF
= DF =
= 10 3 ( cm ) nên ∆DEF là tam giác đều ⇒ EDF 600.
Suy ra
= 600 (đối đỉnh).
= EDF
ADM
Chiều dài cung AM bằng
π .5.605
( cm ) ( 2 )
= π
180 3
Từ hình vẽ, kết hợp (1) và (2) ta tính được chiều dài dây đai là:
5
l =6. π + 6.30 =180 + 10π ( cm ) .
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023 – 2024
…………. ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 07/06/2023
Câu 1 (3 điểm):
x−3 x 2x 1− x
a) Rút gọn =
biểu thức: P − : , với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9.
x − 2 x − 3 x − 1 x − 2 x + 1
y 2 − 2 x 2 − xy − y + 2 x =0
c) Giải hệ phương trình:
x − y − 1 + x + y =
2
1
x3 + x 2 y − 2 xy + 2 x − 2 y 2 + 2 y + 1 =0
b) Cho 31 điểm bất kì nằm bên trong hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12 . Chứng minh rằng tồn tại một hình
tròn có bán kính bằng 1 nằm bên trong hình vuông ABCD và không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho.
Câu 3 (2,0 điểm):
b − 4c 1
a) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện: ≥ . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c =0 có
a 4
ít nhất một nghiệm âm
b) Với các số thực dương a, b, c thay đổi thoả mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c2
P= + +
(1 + 8a )(1 + 8b )
3 3
(1 + 8b )(1 + 8c )
3 3
(1 + 8c )(1 + 8a )
3 3
Câu 4 (2,5 điểm): Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm A sao cho OA > 2 R . Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB , AC của (O) (B,
C là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung CD của (O) song song với AB. Đường thẳng AD cắt (O) tại E khác A và cắt BC tại G.
Qua G vẽ đường thẳng vuông góc với OG lần lượt cắt hai đường thẳng AB, AC tại M và N.
a) Chứng minh tam giác OMN cân
b) Gọi I là trung điểm của DE, OA cắt BC tại K. Chứng minh: IE=
2
IA ⋅ IG
c) Tia BE cắt AC ở H . Chứng minh CE đi qua trung điểm của HG.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Câu 5 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) bán kính 1. Ba điểm phân biệt A, B, C thay đổi nằm trên đường tròn (O) sao
cho điểm O nằm bên trong tam giác ABC . Các đường thẳng OA, OB, OC lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBC, OCA, OAB tại M, N, P khác O. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = OM 2 + ON 2 + OP 2
…………………….HẾT …………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1 (3 điểm):
x−3 x 2x 1− x
=
a) Rút gọn biểu thức: P − : , với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9.
x − 2 x − 3 x − 1 x − 2 x + 1
y 2 − 2 x 2 − xy − y + 2 x =0
c) Giải hệ phương trình:
x − y − 1 + x + y =
2
1
Giải :
x ( x − 3) 2x 1 − x x ( x − 1) − 2 x −1
a) P = − : = :
( x + 1)( x − 3) x − 1 ( x − 1) ( x − 1)( x + 1) x − 1
2
− x ( x + 1)
=⇒P = ⋅ (−( x − 1)) x
( x − 1)( x + 1)
( )
2
⇔ x2 − 2x + 4 − x + 2 =0 ⇔ x 2 − 2 x + 4 = x + 2
x = 1
⇔ x 2 − 3x + 2 − 0 ⇔ (thỏa mãn ĐK)
x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S={1 ; 2}
y 2 − 2 x 2 − xy − y + 2 x =0 (1)
c) Điều kiện: x − y − 1 ≥ 0 . Xét hệ pt:
2
x − y − 1 + x + y =
2
1 (2)
y = 2x
ta có: (1) ⇔ ( y − 2 x)( y + x − 1) = 0 ⇔
y= 1− x
* Trường hợp 1: với y = 2 x thay vào (2), thu được:
1 1
x ≤ x ≤
x − 2 x − 1 = 1 − 3x ⇔
2
3 ⇔ 3 (vô nghiệm)
x − 2 x − 1 =−
2
1 6x + 9x 2 8 x − 4 x + 2 =0
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
x = 1
* Trường hợp 2: với y = 1 − x thay vào (2), thu được: x2 + x − 2 = 0 ⇔
x = −2
Vậy tập nghiệm của hệ pt đã cho là: S= {(1 ; 0) ;(-2 ; 3)}
x3 + x 2 y − 2 xy + 2 x − 2 y 2 + 2 y + 1 =0
b) Cho 31 điểm bất kì nằm bên trong hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12 . Chứng minh rằng tồn tại
một hình tròn có bán kính bằng 1 nằm bên trong hình vuông ABCD và không chứa điểm nào trong 31
điểm đã cho.
Giải :
a) Ta có: ( x + y ) ( x 2 − 2 y + 2 ) =
−1 . Do đó có hai khả năng xảy ra:
x + y = 1 y =−
1 x x = −1
TH1: 2 ⇔ 2 ⇔ .
x − 2 y + 2 =−1 x + 2 x + 1 =0 y =2
x + y =−1 y =−1 − x
TH2: 2 ⇔ 2 (vô nghiệm)
x − 2=y + 2 1 x + 2=
x+3 0
Vậy có duy nhất cặp số nguyên ( x , y ) thỏa mãn yêu cầu là: (-1 ; 2) .
b) Ta chia hình vuông ABCD thành 36 hình vuông có độ dài cạnh bằng 2. Khi đó có ít nhất một hình
vuông không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho . Hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho là hình tròn
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3 (2,0 điểm):
b − 4c 1
a) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện: ≥ . Chứng minh rằng phương trình
a 4
ax 2 + bx + c =0 có ít nhất một nghiệm âm
b) Với các số thực dương a, b, c thay đổi thoả mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c2
P= + +
(1 + 8a3 )(1 + 8b3 ) (1 + 8b3 )(1 + 8c3 ) (1 + 8c )(1 + 8a )
3 3
Giải :
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
a − 4b + 16c
a) Từ giả thiết ta có: a ≠ 0 và ≤ 0 ⇒ a (a − 4b + 16c) ≤ 0 ⇒ (a − 2b) 2 ≤ 4 ( b 2 − 4ac ) ⇒ ∆ ≥ 0
a
b c
do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 mà x1 + x2 = − và x1 .x2 = . Đến đây thay vào giả thiết
a a
1
ta thu được: − ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 ≥ ⇒ ( 4 x1 + 1)( 4 x2 + 1) ≤ 0 . Nếu x1 , x2 đều không âm thì dẫn đến điều
4
vô lý. Do vậy phương trình phải có ít nhất một nghiệm âm.
b) Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta được:
1 + 2a + 1 − 2a + 4a 2
1 + 8a =
3
(1 + 2a ) (1 − 2a + 4a ) ≤ 2
= 2a 2 + 1.
2
a2 b2 c2
Do đó: P ≥ + +
( 2a 2 + 1)( 2b2 + 1) ( 2b2 + 1)( 2c 2 + 1) ( 2c 2 + 1)( 2a 2 + 1)
a2 b2 c2 1
Tiếp theo ta chứng minh: + + ≥ (*)
( 2a + 1)( 2b + 1) ( 2b + 1)( 2c + 1) ( 2c + 1)( 2a + 1) 3
2 2 2 2 2 2
(( ) ) ( )( )(
Thật vậy: (*) ⇔ 3 2 a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 + a 2 + b 2 + c 2 ≥ 2a 2 + 1 2b 2 + 1 2c 2 + 1 )
⇔ 2 ( a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 ) + ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 9.
Giải :
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
=
a) Tứ giác OGMB nội tiếp đường tròn đường kính MO ⇒ OMG .
OBG
=
Tứ giác OGCN nội tiếp đường tròn đường kính NO ⇒ ONG
OCG
Tuy nhiên tam giác OBC cân tại O ⇒ OBC ⇒ OMG
= OCB ⇒ ∆OMN cân tại O.
= ONG
Khi đó: AG ⋅ AI = ( AI − IE )( AI + IE ) = AI 2 − IE 2 ⇒ IE 2 = AI 2 − AG ⋅ AI = IG ⋅ IA
c) Gọi T là giao điểm của HG và CE . Ta có: BED
= BCD
=
= CBA ACB ⇒ HEGC là tứ giác nội tiếp.
= HEC
⇒ HGC =CDB
=CBA
. Đến đây ta chứng minh hai đường thẳng HG, AB song song với nhau .
Câu 5 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) bán kính 1. Ba điểm phân biệt A, B, C thay đổi nằm trên đường tròn
(O) sao cho điểm O nằm bên trong tam giác ABC . Các đường thẳng OA, OB, OC lần lượt cắt đường tròn
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
ngoại tiếp tam giác OBC, OCA, OAB tại M, N, P khác O. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S = OM 2 + ON 2 + OP 2
Giải :
Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của OA, OB, OC với các đường thẳng BC, CA, AB
1
Dễ thấy hai tam giác OCD, OMC đồng dạng ⇒ OD.OM =
OC 2 =
1 ⇒ OM =
OD
1 1
Tương =
tự: ON = ; OP
OE OF
1 OA y + z
Đặt: x = SOBC ; y = SOCA: ; z = SOAB ⇒ = =
OD OD x
1 x+z 1 y+z
Tương=
tự: = ;
OE y OF x
1 1 1 x y x z y z
Khi đó: + + = + + + + + ≥ 6.
OD OE OF y x z x z y
2
1 1 1 1 1 1 1
Do đó: S = + + ≥ + + ≥ 12.
2
OD OE 2
OF 2
3 OD OE OF
Vậy GTNN của biểu thức S là 12 đạt được khi tam giác ABC đều.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN
Câu 1 (5,0 điểm)
x−y x−y x 2 + y2
1) Rút gọn biểu thức Q= + . với x > y > 0
x−y+ x−y 2
− 2
− + x 2 − y2
x y x y
2) Cho đường thẳng d có phương trình y = (3m + 1)x - 6m -1, m là tham số. Tìm m để khoảng cách từ
gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất.
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( 3m − 1) x + m 2 − m − 4 =0 có hai
( ) (
nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x 2 + x1 x 2 + x1 + x 2 − x1 x 2 =
2008 )
Câu 2 (4,0 điểm)
x 2 + x − 2 xy =2
2. Giải hệ phương trình : 4
x + x − 4x y =4 − 4x y
2 3 2 2
Câu 3 ( 4 điểm)
1. tìm các bộ ba số nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn đẳng thức dưới đây:
x 3 + y3 + x 2 ( 3y + 2z ) + y 2 ( 3x + 2z ) + z 2 ( x + y ) + 4xyz =
2023.
2. trên mặt phẳng cho 2 ×2024 điểm phân biệt, trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng người ta
tô 2024 điểm trong các điểm màu đỏ và tô 2024 điểm còn lại bằng màu xanh. Chứng minh rằng, bao giờ
cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ với tất cả các điểm màu xanh bởi 2024 đoạn thẳng
(mỗi đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là một cặp điểm đỏ-xanh) sao cho hai đoạn thẳng bất kì trong đó
không có điểm chung .
Câu 4 ( 6 điểm) Cho đường tròn (O:R) và dây cung BC cố định của đường tròn thỏa mãn BC < 2R.
Một điểm A di chuyển trên (O:R) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF
kéo dài về hai phía cắt AB và AC lần lượt
của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường phân giác của CHE
tại M,N.
1. Chứng minh tam giác AMN cân tại A.
2. Gọi I , P, Q, J lần lượt là hình chiếu của D trên cạnh AB, BE, CF, AC. Chứng minh rằng bốn điểm I,
P, Q, J cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với AO.
tại điểm thứ hai K.
3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của BAC
chứng minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5 (1,0 điểm), Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị
1 1 1
lớn nhất của các biểu thức P= + + .
1 + x2 1 + y2 1 + z2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1
x−y x−y x 2 + y2
1) Rút gọn biểu thức Q= + . với x > y > 0
x−y+ x−y 2
− 2
− + x 2 − y2
x y x y
( x + y)
2
x−y . x + y
2 2
Q= +
x − y + x − y x 2 − y 2
( x + y )( x − y ) − ( x − y )
2
1 1 x 2 + y2
x − y. + .
x+y+ x−y + − − x 2 − y2
x y x y
x + y x 2 + y2
= x−y. .
y x 2 − y2
x 2 + y2
=
y
2. Chỉ ra đường thẳng d luôn đi qua điểm M(2;1)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d
Suy ra OH ≤ OM ∀m
1
Chỉ ra đường thẳng OM có phương trình là y = x.
2
1
Do OM ⊥ d nên ( 3m + 1) =−1 ⇒ 3m + 1 =−2 ⇒ m =−1.
2
3. Phương trình x 2 − 2 ( 3m − 1) x + m 2 − m − 4 =0 (1) có hai điểm phân biệt
2
5 132
⇒ ∆ ' > 0 ⇒ ( 3m − 1) − ( m − m − 4 ) > 0 ⇒ 8m − 5m + 5 > 0 ⇒ 8 m − + > 0; ∀m ∈ R
2 2 2
16 32
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2
x + x 2= 2 ( 3m − 1)
Theo Vi-ét ta có : 1
x1 x 2 = m − m − 4
2
Đặt A= x1 + x 2 + x1 x 2 ; B = x1 + x 2 − x1 x 2
2
x 2 3x 22
Ta có A.B = ( x1 + x 2 ) − x1 x 2 = x1 +
2
+ > 0, ∀x1 x 2
2 4
Suy ra A và B luôn cùng dấu ⇒ A + B = A + B
Do đó x1 + x2 + x1 x2 + x1 + x2 − x1 x2 =
2008 ⇒ x1 + x2 + x1 x2 + x1 + x2 − x1 x2 =
2008
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
503
m =
1004 ⇒ 2 3m − 1 =
⇒ x1 + x2 = 1004 ⇒ 3m − 1= 502 ⇒ 3
m = −167
Câu 2.
1. Điều kiện x ≥ 1.
x + 3 =
( )
2 2
Ta có (1) ⇔ x + 3 − 4 x + 3 + 4 + x − 1 =0⇔ x+3−2 + x −1 =0⇔ ⇔x=
1.
x − 1 =0
x 2 + x − 2 xy =2 x 2 − 2 xy =−2 x x 2 − 2 xy =−
2 x
2. 4 ⇔ 4 ⇔ 2
x + x − 4x y =4 − 4x y
2 3 2 2
(
x − 4x y + 4x y + x − 4 =
3 2 2 2
0 ) 2
2
(
x − 2xy + x − 4 = 0 )
2 x ( *)
x 2 − 2 xy =−
x 2 − 2 xy =− 2 x
⇔ ⇔ x = 0
( )
2
2 − x − x 2
− 4 x =
0 x = 2
+) với x = 0 , thay vào (*) ta được 0 = 2 (vô lý)
+) với x = 2, thay vào (*) ta được y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2;1)
Câu 3.
1. x 3 + y3 + x 2 ( 3y + 2z ) + y 2 ( 3x + 2z ) + z 2 ( x + y ) + 4xyz =
2023.
⇔ x 3 + y3 + 3x 2 y + 2x 2 z + 3xy 2 + 2y 2 z + z 2 x + z 2 y + 4xyz =
2023
( ) ( ) (
⇔ x 3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y3 + 2x 2 z + 2y 2 z + 4xyz + z 2 x + z 2 y =
2023 )
⇔ ( x + y ) + 2z ( x + y ) + z 2 ( x + y ) =
3 2
2023
⇔ ( x + y ) ( x + y ) + 2z ( x + y ) + z 2 =
2
2023
⇔ ( x + y )( x + y + z ) =
2
7.17 2
= x+ y 7 =x+ y 7
Vì x,y,z nguyên dương nếu ta có x + y + z > 0, do đó : ⇒
x +=y + z 17 = z 10
Có x + y = 7 mà x, y nguyên dương nên ta có
x 1 2 3 4 5 6
y 6 5 4 3 2 1
KL: các bộ số cần tìm là (1;6;10);(3;4;10);(94;3;10);(5;2;10);(6;1;10)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
2. Xét tất cả các cách nối 2024 cặp điểm (đỏ với xanh) bằng 2024 đoạn thẳng. các cách nối như vậy
luôn luôn tồn tại do chỉ có 2024 cặp điểm nên số tất cả các cách nối như vậy là hữu hạn.
Do đó, tìm được một cách nối có tổng độ dài bằng các đoạn thẳng là ngắn nhất.
Ta chứng minh rằng đây là một cách nối phải tìm
Thật vậy , giả sữ ngược lại ta có hai đoạn thẳng AX và BY mà cắt nhau tại điểm O (giả sử A và B tô
màu đỏ, còn X và Y tô màu xanh).khi đó nếu ta thay đoạn thẳng AX và BY bằng hai đoạn thẳng AY và
BX, các đoạn thẳng khác giữ nguyên thì ta có cách nối này có tính chất:
AY+BX < ( AO + OY ) = ( AO + OX ) + ( BO + OY ) ⇒ AY + BX < AX + BY
Như vậy , việc thay hai đoạn thẳng AX và BY bằng hai đoạn thẳng AY và BX , ta nhận được một cách
nối mới có tổng độ dài các đoạn thẳng là nhỏ hơn. Vô lý, vì trái với giả thiết là đã chọn một cách nối có
tổng các độ dài là bé nhất.
Điều vô lý chứng tỏ: cách nối có tổng độ dài các đoạn thẳng là ngắn nhất là không có điểm chung.
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Vậy ∆AMN cân tai A.
2. Chỉ ra tứ giác BIPD nội tiếp nên IBD + IPD =180 ° ( 3)
QPD ( 4 )
Chỉ ra tứ giác DPHQ nội tiếp nên QHD = QPD ⇒ IBD =
Từ (3) và (4) suy ra QPD + IPD =1800 nên ba điểm I, P, Q thẳng hàng
Chứng minh tương tự ta được P, Q, J thẳng hàng.
Vậy 4 điểm I, P, Q, J thẳng hàng.
Từ tứ giác BIPD nội tiếp chỉ ra MIP = PDB
Lại có PD//AC (cùng vuông góc với BE) nên PDB = ACB
(
ACB cùng bang 1 sđ AB
Qua A kẻ tiếp tuyến tAt’ của (O)suy ra AO ⊥ At; tAB =
2 )
Suy ra tAI = AIP
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên IP//At ⇒ IP ⊥ AO ( đpcm )
3.
Vì tam giác AMN cân tại A và AK là phân giác góc MAN nên AK là trung trực của MN suy ra AK là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp AMN
AKM = ANK = 90 ° ⇒ KM //CF ; KN //BE
Gọi R = KM ∩BH;s = KN ∩ HC ⇒ HRKS là hình bình hành suy ra HK đi quả trung điểm của RS (5)
HR FM
Từ MR//FH ⇒ =;
RB MB
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
FM FH
Vì HN là phân giác của góc CHE nên HM là phân giác của góc BHF ⇒ =
MB HB
HS EN
Từ SN//HE ⇒ =;
SC NC
EN HE
Vì HN là phân giác của góc CHE nên =
NC HC
FH HE
Chỉ ra ∆FHB ~ ∆EHC ( góc − góc ) ⇒ =
NC HC
HR HS
⇒ = ⇒ RS //BC (6)
RB SC
Từ (5) và (6) suy ra HK luôn đi qua trung điểm của BC ( cố định).
Câu 5
1 1 1
Từ giả thiết x + y + z = xyz, ta có = = = 1.
xy yz xz
1 1 1
Dặt a= ; b =;c =⇒ a, b, c > 0;
x y z
a b c
Giả thiết trở thành ab + bc + ca = 1; P = + +
1+ a 2
1+ b 2
1 + c2
Đẻ ý rằng:
a 2 + 1 = a 2 + ab + bc + ca = ( a + b )( a + c )
b 2 + 1 = b 2 + ab + bc + ca = ( b + a )( b + c )
c 2 + 1 = c 2 + ab + bc + ca = ( c + a )( c + b )
Lúc này ta có:
a b c
P= + +
( a + b )( a + c ) ( b + a )( b + c ) ( c + a )( c + b )
a a b b c c
= . + . + .
a+b a+c b+a b+c c+a c+b
Theo bất đẳng thức Cô-si (AM-GM), ta có:
1 a a b b c c 3
P≤ + + + + + hay P ≤ .
2a +b a +c b+a b+c c+a c+b 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = hay x= y= z= 3
3
3
Vậy giá trị lớn nhất của P = ⇔ x = y = z = 3.
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN – BÌNH DƯƠNG
2 x + 16 x + 6 x −2 3
=
Câu 1: Cho biểu thức: A + + −2
x + 2 x −3 x −1 x +3
Câu 3:
a) Giải phương trình: 4 x 2 + 5 + 3x + 1 =
13 x với x ∈ R
các số thực khác 0 và thỏa mãn ac + bc + 3ab ≤ 0 . Chứng minh rằng phương trình
đã cho luôn có nghiệm.
Câu 4: Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi D, E lần lượt
là chân đường cao hạ từ đỉnh A, B. Gọi F là hình chiếu vuông góc của B lên đường
thẳng AO.
a) Chứng minh rằng 4 điểm B, E, D, F là 4 đỉnh của một hình thang cân.
b) Chứng minh rằng EF đi qua trung điểm của BC.
c) Gọi P là giao điểm thứ hai của đường thẳng AO với đường tròn (O), M, N lần
lượt là trung điểm của EF và CP. Tính số đo góc BMN.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC
TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán Chuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu) Khoá thi ngày: 02/6/2023.
Thi sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ………………………………….Số báo danh:…………………….
Cán bộ coi thi thứ nhất: ................................... …Ki tên: .........................................
Cán bộ coi thi thứ hai: ................................... …..Ki tên: .........................................
Liên hệ tài liệu word toán zalo: HTML-TO-DOCX
Website:
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh chuyên Toán)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
6x + 6y = 2023 xy
1. Giải hệ phương trình:
x − 2y =
3xy
1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) , AB < AC , có các đường cao BE và CF . Các
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại S. Gọi M là giao điểm của BC và SO.
a. Chứng minh rằng tam giác EAB đồng dạng với tam giác MBS, từ đó suy ra tam giác AEM
đồng dạng với tam giác ABS.
b. Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của SA và BC. Chứng minh rằng NP vuông
góc với BC.
2. Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy các điểm E, F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F); G, H thuộc cạnh
BC (C nằm giữa B, H); I, J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C, J); K, M thuộc cạnh DA (K nằm giữa D, M) sao
cho E, F, G, H, I, J, K, M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, đồng thời hình đa
giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM
là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
BẮC NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh chuyên Toán)
(Hướng dẫn chấm có 5 trang)
C Đáp án Điểm
â
u
Câu 1. (2,0 điểm)
( ) ( ) 0,5
2 2
1. Ta có P = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 = 2 +1 − 2 −1
= 2 +1 − 2 − 1= 2 + 1 − 2 + 1= 2 0,5
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = 2x – 4
6
Đường thẳng d cắt trục Ox tại A(2; 0), cắt trục Oy 0,5
4
B(0;4) tại B(0; 4)
Tính được OA = 2; OB = 4. Gọi H là hình chiếu
2
của O trên AB. Ta có
H
1 1 1 1 1 5 4 5
5 O A(2;0) 2
= 2+ 2
= + = ⇒ OH = 0,5
OH OA OB 4 16 16 5
2
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
4 5
4
d là OH = .
5
6
6x + 6y = 2023 xy
1. Giải hệ phương trình:
x − 2y =
3xy
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
3
6 6
−2023 = −
1 2014
y + x =
y 9
Nếu xy < 0 thì (1) ⇔ ⇔ (loại, vì không thỏa mãn xy < 0) 0,5
1 − 2 =3 1
= −
2041
y x x 18
Nếu xy = 0 thì từ (1) ta tính được x = y = 0
18 9
Vậy hệ phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là (0; 0) và ; .
2005 2032
2. Giải phương trình: 2x + 3 + 4x 2 + 9x + =
2 2 x + 2 + 4x + 1 (2) 0,25
1
ĐK: x ≥ − . Ta có ( 2 ) ⇔ 2x + 3 + (x + 2)(4x + 1)= 2 x + 2 + 4x + 1.
4
Đặt =
t 2 x + 2 + 4x + 1 (với t ≥ 7 ) thì t 2 = 8x + 4 (x + 2)(4x + 1) + 9 hay 0,25
t2 − 9 t2 − 9
2x + (x + 2)(4x + 1) = . Phương trình (2) trở thành +3=t
4 4
⇔ t 2 − 4t + 3 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 3 . 0,25
Kết hợp với điều kiện t ≥ 7 ta lấy t = 3
Với t = 3 thì 2 x + 2 + 4x + 1 = 3 ⇔ 2x + (x + 2)(4x + 1) = 0
x ≤ 0 2
⇔ (x + 2)(4x + 1) =−2x ⇔ ⇔x=− 0,25
(x + 2)(4x + 1) =
2
4x 9
2
Vậy phương trình (2) có nghiệm duy nhất x = −
9
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) , AB < AC , có các đường cao BE và CF .
Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại S. Gọi M là giao điểm của BC và SO.
a. Chứng minh rằng tam giác EAB đồng dạng với tam giác MBS, từ đó suy ra tam giác
AEM đồng dạng với tam giác ABS.
b. Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của SA và BC. Chứng minh rằng NP
vuông góc với BC.
2. Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy các điểm E, F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F); G, H
thuộc cạnh BC (C nằm giữa B, H); I, J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C, J); K, M thuộc cạnh DA (K nằm
giữa D, M) sao cho E, F, G, H, I, J, K, M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của hình chữ nhật ABCD,
đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của
hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
4
AB BS
Hai tam giác EAB, MBS đồng dạng nên = .
AE BM 0,25
Tam giác BEC vuông tại E, EM là trung tuyến nên BM = ME.
AB BS
Suy ra = (1)
AE ME
S
+ ABC
Ta có: NEM + ACB
= NEM
+ AEN
+ MEC
= 1800. 0,25
= BAC
Suy ra: NEM = SBP (5)
NE MN
Từ (3) và (5) suy ra hai tam giác EMN, BSP đồng dạng. Do đó = (6)
BP PS
AN NM AN AP 0,5
Từ (4) và (6) suy ra = ⇒ = ⇒ NP / /MS .
AP PS MN PS
Mà SM ⊥ BC ⇒ NP ⊥ BC .
2. Gọi =EF a; = FG b; = GH c;= HI d;= IJ e;= = h (theo đơn vị cm,
= g; ME
JK f ; KM 0,25
với a, b, c, d, e, f , g,, h là các số hữu tỉ dương).
Do các góc của hình bát giác EFGHIJKM bằng nhau nên mỗi góc trong của hình bát
(8 − 2).1800
giác đó có số đo là = 1350 .
8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
5
E Suy ra mỗi góc ngoài của hình bát giác 0,25
A a F B này là 1800 − 1350 =
450.
b Do đó các tam giác MAE; FBG; CIH;
h DKJ là các tam giác vuông cân.
c
G
M H
g
K d
f
e
D J I C
h b d f 0,25
= ME
Ta có: MA = = BG
; BF = = CI
; CH = = DJ
; DK = .
2 2 2 2
h b f d
Vì AB = CD nên +a+ = +e+ ⇔ (e − a) 2 =+ h b − f − d.
2 2 2 2
h +b−f −d h +b−f −d 0,25
Nếu e − a ≠ 0 thì 2 = , điều này vô lí, do 2 là số vô tỉ, còn ,
e−a e−a
là số hữu tỉ. Vậy e − a = 0 ⇔ e = a hay EF = IJ (đpcm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 3 + y3 + z=
3
18(x + y + z) .
1. Từ giả thiết ta có ( x 3 − x ) + ( y3 − y ) + ( z3 − z=
) 17(x + y + z) 0,25
Tích của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên x 3 − x = (x − 1)x(x + 1) 6 0,25
Tương tự y3 − y 6, z3 − z 6 ⇒ 17(x + y + z) 6
Mà 17 và 6 nguyên tố cùng nhau nên x + y + z 6 0,25
2. Ta có x + y=
+ z 6m, x 3 + y3 = + z3 108m, với m ∈ N* . 0,25
x 3 + y3 + z 3 x + y + z
3 3
108m 6m 9
Vì ≥ nên ≥ ⇔ m ≤ , suy ra m ≤ 2
2
3 3 3 3 2
x + y + z 12
3 3
0,25
Lúc này F =xyz ≤ ≤ = 64 (1)
3 3
( )
Từ x 3 + y3 + z3 − 3xyz = ( x + y + z ) x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx suy ra
( ) (
108m − 3F= 6m 36m 2 − 3 ( xy + yz + zx ) ⇔ F= 36m − 6m 12m 2 − ( xy + yz + zx ) . )
Do đó F 6 (2) . Từ (1) và (2) suy ra F ≤ 60 (3) .
Đẳng thức ở (3) xảy ra, chẳng hạn khi 0,25
x + y + z =12 x + y + z = 12
60 = 72 − 12 ( 48 − ( xy + yz + zx ) ) ⇔ xy + yz + zx = 47 ⇔ ( x; y; z ) là hoán vị của ( 3; 4;5 )
xyz = 60 xyz = 60
Vậy giá trị lớn nhất của F là 60, đạt được chẳng hạn khi ( x; y; z ) là hoán vị của ( 3; 4;5 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
6
Câu 5. (1,5 điểm)
1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =3 . Chứng minh rằng
15
≥ 6 − abc
ab + bc + ca
2. Trên mặt phẳng cho 2008 điểm bất kì sao cho khoảng cách giữa hai điểm tùy ý luôn lớn hơn
1. Chứng minh rằng mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008
điểm đã cho.
1. Ta sẽ chứng minh ( 3 − 2a )( 3 − 2b )( 3 − 2c ) ≤ abc (1).
Nếu ( 3 − 2a )( 3 − 2b )( 3 − 2c ) ≤ 0 thì (1) đúng
...........................................................
Ta có
3 − 2a + 3 − 2b
2
( 3 − 2a )( 3 − 2b ) ≤ = c2
2
3 − 2a + 3 − 2c
2
2
( 3 − 2a )( 3 − 2c ) ≤ = b ⇒ ( 3 − 2a )( 3 − 2b )( 3 − 2c ) ≤ abc .
2
0,25
3 − 2c + 3 − 2b
2
( 3 − 2c )( 3 − 2b ) ≤ = a
2
2
Dấu “=” ở (1) xảy ra khi a = b = c = 1.
Từ (1) ta có 27 − 9 ( 2a + 2b + 2c ) + 3 ( 4ab + 4bc + 4ca ) − 8abc ≤ abc 0,25
⇔ 27 − 9.6 + 12 ( ab + bc + ac ) − 8abc ≤ abc (do a + b + c =3)
4
⇔ abc ≥ ( ab + bc + ca ) − 3
3
Lúc này 0,25
15 4 12 3
abc + ≥ ( ab + bc + ca ) + + −3
ab + bc + ca 3 ab + bc + ca ab + bc + ca
4 12 9
≥2 ( ab + bc + ca ) + − 3 = 8 +1− 3 = 6
3 ab + bc + ca ( a + b + c )2
15
Suy ra ≥ 6 − abc (đpcm).
ab + bc + ca
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng. 0,25
Giả sử tồn tại đường tròn tâm O bán kính bằng 1 có thể chứa được n điểm trong 2008
điểm đã cho, n ∈ N, n ≥ 6 . Gọi 6 điểm trong số n điểm đó là A, B, M, N, E, F.
TH1: Một điểm trong các điểm A, B, M, N, E, F trùng với O. Khi đó 5 điểm còn lại sẽ
cách tâm O một khoảng bé hơn hoặc bằng 1, mâu thuẫn với giả thiết.
TH2: Các điểm A, B, M, N, E, F không 0,25
trùng tâm O. Khi đó vẽ các bán kính đi
qua 6 điểm trên.
Vì có 6 bán kính nên tồn tại 2 bán kính
tạo thành một góc bé hơn hoặc bằng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
7
E 600. Giả sử 2 bán kính OC và OD lần
≤ 600 .
lượt đi qua A và B, AOB
Ta có 0,25
+ OAB
OBA =1800 − AOB ≥ 1200 .
O
OAB
Suy ra một trong hai góc OBA,
F
phải lớn hơn hoặc bằng 600. Không mất
≥ 600 , suy ra
tính tổng quát giả sử OBA
B
A
C
D
1 , mâu thuẫn với giải thiết. Từ hai trường hợp trên chứng tỏ không
AB ≤ OA ≤ OC =
tồn tại hình tròn tâm O bán kính bằng 1 chứa được nhiều hơn 5 điểm trong số 2008
điểm đã cho. Vậy mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong
2008 điểm đã cho.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
Câu 1. (2 điểm):
x+4 x +4 x+ x 1 1
Cho biểu thức A = + : − , với x>0, x ≠ 1.
x+ x −2 1− x x +1 1− x
a) Rút gọn biểu thức A
1 + 2023
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A ≥ ?
2023
Câu 2. (2 điểm):
a) Giải phương trình ( )( )
x + 6 − x − 2 1 + x 2 + 4 x − 12 =8
1 9
x + y + =
y x
b) Giải hệ phương trình
x + y − 4 = 4y
x x2
Câu 3. (2 điểm):
1 2 2
Cho Parabol y = x ( P ) , đường thẳng (d): y = − x + 2 với m ≠ 0 và điểm I(0;2)
2 m
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt.
b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên trục hoành. Chứng minh rằng tam giác IHK
là tam giác vuông.
c) Chứng minh rằng độ dài của đoạn thẳng AB lớn hơn 4
1
Câu 4. (1 điểm) Cho số thực x thỏa mãn 0 < x < . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 − x 1 + 2x
= A +
1 − 2x 3x
Câu 5. (3 điểm):
Cho tam giác ABC không có góc tù (AB < AC, BC < 2R) nội tiếp đường tròn (O;R) (B, C cố
định, A di động trên cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Từ M kẻ đường
thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt (O) tại D và E (D ≠ E, D thuộc cung nhỏ BC), cắt
BC tại F và cắt AC tại I.
a) Chứng minh rằng MBIC là tức giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng FI.FM= FD.FE
c) Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất
1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
2
Website:
x+4 x +4 x+ x 1 1
A= + : −
x+ x −2 1− x x +1 1− x
( ) (
x x + 1 1 )
2
x + 2 1
= + : +
(
x −1
x +2)( ) (
1− x 1+ x x +1
)( ) x − −1
x +2 x 2 x
= + :
x −1 1− x x −1
x +2 x 2 x
= − :
x − 1 x − 1 x −1
2 x −1
= .
x −1 2 x
x +1
=
x
a) Ta có biến đổi sau
1 + 2023 x +1 1 + 2023
A≥ ⇒ ≥ ⇒ 2023 x + 2023 ≥ x + 2023 x
2023 x 2023
⇒ x ≤ 2023 ⇒ x ≤ 2023
b) Kết hợp với điều kiện xác định ban đầu, ta được 1 < x ≤ 2023 ( x ∈ ) .
Vậy có 2022 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bình luận – đây là một bài rút gọn biểu thức đơn giản; ở ý a), ta chỉ cần thực hiện các
phép tính toán thật cẩn thận để ra kết quả đúng, còn ở ý b), ta cần lưu ý điều kiện xác
định để có thể tìm được đúng tập các giá trị x thỏa mãn.
x+6≥0
Câu 2. a) Điều kiện xác định x−2≥0 ⇔x≥2
x 2 + 4 x − 120 ≥ 0
( x+6 + x−2 )( )(
x + 6 − x − 2 1 + x 2 + 4 x − 12= 8 ) ( x+6 + x−2 )
(
⇔ 8 1 + x 2 + 4 x − 12 =8 ) ( x+6 + x−2 )
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
3
Website:
⇔ 1 + x 2 + 4 x − 12 = x + 6 + x − 2
( ) ( )
2 2
⇔ 1 + x 2 + 4 x − 12 = x+6 + x−2
⇔ 1 + x 2 + 4 x − 1 + 2 x 2 + 4 x − 12 = x + 6 + x − 2 + 2 x 2 + 4 x − 12
⇔ x 2 + 2 x − 15 =
0
x = 3 ( tm )
⇔
x = −5 ( loai )
Bình luận – Áp dụng các kĩ thuật thường gặp đối với bài toán phường trình vô tỉ, ta có
các cách đánh giá hết sức tự nhiên để dẫn đến lời giải của bài toán:
i) Ta thấy nếu nhân lương liên hợp thì có ( x+6 − x−2 )( x+6 − x−2 = )
x+6− x+2 = 8 nên ta mới đi nhân hai vế cho lượng x + 6 + x − 2 để triệt tiêu 8 ở hai
vế của phương trình.
ii) Để ý rằng ( x + 6 )( x − 2 ) = x 2 + 4 x − 12 nên khi bình phương hai vế sẽ triệt tiêu được
lượng 2 x 2 + 4 x − 12 để đưa về 1 phương trình đơn giản hơn.
Đây là 1 phương trình vô tỉ không quá khó trong việc phân tích, đánh giá, tuy nhiên cần lưu ý về
việc loại và nhận nghiệm dựa vào điều kiện xác định.
1
1 9 y = − ( TM )
• Với x = −2, thay vào(1), ta được y + =− + 2 ⇒ 2 y + 5 y + 2 =
2
0⇒ 2
y 2
y = −2 (TM )
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
4
Website:
1 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) ∈ ( 2; 2 ) , ( −2; −2 ) , 2; , −2; −
2 2
Câu 3. (2 điểm):
a) Phương trình hoành độ giao điểm của(P) và (d) là
1 2 2
− x + 2, m ≠ 0 (1)
x =
2 m
1 2 2
⇒ x + x−2=0
2 m
4
⇒ x2 + x−4=0
m
4
Do ∆ 'x = + 4 > 0, ∀m ≠ 0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt.
m2
Mặt khác, số nghiệm của phương trình(1) chính là số giao điểm của (P) và (d).
Vậy đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm A, B phân biệt.
1 1
b) Ta đặt A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) hay A x1 ; x12 , B x2 ; x2 2 . Khi đó H( x1 ; o), K ( x2 ;0 ) .
2 2
4
x1 + x2 = −
Áp dụng Viềt cho phương trình (1) với 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 ta có m
x1 x2 = −4
16
HK =( X 2 − X 1 ) =( X 1 + X 2 ) − 4 X 1 X 2 =m 2 + 16
2 2 2
IH 2 = ( X 1 − 0 ) + ( 0 − 2 ) = X 12 + 4
2 2
Ta tính được
= ( X 2 − 0) + ( 0 − 2) = X 22 + 4
2 2
IK 2
16
+ IK 2= X 12 + X 2 2 + 8= ( X 1 + X 2 ) − 2 X 1 X 2 + 8=
IH 2 2
+ 16
m2
Suy ra HK= 2
IH 2 + IK 2 , hay tam giác IHK vuông tại I.
2 2
1
=( x2 − x1 ) 2 + ( x1 + x2 ) 2 ( x2 − x1 ) 2
4
1
= ( x2 − x1 ) 2 + 1 + ( x1 + x2 ) 2
4
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
5
Website:
16 4
= 2 + 16 1 + 2
m m
64 80
= + + 16 > 16, ∀m ≠ 0
m4 m2
Bình luận – Mấu chốt của bài toán là áp dụng định lý Vi-ét và công thức tính độ dài của đoạn thẳng
từ hai điểm có tọa độ cho trước. Ta chú ý tính toán và biến đổi thật kỉ lưỡng để đảm bảo độ chính
xác
Câu 4.
1 2
2− 1+
1 2a − 1 a + 2 3 a−2 4
Đặt=a , a > 2 . Khi đó A = a + a = + = 2+ + + .
x 2 3 a−2 3 a−2 3 3
1−
a a
3 a−2
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho hai số dương và , ta được
a−2 3
3 a − 2 4 16
A≥ 2+2 ⇒ + = .
a−2 3 3 3
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 5 ⇔ x = .
5
Bình luận – Ta biến đổi khéo léo biểu thức đề bài để áp dụng được bất đẳng thức AM − GM .
Một số bài toán tương tự:
1 a
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + , 0 < a < 1.
a 1− a
1 xy 2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = + ,0 < x < y
x x− y
Câu 5.
5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
6
Website:
Lời giải.
a) Do MB thuộc tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) và MI AB nên ta có
= BAC
MBC
= MIC .
Do đó, MIBC là tứ giác nội tiếp.
= MFC
BFI ( đoi đinh )
b) Ta có ∆BFI ~ ∆MFC (g.g) vì
( cùng chan cung BM )
BIF = MCF
Từ đây suy ra
Tương tự với cặp tam giác BFE và DFC, ta cũng có FB.FC = FD.FE
Suy ra FI .FM = FD.FE .
c) Ta có
1
S IBC = .BC.d ( I , BC ) .
2
Do B và C là hai điểm cố định nên độ dài của đoạn BC không đổi nên S IBC có diện tích
lớn nhất khi cà chỉ khi d ( I , BC ) đạt giá trị lớn nhất.
Mặt khác, do MB và MC lần lượt là hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) nên
= MCO
MOB = 90° , tức là tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM (gọi là
đường tròn ), lại có MBIC là tứ giác nội tiếp 5 điểm M, B, O, I, C cùng thuộc một
đường tròn cố định (do O, M cố định).
= OC
Lại có OB = R nên O là điểm chính giữa cùng BC của , vì I di chuyển trên
cung này nên d ( I , BC ) ≤ d ( O, BC ) =
const .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi I ≡ O , hay A, O, C thẳng hàng.
Vậy khi A là giao điểm của OC và ( O ) thì tam giác IBC có diện tích lớn nhất.
Bình Luận - Đối với ý b), nếu học sinh đã được làm quen với “phương tích của một điểm
đối với đường tròn” thì ý này sẽ rất dễ dàng, dù vậy cách tiếp cận bằng tam giác đồng
dạng cũng rất dễ nhận ra. Ý c) có thể xem là câu hỏi “lấy điểm 10” của đề; đối với dạng
cực trị hình học như này, ta có thể tiến hành phân tích như sau:
1
i. Ta có S IBC = .BC.d ( I , BC ) mà BC = const nên ta chỉ cần biện luận vị trí của I để
2
d ( I , BC ) lớn nhất.
ii. Dựa vào các thành phần cố định, ta đi tìm quỹ tích của điểm I và tiếp hành lý luận để
dẫn đến lời giải cho bài toán.
6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH GIA LAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 4 (2,0 điểm). Bạn Tuấn lập kế hoạch tiết kiệm tiền để mua một cái laptop phục vụ cho việc
học tập như sau: Hằng tháng, Tuấn tiết kiệm các khoản chi tiêu cá nhân để dành ra một triệu đồng.
Vào ngày 01 hằng tháng Tuấn gửi vào tài khoản tiết kiệm của mình một triệu đồng và bắt đầu gửi vào
ngày 01 tháng 7 năm 2023 để hưởng lãi suất 0,5%/tháng theo hình thức lãi kép (nghĩa là tiền lãi của
tháng trước được cộng vào vốn để tính lãi cho tháng sau) và duy trì việc này liên tục trong 3 năm.
(Biết tài khoản ban đầu của Tuấn là 0 đồng và hàng tháng Tuấn không rút vốn, lãi).
a) Tính số tiền tiết kiệm Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/8/2023.
b) Tính đến ngày 02/10/2023 thì số tiền trong tài khoản tiết kiệm của Tuấn là bao nhiêu (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
c) Hãy đề xuất công thức tính tổng số tiền trong tài khoản tiết kiệm sau kỳ gửi tháng thứ n ( n là
số tự nhiên, n ≥ 3 ). Sử dụng công thức đó để tính số tiền Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày
02/7/2026.
Câu 5 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp
điểm), cát tuyến MCD không đi qua tâm O, MD > MC .
a) Chứng minh rằng MA2 = MC.MD.
b) Gọi H là giao điểm của MO và AB. Chứng minh rằng tứ giác CHOD nội tiếp.
c) Tìm vị trí của điểm D trên đường tròn (O ) để tam giác MAD có diện tích lớn nhất.
--------------------HẾT----------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH GIA LAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG,
NĂM HỌC 2023 - 2024
(Gồm có 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN (chuyên)
A. Hướng dẫn chấm
- Thí sinh làm bài theo cách riêng của mình mà vẫn đáp ứng các yêu cầu của đáp án thì giám khảo
cân nhắc mức độ bài làm, đối chiếu với yêu cầu đề thi và đáp án để cho điểm một cách hợp lý.
- Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) tuyệt đối không làm thay đổi thang điểm của từng câu và toàn bài.
Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được nhỏ hơn 0,1 điểm.
- Điểm toàn bài sau khi chấm xong không làm tròn.
- Học sinh có các cách diễn đạt khác nhau nhưng thể hiện đúng nội dung thì vẫn cho điểm tối đa.
B. Đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Điểm
Cho phương trình x 2 + 2(m + 1) x + m 2 + 2m − 3 =0 ( m là tham số). Tìm m để
16.
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x12 + x22 =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
∆ ' > 0 ⇔ ( m + 1) − m 2 − 2m + 3 > 0 ⇔ 4 > 0, ∀m
2 0,25
Với x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình, áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
x1 + x2 = −2 ( m + 1) 0,25
x1 .x2 = m + 2m − 3
2
( )
⇔ −2 ( m + 1) − 2 m 2 + 2m − 3 =
2
16 0,25
⇔ 4m 2 + 8m + 4 − 2m 2 − 4m + 6 =
16
⇔ 2m 2 + 4m − 6 =0
m = 1
⇔ . Vậy m ∈ {−3;1} . 0,25
m = −3
2 x −2 x x 1
thức P
Cho biểu = − : với x > 0, x ≠ 4 . Tìm x để P = .
x −2 x + 2 x − 4 3
1b Với điều kiện x > 0, x ≠ 4 ta có:
2 x − 2 x x 2( x + 2) − ( x − 2)2 x x 0,25
P=
− : = :
x −2 x + 2 x−4 x − 4 x−4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
2 x +4−x+4 x −4 x−4 6 x −x
= . 0,25
x−4 x x x x
6− x
= 0,25
x
1 6− x 1 x =3
P= ⇔ = ⇔ x + 3 x − 18 = 0 ⇔ ⇔ x = 9(TM ) . 0,25
3 x 3 x = − 6(L )
Chứng minh tổng 13 + 23 + 33 + ... + 1023 + 1033 + 1043 chia hết cho 7 .
Ta có:
13 + 23 + 33 + ... + 1023 + 1033 + 1043 0,25
= ( 3
) ( 3 3
) (
1 + 104 + 2 + 103 + 3 + 102 + ... + 52 + 53
3 3 3
) ( 3 3
)
2a
= 105. A1 + 105. A2 + 105. A3 + ... + 105. A52
0,25
(Với A1, A2, A3, ..., A52 là các số tự nhiên)
= 105. ( A1 + A2 + A3 + ... + A52 ) 0,25
= 7.15. ( A1 + A2 + A3 + ... + A52 ) 7 0,25
Cho P( x ) = x 81 + ax 57 + bx 41 + cx19 + 2 x + 1 và
Q( x ) = x 81 + ax 57 + bx 41 + cx19 + dx + e, với a, b, c, d , e là các số thực.
Biết P( x ) chia cho ( x − 1) thì số dư là 5 và chia cho ( x − 2) thì số dư là −4. Đồng
thời Q( x ) chia hết cho ( x − 1)( x − 2) . Hãy xác định các hệ số d , e.
Ta có: Q( x= (
) P( x ) + d − 2 x + e − 1 ) 0,25
P (1) = 5, P ( 2 ) = −4
2b
Q (1) 0,=
= Q (2) 0 0,25
5 + d + e − 3 =0 d + e =−2
Ta có hệ phương trình ⇔ 0,25
−4 + 2d =+e−5 0 =2d + e 9
d = 11
⇔ 0,25
e = −13
x ( y + 2) + 2 = 5y
Giải hệ phương trình :
( xy − 1) + 3(1 − y ) = 0
2 2
= x ( y + 2) + 2 5y = xy + 2 x + 2 5y
3 Ta có ⇔ 2 2 0,25
( xy − 1) + 3(1 −y ) 0 2 xy + 4 3y 2
2 2
= x y −=
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
2x 2 2 x
x + + = 5 x + + 2 = 5
y y y y
+ Với y ≠ 0 hệ đã cho trở thành ⇔ 2
x2 − 2x + 4 = 3 2
x + −6 =
x
3
y y 2
y y
2
a= x + y a + 2b =
5 (1)
Đặt : Khi đó, hệ trở thành 2
b = x a − 6b = 3 (2)
y
b = 1 11
b = 1 b =
Thay (*) vào (2) ta được 4b − 26b + 22 =0 ⇔
2
11 ⇒ hoặc 2
b = a = 3
a = −6
2
0,25
2 x = 1
3
x + y = 2
a = 3 3 x − 3 x + 2 =0 y = 1
2
x + =
+ Với ⇔ ⇔ x ⇔ ⇔
x = 2
b = 1 x =1 x = y x = y
y y = 2
2 11y 2
a = −6 x + y = −6 + = −6 11y 2 + 12 y + 4 =0 (3)
2 y
+ Với 11 ⇔ ⇔ ⇔ 11y
b = x = 11 x = 11y x =
2 y 2 2
2
Phương trình (3) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 0,25
( Nếu học sinh quên xét điều kiện nhưng giải đúng hoàn toàn thì trừ 0,25
điểm toàn bài).
Bạn Tuấn lập kế hoạch tiết kiệm tiền để mua một cái laptop phục vụ cho việc
học tập như sau: Hằng tháng, Tuấn tiết kiệm các khoản chi tiêu cá nhân để dành
ra một triệu đồng. Vào ngày 01 hằng tháng Tuấn gửi vào tài khoản tiết kiệm của
mình một triệu đồng và bắt đầu gửi vào ngày 01 tháng 7 năm 2023 để hưởng lãi
4
suất 0,5%/tháng theo hình thức lãi kép (nghĩa là tiền lãi của tháng trước được
cộng vào vốn để tính lãi cho tháng sau) và duy trì việc này liên tục trong 3 năm.
(Biết tài khoản ban đầu của Tuấn là 0 đồng và hàng tháng Tuấn không rút vốn,
lãi).
4a Tính số tiền tiết kiệm Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/8/2023.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Ta có: 1.000.000 (1 + 0,005 ) + 1.000.000 =
2.005.000 (VNĐ) 0,5
Đến ngày 02/10/2023 thì số tiền trong tài khoản tiết kiệm của Tuấn là bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đến ngày 02/09/2023 số tiền có được trong tài khoản tiết kiệm là:
2.005.000 (1 + 0,005) + 1.000.000 =
0,5
4b 3.015.025 (VNĐ)
Đến ngày 02/10/2023 số tiền có được trong tài khoản tiết kiệm là:
0,5
1.000.000 1 + 1,005 + 1,0052 + 1,0053 4.030.100 (VNĐ)
Hãy đề xuất công thức tính tổng số tiền trong tài khoản tiết kiệm sau kỳ gửi tháng
thứ n ( n là số tự nhiên, n ≥ 3 ). Sử dụng công thức đó để tính số tiền Tuấn có được
trong tài khoản tính đến ngày 02/7/2026.
Sau kỳ gởi tháng thứ n số tiền được tính theo công thức
0,25
=Tn 1.000.000 1 + 1,005 + 1,0052 + + 1,005n
Vào ngày 02/7/2026 bạn Tuấn đã tiết kiệm được 3 năm (36 tháng).
4c
= T36 1.000.000 1 + 1,005 + 1,0052 + + 1,00536
Suy=ra 1,005T36 1.000.000 1,005 + 1,0052 + + 1,00536 + 1,00537
0,25
1,005T36 − T36 1.000.000 1,00537 − 1
=
1.000.000 1,00537 − 1
=⇒ T36 ≈ 40.532.785 (VNĐ)
0,005
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp
5
điểm), cát tuyến MCD không đi qua tâm O, MD > MC .
5a Chứng minh rằng MA2 = MC.MD.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
K A
D
C
F
M
O H
B
E
Xét ∆MAC và ∆MDA có
0,25
AMD chung
= MDA
MAC (Cùng chắn AC
) 0,25
Suy ra ∆MAC ∽ ∆MDA (g-g) 0,25
MA MC
⇒ = ⇒ MA2 = MC.MD 0,25
MD MA
Gọi H là giao điểm của MO và AB . Chứng minh rằng tứ giác CHOD nội tiếp
= 90 0 (tính chất của tiếp tuyến)
Ta có: OAM
MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OB
⇒ OM là trung trực AB hay OM ⊥ AB tại H
0,25
MH .MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
⇒ AM = 2
MH MD chung
= và DMO
MC MO 0,25
⇒ ∆MHD ∽ ∆MCO (c-g-c)
=
⇒ MDH (hai góc tương ứng) hay CDH
MOC = HOC
0,25
⇒ tứ giác DOHC nội tiếp đường tròn
Tìm vị trí của D để tam giác MAD có diện tích lớn nhất.
5c 1
Dựng đường cao DK của ∆MAD . Khi đó S∆MAD = MA.DK 0,25
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1
S∆MAD = MA.DK đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi DK lớn nhất ( MA không
2 0,25
đổi)
Gọi E là điểm đối xứng với A qua O . Qua D dựng đường thẳng song song
0,25
MA cắt AE tại F ⇒ DK = AF
Khi D di chuyển trên cung lớn AB thì F di chuyển trên đường kính AE . Suy ra
AF lớn nhất khi AF là đường kính hay D ≡ F ≡ E
0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2023 – 2024
…………. ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 06/06/2023
2.
a) Giả sử phương trình x 2 − ax + 2 =0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P= x13 + x23 theo a .
8 3
α
b) Cho = 3 + 3 . Tìm một đa thức bậc 3 , hệ số nguyên nhận α làm nghiệm.
3
x3 + y 3 = 7
2. Giải hệ phương trình: ( x, y ∈ ) .
( x + y )(4 + 3 xy ) = −2
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị nguyên của n để n 2 + 2026 là một số chính phương.
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE , CF . Gọi K , L lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp của các tam giác CDE , BDF .
