You are on page 1of 7

ĐN axit cacboxylic: HCHC có nhóm -COOH găn C hoặc H

CH3COOH, HCOOH, HOOC-COOH (axit oxalic),…


CT axit no, đơn chức: CnH2n+1COOH = Cn+1H2n+2O2 = CnH2nO2
Cách gọi tên:
TCVL: axit -COOH có t sôi, t nóng chảy,…cao hơn so với ancol, HC cùng số C?
TCHH:
Quỳ: đỏ
KL (trước Hidro): sinh H2
B – OB
Muối (axit yếu hơn: CO3, SO3, S, phenol,…)
Rượu: Chuong 1 Lớp 12
Điều chế:
Ancol: C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O
Andehit: RCHO + ½ O2  RCOOH
Câu 1. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH. B. CH3-COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Viên – Hà Nội, năm 2015)
Câu 2. Chất nào sau đây là axit acrylic ?
A. CH2=CH–COOH B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 3. Chât nào sau dây là axit metacrylic ?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=C(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 4. Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt
cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H5COOH. D. (COOH)2.
Câu 5. Axit stearic có công thức phân tử nào sau đây?
A. C17H35COOH. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C17H31COOH.
Câu 6. Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Long An, năm 2015)
Câu 7. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C6H8O6. B. C9H12O9. C. C3H4O3. D. C12H16O12
Trích đề thi khối B-2008
Câu 8. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 9. Công thức chung của axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2n-2O4 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O4 (n ≥ 4). D. CnH2n-4O4
(n ≥ 2).
Câu 10. X là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nôi dôi C=C), công thức CxHyOz. Mối liên hệ giữa x, y, z là
A. y = 2x. B. y = 2x + 2 – z. C. y = 2x – z. D. y = 2x + z – 2.
Câu 11. Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
Câu 12. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra
khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n(COOH)2 (n 0). B. CnH2n+1COOH (n 0).
C. CnH2n -1COOH (n 2). D. CnH2n -2 (COOH)2 (n 2).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Yên Định 2 – Thanh Hóa, năm 2015)
H + HCO3  CO2 + H2O
-C–O–H
O
Câu 13. Tên thay thế của CH3COOH là
A. axit propanoic. B. axit propionic. C. axit etanoic. D. axit axetic.
Câu 14. Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là
A. axit propanoic. B. axit propionic. C. axit butiric. D. axit butanoic.
Câu 15. Tên gọi của chất (CH3)2CHCH2COOH là
A. axit 2-metylpropanoic. B. axit 2-metylbutanoic.
C. axit 3-metylbutanoic. D. axit 3-metylbutan-1-oic.
Câu 16. Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
A. Axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. Axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. Axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. Tên gọi khác.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ axit đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo mạch hở là
A. 2. B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 18. Axit mạch hở C5H10O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6.
C – C – C – C – COOH
C – C – C – COOH 2đp
C – C – COOH 1 đp

