You are on page 1of 258

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM

CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024


THPT HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

Mã đề....
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 1: Thành phần chính của mỡ lợn, dầu vừng, dầu lạc là

IA
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Protein. D. Chất béo.
Câu 2: Trùng hợp CH2=C(CH3)-COO-CH3 tạo thành polime nào sau đây?

IC
A. Poliacrilonitrin. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polibutađien.

FF
Câu 3: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đồng đẳng của axit focmic (HCOOH)?
A. H-COO-CH3. B. CH3-COOH. C. HO-CH2-CHO. D. HOOC-COOH.

O
Câu 4: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3-COO-CH3. B. CH3-COO-C2H5.

N
vectorstock.com/28062440 C. C2H5-COO-C3H7. D. C2H3-COO-CH3.

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú Câu 5: Số nhóm chức este có trong 1 phân tử chất béo là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
eBook Collection

H
Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3-COO-C6H5. Tên gọi của X là
A. etyl benzoat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. metyl benzoat.

N
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT Câu 7: Thủy phân tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

Y
A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. HCOONa. D. C2H3COONa.
NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại anđehit đa chức?

U
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ A. O=CH-CH=O. B. C6H5-CH=O. C. CH2=CH-CH=O. D. CH3-CH=O.

Q
Câu 9: Ancol ứng với công thức hóa học C2H4(OH)2 có tên gọi là
NƯỚC (ĐỀ 1-55) (Đề thi có lời giải được cập A. Propan-1,2-điol. B. Etylen glicol. C. Ancol etylic. D. Glixerol.

M
Câu 10: Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n-6 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).


Câu 11: Chất nào sau đây là chất béo?
WORD VERSION | 2024 EDITION A. Triolein. B. Benzyl axetat. C. Glixerol. D. Metyl axetat.
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL Câu 12: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY A. CH3COOC2H3. B. CH3COOCH3.


Câu 13: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Metyl axetat. B. Etyl butirat.
C. C2H5COOCH3.

C. Benzyl axetat.
D. HCOOC2H5.

D. Etyl propionat.
D
Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ?
Tài liệu chuẩn tham khảo
A. CH3-CHO. B. H-COO-CH3. C. CH3OH. D. CH3-COOH.
Phát triển kênh bởi
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa?
Ths Nguyễn Thanh Tú A. Propin. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen.
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Câu 16: Trong phân tử axit cacboxylic có nhóm chức
Nguyen Thanh Tu Group A. -CHO. B. -CH=CH2. C. -OH. D. -COOH.

Hỗ trợ trực tuyến 1


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản Câu 32: Từ glixerol và hai axit béo ứng với công thức C17H35COOH và C15H31COOH có thể tổng hợp
ứng. Tên gọi của este là được tối đa bao nhiêu trieste?
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl fomat. D. Metyl axetat. A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được tối đa 4 mol Câu 33: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Công thức cấu tạo của X là NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là ?
A. CH3-CH=O. B. HCH=O. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
C. O=CH-CH=O. D. O=CH-CH2-CH=O. Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức mạch hở trong 50 gam dung dịch NaOH 8% (phản ứng - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
vừa đủ) thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C.
A. CH3-COO-CH3. B. C2H3-COO-CH3. C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3.

L
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 20: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng Cho các phát biểu sau:

IA

IA
thu được muối Y có công thức phân tử C3H3O2Na và chất hữu cơ Z. Công thức cấu tạo của Z là
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
A. CH3CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH.

IC

IC
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
C. CH3OH. D. HOCH2-CH2OH.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat bằng oxi, thu được 8,96 lít khí

FF

FF
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
A. 6,3. B. 5,4. C. 7,2. D. 3,6.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

O
Câu 22: Cho dãy các chất sau: HCOOH (1), CH3CH2OH (2), CH3-O-CH3 (3). Sự sắp xếp đúng với nhiệt
độ sôi của các chất là Số phát biểu sai là :
A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3). C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2). A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
N

N
Câu 23: Lycopen có công thức phân tử C40H56, là chất màu đỏ trong quả cà chua và có cấu tạo mạch hở, Câu 35: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức
Ơ

Ơ
phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Số kết đôi có trong phân tử Lycopen là este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
A. 11. B. 13. C. 14. D. 12. E + 2NaOH (t°) → 2Y + Z
H

H
Câu 24: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? F + 2NaOH (t°) → Y + T + Z
N

Biết X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Phát biểu nào sau đây

N
A. NaCl, NaOH, C2H5OH. B. Mg, CaCO3, CH3-O-CH3.
là sai?
C. Na, NaHCO3, NaOH. D. Cu, NaHCO3, NaOH.
A. Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
Y

Y
Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của axit axetic?
B. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
U

U
A. Axit fomic. B. Metyl fomat. C. Etanol. D. Metyl axetat.
C. Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
Câu 26: Metyl axetat có công thức phân tử là
Q

Q
D. Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H2 + H2O/Hg2+, t° → X; X + Br2 + H2O → Y; Y + C2H5OH (xt được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2
M

M
H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5. Các chất X, Y tương ứng là :
(đktc). Giá trị của V là ?
A. C2H4, HOCH2-CH2OH. B. C2H4, CH3CHO.


A. 6,72. B. 11,20. C. 5,60. D. 3,36.
C. CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, CH3COOH.
Câu 37: Este X hai chức mạch hở và có công thức phân tử C6H8O4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X trong
Câu 28: Số chất este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là : dung dịch NaOH dư đun nóng thu được muối cacboxylat Y và 2 mol ancol Z. Nhận định nào sau đây
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. đúng?
ẠY

Câu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với Na dư, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai ancol trong X là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
ẠY A. Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
B. Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Chất X phản ứng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3.
D

D
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH. D. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2.
Câu 30: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? Câu 38: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Etanol. gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
Câu 31: Số nguyên tử oxi có trong phân tử este đơn chức là : mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. A. 23,35. B. 22,15. C. 20,15. D. 20,60.
Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều no, đơn chức mạch hở và có cùng số
nguyên tử hiđro trong phân tử. Cho 10,8 gam E tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Mặt
2 3
khác, đun nóng 10,8 gam E với dung dịch H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phản
ứng este hóa là ?
A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất este no mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2.
(b) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch kiềm luôn thu được glixerol. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(c) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm đều thu được muối cacboxylat và ancol.
(d) So với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este có nhiệt độ sôi cao hơn.
1D 2C 3B 4B 5C 6C 7B 8A 9B 10C
(e) Phản ứng điều chế este từ axit cacboxylic và ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
11A 12D 13C 14D 15A 16D 17C 18C 19D 20A

L
Số phát biểu đúng là :

IA

IA
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 21C 22A 23B 24C 25B 26D 27D 28B 29B 30A
31B 32A 33D 34D 35A 36D 37A 38B 39C 40A

IC

IC
Câu 15:

FF

FF
Propin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa:
CH≡C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH3↓ + NH4NO3

O
Câu 17:
N

N
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O
Ơ

Ơ
→ 1,5n – 1 = n
H

H
→ n = 2: HCOOCH3 (metyl fomat)
N

N
Câu 18:
Y

Y
nX : nAg = 1 : 4 → X là HCHO hoặc anđehit hai chức.
U

U
Đốt X có nCO2 : nH2O = 2 : 1 → C : H = 1 : 1 → Chọn X là O=CH-CH=O.
Q

Q
Câu 19:
M

M
n muối = nAncol = nNaOH = 50.8%/40 = 0,1


M muối = 9,6/0,1 = 96 → Muối là C2H5COONa
M ancol = 3,2/0,1 = 32 → Ancol là CH3OH
→ X là C2H5COOCH3
ẠY

ẠY
Câu 20:
D

D
Y là CH2=CH-COONa → X là CH2=CH-COO-CH2CH3
→ Z là CH3CH2OH.

Câu 21:
X gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 → nH2O = nCO2 = 0,4
→ mH2O = 7,2 gam
4 5
(ACOO)(BCOO)2C3H5 (× 2)
Câu 22: (BCOO)3C3H5
Các chất có cùng phân tử khối nên nhiệt độ sôi của axit > ancol > ete → (1) > (2) > (3).
Câu 33:
Câu 23: C5H8O4 (este hai chức) + NaOH → muối cacboxylat Y và ancol Z
C40H56 mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử nên: X có 3 cấu tạo thỏa mãn:
Số liên kết đôi = số liên kết π = (40.2 + 2 – 56)/2 = 13 HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH
HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH

L
Câu 24: CH3-OOC-CH2-COO-CH3

IA

IA
Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy Na, NaHCO3, NaOH:

IC

IC
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 Câu 34:
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O (a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O.

FF

FF
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O (b) Sai, đun sôi với nhiệt độ quá cao sẽ làm ancol, axit bay hơi.
Trong các dãy còn lại, NaCl, CH3OCH3, Cu không tác dụng với axit axetic. (c) Đúng, quan sát nhiệt độ ở nhiệt kế và điều chỉnh bếp đun cho phù hợp.

O
(d) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
Câu 27: (e) Sai, HCl dễ bay hơi.
N

N
2+
C2H2 + H2O/Hg , t° → CH3CHO (f) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O (nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
Ơ

Ơ
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr nghịch).
H

H
CH3COOH + C2H5OH (xt H2SO4 đặc) → CH3COOC2H5 + H2O.
Các chất X, Y tương ứng là CH3CHO, CH3COOH Câu 35:
N

N
Z là ancol nên Y là muối, từ tỉ lệ phản ứng ta có:
E là (HCOO)2C2H4; Y là HCOONa; Z là C2H4(OH)2
Y

Y
Câu 28:
F là HCOO-CH2-COO-CH3; T là HO-CH2-COONa; X là CH3OH
U

U
Có 4 este đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 là:
A. Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn.
HCOOCH2CH2CH3
Q

Q
B. Đúng, CH3OH cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng CH3OH có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên
HCOOCH(CH3)2
sôi thấp hơn.
M

M
CH3COOCH2CH3
C. Đúng
CH3CH2COOCH3


D. Đúng, Y viết dưới dạng NaO-CHO có nhóm –CHO nên có tráng bạc.

Câu 29:
Câu 36:
ẠY

nH2 = 0,15
X đơn chức nên nX = 2nH2 = 0,3 → MX = 15,6/0,3 = 52 ẠY
X gồm CH3OH; C2H4(OH)2; C3H5(OH)3. Dễ thấy các chất trong X đều có số C = số O
Vậy nOH = nCO2 = 0,3
→ X gồm C2H5OH (46) và C3H7OH (60).
D

D
→ nH2 = nOH/2 = 0,15
→ V = 3,36 lít
Câu 32:
Hai axit béo được kí hiệu bởi ACOOH và BCOOH. Có 6 trieste có thể tổng hợp được là:
Câu 37:
(ACOO)3C3H5
Từ 1 mol este 2 chức X (C6H8O4) + NaOH tạo 2 mol ancol Z nên X có cấu tạo:
(ACOO)2(BCOO)C3H5 (× 2)
CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3 (Cis – Trans)
6 7
CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH3 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Y là C2H2(COONa)2 và Z là CH3OH THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC 2023-2024
A. Đúng, X có 2 cấu tạo. (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
B. Sai, CH3OH không tác dụng với Cu(OH)2. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
C. Sai, nX : nBr2 = 1 : 1 Mã đề …
D. Sai, Y là C4H2O4Na2.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 38:

L
Độ không no của X là k = 0,05/a + 3 Câu 1: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

IA

IA
a(k – 1) = nCO2 – nH2O → a = 0,025 A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 2: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với

IC

IC
→ nO = 6a = 0,15
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
→ mX = mC + mH + mO = 21,45 A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic).

FF

FF
nNaOH = 3a = 0,075 và nC3H5(OH)3 = a C. Axeton. D. Fomon.
Bảo toàn khối lượng: Câu 3: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?

O
m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 22,15 A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
N B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.

N
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 39:
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
Ơ

Ơ
nH2 = 0,125 → nE = 2nH2 = 0,25 Câu 4: Cho anđehit X tác dụng với lươ ̣ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (t°), thu đươ ̣c muối Y. Muối Y
H

H
→ ME = 10,8/0,25 = 43,2 phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí. Công thức của X là
X và Y cùng số H nên X là CH3OH (x mol) và Y là CH3COOH (y mol) A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. (CHO)2. D. HCHO.
N

N
Câu 5: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?
→ x + y = 0,25 và 32x + 60y = 10,8
A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Có tính khử mạnh.
Y

Y
→ x = 0,15; y = 0,1 C. Có tính khử và tính oxi hóa. D. Đều phản ứng đươ ̣c với NaOH.
U

U
nCH3COOCH3 = 0,06 → H = 0,06/0,1 = 60% Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra khí H2?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C3H8.
Q

Q
Câu 40: Câu 7: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
M

M
(a) Sai, các este no, đơn chức, mạch hở đều có công thức chung là CnH2nO2.
Câu 8: Trong thời gian gần đây, rất nhiều trường hơ ̣p tử vong do uống phải rươ ̣u giả đươ ̣c pha chế từ cồn
(b) Đúng, do chất béo là trieste của glixerol và axit béo nên thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch


công nghiệp. Một trong những hơ ̣p chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên
kiềm luôn thu được glixerol. gọi khác của metanol là
(c) Sai, có thể thu được muối của phenol, muối tạp chức, andehit, xeton. A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etanol. D. Phenol.
(d) Sai, so với các axit cacboxylic và ancol có cùng phân tử khối, các este không có liên kết H liên phân Câu 9: Chọn phát biểu sai
ẠY

tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn.


(e) Đúng.
ẠY A. Ancol là hơ ̣p chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
B. Hơ ̣p chất C6H5-CH2-OH là phenol.
D

D
C. Hơ ̣p chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức mạch hở.
D. Hơ ̣p chất CH3-CH2-OH là acol etylic.
Câu 10: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1CHO. B. CnH2n-3CHO. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2nCHO.
Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
8 Câu 12: Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
Trang 1/4
A. CH3–CO–CH3. B. O=CH–CH=O. C. H–CH=O. D. CH3–CH=O. Câu 29: Cho 3,45 gam hỗn hơ ̣p muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu
Câu 13: Muối nào sau đây là muối axit? đươ ̣c V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. Na3PO4. B. Ca(HCO3)2. C. CH3COOK. D. NH4NO3. A. 6,72 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 3,36 lít.
Câu 14: Axit benzoic đươ ̣c sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, Câu 30: Cho 12 gam hỗn hơ ̣p Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lươ ̣ng dự HCl thu được m
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật, … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi gam muối. Giá trị của m là
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. 16,4 gam. B. 19,1 gam. C. 12,7 gam. D. 26,2 gam.
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. (COOH)2. D. C6H5COOH. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơ ̣p C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu đươ ̣c 35,2 gam CO2 và 21,6
Câu 15: Dung dịch nào sal đây có pH < 7? gam H2O. Giá trị của m là
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ba(OH)2. A. 14,4 gam. B. 12 gam. C. 10,8 gam. D. 56,8 gam.
Câu 32: Cho 14 gam hỗn hơ ̣p X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư, thu đươ ̣c 2,24 lít khí H2

L
Câu 16: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol benzylic. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Propan-1,2-điol. (đktc). Phần trăm khối lươ ̣ng của etanol và phenol trong hỗn hơ ̣p lần lươ ̣t là

IA

IA
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 40,53% và 59,47%. B. 60,24% và 39,76%.
C. 32,86% và 67,14%. D. 39% và 61%.

IC

IC
A. C2H5OH + HBr. B. C2H5OH + CH3COOH.
C. C2H5OH + NaOH. D. C2H5OH + O2. Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hơ ̣p X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lươ ̣ng muối thu đươ ̣c sau phản ứng là

FF

FF
Câu 18: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công
thức của metan là A. 3,34 gam. B. 4,06 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.
A. C2H2. Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu đươ ̣c dung dịch X.
B. CO2. C. CH4. D. C2H4.
Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là

O
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. 0,55M. B. 0,65M. C. 1,5M. D. 0,75M.
A. Axit axetic là axit yếu nên dung dịch axit axetic không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 35: Cho các thí nghiệm sau:
N

N
B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5% đươ ̣c sử dụng làm giấm ăn.
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Ơ

Ơ
C. Dung dịch axit axetic phản ứng được với Na2CO3.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
D. Có thể điều chế axit axetic bằng phương pháp sinh hóa.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
H

H
Câu 20: Phenol không tác dụng với chất nào trong các chất sau
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
A. NaOH. B. HCl.
N

C. Br2. D. Na.

N
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Y

Y
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
U

U
Câu 36: Cho 18,4 gam hỗn hơ ̣p Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu đươ ̣c sản phẩm khử là
A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. 5,824 lít hỗn hơ ̣p khí NO, N2 (đktc) có khối lươ ̣ng bằng 7,68 gam. Khối lươ ̣ng của Fe và Mg lần lươ ̣t là
Q

Q
Câu 23: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. 4,8 gam và 16,8 gam. B. 4,8 gam và 3,36 gam.
A. Etan. B. Propan. C. Metan. D. Etilen. C. 7,2 gam và 11,2 gam. D. 11,2 gam và 7,2 gam.
M

M
Câu 24: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 vào ankin trong điều kiện có Câu 37: Sục CO2 vào 200 ml hỗn hơ ̣p dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp
xúc tác là thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là


A. Fe, t°. B. Pd/PbCO3, t°. C. Mn, t°. D. Ni, t°. A. 2,688 lít hoặc 8,512 lít. B. 2,688 lít.
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng đươ ̣c với dung dịch C. 2,24 lít hoặc 2,688 lít. D. 8,512 lít.
AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?
Câu 38: Hỗn hơ ̣p X chứa 0,12 mol vinyl axetilen, 0,12 mol but-2-en và H2. Đun nóng hỗn hơ ̣p X có mặt
ẠY

A. 2. B. 3. C. 5.
Câu 26: Poli(vinyl clorua) đươ ̣c điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – Cl. B. CH2 = CH2 - CH3.
D. 4.
ẠY
Ni làm xúc tác một thời gian, thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p Y có tỉ khối so với He bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lươ ̣ng Br2 đã phản ứng 38,4 gam và thoát ra 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 12,2. Giá trị của x là
D

D
C. CH2 = CH – CN. D. CH2 = CH2. A. 12,5. B. 7,5. C. 9,5. D. 11,5.
Câu 27: Thể tích H2 (đktc) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic tạo ra ancol no là Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH. Giá
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít. trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo đươ ̣c như sau
Câu 28: Hỗn hơ ̣p khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lươ ̣ng dư dung dịch AgNO3 Chất X Y Z T
trong NH3, thu đươ ̣c 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a
là pH 6,48 3,47 3,00 3,91
A. 0,34 mol. B. 0,22 mol. C. 0,32 mol. D. 0,46 mol. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Trang 2/4 Trang 3/4
B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc.
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 40: Hỗn hơ ̣p X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu đươ ̣c 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 10,05 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu đươ ̣c 14,8 gam muối. Công thức của hai axit là 1D 2D 3D 4D 5C 6B 7D 8A 9B 10C
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH. 11D 12A 13B 14D 15B 16C 17C 18C 19A 20B
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H5COOH và C4H7COOH. 21D 22B 23D 24B 25A 26A 27D 28B 29B 30C
31B 32C 33A 34D 35C 36D 37A 38C 39C 40B

L
IA

IA
Câu 1:
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

IC

IC
B. K3PO4 + AgNO3 → Ag3PO4 + KNO3

FF

FF
C. KBr + AgNO3 → AgBr + KNO3
D. HNO3: Không phản ứng

O
N Câu 3:

N
Để định tính H, người ta đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. Nếu chất hữu cơ có H (sản phẩm
cháy có H2O), CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang dạng hiđrat màu xanh.
Ơ

Ơ
H

H
Câu 4:
N

N
Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí → Y là (NH4)2CO3 → X là HCHO.
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
Y

Y
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
U

U
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
Q

Q
Câu 17:
M

M
A. C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O


B. C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O
C. C2H5OH + NaOH: Không phản ứng
D. C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
ẠY

ẠY
Câu 21:
D

D
CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ.

Câu 25:
Các ankin có C≡C đầu mạch sẽ tác dụng đươ ̣c với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt:
CH≡C-CH2-CH2-CH3
CH≡C-CH(CH3)2

Trang 4/4 Trang 5/4


[OH-] = 0,15/0,2 = 0,75M
Câu 27:
CH2=CH-CHO + 2H2 → CH3-CH2-CH2OH Câu 35:
nCH2=CH-CHO = 0,2 → nH2 = 0,4 → V = 8,96 lít (a) Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(b) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
Câu 28: Có thể có Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
nCH≡C-CH3 = nCAg≡C-CH3 = 0,12 (c) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
nH2 = nCH2=CH2 + 2nCH≡C-CH3 = 0,34 (d) Cu + HNO3 đặc nóng → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

L
→ nCH2=CH2 = 0,1 (e) NH4H2PO4 + NaOH dư → Na3PO4 + NH3 + H2O

IA

IA
→ a = 0,22

IC

IC
Câu 36:
Câu 29: Khí gồm NO (x) và N2 (y) → x + y = 0,26

FF

FF
nCO2 = (3,78 – 3,45)/(71 – 60) = 0,03 m khí = 30x + 28y = 7,68
→ V = 0,672 lít → x = 0,2; y = 0,06

O
nMg = a; nFe = b → 24a + 56b = 18,4
Câu 30: Bảo toàn electron: 2a + 3b = 3x + 10y
N

N
nFe = nCu = 0,1 → x = 0,3; y = 0,2
Ơ

Ơ
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 → mFe = 11,2 gam và mMg = 7,2 gam
H

H
Cu không phản ứng với HCl nên m muối = mFeCl2 = 12,7 gam
Câu 37:
N

N
Câu 31: nKOH = 0,2; nBa(OH)2 = 0,15; nBaCO3 = 0,12
Y

Y
nCO2 = 0,8; nH2O = 1,2 TH1: Không tạo muối axit → nCO2 = nBaCO3 = 0,12
U

U
→ m = mC + mH = 0,8.12 + 1,2.2 = 12 gam → V = 2,688 lít
TH2: Có tạo muối axit, gồm KHCO3 (0,2) và Ba(HCO3)2 (0,15 – 0,12 = 0,03)
Q

Q
Câu 32: Bảo toàn C → nCO2 = 0,38 → V = 8,512 lít
M

M
X gồm C2H5OH (x) và C6H5OH (y)
mX = 46x + 94y = 14 Câu 38:


nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,1 Bảo toàn liên kết pi: 3nC4H4 + nC4H8 = nBr2 + nH2 phản ứng
→ x = y = 0,1 → nH2 phản ứng = 0,24
ẠY

→ %C2H5OH = 32,86% và %C6H5OH = 67,14%


ẠY
Z gồm C4H10 (0,08) và H2 dư (0,12)
→ nH2 ban đầu = 0,24 + 0,12 = 0,36
Câu 33: → mY = mX = 13,68
D

D
nH2O = nNaOH = 0,04 Tổng số mol hiđrocacbon không thay đổi khi cộng H2 nên nY = 0,12 + 0,12 + nH2 dư = 0,36
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mH2O → MY = 38
→ m muối = 3,34 gam → dY/He = 9,5

Câu 34: Câu 39:


-
nBa(OH)2 = 0,05; nKOH = 0,05 → nOH = 0,15 Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự:
Trang 6/4 Trang 7/4
HCl > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
→ pH tăng dần theo thứ tự: THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2023-2024
HCl < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Vậy: Z là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
→ Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng. Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 40: 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Khi mX = 10,05 thì nX = (14,8 – 10,05)/(39 – 1) = 0,125

L
→ MX = 10,05/0,125 = 80,4 (Loại A, D) Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y.

IA

IA
→ Khi mX = 4,02 thì nX = 0,05 Phân tử khối của Y là
A. 42. B. 70. C. 56. D. 28.

IC

IC
nH2O = 0,13 → Số H = 2nH2O/nX = 5,2
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
→ Chọn B. phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

FF

FF
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

O
Câu 3: Phân đạm urê có công thức hóa học là
N A. (NH3)2CO. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO. D. (NH4)2CO3.

N
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Ơ

Ơ
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
H

H
Câu 5: Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ đi vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa; lượng lớn có
thể gây tử vong. Metanol có bao nhiêu nguyên tử cacbon trong một phân tử?
N

N
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
Y

Y
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
U

U
Câu 7: Giấm là một loại chất lỏng, được lên men từ nhiều loại thực phẩm và thành phần của giấm được
tìm thấy là dung dịch axit axetic có nồng độ dao động từ 2% - 5%. Khối lượng phân tử của axit axetic là:
Q

Q
A. 46. B. 60. C. 32. D. 74.
Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường ?
M

M
A. etlien. B. axetilen. C. benzen. D. stiren.
Câu 9: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:


A. K2HPO4, KH2PO4. B. K3PO4, K2HPO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 10: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa –3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NO. B. NH3. C. NO2. D. HNO3.
ẠY

ẠY
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe.
D

D
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Câu 13: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Trang 8/4 Trang 1/4
Câu 14: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) ⇋ 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là Câu 29: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
Br2 trong khoảng thời gian trên là A. etylen glicol. B. axit ađipic.
A. 8.10-4 mol/(l.s). B. 4.10-4 mol/(l.s). C. 2.10-4 mol/(l.s). D. 6.10-4 mol/(l.s). C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 15: Khí thiên nhiên có thành phần chính là metan dùng để đun nấu, sản xuất hơi nước để sưởi ấm Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
cho cư dân ở xứ lạnh, dùng cho nhà máy phát điện, cung cấp nhiệt cho các nhà máy luyện kim, phân đạm, Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
gốm sứ …Công thức của khí metan là:
Chất X Y Z T
A. C2H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 16: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
Cho các phát biểu sau:

L
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

IA

IA
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

IC

IC
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

FF

FF
(đ) Từ Y tạo thành trực tiếp T bằng một phản ứng.
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
Số phát biểu đúng là:
C. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

O
Câu 18: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
gọi của X là :
(1) X → Y + Z.
A. metyl vinyl xeton. B. propanal.
N

N
(2) Y + H2O → T.
C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
Ơ

Ơ
(3) T + F → G + X + H2O.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là : (4) T + 2F → H + X + 2H2O.
H

H
A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Biết X là hợp chất có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của Na. Cho các phát biểu sau:
N

N
Câu 20: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (1) Chất Y được dùng để khử chua đất trồng.
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ? (2) Trong công nghiệp, chất G được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Y

Y
A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. (3) Chất Z ở thể rắn là chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận
Câu 21: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh.
U

U
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic. (4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
Q

Q
Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đỏ. Chất Y là : (5) Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận biết G và H.
A. CuCl2. B. FeCl2. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. (6) T dùng sản xuất clorua vôi.
M

M
Câu 23: Chất nào sau đây không là chất điện li? Số phát biểu đúng là:
A. NaOH. B. Na2SO4. C. CH3COOH. D. C2H5OH. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là : Câu 32: Cho các phát biểu sau:
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s2. (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là : (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
ẠY

A. Br2. B. quì tím. C. NaOH. D. NaHCO3.


Câu 26: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là :
ẠY
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
D

D
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Câu 33: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4
AgNO3 trong NH3, đun nóng là ? mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 28: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là : dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
A. 63,88. B. 59,02. C. 64,96. D. 68,74.

Trang 2/4 Trang 3/4


Câu 34: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY <
MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo 1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8C 9A 10B
ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng 11A 12C 13D 14C 15C 16C 17D 18D 19B 20C
A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
21B 22D 23D 24A 25A 26A 27C 28C 29D 30C
Câu 35: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z 31D 32C 33B 34B 35C 36A 37B 38A 39A 40D

L
không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

IA

IA
A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. Câu 1:
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở.

IC

IC
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
MX = 16/26,667% = 60
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

FF

FF
Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH≡CH, CH≡C-C≡CH và H2 có tỉ khối so với He bằng 5,9. Đun nóng 4,72 → X là C3H7OH
gam X có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Để làm no hoàn toàn Y cần dùng 280 ml dung dịch → Y là C3H6 (MY = 42)
Br2 1M. Nếu cho 4,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết

O
tủa. Giá trị của m là
A. 38,88. B. 33,60. C. 36,78.
N D. 36,82. Câu 2:

N
Câu 37: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong Phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là OH- + H+ → H2O
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
Ơ

Ơ
A. OH- + HCO3- → CO32- + H2O
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
B. OH- + H+ → H2O
H

H
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. C. OH- + NH4+ → NH3 + H2O
N

N
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. D. 2OH- + Fe2+ → Fe(OH)2
(đ) X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.
Y

Y
Số phát biểu đúng là: Câu 6:
U

U
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
C7H8O tác dụng được với Na nên phải có nhóm OH. Có 4 đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn là:
Q

Q
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O trong một lượng nước dư thu
được dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể tích V của C6H5-CH2-OH
CO2 và khối lượng a của kết tủa như bảng sau: CH3-C6H4-OH (o, m, p)
M

M
V (lít, đktc) 2,24 4,48 11,2


a (gam) x 1,5x x Câu 9:
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? nP2O5 = 0,1 → nH3PO4 = 0,2
A. 31. B. 38. C. 32. D. 30. nOH/nH3PO4 = 1,75 → Sản phẩm K2HPO4, KH2PO4.
ẠY

Câu 39: Cho a gam dung dịch chứa chất X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch chứa chất Y, thu được
2a gam dung dịch chứa một muối Z duy nhất. Cho dung dịch HNO3 loãng dư vào Z, thấy khí không màu
thoát ra. Chất X và Y là
ẠY
Câu 12:
D

D
A. NaOH và NaHCO3. B. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. C thể hiện tính khử ở phản ứng: C + CO2 → 2CO (C0 lên +2)
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. NaHCO3 và KOH.
Câu 40: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng Câu 13:
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 5,2 gam. C. 8,8 gam. D. 4,4. n↓ = nX = 0,15
→ M↓ = 36/0,15 = 240: C2Ag2
→ X là C2H2.

Trang 4/4 Trang 5/4


Câu 28:
Câu 14: CH2=CH-CH3 có 6 liên kết σ (C-H) và 2 liên kết σ (C-C) → Tổng 8 liên kết σ.
v = ΔC/Δt = (0,072 – 0,048)/120 = 2.10-4 mol/(l.s)
Câu 16: Câu 29:
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là bông có tẩm nước vôi vì: X + KHCO3 → X có nhóm COOH
NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O nX = nCO2 → X có 1 nhóm COOH.
X + K → nH2 = nX nên ngoài 1 nhóm COOH, X còn 1 nhóm OH.
Câu 18: → X là axit 3-hiđroxipropanoic (HO-CH2-CH2-COOH)

L
CH3-CHOH-CH3 + CuO → CH3-CO-CH3 + Cu + H2O

IA

IA
→ X là đimetyl xeton. Câu 30:

IC

IC
Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: Axetilen < Axetanđehit < etanol < axit axetic
Câu 19: → Z là axetilen, X là axetanđehit, Y là etanol và T là axit axetic.

FF

FF
Tự chọn nH2O = 3; nCO2 = 2 (a) Sai, C2H2 có phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng không phải phản ứng tráng bạc.
→ nX = nH2O – nCO2 = 1 (b) Đúng:

O
Số C = nCO2/nX = 2 CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
X đa chức → X là C2H6O2 (c) Sai, nCO2 = nH2O
N

N
CH3CHO + 2,5O2 → 2CO2 + 2H2O
Ơ

Ơ
Câu 20: (d) Đúng
H

H
Bảo toàn electron → nAl = nNO = 0,2 (đ) Đúng: C2H5OH (lên men giấm) → CH3COOH
→ mAl = 5,4 gam
N

N
Câu 31:
Y

Y
Câu 22: X là CaCO3, Y là CaO, Z là CO2, T là Ca(OH)2
U

U
Chất Y kết tủa màu nâu đỏ → Y là Fe(OH)3. F là NaHCO3; G là NaOH, H là Na2CO3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (1) Đúng, CaO tan trong nước tạo môi trường kiềm trung hòa axit, làm giảm độ chua của đất.
Q

Q
(2) Đúng: NaCl + H2O → NaOH + H2 + Cl2
M

M
Câu 25: (3) Đúng, chất Z ở thể rắn là nước đá khô.
Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là Br2, chỉ axit acrylic làm nhạt màu dung dịch (4) Đúng, F làm bột nở


Br2: (5) Sai, G và H đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH
(6) Đúng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
ẠY

Câu 26:
nY = nNaOH = 200.2,24%/40 = 0,112
ẠY
Câu 32:
(a) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ngay điều kiện thường, sản phẩm HgS là chất rắn, ít độc hơn và dễ thu
D

D
→ MY = 6,72/0,112 = 60: Y là CH3COOH dọn hơn.
(b) Đúng
Câu 27: (c) Đúng
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (d) Đúng
nAg = 2nCH3CHO = 0,2 → mAg = 21,6 gam
Câu 33:
Trang 6/4 Trang 7/4
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05) → a = 0,14; b = 0,02; c = 0,04
Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c Kết tủa gồm C2Ag2 (0,14) và C4Ag2 (0,02)
mX = 116.0,05 + 180a + 27b = 11,02 (1) → m↓ = 38,88
Bảo toàn N: 2a + c = 0,05 (2)
Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,45), K+ (c), Cl- (0,4) và AlO2- (b) Câu 37:
Bảo toàn điện tích → c + 0,45 = b + 0,4 (3) Các chất X, Y, Z thỏa mãn là:
(1)(2)(3) → a = 0,02; b = 0,06; c = 0,01 X là CH≡C-C≡CH
nH+ = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng Y là CH≡C-CH=CH2

L
→ nNO tổng = 0,065 Z là CH≡C-CH2-CH3

IA

IA
Bảo toàn electron: (a) Đúng

IC

IC
nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + nAg (b) Sai
→ nAg = 0,015 (c) Sai, Y là vinyl axetilen.

FF

FF
Bảo toàn Cl → nAgCl = 0,4 (d) Đúng
→ m↓ = 59,02 gam (e) Sai, Y được tạo thành trực tiếp từ axetilen bằng phản ứng đime hóa.

O
Câu 34:
N

N
Khối lượng mỗi phần là 10,4 gam. Nếu cả 2 andehit đều tráng gương ra 2Ag thì n andehit = nAg/2 = 0,5 Câu 38:
Ơ

Ơ
→ M andehit = 10,4/0,5 = 20,8: Vô lí, loại. Khi nCO2 = 0,1 thì Ba2+ chưa kết tủa hết → nBaCO3 = 0,1
H

H
Vậy cặp andehit ban đầu là HCHO (0,2 mol) và CH3CHO (0,1 mol) Khi nCO2 = 0,2 thì nBaCO3 = 0,15
Phần 2: Hỗn hợp X chứa (Y) CH3OH (0,2); (Z) C2H5OH (0,1). Nếu thời điểm nCO2 = 0,2 thì kết tủa đã bị hòa tan thì 0,3 mol CO2 tiếp sau cũng dùng để hòa tan kết tủa
N

N
→ Vô lí vì kết tủa chỉ còn 0,15 mol.
nCH3OH pư = 0,2.50% = 0,1
→ nBaCO3 max = 0,15
Y

Y
nC2H5OH pư = a
Khi nCO2 = 0,5
U

U
→ nH2O = (a + 0,1)/2
nBa(HCO3)2 = 0,15 – 0,1 = 0,05, bảo toàn C → nNaHCO3 = 0,3
Bảo toàn khối lượng:
Q

Q
→ X gồm Na (0,3), Ba (0,15) và O
32.0,1 + 46a = 4,52 + 18(a + 0,1)/2
Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2
M

M
→ a = 0,06
→ H = 0,06/0,1 = 60% → nO = 0,2


→ mX = 30,65

Câu 35:
Câu 39:
ẠY

X + Na và không tráng gương → X là ancol CH2=CH-CH2OH


Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương → Y là andehit C2H5-CHO. ẠY
mddX + mddY = mddZ → Phản ứng không tạo chất khí và kết tủa.
Z chứa một chất duy nhất và có phản ứng với HNO3 tạo khí không màu → X, Y là NaOH và NaHCO3 và
Z không phản ứng với Na và không tráng gương → Z là xeton CH3-CO-CH3
D

D
Z là Na2CO3.

Câu 36:
Câu 40:
X gồm CH≡CH (a), CH≡C-C≡CH (b) và H2 (c)
nCH3COOH = 0,1 mol
mX = 26a + 50b + 2c = 4,72
nC2H5OH = 0,13 mol
nX = a + b + c = 4,72/(5,9.4)
→ nCH3COOC2H5 = 0,1.50% = 0,05
Bảo toàn liên kết pi: 2a + 4b = 2c + 0,28
Trang 8/4 Trang 9/4
→ mCH3COOC2H5 = 4,4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KỲ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 03 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Ở điều kiện thường, dung dịch anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nước brom thu được?

IA

IA
A. Kết tủa vàng. B. Kết tủa xanh.
C. Kết tủa trắng. D. Dung dịch trong suốt.

IC

IC
Câu 42: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. K2SO4.

FF

FF
Câu 43: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là :
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.

O
Câu 44: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ?
A. Metyl axetat. B. Etylamin. C. Xenlulozơ. D. Axit axetic.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
N

N
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Anilin. D. Tristearin.
Ơ

Ơ
Câu 46: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là :
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
H

H
Câu 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là :
N

N
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 48: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
Y

Y
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 49: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái khí là :
U

U
A. anilin. B. metylamin. C. glucozơ. D. etyl axetat.
Q

Q
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử đietylamin là :
M

M
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


Câu 52: Chất béo là trieste của chất X với axit béo. Chất X là :
A. glixerol. B. metanol. C. etanol. D. etylen glicol.
Câu 53: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5.
ẠY

ẠY C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử glucozơ có số lượng nhóm OH là :
D

D
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 55: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 56: Fructozơ có nhiều trong mật ong, làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Công thức của fructozơ là
A. (C6H10O5). B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 57: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được ancol C2H5OH và axit HCOOH. Công thức
của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.

Trang 10/4 Trang 1/3


Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? • Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. • Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm.
Câu 59: Phân tử khối của etyl axetat là • Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút.
A. 74. B. 86. C. 88. D. 60. Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 60: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi.
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozo. B. Để thành công ống nghiệm cần được rửa thật sạch trước khi làm thí nghiệm.
Câu 61: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có C. Sau bước 4, thu được lớp bạc màu trắng bám vào thành ống nghiệm.
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là D. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
A. HCOOC3H7. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X (gồm hai este đều đơn chức), thu được sản phẩm gồm
Câu 62: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong 0,58 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 28,56 gam X cần vừa đủ 460 ml dung

L
dãy trên là dịch NaOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ Y (gồm một ancol và hai muối). Khối lượng của muối có

IA

IA
A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. phân tử khối lớn hơn trong Y là
Câu 63: Khi xà phòng hóa este X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai A. 7,8 gam. B. 3,9 gam. C. 27,2 gam. D. 5,04 gam.

IC

IC
muối C17H35COONa và C15H31COONa theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Este X có thể có công thức cấu tạo Câu 74: Cho các phát biểu sau:
nào sau đây? (a) Triolein, tristearin là những chất béo không no.

FF

FF
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5. (b) Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
C. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. (c) Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
Câu 64: Cho dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, (d) Este bị thủy phân trong môi trường bazơ, đun nóng.

O
sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là Số phát biểu đúng là
A. 43,2. B. 21,6. NC. 32,4. D. 64,8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

N
Câu 65: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho 9,0 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Câu 75: Cho các phát biểu sau:
NaOH 1M. Giá trị của V là
Ơ

Ơ
(a) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
A. 100. B. 150. C. 200. D. 90.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
Câu 66: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,12 mol HCl là
H

H
(c) Nguyên tử hiđro ở vòng benzen của anilin dễ bị thế hơn nguyên tử hiđro của benzen.
A. 5,40 gam. B. 4,50 gam. C. 3,72 gam. D. 7,08 gam.
(d) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
N

N
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Số phát biểu đúng là
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Y

Y
B. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
Câu 76: Cho hỗn hợp gồm m gam CH3COOCH3 và 6,75 gam CH3NH3Cl tác dụng vừa đủ với dung dịch
C. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
U

U
NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa 15,69 gam muối. Giá trị của m là
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. A. 8,88. B. 10,56. C. 7,20. D. 11,10.
Q

Q
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 10,88 gam Câu 77: Từ 180 kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với
muối. Giá trị của m là hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
M

M
A. 9,00. B. 9,60. C. 14,08. D. 11,84. A. 90. B. 81. C. 80. D. 72.
Câu 69: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy


thoát ra. Chất X là hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26
A. saccarozơ. B. glixerol. C. ancol etylic. D. axit axetic. mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong
Câu 70: Cho m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,15 mol HCl. Đốt cháy hoàn 0,26 mol E là
toàn m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam.
ẠY

A. 2,24.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
B. 1,68. C. 1,12. D. 3,36.
ẠY
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam triglixerit X cần dùng vừa hết 120 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
(a) Glucozơ còn được gọi là đường nho. A. 36,72 gam. B. 40,40 gam. C. 38,64 gam. D. 37,20 gam.
D

D
(b) Dầu cọ có thành phần chính là chất béo. Câu 80: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
(c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
(d) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 75%.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 72: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ như sau:
• Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm.

Trang 2/3 Trang 3/3


C. Đúng, metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3 nên dung dịch của no làm quỳ tím hóa xanh.
D. Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 68:
41C 42B 43C 44B 45C 46A 47C 48D 49B 50D
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
51A 52A 53B 54A 55D 56D 57D 58D 59C 60C
nHCOOCH3 = nHCOONa = 0,16
61C 62D 63B 64A 65B 66A 67B 68B 69D 70B
→ mHCOOCH3 = 9,6 gam
71D 72D 73A 74B 75C 76A 77C 78C 79A 80A

L
Câu 69:

IA

IA
Câu 48:
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có 2 este đồng phân của nhau: X là axit axetic:

IC

IC
HCOOCH2CH3 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2

CH3COOCH3

FF

FF
Câu 70:

Câu 50: nN = nHCl = 0,15 → nN2 = nN/2 = 0,075

O
Amin bậc 3 được tạo ra khi thay thế 3H trong NH3 bằng 3 gốc hiđrocacbon → (CH3)3N là amin bậc 3. → V = 1,68 lít
N

N
Câu 61: Câu 71:
Ơ

Ơ
C2H3O2Na có cấu tạo CH3COONa → X là CH3COOC2H5 (a) Đúng, nho chín chứa nhiều glucozơ nên glucozơ còn được gọi là đường nho.
H

H
(b) Đúng.
(c) Sai, thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol (C2H5OH).
N

N
Câu 62:
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên CH3NHCH3 có tính bazơ mạnh nhất trong (d) Đúng.
Y

Y
dãy.
U

U
Câu 72:
Câu 64: A. Đúng, trong môi trường kiềm glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nên thay glucozơ bằng
Q

Q
nC6H12O6 = 0,2 → nAg = 0,4 → mAg = 43,2 gam fructozơ kết quả thí nghiệm không thay đổi.
B. Đúng, để có lớp bạc bám đều và sáng bóng, điều kiện cần là ống nghiệm phải sạch.
M

M
Câu 65: C. Đúng


Axit axetic và metyl fomat đều là C2H4O2 D. Sai, phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chức -CHO.

→ nNaOH = nC2H4O2 = 0,15


Câu 73:
ẠY

→ VddNaOH = 150 mL.

Câu 66:
ẠY
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,2
nNaOH phản ứng với 28,56 gan X = 0,23
D

D
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl Dễ thấy nX < nNaOH < 2nX → X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol)

nC2H5NH2 = nHCl = 0,12 → mC2H5NH2 = 5,4 gam → nX = a + b = 0,2 và nNaOH = a + 2b = 0,23


→ a = 0,17; b = 0,03

Câu 67: Số C = nCO2/nX = 2,9 → X chứa HCOOCH3

A. Đúng, etyl fomat là HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc. Sản phẩm hữu cơ có 1 ancol và 2 muối nên X gồm HCOOCH3 (0,17) và HCOOP (0,03)

B. Sai, saccarozơ thuộc loại disaccarit. mX = 0,17.60 + 0,03(P + 45) = 14,28


Trang 4/3 Trang 5/3
→ P = 91: CH3-C6H4-
Muối có phân tử khối lớn là CH3-C6H4-ONa (0,06 mol) → mCH3-C6H4-ONa = 7,8 gam Câu 79:
nNaOH = 0,12 → nC3H5(OH)3 = nNaOH/3 = 0,04
Câu 74: Bảo toàn khối lượng:
(a) Sai, triolein là chất béo không no, tristearin là chất béo no. mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3
(b) Sai, chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. → m muối = 36,72 gam
(c) Đúng, CH3COOH có liên kết H liên phân tử bền vững nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3COOC2H5.
(d) Đúng Câu 80:

L
nC2H5OH = 0,12 → nC6H12O6 phản ứng = 0,06

IA

IA
Câu 75: nAg = 0,2 → nC6H12O6 ban đầu = 0,1

IC

IC
(a) Đúng. → H = 0,06/0,1 = 60%
(b) Đúng, chanh chứa axit sẽ chuyển amin (chất gây mùi tanh) về dạng muối, dễ tan và dễ bị rửa trôi.

FF

FF
(c) Đúng, do nhóm -NH2 hoạt hóa vòng thơm.
(d) Đúng

O
Câu 76:
N

N
Muối gồm CH3COONa và NaCl
Ơ

Ơ
nNaCl = nCH3NH3Cl = 0,1
H

H
→ nCH3COONa = (15,69 – mNaCl)/82 = 0,12
→ nCH3COOCH3 = 0,12 → mCH3COOCH3 = 8,88 gam
N

N
Y

Y
Câu 77:
U

U
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
162………………………….180
Q

Q
→ mC6H12O6 = 80%.180.50%.180/162 = 80 gam
M

M
Câu 78:


Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 1,54
nN = nHCl = 0,28
ẠY

X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol)


Do nY < nX < 0,26 → 0,13 < 0,28/x < 0,26 ẠY
→ 2 < x < 2,15
D

D
→ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12
Y dạng CmHy → nC = 0,14n + 0,12m = 1,54
→ 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất.
X là C5H14N2 (0,14)
nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 → y = 16
→ Y là C7H16 (0,12) → mY = 12 gam
Trang 6/3 Trang 7/3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2023-2024 A. 31. B. 36. C. 33. D. 34.
Câu 17: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
A. FeCl3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. BaCl2.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 18: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất
Mã đề … rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng
lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.

L
Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

IA

IA
A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. trùng hợp. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Câu 2: Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh

IC

IC
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
Câu 21: Anđehit axetic có công thức là :
A. NH3. B. H2S. C. CO2. D. CO.

FF

FF
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 3: FeO tác dụng với chất nào sau đây sinh ra Fe2(SO4)3?
Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4 loãng. B. S. C. H2SO4 đặc, nóng. D. Na2SO4.
A. NaCl. B. HCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.

O
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
Câu 23: Chất là đồng đẳng với CH4?
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. C3H8. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
N

N
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
Câu 5: Để khử hoàn toàn 16,0 gam CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V
Ơ

Ơ
lít khí CO. Giá trị của V là A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Hồ tinh bột.
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 25: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là :
H

H
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCO3.
N

N
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 26: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa.
Chất X không thể là :
Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
Y

Y
A. amilozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. Vinyl fomat.
A. KHSO4. B. Na2HPO4. C. NaHCO3. D. Na2SO4.
Câu 27: Chất nào sau đây là ancol đơn chức?
U

U
Câu 8: Công thức của etyl fomat là
A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Phenol. D. Glixerol.
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Q

Q
Câu 28: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
Câu 9: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
A. K. B. Be. C. Fe. D. Cu.
M

M
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7
Câu 10: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y


A. Tripanmitin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. metyl acrylat. với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ?
Câu 11: Thủy phân 180 kg bột gạo (chứa 50% tinh bột) với hiệu suất 80%. Khối lượng glucozơ thu được A. 48,72. B. 54,96. C. 55,08. D. 55,44.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
A. 80 kg. B. 240 kg. C. 160 kg. D. 162 kg. toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của Y
ẠY

Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc ba?


A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N.
ẠY
trong 29,12 gam hỗn hợp E là :
A. 2,88gam. B. 11,52 gam. C. 8,80 gam. D. 17,60 gam.
D

D
Câu 13: Cho dãy các chất: etyl axetat; vinyl axetat; triolein; phenyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, thu
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 14,775 gam kết
Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? tủa. Tỉ lệ x : y là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Metylamin. D. Anilin. A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 0,6 Câu 32: Cho các phát biểu sau:
mol khí CO2 và 1,05 mol H2O. Công thức phân tử của X là (a) Phân lân cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N. (b) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
Trang 1/4 Trang 2/4
(c) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3, thu được kết tủa. (c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. (d) Đun nóng Ca(HCO3)2 thu được khí CO2.
Số phát biểu đúng là : (e) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư được kim loại Fe.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Số phát biểu đúng là
Câu 33: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là Câu 39: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
A. 200. B. 150. C. 300. D. 400. theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
Câu 34: Cho các phát biểu sau: E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. F + 2NaOH (t°) → Y + T + X

L
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:

IA

IA
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím. (1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(d) Có hai đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C3H9N. (2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

IC

IC
(e) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
Số phát biểu đúng là (4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.

FF

FF
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. (5) Đốt cháy 1 mol Y thu được 1 mol CO2.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Số phát biểu đúng là
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

O
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng
cất trong 8-10 phút. este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X nhỏ hơn bốn lần số mol của Z). Tiến
N

N
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. hành các thí nghiệm sau:
Ơ

Ơ
Phát biểu nào sau đây sai? Thí nghiệm 1: Cho 0,65 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 12,32 lít khí CO2.
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu thực vật. Thí nghiệm 2: Cho 0,65 mol A phản ứng vừa đủ với 700 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau
H

H
B. Sau bước 3, trong bát sứ chỉ thu được chất lỏng đồng nhất. phản ứng thu được 67,2 gam muối.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,65 mol A thu được 2,75 mol khí CO2 và 2,35 mol H2O.
N

N
C. Mục đích của việc thêm nước cất ở bước 2 là để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
Phần trăm khối lượng của Z trong A là
D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng xà phòng hoá.
A. 36,518%. B. 27,735%. C. 28,575%. D. 35,747%.
Y

Y
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 200 đvC) thu
được 0,64 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch
U

U
NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52
gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3, H2O và 14,52 gam CO2. Phần trăm
Q

Q
khối lượng của Z trong hỗn hợp Q là
A. 46,511%. B. 19,390%. C. 33,333%. D. 34,109%.
M

M
Câu 37: Hòa tan hết 22,04 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 5,376 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 2


: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với V ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì thu được 118,04 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5) trong các phản ứng trên.
ẠY

Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thoát ra.
(b) Số mol khí NO trong T là 0,01 mol.
ẠY
D

D
(c) Phần trăm khối lượng Al trong X là 14,70%.
(d) Giá trị của V là 800.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.
(b) Có thể dùng thùng nhôm để đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 18:
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học
→ Y là glucozơ.
1C 2C 3C 4A 5D 6A 7D 8C 9A 10C
11A 12D 13A 14C 15A 16D 17B 18C 19B 20B Câu 24:
21C 22D 23A 24C 25D 26A 27B 28C 29B 30B Dung dịch Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam do Saccarozơ có các nhóm
31D 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38D 39A 40A OH kề nhau.

L
IA

IA
Câu 3: Câu 26:

FeO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra Fe2(SO4)3: Các chất glucozơ, fructozơ, vinyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo kết tủa

IC

IC
Ag) → Chất X không thể là amilozơ.
2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

FF

FF
Câu 28:
Câu 4:
Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường 2 electron:

O
Bảo toàn electron → nNO = nAl = 0,1
Mg → Mg+2 + 2e
→ V = 2,24 lít N

N
Câu 29:
Ơ

Ơ
Câu 5:
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
CuO + CO → Cu + CO2
H

H
→ nH2O = 2,4
nCO = nCuO = 0,2 → V = 4,48 lít
N

N
Bảo toàn khối lượng → mX = 42 → MX = 840
Trong phản ứng xà phòng hóa:
Câu 11:
Y

Y
nX = 0,06 → nKOH = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 0,06
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
U

U
Bảo toàn khối lượng → m muối = 54,96 gam
mC6H12O6 = 180.50%.80%.180/162 = 80 kg
Q

Q
Câu 30:
Câu 13:
M

M
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nCO2 = 0,4
Có 2 chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là etyl axetat
Quy đổi E thành CH4 (0,09), CH2 và NH


(CH3COOC2H5) và triolein ((C17H33COO)3C3H5)
Bảo toàn C → nCH2 = 0,31

Câu 15: Bảo toàn H → nNH = 0,1


ẠY

nX = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,3


→ Số C = nCO2/nX = 2
ẠY
Amin X có z nguyên tử N → nX = 0,1/z
Vì nX > nY nên nX > 0,045 → z < 2,22
z = 1 thì nX = 0,1 > nE: Vô lý, vậy z = 2 là nghiệm duy nhất
D

D
→ X là C2H7N
Vậy E gồm CnH2n+4N2 (0,05) và CmH2m+2 (0,04)

Câu 17: nCO2 = 0,05n + 0,04m = 0,4 → 5n + 4m = 40

Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng: → n = 4, m = 5 là nghiệm duy nhất

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04)
→ mE = 7,28 và mC5H12 = 2,88
→ Nếu mE = 29,12 thì mC5H12 = 11,52 gam
Trang 5/4 Trang 6/4
Câu 31: Câu 36:
Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết. nCOO-Ancol = u và nCOO-phenol = v
2- -
nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO3 và HCO3 . mQ = 16(2u + 2v) + 0,64.12 + 0,38.2 = 15,48
Đặt a, b là số mol CO32- và HCO3- đã phản ứng nNaOH = u + 2v; nH2O = v, bảo toàn khối lượng:
nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045 15,48 + 40(u + 2v) = 5,64 + 19,52 + 18v
→ a = 0,015 và b = 0,03 → u = 0,18; v = 0,04
Vậy mỗi phần chứa CO32- (ka) và HCO3- (kb) nNaOH = 0,26 → nNa2CO3 = 0,13

L
Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3 → nC(muối) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,46

IA

IA
→ X chứa CO32- (2ka = 0,05); HCO3- (2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,2 → nC(Ancol) = 0,64 – 0,46 = 0,18

IC

IC
Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2 nO(Ancol) = u = 0,18 → nH(Ancol) = 0,6
Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1 nAncol = nH/2 – nC = 0,12

FF

FF
→ x = 0,1; y = 0,05 Số C = 0,18/0,12 = 1,5 → Có CH3OH
→x:y=2:1 MX < MY < MZ < 200 đvC nên ancol không quá 3 chức, mặt khác ancol có nC = nO nên:

O
TH1: CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,06) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Loại vì không đúng tỉ lệ 1 : 3.
Câu 32: TH2: CH3OH (0,09) và C3H5(OH)2 (0,03) (Bấm hệ nAncol, mAncol): Thỏa mãn tỉ lệ 1 : 3.
N

N
(a) Sai, phân lân cung cấp photpho cho cây trồng. Muối chứa COONa (u + v = 0,22); ONa (0,04); C (0,46 – 0,22 = 0,24) và H (0,34 – Tính từ mF)
Ơ

Ơ
(b) Đúng: HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + CO2 + H2O Dễ thấy nC = 6nONa nên muối gồm C6H5ONa (0,04), HCOONa (0,34 – 0,04.5 = 0,14) và (COONa)2
(0,04)
H

H
(c) Sai, H3PO4 không phản ứng với AgNO3.
Q gồm:
(d) Đúng
N

N
Y là (HCOO)3C3H5: 0,03
Z là C6H5-OOC-COOCH3: 0,04
Y

Y
Câu 33:
X là HCOOCH3: 0,05
U

U
nO = (8,4 – 6)/16 = 0,15
→ %mZ = 46,511%
→ nH2O = 0,15 → nH2SO4 = nH2O = 0,15
Q

Q
→ VddH2SO4 = 150 ml
Câu 37:
M

M
nT = 0,24 → T gồm CO2 (0,1), H2 (0,04) và NO (0,1)
Câu 34:


(a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. X gồm FeCO3 (0,1), Fe(NO3)2 (a), Al (b)
mX = 0,1.116 + 180a + 27b = 22,04 (1)
(b) Sai, mật ong chứa nhiều monosaccarit fructozơ và glucozơ.
Đặt nKNO3 = c, bảo toàn N → 2a + c = 0,1 (2)
ẠY

(c) Đúng
(d) Sai, C3H9N có 1 đồng phân amin bậc II là CH3NHC2H5. ẠY
nH+ phản ứng = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO = 0,68
→ nH+ dư = 0,12
(e) Đúng, este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
D

D
Kết tủa gồm nAgCl = 0,8 và nAg = (118,04 – mAgCl)/108 = 0,03
nNO = nH+ dư/4 = 0,03
Câu 35:
Bảo toàn electron: 0,1 + a + 3b = 0,04.2 + 3(0,1 + 0,03) + 0,03 (3)
A. Đúng, dầu thực vật cũng có thành phần chính là chất béo như mỡ lợn nên có thể thay thế cho nhau.
B. Sai, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng. (1)(2)(3) → a = 0,04; b = 0,12; c = 0,02
(a) Sai, Z không chứa NH4+ nên không có khí thoát ra.
C. Đúng, phản ứng thủy phân nên cần H2O tham gia. Do H2O bị bay hơi nên phải bổ sung thường xuyên.
D. Đúng (b) Sai, nNO = 0,1
Trang 7/4 Trang 8/4
(c) Đúng, %Al = 27b/22,04 = 14,70% Thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ.
(d) Sai mA = 2,75.12 + 2,35.2 + 16(x + 4y + 4z) = 64,9
Z + NaOH (tối đa) tạo dung dịch chứa K+ (0,02), Cl- (0,8), AlO2- (0,12), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,9 → 0,3(R’ + 17) + 0,2.116 + 0,15(R’ + 115) = 64,9
→ V = 900 mL. → R’ = 43: C3H7-
→ %Z = 0,15(R’ + 115)/64,9 = 36,518%
Câu 38:
(a) Đúng, dung dịch NH3 có tính kiềm nên làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.
(b) Đúng, do Al không tan trong H2SO4 đặc nguội.

L
(c) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ở điều kiện thường, sản phẩm HgS ở thể rắn, không bay hơi, dễ thu gom

IA

IA
và ít độc hơn.
(d) Đúng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

IC

IC
(e) Sai:

FF

FF
Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl

O
Câu 39:
N

N
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Ơ

Ơ
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
H

H
(1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở
N

N
(2) Sai, Y không tráng bạc
(3) Sai, X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
Y

Y
(4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất
U

U
(5) Đúng: (COONa)2 + 0,5O2 → Na2CO3 + CO2
Q

Q
Câu 40:
M

M
TN2: nKOH = 0,7 → nR(COOK)2 = 0,35


M muối = R + 166 = 67,2/0,35 → R = 26 (-C2H2-)
Y là C2H2(COOH)2
TH1: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)2 (z mol)
ẠY

nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35


nCO2 = 2y = 0,55
ẠY
D

D
→ x = 0,3; y = 0,275; z = 0,075
Không thỏa mãn giả thiết nX < 4nZ nên loại.
TH2: X là R’OH (x mol), Y là C2H2(COOH)2 (y mol) và Z là C2H2(COOR’)(COOH) (z mol)
nA = x + y + z = 0,65; n muối = y + z = 0,35
nCO2 = 2y + z = 0,55
→ x = 0,3; y = 0,2; z = 0,15
Trang 9/4 Trang 10/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Câu 17: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong lượng NH3 thu được kết tủa.
Chất X không thể là :
THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2023-2024
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. anđehit axetic. D. Metyl fomat.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. H2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaNO3. D. KOH.
Mã đề … Câu 19: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là :
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = A. CO. B. H2. C. CO2. D. N2.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,2 mol khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là ?

L
Câu 1: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số A. 19,5. B. 39,0. C. 6,5. D. 13,0.

IA

IA
nguyên tử hiđro trong phân tử X là : Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
A. 9. B. 5. C. 11. D. 7. phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng

IC

IC
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai? nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2. A. xenlulozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.

FF

FF
Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
A. Glucozơ. B. Triolein. C. etyl axetat. D. Xenlulozơ. Câu 22: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu nâu đỏ?

O
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. CuSO4. B. AlCl3. C. FeCl3. D. BaCl2.
A. Al. B. Na. C. Fe.
N D. Cu. Câu 23: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?

N
Câu 5: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là : Câu 24: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
Ơ

Ơ
A. KOH. B. KCl. C. NaCl. D. K2CO3. dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
H

H
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Etyl fomat. D. Anilin. Câu 25: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
N

N
Câu 7: Chất nào sau đây là ancol hai chức? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol metylic. D. Phenol. Câu 26: Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
Y

Y
Câu 8: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
U

U
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 27: Anđehit fomic có công thức là
Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit? A. HCHO. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Q

Q
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaH2PO4. D. NaOH. Câu 28: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là : A. 6,4. B. 19,2. C. 12,8. D. 25,6.
M

M
A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. propyl propionat. D. metyl axetat. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:


Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là : Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
A. 15. B. 17. C. 16. D. 18. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? cất trong 8-10 phút.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
ẠY

A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Mg.


Câu 13: Thủy phân 0,81 kg bột gạo (chứa 80% tinh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được

ẠY
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có một lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi trên.
D

D
A. 0,80 kg. B. 0,54 kg. C. 0,99 kg. D. 0,90 kg. B. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ lợn bằng dầu mazut.
Câu 14: Chất là đồng đẳng với C2H4? C. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tăng hiệu suất phản ứng.
A. C4H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C6H6. D. Ở bước 2, phản ứng xảy ra là phản ứng este hóa.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit? Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 0,155 mol khí O2 thu được khí CO2 và 0,102
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. mol H2O. Đun nóng m gam X trong 75 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng tối đa với
Câu 16: Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối FeCl2? 0,004 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. Cl2. B. NaCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl loãng. A. 1,772. B. 1,832. C. 1,836. D. 1,716.
Trang 1/4 Trang 2/4
Câu 31: Cho các phát biểu sau: Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. E + 2NaOH → X + Y + Z
(b) Khử hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. X + HCl → F + NaCl
(c) Có hai đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C3H9N. Y + HCl → T + NaCl
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. Biết: E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (MZ < MF < MT). Trong phân tử E chỉ chứa nhóm
(e) Benzyl axetat có mùi hoa nhài. chức este và có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau:
Số phát biểu đúng là (a) Chất F không có phản ứng tráng bạc.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. (b) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH bằng 1 phản ứng.
Câu 32: Cho các phát biểu sau: (c) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.

L
(a) Phân đạm urê có công thức hóa học là (NH2)2CO. (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.

IA

IA
(b) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. (e) Cho 1 mol chất T phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 1 mol H2.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được kim loại. Số phát biểu đúng là

IC

IC
(d) Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Số phát biểu đúng là Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E

FF

FF
bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 14,56%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 135) và 134,92 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa
Câu 33: Nung 10,8 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 15,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các đủ 1,415 mol O2, thu được 0,195 mol K2CO3, 1,235 mol CO2 và 0,435 mol H2O. Phần trăm khối lượng
oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

O
của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400. B. 300. C. 600. D. 200. A. 61. B. 40. C. 39. D. 37.
Câu 34: Hỗn hợp A gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
N

N
Câu 40: X là ancol đơn chức, Y là axit cacboxylic hai chức mạch hở, Z là sản phẩm hữu cơ của phản ứng
toàn 0,055 mol E cần dùng vừa đủ 0,41 mol O2, thu được N2,CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối este hóa giữa X và Y. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z (biết số mol của X lớn hơn số mol của Y). Tiến hành các
Ơ

Ơ
lượng của X trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất là: thí nghiệm sau:
A. 41,55. B. 58,72. C. 59,45. D. 60,78. Thí nghiệm 1: Cho 0,225 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,2 mol khí CO2.
H

H
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol KOH và 0,5a mol K2CO3, thu được Thí nghiệm 2: Cho 0,225 mol A phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
N

N
phản ứng thu được 18,5 gam muối.
được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,225 mol A thu được 0,825 mol khí CO2 và 0,65 mol H2O.
Giá trị của V là
Y

Y
Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 4,48. B. 1,68. C. 3,36. D. 2,24.
A. 28,275%. B. 37,500%. C. 27,885%. D. 34,615%.
U

U
Câu 36: Hòa tan hết 9,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,24 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
Q

Q
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 470 ml NaOH 1M. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa.
M

M
Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra.


(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là 47,07%.
(d) Khối lượng hỗn hợp kết tủa là 118,04 gam.
ẠY

Số kết luận đúng là


A. 2.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
B. 3. C. 4. D. 1. ẠY
D

D
(a) Amoniac là chất khí mùi khai, tan tốt trong nước.
(b) Kim loại nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(c) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được CO2.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 21:
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối → X là
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT xenlulozơ.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y → Y là glucozơ.
1D 2C 3A 4B 5D 6B 7A 8D 9C 10D
11D 12C 13B 14C 15C 16D 17B 18A 19A 20A Câu 22:
21B 22C 23C 24D 25B 26C 27A 28D 29A 30B Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ:
31A 32D 33C 34C 35A 36A 37C 38C 39C 40D FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl

L
IA

IA
Câu 1: Câu 24:
Amin X no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.

IC

IC
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1 CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH

FF

FF
→ MX = 14n + 17 = 4,5/0,1 HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
→n=2 (C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3

O
→ X là C2H7N, X có 7H. Hai chất còn lại:
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
N

N
Câu 4: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Ơ

Ơ
Kim loại Na tan trong nước ở điều kiện thường:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Câu 26:
H

H
Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường 1 electron:
N

N
Câu 13: Na → Na+ + 1e
(C6H10O5)n → nC6H12O6
Y

Y
162……………….180 Câu 28:
U

U
0,81.75%……….…m CuO + CO → Cu + CO2
Q

Q
H = 80% → m = 80%.0,81.75%.180/162 = 0,54 kg → nCu = nCuO = 0,4 → mCu = 25,6 gam
M

M
Câu 16: Câu 29:


Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng sinh ra muối FeCl2: A. Đúng, sau bước 3 có lớp chất rắn màu trắng nổi lên, chính là xà phòng.
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O B. Sai, dầu mazut có thành phần chính là hiđrocacbon nên không thể thay thế cho nhau.
C. Sai, dung dịch NaCl bão hòa để tăng khối lượng riêng của hỗn hợp, hạn chế sự hòa tan của xà phòng
ẠY

Câu 17:
Các chất glucozơ, andehit fomic, metyl fomat đều tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 (tạo
ẠY
giúp xà phòng tách ra và nổi lên.
D. Sai, bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
D

D
kết tủa Ag) → Chất X không thể là saccarozơ.
Câu 30:
Câu 20: Đặt nX = x và nCO2 = y
Bảo toàn electron: 2nZn = 3nNO Bảo toàn O → 6x + 0,155.2 = 2y + 0,102
nNO = 0,2 → nZn = 0,3 → mZn = 19,5 gam nX = x = [y – (0,102 + 0,004)]/2
→ x = 0,002; y = 0,11

Trang 5/4 Trang 6/4


Bảo toàn khối lượng → mX = 1,716
nNaOH = 0,0075 > 3nX nên NaOH còn dư Câu 35:
→ nC3H5(OH)3 = nX = 0,002 nHCl = 0,12; nCO2 = 0,09
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m rắn + mC3H5(OH)3 Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO32-, HCO3-, K+.
→ m rắn = 1,832 gam Đặt x, y là số mol CO32-, HCO3- đã phản ứng trong phần 1.
→ nHCl = 2x + y = 0,12 và nCO2 = x + y = 0,09
Câu 31: → x = 0,03; y = 0,06
(a) Sai, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo no nên ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. x : y = 1 : 2 → Phần 2 chứa CO32- (z), HCO3- (2z), K+ (4z)

L
(b) Đúng nCaCO3 = z + 2z = 0,15 → z = 0,05

IA

IA
(c) Đúng: CH3CH2CH2NH2 và (CH3)2CHNH2 → Toàn bộ X chứa CO32- (0,1), HCO3- (0,2), K+ (0,4)

IC

IC
(d) Sai, xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. Bảo toàn K → a + 0,5a.2 = 0,4 → a = 0,2
(e) Đúng Bảo toàn C → V/22,4 + 0,5a = 0,1 + 0,2

FF

FF
→ V = 4,48 lít
Câu 32:

O
(a) Đúng Câu 36:
(b) Sai: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O T gồm CO2 (0,025), H2 (0,02) và NO (0,055)
N

N
(c) Sai: Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 nNO lần sau = 0,01 → nNO tổng = 0,065
Ơ

Ơ
(d) Đúng nH+ = 2nCO2 + 2nH2 + 4nNO tổng + 10nNH4+
H

H
→ nNH4+ = 0,005
Câu 33: X gồm FeCO3 (0,025), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt nKNO3 = c
N

N
nH2O = nO = (mX – m kim loại)/16 = 0,3 mX = 0,025.116 + 180a + 27b = 9,56 (1)
Y

Y
→ nHCl = 2nH2O = 0,6 → V = 600 ml Bảo toàn N → 2a + c = 0,055 + 0,005 (2)
U

U
Z + NaOH (0,47 mol) thu được dung dịch chứa Na+ (0,47), Cl- (0,4), K+ (c) và AlO2- (b). Bảo toàn điện
Câu 34: tích:
Q

Q
X = CH4 + ?CH2 + ?NH c + 0,47 = b + 0,4 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,025; b = 0,08; c = 0,01
M

M
Y = CH4 + ?CH2
Quy đổi E thành CH4 (0,055), CH2 (a), NH (b) (a) Đúng: NH4+ + OH- → NH3 + H2O


nO2 = 0,055.2 + 1,5a + 0,25b = 0,41 (b) Sai, nH2 = 0,02

nH2O = 0,055.2 + a + 0,5b = 0,33 (c) Đúng.


(d) Sai.
ẠY

→ a = 0,19; b = 0,06
nX > nY → nX > 0,055/2 = 0,0275 ẠY
Bảo toàn electron:
nFeCO3 + nFe(NO3)2 + 3nAl = 2nH2 + 3nNO tổng + 8nNH4+ + nAg
Số N = nNH/nX < 2,18
D

D
→ nAg = 0,015
Số N = 1 thì nX = b > nE (Vô lí) → Số N = 2
Bảo toàn Cl → nAgCl = nCl- = 0,4
→ nX = b/2 = 0,03 và nY = 0,025
X là CH6N2.xCH2 và Y là CH4.yCH2 → m↓ = 96,02 gam

nCH2 = 0,03x + 0,025y = 0,19


→ 6x + 5y = 38 → x = 3, y = 4 là nghiệm duy nhất. Câu 37:

→ %CH6N2.3CH2 = 59,46% (a) Đúng


Trang 7/4 Trang 8/4
(b) Sai, Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, có tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. → %X = 39,00%
(c) Đúng
(d) Đúng: CaCO3 → CaO + CO2 Câu 40:
(e) Sai: Na + H2O → NaOH + H2 TN2: nNaOH = 0,25 → nR(COONa)2 = 0,125
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 M muối = R + 134 = 18,5/0,125
→ R = 14 (-CH2-)
Câu 38: Y là CH2(COOH)2
E no, mạch hở, chỉ có chức este, cộng 2NaOH → E có 4 oxi TH1: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)2 (z mol)

L
E có số C = số O → E là C4H6O4 nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125

IA

IA
X, Y đều chứa 1Na nên E là HCOO-CH2-COO-CH3 nCO2 = 2y = 0,2

IC

IC
MZ < MF < MT nên: → x = 0,1; y = 0,1; z = 0,025
X là HCOONa; F là HCOOH Không thỏa mãn giả thiết nX > 4nY nên loại.

FF

FF
Y là HOCH2COONa; T là HOCH2COOH TH2: X là R’OH (x mol), Y là CH2(COOH)2 (y mol) và Z là CH2(COOR’)(COOH) (z mol)
Z là CH3OH nA = x + y + z = 0,225; n muối = y + z = 0,125

O
(a) Sai, F (HCOOH) có tráng bạc. nCO2 = 2y + z = 0,2
(b) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH → x = 0,1; y = 0,075; z = 0,05
N

N
(c) Sai, E có 1 cấu tạo duy nhất. Thỏa mãn giả thiết nX > nY.
Ơ

Ơ
(d) Sai, Z cùng dãy đồng đẳng với C2H5OH nhưng Z ít C hơn nên nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn. mA = 0,825.12 + 0,65.2 + 16(x + 4y + 4z) = 20,8
H

H
(e) Đúng: HOCH2COOH + 2Na → NaOCH2COONa + H2 → 0,1(R’ + 17) + 0,075.104 + 0,05(R’ + 103) = 20,8
→ R’ = 41: C3H5-
N

N
Câu 39: → %Z = 0,05(R’ + 103)/20,8 = 34,615%
Y

Y
Muối chứa COOK (u) và OK (v)
U

U
nKOH = u + v = 0,195.2 = 0,39
Bảo toàn O: 2u + v + 1,415.2 = 0,195.3 + 1,235.2 + 0,435
Q

Q
→ u = 0,27; v = 0,12
M

M
mH2O trong dung dịch kiềm = 0,39.56.85,44%/14,56% = 128,16
nH2O sản phẩm = nOK = 0,12


→ mAncol = mZ – 128,16 – 0,12.18 = 4,6
Ancol dạng R(OH)r (u – v)/r = 0,15/r mol
ẠY

→ M ancol = R + 17r = 4,6r/0,15


→ R = 41r/3 ẠY
→ r = 3, R = 41, ancol là C3H5(OH)3 (0,05 mol)
D

D
MN < MP < MQ < 135 nên Q là C6H5OK (0,12 mol)
nACOOK = 0,27 → Số H = (0,435 – 0,12.2,5).2/0,27 = 1
→ Các muối đơn đều có 1H
→ HCOOK (0,05) và CH≡C-COOK (0,22) (Bấm hệ nK và nC để tính số mol)
X là (HCOO)(CH≡C-COO)2C3H5 (0,05)
Y là CH≡C-COOC6H5 (0,12)
Trang 9/4 Trang 10/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC 2023-2024 Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không làm mất màu quý tím?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Metylamin.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 55: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
A. đimetylamin. B. trimetylamin. C. etylamin. D. metylamin.
Mã đề … Câu 56: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
A. 3,73. B. 5,19. C. 4,46. D. 4,23.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 57: Từ 2 phản ứng sau:

L
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Câu 41: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rấn thu

IA

IA
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
được là:
Có thể rút ra:
A. Al và Cu. B. Cu, Fe, Al và MgO.

IC

IC
A. Tính oxi hoá của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+. B. Tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Al và Mg. 2+
C. Tính khử của Cu > Fe > Fe . D. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?

FF

FF
Câu 58: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
A. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4. B. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
C. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. D. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.

O
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Câu 59: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
A. 36. B. 33. C. 34. D. 35.
N

N
Câu 43: Các nguyên tố ở nhóm VIIIB
Câu 60: Phản ứng giữa HNO3 với Fe(OH)2 tạo ra khi NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá -
A. Đều là kim loại. B. Đều là khí hiếm.
Ơ

Ơ
khử này bằng
C. Đều là phi kim. D. Gồm kim loại và khí hiếm.
A. 20. B. 22. C. 25. D. 16.
H

H
Câu 44: Chất nào sau đây là đipeptit
Câu 61: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
A. Gly-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Gly-Ala. D. Ala-Ala-Ala.
N

N
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?
Câu 45: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. 22,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 18,6.
A. CH3NHC2H5. B. (C2H5)3N. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Y

Y
Câu 62: Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào
Câu 46: Chất nào sau đây là muối axit? sau đây?
U

U
A. KCl. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. K2SO4. A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
Q

Q
Câu 47: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: Câu 63: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ
A. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3. đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 45. B. 90. C. 180. D. 135.
M

M
C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O. D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH.
Câu 48: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 → X → Y → HNO3. X, Y có thể là:


A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. A. NO2, NH4NO3. B. N2, NO. C. NO, NO2. D. N2, NO2.
Câu 49: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X Câu 65: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
gồm: A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
ẠY

A. Fe(NO3)2, H2O.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư.
Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. ẠY
Câu 66: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là :
A. FeSO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3.
D

D
A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4, FeSO4.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? Câu 67: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là :
A. Na2O. B. KOH. C. H2SO4. D. Al2O3. A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? Câu 68: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. A. Os. B. Cs. C. Na. D. Li.
Câu 53: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng Câu 69: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung
thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. Na3PO4.
Trang 1/4 Trang 2/4
C. NaH2PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 77: Lấy 7,78 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X, Y có hóa trị không đổi chia thành 2 phần
Câu 70: Cho các dây kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử: bằng nhau:
A. Na, Mg, Al, Fe. B. Al, Fe, Zn, Ni. C. Ag, Cu, Al, Mg. D. Ag, Cu, Mg, Al. Phần 1: Đem nung trong oxi dư thu được 4,74 gam hỗn hợp oxit.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp (HCl, HSO4 loãng) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. trị của V là
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 1,19.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Câu 78: Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và hiđro trong X lần lượt là
77,25% và 11,75%. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được m gam gam
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. muối. Mặt khác, cứ 0,1m gam X phản ứng tối đa với 5,12 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
(e) Cho khí CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. A. 104,36. B. 105,24. C. 103,28. D. 102,36.

L
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là Câu 79: Cho các phát biểu sau:

IA

IA
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. (1) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa: (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.

IC

IC
NaOH Z NaOH E BaCO3 (3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.

FF

FF
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ủng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là (5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
A. NaHCO3, BaCl2. B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. (6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.

O
C. CO2, BaCl2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Số phát biểu đúng là
Câu 73: Dung dịch X chứa 0,3 mol Na2CO3 và 0,6 mol NaHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
N A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

N
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy Câu 80: Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn
tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8)
Ơ

Ơ
A. 11,2 lit và 90 gam. B. 16,8 lít và 60 gam. gam muối. Mặt khác cũng hòa tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí
C. 11,2 lit và 40 gam. D. 3,36 lit và 17,5 gam. Y gồm NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,4. Số mol HNO3 đã phản ứng là
H

H
Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol A. 1,92. B. 1,88. C. 1,98. D. 1,78.
N

N
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Y

Y
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
U

U
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
Q

Q
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
M

M
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.


Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 75: Bình “ga” loại 12 kg sử dụng trong hộ gia đình chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
ẠY

butan (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan thì tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ; 1
mol butan thì tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun nóng 1 gam nước tặng thêm 1°C, cần cung cấp nhiệt
lượng là 4,18 J. Biết khối lượng riêng của nước là 1 gam/ml và hiệu suất sử dụng nhiệt là 70%. Khối
ẠY
D

D
lượng của LPG cần để đưa 2,5 lit nước từ 25°C lên 100°C có giá trị gần nhất là?
A. 21,35 gam. B. 8,78 gam. C. 22,56 gam. D. 17,56 gam.
Câu 76: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2, thu
được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 43,7%. B. 28,4%. C. 37,8%. D. 32,8%.
Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 56:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
nHCl = nGly = 3/75 = 0,04
41C 42D 43A 44B 45D 46B 47D 48D 49B 50B → m muối = mGly + mHCl = 4,46
51D 52C 53B 54C 55D 56C 57B 58D 59A 60C
61C 62C 63B 64C 65A 66D 67A 68D 69A 70C Câu 57:
71A 72B 73C 74A 75C 76D 77D 78A 79B 80B
Thông tin từ 2 phản ứng trên:
Tính khử: Fe > Cu > Fe2+

L
Câu 41:
Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

IA

IA
CO khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động → Chất rắn thu được gồm Cu, Fe,
→ Chọn B.
Al2O3 và MgO.

IC

IC
Câu 58:
Câu 42:

FF

FF
Dãy D gồm các chất điện li mạnh.
A. Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Các dãy còn lại chứa CH3COOH, Cu(OH)2 là chất điện li yếu; C6H12O6, C2H5OH là chất không điện li.
B. Sai, tơ poliamit kém bền trong môi trường axit do bị thủy phân.

O
C. Sai, cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thường.
Câu 60:
N

N
D. Đúng, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp vì được điều chế từ polime thiên nhiên là
xenlulozơ. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Ơ

Ơ
→ Tổng hệ số = 25
H

H
Câu 43:
Tất cả các nguyên tố nhóm B (trong đó có nhóm VIIIB), đều là kim loại. Câu 61:
N

N
Gly-Ala + 2NaOH → GlyNa + AlaNa + H2O
Y

Y
Câu 46: → nGlyNa = nAlaNa = nGly-Ala = 0,1
U

U
NaHSO4 là muối axit vì gốc axit có khả năng nhường H+. → m muối = mGlyNa + mAlaNa = 20,8 gam
Q

Q
Câu 47: Câu 63:
M

M
HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy K2SO3, K2O, Cu, NaOH. nAg = 0,01 → nC6H12O6 = 0,005
Các dãy còn lại có CuSO4, Fe2(SO4)3, CO2 không tác dụng với HNO3. → m = 0,005.180/1% = 90 gam


Câu 49: Câu 64:
ẠY

Fe + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
→ Dung dịch sau phản ứng gồm Fe(NO3)3, AgNO3 dư. ẠY
X, Y có thể là NO, NO2:
NH3 + O2 (Pt, t°) → NO + H2O
NO + O2 → NO2
D

D
Câu 53: NO2 + O2 + H2O → HNO3
2-
nSO4 (muối) = (5m – m)/96 = m/24
Kim loại M hóa trị x, bảo điện tích: x.nM = 2nSO42- Câu 66:
→ x.m/M = 2m/24 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
→ M = 12x → x = 2, M = 24: M là Mg Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4
Chất rắn không tan là Cu dư → Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4
Trang 5/4 Trang 6/4
(b) Đúng: T có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH do T có liên kết H kém bền hơn và phân tử khối nhỏ
Câu 69: hơn.
(c) Sai, đốt Y không tạo H2O do Y không có H.
nNaOH = 0,03; nH3PO4 = 0,012
(d) Sai
nNaOH/nH3PO4 = 2,5 → Dung dịch X chứa các muối Na2HPO4 và Na3PO4.
(đ) Đúng

Câu 71:
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Câu 75:

(b) K + H2O → KOH + H2 Lượng LPG cần thiết gồm C3H8 (2x) và C4H10 (3x)

L
KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 Bảo toàn năng lượng:

IA

IA
70%(2220.2x + 2850.3x).10³ = 2500.1.4,18(100 – 25)
(c) NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
→ x = 0,0862

IC

IC
(d) HCl + C6H5ONa → C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 → mLPG = 44.2x + 58.3x = 22,58 gam

FF

FF
CO2 dư + NaOH → NaHCO3
Câu 76:

O
Câu 72: Bảo toàn khối lượng → nNa2CO3 = 0,16 → nNaOH = 0,32

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(HCO3)2, Ba(OH)2 TH1: Nếu X không chứa este của phenol.
N

N
NaOH + Ba(HCO3)2 → NaHCO3 + BaCO3 + H2O Ancol dạng ROH (0,32 mol)
Ơ

Ơ
→ m tăng = 0,32(R + 16) = 9
NaHCO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 + H2O
→ R = 12,125: Loại
H

H
NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH TH2: X chứa este của phenol
N

N
Nếu este đơn chức là este của phenol thì nNaOH ≥ 2nX: Vô lí
Z là NaHCO3; E là Na2CO3.
Vậy este đơn chức là este của ancol. Dưới đây ta xét trường hợp este hai chức có 1 chức là este của
Y

Y
phenol.
U

U
Câu 73:
nEste đơn = a và nEste đôi = b
Cho HCl từ từ vào X thì phản ứng xảy ra theo thứ tự:
Q

Q
→ nX = a + b = 0,2
CO32- + H+ → HCO3-
nNaOH = a + 3b = 0,32
M

M
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
→ a = 0,14 và b = 0,06
→ nH+ = nCO32- + nCO2 → nCO2 = 0,5


→ nROH = a + b = 0,2
→ V = 11,2 lít
m tăng = 0,2(R + 16) = 9 → R = 29: Ancol là C2H5OH
Bảo toàn C → nCaCO3 = 0,3 + 0,6 – 0,5 = 0,4
Muối gồm ACOONa (0,14), B(COONa)2 (0,06) và PONa (0,06) với n, m, p là số C tương ứng.
ẠY

→ mCaCO3 = 40 gam
ẠY
Đốt 3 muối này → nCO2 = u và nH2O = v
→ 44u + 18v = 24,2
Câu 74:
D

D
Bảo toàn O → 2u + v + 0,16.3 = 0,52.2 + 0,14.2 + 0,06.4 + 0,06.1
F + NaOH tạo H2O nên F chứa COOH → F tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn
→ u = 0,46 và v = 0,22
E và F có chung sản phẩm Y nên:
Bảo toàn C:
E là (COOCH3)2; Y là (COONa)2, Z là CH3OH
nC = 0,14n + 0,06m + 0,06p = nCO2 + nNa2CO3
F là HOOC-COOC2H5; T là C2H5OH
→ 7n + 3m + 3p = 31
(a) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
Do n ≥ 1; m ≥ 2 và p ≥ 6 nên n = 1, m = 2 và p = 6 là nghiệm duy nhất.

Trang 7/4 Trang 8/4


Muối gồm HCOONa (0,14), (COONa)2 (0,06) và C6H5ONa (0,06) Bảo toàn electron: 2nMg = 2nO + 3nNO + 10nN2 + 8nNH4+
→ %(COONa)2 = 32,79% → nNH4+ = 0,06
Các este gồm HCOOC2H5 (0,14) và C2H5-OOC-COO-C6H5 (0,06) nHNO3 = 4nNO + 12nN2 + 10nNH4+ + 2nO = 1,88

Câu 77:
Mỗi phần nặng 7,78/2 = 3,89 gam
Bảo toàn electron → nH2 = nO = (4,74 – 3,89)/16 = 17/320 mol
→ V = 1,19 lít

L
IA

IA
Câu 78:

IC

IC
%O = 100% – 77,25% – 11,75% = 11%
nCO2 = nC = 77,25%m/12

FF

FF
nH2O = nH/2 = 11,75%m/2
nX = nO/6 = 11%m/(16.6)

O
m gam X phản ứng tối đa nBr2 = 51,2/160 = 0,32
nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2
N

N
⇔ 11%m/(16.6) = [77,25%m/12 – (11,75%m/2 + 0,32)]/2
Ơ

Ơ
→ m = 96
H

H
→ nX = 0,11 → nKOH phản ứng = 0,33 và nC3H5(OH)3 = 0,11
Bảo toàn khối lượng:
N

N
m + mKOH = a + mC3H5(OH)3 → a = 104,36 gam
Y

Y
U

U
Câu 79:
(1) Sai, cao su thiên nhiên có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn.
Q

Q
(2) Đúng: CH3COOCH=CH2 + Br2 → CH3COOCHBr-CH2Br
M

M
(3) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(4) Đúng


(5) Sai, tơ nilon kém bền hơn.
(6) Sai, anilin nặng hơn H2O.
ẠY

Câu 80: ẠY
Đặt nHCl = x; nH2SO4 = 0,75x
D

D
Muối gồm Mg2+ (0,8), Cl- (x), SO42- (0,75x)
Bảo toàn điện tích → 0,8.2 = x + 0,75x.2
→ x = 0,64
m muối = 3m + 20,8 → m = 22,4
→ nO = (m – mMg)/16 = 0,2
Y gồm NO (0,04) và N2 (0,06)
Trang 9/4 Trang 10/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Câu 51: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68.
Câu 52: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,
Mã đề …
Y, Z, T và Q.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = X Y Z T Q
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Quỳ tím Tím Tím Tím Tím Tím

L
Câu 41: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, AgNO3/NH3 - Ag↓ - - Ag↓

IA

IA
đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm, công thức cấu tạo của A là Cu(OH)2 Không tan Tan Tan Không tan Không tan
A. CH3COONH3CH3. B. Tất cả lựa chọn trên.

IC

IC
Nước brom Có ↓ Không ↓ Không ↓ Không ↓ Không ↓
C. C2H5COONH4. D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:

FF

FF
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung A. Anilin, glucozơ, glixerol, andehit fomic, metanol.
dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.
A. 18,25. B. 31,75. C. 23,70. D. 37,20. C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, andehit fomic.

O
Câu 43: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu D. Fructozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.
được m gam muối. Giá trị của m là Câu 53: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
N

N
A. 4,725. B. 2,550. C. 3,425. D. 3,825. còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
Ơ

Ơ
Câu 44: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
H

H
A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 54: Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu A. CH3COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H31).
N

N
cơ gồm: (COONa)2, CH3OH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.
A. C6H8O4. B. C5H8O4. C. C6H10O2. D. C6H10O4. Câu 55: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
Y

Y
Câu 46: Công thức phân tử của propan là: được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
U

U
A. CH4. B. C3H6. C. C3H8. D. C3H4. A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.
Câu 47: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham Câu 56: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
Q

Q
gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, không phản ứng với K. Vậy X, Y có CTCT lần đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước.
lượt là: Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là :
M

M
A. C2H5OH và CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
C. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2. D. HCOOH và CH2=CHCOOCH3. Câu 57: Theo tính toán, năm 2019 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 30 triệu tấn dầu và


Câu 48: Cho biết để đưa 1 gam nước lên 1°C thì cần 4,184J. Muốn đun sôi 1 lit nước từ 25°C đến 100°C thải vào môi trường khoảng 2,3 triệu tấn khi CO2. Trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương
thì cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2807,2 kJ (khối với khối lượng dầu và lượng khí CO2 thải vào môi trường là :
lượng riêng của nước là 1g/ml)? A. 0,041 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2. B. 0,082 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2.
ẠY

A. 2,5 lit. B. 5,6 lit. C. 4,5 lit.


Câu 49: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 5.
D. 2,2 lít.

D. 2.
ẠY C. 0,082 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2. D. 0,041 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2.
Câu 58: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là :
D

D
Câu 50: Cho các phát biểu sau : A. HCOOC2H5; CH3COOC2H5. B. HCOOCH3; HCOOC6H5.
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC6H5; CH3COOC6H5.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
Số phát biểu đúng là Câu 60: Cho các phát biểu sau:
Trang 1/4 Trang 2/4
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác. F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. (1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
Phát biểu đúng là : (2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). (3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng? (4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
A. Saccarozơ. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Anilin. (5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Câu 62: Glucozơ không thuộc loại : Số phát biểu đúng là

L
A. đisaccarit. B. cacbohidrat. C. hợp chất tạp chức. D. monosaccarit. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

IA

IA
Câu 63: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m Câu 72: Trong y học, glucozo làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng
là? lượng. Dung dịch glucozo (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol
glucozo tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai

IC

IC
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 64: Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozo mà bệnh
36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt nhân đó có thể nhận được là

FF

FF
cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ.
A. 0,025. B. 0,15. C. 0,075. D. 0,05. Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

O
Câu 65: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glyxin. B. Tinh bột. C. Etyl axetat. D. Tripanmitin. A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 74: Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3COOH với hóa chất nào dưới đây?
N

N
Câu 66: Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. HCOOCH3. A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Quỳ tím.
Ơ

Ơ
Câu 67: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản Câu 75: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?
ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau: A. CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. B. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH.
H

H
• Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). C. C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO. D. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.
N

N
• Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và Câu 76: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO
thu được 32,2 gam ancol Y. đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 andehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4
gam Ag. X gồm
Y

Y
• Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
U

U
A. 72,06%. B. 74,68%. C. 71,24%. D. 73,86%. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 77: Cho các chất sau Na, CuO, Na2CO3, dd Br2, Al(OH)3, CH3OH, AgNO3/NH3, Fe3O4. Số chất tác
Q

Q
Câu 68: Trong sơ đồ phản ứng sau:
dụng với axit axetic là
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
M

M
(2) X + O2 → Y + H2O (Lên men)
Câu 78: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch
Các chất X, Y lần lượt là
glucozơ phản ứng với


A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
A. kim loại Na.
C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
ẠY

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê.


(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
ẠY D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 79: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
D

D
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai. A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn.
Số phát biểu đúng là Câu 80: Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như
Câu 70: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là
ứng thủy phân trong môi trường kiềm là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.
Câu 71: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng
theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
Trang 3/4 Trang 4/4
2807,2.1000.V/22,4 = 4,184.1000.1.(100 – 25)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT → V = 2,5 lít

41B 42D 43D 44A 45B 46C 47C 48A 49A 50A Câu 49:
51C 52C 53D 54D 55D 56D 57B 58D 59C 60B
Các đồng phân bậc 1 của C4H11N:
61D 62A 63B 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70D
CH3-CH2-CH2-CH2NH2
71A 72A 73B 74A 75B 76A 77A 78C 79D 80D
CH3-CH2-CHNH2-CH3
(CH3)2CH-CH2NH2

L
Câu 41:
(CH3)3C-NH2

IA

IA
Tất cả lựa chọn trên đều đúng, muối B là CH3COONa, C2H5COONa, HCOONa và khí C tương ứng là
CH3NH2, NH3, CH3CH2NH2

IC

IC
Câu 50:

Câu 42: (a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.

FF

FF
Y là (COONH4)2; Z là Gly-Ala (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo

nNH3 = 0,3 → nY = 0,15 → nZ = 0,1 (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon

O
X + HCl dư → Các chất hữu cơ gồm (COOH)2 (0,15), GlyHCl (0,1) và AlaHCl (0,1) (d) Đúng
(e) Sai, amilozo không nhánh
N

N
→ m chất hữu cơ = 37,2
(f) Đúng
Ơ

Ơ
Câu 43:
H

H
Bảo toàn khối lượng: Câu 51:
Saccarozơ → (Glucozơ + Fructozơ) → 4Ag
N

N
m muối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam
0,25………………………………………….1
Y

Y
Câu 44: H = 92% → mAg = 92%.1.108 = 99,36 gam
U

U
(1) trung tính nên pH = 7
Câu 53:
Q

Q
(2) có môi trường axit nên pH < 7
(3) có môi trường bazơ nên pH > 7 X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho → X là Glucozơ
M

M
→ pH tăng dần: (2), (1), (3). X + H2 → Y nên Y là sobitol.


Câu 45: Câu 55:

Cấu tạo của X là CH3-OOC-COO-C2H5 Vinyl axetat C4H6O2 (a mol)


ẠY

→ Công thức phân tử của X là C5H8O4


ẠY
Metyl axetat và etyl fomat có cùng công thức C3H6O2 (b mol)
mX = 86a + 74b = 3,08
nH2O = 3a + 3b = 0,12
D

D
Câu 47:
X phản ứng với Na2CO3 nên X là axit (CH2=CHCOOH) → a = 0,01 và b = 0,03

Y phản ứng với dung dịch KOH, không phản ứng với K nên Y là este (HCOOCH=CH2) → %nC4H6O2 = 25%

Câu 48: Câu 56:

Bảo toàn năng lượng: nY : nNaOH = 1 : 4 nên Y là tetrapeptit.


Thủy phân Y tạo Gly-Gly và Ala-Ala nên Y có 2 cấu tạo:
Trang 5/4 Trang 6/4
Gly-Gly-Ala-Ala Câu 67:
Ala-Ala-Gly-Gly Chú ý: Chia đôi số liệu thí nghiệm 3.
TN1 → nX = nCO2 = 0,15
Câu 57: Quy đổi E thành axit, ancol và H2O.
m dầu = 30/365 = 0,082 triệu tấn nAncol = nE – nX = 0,35 → M ancol = 32,2/0,35 = 92: Ancol là C3H5(OH)3
mCO2 = 2,3/365 = 0,006 triệu tấn Bảo toàn C → nC của axit = 3,65 – 0,35.3 = 2,6
→ Số C của axit = 2,6/0,65 = 4
Câu 58: Vậy sau quy đổi E gồm C4HyO2 (0,65), C3H5(OH)3 (0,35) và H2O

L
Công thức cấu tạo của 2 este có thể là: HCOOC6H5; CH3COOC6H5 → nH2O = 0,5 – 0,65 – 0,35 = -0,5

IA

IA
HCOOC6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O nH2O đốt E = 0,65y/2 + 0,35.4 – 0,5 = 2,85

IC

IC
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O → y = 6: Axit là C3H5COOH
Z có dạng (C3H5COO)xC3H5(OH)3-x (0,5/x mol)

FF

FF
Câu 59: E ban đầu gồm:
A. Sai, muối mono natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt. C3H5COOH (0,15)

O
B. Sai, ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. C3H5(OH)3 (0,35 – 0,5/x)
C. Đúng, phân tử amino axit chứa ít nhất 2 loại nhóm chức NH2, COOH (C3H5COO)xC3H5(OH)3-x (0,5/x mol)
N

N
D. Sai, các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit. nX > nY ⇔ 0,15 > 0,35 – 0,5/x → x < 2,5
Ơ

Ơ
nY = 0,35 – 0,5/x > 0 → x > 1,4
H

H
Câu 60: → x = 2 là nghiệm duy nhất
(1) Đúng → %(C3H5COO)2C3H5(OH) = 72,06%
N

N
(2) Sai, cả saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân
Y

Y
(3) Đúng: CO2 + H2O → (C6H10O5)n + O2 Câu 68:
U

U
(4) Sai: Xenlulozơ là polisaccarit (1) (C6H10O5)n + H2O → C6H12O6
C6H12O6 → C2H5OH + CO2
Q

Q
Câu 63: (2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
M

M
nC6H12O6 = 0,3 → X, Y lần lượt là ancol etylic, axit axetic.
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2


0,3……………..0,6 Câu 69:
→ mC2H5OH thu được = 0,6.46.75% = 20,7 gam (a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê.
ẠY

Câu 64: ẠY
(b) Sai, đipeptit mạch hở chỉ có 1 liên kết peptit.
(c) Sai, muối này tan tốt.
nY = nX = x, bảo toàn khối lượng: (d) Đúng
D

D
35,36 + 40.3x = 36,48 + 92x → x = 0,04
Bảo toàn O: 6nY + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O Câu 70:
→ nH2O = 2,155 Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala.
Bảo toàn khối lượng: mX + mH2 + mO2 = mCO2 + mH2O Còn lại saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit và etylamin không bị thủy phân.
→ nH2 = a = 0,075 mol
Câu 71:
Trang 7/4 Trang 8/4
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O Câu 79:
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH n(C6H10O5) = 2/162
(1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(2) Sai, Y không tráng bạc → m[C6H7O2(ONO2)3]n = 2.297.60%/162 = 2,2 tấn
(3) Sai, X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất Câu 80:
(5) Đúng. mC2H5OH = 2.10 = 40%V.0,8 → V = 62,5 ml

L
IA

IA
Câu 72:

IC

IC
nC6H12O6 = 500.1,02.5%/180 = 0,14167
Năng lượng tối đa = 0,14167.2803 = 397,1 kJ

FF

FF
Câu 73:

O
Hai este có cùng M = 74 → nEste = 0,3
→ nNaOH = 0,3
N

N
→ V = 300 ml
Ơ

Ơ
H

H
Câu 74:
Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3COOH bằng AgNO3/NH3 (Chỉ HCOOH tạo kết tủa
N

N
Ag trắng sáng):
HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
Y

Y
U

U
Câu 75:
Q

Q
Các chất đều 2C, đơn chức nên nhiệt độ sôi anđehit < ancol < axit (CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH)
M

M
Câu 76:


nAg = 0,8
Dễ thấy nAg > 2nY nên Y gồm HCHO và CH3CHO
→ X gồm CH3OH và C2H5OH.
ẠY

Câu 77:
ẠY
D

D
Có 7 chất (trừ Br2) tác dụng với axit axetic.
Chú ý AgNO3/NH3 có phản ứng: CH3COOH + NH3 → CH3COONH4

Câu 78:
Để chứng minh trong phân tử glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Trang 9/4 Trang 10/4


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023-2024 Câu 52: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với dung dịch NaOH. B. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
C. đun chất béo với dung dịch HNO3. D. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 53: Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X là
Mã đề…. A. Etylamin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 54: Tiến hành thí nghiệm:
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 – 2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm khô. Thêm
khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp.

L
Bước 2: Lấy một nhúm bông có rắc một ít bột CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm. Nút
Câu 41: Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là:

IA

IA
ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí để dẫn khí vào dung dịch nước vôi trong, rồi lắp lên giá thí
A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. nghiệm.
Câu 42: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung Bước 3: Đun ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn

IC

IC
dịch HCl? hợp phản ứng) bằng đèn cồn.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Cho các phát biểu sau:

FF

FF
Câu 43: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH (a) Sau bước 2, bông tẩm CuSO4 chuyển dần từ màu trắng sang màu xanh.
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch (b) Thí nghiệm trên là thí nghiệm xác định định tính cacbon và hiđro.