= KDC
1. Chứng minh LDF .
2. Chứng minh hai tam giác LDF và KDC đồng dạng, hai tam giác LDK và FDC đồng dạng.
3. Chứng minh tứ giác BLKC nội tiếp.
4. Gọi P, Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác AKC , ALB, chứng minh PQ song song với
KL.
Câu 5 (1,0 điểm): Một học sinh viết lên bảng một dãy gồm 2023 số nguyên dương sao cho trong dãy
này có đúng 10 số hạng phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại những số hạng liên tiếp của dãy này có tích
của chúng là một số chính phương.
……………………. HẾT…………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
2.
a) Giả sử phương trình x 2 − ax + 2 =0 ( a là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P= x13 + x23 theo a .
8 3
α
b) Cho = 3 + 3 . Tìm một đa thức bậc 3 , hệ số nguyên nhận α làm nghiệm.
3
Giải:
1. Theo đề x = 3 3 − 2 ⇔ x + 2 = 3 3 ⇔ x 2 + 4 x + 4 = 27 ⇔ x 2 + 4 x = 23 .
2.
a ≥ 2 2
a) Ta có ∆= a 2 − 8 . Phương trình có hai nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ a 2 − 8 ≥ 0 ⇔
a ≤ −2 2
x1 + x2 = a
Áp dụng định lí Vi-ét, ta có
x1.x2 = 2
8 3 8 8 8 17
b) Theo đề α =3 + 3 ⇔ α 3 = + 3 + 3 ⋅ 3 ⋅ 3 3 ⋅ 3 + 3 3 ⇔ α 3 = + 6α ⇔ 3α 3 − 18α − 17 =0
3 3 3 3 3
x3 + y 3 = 7
2. Giải hệ phương trình: ( x, y ∈ ) .
( x + y )(4 + 3 xy ) = −2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Giải:
1
1. Điều kiện x ≥
4
Ta có
4 x − 1 − 2 4 x + 1 + 16 x 2 − 1 = 2 ⇔ ( 4 x − 1 − 2) + 4 x + 1( 4 x − 1 − 2) = 0 ⇔ ( 4 x − 1 − 2)( 4 x + 1 + 1) = 0 (1)
1 5
Với x ≥ thì 4 x + 1 + 1 > 0 ; do đó (1) ⇔ 4 x − 1 = 2 ⇔ x = (nhận).
4 4
5
Vậy x= ⋅
4
= x3 + y 3 7 ( x + y )=
3
− 3 xy ( x + y ) 7
2. Ta có: ⇔
( x + y )(4 + 3 xy ) =
−2 4( x + y ) + 3 xy ( x + y ) =
−2
2 4
x + y = 1
Do đó (2) ⇔ x + y =
1 , khi đó ta có
xy = −2
u = −1
⇒ x, y là hai nghiệm của phương trình u 2 − u − 2 = 0 ⇔
u = 2
Vậy không có giá trị nguyên của n thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4 (3 điểm):
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE , CF . Gọi K , L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của
các tam giác CDE , BDF .
= KDC
1. Chứng minh LDF .
2. Chứng minh hai tam giác LDF và KDC đồng dạng, hai tam giác LDK và FDC đồng dạng.
3. Chứng minh tứ giác BLKC nội tiếp.
4. Gọi P, Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác AKC , ALB , chứng minh PQ song song với
KL.
Giải:
+ HEC
Vì tứ giác DHEC có: HDC = 90° + 90° = 180°
= EHC
Suy ra tứ giác DHEC nội tiếp ⇒ EDC ⇒ EDC
= FHB
+ FHB
Vì tứ giác DFHB có: FDB = 90° + 90° = 180°
=
Suy ra tứ giác DHFB nội tiếp ⇒ FDB .
FHB
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
= FDB
Do đó: EDC ⇒ LDF
= KDC
.
= KDC
Xét ∆LDK và ∆KDC , ta có: LDF và LFD
⇒ ∆LDF ∽ ∆KDC ( g .g ) .
= KCD
LD DF LD KD
∆LDF ∽ ∆KDC ⇒ = ⇒ = (1)
KD DC DF DC
= FDB
EDC ⇒ LDB
= KDC
⇒ LDK
+ 2 LDB
= 180°
Vì
° °
FDC + FDB =180 ⇒ FDC + 2 LDB =180
= FDC
Nên LDK (2)
Vì L là tâm đường tròn nội tiếp ∆BDF nên BLD .
= 90° + BFL
+ KCD
Khi đó BLK = + DLK
BLD + KCD
= + 90° − BFL
90° + BFL = 180°
4. Gọi J , I lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của ∆AEF và ∆ABC ⇒ J ∈ AI .
⇒ PQ ⊥ AJ ⇒ PQ ⊥ AI (3)
ABC
°
LIK =90 + =90° + IAK
⇔ LIK + KAC
⇔ IAK
=LIK
− KAC
− 90°
Ta có: 2
LKA
=LKI + IKA
=LKI
+ KAC
+ KCA
=LKI
+ KAC
+ KCB
=LKI
+ KAC
+ ILK
+ LKA
Do đó IAK = LIK
+ LKI
+ ILK
− 90° = 90° ⇒ AI ⊥ LK (4)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Một học sinh viết lên bảng một dãy gồm 2023 số nguyên dương sao cho trong dãy này có đúng 10 số
hạng phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại những số hạng liên tiếp của dãy này có tích của chúng là một số
chính phương.
Giải:
Gọi am (m = 1, 2023) là các số hạng của dãy
Các giá trị phân biệt có thể nhận của ai là xi (i = 1,10) với xi ∈ + và x1 < x2 < … < x10 .
Khi đó S j =x1 ⋅ x2 ⋅ x10 với n1 j ; n2 j ;…; n10 j lần lượt là số lần xuất hiện của các giá trị x j
n n1j n 2j 10 j
(n
1p ; n2 p ;…; n10 p ) ≡ ( n1q ; n2 q ;…; n10 q ) ( mod 2).
Do đó:
n1q − n1 p =
2b1
n2 q − n2 p =
2b2
n10 q − n10 p =
2b10
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website:
3a + 9a − 3 a +1 a −2
Câu 1 (2.0 điểm) Cho=P − + với a ≥ 0, a ≠ 1 .
a+ a −2 a + 2 1− a
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm a nguyên để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (4.0 điểm)
a) Cho phương trình 5 x 2 + mx − 28 =
0 , m là tham số.
Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn 5 x1 + 2 x2 =
1.
b) Giải phương trình: ( x + 4 )( x − 2=
) 2 x2 + 2x − 5 .
2 x 2 + y 2 − 3 xy + 7 x − 5 y + 6 = 0
c) Giải hệ phương trình: 2
4 x − y + 9 x + 9= 2 x + y + 2 + x + 4 y + 1
2
bc ca ab a+b+c
+ + ≤ .
2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
a+3 a +2
=
( a +2 )( a −1 ) 0.25
=
( a + 2 )( a + 1)
( a + 2 )( a − 1)
0.25
a +1 0.25
= .
a −1
a +1 2
b) P = = 1+ . 0.25
a −1 a −1
2
Ta có P ∈ khi và chỉ khi ∈
a −1 0.25
a − 1 =−1 a = 0 (N)
VN
a − 1 =−2 0.125x4
⇔ ⇔
− = a = 4 ( N )
a 1 1
a − 1 =2 a = 9 (N).
Vậy= a 0;= a 4;=a 9 thì P ∈ .
Câu a) Cho phương trình 5 x 2 + mx − 28 =
0 , m là tham số.
2a. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn
5 x1 + 2 x2 =
1.
(1.5 Ta có ∆= m 2 + 560 > 0 nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 0.5
điểm) phân biệt.
Theo định lí Vi-ét ta có:
0.25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
m
x1 + x 2 =− (1)
5
x ⋅ x = 28
1 2 − ( 2)
5
Từ (1) và giả thiết ta có
m +1 0.25x2
m x2 = −
x1 + x2 = − 3
5 ⇔
5 x1 + 2 x2 =1 x = 2m + 5
1
15
Thay các giá trị x1 , x2 vừa tìm được vào ( 2 ) ta được
2m + 5 m + 1 28
⇔ − =− ⇔ 2m + 7 m + 5 =252
2
15 3 5
0.25
m = −13
⇔ 2m + 7 m − 247 =0 ⇔
2
m = 19 .
2
19
Vậy các giá trị m cần tìm là m = −13; m =
− .
2
Câu Giải phương trình: ( x + 4 )( x − 2=
) 2 x2 + 2x − 5 .
2b.
(1.0 Điều kiện: x 2 + 2 x − 5 ≥ 0.
điểm)
Ta có ( x + 4 )( x − 2=
) 2 x2 + 2x − 5
⇔ x 2 + 2 x − 8= 2 x 2 + 2 x − 5
⇔ x2 + 2x − 5 − 2 x2 + 2x − 5 − 3 =
0.
Đặt t = x 2 + 2 x − 5, t ≥ 0. 0.25
t = −1 ( lo¹i )
Ta có phương trình t 2 − 2t − 3 = 0 ⇔ 0.25
t = 3 ( nhËn )
Với t = 3 ta có x2 + 2x − 5 = 3 ⇔ x2 + 2x − 5 = 9
x =−1 − 15
⇔ x 2 + 2 x − 14 =0 ⇔ 0.25
x =−1 + 15.
0.25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =−1 ± 15 .
Câu 2 x 2 + y 2 − 3 xy + 7 x − 5 y + 6 =
0
2c Giải hệ phương trình: 2 .
4 x − y + 9 x + 9= 2 x + y + 2 + x + 4 y + 1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
2 x + y + 2 ≥ 0 0.125
Điều kiện:
x + 4 y + 1 ≥ 0.
Xét phương trình (1) : 2 x 2 + y 2 − 3 xy + 7 x − 5 y + 6 =
0
⇔ 2x2 + ( 7 − 3 y ) x + y 2 − 5 y + 6 =0 (*)
Ta xem (*) là phương trình bậc hai theo biến x . Biệt thức
∆x = (7 − 3y ) − 4 ⋅ 2 ⋅ ( y 2 − 5 y + 6)= ( y − 1)
2 2
.
Phương trình (*) có hai nghiệm
3y − 7 + y −1
x= = y−2
4 y= x + 2
⇔ 0.25
3 y − 7 − ( y − 1) y − 3 y = 2 x + 3.
= x =
4 2
+) Với y= x + 2 , thay vào phương trình ( 2 ) ta được:
3 x 2 + 5 x + 5= 3x + 4 + 5 x + 9
⇔ 3 x + 3 x + ( x + 2 ) − 3 x + 4 + ( x + 3) − 5 x + 9 =
2
0
x2 + x x2 + x
⇔3 x +x +
2
( ) +
x + 2 + 3x + 4 x + 3 + 5 x + 9
= 0
1 1
⇔ x ( x + 1) 3 + + = 0 (**) 0.25
x + 2 + 3 x + 4 x + 3 + 5 x − 9
3 x + 4 ≥ 0 4
Với điều kiện ⇔ x ≥ − , ta có
5 x + 9 ≥ 0 3
1 1
3+ + >0
x + 2 + 3x + 4 x + 3 + 5 x − 9
x = 0 ⇒ y = 2
Do đó (**) ⇔ 0.25
x =−1 ⇒ y =1.
y 2 x + 3 , thay vào phương trình ( 2 ) ta được
+) Với =
4 x + 5 + 9 x + 13 + 3 x =0
⇔ ( ) (
4x + 5 −1 + )
9 x + 13 − 2 + 3 x + 3 =0
4 ( x + 1) 9 ( x + 1)
⇔ + + 3 ( x + 1) = 0
4x + 5 + 1 9 x + 13 + 2
4 9
⇔ ( x + 1) + + 3 = 0 (***) 0.25
4x + 5 + 1 9 x + 13 + 2
4 x + 5 ≥ 0 5
Với điều kiện ⇔ x ≥ − , ta có
9 x + 13 ≥ 0 4
4 9
+ +3 > 0.
4x + 5 + 1 9 x + 13 + 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
Do đó (***) ⇔ x + 1 =0 ⇔ x =−1 ⇒ y =1. 0.25
( x; y )
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm= {( 0; 2 ) , ( −1;1)} . 0.125
Câu 3 a) Giải phương trình nghiệm nguyên: x + xy + y = 2
x y . 2 2 2
(1.0 b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 . Chứng minh rằng ( p − 1)( p + 1) chia
điểm)
hết cho 24 .
a) Ta có x 2 + xy + y 2 =x2 y 2
Câu ⇔ x 2 − x 2 y 2 + xy + y 2 =
0
3a
0.5 ⇔ (1 − y 2 ) x 2 + xy + y 2 =
0 (1) 0.125
điểm Ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1: 1 − y 2 =0⇔ y=±1 .
• Với y = 1 ta có x 2 + x + 1 =x 2 ⇔ x =−1 .
• Với y = −1 ta có x 2 − x + 1 = x 2 ⇔ x = 1. 0.125
y ≠1
Trường hợp 2: 1 − y 2 ≠ 0 ⇔
y ≠ −1.
( )
Xét phương trình bậc hai 1 − y 2 x 2 + xy + y 2 =0 , có
∆ x = y 2 − 4 (1 − y 2 ) y 2 = y 2 ( 4 y 2 − 3) .
• Nếu y = 0 ta có x = 0.
• Nếu y ≠ 0 , phương trình (1) có nghiệm nguyên khi và chỉ khi 0.125
4 y 2 − 3 là số chính phương.
Đặt 4 y 2 −=3 k 2 (k ∈ ) .
= 2y − k 1 = y 1
( lo¹i )
=2 y + k 3 = k 1
4 y 2 − 3 = k 2 ⇔ ( 2 y − k )( 2 y + k ) = 3 ⇔ ⇔
2 y − k =−3 y =−1 0.125
( lo¹i ) .
2 y + k =−1 k = 1
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm ( 0;0 ) , (1; −1) , ( −1;1) .
Câu b) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ, ta có = p 2k + 1 0.125
3b ( k ∈ , k > 1 ).
) 2k ( 2k + 2=) 4k ( k + 1) 8
Do đó ta có ( p − 1)( p + 1=
(0.5
điểm)
• Nếu p = 3k ⇒ p = 3 (loại vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 ).
p 3k + 1 , ta có ( p − 1)( p +=
• Nếu = 1) 3k ( 3k + 2 ) 3 .
p 3k + 2 , ta có ( p − 1)( p + 1=
• Nếu = ) 3 ( 3k + 1)( k + 1) 3 . 0.25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
Câu 4 Cho đoạn thẳng AB và C là điểm nằm trên đoạn AB sao cho BC > AC .
(2.0 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB , vẽ nửa đường tròn
điểm) đường kính AB và nửa đường tròn đường kính BC . Lấy điểm M thuộc
nửa đường tròn đường kính BC ( M ≠ B , M ≠ C ). Kẻ MH vuông góc với
BC ( H ∈ BC ) , đường thẳng MH cắt nửa đường tròn đường kính AB tại
K . Hai đường thẳng AK và CM cắt nhau tại E .
a) Chứng minh tứ giác BMKE nội tiếp và BE= 2
BA ⋅ BC .
b) Từ C kẻ CN vuông góc với AB ( N thuộc nửa đường tròn đường kính
AB ), gọi P là giao điểm của NK và CE . Chứng minh rằng tâm đường
tròn nội tiếp của các tam giác BNE và PNE cùng nằm trên đường thẳng
BP .
Câu E
4a
(1.0 Q
điểm) P K
N
A B
C H O O'
= 90 nên tứ giác BMKE nội tiếp.
= BKE
a) Ta có: BME 0.25
=
⇒ HKB
CEB
0.125
= BAE
mà HKB )
(cùng phụ với HKA
=
⇒ BAE .
CEB 0.125
∆BEC đồng dạng với ∆BAE (vì = CEB
ABE chung và BAE ) 0.25
BE BC
Do đó = ⇒ BE 2 =BC ⋅ AB . 0.25
AB BE
Câu b) Xét tam giác vuông ABN có CN ⊥ AB ⇒ BN 2 = BC ⋅ AB
4b mà BE= 2
BC ⋅ AB suy ra BN = BE hay ∆BNE cân tại B , suy ra 0.25
(1.0
điểm)
= BEN
BNE . (1)
= BAE
Mặt khác, theo câu trên ta có CEB và BAE = BNP
suy ra 0.25
= BNP
CEB . (2)
Từ (1) và ( 2 ) suy ra PNE
= PEN
hay ∆PNE cân tại P ⇒ NP = PE . 0.25
Vì NP = PE và BN = BE nên BP ⊥ NE .
và EPN
Suy ra BP là đường phân giác của các góc EBN .
Do đó tâm đường tròn nội tiếp các tam giác BNE và PNE cùng nằm 0.25
trên đường thẳng BP .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
Câu a) Cho một bảng gồm 2023 hàng, 2023
5a cột. Các hàng được đánh số từ 1 đến 2023
từ trên xuống dưới; các cột đánh số từ 1 đến
2023 từ trái qua phải. Viết các số tự nhiên
liên tiếp 0, 1, 2, vào các ô của bảng theo
đường chéo zíc-zắc (như hình vẽ bên). Hỏi
số 2024 được viết ở hàng nào, cột nào? Vì
sao?
Câu Theo quy luật: Đánh số thứ tự các
5a đường chéo như số thứ tự các hàng 0 1 5 6 14 15
(0.5 - Đường chéo thứ nhất viết 1 số (số 2 4 7 13 16
điểm) 0)
3 8 12 17
9 11 18
- Đường chéo thứ hai viết 2 số (từ 1 10 19
đến 2) 20
... 21
- Đường chéo thứ n viết n số. 0.125
Vậy với n đường chéo đầu tiên ta đã viết được
n ( n + 1)
1+ 2 + + n = số (bắt đầu từ số 0 )
2 0.125
63 ⋅ 64 64 ⋅ 65
Lại có 2016 = < 2024 < = 2080 . Do đó với 63 đường chéo
2 2
ta đã viết được 2016 số từ 0 đến 2015 .
Vậy các số tiếp theo 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022,
2023, 2024 sẽ được viết ở đường chéo thứ 64 . 0.125
Kể từ đường chéo thứ hai, tính từ trái qua phải, từ dưới lên trên, ta
thấy đường chéo mang số lẻ thì tăng dần, đường chéo mang số chẵn
thì giảm dần. Vậy số 2016 thì ở đầu cột 64, hàng 1.
Vậy số 2024 được viết ở cột 56, hàng 9. 0.125
Câu Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh:
5b bc ca ab a+b+c
+ + ≤ .
2a + b + c 2b + c + a 2c + a + b 4
(0.5 1 1 4 0.125
Chứng minh được bất đẳng thức + ≥ .
điểm) a b a+b
1 1 4 1 1 1
Ta có = ⋅ ≤ +
2a + b + c 4 ( a + b ) + ( a + c ) 4 a + b a + c
bc 1 bc bc
⇒ ≤ + (1)
2a + b + c 4 a + b a + c
Tương tự, ta có
ac 1 ac ac
≤ + (2)
2b + a + c 4 b + c b + a
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website:
Thang
Câu Đáp án
điểm
ab 1 ab ab 0.125
≤ + . (3)
2c + a + b 4 a + c b + c
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta được
1 bc bc ac ac ab ab
VT ≤ + + + + +
4 a+b a+c b+c b+a a+c b+c 0.125
1 bc ca bc ab ca ab a + b + c
= + + + + + = .
4 a + b a + b a + c a + c b + c b + c
4
Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c. 0.125
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
⇔ ( 6 x − 17 ) (2 )
2 2
= 2x + 1 + 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
2 2 x + 1 + 1 = 6 x − 17 (1)
⇔
2 2 x + 1 + 1 = 17 − 6 x ( 2 )
Xét (1), ta có:
(1) ⇔ 2 2 x + 1 = 6 x − 18
1 3 ( 2 x + 1) − 21(1')
⇔ 2 2 x +=
Đặt =
t 2 x + 1 ≥ 0 ta có:
(1′ ) ⇔ 3t 2 − 2t − 21 =
0
⇔ ( t − 3)( 3t + 7 ) =
0
t −3= 0
⇔
3t + 7 = 0
Xét (2), ta có:
( 2 ) ⇔ 6 x + 2 2 x + 1 − 16 =0
⇔ 3 ( 2 x + 1) + 2 2 x + 1 − 19 =0
Đặt =
t 2 x + 1 ≥ 0 ta có:
( 2′ ) ⇔ 3t 2 + 2t − 19 =
0
−1 + 58 −1 − 58
Giải phương trình này ta được
= hai nghiệm t1 = ( nhan ) ; t2 ( loai )
3 3
−1 + 58
Với t1 = ta được:
3
−1 + 58 59 − 2 58 50 − 2 58
2x + 1 = ⇔ 2x + 1 = ⇔ 2x =
3 9 9
25 − 58
⇔x= ( nhan )
9
25 − 58
Vậy S = ; 4
9
Bài 2: (2,0 điểm):
a) Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n. Biết a và b là hai số nguyên
dương thỏa S(a) = S(b) = S(a + b) Chứng minh rằng a và b chia hết cho 9.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 + ( x + 1) = y 4 + ( y + 1)
2 4
Giải
a) Ta áp dụng tính chất a - S (a) 9 với mọi số nguyên dương a (bạn đọc tự chứng minh tính
chất này)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
⇒ ( a − S ( a ) ) + b 9 ⇒ b 9
Tương tự , ta được a 9. Vậy a , b chia hết cho 9 (đpcm)
b) Phương trình viết lại:
2x2 + 2x + =1 2 y 4 + 4 y3 + 6 y 2 + 4 y + 1
⇒ 2 x 2 + 2 x + 2= 2 y 4 + 4 y 3 + 6 y 2 + 4 y + 2
(y )
2
⇒ x 2 + x + 1= 2
+ y +1
Ta có:
(**) ⇔ t 2 − ( 2 x + 1) =
2
3
⇔ ( t − 2 x − 1)( t + 2 x + 1) =
3
Xét tất cả các trường hợp sau:
t − 2x − 1 1 3 -1 -3
t + 2x + 1 3 1 -3 -1
t 2 2 -2 -2
x 0 -1 -1 0
Vậy x = 0 và x = −1
Với x = 0 thay vào (*), ta được:
( )
2
(*) ⇔ y 2 + y + 1 =
1
2 y=0
y + y + 1 = 1 ⇔ y + y = 0 ⇔ y ( y + 1) = 0 ⇔
2
⇔ y = −1
y 2 + y + 1 =−1( vô nghiem )
Với x = - 1 thay vào (*), ta được:
y=0
(*) ⇔ ( y 2 + y + 1) =1 ⇔
2
y = −1
Vậy phương trình có các nghiệm (x; y) = (0; 0); (0; - 1); (- 1; 0); (- 1; - 1)
Bài 3: (2,0 điểm):
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc
a b c 3
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≤
a + bc b + ca c + ab 2
Giải
1 1 1
Biến đổi giá trị thiết ta được: + + =3
a b c
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
a a 1 1 2 11 1
Ta có: ≤ = = . ≤ +
a + bc 2a bc 2 bc 4 bc 4 b c
2
b 11 1 c 11 1
Tương tự: 2 ≤ + ; 2 ≤ +
b + ca 4 c a c + ab 4 a b
a b c 1 1 1 1 2 3
Vậy 2 + 2 + 2 ≤ .2 + + = .3=
a + bc b + ca c + ab 4 a b c 4 2
Dấu “ = ” xảy ra khi a= b= c= 1.
Bài 4: (3,0 điểm):
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M tùy ý (M không
trùng B,H,C). Gọi P, Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.
a) Chứng minh MP + MQ = AH
b) Gọi K là trung điểm của AM. Chứng minh rằng KH ⊥ PQ
c) Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABM. Gọi D,E,F theo thứ tự là tiếp điểm của
(O) với các cạnh BM,AB,AM. Vẽ DN vuông góc với EF tại N. Chứng minh BNE = MNF
Giải:
3
a) Trong ∆ BMP vuông ở P. ta có:
= =
MP MB.sin MBP MB=
.sin60° MB
2
3
Tương tự, ta chứng minh được: MQ = MC
2
3
Vậy MP + MQ= BC= AH
2
b) Do =
APM =
AQM AHM = 90 ° nên A, M, P, Q, H cùng nằm trên đường tròn
đường kính AM. Do đó, K là tâm của đường tròn này ⇒ KP = KH = KQ
Trong ∆ PKH cân ở K có = 2
PHK =PAH 2 BAH =2. 30 °= 60°. Vậy ∆ PKH đều
HK (1)
⇒ HP =
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Sau tất cả các thao tác đổi dấu, ô ( i ; j ) sẽ mang “ + ”nếu bị dỗi dấu một số chẵn lần.
Vậy sau khi thao tác, các ô (i; j) mang dấu “ + ” và chỉ khi i + j + 1 j + 1 2 hay i, j khác tính
chẵn lė.
Th 1 : i lẽ, j chẵn.
Ta chọn i thỏa mãn thì có 12 cách, chọn j thỏa thì có 11 cách. Vậy số ô (i; j) thỏa thì là
12.11 =132( ô )
Th2: i chẵn, j lẻ.
Bằng cách chọn tương tự, ta được só ô thỏa mãn là 11.12 =132 (ô)
Vậy số ô mang dấu “ + ” sau khi thự hiện đổi dấu 132 + 132 = 246 ô
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
CẦN THƠ NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chuyên)
Khoá thi ngày: 07/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
10 − 2 x 6 4 x
Q + : với x > 0; x ≠ 1.
x x − x − x + 1 x − 1 x − 2 x + 1
a) Rút gọn biểu thức Q .
( )
b) Đặt P = Q. x − x + 1 . Chứng minh rằng P > 1
1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P) : y = x và đường thẳng
2
( d ) : y = ( m + 2 ) x − m + 2 . Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho đường thẳng ( d ) cắt parabol
( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) cùng nằm bên phải trục tung
Câu 3. (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
a) x 2 + 1= 2 x + 3 x − 1
2 x 2 + y 2 − 3 xy − x + y =0
b) 2
x − 2x − y + 2 = 0
Câu 4. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x 2 + 20 y 2 + 65 + 2 x (1 + =
y ) 2 y ( 30 − x ) .
b) Hưởng ứng phong trào Xanh hóa trường học, lớp 9 A và lớp 9 B được nhà trường giao chỉ tiêu
trồng 80 cây xanh xung quanh sân vườn của trường. Nếu lớp 9 A trồng trong 2 giờ và lớp 9B trồng
trong 1 giờ thì được 25 cây. Nếu lớp 9A trồng trong 1 giờ và lớp 9B trồng trong 2 giờ thì được 23
cây. Hỏi nếu cả hai lớp cùng trồng với nhau thì sau bao lâu hoàn thành chỉ tiêu được giao? Biết rằng,
mỗi giờ số cây trồng được của mỗi lớp là không đổi
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
AC . Dựng bên ngoài tam giác ABC các tam giác đều ANI và BMK . Gọi điểm D là hình chiếu
vuông góc của điểm A lên cạnh BC , điểm E là trung điểm của đoạn thẳng IK .
a) Chứng minh tứ giác AKBD nội tiếp.
b) Chứng minh điểm E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IKD .
c) Tính số đo của NEM
3x + z 4 y 3z + x
Câu 6. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: + + ≥6
y+z z+x x+ y
---------------------------------@Hết@---------------------------------
2 x −9
−
( )( ) (
x + 3 3 − x + 2 x +1 )( x −2 )
( x −2 )( x −3 ) ( x − 2)(3 − x )
2 x −9 9 − x + 2x − 3 x − 2
−
( x −2 )( x −3 ) ( )(
x − 2 3− x )
2 x − 9 + 9 − x + 2x − 3 x − 2
=
( x −2 )( x −3 )
− x + x−2
=
( x − 2)( x − 3)
(=x − 2 )( x + 1) x +1
( x − 2)( x − 3) x −3
b)
x +1 x −3+ 4 4
P= = = 1+
x −3 x −3 x −3
4 4
Để P nhận giá trị là số nguyên thì phải nhận giá trị là số nguyên ⇒ ∈ {−4; −2; −1;1; 2; 4}
x −3 x −3
4
• =−4 ⇔ x − 3 =−1 ⇒ x =4 (loại)
x −3
4
• = 1 ⇔ x − 3 = 4 ⇒ x = 49
x −3
4
• =−2 ⇔ x − 3 =−2 ⇒ x =1
x −3
4
• = 2 ⇔ x − 3 = 2 ⇒ x = 25
x −3
4
• =−1 ⇔ x − 3 =−4 ⇔ x =−1 (loại)
x −3
4
• = 4 ⇔ x − 3 =1 ⇒ x =16
x −3
Vậy x ∈1;16; 25; 49} thì P nhận giá trị là số nguyên
xB = 2
=m − m 2 − 4m + 5 ⇒ yB = m − m 2 − 4m + 5
( )( ) ( )( )
2 2
⇔ m + m 2 − 4m + 5 m − m 2 − 4m + 5 + m + m 2 − 4m + 5 m − m 2 − 4m + 5 =
0
( )(
m + m − 4m + 5 m − m − 4m + 5 =
⇔
2
) 0 2
( m + m − 4m + 5 )( m − m − 4m + 5 ) =−1
2 2
Giải (1) :
(m + )(
m 2 − 4m + 5 m − m 2 − 4m + 5 =
0 )
(
⇔ m 2 − m 2 − 4m + 5 =
0 )
⇔ 4m − 5 = 0
5 5
⇔ m = (loại vì khi m = thì sẽ nhận được xB = 0 và yB = 0 , điểm B trùng với điểm O không tạo
4 4
được tam giác)
Giải ( 2 ) :
(m + )(
m 2 − 4m + 5 m − m 2 − 4m + 5 =
−1 )
(
⇔ m 2 − m 2 − 4m + 5 =−1 )
⇔ 4m − 5 =−1
⇔m= 1 (nhận)
vậy m = 1
Câu 3: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: HOAI NGUYEN
4
Website:
a) 2 x − ( x − 2 ) x − x + 1 = 5 x − 2
2 2
x3 − y 3 − 35 =
0
b) 2
2 x + 3 y − 4 x + 9 y =
2
0
Lời Giải
a) Điều kiện xác định: x − x + 1 ≥ 0 (đúng ∀x ∈ )
2
2 x2 − ( x − 2) x2 − x + 1 = 5x − 2
⇔ 2 x2 − 5x + 2 = ( x − 2) x2 − x + 1
⇔ ( x − 2 )( 2 x − 1) = ( x − 2) x2 − x + 1
( x − 2) =
0 (1)
⇔ 2
x − x + 1 = 2x −1 ( 2)
(1) ⇔ x = 2 (nhận)
( 2 ) ⇔ x 2 − x + 1= 4 x 2 − 4 x + 1
⇔ x 2 − x= 4 x 2 − 4 x
) 4 x ( x − 1)
⇔ x ( x − 1=
⇔ 3 x ( x − 1) =
0
x = 0
⇔ (nhận)
x =1
Vậy S = {0,1; 2}
b)
x3 − y 3 − 35 =0
2
2 x − 4 x + 3 y + 9 y =
2
0
Nhân hai vế của ( 2 ) với 3 ta được:
( )
3 2 x 2 − 4 x + 3 y + 9 y =0 ⇔ 6 x 2 − 12 x + 9 y 2 + 27 y =0
lấy (1) − ( 3) ta được:
x3 − y 3 − 35 − 6 x 2 + 12 x − 9 y 2 − 27 y =
0
⇔ x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 − y 3 − 9 y 2 − 27 y − 27 =0
⇔ x3 − 3 x 2.2 + 3 x.22 − 23 − y 3 − 3 y 2.3 − 3 y.32 − 33 =
0
⇔ ( x − 2 ) − ( y + 3) =
3 3
0
⇔ ( x − 2 ) = ( y + 3)
3 3
⇔ x−2 = y+3
⇔ x = y+5
(1) ⇔ ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) =
25
Thay x= y + 5 vào ( 4 ) ta được:
( y + 5) + y ( y + 5) + y 2 =
2
7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: HOAI NGUYEN
5
Website:
⇔ y + 10 y + 25 + y + 5 y + y =
2 2
7 2
⇔ 3 y 2 + 15 y + 18 =
0
y = −2
⇔
y = −3
•Với y = −2 , ta có x = 3
•Với y = −3 , ta có x = 2
Vậy nghiệm của hệ là ( 3; −2 ) và ( 2; −3)
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Tìm tắt cả cặp sốnguyên ( x; y ) thoả mãn phương trình
x 2 − 2 y 2 − xy + 2 x + 5 y − 5 =0.
b) Một bình nước có dạng hình nó và mực nước trong bình cách đỉnh bình 8 cm (minh họa như Hình 1).
Khi đảo ngược bình lại thì phần không gian trớng của bình có chiều cao 2 cm (minh họa như Hình 2).
Tính chiều cao của bình.
Lời Giải
a)
− 5 0 ( x, y ∈ )
x 2 − 2 y 2 − xy + 2 x + 5 y =
⇔ x 2 − 2 xy + 3 x + xy − 2 y 2 + 3 y − x + 2 y − 3 =
2
⇔ x ( x − 2 y + 3) + y ( x − 2 y + 3) − ( x − 2 y + 3) =
2
⇔ ( x + y − 1)( x − 2 y + 3) =2
Do đó ta có bốn trường hợp:
4
x + y − 1 =2 x = 3
Trường hợp 1 : ⇔ (Loại)
x − 2 y + 3 = 1
y=
5
3
x=+ y −1 1 =x 1
Trường hợp 1 : ⇔ (Nhận)
x − 2=
y+3 2 =y 1
5
x + y − 1 =−1 x = − 3
Trường hợp 1 : ⇔ (Loại)
x − 2 y + 3 =−2 y = 5
3
⇔ h 2 − 2h − 84 =
0
h = 1 + 85 ( N )
⇔
h = 1 − 85 ( L )
Vậy chiều cao của bình là 1 + 85
Câu 5: (2,0 điểm ) Cho hình bình hành ABCD có CB = CA . Gọi M là điểm bất kỳ trên tia đối của tia
BA . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD cắt đường thẳng MD tại điểm N ( N khác D) , đường tròn
ngoại tiếp tam giác AMN căt đường thẳng MC tại điểm K ( K khác M ).
a) Chứng minh tứ giác ABKC nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BK . Chứng minh I luôn thuộc một đường thẳng cố định khi M
thay đổi.
Lời Giải
a) Ta có:
CA = CB mà CB = DA ( ABCD là hình bình hành )
⇒ AC = AD ⇒ ΔACD cân
ADC =
ACD
Mà (so le trong)
ACD = BAC
=
⇒ BAC ADC ⇒ AB là tiếp tuyến của ( ADC )
Tương tự, ta có CD là tiếp tuyến của ( ABC )
⇒ ΔAKC ∽ ΔMAC ( g − g )
⇒AKC =
MAC
Mà do CA = CB
⇒ ΔABC cân tại C
=
⇒ MAC
ABC
Do đó, ta có
=
AKC ABC
= MAC ( )
⇒ ABKC nội tiếp (đpcm)
b) Gọi S là giao điển của BK và ( AMN )
= SKM
Ta có SAM
=180 − BKC
Mà SKM =BAC
=
ABC =180 − BAD
=180 − BAD
⇒ SAM
Liên hệ tài liệu word toán zalo: HOAI NGUYEN
8
Website:
+ BAD
⇒ SAM = 180
⇒ S , A, D thẳng hàng
Khi đó, ta có:
=
SDC = CAB
ACD
= SKM
=
⇒ SDC
SKM
⇒ Tứ giác SDCK nội tiếp
I là giao điểm AN và SK
Gọi I ′ là giao điểm của SK và CD
Khi đó, ta có:
' = SAN
NKI
' DAN ' '
=
NCI NCI 180
⇒ NKI +=
+ DAN =
SAN 180
⇒ NKI C nội tiếp
'
' =
Vì NKI 'C nội tiếp ⇒ KCI '
KNI
' = DSK
Mà KCI (do SDCK nội tiếp)
=
Mà DSK
= KNI
ASK
=' KNI
Từ đây suy ra: KNI ⇒ I ≡ I′
Do đó I ∈ CD , mà CD cố định
Vậy I thuộc đường thẳng CD cố định khi M thay đổi (đpcm)
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Cho bảng ô vuông có kích thước 4 × 4 như sau
Mỗi ô trong bảng này được viết một số nguyên dương sao cho 16 số trên bảng đôi một khác nhau và
trong mỗi hàng, mỗi cột luôn tổn tại một số bằng tổng của ba số còn lại tương ứng trong hàng, trong cột
đó. Gọi M là số lớn nhất trong bảng. Tìm giá trị nhỏ nhất của M .
b) Cho a, b, c là các số thực dương không nhỏ hơn 1 . Chứng minh:
ab − 1 bc − 1 ca − 1 a + b + c
+ + ≤
b+c c+a a+b 4
Lời Giải
a) Gọi M là số lớn nhất trong 16 số trên bảng
Ta thấy tổng 4 số lớn nhất trong bảng không vượt quá tổng của 4 số M , M − 1, M − 2, M − 3
Trong khi đó tổng của 12 số còn lại đạt được nhỏ nhất là tổng 12 số nguyên dương đầu tiên
Nên ta có M + ( M − 1) + ( M − 2 ) + ( M − 3) ≥ 1 + 2 + 3 + + 12 =
78
⇔ 4 M ≥ 84
⇔ M ≥ 21
Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 21
12 20 3 5
8 2 19 9
1 7 10 18
hai điểm phân biệt A, B . Tính tổng độ dài OA và OB (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai).
Câu 3: (2,0 điểm)
x + y 2 = 10
a) Giải hệ phương trình: .
2 x − 3 y = −25
2
1 1
b) Giải phương trình: x + + x 2 + −4 =
3.
x x2
Câu 4:(2,0 điểm)
a) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn abc = 2023 . Tính giá trị của biểu thức:
2023a b c
=
M + +
ab + 2023a + 2023 bc + b + 2023 ca + c + 1
b) Cho n là số tự nhiên ( n > 1) . Gọi a và b là hai nghiệm của phương trình
của A trên cạnh BC . Kẻ HM , HN lần lượt vuông góc với AB, AC ( M ∈ AB, N ∈ AC ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 78 -
Website:
b) Gọi giao điểm của đường tròn tâm A bán kính AH với cung nhỏ AC của đường tròn ( O )
luôn là tam giác nhọn. Chứng minh MN song song với một đường thẳng cố định.
Câu 6: (1,0 điểm)
Với a, b, c là ba số thực dương, chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥ .
3a 2 + 8b 2 + 14ab 3b 2 + 8c 2 + 14bc 3c 2 + 8a 2 + 14ca 5
x − 108 + 23 x 75 − x x +3
Ta có P = − 1 : +
x − 16 x + x − 12 x + 4
=
x − 16 + 23 x − 92 ( 75 − x )
− 1 :
( ) ( x + 3)( x +
x +4 + x − 12
)
Câu 1
x − 16 ( x + 4)( x + x − 12)
=
23 ( x −4 ) : 75
x + 300 − x x − 4 x + x x + x − 12 x + 3 x + 3 x − 36
( x)
2
− 16 (
x + 4 x + x − 12 )( )
66 x + 264
23 x − 16 + x + 4 ( )
=
23
: = =
23
( x −3 )
x +4
( )(
x + 4 x + x − 12
)
66 x + 4 66 ( )
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) là
Câu 2
x = −3
x 2 =− x + 6 ⇔ x 2 + x − 6 =0 ⇔
x = 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 79 -
Website:
T = OA + OB = ( 0 + 3) + ( 0 − 9) + ( 0 − 2) + ( 0 − 4) = 90 + 20 ≈ 13,96 .
2 2 2 2
20 (1)
2 x + 2 y 2 =
a) Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ sau:
2 x − 3 y =
2
−25 ( 2 )
Trừ từng vế phương trình (2) và (1), ta được: 5 y 2 =45 ⇔ y 2 =9⇒ y =±3
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là S = {( −1;3) , (1;3) , ( −1; − 3) , (1; − 3)}
1 1
b) x + + x 2 + −4 =
3 (3)
x x2
x ≠ 0
Điều kiện 2 1 ( *) .
x + x 2 − 4 ≥ 0
1 1
Đặt x + = t , t ≥ 2 (**) . Khi đó x 2 + 2
=t 2 − 2 , phương trình (3) có dạng:
x x
6 ≤ t ≤ 3 6 ≤ t ≤ 3
Câu 3
⇔ t ≤ − 6 ⇒ t =
5
t + t − 6 = 3 ⇔ t − 6 = 3 − t ⇔ t ≤ − 6
2 2
2 5 2
− = ( − ) =
2
t 6 3 t t
2
x = ( t/m (*) )
1
5 1 5
Với t = , thay vào (**) , ta được x + = ⇔ 2 x − 5 x + 2 = 0 ⇒
2
2 .
x = 2 ( t/m (*) )
2 x 2
1
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là S = ; 2 .
2
2023a b c
=
M + +
ab + 2023a + 2023 bc + b + 2023 ca + c + 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 80 -
Website:
a 2 bc b c a 2 bc b c
= + + = + +
ab + a bc + abc bc + b + abc ac + c + 1 ab ( ac + c + 1) b ( ac + c + 1) ca + c + 1
2
ac 1 c ac + c + 1
= + + = = 1
ac + c + 1 ac + c + 1 ac + c + 1 ac + c + 1
a + b = c + d =
( n ∈ * ) .
2025n 2023n
và
ab = −2024 cd = −2024
Do đó ( a − c )( b − c )( a + d )( b + d ) =( a − c )( b + d ) . ( b − c )( a + d )
= ( ad − bc )( bd − ac )
( ab + ad − bc − cd )( ab + bd − ac − cd ) =
= 2024 ( a + b ) − ( c + =
d ) 2024 ( 2025n ) − ( 2023n )
2 2 2 2
= ( 4048n )
2
( n ∈ ) là một số chính phương (đpcm).
*
Câu 5
=
a) Ta có HN ⊥ AC ⇒ HNA =
90o ; HM ⊥ AB ⇒ HMA 90o .
+ HMA
Xét tứ giác AMHN , có HNA = và HMA
180o , hai góc HNA ở vị trí đối nhau. Do
đó tứ giác AMHN nội tiếp đường tròn đường kính AH .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 81 -
Website:
AM AN
Do đó AM ⋅ AB = AN ⋅ AC hay =
AC AB
AQ AC
AQ=
2
AH=
2
AN ⋅ AC ⇒ = ⇒ ∆AQC ∆ANQ ⇒ =
AQC ANQ
AN AQ
Suy ra
ANQ +
AKC =
180o . (2)
c) Gọi giao điểm thứ hai của đường tròn ( O ) và đường tròn tâm A , bán kính AH là P .
Chứng minh tương tự ý b) ta có ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Gọi ∆ là tiếp tuyến với đường tròn ( O ) tại K . Ta có PQ ⊥ AK (tính chất đường kính và
dây cung chắn bởi giao điểm của hai đường tròn) ⇒ PQ // ∆ .
Vì A cố định, ( O ) cố định nên ∆ cố định. Do đó B, C khi thay đổi trên đường tròn
( O ) sao cho ∆ABC luôn là tam giác nhọn thì MN luôn song song với tiếp tuyến ∆ cố
định của đường tròn ( O ) .
a 2 b2 c2 ( a + b + c )
2
a b c
+ + ≥ (1), dấu " = " xảy ra khi = = .
x y z x+ y+z x y z
Chứng minh
Câu 6
Trước hết ta chứng minh BĐT sau: Với 4 số thực a, b, x, y và x, y > 0 . Ta có:
a 2 b2 ( a + b )
2
a b
+ ≥ (2), dấu " = " xảy ra khi = .
x y x+ y x y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 82 -
Website:
a b
= .
x y
a 2 b2 c2 ( a + b ) c2 ( a + b + c )
2 2
(a + b + c)
2
a2
Theo Bổ đề (1) ta có: ∑ ≥ .
cyc 3a 2 + 8b 2 + 14ab ∑
cyc
3a 2 + 8b 2 + 14ab
( 3a + 2b )( a + 4b )
∑
cyc
3a 2 + 8b 2 + 14ab= ∑(cyc
)
3a + 2b ⋅ a + 4b ≤∑
cyc 2
= 5(a + b + c)
(a + b + c) a + b + c
2
a2
⇒∑ ≥ =
cyc 3a 2 + 8b 2 + 14ab 5(a + b + c) 5
a2 a+b+c
Hay ∑ ≥ (đpcm).
cyc 3a + 8b + 14ab
2 2 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Dành cho thí sinh vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn)
x+y x x xy
Bài 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
= P : − − và biểu thức
x − y y xy + y xy − x
x x −y y −x y +y x
Q= với x > 0, y > 0 và x ≠ y . Rút gọn các biểu thức P, Q và
2 ( x− y )
chứng minh rằng với các số x, y dương phân biệt tuỳ ý thì 4Q+1 > 2P.
Bài 2. (1,5 điểm) Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng
( d ) :=
y kx + 5 . Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm A và B. Gọi C, D lần lượt là
hình chiếu của A, B trên trục Ox.
a) Khi k = -4, tính diện tích hình thanh ABDC.
b) Tìm tất cả các giá trị của k để AD và BC cắt nhau tại 1 điểm nằm trên đường tròn
đường kính CD.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 10x 2 + 3x + 2= ( 6x + 1) x2 + 2 .
( y − 1)( y − 3x − 3) = x − 3 x + 3 − 8 x − 2
2
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, với AB < AC, nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở D. Đường tròn đường kính AD cắt đường
tròn đường kính OD tại điểm E (khác D). Gọi F là giao điểm của đoạn thẳng OE và đường
tròn (O).
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, O, E thẳng hàng và CF là tia phân giác của góc BCE.
b) Các tia AB, AC lần lượt cắt đường tròn đường kính AD tại các điểm G, K (đều khác
A). Chứng minh rằng OD đi qua trung điểm của đoạn thẳng GK.
Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC < BC, đường tròn (O) nội tiếp tam
giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại M. Lấy điểm E nằm giữa A và M. Trên cạnh AC, BC lần
lượt lấy điểm D, F sao cho AD = AE và BF = BE. Đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF lần
lượt cắt AB và BC tại G (khác E) và H (khác F). Chứng minh rằng (O) là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác DEF và các đường thẳng CM, ED, GH đồng quy.
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
2008 ( x 2 + y 2 + z 2 ) + 15 + + ≥ 2023 ( x + y + z ) .
x y z
b) Cho phương trình x 2 − 4mn 2 x − 4mn 3 − m =
0 , với m và n là các tham số. Tìm tất cả
các cặp số nguyên dương (m; n) để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 đều là
số nguyên và x1 + x 2 + 1 là số nguyên tố.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
LỜI GIẢI
x+y x x xy
=
Bài 1. Cho biểu thức P : − − và biểu thức
x − y y xy + y xy − x
x x −y y −x y +y x
Q= với x > 0, y > 0 và x ≠ y . Rút gọn các biểu thức P, Q và
2 ( x− y )
chứng minh rằng với các số x, y dương phân biệt tuỳ ý thì 4Q+1>2P.
P = x + y ⇒ 2P = 2 x + 2 y
x+ y
Q= ⇒ 4Q + 1= 2 ( x + y ) + 1
2
Nhân hai vế của biểu thức 4Q + 1 − 2 P cho 2
2 ( 4Q + 1 − 2 P ) = 4 x + 4 y + 2 − 4 x − 4 y
(2 ) ( )
2 2
= x −1 + 2 y −1
Ta có x ≠ y ⇒ 2 ( 4Q + 1 − 2 P ) > 0 ⇒ 4Q + 1 > 2 P
Bài 2. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng
( d ) :=
y kx + 5 . Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm A và B. Gọi C, D lần lượt là
hình chiếu của A, B trên trục Ox.
a) Khi k=-4, tính diện tích hình thanh ABDC.
b) Tìm tất cả các giá trị của k để AD và BC cắt nhau tại 1 điểm nằm trên đường tròn
đường kính CD.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
x =1 ⇒ y =x 2 =1
x =−5 ⇒ y =x 2 =2
A ( −5; 25 ) 1;1
và B ( )
Diện tích hình thanh ABDC :
( AC + BD ) .CD ( 25 + 1) .6
= = 78 (đvdt)
2 2
b) + Gọi I là giao điểm của AD và BC.
Vì I thuộc đường tròn đường kính CD nên:
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CID
⇒ AD ⊥ BC
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x=2
kx + 5
⇔ x − kx − 5 =
2
0
c.a =−5 < 0
Do đó hai đồ thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
Toạ độ hai giao điểm là A ( x1 ,
y1 ) và B ( x2 , y2 ) .
x + x2 = k
+ Theo định lí Vi-ét: 1
x1 x2 = −5
+ Phương trình đường thẳng AD có dạng: =
y ax + b . Ta có:
= y1 ax1 + b kx + 5= ax1 + b
⇔ 1
=yD axD + b = 0 ax2 + b
5 a ( x1 − x2 ) (trừ theo vế)
⇒ kx1 + =
+ Phương trình đường thẳng BC có dạng: y = a ′x + b ' . Tương tự như trên ta có:
5 a ' ( x2 − x1 )
kx2 +=
Nhân theo vế hai ý vừa có được:
( kx1 + 5)( kx2 + 5) =−a.a ′ . ( x1 − x2 )
2
⇔ k 2 x1 x2 + 5k ( x1 + x2 ) + 25 = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 ⇔ −5k 2 + 5k 2 + 25= k 2 + 20
2
⇔ k2 =
5 ⇔k=± 5
Vậy k = ± 5
Bài 3:
a) Giải phương trình: 10 x 2 + 3 x + 2= ( 6 x + 1) x2 + 2
Cách 1: Bình phương hai vế rồi casio bậc 4.
Cách 2: Đặt t= x 2 + 2 ⇒ t 2 =x 2 + 2 (t > 0) . Ta được:
9 x 2 + 3x + t 2 = ( 6 x + 1) t ( )
⇒ 9 x 2 − 6 xt + t 2 + 3 x − t =0 ⇒ ( 3x − t ) + ( 3x − t ) =
2
0
3x = t = 3x x2 + 2
⇒ ( 3 x − t )( 3 x − t + 1) =0 ⇒ ⇒
3 x + 1 =t 3 x +=
1 x2 + 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
1
9 x 2 =+ x 2 2 ( 3 x ≥ 0 ) x= ± ( 3 x ≥ 0 )
⇒ 2 ⇒ 2
9 x + 6 x + 1 = x 2
+ (
2 3 x + 1) ≥ 0 2
− 1 0 ( 3 x + 1 ≥ 0 )
8 x + 6 x=
1
x =
2
⇒
−3 + 17
x = 8
1 −3 + 17
Vây S = ;
2 8
b)Giải hệ :
( )
x 2 − y x − 2= x ( y − x + 2 ) (1)
Đk: x ≥ 2
Xét phương trình (1):
( )
x 2 − y x − 2= x ( y − x + 2 ) ⇒ x 2 x − 2 − y x − 2 = xy − x ( x − 2 )
⇒ x 2 x − 2 − xy + x ( x − 2 ) − y x − 2 = (
0⇒ x x x−2 − y + x−2 x x−2 − y =0 ) ( )
(
⇒ x x − 2 − y
x + )
x − 2 =
0 ⇒ x x−2 − y =0
>0 vì x ≥ 2
⇒= y x x−2
Xét phương trình:
( y − 1)( y − 3x − 3) = x 2 − 3x + 3 − 8 x − 2 ⇒ y 2 − 3xy − 4 y + 3x + 3 = x 2 − 3x + 3 − 8 x − 2
⇒ x 2 ( x − 2 ) − 3x 2 x − 2 − 4 x x − 2 − x 2 + 6 x + 8 x − 2 =0
( ) ( )
0 ⇒ x3 − 3x ( x − 2 ) − x − 2 3x 2 + 4 x − 8 =
⇒ x3 − 3x 2 + 6 x − x − 2 3x 2 + 4 x − 8 = 0 ( )
Đặt=
t x − 2 thì t 2= x − 2 và 4 x − 8 =4t 2
(x 3
) ( )
− 3 xt 2 − t 3 x 2 + 4t 2 = (
0 ⇒ ( x − 4t ) x 2 + tx + t 2 =
0 ⇒ x3 − 3 x 2 t − 3 xt 2 − 4t 3 = 0 )
2
t 3
Mà x 2 + tx + t 2 = x + + t 2 > 0 (dấu bằng không xảy ra)
2 4
Ta được:
x = 4t ⇒= x 4 x − 2 ⇒= x 2 16 ( x − 2 ) ⇒ x 2 − 16 x + 32 =
0
x= 8 ± 4 2 : nhận
( ) (
x = 8 + 4 2 ⇒ y = x x − 2 = 8 + 4 2 . 6 + 4 2 = 8 + 4 2 . 2 + 2 = 32 + 16 2 )( )
x = 8−4 2 ⇒ y = x x − 2 = (8 − 4 2 ) . 6−4 2 = ( 8 − 4 2 ) . ( 2 − 2 ) = 32 − 16 2
x = 8 + 4 √ 2 x= 8 − 4 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : và
=
y 32 + 16 2 =
y 32 − 16 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Bài 4: Cho ΔABC nhọn, với AB < AC, nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở
D. Đường tròn đường kính AD cắt đường tròn đường kính OD tại điểm E (khác D). Gọi F là giao
điểm của đoạn thẳng OE và đường tròn (O).
.
a) Chứng minh A, O, E và CF là tia phân giác của BCE
b) Các tia AB, AC lần lượt cắt đường tròn đường kính AD tại các điểm G, K (khác A).
Chứng minh rằng OD đi qua trung điểm của đoạn thẳng GK.
a) + Xét đường tròn đường kính OD:
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
OED
+Xét đường tròn đường kính AD:
AED= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=
⇒ OED
AED =°
90
⇒ A, O, E
+Trong đường tròn đường kính AD:
= BOE
BCE (cùng chắn BE )
+ Trong đường tròn (O):
= 1
BCF (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn BF
BOE )
2
= 1
⇒ BCF BCE
2
⇒ CF là tia phân giác của BCE
b) + Gọi I là giao điểm thức hai của AD và (O) và L là giao điểm của GK và OD.