Câu 19. Chất X có công thức phân tử là C 5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO 3. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo thoả mãn?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông, năm 2015)
Câu 20. Axit mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Đun nóng etylen glicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2015)
Câu 22. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 23. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số
mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO 3. Số công thức cấu tạo của X
có thể là.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
HOOC – COOH
HO-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(OH)-COOH
Câu 24. Cho tât các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bắc Đông Quan – Thái Bình, năm 2015)
Câu 26. CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào sau đây?
A. lên men rượu C2H5OH. B. oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
C. CH3COONa + dung dịch HCl. D. oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3
Câu 27. Dãy các chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A. CH3CHO; C2H5OH; C2H5COOCH3. B. CH3CHO; C2H5Cl; CH3OH.
C. C2H4(OH)2; CH3OH; CH3CHO. D. CH3OH; C2H5OH; CH3CHO.
DẠNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ, SO SÁNH TÍNH AXIT
Câu 28. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 29. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
Câu 30. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH (Y) ; C2H5OH (Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 31. Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp
theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV.
Câu 32. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Trích đề thi khối A-2007
Câu 33. Cho các chất: CH2=CH–COOH (1), CH3–CH2–COOH (2), CH3–COOH (3). Dãy sắp xếp đúng theo
thứ tự tăng dần tính axit của các chất là
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2).
Câu 34. Cho các chất: (1) CH3–CH=CH–CH2COOH ; (2) CH2=CH–(CH2)2–COOH ; (3) C2H5–CH=CH–
COOH. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (2) < (1) < (3).
Câu 35. Cho các axit: Axit benzoic (1); Axit fomic (2); Axit axetic (3); Axit phenic (4); Axit clohiđric (5). Thứ
tự tính axit giảm dần:
A. (5) > (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (5) > (1) > (2) > (3)
C. (1) > (4) > (5) > (3) > (2) D. (5) > (2) > (1) > (3) > (4)
Câu 36. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Trích đề thi khối A-2008
Câu 37. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
0
Nhiệt độ sôi ( C) 100,5 118,2 249,0 141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng ?


A. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. Z là HCOOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
DẠNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Câu 38. Chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Cu.
Câu 39. Chất nào sau đây không phản ứng được với axit axetic?
A. Na. B. NaOH. C. CaCO3. D. Cu.
Câu 40. Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glixerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất
có phản ứng tạo ra khí lớn nhất là
A. axit axetic B. glixerol. C. axit oxalic. D. ancol etylic.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm 2015)
Câu 41. Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2015)
Câu 42. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopren. B. stiren. C. etylbenzen. D. axit metacrylic.
Câu 43. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 44. Axit fomic phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. AgNO3/NH3. B. Cu. C. NaCl. D. H2.
Câu 45. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Br2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Sào Nam – Quảng Nam, năm 2015)
Câu 46. Tính chất nào sau đây không phải của CH2=C(CH3)COOH?
A. tác dụng với H2 (Ni; t0). B. làm mất màu nước Br2.
C. tham gia phản ứng tráng gương. D. tham gia phản ứng este hóa
Câu 47. Khi bị ong đốt (axit fomic), để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau
đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015)
Câu 48. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70o.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 49. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình
làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 50. Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. MgCl2. C. Br2. D. Na2CO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương, năm 2015)
Câu 51. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. axit propanoic B. axit metacrylic
C. Axit 2 – metylpropanoic D. Axit acrylic.
Câu 52. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3
thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là (*chú thích: tìm CTCT)
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol.
Trích đề thi khối B-2009
Câu 53. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH
của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:
Chất X - Phenol Y - HCOOH Z - HCL T – CH3COOH
pH 6,48 3,22 2,00 3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?