O
chứa m gam muối. Giá trị của m là
(c) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng xảy ra không thay đổi.
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch nước vôi
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
N

N
trong.
NaOH vừa đủ thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là
Số phát biểu đúng là:
Ơ

Ơ
A. 0,2 và 0,1. B. 0,1 và 0,2. C. 0,25 và 0,05. D. 0,15 và 0,15.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 45: Este etyl axetat có công thức là
H

H
Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo. B. Lipit là chất béo.
N

N
Câu 46: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH
Y

Y
Câu 47: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam C2H3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
U

U
toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 9,4. B. 19,2. C. 8,2. D. 16,4. A. 20,1. B. 22,8. C. 21,9. D. 30,4.
Q

Q
Câu 48: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? Câu 57: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C6H5OH (phenol). tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
M

M
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. A. 176 gam. B. 8,8 gam. C. 88 gam. D. 17,6 gam.
Câu 49: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): Câu 58: Nhận xét nào sau đây không đúng?


(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 C. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
ẠY

(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O


Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na.
ẠY D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X, cần dùng 24,15 mol O2, thu được 17,1 mol CO2 và
15,9 mol H2O. Cho các phát biểu sau:
Phát biểu nào sau đây sai?
D

D
A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90. (1) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 444.
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X. (2) a gam chất X có thể cộng tối đa 0,4 mol Br2.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? (3) Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được 274,2 gam muối.
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3. Số phát biểu đúng là
C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 51: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố nitơ Câu 60: Số nhóm chức este (-COO-) trong một phân tử chất béo là :
là: A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 1/4 Trang 2/4
Câu 61: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là : Câu 76: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. protein. (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 62: Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17. Phần trăm khối (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
lượng của cacbon trong geranyl axetat là ? (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
A. 74,23%. B. 71,43%. C. 72,00%. D. 73,47%. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
Câu 63: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? loại monosaccarit duy nhất.
A. KCl. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KOH. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Câu 64: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế là Số phát biểu đúng là

L
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 3,67 tấn. D. 2,97 tấn. A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

IA

IA
Câu 65: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Câu 77: Chất nào sau đây là amin?
chứa m gam muối, Giá trị của m là ? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOCH3. D. CH3NH2.
A. 18,25. B. 21,90. C. 18,40. D. 25,55.

IC

IC
Câu 78: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
Câu 66: Chất nào sau đây là axit béo?
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

FF

FF
A. Glixerol. B. Axit oleic. C. Axit fomic. D. Tristearin.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam
D. với dung dịch NaCl.

O
nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 11,48. B. 11,04. C. 10,68. D. 11,84. Câu 79: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 360 gam.
N

N
Câu 68: A là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa
đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: Câu 80: Sợi bông là một loại xơ mềm, mịn, mọc trong quả bông, hoặc vỏ bọc, xung quanh hạt của cây
Ơ

Ơ
A. CH3CH(NH2)COOH. B. C3H7CH(NH2)COOH. bông thuộc giống Gossypium trong họ cẩm quỳ Malvaceae. Loại cây này là một loại cây bụi có nguồn
gốc từ các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới, bao gồm Châu Mỹ, Châu Phi, Ai Cập và Ấn
C. NH2CH2COOH. D. NH2CH2CH2COOH.
H

H
Độ. Sự đa dạng lớn nhất của các loài bông hoang dã được tìm thấy ở Mexico, tiếp theo là Úc và Châu Phi.
Câu 69: Chất nào dưới đây không phải là este? Trong sợ bông chứa nhiều chất hữu cơ X. X là
N

N
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarorơ.
Câu 70: Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất béo
Y

Y
cung cấp 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một ngày,
một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho phù
U

U
hợp?
Q

Q
A. 24 gam. B. 48 gam. C. 76 gam. D. 38 gam.
Câu 71: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
M

M
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại bán tổng hợp.
Câu 73: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với m gam dung dịch HCl 20%, thu được 10,77 gam chất tan. Giá
ẠY

trị của m là
A. 18,25. B. 18,92. C. 14,60. D. 10,04.
Câu 74: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức của
ẠY
D

D
X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

Trang 3/4 Trang 4/4


→ X3 là C2H4(OH)2
Phát biểu D sai.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 51:
41C 42D 43A 44A 45B 46C 47A 48D 49D 50D
Các tơ có chứa nguyên tố nitơ là: tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6.
51A 52D 53B 54A 55C 56C 57D 58C 59D 60B
61D 62D 63C 64A 65B 66B 67C 68A 69A 70B
Câu 54:
71D 72A 73A 74A 75B 76C 77D 78C 79B 80A
(a) Sai, tới bước 3 bông tẩm CuSO4 mới chuyển dần từ màu trắng sang màu xanh.

L
(b) Đúng, tìm H dựa vào H2O (làm CuSO4 khan màu trắng chuyển sang hiđrat màu xanh), tìm C dựa vào

IA

IA
Câu 42: CO2 (tạo kết tủa CaCO3 với Ca(OH)2).
Cả 4 chất đều tác dụng với dung dịch HCl: (c) Đúng, glucozơ cũng có C, H như saccarozơ nên hiện tượng giống nhau.

IC

IC
(NH2)2C5H9-COOH + 2HCl → (NH3Cl)C5H9-COOH (d) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống
1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.

FF

FF
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
Câu 56:

O
Ala-Ala + H2O + 2HCl → 2AlaHCl
N Đốt Y → nCO2 = 0,2 và nH2O = 0,35

N
Câu 43: → nY = nH2O – nCO2 = 0,15
→ nO(Y) = 0,15
Ơ

Ơ
nNaOH = 0,3
Muối gồm AlaHCl (0,1), GlyHCl (0,15) và NaCl (0,3) mY = mC + mH + mO = 5,5
H

H
→ m muối = 46,825 gam X gồm este của ancol (0,15 mol) và este của phenol (x mol)
N

N
nNaOH = 0,15 + 2x = 0,35
Câu 44: → x = 0,1
Y

Y
Đặt a, b là số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 → nH2O = 0,1
U

U
→ a + b = 22,2/74 Bảo toàn khối lượng:
Q

Q
Muối gồm HCOONa (a) và CH3COONa (b) mX = m muối + mY + mH2O – mNaOH = 21,9
m muối = 68a + 82b = 21,8
M

M
→ a = 0,2; b = 0,1 Câu 57:


CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Câu 47: nCH3COOH = nC2H5OH = 0,2 → nCH3COOC2H5 = 0,2
C2H3COOC2H5 + NaOH → C2H3COONa + C2H5OH → mCH3COOC2H5 = 17,6 gam
ẠY

nC2H3COONa = nC2H3COOC2H5 = 0,1


→ mC2H3COONa = 9,4 gam
ẠY
Câu 59:
D

D
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
Câu 49: → nX = 0,3
(2) → X1 là C2H5COONa Số C = nCO2/nX = 57
(3)(4) → X2 là (COONa)2, Y là (COOH)2 Số H = 2nH2O/nX = 106
(1) tạo H2O nên X có 1COOH → X là C57H106O6
X là: C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-COOH (1) Sai, dX/H2 = 886/2 = 443

Trang 5/4 Trang 6/4


(2) Sai, X có k = (57.2 + 2 – 106)/2 = 5 Câu 70:
→ nBr2 = nX(k – 3) = 0,6 Năng lượng cung cấp bởi chất béo = 9120.20% = 1824 kJ
(3) Đúng Lượng chất béo cần thiết để tạo ra năng lượng trên = 1824/38 = 48 gam
nNaOH = 3nX = 0,9 và nC3H5(OH)3 = nX = 0,3
Bảo toàn khối lượng: Câu 72:
m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 274,2 A. Đúng, tơ axetat được tạo ra từ xenlulozơ, một loại tơ thiên nhiên.
B. Sai, tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp được tạo ra từ xenlulozơ, một loại tơ thiên nhiên.
Câu 62: C. D. Sai, tơ nitron và nilon-6,6 đều là các tơ tổng hợp.

L
Geranyl axetat là C12H20O2

IA

IA
→ %C = 12.12/196 = 73,47% Câu 73:

IC

IC
nAla = 0,08 → nAlaHCl = 0,08 → mAlaHCl = 10,04 < 10,77 nên có HCl dư
Câu 64: nHCl dư = (10,77 – 10,04)/36,5 = 0,02

FF

FF
n(C6H10O5) = 2/162 → nHCl ban đầu = 0,08 + 0,02 = 0,1
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O → m = 0,1.36.5/20% = 18,25 gam

O
→ m[C6H7O2(ONO2)3]n = 2.297.60%/162 = 2,2 tấn
Câu 74:
N

N
Câu 65: Công thức của X là CH3COOCH3:
Ơ

Ơ
Lys + 2HCl → Lys(HCl)2 CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
H

H
nLys(HCl)2 = nLys = 0,1 → mLys(HCl)2 = 21,9 gam
Câu 75:
N

N
Câu 67: A. Sai, xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.
Y

Y
nO2 = 0,84; nCO2 = 0,6; nH2O = 0,58 B. Đúng
U

U
Bảo toàn khối lượng → mX = 9,96 C. Sai, glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B. D. Sai, saccarozơ không làm mất màu nước brom.
Q

Q
Các axit béo đều no nên chất béo có k = 3
M

M
→ nA = (nCO2 – nH2O)/2 = 0,01 Câu 76:
Bảo toàn O: (a) Đúng


6nA + 2nB + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nB = 0,02 (b) Đúng
nC3H5(OH)3 = nA; nH2O = nB; nNaOH = 3nA + nB = 0,05 (c) Đúng
ẠY

Bảo toàn khối lượng:


mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 + mH2O ẠY
(d) Sai, thu được 2 loại là glucozơ và fructozơ.
(e) Đúng, cả 2 đều có phản ứng tráng gương
→ m muối = 10,68 (g) Sai, saccarozơ không phản ứng.
D

D
Câu 68: Câu 78:
nA = nHCl = (m muối – mA)/36,5 = 0,2 Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh
→ MA = 89 lam do phân tử saccarozơ và glucozơ đều có các nhóm -OH kề nhau nên có chung tính chất của ancol đa
chức.
A là α-amino axit nên chọn CH3CH(NH2)COOH.

Trang 7/4 Trang 8/4


Câu 79: SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
2…………………………….2 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
→ mC6H12O6 = 2.180.75% = 270 gam (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề ….

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Công thức [C6H7O2(OH)3]n là của chất nào trong các chất cho dưới đây?

IA

IA
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

IC

IC
A. CH3NHCH3. B. H2NCH2CH2NH2.
C. (CH3)3N. D. (CH3)2CH-NH2.

FF

FF
Câu 43: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch HCl.

O
Câu 44: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ. Số nguyên tử cacbon trong phân
N tử glucozơ là

N
A. 22. B. 12. C. 6. D. 11.
Câu 45: Trong chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh. Chất X là
Ơ

Ơ
A. tinh bột. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
H

H
Câu 46: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
N

N
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa hồng?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Y

Y
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
U

U
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Q

Q
Câu 49: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
M

M
Câu 50: Công thức cấu tạo thu gọn của alanin là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(CH3)CH2COOH.


C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 51: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl propionat. D. Benzyl axetat.
ẠY

ẠY
Câu 52: Thủy phân triolein trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C15H31COOK. B. C17H33COOK. C. C17H35COOK.
Câu 53: Khi nấu canh cua thấy có các mảng “riêu cua” nổi lên là do
D. C17H31COOK.
D

D
A. phản ứng thủy phân của protein. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. sự đông tụ của chất béo.
Câu 54: Ở điều kiện thường, tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái
A. rắn. B. lỏng. C. hơi. D. khí.
Câu 55: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly. D. Ala-Gly-Gly.
Câu 56: Tên gọi của este CH3COOCH3 là :
Trang 9/4 Trang 1/4 – Mã đề….
A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 70: Cho m gam hai este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai
Câu 57: Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin ancol đồng đẳng kế tiếp và m gam một muối Y duy nhất. Nung nóng Y với vôi tôi, xút thu được khí
(có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là? hiđro. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. A. 37,82%. B. 44,78%. C. 48,12%. D. 62,18%.
Câu 58: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Câu 71: Cho 22 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400ml dung dịch NaOH 1M, thu được
Sau phản ứng thu được : dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 600ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. A. 7,3 gam. B. 14,7 gam. C. 7,35 gam. D. 14,6 gam.
Câu 59: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
được chất hữu cơ Y và Z. Biết Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
: Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3 vào, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.

L
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.

IA

IA
C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2. Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng không đổi.

IC

IC
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
B. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

FF

FF
C. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
C. Axit axetic và metyl fomat là đồng phân của nhau. D. Sau bước 3, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương.
D. Glucozơ có trong máu người bình thường ở nồng độ khoảng 0,1%. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m +

O
Câu 61: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm 3,6) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch
natri panmitat, natri stearat, natrioleat. Số đồng phân cấu tạo của X là :
N AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là

N
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. A. 41,4. B. 22,5. C. 18,9. D. 20,7.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly- Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8O3N2. Cho 3,56 gam X phản
Ơ

Ơ
Val và hai đipeptit Val-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là : ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,05 mol
A. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan.
H

H
Giá trị của m là
C. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
N

N
Câu 63: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin + NaOH → X1; X1 + HCl → X2. Vậy X2 là : A. 3,77. B. 3,12. C. 2,97. D. 3,40.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa.
Y

Y
C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa. (a) Tripanmitin, tristearin là những chất béo no.
(b) Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
U

U
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin thu được sản phẩm có chứa V lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của V là ? (c) Để chuyển chất béo rắn thành chất béo lỏng ta sử dụng phản ứng hiđro hóa chất béo rắn.
Q

Q
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. (d) Thủy phân chất béo luôn thu được etylen glicol.
Câu 65: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất (e) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
M

M
rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng Số phát biểu đúng là
lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là : A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


A. xenlulozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ. Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 19,872
Câu 66: Cho 0,01 mol triolein phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị V là gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được (m + 202,128) gam kết tủa. Giá trị
ẠY

A. 0,05. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,15.


Câu 67: Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong
các chất trên là
ẠY
của m là
A. 29,682. B. 28,56. C. 42,84. D. 34,272.
Câu 77: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
D

D
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. (1) X + NaOH → Y + Z + T
Câu 68: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi (2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là (3) Z (H2SO4 đặc, 170°C) → F + H2O
A. 18,0. B. 4,5. C. 9,0. D. 8,1. (4) Z + CuO → T + Cu + H2O
Câu 69: Xà phòng hoá hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng Cho các phát biểu sau:
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là (a) E có vị chua của me.
A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.

Trang 2/4 – Mã đề…. Trang 3/4 – Mã đề….


(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2.
(e) Oxi hoá không hoàn toàn F là phương pháp hiện đại sản xuất T. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(g) T ở điều kiện thường tồn tại ở thể khí.
Số phát biểu không đúng là 41A 42A 43B 44C 45A 46D 47A 48A 49B 50C
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
51A 52B 53C 54A 55C 56A 57C 58B 59A 60B
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
61B 62A 63A 64D 65C 66D 67A 68C 69B 70A
(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Các chất: metyl axetat, vinyl fomat đều tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. 71A 72A 73A 74A 75D 76D 77A 78C 79C 80D

L
(c) Nhiệt độ sôi của metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.

IA

IA
(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạnh hơn amoniac. Câu 57:
(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phản ứng tối đa 4 mol NaOH. Trừ C2H5OH, các chất còn lại đều hòa tan được Cu(OH)2.

IC

IC
(g) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
Số phát biểu không đúng là

FF

FF
Anbumin có phản ứng màu biure. C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ có phản ứng tạo phức xanh
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
thẫm (tính chất của ancol đa chức), ví dụ:
Câu 79: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12 : 13). Đun nóng m
gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → (C2H5O2)2Cu + 2H2O

O
oleat, y gam kali linoleat (C17H31COOK) và z gam kali panmitat. m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với
138,88 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 431,2 lít CO2 (đktc) và 318,276 gam H2O. Giá trị của
Câu 58:
N

N
x + z là
A. 319,522. B. 390,20. C. 273,14. D. 223,664. CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Ơ

Ơ
Câu 80: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thể tích HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
H

H
xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên → Sản phẩm gồm 2 muối và 1 ancol.
thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5%
N

N
etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng
là 1367kJ, 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng Câu 59:
lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Y

Y
Một xe máy chạy 1 giờ cần năng lượng là 37688 kJ. Nếu xe máy chạy với tốc độ trung bình như trên thì Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng bạc nên X là HCOOCH=CH-CH3.
U

U
thời gian để sử dụng hết 2,5 kg xăng E5 gần nhất với giá trị nào sau đây? HCOOCH=CH-CH3 + NaOH → HCOONa + C2H5CHO
A. 3,05 giờ. B. 3,55 giờ. C. 2,82 giờ. D. 2,55 giờ.
Q

Q
Các sản phẩm HCOONa, C2H5CHO đều tham gia phản ứng tráng bạc.
M

M
Câu 60:


A. Đúng, do C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl tan tốt, dễ bị rửa trôi.
B. Sai, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo, dầu bôi trơn máy có thành phần chính là
hiđrocacbon.
ẠY

ẠY
C. Đúng, axit axetic và metyl fomat là đồng phân của nhau vì có cùng công thức phân tử C2H4O2.
D. Đúng.
D

D
Câu 61:
X có 3 đồng phân cấu tạo:
CH2-OOC-C15H31
|
CH-OOC-C17H35
|
CH2-OOC-C17H33
Trang 4/4 – Mã đề…. Trang 5/4 – Mã đề….
CH2-OOC-C15H31 Hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có cùng M = 74 và tác dụng với NaOH theo cùng tỉ lệ 1 : 1
|
→ nNaOH = nEste = 29,6/74 = 0,4
CH-OOC-C17H33
| → VddNaOH = 400 mL.
CH2-OOC-C17H35
CH2-OOC-C17H35 Câu 70:
|
CH-OOC-C15H31 Nung nóng Y với vôi tôi, xút thu được H2 → Y là HCOONa, tự chọn nY = 7 mol
| mRCOOR’ = mRCOONa → R’ = Na = 23
CH2-OOC-C17H33
→ Ancol là CH3OH (3) và C2H5OH (4)

L
Este gồm HCOOCH3 (3) và HCOOC2H5 (4)

IA

IA
Câu 62:
→ %HCOOCH3 = 37,82%
Trong pentapeptit X có các đoạn Gly-Gly-Val, Val-Ala, Ala-Gly → Chọn X là Gly-Gly-Val-Ala-Gly.

IC

IC
Câu 71:

FF

FF
Câu 63:
nGlu = x; nLys = y; nNaOH = 0,4
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
mX = 147x + 146y = 22

O
H2NCH2COONa + 2HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl
nHCl = x + 2y + 0,4 = 0,6
X2 là ClH3NCH2COOH.
→ x = 0,1; y = 0,05
N

N
→ mLys = 146y = 7,3 gam
Ơ

Ơ
Câu 64:
nCH3NH2 = 0,2, bảo toàn C → nCO2 = 0,2.1 = 0,2
H

H
Câu 72:
→ V CO2 = 4,48 lít
A. Sai, saccarozơ không tráng gương nên bước 3 không có hiện tượng gì.
N

N
B. Đúng, glucozơ có tráng gương nên có tính chất của anđehit
Câu 65:
Y

Y
C. Đúng, glucozơ khử Ag+ thành Ag.
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột.
U

U
D. Đúng, Ag sinh ra bám lên thành ống nghiệm sáng như gương.
Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học
Q

Q
→ Y là glucozơ.
Câu 73:
M

M
Câu 66: nAg = 0,5 → n(glucozơ và fructozơ) = nAg/2 = 0,25
m(glucozơ và fructozơ) = m + 3,6 = 0,25.180


(C17H33COO)3C3H5 + 3Br2 → (C17H33Br2)3C3H5
→ nBr2 = 0,01.3 = 0,03 → VddBr2 = 0,15 lít → m = 41,4 gam
ẠY

Câu 67:
Gốc hiđrocacbon no làm tăng tính bazơ của amin. Gốc no càng lớn, tính bazơ càng tăng mạnh →
ẠY
Câu 74:
X gồm (CH3NH3)2CO3 (x mol) và C2H5NH3NO3 (y mol)
C2H5NH2 có lực bazơ mạnh nhất trong các chất trên. (CH3NH3)2CO3 + 2KOH → K2CO3 + 2CH3NH2 + 2H2O
D

D
C2H5NH3NO3 + KOH → KNO3 + C2H5NH2 + H2O
Câu 68: mX = 124x + 108y = 3,56 và 2x + y = 0,05
nAg = 0,1 → nGlucozơ = 0,05 → x = 0,02; y = 0,01
→ mGlucozơ = 0,05.180 = 9 gam Muối gồm K2CO3 (0,02) và KNO3 (0,01) → m muối = 3,77 gam

Câu 69: Câu 75:


Trang 6/4 – Mã đề…. Trang 7/4 – Mã đề….
(a) Đúng, (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 là những chất béo no.
(b) Sai, chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 79:
(c) Sai, để chuyển chất béo rắn thành chất béo lỏng ta sử dụng phản ứng tách hiđro chất béo rắn. nCO2 = 19,25; nH2O = 17,682; nBr2 = 0,868
(d) Sai, thủy phân chất béo luôn thu được glyxerol. nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2 = 0,35
(e) Đúng. Muối gồm C17H33COOK (a), C17H31COOK (b) và C15H31COOK (c)
n muối = a + b + c = 0,35.3
Câu 76: Bảo toàn C → 18a + 18b + 16c + 0,35.3 = 19,25
nC6H10O4 : nC2H2O4 = 3 : 1 → Gộp 2 chất này thành C20H32O16 nBr2 = a + 2b = 0,868

L
→ X gồm C20H32O16; C6H12O6 và C12H22O11 → a = 0,532; b = 0,168; c = 0,35

IA

IA
→ X có dạng chung là Cx(H2O)y → x + z = 320a + 294c = 273,14 gam

IC

IC
nC = nCO2 = nBaCO3 = (m + 202,128)/197
mX = mC + mH2O Câu 80:

FF

FF
⇔ m = 12(m + 202,128)/197 + 19,872 nC2H5OH = 0,05x; nC7H16 = 0,35x; nC8H18 = 0,6x
⇔ m = 34,272 gam m xăng = 46.0,05x + 100.0,35x + 114.0,6x = 2500 gam

O
→ x = 23,6518
Câu 77: Có 20% năng lượng thải vào môi trường nên có 80% năng lượng sinh công. Thời gian xe máy chạy cạn
N

N
bình xăng 2,5 kg là y giờ. Bảo toàn năng lượng:
(2) → Y là muối 2 chức
Ơ

Ơ
80%(1367.0,05x + 4825.0,35x + 5460.0,6x) = 37688y
(3)(4) → Z là ancol, T là anđehit, hai chất này cùng C và ít nhất 2C.
→ y = 2,53h
H

H
X là C2H5-OOC-COO-CH=CH2
Y là (COONa)2; E là (COOH)2
N

N
Z là C2H5OH; F là C2H4
Y

Y
T là CH3CHO
U

U
(a)(b) Đúng
Q

Q
(c) Đúng (tính oxi hóa: với H2…), tính khử (với O2, AgNO3/NH3…)
(d) Sai, E có công thức (COOH)2
M

M
(e) Đúng: C2H4 + O2 → CH3CHO
(g) Đúng


Câu 78:
ẠY

(a) Sai, glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
(b) Đúng: ẠY
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
D

D
HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
(c) Đúng, HCOOCH3 có cùng phân tử khối nhưng không có liên kết H liên phân tử như CH3COOH nên
HCOOCH3 có nhiệt độ sôi nhỏ hơn CH3COOH.
(d) Sai, gốc thơm làm giảm tính bazơ nên anilin có tính bazơ yếu, yếu hơn cả NH3.
(e) Đúng: Gly-Gly-Glu + 4NaOH → 2GlyNa + GluNa2 + 2H2O
(g) Sai, chỉ có ancol no, đa chức có ít nhất 2OH kề nhau mới hòa tan được Cu(OH)2.
Trang 8/4 – Mã đề…. Trang 9/4 – Mã đề….
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 A. Anbumin. B. Etyl axetat. C. Nilon-6,6. D. Glucozơ.
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ có nhiều trong mật ong làm cho mật ong có vị ngọt sắc.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
B. Quần áo làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
C. Thành phần chính của dầu thực vật là các chất béo no.
Mã đề …. D. Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là axit glutamic.
Câu 56: Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. A. Br2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 57: Amino axit thiên nhiên là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. Trong đó,

L
glyxin là amino axit đơn giản nhất. Cho 0,2 mol glyxin phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m
Câu 41: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại thường có xu hướng gam muối. Giá trị của m là

IA

IA
A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. nhường proton. A. 22,3. B. 29,2. C. 32,4. D. 25,1.
Câu 42: Phân tử tetrapeptit có bao nhiêu liên kết peptit?

IC

IC
Câu 58: Etyl fomat có mùi thơm đặc trưng của đào chín, là thành phần trong hương vị của quả mâm xôi,
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. đôi khi nó còn được tìm thấy trong quả táo. Etyl fomat phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
Câu 43: Kim loại M có tính dẻo cao nhất, có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua. A. Dung dịch NaCl (t°), dung dịch AgNO3/NH3 (t°).

FF

FF
Kim loại M là B. Dung dịch NaOH (t°), dung dịch AgNO3/NH3 (t°).
A. Li. B. Au. C. W. D. Ag. C. O2 (t°), kim loại Na.

O
Câu 44: Cho các kim loại sau: K, Ba, Fe, Zn, Ag. Số kim loại khử được H2O ở nhiệt độ thường thành H2 D. H2O (H+, t°), kim loại Na.

Câu 59: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
N

N
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm có chứa khoảng 2 - 5 ml dung dịch hồ tinh bột.
Câu 45: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
Ơ

Ơ
Bước 2: Đun nóng từ từ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (tránh để dung dịch sôi).
A. Etylamin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm vừa đun ở bước 2 vào cốc thủy tinh đựng nước ở nhiệt độ thường.
H

H
Câu 46: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu. B. Zn. C. K. D. Mg.
N

A. Việc tránh để dung dịch sôi trong quá trình đun nóng nhằm hạn chế sự thăng hoa của iot.

N
Câu 47: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ở điều kiện thích hợp?
B. Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ xuất hiện trở lại và đậm dần lên.
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3.
Y

Y
C. Nếu thay tinh bột trong thí nghiệm bằng xenlulozơ thì hiện tượng xảy ra tương tự.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH2CH3.
D. Ở bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt màu hoặc mất màu xanh tím.
U

U
Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
Câu 60: Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Q

Q
A. Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Val-Gly-Gly. D. Ala-Val-Gly.
A. 5,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2.
Câu 61: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra khỏi
Câu 49: Những lương thực như gạo, ngô, khoai, sắn,… có chứa nhiều tinh bột. Tinh bột là nguồn cung
M

M
dung dịch và đem phân tích thấy có 6,4 gam kim loại màu đỏ tạo thành. Khối lượng kim loại sắt đã tham
cấp năng lượng chính cho cơ thể con người. Công thức phân tử của tinh bột là
gia phản ứng là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C6H10O5.


A. 5,6 gam. B. 1,4 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn chất béo nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa natri
Câu 62: Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), nilon-6,6, poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polietilen,
panmitat và glixerol?
cao su buna-S. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
ẠY

C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 51: Este X được tạo nên từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử
của X có dạng
ẠY
Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả peptit đều có phản ứng thủy phân.
D

D
(b) Trong điều kiện thường, các amin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
(c) Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch kiềm.
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
(d) Protein đơn giản là những protein chỉ được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
Câu 52: Phân tử khối của alanin là
(e) Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit là liên kết peptit.
A. 93 đvC. B. 117 đvC. C. 75 đvC. D. 89 đvC.
Số phát biểu đúng là
Câu 53: Có bao nhiêu amin bậc một chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 64: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phần tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
Câu 54: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp?
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
Trang 1/4 Trang 2/4
A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 74: Thủy phân 13,6 gam CH3COOC6H5 trong 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phản
Câu 65: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước? ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. A. 8,2. B. 21,8. C. 19,8. D. 23,6.
Câu 66: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là Câu 75: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. C6H5CH2COOCH3. B. CH3COOC6H5. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Câu 67: Số 6 trên các vật dụng bằng nhựa cho biết các vật dụng đó làm từ nhựa polistiren (PS). Đây là
loại nhựa không thể tái chế và thường được sử dụng để sản xuất cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng Y Có kết tủa Ag
thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy sinh ra các chất có hại cho sức khỏe. Phát biểu nào AgNO3/NH3 (t°)
Z Không hiện tượng
sau đây không đúng?

L
A. Polistiren thuộc loại polime bán tổng hợp. Y hoặc Z Dung dịch xanh lam

IA

IA
Cu(OH)2/OH-
B. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp. T Có màu tím
C. Không nên dùng nhựa PS để đựng đồ ăn nóng hoặc sử dụng trong lò vi sóng.

IC

IC
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
D. Monome tạo thành nhựa PS có công thức hóa học là CH2=CH-C6H5.
A. anilin, fructozơ, saccarozơ, Gly-Ala-Val. B. etylamin, saccarozơ, fructozơ, Gly-Ala.
Câu 68: Este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản

FF

FF
C. etylamin, saccarozơ, glucozơ, Gly-Ala-Val. D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, Gly-Ala-Val.
phẩm có chứa ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
toàn hỗn hợp Z (gồm a mol X và b mol Y) cần dùng 47,04 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2

O
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala) và được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 36,0 gam, đồng thời thu được 35,84 lít
2 mol valin (Val). Mặt khác, sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Biết hỗn hợp khí. Biết thể tích các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là :
amino axit ở đầu C của X là Val. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
N

N
A. 3 : 2. B. 3 : 1. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Ơ

Ơ
Câu 77: Cho 26,70 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri HCl thu được 44,95 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 26,70 gam hỗn hợp X, thu được tổng khối
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,61 mol O2 thu được H2O và 1,14 mol CO2. Mặt khác, m lượng CO2 và H2O là :
H

H
gam X tác dụng được với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 92,70 gam. B. 94,10 gam. C. 76,90 gam. D. 125,90 gam.
N

N
A. 0,10. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,08.
Câu 78: Cho 41,7 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu
Câu 71: Hòa tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khử duy được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 350 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm về khối
nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại có khối lượng m gam. Kim loại R là :
Y

Y
lượng của alanin trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg. A. 36%. B. 54%. C. 46%. D. 64%.
U

U
Câu 72: Cho chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và sơ đồ phản ứng như sau: Câu 79: Cho X là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Y là axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch
Q

Q
X + NaOH → Muối Y + Z hở (MX < MY, X và Y đều có số C không nhỏ hơn 2); T là este hai chức (chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y
Z + AgNO3 + NH3 + H2O → Muối T + Ag + … và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 23,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T cần một lượng vừa đủ
0,97 mol O2. Mặt khác, lượng E trên có thể tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được
M

M
T + NaOH → Y + …
0,14 mol muối của X. Phần trăm khối lượng của T trong E là :
Cho các phát biểu sau:


A. 20,5%. B. 35,9%. C. 43,6%. D. 45,5%.
(a) Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
Câu 80: Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng chứa 5% etanol về thể tích) đang được sử dụng ở nước ta để
(b) Chất Z không tác dụng được với Na.
thay thế một phần xăng truyền thống. Trong một nhà máy, etanol được sản xuất từ xenlulozơ theo sơ đồ
(c) Không thể điều chế được X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. sau: (C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH. Toàn bộ lượng etanol thu được từ 4,05 tấn mùn cưa (chứa 50%
ẠY

(d) Chất Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.


Số phát biểu không đúng là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ẠY
xenlulozơ) dùng để pha chế thành V lit xăng E5. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, khối lượng riêng
của etanol là 0,8 g/ml. Giá trị của V là :
A. 138000. B. 12000. C. 115000. D. 23000.
D

D
Câu 73: Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu trong 175,0 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan
hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí E. Cho 500 ml dung dịch KOH 2 M vào dung dịch X thu được
kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0
gam chất rắn G. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 82,1
gam chất rắn Q. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối lớn
nhất trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,2%. B. 13,6%. C. 25,0%. D. 10,5%.

Trang 3/4 Trang 4/4


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 61:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
41A 42A 43B 44C 45C 46C 47C 48B 49A 50D nFe phản ứng = nCu = 0,1 → mFe phản ứng = 5,6 gam
51B 52D 53D 54D 55B 56A 57A 58B 59C 60B
61A 62C 63A 64D 65D 66D 67A 68B 69A 70C Câu 62:
71A 72A 73B 74B 75D 76C 77B 78D 79C 80D
Có 4 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua),
polietilen, cao su buna-S.

L
Câu 48:

IA

IA
nC6H12O6 = 9,0/180 = 0,05 Câu 63:
C6H12O6 → 2Ag (a) Đúng

IC

IC
0,05……….0,1 (b) Sai, tùy số lượng cacbon, các amin tồn tại ở cả thể khí, lỏng, rắn trong điều kiện thường.

FF

FF
→ mAg = 0,1.108 = 10,8 gam (c) Đúng, các amino axit đều tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch kiềm do phân tử chứa đồng
thời nhóm NH2 và COOH.
(d)(e) Đúng

O
Câu 53:
Có 4 amin bậc một chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N:
N

N
C6H5-CH2-NH2 Câu 67:
A. Sai, polistiren thuộc loại polime tổng hợp, được điều chế từ phản ứng trùng hợp CH2=CH-C6H5.
Ơ

Ơ
CH3-C6H4-NH2 (o, m, p)
B. Đúng.
H

H
Câu 55: C. Đúng, vì trong lò vi sóng khi hoạt động có nhiệt độ cao, nhựa PS bi ̣phân hủy sinh ra các chấ t có ha ̣i
N

N
cho sức khỏe.
A. Sai, mật ong có vị ngọt sắc do chứa nhiều đường fructozơ.
D. Đúng.
B. Đúng, tơ tằm dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Y

Y
C. Sai, thành phần chính của dầu thực vật là các chất béo không no.
U

U
Câu 68:
D. Sai, bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri của axit glutamic.
Q

Q
X có 2 công thức cấu tạo phù hợp:
HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 57:
M

M
CH2=CH-COO-CH3
nGlyHCl = nGly = 0,2 → mGlyHCl = 22,3 gam


Câu 69:
Câu 58:
X dạng (Gly)2(Ala)(Val)2, trong cấu tạo có đoạn Gly-Ala-Val và amino axit ở đầu C của X là Val → X có
Etyl fomat (HCOOC2H5) phản ứng được với cả hai chất: Dung dịch NaOH (t°), dung dịch AgNO3/NH3 4 cấu tạo thỏa mãn:
ẠY

(t°)
Etyl fomat (HCOOC2H5) không phản ứng được với dung dịch NaCl, kim loại Na.
ẠY
Gly-Val-Gly-Ala-Val
Val-Gly-Gly-Ala-Val
D

D
Gly-Ala-Val-Gly-Val
Câu 59:
Gly-Gly-Ala-Val-Val
A. Đúng, I2 dễ thăng hoa nên cần tránh đun sôi.
B. Đúng, khi đun nóng màu xanh tím nhạt dần, để nguội lại hiện ra.
Câu 70:
C. Sai, xenlulozơ không có phản ứng màu với I2.
Các muối đều 18C nên X có 57C
D. Đúng.
→ nX = nCO2/57 = 0,02
Trang 5/4 Trang 6/4
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nCH3COOC6H5 = 0,1; nNaOH = 0,25 → nH2O = 0,1
→ nH2O = 1,06 Bảo toàn khối lượng → m rắn = 21,8 gam
nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2 → nBr2 = 0,04
Câu 76:
Câu 71: X = ?CH2 + NH3
Khối lượng dung dịch không thay đổi nên mR = mSO2 Y = ?CH2 + NH3 + CO2
Tự chọn nSO2 = 1 → mR = mSO2 = 64 gam Quy đổi Z thành CH2 (x), NH3 (y) và CO2 (z)
Kim loại R hóa trị x, bảo toàn electron: nO2 = 1,5x + 0,75y = 2,1

L
64x/R = 1.2 → R = 32x → x = 2, R = 64: R là Cu nH2O = x + 1,5y = 2

IA

IA
nCO2 + nN2 = x + 0,5y + z = 1,6

IC

IC
Câu 72: → x = 1,1; y = 0,6; z = 0,2
X là CH3COOCH=CH2 → b = z = 0,2 và a = y – z = 0,4

FF

FF
Y là CH3COONa; Z là CH3CHO; T là CH3COONH4 →a:b=2:1
(a) Sai, X có cấu tạo duy nhất.

O
(b) Đúng Câu 77:
(c) Đúng, X điều chế từ CH3COOH và CH≡CH. nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,5
N

N
(d) Đúng, Y có 2C và 2O. X dạng CxH2x+3N → MX = 14x + 17 = 26,7/0,5
Ơ

Ơ
→ x = 2,6
H

H
Câu 73: mCO2 + mH2O = 44.0,5x + 18.0,5(x + 1,5) = 94,1 gam
nKOH = 1.
N

N
Nếu KOH phản ứng hết thì nKNO2 = 1 → mKNO2 = 85 > 82,1: Vô lý, vậy KOH còn dư. Câu 78:
Y

Y
Đặt u, v là số mol Fe, Cu nGly = a; nAla = b; nNaOH = 0,2
U

U
→mM = 56u + 64v = 23,2 và mG = 160u/2 + 80v = 32 mX = 75a + 89b = 41,7
→ u = 0,3; v = 0,1 nHCl = a + b + 0,2 = 0,7
Q

Q
Đặt a, b là số mol KNO2 và KOH dư → a = 0,2; b = 0,3
M

M
→ 85a + 56b = 82,1 và a + b = 1 → %Ala = 64,03%
→ a = 0,9; b = 0,1


nNO3-(X) < 3u + 2v nên X chứa Fe3+ (x), Fe2+ (y), Cu2+ (0,1), NO3- (0,9) Câu 79:
→ x + y = 0,3 và 3x + 2y + 0,1.2 = 0,9 nNaOH = 0,32 → nO(E) = 0,64
ẠY

→ x = 0,1; y = 0,2
nHNO3 = 175.50,4%/63 = 1,4 → nN(khí) = 1,4 – a = 0,5 ẠY
Đốt E tạo nCO2 = u, nH2O = v
Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 23,4 + 0,97.32
Bảo toàn electron: 3x + 2y + 0,1.2 + 2nO(khí) = 5nN(khí) Bảo toàn O: 2u + v = 0,64 + 0,97.2
D

D
→ nO(khí) = 0,8 → u = 1; v = 0,58
mddX = m kim loại + mddHNO3 – mN(khí) – mO(khí) = 178,4 Quy đổi E thành X (0,14), Y (0,32 – 0,14 = 0,18), ancol CnH2n(OH)2 (z mol) và H2O (-2z)
C%Fe(NO3)3 = 242x/178,4 = 13,57% nCO2 = 0,14CX + 0,18CY + nz = 1
CX ≥ 2; CY ≥ 3; MX < MY → CX = 2 và CZ = 3 là nghiệm duy nhất.
Câu 74: → nz = 0,18; X là CH3COOH; Y là C3HyO2
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O nH2O = 0,14.2 + 0,18y/2 + z(n + 1) – 2z = 0,58
Trang 7/4 Trang 8/4
y = 4 → z = 0,24 → n = 0,75: Loại (hoặc loại do điều kiện z < 0,14) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 LẦN 1
y = 2 → z = 0,06 → n = 3: C3H6(OH)2 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
T là (CH3COO)(CH≡C-COO)C3H6 (z = 0,06 mol) (Đề thi có 03 trang) Môn: HOÁ HỌC
→ %T = 43,59% (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

Mã đề....
Câu 80:
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
162…………………………..92

L
4,05.50%……………………m Câu 1: Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho dung dịch có màu :

IA

IA
→ mC2H5OH = 4,05.50%.92.80%/162 = 0,92 tấn A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. xanh lam.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

IC

IC
→ VC2H5OH = 0,92/0,8 = 1,15 m³
A. Saccarozơ phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
→ V xăng = 1,15/5% = 23 m³ = 23000 lít
B. Tinh bột được hình thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

FF

FF
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Chất béo là este của axit cacboxylic và etylen glicol.

O
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Kim
N loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch X?

N
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 4: Cho este CH3COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol nào sau đây?
Ơ

Ơ
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COONa. D. C2H5ONa.
H

H
Câu 5: Polime trong dãy nào sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen, poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua), nilon-6,6.
N

N
C. Polibutadien, nilon-6,6. D. Poli(vinyl xianua), nilon-6,6.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Zn, Cu, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều
Y

Y
kiện thường là :
U

U
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho dãy các chất: fructozơ, xenlulozơ, tinh bột, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có tham gia
Q

Q
phản ứng thủy phân là :
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
M

M
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?


A. CuSO4. B. KCl. C. Na2SO4. D. CaCl2.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Phenol. B. Lysin. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 10: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là :
ẠY

ẠY A. Fe. B. Cu.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
C. Ag. D. Na.
D

D
A. Metylamin có tính axit yếu. B. Lysin có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. D. Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Metyl fomat. B. Gly-Gly-Ala. C. Etylamin. D. Fructozơ.
Câu 13: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5Cl. D. CH2=CHCl.
Câu 14: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 1 mol
glixerol, 2 mol natri panmitat, 1 mol natri stearat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là :
Trang 9/4 Trang 1/3
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. A. 45,36. B. 50,40. C. 22,68. D. 25,20.
Câu 15: Phân tử khối của glyxin (axit aminoaxetic) là : Câu 32: Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn) bằng O 2, thu được 17,1 gam hỗn hợp
A. 117. B. 75. C. 89. D. 147. Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
Câu 16: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, thu được ancol A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
CH3OH. Công thức cấu tạo của X là : Câu 33: Cho các phát biểu sau:
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. (a) Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
Câu 17: Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản bởi xúc tác enzim, thu được : (b) Cao su lưu hóa có khả năng chống mài mòn tốt hơn cao su thiên nhiên.
A. anđehit. B. α-amino axit. C. ancol. D. phenol. (c) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật.
Câu 18: Cho Mg tác dụng với H2SO4 loãng, thu được H2 và muối có công thức hóa học là : (d) Cao su buna được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

L
A. Mg2SO4. B. Mg3(SO4)2. C. MgSO4. D. Mg2(SO4)3. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

IA

IA
Câu 19: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
A. 11,1. B. 9,7. C. 12,5. D. 13,3. Câu 34: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Biết X tác dụng được

IC

IC
Câu 20: Triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5. Hiđro hóa hoàn toàn triolein bởi H2 (xúc tác, t°), thu tối đa với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất
được chất nào sau đây? rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,35. B. 53,95. C. 22,60. D. 44,95.

FF

FF
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5. Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 21: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Số nguyên tử cacbon trong một (a) Cho một mẩu kim loại Na (bằng khoảng hạt gạo) vào nước (dư).

O
phân tử saccarozơ là : (b) Cho một mẩu kim loại Cu vào dung dịch HCl.
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10. (c) Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch CuSO4.
N

N
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X mạch hở, thu được 2 mol glyxin và 1 mol Valin. Số công (d) Nhúng thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
thức cấu tạo phù hợp của X là :
Ơ

Ơ
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
H

H
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng? Câu 36: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
A. Metylamin. B. Amoniac. C. Anilin. D. Glyxin. dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong
N

N
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? X, nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. Kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được muối ZnCl3. A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0. D. 19,2.
Y

Y
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. Câu 37: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy
U

U
C. Kim loại Al phản ứng mãnh liệt với dung dịch HNO3 đặc, nguội. phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. fructozơ. B. anbumin. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Q

Q
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Fe.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng? Câu 38: Cho biết X là hợp chất hữu cơ tạp chức, no, mạch hở, trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng
số nguyên tử oxi, phân tử khối của X bằng 90. Khi X phản ứng với NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu
M

M
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Fe. được hỗn hợp sản phẩm, trong đó có một ancol. Số công thức cấu tạo của X là
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam glucozơ, rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 (dư), thu A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là :
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
A. 10,8. B. 1,8. C. 5,4. D. 3,6. mol tương ứng 2 : 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba
Câu 27: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc (tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3)? kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm
ẠY

A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.


Câu 28: Cho dãy các chất: metyl axetat, etylamin, fructozơ, saccarozơ, axit glutamic. Số chất trong dãy
khi cho tác dụng với dung dịch HCl, đun nóng, có xảy ra phản ứng hóa học là :
ẠY
khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,75. B. 0,60. C. 0,50. D. 0,30.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở),
D

D
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96
Câu 29: Chất nào sau đây là este? ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. HCOOH. B. HCOONa. C. CH3COONH4. D. CH3COOCH3. A. 10,48. B. 6,80. C. 14,24. D. 13,12.
Câu 30: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với oxi, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Mg và MgO.
Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 5,95. B. 9,50. C. 13,05. D. 6,53.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất phản ứng 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
Trang 2/3 Trang 3/3
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
nAlaNa = nAla = 0,1 → mAlaNa = 11,1 gam
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 20:
1D 2D 3A 4A 5A 6A 7C 8A 9B 10D
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5.
11B 12B 13D 14D 15B 16C 17B 18C 19A 20C
21C 22D 23C 24B 25A 26B 27A 28C 29D 30B
Câu 22:
31C 32C 33B 34D 35C 36A 37D 38D 39B 40A
X dạng (Gly)2(Val). X có 3 công thức cấu tạo phù hợp là:

L
Gly-Gly-Val

IA

IA
Câu 2:
Gly-Val-Gly
A. Đúng, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức (phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

IC

IC
Val-Gly-Gly
tạo phức xanh lam).
B. Đúng: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2

FF

FF
Câu 24:
C. Đúng: nCH2=CH-CN → (-CH2-CH(CN)-)n
A. Sai, Zn + HCl dư → ZnCl2 + H2
D. Sai, chất béo là trieste của axit béo và glyxerol.

O
B. Đúng
C. Sai, Al bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
N

N
Câu 3:
D. Sai, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Ơ

Ơ
2+ 3+ +
Dung dịch X chứa Fe , Fe , H dư, SO42-. Dung dịch X phản ứng được với Cu, Mg, Fe, không phản ứng
H

H
với Ag. Câu 26:
Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,06
N

N
Câu 6: Bảo toàn C → nC6H12O6 = 0,01
Y

Y
Có 2 kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là Na, Ca. → mC6H12O6 = 1,8 gam
U

U
Câu 27:
Q

Q
Câu 7:
Có 3 chất trong dãy có tham gia phản ứng thủy phân là: xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ. Glucozơ có phản ứng tráng bạc (tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3):
M

M
CH2OH-(CHOH)4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu 14:


X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn là: Câu 28:
CH2-OOC-C15H31 Có 4 chất trong dãy khi cho tác dụng với dung dịch HCl, đun nóng, có xảy ra phản ứng hóa học là: metyl
| axetat, etylamin, saccarozơ, axit glutamic.
ẠY

CH-OOC-C15H31
|
CH2-OOC-C17H35
ẠY
Câu 30:
D

D
CH2-OOC-C15H31 Bảo toàn Mg → nMgCl2 = nMg = 0,1
| → mMgCl2 = 9,5 gam
CH-OOC-C17H35
|
CH2-OOC-C15H31 Câu 31:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nAg
Câu 19: nAg = 0,28 → nC6H10O5 = 0,14 → m = 22,68 gam
Trang 4/3 Trang 5/3
HO-CH2-COO-CH3
Câu 32:
nH2O = nO = (mY – mX)/16 = 0,35 Câu 39:
→ nHCl = 2nH2O = 0,7 → V = 350 ml T gồm 3 kim loại là Cu (2x), Ag (x) và Fe dư (y)
mT = 64.2x + 108x + 56y = 87,6
Câu 33: Bảo toàn electron: 2.2x + x + 3y = 1,2.2
(a) Đúng, xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit, có dạng (C6H10O5)n. → x = y = 0,3
(b) Đúng Bảo toàn electron:

L
(c) Đúng 2(a – y) + 0,45.2 = 2.2x + x → a = 0,6

IA

IA
(d) Sai, cao su buna được điều chế bằng phương pháp trùng hợp CH2=CH-CH=CH2.

IC

IC
Câu 40:
Câu 34: nCO2 = 0,32; nH2O = 0,44 → Ancol no

FF

FF
Dung dịch Y chứa: Bảo toàn khối lượng → nO2 = 0,38
-
NH2-CH2-COO : 0,2 Bảo toàn O → nO = 0,32

O
K+: 0,5 → nC = nO
Bảo toàn điện tích → nCl- = 0,3 → Axit và ancol đều có số C = số O
N

N
→ m rắn = 44,95 → HCOOCH3 (a mol) và CH3OH (b mol)
Ơ

Ơ
→ nC = 2a + b = 0,32
H

H
Câu 35: và nH2O = 2a + 2b = 0,44
(a) Na + H2O → NaOH + H2 → a = 0,1 và b = 0,12
N

N
(b) Không phản ứng, Cu là kim loại yếu, đứng sau H. nNaOH = 0,192 → Chất rắn gồm HCOONa (0,1) và NaOH dư (0,092)
Y

Y
(c) Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu → m rắn = 10,48
U

U
(d) Không phản ứng, Al bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
Q

Q
Câu 36:
M

M
Đặt nO(X) = x, bảo toàn điện tích → nOH- trong ↓ = 2x
→ m – 16x + 17.2x = m + 3,78 → x = 0,21


→ m = 16x/28% = 12 gam
ẠY

Câu 37:
Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam → X có tính chất của ancol đa
chức.
ẠY
D

D
X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit → Chọn X là saccarozơ.

Câu 38:
X no, mạch hở, số C bằng số O và MX = 90 → X là C3H6O3.
X + NaOH tạo 1 ancol nên X có 2 cấu tạo:
HCOO-CH2-CH2-OH
Trang 6/3 Trang 7/3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 LẦN 1 Câu 53: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 54: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol có cùng số
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
nguyên tử hiđro?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.
Mã đề…. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 55: Lông cừu được sử dụng làm len may áo ấm. Lông cừu chứa loại polime nào sau đây?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
A. Polime trùng ngưng. B. Polime thiên nhiên.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
C. Polime trùng hợp. D. Polime bán tổng hợp.

L
Câu 56: Cho mảnh kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng có khí H2 thoát ra. Kim loại X là :
Câu 41: Công thức hóa học glyxin là :

IA

IA
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
A. CH3-CH(NH2)COOH. B. H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH.
Câu 57: Số nhóm -COOH có trong tetrapeptit Ala-Glu-Gly-Val ở dạng phân tử là :
C. HOOC-(CH2)2CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-COOH.

IC

IC
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 42: Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là :
Câu 58: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. polietilen. B. tơ lapsan. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.

FF

FF
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Polime nào sau đây có cùng thành phần nguyên tố với nilon-6,6?
Câu 59: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
A. Cao su buna. B. Tơ lapsan. C. Tơ capron. D. Thủy tinh hữu cơ. nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là :

O
Câu 44: Triolein có công thức là : A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. Câu 60: Etyl axetat có công thức là :
N

N
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Ơ

Ơ
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? Câu 61: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
A. Triolein. B. Glyxin. C. Đimetylamin. D. Axit ađipic. 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
H

H
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là : A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
A. 6. B. 11. C. 12. D. 5.
N

Câu 62: Cho dãy các chất sau: (1) etyl axetat; (2) glucozơ, (3) tinh bột; (4) Gly-Ala. Số chất trong dãy

N
Câu 47: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là : thủy phân được trong dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Y

Y
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O4 (n ≥ 3). D. CnH2nO4 (n ≥ 2). Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa:
U

U
Câu 48: Một đoạn mạch của polime X có cấu tạo như sau: (1) C6H12O6 (glucozơ) (enzim) → 2C2H5OH + 2CO2 hiệu suất = 90%
Q

Q
(2) CH3CH2OH + O2 (enzim) → CH3COOH + H2O hiệu suất = 80%
(3) 2CH3COOH + C2H4(OH)2 (H2SO4 đặc, t°) → X + 2H2O hiệu suất = 80%
M

M
Từ ban đầu 1 kg glucozơ và các chất O2, C2H4(OH)2 lấy dư so với lượng phản ứng, khối lượng X thu
được là


A. 458,6 gam. B. 634,2 gam. C. 934,4 gam. D. 467,2 gam.
Câu 64: Nhúng thanh Fe có khối lượng 112 gam vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy
thanh kim loại ra, làm khô và cân lại được 113,28 gam. Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Fe. Khối
Công thức của monome dùng để tổng hợp polime X là : lượng Cu đã bám vào thanh Fe là
ẠY

A. CH2=CH-Cl.
C. CH2=CH-CH2-Cl.
B. Cl-CH2-CH=CH-Cl.
D. Cl-CH=CH-Cl.
ẠY A. 8,96 gam. B. 10,24 gam. C. 1,28 gam.
Câu 65: Cho dãy các chất sau: (1) CH3COONH3CH3; (2) H2NCH2CONHCH2COOH; (3)
D. 11,52 gam.

Câu 49: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? ClH3NCH2COOCH3; (4) (CH3NH3)2SO4. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH trong dung dịch
D

D
A. Anilin. B. Tristearin. C. Glucozơ. D. Phenol. theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 66: Cho 25,3 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
Câu 51: Dung dịch nước của chất nào dưới đây có thể làm quỳ tím hóa xanh?
A. 26,7. B. 36,25. C. 30,77. D. 22,5.
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 67: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. X không có phản ứng tráng bạc. Thủy phân hoàn
Câu 52: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom?
toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat và ancol no. Số công thức cấu tạo của
A. Glyxin. B. Anilin. C. Vinyl axetat. D. Metylamin. X là
Trang 1/4 Trang 2/4
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. A. Thủy phân hoàn toàn genaryl axetat trong dung dịch NaOH thu được muối và ancol.
Câu 68: Thủy phân pentapeptit X công thức cấu tạo Ala-Gly-Val-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao B. Genaryl có thể cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
nhiêu đipeptit mạch hở? C. Liên kết C=C của genaryl gần chức este nhất có cấu trúc dạng cis-.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. D. Công thức phân tử của genaryl axetat là C12H20O2.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm etyl axetat và propyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung Câu 76: Amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,816%, 6,122%,
dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 20,5 gam muối. Giá trị của V là 9,524%, còn lại là oxi. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Thực hiện phản ứng
A. 250. B. 240. C. 280. D. 220. este hóa giữa X với ancol Y đơn chức trong HCl khan, thu được sản phẩm hữu cơ Z (chỉ chứa nhóm chức
Câu 70: Cho các vật liệu polime sau: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon-6, poli(metyl metacrylat), tơ -NH3Cl và chức este). Thành phần % theo khối lượng của oxi trong Z là 23,925%. Công thức của Y là
visco. Số polime tổng hợp là A. CH3OH. B. C3H5OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 77: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ

L
Câu 71: Cho hỗn hợp kim loại gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung sau:

IA

IA
dịch X chứa 3 muối và hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối trong X (1) X + NaOH (t°) → Y + Z
là (2) Y + HCl (t°) → T + NaCl

IC

IC
A. AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. (3) Z + Cu(OH)2 → E + H2O
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3, AgNO3, Cu(NO3)2. Phát biểu nào sau đây không đúng?

FF

FF
Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: A. Chất Y có phản ứng tráng bạc. B. Nhiệt độ sôi của T cao hơn etanol.
(a) Nhỏ nước brom vào dung dịch fructozơ. C. Chất X có chứa 2 nhóm -CH3. D. Chất Z là ancol hai chức.

O
(b) Cho saccarozơ vào dung dịch HCl và đun nóng. Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(c) Đun nóng dung dịch chứa đồng thời glucozơ với AgNO3 và NH3 dư.
N (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.

N
(d) Cho đường nho (thành phần chính là glucozơ) vào dung dịch H2SO4 đặc, dư. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
Ơ

Ơ
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
H

H
Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: (đ) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Chất Thuốc thử Hiện tượng Số phát biểu đúng là
N

N
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm các triglixerit và axit béo. Hiđro hóa hoàn toàn 96,44 gam E (xúc tác Ni, t°) thu
Y

Y
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
được 97,52 gam hỗn hợp F gồm tristearin và axit stearic. Xà phòng hóa hoàn toàn 96,44 gam E bằng dung
U

U
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng dịch NaOH (lấy vừa đủ) đun nóng, sau phản ứng thu được 99,9 gam muối. Số mol axit béo trong 96,44
gam E là
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Q

Q
A. 0,04 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol.
A. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm sau:
C. Axit glutamic, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
M

M
Bước 1: Rót 3 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm và rót tiếp vào đó 1 ml dung dịch H2SO4 10%.
Câu 74: Thực hiện phản ứng este hóa giữa glixerol với hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức có cùng số
Đun nóng ống nghiệm khoảng 5-10 phút sau đó để nguội.


nguyên tử hiđro (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có trieste X mạch hở.
Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 2. Thủy phân hoàn toàn 10 gam X Bước 2: Cho từ từ dung dịch NaOH 10% vào hỗn hợp cho đến khi quỳ tím chuyển sang màu xanh.
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được muối có khối lượng là Bước 3: Thêm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5% vào ống nghiệm.
A. 12,8 gam. B. 11,4 gam. C. 13,4 gam. D. 10,6 gam. Cho các phát biểu sau:
ẠY

Câu 75: Genaryl axetat là este có trong hoa hồng và có công thức cấu tạo khung như sau:
ẠY
(a) Tại bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ.
(b) Sau bước 3, dung dịch thu được có màu xanh lam.
(c) Ở bước 2, NaOH vừa trung hòa axit vừa tạo môi trường kiềm.
D

D
(d) Ở bước 3, nếu thay CuSO4 bằng CuCl2 cho kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Phát biểu nào sau đây không đúng?


Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 66:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT nHCl = 0,3, bảo toàn khối lượng:
m muối = 25,3 + 0,3.36,5 = 36,25 gam
41D 42A 43C 44C 45B 46A 47B 48A 49C 50C
51A 52B 53A 54A 55B 56C 57A 58B 59C 60C
Câu 67:
61C 62A 63D 64B 65D 66B 67C 68A 69A 70A
Các cấu tạo thỏa mãn của X:
71C 72B 73C 74B 75C 76C 77C 78C 79C 80B
CH2=CH-COO-CH2CH3

L
CH2=CH-CH2-COOCH3

IA

IA
Câu 57:
CH3-CH=CH-COOCH3
Glu còn dư 1 nhóm COOH và đầu C (Val) có 1 nhóm COOH → Tetrapeptit Ala-Glu-Gly-Val có 2 nhóm

IC

IC
COOH. CH2=C(CH3)-COOCH3

FF

FF
Câu 59: Câu 68:
X là xenlulozơ. Thủy phân Ala-Gly-Val-Ala-Gly có thể thu được tối đa 3 đipeptit mạch hở, gồm:

O
Ala-Gly; Gly-Val; Val-Ala
Câu 61:
N

N
n(C6H10O5) = 2/162 Câu 69:
Ơ

Ơ
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O Bảo toàn Na → nNaOH = nCH3COONa = 0,25
H

H
→ m[C6H7O2(ONO2)3]n = 2.297.60%/162 = 2,2 tấn → VddNaOH = 250 mL
N

N
Câu 62: Câu 70:
Y

Y
Có 2 chất trong dãy thủy phân được trong dung dịch NaOH là etyl axetat và Gly-Ala. Các polime tổng hợp trong dãy là: polietilen, cao su buna, nilon-6, poli(metyl metacrylat).
U

U
Câu 71:
Q

Q
Câu 63:
C6H12O6 → 2C2H5OH → 2CH3COOH → (CH3COO)2C2H4 Y gồm 2 kim loại là Ag và Cu → Muối không chứa AgNO3 và Fe(NO3)3.
M

M
mX = 90%.80%.80%.1000.146/180 = 467,2 gam → X gồm 3 muối là Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.


Câu 64: Câu 72:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (a) Không phản ứng
ẠY

x…………………………x
→ 112 – 56x + 64x = 113,28 → x = 0,16
ẠY
(b) Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ
(c) Glucozơ có phản ứng tráng gương.
(d) C6H12O6 → C + H2O
D

D
→ mCu = 64x = 10,24 gam
C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O
Câu 65:
(1) CH3COONH3CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O Câu 74:
(2) H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH → 2H2NCH2COOH + H2O Trieste X mạch hở có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 2 → X dạng C8HyO6
(3) ClH3NCH2COOCH3 + 2NaOH → NaCl + H2NCH2COONa + CH3OH + H2O Số C tổng của gốc axit = 8 – 3 = 5 nên X tạo bởi cả 2 axit.
(4) (CH3NH3)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2CH3NH2 + 2H2O X tạo bởi hai axit cacboxylic đơn chức có cùng số nguyên tử H nên X có cấu tạo:
Trang 5/4 Trang 6/4
(HCOO)2(CH≡C-COO)C3H5 Câu 79:
nX = 0,05 → nHCOONa = 0,1; nCH≡C-COONa = 0,05 E gồm các triglixerit (tổng x mol) và axit béo (tổng y mol)
→ m muối = 11,4 gam → F gồm tristearin (x mol) và axit stearic (y mol)
mF = 890x + 284y = 97,52
Câu 75: mH2 phản ứng = mF – mE = 1,08, nếu cho F phản ứng với NaOH thì thu được:
Genaryl axetat có cấu tạo CH3COOCH2-CH=C(CH3)-CH2-CH2-CH=CH(CH3)2 nC17H35COONa = 3x + y = (99,9 + 1,08)/306
A. Đúng, genaryl axetat + NaOH tạo muối CH3COONa và ancol HOCH2-CH=C(CH3)-CH2-CH2- → x = 0,1; y = 0,03
CH=CH(CH3)2

L
B. Đúng, genaryl axetat có 2C=C nên cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 80:

IA

IA
C. Sai, liên kết C=C của genaryl gần chức este nhất có cấu trúc dạng trans.
(a) Đúng: C12H22O11 + H2O → Glucozơ + Fructozơ
D. Đúng

IC

IC
(b) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
(c) Đúng, NaOH trung hòa axit và tạo môi trường kiềm để kết hợp CuSO4 thành Cu(OH)2 cho phản ứng

FF

FF
Câu 76: tạo phức.
C : H : N : O = 40,816%/12 : 6,122%/1 : 9,524%/14 : 43,538%/16 (d) Đúng, CuSO4 hay CuCl2 đều cung cấp Cu2+ cho phản ứng tạo Cu(OH)2 nên kết quả như nhau.

O
= 3,401 : 6,122 : 0,680 : 2,721
=5:9:1:4
N

N
X là C5H9NO4, dạng H2NC3H5(COOH)2
Ơ

Ơ
Y là ROH → Z dạng ClH3NC3H5(COOR)2
MZ = 2R + 181,5 = 16.4/23,925% → R = 43
H

H
→ Y là C3H7OH.
N

N
Câu 77:
Y

Y
Z hòa tan Cu(OH)2 nên X có cấu tạo (HCOO)2C2H4
U

U
Y là HCOONa, T là HCOOH, Z là C2H4(OH)2; E là (C2H5O2)2Cu
Q

Q
A. Đúng, HCOONa hay NaO-CHO có phản ứng tráng bạc.
B. Đúng, T có cùng phân tử khối 46 nhưng có liên kết H liên phân tử mạnh hơn C2H5OH nên nhiệt độ sôi
M

M
của T cao hơn etanol.


C. Sai, X không có nhóm CH3.
D. Đúng
ẠY

Câu 78:
(a) Đúng
ẠY
D

D
(b) Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm.
(d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than:
(C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O
(e) Đúng.

Trang 7/4 Trang 8/4


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 LẦN 1 Câu 57: Trong phân tử chất nào sau đây chứa liên kết pi (π)?
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 A. HCHO. B. CH3OH. C. CH4. D. C2H5NH2.
Câu 58: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
A. Al. B. Cr. C. Ag. D. Fe.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 59: Polietilen được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
Mã đề … A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 60: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

L
Câu 61: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
Câu 41: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với H2SO4 đặc, nguội?

IA

IA
muối. Giá trị của m là :
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn.
A. 5,25. B. 2,25. C. 4,50. D. 3,00.
Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

IC

IC
Câu 62: Từ 81 kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với
A. K+. B. Al3+. C. Mg2+. D. Cu2+. hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là :
Câu 43: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

FF

FF
A. 72. B. 90. C. 45. D. 36.
A. Os. B. Hg. C. Au. D. Li. Câu 63: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
Câu 44: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Cu. B. Zn. C. Au. D. Ag.

O
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 64: Cho thanh Fe (dư) và 200 ml dung dịch CuSO4 1,0M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? lượng kim loại Cu thu được là :
N

N
A. Etilen. B. Glucozơ. C. Ancol etylic. D. Metylamin. A. 12,8 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 11,2 gam.
Ơ

Ơ
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là : Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam chất béo bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 9,2 gam
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. glixerol và m gam muối. Giá trị của m là :
H

H
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. 83,2. B. 91,2. C. 100,4. D. 96,0.
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. HCl. D. H2NCH2COOH. Câu 66: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau
N

N
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? đây để rắc lên và thu gom lại?
A. Bột lưu huỳnh. B. Bột sắt. C. Bột than. D. Nước.
Y

Y
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 49: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là : Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
U

U
A. 3. B. 6. C. 4. D. 18. A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được fructozơ.
B. Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Q

Q
Câu 50: Mạng tinh thể kim loại gồm :
A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
M

M
B. nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron độc thân.
C. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?


D. nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron tự do. A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 51: Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây sinh ra nhôm oxit? B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
A. O2. B. N2. C. Cl2. D. S. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
ẠY

Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. CH3NH2.
Câu 53: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly-Ala là :
D. (CH3)3N. ẠY D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 69: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Etylamin. B. Etyl axetat. C. Etanol. D. Phenylamin.
D

D
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam kim loại R hóa trị II bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng hoàn
toàn thấy thoát ra 0,18 mol khí H2. Kim loại R là :
Câu 54: Trong mọi hợp chất, natri có số oxi hoá là :
A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
A. -1. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 71: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Câu 55: Trong cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng, nóng.
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Na.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 56: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là :
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgSO4.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 1/4 Trang 2/4
D. Cho kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. A. 0,06. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03.
Câu 72: Cho các phát biểu sau: Câu 80: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn
(a) Tinh bột là polime thiên nhiên. toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và
(b) Trong phân tử chất béo no không chứa liên kết pi (π). hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2
(đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
(c) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. 13,5. B. 40,5. C. 37,0. D. 43,0.
(d) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40,0% về khối

L
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

IA

IA
A. 19,2. B. 4,8. C. 6,4. D. 9,6.
Câu 74: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X (mạch hở) thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1

IC

IC
mol valin. Mặt khác, khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có các
đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X
lần lượt là

FF

FF
A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Gly, Val. D. Ala, Gly.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:

O
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư. N

N
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Ơ

Ơ
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
H

H
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 76: Đốt cháy 6,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 12,2 gam hợp Y gồm các
N

N
oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 175. B. 150. C. 350. D. 300.
Y

Y
Câu 77: Cho các phát biể u sau:
U

U
(a) Tấ t cả các peptit đề u có phản ứng màu biure.
(b) Thành phầ n chı́nh của tóc, móng, sừng là protein.
Q

Q
(c) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(d) Muố i đinatri glutamat được dùng làm mı̀ chın ́ h (hay bô ̣t ngo ̣t).
M

M
(e) Cao su thiên nhiên thuộc loại polime tổng hợp.


Số phát biể u đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
ẠY

(a) Ở điều kiện thường etyl axetat là chất lỏng, không tan trong nước.
(b) Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.
(c) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
ẠY
D

D
(d) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a
mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Giá trị của a là
Trang 3/4 Trang 4/4
A. Sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT NH2.
B. Đúng
41B 42D 43D 44B 45B 46B 47D 48A 49B 50D C. Sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
51A 52A 53C 54B 55D 56B 57A 58C 59A 60D D. Sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
61C 62D 63B 64A 65B 66A 67A 68B 69A 70C
71C 72A 73D 74C 75C 76C 77C 78B 79D 80D Câu 70:
nR = nH2 = 0,18 → MR = 4,32/0,18 = 24

L
Câu 61: → R là Mg

IA

IA
H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
nH2NCH2COOH = nClH3NCH2COOH = 0,06 Câu 71:

IC

IC
→ mH2NCH2COOH = 4,50 gam A. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

FF

FF
B. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 62: C. Không phản ứng

O
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 D. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
mC6H12O6 = 81.50%.180.80%/162 = 36 kg N

N
Câu 72:
Ơ

Ơ
Câu 64: (a) Đúng
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (b) Sai, các chất béo no vẫn có liên kết π ở C=O
H

H
nCu = nCuSO4 = 0,2 → mCu = 12,8 gam (c) Đúng, amino axit chứa đồng thời NH2 và COOH
N

N
(d) Đúng
Câu 65:
Y

Y
nC3H5(OH)3 = 0,1 → nNaOH phản ứng = 0,3 Câu 73:
U

U
Bảo toàn khối lượng → m muối = 91,2 gam nH2O = nNaOH = x
Q

Q
→ nO(X) = 2x → mX = 16.2x/40% = 80x
Câu 66: Bảo toàn khối lượng:
M

M
Khi thu hồi thủy ngân rơi vãi người ta thường sử dụng bột lưu huỳnh rắc lên những chỗ có thủy ngân, vì S 80x + 40x = 12,24 + 18x → x = 0,12


có thể tác dụng với thủy ngân tạo thành HgS dạng rắn và không bay hơi. Quá trình thu gom thủy ngân
→ mX = 9,6 gam
cũng đơn giản hơn.
Hg + S → HgS
Câu 74:
ẠY

Câu 67: ẠY
X là (Gly)3(Ala)(Val), thủy phân X tạo Gly-Ala, Ala-Gly và Gly-Gly-Val nên X có trình tự sắp xếp:
Gly-Ala-Gly-Gly-Val
A. Sai, thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
D

D
→ Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là Gly, Val.
B. Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C. Đúng, do khoai lang chứa nhiều tinh bột, có phản ứng tạo màu xanh tím với I2.
Câu 75:
D. Đúng
(a) Na + H2O → NaOH + H2
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 68:
(b) Ca(OH)2 + (NH4)2HPO4 → Ca3(PO4)2 + NH3 + H2O
Trang 5/4 Trang 6/4
(c) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Bảo toàn khối lượng:
(d) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O mE + mNaOH = m muối + mT
→ m muối = 43,12
Câu 76:
nH2O = nO = (mY – mX)/16 = 0,35
→ nHCl = 2nH2O = 0,7
→ VddHCl = 350 mL

L
Câu 77:

IA

IA
(a) Sai, đipeptit không phản ứng.

IC

IC
(b) Đúng
(c) Đúng, chất béo là trieste của axit béo và glyxerol nên thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.

FF

FF
(d) Sai, muố i mononatri glutamat dùng làm gia vi ̣thức ăn (go ̣i là mı̀ chıń h hay bô ̣t ngo ̣t).
(e) Sai, cao su nhiên thuộc loại polime thiên nhiên.

O
Câu 78:
N

N
(a)(b) Đúng
Ơ

Ơ
(c) Đúng, có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng cách hiđro hóa.
H

H
(d) Đúng
N

N
Câu 79:
Y

Y
nNaOH = 0,4 và nFe(OH)3 = 0,1
U

U
→ nH+ dư = 0,4 – 0,1.3 = 0,1
Bảo toàn S → nSO42-(Y) = 0,55 – 0,14 = 0,41
Q

Q
Y chứa H+ (0,1), SO42- (0,41), bảo toàn điện tích → nFe3+ = 0,24
M

M
Bảo toàn electron: 0,24.3 = 2nO + 2nSO2
→ nO = 0,22


Trong phản ứng với HCl có nH2O = nO = 0,22
Bảo toàn H → nHCl phản ứng = 2a + 0,44
ẠY

→ m muối = 0,24.56 + 35,5(2a + 0,44) = 31,19


→ a = 0,03 ẠY
D

D
Câu 80:
nNaOH = 0,56
Đốt T → nCO2 = 0,72 và nH2O = 1,08
→ nT = 0,36
→ Số C = nCO2/nT = 2
→ C2H5OH (0,16) và C2H4(OH)2 (0,2)
Trang 7/4 Trang 8/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 Câu 55: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim
loại. Giá trị của m là
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
A. 7,68. B. 6,40. C. 9,36. D. 9,20.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC Câu 56: Ion Fe3+ trong muối FeCl3 bị khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. Kim loại Cu. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3. D. Kim loại Ag.
Mã đề …. Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) được cao subuna-N.
C. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat.

L
D. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
Câu 41: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3? Câu 58: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

IA

IA
A. FeCl2. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. KCl. A. Metylamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? Câu 59: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

IC

IC
A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. NaCl. A. Cu2+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 43: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? Câu 60: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), hiệu suất phản ứng

FF

FF
A. FeO. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. MgO. este hoá bằng 75%. Khối lượng este tạo thành là
Câu 44: Ngâm 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,2 mol H2, A. 6,6 gam. B. 5,4 gam. C. 8,8 gam. D. 4,4 gam.
dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là : Câu 61: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại?

O
A. 4,8. B. 3,2. C. 4,0. D. 6,4. A. Độ cứng. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện.
Câu 45: Poliacrilonitrin được tổng hợp từ chất nào sau đây? N Câu 62: Phenol có công thức là

N
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 63: Khí nào sau đây không thu bằng phương pháp đẩy nước?
Ơ

Ơ
Câu 46: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. HCl. B. H2. C. O2. D. CH4.
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Glucozơ. Câu 64: Nhôm tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sản phẩm nào sau đây?
H

H
Câu 47: Este nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Al2S3. B. Al3S2. C. Al4S3. D. Al2S.
N

N
A. Etyl axetat. B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 48: Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. Etyl axetat có công thức phân tử C4H8O2.
A. C + O2 (t°) → CO2. B. C + 2H2 (t°) → CH4.
Y

Y
B. Dung dịch anilin làm đổi màu quì tím.
C. 3C + 4Al (t°) → Al4C3. D. 3C + CaO (t°) → CaC2 + CO. C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.
U

U
Câu 49: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được 21,6 gam D. Cao su thiên nhiên tan trong dung môi xăng, benzen.
glucozơ. Giá trị của m là ?
Q

Q
Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. 37,0. B. 45,6. C. 41,0. D. 22,8.
Câu 50: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm Chất Thuốc thử Hiện tượng
M

M
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
:
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng? Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
A. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly là 3. Các chất X, Y, Z lần lượt là
B. Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac. A. etylamin, anilin, glucozơ. B. anilin, glucozơ, etylamin.
ẠY

C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.


D. Chỉ dùng quỳ tím, phân biệt được ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
ẠY C. etylamin, glucozơ, anilin. D. glucozơ, etylamin, anilin.
Câu 67: Bình gas sử dụng trong các hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan.
Khi đốt cháy hoàn toàn thì 1 mol propan tỏa ra nhiệt lượng là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là
D

D
A. Saccarozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. 2850kJ. Giả sử, trung bình một hộ gia đình một ngày tiêu thụ lượng nhiệt 10000kJ và hiệu suất sử dụng
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. nhiệt là 75,91%. Hộ gia đình đó dùng bình gas trong 45 ngày. Tỉ lệ khối lượng của butan và propan trong
C. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. bình gas trên là bao nhiêu?
D. Xelulozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh. A. 0,249. B. 1,977. C. 0,506. D. 4,012.
Câu 53: Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được H2O và Câu 68: Đạm ure, amophot và amoni nitrat được điều chế theo 3 phương trình hóa học sau:
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. (1) CO2 + 2NH3 (p, xt) → (NH2)2CO + H2O. (H = 80%)
Câu 54: Chất hữu cơ nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3? (2) 3H3PO4 + 4NH3 → 2NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4. (H = 90%)
A. Andehit axetic. B. Axetilen. C. Ancol etylic. D. Etyl fomat. (3) NH3 + HNO3 → NH4NO3. (H = 90%)
Trang 1/4 Trang 2/4
Một loại phân bón được tạo từ ure, amophot và amoni nitrat với phần trăm khối lượng tương ứng là 20%, A. 57,84%. B. 14,46%. C. 43,38%. D. 18,14%.
38% và 40%, còn lại là tạp chất không chứa nitơ. Để điều chế được 1 tấn phân bón này cần V m³ (đktc) Câu 76: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
khí NH3. Biết trong sản xuất tổng NH3 bị tổn thất 1,25%. Giá trị V gần nhất với với giá trị nào sau đây? (1) (X) + 2NaOH → (Y) + (Z) + (T) + 2(H)
A. 394,87. B. 415,61. C. 420,81. D. 399,81. (2) (Y) + 2HCl → (F) + (G);
Câu 69: Cho 20,4 gam HCOOC6H4CH3 (chứa vòng benzen) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH (3) (E) + HCl → (F)
2,25M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được a gam chất (4) (E) → Tơ nilon-6+ (H);
rắn khan. Giá trị của a là (5) (Z) + HCl → (I) + (G)
A. 18,3. B. 35,7. C. 19,8. D. 24,3. (6) (I) + (J) → este có mùi chuối chín + (H)
Câu 70: Cho các phát biểu sau: Biết rằng: Chất X có công thức phân tử C9H22O4N2 và X, Y, Z, T, E, F, G, H, I, J là các chất khác nhau.
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°), thu được sobitol. Phát biểu nào sau đây sai?

L
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit. A. Chất Y có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử. B. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.
(c) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc β-glucozơ còn 3 nhóm OH. C. Dung dịch chất F có pH < 7. D. Chất X có hai công thức cấu tạo.

IA

IA
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na), thu được cao su buna-N. Câu 77: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
(e) Tripeptit Glu-Val-Ala có 6 nguyên tử oxi trong phân tử. Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

IC

IC
Số phát biểu đúng là (1) E + NaOH → X + Y.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. (2) F + NaOH → Z + T.

FF

FF
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: (3) X + HCl → J + NaCl.
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (4) Z + HCl → G + NaCl.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. Biết rằng: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Phát biểu nào sau

O
(c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng. đây không đúng?
(d) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon.
N

N
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. B. Từ chất Y điều chế trực tiếp được ancol etylic.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được đơn chất là C. Chất G không làm mất màu dung dịch nước brom.
Ơ

Ơ
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. D. Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO từ chất J.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin, tripanmitin, tristearin. Đốt cháy hoàn toàn 0,37 mol X cần Câu 78: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được a mol hỗn
H

H
dùng vừa đủ 6,6625 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2, m gam H2O và 0,175 mol N2. Giá trị của m là hợp khí Y gồm CO, H2, CO2 (trong Y có b mol CO2). Hấp thụ hết b mol CO2 ở trên bằng dung dịch chứa
N

N
A. 78,39. B. 86,49. C. 89,73. D. 90,63. hỗn hợp KOH 0,15M và Na2CO3 0,05M thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ toàn bộ dung dịch Z vào 200 ml
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: dung dịch NaHSO4 0,5M đồng thời khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít (đktc) khí
– Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng cùng nồng độ và cho vào CO2 và dung dịch T. Thêm dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào T thì thu được 78,46 gam kết tủa. Tổng giá trị
Y

Y
mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. (a + b) là
U

U
– Bước 2: Nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất. A. 1,1. B. 1,2. C. 0,9. D. 0,7.
Cho các nhận định sau: Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Q

Q
(a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau. (1) X → Y + Z + H2O.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn khử Cu tạo thành cặp điện cực Zn- (2) NaAlO2 + Z + H2O → M + X.
M

M
Cu. (3) M → N + H2O.
(c) Khi cho thêm vài giọt muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn so với (4) N điện phân nóng chảy → Q + T.


ống nghiệm thứ hai. Biết Q thu được ở cực anot; T thu được ở cực catot. Phát biểu nào sau đây đúng?
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự. A. X, M và N đều là các hợp chất lưỡng tính.
(e) Nếu thay mẩu kẽm bằng mẩu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn. B. Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa khử.
(f) Ở bước 1, Zn bị khử thành Zn2+ C. Nếu thay NaAlO2 trong phản ứng (2) bằng AlCl3 thì sản phẩm thu được không thay đổi.
ẠY

Số nhận định đúng là:


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
ẠY D. Q là kim loại màu trắng bạc, nhẹ và có nhiều ứng dụng.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 3.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần 3,08 mol O2. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m gam E cần dùng
Câu 74: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y
D

D
và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, 0,05 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho toàn bộ F tác dụng vừa đủ dung dịch chứa NaOH 2M và KOH 1M,
thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô thu được 36,24 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit panmitic và axit stearic. Phần trăm khối lượng của
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp Y có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 75,8%. B. 75,9%. C. 76,1%. D. 75,7%.
A. 3,24 gam. B. 6,84 gam. C. 4,86 gam. D. 2,68 gam.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
Trang 3/4 Trang 4/4
C. Đúng
D. Sai, xelulozơ có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

41D 42B 43B 44C 45C 46D 47C 48A 49B 50C Câu 55:
51D 52C 53C 54C 55D 56A 57D 58D 59B 60A Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
61A 62B 63A 64A 65B 66C 67A 68C 69B 70D nFe = 0,15; nCuSO4 = 0,1 → CuSO4 hết
71A 72B 73D 74B 75A 76D 77C 78A 79A 80B m gam kim loại = 8,4 – 0,1.56 + 0,1.64 = 9,2 gam

L
Câu 44: Câu 56:

IA

IA
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Ion Fe3+ trong muối FeCl3 bị khử khi tác dụng với Cu:

IC

IC
Cu không tác dụng với HCl → nMg = nH2 = 0,2 Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
→ mY = mCu = 8,8 – 0,2.24 = 4 gam

FF

FF
Câu 57:
Câu 48: A. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

O
Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng C + O2 (t°) → CO2 (Số oxi hóa của C tăng từ 0 lên +4) B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) được cao subuna-N.
C. Sai, poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
N

N
Câu 49: D. Đúng.
Ơ

Ơ
Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ
H

H
342…………………….180 Câu 60:
→ m = 21,6.342/(180.90%) = 45,6 gam CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O
N

N
nCH3COOH = 0,1; nC2H5OH = 0,2
Y

Y
Câu 50: → nCH3COOC2H5 = 0,1.75% = 0,075
U

U
Có 3 đồng phân cấu tạo (các gốc axit béo thay nhau đứng giữa). → mCH3COOC2H5 = 6,6 gam
(C17H33COO)(C17H35COO)(C15H31COO)C3H5
Q

Q
(C17H35COO)(C17H33COO)(C15H31COO)C3H5 Câu 65:
M

M
(C17H33COO)(C15H31COO)(C17H35COO)C3H5 A. Đúng, etyl axetat (CH3COOC2H5) có công thức phân tử C4H8O2.
B. Sai, dung dịch anilin có tính bazơ nhưng rất yếu nên không làm đổi màu quì tím.


Câu 51: C, D. Đúng
A. Sai, Gly-Ala-Gly có 2 liên kết peptit.
ẠY

B. Sai, tùy gốc hiđrocacbon, có amin mạnh hơn và có amin yếu hơn NH3.
C. Sai, dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. ẠY
Câu 67:
Bình gas chứa C3H8 (x mol) và C4H10 (y mol)
D. Đúng, dung dịch alanin (quỳ không đổi màu), lysin (quỳ tím hóa xanh) và axit glutamic (quỳ tím hóa → 44x + 58y = 12000
D

D
đỏ).
Bảo toàn năng lượng:
75,91%(2220x + 2850y) = 10000.45
Câu 52:
→ x = 54,4; y = 165,6
A. Sai, saccarozơ không tráng gương (không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng).
→ mC3H8 : mC4H10 = 44x : 58y = 0,249
B. Sai, fructozơ có phản ứng tráng bạc do bị chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường kiềm (gây ra bởi
NH3).
Câu 68:
Trang 5/4 Trang 6/4
n(NH2)2CO = 1000.20%/60 = 3,333 kmol Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
nNH4H2PO4 = 2x; n(NH4)2HPO4 = x (b) Sai, do Zn khử Cu2+ tạo thành cặp điện cực Zn-Cu nên có ăn mòn điện hóa.
→ 115.2x + 132x = 1000.38% → x = 1,050 kmol (c) Đúng, khi có ăn mòn điện hóa, Zn bị ăn mòn nhanh hơn làm khí thoát ra nhanh hơn.
nNH4NO3 = 1000.40%/80 = 5 kmol (d) Sai, do Zn không khử được Mg2+ nên nếu thay CuSO4 bằng MgSO4 thì không có ăn mòn điện hóa.
→ nNH3 phản ứng = 3,333.2/80% + 1,05.4/90% + 5/90% = 18,555 kmol (e) Đúng, do Fe có tính khử yếu hơn Zn nên phản ứng kém hơn Zn.
→ nNH3 ban đầu = 18,555/(100% – 1,25%) = 18,79 kmol (f) Sai, Zn bị oxi hóa thành Zn2+.
→ V = 420,9 m³
Câu 74:

L
Câu 69: nNaOH = 0,22 → nO(E) = 0,44

IA

IA
HCOOC6H4CH3 + 2NaOH → HCOONa + CH3C6H4ONa + H2O Đốt E → CO2 (u) và H2O (v)

IC

IC
nHCOOC6H4CH3 = 0,15; nNaOH = 0,45 → NaOH còn dư → nH2O = 0,15 Bảo toàn O → 2u + v = 0,44 + 0,37.2
Bảo toàn khối lượng → a = 35,7 gam Bảo toàn khối lượng → 44u + 18v = 12,84 + 0,37.32

FF

FF
→ u = 0,43 và v = 0,32
Câu 70: Y và Z là đồng phân nên tất cả các chất trong E đều 2 chức → nE = nNaOH/2 = 0,11

O
(a) Sai, khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°), thu được sobitol. Dễ thấy nE = u – v nên E chứa các chất no, mạch hở.
(b) Đúng. Số C = nCO2/nE = 3,91
N

N
(c) Đúng. Do este 2 chức ít nhất 4C nên X là CH2(COOH)2 (x mol) và Y là C2H4(COOH)2 (y mol)
Ơ

Ơ
(d) Đúng. Sản phẩm là 3 ancol nên Z là (HCOO)2C2H4 (z mol) và T là CH3-OOC-COO-C2H5
H

H
(e) Đúng, số O = 4 (Glu) + 2 (Val) + 2 (Ala) – 2 (H2O) = 6 Do các ancol có số mol bằng nhau nên nT = z.
nE = x + y + 2z = 0,11
N

N
Câu 71: nCO2 = 3x + 4y + 4z + 5z = 0,43
Y

Y
(a) Không phản ứng mAncol = 62z + 32z + 46z = 2,8
U

U
(b) Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 → x = 0,03; y = 0,04; z = 0,02
(c) Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O → mC2H4(COONa)2 = 6,48
Q

Q
(d) NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + H2O
M

M
(e) NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH Câu 75:
nH2O > nCO2 nên amin no hoặc có 1 nối đôi.


Câu 72: Nếu amin có 1 nối đôi thì nH2O – nCO2 = 0,08 = 0,5nX + nY: Vô lí vì nX + nY < 0,08
glyxin, alanin, lysin = H2 + ?CH2 + ?CO2 + ?NH Vậy các amin đều no.
ẠY

tripanmitin, tristearin = H2 + ?CH2 + 3CO2


Quy đổi X thành H2 (0,37), CH2 (x), NH (0,175.2 = 0,35) và CO2 ẠY
Đặt x, y, z là số mol X, Y, anken
nE = x + y + z = 0,08
nO2 = 0,37.0,5 + 1,5x + 0,35.0,25 = 6,6625 nN2 = 0,5x + y = 0,03
D

D
→ x = 4,26 nH2O – nCO2 = 0,08 = 1,5x + 2y
Bảo toàn H → nH2O = 4,805 → mH2O = 86,49 → x = 0,04; y = 0,01; z = 0,03
Anken dạng CpH2p (p > 2 và p không nguyên)
Câu 73: nCO2 = 0,04n + 0,01n + 0,03p = 0,22
(a) Đúng, do điều kiện ban đầu như nhau (H2SO4 loãng cùng nồng độ, cùng thể tích và mẩu Zn như nhau) → n = 3, p = 7/3 là nghiệm duy nhất
nên khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau và Zn bị ăn mòn hóa học: E gồm C3H9N (0,04), C3H10N2 (0,01), C2H4 (0,02), C3H6 (0,01)
Trang 7/4 Trang 8/4
→ %C3H9N = 57,84% nC phản ứng = nY – nX = a – 0,55
Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
Câu 76: ⇔ 4(a – 0,55) = 2(a – 0,25) → a = 0,85
(4) → E là H2N-(CH2)5-COOH và H là H2O. Vậy: a + b = 1,1
(5)(6) → I là CH3COOH
J là (CH3)2CHCH2CH2OH; G là NaCl; Z là CH3COONa Câu 79:
(3) → F là ClH3N-(CH2)5-COOH X là NaHCO3; Y là Na2CO3; Z là CO2
(2) → Y là H2N-(CH2)5-COONa M là Al(OH)3; N là Al2O3

L
(1) → X là CH3COOH3N-(CH2)5-COONH3CH3 Q là O2, T là Al

IA

IA
→ T là CH3NH2 A. Đúng

IC

IC
→ D sai B. Sai, thạch nhũ hình thành do phản ứng Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. Sai, AlCl3 không phản ứng với CO2.

FF

FF
Câu 77: D. Sai, Q là O2.
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 → E là C3H4O2 và F là C6H8O4

O
E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2 Câu 80:
→ X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH E gồm axit panmitic (x mol), axit béo X (2x mol) và triglixerit Y (3x mol) → nNaOH = 8x và nKOH = 4x
N

N
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este. nCO2 = y và nH2O = z
Ơ

Ơ
T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH Bảo toàn O: 24x + 3,08.2 = 2y + z (1)
H

H
Z là CH≡C-COONa và T là C3H5(OH)3 n chất béo no trong F = 3x = [y – (z + 0,05)]/2 (2)
G là CH≡C-COOH. Bảo toàn khối lượng:
N

N
A. Đúng, Z và T có cùng 3C 16.24x + 12y + 2z + 0,05.2 + 40.8x + 56.4x = 36,24 + 18.3x + 92.3x (3)
Y

Y
B. Đúng: CH3CHO + H2 → CH3CH2OH (1)(2)(3) → x = 0,01; y = 2,17; z = 2,06
U

U
C. Sai, G có làm mất màu Br2. Z chứa C15H31COO- (u), C17H35COO- (v), Na+ (0,08), K+ (0,04)
D. Đúng: HCOOH → CO + H2O (H2SO4 đặc) Bảo toàn điện tích → u + v = 0,08 + 0,04
Q

Q
m muối = 255u + 283v + 0,08.23 + 0,04.39 = 36,24
M

M
Câu 78: → u = 0,04; v = 0,08
nNaHSO4 = 0,1; nCO2 = 0,07 → F gồm C15H31COOH (0,01), (C15H31COO)(C17H35COO)2C3H5 (0,03), C17H35COOH (0,02)


+ 2- -
→ nCO2 < nH < 2nCO2 → Z chứa CO3 và HCO3 nH2 = nX + nY nên E gồm:
Đặt u, v là số mol CO32- và HCO3- đã phản ứng C15H31COOH (0,01)
ẠY

→ nH+ = 2u + v = 0,1 và nCO2 = u + v = 0,07


→ u = 0,03; v = 0,04 ẠY
X là C17H33COOH (0,02)
Y là (C15H31COO)(C17H35COO)2C3H5 – H2 (0,03)
T chứa CO32- dư (0,03k) và HCO3- dư (0,04k) → %Y = 75,88%
D

D
m↓ = 197(0,03k + 0,04k) + 233.0,1 = 78,46
→k=4
Z chứa CO32- (0,03 + 0,03k = 0,15); HCO3- (0,04 + 0,04k = 0,2), bảo toàn điện tích → nNa+ + nK+ = 0,5
nNa2CO3 = p; nKOH = 3p
→ nNa+ + nK+ = 2p + 3p = 0,5 → p = 0,1
Bảo toàn C → nCO2 = b = 0,15 + 0,2 – p = 0,25
Trang 9/4 Trang 10/4
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 A. NH4NO2. B. NH4HCO3. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 Câu 58: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. trắng xanh. D. nâu đỏ.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 59: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
A. Ag+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Na+.
Mã đề Câu 60: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Triolein. B. Glyxin. C. Anilin. D. Etylamin.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 61: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnHmOm) và F(CmH2nOm); trong đó ME < MF < 120. Từ E
và F thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau:

L
(1) E + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + H2O
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

IA

IA
(2) F + 2NaOH (t°) → X1 + X3 + X4
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al.
(3) X2 + H2SO4 → X5 + Na2SO4
Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?

IC

IC
(4) X3 + HCl → NaCl + X6
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Valin.
Biết rằng X5, X6 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
Câu 43: Metyl axetat có công thức phân tử là

FF

FF
(a) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
(b) Từ chất X1 điều chế trực tiếp được axit axetic.
Câu 44: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
(c) Oxi hóa X6 bằng CuO, thu được hợp chất hữu cơ đa chức.

O
A. Fructozơ. B. Sobitol. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất X2 bằng khí O2 thu được Na2CO3 và CO2.
Câu 45: Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với kim loại nào sau đây?
(e) Chất X5 có nhiệt độ sôi lớn hơn axit axetic.
N

N
A. Fe. B. Mg. C. Li. D. Al.
Số phát biểu đúng là
Ơ

Ơ
Câu 46: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
A. Al2O3. B. MgO. C. Na2O. D. Fe2O3.
Câu 62: Sục khí CO2 đến bão hòa vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch NaOH dư
H

H
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? vào Y, thu được kết tủa màu trắng. Chất tan trong dung dịch X có thể là
N

N
A. NaCl. B. H3PO4. C. Na2CO3. D. NaOH. A. FeCl3. B. Na2CO3. C. Al2(SO4)3. D. Ba(OH)2.
Câu 48: Chất béo là trieste của axit béo với Câu 63: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl
Y

Y
A. phenol. B. etanol. C. glixerol. D. etylen glicol. (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m
Câu 49: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản
U

U
A. Ba(NO3)2. B. Al2O3. C. MgCl2. D. KHCO3. phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
Q

Q
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước? trong Y là
A. K. B. Be. C. Ca. D. Ba. A. 6,50%. B. 5,20%. C. 3,25%. D. 3,90%.
M

M
Câu 51: Số nguyên tử nitơ có trong tripeptit Gly-Lys-Ala là Câu 64: Nhúng thanh Cu vào 200 gam dung dịch AgNO3 3,4%, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Cu ra
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. và làm khô, thấy khối lượng thanh Cu tăng m gam. Biết rằng toàn bộ lượng Ag sinh ra bám hết vào thanh


Câu 52: Khí X rất độc, không màu, không mùi và không tác dụng với dung dịch NaOH loãng. X sinh ra Cu. Giá trị của m là
trong quá trình đốt cháy than đá. Khí X là A. 3,24. B. 4,32. C. 3,52. D. 3,04.
A. CH4. B. CO2. C. CO. D. NO2. Câu 65: Cho hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3, sau phản ứng hoàn toàn
ẠY

Câu 53: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CrCl3. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3.
Câu 54: Trùng hợp chất nào dưới đây thu được polipropilen?
D. CrO3. ẠY
thu được chất rắn X gồm hai kim loại. Các kim loại trong X là
A. Ag và Fe. B. Fe và Cu. C. Al và Ag. D. Ag và Cu.
Câu 66: Lên men 200 gam đường nho (chứa 90% glucozơ, còn lại là các tạp chất không bị lên men) sau
D

D
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH≡CH. D. CH3-CH3. phản ứng thu được 200 ml cồn etylic 46°. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/cm³. Hiệu suất phản
ứng lên men là
Câu 55: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. 60%. B. 75%. C. 92%. D. 80%.
A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng, nguội.
Câu 67: Cho 31,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
C. H2SO4 loãng, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
dịch Y chứa NaOH 1M và KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
Câu 56: Vật liệu polime nào sau đây tạo từ các polime bán tổng hợp? là
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6. A. 43,1. B. 42,6. C. 44,2. D. 41,3.
Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây sẽ thu được khí N2?
Trang 1/4 Trang 2/4
Câu 68: Cho dãy chất sau: HCOO-CH2COO-CH3, ClH3NCH2COOH, H2NCH2CONHCH2COOH, A. 138,8. B. 135,2. C. 118,9. D. 116,8.
CH3COONH3CH3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có Câu 76: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là
chứa hai muối là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm Cu và chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
thu được 0,4a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Chất rắn X là : A. 77%. B. 22%. C. 49%. D. 52%.
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe. D. FeO. Câu 77: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X đơn chức; ancol Y đa chức và Z là sản phẩm của phản ứng
Câu 70: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch este hóa giữa X với Y (MZ < 200). Cho 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 110 mL dung dịch NaOH 1M, cô
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, sau đó ngâm ống cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn F và 14,72 gam ancol Y. Cho Y tác dụng với Na dư, thu
nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng vào cốc nước nóng (khoảng 70 - 80°C) trong vài phút. Trên thành ống được 5,376 lít khí H2 (đktc). Nung F với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hiđrocacbon T có

L
nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là : khối lượng là 3,08 gam. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E là :

IA

IA
A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. axit axetic. A. 62,8%. B. 40,2%. C. 47,8%. D. 34,5%.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 78: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong bình chứa khí O2, thu được 20 gam hỗn

IC

IC
hợp Y. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 2,24 lít khí
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
H2 (đktc) và dung dịch chứa 48,6 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
B. Độ ngọt của saccarozơ lớn hơn fructozơ. trị của m là :

FF

FF
C. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. A. 13,0. B. 14,6. C. 15,2. D. 16,8.
D. Trong dung dịch kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hóa qua lại nhau. Câu 79: Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí

O
Câu 72: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 là : và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch Ba(OH)2. dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là ?
N

N
C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch NaOH.
Câu 73: Cho các phát biểu sau: A. 48,48%. B. 59,26%. C. 64,65%. D. 53,87%.
Ơ

Ơ
(a) Sau khi uống sữa đậu nành không nên ăn cam, quýt. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ
(b) Chất béo rắn dễ bị ôi thiu hơn chất béo lỏng.
H

H
7,65 gam O2, thu được H2O và 5,34 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là ?
(c) Đốt tơ thiên nhiên cho mùi khét như khi đốt tóc.
A. 48,36 gam. B. 51,72 gam. C. 53,40 gam. D. 50,04 gam.
N

N
(d) Các đám cháy xăng, dầu không thể dập tắt được bằng nước.
(e) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối. giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
Y

Y
Số phát biểu đúng là :
U

U
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
Q

Q
(a) Phân hỗn hợp amophot có thành phần chính gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
(b) Bảo vệ sắt bằng cách tráng một lớp thiếc mỏng lên bề mặt sắt là phương pháp điện hóa.
M

M
(c) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, thu được dung dịch chứa hai chất tan.