+ Gội M là giao điểm của OD và BC. Dễ dàng ta chứng minh được OD là trung trực của BC.
=
CMD 90° =
mà CKD 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD)
=
⇒ CMDK nộp tiếp ⇒ LDK
ACB , mà
ACB =
AIB (cùng chắn
AB của (O))
⇒ LDK =
AIB
= DKL
+ BAI của đường tròn đường kính AD)
(cùng chắn GD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
LK BA
Ta được: ΔABI ∽ ΔKLD (g – g ) ⇒ =
LD BI
LG CA
Tương tự: ΔACI ∽ ΔGLD (g – g ) ⇒ =
LD CI
BA CA
Mà =
BI CI
Đây là bổ đề quen thuộc từ hai tiếp tuyến và một cát tuyến, ta chứng minh được như sau:
BA BD
ΔDIB ∽ ΔDBA (g – g) ⇒ =
BI DI
CA CD
ΔDIC ∽ ΔDCA (g – g) ⇒ =
CI DI
BD CD BA CA
Mà = nên =
DI DI BI CI
LK LG
Do đó: = ⇒ LK = LG
LD KD
Vậy OD đi qua trung điểm L của GK
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC < BC, đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC
tiếp xúc với cạnh AB tại M. Lấy điểm E nằm giữa A và M. Trên cạnh AC, BC lần lượt lấy
điểm D, F sao cho AD = AE và BF = BE. Đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF lần lượt cắt
AB và BC tại G (khác E) và H (khác F). Chứng minh rằng (O) là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác DEF và các đường thẳng CM, ED, GH đồng quy.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1 1 1
(
2008 x 2 + y 2 + z 2 + 15 + + ≥ 2023 ( x + y + z ) )
x y z
+ AB.GM ba số: x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3
+ Ta có:
(x + y + z)
2
1 1 1
(
2008 x + y + z + 15 + + ≥ 2008
2 2 2
) + 15.
9
x+ y+z
x y z 3
Đặt t = x + y + z ( t ≥ 3) , ta phải chứng minh:
(x + y + z)
2
9
2008 + 15. ≥ 2023 ( x + y + z )
3 x+ y+z
Tức là:
t3 9
2008 + 15. ≥ 2023t
3 t
⇒ 2008t + 405 ≥ 6069t 2
3
(
⇒ ( t − 3) 2008t 2 − 45t − 135 ≥ 0 1
() )
Trong đó
2008t 2 − 45t − 135
= 1993t 2 + 15t 2 − 45t − 135
= 1993t 2 + 15t ( t − 3) − 135
≥ 1993.32 + 15.3.0 − 135 > 0
⇒ 2008t 2 − 45t − 135 > 0
Tức là (1) đúng
Vậy bài toán được chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi x= y= z= 1
b) Cho phương trình ẩn x, tham số a và b: x 2 − 4ab 2 x − 4ab3 − a =0
Tìm tất cả các cặp (a;b) nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
đều nguyên và x1+x2+1 là số nguyên tố.
( 4a b ) ( 2ab )
2
Δ ′ 4a 2 b 4 + 4ab3 +=
Ta có : = a 2 4
+ 4ab3 + b 2 + a − =
b2 2
+b + a − b2
Để phương trình có hai nghiệm nguyên ta cần Δ ' là số chính phương.
+ Xét hiệu:
( 2ab + b + 1) − Δ '
2
2
= ( 4a b + b + 1 + 4ab + 4ab + 2b ) − ( 4a b
2 4 2 3 2 2 4
+ 4ab3 + a )
= ( b + 1 + 4ab + 2b ) − a
2 2
= b + 2b + 1 + a ( 4b − 1) > 0 vì a, b ∈ N
2 2 *
+ Xét hiệu:
( 2ab ) ( 4a b ) ( )
2
2
+ b −1 − Δ ' = 2 4
+ b 2 + 1 + 4ab3 − 4ab 2 − 2b − 4a 2 b 4 + 4ab3 + a
= b 2 + 1 − 4ab 2 − 2b − a= b 2 1
− 4a − 2b + 1
− a < 0
<0 <0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
( ) ( )
2 2
Ta được: 2ab 2 + b − 1 < Δ ′ < 2ab 2 + b + 1
( 2ab )
2
Mà Δ ′ là số chính phương nên
= Δ′ 2
+b ⇒a=
b2
( 4b ) ( 2b )
+ 1 − ( 2b )
2
+Xét biểu thức: x1 + x2 =
+ 1 4ab 2 +=
1 4b 4 + 1=
2
4
+ 4b 2 + 1 − 4b 2 = 2
= ( 2b 2
)(
− 2b + 1 2b 2 + 2b + 1 )
Ta cần x1 + x2 + 1 là số nguyên tố, mà 2b 2 + 2b + 1 ≥ 5 nên:
2b 2 − 2b + 1 =1 ⇒ b ( b − 1) =
0 ⇒ b = 1 (vì b ≥ 1 )
Kiểm tra lại: x1 + x2 + 1= 4b 4 + 1= 5 : là số nguyên tố
Vậy a= b= 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
Câu 2 (2 điểm) 1) Cho đa thức f ( x) thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( 2 − x ) = 5 x 2 − 8 x + 3, (1) với mọi số thực x .
x3 − 6 x 2 + 13 x − 10 − ( x − y + 2 ) x − y + 1 =0
2) Giải hệ phương trình sau 2
( 3 x + 18 x − 2 xy + 6 y − y ) x − y + 6 − 24 x − 8 y =
2
0.
3) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn ( C )( I ≠ B ) , J là giao điểm của AI và DF .
DJ
Tính tỉ số
DF
Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z , t thỏa mãn x 2 + y 2 + z 2 + t 2 =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức A = xy + xz + xt + yz + yt + 3 zt .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023-2024
(Đáp án có 05 trang, gồm 05 câu) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 10/06/2023
Câu 1
(2 điểm)
1) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 x − 3m − 2 = 0 có nghiệm.
Lập được ∆=′ 3m + 3 0.5
Giải đúng 3m + 3 ≥ 0 ⇔ m ≥ −1 . 0.5
2) Gọi x1 , x2 , x3 , x4 là các nghiệm của phương trình ( x + 1)( x + 3)( x + 5 )( x + 7 ) =
1.
Tính giá trị của biểu thức P = x1.x2 .x3 .x4 .
Biến đổi phương trình thành: ( x 2 + 8 x + 11 − 4)( x 2 + 8 x + 11 + 4) =
1. 0.25
Đặt t = x + 8 x + 11 và giải được t =
2
17, t = − 17 .
Với t= 17 ⇒ x 2 + 8 x + 11 − 17= 0 có x1.x=
2 11 − 17 0.25
Với t =− 17 ⇒ x 2 + 8 x + 11 + 17 =0 có x3 .x=
4 11 + 17 0.25
Vậy P = x1.x2 .x3 .x4 = (11 − 17)(11 + 17) = 104 0.25
Câu 2. Cho đa thức f ( x) thỏa mãn
(2 điểm) 2 f ( x ) + 3 f ( 2 − x ) = 5 x 2 − 8 x + 3, (1) với mọi số thực x .
1) a) Trong đẳng thức (1) , thay x bởi 2 − x và ghi ra kết quả.
Từ (1) , thay x bởi 2 − x , ta được : 2 f ( 2 − x ) + 3 f ( x ) = 5 ( 2 − x ) − 8 ( 2 − x ) + 3
2
0.25
⇔ 2 f ( 2 − x ) + 3 f ( x ) = 5 x 2 − 12 x + 7
b) Giải phương trình f ( x ) = −1
2 f ( x ) + 3 f ( 2 − x ) = 5 x 2 − 8 x + 3
Ta có . 0.25
2 f ( 2 − x ) + 3 f ( x ) = 5 x 2
− 12 x + 7
Giải hệ ta tìm được f ( x ) = x 2 − 4 x + 3 . 0.25
Khi đó f ( x ) =−1 ⇔ x 2 − 4 x + 3 =−1 ⇔ ( x − 2 ) =0 ⇔ x =2
2
0.25
2) x3 − 6 x 2 + 13 x − 10 − ( x − y + 2 ) x − y + 1 =0
Giải hệ phương trình sau 2
( 3 x + 18 x − 2 xy + 6 y − y ) x − y + 6 − 24 x − 8 y =
2
0.
⇔ ( x − 2 ) + ( x − 2 )= ( )
x − y + 1 + x − y + 1 ( 2) .
3 3
0.25
u= x − 2
Đặt , khi đó ( 2 ) ⇔ u 3 + u = v 3 + v
v = x − y + 1
( )
⇔ ( u − v ) u 2 + v 2 + uv + 1 = 0 ⇔ u = v ⇔ x − y + 1 = x − 2
Xét phương trình ( 3 x 2 + 18 x − 2 xy + 6 y − y 2 ) x − y + 6 − 24 x − 8 y =0
⇔ ( 3 x 2 − 2 xy − y 2 + 18 x + 6 y ) x − y + 6 − 24 x − 8 y =0
⇔ ( 3 x 2 − 2 xy − y 2 ) + 6 ( 3 x + y ) x − y + 6 − 8 ( 3 x + y ) =0
⇔ ( 3 x + y )( x − y ) + 6 ( 3 x + y ) x − y + 6 − 8 ( 3 x + y ) =0 0.25
⇔ ( 3x + y ) ( ) − 8 = 0 ⇔ 3 x + y = 0 (do
3
x− y+6
( )
3
x − y +1 ≥ 0 ⇒ x+ y+6 −8 > 0)
3 x = − y 3 x = − y
Ta có hệ phương trình ⇔ 0.25
x − y + 1 = x − 2 4 x + 1 = x − 2
3 x = − y
3 x = − y
x= 4 + 13 x= 4 + 13
⇔ x ≥ 2 ⇔ ⇔ 0.25
x2 − 8x + 3 = x= 4 − 13 y = −12 − 3 13
0 x ≥ 2
Câu 3.
(2 điểm)
1) Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng
diện tích của 9 hình vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là
một số nguyên dương và có diện tích là S .
Gọi x, x + 1, x + 2, x + 3, x + 4, x + 5, x + 6, x + 7, x + 8 với x là số nguyên dương lần
lượt là cạnh của các hình vuông đã cho, suy ra 0.25
S = x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ( x + 4 ) + ( x + 5 ) + ( x + 6 ) + ( x + 7 ) + ( x + 8 )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Rút gọn S = 9 x 2 + 72 x + 204 . Gọi hình vuông cần tìm có cạnh là y với y là số
0.25
nguyên dương, ta có 9 x 2 + 72 x + 204 = y 2 (1)
Ta có 9 x 2 + 72 x + 204= 9 ( x 2 + 8 x + 22 ) + 6 chia cho 9 dư 6.
Mặt khác y 2 chia cho 9 có số dư là r ∈ {0;1; 4;7} suy ra phương trình (1) vô 0.25
nghiệm.
Vậy không tồn tại hình vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0.25
2) Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên
dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó ta luôn chọn được năm đường tròn
có tổng độ dài các đường kính là một số chia hết cho 5.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TRƯƠNG HOÀNG
4
Website:
Gọi các số tự nhiên a1 , a2 ,..., a17 lần lượt là độ dài đường kính 17 đường tròn đã vẽ
0.25
và r1 , r2 ,..., r17 là số dư khi chia lần lượt a1 , a2 ,..., a17 cho 5.
Ta có: r1 , r2 ,..., r17 ∈ {0;1; 2;3; 4} 0.25
Nếu trong 17 số r1 , r2 ,..., r17 tồn tại năm số bằng nhau, chẳng hạn: r=
1 r2= r3= r4= r5
0.25
Thì ta có a1 + a2 + a3 + a4 + a5 chia hết cho 5.
Nếu trong 17 số r1 , r2 ,..., r17 không có năm số nào bằng nhau, tức là tối đa 4 số bằng
nhau, chẳng hạn có 4 nhóm 4 số bằng nhau, như vậy 17 số dư được phân thành 4 lớp
mà mỗi lớp có 4 phần tử và 1 lớp có 1 phần tử với các phần tử đại diện là 0;1;2;3;4.
0.25
Lúc đó lấy trong mỗi lớp 1 số sẽ được năm số có giá trị đôi một khác nhau. Chẳng
hạn r1 ≠ r2 ≠ r3 ≠ r4 ≠ r5 và r1 + r2 + r3 + r4 + r5 =
10 nên a1 + a2 + a3 + a4 + a5 chia hết
cho 5.
Câu 4. Cho tứ giác ABCD có ABC = ADC = 90°, BC =CD , M là trung điểm của AB ,
(3 điểm)
đường tròn tâm C bán kính BC cắt MD tại E ( E ≠ D ) , H là giao điểm của AC
và BD
1) Chứng minh rằng tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp.
0.25
1 1 = MHB
.
Ta có ∆ABC = AD , =
∆ADC ⇒ AB = MH =AD = AB MB nên MBH
2 2
= BDM
AB, AD là tiếp tuyến của đường tròn tâm C bán kính BC nên MBE . 0.25
∆MEB đồng dạng với tam giác ∆MBD suy ra MEB
= MBD
= MHB 0.25
= MHB
MEB cùng nhìn cạnh MB nên tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp. 0.25
0.25
MB MD MA MD
Do ∆MEB đồng dạng với tam giác ∆MBD suy ra = ⇔ =
ME MB ME MA
= MAE
Từ đó có tam giác MAE đồng dạng với tam giác MDA , suy ra MDA . 0.25
= DFA
Mặt khác MDA do cùng chắn cung DE nên MAE
= DFA
0.25
⇒ DF || AB ⊥ BC ⇒ BC ⊥ DF 0.25
3) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn ( C )( I ≠ B ) , J là giao
DJ
điểm của AI và DF . Tính tỉ số
DF
0.25
Câu 5. Cho các số thực x, y, z , t thỏa mãn x 2 + y 2 + z 2 + t 2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
(1 điểm) thức A = xy + xz + xt + yz + yt + 3 zt .
Với mọi số thực α > 0 , ta có 0.25
2α A = 2α xy + 2α xz + 2α xt + 2α yz + 2α yt + 2α 3 zt
⇔ 2α A= α ( 2 xy ) + 2 x (α z ) + 2 x (α t ) + 2 y (α z ) + 2 y (α t ) + ( 2 zt )( 3α )
⇔ 2α A ≤ α ( x 2 + y 2 ) + x 2 + (α z ) + x 2 + (α t ) + y 2 + (α z )
2 2 2
+ y 2 + (α t ) + ( z 2 + t 2 ) ( 3α )
2
⇔ 2α A ≤ (α + 2 ) ( x 2 + y 2 ) + ( 2α 2 + 3α )( z 2 + t 2 )
Do biểu thức trên đúng với mọi số thực α > 0 nên ta chọn 0.25
5 −1 3+ 5
α= ⇒ α + 2= 2α 2 + 3α=
2 2
( ) (
Khi đó 2α A ≤ (α + 2 ) x + y + 2α 2 + 3α z 2 + t 2 =
2 2
)( ) (
(α + 2 ) x 2 + y 2 + z 2 + t 2 ) 0.25
α +2 2+ 5
⇔ A≤ =
2α 2
2+ 5 0.25
đạt được khi
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là
2
5− 5
x= y=
x y= x y 20
=
=z t= z t z= t = 5 + 5
20
x = α z = αt ⇔ x = α z = αt ⇔
5− 5
5 − 1 5 − 1 x = y = −
= α = α
2 2 20
2
x + y + z =
2 2
+ t 2 1 x2 + y 2 + z 2 + t 2 = 1 5+ 5
z= t= −
20
Ghi chú: Thí sinh làm đúng, khác với đáp án thì vẫn cho điểm tối đa câu đó.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán chuyên
Biểu điểm
Câu Nội dung
(đ)
1 ∑ = 2,0đ
Giải phương trình ( x − 2 )( x + 1)( x + 3)( x + 6 ) + 56 =
0. ∑ = 1,0đ
Cách 1: Viết lại phương trình thành
( x − 2 )( x + 6 )( x + 1)( x + 3) + 56 =0 ⇔ ( x 2 + 4 x − 12 )( x 2 + 4 x + 3) + 56 =0 . 0,25đ
Đặt t = x 2 + 4 x − 12 , ta có
t ( t + 15 ) + 56 =0 ⇔ t 2 + 15t + 56 =0 .
Ta có =
∆ 152 − 4.1.56
= 1 0,25đ
t = −7
Do đó phương trình trên có nghiệm .
t = −8
Với t = −7 thì x 2 + 4 x − 12 = 0 . Giải tương tự trên, ta được
−7 ⇔ x 2 + 4 x − 5 =
x = 1 0,25đ
x = −5 .
Với t = −8 thì x 2 + 4 x − 12 = 0 . Giải tương tự trên, ta được
−8 ⇔ x 2 + 4 x − 4 =
1.1 x =−2 + 2 2
. 0,25đ
x =−2 − 2 2
{
Tập nghiệm của phương trình là S = 1; − 5; − 2 + 2 2; − 2 − 2 2 . }
Cách 2: Khai triển và thu gọn, ta được
0,25đ
x 4 + 8 x3 + 7 x 2 − 36 x + 20 =
0.
⇔ x 4 − x3 + 9 x3 − 9 x 2 + 16 x 2 − 16 x − 20 x + 20 =
0
⇔ ( x − 1) ( x3 + 9 x 2 + 16 x − 20 ) =
0
. 0,25đ
⇔ ( x − 1) ( x3 + 5 x 2 + 4 x 2 + 20 x − 4 x − 20 ) =
0
⇔ ( x − 1)( x + 5 ) ( x 2 + 4 x − 4 ) =
0
= x −1 0 = x 1
⇔ x + 5 =0 ⇔ x =−5 . 0,25đ
x2 + 4x − 4 =
( x + 2 ) =
2
0 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
{
Tập nghiệm của phương trình là S = 1; − 5; − 2 + 2 2; − 2 − 2 2 . } 0,25đ
x 2 + y 2 = 5
Giải hệ phương trình . ∑ = 1,0đ
( x + 1)( y + 1) =
6
Cách 1:
S= x + y S 2 − 2P =5 0,25đ
Đặt . Hệ phương trình trở thành .
P = xy S + P =5
S 2 − 2 ( 5=
− S) 5 S 2 + 2 S=
− 15 0 ( *) .
⇔ ⇔
P = 5−S P = 5−S
0,25đ
S =−5, P =
10
1.2 Phương trình (*) có ∆ ' = 12 + 1.15 = 16 nên .
= S 3,=
P 2
S = −5
Với thì x, y là hai nghiệm của phương trình
P = 10 0,25đ
0 (phương trình vô nghiệm).
X 2 + 5 X + 10 =
S = 3
Với thì x, y là hai nghiệm của phương trình
P = 2
X =1 0,25đ
X 2 − 3X + 2 = 0 ⇔ (vì a + b + c = 1 − 3 + 2 = 0 ).
X = 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (1; 2 ) và ( 2; 1) .
Cách 2:
5− x
Từ phương trình sau suy ra x ≠ −1, y ≠ −1 và y = .
x +1 0,25đ
5− x
2
. 0,25đ
⇔ x 4 + 2 x3 − 3 x 2 − 20 x + 20 =
0
⇔ ( x 4 − 2 x3 + 2 x 2 ) + ( 5 x3 − 15 x 2 + 10 x ) + (10 x 2 − 30 x + 20 ) =
0
. 0,25đ
⇔ ( x 2 − 3 x + 2 )( x 2 + 5 x + 10 ) = 0
2
5 15
⇔ x − 3x + 2 =
2
0 (vì x + 5 x + 10 = x + + > 0 với mọi x ).
2
2 4
0,25đ
x =1 ⇒ y =2
⇔ .
x = 2 ⇒ y = 1
2 Cho số thực x thỏa mãn 3 < x < 4 . Rút gọn biểu thức ∑ = 1,0đ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
A= x−2+ 2 x−3 + x−2−2 x−3 .
Cách 1: Ta có
0,25đ
( ) ( )
2 2
=
A x − 3 +1 + x − 3 −1 .
A= x − 3 +1 + x − 3 −1 . 0,25đ
x − 3 + 1 > 0
Vì 3 < x < 4 nên 0 < x − 3 < 1 , suy ra . 0,25đ
x − 3 − 1 < 0
Vậy A= x − 3 + 1 − x − 3 + 1= 2 . 0,25đ
Cách 2: Ta có
0,25đ
A2 = x − 2 + 2 x − 3 + x − 2 − 2 x − 3 + 2 ( x − 2) − 4 ( x − 3) .
2
A2 = 2 x − 4 + 2 ( x − 4) = 2x − 4 + 2 x − 4 . 0,25đ
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Nếu z > 1 ta có vế trái chia hết cho 7 và vế phải không chia hết cho 7
(vô lý).
Nếu z = 1 ta có:
7 ( a 2 + b 2 )= 289 + 5 ⇔ a 2 + b 2= 42 .
Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại một hình vuông nhỏ ABCD chứa ít nhất 3
0,25đ
điểm.
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD
AB 1 0,25đ
là=r = .
2 7 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
1 1 1
Ta thấy < . Vậy 3 điểm đó nằm trong hình tròn tâm O bán kính R =
7 2 9 9 0,25đ
.
5 ∑ = 2,0đ
Cho hai số dương x và y thỏa mãn x + y =2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
∑ = 1,0đ
1
B=x +y + 2
2
. 2
x + y2
Với hai số không âm a, b , ta chứng minh
a + b ≥ 2 ab . (1)
(a + b) ≤ 2 ( a 2 + b2 ) .
2
(2)
5.1
Đẳng thức xảy ra khi a = b .
Thật vậy
0,25đ
(1) ⇔ a − 2 ( )
2
ab + b ≥ 0 ⇔ a− b ≥ 0 (luôn đúng).
Áp dụng (2):
( x + y) ≤ 2 ( x2 + y 2 ) ⇒ 4 ≤ 2 ( x2 + y 2 ) ⇒ x2 + y 2 ≥ 2 .
2
Áp dụng (1):
x2 + y 2 1 x2 + y 2 x2 + y 2 1 0,25đ
+ 2 ≥2 ⇒ + 2 ≥ 1.
x +y 4( x + y ) x + y2
2 2 2
4 4
Ta có
x2 + y 2 0,25đ
=
B
4
(
3 2
x + y )+
2
4
+ 2
1
x +y 2
3 5
≥ .2 + 1 ⇒ B ≥ .
4 2
Đẳng thức xảy ra khi
x2 + y 2 =
2
x + y = 2 ⇔ x = y = 1.
x = y 0,25đ
5
Vậy min B = .
2
Cho đa thức P ( x ) hệ số thực. Khi chia P ( x ) cho đa thức ( x − 5 ) thì được dư
5.2 là 7 và khi chia P ( x ) cho đa thức ( x + 1) thì được dư là 1. Xét đa thức ∑ = 1,0đ
Q ( x ) = x 2 − 4 x − 5 . Tìm đa thức dư khi chia P ( x ) cho Q ( x ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
Nhận xét Q ( x ) =( x − 5)( x + 1) .
Gọi T ( x ) là đa thức thương, R ( x ) là đa thức dư khi chia P ( x ) cho Q ( x ) ,
là P ( x ) Q ( x ) T ( x ) + R ( x ) .
nghĩa= 0,25đ
Vì bậc của Q ( x ) là 2 nên bậc của R ( x ) tối đa là 1.
Khi đó R ( x=
) ax + b (với a, b là các hệ số thực).
Khi chia P ( x ) cho đa thức ( x − 5 ) thì được dư là 7, suy ra P ( 5 ) = 7 .
0,25đ
Khi chia P ( x ) cho đa thức ( x + 1) thì được dư là 1, suy ra P ( −1) =
1.
Ta có: P ( x ) = ( x − 5 )( x + 1) T ( x ) + ax + b .
Cho x = 5 , ta được: =
7 5a + b . (1) 0,25đ
Cho x = −1 , ta được: 1 =− a + b . (2)
a = 1
Từ (1) và (2) suy ra .
b = 2 0,25đ
Vậy R ( x )= x + 2 .
6 Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R . Gọi H là trung điểm của OA .
Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H . Gọi M là một điểm di động trên cung ∑ = 3,0đ
nhỏ BC (không trùng với B và C ), AM cắt CD tại I .
6.1 Tính độ dài các đoạn thẳng AC , BC , CH theo R . ∑ = 1,0đ
C
A
H O
B 0,25đ
OA R
Vì H là trung điểm của OA nên AH= = ⋅
2 2
Ta có
ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0,25đ
Xét tam giác ABC vuông tại C có đường cao CH :
R
AC 2 =AB. AH =2 R. =R 2 ⇒ AC =R .
2
BC 2 = AB 2 − AC 2 = 4 R 2 − R 2 = 3R 2 ⇒ BC = R 3. 0,25đ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
AC.BC R.R 3 R 3
CH . AB = AC.BC ⇒ CH = = = ⋅ 0,25đ
AB 2R 2
Chứng minh AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác IDM . ∑ = 1,0đ
C
A B
H O
6.2
D
Cách 1:
Tam giác ABD vuông tại D đường cao DH ta có AD 2 = AH . AB.
∆AIH và ∆ABM có góc A chung và =
AHI = 900 .
AMB ( ) 0,25đ
AI AH
Suy ra ∆AIH ∆ABM (g.g) ⇒
= ⇒ AH . AB = AI . AM .
S
AB AM
AD AI
Do đó AD 2 =AI . AM ⇒ = ⋅ 0,25đ
AM AD
AD AI
∆ADI và ∆AMD có góc A chung và = .
AM AD 0,25đ
Suy ra ∆ADI ∆AMD (c.g.c).
S
Vậy ADI =
AMD . Do đó AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆IDM
0,25đ
.
Cách 2:
0,25đ
OA là đường trung trực của CD nên AC = AD .
Tam giác ACD cân tại A nên ACD = ADI . 0,25đ
Mặt khác
ACD =
AMD (cùng chắn cung AD ). 0,25đ
Vậy ADI = AMD . Do đó AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆IDM
0,25đ
.
Tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho MB + MC + MD đạt giá trị lớn
6.3 ∑ = 1,0đ
nhất.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:
C
K
A B
H O
0,25đ
R 3
Ta có=
CD 2.=
CH 2. = R 3 .
2
Mặt khác ∆BCD cân tại B nên BD
= BC= R 3.
Vậy ∆BCD là tam giác đều.
0,25đ
Trên đoạn MD lấy điểm K sao cho MK = MB .
∆MBK cân tại M có BMK= BCD
= 600 nên là tam giác đều.
+ CBK
Ta có CBM + CBK
= 600 , DBK = 600 .
= DBK
Dẫn đến CBM .
Do đó ∆CBM =
∆DBK ⇒ MC =
KD .
Vậy MD = MK + KD = MB + MC .
Ta có MB + MC + MD = 2 MD ≤ 4 R .
Vậy MB + MC + MD đạt giá trị lớn nhất khi MD là đường kính của đường 0,25đ
tròn ( O ) . Do đó M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC .
∑ = 10đ
----------HẾT----------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
ĐỒNG THÁP NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chung)
Khoá thi ngày: 10/06/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
x 4 x +2
Cho biểu =
thức P − : với x > 0, x ≠ 4 .
x − 2 x − 2 x 2
x ( 3 y + 1) − y =3
b) Giải hệ phương trình 2 .
x + y + xy =
2
3
c) Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 − 2m + 4 =0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa ( x1 + m )( x2 + m ) = m 2 − 6m + 7 .
Câu 3. (1,0 điểm)
Một tờ giấy hình tam giác ABC vuông tại A có AC = 8 cm , AB = 6 cm . Ở góc A , người ta
cắt ra một hình vuông AMNP ( M ∈ AB, P ∈ AC ) có cạnh bằng 2 cm (tham khảo hình bên).
Tính khoảng cách từ N đến BC .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) có các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi I là
giao điểm của EF và AH , kẻ IJ song song với BC ( J ∈ HE ). Đường thẳng AJ cắt BC tại M
.
a) Chứng minh rằng tứ giác AIJE nội tiếp đường tròn.
c) Gọi L là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC . Chứng minh rằng FLB = CAM .
Câu 5. (1,0 điểm)
Phiên chợ hè Lotus sử dụng hai loại thẻ: loại thẻ giá 3000 đồng và loại thẻ giá 4000 đồng. Vào
dịp nghỉ hè, bạn An muốn dùng hết số tiền tiết kiệm của mình để mua x thẻ loại giá 3000 đồng và
y thẻ loại giá 4000 đồng. Tìm số cách mua có đủ cả hai loại thẻ nếu tiền tiết kiệm của bạn An
là 2023000 đồng.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
x 4 x +2
Cho biểu =
thức P − : với x > 0, x ≠ 4 .
x −2 x−2 x 2
2 ( x − 4)
=
x .( x − 4)
2
=
x
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P ≥ 1 .
2
P ≥1⇒ ≥1
x
⇒ x ≤2
⇒x≤4
Do x > 0, x ≠ 4 nên 0 < x < 4
Câu 2. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x2 và đường thẳng
(d ) : y =−2 x + 3 .
a) Giải phương trình x 4 + 5 x 2 − 6 =0.
x ( 3 y + 1) − y =3
b) Giải hệ phương trình 2 .
x + y + xy =
2
3
c) Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 − 2m + 4 =0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa ( x1 + m )( x2 + m ) = m 2 − 6m + 7 .
Lời giải
a) Giải phương trình x + 5 x − 6 =0.4 2
Đặt t = x 2 ( t ≥ 0 )
Ta được phương trình t 2 + 5t − 6 =0
t = 1
⇒
t = −6 (loai)
Với t =1 ⇒ x 2 =1 ⇒ x =±1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Vậy phương trình có nghiệm x = ±1 .
x ( 3 y + 1) − y =3
b) Giải hệ phương trình 2 .
x + y + xy =
2
3
x ( 3 y + 1) − y =3 x − y + 3 xy = 3
2 ⇒
( x − y ) + 3 xy =
2
x + y + xy =
2
3 3
u= x − y
Đặt
v = xy
u = 0
3−u
v=
u =
+ 3v 3 u =
+ 3v 3 3 v = 1
Ta có hệ phương trình 2 ⇔ 2 ⇒ ⇒ u = 1
=+ = − u = 0
u 3v 3 u u 0
u = 1 2
v = 3
u = 0 x − y = 0 x = y = 1
Với ⇒ ⇒ .
v = 1 xy = 1 x = y = −1
3 + 33 3 − 33
= u 1 x=
−y 1 x = x =
6 6
Với 2⇒ 2 ⇒ hệ có nghiệm là hoặc .
= v = xy y = − + y = − −
3
3 33 3 33
3
6 6
3 + 33 −3 + 33 3 − 33 −3 − 33
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm (1;1) , ( −1; −1) , ; , ; .
6 6 6 6
c) Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 − 2m + 4 =0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa ( x1 + m )( x2 + m ) = m 2 − 6m + 7 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ ∆=′ 2m − 4 > 0 ⇔ m > 2 .
b
S =x1 + x2 = − =
a
−2m
Theo hệ thức Vi-et
P =x x =c =m 2 − 2m + 4
1 2
a
Ta có ( x1 + m )( x2 + m ) = m 2 − 6m + 7 ⇔ x1 x2 + m ( x1 + x1 ) + m 2 = m 2 − 6m + 7
m = 1
⇔ m 2 − 4m + 3 = 0 ⇒
m = 3
So với điều kiện ta có m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3. (1,0 điểm)
Một tờ giấy hình tam giác ABC vuông tại A có AC = 8 cm , AB = 6 cm . Ở góc A , người ta
cắt ra một hình vuông AMNP ( M ∈ AB, P ∈ AC ) có cạnh bằng 2 cm (tham khảo hình bên).
Tính khoảng cách từ N đến BC .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
BC = AB 2 + AC 2 = 10 cm
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên cạnh BC .
Ta =
có S ABC
1
=
2
AB. AC 24 cm 2 ( )
=
S ANC
1
2
=NP. AC 8 cm 2 ( )
=
1
S ANB =
2
NM . AB 6 cm 2 ( )
(
Suy ra SCNB = S ABC − S ANC − S ANB = 10 cm 2 )
2 SCNB
=
NH = 2 cm .
BC
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) có các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi I là
giao điểm của EF và AH , kẻ IJ song song với BC ( J ∈ HE ). Đường thẳng AJ cắt BC tại M
.
a) Chứng minh rằng tứ giác AIJE nội tiếp đường tròn.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
a) Chứng minh rằng tứ giác AIJE nội tiếp đường tròn.
Vì IJ //BC nên IJ ⊥ AI .
Ta có AIJ = 90o
AEJ = 90o
Suy ra
AIJ + 180o Vậy tứ giác AIJE nội tiếp đường tròn.
AEJ =.
b) Chứng minh rằng D là trung điểm BM .
Tứ giác AEHF có
=
AFH = 90o , suy ra AEHF nội tiếp đường tròn.
AEH
=
⇒ FAH (cùng chắn cung FH
FEH ) (1)
Tứ giác AIJE nội tiếp đường tròn, suy ra IAJ (cùng chắn cung IJ
= IEJ ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ FAH ⇒ AD là đường phân giác góc BAM
IAJ .
Mà AD là đường cao tam giác BAM
⇒ ∆BAM cân tại A ⇒ D là trung điểm BM
= CAM
c) Gọi L là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC . Chứng minh rằng FLB .
= FCD
Tứ giác AFDC nội tiếp đường tròn nên FAD
= DAM
Mà FAD =
⇒ HAM
HCM
=
⇒ AHMC nội tiếp đường tròn ⇒ CAM
MHC (3)
= HBM
∆HBM cân tại H nên HMB
= EBC
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn nên EFC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
=
⇒ FLM (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)
MHC (4)
=
Từ (3), (4) ⇒ FLB
CAM
Câu 5. (1,0 điểm)
Phiên chợ hè Lotus sử dụng hai loại thẻ: loại thẻ giá 3000 đồng và loại thẻ giá 4000 đồng. Vào
dịp nghỉ hè, bạn An muốn dùng hết số tiền tiết kiệm của mình để mua x thẻ loại giá 3000 đồng và
y thẻ loại giá 4000 đồng. Tìm số cách mua có đủ cả hai loại thẻ nếu tiền tiết kiệm của bạn An
là 2023000 đồng.
Lời giải
Ta có phương trình 3000 x + 4000
= y 2023000 ⇔ 3 x + = 4 y 2023
2023 − 3 x 2019
=
Suy ra y ≥1⇒1≤ x ≤ = 673
4 3
2023 − 3 x 2024 − 4 x − 1 + x x −1
Mặt khác ta có y= = = 506 − x +
4 4 4
Để y nguyên thì x − 1 chia hết cho 4 , suy ra x =
1 + 4k , k ∈ .
Kéo theo=
y 505 − 3k .
Do đó 1 ≤ 1 + 4k ≤ 673 ⇔ 0 ≤ k ≤ 168 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
1
UBND TỈNH HÀ NAM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 x x
Câu I. (1,5 điểm) Cho biểu thức P = + : − 1 (với x ≥ 0, x ≠ 1 ).
x −1 x −1 x −1
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình x 2 − 4 x + 2 3 = 0.
1
2 x − 1 + y = 4
2. Giải hệ phương trình .
x − 1 − 1 =−1
y
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 và
đường thẳng ( d ) có phương trình y= 2mx − m 2 − m − 2 (với m là tham số).
1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) biết điểm M có hoành độ bằng −3.
2. Tìm điều kiện của m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt. Gọi
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là hai giao điểm của đường thẳng ( d ) và parabol ( P ) , xác định m để
x1 y2 + x2 y1 = 2m3 + 6.
Câu IV. (1,0 điểm) Trong tháng 4 năm 2023, hai hộ gia đình bác An và bác Bình dùng hết tổng
cộng 500 nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thực hiện việc sử dụng
điện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả; nhà bác An giảm được 15% tiền điện và nhà bác Bình giảm
được 10% tiền điện; kết quả là cả hai hộ gia đình tiết kiệm được tổng cộng 65 nghìn đồng tiền
điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mỗi hộ gia đình dùng hết bao nhiêu
đồng tiền điện?
Câu V. (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O; R ) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các
tiếp tuyến SA, SB với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi
qua tâm O ) cắt đường tròn ( O; R ) tại hai điểm M và N với M nằm giữa S và N .
1. Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp.
2. Chứng minh SB 2 = SM . SN .
3. Cho SO = R 5 và MN = R 2 . Gọi E là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn thẳng OE
và diện tích tam giác SOM theo R.
4. Tiếp tuyến tại M của đường tròn ( O; R ) cắt SA, SB lần lượt tại P, Q. Gọi giao điểm
của OQ, OP với AB lần lượt là I và H . Chứng minh ba đường thẳng OM , QH , PI đồng quy.
Câu VI. (0,5 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 . Tìm giá trị
ab bc ca
lớn nhất của biểu thức P = + + .
c + ab a + bc b + ca
--- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
2
1 2 x +1
=
1,0 điểm P . ( x −1 )
( x −1)( )
x +1
0,25
Câu I 2 x +1
1,5 điểm
P= . 0,25
x +1
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
1 1
P= 2 − . Biểu thức P nhận giá trị nguyên là số nguyên
x +1 x +1 0,25
2 ⇔ x + 1 là ước nguyên của 1
0,5 điểm
x +1 = 1 x =0
⇔ ⇔ ⇒x=0.
x + 1 =−1 x = −2 (VN ) 0,25
Vậy x = 0 thỏa mãn.
1. Giải phương trình: x 2 − 4 x + 2 3 =
0.
( )
2
Do ∆′ = ( −2 ) − 1.2 3 = 4 − 2 3 =
1 2
3 −1 0,5
1,0 điểm
1 + 3, x2 =
Nên phương trình có 2 nghiệm x1 = 3 − 3. 0,5
1
2 x − 1 + y =4
2. Giải hệ phương trình:
II
2,0 điểm x − 1 − 1 =−1
y
2 Điều kiện xác định x ≥ 1; y ≠ 0 0,25
1,0 điểm
1 2a + b =4
Đặt a = x − 1 ( a ≥ 0 ) ; b = . Hệ trở thành 0,25
y a − b =−1
a = 1
⇔ 0,25
b = 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
3
x = 2
1
⇒ 1 . Vậy hệ có một nghiệm ( x; y ) = 2; 0,25
y = 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 và đường thẳng ( d )
có phương trình y= 2mx − m 2 − m − 2 (với m là tham số).
1. Tìm tọa độ điểm M thuộc ( P ) biết điểm M có hoành độ bằng −3.
1
x =−3 ⇒ y =9 0,25
0,5 điểm
Vậy M ( −3;9 ) . 0,25
2. Tìm điều kiện của m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân
biệt. Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là hai giao điểm của đường thẳng ( d ) và parabol
( P ) , xác định m để x1 y2 + x2 y1 = 2m + 6.
3
2 (d ) cắt parabol ( P ) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
1,0 điểm (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ > 0 ⇔ −m − 2 > 0 ⇔ m < −2 (*)
0,25
Ta có x1 + x2 = 2m, x1 x2 = m 2 + m + 2
x2 ) 2m ( m 2 + m + 2 )
x1 y2 + x2 y1 = x1.x22 + x2 .x12 = x1.x2 ( x1 + =
0,25
= 2m3 + 2m 2 + 4m
m = 1
2m3 + 2m 2 + 4m = 2m3 + 6 ⇔ 2m 2 + 4m − 6 = 0 ⇔ 0,25
m = −3
Đối chiếu (*) vậy m = −3 .
Trong tháng 4 năm 2023, hai hộ gia đình bác An và bác Bình dùng hết tổng cộng 500
nghìn đồng tiền điện. Sang tháng 5 năm 2023, do tăng cường thực hiện việc sử dụng điện
an toàn, tiết kiệm và hiệu quả; nhà bác An giảm được 15% tiền điện và nhà bác Bình
giảm được 10% tiền điện; kết quả là cả hai hộ gia đình tiết kiệm được tổng cộng 65 nghìn
đồng tiền điện so với tháng 4 năm 2023. Hỏi trong tháng 4 năm 2023, mỗi hộ gia đình
dùng hết bao nhiêu đồng tiền điện?
Gọi số tiền điện trong tháng 4 của nhà bác An là x (nghìn đồng), đkiện 0 < x < 500
IV Gọi số tiền điện trong tháng 4 của nhà bác Bình là y (nghìn đồng), đkiện 0 < y < 500 0,25
1,0 điểm Vì trong tháng 4 cả hai gia đình dùng hết 500 nghìn tiền điện nên ta có phương trình
x+ y = 500 (1) 0,25
Vì sang tháng 5 nhà bác An giảm 15% và nhà bác Bình giảm 10% và cả hai nhà
giảm được 65 nghìn đồng nên ta có phương trình 0,25
15% x + 10% y =65 ⇔ 0,15 x + 0,1 y =65 (2)
x + y = 500
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,25
0,15 x + 0,1 y =
65
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
4
x = 300
Giải hệ ta được . Vậy trong tháng 4 nhà bác An dùng hết 300 nghìn đồng
y = 200
tiền điện, nhà bác Bình dùng hết 200 nghìn đồng tiền điện.
Cho đường tròn ( O; R ) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến SA, SB
V với đường tròn ( A, B là tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua tâm O ) cắt đường
3,5 điểm
tròn ( O; R ) tại hai điểm M và N , với M nằm giữa S và N .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
5
1 0,25
1,0 điểm
3
1,0 điểm 0,25
Ta có OE ⊥ MN
R 2
MN = R 2 ⇒ ME = ,
2
R 2
OM = R ⇒ OE
= OM 2 − ME=
2
2
2 R 2 3R 2
SO = R 5, SE = SO − OE =
2 2
5R −
2
= 0,25
4 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
6
SM =SE − ME =R 2. 0,25
2
1 1 R 2 R
=
Vậy S SOM =OE.SM . = .R 2 0,25
2 2 2 2
4. Tiếp tuyến tại M của đường tròn ( O; R ) cắt SA, SB lần lượt tại P, Q . Gọi giao
điểm của OQ, OP với AB lần lượt là I và H . Chứng minh ba đường thẳng
OM , QH , PI đồng quy.
4 = QOM
Vì QM , QB là hai tiếp tuyến của ( O ) nên BOQ
0,75 điểm 0,25
PM , PA là hai tiếp tuyến của ( O ) nên
AOP = POM
+ POM = BOQ + 1 1
QOM AOP = =
AOB ⇒ POQ AOB
2 2
=1
Mà QBH AOB (cùng chắn = POQ
AB ) nên QBH
2
Suy ra tứ giác OBQH nội tiếp ⇒ QHO = =
QBO 90° ⇒ QH ⊥ OP (1) 0,25
=
Chứng minh tương tự ta có tứ giác OAPM nội tiếp ⇒ PIO =
PAO 90°
⇒ PI ⊥ OQ ( 2 )
Ta có OM ⊥ PQ ( 3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra ba đường thẳng OM , QH , PI là ba đường cao 0,25
của tam giác OPQ nên chúng đồng quy.
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
ab bc ca
thức P = + + .
c + ab a + bc b + ca
Có a + b + c = 1 ⇒ c= c ( a + b + c ) ⇒ c + ab= c ( a + b + c ) + ab= ( c + a )( c + b )
x+ y
VI Áp dụng BĐT AM - GM với hai số dương x, y ta có: xy ≤ .
0,5 điểm 2
Dấu “=” xảy ra khi x = y 0,25
1 1
+
ab 1 1
≤ c+a c+b ⇒
1 1 ab
⇒ = ≤ + (1)
c + ab ( c + a )( c + b ) 2 c + ab 2 c+a c+b
Tương tự: 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:
7
bc bc 1 1 ca ca 1 1
≤ + ( 2) ≤ + ( 3)
a + bc 2 b + c b + a b + ca 2 b + c b + a
Cộng (1), (2), (3) theo vế ta có:
ab bc ca bc + ca ca + ab ab + bc a + b + c 1
P= + + ≤ + + = =
c + ab a + bc b + ca 2 ( a + b ) 2 ( b + c ) 2 ( c + a ) 2 2
1 1
Từ đó giá trị lớn nhất của P là đạt được khi và chỉ khi a= b= c= .
2 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH HÀ NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NAM
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
x x − 1 x + 1 x −2
Câu I (2,0 điểm) =
.Cho biểu thức A − với
1 + x + x x − 1 x − x − 2
x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4.
1. Rút gọn biểu thức A.
2.Tìm tất cả các số nguyên của x để 2 A − 1 + 1 =2 A.
Câu II (2,0 điểm).
1. Giải phương trình ( x − 1) x 2 + 6 x + 16 = 2 x 2 − 6 x + 4.
2 x 3 + xy (2 y − x) + 2 x 2 + 6 x = xy + y 3 + 3 y (1)
2.Giải hệ phương trình .
3( x 2
+ y ) + 7 + 5 x 2
+ 5 y + 14 = 4 − y − x 2
(2)
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 22024 + 22027 + 2n là số chính phương.
x x − 1 x + 1 x −2
=
Cho biểu thức A − với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4.
1 + x + x x − 1 x − x − 2
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn ( O ) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi
A là điểm di động trên đường tròn ( O ) sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Gọi M là
trung điểm của cạnh BC và H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn ( O ) tại
K , đường thẳng AH cắt cạnh BC tại D và AE là đường kính của đường tròn ( O ) .
= CAE
1. Chứng minh BAD .
2. Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và HA.HD = HK .HM .
3. Tia KD cắt đường tròn ( O ) tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông góc với
đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK , BC và HJ cùng
đi qua một điểm.
4.Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại
P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng đường thẳng AN
luôn đi qua một điểm cố định.
1 1 1
Câu V. (1,0 điểm)Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 2
+ 2+ 2 =
1.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + + .
5a + 2ab + 2b
2 2
5b + 2bc + 2c
2 2
5c + 2ca + 2a 2
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
HÀ NAM Năm học: 2023-2024
(Hướng dẫn chấm thi có 06 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
( )
−1
3
x x +1 x −2
A . − 0,5
1+ x + x
( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( )
x −2
( x − 1)( x + x + 1) x +1 x −2
. − 0,25
1+ x + x
( )(
x +1 ) (
x −1 )(
x +1 x −2
)
(
=−
1
x 1
x −1
− )
1
x +1
0,25
= ( x −1 ) 2
( )( )
0,25
x −1 x +1
2
= . 0,25
x +1
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên của x để 2 A − 1 + 1 =2 A.
1
+) 2 A − 1 + 1= 2 A ⇔ 2 A − 1= 2 A − 1 ⇔ 2 A − 1 ≥ 0 ⇔ A ≥ 0,25
2
2 1
+) ≥ ⇔ x ≤3⇔ x≤9
x +1 2
Kết hợp với điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 ⇒ x ∈ {0;2;3;5;6;7;8;9} 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
( x − 1) x 2 + 6 x + 16 = 2 x 2 − 6 x + 4 ⇔ ( x − 1) x 2 + 6 x + 16 = ( x − 1)(2 x − 4)
0,25
⇔ ( x − 1)( x 2 + 6 x + 16 − 2 x + 4) =
0
+) x − 1 = 0 ⇔ x = 1 0,25
2 x − 4 ≥ 0
+) x 2 + 6 x + 16 = 2 x − 4 ⇔
x + 6 x + 16 = (2 x − 4)
2 2
x ≥ 2
x ≥ 2
x = 0(l )
⇔ 2 ⇔
3 x − 22 x = 0 x = 22 (tm)
3
0,25
22
Phương trình đã cho có hai nghiệm=
x 1;=
x 0,25
3
2 x 3 + xy (2 y − x) + 2 x 2 + 6 x = xy + y 3 + 3 y (1)
2.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình .
3( x + y ) + 7 + 5 x + 5 y + 14 = 4 − y − x (2)
2 2 2
3( x 2 + y ) + 7 ≥ 0
Điều kiện: 2
5 x + 5 y + 14 ≥ 0
Phương trình (1) tương đương với
2 x3 + 2 xy 2 − x 2 y + 2 x 2 + 6 x = xy + y 3 + 3 y
⇔ (2 x3 − x 2 y ) + (2 xy 2 − y 3 ) + (2 x 2 − xy ) + (6 x − 3 y ) =
0
⇔ x 2 (2 x − y ) + y 2 (2 x − y ) + x(2 x − y ) + 3(2 x − y ) =
0
⇔ (2 x − y )( x 2 + y 2 + x + 3) =0
0,25
1 11
⇔ (2 x − y )[( x + ) 2 + y 2 + ] =
0
2 4
⇔ 2x − y = 0 ⇔ y = 2x 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
3 x 2 + 6 x + 7 + 5 x 2 + 10 x + 14 =4 − 2 x − x 2
0,25
⇔ ( 3 x 2 + 6 x + 7 − 2) + ( 5 x 2 + 10 x + 14 − 3) + ( x 2 + 2 x + 1) =0
3( x + 1) 2 5( x + 1) 2
⇔ + + ( x + 1) 2 =
0
3x + 6 x + 7 + 2
2
5 x + 10 x + 14 + 32
3 5
⇔ ( x + 1) 2 ( + + 1) =
0
3x 2 + 6 x + 7 + 2 5 x 2 + 10 x + 14 + 3
3 5
Vì + + 1 > 0 nên phương trình tương đương với
3x + 6 x + 7 + 2
2
5 x + 10 x + 14 + 3
2
Giả sử số tự nhiên n thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho
22024 + 22027 + 2n = k 2 ⇔ 9.22024 + 2n = k 2 ⇔ ( k + 3.21012 )( k − 3.21012 ) = 2n .
0,25
k + 3.21012 = 2a
⇒ k − 3.21012 = 2b ⇒ 2 a − 2b =
3.21013 . 0,25
a, b ∈ , a + b =n
a −b
2a −b − 1 =3
⇔ 2 (2b
−=
1) 3.2 1013
⇔ b 0,25
2 = 2
1013
a=−b 2 = a 1015
⇔ ⇔ ⇒n= 2028
= b =
1013 b 1013
Vậy với n = 2028 thì 22024 + 22027 + 2n là số chính phương 0,25
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn ( O ) có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A là điểm
di động trên đường tròn ( O ) sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Gọi M là trung điểm của cạnh
BC và H là trực tâm tam giác ABC. Tia MH cắt đường tròn ( O ) tại K , đường thẳng AH cắt cạnh
BC tại D và AE là đường kính của đường tròn ( O ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website:
O
H
D
B M C
= CAE
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh BAD .
AH ⊥ BC ⇒ ADB = 900
ABE = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
= CBE
Suy ra BAD ( cùng phụ với
ABC ) 0,25
= CAE
Mà CBE ( góc nội tiếp cùng chắn cung
AC ) 0,25
= CAE
Suy ra BAD . 0,25
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và HA.HD = HK .HM .
O
H
D
B M C
Ta có
ACE= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ EC ⊥ AC .
Mà H là trực tâm tam giác ABC ⇒ BH ⊥ AC . Từ đó suy ra EC // BH .
Tương tự HC // BE 0,25
Xét tứ giác BHCE có EC // BH và HC // BE nên tứ giác BHCE là hình bình hành. 0,25
Mà M là trung điểm của BC nên ba điểm H , M , E thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website:
Kéo dài AK cắt đường thẳng BC tại S , ∆SAM có hai đường cao AD và MK cắt nhau tại
H ⇒ H là trực tâm tam giác SAM .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website:
= DMA
Xét ∆MIJ có SMI và IJ ⊥ BC ⇒ BC là đường trung trực của IJ .
0,25
=
⇒ SJM =°
SIM = 180° − 90°= 90° )
= 180° − SKM
90 (vì SKMI là tứ giác nội tiếp nên SIM
⇒ SJ ⊥ AM .
Mà H là trực tâm ∆SAM ⇒ SH ⊥ AM . Từ đó suy ra ba điểm S , H , J thẳng hàng. Vậy các
đường thẳng AK , BC và HJ cùng đi qua điểm S .
0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB, AC lần lượt
tại P, Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng đường thẳng AN luôn
đi qua một điểm cố định.
O'
K P
N ≡ N'
O Q
H
B C
D M
Gọi N ' là giao điểm của PQ và AE. Xét ∆AQN ' và ∆BEM có:
' = EBM
QAN ;
=' KAP
AQN
= BEM
AN ' BM
⇒ ∆AQN ' ∽ ∆BEM ( g .g ) ⇒ = (5)
QN ' EM
0,25
' = EBM
Do QAN ;
=' KAP
AQN nên theo tính chất góc ngoài của ∆AQN ' và
= BEM
0,25
= PN
∆BEM ta có EMC 'A.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website:
1 1 1
P= + + .
5a + 2ab + 2b
2 2
5b + 2bc + 2c
2 2
5c + 2ca + 2a 2
2
( a + b + c )
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + ≥9⇒ ≤ + +
a b c a+b+c 9 a b c
1 1 1 1 1 1
( x + y + z) ≤ 3( x 2 + y 2 + z 2 ) ⇒ + + ≤ 3 2 + 2 + 2
2
a b c a b c
0,25
Với a, b > 0 , ta có :
5a 2 + 2ab + 2b 2 = (4a 2 + 4ab + b 2 ) + (a 2 − 2ab + b 2 )
= (2a + b) 2 + (a − b) 2 ≥ (2a + b) 2
⇒ 5a 2 + 2ab + 2b 2 ≥ (2a + b) 2 =2a + b
0,25
1 1 1 1 1 1 1 2 1
⇒ ≤ ≤ + + = +
5a 2 + 2ab + 2b 2 2a + b 9 a a b 9 a b
1 1 2 1 1 1 2 1
Tương tự: ≤ + ; ≤ +
5b 2 + 2bc + 2c 2 9 b c 5c 2 + 2ca + 2a 2 9 c a
0,25
1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
P ≤ + + + + + = + + ⇒ P ≤ ⋅ 3 2 + 2 + 2 = ⋅ 3 =
9 a b b c c a 3 a b c 3 a b c 3 3
a= b= c
Dấu “=” xảy ra ⇔ 1 1 1 ⇔ a =b =c = 3
a 2 + b 2 + c 2 =
1
3
Vậy max P = khi a= b= c= 3.
