Professional Documents
Culture Documents
Câu 19. Chất X có công thức phân tử là C 5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO 3. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo thoả mãn?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông, năm 2015)
Câu 20. Axit mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Đun nóng etylen glicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2015)
Câu 22. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 23. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số
mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO 3. Số công thức cấu tạo của X
có thể là.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
HOOC – COOH
HO-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(OH)-COOH
Câu 24. Cho tât các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bắc Đông Quan – Thái Bình, năm 2015)
Câu 26. CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào sau đây?
A. lên men rượu C2H5OH. B. oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
C. CH3COONa + dung dịch HCl. D. oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3
Câu 27. Dãy các chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A. CH3CHO; C2H5OH; C2H5COOCH3. B. CH3CHO; C2H5Cl; CH3OH.
C. C2H4(OH)2; CH3OH; CH3CHO. D. CH3OH; C2H5OH; CH3CHO.
DẠNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ, SO SÁNH TÍNH AXIT
Câu 28. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 29. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
Câu 30. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH (Y) ; C2H5OH (Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 31. Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp
theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV.
Câu 32. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Trích đề thi khối A-2007
Câu 33. Cho các chất: CH2=CH–COOH (1), CH3–CH2–COOH (2), CH3–COOH (3). Dãy sắp xếp đúng theo
thứ tự tăng dần tính axit của các chất là
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2).
Câu 34. Cho các chất: (1) CH3–CH=CH–CH2COOH ; (2) CH2=CH–(CH2)2–COOH ; (3) C2H5–CH=CH–
COOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (2) < (1) < (3).
Câu 35. Cho các axit: Axit benzoic (1); Axit fomic (2); Axit axetic (3); Axit phenic (4); Axit clohiđric (5). Thứ
tự tính axit giảm dần:
A. (5) > (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (5) > (1) > (2) > (3)
C. (1) > (4) > (5) > (3) > (2) D. (5) > (2) > (1) > (3) > (4)
Câu 36. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Trích đề thi khối A-2008
Câu 37. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
0
Nhiệt độ sôi ( C) 100,5 118,2 249,0 141,0
A. B.
C. D.
Câu 69. Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H 2, X có
công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
B. n = 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1: 1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
Câu 70. Ba chất hữu X, Y, Z mạch không phân nhánh cùng CTPT C2H4O2 và có tính chât sau:
- X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na.
Các chât X, Y, Z là
A. X: HCOOCH3, Y: CH3COOH, Z: CH2(OH)CHO. B. X: CH3COOH, Y: CH2(OH)CHO, Z: HCOOCH3.
C. X: CH2(OH)CHO, Y: CH3COOH, Z: HCOOCH3. D. X: CH3COOH, Y: HCOOCH3, Z: CH2(OH)CHO.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho a mol X
tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2015)
Câu 72. Axit hữu cơ (X) có 6 nguyên tử cacbon, mạch thẳng, có một nối đôi (C=C) ở mạch cacbon, 1 mol (X)
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 80 gam NaOH. Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH3-CH2-CH2-CH=CH-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH=CH-COOH D. HOOC-CH=CH-CH=CH-COOH
Câu 73. Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH → 2CH4 + 2K2CO3 + Na2CO3
CTCT của X là
A. CH2(COONa)2. B. CH2(COOK)2. C. CH3COONa. D. CH3COOK
Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2 ancol X1 X + O2 axit hữu cơ X2
X1 + X2 C6H10O2 + H2O
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=C(CH3)CHO.
*Tính độ bất bão hòa:
(2 số ngt C + 2 – số ngt H)/2