(d) Ở nhiệt độ cao, khí CO oxi hóa được CuO thành Cu.
(e) Có thể sử dụng dung dịch HNO3 để phân biệt Fe3O4 và Fe2O3.
Số phát biểu đúng là :
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ẠY

Câu 75: Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) được sử dụng nhiều trong công nghiệp nhuộm, giấy hoặc
sử dụng làm trong nước,. Có nhiều cách điều chế phèn chua, một trong số đó được tiến hành như sau:
ẠY
D

D
• Bước 1: Hòa tan vừa đủ quặng boxit (Al2O3.2H2O) trong dung dịch KOH 16,8%.
• Bước 2: Cho từ từ dung dịch H2SO4 50% vào dung dịch thu được sau bước 1 cho đến khi kết tủa tan vừa
hết.
• Bước 3: Đun nóng để nước bay hơi cho đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 30% so với ban đầu.
• Bước 4: Hạ nhiệt độ dung dịch về 20°C để phèn chua tách ra.
Biết các phản ứng xảy ra vừa đủ và độ tan của phèn chua tại 20°C là 14 gam/100 gam H2O. Ban đầu sử
dụng 100 kg dung dịch KOH, sau khi kết thúc các bước trên thu được m kg phèn chua. Giá trị gần nhất
của m là :
Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 62:
Chất tan trong dung dịch X có thể là Ba(OH)2:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Ba(OH)2 + CO2 dư → Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2 + NaOH dư → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
41B 42B 43C 44A 45C 46D 47B 48C 49A 50B
51A 52C 53C 54B 55A 56B 57A 58D 59A 60D
Câu 63:
61B 62D 63D 64D 65D 66D 67A 68A 69B 70A
nHCl ban đầu = nHCl phản ứng + 25%nHCl phản ứng = 1,325
71D 72A 73A 74A 75A 76C 77C 78C 79C 80B
→ nHCl phản ứng = 1,06

L
Bảo toàn H: nHCl phản ứng = 2nH2 + 2nH2O

IA

IA
Câu 53:
→ nO = nH2O = 0,45
A. CrCl3 + NaOH loãng → Cr(OH)3 + NaCl

IC

IC
nFe > nH2 = 0,08
B. Cr(OH)3 + NaOH loãng → NaCrO2 + H2O
→ Nếu H2SO4 còn dư thì nSO2 > 1,5nFe > 0,12: Vô lý

FF

FF
C. Cr2O3 + NaOH loãng → Không phản ứng
Vậy H2SO4 hết → Z chứa Cu2+, Fe2+, Fe3+ và SO42-.
D. CrO3 + NaOH loãng → Na2CrO4 + H2O
nH2SO4 phản ứng = 2nSO2 + nO = 0,69

O
Chất rắn gồm CuO (a), Fe2O3 (b) và BaSO4 (0,69 – 0,12 = 0,57)
Câu 57:
m rắn = 80a + 160b + 0,57.233 = 172,81
N

N
A. NH4NO2 (t°) → N2 + H2O
→ a + 2b = 0,5
Ơ

Ơ
B. NH4HCO3 (t°) → NH3 + CO2 + H2O
Dung dịch Y chứa Cu2+, Fe2+ (tổng u mol) và Fe3+ (v mol)
C. KNO3 (t°) → KNO2 + O2
H

H
Bảo toàn kim loại → u + v = 0,5
D. Cu(NO3)2 (t°) → CuO + NO2 + O2
Bảo toàn điện tích → 2u + 3v = 1,06
N

N
→ u = 0,44; v = 0,06
Câu 58:
Y

Y
→ C%FeCl3 = 0,06.162,5/250 = 3,9%
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ (Nâu đỏ) + NaCl
U

U
Câu 64:
Q

Q
Câu 61:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(1) → E có 1 chức este, 1 chức axit
M

M
nAgNO3 = 200.3,4%/170 = 0,04
(3) → X2 chứa 2Na
→ nCu phản ứng = 0,02 và nAg = 0,04


E là HOOC-COO-CH3; X1 là CH3OH;
→ m = 0,04.108 – 0,02.64 = 3,04 gam
X2 là (COONa)2; X5 là (COOH)2
ME < MF < 120 nên F là HCOO-CH2-COO-CH3
ẠY

X5, X6 có cùng số nguyên tử cacbon → X3 là HO-CH2-COONa; X6 là HO-CH2-COOH


X4 là HCOONa
ẠY
Câu 65:
Tính khử: Al > Fe > Cu > Ag
Kim loại có tính khử yếu hơn sẽ tồn tại ở dạng đơn chất → Nếu chất rắn X gồm hai kim loại thì đó là Ag,
D

D
(a) Đúng, F có HCOO- hay -O-CHO nên có tráng bạc. Cu.
(b) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(c) Sai, X6 + CuO → OHC-COOH (tạp chức) + Cu + H2O Câu 66:
(d) Đúng nC6H12O6 ban đầu = 200.90%/180 = 1
(e) Đúng nC2H5OH = 200.46%.0,8/46 = 1,6
→ nC6H12O6 phản ứng = 1,6/2 = 0,8
Trang 5/4 Trang 6/4
→ H = 0,8/1 = 80% (e) Đúng.

Câu 67: Câu 74:


-
nNaOH = nKOH = 0,2 → nH2O = nOH = 0,4 (a) Sai, amophot là phân phức hợp.
Bảo toàn khối lượng: (b) Sai, tráng thiếc lên bề mặt sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt.
mX + mNaOH + mKOH = m muối + mH2O (c) Sai, thu được dung dịch chứa 3 chất tan: NaAlO2, NaCl, NaOH dư.
→ m muối = 43,1 gam (d) Sai, khí CO khử được CuO thành Cu.
(e) Đúng, chỉ Fe3O4 tạo khí, Fe2O3 không tạo khí khi tác dụng với HNO3.

L
Câu 68:

IA

IA
HCOO-CH2COO-CH3 + 2NaOH → HCOONa + HOCH2COONa + CH3OH Câu 75:

IC

IC
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → NaCl + GlyNa + 2H2O nKOH = 100.16,8%/56 = 0,3 kmol
H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH → 2GlyNa + H2O → nAl2O3.2H2O = nAl2(SO4)3 = nK2SO4 = 0,15 kmol

FF

FF
CH3COONH3CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O → nH2SO4 = 0,6 kmol
mdd sau bước 2 = mAl2O3.2H2O + mddKOH + mddH2SO4 = 0,15.138 + 100 + 0,6.98/50% = 238,3 kg

O
Câu 69: mdd sau bước 3 = 238,3 – 238,3.30% = 166,81
1 mol X nhường 2.0,4a/a = 0,8 mol electron mK2SO4.Al2(SO4)3.24H2O = 0,15.948 = 142,2 và mH2O = 166,81 – 142,2 = 24,61
N

N
1 mol Cu nhường 2 mol electron > 0,8 nên 1 mol X nhường ít hơn 0,8 mol electron → Chọn B. 100 gam H2O hòa tan 14 gam phèn chua
Ơ

Ơ
→ 24,61 gam H2O hòa tan 3,4454 gam phèn chua
H

H
Câu 70: → m phèn chua tách ra = 142,2 – 3,4454 = 138,7546 gam
Xuất hiện lớp kết tủa màu trắng sáng → X có phản ứng tráng gương → X là anđehit fomic.
N

N
Câu 76:
Y

Y
Câu 71: nE = nX + nY = 0,1
U

U
A. Sai, tinh bột và xenlulozơ có CTPT khác nhau do số mắt xích khác nhau nên không phải là đồng phân nNaOH = 2nX + 6nY = 0,32
của nhau. → nX = 0,07 và nY = 0,03
Q

Q
B. Sai, fructozơ có độ ngọt lớn hơn saccarozơ. Muối gồm A(COONa)2 (0,07) và NH2-B-COONa (0,03.6 = 0,18)
C. Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
M

M
m muối = 0,07(A + 134) + 0,18(B + 83) = 31,32
D. Đúng.
→ 7A + 18B = 700


→ A = B = 28 là nghiệm duy nhất.
Câu 72: E gồm C2H4(COONH3CH3)2 (0,07) và (Ala)6 (0,03)
Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 là dung dịch BaCl2 ở nhiệt độ thường, chỉ
ẠY

Na2CO3 tạo kết tủa trắng:


Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + NaCl
ẠY
→ %X = 48,61%

Câu 77:
D

D
nH2 = 0,24 → nR(OH)r = 0,48/r
Câu 73:
→ MY = R + 17r = 14,72r/0,48
(a) Đúng, cam, quýt chứa axit có thể làm đông tụ protein trong đầu nành gây khó tiêu.
→ R = 41r/3 → Chọn r = 3, R = 41: Y là C3H5(OH)3 (0,16 mol)
(b) Sai, chất béo lỏng chứa C=C nên dễ bị oxi hóa, dễ bị ôi thiu hơn chất béo rắn.
F là R’COONa (0,11 mol); T là R’H (0,11 mol)
(c) Sai, tùy loại tơ thiên nhiên, tơ tằm cho mùi khét, sợi bông không có mùi khi đốt.
MT = R’ + 1 = 3,08/0,11 → R’ = 27: -C2H3
(d) Đúng, xăng, dầu nhẹ hơn nước nên nổi lên trên mặt nước và tiếp tục cháy, nước loang rộng mang theo
xăng, dầu còn làm đám cháy bùng phát mạnh hơn. Quy đổi E thành C2H3COOH (0,11), C3H5(OH)3 (0,16) và H2O
Trang 7/4 Trang 8/4
nE = 0,2 → nH2O = -0,07 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
MZ < 200 → Z là C2H3COOC3H5(OH)2 (0,07 mol) CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2023-2024
E gồm C2H3COOC3H5(OH)2 (0,07), C2H3COOH (0,11 – 0,07 = 0,04) và C3H5(OH)3 (0,16 – 0,07 = 0,09) (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
→ %C2H3COOC3H5(OH)2 = 47,8% (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề ….
Câu 78:
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
nHCl = x; nH2SO4 = 0,5x; nH2 = 0,1 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Bảo toàn H → nH2O = x – 0,1

L
Bảo toàn khối lượng: Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl thu được khí không màu, không mùi?

IA

IA
20 + 36,5x + 98.0,5x = 48,6 + 0,1.2 + 18(x – 0,1) A. FeS. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 42: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

IC

IC
→ x = 0,4
nO(Y) = nH2O = x – 0,1 = 0,3

FF

FF
→ m = mY – mO = 20 – 0,3.16 = 15,2 gam

O
Câu 79:
nNaOH = 0,12, muối có k nguyên tử Na → n muối = 0,12/k
N

N
Trong thí nghiệm trên, CuSO4 khan có vai trò định tính nguyên tố nào dưới đây?
M muối = 10,2k/0,12 = 85k
A. Nitơ. B. Hidro. C. Cacbon. D. Oxi.
Ơ

Ơ
→ k = 1, M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất. Câu 43: Chất nào sau đây dùng để sản xuất tơ visco?
H

H
4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
0,12…….0,03……………………0,12 Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl acrylat là :
N

N
mY = mX – mZ = 12,96 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2.
Y

Y
→ Y gồm NO2 (0,12), O2 (0,03), còn lại là H2O (0,36).
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
U

U
nNO3(X) = nNO2 = 0,12 A. 25. B. 15. C. 20. D. 30.
→ %O = 16(0,12.3 + 0,36)/17,82 = 64,65%
Q

Q
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch.
C. Nhiệt luyện. D. Thủy luyện.
M

M
Câu 80:
Câu 47: Chất khí nào sau đây dùng để khử trùng, diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi?
Quy đổi E thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (c) và H2O (-3b)


A. Cl2. B. O2. C. CO2. D. N2.
nO2 = 0,5a + 3,5b + 1,5c = 7,65 Câu 48: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là :
nCO2 = a + 3b + c = 5,34 A. Al, Na, K. B. K, Na, Al. C. Na, K, Al. D. Al, K, Na.
ẠY

Muối gồm HCOONa (a), CH2 (c)


→ m muối = 68a + 14c = 88,44 ẠY
Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ chiếm khoảng 20-30% về khối lượng.
B. Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch kiềm, thu được β-glucozơ.
→ a = 0,3; b = 0,06; c = 4,86
D

D
C. Phân tử tinh bột được tạo thành từ các đơn vị α–glucozơ.
→ Muối gồm C15H31COONa (0,12) và C17H35COONa (0,18)
D. Phân tử saccarozơ được tạo thành từ hai đơn vị α–glucozơ và β-fructozơ.
nX = b = 0,06 nên X không thể chứa 2 gốc C15H31COO-, cũng không thể chứa 3 gốc C17H35COO-. Câu 50: Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m
→ X là (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 là
→ mX = 51,72 gam A. 17,28. B. 5,12. C. 8,64. D. 25,92.
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục a mol khí CO2 vào 1,5 lít dung dịch NaOH aM.

Trang 9/4 Trang 1/4


(b) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeSO4. Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m
(c) Cho hỗn hợp gồm a mol NaHSO4 và 1,2a mol NaHCO3 vào nước dư. gam muối. Giá trị của m là
(d) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 2a mol Fe(OH)3 vào dung dịch HCl dư. A. 21,36. B. 16,02. C. 13,35. D. 26,70.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là Câu 70: Cho các polime sau: polipropilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(etylen terephtalat),
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Câu 52: Chất nào sau đây có nhiều trong nước mía? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 71: Cho 53,12 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Glixerol.
13,253% về khối lượng hỗn hợp) vào bình kín thể tích không đổi chứa 0,71 mol O2 dư. Nung nóng bình
Câu 53: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn là đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (không sinh ra SO3) rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt

L
Câu 54: Trong hợp chất NaAlO2, nhôm có số oxi hóa là khác, hòa tan hết 53,12 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn

IA

IA
A. +2. B. +4. C. +1. D. +3. hợp hai muối (Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,78 mol hỗn hợp khí gồm hai khí CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử
duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z. Tính phần trăm khối lượng của muối có phân tử
Câu 55: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
khối lớn hơn trong Z.

IC

IC
A. Poliacrilonitrin. B. Polibutadien.
A. 40,68%. B. 94,40%. C. 59,32%. D. 29,66%.
C. Poli(hexametylen adipamit). D. Polietilen.
Câu 72: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung

FF

FF
Câu 56: Nhóm ion nào sau đây đều không tạo kết tủa với ion OH-? dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch
A. Cu2+, Ag+. B. Ca2+, Mg2+. C. Na+, K+. D. Fe2+, Fe3+. thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

O
Câu 57: Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi trứng thối. Khí X là A. 25,8. B. 40,0. C. 37,4. D. 80,0.
A. H2S. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 73: Hỗn hợp E gồm 1 andehit đơn chức X và 1 axit cacboxylic Y đơn chức có tỉ lệ mol là 4 : 5. Đốt
cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E thu được a mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với lượng (dư)
N

N
Câu 58: Cho hỗn hợp glyxin và alanin có tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là dung dịch AgNO3/NH3 được 140,4 gam bạc. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ơ

Ơ
A. 2,108. B. 2,128. C. 2,052. D. 2,072. A. 16,10. B. 16,51. C. 17,10. D. 17,51.
Câu 59: Trong thực tế, kim loại nào sau đây thường dùng làm dây dẫn điện? Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
H

H
A. Ag. B. Al. C. Au. D. Fe. X (t°) → X1 + X2 + H2O
N

N
Câu 60: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất X2 + NaOH → X3
được sắp xếp theo tính axit tăng dần từ trái sang phải là: X3 + X4 → Na2SO4 + X2↑ + H2O
Y

Y
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Biết: X, X1, X2, X3 là các chất vô cơ khác nhau và X2 là chất khí duy nhất. Các chất X và X4 lần lượt là
Câu 61: Kim loại nào sau đây dẻo nhất? A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Ca(HCO3)2 và NaHSO4.
U

U
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Al. C. NH4HCO3 và H2SO4. D. CaCO3 và NaHSO4.
Q

Q
Câu 62: Kim loại nào sau đây dùng làm giấy gói thực phẩm? Câu 75: Cho các phát biểu sau:
A. Mg. B. Fe. C. K. D. Al. (a) Sục khí H2 (xúc tác Ni) vào triolein trong nồi kín, để nguội thu được chất lỏng là tristearin.
M

M
Câu 63: Chất nào sau đây là amin bậc một? (b) Dầu cọ, dầu oliu có thành phần chính là chất béo.
A. (CH3)2NH. B. CH3NHC2H5. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2. (c) Anilin là hợp chất lưỡng tính.


Câu 64: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thường.
A. Glyxin. B. Anilin. C. Benzen. D. Glucozơ. (e) Amilopectin không tan trong nước cũng như trong các dung môi thông thường.
Câu 65: Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic CH3COOH? Số phát biểu đúng là
ẠY

A. MgO. B. Ca(HCO3)2.
Câu 66: Tristearin không phản ứng với chất nào sau đây?
C. MgCl2. D. CaCO3.
ẠY A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 9,65A. Biết hiệu suất điện
phân là 100%. Tính khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây và t2= 500 giây.
D

D
A. Dung dịch NaOH, t°. B. Dung dịch KOH, t°.
C. H2O xúc tác H2SO4 loãng, t°. D. H2 xúc tác Ni, t°. A. 0,64 gam và 1,32 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam.
Câu 67: Chất nào sau đây là thuộc dãy ankin? C. 0,64 gam và 1,60 gam. D. 0,32 gam và 0,64 gam.
A. C2H4. B. C2H2. C. C4H10. D. C3H6. Câu 77: Nung 32 gam hỗn hợp Fe, Cu trong khí oxi thu được 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe,
Câu 68: Hỗn hợp X gồm 2 chất tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chỉ chứa một Cu với tỉ lệ số mol CuO : Cu = 5 : 1. Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl (lấy dư
muối. Hai chất trong X không thể là 20% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 2,24 lít H2. Cho dung dịch Y vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 239,04 gam kết tủa. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
A. Fe2O3 và FeO. B. Fe2O3 và Fe. C. FeO và Fe. D. Fe3O4 và Fe. duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 25,76%. B. 69,67%. C. 76,19%. D. 36,48%.
Trang 2/4 Trang 3/4
Câu 78: Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit cacboxylic hai chức B và este 2 chức C đều mạch hở và
có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt
khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2
ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon
đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol hidrocacbon nhỏ hơn ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
số mol muối trong Y. Phần trăm khối lượng của axit B trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,95%. B. 30,10%. C. 26,53%. D. 35,42%. 41B 42B 43C 44D 45C 46A 47A 48A 49B 50D
Câu 79: Hai chất E và F đều mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (134 < ME < 51A 52B 53C 54D 55D 56C 57A 58A 59B 60C
180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng
sau: 61C 62D 63D 64A 65C 66D 67B 68A 69D 70D

L
E + H2O (H2SO4, t°) → X + Y 71C 72B 73D 74B 75B 76B 77A 78C 79C 80A

IA

IA
F + H2O (H2SO4, t°) → X + Z + T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử; Y, T đều là ancol trong đó trong đó T no, đơn chức còn Y hòa Câu 41:

IC

IC
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Cho các phát biểu sau:
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S (Khí không màu, mùi trứng thối)
(a) T tan vô hạn trong nước.
B. FeCO3 + HCl → FeCl2 + H2O + CO2 (Khí không màu, không mùi)

FF

FF
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 2 mol Ag.
(c) E là este no, hai chức, mạch hở. C. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O (Không tạo khí)
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F. D. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O (Không tạo khí)

O
(e) Chất Y dùng để điều chế tơ lapsan.
Số phát biểu đúng là
N

N
Câu 42:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là xác định sự có mặt của H: CuSO4 khan màu trắng, khi có
Ơ

Ơ
Câu 80: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng
phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt H2O sẽ chuyển thành hiđrat màu xanh.
H

H
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa
hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
N

Câu 45:

N
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,240. D. 0,896.
Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O
Y

Y
→ nCO2 = nO2 = 0,2
U

U
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 0,2
Q

Q
→ mCaCO3 = a = 20 gam
M

M
Câu 49:
Nhận xét B không đúng, xenlulozơ không bị thủy phân trong dung dịch kiềm.


Câu 50:
ẠY

ẠY
Fe + 3AgNO3 (dư) → 3Ag + Fe(NO3)3
nFe = 0,08 → nAg = 0,24 –> mAg = 25,92 gam
D

D
Câu 51:
(a) nNaOH/nCO2 = 1,5a/a = 1,5 nên tạo 2 muối Na2CO3, NaHCO3.
(b) nFe2+ > 2nCl2 nên tạo 2 cation Fe2+, Fe3+, kết hợp 2 gốc axit Cl-, SO42- thì dung dịch sẽ có 4 muối.
(c) NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Dung dịch có 2 muối Na2SO4, NaHCO3 dư.
(d) Cu + 2Fe(OH)3 + 6HCl → 2FeCl2 + CuCl2 + 6H2O
Trang 4/4 Trang 5/4
Fe3O4 + Fe + HCl → FeCl2 + H2O
Câu 53: Fe + HCl → FeCl2 + H2
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn là Fe2O3:
4Fe(OH)2 + O2 (t°) → 2Fe2O3 + 4H2O Câu 69:
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 56: nAlCl3 = nAl(OH)3 = 0,2 → mAlCl3 = 26,7 gam
+ + -
Nhóm ion Na , K đều không tạo kết tủa với ion OH vì các hợp chất NaOH, KOH đều tan.
Câu 70:

L
Câu 58: Có 4 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: polipropilen, poli(vinyl clorua), polibutađien,

IA

IA
nGly = 2x; nAla = 3x poliisopren.

IC

IC
→ nNaOH = 2x + 3x = 0,02 → x = 0,004
m muối = mGlyNa + mAlaNa = 97.2x + 111.3x = 2,108 gam Câu 71:

FF

FF
Đặt a, b, c, d là số mol CuS, FeCO3, CuO và FeS2

Câu 60: mX = 96a + 116b + 80c + 120d = 53,12 (1)

O
Trong các chất trên, chức COOH có tính axit mạnh hơn OH. Gốc không no làm tăng tính axit, gốc no làm nO = 3b + c = 13,253%.53,12/16 = 0,44 (2)
giảm tính axit. Bảo toàn electron → nO2 phản ứng = 1,5a + 0,25b + 2,75d
N

N
→ Tính axit tăng dần: (Y), (T), (Z), (X). → 0,71 + (a + b + 2d) – (1,5a + 0,25b + 2,75d) = 0,71.60/71 (3)
Ơ

Ơ
Với H2SO4 đặc nóng dư, bảo toàn electron:
Câu 65: 8a + b + 15d = 2(1,78 – b) (4)
H

H
A. MgO + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O (1)(2)(3)(4) → a = 0,04; b = 0,08; c = 0,2; d = 0,2
N

N
B. Ca(HCO3)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Muối gồm Fe2(SO4)3 (0,14) và CuSO4 (0,24) → %Fe2(SO4)3 = 59,32%
C. MgCl2 + CH3COOH: Không phản ứng
Y

Y
D. CaCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Câu 72:
U

U
Mỗi phần nặng 11,6 gam
Q

Q
Câu 66: nCl- = nNa+ + nK+ + 3nAl3+ = 2nH2 = 0,8
Tristearin là chất béo no nên không phản ứng với H2 xúc tác Ni, t°. → m muối = 11,6 + 0,8.35,5 = 40 gam
M

M


Câu 68: Câu 73:
A. Luôn tạo 2 muối với mọi tỉ lệ Số C = nCO2/nE = 1 → E gồm HCHO (4e) và HCOOH (5e)
Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O nAg = 4.4e + 2.5e = 1,3 → e = 0,05
ẠY

FeO + HCl → FeCl2 + H2O


B. Có thể chỉ tạo 1 muối với tỉ lệ phù hợp:
ẠY
→ mE = 30.4e + 46.5e = 17,5 gam
D

D
Fe2O3 + Fe + HCl → FeCl2 + H2O Câu 74:
Fe + HCl → FeCl2 + H2 Các chất X và X4 lần lượt là Ca(HCO3)2 và NaHSO4.
C. Luôn tạo 1 muối với mọi tỉ lệ Ca(HCO3)2 (t°) → CaO + CO2 + H2O
FeO + HCl → FeCl2 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3
Fe + HCl → FeCl2 + H2 NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
D. Có thể chỉ tạo 1 muối với tỉ lệ phù hợp:
Trang 6/4 Trang 7/4
Câu 75: → x = 0,17
(a) Sai, khi để nguội thu được chất rắn là tristearin. → mX = 7,84 gam và %CH2(COOH)2 = 0,02.104/7,84 = 26,53%
(b) Đúng
(c) Sai, anilin chỉ có tính bazơ, không có tính axit. Câu 79:
(d) Đúng nCO2 = nO2 nên E, F có dạng Cx(H2O)y
(e) Đúng, do amilopectin có phân tử khối rất lớn nên không tan trong nước cũng như trong các dung môi E, F chỉ chứa chức este trong phân tử và thủy phân F tạo 3 sản phẩm nên y lấy các giá trị 4, 6, 8…
thông thường.
Nếu y ≥ 6 thì x ≥ 8, lúc đó 134 < ME < 180 không thỏa mãn, loại. Vậy y = 4
→ E, F là CxH8O4; 134 < ME < 180 nên x lấy giá trị 6, 7, 8

L
Câu 76:
Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường nên chọn:

IA

IA
nCuSO4 = 0,02
E là HCOO-CH2-CH(CH=CH2)-OOCH
Khi t1 = 200s thì ne = It1/F = 0,02 → nCu = ne/2 = 0,01 → mCu = 0,64 gam

IC

IC
X là HCOONa; Y là CH2=CH-CHOH-CH2OH
Khi t2 = 500s thì ne = It2/F = 0,05 → nCu = nCu2+ = 0,02 → mCu = 1,28 gam F là:

FF

FF
HCOO-CH=CH-COO-C2H5
Câu 77: HCOO-C(=CH2)-COO-C2H5

O
nH2O = nO = (40 – 32)/16 = 0,5; nH2 = 0,1 HCOO-CH=CH-CH2-COO-CH3
→ nHCl phản ứng = 2nH2O + 2nH2 = 1,2 …
N

N
nHCl dư = 1,2.20% = 0,24 T là CH3OH hoặc C2H5OH
Ơ

Ơ
Bảo toàn Cl → nAgCl = 1,44
(a) Đúng
Từ m↓ = mAgCl + mAg → nAg = 0,3
H

H
(b) Đúng
Ban đầu nFe = a và nCu = b → 56a + 64b = 32
(c) Sai, E là este không no, có 1C=C, hai chức, mạch hở.
N

N
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 2nO + 2nH2 + nAg + 3nNO
(d) Sai, F có nhiều đồng phân cấu tạo.
Với nNO = nH+ dư/4 = 0,06 → a = 0,544; b = 0,024
Y

Y
(e) Sai, tơ lapsan điều chế từ ancol C2H4(OH)2.
nCuO : nCu = 5 : 1 và nCuO + nCu = nCu ban đầu = 0,024
U

U
→ nCuO = 0,02; nCu = 0,004 Câu 80:
Q

Q
Bảo toàn O → nFe3O4 = (0,5 – 0,02)/4 = 0,12 Các muối đều 18C nên quy đổi mỗi phần thành HCOOH (a), CH2 (17a), H2 (b), C3H5(OH)3 (c) và H2O (-
Bảo toàn Fe → nFe = a – 0,12.3 = 0,184 3c)
M

M
→ %Fe = 25,76% m muối = 68a + 14.17a + 2b = 30,48


nO2 = 0,5a + 1,5.17a + 0,5b + 3,5c = 2,64
Câu 78: nCO2 = a + 17a + 3c = 1,86
Hiđrocacbon đơn giản nhất là CH4 (0,015 mol) → Y chứa CH2(COONa)2 và NaOH. → a = 0,1; b = -0,06; c = 0,02
ẠY

Do nCH2(COONa)2 > nCH4 nên muối còn dư trong phản ứng vôi tôi xút:
CH2(COONa)2 + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3
ẠY
→ nH2 làm no hỗn hợp = -b = 0,06
→ V = 1,344 lít
D

D
→ nNaOH = 0,03
Bảo toàn Na → nCH2(COONa)2 = 0,05
→ nA = 0,03; nB = 0,02 và nC = 0,03
A = CH3OH + ?CH2 và (B, este) = (COOH)2 + ?CH2
→ Quy đổi X thành CH3OH (0,03), (COOH)2 (0,05) và CH2 (x)
nO2 = 0,03.1,5 + 0,05.0,5 + 1,5x = 0,325
Trang 8/4 Trang 9/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
CỤM HUYỆN DUY XUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 Câu 57: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 1. D. 2 và 2.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 58: Polime nào sau đây thuộc loại cao su?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
A. Poliacrilonitrin. B. Polipropilen.
Mã đề … C. Polimetyl metacrylat. D. Polibutadien.
Câu 59: Công thức của etyl axetat là
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 60: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

L
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NH2. C. CH3NHC2H5. D. CH3NH2.
Câu 41: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

IA

IA
Câu 61: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra
A. Tơ nilon-6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
A. Sự thủy phân tinh bột. B. Sự đông tụ protein.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

IC

IC
C. Sự thủy phân protein. D. Sự kết tủa tinh bột.
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 62: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

FF

FF
A. Glyxin. B. Triolein. C. anilin. D. Metylamin.
A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 63: Saccarozơ là chất rắn, kết tinh, có vị ngọt và chứa nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của
Câu 44: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
saccarozơ là

O
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
A. C6H10O5. B. C12H22O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
Câu 64: Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,1 gam hỗn
N

N
A. Cu. B. Cr. C. Au. D. Fe. hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
Ơ

Ơ
Câu 46: Hợp chất CH3NHC2H5 có tên là : A. 175. B. 300. C. 350. D. 150.
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. dietylamin. Câu 65: Từ m kg mùn cưa chứa 60% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 50 kg glucozơ với
H

H
Câu 47: Axit fomic có công thức là : hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
N

N
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3CH2OH. A. 60,00. B. 93,75. C. 56,25. D. 45,00.
Câu 48: Kim loại Al không tan trong dung dịch : Câu 66: Cho các phát biểu sau:
Y

Y
A. NaOH đặc. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng. (a) Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Câu 49: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ, được dùng để sản xuất giấy? (b) Alanin là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
U

U
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. C. Saccarozơ. (c) Axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.
Q

Q
Câu 50: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? (d) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. (đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và Na.
M

M
Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là Số phát biểu đúng là
A. Tính axit. B. Tính khử. C. Tính bazơ. D. Tính oxi hóa. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 52: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? Câu 67: Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng là
A. Nhựa bakelit. B. Cao su buna. C. Tơ nilon 6,6. D. Amilopecin. chất phụ gia bổ sung hương thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước
Câu 53: Polietilen được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây? hoa… Vanilin có công thức cấu tạo như sau:
ẠY

A. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CN.
Câu 54: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
ẠY
Nhận định nào sai về vanilin?
A. Vanilin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử vanilin có chứa nhóm chức ancol.
D

D
A. Cu2+. B. K+. C. Mg2+. C. Al3+. C. Vanilin có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam este X, thu được 0,45 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân D. Vanilin có công thức phân tử là C8H8O3.
tử của X là Câu 68: Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m
gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H33COONa và
C3H5(OH)3. Công thức của X là A. 200 và 26,80. B. 300 và 23,90. C. 300 và 30,45. D. 200 và 23,15.
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa giữa etilenglicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu
được tối đa bao nhiêu este hai chức?
Trang 1/4 Trang 2/4
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70: Cho các polime sau: polivinylclorua, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon-6,6, Câu 77: Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 3 là kí hiệu của
polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là nhựa X, loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như ống dẫn nước, vải che mưa,… Ở nhiệt
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. độ cao, nhựa X bị phân hủy, có mùi hôi và gây ngộ độc. Số 2 là ký hiệu của nhựa Y, loại này mềm, nóng
Câu 71: Cho m gam hỗn hợp E gồm Fe và Zn vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 chảy trên 110°C, có tính khá trơ với môi trường axit, kiềm, dầu mỡ, được dùng phổ biến làm màng mỏng,
bình chứa…
0,2M, sau một thời gian thu được 7,01 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,41 gam chất rắn Z vào dung dịch T. Giá trị của m (a) Nhựa X điều chế từ phản ứng trùng hợp vinylclorua.
là (b) Nhựa Y điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic.
A. 2,648. B. 3,124. C. 3,280. D. 2,700. (c) Nhựa Y được đánh giá an toàn cho sức khỏe có thể đựng thực phẩm.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng? (d) Nhựa X được khuyến cáo sử dụng để bọc thực phẩm hoặc sử dụng trong lò vi sóng.

L
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (e) Polime tạo ra nhựa X và Y đều thuộc loại polime tổng hợp.

IA

IA
B. Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit. Số phát biểu sai là
C. Tinh bột và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

IC

IC
D. Cho vài giọt iot vào ống nghiệm chứa xenlulozơ thì thấy xuất hiện màu xanh tím. Câu 78: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được NaOH, thu được muối không no Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử

FF

FF
chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu đúng là hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2. a) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.

O
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3. b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
Câu 74: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 58) có cùng số nguyên tử cacbon trong
N c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

N
phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 23,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có d) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là e) Từ Z và T đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng.
Ơ

Ơ
A. 1,35. B. 0,24. C. 1,80. D. 1,60. Số phát biểu đúng là
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
H

H
ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy 1,5m gam E trong O2 dư, thu được
Câu 79: Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng cơ bản cho con người. Tuy nhiên ăn quá nhiều tinh bột
0,114 mol CO2 và 0,081 mol H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
N

N
sẽ dẫn đến thừa cân gây béo phì và tăng nguy cơ mắc bệnh tiểu đường. Một người trưởng thành cần cung
được hỗn hợp F gồm các ancol và 2,58 gam hỗn hợp muối khan T. Đốt cháy toàn bộ T thu được Na2CO3, cấp khoảng 2000 calo trong một ngày từ các nguồn thức ăn trong đó có tinh bột từ gạo chiếm 55% tổng
0,019 mol CO2 và 0,017 mol H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y năng lượng. Một gia đình có 4 người trưởng thành và sử dụng chủ yếu tinh bột từ gạo. Vậy trong 30 ngày
Y

Y
trong E là
gia đình đó cần tiêu thụ bao nhiêu kg gao? Biết loại gạo này chứa 80% tinh bột và 1 gam tinh bột chứa 4
U

U
A. 21,10%. B. 78,71%. C. 10,55%. D. 10,73%. calo.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: A. 26,40 kg. B. 165,00 kg. C. 41,25 kg. D. 75,00 kg.
Q

Q
Bước 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch Câu 80: Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi
NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc). Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700
M

M
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí
loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của


Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy m là
tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2. A. 20,17. B. 19,99. C. 22,08. D. 21,44.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào
ẠY

cốc nước nóng (khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc
nước nóng (khoảng 60 – 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
ẠY
D

D
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Trang 3/4 Trang 4/4


→ nC2H5NH2 = 0,1
→ nHCl = nX = 0,3 → Vdd = 300 ml
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT m muối = mX + mHCl = 30,45 gam

41D 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48C 49A 50C
Câu 69:
51B 52A 53A 54B 55C 56A 57B 58D 59A 60A
Thực hiện phản ứng este hóa giữa etilenglicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu được tối đa 3
61B 62B 63C 64C 65B 66B 67B 68C 69A 70C este hai chức, gồm:
71D 72B 73A 74A 75C 76D 77D 78C 79C 80D (HCOO)2C2H4

L
(HCOO)(CH3COO)C2H4

IA

IA
Câu 55: (CH3COO)2C2H4
nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.

IC

IC
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,15 Câu 70:

FF

FF
→ MX = 74: X là C3H6O2 Có 1 polime trong dãy được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: nilon-6,6

O
Câu 64: Câu 71:
nH2O = nO = (mY – mX)/16 = 0,35 N nAgNO3 = 0,06; nCu(NO3)2 = 0,04 → nNO3- = 0,14

N
Bảo toàn H → nH2SO4 = nH2O = 0,35 → V = 350 ml nMg = 0,14 > nNO3-/2 = 0,07 nên Mg dư và muối cuối cùng là Mg(NO3)2 (0,07)
Ơ

Ơ
Bảo toàn khối lượng cho kim loại:
Câu 65: m + 0,06.108 + 0,04.64 + 3,36 = 7,01 + 6,41 + 0,07.24
H

H
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 → m = 2,7
N

N
162………………………..180
→ m mùn cưa = 50.162/(180.60%.80%) = 93,75 kg Câu 72:
Y

Y
A. Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
U

U
Câu 66: B. Đúng.
Q

Q
(a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê C. Sai, tinh bột và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Đúng, alanin chứa NH2 và COOH nên thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, xenlulozơ không có phản ứng màu với I2.
M

M
(c) Sai, axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-7.


(d) Đúng Câu 73:
(đ) Sai, thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N và Na. X gồm 2 kim loại là Ag và Cu
Y chỉ chứa một muối → Fe(NO3)2
ẠY

Câu 67:
A. Đúng, vanilin có 3 loại nhóm chức: phenol, anđehit và ete.
ẠY
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
D

D
B. Sai, OH trong vanilin thuộc loại phenol.
C. Đúng, vanilin có -CHO nên phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng. Câu 74:
D. Đúng. X, Y, Z đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư → Chúng có CH≡C-.
Mặt khác, MX < MY < MZ < 58 và X, Y, Z cùng C nên X là CH≡C-C≡CH; Y là CH≡C-CH=CH2 và Z là
Câu 68: CH≡C-CH2CH3.
nGly = nNaOH = 0,2 nX = nY = nZ = e → mE = 50e + 52e + 54e = 23,4

Trang 5/4 Trang 6/4


→ e = 0,15 (a) Đúng
nBr2 = a = 4e + 3e + 2e = 1,35 mol (b) Sai, Y điều chế từ phản ứng trùng hợp CH2=CH2.
(c) Đúng
Câu 75: (d) Sai, không dùng nhựa X để bọc thực phẩm hoặc sử dụng trong lò vi sóng.
nNa2CO3 = e → nNaOH = 2e → nO(T) = 4e (e) Đúng
mT = 12(e + 0,019) + 0,017.2 + 16.4e + 23.2e = 2,58
→ e = 0,019 Câu 78:
nCOONa = 2e = 0,038; nH = 2nH2O = 0,034 Muối Y không no nên X là:

L
Dễ thấy mCOONa + mH = mT nên T gồm HCOONa (0,017) và (COONa)2 (0,002) CH3-OOC-CH=CH-COO-CH=CH2

IA

IA
Đốt cháy m gam E thu được 0,076 mol CO2 và 0,054 mol H2O CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH=CH2

IC

IC
mE = 0,076.12 + 0,054.2 + 16.4e = 2,236 Y là C2H2(COONa)2
Bảo toàn khối lượng → mF = 1,176 Z là CH3OH

FF

FF
Bảo toàn C → nC(F) = 0,038 T là CH3CHO
nO(F) = 2e = 0,038 nên F chứa các ancol có số C = số O. E là C2H2(COOH)2

O
nH(F) = (mF – mC – mO)/1 = 0,112 (a) Sai, Z có 1C nên không tạo anken.
→ nF = nH/2 – nC = 0,018 (b) Sai, CH3CHO không có liên kết H liên phân tử như C2H5OH nên CH3CHO sôi thấp hơn C2H5OH.
N

N
Số C = nCO2/nF = 2,111 nên F chứa C3H5(OH)3. (c) Đúng, E có 4H và 4 oxi.
Ơ

Ơ
Có 1 muối đôi nên F chỉ còn 1 ancol nữa là CH3OH. (d) Đúng, X có 2 cấu tạo thỏa mãn.
H

H
X là HCOOCH3 (e) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
Y là (COOCH3)2: 0,002 mol CH3CHO + O2 → CH3COOH
N

N
Z là (CH3COO)3C3H5
Y

Y
→ %Y = 10,55% Câu 79:
U

U
Năng lượng cần cho 4 người trong 30 ngày = 30.4.2000 = 240000
Câu 76: → m gạo cần thiết = 240000.55%/(80%.1.4) = 41250 gam = 41,25 kg
Q

Q
Nội dung các bước:
M

M
+ Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2) Câu 80:
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3) C2H5NH2 = 2CH2 + NH3


+ Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3. C3H4O2 = 2CH2 + CO2
+ Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1) Hexapeptit = ?CH2 + 6NH3 + 6CO2 – 5H2O
ẠY

+ Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2)
(a) Đúng ẠY
Quy đổi E thành CH2 (b), NH3 (0,2), CO2 (0,2), H2O (-0,15)
nO2 = a = 1,5b + 0,2.0,75 (1)
(b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt Sản phẩm cháy chứa nCO2 = b + 0,2
D

D
(c) Đúng nNaOH = 0,7; nCO2 = 0,216
(d) Sai, saccarozơ không tráng gương Y + HCl → Dung dịch chứa Na+ (0,7), Cl- (0,4a), HCO3- (b + 0,2 – 0,216)
(e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương. Bảo toàn điện tích: 0,7 = 0,4a + b – 0,016 (2)
(1)(2) → a = 0,765 và b = 0,41
Câu 77: → mE = 15,24
Nhựa X là PVC, nhựa Y là PE nNaOH phản ứng = nCO2 = 0,2
Trang 7/4 Trang 8/4
nH2O = nC3H4O2 + nPeptit = 0,05 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
Bảo toàn khối lượng: THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024
mE + mNaOH = m muối + mC2H5NH2 + mH2O (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
→ m muối = 21,44 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề …

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?

IA

IA
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. 2Fe + 3Cl2 → FeCl3.
C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4. D. Fe + S → FeS.

IC

IC
Câu 42: Phân tử amino axit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Glyxin.

FF

FF
Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.

O
Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Etanol.
N

N
Câu 45: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
Ơ

Ơ
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 46: Đồng phân este của etyl fomat là
H

H
A. metyl fomat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
N

N
Câu 47: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. NaOH loãng. D. NaCl loãng.
Y

Y
Câu 48: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Be. C. Na. D. Ca.
U

U
Câu 49: Tên gọi của Fe2(SO4)3 là
Q

Q
A. sắt (II) sunfua. B. sắt (III) sunfat. C. sắt (II) sunfat. D. sắt (III) sunfua.
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
M

M
A. Li. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 51: Axit oleic là một axit béo có trong dầu thực vật. Trong phân tử axit oleic có bao nhiêu nguyên tử


C?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 52: Các đồ dùng bằng bạc để lâu ngày bị xám đen là do trong không khí có chứa
ẠY

ẠY A. O2. B. H2S. C. CO2.


Câu 53: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Benzyl axetat có công thức
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5.
D. SO2.
D

D
C. C2H5COOCH2C6H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 54: Polime X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được sản
phẩm có chứa N2. Polime X là
A. nilon–6,6. B. cao su buna–N.
C. tơ nitron. D. poli(etilen-terephtalat).
Câu 55: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để thu hồi thủy ngân (ở nhiệt độ thường)?

Trang 9/4 Trang 1/4


A. Nước. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Bột than. C. điện phân dung dịch với điện cực trơ.
Câu 56: Xút ăn da có công thức là D. cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 71: Cho 5 gam dung dịch H3PO4 39,2% tác dụng với 22 gam dung dịch NaOH 10%. Khối lượng
Câu 57: Cho các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính là muối trong dung dịch thu được là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. A. 3,06 gam. B. 2,95 gam. C. 4,16 gam. D. 3,17 gam.
Câu 58: Andehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 1. D. không no. A. Na2CO3 và NaClO. B. NaOH và NaClO.
Câu 59: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
những tấm kim loại Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm một số chất béo và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 850ml dung dịch

L
A. kẽm. B. platin. C. chì. D. đồng. NaOH 1M. Toàn bộ muối thu được đem đốt cháy hoàn toàn thu được 14,875 mol CO2 và 14,275 mol
H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V gần nhất với giá trị

IA

IA
Câu 60: Chất không có phản ứng thuỷ phân là
nào sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
A. 610. B. 598. C. 596. D. 605.

IC

IC
Câu 61: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
hết với 13,6 gam X cần tối đa 80 ml dung dịch NaOH a mol/lít, thu được 12 gam hỗn hợp hai muối. Giá
(a) Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.

FF

FF
trị của a là ?
A. 2,25. B. 1. C. 1,75. D. 2. (b) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Câu 62: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với (c) Tất cả các axit béo đều tác dụng được với NaOH tỉ lệ mol 1: 1.

O
dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là : (d) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
N (e) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch axit thu được sản phẩm gồm xà phòng và glixerol.

N
C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và xenlulozơ. Số phát biểu đúng là
Câu 63: Để đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng tối A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Ơ

Ơ
thiểu V lít (đktc) khí O2 thu được N2, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị của V là ? Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
H

H
A. 5,152. B. 8,568. C. 7,728. D. 5,712. (a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
Câu 64: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? (b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
N

N
A. KOH và Na2CO3. B. Mg(NO3)2 và H2SO4. (c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl2 và NaNO3. (d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
Y

Y
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1 mol glixerol và (e) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
U

U
: (g) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Q

Q
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng thu được NaOH là
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,112 lít khí N2O (đktc,
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là :
M

M
Câu 76: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
A. 10,4. B. 2,6. C. 5,2. D. 1,3. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
Câu 67: Trong quá trình sản xuất, đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng


(1) E + NaOH → X + Y
tráng bạc). Cho a gam đường glucozơ ở trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là : (2) F + NaOH → X + Y
A. 20 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 18 gam. (3) X + HCl → Z + NaCl
ẠY

Câu 68: Cho dãy các chất sau: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
trong dãy trên là :
ẠY
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức, mạch hở.
D

D
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. (b) Chất Y có cùng công thức đơn giản nhất với chất E.
Câu 69: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. (c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là ? (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
A. 5,5. B. 5,0. C. 6,5. D. 6,0. (e) 1 mol chất E hoặc 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Câu 70: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là Số phát biểu đúng là
:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
A. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
B. cho Fe dư vào dung dịch, rồi lọc bỏ chất rắn.
Trang 2/4 Trang 3/4
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon có công thức dạng C5Hy và H2. Đun nóng 0,5875 mol X với
Ni, sau một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp M chỉ chứa các hidrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn M thu
được 23,175 gam H2O. Biết tỉ khối của M so với hidro bằng 35,15. Mặt khác, 14,06 gam X tác dụng tối
đa với m gam brom. Giá trị của m là ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
A. 52,8. B. 88,0. C. 79,2. D. 70,4.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 41A 42B 43C 44B 45A 46C 47B 48B 49B 50A
thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl 51C 52B 53B 54A 55B 56A 57C 58C 59A 60A
nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào
61C 62A 63D 64C 65C 66D 67C 68D 69D 70B
Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm
của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? 71D 72D 73B 74D 75A 76C 77D 78B 79C 80A

L
A. 4,10%. B. 4,92%. C. 3,82%. D. 3,55%.

IA

IA
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm este X đơn chức và este Y hai chức đều mạch hở Câu 61:
(đều chỉ chứa chức este duy nhất) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa một ancol Z
duy nhất và hỗn hợp T. Hỗn hợp T gồm hai muối đều no và không tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z Để thu được 2 muối thì cặp este đã dùng là HCOOC6H4-CH3 (x mol) và HCOOCH2C6H5 (y mol)

IC

IC
ở trên cần vừa đủ 1,344 lít (đktc) khí O2 thu được CO2 và 1,08 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn nX = x + y = 0,1
lượng T ở trên thu được hỗn hợp sản phẩm gồm H2O; 1,232 lít (đktc) khí CO2 và 1,59 gam Na2CO3. Phần

FF

FF
trăm khối lượng este X có trong hỗn hợp ban đầu là Sản phẩm gồm 2 muối và H2O (x mol), C6H5CH2OH (y mol)
A. 44,545%. B. 64,516%. C. 35,484%. D. 55,455%. Bảo toàn khối lượng:

O
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành 13,6 + 40(2x + y) = 12 + 18x + 108y
điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu
→ x = 0,04; y = 0,06
được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị (đồ thị gấp khúc
N

N
tại các điểm M, N). → nNaOH = 0,08a = 2x + y → a = 1,75M
Ơ

Ơ
Câu 62:
H

H
Có 2 chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là glucozơ và fructozơ.
N

N
Câu 63:
Y

Y
Quy đổi X thành CH3NH2 (0,06) và CH2
U

U
nCO2 = 0,14 → nCH2 = 0,08
Q

Q
→ nO2 = 0,06.2,25 + 0,08.1,5 = 0,255 → V = 5,712
M

M
Câu 64:
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là


Cặp chất CuSO4 và NaOH không cùng tồn tại trong một dung dịch vì chúng có phản ứng với nhau:
A. 18,375. B. 15,975. C. 17,480. D. 10,650.
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
ẠY

ẠY
Câu 66:
Bảo toàn electron: 2nZn = 8nN2O
D

D
nN2O = 0,005 → nZn = 0,02 → mZn = 1,3 gam

Câu 67:
nAg = 0,1 → nC6H12O6 = 0,05
→ m đường = a = 0,05.180/(100% – 10%) = 10 gam

Trang 4/4 Trang 5/4


Câu 68: Câu 75:
Có 7 chất tham gia phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử với HNO3 đặc nóng trong dãy trên là: Fe, (a) Không phản ứng.
FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3
(b) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
(c) NaCl + H2O → Cl2 + H2 + NaOH
Câu 69: (d) Không phản ứng.
nO(X) = nH2O = nH2SO4 = 0,15 (e) Không phản ứng.
→ m kim loại = mX – mO(X) = 8,4 – 0,15.16 = 6 gam
(g) Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NaOH

L
Câu 70: Câu 76:

IA

IA
Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là cho Fe dư vào dung dịch, rồi lọc bỏ chất rắn: E, F tạo sản phẩm giống nhau khi tác dụng với NaOH và Y không có nhóm -CH3 nên:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

IC

IC
E là HCOO-CH2-CH2-OH
Lọc bỏ chất rắn gồm Cu và Fe dư, còn lại dung dịch FeSO4 sạch. F là (HCOO)2C2H4

FF

FF
(3) → X là muối HCOONa → Z là HCOOH
Câu 71: Y là C2H4(OH)2

O
nH3PO4 = 5.39,2%/98 = 0,02 (a) Sai, E là hợp chất tạp chức.
nNaOH = 22.10%/40 = 0,055
(b) Sai, CTĐGN của Y là CH3O, của E là CH2O
N

N
nH3PO4 < nNaOH < 3nH3PO4 nên H3PO4 và NaOH đều hết (c) Đúng, X là NaO-CHO nên có tráng bạc.
Ơ

Ơ
→ nH2O = nNaOH = 0,055
(d) Sai, HCOOH và CH3COOH cùng dãy đồng đẳng nên HCOOH có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH do
Bảo toàn khối lượng → m muối = mH3PO4 + mNaOH – mH2O = 3,17 gam phân tử khối HCOOH nhỏ hơn.
H

H
(e) Sai: nE : nNaOH = 1 : 1 và nF : nNaOH = 1 : 2
N

N
Câu 72:
X và Y có thể là NaOH và Na2CO3: Câu 77:
Y

Y
NaCl + H2O → Cl2 + H2 + NaOH M dạng C5Hz → z + 12.5 = 35,15.2 → z = 10,3
U

U
NaOH + CO2 → NaHCO3 nH2O = 1,2875 → nM = 0,25
Q

Q
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O C5Hy + (z – y)/2H2 → C5Hz
Na2CO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O → nH2 = 0,25(z – y)/2
M

M
nX = 0,25 + 0,25(z – y)/2 = 0,5875 → y = 7,6


Câu 73: mX = 17,575 và nBr2 = 0,25(2.5 + 2 – y)/2 = 0,55
nBr2 phản ứng với X = nBr2 phản ứng với muối = nCO2 – nH2O = 0,6 → Khi mX = 14,06 thì nBr2 = 0,44
→ V = 600 ml → mBr2 = 70,4 gam
ẠY

Câu 74:
ẠY
Câu 78:
D

D
(a) Sai, cao su không dùng để sản xuất chất dẻo, chất dẫn điện. X còn Fe dư nên O2 đã phản ứng hết.
(b) Đúng Bảo toàn khối lượng → mX = 17,6
(c) Đúng, các axit béo đều thuộc loại đơn chức nên tác dụng được với NaOH tỉ lệ mol 1: 1. Y gồm FeCl2 (a), FeCl3 (b)
(d) Sai, polipeptit (11 đến 50 gốc α-amino axit) là cơ sở tạo nên protein. → m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 102,3 (1)
(e) Sai, thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch axit thu được sản phẩm gồm axit béo và glixerol. nH2O = nO(X) = c
→ mX = 56(a + b) + 16c = 17,6 (2)
Trang 6/4 Trang 7/4
Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,075.2 (3) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
(1)(2)(3) → a = 0,15; b = 0,1; c = 0,225 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
nHCl = 2nH2 + 2nH2O = 0,6 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
mddY = mX + mddHCl – mH2 = 392,45 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
→ C%FeCl2 = 4,85% Mã đề …

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 79: 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
nH2O = 0,06 → Z dạng CxHyO (0,12/y mol)

L
nO2 = (x + 0,25y – 0,5).0,12/y = 0,06 Câu 41: Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau

IA

IA
→ 4x – y = 2 → x = 2, y = 6 là nghiệm duy nhất. đây là tác nhân chính gây ra mưa axit?
A. O3. B. CO2. C. SO2. D. CH4.

IC

IC
Z là C2H5OH (0,02 mol)
Câu 42: Cho m gam etanol tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít khi H2. Giá trị của m là :
nNa2CO3 = 0,015 → nNaOH = 0,03 A. 9,2. B. 18,4. C. 13,8. D. 4,6.

FF

FF
→ nX = nY = 0,01 Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
nC2H5OH = nX + nY và sản phẩm có 2 muối nên: A. KCl. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4.

O
X là ACOOC2H5 (0,01) Câu 44: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là :
A. etanol. B. metylamin. C. tristearin. D. etyl axetat.
Y là ACOOBCOOC2H5 (0,01)
N

N
Câu 45: Chất nào sau đây là metylamin?
Muối gồm ACOONa (0,02) và HO-B-COONa (0,01)
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Ơ

Ơ
nC(muối) = 0,02(CA + 1) + 0,01(CB + 1) = 0,055 + 0,015 Câu 46: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
H

H
→ 2CA + CB = 4 A. NaHCO3. B. HCl. C. NaCl. D. KHSO4.
Các muối no và không tráng gương nên CA ≥ 1 và CB ≥ 1 → CA = 1 và CB = 2 là nghiệm duy nhất. Câu 47: Phân tử nitơ có công thức cấu tạo là :
N

N
X là CH3COOC2H5 (0,01) → %X = 35,484% A. N=N. B. N≡N. C. N→N. D. N-N.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
Y

Y
Y là CH3COOC2H4COOC2H5 (0,01)
A. NaCl. B. KNO3. C. Ba(OH)2. D. HCl.
U

U
Câu 49: Trong y học dung dịch glucozơ được dùng làm dịch truyền cho những bệnh nhân suy nhược cơ
Câu 80: thể. Biết 1 gam glucozơ cung cấp 15,5 kJ năng lượng. Năng lượng được cung cấp bởi glucozơ trong 1
Q

Q
chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ 10% là :
Đoạn 1: nCl2 = 0,045
A. 775 kJ. B. 500 kJ. C. 430 kJ. D. 1395 kJ.
M

M
Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0,045.2 = 0,09 mol electron.
Câu 50: Cho 4,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của
Đoạn 2: Có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí nhanh hơn → Thoát Cl2 và H2 m là


Bảo toàn electron → nCl2 = nH2 = u A. 4,8. B. 4,2. C. 2,1. D. 2,4.
Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt nO2 = v → nH2 = 2v Câu 51: Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeSO3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2S3. D. FeSO4.
ẠY

n khí tổng = 2u + 3v + 0,045 = 0,24


ne anot = 2(u + 0,045) + 4v = 0,09.11/3 ẠY
Câu 52: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ yếu nhất trong
dãy trên là
→ u = 0,03 và v = 0,045 A. NH3. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
D

D
nCuSO4 = nCu = nCl2 đoạn 1 = 0,045 Câu 53: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây?
nKCl = 2nCl2 tổng = 0,15 A. CuO. B. Cu(OH)2. C. Cu(NO3)2. D. Cu(NO2)2.
Câu 54: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
→ m = 18,375 gam
A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 55: Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C2H4O2.
Câu 56: Cập chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
Trang 8/4 Trang 1/4
A. CH4 và CH2=CH2. B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3. Câu 70: Hỗn hợp E gồm hai amin no X (CnH2n+3N), Y (CnH2n+4N2, với n ≥ 2) và hai hiđrocacbon mạch
C. CH2=CH-CH3 và CH≡C-CH3. D. CH≡C-CH3 và CH2=C=CH2. hở là đồng đẳng kế tiếp (số liên kết trong phân tử mỗi hiđrocacbon không quá 3). Đốt cháy hoàn toàn
Câu 57: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là 0,08 mol E cần dùng 0,355 mol O2 thu được 4,86 gam H2O và 5,6 lít hỗn hợp (N2, CO2). Phần trăm khối
lượng của hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn trong E là
A. fructozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
A. 21,9%. B. 12,9%. C. 19,9%. D. 10,9%.
Câu 58: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X cần vừa đủ 18,48 lít O2.
A. Alanin. B. Etyl fomat. C. Tristearin. D. Saccarozơ. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 300 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
Câu 59: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về A. 0,75. B. 0,45. C. 0,90. D. 0,60.
khối lượng. Công thức của Y là
Câu 72: Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y (MX < MY; X có mạch hở). Thủy phân hoàn toàn E cần
A. CH2=C(CH3)-COOCH3. B. CH2=CH-COOC2H5. dùng 0,46 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm ba muối, trong đó có một muối F (biết MF < 150; phần

L
C. C2H5OH. D. CH3OH. trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong F là 12,307%) và hỗn hợp T gồm hai ancol no, mạch hở. Cho T

IA

IA
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 0,11 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, H2O và
glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là 0,95 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,05 mol O2. Phần trăm khối lượng Y trong E
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

IC

IC
A. 96,4. B. 92,4. C. 88,4. D. 89,0.
Câu 61: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch? A. 77%. B. 85%. C. 80%. D. 83%.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước, thu được 3,36 lít khí

FF

FF
A. Alanin. B. Etylamin. C. Phenol. D. Etyl axetat.
H2 và dung dịch Y. Hấp thụ khí CO2 vào Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch phụ thuộc vào lượng
Câu 62: Cho các chất sau: valin, etylamin, anilin, Ala-Gly-Ala, axit amino axetic. Có bao nhiêu chất tác
CO2 hấp thụ như sau:
dụng được với dung dịch HCl?

O
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,1 0,2 0,3
Câu 63: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? Khối lượng chất tan (gam) 16,55 9,30 13,70
N

N
A. Ag+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Na+.
Giá trị của m là
Ơ

Ơ
Câu 64: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. 26,75. B. 29,95. C. 32,45. D. 29,15.
A. Hg. B. Cr. C. W. D. Ag.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
H

H
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
N

N
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
B. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi thấp hơn cao su buna.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Y

Y
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
U

U
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Câu 66: Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Q

Q
của X là
Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
(1) E + 2NaOH → X + Y + Z
M

M
Câu 67: Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
(2) Y + HCl → T + NaCl.
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3.


(3) X + HCl → F + NaCl.
C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CH=CH2.
(4) F + C2H4(OH)2 → G + H2O.
Câu 68: Thủy ngân hoàn xoàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H33COONa và
C3H5(OH)3. Công thức của X là Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, ME <
160; MX < MY. Cho các phát biểu sau:
ẠY

A. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 69: Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion Ca2+ không bình
ẠY
(a) Có 2 công thức cấu tạo của E thoả mãn sơ đồ trên.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
D

D
thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion Ca2+, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion (c) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Ca2+ dưới dạng canxi oxalat (CaC2O4) rồi cho canxi oxalat tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi (d) G là hợp chất hữu cơ đa chức.
trường axit theo sơ đồ sau: (e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2↑ + H2O Số phát biểu đúng là
Giả sử canxi oxalat kết tủa từ 1 ml máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 ml dung dịch KMnO4 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
4,88.10-4 M. Nồng độ ion Ca2+ trong máu người đó (tính theo đơn vị mg/100 ml máu) là Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. 15 mg/100 ml. B. 10 mg/100 ml. C. 20 mg/100 ml. D. 25 mg/100 ml. Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Trang 2/4 Trang 3/4
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau: ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch có màu không thay đổi. 41C 42A 43C 44C 45A 46C 47B 48D 49A 50A
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.
51B 52D 53C 54B 55D 56D 57B 58A 59B 60C
(d) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
61B 62A 63A 64C 65D 66D 67C 68D 69B 70B
(e) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iốt lên mặt cắt của quả chuối xanh thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
Số phát biểu đúng là 71B 72C 73A 74D 75B 76B 77A 78D 79D 80A

L
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

IA

IA
Câu 77: Cho 10 gam oxit của kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5% thu Câu 42:
được dung dịch muối sunfat trung hoà có nồng độ 33,33% (dung dịch A). Làm lạnh dung dịch A thấy có
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2

IC

IC
15,625 gam chất rắn X tách ra, phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54% (dung dịch B). Công thức của
chất rắn X là nH2 = 0,1 → nC2H5OH = 0,2 → mC2H5OH = 9,2 gam

FF

FF
A. CuSO4.5H2O. B. MgSO4.7H2O. C. MgSO4.4H2O. D. CuSO4.2H2O.
Câu 78: Cho các phát biểu sau: Câu 49:
(a) Ở nhiệt độ thường CH3COOC2H5 là chất lỏng.

O
Khối lượng glucozơ trong một chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ 10% là:
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
mC6H12O6 = 500.10% = 50 gam
(c) Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
N

N
(d) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. Năng lượng tối đa mà lượng glucozơ trên cung cấp:
Ơ

Ơ
(e) Muối phenyl amoniclorua tan tốt trong nước. E = 50.15,5 = 775 kJ
Số phát biểu đúng là
H

H
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 50:
N

N
Câu 79: Cho 17,8 gam alanin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
của m là → nCu = nFe = 0,075 → mCu = 4,8 gam
Y

Y
A. 41,10. B. 22,35. C. 53,95. D. 33,90.
U

U
Câu 80: Đốt cháy 6,45 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 10,29 gam hỗn hợp X
Câu 51:
gồm các oxít. Cho toàn bộ X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa m
Q

Q
gam muối. Giá trị của m là 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
A. 23,49. B. 27,81. C. 27,33. D. 15,21. → Muối tạo ra là Fe2(SO4)3.
M

M


Câu 59:
MY = 32/32% = 100 → Y là C5H8O2
Y tạo ra từ C2H3COOH nên Y là C2H3COOC2H5
ẠY

ẠY
Câu 60:
D

D
nNaOH = 3nC3H5(OH)3 = 0,3
→ m = mC3H5(OH)3 + m muối – mNaOH = 88,4 gam

Câu 62:
Cả 5 chất đều tác dụng được với dung dịch HCl:
(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH + HCl → (CH3)2CH-CH(NH3Cl)-COOH

Trang 4/4 Trang 5/4


C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl → %C2H2 = 0,02.26/4,02 = 12,94%
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
Ala-Gly-Ala + H2O + HCl → GlyHCl + AlaHCl Câu 71:
Gly + HCl → GlyHCl nO2 = 0,825; nCO2 = u và nH2O = v
mX = 12u + 2v = 7,5
Câu 65: Bảo toàn O → 2u + v = 0,825.2
A. Sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6- → u = 0,525 và v = 0,6
NH2.
X gồm CH4, C3H6, C5H8 → X có công thức chung CnHn+3 (x mol)

L
B. Sai, cao su thiên nhiên đàn hồi tốt hơn cao su buna. nCO2 = nx = 0,525

IA

IA
C. Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH2. nH2O = x(0,5n + 1,5) = 0,6
D. Đúng

IC

IC
→ n = 7/3 và x = 0,225
Độ không no k = (2n + 2 – n – 3)/2 = 2/3

FF

FF
Câu 69: → nBr2 = ka = 0,3 → a = 0,45
5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 10CO2↑ + 8H2O

O
Trong 1 ml máu:
Câu 72:
nKMnO4 = 0,00205.4,88.10-4 = 1.10-6 Số O trong F < 150.12,307%/16 = 1,15 → F có 1 oxi
N

N
→ nCa2+ = nCaC2O4 = 2,5.10-6 → MF = 16/0,12307 = 130 → F là CH3C6H4ONa (p mol).
Ơ

Ơ
Trong 100 ml máu: nCa2+ = 2,5.10-4
nH2 = 0,11 → nOH(ancol) = 2nH2 = 0,22
→ mCa2+ = 2,5.10-4.40 = 0,01 gam = 10 mg
H

H
→ nCOONa = p + 0,22
→ Nồng độ Ca2+ = 10 mg/100 ml Bảo toàn Na → p + p + 0,22 = 0,46 → p = 0,12
N

N
nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,23 → nC(Z) = nNa2CO3 + nCO2 = 1,18
Câu 70:
Y

Y
Dễ thấy nC(Z) = nC(F) + nCOONa nên các muối còn lại trong Z không có C ở gốc.
nH2O = 0,27; nCO2 + nN2 = 0,25
U

U
→ Z gồm HCOONa, (COONa)2 và CH3C6H4ONa
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O Quy đổi E thành CH3OOC-COO-C6H4CH3 (0,12), (HCOO)2C2H4 (0,05 – Theo bảo toàn Na) và CH2 (e)
Q

Q
→ nCO2 = 0,22 → nN2 = 0,03 nO2 = 0,12.10,5 + 0,05.3,5 + 1,5e = 2,05 → e = 0,41
Bảo toàn khối lượng → mE = 4,02
M

M
Số C cần thêm vào 2 este trên lần lượt là k, g
X, Y = CH4 + ?CH2 + kNH
→ nCH2 = 0,12k + 0,05g = 0,41


Hiđrocacbon Z = CH4 + ?CH2 – gH2 → k = 3; g = 1 là nghiệm duy nhất.
Quy đổi E thành CH4 (0,08), CH2, H2 và NH (0,03.2 = 0,06) X là (HCOO)2C3H6 (0,05)
Bảo toàn C → nCH2 = 0,14
ẠY

Bảo toàn H → nH2 = -0,06


nE = nNH/k – nH2/g = 0,08 ⇔ 3/k + 3/g = 4
ẠY
Y là C4H9OOC-COO-C6H4CH3 (0,12)
→ %Y = 81,10%
D

D
1 < k < 2 → 1,2 < g < 3 → g = 2 là nghiệm duy nhất Câu 73:
→ k = 1,2 Gọi các thời điểm dùng 0,1 – 0,2 – 0,3 mol CO2 là (1), (2), (3).
→ E gồm CnH2n+3,2N1,2 (0,05 mol) và CmH2m-2 (0,03 mol) Lượng CO2 từ (1) sang (2) tăng nhưng chất tan giảm nên tại (1) Ba(OH)2 vẫn chưa kết tủa hết.
nCO2 = 0,05n + 0,03m = 0,22 → 5n + 3m = 22 Nếu tại (2) Ba(OH)2 cũng chưa kết tủa hết thì:
n ≥ 2; m > 2; m không nguyên → n = 3, m = 7/3 là nghiệm duy nhất. m chất tan giảm = mBa(OH)2 phản ứng từ (1) sang (2) = 0,1.171 > 16,55 – 9,3: Vô lý. Vậy tại (2)
→ Hiđrocacbon gồm C2H2 (0,02), C3H4 (0,01) Ba(OH)2 đã hết.
Trang 6/4 Trang 7/4
Tại (1): nBaCO3 = 0,1; nBa(OH)2 = x và nNaOH = y (e) Đúng, chuối xanh chứa nhiều tinh bột nên màu xanh tím cũng xuất hiện.
→ 171x + 40y = 16,55
Giả sử tại (2) NaOH chưa hết Câu 77:
Từ (1) sang (2): nBaCO3 = x; nNa2CO3 = 0,1 – x MO + H2SO4 → MSO4 + H2O
→ 16,55 – 171x – 40.2(0,1 – x) + 106(0,1 – x) = 9,3 a………a………a
→ x = 0,05; y = 0,2 → mMO = a(M + 16) = 10
Tại (2) chất tan đang có Na2CO3 (0,05) và NaOH (0,1) và mH2SO4 = 98a → mddH2SO4 = 400a
Thêm 0,1 mol CO2 thì tại (3) có Na2CO3 (0,05) và NaHCO3 (0,1) → m chất tan = 13,7: Thỏa mãn, điều → mdd muối = mMO + mddH2SO4 = 400a + a(M + 16)

L
giả sử là đúng. → C%MSO4 = a(M + 96) / [400a + a(M + 16)] = 33,33%

IA

IA
Quy đổi X thành Na (0,2), Ba (0,15) và O → M = 64: M là Cu
Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2

IC

IC
→ a = 0,125 và mdd muối = 60
→ nO = 0,1 Sau khi làm lạnh thì mdd muối còn lại = 60 – 15,625 = 44,375

FF

FF
→ m = 26,75 → nCuSO4 còn lại = 44,375.22,54%/160 = 0,0625
→ nCuSO4.xH2O = a – 0,0625 = 0,0625

O
Câu 74: → 160 + 18x = 15,625/0,0625
(a) KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O →x=5
N

N
(b) Không phản ứng → X là CuSO4.5H2O
Ơ

Ơ
(c) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(d) Na + H2O → NaOH + H2
H

H
Câu 78:
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 (a) Đúng.
N

N
(b) Sai, khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
Câu 75:
Y

Y
(c) Đúng
nE : nNaOH = 1 : 2 → E có 4 oxi → E có 4C → E là C4H6O4, cấu tạo:
U

U
(d) Sai, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
HCOO-CH2-COO-CH3 (e) Đúng
Q

Q
MX < MY nên X là HCOONa, Y là HO-CH2-COONa
T là HO-CH2-COOH, F là HCOOH; G là HCOOC2H4OH
M

M
Câu 79:
(a) Sai, E có 1 cấu tạo. nAla = 0,2; nNaOH = 0,4 → Muối gồm AlaNa (0,2) và NaCl (0,4 – 0,2 = 0,2)


(b) Đúng: T + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2 → m muối = 33,9 gam
(c) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử bền hơn C2H5OH nên nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn
nhiệt độ sôi của C2H5OH.
ẠY

(d) Sai, G là hợp chất tạp chức.


(e) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
ẠY
Câu 80:
nO = (10,29 – 6,45)/16 = 0,24
→ nCl-(muối) = 2nO = 0,48
D

D
→ m muối = 6,45 + 0,48.35,5 = 23,49 gam
Câu 76:
(a) Đúng, tinh bột + I2 → Sản phẩm màu xanh tím
(b) Sai, khi đun nóng màu xanh tím biến mất.
(c) Đúng, để nguội màu xanh tím lại hiện ra.
(d) Đúng, do phản ứng có màu đặc trưng và rất nhạy nên được dùng để nhận biết hồ tinh bột.

Trang 8/4 Trang 9/4


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 A. khử ion Cl-. B. oxi hóa ion Na+. C. oxi hóa ion Cl-. D. khử ion Na+.
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024 Câu 57: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là :
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 58: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường axit?
Mã đề … A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Glyxin.
Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit?

L
A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Ala. C. Gly-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm

IA

IA
trong nước biển) những khối kim loại nào sau đây? Câu 61: Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch kiềm không thu được ancol?
A. Chì. B. Kẽm. C. Đồng. D. Vàng. A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.

IC

IC
Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo? C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC2H5.
A. Tristearin. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Etyl axetat. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?

FF

FF
Câu 43: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
A. C3H5OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH. B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.

O
Câu 44: Công thức của metyl axetat là C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO tạo thành Cu.
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.
N D. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch FeSO4.

N
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 63: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 4,48 lít khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là :
Câu 45: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
Ơ

Ơ
A. 38,46%. B. 30,77%. C. 69,23%. D. 61,54%.
A. Fe3+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
H

H
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ nilon-6,6.
A. 10. B. 6. C. 11. D. 12.
N

N
B. Cao su buna-S được tạo thành từ quá trình trùng hợp lưu huỳnh với cao su buna.
Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
C. Tơ visco là một loại tơ tổng hợp.
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính axit. D. Tính bazơ.
Y

Y
D. Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
U

U
Câu 65: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là :
Q

Q
Câu 49: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.
A. Os. B. Ag. C. W. D. Cr.
Câu 66: Cho 17,7 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
M

M
Câu 50: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo? hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 28,65 gam muối khan. Số công thức cấu
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. tạo ứng với công thức phân tử của X là :


C. Policaproamit. D. Poli(metyl metacrylat). A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 51: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol lysin và 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M
A. Etylen glicol. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Natri stearat. thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?
ẠY

Câu 52: Chất nào sau đây là chất gây nghiện, có nhiều trong thuốc lá?
A. Cafein. B. Anilin.
Câu 53: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
C. Nicotin. D. Trimetylamin. ẠY A. 400. B. 550. C. 600. D. 650.
Câu 68: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất cả quá trình là 80% thu được 1 lít rượu etylic 23° (d = 0,8
g/ml). Giá trị của m là ?
D

D
A. Poliisopren. B. Poliacrilonitrin. C. Amilozơ. D. Polibuta-1,3-đien. A. 450. B. 324. C. 405. D. 360.
Câu 54: Alanin có công thức là : Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím.
C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2. B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH. D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
Câu 56: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình : Câu 70: Phân bón hoá học được sử dụng phổ biến khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi
trái, cây cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng
Trang 1/4 Trang 2/4
về nuôi trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
là 50 gam N và 65 gam K2O. Một khu vườn có diện tích 0,5ha (1ha = 10000m²) chỉ trồng một loại cây nói Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
trên và mật độ trồng là 1 cây/4m², mỗi cây đã được bón trung bình 200 gam phân NPK với độ dinh dưỡng cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
tương ứng 15–5–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các cây ăn trái có trong 0,5 ha đất của Bước 3: Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để
khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m1 kg loại phân đạm có độ dinh dưỡng 25% và m2 kg phân kali có nguội.
độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m1 + m2) gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cho các phát biểu sau:
A. 195. B. 112. C. 132. D. 162.
(a) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, phản (b) Sau bước 2, hỗn hợp trở thành đồng nhất.
ứng hoàn toàn thu được 1,008 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu (c) Sau bước 3, có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

L
được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là (d) Vai trò của NaCl bão hoà ở bước 3 là để trung hoà kiềm dư sau phản ứng.
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 8 : 5. (e) Dung dịch thu được sau bước 3 có thể hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

IA

IA
Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn Số phát biểu đúng là
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:

IC

IC
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Thời gian điện Số mol Cu ở Khối lượng dung dịch giảm Câu 76: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
Khí thoát ra ở điện cực
phân (giây) catot (mol) (gam) AgNO3/NH3 (dư) thì thu được 53,4 gam kết tủa. Nếu cho 13,44 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch

FF

FF
t x Hai đơn chất khí a brom (dư) thì thấy có 168 gam brom phản ứng. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích
của axetilen trong hỗn hợp X là
3t 3x Hai đơn chất khí a + 11,2

O
A. 30%. B. 60%. C. 25%. D. 40%.
4t 3x Ba đơn chất khí 2a + 5,21 Câu 77: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối của X so với H2 bằng 3,6. Nung X với chất xúc tác
ở áp suất cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
N

N
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m là
H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 33,48. B. 38,28. C. 37,11. D. 36,68.
Ơ

Ơ
A. 25%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
H

H
(1) BaCl2 + MgSO4 → (X) + MgCl2; vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
(2) BaCl2 + (Y) → (X) + (Z) + HCl; 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị
N

N
(3) BaCl2 + (T) (t°) → BaCO3 + NaCl + CO2 + H2O; của a là
(4) (Y) + (T) → (Z) + (G) + CO2 + H2O; A. 5,370. B. 4,254. C. 4,296. D. 4,100.
Y

Y
(5) (G) + Ba(OH)2 → (L) + (X). Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, X
U

U
Các chất (Y) và (L) lần lượt là chiếm phần trăm khối lượng nhỏ nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
Q

Q
A. KHSO4 và NaHCO3. B. KHSO4 và NaOH.
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
C. BaSO4 và NaHCO3. D. NaHSO4 và KOH. mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
M

M
Câu 74: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau (đúng về tỉ lệ số mol): A. 28,43%. B. 14,46%. C. 28,92%. D. 42,65%.
(1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O; Câu 80: Cho các phát biểu sau:


(2) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3; (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Z + …; (b) Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.
(4) Z + NaOH → E + …; (c) Glucozơ và saccrozơ đều có phản ứng tráng bạc.
ẠY

(5) E + NaOH → T + Na2CO3.


Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.
ẠY
(d) Hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
D

D
(b) Z là axit cacboxylic. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(d) Y và E là đồng phân của nhau.
(e) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự các bước như sau:
Trang 3/4 Trang 4/4
CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT nCH3COOH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,1
→ H = 0,1/0,2 = 50%
41B 42A 43D 44D 45B 46D 47B 48A 49D 50C
51B 52C 53B 54A 55D 56D 57D 58B 59A 60A Câu 66:
61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D X đơn chức → nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3
71B 72C 73B 74C 75A 76C 77A 78C 79A 80C → MX = 17,7/0,3 = 59 → X là C3H9N
Các cấu tạo của X:

L
Câu 41: CH3-CH2-CH2-NH2

IA

IA
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm CH3-CH(NH2)-CH3
dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là

IC

IC
cực dương và được bảo vệ. CH3-NH-CH2-CH3
(CH3)3N

FF

FF
Câu 56:
Tại catot (cực âm) ion Na+ di chuyển tới, tại đây nó sẽ bị khử: Câu 67:

O
Na+ + 1e → Na (Sự khử Na+) nNaOH = 0,2
nHCl = nN + nNaOH = 0,15.2 + 0,1 + 0,2 = 0,6
N

N
Câu 62: → VddHCl = 600 mL.
Ơ

Ơ
A. Đúng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
H

H
Cu sinh ra bám vào Fe tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc môi trường điện li nên có Câu 68:
ăn mòn điện hóa. (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
N

N
B. Đúng. mC2H5OH = 1000.23%.0,8 = 184
Y

Y
C. Đúng: CO + CuO → Cu + CO2 → m tinh bột = 184.162/(46.2.80%) = 405 gam
D. Sai, Cu không khử được Fe2+.
U

U
Câu 69:
Q

Q
Câu 63: A. Đúng
M

M
Đặt a, b là số mol Mg, Al → 24a + 27b = 3,9 B. Sai, fructozơ và glucozơ là hai chất đồng phân.
nH2 = a + 1,5b = 0,2 C. Sai, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức nên dung dịch của nó có hoà tan được Cu(OH)2.


→ a = 0,05; b = 0,1 D. Sai, khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
→ %Mg = 30,77%
ẠY

Câu 64:
A. Sai, trùng ngưng axit adipic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6.
ẠY
Câu 70:
Số cây trong vườn = 0,5.10000/4 = 1250 cây
Lượng NPK đã bón = 1250.200 = 250000 gam
D

D
B. Sao, cao su buna-S được tạo thành từ quá trình đồng trùng hợp buta-1,3-dien và stiren. mN = 50.1250 = 250000.15% + 25%m1
C. Sai, tơ visco là một loại tơ bán tổng hợp. → m1 = 100000 gam = 100 kg
D. Đúng mK2O = 65.1250 = 250000.25% + 30%m2
→ m2 = 62500 gam = 62,5 kg
Câu 65: → m1 + m2 = 162,5 kg
nCH3COOH = 0,2; nC2H5OH = 0,3 → Hiệu suất tính theo CH3COOH.
Trang 5/4 Trang 6/4
Câu 71: Câu 74:
Dễ thấy nCO2 = 0,045 < nBaCO3 = 0,075 nên HCl đã phản ứng hết. (3) → Z là CH3COONH4
nHCl = 0,06; nCO2 = 0,045 → nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên X chứa CO32- và HCO3-. (4) → E là CH3COONa
2- -
Đặt a, b là số mol CO3 và HCO3 đã phản ứng (5) → T là CH4
nHCl = 2a + b = 0,06 và nCO2 = a + b = 0,045 (2) → Y là CH2(COONa)2
→ a = 0,015 và b = 0,03 (1) → X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5
2- -
Vậy mỗi phần chứa CO3 (ka) và HCO3 (kb) (a) Đúng
Phần 2 → nBaCO3 = ka + kb = 0,075 → k = 5/3 (b) Sai, Z là muối amoni của axit cacboxylic.

L
→ X chứa CO32- (2ka = 0,05); HCO3- (2kb = 0,1), bảo toàn điện tích → nNa+ = 0,2 (c) Đúng

IA

IA
Bảo toàn Na → x + 2y = 0,2 (d) Sai

IC

IC
Bảo toàn C → 0,1 + y = 0,05 + 0,1 (e) Sai.
→ x = 0,1; y = 0,05

FF

FF
→x:y=2:1 Câu 75:
(a) Đúng.

O
Câu 72: (b) Đúng
Lúc t giây Cu2+ chưa hết nên 2 đơn chất khí là Cl2 và O2. (c) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung
N

N
dịch NaCl nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên.
Trong khoảng thời gian 2t giây (tính từ t đến 3t), catot thoát ra 2x mol Cu → Anot thoát nO2 = x
Ơ

Ơ
(d) Sai.
→ m giảm = 2x.64 + 32x = 11,2 → x = 0,07
(e) Đúng, phần dung dịch chứa C3H5(OH)3 hòa tan được Cu(OH)2.
H

H
ne trong 2t giây = 4x = 0,28 → ne trong t giây = 0,14
Tại thời điểm t giây:
N

N
Catot: nCu = 0,07 Câu 76:
13,4 gam X chứa C2H2 (a), C2H4 (b), C3H4 (c)
Y

Y
Anot: nCl2 = b và nO2 = c → 2b + 4c = 0,14 (1)
mX = 26a + 28b + 40c = 13,4
U

U
m giảm = 71b + 32c + 0,07.64 = a (2)
Tại thời điểm 4t giây (ne = 0,56) m↓ = 240a + 147c = 53,4
Q

Q
Khi nX = 0,6 thì nBr2 = 1,05
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
→ k = (2a + b + 2c)/(a + b + c) = 1,05/0,6
M

M
Anot: nCl2 = b, bảo toàn electron → nO2 = 0,14 – 0,5b
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.b + 32(0,14 – 0,5b) = 2a + 5,21 (3) → a = 0,1; b = 0,1; c = 0,2


(1)(2)(3) → a = 7,25; b = 0,03; c = 0,02 → %VC2H2 = 25%

nCuSO4 = 3x = 0,21; nNaCl = 2b = 0,06


Câu 77:
ẠY

→ m = 37,11
ẠY
mX = mY → nX/nY = MY/MX = 10/9
Tự chọn nX = 10 → nY = 9
Câu 73:
D

D
(1) → X là BaSO4 MX = 7,2 → X gồm N2 (2) và H2 (8)

(3) → T là NaHCO3 N2 + 3H2 → 2NH3


→ nN2 phản ứng = (nX – nY)/2 = 0,5
(4) có 2 sản phẩm Z, G nên Y là KHSO4
→ Z là K2SO4; G là Na2SO4 → H = 0,5/2 = 25%

(5) → L là NaOH
Câu 78:
Trang 7/4 Trang 8/4
nC3H5(OH)3 = 0,07 (c) Sai, glucozơ có tráng bạc, saccarozơ không tráng bạc.
nC15H31COONa = 2,5e; nC17H33COONa = 1,75e; nC17H35COONa = e (d) Sai, hiđro hóa hoàn toàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tristearin.
→ nNaOH = 2,5e + 1,75e + e = 0,07.3 (e) Đúng
→ e = 0,04
Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2 (-1,75e =
-0,07) và H2O (-0,21)
→ mE = 59,36 và nO2 = 0,07.3,5 + 0,21.0,5 + 3,37.1,5 – 0,07.0,5 = 5,37
→ Đốt 47,488 gam E cần nO2 = 5,37.47,488/59,36 = 4,296

L
IA

IA
Câu 79:
nNa2CO3 = 0,35 → nNaOH = 0,7 → nO(T) = 1,4

IC

IC
Bảo toàn O cho phản ứng đốt T → nCO2 = 0,35

FF

FF
Bảo toàn C → nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,7
→ nC = nNa

O
→ T gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
nC = a + 2b = 0,7
N

N
nH = a = 2nH2O = 0,4
Ơ

Ơ
→ b = 0,15
Bảo toàn khối lượng → mE = 41,5
H

H
Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v
N

N
→ u – v = 0,25
và 12u + 2v + 1,4.16 = 41,5
Y

Y
→ u = 1,4 và v = 1,15
U

U
nC(ancol) = u – nC(T) = 0,7
Q

Q
nH(ancol) = 2v + nNaOH – nH(T) = 2,6
nO(ancol) = nNaOH = 0,7
M

M
Dễ thấy nC = nO nên ancol có số C bằng số -OH.


Mặt khác, do nH(ancol) > 3nC(ancol) nên ancol chứa CH3OH
→ Ancol gồm CH3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1)
Từ số mol muối và ancol ta có E chứa:
ẠY

(HCOO)2C2H4: 0,1 (⇐ Tính từ nC2H4(OH)2)


HCOOCH3: 0,2 (⇐ Tính từ bảo toàn HCOONa)
ẠY
D

D
(COOCH3)2: 0,15 (⇐ Tính từ n(COONa)2)
→ %(HCOO)2C2H4 = 28,43%; %HCOOCH3 = 28,92%; %(COOCH3)2 = 42,65%
Vậy %X = 28,43% (nhỏ nhất)

Câu 80:
(a)(b) Đúng
Trang 9/4 Trang 10/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 A. tinh bột, etanol. B. saccarozơ, etanol.
THPT ĐỘI CẤN NĂM HỌC 2023-2024 C. xenlulozơ, glucozơ. D. mantozơ, etanol.
Câu 53: Cho este X có công thức C4H8O2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
CH3CH2CH2OH. Tên của X là
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Mã đề … Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit glutamic được dùng làm bột ngọt.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
C. Dung dịch glyxin có tính chất lưỡng tính.

L
D. Hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của glyxin.
Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?

IA

IA
Câu 55: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Vinyl axetat. B. Phenol. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic.
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl fomat. D. Glyxin.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?

IC

IC
Câu 56: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. 11. B. 6. C. 12. D. 5.
B. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

FF

FF
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử
C. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và frutozơ. của X là
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.

O
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2. A. Etylamin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin.
N

N
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. Câu 59: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
Ơ

Ơ
C. Fructozơ còn được gọi là đường nho. cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
D. Amino axit là chất rắn kết tinh, khó tan trong nước. A. CO2. B. H2. C. O2. D. N2.
H

H
Câu 44: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? Câu 60: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4. nhất là
N

N
Câu 45: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.
giảm sưng tấy? Câu 61: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
Y

Y
A. Nước. B. Vôi tôi. C. Giấm ăn. D. Muối ăn. A. Glyxin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glucozơ.
U

U
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai? Câu 62: Công thức của metyl propionat là
Q

Q
A. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột. A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 63: Chất nào sau đây là chất béo?
M

M
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Tripanmitin.
D. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau. Câu 64: Chất nào sau đây là amin bậc ba?


Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. (C2H5)3N.
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Anđehit fomic. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 48: Chất nào sau đây có % khối lượng của O bằng 51,46%? A. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
ẠY

A. Alanin. B. Metylamin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.


Câu 49: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối C15H31COONa và
C17H33COONa với tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 1. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
ẠY B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D

D
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 66: Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3
Câu 50: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. 92 gam. B. 138 gam. C. 276 gam. D. 184 gam. A. CH3-NH2. B. (CH3)2NH. C. C3H7-NH2. D. C2H5-NH2.
Câu 51: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam hỗn hợp fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 0,3 mol Câu 67: Cho các chất: etyl fomat (1), alanin (2), triolein (3), glucozơ (4), tinh bột (5). Dãy gồm các chất
O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là
A. 3,60. B. 5,04. C. 7,20. D. 4,5. A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (5).
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng : Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

Trang 1/4 Trang 2/4


A. Tristearin. B. Anilin. C. Alanin. D. Etylamin. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
(1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3 axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T,
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của
(4) X3 + CuO (t°) → X6 + Cu + H2O X trong a gam T là:
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát A. 18,88 gam. B. 11,84 gam. C. 7,4 gam. D. 5,84 gam.
biểu sau, số phát biểu đúng là Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58%
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các

L
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4

IA

IA
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là

IC

IC
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
A. 30,15%. B. 25,13%. C. 37,69%. D. 10,05%.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:

FF

FF
Câu 70: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
(a) Amino axit có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
(b) Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

O
(c) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.
Câu 71: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời
gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch
N (d) Để rửa ống nghiệm đựng anilin, người ta dùng dung dịch HCl.

N
Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 3,456 gam Ag. Hiệu suất của phản (e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
ứng thủy phân saccarozơ là Số phát biểu đúng là:
Ơ

Ơ
A. 90%. B. 60%. C. 50%. D. 80%. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
H

H
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Câu 77: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
N

N
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. A. 16,6. B. 19,4. C. 9,2. D. 17,9.
Cho các phát biểu sau: Câu 78: Este X có công thức C5H8O2. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 5 gam X với NaOH dư, đến khi
Y

Y
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được chưa có sự chuyển màu. phản ứng hoàn toàn thu được 4,1 gam muối và chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của X là
U

U
(b) Ở bước 2, khi đun nóng lúc đầu dung dịch xuất hiện màu xanh tím sau đó bị mất màu.
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH2 – CH=CH2.
(c) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
Q

Q
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=C(CH3)2.
(d) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh Câu 79: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
M

M
bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là:
(e) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Số phát biểu đúng là
Câu 80: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
Câu 73: Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit
ẠY

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no,
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của
hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP < MQ).
ẠY A. H2N-[CH2]4-COOH.
C. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
D

D
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O.
(b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2.
(c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím.
(d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25.
(e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic.
Số phát biểu đúng là
Trang 3/4 Trang 4/4
CH-OOC-C17H33
|
CH2-OOC-C15H31
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
CH2-OOC-C15H31
|
41D 42D 43B 44C 45B 46A 47C 48D 49B 50D CH-OOC-C15H31
51D 52C 53A 54A 55D 56A 57B 58B 59A 60C |
CH2-OOC-C17H33
61B 62D 63D 64D 65A 66D 67D 68D 69A 70D
71D 72C 73B 74B 75C 76D 77D 78A 79A 80C
Câu 50:

L
nC6H12O6 = 360/180 = 2 mol

IA

IA
Câu 42:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
A. Sai, số lượng mắt xích tinh bột và xenlulozơ khác nhau nên CTPT của chúng khác nhau, không phải là

IC

IC
đồng phân cấu tạo của nhau. 2…………….4
B. Sai, trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau → mC2H5OH = 4.46 = 184 gam

FF

FF
C. Sai, cả glucozơ và frutozơ đều tráng gương nên không dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt chúng
được. Câu 51:

O
D. Đúng Fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ đều có dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,3
→ mH2O = 8,1 – 0,3.12 = 4,5 gam
N

N
Câu 43:
Ơ

Ơ
A. Sai, glucozơ có nhiều nhòm OH liền kề nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan Cu(OH)2 ở điều Câu 53:
kiện thường tạo phức xanh lam.
H

H
Cấu tạo của X là HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomat)
B. Đúng, etyl fomat HCOOC2H5 hay C2H5-O-CHO nên có phản ứng tráng bạc.
N

N
C. Sai, nho chứa nhiều glucozơ nên glucozơ được gọi là đường nho.
Câu 54:
D. Sai, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Y

Y
A. Sai, muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt.
U

U
B. Đúng, amino axit chứa đồng thời nhóm NH2 và COOH nên chúng là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 45:
Q

Q
C. Đúng, glyxin chứa -NH3+ (tính axit) và -COO- (tính bazơ) nên dung dịch glyxin có tính chất lưỡng
Dùng vôi tôi (Ca(OH)2) để bôi vào vết thương vì Ca(OH)2 chuyển axit fomic thành dạng muối, ít tan và ít tính.
độc hơn:
M

M
D. Đúng, hợp chất NH2-CH2-COOC2H5 là este của ancol etylic và glyxin.
2HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + 2H2O


Câu 57:
Câu 46:
nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
A. Sai, tinh bột tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân tinh bột tạo nhiều sản phẩm, nhưng không có
ẠY

fructozơ.
B. Đúng. ẠY
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,15 mol
→ MX = 13,2/0,15 = 88: X là C4H8O2.
C. Đúng, xenlulozơ tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân xenlulozơ có tạo glucozơ.
D

D
D. Đúng, fructozơ và glucozơ đều có công thức C6H12O6 nên chúng là đồng phân của nhau. Câu 60:
Gốc no làm tăng tính bazơ của amin, gốc không no và gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin
→ C6H5NH2 (anilin) có lực bazơ yếu nhất.
Câu 49:
X dạng (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5, có 2 cấu tạo thỏa mãn X:
Câu 65:
CH2-OOC-C15H31
| A. Sai, benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

Trang 5/4 Trang 6/4


B. Đúng, chất béo là este nên bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hóa). nAg = 0,032 → nSaccarozơ phản ứng = 0,008
C. Đúng. → H = 0,008.342/(100.3,42%) = 80%
D. Đúng, triolein là chất béo không no nên có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có
xúc tác Ni.
Câu 72:
(a) Sai, xuất hiện màu xanh tím ngay
Câu 66: (b) Sai, đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,2 (c) Đúng
→ MX = 45: C2H7N (d) Đúng

L
X là amin bậc 1 → Cấu tạo: CH3CH2NH2 (etylamin)
(e) Đúng

IA

IA
Câu 67:

IC

IC
Câu 73:
Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch HCl là (1), (3), (5).
X là (CH3COONH3)2C5H9-COONH3-CH3

FF

FF
(2) có phản ứng với HCl nhưng không phải phản ứng thủy phân. Y là CH3NH3OOC-COONH3C2H5
T gồm CH3NH2, C2H5NH2

O
Câu 69: P là CH3COONa
(2)(3) → X1, X2 đều là các muối
Q là (COONa)2
N

N
(4) → X3 là một ancol đơn. Vậy:
R là LysNa
Ơ

Ơ
X là HCOO-CH2-COO-CH3 (a) Sai, đốt Q thu được CO2, Na2CO3.
X1 là HCOONa; X4 là HCOOH
H

H
(b) Đúng
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH 2C6H13N2O2Na + 17O2 → Na2CO3 + 11CO2 + 13H2O + 2N2
N

N
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
(c) Sai, dung dịch CH3COONa làm xanh quỳ tím.
(a) Sai, X3 không phản ứng với Cu(OH)2.
Y

Y
(d) Sai, 31 < MT < 45
(b) Sai, X4 đơn chức, X5 là hợp chất tạp chức.
U

U
(e) Đúng
(c) Sai, X6 có 1 oxi.
Q

Q
(d) Đúng, X4 có thể viết dưới dạng HO-CHO nên có tráng gương.
Câu 74:
(e) Đúng: 2C2H3O3Na + 3O2 → Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
M

M
nNaOH = 0,72 → nNa2CO3 = 0,36 và nO(E) = 0,72
Bảo toàn C → nC(E) = 0,72


Câu 70: → E có nC = nO
Có 3 chất thủy phân trong NaOH dư sinh ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Muối chứa COONa (0,72), C (0,4) và H. Hai muối cùng C → CH3COONa (0,4) và (COONa)2 (0,16)
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
ẠY

HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH


(C15H31COO)3C3H5 + NaOH → C15H31COONa + C3H5(OH)3
ẠY
Nếu E chứa ancol 3 chức → E gồm CH3OH (0,42) và C3H5(OH)3 (0,1)
→ Loại vì trái với giả thiết nX, nZ > nY.
Vậy E chứa CH3OH (0,32) và C2H4(OH)2 (0,2)
D

D
Hai chất còn lại:
X là CH3COOCH3 (0,16 mol)
CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Y là (CH3COO)2C2H4 (0,04 mol)
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Z là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 (0,16 mol)
→ mX = 11,84
Câu 71: Do nC2H4(OH)2 > n(COONa)2 nên chọn Y như trên. Tính số mol Z trước theo n(COONa)2, sau đó tính
Saccarozơ → (Glucozơ + Fructozơ) → 4Ag nX và nY.
Trang 7/4 Trang 8/4
Chất khí ở điều kiện thường gồm NH3 và các amin metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng
phân thỏa mãn:
Câu 75:
(CH3)3NH-CO3-NH4
Đặt u, v là số mol FeS2, FeCO3
Áp suất giảm 10% → Số mol khí giảm = 0,45.10% = 0,045 C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3

Bảo toàn electron → nO2 phản ứng = (11u + v)/4 (CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3

Δm = nSO2 + nCO2 – nO2 phản ứng = -0,054


Câu 80:
⇔ 2u + v – (11u + v)/4 = -0,045 (1)
nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,3 → nX = 0,3
Với H2SO4 đặc nóng, bảo toàn electron:

L
→ MX = 89: X là H2N-[CH2] 2-COOH.
→ nSO2 = (15u + v)/2

IA

IA
→ n hỗn hợp khí = (15u + v)/2 + v = 0,81 (2)

IC

IC
(1)(2) → u = 0,1; v = 0,04
Đặt x, y là số mol CuO và Fe2O3

FF

FF
m = 80x + 160y + 0,1.120 + 0,04.116
nO = x + 3y + 3.0,04 = 16,58%m/16

O
m muối = 160x + 400(2y + 0,1 + 0,04)/2 = m + 28,16
→ x = 0,15; y = 0,02; m = 31,84
N

N
→ %CuO = 80x/m = 37,69%
Ơ

Ơ
%Fe2O3 = 160y/m = 10,05%
H

H
Câu 76:
N

N
(a) Đúng
Y

Y
(b) Đúng
U

U
(c) Sai, tripanmitin là chất béo no nên tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(d) Đúng, anilin kết hợp HCl tạo muối tan C6H5NH3Cl nên dễ bị rửa trôi.
Q

Q
(e) Sai, trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử (khử Ag+ thành Ag).
M

M
Câu 77:


nC2H5OH = nNaOH = 0,2
Bảo toàn khối lượng:
ẠY

m muối = 19,1 + 0,2.40 – 0,2.46 = 17,9 gam


ẠY
Câu 78:
D

D
n muối = nX = 0,05 → M muối = 4,1/0,05 = 82
→ Muối là CH3COONa
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → X là CH3COO-CH=CH-CH2 và Y là C2H5CHO.

Câu 79:

Trang 9/4 Trang 10/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 Câu 55: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là :
THPT KIM LIÊN NĂM HỌC 2023-2024 A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 56: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
A. (CH3)3N. B. CH3CH2CH2NH2.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
C. (CH3)3CNH2. D. CH3-NH-CH3.
Mã đề … Câu 57: Cho 14,6 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
A. 31,4. B. 29,6. C. 25,8. D. 27,8.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 58: Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,. ). Công thức của tripanmitin là :

L
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 41: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X

IA

IA
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là
Câu 59: Chất béo là trieste của axit béo với :
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và xenlulozơ.

IC

IC
A. ancol metylic. B. dietyl ete. C. glixerol. D. ancol etylic.
C. tinh bột và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 60: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được
Câu 42: Chất thuộc loại polisaccarit là

FF

FF
m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là ?
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
A. 4,4. B. 8,8. C. 5,28. D. 17,6.
Câu 43: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?

O
A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua).
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
C. poliacrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
N

N
Câu 44: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là Chất Thuốc thử Hiện tượng
Ơ

Ơ
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200. X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
H

H
Câu 45: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
N

N
Câu 46: Cho 12,1 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,3 mol HCl thu được Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng
a gam muối. Giá trị của a là Các chất X, Y, Z lần lượt là
Y

Y
A. 23,35. B. 23,05. C. 24,75. D. 22,75. A. Gly-Ala-Gly, anilin, phenol. B. Ala-Gly, lysin, anilin.
U

U
Câu 47: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? C. Ala-Gly, lysin, alanin. D. Gly-Ala-Gly, etylamin, phenol.
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Na+. D. Ag+. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
Q

Q
Câu 48: Hợp chất nào sau đây crom có số oxi hoá +3? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
A. Cr2O3. B. K2Cr2O7. C. CrO3. D. K2CrO4. B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu.
M

M
Câu 49: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai, sắn,.Để thu được 45,0 gam glucozơ cần C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là


D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
A. 40,5. B. 67,5. C. 24,3. D. 33,8.
Câu 64: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
phẩm gồm
A. CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH(CH3)2.
ẠY

A. 2 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.


Câu 51: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6. Số tơ tổng hợp

ẠY C. HCOOC(CH3)3. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 65: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của
D

D
m là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
A. 5,60. B. 22,4. C. 28,0. D. 11,2.
Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
Câu 66: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Cu. B. Ag. C. Ba. D. Fe.
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 53: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là :
Câu 67: Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của xenlulozơ là
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 54: Hợp chất mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tử cacbon là :
Câu 68: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. axit fomic. B. axit benzoic. C. axit propionic. D. axit axetic.
A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.
Trang 1/4 Trang 2/4
Câu 69: Nhận xét nào sau đây sai? (a) Chất J có nhiều trong nọc độc con kiến.
A. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. (b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic.
B. Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh. (c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Cồn 70° có tác dụng diệt virut trên các bề mặt nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa (d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3.
COVID-19. (e) Nung nóng chất rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
D. Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly. Số phát biểu đúng là
Câu 70: Cho các dung dịch riêng biệt của các chất sau: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, CH3COOH, H2N- A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là Câu 77: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. HCl và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không

L
Câu 71: Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu chứa NH4+ ) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch
được dung dịch Y và 6,24 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 35,52

IA

IA
ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 1,12 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 35,8%. B. 46,6%. C. 37,1%. D. 40,8%.

IC

IC
A. 37,58%. B. 46,98%. C. 56,38%. D. 51,85%. Câu 78: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, axetilen, vinylaxetilen và 0,2 mol H2 có Ni xúc tác (giả sử chỉ
Câu 72: Cho các phát biểu sau xảy ra phản ứng cộng H2) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 9,375. Dẫn toàn bộ Y qua bình

FF

FF
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng tối đa là 24 gam; đồng thời khối lượng bình tăng 3,22
gam so với khối lượng ban đầu. Hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình có thể tích là 7,168 lít. Đốt cháy hoàn
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
toàn Z thu được H2O và 5,824 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng

O
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. của metan trong X là
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. N A. 53,37%. B. 46,93%. C. 42,67%. D. 32,00%.