3
0,25
--HẾT--
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên Tin)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
.......................Hết.....................
( 2x + 2) =( 5 − x ) ( 3 x − 2 )
2 2
4 x 2 + 8 x + 4= (x 2
)
− 10 x + 25 ( 3 x − 2 )
4 x 2 + 8 x + 4= (x 2
)
− 10 x + 25 ( 3 x − 2 )
4 x 2 + 8 x + 4= 3 x3 − 32 x 2 + 95 x − 50
3 x3 − 36 x 2 + 87 x − 54 =
0
( x − 9 )( x − 2 )( x − 1) =
0 x ∈ {1; 2;9}
Thử lại thu được: x ∈ {1; 2} . Vậy x ∈ {1; 2}
x + y + 3 xy = 9
2)
x +y =
3 3
9
y a; xy= b ( a 2 ≥ 4b )
Đặt x + =
a + 3b =9 (1)
3
a − 3ab =9 ( 2)
( 9 − 3b ) − 3 ( 9 − 3b ) b =
3
Từ (1) a= 9 − 3b 9
10
b ∈ 2; 4;
3
10
TH3: b = a = −1 (loại do a 2 ≥ 4b )
3
Từ các trường hợp trên ( x, y ) ∈ {(1, 2 ) ; ( 2,1)} (Thử lại thoả mãn)
2) x3 − y 3 = 2 ( x − y ) + 17 .
2
Đặt x −= xy b ( a 2 ≥ −4b ) .
y a,=
Vì 2 ( x − y ) + 17 > 0
2
x3 − y 3 > 0 x− y >0 a > 0.
a 4 + 2a 3 b + 3a 2 b 2 + 2022ab3 + 2023b 4 =
0.
a 4 b.
Mà ( a, b ) = 1 b =1 a 4 + 2a 3 + 3a 2 + 2022a + 2023 =
0
Thử các giá trị a ∈ {−1; −2023; −7; −17; −289; −119} vào biểu thức a 4 + 2a 3 + 3a 2 + 2022a + 2023
0 .Như vậy không tồn
ta thấy không có một giá trị nào của a để a 4 + 2a 3 + 3a 2 + 2022a + 2023 =
tại các số nguyên a,b thoả mãn đề bài Giả sử trên sai.Từ đây ta có điều phải CM.
2) Từ giả thiết ta suy ra ab + bc + ac = −1 , có A= a + b + c , xét
A2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ab + 2 bc + 2 ac . Theo bất đẳng thức giá trị tuyêt đối , ta có :
(a + b + c) + 2 ( ab + bc + ac ) + 2 ≥ 0 + 2 ab + bc + ac + 2 = 4
2
A2 =
Từ đây kết hợp A ≥ 0 A ≥ 2.Dấu bằng xảy ra nhiều trường hợp, chẳng hạn
( a, b=
, c) ( 0,1, −1)
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2.
Câu IV (3,0 điểm)
SP R
1) Ta thấy OP∥O’Q (do cùng vuông góc với PQ) =
SQ R '
OE SO R
Kẻ O'G'∥OE (G' thuộc SE) = = O ' G ' = R' G’ thuộc (O’). Lại có:
O ' G ' SO ' R '
+O
OEF ' HG < 180o nên O’H không song song với OE. Do đó, G’ trùng G OE//O’G
(ĐPCM)
JA MJ MJ JB
= = =
EA MA MB EB
EB JB
Từ đó ta thu được = từ đó để ý rằng ∆IAE ~ ∆IJB và ∆IBE ~ ∆IJAnênta
được
EA JA
IA IA IE JA EA EA JA EA2
= = . =. =.
IB IE IB EB JB EB JB EB 2
EA HA
Bây giờ ta sẽ chứng minh = . Thật vậy, ta có SP 2 = SE . SF và SQ 2 = SG . SH.
EB HB
SE SG
Do đó SB 2= =
= SA4 SP 2
.SQ 2 SE.SF .SG.SH . Mặt khác, từ câu a ta sẽ có = hay SE .
SF SH
SH = SG . SF. Như vậy, ta được SA ( SE.SH ) hay SA SE.SH . Từ đó ta thu
2
= 2
=
SB 2
= 2
=
SB 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình x − 3 − 2 x − 7 = 2 x − 8
Lời giải
7
Điều kiện: x ≥ .
2
x − 3 − 2x + 7
(1) ⇔ = 2 ( x − 4)
x − 3 + 2x − 7
4− x
⇔ = 2 ( x − 4)
x − 3 + 2x − 7
x = 4 (TMDK ) x = 4 (TMDK )
⇔ ⇔
1
x − 3 + 2x − 7 =−1
= −2 (2)
x − 3 + 2 x − 7 2
x −3 ≥ 0
Ta có
7 7
với mọi x ≥ nên x − 3 + 2 x − 7 ≥ 0 > −2 với mọi x ≥ .
2 x − 7 ≥ 0 2 2
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm x = 4.
2) Cho a, b và c là các số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện a 2 − c 2 = c, c 2 − b 2 = b và
a. Chứng minh ( a − b )( b − c )( c − a ) =
b2 − a 2 = 1.
Lời giải
a − c =
2
c 2
2 2
Ta có c − b = b ⇒ a + b + c = 0
b 2 − a 2 =
a
Ta có a 2 − c 2 =c ⇔ ( a − c )( a + c ) =c ⇒ ( a − c )( −b ) =c ⇔ b ( c − a ) =c
Tương tự ta có c 2 − b 2 =b ⇒ a ( b − c ) =b; b 2 − a 2 =a ⇒ c ( a − b ) =a.
Do đó b ( c − a ) a ( b − c ) c ( a − b ) = abc ⇒ ( a − b )( b − c )( c − a ) = 1 (do abc ≠ 0).
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho ba số nguyên a, b và c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 − 2abc chia hết cho 6. Chứng minh
abc chia hết cho 54.
Lời giải
• Nếu a, b, c đều không chia hết cho 3 thì a 2 , b 2 , c 2 chia cho 3 dư 1.
a 2 + b 2 + c 2 / 3
⇒ ⇒ M / 3 (vô lý)
abc / 3
• Nếu a, b, c có một hoặc hai số không chia hết cho 3 và các số còn lại chia hết cho 3
a 2 + b 2 + c 2 / 3
⇒ ⇒ M / 3 (vô lý)
abc 3
Vậy a, b, c 3 ⇒ abc 27 (1)
a 2 + b 2 + c 2 / 2
• Lại có, nếu a, b, c đều lẻ thì ⇒ M / 2 (vô lý)
2 abc 2
Vậy a, b, c có ít nhất một số chẵn ⇒ abc 2 ( 2 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Từ (1) và (2) ⇒ abc 54 vì ( 2, 27 ) = 1.
2) Tìm tất cả cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn x3 y − x 2 y − 4 x 2 + 5 xy − y 2 =
0.
Lời giải
x 3 y − x 2 y − 4 x 2 + 5 xy − y 2 =⇔ xy ( x 2 − x + 1) =( 2 x − y ) (1)
2
0
d ( x; y ) ⇒ =
Gọi = y db với ( a; b ) = 1 và a, b, d nguyên dương.
x da;=
Khi đó (1) trở thành d 2 ab ( d 2 a 2 − da + 1) = d 2 ( 2a − b ) ⇔ ab ( d 2 a 2 − da + 1) = ( 2a − b ) .
2 2
Suy ra ( 2a − b ) a và ( 2a − b ) b
2 2
Ta có ( 2a − b ) a mà ( a; b ) = 1 ⇒ ( 2a − b; a ) =
2
(
1 ⇒ ( 2a − b ) ; a = )
1 do đó a = 1.
2
b =1
b 2 (do b > 0)
Từ ( 2a − b ) b ⇒ 4a 2 b mà ( a; b ) = 1 ⇒ 4 b ⇒=
2
b = 4
+) TH1: a =b =1 ⇒ x = y =d .
x =1
Thay vào giả thiết ta được d 4 − d 3 = 0 ⇒ d =1 (do d nguyên dương) ⇒ .
y =1
+) TH2: =
a 1;=
b 2 không thỏa mãn.
+) TH3: =
a 1;=
b 4 suy ra=x d=
; y 4d
x =1
Thay vào giả thiết ta được d 4 − d 3 = 0 ⇒ d =1 (do d nguyên dương) ⇒ .
y = 4
Thử lại ta thấy cặp số ( x; y ) ∈ {(1;1) ; (1; 4 )} thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm tất cả cặp số nguyên ( x, y ) sao cho xy là số chính phương và x 2 + xy + y 2 là số
nguyên tố.
Lời giải
x = ad
Đặt
= d ( x; y ) ⇒ với ( a; b ) = 1
y = bd
Suy ra M = x 2 + xy + y 2 = d 2 ( a 2 + ab + b 2 )
Vì a 2 + ab + b 2 ≥ 3 nên d = 1, suy ra ( x; y ) = 1.
Mà xy là số chính phương nên xy ≥ 0; x , y đều là số chính phương ⇒ =
x m2 ; =
y n 2 với
m, n ∈ .
M = m 4 + m 2 n 2 + n 4 = ( m 2 + mn + n 2 )( m 2 − mn + n 2 )
Nếu x = 0 hoặc y = 0 thì M không là số nguyên tố nên x; y ∈ * ⇒ m; n ∈ *
Do đó m 2 + mn + n 2 ≥ 3
Mà M là số nguyên tố nên m 2 − mn + n 2 =1 ⇔ m2 + n 2 + ( m − n ) =2 ⇒ m =n =1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
AE EF 2 KE KE
= = =
⇒ AB BC 2 BM BM
AEF = ABC
⇒ ∆AEK # ∆ABM
2) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại điểm S , đường thẳng SI cắt đường thẳng
MQ tại điểm T . Chứng minh bốn điểm A, T , H và M cùng thuộc một đường tròn.
Lời giải
Có
=
AEH = 900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AH .
AFH
Có
=
BEC
= 900 suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm M đường kính BC.
BFC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Ta có AO ⊥ EF
∆AEF # ∆ABC
= DAM
⇒ KAO ⇒ DAK = MAO
= AMI ( IM AO )
Có
AMI = =
AMT − TMI = DTH
AHT − IDT (do ATHM nội tiếp; TIMD nội tiếp)
' =DTH
Trên tia đối HT lấy điểm P ' sao cho ATDP ' nội tiếp ⇒ DAP =AMI =DAK
⇒ A, K , P ' thẳng hàng (1)
Do ATDP ' nội tiếp ⇒ HT .HP ' =HD.HA =HB.HE =HC.HF
⇒ BP ' ET nội tiếp ⇒ TP
'B =
TEH
Tương tự: TP
' C = TFH
= FIE
Ta có: FTE = 2 BAC (do FTIE nội tiếp)
+ TFH
⇒ TEH = 3600 − FTE
− FHE
= 3600 − 2.BAC
− 1800 − BAC
(
= 1800 − BAC
)
⇒ BP
' C =TP
' C + TP
' B =1800 − BAC
⇒ BP =
' C + BAC 1800
⇒ ABP ' C nội tiếp ⇒ P ' ∈ ( O ) ⇒ P ' ≡ P (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra A, K , P thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho 2023 điểm nằm trong một hình vuông cạnh 1. Một tam giác đều
được gọi là phủ điểm M nếu điểm M nằm trong tam giác hoặc nằm trên cạnh của tam
giác.
1
1) Chứng minh tồn tại tam giác đều cạnh phủ ít nhất 253 điểm trong 2023 điểm đã
2
cho.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1
a) Dựng 8 tam giác đều có cạnh bằng phủ hoàn toàn hình vuông như hình vẽ dưới do
2
= 252.8 + 7 nên có ít nhất một tam giác đều phủ ít nhất 253 điểm.
2023
11
2) Chứng minh tồn tại tam giác đều cạnh phủ ít nhất 506 điểm trong 2023 điểm đã
12
cho.
Lời giải
11
Dựng MNP tam giác đều có cạnh bằng đi qua tâm O của hình vuông như hình vẽ dưới
12
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
1 1 1 11 1 1
Ta có: IN = ⇒ NB = − và AQ= MA. 3= − − 3 ta thấy AQ > NB nên
2 3 2 2 3 12 2 2 3
11
bốn tam giác đều có cạnh bằng phủ kín hình vuông có cạnh bằng 1. Mặt khác ta có
12
= 4.505 + 3 nên có ít nhất một tam giác đều phủ ít nhất 506 điểm.
2023
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
1
( x − 4) 2 + =0
x − 3 + 2x − 7
1 7
Ta có x − 3 ≥ 0, 2 x − 7 ≥ 0 nên 2 + > 0 với mọi x ≥ , kéo theo x = 4 (
x − 3 + 2x − 7 2
thỏa mãn điều kiện xác định )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4
2) Theo đề bài ta có a 2 − c 2 + c 2 − b 2 =c + b và a, b, c ≠ 0 nên a 2 − b 2 =c + b . Nếu a + b =
0 thì a = -b. Tuy nhiên khi đó a = b 2 − a 2 = 0 là trái giả thiết. Do đó, ta phải có a + b ≠ 0
c+b
dẫn tới a − b =
a+b
c+a a+b
Hoàn toàn tương tự ta có b − c = và c − a =
b+c c+a
Từ đây ta suy ra
c+b c+a a+b
( a − b )(=
b − c )( c − a ) =. . 1
a+b b+c c+a
Đây chính là điều phải chứng minh
Câu 2 ( 2,0 điểm )
1) Nếu cả ba số a,b,c đều lẻ thì a 2 + b 2 + c 2 − 2ab sẽ lẻ và do đó a 2 + b 2 + c 2 − 2ab không
chia hết cho 6, trải giả thiết. Do đó, trong ba số a.b.c phải có ít nhất một số chẵn, nghĩa là
abc chia hết cho 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Nếu abc không chia hết cho 3 tức là trong 3 số a,b,c không có số nào chia hết cho 3, dẫn
tới a 2 ≡ b 2 ≡ c 2 ≡ 1 ( mod 3 ). Vì a 2 + b 2 + c 2 − 2ab chia hết cho 3 nên -2ab cũng chia hết
cho 3, vô lí vì a.b.c đều không chia hết cho 3. Do đó, ta phải có abc chia hết cho 3. Từ đây
ta có ngay a 2 + b 2 + c 2 chia hết cho 3. Vì số chính phương khi chia 3 thì dư chỉ có thể là
0,1 cả 3 số a 2 , b 2 , c 2 phải chia hết cho 3 kéo theo a,b,c đều chia hết cho 3. Khi đó abc chia
hết cho 27
Vì ( 27,2 ) = 1 nên abc chia hết cho 27.2 = 54. Phép chứng minh hoàn tất
2) Phương trình đã cho được viết lại thành
y 2 − ( x3 − x 2 + 5 x ) y + 4 x 2 =
0
Coi phương trình trên là phương trình bậc hai ẩn y, tính biệt thức
(x − x 2 − 5 x ) − 16 x 2 = x 2 ( x 2 − x + 1)( x 2 − x + 9 )
2
∆= 3
Điều kiện cần để phương trình có nghiệm y nguyên là ∆ là số chính phương. Suy ra
( x 2 − x + 1)( x 2 − x + 9 ) là số chính phương ( do x nguyên dương nên x2 > 0 ). Vì
1 x ( x − 1) + 1 là số lẻ và nếu gọi
x2 − x + = = d gcd ( x 2 − x + 1, x 2 − x + 9 ) thì d lẻ và
d ( x 2 − x + 9 ) − ( x 2 − x + 1) =8 nên ta phải có d = 1. Suy ra x 2 − x + 1, x 2 − x + 9 đều là các
số chính phương. Mà
( x − 1) < x 2 − x + 1 < ( x + 1)
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
2
3 1 3
P ≥ a + 3b + 3c ( 3a + 3b + 3c ) ≥ a + 3b + 3c ≥ ( a + 2b + 3c ) =
2
1
2 2 2
2 1 2
Suy ra P ≥ Dâu bằng xảy ra khi a = b = 0, c = . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
3 3 3
Lại có, theo bất đẳng thức AM-GM thì
( a + 6b + 6c + 4a + 4b + 4c ) 25 ( a + 2b + 3c )
2 2
25
4 P = ( a + 6b + 6c )( 4a + 4b + 4c ) ≤ ≤ =
4 4 4
25
kéo theo P ≤
16
1 3 25
Dâu bằng xảy ra khi và chỉ khi=
a =,b = , c 0 . Vậy giá lớn nhất của P là
4 8 16
Câu 4 ( 3,0 điểm )
E
I
T K O
F Q
C
H
M
D
B
P
S
1) Xét các tam giác BFC và BEC lần lượt vuông tại F và E với các trung tuyến tương ứng
1
là FM và EM, khi đó ta được FM = EM = BC. Tương tự, xét các tam giác AFH và AEH
2
lần lượt vuông tại F và E với các trung tuyến tương ứng là FI và EI, khi đó ta cũng được FI
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
1
= EI = AH. Như vậy, MI là đường trung trực của EF, vì thế K là trung điểm của EF. Mặt
2
khác, lại chú ý rằng ∆AEB ∆AFC ( g .g ) nên ta được AE = AF , kéo theo
AC AB
∆AEF ∆ABC ( c.g .c ) . Từ đó ta thu được
AEF =
ABC và AE
= =
EF 2 EK EK . Do đó,
=
AB BC 2 BM BM
∆AEK ∆ABM ( c.g .c )
(
= 360° − 180° − BAC )
− 2
= 180° − BAC
BAC
Do đó P ' ∈ (O) và kéo theo P ' ≡ P . Như vậy, HA.HD = HT.HP nên tứ giác ATDP nội tiếp
= DTH
và DAP . Mặt khác, ta có các kết quả quen thuộc BAO
= CAH
và AO ⊥ EF, kết
hợp với ∆AEK ∆ABM , ta thu được OAM = BAO − BAM
= CAH + EAK = DAK và IM //
AO ( ⊥ EF ). Lại chú ý rằng các tứ giác ATHM và ITDM là các tứ giác nội tiếp, ta được
=
DTH =
AHT − IDT =
AMT − IMT = DAK
AMI = OAM
= DAK
Do đó, DAP , từ đó suy ra A,P,K thẳng hàng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
1
Nói cách khác, tồn tại một tam giác vuông cân có cạnh bằng chứa ít nhất 253 điểm. Mà
2
1
tam giác vuông cân có cạnh bên bằng thì sẽ chứa trong một tam giác đều có cạnh bằng
2
1
, ta có điều phải chứng minh
2
2) Gọi hình vuông được cho là ABCD với tâm O. Ta sử dụng hai đường vuông góc IF,EG
đi qua O và tạo với các cạnh một góc 60° để chia hình vuông thành 4 tứ giác AIOG, BIOE,
CEOF, DFOG như hình vẽ
Theo nguyên lý Dirichlet, có 2023 điểm được phân bố vào trong 4 phần như hình vẽ trên
nên tồn tại một phần phủ ít nhất
2023
4 + 1 =506 điểm
Không mất tính tổng quát, giả sử tứ giác AIOG phủ ít nhất 506 điểm. Ta dựng tam giác đều
IMN sao cho A ∈ IN , O ∈ IM và G ∈ MN như hình vẽ. Kẻ OH ⊥ AB. Ta có
OH 1/ 2 1 1 OG 1/ 3 1
=
OI = = . Tương tự OG = . Ta lại có=
OM = = .
sin 60° 3/2 3 3 tan 60° 3 3
Suy ra
1 1 11
IM = OI + OM = + <
3 3 12
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
11
Như vậy tam giác đều IMN có cạnh nhỏ hơn , suy ra tồn tại tam giác đều phủ toàn bộ
12
tam giác đều IMN. Tam giác đều ấy do đó phủ toàn bộ tứ giác AIOG, suy ra nó cũng phủ ít
nhát 506 điểm đ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 4 x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2(2 x + 3 y ) + 4 ≤ 0.
1 1 1
b) Cho a, b, c là các số thực khác không thỏa mãn + + = 0.
a b c
1 1 1
Chứng minh rằng 2 + 2 + 2 =0.
a + 2bc b + 2ca c + 2ab
Câu 2. (2,5 điểm)
( x + 2)(2 − y ) = 8
a) Giải hệ phương trình
11 − 4( x − y ) + x y + 1 =
2 2
3 xy.
b) Giải phương trình x 2 + 3 x + 11 − x + 2 = 2 x − 2.
Câu 3. (1,5 điểm)
5
a) Tìm tất cả các số thực x để p = là số nguyên.
x− x +2
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 thì A
= n 2024 + n 2023 + n 4 − n + 1 không
phải là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB cố định, C là một điểm chạy trên đường
tròn ( O ) không trùng với A và B. Các tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A và C cắt nhau tại
điểm M . Đường thẳng MB cắt AC tại F và cắt đường tròn ( O ) tại E ( E khác B ).
a) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh tam giác OEM đồng dạng với
tam giác BHM .
b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB. Hai đường thẳng MB
FI
và CK cắt nhau tại I . Tính tỷ số khi tổng diện tích hai tam giác IAC và IBC lớn nhất.
AB
1 1 2
c) Chứng minh rằng + =.
BM BF BE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > b > c; ab + bc + ca > 0 và a + b + c =
1.
1 1 1 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + + .
a − b b − c a − c 2 ab + bc + ca
Câu 6. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số chính phương. Chứng minh rằng ( x + 1)( y + 1)( z + 1)
luôn viết được dưới dạng tổng của hai số chính phương.
------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu Nội dung Điểm
Câu Ta có 4 x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2(2 x + 3 y ) + 4 ≤ 0 ⇔ (2 x − y + 1) 2 + 4( y + 1) 2 ≤ 1 0,25
1a
1,0 đ (2 x − y + 1) 2 + 4( y + 1) 2 =
1
⇔ 0,25
(2 x − y + 1) + 4( y + 1) =
2 2
0
2 x − y + 1 =0 x =−1
TH1: (2 x − y + 1) 2 + 4( y + 1) 2 = 0 ⇔ ⇔ . 0,25
y + 1 =0 y =−1
2 x − y + 1 = 0
(vn)
4( y + 1) 2
= 1
TH2: (2 x − y + 1) 2 + 4( y + 1) 2 =1 ⇔
(2 x − y= + 1) 2 1 (2 x=
⇔
+ 2) 2 1
(vn).
0,25
y + 1 =0 y =−1
0,25
1 1 1 b − c − (a − c) + a − b
= − + = =0
(a − b)(a − c) (b − c)(a − b) (a − c)(b − c) (a − b)(b − c)(a − c)
Câu ĐK: 11 − 4( x − y ) ≥ 0
( x + 2)(2 − y ) =8 ⇔ 2 ( x − y ) − xy =4 ⇒ 2 ( x − y ) =4 + xy
2a 0,25
1,5 đ
Thế vào phương trình (2) ta có:
0,25
11 − 2(4 + xy ) + x 2 y 2 − 3 xy + 1 = 0 ⇔ 3 − 2 xy + x 2 y 2 − 3 xy + 1 = 0
⇔ ( )
3 − 2 xy − 1 + x 2 y 2 − 3 xy + 2 =0 0,25
2(1 − xy ) 2
⇔ 0 ⇔ (1 − xy )
+ (1 − xy )(2 − xy ) = + 2 − xy =0 0,25
3 − 2 xy + 1 3 − 2 xy + 1
2 3 0,25
⇔ xy =
1 (Do + 2 − xy > 0, ∀xy ≤ )
3 − 2 xy + 1 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
1 1
y = 1 y=
xy = 1 x y = x
Ta có: ⇔ ⇔ x ⇔
2 ( x − y ) =
5 2 x − 1 = 2 x 2 − 5 x − 2 = x = 5 ± 41
x
5 0
4 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:
5 + 41 −5 + 41 5 − 41 −5 − 41
( x; y ) = ; và ;
4 4 4 4
Câu x 2 + 3 x + 11 ≥ 0
2b ĐK: ⇔ x ≥ −2
x + 2 ≥ 0 0,25
1,0 đ
x 2 + 3 x + 11 − x + 2 = 2 x − 2 ⇔ ( x − 1) 2 + 5( x + 2) − x + 2 = 2( x − 1)
Xét x = −2 (không phải là nghiệm)
( x − 1) 2 2( x − 1)
Xét x > −2 Chia hai vế phương trình cho x + 2 ta được: + 5 −1 = .
x+2 x+2 0,25
x −1
Đặt t = ta được phương trình: t 2 + 5 − 1 =2t
x+2
1
1
t≥−
2t + 1 ≥ 0 t ≥ − 2 2
⇔ t 2 + 5 = 2t + 1 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ ⇔t= 0,25
t + 5 = (2t + 1)
2
3t 2 + 4t − 4 = 2 3
0 t = −2; t =
3
2
Khi t = ta được phương trình:
3
x −1 2 x −1 ≥ 0
= ⇔ 2 x + 2 = 3( x − 1) ⇔
x+2 3 4( x + 2) = 9( x − 1)
2
x ≥ 1
x ≥ 1 11 + 4 7
⇔ 2 ⇔ 11 ± 4 7 ⇔ x = 9 . 0,25
9 x − 22 x + 1 =0 x =
9
11 + 4 7
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm x =
9
a= x − 1
Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách: Đặt
b = x + 2 ≥ 0.
Câu 5 5
3a =
Ta có p =
x− x +2
2
1 7 0,25
1,0 đ x− +
2 4
5 20
⇒0< p≤ = ⇒ p = 1; 2
7 7 0,25
4
5 1 + 13 7 + 13
TH1: p = 1 ⇔ =1 ⇔ x − x − 3 = 0 ⇒ x = ⇒x= . 0,25
x− x +2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
5 1+ 3 2+ 3
TH2: p = 2 ⇔ = 2 ⇔ 2x − 2 x −1 = 0 ⇒ x = ⇒x= .
x− x +2 2 2
0,25
7 + 13 2 + 3
Vậy có hai giá trị cần tìm là x = ; .
2 2
Câu Ta có A= n 2024 + n 2023 + n 4 − n + 1= ( n 2024 − n 2 ) + ( n 2023 − n ) + ( n 4 + n 2 + 1)
3b
0,5 đ = n 2 ( n 2022 − 1) + n ( n 2022 − 1) + ( n 4 + n 2 + 1) = (n 2
+ n )( n 2022 − 1) + ( n 4 + n 2 + 1)
0,25
Ta có ( n 2 + n )( n 2022 − 1) = (n + n ) ( n3 ) − 1
2 674
= (n 2
+ n )( n3 − 1) .B= (n 2
+ n ) ( n − 1) ( n 2 + n + 1) .B chia hết cho n 2 + n + 1
( n + 1) − n
2
Lại có n 4 + n 2 + 1 = n 4 + 2n 2 + 1 − n 2 = 2 2
M C
M
C F I
E
F
A B
H I O
A B
O K
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Câu b) Ta=
có MA MC = , OA OC suy ra đường thẳng MO là trung trực đoạn thẳng AC
4b nên MO ⊥ AC . Kéo dài BC cắt AM tại P nên MO / / PB ⇒ M trung điểm AP.
0,75 đ IC BI IK BI IC IK
Ta có = và = ⇒ = ⇒ IC = IK 0,25
MP BM MA BM MP MA
Suy ra I trung điểm của đoạn thẳng CK .
1 1 1 1
⇒ S ∆ACI = S ∆ACK ; S ∆BCI = S ∆BCK ⇒ S ∆AIC + S ∆BCI = S ∆ABC= CK . AB
2 2 2 4
Do đoạn thẳng AB không đổi nên tổng diện tích hai tam giác IAC và IBC lớn nhất. 0,25
lớn nhất khi C điểm chính giữa AB hay K trùng tâm O.
= ( ac + bc ) + ( ab − 1) + ( a + b ) + ( abc − c )
2 2 2 2
Áp dụng các đẳng thức x + y = ( x + y ) − 2 xy và x + y = ( x − y ) + 2 xy có:
2 2 2 2 2 2
Thứ 1: ( ac + bc ) + ( ab − 1) = ( ab + bc + ca − 1) − 2 ( ac + bc )( ab − 1)
2 2 2
( ab + bc + ca − 1) − 2 ( a 2bc + b 2 ac − ac − bc )
=
2
⇒ ( ac + bc ) + ( ab − 1) + ( a + b ) + ( abc − c ) = ( ab + bc + ca − 1) + (a + b + c − abc) 2
2 2 2 2 2
HẾT.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Ngày thi: 03/06/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không tính thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
2. Cho hai số dương x, y thoả mãn x y 2 + 1 + y x 2 + 1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức:
=
P ( x2 + 1 − x )( y2 +1 − y )
Câu 2 (2,0 điểm)
x2 2 x 3
1. Giải phương trình: x 2 3 x 2 x 1 2 x
x
xy 2 x y 2
2. Giải hệ phương trình: 2 2
x y 2 x 4 y 3
Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 2 p 4 p 2 16 là số chính phương.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6 x 2 7 xy 2 y 2 x y 2 0 .
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , điểm E thuộc cung nhỏ
AB của đường
tròn ( O ) ( E ≠ A, E ≠ B ) . Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến tại B, C của đường tròn ( O ) lần lượt
tại M , N .
a) Chứng minh rằng MB.NC = AB 2 .
b) Gọi F là giao điểm của MC và BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng ba điểm
E , F , H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn O và hai điểm A, B cố định nằm trên đường tròn O sao cho
AOB 1200 . Điểm M thay đổi trên cung lớn
AB của đường tròn O . Đường tròn nội tiếp tam
giác MAB tiếp xúc với MA, MB lần lượt tại E , F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp
xúc với một đường tròn cố định.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng:
1 1 1 10
2 2
a b22
b c 2
c a 2
a b c
2
---------HẾT---------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………………………………
Cán bộ coi thi số 1 …………………………………………Cán bộ coi thi số 2 ……………………….
Ta có: a 2 b 2 2 a b
2
Nên
1 1 3 1 1
Q 1
6
a b a b a b a b a b
3
3 3 4 2 2 4
a 3 b3 3 a 2 b 2 6
0,25
a b a b a b
3 4 4
a 3 b 3 a b 3 a 2 b 2 6
a b
4
1 a 4 b 4 ab a 2 b 2 3a 2 b 2 6
1
a 2 b2 2
2
(2 điểm) 0,25
a 4 b 4 4 a 2 b 2 6
a 2 b2 2
2
a 4 b 4 2a 2b 2 4 a 2 b 2 4
a 2 b2 2
2
0,25
a 2 b 2 4 a 2 b 2 4
2
a 2 b2 2
2
a 2 b2 2
2
a 2 b2 2
2
0,25
1
Cho hai số dương x, y thoả mãn x y 2 + 1 + y x 2 + 1 = 15 . Tính giá trị của biểu
2
thức:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
=
P ( x2 + 1 − x )( y2 +1 − y )
P= (
x 2 + 1 y 2 + 1 + xy − x y 2 + 1 + y x 2 + 1= ) x 2 + 1 y 2 + 1 + xy − 15 0,25
Đặt
M= x 2 + 1 y 2 + 1 + xy ⇒ M 2= (x 2
+ 1)( y 2 + 1) + x 2 y 2 + 2 xy x 2 + 1. y 2 + 1 0,25
= 2 x 2 y 2 + x 2 + y 2 + 1 + 2 xy x 2 + 1. y 2 + 1
= x 2 ( y 2 + 1) + y 2 ( x 2 + 1) + 2 x y 2 + 1. y x 2 + 1 + 1
( )
2 0,25
= x y 2 + 1 + y x2 + 1 + 1
0
x
Phương trình trở thành
x 1 x 3
x x 3 2 x 1 2 x 0
x
x 1 x 3
1
x x 3
x
2 x 1 2 x 0
x 3
2
x
x x 1 2 x x 1 0 0,25
(2 điểm)
x 3
x x 1 2 0
x
x x 1 0 x x 1 1
x 3 x 3
2 0 2 2
x x
1 x 2 x 1 x 2 x 1 0 (vô nghiệm) 0,25
x 3
2 4 x 3 4 x x 1 (Thoả mãn điều kiện) 0,25
x
xy 2 x y 2
Giải hệ phương trình: 2
x y 2 2 x 4 y 3
2
x 1 y 2 4
Hệ phương trình đã cho trở thành 0,25
x 1 y 2 8
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
a x 1 a.b 4
Đặt ta được hệ
b y 2 a 2 b 2 8
ab 4 ab 4
a b2 2ab 8 a b2 16
ab 4
a b 4
ab 4 1 0,25
a b 4
ab 4
a b 4 2
a b 4
a 2 x 1
1 0,25
b 2 y 0
a 2 x 3
2 0,25
b 2 y 4
Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 2 p 4 p 2 16 là số chính phương.
Đặt A 2 p 4 p 2 16
0,25
Với p 3 thì A 169 132 là số chính phương. Vậy p 3 thoả mãn.
1 Với p 3 thì p 2 1mod 3 . Suy ra p 4 p 2 1mod 3
2
0,25
Suy ra A 2 p 4 p 2 16 2.11 16 2 mod 3 0,25
Do các số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 nên A không là
0,25
số chính phương.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6 x 2 7 xy 2 y 2 x y 2 0 .
Ta có phương trình
6 x 2 7 xy 2 y 2 x y 1 1
3
6 x 2 7 y 1 x 2 y 2 y 1 1 0,25
(2 điểm)
2 x y 13 x 2 y 1 1
2 x + y + 1 = 1
(1)
2 3 x + 2 y − 1 =1
2 x + y + 1 =−1 0,25
( 2)
3 x + 2 y − 1 =−1
x = −2
(1) ⇔ 0,25
y = 4
x = −4
( 2) ⇔ 0,25
y = 6
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , điểm E thuộc cung
4 nhỏ
AB của đường tròn ( O ) ( E ≠ A, E ≠ B ) . Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến
1
(3 điểm) tại B, C của đường tròn ( O ) lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh rằng MB.NC = AB 2 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
N
O
F
B IH C
Ta có
ABM = =600 ⇒ BM / / AC ⇒ BMA
ACB =BAC = (1)
CAN 0,25
=
Tương tự ta có CN / / AB ⇒ BAM ( 2)
CNA 0,25
Từ (1) và (2) ta có ∆AMB đồng dạng ∆NAC (g-g) 0,25
MB AB
⇒ = ⇒ MB.NC = AB. AC ⇒ MB.NC =AB 2 0,25
AC NC
b) Gọi F là giao điểm của MC và BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng
ba điểm E , F , H thẳng hàng.
N
O
F
B IH C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Chứng minh tương tự ta có IC 2 = IE.IF ( 8 ) .
0,25
Từ (7) và (8) suy ra IB = IC ⇒ I ≡ H . Vậy E , F , H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn O và hai điểm A, B cố định nằm trên đường tròn O sao
cho
AOB 1200 . Điểm M thay đổi trên cung lớn AB của đường tròn O .
Đường tròn nội tiếp tam giác MAB tiếp xúc với MA, MB lần lượt tại E , F . Chứng
minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
M
K
F
J
H E
O
A
B
D I
3
Gọi I là trung điểm của AB . Vẽ AH , IJ , BK cùng vuông góc EF .
Ta có
AOB =1200 ⇒
AMB =600 , hơn nữa ME = MF nên tam giác MEF 0,25
đều.
3 3
=
Tam giác vuông AHE có =
AH AE.sin 600 = . AE . AD (1)
2 2
0,25
3 3
=
Tam giác vuông BKF có =
BK BF .sin 60 0
= BF BD ( 2 )
2 2
Cộng vế (1) và (2) ta có
3 3 3 0,25
AH + BK
= AB ⇒ 2=IJ AB ⇒ =
IJ AB không đổi.
2 2 4
Vì điểm I cố định nên EF tiếp xúc với đường tròn cố định tâm I , bán
3 0,25
kính AB .
4
Cho a, b, c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 .
Chứng minh rằng:
1 1 1 10
2
2 2 *
a b22
b c 2
c a 2
a b c
Giả sử c = min {a, b, c} . Khi đó :
5 2
c
(1 điểm) c ≤ a ⇒ c ≤ ac ⇒ a + c ≤ a + ac ≤ a +
2 2 2 2
2
2
c 0,25
c ≤ b ⇒ c 2 ≤ bc ⇒ b 2 + c 2 ≤ b 2 + bc ≤ b +
2
2 2
c c
a + b ≤ a + + b +
2 2
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1 1 1
VT *
2 2 2 2
a c b c b c a c
2 2 2 2
c c 0,25
Đặt x a ; y b . Khi đó x 0, y 0 và x y a b c .
2 2
1 1 1
Ta có VT * 2 2 2
x y 2
y x
1 2 1 1 3 4 3
2 2 2
x y 2
xy x y 2
2 xy 2 xy x y 2 xy 2 xy
2
4 3 4 2 10 10 0,25
3. VP *
x y 2 xy x y x y x y a b c
2 2 2 2 2
c 0
c 0
Dấu bằng xảy ra khi
. Do vai trò của a, b, c bình đẳng
x y
a b
0,25
nên dấu “=” của * xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a, b, c có một số
bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau.
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2023 – 2024
b) Giải hệ phương trình:
(
y x +1 + x = )1
y + 4 y = x 2 + 3 x − 3 − 2 ( x + 1) x .
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ đường kính AT của
đường tròn ( O ) và lấy điểm P trên đoạn thẳng OT ( P ≠ T ) . Gọi E và F tương ứng là hình
chiếu vuông góc của P trên các đường thẳng AC và AB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên cạnh BC.
= HAC
a) Chứng minh OAB và hai đường thẳng BC , EF song song với nhau.
b) Cho AH và EF cắt nhau tại U ; điểm Q di động trên đoạn thẳng UE ( Q ≠ U , Q ≠ E ) .
Đường thẳng vuông góc với AQ tại điểm Q cắt các đường thẳng PE , PF tương ứng tại M , N .
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Chứng minh bốn điểm A, M , N , P cùng
= KAQ
thuộc một đường tròn và OAH .
c) Kẻ KD vuông góc với BC ( D ∈ BC ) . Chứng minh đường thẳng đi qua điểm D và song
song với AQ luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2a − 1 2b − 1 2c − 1
P= 2 + + ⋅
a + 2 b2 + 2 c2 + 2
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố a, b và số nguyên dương m thoả mãn a 2 + b 2 + 18ab = 4.5m.
b) Cho 8 điểm phân biệt trên một đường tròn. Đánh số các điểm đó một cách ngẫu nhiên bởi
các số 1, 2, ,8 (hai điểm khác nhau được đánh số bởi hai số khác nhau). Mỗi dây cung nối hai
điểm bất kỳ được gán với giá trị tuyệt đối của hiệu các số ở hai đầu mút. Chứng minh rằng luôn
tìm được bốn dây cung, đôi một không có điểm chung, sao cho tổng của các số gán với bốn dây
cung đó bằng 16.
------- Hết -------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐÁP ÁN: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH (Đáp án gồm 03 trang)
Ứ
Bài
Nội dung Điểm
TT Ý
( x + 1)
2
x +1 2 x
A = :
( x + 1)( x − x + 1) 2 x
0,5
x − x +1
a)
2 x
( )
2
≤ 2 ⇔ 2 x ≤ 2x − 2 x + 2 ⇔ x − 1 ≥ 0 . Vậy A ≤ 2 . 0,5
x − x +1
1
Có ∆ '= (a + 1) 2 − (a 2 − 2a + 1)= 4a ≥ 0 0,25
Khi đó x1 = (a + 1) − ∆ ' = (a + 1) − 2 a = ( a − 1) 2
0,5
b) x2 = (a + 1) + ∆ ' = (a + 1) + 2 a = ( a + 1) 2 .
Do a là số chính phương nên a là số nguyên nên x1 ; x2 là số chính
0,25
phương
Đặt 3 x 2 + 4 x + 5 =a , 3x = b
0,25
Khi đó phương trình trở thành: a 3 + a = b3 + b
a) ⇔ (a − b)(a 2 + ab + b 2 + 1) = 0 ⇔ a = b (vì a + ab + b + 1 > 0 )
2 2
0,25
x≥0 2 + 34
⇔ 3x 2 + 4 x + 5 = 3x ⇔ 2 ⇔x= . 0,5
6 x − 4 x − 5 =0 6
ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 0 . PT thứ nhất ⇔ y = x + 1 − x (1). 0,25
2
( ) ( x +1− x ) .
2 2
PT thứ hai ⇔ y +2 = 0,25
+TH1: y + 2 = x +1− x ⇔ y = x − x − 1. Kết kợp với (1):
b) x ≥ 1 0,25
x +1 = x −1 ⇔ 2 ⇔ x = 3; y = 7 − 4 3 (tmđkxđ).
x − 3x =
0
+TH2: y + 2 =− x − 1 + x ( Vô lý vì y + 2 > 0; − x − 1 + x < 0 ).
0,25
Vậy x= 3; y= 7 − 4 3 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
A
L
K M
I
O
F U Q
E
N
B
H D C
= OAC
Ta có BAH do cùng phụ với = HAC
ABC , suy ra PAF . 0,5
3
a) Có AEPF là tứ giác nội tiếp, suy ra
AEF =
APF 0,25
Có và
= 900 − PAF
APF ⇒
= 900 − HAC
ACB AEF =
ACB ⇒ EF / / BC 0,25
AQEM là tứ giác nội tiếp ⇒
AMN =AEF =
APN ⇒ A, M , N , P cùng 0,5
nằm trên một đường tròn.
AMN = ACB , tương tự ANM = ABC 0,25
b) Ta có
=OAB
OAH − HAB =900 − ACB − 900 −
ABC ( )
( )
0,25
=900 −
AMN − 900 − − QAN
ANM =KAN =KAQ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
( a + b + 2)
2
(c + 1) 2 (c − 2) 2 (c + 1) 2
P+3≥ + = + 2 .
( a + b) 2 + 4 c 2 + 2 c2 + 4 c +2
(c − 2) 2 (c + 1) 2 3
Xét BĐT: 2 + 2 ≥ ⇔ c 2 ( c − 2 ) ≥ 0 (đúng).
2
0,25
c +4 c +2 2
−3
Vậy P ≥ ; dấu đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi a= b= c= 0 ,
2
0,25
−3
a= b= −1, c = 2 . Do đó Pmin = .
2
Ta có (a − b) 2 = 4.5m − 20ab5 ⇒ (a − b)5 ⇒ (a − b) 2 25 . 0,25
a, b ≥ 2 ⇒ a + b + 18ab= 4.5 ≥ 80 ⇒ m ≥ 2
2 2 m
0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0
Website:
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Toán)
Ngày thi: 07/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu.
Câu I (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A = ( 5 − 1) 6 + 2 5
2. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − x − 3 =0. Không giải phương trình, hãy
x1 x2
tính giá trị biểu thức: =
B +
x2 x1
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y =( m + 2) x + 3 . Tìm giá trị của
m để đường thẳng (d ) cắt hai trục Ox; Oy lần lượt tại 2 điểm A và B sao cho tam giác AOB
cân.
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: (4 x 2 − 7 x + 4)(3 x 2 − 4 x + 3) =
3x 2
x + my = 3m − 3
2. Cho hệ phương trình: (m là tham số). Tìm các giá trị nguyên của m
mx + y = 2m − 2
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) , trong đó x; y là các số nguyên.
3. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một con Robot được lập trình để chuyển động thẳng đều trên một quãng đường từ điểm A đến
điểm B theo quy tắc: Đi được 120cm thì dừng lại 1 phút, đi tiếp 240cm rồi dừng lại 2 phút, đi tiếp
360cm rồi dừng lại 3 phút..., tổng thời gian từ khi bắt đầu di chuyển từ A cho đến B là 253 phút. Tính
quãng đường từ A đến B biết vận tốc của Robot không đổi là 40cm/phút.
Câu III (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB cố định. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C cố
định, qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với AC . Gọi K là điểm cố định nằm giữa O và B
(K khác O và B ) , qua K vẽ dây cung ED bất kì của đường tròn (O) . Gọi P, Q lần lượt là
giao điểm của AE và AD với đường thẳng d . Đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ cắt tia AC
tại điểm M (M khác A) . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác PEDQ nội tiếp được trong một đường tròn.
b) ∆ AKD ∆ ∆ AQM .
c) AK . AM = AB. AC.
d) Khi dây ED thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ luôn nằm trên một
đường cố định.
Câu IV (1,0 điểm)
(2 − x) 1 − x − y y − 1 =0
1. Giải hệ phương trình:
x + 2 + y + 1 = 3
2. Cho a, b > 0 thỏa mãn a ( a − 1) + b ( b − 1) =ab .
a 3 + b3 + 202 3 ( a + b ) + 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F =
ab
-------- HẾT --------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0
Website:
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Toán)
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang
t =
12
1
* Với t = 1 ⇒ x + = 1 ⇔ x 2 − x + 1 = 0 (Phương trình vô nghiệm).
x 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
x=
25 1 25 3 . KL....
* Với t = ⇒ x+ = ⇒ 12 x 2 − 25 x + 12 = 0 ⇔
12 x 12 x = 3
4
x + my = 3m − 3 x + my = 3m − 3
⇔ 2 0,25
mx + y = 2m − 2 (m − 1) x = 2m − 5m + 3
2
+ BCP
BEP = 900 + 900 = 1800 tứ giác BEPC nội tiếp. 0,5
=
⇒ EPC (vì cùng bù với EBC
EBA )
a
=
⇒ EDA (góc nội tiếp cùng chắn cung AE)
EBA 0,5
=
⇒ EDA APQ ⇒ Tứ giác PEDQ nội tiếp.
Mà
AMQ =
APQ ⇒
APQ =
ADE ⇒
AMQ =
ADK 0,5
b
chung ;
⇒ ∆ AKD ∆ AQM (QAM ADK =
AMQ) 0,5
AK AD
⇒ ∆ AKD ∆ AQM ⇒ = ⇒ AK . AM = AD. AQ 0,25
AQ AM
c Ta có: ∆ ADB ∆ ACQ ( A chung; =
ADB = 900 )
ACQ
AD AB 0,25
⇒ = ⇒ AB. AC = AD. AQ ⇒ AK . AM = AB. AC
AC AQ
d AB. AC
Ta có AK . AM= AB. AC ⇒ AM= (không đổi) M cố định. 0,25
AK
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ thì ta có IA = IM nên I
0,25
nằm trên đường trung trực của AM cố định.
Câu IV (1,0 điểm)
Phần Nội dung Điểm
ĐKXĐ: x ≤ 1; y ≥ 1
(1) ⇔ (1 − x) 1 − x − ( y − 1) y − 1 + 1 − x − y − 1 =0
Đặt 1 − x = u (u ≥ 0); y − 1= t (t ≥ 0) ta được phương trình:
0,25
u − t =0
u 3 − t 3 + u − t =0 ⇔ (u − t )(u 2 + ut + t 2 + 1) = 0 ⇔ 2
u + ut + t + 1 =
2
0
1 ⇔ u − t = 0 ⇒ 1− x = y −1 ⇔ x = 2 − y .
Từ (2) suy ra 4 − y + y +1 =3 (ĐKXĐ: 1 ≤ y ≤ 4 )
⇒ 5 + 2 (4 − y )( y + 1) = 9 ⇔ 4 + 3 y − y 2 = 2 ⇒ 3 y − y 2 = 0
y = 0 ( KTM ) 0,25
⇔
y = 3 (TM )
Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) = (− 1;3).
Từ giả thiết a ( a − 1) + b ( b − 1) = ab ⇒ a 2 + b 2 − ( a + b ) = ab
⇒ a 2 + b 2 = ab + a + b
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇒ ab + a + b ≥ 2ab ⇒ a + b ≥ ab (1) 0,25
Lại có: ab + a + b + 8= (a 2
+ 4 ) + ( b + 4 ) ≥ 4a + 4b= 4 ( a + b )
2
⇒ ab + 8 ≥ 3 ( a + b ) ≥ 3ab (d o (1))
⇒ ab ≤ 4 .
2 4
Đặt=
t ab ⇒ 0 < t ≤ 2 ⇒ ≥ 1 ⇒ 2 ≥ 1.
2 t t
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a 2 b2 1 1 4 a 2 b2 1 4
F= + + 2023 + + ≥2 . + 2023.2 +
b a a b ab b a ab ab
1 4 0,25
= 2t + 4046. + 2
t t
8 2 4
F ≥ 2t + + 2019 ⋅ + 2 .
t t t
8 8
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có 2t + ≥ 2 2t. = 8
t t
⇒ F ≥ 8 + 2019 + 1 =2028 . Vậy min F = 2028 , đạt khi a= b= 2 .
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
– – – – – HẾT – – – – –
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Dành cho thí sinh dự thi vào các lớp chuyên: Toán, Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
x 2 2x − x x − 2
Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức P = + + với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4.
x −1 x −2 x −3 x +2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P – P = 0.
Câu II (2,0 điểm).
1. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = (m + 2)x – m − 8 (với m là tham số). Tìm các giá trị
của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung, có hoành độ
x1, x2 thỏa mãn x13 – x2 = 0.
2. Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình 2024(x2 + y2) – 2023(2xy + 1) = 5.
Câu III (2,0 điểm).
16 x 2 + 6 x + 2
1. Giải phương trình 3x – 7x + 6x + 4 = 3
3 2 3 .
3
x2 + y2 + x + y =8
2. Giải hệ phương trình
2 x + y − 3 xy + 3 x − 2 y + 1 =
2 2
0
Câu IV (3,0 điểm).
1. Cho tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn (O;R), H là trung điểm của cạnh BC. M là điểm bất kì
thuộc đoạn BH (M khác B). Lấy điểm N thuộc đoạn CA sao cho CN = BM . Gọi I là trung điểm của
đoạn MN.
a) Chứng minh bốn điểm O, M, H, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh diện tích tam giác 14B không đổi. Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng MN có độ
dài nhỏ nhất.
1
2. Có một bình thủy tinh hình trụ cao 30cm chứa nước, diện tích đáy bình bằng diện tích xung
6
quanh, mặt nước cách đáy bình là 18cm (hình vẽ bên). Cần đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa để nước
vừa đầy bình (Bỏ qua bề dày của bình, cho t = 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
?
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn ab+bc+ca = 3abe. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
biểu thức T = + +
3b c + abc
2 2
3a c + abc
2 2
3a b + abc
2 2
⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃HẾT⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃⁃
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
LỜI GIẢI
Câu I
x 2 2x − x x − 2
a) Ta có: P = + + x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4
x −1 x −2 x−3 x +2
x 2 2x − x x − 2
P= + +
x −1 x −2 x−3 x +2
P=
x ( x −2 +2 ) ( x − 1) + 2 x − x x −2
( x − 1)( x − 2)
x x + 2x − 2 x − 2 + 2x − x x − 2
P=
( x −1 )( x −2 )
P=
2 ( x −2 ) +
2
( x −1 )( x −2 ) x −1
b) P – P = 0 ⇔ P = P ⇔ P > 0
2
⇔ >0⇔ x >1⇔x>1
x −1
Kết hợp với ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ 4
Câu II
1. Ta có phương trình hoành độ giao điểm x 2 = (m + 2) x − m − 8
⇔ x2 − ( m + 2) x + m + 8 =0
Vì phương trình có hai nghiệm nằm bên phải trục tung nên phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt
∆ > 0 m 2 − 28 > 0 m > 2 7
⇒ m + 2 > 0 ⇔ m + 2 > 0 ⇔ m > −2 ⇒ m > 2 7
m + 8 > 0
m + 8 > 0 m > −8
Áp dụng Vi-et và kết hợp giả thiết ta có :
x13 − x2 =0(1) =
x1
4
m+8
( I ) ⇔ x1 + x2 = m + 2 ⇒ ( I ) ⇒ 3 . Thay vào (1) ta có :
x x= m + 8
1 2
=
2
x 3
m + 8 ( )
4
m+8 + ( 4
m+8 )
3
= m + 2 . Đặt 4
( )
m + 8= a a > 4 2 7 + 8 . Phương trình trở thành :
a + a3 = a 4 − 6 ⇔ a 4 − a3 − a − 6 = 0
⇔ ( a − 2 ) ( a 3 + a 2 + 2a + 3 ) = 0 ⇒ a = 2
a = 2 ⇒ 4 m + 8 = 2 ⇔ m = 8(tmdk )
Vậy m = 8
2
2024(x2 + y2) – 2023(2xy + 1) = 5
⇔ x2 + y2 + 2023(x2 + y2) – 2023.2xy – 2023 = 5
⇔ x2 + y2 + 2023(x2 + y2 – 2xy) = 5 + 2023
⇔ x2 + y2 + 2023(x – y)2 = 2028 (*)
Vì x, y ∈ Z. Do đó x − y là số tự nhiên
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Nhận xét: Nếu x − y ≥ 2 thì (x – y) ≥ 4 ⇒ 2023(x – y) ≥ 8092
2 2
Câu III.
1.