A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2015)
Câu 54. Cho dãy các chât: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Sô chât trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH; HCOOH. B. CH3COOH; HCOONa.
C. HCOOH; HCOONa. D. C6H5ONa; HCOONa.
Câu 56. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCOOH ở điều kiện thích hợp là
A. AgNO3/NH3; C2H5OH; KOH; Na2CO3. B. NH3; K; Cu; NaOH; O2; H2.
C. Na2O; NaCl; Fe; CH3OH; BaCO3. D. NH3; C2H5OH; KOH; Ag; Cu(OH)2.
Câu 57. Cho các chất sau: stiren; axit acrylic; axit axetic; vinylaxetilen; anđehit axetic; butan. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng H2 (Ni; t0) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 58. Cho dãy các chất sau: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CHCH2OH; CH2=CHCOOH; CH2=CH2;
HCOOH. Số chất trong dãy làm mất màu nước Br2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 59. Cho các dung dịch sau: phenol; etanol; axit axetic; natri phenolat; natri etylat, natri hiđroxit. Số cặp
chất tác dụng được với nhau là
phenol + NaOH
etanol + CH3COOH
natri phenolat + CH3COOH
natri etylat + CH3COOH
NaOH + CH3COOH
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 60. Cho các cap chât sau:
(1) CH3COOH, C6H5OH (2) CH3COOH, C2H5OH (3) C6H5OH, C2H5OH
(4) CH3ONa, C6H5OH (5) CH3COOH, C2H5ONa (6) C6H5OH, C2H5ONa
Các cặp có thể phản ứng với nhau là
A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (4), (5) và (6).
Câu 61. Có các phương trình hóa học sau:
(1) HCOOH + AgNO3 + NH3 (NH4)2CO2 + 2Ag + H2O + NH4NO3
(2) HCOOH + Cu(OH)2 (HCOOCu)2 → (HCOO)2Cu + H2O
(3) HCOOH + 2Ca (HCOO)2Ca + 3H2O → H2
(4) HCOOH + CaCO3 (HCOO)2Ca + CO2 + H2O
(5) HCOOH + CH CH HCOOCH=CH2
Phương trình hoá học nào sai ?
A. (1), (4). B. (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (5)
Câu 62. Cho các chất: CH3COOH (X); CH3CH(OH)COOH (Y); HCOOH (Z); CH3CH(OH)CHO (T). Chất có
đầy đủ các tính chất: tác dụng với dung dịch NaHCO3; tham gia phản ứng tráng gương trong số 4 chất trên là
A. Z và T. B. Y và Z.
C. X và Z. D. Z.
Câu 63. Cho các nhận định sau:
(1) Giấm ăn làm đỏ quỳ tím.
(2) Nước ép tử quả chanh không hòa tan được CaCO3.
(3) Dùng axit axetic để tẩy sạch cặn bám ở trong phích nước nóng.
(4) Phản ứng của axit axetic với etanol là phản ứng trung hòa.
(5) Axit axetic là axit yếu nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic; còn phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Số nhận đính đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Mức độ 2
Câu 64. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C 3H4O2. X tác dụng với CaCO 3 tạo ra CO2. Y tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
Câu 65. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác
dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 66. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X 1, X2
lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 67. Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiêu trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và
Na2CO3, còn khi tác dụn với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương.
CTCT của E là
A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH.
Câu 68 (sai đề). Công thức phân tử của X là C8H8O2. Biết X:
- Trong công thức có một vòng benzen.
- X tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH.
- X tham gia phản ứng tráng gương.
Cấu tạo đúng của X là

A. B.

C. D.
Câu 69. Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H 2, X có
công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
B. n = 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1: 1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
Câu 70. Ba chất hữu X, Y, Z mạch không phân nhánh cùng CTPT C2H4O2 và có tính chât sau:
- X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na.
Các chât X, Y, Z là
A. X: HCOOCH3, Y: CH3COOH, Z: CH2(OH)CHO. B. X: CH3COOH, Y: CH2(OH)CHO, Z: HCOOCH3.
C. X: CH2(OH)CHO, Y: CH3COOH, Z: HCOOCH3. D. X: CH3COOH, Y: HCOOCH3, Z: CH2(OH)CHO.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho a mol X
tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2015)
Câu 72. Axit hữu cơ (X) có 6 nguyên tử cacbon, mạch thẳng, có một nối đôi (C=C) ở mạch cacbon, 1 mol (X)
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 80 gam NaOH. Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH3-CH2-CH2-CH=CH-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH=CH-COOH D. HOOC-CH=CH-CH=CH-COOH
Câu 73. Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH → 2CH4 + 2K2CO3 + Na2CO3
CTCT của X là
A. CH2(COONa)2. B. CH2(COOK)2. C. CH3COONa. D. CH3COOK
Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2 ancol X1 X + O2 axit hữu cơ X2
X1 + X2 C6H10O2 + H2O
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=C(CH3)CHO.
*Tính độ bất bão hòa:
(2 số ngt C + 2 – số ngt H)/2

You might also like