N
(e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Câu 79: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là một axit cacboxylic no, hai chức; Y, Z là hai ancol no đơn
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, T là este tạo bởi X với Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam hỗn
Ơ

Ơ
Số phát biểu đúng là hợp M gồm X, Y, Z và T thu được 14,52 gam CO2 và H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam hỗn hợp M
trên với 320 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 40 ml dung dịch
H

H
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam muối
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 17,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong oxi dư thu được 25,25 gam hỗn
N

N
khan, đồng thời thu được 6,24 gam hỗn hợp ancol. Đun nóng 6,24 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4
hợp Y gồm 3 oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn
đặc, 140°C sau phản ứng thu được 4,8 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Y

Y
A. 65,25. B. 74,25. C. 66,25. D. 73,25.
A. 20,7. B. 18,4. C. 20,1. D. 23,1.
U

U
Câu 74: Xăng sinh học E5 chứa 5% etanol về thể tích (D = 0,8 g/ml), còn lại là xăng truyền thống, giả
Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (M X < MY, tỷ lệ mol tương ứng là
thiết xăng truyền thống chỉ chứa hai ankan là C8H18 và C9H20 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3; D = 0,7
2 : 3) và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 14,28 lít O2 (đktc)
Q

Q
g/ml). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365 kJ, 1 mol C8H18 tỏa ra lượng
thu được CO2, N2 và 9,63 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
nhiệt là 5072 kJ và 1 mol C9H20 tỏa ra nhiệt lượng là 6119 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy tay ga di
NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 212 kJ. Nếu xe máy tay
M

M
ga đó đã sử dụng hết 6,5 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường xe di chuyển được là (biết hiệu suất sử dụng A. 17,11%. B. 19,86%. C. 25,66%. D. 29,79%.
nhiên liệu của động cơ là 40%)


A. 380 km. B. 390 km. C. 420 km. D. 400 km.
Câu 75: Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m² với độ dày 0,1 μm người ta đun
nóng dung dịch chứa 52,45 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết khối
ẠY

lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm³, hiệu suất phản ứng tráng gương là 70% (tính theo glucozơ). Số lượng
gương soi tối đa sản xuất được là
A. 171. B. 80. C. 120. D. 130.
ẠY
D

D
Câu 76: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → Z + T
(3) X + HCl → J + NaCl
(4) Z + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ, trong đó T là hợp chất đa chức; MT > 88 và ME < MF < 146. Cho
các phát biểu sau:
Trang 3/4 Trang 4/4
Câu 60:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT CH3OH + C2H5COOH → C2H5COOCH3 + H2O
→ nC2H5COOCH3 = nCH3OH phản ứng = 0,1.50% = 0,05
41B 42A 43A 44D 45C 46B 47C 48A 49B 50D
→ mC2H5COOCH3 = 4,4 gam
51A 52C 53B 54C 55D 56A 57B 58D 59C 60A
61D 62D 63C 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70D
Câu 63:
71C 72D 73A 74B 75C 76B 77C 78C 79D 80D
C sai, cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (phản ứng màu biure).

L
IA

IA
Câu 41:
Câu 64:
X, Y tham gia phản ứng thủy phân tạo một chất hữu cơ Z duy nhất và X, Y không tráng gương → Chọn

IC

IC
X, Y là tinh bột và xenlulozơ. Ancol Z (bậc III) là (CH3)3C-OH → X là HCOOC(CH3)3.

FF

FF
Câu 44: Câu 65:
nH2NCH2COOH = 0,2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

O
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O nFe = nH2 = 0,2 → mFe = 11,2 gam
0,2…………………0,2
N

N
→ V = 200 ml Câu 68:
Ơ

Ơ
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là FeCl3 và AgNO3:
H

H
Câu 46: Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
N

N
nHCl = 0,3
m muối = mAmin + mHCl = 23,05 gam
Y

Y
Câu 69:
U

U
Câu 49: B sai, amilopectin là polime có mạch phân nhánh.
Q

Q
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
m tinh bột = 45.162/(180.60%) = 67,5 gam Câu 70:
M

M
Có 3 chất làm đổi màu quỳ tím là CH3NH2 (xanh), CH3COOH (đỏ), H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
(xanh).


Câu 50:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 71:
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Khối lượng kim loại tăng (6,24 > 5,96) nên Zn đã phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
ẠY

→ Sản phẩm có 1 muối + 2 ancol


ẠY
mFe dư = 1,12 gam
nZn = a; nFe phản ứng = b → 65a + 56b + 1,12 = 5,96
D

D
Câu 51:
mZ = 64(a + b) + 1,12 = 6,24
Có 2 tơ tổng hợp trong dãy là tơ nitron, tơ nilon-6.
→ a = b = 0,04
→ %Fe = (56b + 1,12)/5,96 = 56,38%
Câu 57:
Ala-Gly + 2KOH → AlaK + GlyK + H2O
Câu 72:
nAla-Gly = 0,1; nKOH = 0,3 → nH2O = 0,1
(a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure.
Bảo toàn khối lượng → m rắn = 29,6 gam
Trang 5/4 Trang 6/4
(b) Sai, PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua. Câu 77:
(c) Đúng, metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.
(d) Đúng, gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin. nAgCl = 0,24 → nAg = 0,01
(e) Sai, thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,04
(g) Đúng, metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3) là este không no nên có làm mất màu dung dịch nH+ dư = 4nNO = 0,04
brom. Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,04), H+ dư (0,04), Cl- (0,24), bảo toàn điện tích → nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
Câu 73: mX = 56a + 232b + 180c = 5,956 (1)

L
nSO42-(muối) = nO2- (oxit) = (25,25 – 17,25)/16 = 0,5 nFe = a + 3b + c = 0,04 + 0,04 (2)

IA

IA
→ m muối = 17,25 + 0,5.96 = 65,25 gam
Bảo toàn H → nH2O = 0,11

IC

IC
Bảo toàn O:
Câu 74: 4b + 6c + 0,02.3 = 0,03 + 0,11 (3)

FF

FF
nC2H5OH = 6500.5%.0,8/46 = 5,6522 mol
(1)(2)(3) → a = 0,0445; b = 0,0095; c = 0,007
nC8H18 = 4x; nC9H20 = 3x
→ %Fe3O4 = 37,00%

O
→ 6500.95%.0,7 = 114.4x + 128.3x → x = 5,1458
Xe chạy được y km thì hết 6,5 lít xăng, bảo toàn năng lượng:
Câu 78:
N

N
(5,6522.1365 + 5072.4x + 6119.3x).40% = 212y
Z gồm ankan và H2 dư. Z có dạng CzH2z+2 (0,32 mol)
Ơ

Ơ
→ y ≈ 390 km
Đốt Z tạo nCO2 = 0,26 → z = nCO2/nZ = 0,8125
H

H
→ mZ = 0,32(14z + 2) = 4,28
Câu 75: → mX = mY = m tăng + mZ = 7,5
N

N
mAg = 108.2.70%.52,45/180 = 44,058 gam Trong X đặt a, b, c là số mol CH4, C2H2, C4H4
→ V Ag = 44,058/10,49 = 4,2 cm³
Y

Y
nY = mY/MY = 0,4
Mỗi tấm gương cần tráng lượng Ag có thể tích là 0,35.10000.0,1.10^-4 = 0,035 cm³
U

U
→ nH2 phản ứng = nX – nY = a + b + c – 0,2
→ Số lượng gương soi = 4,2/0,035 = 120 tấm
nBr2 = 0,15; bảo toàn liên kết pi:
Q

Q
2b + 3c = a + b + c – 0,2 + 0,15
Câu 76:
M

M
→ a – b – 2c = 0,05 (1)
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 → E là C3H4O2 và F là C6H8O4
Phần khí phản ứng với Br2 có dạng CxH2x+2-2k (nY – nZ = 0,08 mol)


E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
→ k = 0,15/0,08 = 1,875
→ X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
→ 0,08(14x + 2 – 2k) = 3,22 → x = 3
F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
ẠY

T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH


Z là CH≡C-COONa và T là C3H5(OH)3
ẠY
Bảo toàn C: a + 2b + 4c = 0,08.3 + 0,26 (2)
(1)(2) → a = 0,2; b + 2c = 0,15
→ %CH4 = 16a/7,5 = 42,67%
D

D
(a) Đúng
(b) Đúng: CH3CHO + O2 → CH3COOH
Câu 79:
(c) Đúng
Tách nước ancol tạo nH2O = (6,24 – 4,8)/18 = 0,08
(d) Đúng, E tạo Ag và F tạo CAg≡C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
→ nAncol = 0,08.2 = 0,16 → M ancol = 39
(e) Sai, Z + NaOH → C2H2 + Na2CO3
→ Ancol gồm CH3OH (0,08) và C2H5OH (0,08)
nNaOH = 0,32; nHCl (0,04) → Muối gồm NaCl (0,04) và CxH2x(COONa)2 (0,14)
Trang 7/4 Trang 8/4
Bảo toàn C → nCO2 (đốt 19,36 gam M) = 0,14(x + 2) + 0,08 + 0,08.2 = 0,33.2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
→x=1 LIÊN TRƯỜNG HUYỆN YÊN THÀNH NĂM HỌC 2023-2024
→ m muối = 23,06 gam (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 80: Mã đề …
nCxH2xO2 = nNaOH = 0,09 → nO(A) = 0,18
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
nO2 = 0,6375; nH2O = 0,535 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Bảo toàn O: nO(A) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

L
→ nCO2 = 0,46 Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

IA

IA
→ nAmin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,05 A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 42: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

IC

IC
Amin gồm CyH2y+3N (0,02) và Cy+1H2y+5N (0,03)
A. Fe3+. B. Fe2+. C. K+. D. Al3+.
nCO2 = 0,09x + 0,02y + 0,03(y + 1) = 0,46
Câu 43: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y

FF

FF
→ 9x + 5y = 43 và ancol propylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
→ x = 2; y = 5 là nghiệm duy nhất. A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5.

O
A gồm C2H4O2 (0,09), C5H13N (0,02) và C6H15N (0,03) C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
→ %C6H15N = 29,79%
N

N
A. W. B. Cs. C. Ag. D. Au.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
Ơ

Ơ
A. Gly-Ala. B. Gly-Ala-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Glu.
H

H
Câu 46: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
N

N
Câu 47: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
Y

Y
A. 17,8 gam. B. 27,9 gam. C. 8,9 gam. D. 37,2 gam.
U

U
Câu 48: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
Q

Q
B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch MgCl2.
M

M
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.


Câu 49: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Be. C. Li. D. Na.
Câu 50: Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđrô trong phân tử?
ẠY

ẠY A. Ancol propylic. B. Ancol metylic.


Câu 51: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4.
C. Ancol butylic.

C. NaCl.
D. Ancol etylic.

D. CaCl2.
D

D
Câu 52: Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 53: Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Na. C. Cl2. D. NaOH.
Câu 54: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 11,2 gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 8,4. B. 9,8. C. 5,6. D. 11,2.

Trang 9/4 Trang 1/4


Câu 55: Công thức phân tử của glixerol là (a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
A. C3H8O. B. C2H6O. C. C3H4O2. D. C3H8O3. (b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư.
Câu 56: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? (c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. (d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam este X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân tử Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO) vào H2O dư, thu được dung dịch Y
Câu 58: Chất nào sau đây là chất béo? và 3,36 lít H2. Sục từ từ khí CO2 vào Y thu được dung dịch Z, sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào

L
A. Axit stearic. B. Triolein. C. Glixerol. D. Xenlulozơ. số mol CO2 được biểu diễn theo đồ sau:

IA

IA
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

IC

IC
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.

FF

FF
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 60: Công thức của etyl fomat là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

O
Câu 61: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
Cho từ từ dung dịch Z vào 150ml HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E chứa 19,875
A. Metylamin. B. Alanin. C. Benzen. D. Anilin.
N

N
gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Câu 62: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M, sau A. 64,6. B. 56,3. C. 54,4. D. 56,6.
Ơ

Ơ
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
A. 17,95. B. 15,55. C. 20,95. D. 18,25. và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
H

H
Câu 63: Chất nào sau đây là muối trung hòa? thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
N

N
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4. H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
Câu 64: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện A. 40,40%. B. 29,63%. C. 30,30%. D. 60,40%.
Y

Y
hóa học? Câu 75: Cho các phát biểu sau:
A. AgNO3. B. CuSO4. C. FeCl2. D. H2SO4 loãng. (a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…
U

U
Câu 65: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí H2? (b) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
Q

Q
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Fe. (c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 66: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận bao nhiêu electron? (d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao.
M

M
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. (e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Câu 67: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào Số phát biểu đúng là


cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
A. N2. B. CO. C. H2. D. He. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2.
Câu 68: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với dung
ẠY

A. Cr. B. Fe. C. Al.


Câu 69: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH.
D. Cu.

D. HCl.
ẠY
dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 9,72. B. 10,56. C. 7,92. D. 9,24.
Câu 77: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
D

D
Câu 70: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích
khí CO trong X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
A. 20,00%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 18,42%.
Câu 71: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Khi tiến hành thủy phân tinh hoàn
toàn 405 kg tinh bột trong môi trường axit thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân Câu 78: Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X
tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
là 75%. Giá trị của m là
A. 450,0. B. 337,5. C. 273,4. D. 600,0. E + KOH (t°) → X + Y
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: F + KOH (t°) → X + Z
Trang 2/4 Trang 3/4
T + H2 (Ni, t°) → X
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có tham gia phản ứng tráng gương. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu. 41A 42A 43D 44B 45B 46D 47C 48C 49B 50D
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
51A 52D 53B 54B 55D 56B 57D 58B 59B 60C
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 42,11%.
61A 62D 63B 64D 65D 66A 67B 68D 69C 70C
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 71B 72A 73C 74D 75C 76D 77B 78D 79A 80C

L
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

IA

IA
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên Câu 43:
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra X là HCOOCH2CH2CH3; Y là HCOONa.

IC

IC
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên

FF

FF
Câu 47:
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm H2N-CH(CH3)-COOH + HCl → ClH3N-CH(CH3)-COOH

O
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ nAla = nAlaHCl = 0,1 → mAla = 8,9 gam
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt N

N
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành Câu 48:
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Ơ

Ơ
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Số phát biểu đúng là
B. Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
H

H
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X C. Không phản ứng
N

N
(không có ion NH4+, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng D. Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2
với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
Y

Y
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi,
thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là Câu 54:
U

U
A. 35,27%. B. 37,18%. C. 38,71%. D. 37,52%. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Q

Q
nFe = nCu = 0,175 → mFe = 9,8 gam
M

M
Câu 57:


nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,125
→ MX = 11/0,125 = 88 → X là C4H8O2
ẠY

ẠY
Câu 59:
D

D
A. Sai, tơ nitron điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CN
B. Đúng
C. Sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian
D. Sai, tơ nilon-6,6 điều chế bằng cách đồng trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH và NH2-(CH2)6-NH2

Câu 62:

Trang 4/4 Trang 5/4


nHCl = 0,3, bảo toàn H → nH2O = 0,15 Bảo toàn C → nCO2 = 0,5 = 0,3 + 0,1 + 2x
Bảo toàn khối lượng → m muối = 18,25 gam → x = 0,05
Dung dịch E chứa Na+, K+ (Gọi chung là R+), Cl- (0,15), HCO3- (0,05) và CO32- (0,05)
Câu 64: Bảo toàn điện tích → nR+ = 0,3
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch H2SO4 sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học do không m muối = 19,875 → mR+ = 8,5
có đủ 2 điện cực. Chỉ có ăn mòn hóa học: Quy đổi X thành R (0,3), Ba (0,3) và O
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Bảo toàn electron: nR + 2nBa = 2nO + 2nH2
Các dung dịch còn lại có ăn mòn điện hóa: Zn-Cu, Zn-Fe, Zn-Ag
→ nO = 0,3

L
→ m = mR + mBa + mO = 54,4

IA

IA
Câu 66:
Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận 1 electron:

IC

IC
Câu 74:
Cl + 1e → Cl- nH2 = 0,05 → nOH(Z) = 0,1 → nC(ancol) ≥ 0,1

FF

FF
nNaOH = nO(Z) = 0,1 → nC(muối) ≥ 0,1
Câu 70: nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2

O
Có 3 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là polibutađien, poli(metyl metacrylat),
→ Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra.
poliacrilonitrin.
→ nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1
N

N
→ Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
Câu 71:
Ơ

Ơ
nNaOH = a + 2b = 0,1
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
H

H
m muối = 68a + 134b = 6,76
mC6H12O6 = 75%.405.180/162 = 337,5 kg
→ a = 0,06 và b = 0,02
N

N
X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02)
Câu 72:
Y

Y
→ %X = 60,40%
(a) Ca(HCO3)2 + NaHSO4 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
U

U
(b) K + H2O → KOH + H2
Câu 75:
Q

Q
KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4
(a) Đúng
(c) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3 + H2O
M

M
(b) Sai, C2H5OH có phân tử khối nhỏ hơn và liên kết H liên phân tử kém bền hơn CH3COOH nên
(d) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O C2H5OH có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.


(e) CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(c) Sai, glyxin (H2NCH2COOH) trong dung dịch có môi trường trung tính.
CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(d) Đúng, tơ tằm thuộc loại polipeptit kém bền với nhiệt.
(e) Đúng, chuối xanh chứa nhiều tinh bột nên tạo màu xanh tím với I2.
ẠY

Câu 73:
nBaCO3 = 0,3 → nC(Z) = 0,5 – 0,3 = 0,2 > nCO2 = 0,1 nên HCl phản ứng hết.
ẠY
Câu 76:
D

D
Dễ thấy nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa HCO3-, CO32- và Na+, K+. X dạng CxH2x+2-2k (y mol)
Đặt u, v là số mol CO32- và HCO3- đã phản ứng.
nCO2 = xy = 0,14 và nBr2 = ky = 0,14
nHCl = 2u + v = 0,15 và nCO2 = u + v = 0,1 →x=k
→ u = v = 0,05 28 < MX < 56 → 28 < 12x + 2 < 56 → 2,2 < x < 4,5 → x = 3 hoặc x = 4
Lượng đã phản ứng tỉ lệ thuận với lượng còn dư nên nCO32- dư = nHCO3- dư = x Không có chất (mạch hở) C3H2 nên chọn X là C4H2 (0,035 mol)
nBaCO3 = 0,3 Kết tủa là C4Ag2 (0,035) → m↓ = 9,24 gam
Trang 6/4 Trang 7/4
Bảo toàn N → nN trong khí = 0,35 – 0,24 = 0,11
Câu 77: Đặt nO(khí) = a
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong X Bảo toàn electron: 3nFe + 2a = 5nN
nX = a + b + c = 0,7 → a = 0,17
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 2c → mdd = mFe + mddHNO3 – mN – mO = 43,76
Bảo toàn electron: 2a + 2c = 0,4.3 → C%Fe(NO3)3 = 38,71%
→ a = 0,2; b = 0,1; c = 0,4
→ %VCO = 28,57%

L
IA

IA
Câu 78:

IC

IC
MT < ME < MF < 100 → T là CH2O, E là C2H4O2 và F là C3H6O3
T là HCHO. Phản ứng (3) → X là CH3OH

FF

FF
Phản ứng (1) → E là HCOOCH3 và Y là HCOOK
Phản ứng (2) → F là HO-CH2-COOCH3

O
→ Z là HO-CH2-COOK
(a) Đúng, T là anđehit nên có tham gia phản ứng tráng gương.
N

N
(b) Đúng, F + Na → NaOCH2COOCH3 + H2
Ơ

Ơ
(c) Sai, X rất độc, không được uống
H

H
(d) Sai, Y chứa H nên đốt cháy Y có tạo H2O.
(e) Đúng, Z có %O = 42,11%
N

N
Y

Y
Câu 79:
U

U
(a) Đúng, anilin không tan, nặng hơn H2O nên chìm xuống.
(b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không đổi màu quỳ tím.
Q

Q
(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl
M

M
(d) Đúng:
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O


(e) Sai, ống nghiệm chứa 1 muối là NaCl

Câu 80:
ẠY

nKOH = 0,1 và nNaOH = 0,2


Dung dịch Y gồm K+ (0,1), Na+ (0,2), NO3- (u) và OH- dư (v)
ẠY
D

D
Bảo toàn điện tích: u + v = 0,1 + 0,2
Cô cạn Y và nung chất rắn thu được → K+ (0,1), Na+ (0,2), NO2- (u) và OH- dư (v)
m rắn = 0,1.39 + 0,2.23 + 46u + 17v = 20,56
→ u = 0,24 và v = 0,06
nFe = 0,07, dễ thấy 3nFe < nNO3- = u → Dung dịch X có Fe3+ (0,07) và H+ còn dư.
nHNO3 ban đầu = 44,1.50%/63 = 0,35
Trang 8/4 Trang 9/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 D. Đipeptit Gly-Val không phản ứng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để tạo hợp chất màu
tím.
THPT ĐÔ LƯƠNG 1 NĂM HỌC 2023-2024
Câu 54: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
A. C17H33COONa. B. C17H31COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Câu 55: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
Mã đề … A. CH2=CH-CN. B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 56: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

L
Câu 57: Kim loại nào không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nguội?
Câu 41: Alanin có công thức là

IA

IA
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.
A. C6H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 58: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những loại
C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH.

IC

IC
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Câu 42: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. tơ tằm, tơ olon. B. tơ visco, tơ axetat.
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.

FF

FF
C. tơ nilon-6,6, tơ capron. D. tơ visco, tơ nilon-6,6.
Câu 43: Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,4M. Câu 59: Hợp chất HCOOCH3 thuộc loại chất nào?
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. Axit cacboxylic. B. Aminoaxit. C. Este. D. Amin.

O
A. 2,16. B. 4,08. C. 0,64. D. 2,80.
Câu 60: Muối ăn là gia vị không thể thiếu trong chế biến thực phẩm. Công thức của muối ăn là
Câu 44: Cho 8,55 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô
A. KCl. B. KHCO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
N

N
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
Câu 61: Kim loại Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc khí X. Khí X có thể là
A. 12,95. B. 10,97. C. 11,08. D. 12,90.
Ơ

Ơ
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. CO.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Zn, Al) bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y chứa 36,45 gam muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết Câu 62: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
H

H
tủa. Giá trị m là A. AgNO3. B. FeSO4. C. HCl. D. KNO3.
N

N
A. 120,54. B. 100,45. C. 75,60. D. 83,35. Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Câu 46: Kim loại nào cứng nhất? A. Ca. B. Ba. C. Na. D. Ni.
Y

Y
A. Cr. B. Pb. C. Fe. D. W. Câu 64: Trimetyl amin có công thức phân tử là
Câu 47: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất: A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. (CH3)2NH.
U

U
A. Fe2+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 65: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với khí O2 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Q

Q
Câu 48: Trong các loại phân bón nguyên chất sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại phân A. 15,3. B. 10,2. C. 7,65. D. 6,45.
bón có hàm lượng đạm cao nhất là Câu 66: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
M

M
A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. A. Zn. B. Au. C. Hg. D. Ag.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? Câu 67: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?


A. MgO. B. SO2. C. Mg(OH)2. D. MgCl2. A. Nhúng dây Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. B. Nung nóng NaCl ở nhiệt độ cao.
Câu 50: Kim loại nào chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? C. Cho 1 viên Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng dây Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 68: Đun nóng 150 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 12,96 gam
ẠY

Câu 51: Metanol là nguyên nhân gây ngộ độc trong một số loại rượu giả, rượu kém chất lượng. Công
thức phân tử của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
ẠY
Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là :
A. 20,8%. B. 3,6%.
Câu 69: Số nguyên tử hidro của etylamin là
C. 14,4%. D. 7,2%.
D

D
Câu 52: “Nước đá khô” được sản xuất từ khí Cacbonic, nó không nóng chảy mà thăng hoa nên được A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Công thức của khí Cacbonic là Câu 70: Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?
A. CO. B. SO2. C. CO2. D. H2O. A. Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai? B. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
A. Anilin tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. C. Một số este có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Dùng để tráng gương, ruột phích.
C. Amin có tính bazơ yếu.

Trang 1/4 Trang 2/4


Câu 71: Hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hai este no, mạch hở Y, Z (MY < MZ < MX). Đốt cháy hoàn Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 1,04 mol H2O. Xà phòng hóa m gam X
toàn 51,66 gam M cần vừa đủ 2,79 mol O2, thu được 34,02 gam H2O. Mặt khác 51,66 gam M tác dụng bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan Y. Đốt cháy
vừa đủ với 0,675 mol NaOH trong dung dịch, thu được 17,37 gam hai ancol cùng số nguyên tử cacbon, hoàn toàn Y thu được CO2; 0,99 mol H2O và x mol Na2CO3. Giá trị của x là
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được A. 0,030. B. 0,036. C. 0,060. D. 0,045.
Na2CO3, H2O và 1,4625 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp M là Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12
A. 26,13%. B. 50,87%. C. 23,01%. D. 52,26%. mol M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng sau: cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch Z chứa ba muối kali của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy
hoàn toàn E rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, lọc tách kết tủa thấy khối lượng
dung dịch giảm 4,98 gam. Đem cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Biết X, Y, Z đều chứa nguyên tố kim loại. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là A. 23,26. B. 27,10. C. 25,78. D. 13,56.

L
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai?

IA

IA
Câu 73: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và A. Khi trùng hợp stiren thu được polistiren.
hai loại anion trong số các ion sau: B. Monoclo hóa neopentan chỉ tạo 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất.

IC

IC
Ion Na+ Mg2+ NH4+ H+ Cl- SO42- HCO3- CO32- C. Stiren không làm mất màu dung dịch brom.
Số mol 0,2 0,15 0,2 0,3 0,4 0,1 0,2 0,1 D. Khi cho HBr tác dụng với but-2-en chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất.

FF

FF
Câu 79: Cho 0,60 mol hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có không khí), thu được 0,95
Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Cho rất từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thu được dung dịch Z mol hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, H2O. Tách lấy hỗn hợp khí CO và H2 từ X rồi dẫn qua ống sứ nung
và m gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Giá trị m là nóng chứa hỗn hợp gồm 0,175 mol Fe3O4 và 0,5 mol Zn đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất

O
A. 5,04 gam. B. 8,40 gam. C. 6,38 gam. D. 2,10 gam. rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong 600 gam dung dịch HNO3 31,6%, thu được dung dịch Z chỉ chứa 215,6
Câu 74: Thuốc muối Nabica có tính kiềm, vị mặn và được làm từ natri bicacbonat. Muối Nabica còn có
N gam muối và 7,84 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z là

N
các tên gọi khác như: baking soda, cooking soda hoặc ít phổ biến hơn là bread soda. Loại thuốc này được A. 1,23%. B. 8,15%. C. 9,08%. D. 11,17%.
sử dụng hỗ trợ điều trị bệnh đau dạ dày, giảm táo bón. Thêm vào đó, nó còn cải thiện được tình trạng hôi Câu 80: Cho các phát biểu sau:
Ơ

Ơ
miệng và giúp cơ thể thải độc.
(a) Trong mật ong chỉ chứa 1 monosaccarit là fructozơ.
Cho các phát biểu sau:
H

H
(b) Mì chính (bột ngọt) là muối đinatri glutamat.
(a) Phân tử khối của Nabica là 106.
(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
N

N
(b) Khi uống Nabica, NaHCO3 tác dụng với axit axetic trong dạ dày làm giảm triệu chứng đau dạ dày.
(d) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng.
(c) NaHCO3 còn được sử dụng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Y

Y
(d) Có thể điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaHCO3.
Số phát biểu đúng là
(e) Dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm yếu.
U

U
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
Q

Q
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 75: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
M

M
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.


Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.
Cho các phát biểu sau:
ẠY

(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dung dịch saccarozơ.
(b) Ở bước 3 nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự.
ẠY
(c) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
D

D
(d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng
đèn cồn.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Trang 3/4 Trang 4/4


Câu 65:
4Al + 3O2 → 2Al2O3
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT nAl = 0,15 → nAl2O3 = 0,075 → mAl2O3 = 7,65 gam

41B 42C 43B 44B 45B 46A 47B 48C 49A 50B
Câu 67:
51B 52C 53A 54C 55A 56C 57C 58B 59C 60C
A có phản ứng:
61A 62A 63C 64A 65C 66A 67A 68D 69A 70D
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
71B 72C 73D 74B 75B 76A 77B 78C 79D 80C

L
Câu 68:

IA

IA
Câu 43:
nAg = 0,12 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,06
nAgNO3 = 0,02; nCu(NO3)2 = 0,04; nFe = 0,04

IC

IC
→ C%C6H12O6 = 0,06.180/150 = 7,2%
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

FF

FF
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Câu 70:
→ Y gồm Ag (0,02) và Cu (0,03)
D không phải là ứng dụng của este. Tráng gương, ruột phích là ứng dụng của glucozơ, saccarozơ.

O
→ mY = 4,08

Câu 71:
N

N
Câu 44:
nH2O = 1,89
Ơ

Ơ
nH2O = nNaOH = 50.8,8%/40 = 0,11
Bảo toàn khối lượng → nCO2 = 2,43
Bảo toàn khối lượng: 8,55 + mNaOH = m rắn + mH2O
H

H
nCOO-Ancol = u và nCOO-Phenol = v
→ m rắn = 10,97 gam
→ mM = 32(u + v) + 2,43.12 + 1,89.2 = 51,66
N

N
nNaOH = u + 2v = 0,675
Câu 45:
Y

Y
→ u = 0,495; v = 0,09
nAgCl = nCl- = (m muối – m kim loại)/35,5 = 0,7
U

U
nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,3825
→ mAgCl = 100,45 gam
→ nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 1,8
Q

Q
→ nC(Ancol) = 2,43 – 1,8 = 0,63
Câu 48:
M

M
nO(Ancol) = u = 0,495
Hàm lượng đạm NH4Cl (26,17%), (NH2)2CO (46,67%), (NH4)2SO4 (21,21%), NH4NO3 (35,00%)
→ nH(ancol) = (17,37 – mC – mO)/1 = 1,89


→ (NH2)2CO có hàm lượng đạm cao nhất.
→ nAncol = nH/2 – nC = 0,315
Số C (ancol) = 0,63/0,315 = 2 → Ancol gồm C2H5OH (0,135) và C2H4(OH)2 (0,18)
Câu 53:
ẠY

A. Sai, anilin (C6H5NH2) tác dụng được với HCl nhưng không phản ứng với NaOH.
B. Đúng
ẠY
Muối gồm RCOONa (u + v = 0,585) và PONa (0,09)
nC(T) = 0,585(CR + 1) + 0,09CP = 1,8
→ 13CR + 2CP = 27
D

D
C. Đúng
Với CR ≥ 0 và CP ≥ 6 → CR = 1 và CP = 7 là nghiệm duy nhất.
D. Đúng, đipeptit không có phản ứng màu biure.
X là CH3COOC6H4CH3 (0,09)
Y là CH3COOC2H5 (0,135)
Câu 58:
Z là (CH3COO)2C2H4 (0,18) → %Z = 50,87%
Có 2 tơ nhân tạo trong dãy là tơ visco, tơ axetat.

Câu 72:
Trang 5/4 Trang 6/4
(1) Cu + O2 → CuO Bảo toàn Na: nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,03
(2) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(3) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 Câu 77:
(4) CuO + H2 → Cu + H2O X là CH3COO-NH3-CH(CH3)-COO-NH3-C2H5 (x mol)
Có 3 phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là (1)(3)(4) Y là NH2-CH2-COO-NH3-CH2-COO-NH3-C2H4-NH2 (y mol)
nM = x + y = 0,12 (1)
Câu 73: E gồm C2H5NH2 (x) và C2H4(NH2)2 (y)
Hai ion có phản ứng với nhau sẽ không nằm trong cùng 1 dung dịch. Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 2x + 2y = 0,24

L
X hòa tan được Cu(OH)2 → X chứa H+ → Y chứa HCO3-, CO32- → X chứa Mg2+ Δm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = -4,98

IA

IA
Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion nên: nH2O = 3,5x + 4y = 0,47 (2)

IC

IC
X chứa H+, Mg2+, Cl-, SO42- (1)(2) → x = 0,02; y = 0,1
Y chứa Na+, NH4+, HCO3-, CO32- Z gồm CH3COOK (0,02), AlaK (0,02), GlyK (0,2)

FF

FF
nHCO3- : nCO32- = 2 : 1 nên nHCO3- phản ứng = 2x và nCO32- phản ứng = x → m rắn = 27,10 gam
+
→ nH = 2x + 2x = 0,3 → x = 0,075

O
nCO32- dư = 0,1 – x = 0,025 < nMg2+ → nMgCO3 = 0,025 Câu 78:
→ mMgCO3 = 2,10 gam A. Đúng
N

N
B. Đúng, tạo (CH3)3C-CH2Cl
Ơ

Ơ
Câu 74: C. Sai, stiren C6H5-CH=CH2 có nối đôi ở nhánh nên có làm mất màu dung dịch brom.
H

H
Thuốc muối Nabica là NaHCO3. D. Đúng, sản phẩm duy nhất là CH3-CH2-CHBr-CH3
(a) Sai, NaHCO3 có M = 84
N

N
(b) Sai, dạ dày chứa HCl: Câu 79:
Y

Y
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O nC phản ứng = 0,95 – 0,60 = 0,35
U

U
(c) Đúng, do muối này dễ bị phân hủy tạo các chất khí và hơi: NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O → nO bị lấy = 2nC phản ứng = 0,7
(d) Sai, NaHCO3 không nóng chảy mà bị phân hủy trước khi nóng chảy. Y gồm Fe (0,175.3 = 0,525), Zn (0,5) và O (0,175.4 – 0,7 = 0)
Q

Q
(e) Đúng nN2O = a; nNO = b; nNH4+ = c
M

M
n khí = a + b = 0,35
Câu 75: nHNO3 = 10a + 4b + 10c = 600.31,6%/63 = 3


(a) Sai, saccarozơ không có phản ứng màu biure nên không thay thế lòng trắng trứng bằng saccarozơ m muối = 0,525.56 + 0,5.65 + 62(8a + 3b + 8c) + 80c = 215,6
được.
→ a = 0,1; b = 0,25; c = 0,1
(b) Sai, Mg(OH)2 không tham gia phản ứng màu biure.
ẠY

(c) Đúng, NaOH hay KOH đều tạo kết tủa Cu(OH)2 và môi trường kiềm cho phản ứng màu biure.
(d) Sai, nếu đun nóng protein sẽ bị đông tụ và không còn phản ứng màu biure được nữa.
ẠY
nFe(NO3)2 = u và nFe(NO3)3 = v
Bảo toàn Fe → u + v = 0,525
Bảo toàn electron: 2u + 3v + 0,5.2 = 8a + 3b + 8c
D

D
(e) Đúng → u = 0,225; v = 0,3
mddZ = mY + mddHNO3 – m khí = 650
Câu 76: → C%Fe(NO3)3 = 242v/650 = 11,17%
nC3H5(OH)3 = nX = a → nNaOH phản ứng = 3a
Bảo toàn H: 1,04.2 + 3a = 0,99.2 + 8a
Câu 80:
→ a = 0,02 (a) Sai, mật ong chứa nhiều glucozơ, fructozơ (đều là các monosaccarit).
Trang 7/4 Trang 8/4
(b) Sai, bột ngọt là muối mononatri glutamat. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
(c) Đúng LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN NĂM HỌC 2023-2024
(d) Đúng, ngâm trứng vào nước muối trong thời gian nhất định trứng sẽ bị đông tụ thành trứng muối. (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(e) Đúng, tơ tằm bị thủy phân trong kiềm. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

Mã đề …
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Trong quá trình làm thí nghiệm, có thể dùng hóa chất nào để làm khô khí amoniac?

IA

IA
A. CaCl2. B. Na. C. CuSO4 khan. D. P2O5.
Câu 42: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong

IC

IC
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

FF

FF
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43: Axit panmitic là axit béo có nhiều trong dầu từ cây cọ, nhưng cũng có thể tìm thấy trong thịt, bơ,
sữa. Công thức của axit panmitic là

O
A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. C15H31COOH. D. C17H31COOH.
N Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?

N
A. Saccarozơ có thể phản ứng với dung dịch nước Brom.
B. Amilozơ và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Ơ

Ơ
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, t°) thu được 1 loại monosaccarit.
D. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn glucozơ nhưng kém hơn fructozơ.
H

H
Câu 45: Số liên kết pi (π) trong phân tử axetilen là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
N

N
Câu 46: Công thức phân tử của metylamin là
A. CH5N. B. CH3N. C. C2H7N. D. C3H7N.
Y

Y
Câu 47: Glucozơ (C6H12O6) có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ. nhất là trong quả chín.
U

U
Trong phân tử glucozơ có bao nhiêu nhóm –OH?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Q

Q
Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Polibutadien.
M

M
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hợp chất X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y có thể hòa tan kim loại Cu và làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Công thức của X có thể là


A. FeCl3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 50: Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Phenylamin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Etylamin.
Câu 51: Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, dung dịch HCl. Ở điều kiện
ẠY

ẠY
thích hợp, số chất trong dãy tác dụng với triolein là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X (gồm BaCO3, CaCO3, MgCO3) vào dung dịch HCl dư thu
D

D
được dung dịch chứa 1,1m (gam) muối clorua. Mặt khác, nung nóng hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X đến
khối lượng không đổi thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 12,3. C. 31,2. D. 32,1.
Câu 53: Kim loại kiềm được dùng làm tế bào quang điện là
A. Liti. B. Kali. C. Natri. D. Xesi.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều thuộc loại poliamit.
B. Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Trang 9/4 Trang 1/4
C. Các polime đều có phân tử khối lớn và không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 71: Cho các thí nghiệm sau:
D. Polietilen, poli(vinyl clorua) đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (1) Hòa tan hoàn a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.
Câu 55: Trong phân tử etyl fomat, số nguyên tử H là (2) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4.
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. (3) Sục từ từ a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
Câu 56: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm? (4) Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol K2HPO4.
A. Mg. B. Au. C. Al. D. Ba. (5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch chứa HCl đặc, dư, đun nóng.
Câu 57: Kim loại nào trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? (6) Sục từ từ a mol khí clo vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường.
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe. Số thí nghiệm sau khi kết thúc thì dung dịch thu được chứa hai muối có số mol bằng nhau là
Câu 58: Hóa chất nào sau đây dẫn được điện? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
A. Dung dịch giấm ăn (CH3COOH). B. Cồn 70°. Câu 72: Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X

L
C. Na2SO4 rắn, khan. D. Xăng. bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,0A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ
qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng thể tích khí (đktc) thu được ở cả hai

IA

IA
Câu 59: Tính chất nào sau đây không phải của sắt?
A. Tác dụng với dung dịch CuSO4 ở nhiệt độ thường. điện cực (ml) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị hình bên. Cho các phát biểu
B. Tác dụng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường. sau về quá trình điện phân trên:

IC

IC
C. Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội. (a) Tại thời điểm H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện
D. Tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường. cực, số mol khí thu được ở anot là 0,08 mol.

FF

FF
Câu 60: Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên, ở Việt Nam, quặng (b) Khi thời gian điện phân là 9650 giây, khối lượng
hematit có nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng hematit là chất thoát ra ở catot là 2,58 gam.
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. (c) Giá trị của m là 13,42 gam.

O
Câu 61: Cho 0,25 mol lysin vào 175 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl (d) Khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì
dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl tham gia phản ứng là
N thời gian điện phân là 12250 (giây).

N
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,85 mol. (e) Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan tối đa
Câu 62: Sục từ từ a (mol) khí gồm CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Sau khi thực hiện thí nghiệm 1,08 gam Al.
Ơ

Ơ
thu được dung dịch chứa 9,5 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là Số phát biểu đúng là
A. 0,05. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
H

H
Câu 63: Kết luận nào sau đây về nhôm (Al) là chính xác? Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Ca, Cu và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
N

N
A. Al có tính lưỡng tính. B. Al có số oxi hóa +3 trong các hợp chất.
C. Al thuộc nhóm IA, chu kì 3. D. Al ở ô thứ 27 trong bảng tuần hoàn. (b) Các kim loại Mg, Na và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(c) Cho Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư, không thu được Fe.
Y

Y
Câu 64: Trong các kim loại Na, Al, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. (d) Các kim loại Na, Mg, Ba đều tác dụng với nước nóng, giải phóng khí hiđro.
U

U
Câu 65: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? (e) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO2 và NH4Cl sẽ thu được N2.
A. K. B. Mg. C. Sn. D. Cu. (g) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm mọi loại nước cứng.
Q

Q
Câu 66: Mưa axit là một hiện tượng gây ra nhiều tác động tiêu cực đối với môi trường, đặt ra những Số phát biểu đúng là
thách thức nghiêm trọng trong bảo vệ và duy trì sự cân bằng sinh thái. Chất nào sau đây là một trong A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
M

M
những chất gây nên hiện tượng mưa axit? Câu 74: Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,2 mol), vinylaxetilen (0,3 mol),
A. N2. B. CO. C. SO2. D. CH4. hidro (0,25 mol), và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so


Câu 67: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là với H2 bằng 17,75. Khi Y phản ứng vừa đủ với 0,54 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và
4,704 lít hỗn hợp khi Z (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trong dung dịch.
A. Hg. B. Li. C. W. D. Os.
Giá trị của m và phần trăm thể tích vinylaxetilen có trong Y là
Câu 68: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?
(Biết hiệu suất của quá trình phản ứng đạt 80%) A. 74,36 và 23,33%. B. 74,36 và 25,25%. C. 82,34 và 25,25%. D. 82,34 và 23,33%.
ẠY

A. 300 kg. B. 290 kg. C. 295,3 kg. D. 350 kg.


Câu 69: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
ẠY
Câu 75: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F lần lượt có công thức phân tử là C4H6O4 và C5H8O5. Các chất
E, F, X, Y, Z, T tham gia phản ứng đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + 2NaOH → X + Y + Z
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì
D

D
cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong X là (2) F + 2NaOH → X + Y + T
A. 34,94%. B. 65,06%. C. 38,94%. D. 61,06%. (3) X + HCl → Q + NaCl
Câu 70: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20-20-15. Để cung cấp 271,56 kg (4) Y + HCl → R + NaCl
nitơ, 31 kg photpho và 67,09 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân Biết: X, Y, Z, T, Q, R là các chất hữu cơ, MX < MY. Cho các phát biểu sau:
NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi (a) Các chất E, F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
mẻ đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Để bón cho 4000 m² đất trồng thì người nông dân (b) Các cất F và Y đều tác dụng được với kim loại Na.
phải dùng khối lượng phân bón là (c) Chất Z là nguyên liệu để điều chế axit axetic bằng phương pháp hiện đại.
A. 354,6 kg. B. 334,8 kg. C. 418,5 kg. D. 502,2 kg. (d) Dung dịch của R có nồng độ 2 – 5% dùng làm giấm ăn.
Trang 2/4 Trang 3/4
(e) Chất Q dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 76: Cho 67,95 gam hỗn hợp chứa 3 este đều mạch hở gồm X, Y, Z (trong đó MX < MY < MZ) với số ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
mol lần lượt là x, y, z. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được CO2 có số
mol nhiều hơn H2O là 0,225 mol. Đun nóng 67,95 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp 41A 42C 43C 44A 45B 46A 47D 48B 49A 50B
T gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 72,15 gam hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit có
51C 52A 53D 54A 55B 56D 57C 58A 59D 60C
mạch không phân nhánh. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 36,75 gam.
Công thức phân tử Z và phần trăm số mol của este Y trong E là 61D 62B 63B 64C 65B 66C 67C 68C 69C 70B
A. C5H8O4 và 46,22%. B. C5H8O4 và 17,22%. 71D 72C 73A 74A 75D 76C 77B 78D 79B 80D
C. C7H8O4 và 42,86%. D. C7H8O4 và 14,29%.

L
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là đúng?

IA

IA
A. 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch. Câu 41:
B. Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và sản xuất tơ nhân tạo. Trong quá trình làm thí nghiệm, có thể dùng CaCl2 để làm khô khí amoniac do CaCl2 hút ẩm và không

IC

IC
C. Cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực. có thành phần chính là metanol. phản ứng với NH3.
D. Để giữ độ bền cho các loại vải làm từ tơ tằm, người ta thường giặt chúng trong nước xà phòng có
Na có phản ứng với H2O tạo tạp chất mới là H2, hai chất còn lại (CuSO4, P2O5) có phản ứng với NH3 khi

FF

FF
tính kiềm cao.
có hơi ẩm.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm este X đơn chức và este Y hai chức đều mạch hở
(đều chỉ chứa chức este duy nhất) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa một ancol Z

O
duy nhất và hỗn hợp T. Hỗn hợp T gồm hai muối đều no và không tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z Câu 44:
ở trên cần vừa đủ 1,344 lít (đktc) khí O2 thu được CO2 và 1,08 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
lượng T ở trên thu được hỗn hợp sản phẩm gồm H2O; 1,456 lít (đktc) khí CO2 và 1,59 gam Na2CO3. Phần A. Sai
N

N
trăm khối lượng este X có trong hỗn hợp ban đầu có giá trị nhỏ nhất là B. Đúng
Ơ

Ơ
A. 33,95%. B. 35,93%. C. 39,53%. D. 33,59%.
C. Đúng, thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, t°) thu được 1 loại monosaccarit là glucozơ.
Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
H

H
Bước 1: Cho 1ml ancol etylic, 1ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. D. Đúng
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C.
N

N
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 49:
Cho các phát biểu sau:
Y

Y
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc. Y có thể hòa tan kim loại Cu → Y chứa Fe3+
U

U
(b) Để tăng tốc độ của phản ứng nên đun sôi hỗn hợp. Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4 → Y chứa Fe2+ hoặc Cl-.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
→ X là FeCl3
Q

Q
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để tăng hiệu suất phản ứng.
(e) Sau bước 3, hỗn hợp sẽ tách thành 2 lớp.
M

M
Số phát biểu đúng là: Câu 51:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Các chất tác dụng với triolein (este không no): H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.


Câu 80: Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của etanol (cồn: C2H5OH) có
trong hơi thở với hợp chất K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như
sau: Câu 52:
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
ẠY

Bảng sau (trích từ nghị định 123/2021/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người đi xe máy tham gia giao thông
có sử dụng cồn.
Mức độ vi phạm ≤ 0,25 mg cồn / 1 lít khí thở 0,25-0,4 mg cồn / 1 lít khí thở > 0,4 mg cồn / 1 lít khí thở
ẠY
nH2O = nCO2 = 0,12; nHCl = 2nH2O = 0,24
Bảo toàn khối lượng:
m + 0,24.36,5 = 1,1m + 0,12.44 + 0,12.18
D

D
Xe máy 2.000.000 - 3.000.000 đồng 4.000.000-5.000.000 đồng 6.000.000- 8.000.000 đồng → m = 13,2 gam
Một mẫu hơi thở của một người đi xe máy khi tham gia giao thông có thể tích 112,5 ml được thổi vào
thiết bị Breathalyzer phản ứng hết 2,0 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường
H2SO4 50% và nồng độ ion Ag+ ổn định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy tính xem Câu 54:
người này vi phạm pháp luật với mức đóng phạt là bao nhiêu? A. Sai, tơ nitron, poli(metyl metacrylat) không thuộc loại poliamit.
A. Vi phạm, phạt 6 triệu đến 8 triệu đồng. B. Vi phạm, phạt 4 triệu đến 5 triệu đồng.
C. Không vi phạm. D. Vi phạm, phạt 2 triệu đến 3 triệu đồng. B. Đúng, tơ visco, tơ axetat đều có nguồn gốc từ polime thiên nhiên là xenlulozơ.
C. Đúng
Trang 4/4 Trang 5/4
D. Đúng, trùng hợp CH2=CH2, CH2=CHCl tương ứng.
Câu 71:
Câu 59: (1) nOH/nP = 3a/2a = 1,5 → nNa2HPO4 = nNaH2PO4
D không phải tính chất của sắt, sắt không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường. (2) HCl + Na2HPO4 → NaH2PO4 + NaCl
(3) CO2 + NaOH → NaHCO3
Câu 61: (4) 3NaOH + 3K2HPO4 → Na3PO4 + 2K3PO4 + 3H2O
nNaOH = 0,35 (5) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
nHCl = nNaOH + 2nLys = 0,85 mol (6) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

L
IA

IA
Câu 62: Câu 72:

IC

IC
nH2CO3 = nCO2 = a Đoạn 1 thoát khí Cl2. Đoạn 2 có độ dốc lớn hơn nên tốc độ thoát khí nhanh hơn (Cl2, H2). Đoạn 3 thoát
NaOH phản ứng hết nên nH2O = nNaOH = 0,15 khí O2, H2.

FF

FF
Khi t = 9650 thì ne = 0,1 → nCl2 = 0,05
Bảo toàn khối lượng:
n khí tổng = 0,06 → nH2 = 0,06 – 0,05 = 0,01
62a + 0,15.40 = 9,5 + 0,15.18 → a = 0,1

O
Bảo toàn electron cho catot → nCuSO4 = nCu = 0,04
Khi t = 15440 thì ne = 0,16
Câu 68:
N

N
Catot: nCu = 0,04 → nH2 = 0,04
C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH
Ơ

Ơ
162……………………………46.2 Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ n khí tổng = u + v + 0,04 = 0,11
H

H
650……………………………….m
ne = 2u + 4v = 0,16
→ mC2H5OH thu được = 650.46.2.80%/162 = 295,3 kg
N

N
→ u = 0,06; v = 0,01
(a) Sai, khi H2O bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì n khí anot = nCl2 = 0,06
Y

Y
Câu 69:
(b) Đúng, ở catot thoát ra mCu + mH2 = 0,04.64 + 0,01.2 = 2,58 gam.
U

U
nY = nC3H5(OH)3 = 0,02
(c) Đúng, nCuSO4 = 0,04; nNaCl = 2u = 0,12 → m = 13,42 gam
nO = 6nY + 2nZ = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
Q

Q
(d) Sai, H2O bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực khi ne = 2u = It/F → t = 11580s
→ nZ = 0,04
(e) Đúng, dung dịch sau điện phân chứa nOH- = 0,12 – 0,04.2 = 0,04 → nAl = 0,04 → mAl = 1,08 gam
M

M
Z là CxHyCOOH (0,04) và Y là (CxHyCOO)3C3H5 (0,02)
nC = 0,04(x + 1) + 0,02(3x + 6) = 1,86 → x = 17


nH = 0,04(y + 1) + 0,02(3y + 5) = 1,62.2 → y = 31 Câu 73:

→ mZ = 11,2 gam và %Z = 38,94% (a) Sai, Ca, Al điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, Cu điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.
ẠY

Câu 70: ẠY
(b) Sai, Mg, Fe khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag; Na khử H2O trước.
(c) Đúng: Zn + Fe2(SO4)3 dư → ZnSO4 + FeSO4
Để bón cho 10000 m² đất trồng cần phân NPK (x kg), đạm urê (y kg) và phân kali (z kg)
D

D
(d) Đúng
mN = 271,56 = 20%x + 46%y
(e) Đúng: NaNO2 + NH4Cl → NaCl + N2 + H2O
mP = 31 = 20%x.31.2/142
(g) Đúng, do PO43- tạo kết tủa với Mg2+, Ca2+.
mK = 67,09 = 15%x.39.2/94 + 60%z.39.2/94
→ x = 355; y = 436; z = 46
Câu 74:
→ x + y + z = 837
mY = mX = 21,3 → nY = 0,6
→ Để bón cho 4000 m² đất trồng cần 837.4000/10000 = 334,8 kg phân.
Trang 6/4 Trang 7/4
→ nH2 phản ứng = nX – nY = 0,15 → nY + nZ = 0,3 và nC của Y và Z = u – 0,225.4 = 1,65
Y gồm CH≡CH (a), CH≡C-CH=CH2 (b), CH≡C-C2H5 (c) và Z (0,21) → C trung bình của Y, Z = 5,5
nY = a + b + c + 0,21 = 0,6 → Y là CH3-OOC-COO-C2H5 (0,225 mol)
nAgNO3 = 2a + b + c = 0,54 Còn lại nZ = 0,075 và nC của Z = 0,525 → Số C của Z = 7
Bảo toàn pi: 2a + 3b + 2c + 0,23 + 0,15 = 0,2.2 + 0,3.3 Trong Z còn lại nCH3OH = 0,75 – 0,225.2 – 0,225 = 0,075 và nC2H5OH = 0,3 – 0,225 = 0,075 nên Z là
→ a = 0,15; b = 0,14; c = 0,1 CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5 (0,075 mol)

Kết tủa gồm CAg≡CAg (a), CAg≡C-CH=CH2 (b), CAg≡C-C2H5 (c) → Z là C7H8O4 và %nY = 42,86%

→ m↓ = 74,36 và %nC4H4 trong Y = 23,33%

L
Câu 77:

IA

IA
A. Sai, Gly-Glu + 3NaOH → GlyNa + GluNa2 + 2H2O
Câu 75:
B. Đúng

IC

IC
(3)(4) → Mỗi chất X, Y chứa 1Na
E là HCOO-CH2-COO-CH3 C. Sai, cồn khô có thành phần chính là etanol.

FF

FF
F là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2OH D. Sai, tơ tằm thuộc loại polipeptit, kém bền trong kiềm nên không được các loại vải làm từ tơ tằm trong
nước xà phòng có tính kiềm cao.
X là HCOONa; Q là HCOOH

O
Y là HOCH2COONa; R là HOCH2COOH
Câu 78:
Z là CH3OH; T là C2H4(OH)2
N

N
nH2O = 0,06 → Z dạng CxHyO (0,12/y mol)
(a) Đúng, E, F đều có HCOO- (hay -O-CHO) nên có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
nO2 = (x + 0,25y – 0,5).0,12/y = 0,06
Ơ

Ơ
(b) Đúng, F và Y đều có nhóm -OH nên có tác dụng được với kim loại Na.
→ 4x – y = 2 → x = 2, y = 6 là nghiệm duy nhất.
H

H
(c) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
Z là C2H5OH (0,02 mol)
(d) Sai, giấm ăn là dung dịch CH3COOH 2 – 5%.
N

N
nNa2CO3 = 0,015 → nNaOH = 0,03
(e) Đúng: HCOOH → CO + H2O (H2SO4 đặc)
→ nX = nY = 0,01
Y

Y
nC2H5OH = nX + nY và sản phẩm có 2 muối nên:
U

U
Câu 76:
X là ACOOC2H5 (0,01)
nNaOH = a → nOH(T) = a → nH2 = 0,5a
Q

Q
Y là ACOOBCOOC2H5 (0,01)
→ mT = m tăng + mH2 = a + 36,75
Muối gồm ACOONa (0,02) và HO-B-COONa (0,01)
M

M
Bảo toàn khối lượng:
nC(muối) = 0,02(CA + 1) + 0,01(CB + 1) = 0,065 + 0,015
67,95 + 40a = 72,15 + a + 36,75 → a = 1,05


→ 2CA + CB = 5
Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v
Các muối no và không tráng gương nên CA ≥ 1 và CB ≥ 1; để %X nhỏ nhất thì ta chọn CA nhỏ nhất → CA
→ u – v = 0,225.3 = 1 và CB = 3 là nghiệm duy nhất.
ẠY

mE = 12u + 2v + 16.1,05.2 = 67,95


→ u = 2,55 và v = 1,875 ẠY
X là CH3COOC2H5 (0,01) → %X = 33,59%
Y là CH3COOC3H6COOC2H5 (0,01)
nT = 1,05 và mT = a + 36,75 = 37,8 → MT = 36
D

D
→ T gồm CH3OH (0,75) và C2H5OH (0,3) Câu 79:
Bảo toàn C → nC(muối) = 1,2 (a) Sai, HCl đặc không có tác dụng xúc tác nên phản ứng sẽ không xảy ra.
Bảo toàn H → nH(muối) = 0 (b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thúc đẩy sự tạo thành sản phẩm
→ Các muối đều không có H, mặt khác các muối không nhánh nên đều 2 chức. phụ.

→ nE = n muối = a/2 = 0,525 (c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp.
Số C trung bình của E = u/0,525 = 4,857 → X là (COOCH3)2 (0,225 mol) (d) Sai, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn, thêm vào với mục đích tách este ra dễ dàng hơn
Trang 8/4 Trang 9/4
(e) Đúng, hỗn hợp chất lỏng phân lớp vì este không tan. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
THPT CHUYÊN VINH NĂM HỌC 2023-2024
Câu 80: (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
3C2H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 → 3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Tỉ lệ: 138 gam C2H5OH phản ứng vừa đủ với 588 gam K2Cr2O7 Mã đề ….
mK2Cr2O7 = 0,056.2 = 0,112 mg
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
→ mC2H5OH = 0,112.138/588 = 0,0263 mg 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Nồng độ C2H5OH = 0,0263.1000/112,5 = 0,234 mg/L

L
Đối chiếu với nghị định 123/2021/NĐ-CP thì người này có vi phạm và mức phạt là 2.000.000 – Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

IA

IA
3.000.000 đồng A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 42: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

IC

IC
A. CuCl2. B. MgSO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 43: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

FF

FF
A. Ca2+. B. Cu2+. C. K+. D. Na+.
Câu 44: Số oxi hóa của kali trong hợp chất KNO3 là

O
A. +5. B. -1. C. -2. D. +1.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4?
N

N
A. Benzen. B. Propen. C. Etilen. D. Axetilen.
Ơ

Ơ
Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. K. C. Ba. D. Mg.
H

H
Câu 47: Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl. B. HCl. C. Na2SO4. D. KOH.
N

N
Câu 48: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,1M thì dung dịch
chuyển thành
Y

Y
A. màu xanh. B. màu vàng. C. màu tím. D. màu hồng.
U

U
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
Q

Q
A. (CH3)3N. B. CH3CH(NH2)CH3.
C. (CH3)2NH. D. CH3NHC2H5.
M

M
Câu 50: Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.


Câu 51: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. N2. B. CO2. C. CO. D. O2.
ẠY

ẠY
Câu 52: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 53: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong. Số nguyên tử hiđro trong phân tử
D

D
fructozơ là
A. 6. B. 12. C. 22. D. 18.
Câu 54: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. Gly – Ala – Ala. B. Gly – Ala – Ala – Gly – Val.
C. Ala – Gly. D. Gly – Ala – Ala – Gly.
Trang 10/4 Trang 1/4
Câu 56: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch KHSO4.
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. (d) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Câu 57: Chất nào sau đây là muối trung hòa? (e) Cho kim loại Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không sinh ra chất khí).
A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
Câu 58: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
A. AgNO3. B. MgCl2. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3. Câu 72: Poli(metyl metacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime được điều chế từ metyl metacrylat.
Câu 59: Khi nung CaCO3 ở nhiệt độ khoảng 1000°C, thu được chất rắn E thường dùng để khử chua đất PMMA được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Plexiglas được dùng làm kính máy bay, ô tô,
trong nông nghiệp. Chất E là kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, trong y học dùng làm răng giả, xương giả, … Cho
các phát biểu sau:
A. Ca. B. CaC2. C. CO2. D. CaO.
(1) PMMA thuộc loại poliamit.

L
Câu 60: Chất nào sau đây gọi là vôi tôi?
(2) Metyl metacrylat có phản ứng tráng bạc.

IA

IA
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 61: Phát biều nào sau đây sai? (3) Trong một mắt xích PMMA, phần trăm khối lượng cacbon là 60,00%.
(4) Phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng ngưng.

IC

IC
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. (5) Từ axit metacrylic (CH2=C(CH3)COOH) và metanol có thể điều chế trực tiếp được metyl metacrylat.
Số phát biểu đúng là

FF

FF
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
D. Saccarozơ và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 62: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

O
A. Gly-Ala có phản ứng màu biure. B. Phân tử lysin có bốn nguyên tử oxi.
A. CaCO3. B. MgCl2. C. MgO. D. NaHCO3.
C. Alanin có công thức H2NCH2COOH. D. Valin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
N

N
toàn, thu được 0,3 mol khí H2. Số mol HCl đã phản ứng với hỗn hợp X là Câu 74: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
Ơ

Ơ
A. 0,45 mol. B. 0,60 mol. C. 0,15 mol. D. 0,30 mol. A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn este X cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
H

H
Công thức phân tử của X là C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
A. C2H4O2. B. C3H6O2.
N

C. C4H8O2. D. C3H4O2. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

N
Câu 65: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4. Chất X
Y

Y
(a) Sục khí C2H5NH2 vào dung dịch CH3COOH.
là (b) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch saccarozơ, đun nóng.
U

U
A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol. (c) Nhỏ vài giọt dầu dừa vào dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
Câu 66: Cho 7,3 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
Q

Q
(d) Nhở vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
10,95 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
A. 11. B. 5. C. 7. D. 9.
M

M
(g) Cho nước ép quả nho chín vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Câu 67: Cho 6,72 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn X. Giá trị của m là Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


A. 7,52. B. 15,20. C. 6,40. D. 12,80. A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 68: Cho các kim loại: Na, Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen và propin, thu được 0,45
mol CO2 và 8,1 gam H2O. Mặt khác, cho 3,78 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gía
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
ẠY

Câu 69: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H33COONa và
C3H5(OH)3. Công thức của X là
ẠY
trị của a là
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25.
Câu 77: Để m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 35,3 gam
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
D

D
hỗn hợp Y gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 0,6 mol khí CO qua Y nung nóng, thu được hỗn hợp
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. rắn Z và hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch chứa 1,75 mol
Câu 70: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tinh bột, policaproamit, polietilen, xenlulozơ triaxetat, nilon- HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 120 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí E gồm NO và N2. Tỉ khối của
6,6. Số polime tổng hợp là E so với H2 là 14,75. Giá trị của m là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. A. 30,5. B. 27,3. C. 28,1. D. 28,9.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 dư. no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức. Cho 36,7 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp F gồm hai ancol và 37,4 gam hỗn hợp hai muối T có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KOH.
Trang 2/4 Trang 3/4
Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng vừa đủ 0,825 mol O2, thu được H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
A. 69,48%. B. 53,68%. C. 30,52%. D. 46,32%.
Câu 79: Phân tích nguyên tố trong phân tử este mạch hở X cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon,
hiđro, oxi lần lượt là 50,00%; 5,55%; 44,45%. Biết X có phân tử khối bằng 144. Từ X thực hiện sơ đồ các 41C 42C 43B 44D 45A 46A 47B 48D 49B 50D
phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 51B 52A 53B 54C 55C 56A 57D 58A 59D 60D
(1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3 61D 62D 63B 64B 65A 66A 67A 68C 69C 70C
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl 71C 72C 73D 74D 75D 76A 77C 78A 79B 80B
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (t°) → X6 + 2NH4NO3 + 2Ag

L
Câu 61:
(5) X6 + HCl → X4 + NH4Cl

IA

IA
Biết X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? D sai, saccarozơ có CTĐGN là C12H22O11, fructozơ có CTĐGN là CH2O.
A. Tên gọi của X4 là axit propionic.

IC

IC
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 62:
C. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.

FF

FF
NaHCO3 vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
D. Trong X2, số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu 80: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào V ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,75M và NaOH 1M. Sự phụ thuộc

O
của khối lương kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
đồ thị như sau: N

N
Câu 63:
Ơ

Ơ
Bảo toàn H → nHCl = 2nH2 = 0,6 mol
H

H
Câu 64:
N

N
nCO2 = nH2O nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
Bảo toàn O: 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
Y

Y
→ nX = 0,2
U

U
Giá trị của V là Số C = nCO2/nX = 3 → X là C3H6O2.
Q

Q
A. 150. B. 200. C. 100. D. 240.
Câu 65:
M

M
X là C2H5OH (ancol etylic)


C2H5OH → C2H4 + H2O (H2SO4 đặc, 170°C)
C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
ẠY

ẠY
Câu 66:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1
D

D
X dạng CxH2x+3N
→ MX = 14x + 17 = 7,3/0,1 → x = 4
→ X là C4H11N

Câu 67:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Trang 4/4 Trang 5/4


nFe = 0,12; nCuSO4 = 0,1 → Fe còn dư, CuSO4 hết Câu 74:
m rắn = 6,72 – 0,1.56 + 0,1.64 = 7,52 gam Thí nghiệm D chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học do không có 2 điện cực.
Các thí nghiệm còn lại có ăn mòn hóa học xảy ra đồng thời với ăn mòn điện hóa do có đủ điều kiện: cặp
điện cực + môi trường điện li + tiếp xúc nhau.
Câu 68:
Có 3 kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là Na, Ba, K.
Câu 75:
(a) CH3COOH + C2H5NH2 → CH3COONH3C2H5
Câu 69:
(b) Không phản ứng
X là (C17H33COO)3C3H5:

L
(c) Có phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

IA

IA
IC

IC
Câu 70:
Có 4 polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polietilen, nilon-6,6.

FF

FF
Câu 71:

O
(a) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4, CuSO4 dư.
N

N
(d)
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3.
(e) Có phản ứng thủy phân protein trong môi trường kiềm.
Ơ

Ơ
Dung dịch sau phản ứng chứa NaHCO3.
(g) Có phản ứng tráng gương của glucozơ.
H

H
(c) Na2CO3 + KHSO4 → Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(d) NaHCO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3 + H2O
N

N
Câu 76:
Dung dịch sau phản ứng chứa NaOH (bazơ)
nH2O = 0,45
Y

Y
(e) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
nX = (nH2O + nBr2) – nCO2 → nBr2 = 0,25
U

U
Dung dịch sau phản ứng chứa Al(NO3)3, NH4NO3.
mX = mC + mH = 0,45.12 + 0,45.2 = 6,3
Q

Q
Khi mX = 3,78 thì nX = 3,78.0,25/6,3 = 0,15
Câu 72:
Khi nX = 0,25 thì nBr2 = 0,25
M

M
(1) Sai, PMMA không có nhóm amit nên không thuộc loại poliamit.
→ Khi nX = 0,15 thì nBr2 = 0,15
(2) Sai, metyl metacrylat không có nhóm -CHO nên không có phản ứng tráng bạc.


(3) Đúng, %C = 12.5/100 = 60%
Câu 77:
(4) Sai, phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng hợp.
nO(Y) = x → mY = m + 16x = 35,3 (1)
ẠY

(5) Đúng, bằng phản ứng este hóa, từ axit metacrylic (CH2=C(CH3)COOH) và metanol có thể điều chế
trực tiếp được metyl metacrylat. ẠY
T gồm CO2 (0,3) và CO dư (0,3) → Z gồm kim loại (m gam) và O (x – 0,3 mol)
E gồm NO (0,15) và N2 (0,05). Đặt nNH4+ = y
D

D
Câu 73: nH+ = 1,75 = 0,15.4 + 0,05.12 + 10y + 2(x – 0,3) (2)

A. Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. Bảo toàn N → nNO3-(muối) = 1,5 – y

B. Sai, Lys có 2 nguyên tử oxi. m muối = m + 18y + 62(1,5 – y) = 120 (3)

C. Sai, Ala có công thức H2N-CH(CH3)-COOH (1)(2)(3) → x = 0,45; y = 0,025; m = 28,1

D. Đúng
Câu 78:

Trang 6/4 Trang 7/4


nNaOH = u; nH2O đốt F = v Khi nCO2 = (b + 6,72)/22,4 = 2u + 0,3 thì các sản phẩm gồm: BaCO3 (2u), Ba(HCO3)2 (u), NaHCO3 (4u)
Bảo toàn O → u + 0,825.2 = v + 0,6.2 Bảo toàn C → 2u + 0,3 = 2u + 2u + 4u → u = 0,05
Bảo toàn khối lượng: → V = 3u/0,75 = 0,2 lít = 200 mL
36,7 + 40u = 37,4 + (18v + 0,6.44 – 0,825.32)
→ u = 0,4; v = 0,85
nF = nH2O – nCO2 = 0,25; nO(F) = 0,4
→ F gồm AOH (0,1) và B(OH)2 (0,15)
nCO2 = 0,1CA + 0,15CB = 0,6

L
→ 2CA + 3CB = 12

IA

IA
→ CA = 3; CB = 2 là nghiệm duy nhất

IC

IC
F gồm C3H7OH (0,1) và C2H4(OH)2 (0,15)
nT = nNaOH = 0,4 → MT = 93,5 → T chứa CH≡C-COONa và C2HxCOONa

FF

FF
TH1: T gồm CH≡C-COONa (0,1) và C2H3COONa (0,3)
X là CH≡C-COOC3H7 (0,1 mol)

O
Y là (C2H3COO)2C2H4 (0,15 mol) → %Y = 69,48%
TH2: T gồm CH≡C-COONa (0,25) và C2H5COONa (0,15)
N

N
X là CH≡C-COOC3H7 (0,1 mol)
Ơ

Ơ
Y là (C2H3COO)(CH≡C-COO)C2H4 (0,15 mol)
H

H
→ %Y = 69,48%
N

N
Câu 79:
Y

Y
Số C = 144.50%/12 = 6
U

U
Số H = 144.5,55%/1 = 8
Số O = 144.44,45%/16 = 4
Q

Q
X là C6H8O4: CH3COO-CH2-COO-CH=CH2
M

M
X1 là CH3COONa; X4 là CH3COOH
X2 là HOCH2COONa; X5 là HOCH2COOH


X3 là CH3CHO; X6 là CH3COONH4
A. Sai, X4 là axit axetic.
ẠY

B. Đúng, X5 có 2 loại nhóm chức là ancol và cacboxylic.


C. Sai, CH3CHO có phân tử khối nhỏ hơn và không có liên kết H liên phân tử như C2H5OH nên CH3CHO
có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH.
ẠY
D

D
D. Sai, X2 có 2C, 3Oxi.

Câu 80:
nBa(OH)2 = nBaCO3 max = 3m/197 = 3u
→ nNaOH = 4u
Theo đồ thị, b lít CO2 tạo 2m gam BaCO3 → b/22,4 = 2u
Trang 8/4 Trang 9/4
Câu 17. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Số nguyên tử
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 hiđro trong phân tử saccarozơ là
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. 6. B. 12. C. 22. D. 10.
MÔN: HÓA HỌC Câu 18. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
-------------------- Thời gian làm bài: 50 Phút A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
(Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 19. Màu nào sau đây xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch Iot vào hồ tinh bột?
A. Nâu đỏ. B. Hồng. C. Xanh tím. D. Vàng.
Câu 1. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. K+ B. Cu2+ C. Al3+ D. Mg2+. A. Glucozơ. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Glyxin.
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,8 gam CH3COOH và 2,3 gam C2H5OH trong mối trường H2SO4 đặc thu Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.

L
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,63. B. 4,40. C. 7,04. D. 3,52. Câu 22. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

IA

IA
Câu 3. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? Câu 23. Kim loại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

IC

IC
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. A. W B. Na C. Li D. Hg
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam muối. Câu 24. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

FF

FF
giá trị của m là? A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 19,2 gam. D. 12 gam. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 5. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.

O
phản ứng hoàn toàn thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là: B. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
A. 22,50. B. 11,25. N C. 45,00. D. 90,00. C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.

N
Câu 6. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng (Au)
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa. Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
Ơ

Ơ
Câu 7. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là B. Amilozơ là polime không phân nhánh.
H

H
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. C. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly là 3.
Câu 8. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, D. Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
N

N
natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là Câu 27. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. trong môi trường kiềm, tạo dung dich màu xanh lam là
Y

Y
Câu 9. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
nào sau đây?
U

U
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. A. Đốt Al trong khí Cl2.
Q

Q
Câu 10. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
A. Ca2+, Mg2+ B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
Câu 11. Nhôm được sản xuất từ quặng boxit. Công thức quặng boxit là
M

M
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào. dung dịch HCl.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. Câu 29. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.


hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
Câu 12. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là A. Al, Fe, Cu. B. Al, Cu, Ag. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
A. natri clorua B. natri cacbonat. Câu 30. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
C. natri hiđrocacbonat D. natri sunfat. A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. NaCl.
ẠY

Câu 13. Cho các loa ̣i tơ: bông, nilon-6, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ tổ ng hơ ̣p là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
ẠY
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn
hợp dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch
Y chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hòa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không hóa
D

D
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là nâu trong không khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Y, sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất
Câu 15. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 26,2 gam hỗn hợp Y gồm rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp X là
các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa A. 38,36%. B. 19,37%. C. 43,98%. D. 41,88%.
39,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 6,16 mol O2, thu được CO2 và 4 mol H2O.
A. 16,6. B. 18,8. C. 19,8. D. 14,2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 70,72 gam muối. Mặt khác, m
Câu 16. Tên gọi của este CH3COOCH3 là gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. A. 0,4. B. 0,48. C. 0,24. D. 0,32.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (5) Z + HCl → M + NaCl
(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2. Cho các phát biểu sau:
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (a) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2
(đ) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (b) Dung dịch M làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Peptit Gly-Ala-Ala-Val tham gia phản ứng màu biure. (c) Đốt cháy 1,25 mol X cần ít nhất 1,875 mol O2.
Số phát biểu sai là (d) Khối lượng phân tử của Y là 60.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. (e) Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 34. Dẫn 0,7 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ, thu được 1,24 mol hỗn hợp Số nhận định đúng là
X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau phản A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 200 ml dung dịch HCl
0,5M, thu được 0,02 mol khí CO2. Giá trị của a là ------ HẾT ------

L
A. 0,10. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,20.

IA

IA
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

IC

IC
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

FF

FF
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

O
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
N

N
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
Ơ

Ơ
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, NaCl yM (điện cực trơ, màng ngăn) đến
H

H
khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 14
gam so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 6,72 gam NaHCO3. Biết thời gian điện
N

N
phân là 19300 giây. Giá trị x, y và cường độ dòng điện (Ampere) lần lượt là:
A. 1,0; 2,0; 2,0. B. 0,6; 2,0; 2,0. C. 0,6; 0,8; 1,2. D. 1,0; 1,5; 1,0.
Y

Y
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
U

U
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
Q

Q
(c) Nhôm bền trong không khí và nước là do có lớp màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
M

M
(g) dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2.
Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 38. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,82 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa
dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí
ẠY

Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,38. B. 0,45. C. 0,37. D. 0,41.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axitcacboxylic và ancol: X (no đơn chức), Y (không
ẠY
D

D
no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3
muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6. B. 7. C. 5 D. 8.
Câu 40. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thoả mãn các phương trình hoá học sau:
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
HƯỚNG DẪN GIẢI C. natri hiđrocacbonat D. natri sunfat.
Câu 13. Cho các loa ̣i tơ: bông, nilon-6, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ tổ ng hơ ̣p là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 1. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? Câu 14. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
A. K+ B. Cu2+ C. Al3+ D. Mg2+. được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,8 gam CH3COOH và 2,3 gam C2H5OH trong mối trường H2SO4 đặc thu A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là Câu 15. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 26,2 gam hỗn hợp Y gồm
A. 5,63. B. 4,40. C. 7,04. D. 3,52. các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa
Hướng dẫn giải 69,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
nCH3COOH = 0,08 mol A. 16,6. B. 18,8. C. 19,8. D. 14,2.
n C2H5OH = 0,05 mol => hiệu suất tính theo C2H5OH Hướng dẫn giải
Y + HCl xmol, H2SO4 x mol ‡ Muối + H2O (1,5x mol)

L
n este = 0,05. 0,8 = 0,04 mol
BTKL: 26,2 + 134,5x = 69,2 + 18. 1,5x => x = 0,4 mol

IA

IA
=> m este = 0,04 . 88 = 3,52 gam.
=> nH+ = 3x = 1,2 mol => nO2 = 1/4nH+ = 0,3 mol
Câu 3. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
BTKL: m = 26,2 – 32. 0,3 = 16,6 gam
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

IC

IC
Câu 16. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam muối.

FF

FF
Câu 17. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Số nguyên tử
giá trị của m là?
hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 16,4 gam. B. 13,6 gam. C. 19,2 gam. D. 12 gam.
A. 6. B. 12. C. 22. D. 10.
Hướng dẫn giải

O
Câu 18. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
n este = 0,2 mol
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
CH3COOC2H5 + NaOH ‡ CH3COONa + C2H5OH C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
N

N
0,2 mol………………………0,2 mol Câu 19. Màu nào sau đây xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch Iot vào hồ tinh bột?
=> m muối = 82 . 0,2 = 16,4 gam
Ơ

Ơ
A. Nâu đỏ. B. Hồng. C. Xanh tím. D. Vàng.
Câu 5. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
phản ứng hoàn toàn thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là:
H

H
A. Glucozơ. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Glyxin.
A. 22,50. B. 11,25. C. 45,00. D. 90,00. Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeSO4?
N

N
Hướng dẫn giải A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
C6H12O6 ----------------2Ag Câu 22. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
0,125 mol……………0,25 mol
Y

Y
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
m C6H12O6 = 180 . 0,125 = 22,5 gam Câu 23. Kim loại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
U

U
Câu 6. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. W B. Na C. Li D. Hg
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
Q

Q
Câu 24. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Câu 7. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
M

M
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Hướng dẫn giải B. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.


C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
nFe = 0,1 mol => nFe2O3 = 0,05 mol => m Fe2O3 = 8 gam D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là vàng (Au)
Câu 8. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
ẠY

A. 2.
Có 3 cấu tạo: OSP, OPS và SOP
B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 9. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại
ẠY A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
B. Amilozơ là polime không phân nhánh.
C. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly là 3.
D

D
D. Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
nào sau đây? Câu 27. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. trong môi trường kiềm, tạo dung dich màu xanh lam là
Câu 10. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A. Ca2+, Mg2+ B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Câu 28. Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?
Câu 11. Nhôm được sản xuất từ quặng boxit. Công thức quặng boxit là A. Đốt Al trong khí Cl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O. C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
Câu 12. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào. dung dịch HCl.
A. natri clorua B. natri cacbonat.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra (e) Peptit Gly-Ala-Ala-Val tham gia phản ứng màu biure.
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: Số phát biểu sai là
A. Al, Fe, Cu. B. Al, Cu, Ag. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? Câu 34. Dẫn 0,7 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ, thu được 1,24 mol hỗn hợp
A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. NaCl. X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau phản
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 200 ml dung dịch HCl
hợp dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch 0,5M, thu được 0,02 mol khí CO2. Giá trị của a là
Y chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hòa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không hóa A. 0,10. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,20.
nâu trong không khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch
Y, sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất
Hướng dẫn giải
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp X là
A. 38,36%. B. 19,37%. C. 43,98%. D. 41,88%.

L
Hướng dẫn giải

IA

IA
32 gam chất rắn gồm Fe2O3 (0,05) → nMgO = 0,6

IC

IC
Khí Z gồm CO2 (a), N2O (b), N2 (c), H2 (d)
nZ = a + b + c + d = 0,3 (1)

FF

FF
mZ = 44a + 44b + 28c + 2d = 0,3.2.539/30 = 10,78 (2)
nMgCO3 = a, bảo toàn Mg → nMg(NO3)2 = 0,25 – a

O
Bảo toàn N → nNH4+ = 0,55 – 2a – 2b – 2c = 2d – 0,05 (Thế (1) vào)
nH+ = 1,49 + 0,05 = 2a + 10b + 12c + 2d + 10(2d – 0,05) (3)
N

N
Bảo toàn H → nH2O = 0,87 – 5d
Ơ

Ơ
Bảo toàn khối lượng:
H

H
0,35.24 + 0,1.56 + 84a + 148(0,25 – a) + 0,05.63 + 1,49.120 = 198,21 + 10,78 + 18(0,87 – 5d) (4)
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
N

N
(1)(2)(3)(4) → a = 0,2; b = 0,03; c = 0,02; d = 0,05 Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
X gồm Mg (0,35), Fe (0,1), MgCO3 (0,2) và Mg(NO3)2 (0,25 – a = 0,05) Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Y

Y
→ %MgCO3 = 43,98% Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
U

U
Cho các phát biểu sau:
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 6,16 mol O2, thu được CO2 và 4 mol H2O. (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Q

Q
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 70,72 gam muối. Mặt khác, m (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
M

M
A. 0,4. B. 0,48. C. 0,24. D. 0,32.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Hướng dẫn giải Số phát biểu đúng là


(HCOO)3C3H5 xmol A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
CH2 y mol + O2 ‡ CO2 + H2O Câu 36. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, NaCl yM (điện cực trơ, màng ngăn) đến khi
H2 z mol nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 14 gam
ẠY

Tác dụng vưới NaOH ‡ Muối


Ta có hệ PT: 5x + 1,5y + 0,5z = 6,16
4x + y + z = 4
HCOONa 3x mol, CH2 y mol, H2 z mol
ẠY
so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 6,72 gam NaHCO3. Biết thời gian điện phân là
19300 giây. Giá trị x, y và cường độ dòng điện (Ampere) lần lượt là:
A. 1,0; 2,0; 2,0. B. 0,6; 2,0; 2,0. C. 0,6; 0,8; 1,2. D. 1,0; 1,5; 1,0.
D

D
204x + 14y + 2z = 70,72 Hướng dẫn giải
x = 0,08 mol, y = 3,92 mol, z = -0,24 mol Dung dich sau điện phân hoà tan NaHCO3 xét 2 trường hợp
=> a = -z = 0,24 mol Trường hợp 1: dung dịch sau điện phân tạo môi trường axit
Câu 33. Cho các phát biểu sau: HCO3- + H+ ‡ CO2 + H2O
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). 0,08……0,08 mol
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(đ) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axitcacboxylic và ancol: X (no đơn chức), Y (không
Catot Anot no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung
Cu2+ + 2e ‡ Cu 2Cl- ‡ Cl2 + 2e dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3
0,2x ….0,4x….0.2x 0,2y……..0,1y…0,2y muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
2H2O ‡ 4H+ + 4e + O2 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
0,08…0,08…0,02 A. 6. B. 7. C. 5 D. 8.
Bte: 0,4x = 0,2y + 0,08 Hướng dẫn giải
14 = 64. 0,2x + 0,1y. 71 + 0,02 . 32
=> x = 0,6, y = 0,8 => I = 1,2
Trường hợp 2 dung dịch sau điện phân tạo môi trường bazo
HCO3- + OH- ‡ CO32- + H2O

L
0,08……0,08 mol
Catot Anot

IA

IA
Cu2+ + 2e ‡ Cu 2Cl- ‡ Cl2 + 2e
0,2x ….0,4x….0.2x 0,2y……..0,1y…0,2y

IC

IC
2H2O + 2e ‡ 2OH- + H2
0,08…0,08… 0,04

FF

FF
Bte: 0,4x + 0,08 = 0,2y
14 = 64. 0,2x + 0,1y. 71 + 0,04 . 2
=> x = 0,41, y = 1,22 Không có giá trị thoả mãn

O
Câu 37. Cho các phát biểu sau: N

N
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
Ơ

Ơ
(c) Nhôm bền trong không khí và nước là do có lớp màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa ba muối.
H

H
(e) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(g) dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2.
N

N
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5
Y

Y
Câu 38. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,82 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa
U

U
dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí
Q

Q
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,38. B. 0,45. C. 0,37. D. 0,41.
M

M
Hướng dẫn giải
Phần td với Brom là anken (CH2)=> nCH2 = 15,54/14 = 1,11 mol


Giả sử đốt toàn bộ anken này: CH2 + 1,5 O2 ‡ CO2 + H2O
1,11 ....1,665 mol
 Tổng O2 cần đốt X là = 1,665 + 0,74 = 2,405 mol
ẠY

Đốt X giống đốt C4H10: C4H10 + 6,5O2 ‡ 4CO2 + 5H2O


0,37 --2,405 mol
ẠY
D

D
Quy hỗn hợp X thành CH2 và H2
BTC: nCH2 = 0,37 mol
BTH: nH2 = 1,48 mol
Ta có nBr2 = nX – nC4H10 = 0,45 mol
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
THANH HÓA NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN THI : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi …
( Đề thi có 4 trang)

L
Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:………………………..

IA

IA
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; O = 16; Zn = 65; Ag = 108; Cl =35,5; Mg = 24; Ba = 137; S
= 32; N = 14; Cu = 64; Al =27;

IC

IC
Câu 41. Nhận định nào sau đây về glucozơ là sai ?
A. Có vị ngọt hơn đường mía B. là chất rắn dễ tan trong nước.

FF

FF
C. có phân tử khối 180. D. là monosaccarit.
Câu 42. Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH-3CH2CH2NH2 B. (CH3)2CHNH2

O
C. CH3CH2NHCH3 D. CH3N(CH3)2
Câu 43. Cacbohidrat là
N

N
A. Hợp chất đa chức, trong phân tử có các nguyên tố C,H,O.
B. Hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
Ơ

Ơ
C. các polisaccarit.
D. hiđrat của cacbon.
H

H
Câu 40. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thoả mãn các phương trình hoá học sau: Câu 44. Chất nào sau đây không phải chất điện li ?
N

N
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z A. NH4HCO3 B. Ca(OH)2 C. C2H5OH D. CH3COOH
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3 Câu 45. Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là:
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
Y

Y
A. Phenyl amin. B. Amoniac.
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
C. Lysin D. Metyl amin
U

U
(5) Z + HCl → M + NaCl
Cho các phát biểu sau: Câu 46. Etyl fomat có mùi thơm đặc trưng nên được sử dụng để làm chất tạo hương vị cho thực phẩm của đào.
Q

Q
(a) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2 Etyl fomat có công thức là
(b) Dung dịch M làm quỳ tím hóa đỏ. A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3
(c) Đốt cháy 1,25 mol X cần ít nhất 1,875 mol O2. C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3
M

M
(d) Khối lượng phân tử của Y là 60. Câu 47. Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi


(e) Z là hợp chất hữu cơ đa chức. A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Số nhận định đúng là B. khối lượng riêng của kim loại.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại
Hướng dẫn giải D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
ẠY

C6H10O4: CH3-COO-CH2-COO-C2H5
X: CH3COONa
ẠY
Câu 48. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu .
3+
C. 2Fe + Cu → 2Fe + Cu 2+ 2+.
B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.
D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
D

D
Y: C2H5OH T: CH3CHO
Z: HO-CH2-COONa M: HOCH2COOH Câu 49. Tơ visco là thuộc loại?
(a) đúng: A. Tơ nhiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
(b) đúng C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo
(c): 2CH3COONa + 4O2 ‡ Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O Câu 50. Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
1,25 mol…..2,5 mol A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein
=> C sai C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin
(d) sai
(e) sai
Câu 51. Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
trường axit là Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 4 C. 1 D. 2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 52. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là CnH2n−2O2 (n ≥ 5) thì trong phân tử của Câu 65. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X có (a) X + 2NaOH X1 + 2X2
A. 2 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon. B. 1 liên kết ba.
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
C. 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon. D. chỉ có liên kết xích ma.
(c) nX3 + nX4 poli (etylen terephtalat) +2n H2O
Câu 53. Cho day ̃ biế n hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hơ ̣p chấ t X, Y, Z lầ n lươṭ là:
(d) X2 + O2 X5 + H2O

L
A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4 B. C2H5OH; CH3CHO; C2H4
C. C6H12O6; CH3COOH; C2H4 D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4 (e) X4 + X5 X6 + H2O

IA

IA
Câu 54. Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại trieste Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
được tạo ra tối đa là: tử khối của X6 là

IC

IC
A. 6 B. 3 C. 5 D. 8 A. 146. B. 104. C. 148. D. 132
Câu 55. Cho phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + H2O Câu 66. Cho 0,15 mol FexOy tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là :

FF

FF
Sản phẩm thu được từ phản ứng trên gồm: A. FeO. B. Fe2O3.
A. CH3CH2COOH + CH2=CHOH B. CH2=CHCOOH + CH3CH2OH C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.

O
C. CH3CH2COOH + CH3CHO D. CH3CH2OH + CH3CHO Câu 67. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ biến hóa sau: C2H5OH
Câu 56. Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng: N buta−1,3−dien caosubuna

N
A. CaCO3. B. AgNO3/NH3. Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là:
C. H2O. D. Dung dịch NaOH A. 621 gam B. 310,5 gam C. 115 gam D. 230 gam
Ơ

Ơ
Câu 57. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản Câu 68. Một chuỗi polipetit có ℓ = 1500A0. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3A0. Số liên kết peptid có
ứng với. trong mỗi chuỗi polipetit đó là
H

H
A. Cu(OH)2 nhiệt độ thường.. B. Kim loại Na. A. 500 B. 499 C. 341 D. 340
C. Cu(OH)2/OH-, đun nóng D. AgNO3/NH3 đun nóng Câu 69. X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung
N

N
Câu 58. Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng trao đổi. A. axit glutamic B. valin
Y

Y
C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng phân hủy. C. alanin D. glyxin
U

U
Câu 59. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là: Câu 70. Cho 4,017 gam một kim loại kiềm X hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y
A. (-NH-CH2-CO-)n B. (-NH-CH(CH3)-CO-)n cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Kim loại X là
Q

Q
C. (-CH2-CH(NH2)-CO-)n D. (-NH-CH2-CH2-CO-)n A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.
Câu 60. Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là: Câu 71. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được
M

M
A. 3. B. 1. C. 5. D. 8. hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Câu 61. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.


X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: Câu 72. Để quang hợp được 162g tinh bột cần bao nhiêu thể tích không khí ( ở đktc). Biết CO2 chiếm 0,03% thể
tích không khí.
A. Ancol metylic B. Ancol etylic
A. 224m3 B. 448m3 C. 672m3 D. 896m3
C. Axit fomic D. Etyl axetat
Câu 73. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
ẠY

Câu 62. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hết trong 2 lit dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm
NO và N2O có tỉ khối so với He là 9,25. Nồng độ CM của dung dịch HNO3 ban đầu là (Biết He = 4):
A. 0,28M B. 1,4M C. 1,7M D. 1,2M
ẠY
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,8. B. 12,0. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 74. Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol
D

D
Câu 63. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là:
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
A. 10,2. B. 9,8. C. 17,2. D. 12,6.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, propan bằng oxi không khí (trong không
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 g nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ
(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít.
(c) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
Câu 76. Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc có thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy 16,2 gamnicotin
bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam , 12,6 gam nước và 2,24 lít (đktc). Cho . Công
HƯỚNG DẪN GIẢI
thức phân tử của nicotin là
A. C5H7NO. B. C5H7NO2. Câu 41. Nhận định nào sau đây về glucozơ là sai ?
C. C10H14N2. D. C10H14N3. A. Có vị ngọt hơn đường mía B. là chất rắn dễ tan trong nước.
Câu 77. Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H30COO)3C3H5 cần dùng 1,2kg NaOH. Biết hiệu suất phản C. có phân tử khối 180. D. là monosaccarit.
ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là: Câu 42. Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. 8,100kg B. 0,750kg C. 0,736kg D. 6,900kg A. CH-3CH2CH2NH2 B. (CH3)2CHNH2

L
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol HCl và z mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, C. CH3CH2NHCH3 D. CH3N(CH3)2
hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch

IA

IA
Câu 43. Cacbohidrat là
sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
A. Hợp chất đa chức, trong phân tử có các nguyên tố C,H,O.

IC

IC
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 B. Hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t C. các polisaccarit.

FF

FF
D. hiđrat của cacbon.
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Câu 44. Chất nào sau đây không phải chất điện li ?
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12 A. NH4HCO3 B. Ca(OH)2 C. C2H5OH D. CH3COOH

O
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2, cường đi dòng điện Câu 45. Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là:
bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng A. Phenyl amin. B. Amoniac.
A. 1,38. B. 1,44. C. 1,56. D. 1,60.
N

N
C. Lysin D. Metyl amin
Câu 79. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amino axit A và B (MA < MB) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa Câu 46. Etyl fomat có mùi thơm đặc trưng nên được sử dụng để làm chất tạo hương vị cho thực phẩm của đào.
Ơ

Ơ
2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản Etyl fomat có công thức là
ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3
H

H
25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần % khối
lượng của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là: C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3
N

N
A. 78,91% B. 67,11% C. 21,09% D. 32,89% Câu 47. Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
Câu 80. Hỗn hợp X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ mol A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Y

Y
tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam B. khối lượng riêng của kim loại.
hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại
U

U
cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y. Giá trị của m gần nhất với:
Q

Q
Hướng dẫn giải
A. 7,0 gam B. 7,5 gam C. 7,8 gam D. 8,5 gam Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi các e tự do
----HẾT--- trong tinh thể kim loại
M

M
Câu 48. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu . B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.


C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Câu 49. Tơ visco là thuộc loại?
A. Tơ nhiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
ẠY

ẠY C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo


Câu 50. Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein
D

D
C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin
Câu 51. Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
A. 6 B. 4 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải
etyl fomat, saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 52. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là CnH2n−2O2 (n ≥ 5) thì trong phân tử Câu 61. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
của X có Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. 2 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon. B. 1 liên kết ba. A. Ancol metylic B. Ancol etylic
C. 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon. D. chỉ có liên kết xích ma. C. Axit fomic D. Etyl axetat
Câu 53. Cho dãy biế n hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hơ ̣p chấ t X, Y, Z lầ n lươṭ là: Hướng dẫn giải
A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4 B. C2H5OH; CH3CHO; C2H4 Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y mà este no đơn chức mạch hở ⇒ X và Y có cùng số C; X là ancol, Y là axit
C. C6H12O6; CH3COOH; C2H4 D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4 ⇒ Este là: CH3COOC2H5 ⇒ X là C2H5OH: Ancol etylic
Câu 54. Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại Câu 62. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hết trong 2 lit dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit (đktc) hỗn hợp khí

L
trieste được tạo ra tối đa là: gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 9,25. Nồng độ CM của dung dịch HNO3 ban đầu là (Biết He = 4):
A. 6 B. 3 C. 5 D. 8 A. 0,28M B. 1,4M C. 1,7M D. 1,2M

IA

IA
Hướng dẫn giải
Vì có 2 loại glixerit đơn giản và 4 loại phức tạo gồm glixerit có hai gốc axit R1 và 1 gốc axit R2; loại gồm hai

IC

IC
gốc axit R2 và một gốc axit R1 (trong mỗi loại này gồm hai loại khác nhau là hai gốc axit
giống nhau ở kế cận nhau và hai gốc axit giống nhau không kế cận nhau).

FF

FF
Câu 55.
Cho phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + H2O

O
Sản phẩm thu được từ phản ứng trên gồm:
A. CH3CH2COOH + CH2=CHOH B. CH2=CHCOOH + CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH + CH3CHO D. CH3CH2OH + CH3CHO
N

N
Hướng dẫn giải
Ơ

Ơ
CH3CH2COOCH=CH2 + H2O CH3CH2COOH + CH2=CH2–OH (không bền)
Câu 63. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản
Do CH2 = CH2 – OH sinh ra không bền (do có nhóm – OH gắn vào C không no) nên sẽ chuyển thành chất bền
H

H
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
hơn là CH3CHO.
A. 10,2. B. 9,8. C. 17,2. D. 12,6.
N

N
Vậy sản phẩm thu được sau phản ứng là CH3CH2COOH và CH3CHO.
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Câu 56. Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
A. CaCO3. B. AgNO3/NH3.
Y

Y
(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
C. H2O. D. Dung dịch NaOH
(c) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
U

U
Hướng dẫn giải
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Q

Q
Do HCOOCH3 có nhóm CHO nên có khả năng phản ứng tráng bạc, điều mà CH3COOC2H5 không có.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
Câu 57. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
phản ứng với.
M

M
Câu 65. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A. Cu(OH)2 nhiệt độ thường.. B. Kim loại Na.
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
C. Cu(OH)2/OH-, đun nóng D. AgNO3/NH3 đun nóng


Câu 58. Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng trao đổi. (c) nX3 + nX4 poli (etylen terephtalat) +2n H2O
C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng phân hủy. (d) X2 + O2 X5 + H2O
ẠY

Hướng dẫn giải

Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
ẠY
(e) X4 + X5

Phân tử khối của X6 là


X6 + H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.
D

D
M → M+n + ne A. 146. B. 104. C. 148. D. 132
Vậy phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Hướng dẫn giải
Câu 59. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là: X C12H14O4 có k = 6, 4 oxi => X là este 2 chức X1 là muối; X3, X4 là eylen glicol và axit terephtalic => X là
A. (-NH-CH2-CO-)n B. (-NH-CH(CH3)-CO-)n C2H5OOCC6H4COOC2H5
C. (-CH2-CH(NH2)-CO-)n D. (-NH-CH2-CH2-CO-)n X3 tạo thành từ X1 nên X3 là axit terephtalic X4 là eylen glicol => X1 là NaOOCC6H4COONa
Câu 60. Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là: X2 là C2H5OH => X5 là CH3COOH X4 (eylen glicol) + 2X5 (CH3COOH)
A. 3. B. 1. C. 5. D. 8.
→ X6 là este 1 chức CH3COOCH2CH2OH có M=104
Câu 66. Cho 0,15 mol FexOy tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là :
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 67. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH buta−1,3−dien caosubuna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là:
A. 621 gam B. 310,5 gam C. 115 gam D. 230 gam

L
Hướng dẫn giải

IA

IA
mbuta-1,3-đien = mcao su buna / H% = 54 / 80% = 67,5 gam
=> nbuta-1,3-đien = 1,25 mol

IC

IC
PTHH : 2C2H5OH → C4H6 + 2H2O
Lí thuyết: 2,5 ← 1,25 Câu 72. Để quang hợp được 162g tinh bột cần bao nhiêu thể tích không khí ( ở đktc). Biết CO2 chiếm 0,03%
thể tích không khí.

FF

FF
Với H = 50% thì số mol C2H5OH thực tế cần dùng là: 2,5.100/50 = 5 mol
→ mC2H5OH = 5.46 = 230 gam A. 224m3 B. 448m3 C. 672m3 D. 896m3
Câu 68. Một chuỗi polipetit có ℓ = 1500A0. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3A0. Số liên kết peptid có

O
trong mỗi chuỗi polipetit đó là
A. 500 B. 499 N C. 341 D. 340

N
Hướng dẫn giải
Polypetid = 1500A0 (1aa = 3A0)
Ơ

Ơ
⇒ Số aa trong polypetid: 15003=50015003=500
Số LK peptid = 500 – 1 = 499
H

H
Câu 69. X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với Câu 73. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
N

N
dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. axit glutamic B. valin A. 6,8. B. 12,0. C. 6,4. D. 12,4.
C. alanin D. glyxin
Y

Y
Câu 74. Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol
Hướng dẫn giải hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là:
U

U
MX = 1,8750,025 1 , 875 0 , 025 = 75 ⟹ X là glyxin. A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 70. Cho 4,017 gam một kim loại kiềm X hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y Hướng dẫn giải
Q

Q
cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Kim loại X là a có số nguyên tử C trung bình bằng nCO2/nM = 3x/x
A. Na. B. Li. C. Rb. D. K. => ankin trong M.
M

M
Phương trình hóa học: Số nguyên tử H trung bình bằng 2nH2O/nM.
2X + 2H2O → 2XOH + H2 (1) => số nguyên tử H trong anđehit.