ĐKXĐ: ∀ x ∈ R
3 2 16 x 2 + 6 x + 2
3x – 7x + 6x + 4 = 3 3
3
16 x 2 + 6 x + 2
⇔ 3x + 9x + 12x + 6 = 16x + 6x + 2 + 3
3 2 2 3
3
16 x 2 + 6 x + 2
Đặt 3 = t , ta có:
3
3x3 + 9x2 + 12x + 6 = 3t3 + 3t
⇔ x3 + 3x2 + 4x + 2 = t3 + t
⇔ (x + 1)3 + (x + 1) = t3 + t
⇔ (x + 1 – t) [(x + 1)2 – (x + 1)t + t2 +1] = 0
Mà (x + 1)2 – (x + 1)t + t2 +1 > 0 ⇒ x + 1 – t = 0
⇒x+1=t
16 x 2 + 6 x + 2
⇔x+1= 3
3
⇔ 3x + 9x + 12x + 6 = 16x2 + 6x + 2
3 2
⇔ 3x3 – 7x2 + 3x + 1 = 0
⇔ 3x3 – 3x2 – 4x2 + 4x – x + 1 = 0
⇔ (x – 1)( 3x2 – 4x + 1) = 0
x = 1
2+ 7
⇒ x =
3
2− 7
x = 3
Thử lại thấy cả 3 nghiệm thoả mãn.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
2 + 7 2 − 7
Vậy x ∈ 1; ;
3 3
x 2 + y 2 + x + y =8 (1)
2. 2
2 x + y − 3 xy + 3 x − 2 y + 1 =
2
0 ( 2)
( 2 ) ⇔ 2 x 2 + 3 (1 − y ) x + ( y − 1) = 0 ⇔ ( x + 1 − y )( 2 x + 1 − y ) = 0
2
x =−2 ⇒ y =−3
y = 2 x + 1 ⇒ (1) ⇔ x 2 + ( 2 x + 1)2 + x + 2 x + 1 = 8 ⇔
y −1 x = 3 ⇒ y = 11
x=
⇒ 2 ⇒ 5 5
x= y − 1 y = x + 1 ⇒ (1) ⇔ x 2 + ( x + 1)2 + x + x + 1 = 8 ⇔ 2 x 2 + 4 x − 6 = 0 ⇔ =x 1;=
y 2
x =−3; y =
−2
3 11
( x; y ) ∈ ( −2; −3) ; ; ; (1; 2 ) ; ( −3; −2 )
5 5
Câu IV
Câu V:
1 1 1
Theo bài ra, ta có: a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 3abc ⇔ + + =3
a b c
1 1 1
Đặt là x; là y; là z (x, y, z > 0; x + y + z = 3)
a b c
1
a x y2 z2 y2 z2
Suy ra: + + =
3b 2 c 2 + abc 3 1 x ( x + y + z ) + yz 3 x + xy
+
y 2 z 2 xyz
1 yz + zx yz + yx xy + zx 1 3
Suy ra: T ≤ + + = (x + y + z) =
2 x+ y x+z y+z 2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024
KHÁNH HÒA
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN)
Đề thi chính thức Ngày thi: 06/06/2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
b) Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi x, y, z ∈
k ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥ ( x + y − 2 )( z − 1) .
2 2 2
Câu 5 (3,00 điểm)
( )
′ > 90° . Đường thẳng O'B cắt ( O; R )
Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O′; R′ ) cắt nhau tại A và B R > R′, OAO
và ( O′; R′ ) lần lượt tại E và P (khác B), đường thẳng OB cắt ( O′; R′ ) và ( O; R ) lần lượt tại F và Q (khác B).
a) Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng và PQ= 2 ⋅ OO′.
b) Qua B dựng đường thẳng song song với EF, cắt ( O; R ) và ( O′; R′ ) lần lượt tại M và N. Chứng minh
năm điểm O, A, O', E, F cùng thuộc một đường tròn và MABE là hình thang cân.
c) Tiếp tuyến với ( O′; R′ ) tại A cắt ( O; R ) tại C và tiếp tuyến với ( O; R ) tại A cắt ( O′; R′ ) tại D. Đường
tròn ngoại tiếp tam giác ACD cắt đường thẳng AB tại I (khác A). Chứng minh B là trung điểm của AI.
------------ HẾT ------------
* Rút gọn M :
1 1 x x−x
M= − −4
x − x −1 x + x −1 1− x
4x ( )
x −1
= ( x + x −1 − ) ( x − x −1 − ) 1− x
= 2 x −1 + 4x
2 4
2
15 1
⇒ M − = 2t +
4 2
15 1
⇒ M− =2t +
4 2
1
Đặt y= f ( t=) 2t + : HS bậc nhất, đồng biến (vì a= 2 > 0 )
2
1
Vì t > 0 nên y = f ( t ) > f ( 0 ) =
2
⇒ Không tồn tại min y ⇒ Không tồn tại min M .
Cách 2:
Cách 3:
Đặt t = x −1 (t > 0) ⇒ x = t2 +1
Khi đó M = 4t 2 + 2t + 4
2
M t 1 15
⇔ = t2 + +1 = t + +
4 2 4 16
2
M 15 1
⇔ − = t +
4 16 4
M 15
=
Y −
4 16
⇔Y = X với
2
X =t + 1 > 1
4 4
Giả sử GTNN của Y = Y0 đạt được khi X = X 0 .
1
∀X > 4 : Y ≥ Y0 (*)
Theo định nghĩa ta có:
∃X = X > 1 : Y ( X ) = Y
0
4
0 0
1
Vì Y = X 2 là hàm số đồng biến khi X > 0 nên Y = X 2 cũng đồng biến khi X >
4
1
Chọn X 1 > X 0 > ⇒ Y ( X 1 ) > Y ( X 0 ) ⇒ Y1 > Y0 (mâu thuẫn với (*) )
4
Vậy không tồn tại GTNN của M .
Cách 1:
Đặt m = n + 3 + n + n + 3,m∈*
( )
2
⇒ n + n + 3= m − n + 3 = m 2 + n + 3 − 2m n + 3
m2 + 3
⇒ n= +3 ∈
2m + 1
Do đó n + 3 ∈
Liên hệ tài liệu word toán zalo: VOI CÁ
4
Website:
Mà n + 3 ∈ ⇒ n + 3 ∈
⇒ 2m + 1 m 2 + 3 ⇒ 2m + 1 4m 2 + 12
⇒ 2m + 1 ( 2m + 1) − 2(2m + 1) + 13
2
⇒ 2m + 113
Vì n ≥ 0 ⇒ n + 3 ≥ 3 ⇒ m ≥ 3 + 3 >3
62 + 3
Vậy 2m + 1 = 13 ⇒ m = 6 ⇒ n + 3 = = 3⇒ n = 6
2.6 + 1
Vậy n = 6 là số tự nhiên duy nhất tìm được.
Cách 2:
Đặt a= n + 3 và b= n + n + 3 ( a, b ∈ N )
⇒ a −3+ a =b
2
1 13
⇒ a + −b =
2 4
( ) ( )
2 2
⇒ 2 a +1 − 2 b =
13
⇒ (2 )(
a +1− 2 b . 2 a +1+ 2 b =13 )
2 a + 1 + 2 b > 2 a + 1 − 2 b
Ta có a, b ∈ N ⇒
2 a + 1 + 2 b > 0
2 a + 1 − 2 b = 1
⇒
2 a + 1 + 2 b =13
⇒ a =b =9
⇒n= 6
Vậy n = 6
Câu 2 (2,00 điểm) Cho phương trình x 2 + bx − 7 + 2b =0 (1) (ẩn x), với b là tham số nguyên.
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm b để x22 = 9 x1.
b) Chứng minh rằng nếu b là số nguyên lẻ thì phương trình (1) không có nghiệm hữu tỉ.
Lời giải
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm b để x22 = 9 x1 .
+) Ta có: ∆= b 2 − 4.1.(−7 + 2b)= b 2 − 8b + 28 = (b − 4) 2 + 12 ≥ 12 > 0 ∀b
⇒ (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Cách 1: Nếu b lẻ ⇒ b − 4 lẻ
Đặt b − 4 = 2k + 1 ( k ∈ )
Ta cần chứng minh ∆ không là số chính phương.
Phản chứng: ∆ là số chính phương
⇒ Đặt ( 2k + 1) + 12 = m 2 ⇒ m lẻ
2
Đặt m= 2l + 1 ⇒ ∆= 4k 2 + 4k + 13= 4l 2 + 4l + 1
k 2 + k : 𝑐𝑐ℎẵ𝑛𝑛
⇒ k + k + 3 = l + l (vô lí) �𝐷𝐷𝐷𝐷 � l 2 + l : 𝑐𝑐ℎẵ𝑛𝑛 �
2 2
3: 𝑙𝑙ẻ
Vậy ∆ không là số chính phương ⇒ (1) không có nghiệm hữu tỉ.
p
Cách 2: Giả sử (1) có nghiệm hữu tỉ, gọi là: ( p ∈ , q ∈ *, ( p, q) =
1) .
q
Theo tính chất về nghiệm hữu tỉ của đa thức nguyên, ta có q |1 và p | 2b − 7 ⇒ q =
1 và p lẻ.
Hơn nữa, do q = 1 nên p là nghiệm nguyên của (1) ⇒ p 2 + bp − 7 + 2b =0.
Mà điều này là vô lí do p 2 + bp − 7 + 2b lẻ ⇒ Điều giả sử là sai hay (1) không có nghiệm hữu tỉ.
⇒ 8 | a 2 − b2
Mà 4.(2b − 7) không chia hết cho 8 (Do 2b − 7 lẻ).
⇒ Mâu thuẫn
Vây khi b là số nguyên lẻ thì phương trình không thể có nghiệm hữu tỉ.
2
p ≡ 1( mod 3)
Ta có p 2 là số chính phương ⇒ p 2 ≡ 0 ( mod 5 )
2
p ≡ 1( mod 5 )
p 2 ≡ 4 mod 5
( )
p 2 ≡ 1( mod 3)
Kết hợp với (1) ⇒ p 2 ≡ 1( mod 5 )
2
p ≡ 4 ( mod 5 )
p 4 ≡ 1( mod 3)
⇒ 4
p ≡ 1( mod 5 )
( p 4 − 1) 3
⇒ (*)
( p − 1) 5
4
Cách 2:
Do p 3, p 5 nên theo định lí Fecma nhỏ ta có
p 2 − 1 3; p 4 − 1 5
⇒ p 4 − 1 15.
p p ( p 4 − 1)
Ta có p 5 −=
= p ( p 2 − 1)( p 2 + 1)
= p ( p − 1)( p + 1) ( p 2 − 4 + 5 )
= ( p − 2 )( p − 1) p ( p + 1)( p + 2 ) + 5 p ( p − 1)( p + 1)
Vì p − 2, p − 1, p, p + 1, p + 2 là 5 số tự nhiên liên tiếp nên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 3 và 5
Mà (3,5) = 1
⇒ ( p − 2 )( p + 2 ) p ( p − 1)( p + 1)15 (1)
Lại có : P là số nguyên tố >5 nên p − 1, p + 1 là hai số chẵn liên tiếp và p 2 + 1 2
⇒ ( p − 1)( p + 1) ( p 2 + 1)16( 2)
Từ (1) và (2) ⇒ ( p − 2 )( p + 2 ) p ( p − 1)( p + 1) 240 ( vì (15,16 ) = 1)
Dễ thấy với p là số nguyên tố >5 thì :
p ≡ 1(mod 4)
p ≡ 3(mod 4)
⇒ ( p − 1)( p + 1)16 ( *)
Mặt khác, p, ( p − 1), ( p + 1) là 3 số tự nhiên liên tiếp
⇒ p ( p − 1) ( p + 1) 3 (**)
Từ (*) và (**)
⇒ 5 p ( p − 1) ( p + 1) 240
Suy ra p 5 − p 240
Mà (p,240) =1
⇒ p 4 − 1 240 ∀p là số nguyên tố >5(đpcm)
b) Gọi x là số lần cắt để bạn An có được 55 hình vuông (ĐK: x ∈ *, x > 2 ).
- Sau lần cắt thứ nhất bạn An có được 4 = 3 ⋅1 + 1 (hình vuông).
- Sau lần cắt thứ hai bạn An có được 3 + 4 = 7 = 3 ⋅ 2 + 1 (hình vuông).
- Sau lần cắt thứ ba bạn An có được 3 + 3 + 4 = 10 = 3 ⋅ 3 + 1 (hình vuông).
....
⇒ Sau x lần cắt, bạn An có được 3 x + 1 (hình vuông).
Theo đề bài, ta có phương trình
b) Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi x, y, z ∈
k ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥ ( x + y − 2 )( z − 1) .
2 2 2
Lời giải:
a) Cách 1:
*) Áp dụng bất đảng thức B-C-S, ta có:
( x − 1)2 + ( y − 1)2 12 + 12 ≥ ( x − 1) .1 + ( y − 1) .1 2
( x + y − 2)
2
⇔ ( x − 1) + ( y − 1) ≥ (1)
2 2
2
x −1 y −1
Dấu “=” xảy ra khi = ⇔=x y
1 1
*) Áp dụng bất đảng thức AM-GM, ta có:
( x + y − 2) ( x + y − 2 )( z − 1)
2 2
+ ( z − 1) ≥ 2 = 2 ( x + y − 2 )( z − 1) ( 2)
2
2 2
( x + y − 2 )=
2
( z − 1)
2
Dấu “=” xảy ra khi
2
*) Mặt khác: ( x + y − 2 )( z − 1) ≥ ( x + y − 2 )( z − 1) ( 3)
(Dấu “=” xảy ra khi ( x + y − 2 )( z − 1) ≥ 0 ).
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) ta suy ra:
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥ 2 ( x + y − 2 )( z − 1) ( 4)
2 2 2
x = y
*) Đẳng thức ( 4 ) xảy ra khi: x + y − =
2 2 z −1
( x + y − 2 )( z − 1) ≥ 0
(Chẳng hạn tại x= y= z= 1 )
Cách 2:
Đặt ( ( x − 1) , ( y − 1) , ( z − 1) ) =
( a, b, c )
(a + b) (a + b)
2 2
.c 2
Ta có: VT = a + b + c2 2 2
≥ +c ≥ 2
2
= 2 ( a + b ) c ≥ 2 ( a + b ) c = VP
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: VOI CÁ
9
Website:
Vậy ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥ 2 ( x + y − 2 )( z − 1) với mọi x, y, z ∈
2 2 2
z −1+ 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x= y= .
2
(Chẳng hạn tại x= y= z= 1 )
b)
Giả sử k là số thực nhỏ nhất để bất đẳng thức sau luôn đúng với mọi x, y, z ∈ :
k ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) ≥ ( x + y − 2 )( z − 1) ( *)
2 2 2
⇒ Bắt đẳng thức (*) cũng đúng khi x = y , x + y −=
2 2 ( z − 1)
(Hay x = y , z −=
1 2 x −1 )
Do đó: k 2 ( x − 1) + 2 ( x − 1) ≥ 2 ( x − 1) . 2 ( x − 1)
2 2
⇔ 4k ( x − 1) ≥ 2 2 ( x − 1) với mọi x ∈
2 2
1
Cho x = 2 , ta được: 4k ≥ 2 2 ⇔ k ≥
2
1
*) Ta chứng minh với mọi k ≥ thì bất đẳng thức (*) đúng.
2
Thật vậy:
1
k ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = k − ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1)
2 2 2 2 2 2
2
1
+ ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1)
2 2 2
2
1
≥ ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1)
2 2 2
2
1
≥ . 2 ( x + y − 2 )( z − 1) = ( x + y − 2 )( z − 1) (theo chứng minh của câu a).
2
1
Khi k = thì theo chứng minh câu a ta cũng có bất đẳng thức (*) đúng.
2
1
Vậy giá trị k nhỏ nhất cần tìm là k = .
2
Bài 5: (3 điểm)
Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O / ; R / ) cắt nhau tại A và B ( R > R , OAO
/ /
)
> 90 . Đường thẳng O B cắt
0 /
( O; R ) và ( O / ; R / ) lần lượt tại E và P (khác B ), đường thẳng OB cắt ( O / ; R / ) và ( O; R ) lần lượt tại F và
Q (khác B )
b) Qua B dựng đường thẳng song song với EF , cắt ( O; R ) và ( O / ; R / ) lần lượt tại M
và N . Chứng minh năm điểm O, A, O / , E, F cùng thuộc một đường tròn và MABE là hình thang cân.
b.1 Chứng minh năm điểm O, A, O / , E, F cùng thuộc một đường tròn.
b.1.1 Chứng minh bốn điểm O, O/, E, F cùng thuộc một đường tròn.
OEB cân tại O (do OE
= OB= R ) ⇒ EOB =1800 − 2OBE
hay EOF
…(1)
= 1800 − 2OBE
O / FB cân tại O / (do O= /
F O=
/
B R / ) ⇒ BO /
F=
1800 − 2O /
BF
hay EO= /
F 1800 − 2O /
BF …(2)
=O
Mà: OBE
/
BF (đối đỉnh) …(3)
= EO
Từ (1), (2), (3) suy ra EOF
/
F ⇒ Tứ giác EOO / F là tứ giác nội tiếp.
⇒ O; O ; E ; F cùng thuộc một đường tròn …(4).
/
OO / QP (cmt) ⇒ OO /
E=
APB …(6)
=
Từ (5), (6) suy ra: BFE APB
Do đó:
AFE = = 2
AFB + BFE
APB mà AO E = 2
/
APB ⇒ AFE =
AO / E
⇒ Tứ giác AO/ FE là tứ giác nội tiếp ⇒ A; O / ; E ; F cùng thuộc một đường tròn …(7)
Từ (4), (7) suy ra năm điểm O; A; O / ; E; F cùng thuộc một đường tròn.
= MAB
b.2.2 Chứng minh: AME .
AMB =
AEB (góc nội tiếp cùng chắn =
AB của ( O ) ) và MAE AEB (cmt)
= BAE
BME (góc nội tiếp cùng chắn BE của ( O ) )
= MAE
Ta có: MAB + BAE
mà
AME = =
AMB + BME = MAE
AEB + BAE + BAE
Do đó: …(9)
AME = MAB
Từ (8), (9) suy ra Tứ giác MABE là hình thang cân.
c) Tiếp tuyến với ( O / ; R / ) tại A cắt ( O; R ) tại C và tiếp tuyến với ( O; R ) tại A cắt ( O / ; R / ) tại D .
Đường tròn ngoại tiếp ACD cắt đường thẳng AB tại I (khác A ).
Chứng minh B là trung điểm của AI.
Ta có:
=
BAD ACB (góc tạo bởi tiếp tuyến và day cung; góc nội tiếp cùng chắn
AB của (O))
=
CAB ADB (góc tạo bởi tiếp tuyến và day cung; góc nội tiếp cùng chắn
AB của (O/))
Liên hệ tài liệu word toán zalo: VOI CÁ
12
Website:
Do đó: ABC # DBA (g – g)
AB BC
= ⇒ AB 2 =BC. BD ... (10 )
⇒ DB BA
ABC = ABD
=1800 −
Mặt khác: CBI ABC =1800 − ABD = =
DBI ⇒ CBI
DBI ... ( i )
= ICD
Tứ giác ACID là tứ giác nội tiếp nên ta có: IAD .
= IAD
Suy ra: BAD
= ICD mà BAD = ACB ( cmt ) ⇒
ACB =
ICD
=ICD
Ta lại có: BCI + BCD
= =
ACB + BCD ACD
Mà: ACD =
AID (góc nội tiếp cùng chắn
AD ).
=
Do đó: BCI ⇒ BCI
AID =BID =BID
... ( ii )
BC BI
Từ (i), (ii) suy ra: BCI # BID (g – g) ⇒ = ⇒ BI 2 = BC . BD... (11)
BI BD
Từ (10), (11) suy ra AB
= BI ⇒ B là trung điểm của AI
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
2
Website:
( )
x x +1 ( )
2
x +2 x −1+ x +1 x +2 x
= + : = +
2 x
:
(
x +2
x −1 )(
1− x 1+ x
) ( )( ) ( )(
x +1 ) (
x −1 x −1 1− x 1 − x 1 + x)( )
=
2
.
x +1 ( x −1 )( ) x +1
x −1 2 x x
x +1
Vậy A = với x > 0; x ≠ 1 .
x
1 + 2023 x + 1 1 + 2023 x + 1 1 + 2023
b) A ≥ ⇔ ≥ ⇔ − ≥0
2023 x 2023 x 2023
x 2023 + 2023 − x − x . 2023
⇔ ≥ 0 ⇔ 2023 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2023
x . 2023
Kết hợp điều kiện x > 0; x ≠ 1 ta có 2022 giá trị thỏa mãn điều kiện
Câu 2.
x 2 + y 2 + x + y =8 (1)
a) 2
2 x + y − 3 xy + 3 x − 2 y + 1 =
2
0 ( 2)
x2 + y 2 + x + y = 8
x + y + x + y = 2
8 2
( *)
x + y + x + y = x − y + 1 =
2 2
8 0
⇔ ⇔ x − y + 1 =0 ⇔
( x − y + 1)( 2 x − y + 1) =0 2 x − y + 1 = x2 + y 2 + x + y =8
0
2 x − y + 1 =
(**)
0
x = 1
x= y − 1
x + y + x + y =8 x= y − 1 y = 2
2 2
Giải (*) ⇔ 2 ⇔ y = 2 ⇔
= x − y +1 0 = x = −3
2 y 8 y = −2
y = −2
= y 2x +1
= x + y + x + y 8 x + (=
2 x + 1) + x + 2 x + 1 =8 5 x + 7 x − 6 0
2
2 2 2 2
3
Giải (**) ⇔ ⇔ ⇔ x =
2 x − y + 1= 0 =y 2x +1 y = 2x +1 5
x = −2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
3
Website:
3
x = 5
11
⇔ y =
5
x = −2
y = −3
3 11
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (1;2 ) ; ( −3; −2 ) ; ( −2; −3) ; ;
5 5
b) Xét phương trình hoành độ tương giao của ( P ) và ( d ) : x =− x + m + 1 ⇔ x 2 + x − m − 1 =0 (*)
2
để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt x1; x2 thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
−5
⇒ ∆ > 0 ⇔ 1 + 4 ( m + 1) > 0 ⇔ m >
4
Ta có x12 − x2 − 4m + 1 =0 (1)
Vì x1 là nghiệm của (*) suy ra x12 =− x1 + m + 1 thay vào (1) ta được
− x1 + m + 1 − x2 − 4m + 1= 0 ⇔ − ( x1 + x2 ) − 3m + 2 = 0
Theo viet ta có: x1 + x2 =−1 ⇒ m =1 ( nhận)
Vậy m = 1 thỏa mãn đề bài.
Câu 3.
a) ( 2 x + y )( x − y ) + x + 8 y = 22 ⇔ ( 2 x + y )( x − y ) + 3 ( 2 x + y ) − 5 ( x − y ) = 22
⇔ ( 2 x + y )( x − y + 3) − 5 ( x − y + 3) =7
⇔ ( x − y + 3)( 2 x + y − 5 ) =7
Khi đó ta có các khả năng sau:
x − y + 3 =−7 x =−2
KN1: ⇔
2 x + y − 5 =−1 y =8
x − y + 3 =−1 x =−2
KN2: ⇔
2 x + y − 5 =−7 y =2
10
x=
x − y + 3 =7
KN3: ⇔
3
(l )
2 x +
= y −5 1
y=
−2
3
10
x − y + 3 = 1 x = 3
KN4: ⇔ (l )
2 x + y − 5 = 7 y = 16
3
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y ) ∈ {( −2;8 ) ; ( −2;2 )}
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
4
Website:
b) ta có a + b + c = 3 ⇔ 9 = ( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + ac + bc ) ⇔ ab + ac + bc ≤ 3
2
bc bc bc 1 bc bc
ta có ≤ = ≤ +
a2 + 3 ( a + ab + ac + bc )
2
( a + b )( a + c ) 2 a + b a + c
ac 1 ac ac ab 1 ab ab
tương tự ta có : ≤ + ; 2 ≤ +
b +3 2 a+b b+c c +3 2b+c a+c
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
5
Website:
=
Từ (1); (2) và (3) ta có FED AEF nên FE là tia phân giác của
AED
Xét tam giác AEH có EF;EC là đường phân giác trong và ngoài của tam giác nên
AF AE AC AE
= = ;
FH EH CH EH
AF AC
Suy ra = ⇔ AF .CH = FH . AC
FH CH
= 90° ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra CG ⊥ FI
c) Xét đường tròn ( O ) có FGC
Xét tam giác IFC có FD; CG là hai đường cao mà FD cắt CG tại K suy ra K là trực tâm
Suy ra IK ⊥ FC
= FCG
Xét đường tròn ( O ) có FDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn GF
)
= BCA
Mà FDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn
AB )
= FCG
Do đó BCA hay FCE = FCG
1=
O ) có GFC
Xét đường tròn tâm (= sdGC 1 sd EC
; EDC
2 2
Suy ra GFC = EDC hay IFH = HDC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
Website:
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
LÀO CAI NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN CHUYÊN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thì gồm 01 trang, 07 câu)
Ngày thi: 04/06/2023
Câu 1. (2 điểm).
3− x x −2 9−x x−3 x x +1
a)Cho biểu thức P = + − : + với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
x + x − 6 x−9
x −2 x +3 x + 4 x + 3
Tìm các giá trị x để P nhận giá trị nguyên.
b)Cho a, b, c là các số thực thõa mãn điều kiện abc ≠ 0 và a+b+c ≠ 0. Chứng minh rằng nếu
a+b b+c c+a 1 1 1 1
+ + =
−2 thì 2023 + 2023 + 2023 = .
c a b a b c a + b + c 2023
2023 2023
Câu 2. (0.5 điểm): Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất sao cho
tổng số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc trong hai lần gieo không lớn hơn 6.
Câu 3. (1 điểm): Lúc 7 giờ 30 phút hai xe ô tô cùng xuất phát từ A đến B với vận tốc của mỗi xe không
thay đổi trên cả quãng đường. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất đúng 1 giờ. Lúc quay trở về, xe thứ
nhất tăng vận tốc thêm 5 km / h, xe thứ hai vẫn giữ nguyên vận tốc như lúc đi nhưng dùng ở trạm nghỉ 36
phút, do đó xe thứ hai về đến A cùng lúc với xe thứ nhất. Biết rằng quãng đường từ A đến B là 180 km .
Hỏi lúc đi, xe thứ nhất đến B lúc mấy giờ?
Câu 4 (1,0 điểm):
2
a) Cho a ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q= a 2 +
3a
b) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a + b + c ≤ 1 . Chứng minh rằng:
Câu 7.(3,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn nội tiếp tam
giác ABC có tâm I và tiếp xúc với BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là điểm M.
a) Chứng minh rằng MB=MC=MI.
b) Đường thẳng DM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng tứ giác AKFE nội
tiếp.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: [TÊN TÁC GIẢ]
Website:
2
c) Đường thẳng đi qua A và song song với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF tại điểm thứ
hai là P. Chứng minh rằng KP vuông góc với KD.
.....HẾT…..
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lời giải.
a)Với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 .
3− x x −2 9−x x−3 x x +1
P= + − : +
x −2 x + 3 x + x − 6 x−9 x + 4 x + 3
3− x x − 2 (3 − x )(3 + x ) x ( x − 3) x +1
= + − : +
x − 2 x + 3 ( x − 2)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x + 1)( x + 3)
x −2 x +1
= :
x +3 x +3
x −2 3
= = 1−
x +1 x +1
3
Do x ≥ 0 ⇒ x + 1 ≥ 1 ⇒ 1 − ≥ −2
x +1
3 3
> 0 ⇒ 1− <1
x +1 x +1
Nên -2 ≤ P<1
P ∈ Z ⇒ {-2;-1;0}
3
P =−2 ⇒ 1 − =−2 ⇔ x + 1 =1 ⇔ x =0 ⇔ x =0 (Thỏa mãn)
x +1
3 3 1 1
P =−1 ⇒ 1 − =−1 ⇔ x + 1 = ⇔ x = ⇔ x = ( Thỏa mãn)
x +1 2 2 4
1
Vậy x ∈ {0; }
4
b)Từ abc ≠ 0 ⇒ a,b,c ≠ 0
a+b b+c c+a a+b b+c c+a
+ + −2 ⇔
= +1+ +1+ +1=
1
c a b c a b
a+b+c a+b+c a+b+c
⇔ + + =1
c a b
1 1 1
⇔ (a + b + c) + + = 1
a b c
1 1 1 1
⇔ + + = ( Do a + b + c ≠ 0)
a b c a+b+c
a+b 1 1
⇔ = −
ab a+b+c c
a+b −( a + b)
⇔ =
ab c(a + b + c)
a =−b ≠ 0
a + b =0 a = −b a =−b
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ c =−a ≠ 0
ab =− c ( a + b + c ) c + ab + ac + bc =
0 ( c + a )( c + b ) =0
c =−b ≠ 0
TH1: a =−b ≠ 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇔ 2023 + 2023 + 2023 = 2023 + 2023 + 2023 = 2023 = 2023 = 2023
a b c a −a c c a −a 2023
+c 2023
a +b 2023
+ c 2023
Tương tự cho TH2, TH3 ⇒ điều phải chứng minh
Câu 2. (0.5 điểm): Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất sao cho
tổng số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc trong hai lần gieo không lớn hơn 6.
Lời giải.
Kí hiệu (i;j) là sau khi gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần lien tiếp ta được lần thứ nhất
xuất hiện mặt có số chấm là i, lần thứ hai xuất hiện mặt có số chấm là j (với i,j ∈ {1;2;…;6})
⇒ Không gian mẫu Ω ={(1;1), (1;2), (1;3), (1;4), (1;5), (1;6), (2;1) , (2;2) , (2;3) , (2;4) , (2;5) , (2;6),
(3;1) , (3;2) , (3;3) , (3;4) , (3;5) , (3;6), (4;1) , (4;2) , (4;3 ), (4;4 ), (4;5), (4;6), (5;1) , (5;2) , (5;3) , (5;4) ,
(5;5) , (5;6), (6;1) , (6;2) , (6;3) , (6;4) , (6;5) , (6;6)}.
⇒ Số phần tử của không gian mẫu n( Ω )=36
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của con xúc sắc trong hai lần gieo không lớn hơn 6”
⇒ A={(1;1), (1;2), (1;3), (1;4), (1;5), (2;1) , (2;2) , (2;3) , (2;4) , (3;1) , (3;2) , (3;3), (4;1) , (4;2), (5;1)}
⇒ Số phần tử của A là n(A)=15
Câu 3. (1 điểm): Lúc 7 giờ 30 phút hai xe ô tô cùng xuất phát từ A đến B với vận tốc của mỗi xe không
thay đổi trên cả quãng đường. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất đúng 1 giờ. Lúc quay trở về, xe thứ
nhất tăng vận tốc thêm 5 km / h, xe thứ hai vẫn giữ nguyên vận tốc như lúc đi nhưng dùng ở trạm nghỉ 36
phút, do đó xe thứ hai về đến A cùng lúc với xe thứ nhất. Biết rằng quãng đường từ A đến B là 180 km .
Hỏi lúc đi, xe thứ nhất đến B lúc mấy giờ?
Lời giải.
Nếu lúc quay trở về mà hai xe cùng xuất phát một lúc thì ta có lời giải bên dưới
Gọi vận tốc của xe 1 là x (km/h), x > 0
Gọi vận tốc của xe 2 là y (km/h), y > 0
Khi đi hai xe cùng xuất phát và xe hai đến B sớm hơn xe một 1 giờ, ta có phương trình:
180 180
= + 1 (1)
x y
Khi trở về xe một tang tốc thêm 5km/h, xe hai giữ nguyên vận tốc và dừng ở trạm nghỉ 36 phút và hai xe
180 180 36
về đến A cùng lúc ta có phương trình: = + (2)
x+5 y 60
180
Thời gian xe thứ nhất đi từ B đến về A là (h)
x+5
180 36
Thời gian xe thứ hai đi từ B về A ( tính cả thời gian nghỉ) là + (h)
y 60
Vì lúc đi hai xe xuất phát cùng lúc và xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất 1 giờ nên ta có phương trình
180 180
= + 1 (1)
x y
Ta có ∆ = 127225
−35 + 127225
Phương trình (*) có 2 nghiệm x= ( thỏa mãn)
14
−35 − 127225
X= ( không thỏa mãn)
14
27 27 27 27
a2 + + ≥ 3. a 2 . . =
27
a a a a
160 160 160 160
Mà a ≥ 3 ⇒ 0 < ≤ ⇒− ≥ .
3a 9 3a 9
Dấu “=” xảy ra ⇔ a =
3.
83
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q= tại a=3.
9
3ab + 1 3bc + 1 3ca + 1
b)Ta đặt x = ,y= ,z = ⇒ x, y , z > 0
b c a
( y + z + x) 2
P≥ = x + y + z (1)
x+ y+z
Ta có:
1 1 1
x + y + z = 3a + + 3b + + 3c +
b c a
1 1 1 1 1 1
= 9a + + 9b + + 9c + − 6(a + b + c) ≥ 2. 9a + + 2. 9b + + 2. 9c + − 6(a + b + c)
a b c a b c
12 ( 2 ) ( vì a + b + c ≤ 1).
= 6 + 6 + 6 − 6(a + b + c) ≥ 18 − 6 =
⇔ pq + 2 = p 2 + q 2 − 5 pq − 6 = p 2 + q 2 − 2 pq − 3 pq − 6 = ( p − q ) 2 − 3(qp + 2)
p−q
2
⇔ 4(qp + 2) = ( p − q ) ⇒ pq + 2 = ( 2)
2
2
Từ (1) ⇔ ( p − q ) 2 = 4 pq + 8
Do 4 pq + 8 2 nên ( p − q ) 2 2
⇒ p − q 2 ( Do 2 là số nguyên tố)
p−q
⇒ ∈ Z (3)
2
Từ (2) và (3) ⇒ pq + 2 là số chính phương.
2 . Đặt x 675 =
b) x 2025 − y 2025 + y1350 + y 675 = m : y 675 =
n ⇒ y 2025 =
n3 : y1350 =
n2
m3 = n3
3
Suy ra m= (n + 1)3
m=
3
(n + 2)3
*TH1: m3 = n3 ⇔ n 2 + n − 2 = 0
n =1
⇔ Với n =1 ⇒ y 675 =1 ⇒ y =1(TM )
n = −2
Với n =−2 ⇒ y 675 =−2 ⇒ không có giá trị nào của y ∈ Ζ thỏa mãn.
⇔ x 2025 =1
⇔x= 1(TM )
*TH2: m3 = (n + 1)3 ⇔ 4n 2 + 4n − 1 = 0
Lời giải.
x 2 − (m − 4) x − m − 2 =0(1)
∆ ' = (m − 4) 2 − 4(−m − 2) = m 2 − 8m + 16 + 4m + 8 = m 2 − 4m + 24 = ( m − 2 ) + 20 > 0, ∀m
2
⇒ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
x1 + x2 = m − 4
Áp dụng định lí Vi-ét:
x1 x2 =−m − 2
⇔
( x1 − x2 )( x1 + x2 ) − 4( x1 + x2 ) =
0
x12 + 2023 + x2 2 + 2023
x1 − x2
⇔ ( x1 + x2 ) =0(2)
x 2 + 2023 + x 2 + 2023
1 2
x1 − x2 ≤ x1 − x2 ≤ x1 + x2
x1 − x2 x1 + x2
⇒ < =
1
x12 + 2023 + x2 2 + 2023 x1 + x2
x1 − x2
⇒ −4<0
x + 2023 + x2 2 + 2023
1
2
(2) ⇔ x1 + x2 = 0 ⇔ m − 4 = 0 ⇔ m = 4
Vậy m = 4.
Câu 7.(3,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn nội tiếp tam
giác ABC có tâm I và tiếp xúc với BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là điểm M.
a) Chứng minh rằng MB = MC = MI.
b) Đường thẳng DM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng tứ giác AKFE nội
tiếp.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: [TÊN TÁC GIẢ]
Website:
9
c) Đường thẳng đi qua A và song song với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF tại điểm thứ
hai là P. Chứng minh rằng KP vuông góc với KD.
Lời giải.
a) Do AI là tia phân giác của góc BAC nên M là điểm chính giữa cung BC không chứa A của (O)
⇒ MB=MC.
= MBC
Từ đó ta có biến đổi góc sau: MBI + IBC
= MAB + IBA
= MIB
.
Do đó tam giác MBI cân tại M hay MB=MI. Mặt khác ta cũng có MB=MC. Vậy MB=MC=MI ⇒ đpcm.
Gọi K là giao điểm thứ hai của (AEF) và (O). Ta sẽ chứng minh K≡K’. Thật vậy:
MI MK
=
MD MI ⇒MID MKI (c.g .c).
(là góc chung )
M
=
⇒ MKI
M ID(3)
Ta có:
API=
AEI= 90° ⇒ AP ⊥ PI . Mà AP BC ⇒ PI ⊥ BC.
= 90° − PKI
Từ (3) và (4) ⇒ MKI ⇒ MKP
= 90° hay KP ⊥ KM .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024
LONG AN Môn thi: TOÁN (CHUYÊN)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
1a 2
(1,0điểm)
a 1 a 1 a 12
0,25
a 1
a 1 4 a
4 a a 1
2
. 0,25
a 1
2
4 a
a 1
. 0,25
4 a
Tìm tất cả các giá trị của a để T a 1.
a 1
1b a 1 5a 4 a 1 0 0,25
(0,5điểm) 4 a
1 1
a 1 hoặc a . Kết luận a = . 0,25
5 25
Nhân dịp kỉ niệm 10 năm thành lập, cửa hàng GNH có thực hiện chương trình giảm giá cho
mặt hàng X là 20% và mặt hàng Y là 15% so với giá niêm yết. Bà Giới mua 2 món hàng
X và 1 món hàng Y phải trả số tiền là 395000 đồng. Ngày cuối cùng của chương trình, cửa
hàng thay đổi bằng cách giảm giá mặt hàng X là 30% và mặt hàng Y là 25%. Vào ngày
hôm đó, cô Định mua 3 món hàng X và 2 món hàng Y thì trả số tiền là 603000 đồng. Tính
2a
giá niêm yết của mỗi món hàng X và Y (giá niêm yết là giá ghi trên món hàng nhưng chưa
(1,0điểm)
thực hiện giảm giá).
Gọi giá niêm yết của mặt hàng X và Y lần lượt là x , y (đồng) 0,25
2x 1 20% y 1 15% 395000
Lập được hệ phương trình 0,25
3x 1 30% 2y 1 25% 603000
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
x 130000
Giải được 0,25
y 220000
Kết luận đúng. 0,25
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2m 1 x m 7 0 có hai
2 2
x 2 x 2 2x
x2 x 2 3 0 0,25
3 2
(1,0điểm) x x 2 2x 0 (vì x 2 x 2 3 0 x ) 0,25
2
3x 2 x 2 0 x 1, x 0,25
3
Thử lại và kết luận nghiệm của phương trình đã cho là x 1. 0,25
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB 2R. Từ A và B lần lượt kẻ hai tiếp tuyến
Au , Bv với nửa đường tròn. Qua một điểm C thuộc nửa đường tròn (C khác A và B ), kẻ
tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Au và Bv theo thứ tự ở M và N .
a) Chứng minh tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn và CBO CNO
.
b) Kẻ CH vuông góc với AB tại H , gọi K là giao điểm của CH với AN . Chứng minh
ba điểm M , K , B thẳng hàng.
c) Gọi S là diện tích của tam giác ABC , S1 là diện tích của tam giác MON . Hãy tính tỉ số
S1
4a khi AM 1, 5 R.
(1,0điểm) S
Chứng minh tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn và
CNO
CBO .
Tứ giác AMCO có :
90o ; 0,25
MAO MCO 90o
MCO
MAO 180o
Vậy tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn. 0,25
Tương tự ta có tứ giác COBN nội tiếp 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
CNO
CBO
0,25
Chứng minh ba điểm M , K , B thẳng hàng.
KN CN
Ta có: CK / / AM nên =
KA CM 0,25
KN NB
=
Mà MC MA = , NC NB nên = (1) 0,25
KA MA
ANB
Ta lại có MAK (so le trong) (2)
4b 0,25
(1,0điểm) Từ (1) và (2) ta được AKM ഗ NKB
NKB
AKM
Mà A, K , N thẳng hàng nên M , K , B thẳng
hàng (đpcm). 0,25
S1
Gọi S là diện tích của tam giác ABC , S1 là diện tích của tam giác MON . Hãy tính tỉ số
S
khi AM 1, 5 R.
4c Ta có MON ഗ ACB nên tam giác MON vuông tại O, cho ta:
(0,5điểm) 2 13 0,25
2
OC= CM .CN ⇒ CN = R ; MN = MC + CN = R
3 6
2
S1 MN 169
. 0,25
S AB 144
Ông Tuệ khóa két sắt bằng mật mã có 4 chữ số. Ông chỉ nhớ rằng trong 4 chữ số đó không
có chữ số 0 và tổng của chúng bằng 9. Hỏi ông Tuệ phải thử tối đa bao nhiêu lần mật mã
khác nhau để chắc chắn mở được két sắt đó?
Chia được thành các tổ hợp số:
5 0,25
(1,0điểm) (1;1;1;6 ) , ( 2; 2; 2;3) , (1;1; 2;5 ) , (1;1;3; 4 ) , ( 2; 2;1; 4 ) , ( 3;3;1; 2 )
Có 4 cách để thử mỗi tổ hợp số (1;1;1;6 ) , ( 2; 2; 2;3) 0,25
Có 12 cách để thử mỗi tổ hợp số (1;1; 2;5 ) , (1;1;3; 4 ) , ( 2; 2;1; 4 ) , ( 3;3;1; 2 ) 0,25
Vậy ông Tuệ phải thực hiện tối đa 2.4 + 4.12 =
56 lần 0,25
Cho a 0,b 0 thỏa mãn 2a + 3b ≤ 6 và 2a + b ≤ 4. Chứng minh rằng:
22
− ≤ a 2 − 2a − b ≤ 0.
9
2
2a + 3b ≤ 6 ⇒ − b ≥ a−2 0,25
6 3
(1,0điểm) 2 2 22 22
2
a − 2a − b ≥ a − 2a + a − 2 = a − −
2 2
≥− (1) 0,25
3 3 9 9
2a + b ≤ 4 ⇒ 2a 2 + ab ≤ 4a 0,25
ab
⇒ a 2 − 2a − b ≤ − − b ≤ 0 ( 2 ) 0,25
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm trên cạnh BC , I và K lần lượt là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM và tam giác ACM . Xác định vị trí của M để
diện tích tam giác AIK nhỏ nhất.
7
(1,0điểm)
1 AIM
Ta có ABC AIK 1 AKM
; ACB AKI . 0,25
2 2
AKI
AIK ABC
ACB
900 nên tam giác AIK vuông tại A
0,25
1 1 1
S AIK = AI . AK ≥ AE. AF = AB. AC , với E , F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC 0,25
2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi I ≡ E và K ≡ F , khi đó M ≡ H .
0,25
----------HẾT----------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
( ) ( )
2 2
=P 2023 + 1 − 2024 + 1 0,25
= 2023 + 1 − ( 2024=
+1 ) 2023 − 2024 . 0,25
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y= x + 1 với trục Oy .
Tọa độ giao điểm là M ( 0;1) . 0,5
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
Gọi R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp.
0,25
Từ giả thiết ta có 2 R= 2 2 ⇔ R= 2 .
Vậy diện tích của hình tròn là= R 2 2π ( cm 2 ) .
S π= 0,25
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm .
Gọi h là chiều cao của hình nón. Từ giả thiết ta có =
h 102 − 62 ⇔ =
h 8. 0,25
P=
x+2+ x ( ) (
x −1 − x + x +1 ). 1
( )( )
0,25
x −1 x + x +1 x −1
x + 2 + x − x − x − x −1 1
= .
( )(
x −1 x + x +1 ) x −1
0,25
( )
2
x −1 1
= .
( )( )
0,25
x −1 x + x +1 x −1
1
= . 0,25
x + x +1
Ta có =
∆ ( 2m + 1) − 4 ( 4m − =
2 ) 4m 2 − 12m + 9 .
2
0,25
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆ > 0 ⇔ m ≠
3
. 0,25
2
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1) . Tìm tất cả giá trị của m để x1 , x2
là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 13 .
Với m ≠ thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt =
3
x 2,= x 2m − 1 . 0,25
2
1
Vì x1 , x2 là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật nên 2m − 1 > 0 ⇔ m > . 0,25
2
Ta có x12 + x22 = 13 ⇔ 22 + ( 2m − 1) = 13 ⇔ m 2 − m − 2 = 0
2
0,25
m = −1( l )
⇔ .
m = 2 ( tm ) 0,25
Vậy m = 2 .
2) Giải phương trình 6 2 x + 5 + 4 x + 2 = 3 x + 20 .
Điều kiện: x ≥ −2 . 0,25
Phương trình trở thành ( 2 x + 5 ) − 6 2 x + 5 + 9 + ( x + 2 ) − 4 x + 2 + 4 =0
0,25
( ) ( )
2 2
⇔ 2x + 5 − 3 + x+2 −2 =0
2 x + 5 − 3 =0
⇔ 0,25
x + 2 − 2 =0
x = 2
⇔ ⇔x= 2 ( tm ) .
x + 2 − 2 =0 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 .
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E
(3,0 điểm)
, F lần lượt là hình chiếu của D trên AB , AC .
( )
2x + y ( 2x + y )
(
⇔ 2x − y )
4 x2 + 3 + y 2 + 3
+ 2 = 0 ⇔ y = 2 x .
Thay vào phương trình (2) ta được
x + 1 + 3 − x = 2 + 2 x + 3 − x2
t2 − 4
Đặt t= x + 1 + 3 − x ⇒ 2 x + 3 − x2 =
2
t −4
2
t = 0
Khi đó t =2 + ⇔ t 2 − 2t =0 ⇔
2 t = 2
0,25
Với t = 0 ta được x +1 + 3 − x =0 ( vn ) .
x = −1( l )
Với t = 2 ta được x +1 + 3 − x = 2 ⇔ ( x + 1)( 3 − x ) = 0⇔ .
x = 3 ( tm )
Với x =3 ⇒ y = 6 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) = ( 3;6 ) .
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn 6 x + y =2 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 1 42
( )
2
P = 3x + 2 + + + x + y .
x x y
2 1 42
Ta có P = 4 x + 2 + + y + + 2 xy
x x y
0,25
1 6
Do x > 0, y > 0 và 6 x + y =2 xy nên + = 2
x y
Mặt khác ta có 2 xy = 6 x + y ≥ 2 6 xy ⇒ xy ≥ 6
2 1 6 36
Khi đó P= 2 x + 2 x + 2 + + + y + + 2 xy ≥ 3.2 + 2 + 2.6 + 2 6
x x y y
⇒ P ≥ 20 + 2 6 . 0,25
Dấu bằng xảy ra khi=
x 1,=
y 6.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 20 + 2 6 .
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dẫn chấm, phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HẾT ----------
Bài 2.
a) Giải phương trình 2 ( )
x −1 +1 = x + x + 2
x 2 + y 2 = xy + x − y + 2
b) Giải hệ phương trình 3
x + y = y ( x + y + 4 ) + x
3
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF
đồng quy tại H. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm đoạn AH, đường thẳng EF cắt đường
tròn (O) tại P, Q và cắt đường thẳng BC tại S sao cho P nằm giữa S và F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AOMN là hình bình hành
=
b) AP 2
=
AQ 2
AE. AC.
FP QE
c) Tứ giác DMEF nội tiếp và =
PS ES
Bài 4.
a) Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn a 3 b; b3 a .Chứng minh ( a 4 + b 4 ) ab
Bài 5.
a) Cho các số thực x; y; z thỏa mãn 0 ≤ x, y, z ≤ 4 . Chứng minh rằng:
x 2 y + y 2 x + z 2 x + 16 ≥ xy 2 + yz 2 + zx 2
b) Ban đầu trên bảng viết 2023 số thực. Mỗi lần biến đổi số trên bảng là việc thực hiện như
a+b
sau: Chọn ra hai số a, b nào đó trên bảng, xóa hai số đi và viết thêm trên bảng số .
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Giả sử ban đầu trên bảng ghi 2023 số 1 và ta thực hiện liên tiếp các biến đổi cho đến khi
1
trên bảng chỉ còn lại một số, chứng minh rằng số đó lớn hơn
211
ĐÁP ÁN NAM ĐỊNH TOÁN CHUYÊN 2023
Bài 1.
y z 1 2 3
a) Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn: x + + =1 và + + = 0. Chứng minh
2 3 x y z
y2 z2
rằng: x 2 + + =1
4 9
2
b) Cho f ( n ) = với n là số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức:
2n + 1 + 2n − 1
=S f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + … + f ( 40 )
Hướng dẫn
y z 1 2 3
a) Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn: x + + =1 và + + = 0. Chứng minh rằng:
2 3 x y z
y2 z2
x2 + + =1
4 9
Bằng cách quy đồng mẫu số ta được:
1 2 3
0 (1)
+ + ⇒ yz + 2 zx + 3 xy =
x y z
Lại có:
2
y z y2 z2 xy yz zx
x+ + = x + + + 2 + +
2
2 3 4 9 2 6 3
y 2 z 2 3 xy + yz + 2 xz
= x2 + + + = 1 ( 2 )
4 9 3
y2 z2
Kết hợp (1) và (2) ta được: x + + 2
=1
4 9
2
b) Cho f ( n ) = với n là số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức:
2n + 1 + 2n − 1
=S f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + … + f ( 40 )
Biến đổi:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
2
f (n) =
2n + 1 + 2n − 1
=
2 ( 2n + 1 − 2n − 1 ) (
do 2n + 1 − 2n − 1 ≠ 0
( 2n + 1) − ( 2n − 1)
= 2n + 1 − 2n − 1
Như vậy:
=S f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + … + f ( 40 )
= ( 3− 1 + ) ( 5− 3 + ) ( )
7 − 3 +…+ ( 81 − 79 )
= 81 − 1 = 9 − 1 = 8
Bài 2.
a) Giải phương trình 2 ( )
x −1 +1 = x + x + 2
x 2 + y 2 = xy + x − y + 2
b) Giải hệ phương trình
x + y = y ( x + y + 4 ) + x
3 3
Hướng dẫn
a) Giải phương trình 2 ( )
x −1 +1 = x + x + 2
(
⇔ 2 x + 1 − x + 2 − ( x − 2) =0)
3x − 6
⇔ − ( x − 2) =
0
2 x −1 + x + 2
3
⇔ ( x − 2) − 1 =
0
2 x −1 + x + 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
x = 2
⇔
2 x − 1 + x + 2 = 3 (*)
( )
2
Từ (*) suy ra 2 x − 1 + x + 2 = 9 ⇔ 5x − 2 + 4 x2 + x − 2 = 9
(
⇔ 4 x 2 + x − 2 = 11⇒ 16 x 2 + x − 2 = (11 − 5 x ) (**)) 2
Giải (**) cho hai nghiệm x= 7 − 4 2 và x= 7 + 4 2 . Thay các nghiệm này vào (*) thì
x= 7 + 4 2 không thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x= 2; x= 7 − 4 2.
x 2 + y 2 = xy + x − y + 2
b) Giải hệ phương trình 3
x + y = y ( x + y + 4 ) + x
3
x 2 − xy + y 2 = x − y + 2 (1)
Hệ phương trình ⇔
( x + y ) ( x − xy + y = xy + y + 4 y + x ( 2 )
2 2 2
4 2
Khi đó ( x; y ) = ( 2;1) và ( x; y ) =−
( ;−
3 3
Với x =− y − 1 , thế vào (1) ta được:
y=0
( y + 1) + ( y + 1) y + y =− y − 1 − y + 2 ⇔ 3 y + 5 y =0 ⇔
2 2 2
5
y= −
3
2 5
Khi đó ( x; y ) = ( −1;0 ) và
x; y ) = ; .
3 3
4 2 2 5
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm ( x; y ) = ∈ ( 2;1) , − ; − , ( −1;0 ) , ;
3 3 3 3
Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE,
CF đồng quy tại H. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm đoạn AH, đường thẳng EF
cắt đường tròn (O) tại P, Q và cắt đường thẳng BC tại S sao cho P nằm giữa S và F. Chứng minh
rằng:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
a) Tứ giác AOMN là hình bình hành.
=
b) AP 2
=
AQ 2
AE. AC.
FP QE
c) Tứ giác DMEF nội tiếp và =
PS ES
A Q
N E
F O
H
P
C
D M
B
S K
Tam giác AFH vuông tại F suy ra FN = NH . Tương tự, AEH vuông tại E nên NE = NH . Như
( ).
vậy NF = NE 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Lại có BFC và BEC lần lượt vuông tại F và E, có các đường trung tuyến lần lượt là MF và
1
ME. Do đó MF
= ME
= BC ( 2 ) .
2
Từ (1) và (2) suy ra MN là trung trực của EF. Suy ra EF ⊥ MN ( 3) .
Lại có MN / / AO , kết hợp với (3) suy ra AO ⊥ EF hay AO ⊥ PQ . Suy ra A là điểm chính giữa
cung PAQ, suy ra AP = AQ hay cung AQ bằng cung AP.
Mặt khác,
=
AQP =
APQ ACQ (các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau). Nên AQC ∽ AEQ .
AE AQ
Suy ra = ⇒ AE. AC =
AQ 2
AQ AC
=
Vậy AP 2
=
AQ 2
AE. AC
FP QE
c) Tứ giác DMEF nội tiếp và =
PS ES
Tứ giác BFEC nội tiếp suy ra
AEF =
ABC.
=
Tam giác EMC cân tại M nên MEC ACB .
= 1800 −
Suy ra FEM = 1800 −
AEF − MEC ABC − .
ACB = BAC
+ BAC
Tứ giác DFAC nội tiếp nên FDM =
= FDM
1800 . Suy ra FEM = 1800
Vậy tứ giác DMEF là tứ giác nội tiếp.
Hai tam giác SDF và SEM có:
= SEM
SDF nên chúng đồng dạng
; chung DSF
SD SE
Suy ra = hay SD.SM = SE.SF .
SF SM
Từ tứ giác BFEC nội tiếp, ta cũng suy ra SE.SF = SB.SC , tứ giác BCQP nội tiếp ta cũng có
SB.SQ = SP.SQ .
SF SQ
Suy ra SP.SQ = SE.SF ⇒ =
SP SE
SF SQ SF − SP SQ − SE PF EQ
Vậy − 1= − 1 hay = ⇒ =
SP SE SP SE PS SE
Bài 4.
b) Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn a 3 b; b3 a . Chứng minh ( a 4 + b 4 ) ab
Hướng dẫn.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
a) Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn a b; b a . Chứng minh a 4 + b 4 ab
3 3
( )
Vì a 3 b nên a 3 .a b.a hây a 4 ab . Tương tự, vì b3 a nên b3 .b a.b hay b 4 ab . Từ đấy suy ra
( a 4 + b4 ) ab .