XOH + HCL → XCL + H2O (2) Lập hệ phương trình về số mol hỗn hợp M và số mol H2O để tính được phần trăm số mol của anđehit trong hỗn
Theo phương trình (2): nXOH = nHCl = 0,103 mol hợp M.
Theo phương trình (1): nX = nXOH = 0,103 mol Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, propan bằng oxi không khí (trong không
ẠY

Vậy X là kim loại kali (K)


Câu 71. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu
được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
ẠY
khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 g nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ
nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít.
D

D
A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8. Hướng dẫn giải
nCO2=7,84: 22,4=0,35(mol) ;
Hướng dẫn giải nH2O =9,918=0,55(mol)
Bảo toàn nguyên tố O:
2nO2=2nCO2+nH2O ⇒
nO2=0,625(mol) ⇒ VO2=0,625 . 22,4
Vì oxi chiếm 1/5 Vkk =>
Vkk = 5.14 = 70 (lít) Catot: nCu = x và nH2 = x + 2a
Câu 76. Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc có thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy 16,2 gamnicotin Anot: nCl2 = 2x + 2a
bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam , 12,6 gam nước và 2,24 lít (đktc). Cho . Công n khí tổng = 2x + 2a + x + 2a = 0,66 (2)
thức phân tử của nicotin là (1)(2) —> x = 0,18; a = 0,03
A. C5H7NO. B. C5H7NO2. nH+ lúc t giây = y – 2a = 0,06.6 —> y = 0,42
C. C10H14N2. D. C10H14N3. nH+ bị điện phân = 2nH2 = 2(x + 2a) = 0,48 > y: Vô lí, loại
Hướng dẫn giải TH2: Lúc t giây chưa có H2
Ta có : Thời điểm t giây: nCu = nCl2 = 0,24

L
mC = 12.44/44 = 12 g Thời điểm 2t giây: ne = 0,24.2.2 = 0,96

IA

IA
mH = 2.12,6 /18 = 1,4 g Catot: nCu = x và nH2 = 0,48 – x
mN= 28.2,24 / 22,4 = 2,8 g Anot: nCl2 = 0,48

IC

IC
=> mO = 16,2 – (12 + 1,4 + 2,8) = 0 n khí tổng = 0,48 + 0,48 – x = 0,66 —> x = 0,3
Gọi CTPT của nicotin là CxHyNt. nH+ = y = 2(0,48 – x) —> y = 0,36
Thời điểm 3t giây: ne = 0,24.2.3 = 1,44

FF

FF
x :y :t = 12/12 : 1,4/1 : 2,8/14 = 5 :7 :1 .
=> Công thức thực nghiệm là (C5H7N)m Catot: nCu = 0,3 và nH2 = 0,42
Mặt khác : 85 < Mnicotin < 230 => 85 < 81n < 230 => 1,04 < n < 2,83 Anot: nCl2 = (y + z)/2 và nO2 = p

O
=> n =2 —> y + z + 4p = 1,44
Vậy CTPT của nicotin là C10H14N2 N và n khí tổng = (y + z)/2 + p + 0,42 = 1,05

N
Câu 77. Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H30COO)3C3H5 cần dùng 1,2kg NaOH. Biết hiệu suất phản —> z = 0,72; p = 0,09
ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là: —> x + y + z = 1,38
Ơ

Ơ
A. 8,100kg B. 0,750kg C. 0,736kg D. 6,900kg Câu 79. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amino axit A và B (MA < MB) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa
Hướng dẫn giải 2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau
H

H
(C17H30COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng vừa
đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần %
N

N
Ta có: nNaOH = 0,03Kmol
khối lượng của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là:
nC3H5(OH)3 = 1/3 nNaOH = 0,01Kmol
A. 78,91% B. 67,11% C. 21,09% D. 32,89%
mC3H5(OH)3 = 0,01.92 = 0,92kg
Y

Y
Hướng dẫn giải
H = 80% ⇒ mglixerol thực tế = 0,92. 80% = 0,736kg
U

U
Ta có: nH+ pứ với X = 0,056 - 0,006 = 0,05 mol
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol HCl và z mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch nOH- pứ với X = 0,025.0,6.2.2 = 0,06 mol
Q

Q
sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây: → nNH2 = nH+ = 0,05 mol; nCOOH = nOH = 0,06 mol
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 → -NH2=0,050,05=1
M

M
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t ; -COOH=0,060,05=1,2
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05 → A hoặc B là H2NRCOOH và H2NR’(COOH)2


Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12 → nH2NRCOOH + nH2NR’(COOH)2 = 0,05 mol; nH2NRCOOH + 2 nH2NR’(COOH)2 = 0,06 mol
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2, cường đi dòng điện → nH2NRCOOH = 0,04 mol; nH2NR’(COOH)2 = 0,01mol
bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng Ta có: mmuối = mR + mR’ + m-COO- + m-NH2 + mBa2+ → 4R + R’→
ẠY

A. 1,38.
Hướng dẫn giải
B. 1,44. C. 1,56. D. 1,60.

Lượng Al2O3 bị hòa tan 0,06 → 0 → 0,06 nên thời điểm t giây H+ hòa tan Al2O3, thời điểm 2t giây dung dịch
ẠY
Câu 80. Hỗn hợp X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam
hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.
Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24
D

D
không có H+, OH-, thời điểm 3t giây OH- hòa tan Al2O3 —> Lúc 2t ion Cl- chưa hết
gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y. Giá trị của m gần
TH1: Lúc t giây đã có H2:
nhất với:
Thời điểm t giây
A. 7,0 gam B. 7,5 gam C. 7,8 gam D. 8,5 gam
Catot: nCu = x và nH2 = a
Hướng dẫn giải
Anot: nCl2 = x + a
Vì hidrocacbon là đơn giản nhất (CH4) nên công thức của axit và este phải có dạng HOOC–CH2–COOH và
n khí tổng = x + a + a = 0,24 (1)
R1OOC – CH2 – COOR2.
Thời điểm 2t giây: ne = 4x + 4a
B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2023-2024 C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
TRƯỜNG THPT LAM KINH MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12 D. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng nước muối sinh lý.
Thời gian làm bài: 50 phút; Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit?
(Đề thi có 4 trang-40 câu trắc nghiệm) A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; A. Mg. B. Ba. C. Na. D. Be.

L
IA

IA
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 16. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. H+, K+. D. Na+, H+.

IC

IC
tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là Câu 17: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.

FF

FF
Câu 2: Công thức của etyl axetat là Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3.

O
Câu 3: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. A. Glyxin.. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Lysin
N

N
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho Câu 20. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu mùi hắc. Khi khuếch tán vào
Ơ

Ơ
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. X là
H

H
Câu 5: Chất nào sau đây là amin bậc một? A. CO. B. SO2. C. H2S. D. CO2.
A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2. Câu 21: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)2, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
N

N
Câu 6: Chất nào sau đây là amino axit? được với kim loại Ba tạo kết tủa là
Y

Y
A. Glyxin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Tripanmitin. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
U

U
Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? Câu 22: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. A. Xà phòng hóa chất béo lỏng. B. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
Q

Q
Câu 8: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? C. Hidro hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa chất béo rắn.
M

M
A. Na B. Fe. C. Ca. D. Ba Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là


A. Tính cứng. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn điện. D. Ánh kim. A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
2+ + 3+ 2+
Câu 10: Cho các ion sau: Cu , Ag , Al và Fe . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là Câu 24: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản
A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Al3+.
ẠY

Câu 11: Thành phần chính của đá vôi và vỏ các loài ốc, sò, hến là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. BaCO3. D. MgCO3.
ẠY
ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 135. B. 108. C. 54. D. 270.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m
D

D
Câu 12: Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt và tạo ra chất gam muối. Giá trị của m là
rắn X màu trắng. Chất X là A. 21,36. B. 16,02. C. 13,35. D. 26,70.
A. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 26: Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết
bình ga trên?
A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 40 ngày. D. 20 ngày.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng
oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần
dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là
A. 66,72 gam. B. 67,48 gam. C. 65,84 gam. D. 64,58 gam.

L
Các chất X, Y, Z lần lượt là

IA

IA
Câu 34: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
A. HCl, CaSO3, NH3 B. H2SO4, Na2CO3, KOH
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Các thể tích khí đều đo ở

IC

IC
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH D. Na2SO3, NaOH, HCl
đktc, kim loại M là
Câu 27. Cho dãy chất gồm: glucozơ, phenyl fomat, tripanmitin, etyl acrylat, fructozo, saccarozơ, etyl fomat.
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

FF

FF
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch trong , thu được kết tủa bạc là:
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M.
A. 3 . B. 2. C. 5 . D. 4 .
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch

O
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết
A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím.
tủa. Giá trị m là.
N

N
B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng.
A. 74,28 gam B. 77,52 gam C. 78,60 gam D. 75,36 gam
Ơ

Ơ
C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
H

H
(a) Quá trình lưu hóa cao su là tạo các cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
Câu 29: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các
(b) Độ tan của các amin giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.
N

N
hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản
(c) Có thể sử dụng bia để loại bỏ mùi tanh của hải sản khi hải sản được hấp với bia.
ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là
Y

Y
(d) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.
U

U
(e) Khi uống sữa và ăn cam dễ gây hiện tượng chướng, đau bụng, tiêu chảy.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Số phát biểu đúng là
Q

Q
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
M

M
Câu 37: Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo từ axit cacboxylic và ancol, có công thức phân tử
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(1) E + NaOH X+Y
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
(2) X + HCl Z + NaCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
ẠY

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu
ẠY (3) Y + 2Z T + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo ra một sản phẩm duy nhất, Z có
phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau:
D

D
được m gam muối khan. Giá trị của m là
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. 4,46. B. 5,19. C. 3,73. D. 4,23.
(b) Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 32: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
(c) Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220
(d) E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia
(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 38. Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu trong 175,0 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết
thu được dung dịch X và hỗn hợp khí E. Cho 500 ml dung dịch KOH 2 M vào dung dịch X thu được kết tủa 1B 2B 3A 4A 5D 6A 7B 8B 9A 10B
Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam chất rắn 11A 12B 13B 14A 15C 16B 17C 18A 19D 20B
G. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 82,1 gam chất rắn Q. 21B 22C 23A 24A 25D 26C 27D 28A 29C 30D
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối lớn nhất trong dung

L
31A 32C 33C 34D 35D 36B 37B 38B 39D 40C

IA

IA
dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,2%. B. 13,6%. C. 25,0%. D. 10,5%. Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện

IC

IC
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và NaOH vào lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có

FF

FF
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
cường độ 1A không đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời Câu 2: Công thức của etyl axetat là
gian điện phân được cho ở bảng sau: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

O
Thời gian điện phân (giây) t 1,75t 4t Câu 3: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 2a 5,5a
N

N
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) 6,4 9,6 9,6 Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
Ơ

Ơ
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
H

H
A. 15,7. B. 30,7. C. 16,7. D. 18,7. Câu 5: Chất nào sau đây là amin bậc một?
N

N
Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn Câu 6: Chất nào sau đây là amino axit?
Y

Y
hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba A. Glyxin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Tripanmitin.
U

U
muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
Q

Q
cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
lượng của X trong E là Câu 8: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
M

M
A. 11,00%. B. 16,51%. C. 10,77%. D. 21,05%. A. Na B. Fe. C. Ca. D. Ba
..................................................................HẾT..................................................................


Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
2+ + 3+ 2+
Câu 10: Cho các ion sau: Cu , Ag , Al và Fe . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
ẠY

ẠY A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+.


Câu 11: Thành phần chính của đá vôi và vỏ các loài ốc, sò, hến là
D. Al3+.
D

D
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. BaCO3. D. MgCO3.
Câu 12: Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt và tạo ra chất
rắn X màu trắng. Chất X là
A. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
D. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng nước muối sinh lý.
Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ba. C. Na. D. Be.

L
Các chất X, Y, Z lần lượt là

IA

IA
Câu 16: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
+ + 2+ 2+ + + + + A. HCl, CaSO3, NH3 B. H2SO4, Na2CO3, KOH
A. Na , K . B. Ca , Mg . C. H , K . D. Na , H .

IC

IC
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH D. Na2SO3, NaOH, HCl
Câu 17: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
Câu 27. Cho dãy chất gồm: glucozơ, phenyl fomat, tripanmitin, etyl acrylat, fructozo, saccarozơ, etyl fomat.
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.

FF

FF
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch trong , thu được kết tủa bạc là:
Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. 3 . B. 2. C. 5 . D. 4 .
A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3.

O
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím.
A. Glyxin.. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Lysin
N

N
B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng.
Câu 20: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu mùi hắc. Khi khuếch tán vào
Ơ

Ơ
C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.
bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. X là
D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
H

H
A. CO. B. SO2. C. H2S. D. CO2.
Câu 29: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các
Câu 21: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)2, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng
N

N
hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản
được với kim loại Ba tạo kết tủa là
ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là
Y

Y
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.
U

U
Câu 22: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,1
A. Xà phòng hóa chất béo lỏng. B. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
Q

Q
Y chứa C2H6, C2H4, C2H2 dư có MY = 28 —> nC2H6 = nC2H2 dư = 0,1
C. Hidro hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa chất béo rắn.
Z gồm C2H6 và C2H4 có MZ = 29 —> nC2H4 = nC2H6 = 0,1
M

M
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
—> Ban đầu có nC2H2 = 0,3 và nH2 = nC2H4 + 2nC2H6 = 0,3
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là


—> V = 13,44 lít
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 24: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
ẠY

ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 135. B. 108. C. 54. D. 270.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m
ẠY(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
D

D
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
gam muối. Giá trị của m là
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
A. 21,36. B. 16,02. C. 13,35. D. 26,70.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
Câu 26: Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30: Chọn D
(1) 2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(2) FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag Câu 34: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn
(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Các thể tích khí đều đo ở
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 đktc, kim loại M là
Al2(SO4)3 còn dư. A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
(4) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.
+ -
(5) Tỉ lệ nH /nOH = 9a/8a → Tạo Ba3(PO4)2 và BaHPO4.

L
IA

IA
Câu 31: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là Bte ta có:

IC

IC
A. 4,46. B. 5,19. C. 3,73. D. 4,23.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M.
Câu 32: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và

FF

FF
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch
butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220
H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết
kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia

O
tủa. Giá trị m là.
đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết
A. 74,28 gam B. 77,52 gam C. 78,60 gam D. 75,36 gam
bình ga trên?
N

N
A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 40 ngày. D. 20 ngày.
Ơ

Ơ
Chất rắn Y chứa nFe = nH2 = 0,14 —> nCu = 0,12
—> nCuCl2 = 0,12 —> nFeCl3 = 0,08
H

H
Đặt nMg = 3a và nFe = 2a
N

N
Dung dịch X chứa 2 muối gồm các ion Mg2+ (3a), Cl- (0,48) —> nFe2+ = 0,24 – 3a
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 91,6.2220 + 137,4.2850 = 594942 kJ
Bảo toàn Fe —> 2a + 0,08 = (0,24 – 3a) + 0,14
Y

Y
Vì H = 67,3% nhiệt sử dụng thực tế là 594942.67,3% = 400396 kJ
—> a = 0,06
U

U
Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày. Vậy X chứa Mg2+ (0,18), Fe2+ (0,06) và Cl- (0,48)
Q

Q
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng —> nAgCl = 0,48 và nAg = 0,06
oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần —> m↓ = 75,36
M

M
dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là Câu 36: Cho các phát biểu sau:


A. 66,72 gam. B. 67,48 gam. C. 65,84 gam. D. 64,58 gam. (a) Quá trình lưu hóa cao su là tạo các cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
(b) Độ tan của các amin giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.
Dùng công thức tính độ bất bão hòa Æ X (CnH2nO2 : k = 1) và Y (CmH2m-10O6 : k = 6) (c) Có thể sử dụng bia để loại bỏ mùi tanh của hải sản khi hải sản được hấp với bia.
ẠY

Ta có b – c = (1 – 1).nX + (6 – 1).nY = 3a và nX + nY = a
 nX = 0,6a và nY = 0,4a (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3)
ẠY (d) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(e) Khi uống sữa và ăn cam dễ gây hiện tượng chướng, đau bụng, tiêu chảy.
D

D
Trong 63,28 gam E có 2x + 3x.3 = nNaOH = 0,22  x = 0,02 Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 37: Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo từ axit cacboxylic và ancol, có công thức phân tử
C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH X+Y
(2) X + HCl Z + NaCl
(3) Y + 2Z T + 2H2O Vậy dung dịch X chứa Fe3+(c mol), Fe2+(d mol), Cu2+(0,1 mol) và NO3-(0,9 mol)
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo ra một sản phẩm duy nhất, Z có Bảo toàn điện tích: 3c + 2d +0,1.2 = 0,9
phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau: Bào toàn Fe: c + d = 0,3
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức. Giải ra ta được: c = 0,1 và d = 0,2
(b) Chất X là đồng đẳng của axit axetic. Bào toàn N suy ra số mol N trong khí = 1,4 – 0,9 = 0,5
(c) Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Bào toàn O suy ra số mol O trong khí = 0,8
Khối lượng dung dịch X là: 0,3.56 + 0,1.64 + 175 – 0,5.14 – 0,8.16 = 178,4 gam

L
(d) E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

IA

IA
(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro. C% Fe(NO3)3 = 13,56%
Số phát biểu đúng là Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và NaOH vào lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu

IC

IC
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có
Z tráng bạc nên Z là HCOOH  X là HCOONa cường độ 1A không đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời

FF

FF
Y + HCl tạo sản phẩm duy nhất nên Y có C=C và đối xứng  Y là HOCH2-CH=CH-CH2OH gian điện phân được cho ở bảng sau:
E là HCOO-CH2-CH=CH-CH2OH Thời gian điện phân (giây) t 1,75t 4t

O
T là HCOO-CH2-CH=CH-CH2-OOCH Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 2a 5,5a
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) 6,4 9,6 9,6
N

N
(a) Đúng, E có chức este và ancol.
(b) Sai, X thuộc loại muối, không nằm trong dãy của CH3COOH. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
Ơ

Ơ
(c) Sai, Y có 2OH không kề nhau nên không phản ứng với Cu(OH)2. A. 15,7. B. 30,7. C. 16,7. D. 18,7.
H

H
(d) Đúng, E và Y đều có C=C nên đều cộng Br2. Thời gian tăng gấp 1,75 lần nhưng mol khí tăng gấp đôi chứng tỏ lúc 1,75t catot đã có H2.
N

N
(e) Đúng, T là C6H8O4. Lúc t giây: nCu = 0,1  ne trong t giây = 0,2
Câu 38. Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu trong 175,0 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết TH1: Lúc t giây anot đã có O2
Y

Y
thu được dung dịch X và hỗn hợp khí E. Cho 500 ml dung dịch KOH 2 M vào dung dịch X thu được kết tủa Lúc t giây:
U

U
Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam chất rắn Ta có: 2x + 4y = 0,2 (1) và x + y = a (2)
Q

Q
G. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 82,1 gam chất rắn Q. Lúc 1,75t giây: ne = 1,75.0,2 = 0,35 mol
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối lớn nhất trong dung Catot:
 0,025 + x + (0,35 – 2x)/4 = 2a (3)
M

M
dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? Anot:

A. 20,2%. B. 13,6%. C. 25,0%. D. 10,5%. Từ (1), (2), (3)  x = 0,025; y = 0,0375; a = 0,0625


Số mol NaOH= 1,0 mol, Số mol HNO3=1,4 Lúc 4t giây: ne = 4.0,2 = 0,8 mol
Nếu NaOH phản ứng hết thi số mol NaNO2 = 1 mol. Khi đó khối lượng chất rắn là NaNO2=69 gam> 66,1 => Catot:
Anot: = 0,025 Æ n O2 = 0,1875 mol
ẠY

Vô lý. Vậy NaOH còn dư


Gọi x, y lần lự là số mol Fe và Cu
Ta có 56x + 64y=23,2 và 160.0,5x + 80y =32. Giải ra được: x = 0,3; y = 0,1
ẠY
 0,25 + 0,025 + 0,1875 = 0,4625 ≠ 5,5a: Vô lí, loại.
TH2: Lúc t giây anot chưa có O2
D

D
Gọi a,b lần lượt là số mol của NaNO2 và NaOH có trong 66,1 gam Lúc t giây: = a = 0,1 mol

Ta có: a + b = 1 và 69a + 40b = 66,1. Giải ra được: a= 0,9 và b = 0,1 nkhí tại anot trong khoảng 0,75t (tính từ t đến 1,75t)

Từ số mol NaNO3 suy ra số mol NO3- trong dung dịch X là 0,9 mol Với ne = 0,75.0,2 = 0,15, gấp đôi mol khí ở anot nên vẫn chưa có O2.
Nếu dung dịch X chứa Fe3+ ( 0,3 mol) và Cu2+(0,1mol) thì khi đó không bảo toàn điện tích do số mol NO3- là Lúc 4t: ne = 0,2.4 = 0,8 mol
0,9 mol Catot: nCu = 0,15  = 0,25 mol
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
Anot: = x mol và nO2 = y mol
(Đề thi có 04 trang, 40 câu) Môn thi: HÓA HỌC - LẦN 1
Ta có: 2x + 4y = 0,8 và x + y + 0,25 = 5,5a  x = 0,2; y = 0,1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Bảo toàn Cl  nNaCl = 0,1 mol


Mã đề thi: 301

Ban đầu: Cu(OH)2: 0,15 mol và NaOH: 0,1 mol  m = 18,7 gam. Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh: ………........................................
Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn

L
Al = 27; P=31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108. Các khí đo ở điều

IA

IA
hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba kiện tiêu chuẩn.
muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt Câu 1. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phản lấy bao nhiêu (mol) HNO3, biết hiệu suất

IC

IC
cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối phản ứng đạt 80%?
lượng của X trong E là A. 0,48. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,60.

FF

FF
Câu 2. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. 11,00%. B. 16,51%. C. 10,77%. D. 21,05%.
A. CH6N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H8N2.
Câu 3. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

O
nO (E) = 2nCOO = 2nNaOH = 0,26 mol A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ olon.
Bảo toàn O: 0,26 + 0,3.2 = + 0,24  = 0,31 mol Câu 4. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
N

N
Bảo toàn khối lượng: mE = 0,31.44 + 0,24.18 – 0,3.32 = 8,36g được m gam muối. Giá trị của m là
Ơ

Ơ
Bảo toàn khối lượng: 8,36 + 0,13.40 = 4,16 + 9,04 +  = 0,02 mol = nCOOH A. 3,825. B. 2,550. C. 4,725. D. 3,425.
Câu 5. Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với
H

H
 nCOO (este) = nOH (ancol) = 0,13 – 0,02 = 0,11 mol nước brom là
Vì hai ancol có cùng C nên C > 1, giả sử 2 ancol là C2H5OH (x mol) và C2H4(OH)2 (y mol)
N

A. 1. B. 3.

N
C. 2. D. 4.
x + y = 0,11 và 46x + 62y = 4,16  x = 0,05 ; y = 0,03 Câu 6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Y

Y
Trong 9,04 gam muối T có C, H và COONa (0,13 mol)
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
U

U
Bảo toàn C: nC (T) = 0,31 – 2.0,08 – 0,13 = 0,02 mol
và 12.0,02 + nH (T) + 0,13.67 = 9,04  nH (T) = 0,09 mol
Q

Q
Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X,
Các muối trong T là HCOONa: 0,03 mol, CH3COONa: 0,02 mol và (COONa)2: 0,04 mol Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
M

M
E gồm (COOH)2: 0,01 mol, CH3COOC2H5: 0,02 mol và HCOO-C2H4-OOC-COO-C2H5: 0,03 mol A. Cl2, HNO3, CO2. B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
Vậy %m(COOH)2 = 10,77%. C. HCl, AgNO3, Na2CO3. D. HCl, HNO3, NaNO3.


Câu 8. Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ là
A. 6. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 9. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al.
ẠY

ẠY
Câu 10. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic. B. Natri axetat.
D

D
C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Vàng. B. Vonfam. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 12. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 3,24 gam Ag. Giả trị của m là
A. 2,70. B. 1,80. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 13. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 30. Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa nung trong không
Câu 14. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Mă ̣t khác, nế u cho dung dịch AgNO3 dư vào Y
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là thı̀ thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhấ t của NO3-; Cl- không bị oxi hóa, các phản
A. 14,4. B. 9,2. C. 4,6. D. 27,6. ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 15. Công thức của tristearin là A. 190. B. 185. C. 197. D. 175.
A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. Câu 31. Cho E (C4H8O4) và F (C7H12O6) là các chất hữu cơ mạch hở, F phân nhánh. Trong phân tử của
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. E và F đều chứa đồng thời hai loại nhóm chức ancol (-OH) và este (-COO-). Cho các chuyển hóa sau:
Câu 16. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là (1) E + NaOH (t°) → X + Y.
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. (2) F + NaOH (t°) → X + Z

L
C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-Cl. (3) X + HCl → T + NaCl.
Câu 17. Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và MY < MX. Cho các phát biểu sau:

IA

IA
tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối (a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
lượng vôi sống cần dùng cho 1m³ nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu (b) Có tối đa hai công thức cấu tạo thoả mãn chất F.

IC

IC
có) (c) Chất Y và Z cùng thuộc một dãy đồng đẳng.
A. 2,8 gam B. 0,56 gam. C. 5,6 gam. D. 0,28 gam. (d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y có thể được điều chế trực tiếp từ khí etilen.

FF

FF
Câu 18. Glyxin không tác dụng với (e) Ở nhiệt độ thường, chất Z có khả năng hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
A. dung dịch HCl. B. dung dịch K2SO4. (g) Chất T tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ 1: 2.

O
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KOH. Số phát biểu đúng là
Câu 19. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
N A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

N
A. Cu2+. B. Mg2+. C. K+. D. Al3+. Câu 32. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
Câu 20. Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là NaOH, thu được 16,4 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic thuộc cùng dãy đồng đẳng
Ơ

Ơ
A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. và còn lại một ancol Z. Đốt cháy hết Y cần vừa đúng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 11,2.
H

H
Câu 21. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là Câu 33. Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với ba axit cacboxylic
N

N
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no
Câu 22. Đốt cháy hết m gam metyl axetat cần vừa đúng 0,28 mol O2. Giá trị của m là (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng
Y

Y
A. 7,40. B. 7,04. C. 8,80. D. 5,92. dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư,
Câu 23. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban
U

U
A. có kết tủa màu trắng. B. xuất hiện màu xanh. đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm
Q

Q
C. xuất hiện màu tím. D. có bọt khí thoát ra. khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 24. Trong cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. 40. B. 34. C. 29. D. 38.
M

M
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 34. Cho các nhận định sau:
Câu 25. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H SO đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra (a) Tơ nitron và tơ axetat đều thuộc tơ tổng hợp.


phản ứng (b) Xà phòng hóa hoàn toàn etyl acrylat thu được muối và ancol.
A. hiđro hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa. (c) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 26. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là (d) Các polipeptit đều cho được phản ứng tạo màu biure.
ẠY

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 27. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
ẠY
(e) Triolein, Gly - Ala và axit glutamic đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH khi đun nóng.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
D

D
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 35. Thủy phân a mol hỗn hợp hai este nào sau đây trong dung dịch chứa b mol NaOH đun nóng,
vừa đủ (b > a), sau phản ứng ta thu được hai muối và một ancol?
A. phenyl axetat và etyl propionat. B. metyl axetat và phenyl axetat.
C. metyl axetat và metyl propionat. D. metyl axetat và etyl axetat.

Câu 29. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron. Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ hóa học? Câu 36. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2. B. H2. C. O3. D. CO.
Câu 37. Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 25,6 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được Cl2. Câu 1. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phản lấy bao nhiêu (mol) HNO3, biết hiệu suất
B. NH4NO3 là chất dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn ra ion. phản ứng đạt 80%?
C. Cho Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư tạo ra muối Fe2(SO4)3. A. 0,48. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,60.
D. Ở điều kiện thường, kim loại Hg ở trạng thái lỏng. Câu 2. Công thức phân tử của đimetylamin là
Câu 39. Cho các phát biể u sau: A. CH6N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H8N2.
(a) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot. Câu 3. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
(b) Trong các kim loại, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ olon.
Câu 4. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu

L
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 thấy khối lượng dung dịch tăng lên.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. được m gam muối. Giá trị của m là

IA

IA
(e) Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4, có kết tủa màu vàng bám vào thanh sắt. A. 3,825. B. 2,550. C. 4,725. D. 3,425.
Số phát biể u đúng là Câu 5. Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với

IC

IC
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. nước brom là
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

FF

FF
A. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử tristearin là 54. Câu 6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
B. Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím. A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

O
C. Anilin có tính bazơ, dung dịch dịch làm xanh giấy quỳ tím.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
N

N
Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X,
--------------------Hết ------------------- Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Ơ

Ơ
A. Cl2, HNO3, CO2. B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. HCl, AgNO3, Na2CO3. D. HCl, HNO3, NaNO3.
H

H
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................
Câu 8. Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ là
N

N
Họ, tên và chữ ký của GT 1:..............................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:........................ A. 6. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 9. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội?
Y

Y
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
U

U
A. Axit glutamic. B. Natri axetat.
Q

Q
C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
M

M
A. Vàng. B. Vonfam. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 12. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được 3,24 gam Ag. Giả trị của m là
A. 2,70. B. 1,80. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 13. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
ẠY

ẠY C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.


Câu 14. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun
D

D
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 9,2. C. 4,6. D. 27,6.
Câu 15. Công thức của tristearin là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 16. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-Cl.
Câu 17. Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải Ta có hệ phương trình:
tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối
lượng vôi sống cần dùng cho 1m³ nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu
Æ x=0,1; y=0,22
có)
A. 2,8 gam B. 0,56 gam. C. 5,6 gam. D. 0,28 gam.
* Hỗn hợp Fe3O4, Cu chứa 0,3 mol Fe; 0,22 mol Cu; 0,4 mol O
Câu 18. Glyxin không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch K2SO4. Theo phản ứng: NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KOH.
[O] + 2e + 2H+ → H2O
Câu 19. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. K+. D. Al3+. → H+ dư

L
Câu 20. Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là → 2nCu + 2nFe < 3nNO3- + 2nO < 2nCu + 3nFe
A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.

IA

IA
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. → Y chứa: 0,22 mol Cu2+; 0,24 mol Fe2+; 0,06 Fe3+; 0,1 mol H+ dư; 1,2 mol Cl-
Câu 21. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

IC

IC
*Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y xảy ra các phản ứng
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 22. Đốt cháy hết m gam metyl axetat cần vừa đúng 0,28 mol O2. Giá trị của m là Ag+ + Cl- → AgCl

FF

FF
A. 7,40. B. 7,04. C. 8,80. D. 5,92. 1,2 1,2
Câu 23. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
3Fe + 4H + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
2+ +

O
A. có kết tủa màu trắng. B. xuất hiện màu xanh.
C. xuất hiện màu tím. D. có bọt khí thoát ra.
N 0,075 ← 0,1

N
Câu 24. Trong cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Ơ

Ơ
Câu 25. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H SO đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra 0,165 0,165
phản ứng
H

H
m = mAgCl + mAg = 1,2.143,5 + 0,165.108=190,02 gam
A. hiđro hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.
N

N
Câu 26. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 31. Cho E (C4H8O4) và F (C7H12O6) là các chất hữu cơ mạch hở, F phân nhánh. Trong phân tử của
Y

E và F đều chứa đồng thời hai loại nhóm chức ancol (-OH) và este (-COO-). Cho các chuyển hóa sau:

Y
Câu 27. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là (1) E + NaOH (t°) → X + Y.
U

U
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C2H4O2. (2) F + NaOH (t°) → X + Z
Q

Q
(3) X + HCl → T + NaCl.
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và MY < MX. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
M

M
(b) Có tối đa hai công thức cấu tạo thoả mãn chất F.


(c) Chất Y và Z cùng thuộc một dãy đồng đẳng.
Câu 29. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron. Có bao nhiêu tơ thuộc
(d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y có thể được điều chế trực tiếp từ khí etilen.
loại tơ hóa học?
(e) Ở nhiệt độ thường, chất Z có khả năng hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(g) Chất T tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ 1: 2.
ẠY

Câu 30. Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và
HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Mă ̣t khác, nế u cho dung dịch AgNO3 dư vào Y
ẠY
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
D

D
Hướng dẫn giải
thı̀ thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhấ t của NO3-; Cl- không bị oxi hóa, các phản
ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? E là HO-CH2-COO-CH2-CH2-OH X là HO-CH2-COONa; Y là C2H4(OH)2;
A. 190. B. 185. C. 197. D. 175. T là HO-CH2-COOH
Hướng dẫn giải
F là:
* nHCl = 1,2 (mol); nHNO3 = 0,1 (mol) → nH+ = 1,3 (mol); nNO3- = 0,1 (mol) HO-CH2-COO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH2-OH; HO-CH2-COO-CH2-COO-CH(CH3)-CH2OH

* Gọi số mol Fe3O4 và Cu lần lượt là x, y (x, y > 0) Z là CH3-CHOH-CH2OH

Theo đề, Z gồm Fe2O3 và CuO (a) Đúng, X có 3H và 3O.


(b) Đúng. Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai ?
(c) Đúng, Y và Z đều thuộc dãy đồng đẳng ancol no, hai chức, mạch hở. A. Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được Cl2.
B. NH4NO3 là chất dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn ra ion.
(d) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2 C. Cho Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư tạo ra muối Fe2(SO4)3.
(e) Đúng: CH3-CHOH-CH2OH + Cu(OH)2 → (C3H7O2)2Cu + H2O D. Ở điều kiện thường, kim loại Hg ở trạng thái lỏng.
(g) Sai, HO-CH2-COOH + NaOH → HO-CH2-COONa + H2O Câu 39. Cho các phát biể u sau:
(a) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
(b) Trong các kim loại, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
Câu 32. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 thấy khối lượng dung dịch tăng lên.
NaOH, thu được 16,4 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic thuộc cùng dãy đồng đẳng
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
và còn lại một ancol Z. Đốt cháy hết Y cần vừa đúng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

L
(e) Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4, có kết tủa màu vàng bám vào thanh sắt.
A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 11,2.
Số phát biể u đúng là

IA

IA
Câu 33. Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với ba axit cacboxylic
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng ?

IC

IC
(có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng
A. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử tristearin là 54.
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư,
B. Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.

FF

FF
sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban
C. Anilin có tính bazơ, dung dịch dịch làm xanh giấy quỳ tím.
đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO 2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm
D. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

O
A. 40. B. 34. C. 29. D. 38.
Hướng dẫn giải --------------------Hết -------------------
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Câu 34. Cho các nhận định sau:
(a) Tơ nitron và tơ axetat đều thuộc tơ tổng hợp.


(b) Xà phòng hóa hoàn toàn etyl acrylat thu được muối và ancol.
(c) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Các polipeptit đều cho được phản ứng tạo màu biure.
(e) Triolein, Gly - Ala và axit glutamic đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH khi đun nóng.
ẠY

Số nhận định đúng là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ẠY
D

D
Câu 35. Thủy phân a mol hỗn hợp hai este nào sau đây trong dung dịch chứa b mol NaOH đun nóng,
vừa đủ (b > a), sau phản ứng ta thu được hai muối và một ancol?
A. phenyl axetat và etyl propionat. B. metyl axetat và phenyl axetat.
C. metyl axetat và metyl propionat. D. metyl axetat và etyl axetat.
Câu 36. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2. B. H2. C. O3. D. CO.
Câu 37. Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 25,6 gam.
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C17H33COO)3C3H5.
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - NĂM 2024 Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN A. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol để được tơ lapsan.
MÔN THI: HÓA HỌC B. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
C. Quần áo bằng tơ nilon, len lông cừu, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
(Đề thi có 04 trang)
D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ.
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Câu 21. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
Câu 1. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? 12,96 gam Ag. Giá trị của m là
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tơ axetat. D. Tinh bột. A. 17,1. B. 16,24. C. 10,26. D. 20,52.
Câu 2. Etanol có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, y tế, …Công thức của Câu 22. Đun nóng 12 gam este X có công thức C2H4O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng

L
etanol là xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

IA

IA
A. C3H5(OH)3. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH. A. 13,6. B. 10,2. C. 16,8. D. 15,0.
Câu 3. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? Câu 23. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

IC

IC
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 4. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.

FF

FF
A. KNO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. HNO3. B. Ag có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 5. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là C. ion Ag+ bị khử thành Ag.
A.4 B. 1. C. 2. D. 3. D. Cu bị khử thành Cu2+.

O
Câu 6. Công thức thạch cao sống là Câu 24. Amin nào sau đây không ở thể khí ở điều kiện thường?
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. N D. CaSO4. A. Metylamin. B. isopropyl amin. C. Etyl amin. D. Đimetylamin.

N
Câu 7. Trong các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? Câu 25. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Zn2+. là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1
Ơ

Ơ
Câu 8. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3 C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5. đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt
H

H
Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước.
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước. A. 24,3 gam. B. 25,4 gam. C. 2,32 gam. D. 26,5 gam.
N

N
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 26. Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra khí CO2? 1,5M. Giá trị của V là
Y

Y
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. BaCl2. A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
U

U
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là Câu 27. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
A. K2CO3. B. HCl. C. KOH. D. NaOH. dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun
Q

Q
nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
Câu 12. Natri cháy trong oxi khô sinh ra sản phẩm nào sau đây?
sáng. Chất X là
A. NaO. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2O2.
A. axit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.
M

M
Câu 13. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
Câu 28. Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau:
A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Na.


(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
Câu 14. Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2OH D. HCOOCH3. (2) X1 + HCl X4 + NaCl
Câu 15. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim (3) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + 2H2O X6 + 2NH4NO3 + 2Ag
loại nào sau đây?
ẠY

Câu 16.
A. Cu. B. Mg. C. Fe.
Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
D. Ag.
ẠY (4) X2 + HCl
(5) X3 + CO
X5 + NaCl
X5
Biết X có công thức phân tử C6H8O4, và chứa 2 chức este. Cho các phát biểu sau:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D

D
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. (a) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? (b) Phân tử khối của X6 là 138.
A. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) X3 là hợp chất anđehit.
B. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,… (d) Dung dịch X2 làm quỳ tím hoá xanh.
C. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. (e) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của X5
D. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là
Câu 18. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat. Câu 29. Cho các vật liệu polime sau: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon-6, poli(metyl metacrylat), tơ
Câu 19. Tristearin có công thức là visco. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung 40%.
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri oleat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh
hoàn toàn 2a gam X cần vừa đủ 51,408 lít khí O2, thu được H2O và 36,96 lít khí CO2. Các thể thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
A. 26,46. B. 32,24. C. 13,23. D. 16,12.
Có các phát biểu sau:
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(2) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(3) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà
(4) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot. phòng hoá.

L
(5) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan
được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

IA

IA
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là

IC

IC
Câu 32. Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng
ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg kali. Loại phân mà A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
người nông dân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK (20–20–15) trộn với phân

FF

FF
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa:
kali (độ dinh dưỡng 60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 124; mỗi
cho 10 hecta đất trồng gần nhất với giá trị nào sau đây? mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng. Các
A. 2950 kg. B. 7777 kg. C. 8060 kg. D. 6030 kg.

O
điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau không đúng?
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
A. MZ = 84. B. MA = 170. C. MY = 106. D. MT = 36,5.
(a) Vị ngọt trong mật ong chỉ do đường fructozơ.
N

N
Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
(b) Các chất có công thức chung dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohydrat.
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu
Ơ

Ơ
(c) Ống nhựa PVC có thể dùng làm vật cách điện và bảo vệ cáp điện dưới lòng đất. được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. m là
H

H
(e) Dầu mỡ rán lại nhiều lần bị oxi hóa một phần thành anđehit gây độc cho cơ thể. A. 9,8. B. 11,9. C. 10,3. D. 8,3.
(f) Có thể sử dụng quỳ tím hoặc dung dịch brom để phân biệt hai dung dịch phenylamin và Câu 40. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A,
N

N
lysin. trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO
Số phát biểu đúng là (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
Y

Y
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 1,20. B. 1,00. C. 0,25. D. 0,60.
U

U
Câu 34. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu đươ ̣c V lı́t (đktc) hỗn hơ ̣p khı́ X gồ m CO2, CO, H2 có tı̉
khố i so với H2 là 7,8. Toàn bô ̣ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hơ ̣p CuO, Fe2O3 nung nóng, thu đươ ̣c -------- HẾT--------
Q

Q
chấ t rắ n Y chı̉ có hai kim loa ̣i. Cho toàn bô ̣ Y vào dung dich ̣ HCl dư, thu đươ ̣c 4,48 lı́t H2
(đktc). Giá tri ̣V là
M

M
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 10,08.
Câu 35. X, Y là hai axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este hai chức tạo bởi X, Y với ancol no


mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và
5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 17,28
gam Ag. Cho 8,58 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
ẠY

A. 12,80. B. 11,04. C. 9,06. D. 12,08.


Câu 36. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
muối?
ẠY
D

D
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Câu 21. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
HƯỚNG DẪN GIẢI dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
12,96 gam Ag. Giá trị của m là
Câu 1. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? A. 17,1. B. 16,24. C. 10,26. D. 20,52.
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tơ axetat. D. Tinh bột.
Câu 22. Đun nóng 12 gam este X có công thức C2H4O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
Câu 2. Etanol có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, y tế, …Công thức của xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
etanol là A. 13,6. B. 10,2. C. 16,8. D. 15,0.
A. C3H5(OH)3. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 23. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 3. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na.
A. ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.
Câu 4. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. HNO3. B. Ag có tính khử mạnh hơn Cu.

L
Câu 5. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là C. ion Ag+ bị khử thành Ag.

IA

IA
A.4 B. 1. C. 2. D. 3. D. Cu bị khử thành Cu2+.
Câu 6. Công thức thạch cao sống là Câu 24. Amin nào sau đây không ở thể khí ở điều kiện thường?

IC

IC
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4. A. Metylamin. B. isopropyl amin. C. Etyl amin. D. Đimetylamin.
Câu 7. Trong các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? Câu 25. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt
là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1

FF

FF
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Zn2+.
Câu 8. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3 C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5. đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt
lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước.

O
Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. 24,3 gam. B. 25,4 gam. C. 2,32 gam. D. 26,5 gam.
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
Hướng dẫn giải
N

N
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra khí CO2?
Ơ

Ơ
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. BaCl2.
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là
H

H
A. K2CO3. B. HCl. C. KOH. D. NaOH.
N

N
Câu 12. Natri cháy trong oxi khô sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaO. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2O2.
Câu 13. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
Y

Y
A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Na.
U

U
Câu 14. Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3? Câu 26. Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2OH D. HCOOCH3. 1,5M. Giá trị của V là
Q

Q
Câu 15. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
loại nào sau đây? Câu 27. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
M

M
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun
Câu 16. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc


A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. sáng. Chất X là
A. axit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 28. Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau:
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
ẠY

B. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,…
C. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
ẠY (2) X1 + HCl X4 + NaCl
(3) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + 2H2O X6 + 2NH4NO3 + 2Ag
D

D
D. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc. (4) X2 + HCl X5 + NaCl
Câu 18. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? (5) X3 + CO X5
A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
Biết X có công thức phân tử C6H8O4, và chứa 2 chức este. Cho các phát biểu sau:
Câu 19. Tristearin có công thức là
(a) X4 là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5.D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai? (b) Phân tử khối của X6 là 138.
A. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol để được tơ lapsan. (c) X3 là hợp chất anđehit.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. (d) Dung dịch X2 làm quỳ tím hoá xanh.
C. Quần áo bằng tơ nilon, len lông cừu, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. (e) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của X5
D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. (a) Vị ngọt trong mật ong chỉ do đường fructozơ.
Câu 29. Cho các vật liệu polime sau: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon-6, poli(metyl metacrylat), tơ (b) Các chất có công thức chung dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohydrat.
visco. Số polime tổng hợp là (c) Ống nhựa PVC có thể dùng làm vật cách điện và bảo vệ cáp điện dưới lòng đất.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung (e) Dầu mỡ rán lại nhiều lần bị oxi hóa một phần thành anđehit gây độc cho cơ thể.
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri oleat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy
(f) Có thể sử dụng quỳ tím hoặc dung dịch brom để phân biệt hai dung dịch phenylamin và
hoàn toàn 2a gam X cần vừa đủ 51,408 lít khí O2, thu được H2O và 36,96 lít khí CO2. Các thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là lysin.
A. 26,46. B. 32,24. C. 13,23. D. 16,12. Số phát biểu đúng là
Hướng dẫn giải A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu đươ ̣c V lıt́ (đktc) hỗn hơ ̣p khı́ X gồ m CO2, CO, H2 có tı̉
khố i so với H2 là 7,8. Toàn bô ̣ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hơ ̣p CuO, Fe2O3 nung nóng, thu đươ ̣c

L
chấ t rắ n Y chı̉ có hai kim loa ̣i. Cho toàn bô ̣ Y vào dung dich ̣ HCl dư, thu đươ ̣c 4,48 lı́t H2

IA

IA
(đktc). Giá tri ̣V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 10,08.

IC

IC
Hướng dẫn giải

FF

FF
Khi thủy phân a gam X thì khối lượng muối thu được là

O
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
N

N
(2) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Ơ

Ơ
(3) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(4) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot.
H

H
(5) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Số phát biểu đúng là
N

N
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 32. Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng Câu 35. X, Y là hai axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este hai chức tạo bởi X, Y với ancol no
Y

Y
ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg kali. Loại phân mà mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và
U

U
người nông dân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK (20–20–15) trộn với phân 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 17,28
kali (độ dinh dưỡng 60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng gam Ag. Cho 8,58 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch, thu
Q

Q
cho 10 hecta đất trồng gần nhất với giá trị nào sau đây? được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2950 kg. B. 7777 kg. C. 8060 kg. D. 6030 kg. A. 12,80. B. 11,04. C. 9,06. D. 12,08.
Hướng dẫn giải Câu 36. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
M

M
Đặt a, b, c lần lượt là khối lượng của ba loại phân bón trên muối?
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.


(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
+) Phân NPK có:
(c) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
ẠY

+) Phân kali có:


+ Phân urê có:
ẠY (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
D

D
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ
40%.
1 hecta đất cần: Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Vậy 10 hecta đất cần 6027,1 kg. Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 33. Cho các phát biểu sau: (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà
phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan
được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I NĂM HỌC 2023 - 2024
Số phát biểu đúng là MÔN: HOÁ HỌC
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. -------------------- Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 124; mỗi
mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng. Các
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........

L
điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau không đúng?
A. MZ = 84. B. MA = 170. C. MY = 106. D. MT = 36,5.

IA

IA
Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,5M, thu • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Zn = 65; Al = 27;

IC

IC
được dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của P = 31; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ca=40
m là
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

FF

FF
A. 9,8. B. 11,9. C. 10,3. D. 8,3.
Câu 40. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, Câu 1: Công thức của etyl axetat là
trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.

O
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Câu 2: Anđehit axetic có công thức là
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
N A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

N
A. 1,20. B. 1,00. C. 0,25. D. 0,60. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải Câu 4: Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Etyl metacrylat. B. Isopropyl axetat C. Metyl metacrylat. D. Vinyl axetat.
H

H
Câu 5: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Sự oxi hóa ion Mg2+. B. Sự oxi hóa ion Cl-. C. Sự khử ion Mg2+. D. Sự khử ion Cl-
N

N
Câu 6: Khí SO2 sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua … là một trong các chất gây ô
nhiễm môi trường, vì SO2 là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng
Y

Y
A. Mưa axit B. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
C. Lỗ thủng tầng ozon D. Nước thải gây ung thư
U

U
Câu 7: Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
Q

Q
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
M

M
Câu 9: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và
ancol Z (số nguyên tử cacbon của Z gấp đôi Y ). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOCH2CH3
Câu 10: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
ẠY

ẠY A. Gly – Ala – Gly-Ala. B. Saccarozơ.


Câu 12: Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 11.
C. Gly – Ala.

C. 12.
D. Gly – Ala – Gly.

D. 22.
D

D
Câu 13: Hợp chất C2H5NHCH3 có tên là
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch KOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H35COOK. B. C17H31COOK. C. C17H33COOK. D. C15H31COOK.
Câu 15: Poli acrilonitrin (tơ olon) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
-------- HẾT-------- A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 16: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam este X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của (d) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông thôn như rơm rạ.
X là (e) Xenlulozo triaxetat là một loại chất dẻo dễ kéo thành tơ sợi
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2. (g) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? Số phát biểu đúng là
A. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi khoảng 1%. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Câu 30: Trộn m gam hỗn hợp X chứa 79,20% (NH4)2HPO4 với m gam hỗn hợp Y chứa 75,75% KNO3, thu
C. Oxi hóa glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol. được một loại phân bón Z (các chất còn lại trong X, Y đều không chứa N, P và K). Hàm lượng độ dinh
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh. dưỡng đạm có trong phân bón Z là
Câu 19: DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng A. 13,65%. B. 29,25%. C. 9,45%. D. 40,50%.
da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau: Câu 31: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO.
Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất
rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của

L
m là

IA

IA
A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.
Câu 32: Cho một lá kẽm (D = 7,14 g/cm³) và một lá nhôm (D = 2,70 g/cm³) có khối lượng bằng nhau và
đều có bề mặt hình chữ nhật, có cùng chiều rộng, cùng độ dày. Lấy lá dài hơn cho vào cốc (1) và lá ngắn

IC

IC
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. DEP là este hai chức. hơn cho vào cốc (2), sau đó rót dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào cả hai cốc. Kết thúc thí nghiệm, thể tích
B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử. khí H2 thoát ra ở cốc (2) bằng k lần ở cốc (1). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. k có

FF

FF
C. DEP là hợp chất tạp chức. giá trị gần bằng với giá trị nào sau đây?
D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức. A. 3,6. B. 0,28. C. 2,40. D. 0,42.
Câu 20: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 48,6 gam kim loại Ag. Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn

O
Giá trị của m là toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4
A. 8,4. B. 5,6.
NC. 11,2. D. 12,6. gam. Khối lượng của X là

N
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ A. 4,75. B. 3,90. C. 7,80. D. 9,50.
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu Câu 34: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường và có
Ơ

Ơ
được m gam kết tủa. Giá trị của m là khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3) và 0,06 mol O2 dư, bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xảy
A. 100. B. 200. C. 168. D. 112. ra phản ứng X cháy tạo thành CO2 và H2O). Toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít
H

H
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là không đúng dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224
lít. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu công thức
N

N
A. Trong các kim loại, Au là kim loại có tính dẻo nhất.
cấu tạo của chất A thoả mãn?
B. Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Y

Y
C. Cr là kim loại cứng nhất. Câu 35: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 : 2. Cho m
D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất. gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y
U

U
Câu 23: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? gồm ba chất (trong đó natri oleat chiếm p% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
Q

Q
A. CH3COOH. B. NaOH. C. CH3COOC2H5. D. MgCl2. dùng 3,665 mol O2, thu được 2,58 mol CO2. Giá trị của p là
Câu 24: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa 2 nhóm amino ( -NH2)? A. 34,725%. B. 35,052%. C. 62,097%. D. 31,436%.
A. Axit glutamic. B. Saccarozơ. C. Lysin. D. Alanin. Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
M

M
Câu 25: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.
lít khí CO (đktc). Giá trị của V là (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.


A. 8,96. B. 5.6. C. 6,72. D. 4,48. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3.
m là (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2.
A. 15,0. B. 22,50. C. 8,90. D. 7,50. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.
ẠY

Câu 27: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
ẠY
Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 37: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,
D

D
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. (1) E + NaOH X+Y
Câu 28: Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung (2) F + NaOH Z+T
dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là (3) X + HCl J + NaCl
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH. (4) Z + HCl G + NaCl
C. H2N-C4H8-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:
Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Chất J được điều chế bằng phương pháp lên men giấm.
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein. (b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao. (c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Ngày nay, người ta đã sử dụng một số dầu thực vật làm nhiên liệu cho động cơ điezen. (d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 1: Công thức của etyl axetat là
Câu 38: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
Câu 2: Anđehit axetic có công thức là
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
luận liên quan đến bài toán gồm:
A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra.
Câu 4: Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
A. Etyl metacrylat. B. Isopropyl axetat C. Metyl metacrylat. D. Vinyl axetat.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
Câu 5: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 97,25%.
A. Sự oxi hóa ion Mg2+. B. Sự oxi hóa ion Cl-. C. Sự khử ion Mg2+. D. Sự khử ion Cl-

L
Số kết luận đúng là
Câu 6: Khí SO2 sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua … là một trong các chất gây ô

IA

IA
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
nhiễm môi trường, vì SO2 là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng
Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức (trong phân
A. Mưa axit B. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu

IC

IC
C. Lỗ thủng tầng ozon D. Nước thải gây ung thư
được 37,84 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
Câu 7: Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các

FF

FF
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
muối (phân tử đều không chứa nhóm –OH). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
tăng 2,28 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2, H2O và 24,38 gam Na2CO3.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là

O
Câu 9: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và
A. 20,95%. B. 25,06%. C. 14,60%. D. 19,47%.
ancol Z (số nguyên tử cacbon của Z gấp đôi Y ). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Câu 40:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOCH2CH3
N

N
Bước 1: Cho 3 - 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH
Câu 10: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Ơ

Ơ
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 1 ml dung dịch H2SO4
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
20%. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
A. Gly – Ala – Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Gly – Ala. D. Gly – Ala – Gly.
H

H
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy
Câu 12: Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là
tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
N

N
A. 6. B. 11. C. 12. D. 22.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc
Câu 13: Hợp chất C2H5NHCH3 có tên là
nước nóng (khoảng 60 - 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Y

Y
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch KOH thu được C3H5(OH)3 và
nóng (khoảng 60 - 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
U

U
A. C17H35COOK. B. C17H31COOK. C. C17H33COOK. D. C15H31COOK.
Cho các phát biểu sau:
Câu 15: Poli acrilonitrin (tơ olon) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 có trong dung dịch.
Q

Q
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) chứa một monosaccarit duy nhất.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
c) Ở bước 1, có thể thay NaOH loãng bằng KOH loãng.
Câu 16: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime
M

M
d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


g) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tạo thành dung dịch đồng nhất
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam este X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của
Số phát biểu đúng là
X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
ẠY

……………………..HẾT……………………..
ẠY
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi khoảng 1%.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Oxi hóa glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol.
D

D
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 19: DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng
da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. DEP là este hai chức.
B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử. (d) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông thôn như rơm rạ.
C. DEP là hợp chất tạp chức. (e) Xenlulozo triaxetat là một loại chất dẻo dễ kéo thành tơ sợi
D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức. (g) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
Hướng dẫn giải Số phát biểu đúng là
A. Đúng, DEP có 2 chức este và không còn chức nào khác. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B. Sai, DEP có 12C (C12H14O4) Câu 30: Trộn m gam hỗn hợp X chứa 79,20% (NH4)2HPO4 với m gam hỗn hợp Y chứa 75,75% KNO3, thu
C. Sai, DEP là hợp chất đa chức. được một loại phân bón Z (các chất còn lại trong X, Y đều không chứa N, P và K). Hàm lượng độ dinh
D. Sai, DEP được tạo thành từ axit 2 chức (o-C6H4(COOH)2) và ancol đơn chức (C2H5OH). dưỡng đạm có trong phân bón Z là
A. 13,65%. B. 29,25%. C. 9,45%. D. 40,50%.
Câu 20: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 48,6 gam kim loại Ag. Hướng dẫn giải
Giá trị của m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 12,6. Gọi m = 100g 

L
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ

IA

IA
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là Khối lượng phân bón Z là 200g
A. 100. B. 200. C. 168. D. 112.

IC

IC
Câu 31: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO.
Hướng dẫn giải
Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất
X có công thức chung là Cx(H2O)y

FF

FF
rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
PTHH Cx(H2O)y + yO2 → xCO2 + y H2O
m là
Vậy số mol CO2 = số mol O2 = số mol BaCO3 = 1,68 mol suy ra m = 1,68*100 =168gam A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.

O
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là không đúng Hướng dẫn giải
A. Trong các kim loại, Au là kim loại có tính dẻo nhất.
N

N
B. Các kim loại : Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Ơ

Ơ
C. Cr là kim loại cứng nhất.
D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
H

H
Câu 23: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. CH3COOC2H5. D. MgCl2.
N

N
Câu 24: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa 2 nhóm amino ( -NH2)? Câu 32: Cho một lá kẽm (D = 7,14 g/cm³) và một lá nhôm (D = 2,70 g/cm³) có khối lượng bằng nhau và
A. Axit glutamic. B. Saccarozơ. C. Lysin. D. Alanin. đều có bề mặt hình chữ nhật, có cùng chiều rộng, cùng độ dày. Lấy lá dài hơn cho vào cốc (1) và lá ngắn
Y

Y
Câu 25: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V hơn cho vào cốc (2), sau đó rót dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào cả hai cốc. Kết thúc thí nghiệm, thể tích
lít khí CO (đktc). Giá trị của V là khí H2 thoát ra ở cốc (2) bằng k lần ở cốc (1). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. k có
U

U
A. 8,96. B. 5.6. C. 6,72. D. 4,48. giá trị gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 3,6. B. 0,28. C. 2,40. D. 0,42.
Q

Q
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 15,0. B. 22,50. C. 8,90. D. 7,50. Hướng dẫn giải
M

M
Câu 27: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? Zn có khối lượng riêng lớn hơn Al nên với cùng khối lượng thì thể tích Zn nhỏ hơn thể tích Al.
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. —> Cốc 1 là lá Al, cốc 2 là lá Zn


B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. Tự chọn nAl = 65 mol và nZn = 27 mol
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. —> k = nH2 cốc 2 / nH2 cốc 1 = 27/(1,5.65) = 0,2769 lần
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 28: Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn
ẠY

dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là


A. H2N-C3H6-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
ẠY
toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4
gam. Khối lượng của X là
A. 4,75. B. 3,90. C. 7,80. D. 9,50.
D

D
Hướng dẫn giải
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl Hướng dẫn giải
BTKLÆ mHCl = m muối – mX = 2,92 (gam) Æ n HCl = 0,08 (mol). Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2 .
nX = nHCl = 0,08 (mol) Bảo toàn electron: 2a +4b= 2c
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 ÆMR = 42 (-C3H6). Mol X = a+ b+ c= 0,5
Mol Obị lấy = 6,4/16 = a+ c =0,4 → a=b = 0,1và c= 0,3
Câu 29: Cho các phát biểu sau: Khối lượng của X bằng 7,8 gam
(a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao. Câu 34: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường và có
(c) Ngày nay, người ta đã sử dụng một số dầu thực vật làm nhiên liệu cho động cơ điezen. khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3) và 0,06 mol O2 dư, bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xảy
ra phản ứng X cháy tạo thành CO2 và H2O). Toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít ⟹ dung dịch chứa 2 muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 (4) Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O
lít. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu công thức x x
cấu tạo của chất A thoả mãn? ⟹ dung dịch chỉ chứa NaOH.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. (5) Na2CO3 dư + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
⟹ dung dịch chứa 2 muối NaCl và Na2CO3 dư.
Hướng dẫn giải (6) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Vì oxi dư nên khí thoát ra chính là O2 dư  nO2 pứ = 0,05 mol x 8x
Ta có: nCaCO3 = 0,03 mol ; nCa(OH)2 = 0,035 mol ⟹ dung dịch thu được chứa 2 muối FeCl2 và FeCl3.
+ Nếu OH dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,03 mol ⟹ 5 phản ứng thu được 2 muối.
Bảo toàn O : 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  nH2O = 0,04 mol;
nC : nH = 0,03 : 0,08 = 3 : 8 C3H8 (loại vì không tác dụng AgNO3/NH3) Câu 37: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X,

L
+ Nếu có HCO3-  nCaCO3 = nCO3 = nOH – nCO2  nCO2 = 0,04 mol; Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

IA

IA
Bảo toàn O  nH2O = 0,02 mol.  nC : nH = 0,04 : 0,04 = 1 : 1 (1) E + NaOH X+Y
 A có thể là C2H2 hoặc C4H4 A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 nên có 2 CTCT thoả mãn (2) F + NaOH Z+T

IC

IC
(3) X + HCl J + NaCl
Câu 35: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 : 2. Cho m (4) Z + HCl G + NaCl
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:

FF

FF
gồm ba chất (trong đó natri oleat chiếm p% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần (a) Chất J được điều chế bằng phương pháp lên men giấm.
dùng 3,665 mol O2, thu được 2,58 mol CO2. Giá trị của p là (b) Từ Y có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Ở nhiệt độ thường, T tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

O
A. 34,725%. B. 35,052%. C. 62,097%. D. 31,436%.
(d) E và F đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Hướng dẫn giải (e) Đun nóng rắn Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí etilen.
N

N
Các axit béo đều 18C nên X có dạng C57HxO6 Số phát biểu đúng là
Đặt số mol các chất trong E lần lượt là C17H33COOH: 5a mol; C17H35COOH: 3a mol và X: 2a mol A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Ơ

Ơ
Bảo toàn C: 18.5a + 18.3a + 57.2a = 2,58  a = 0,01
Ta có: n O2 = 25,5.5a + 26.3a + 2a(0,25x + 54) = 3,665  x = 106 Hướng dẫn giải
H

H
ME < MF < 146 và E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2 E là C3H4O2 và F là C6H8O4
X là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5 E + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên E là HCOOCH=CH2
N

N
Y chứa C17H33COONa (0,09 mol), C17H35COONa (0,05 mol) và NaOH dư 0,035 mol X là HCOONa; Y là CH3CHO và J là HCOOH
 nNaOH phản ứng = 0,14 mol  nNaOH dư = 0,035 mol F tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên F chứa 1 chức este.
Y

Y
Vậy %C17H33COONa = 62,097%. T là chất hữu cơ đa chức nên F là CH=C-COO-CH2-CHOH-CH2OH
Z là CH ∫ C-COONa và T là C3H5(OH)3
U

U
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sai, vì J là HCOOH
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng.
Q

Q
(b) Đúng:
(2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (c) Đúng
M

M
(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (d) Đúng, E tạo Ag và F tạo
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (e) Sai,


(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là Câu 38: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4 :
11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
ẠY

x 4x → x x
Hướng dẫn giải
1) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O ẠY
thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho các kết
luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thoát ra.
D

D
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 (b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
x x→ x→ 2x (c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
⟹ dung dịch chứa 2 muối CuSO4 và FeSO4. (d) Thành phần phần trăm về khối lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 97,25%.
(2) 2NaHSO4 + 2KHCO3 → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2 ↑ Số kết luận đúng là
1 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
⟹ dung dịch chứa 2 muối Na2SO4 và K2SO4.
(3) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Hướng dẫn giải
x → 2x còn 0,5x → x T gồm CO2 (0,05), H2 (0,04) và NO (0,11)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
0,5x ← 0,5x → 0,5x
X gồm FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước
nóng (khoảng 60 - 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc.
Cho các phát biểu sau:
Bảo toàn N a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 có trong dung dịch.
b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) chứa một monosaccarit duy nhất.
Z + NaOH thu được dung dịch chứa và
c) Ở bước 1, có thể thay NaOH loãng bằng KOH loãng.
Bảo toàn điện tích: d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp bạc sáng bóng như gương bám vào.
g) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tạo thành dung dịch đồng nhất
Bảo toàn electron: Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

L
(a) Đúng, khí NH3. Hướng dẫn giải

IA

IA
(b) Đúng
(c) Sai, Các phát biểu đúng gồm a, c, e,g
Nội dung các bước: + Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2)

IC

IC
(d) Đúng
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3)
Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức (trong phân + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3.

FF

FF
tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu + Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1)
được 37,84 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2)
hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các (a) Đúng

O
muối (phân tử đều không chứa nhóm –OH). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình (b) Sai, dung dịch chứa 2 monosaccarit
tăng 2,28 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2, H2O và 24,38 gam Na2CO3.
N (c) Đúng

N
Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là (d) Sai, saccarozơ không tráng gương
A. 20,95%. B. 25,06%. C. 14,60%. D. 19,47%. (e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.
Ơ

Ơ
(g) Đúng
Hướng dẫn giải
H

H
Xét phản ứng đốt X:
N

N

Y

Y
Bảo toàn Na: nNaOH = = 0,46 mol
U

U
Đặt nCOO-phenol = u và nCOOH + nCOO-ancol = v   u = 0,05; v = 0,36
Q

Q
Bảo toàn khối lượng: n O2 đốt X = 0,675 mol  n O2 đốt Y = 0,675 – 0,54 = 0,135 mol
Quy đổi Y thành CH3OH (a) và CH2 (b)
M

M
nO2 = 1,5a + 1,5b = 0,135 và m tăng = 31a + 14b = 2,28  a = 0,06; b = 0,03
Ancol gồm CH3OH (0,03 mol) và C2H5OH (0,03 mol)


nCOO-ancol = a  nCOOH = v – a = 0,3
X gồm: A(COOH)2: 0,3/2 = 0,15 mol; B(COOCH3)(COOC2H5): 0,03 mol và RCOOP: 0,05 mol
mX = 0,15(A + 90) + 0,03(B + 132) + 0,05(R + P + 44) = 24,34
ẠY

 15A + 3B + 5R + 5P = 468. Với P ≥ 77 Æ A = 0, B = 26, R = 1, P = 77 là nghiệm duy nhất.


X gồm: (COOH)2: 0,15 mol; C2H2(COOCH3)(COOC2H5): 0,03 mol và HCOOC6H5: 0,05 mol
Vậy %meste đơn chức = 25,06%.
ẠY
D

D
Câu 40:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 3 - 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH
loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 1 ml dung dịch H2SO4
20%. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc
nước nóng (khoảng 60 - 70°C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
SỞ GD - ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu.
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. C2H5-NH2.
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 56: Chất nào sau đây là polisaccazit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Họ, tên thí sinh: ....................................................................................................... Mã đề thi: 357 Câu 57: Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
Số báo danh: ....................................................................................................... A. K. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 58: Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là:

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80; Na = 23; K
A. Glyxin. B. Alanin. C. Glutamic. D. Valin.

IA

IA
= 39; Mg = 24; Ca = 40 ; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64 ; Zn = 65; Ag = 108
Câu 59: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.

IC

IC
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Câu 60: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau
A. CH3COOH. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3. chứa Gly?

FF

FF
Câu 42: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. . Câu 61: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
Câu 43: Kim loại nào sau đây cứng nhất? NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

O
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Cr. A. 21,6. B. 4,32. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 44: Etyl fomat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho thu được muối nào sau đây? Câu 62: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
N

N
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. C2H5ONa. D. CH3COONa. fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
Câu 45: Este CH3COOCH3 có tên gọi là? A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Ơ

Ơ
A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 63: Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val. B. Albumin (lòng trắng trứng).
H

H
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy? C. Gly-Ala-Val-Gly. D. Gly-Val.
N

N
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2
Câu 47: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là: gam muối. Giá trị của m là
Y

Y
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. A. 6,0. B. 8,8. C. 7,4 D. 8,2.
U

U
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 65: Cho 0,2 mol axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
Câu 48: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? của m là
Q

Q
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. A. 35,05. B. 37,35. C. 36,70. D. 34,12.
Câu 49: Thủy tinh hữu cơ là Câu 66: . Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
M

M
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat) A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua) Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?


Câu 50: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4
ẠY

C. Bông có tẩm nước vôi.

B. Au.
D. Bông có tẩm giấm ăn.
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. C. Cu. D. Al.
ẠY
Câu 68: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4 gam magie
oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
D

D
Câu 52: Khí X là chất khí không màu,không mùi và hơi nhẹ hơn không khí. Khí X được dùng
Câu 69: . Cho các phát biểu sau:
làm chất khử trong nghành công nghiệp luyện kim. Mặt khác khí X có khả năng gây ngộ độc khi
đốt cháy than, củi… trong điều kiện thiếu oxi. Khí X là (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
A. CO2. B. N2. C. H2. D. CO. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
Câu 53: Chất nào sau đây còn gọi là đường mía? (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là (d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. (đ) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: Số phát biểu đúng là
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. A. 1. В. 4. C. 2. D. 3.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
(c) Cho MgO vào nước. độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện
phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả

L
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+ trong Y là

IA

IA
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. A. 0,03. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,04.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol
Câu 77: Nung nóng hỗn hợp X gồm isobutilen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ

IC

IC
H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch
chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a gam X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 19,0. Đốt cháy hết Y, thu được
trị của a là 17,92 lit CO2 (ở đktc) và 16,2 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của

FF

FF
axetilen trong X là:
A. 25,68. B. 34,24. C. 17,12. D. 51,36.
A. 68,42%. B. 57,02%. C. 45,61%. D. 31,58%.
Câu 72: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun
Câu 78: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa

O
nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau 0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04
một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có
N

N
của m là:
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,26 B. 52,12 C. 49,28 D. 42,23
Ơ

Ơ
A. 64,5. B. 28,5. C. 88,0. D. 84,5. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
H

H
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Câu 73: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng
N

N
và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
1M vào dung dịch X được V lít CO2 và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
kết tủa. Giá trị của V và m là
Y

Y
Có các phát biểu sau:
A. 1,12 và 82,4. B. 1,12 và 59,1. C. 2,24 và 59,1. D. 2,24 và 82,4.
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
U

U
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Q

Q
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
phòng hoá.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan
M

M
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Số phát biểu đúng là
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 80: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được
ẠY

Câu 75: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức
este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH 2Y + Z
ẠY
tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X
bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F
gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol
D

D
O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần
F + 2NaOH Y+T+X nhất với giá trị nào sau đây?
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. A. 29. B. 35. C. 25. D. 26.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 58: Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là:
A. Glyxin. B. Alanin. C. Glutamic. D. Valin.
Câu 59: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
Câu 60: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau
A. CH3COOH. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3. chứa Gly?
Câu 42: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. .
Câu 61: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

L
Câu 43: Kim loại nào sau đây cứng nhất? NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

IA

IA
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Cr. A. 21,6. B. 4,32. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 44: Etyl fomat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho thu được muối nào sau đây? Câu 62: Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của

IC

IC
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. C2H5ONa. D. CH3COONa. fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
Câu 45: Este CH3COOCH3 có tên gọi là? A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.

FF

FF
A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 63: Dung dịch không có phản ứng màu biure là
Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân A. Gly-Ala-Val. B. Albumin (lòng trắng trứng).
nóng chảy? C. Gly-Ala-Val-Gly. D. Gly-Val.

O
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2
Câu 47: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:N gam muối. Giá trị của m là

N
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. A. 6,0. B. 8,8. C. 7,4 D. 8,2.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Ơ

Ơ
Câu 65: Cho 0,2 mol axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
Câu 48: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? của m là
H

H
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. A. 35,05. B. 37,35. C. 36,70. D. 34,12.
Câu 49: Thủy tinh hữu cơ là Câu 66: . Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
N

N
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat) A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua) Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
Y

Y
Câu 50: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
U

U
A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước. C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Q

Q
C. Bông có tẩm nước vôi. D. Bông có tẩm giấm ăn. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Câu 68: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4 gam magie
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc) là
M

M
Câu 52: Khí X là chất khí không màu,không mùi và hơi nhẹ hơn không khí. Khí X được dùng A. 5,6 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 69: . Cho các phát biểu sau:


làm chất khử trong nghành công nghiệp luyện kim. Mặt khác khí X có khả năng gây ngộ độc khi
đốt cháy than, củi… trong điều kiện thiếu oxi. Khí X là (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
A. CO2. B. N2. C. H2. D. CO. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
Câu 53: Chất nào sau đây còn gọi là đường mía? (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
ẠY

A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ.


Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. K. B. Ba. C. Na.
D. Xenlulozơ.

D. Cu.
ẠY(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
D

D
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. C2H5-NH2. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
Câu 56: Chất nào sau đây là polisaccazit? (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 57: Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là (c) Cho MgO vào nước.
A. K. B. Fe. C. Al. D. Ag. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là Hướng dẫn giải
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trong dung dịch X có: HCO3- = 0,2 mol; CO32- = 0,2 mol; Na+ và K+. nH+= 0,1.2+ 0,1= 0,3 mol.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol Khi cho từ từ hỗn hợp H2SO4 và HCl vào X:
H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch H+ + CO32- → HCO3-; H+ + HCO3- → H2O + CO2
chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a gam X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá BĐ: 0,3 0,2 0,1 (0,2+ 0,2)
trị của a là Sau: 0,1 0 0,2 0 0,3 0,1 (mol)
A. 25,68. B. 34,24. C. 17,12. D. 51,36. → VCO2= 0,1.22,4= 2,24 lít
Khi cho Ba(OH)2 dư vào Z:

L
Hướng dẫn giải HCO3- + OH- → CO32- + H2O

IA

IA
Khi đốt cháy X thì thu được 0,5 mol H2Ovà x mol CO2 0,3 → 0,3 (mol)
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng này ta có Ba2+ + CO32- → BaCO3; Ba2+ + SO42- → BaSO4

IC

IC
m + 0,77.32 = 0,5 .18 + 44x(1) 0,3 → 0,3 0,1 → 0,1 (mol)
Bảo toàn nguyên tố O cho phản ứng này ta có nO(X) + 0,77.2 =0,5 + 2x(2) → Khối lượng kết tủa thu được: m↓= 0,3.197+ 0,1.233= 82,4 gam.
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:

FF

FF
Khi cho X tác dụng với KOH thì nX= nO(X)/6
Nên m + 56.3. nO(X)/6 = 9,32 + 92.nO(X)/6(3) (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Từ (1), (2) và (3) suy ra m=8,56; x=0,55 mol và nO(X)=0,06 mol (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

O
X có số mol là 0,01 mol và có số mol C là 0,55 mol và H : 1 mol nên X có CTHH là C55H100O6 có (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
số liên kết pi là 6 liên kết→ Có 3 pi ở gốc → nX = 0,12 :3 =0,04 mol → a= 0,04.856=34,24 gam (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
N

N
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Câu 72: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun
Ơ

Ơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
H

H
một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và Hướng dẫn giải
axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có (c) thu được Cu
N

N
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? (e) thu được Ag
(g) thu được Cu
Y

Y
A. 64,5. B. 28,5. C. 88,0. D. 84,5.
U

U
Câu 75: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức
Hướng dẫn giải este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
Q

Q
X là E + 2NaOH 2Y + Z
F + 2NaOH Y+T+X
M

M
Y là
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở.


Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
E gồm và (b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
ẠY

ẠY(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(đ) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
D

D
Câu 73: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M A. 1. В. 4. C. 2. D. 3.
và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl
1M vào dung dịch X được V lít CO2 và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam Hướng dẫn giải
kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,12 và 82,4. B. 1,12 và 59,1. C. 2,24 và 59,1. D. 2,24 và 82,4.
E: (HCOO)2C2H4; F: HCOOCH2COOCH3 nY > nH2O – nCO2 nên Y không no —> H2 đã phản ứng hết, hỗn hợp Y chỉ gồm các hiđrocacbon
PTHH: (1) (HCOO)2C2H4 + 2NaOH 2HCOONa + C2H4(OH)2 X gồm C2H2 (a), C4H8 (b) và H2
(Y) (Z)
nY = a + b = 0,3
(2) HCOOCH2COOCH3 + 2NaOH HCOONa + HOCH2COONa + CH3OH
(T) (X) nCO2 = 2a + 4b = 0,8
Phát biểu đúng bao gồm: a, b, c. —> a = 0,2; b = 0,1
(a) Đúng. C2H4(OH)2 là ancol no, hai chức, mạch hở.

L
(b) Đúng. Y là HCOONa có nhóm –CHO nên tráng bạc. —> %C2H2 = 45,61%

IA

IA
Câu 78: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa
(c) Đúng. CH3OH có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH do có phân tử khối nhỏ hơn.
0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04
(d) Sai. Z chỉ có 1 công thức.

IC

IC
mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
(đ) Sai. HOCH2COONa + HCl → HOCH2COOH + NaCl của m là:
A. 46,26 B. 52,12 C. 49,28 D. 42,23

FF

FF
Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y Hướng dẫn giải

O
(vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện
phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả 12,56 g Mg + HCl 0,98 mol khí N2: 0,04 mol
thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+ trong Y là Mg(NO3)2 KNO3 x mol K+ x mol
N

N
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,04. Dd Y Mg2+
Ơ

Ơ
NH4+
Cl- 0,98 mol
Hướng dẫn giải
H

H
Công thức tính H+: H+ = 0,98 = 12. N2 + 10. NH4+ => NH4+ = 0,05 mol
N

N
Tại thời điểm t (s) ta có: nCu = 0,12 mol BT e: 2. Mg = 8. NH4+ + 10 N2 => Mg = 0,4 mol
12,56 = 24. Mg + 148 . Mg(NO3)2 => Mg(NO3)2 = 0,02
Y

Y
BT N: KNO3 = 0,09
Tại t = 12352s ta có: m = 0,09.39 + (0,4+0,02). 24 + 0,05 .18 + 0,98 .35,3 = 49,28 gam
U

U
Q

Q
mà nkhí thoát ra = 0,11  Câu 79: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
M

M
Vậy Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.


Câu 77: Nung nóng hỗn hợp X gồm isobutilen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 19,0. Đốt cháy hết Y, thu được Có các phát biểu sau:
17,92 lit CO2 (ở đktc) và 16,2 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
axetilen trong X là: (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
ẠY

A. 68,42%. B. 57,02%. C. 45,61%.

Hướng dẫn giải


D. 31,58%.
ẠY (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà
phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan
D

D
được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
nH2O = 0,9 mol, nCO2= 0,8 mol (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
mX = mY = mC + mH = 11,4 gam A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
—> nY = 11,4/(19.2) = 0,3 Câu 80: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được
tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2023-2024
bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol
O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
nhất với giá trị nào sau đây? Mã đề ...
A. 29. B. 35. C. 25. D. 26.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Hướng dẫn giải 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Loại phân bón nào cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng?

IA

IA
A. Phân kali. B. Phân lân nung chảy.
Bảo toàn O C. Supephotphat. D. Phân đạm.

IC

IC
Muối gồm và Câu 42: Polime nào sau đây được dùng làm tơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Tinh bột. D. Polietilen.

FF

FF
và là nghiệm duy nhất Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử nguyên tử kim loại thành ion. B. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

O
Muối gồm và C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Quy đổi E thành: Câu 44: Chất nào sau đây có nhiều trong hoa thốt nốt?
N

N
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Ơ

Ơ
Câu 45: Kim loại nào sau đây có thể khử H2O ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. Be. B. Ag. C. Mg. D. Ba.
H

H
Câu 46: Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Vậy X là :
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
N

N
Câu 47: Kim loại X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư. X là kim loại nào?
Y

Y
A. Ag. B. Au. C. Fe. D. Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
U

U
A. Gly-Ala. B. Anbumin. C. Axit glutamic. D. Metylamin.
Dễ thấy trong T= 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y
Q

Q
Câu 49: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
T là thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là :
M

M
A. Cr. B. W. C. Fe. D. Mg.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
ẠY

ẠY D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Câu 51: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Benzyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl propionat. D. Isoamyl axetat.
D

D
Câu 52: Phenol và ancol etylic đều phản ứng được với :
A. Na. B. Br2. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 53: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Trang 1/4
Câu 54: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? Câu 67: Cho 11 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch
A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. AgNO3 2M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 55: Amin X rất độc có trong cây thuốc lá, X là : A. 67,9 gam. B. 78,7 gam. C. 70,78 gam. D. 70,4 gam.
A. Heroin. B. Nicotin. C. Cocain. D. Cafein. Câu 68: Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được
dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
Câu 56: Công thức phân tử của axetilen là
A. 5. B. 9. C. 6. D. 4.
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 69: Để xác định hàm lượng bạc trong một hợp kim, người ta hòa tan 48,0 gam hợp kim đó trong axit
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
HNO3 đặc, dư. Xử lí dung dịch bằng axit HCl, lọc lấy kết tủa, rửa rồi sấy khô, cân được 28,7 gam AgCl.
A. H2SO4. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong hợp kim là
Câu 58: Chất nào dưới đây không phải là lipit? A. 59,9. B. 45,0. C. 55,0. D. 40,1.

L
A. Dầu cá. B. Dầu thực vật. C. Dầu mazut. D. Mỡ động vật. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một

IA

IA
Câu 59: Amino axit nào sau đây trong phân tử có 2 nhóm amino (NH2)? axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác,
A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Lysin. 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là

IC

IC
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. 6,39. B. 6,57. C. 4,38. D. 4,83.
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 71: Có 5 kim loại Mg, Al, Ba, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận

FF

FF
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. biết được bao nhiêu kim loại?
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra m gam tinh bột và 151,2 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của

O
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
m là
Câu 61: CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. 243,05. B. 201,60. C. 182,25. D. 218,7.
N

N
A. metanamin. B. etylamin. C. etanamin. D. metylamin.
Câu 73: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm x mol Mg và 0,75 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được
Câu 62: Chọn phát biểu sai:
Ơ

Ơ
chất rắn X và 1,35 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 3,9 mol
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm N2
hóa học. và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
H

H
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. A. 222. B. 241. C. 216. D. 240.
N

N
C. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, đề ngoài không Câu 74: Cho các phát biểu sau:
khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn điện hóa.
(a) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.
Y

Y
D. Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Ở điện cực âm là: Zn → Zn2+ + 2e.
(b) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 2a mol FeCl3 thu được dung dịch chứa 1 chất tan.
Câu 63: Cho dãy các polime sau: (a) poli(vinyl clorua), (b) polistiren, (c) poli(etylen terephtalat), (d)
U

U
(c) Điện phân nóng chảy Al2O3 thu được khí oxi tại anot.
polibutađien. Số polime được tạo nên từ phản ứng trùng ngưng là
(d) Có thể sử dụng dung dịch HCl để phân biệt Fe, FeO, Fe2O3.
Q

Q
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Số phát biểu đúng là
Câu 64: Chọn phát biểu đúng:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
M

M
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tripanmitin.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
B. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ bán tổng hợp.


X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2;
C. Trong mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có 3 nhóm OH.
Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
D. Protein chỉ bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom; Y1 không phản ứng với nước
Câu 65: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là thành phần chính
brom. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
ẠY

trong vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức cấu
tạo của axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. B. HOOC-CH(CH3)CH2-COOH.
ẠY A. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°).
D

D
C. HCOO-CH(CH3)-COOH. D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. C. Bị khử bởi H2 (t°, Ni).
Câu 66: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa mãn điều kiện sau? Thủy phân hoàn toàn 1 mol D. Tác dụng được với Na.
A thì thu được các α – amino axit là: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Thủy phân không hoàn toàn Câu 76: Điện phân với điện cực trơ (H = 100%) 100 gam dung dịch X chứa FeCl3 16,25%, HCl 3,65%
A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit: Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly- và CuCl2 13,5% trong 1 giờ 15 phút với cường độ dòng điện không đổi là 7,72 ampe thu được dung dịch
Val. Y và thấy tổng thể tích các khí ở hai cực thoát ra ở đktc là V lít. (biết khí sinh ra không tan trong nước và
A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của V là
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. A. 4,256. B. 5,376. C. 4,704. D. 4,480.

Trang 2/4 Trang 3/4


Câu 77: X, Y là hai ancol no, đơn chức, mạch hở (MX < MY), Z là axit cacbonxylic no, hai chức, mach
hở, T là este mạch hở tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T bằng
7,84 lít oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. Lấy 7,4 gam E cho tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp ancol. Chia hỗn hợp ancol này thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 448ml H2 (đktc). Phần 2 oxi hóa bởi CuO nung nóng (H = 100%) thu HƯỚNG DẪN GIẢI
được hỗn hợp hai anđehit. Cho hỗn hợp anđehit này tráng gương hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với 41D 42A 43D 44B 45D 46D 47C 48B 49A 50C
A. 4,32%. B. 3,41%. C. 8,55%. D. 6,57%.
51A 52A 53B 54A 55B 56B 57C 58C 59D 60D
Câu 78: Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
61C 62C 63A 64C 65A 66D 67D 68D 69B 70C
(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O

L
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 71A 72C 73C 74B 75A 76C 77A 78B 79D 80D

IA

IA
(c) X3 + X4 ⇋ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
(d) nX6 (t°, xt, P) → thủy tinh hữu cơ Câu 50:

IC

IC
(e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl A. Sai, tơ tằm, bông thuộc loại tơ thiên nhiên.
Cho các phát biểu sau:
B. Sai, poliacrilonitrin được dùng làm tơ.

FF

FF
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
C. Đúng
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
D. Sai, cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thường.

O
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
N

N
Câu 52:
(6) Phân tử X có 4 nguyên tử O. Phenol và ancol etylic đều phản ứng được với Na:
Ơ

Ơ
Số phát biểu sai là
C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½H2
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
H

H
C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2
Câu 79: Cho V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2H2, H2, C3H6 và C4H10 vào bình kín có chứa một ít bột Ni
N

N
làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sản phẩm cháy cho hấp thụ Phenol có phản ứng với Br2, NaOH nhưng ancol etylic không phản ứng. Cả phenol và ancol etylic đều
hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 12,87 gam. Nếu cho Y không phản ứng với NaHCO3.
đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4 thì có 14,4 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 0,375
Y

Y
mol hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 0,3 mol brom phản ứng. Biết các
U

U
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là Câu 53:
A. 22,85. B. 6,85. C. 16,8. D. 5,04. Chất béo có đặc điểm chung: Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Q

Q
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất béo X và 2 axit béo Y, Z (MY < MZ. Y, Z thuộc 2 trong bốn axit béo gồm
axit panmitic, axit stearic, axit oleic, axit linoleic). Cho 170,75 gam E tác dụng vừa đủ 250 ml NaOH
M

M
2,5M, thu được 179,75 gam hỗn hợp muối của 2 axit béo. Mặt khác 0,1875 mol hỗn hợp E tác dụng tối đa Câu 60:
với 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Khối lượng của Y trong E là A. Đúng, các chất chứa C, H, O có số H luôn chẵn.


A. 25,6 gam. B. 20,5 gam. C. 28,0 gam. D. 32,0 gam. B. Đúng, bằng phương pháp hiđro hóa, có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Đúng, do ancol có liên kết H liên phân tử bền.
ẠY

ẠY
D. Sai, sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol.

Câu 62:
D

D
A. Đúng
B. Đúng, cặp điện cực Zn-Fe, trong đó Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe (vỏ tàu) được bảo vệ.
C. Sai, cặp điện cực Fe-Sn, trong ó Fe là cực âm và bị ăn mòn.
D. Đúng

Câu 63:
Trang 4/4 Trang 5/4
Có 1 polime được tạo nên từ phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat). → 0,3 mol X phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HCl
→ mHCl = 4,38 gam
Câu 64:
A. Sai, hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. Câu 71:
B. Sai, tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được cả 5 kim loại:
C. Đúng, mỗi mắt xích xenlulozơ dạng C6H7O2(OH)3 + Tan trong H2SO4, vẫn tan khi dư là Ba (tạo kết tủa BaSO4 và dung dịch Ba(OH)2)
D. Sai, protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim, axit hoặc bazơ. + Tan trong H2SO4, không tan khi dư là Mg, Al, Fe, đồng thời thu được các dung dịch muối tương ứng.
+ Không tan là Ag.

L
Câu 65: Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào 3 dung dịch muối MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4:

IA

IA
1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3 → Có 2COOH + Có kết tủa trắng là MgSO4, từ đó nhận ra Mg

IC

IC
Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh → Chọn A. + Có kết tủa keo trắng, sau tan một phần là Al2(SO4)3, từ đó nhận ra Al.
+ Có kết tủa trắng xanh là FeSO4, từ đó nhận ra Fe.

FF

FF
Câu 66:
Trong A có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val. Câu 72:

O
Trong A chứa các đoạn nhỏ Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Gly-Val. A là: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2
Gly-Ala-Gly-Gly-Val nO2 = 6,75 → m tinh bột = 6,75.162/6 = 182,25 gam
N

N
Ơ

Ơ
Câu 67: Câu 73:
H

H
nAl = 2x; nFe = x → 27.2x + 56x = 11 → x = 0,1 Z gồm N2 (0,12) và H2 (0,03)
nAgNO3 = 0,6 = 3nAl nên Al và Ag+ phản ứng vừa đủ, chất rắn thu được gồm Fe (0,1) và Ag (0,6) Bảo toàn O → nH2O = 0,75.6 – 1,35.2 = 1,8
N

N
→ m rắn = 70,4 gam Bảo toàn H → nNH4+ = 0,06
Y

Y
Y chứa Cu2+ (0,75), NH4+ (0,06), Cl- (3,9), bảo toàn điện tích → nMg2+ = 1,17
U

U
Câu 68: → m muối = 215,61 gam
nX : nNaOH = 1 : 2 → X là este của phenol
Q

Q
Y không tráng bạc nên Y không có HCOONa. Câu 74:
M

M
Các cấu tạo của X (4 đồng phân) (a) Sai, amophot thuộc loại phân phức hợp.
CH3COO-C6H4-CH3 (o, m, p) (b) Sai: Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2


C2H5COO-C6H5 (c) Đúng: Al2O3 → Al (catot) + O2 (anot)
(Sau đó O2 đốt cháy điện cực anot tạo CO, CO2 và O2 dư)
ẠY

Câu 69:
nAg = nAgCl = 0,2 → %Ag = 0,2.108/48 = 45% ẠY
(d) Đúng, lần lượt cho các chất rắn tới dư vào dung dịch HCl, tan và tạo khí là Fe. Hai oxit còn lại tan,
không tạo khí. Thêm Fe vào dung dịch sau phản ứng, Fe tan ra là Fe2O3, Fe không tan là FeO.
D

D
Câu 75:
Câu 70:
nCO2 = 0,6; nH2O = 0,65 X1 và Y1 cùng C nên ít nhất 3C, X1 có phản ứng với Br2 nên:
X1 là CH2=CH-COONa
nH2O > nCO2 nên Y có 1COOH
→ nY = 2(nH2O – nCO2) = 0,1 Y1 là CH3-CH2-COONa
→ X2 là C2H5OH
→ nHCl = nY = 0,1
Tỉ lệ: 0,25 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl và Y2 là CH3CHO
Trang 6/4 Trang 7/4
→ X2 và Y2 giống nhau ở tính chất bị oxi hóa thành axit cacboxylic: → %X = 4,32%
C2H5OH + O2 → CH3COOH
CH3CHO + O2 → CH3COOH Câu 78:
(d) → X6 là CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 76: (b)(c) → X1 là CH2=C(CH3)-COONa
nFeCl3 = nCuCl2 = nHCl = 0,1 X4 là CH2=C(CH3)-COOH
ne = It/F = 0,36 X3 là CH3OH
Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e (e) → X2 có 2Na

L
nCl- = 0,6 → nCl2 = 0,18 (a) → X là CH2=C(CH3)-COO-C6H4-COO-CH3

IA

IA
Catot: → X2 là NaO-C6H4-COONa

IC

IC
Fe3+ + 1e → Fe2+ và X5 là HO-C6H4-COOH
Cu2+ + 2e → Cu (1) Đúng

FF

FF
2H+ + 2e → H2 (2) Sai, 1 mol X3 → 0,5 mol H2
→ nH2 = 0,03 (3) Đúng

O
→ n khí tổng = 0,21 → V = 4,704 lít (4) Sai, X4 đơn chức, X5 tạp chức
(5) Sai, phản ứng este hóa
N

N
Câu 77: (6) Đúng
Ơ

Ơ
Đốt E → nCO2 = nH2O = p
H

H
nO2 = 0,35, bảo toàn khối lượng: Câu 79:
44p + 18p = 7,4 + 0,35.32 → p = 0,3 2C3H6 = C4H10 + C2H2
N

N
Đặt nAncol = a, nAxit = b và nEste = c Quy đổi m gam X thành C4H10 (a), C2H2 (b) và H2 (c).
Y

Y
nCO2 = nH2O → a = b + c Khi nX = 0,375 thì nC2H2 = nBr2/2 = 0,15
U

U
Bảo toàn O → nO(E) = a + 4(b + c) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 → b/(a + b + c) = 0,15/0,375 → a – 1,5b + c = 0 (1)
→ a = b + c = 0,04 Bảo toàn liên kết pi: 2b = c + 14,4/160 (2)
Q

Q
(Nhân đôi dữ kiện phần 1, phần 2 thành nH2 = 0,04 và nAg = 0,22): (1) + (2) → a + 0,5b = 0,09
M

M
nH2 = 0,5(a + 2c) = 0,04 → c = 0,02 → b = 0,02 → nCO2 = 4a + 2b = 0,36
nAnđehit = nAncol = 0,08 Δmdd = 0,36.44 + mH2O – 0,36.100 = -12,87


Dễ thấy nAg > 2nAnđehit → Anđehit gồm HCHO (0,03) và RCHO (0,05) → nH2O = 5a + b + c = 0,405 (3)
Sản phẩm xà phòng hóa gồm CH3OH (0,03), CnH2n+2O (0,05) và CmH2m-4O4Na2 (0,04) (1)(2)(3) → a = 0,045; b = 0,09; c = 0,09
ẠY

→ nC = 0,03 + 0,05n + 0,04m = 0,3


→ 5n + 4m = 27 ẠY
→ nX = 0,225 → V = 5,04 lít

→ n = 3 và m = 3 là nghiệm duy nhất. Câu 80:


D

D
→ C2H5CH2OH (0,05) và CH2(COONa)2 (0,04) nX = x và nY + nZ = y → nNaOH = 3x + y = 0,625
E gồm: Bảo toàn khối lượng:
X là CH3OH: 0,03 – c = 0,01 170,75 + 0,625.40 = 179,75 + 92x + 18y
Y là C2H5CH2OH: 0,05 – c = 0,03 → x = 0,125; y = 0,25
Z là CH2(COOH)2: 0,02 → nE = 0,375 và nH2 tối đa phản ứng với E = 0,5
T là CH3-OOC-CH2-COO-CH2-C2H5: 0,02 M muối = 287,6 → Có 1 muối là C15H31COONa (278)
Trang 8/4 Trang 9/4
TH1: Muối gồm C17H33COONa (0,5, tính theo nH2) và C15H31COONa (0,625 – 0,5 = 0,125) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1
→ m muối = 186,75 ≠ 179,75: Loại. THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023-2024
TH2: Muối gồm C17H31COONa (0,25, tính theo nH2) và C15H31COONa (0,625 – 0,25 = 0,375) (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
→ m muối = 179,75: Thỏa mãn. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
→ X là (C15H31COO)2(C17H31COO)C3H5 (0,125) Mã đề ...
Y là C15H31COOH: 0,375 – 0,125.2 = 0,125
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Z là C17H31COOH: 0,25 – 0,125 = 0,125 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
→ mY = 32 gam

L
Câu 41: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO4 1M. Giá trị của V là

IA

IA
A. 50. B. 200. C. 150. D. 100.
Câu 42: Hợp chất CH3CH2NHCH3 có tên là

IC

IC
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. đietylamin. D. propylamin.
Câu 43: Chất nào sau đây có chữa nguyên tố nitơ trong phân tử?

FF

FF
A. Saccarozơ. B. Tristearin. C. Anilin. D. Etyl fomat.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

O
A. Fe. B. Hg. C. Cu. D. Au.
Câu 45: Oxi hóa hoàn toàn 22,84 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 35 gam hỗn
N

N
hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch chứa m gam
muối trung hòa. Giá trị của m là
Ơ

Ơ
A. 47,90. B. 48,66. C. 53,98. D. 95,8.
H

H
Câu 46: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.
N

N
Câu 47: Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2.
Y

Y
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-Cl.
U

U
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
Q

Q
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ phản ứng tốt với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
M

M
D. Nước vôi trong là dung dịch loãng của Ca(OH)2.


Câu 49: Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây có tính khử mạnh nhất?
A. Pb. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 26,4 gam este X, thu được 1,2 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Công thức phân tử
của X là
ẠY

ẠY A. C2H4O2. B. C3H4O2.
Câu 51: Công thức của metyl fomat là :
C. C3H6O2. D. C4H8O2.
D

D
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 52: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là :
A. 0,31 gam. B. 0,59 gam. C. 0,90 gam. D. 0,45 gam.
Câu 53: Hợp chất Cr(OH)3 có tên là :
A. crom(III) oxit. B. crom(II) hiđroxit. C. crom(II) oxit. D. crom(III) hiđroxit.
Câu 54: Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm,
giấy, sợi. Tên gọi của Na2CO3 là :
A. natri cacbonat. B. natri clorua.
Trang 10/4 Trang 1/4
C. natri sunfat. D. natri hiđrocacbonat. Câu 71: Hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon mạch hở X, Y với MX < MY < 80. Cho 0,08 mol E, có khối
Câu 55: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức lượng 3,7 gam, vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,61 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các
của thạch cao sống là : phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. A. 54,05%. B. 45,95%. C. 32,43%. D. 67,56%.
Câu 56: Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Số Câu 72: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do
polime điều chế được bằng phản ứng trùng hợp là : (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối
Câu 57: Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH2CH2OH với hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH thu đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của y là
được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 0,37. B. 0,32. C. 0,34. D. 0,28.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

L
Câu 73: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
Câu 58: Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau

IA

IA
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà phòng hóa
đây là một trong những tác nhân chính gây ra mưa axit? hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên
A. SO2. B. O3. C. CO2. D. CH4. tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được

IC

IC
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng? 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam
A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. T là

FF

FF
B. Amilopectin có cấu trúc mạnh phân nhánh. A. 5,90 gam. B. 7,30 gam. C. 10,95 gam. D. 8,85 gam.
C. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau. Câu 74: Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp

O
X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản
D. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml
Câu 60: Nhôm oxit là : N dung dịch HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là

N
A. oxit axit. B. oxit trung tính. C. oxit lưỡng tính. D. oxit bazơ. A. 5,91. B. 11,82. C. 17,73. D. 9,85.
Câu 61: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
Ơ

Ơ
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
A. 12. B. 5. C. 6. D. 11. (a) Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
H

H
Câu 62: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng dư) thu được chất nào sau đây? (b) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
N

N
(c) Dung dịch lysin không làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 63: Anđehit axetic có công thức là (d) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.
Y

Y
(đ) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
Câu 64: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? Số phát biểu sai là
U

U
A. Na. B. Ca. C. Au. D. K. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Q

Q
Câu 65: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu Câu 76: Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon,
m gam kim loại Al. Giá trị của m là hiđro, oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các
A. 5,4. B. 2,7. C. 8,1. D. 10,8. phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol
M

M
Câu 66: Dung dịch chất nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? (1) E + 2NaOH (t°) → X + Y + Z


A. NaCl. B. H2SO4. C. C2H5OH. D. KOH. (2) X + HCl → F + NaCl
Câu 67: Trong công nghiệp, kim loại Fe thường được sản xuất trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp (3) Y + HCl → T + NaCl
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. Biết Z là ancol đơn chức; F và T là các hợp chất hữu cơ; MF < MT. Phát biểu nào sau đây đúng?
ẠY

C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện.


Câu 68: Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với
hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
ẠY A. Trong Y, số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
B. Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D

D
A. 162. B. 360. C. 720. D. 180. D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
Câu 69: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau;
A. HNO3. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. HCl. Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Câu 70: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
thức của metan là
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
A. C2H4. B. C2H2. C. CO2. D. CH4.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.

Trang 2/4 Trang 3/4


B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
Câu 78: Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen
HƯỚNG DẪN GIẢI
glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Cho các phát biểu
sau: 41B 42A 43C 44A 45D 46C 47C 48D 49B 50D
(1) PET thuộc loại polieste. 51A 52D 53D 54A 55A 56D 57B 58A 59D 60C
(2) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp. 61C 62B 63B 64C 65A 66D 67D 68D 69B 70D
(3) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
71C 72A 73C 74B 75D 76B 77B 78A 79B 80C

L
(4) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.

IA

IA
(5) 1 mol axit terephtalic phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư sinh ra tối đa 1 mol CO2.
Số phát biểu đúng là Câu 41:

IC

IC
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 79: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. nCuSO4 = nFe = 0,2 → Vdd CuSO4 = 200 mL.

FF

FF
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y Câu 45:

O
(3) X + HCl → Z + NaCl nSO42-(muối) = nO2-(Y) = (mY – mX)/16 = 0,76
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: → m muối = mX + mSO42-(muối) = 95,8 gam
N

N
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
Ơ

Ơ
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
Câu 48:
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. Sai, Na+ không bị điện phân trong dung dịch.
H

H
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
B. Sai, Be không phản ứng với H2O, Mg phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường.
N

N
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là C. Sai, trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Y

Y
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. D. Đúng
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
U

U
(a) Kim loại Al có màu trắng bạc, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 50:
Q

Q
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
nCO2 = nH2O → X là este no, đơn chức, mạch hở.
(c) Al2O3 không tác dụng được với dung dịch NaOH.
M

M
(d) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm. nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,3
(đ) Hỗn hợp criolit và nhôm oxit có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit. Số C = nCO2/nX = 4 → X là C4H8O2


Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 52:
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
ẠY

ẠY
nC2H5NH2 = nHCl = 0,01 → mC2H5NH2 = 0,45 gam
D

D
Câu 56:
Cả 4 polime đều điều chế được bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng CH2=CH2;
CH2=C(CH3)COOCH3; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN.

Câu 57:

Trang 4/4 Trang 5/4


Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH2CH2OH với hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH thu được tối → nBr2 = 0,34k = 0,37
đa 3 este hai chức:
(CH3COO)2C2H4
Câu 73:
(C2H5COO)2C2H4
nH2 = 0,4 → nNaOH = nO(E) = 0,8
(CH3COO)(C2H5COO)C2H4 → nNa2CO3 = 0,4
nC(F) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,8
Câu 59:
Dễ thấy nC(F) = nNa(F) nên F gồm HCOONa (0,25) và (COONa)2 (0,275)
D sai, tinh bột tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân tinh bột không tạo sản phẩm là fructozơ. nC(Ancol) = 2 – nC(F) = 1,2

L
E chứa 2 ancol cùng C → Số C ≥ 2

IA

IA
Câu 65: nE > 0,8/3 = 0,2667 → Số C < 1,2/0,2667 = 4,5
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe

IC

IC
→ Ancol cùng 2C, 3C hoặc 4C.
nFe2O3 = 0,1 → nAl = 0,2 → mAl = 5,4 gam Xét ancol gồm C2H5OH (0,4) và C2H4(OH)2 (0,2)

FF

FF
X là HCOOC2H5 (x mol)
Câu 68: Y là (COOC2H5)2 (y mol)

O
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 Z là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (z mol)
m mùn cưa = 80.162/(180.80%.50%) = 180 kg
nC2H5OH = x + 2y + z = 0,4
N

N
nHCOONa = x + z = 0,25
Ơ

Ơ
Câu 71:
n(COONa)2 = y + z = 0,275
Khi tạo kết tủa, mỗi nguyên tử Ag thay thế 1 nguyên tử H nên:
H

H
→ x = 0,05; y = 0,075; z = 0,2
nAg trong ↓ = (17,61 – 3,7)/(108 – 1) = 0,13
Nghiệm thỏa mãn nC2H4(OH)2 = 0,2
N

N
Số nguyên tử Ag trung bình = 0,13/0,08 = 1,625 → mY = 10,95
MX < MY < 80 nên kết tủa có tối đa 2Ag → Kết tủa có 1Ag (a mol) và kết tủa có 2Ag (b mol)
Y

Y
→ a + b = 0,08 và a + 2b = 0,13
U

U
Câu 74:
→ a = 0,03; b = 0,05 nC phản ứng = 0,31 – 0,2 = 0,11
Q

Q
mE = 0,03MA + 0,05MB = 3,7 → 3MA + 5MB = 370 Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
→ MA = 40 (CH≡C-CH3) và MB = 50 (CH≡C-C≡CH)
M

M
→ nCO2 + nH2 = 0,22 → nCO2 = 0,31 – 0,22 = 0,09
MX < MY nên X là CH≡C-CH3 (0,03) và Y là CH≡C-C≡CH (0,05) nHCl = 0,05 > 2nCO2 nên Y chứa OH- dư → Y không có HCO3-


→ %X = 32,43% nCO32- phản ứng = nCO2 = 0,01
nHCl = 2nCO32- phản ứng + nOH- phản ứng
Câu 72:
ẠY

nNaOH = a; nH2O = b; nC3H5(OH)3 = 0,11


→ a = b + 0,11.3
ẠY
→ nOH- phản ứng = 0,03
Tỉ lệ nCO32- phản ứng : nOH- phản ứng = 1 : 3 → Y chứa Na+ (0,15), CO32- (a), OH- (3a) (Y chứa CO32-
nên không có Ba2+)
D

D
nO(X) = 2a, bảo toàn khối lượng: Bảo toàn điện tích → a = 0,03
16.2a/10,88% + 40a = 103,3 + 10,12 + 18b Bảo toàn C → nBaCO3 = 0,09 – a = 0,06
→ a = 0,34; b = 0,01 → mBaCO3 = 11,82
Muối dạng C17HxCOONa (0,34 mol)
→ M muối = x + 271 = 103,3/0,34 → x = 558/17 Câu 75:
k của gốc C17Hx = (17.2 + 1 – x)/2 = 37/34 (a) Đúng, tripeptit có phản ứng màu biure.
Trang 6/4 Trang 7/4
(b) Sai, axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6. Y là C2H4(OH)2
(c) Sai, Lys có 1COOH và 2NH2 nên dung dịch của nó làm quỳ tím hóa xanh. (a) Sai, E là hợp chất tạp chức, F là este đa chức.
(d) Đúng (b) Sai, E có cấu tạo duy nhất.
+ -
(đ) Đúng, ở dạng ion lưỡng cực, axit glutamic có nhóm -NH3 và -COOH có tính axit và nhóm -COO có (c) Đúng, X là NaO-CHO nên có tráng bạc.
tính bazơ. (d) Đúng, Z có liên kết H liên phân tử bền hơn C2H5OH nên Z có nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Sai: HCOOCH2CH2OH + Na → HCOOCH2CH2ONa + 0,5H2
Câu 76:
Số C = 40,68%.118/12 = 4 Câu 80:

L
Số H = 5,08%.118/1 = 6 (a) Đúng

IA

IA
Số O = 54,24%.118/16 = 4
(b) Đúng: CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
E là C4H6O4, từ E tạo 3 sản phẩm, trong đó có 2 muối nên E là HCOO-CH2-COO-CH3

IC

IC
(c) Sai: Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
MF < MT nên X là HCOONa; Y là HO-CH2-COONa và Z là CH3OH (d) Đúng, quặng bôxit có thành phần chính là Al2O3, là nguyên liệu sản xuất nhôm bằng phương pháp

FF

FF
F là HCOOH; T là HO-CH2-COOH điện phân nóng chảy.
A. Sai, Y là C2H3O3Na (đ) Sai, hỗn hợp criolit và nhôm oxit có nhiệt độ nóng thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.

O
B. Đúng, có thể viết F dưới dạng HO-CHO, phân tử có -CHO nên có tráng bạc.
C. Sai, T chứa chức ancol và cacboxylic.
N

N
D. Đúng, CH3OH cùng dãy đồng đẳng nhưng có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên CH3OH có nhiệt độ
sôi thấp hơn C2H5OH.
Ơ

Ơ
H

H
Câu 77:
N

N
A. Đúng
B. Sai, thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit
Y

Y
C. Đúng
U

U
D. Đúng, glucozơ khử Ag+ thành Ag.
Q

Q
Câu 78:
M

M
(1) Đúng, PET thuộc loại polieste, có cấu tạo:


(-O-CH2-CH2-OOC-C6H4-CO-)n
(2) Đúng.
(3) Đúng, mỗi mắt xích có công thức C10H8O4 nên %C = 120/192 = 62,5%
ẠY

(4) Đúng, phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(đ) Sai: C6H4(COOH)2 + 2NaHCO3 → C6H4(COONa)2 + 2CO2 + 2H2O
ẠY
D

D
Câu 79:
E, F tạo sản phẩm giống nhau khi tác dụng với NaOH và Y không có nhóm -CH3 nên:
E là HCOO-CH2-CH2-OH
F là (HCOO)2C2H4
(3) → X là muối HCOONa → Z là HCOOH

Trang 8/4 Trang 9/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 (e) Dây sắt được cuộn thành hình lò xo để tăng diện tích giữa Fe và khí O2.
THPT CHUYÊN QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023-2024 Số phát biểu sai là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 53: Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi khai và là nguyên liệu để sản xuất
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) phân đạm. Khí X là
Mã đề ... A. N2. B. NH3. C. H2S. D. CO2.
Câu 54: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
A. Dung dịch NaOH (đun nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
C. Kim loại Na (điều kiện thường). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

L
Câu 55: Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?
Câu 41: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

IA

IA
A. Dung dịch glixerol. B. CaCl2 rắn, khan.
A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch saccarozơ.
Câu 42: Trong các chất sau, chất nào sau đây có lực bazơ lớn nhất

IC

IC
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Amoniac. D. Etylamin.
A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 43: Dãy gồm các kim loại kiềm được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

FF

FF
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
A. Na, K, Li. B. K, Na, Li. C. Li, Na, K. D. Li, K, Na.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 44: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 25538 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

O
nilon-6,6 nêu trên là.
Câu 57: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 152. B. 114. C. 113. D. 121.
A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3. B. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH.
N

N
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
C. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3. D. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH.
A. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Ơ

Ơ
Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
B. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol.
của m là
H

H
C. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
A. 11,15. B. 12,55. C. 23,70. D. 18,60.
D. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
N

N
Câu 59: Cho 4,48 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị
Câu 46: Kim loại nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây? của m là
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Y

Y
A. 2,56. B. 5,12. C. 7,68. D. 6,40.
Câu 47: Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 trong dư NH3 thu được 10,8 gam Câu 60: Kim loại nào sau đây không khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
U

U
chất rắn. Nồng độ phần trăm của glucozơ là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ag.
A. 12%. B. 24%. C. 22%. D. 11%.
Q

Q
Câu 61: Chất X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cho lượng
Câu 48: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là dư chất Y vào Z, thu được dung dịch chứa một muối. Hai chất X và Y lần lượt là :
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội.
M

M
A. Fe3O4 và Fe. B. FeO và Fe. C. Fe3O4 và Cu. D. Fe2O3 và Cu.
C. tạo hương thơm mát, dễ chịu. D. tạo màu sắc hấp dẫn. Câu 62: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :


Câu 49: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt hơn Cu? A. phản ứng màu của protein. B. sự đông tụ của lipit.
A. Au. B. Ag. C. Fe. D. Al. C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. phản ứng thuỷ phân của protein.
Câu 50: Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion Câu 63: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
ẠY

A. Cu2+, Ag+. B. Fe2+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.


Câu 51: Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
ẠY A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ visco.

A. Alanin. B. Metylamin.
C. Tơ nilon-6,6.

C. Axit axetic.
D. Tơ nitron.
Câu 64: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
D. Anilin.
D

D
A. C2H7N. B. C3H5N. C. CH5N. D. C3H7N.
Câu 65: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al(NO3)3, thu được hỗn hợp khí X. Trộn
Câu 52: Tiến hành phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ sau: X với 112 ml khí O2, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí
Cho các phát biểu sau đây: thoát ra), thu được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị của m là ?
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng. A. 10,890. B. 2,060. C. 5,895. D. 5,730.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy thành cục. Câu 66: Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m
(c) Vai trò của lớp cát ở đáy bình là để tránh vỡ bình. gam muối. Giá trị của m là:
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt. A. 21,36. B. 16,02. C. 13,35. D. 26,70.
Câu 67: Este nào sau đây tác dụng với NaOH đun nóng thu được andehit axetic?
Trang 1/4 – Mã đề 030 Trang 2/4 – Mã đề 030
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. (a) Sục a mol khí CO2 vào 1,5 lít dung dịch NaOH aM.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. (b) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeSO4.
Câu 68: Kim loại nào sau đây tan được trong nước dư tạo dung dịch? (c) Cho hỗn hợp gồm a mol NaHSO4 và 1,2a mol NaHCO3 vào nước dư.
A. K. B. Al. C. Fe. D. Mg. (d) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 2a mol Fe(OH)3 vào dung dịch HCl dư.
Câu 69: Nhôm dễ tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo hợp chất X, phản ứng nhanh chóng dừng lại Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là
do X không tan trong nước đã ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước. Chất X là : A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
A. Al(OH)3. B. H2. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 79: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu
Câu 70: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. Ag. B. Hg. C. Al. D. Mg. 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2
là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch

L
Câu 71: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là
HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với?

IA

IA
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Cu(OH)2/OH-.
A. 23161 giây. B. 24126 giây. C. 22194 giây. D. 28951 giây.
Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Câu 80: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là 2 este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z

IC

IC
X (t°) → X1 + X2 + H2O là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu
X2 + NaOH → X3 được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn

FF

FF
X3 + X4 → Na2SO4 + X2↑ + H2O dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp 3
Biết: X, X1, X2, X3 là các chất vô cơ khác nhau và X2 là chất khí duy nhất. Các chất X và X4 lần lượt là ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Ca(HCO3)2 và NaHSO4. A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam.

O
C. NH4HCO3 và H2SO4. D. CaCO3 và NaHSO4.
Câu 73: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
N

N
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Ơ

Ơ
Câu 74: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào
H

H
sau đây đúng?
N

N
A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
Y

Y
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.
U

U
Câu 75: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và
Q

Q
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
M

M
A. 10,5. B. 11,2. C. 11,5. D. 12,5.


Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.
Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,012. C. 0,02. D. 0,01.
ẠY

Câu 77: Cho các phát biểu sau:


(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
ẠY
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch giấm ăn.
D

D
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin (lòng trắng trứng), thu được các α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trang 3/4 – Mã đề 030 Trang 4/4 – Mã đề 030
Một chất dẫn điện khi nó chứa các hạt mang điện chuyển động tự do → Dung dịch KCl dẫn điện vì chứa
các ion K+, Cl- chuyển động tự do.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 56:
41C 42D 43C 44C 45B 46C 47A 48C 49B 50D
A. Đúng, saccarozơ có tính chất của ancol đa chức (hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam)
51C 52B 53B 54C 55C 56A 57B 58C 59B 60D
B. Sai
61A 62C 63D 64A 65D 66D 67B 68A 69A 70B
C. Sai, glucozơ là monosaccarit, không bị thủy phân
71D 72B 73D 74B 75B 76C 77D 78A 79A 80A
D. Sai, xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm

L
Câu 44:

IA

IA
Đoạn mạch tơ nilon-6,6 là (-OC-(CH2)4-CONH-(CH2)6-NH-)k Câu 57:
Các chất cùng C nên nhiệt độ sôi este < ancol < axit

IC

IC
→ 226k = 25538 → k = 113
→ Chọn B.

FF

FF
Câu 45:
A. Đúng, ở nhiệt độ thường tristearin thể rắn còn triolein thể lỏng nên nhiệt độ nóng chảy của tristearin Câu 58:

O
cao hơn của triolein. nGly-Ala = 0,1
B. Sai, thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 1 mol glixerol. Gly-Ala + H2O + 2HCl → GlyHCl + AlaHCl
N

N
C. Đúng, trilinolein (C17H31COO)3C3H5 có 9 liên kết π. 0,1……….0,1……..0,2
Ơ

Ơ
D. Đúng → m muối = mGly-Ala + mH2O + mHCl = 23,7 gam
H

H
Câu 47: Câu 59:
N

N
nAg = 0,1 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,05 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
→ C%C6H12O6 = 0,05.180/75 = 12% → nCu = nFe = 0,08 → mCu = 5,12 gam
Y

Y
U

U
Câu 51: Câu 61:
Q

Q
mX = 25.12,4% = 3,1 Công thức của X, Y lần lượt là Fe3O4 và Fe.
nX = nHCl = 0,1 Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
M

M
→ MX = 31: X là CH5N Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2


Câu 52: Câu 65:
(a) Đúng, sắt không tự cháy trong O2 mà cần mồi nhiệt để tạo nhiệt độ đủ lớn giúp phản ứng giữa Fe và pH = 1,7 → [H+] = 0,02 → nHNO3 = nH+ = 0,07
ẠY

O2 xảy ra.
(b) Đúng, phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây Fe nóng chảy thành giọt tròn.
ẠY
nO2 = 0,005, bảo toàn electron → nFe(NO3)2 = 0,005.4 = 0,02
Bảo toàn N → nAl(NO3)3 = 0,01
D

D
(c) Đúng, các sản phẩm Fe3O4 dạng hạt nhỏ nóng đỏ bắn ra, rơi xuống. Nếu không có lớp cát bảo vệ thì
→ m = 5,730 gam
bình rất dễ bị vỡ.
(d) Đúng
Câu 66:
(e) Đúng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
nAl2O3 = 0,1 → nAlCl3 = 0,2 → mAlCl3 = 26,7 gam
Câu 55:

Trang 5/4 – Mã đề 030 Trang 6/4 – Mã đề 030


Câu 67:
Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được andehit axetic: Câu 76:
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Đặt nX = x
Bảo toàn O → nCO2 = 3x + 0,52
Câu 69: → m = 12(3x + 0,52) + 0,5.2 + 16.6x = 132x + 7,24
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 nKOH = 3x và nC3H5(OH)3 = x, bảo toàn khối lượng:
Chất X là Al(OH)3. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước 132x + 7,24 + 56.3x = 9,32 + 92x → x = 0,01
nên phản ứng nhanh chóng dừng lại.
→ nCO2 = 0,55

L
nX = (nH2O – nCO2)/(1 – k) → k = 6

IA

IA
Câu 72:
Do có 3 nhóm COO nên mỗi phân tử X cộng được 3Br2
Các chất X và X4 lần lượt là Ca(HCO3)2 và NaHSO4.

IC

IC
nBr2 = 0,06 → a = 0,02
Ca(HCO3)2 (t°) → CaO + CO2 + H2O

FF

FF
CO2 + NaOH → NaHCO3 Câu 77:
NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
(a) Sai, poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

O
(b) Đúng, giấm ăn tạo muối tan với anilin, dễ bị rửa trôi:
Câu 74: CH3COOH + C6H5NH2 → CH3COONH3C6H5 (tan)
N

N
Z có đồng phân hình học nên ít nhất 4C.
(c) Đúng
Ơ

Ơ
X là:
(d) Đúng, do anbumin là protein đơn giản, tạo bởi các α-amino axit.
CH3-CH=CH-COO-CH2-CHOH-CH2-OOC-H
H

H
(e) Đúng, triolein (C17H33COO)3C3H5 có 3C=C nên tham gia phản ứng cộng H2.
CH3-CH=CH-COO-CH2-CH(OOC-H)-CH2OH (g) Đúng, nộc độc của ong hoặc kiến chứa HCOOH sẽ tương tác với vôi tạo sản phẩm ít độc:
N

N
HCOO-CH2-CH(OOC-CH=CH-CH3)-CH2OH HCOOH + Ca(OH)2 → (HCOO)2Ca + H2O
Y là HCOOH
Y

Y
Z là CH3-CH=CH-COOH
U

U
Câu 78:
A. Sai, X có 3 công thức cấu tạo. (a) nNaOH/nCO2 = 1,5a/a = 1,5 nên tạo 2 muối Na2CO3, NaHCO3.
Q

Q
B. Đúng (b) nFe2+ > 2nCl2 nên tạo 2 cation Fe2+, Fe3+, kết hợp 2 gốc axit Cl-, SO42- thì dung dịch sẽ có 4 muối.
C. Sai, X chứa chức este + ancol
M

M
(c) NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
D. Sai, MZ = 86. Dung dịch có 2 muối Na2SO4, NaHCO3 dư.


(d) Cu + 2Fe(OH)3 + 6HCl → 2FeCl2 + CuCl2 + 6H2O
Câu 75:
nBaCO3 = 0,02
ẠY

Z + NaOH tạo kết tủa nên Z chứa Ba(HCO3)2:


Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O
ẠY
Câu 79:
Dung dịch X chứa HNO3 (a mol) và AgNO3 dư (b mol)
Khí Z chứa nNO = 0,02 & nN2O = 0,03
D

D
0,03……………0,03 nH+ = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4+
(Chú ý: Phản ứng theo tỉ lệ sao cho mBaCO3 max nhưng nNaOH min) → nNH4+ = 0,1a – 0,038
Bảo toàn C → nKHCO3 = 0,1 Bảo toàn electron:
X gồm K (0,1), Ba (0,05) và O. Bảo toàn electron: 2nMg pư = 3nNO + 8nN2O + 8nNH4+ + nAg+
nK + 2nBa = 2nO + 2nH2 → nO = 0,03 → nMg pư = 0,4a + 0,5b – 0,002
→ mX = 11,23 m muối = 148(0,4a + 0,5b – 0,002) + 80(0,1a – 0,038) = 37,8 (1)
Trang 7/4 – Mã đề 030 Trang 8/4 – Mã đề 030
nMg dư = nH2 = 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1
mMg dư + mAg = 1,58mMg ban đầu ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
→ 24.0,25 + 108b = 1,58.24(0,4a + 0,5b – 0,002 + 0,25) (2) (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Giải hệ (1)(2) → a = 0,48 & b = 0,12 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
nAg (catot) = a = It/F Mã đề ...
→ t = aF/I = 23160 (s)
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 80:

L
nNaOH = 0,22 → nO(E) = 0,44 Câu 41: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

IA

IA

Đốt E → CO2 (u) và H2O (v)
A. 6,75. B. 6,65. C. 8,05. D. 8,15.

IC

IC
Bảo toàn O → 2u + v = 0,44 + 0,37.2 Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm dưới đây, thí nghiệm tạo thành kim loại là:
Bảo toàn khối lượng → 44u + 18v = 12,84 + 0,37.32 A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. B. Điện phân dung dịch CaCl2.

FF

FF
→ u = 0,43 và v = 0,32 C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. D. Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
Câu 43: Cho 10,1 gam hỗn hợp Mg và kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO dư,
Y và Z là đồng phân nên tất cả các chất trong E đều 2 chức → nE = nNaOH/2 = 0,11
thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,3 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO2) có khối lượng

O
Dễ thấy nE = u – v nên E chứa các chất no, mạch hở. bằng 12,2 gam. Cô cạn X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được
Số C = nCO2/nE = 3,91 chất rắn Z và hỗn hợp T gồm khí và hơi. Cho toàn bộ T vào 200 gam nước, không có khí thoát ra và dung
N

N
dịch thu được chỉ chứa một chất tan, có nồng độ 12,402%. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong Y là
Do este 2 chức ít nhất 4C nên X là CH2(COOH)2 (x mol) và Y là C2H4(COOH)2 (y mol) A. 68,90%. B. 70,48%. C. 58,39%. D. 74,07%.
Ơ

Ơ
Sản phẩm là 3 ancol nên Z là (HCOO)2C2H4 (z mol) và T là CH3-OOC-COO-C2H5 Câu 44: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O. B. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn.
H

H
Do các ancol có số mol bằng nhau nên nT = z.
C. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
nE = x + y + 2z = 0,11
N

N
Câu 45: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng, như axit fomic có trong
nCO2 = 3x + 4y + 4z + 5z = 0,43 nọc kiến; axit axetic có trong giấm ăn (tiếng Latinh acetus: giấm; formica: kiến). Tên thay thế theo danh
Y

Y
mAncol = 62z + 32z + 46z = 2,8 pháp IUPAC của axit fomic là
A. axit etanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit oxalic.
U

U
→ x = 0,03; y = 0,04; z = 0,02
Câu 46: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ
→ mC2H4(COONa)2 = 6,48
Q

Q
phẩm, như este benzyl axetat có mùi hoa nhài, etyl propionat có mùi dứa. Công thức của benzyl axetat là
A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
M

M
Câu 47: Dung dịch chất tan nồng độ 0,1M nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 48: Este X có công thức phân tử là C2H4O2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 49: Hoà tan m gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2
ẠY

ẠY
(đktc). Giá trị của m là
A. 6,0. B. 4,8. C. 2,4. D. 3,6.
Câu 50: Các α-amino axit có trong thiên nhiên thường được gọi bằng tên riêng (tên thường). Hợp chất
D

D
NH2CH2COOH có tên thường là
A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin.
Câu 51: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M và Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn có khối lượng giảm 2,66 gam so với khối lượng Zn ban đầu.
Giá trị của m là
A. 10,40. B. 14,30. C. 13,00. D. 6,50.
Câu 52: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Trang 9/4 – Mã đề 030 Trang 1/4
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Câu 62: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản
B. CH3COONa + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3. ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. • Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc).
D. NH4Cl + NaOH (t°) → NaCl + NH3 + H2O. • Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,68 mol NaOH phản ứng và
Câu 53: Chất nào sau đây có thành phần nguyên tố khác với những chất còn lại? thu được 34,96 gam ancol Y.
A. isoamyl axetat. B. glucozơ. C. anbumin. D. trioleoylglixerol. • Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,18 mol CO2 và 2,32 mol H2O.
Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là :
A. Mg. B. Li. C. Al. D. Os. A. 73,86%. B. 69,62%. C. 75,84%. D. 74,68%.
Câu 55: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây: Câu 63: Hỗn hợp E chứa 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử
• Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. cacbon trong phân tử, đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 dư trong NH3. Cho 6,32 gam E (tỉ lệ mol

L
nX : nY : nZ là 1 : 2 : 3) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam hỗn hợp kết
• Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát.

IA

IA
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 19,00. B. 25,42. C. 21,30. D. 19,16.
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.

IC

IC
Câu 64: Rượu Mẫu Sơn là một đặc sản nổi tiếng của tỉnh Lạng Sơn, được làm từ nguyên liệu chính là
B. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch ZnSO4 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự. gạo và nước suối, lên men bằng men lá pha chế từ hơn 30 loại thảo dược quý hiếm. Để thu được 23 lít
C. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu. rượu Mẫu Sơn 30°, cần lên men m kg gạo tẻ (chứa 75% tinh bột) với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%.

FF

FF
D. Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm. Biết dC2H5OH = 0,8 g/ml. Giá trị của m là :
Câu 56: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: A. 16,20. B. 12,96. C. 9,72. D. 17,28.

O
(a) X → Y + CO2 (tº). (b) Y + H2O → Z Câu 65: Cho các polime sau: polietilen, polibutadien, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua). Số
(c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O polime thuộc nhóm chất dẻo là :
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
N

N
A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. Câu 66: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu
Ơ

Ơ
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH. được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 52,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :
Câu 57: Cho các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. 7,1. B. 14,2. C. 21,3. D. 28,4.
H

H
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch phân nhánh.
N

N
Câu 58: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. B. Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tạo phức với Cu(OH)2.
C. Xenlulozơ và amilozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Y

Y
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa. D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
U

U
(b) Các kim loại Ca, Fe và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 68: Trong các kim loại sau K, Fe, Ca và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là :
A. Fe. B. Ca. C. Mg. D. K.
Q

Q
(c) Các kim loại Mg, Zn và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Mạ crom lên bề mặt các đồ vật bằng sắt để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn. Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit axetic, thu được 3,7
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là :
Số phát biểu đúng là
M

M
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và muối có công


Câu 60: Vật liệu polime nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
thức là
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(hexametylen adipamit).
A. C17H31COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
C. Poliacrilonitrin. D. Policaproamit.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Câu 61: Poli(hexametylen adipamit) là một polime được điều chế từ axit adipic và hexametylendiamin.
ẠY

Poli(hexametylen adipamit) có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được sử
dụng để dệt vải may mặc, làm dây cáp, dây dù. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(hexametylen adipamit) thuộc loại poliamit.
ẠY
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(3) Cho lá Cu vào dung dịch HNO3.
D

D
(b) Tơ được chế tạo từ poli(hexametylen adipamit) là tơ nilon-6,6. (4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
(c) Axit adipic và lysin có cùng khối lượng phân tử. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
(d) Phản ứng tổng hợp poli(hexametylen adipamit) từ axit adipic và hexametylendiamin thuộc loại phản A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ứng trùng ngưng. Câu 72: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được
(đ) Hợp chất hexametylendiamin có tên gọi theo danh pháp IUPAC là hexan-1,5-diamin. A. O2. B. Cu. C. H2. D. H2S.
Số phát biểu đúng là : Câu 73: Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom tạo axit gluconic, chứng tỏ phân tử
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. glucozơ có nhóm
A. COOCH3. B. OH. C. COOH. D. CHO.
Trang 2/4 Trang 3/4
Câu 74: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Fe?
A. Dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch Fe(NO3)3.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 75: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở các
HƯỚNG DẪN GIẢI
điện cực (V lít ở đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị sau:
41A 42D 43B 44B 45C 46B 47C 48D 49B 50A
51D 52A 53C 54B 55A 56A 57A 58D 59A 60C
61D 62C 63C 64A 65B 66C 67A 68D 69B 70B
71C 72A 73D 74D 75C 76C 77D 78B 79D 80A

L
IA

IA
Câu 41:
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl

IC

IC
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 300 giây thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng Fe nHCl = nCH3NH2 = 0,1
dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị là

FF

FF
→ m muối = mCH3NH2 + mHCl = 6,75 gam
A. 1,40 gam. B. 3,08 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam.
Câu 76: Cho E (C3H7O2N) và F (C5H9O4N) là các chất hữu cơ mạch hở, trong đó E là este của một amino

O
axit. Cho các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ phương trình): Câu 42:
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + 2NaOH → X + Z + Y
A. Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
(3) X + 2HCl → T + NaCl (4) Z + HCl → Q + NaCl
N

N
Biết X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Ơ

Ơ
(a) Dung dịch chất Q trong nước không làm đổi màu quỳ tím. B. CaCl2 + H2O → H2 + Cl2 + Ca(OH)2
(b) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của Q. C. Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
H

H
(c) Chất X và chất Z có cùng số nguyên tử cacbon.
D. AgNO3 + H2O → Ag + O2 + HNO3
N

N
(d) Chất T là α-amino axit.
(e) Dung dịch chất Y được sử dụng làm cồn sát trùng trong y học.
Câu 43:
Y

Y
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. B gồm NO (0,1) và NO2 (0,2)
U

U
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
nNO3-(Y) = ne = 3nNO + nNO2 = 0,5
Q

Q
(a) Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin.
(b) Alanin phản ứng với dung dịch brom tạo hợp chất 2,4,6-tribromalanin kết tủa màu trắng. 4NO3- → 2O2- + 4NO2 + O2
(c) Hexametylendiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. 0,5………………..0,5…..0,125
M

M
(d) Anbumin có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. 4NO2 + O2 + 4H2O → 4HNO3


(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị β-amino axit.
0,5…..0,125……………..0,5
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. mddHNO3 = 0,5.63/12,402% = 254
Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra → mH2O(Y) = 254 – 200 – 0,5.46 – 0,125.32 = 27
ẠY

hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4. B. MgSO4 và FeSO4.
ẠY
→ nH2O(Y) = 1,5 và mY = 10,1 + 0,5.62 + 27 = 68,1
%O(Y) = 16(0,5.3 + 1,5)/68,1 = 70,48%
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
D

D
Câu 79: Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số
trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là Câu 48:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
X có 1 cấu tạo là HCOOCH3 (metyl fomat).
Câu 80: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 49:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Trang 4/4 Trang 5/4
nMg = nH2 = 0,2 → mMg = 4,8 gam Na + HCl → NaCl + H2
Al + HCl → AlCl3 + H2
Câu 51: Fe + HCl → FeCl2 + H2
nCuSO4 = 0,1; nFe2(SO4)3 = 0,04
Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+ (1) Câu 58:
Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu (2) Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là Ag. Các kim loại còn lại:
2+ 2+
Zn + Fe → Zn + Fe (3) Al + Fe2(SO4)3 → FeSO4 + Al2(SO4)3
Kết thúc (1) thì Δm = -0,04.65 = -2,6 Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4

L
Kết thúc (1)(2) thì Δm = 0,1.64 – 0,14.65 = -2,7 Cu + Fe2(SO4)3 → FeSO4 + CuSO4

IA

IA
Theo đề Δm = -2,66 nằm trong khoảng trên nên (1) xong, (2) chưa xong, không có (3), Zn đã phản ứng
hết.

IC

IC
Câu 59:
nCu2+ phản ứng = x
(a) Sai, AgNO3 không phản ứng với Fe(NO3)3.

FF

FF
→ Δm = 64x – 65(x + 0,04) = -2,66 → x = 0,06 (b) Sai, Ca, Al điều chế bằng điện phân nóng chảy, Fe điều chế bằng nhiệt luyện.
→ mZn = 65(x + 0,04) = 6,5 gam
(c) Đúng

O
(d) Đúng, Cr bền với môi trường nên nó bảo vệ được lớp sắt phía trong.
Câu 52:
N

N
Khí X thu bằng cách dời không khí, ngửa bình nên khí X có M > M không khí = 29
Câu 60:
Ơ

Ơ
→ Chọn khí X là NO2 (MX = 46) Poliacrilonitrin chỉ có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
H

H
Poli(etylen terephtalat) và poli(hexametylen adipamit) chỉ điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng;
Câu 53: policaproamit có thể điều chế được bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
N

N
Anbumin (chứa C, H, O, N) có thành phần nguyên tố khác với những chất còn lại (chứa C, H, O).
Câu 61:
Y

Y
Câu 55: (a) Đúng
U

U
2+ 2+
A. Đúng: Fe + Cu → Fe + Cu (b) Đúng
Q

Q
→ Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+. (c) Đúng, axit adipic và lysin có cùng M = 146.
B. Sai, Zn2+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe2+ nên Fe không khử được Zn2+. (d) Đúng
M

M
C. Sai, dung dịch CuSO4 có màu xanh. (đ) Sai, hợp chất hexametylendiamin có tên gọi theo danh pháp IUPAC là hexan-1,6-diamin.


D. Sai, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt.
Câu 62:
Câu 56: TN1 → nX = nCO2 = 0,12
ẠY

(a) BaCO3 → BaO + CO2


(b) BaO + H2O → Ba(OH)2
ẠY
Quy đổi E thành axit, ancol và H2O.
nAncol = nE – nX = 0,38 → M ancol = 34,96/0,38 = 92: Ancol là C3H5(OH)3
D

D
(c) KHCO3 + Ba(OH)2 → KOH + BaCO3 + H2O Bảo toàn C → nC của axit = 3,18 – 0,38.3 = 2,04
(d) 2KHCO3 + Ba(OH)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O → Số C của axit = 2,04/0,68 = 3
→ R và Q lần lượt là KOH và K2CO3. Vậy sau quy đổi E gồm C3HyO2 (0,68), C3H5(OH)3 (0,38) và H2O
→ nH2O = 0,5 – 0,68 – 0,38 = -0,56
Câu 57: nH2O đốt E = 0,68y/2 + 0,38.4 – 0,56 = 2,32
Có 3 kim loại tác dụng với dung dịch HCl là: → y = 4: Axit là C2H3COOH
Trang 6/4 Trang 7/4
Z có dạng (C2H3COO)xC3H5(OH)3-x (0,56/x mol) Câu 71:
E ban đầu gồm: Chỉ (1) có ăn mòn điện hóa do có cặp điện cực Fe-Cu (Cu tạo ra do Fe khử Cu2+) tiếp xúc với nhau và
cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
C2H3COOH (0,12)
C3H5(OH)3 (0,38 – 0,56/x) 0,1
(C2H3COO)xC3H5(OH)3-x (0,56/x mol) 0,28 Câu 74:
A, C. Fe + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
nX > nY ⇔ 0,12 > 0,38 – 0,56/x → x < 2,15
B. Fe + Fe3+ → Fe2+
nY = 0,38 – 0,56/x > 0 → x > 1,47
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không hòa tan được Fe do Fe bị thụ động hóa.
→ x = 2 là nghiệm duy nhất

L
→ %(C2H3COO)2C3H5(OH) = 75,84%

IA

IA
Câu 75:
Đoạn 1: Cu và Cl2

IC

IC
Câu 63:
Đoạn 2: Cu và O2 (do độ dốc giảm)
X, Y, Z cùng C, có M < 62 và đều chứa CH≡C- nên:

FF

FF
Đoạn 3: H2 và O2
X là CH≡C-C≡CH (x mol)
Cứ 100s thì trao đổi x mol electron.
Y là CH≡C-CH=CH2 (2x mol)

O
Cu thoát ra hết trong 350s → nCu = 3,5x/2 = 1,75x
Z là CH≡C-CH2CH3 (3x mol)
Cl2 thoát ra hết trong 200s → nCl2 = 2x/2 = x
mE = 50x + 52.2x + 54.3x = 6,32 → x = 0,02
N

N
Khi điện phân 450s:
Kết tủa gồm C4Ag2 (0,02), C4H3Ag (0,04) và C4H5Ag (0,06)
Ơ

Ơ
Catot: nCu = 1,75x → nH2 = 0,5x
→ m = 21,30 gam
Anot: nCl2 = x → nO2 = 0,625x
H

H
n khí tổng = 0,5x + x + 0,625x = 0,17 → x = 0,08
Câu 64:
N

N
Ban đầu: nCu(NO3)2 = 1,75x = 0,14; nNaCl = 2x = 0,16
mC2H5OH = 23.30%.0,8 = 5,52 kg
Khi t = 300 thì ne = 3x = 0,24 → nCu = 0,12; nCl2 = 0,08; nO2 = 0,02
Y

Y
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
→ Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ (0,14 – 0,12 = 0,02), H+ (0,02.4 = 0,08), Na+, NO3-
U

U
→ m gạo = 5,52.162/(46.2.80%.75%) = 16,2 kg
nNO = nH+/4 = 0,02; lượng sắt tối đa nên tạo Fe2+.
Q

Q
Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 2nCu2+ + 3nNO
Câu 65:
→ nFe phản ứng = 0,05 → mFe = 2,80 gam
M

M
Có 3 polime thuộc nhóm chất dẻo là polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua).
Còn lại polibutadien thuộc loại cao su.


Câu 76:
E là este của một amino axit → Cấu tạo: H2N-CH2-COOCH3;
Câu 66:
X là H2N-CH2-COONa; Y là CH3OH; T là ClH3N-CH2-COOH.
ẠY

nNaOH = 0,2; nKOH = 0,5, sản phẩm là hỗn hợp muối nên kiềm đã phản ứng hết → nH2O = nOH- = 0,7
Bảo toàn khối lượng: ẠY
F là H2N-CH2-COO-CH2-COOCH3
Z là HO-CH2-COONa; Q là HO-CH2-COOH
mH3PO4 + mNaOH + mKOH = m muối + mH2O
D

D
(a) Sai, dung dịch Q làm quỳ tím hóa đỏ.
→ nH3PO4 = 0,3 → nP2O5 = 0,15 → m = 21,3 gam
(b) Đúng
(c) Đúng, X và Z có cùng 2C.
Câu 69:
(d) Sai, T là muối amini của α-amino axit.
nCH3OH phản ứng = nCH3COOCH3 = 0,05
(e) Sai, cồn sát trùng là dung dịch C2H5OH.
→ H = 0,05.32/3,2 = 50%

Trang 8/4 Trang 9/4


Câu 77: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1
(a) Đúng. THPT CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2023-2024
(b) Sai, alanin không phản ứng với Br2. (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(c) Đúng, trùng ngưng hexametylendiamin và axit adipic để sản xuất tơ nilon-6,6. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(d) Đúng, anbumin là loại protein đơn giản, tan được nên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Mã đề ...
(e) Sai, liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 78:

L
Do có Fe dư nên Y chứa chất tan MgSO4 và FeSO4. Câu 41: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của axetilen

IA

IA
A. CH4. B. CH3-C≡CH. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 42: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

IC

IC
Câu 79:
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Có 3 trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:
Câu 43: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch nào sau đây?

FF

FF
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 Câu 44: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?

O
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
N

N
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Ơ

Ơ
Câu 46: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl axetat là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
H

H
Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất kết tủa?
N

N
A. Mg(NO3)2. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. K2SO4.
Câu 48: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

Y

Y
A. C2H3COONa. B. C17H35COONa. C. HCOONa. D. C17H33COONa.
U

U
Câu 49: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
Q

Q
A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+.
Câu 50: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?
M

M
A. W. B. Ag. C. Cr. D. Fe.


Câu 51: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản
ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
ẠY

ẠY A. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
B. Tơ capron.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
D

D
Câu 53: Phân tử chất nào sau đây chứa 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Axit fomic. D. Alanin.
Câu 54: Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 55: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 56: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

Trang 10/4 Trang 1/4


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Câu 57: Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon-6,6. Số polime Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam este X thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
của X là A. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2. B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Câu 59: Trong dung dịch, m gam saccarozơ hòa tan vừa đủ 11,76 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
C. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
A. 82,08. B. 43,20. C. 20,52. D. 77,76. D. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.

L
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:

IA

IA
A. Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit. (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.

IC

IC
C. Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính) gồm C, H, O, N và Na. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

FF

FF
Câu 61: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t°), vừa tác dụng với H2 (t°, xt Ni)? (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
C. CH2=CHCOOC6H5. D. HCOOCH3.

O
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 62: Dẫn chất khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, Câu 72: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY) trong
thu được m gam Fe. Giá trị của m là dung dịch KOH dư thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam một muối F.
N

N
A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn m gam muối F cần dùng vừa đủ 2,1 mol O2 thu được K2CO3, 1,75 mol CO2
Ơ

Ơ
Câu 63: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,15 mol HCl là và 1,05 mol H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 6,75 gam. B. 5,25 gam. C. 8,85 gam. D. 4,65 gam. A. 22,8 gam. B. 25,8 gam. C. 17,2 gam. D. 20,0 gam.
H

H
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 73: Cho các chất sau: etyl axetat, triolein, tinh bột, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân
trong môi trường axit khi đun nóng là
N

N
A. Tất cả các kim loại đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
B. Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 1 muối. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được H2O, 8,96 lít CO2 (đktc)
Y

Y
C. Dùng khối kim loại Zn để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng thép.
và 1,12 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa a
D. Điện phân nóng chảy KCl, thu được kim loại K ở anot.
U

U
gam muối. Gía trị của a là
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 7,30. B. 8,15. C. 9,55. D. 10,95.
Q

Q
A. Tristearin tham gia phản ứng cộng với H2 khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 75: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm hai
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. oxit. Toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của
M

M
C. Các chất béo thường không tan trong các dung môi hữu cơ: benzen, hexan,…. m là
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều. A. 26,1. B. 18,3. C. 28,4. D. 24,7.


Câu 66: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? Câu 76: Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp X chứa các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, stearic
A. Valin. B. Gly-Ala. C. Metylamin. D. Lysin. thu được 48,4 gam CO2 và 18,72 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH
Câu 67: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom? vừa đủ sẽ thu được a gam muối. Gía trị của a là
ẠY

A. CH3COOH.
C. CH2=CH-CH2OH.
B. C6H5OH (phenol).
D. CH3CHO.
Câu 68: Cacbon đioxit (CO2) không tác dụng với chất nào sau đây?
ẠY A. 19,54. B. 16,48. C. 18,72. D. 15,04.
Câu 77: Hiện nay, xăng sinh học đang được sử dụng ở nước ta để thay thế một phần xăng truyền thống.
Xăng sinh học được coi là hỗn hợp của entanol và hỗn hợp các đồng phân octan, phổ biến nhất là 2,2,4-
D

D
trimetylpentan. Khí cháy lượng cacbonic sinh ra từ etanol được sử dụng lại trong quá trình tổng hợp sinh
A. Dung dịch NaHCO3. B. Dung dịch Ca(OH)2. học, để rồi lại thu được etanol, nên khí cacbonic thải ra từ quá trình đốt cháy xăng sinh học chỉ tính lượng
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch NaOH. cacbonic sinh ra do các đồng phân của octan. Ban đầu, người ta đề xuất xăng E5 ( chứa 5% thể tích
Câu 69: Cho hỗn hợp gồm có 7,3 gam lysin và 7,5 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu etanol), tuy nhiên gần đây người ta khuyến khích sử dụng xăng E10 (chứa 10% thể tích etanol). Biết: Đốt
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m cháy hoàn toàn 1 mol các đồng phân của octan tỏa ra lượng nhiệt là 5144 kJ; 1 mol etanol tỏa ra lượng
là nhiệt là 1276 kJ; khối lượng riêng của etanol và octan: Detanol = 0,789 g/ml và Doctan = 0,703 g/ml. Cho
A. 54,44. B. 44,54. C. 44,45. D. 45,44. các phát biểu sau:
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: (a) Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 lít xăng E5 là 31229,6 kJ.
(b) Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 lít xăng E10 là 30737,9 kJ.
Trang 2/4 Trang 3/4
(c) Tỉ lệ khí cacbonic sinh ra do các đồng phân octan khi đốt xăng E10 so với xăng E5 ở cùng điều kiện là
0,9474.
(d) Sử dụng loại xăng E10 bảo vệ môi trường tốt hơn xăng E5.
Số phát biểu đúng là
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 78: Cho các phát biểu sau: 41B 42B 43D 44D 45A 46B 47B 48B 49C 50C
(a) Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O còn 51A 52B 53B 54C 55D 56C 57A 58A 59A 60B
ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-. 61B 62D 63A 64C 65D 66C 67A 68A 69C 70B
(b) Lưu huỳnh đioxit và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công
71C 72D 73C 74D 75B 76C 77C 78A 79D 80B
trình xây dựng bằng đá, bằng sắt thép…

L
(c) Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra

IA

IA
tại điện cực là Anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-. Câu 57:
(d) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 khi kết thúc thu được dung dịch chứa hai muối.

IC

IC
Trong các polime trên, chỉ có 1 polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là nilon-6,6.
(e) Cho các kim loại: Cu, Al, Zn, Mg, Na, Fe số kim loại khi dùng dư khử được ion Fe3+ trong dung dịch
thành Fe là 4.

FF

FF
Số phát biểu đúng là Câu 58:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. nCO2 = nH2O → X là este no, đơn chức, mạch hở.

O
Câu 79: Dẫn 0,45 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,65 mol hỗn nX = (mX – mC – mH)/32 = 0,2
hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, sự phụ thuộc số Số C = nCO2/nX = 2 → X là C2H4O2
N

N
mol khí CO2 và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Ơ

Ơ
Câu 59:
H

H
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
nCu(OH)2 = 0,12 → nC12H22O11 = 0,24
N

N
→ m = 82,08 gam
Y

Y
U

U
Câu 60:
Giá trị của a là B. Sai, amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Q

Q
A. 0,25. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,19.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
M

M
Câu 61:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong
HCOOCH=CH2 vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (do cấu tạo có thể viết dưới dạng CH2=CH-O-


vải bị oxi hóa.
CHO), vừa tác dụng với H2 (do phân tử có C=C).
(b) Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic trong H2SO4 đặc, thu được sản phẩm có thể
dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo. Câu 62:
ẠY

(d) Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường bazơ, thu được các α-aminoaxit.
(e) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH
ẠY
Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
nFe3O4 = 0,05 → nFe = 0,15 → mFe = 8,4 gam
của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
D

D
(f) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Nước ép quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá. Câu 63:
Số phát biểu đúng là C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. nC2H5NH2 = nHCl = 0,15 → mC2H5NH2 = 6,75 gam

Câu 64:

Trang 4/4 Trang 5/4


A. Sai, chỉ kim loại kiềm và một số kim loại kiềm thổ tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường. (a) Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
B. Sai, thu được dung dịch chứa 2 muối (FeCl2 và FeCl3 dư) (b) NaHCO3 + KOH → Na2CO3 + K2CO3 + H2O
C. Đúng, cặp điện cực Zn-Fe trong đó Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe (vỏ tàu) là cực dương, được bảo vệ. (c) Mg dư + Fe2(SO4)3 → MgSO4 + Fe
D. Sai, điện phân nóng chảy KCl, thu được kim loại K ở catot. (d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
(e) Ba(OH)2 + Na2SO4 dư → BaSO4 + NaOH
Câu 65:
A. Sai, tristearin là chất béo no nên không tham gia phản ứng cộng với H2. Câu 72:
B. Sai, chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo. mRCOOR’ = mRCOOK (cùng bằng m) nên R’ = K = 39

L
C. Sai, các chất béo tan được trong các dung môi hữu cơ: benzen, hexan,… → Ancol gồm C2H5OH (2x) và C3H7OH (5x)

IA

IA
D. Đúng, do các sản phẩm (muối và glixerol) không có khả năng tương tác với nhau. → nF = 7x → nK2CO3 = 3,5x

IC

IC
Bảo toàn O: 2.7x + 2,1.2 = 3,5x.3 + 1,75.2 + 1,05
Câu 67: → x = 0,1

FF

FF
A. CH3COOH + Br2: Không phản ứng, không làm mất màu dung dịch nước brom. Số C = nC/nF = 3 (Với nC = nCO2 + nK2CO3)
B. C6H5OH + Br2 → C6H2Br3OH↓ + HBr Số H = 2nH2O/nF = 3

O
C. CH2=CH-CH2OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2OH → F là C2H3COOK
D. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr X là C2H3COOC2H5 (0,2) và Y là C2H3COOC3H7 (0,5)
N

N
→ mX = 20 gam
Ơ

Ơ
Câu 68:
H

H
A. NaHCO3 + CO2: Không phản ứng Câu 73:
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng:
N

N
C. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO3 CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OH
Y

Y
D. NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
U

U
(C6H10O5)n + nH2O → C6H12O6
Câu 69: Gly-Ala + H2O + 2H+ → GlyH+ + AlaH+
Q

Q
nLys = 0,05; nGly = 0,1
M

M
Y + HCl dư tạo các muối Lys(HCl)2 (0,05), GlyHCl (0,1), KCl (0,3) Câu 74:
→ m muối = 44,45 gam nN2 = 0,05 → nX = 0,1


nCO2 = 0,4 → Số C = nCO2/nX = 4
Câu 70: X là C4H11N, muối là C4H12NCl (0,1) → a = 10,95 gam
ẠY

Bước 1 + 2: Điều chế phức AgNO3/NH3


Bước 3 + 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của glucozơ. ẠY
Câu 75:
A. Đúng nCl- = (m muối – m kim loại)/35,5 = 0,8
D

D
B. Sai, thí nghiệm này chỉ chứng minh được glucozơ có -CHO Bảo toàn điện tích → nO2- = 0,4
C. Đúng, Ag sinh ra bám vào thành ống nghiệm → m oxit = m kim loại + mO = 18,3 gam
D. Đúng, trong môi trường kiềm của phản ứng tráng gương, fructozơ chuyển hóa qua lại với glucozơ nên
có tráng gương.
Câu 76:
X là các đồng phân của (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H35COO)C3H5
Câu 71:
nCO2 = 1,1 → nX = nCO2/55 = 0,02
Trang 6/4 Trang 7/4
Muối gồm C15H31COOK (0,02, C17H33COOK (0,02) và C17H35COOK (0,02) (b) Đúng, sản phẩm CH2=C(CH3)COOCH3 dùng để trùng hợp ra polime thủy tinh hữu cơ.
→ m muối = 18,72 gam (c) Sai, poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
(d) Sai, thu được các muối của các α-aminoaxit.
Câu 77: (e) Đúng
(a) Đúng: 1000 mL xăng E5 chứa C2H5OH (50 mL) và C8H18 (950 mL) (f) Đúng, alanin (tím), lysin (xanh), axit glutamic (đỏ)
Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 L xăng E5: (g) Đúng, nước chanh chứa axit, có thể tạo muối tan với amin gây ra mùi tanh nên dễ bị rửa trôi.
1276.50.0,789/46 + 5144.950.0,703/114 = 31229,6 kJ
(b) Đúng: 1000 mL xăng E10 chứa C2H5OH (100 mL) và C8H18 (900 mL)

L
Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 L xăng E10:

IA

IA
1276.100.0,789/46 + 5144.900.0,703/114 = 30737,8 kJ

IC

IC
(c) Đúng: Tỉ lệ thể tích CO2 của xăng E10/E5 = 90%/95% = 0,9474
(d) Đúng: Với cùng thể tích, xăng E10 khi cháy sinh ra ít CO2 hơn xăng E5 nên dùng xăng E10 bảo vệ môi

FF

FF
trường tốt hơn.

O
Câu 78:
(a) Đúng:
N

N
+ Cực âm: H2O + 2e → 2OH- + H2
Ơ

Ơ
+ Cực dương: 2Cl- → Cl2 + 2e
(b) Đúng, nguyên nhân gây mưa axit chủ yếu là do SO2 và NOx.
H

H
(c) Đúng
N

N
(d) Đúng: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
(e) Sai, có 3 kim loại (Al, Zn, Mg) khi dùng dư khử được ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe.
Y

Y
U

U
Câu 79:
Q

Q
nC phản ứng = 0,65 – 0,45 = 0,2
Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
M

M
→ nCO + nH2 = 0,4 → nCO2 = 0,65 – 0,4 = 0,25


Cho HCl vào Y một thời gian mới có khí nên Y chứa CO32- → Y không chứa Ba2+.
Mặt khác nHCl < 2nCO2 nên Y không chứa OH-.
Y chứa Na2CO3 (u) và NaHCO3 (v)
ẠY

Bảo toàn Na → 2u + v = 0,1


nHCl = u + 0,05 = 0,09
ẠY
D

D
→ u = 0,04; v = 0,02
Bảo toàn C → nBaCO3 = 0,25 – (u + v) = 0,19
→ a = 0,19

Câu 80:
(a) Sai, vải sợi bông bị bục ra do xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Trang 8/4 Trang 9/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
THPT CHIÊM HÓA NĂM HỌC 2023-2024 C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 54: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
m là
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. 9,6. B. 19,2. C. 12,8. D. 6,4.
Mã đề ... Câu 55: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A. Tristearin. B. Etyl fomat. C. Saccarozơ. D. Alanin.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 56: Công thức của etyl fomat là
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

L
Câu 57: Hòa tan hết 1,8 gam kim R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất béo?

IA

IA
Kim loại R là
A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Tinh bột. D. Etyl axetat. A. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Zn.
Câu 42: Cho 8,8 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3,2 gam

IC

IC
Câu 58: Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
CH3OH. Tên của X là
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-Cl.
A. Etyl axetat. B. Propyl fomat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.

FF

FF
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3.
A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.

O
Câu 44: Công thức phân tử của ancol etylic là
Câu 60: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. C3H8O3. B. CH4O. C. C2H4O2. D. C2H6O.
A. Os. B. Li. C. Ag. D. Fe.
N

N
Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Câu 61: Este X công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
A. Mg. B. Ag. C. Pb. D. Cu.
Ơ

Ơ
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là :
Câu 46: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
H

H
A. 5. B. 6. C. 12. D. 11. Câu 62: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ
Câu 47: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là ?
N

N
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Zn. A. 90. B. 135. C. 180. D. 45.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 63: Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là :
Y

Y
A. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3. A. 0,62 gam. B. 0,90 gam. C. 0,45 gam. D. 0,31 gam.
U

U
B. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr. Câu 64: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
Q

Q
C. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. A. Na2O. B. BaO. C. K2O. D. CuO.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 65: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây?
M

M
Câu 49: Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,5 gam hỗn A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)3.
hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam Câu 66: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là :


muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
A. 47,90. B. 29,66. C. 48,66. D. 53,98.
Câu 67: NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là :
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri sunfat. B. Natri cacbonat.
A. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
ẠY

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
ẠY C. Natri clorua. D. Natri hiđrocacbonat.
Câu 68: Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
D

D
D. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 51: Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m Câu 69: Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa,
gam muối. Giá trị của m là người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử
A. 3,39. B. 2,85. C. 2,91. D. 3,42. dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCI (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh
Câu 52: Anđehit axetic có công thức là dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. HCHO. D. CH3COOH. A. 217 kg. B. 261 kg. C. 282 kg. D. 258 kg.
Câu 53: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C15H33COONa, C3H5(OH)3. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Công thức của X là (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
Trang 1/4 Trang 2/4
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Bước 2: Thêm tử tử từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 71: Cho 3,68 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
ancol, MX < MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 3,38 gam hỗn B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T thu
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
được H2O, Na2CO3 và 0,025 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

L
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
A. 40,32%. B. 88,75%. C. 14,45%. D. 60,33%.

IA

IA
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Xà phòng hóa hoàn toàn E
Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và
muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol

IC

IC
C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì số mol H2 phản ứng tối đa là
khí và m gam muối. Giá trị của m là 0,07 mol. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng
A. 20,10. B. 26,15. C. 28,60. D. 30,40. của X trong m gam E là

FF

FF
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → BaCO 3. A. 16,12 gam. B. 16,60 gam. C. 17,12 gam. D. 24,96 gam.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa Câu 79: Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

O
theo phản ứng sau: NH4ClO4 → N2 + Cl2 + O2 + H2O. Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn
A. CO2, BaCl2. B. NaHCO3, BaCl2. amoni peclorat (NH4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối
C. CO2, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
N

N
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư A. 245 tấn. B. 268 tấn. C. 250 tấn. D. 230 tấn.
Ơ

Ơ
25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hoà tan hết m Câu 80: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức
gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
H

H
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa của T. Nung E + 2NaOH → 2Y + Z
T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
N

N
trong Y là F + 2NaOH → Y + T + X
A. 5,20%. B. 3,25%. C. 3,90%. D. 6,50%. Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu
sau:
Y

Y
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
U

U
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
Q

Q
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
M

M
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là


Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 76: Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen
glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho
ẠY

việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như
hình bên.
Cho các phát biểu sau:
ẠY
D

D
(a) PET thuộc loại poliamit.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng
ngưng.
(đ) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là

Trang 3/4 Trang 4/4


CuSO4 dư nên Fe phản ứng hết → nCu = nFe = 0,2
→ mCu = 12,8 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 57:
41B 42C 43B 44D 45A 46D 47D 48C 49A 50A nR = nH2 = 0,075 → R = 1,8/0,075 = 24: R là Mg
51C 52A 53A 54C 55D 56C 57A 58C 59A 60A
61D 62A 63D 64D 65D 66B 67D 68B 69D 70D Câu 61:
71D 72C 73C 74C 75D 76A 77A 78B 79D 80D X (C4H8O2) thủy phân tạo CH3COOH → X là CH3COOC2H5

L
→ Y là C2H5OH.

IA

IA
Câu 42:

IC

IC
nX = nCH3OH = 0,1 → MX = 88 Câu 62:
→ X là C4H8O2, cấu tạo C2H5COOCH3 (metyl propionat) nAg = 0,01 → nC6H12O6 = 0,005

FF

FF
→ m = 0,005.180/1% = 90 gam
Câu 48:

O
A. Sai, CO khử được các oxit kim loại đứng sau Al. Câu 63:
B. Sai, Cr là kim loại cứng nhất. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
N

N
C. Đúng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu nCH3NH2 = nHCl = 0,01 → mCH3NH2 = 0,31 gam
Ơ

Ơ
Cu sinh ra bám vào Fe tạo cặp điện cực Fe-Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc môi trường điện li nên
có ăn mòn điện hóa.
H

H
Câu 68:
D. Sai, Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Al bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Cả 4 polime đều điều chế được bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng CH2=CH2;
N

N
CH2=C(CH3)COOCH3; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN.
Câu 49:
Y

Y
nSO42-(muối) = nO = (mY – mX)/16 = 0,38 Câu 69:
U

U
→ m muối = 11,42 + 0,38.96 = 47,90 gam mNPK = x; m phân kali = y và m phân ure = z
Q

Q
mN = 20%x + 46%z = 70
Câu 50: mP2O5 = 20%x = 35,5
M

M
A. Sai, tinh bột tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân tinh bột tạo nhiều sản phẩm, nhưng không có mK2O = 15%x + 60%y = 30


fructozơ.
→ x = 177,5; y = 5,625; z = 75
B. Đúng.
→ x + y + z = 258,125 kg
C. Đúng, xenlulozơ tạo bởi các mắt xích glucozơ nên thủy phân xenlulozơ có tạo glucozơ.
ẠY

D. Đúng, fructozơ và glucozơ đều có công thức C6H12O6 nên chúng là đồng phân của nhau.
ẠY
Câu 70:
(a) Na + H2O → NaOH + H2
D

D
Câu 51:
NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + NaCl
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
(b) CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4
nGlyNa = nGly = 0,03 → mGlyNa = 2,91 gam
(c) NaHCO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3 + H2O
(d) KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Câu 54:
(e) NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Trang 5/4 Trang 6/4


Câu 71: m rắn = 80a + 160b + 0,57.233 = 172,81
nH2 = 0,025 → nNaOH = nO(Z) = 0,05 → a + 2b = 0,5
Bảo toàn khối lượng → mZ = 2,3 Dung dịch Y chứa Cu2+, Fe2+ (tổng u mol) và Fe3+ (v mol)
Z dạng R(OH)r (0,05/r mol) Bảo toàn kim loại → u + v = 0,5
→ MZ = R + 17r = 2,3r/0,05 → R = 29r Bảo toàn điện tích → 2u + 3v = 1,06
Chọn r = 1, R = 29: Z là C2H5OH (0,05 mol) → u = 0,44; v = 0,06
nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,025 → C%FeCl3 = 0,06.162,5/250 = 3,9%
→ nC(T) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,05

L
→ T có nC = nNa nên số C = số Na. Câu 75:

IA

IA
MX < MY < 150 → X là HCOOC2H5 (0,03 mol) và Y là (COOC2H5)2 (0,01 mol) (a) Đúng

IC

IC
→ %X = 60,33% (b) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ
chuyển thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

FF

FF
Câu 72: (c) Đúng
(d) Sai, tơ nilon-6,6 chứa -CONH- kém bền trong cả axit và bazơ.
Y là C2H5NH3NO3 (a mol) và Z là (COONH4)2 (b mol)

O
mX = 108a + 124b = 29,4 (e) Đúng

n khí = a + 2b = 0,4
N

N
→ a = 0,1; b = 0,15 Câu 76:
Ơ

Ơ
Muối gồm NaNO3 (0,1) và (COONa)2 (0,15) (a) Sai, PET thuộc loại polieste.
(b) Sai, tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
H

H
→ m muối = 28,6 gam
(c) Sai, mỗi mắt xích có công thức C10H8O4 nên %C = 120/192 = 62,5%.
N

N
Câu 73: (d) Đúng
(đ) Đúng: 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Y

Y
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là CO2, Ba(OH)2
U

U
NaOH + CO2 → NaHCO3
Câu 77:
NaHCO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 + H2O
Q

Q
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O A. Sai, sản phẩm hữu cơ là amoni gluconat
B. Đúng, glucozơ có tráng gương nên có tính chất của anđehit
M

M
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH
Z là NaHCO3; E là Na2CO3. C. Đúng, Ag sinh ra bám lên thành ống nghiệm sáng như gương.


D. Đúng

Câu 74:
Câu 78:
ẠY

nHCl ban đầu = nHCl phản ứng + 25%nHCl phản ứng = 1,325
→ nHCl phản ứng = 1,06 ẠY
Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (b), H2 (-0,07)
nCO2 = 6a + b = 2,65
Bảo toàn H: nHCl phản ứng = 2nH2 + 2nH2O
D

D
nH2O = 4a + b – 0,07 = 2,48
→ nO = nH2O = 0,45
→ a = 0,05; b = 2,35
nFe > nH2 = 0,08
→ Nếu H2SO4 còn dư thì nSO2 > 1,5nFe > 0,12: Vô lý → nX = 0,02 và nY = 0,03
2+ 2+
Vậy H2SO4 hết → Z chứa Cu , Fe , Fe và 3+
SO42-. Dễ thấy nH2 = 2nX + nY nên:

nH2SO4 phản ứng = 2nSO2 + nO = 0,69 X là (C17H31COO)(C15H31COO)2C3H5

Chất rắn gồm CuO (a), Fe2O3 (b) và BaSO4 (0,69 – 0,12 = 0,57) Y là (C17H33COO)(C15H31COO)2C3H5
Trang 7/4 Trang 8/4
→ mX = 16,60 gam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2
THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023-2024
Câu 79: (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
2NH4ClO4 → N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Mã đề ...
mO2 = 750.32/117,5 = 9600/47
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
→ mAl = mO2.4.27/(3.32) ≈ 229,8 tấn 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 80: Câu 41: Thành phần chính của đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loại sò, ốc là

IA

IA
Z là ancol nên Y là muối, từ tỉ lệ phản ứng ta có: A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca3(PO4)2.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?

IC

IC
E là (HCOO)2C2H4; Y là HCOONa; Z là C2H4(OH)2
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
F là HCOO-CH2-COO-CH3; T là HO-CH2-COONa; X là CH3OH
B. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh.

FF

FF
(a) Đúng C. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm hiđroxyl (OH).
(b) Đúng D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

O
(c) Đúng, CH3OH có phân tử khối nhỏ hơn C2H5OH nên sôi thấp hơn. Câu 43: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
(d) Sai, E có cấu tạo duy nhất
N

N
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
(e) Sai: HO-CH2-COONa + HCl → HO-CH2-COOH + NaCl
Câu 44: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kinh. Trồng nhiều
Ơ

Ơ
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
H

H
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
Câu 45: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất
N

N
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là:
A. Mg(OH)2. B. CaCO3. C. Al(OH)3. D. MgCO3.
Y

Y
Câu 46: Chất nào sau đây là axit béo?
U

U
A. Axit axetic. B. Axit panmitic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 47: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
Q

Q
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 48: Nguyên tắc điều chế kim loại là
M

M
A. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. B. khử ion kim loại thành nguyên tử.


C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Al3+.
Câu 50: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
ẠY

ẠY
dịch HCl?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
D

D
Câu 51: Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeS2. D. FeS.
Câu 52: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các
khối kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Zn. C. Na. D. Cu.
Câu 53: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Trang 9/4 Trang 1/4


Câu 54: Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít (đktc) Câu 70: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là boxit là :
A. 45,7. B. 58,2. C. 67,3. D. 26,7. A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 55: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? Câu 71: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat). 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là ?
A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.
Câu 56: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số
Câu 57: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là mol Br2 tham gia phản ứng tối đa là:

L
A. Gly. B. Val. C. Lys. D. Ala. A. 0,33. B. 0,40. C. 0,26. D. 0,30.

IA

IA
Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? Câu 73: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước thu được 3,36 lít khí
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Al. H2 và dung dịch Y. Hấp thụ khí CO2 vào Y. Khối lượng chất tan (gam) trong dung dịch phụ thuộc vào

IC

IC
Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? lượng CO2 (mol) hấp thụ như sau:
A. K. B. Cu. C. Na. D. W. Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,1 0,2 0,3

FF

FF
Câu 60: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
Lượng chất tan trong dung dịch (gam) 16,55 9,3 13,7
A. CO. B. H2. C. CaO. D. CO2.
Câu 61: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, Giá trị của m là:

O
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?. A. 25,67. B. 27,65. C. 26,75. D. 27,56.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4
N

N
Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa)
và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18
Ơ

Ơ
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong
Y lần lượt là: gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là ?
H

H
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%.
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. Câu 75: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản
N

N
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
Câu 63: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al vào nước dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và còn lại
m gam rắn không tan. Giá trị m là ? – Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
Y

Y
A. 5,04. B. 4,92. C. 4,86. D. 5,40. – Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
U

U
Câu 64: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung Giá trị của m là
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X dun nóng nhẹ hỗn A. 22,75. B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.
Q

Q
hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là: Câu 76: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4
A. axit axetic. B. etanol. C. metanol. D. andehit fomic. loãng. Nối thanh kẽm và thanh đồng bằng dây dẫn (có một khóa X) như hình bên.
M

M
Câu 65: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? Cho các phát biểu sau:
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Au. (a) Khi thay dung dịch H2SO4 bằng ancol etylic, thanh kẽm không


Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? bị ăn mòn.
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Glucozơ. (b) Khi đóng khóa X có bọt khí thoát ra ở thanh kẽm.
Câu 67: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam (c) Tốc độ bọt khí thoát ra khi mở khóa X và khi đóng khóa X là
ẠY

muối. Giá trị của m là ?


A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
ẠY
như nhau.
(d) Khi mở khóa X hay đóng khóa X, thanh kẽm đều bị ăn mòn.
(e) Khi đóng khóa X có dòng electron chuyển dời từ thanh đồng
Câu 68: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là :
D

D
sang thanh kẽm.
A. +5. B. +2. C. +3. D. +6.
(g) Khi đóng khóa X, thanh kẽm đóng vai trò cực âm và bị oxi hóa.
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
(h) Khi thay thanh đồng bằng thanh magiê, thanh kẽm vẫn bị ăn mòn điện hóa.
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
Số phát biểu đúng là
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 24,02 gam hỗn hợp E gồm một este no, đơn chức X và hai este no hai chức
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Y, Z (đều mạch hở, MX < MY < MZ) thu được 0,98 mol CO2 và 0,85 mol H2O. Mặt khác, đun nóng 24,02
gam E với lượng NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp 3 muỗi hữu cơ T và 11,06 gam hai ancol kế tiếp nhau
Trang 2/4 Trang 3/4
trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết lượng T trên thì thu được Na2CO3, CO2, và 5,49 gam H2O. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%. B. 39%. C. 27%. D. 30%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. 41A 42B 43D 44A 45C 46B 47B 48B 49A 50D
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. 51A 52B 53A 54B 55C 56C 57C 58B 59D 60D
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. 61C 62A 63A 64D 65C 66A 67C 68D 69C 70A
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. 71D 72B 73C 74C 75A 76C 77A 78A 79C 80D
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.

L
Số phát biểu đúng là
Câu 42:

IA

IA
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: A. Sai, amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

IC

IC
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời. B. Đúng
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. C. Sai, glucozơ dạng mạch hở có 5 nhóm -OH (CH2OH-(CHOH)4-CHO)

FF

FF
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. D. Sai, saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

O
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là Câu 45:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Dung dịch X chứa Ca2+, Na+, AlO2-, có thể có OH-. Chất rắn Y là MgO, có thể có Al2O3 dư.
N

N
Câu 80: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: X + CO2 dư → NaHCO3, Ca(HCO3)2 và kết tủa là Al(OH)3.
Ơ

Ơ
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
H

H
Câu 48:
(3) Y + HCl → T + NaCl
Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử:
N

N
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; MZ < MF < MT. Mn+ + ne → M
Y

Y
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
U

U
Câu 50:
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
Cả 4 chất đều tác dụng với dung dịch HCl:
Q

Q
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(NH2)2C5H9-COOH + 2HCl → (NH3Cl)C5H9-COOH
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
M

M
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
Số phát biểu đúng là C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Ala-Ala + H2O + 2HCl → 2AlaHCl
ẠY

ẠY
Câu 52:
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là
D

D
cực dương và được bảo vệ.

Câu 54:
nH2 = 0,3 → nAl = 0,2
→ nMgO = (13,4 – mAl)/40 = 0,2
→ Muối gồm MgSO4 (0,2) và Al2(SO4)3 (0,1)

Trang 4/4 Trang 5/4


→ m muối = 58,2 gam Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào thanh Fe, xuất hiện ăn mòn điện hóa.
Câu 56: C. Chỉ có ăn mòn hóa học:
X là CH3COOC2H5: Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH D. Ăn mòn hóa học + Ăn mòn điện hóa:
Cu + Ag+ → Cu2+ + Ag
Câu 61: Ag sinh ra bám vào thanh Cu, xuất hiện ăn mòn điện hóa.
Cả 4 polime đều điều chế bằng phương pháp trùng hợp:

L
polietilen (trùng hợp CH2=CH2) Câu 71:

IA

IA
poli(vinyl clorua) (trùng hợp CH2=CH-Cl) Quy đổi E thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (c) và H2O (-3b)

IC

IC
poli(metyl metacrylat) (trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3) nO2 = 0,5a + 3,5b + 1,5c = 4,98
poliacrilonitrin ((trùng hợp CH2=CH-CN) nCO2 = a + 3b + c = 3,48

FF

FF
Muối gồm HCOONa (a), CH2 (c)
Câu 62: → m muối = 68a + 14c = 57,84

O
Thứ tự các phản ứng: → a = 0,2; b = 0,04; c = 3,16
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag → Muối gồm C15H31COONa (0,12) và C17H35COONa (0,08)
N

N
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu nX = b = 0,04 nên X không thể chứa 3 gốc C15H31COO-, cũng không thể chứa 2 gốc C17H35COO-.
Ơ

Ơ
→ Hai muối là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư. → X là (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5
H

H
Hai kim loại là Ag, Cu. → mX = 33,36 gam
N

N
Câu 63: Câu 72:
Y

Y
nH2 = 0,18 → nNaAlO2 = nAl phản ứng = 0,12 X + a mol H2 → E gồm CxH2xO2 (b mol) và CyH2y+2 (0,33 – b mol)
U

U
→ nNa2O = 0,06 Nếu đốt E thì cần nO2 = 0,5a + 1,27 và tạo ra nH2O = a + 0,8
→ m rắn = 12 – mNa2O – mAl phản ứng = 5,04 nAnkan = nH2O – nCO2
Q

Q
→ nCO2 = (a + 0,8) – (0,33 – b) = a + b + 0,47
M

M
Câu 64: Bảo toàn O:
Chất X có phản ứng tráng Ag → X là Anđehit fomic. 2b + 2(0,5a + 1,27) = 2(a + b + 0,47) + (a + 0,8)


→ nBr2 = a = 0,4
Câu 67:
ẠY

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH


nH2NCH2COOH = nClH3NCH2COOH = 0,06 ẠY
Câu 73:
Gọi các thời điểm dùng 0,1 – 0,2 – 0,3 mol CO2 là (1), (2), (3).
→ mH2NCH2COOH = 4,50 gam Lượng CO2 từ (1) sang (2) tăng nhưng chất tan giảm nên tại (1) Ba(OH)2 vẫn chưa kết tủa hết.
D

D
Nếu tại (2) Ba(OH)2 cũng chưa kết tủa hết thì:
Câu 69: m chất tan giảm = mBa(OH)2 phản ứng từ (1) sang (2) = 0,1.171 > 16,55 – 9,3: Vô lý. Vậy tại (2)
A. Ăn mòn hóa học + Ăn mòn điện hóa: Ba(OH)2 đã hết.

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu Tại (1): nBaCO3 = 0,1; nBa(OH)2 = x và nNaOH = y

Cu sinh ra bám vào thanh Zn, xuất hiện ăn mòn điện hóa. → 171x + 40y = 16,55
Giả sử tại (2) NaOH chưa hết
B. Ăn mòn hóa học + Ăn mòn điện hóa:
Trang 6/4 Trang 7/4
Từ (1) sang (2): nBaCO3 = x; nNa2CO3 = 0,1 – x (h) Sai, Mg có tính khử mạnh hơn Zn nên nếu thay Cu bằng Mg và đóng khóa, thanh Zn chỉ bị ăn mòn
→ 16,55 – 171x – 40.2(0,1 – x) + 106(0,1 – x) = 9,3 hóa học.

→ x = 0,05; y = 0,2
Tại (2) chất tan đang có Na2CO3 (0,05) và NaOH (0,1) Câu 77:
nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,66
Thêm 0,1 mol CO2 thì tại (3) có Na2CO3 (0,05) và NaHCO3 (0,1) → m chất tan = 13,7: Thỏa mãn, điều
giả sử là đúng. nY + nZ = nCO2 – nH2O = 0,13
Quy đổi X thành Na (0,2), Ba (0,15) và O nO(E) = 2nX + 4(nY + nZ) → nX = 0,07
Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2 nNaOH = nO(E)/2 = 0,33 → nNa2CO3 = 0,165

L
→ nO = 0,1 Ancol chứa C (x), H (y) và O (z)

IA

IA
→ m = 26,75 → mAncol = 12x + y + 16z = 11,06
Ancol no, đơn, mạch hở nên y/2 – x = z

IC

IC
Câu 74: nH2O đốt T = 0,305, bảo toàn H:

FF

FF
Y + NaOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,91 + 0,01 = 0,92), SO42- (0,46), bảo toàn điện tích vừa đủ nên y + 0,305.2 = 0,85.2 + 0,33
Y không còn NO3-. → x = 0,43; y = 1,42; z = 0,28
Đặt u là tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+. Đặt nNH4+ = v

O
Số C = x/z = 1,536 → Ancol gồm CH3OH (0,13) và C2H5OH (0,15)
m muối = u + 18v + 0,01.23 + 0,46.96 = 58,45 N nOH trong T = 0,33 – z = 0,05

N
nOH- trong kết tủa = 0,91 – v E gồm:
→ m↓ = u + 17(0,91 – v) = 29,18
Ơ

Ơ
A-COO-B-COO–CH3: 0,05 mol
→ u = 13,88 và v = 0,01
R(COOCH3)(COOC2H5): 0,13 – 0,05 = 0,08 mol
H

H
nNO3-(X) = (mX – u)/62 = 0,15 → nFe(NO3)3 = 0,05
ACOOC2H5: 0,07 mol
N

N
→ %Fe(NO3)3 = 0,05.242/23,18 = 52,20%
(Suy luận cấu tạo theo trình tự: đỏ – xanh – xanh và cuối cùng còn lại dồn cho X)
mE = 0,05(A + B + 103) + 0,08(R + 132) + 0,07(A + 73) = 24,02
Y

Y
Câu 75:
→ 12A + 5B + 8R = 320
U

U
Trong mỗi phần:
A lấy các giá trị như 1, 15, 29…; B lấy giá trị 14, 28, …; R lấy giá trị 0, 14, 28…
Q

Q
Phần 2: nH2 = 0,0375 → nAl dư = 0,025
→ A = 15; B = 28; R = 0 là nghiệm duy nhất.
Phần 1: 2nH2 = 3nAl dư + 2nFe → nFe = 0,1
E gồm:
M

M
→ nFe2O3 = 0,05 → nAl pư = 0,1
CH3-COO-C2H4-COO-CH3: 0,05 mol


→ m = 11,375 x 2 phần = 22,75 (COOCH3)(COOC2H5): 0,08 mol → %Y = 43,96%
CH3COOC2H5: 0,07 mol
Câu 76:
ẠY

(a) Đúng, ancol etylic là chất không điện li nên thanh Zn không bị ăn mòn.
(b) Đúng, khi đóng khóa X thanh Zn vừa bị ăn mòn điện hóa, vừa bị ăn mòn hóa học. Thanh Zn bị ăn
ẠY
Câu 78:
(a) Đúng
D

D
mòn hoá học sẽ tạo H2.
(b) Đúng
(c) Sai, đóng khóa X bọt khí thoát ra nhanh hơn do khi đóng khóa thanh Zn vừa bị ăn mòn điện hóa, vừa
bị ăn mòn hóa học, khi mở khóa thanh Zn chỉ bị ăn mòn hóa học. (c) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon
(d) Đúng, khoá X đóng hay mở thì thanh Zn đều bị ăn mòn. (d) Đúng
(e) Sai, khi đóng khóa X có dòng electron từ thanh Zn chạy sang thanh Cu. (e) Sai, cao su thiên nhiên đàn hồi tốt và bên hơn.
(g) Đúng.
Câu 79:
Trang 8/4 Trang 9/4
(a) M(HCO3)2 → MCO3 + CO2 + H2O (M là Mg, Ca) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1
(b) CaCl2 + NaHCO3 đun nóng → CaCO3 + NaCl + CO2 + H2O ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023-2024
(c) KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(d) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(e) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 80: 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
(2)(3) → X, Y là các muối

L
(1) → E là este, mặt khác ME < 168 nên E là este 2 chức. Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng

IA

IA
E có 4 oxi → E có 4C → E là C4H6O4 chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.

IC

IC
MZ < MF < MT nên:
Câu 42: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
E là HCOO-CH2-COO-CH3 A. sự oxi hóa ion Na+. B. sự khử ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự oxi hóa ion Cl-.

FF

FF
X là HCOONa Câu 43: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
Y là HO-CH2-COONa A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(OH)3. D. H2SO4.

O
Z là CH3OH Câu 44: Để xử lí vi khuẩn và rong tảo trong nước sinh hoạt người ta thường cho vào nước một lượng phù
hợp khí X. Biết X là khí độc, có màu vàng lục. Khí X là
F là HCOOH
N

N
A. Cl2. B. SO2. C. O3. D. CO2.
T là HO-CH2-COOH Câu 45: Muối dễ bị phân hủy khi nung nóng là
Ơ

Ơ
(a) Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn A. CaCl2. B. BaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl.
H

H
(b) Sai, Z không có liên kết pi, T có 1 liên kết pi C=O Câu 46: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
(c) Đúng, dùng H2SO4 đặc xúc tác: HCOOH → CO + H2O A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaNO3. D. H2SO4 loãng.
N

N
Câu 47: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau
(d) Đúng: HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2 dây?
Y

Y
(e) Đúng, 2 chất cùng C nên axit có nhiệt độ sôi cao hơn ancol A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
U

U
Câu 48: Chất nào sau đây là muối axit
A. KCl. B. NaNO3. C. NaHS. D. CaCO3.
Q

Q
Câu 49: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit oleic là
A. 33. B. 32. C. 31. D. 34.
M

M
Câu 50: Thủy phân este X có công thức phân tử C5H8O2, thu được andehit axetic. Tên gọi của X là


A. Vinyl axetat. B. Metyl metacrylat. C. Etyl acrylat. D. Vinyl propionat.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Na. D. Fe. C. Al.
Câu 52: Andehit fomic có công thức là
ẠY

ẠY A. CH3CH2OH. B. CH3CHO.
Câu 53: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
C. CH3COOH. D. HCHO.
D

D
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl fomat.
Câu 54: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 55: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là :
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. (C6H10O5)n.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Trang 10/4 Trang 1/4
Câu 57: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong số tất cả các kim loại? Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au. A. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp), thu được khi Cl2 ở anot.
Câu 58: Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là : B. Sục khi CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
A. Sắt(II) sunfat. B. Sắt(III) sunfua. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfat. C. Cho ure vào nước vôi trong thu được kết tủa trắng.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A. Mg. B. BaO. C. Cu. D. Mg(OH)2. Câu 73: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit béo Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 51,4 gam E,
Câu 60: Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? thu được 3,29 mol CO2 và 3,08 mol H2O. Cho 51,4 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và ba muối (natri panmitat, natri oleat, natri stearat với tỉ lệ
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
mol tương ứng là 5 : 11 : 2). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat). đây?

L
Câu 61: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ A. 6,0%. B. 6,5%. C. 5,0%. D. 5,5%.

IA

IA
thuộc loại tơ poliamit?
Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y↓ + Z + H2O.

IC

IC
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y↓ + T + H2O.
A. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất X là NaHCO3. Cho các nhận định sau:

FF

FF
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
(a) Y là BaCO3.
C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Z là NaOH, T là Na2CO3.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N.

O
(c) T có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
Câu 63: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M,
(d) X + Z → T + H2O.
với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam.
N

N
Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là ? Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Ơ

Ơ
A. 0,6M. B. 0,5M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 64: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường Câu 75: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 16-16-8. Để cung cấp 13,9 kg nitơ,
H

H
kiềm là : 2,8 kg photpho và 17,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y
A. Na, Cr, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K. kg đạm clorua NH4Cl (độ dinh dưỡng là 25%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng khối
N

N
lượng phân bón đã sử dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 65: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu được
A. 100,0. B. 90,0. C. 62,6. D. 80,0.
4,32 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là :
Y

Y
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở)
A. 0,4%. B. 3,6%. C. 7,2%. D. 0,2%.
thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với
U

U
Câu 66: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng 96ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
tham gia phản ứng tráng bạc là :
Q

Q
A. 13,12. B. 14,24. C. 10,48. D. 6,80.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 67: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
M

M
Fe(NO3)2 là : (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.


Câu 68: Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu (c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là ? (d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
A. 80,45%. B. 80,65%. C. 19,35%. D. 80,95%. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
ẠY

Câu 69: Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol
NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư,
thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là ?
ẠY
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2. B. 4.
Câu 78: Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
C. 3. D. 5.
D

D
A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71. (1) E (C9H12O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
Câu 70: Cho 29,0 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 86,6 (2) X1 + 2HCl → Y + 2NaCl
gam muối và V lít hiđro ở đktc. Giá trị của V là ? (3) X2 + O2 (men giấm) → Z + H2O
A. 15,68. B. 11,2. C. 8,96. D. 13,44.
(4) Z + X3 ⇔ T (C5H10O2) + H2O
Câu 71: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là (a) Chất E có đồng phân hình học
A. 0,35 mol. B. 0,55 mol. C. 0,65 mol. D. 0,50 mol. (b) Trong thành phần nguyên tử của X1, chỉ có các nguyên tử của 3 nguyên tố
Trang 2/4 Trang 3/4
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro
(d) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 41B 42B 43B 44A 45C 46D 47B 48C 49D 50D
Câu 79: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau
51B 52D 53A 54D 55B 56A 57D 58A 59A 60C
một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị 61A 62C 63D 64D 65C 66C 67A 68B 69A 70D
của m là 71C 72D 73D 74C 75A 76C 77C 78A 79A 80B
A. 2,24. B. 2,80. C. 0,56. D. 1,59.

L
Câu 80: Cho các phát biểu sau:

IA

IA
Câu 50:
(a) Sổ nguyên tử hidro trong một phân tử tristearin là 104.
(b) Isoamyl axetat là một este có mùi thơm của chuối chín, không độc nên được ứng dụng nhiều trong chế X là C2H5COOCH=CH2 (Vinyl propionat):

IC

IC
biến thực phẩm. C2H5COOCH=CH2 + H2O → C2H5COOH + CH3CHO
(c) Trong mật ong, hàm lượng glucozơ là cao nhất nên mật ong có vị rất ngọt.

FF

FF
(d) Từ xenlulozơ người ta có thể điều chế các loại tơ sợi như tơ visco, tơ axetat.
Câu 56:
(f) Metyl amin có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol metylic là do sự chênh lệch lớn về khối lượng phân

O
tử. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl:
Sổ phát biểu đúng là N Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2

N
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Còn lại Al, Fe tác dụng với cả FeCl3 và HCl; Ag không tác dụng với FeCl3 và HCl.
Ơ

Ơ
Câu 61:
H

H
Các tơ poliamit: tơ capron, tơ nilon-6,6.
N

N
Câu 62:
Y

Y
A. Sai, metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
U

U
B. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Q

Q
C. Đúng: CH2=CHCOOCH3 + Br2 → CH2Br-CHBrCOOCH3.
D. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N.
M

M


Câu 63:
nCu2+ = 0,25a
nCl- = 0,375
ẠY

ẠY
ne = It/F = 0,3
Tại anot: Dễ thấy nCl- < ne nên khí thoát ra chỉ có Cl2
D

D
→ nCl2 = ne/2 = 0,15
Nếu catot chỉ thoát ra Cu thì nCu = ne/2 = 0,15
→ m giảm = mCu + mCl2 = 20,25 > 17,15: Vô lý, vậy catot thoát ra cả Cu và H2 → Cu2+ đã bị điện phân
hết.
Đặt nH2 = b
→ ne = 0,25a.2 + 2b = 0,3
m giảm = 0,25a.64 + 2b + 0,15.71 = 17,15
Trang 4/4 Trang 5/4
→ a = 0,4 và b = 0,05 B. Đúng: CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
C. Đúng: (NH2)2CO + Ca(OH)2 → NH3 + CaCO3
Câu 65: D. Sai, do các kim loại kiềm hoạt động mạnh nên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
nAg = 0,04 → nC6H12O6 = nAg/2 = 0,02
→ C%C6H12O6 = 0,02.180/50 = 7,2% Câu 73:
nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,36 → nNaOH = 0,18
Câu 66: → nC15H31COONa = 0,05; nC17H33COONa = 0,11 và nC17H35COONa = 0,02
Có 2 chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ Bảo toàn C → nX = nC3H5(OH)2 = (nC của E – nC của muối)/3 = 0,05

L
→ X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (0,05)

IA

IA
Câu 67: Y là C17H33COOH: 0,11 – 0,05.2 = 0,01 mol

IC

IC
Có 5 chất, gồm NaOH, HCl, HNO3, AgNO3, Mg có phản ứng với Fe(NO3)2: Z là C17H35COOH: 0,02 mol
2OH- + Fe2+ → Fe(OH)2 → %Y = 5,49%

FF

FF
Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O (Chung cho HCl và HNO3)
Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ Câu 74:

O
Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe (1) 2NaHCO3 dư + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(2) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 + NaOH + H2O
N

N
Câu 68: (a) Đúng
Ơ

Ơ
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (b) Sai, Z là Na2CO3, T là NaOH
H

H
Cu không phản ứng với HCl nên nMgCl2 = nH2 = 0,2 (c) Sai, T có thể làm mềm nước cứng tạm thời
→ %Mg = 19,35% → %Cu = 80,65% (d) Sai, X không phản ứng với Z.
N

N
Y

Y
Câu 69: Câu 75:
U

U
nX = nNaOH = 0,05 → MX = 65,6 mN = 13,9 = 16%x + 25%y
→ Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60) mP = 2,8 = 2.31.16%x/142
Q

Q
Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05). mK = 17,6 = 2.39.8%x/94 + 2.39.60%z/94
M

M
Bảo toàn khối lượng → mAncol = 1,88 → x = 40; y = 30; z = 30
Quy đổi ancol thành CH3OH (0,05) và CH2 (0,02) → x + y + z = 100 kg


Bảo toàn H → nH2O = 0,12 → mH2O = 2,16
Câu 76:
ẠY

Câu 70:
nH2 = nSO42- = (m muối – m kim loại)/96 = 0,6 ẠY
nCO2 = 0,32; nH2O = 0,44 → Ancol no
Bảo toàn khối lượng → nO2 = 0,38
→ V = 13,44 lít Bảo toàn O → nO = 0,32
D

D
→ nC = nO
Câu 71: → Axit và ancol đều có số C = số O
Các muối cuối cùng là GluNa2 và NaCl nên bảo toàn Na: nNaOH = 2nGlu + nHCl = 0,65 mol → HCOOCH3 (a mol) và CH3OH (b mol)
→ nC = 2a + b = 0,32
Câu 72: và nH2O = 2a + 2b = 0,44
A. Đúng: NaCl + H2O → H2 (catot) + Cl2 (anot) + NaOH → a = 0,1 và b = 0,12
Trang 6/4 Trang 7/4
nNaOH = 0,192 → Chất rắn gồm HCOONa (0,1) và NaOH dư (0,092) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA
→ m rắn = 10,48 ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 77: (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(a) Không phản ứng Mã đề
(b) Cu + FeCl3 dư → CuCl2 + FeCl2
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
(c) NaOH dư + AlCl3 → NaAlO2 + NaCl + H2O 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
(d) CO2 dư + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

L
(e) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

IA

IA
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là

IC

IC
Câu 78:
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
(3) → X2 là C2H5OH và Z là CH3COOH
Câu 43: CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của CaCO3 là

FF

FF
(4) → X3 là C3H7OH và T là CH3COOC3H7 A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
(1) → E là C2H5-OOC-C≡C-COO-C3H7 C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.

O
X1 là NaOOC-C≡C-COONa Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là
Y là HOOC-C≡C-COOH A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
N

N
Câu 45: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?
(a) Sai
Ơ

Ơ
A. O3. B. N2. C. H2. D. O2.
(b) Đúng, X1 chứa C, O, Na
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
H

H
(c) Đúng A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
(d) Đúng: CH3-CH2-CH2OH và (CH3)2CHOH
N

N
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Ala là
(e) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Y

Y
Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
U

U
Câu 79:
Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
nAgNO3 = 0,03 và nCu(NO3)2 = 0,02 → nNO3- = 0,07
Q

Q
A. -3. B. +2. C. +3. D. -2.
nZn = 0,05 > nNO3-/2 nên Zn dư Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
M

M
nZn phản ứng = nNO3-/2 = 0,035 A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Bảo toàn khối lượng cho kim loại: Câu 51: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí


thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là
m + 0,03.108 + 0,02.64 + 3,25 = 3,84 + 3,895 + 0,035.65
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
→ m = 2,24 Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những
ẠY

Câu 80: ẠY
khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb.
Câu 53: Chất nào sau đây là ancol?
C. Ag. D. Cu.

(a) Sai, tristearin (C17H35COO)3C3H5 hay C57H110O6 có 110H


D

D
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
(b) Đúng
Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri
(c) Sai, trong mật ong, hàm lượng fructozơ là cao nhất nên mật ong có vị rất ngọt. hiđroxit là
(d) Đúng A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Al(OH)3.
(f) Sai, CH3NH2 và CH3OH có khối lượng phân tử gần bằng nhau nhưng CH3NH2 có H kém linh động Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được
hơn CH3OH nên CH3NH2 tạo liên kết H liên phân tử kém bền hơn CH3OH → Nhiệt độ sôi của CH3NH2 kết tủa keo, màu trắng?
thấp hơn. A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NH3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
Trang 8/4 Trang 1/4
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os. Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức là C3H10O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y
Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây? và chất Z là muối của amino axit T. Cho các phát biểu sau:
A. Na+, Cl-. B. Li+, Cl-. C. K+, Na+. D. Ca2+, Mg2+. (a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 58: Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al2O3 bằng phương pháp nào sau đây? (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. (c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện. (d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? (đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin. Số phát biểu sai là :
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

L
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36. Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 6,72

IA

IA
cm³. Dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
2 : 1) để hàn vết nứt trên. Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt
A. Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội. bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là 7,9

IC

IC
B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl2. gam/cm³; chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe với hiệu suất
C. Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 sinh ra Fe(NO3)2. của phản ứng bằng 96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối

FF

FF
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. thiểu cần dùng là :
Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là A. 116,88 gam. B. 133,75 gam.
70%. Giá trị của m là C. 105,66 gam. D. 128,40 gam.

O
A. 82,8. B. 92,0. C. 64,4. D. 46,0. Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol H2. Giá trị của b là • Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6 ml dung dịch H2SO4
N

N
A. 0,02. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. 5%.
Ơ

Ơ
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? • Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. • Bước 3: Nhỏ thêm 2–3 giọt dung dịch CuSO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2).
H

H
C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Cho các phát biểu sau:
N

N
Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, KCl, FeSO4, HCl. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung (a) Trong bước 2, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí.
dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là (b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion Zn2+ ở cả hai ống nghiệm.
Y

Y
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. (c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
Câu 66: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản (d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
U

U
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là (đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm.
Q

Q
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Số phát biểu đúng là :
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được N2; 1,05 mol H2O và 0,6 mol CO2. Công thức A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
M

M
phân tử của X là Câu 74: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4. Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,72
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C4H11N. mol H2SO4 (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tổng


Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. chứa muối và 0,07 mol hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N.
trị của m là ?
ẠY

C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.
Câu 69: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO2
ẠY A. 131,34. B. 129,92. C. 137,82. D. 120,54.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este đa chức, mạch hở X, Y, Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong E
cacbon chiếm 44,984% về khối lượng; MX < MY < MZ < 234. Cho 18,14 gam E phản ứng vừa đủ với
D

D
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai ancol và 20,56 gam hỗn hợp muối khan T không có khả năng
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05. tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng các nguyên tố cacbon, hiđro trong T lần lượt là
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 23,346% và 1,751%. Khối lượng của Y trong 18,14 gam E là :
A. 2,92 gam. B. 4,72 gam. C. 2,36 gam. D. 4,38 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
Công thức của X là (a) Công thức phân tử của anilin là C3H7O2N.
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. (b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12.
C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2COOH.
Trang 2/4 Trang 3/4
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước.
(d) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là : 41D 42C 43D 44D 45C 46A 47B 48D 49B 50C
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
51A 52A 53A 54C 55D 56D 57D 58C 59D 60B
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X
trong 480 ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH) có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong 61B 62C 63B 64D 65B 66B 67C 68B 69B 70C
dung dịch tăng 1,194 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là : 71D 72B 73C 74C 75D 76D 77C 78D 79D 80B
A. 0,521. B. 1,491. C. 0,651. D. 1,488.

L
Câu 78: Điện phân dung dịch CuSO4 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì
Câu 45:
dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy

IA

IA
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2:
Cho các phát biểu sau: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑

IC

IC
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol O2 sinh ra tại anot.

FF

FF
Câu 46:
(c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
A. Không phản ứng.
(d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.

O
(đ) Dẫn khí Z qua ống chứa K2O đun nóng thu được kim loại K. B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Số phát biểu đúng là : N C. NaOH + HCl → NaCl + H2O

N
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. D. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Câu 79: Soda (Na2CO3) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
Ơ

Ơ
Câu 47:
H

H
Gly–Ala là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH có 5 nguyên tử C trong phân tử.
N

N
Câu 49:
Y

Y
Fe + S (t°) → FeS
U

U
Trong sản phẩm FeS, sắt có số oxi hóa +2.
Q

Q
Câu 52:
M

M
Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim
Làm lạnh 100 gam dung dịch Na2CO3 bão hòa ở 20°C đến khi thu được dung dịch bão hòa ở 10°C thì


loại Zn vì khi hình thành cặp điện cực Zn-Fe thì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm, bị ăn
tách ra m gam tinh thể Na2CO3.10H2O. Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng Na2CO3 ở 20°C và
mòn và Fe là cực dương, được bảo vệ.
10°C lần lượt là 21,5 gam và 12,5 gam. Giá trị của m là ?
A. 7,41. B. 9,00. C. 28,60. D. 25,37. Sau một thời gian khối Zn bị ăn mòn hết sẽ phải thay thế bằng khối Zn khác.
ẠY

Câu 80: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau:
ẠY
Câu 55:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng:
D

D
Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp thuốc 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75%. Giá trị của m là : NH3 có tính bazơ yếu, không hòa tan được Al(OH)3. Mặt khác Al(OH)3 cũng không có khả năng tạo phức
A. 9,315. B. 12,420. C. 6,986. D. 15,068. với NH3 nên kết tủa này còn nguyên khi NH3 dư.

Câu 57:

Trang 4/4 Trang 5/4


Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion gây ra tính cứng tới mức chấp nhận được, Trong phản ứng trên, 1 gốc CO32- (60) được thay thế bởi 2 gốc Cl- (71) nên:
đó là các ion Ca2+, Mg2+. nMCO3 = (19 – 16,8)/(71 – 60) = 0,2
→ M + 60 = 16,8/0,2 → M = 24: M là Mg
Câu 59:
Amin bậc 1 do 1H trong NH3 bị thay thế bởi 1 gốc hiđrocacbon → CH3NH2 (Metylamin) là amin bậc 1. Câu 67:
Amin X có tỉ lệ C : H = 0,6 : (1,05.2) = 2 : 7
Câu 61: → X dạng C2xH7xN
A. Sai, Fe bị thụ động nên không tan trong H2SO4 đặc, nguội. → 7x ≤ 2.2x + 3 → x ≤ 1 → x = 1 là nghiệm duy nhất.

L
B. Đúng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 X là C2H7N.

IA

IA
C. Sai: Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Sai, ion Fe2+ có thể thể hiện tính khử, tính oxi hóa hoặc không thay đổi số oxi hóa trong các phản ứng

IC

IC
Câu 68:
hóa học.
A. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.

FF

FF
B. Đúng
Câu 62:
C. Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

O
D. Sai, lưu huỳnh không tham gia phản ứng trùng hợp cùng buta-1,3-đien.
mC2H5OH = 70%.180.2.46/180 = 64,4 gam N

N
Câu 69:
Câu 63:
Ơ

Ơ
Cu + 2H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
H

H
→ nSO2 = y = nCu = 0,1
n(C17H33COO)3C3H5 = 17,68/884 = 0,02
N

N
→ nH2 = b = 0,06
Câu 70:
Y

Y
Ancol Y tham gia phản ứng lên men giấm tạo CH3COOH nên Y là C2H5OH
Câu 64:
U

U
→ X là CH3COOC2H5.
A. Sai, dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
Q

Q
B. Sai, tinh bột và xenlulozơ có công thức phân tử khác nhau (số mắt xích khác nhau) nên không phải là
đồng phân của nhau. Câu 71:
M

M
C. Sai, saccarozơ thuộc loại đisaccarit. Các cặp chất X, Y, Z, T:
D. Đúng, glucozơ có các chức anđehit và ancol nên là hợp chất hữu cơ tạp chức. H2N-CH2-COONH3-CH3; CH3NH2; H2N-CH2-COONa; H2N-CH2-COOH


H2N-CH2-CH2-COONH4; NH3; H2N-CH2-CH2-COONa; H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 65: H2N-CH(CH3)-COONH4; NH3; H2N-CH(CH3)-COONa; H2N-CH(CH3)-COOH
ẠY

Có 2 dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là Na2CO3, FeSO4:
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NaOH
ẠY
(a) Đúng, T có 1NH2 và 1COOH nên không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, nX : nNaOH = 1 : 1
(c) Sai, Y tan tốt trong nước tạo dung dịch có pH > 7
D

D
FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓
Còn lại KCl không phản ứng với dung dịch Ba(OH)2; HCl có phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 nhưng (d) Đúng
không tạo kết tủa: (đ) Sai, Y có 1 nguyên tử nitơ trong phân tử.
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Câu 72:
Câu 66: nFe = 6,72.7,9/(79%.56) = 1,2 mol
MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Trang 6/4 Trang 7/4
→ nAl phản ứng = 1,2 và nFe2O3 phản ứng = 0,6 Bảo toàn C → nC(ancol) = 0,28
→ m cần dùng = (1,2.27 + 0,6.160)/96% = 133,75 gam nO(ancol) = nNaOH = 0,28 → Ancol có số C = Số O
Bảo toàn khối lượng → mAncol = 8,78
Câu 73: nH(ancol) = (mAncol – mC – mO)/1 = 0,94
(a) Đúng, do cả 2 ống nghiệm đều xảy ra chung phản ứng: → nAncol = nH/2 – nC = 0,19
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Số C của ancol = 0,28/0,19 = 1,47 → Có CH3OH
2+ 2+
(b) Sai, Zn bị oxi hóa thành Zn (Zn → Zn + 2e) MX < MY < MZ < 234 nên este không quá 3 chức
(c) Đúng: TH1: Ancol gồm CH3OH (0,1) và C2H4(OH)2 (0,09) (Bấm hệ nAncol và nC)

L
+ Ống 1 có H2 thoát ra chậm do bọt khí H2 bao kín thanh Zn, ngăn cản Zn tiếp xúc với H2SO4 làm giảm X là (COOCH3)2: 0,02

IA

IA
tốc độ phản ứng. Y là (CH3COO)2C2H4: 0,03
+ Ống 2 có H2 thoát ra nhanh hơn do:

IC

IC
Z là CH3COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3: 0,06
Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu (Bấm hệ nAncol và nMuối để tính)

FF

FF
Vụn Cu sinh ra bám vào Zn tạo cặp điện cực Zn-Cu, trong đó Cu là cực dương và H2 thoát ra tại đây nên
→ mY = 4,38 gam
không ngăn cản Zn tiếp xúc với H2SO4.
TH2: Ancol gồm CH3OH (0,145) và C3H5(OH)3 (0,045)
(d) Đúng

O
Không ghép với 2 muối để tạo 3 este đa chức có MX < MY < MZ < 234 được nên loại.
(đ) Sai, Zn bị ăn mòn điện hóa trong ống 2 (do có cặp điện cực Zn-Cu), ở ống 1 Zn chỉ bị ăn mòn hóa
học.
N

N
Câu 76:
Ơ

Ơ
Câu 74: (a) Sai, công thức phân tử của anilin là C6H7N; của alanin là C3H7O2N.
H

H
nCO2 = 0,05; nSO2 = 0,1 (bấm hệ n khí và m khí) (b) Đúng, glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6.
(c) Sai, tất cả các este đều ít tan.
N

N
Quy đổi X thành kim loại, CO2 (0,05) và O
nH2SO4 ban đầu = nH2SO4 phản ứng + 20%nH2SO4 phản ứng (d) Đúng, glucozơ có phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag trắng sáng), glixerol không có phản ứng này.
Y

Y
nH2SO4 phản ứng = 0,72/1,2 = 2nSO2 + nO (đ) Đúng
U

U
→ nO = 0,4
Câu 77:
Q

Q
Z gồm CO2 (0,05) và H2 (0,07 – 0,05 = 0,02 mol)
nH2O = nO = 0,4 pH = 13 → [OH-] = 0,1 → nOH- = 0,048
M

M
Bảo toàn H: nHCl = 2nH2O + 2nH2 = 0,84 H3PO4 + OH- → H2PO4- + H2O (1)
Bảo toàn Cl → nAgCl = 0,84 H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O (2)


Bảo toàn electron: 2nSO2 = ne của X nhường = 2nH2 + nAg H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O (3)
→ nAg = 0,16 Δm1 = 0,048.97 – 0,048.17 = 3,84
ẠY

→ m↓ = mAgCl + mAg = 137,82 gam


ẠY
Δm2 = 0,024.96 – 0,048.17 = 1,488
Δm3 = 0,016.95 – 0,048.17 = 0,704
Theo đề Δm = 1,194 nằm trong khoảng Δm2 và Δm3 nên đã xảy ra các phản ứng (2)(3)
D

D
Câu 75:
T chứa nC = 20,56.23,346%/12 = 0,4; nH = 20,56.1,751%/1 = 0,36; nNa = t và nO = 2t nHPO42- = x và nPO43- = y → 2x + 3y = 0,048
mT = 0,4.12 + 0,36.1 + 23t + 16.2t = 20,56 Δm = 96x + 95y – 0,048.17 = 1,194
→ t = 0,28 → x = 0,015; y = 0,006
Quy đổi T thành COONa (0,28), C (0,12) và H (0,36) Bảo toàn P → nP = x + y = 0,021 → mP = 0,651
nH = 3nC và muối không tráng bạc → T gồm CH3COONa (0,12) và (COONa)2 (0,08)
nC(E) = 18,14.44,984%/12 = 0,68 Câu 78:
Trang 8/4 Trang 9/4
CuSO4 + H2O → Cu (catot) + ½O2 (anot) + H2SO4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 3
Catot xuất hiện bọt khí khi Cu2+ vừa hết, dung dịch X chỉ chứa chất tan H2SO4 CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2024
X + Mg, Fe tạo ra hỗn hợp chất rắn T (gồm Fe và Mg dư) nên Y chứa MgSO4, khí Z là H2. (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(a) Đúng, Cu bám vào catot làm khối lượng điện cực catot tăng. (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(b) Sai, nCu = 2nO2 Mã đề…
(c) Đúng:
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Fe + Fe2(SO4)3 dư → 3FeSO4

L
(d) Đúng: Câu 41: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

IA

IA
A. Os. B. Fe. C. Ag. D. Li.
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + Na2SO4
Câu 42: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi :

IC

IC
(đ) Sai, H2 không khử được K2O. A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại. D. các electron độc thân trong tinh thể kim loại.