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x ( x 2 − y ) + ( y − 3) ( x 2 + 1) =
0
− x3 + 3x 2 + 3 3x + 1
Từ đề bài x ( x 2 − y ) + ( y − 3) ( x 2 + 1) =
0 ta rút ra y = =− x + 2 + 2
x − x +1
2
x − x +1
(Vì x 2 − x + 1 > 0 )
voi moi x
Khi x nguyên, để y là nguyên thì ( 3x + 1) ( x 2 − x + 1) do đó;
( 3x + 1)=
2
(9x 2
) ( ) ( ) (
+ 6 x + 1= 9 x 2 − x + 1 + (15 x − 8 ) x 2 − x + 1 hay (15 x − 8 ) x 2 − x + 1 )
Suy ra 3= 5 ( 3x + 1) − (15 x − 8 ) ( x 2 − x + 1)
Như vậy:
x 2 − x + 1 =13 ⇒ x 2 − x − 12 =0 ⇒ x =−3 hoặc x = 4
57
Với x = −3 thì y = (không nguyên); với x = 4 thì y = −1 (nguyên).
13
x 2 − x + 1 = 1 ⇒ x 2 − x = 0 ⇒ x = 0 hoặc
Với x = 0 thì y = 3 (nguyên); với x = 1 thì y = 5 (nguyên).
Thử lại thấy các nghiệm trên đều thỏa mãn. Vậy có 3 cặp ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán là (0;
3), (1;5) và (4; -1).
Bài 5.
a) Cho các số thực x; y; z thỏa mãn 0 ≤ x, y, z ≤ 4 . Chứng minh rằng:
x 2 y + y 2 x + z 2 x + 16 ≥ xy 2 + yz 2 + zx 2
b) Ban đầu trên bảng viết 2023 số thực. Mỗi lần biến đổi số trên bảng là việc thực hiện như
a+b
sau: Chọn ra hai số a, b nào đó trên bảng, xóa hai số đi và viết thêm trên bảng số .
4
Giả sử ban đầu trên bảng ghi 2023 số 1 và ta thực hiện liên tiếp các biến đổi cho đến khi
1
trên bảng chỉ còn lại một số, chứng minh rằng số đó lớn hơn
211
Hướng dẫn.
a) Cho các số thực x; y; z thỏa mãn 0 ≤ x, y, z ≤ 4 . Chứng minh rằng:
x 2 y + y 2 x + z 2 x + 16 ≥ xy 2 + yz 2 + zx 2
Ta có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
x y + y z + z x + 16 ≥ xy + yz + zx
2 2 2 2 2 2
⇔ x 2 y + y 2 z + z 2 x + 16 − xy 2 − yz 2 − zx 2 ≥ 0
⇔ ) x − y ) ( x − z )( y − z ) + 16 ≥ 0
1
Ta có bất đẳng thức: ab ≥ − ( a − b ) , ∀a, b ∈
2
(a + b)
2
và ab ≤ , ∀a, b ∈
4
1
Trường hợp 1: Nếu x ≥ y ta có ( x − z )( y − z ) ≥ − ( x − y)
2
1 1
nên ( x − y )( x − z )( y − z ) + 16 ≥ − ( x − y ) + 16 ≥ − 43 + 16 ≥ 0
3
4 4
1
Trường hợp 2.1: Nếu y ≥ z , ta có ( x − y )( x − z ) ≥ − ( y − z)
2
1 1
nên ( x − y )( x − z )( y − z ) + 16 ≥ − ( y − z ) + 16 ≥ − 43 + 16 0
3
4 4
1
Kết hợp với ( y − x )( z − y ) ≤ − ( z − x )
2
và x < y < z
4
1 1
Ta được: ( y − x )( x − z )( z − y ) + 16 ≥ ( z − x ) ( x − z ) + 16 =
− ( z − x ) + 16 ≥ 0
2 3
4 4
x 2 y + y 2 z + z 2 x + 16 ≥ xy 2 + yz 2 + zx 2
b) Ban đầu trên bảng viết 2023 số thực. Mỗi lần biến đổi số trên bảng là việc thực hiện như
a+b
sau: Chọn ra hai số a, b nào đó trên bảng, xóa hai số đi và viết thêm trên bảng số . Giả
4
sử ban đầu trên bảng ghi 2023 số 1 và ta thực hiện liên tiếp các biến đổi cho đến khi trên
1
bảng chỉ còn lại một số, chứng minh rằng số đó lớn hơn
211
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:
Trước hết ta thấy trên bảng luôn là các số dương. Thật vậy, ta sử dụng quy nạp. Ban đầu có 2023
số 1 đều là số dương. Giả sử sau lần biến đổi thứ i, trên bảng đều là số dương. Đến bước biến đổi
thứ i + 1: Ta chọn hai số a, b trên bảng (theo giả thiết quy nạp thì a, b > 0 , ta xóa hai số đó đi và
a+b
viết thêm số cùng là số dương. Vậy, mỗi số được viết trên bảng luôn là các số dương.
4
Gọi Ti là tổng các nghịch đảo của các số thực còn lại trên bảng sau bước biến đổi thứ i ( T0 là tổng
nghịch đảo của các số thực trên bảng khi chưa thực hiện bược biến đổi nào) thì:
a+b
Ở bước thứ i ta có tổng Ti . Đến bước thứ i + 1 ta xóa đi hai số a, b và viết lên bảng số thì ta
4
có tổng Ti +1 và:
1 1 1
Ti +1 =Ti − + +
a b a+b
4
(a − b)
2
Ban đầu, ta có trên bảng 2023 số 1 nên T0 = 2023 . Sau 2022 bước thì ta được trên bảng một số x
1
nào đó. Khi đó T2022 = ≤ T0 = 2023
x
Vì ban đầu các số trên bảng đều là 1, các bước xóa bỏ và thay thể đều chỉ sử dụng phép toán cộng
và chia, nên sau mỗi bước thay số trên bảng luôn còn lại tất cả các số đều là các số dương. Như
vậy x > 0 .
1 1 1
Từ đó ta có x ≥ ≥ ≥ 11
2023 2048 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
1 6
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn + = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
2 1 42
P = 4x + y + 2 + + .
x x y
---------Hết---------
Họ và tên thí sinh: ………………………… Họ tên, chữ ký GT 1 ………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
( ) ( )
2 2
=P 2023 + 1 − 2024 + 1 0,25
= 2023 + 1 − ( 2024=
+1 ) 2023 − 2024 . 0,25
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y= x + 1 với trục Ox .
Tọa độ giao điểm là M ( −1;0 ) . 0,5
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
Gọi R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp.
0,25
Từ giả thiết ta có 2 R= 2 2 ⇔ R= 2.
Vậy diện tích của hình tròn là= R 2 2π ( cm 2 ) .
S π= 0,25
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 8cm và bán kính đáy bằng 6 cm .
( ) +( )( )
2
x +2 x −3 x +3
=P 0,5
x +2 x −3
= x +2+ x +3 0,25
= 2 x +5. 0,25
2) Tìm x để P = 5 .
P =⇔
5 x=0 0,25
0 ( tm ) .
⇔x= 0,25
Câu 3: 1) Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + 4m − 2 =0 (1) (với m là tham số).
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
(2,5 điểm) a) Giải phương trình (1) với m = 0 .
Ta có =
∆ ( 2m + 1) − 4 ( 4m − =
2 ) 4m 2 − 12m += ( 2m − 3 ) ≥ 0 ∀m .
2 2
9 0,25
x1 + x2 = 2m + 1
Áp dụng Viet 0,25
x1=
x2 4m − 2
Ta có
0,25
x12 + x22 =13 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =13 ⇔ ( 2m + 1) − 2 ( 4m − 2 ) =13 ⇔ m 2 − m − 2 =0
2 2
m = −1( tm )
⇔ .
m = 2 ( tm ) 0,25
Vậy m = −1 , m = 2 .
2) Giải phương trình x +1 + 4 − =
x 2x + 9 .
Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 4 . 0,25
Phương trình trở thành
⇔ x + 1 + 2 ( x + 1)( 4 − x ) + 4 − x = ( x + 1)( 4 − x ) = 0,25
2x + 9 ⇔ x+2
x ≥ −2 x ≥ −2
⇔ 2 ⇔ 2 0,25
− x + 3x + 4 = x + 4 x + 4 2 x + x = 0
2
x = 0 ( tm )
⇔ .
x = − 1 ( tm )
2 0,25
1
Vậy nghiệm của phương trình là x = − , x = 0 .
2
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E ,
(3,0 điểm)
F lần lượt là hình chiếu của D trên AB , AC . Gọi AP là đường kính của đường tròn ( O ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
Suy ra =
AEF + BAP =
ACB + BCP
ACP =
90°
0,25
Vậy AP vuông góc với EF .
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn ( O )
tại điểm thứ hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tứ giác AHKT là
hình bình hành.
Ta có AH ⊥ BC , TK ⊥ BC ⇒ AH TK . 0,25
Do BH ⊥ AC , PC ⊥ AC ⇒ BH PC .
Do CH ⊥ AB , PB ⊥ AB ⇒ CH PB .
Suy ra tứ giác BHCP là hình bình hành. 0,25
1
Gọi I là trung điểm BC , ta có OI = AH .
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
1
Tương tự OI = TK . 0,25
2
⇒ AH = TK .
0,25
Vậy tứ giác AHKT là hình bình hành.
Câu 5: 4 x + 5 + 2=
x 2y + 5 + y (1)
(1,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình .
x + 1 + 3 − x = 2 + y + 3 − x
2
( 2)
−1 ≤ x ≤ 3
5
Điều kiện: y ≥ − .
2
y + 3 − x 2 ≥ 0
0,25
Phương trình (1) trở thành ( )
4x + 5 − 2 y + 5 + ( 2x − y ) =0
2
⇔ ( 2x − y ) + 1 = 0 ⇔ y = 2 x .
4x + 5 + 2 y + 5
Thay vào phương trình (2) ta được
x + 1 + 3 − x = 2 + 2 x + 3 − x2
t2 − 4
Đặt t= x + 1 + 3 − x ⇒ 2 x + 3 − x2 =
2
t2 − 4 t = 0
Khi đó t =2 + ⇔ t 2 − 2t =0 ⇔
2 t = 2
Với t = 0 ta được x +1 + 3 − x =0 ( vn ) . 0,25
x = −1( tm )
Với t = 2 ta được x +1 + 3 − x = 2 ⇔ ( x + 1)( 3 − x ) = 0⇔ .
x = 3 ( tm )
Với x =−1 ⇒ y =−2 .
Với x =3 ⇒ y = 6 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( −1; −2 ) , ( 3;6 ) .
1 6
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn + =2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
2 1 42
P = 4x + y + + + .
x2 x y
2 36 1 6 2 36
Ta có P = 4 x + 2 + y + + + = 4 x + 2 + y + + 2
x y x y x y
0,25
36
Mà y + ≥ 2.6
y
2 2
4x + 2
= 2 x + 2 x + 2 ≥ 3.2
x x 0,25
Khi đó P ≥ 20 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Dấu bằng xảy ra khi=
x 1,=
y 6.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 20 .
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dẫn chấm, phù hợp kiến thức của chương trình
THCS thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HẾT ----------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
đa giác đó một tam giác có diện tích không nhỏ hơn 759cm
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
x 4 − 4 x3 + 6 x 2 − 4 x − 3 =0 ⇔ ( x 2 − 2 x − 1)( x 2 − 2 x + 3) =0
(
⇔ x 2 − 2 x − 1 =0 vì x 2 − 2 x + 3 = ( x − 1)2 + 2 > 2 > 0 )
{
⇔ x ∈ 1 + 2,1 − 2 }
Như vậy, tập nghiệm của phương trình đã cho là S =1 + 2,1 − 2 { }
b) Điều kiện xác định: x + y ≥ 0, 2 y − x 2 + 2 x ≥ 0
( )
2
2x − x + y = 2 y − x2 + 2 x ⇔ 2 x − x + y = 2 y − x2 + 2 x
⇔ 4 x2 − 4 x x + y + x + y = 2 y − x2 + 2 x
⇔ 5x2 − 4 x x + y − ( x + y ) =
0
( )
⇔ 5x x − x + y + x + y x − x + y =
0 ( )
(
⇔ x − x + y 5x = )( )
x+ y = 0
0 suy ra x = x + y ( x ≥ 0 )
o Trường hợp 1. x − x + y =
(2 − x) 4 2 3 x ⇔ ( 2 − x ) ( x 2 + 4=
x 2 += ) 12 x2
2
⇔ ( x 2 − 4 x + 4 )( x 2 + 4 ) =
12 x 2
⇔ x 4 + 4 x 2 − 4 x3 − 16 x + 4 x 2 + 16 =
12 x 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
⇔ x 4 − 4 x3 − 4 x 2 − 16 x + 16 =
0
⇔ ( x 2 + 2 x + 2 )( x 2 − 6 x + 4 ) =
0
(
⇔ x 2 − 6 x + 4 = 0 vì x 2 + 2 x + 2 = ( x + 1)
2
+1 >1 > 0 )
{
⇔ x ∈ 3 − 5,3 + 5 }
Để ý điều kiện 0 ≤ x ≤ 2 nên x= 3 + 5 loại suy ra x= 3 − 5
o Trường hợp 2. 5 x + x+ y =
0 suy ra x+ y =−5 x ( x ≤ 0 )
Thay vào phương trình đầu của hệ, ta có
7 x= 2 y − x2 + 2 x
Từ đây kết hợp x ≤ 0 suy ra x= y= 0 . Thử lại, ta thấy nghiệm trên không thỏa
(a − )( )
2024 b + 2024 =1 ⇔ 2024 ( a − b ) =2025 − ab
{
x + 2024 =a =±45 ⇔ x ∈ 45 − 2024, − 45 − 2024 }
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
{
Vậy tất cả giá trị x thỏa mãn là x ∈ 45 − 2024, − 45 − 2024 }
b) Theo giả thiết 2a = b3 (1) và 5a = c 2 ( 2 ) với b,c là các số nguyên dương.
3
Từ (1) suy ra b chia hết cho 2, mà 2 là số nguyên tố nên b chia hết cho 2.
2
Từ (2) suy ra c chia hết cho 5, mà 5 là số nguyên tố nên c chia hết cho 5
=
Từ đó =
e 1002
k 10 k . Điều này xảy ra với số k nhỏ nhất là k = 1, e = 10 và a = 500
3 2 3
3 ( a + b + c ) = a 2 + 4b 2 + c 2 + 2ab + 12 − 12b
=( a + b ) + c 2 + 3 ( b − 2 ) ≥ ( a + b ) + c 2
2 2 2
Bằng biến đổi bất đẳng thức kết hợp cộng mẫu, ta được
(a + b + c)
2
3( a + b + c ) ≥ ( a + b ) + c ≥
2 2
2
Do đó a + b + c ≤ 6 suy ra ( a + b ) + c 2 ≤ 18 . Khi đó, bằng các phép biến đổi ta có
2
a3a2 a2 a2
=T + ≥ +
a + (a + b) a + c a + (a + b) a + c2
2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
4a 2
≥
2a + ( a + b ) + c 2
2
4a 2 2a 2 2a 2 a 1
≥ = ≥ =≥
2a + 18 a + 9 10a 5 5
1
Từ đây ta được MinT = . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ( a, b, c ) = (1, 2,3)
5
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T =
5
Câu 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
1
180°− FAJ
= EAF
= FBC
= FOC
2
Vì JO là đường trung bình tam giác CBE nên JO // BF mà CF ⊥ BF suy ra JO ⊥ BF
1
= FOC
FOJ = 180°− FAJ
2
Từ đây ta có ngay tứ giác AJOF là tứ giác nội tiếp
ID BD 2
b) Gọi T là giao điểm của OE và AF. Trước hết, ta chỉ ra =
IA BA2
Thật vậy, áp dụng định lý Menelaus cho tam giác AFD, cát tuyến ITO ta có
ID TA OF
. . =1
IA TF OD
Từ đây kết hợp OF = OD, ∆AEB ∆FEC ( g .g ) và BD = CF, ta có
2 2
ID TF EF .sin FET EF sin BEO EF CE CF BD
= = = . = . = =
IA TA EA.sin AET EA sin CEO EA BE BA BA
Bằng các phép biến đổi góc, ta được
= OAF
OFA = 90° −
ADF= 90° −
ACF=
AEF
Do đó OF và OA là hai tiếp tuyến của đường tròn (AEF)
Gọi I’ là giao điểm của tiếp tuyến tại B của (O) với AD, ta có
I ' A I ' B BA
∆I ' BA ∆I ' DB ( g .g ) ⇒ = =
I ' B I ' D BD
I ' D I ' D I ' B BD 2 ID
⇔ = . = =
I ' A I ' B I ' A BA2 IA
⇒I ≡I'
= BDA
Từ đây ta được IB là tiếp tuyến của (O) suy ra IBA
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
CN CB
Theo hệ thức lượng ta có CA2 = CH .CB nên CN = CH .CB suy ra =
2
CH CN
Từ đây ta được ∆CNH ∆CBN ( c.g .c ) dẫn đến CHN
= CNB
= CQD
BM BQ
⇔ =
BP BM
PM MQ
⇔ =
BP BQ
⇔ PM .BQ =
MQ.BM
⇔ ( MB + MQ ) MP =
MQ.MB
MB + MQ 1
⇔ =
MB.MQ MP
1 1 1
⇔ = +
MP MQ MB
Vậy bài toán được chứng minh
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
Câu 5
Bài toán ta cần giải quyết tương đương bài toán tổng quát sau
Cho một đa giác lồi có diện tích bằng S. Chứng minh rằng bao giờ cũng vẽ được trong đa
3
giác đó một tam giác lồi có diện tích không nhỏ hơn S
8
Gọi a là đường thẳng chứa cạnh AB của đa giác. Gọi C là đỉnh của đa giác cách xa AB
nhất. Qua C kẻ đường thẳng b//a
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:
Kẻ đường thẳng d song song cách đều a và b, kẻ đường thẳng d1 song song cách đều a
và d, kẻ đường thẳng d 2 song song cách đều b và d. Gọi h là khoảng cách giữa a và b
Gọi giao điểm của d1 với biên của đa giác là M và N. Kéo dài các cạnh của đa giác
h
chứa M và N cho cắt a và d, ta được một hình thang có diện tích bằng MN .
2
Gọi giao điểm của d 2 với biên của đa giác là D và E. Kéo dài các cạnh của đa giác chứa
D và E cho cắt b và d, ta được một hình thang ( cũng có thể làm tam giác ) có diện tích
h
bằng DE.
2
Hai hình thang nói trên phủ toàn bộ đa giác nên tổng các diện tích của hai hình thang lớn
h
hơn hoặc bằng S, do đó: ( MN + DE ) . ≥ S
2
Ta sẽ chứng minh rằng một trong hai tam giác ADE và CMN là tam giác phải tìm. Xét
tổng diện tích hai tam giác đó:
1 3h 1 3h 3h
S ADE + SCMN= DE. + MN . = ( DE + MN )
2 4 2 4 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:
3 h 3
= . ( DE + MN ) ≥ S
4 2 4
3
Tồn tại một trong hai tam giác ADE, CMN có diện tích lớn hơn hoặc bằng S đó là tam
8
giác cần tìm. Vậy bài toán được chứng minh
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi chuyên: Toán
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
5x + =y x 2 y 2 − 15
b) Giải hệ phương trình
2x + 3y
= 3x 2 y 2 − 13xy − 6
Câu 4 (7,0 điểm). Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Đường thẳng ∆ tiếp xúc với ( O ) tại A , I là
điểm cố định trên đoạn AB và CD là dây cung thay đổi của ( O ) luôn đi qua I . Các đường thẳng BC, BD
cắt ∆ lần lượt tại M, N .
b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN với đường thẳng AB .
Chứng minh rằng KMCI là tứ giác nội tiếp và tích AM.AN không đổi.
c) Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDNM . Tìm vị trí của CD sao cho độ dài đoạn
thẳng BT nhỏ nhất.
Câu 5 (2,0 điểm). Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Tìm số nguyên dương
k lớn nhất để tồn tại tập hợp con A có k phần tử của tập hợp M sao cho tích của 4 số bất kì thuộc tập
hợp A đều chia hết cho 3 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
5x + =y x 2 y 2 − 15
b) Giải hệ phương trình
2x + 3y
= 3x 2 y 2 − 13xy − 6.
Lời giải
x 3 − 2x 2 + x − 5 ( x − 1) x − 6 =0 ⇔ x ( x − 1) − 5 ( x − 1) x − 6 =
2
0
⇔ t 2 − 5t − 6 =0 ⇔ ( t + 1)( t − 6 ) =
0
( x − 1) −1 ⇔ a 3 − a + 1 =
x= 0 (vô lý a 3 + 1 − a > 0 ).
( x − 1) 6 ⇔ a3 − a − 6 =
x= 0
⇔ ( a − 2 ) ( a 2 + 2a + 3) =
0
5x + =y x 2 y 2 − 15 (1)
b) Ta đặt phương trình như sau
2x + 3y
= 3x y − 13xy − 6 (2).
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
3
(1) .3 − ( 2 ) ⇔ 13x = 13xy − 39 ⇔ xy =x + 3 ⇔ y =1 +
x
3
Thế y = 1 + vào phương trình (1) , ta có
x
3 x ( x 2 + 6x + 9 ) − 15x
3
5x + 1 + = ( x + 3) − 15 ⇔ 5x 2 + x +=
2
⇔ x 3 + x 2 − 7x − 3 =0
⇔ ( x + 3) ( x 2 − 2x − 1) =
0
{
⇔ x ∈ −3;1 + 2;1 − 2 . }
3
Nếu x = −3 thì y =1 + =0 .
x
3
Nếu x = 1 + 2 thì y =1 + =−2 + 3 2.
x
3
Nếu x = 1 − 2 thì y =1 + =−2 − 3 2.
x
( )(
Vậy tất cả các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn là ( −3;0 ) ; 1 + 2, −2 + 3 2 ; 1 − 2, −2 − 3 2 . )
Câu 2 (3,0 điểm).
Lời giải
x 2 − y 2 + 2 ( 3x + y ) = ( ) (
23 ⇔ x 2 + 6x + 9 − y 2 − 2y + 1 = )
31 ⇔ ( x + 3) − ( y − 1) =
31
2 2
⇔ ( x − y + 4 )( x + y + 2 ) =31
x−y+4 31 1 −31 −1
x+y+2 1 31 −1 −31
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
x 13 13 −19 −19
y −14 16 16 −14
Vậy tất cả các nghiệm ( x, y ) thỏa mãn là (13, −14 ) ; (13,16 ) ; ( −19,16 ) ; ( −19, −14 ) .
Mặt khác 9 − 1 =8, 9 − 0 =9, 9 + 1 =10 đều không là số nguyên tố nên trường hợp này loại.
Mà v phải là số chẵn nên từ đây suy ra v ∈ {−2; 2} . Thử lại cả hai giá trị này thỏa mãn và ta nhận được
giá trị của b, c tương ứng là −10,16 và −6, −16 .
Lời giải
1 1 1
Do đó ta được + ≤ 1+ .
a +1 b +1 a + b +1
Mặt khác, ta có ( a + b + c ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 =
2
1 suy ra a + b ≥ 1 − c .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Từ đây kết hợp với c ≤ 1 (vì c ≥ 0 và c ≤ 1 ), ta suy ra
2
2
1 1 1 1 1 1 2
P ≤ 1+ + =
1+ + =
1+ + +
2−c c+2 2−c c+2 2−c 2+c 4 − c2
4 2 4 2 1
=
1+ + ≤ 1+ + = 2+
4−c 2
4 − c2 4 −1 4 −1 3
1
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a= b= 0, c= 1 . Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 + .
3
Câu 4 (7,0 điểm). Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Đường thẳng ∆ tiếp xúc với ( O ) tại A , I là
điểm cố định trên đoạn AB và CD là dây cung thay đổi của ( O ) luôn đi qua I . Các đường thẳng BC, BD
cắt ∆ lần lượt tại M, N .
b) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN với đường thẳng AB .
Chứng minh rằng KMCI là tứ giác nội tiếp và tích AM.AN không đổi.
c) Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDNM . Tìm vị trí của CD sao cho độ dài đoạn
thẳng BT nhỏ nhất.
Lời giải
T
R
K H A I O B
C
M
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
a) Áp dụng hệ thức lượng cho hai tam giác BAM và BAN với hai đường cao tương ứng là AC, AD ta có
= = BD.BN . Vì vậy tứ giác CDNM nội tiếp.
BA 2 BC.BM
b) Ta có biến đổi góc MKB
= MNB , vì vậy tứ giác CIKM nội tiếp.
= DCB
HI 2 − HA 2 =( TI 2 − TH 2 ) − ( TA 2 − TH 2 ) =
( AI + 2AH ) .AI = TI 2 − TA 2 =
a−b
Từ đây kết hợp với AI không đổi ( A và I cố định) suy ra H cố định do đó BH không đổi.
BT 2 = TH 2 + BH 2 ≥ BH 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi T trùng với H tức là BA là trung trực của CD suy ra CD vuông góc AB
tại I . Vậy khi CD vuông góc với AB tại I thì độ dài đoạn thẳng BT nhỏ nhất.
Câu 5 (2,0 điểm). Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Tìm số nguyên dương
k lớn nhất để tồn tại tập hợp con A có k phần tử của tập hợp M sao cho tích của 4 số bất kì thuộc tập
hợp A đều chia hết cho 3 .
Lời giải.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi chuyên: TOÁN - Ngày thi: 03/6/2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 06 câu trong 02 trang
b) Biết đa thức f(x) = x3 – 23x + 24 có ba nghiệm phân biệt a, b, c. Tính giá trị của biểu thức
Q = a³ + b³ + c³.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 6. Chứng minh
a b c
+ + ≥2
b +1
3
c +1
3
a +1
3
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O). Gọi E là điểm
đối xứng của B qua AC và F điểm đối xứng của C qua AB. Đường thẳng BE cắt đường thẳng CF
tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AHBF và AHCE là tứ giác nội tiếp.
b) Đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE và ACF cắt nhau tại điểm thứ hai là D. Chứng minh
F,B,D thẳng hàng và DA là tia phân giác của góc EDF.
c) Gọi P, Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE, ACF. Chứng minh sáu điểm
B, C, D, O, P, Q cùng thuộc một đường tròn tâm I và giao điểm (khác D) của đường thẳng AD
với đường tròn (I) là trực tâm tam giác APQ.
d) Giả sử H thuộc đường tròn (I). Chứng minh các đường thẳng AI, DH, BC, PQ đồng quy.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Câu 1a. Cho a, b là 2 số thực nguyên dương phân biệt thỏa mãn (1 – a)(1 – b) + 2 ab = 1. Tính giá trị của
a a −b b a b
biểu thức P= - +
a−b + b
a a− b
Giải
* P=
a a −b b −a ( a − b +b ) ( a− b )
a−b
a a −b b −a a +a b +b a +b b
=
a−b
=
(
ab a + b
=
a
.
)
( a+ b a− b )( − b
a )
* (1 – a)(1 – b) + 2 ab = 1 ⇔ 1 – b – a + ab + 2 ab = 1
( ) =( )
2 2
⇔ a - 2 ab + b = ab ⇔ a− b ab
ab
=1
a= − b ab (khi a > b) −
⇔
a b
⇔
a − b = − ab (khi a < b) ab
= −1
a
− b
* Vậy P =1 (khi a > b) hoặc P = -1 (khi a < b)
Câu 1b. Biết đa thức f(x) = x3 – 23x + 24 có ba nghiệm phân biệt a, b, c. Tính giá trị của biểu thức
Q = a³ + b³ + c³.
Giải
Vì a, b, c là 3 nghiệm của f(x) nên ta có
a 3 − 23a + 24 = 0 =
a 3 23a − 24
3 3
b − 23b + 24 = 0 ⇔ = b 23b − 24
c3 − 23c + 24 = 0 = 3
23c − 24
c
⇒ Q = 23(a + b + c) – 72
Theo Viet: a + b + c = 0
Do đó Q = -72
⇔ x + 23 – 5 + x + 7 – 3 + 2 2 − 6 − x = 0 ( )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
−
x 2 −
x 2 −
x 2
⇔ + + 2. =0
x + 23 5
+ x + 7 3
+ ( 2 6
+ − x)
1 1 2 =0
⇔ (x – 2) + +
x + 23 5
+ x + 7 3
+ + −x
2 6
( )
1 1 2
⇔ x – 2 = 0 ( do + + > 0)
x + 23 5
+ x + 7 3
+ + −x
2 6 ( )
⇔ x = 2 (t/m đk)
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 2
1 1 9
x + y + + =
x y 2
Câu 2b. Giải HPT
9 + 3 x + 1 = x + 1 y + 1
4 2
y
y x
Giải
ĐK: x
≠ 0 ; y
≠0
1 1
Đặt a = x + , b = y +
y x
9
a + b = ()
1
HPT đã cho trở thành 2
9 + 3 a = ab ( 2 )
4 2
9
Từ (1): b = − a . Thay vào (2):
2
9 3 9
+ a = a − a ⇔ 9 + 6a = 2a (9 – 2a)
4 2 2
⇔ 4a2 – 12a + 9 = 0 ⇔ ( 2a − 3) = 0
2
3
⇔ 2a – 3 = 0 ⇔ a = ⇒ b=3
2
1 3
x + y = 2 2 xy + 2 = 3 y ( 3)
Vậy ⇒
y+1 = xy + 1 =3 x ( 4 )
3
x
⇒ y = 2x. Thay vào (4):
x =1
2x – 3x + 1 = 0 ⇔
2
x = 1
2
x=1 → y=2
1
x= → y=1 (t/m đk)
2
1
Vậy (x;y) (1; 2 ) ; ;1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
Ta có: 2
2a
=
(
a b 2 + 2 − ab 2 )
= a -
ab 2
b +2 b2 + 2 b2 + 2
ab 2 2ab 2 2ab 2 a 3 2b 2 a. ( 2 + b + b ) 2a. ( b + 1)
Lại có : 2 = 2 2 ≤ = ≤ =
b +2 b + b +4 33 b 4 . 4 3 9 9
2. ( a + b + c ) 2 ( ab + bc + ca ) 7. ( a + b + c ) 2 ( ab + bc + ca )
T2 ta được S ≥ a + b + c - - = -
9 9 9 9
(a + b + c)
2
Ta có ab + bc + ca ≤
3
2
7 .6 2 6
Do đó S ≥ - . =2
9 9 9
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2. Ta có đpcm.
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán (Dành cho chuyên Tin)
Thời gian :150 phút
Câu 1. (2, 0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − m =
0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 + x2 = x1 − x2 .
1 2 3 x2 y 2
b) Cho x; y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của biểu thức P = 2 + 2 .
y x 2x + y y x
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn ( x 2 − x − 1)( y 2 + xy − 9 ) = 2 x + 1
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n + 7 n chia hết cho 11. Tìm số dư khi chia 2n + 6n + 2023n cho
11.
Câu 3 (2,0 điểm)
()
2 x − 3 y = 16 − 3 x + 9 y 1
a) Giải hệ ( x; y ∈ )
2 x − 3 + y + 3 = 5 y + 1 ( 2 )
1 1 1 1
b) Viết lên trên bảng 2023 số 1; ; ;.....; ; . Mỗi bước ta xóa đi 2 số x,y bất kỳ trên bảng
2 3 2022 2023
xy
rồi viết lên bảng số (các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Thực hiện liên tục thao tác
x + y +1
trên cho đến khi trên bảng chỉ còn lại đúng 1 số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn (O; R), các đường cao AD; BE; CF cắt nhau
tại H. Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và (O).
M là điểm đối xứng với P qua AB.
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt (O) tại Q.
Chứng minh Q đối xứng với P qua OA.
c) Gọi K là trung điểm của EF.
Chứng minh rằng đường thẳng AK và các tiếp tuyến của (O) tại B; C đồng quy.
Câu 5. Xét ba số x; y; z ≥ 2 thỏa mãn 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27
x2 − 4 y2 − 4 z2 − 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = + +
x y z
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Gợi ý Đề chuyên tin 2023 – 2024 chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Nhóm giáo viên Toán trường THCS Lâm Thao
Câu 1. (2, 0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − m =
0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 + x2 = x1 − x2 .
1 2 3 x2 y 2
b) Cho x; y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của biểu thức P = 2 + 2 .
y x 2x + y y x
Giải
a) Xét phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − m =
0 (1)
Vì phương trình (1) là phương trình bậc hai nên để PT (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆ ' > 0
⇔ −m + 1 > 0 ⇔ m < 1
x1 + x2 = 2 ( m − 1)
Khi đó áp dụng định lí Vi ét ta có:
x1 x=
2 m 2 − m
Theo đề bài ta có: 2 x1 + x2 = x1 − x2
⇔ 4 ( x1 + x2 ) =( x1 − x2 )
2 2
⇔ 4 ( x1 + x2 ) =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2
2 2
⇔ 3 ( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 =
2
0
(
⇒ 3 2 ( m − 1) + 4 m 2 − m = )
2
0
( )
⇔ 3 4m 2 − 8m + 4 + 4m 2 − 4m =
0
⇔ 12m 2 − 24m + 12 + 4m 2 − 4m =
0
⇔ 16m 2 − 28m + 12 =
0
⇔ 4m 2 − 7 m + 3 =0
⇔ ( m − 1) . ( 4m − 3) =
0
m =1
m −1 =0
⇔ ⇔
4m − 3 =0 m = 3
4
3
Mà m < 1 nên m =
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
1 2 3
b) Từ − = (đk : x ≠ 0, y ≠ 0; 2 x + y ≠ 0)
y x 2x + y
x − 2y 3
⇒ = y ) 3 xy
⇔ ( x − 2 y )( 2 x + =
xy 2x + y
⇔ 2 x 2 + xy − 4 xy − 2 y 2 =
3 xy
(
⇔ 2 x2 − y 2 =
6 xy )
⇔ x2 − y 2 =
3 xy
(x )
2
− y2 + 4x2 y 2 ( 3xy )
2
+ 4 x 2 y 2 13 x 2 y 2
2
x2 y 2 x4 + y 4
Suy ra P = 2 + = = = = = 13
y x2 x2 y 2 x2 y 2
x2 y 2 x2 y 2
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn ( x 2 − x − 1)( y 2 + xy − 9 ) = 2 x + 1
Vì ( x; y ) nguyên dương nên từ điều kiện 2 x + 1 x 2 − x − 1
2 x2 + x x2 − x − 1
⇒ 2 x 2 − 2 x − 2 + 3 x + 2 x 2 − x − 1 ⇒ 3 x + 2 x 2 − x − 1
2 x + 1 x 2 − x − 1 6 x + 3 x 2 − x − 1
Từ đó suy ra ⇒ ⇒ 1 x 2 − x − 1
3 x + 2 x 2
− x − 1 6 x + 3 x 2
− x − 1
x2 − x − 1 =1
Suy ra
x − x − 1 =−1
2
x = 2
+) Với x 2 − x − 1 = 1 ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2 )( x + 1) = 0 ⇔
x = −1 ( loai )
Từ x =2 ⇒ ( y 2 + 2 y − 9 ) =5 ⇔ ( y + 1) =15 (loại)
2
x = 1
+ Với x 2 − x − 1 = −1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔
x = 0 ( loai )
y = −3 ( loai )
Từ x = 1 ⇒ − ( y 2 + y − 9 ) = 3 ⇔ y 2 + y − 6 = 0 ⇔ ( y + 3)( y − 2 ) = 0 ⇔
y = 2
Vậy cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn ( x 2 − x − 1)( y 2 + xy − 9 ) = 2 x + 1 là x; y ) = (1; 2 ) .
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n + 7 n chia hết cho 11. Tìm số dư khi chia 2n + 6n + 2023n cho
11.
Ta có: 3n + 8n + 7 n + 4n 11 (vì n lẻ)
(
⇒ 4n + 8n 11 ⇒ 4n 1 + 2n 11 ⇒ 2n + 111 )
n = 10k + 5 (k ∈
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
(6 ) .65 ≡ −1( mod11) ; 2023n ≡ −1( mod11)
k
k +5
Ta có=
6n 610= 10
t = 2
2t = 16 − 3t ⇔ 9t + 6t + 1 = 49 ⇔ ( 3t + 1) = 7 ⇔
2 2 2 2
t = −8 ( loai )
3
−1
Với t = 2 ⇒ x − 2 y = 4 thay vào (2) ta được 2 3 y + 1 + y + 3 = 5 y + 1 ( 3) ĐK y ≥
5
Suy ra 4 y − 2 3 y + 1 + y + 1 − y + 3 =0
16 y 2 − 12 y − 4 y2 + y − 2
⇔ + =
0
4 y + 2 3y + 1 y +1+ y + 3
4 ( 4 y + 1)( y − 1) ( y + 2 )( y − 1)
⇔ + =
0
4 y + 2 3y + 1 y +1+ y + 3
4 ( 4 y + 1) ( y + 2)
⇔ ( y − 1) + = 0 ⇔ y =1
4 y + 2 3 y + 1 y + 1 + y + 3
−1
(vì y ≥ )
5
Từ y =1 ⇒ x =7
Vậy nghiệm của hệ là ( x; y ) = ( 7;1)
1 1 1 1
b) Bằng phương pháp quy nạp ta sẽ chứng minh với cách xóa như vậy thì dãy ; ; ;…; còn lại số
1 2 3 n
1
cuối cùng là (*)
(1 + 1) .(+1. ( 3 + 1)…( n + 1) − 1
Thật vậy
Với n = 2 thì (*) đúng.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
1
Giả sử đúng với n = k thì dãy còn lại số
(1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) − 1
1
Cần chứng minh (*) đúng với n= k + 1 tức là dãy còn lại số
(1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) . ( k + 2 ) − 1
1 1 1 1 1 1
Từ giả thiết quy nạp dãy ; ; ;…; ; với quy luật xóa thì còn lại số
1 2 3 k k +1 (1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) − 1
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó dãy ; ; ;…; ; còn lại hai số ;
1 2 3 k k +1 (1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) − 1 k + 1
1
Khi đó còn lại số
(1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) . ( k + 1) − ( k + 1) + ( k + 1) + (1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) − 1
1
=
(1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( k + 1) . ( k + 2 ) − 1
Vậy (*) đúng.
1 1 1 1
Khi đó dãy ; ; ;…; với cách xóa như vậy số cuối cùng còn lại của dãy là
1 2 3 2023
1 1
=
(1 + 1) . ( 2 + 1) . ( 3 + 1)…( 2023 + 1) − 1 2.3.4… 2024 − 1
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn (O; R), các đường cao AD; BE; CF cắt nhau
tại H. Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và (O).
M là điểm đối xứng với P qua AB.
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt (O) tại Q.
Chứng minh Q đối xứng với P qua OA.
c) Gọi K là trung điểm của EF.
Chứng minh rằng đường thẳng AK và các tiếp tuyến của (O) tại B; C đồng quy.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
+ DHE
a) Ta có tứ giác CDHE nội tiếp ⇒ DCE = 1800
APB =
ACB (cùng chắn cung AB)
APB =
AMB (tính chất đối xứng)
(đối đỉnh) ⇒
AHB = EHD AMB +
AHB =
1800 . Vậy tứ giác AHBM nội tiếp
=
b) Ta có tứ giác BFEC nội tiếp ⇒ FBC AEF =
ATC ⇒
ACT =
AZE = 900
Mà PQ / / FE suy ra Q đối xứng với P qua OA
c) Tiếp tuyến B và C cắt nhau tại L , AL cắt đường tròn tại J . Dễ có= =
LB 2 LS .LA LS .LO
=
Suy ra tứ giác AJSO ⇒ JSL XSL ⇒ =
ASC ABJ ; =
AJB ACS ⇒ ∆ABJ ∆ASC (g.g)
Mà ∆ABC ∆AEF (g.g). Giả sử AJ cắt FE tại K ' ⇒ ∆FAK ' ∆ABS (g.g)
Vì S là trung điểm BC ⇒ K ' là trung điểm FE ⇒ K ≡ K ' . Vậy tiếp tuyến tại B, C và AK đồng quy.
Câu 5. (1,0 điểm) Xét ba số x; y; z ≥ 2 thỏa mãn 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27
x2 − 4 y2 − 4 z2 − 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = + +
x y z
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
5 ( x − 2) ( x _ + 2 5 ( y − 2 )( y + 2 ) 5 ( z − 2 )( z + 2 )
Giải. Ta có 5Q = + +
x y z
5 ( x − 2) + x + 2 5 ( y − 2) + y + 2 5 ( z − 2) + z + 2
5Q ≤ + +
2x 2y 2z
6x − 8 6 y − 8 6z − 8 1 1 1
⇔ 5Q ≤ + + = 9 – 4 1 + +
2x 2y 2z x y z
2 3
1 1 1 27 1 1 1 1 1 1
Từ 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27 ⇔ 4 = 9 + + + ≤ 3 + + + + +
xy yz xz xyz x y z x y z
1 1 1
Đặt + + =t
x y z
Ta có
t 3 + 3t 2 − 4 ≥ 0 ⇔ t 3 − t 2 + 4t 2 − 4t + 4t − 4 ≥ 0
⇔ ( t − 1)( t − 2 ) ≥ 0
2
⇔ t ≥1
Suy ra 5Q ≤ 9 − 4.1 = 5 ⇔ Q ≤ 5
x, y, z ≥ 2; 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27
Vậy MaxQ = 5 ⇔ 5 ( x − 2 ) =x + 2;5 ( y − 2 ) =y + 2;5 ( z − 2 ) =z + 2
1 1 1
+ + = 1
x y z
⇔ x = y = z =3
……….Hết……….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − m =
0 có hai
1 2 3 x2 y 2
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của biểu thức =
P + .
y x 2x + y y 2 x2
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn ( x 2 − x − 1)( y 2 + xy − 9 ) = 2 x + 1.
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n + 7 n chia hết cho 11 . Tìm số dư khi chia
2n + 6n + 2023n cho 11.
Câu 3 (2,0 điểm).
2 x − 3 y = 16 − 3 x + 9 y
a) Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
2 x − 3 + y + 3 = 5 y + 1
1 1 1 1
b) Viết lên trên bảng 2023 số: 1; ; ; ; ; . Mỗi bước ta xoá đi 2 số x, y bất kì trên
2 3 2022 2023
xy
bảng rồi viết lên bảng số (các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Thực hiện liên tục thao tác trên
x + y +1
cho đến khi trên bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , các đường cao
AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và ( O ) , M là điểm đối xứng với P
qua AB.
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt ( O ) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P
qua OA.
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của ( O ) tại
B, C đồng quy.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét ba số x, y, z ≥ 2 thỏa mãn 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27; tìm giá trị lớn nhất của
x2 − 4 y2 − 4 z2 − 4
biểu thức Q = + + .
x y z
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:...........................
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Tin)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – Thang điểm
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − m =
0 có hai
Đáp án Điểm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 ⇔ ∆′ = 1 − m > 0 ⇔ m < 1. 0,25
Xét 2 x1 + x2 = x1 − x2 ⇔ 4 ( x1 + x2 ) =( x1 − x2 ) ⇔ 3 ( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 =
2 2 2
0. 0,25
x1 + x2 = 2 ( m − 1)
Áp dụng định lý Vi–ét, ta có:
x1 x=
2 m2 − m 0,25
2
(
Ta được 12 ( m − 1) + 4 m 2 − m = )
0 ⇔ 4m 2 − 7 m + 3 =0.
m = 1
⇔
3
. Kết hợp với điều kiện, giá trị m = thỏa mãn. 0,25
m = 3 4
4
1 2 3 x2 y 2
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn − = . Tính giá trị của biểu thức =
P + .
y x 2x + y y 2 x2
Đáp án Điểm
1 2 3
Ta có: − = ⇔ ( x − 2 y )( 2 x + y )= 3 xy ⇔ 2 x 2 − 6 xy − 2 y 2 = 0. 0,25
y x 2x + y
x 3 + 13 x 3 − 13
⇔ = hoặc = . 0,25
y 2 y 2
x 3 + 13 y 2 −3 + 13 x2 y 2 x y
2 0,25
Với= ⇒
= = . Ta được P = 2 + 2 = + − 2 = 11.
y 2 x 3 + 13 2 y x y x
x 3 − 13 y 2 −3 − 13 x2 y 2 x y
2 0,25
Với= ⇒
= = . Ta được P = 2 + 2 = + − 2 = 11.
y 2 x 3 − 13 2 y x y x
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Đáp án Điểm
Vì ( x 2 − x − 1)( y 2 + xy − 6 ) = 2 x + 1 nên ( 2 x + 1) ( x 2 − x − 1) 0,25
⇒ ( 4 x 2 − 4 x − 3) ( x 2 − x − 1)
⇒ 4 ( x 2 − x − 1) + 1 ( x 2 − x − 1)
⇒ 1 ( x 2 − x + 1) 0,25
⇒ ( x 2 − x − 1) ∈ {−1;1}
⇒ x ∈ { 0;1; − 1; 2} , mà x nguyên dương ⇒ x ∈ { 1; 2} .
Với x = 1 , ta có phương trình: y 2 + y − 9 =−3 ⇔ y =
2 hoặc y =−3 < 0 (không thỏa mãn)
Với x = 2 , ta có phương trình: y 2 + 2 y − 9 =5 ⇔ y 2 + 2 y − 14 =0 (loại do phương trình có
2 nghiệm không nguyên). 0,25
Thử lại ( x; y ) = (1; 2 ) thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy cặp số nguyên dương ( x; y ) cần tìm là (1; 2 ) .
b) Cho n là số nguyên dương lẻ sao cho 3n + 7 n chia hết cho 11 . Tìm số dư khi chia
2n + 6n + 2023n cho 11.
Đáp án Điểm
- Với n =1 ⇒ 3n + 7 n =3 + 7 =10 11 (không thỏa mãn).
- Với n =3 ⇒ 3n + 7 n =33 + 73 =370 11 (không thỏa mãn). 0,25
- Với n =5 ⇒ 3n + 7 n =35 + 75 =1705011 (thỏa mãn).
Suy ra n ≥ 5 . Giả sử n = 5k + r ( 0 ≤ r ≤ 4 ) .
(3 )5 k
.3r + ( 75 ) .7 r ≡ 3r + 7 r. ( −1) 11 với r = 0,1, 2, 3, 4 .
k
Ta có 35 k + r + 7=
5k +r k
0,5
- Khi r = 2 ⇒ 3 + 7 . ( −1) = 3 + 7 . ( −1) 11 với mọi k .
r r k 2 2 k
Vậy n = 5k ( k lẻ).
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
Khi đó 2n + 6n + 2023
= n
( 2 ) + ( 6 ) + ( 2023)
5 k 5 k 5k
≡ ( −1) + ( −1) + ( −1)
k k k
( mod11)
0,25
≡ −3(mod11) . Vậy 2n + 6n + 2023n chia 11 có số dư là 8.
Câu 3 (2,0 điểm).
2 x − 3 y = 16 − 3 x + 9 y
a) Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
2 x − 3 + y + 3 = 5 y + 1
Đáp án Điểm
Điều kiện: x − 3 y ≥ 0; x ≥ 3; y ≥ −3.
Ta có:
(1) ⇔ 3( x − 3 y ) + 2 x − 3 y − 16 =0 ⇔ ( )( )
x − 3 y − 2 3 x − 3 y + 8 =0 ⇔ x − 3 y =2
0,25
⇔ x = 4 + 3 y.
x 3 y + 4 vào phương trình (2) ta được
Thế =
2 3y +1 + y + 3 = 5y +1 ⇔ 2 ( 3y +1 − 2 +) ( )
y + 3 − 2 = 5y +1− 6
0,25
3 ( y − 1) y −1 6 1
⇔2 + − 5 ( y − 1) =
0 ⇔ ( y − 1) + 0 ( *)
− 5 =
3y +1 + 2 y+3 +2 3y +1 + 2 y+3 +2
6 1 1
Nhận thấy + − 5 < 3 + − 5 < 0 với mọi y ≥ −3.
3y +1 + 2 y+3 +2 2
0,25
Do đó (*) có nghiệm duy nhất y = 1 (thỏa mãn).
1 1 1 1
b) Viết lên trên bảng 2023 số: 1; ; ; ; ; . Mỗi bước ta xoá đi 2 số x, y bất kì trên
2 3 2022 2023
xy
bảng rồi viết lên bảng số (các số còn lại trên bảng giữ nguyên). Thực hiện liên tục thao tác trên
x + y +1
cho đến khi trên bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
Đáp án Điểm
xy 1 1 1 1 1 1 1
Đặt z = ⇒ = + + ⇒ + 1 = + 1 + 1 (1) .
x + y +1 z x y xy z x y 0,25
Với mỗi tập các số dương { x1 ; x2 ;...xn } tùy ý, xét biểu thức:
1 1 1
P ( x1 ; x2 ;...xn ) =
+ 1 + 1 .... + 1 . 0,25
x1 x2 xn
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
xy
Từ (1) suy ra mỗi lần xóa đi 2 số bất kì x, y rồi viết lên bảng số các số còn lại trên
x + y +1
bảng giữ nguyên thì giá trị biểu thức P của các số trên bảng không đổi. 0,25
1 1 1 1 1
Gọi số cuối cùng là a ⇒ P(a ) =
P ; ; ;...; ;
1 2 3 2022 2023
1 1 1 1 1 1
⇒ + 1 = + 1 . + 1 ... + 1 . + 1 = 2024! ⇒ a = .
a 1 1 1 1 2024!− 1 0,25
2 2022 2023
1
Vậy số còn lại trên bảng là a = .
2024!− 1
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , các đường cao
AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi P là giao điểm thứ hai của AD và ( O ) , M là điểm đối xứng với P
qua AB.
a) Chứng minh tứ giác AHBM nội tiếp.
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt ( O ) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P
qua OA.
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của ( O ) tại
B, C đồng quy.
Đáp án Điểm
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Mà
APB =
ACB (góc nội tiếp cùng chắn cung
AB ). 0,25
Mặt khác:
ACB =
AHE (vì tứ giác AEHF nội tiếp) 0,25
Ta được
AMB =
AHE do đó tứ giác AHBM nội tiếp. 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
b) Qua P kẻ đường thẳng song song với EF cắt ( O ) tại Q . Chứng minh Q đối xứng với P
qua
OA.
Đáp án Điểm
b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn ( O ) . Ta có xAC
= ABC 0,25
ABC =
AEF (vì tứ giác BCEF nội tiếp)
0,25
=
⇒ xAC
AEF
⇒ Ax, EF song song. Mà OA ⊥ Ax ⇒ OA ⊥ EF 0,25
Theo giả thiết PQ, EF song song với nhau nên PQ ⊥ OA. Do đó theo định lý đường kính,
0,25
dây cung ta được Q đối xứng với P qua OA .
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Gọi K là trung điểm của EF . Chứng minh đường thẳng AK và các tiếp tuyến của ( O ) tại
B, C đồng quy.
Đáp án Điểm
I AT ∩ ( O ) . Lấy J là trung điểm của BC
Tiếp tuyến tại B, C cắt nhau ở T . Gọi=
⇒ O, J , T thẳng hàng. 0,25
Có TI .=
TA TB = 2
TJ .TO ⇒ tứ giác AOJI nội tiếp.
= OAI
⇒ IJT = OIA = OJA⇒ ⇒ JB là phân giác của góc
AJB = BJI AJI 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
1 1
Xét = 180° −
AJC = 180° −
AJB = 180° −
AJI = 180° −
AOI =
ACI ABI
2 2
Xét ∆AJC và ∆ABI có:
AJC =
ABI ;
ACJ =
AIB. 0,25
⇒ JAC =
BAI (1)
Mặt khác ∆AEF và ∆ABC đồng dạng có hai đường trung tuyến tương ứng là AK , AJ
=
⇒ KAF
JAC ( 2)
0,25
Từ (1), (2) ⇒ BAI ⇒ I ∈ AK ⇒ A, I , K thẳng hàng. Vậy đường thẳng AK và hai
= FAK
tiếp tuyến của ( O ) tại B và C đồng quy.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét ba số x, y, z ≥ 2 thỏa mãn 4 xyz= 9 ( x + y + z ) + 27; tìm giá trị lớn nhất của
x2 − 4 y2 − 4 z2 − 4
biểu thức Q = + + .
x y z
Đáp án Điểm
Sử dụng bất đẳng thức: Với a, b, c ≥ 0, ta có a + b + c ≤ 3(a + b + c).
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
4 4 4 1 1 1 1 1 1
Q = 1− 2
+ 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 3 3 − 4 2 + 2 + 2 = 9 − 12 2 + 2 + 2
x y z x y z x y z
2 0,25
1 1 1 1 1 1 1
Lại có 2 + 2 + 2 ≥ + + .
x y z 3 x y z
2
1 1 1
Suy ra Q ≤ 9 − 4 + + .
x y z
1 1 1 27
Từ giả thiết 4 xyz= 9( x + y + z ) + 27 ⇔ 9 + + + = 4 (*)
xy yz zx xyz
2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Với + + ≤ . + + và ≤ . + + 0,25
xy yz zx 3 x y z xyz 27 x y z
2 3
1 1 1 1 1 1
Từ (*) ta có 3 + + + + + ≥ 4 (**)
x y z x y z
1 1 1
Đặt t = + + > 0 .
x y z 0,25
Khi đó (**) ⇔ t + 3t − 4 ≥ 0 ⇔ ( t − 1)( t + 2 ) ≥ 0 ⇔ t ≥ 1 (do ( t + 2 ) > 0 ).
3 2 2 2
2
1 1 1
Suy ra Q ≤ 9 − 4 + + ≤ 9 − 4.12 = 5.
x y z 0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x= y= z= 3.
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 5.
.......................Hết.....................
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 − 2m − 8 =0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 6 = x2 .