FF

FF
Câu 43: Theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước sinh hoạt, độ cứng tối đa
Câu 79:
cho phép (quy về CaCO3) là 300 mg/l. Theo quy chuẩn này, tổng nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ gây nên tính
mNa2CO3 ban đầu = 100.21,5/(100 + 21,5) = 17,6955 gam cứng trong nước sinh hoạt không được vượt quá :

O
mNa2CO3 còn lại trong dung dịch sau khi làm lạnh = (100 – m).12,5/(100 + 12,5) = 17,6955 – 106m/286 A. 3,0.10-3 M. B. 3,3.10-3 M. C. 3,6.10-3 M. D. 7,5.10-3 M.
Câu 44: Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới
→ m = 25,37 gam
N

N
dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là :
A. Ca(OH)2. B. CaSO4. C. CaO. D. CaCO3.
Ơ

Ơ
Câu 80: Câu 45: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?
A. Cu(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Al(OH)3.
H

H
mHOC6H4COOCH3 = 3,8.106.2,7 = 1,026.107 gam = 10,26 tấn Câu 46: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
→ mHOC6H4COOH = 10,26.138/(152.75%) = 12,42 tấn A. HCl. B. KOH. C. K2SO4. D. NaCl.
N

N
Câu 47: Người ta tiến hành điều chế khí H2 bằng cách cho một miếng nhôm và một miếng kẽm có thể
tích bằng nhau lần lượt vào cốc (1) và (2) đều đựng dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng hoàn toàn,
Y

Y
số mol khí H2 thu được ở cốc (1) bằng k lần cốc (2). Cho khối lượng riêng của nhôm và kẽm tương ứng là
2,70 g/cm³ và 7,14 g/cm³. Giá trị của k gần nhất với :
U

U
A. 1,37. B. 2,64. C. 0,38. D. 0,91.
Q

Q
Câu 48: Nước muối sinh lý là dung dịch NaCl 0,9% (D = 1,0046 g/ml), được sử dụng để rửa vết thương,
nhỏ mắt, rửa mũi, súc họng,… Để pha được 500 ml nước muối sinh lý thì khối lượng NaCl cần dùng là :
A. 4,50 gam. B. 4,52 gam. C. 4,48 gam. D. 5,52 gam.
M

M
Câu 49: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. H2S. B. H3PO4. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 50: Hòa tan hết 2,535 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được 100 ml dung dịch
X. Trung hòa 10 ml dung dịch X cần V ml dung dịch KOH 0,1M. Giá trị của V là ?
A. 30. B. 15. C. 60. D. 45.
ẠY

ẠY
Câu 51: Nung nóng 8,4 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,6 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng
với chất rắn X là
D

D
A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 200 ml.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. W. C. Cr. D. Hg.
Câu 53: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ lớp chất X rất mỏng,
mịn, bền. Chất X là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 54: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4, sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch
CuSO4, xuất hiện đồng bám trên bề mặt nhôm. Các hiện tượng tiếp theo quan sát được là
A. lá nhôm không tan nữa và không có khí thoát ra.
Trang 10/4 Trang 1/4
B. khí hiđro thoát ra mạnh hơn, chỉ trên bề mặt lớp nhôm. A. Cu2+. B. Ag+. C. Mg2+. D. Fe2+.
C. khí hiđro thoát ra mạnh hơn, chủ yếu trên bề mặt lớp đồng. Câu 70: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
D. lớp vảy đồng tan dần, khí thoát ra yếu hơn. A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. B. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Câu 55: Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối C. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. D. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 71: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm
Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag? trong nước biển) những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. K. C. Au. D. Mg. A. Đồng. B. Vàng. C. Chì. D. Kẽm.
Câu 57: Chất nào sau đây gây nên độ cứng tạm thời của nước? Câu 72: Để tách lấy lượng phân bón Kali người ta thường tách KCl khỏi quặng sinvinit, thành phần
A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. MgSO4. chính của quặng là NaCl, KCl. Vì NaCl và KCl có nhiều tính chất tương tự nhau nên người ta không
Câu 58: Cho các chất riêng biệt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, S, C, FeCO3, Mg, Cu(OH)2 lần lượt tác dụng với dùng phương pháp hóa học để tách chúng. Thực tế người ta dựa vào độ tan khác nhau trong nước theo

L
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là nhiệt độ để tách hai chất này. Biết: độ tan (S) của một chất ở nhiệt độ xác định là khối lượng chất đó tan
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hòa

IA

IA
Câu 59: Cho các phát biểu sau: t°C 0 10 20 30 50 70 90 100
(a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng. S(NaCl) 35,6 35,7 35,8 36,7 37,5 37,5 38,5 39,1

IC

IC
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa S(KCl) 28,5 32,0 34,7 42,8 48,3 48,3 53,8 56,6
(c) Dung dịch HCl đặc tác dụng được với kim loại Cu sinh ra khí H2. • Bước 1: Hòa tại một lượng quặng sinvinit được nghiền nhỏ vào 1000 gam nước ở 100°C, lọc bỏ phần

FF

FF
(d) Sắt tây là sắt được tráng thiếc, lớp thiếc có vai trò bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn. không tan thu được dung dịch bão hòa (X)
Số phát biểu đúng là • Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hòa (X) đến 0°C (lượng nước không đổi) thấy tách ra m1 gam chất rắn.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

O
• Bước 3: Tiếp tục cho m1 gam chất rắn này vào 100 gam H2O ở 10°C, khuấy đều thì tách ra m2 gam chất
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH? rắn không tan.
A. Ca(OH)2. B. MgCO3. C. NaHCO3. D. Fe(OH)3. Nhận định nào sau đây là đúng
N

N
Câu 61: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Giá trị m1 = 281 gam.
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. K. B. Trong chất rắn m2 vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
Ơ

Ơ
Câu 62: Trong công nghiệp, quá trình sản xuất hai muối Y1, Y2 từ nguyên liệu X, Y được tiến hành theo C. Sau bước 2 đã tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
các phản ứng hoá học sau:
H

H
D. Giá trị m2 = 249 gam.
(a) X (t°) → X1 + X2 Câu 73: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm
N

N
(b) Y + X2 + NH3 + H2O → Y1 + NH4Cl
(c) Y1 (t°) → Y2 + X2 + H2O
Y

Y
Nguyên liệu X, Y thỏa mãn sơ đồ lần lượt là
A. Canxi cacbonat, axit clohiđric. B. Natri hiđrocacbonat, axit clohiđric.
U

U
C. Canxi cacbonat, natri clorua. D. Natri hiđrocacbonat, clo.
Q

Q
Câu 63: Cho hỗn hợp kim loại gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung
dịch X chứa 3 muối và hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối trong X

M

M
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. Cho các phát biểu sau:
C. Al(NO3)3, AgNO3, Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. (a) Y là Fe nóng chảy;


Câu 64: Hòa tan hết m gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 2,24 lít NO (sản phẩm khử duy (b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3;
nhất, đktc). Giá trị của m là (c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm;
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 7,68. (d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng thu nhiệt;
ẠY

Câu 65: Thành phần chính của quặng boxit (điều chế nhôm trong công nghiệp) có công thức là
A. AlCl3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3.
Câu 66: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra chất nào sau đây?
D. Al2O3.2H2O. ẠY
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
D

D
A. FeCl3. B. H2. C. FeCl2. D. Fe(OH)2. Câu 74: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Câu 67: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng dây Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. B. Nung nóng NaCl ở nhiệt độ cao.
C. Cho 1 viên Zn vào dung dịch MgSO4. D. Nhúng dây Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
Câu 68: Dẫn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml NaOH 1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Chất tan trong X có: A. HCl, NaOH, CO2. B. Ba(OH)2, CO2, HCl.
A. Na2SO3. B. Na2SO3 và NaOH. C. NaOH, CO2, HCl. D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.
C. NaHSO3 và Na2SO3. D. NaHSO3 và H2SO3. Câu 75: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
Câu 69: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào
Trang 2/4 Trang 3/4
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,3. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,6. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 76: Một nhà máy sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp nhôm oxit và
criolit với anot làm bằng than chì ở hiệu điện thế U = 4,8V. Cho biết:
41A 42B 43A 44B 45D 46A 47A 48B 49D 50C
+ Công của dòng điện (Jun) là A = U.I.t, trong đó I là cường độ dòng điện (ampe), t là thời gian điện phân
(giây). 51A 52B 53D 54C 55B 56C 57B 58A 59D 60C
+ Hiệu suất sử dụng điện năng của quá trình điện phân là 100%. 61D 62C 63D 64B 65D 66C 67A 68B 69C 70D
+ Toàn bộ lượng khí oxi tạo ra ở anot đã đốt cháy than chì thành cacbon dioxit. 71D 72D 73A 74B 75D 76A 77C 78B 79A 80C
Để sản xuất 2,0 kg Al thì điện năng tiêu thụ là a kWh (1 kWh = 3600 kJ) và khối lượng cacbon tiêu hao ở

L
anot là b kg. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 28,6 và 0,666. B. 30,4 và 0,666. C. 26,8 và 0,626. D. 26,8 và 0,708. Câu 43:

IA

IA
Câu 77: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba và BaO vào H2O, thu được dung dịch Y và 0,025 Tổng nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ gây nên tinh cứng trong nước sinh hoạt không được vượt quá:
mol H2. Sục từ từ đến hết 0,15 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và kết tủa BaCO3. Sự phụ thuộc của

IC

IC
số mol kết tủa BaCO3 (a mol) vào số mol CO2 (b mol) được biểu diễn theo đồ thị bên cạnh. Cho từ từ đến 300 mg/l = 0,3 gam/l = 0,3/100 mol/l = 3,0.10-3 M
hết Z vào 90 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,06 mol CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

FF

FF
Câu 47:
nH2 cốc 1 = 1,5nAl = 1,5.2,7V/27 = 0,15V

O
nH2 cốc 2 = nZn = 7,14V/65 = 0,11V
→ k = 0,15V/0,11V = 1,36 lần
N

N
Ơ

Ơ
Câu 48:
Giá trị của m là
H

H
A. 11,90. B. 7,05. C. 14,30. D. 23,30. mNaCl = 500.1,0046.0,9% ≈ 4,52 gam
Câu 78: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
N

N
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu Câu 50:
Y

Y
được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 làn sản phẩm khử duy H2SO4.3SO3 + 3H2O → 4H2SO4
nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
U

U
nH2SO4.3SO3 = 0,0075
A. 7,28. B. 8,04. C. 6,80. D. 6,96.
→ nH2SO4 trong 100 mL X = 0,0075.4 = 0,03
Q

Q
Câu 79: Có 3 muối A, B, C đều là muối của Na thỏa mãn điều kiện:
- Trong 3 muối chỉ có A là tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. → nH2SO4 trong 10 mL X = 0,0075.4 = 0,003
- Trong 3 muối chỉ có muối B và C tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất khí.
M

M
→ nKOH = 0,006 → V = 60 mL
- Cả 3 muối khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đều cho kết tủa và sinh ra H2O.
- Trong 3 muối chỉ B có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.


Các muối A, B, C lần lượt là: Câu 51:
A. NaHSO4; NaHSO3; NaHCO3. B. Na2SO4; NaHSO3; NaHCO3.
nO(X) = (11,6 – 8,4)/16 = 0,2
C. NaHSO4; Na2SO3; NaHCO3. D. Na2CO3; NaHCO3; NaHSO3.
ẠY

Câu 80: Cho các phát biểu sau:


(a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều là chất lưỡng tính.
(b) Dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
ẠY
Các kim loại Ag, Au không tác dụng với O2, cũng không tác dụng với H2SO4 nên:
nH2SO4 = nH2O = nO(X) = 0,2
→ V = 400 mL
D

D
(c) Những kim loại Na, K, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(d) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương.
(e) Tất cả các đơn chất kim loại kiềm đều tác dụng mạnh với nước giải phóng khí H2. Câu 54:
(f) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
Khi đồng bám trên bề mặt nhôm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm, Cu là cực
(g) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
dương, khí hiđro thoát ra mạnh hơn, chủ yếu trên bề mặt lớp đồng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 58:
Trang 4/4 Trang 5/4
Có 6 phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là FeO, Fe3O4, S, C, FeCO3, Mg lần lượt tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 71:
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
Câu 59: dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là
(a) Đúng, khói trắng là các hạt nhỏ NH4Cl. cực dương và được bảo vệ.

(b) Đúng: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O


(c) Sai, không phản ứng Câu 72:

(d) Đúng, Sn phủ bên ngoài có lớp oxit bền nên bảo về được Fe phía trong. Bước 1: 1000 gam H2O ở 100°C hòa tan được 391 gam NaCl và 566 gam KCl.

L
Bước 2: 1000 gam H2O ở 0°C hòa tan được 356 gam NaCl và 285 gam KCl.

IA

IA
Câu 62: → m1 gam rắn gồm:

Nguyên liệu X, Y thỏa mãn sơ đồ lần lượt là Canxi cacbonat, natri clorua: mNaCl = 391 – 356 = 35

IC

IC
(a) X (t°) → X1 + X2 mKCl = 566 – 285 = 281
→ m1 = 35 + 281 = 316 → A sai

FF

FF
CaCO3 → CaO + CO2
(b) Y + X2 + NH3 + H2O → Y1 + NH4Cl Bước 3: 100 gam H2O ở 10°C hòa tan được 35,7 gam NaCl và 32 gam KCl.
mNaCl chỉ có 35 gam, vậy NaCl đã tan hết → B sai

O
NaCl + CO2 + NH3 + H2O → NaHCO3 + NH4Cl
→ m2 gam chất rắn = mKCl = 281 – 32 = 249 → D đúng
(Phản ứng xảy ra do NaHCO3 ít tan)
N

N
C sai, không tách được toàn bộ KCl ban đầu ra khỏi quặng.
(c) Y1 (t°) → Y2 + X2 + H2O
Ơ

Ơ
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 73:
Đây là phương pháp Solvay để sản xuất NaHCO3 và Na2CO3
H

H
(a) Đúng, sắt nóng chảy nặng hơn Al2O3 nên chìm phía dưới.
N

N
Câu 63: (b) Đúng, khói trắng là các tinh thể Al2O3.

Y gồm 2 kim loại là Ag và Cu → Muối không chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. (c) Đúng, phản ứng nhiệt nhôm không tự xảy ra ở điều kiện thường nên cần đốt dải Mg để khơi mào nhiệt
Y

Y
cho phản ứng nhiệt nhôm.
→ X gồm 3 muối là Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
U

U
(d) Sai, phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm các sản phẩm đều nóng chảy.
Q

Q
(e) Đúng
Câu 64:
Bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO
M

M
Câu 74:
nNO = 0,1 → nCu = 0,15 → mCu = 9,6 gam
Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(OH)2, CO2, HCl


NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH (E) + H2O
Câu 67:
NaOH + CO2 → NaHCO3
A có phản ứng:
ẠY

Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 ẠY


NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 (F) + H2O
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
D

D
Câu 68:
Câu 75:
nNaOH = 0,5; nSO2 = 0,15
Dung dịch X chứa Mg(NO3)2 (a mol) và Cu(NO3)2 dư (b mol)
nNaOH > 2nSO2 → Chất tan gồm Na2SO3 và NaOH dư.
Bảo toàn N → 2a + 2b = 0,1 + 0,25.2
X với Fe:
Câu 70:
Δm = 64b – 56b = 9,36 – 8,4
Cu khử được Fe3+ về Fe2+ → Phản ứng D chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu.
Giải hệ được a = 0,18 và b = 0,12
Trang 6/4 Trang 7/4
Trong 19,44 gam kết tủa chứa Ag (0,1), Cu (0,25 – 0,12 = 0,13) → mMg dư = 0,32 Câu 80:
→ m = 0,18.24 + 0,32 = 4,64 (a) Sai, Al chỉ có tính khử, không có tín axit hay bazơ, còn lại Al2O3, Al(OH)3 đều là chất lưỡng tính.
(b) Đúng: M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MCO3 + H2O
Câu 76: (c)(d)(e)(f) Đúng
mAl = 2000 = 27.I.t/3F → I.t = 2,144.107 (g) Đúng, kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa vì dầu hỏa không tác dụng với
→ A = U.I.t = 4,8.2,144.107 = 1,0294.108 J = 1,0294.105 kJ kim loại kiềm, không hút ẩm, không hòa tan O2 nên ngăn kim loại kiềm tiếp xúc với môi trường bên
ngoài.
→ a = 1,0294.105 / 3600 ≈ 28,6 kWh
Bảo toàn electron: 3nAl = 4nC

L
nAl = 2/27 kmol → nC = 1/18 kmol

IA

IA
→ mC = 0,666 kg

IC

IC
Câu 77:

FF

FF
nHCl = 0,075; nCO2 = 0,05
nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa Na2CO3, NaHCO3.

O
Đặt x, y là số mol Na2CO3, NaHCO3 đã phản ứng
→ nHCl = 2x + y = 0,075 và nCO2 = x + y = 0,05
N

N
→ x = y = 0,025
Ơ

Ơ
nBaCO3 = 0,05; Z chứa Na2CO3 (kx), NaHCO3 (ky)
H

H
Bảo toàn C → kx + ky + 0,05 = 0,15 → k = 2
Quy đổi X thành Na (2kx + ky = 0,15), Ba (0,05) và O.
N

N
Bảo toàn electron: 0,15 + 0,05.2 = 2nO + 2nH2
Y

Y
→ nO = 0,1
U

U
→ mX = mNa + mBa + mO = 11,9 gam
Q

Q
Câu 78:
M

M
Bảo toàn Al → nAl ban đầu = nAl(OH)3 = 0,11
Bảo toàn electron: 3nAl = 2nO + 2nH2


→ nO = 0,135
nSO2 = 0,155 → mFe = 20,76 – 0,155.96 = 5,88
ẠY

m = mFe + mO = 8,04
ẠY
Câu 79:
D

D
– Trong 3 muối chỉ có A là tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 → Loại C vì NaHSO4,
Na2SO3 đều tạo kết tủa với Ba(NO3)2
– Cả 3 muối khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đều cho kết tủa và sinh ra H2O → Loại B, D vì Na2SO4,
Na2CO3 khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đều không tạo H2O.
→ Chọn A.

Trang 8/4 Trang 9/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 3 Câu 53: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
THPT ĐỘI CẤN NĂM HỌC 2023-2024 A. thạch cao sống. B. thạch cao khan. C. thạch cao nung. D. đá vôi.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(a) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất kết tủa và có khí thoát ra.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(b) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
Mã đề (c) Để khử chua cho đất và tăng năng suất cho cây trồng cần trộn vôi với đạm ure để bón.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

L
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
Câu 41: Xà phòng hóa C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

IA

IA
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NHCH3.
A. CH3COONa. B. C2H5ONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 56: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polime?

IC

IC
là :
A. Glyxin. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Metylamin.
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 43: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là

FF

FF
Câu 57: Ngâm các lá sắt vào mỗi dung dịch muối: (1) FeCl3; (2) CuSO4; (3) Pb(NO3)2; (4) NaNO3; (5)
A. +1. B. +3. C. +4. D. +2. MgCl2; (6) AgNO3. Những trường hợp xảy ra phản ứng là:
Câu 44: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).

O
A. O2. B. Li. C. Mg. D. Na. Câu 58: Cho các chất: isopren (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các
Câu 45: Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom? chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là :
N

N
A. C2H2. B. C6H5OH (phenol). A. (1), (2) và (5). B. (3), (4) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (3).
Ơ

Ơ
C. C2H4. D. C2H5OH. Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
H

H
A. Các hợp kim của natri có ưu điểm là nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao nên được B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
dùng chế tạo tên lửa.
N

N
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Kim loại Cu không tác dụng được với dung dịch FeCl3. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
C. NaOH được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
Y

Y
Câu 60: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
D. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh Số trường hợp có phản ứng xảy ra là :
U

U
thể kim loại. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
Q

Q
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Zn2+. A. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
Câu 48: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
M

M
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
chất lỏng. Kim loại X là
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.


A. Cr. B. Hg. C. Pb. D. W.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 49: Cho các phản ứng sau:
Câu 62: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
(1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
A. tính khử. B. tính oxi hoá.
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
ẠY

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
ẠY C. tính bazơ.
Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Fe.
D. tính oxi hoá và tính khử.

C. Cr. D. Al.
D

D
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của
Câu 64: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
V là
fructozơ là :
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
A. (C6H10O5)n. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
Câu 51: Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V
Câu 65: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan

những hợp chất nào sau đây?
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,5.
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. MgCl2, CaSO4.
A. H2SO4 đặc, nóng. B. AgNO3. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 66: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4? Câu 75: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các
A. butan. B. metan. C. benzen. D. etilen. triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. E tác dụng với dung dịch chứa 0,9 mol KOH (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) đun nóng, thu được
Hai chất X, Y lần lượt là : glixerol và hỗn hợp chứa 3 muối có số mol đều bằng nhau. Khối lượng của các triglixerit trong m gam E

A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic.
A. 129,1 gam. B. 130,4 gam. C. 127,6 gam. D. 82,1 gam.
C. fructozơ, sobitol. D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 76: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
Câu 68: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t
khẳng định nào sau đây là đúng? (giây) được biểu diễn như hình vẽ:
A. X là khí oxi. B. X là khí clo.

L
C. X là khí hiđro. D. Có dùng màng ngăn xốp.

IA

IA
Câu 69: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

IC

IC
A. 40. B. 160. C. 60. D. 80.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,28

FF

FF
gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được 76,84 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe2O3 trong X là

O
A. 1,6 gam. B. 4,8 gam. C. 2,4 gam. D. 3,2 gam.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2
Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100%. Giá trị của m là:
và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol
N

N
và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X A. 7,144. B. 9,325. C. 6,555. D. 8,74.
Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ơ

Ơ
có giá trị gần nhất là
A. 82. B. 40. C. 42. D. 56. (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
H

H
Câu 72: Hỗn hợp E gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, (C17H33COO)3C3H5 và (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
CH3OOC-CH=CH-COOH. Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
N

N
và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
hóa hoàn toàn x mol E cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
(e) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
Y

Y
A. 0,27. B. 0,22. C. 0,28. D. 0,25.
(f) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
U

U
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(g) Cho lá Al vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(a) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Q

Q
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
M

M
Câu 78: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong. mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là


(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím. A. 12,00. B. 6,40. C. 12,80. D. 16,53.
(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2. Câu 79: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu
Số phát biểu sai là được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
ẠY

Câu 74: Cho các phát biểu sau:


(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
ẠY
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
D

D
(b) Đun nóng dung dịch hỗn hợp CaCl2 và NaHCO3 có xuất hiện kết tủa. (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch NaHCO3.
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO. (c) Sục 2,5a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa. (d) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K2CO3.
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. (e) Cho dung dịch chứa 1,5a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
(f) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 chỉ có khí thoát ra, không có kết tủa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (coi chất kết tủa hoàn toàn không tan), số thí nghiệm thu được
Số phát biểu đúng là dung dịch chứa hai chất tan là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
→ M = 4,68/0,12 = 39: M là K.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 57:
41C 42C 43A 44B 45D 46D 47A 48B 49D 50D Những trường hợp xảy ra phản ứng là:
51A 52C 53A 54A 55B 56D 57A 58C 59D 60D (1) FeCl3 + Fe → FeCl2
61A 62A 63A 64C 65A 66D 67A 68C 69D 70D (2) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
71B 72B 73A 74B 75B 76D 77B 78B 79C 80B
(3) Pb(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Pb
(6) AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + Ag

L
Câu 46:

IA

IA
A. Sai, đây là tính chất và ứng dụng của hợp kim Mg Câu 58:

IC

IC
B. Sai: Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 Các chất có nôi đôi hoặc vòng kém bền có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime → Chọn (1), (3)
C. Sai, NaHCO3 dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. và (5).

FF

FF
D. Đúng
Câu 59:

O
Câu 49: A. Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure.
Phản ứng (1), (4) dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện. B. Sai, đipeptit được tạo bởi 2 gốc α-amino axit.
N

N
Phản ứng (2) là điện phân, phản ứng (3) là thủy luyện. C. Sai, muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
Ơ

Ơ
D. Đúng
Câu 50:
H

H
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 60:
N

N
nH2 = nFe = 0,05 → V = 1,12 lít Tất cả đều phản ứng với Ba(HCO3)2:
Ba(HCO3)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Y

Y
Câu 51: Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaHCO3
U

U
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
Q

Q
nNaOH = nCH3COOCH3 = 0,15 → V = 0,3 lít Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
M

M
Câu 52: Câu 61:


Dung dịch H2SO4 loãng, dư không thể hòa tan hết X do Cu không tan trong H2SO4 loãng. A. Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 54: Câu 65:


ẠY

(a) Đúng: Ba + H2SO4 → BaSO4 + H2


(b) Đúng
ẠY
Nước cứng tạm thời khi được đun sôi thì mất tính cứng. Nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2:
D

D
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
(c) Sai, không trộn chung đạm ure với vôi vì chất dinh dưỡng sẽ bị mất:
Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O
(NH2)2CO + CaO + H2O → CaCO3 + NH3
(d) Sai, không có ăn mòn điện hóa do không có môi trường điện li.
Câu 66:
Ở điều kiện thường, etilen làm mất màu dung dịch KMnO4:
Câu 56:
C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
nH2 = 0,06 → nM = 0,12
→ X gồm (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,03) và C15H31COOH (0,18 – 0,03 = 0,15)
Câu 67: → %T = 40,13%
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (Glucozơ)
C6H12O6 + H2 → C6H14O6 (Sorbitol) Câu 72:
X + H2 → X’ chứa C2H4O2, C6H12O2, C6H10O4, C5H8O4, C57H110O6.
Câu 68: C2H4O2 = CH4 + CO2
NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH C6H12O2 = C5H12 + CO2
Để thu được 1 khí duy nhất thì bình điện phân phải không có màng ngăn, khi đó phản ứng sau đây xảy ra: C6H10O4 = C4H10 + 2CO2

L
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O C5H8O4 = C3H8 + 2CO2

IA

IA
Vậy khí duy nhất là H2. C57H110O6 = C54H110 + 3CO2

IC

IC
Quy đổi X’ thành CnH2n+2 (x mol) và CO2.
Câu 69: Để đốt X’ cần nO2 = 1,89 + 0,25/2 = 2,015 và tạo ra nH2O = 1,24 + 0,25 = 1,49

FF

FF
nBa(OH)2 = 0,02 → nBa2+ = 0,02 và nOH- = 0,04 CnH2n+2 + (1,5n + 0,5)O2 → nCO2 + (n + 1)H2O
nNaHCO3 = 0,03 → 2,015(n + 1) = 1,49(1,5n + 0,5)

O
OH- + HCO3- → CO32- + H2O → n = 127/22
0,04……0,03……⇒ 0,03 nH2O = x(n + 1) = 1,49 → x = 0,22
N

N
→ nBaCO3 = 0,02
Ơ

Ơ
→ X chứa Na+ (0,03), OH- (0,01) và CO32- (0,01) Câu 73:
H

H
Thêm từ từ H+ vào X, khí xuất hiện khi nH+ = nOH- + nCO32- = 0,02 (a) Sai, tơ visco, tơ axetat là tơ nhân tạo, tơ nilon-6,6, tơ nitron là các tơ tổng hợp.
→ V = 0,08 lít = 80 ml (b) Đúng, chất béo là có thành phần chính là este nên bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
N

N
hoặc dung dịch axit.
(c) Sai, glucozơ là chất khử, Ag+ là chất bị khử.
Y

Y
Câu 70:
(d) Sai, glucozơ là đường nho.
U

U
Có Cu dư nên Y chứa muối FeCl2 (x) và CuCl2 (y)
(e) Đúng
→ nHCl = 2x + 2y
Q

Q
(c) Sai, C4H11N có 3 đồng amin bậc 2, gồm CH3-NH-CH2-CH2-CH3; CH3-NH-CH(CH3)2 và (C2H5)2NH
nH2 = 0,1, bảo toàn H → nH2O = x + y – 0,1
M

M
mX = 56x + 64y + 1,28 + 16(x + y – 0,1) = 14,24
Câu 74:
m↓ = 143,5(2x + 2y) + 108x = 76,84


(a) Sai, có thể không tan hết nếu nCu > nFe2O3
→ x = 0,18; y = 0,02
(b) Đúng: CaCl2 + NaHCO3 (t°) → CaCO3 + NaCl + CO2 + H2O
nCuO = nCuCl2 + nCu dư = 0,04
(c) Sai, Ca(OH)2 không bị nhiệt phân.
ẠY

nO = nH2O = x + y – 0,1 = nCuO + 3nFe2O3


→ nFe2O3 = 0,02 → mFe2O3 = 3,2 gam ẠY
(d) Sai, thu được 2 chất kết tủa:
Ag+ + Cl- → AgCl
D

D
Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
Câu 71:
(e) Đúng: NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Muối gồm C15H31COONa (0,18) và C17H33COONa (0,06)
(f) Sai, có khí thoát ra và kết tủa:
Quy đổi X thành C15H31COOH (0,18), C17H33COOH (0,06), C3H5(OH)3 (x) và H2O (-3x)
(NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 + NH3
nCO2 – nH2O = 0,12
⇔ 0,18.16 + 0,06.18 + 3x – (0,18.16 + 0,06.17 + 4x – 3x) = 0,12
Câu 75:
→ x = 0,03
nKOH phản ứng = 0,75 Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+
→ nC15H31COOK = nC17H35COOK = nC17H33COOK = 0,25 0,1……..0,2
→ nC (muối) = 13 và m muối = 234 Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Bảo toàn C → nY = nC3H5(OH)3 = (13,45 – 13)/3 = 0,15 0,1………0,2
→ nH2O = nAxit béo trong E = 0,75 – 0,15.3 = 0,3 nCu dư = 0,1 → m = 6,4 gam
→ nC15H31COOH = 0,15; nC17H33COOH = 0,1; nC17H35COOH = 0,05
Bảo toàn khối lượng: Câu 79:
mE + mKOH phản ứng = m muối + mC3H5(OH)3 + mH2O Số H = 2nH2O/nX = 14

L
→ mE = 211,2 X có x mắt xích Gly → Số H = 5x – 2(x – 1) = 14

IA

IA
→ m triglixerit = mE – m Axit béo = 130,4 → x = 4 → X có 5 oxi

IC

IC
Câu 76: Câu 80:

FF

FF
Đoạn 1: Thoát nCu = nCl2 = x (a) CO2 + NaOH → NaHCO3 (Có 1 chất tan)
→ p = 64x + 71x = 2,7 → x = 0,02 (b) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

O
Đoạn 2 diễn ra trong khoảng thời gian bằng đoạn 1 nên ne đoạn 2 = 2x = 0,04 (Hai chất tan: Na2CO3, NaOH dư)
Nếu đoạn 2 thoát nH2 = nCl2 = 0,02 thì: (c) Có 2 chất tan NaHCO3, Ba(HCO3)2
N

N
m giảm đoạn 2 = 0,02.2 + 0,02.71 < 4,3 – 2,7: Loại (d) Có 2 chất tan KCl, KHCO3
Ơ

Ơ
Vậy đoạn 2 thoát nCu = 0,02 và nO2 = 0,01 (e) H+ + HCO3- → CO2 + H2O (dư HCO3-)
H

H
→ nCuSO4 = nCu tổng = 0,04 và nNaCl = 2nCl2 = 0,04 SO42- + Ba2+ → BaSO4 (dư SO42-)
→ m = 8,74 → Có 2 chất tan K2SO4, KHCO3
N

N
Y

Y
Câu 77:
U

U
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có 2 điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
(a) Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ (Chỉ có 1 điện cực Cu)
Q

Q
(b) Fe-Sn
M

M
(c) Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + NO + H2O
Có thể có: Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ (Chỉ có 1 điện cực Cu)


(d) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
(e) Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu
ẠY

Zn + H+ → Zn2+ + H2
(Điện cực Zn-Cu) ẠY
(f) Fe-Cu
D

D
(g) Al + Cu2+ → Al3+ + Cu
Al + H+ → Al3+ + H2
(Điện cực Al-Cu)

Câu 78:
nZn = 0,1 và nCu = 0,2; nFe3+ = 0,4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
THPT LƯƠNG TÀI 2 NĂM HỌC 2023-2024 Câu 18: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí, mùi khai?
A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Alanin.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 19: Cho 8,20 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) 2,016 lít CO2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Mã đề A. 10,81. B. 9,19. C. 5,99. D. 9,35.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

L
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polibutađien.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? D. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

IA

IA
A. KOH. B. H2SO4. C. KCl. D. NaNO3. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este X thu được 0,36 mol CO2 và 0,36 mol H2O. Công thức phân
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng được với NaOH? tử của X là

IC

IC
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3CHO. A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế từ quặng boxit. Thành phần chính của quặng Câu 22: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu

FF

FF
boxit là m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. Al(OH)3.2H2O. B. KAl(SO4)2.12H2O. A. 10,8. B. 5,4. C. 2,7. D. 8,1.

O
C. Al2(SO4)3.2H2O. D. Al2O3.2H2O. Câu 23: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, phenol, anilin. Có bao nhiêu chất tác dụng
Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? được với dung dịch nước brom?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
N

N
A. H2SO4. B. Al2O3. C. Na2O. D. KОН.
Câu 5: Công thức phân tử của ancol etylic là Câu 24: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu
Ơ

Ơ
A. C2H6O. B. C3H8O3. C. C2H4O2. D. CH4O. được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
Câu 6: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, để thu gom thủy ngân ta dùng hóa chất là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
H

H
A. vôi sống. B. cacbon. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 25: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ
đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
N

N
Câu 7: Trùng hợp etilen thu được
A. 45. B. 135. C. 90. D. 180.
A. polietilen. B. polibuta-1,3-đien. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 26: Cho 5,34 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
Y

Y
Câu 8: Chất nào sau đây là chất béo?
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
U

U
A. Tinh bột. B. Etyl axetat. C. Tripanmitin. D. Glyxin.
A. 7,53. B. 7,94. C. 7,47. D. 6,80.
Câu 9: Công thức của metyl axetat là
Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
Q

Q
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. được m gam kim loại. Giá trị của m là
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các A. 7,52. B. 8,96. C. 6,40. D. 7,68.
M

M
A. α-aminoaxit. B. peptit. C. glixerol. D. glucozơ. Câu 28: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Al(OH)3, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là dịch NaOH là


A. 11. B. 22. C. 12. D. 6. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Nguyên tắc điều chế kim loại là Câu 29: Hòa tan 6,5 gam Zn bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2. Giá trị của V
A. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. B. khử ion kim loại thành nguyên tử. là
ẠY

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.


Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

C. Saccarozơ. D. Tinh bột.


ẠY A. 3.36. B. 1,12.
Câu 30: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. 4,48. D. 2,24.
D

D
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Mg. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 15: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. NaNO3. Câu 31: Cho các phát biểu sau:
Câu 16: Kim loại dẻo nhất là (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
A. vàng. B. bạc. C. nhôm. D. đồng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 17: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm 3
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. ancol no (có số nguyên tử cacbon liên tiếp) và 20,78 gam hỗn hợp muối F gồm 2 muối có cùng số nguyên
Số phát biểu đúng là tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E thu được 0,43 mol CO2 và 11,88 gam H2O. Đốt cháy toàn bộ F,
thu được H2O, Na2CO3 và 10,34 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong T là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
A. 15,07%. B. 28,77%. C. 25,12%. D. 30,15%.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau: Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS, FeS, FeCO3, CuO vào bình kín (thể tích không đổi) chứa
0,12 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
áp suất của khí trong bình giảm 12,5% so với áp suất ban đầu (bỏ qua thể tích của chất rắn) và (m – 1,2)
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết. gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 80%, đun nóng, thu được dung dịch
Bước 3: Thêm 1ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm. Y chứa (m + 5,04) gam hỗn hợp muối gồm (Fe2(SO4)3 và CuSO4) và 0,21 mol hỗn hợp khí Z gồm CO2,
SO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng gần nhất giá trị nào sau đây?

L
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau: A. 36 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 32 gam.

IA

IA
(a) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH. Câu 39: E là hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C12H10O6; X, Y, Z, X1, Z1, Z2, F là các hợp chất
hữu cơ khác nhau. Thực hiện các phản ứng sau theo đúng với tỉ lệ mol các chất.

IC

IC
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (1) E + 4NaOH (t°) → X + Y + Z + 2H2O
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (2) X + 2HCl → X1 + 2NaCl

FF

FF
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm (3) Y + 2NaOH (CaO, t°) → CH4 + 2Na2CO3
CHO. (4) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (t°) → Z1 + 2Ag + 2NH3NO3

O
Số nhận định đúng là (5) Z + H2 (Ni, t°) → Z2
A. 4. B. 3. C. 5.
N D. 2. (6) X1 + Z2 (H2SO4 đặc, t°) ⇋ F + H2O

N
Câu 33: Chất X là thành phần chính của một loại quặng tồn tại trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng quan Cho các phát biểu sau:
trọng (MX < 300). Hòa tan hoàn toàn 9,04 gam X trong nước sau đó thêm tiếp dung dịch HCl dư, thu (a) Khi cho a mol X1 tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
Ơ

Ơ
được 1,792 lít khí và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 chất tan. Nếu nhiệt phân 9,04 gam X ở nhiệt độ (b) E có phản ứng tráng bạc.
cao thu được chất rắn Y có khối lượng giảm 29,646%, tiếp tục nung ở nhiệt độ cao hơn nữa khối lượng
(c) Z2 là thành phần chính để pha chế nước rửa tay khô diệt khuẩn.
H

H
chất rắn Y vẫn không thay đổi. Lấy chất rắn Y hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là (d) Khối lượng mol của F là 166 gam/mol.
N

N
A. 42,478. B. 49,557. C. 31,858. D. 56,637. (e) E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: Số phát biểu đúng là :
Y

Y
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
U

U
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. Câu 40: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm đi trong quá trình điện phân và khối
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
Q

Q
lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. dưới đây:
(e) Cho hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
M

M
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ Khối lượng dung dịch giảm (gam) 40,5 68,6 m
lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn một mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,8 0 20,4
một mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun một lít nước (D = 1,00 g/ml) từ 25°C lên 100°C cần
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ
ẠY

m gam gas, biết rằng muốn nâng một gam nước lên 1,0°C cần tiêu tốn hết 4,18 J (giả thiết chỉ có 80%
lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
ẠY
dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Cho các phát biểu sau:
(a) Giá trị của m là 85 gam.
D

D
A. 12,0. B. 6,0. C. 8,0. D. 5,0. (b) Tổng giá trị (x + y + z) là 2,2 mol.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt (c) Điện phân với thời gian 3t giây, tổng thể tích khí thu được ở 2 cực là 30,24 lít.
cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 (d) Nếu thời gian điện phân là 2,5t giây, dung dịch sau điện phân chứa 103,05 gam chất tan.
ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y Số phát biểu đúng là :
trong m gam hỗn hợp X là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
A. 32,46. B. 12,48. C. 12,87. D. 8,61.
Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ
ancol và axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 0,81
Câu 26:
H2N-CH(CH3)-COOH + HCl → ClH3N-CH(CH3)-COOH
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT nAlaHCl = nAla = 0,06 → mAlaHCl = 7,53 gam

1A 2B 3D 4B 5A 6D 7A 8C 9C 10A
Câu 27:
11D 12B 13B 14C 15C 16A 17A 18B 19B 20C
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
21C 22B 23D 24D 25C 26A 27A 28D 29D 30A
nFe = 0,12; nCuSO4 = 0,1 → Chất rắn gồm Cu (0,1) và Fe dư (0,02)
31A 32D 33D 34B 35C 36B 37B 38C 39B 40D
→ m kim loại = 7,52

L
IA

IA
Câu 19:
Câu 28:
nCO2 = 0,09

IC

IC
Có 3 chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH:
→ m muối = 8,2 – 0,09.60 + 0,09.35,5.2 = 9,19 gam
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2

FF

FF
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
Câu 20:
FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

O
A. Đúng: CH2=CH-CN → (-CH2-CHCN-)n
B. Đúng: H2N-(CH2)5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O
Câu 29:
N

N
C. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien thu được polibutađien.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Ơ

Ơ
D. Đúng: CH2=CH-Cl → (-CH2-CHCl-)n
nH2 = nZn = 0,1 → V = 2,24 lít
H

H
Câu 21:
Câu 30:
N

N
nCO2 = nH2O → X là este no, đơn chức, mạch hở.
Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
Số C = nCO2/nX = 3 → X là C3H6O2
Y

Y
→ Chọn A:
U

U
Zn + Cu2+ → Cu + Zn2+
Câu 22:
Cu sinh ra bám vào Zn tạo cặp điện cực Zn-Cu
Q

Q
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
nFe2O3 = 0,1 → nAl = 0,2 → mAl = 5,4 gam
M

M
Câu 31:
(a) Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo nên có thể dùng làm nguyên liệu để


Câu 23: sản xuất xà phòng.
Có 3 chất tác dụng được với dung dịch nước brom, gồm: glucozơ, phenol, anilin. (b) Đúng, nước ép nho chứa glucozơ nên có tráng bạc.
(c) Đúng, tơ tằm là protein đơn giản nên có các góc α-amino axit.
ẠY

Câu 24:
X (C4H8O2) thủy phân tạo CH3COOH → X là CH3COOC2H5
ẠY
(d) Đúng
(e) Đúng
D

D
→ Y là C2H5OH.
Câu 32:
Câu 25: (a) Sai, NaOH không tạo phức với AgNO3.
nAg = 0,01 → nC6H12O6 = 0,005 (b) Đúng, tạo CH2OH-(CHOH)4-COONH4
→ m = 0,005.180/1% = 90 gam (c) Đúng
(d) Sai, hiện tượng chỉ giống nhau khi thay glucozơ bằng fructozơ. Còn saccarozơ không tráng gương.
(e) Sai, thí nghiệm tráng gương chỉ chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit. Đốt F → nCO2 = 0,235, bảo toàn C → nNa2CO3 = 0,145
Quy đổi F thành COONa (0,29), C (0,09 – Theo bảo toàn C) và H (0,27 – Tính từ mF)
Câu 33: Hai muối cùng C → CH3COONa (0,09) và (COONa)2 (0,1)
Quặng X tan trong nước, tác dụng với HCl tạo khí, khi nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn vẫn Đốt E → nCO2 = 0,43 và nH2O = 0,66
tác dụng với HCl tạo khí nên X gồm R2CO3, RHCO3, H2O
→ nE = nH2O – nCO2 = 0,23
X + HCl → nCO2 = 0,08 Số C = nCO2/nE = 1,87 → CH3OH, C2 và C3
Y là R2CO3 và Y + HCl → nCO2 = 0,06
nO(E) = nCOONa = 0,29 → Ancol đơn (0,17) và ancol đôi (0,06)
→ nCO2 chênh lệch 0,02 mol thoát ra khi nung X. Nếu chỉ có CH3OH là ancol đơn → Số C của ancol đôi = (0,43 – 0,17)/0,06 = 4,3: Vô lí

L
Nung X có m giảm = 9,04.29,646% = 2,68 gam Vậy trong E có 2 ancol đơn:

IA

IA
→ nH2O thoát ra khi nung = (2,68 – 0,02.44)/18 = 0,1
TH1: CH3OH (0,09), C2H5OH (0,08), C3H6(OH)2 (0,06)
2RHCO3 → R2CO3 + CO2 + H2O

IC

IC
CH3COO-C3H6-OOC-COO-CH3: 0,06 mol
Phản ứng trên thoát ra 0,02 mol H2O → Ban đầu X có sẵn 0,1 – 0,02 = 0,08 mol H2O (COOC2H5)2: 0,04 mol → %Y = 28,77%

FF

FF
→ %O = 16(0,08.3 + 0,08)/9,04 = 56,637%
CH3COOCH3: 0,03 mol
TH2: CH3OH (0,1), C3H7OH (0,07), C2H4(OH)2 (0,06)

O
Câu 34:
CH3COO-C2H4-OOC-COO-CH3: 0,06 mol
(a) Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
CH3OOC-COOC3H7: 0,04 mol → %Y = 28,77%
N

N
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3 CH3COOC3H7: 0,03 mol
Ơ

Ơ
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3
(d) Fe + FeCl3 → FeCl2
H

H
Câu 38:
(e) 2Na + Al2O3 + H2O → 2NaAlO2 + H2 nO2 phản ứng = a, nSO2 = b và nCO2 = c
N

N
→ a – b – c = 0,12.12,5% (1)
Câu 35:
Y

Y
32a – 64b – 44c = -1,2 (2)
nC3H8 = 3x; nC4H10 = 4x, bảo toàn năng lượng:
U

U
nSO2(Z) = 0,21 – c
80%(2220.3x + 2850.4x).10³ = 1000.1.4,18(100 – 25) nSO42-(Y) = (5,04 + 1,2)/(96 – 16) = 0,078
Q

Q
→ x = 0,0217 Bảo toàn S → nH2SO4 = 0,078 + 0,21 – c – b = 0,288 – b – c
→ mGas = 44.3x + 58.4x = 7,9 gam
M

M
Bảo toàn khối lượng:
m + 98(0,288 – b – c) = m + 5,04 + 44c + 64(0,21 – c) + 18(0,288 – b – c) (3)


Câu 36:
(1)(2)(3) → a = 0,075; b = 0,048; c = 0,012
Đặt 3x, 2x, x là số mol axit panmitic, axit oleic và triglixerit.
→ nH2SO4 = 0,288 – b – c = 0,228
→ nNaOH = 3x + 2x + 3x = 0,12 → x = 0,015
ẠY

nH(X) = 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2


→ HY = 100
ẠY
→ mddH2SO4 = 0,228.98/80% = 27,93 gam

Câu 39:
D

D
Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3-yC3H5
(3) → Y là CH2(COONa)2
→ HY = 31y + 33(3 – y) + 5 = 100 → y = 2
(4)(5) → Z là anđehit; Z2 là ancol
Vậy Y là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (0,015 mol) E là HOOC-C6H4-OOC-CH2-COO-CH=CH2
→ mY = 12,48 gam X là NaOOC-C6H4-ONa; Z là CH3CHO
X1 là HOOC-C6H4-OH; Z1 là CH3COONH4
Câu 37:
Z2 là C2H5OH; F là C2H5OOC-C6H4-OH
(a) Đúng, X1 có 2H linh động nên a mol X1 tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 3
(b) Sai, E không có phản ứng tráng bạc. THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2023-2024
(c) Đúng (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(d) Đúng (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
(e) Đúng, E có chức axit và este. Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
Câu 40: 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Lúc 2t giây có mAl2O3 = 0 nên 2 phản ứng sau đây vừa kết thúc:

L
CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4 Câu 41: Phân bón nào sau đây có độ dinh dưỡng tính bằng phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ?

IA

IA
A. (NH2)2CO. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
H2SO4 + 2NaCl → H2 + Cl2 + Na2SO4
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?

IC

IC
→ nCu = x, nH2 = y và nCl2 = x + y A. vinyl axetat. B. propan. C. buta-1,3-đien. D. benzen.
→ 64x + 2y + 71(x + y) = 68,6 (1) Câu 43: Este X có CTCT là CH2=CH-COO-C6H5. Tên gọi của X là

FF

FF
A. phenyl acrylat. B. benzyl acrylat. C. phenyl propionat. D. vinyl benzoat.
ne trong 2t giây = 2x + 2y → ne trong t giây = x + y
Câu 44: Chất béo có công thức nào sau đây ở thể rắn trong điều kiện thường?
Lúc t giây đầu tiên: nAl2O3 = 1/15 → nH+ = 0,4 A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. B. (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5.

O
Nếu H+ đã bị điện phân thì nH2 = y – 0,2 C. (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5. D. (C17H31COO)2(C17H35COO)C3H5.
Câu 45: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
→ nCu = x, nH2 = y – 0,2 và nCl2 = x + y – 0,2
N

N
A. glucozơ. B. fructozơ. C. metyl fomat. D. saccarozơ.
→ 64x + 2(y – 0,2) + 71(x + y – 0,2) = 40,5 (2) Câu 46: Chất nào sau đây có cấu trúc phân nhánh?
Ơ

Ơ
(1) – (2) → 14,6 = 28,1: Vô lí, loại. A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. amilozơ. D. amilopectin.
Câu 47: Valin là một amino axit thiết yếu trong cơ thể. Nó có tác dụng phòng tránh tổn thương và phá
H

H
Vậy lúc t giây H+ chưa bị điện phân → nH+ = 2y = 0,4 (3)
hủy mô cơ, giảm viêm ở gan và túi mật, cũng như hỗ trợ hiệu quả cho hệ miễn dịch. CTCT của valin là
(1)(3) → x = 0,4; y = 0,2
N

N
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
Lúc 3t giây có nAl2O3 = 0,2 → nOH- = 0,4 C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là một loại protein?
Y

Y
Trong khoảng t giây (từ 2t đến 3t) nếu Cl- vẫn chưa hết thì ne = x + y = 0,6 → nOH- = 0,6: Vô lí, loại.
A. anbumin. B. hemoglobin. C. keratin. D. glyxin.
U

U
Vậy Cl- đã bị điện phân hết, dung dịch lúc này chứa SO42- (x + y = 0,6) và OH- (0,4), bảo toàn điện tích Câu 49: Cho chất X có CTCT: H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-
→ nNa+ = z = 1,6 COOH. X thuộc loại nào sau đây?
Q

Q
Trong 3t giây (ne = 0,6.3 = 1,8) A. tetrapeptit. B. pentapeptit. C. tripeptit. D. hexapeptit.
Câu 50: Vật liệu nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
Catot: nCu = 0,4 → nH2 = 0,5
M

M
A. nhựa PVC. B. cao su buna. C. nilon-6,6. D. tơ axetat.
Anot: nCl2 = 0,8 → nO2 = 0,05 Câu 51: Nilon-6 thuộc loại vật liệu polime nào sau đây?


→ m giảm = m = 85 gam A. chất dẻo. B. tơ. C. cao su. D. keo dán.
Câu 52: Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
(a) Đúng A. K. B. Al. C. Mg. D. Fe.
(b) Đúng Câu 53: Điện phân nóng chảy NaCl, ở cực catot thu được chất nào sau đây?
ẠY

(c) Đúng, lúc 3t giây có n khí tổng = 0,5 + 0,8 + 0,05 = 1,35 → V = 30,24 lít
(d) Đúng
ẠY A. Na. B. H2.
Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
C. O2. D. Cl2.

A. Sr. B. Li. C. Na. D. Al.


D

D
ne trong 2,5t giây = 2,5(x + y) = 1,5 Câu 55: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao?
Dung dịch lúc này chứa Na+ (1,6), Cl- (1,6 – 1,5 = 0,1), SO42- (0,6), bảo toàn điện tích → nOH- = 0,3 A. Mg. B. K. C. Be. D. Ba.
Câu 56: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
→ m chất tan = 103,05 gam A. Ca2+; Mg2+. B. Ba2+; Mg2+. C. Cl-; SO42-. D. HCO3-.
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quì tím?
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 58: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H5OH. B. C6H6. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 59: Cho các este: HCOOCH3; CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH2CH=CH2; Toàn bộ lượng etanol thu được từ 0,81 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) dùng để pha chế thành V lít
(COOCH3)2. Khi thủy phân các este trên trong môi trường NaOH, bao nhiêu chất tạo thành dung dịch có xăng E5. Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là ?
khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. 3450 lít. B. 6900 lít. C. 5750 lít. D. 6000 lít.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Ma túy đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa chất Methamphetamine
Câu 60: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo gồm 13,26 gam triolein, 10,68 gam tristearin trong (Meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt thể chất, hoang tưởng,
dung dịch NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thần. Khi oxi hóa hoàn toàn
A. 24,696 gam. B. 27,180 gam. C. 22,536 gam. D. 25,020 gam. 104,3 gam Meth bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng
Câu 61: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 94,5 gam, ở bình 2 tạo thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít
A. Mật ong chứa khoảng 40% glucozơ và 30% fructozơ. khí (đktc) thoát ra. Biết Meth có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Số nguyên tử hiđro trong công
B. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. thức của Meth là
A. 21. B. 17. C. 15. D. 10.

L
C. Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường axit.
D. Xenlulozơ là thành phần chính cấu tạo nên bộ khung của thực vật. Câu 72: Cho 8,4 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X

IA

IA
Câu 62: Cho các chất sau: (1) C2H5NH2; (2) C6H5NH3Cl; (3) CH3COONH3CH3; (4) H2N-CH2-COONa. tác dụng với dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Chất nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH : A. 59,25 gam. B. 16,20 gam. C. 43,05 gam. D. 51,45 gam.

IC

IC
A. (3). B. (2). C. (3), (4). D. (1); (2). Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
Câu 63: Một đoạn mạch PP (polipropilen) có khối lượng 9240 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch (a) X → Y + CO2 (b) Y + H2O → Z

FF

FF
trên là. (c) T + Z → R + X + H2O (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
A. 254. B. 226. C. 220. D. 198. Các chất X, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Câu 64: Có bao nhiêu cặp chất sau đây xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường: Mg và CuSO4; Hg A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3.

O
và HCl; Fe và ZnCl2; KAlO2 và NaOH; Fe(NO3)2 và AgNO3; Cu và FeCl2 : C. KHCO3, Ba(OH)2. D. BaCO3, K2CO3.
A. 3. B. 4. C. 5.
N D. 2. Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và 4,05 g chất rắn

N
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây vừa tạo thành kết tủa, vừa tạo thành khí : không tan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì thể tích H2 (đktc) thu được là
A. Đun sôi nước cứng tạm thời. B. Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3. A. 11,76 lít. B. 6,72 lít. C. 8,40 lít. D. 10,08 lít.
Ơ

Ơ
C. Nhỏ dung dịch HCl vào đá vôi. D. Nhúng lá nhôm vào dung dịch NaOH. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 4,032 lít khí H2
Câu 66: Các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất của chúng có ứng dụng rất lớn trong đời sống và (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch T
H

H
sản xuất. Mệnh đề nào sau đây về ứng dụng của chúng là không đúng? (không có NH4+). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là
A. 26,10 gam. B. 14,94 gam. C. 16,56 gam. D. 23,22 gam.
N

N
A. Kim loại kiềm dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
C. Thạch cao khan được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột. metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung
Y

Y
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là
D. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, làm trong nước, nhuộm vải.
A. 220,64. B. 318,549. C. 231,672. D. 232,46.
U

U
Câu 67: Cho các mệnh đề sau:
Câu 77: Sợi bông là một loại sợi xơ mềm, mịn, mọc trong quả bông. Thành phần chủ yếu chứa trong sợi
(1) Polime [-CH2-CH(C6H5)-]n có cấu trúc mạch phân nhánh.
Q

Q
bông là polime X chiếm khoảng 96%, còn lại là các thành phần sáp, mỡ, tro, pectin, … Trong ngành may
(2) Protein bị thủy phân trong cả môi trường axit và kiềm.
mặc và chế biến người ta phân biệt các loại bông trước tiên theo chiều dài của sợi, sau đó đến mùi, màu
(3) Este CH3COOCH=CH2 được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH2=CH-OH. và độ sạch của cuộn sợi. Sợi bông càng dài thì càng có chất lượng cao. Sợi bông có nhiều ứng dụng như:
M

M
(4) Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức có màu tím đặc trưng. sản xuất vải sợi trong ngành may mặc, băng gạc trong y khoa, bông gòn, bông ngoáy tai, lưới đánh cá,
Hãy xác định đúng (Đ)/sai (S) cho các mệnh đề lần lượt từ (1) đến (4). dây thừng, vải lều, vải bạt, sản xuất giấy, túi lọc cà phê, … Cotton là loại vải được dệt từ sợi bông hoặc


A. S-Đ-S-Đ. B. S-Đ-Đ-Đ. C. Đ-Đ-S-Đ. D. Đ-S-Đ-S. có thể kết hợp thêm với một số loại sợi tổng hợp khác như polyester. Vải cotton có ưu điểm dễ nhuộm
Câu 68: Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng : màu, độ bền vượt trội, có khả năng siêu thấm hút mồ hôi, tạo nên sự thoáng mát và dễ chịu cho người
(1) Dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tất cả các loại nước cứng. mặc, đồng thời thân thiện với môi trường. Tuy nhiên, nhược điểm của vải cotton là dễ bị nhăn nhúm khi
(2) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O vò hoặc giặt vắt quá mạnh.
ẠY

(3) Nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
(4) Hỗn hợp tecmit gồm có Fe và Al2O3 dùng để hàn đường ray.
ẠY
Cho các mệnh đề sau:
(1) Sợi bông là một loại tơ thiên nhiên.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. (2) Khi đốt cháy mẫu vải cotton 100% thì thấy có mùi khét, khói đen và bị vón cục.
D

D
Câu 69: Etyl butirat có mùi thơm của dứa – là một trong những loại este phổ biến nhất được sử dụng làm (3) X có công thức hóa học là (-HN-[CH2]5-CO-)n.
hương liệu, ví dụ trong bánh kẹo, nước hoa, bia, … Cho 105,6 gam axit butiric phản ứng với 63,25 ml (4) Sợi bông bền đối với dung dịch có tính axit, nhưng không bền đối với dung dịch có tính kiềm.
etanol (d = 0,8 gam/ml). Tính hiệu suất của phản ứng este hóa, biết lượng este tạo thành là 96,976 gam ? (5) Hợp chất triaxetat của X dùng làm đạn dược và thuốc nổ.
A. 76,0%. B. 69,7%. C. 48,9%. D. 62,1%. (6) Sợi bông không tan trong nước và các dung môi như etanol, benzen, ete.
Câu 70: Hiện nay, xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích) đang được sử dụng ở nước ta để thay (7) Trong 1 gam sợi bông chứa khoảng 3,7.1018 mắt xích của polime X.
thế một phần xăng truyền thống. Trong một nhà máy, etanol được sản xuất từ xenlulozơ theo sơ đồ sau Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
(với hiệu suất của cả quá trình là 60%): A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH
Câu 78: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có
chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml
dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung
dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là 41A 42C 43A 44A 45D 46D 47C 48D 49B 50D
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,24. 51B 52D 53A 54A 55C 56A 57D 58D 59B 60A
Câu 79: Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, ME < 180), 61D 62A 63C 64D 65A 66C 67A 68A 69A 70A
thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
71C 72A 73D 74A 75A 76C 77D 78A 79A 80B
E + H2O (H2SO4 đặc, t°) ⇋ X + Y
F + H2O (H2SO4 đặc, t°) ⇋ X + Z + T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2. Câu 59:

L
Cho các phát biểu sau:

IA

IA
Có 2 este thủy phân tạo dung dịch có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, gồm: HCOOCH3;
(a) T tan vô hạn trong nước. CH3COOCH=CH2
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 4 mol Ag.

IC

IC
(c) E là este no, hai chức, mạch hở. HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

FF

FF
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 60:

O
Câu 80: Một học sinh thực hiện quá trình điện phân nối tiếp dung dịch AgNO3 và Fe(NO3)2 bằng các n(C17H33COO)3C3H5 = 13,26/884 = 0,015
điện cực platin, cường độ dòng điện 2A như hình bên.
n(C17H35COO)3C3H5 = 10,68/890 = 0,012
N

N
→ nC3H5(OH)3 = 0,027 và nNaOH = 0,081
Ơ

Ơ
Bảo toàn khối lượng:
H

H
m chất béo + mNaOH = m xà phòng + mC3H5(OH)3
→ m xà phòng = 24,696
N

N
Y

Y
Câu 61:
U

U
A. Sai, trong mật ong fructozơ chiếm hàm lượng cao nhất.
B. Sai, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Q

Q
C. Sai, fructozơ và glucozơ chuyển hóa qua lại trong môi trường kiềm.
- Bình (1) chứa 200 ml dung dịch AgNO3 1M.
M

M
- Bình (2) chứa 300 ml dung dịch Fe(NO3)2 1M. D. Đúng
Sau thời gian t (giây), học sinh quan sát thấy có 8,4 gam kim loại sắt bám lên điệc cực của bình (2). Biết


trong hệ điện phân nối tiếp, số electron truyền dẫn trong các bình là như nhau.
Câu 62:
Cho các mệnh đề sau:
(1) Thời gian điện phân t = 9650 (giây). Chất (3) vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
(2) Sau t (giây), khối lượng kim loại Ag bám trên điện cực ở bình (1) là 64,8 gam.
ẠY

(3) Sau 14475 (giây) thì khí bắt đầu thoát ra tại anot của bình (1).
(4) Sau thời gian 2t (giây), tổng thể tích khí thoát ra ở các điện cực của hai bình là 11,2 lít (đktc).
ẠY
CH3COONH3CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O
CH3COONH3CH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl
Các chất (1)(4) chỉ phản ứng với dung dịch HCl, chất (2) chỉ phản ứng với dung dịch NaOH.
(5) Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch trong hai bình luôn giảm.
D

D
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63:
Đoạn mạch PP (polipropilen) là (-CH2-CH(CH3)-)x
→ M = 42x = 9240 → x = 220

Câu 64:
Có 2 cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường: nN = 2nN2 = 0,7
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu nO = (104,3 – mC – mH – mN)/16 = 0
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag → C : H : N = 7 : 10,5 : 0,7 = 70 : 105 : 7 = 10 : 15 : 1
→ C10H15N
Câu 65:
A. M(HCO3)2 → MCO3 + CO2 + H2O Câu 72:
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O nFe = 0,15; nHCl = 0,3 → X chứa FeCl2 (0,15)
C. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O nAgCl = nCl- = 0,3 và nAg = nFe2+ = 0,15

L
D. Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2 → m↓ = mAgCl + mAg = 59,25 gam

IA

IA
IC

IC
Câu 67: Câu 73:
(1) Sai, PS có cấu trúc mạch không phân nhánh. (a) X (t°) → Y + CO2

FF

FF
(2) Đúng BaCO3 → BaO + CO2
(3) Sai, CH3COOCH=CH2 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và CH≡CH. (b) Y + H2O → Z

O
(4) Đúng BaO + H2O → Ba(OH)2
(c) T + Z → R + X + H2O
N

N
Câu 68: KHCO3 + Ba(OH)2 → KOH + BaCO3 + H2O
Ơ

Ơ
(1) Đúng, do M2+ + CO32- → MCO3 (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
H

H
(2) Sai, thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O 2KHCO3 + Ba(OH)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
(3) Sai, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 Các chất X, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là BaCO3, K2CO3.
N

N
(4) Sai, hỗn hợp tecmit gồm có Al và Fe2O3 dùng để hàn đường ray.
Y

Y
Câu 74:
U

U
Câu 69: Chất rắn không tan là Al dư (0,15)
C3H7COOH + C2H5OH → C3H7COOC2H5 + H2O → nH2 từ phần Al dư = 0,225
Q

Q
nC3H7COOH = 1,2; nC2H5OH = 63,25.0,8/46 = 1,1 → VH2 = 6,72 + 0,225.22,4 = 11,76 lít
M

M
nC2H5OH phản ứng = nC3H7COOC2H5 = 0,836
→ H = 0,836/1,1 = 76% Câu 75:


nH2 = 0,18
Câu 70: nNO3-(muối) = ne = 2nH2 = 0,36
ẠY

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH


mC2H5OH = 810.50%.60%.46.2/162 = 138 kg ẠY
→ m muối = 3,78 + 0,36.62 = 26,1 gam

→ V xăng E5 = 138/(0,8.5%) = 3450 lít Câu 76:


D

D
Các chất trong hỗn hợp đều có dạng CnH2n-2O2
Câu 71: CnH2n-2O2 → nCO2 + (n – 1)H2O
Bình 1 hấp thụ H2O → nH2O = 5,25 29,064/(14n + 30)…………0,756
Bình 2 hấp thụ CO2 → nCO2 = nBaCO3 = 7 → n = 2,8
nC = nCO2 = 7 → nBaCO3 = nCO2 = 1,176
nH = 2nH2O = 10,5 → mBaCO3 = 231,672
F có các cấu tạo:
Câu 77: HCOO-CH2-COO-CH2-CH3
(1) Đúng HCOO-CH2-CH2-COO-CH3
(2) Sai, cotton cháy không có mùi và không có khói, do sản phẩm cháy là CO2, H2O. HCOO-CH(CH3)-COO-CH3
(3) Sai, X là xenlulozơ (C6H10O5)n Z là HO-CH2-COOH; HO-CH2-CH2-COOH; CH3-CHOH-COOH
(4) Sai, sợi bông kém bền trong axit (do bị thủy phân trong môi trường axit), bông bền trong kiềm. T là CH3OH hoặc C2H5OH
(5) Sai, ttriaxetat của X dùng làm tơ axetat. (a) Đúng
(6) Đúng (b) Sai, 1 mol X tạo tối đa 2 mol Ag

L
(7) Sai, số mắt xích = 6,02.20²³.1/162 = 3,7.1021 (c) Đúng, E là este no, 2 chức, mạch hở

IA

IA
(d) Sai, F có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn

IC

IC
Câu 78: (e) Đúng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CHOH-CH2OH + KOH + MnO2
Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol)

FF

FF
→ 137a + 16b + 0,28.23 = 40,1 Câu 80:
Bảo toàn electron: 2a + 0,28 = 2b + 0,14.2 Ban đầu: nAgNO3 = 0,2; nFe(NO3)2 = 0,3

O
→ a = b = 0,22 (1) Sai: nFe = 0,15 = It/2F → t = 14475s
Vậy dung dịch X chứa Na+ (0,28); Ba2+ (0,22) và OH- (0,72) (2) Sai, ne = 2nFe = 0,3 > nAg+ → Ag+ đã bị điện phân hết và mAg = 0,2.108 = 21,6 gam
N

N
+ - 2-
nCO2 = 0,46 → Dung dịch Y chứa Na (0,28), HCO3 (0,2) và CO3 (0,04) (3) Sai, anot bình 1 có O2 thoát ra ngay từ đầu.
Ơ

Ơ
nHCl = 0,08 và nH2SO4 = 0,2a → nH+ = 0,4a + 0,08 (4) Đúng
H

H
Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. ne trong 2t giây = 0,15.2.2 = 0,6
Cho từ từ Z vào Y: Bình 1: nAg = 0,2; nH2 = 0,2; nO2 = 0,15
N

N
2- + -
CO3 + H → HCO3 Bình 2: nFe = 0,3; nO2 = 0,15
Y

Y
0,04……0,04 → n khí tổng = 0,5 → V = 11,2 lít
U

U
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (5) Đúng, khi điện phân các muối có tạo axit nên pH giảm. Khi các muối bị điện phân hết, nước bị điện
phân ở hai điện cực làm nồng độ axit tăng dần nên pH giảm.
………..x………….x
Q

Q
→ 0,04 + x = 0,4a + 0,08 (1)
M

M
Cho từ từ Y vào Z:
nCO32-/nHCO3- = 1/5 → nCO32- pư = u và nHCO3- pư = 5u


nCO2 = u + 5u = 1,2x (3)
nH+ = 2u + 5u = 0,4a + 0,08 (4)
ẠY

(3) → u = 0,2x thế vào (4):


1,4x = 0,4a + 0,08 (5) ẠY
(1)(5) → x = 0,1 và a = 0,15
D

D
Câu 79:
Đốt E có nCO2 = nO2 nên E có dạng Cn(H2O)m
Theo các phản ứng thủy phân thì E có ít nhất 4 oxi trong phân tử, ME < 180 → E là C5H8O4
Y là ancol 2 chức nên E là (HCOO)2C3H6
X là HCOONa; Y là CH3-CHOH-CH2OH
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2023-2024 Câu 54: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại :
A. Tính cứng. B. Tính khử. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
Câu 55: Hợp chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
A. Anilin. B. Glucozơ. C. Glyxin. D. Alanin.
Mã đề Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. B. Tinh bột và saccarozơ đều thuộc loại cacbohiđrat.
C. Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.

L
D. Khử glucozơ bằng khí H2 (có mặt Ni nung nóng) thu được sobitol.
Câu 41: Công thức hóa học của axit panmitic là

IA

IA
Câu 57: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. CH3(CH2]14COOH. B. CH3[CH2]10COOH.
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al.
C. CH3[CH]16COOH. D. CH3[CH2]12COOH.

IC

IC
Câu 58: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai :
Câu 42: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (CH3)2CHNH2. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N. .
A. Na+ và SO42-. B. Cu2+ và NO3-. C. Fe3+ và OH-. D. Ba2+ và OH-.

FF

FF
Câu 59: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng :
Câu 43: Xenlulozơ (là thành phần chính của sợi bông, sợi đay.) thuộc loại polisaccarit được cấu tạo từ
các gốc β-glucozơ. Trong mỗi gốc β-glucozơ chứa bao nhiêu nhóm chức ancol (-OH)? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

O
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 60: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Val là :
Câu 44: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là N A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

N
A. +6. B. -4. C. +2. D. +4. Câu 61: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn
kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit,
Câu 45: Trong hoá học hữu cơ, phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá?
Ơ

Ơ
metanol, etanol, propan, …) bằng oxi không khí. Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi
A. CH3COOC2H5 + NaOH (t°) → CH3COONa + C2H5OH. pin hoạt động như sau:
H

H
B. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°) ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. C3H8 (k) + 5O2 (k) + 6OH- (dd) → 3CO32- (dd) + 7H2O (l)
C. CH3COOC2H5 + H2O (H+, t°) ⇌ CH3COOH + C2H5OH.
N

N
Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng
D. CH3COOC2H5 + 5O2 (t°) → 4CO2 + 4H2O. lượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan – oxi.
Câu 46: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ
Y

Y
1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng
A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
U

U
72,00 kJ. Thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propan làm nhiên liệu ở điều
Câu 47: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức? kiện chuẩn là :
Q

Q
A. CH2(CHO)2. B. CH3COOH. C. H2NC2H4COOH. D. C2H4(OH)2. A. 111,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? Câu 62: Dẫn 0,32 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,54 mol hỗn
M

M
A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,12 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là chất béo? phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml


A. C17H33COOH. B. (C17H35COO)3C3H5. dung dịch HCl 0,6M thu được 0,02 mol khí CO2. Giá trị của m là ?
C. (CH3COO)2C2H4. D. C3H5(OH)3. A. 5,91. B. 3,94. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 50: Phản ứng trùng hợp dùng điều chế polime nào sau đây? Câu 63: Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để tác dụng hết với 18,25 gam lysin là bao nhiêu?
ẠY

A. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(etilen terephtalat).
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại chất lưỡng tính?
B. Poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(metyl metacrylat). ẠY A. 300 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là ?
D

D
A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8.
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 65: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được
Câu 52: Quá trình đốt các nhiên liệu hoá thạch đã sinh ra các khí như SO2, CO, CO2, HCHO. góp phần
chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Phát biểu nào đúng?
gây ra hiện tượng mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều máy công nghiệp sản xuất hoá chất. Khí nào
trong các khí trên chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit? A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
A. CO. B. CO2. C. HCHO. D. SO2. C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 53: Thuỷ phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) trong dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu Câu 66: Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để sản xuất
được sản phẩm hữu cơ cuối cùng gồm A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. keo dán. D. cao su.
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CHCOONa và CH3OH. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước. Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
B. Độ dẫn điện của kim loại Cu lớn hơn Ag. cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. (a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
D. Kim loại Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hoá học trong dung dịch CuSO4. (b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 68: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa KHCO3 2M và CaCl2 1M, sau (c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là (d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 22,00. B. 12,00. C. 20,00. D. 10,00. (đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 : 2. Cho m Số phát biểu đúng là
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
gồm ba chất (trong đó natri stearat chiếm a% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần

L
Câu 77: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 22,689% về khối lượng)
dùng 3,665 mol O2 thu được 2,58 mol CO2. Giá trị của a là

IA

IA
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H2 (đktc). Cho 0,36 lít dung dịch HCl 1M vào dung
A. 34,725%. B. 35,052%. C. 62,097%. D. 31,436%. dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 70: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.

IC

IC
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 78: Trùng ngưng hexametilendiamin với axit adipic thu được polime X óng mượt, ít thấm nước, giặt
Câu 71: Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit được tổng hợp bằng cách trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng mau khô, nhưng kém bền với nhiệt; với axit và kiềm, có tính dai, bền, mềm mại. X là polime nào sau

FF

FF
axit ε-amino caproic. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là? đây?
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. B. (-NH-[CH2]5-CO-)n. A. Cao su isopren. B. Policaproamit. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).

O
C. (-NH-[CH2]4-CO-)n. D. (-NH-[CH2]6-CO-)n. Câu 79: Hòa tan hỗn hợp gồm A gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
Câu 72: Để có 100 kg NPK 12 – 5 – 8 một kỹ sư nông nghiệp đã phối trộn các muối khan (NH4)2SO4, phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên:
N

N
Ca(H2PO4)2, KCl và x kg mùn hữu cơ (chất phụ gia). Giá trị của x gần nhất với
A. 22,5. B. 19,3. C. 25. D. 16,67.
Ơ

Ơ
Câu 73: Để tráng 50 chiếc gương soi có diện tích bề mặt 0,4 m² với độ dày 0,1 μm người ta cho m gam
glucozơ thực hiện phản ứng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết khối lượng riêng của
H

H
bạc là 10,49 g/cm³ và hiệu suất của quá trình là 65%. Giá trị gần nhất của m là
N

N
A. 26,9. B. 32,3. C. 21,0. D. 31,2.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Y

Y
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
U

U
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Q

Q
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. % khối lượng của CuSO4 trong A là:
Cho các phát biểu sau: A. 83,80 %. B. 80,83%. C. 83,08%. D. 88,30%.
M

M
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. Câu 80: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu


(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
ẠY

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y và T (X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY); T là este
ẠY
D

D
hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z). Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam E bằng một lượng O2
(vừa đủ), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Khi cho 3,44 gam E tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Mặt khác, cho 6,88 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch
KOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,04. B. 10,54. C. 12,78. D. 13,66.
Câu 76: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Tính dẻo, tính dẫn điện là tính chất vật lý chung. Tính khử là tính chất hóa học chung của kim loại.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 55:
41A 42C 43D 44D 45B 46C 47B 48B 49B 50D Anilin (C6H5NH2) có chứa vòng benzen trong phân tử.
51C 52D 53C 54A 55A 56A 57A 58B 59D 60D
61A 62D 63C 64B 65A 66D 67B 68C 69A 70D Câu 56:
71B 72A 73A 74B 75C 76D 77C 78C 79B 80A
A. Sai, amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Đúng

L
Câu 42:
C. Đúng, chuối xanh chứa nhiều tinh bột, tương tác với I2 tạo màu xanh tím.

IA

IA
Cặp ion Fe3+ và OH- không cùng tồn tại trong một dung dịch vì:
D. Đúng: CH2OH-(CHOH)4-CHO + H2 → CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
Fe3+ + OH- → Fe(OH)3↓

IC

IC
Câu 57:

FF

FF
Câu 43:
Phương pháp nhiệt luyện điều chế được các kim loại có tính khử trung bình và yếu (đứng sau Al).
Trong mỗi gốc β-glucozơ chứa 3 nhóm chức ancol (-OH)
→ Cu điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

O
Câu 45:
Câu 58:
N

N
Phản ứng este hóa là phản ứng tạo este giữa axit cacboxylic và ancol → B là phản ứng este hóa.
Khi thay thế 2H trong NH3 bởi 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II → CH3NHCH3 là amin bậc II.
Ơ

Ơ
Câu 46:
H

H
Câu 59:
Glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit.
Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử axit glutamic bằng 2.
N

N
Axit glutamic là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 47:
Y

Y
CH3COOH thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức.
U

U
Câu 60:
Còn lại CH2(CHO)2, C2H4(OH)2 là các chất đa chức. H2NC2H4COOH là chất tạp chức.
Peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly-Val có 5 mắt xích → Có 4 liên kết peptit.
Q

Q
Câu 50:
M

M
Câu 61:
Phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 dùng điều chế polime Poli(metyl metacrylat).
nC3H8 = 4, thời gian đèn sáng là x giờ. Bảo toàn năng lượng:


2497,66.4.80% = 72x → x = 111 giờ.
Câu 51:
Al(OH)3 thuộc loại chất lưỡng tính vì có phản ứng trao đổi proton với cả axit và bazơ:
ẠY

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O


Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
ẠY
Câu 62:
nC phản ứng = 0,54 – 0,32 = 0,22
Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
D

D
→ nCO + nH2 = 0,44 → nCO2 = 0,54 – 0,44 = 0,1
Câu 53:
nHCl = 0,06 < nNaOH nên HCl hết.
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
nHCl > 2nCO2 nên Y chứa Na2CO3 và NaOH dư
nNa2CO3 phản ứng = nCO2 = 0,02
Câu 54:
nHCl = 2nNa2CO3 phản ứng + nNaOH phản ứng
Tính cứng là tính chất vật lý riêng của kim loại.
→ nNaOH phản ứng = 0,02
→ Y chứa Na2CO3 (x) và NaOH dư (x)
nNaOH ban đầu = 2x + x = 0,12 → x = 0,04 Câu 69:
Bảo toàn C → nBaCO3 = 0,1 – x = 0,06 Các axit béo đều 18C nên X có dạng C57HxO6
→ mBaCO3 = 11,82 gam Đặt nC17H33COOH = 5e; nC17H35COOH = 3e và nX = 2e
→ nCO2 = 18.5e + 18.3e + 57.2e = 2,58
Câu 63: → e = 0,01
Lys + 2HCl → Lys(HCl)2 nO2 = 25,5.5e + 26.3e + 2e(0,25x + 54) = 3,665
nLys = 0,125 → nHCl = 0,25 → V = 250 ml → x = 106

L
X là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5

IA

IA
Câu 64: Y chứa C17H33COONa (0,09), C17H35COONa (0,05)

IC

IC
Ba(OH)2 dư → nCO2 = nBaCO3 = 0,18 → nNaOH phản ứng = 0,14 → nNaOH dư = 0,035
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 → %C17H35COONa = 34,725%

FF

FF
0,09………………………0,18
H = 60% → mC6H12O6 cần dùng = 0,09.180/60% = 27 gam Câu 70:

O
Cu có tính khử yếu, đứng sau H nên không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 65:
N

N
X gồm 2 kim loại là Ag và Cu Câu 72:
Ơ

Ơ
Y chỉ chứa một muối → Fe(NO3)2 Đặt a, b, c là số mol (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, KCl
H

H
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag mN = 12 = 14.2a → a = 0,4286
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 mP2O5 = 5 = 142b → b = 0,0352
N

N
mK2O = 8 = 94.0,5c → c = 0,1702
Y

Y
Câu 66: → x = 100 – (132a + 234b + 74,5c) = 22,5 kg
U

U
Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na, sản phẩm của phản ứng được sử dụng để sản xuất cao su (Cao su
Buna): Câu 73:
Q

Q
CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n 0,4 m² = 4000 cm²; 0,1 μm = 10-5 cm
M

M
mAg bám trên mỗi tấm gương (1 mặt) = 4000.10-5.10,49 = 0,4196 gam
Câu 67:
nAg bám trên 50 tấm gương = 0,4196.50/108 = 0,19426 mol


A. Đúng, các bazơ tương ứng đều tan tốt nên các kim loại Na, K và Ba đều phản ứng mạnh với nước. mGlucozơ = 180.0,19426/(2.65%) = 26,9 gam
B. Sai, độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe…
C. Đúng
ẠY

D. Đúng, Fe trong dung dịch CuSO4 có cả ăn mòn hóa học và điện hóa, trong đó ăn mòn điện hóa là chủ
yếu.
ẠY
Câu 74:
(a) Đúng.
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
D

D
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.
Câu 68:
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng.
nCa(OH)2 = 0,12; nKHCO3 = 0,2; nCaCl2 = 0,1
- - 2- (e) Đúng.
HCO3 + OH → CO3 + H2O
Ca2+ + CO32- → CaCO3
Câu 75:
→ nCaCO3 = 0,2 → a = 20 gam
nCO2 = 0,25; nH2O = 0,18
nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,22 Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0,03.2 = 0,06 mol electron.
E tráng gương nên X là HCOOH, từ 6,88 gam E tạo nAg = 0,12 Đoạn 2: Có độ dốc nhỏ hơn đoạn 1 nên tốc độ thoát khí chậm lại → Thoát O2 (u mol)
E gồm HCOOH (x), RCOOH (y) và (HCOO)(RCOO)A (z) Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt nO2 = v → nH2 = 2v
nO(E) = 2x + 2y + 4z = 0,22 (1) n khí tổng = u + 3v + 0,03 = 0,08
nAg = 2x + 2z = 0,12 (2) ne anot = 2.0,03 + 4(u + v) = 0,06.3,5
Nếu Y có k = 1 thì z = nCO2 – nH2O = 0,07: Vô lí vì mâu thuẫn với (1), (2). → u = 1/32 và v = 1/160
Nếu Y có k = 2 thì nCO2 – nH2O = 0,07 = y + 2z 2nCu = 2nCl2 + 4nO2 (đoạn 2) → nCu = 0,0925 → nCuSO4 = 0,0925
Kết hợp (1)(2) → x = 0,04; y = 0,03; z = 0,02 nNaCl = 2nCl2 = 0,06

L
Nếu Y có k = 3 thì nCO2 – nH2O = 0,07 = 2y + 3z → %CuSO4 = 80,83%

IA

IA
Kết hợp (1)(2) → Vô nghiệm

IC

IC
Vậy k ≥ 3 thì hệ vô nghiệm. Câu 80:
nCO2 = 0,04.1 + 0,03CY + 0,02(CY + CZ + 1) = 0,25 Đặt a, 3a là số mol X, Y

FF

FF
→ 5CY + 2CZ = 19 → nNaOH = 4nX + 3nY = 13a
Với CY ≥ 3 và CZ ≥ 2 → CY = 3, CZ = 2 là nghiệm duy nhất. và nH2O = nX + nY = 4a

O
nKOH = 0,15 → Chất rắn gồm HCOOK (0,06), C2H3COOK (0,05) và KOH dư (0,04) Bảo toàn khối lượng:
→ m rắn = 12,78 316a + 273.3a + 40.13a = 23,745 + 18.4a
N

N
→ a = 0,015
Ơ

Ơ
Câu 76: → m = 316a + 273.3a = 17,025
H

H
F + NaOH tạo H2O nên F chứa COOH → F tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn
E và F có chung sản phẩm Y nên:
N

N
E là (COOCH3)2; Y là (COONa)2, Z là CH3OH
Y

Y
F là HOOC-COOC2H5; T là C2H5OH
U

U
(a) Đúng: CH3OH + CO → CH3COOH
(b) Đúng: T có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH do T có liên kết H kém bền hơn và phân tử khối nhỏ
Q

Q
hơn.
(c) Sai, đốt Y không tạo H2O do Y không có H.
M

M
(d) Sai


(đ) Đúng

Câu 77:
ẠY

nH2 = 0,24 → nOH- = 0,48


nH+ = nHCl = 0,36 → nOH- dư = 0,48 – 0,36 = 0,12
ẠY
D

D
nAl3+ = 0,08
→ nAl(OH)3 = 0,12/3 = 0,04
→ mAl(OH)3 = 3,12 gam

Câu 79:
Đoạn 1: nCl2 = 0,03
Câu 53: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Na2CO3 là
A. -4. B. +2. C. +4. D. +6.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
Câu 54: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol :
CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP NĂM HỌC 2023-2024
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn điện :
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) A. Al. B. Fe. C. Cu. D. W.
Mã đề Câu 56: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol benzylic.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = Câu 57: Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin :

L
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
A. Trimetylamin. B. Đietylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.

IA

IA
Câu 58: Kali đicromat là chất rắn có màu da cam, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức phân tử của kali
Câu 41: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện? đicromat là :

IC

IC
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K. A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 42: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl? Câu 59: Kim loại nào sau đây thường được dùng làm lõi dây dẫn điện?

FF

FF
A. AlCl3 và Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Al(OH)3. A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
C. NaHCO3 và Fe(OH)3. D. CaCO3 và Al2O3. Câu 60: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

O
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 61: Nung 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong oxi dư thu được 13,1 gam hỗn hợp Y chỉ chứa
Câu 44: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
N

N
các oxit. Hòa tan Y cần vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là ?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl rồi thêm vài giọt dung dịch CuSO4. A. 0,25. B. 0,35. C. 0,70. D. 0,50.
Ơ

Ơ
B. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi để ngoài không khí ẩm. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng :
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng. A. Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
H

H
D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. C. Etylamin có công thức CH3NHCH3. D. Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
N

N
Câu 45: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? Câu 63: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. • Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
Y

Y
Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt (III) sau khi các phản ứng kết thúc? nghiệm khô.
U

U
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3. • Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. • Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Q

Q
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phát biểu nào sau đây là đúng?
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư. A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
M

M
Câu 47: Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Zn2+. C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.


Câu 48: Thuỷ phân CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat.
phẩm hữu cơ cuối cùng gồm Câu 64: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được dung dịch E.
A. CH2=CH-COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. Trung hòa E bằng kiềm, thu được dung dịch T. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch T, tạo
ẠY

C. CH2=CH-COOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.


Câu 49: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
ẠY
thành 38,88 gam Ag. Giá trị của m là ?
A. 34,2. B. 17,1. C. 68,4. D. 51,3.
D

D
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 65: Cho 9 gam etylamin tác dụng hết với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :
Câu 50: Phản ứng trùng hợp dùng để điều chế polime nào sau đây? A. 16,3. B. 16,1. C. 17,2. D. 15,9.
A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). Câu 66: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
C. Poli(hexametylen adipamit). D. Poli(etylen terephtalat). trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được monosaccarit X. Khử
Câu 51: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là chất X bằng H2 (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là :
A. MgSO4. B. Fe2(SO4)3. C. Na2SO4. D. CuSO4. A. fructozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây? C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và sobitol.
A. Đolomit. B. Boxit. C. Pirit. D. Hematit. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,01 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là ? Câu 76: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm bột kim loại Al và hai oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn
A. 1,35. B. 0,54. C. 0,27. D. 0,81. X. Chia X thành hai phần. Cho phần 1 vào 250 ml dung dịch KOH 1M thu được 0,075 mol khí H2 và
Câu 68: Este X (C8H8O2) có chứa vòng benzen. Thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp dung dịch chứa 23,45 gam hai chất tan. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,975 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Dung
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là? dịch Y hòa tan tối đa 42,3 gam Mg. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Al (gam) trong
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2. m gam hỗn hợp đầu là
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X. Cho các chất A. 20,5. B. 98,0. C. 62,4. D. 24,3.
sau: KOH, Cu, AgNO3 và Na2SO4. Số chất tác dụng được với X là Câu 77: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y tạo bởi axit cacboxylic và ancol
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số
Câu 70: Thủy phân 10,36 gam etyl fomat trong dung dịch chứa 6,4 gam NaOH đun nóng. Sau khi phản C trong phân tử) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được

L
14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,8 gam. B. 18,8 gam. C. 21,9 gam. D. 17,7 gam.

IA

IA
A. 9,67. B. 10,32. C. 9,76. D. 9,52.
Câu 78: Dung dịch X chứa CuSO4, H2SO4 và NaCl. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, có màng ngăn
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
xốp, hiệu suất điện phân là 100%), lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al kim loại bị

IC

IC
(a) Trong thành phần mỡ heo và dầu dừa đều có chất béo. hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

FF

FF
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
(c) Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có bốn nguyên tử oxi. Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t

O
(e Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a 0,80 1,18
(g) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Khối lượng Al bị hòa tan tối đa (gam) 4,32 0 b
N

N
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân thành khí H2; trong a mol khí đã
Ơ

Ơ
có khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm. Kết thúc điện phân (sau 3t
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: giây), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch X ban đầu. Giá trị của m là
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
H

H
A. 44,60. B. 51,48. C. 47,80. D. 48,28.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3. Câu 79: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
N

N
(c) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng dư dung dịch HCl. (a) X (t°) → X1 + CO2.
(d) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. (b) X1 + H2O → X2.
Y

Y
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch H3PO4. (c) X2 + Y → X + Y1 + H2O.
U

U
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là (d) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Q

Q
Hai muối X, Y tương ứng là
Câu 73: Một trang trại cần 100 kg phân bón NPK có độ dinh dưỡng là 10-6-10 để bón ngay (tránh sự A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3.
biến đổi hóa học của phân theo thời gian), từ sự phối trộn 4 nguyên liệu: amoni sunfat (loại có độ dinh
M

M
dưỡng là 21%), supephotphat (độ dinh dưỡng là 20%), kali clorua (độ dinh dưỡng là 60%) và mùn hữu cơ C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
(chất phụ gia). Khối lượng chất phụ gia cần dùng là Câu 80: Từ X1 (C6H10O6) thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


A. 6,22 kg. B. 6,02 kg. C. 5,95 kg. D. 5,71 kg. X1 + 2NaOH → X2 + 2X3
Câu 74: Hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở X (a mol) và Y (b mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun X3 + HCl → X4 + NaCl
nóng 0,7 mol hỗn hợp T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 152 gam NaOH phản ứng và thu được X2 + 2Na → X5 + H2
ẠY

dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X hoặc b mol Y thì đều thu được
cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên
kết peptit không nhỏ hơn 4 và số liên kết peptit trong X nhỏ hơn trong Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
ẠY
Biết: X1, X2, X3, X4, X5 đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, không phân nhánh; X2 và X3 có cùng số
nguyên tử C; X2 có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O. Cho các phát biểu sau:
(a) X1 có một công thức cấu tạo thoả mãn.
toàn. Giá trị của m là
D

D
(b) X3 có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
A. 402,1. B. 393,8. C. 409,1. D. 396,6.
(c) X1, X2, X4 đều tác dụng với Na theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 75: Nhiệt dung riêng của H2O là 4,2 J/(g.°C) (Có nghĩa là muốn làm cho 1 gam nước tăng 1°C thì
cân cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan (CH4) thì lượng nhiệt toả ra là (d) X4 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
890 kJ. Giả sử có những loại virus đang sống trong một cốc nước ở 30°C và những loại virus này có thể (e) Oxi hoá hoàn toàn X2 bằng CuO (t°) thu được anđehit đơn chức.
ngưng hoạt động hoặc chết ở nhiệt độ 70°C. Vậy để đun 100 gam H2O trong cốc đó từ 30°C lên 70°C thì Số phát biểu đúng là
ta cần phải đốt cháy V lít khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn, biết rằng trong quá trình đốt và đun nóng thì A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
nước chỉ hấp thụ được 75% lượng nhiệt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,317. B. 0,564. C. 0,168. D. 0,014.
D. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 (xanh) + Na2SO4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 61:
41B 42B 43D 44D 45A 46C 47A 48D 49A 50B nH2O = nO = (m oxit – m kim loại)/16 = 0,35
51D 52B 53C 54B 55D 56D 57A 58D 59C 60D → nHCl = x = 2nH2O = 0,7 mol
61C 62B 63A 64A 65A 66D 67C 68A 69C 70B
71A 72D 73D 74D 75B 76D 77A 78B 79C 80B
Câu 63:
A. Đúng, vì isoamyl axetat không tan trong nước.

L
Câu 42:
B. Sai, tách thành 2 lớp, isoamyl axetat ở phía trên, tất cả các chất còn lại ở phía dưới.

IA

IA
Hai chất NaHCO3 và Al(OH)3 đều tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl:
C. Sai, là phản ứng thuận nghịch.
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

IC

IC
D. Sai, thêm nước lạnh để tăng tỉ khối hỗn hợp giúp isoamyl axetat tách ra dễ dàng hơn (Có thể thay nước
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O lạnh bằng dung dịch NaCl bão hòa).

FF

FF
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O Câu 64:

O
Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ → 4Ag
Câu 44: N nAg = 0,36 → nSaccarozơ phản ứng = 0,09

N
Thí nghiệm: “Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2” chỉ xảy ra ăn mòn hóa học do chỉ có 1 kim loại và → m = 0,09.342/90% = 34,2 gam
không có môi trường điện li.
Ơ

Ơ
Các thí nghiệm còn lại có cặp điện cực (Zn-Cu, Al-Fe, Fe-C) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi
Câu 65:
H

H
trường điện li nên có cả ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học.
C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
N

N
nC2H5NH3Cl = nC2H5NH2 = 0,2 → m = 16,3 gam
Câu 45:
Y

Y
2+ 2+ 2+
Na3PO4 làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu vì Mg , Ca (M ) bị loại bỏ ra khỏi dung dịch theo
phản ứng: Câu 66:
U

U
2+ 3- (C6H10O5)n + nH2O → C6H12O6 (Glucozơ)
3M + 2PO4 → M3(PO4)2↓
Q

Q
C6H12O6 + H2 → CH2OH-(CHOH)4-CH2OH (sobitol)
Câu 46:
M

M
A. Fe dư + HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2O Câu 67:


B. Fe + HCl dư → FeCl2 + H2 Bảo toàn electron → nAl = nNO = 0,01
C. Fe + HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + H2O → mAl = 0,27 gam
D. FeO + HCl dư → FeCl2 + H2O
ẠY

Câu 48:
ẠY
Câu 68:
X đơn chức, tạo 2 muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân thỏa mãn:
D

D
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO CH3COOC6H5
HCOOC6H4-CH3 (o, m, p)
Câu 51:
A. MgSO4 + NaOH → Mg(OH)2 (trắng) + Na2SO4 Câu 69:
B. Fe2(SO4)3 + NaOH → Fe(OH)3 (nâu đỏ) + Na2SO4 X chứa Fe2+, Fe3+, H+ dư và Cl-. Có 3 chất tác dụng với X là KOH, Cu, AgNO3.
C. Không phản ứng.
Câu 70: nCO2 = 0,4.[2a + 3(5 – a)] = 0,3[2b + 3(6 – b)] → 4a – 3b = 6
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH → a = 3 và b = 2 là các nghiệm nguyên.
nHCOOC2H5 = 0,14; nNaOH = 0,16 Vậy X là (Gly)3(Ala)2 và Y là (Gly)2(Ala)4
→ Chất rắn gồm HCOONa (0,14) và NaOH dư (0,02) → m muối = mX + mY + mNaOH – mH2O = 396,6 gam
→ m rắn = 10,32 gam
Câu 75:
Câu 71: nCH4 = x, bảo toàn năng lượng:
(a) Đúng, mỡ heo và dầu dừa có thành phần chính là chất béo. 890000x.75% = 100.4,2(70 – 30)

L
(b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ nên có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. → x = 0,02517 mol → V ≈ 0,564 lít

IA

IA
(c) Đúng, tơ axetat điều chế từ polime thiên nhiên là xenlulozơ.

IC

IC
(d) Sai, Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử oxi. Câu 76:
(e) Sai, hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, có thể không có H (như CCl4…). Phần 1:

FF

FF
(g) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH tác dụng với amin tạo muối tan, dễ bị rửa trôi. Hai chất tan gồm KAlO2 (u) và KOH dư (v)
→ nKOH ban đầu = u + v = 0,25

O
Câu 72: và 98u + 56v = 23,45
(a) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O → u = 0,225; v = 0,025
N

N
(b) Không phản ứng. nH2 = 0,075, bảo toàn electron: 3nAl = 2nO + 2nH2
Ơ

Ơ
(c) Cu + Fe3O4 + 8HCl → CuCl2 + 3FeCl2 + 4H2O Với nAl = 0,225 → nO = 0,2625
H

H
(d) Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O Phần 2:
(e) Ca(OH)2 dư + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + H2O nSO42- (Y) = nMg = 1,7625
N

N
Bảo toàn S → nH2SO4 = 2,7375
Y

Y
Câu 73: nH2SO4 = 2nSO2 + nO → nO = 0,7875
U

U
Khối lượng 3 loại phân cần dùng là amoni sunfat (x kg), supephotphat (y kg), kali clorua (z kg) Phần 2 / Phần 1 = 0,7875/0,2625 = 3 → Phần 2 gấp 3 lần phần 1.
mN = 10 = 21%x → x = 47,62 → mAl ban đầu = 27(0,225 + 0,225.3) = 24,3 gam
Q

Q
mP2O5 = 6 = 20%y → y = 30
M

M
mK2O = 10 = 60%z → z = 16,67 Câu 77:
→ m phụ gia = 100 – (x + y + z) = 5,71 Đốt Z → nCO2 = 0,65 và nH2O = 1,05


→ nZ = nH2O – nCO2 = 0,4
Câu 74: → Số C = nCO2/nZ = 1,625
ẠY

Số N trung bình = 3,8/0,7 = 5,4 → Số CONH trung bình = 4,4


→ X có 4 liên kết peptit → X có 6 oxi → Y có 7 oxi ẠY
→ CH3OH (0,15) và C2H5OH (0,25)
nNaOH = nZ = 0,4
→ Y có 5 liên kết peptit. Bảo toàn khối lượng → m muối = 28,3
D

D
X + 5NaOH → Muối + H2O Muối có dạng R(COONa)k (0,4/k)
Y + 6NaOH → Muối + H2O → R + 67k = 28,3k/0,4
→ nX = 0,4 và nY = 0,3 → R = 3,75k
X là (Gly)a(Ala)5-a Do este không phân nhánh nên 1 ≤ k ≤ 2 → 3,75 ≤ R ≤ 7,5
Y là (Gly)b(Ala)6-b Mặt khác, 2 muối cùng C → CH3COONa (0,1) và (COONa)2 (0,15)
Khi đó: Kết gợp 2 số mol ancol ta có:
Y là CH3COOC2H5 (0,1) HO-CH2-COO-CH2-COO-CH2-CH2-OH
X là CH3-OOC-COO-C2H5 (0,15) X3 là HO-CH2-COONa
→ mX = 19,8 X4 là HO-CH2-COOH
X5 là C2H4(ONa)2
Câu 78: (a) Sai, X1 có 2 cấu tạo.
Lúc 2t giây dung dịch không hòa tan được Al chứng tỏ không có H+ hay OH-, lúc 3t giây dung dịch lại (b) Đúng, X3 là C2H3O3Na
hòa tan được Al nên lúc 2t vẫn còn NaCl.
(c) Đúng, vì X1, X2, X4 đều có 2H linh động nên tác dụng với Na theo cùng tỉ lệ mol 1 : 2.
Lúc t giây: (d) Đúng, X4 có chức ancol và chức axit.