1 1
b) Cho f ( x ) = 1 + + với x ≠ 0, x ≠ −1 . Tính f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + … + f ( 2023) .
( x + 1)
2 2
x
b) Chứng minh rằng tồn tại đa thức P ( x ) có hệ số thực, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện P ( x 2 − 2 )
chia hết cho P ( x ) .
Câu 3 (2,0 điểm).
2( x + x 2 − x + 1 = 1 − y + y 2 + 3
a) Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
y 2
− 2 ( x − 2=) 3 ( y + 1) y 2
+ 2x ( )
b) Bạn An viết lên trên bảng 11 số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) có tổng bằng 30.
Chứng minh rằng bạn An có thể xóa đi một số số sao cho các số còn lại trên bảng có tổng bằng 10.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R lấy điểm N sao chho AN = R và M là
một điểm thay đổi trên cung nhỏ BN (M khác B và N). Gọi I là giao điểm của AM và BN, H là hình
chiếu của I trên AB, IH cắt AN tại C, K là điểm đối xứng với N qua AB.
a) Chứng minh CM .CB = CI .CH và ba điểm K, H, M thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và (O). Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HPK
thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB + MN đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b, c ; Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c
F= + + .
a 2 + 9bc b 2 + 9ac c 2 + 9ab
**********Hết**********
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
TRƯỜNG THCS LÂM THAO ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN
TỈNH PHÚ THỌ
Năm học: 2023 - 2024
Câu 1.
⇒ ∆
=' 9 3 suy ra phương trình (1) có hai nghiệm: m + 2 và m − 4 .
=
m + 2 + 6= m − 4 ( dk : m ≥ 4 )
⇒ m + 8= m−4
⇔ m 2 + 16m + 64 =m − 4
0 ( 2 )
⇔ m 2 + 15m + 68 =
m − 4 +=
6 m + 2 ( dk : m ≥ −2 )
⇔ m + 2= m+2
⇔ m+2 ( )
m + 2 −1 =0
m + 2 =0 m =−2
⇔ ⇔ ( tm )
m + 2 =1 m =−1
b) Với a ≠ 0; a ≠ 1 ta có:
2
1 1 1 1 2 2 2
1 + + =1 + 2 + + − −
a a +1 ( a + 1) a a + 1 a ( a + 1)
2
a
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
1 1 2 ( a + 1 − a − 1) 1 1
=+
1 + + =+
1 +
a 2
( a + 1)
2
a ( a + 1) a 2
( a + 1)
2
1 1 1 1
⇒ 1+ + =1 +
+ ( *)
( a + 1) a a +1
2 2
a
f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + … + f ( 2023)
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1+ + + 1+ 2 + + 1+ 2 + +…+ 1+ +
1 (1 + 1)
2 2
2 ( 2 + 1)
2
3 ( 3 + 1)
2
20232
( 2023 + 1)
2
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1+ 2
+ 2 + 1+ 2 + 2 + 1+ 2 + 2 +…+ 1+ 2
+
1 2 2 3 3 4 2023 20242
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 + − + 1 + − + 1 + − + … + 1 + −
1 2 2 3 3 4 2023 2024
1 4096575
= 2024 − =
2024 2024
Câu 2.
⇒ ( a + b ) − 3ab ( a + b ) + ( c + d ) − 3cd ( c + d ) 3
3 3
⇒ ( a + b ) + ( c + d ) 3
3 3
⇒ ( a + b + c + d ) − 3 ( a + b )( c + d )( a + b + c + d ) 3
3
⇒ ( a + b + c + d ) 3
3
⇒ a + b + c + d 3
⇒ ( a + b + c + d ) 9 (đpcm)
2
b) Xét đa thức P ( x ) =
a ( x + 1) ( x − 2 ) , với a ∈ , đa thức P ( x ) có bậc là 2024
1012 1012
Ta có:
( ) ( ) (x ) = a ( x + 1) ( x − 2) ( x − a) ( x + 2)
1012 1012 1012 1012 1012 1012
P x 2 − 2 = a. x 2 − 1 2
−4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
= P ( x )( x − 1) ( x + 2)
1012 1012
( )
⇒ P x 2 − 2 chia hết cho đa thức P ( x )
Câu 3.
( )
2 x + x 2 − x + 1 =1 − y + y 2 + 3 (1)
a)
y 2 − 2 ( x − 2=
(
) 3 ( y + 1) y 2 + 2 x ( 2 ))
Từ phương trình (1)
⇒ ( 2 x + y − 1=
) y 2 + 3 − 2 x2 − x + 1
(
⇔ ( 2 x + y − 1)= y 2 + 3 − 4 x 2 − x + 1 . ) 1
y 2 + 3 + 2 x2 − x + 1
(
⇔ ( 2 x + y − 1)= y 2 + 3 − 4 x 2 − x + 1 . ) 1
y 2 + 3 + 2 x2 − x + 1
1
⇔ ( 2 x + y − 1)= y 2 − ( 2 x − 1) .
2
y 2 + 3 + 2 x2 − x + 1
1
⇔ ( 2 x + y − 1) = ( y − 2 x + 1) . ( y + 2 x − 1) .
y + 3 + 2 x2 − x + 1
2
y − 2x + 1 2 x + y − 1 =0
⇔ ( 2 x + y − 1) − 1 = 0 ⇔
y + 3 + 2 x − x + 1
2 2
y − 2 x += 1 y 2 + 3 + 2 x2 − x + 1
4 3 ( y + 1( y 2 − y + 1) ⇔ y 2 − y + 1 + 2 y +=
(2) ⇔ y 2 − 1 + y += 2 3 ( y + 1) ( y 2 − y + 1)
Đặt a = y + 1; b = y 2 − y + 1 ⇒ 2a 2 − 3ab + b 2 = 0 ⇔ ( a − b )( 2a − b ) = 0
1
y =0⇒ x =
Với a = b ⇒ y + 1 = y 2 − y + 1 ⇔ y 2 − 2 y = 0 ⇔ 2
y = 2⇒ x= −
1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
13 + 3 − 13 − 1
=y =
⇒x
Với 2a = b ⇒ 2 y + 2 = y 2 − y + 1 ⇔ y 2 − 3 y − 1 = 0 ⇔ 2 4
− 13 + 3 13 − 5
= y =⇒x
2 4
+) Trường hợp 2: y − 2 x +=
1 y 2 + 3 + 2 x 2 − x + 1 ĐK y − 2 x + 1 ≥ 0
( y − 2 x + 1)
2
(
= y 2 + 3 = 4 x2 − x + 1 + 4) (y 2
)(
+ 3 x2 − x + 1 )
⇔ y 2 + 4 x 2 + 1 − 4 xy − 4 x + 2 y = y 2 + 4 x 2 − 4 x + 7 + 4 (y 2
)(
+ 3 x2 − x + 1)
⇔ −4 x + 2 =
y−6 4 (y 2
)(
+ 3 x2 − x + 1 ) (3)
Điều kiện: y ≥ 2 x + 3
( −2 x ) ( )( )
2
2
+ y − 3= 4 y 2 + 3 x 2 − x + 1
⇔ 4 x 2 + y 2 + 9 − 4 xy + 12 x − =
6 y 4 x 2 y 2 − 4 xy 2 + 4 y 2 + 12 x 2 − 12 x + 12
(
⇔ 3 4 x 2 + y 2 + 1 − 4 xy − 4 x + 2 y =0 )
⇔ ( 2 x − y − 1) =
2
0
⇔ 2x − y − 1 =0
⇔ 2 x =y + 1
Ta có 2 x = y + 1 ≥ 2 x + 4 ⇔ 0 ≥ 4 (vô lí)
1 −1 − 13 − 1 13 + 3 13 − 5 − 13 + 3
( x; y ) ∈ ;0 ; ; 2 ; ; ; 4 ;
2 2 4 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Nếu trong dãy không có số nào chia hết cho 10 thì tồn tại ít nhất 2 số chia 10 có cùng số dư. Nên hiệu
chia hết cho 10.
a) Ta có
=
ANB = 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AMB
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
⇒ AI ⊥ CB ⇒ B, M , C thẳng hàng.
=MHI
Dễ thấy NHI =MBI
=IAN
⇒ NHA
=BHM
= KHA
Mà NHA tính chất đối xứng
⇒ mà BHM
AHK =
BHM + MHA
= 900
⇒
AHK +
AHM =
1800 suy ra K, H, M thẳng hàng.
= 2.PNK
b) Ta có PHK (góc ngoài ∆HNK cân)
= 2 KNP
KOP góc nội tiếp
⇒ Tứ giác KOHP nội tiếp vì N cố định suy ra OK cố định. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
KHP thuộc trung trực OK.
= 1200 . Trên tia đối MN lấy Q sao cho MB =MQ ⇒ NQB
c) Ta có NMB =600
NB cố định ⇒ Q thuộc cung chứa góc 600 dựng trên NB ⇒ MN + MB lớn nhất khi NQ là đường kính
của đường tròn
MB = MQ = MN ⇒ M ≡ M 1, Q ≡ Q1 .
Câu 5.
( )
Ta có a a 2 + 9bc + b b 2 + 9ac + c c 2 + 9ab .F ≥ ( a + b + c )
2
( )
2
=
Q 2 a a 3 + 9ac + b b3 + 9ac + c c 3 + 9ab ≤ ( a + b + c ) a 3 + b3 + c 3 + 27 abc
(a + b + c) − 3 ( a + b )( b + c )( c + a ) ≤ ( a + b + c ) − 24abc
3 3
Ta lại có a 3 + b3 + c3 =
(a + b + C )
3
( 3 3
)
⇒ ( a + b + c ) a + b + c + 27 abc ≤ ( a + b + c ) ( a + b + c ) + 3abc mà 3abc ≤
3
3
10 ( a + b + c )
4
(
⇒ ( a + b + c ) a + b + c + 27 abc ≤
3 3 3
) 9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
10 ( a + b + c )
( )
2
3 10 3 10
Suy ra F ≥ . Vậy min F = .
10 10
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
( ) ( ): ( )
2
x+2+ x x −1 − x + x +1 x −1 x −1 x +1 x +1
A= = × =
x x −1 x +1 x x −1 x −1 x + x +1
.
6+2 5 6−2 5 6+2 5 6−2 5 16 1,00 đ
-Lại có: x = + = + = =
4.
2 + 6 + 2 5 2 − 6 − 2 5 2 + 5 +1 2 − 5 +1 4
4 +1 3 0,50 đ
Do
= đó: A =
4 + 4 +1 7
1 1 1,50 đ
b) Biết + =2 (a>1,b>1).CMR:ab- 1 − a 2 b 2 + a 2 + b 2 = 1
a b
1 1 0,50 đ
Vì a > 1, b > 1 nên: + = 2 ⇔ a 2 + b 2 = 2a 2 b 2 − 2ab .
a b
0,50 đ
Khi đó: B = ab − 1 − a 2 b 2 + 2a 2 b 2 − 2ab = ab − ( ab − 1) .
2
( ) + (x + 5) +( ) 3,00 đ
3 3 3
a) x − 3 3 − 5 − 2 x =0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Đặt u = x + 5 , khi đó
x − 3, v = 3 − 5 − 2x =− (u + v) 1,00 đ
u + v = 0 1,00 đ
PTCĐ viết lại là: u
3
+ v − (u + v)
3 3
=0 ⇔ 3 ( u + v ) uv =0 ⇔ u =0
v = 0
3− 5 1,00đ
(1): u + v = 0 ⇔ x − 3 + x + 5 = 0 ⇔ x =
2
(2):u = 0 ⇔ x =3 ; (3): v =0⇔x= − 5
3 − 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = ; 3; 5 }
2
Cách 2: Đặt a = x − 3 + x + 5 , c= 3 − 5 − 2x . Khi đó:
a 3 + b 3 + c3 = 3abc ( chứng minh). Từ đó ta có nghiệm như cách 1
( xy ) + 3xy3 + 2 =
3
6y 2 (1) 3,00đ
b)
3xy= y + 2 ( 2 )
3 2
u = xy y2 + 2 0,50đ
Đặt . Dễ thấy y ≠ 0. Từ(2) suy ra=3 xy > 0, do đó ta luôn có u
v = y
2
y2
> 0, v > 0 ( 3)
u 3 + 3uv + 2 = 6v ( 4 ) 0,50đ
Ta có hệ phương trình mới:
3uv= v + 2 ( 5 )
u3 + 4
Thế (5) và (4) ta được: v = (6)
5
Thế (6) vào (5) ta được: 1,00 đ
3u 4 − u 3 + 12u − 14 =0 ⇔ ( u − 1) (3u 3 + 2u 2 + 2u + 14) = 0 (7)
Đối chiếu với điều kiện(3) thì 3 u 3 + 2u 2 + 2u + 14 > 0 nên(7) có nghiệm u = 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
3 3,00đ
1
Theo a) ∆NHB cân tại H suy ra HB
= HN
= AC (3)
2
Xét ∆NHI và ∆BHI có 0,50 đ
IAN = IBH
IA = IB ⇒ ∆ANI = ∆BHI ⇒ IN =
IH
= =( HN )
AN BH
= INH
Dẫn đến ∆NIH cân tai I ⇒ IHN ⇒ ∆NHB ~ ∆NIH (hai tam giác cân có góc
ở đáy bằng nhau)
BH HI 0,25 đ
⇒ = ⇒ BH.BN = HI.BN ⇒ BH 2 = HI.BN
BN HN
AB 1,00 đ
c) Tính tỉ số khi ⇒ ABC vuông
AC
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lí Pytago ta có 0,50 đ
BC = BH.BA = AB − AC ⇔ AB − BH.BA − AC = 0 ( 4 )
2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
AB
Vì AC>0, chia 2 vế cho AC 2 ta được phương trình bậc 2 với x = là:
AC
1 + 17
x =
2x2 − x − 2 = 0 ⇔ 4
1 − 17
x =
4
1 − 17 1 + 17 AB 1 + 17
Do < 0 ( loai ) nên ta chọn x = , hay =
4 4 AC 4
4
b
x1 + x 2 =
−
a
Giả sử 2 nghiệm đã cho là x1 , x 2 .Theo định lí Viét, ta có
xx =c
1 2 a
b c
Từ giả thiết 2a − b + c = 0 ⇒ − = 2 , do đó
a a
− ( x1 + x 2 ) − x1 x 2 =2 ( x1 + 1)( x 2 + 1) =−1 (*). Nếu 2 nghiệm đều dương thì
( x1 + 1)( x 2 + 1) > 1 , mâu thuẫn với (*).
Vậy 2 nghiệm của phương trình không thể đều dương.
5 3,00đ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (chuyên)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên Hạ Long)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
5+4 x 2 3 5−6 x 9
=
Cho biểu thức P − + : x + với x ≥ 0, x ≠ .
2 x + 5 x − 12 2 x − 3 x +4 x +4 4
a) Rút gọn biểu thức P.
x 2 − 2 x − xy + y + 1 = 0
b) Giải hệ phương trình .
x 2
+ 3 x − y 2
+ 5 x − 1 − 2 =0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
TỈNH QUẢNG NINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (chuyên)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hạ Long)
(Hướng dẫn này có 02 trang)
1 4 x +4 4
P = . . 0,25
(2,0 đ) x +4 x−2 x +5 x−2 x +5
( ) 9
2
b) Ta có x − 2 x + 5 = x − 1 + 4 ⇒ x − 2 x + 5 ≥ 4 với ∀x ≥ 0, x ≠ . 0,5
4
9
Khi đó P ≤ 1 với ∀x ≥ 0, x ≠ . Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1 . 0,25
4
Giá trị lớn nhất của P là 1 khi x = 1 0,25
a) Điều kiện: x ≥ −1
0,25
Ta có x 2 + x − 6= 3( x − 2) x + 1 ⇔ ( x − 2)( x + 3) − 3( x − 2) x + 1= 0
⇔ ( x − 2)( x + 3 − 3 x + 1) = 0 ⇔ x = 2 (thỏa mãn đk) hoặc x + 3 − 3 x + 1 =0 0,25
x + 3 − 3 x + 1 = 0 ⇔ x + 3 = 3 x + 1 ⇔ x 2 − 3 x = 0 ⇔ x1 = 0; x2 = 3 (thỏa mãn đk)
0,5
Tập nghiệm của phương trình là S = {0;2;3} .
2 b) x 2 − 2 x − xy + y + 1 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 1 − y ) = 0 ⇔ x = 1 hoặc y= x − 1 0,25
(2,0đ)
Với x = 1 ta có phương trình y2 + 4 = 2 ⇔ y = 0 0,25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
Từ a − b − 2 ≥ 1 ⇒ a 2 + ab + b 2 ≤ 2ab + 19 ⇒ ( a − b ) < 19 ⇒ a − b ≤ 4
2
Vì 2ab + 19 lẻ ⇒ a − b − 2 lẻ ⇒ a − b lẻ ⇒ a − b =3 0,25
Từ a − b = 3 ⇒ b 2 + 3b − 10 = 0 ⇒ b =−5 (loại) hoặc b = 2 . Vậy=
b 2;=
a 5. 0,25
= BAI
a) BKI (nội tiếp (O) cùng chắn BI
) 0,5
= IAC
mà BAI ⇒ MAQ
= ⇒ tứ giác AMQK nội tiếp
MKQ 0,5
=
b) Tứ giác AMQK nội tiếp ⇒ MQA = BCA
, lại có BKA
MKA (nội tiếp (O) cùng
0,5
chắn = BCA
AB ) ⇒ MQA ⇒ MQ // BC
H là trực tâm của ∆ ABC nên AH ⊥ BC ⇒ MQ ⊥ AH 0,25
∆ AHQ có HD ⊥ AQ, MQ ⊥ AH nên M là trực tâm ⇒ AM ⊥ HQ 0,25
∆ APQ có AM là phân giác, AM là đường cao nên ∆ APQ cân tại A. 0,25
c) Gọi N là giao điểm của AI và CE. ABK (nội tiếp (O) cùng chắn
AIK = AK ),
ABD = ACE (cùng phụ với BAC ) ⇒ NIQ = NCQ ⇒ tứ giác NICQ nội tiếp ⇒ 0,25
4 = QIC
(3,5đ) QNC
= BDC
Có BEC =
= 900 nên tứ giác BEDC nội tiếp ⇒ DEC , KBC
DBC
= KIC
) ⇒ QNC
= ⇒ NQ // ED 0,25
(nội tiếp (O) cùng chắn KC DEC
= QCI
Tứ giác NICQ nội tiếp nên MNQ , tứ giác AMQK nội tiếp nên QMN
= AKQ
mà ACI (nội tiếp (O) cùng chắn
AKI = = QNM
AI ) ⇒ QMN ⇒ ∆ QMN cân 0,25
⇒ QM = QN.
MQ DQ NQ CQ
MQ // BC ⇒ = , NQ // ED ⇒ = , lại có MQ = NQ nên
BC DC ED CD
0,5
MQ MQ DQ CQ 1 1 1
+ = + =1 ⇒ + =.
BC DE DC CD BC DE MQ
(
Do đẳng thức x 2 + y 2 )( z 2
+ t 2 ) = ( xz + yt ) + ( xt − yz ) nên sau mỗi lần biến đổi,
2 2
0,25
5 các số trên bảng luôn có dạng a + b 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Những chú ý khi chấm thi:
A
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược cách K
giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ D
chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới
Q
0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm. Điểm E
M
thống nhất toàn bài là tổng số điểm các bài đã chấm, P H
không làm tròn. N
.............. Hết .............. B C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
1. Chứng minh AP 2 AB.AF và 5 điểm A, P, D,O,Q nằm trên một đường tròn.
2. Chứng minh H , P,Q thẳng hàng.
3. Chứng minh PF ,QE , AD đồng quy.
Câu 5. (0,5 điểm)
Trên mặt phẳng có 5 điểm tùy ý, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Chứng minh tồn tại 4 điểm là 4 đỉnh của một tứ giác lồi.
------ HẾT------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 2 trang)
Câu Ý NỘI DUNG YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
ab bc ca
a b c ab bc ca abc(a b c)
2 2 2
Ta có 0,5
c a b
2 ab 2 bc 2 ca 2ab.bc 2bc.ca 2ca.ab
2 2 2
1 0,5
x 5 0,75
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1;5
xy 0 S x y
1 Điều kiện: . Đặt (S 2 4P ) hệ phương trình đã cho trở
x , y 1 P x .y
0,25
4,0 S P 3
điểm
thành:
S 2 2 S P 1 9
S 3;
S P 3
P S 3
2
S 2 2 S P 1 9
3
2
2 S S 3 1 7 S
0,5
2 S S 3 1 7 S 4 S 2 5S 10 49 14S S 2
2
S 1
3S 2 6S 9 0
S 3
S 3 x y 3
Thử lại thấy S 3 thỏa mãn. Khi đó ta được .
P 0 xy 0
0,25
Giải ra ta được tập nghiệm của hệ S 0; 3; 3; 0 .
1 1 1
Ta có ab bc ca abc 1. 0,25
2 a b c
1,0 1
1 1 1 1
điểm Cách 1: Khi đó a b c (a b c) 3 3 abc .3 3 9 0,25
a b c abc
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
Cách 2:
1 1 1 a b b c a c
a b c (a b c) 3 3 2 2 2 9
a b c b a c b c a
1 1 1 a b b c c a
2 2 2
Ta có a b c (a b c) 3 0,25
a b c ab bc ca
2
4 a b c 5 4 a
2
4 a 2 b2 c2 0,25
b c
3 5
ab bc ca abc bc ca ab
Ta có n 2 3n 1 n(n 1) 2n 1. 0,25
1
Do n(n 1) chẵn, 2n 1 lẻ nên n 2 3n 1 là số lẻ. 0,25
Do vai trò a, b bình đẳng nên ta có thể giả sử b a .
0,25
Khi đó 2a 4a 2 b 4 4a 2 a 4 4a 2 4a 1 2a 1
2 2
3
Suy ra 4a 2 b 4 2a 1 b 4a 3.
2
1,5 0,25
điểm 2
Khi đó 8a 6 4b 2 a 4 64a 2 95a 40 8a 4
2 2
0,25
0,25
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy a 1;b 1.
3,0 Ta có APF ABP nên APF đồng dạng ABP suy ra AP 2 AF .AB. 0,5
điểm Ta có APO ADO AQO 90o nên 5 điểm A, P, D,O,Q nằm trên đường
0,5
tròn đường kính AO.
Ta có AFH đồng dạng ADB nên AP 2 AF .AB AH .AD . Suy ra APH
đồng dạng ADP . Do đó APH ADP 1 .
0,5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
5
0,5
điểm 0,5
Khi đó, trong 3 đỉnh của tam giác ABC, tồn tại 2 điểm nằm về một phía so với
đường thẳng DE , chẳng hạn là A, B. Ta được A, B, D, E là 4 đỉnh của một tứ giác lồi.
Ta có điều phải chứng minh.
Tổng số điểm toàn bài là 10 điểm.
------ Hết -----
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GD&ĐT SƠN LA KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Bài thi Chuyên Toán, Tin)
Ngày thi: 07/06/2023
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề)
x y+ x−y x− y
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q = , với x ≥ 0; y ≥ 0 .
1 + xy
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tính giá trị biểu thức Q khi x =
2024 + 2 2023; y =
2024 − 2 2023
Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = ( 2m − 3) x + 3m − 5 (m là tham số)
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( −2;3) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
1 + 1 + x2 1 + 1 + y 1 + z2
2
+ + ≤ xyz.
x y z
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Các bộ coi thi không giải thíc gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: .......................................
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN NĂM 2023
TRUNG TÂM LÊ VŨ
x y+ x−y x− y
Câu 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q = , với x ≥ 0; y ≥ 0 .
1 + xy
Q=
xy (=
x − y ) + x − y ( x − y )( xy + 1)
= x− y
1 + xy 1 + xy
( )
2
=
x 2024 + 2 2023
= 2023 + 2 2023 +=
1 2023 + 1
( )
2
=
y 2024 − 2 2023
= 2023 − 2 2023 +=
1 2023 − 1
( ) ( )
2 2
Q= 2023 + 1 − 2023 −=
1 2023 + 1 − 2023=
+1 2
Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d): y = ( 2m − 3) x + 3m − 5(m là tham số)
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( −2;3) .
( d ) : y = ( 2m − 3) x + 3m − 5 đi qua A ( −2;3)
⇔ A ∈ ( d ) ⇔ ( 2m − 3) . ( −2 ) + 3m − 5 = 3 ⇔ −4m + 6 + 3m − 5 − 3 = 0
⇔ −m = 2 ⇔ m = −2 .
b) Tìm m để đường thẳng ( d ) tiếp xúc với parabol ( P ) .
x 2 = ( 2m − 3) x + 3m − 5 ⇔ x 2 − ( 2m − 3) x − 3m + 5 = 0 (*)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
11 11
⇔ 4m 2 =
11 ⇔ m 2 = ⇔ m =±
4 2
Câu 3. (1,0 điểm)
Hai đội thanh niên tình nguyện cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 6 giờ.
Nếu hai đội làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn thời gian hoàn
thành công việc của đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn thành công việc trong
bao lâu?
Gọi x (giờ) là thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc.
Gọi y (giờ) là thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc.
( x > y > 6)
1
+ Mỗi giờ đội thứ nhất làm được: công việc
x
1
+ Mội giờ đội thứ hai làm được: công việc
y
1
+ Hai đội cùng làm sau 6 giờ thì xong nên mỗi giờ hai đội cùng làm được công việc. Ta có phương
6
1 1 1
trình: + = (1)
x y 6
+ Nếu hai đội làm riêng, thời gian hoàn thành của đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất 5 giờ nên ta có phương
trình: x − y =
5 (2)
1 1 1 1 1 1
+ = + =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y 6 ⇔ x x − 5 6
x − y =
x− y =
5 5
x = 15 ( tm )
6 ( x − 5 ) + 6 x = x ( x − 5 ) x 2 − 17 x + 30 = 0
⇔ ⇔ ⇔ x = 2 ( loai )
y= x − 5 y= x − 5
y= x − 5
x = 15
⇔ ( tm )
y = 10
Kết luận: Vậy nếu làm riêng đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 15 giờ, đội thứ hai hoàn thành
công việc trong 10 giờ.
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x22 − x12 + 4mx1 = 16
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
⇔ m − 1 ≥ 0 ⇔ m ≥ 1.
x1 + x2 = 2m
+ Theo hệ thức Vi-ét:
x1 x2 = m − m + 1
2
x + x2 = 4 2m = 4
⇔ ( x1 + x2 ) =16 ⇔ 1
2
⇔
x1 + x2 =
−4 2m = −4
m = 2 ( nhan )
⇔
m = −2 ( loai )
Kết luận: Vậy m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: x 2 − 4 x + x 2 − 4 x − 5 =
7.
x ≤ −1
ĐK: x 2 − 4 x − 5 ≥ 0 ⇔
x≥5
t = 1 ( nhan )
t2 + t − 2 = 0 ⇔
t = −2 ( loai )
+ Với t =1 ⇔ x 2 − 4 x − 5 =1 ⇔ x 2 − 4 x − 6 =0
x= 2 + 10
⇔ (thỏa mãn)
x= 2 − 10
x 2 + xy − 2 y 2 =x + 2 y (1)
Ta có:
x + 2 x y = x + y − 1 ( 2 )
3 2 2 2
(1) ⇔ x 2 + ( y − 1) x − 2 y 2 − 2 y =
0
∆ = y 2 − 2 y + 1 + 8 y 2 + 8 y = 9 y 2 + 6 y + 1 = ( 3 y + 1)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
1 − y + 3y + 1
x= = y +1
Phương trình (1) ⇔ 2
x = 1 − y − 3 y − 1 = −2 y
2
+Với x= y + 1 thế vào (2) ta được:
x 3 + 2 x 2 ( x − 1) = x 2 + ( x − 1) − 1 ⇔ x 3 + 2 x 3 − 2 x 2 = x 2 + x 2 − 2 x + 1 − 1
2
x =0⇒ y = −1
⇔ 3 x3 − 4 x 2 + 2 x =0 ⇔
3x − 4 x + 2 =
2
( vô nghiem )
0
5 5
−8 y 3 + 2 ( −2 y ) . y =4 y 2 + y 2 − 1 ⇔ 5 y 2 =1 ⇔ y =±
2
⇒ x =−2 ±
5 5
−2 5 5 2 5 − 5
Kết luận: hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt: ( x;=
y ) ( 0; −1) ; ; ; ;
5 5 5 5
I
E
F O
H
M
S B C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
AEH +
Xét tứ giác AEHF có: AFH = 900 + 900 = 1800
⇒ Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh SF .SE = SI .SA và HI ⊥ SA .
= BEC
Xét tứ giác BFEC có : BFC = 900
Mà 2 góc này cùng nhìn cạnh BC
⇒ Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
=
⇒ FEB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF)
FCB
Xét tam giác SEB và tam giác SCF có:
là góc chung
ESC
= SCF
SEB
1
= SCI
SAB = số đo cung IB (góc nội tiếp)
2
⇒ ∆SAB ∽ ∆SCI (g-g)
SA SB
⇒ = ( 2 )
⇒ SA.SI = SB.SC
SC SI
SE SA
Từ (1) và (2) ⇒ SE.SF =SA.SI ⇒ =
SI SF
⇒ ∆SIF ∽ ∆SEA (c.g.c)
=
⇒ SIF
SEA
⇒ tứ giác AIFE nội tiếp (dấu hiệu nhận biết)
Mà 4 điểm A, E, H, F cũng cùng thuộc 1 đường tròn
⇒ 5 điểm A, I, E, H, F cùng thuộc 1 đường tròn
⇒ AIHE nội tiếp đường tròn
⇒
AIH =
AEH = 900 ⇒ IH ⊥ SA
(c) Gọi M là trung điểm của BC, kẻ đường kính AD của (O). Chứng minh ba điểm H, M, D thẳng
hàng và H là trực tâm tam giác ASM.
Xét (O):
=
ABD = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ACD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
AB ⊥ BD CH ⊥ AB
⇒ mà
AC ⊥ AD BH ⊥ AC
CH BD
⇒
BH CD
⇒ tứ giác BHCD là hình bình hành
⇒ BC và HD cắt nhau.
d) Giả sử T là điểm nằm trên đoạn thẳng HC sao cho AT vuông gó(a+b)c với BT. Chứng minh hai
đường tròn ngoại tiếp của tam giác IST và tam giác ECT tiếp xúc với nhau.
Câu 8. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z =xyz. Chứng minh rằng:
1 + 1 + x2 1 + 1 + y 1 + z2
2
+ + ≤ xyz.
x y z
1 1 1
Từ x + y + z = zyz ⇒ . + + =1
xy yz xz
1 + x2 1 1 1 1 1 1
Lại có: = += + + + (áp dụng ab ≤ (a + b) )
x x2 x 2
xy yz xz 2
1 + 1 + x2 2 1 1 1 + 1 + x2 1 1 1
⇒ ≤ + + ⇒ ≤ 3 + +
x x 2 y 2z x x y z
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z
Chứng minh:
1 1 1
3 + + ≤ xyz
x y z
⇔ 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( xyz )
2
⇔ 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y + z )
2
⇔ ( x − y ) 2 + ( y − z ) + ( z − x ) ≥ 0 (đúng)
2 2 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 3.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TÂY NINH NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chuyên)
Khoá thi ngày: 07/6/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức T = 13 + 4 3 − 13 − 4 3
Câu 2: (1 điểm) Cho hai đường thẳng ( d1 ) : =
y ax + 5 và ( d 2 ) : y = 3 x + b − 2 . Tìm a, b biết ( d1 ) và
( d 2 ) cùng đi qua điểm M ( 2; −3)
Câu 3: (1 điểm) Cho hình phẳng có số liệu như hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng AE .
2a 3b c
Câu 4: (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn = = . Tính giá trị của biểụ thức
b c 6a
4ac − cb
P=
bc + 2ab
Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình ( x + y ) 2 + 2 y 2 ( x + 1) + ( y + 2) 2 − 9 =0
Câu 6: (1 điểm) Cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng ( d ) : y =( 7 − m ) x + 3m − 3 . Tìm các giá trị
nguyên âm của m để ( P ) cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4
Câu 7: (1 điểm) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên ( O ) lấy hai điểm C , D nằm khác phía đối
với AB và CD không đi qua O . Gọi E là giao điểm của AC và BD, F là giao điểm của AD và
BC , I là trung điểm đoạn thẳng EF . Chứng minh IC là tiếp tuyến của ( O )
Câu 8: (2 điểm) Cho đường tròn ( O ) và điểm M nằm ngoài ( O ) , vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC
không đi qua O( MB < MC ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên MO .
(1,0 điểm) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
(1,0 điểm) Vẽ đường thẳng qua B song song với AC cắt các đường thẳng MA, AH lần lượt tại
K , I . Chứng minh KB = BI
Câu 9: (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≥ 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức T = 13 + 4 3 − 13 − 4 3 .
Lời Giải
Ta có: T= 13 + 4 3 − 13 − 4 3= 12 + 2.2 3.1 + 1 − 12 − 2.2 3.1 + 1
= (2 3 + 1) 2 − (2 3 − 1)=
2
2 3 + 1 − 2 3 −=
1 2 3 + 1 − 2 3 +=
1 2
Lời Giải
Kẻ AH ⊥ CD .
Suy ra: ABCH là hình chữ nhật ⇒ AH = 4 cm; HD = CD − CH = 3 cm .
( )
Xét ΔAHD Hˆ = 90 có: AD 2 = AH 2 + HD 2 = 42 + 32 = 25 ⇒ AD = 5 cm .
Xét ΔADE (
ADE = 90 có: cos30 = )
AD
AE
⇒ AE =
AD
cos30
=
10 10 3
3
=
3
.
10 3
Vậy AE =
3
2a 3b c
Câu 4: (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn = = . Tính giá trị của biểụ thức
b c 6a
4ac − cb
P=
bc + 2ab
Lời Giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
2a = bt
2a 3b c c
Đặt: = = = t ⇒ b = t = 2at 2 ⇔ 2a = 2at 3 ⇔ t = 1.
b c 6a 3
c = 6at
b = 2a
Suy ra: .
c = 6 a
4ac − cb 4a.6a − 6a.2a 12 3
=P = = =
bc + 2ab 2a.6a + 2a.2a 16 4
⇔ x 2 + y 2 + 2 xy + 2 xy 2 + 2 y 2 + y 2 + 4 y + 4 − 9 =
0
(
⇔ x2 − 4 + 2x y 2 + y + 4 y 2 + y =
1 ) ( )
(
⇔ ( x + 2 )( x − 2 ) + 2 y 2 + y ( x + 2 ) =
1 )
(
⇔ ( x + 2) x − 2 + 2 y2 + 2 y =
1 )
x = −1
x+2= 1 x =−1
TH1: ⇔ 2 ⇔ y = 1 ⇒ ( −1;1) , ( −1; − 2 )
x − 2 + 2 y =+ 2 y 1 2 y =
+ 2y 4
2
y = −2
x = −3
x+2= 1 x =−3
TH2: ⇔ 2 ⇔ y = 1 ⇒ ( −3;1) , ( −3; − 2 )
x − 2 + 2 y =+ 2 y 1 2 y =
+ 2y 4
2
y = −2
Câu 6: (1 điểm) Cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng ( d ) : y =( 7 − m ) x + 3m − 3 . Tìm các giá trị
nguyên âm của m để ( P ) cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4.
Lời Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) : y = 2 x 2 và ( d ) : y =( 7 − m ) x + 3m − 3 là:
2x2 =( 7 − m ) x + 3m − 3 ⇔ 2 x 2 − ( 7 − m ) x + 3 − 3m =0
Δ= (7 − m) − 4 ⋅ 2 ⋅ ( 3 − 3m ) = m 2 − 14m + 49 − 24 + 24m
2
( m + 5) ≥ 0, ∀m ∈ .
2
= m 2 + 10m + 25 =
Để ( P ) cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt thì Δ > 0 ⇔ m ≠ −5 .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt:
7 − m − m − 5 −2m + 2 −m + 1
=x1 = =
4 4 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
7 − m + m + 5 12
x=
2 = = 3.
4 4
−m + 1
Yêu câu bài toán ⇔ < 4 ⇔ −m + 1 < 8 ⇔ −m 7 ⇔ m − 7 .
2
Vậy tập các giá trị nguyên âm thoả yêu cầu bài toán của m là: {−6; −4; −3; −2; −1}
Câu 7: (1 điểm) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên ( O ) lấy hai điểm C , D nằm khác phía đối
với AB và CD không đi qua O . Gọi E là giao điểm của AC và BD, F là giao điểm của AD và
BC , I là trung điểm đoạn thẳng EF . Chứng minh IC là tiếp tuyến của ( O ) .
Lời Giải
( )
Xét EFC Cˆ = 90 có CI là trung tuyến ứng với cạnh huyền
= ICE
⇒ CI = IE ⇒ ΔEIC cân tại I . Suy ra: CEF
= LBF
Mặt khác: OCB ( 3) (do OBC cân tại O )
=
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ OCB ( *) .
ICE
=ICE
Ta có: OCI + OCA =OCB + OCA = ACB =90 .
IC ⊥ OC
⇒ IC là tiếp tuyến của ( O )
C ∈ (O )
Câu 8: (2 điểm) Cho đường tròn ( O ) và điểm M nằm ngoài ( O ) , vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC
không đi qua O ( MB < MC ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên MO .
a) (1,0 điểm) Chứng minh: Tứ giác BHOC nội tiếp.
b) (1,0 điểm) Vẽ đường thẳng qua B song song với AC cắt các đường thẳng MA, AH lần lượt tại
K , I . Chứng minh KB = BI .
Lời Giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
MA MB
Ta có: ∆MBA ∼ ∆MAC (g-g) = ⇒ MA2 =MB.MC .
MC MA
∆MAO= ( )
Aˆ 90 , AH ⊥ MO ⇒ MA
= 2
MH .MO
MB MH
Suy ra: MB ⋅ MC = MH ⋅ MO ⇒ = .
MO MC
MB MH
Xét ∆BMH và ∆OMC có M̂ chung và = ⇒ ΔBMH ∼ ΔOMC (c-g-c).
MO MC
= BCO
Suy ra: BHM mà BHM
+ BHO =180 ⇒ BCO
+ BHO
=180 .
Vậy tứ giác BHOC nội tiếp.
b)
BK MB
BK AC ⇒ =
AC MC
BI BN
BI AC ⇒ =
AC NC
Do OHBC nội tiếp đường tròn nên: OHC
= OBC
= OCB
= BHM .
=
AHC + OHC 900
Khi đó:
⇒ AHC = AHB ⇒ AH là phân giác trong của BHC
AHB + BHM = 90
0
HB BN
⇒ =
HC NC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
10 12 14
Xét k , m, n > 0 : ka + ≥ 2 10k ; mb + ≥ 2 12m ; nc + ≥ 2 14n
a b c
a = 2 ⇒ 2k + 5 ≥ 2 10k
10 5
Dấu bằng xảy ra ⇔ ka = ⇒ 2k = 5 ⇔ k = .
a 2
7
Tương tự ta tìm được: =
m 3,=n .
2
5 10 12 7 14 2 2 2
Do đó: M = a + + 3b + + c + + a + b + c
2 a b 2 c 3 3 3
2
⇒ M ≥ 2 25 + 2 36 + 2 49 + ⋅ 6 = 40 .
3
Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= 2 .
Vậy M Min = 40 khi a= b= c= 2 .
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
TỈNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1:
x y x2 y 2
a) Cho các số thực x,y khác 0, thoả mãn: + =3 và + =
10 .
y x y x
1 1
Chứng minh + =1
x y
b) Cho đa thức bậc 3 P ( x ) thoả mãn khi chia P ( x ) cho x − 1, x − 2, x − 3 đều được số dư là 6 và
c) Cho các số thực không âm a,b,c thoả mãn đồng thời các điều kiện: a + b + c = 8;
1 1 1
a + b=
+ c 26;= abc 144 . Tính giá trị biểu thức: P = + +
bc − a + 9 ca − b + 9 ab − c + 9
Câu 2:
a) Giải phương trình: 3 x 2 + =
x − 6 4x ( 5x − 6 − 1 )
x3 − xy 2 − 6 y = 0
b) Giải hệ phương trình
( x + y )( x + 2 y ) = 3 ( xy + 2 )
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = c, AC = b. Vẽ đường tròn tâm O1 đường kính AB và
đường tròn tâm O2 đường kính AC. Gọi H là giao điểm thứ hai của hai đường tròn (O1) và (O2). Đường
thẳng d thay đổi luôn đi qua A cắt các đường tròn (O1) và (O2) lần lượt tại các điểm D, E không trùng
với A sao cho A nằm giữa D,E.
a) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định khi đường
thẳng (d) thay đổi.
b) Xác định vị trí của đường thẳng (d) để diện tích tứ giác BDEC đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
nhất đó theo b,c.
c) Kẻ đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn DE và vuông góc với BC tại K. Chứng minh rằng
=
KB 2
BD 2 + KH 2
Câu 4: Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (7 − p)(7 + p) chia hết cho 24
Câu 5: Cho 3 số thực dương x,y,z thoả mãn xy + yz + zx =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2x y z
P= + + − x 2 − 28 y 2 − 28 z 2
1+ x 2
y +1
2
z +1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) Từ giả thiết ta có
x2 + y 2 =
( )
3 xy
3 ⇒ ( x + y ) x 2 + y 2= 3 xy ( x + y ) ⇒ x3 + y 3 + xy ( x + y=
) 3xy ( x + y )
x + y =
3
10 xy
⇔ 10= xy 2 xy ( x + y ) ⇔ x += y 5 ( x, y ≠ 0 )
x+ y 1 1
Ta có ( x + y ) = x 2 + y 2 + 2 xy =5 xy ⇒ xy =5 ⇒
2
= + =1 (đpcm)
xy x y
b) Theo định lý Bezout: P ( x )=
− 6 S ( x )( x − 1)( x − 2 )( x − 3)
Do P bậc 3 ⇒ S ( x ) =
a . và P ( −1) =a ( −2 )( −3)( −4 ) + 6 =−18 ⇒ a =1
Suy ra P ( x ) = ( x − 1)( x − 2 )( x − 3) + 6 = x3 − 6 x 2 + 11x
Thử lại ta thấy đúng.
Vậy P ( x ) =x3 − 6 x 2 + 11x
c) Đặt ( )
a , b , c = ( x, y, z ) điều kiện: x, y, z ≥ 0
⇒ x+ y+=
z 8; x 2 + y 2 + z =
2
26; x 2 y 2 z =
2
144
⇒ x + y + z= 8; xy + yz + zx=
(x + y + z)
2
(
− x2 + y 2 + z 2 )= 19; xyz= 12 (Do x, y, z ≥ 0 )
2
1 1 1
Ta có: P = + +
yz − x + 9 xz − y + 9 xy − z + 9
Ta có: yz − x + 9 = yz − x + x + y + z + 1 = ( z + 1)( y + 1)
Tương tự: xz − y + 9 = ( x + 1)( z + 1) ; xy − z + 9 = ( x + 1)( y + 1)
x +1+ y +1+ z +1 x+ y+ z+3 11 11
⇒ = = =
( x + 1)( y + 1)( z + 1) xyz + x + y + z + xy + yz + xz + 1 12 + 19 + 8 + 1 40
11
Vậy P =
40
Câu 2:
6
a) Điều kiện: x ≥
5
Từ giả thiết ta có: − x 2 + 5=
x − 6 4x ( )
5 x − 6 − x ⇔ − x 2 + 5 x − 6 =4 x.
5x − 6 + x
− x2 + 5x − 6
6 − x + 5x − 6 2
Vì x ≥ nên phương trình tương đương: ⇔ ( x − 2 )( x − 3) 1 − = 0
5 x + 5x − 6
Do đó x = 2 hoặc x = 3 (thoả mãn điều kiện) hoặc: = 3x 5 x − 6 (*)
Giải phương trình (*): 9 x 2 = 5 x − 6 ⇔ x x − + = 0 ( vô nghiệm vì x ≥
5 2 6 5
> )
9 3 5 9
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 và x = 3
x − xy − 6 y =
b)
3 2
0 (1)
( x + y )( x + 2 y ) = 3 ( xy + 2 ) ( 2 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Xét (2): ( x + y )( x + 2 y )= 3 ( xy + 2 ) ⇔ x 2 + 2 y 2= 6
Từ (1): x3 − xy 2 − y ( x 2 + 2 y 2 ) =0 ⇔ x 3 − xy 2 − yx 2 − 2 y 3 =0
(
⇔ ( x − 2 y ) x 2 + xy + y 2 =
0 )
Ta để ý (x, y) = (0,0) không là nghiệm của hệ
2
y 3
do đó x + xy + y = x + + y 2 > 0 .
2 2
2 4
Vậy x = 2y ⇒ 6y = 2
6⇒ y = ±1
Nếu y =1 ⇒ x =2 (Thử lại thoả mãn )
Nếu y =−1 ⇒ x =−2 (Thử lại thoả mãn)
Vậy (x,y) = (2,1) và (x,y) = (−2,−1) là nghiệm của hệ.
Câu 3:
1 1
a) Gọi M là trung điểm BC ⇒ =
MO1 =
AC ; MO2 AB.
2 2
Do D thuộc đường tròn đường kính AB nên tam giác ADB vuông tại D.
1
⇒ DO1 = AB = MO2 . Tương tự thì EO2 = MO1
2
Có tam giác ABC vuông tại A (giả thiết). =
ADB + EAC 90o
Mà tam giác DAB vuông tại D nên =
ADB + DBA 90o
= =2
ABD ⇒ 2 EAC A =EO
ABD ⇒ DO
EAC 1 2 C ⇒ DO1 B =EO2 A
Dễ thấy MO / / AC , MO / / AB ⇒ MO B=A =
MO
90o ⇒ MO D=
MO E
1 2 1 2 1 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
1 1
⇒ S BDEC ≤ ( b + c ) ⇒ Max = ( b + c )
2 2
4 4
Dấu "=" xảy ra ⇔ DA = DB, EA = EC. ⇔ d tạo với AB một góc 45°.
2x x 2x x x
= = ≤ +
1 + x2 x 2 + xy + yz + zx ( x + y )( x + z ) x+ y x+z
y y 1 y x
= ≤ . +
y 2 + xy + yz + zx ( y + x )( y + z ) 4 y+z y+x
z z 1 z x
= ≤ . +
z + xy + yz + zx
2
( z + x )( z + y ) 4 z+ y z+x
2x y z 1 9
+ + ≤ 1+1+ = (1)
1+ x 2
y +1
2
z +1
2 4 4
1 1 7
( x − 7x) + ( x − 7z ) + ( y − z ) + 7 ≥ 7 ( 2)
2 2 2
Và ta có: x 2 + 28 y 2 + 28 z 2=
2 2 2
Dấu "=" của các bất đẳng thức (1), (2) xảy ra khi = 1 khi và chỉ khi
y 7 z và xy + yz + zx =
x 7=
15 7 15
y= z= ;x =
15 15
9 19 15 7 15
Từ (1), (2) có P < − 7 =− suy ra MaxP = 7 ⇔ y = z = ; x=
4 4 15 15
−19
Vậy MaxP =
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày
thi: 16/04/2023 Đề thi có: 01 trang gồm 05 câu
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 = 10 𝑣𝑣à 𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 6. Tính A= x + 3y.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz( x + y + z ) = 1. Chứng minh
1 1 1
��𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦2� �𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2� �𝑧𝑧 2 + 𝑥𝑥 2 � = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)(𝑧𝑧 + 𝑥𝑥)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/04/2023 Đáp án có: 06 trang
Câu Nội dung Điểm
1 a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 = 10 𝑣𝑣à 𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 1,0
(2,0điểm) = 6. Tính A= x + 3y.
Từ giả thiết 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 = 10 𝑣𝑣à 𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 6.
Cho ta 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 9( 𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥) = 64 1,0
<=> (𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)2 = 64
<=> x + 3y = 8 (vì x, y là số thực dương)
Vậy A = x + 3y = 8
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz( x + y + z ) = 1. 1,0
1 1 1
CM: ��𝑥𝑥 2 + � �𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2� �𝑧𝑧 2 + 𝑥𝑥 2� = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)(𝑧𝑧 + 𝑥𝑥)
𝑦𝑦 2
Ta có
1 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 + 1 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 + xyz( x + y + z )
𝑥𝑥 2 + = =
𝑦𝑦 2 𝑦𝑦 2 𝑦𝑦 2
𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 2 ) 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧)(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)
= =
𝑦𝑦 2 𝑦𝑦
Tương tự
1 𝑦𝑦(𝑥𝑥 + 𝑧𝑧)(𝑦𝑦 + 𝑥𝑥)
𝑦𝑦 2 + 2 =
𝑧𝑧 𝑧𝑧
1 𝑧𝑧(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)(𝑦𝑦 + 𝑥𝑥)
𝑧𝑧 2 + =
𝑥𝑥 2 𝑥𝑥
Khi đó
1 1 1
��𝑥𝑥 2 + � �𝑦𝑦 2+ � �𝑧𝑧 2+ �
𝑦𝑦 2 𝑧𝑧 2 𝑥𝑥 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
phương trình trở thành 2𝑥𝑥(3𝑥𝑥 + 1) + 7 = 5𝑥𝑥√2𝑥𝑥 + 7
6𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 7 = 5𝑥𝑥√2𝑥𝑥 + 7 (1)
Đặt 𝑢𝑢 = √2𝑥𝑥 + 7
Khi đó: phương trình (1) trở thành 6𝑥𝑥 2 − 5𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑢𝑢2 = 0
(2x – u)(3x – u) = 0
u = 2x hoặc u = 3x 0,5
TH1: Với u = 2x ta được 2𝑥𝑥 = √2𝑥𝑥 + 7 (ĐK 𝑥𝑥 ≥ 0)
4𝑥𝑥 2 = 2𝑥𝑥 + 7
4𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 7 = 0 0,25
1±√29
𝑥𝑥 = (TMĐK)
4
TH1: Với u = 3x ta được 3𝑥𝑥 = √2𝑥𝑥 + 7 (ĐK 𝑥𝑥 ≥ 0)
9𝑥𝑥 2 = 2𝑥𝑥 + 7
9𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 7 = 0 0,25
𝑥𝑥 = 1 (TMĐK)
1±√29
Vậy 𝑆𝑆 ∈ � ; 1�
4
𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 − 3𝑦𝑦 2 + 3𝑥𝑥 − 6𝑦𝑦 − 4 = 0(1) 1,0
a) Giả hệ phương trình � 2
𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + �3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 5 = 0(2)
Từ Phương trình (1) ta có 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 3 + 3𝑦𝑦 2 + 6𝑦𝑦 + 4
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
( E thuộc AC, F thuộc AB). Gọi M là trung điểm của BC, tia QM cắt
(O) tại giao điểm thứ hai là P.
a) Chứng minh QM. QP = QD. QA
b) Gọi N là giao điểm của PD và EF. Chứng minh MN // AD.
c) Dựng đường kính AK của (O). Các đường tròn ngoại tiếp các
tam giác BFN và CEN cắt nhau tại R(R khác N). Chứng minh
các điểm P, D, R thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
c) Gọi R là giao điểm thứ hai của các đường tròn ngoại tiếp các tam
giác BFN và tam giác CEN. Trước hết, ta chứng minh R ∈(O).
� = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
Ta có 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� + 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 1800 − 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�
Tứ giác ABRC nội tiếp
R ∈(O) 1,0
� = 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁
𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
� = 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃
�
P, D, R thẳng hàng. (ĐCCM)
5 Xét một bảng ô vuông cỡ 8 x 8 gồm 64 ô vuông. Chứng minh với mọi
(1,0điểm) cách đánh dấu 7 ô vuông của bảng, ta luôn tìm được một hình chữ
nhật gồm 8 ô vuông mà không có ô nào bị đánh dấu
Ta chia bảng vuông đã cho thành 8 bảng hình chữ nhật cỡ 2 × 4 như
hình vẽ. Theo đề bài ta chỉ đánh dấu đúng 7 ô vuông của bảng nên 1,0
theo nguyên lí Đirichle, luôn tồn tại ít nhất một bảng con trong số 8
bảng trên không chứa ô nào bị đánh dấu, do đó ta có được điều phải
chứng minh.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 - NĂM HỌC 2023-2024
THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUẾ
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 - NĂM HỌC 2023-2024
THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC-HUẾ
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
a + 1
=
a +2
( )( ) (
a −1 − a − 2)( ) (
a + 1 ( a − 1) a + 1
. ) 0,25
( )( )
2
a −1 a +1
a
1
( )( )
2
(1,5 a −1 a +1
điểm) = 2 a . 2.
( )( )
2
a − 1 a + 1
a 0,25
Vậy giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của a.
4 2 1
b) Cho a, b, c là ba số nguyên dương thỏa mãn + =. Chứng minh
a b c 0,75
Q =a + 4b + 16c là một số chính phương.
2 2 2
4 2 1
+ = ⇔ ab = 2ac + 4bc ⇔ ab − 2ac − 4bc = 0.
Ta có 0,25
a b c
Khi đó Q a=
= 2
+ 4b 2 + 16c 2 a 2 + 4b 2 + 16c 2 + 4 ( ab − 2ac − 4bc ) 0,25
= (a + 2b − 4c) 2 là một số chính phương. 0,25
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = 2x 2 và đường thẳng
1
2 ( d ) :=
y x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
0,75
(1,5 2
điểm) biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HOC
2
Website:
1
2x 2 = x + m ⇔ 4x 2 − x − 2m= 0 (1).
2
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt
1
⇔ ∆ = 1 + 32m > 0 ⇔ m > − .
32
Vì tam giác OAB vuông tại A nên OA ⊥ AB , hay OA ⊥ (d) .
Mặt khác, đường thẳng OA đi qua O nên OA có phương trình là y = −2x .
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của OA và (P): 2x 2 = −2x .
Phương trình có hai nghiệm x1 = 0; x 2 = −1 , suy ra A(−1;2) .