L
Catot: nCu = x và nH2 = y
(e) Sai, oxi hóa X2 bằng CuO tạo chất tạp chức HOCH2-CHO hoặc anđehit đa chức (CHO)2

IA

IA
Anot: nCl2 = x + y
→ n khí tổng = a = x + y + y (1)

IC

IC
nAl = 0,16 → nH+ dư = 0,48

FF

FF
→ nH2SO4 ban đầu = y + 0,24
Lúc 2t giây: ne = 4x + 4y

O
Catot: nCu = x và nH2 = x + 2y
Anot: nCl2 = 2x + 2y
N

N
→ n khí tổng = 0,8 = 2x + 2y + x + 2y (2)
Ơ

Ơ
Lúc này H+ vừa hết nên: y + 0,24 = x + 2y (3)
(1)(2)(3) → x = 0,16; y = 0,08; a = 0,32
H

H
Lúc 3t giây: ne = 6x + 6y = 1,44
N

N
Catot: nCu = 0,16 → nH2 = 0,56
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
Y

Y
→ 2u + 4v = 1,44 và u + v + 0,56 = 1,18
U

U
→ u = 0,52; v = 0,1
Q

Q
m giảm = mCu + mH2 + mCl2 + mO2 = 51,48
M

M
Câu 79:


Hai muối X, Y tương ứng là CaCO3, NaHCO3:
(a) CaCO3 (t°) → CaO + CO2.
(b) CaO + H2O → Ca(OH)2
ẠY

(c) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O.


(d) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
ẠY
D

D
Câu 80:
X2 và X3 có cùng số nguyên tử C → Mỗi chất 2C
X2 có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O → X2 là C2H4(OH)2
X1 là:
HO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA Câu 54: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU NĂM HỌC 2023-2024 metanol là
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC A. etanol. B. phenol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Câu 55: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
Mã đề A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 56: Natri dicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion dicromat. Công thức của natri
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = dicromat là
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. A. K2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?

L
Câu 41: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn.

IA

IA
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu. C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. D. Triolein phản ứng được với nước brom.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc hai? Câu 58: Hòa tan 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí

IC

IC
A. (C2H5)3N. B. C6H5NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5. NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi so với hidro bằng 21 (không có sản phẩm khử khác). Kim loại M là
Câu 43: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là : A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.

FF

FF
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. Câu 59: Kali phản ứng với nước thu được khí H2 và
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. A. NaOH. B. Na2O. C. KOH. D. K2O.

O
Câu 44: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Câu 60: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là ?
N dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng

N
A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4. dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường : A. 6,480. B. 2,592. C. 1,296. D. 0,648.
Ơ

Ơ
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 61: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)-COOCH3. B. CH2=CHCl.
H

H
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
N

N
B. poli (etylen – terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 62: Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
C. Tơ visco là tơ tổng hợp. A. NaHSO4. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Y

Y
D. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). Câu 63: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi
U

U
nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
Câu 47: Công thức của metyl propionat :
A. CO2. B. N2. C. H2. D. CO.
Q

Q
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 64: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
Câu 48: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với
dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
M

M
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin. Câu 65: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.


Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch MgCl2. B. Thổi khí CO qua bột Fe2O3 nung nóng. Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không thể là chất nào
sau đây?
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
ẠY

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3 :
A. BaCl2. B. Cu(NO3)2. C. KCl. D. NaOH.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại :
ẠY
Câu 67: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. oxi hóa H2O. C. khử H2O. D. khử ion Cl-.
Câu 68: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác
D

D
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng. axit) thu được chất Y. Khử hoàn toàn chất Y bằng khi H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất Z. Hai
Câu 52: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc : chất X và Z lần lượt là
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. A. Tinh bột và glucozơ. B. Tinh bột và sobitol.
Câu 53: Khi cho thanh Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Tại anot diễn ra quá C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ.
trình nào sau đây? Câu 69: Cho các phát biểu sau:
A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Zn → Zn2+ + 2e. (a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
-
C. O2 + 2H2O + 4e → 4OH . D. Cu → Cu2+ + 2e. (b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm E + 2NaOH → 2X + Y
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố X + HCl → Z + NaCl.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức.
Số phát biểu đúng là Cho các phát biểu:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 70: Cho 4 dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, FeCl2, NaHCO3 và AgNO3. Số dung dịch có khả năng (b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH.
phản ứng được với kim loại Fe là (c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. (d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 71: Khi biogas (giả thiết chỉ chứa metan) và khí gas (chứa 40% propan và 60% butan về thể tích) Số phát biểu đúng là

L
được dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
được ghi lại ở bảng dưới đây:

IA

IA
Câu 78: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol no đa chức Y và chất Z mạch hở là sản phẩm
Chất CH4 C3H8 C4H10 của phản ứng este hóa giữa X với Y với tỉ lệ phản ứng 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

IC

IC
Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) 890 2220 2850 • Thí nghiệm 1: Cho 0,15 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
• Thí nghiệm 2: Cho 0,15 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH phản ứng và
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu là như nhau, khi dùng khi

FF

FF
thu được 8,36 gam ancol Y.
biogas để thay thế cho khí gas làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO2 thải ra ngoài môi trường thay
đổi như thế nào? • Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,15 mol E bằng O2 dư thu được 0,97 mol CO2 và 0,64 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

O
A. Giảm 18,9%. B. Tăng 18,9%. C. Giảm 23,3%. D. Tăng 23,3%.
Câu 72: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH A. 52,06%. B. 65,91%. C. 77,23%. D. 61,24%.
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là Câu 79: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol Fe2(SO4)3 và z mol HCl (với điện cực trơ, cường
N

N
A. Propyl axetat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat. độ dòng điện không đổi có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, tất cả kim loại sinh ra đều bám
vào catot). Sự phụ thuộc của khối lượng kim loại bám vào catot (m), lượng khí sinh ra từ quá trình điện
Ơ

Ơ
Câu 73: NPK là loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Để tiết kiệm chi phi, phân (n) vào thời gian điện phân (t) được biểu diễn như bảng sau:
người dân có thể trộn các loại phân đơn (chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng) với nhau để được NPK. Để
H

H
thu được 100 kg phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng tương ứng là 16-16-8, người ta trộn lẫn x kg ure Thời gian điện phân (giây) m (gam) n (mol)
(độ dinh dưỡng là 46%), y kg super photphat kép (độ dinh dưỡng là 40%), z kg phân kali đỏ (độ dinh
N

N
t 6,4 0,2
dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) là
A. 92,17. B. 78,13. C. 88,11. D. 83,16. 2t 19,2 0,325
Y

Y
Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau: 3t 25,6 a
U

U
Biết tại catot ion có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ được điện phân trước. Giá trị của (x + y + z) là
Q

Q
A. 1,1. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,9.
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
Câu 80: Hoà tan hoàn toàn 53,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3, CuO trong 216,00 gam dung
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
M

M
dịch HNO3 70% được 10,08 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tổng khối lượng là 17,50 gam, dung dịch
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3. Y (chỉ chứa muối của ion kim loại) trong đó nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 là 43,163%. Cô cạn cẩn


Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: thận Y thu được hỗn hợp muối khan Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được chất rắn T và hỗn hợp khí
(a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2 E có tỷ lệ mol là 13 : 3. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong X có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
A. 27%. B. 14%. C. 17%. D. 46%.
ẠY

(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.


(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
ẠY
D

D
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 76: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được
K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.. B. 0,60. . C. 0,36.. D. 0,12.
Câu 77: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
→ a + b = 0,1
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT m khí = 30a + 46b = 0,1.2.21
→ a = 0,025 và b = 0,075
41B 42D 43A 44D 45B 46B 47B 48A 49A 50D Bảo toàn electron:
51A 52A 53B 54D 55D 56C 57A 58C 59C 60B 1,35n/M = 0,025.3 + 0,075.1
61A 62C 63D 64B 65C 66A 67C 68B 69D 70C → M = 9n
71A 72C 73C 74D 75B 76A 77C 78B 79C 80C
→ n = 3 và M = 27: Al

L
Câu 44:
Câu 60:

IA

IA
nH2O = nH2SO4 = 0,7
Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ → 4Ag
Bảo toàn khối lượng:

IC

IC
→ nAg = 0,01.4.60% = 0,024
24,4 + mH2SO4 = m muối + mH2O
→ mAg = 2,592 gam

FF

FF
→ m muối = 80,4 gam

Câu 64:

O
Câu 46:
Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường 2 electron:
A. Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N.
Ca → Ca2+ + 2e
N

N
B. Đúng
Ơ

Ơ
C. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Câu 66:
D. Sai, trùng hợp stiren thu được polistiren.
H

H
X không thể là Fe2O3 vì Fe2O3 không còn tính khử nên sản phẩm sẽ không có SO2.
N

N
Câu 48:
Câu 67:
n muối = nX = 0,1 → M muối = 111,5
Y

Y
Catot xảy ra quá trình khử. Do Na+ không bị khử trong dung dịch nên H2O bị khử tạo H2.
→ MX = M muối – 36,5 = 75
U

U
→ X là Glyxin
Câu 69:
Q

Q
(a) Sai, glyxin có 1NH2 và 1COOH nên trung tính.
Câu 49:
M

M
(b) Sai, ví dụ C6H5NH2 yếu hơn NH3
A. Không phản ứng
(c) Đúng


B. CO + Fe2O3 → Fe + CO2
(d) Sai, triolein có C, H, O nhưng protein có C, H, O, N
C. Na + H2O → NaOH + H2
(e) Đúng
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
ẠY

D. NH3 + H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + NH4Cl ẠY


Câu 70:
Có 2 dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là:
D

D
Câu 53:
Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
Zn có tính khử mạnh hơn Cu nên Zn là anot (cực âm).
AgNO3 + Fe → Ag + Fe(NO3)2
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa: Zn → Zn2+ + 2e.

Câu 71:
Câu 58:
Để cung cấp Q kJ nhiệt lượng cho đun nấu:
nNO = a và nNO2 = b
+ Nếu dùng biogas thì nCH4 = Q/890
nCO2 phát thải = nCH4 = Q/890 (b) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử mạnh hơn CH3OH, đồng thời phân tử khối lớn hơn CH3OH
+ Nếu dùng gas thì nC3H8 = 2x và nC4H10 = 3x nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3OH.
(c) Sai, E có 1 cấu tạo
→ Q = 2220.2x + 2850.3x → x = Q/12990
nCO2 phát thải = 3.2x + 4.3x = 3Q/2165 > Q/890 nên với cùng 1 nhiệt lượng cung cấp ra thì dùng biogas (d) Đúng, Y là ancol 2 chức có 2OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
sẽ phát thải ít CO2 hơn gas.
Lượng CO2 giảm = (3Q/2165 – Q/890) / (3Q/2165) = 18,91% Câu 78:
nCOOH = nCO2 = 0,2; nNaOH = nCOOH + nCOO = 0,32
Câu 72: → nCOO = 0,12

L
nEste = nKOH = 0,13 → M este = 88: C4H8O2 Quy đổi E thành R(COOH)2 (0,32/2 = 0,16 mol), ancol Y (p mol) và H2O (-0,12 mol)

IA

IA
nY = nKOH = 0,13 → MY = 46: C2H5OH nE = 0,16 + p – 0,12 = 0,15 → p = 0,11
X là CH3COOC2H5 (etyl axetat). → MY = 8,36/0,11 = 76: Y là C3H6(OH)2

IC

IC
mE = 0,97.12 + 0,64.2 + 16(0,16.4 + 0,11.2 – 0,12) = 24,76

FF

FF
Câu 73: mE = 0,16(R + 90) + 8,36 – 0,12.18 = 24,76
mN = 16%.100 = 46%x → x = 34,78 kg → R = 26: R là gốc -C2H2-

O
mP2O5 = 16%.100 = 40%y → y = 40 Z là (HOOC-C2H2-COO)2C3H6 (0,12/2 = 0,06 mol)
mK2O = 8%.100 = 60%z → z = 13,33 → %Z = 65,91%
N

N
→ x + y + z = 88,11 (Tải bản word trên website Tailieuchuan.vn)
Ơ

Ơ
Câu 79:
Câu 74: Lúc 2t Cu2+ chưa bị điện phân hết nên catot không có H2. Khi thời gian tăng gấp đôi nhưng khí không
H

H
Theo sơ đồ thì X2 là NaAlO2; X3 là Al(OH)3 tăng gấp đôi (0,325/0,2 < 2) nên lúc 2t đã có O2.
N

N
X4 là Al2(SO4)3; X5 là Al2O3 ne trong t giây = 2nCu tạo ra từ t đến 2t = 2(19,2 – 6,4)/64 = 0,4

Từ X5 → Loại A, C. Để các chất khác nhau thì chọn D. Lúc t giây, tại catot: nFe2+ = 2y và nCu = 0,1
Y

Y
→ 2y + 0,1.2 = 0,4 → y = 0,1
U

U
Câu 75: Lúc 2t giây, tại anot: nCl2 = u và nO2 = v
Q

Q
(a) nOH-/nCO2 = 1,1 → Có tạo BaCO3 → 2u + 4v = 0,4.2 và u + v = 0,325

(b) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 → u = 0,25; v = 0,075


M

M
(c) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O Bảo toàn Cl → z = 2u = 0,5


(d) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Lúc 3t, dễ thấy 0,4.3 > 2y + 2.25,6/64 nên catot đã có H2

(e) Mg + FeCl3 dư → FeCl2 + MgCl2 → x = nCu max = 25,6/64 = 0,4


→x+y+z=1
ẠY

Câu 76:
nBr2 = nCO2 – nH2O = 0,18
ẠY
Câu 80:
D

D
mddY = mX + mddHNO3 – m khí = 252,3

Câu 77: → nFe(NO3)3 = 252,3.43,163%/242 = 0,45

Phản ứng (2) → X là HCOONa, Z là HCOOH Y chứa Fe(NO3)3 (0,45), Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Phản ứng (1) → E là (HCOO)2C2H4, Y là C2H4(OH)2 E gồm nNO2 = 2,4 – n khí = 1,95 → nO2 = 0,45
Bảo toàn electron → nFe(NO3)2 = 4(1,95/4 – 0,45) = 0,15
(a) Đúng
Bảo toàn N → nCu(NO3)2 = 0,15
X gồm Fe (a), Fe(OH)2 (b), Fe2O3 (c) và CuO (0,15) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
mX = 56a + 90b + 160c + 0,15.80 = 53,8 CHUYÊN HÀ TĨNH NĂM HỌC 2023-2024
Bảo toàn Fe → a + b + 2c = 0,45 + 0,15 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
nHNO3 = 2,4; nNO = 0,2; nNO2 = 0,25 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
nH+ = 2,4 = 0,2.4 + 0,25.2 + 2b + 2.3c + 0,15.2 Mã đề
→ a = 0,3; b = 0,1; c = 0,1
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
→ %mFe(OH)2 = 16,73% 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?

IA

IA
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaOCl2. D. NaCl.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

IC

IC
A. Butan. B. Metan. C. Propan. D. Axetilen.
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

FF

FF
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 44: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

O
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào
N

N
sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
Ơ

Ơ
Câu 46: Phản ứng giữa chất nào sau đây với FeO không phải là phản ứng oxi hoá khử?
H

H
A. HCl. B. H2. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 47: Công thức của axit oleic là
N

N
A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 48: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
Y

Y
A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin.
U

U
Câu 49: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
Q

Q
A. S. B. Cl2. C. H2O. D. O2.
Câu 50: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
M

M
A. Andehit axetic. B. Etyl fomat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Trong các kim loại Al, Au, Ag, Cu, kim loại dẫn điện tốt nhất là


A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.
Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, tạo thành kết tủa và giải phóng khí?
A. Mg. B. Ba. C. K. D. Na.
ẠY

ẠY
Câu 53: Để bảo vệ các ống nước ngầm bằng thép theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài
một ống kim loại X. Kim loại X thường đúng là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
D

D
Câu 54: Chất X có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất bằng cách ngăn cản bức xạ cực tím. Chất X là :
A. cacbon dioxit. B. ozon. C. oxi. D. lưu huỳnh đioxit.
Câu 55: Dung dịch muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 56: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Fe3+ và NO3-. B. Ag+ và Cl-. C. Ag+ và PO43-. D. Al3+ và OH-.
Câu 57: Thủy phân tripeptit Ala-Ala-Ala, thu được amino axit có công thức là : B. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH. C. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(C3H7)COOH. D. Sục khi H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
Câu 58: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic? Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. D. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3. (a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4.
Câu 59: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại ở catot : (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
A. Al(NO3)3. B. MgSO4. C. CuSO4. D. KCl. (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
Câu 60: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? (d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3.
A. CuO + H2 (t°) → Cu + H2O. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + ½H2. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

L
C. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. D. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

IA

IA
Câu 61: Nung hoàn toàn 100 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, không chứa canxi. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

IC

IC
Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là ?
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
A. 28,59%. B. 25,64%. C. 35,71%. D. 41,67%.
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể dùng để tái chế thành nhiên liệu.

FF

FF
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và M (có cùng số mol) trong dung dịch
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng trùng hợp.
HCl dư. Sau phản ứng, thu được 560 ml (dktc) khí H2. Kim loại M là :
(c) Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 5 nhóm OH.
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

O
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên.
Câu 63: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
N (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

N
Giá trị của m là ? (g) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic.
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Số phát biểu đúng là
Ơ

Ơ
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 73: Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch X chứa KOH 0,02 M và CaCl2 0,01 M thấy khối
H

H
A. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Poli(vinyl clorua) dùng sản xuất chất dẻo. lượng tủa lớn nhất khi số mol H3PO4 bằng 0,03. Khi nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,024 mol H3PO4
N

N
vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
C. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
A. 7,440. B. 3,720. C. 3,264. D. 3,492.
D. Poliisopren dùng để sản xuất cao su.
Y

Y
Câu 74: Hỗn hợp E gồm các triglixerit và các axit béo tự do (trong E nguyên tố oxi chiếm 11,3525% về
Câu 65: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: KHCO3, Fe2(SO4)3, (NH4)2CO3, AlCl3, KAlO2. khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH (vừa đủ), đun nóng, kết thúc phản
U

U
Số dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là : ứng thu được dung dịch chứa 50,04 gam hỗn hợp muối và 2,76 gam glixerol. Để đốt cháy hoàn toàn m
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. gam E cần dùng 4,055 mol O2. Mặt khác, cho 56,375 gam E phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2
Q

Q
Câu 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên 0,9M. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là? A. 201. B. 249. C. 269. D. 301.
M

M
A. Glucozơ và sobitol. B. Fructozơ và sobitol. Câu 75: Một bình gas sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. butan với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ


Câu 67: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2, thủy phân este X trong dung dịch axit (H2SO4), và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Biết rằng để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung
thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng khử được AgNO3 (trong NH3) thành bạc kim loại, khi đun cấp nhiệt lượng là 4,2 J, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
nóng. Công thức cấu tạo của X là : khí hóa lỏng (LPG) dùng để nâng nhiệt độ của nước là 60%. Khối lượng khí hóa lỏng (LPG) cần đốt để
ẠY

A. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 68: X là một este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 1,76 gam X với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản
ẠY
đưa 3 lít nước từ 20°C lên 100°C là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33,69. B. 20,21. C. 12,13. D. 35,87.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng 500 ml dung dịch
D

D
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam ancol etylic. Tên gọi của X là chứa đồng thời HCl 1,04M và HNO3 0,08M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 1,12
lit hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với He là 5,4. Cho dung dịch Y tác dụng với
A. Etyl format. B. Etyl acrylat. C. Etyl propionat. D. Etyl axetat. dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe(NO3)2 trong X gần
0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là với giá trị nào sau đây nhất?
A. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam. A. 41%. B. 37%. C. 30%. D. 26%.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại? Câu 77: X là este no, đơn chức mạch hở, Y là axit cacboxylic đồng đẳng với axit metacrylic, Z là este 2
A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. chức tạo bởi axít Y và ancol no mạch hở T. Đốt cháy mà gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y bằng số
mol Z) cần dùng 7,504 lít O2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, m
gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 22,4 gam Brom. Biết E có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Khối lượng của X trong E gần với giá trị nào sau đây nhất ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
A. 6,1 gam. B. 8,5 gam. C. 6,4 gam. D. 7,5 gam.
Câu 78: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM với cường độ dòng điện
không đổi bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: 41A 42D 43C 44D 45B 46A 47D 48B 49C 50D
51B 52B 53D 54B 55B 56A 57C 58A 59C 60D
Thời gian điện Khối lượng catot tăng Khí thoát ra ở hai điện Khối lượng dung dịch
phân (s) (gam) cực giảm (gam) 61C 62A 63C 64C 65C 66A 67B 68D 69B 70C
71A 72A 73D 74B 75A 76C 77C 78D 79D 80D
t m 2 đơn chất khí a
1,5t 1,5m 2 đơn chất khí a + 4,8

L
Câu 61:

IA

IA
2t 1,5m 3 đơn chất khí 2a - 7,02
MgCO3.CaCO3 → MgO + CaO + 2CO2
Biết các khi sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng
nMgCO3.CaCO3 = 100.92%/184 = 0,5 → nCO2 = 1

IC

IC
(x + y) có giá trị bằng
A. 0,65. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,75. → mX = 100 – mCO2 = 56

FF

FF
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau → %Ca = 0,5.40/56 = 35,71%

O
Câu 62:
Biết E, F đều là các hợp chất khác nhau của nhôm. Các chất E, Y và T lần lượt là
A. Al(OH)3, NaOH và HCl. B. Al2O3, NH3 và HCl.
N nZn = nM = a; kim loại M hóa trị x

N
C. Al2O3, NaOH và CO2. D. Al2(SO4)3, NH3 và CO2. m kim loại = 65a + Ma = 0,92 (1)
Ơ

Ơ
Câu 80: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Bảo toàn electron: 2a + ax = 0,025.2 (2)
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1)/(2) → (M + 65)/(x + 2) = 18,4
H

H
(1) E + NaOH → X + Y
→ x = 3, M = 27: M là Al
(2) F + NaOH → X + Y
N

N
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: Câu 63:
Y

Y
(a) Chất E và F đều là các este đa chức. nC12H22O11 = 0,01
U

U
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E. → nGlucozơ = nFructozơ = 0,01
Q

Q
(c) Trong số các chất E, F, X, Y, Z thì có 4 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
→ nAg = 0,01.2 + 0,01.2 = 0,04
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
→ mAg = 4,32
M

M
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khi H2.
(f) Chất X nung với NaOH, CaO chỉ thu được các chất vô cơ.


Số phát biểu đúng là Câu 64:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. C không đúng, xenlulozơ axetat dùng để sản xuất tơ axetat. Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất thuốc
súng không khói.
ẠY

ẠY
Câu 65:
D

D
Có 2 dung dịch tác dụng được cả với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là KHCO3, (NH4)2CO3:
KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O
KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + NaOH → Na2CO3 + NH3 + H2O
(NH4)2CO3 + HCl → NH4Cl + CO2 + H2O
Câu 66: (b) Sai, tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp.
X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho → X là Glucozơ (c) Sai, mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH.
X + H2 → Y nên Y là sobitol. (d) Đúng
(e) Sai, peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 2 + 2 + 4 – 2 = 6 nguyên tử oxi.
Câu 67: (g) Sai, mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
Công thức cấu tạo của X là HCOOCH=CHCH3.
Hai sản phẩm thủy phân đều tham gia phản ứng tráng bạc là HCOOH và CH3CH2CHO. Câu 73:
nCaCl2 = x; nKOH = 2x ⇔ nCa(OH)2 = x; nKCl = 2x

L
Câu 68: Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch Ca(OH)2 có thứ tự phản ứng:

IA

IA
nX = nC2H5OH = 0,02 2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 6H2O (1)

IC

IC
→ MX = 1,76/0,02 = 88 → X là C4H8O2 H3PO4 + Ca3(PO4)2 → 3CaHPO4↓ (2)
Cấu tạo: CH3COOC2H5 (Etyl axetat) H3PO4 + CaHPO4 → Ca(H2PO4)2 (3)

FF

FF
Kết tủa đạt max khi (2) vừa kết thúc → x = 0,03
Câu 69: Khi nH3PO4 = 0,024 thì (1) xong, (2) đã xảy ra nhưng chưa xong → Kết tủa gồm Ca3(PO4)2 (a) và

O
Quy đổi X thành CH2 (a) và NH3 (b) CaHPO4 (b). Bảo toàn Ca và P tương ứng:

mX = 14a + 17b = 4,56 → 3a + b = 0,03 và 2a + b = 0,024


N

N
nO2 = 1,5a + 0,75b = 0,36 → a = 0,006; b = 0,012
Ơ

Ơ
→ a = 0,18 và b = 0,12 → m↓ = 3,492
H

H
nHCl = nN = 0,12
→ m muối = mX + mHCl = 8,94 Câu 74:
N

N
nC3H5(OH)3 = 0,03
Y

E gồm các triglixerit (tổng 0,03 mol) và các axit béo tự do (tổng e mol)

Y
Câu 70:
→ nKOH = e + 0,09; nH2O = e
U

U
A. Cl2 + FeSO4 → Fe2(SO4)3 + FeCl3
B. Al + Fe(NO3)3 dư → Al(NO3)3 + Fe(NO3)2 Bảo toàn khối lượng:
Q

Q
C. CO dư + Fe2O3 → Fe + CO2 16(2e + 0,18)/11,3525% + 56(e + 0,09) = 50,04 + 2,76 + 18e
→ e = 0,07 → mE = 16(2e + 0,18)/11,3525% = 45,1
M

M
D. H2S + FeCl3 → FeCl2 + HCl + S
Quy đổi muối thành HCOOK (0,16), CH2 (x), H2 (y)


Câu 71: → 0,16.84 + 14x + 2y = 50,04

(a) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O nO2 = 0,16.0,5 + 1,5x + 0,5y + 0,03.3,5 = 4,055
→ x = 2,64; y = -0,18
ẠY

(b) Na + H2O → NaOH + H2


NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 ẠY
Tỉ lệ: 45,1 gam E phản ứng tối đa 0,18 mol Br2
→ 56,375 gam E phản ứng tối đa 0,225 mol Br2
(c) M(HCO3)2 → MCO3 + CO2 + H2O
D

D
(d) AgNO3 → Ag + NO2 + O2 → V = 250 mL

(e) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O


(g) Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O Câu 75:
nC3H8 = 5x; nC4H10 = 3x

Câu 72: Bảo toàn năng lượng:

(a) Đúng 60%(2220.5x + 2850.3x).10³ = 3000.1.4,2(100 – 20)


→ x = 56/655 m giảm = 7,68 + 71.0,2y + 32(0,06 – 0,1y) = a (1)
→ m = 44.5x + 58.3x = 33,69 gam Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,48)
Catot: nCu = 0,18; nH2 = 0,06
Câu 76: Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron → nO2 = 0,12 – 0,1y
nHCl = 0,52; nHNO3 = 0,04 m giảm = 0,18.64 + 0,06.2 + 71.0,2y + 32(0,12 – 0,1y) = 2a – 7,02 (2)
Hỗn hợp khí gồm NO (0,035) và H2 (0,015) (1)(2) → y = 0,3; a = 12,9
+
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2. Đặt x là số mol NH4 → x + y = 0,75
mX = 24a + 232b + 180c = 8,66 (1)

L
nH+ = 0,52 + 0,04 = 0,035.4 + 0,015.2 + 2.4b + 10x (2) Câu 79:

IA

IA
Bảo toàn N: 0,04 + 2c = x + 0,035 (3) E là Al2(SO4)3; X là BaCl2; Y là NH3; F là Al(OH)3; Z là NaAlO2; T là CO2

IC

IC
m rắn = 160(3b + c)/2 + 40a = 10,4 (4) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + BaSO4
(1)(2)(3)(4) → a = 0,2; b = 0,005; c = 0,015; x = 0,035 AlCl3 + NH3 dư + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl

FF

FF
→ %Fe(NO3)2 = 31,18% Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 dư + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

O
Câu 77:
E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → X là este của axit fomic Câu 80:
N

N
→ nBr2 = nX + nY + 2nZ = 0,14 (1) E, F tạo sản phẩm giống nhau khi tác dụng với NaOH và Y không có nhóm -CH3 nên:
Ơ

Ơ
→ nNaOH = 0,14 E là HCOO-CH2-CH2-OH
H

H
nCO2 = u, nH2O = v → 44u + 18v = 19,74 F là (HCOO)2C2H4
Bảo toàn O → 2u + v = 0,14.2 + 0,335.2 (3) → X là muối HCOONa → Z là HCOOH
N

N
→ u = 0,33; v = 0,29 Y là C2H4(OH)2
Y

Y
nCO2 – nH2O = 0,04 = nY + 3nZ → nY = nZ = 0,01 (a) Sai, E là hợp chất tạp chức, F là este đa chức.
U

U
(1) → nX = 0,11 (b) Sai, E có cấu tạo duy nhất.
nCO2 = 0,11CX + 0,01CY + 0,01CZ = 0,33 (c) Đúng, các chất E, F, X, Z có tráng bạc.
Q

Q
CX ≥ 2; CY ≥ 3; CZ ≥ 8 → CX = 2, CY = 3 và CZ = 8 là nghiệm duy nhất. (d) Đúng, Z có liên kết H liên phân tử bền hơn C2H5OH nên Z có nhiệt độ sôi của ancol etylic.
M

M
X là HCOOCH3 (0,11 mol) → mX = 6,6 gam (e) Sai: HCOOCH2CH2OH + Na → HCOOCH2CH2ONa + 0,5H2
(f) Đúng: HCOONa + NaOH → H2 + Na2CO3


Câu 78:
nCuSO4 = 0,4x; nNaCl = 0,4y
ẠY

Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu → Anot thoát nO2 =
nCu/2 = m/256
→ m giảm = 0,5m + 32m/256 = 4,8
ẠY
D

D
→ m = 7,68
→ nCuSO4 = 0,4x = 1,5m/64 → x = 0,45
ne trong t giây = 2m/64 = 0,24
Tại thời điểm t giây:
Catot: nCu = 0,12
Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron → nO2 = 0,06 – 0,1y
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 Câu 52: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp.
Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2023-2024
A. x = 2y. B. x ≤ 2y. C. x > 2y. D. x < 2y.
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC Câu 53: Khi thủy phân không hoàn toàn peptit có công thức sau:
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được cố tối đa
bao nhiêu peptit (không kể chất ban đầu còn dư) có phản ứng màu biure?
Mã đề A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = Câu 54: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, X có công thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (2) 2X1 + H2SO4 → 2X3 + Na2SO4

L
(3) X2 + NaOH (CaO, t°) → X4 + Na2CO3 (4) X4 + O2 → X3 + H2O
Câu 41: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh

IA

IA
Cho các nhận định sau:
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
(a) X có chứa 2 nhóm –CH3.
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCN.

IC

IC
(b) X2 tác dụng được với natri giải phóng khí H2.
C. CH2=CHCl. D. H2N[CH2]6COOH.
(c) X3 cho được phản ứng tráng bạc.
Câu 42: Chất nào sau đây là este?
(d) X4 là ankan.

FF

FF
A. Etanol. B. Natri stearat. C. Etanal. D. Etyl axetat.
Số nhận định đúng là
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

O
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là :
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lit.
N

N
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 56: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Ơ

Ơ
A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. K.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Câu 57: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 aM và
H

H
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Cu(NO3)2 aM thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung
Câu 44: Hỗn hợp E gồm 2 hidrocacbon mạch hở X, Y với MX < MY < 80. Cho 0,12 mol E có khối lượng dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
N

N
5,5 gam vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 25,83 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 31,2. B. 38,8. C. 22,6. D. 34,4.
Y

Y
A. 50,91%. B. 63,64%. C. 76,37%. D. 45,45%. Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 45: Công thức hóa học của đá hoa, đá phấn là
U

U
A. Nước tự nhiên thường là nước có tính cứng toàn phần.
A. CaSO4. B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo.
Q

Q
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm dựng dung dịch chất X, dung dịch C. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm.
chuyển sang màu hồng. Chất X là
D. Đun sôi nước cứng có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
M

M
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
chất: NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al, số chất phản ứng được với dung dịch X là


(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
Câu 48: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hoá?
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
A. Đốt lá sắt trong khí oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
ẠY

B. Gắn miếng Zn trên mạn tàu phần chìm trong nước biển.
C. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Để tấm tôn đã bị xây xước trong không khí ẩm.
ẠY
Số phát biểu đúng là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
D

D
Câu 60: Cho kết tủa Fe(OH)3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3. Chất X là :
Câu 49: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
A. P2O5. B. P. C. P2O3. D. PO43-.
Câu 61: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
Câu 50: Hidro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là
A. Fructozơ. B. Tristearin. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ.
A. axit gluconic. B. fructozơ. C. etanol. D. sorbitol.
Câu 62: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là :
Câu 51: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch
H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch A. boxit. B. xiđerit. C. hematit. D. manhetit.
NaOH 1M. Giá trị của a là Câu 63: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở gồm X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo
A. 1,5. B. 0,5. C. 2,0. D. 1,0. thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol
H2O là 0,85 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai
muối và 57,2 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,5 mol O2, thu được CO2, 0,7 mol chỉ chứa các muối và có khối lượng (m + 112, 36) gam. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y
Na2CO3 và 0,3 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là : thấy lượng NaOH đã phản ứng là 2,145 mol. Nồng độ phần trăm của muối nhôm trong Y (giả thiết các
A. 5,92 gam. B. 6,60 gam. C. 5,28 gam. D. 6,40 gam. khí tan không đáng kể) có giá trị gần nhất là
Câu 64: Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỉ khối hơi của X so với khi He bằng 18,25. A. 10,87. B. 11,88. C. 12,70. D. 9,86.
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là ? Câu 75: Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhất là
A. 50,1 gam. B. 52,1 gam. C. 52,6 gam. D. 53,1 gam. A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Fe.
Câu 65: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi Câu 76: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH, đun nóng.
A. phản ứng xảy ra kèm sự phát sinh dòng điện. B. đều sinh ra Cu ở cực âm. C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-. D. ở catot đều xảy ra sự khử. Câu 77: Phát biểu nào sau đây đúng?

L
Câu 66: Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỷ lệ mol): A. Hidro hóa hoàn toàn triolein lỏng thu được tristearin rắn.

IA

IA
(1) X + NaOH → Y + Z (2) Y + 2HCl → T + NaCl B. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
Chất X có thể là C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

IC

IC
A. C2H5-COONH3-CH3. B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. ClH3N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-CH2-CH3. Câu 78: Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất
Câu 67: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y rắn mới khối lượng m2 và chất khí hoặc hơi. Giản đồ phân tích nhiệt hình bên cho biết sự biến đối khối

FF

FF
vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là lượng của canxi oxalat ngậm nước CaC2O4.H2O trong môi trường khí trơ theo nhiệt độ:
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Mg.

O
Câu 68: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
N

N
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
Ơ

Ơ
Câu 69: Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước (lấy dư) thu được 2,576
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
H

H
A. Li. B. K. C. Cs. D. Rb.
Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
N

N
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Nhiệt độ 226°C 420°C 840°C
Y

Y
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu xanh
m2 còn lại so với m1 87,7% 68,5% 38,4%
Y Nước brom Kết tủa màu trắng
U

U
Cho các phương trình hóa học (theo đúng tỷ lệ mol) ứng với ba giai đoạn phân ứng có kèm theo thay đổi
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
Q

Q
khối lượng của các chất rắn như sau:
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam (1) CaC2O4.H2O (t°) → R1 + K1
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là (2) R1 (t°) → R2 + K2
M

M
A. anilin, natri axetat, saccarozơ, glucozơ. B. anilin, natri axetat, glucozơ, saccarozơ. (3) R2 (t°) → R3 + K3
C. natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. natri axetat, anilin, saccarozơ, glucozơ. Ký hiệu R cho các chất rắn, K cho các chất khí hoặc hơi. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?


Câu 71: Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi A. K2 là oxit axit. B. R2 không tan trong axit.
nói về các chất trong dãy trên? C. R3 tan trong nước tạo môi trường trung tính. D. K3 là chất khí nặng hơn không khí.
A. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
ẠY

B. Có 3 chất có tính lưỡng tính.


C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 1 chất làm mất màu nước brom.
ẠY A. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
B. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
C. Etylamin là amin bậc một.
D

D
Câu 72: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? D. Cho anilin vào ống nhiệm đựng nước, anilin không tan và lắng xuống đáy.
A. Cs. B. Cr. C. Sr. D. Be. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một
Câu 73: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 hiđrocacbon cần vừa đủ 0,36 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,22 mol CO2 và 0,02 mol N2. Mặt
lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn khác, cho 18,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 17,9. B. 19,3. C. 16,5. D. 14,9.
A. 88,65. B. 68,95. C. 78,80. D. 98,50.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 560,7 gam dung dịch HNO3 25%. Sau khi các kim loại tan M
toàn thu được hỗn hợp khí X gồm NO, N2O N2 (Trong đó tỉ lệ mol của NO và N2 là 2:1) và dung dịch Y
nH2SO4 = 0,3a
Các chất trong X đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1 nên:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
nNaOH = 0,2 + 2.0,3a = 0,5 → a = 0,5

41A 42D 43C 44B 45C 46C 47C 48A 49A 50D
51B 52D 53C 54C 55D 56C 57A 58D 59A 60D Câu 52:

61A 62A 63B 64D 65D 66D 67B 68C 69A 70C 2NaCl + CuSO4 → Cu + Cl2 + Na2SO4
71C 72A 73B 74C 75B 76A 77A 78D 79B 80D Để dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3 thì phản ứng trên phải có CuSO4 dư (y >
0,5x hay x < 2y) để tạo H2SO4:

L
CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4
Câu 43:

IA

IA
(a) BaCl2 + KHSO4 → KCl + HCl + BaSO4
Câu 53:

IC

IC
(b) NaOH dư + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + H2O
Peptit bị thủy phân là Ala-Gly-Gly-Gly-Ala. Các sản phẩm tripeptit trở lên sẽ có phản ứng màu biure,
(c) M2+ + HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O gồm 5 chất:

FF

FF
(d) Không phản ứng Ala-Gly-Gly
(e) NH3 + H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + NH4Cl Gly-Gly-Gly

O
Gly-Gly-Ala
Câu 44:
N

N
Ala-Gly-Gly-Gly
Khi tạo kết tủa, mỗi nguyên tử Ag thay thế 1 nguyên tử H nên: Gly-Gly-Gly-Ala
Ơ

Ơ
nAg trong ↓ = (25,83 – 5,5)/(108 – 1) = 0,19
H

H
Số nguyên tử Ag trung bình = 0,19/0,12 = 1,58 Câu 54:
N

N
MX < MY < 80 nên kết tủa có tối đa 2Ag → Kết tủa có 1Ag (a mol) và kết tủa có 2Ag (b mol) (3)(4) → X3 và X4 cùng C; X2 hơn X4 một C.
→ a + b = 0,12 và a + 2b = 0,19 (2) → X1, X3 cùng C
Y

Y
→ a = 0,05; b = 0,07 → X2 hơn X1 một C → X1 có 2C và C2 có 3C
U

U
mE = 0,05MA + 0,07MB = 5,5 → 5MA + 7MB = 550 X không phân nhánh → X là CH3COO-CH2-CH2-COOH
Q

Q
→ MA = 40 (CH≡C-CH3) và MB = 50 (CH≡C-C≡CH) X1 là CH3COONa; X3 là CH3COOH
MX < MY nên X là CH≡C-CH3 (0,05) và Y là CH≡C-C≡CH (0,07) X2 là HO-CH2-CH2-COONa; X4 là C2H5OH
M

M
→ %Y = 63,64% (a) Sai, X có 1 nhóm -CH3.


(b) Đúng, do X2 có 1H linh động trong OH.
Câu 47: (c) Sai, X3 không tráng bạc.
Dung dịch X chứa Fe3+, Fe2+, H+, SO42-. (d) Sai, X4 là ancol.
ẠY

Cả 5 chất NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al đều phản ứng được với X.
Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O
ẠY
Câu 55:
D

D
nO2 = (30,2 – 17,4)/32 = 0,4
Câu 48: → V = 8,96 lít
A. Không có ăn mòn điện hóa vì không có cặp điện cực và môi trường điện li.
B, C, D có ăn mòn điện hóa do có cặp điện cực (Zn-Fe, Fe-Cu, Zn-Fe) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc Câu 57:
với môi trường điện li.
nMg = 0,15; nFe = 0,1
Dễ thấy mMgO + mFe2O3 = 14 < 18 nên E chứa cả CuO (0,05 mol)
Câu 51:
Bảo toàn electron: HCOOC2H5: 0,1 mol
0,15.2 + 0,1.2 = a + 2(a – 0,05) → mY = 6,6 gam
→ a = 0,2 TH2: Ancol gồm AOH (0,725) và B(OH)3 (0,225)
→ Chất rắn B gồm Ag (0,2) và Cu (a – 0,05 = 0,15) nHCOONa < 3nB(OH)3 nên loại TH này.
→ mB = 31,2
Câu 64:
Câu 58: X dạng C3HxO2 → MX = x + 68 = 18,25.4
A. Đúng →x=5

L
B. Đúng, do Mg2+, Ca2+ tạo kết tủa với xà phòng gây hao tổn xà phòng và làm vải bị cứng. nX = 0,3 → nCO2 = 0,9, nH2O = 0,3x/2 = 0,75

IA

IA
C. Đúng → mCO2 + mH2O = 53,1 gam

IC

IC
D. Sai, đun sôi chỉ làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
Câu 65:

FF

FF
Câu 59: A. Sai, chỉ có ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện. Điện phân phải cấp điện ngoài.
(a) Sai, chất béo nhẹ hơn nước B. Sai, ăn mòn điện hóa không sinh Cu.

O
(b) Sai, ví dụ C12H22O11 tạo 12CO2 + 11H2O C. Sai
(c) Đúng D. Đúng, bình điện phân tại catot xảy ra sự khử Cu2+ và bình điện phân catot (Cu) xảy ra sự khử H+.
N

N
(d) Đúng
Ơ

Ơ
(e) Đúng Câu 66:
H

H
Chất X có thể là H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
Câu 63: (1) Gly-C2H5 + NaOH → GlyNa + C2H5OH
N

N
nCOONa = 2nNa2CO3 = 1,4, nO(T) = 2nCOONa = 2,8 (2) GlyNa + 2HCl → GlyHCl + NaCl
Y

Y
Bảo toàn O → nCO2 = 0,7
U

U
Bảo toàn C → nC(T) = nCO2 + nNa2CO3 = 1,4 Câu 67:
T có nC = nCOONa → T gồm HCOONa (0,6) và (COONa)2 (0,4) X là Ba:
Q

Q
Bảo toàn khối lượng → mE = 95,6 gam Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
M

M
nCO2 = u, nH2O = v → u – v = 0,85 Ba(OH)2 + CuSO4 dư → BaSO4 + Cu(OH)2
mE = 12u + 2v + 1,4.32 = 95,6 Y gồm BaSO4 và Cu(OH)2. Chỉ có Cu(OH)2 tan trong HCl dư:


→ u = 3,75; v = 2,9 Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
Bảo toàn C → nC(ancol) = 2,35
ẠY

nO(ancol) = 1,4 → nH(ancol) = 6,6


→ nAncol = nH/2 – nC = 0,95 ẠY
Câu 68:
Biện pháp xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường là nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi do khí
độc NO2 bị vôi giữ lại:
TH1: Ancol gồm AOH (0,5) và B(OH)2 (0,45)
D

D
NO2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O
nC(Ancol) = 0,5CA + 0,45CB = 2,35
→ 10CA + 9CB = 47 → CA = 2, CB = 3 là nghiệm duy nhất.
Ancol gồm C2H5OH (0,5) và C3H6(OH)2 (0,45) Câu 69:
nH2 = 0,115 → n kim loại kiềm = 2nH2 = 0,23
nC3H6(OH)2 > n(COONa)2 nên các este là:
C2H5-OOC-COO-C3H6-OOC-H: 0,4 mol → M trung bình = 3,37/0,23 = 14,65
Do Na = 23 > 14,65 → M < 14,65 → M là Li
(HCOO)2C3H6: 0,45 – 0,4 = 0,05 mol
B. Sai, lưu hóa làm tính đàn hồi của cao su tăng lên.
Câu 71: C. Sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
A. Sai, có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là tinh bột, protein, vinyl format. D. Sai, tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Sai, có 1 chất lưỡng tính là protein
C. Đúng, có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl format, fructozơ. Câu 78:
D. Sai, vinyl format, anilin và có thể cả protein làm mất màu nước brom. Tự chọn 1 mol CaC2O4.H2O (146 gam). Khi đó các chất rắn hoặc khí đều có số mol là 1.
mK1 = 146 – 146.87,7% ≈ 18
Câu 73: → MK1 = 18 → K1 là H2O → R1 là CaC2O4

L
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na (a), Ba (b), O (c) mK1 + mK2 = 146 – 146.68,5% = 46

IA

IA
→ 23a + 137b + 16c = 14,6 (1) → mK2 = 28 → MK2 = 28

IC

IC
nH2 = 0,05, bảo toàn electron: → K2 là CO → R2 là CaCO3
a + 2b = 2c + 0,05.2 (2) mK1 + mK2 + mK3 = 146 – 146.38,4% = 90

FF

FF
Y chứa nNaHCO3 = 0,6; nBaCl2 = 0,3 ⇔ Ba(HCO3)2 (0,3) và NaCl (0,6) → mK3 = 44 → MK3 = 44
Vì cho từ từ Y vào đến khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại → Lượng Y dùng ít nhất → Xảy ra 2 phản ứng: → K3 là CO2 → R3 là CaO

O
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O → D đúng
Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O Các phản ứng khi nung:
N

N
+ - -
Sau khi tạo kết tủa lớn nhất thì dung dịch còn lại Na (a + 0,6), Cl (0,6), bảo toàn điện tích → nHCO3 CaC2O4.H2O (226°C) → CaC2O4 + H2O
Ơ

Ơ
còn lại = a CaC2O4 (420°C) → CaCO3 + CO
→ nBaCO3 = b + 0,3 = 0,6 – a (3)
H

H
CaCO3 (840°C) → CaO + CO2
(1)(2)(3) → a = 0,25; b = 0,05; c = 0,125
N

N
→ nBaCO3 = b + 0,3 = 0,35 Câu 79:
→ mBaCO3 = 68,95 gam
Y

Y
A. Đúng, gốc -CH3 đẩy electron làm tăng tính bazơ của metylamin so với NH3.
U

U
B. Sai, đipeptit Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
Câu 74: C. Đúng, thay thế 1H trong NH3 bằng 1 gốc etyl được etylamin nên etylamin là amin bậc một.
Q

Q
2NO + N2 = 2N2O → Quy đổi X thành N2O (a mol) D. Đúng, anilin không tan, nặng hơn nước nên lắng xuống đáy.
Đặt nNH4NO3 = b
M

M
nHNO3 = 10a + 10b = 560,7.25%/63 Câu 80:


m muối = m + 62(8a + 8b) + 80b = m + 112,36 Bảo toàn O → nH2O = 0,28
→ a = 0,1975; b = 0,025 Bảo toàn khối lượng → mX = 3,76
Bảo toàn N → nNaNO3 = 1,805
ẠY

Bảo toàn Na → nNaAlO2 = 0,34


Bảo toàn Al → nAl(NO3)3 = 0,34
ẠY
nCxH2x+3N = 2nN2 = 0,04 → nCyH2y+2-2k = 0,12 – 0,04 = 0,08
nH2O – nCO2 = 0,06 = 0,04.1,5 + 0,08(1 – k)
→k=1
D

D
Bảo toàn electron → nMg = 0,38 nCO2 = 0,04x + 0,08y = 0,22 → x + 2y = 5,5
→ mddY = mMg + mAl + mddHNO3 – mX = 570,31 x > 1; y ≥ 2 → x = 1,5, y = 2 là nghiệm duy nhất
→ C%Al(NO3)3 = 12,70% → mCxH2x+4NCl = 0,04(14x + 53,5) = 2,98
Từ 3,76 gam X tạo 2,98 gam muối amoni
Câu 77: → Từ 18,8 gam X tạo 14,9 gam muối amoni
A. Đúng: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA Câu 54: Hòa tan bột sắt vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Để chứng tỏ X chứa
FeSO4 người ta nhỏ vài giọt dung dịch Y vào dung dịch X thì xảy ra phản ứng làm Y mất màu. Y là dung
LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023-2024 dịch chất nào sau đây?
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC A. MgSO4. B. CuSO4. C. KMnO4. D. HCl.
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Câu 55: Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong
công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán. Phát biểu nào sau đây sai?
Mã đề A. Tinh bột bị trương phồng trong nước nóng. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = C. Tinh bột hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím. D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit.
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 56: Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.

L
Câu 41: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? Câu 57: Các kim loại kiềm có tính chất hoặc đặc điểm nào sau đây?

IA

IA
A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. A. Tính khử yếu. B. Độ cứng thấp.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2? C. Khối lượng riêng lớn. D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

IC

IC
A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. HCOONa. Câu 58: Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần vôi sống bị chuyển
hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
Câu 43: Bột ngọt (còn được gọi là mì chính – được sử dụng làm gia vị) là muối mononatri của axit

FF

FF
glutamic. Công thức của mononatri glutamat là : A. Oxi. B. Cacbon đioxit. C. Nitơ. D. Cacbon monooxit.
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COONa. B. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. Câu 59: Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng tạm thời?
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. D. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa. A. Na3PO4. B. KCl. C. HCl. D. CaCl2.

O
Câu 44: Gang có thành phần chính là sắt và được sản xuất từ quá trình khử oxit trong lò cao. Quá trình Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
luyện gang được thực hiện bằng phương pháp : A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
N

N
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện. C. Nhiệt nhôm. D. Điện phân. B. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Ơ

Ơ
Câu 45: Trên nhãn một chai cồn được dùng để sát trùng da, sát trùng một số dụng cụ y tế có ghi “Cồn
70°”. Phát biểu nào sau đây đúng về loại cồn này : D. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
H

H
A. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 gam etanol. B. Nhiệt độ sôi của loại cồn này là 70°C. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2. Kim
C. Cứ 100 gam cồn trong chai có 70 gam nước. D. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml etanol. loại M là
N

N
Câu 46: Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm mại, óng mượt, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, vải A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
lót săm lốp xe, bện dây cáp, dây dù,… Phát biểu nào sau đây về tơ nilon-6,6 là đúng : Câu 62: Trong giờ thực hành hóa học, để bảo vệ môi trường, chúng ta không nên làm việc nào sau đây?
Y

Y
A. Có chứa các liên kết peptit. B. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A. Sử dụng lượng hóa chất vừa phải. B. Xử lí chất thải bằng phương pháp phù hợp.
U

U
C. Thuộc loại tơ poliamit. D. Bền trong môi trường axit và kiềm. C. Đổ hóa chất vào bồn rửa. D. Thu gom hóa chất thải vào bình chứa.
Câu 47: Loại dầu, mỡ nào sau đây không chứa chất béo? Câu 63: Ngâm thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 24 gam CuSO4. Sau khi phản ứng xảy
Q

Q
A. Dầu mazut. B. Mỡ động vật. C. Dầu cá. D. Dầu thực vật. ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng 6% so với ban đầu (toàn bộ đồng sinh ra bám vào thanh sắt). Giá
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X được dùng để sản xuất polime. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và trị của m là
M

M
dung dịch Br2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là : A. 160. B. 140. C. 40. D. 20.
A. axit ε-aminocaproic. B. axit acrylic. C. metyl metacrylat. D. etyl axetat. Câu 64: Insulin là hormone có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin,


Câu 49: Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ thu được heptapeptit X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp có chứa các peptit:
nghệ da giày do có tính sát trùng. Fomon là dung dịch nước của chất nào sau đây : Glu-Gln-Cys, Gly-Ile-Val, Gln-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số thứ tự amino axit đầu N là số 1 thì
amino axit ở vị trí số 5 trong X là
A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
A. Cys. B. Glu. C. Val. D. Gln.
ẠY

Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính :


A. Al(OH)3. B. AlCl3.
Câu 51: Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí?
C. Al2(SO4)3. D. Al. ẠY
Câu 65: Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của
nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần
hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy, sinh ra các chất có hại cho sức
D

D
A. Al + NaOH + H2O →. B. Al + HNO3 (đặc, nóng) →. khỏe. Phát biểu nào sau đây là sai?
C. Al + HCl →. D. Al2O3 + NaOH →. A. Nhựa PS được khuyến cáo không nên dùng trong lò vi sóng.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III? B. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
C. CH3NHC2H5. D. CH3CH(NH2)CH3. D. Polistiren được tạo ta từ phản ứng trùng hợp stiren.
Câu 53: Amino axit đầu N của peptit Ala-Gly-Val có nhóm chức Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. CONH. B. OH. C. NH2. D. COOH. (a) Ngâm thanh đồng nguyên chất trong dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để lâu trong không khí ẩm.
(c) Ngâm thanh kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi ngâm trong cốc nước muối có hòa tan lượng nhỏ khí oxi. Câu 74: Hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol; MX < MY <
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là 245). Đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam E, thu được 0,32 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 9,38 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và hỗn hợp T gồm các muối của axit
Câu 67: Efferalgan 80 mg là thuốc giảm đau, hạ sốt cho trẻ em dạng viên đạn với thành phần chính là 80 cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,08 mol CO2. Số nguyên tử hiđro trong phân
mg paracetamol. Thuốc efferalgan được tổng hợp từ nguyên liệu ban đầu là phenol qua nhiều giai đoạn, tử Y là
trong đó giai đoạn tạo paracetamol từ p-aminophenol và anhiđrit axetic theo phương trình hóa học sau A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
(hiệu suất phản ứng tính theo p-aminophenol là 80%): Câu 75: Chỉ số axit của chất béo là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam
p-HO-C6H4-NH2 (p-Aminophenol) + (CH3CO)2O (Anhiđrit axetic) → p-HO-C6H4-NHCOCH3 chất béo. Chỉ số xà phòng hóa là tổng số miligam KOH cần để xà phòng hóa triglixerit và trung hòa axit
(Paracetamol) + CH3COOH (1) béo tự do trong 1 gam chất béo. Chất béo E gồm triglixerit X và axit béo Y có chỉ số xà phòng hóa là

L
191,61 và chỉ số axit là 6,18. Khi xà phòng hóa hoàn toàn E bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch chỉ
Để sản xuất một lô thuốc efferalgan 80 mg gồm 8 triệu viên đạn thì khối lượng p-aminophenol tối thiểu
chứa một muối. Khối lượng của Y trong 9,06 gam E là m miligam. Giá trị của m là

IA

IA
cần dùng cho giai đoạn (1) ở trên là m kg. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280. B. 278. C. 282. D. 254.
A. 462. B. 1108. C. 577. D. 369.
Câu 76: Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X,

IC

IC
Câu 68: Đun m gam axit axetic với m gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là thu được số mol CO2 bằng mol O2 phản ứng. Cho sơ đồ chuyển hóa (theo đúng tỉ lệ mol):
A. 68,18%. B. 75,00%. C. 50,00%. D. 62,50%. (1) X + 2H2 (Ni, t°) → Y

FF

FF
(2) X + 2NaOH (t°) → Z + T + Q
Câu 69: Xét các phản ứng:
(3) Z + H2SO4 → Na2SO4 + R
(a) Nhiệt phân đá vôi ở lò nung vôi.

O
(b) Điện phân nóng chảy hỗn hợp nhôm oxit và criolit. Biết Y là este no, T và Q cùng dãy đồng đẳng (MT < MQ). Cho các phát biểu sau:
(c) Phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray. (a) Chất R có mạch cacbon không phân nhánh.
(b) Chất Q có trong xăng sinh học E5.
N

N
(d) Đốt quặng pirit sắt trong không khí.
(e) Điện phân dd NaCl có màng ngăn. (c) Chất Z có công thức là C4H2O4Na2.
Ơ

Ơ
(d) Phân tử X có 8 nguyên tử hiđro.
Số phản ứng tạo ra sản phẩm có oxit kim loại là
(e) Hai chất T và Q đều dễ tan trong nước.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
H

H
Số phát biểu sai là
Câu 70: Cho hai thanh kim loại Zn và Cu (đã được nối với nhau bằng dây dẫn) cùng ngâm vào một dung
N

A. 2. B. 1.

N
dịch H2SO4 loãng, thấy hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại thoát ra nhanh hơn ở C. 4. D. 3.
thanh Cu. Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 77: Một khối đồng kim loại hình trụ đường kính 5 cm, chiều dài 30 cm cần được mạ vàng với chiều
dày lớp mạ 5,0μm. Cho biết: cường độ dòng điện đi qua bể mạ là 3,0 A, dung dịch trong bể mạ là
Y

Y
A. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học.
Au(NO3)3; hiệu suất điện phân là 100%; khối lượng riêng của Au bằng 19,3 g/cm³; hằng số Farađây F =
B. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa học lớn
U

U
hơn. 96500 C/mol. Thời gian cần để mạ khối kim loại trên là t phút. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau
đây?
Q

Q
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa học nhỏ
hơn. A. 38,7. B. 40,2. C. 13,4. D. 37,1.
D. Zn chỉ bị ăn mòn hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn. Câu 78: Hỗn hợp X gồm các peptit: Gly-Ala, Ala-Gly-Glu, Glu-Ala-Gly-Glu, Gly-Glu-Glu-Ala. Thủy
M

M
phân hoàn toàn 97,1 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa 140,5 gam hỗn hợp
Câu 71: Nung 23,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong bình khí kín chứa không khí (dư). Sau khi muối của các α amino axit. Mặt khác, cho 0,32 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
hợp khí. Áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, hòa tan 23,6 gam X trong
250 ml dung dịch HNO3 4M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Dung dịch Y hòa tan được tối đa m A. 128,72. B. 119,88. C. 29,97. D. 133,00.
gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm ancol X đơn chức và amin Y hai chức (đều no, mạch
hở) cần vừa đủ 26,88 lít O2, thu được N2, H2O và 13,44 lít CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X trong bình
ẠY

A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.


Câu 72: Hòa tan 1,805 gam quặng sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X (gồm các hợp
chất của sắt) và chất rắn Y (không chứa nguyên tố sắt). Cho kim loại Cu tan vào X, thu được dung dịch Z
ẠY
kín chứa 22,4 lít O2 (dư), thu được 1,5 mol hỗn hợp gồm khí và hơi. Phần trăm khối lượng Y trong E là
A. 69,7%. B. 60,5%. C. 65,3%. D. 53,5%.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước dư, thu được 1,12 lít
D

D
chứa hai muối. Pha loãng Z thu được dung dịch T. Cho T phản ứng vừa đủ với 20,15 ml dung dịch
K2Cr2O7 0,006M trong H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng nguyên tố Fe trong quặng sắt trên có giá trị gần khí H2 và dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào Y thì khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng
nhất với giá trị nào sau đây? (dung dịch Z) phụ thuộc vào lượng khí CO2 như sau:
A. 1,1. B. 2,2. C. 3,0. D. 1,5. Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,01 0,09 0,19
Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng: Khối lượng chất tan trong dung dịch Z (gam) 14,84 9,04 13,08
(1) X + Ca(OH)2 → Y + Z + H2O
Giá trị của m là
(2) Z + HCl → NaCl + X
A. 14,65. B. 31,35. C. 36,70. D. 13,05.
Cho các chất sau: NaHSO3, NaHS, NaHCO3, NaH2PO4 và Na2HPO4. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
Câu 66:
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Thí nghiệm (a) chỉ xảy ra ăn mòn hóa học do chỉ có 1 điện cực là Cu.

41D 42B 43C 44A 45D 46C 47A 48C 49A 50A Các thí nghiệm còn lại vừa có ăn mòn hóa học, vừa có ăn mòn điện hóa do có cặp điện cực tiếp xúc với
nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.
51D 52A 53C 54C 55B 56D 57B 58B 59A 60D
61D 62C 63D 64D 65C 66D 67C 68A 69C 70B
Câu 67:
71A 72B 73B 74C 75A 76B 77B 78B 79A 80D
mParacetamol = 8000000.80.10-6 = 640 kg

L
Câu 61: → m(p-aminophenol) = 640.109/(151.80%) = 577,48 kg

IA

IA
nH2 = 0,325, kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
Câu 68:

IC

IC
5,85x/M = 0,325.2 → M = 9x
→ x = 3, M = 27: M là Al nCH3COOH = m/60 < nC2H5OH = m/46 nên hiệu suất tính theo CH3COOH

FF

FF
nCH3COOH phản ứng = nCH3COOC2H5 = m/88

Câu 63: → H = (m/88)/(m/60) = 68,18%

O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nCuSO4 = 0,15 → 6%m = 0,15.64 – 0,15.56 Câu 69:
N

N
→ m = 20 gam (a) CaCO3 → CaO + CO2
Ơ

Ơ
(b) Al2O3 → Al + O2
(c) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
H

H
Câu 64:
X có 7 mắt xích trong đó có các đoạn: (d) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
N

N
Glu-Gln-Cys (1) (e) NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH
Y

Y
Gly-Ile-Val (2)
Câu 70:
U

U
Gln-Cys-Cys (3)
Val-Glu-Gln (4) Zn bị ăn mòn hóa học do có phản ứng với H2SO4, mặt khác Zn cũng bị ăn mòn điện hóa do trong cặp điện
Q

Q
cực Zn-Cu thì Zn có tính khử mạnh hơn nên Zn là cực âm và bị ăn mòn. Ăn mòn điện hóa có tốc độ lớn
Ghép (1) và (3) → Glu-Gln-Cys-Cys (5) hơn ăn mòn hóa học.
M

M
Ghép (4) và (5) → Val-Glu-Gln-Cys-Cys (6) → Chọn B.
Ghép (2) và (6) → Gly-Ile-Val-Glu-Gln-Cys-Cys (X)


→ Amino axit ở vị trí số 5 trong X là Gln Câu 71:
Tham khảo: X gồm FeCO3 (a) và FeS2 (b)
ẠY

Ile: Isoleucin
Gln: Glutamine
Cys: Cystein
ẠY
mX = 116a + 120b = 23,6
Áp suất khí không thay đổi nên số mol khí trong bình không thay đổi.
D

D
→ nO2 phản ứng = nCO2 + nSO2
⇔ a/4 + 11b/4 = a + 2b
Câu 65: → a = b = 0,1
A. Đúng, vì trong lò vi sóng khi hoạt động có nhiệt độ cao và PS kém bền với nhiệt. nHNO3 = 1; nCu = x và nNO = y
B. Đúng Y + Cu tao dung dịch chứa Fe2+ (0,2), SO42- (0,2), Cu2+ (x) và NO3- (1 – y)
C. Sai, PS thuộc loại polime tổng hợp. Bảo toàn điện tích: 2x + 0,2.2 = 0,2.2 + (1 – y)
D. Đúng: C6H5-CH=CH2 → (-CH2-CH(C6H5)-)n Bảo toàn electron: 14b + 2x = 3y
→ x = 0,2; y = 0,6 Tỉ lệ: 1000 gam E chứa 30,9008 gam Y
mCu = 64x = 12,8 gam → 9,06 gam E chứa mY = 0,28 gam = 280 mg

Câu 72: Câu 76:


X chứa Fe2(SO4)3, FeSO4 Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức → X có 4 oxi.
Z chứa CuSO4, FeSO4 nCO2 = nO2 → X dạng CxH8O4
2+ -4
Bảo toàn electron → nFe = 6nK2Cr2O7 = 7,254.10 (1) → X có k = 4 → X là C7H8O4
→ %Fe = 56.7,254.10-4/1,805 = 2,25% X là CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5

L
Y là CH3-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5

IA

IA
Câu 73: T là CH3OH, Q là C2H5OH, Z là C2(COONa)2

IC

IC
Có 4 chất thỏa mãn tính chất của X. Các chất X, Y, Z lần lượt là: R là C2(COOH)2
NaHSO3, CaSO3, Na2SO3 (a) Đúng

FF

FF
NaHS, CaS, Na2S (b) Đúng, xăng E5 chứa 5% thể tích C2H5OH
NaHCO3, CaCO3, Na2CO3 (c) Sai, Z là C4O4Na2

O
NaH2PO4, Ca3PO4, Na3PO4 (d) Đúng
(e) Đúng, T và Q tan vô hạn trong nước.
N

N
Câu 74:
Ơ

Ơ
nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,32 Câu 77:
H

H
Dễ thấy E có nC = nO và ME < 245 nên E chứa các chất dạng C2H4O2, C4H6O4, C8H10O8. Trước khi mạ:
Sản phẩm thủy phân chỉ có 1 ancol và hỗn hợp muối nên: r = 2,5 cm; h = 30 cm → V = π.r².h = 588,75 cm³
N

N
TH1: E gồm HCOOCH3 (a) và (COOCH3)2 (b) Sau khi mạ:
Y

Y
nCO2 = 2a + 4b = 0,32 r = 2,5 + 5.10-4 cm; h = 30 + 2.5.10-4 cm
U

U
mE = 60a + 118b = 9,38 → V = π.r².h = 589,01 cm³
Vô nghiệm, loại. → V vàng = 589,01 – 588,75 = 0,26 cm³
Q

Q
TH2: E gồm (HCOO)2C2H4 (a) và HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-CH2-CH2-OOC-H (b) → nAu = 0,26.19,3/197 = It/3F
M

M
nCO2 = 4a + 8b = 0,32 → t = 2485s = 41 phút
mE = 118a + 234b = 9,38


→ a = 0,02; b = 0,03: Thỏa mãn Câu 78:
Vậy Y có 10H. X dạng (Gly)(Ala)(Glu)x (y mol)
ẠY

Câu 75: ẠY
mX = y[75 + 89 + 147x – 18(x + 1)] = 97,1 (1)
m muối = y(97 + 111 + 191x) = 140,5 (2)
Lấy 1000 gam E gồm (RCOO)3C3H5 và RCOOH (1)/(2) → x = 0,75
D

D
nRCOOH = nKOH trung hòa = 6,18/56 = 0,11036 0,32 mol X + HCl dư → Muối gồm GlyHCl (0,32), AlaHCl (0,32), GluHCl (0,32x)
nKOH tổng = 3n(RCOO)3C3H5 + nRCOOH = 191,61/56 = 3,42161 → m muối = 119,88 gam
→ n(RCOO)3C3H5 = 1,10375
mE = 1,10375(3R + 173) + 0,11036(R + 45) = 1000 Câu 79:
→ R = 235 X dạng CxH2x+2O (0,2 mol)
→ mRCOOH = 0,11036(R + 45) = 30,9008 → nCO2 + nH2O + nO2 dư = 0,2x + 0,2(x + 1) + 1 – 0,2.1,5x = 1,5
→ x = 3: X là C3H7OH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2
E gồm C3H7OH (u) và CyH2y+4N2 (v) CHUYÊN TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024
nO2 = 4,5u + v(1,5y + 1) = 1,2 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
nCO2 = 3u + vy = 0,6 (1) (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
nO2 – 1,5nCO2 → v = 0,3 Mã đề
(1) → vy < 0,6 → y < 2 → y = 1 là nghiệm duy nhất → u = 0,1
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
E gồm C3H7OH (0,1) và CH6N2 (0,3) → %CH6N2 = 69,70% 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 80: Câu 41: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

IA

IA
Gọi các thời điểm dùng 0,01 – 0,09 – 0,19 mol CO2 là (1), (2), (3). A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Na+, OH-, HCO3-, K+. C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

IC

IC
Lượng CO2 từ (1) sang (2) tăng nhưng chất tan giảm nên tại (1) Ba(OH)2 vẫn chưa kết tủa hết.
A. Na, Ba, K. B. Na, Cu, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Từ (2) sang (3) lượng CO2 tăng 0,1 mol và chất tan cũng tăng nên có thể xảy ra các phản ứng:
Câu 43: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

FF

FF
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (a) A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Δm = 0,1.106 – 0,2.40 = 2,6 Câu 44: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa?

O
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 (b) A. Na. B. Zn. C. Ba. D. Fe.
Δm = 0,2.84 – 0,1.106 = 6,2 Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
N

N
A. MgCl2. B. Al. C. NaHCO3. D. Al(NO3)3.
CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2
Ơ

Ơ
Câu 46: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
Δm = 0,1.259 = 25,9
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Glixerol. D. Xenlulozơ.
H

H
Theo đề Δm = 13,08 – 9,04 = 4,04 nằm trong khoảng 2,6 đến 6,2 nên xảy ra cặp phản ứng (a)(b) trên. Số Câu 47: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
mol CO2 phản ứng trong (a)(b) tương ứng là u, v
N

N
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl.
→ u + v = 0,1 Câu 48: Sắt không phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
và Δm = 106u + 84.2v – (40.2u + 106v) = 4,04
Y

Y
A. Na2SO4. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. CuSO4.
→ u = 0,06; v = 0,04 Câu 49: X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng
U

U
nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công
Tại (2) chất tan có nNaOH = 2u = 0,12 và nNa2CO3 = (9,04 – 0,12.40)/106 = 0,04 thức là
Q

Q
Chất tan tại (1) gồm NaOH (0,2 – Theo bảo toàn Na) và Ba(OH)2 (14,84 – 0,2.40)/171 = 0,04 A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaO.
(1) đã tạo BaCO3 (0,01) → Y chứa NaOH (0,2) và Ba(OH)2 (0,05) Câu 50: Cho các dãy chất sau: KHCO3, KMnO4, Na2CO3, Cu(NO3)2. Chất không bị phân hủy bởi nhiệt là
M

M
Quy đổi X thành Na (0,2), Ba (0,05) và O A. KMnO4. B. KHCO3. C. Cu(NO3)2. D. Na2CO3.


Câu 51: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
Bảo toàn electron: nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
→ nO = 0,1 → m = 13,05
Câu 52: Vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
ẠY

ẠY A. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.


C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 53: Phèn chua là chất được sử dụng nhiều trong công nghiệp thuộc da, chất cầm màu trong công
D

D
nghiệp nhuộm. Ngoài ra, phèn chua còn được dùng để làm trong nước ở các vùng ngập lụt. Công thức
nào sau đây là của phèn chua?
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 54: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. K3PO4.
Câu 55: Công thức của glyxin là :
A. C2H5COOCH3. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 56: Bình chứa làm bằng chất X có phản ứng với dung dịch nước vôi trong. Chất X là : A. 1,344. B. 0,672. C. 2,016. D. 4,032.
A. sắt. B. đồng. C. nhôm. D. nhựa. Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 57: Hợp chất X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của X là : A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. B. Fructozơ có trong mật ong.
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân. D. Đường saccarozơ còn được gọi là đường nho.
Câu 58: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất (lấy dư) nào sau đây thu được muối Fe (III)? Câu 72: Điện phân dung dịch gồm các chất Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
A. AgNO3. B. AlCl3. C. NaNO3. D. HCl. cường độ dòng điện không đổi 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở
Câu 59: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu : catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:.
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen. Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Câu 60: Ancol benzylic có công thức là : Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,03 2,125a

L
A. C6H5OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH. Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) b b + 0,02 b + 0,02

IA

IA
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
A. 5790. B. 3860. C. 4825. D. 2895.

IC

IC
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

FF

FF
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
D. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 62: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
(c) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính máy bay, ô tô.

O
A. Cu(NO3)2. B. Mg(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.
(d) Dung dịch lysin, anilin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(e) x mol Glu-Ala tác dụng tối đa với dung dịch 3x mol NaOH.
N

N
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Số phát biểu đúng là
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Ơ

Ơ
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
Câu 74: Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, natri stearat, glixerol, hồ tinh bột. Để
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng.
H

H
phân biệt 4 dung dịch trên bằng phương pháp hoá học, người ta tiến hành thí nghiệm với các bước sau:
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là : Bước 1: dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH-
N

N
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Bước 2: dùng thuốc thử là dung dịch I2.
Câu 64: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng? Phát biểu nào sau đây không đúng?
Y

Y
A. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. A. Sau bước 1, nhận biết được 2 lọ.
U

U
B. Nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng bạc. B. Ở bước 2, có thể thay dung dịch I2 bằng nước brom.
C. Nhỏ iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Q

Q
C. Sau bước 2, nhận biết được lọ chứa hồ tinh bột.
D. Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ. D. Glixerol và lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức có màu sắc khác nhau.
Câu 65: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
M

M
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68%
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là : theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 2,305 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


xong thu được dung dịch Y (cô cạn Y thu được 115,7875 gam muối clorua) và 7,28 lít (đkc) khí Z gồm
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết NO, H2. Z có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa
với dung dịch HCl, thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị gần nhất của V là ? Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 51,1 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. MgO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
ẠY

Câu 67: Hòa tan hết 9,6 gam kim loại Mg trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,4336 lít khí N2 (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 60,8. B. 66,6. C. 59,2. D. 61,5.
ẠY A. 6,80%. B. 14,00%. C. 33,33%. D. 20,00%.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propan-1,2-điol, fructozơ, axit etanoic và metanal.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
D

D
của propan-1,2-điol trong hỗn hợp X là
Câu 68: Cho 29,05 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 59,14%. B. 53,67%. C. 42,91%. D. 41,61%.
A. 40,2. B. 43,05. C. 36,75. D. 48,6. Câu 77: X là hỗn hợp gồm Al, CuO và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến
hành nhiệt nhôm (không có không khí) một lượng rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, tạo ra glixerol và hai axit béo. Số đồng
NaOH dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc) và có 1,2 mol NaOH đã tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không
phân cấu tạo của X là :
tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
A. 26,88. B. 24,64. C. 28,00. D. 20,16.
Câu 70: Hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O 41C 42A 43C 44C 45C 46D 47C 48A 49A 50D
Biết X có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este. MX3 = MX4 < MX5. Cho các phát biểu sau:
51A 52D 53D 54D 55B 56C 57D 58A 59A 60C
(a) Dung dịch X3 hòa toàn được Cu(OH)2.
61C 62C 63C 64D 65D 66D 67A 68C 69D 70C
(b) X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men có thể thu được X3. 71B 72B 73A 74B 75B 76A 77A 78D 79A 80B
(d) Các chất X4 và X6 có phản ứng tráng bạc.

L
(e) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cần ít nhất 1,5 mol O2. Câu 41:

IA

IA
Số phát biểu đúng là Các ion cùng tồn tại trong dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau → Dãy K+, Ba2+, OH-, Cl-
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Dãy Na+, K+, OH-, HCO3- không tồn tại vì:

IC

IC
Câu 79: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức và
este (Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O2, thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 HCO3- + OH- → CO32- + H2O

FF

FF
mol E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một Dãy Ca2+, Cl-, Na+, CO32- không tồn tại vì:
ancol (Y) duy nhất và hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ
Ca2+ + CO32- → CaCO3
lệ gần nhất của a : b là

O
A. 6,0. B. 5,0. C. 5,5. D. 6,5. Dãy Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ không tồn tại vì:
Câu 80: Cracking 4,48 lít butan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm 7 chất H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8,
N Ba2+ + PO43- → Ba3(PO4)2

N
C4H10. Dẫn hết hỗn hợp A vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,4 gam và Al3+ + PO43- → AlPO4
bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hỗn hợp B là.
Ơ

Ơ
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 43:
H

H
Có 4 đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2, gồm:
N

N
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
Y

Y
CH3-COO-CH2-CH3
U

U
CH3-CH2-COO-CH3
Q

Q
Câu 44:
M

M
Kim loại Ba phản ứng dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa:


Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
ẠY

ẠY
Câu 50:
Na2CO3 không bị phân hủy bởi nhiệt. Các chất còn lại:
D

D
KHCO3 (t°) → K2CO3 + CO2 + H2O
KMnO4 (t°) → K2MnO4 + MnO2 + O2
Cu(NO3)2 (t°) → CuO + NO2 + O2

Câu 52:
Zn có tính khử mạnh hơn nên Zn là cực âm (anot) và bị oxi hóa.
Fe có tính khử yếu hơn nên Fe là cực dương (catot), tại đây xảy ra quá trình khử. → V = 3,36 lít
→ Chọn D.
Câu 67:
Câu 58: nMg(NO3)2 = nMg = 0,4; nN2 = 0,064
A. Fe + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag Bảo toàn electron: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3
B, C. Không phản ứng → nNH4NO3 = 0,02
D. Fe + HCl dư → FeCl2 + H2 → m muối = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 = 60,8 gam

L
Câu 61: Câu 68:

IA

IA
A. Đúng: nH2O = nNaOH = 0,35

IC

IC
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O Bảo toàn khối lượng:
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + H2O mGly + mAla + mNaOH = m muối + mH2O

FF

FF
B. Đúng: Al → Al3+ + 3e → m muối = 36,75
C. Sai, Al bị thụ động, không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

O
D. Đúng: Al2O3 (đpnc) → Al + O2 Câu 69:
X có 2 đồng phân cấu tạo:
N

N
Câu 62: ACOO-CH2-CH(OOC-B)-CH2-OOC-A
Ơ

Ơ
A. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 ACOO-CH2-CH(OOC-A)-CH2-OOC-B
H

H
B. Mg(NO3)2 → MgO + NO2 + O2
C. AgNO3 → Ag + NO2 + O2 Câu 70:
N

N
D. NaNO3 → NaNO2 + O2 (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
Y

Y
n(C17H33COO)3C3H5 = 0,03 → nH2 = 0,09
U

U
Câu 63: → V = 2,016 lít
(1) Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
Q

Q
(2) Fe dư + Fe2(SO4)3 → FeSO4 Câu 72:
M

M
(3) FeCl2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + AgCl + Ag Trong t giây đầu chỉ thoát Cu và Cl2 nên a = b
(4) CO dư + Fe2O3 → Fe + CO2 Trong khoảng thời gian từ t đến t + 2895 giây:


ne = 2.2895/96500 = 0,06
Câu 65: Catot: nCu = 0,02 → nH2 = 0,01
ẠY

Tất cả đều phản ứng với Ba(HCO3)2:


Ba(HCO3)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O ẠY
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v + 0,01 = 0,03
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaHCO3 ne = 2u + 4v = 0,06
D

D
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O → u = v = 0,01
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O ne trong t giây = 2a → ne trong 2t giây = 4a
Sau 2t giây:
Câu 66: Catot: nCu = a + 0,02 → nH2 = a – 0,02
Chỉ Fe tan trong HCl nên: Anot: nCl2 = a + 0,01 → nO2 = 0,5a – 0,005
nH2 = nFe = 14,8.(100% – 43,24%)/56 = 0,15 n khí tổng = (a – 0,02) + (a + 0,01) + (0,5a – 0,005) = 2,125a
→ a = 0,04 → %C3H6(OH)2 = 59,14%
ne = 2a = It/F → t = 3860s
Câu 77:
Câu 73: Ban đầu nAl = nNaOH = 1,2
(a) Sai, chất béo nhẹ hơn nước. Do có Al dư nên các oxit bị khử hết → mFe + mCu = 28
(b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ, có tráng gương. → mX = mAl + mFe + mCu + mO
(c) Đúng Thay mO = 13,71%mX vào → mX = 70
(d) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. → nO = 0,6

L
(e) Đúng: Glu-Ala + 3NaOH → GluNa2 + AlaNa + 2H2O Bảo toàn electron: 3nAl = 2nO + 2nH2

IA

IA
→ nH2 = 1,2

IC

IC
Câu 74: → V = 26,88 lít
Bước 1: dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- nhận ra lòng trắng trứng (có màu tím), glyxerol (màu xanh lam)

FF

FF
Bước 2: dùng thuốc thử là dung dịch I2 nhận ra hồ tinh bột (màu xanh tím), còn lại là natri stearat Câu 78:
→ B sai, Br2 không phản ứng với hồ tinh bột và natri stearat (4) → X3 là ancol đơn chức

O
MX3 = MX4 → X3 hơn X4 một nguyên tử C.
Câu 75: X là HCOO-CH2-COO-CH2-CH3
N

N
Z gồm NO (0,1) và H2 (0,225) X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
Ơ

Ơ
Ban đầu đặt mX = m → nO = 29,68%m/16 X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
H

H
Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: X3 là CH3CH2OH; X6 là CH3CHO
nH2O = 29,68%m/16 – 0,1 (a) Sai
N

N
Bảo toàn khối lượng: (b) Đúng, X5 chứa 2 loại chức là OH, COOH
Y

Y
m + 2,305.36,5 = 115,7875 + 0,325.2.69/13 + 18(29,68%m/16 – 0,1) (c) Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
U

U
→ m = 50 (d) Đúng
Vậy nO = 0,9275 và nH2O = 0,8275 (e) Đúng
Q

Q
Bảo toàn H → nNH4+ = 0,05 2HOCH2COONa + 3O2 → 3CO2 + 3H2O + Na2CO3
M

M
Bảo toàn N → nFe(NO3)2 = 0,075
Đặt a, b, c là số mol Mg, MgO, Fe3O4 trong X Câu 79:


→ nO = b + 4c + 0,075.6 = 0,9275 nNaOH = 0,16
mX = 24a + 40b + 232c + 180.0,075 = 50 Quy đổi E thành HCOOH (0,16), C2H4(OH)2 (x), CH2 (y) và H2O (z)
ẠY

mT = 40(a + b) + 160(3c + 0,075)/2 = 51,1


→ a = 0,5; b = 0,1775; c = 0,075 ẠY
nE = 0,16 + x + z = 0,2
nO2 = 0,16.0,5 + 2,5x + 1,5y = 0,31
→ %MgO = 14,2% nH2O = 0,16 + 3x + y + z = 0,38
D

D
→ x = 0,09; y = 0,02; z = -0,04
Câu 76: y < x nên ancol không còn CH2 nào khác.
nCO2 = 0,95; nH2O = 1,15 nZ = -nH2O/2 = 0,02 nên các muối có số mol ít nhất là 0,02
C6H12O6, CH3COOH, HCHO quy đổi thành CH2O → A là HCOONa (0,14) và B là CH3COONa (0,02)
nC3H6(OH)2 = nH2O – nCO2 = 0,2 → a : b ≈ 5,8
→ nCH2O = 0,95 – 0,2.3 = 0,35
Câu 80: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2
nC4H10 ban đầu = 0,2 LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023-2024
Bình đựng brom hấp thụ các anken, quy đổi thành CH2 (8,4/14 = 0,6 mol) (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
nO2 đốt B = nO2 đốt C4H10 ban đầu – nO2 đốt CH2 = 0,2.6,5 – 0,6.1,5 = 0,4 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
→ V = 8,96 lít. Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

L
Câu 41: Cho chất X vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 và đun nóng nhẹ thấy có chất rắn màu

IA

IA
tráng bạc bám lên ống nghiệm. Chất X có thể là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3-CO-CH3.

IC

IC
Câu 42: Aminoaxit H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. lysin. B. valin. C. alanin. D. glyxin.

FF

FF
Câu 43: Chất X sinh ra trong khí thải động cơ đốt trong. X là một tác nhân phá hủy tầng ozon và gây
mưa axit. Chất X là
A. CO2. B. NOx. C. CO. D. CFC.

O
Câu 44: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cs. B. Pt. C. Cr. D. W.
N

N
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ cotton. D. Tơ visco.
Ơ

Ơ
Câu 46: Nhôm là kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nhẹ và bền nên được dùng làm dây dẫn điện, dụng cụ
nhà bếp, vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa. Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương
H

H
pháp.
N

N
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. nhiệt luyện Al2O3. D. thủy luyện.
Y

Y
Câu 47: Baking soda là muối natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng, công thức phân tử baking soda là
A. NaHSO3. B. Ca(HCO3)2. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
U

U
Câu 48: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Q

Q
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 49: Dùng dao làm thép thường (Fe-C) để cắt chanh nhưng quên rửa, hôm sau thấy dao bị rỉ màu đỏ
sinh ra. Fe bị ăn mòn chính kiểu
M

M
A. điện phân. B. cơ học. C. điện hóa. D. hóa học.
Câu 50: Khi cho kim loại phản ứng với phi kim, axit, dung dịch muối, nước. thì kim loại thì hiện tính


A. bazơ. C. khử. B. khử hoặc oxi hóa. D. oxi hóa.
Câu 51: Kim loại không phản ứng với nước kể cả khi đun nóng là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Sr.
ẠY

ẠY
Câu 52: Thành phần chính của đá vôi, cặn bám trong ấm đun nước là canxi cacbonat. Công thức phân tử
của canxi cacbonat là
A. CaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. CaO. D. CaCO3.
D

D
Câu 53: Metanol có lẫn trong cồn công nghiệp, một số người pha cồn công nghiệp với nước để tạo rượu
uống dẫn tới bị ngộ độc làm mù mắt hoặc tử vong. Metanol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 54: Tinh bột và xenlulozơ là
A. polisaccarit. B. thực phẩm cho con người.
C. đồng phân của nhau. D. chất dễ tan trong nước.
Câu 55: Cho thanh Fe vào dung dịch nào sau đây thì có phản ứng xảy ra?
A. ZnSO4. B. FeSO4. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 56: Chất điện li yếu là TN1: Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1,4 mol ancol F và 143,8
A. CH3COOH. B. HCHO. C. K2SO4. D. AlCl3. gam hỗn hợp rắn T gồm ba chất. Đốt cháy hoàn toàn 143,8 gam T cần dùng 1,35 mol O2 thu được 0,95
Câu 57: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? mol Na2CO3; 2,7 mol hỗn hợp CO2 và H2O.
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Ca2+. D. Na+. TN2: Đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam hỗn hợp E trong O2 thu được H2O và 2,6 mol CO2.
Câu 58: Khi cho mẩu Na vào C2H5OH khan thì mẩu Na chìm xuống đáy ống nghiệm và thấy có bọt khí Phần trăm khối lượng Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
thoát ra. Bọt khí là A. 29. B. 32. C. 31. D. 30.
A. C2H5OH. B. H2. C. C2H5ONa. D. NaOH. Câu 72: Xăng E5 là một lọa xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích C2H5OH (D = 0,8 g/ml) với
Câu 59: Hợp chất CH3COOCH2CH3 có tên gọi là 95 thể tích xăng truyền thống. Giả sử xăng truyền thống chỉ chứa hai ankan C8H18 và C9H20 (tỉ lệ mol
A. Metyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat. tương ứng 3 : 4, D = 0,7 g/ml). Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol các chất trong xăng E5 như sau:
Câu 60: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn? Thành phần Xăng E5 C2H5OH C8H18 C9H20

L
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. Nhiệt tỏa ra (kJ/mol) 1365,0 5928,7 6119,8

IA

IA
C. (C17H31COO)3C3H5. D. C2H5COOCH3. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng? độ lớn là 221,8 kJ. Nếu xe máy đó di chuyển từ TP Vinh đến TX Hoàng Mai với quãng đường là 70 km

IC

IC
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. thì hết khoảng bao nhiêu lít xăng E5? (biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ xe máy là 30%)
B. Hợp chất Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi. A. 3,17. B. 2,17. C. 1,52. D. 2,52.

FF

FF
C. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N. Câu 73: Tiến hành thí nghiệm sau:
D. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. • Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Câu 62: Nhúng một đinh sắt nặng 10 gam vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M. Sau một thời gian lấy • Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.

O
đinh sắt ra, rửa sạch làm khô cân được 10,32 gam (giả thiết kim loại tạo thành đều bám hết vào đinh sắt). • Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Khối lượng Cu bám vào đinh sắt là N Cho các nhận định sau về thí nghiệm trên:

N
A. 0,32 gam. B. 3,2 gam. C. 2,56 gam. D. 2,24 gam. (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng tạo kết tủa màu xanh.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? (b) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan thu được dung dịch có màu tím.
Ơ

Ơ
A. Cao su buna là polime tổng hợp. (c) Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì hiện tượng xảy ra ở bước 3 vẫn tương tự.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
H

H
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (e) Ở bước 3, nếu thay lòng trắng trứng bằng dung dịch glucozơ thì thu được dung dịch màu xanh lam.
N

N
D. Trùng hợp etilen, thu được polietilen. Số nhận định đúng là :
Câu 64: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ. Trong các chất trên, số chất có khả năng A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
tham gia phản ứng tráng bạc là
Y

Y
Câu 74: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. xốp, cường độ dòng điện không đổi. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm y (gam) phụ thuộc vào
U

U
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). thời gian điện phân x (giây) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
Q

Q
A. 0,224. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 66: Thủy phân hòa toàn tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C17H35COONa và
M

M
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5OH.
Câu 67: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là


:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 68: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn. Để thu được 45,0 gam glucozơ ta
cần thủy phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là ?
ẠY

A. 24,3. B. 33,8. C. 67,5. D. 40,5.


Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch
ẠY
Y. Cô cạn Y được m gam muối khan. Giá trị m là ?
D

D
A. 8,8. B. 7,5. C. 6,7. D. 8,2.
Câu 70: Cho 10,68 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và không bay hơi trong quá trình
HCl dư, thu được 15,06 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là : điện phân; M, N là các điểm gấp khúc trên đồ thị. Tại thời điểm 1,3t giây, dung dịch sau điện phân hóa
A. 7. B. 9. C. 5. D. 11. tan Al2O3 tạo muối aluminat. Giá trị của a (gam) là :
Câu 71: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z lần lượt là các este đơn chức, hai chức, ba chức, đều mạch hở (có tỉ lệ A. 26,820. B. 24,345. C. 23,535. D. 21,945.
mol tương ứng là 7 : 3 : 2). Thực hiện các TN sau: Câu 75: Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) F + NaOH → X + Y + T
(3) Y + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ (MZ < MX < MY). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất F chứa đồng thời nhóm –OH và nhóm –COOH.
(c) Chất T hòa tan Cu(OH)2. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
(d) Chất F có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
(e) 1 mol chất G tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2. 41C 42D 43B 44D 45D 46B 47D 48C 49C 50C
Số phát biểu đúng là :
51B 52D 53D 54A 55C 56A 57C 58B 59D 60A
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 76: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 16-16-8. Để cung cấp 10,32 kg 61B 62C 63B 64C 65C 66A 67B 68C 69D 70A

L
nitơ, 2,1 kg photpho và 4,98 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở 71D 72C 73C 74C 75C 76B 77A 78C 79C 80D

IA

IA
trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 45%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 75%). Tổng giá trị (x + y
+ z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 61:

IC

IC
A. 46. B. 47. C. 50. D. 48.
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl 25% vừa đủ, A. Đúng
thu được a mol H2 và dung dịch Y chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X

FF

FF
B. Sai, Gly-Val-Glu có 2 + 2 + 4 – 2 = 6 nguyên tử oxi.
trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng thu được dung dịch Z và 0,14 mol SO2 (sản phầm
khử duy nhất S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam B. Đúng, etylamin là C2H5NH2, CTPT là C2H7N.
một chất kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y gần với giá trị nào sau đây ?

O
D. Đúng
A. 31,08. B. 31,04. C. 31,06. D. 3,61.
Câu 78: Nhựa PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
N

N
khác nhau. Nó có nhiều tính chất ưu việt như độ bền, khả năng chống chịu hóa chất, giá thành rẻ. Cho các Câu 62:
phát biểu sau:
Ơ

Ơ
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
(1) Monome dùng để sản xuất PVC có CTPT là C2H3Cl.
nFe phản ứng = nCu = x
H

H
(2) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) PVC được dùng sản xuất ống dẫn nước, áo che mưa, da nhân tạo. → 10 – 56x + 64x = 10,32 → x = 0,04
N

N
(4) Khi đốt PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. → mCu = 64x = 2,56 gam
(5) Nhựa PVC hiện nay được điều chế chủ yếu từ nguyên liệu là khí etilen.
Y

Y
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 63:
U

U
Câu 79: Cho các phát biểu sau: A. Đúng, cao su Buna tổng hợp từ CH2=CH-CH=CH2 bằng phản ứng trùng hợp.
Q

Q
(a) Một số este được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat).
B. Sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN
(b) Khi nấu canh thịt heo (ba chỉ) thường thấy thịt mỡ nổi lên do chúng nhẹ hơn nước.
C. Đúng, tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH
M

M
(c) Glucozơ và fructozơ đều có nhiều trong mật ong và đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh
lam. D. Đúng


(d) Khi thay thế một nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng gốc một phenyl ta thu được anilin.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin (lòng trắng trứng) luôn thu được α-amino axit.
Số phát biểu đúng là : Câu 64:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc trong dãy trên là glucozơ, fructozơ.
ẠY

Câu 80: Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho bột sắt dư vào dung dịch NaHSO4.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 đến khi Fe2+ bị oxi hóa vừa hết.
ẠY
Câu 65:
D

D
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl. K, Na tác dụng với H2O hay với H2SO4 đều sinh H2 như nhau nên:
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2. nH2 = nH2SO4 = 0,02
(e) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
→ V = 0,448 lít
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng nhau là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 67:
Có 3 chất trong dãy có tính lưỡng tính là Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 dó các chất này có phản ứng axit – → %Y = 29,95%
bazơ (trao đổi proton) với cả axit và bazơ.

Câu 72:
Câu 68: Để đi hết quãng đường là 70 km thì xe máy xử dụng hết x lít xăng E5, gồm 0,05x lít C2H5OH và 0,95x lít
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 xăng truyền thống.
m tinh bột = 45.162/(180.60%) = 67,5 gam nC2H5OH = 1000.0,05x.0,8/46 = 0,8696x mol
nC8H18 = 3y, nC9H20 = 4y
Câu 69: → 114.3y + 128.4y = 1000.0,95x.0,7

L
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH → y = 0,7787x

IA

IA
nCH3COONa = nCH3COOCH3 = 0,1 Bảo toàn năng lượng:
→ mCH3COONa = 8,2 gam 30%(1365.0,8696x + 5928,7.3.0,7787x + 6119,8.4.0,7787x) = 70.221,8

IC

IC
→ x = 1,52 lít

FF

FF
Câu 70:
nX = nHCl phản ứng = (m muối – mX)/36,5 = 0,12 Câu 73:

O
→ MX = 14n + 61 = 10,68/0,12 → n = 2 (a) Đúng: CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2↓ (xanh) + Na2SO4
→ Số H của X = 2n + 3 = 7 (b) Đúng, lòng trắng trứng là protein tan được, có phản ứng màu biure: Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch
N

N
màu tím.
(c) Sai, Fe(OH)2 không có khả năng tạo phức màu tím như Cu(OH)2.
Ơ

Ơ
Câu 71:
(d) Đúng
nNa2CO3 = 0,95 → nNaOH = nX + 2nY + 3nZ = 1,9
H

H
nX : nY : nZ = 7 : 3 : 2 → nX = 0,7; nY = 0,3; nZ = 0,2 (e) Đúng, glucozơ có tính chất của ancol đa chức: Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
N

N
Đốt T → nCO2 = 1,45; nH2O = 1,25 (Bấm hệ tổng mol 2,7 và bảo toàn khối lượng để tính)
nCOONa = 1,9, bảo toàn O → nOH(T) = 0,5 Câu 74:
Y

Y
→ nOH(F) = nNaOH – nOH(T) = 1,4 Thời gian từ 0 đến t:
U

U
Dễ thấy nOH(F) = nF nên F là ancol đơn chức CuSO4 + 2KCl → Cu + Cl2 + K2SO4
Q

Q
Đốt 0,5m gam E thu 2,6 mol CO2 → nC trong m gam E = 2,6.2 = 5,2 mol Thời gian từ t đến 1,5t:
2KCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2KOH
Bảo toàn C → nC(F) = 2,8
M

M
Thời gian từ 1,5t đến 2t:
→ Số C = nC(F)/nF = 2 → F là C2H5OH


nC2H5OH = 1,4 = nX + nY + 2nZ và T gồm 3 chất nên: H2O → H2 + O2

X là ACOOC2H5 (0,7) nCuSO4 = x → ne trong t giây = 2x → ne trong 1,5t giây = 3x

Y là ACOO-B-COO-C2H5 (0,3) → nKCl = 3x


ẠY

Z là C2H5-OOC-R-COO-B-COO-C2H5 (0,2)
T gồm ACOONa (1); HO-B-COONa (0,5) và R(COONa)2 (0,2)
ẠY
Từ 1,3t đến 2t có ne = 0,7.2x = 1,4x
Catot: nH2 = 0,7x
D

D
mT = A + 67 + 0,5(B + 84) + 0,2(R + 134) = 143,8 Anot: nCl2 = 0,2x → nO2 = 0,25x

→ 10A + 5B + 2R = 80 → 2.0,7x + 71.0,2x + 32.0,25x = 3,54 → x = 0,15

→ A = 1, B = 14, R = 0 là nghiệm duy nhất. ne trong 1,3t giây = 1,3.2x = 0,39

X là HCOOC2H5 (0,7) Catot: nCu = 0,15 → nH2 = 0,045


Anot: nCl2 = 0,39/2 = 0,195
Y là HCOO-CH2-COO-C2H5 (0,3)
→ m giảm = a = mCu + mH2 + mCl2 = 23,535
Z là C2H5-OOC-COO-CH2-COO-C2H5 (0,2)
Câu 75: Câu 78:
X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ (MZ < MX < MY) nên từ (1) ta có: (1) Đúng, monome dùng để sản xuất PVC là CH2=CH-Cl, CTPT là C2H3Cl.
E là HCOO-CH2-COO-CH3 (2) Sai, PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-Cl
Z là CH3OH; X là HCOONa và Y là HO-CH2-COONa (3) Đúng
→ G là HO-CH2-COOH (4) Đúng, PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo nên bị chảy ra trước khi cháy, phản ứng cháy không hoàn toàn
(2) → F là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2OH nên có nhiều khói đen, các khí Cl2, HCl thoát ra gây mùi khó chịu.

hoặc HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH (5) Đúng, PVC hiện nay được điều chế chủ yếu từ nguyên liệu là khí etilen thông qua quá trình:

L
CH2=CH2 → CH2Cl-CH2Cl → CH2=CH-Cl
T là C2H4(OH)2

IA

IA
(a) Đúng, X là CHO2Na
Câu 79:

IC

IC
(b) Sai, F có -OH, không có -COOH.
(a)(b) Đúng
(c) Đúng.
(c) Đúng, glucozơ và fructozơ đều có nhiều trong mật ong và phân tử đều có nhiều nhóm OH liền kề nên

FF

FF
(d) Đúng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(e) Đúng, G có 2H linh động nên 1 mol G tạo 1 mol H2. (d) Đúng, anilin là C6H5NH2

O
(e) Đúng, lòng trắng trứng là protein đơn giản, tạo bởi các α-amino axit nên khi thủy phân hoàn toàn thu
Câu 76: được α-amino axit.
N

N
mN = 10,32 = 16%x + 45%y
Ơ

Ơ
mP = 2,1 = 2.31.16%x/142 Câu 80:
(a) Fe + 2NaHSO4 → FeSO4 + Na2SO4 + H2
H

H
mK = 4,98 = 2.39.8%x/94 + 2.39.75%z/94
→ x = 30; y = 12,2; z = 4,8 (b) 3Cl2 + 6FeSO4 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3
N

N
→ x + y + z = 47 kg (c) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Y

Y
(d) KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + KHCO3 + H2O
(e) 2HCl + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
U

U
Câu 77:
nNaOH = 0,4 và nFe(OH)3 = 0,1 (nBaCl2 = nBa(HCO3)2 dư = 0,5a)
Q

Q
+
→ nH dư = 0,4 – 0,1.3 = 0,1
M

M
Bảo toàn S → nSO42-(Z) = 0,55 – 0,14 = 0,41
Z chứa H+ (0,1), SO42- (0,41), bảo toàn điện tích → nFe3+ = 0,24


Bảo toàn electron: 0,24.3 = 2nO + 2nSO2
→ nO = 0,22
ẠY

nHCl = x; nFeCl2 = y và nFeCl3 = z


Bảo toàn Fe → y + z = 0,24 ẠY
Bảo toàn Cl → x = 2y + 3z
D

D
m muối = 127y + 162,5z = 31,19
→ x = 0,5; y = 0,22; z = 0,02
Trong phản ứng với HCl có nH2O = nO = 0,22
Bảo toàn H → nH2 = 0,03
mddY = mX + mddHCl – mH2 = 0,24.56 + 0,22.16 + 0,5.36,5/25% – 0,03.2 = 89,9
→ C%FeCl2 = 31,08%

You might also like