1 5
Vì (d) đi qua A nên 2 = .(−1) + m , suy ra m = (thỏa mãn).
2 2
0,25
5
Vậy m = là giá trị cần tìm.
2
x − 2y − 3 + 2y 2 + 4y =0 (1)
b) Giải hệ phương trình . 0,75
x 2
+ 1 =xy (2)
1
Dễ thấy x = 0 không thỏa (2) nên (2) ⇔ y = x + . Thay vào (1), ta được
x
2 0,25
2 1 1
−x − − 3 + 2 x + + 4 x + =
0
x x x
1 2
− 3 + 2 ( x 2 + 2x + 1) + 2 2 + + 1 =
2
⇔ −x − 0
x x x
2
0,25
2 1
⇔ −x − − 3 + 2 ( x + 1) + 2 + 1 =
2
0
x x
2 1
⇔ −x − − 3 = x + 1 = + 1 = 0
x x
⇔x= −1. 0,25
Với x = −1 , ta suy ra y = −2 .
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (−1; −2) .
a) Tìm m để phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x − m 2 + 2m − 3 =0 (x là ẩn số) có hai
1,00
nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12 + 1 − x=
1 x 22 + 1 + x 2 .
⇔
x12 − x 22
= x1 + x 2 ⇔
(x 1 − x 2 ) ( x1 + x 2 )
= x1 + x 2
0,25
x12 + 1 + x 22 + 1 x12 + 1 + x 22 + 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HOC
3
Website:
x1 + x 2 =0
⇔ 2 .
x1 + 1 + x 2 + 1 = x1 − x 2
2
4 T H
(3,0
điểm)
O
F
B D C
N K
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HOC
4
Website:
a) Chứng minh M là trung điểm của EH và AMOF là tứ giác nội tiếp. 1,00
Vì hai dây AE và BC song song nên AH vuông góc với AE và trung trực của BC
0,25
cũng là trung trực của AE.
Tam giác AEH vuông tại A nên đường trung trực của AE cũng chính là đường trung
0,25
bình của tam giác đó. Suy ra M là trung điểm của EH.
Do đó MA= ME = MH , suy ra AMH = AEM + EAM= , hay AMF
2AEM = 2AE F . 0,25
= 2AE
Mặt khác, ta có AOF F (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn chung AF)
0,25
= AOF
Suy ra AMF , do đó tứ giác AMOF nội tiếp. (1)
+ ODF
b) Chứng minh OFA = 180°. 1,00
Gọi N là giao điểm thứ hai của AH với (O).
= CAN
Ta có CBN (cùng chắn cung CN).
= CAN
Ta lại có CBH (cùng phụ với ACB
). Suy ra CBH
= CBN
. 0,25
Tam giác BHN có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên D là trung điểm của
HN.
Tứ giác AENF nội tiếp (O) và AN cắt EF tại H nên ta có
HA.HN = HE.HF ⇔ HA.2HD = 2HM.HF ⇔ HA.HD = HM.HF . 0,25
Suy ra tứ giác AMDF nội tiếp. (2)
+ ODF
Từ (1) và (2) ta có AODF nội tiếp. Suy ra OAF = 180° . 0,25
= OFA
Mặt khác, tam giác OAF cân tại O nên OAF .
0,25
+ ODF
Suy ra OFA = 180° .
c) Gọi K là điểm đối xứng với A qua O. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt đường thẳng
1,00
FK tại T. Chứng minh hai đường thẳng TH và BC song song với nhau.
= FAK
Ta có ATF (cùng phụ với AKF
). (3)
= 90° nên EN là đường kính của (O).
Ta lại có EAN
0,25
Tứ giác AEKN có hai đường chéo AK và NE bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
= NK.
mỗi đường nên AEKN là hình chữ nhật. Suy ra AE = NK , hay AE
1 sđ KN+
Ta có FAK= 1 sđ NF=
1 sđ AE+
1 sđ NF=AHE.
(4) 0,25
2 2 2 2
= AHE
Từ (3) và (4) suy ra ATF , do đó tứ giác ATFH là tứ giác nội tiếp.
0,25
= AFT
Suy ra AHT = 90° .
Ta có AH ⊥ TH và AH ⊥ BC nên TH // BC . 0,25
999
5 a) Tìm tất cả các số thực a sao cho a + 2023 và + 2023 đều là các số
(2,0 a 1,00
điểm) nguyên.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HOC
5
Website:
x= a + 2023 a= x − 2023
Đặt 999 ⇔ 999 . 0,25
=
y + =
2023 y + 2023
a x − 2023
999
Ta có y = + 2023 ⇔ xy − y 2023 = 999 + x 2023 − 2023 0,25
x − 2023
⇔ xy + 1024 = ( x + y ) 2023 . 0,25
Vì x, y nguyên nên x + y =0 , suy ra y = − x và xy + 1024 =
0.
0,25
Do đó x = ±32 . Vậy a =±32 − 2023 .
b) Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn 4a 2 + b 2 =
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1,00
4a b 2024
T= + + .
2 + b 1 + a 2a + b
( )
Ta có 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 2 4a 2 + b 2 ≥ ( 2a + b )
2
b
⇔ 4 ≥ ( 2a + b ) ⇔ 2a + b ≤ 2 ⇔ a + ≤ 1.
2
2
b 0,25
Đặt=
x a;=
y , ta có x + y ≤ 1 .
2
1 a b 506 x y 506
Khi đó T = + + = + + .
2 b 2 (1 + a ) b 1+ y 1+ x x + y
1+ a+
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có
x 4 4 x 8 4
• + x (1 + y ) ≥ x ⇔ ≥ x − xy .
1+ y 9 3 1+ y 9 9 0,25
y 4 4 y 8 4
• + y (1 + x ) ≥ y ⇔ ≥ y − xy .
1+ x 9 3 1+ x 9 9
1 8 8 506 8 8 4546 8
Suy ra T ≥ ( x + y ) − xy + ≥ ( x + y) + + − xy .
2 9 9 x+y 9 9(x + y) 9(x + y) 9
0,25
x+y 1
2
8 4546 8 1 1520
≥ .2 + − . = . ( để ý xy ≤ ≤ )
9 9 9 4 3 2 4
3040 1 1
Do đó T ≥ . Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x= y= hay=a = ;b 1 .
3 2 2
0,25
3040 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng đạt được khi=a = ;b 1 .
3 2
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
------- HẾT -------
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HOC
1 Website:
1. Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên năm học 2023 – 2024, Tiền Giang
ĐỀ BÀI
Câu 1.
3 x= 3
2 x + 4 y (1)
3) Giải hệ phương trình
2 x + y = 3 x + 3 y ( 2 )
3 3
Câu 2.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = 2 ( m − 1) x + 3 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 =
5.
x2 y2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = +
y −1 x −1
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và một điểm A ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm A vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC,
D là trung điểm của AC, tía BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh CDEH là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng DA2 = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực
của đoạn thẳng BF.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website:
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Suy ra ( x + 1) =3 ⇔ x 2 + 2 x =2
2
Do đó P = ( x 2 + 2 x + 2021)
2024
= 20232024.
Lời giải:
1
Điều kiện: x ≥ .
2
Đặt =
t 2 x − 1 ≥ 0 , phương trình đã cho trở thành
t=x
2 x 2 + t 2 =3 xt ⇔ t 2 − 3 xt + 2 x 2 =0 ⇔ ( t − x )( t − 2 x ) =0 ⇔
t = 2 x
1
Với=t x, x ≥ nên 2 x − 1 = x ⇔ 2 x − 1 = x 2 ⇔ x = 1.
2
1
=
Với t 2 x, x ≥ nên 2 x − 1= 2 x ⇔ 2 x − 1= 4 x 2 ⇔ 4 x 2 − 2 x + 1= 0, phương trình vô
2
nghiệm do ∆ ' < 0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {1}.
3 x= 3
2 x + 4 y (1)
3) Giải hệ phương trình
2 x + y = 3 x + 3 y ( 2 )
3 3
Lời giải:
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được
(
x3 − y 3 =− x + y ⇔ ( x − y ) x 2 + xy + y 2 + x − y =0 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website:
2
y 3y2
( 2
)
⇔ ( x − y ) x + xy + y + 1 = 0 ⇔ x = y do x + xy + y + 1 = x + +
2 2
2 4
+ 1 > 0, ∀x, y
2
x = 0
Thay y = x vào phương trình (1), ta được 3x=
3
6x ⇔
x = ± 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 =
5.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là
x 2 = 2 ( m − 1) x + 3 ⇔ x 2 − 2 ( m − 1) x − 3 = 0
Do 1. ( −3) =−3 < 0 nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Do đó đường thẳng ( d ) luôn cắt parabo; ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 .
x1 + x2 = 2 ( m − 1) (1)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có
x1 x2 = −3 ( 2 )
m=2
⇔ 4m − 23m + 30 =0 ⇔
2
m = 15
4
15
Vay m ∈ 2;
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website:
ax 2 + 2bx + c =0 (1)
2
( )( )( )
Ta có ax + 2bx + c bx + 2cx + a cx + 2ax + b =0 ⇔ bx + 2cx + a =0 ( 2 )
2 2 2
cx 2 + 2ax + b =
0 ( 3)
• Trường hợp 1: Nếu a.b.c = 0 thì phương trình đã cho luôn có nghiệm
∆=1
'
b 2 − ac
'
• Trường hợp 2: Nếu a.b.c ≠ 0 . , ta có ∆=2 c 2 − ab
∆=
3 a − bc.
' 2
= ( a − b ) + (b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 .
2 2 2
Do đó, một trong ba phương trình (1), (2), (3) có nghiệm nên ta có điều phải chứng minh
3) Cho hai số thực x và y thỏa mãn x > 1, y > 1
x
a) Chứng minh rằng ≥ 2.
x −1
x2 y2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = +
y −1 x −1
Lời giải:
x
a) Chứng minh rằng ≥ 2.
x −1
x= ( x − 1) + 1 ≥ 2 ( x − 1) .1 = 2 x − 1.
x
Vậy ≥ 2 với mọi số thực x > 1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x − 1 = 1 ⇔ x = 2.
x −1
x2 y2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = +
y −1 x −1
x2 y2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho hai số thực dương và ta được
y −1 x −1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5 Website:
x2 y2 x2 y2 x y
T= + ≥2 . = 2. . ≥ 2.2.2 = 8
y −1 x −1 y −1 x −1 x −1 y −1
Lời giải:
+) p 2 + q 2 chia 3 dư 2;
+) Trong khi vế phải 2 ( 3 pq − 4=
) 6 pq − 9 + 1 chia 3 dư 1, vô lý
• Do đó tromg hai số p, q phải có ít nhất một số là bội của 3.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( p, q ) thỏa (*)
• Do vai trò của p, q như nhau, không mất tính tổng quát, giả sử q là bội của 3.
• Do q nguyên tố nên q = 3
Câu 4. Cho đường tròn tâm O và một điểm A ở ngoài đường tròn đó. Qua điểm A vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC,
D là trung điểm của AC, tía BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh CDEH là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng DA2 = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực
của đoạn thẳng BF.
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6 Website:
• OB = OC (bán kính (O)) nên AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
• ∆ABC có D là trung điểm AC, H là trung điểm BC nên HD là đường trung bình của tam
giác ABC, suy ra HD / / AB .
1
=
Khi đó HDE ABE
= BCE
= HCE
=
sd BE
2
Do đó, tứ giác CDEH nội tiếp.
2) Chứng minh rằng DA2 = DE.DB
Xét ∆DCE và ∆DBC ta có
chung
EDC
1
= DBC
DCE =
sd BE
2
Suy ra ∆DCE ∽ ∆DBC (g-g)
DC DE
Do đó = . Suy ra DC 2 = DE.DB
DB DC
Mặt khác, do DA = DC nên DA2 = DE.DB
3) Gọi F là giao điểm thứ hai của AE với đường tròn (O). Chứng minh OC là đường trung trực của
đoạn thẳng BF.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7 Website:
DA DB
• Từ DA2 = DE.DB nên ta có =
DE DA
• Xét hai tam giác DAE và tam giác DBA có
chung;
+) EDA
DA DB
+) =
DE DA
Do đó DAE ∽ DBA
1
• Suy ra EAD
= DBA
= DFA
= sd BE , do đó BF / / AC.
2
• Mà OC ⊥ AC nên OC ⊥ BF .
• Mặt khác, OF = OB (bán kính của (O)) nên OC là đường trung trực của đoạn thẳng BF.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2023
Môn thi chuyên: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 07 tháng 06 năm 2023
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
4b 2
=
a 2 + b2 + a a 2 + b2 .
a +b +a
2 2
x +1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + .
2x + 1 2 y + 1 4z + 2
Bài 5. (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc các
cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG. AH = AO 2 .
b) Chứng minh EH song song FG.
Bài 6. (1,0 điểm) Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a 3 + b3 = c3 = 3abc là số nguyên tố.
a) Chứng minh a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên a, b, c (a < b < c) sao cho n là một ước của 2023.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
HƯỚNG DẪN GIẢI
b là các số thực, b ≠ 0 thỏa mãn điều kiện
Bài 1. (1,0 điểm) Cho a,
4b 2
=
a 2 + b2 + a a 2 + b2 .
a +b +a
2 2
Vì b 2 = (a 2
)
+ b2 − a 2 = ( a + b − a )( a + b + a ) nên từ giả thiết, ta có:
2 2 2 2
a2 + =
b2 4 ( a 2 + b2 − a ) + a a + b , hay a + b − 4 a + b= a ( a + b − 4 )
2 2 2 2 2 2 2 2
( a 2 + b2 − 4 )( a 2 + b2 − a =
0 )
Vì a 2 + b 2 > a 2 ≥ a nên từ kết quả trên, ta suy ra 4 , tức P = 16.
a 2 + b2 =
x 2 − x − 5= 2 ( x − 1) ( x−2 , )
Hay
( x − 1) + ( x − 2 ) − 2 ( x − 1) x − 2 =
2
4.
( x −1− )
2
x−2 =4.
( x − 1) − ( x − 2 ) = x 2 − 3 x + 3 > 0 nên x − 1 − x − 2 > 0 . Kết hợp với phương trình trên, ta được
2
Vì
x − 1 − x − 2 =2 , hay x − 3= x − 2 . Từ đây, ta suy ra x ≥ 3 và ( x − 3) =x − 2 .
2
7+ 5 7+ 5
Giải ra, ta được x = (thỏa mãn). Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = .
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
b) Điều kiện: x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y ≠ 0 . Với chú ý
x x + y y= ( x+ y )( x + y − )
xy .
Và x + y > 0 , phương trình thứ hai của hệ có thể được viết lại thành
x + y − xy =7. (1)
Phương trình thứ nhất của hệ có thể được viết lại thành 9 y + 49 + ( x + y ) = 23 ( x + y ) , hay
2
( ) ( ) ( )
2
9 7 + xy − x + 49 + xy +=
7 23 xy + 7 .
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp
tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của Ai và DE; K là
trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp.
b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED. Chứng minh AM = AN
c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Lời giải.
1800 −
ACB
a) Ta có CD = CE nên tam giác CDE cân tại C. Suy ra CDE
= CED
= .
2
Áp dụng tính chất góc ngoài trong tam giác AJE, ta thấy
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
180 − 0
ACB BAC ABC . Suy ra tứ giác BIJD nội tiếp.
= CEJ
AJE = EAJ
= − = = IBD
2 2 2
BDI
b) Do tứ giác BIJD nội tiếp nên =
BJI
= 900.
Vì BAC
AJB = 900 và =
JAB = 450 nên tam giác JAB vuông cân tại J. Theo giả thiết K là trung điểm của AB,
2
ta có JK ⊥ AB
Chú ý rằng IF AM JK (cùng vuông góc với AB) và ID AH (cùng vuông góc với BC), ta có
IF KI JI ID
= = = . Vì IF = ID nên AM = AN .
AM KM JA AN
c) Đường thẳng qua Q vuông góc với ID cắt AC, AB lần lượt lại R, S.
= IQS
Vì IQR
= IER
= IFS
= 900 nên các tứ giác IQER, IQSR nội tiếp. Chú ý rằng tam giác IEF cân tại I, ta có
= IEQ
IRQ
= IFQ . Suy ra, tam giác IRS cân tại I. Do IQ ⊥ RS nên Q là trung điểm của RS.
= ISQ
Ta có RS BC (cùng vuông góc với ID) và P, Q lần lượt là trung điểm của BC, RS nên A, P, Q thẳng hàng
(theo bồ đề hình thang).
x +1 y + 1 2z + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + .
2x + 1 2 y + 1 4z + 2
Lời giải.
a) Từ giả thiết ta có
( 2 x + 1)( 2 y + 1) =5 − 2 z.
Từ đó kết hợp sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwwarz, ta được:
1 1 1 1 4 4 2
+ = + ≥ = = .
( 2 x + 1)( 2 y + 1) 2z + 1 5 − 2z 2z + 1 5 − 2z + 2z − 1 6 3
Bài 5. (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộc
các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O).
a) Chứng minh CG. AH = AO 2 .
b) Chứng minh EH song song FG.
Lời giải.
a) Đường tròn (O) tiếp xúc với các cạnh của hình thoi ABCD nên O là trung điểm của hai đường chéo AC và
BD.
Ta thấy O là tâm đường tròn bàng tiếp góc D của tam giác DGH. Suy ra GOH − OHG
=1800 − OGH = 1800 −
1800 − DHG
1800 − DGH + DGH
DHG 1800 − GDH
− = = .
2 2 2 2
= 180 − ADC . Kết hợp hai điều trên, ta thấy
0
= DCA
Do tam giác DAC cân tại D nên DAC
2
= DAC
GOH .
= DCA
Từ đó COG −
=1800 − GOH −
AOH =1800 − OAH AOH =
AHO.
OA AH
Suy ra hai tam giác OAH và GCO đồng dạng góc-góc. Vì thế, = .
GC CO
=
Suy ra AH =
.CG OA.OC OA2 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
AE AH = GCF
,
b) Chứng minh tương tự ý trên, ta có AE.= =
CF OA 2
AH .CG . Suy ra = . Chú ý rằng EAH
CK CF
ta thu được hai tam giác AEH và CGF đồng dạng cạnh-góc-cạnh. Suy ra . Lại có
AEH = CGF
AEG = CGE
= FGE
(do AB CD ). Suy ra HEG .
Vậy EH FG (đpcm).
Bài 6. (1,0 điểm) Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a 3 + b3 = c 3 = 3abc là số nguyên tố.
a) Chứng minh a < 0.
b) Tìm tất cả các số nguyên a, b, c (a < b < c) sao cho n là một ước của 2023.
Lời giải.
a) Giả sử a ≥ 0 , khi đó b ≥ 1 và c ≥ 2 . Ta có
n= ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ) là số nguyên tố, mà a + b + c > 1
1 , hay ( b − a ) + ( c − b ) + ( c − a ) =
2 2 2
Nên a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca = 2.
Vì c > b > a nên ( b − a ) + ( c − b ) + ( c − a ) ≥ 12 + 12 + 22 > 2 . Từ mâu thuẫn nhận được, ta suy ra a < 0 .
2 2 2
( ) ( )
3 a 2 + b 2 + c 2 = 2 a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca + ( a + b + c ) = 35 .
2
và a+b+c =
1. Từ đó ( )
3(a 2 + b 2 + c 2= 2 a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca + ( a + b + c ) = 15 ,
2
suy ra
5 và ab + bc + ca =
a 2 + b2 + c2 = −2 .
Do 5 = a 2 + b 2 + c 2 ≥ 1 + c 2 nên c ≤ 2 . Mà c ≥ 1 nên c ∈ {1; 2} .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
• 2
4 . Suy ra a ≤ 4 , tức a ≥ −2 . Mà a < 0 nên a ∈ {−1, −2} . Thử trực tiếp,
Nếu c = 1 , thì ta có a + b = 2 2
Vậy, có duy nhất một bộ số ( a, b, c ) thỏa mãn yêu cầu đề bài là ( −1, 0, 2 ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TUYÊN QUANG Năm học 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán chuyên
(Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU MÔN TOÁN
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
VĨNH LONG NĂM HỌC 2021 – 2022
Khóa thi ngày: 10/06/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
(Đề thi gồm 06 câu, 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
b) Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M. Chứng minh ∆MQH ∽ ∆MHP và MH 2 = MB.MC
c) Đường thẳng MA cắt đường tròn (O) tại K (K khác A). KH cắt đường tròn (O) tại D (D khác
K). Gọi J là trung điểm của HD. Chứng minh JQ = JC
x 2 + 10
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm giá trị của biểu thức
x2 + 9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
VĨNH LONG NĂM HỌC 2021 – 2022
Khóa thi ngày: 10/06/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN (Chuyên)
( ) ( ) 2
2 2
a) Ta có: A = 3 +1 + 5 −1 + 0.25
5+ 3
2
= 3 +1+ 5 −1+ 0.25
5+ 3
= 3+ 5+
2 ( 5− 3 ) 0.25
2
= 2 5. 0.25
1 12 x 2 x x +1− 2 x
b) Ta có: − =− = 0.25
x −1 x x + x − x −1 x −1 ( )
x − 1 ( x + 1) ( )
x − 1 ( x + 1)
2 x x +1− 2 x 0.25
Và 1 − =
x +1 x +1
x +1− 2 x x +1
Nên P = . 0.25
( )
x − 1 ( x + 1) x + 1 − 2 x
1 0.25
P= .
x −1
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 − 5 x + 3m + 1 =0 (x là ẩn, m là tham số) có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 − x22 =
15 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
2 1.0
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 Khi ∆= 52 − 4 ( 3m + 1) > 0 ⇔ 21 − 12m > 0
7 0.25
⇔m<
4
x1 + x2 =5
Theo Vi-ét ta có: 0.25
x1 x=
2 3m + 1
( x1 − x2 ) = ( x1 + x2 ) 52 − 4 ( 3m + 1)=
2 2
Ta có: x1 − x2= − 4 x1 x2= 21 − 12m .
= 5 ( x1 − x2 ) = 5 x1 − x2 = 5 21 − 12m
3 1.5
a) Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
x2 − y 2 5 0.25
= xy = 6 (1)
xy 6⇔ 2
x2 − y 2 = x − y =
2
5 ( 2 )
5
x 2 = 9 ( n )
⇒ x − 5 x − 36 =0 ⇔ 2
4 2
0.25
x = −4 ( l )
x = 3 ⇒ y = 2
Với x 2= 9 ⇔
x =−3 ⇒ y =−2
0.25
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (3;2); (-3;-2).
b) ( x − 1) = x 2 − 2 x + 3 1
()
4
0.25
(1) ⇔ ( x − 1) = x − 2 x + 3 ⇔ ( x − 2 x + 1) = x − 2 x + 3
2 2 2
2 2 2
(2)
Đặt t = x 2 − 2 x + 1, t ≥ 0 phương trình (2) trở thành phương trình 0.25
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
t = t +2 ⇔ t −t −2 = 0
2 2
+ x =1 ⇒ ( y − x3 ) = 63 ⇒ y ∉ (loại)
2
+ x = 0 ⇒ ( y − x3 ) = 64 ⇒ y = 8 và y = −8
2
0.25
+ x =−2 ⇒ ( y − x3 ) =0 ⇒ y =−8
2
=>
APH +
AQH = 1800 và hai góc này ở vị trí đối nhau nên APHQ là tứ giác nội tiếp 0.25
được đường tròn
= BAH
=> PQH 0.25
=
Chứng minh được tứ giác BPQC là tứ giác nội tiếp ⇒ MBP )
(cùng bù PBC
MQC
là góc chung
Ta lại có BMP 0.25
MB MP
⇒MBP ∽MQC (g.g) ⇒ = ⇔ MH 2 = MP.MQ (1)
MQ MC
MQ MH
MQH ∽MHP (g.g) ⇒ = ⇔ MH 2 = MP.MQ (2)
MH MP 0.25
Từ (1) và (2) ⇒ MH 2 =
MB.MC.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
c) Vì AKBC là tứ giác nội tiếp nên MKB = MCA (cùng bù với AKB ), mà
AMC là
góc chung 0.25
MK MB
⇒MKB ∽MCA ⇒ = ⇒ MK .MA = MB.MC
MC MA
Mà MH 2= MB.MC ⇒ MH 2= MB.MC ⇒ MH 2= MK .MA.
Do AHM vuông tại H ⇒ HK là đường cao của tam giác AHM (vì MHA ∽MKH 0.25
⇒ AK ⊥ KH ⇒ AK ⊥ KD suy ra AD là đường kính của (O).
Suy ra
ACD = 900 nên DC ⊥ AC
Mà HQ ⊥ AC ⇒ DC / / HQ nên HQCD là hình thang. 0.25
Gọi N là trung điểm của QC (3) ⇒ JN là đường trung bình của hình thang HQCD
⇒ JN / / HQ ⇒ JN ⊥ QC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ JN là đường trung trực của QC ⇒ JQ =
JC 0.25
1 1 8
= . x 2 + 9 + + . x + 9
2
0.25
9 x +9 9
2
1 8 10 0.25
Suy ra P ≥ 2. + .3 =
3 9 3
10 0.25
=
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là P = khi x 0
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN
(Đề thi có 02 trang)
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán và chuyên Tin học)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
2. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 3n + 1, 11n + 1 là các số chính phương và
n + 3 số nguyên tố.
tại điểm D.
1. Chứng minh AOND là tứ giác nội tiếp và tia DO là phân giác của góc
ADN .
1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
2. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm P ( P ≠ A) . Đường tròn ngoại tiếp tam
giác AME cắt đường tròn (O) tại điểm F ( F ≠ A) . Chứng minh AB.PC = AC.PB và ba
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
VĨNH PHÚC CHUYÊN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024
(
⇔ x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6 =)(
160 )
( ) ( )
2 2
⇔ x2 + 5x 160 ⇔ x 2 + 5 x
− 36 = =
196
1,0 đ
x + 5x = 2
14
⇔ 2
x + 5x =−14 ( vô nghiem )
x = −7
⇔ ( x + 7 )( x − 2 ) =
0 ⇔
x=2
S {2; −7}
Vậy phương trình có tập nghiệm =
I 2. x 2 + 3x + 8= 2 ( x + 1) x + 7 (*)
ĐKXĐ: x ≥ −7
(*) ⇔ ( x + 1) + x + 7 − 2 ( x + 1) x + 7 =
2
0
( )
2
⇔ x +1− x + 7 =0 ⇔ x + 1= x+7
x ≥ −1 x ≥1 1,0đ
⇔ 2 ⇔ 2
x + 2x + 1 = x + 7 x + x − 6 =0
x ≥1
⇔ x = −3 ⇔ x =2 (TM ĐKXĐ)
x = 2
x + 2y
x + y + = 6
xy
(I)
II x2 + y 2 + x 2
+ 4 y 2
1,0đ
=
14
( xy ) 2
ĐKXĐ: x, y ≠ 0
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
1 2
x+ y+ y + x = 6
(I) ⇔
x2 + y 2 + 1 + 4 = 14
y 2 x2
2 1
x+ + y+ = 6
x y
⇔ 2
x + 2 + y + 1 =
2
20
x y
2 1
Đặt x + = a, y + = b
x y
a+b = a+b =6
Ta có hệ 2 2
6
⇔
a + b =
20
2
(2 2
)
( a − b ) = 2 a + b − ( a + b ) = 4
2
a+b = 6
=
a 4,=
b 2
⇔ a − b = 2 ⇔
a − b =−2 =
a 2,=
b 4
• =
a 4,=
b 2
2
x + x
=
4
x − 4 x + 2 =
2
0 x= 2 ± 2
⇒ ⇔ 2 ⇔ (TMĐK )
y + 1
=2
y − 2 y + 1 =0
y = 1
y
• =
a 2,=
b 4
2
x + x
=
2
x2 + 2 x + 2 =0
⇒ ⇔ 2 ( vô nghiem )
y + 1
=4 y − 4 y + 1 =0
y
⇒ y + 2 ∈ {±3; ±1}
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
⇒ y ∈ {1; −5; −1; −3}
3n + 1 =a2
2. 11n + 1 =b 2
⇒ n + 3= 4a 2 − b 2= ( 2a − b )( 2a + b )
a, b ∈ N * ⇒ 2a + b > 0 > 2a − b
n+4
2a − b = a =
n + 3 là số nguyên tố ⇒
1
⇒
4 1,0đ
2 a + b = n + 3 b = n + 2
2
n+2
2
⇒ 11n + 1 = b =
2
2
⇔ n2 =
40n
⇔n=40
1. Ta có:
2a b c
P= + +
1+ a 2
1+ b 2
1 + c2
2a b c
= + +
a 2 + ab + bc + ca a 2 + ab + bc + ca a 2 + ab + bc + ca
2a b c
= + +
IV ( a + b )( a + c ) ( b + c )( b + a ) ( c + a )( c + b ) 0,5đ
2a 2a 2b b 2c c
= . + . + .
a+b a+c b + a 2 (b + c ) c + a 2 (c + b)
AM − GM
1 2a 2a 2b b 2c c
≤ + + + + +
2 a + b a + c b + a 2 ( b + c ) c + a 2 ( c + b )
5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
1 2 a 2b 2a 2a 1 b c
= + + + + +
2 a + b a + b a + c a + c 2 b + c b + c
1 1 9
= 2 + 2 + =
2 2 4
7 15 15
Dấu “=” xảy ra khi a= ; b= c=
15 15
9 7 15 15
Vậy P đạt GTLN là khi a= ; b= c=
4 15 15
2. Ta có ab + bc + ca + abc ≤ 4
⇔ abc + 2 ( ab + bc + ca ) + 4 ( a + b + c ) + 8 ≤ ( ab + 2a + 2b + 4 ) + ( bc + 2b + 2c + 4 )
+ ( ca + 2c + 2a + 4 )
⇔ ( a + 2 )( b + 2 )( c + 2 ) ≤ ( a + 2 )( b + 2 ) + ( b + 2 )( c + 2 )
+ ( c + 2 )( a + 2 )
1 1 1 2 2 2
⇔ 1 ≤ + + ⇔ + + ≥2
a+2 b+2 c+2 a+2 b+2 c+2
2 2 2
⇔ 1 − + 1 − + 1 − ≤1
a+2 b+2 c+2
0,5đ
a b c
⇔1≥ + +
a+2 b+2 c+2
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz
a b c a2 b2 c2
1≥ + + = 2 + 2 + 2
a + 2 b + 2 c + 2 a + 2a b + 2b c + 2c
(a + b + c)
2
C−S ≥ 2
a + b + c2 + 2 ( a + b + c )
2
( )
⇒ ( a + b + c ) ≤ a 2 + b2 + c2 + 2 ( a + b + c )
2
⇔ a + b + c ≥ ab + bc + ca (đpcm)
6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:
O
F
T
B
M E Z C
K
P N
X
V
D
Lại = =
có OB OC =
, MB MC , DB DC
⇒ DO là phân giác
ADN
7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:
AB AD
⇒ ΔDBP ∼ ΔDAB (g.g) ⇒ =
BP DB
AC AD
Tương tự ta có ΔDCP ∼ ΔDAC ⇒ =
CP DC
AB AC
⇒ = ⇒ AB.CP = AC.BP
BP CP
Áp dụng định lý Ptoleney cho tứ giác ABPC nội tiếp ta có
=
AP.BC AB : CP + AC.BP
AP BP
⇒ 2 AP.CM
= 2 AC.BP ⇒ =
AC CM
AP BP
ΔABP và ΔAMC=
có = ; APB ACM
AC CM
⇒
AFP =
AFE ⇒ E , F , P thẳng hàng
= FME
⇒ KME = FAO
= KNF
⇒ Tứ giác MNKZ nội tiếp
=180◊ − MNK
⇒ KZM =90◊ ⇒ KZ‖DM
8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:
⇒ XD = XM ⇒ X là trung điểm của đoạn DM.
1 ≤ j; i ≤ 11 sao cho=
xj 0;=
xi 1
Mà bộ ( z1 ; z2 ;…; z11 ) thoả mãn điều kiện đề bài nên x1 ; x2 ;…; x11 cùng tính
chẵn lẻ (Mâu thuẫn)
Điều giả sử là sai.
Vậy a1 = a2 = … = a11
9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
LỜI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên
Môn thi : Toán (vòng 2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
PHẦN LỜI GIẢI
Câu 1: (3,0 điểm):
1) Điều kiện: 0 ≤ x < 5 . Ta biến đổi phương trình thành
x + 2 x 4x + 6 + 4x + 6 = 4x + 4 x 5 − x + 5 − x
Sử dụng hằng đẳng thức, ta thu được
( x + 4 x + 6) 2= (2 x + 5 − x ) 2
Suy ra x + 4 x + 6= 2 x + 5 − x (do từng vế đều không âm), hay
4x + 6 = x + 5− x
Bình phương hai vế của phương trình này ta có
4x + 6 = x + 5 − x + 2 x (5 − x )
+ 1 2 x ( 5 − x ) . Tiếp tục hay Tiếp tục ta bình phương hai vế với điều kiện
Hay 4 x=
4 x + 1 ≥ 0 (đã thoả mãn được )
1 4x (5 − x )
16 x 2 + 8 x +=
1 1
Giải phương trình trên ta thu được
= x = và x
(đều thoả mãn điều kiện).
2 10
1 1
Vậy, phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
= x = ,
x
2 10
2) Đặt S =+
x y, P =xy . Ta có
x 3 + y 3 = ( x + y )3 − 3 xy ( x + y ) = S 3 − 3SP
Khi đó hệ phương trình trở thành
SP = 30
3
S − 3SP =30 + 3 S + 120
Thay SP = 30 vào phương trình thứ hai ta có
S 3 = 120 + 3 S + 120
hay S 3 + S = ( S + 120 ) + 3 S + 120 Ta nhận thấy
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Như vậy ta có S = 3
S + 120,
hay S − S − 120
3
Giải phương trình ta thu được S = 5 khi
30
đó =
P = 6 . Vậy ta có
S
x + y = 5
xy = 6
Theo Vi-ét đảo thì x,y là hai nghiệm của phương trình
x2 − 5x + 6 =0
Giải phương trình ta được ( x, y ) = ( 2,3) , ( 3, 2 ) .
Suy ra 2=
x
3 y + 1 ,Chi ý là 3 y ≡ 1,3 (mod 8) nên 3 y + 1 không chia hết cho 8. Từ đó
= =
x 2
và y 1 . . Vậy (x, y) = (2, 1)
• Nếu x là số lẻ thì 2 x − 1 chia 3 dư 1 và 3x + 7 y + 1 − 2 x chia hết cho 3.
Khi đó, từ phương trình (1) ta có
2x − 1 =7y
x
3 + 7 + 1 − 2 =3
y x y
Suy ra 2=
x
7 y + 1 . Về phải chia 7 dư 1 nên về trái chia 7 dư 1. Từ đó
= x 3k , k ∈ N * và
thay vào phương trình được
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
(2 k
)(
−1 2 + 2 +1 =
7 2k k
) y
( )
Vì UCLN 2k − 1; 22 k + 2k + 1 ∈ {1,3} nên UCLN 2k − 1; 22 k + 2k + 1 =
1. Vì ( )
22 k + 2k + 1 > 1 nên 2k − 1 =1 suy ra k = 1 và 7 y = 7 nên y = 1 và =
x 3=
k 3 . Vậy
( x, y ) = ( 3,1) .
Vậy tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn là (2, 1), (3, 1) .
Cách 2. Phương trình đã cho có thể viết lại thành
(2 x
)(
− 7 y − 1 2x − 3y − 1 =
0 )
Tới đây giải giống hai trường hợp ở trên.
(
2) Ta có 3 x14 − x 6 + 3 = ) ( 3x 14
)
+ 4 − 3x6 + 5 ≥ 7 x6 − 3x6 + 5 = 4 x6 + 5
theo bất đẳng thức AM-GM. Lại có cũng theo bất đẳng thức AM-GM, thì
4 x6 + 5 = (x 6
) ( )
+ x6 + 1 + x6 + x6 + 1 + 3 ≥ 3 x4 + x4 + 1 ≥ 3 x4 + 2 x2 ( ) ( )
Suy ra
x4 x2
M ≥∑ 2 2 + 2∑ 2 2
x y + xz + yz x y + xz + yz
và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu cho về trái, ta có
(x ) ( )
3 x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 + 6 ( xy + yz + zx )
2
2
+ y2 + z2 + 2( x + y + z ) 2
M≥ ≥ =
3
x y + y z + z x + 2 ( xy + yz + zx )
2 2 2 2 2 2
x y + y z + z x + 2 ( xy + yz + zx )
2 2 2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 Giá trị nhỏ nhất của M là 3.
Câu 3 : (3,0 điểm)
P
F
O
C
E B
T
G
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
1) Vì AT là tiếp tuyến của nên ta được TA = TB.TC . Như vậy, ta được
2
1 2 1
=
TP.TA = TA =
TB.TC TB.TE và vì tứ giác APEB là tứ giác nội tiếp.
2 2
2) Vì EP là đường trung bình của ∆ TAC , ∆ FGC là hình thang cân và AT là tiếp tuyến
của (O) nên ta thu được = EAC
AEP = FAC = GCA= TAG và GAC = FCA = TAF
= PAE . Như
AE AP
vậy, ta được ∆ AEP ~ ∆ ACG (g-g) và dẫn đến = . Lại chú ý AT = 2 AP và
AC AG
AE 2 AE 2 AP AT
AC = 2 EP , ta thu được = = = . Kết hợp với ta thu được
AEP = TAG
EP AC AG AG
AEP ∆ TAG (C.G.C) và vì thế
∆ ~ .
ATG = TAF
3) ta xét bổ đề sau:
∆ABC, đường thẳng qua B vuông AC cắt AC,(ABC) tại F,D. E thuộc (ABC) thoả
DE//AC. Đường thẳng qua E vuông EF cắt BF tại G, đg thẳng qua B vuông AG cắt đường thẳng
qua C vuông AD tại H, L trung điểm AH. CMR AEL = 90
Giải: BH giao EG tại J khi đó J thuộc (BFE). Mặt khác gọi K trung điểm BC thì F,K,J
thẳng do BFK = ABE = BEJ = BFJ. Mà do FK vuông AD vuông CH nên J là trung điểm BH =>
JL // AB nên L thuộc EG => đpcm
Quay lại bài toán: Dựng hbh DKNG, DS' là đg kính của (ADG) khi đó KS'D = AS'D =
AGD = DNK => S trùng S'. NG giao BC tại F, NE vuông AD tại E. Khi đó A,F,E,G cùng thuộc
1 đg tròn ( EF = DN = AG )
• Đường thẳng qua E vuông AF cắt đg thẳng qua T vuông AS tại J. Khi đó theo bổ đề,
trung điểm Q' của AJ thuộc SG ( để ý T thuộc (AFGE) ). Mà Q'P vuông AS => Q' trùng Q. Hơn
nữa biến đổi tỉ số cho ta R là trung điểm AE nên QR // JE vuông AF kết hợp thêm nếu cho JE cắt
AF tại A' thì A' thuộc (EF) hay A' thuộc (DN) nên ta có đpcm.
Câu 4: (1,0 điểm):
Lời giải. Cách 1. Ta giải bài toán tổng quát: Điền các số 1.2.... n 2 với n > 1 vào các ô
vuông của bảng cỡn nn Khi đó tồn tại hai ô vuông kề nhau (chung cạnh) chứa hai số x, y mà |x -
y| ≥ n Kí hiệu mk , M k tương ứng là số nhỏ nhất và số lớn nhất của hàng thứ k với k = 1, 2 ,...,n.
Chú ý là m1 , m2 , ..., mn , M 1 , M 2 , ……., M n đôi một phân biệt. Đặt
m= max ( m1 , m2 , ..., mn ) và M= min ( M 1 , M 2 , ……., M n ) .
Xét hai trường hợp
• Nếu m < M thì ta có mk ≤ m ≤ M k với mọi k = 1, 2 ,...,n. Điều này suy ra với hàng
k bất kỷ thì tồn tại hai số ak ≤ m < bk và với mỗi hàng k ta chọn cặp ( ak , bk )
thuộc hai ô kề nhau ở hàng k. Vì b1 , b2 , …..bn lớn hơn m và các số b1 , b2 , …..bn là
đôi một phân biệt nên tồn tại k ∈ {1, 2, …., n} . sao cho bk ≥ n + m và do đó
bk − ak ≥ ( m + n ) − m =
n.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:
• Nếu m > M thì gọi i, j ∈ { 1, 2 ,...,n} là các chỉ số sao cho mi > M = M j Khi đó tại
mỗi cột luôn tồn tại các số không vượt quá M (ví dụ như số hàng j) và các số lớn
hơn M (ví dụ như số ở hàng i). Khi đó với cột k bất kỳ tồn tại ak , bk sao cho
ak ≤ M < bk và ak , bk thuộc hai ô kề nhau của cột k. Tương tự như trường hợp đầu
tiên thì ta cũng có tồn tại k ∈ { 1, 2 ,...,n}mà bk ≥ M + n . Suy ra
bk − ak ≥ ( M + n ) − m =
n.
Trong mọi tình huống ta đều có điều phải chứng minh.
Cách 2. Giả sử phản chứng, tồn tại cách điền để không tồn tại x,y như vậy. Ta lần lượt điền các
số bắt đầu từ 1 vào bảng ô vuông, xét thời điểm đầu tiên mà cả n cột đều đã được điền số. Ta xét
hai trường hợp sau:
• Nếu tồn tại cột nào đó đã được phủ hoàn toàn, ta sẽ đổi vai trò của hàng và cột (xét
thời điểm đầu tiên cả n hàng đều có số). Nếu khi đó lại tồn tại một hàng được phủ
hoàn toàn, thì tức là hai thời điểm đang xét trùng nhau. Điều này là không thể vì ô
vừa được thêm phải là ô cuối cùng của hàng và cột đó, xét thời điểm ngay trước đó
cho ta tất cả các hàng đều đã được điền.
• Nếu không tồn tại cột đã phủ hoàn toàn, do mỗi cột đều có ô đã điền, ta có thể chọn
ra ở cột thứ i được cặp ô Ai , Bi mà Ai được điền còn Bi thì chưa.
Cần có Bi − Ai ≤ n − 1 kéo theo Bi ≤ max ( A1 , A2 , ….., An ) + n -1, ∀i
Mà các số từ 1 đến max( Ai ) đều đã được điền nên Bi > max ( Ai ) , vô lý do n số Bi
phân biệt.
Các trường hợp cho ta giả sử sai và ta có điều phải chứng minh.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
LỜI GIẢI ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 10 CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – VÒNG 2
Câu 1:
1) Chứng minh rằng tích của bốn số nguyên liên tiếp cộng với 1 là bình phương của một số
nguyên.
2 xy − x = 10
2) Tìm các cặp số nguyên (x, y) là nghiệm của hệ phương trình
x + y + xy =12
Lời giải.
1) Gọi 4 số nguyên liên tiếp bất kỳ là a, a + 1 , a + 2 a + 3 với a in mathbb Z Ta có các biến đổi:
a ( a + 1)( a + 2 )( a + 3) + 1= (a 2
)(
+ 3a a 2 + 3a + 2 + 1 )
(
= (a 2 + 3a ) 2 + 2 a 2 + 3a + 1 )
= (a 2 + 3a + 1) 2
Vì (a 2 + 3a + 1) 2 là một số chính phương nên bài toán được chứng minh.
2) Bằng các phép biến đổi ta được hệ phương trình sau
2 xy − x = 10 x ( 2 y − 1) = 10
⇔ ()
1
x + y + xy =12 ( x + 1)( y + 1) = 12
Vì 2, y nguyên nên x , 2y - 1 nguyên do đó 2y - 1 là ước lẻ của 10. Ta xét các trường hợp sau.
• 2y - 1 = 1 suy ra y = 1 và x = 10 thay vào (1) không thỏa mãn.
• 2y - 1 = - 1 suy ra y = 0 và x = - 10 thay vào (1) ta thấy không thỏa mãn.
• 2y - 1 = 5 suy ra y = 3 và x = 2 thay vào (1) ta thấy thỏa mãn.
• 2y - 1 = - 5 suy ra y = - 2 và x = - 2 thay vào (1) ta thấy không thỏa mãn.
Vậy cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn duy nhất là (x, y) = (2, 3) .
Câu 2:
a) Cho a, b là các số thực không âm, c là số thực dương thỏa mãn đẳng thức
a − a + b − c= b+ c
Chứng minh rằng: 3
a + 3 b − 3 c= 3
a+b−c
3+ a
b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b sao cho số là số hữu tỷ.
5+ b
Lời giải.
a) Bằng các phép biến đổi biểu thức kết hợp với a, b không âm và c thực dương, ta có:
a − a + b − c= b+ c
⇔ a − b = c + a+b−c
⇔ a + b − 2 ab = a + b + 2 c ( a + b − c )
⇔ ab + c ( a + b − c ) =0
ab = 0
⇔ (*)
( a + b − c ) =0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
Ta biến đổi tương đương đẳng thức này kết hợp với a, b không âm và c thực dương, ta có:
3
a + 3 b − 3 c= 3
a+b−c
⇔ 3 a + 3 b= 3
c + 3 a+b−c
⇔ a+b+3 ( 3
)
a 2 b + 3 ab 2 = a + b + 3 ( 3 c 2 ( a + b − c ) + 3 c(a + b − c) 2 )
⇔ ( 3
a 2 b + 3 ab
= 2
) ( 3 c 2 ( a + b − c ) + 3 c(a + b − c) 2 )
Đẳng thức cuối đúng với điều kiện (*) nên đẳng thức đầu đúng. Bài toán được chứng minh.
b) Lấy 𝛼𝛼 ∈ ℚsao cho
√3 + √𝑎𝑎
= 𝛼𝛼
√5 + √𝑏𝑏
Viết lại phương trình dưới dạng
√𝑎𝑎 − 𝛼𝛼√𝑏𝑏 = 𝛼𝛼√5 − √3
Bình phương 2 vế ta có:
a + α 2 b − 2α ab = 5α 2 − 2α 15
Từ đó suy ra
ab − 15 =β ∈
Bình phương 2 vế đẳng thức ab − 15 + β ta được
ab =15 + β 2 + 2 β 15
⇔ 2 β 15 = ab − 15 − β 2
Đẳng thức cuối xảy ra khi và chỉ khi β = 0 tức là ab = 15 . Xét tất cả khả năng có thể xảy ra, ta
được.
3 +1 1
• tức là α
a = 1 , b = 15= = là1 số vô tỷ.
5 + 15 5
2 3 3
• a = 3, b = 5 tức là = α = là 1 số vô tỷ.
2 5 5
3+ 5
• a = 5, b = 3 tức
= là α = 1 là 1 số hữu tỷ.
5+ 3
3 + 15
• a = 15 , b = 1 ,= tức là α = 3 , 1 số vô tỷ.
5 +1
Vậy tất cả các cặp (a,b) thỏa mãn là a = 5 b = 3 .
Các bạn có thể tham khảo bài toán gốc của câu 26) như sau. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b
sao cho số
2+ a
3+ b
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:
là số hữu tỷ.
Câu 3 Cho tam giác ABC. Đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC lần lượt tiếp xúc với các cạnh
BC, CA, AB tại các điểm D, E, G.Hai đường thẳng DE , DG lần lượt cắt đường phân giác ngoài
góc BAC tại M , N Hai đường thẳng MG, NE cắt nhau tại điểm P. Chứng minh rằng:
a) EG song song với MN.
b) Điểm P thuộc đường tròn (I).
Lời giải.
M
A
N
P E
G
I
C
B D
. AI là phân giác trong góc A nên AI ⊥ AM mà GE // AI
a) Vì AM là phân giác ngoài BAC
nên EG // AM hay GE // MN . Bài toán được chứng minh.
b) Gọi P1 là giao của NE và đường tròn (I) thì từ EG // MN, ta có:
=
ANP
= P
ANE
=
1 1 EG PGA
1
Do đó tứ giác ANGP, nội tiếp kết hợp với tứ giác DG P1 E nội tiếp, ta có
= PGD
P1 EM 1 = NAP
=1 180° − PGA
1
Suy ra tứ giác MA P1 E nội tiếp kết hợp với EG // MN và tứ giác ANG P1 nội tiếp, ta có:
AP1 M +
AEM + + +
GP1M = APG
1 = APG
1 =DGE APG
1 =
GNA APG
1 =
180°
Do đó ta được 3 điểm G, P1 , M thẳng hàng. Vì vậy nên P1 trùng P. Nói cách khác MG, NE cắt
nhau tại 1 điểm P nằm trên (I). Bài toán được chứng minh.
Câu 4: Bảy lục giác đều được sắp xếp và tô màu bằng hai màu trắng, đen như ở Hình 1. Mỗi lần
cho phép chọn ra một lục giác đều, đổi màu của lục giác đó và của tất cả các lục giác đều chung
cạnh với lục giác đó (trắng thành đen và đen thành trắng). Chứng minh rằng dù có thực hiện cách
làm trên bao nhiêu lần đi nữa, cũng không thể nhận được các lục giác đều được ô màu như ở
Hình 2.
Lời giải.:
Cách 1. Đánh số vào các hình lục giác như hình vẽ.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:
Ta xét một hình lục giác được điền số ai thì ai ≡ bi (mod 2) trong đó bi là tổng các số được
điền trong các hình lục giác chung cạnh với hình lục giác đang xét. Do đó, khi đổi màu theo đề
bài thì số dư trong phép chia cho 2 của tổng các số trong các hình lục giác tô đen luôn không đổi.
Đối với hình 1 thì số dư này bằng 1, còn đối với hình 2 thì số dư này bằng 0 nên không thể có
cách đổi màu nào biến hình 1 thành hình 2.
Cách 2.
Xét các ô 2,3,5,6. Mỗi bước ta đổi màu hai hoặc cả bốn ô đó nên số ô đen không thay đổi tính
chẵn, lẻ. Ban đầu trong bốn ô nói trên có hai ô đen nên không thể có trạng thái trong bốn ô đó có
đúng một ô đen.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:
b) Một khay nước có nhiệt độ 1250 F khi bắt đầu cho vào tủ đá.Ở trong tủ đá,cứ sau
mỗi giờ, nhiệt độ của khay nước lại giảm đi 20%. Hỏi sau bao nhiêu giờ, nhiệt độ
của khay nước chỉ còn là 640 F ?
Bài 2 (3,0 điểm)
a) Cho phương trình x 2 − (2m − 1) x − (m 2 + 1) = 0 (1) ( m là tham số). Chứng minh với
mọi giá trị của m , phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .Tìm hệ thức liên hệ giữa
x1 , x2 sao cho hệ thức đó không phụ thuộc vào m.
1
b) Cho parabol ( P) : y = ax 2 (a ≠ 0) đi qua điểm A(−1; ) .Tìm toạ độ của điểm M trên
2
parabol (P) sao cho khoảng cách từ điểm M đến trục tung gấp hai lần khoảng cách
từ điểm M đến trục hoành.
Bài 3 (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có ABC = 1200 và BC = 2 AB .Dựng đường
tròn (O) có đường kính AC . Gọi {E} = AB (O); {F } = AD (O). Gọi EF cắt BC, BD
lần lượt tại H , S .Chứng minh rằng:
a) ∆ABD là tam giác vuông.
b) Tứ giác OBEH nội tiếp.
c) SC là tiếp tuyến của (O) .
Bài 4 (1,0 điểm) Có hay không các số nguyên a, b sao cho
(a + b 2023 ) 2 = 2024 + 2023 2023 ?
Bài 5 (1,0 điểm) Trên bảng ta viết đa thức P( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) .
P ( x + 1) + P ( x − 1)
Ta viết lên bảng đa thức mới P1 ( x) = rồi xoá đi đa thức P (x) .
2
P ( x + 1) + P1 ( x − 1)
Ta viết lên bảng đa thức mới P2 ( x) = 1 rồi xoá đi đa thức P1 ( x) .
2
Ta cứ tiếp tục làm như thế nhiều lần.
Chứng minh rằng nếu cứ tiếp tục làm như vậy nhiều lần thì đến một lúc nào đó ta
nhận được một đa thức không có nghiệm.
.......................Hết.....................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………………….SBD…………………..
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:
a) A =
x2 + 8 x
+
2x + x
+
16 − 4 x
=
x. ( x3 + 8 )+ (
2 x +1+ 4 2 − x )
x−2 x +4 x x +2 x−2 x +4
= x. ( ) (
x + 2 + 2 x +1+ 4 2 − x = x + 9 )
Vậy A= x + 9
b) Sau 1 giờ nhiệt độ của khay nước là 125o.80% = 100o .
Sau 2 giờ nhiệt độ của khay nước là 100o.80% = 80o .
Sau 3 giờ nhiệt độ của khay nước là 80o.80% = 64o .
Dễ thấy nếu hơn 3 giờ thì nhiệt độ khay nước sẽ giảm xuống thấp hơn 64o F .
Vậy số giờ cần tìm là 3 giờ.
Bài 2:
a) x 2 − (2m + 1) x − (m 2 + 1) = 0
Các hệ số a = 1, b = −(2m + 1), c = −(m 2 + 1)
Vì ac = −(m 2 + 1) < 0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm.
( x1 + x2 + 1) 2
Hệ thức liên hệ không phụ thuộc vào m cần tìm là: x1.x2 + +1 = 0
4
1 1
b) Vì (P) y = ax 2 đi qua điểm M (−1, ) nên a =
2 2
1 2
Gọi toạ độ của M là ( x0 , y0 ) ⇒ y0 = .x0
2
Theo giả thiết đề bài ta suy ra: x0 = 2. y0 ⇒ x0 = x0 ⇒ x0 ∈ {0;±1}
2
1 1
Do đó toạ độ điểm M cần tìm là (0,0); (1, ); (−1, ) .
2 2
Bài 3:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:
P2 ( x )= ax 2 + bx + c + 2a
………………………………….
Pn ( x )= ax 2 + bx + c + na với n thuộc N*
Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC