You are on page 1of 642

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2

MÔN TOÁN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
HẢI DƯƠNG Năm học: 2023 -2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi môn: Toán 12
(Đề có 7 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: ....................................

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

L
x –∞ -2 3 +∞

IA
+ 0 – 0 +
4 +∞

IC
–∞ 2

FF
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;   . B.  ; 4  . C.  2; 4  . D.  2;   .

O
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
x4 2x 1

N
3 2 3 2
vectorstock.com/28062405 A. y  x  2x  1 . B. y   x . C. y  x  2 x  1 . D. y 
4 x3

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú Câu 3:
4 2
Cho hàm số y   x  2x  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
eBook Collection A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

H
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

N
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT Câu 4:
4 2
Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Y
NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC

U
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ

Q
NƯỚC (ĐỀ 1-50) (Đề thi có lời giải được cập

M
nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
WORD VERSION | 2024 EDITION A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY x –∞

-1
0 +
0
0 –
1
0 +
+∞
D
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Tài liệu chuẩn tham khảo
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Phát triển kênh bởi
m2 2
Ths Nguyễn Thanh Tú Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4    x  3 có ba điểm cực
 m2
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : trị?
Nguyen Thanh Tu Group A. 3. B. 2. C. 5 . D. 4.

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
2
Câu 7:
2
 
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2 x 1 , x   . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
x2
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 .
3x  4
Khi đó tổng M  2m bằng
1 17 11
A. . B. . C. . D. 6 . x2

L
5 2 2 A. y   x 3  4 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4   1.
3

IA

IA
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Câu 14: Cho hàm số y  ax 3  3 x  d  a; d    có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

IC

IC
FF

FF
O

O
N Mệnh đề nào dưới đây đúng?

N
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 bằng bao nhiêu? A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .
Ơ

Ơ
14 11
A. 38 . B. . C. . D. 2 . 3 2
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x  1 và đường thẳng y  2 x  1 .
3 2
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
H

H
1 x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  3 a  a1  a2 
N

N
Câu 16: Cho biểu thức P  , với a  0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1 1 3 1 a2  a1  a 2 
A. y   . B. y  . C. y  . D. y  .
2 2 2 3 1
Y

Y
A. P  1 . B. P  a 2 . C. P  a 2 . D. P  a .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho dưới đây.
U

U
Câu 17: Cho a, b, x và y là các số thực dương, a, b khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x
A. log a  log a x  log a y B. loga xy  loga x.loga y
Q

Q
y
m x loga x
C. log a bm   log a b  D. log a 
M

M
y log a y

log4 5  a log25 20


Câu 18: Biết . Tính theo a.
1 a 1 1 a
A. log 25 20  . B. log 25 20  . C. log 25 20  . D. log25 20  4a .
2a 2a 2a
1
ẠY

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 . B. 3 . C. 0 .
x 1
D. 1 . ẠY
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y  x3  3x 2 .
3  x 2  1

x2 1

1 3 1
D

D
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  3 3 3 2
có đúng hai đường A. 2 x  3x . B. 2 x  3x . C. .  x  3x  2 . D. .  x  1 .
 x  m  x  2  2 2
tiệm cận.
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2023  x  x 2  .
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
A. D   0;1 . B. D   0;   . C. D   ; 0   1;   . D. D   .

Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA  2a . Gọi
x x
1 1
A. y   2  . B. y  log  x 2  2  . C. log3 x2 . D. y    .
e    M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a .
a3 3a 3 a3 2a3
 3
2x
Câu 22: Phương trình  81 có nghiệm là: A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
A. x   6 . B. x  6 . C. x  2 . D. x   2 . Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  x  2  1 là 4
A. V  4 . B. V   . C. V  12 . D. V  6 .
3 3

L
8 1 8
A. . B. 2 . C. . D. . Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối
3 3 3

IA

IA
nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
Câu 24: Phương trình 16x 1  10.22x 1  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x 1 và x 2 . Tổng x1  x 2 bằng A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 6 a 3 . D. 2a 3 .

IC

IC
3 9 Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một
A. 1 . B.  . C. 0 . D. . hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
2 4
A. AB . B. AC . C. AD . D. BD .

FF

FF
2
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 3  3 x  2   log 3  x  2   2 trên  . Tổng các phần
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã
tử của S bằng cho bằng

O
10 1 7 3a 2
A. 1. B. . C. 8 . D. . A. 6 a 2 . B.  a 2 . C. . D. 4  a 2 .
3 N 3 2

N
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là Câu 38: Cho hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn (O ) và (O) , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
 1 vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O ) và (O) . Biết AB  a và
B. ;1 . C. 0;  .
Ơ

Ơ
A. ; 2 . D. 0; 2  .
 2  a 2
khoảng cách giữa AB và OO bằng . Bán kính đáy của hình trụ (T ) bằng
H

H
ln x  2 2
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: a 6 2a 2 a 6 a 3
ln x  1
N

N
A. . B. . C. . D. .
1  1   1 1  4 3 2 3
B.  ; e2  .  ;    e ;   .
2
A.  2 ; e  . C. D.  2 ;   .
e  e   e e  Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ dưới đây.
Y

Y
Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
U

U
A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;5 .
Q

Q
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 11 .
M

M
Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  B 2 h . D. V  Bh2 .


3 3 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA   ABCD  ,
SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
ẠY

A. V 
a3 3
3
.
3
B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V 
a3
3
. ẠY Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam gác vuông tại B , AB  BC  a và
D

D
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  bằng A.  0;1 . B.  ;0  . C. 1; 2  . D.  3;   .
3 1
A. a3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a3 .
2 2
Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f 1  0 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình  
Câu 44: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log30 a 24b 21 25a2  4b2  1  log20ab1  30a  24b  21  2 . Giá trị của
dưới đây
a  b bằng
A. 7 . B. 6 . C. 20 . D. 11.
Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích 10000  cm  . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
2

hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn
nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A. 50  cm . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 25  cm  .

L
IA

IA
2 x 1
2

Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 20234 x  y 7 x10 
2
 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
y  3x  9

IC

IC
 x x biểu thức M  y 11x .
Xét hàm số g  x   f 1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của
 2 8 A. 9 . B. 3 . C. 11. D. 2 .
hàm số g  x  . Tính giá trị biểu thức M 2  m 2 .

FF

FF
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để phương trình
A. M 2  m2  13 . B. M 2  m2  2 . C. M 2  m2  5 . D. M 2  m2  25 .
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm?
Câu 41: Cho hàm số y x  3x  9x  k , k  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
3 2 2

O
A. 2024 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2020 .
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4  . Biết M  2 m  20  0. Tổng bình phương các giá trị
 3
của k thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu? Câu 48: Biết bất phương trình log 2 3x  3 log8 3x 22    1 có tập nghiệm là đoạn  a ; b  . Giá trị biểu
N

N
 4
A. 2 . B. 8 . C. 18 . D. 32 .
thức a  b bằng
Ơ

Ơ
3 2
Câu 42: Cho hàm số y  2x  bx  cx  d có đồ thị như hình dưới. 77 77
A. log 3 . B. 1 log3 77 . C. 2  log 2 . D. 1 log2 77 .
2 2
H

H
Câu 49: Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' . Gọi N , P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC và
N

N
CD sao cho BN  3NC và DP  3PC . Mặt phẳng  A' NP  chia khối lập phương thành 2 phần
V
Y

Y
có thể tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỷ số 1 .
V2
U

U
V 289 V 289 V 25 V 25
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 383 V2 472 V2 47 V2 49
Q

Q
  135 . Gọi M ,
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a , AC  a 2 , BAC
M

M
Khẳng định nào sau đây đúng? N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC , góc giữa  AMN  và  ABC  bằng
A. b  2c  3d  3 . B. c 2  d 2  b 2 . C. bcd  432 . D. b  d  c . 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:


Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ a3 30 a3 30 2a3 30 a3 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 9
ẠY

ẠY -------------------- HẾT --------------------


D

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc
khoảng 1;3  ?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Lời giải
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Chọn A
Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
x –∞ -2 3 +∞
+ 0 – 0 + Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
4 +∞

L
x –∞ -1 0 1 +∞

IA

IA
– 0 + 0 – 0 +
–∞ 2
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

IC

IC
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
A.  3;   . B.  ; 4  . C.  2; 4  . D.  2;   . Lời giải

FF

FF
Lời giải Chọn A
Chọn A Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.

O
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  3;   m2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4    x  3 có ba điểm cực
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?  m2
N

N
trị?
3 x4 3 2 2x 1
A. y  x  2x  1 . B. y   x2 . C. y  x  2 x  1 .
Ơ

Ơ
D. y  A. 3. B. 2. C. 5 . D. 4.
4 x3
Lời giải
Lời giải
H

H
Chọn A
Chọn A
N

N
m2
Trong các đáp án, chỉ có hàm số y  2 x  1 có đạo hàm luôn dương với mọi x   . Do đó chỉ có Để hàm số có 3 cực trị   0  2  m  2 . Có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn
m2
y  2 x  1 đồng biến trên 
Y

Y
2

Câu 3:
4 2
Cho hàm số y   x  2x  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 7:
2
 
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2 x 1 , x   . Số điểm cực trị của
U

U
hàm số đã cho là
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Q

Q
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . Lời giải
Lời giải Chọn A
M

M
Chọn A
x  0


Hàm trùng phương có hệ số của x4 nhân với hệ số của x2 bằng một số dương thì hàm số đó chỉ  x  1
có một cực trị tại x  0 . Hệ số của x 4 âm nên x  0 là cực đại. Do đó hàm số nghịch biến trên f  x  0   trong đó x  1 và x  2 là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có
x 1
khoảng  0;    
x  2
ẠY

Câu 4:
4 2
Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
ẠY
Câu 8:
2 cực trị.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x2
3x  4
trên đoạn  2;3 .
D

D
Khi đó tổng M  2m bằng
1 17 11
A. . B. . C. . D. 6 .
5 2 2
Lời giải
Chọn A
1 Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng x  3 và 1 tiệm cận ngang y  2
Hàm số đồng biến, do đó giá trị lớn nhất trên đoạn bằng y  3  , giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng
5
x 1
1 Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường
y  2   0 . Tổng M  2m  .  x  m  x  2 
5
tiệm cận.
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A

L
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 . Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì m  1 hoặc

IA

IA
m  2 . Do đó tổng các giả trị của m bằng 1.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

IC

IC
FF

FF
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 bằng bao nhiêu?

O
14 11
A. 38 . B. . C. . D. 2 .
3 2
Lời giải
N

N
Chọn A
Ơ

Ơ
x2
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 là 38 tại A. y   x 3  4 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4   1.
3
H

H
x  3. Lời giải
Chọn A
N

N
1 x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  3 Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của x 3 âm.
3 1
Y

Y
1 1 Câu 14: Cho hàm số y  ax 3  3 x  d  a; d    có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
A. y   . B. y  . C. y  . D. y  .
2 2 2 3
U

U
Lời giải
Q

Q
Chọn A
1
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y  
2
M

M
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho dưới đây.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
ẠY

ẠY A. a  0, d  0 .

Chọn A
B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 .
Lời giải
D. a  0, d  0 .
D

D
Ta có: lim    đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a  0 .
x

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x  0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . x  0  y  d  0  d  0 .
Lời giải
3 2
Chọn A Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x  1 và đường thẳng y  2 x  1 .
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Vậy D   0;1 .

aa  a 1 2
Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
Câu 16: Cho biểu thức P  , với a  0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a2  a1  a2  1
x
1
x

1 A. y   2  . B. y  log  x 2  2  . C. log3 x2 . D. y    .
A. P  1 . B. P  a . 2
C. P  a . 2
D. P  a . e   
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn A

L
a  a1  a 2  a0  a3
P  3 0 1 x
Hàm số mũ y  a với 0  a  1 nghịch biến trên  .
a2  a1  a2  a  a

IA

IA
x
Câu 17: Cho a, b, x và y là các số thực dương, a, b khác 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1
 1 nên hàm số y   2  nghịch biến trên  .

IC

IC
Ta có 0 
x e2 e 
A. log a  loga x  loga y B. loga xy  loga x.loga y
y
 3
2x

FF

FF
m x log a x Câu 22: Phương trình  81 có nghiệm là:
C. log a bm   log a b  D. log a 
y log a y A. x   6 . B. x  6 . C. x  2 . D. x   2 .

O
Lời giải Lời giải
Chọn A
Chọn A
x
N

N
Áp dụng công thức log a  loga x  loga y Ta có: 2  x  log 3 (81)  8  x   6 .
y
Ơ

Ơ
log4 5  a log25 20
theo a. Vậy tập nghiệm S của phương trình là S   2  .
Câu 18: Biết . Tính
H

H
1 a 1 1 a
A. log 25 20  . B. log 25 20  . C. log 25 20  . D. log25 20  4a . Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  x  2  1 là
2a 2a 2a
N

N
3
Lời giải
8 1 8
Chọn A A. . B. 2 . C. . D. .
Y

Y
3 3 3
log 4 20 log 4  4.5 1  log 4 5 1  a Lời giải
log 25 20     .
U

U
log 4 25 log 4  52  2log 4 5 2a
Chọn A
Q

Q
1
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y  x  3x .  3
 2
Ta có log 2  x  2   1  x  2 
2
x
8
3 3
M

M
3  x  1
2
x 12 3

1
3 3 1 3 3 2 Câu 24: Phương trình 16x 1  10.22x 1  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x 1 và x 2 . Tổng x1  x 2 bằng
A. 2 x  3x . B. 2 x  3x . C. .  x  3x  2 . D. .  x  1 .


2 2
3 9
Lời giải A. 1 . B.  . C. 0 . D. .
2 4
Chọn A Lời giải
ẠY

y 
3 2
2
 x  x  x 3  3 x 

1
2 
3  x  1
2

2 x3  3x
ẠY Chọn A

 x
4  1 x  0
D

D
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2023  x  x 2  . Ta có 16.16x  20.4x  4  0   x   .
4  1 x  1
 4
A. D   0;1 . B. D   0;   . C. D   ; 0   1;   . D. D   .
Lời giải Suy ra x 1  x 2  1 .
Chọn A

Hàm số xác định khi: x  x 2  0  0  x  1


2
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 3  3 x  2   log 3  x  2   2 trên  . Tổng các phần A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;5 .
tử của S bằng Lời giải
10 1 7 Chọn A
A. 1. B. . C. 8 . D. .
3 3
Lời giải Khối bát diện đều là loại 3;4
Chọn A Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
 2

L
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 11 .
x 
Điều kiện:  3 . Lời giải

IA

IA
 x  2 Chọn A
2 2 2 Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh.

IC

IC
2 log 3  3 x  2   log 3  x  2   2  log 3  3 x  2   log 3  x  2   2 .
2 2 Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
 log 3  3x  2  x  2    2   3x 2  4 x  4   32 . 1 1 1

FF

FF
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  B 2 h . D. V  Bh2 .
3 x 2  4 x  4  3 3 x 2  4 x  7  0 (1) 3 3 3
 2  2 . Lời giải
3 x  4 x  4  3 3 x  4 x  1  0  2 

O
Chọn A
x  1 1
Thể tích tứ diện được tính bằng: V  Bh
+) 1   . 3
N

N
 x   7 (l )
 3 Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA   ABCD  ,
Ơ

Ơ
 2  7
x  ( L) SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
H

H
3
+)  2    . a3 3 3 a3
 2  7( L) A. V  . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
N

N
 x  3 3
 3
Lời giải
Vậy tổng các nghiệm của S là: 1.
Y

Y
Chọn A
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là
U

U
 1 1 a3 3
A. ; 2 . B. ;1 . C. 0;  . D. 0; 2  . Ta có V  S ABCD .SA  AB2 .SA 
 2  3 3
Q

Q
Lời giải Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy ABC là tam gác vuông tại B , AB  BC  a và
M

M
Chọn A AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
3 1 3
Ta có 3  9  x  log3 9  x  2 do đó tập nghiệm của bất phương trình là ; 2 . A. a3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 .


x
D. a .
2 2
ln x  2 Lời giải
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: Chọn A
ln x  1
ẠY

1 
A.  2 ; e  .
e 
1 
B.  ; e2  .
e 
Lời giải


1
C.  ;    e2 ;   .
e
1 
D.  2 ;   .
e  ẠY
D

D
Chọn A

 x0
ln x  2  x0  1
Bất phương trình 0 1  2  xe
ln x  1 2  ln x  1  2  x  e e
e

Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
1 3
Ta có V  S ABC . AA  AB.BC. AA  a3 .
2 2
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA  2a . Gọi
M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a .
a3 3a 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải

L
Chọn A

IA

IA
IC

IC
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bằng

FF

FF
3a 2
A. 6 a 2 . B.  a 2 . C. . D. 4  a 2 .
2
Lời giải

O
N Chọn A

N
Ơ

Ơ
1 1 1 1 1 a3
Ta có VS . ABM  SA.SMAB  SA. AB.d  M , AB   2a. a.a  .
3 3 2 3 2 3
H

H
Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
N

N
4
A. V  4 . B. V   . C. V  12 . D. V  6 .
3
Y

Y
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối
U

U
h  2a

nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD thì: AB  2r  2a  
 .
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 6 a 3 . D. 2a 3 . r  a


Q

Q
Lời giải
Nên Stp  2r  2rh  2a  4a  6a .
2 2 2 2
M

M
Chọn A
Câu 38: Cho hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn (O ) và (O) , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD là R  2a .


vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O ) và (O) . Biết AB  a và
1 1
Thể tích của khối nón là V  R 2 h  .2a .6a  8a3 .
2
a 2
3 3 khoảng cách giữa AB và OO bằng . Bán kính đáy của hình trụ (T ) bằng
2
ẠY

Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một
hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
A. AB . B. AC . C. AD . D. BD .
ẠY A.
a 6
4
. B.
2a 2
3
. C.

Lời giải
a 6
2
. D.
a 3
3
.
D

D
Lời giải
Chọn A
Chọn A
 2  x  1( L) x  1
 x  3
 2 x 1 
  x  4
 2 x  2 
 2  x  0 x  0
 x  2( L)

Ta có bảng xét dấu của f   3  x  :

L
Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2r .

IA

IA
Dựng đường sinh AA của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB  OH  AB , mà OH  AA

nên OH   AAB  OH  d O;  AAB . 

IC

IC
  
Ta có OO // AA  OO //  AAB  d  OO; AB  d OO;  AAB  d O;  AAB  OH . 

FF

FF
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .

a 2
Từ giả thiết suy ra OH  . Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f 1  0 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình

O
2
dưới đây
2 2 a2 a2
Có OHB vuông tại H nên HB  OB  OH  r 2   AB  2HB  2 r 2  .
N

N
2 2
Ơ

Ơ
2  a2 
Lại có AAB vuông tại A nên AB 2  AA2  AB 2  a 2   2r   4  r 2  
2 
H

H

N

N
3a 2 a 6
 a 2  4 r 2  4 r 2  2 a 2  8 r 2  3a 2  r   .
8 4
Y

Y
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ dưới đây.
U

U
2
 x x
Xét hàm số g  x   f 1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của
Q

Q
 2 8
hàm số g  x  . Tính giá trị biểu thức M 2  m 2 .
M

M
A. M 2  m2  13 . B. M 2  m2  2 . C. M 2  m2  5 . D. M 2  m2  25 .
Lời giải


Chọn A
2
 x x 1   x  x
Xét hàm số h  x   f 1    , suy ra h  x    f 1      0 .
ẠY

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  ;0  . C. 1; 2  . D.  3;   .


ẠY x x
 2  8 2   2  2

t  1  x  4
 
D

D
Đặt 1   t   t  1 . Khi đó h '  x   0  f   t   t  1  0  t  1   x  0
Lời giải 2 2
t  3  x  4
Chọn A
x  a
  2  x  f  2  x . Suy ra  f 2  x   0   f   2  x   0 
Ta có:  f  2  x    
2 x
      Ta có h  0   f 1  0  f 1  0 . Suy ra h  x   0   x  0
 2  x  0 x  b
  a  0  b
Ta có bảng biến thiên của hàm số là Chọn A
2
Ta có y  6x  2bx  c , y   12 x  2b

Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  2 , do đó

 y 1  0 6  2b  c  0
 24  4b  c  0 6  2b  c  0
 y  2   0   b  9
   24  4b  c  0   .

L
 y 1  0 12  2b  0 12  b  6 c  12
 y 2  0 24  2b  0 

IA

IA
  
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x   h  x  có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó m 2  M 2  13
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;4 nên d  4 . Do đó b  2c  3d  3 .

IC

IC
Câu 41: Cho hàm số y x  3x  9x  k , k  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
3 2 2
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

FF

FF
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4  . Biết M  2 m  20  0. Tổng bình phương các giá trị
của k thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?

O
A. 2 . B. 8 . C. 18 . D. 32 .
Lời giải
N

N
Chọn A

Ta có: y ' 3x  6x 9 .


Ơ

Ơ
2

 x  1
H

H
 y '  0  3x 2  6 x  9  0   .
 x  3
N

N
 f 2  2  k 2 ; f 1  5  k 2 ; f 3  27  k 2 ; f 4  20  k 2 .
Y

Y
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc
Mà:  5  k 2  2  k 2  20  k 2  27  k 2 nên M  27  k , m 5  k .
2 2
U

U
khoảng 1;3  ?
Theo giả thiết: M  2m  20  0  27  k  2(5  k )  20  0  k  1.
2 2
Q

Q
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
3 2
Câu 42: Cho hàm số y  2x  bx  cx  d có đồ thị như hình dưới. Lời giải
M

M
Chọn A


ẠY

ẠY
D

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b  2c  3d  3 . B. c 2  d 2  b 2 . C. bcd  432 . D. b  d  c .
Lời giải
Phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc khoảng 1; 3  khi và chỉ khi đồ thị hàm số A
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có:  R 2   .R.l  10000  R 2  R.l  10000  A  l  R.
R
y  f  x  và đường thẳng y  mx  m  3 có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng 1; 3  .
Thể tích khối nón là:
2
Ta có đường thẳng d : y  mx  m  3 luôn qua M  1; 3 nên yêu cầu bài toán tương đương 1 1 1 A 
V   R 2 .h  V   R 2 . l 2  R 2  V   R 2 .   R   R 2
3 3 3 R 
3 9
d quay trong miền giữa hai đường thẳng MB : y  x  , MA : y  3 x với B  3;0  , A 1;3  2
4 4 1 A2 1 1 A3  A
 V   R 2 . 2  2 A  V   . A2 .R 2  2 A.R 4  V   .  2 A  R2  
không tính MB, MA . 3 R 3 3 8  4

L
1 A A A 10000

IA

IA
3   V  . . Dấu bằng xảy ra khi R    50 , vậy V đạt GTLN khi R  50
Vậy m   ;3  . 3 2 2 4 4
4 
.

IC

IC
 
Câu 44: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log30 a 24b 21 25a2  4b2  1  log20ab1  30a  24b  21  2 . Giá trị của
2 x  1
2

Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 20234 x  y 7 x10 
2
 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

FF

FF
a  b bằng y  3x  9
A. 7 . B. 6 . C. 20 . D. 11. biểu thức M  y 11x .
Lời giải A. 9 . B. 3 . C. 11. D. 2 .

O
Chọn A Lời giải
N

N
Ta có: a  0, b  0 Chọn A
Do x  0  2 x  1  1  0 .
2 2

30a  24b  21  1 log 30 a  24b  21 25a  4b  1  0 
Ơ

Ơ
Nên  
 20ab  1  1 2 x  1 20232 x1
2 2
log 20 ab 1  30a  24b  21  0 2023 y3 x9
H

H
20234 x  y 7 x10 
2
0   .
y  3x  9 2 x  1
2
y  3x  9
P  log 30 a  24b  21  25a 2  4b 2  1  log 20 ab 1  30a  24b  21
N

N
t.2023t.ln 2023  2023t 2023 t ln 2023 1
t
 2 log 30 a  24b  21  25a 2  4b 2  1 .log 20 ab 1  30a  24b  21 2023t
Đặt f t   t  1  f  t     0, t  1
Y

Y
2
t t t2
 P  2 log 20 ab 1  25a 2  4b 2  1
U

U
 f  t   0



Mặt khác:  2 x  1  y  3 x  9  y 11x  4 x 2  4 x  10  2 x 1  9
2 2
 
 f 2 x  1   f  y  3 x  9
2
Q

Q
25a 2  4b 2  1  2 100a 2b 2  1  20ab  1  P  2 log 20 ab 1  20ab  1  2 
 
 
M  y 11x  2 x 1  9  9 .
2
M

M
 25a 2  4b 2 a  2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  
 20ab  1  30a  24b  21 b  5 Giá trị nhỏ nhất của M  y 11x là 9 .


Do đó a  b  7 . Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để phương trình

Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích 10000  cm  . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
2 4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm?
ẠY

hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn
nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A. 50  cm . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 25  cm  .
ẠY A. 2024 .

Chọn A
B. 2023 . C. 2021 .
Lời giải
D. 2020 .
D

D
Lời giải 4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m 
Chọn A
Ta có diện tích miếng tôn là S   .10000 cm2 .    4x  2x   2x 1 2m  2log4  2x 1  2m 1
Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp   R 2   .R.l .
 4x  2 x  4log4  2 x12m  2log4  2x  1  2m 1
Xét hàm số f  t   4t  2t , ta có 1
t t  2 1  0
3
Nên f  t  đồng biến trên  ;   , khi đó: 1 2
 t 2  t 1  0
3 3
1  4 x
 2 x  1  2m  2m  4 x  2 x  1  *   1  t  3
 1  log 2 3x  3  3
Để 4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm  2 m  4 x  2 x  1 có nghiệm.
7
  3x  11

L
2
2
Xét hàm số g  t   4t  2t  1  g  t   4t ln 4  2 . Ta có g  t   0  t  log 4 t 7

IA

IA
ln 4 0  log 3  x  log3 11
2
Bảng biến thiên

IC

IC
 7  77
Suy ra tập nghiệm là S  log3 ;log3 11  a  b  log3 .
 2  2

FF

FF
Câu 49: Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' . Gọi N , P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC và
CD sao cho BN  3NC và DP  3PC . Mặt phẳng  A' NP  chia khối lập phương thành 2 phần

O
V1
có thể tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỷ số .
Để 2m  4x  2x  1  2m  g  t0  . Mà m là số nguyên và m 2023;2023 nên V2
N

N
V1 289 V1 289 V1 25 V1 25
m 0;1; 2;...; 2023 . A.  . B.  . C.  . D.  .
Ơ

Ơ
V2 383 V2 472 V2 47 V2 49
 3 Lời giải
Câu 48: Biết bất phương trình log 2 3x  3 log8 3x 22    1 có tập nghiệm là đoạn  a ; b  . Giá trị biểu
H

H
 4 Chọn A
N

N
thức a  b bằng
77 77
A. log 3 . B. 1 log3 77 . C. 2  log 2 . D. 1 log 2 77 .
Y

Y
2 2
Lời giải
U

U
Chọn A
Q

Q


3  3  0
x

Điều kiện 
 x2 3  x 1 .
M

M
3   0


 4


 3
log 2 3x  3 log 8 3x 22    1
 4
1
Thiết diện của hình lập phương ABCD.A' B ' C ' D ' cắt bởi mặt phẳng  A' NP là ngũ giác
 log 2 3x  3.  log 2 3x  3  2 1  0
ẠY

3

Đặt t  log2 3x  3



ẠY AMPNB

 PC CN
  3 7
Ta có  PD DF  DF  AD  AF  AD
D

D
 BN  3 NC 4 4
Ta có

 NC PC
  3 7
Tương tự  NB BE  BE  BC  AE  BC
 BN  3 NC 4 4
FD DM 3 3 3  2
Ta lại có    DM  AA , tương tự BQ  AA 2 2 2 2 2 2 2
FA AA 7 7 7 +) Xét  A B C có: BC  AB  AC  2 AB. AC.cos A  a  2a  2a 2    5a
 2 
1 1 1
V1  VA. AEF  VM . DPF  VQ. PNE  VA. AEF  2.VM . DPF  AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE  BC  a 5 .
6 6 6
  135 . Gọi M , BC a 5
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a , AC  a 2 , BAC  2 R  2R   a 10  AD  a 10
sin A sin1350
N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC , góc giữa  AMN  và  ABC  bằng
AD AD

L
30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng: +) Xét tam giác vuông SAD có tan 30   SA   a 30 .
SA tan 30

IA

IA
3 3 3 3
a 30 a 30 2a 30 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 9 1 1 a2
+) Ta có SABC  AB.AC.sin A  a.a 2.sin135  (đvdt).

IC

IC
Lời giải 2 2 2
Chọn A
1 1 a2 a3 30

FF

FF
Vậy VS . ABC  .SABC .SA  . .a 30  (đvtt).
S 3 3 2 6

O
N
N

N
M A
C
Ơ

Ơ
I
B
H

H
D
N

N
+) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , D là điểm đối xứng với A qua I (hình vẽ).
Y

Y
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC
U

U
 AD  2 R
 ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC ).
 
ABD  
Q

Q
ACD  90

 DB  AB
M

M
+) Ta có:  (vì SA   ABC  )
 DB  SA


 BD   SAB  AM  BD . Từ giả thiết suy ra AM   SBD  SD  AM 1

 DC  AC
Tương tự   DC   SAC  D C  AN .
ẠY

 DC  SA

Từ giả thiết suy ra AN   SCD  SD  AN  2 . Từ 1 và  2 suy ra SD   AMN  .


ẠY
D

D
SA   ABC 
+) Ta có    AMN  ,  ABC    SD, SA  
    300
ASD  ASD
SD   AMN 
TRƯỜNG THPT QUANG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAD 
TRUNG & THANH MIỆN III Môn thi: TOÁN a 2
A. a 2 . B. a . C. . D. 2a .
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm 2

Câu 6: Nghiệm của phương trình log3  5x   3 là


Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… 9 27
A. x  8 . B. x  . C. x  9 . D. x  .

L
Số báo danh: ......................................................................... 5 5

IA

IA
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  3x là

IC

IC
b A.   0 . B.  . C.  0;   . D.  0;   .
Câu 1: Cho log 700 490  a  với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T  a  b  c .
c  log7
Câu 8: Họ nghiệm của phương trình 4cosx  1  0 là

FF

FF
A. T  1 . B. T  3 . C. T  7 . D. T  2 .

A.   k ; k    . B. k 2 ; k  .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx3  mx 2  m  m  1 x  2 đồng biến 3 

O
trên  . 
N C. k ; k  . D.   k ; k    .

N
4 4 2 
A. m  0 hoặc m  . B. m  .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 9: Cho hình chóp ABCD có AB vuông góc với  BCD  và tam giác BCD là tam giác đều. Biết
4 4
C. m  . D. m  và m  0 . AB  a; BC  2 a với a  0 . Tính khoảng cách giữa AC và BD .
H

H
3 3
43 7 3
N

N
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1; 2 bằng: A. S  . B. S  7 C. S  . D. S  .
6 6 4
A. 37. B. 1 . C. 12 . D. 33 .
Y

Y
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình.
U

U
phẳng  ABCD  , SA  a 2 (tham khảo hình vẽ).
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Phương trình f  x   m có tối đa bao nhiêu nghiệm với là tham số thực?
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5.
A. 30 . B. 75 C. 60 . D. 45 .
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và SA   ABCD  . Tính
Câu 11: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
2
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là Câu 18: Hàm số y  3x x
có đạo hàm là
2 2
C.  x 2  x  .3x
2 2
 x 1
A.  2 x  1 .3x  x.ln3 . B. 3x  x.ln3 . . D.  2 x  1 .3 x x
.

Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng
2a
cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
3

L
a3 2a 3 3a 3

IA

IA
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 9

IC

IC
2
Câu 20: Tập xác định của hàm số y   x 2  6 x  9  là
A.  1; 2  . B.  0;3 . C.  2; 1 . D.  3;0  .
C. D    3 .

FF

FF
A. D    ;3 . B. D   3;   . D. D    ;   .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a,
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2 (2 x  1)4 1  x  . Số điểm cực trị của hàm số

O
SA  SB  SC  SD  a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
đã cho là
a 5 a 3 A. 4. B. 0 . C. 2. D. 1 .
N

N
A. . B. a . C. a 3 . D. .
2 2
Câu 22: Một tổ có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ
Ơ

Ơ
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có bảy cạnh bằng 1 và cạnh bên SC  x . Tìm x để thể tích khối
tổ trưởng và tổ phó?
H

H
chóp S. ABCD lớn nhất
A. 2 . B. 7 2 . C. A72 . D. C72 .
N

N
1 6
A. . B. 2 6 . C. . D. 6 . 2x 1
2 2 Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
3x  5
Y

Y
Câu 14: Một cấp số nhân có u1  2, u2  6 . Công bội của cấp số nhân đó là:
1 2 1 5
U

U
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
A. 3 . B. 8 . C. -3 . D. 12 . 2 3 2 3
Q

Q
Câu 15: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 5a . Thể tích khối lăng trụ đã cho Câu 24: Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là
bằng A. 25 . B. 720 . C. 10 . D. 120 .
M

M
3 3 3 3
A. 2a . B. 5a . C. 15a . D. a . Câu 25: Nghiệm của phương trình 3 2 x 4
 9 là


Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2, SA vuông góc A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .

với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như
ẠY

S.ABCD .

A. V 
a3 6
. B. V 
3a 3
. C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
ẠY
hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   | x |3 .
2
3
D

D
3 3

a 2
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính
2
góc giữa mặt bên  SDC  và mặt đáy.

A. 90 . B. 30 . C. 60 D. 45 .


Câu 33: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x log a x x
A. log a  . B. log a  log a  x  y  .
y log a y y

x x
C. log a  log a x  log a y . D. log a  log a x  log a y .
y y

Câu 34: Giá trị của m để hàm số y   m  1 x 4  2mx 2  2m  m4 đạt cực đại tại x  2 là

L
IA

IA
3 4 4
A. m   . B. m  . C. m   . D. 
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . 4 3 3

IC

IC
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên SA

FF

FF
được tính theo công thức nào dưới đây?
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
1 4
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  Bh . B. V  6 Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3

O
A. V  2a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
4 6 3
Câu 36: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là
N

N
A. 10 . B. 126 . C. 12 . D. 30 .
Ơ

Ơ
Câu 37: Cho hàm số f  x   ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
4 2
H

H
phương trình 2 f  x   1  0 là
N

N
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Y

Y
Câu 29: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn
U

U
     
Q

Q
log 3 x 2  y 2  y  log 6 x 2  y 2  log 3 y  log 6 2 x 2  2 y 2  8 y

A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
M

M
Câu 30: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 2 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối


chóp S. ABC bằng
A. 4 . B. 12 . C. 3 . D. 8 .
Câu 31: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được
ẠY

tính theo công thức nào dưới đây?


4 1
ẠY A. 4 . B. 0 . C. 3. D. 2 .
D

D
A. V  Bh . B. V  6 Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . x 1
3 3 Câu 38: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 là:
x  3x  2
Câu 32: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn lấy ra có đủ ba màu là
1 48 40 48 Câu 39: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2020  x 3  1 .
A. . B. . C. . D. .
15 91 7 9
A. 1;   . B. 1;   . C.  1;   . D.   ; 1 .

Câu 40: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  1 , công sai d  2 . Giá trị của u3 là

A. -3 . B. 2 . C. 2 . D. 5 .
xm
Câu 41: Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  3 . Mệnh đề nào dưới
x 1 1;2 1;2

L
đây đúng?

IA

IA
11 11 11
A. m  . B. 0  m  1 . C. 1  m  . D. m  .
5 5 5

IC

IC
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a ,

FF

FF
BAC  120 . Mặt phẳng  ABC tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
ABC. ABC  .
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  4  x   (2 x  3)

O
2 3

a3 3a 3 a3 3 9a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 8 8 3 3
A. D   2;    ; 2  . B. D   2; 2  .
N

N
 2 2 
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
Ơ

Ơ
3 3 3
 
âm của tham số m để phương trình m  m 2  2m  2  1  f 2  x   f 4  x   1   1 có 6 nghiệm phân C. D   2;    ; 2  . D. D   ; 2  .
2 2 2 
H

H
    
biệt. Câu 46: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong như
N

N
hình vẽ.
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 3 .
ẠY
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  .
D

D
Câu 44: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số
đã cho và trục hoành là B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1;1

C. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;   .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   ; 1 .


Câu 47: Cho phương trình log 2 (2 x  1)2  2log 2  x  2  . Số nghiệm thực của phương trình là: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1 .
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.D
11.C 12.C 13.C 14.A 15.C 16.A 17.D 18.A 19.C 20.C
21.D 22.C 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.A 29.A 30.A

L
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D

IA

IA
41.A 42.C 43.A 44.B 45.C 46.B 47.A 48.C 49.C 50.D

IC

IC
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

FF

FF
Câu 1 (TH):
1
A.  1;1 . B.  1;   . C.   ;  . D.   ; 1 . Phương pháp:
 2

O
Sử dụng tính chất hàm số logarit:
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
log  ab   loga  logb, a, b  0
N

N
 log a   loga, a  0,   
 
Ơ

Ơ
log c b
H

H
log a b  , a , b, c  0
log c a
N

N
Cách giải:
Y

Y
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? log490 log49  log10 2log7  1 2log7  4  3 3
Ta có: log 700 490      2
log700 log7  log100 log7  2 log7  2 log7  2
U

U
A.  2;   . B.   ;1 . C.  0; 2  . D. 1;3 .
Do đó a  2, b  3, c  2  T  a  b  c  2  3  2  7
Q

Q
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có bảng xét
Chọn C.
M

M
dấu như sau
Câu 2 (TH):


x  a b c  Phương pháp:
- Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  nếu f   x   0, x   a; b 
f  x - 0 - 0 + 0 -
ẠY

Trong đó a, b, c là các số nguyên cho trước. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 
y  g  x   f x 3  3 x 2  3 x  m đồng biến trên khoảng 1; 2  là
ẠY
Dấu "=" xảy ra tại hữu hạn điểm.
- Dùng định lý dấu của tam thức bậc 2
D

D
Cách giải:
A. c  b  1 . B. c  b  2 . C. c  b  1 . D. c  b Xét m  0 ta có: y  2
---HẾT--- Khi đó y là hàm hằng
Nên m  0 không thỏa mãn
Xét m  0 ta có y  3mx 2  2mx  m  m  1

Để hàm số đồng biến trên  thì y  0, x   . Dấu "=" xảy ra tại hữu hạn điểm

 2  3 2  4
Δ  m  3m.m  m  1  0 3m  4m  0 m  4
Ta có:    3 m
3m  0  m  0 m  0 3
 

L
Chọn C.

IA

IA
Câu 3 (TH):

IC

IC
Phương pháp:
- Tính y  x  , xác định các nghiệm xi   1; 2 của phương trình y  x   0

FF

FF
- Tính y  1 , y  2  , y  xi 
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: Phương trình đã cho có tối đa 8 nghiệm với 0  m  1

O
- KL: max f  x   max  y  1 , y  2  , y  xi  Chọn C.
 1;2 N

N
Cách giải: Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Ơ

Ơ
3
Ta có: f   x   4 x  24 x
- Chứng minh CD   SAD  . Khi đó  C ,  SAD    CD
H

H
 x  0   1; 2
f  x  0  
 x   6   1; 2 Cách giải:
N

N
 f  1  12
Y

Y

Ta có:  f  0   1
U

U
 f  2   33

Q

Q
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1; 2 bằng 33
M

M
Chọn D.
Câu 4 (VD):


Phương pháp:
Sử dụng các phép biến đổi đồ thị hàm số
ẠY

Cách giải:
Sử dụng các phép biến đổi đồ thị hàm số
ẠY
D

D
Cách giải: Ta có: SA   ABCD   SA  CD (1)
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x  : Vì ABCD là hình vuông nên CD  AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra CD   SAD 

Khi đó d  C ,  SAD    CD  a
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ
- Đưa về cùng cơ số

L
- Sử dụng: log 3 x  log3 y  x  y

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
ĐКХĐ: x  0
27 Kẻ hình bình hành BDCE
Ta có: log 3  5 x   3  log 3  5 x   log 3 27  5 x  27  x  (TM)

FF

FF
5
Khi đó CE  BD
Chọn D.
Suy ra BD   ACE 

O
Câu 7 (NB):
Phương pháp:  d  AC , BD   d  BD ,  ACE    d  B,  ACE  
N

N
Tập xác định của hàm số y  a , a  0 là 
x
Gọi I là trung điểm của CE
Ơ

Ơ
Cách giải: Do BCD là tam giác đều nên BCE cũng là tam giác đều
H

H
Tập xác định của hàm số y  3 là  x Suy ra BI  CE
N

N
Chọn B. Mà AB  CE ( do AB   BCD ) nên  ABI   CE
Y

Y
Câu 8 (TH):   ABI    ACE 
U

U
Phương pháp:
Kẻ BH  AI  H  AI 
Q

Q
- Đưa về cùng cơ số
Khi đó BH  d  B,  ACE  
- Sử dụng: 4 x  4 y  x  y
M

M
Cách giải: 2a 3
Ta có: BI  a 3
2



Ta có: 4cosx  1  0  cosx  0  x   k  k   
2 AB.BI a.a 3 a 3
Tam giác ABI vuông tại B có BH  AE : BH   
2
AB  BI 2 2
a  3a 2 2
Chọn D.
ẠY

Tải bản word trên website Tailieuchuan.vn để được bảo hành


Câu 9 (TH):
ẠY
Vậy khoảng cách giữa AC và bằng
a 3
2
D

D
Chọn D.
Phương pháp:
Câu 10 (TH):
- Kẻ hình bình hành BDCE
Phương pháp:
- Chứng minh BD   ACE   d  AC , BD   d  BD,  ACE    d  B,  ACE  
 SC ,  ABCD     SC , AC    SCA
Cách giải:
Cách giải: Gọi I là trung điểm của CD
Ta có:  SC ,  ABCD     SC , AC    SCA Khi đó OI  CD (2)
Từ (1) và (2) ta có  SOI   CD
SA a 2
Lại có: tan SCA    1   SCA  45
AC a2  a2   SOI    SCD 

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 Trong  SOI  kẻ OK  SI . Khi đó OK   SCD   OK  d  O,  SCD  

L
Chọn D.

IA

IA
1
Ta có: OI  DC  a
Câu 11 (TH): 2

IC

IC
Phương pháp: DC 2a
OC    a 2  SO  SC 2  OC 2  5a 2  2a 2  a 3
2 2

FF

FF
Điểm x  x0 là điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  nếu f   x  đổi dấu từ âm sang dương qua x  x0
SO.OI a 3.a a 3
Cách giải: Tam giác SOI vuông tại O có OK  SI : OK   
SO 2  OI 2 3a 2  a 2 2

O
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy x  2 là điểm cực tiểu
a 3
Tọa độ của điểm cực tiểu là  2; 1  d  B,  SCD    2. a 3
N

N
2
Ơ

Ơ
Chọn C. Vậy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng a 3
Câu 12 (TH):
H

H
Chọn C.
Phương pháp:
N

N
Câu 13 (VDC):
- Chứng minh SO   ABCD 
Y

Y
- Đưa d  B,  SCD   về d  O,  SCD  
U

U
Cách giải:
Q

Q
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của  ABD, O  AC  BD
Vì SA  SB  SC  SD, OA  OB  OC  OD nên SO   ABCD   SO  CD (1)
Vì SA  SB  SD nên SO   ABCD 
d  B,  SCD   BD
Ta có:   2  d  B,  SCD    2d  O,  SCD   Tam giác ABD cân tại A nên H  AC
d  O,  SCD   BO
AC
Ta có:  SBD  ABD  SO  CO  SAC vuông tại S
2
SA.SC x
Suy ra AC  SA2  SC 2  x 2  1, SH  
AC x2  1

Ta có: BD  2 BO  2 BC 2  OC 2  4BC 2  AC 2  3  x 2

L
Khi đó

IA

IA
1 1 1 x 1 1 2 1
VS . ABCD  SH .S ABCD  SH . AC.BD  .
3 6 6 x2  1
. x 2  1. 3  x 2  x. 3  x 2 
6 12
 
x  3  x2 
4

IC

IC
3 6
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x  3  x 2  x 2  3  x 2  x 2   x
Ta có: SA   ABCD   SA  BC (1)

FF

FF
2 2
Chọn C. Lại có: AB  BC (2)

O
Câu 14 (TH): Từ (1) và (2) suy ra  SAB   BC
Phương pháp: N

N
 SBC    ABCD   BC 
un 1 
Công bội của cấp số nhân q  , n  1  SAB   BC
Ơ

Ơ

un Ta có:     SBC  ,  ABCD     SB, AB    SBA
 SAB    SBC   SB 
H

H
Cách giải:
 SAB    ABCD   AB 
u2 6
N

N
Công bội của cấp số nhân trên là q   3 Theo giả thiết  SBA  60
u1 2
Y

Y
Chọn A. Lại có: SA  ABtan SBA  a 3
U

U
Câu 15 (NB): 1 1 a3 6
Thể tích khối chóp là V  SA.S ABCD  .a 3.a.a 2 
3 3 3
Q

Q
Phương pháp:
Chọn A.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh
M

M
Câu 17 (TH):
Cách giải:


Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  3a 2 .5a  15a 3
- Dựng góc giữa mặt bên  SDC  và mặt đáy
Chọn C.
Cách giải:
ẠY

Câu 16 (TH):
Phương pháp: ẠY
D

D
- Dựng góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và đáy
1
- Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh
3
Cách giải:
Phương pháp:
Đưa bài toán tính d  C ,  SBD   về tính d  A,  SBD  

Cách giải:

L
IA

IA
IC

IC
Gọi I là trung điểm của CD

FF

FF
1 a 2
Khi đó HI  CD (1) và HI  CD 
2 2

O
Ta có: SH   ABCD   SH  CD (2) N

N
Từ (1) và (2) suy ra (SHI)  CD
Ơ

Ơ
d  C ,  SBD   CO
 SCD    ABCD   CD  Ta có:   1  d  C ,  SBD    d  A,  SBD  
 d  A,  SBD   AO
H

H
 SHI   CD 

Ta có::  SHI    SCD   SI     SCD  ,  ABCD     SI , HI    SIH SA  BD 
N

N
Lại có:    SAO   BD   SAO    SCD 
 SHI    ABCD   HI  AO  BD 
Y

Y

 Trong  SAO  kẻ AH  SO . Khi đó AH   SBD   AH  d  A,  SBD  
U

U
a 2 2a
Vì HI  SH  nên ΔSIH vuông tại H Theo giả thiết AH 
Q

Q
2 3
Khi đó  SIH  45 AD a 2
M

M
Ta có: AO  
Vậy góc giữa mặt bên  SDC  và mặt đáy bằng 45  2 2


Đặt SA  x  0
Chọn D.
Câu 18 (TH): a 2
x. 2
 x2
Lại có: AH 
SA. AO

2a
 2  4  x2  a
  x  2a
ẠY

Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số y  3u là y  u.3u ln3 với u  u  x 
ẠY 2
SA  AO 2 3
x2 
a
2
2

9 2  2
D

D
Cách giải: 1 1 2a 3
Thể tích của khối chóp là V  SA.S ABCD  .2a.a 2 
2 2
3 3 3
Hàm số y  3x x
có đạo hàm là  2 x  1 .3x  x.ln3
Chọn C.
Chọn A. Câu 20 (TH):
Câu 19 (TH): Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y  ( f  x )a với a    là f  x   0 Chọn B.

Cách giải: Câu 24 (TH):


2 2
Hàm số đã cho xác định khi x  6 x  9  0  ( x  3)  0  x  3 Phương pháp:
Số cách xếp k bạn học sinh thành một hàng ngang là k !
Vậy TXĐ: D    3
Cách giải:
Chọn C.

L
Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là 5!  120

IA

IA
Chọn D.
Câu 21 (TH):
Câu 25 (NB):

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp:

FF

FF
Điểm x  x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  nếu f   x  đổi dấu qua x  x0 - Đưa về cùng cơ số
Cách giải: - Sử dụng: 3x  3 y  x  y

O
 x  0 (nghiÖm kÐp) Cách giải:
 1
N

N
Ta có: f   x   0   x  (nghiÖm béi ch½n) Ta có: 32 x  4  9  32 x  4  32  2 x  4  2  2 x  6  x  3
 2
Ơ

Ơ
 x  1 (nghiÖm béi lÎ) Chọn D.

Câu 26 (VDC):
H

H
Do đó hàm số đã cho có 1 điểm cực trị
Chọn D. Phương pháp:
N

N
2
Câu 22 (TH): - Đặt h  x   f  x 2   x 3
Y

Y
3
Phương pháp:
- Số điểm cực trị của hàm số g  x   h  x  là 2m  1 với m là số điểm cực trị dương của h  x 
U

U
Chọn ra 2 học sinh từ 7 học sinh và có hoán vị
Q

Q
Cách giải: Cách giải:

Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là A72 2
Đặt h  x   f  x 2   x 3
M

M
3
Chọn C.
 


 h  x   2 xf  x 2  2 x 2
Câu 23 (TH):
x  0
Phương pháp: h  x   0  
 2
 f  x  x 1
ẠY

Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :

- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
ẠY
Xét (1): Đặt t  x 2  0  f   t   t
D

D
lim y  y0 hoặc lim y  y0 . Ta vẽ đồ thị của hàm số y  f   t  và y  t trên cùng một hệ trục
x  x 

Cách giải:
2x 1 2
Ta có: lim 
x  3x  5 3
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Điểm x  x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  nếu f   x  đổi dấu qua x  x0

Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

L
Chọn A.

IA

IA
Câu 29 (TH):

IC

IC
Phương pháp:
- Biến đổi đưa về dạng f  t   0

FF

FF
- Chứng minh hàm số f  t  đồng biến
Ta thấy f   t   t có 2 nghiệm dương phân biệt

O
Cách giải:
Với mỗi nghiệm t ta nhận được một nghiệm x dương
ĐКХĐ: y  0
N

N
Vậy h  x  có 2 điểm cực trị dương
Ta có:
Ơ

Ơ
Vậy g  x   h  x  có 5 cực trị     
log 3 x 2  y 2  y  log 6 x 2  y 2  log 3 y  log 6 2 x 2  2 y 2  8 y 
H

H
Chọn B.
    
 log 3 x 2  y 2  y  log 3 y  log 6 2 x 2  2 y 2  8 y  log 6 x 2  y 2 
N

N
Câu 27 (TH):
2 2 2 2
x y y 2x  2 y  8 y
 log 3  log 6
Y

Y
Phương pháp:
y x2  y 2
1
U

U
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh  x2  y2   8y 
3  log3   1  log 6  2  2
Q

Q
2
 y   x  y 
Cách giải:
 x2  y2   8y 
M

M
 log 3   1  log 6  2 2
 2  0
 y  x y 


x2  y 2 8 
Đặt t   0 . Khi đó log 3  t  1  log 6   2   0
y t 
ẠY

ẠY 1 4
8
Xét hàm số f  t   log 3  t  1  log 6   2  , t  0
t 
D

D
f  t     0, t  0
 
 t  1 ln3 t 2  4t ln4
Do đó hàm số f  t  đồng biến trên  0;  
1 1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  SA.S ABCD  .a 2.( a 3) 2  2a 3
3 3 Mà f  4   0  f  t   f  4   t  4
Chọn A.
x2  y 2 TH3: 2 bi trắng, 1 bi đỏ, 1 bi xanh
Suy ra  4  x 2  y 2  4 y  0  x 2  ( y  2)2  4
y Cách giải:
Ta có: x 2  0, x  ( y  2)2  4  2  y  2  2  0  y  4 Ta có: không gian mẫu Ω  C154  1365
Mà y  0, y    y  1; 2;3; 4 Gọi A là biến cố "Chọn được 4 viên có đủ ba màu"
2
Xét y  1  x  3  x 1;0 . Có 3 cặp  x; y  thỏa mãn Ta chia thành các trường hợp

L
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đỏ, 2 bi xanh
Xét y  2  x 2  4  2  x  2  x 0; 1; 2 . Có 5 cặp  x; y  thỏa mãn

IA

IA
Số cách chọn là C41 .C51.C62  300
Xét y  3  x 2  3  x 1;0 . Có 3 cặp  x; y  thỏa mãn

IC

IC
TH2: 1 bi trắng, 2 bi đỏ, 1 bi xanh
Xét y  4  x 2  0  x  0 . Có 1 cặp  x; y  thỏa mãn
Số cách chọn là C41 .C52 .C61  240

FF

FF
Vậy có 12 cặp  x; y  thỏa mãn TH3: 2 bi trắng, 1 bi đỏ, 1 bi xanh

O
Chọn A. Số cách chọn là C42 .C51 .C61  180
Câu 30 (NB):
Do đó A  300  240  180  720
N

N
Phương pháp:
A
Ơ

Ơ
720 48
1 Vậy xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu là PA   
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh Ω 1365 91
3
H

H
Cách giải: Chọn B.
N

N
1 1 Câu 33 (NB):
Thể tích khối chóp đã cho là V  S ABC .h  .2.6  4
Y

Y
3 3 Phương pháp:
Chọn A.
U

U
Tính chất của hàm số logarit
Câu 31 (NB): Cách giải:
Q

Q
Phương pháp: x
Ta có: log a  log a x  log a y
M

M
1 y
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh
3 Chọn A.


Cách giải: Câu 34 (TH):
1 Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh
ẠY

Chọn D.
3
ẠY
- x  2 là điểm cực đại thì x  2 là nghiệm của phương trình y  0
- Tìm được m thử lại
D

D
Câu 32 (VD):
Cách giải:
Phương pháp:
Ta có: y  4  m  1 x3  4mx
Ta chia thành các trường hợp:
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đỏ, 2 bi xanh Vì x  2 là điểm cực đại của hàm số nên x  2 là nghiệm của phương trình y  0

TH2: 1 bi trắng, 2 bi đỏ, 1 bi xanh  8  m  1  2m  0


 6m  8  0 Cách giải:
4 1
m Ta có: 2 f  x   1  0  f  x  
3 2
4 4 16
Với m   ta có: y   x3  x
3 3 3
x  0
y  0  

L
 x  2

IA

IA
Ta có bảng xét dấu:

IC

IC
FF

FF
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x  2 là điểm cực đại của hàm số

O
4
Vậy m  
3
N

N
Chọn C. 1
Ơ

Ơ
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f  x   có 4 nghiệm thực phân biệt
2
Câu 35 (NB):
H

H
Chọn A.
Phương pháp:
N

N
Câu 38 (TH):
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh
Phương pháp:
Cách giải:
Y

Y
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
U

U
Chọn D. - Đường thẳng x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Q

Q
Câu 36 (TH): lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
M

M
Phương pháp:
Cách giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là V  abc


Ta có:
Cách giải: x 1 x 1 1
lim  lim  lim  
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 là V  2.3.5  30 x  2 x 2  3x  2 x2  x  1 x  2  x2 x  2
ẠY

Chọn D.
Câu 37 (TH):
ẠY
Do đó x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số
Chọn A.
D

D
Câu 39 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
- Tìm điều kiện để y  0 TXĐ của hàm số y  log a f  x  với a  0 là f  x   0
- Tìm điều kiện để m    ; 6  Cách giải:
Hàm số xác định khi x 3  1  0  x 3  1  x  1
Chọn B.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Cho cấp số cộng  un  với công sai d . Khi đó un  u1   n  1 d với u1 là số hạng đầu

L
Cách giải:

IA

IA
Ta có: u3  u1  2d  1  2.2  5

IC

IC
Chọn D.
Câu 41 (VD):

FF

FF
Cách giải:
Gọi I là trung điểm của BC

O
Xét m  1 . Khi đó y  1 (loại)
Vì tam giác ABC cân tại A nên AI  BC (1)
Xét m  1 : N

N
Theo giả thiết ta có AA  BC   2 
1 m
Ta có: y   0, x    1
Ơ

Ơ
( x  1) 2 Từ (1) và (2) suy ra  AAI   BC 
xm
H

H
Khi đó hàm số y  đồng biến hoặc nghịch biến trên 1;2  AAI   BC  
x 1 
Ta có:  AAI    ABC    AI     ABC   ,  ABC      AIA
N

N
m 1 m  2 
Do đó min y  max y  y 1  y  2     AAI    ABC    AI 
1;2 1;2 2 3
Y

Y
m 1 m  2 11 Theo giả thiết  AIA  45
U

U
Theo giả thiết   3  5m  7  18  m 
2 3 5 Mà ΔAAI vuông tại A nên ΔAAI vuông cân tại A
Q

Q
Chọn A. Suy ra AI  AA
Câu 42 (VD): a
M

M
Trong tam giác AIB  vuông tại I có  BAI  60 : AI  AB.cos60 
Phương pháp: 2


a
- Dựng góc giữa mặt phẳng ( ABC   và mặt đáy  AA 
2
- Tính chiều cao của khối lăng trụ
a 1 a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V  AA.S ABC  . a.a.sin120 
ẠY

- Tính thể tích khối lăng trụ


Cách giải:
ẠY
Chọn C.
2 2 8
D

D
Câu 43 (VDC):
Cách giải:
Ta có:

m   
m 2  2m  2  1  f 2  x   f 4  x   1  1

1   2  x  2
 f 2  x  f 4  x 1  2
4  x  0 
m  1  ( m  1) 2  1 Hàm số đã cho xác định khi   3
2 x  3  0  x  2

 f 2  x  f 4  x   1    m  1  (m  1) 2  1 (nhân liên hợp)
3 3
Vậy D   2;    ; 2 
 f 2  x  f 4  x   1    m  1  [  m  1]2  1 (*)  2 2
  
Chọn C.

L
Xét g  t   t  t 2  1, t  
Câu 46 (TH):

IA

IA
t t2 1  t
g t   1    0, t   Phương pháp:

IC

IC
t2 1 t2 1
Dựa vào bảng biến thiên
Do đó hàm số g  t  đồng biến trên 

FF

FF
Cách giải:
Khi đó Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .

O
*  f 2  x   m  1
Chọn B.
 f  x   m  1 Câu 47 (TH):
N

N
Vẽ đồ thị hàm số f  x  trên hệ trục tọa độ Phương pháp:
Ơ

Ơ
- Tìm ĐКХĐ
H

H
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì 2  m  1  3
- Đưa về cùng cơ số
N

N
 4  m  1  9
- Sử dụng: log 2 x  log 2 y  x  y
 10  m  5
Y

Y
Cách giải:
Mà m nguyên âm nên m9; 8; 7; 6
U

U
ĐКХĐ: x  2
Chọn A.
log 2 (2 x  1)2  2log 2  x  2 
Q

Q
Câu 44 (NB):
 log 2 (2 x  1) 2  log 2 ( x  2) 2
M

M
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số  (2 x  1)2  ( x  2)2


Cách giải: 2x  1  x  2

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 3 2x  1  2  x
ẠY

Chọn B.
Câu 45 (TH):
ẠY
 x  1

x 1
(KTM )
D

D
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 48 (TH):
- TXĐ của hàm số y  ( f  x )a với a    là f  x   0
Phương pháp:
- TXĐ của hàm số y  log a f  x  với a  0 là f  x   0
Dựa vào bảng biến thiên
Cách giải: Cách giải:
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên   ;  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
 2
TỈNH NINH BÌNH (LẦN 1) Môn thi: TOÁN
Chọn C. (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Câu 49 (TH):
Phương pháp:
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Dựa vào bảng biến thiên
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên  0; 2 

IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
Chọn C.
y  2 f  x   3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

FF

FF
Câu 50 (VDC):
Cách giải:

O
Ta có: g   x    3 x 2  6 x  f   x 3  3 x 2  3 x  m  N

N
Với x  1; 2  thì 3 x 2  6 x  0
Ơ

Ơ
Để hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2  thì f   x 3  3 x 2  3 x  m   0, x  1; 2 
H

H
Suy ra b  x3  3x 2  3x  m  c, x  1; 2   x3  3x 2  3x  c  m  x3  3x 2  3x  b A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
N

N
3 2
Xét hàm số h  x   x  3x  3x, x  1; 2  Câu 2: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là
Y

Y
A. 18 . B. 72 . C. 36 D. 216 .
h  x   3x 2  6 x  3  0, x  1; 2 
U

U
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3 x  ( x  2) . Hàm số y  f  x  nghịch biến
2 2

Do đó hàm số h  x  đồng biến trên 1; 2 


Q

Q
trên khoảng nào dưới đây?
Khi đó *  lim f  x    c   m  lim f  x    b  2  c   m  1  b  b  1  m  c  2 A.  3;   . B.  1;3 . C.   ;0  . D.  0;3 .
 x2   x 1 
M

M
Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là c  2   b  1  1  c  b Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , bảng xét dấu của f   x  như hình vẽ bên. Số điểm cực


Chọn D. trị của hàm số đã cho là
ẠY

ẠY A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
D

D
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
L

L
A.  2; 2  . B.  1; 2  . C.   ; 1 . D.   ; 2  .

IA

IA
Câu 6: Khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao bằng a thì có thể tích là

IC

IC
3a 3 3a 3
A. a 3 . B. 3a3 . C. . D. . A. B.
12 4

FF

FF
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  ( x  3) là

A.  3;   . B.  0;   . C. 3;   . D.  .

O
2a 3
Câu 8: Khối chóp có thể tích và chiều cao a 3 thì có diện tích đáy là
N

N
3
Ơ

Ơ
2 3a 2 2 3a 2
A. . B. 3a 2 . C. . D. 2 3a 2 .
9 3
H

H
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
N

N
Y

Y
C. D.
U

U
Câu 12: Khối lăng trụ có thể tích V và có diện tích đáy B thì chiều cao là
Q

Q
3B B 3V V
A. . B. . C. . D. .
V V B B
M

M
A. Hàm số y  f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng -2 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn [-2;3] là đường cong trong hình vẽ bên. Gọi a , b


B. Hàm số y  f  x  không có giá trị lớn nhất.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 . Tính S  2a  3b
C. Hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất bằng -1 .
ẠY

D. Hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1

Câu 10: Với mọi x  0 , đẳng thức nào sau đây là đúng?
ẠY
D

D
A. x3 . 5 x 2  5 x6 B. x3 . 5 x 2  x11 . C. x3 . 5 x 2  5 x17 . D. x3 . 5 x 2  17 x 5 .
2x 1
Câu 11: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  ?
x 1
L

L
IA

IA
IC

IC
A. y  2  3x 2  x3 . B. y  x3  3x 2 .
C. y  3x 2  x3 . D. y  4  3x 2  x3 .

FF

FF
A. S  2 . B. S  3 . C. S  1 . D. S  1 .
2x 1
Câu 14: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực đại của Câu 17: Cho hàm số y  . Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x2

O
hàm số đã cho là:
1 1
A. x  . B. y  2 . C. y  . D. x  2 .
2 2
N

N
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  3a . Thể tích
Ơ

Ơ
của khối lăng trụ đã cho là
H

H
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
N

N
2 4 2 4
Câu 19: Cho khối lập phương ABCD. ABC D có diện tích một mặt bằng a 2 . Thể tích khối lập
Y

Y
phương đó là
U

U
A. 1 . B. -1 . C. 2 . D. 0 .
A. a 3 . B. 4 2a3 . C. 8a3 . D. 4a 3 .
Q

Q
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a 2 . Tam giác
nghiệm của phương trình f  x   0 là
M

M
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .


6a 3 2 6a 3 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2 6a 3 . D. V  .
3 3 4
Câu 21: Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  9 x  1 . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ẠY

ẠY
đã cho trên đoạn 0; 4 bằng

A. -19 . B. -26 . C. -104 . D. -54 .


D

D
Câu 22: Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình

f  x   x 2  1  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
L

L
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

IA

IA
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB  AC  2a, AD  3a . Thể

IC

IC
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . tích V của khối tứ diện đã cho là

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  2a 3 . D. V  4a 3 .

FF

FF
AA  a 10 . Hình chiếu của A xuống đáy  ABC  trùng với trung điểm I của cạnh AB . Thể tích Câu 28: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AC  a 3 , góc giữa đường thẳng A và mặt phẳng
 ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là

O
khối lăng trụ ABC. ABC  là
33a 3 9 2a 3 9a 3 3a3 3 3a 3
A. 3 3a 3 . B. 33a3 . C. . D. 3a3 .
N

N
A. . B. . C. . D. .
33 8 4 4 8
Ơ

Ơ
Câu 24: Cho hàm trùng phương y  ax 4  bx 2  c  a  0  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tính 3
Câu 29: Trong các hàm số y  3 x , y  x 0,2 , y  x 4 , y  x 4 có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  ?
H

H
tổng S  a  b  c .
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
N

N
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
1
Y

Y
AM  2 MB, AN  AC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ABCD và AMND . Khi đó
3
U

U
1 2 2
A. V2  2V1 . B. V2  V1 . C. V2  V1 . D. V2  V1 .
Q

Q
9 9 3
Câu 31: Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
M

M
A. S  4 . B. S  6 . C. S  5 . D. S  7 .
A. 7. B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông.


Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Diện tích tam giác tạo bởi 3
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt đáy  ABCD  trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể
tích V của khối hộp đã cho. điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  bằng:
ẠY

A. V  4 2a3 . B. V  8a 3 . C. V 
8a 3
3
. D. V 
4 2a 3
3
. ẠY
D

D
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tổng số đường tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng:

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
1 tam giác đều thì thể tích của khối tứ diện ABCD là
Câu 33: Cho hàm số y  x3  m 2 x 2  16 x  2023 (với m là tham số). Số giá trị nguyên của tham số
3
3 3 3 3 3
m để hàm số đã cho đồng biến trên  là A. . B. . C. . D. .
8 2 8 2
A. 5 . B. 4 . C. 9 . D. 8 . Câu 40: Cho khối đa diện như trong hình vẽ. Biết khối đa diện có hai mặt là các tam giác đều cạnh
4 2
Câu 34: Hàm số y   x  2 x  3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 và hai mặt là các nửa lục giác đều có cạnh chung là đáy lớn. Thể tích của khối đa diện đã cho là
A.   ; 2  . B. 1;   . C.  1;1 . D.  0;1 .

L
IA

IA
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh AD .
V1

IC

IC
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . ABM và S. ABC thì bằng
V2

FF

FF
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 8 6 4

O
Câu 36: Cho a  0, b  0 . Khẳng định nào dưới đây sai?
5 2 3 2 3
A. 6
a 6b12  ab 2 . B. 6
a 6b12  a b 2 . C. 6
a 6b12  ab 2 . D. 6
a 6b12  ab 2 .
A. . B. . C. . D. .
12 2 3 4
N

N
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số Câu 41: Bạn Tuệ giành được học bổng 160.000 USD, bằng 80% chi phí học tập, ăn ở trong 4 năm
Ơ

Ơ
học tại trường Đại học X, kể từ năm học 2023 - 2024. Số 20% chi phí còn lại bạn được trường cho
2023
H

H
y có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? vay không lãi trong suốt 4 năm học đại học. Từ ngày 01/9/2027, trường bắt đầu tính lãi 0,25%/tháng
f  x
N

N
(thể thức lãi kép) và kể từ đó, cứ vào ngày đầu tiên của mỗi tháng tiếp theo, bạn Tuệ sẽ phải trả một
số tiền không đổi cho nhà trường trong vòng 4 năm thì sẽ trả hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền mỗi
Y

Y
tháng bạn Tuệ sẽ phải trả cho trường đại học là bao nhiêu USD? (Kết quả làm tròn đến hàng phần
U

U
chục)
Q

Q
A. 903,2 USD. B. 885,4 USD. C. 903,1 USD. D. 885,3 USD.
1 4 1 3 1
Câu 42: Cho hàm số y       
x  m  5m 2  1 x3  m3  3m 2  35 x 2  2m 2  35 x (với m là tham
M

M
4 3 2
số). Tổng các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng   ;10  là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 7 .
4 3 2
Câu 38: Gọi V là thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại Câu 43: Cho hàm số y  x  4 x  4 x  m , với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m
ẠY

A, BC  2a, AB  a 3 . Tính


a
V
.
3
ẠY
để bằng
A. -12 . B. -9 . C. -15 . D. -18 .
D

D
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 . Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên. Số giá trị
2 2
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AD  1 và hai mặt phẳng  ADB  và  ADC  vuông góc. Gọi E là nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x3  3 x  m  có 8 điểm cực trị là

trung điểm của BC . Góc tạo bởi hai mặt phẳng  ADE  và  ADC  bằng 30 . Nếu tam giác ADE là
2 1 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc nhất y  g  x  có đồ thị lần lượt là đường cong
và đường thẳng trong hình vẽ bên. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
y  g  x  với trục tung. Biết AB  4 , bất phương trình f  x   4  g  x  có bao nhiêu nghiệm nguyên

L
trên đoạn  10;10 ?

IA

IA
A. 6 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .

IC

IC
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số

FF

FF
g  x   f  6  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
A. 1;3 . B.  3; 4  . C. 1; 4  . D.  2;0  . A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Câu 48: Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính tổng các nghiệm
Y

Y
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hình hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ có các đỉnh
thuộc khoảng  0;   của phương trình  2  cos2 x  f  sin 2 x   2  0 .
U

U
thuộc các mặt của hình lập phương, đồng thời hai mặt  MNN M   và  PQQP  chia đoạn AC thành
Q

Q
ba phần bằng nhau. Tỉ số thể tích của khối hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ và khối lập phương
ABCD. ABC D là
M

M


ẠY

ẠY
D

D
  3
A. . B. . C.  . D. .
4 2 4
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên. Số điểm cực
đại của hàm số g  x   f  x 2  4 x  là HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.D 3.D 4.D 5.C 6.C 7.A 8.C 9.C 10.C
11.C 12.D 13.D 14.C 15.D 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B
21.B 22.B 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.B 29.D 30.C

L
31.A 32.C 33.A 34.B 35.A 36.C 37.A 38.C 39.A 40.C

IA

IA
41.B 42.C 43.B 44.D 45.A 46.A 47.A 48.C 49.A 50.A

IC

IC
FF

FF
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

O
Tìm số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0
Câu 50: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tổng
N

N
Cách giải:

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f x  4  x 2  trên đoạn [-2;2] là
y  2 f  x  3
Ơ

Ơ
Số giao điểm của với trục hoành là số nghiệm của phương trình
S  a  b 2  a, b    . Tính giá trị của biểu thức T  a  b .
3
H

H
2 f  x  3  0  f  x  
2
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
3
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 1 điểm nên đồ thị


2
A. 88 . B. 56 . C. 8 . D. 40 .
hàm số y  2 f  x   3 cắt trục hoành tại 1 điểm.
---HẾT---
ẠY

ẠY
Chọn C.
Câu 2 (TH):
D

D
Phương pháp:
Thể tích hình lập phương cạnh a là a 3
Cách giải:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là 63  216
Chọn D.
Câu 3 (TH): 1
V  .h.S đáy
3
Phương pháp:
Cách giải:
Lập bảng biến thiên
Cách giải: 3 2 1 1 3 2 3a 3
Ta có điện tích đáy S  a  V  .h.S  .a. a 
4 3 3 4 12
 x  2  kép 
 Chọn C.
 

L
f   x   x 2  3 x ( x  2) 2  0   x  0
Câu 7 (TH):

IA

IA
 x  3
Phương pháp:

IC

IC
x  0 3 
Hàm số mũ x a với a không nguyên xác định khi x  0

FF

FF
f  x + 0 - 0 + Cách giải:
y  ( x  3) có số mũ  không là số nguyên nên xác định khi x  3  0  x  3 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  0,3

O
Chọn A.
Chọn D. N Câu 8 (TH):

N
Câu 4 (TH): Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp: 1 3V
V  h.S  S 
H

H
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm của f   x   0 3 h
Cách giải:
N

N
Cách giải:
2a 3
 x  1 3.
Y

Y
2
1 3V 3  2 3a
Do hàm số liên tục trên  nên từ bảng biến thiên ta thấy f   x   0   x  0 V  h.S  S 
3 h

3
a 3
U

U
 x  1
Chọn C.
Q

Q
Vậy hàm số có 3 cực trị
Câu 9 (TH):
Chọn D.
M

M
Phương pháp:
Câu 5 (NB):


Quan sát bảng biến thiên và nhận xét
Phương pháp:
Cách giải:
Hàm số đồng biến khi f   x   0
Từ BBT ta thấy hàm số có GTNN bằng -2 tại x  1
ẠY

Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng   , 1 và  2,  
ẠY
Hàm số không có GTLN nên C sai
Chọn C.
D

D
Chọn C. Câu 10 (TH):
Câu 6 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: a m .a n  a m  n
1
m
a  a m (a  0)
Cách giải: Từ đồ thị ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
2 2 17
3 Chọn C.
Xét x3 . 5 x 2  x3 .x  x
5 5
x 5
 5 x17
Câu 15 (TH):
Chọn C.
Phương pháp:
Câu 11 (TH):
Số nghiệm của phương trình f  x   0 là số giao điểm của đồ thị y  f  x  với trục hoành.
Phương pháp:

L
Quan sát các đường tiệm cận, các giao điểm của đồ thị với trục tung và trục hoành. Cách giải:

IA

IA
Cách giải: Số nghiệm của phương trình f  x   0 là số giao điểm của đồ thị y  f  x  với trục hoành. Ta thấy

IC

IC
2x 1 y  f  x  cắt trục hoành tại 5 điểm nên phương trình f  x   0 có 5 nghiệm.
y có đường tiệm cận ngang y  2 , tiệm cận đứng x  1
x 1

FF

FF
Chọn D.
1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0, 1 , cắt trục hoành tại   , 0  Câu 16 (TH):
 2 

O
Phương pháp:
2x 1 3
y  y   0 luôn nghịch biến nên đáp án C thỏa mãn.
x 1 ( x  1) 2 Quan sát các điểm đồ thị đi qua xác định hàm số.
N

N
Chọn C. Cách giải:
Ơ

Ơ
Câu 12 (TH): Từ đồ thị ta thấy đồ thị là hàm bậc ba có a  0 nên loại B
H

H
Phương pháp: Đồ thị đi qua điểm  0, 0  nên loại A,D nên chọn C.
N

N
V Chọn C.
Thể tích lăng trụ V  B.h  h 
B
Câu 17 (TH):
Y

Y
Cách giải:
Phương pháp:
U

U
V
Thể tích lăng trụ V  B.h  h  ax  b d
Q

Q
B Hàm số y  có tiệm cận đứng x  
cx  d c
Chọn D.
Cách giải:
M

M
Câu 13 (TH):
2x 1


y có tiệm cận đứng x  2
Phương pháp: x2
Quan sát đồ thị điểm cao nhất và thấp nhất trên đoạn [-2;3] Chọn D.
Cách giải:
ẠY

Từ đồ thị ta thấy hàm số có ymax  4  a, ymin  3  b  S  2a  3b  2.4  3.3  1


Câu 18 (TH):
ẠY
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ V  h.B
D

D
Chọn D.
Câu 14 (TH): Cách giải:
Phương pháp: 3 2
Diện tích đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích là S  a
Quan sát các cực trị của hàm số 4

Cách giải:
3 2 3a 3 Lập bảng biến thiên
 V  h.B  3a. a 
2 4 Cách giải:
Chọn B. f  x   x 3  3x 2  9 x  1
Câu 19 (TH):
 x  1
Phương pháp:  f   x   3x2  6 x  9  0  
x  3

L
Khối lập phương có các mặt là hình vuông bằng nhau

IA

IA
Cách giải:
Diện tích một mặt bằng a 2 suy ra cạnh hình lập phương bằng a

IC

IC
 V  a3

FF

FF
Chọn A.
Câu 20 (TH):

O
Phương pháp:  f min  26
Từ BBT suy ra   f min . f max  26
1  f max  1
N

N
V  h.S
3 Chọn B.
Ơ

Ơ
Cách giải: Câu 22 (TH):
H

H
Phương pháp:
N

N
Số nghiệm f  x   x 2  1  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và y   x 2  1
Y

Y
Cách giải:
U

U
f  x   x2 1  0  f  x    x2  1
Q

Q
Số nghiệm f  x   x 2  1  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và y   x 2  1
M

M
Gọi H là trung điểm của AB . Do SAB đều nên SH  AB  SH   ABCD 


2a 3
SAB đều cạnh 2a nên SH  a 3
2
ẠY

S ABCD  AB. AD  2a.a 2  2 2a 2

1 2a 3 6
ẠY
D

D
 V  .a 3.2 2a 2 
3 3
Chọn B. Từ đồ thị ta thấy có 2 giao điểm nên f  x   x 2  1  0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 21 (TH): Chọn B.
Phương pháp: Câu 23 (TH):
Phương pháp: a  1
  a  b  c  1   2    3  4
Thể tích khối lăng trụ V  B.h b  2

Cách giải: Chọn A.


Câu 25 (TH):
Phương pháp:

L
Cách giải:

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
IA  IB  a  IA  AA '2  AI 2  10a 2  a 2  3a

3
N

N
Tam giác ABC đều cạnh 2a nên S  (2a ) 2  3a 2
4
Ơ

Ơ
 V  3a 2 .3a  3 3a 3 AC  2a 2  OA  a 2
H

H
Chọn A. OAA vuông tại O nên AO  AA '2  AO 2  4a 2  (a 2) 2  a 2
N

N
Câu 24 (TH):
 V  AO.S ABCD  a 2.4a 2  4 2a3
Phương pháp:
Y

Y
Chọn A.
Từ các điểm cực trị xác định các hệ số a, b, c.
U

U
Câu 26 (TH):
Cách giải:
Q

Q
Phương pháp:
Quan sát các điểm hàm số không xác định và giới hạn khi x  
M

M
Cách giải:


Từ BBT ta thấy hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  2
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
ẠY

x  0
y  ax 4  bx 2  c  y  4ax 3  2bx  0  
x   b

b
2a
 1  b  2a
ẠY
Chọn B.
Câu 27 (TH):
D

D
 2 a Phương pháp:
Đồ thị đi qua  0, 3  c  3 1
Tứ diện có độ dài 3 cạnh a, b, c đôi một vuông góc là V  abc .
6
Đồ thị đi qua 1, 4   a  b  3  4  a  b  1
Cách giải:
1 1 Câu 30 (TH):
V abc  .2a.2a.3a  2a 3
6 6
Phương pháp:
Chọn C.
Áp dụng công thức tỉ lệ thể tích
Câu 28 (TH):
Cách giải:
Phương pháp: VAMND AM AN AD 2 1 2 V2 2
Ta có  . .  .    V2  V1
Xác định góc CAC  45 . Tính chiều cao hình trụ và thể tích VABCD AB AC AD 3 3 9 V1 9

L
IA

IA
Cách giải: Chọn C.
Câu 31 (TH):

IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Ta có  AC ,  ABC     AC , AC    CAC   45
N

N
Phương pháp:
 ACC  vuông cân tại C
Hình lăng trụ lục giác đều có 7 mặt phẳng đối xứng
Y

Y
AC  a 3  CC   a 3
Cách giải:
U

U
3 3 3 2 3 3 2 9 3
 ABC đều nên S ABC  ( a 3) 2  a  V  a 3. a  a Hình lăng trụ lục giác đều có 7 mặt phẳng đối xứng
Q

Q
4 4 4 4
Chọn A.
Chọn B.
M

M
Câu 32 (TH):
Câu 29 (TH):


Phương pháp:
Phương pháp:
Từ tọa độ các điểm cực trị tìm diện tích tam giác
Hàm số đồng biến trên  khi xác định trên  và có đạo hàm dương.
Cách giải:
ẠY

Cách giải:
3
y  x 0,2 , y  x 4 có số mũ không nguyên nên chỉ xác định khi x  0 nên không đồng biến trên 
ẠY
Từ BBT ta thấy có tất cả 3 cực trị có tọa độ A  0,3 , B 1, 0  , C  1, 0   BC  2, AO  3
1
D

D
 S  .2.3  3
1 2
3
Xét y  x  y   0 nên đồng biến trên  .
3 2 x2 Chọn C.
Xét y  x 4  y  4 x3  0 khi x  0 nên trong các hàm trên chỉ có 1 hàm số đồng biến trên  Câu 33 (TH):
Chọn D. Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên  khi y  0 x 1
SH .S ABM
VSABM 3 1
Cách giải:    (với SH là chiều cao hình chóp)
VSABC 1
SH .S ABC 2
1 3 3
y x  m 2 x 2  16 x  2023  y  x 2  2m 2 x  16
3 Chọn A.
a  0 Câu 36 (TH):
 y  0x  
Δ   0

L
Phương pháp:

IA

IA
1  0 m
 4  m4  16  0 n
m  16  0 Áp dụng a m  a n (a  0)

IC

IC
Cách giải:
 
 m2  4 m2  4  0 

FF

FF
6
 m 2  4  0  m 2  4  2  m  2
6
a 6b12  6
 ab 
2
 ab 2  a b 2   ab 2 do a  0, b  0 nên C sai

Mà m nguyên nên m  2, 1, 0,1, 2 Chọn C.

O
Chọn A. N Câu 37 (TH):

N
Câu 34 (TH): Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp: Tính lim f  x  , lim f  x  tìm tiệm cận ngang.
x x 

Lập bảng xét dấu.


H

H
Cách giải:
Cách giải:
N

N
2023 2023
Ta có lim  0, lim  0 nên hàm số có 1 tiệm ngang y  0
x  0 x  f  x x  f  x 
y   x 4  2 x 2  3  y   4 x 3  4 x  0  
Y

Y
 x  1 Chọn A.
U

U
Câu 38 (TH):
Q

Q
Phương pháp:
Tính chiều cao lăng trụ và thể tích V  AA.S ABC
M

M
Cách giải:


Vậy hàm số nghịch biến trên  1, 0  và 1,  
ẠY

Chọn B.
Câu 35 (TH):
ẠY
D

D
Phương pháp:
Hai hình chóp có cùng chiều cao. Tính tỉ lệ diện tích hai đáy
Cách giải:
S ABM AM 1
Ta có   (do 2 tam giác có chung chiều cao)
S ABC BC 2
 ABC vuông cân tại A có BC  2a  AB  AC  2a  3  3
EM  HE.sin30   BH  2 EM 
 4  2
 AAB vuông tại A nên AA  2 2
AB  AB  3a  2a  a2 2  
 HM  HE.cos30  3  HC  2 HM  3
1 a3  4  2
 V  AA.S ABC  a. a 2.a 2  a3  1
2 V
1 1 1 1 3 3 3
 VABCD  .BH .S ACD  .BH . .HC. AD  . . .1 
Chọn C. 3 3 2 6 2 2 8

L
Câu 39 (VD): Chọn A.

IA

IA
Phương pháp: Câu 40 (VD):

IC

IC
Trong (ADB) kẻ BH  AD . Chứng minh BH   ACD  và H là trung điểm của AD . Phương pháp:
Cách giải: Chia khối đa diện thành 2 tứ diện đều và 1 hình chóp đều.

FF

FF
Cách giải:

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
Ta có  ABC , EFD là các tam giác đều cạnh 1 nên AB  BC  CA  DE  EF  DF  1
U

U
ADCF và BEFC là nửa hình lục giác đều cạnh 1 nên BE  AD  1, CF  2
Q

Q
Trong (ADB) kẻ BH  AD Gọi M là trung điểm của CF  MB  ME  MC  MF  1
 ABD    ACD 
M

M
Chia khối đa diện thành 3 hình bao gồm:

Do  ABD    ACD   AD  BH   ACD   BH  CH
2


 BH  AD Hình tứ diện đều DEMF có tất cả các cạnh bằng 1 nên thể tích bằng V1 
 12
 AD  BH 2
Do   AD   BHC   AD  HE Hình tứ diện đều MAED có tất cả các cạnh bằng 1 nên thể tích bằng V2 
 AD  CH
ẠY

Mà  ADE đều  H là trung điểm của AD



ẠY
Hình chóp A.BCME có tất cả các cạnh bằng 1 nên thể tích V3 
6
2
12

  ADE  ,  ACD      HE , HC    EHC  30


D

D

2 2 2 2
Trong (BHC) kẻ EM  BH  EM  HC và M là trung điểm HC Suy ra thể tích khối đa diện V  V1  V2  V3    
6 12 12 3
3 Chọn C.
 AED đều cạnh 1 nên HE 
2
Câu 41 (VD):
Phương pháp: Cách giải:
n
Công thức tính lãi kép A  M (1  r ) 1 4 1 3 1
y
4
    
x  m  5m 2  1 x3  m3  3m 2  35 x 2  2m 2  35 x
3 2

Cách giải:
Số tiền mà Tuệ vay trong 4 năm học là 160000:80%.40%=40000 USD     
 y    x 3  m3  5m 2  1 x 2  m3  3m 2  35 x  2m 2  35 
Trong 4 năm = 48 tháng tiếp theo Tuệ phải trả lãi kép 0,25%/ 1 tháng   
  x  1  x 2  m3  5m2 x  2m 2  35 

L
Giả sử số tiền mỗi tháng anh Tuệ phải trả là x USD
Hàm số đồng biến trên   ;10  khi y  0 với mọi x    ;10 

IA

IA
Tháng thứ nhất số tiền anh Tuệ vay và lãi là: u1   40000  x  .1, 0025
Mà y  0 có 1 nghiệm x  1 nên suy ra  x 2   m3  5m 2  x  2m 2  35  0 có nghiệm x  1

IC

IC
Tháng thứ hai số tiền anh Tuệ vay và lãi là: u2    40000  x  .1, 0025  x  .1, 0025
 1  m3  5m 2  2m 2  35  0

FF

FF
2 2
 40000.1, 0025  x.1, 0025  x.1, 0025
  m3  7 m 2  36  0
2

 40000.1, 0025  x 1, 0025  1, 0025 2
  m  2

O
Tháng thứ 3:   m  3
 m  6
N

N
 
u3  40000.1, 00252  x 1, 0025  1, 00252  x .1, 0025 
Thử lại ta thấy với m  6 không thỏa mãn, m  1 và m  3 thảo mãn nên m  2,3
Ơ

Ơ
 
 40000.1, 00253  x 1, 0025  1, 00252 .1, 0025  x.1, 0025
 2  3  1
H

H

 40000.1, 00253  x 1, 0025  1, 00252  1, 00253  Chọn C.
N

N
… Câu 43 (VDC):
Y

Y
47
 2 3
 u47  40000.1, 0025  x 1, 0025  1, 0025  1, 0025   1, 0025 47
 Phương pháp:
U

U
Chia trường hợp của m để xét min, max
Do sau 48 tháng thì anh Tuệ trả hết nợ nên
Q

Q
Cách giải:
 
40000.1, 002547  x 1, 0025  1, 00252  1, 00253  1, 002547  x  0
Đặt f  x   x 4  4 x3  4 x 2  m
M

M

40000.1, 002547  x 1  1, 0025  1, 00252  1, 00253  1, 002547  0 
x  0


 40000.1, 0025  x.
1, 002548  1
47
0  f   x   4 x 3  12 x 2  8 x  0   x  1
1, 0025  1  x  2
40000.1, 002547
ẠY

x
1, 002548  1
1, 0025  1
 883, 2
ẠY
D

D
Chọn B.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:  f min  m, f max  m  9
Hàm số đồng biến trên  a, b  khi y’ > 0 với mọi x thuộc  a, b 
 ymin  m
TH1: Nếu m  0  
 ymax  m  9

 2 ymin  ymax  2m  m  9  12  m  1 tm 

 ymin  m  9
TH2: Nếu m  9  0  m  9  
 ymax  m

L
 2 ymin  ymax  2 m  9  m  12

IA

IA
 2  m  9   m  12  m  10  tm 

IC

IC
 ymin  0
TH3: Nếu 9  m  0  

FF

FF

y  m , m 1 , m  9
 max 
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 8 cực trị khi m  8, 7, 6, 4, 3, 2, 1, 0,1, 2,3, 4
 m  12  m  12  ktm 

O
 Vậy có tất cả 12 giá trị m thỏa mãn
Để 2 ymin  ymax  12  ymax  12   m  1  12  m  13  ktm 
 m  9  12  m  21 ktm  Chọn D.
N

N
Câu 45 (VD):
Vậy m  10,1  10  1  9
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Chọn B.
H

H
Cách giải:
Câu 44 (VDC):
N

N
g  x   f  6  2 x   g   x   2. f   6  2 x 
Phương pháp:
Để hàm số g  x  nghịch biến thì g   x   0  2 f   6  2 x   0
Y

Y
Tính g '  x  và lập bảng biến thiên
U

U
6  2 x  2 x  4
Cách giải:  f 6  2x  0   
0  6  2 x  4 1  x  3
Q

Q


g  x   f x3  3x  m 
Vậy hàm số g  x  nghịch biến trên (1;3)
M

M
 2
 
 g   x   3x  3 f  x3  3x  m  Chọn A.


  x  1  x  1 Câu 46 (VDC):
  3  x 3  3 x  3  m
 x  1  x  3 x  m   3  Cách giải:
 g '( x )  0     x  3x  m  0   x 3  3x  m
3

 f '( x 3  3 x  m)  0
ẠY

 3



 x  3x  m  3
 x 3  3x  m  7

 3
 x  3x  3  m
 x  3 x  7   m
3 ẠY
D

D
L

L
IA

IA
Xét f  x   ax3  bx 2  cx  d , g  x   mx  n

IC

IC
 f  x   g  x   ax3  bx 2   c  m  x  d  n

FF

FF
Đầu tiên ta chuẩn hóa hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1 . f  0  g  0  4  d  n  4
AC 1

O
Khi ấy ta suy ra: d  d   MNN M   ;  PQQP      x  2
3 3
N Do f  x   g  x   0  f  x   g  x    x  1

N
Ta nhận thấy việc đồng thời hai mặt  MNN M   và  PQQP  chia đoạn thẳng AC thành ba phần  x  2
Ơ

Ơ
bằng nhau tương đương với các mặt phẳng  ABD  và  C BD  chia đoạn thẳng AC thành ba phần 8a  4b  2(c  m)  4  0  b  1 b  1
  
bằng nhau nên ta suy ra:  MNN M     C BD  và  PQQP    ABD như hình vẽ. Ta có hệ pt a  b  c  n  4  0   a  ( c  n )  3   a  1
H

H
8a  4 b  2(c  n)  4  0 8a  2(c  n)  0 
  c  n  4
N

N
Khi ấy MM  / / NN  / /C E với E là trung điểm BD .
Tiếp đến do MNPQMN PQ là hình hộp chữ nhật nên ta đầy đủ dữ kiện để lập luận được:  f  x   g  x   x3  x 2  4 x  4
Y

Y
6 Để f  x   4  g  x   f  x   g  x   4
 
QM  BD  QM  MM  BD  0 tức QM   BB  1 , khi ấy ta suy ra MM   BB '2  d 2 
U

U
.
3
 x3  x2  4 x  4  4
Q

Q
BM  MM  2
Theo định lí Thales ta lại có:    x3  x2  4 x  0
BE C E 3
M

M
2 1 2 
 x x2  x  4  0
 M N   2 M E  BE  BD 


3 3 3  1  17
V H  x 
1 6 2 2  2
Vậy tỉ số cần tìm là  d .MM MN   . .  .
VABCDABC D 3 3 3 9  1  17
0  x 
ẠY

Chọn A.
Câu 47 (VD):
ẠY
 2

Do x nguyên và thuộc  10;10 nên x  10, 9,..  2, 0,1, 2 nên có tất cả 12 giá trị thỏa mãn.
D

D
Phương pháp: Chọn A.
3 2
Xét f  x   ax  bx  cx  d , g  x   mx  n Câu 48 (VD):
Phương pháp:
Từ các nghiệm của f  x   g  x  ta xác định các hệ số và giải bất phương trình đề bài yêu cầu.
Đặt t  sin 2 x . Với x   0;    t   0,1
Cách giải:
2  3
Đưa hàm số  2t  1 f  t   2  0  f  t   và vẽ trên đồ thị hàm số. Vậy tổng các nghiệm là  
2t  1 4 4
Cách giải: Chọn C.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
Phương pháp ghép trục hàm số.

L
IA

IA
Cách giải:
u  x 2  4 x  u  2 x  4  0  x  2

IC

IC
FF

FF
O

O
Từ BBT suy ra hàm số g  x   f  x 2  4 x  có 3 điểm cực đại.
N

N
Chọn A.
Ơ

Ơ
Câu 50 (VD):
 2  cos2 x  f  sin 2 x   2  0
H

H
Phương pháp:
N

N
   
 2sin 2 x  1 f sin 2 x  2  0
Từ các điểm trên đồ thị xác định hàm f  x 
Đặt t  sin x . Với x   0;    t   0,1
2
Y

Y
Tính g’(x) và lập bảng biến thiên tìm GTLN, GTNN
U

U
2 Cách giải:
Pt   2t  1 f  t   2  0  f  t  
2t  1
Q

Q
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d qua  0, 0  , 1, 1 ,  2, 0  ,  3, 3  f  x    x3  4 x 2  4 x
2 1
Từ đồ thị ta thấy với t   0,1 thì phương trình f  t   có 1 nghiệm t 
2t  1 2 Ta có BBT
M

M
 1 x  2


 sinx  2  f '( x )  0  3 x 2  8 x  4  0  
2 1
 sin x    x  2
2  1  3
sinx   2


g( x )  f x  4  x 2 
ẠY

1

x  4
 ẠY  x  4  x2  x
Với sinx  suy ra có 2 nghiệm x   0;   là   g '( x )   1   2
 f ' x 4x   
f ' x  4  x2 
D

D
2  x  3  4  x 2
 4  x2
 4
1
Với sinx   không có nghiệm x   0;  
2
  x  2 SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
  4  x2  x 
 4  x2  x  x  0 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN
 g '( x )  0    x  4  x  2  x  2
2
 f '( x  4  x 2 )  0   (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
  x  4  x2  2  1  17
  3 x 
   3
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 101
Ta có BBT

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

FF

FF
O

O
 g max  f  2   32 N

N
  g max  g min  64  24 2
 
 g min  f 2  32  24 2 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;1 .
Ơ

Ơ
Chọn A. B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3 .
H

H
C. Hàm số đã cho có một điểm cực trị.
N

N
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  4 là
Y

Y
A.  ;log3 4  . B.  log3 4;   . C.  ;log 4 3 . D.  log 4 3;   .
U

U
Câu 3: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 5. Một mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
Q

Q
một đường tròn có chu vi bằng 8 . Khoảng cách từ tâm mặt cầu  S  đến mặt phẳng   bằng
M

M
A. 3 . B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x x
5 6
A. y  log 6 x . B. y    . C. y  log 5 x . D. y    .
6 5
ẠY

ẠY 5

Câu 5: Trên đoạn  1;1 hàm số y  x  3x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3
6
D

D
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  2a, AD  3a và AA  a. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và B D  bằng
L

L
A. 80 . B. 50 . C. 100 . D. 30 .
A. a 3 . B. 2a . C. 3a . D. a .

IA

IA
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như trong hình vẽ bên?
Câu 7: Cho a là một số thực lớn hơn 0 và khác 1. Nếu a x  3 thì a 2 x  a 3 x bằng

IC

IC
A. 18. B. 36. C. 15. D. 243.
2
Câu 8: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x  5 log 1 x  6  0 bằng

FF

FF
2
2

A. 7. B. 66. C. 5. D. 12.

O
Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u3  5 . Khi đó, công sai của cấp số cộng  un  là
N A. y   x3  3x 2  2 . B. y  x 4  3 x 2  2 .

N
A. d  4 . B. d  4 . C. d  2 . D. d  2 .
C. y   x 4  3x 2  2 . D. y  x3  2 x 2  2 .
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
Ơ

Ơ
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 17: Cho a, b là hai số thực dương khác 1. Đồ thị hai hàm số y  a x và y  log b x được cho như
H

H
Câu 11: Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi A, B, C  lần lượt là trung điểm của các cạnh trong hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
N

N
SA, SB , SC . Biết thể tích khối chóp S. ABC bằng 24. Thể tích khối chóp S. ABC  bằng
A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Y

Y
8
U

U
Câu 12: Tập xác định của hàm số y   x  5  là
Q

Q
A.  \ 5 . B.  5;   . C.  ;5 . D.  .
1
Câu 13: Trên khoảng   ;   , đạo hàm của hàm số y  log3  2 x  1 là
M

M
 2 


1 1 2 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 .
 2 x  1 ln 3 2x  1  2 x  1 ln 3 2x  1
C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
 a3 
ẠY

Câu 14: Cho a, b là hai số thực dương với a  1 sao cho log a b  3. Khi đó, log a  2  bằng

A. 0 . B. 5 . C. 9 .
b 
D. 3 .
ẠY
Câu 18: Cho hình thang ABCD vuông tại A, B với AD  1cm, BC  3cm và CD  2 2 cm. Quay hình
thang ABCD xung quanh trục BC thì khối tròn xoay tạo thành có thể tích bằng
D

D
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên  SBC  là tam giác cân
  80. Góc giữa hai đường thẳng SC và AD bằng
tại S với BSC
20 16 A. 3a  b 2 . B. a  b 2 . C. a  3b 2 . D. a 2  b .
A. 12 cm3 . B. 4 cm3 . C. cm 3 . D. cm 3 .
3 3
Câu 27: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Hỏi u20 bằng bao nhiêu?
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm cực
A. 3.2 20 . B. 2.320 . C. 3.219 . D. 2.319 .
trị của đồ thị hàm số đã cho bằng
Câu 28: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 là
A. 18 . B. 6 . C. 18. D. 6.

L
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị

IA

IA
nguyên của tham số m trong đoạn  10;10 để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng một nghiệm?

IC

IC
A. 3 . B. 2 17 . C. 58 . D. 7 .

FF

FF
2 10
Câu 20: Số hạng chứa x 12
trong khai triển NewTon của biểu thức  x  x  là

A. 45. B. 45 . C. 45x12 . D. 45x12 .

O
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 21 .
N

N
trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 bằng
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
Y

Y
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
U

U
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đường cao bằng a 2 và SC  2a 2. Góc tạo bởi đường thẳng SC
Câu 22: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và cạnh bên
Q

Q
và mặt phẳng  ABC  bằng
SA  2a . Thể tích của khối tứ diện SABC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
a 3 14 2a 3 a 3 14 a 3 14
M

M
A. . B. . C. . D. . Câu 32: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  mx 4   5  m  x 2  1 ba điểm cực trị?
12 3 6 4


Câu 23: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  4   x  1 với mọi x   . Hàm số A. Vô số. B. 6 . C. 5 . D. 4 .

g  x   f 1  2 x  có bao nhiêu điểm cực đại? Câu 33: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 8 là
A. 40 . B. 60 . C. 80 . D. 20 .
ẠY

A. 3 . B. 2 . C. 4 .
Câu 24: Số điểm cực đại của hàm số y  x 4  6 x 2  7 là
D. 1.
ẠY
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng  BCC B  bằng
D

D
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
x 1
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 26: Với mọi a, b thỏa mãn log3 a  2 log3 b  1, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 120. B. 216. C. 180. D. 240.
Câu 36: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  a, AC   2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

L
39 1 17

IA

IA
a3 3a 3 a3 3 A.  . B. 10 . C. . D. .
A. . B. . C. . D. 2a 3 . 4 4 4
4 4 2

IC

IC
Câu 41: Cho y  f  x  là hàm số đa thức bậc 5. Biết f  5  2 và đồ thị hàm số f   x  như hình
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x với mọi x   . Hàm số đã cho đồng biến
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số

FF

FF
trên khoảng nào dưới đây?
g  x   f   x  2 x  5   3x  6 x  m có 5 điểm cực trị?
4 2 4 2

A.  ;1 . B.  . C.  0; 2  . D. 1;3 .

O
Câu 38: Giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2mx3  mx 2  1 đồng biến trên khoảng 1;   là
N

N
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 39: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 16 cm và bán kính bằng 6 cm. Trong cốc có một lượng
Ơ

Ơ
nước chiếm một nửa cốc nước. Hỏi khi đặt vào trong cốc nước một khối trụ có đường kính đáy bằng
H

H
4 cm và chiều cao bằng chiều cao của cốc nước theo phương thẳng đứng thì chiều cao của nước so
N

N
với đáy là bao nhiêu?
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Y

Y
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có các mặt ACD và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2 , góc giữa
U

U
hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  bằng 30 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
Q

Q
1 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
M

M
Câu 43: Số các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 log 46  x 2  2 x  2   0 là


8
A. 9, 6 cm . B. 12 cm . C. 14, 4 cm . D. 9 cm .
A. 13. B. 15. C. 10. D. 8.
Câu 40: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tập tất cả các giá trị của tham số m 3 2
Câu 44: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.
ẠY

để phương trình f   f 2  x   f  x   m   0 có nhiều nghiệm nhất là  a; b  với a, b  . Khi đó, giá trị
a  b bằng
ẠY
Khi đó, 3a  b  c  d bằng
D

D
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của b thuộc  50;50  sao cho
9   2b  1 3  b  b  6  0 đúng với mọi giá trị a  1; 2  ?
a a 2
1.B 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.B 8.D 9.A 10.A
A. 87. B. 89. C. 88. D. 86. 11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.B 17.C 18.D 19.C 20.A
Câu 46: Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  3x và g  x   mx3  nx 2  x với a, b, c, m, n   . Biết 21.B 22.C 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.A 29.B 30.B

L
rằng hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 1 và 2. Hàm số y  f  x   g  x  đồng biến 31.A 32.D 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.D 39.D 40.C

IA

IA
trên khoảng nào dưới đây? 41.B 42.A 43.C 44.D 45.C 46.A 47.D 48.C 49.C 50.A

IC

IC
A.  2;3 . B.  3; 1 . C.  0; 2  . D.  2;1 .

FF

FF
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x Câu 1 (NB):
2
thỏa mãn log 2  x 2  3  log 2 2 y  8 x  2  x 2  2   4 x 3  y  x  4  xy   0 ? Phương pháp:

O
A. 12. B. 18. C. 10. D. 20. Dựa vào bảng biến thiên.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với Cách giải:
N

N
AB  2 a , BC  a và AA  4a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
Ơ

Ơ
AB và CM bằng Chọn B.
H

H
Câu 2 (TH):
N

N
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số
Y

Y
Cách giải:
U

U
Ta có: 3x  4  x  log 3 4
Q

Q
a 5 2 5a 2a 3a Chọn A.
A. . B. . C. . D. .
M

M
2 5 3 2 Câu 3 (TH):
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc


Phương pháp:
2 AB 3 AD
các đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho   8 . Kí hiệu V , V1 lần Sử dụng công thức: d  R 2  r 2 với d , R , r lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng
AM AN
giao tuyến, bán kính mặt cầu và bán kính của đường tròn giao tuyến
ẠY

lượt là thể tích của các khối chóp S. ABCD và S .MBDN . Giá trị lớn nhất của tỉ số

2
A. .
6
B. .
5
C. .
2
D. .
V1
V
bằng
ẠY
Cách giải:
Gọi d , R, r lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến, bán kính mặt cầu và
D

D
3 13 16 5
bán kính của đường tròn giao tuyến
Câu 50: Cho phương trình log 6  x  1  log 2 x  1.log 6  x 2  2 x  m  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
Theo giả thiết ta có 2 r  8  r  4
nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình 1 có đúng hai nghiệm phân biệt?
Khoảng cách từ tâm mặt cầu  S  đến mặt phẳng   bằng d  R 2  r 2  52  42  3
A. 3. B. 1. C. 13. D. 2.
Chọn C.
Câu 4 (NB): Mà BD   ABCD  , BD   ABCD  nên BD   ABCD 
Phương pháp:
Khi đó d  AC , BD   d  B,  ABCD    BB  a
Hàm số y  a x với a  1 đồng biến trên 
Chọn D.
Cách giải:
Câu 7 (TH):
x
6 6
Ta thấy hàm số y    có a   1 nên đồng biến trên  Phương pháp:

L
5 5
n

IA

IA
Sử dụng tính chất:  a m   a m.n
Chọn D.
Cách giải:

IC

IC
Câu 5 (TH):
2 3
Phương pháp: Ta có: a 2 x  a 3 x   a x    a x   32  33  36

FF

FF
- Tính y  x  , xác định các nghiệm xi   1;1 của phương trình y  x   0 Chọn B.
- Tính y  1 , y 1 , y  xi 

O
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
- KL: max f  x   max  y  1 , y 1 , y  xi 
N

N
 1;2
- Tìm ĐKXĐ
Ơ

Ơ
Cách giải:
- Giải phương trình
Ta có: y  3x 2  3
H

H
Cách giải:
y   0  x  1
Ta có: log 22 x  5log 1 x  6  0
N

N
2
Ta có: y  1  5, y 1  0
Y

Y
2
 log x  5log 2 x  6  0
2
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1
U

U
 log x  2
Chọn B.  2
 log 2 x  3
Q

Q
Câu 6 (TH):
x  4
Phương pháp:  TM 
M

M
x  8
Chứng minh BD   ABCD  . Khi đó d  AC , BD   d  B,  ABCD  


Vậy tổng các nghiệm bằng 12
Cách giải:
Chọn D.
Tải bản word trên website Tailieuchuan.vn để được bảo hành
ẠY

ẠY
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
D

D
Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d . Khi đó un  u1   n  1 d .

Cách giải:
Ta có: u3  u1  2d  5  3  2d  d  4
Ta có: BD  BD
Chọn A.
Câu 10 (NB): Phương pháp:
Phương pháp: Sử dụng :
Lý thuyết khối đa diện - log a  b n   nlog a b
Cách giải:
b
- log a    log a b  log a c
Có tất cả 5 khối đa diện đều: tứ diện đều, hình lập phương, bát diện đều, mười hai mặt đều, hai mươi c

L
mặt đều Cách giải:

IA

IA
Chọn A.
 a3 
Câu 11 (TH):
Ta có: log a  2     
 log a a3  log a b 2  3  2log a b  3  2.3  3
b 

IC

IC
Phương pháp: Chọn D.

FF

FF
Cho hình chóp S. ABC và các điểm A, B , C  lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC . Khi đó Câu 15 (TH):
VS . ABC  SA SB  SC 
 . . Phương pháp:

O
VS . ABC SA SB SC
Chú ý  SC , AD    SC , BC    SCB
Cách giải:
N

N
VS . ABC  SA SB SC  1 1 1 1 1
Cách giải:
Ta có:  . .  . .   VS . ABC   24.  3
Ơ

Ơ
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 8 Ta có:  SC , AD    SC , BC    SCB
H

H
Chọn C. 180   BSC 180  80
SBC cân tại S   SCB    50
N

N
Câu 12 (TH): 2 2

Phương pháp: Chọn B.


Y

Y
a
Hàm số y   f  x   với a nguyên âm xác định khi f  x   0 Câu 16 (TH):
U

U
Phương pháp:
Cách giải:
Q

Q
Dựa vào dáng điệu đồ thị hàm số và sự đồng biến nghịch biến
Hàm số y  ( x  5) 8 xác định khi x  5  0  x  5
Cách giải:
M

M
Chọn A.
Ta thấy đồ thị hàm số có dạng của đồ thị hàm số bậc 4 hệ số a  0


Câu 13 (TH):
Do đó y  x 4  3x 2  2
Phương pháp:
Chọn B.
u
ẠY

Đạo hàm của hàm số y  log au là y 

Cách giải:
ulna
với u  u  x 
ẠY
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
D

D
2 - Hàm số y  a x đồng biến trên  với a  1
Ta có: y 
 2 x  1 ln3 - Hàm số y  logb x đồng biến trên  0;   với b  1
Chọn C.
Cách giải:
Câu 14 (TH):
Hàm số y  a x đồng biến trên  với a  1
n
Hàm số y  logb x đồng biến trên  0;   với b  1 Sử dụng công thức (a  b) n   Cnk a n  k b k
k 0
Chọn C.
Cách giải:
Câu 18 (TH):
10 10

Phương pháp: Ta có:  x  x 2   [ x 1  x ]10  x10 (1  x)10  x10  Cnk ( x) k


k 0
Chia hình thang thành 1 hình tam giác và 1 hình chữ nhật
Số hạng chứa x12 thì k  2

L
Cách giải:

IA

IA
Hệ số của số hạng đó là C102  45
Chọn A.

IC

IC
Câu 21 (TH):

FF

FF
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên

O
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất trên [-1;3] là 5
N

N
Chọn B.
Ơ

Ơ
Ta chia hình thang ABCD thành hình chữ nhật ABED và tam giác ECD
Câu 22 (TH):
H

H
Ta có: CE  BC  AD  3  1  2  DE  CD 2  CE 2  8  4  2
Phương pháp:
N

N
Khi quay quanh trục BC ta được một khối chóp có bán kính đáy r1  DE  2, h1  CE  2 và 1 khối
- Gọi O là tâm của hình vuông. Khi đó SO là đường cao
trụ có bán kính đáy r2  AB  2, h2  AD  1
- Tính SO rồi tính thể tích khối chóp
Y

Y
1 1 16
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là V   r1h1   r22 h2   .2.2   .2 2.1  cm 3  Cách giải:
U

U
3 3 3
Q

Q
Chọn D.
Câu 19 (TH):
M

M
Phương pháp:


2 2
Với A  a1; a2  , B  b1; b2  thì AB   b1  a1    b2  a2 
Cách giải:
ẠY

Ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là  0; 2  ,  3; 5 ẠY


Khoảng cách giữa hai điểm cực trị đồ thị là (3  0) 2  ( 5  2) 2  58
D

D
Gọi O là tâm của hình vuông. Khi đó SO là đường cao của khối chóp
Chọn C.
AB a 2
Ta có: OA  
Câu 20 (TH): 2 2
Phương pháp:
a 2 a 14
 SO  SA2  OA2  4a 2  
2 2
1 1 a 14 2 a 3 14
Vậy thể tích của khối chóp là V  SO.S ABCD  . .a 
3 3 2 6
Chọn C.
Câu 23 (TH):
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại
Phương pháp:
Chọn D.

L
- Lập bảng xét dấu
Câu 25 (TH):

IA

IA
- Điểm x  x0 là điểm cực đại của hàm số nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  x0
Phương pháp:

IC

IC
Cách giải: Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
Ta có: g   x   2 f  1  2 x 
- Đường thẳng x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

FF

FF
Suy ra g   x   2 (1  2 x ) 2  4  1  2 x  1  4  4 x 2  4 x  3  x  1 lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

O
  3 Cách giải:
 x  2
2
4 x  4 x  3  0  x 1
N

N
g  x  0    x 1 Ta có: lim  
 x 1  0  1
x 1 x 1
Ơ

Ơ
 x  
  2 Do đó x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số
H

H
Ta có bảng xét dấu: Chọn D.
N

N
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Sử dụng:
U

U
- log 3  a n   nlog 3a
Q

Q
Dựa vảo bảng xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại
Chọn D. a
- log 3 a  log 3b  log 3
M

M
b
Câu 24 (TH):
Cách giải:


Phương pháp:
Ta có:
Lập bảng xét dấu của hàm số
log3 a  2log 3b  1
Cách giải:
ẠY

Ta có: y  4 x3  12 x

x  0
ẠY a
 
 log 3 a  log 3 b 2  1
D

D
 log 3  1
 b2
y  0   x   3
x  3 a 1
  
b2 3
Ta có bảng xét dấu:  3a  b 2
Chọn A.
Câu 27 (TH): Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị
Phương pháp: Chọn B.
Cho cấp số nhân  un  có u1 và công bội q . Khi đó un  u1 .q n 1 Câu 31 (TH):

Cách giải: Phương pháp:

Ta có: u20  u1.q19  2.319 Góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng chính là góc tạo bởi đường thẳng và hình chiếu của nó trên

L
mặt phẳng đó
Chọn D.

IA

IA
Cách giải:
Câu 28 (TH):

IC

IC
Phương pháp:
Thể tích khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r là V   r 2 h

FF

FF
Cách giải:

O
Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 là V   r 2 h   .32.2  18
Chọn A. N

N
Câu 29 (TH):
Ơ

Ơ
Phương pháp:
H

H
m
Số nghiệm của phương trình 2 f  x   m  0 là số giao điểm của đường thẳng  với đồ thị hàm số
2
N

N
y  f  x Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC 
Y

Y
Cách giải: Ta có:  SC ,  ABC     SC , HC    SHC
U

U
m
Ta có: 2 f  x   m  0  f  x   * SH a 2 1
Q

Q
2 Lại có: sin SCH      SHC  30
SC 2a 2 2
 m
 3
M

M
 m  6 Chọn A.
Để * có đúng 1 nghiệm thì  2 
  m  m  2
1 Câu 32 (VD):


 2
Phương pháp:
Mà m  , m   10;10 nên m  10; 9;; 3;7;8;9;10
- Xét m  0, m  0
ẠY

Vậy có 12 giá trị thỏa mãn


Chọn B.
ẠY
- Hàm số y  ax 4  bx 2  c có 3 điểm cực trị khi ab  0
Cách giải:
D

D
Câu 30 (NB):
Xét m  0  y  5 x 2  1
Phương pháp:
Hàm số có 1 điểm cực trị
Điểm x  x0 là điểm cực trị của hàm số nếu f   x  đổi dấu qua x  x0
Do đó m  0
Cách giải:
Hàm số có 3 điểm cực trị khi m  5  m   0  m  m  5  0  0  m  5
Mà m nguyên nên m1; 2;3; 4 Phương pháp:

Chọn D. Sử dụng chỉnh hợp

Câu 33 (TH): Cách giải:

Phương pháp: Số số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập được là A63  120

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l là S xq   rl Chọn A.

L
Cách giải: Câu 36 (TH):

IA

IA
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 8 là Phương pháp:

IC

IC
S xq   rl   .5.8  40 Tính chiều cao của khối lăng trụ
Cách giải:
Chọn A.

FF

FF
Câu 34 (TH):

O
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm BC . N

N
- Chứng minh AH   BCC B
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
N

N
Y

Y
Ta có: CC   AC '2  AC 2  4a 2  a 2  a 3
U

U
a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ là V  CC .S ABC  a 3. 
Q

Q
4 4
Chọn B.
M

M
Gọi I là trung điểm của BC Câu 37 (TH):


Vì ABC là tam giác đều nên AI  BC Phương pháp:

Mà BB  AI  AI   BCCB   d  A, BCC B   AI Giải bất phương trình f   x   0


ẠY

Ta có: AI 
AB 3 2 3
2

2
 3 ẠY
Cách giải:
Hàm số đồng biến khi f   x   0  1  x  0  x  1
D

D
Vậy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCC B  bằng 3 Chọn A.
Chọn B. Câu 38 (TH):
Phương pháp:
Câu 35 (TH): Tìm m để y  0, x  1;  
Cách giải: Chiều cao của lượng nước trong cốc ban đầu là 8 cm
3 2
Ta có: y  4 x  6mx  2mx Thể tích nước ban đầu là V1   .6 2.8  288  cm 3 
y  0  4 x3  6mx 2  2mx  0 Gọi chiều cao tăng thêm x  cm 
 
 x 2 x 3  3mx 2  mx  0 Khi đó chiều cao là h  8  x
 x  x  m  2 x  m   0 Thể tích của khối trụ thêm vào là 8  x  .2 2   cm 3 

L
IA

IA
 Như vậy ta có: h.62   h.22   288  h  9  cm 
x  0

IC

IC
 x  m Chọn D.
 m Câu 40 (VD):
x 

FF

FF
 2
Phương pháp:
TH 1: m  0
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số

O
y  4 x3  0, x  1;   Cách giải:
N

N
Hàm số luôn đồng biến x  1;   x  0
Ta có: f   x   0  
x  2
Ơ

Ơ
TH 1: m  0
Ta có bbt  f 2  x  f  x  m  0  f 2  x   f  x   m
H

H
Khi đó f   f 2  x   f  x   m   0   2  2
 f  x   f  x   m  2  f  x  f  x  2  m
N

N
Đặt h  x   f 2  x   f  x   h  x   f   x   2 f  x   1
Y

Y
 x  0
Hàm số luôn đồng biến x  1;  
U

U
 x  x  0
 f  x  0  1
Q

Q
TH 2: m  0 h  x   0     x  x2  0  x2  2 
  
2 f x  1 
Ta có bbt   x  x3  2
M

M
 
x  2


Ta có bảng biến thiên của h  x  :

Để hàm số đồng biến x  1;   khi m  1


ẠY

Chọn D.
Câu 39 (TH):
ẠY
D

D
Phương pháp:
Gọi chiều cao khối nước tăng thêm x
Biểu diễn các đại lượng theo x rồi lập phương trình
Cách giải:
 1  1 Để hàm số có 5 điểm cực trị thì f  5  m  0  m  2  0  m  2
m   m  1
Vậy để phương trình có nhiều nghiệm nhất thì  4 4 0m
m  0  m  0 4 Mà m nguyên và m  10  m  2;3;;9

1 1 Chọn B.
Vậy a  b  0  
4 4 Câu 42 (VD):
Chọn C. Phương pháp:

L
Câu 41 (VD): Gọi M là trung điểm của CD . Chứng minh  AMB   CD

IA

IA
Phương pháp:
Khi đó   ACD  ,  BCD     MA, MB 

IC

IC
Tìm số điểm cực trị của u  x   f   x 4  2 x 2  5   3 x 4  6 x 2  m
Cách giải:

FF

FF
Cách giải:
Đặt u  x   f   x 4  2 x 2  5   3 x 4  6 x 2  m

O
   
 u  x   4 x 3  4 x  f   x 4  2 x 2  5  3 N

N
4 x3  4 x  0 1
u  x   0  
Ơ

Ơ

4 2

 f   x  2 x  5  3  0  2 
H

H
x  0
Xét 1   x  1
N

N
 x  1
Y

Y
Gọi M là trung điểm của CD
Xét (2):
U

U
2  AM  CD
Ta có:  x 4  2 x 2  5   x 4  2 x 2  1  4    x 2  1  4  4 Khi đó    AMB   CD
Q

Q
 BM  CD

 f   x4  2x2  5  0  Do đó   ACD  ,  BCD     MA, MB    AMB
M

M
 4 2
 f  x  2x  5  3  0  Theo giả thiết  AMB  30


Do đó (2) vô nghiệm Gọi h là chiều cao của khối tứ diện
Ta có bảng biến thiên: 2 3 1 3
Khi đó h  AM  sin30   
ẠY

ẠY 2 2 2

1
Vậy thể tích khối tứ diện là V  h.S BCD  .
3
1 3 22 3 1
3 2
.
4

2
D

D
Chọn A.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Giải bất phương trình
Cách giải: Đặt 3a  t , t  3;9 
x  1 Khi đó bất phương trình trở thành t 2   2b  1 t  b2  b  6  0, t  3;9  (*)
ĐКХĐ: x 2  2 x  2  1  x 2  2 x  3  0  
 x  3
t  b  3
Ta có: Xét t 2   2b  1 t  b 2  b  6  0  
t  b  2
 
log 1  log 46 x 2  2 x  2   0
Ta có bảng xét dấu:

L
8

 

IA

IA
 log 46 x 2  2 x  2  1
2
 x  2 x  2  46

IC

IC
 x 2  2 x  48  0 b  2  3 b  1
Dựa vào bảng biến thiên ta có *  

FF

FF

 8  x  6 b  3  9 b  12
 8  x  3 Mà b  , b   50;50   b  49; 48;..; 1;0;1  13;14;; 49
Kết hợp ĐKXĐ ta được 

O
1  x  6
Chọn C.
Mà x    x  8; 7; 6; 5; 4  2;3; 4;5;6
N

N
Câu 46 (TH):
Ơ

Ơ
Chọn C. Phương pháp:
Câu 44 (VD):
H

H
Giải phương trình f   x   g   x   0
Phương pháp:
N

N
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số
Ta có: f  x   g  x   ax 4   b  m  x3   c  n  x 2  4 x
Y

Y
Cách giải:
f   x   g   x   4ax3  3  b  m  x 2  2  c  n  x  4 (1)
U

U
Ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x  1, x  1
Q

Q
 f   x   3a  x  1 x  1  3ax 2  3a Vì hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1;1 và 2 nên

 f  x   x3  3ax  d f   x   g   x   4a  x  1 x  2  x  1  4ax3  8ax 2  4ax  8a (2)


M

M
d  3a  1  1 1
a  1


Từ (1) và (2) ta có 8a  4  a 
f  x  đi qua 1;1 ,  1; 3 nên   2
3a  d  1   3 d  1
Ta có bảng xét dấu y :
Do đó f  x   x3  3x  1
ẠY

Vậy 3a  b  c  d  3  0  3  1  1
Chọn D.
ẠY
D

D
Câu 45 (VD): Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 ,  2;  
Phương pháp:
Chọn A.
Đặt 3a  t , t  3;9  . Đưa về biện luận nghiệm của bất phương trình bậc 2 ẩn t
Câu 47 (VDC):
Cách giải: Phương pháp:
Dùng hàm đặc trưng
Cách giải:
Ta có:
2
   
log 2 x 2  3  log 2 2 y  8 x  2 x 2  2  4 x 3  y  x  4  xy   0
2
  
 log 2 x 2  3  2 x 2  2   
 log 2 8 x  2 y  x 2  1 4 x  y

L
IA

IA
    
 log 2 x 2  3  2 x 2  1 x 2  3  2  log 2 8 x  2 y  x 2  1 4 x  y  
Gọi N là trung điểm của BB . Khi đó MN  AB

IC

IC
 2
  2
 2

 log 2 4 x  3  2 x  1 x  3  log 2 8 x  2 y  x  1 4 x  y  2

Ta có: d  AB, CM   d  AB,  CMN    d  B,  CMN    d  B,  CMN  
Xét f  t   log 2  2t    x 2  1 t

FF

FF
Kẻ BH  CM  H  CM 
1
f  t    x 2  1  0, t  0

O
tln2 BH  CM 
Ta có:   CM   BHN    CMN    BHN 
BN  CM 
Do đó hàm số f  t  đồng biến trên  0;   N

N
Kẻ BK  HN  K  HN  . Khi đó BK   CMN 
4 x  y  2 x2  6  y  2 x 2  4 x  6  f1  x  1
Ơ

Ơ
Suy ra 2  x 2  3  4 x  y    2
 y  2x  4x  6  f2  x   2
2
 4 x  y  2 x  6 Ta có: BH 
BM .BC

1.1

a 2
H

H
BM 2  BC 2 11 2
Ta có: f1'  x   4 x  4  0  x  1
N

N
1 1 1 9a 2 2a
Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f1  4   y  f1  3  22  y  12 Lại có: 2
 2
 2
  BK 
BK BH BN 4 3
Y

Y
Ta có: f 2  x   4 x  4  0  x  1 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
2a
U

U
3
Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f 2  3  y  f 2  4   12  y  22
Q

Q
Chọn C.
Mà y   nên có 22 giá trị thỏa mãn Câu 49 (VDC):
M

M
Chọn D. Cách giải:


Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên
ẠY

Cách giải: ẠY
D

D
1
VSAMN 3  
d S , ABCD   .S AMN
S AM . AN
Ta có:   AMN 
VSABD 1 d S , ABCD .S S ABD AB. AD
3
    ABD

2 AB 3 AD AB AD AB. AD AB. AD 8
Lại có:   2 6. . 8 2 6  
AM AN AM AN AM . AN AM . AN 3

L
VSAMN 3 3
Suy ra   VSAMN  VSABD TH1: x  0 là nghiệm của phương trình đã cho thì log 6  x 2  2 x  m   log 6 m

IA

IA
VSABD 8 8

3 5 Như vậy m  0
Ta có: VSMBND  VSABD  VSAMN  VSABD  VSABCD  VSABCD

IC

IC
8 8 Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x  1 thì (2) phải có 1 nghiệm lớn hơn -1 và 1 nghiệm khác 0
5

FF

FF
Suy ra VSMBND  VSABCD m  1
16
  m  5
Chọn C.  m  4

O
Câu 50 (VDC): N Mà m  0, m  , m   10;10  m  1; 4;5

N
Cách giải:
TH2: x  0 không là nghiệm của phương trình suy ra m  0 (*)
Ơ

Ơ
 x  1
ĐКХĐ:  2 Khi đó (2) có 2 nghiệm lớn hơn -1
x  2x  m  0
H

H
 1  m  5 (**)
Ta có: log 6  x  1  log 2 x  1.log 6  x 2  2 x  m  1
N

N
Kết hợp (*) và (**) ta thấy vô lí
1
 log 6  x  1  
log 2 6.log 6  x  1 .log 6 x 2  2 x  m  Vậy m 1; 4;5
Y

Y
2
U

U
 log 6  x  1  0 Chọn A.
 1
Q

Q

 log 2 x 2  2 x  m  1
 2 
M

M
x  0
 2
 x  2x  m  4  2


(2)  m   x 2  2 x  4
Xét f  x    x 2  2 x  4, x  1
ẠY

f   x   2 x  2  0  x  1

Ta có bảng biến thiên:


ẠY
D

D
SỞ GD & ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 6 cm 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

TRƯỜNG THPT LÝ Môn thi: TOÁN 3 3 9 3


A.
2

cm 3 . B.
2

cm 3 .  C. 9 3  cm3  . D. 3 3  cm 3  .
THƯỜNG KIỆT (LẦN 1) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
(Đề thi có __ trang) Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  , tính cos
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

FF

FF
O

O
1 21 7 4
N

N
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ơ

Ơ
2x 1
Câu 7: Cho hàm số y  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3
A.  2;   . B.  0;   . C.   ; 2  . D.   ;   . x 1
H

H
 2 
A. Hàm số đồng biến trên   1 .
N

N
4 2
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  x  2 x  5 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 1 và  1;   .
Y

Y
A.   ;0  . B.   ; 1 và  0;1 . C.  0;   . D.  1;0  và 1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên   1 .
U

U
x  x2  1
Câu 3: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 1 và  1;   .
Q

Q
x 1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
M

M
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau


ẠY

ẠY
D

D
Hàm số y  g  x   f  2  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 1;3 . B.  2;   . C.  2;1 . D.   ; 2  .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 5: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 3 cm . Biết diện tích tứ giác AABB bằng
x 1
Câu 9: Xác định m để đồ thị hàm số y  có đúng hai tiệm cận đứng
x 2  2  m  1 x  m2  2

 3  3
m  2 m   2
 3  3
A. m  1 B. m  C.  m  1 D. m  
m  3 2  m  3 2
 

L
  2x 1 2x  3 2x  2 2x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .

IA

IA
x2 x 1 1 x x 1
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 16: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  2

IC

IC
A. Điểm P 1; 2  . B. Điểm N  0; 2  . C. Điểm M  1; 2  . D. Điểm Q 1; 2  .

FF

FF
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2a . Cạnh bên
SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách

O
d từ S đến mặt phẳng  AMN  .
N

N
a 6 3a
A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y  x3  3x 2  1 . A. d  . B. d  2a C. d  . D. d  a 5 .
3 2
Ơ

Ơ
Câu 11: Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m, n, p có thể tích là? Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên
H

H
A. mnp B. m  n  p 3 3
C. m n p 3 3 3
D. m  n  p . 3 SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp SABCD bằng
N

N
Câu 12: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên bằng 4a . Thể tích của 4 2a 3 2 2a 3
A. V  4 2a3 . B. V  12 2a3 . C. V  . D. V  .
Y

Y
khối lăng trụ bằng? 3 3
U

U
3 3 3 3 3 Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
A. 3a3 B. 3 3a 3 C. a D. a
Q

Q
4 4 Hàm số y  f  x 2  5  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   ( x  2) 1  x  với mọi x   . Hàm số đã cho
2
M

M
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1; 2  . B. 1;   . C.  2;   . D.   ;1 .

Câu 14: Cho hàm số f  x   x3   m  1 x 2  3x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
ẠY

f   x   0, x  

A.   ; 2  4;   . B.  2; 4  .
ẠY
D

D
C.   ; 2    4;   . D.  2; 4 .

Câu 15: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?


A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  1;0  . D.  1;1 .
x 1
Câu 20: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến
xm
trên khoảng  4;   . Tính tổng P của các giá trị m của S .

A. P  10 . B. P  10 . C. P  9 . D. P  9 .
3 2
Câu 21: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

L
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

IA

IA
A. 3 . B. -5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên R có bảng xét dấu f   x 

IC

IC
FF

FF
O

O
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 4 .
N

N
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x
Ơ

Ơ
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
H

H
4 2
Câu 28: Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số y  x  8 x  3 tại bốn điểm phân biệt.
N

N
13 3 13 3 13 3
A. m   B. m  C.  m D.  m
Y

Y
4 4 4 4 4 4
U

U
Câu 29: Số cạnh của một hình chóp có 5 đỉnh là
A. 8 . B. 10 . C. 6 . D. 12 .
Q

Q
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là
Câu 30: Cho khối chóp  H  có thể tích và diện tích đáy lần lượt kí hiệu là V và B . Chiều cao h
M

M
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
của khối chóp  H  tính bởi công thức nào sau đây?
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB  a, a  0 . Biết cạnh bên


V V B 3V
SA bằng 2a và SA   ABC  . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng A. h  . B. h  . C. h  . D. h 
3B B 3V B
3 3 2 3 a3 Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.
ẠY

A.
2
a . B.
3
a . C.
3
. D. a 3 .

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, a  0 . Biết SA   ABCD  và cạnh
ẠY
D

D
SC tạo với mặt đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng

4 3 2 4 3 3
A. 4 3a 2 B. 4 3a 3 . C. a . D. a
3 3
Câu 25: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. x  0 . B.  1; 4  . C.  0; 3 . D. 1; 4  . x2
Câu 39: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  . Viết PT tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường
2 x
Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số y  x3  6 x 2  7 là
4
thẳng y  x 1
A. 7. B. -25 . C. -9 . D. 2 . 3
Câu 33: Khối đa diện đều loại  p; q thỏa q  p  1 là 3 9
A.  d  : y  x  , y  x  .
3 1 3 9 3
B.  d  : y   x  , y   x  .
1
4 2 4 2 4 2 4 2
A. Khối tứ diện đều B. Khối bát diện đều.

L
3 7 3 1 3 3
C. Khối lập phương. D. Khối mười hai mặt đều. C.  d  : y   x  , y   x  . D.  d  : y   x, y   x  1 .

IA

IA
4 2 4 2 4 4
Câu 34: Gọi C là số cạnh của một hình đa diện bất kì. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? 2x  3
có đồ thị  C  . Một tiếp tuyến của  C  cắt hai tiệm cận của  C  tại

IC

IC
Câu 40: Cho hàm số y 
A. C  6 . B. C  7 . C. C  7 D. C  6 . x2
hai điểm A, B và AB  2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng

FF

FF
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ bên. Tìm max f  x 
 2;4
1
A.  2 B. -2 . C.  . D. -1 .
2

O
2 x  m2
Câu 41: Hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng -1 khi.
N

N
x 1
Ơ

Ơ
 m  1 m  2
A.  B. m  4 C. m  8 D. 
m  1  m  2
H

H
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
N

N
Y

Y
A. 1 . B. f  0  . C. 2 . D. 3 .
U

U
6x  7
Câu 36: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang lần lượt là.
Q

Q
6  2x Mệnh đề nào sau đây đúng

A. x  3; y  1 B. x  3; y  3 C. x  3; y  3 D. x  1; y  3 A. max f  x   f 1 B. max f  x   f  0 


 0;   1;1
M

M
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực tiểu C. min f  x   f  1 D. min f  x   f  0 


  ;1  1;  
của hàm số y  f  x  là.
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
ẠY

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
ẠY
D

D
4 2
Câu 38: Cho hàm số y  mx   m  1 x  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có
ba điểm cực trị.
A. m    ;0   1;   . B. m   0;1 .
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
C. m    ;0 1;   . D. m  0;1 .
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ số m để phương trình 2 x 3  6 x  m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm.
sau:

L
IA

IA
A. 1  m  5 . B. 0  m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 .

IC

IC
2
Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x 2   1 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ
x

FF

FF
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   5x là: x  2 có hệ số góc bằng?

O
7 9 9
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . A. B. C. 4 D. .
2 4 2
Câu 45: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  8 x 2  2 trên
N

N
---HẾT---
[-3;1]. Tính M  m .
Ơ

Ơ
A. -6 B. -25 C. 3 D. -48
H

H
2
x  8x  7
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y  là.
N

N
x2  1
A. maxy  10 B. maxy  1 C. maxy  1 D. maxy  9
Y

Y
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hỏi đồ
U

U
thị hàm số y  f  x   2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
Q

Q
M

M


ẠY

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
ẠY
D

D
x 1
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [2;4] là.
2x 1
5 3
A. min y  B. min y  C. min y  2 D. min y  4
 2;4 9  2;4 5  2;4  2;4

3
Câu 49: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị là hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3 (TH):
Phương pháp:
1.B 2.D 3.B 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.C Khi tìm TCĐ, trước tiên ta tìm nghiệm x0 của mẫu. Chú ý:

11.A 12.B 13.D 14.B 15.D 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C Nếu x0 không là nghiệm của tử số thì x  x0 là một TCĐ .

21.C 22.D 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.C 29.A 30.D Nếu x0 là nghiệm của tử số thì ta kiểm tra lại bằng máy tính.

L
31.C 32.A 33.B 34.D 35.D 36.C 37.B 38.B 39.B 40.D Nếu x  x0 không xác định đối với tử số thì x  x0 bị loại.

IA

IA
41.D 42.A 43.B 44.D 45.C 46.D 47.A 48.A 49.A 50.D Tìm TCN ta tìm giới hạn khi hàm số tiến đến vc

IC

IC
Cách giải:

FF

FF
Câu 1 (NB): Xét mẫu số x  1  0  x  1

Phương pháp: Ta thấy x  1 không là nghiệm của tử số nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

O
Hàm số đồng biến trên khoảng  a, b  nếu f   x   0 với mọi x thuộc  a, b  1
1 1
x  x2  1 x2  2
Xét lim  lim
N

N
Cách giải: x  x 1 x  1
1
x
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên   , 3 ,  1,  
Ơ

Ơ
1
Chọn B. 1 1
H

H
x  x2 1 x2  0
lim  lim
Câu 2 (TH): x  x 1 x  1
N

N
1
x
Phương pháp:
Vậy hàm số có 2 tiện cận ngang và 1 có tiệm cận đứng
Y

Y
Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên
Chọn B.
U

U
Cách giải:
Câu 4 (TH):
Q

Q
y  x4  2 x2  5
Phương pháp:
 y  4 x3  4 x  0
M

M
Tìm TCN ta tìm giới hạn hữu hạn khi hàm số tiến đến vc
x  0


 Tìm TCĐ ta tìm giới hạn vô cực
 x  1
Cách giải:
Ta có BBT
Từ bảng biến thiên ta thấy TCĐ: x  1 và x  1
ẠY

ẠY
Hàm số có TCN y  4 và y  1
Vậy hàm số có 4 đường tiệm cận
D

D
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Từ BBT suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  1, 0  , 1,  
Phương pháp:
Chọn D.
Thể tích lăng trụ V  B.h
Cách giải: Câu 7 (TH):
Ta có S AABB  AA. AB  6  AA  2 Phương pháp:

3 2 9 3 Tính đạo hàm và kết luận sự đồng biến, nghịch biến


 V  AA.S ABC  2. .3 
4 2 Cách giải:
Chọn B. 2x 1 3
y  y  0
x 1 ( x  1) 2

L
Câu 6 (VD):

IA

IA
Phương pháp: Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 1 và  1;   .
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với giao tuyến.

IC

IC
Chọn B.
Cách giải: Câu 8 (TH):

FF

FF
Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập BBT

O
N Cách giải:

N
y  g  x   f  2  x   y   f   2  x 
Ơ

Ơ
y  0   f   2  x   0
H

H
 f  2  x  0
N

N
 2  x  1 x  3
 
1  2  x  4  2  x  1
Y

Y
Gọi E là giao điểm của A B và AB' . Gọi F là giao điểm của AC và AC'
Vậy hàm số đồng biến trên  2;1
U

U
  ABC     ABC   EF
Q

Q
Do lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau nên ΔABC , ΔABC  cân Chọn C.
Câu 9 (VD):
 AM  BC , AN  AC 
M

M
Phương pháp:
Lại có EF  BC (tính chất đường trung bình) nên AI  EF , AI  EF


Hàm số có 2 TCĐ khi mẫu số có 2 nghiệm khác nghiệm của tử số.
   ABC  ,  ABC      AI , AI    AIA
Cách giải:
Giả sử lăng trụ có tất cả các cạnh bằng 1 thì x 1
có 2 TCĐ khi phương trình x 2  2  m  1 x  m2  2  0 có 2 nghiệm phân
ẠY

 AB  2  AM  AB  BM 


2
7 2 2
 AI  AI 
4
7
ẠY
y
x 2  2  m  1 x  m 2  2

biệt khác 1
D

D
7 7  Δ  0
 1
AI 2  AI 2  AA '2 16 16 1  2
 cosAIA 

  1  2  m  1 .1  m  2  0
2 AI . A I 7 7 7
2. .
4 4 2 2

(m  1)  m  2  0


2
Chọn A.  m  2m  3  0
  3 Chọn D.
2m  3  0 m 2
  Câu 14 (TH):
 m 1   m 1
 m  3 m  3 Phương pháp:
 
  a  0
f   x   0, x   có dạng bậc 2 khi 
Chọn A. Δ  0

L
Câu 10 (TH): Cách giải:

IA

IA
Phương pháp: f  x   x3   m  1 x 2  3x  2

IC

IC
Dựa vào hình dáng của đồ thị, các điểm đồ thị đi qua, giao với trục tung, tính đối xứng để xác định  f   x   3x 2  2  m  1 x  3  0
hàm số.
a  0

FF

FF
Cách giải:   (m  1)2  9  0
Δ  0
Từ đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 3 có hệ số a  0 nên loại A, B
 (m  1)2  9

O
Hàm số đi qua điểm  1,3 nên C thỏa mãn. N  3  m  1  3

N
Chọn C.  2  m  4
Ơ

Ơ
Câu 11 (TH): Chọn B.
H

H
Phương pháp: Câu 15 (TH):
Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m, n, p có thể tích là mnp
N

N
Phương pháp:
Cách giải: Tính đạo hàm và lập BBT, lưu ý về TCĐ
Y

Y
Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m, n, p có thể tích là mnp Cách giải:
U

U
Câu 12 (TH): Từ BBT thấy hàm số có TCĐx  1 nên loại A, D
Q

Q
Phương pháp: 2x  3 1
Xét B y   y   0 nên không thỏa mãn
x 1 ( x  1) 2
Thể tích lăng trụ là V  B.h
M

M
Cách giải: 2x  2 4
Xét D y   y   0 nên thỏa mãn


x 1 ( x  1) 2
3
Thể tích lăng trụ là V  B.h  4a. (a 3) 2  3 3a 3 Chọn D.
4
Câu 16 (TH):
ẠY

Chọn B.
Câu 13 (TH): ẠY
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào hàm số và kiểm tra tính đúng sai
D

D
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f’(x) >0 Cách giải:

Cách giải: Với x  1  y  2  P , Q thuộc đồ thị

f   x   ( x  2) 2 1  x   0  1  x  0  x  1 Với x  0  y  2  N thuộc đồ thị


Với x  1  y  0  M không thuộc đồ thị
Chọn C. d  S ,  AMN   S AMN 1
 . 
Câu 17 (VD): d  S ,  ABD   S ABD 4

Phương pháp: d  S ,  AMN   6 1


 . 
Dựa vào tỉ lệ thể tích của hình chóp SAMN và SABD tính khoảng cách từ S dến (AMN) 2a 4 4
Cách giải: 6
 d  S  AMN    a

L
3

IA

IA
Chọn A.
Câu 18 (TH):

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
1
Thể tích khối chóp SABCD bằng SA.S ABCD
3

O
Cách giải:
1 1
V  SA.S ABCD  .a 2.3a.4a  4 2a 3
N

N
3 3
Ơ

Ơ
Ta có ABCD là hình chữ nhật nên BD  a 5 Chọn A.
Câu 19 (TH):
H

H
1 a 5
MN là đường trung bình của tam giác SBD nên MN  BD 
2 2 Phương pháp:
N

N
1 1 a 5 Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
SAB vuông tại A , trung tuyến AM nên AM  SB  a 5 
Y

Y
2 2 2 Cách giải:
U

U
1 1  
y  f x 2  5  y  2 xf  x 2  5  
Tương tự AN  SD  .2a 2  2a
2 2
Q

Q
 x  0 x  0
AM  AN  MN x  0
 p  2  x  1
x  5  4
M

M
2 y  0   
 2  
6 2 

 f  x2  5  0  x  5  1
 2
 x  2


 S AMN  p  p  AM  p  AN  p  MN   a   x  5  2  x  7
4
1
S ABD  AB. AD  a 2
2
ẠY


S AMN
S ABD

4
6 ẠY
Vậy hàm số nghịch biến trên  0;1
D

D
VSAMV SA SM SN 1 Chọn A.
 . . 
VSABD SA SB SD 4 Câu 20 (TH):

VSAMV d  S ,  AMN   .S AMN 1


Phương pháp:
  
VSABD d  S ,  ABD   .S ABD 4 Tính đạo hàm và xét điều kiện của m
Cách giải:
x 1 x  m  x 1 1 m
y  y  
xm ( x  m) 2 ( x  m) 2

Để hàm số nghịch biến trên  4;  

1  m  0 m  1
   1  m  4  m  2,3, 4

L
m  4 m  4
Chọn D.

IA

IA
Vậy 2  3  4  9
Câu 23 (TH):

IC

IC
Chọn C.
Phương pháp:
Câu 21 (TH):

FF

FF
1
Phương pháp: V  SA.S ABC
3
Quan sát điểm cực trị, tính đối xứng, giao với trục tung, trục hoành để xác định các hệ số. Cách giải:

O
Cách giải: 1 1 1 a3
V  SA.S ABC  .2a. .a.a 
N

N
3 3 2 3
Ơ

Ơ
Chọn C.
Câu 24 (TH):
H

H
Phương pháp:
N

N
1
Tính SA từ góc 60 từ đó  V  SA.S ABCD
3
Y

Y
Từ đồ thị ta thấy hệ số a  0
Cách giải:
U

U
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0
Q

Q
Đồ thị có 2 điểm cực trị nên a, b trái dấu suy ra b  0
Do hàm số có 1 điểm cực trị tại x  0 nên c  0
M

M
Chọn C.


Câu 22 (TH):
Phương pháp:
ẠY

Từ BBT xác sịnh số giao điểm của y  1 với f  x 

Cách giải:
ẠY
D

D
Do ABCD là hình vuông nên AC  2a
Từ BBT ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm
Ta có  SC ,  ABCD     SC , AC    SCA  60

 SA  AC.tan60  2 3a
1 1 4 3a 3 x 4  8 x 2  3  4m
 V  SA.S ABCD  .2 3a.(a 2)2 
3 3 3 Ta có bbt
Chọn D.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:

L
Điểm cực tiểu là điểm y’ đổi dấu từ - sang +

IA

IA
Cách giải:
13 3
Suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 13  4m  3  m
Từ BBT ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng -5 4 4

IC

IC
Chọn B. Chọn C.

FF

FF
Câu 26 (TH): Câu 29 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:

O
Điểm cực tiểu là điểm y’ đổi dấu từ + sang - Hình chóp có 5 đỉnh đáy có 4 đỉnh
Cách giải: Cách giải:
N

N
Từ BBT ta thấy hàm số 2 điểm cực đại Hình chóp có 5 đỉnh đáy có 4 đỉnh nên có tất cả 8 cạnh
Ơ

Ơ
Chọn C. Chọn A.
H

H
Câu 27 (TH): Câu 30 (TH):
N

N
Phương pháp: Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số 1
Y

Y
Công thức thể tích khối chóp V  h.B
3
Cách giải:
U

U
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số ta có Cách giải:
Q

Q
1 3V
x3  x 2  x 2  5 x V  h.B  h 
3 B
M

M
 x3  5 x
Chọn D.


 x0  x0
 2  Câu 31 (TH):
 x  5 x   5 Phương pháp:
Vậy có tất cả 3 giao điểm
ẠY

Chọn A.
Câu 28 (TH):
ẠY
Điểm cực đại có y’ đối dấu khi đi qua từ + sang -
Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có điểm cực đại là  0, 3
D

D
Phương pháp:
Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m đưa về bài toán hàm số
Câu 32 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải: Cách giải:
x  0 Hình đa điện có số cạnh bé nhất là 6 nên C  6
y  x 3  6 x 2  7  y  3x 2  12 x  0  
x  4 Chọn D.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:

L
Đồ thị hàm số f  x  ta lấy đối xứng qua trục Ox

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
Từ bbt suy ra hàm số có giá trị cực đại bằng 7

FF

FF
Chọn A.
Câu 33 (TH):

O
Phương pháp:
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
N

N
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu n; p Số MPĐX
Ơ

Ơ
Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta vẽ đối xứng qua trục Ox được đồ thị f  x 
H

H
Tứ diện đều 4 6 4 3,3 6
N

N
Vậy max f  x   3
 2;4
Khối Lập Phương 8 12 6 4,3 9
Y

Y
Chọn D.
U

U
Câu 36 (TH):
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 3, 4 9 Phương pháp:
Q

Q
ax  b d a
Hàm số y  có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
M

M
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 5,3 15 cx  d c c
Cách giải:


Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 3,5 15 6x  7
y có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  3
6  2x
ẠY

Cách giải:
Khối đa diện đều loại  p; q thỏa q  p  1 là 3, 4 là khối bát diện đều ẠY
Chọn C.
Câu 37 (TH):
D

D
Chọn B. Phương pháp:
Điểm cực tiểu là y’ đi qua đổi dấu từ - sang +
Câu 34 (TH):
Phương pháp: Cách giải:

Hình đa điện có số cạnh bé nhất là 6 Từ bbt ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu
Chọn B.
Câu 38 (TH): 2x  3
y  C  có 2 đường tiệm cận: x  2, y  2
x2
Phương pháp:
1
Hàm số bậc 4 trùng phương có 3 điểm cực trị khi ab  0 Ta có y 
( x  2)2
Cách giải:
Gọi M  x0 ; y0  ,  x0  0  là tiếp điểm. Tiếp tuyến của  C  tại M có phương trình :
y  mx 4   m  1 x 2  3 có 3 điểm cực trị khi m  m  1  0  0  m  1
x  x0 2 x0  3

L
Chọn B. y  y  x0  x  x0   y0  y   2

 x0  2  x0  2

IA

IA
Câu 39 (TH):
1 2 x  3 2 x0  2  2x  2 

IC

IC
Phương pháp: Cho x  2  y   0    d  cắt TCĐ của (C) tại điểm A  2; 0 .
x0  2 x0  2 x0  2  x0  2 
Phương trình tiếp tuyến của hàm số f  x  tại điểm x0 là ytt  y  x0  x  x0   y0

FF

FF
x  x0 2 x0  3 2
Cho y  2  2   2
  2  x0  2    x  x0   2 x0  3 x0  2 
Cách giải:  x0  2  x0  2

O
x2 2 x  2  x   1x 2 4 x  2 x 2  x 2 4 x  x 2  2 x02  8 x0  8   x  x0  2 x02  7 x0  6  x  2 x0  2   d  cắt TCN của (C) tại điểm B  2 x0  2; 2 
y  y   
2 x (2  x) 2 (2  x) 2 (2  x)2
Độ dài đoạn AB:
N

N
4 x0  x02
 y  x0   2
Ơ

Ơ
2
 2  x0  2  2x
2  2x  2
 2   0

 2  2 2
0
 0x  2 
H

H
4
Do tiếp tuyến tại x0 vuông góc với y  x  1 nên ta có phương trình 2
3  2 
N

N
2
2
 4  x0  2     8
4 x0  x 0 4  x0  2 
.  1
Y

Y
2
 2  x0  3 4 2
  x0  2   2  x0  2   1  0
U

U
2

 4 4 x0  x 2
0   3  2  x 
0 2 2
  x0  2   1  0
Q

Q
 
 16 x0  4 x02  12  12 x0  3 x02
2
  x0  2   1
M

M
 x02  4 x0  12  0
1 1
Hệ số góc của tiếp tuyến y  x0   


 3 3 9 2
   1 .
 x0  6  y0  9  ytt   4  x  6   9   4 x  2  x0  2  1

 x  2  y  1  y   3  x  2   1   3 x  1 Chọn D.
 0 0 tt
4 4 2
ẠY

Câu 40 (VD):
Phương pháp:
ẠY
Câu 41 (TH):
Phương pháp:
D

D
Tính đạo hàm tìm GTLN
Xác định 2 đường tiệm cận
Cách giải:
Gọi tọa độ A, B. Lập phương trình tìm tọa độ A, B thỏa mãn.
y
2 x  m2
 y 
2  x  1  2 x  m2 

2  m2 
 0, x
Cách giải: x 1 ( x  1) 2
( x  1)2
ТХĐ: D  R  2
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng   , 1 ,  1,   Từ đồ thị suy ra phương trình f   x   5 có 1 ngiệm duy nhất

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên [0,1] Vậy hàm số y  f  x   5x có đúng 1 điểm cực trị
2  m2 Chọn D.
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  0,1 bằng y 1   1
2
Câu 45 (TH):
 2  m 2  2  m 2  4  m  2
Phương pháp:

L
Chọn D.
Tính đạo hàm lập bảng biến thiên trên đoạn [-3;1]

IA

IA
Câu 42 (TH):
Cách giải:

IC

IC
Phương pháp:
x  0
Từ BBT suy ra các GTNN trên các đoạn y   x 4  8 x 2  2  y  4 x3  16 x  0  
 x  2

FF

FF
Cách giải:

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Từ BBT suy ra hàm số đạt GTLN bằng M  14 , đạt GTNN bằng m  11
Từ BBT suy ra max f  x   f 1
N

N
 0;  Mm 3
Chọn A. Chọn C.
Y

Y
Câu 43 (TH): Câu 46 (TH):
U

U
Phương pháp: Phương pháp:
Q

Q
Số điểm cực trị là số nghiệm của phương trình f   x   0 . Lưu ý không lấy các nghiệm bội Tính đạo hàm lập bảng biến thiên
Lưu ý về các đường TCN
M

M
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số suy ra f   x   0, x nên hàm số không có điểm cực trị Cách giải:


Chọn B. y
x2  8x  7
 y 
   
 2 x  8 x2  1  2 x x 2  8x  7 8x2  6 x  8

2 2 2
x 1  x2  1 
x2  1 
Câu 44 (TH):
ẠY

Phương pháp:
Tính y’ và tìm số nghiệm của phương trình y'  0 . Lưu ý không lấy các nghiệm bội chẵn
ẠY x  2
 y  0  
x   1
D

D
 2
Cách giải:
y  f  x   5 x  y  f   x   5

 y  0  f   x   5
Chọn A.
Câu 49 (TH):
Phương pháp:
m 1
Đưa phương trình 2x 3  6x  m  1  0  x 3  3 x  2   2 và tìm số giao điểm trên đồ thị
2
Cách giải:

L
Từ BBT suy ra hàm số đạt GTLN bằng 9

IA

IA
2 x3  6 x  m  1  0 .
Chọn D.
 2 x3  6 x  m  1

IC

IC
Câu 47 (TH):
m 1
Phương pháp:  x3  3x 

FF

FF
2
Tính y’ và tìm số nghiệm y’ = 0 . Lưu ý các điểm cực trị là các điểm mà f ' đi qua đổi dấu. m 1
 x3  3x  2  2
Cách giải: 2

O
y  f  x   2 x  y  f   x   2 m3
 x3  3x  2 
2
N

N
 y  0  f   x   2
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Từ đồ thị ta thấy phương trình f   x   2 có 4 nghiệm nhưng tại x  2 không là cực trị do f   x  m3
Vậy phương trình có 3 nghiệm trong đó có 2 nghiệm âm khi 2   4 1 m  5
2
không đổi dấu khi đi qua nên hàm số y  f  x   2 x có 3 điểm cực trị
M

M
Chọn A.
Chọn A. Câu 50 (TH):


Câu 48 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc là y’(2)
ẠY

Tính y’ và lập BBT trên đoạn  2, 4

Cách giải:
ẠY
Cách giải:
2
D

D
y  2 x 
x 1 1  1  1  x2
y  y   0 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng   ,   ,   ,  
2x 1 (2 x  1)2  2  2  2 9
Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc là y  2   2.2  
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng [2,4] 4 2

5 Chọn D.
 min y  y  4  
 2;4 9
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 a 1
C. ln  5a   5lna . D. ln  lna .
3 3
THPT LẠNG GIANG SỐ 1 Môn thi: TOÁN
Câu 8: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
2x  4
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1 x 1
A. y  x3  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y  . D. y  x 4  2 x 2 .

FF

FF
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 . x2

Câu 2: Tập nghiệm bất phương trình: 2 x  8 là Câu 9: Cho khối nón  N  có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của

O
A. 3;   . B.   ;3 . C.  3;   . D.   ;3 . khối nón  N  .
N

N
Câu 3: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 4 2 3
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
3 3
Ơ

Ơ
1
A.  rl . B. 2 rl . C. 4 rl . D.  rl .
3 ax  b
Câu 10: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ
H

H
cx  d
Câu 4: Nghiệm của phương trình log 2  x  4   3 là
N

N
thị hàm số đã cho và trục tung là
A. x  2 . B. x  12 . C. x  4 . D. x  5 .
Y

Y
Câu 5: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
U

U
3 4
A.  R3 B. 2 R 3 C.  R3 D. 4 R 3
4 3
Q

Q
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
M

M


ẠY

ẠY A.  0;1 . B. 1;0  . C.  2;0  . D.  0; 2  .

Câu 11: Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
D

D
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 . B. 12 . C. 132 . D. 66 .
A.  3; 2  . B.   ;1 . C.  1;1 . D.  2;0  .
Câu 12: Một cấp số nhân có u1  3, u2  6 . Công bội q của cấp số nhân đó bằng
Câu 7: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 . B. -3 . C. 9 . D. -2 .
A. ln  3a   ln3  lna . B. ln  3  a   ln3  lna .
Câu 13: Công thức nào sau đây là sai?
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. e x dx  e x  C . B. lnx dx   C .
x
A. 1; 2  . B. 1;   . C.  2;   . D.   ;1 .
1
C. sinx dx  cosx  C . D.  cos 2 x dx  tanx  C . Câu 22: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của bằng
2

1 1 1
7 13
Câu 14: Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng A. . B. . C. 5 D. 3 .
0 0 0
3 3

L
2
A. -7 . B. 7 . C. -1 . D. 1 . Câu 23: Cho a là một số dương biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?

IA

IA
Câu 15: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2;4;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng 5 7 6 4
A. a 6 . B. a 6 . C. a 7 . D. a 3 .

IC

IC
A. 8 . B. 48 . C. 16 . D. 12 .
4 2
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng
Câu 16: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ

FF

FF
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
thị hàm số đã cho có tọa độ là
 a2 7  a2 3  a2 7  a 2 10
. . . .

O
A. B. C. D.
6 3 4 8
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
N

N
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Ơ

Ơ
A. 27 . B. 54 . C. 36 . D. 18 .
H

H
Câu 26: Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao bằng a, AC  2a (tham khảo hình bên). Tính
N

N
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
Y

Y
A.  0;1 . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D. 1;0  .
U

U
Câu 17: Với a  0, b  0,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
Q

Q
 
a  a  a
A. a .b  (ab) . B.   . C. a .a   a   . D.  a   .
M

M
b  b  a


Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện  7 x  49  log 32 x  7log 3 x  6   0 ?

A. 728 . B. 725 . C. 726 . D. 729 .


3 2 3 2
ẠY

Câu 19: Với b,c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log 5b  log 5c , khẳng định nào dưới đây là
đúng?Đ ẠYA.
3
a. B.
3
a.

Câu 27: Tập xác định của hàm số y  (5) x là


C.
2
a. D. 2a .
D

D
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c .
A.  . B.  0;   . C.   0 . D.  0;   .
Câu 20: Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x  1
Câu 28: Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A. yCĐ  3 B. yCĐ  3 C. yCĐ  1 D. yCĐ  1
bằng
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   ( x  2) 2 1  x  với mọi x   . Hàm số đã cho
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a3 . B. . C. . D. 12 2a3 .
3 3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 5 x  m có nghiệm thực.
A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0

L
Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x 

IA

IA
3

A. 3 . B. -2 . C. 1 . D. 2 . trên  và F 1  3, F  3  6 . Tích phân  f  x  dx bằng:

IC

IC
1

Câu 29: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a, SA  SB  SC . Góc
A. 9 . B. 2 . C. -3 . D. 3 .

FF

FF
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng: Câu 36: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15 1 4

O
A. . B. . C. . D. . A. Bh . B. Bh . C. Bh. D. 3Bh
6 2 4 8 3 3
2 2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x (2 x  1)  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số
N

N
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
đã cho là
Ơ

Ơ
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
H

H
3
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  4 x và trục hoành là
N

N
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Y

Y
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a và
U

U
SA   ABCD  , SA  a 3 (tham khảo hình vẽ bên)
Q

Q
M

M
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   1  m có ba nghiệm phân biệt


A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 38: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm
thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
ẠY

ẠY
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .

A.
99
. B.
8
. C.
3
. D.
99
.
D

D
667 11 11 167
Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SDC  . 3
x3
Câu 39: Cho x 2
dx  aln2  bln3  cln5 , với a,b,c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng
 3x  2
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . 1

Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 40: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào nào dưới đây?
gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và A.  3;5 . B.  40; 42  . C. 1;3 . D.  32;34  .
lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
nhất với kết quả nào sau đây?
( 2  1) x  m( 2  1) x  8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 220 triệu. B. 212 triệu. C. 216 triệu. D. 210 triệu.

A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .

L
4
2 2023
Câu 41: Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2sin x  3, x  R , khi đó  f  x  dx bằng Câu 49: Cho các hàm số f  x   x  4 x  m và g  x    x  1 x  2 
2 2 2
. Số các giá trị nguyên của

IA

IA
0

tham số m   2023; 2023 để hàm số y  g  f  x   đồng biến trên khoảng  3;   là:

IC

IC
 2  8  2  2  8  8 2 2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8 A. 2022 . B. 2021 . C. 2020 D. 2019 .

FF

FF
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  6 x 2  mx có ba điểm cực e
2

trị?
Câu 50: Cho  1  xlnx  dx  ae
1
 be  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

O
A. 3 . B. 7 . C. 15 . D. 17 . A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
3
---HẾT---
N

N
Câu 43: Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x là 2
Ơ

Ơ
1 1
3 2
A.  f  x  dx  x 2  C B.  f  x  dx  x 2  C .
2 3
H

H
2 5
5 2
N

N
C.  f  x  dx  x 5  C . D.  f  x  dx  x 2  C .
2 5
Y

Y
Câu 44: Cho hàm số f  x    a  1 x 4  2ax 2  1 với a là tham số. Nếu min 0;3 f  x   f  2  thì
U

U
max 0;3 f  x  bằng
Q

Q
14 13
A.  B. 4 C. 1 D. 
3 3
M

M
e
3lnx  1
Câu 45: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  lnx thì


1
x
1 e 1 e
3t  1 3t  1
A.   3t  1 dt . B. I   dt . C. I   dt . D. I    3t  1 dt .
t et
ẠY

0 1 0

Câu 46: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá
1

ẠY
D

D
3 9
trị x   ;  thỏa mãn log 3  x 3  6 x 2  9 x  y   log 2   x 2  6 x  5  . Số phần tử của S là
2 2
A. 7 . B. 3 . C. 8 . D. 1 .
Câu 47: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   có đạo hàm trên khoảng đó và

thỏa mãn f  x  lnf  x   x  2 f  x   f   x   , x   0;   . Biết f 1  f  3 , giá trị f  2  thuộc khoảng


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Cách giải:
log 2  x  4   3  dk : x  4 

1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A  x  4  23
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.B 20.A  x48

21.D 22.C 23.B 24.A 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.C  x  4  tm 

L
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B Chọn C.

IA

IA
41.A 42.C 43.D 44.B 45.A 46.C 47.D 48.D 49.C 50.C Câu 5 (NB):

IC

IC
Phương pháp:
4

FF

FF
Câu 1 (NB): Thể tích của khối cầu bán kính R bằng  R3
3
Phương pháp:
Cách giải:

O
ax  b d
Tiệm cận đứng của hàm số y  là x   4
cx  d c Thể tích của khối cầu bán kính R bằng  R3
3
N

N
Cách giải:
Chọn C.
Ơ

Ơ
2x  4
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x  1 Câu 6 (NB):
x 1
H

H
Chọn D. Phương pháp:
N

N
Câu 2 (NB): Quan sát bbt và nhận xét khoảng f   x   0
Y

Y
Phương pháp: Cách giải:
U

U
a x  a y  x  y với a  1 Từ bbt ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng   , 1 , 1,3
Q

Q
Cách giải: Chọn A.
2 x  8  2 x  23  x  3 Câu 7 (NB):
M

M
Chọn B. Phương pháp:


Câu 3 (NB): log a  xy   log a x  log a y
Phương pháp: Cách giải:
ẠY

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng S  2 rl
Cách giải: ẠY
ln  3a   ln3  lna đúng

Chọn A.
D

D
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng S  2 rl
Câu 8 (TH):
Chọn B.
Phương pháp:
Câu 4 (NB):
Nhận xét về hình dáng đồ thị, các điểm cực đại, cực tiểu, cắt trục tung, trục hoành, tính đối xứng.
Phương pháp:
Cách giải:
log a x  b  x  a b
Ta thấy đồ thị đối xứng qua Oy , có 3 cực trị và bề lõm hướng xuống nên đồ thị hàm số là hàm bậc 4 Phương pháp:
trùng phương có hệ số a  0 nên chọn B . Các công thức tìm nguyên hàm cơ bản.
Chọn B. Cách giải:
Câu 9 (TH): 1
lnx dx  x  C sai
Phương pháp:
Chọn B.

L
1
Thể tích hình nón V   r 2 h

IA

IA
3 Câu 14 (TH):
Cách giải: Phương pháp:

IC

IC
1 1 b b b
Thể tích hình nón V   r 2 h  4   r 2 .3  r 2  4  r  2
3 3  f  x   g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx

FF

FF
a a a

Chọn D.
Cách giải:

O
Câu 10 (NB): 1 1 1

Phương pháp: N   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4  1


0 0 0

N
Quan sát giao điểm của đồ thị và Oy Chọn C.
Ơ

Ơ
Cách giải: Câu 15 (TH):
Phương pháp:
H

H
Đồ thị hàm số cắt Oy tại  0,1
V  abc với a,b,c là kích thước hình hộp chữ nhật
N

N
Chọn A.
Cách giải:
Câu 11 (TH):
Y

Y
V  2.4.6  48
Phương pháp:
U

U
Chọn B.
Sửu dụng công thức tổ hợp
Q

Q
Câu 16 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
M

M
Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là C122  66
Quan sát đồ thị và nhìn tọa độ điểm cực tiểu


Chọn D.
Cách giải:
Câu 12 (TH):
Đồ thị có điểm cực tiểu là  0,1
Phương pháp:
ẠY

Cấp số nhân un  un 1.q


Cách giải:
ẠY
Chọn A.
Câu 17 (TH):
D

D
Phương pháp:
u2 6
Cấp số nhân un  un 1.q  q    2 a
u1 3  a   , a .b  (ab) , a .a   a  
a
Chọn D.
Cách giải:
Câu 13 (TH):
 
a  a  log 5b  log5c  b  c
  sai
b  b  Chọn B.
Chọn B. Câu 20 (TH):
Câu 8 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Lập bảng biến thiên

L
Chia trường hợp giải bất phương trình Cách giải:

IA

IA
Cách giải: y  x3  3x  1  y  3 x 2  3  0  x  1
7 x
 2

IC

IC
 49 log x  7log 3 x  6  0
3

Điều kiện: x  0

FF

FF
7 x
 
 49 log 32 x  7log 3 x  6  0

O
 
 7 x  49  log 3 x  1 log 3 x  6   0

7 x  49  0
N

N
x  2
 
TH1: log 3 x  1  0   x  3  3  x  36 Từ BBT suy ra yCĐ  3
Ơ

Ơ
log x  6  0  x  36
 3 
Chọn A.
H

H
7 x  49  0 x  2
  Câu 21 (TH):
N

N
TH2: log 3 x  1  0   x  3 (Vô lý)
log x  6  0  6 Phương pháp:
 3 x  3
Y

Y
Hàm số đồng biến khi f   x   0
7 x  49  0 x  2
U

U
  Cách giải:
TH3: log 3 x  1  0   x  3 (Vô lý)
Q

Q
log x  6  0  6
 3 x  3 Hàm số đồng biến khi f   x   0  ( x  2) 2 1  x   0  1  x  0  x  1
M

M
7 x  49  0 x  2 Chọn D.
 
TH 4 : log 3 x  1  0   x  3  x  2 Câu 22 (TH):


log x  6  0  6
 3 x  3 Phương pháp:
Đối chiếu với điều kiện suy ra nghiệm bất phương trình là x   0, 2    3,36   có 726 giá trị x Định nghĩa tích phân
ẠY

nguyên
Chọn C.
ẠY
Cách giải:
2 2 2
2 2
 x2  2  3  5
 2  f  x  dx   2dx   f  x  dx  2 x
D

D
1 1
Câu 19 (TH): 1 1 1

Phương pháp: Chọn C.


log ab  log a c  b  c nếu a  1 Câu 23 (TH):

Cách giải: Phương pháp:


1
Câu 25 (TH):
Với a  0 : a  a 2
Phương pháp:
Cách giải:
2 2 1 2 1 7
Diện tích xung quanh hình trụ là S xq  2 rl

a 3 . a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6
Cách giải:
Chọn B.

L
Câu 24 (TH):

IA

IA
Phương pháp:
 S xq   Rl   .HA.SA

IC

IC
Cách giải:

FF

FF
O

O
Hình trụ bán kính 3 có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD nên cạnh hình vuông bằng 6
S xq  2 rl  2 .3.6  36
N

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 26 (TH):
H

H
Phương pháp:
N

N
Gọi H là tâm hình vuông nên H là chân đường cao của hình chóp. Đưa khoảng cách từ B về H .
Cách giải:
Y

Y
U

U
3 2
Ta có đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích S  a
4
Q

Q
Góc giữa mặt bên và cạnh đáy là  SMH  60
M

M
2 2 3 a 3
Ta có AH  AN  . a
3 3 2 3


1 1 3 a 3
HM  AN  . a
3 3 2 6
ẠY

 SH  HM .tan60 
a
2 ẠY
Gọi H là tâm hình vuông. Do SABCD là hình chóp đều nên SH   ABCD 
D

D
a 21
 SA  SH 2  HA2 
6
Gọi M là trung điểm của CD . Kẻ HK vuông góc với SM
a 3 a 21  a 2 7
 S xq   Rl   .HA.SA   . .   HK   SCD   d  H , SCD   HK
3 6 6
Chọn A. a 2
Ta có SH  a, AC  2a  AB  a 2  HM 
2
1 1 1 1 1 3 Gọi H là trung điểm của BC mà  ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC .
      HK 
HK 2 SH 2 HM 2 a 2 a 2 3 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 nên  SCH  60
2
a 5
2 3 Ta có HA  HB  HC 
d  B, SCD   2d  H , SCD   2
3
a 15
Chọn B.  SH  HC.tan60 
2

L
Câu 27 (TH):

IA

IA
1 1 1 a 15 1 a 3 15
Phương pháp:  V  SH . AB. AC  . . a.2a 
3 2 2 2 2 6

IC

IC
Tập xác định của hàm a x là R nếu a nguyên dương, là   0 với a nguyên âm và  0;   nếu a Chọn A.
không nguyên

FF

FF
Câu 30 (TH):
Cách giải: Phương pháp:

O
y  (5) có 5 là số nguyên dương nên tập xác định là 
x
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0
Chọn A. Cách giải:
N

N
Câu 28 (NB): x  0
Ơ

Ơ
 1
Phương pháp: 2 2
f   x   x (2 x  1)  x  1  0   x 
H

H
 2
Quan sát đồ thị và tọa độ điểm cực tiểu  x  1

N

N
Cách giải:
1
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm  3, 2  và giá trị cực tiểu bằng -2 Do x  0, x  là các nghiệm bội chẵn nên hàm số có 1 cực trị
Y

Y
2
Chọn B. Chọn C.
U

U
Câu 29 (TH): Câu 31 (TH):
Q

Q
Phương pháp: Phương pháp:
M

M
Cách giải: Giải phương trình y  0


Cách giải:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x và trục hoành là số nghiệm của phương trình
x  0
ẠY

ẠY
x3  4 x  0  
 x  2
Vậy Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x và trục hoành là 3
D

D
Chọn D.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Ta có BC  AB 2  AC 2  a 5 Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của 2 mặt
phẳng đó. Cách giải:
Cách giải: Do 5 x  0  5 x  m có nghiệm khi m  0
Chọn C.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:

L
3

 f  x  dx  F  3  F 1

IA

IA
1

IC

IC
Cách giải:
3

 f  x  dx  F  3  F 1  6  3  3

FF

FF
1

 AB   SAB  Chọn D.

O

CD   SCD    SAB    SCD   d là đường thẳng qua S và song song với AB, CD Câu 36 (NB):
 AB  CD
N

N
 Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là Bh
Ơ

Ơ
Do SA   ABCD   SA  AB  SA  d
Cách giải:
H

H
CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  SD  SD  d
CD  SA Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là Bh
N

N
Chọn C.
   SAB  ,  SCD      SA, SD    ASD
Y

Y
Câu 37 (TH):
AD a 1
tanASD      ASD  30
U

U
SA a 3 3 Phương pháp:
Q

Q
Chọn B. Tìm số giao điểm của f  x  và đường thẳng y  m  1

Câu 33 (TH): Cách giải:


M

M
Phương pháp: f  x 1  m  f  x  m 1


1
V  SA.S ABCD
3
Cách giải:
ẠY

1 1
V  SA.S ABCD  a 2.3a.4a  4 2a 3
3 3
ẠY
D

D
Chọn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Tìm tập giá trị của hàm 5x Từ đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 3  m  1  1  2  m  2
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn  abc  2
Chọn B. Chọn D.
Câu 38 (TH): Câu 40 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp và chia các trường hợp 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có Sử dụng cấp số nhân

L
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là C31.C124 .C155 cách Cách giải:

IA

IA
1 4
C .C .C
3 12
5
99
15
Ta có sau 3 tháng đầu tổng số tiền là u1  100. 1  0, 02   100.1, 02
Vậy xác suất chọn ra 10 tấm thẻ thỏa mãn là P  10

C 667

IC

IC
30
Sau 6 tháng tổng số tiền là u2  100.1, 022
Cách giải:
Sau 9 tháng tổng số tiền là u3  100.1, 022  100  .1, 02

FF

FF
Tập hợp các thẻ lẻ gồm 15 thẻ 1,3,5, , 29
Sau 12 tháng  1 năm tổng số tiền là u3  100.1, 022  100  .1, 022  212, 28
Tập hợp các thẻ chẵn trong đó có 3 thẻ chia hết cho 10 gồm 10,20,30 và 12 thẻ không chia hết cho

O
10 Vậy sau 1 năm tổng số tiền người đó nhận được là 212,28 triệu
N

N
Suy ra số trường hợp chọn ra Chọn B.
Câu 41 (TH):
Ơ

Ơ
Chọn A.
Câu 39 (TH): Phương pháp:
H

H

Phương pháp:
N

N
4
Tính nguyên hàm tìm f  x  từ đó tính  f  x  dx
Tính phân của hàm phân thức bằng cách tách thành tổng của các phân thức cơ bản 0
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
3 x3 1 3 2x  6
 dx   2 dx f   x   2sin 2 x  3, x  R
1 x 2  3x  2 2 1 x  3x  2
Q

Q

1 3 2x  3 3 3
dx   2
1
dx
 
  f   x  dx   2sin 2 x  3 dx
2 1 x 2  3 x  2 2 1 x  3x  2
M

M
 f  x     cos2 x  4  dx
3
1 3 3 1 1 


 ln x 2  3x  2      dx sin2 x
2 1 2 1 x 1 x  2   f  x   4x  c
2
3
1 3 x 1 sin2.0
  ln20  ln4   ln f  0  4   4.0  c  4  c  4
ẠY


2

1
2 x2

3 4 3 2
 ln20  ln4   ln  ln
1
ẠY
f  x 
sin2 x
2

 4x  4
D

D
2 2 5 2 3 2
 
1 4 4
  2ln2  ln5  2ln2  3.2ln2  3.ln5  3ln2  3ln3  sin2 x
  f  x  dx   

 4 x  4  dx
2
0 0
2 
1 3 3
  2ln5  3ln3  3ln2   ln5  ln3  ln2
2 2 2

2 Nếu a  1  min f  x   f  3  a  1
 cos2 x 4  1  2  8  2 0,3
  2 x2  4 x     
 4 0 8 4 8
f  x    a  1 x 4  2ax 2  1
Chọn A.
f  x    a  1 x 4  2ax 2  1
Câu 42 (TH):
 f   x   3  a  1 x3  4ax
Phương pháp:

L
Hàm số có 3 cực trị khi nghiệm f'(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x  0

IA

IA
 f  x  0   2
Cách giải: x  a
 a 1

IC

IC
y   x 4  6 x 2  mx  y  4 x3  12 x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt
 a  a a 4
 m  4 x 3  12 x có 3 nghiệm phân biệt Để min f  x   f  2  thì  min f  x   f    2 4a

FF

FF
0,3 0,3
 a 1  a 1 a 1 3

max f  x   max  f  0  , f  3  max 1; 4  4

O
0,3

N Chọn B.

N
Câu 45 (TH):
Ơ

Ơ
Phương pháp:
H

H
Suy ra hàm số có 3 cực trị khi 8  m  8  m  7, 6,, 6,7 Tính tích phân bằng cách đặt ẩn phụ
Cách giải:
N

N
Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên m thỏa mãn
dx
Chọn C. t  lnx  dt 
Y

Y
x
Câu 43 (TH):
U

U
x  1  t  0 1
Đổi cận   I    3t  1 dt
Phương pháp: x  e  t  1 0
Q

Q
n x n 1 Chọn A.
x dx  n  1  c
M

M
Câu 46 (VD):
Cách giải:


Phương pháp:
5
3 3 5
2
x 2 c Rút y theo x và lập bảng xét dấu
f  x   x   x dx 
2 2
c  x 2
5 5
Cách giải:
ẠY

Chọn D.
2
ẠY 
log 3 x 3  6 x 2  9 x  y  log 2  x 2  6 x  5   
D

D
Câu 44 (TH): 
log 2  x2  6 x 5 
 x3  6 x 2  9 x  y  3
Phương pháp:

log 2  x 2  6 x 5 
Tính f'(x), lập bảng biến thiên và xét các trường hợp
 y 3 
 x3  6 x 2  9 x 
log 2 3
Cách giải: 
 y  x2  6x  5  
 x3  6 x 2  9 x 
log 2 31
xf   x 

 y   x 2  6 x  5  
.  2 x  6   3 x 2  12 x  9   lnf  x  dx  xlnf  x    dx
f  x
log 2 31

 2  x  3   x 2  6 x  5   3  x  3 x  1
xf   x  xf   x 
 xlnf  x    dx  x 2   dx  c
log 2 31 f  x f  x
  x  3  2  x 2  6 x  5
   3  x  1 
 
 xlnf  x   x 2  c
3 9
Nhận xét với x   ;   2  x 2  6 x  5
log 2 31
 

L
 3  x  1  0 nên ta có BBT c
2 2  lnf  x   x 

IA

IA
x
Do f 1  f  3

IC

IC
c c 3
 1  3   c  3  lnf  x   x  .

FF

FF
1 3 x
3 3
x 2
 f  x  e x
 f  2  e 2
 33,115

O
Từ BBT suy ra với mỗi y có duy nhất 1 giá trị x tương ứng khi N Chọn D.

N
 7, 69  y  0,94 Câu 48 (VD):
y  9  y  7, 6, , 1,9
Ơ

Ơ

Phương pháp:
Vậy có tất cả 8 giá trị của y thỏa mãn
H

H
Đưa về phương trình bậc 2 và cô lập m
Chọn C. Cách giải:
N

N
Câu 47 (VDC):
( 2  1) x  m( 2  1) x  8
Y

Y
Phương pháp: x
 1 
U

U
Tìm hàm f  x  bằng cách lấy nguyên hàm 2 vế từ giả thiết  ( 2  1) x  m   8
 2 1 
Q

Q
Cách giải:
 ( 2  1) 2 x  8( 2  1) x  m  0
f  x  lnf  x   x  2 f  x   f   x   , x   0;  
M

M
Đặt t  ( 2  1) x ta được phương trình  t 2  8t  m
xf   x 


 lnf  x   2 x  Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm x dương phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
f  x
lớn hơn 1
 xf   x  
  lnf  x  dx    2 x   dx
ẠY


  lnf  x  dx  x 2  
f  x  

xf   x 
dx  c
ẠY
D

D
f  x

  f  x Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi 16  m  7
u  lnf  x  du  dx
Lại có   f  x
 dv  dx v  x
Vậy có tất cả 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
 
Chọn D.
Câu 49 (VD): Công thức nguyên hàm từng phần
Phương pháp: Cách giải:
 y   0, x  3 e e e e e e
 1  xlnx  dx  
1 1
dx   xlnx dx  x 1   xlnx dx  e  1   xlnx dx
1 1 1
 g   f  x   . f   x   0, x  3
  1
Cách giải: u  lnx du  x dx
Đặt  

L
2
f  x   x2  4 x  m  f   x   2x  4  0  x  2 dv  xdx v  x

IA

IA
  2
2023

g  x   x2  1 x2  2   x2
e 2
e2 x2
e
e2 e 2 1 e 2 1

IC

IC
e ex
  xlnx dx  lnx   .xdx       
2023 2022
1 2 1 2 2 4 2 4 4 4 4
 g  x   2x x2  2     
 x 2  1 .2023. x 2  2  .2 x 1 1

FF

FF
e e e2 1 1 2 3 1 3
2022   1  xlnx  dx  e  1   xlnx dx  e  1    e  e   a  , b  1, c    a  b  c

 2 x x2  2  x 2
 2  2023 x 2  2023  1 1 4 4 4 4 4 4

O
2022 Chọn C.

 2x x2  2   2024 x 2
 2025  N

N
 g  x   0  x  0
Ơ

Ơ
 g  x   0  x  0
H

H
Để hàm số y  g  f  x   đồng biến trên  3;  
N

N
 y   0, x  3
Y

Y
 g   f  x   . f   x   0, x  3
U

U
 g   f  x    0, x  3 (do f   x   0x  3 )
Q

Q
 g   f  x    0, x  3
M

M
 f  x   0, x  3


 x 2  4 x  m  0, x  3

 m   x 2  4 x, x  3
ẠY

 m  max  x 2  4 x

m3
 3,  
 
ẠY
D

D
Mà m nguyên và m   2023; 2023 nên có tất cả 2020 giá trị m thỏa mãn.

Chọn C.
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1
BẮC GIANG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
A.  ;0  . B.  0;32  . C.  3;   . D.  0; 4  .
Số báo danh: .........................................................................

L
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

IA

IA
Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
để phương trình 2 f  x   m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt?
1
2 3 sin3

IC

IC
A. y   x  2 . B. y   x  2 . C.  x  2 . D. y   x  2  . 3

Câu 2. Cho tứ giác ABCD có số đo bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội q  2 , số đo của góc

FF

FF
nhỏ nhất trong 4 góc là
A. 10 . B. 240 . C. 30 0 . D. 120 .

O
2 3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x    2  x   x  2   x  5 , x   .
N A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .

N
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
8
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  trên khoảng  0;   bằng:
Ơ

Ơ
A.  5;    . B.  2;5  . C.  2;    . D.   ;  2  . x2
A. 10 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
H

H
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x 2  m2  5 có giá trị lớn nhất trên
 
đoạn  1; 2 là 19. Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a   2;1 ;  3  , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
N

N
A. m  1 và m  2 . B. m  1 và m  3 . C. m  2 và m  3 . D. m  2 và m  2   
A. a. b  0 . B. b  2a .
Y

Y
Câu 5. Cho khối nón đỉnh S , bán kính đáy bằng 3 3 và có góc ở đỉnh bằng 120 . Gọi A và B là hai    
C. b  2 a . D. a ngược hướng với b .
U

U
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác SAB là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng
Q

Q
2x 1
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3 2 3 3x  1
A. . B. 3. C. . D. 3 .
2 2
M

M
1 1 2 2
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD  8, CD  6, AC '  2 41 . Tính diện tích toàn 3 3 3 3


phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD Câu 14. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 5 là:
và A ' B ' C ' D ' . 500
A. 100 . B. 50 . C. 20 . D. .
A. Stp  70 . B. Stp  40 . C. Stp  80 . D. Stp  130 . 3
ẠY

Câu 7. Cấp số cộng  u n  có số hạng thứ hai là u2  1 , công sai d  5 . Số hạng đầu là ẠY
Câu 15. Nếu log 3 x  2 thì x bằng

2
D

D
A. u1  6 . B. u1  4 . C. u1  5 . D. u1  4 . A. . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
3
Câu 8. Số giá trị nguyên lớn hơn -10 của tham số m để hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm 1

cực tiểu là Câu 16. Rút gọn biểu thức P 


a3 3
a 4  3 a 1  ,  a  0  ta được
2
A. 9. B. 10. C. 8 . D. vô số. a 
5 5 3
a  a 5 2

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
t
1 1
A. P  . B. P   . C. P   a . D. P  a . A. N t   500.e 3 . B. N t   500.t 3 . C. N t   500.e3t . D. N t   500.3t .
a a

Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  4 . Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho A  0;1;  1 , B  2;3;1 . Trung điểm của AB có tọa độ

A. D   ; 2 . B. D   2;   . C. D  2 . D. D   2;   . A. 1;1;1 . B. 1; 2;0  . C.  2; 4; 0  . D.  2; 2; 2  .

Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 25. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương a, b, c bằng

A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn 6 . A. abc 2 . B. a 3 . C. abc . D. a  b  c .

L
B. Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt. Câu 26. Cho hình trụ có độ dài đường sinh là 8 và bán kính đáy là 3 . Thể tích của hình trụ là:

IA

IA
C. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của đúng hai mặt. A. 36 . B. 48 . C. 24 . D. 72 .
Câu 27. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trong các số a, b, c có bao

IC

IC
D. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn số đỉnh của nó.
nhiêu số dương?
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
x2 2x  3 x  3 x 1 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
N

N
2 x  4 x2 2x  4 x2 Câu 28. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 20. Cho các số a , b, c dương, khác 1 . Xét các khẳng định sau:
Y

Y
(i) log a b 2  log a 2 b .
U

U
log a b
Q

Q
(ii)  logb c .
log a c
M

M
(iii) log a b  log a c  log a  bc  .
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . x2  1
Câu 29. Đồ thị hàm số y  2 có mấy đường tiệm cận?
x  3x  2
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có diện tích đáy bằng 8 , chiều cao bằng 6. Đáy ABCD là hình bình
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
ẠY

hành tâm O . Tính thể tích của khối chóp S .COD .


A. 6. B. 16. C. 12. D. 4. ẠY
Câu 30. Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 và đường kính đáy là 6 . Diện tích xung quanh của hình
nón là:
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f   x   x x  4  , x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
D

D
2 2
A. 15 . B. 30 . C. 24 . D. 12 .
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. thị hàm số đã cho và trục tung là
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .
Câu 23. Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 500 cá thể và cứ sau một giờ thì số lượng cá thể tăng lên gấp 3
lần. Tìm công thức biều thị số lượng cá thể(kí hiệu N  t  ) của quần thể này sau t giờ kể từ thời
điểm ban đầu?
y y  log b x

y  log c x
O x

y  log a x

Số lớn nhất trong ba số a, b, c là

L
A.  2; 4  . B. 1;0  . C.  0; 4  . D.  0; 2  . A. b . B. c . C. a . D. ba số bằng nhau.

IA

IA
Câu 38. Cho chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD ( BAD  ABC  90 ), biết
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  1 . BC  AB  a , AD  2a . Mặt bên SAD là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính bán kính

IC

IC
đường tròn ngoại tiếp chóp S . ABC .
A. D  1;   . B. D  1;   . C. D   . D. D   \ 1 .
Câu 33. Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một tháng với lãi suất a 2 a 3 a 7 a 5

FF

FF
A. . B. . C. . D. .
0,56% một tháng. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 180 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số 2 2 2 2
tiền ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi) Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất phương trình

O
A. 34 tháng. B. 32 tháng. C. 31 tháng. D. 33 tháng.
 x 1
 27    log 2 x  log 2 4 x  4   0
2
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ: 3

N

N
A. 5. B. 7. C. 9. D. 10.
Ơ

Ơ
Câu 40. Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 . Trên hai tia O x , O y lần lượt
lấy hai điểm A , B thay đổi sao cho 2OA  OB  2OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
H

H
ngoại tiếp tứ diện OABC .
N

N
5 3 5 3 5 5
A. 10 . B. 5 . C. 10 . D. 3 .
Y

Y
Câu 41. Đề lỗi
Câu 42. Đề lỗi
U

U
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 43. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;6 . Chọn
Q

Q
ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3 .
A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  0;   . D.  1; 2  .
31 14 17 1
M

M
Câu 35. Tìm tập nghiệm của phương trình 25x  125m , m là tham số. A. . B. . C. . D. .
90 45 45 3


 3m  Câu 44. Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 6 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt
A. m . B. 5m . C. 3m . D.   .
 2  đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
12 . Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng của các mép dán là không đáng kể.
Câu 36. Tìm m để phương trình 25 x  2  m  1 .5 x  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
x1  x2  3 . 16 2 32 5
ẠY

A. m  .
5
2
B. m 
127
2
. C. m  34 . D. m  43 .
ẠY A.
3
. B.
3
. C. 32 5 .

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y 
D. 16 2 .

 f  x   5  x  2
2

D

D
Câu 37. Cho đồ thị của ba hàm số y  log a x , y  log b x và y  log c x (với a, b, c là ba số dương khác 1  f  x   3  x  1
cho trước) như sau tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 46. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn   2023; 2023  để hàm số
3 2
B B B D A D D B A A D A C A C B D B A B D D D B C
y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   .
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A. 2022 . B. 2018 . C. 2012 . D. 2023 . D C A C A D A D B D D B D C C _ _ C B A C A C A B

Câu 47. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  m trên
Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
0;2 là nhỏ nhất. Tính số phần tử của S?

L
1
2 3 sin3
A. y   x  2 . B. y   x  2 . C.  x  2 . D. y   x  2  3 .
A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .

IA

IA
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi, AC  2, BD  4 . Biết góc giữa Lời giải

IC

IC
hai mặt phẳng  AB ' D '  ,  CB ' D '  bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn B.
3
A. 6 2 . B. 6 3 . C. 4 3 . D. 4 2 . Ta có y   x  2 là hàm lũy thừa có số mũ là số nguyên dương nên có tập xác định D  

FF

FF
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị x Câu 2. Cho tứ giác ABCD có số đo bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội q  2 , số đo của góc
 7 nhỏ nhất trong 4 góc là

O
thuộc 1;  thỏa mãn log 6  4 x3  15 x 2  12 x  y   log 4  4 x  x 2  . Số phần tử của S là
 2
A. 10 . B. 240 . C. 30 0 . D. 120 .
A. 32 . B. 31 . C. 33 . D. 34 .
N

N
Lời giải
Câu 50. Cho hàm số f  x  và đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số
Ơ

Ơ
Chọn B.
x3
g  x  f  x   x 2  x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A  B  C  D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với
H

H
3
công bội 2 Ta có A  B  C  D  3600  A  2 A  4 A  8 A  3600  A  240 .
N

N
2 3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x    2  x   x  2   x  5 , x   .
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Y

Y
U

U
A.  5;    . B.  2;5  . C.  2;    . D.   ;  2  .
Q

Q
Lời giải
A.  2; 4  . B. 1; 2  . C.  2;3  . D.  0;1 .
Chọn B.
M

M
x  2
Ta có: f   x   0   2  x   x  2   x  5  0   x  2 .
2 3


 x  5
Bảng xét dấu:
ẠY

ẠY
D

D
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;5  .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x 2  m2  5 có giá trị lớn nhất trên
đoạn  1; 2 là 19.

A. m  1 và m  2 . B. m  1 và m  3 . C. m  2 và m  3 . D. m  2 và m  2 .
Lời giải 1 1 1
Xét tam giác SOK ta có:  
Chọn D. OH 2 OK 2 OS 2

y '  3x 2  6 x OK .SO 3 2
 OH  
OK 2  OS 2 2
x  0
y'0   Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AD  8, CD  6, AC '  2 41 . Tính diện tích toàn
 x  2
phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD
Trên  1; 2 thì y 1  m 2  3; y 0  m 2  5; y 2  m 2  15

L
và A' B ' C ' D ' .
nên max y  19  m 2 15  19  m  2

IA

IA
1;2 A. Stp  70 . B. Stp  40 . C. Stp  80 . D. S tp  130 .
Câu 5. Cho khối nón đỉnh S , bán kính đáy bằng 3 3 và có góc ở đỉnh bằng 120 . Gọi A và B là hai Lời giải

IC

IC
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác SAB là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng Chọn D.

FF

FF
3 2 3
A. . B. 3. C. . D. 3 .
2 2

O
Lời giải
Chọn#A.
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hình chữ nhật ABCD có AD  8; CD  6  AC  10 .
Y

Y
Xét ACC vuông tại C : CC   AC 2  AC 2  8 .
U

U
AC
Bán kính đáy của hình trụ là r   5.
2
Q

Q
Đường sinh của hình trụ là l  CC  8  chiều cao hình trụ h  8.
M

M
Diện tích toàn phần của hình trụ là S  2 r  r  l   2 .5  5  8   130 .
  60 và OA  OB  3 3 . Gọi K là trung điểm của đường kính AB
Ta có có OSA


Câu 7. Cấp số cộng  u n  có số hạng thứ hai là u2  1 , công sai d  5 . Số hạng đầu là
OA 3 3
Xét tam giác SOA vuông tại O ta có SA   6 và A. u1  6 . B. u1  4 . C. u1  5 . D. u1  4 .
sin 600 sin 600
2
 
ẠY

SO  SA2  OA2  62  3 3 3

Xét tam giác SAB vuông cân tại S ta có AB  SA2  SB 2  62  62  6 2


ẠY Chọn D.
u2  u1  d  u1  u2  d  1  5  4 .
Lời giải
D

D
2 2
Xét tam giác OAK vuông tại K ta có OK  OA  AK  2 2
3 3   3 2  3 Câu 8. Số giá trị nguyên lớn hơn -10 của tham số m để hàm số y  mx 4   m  3 x 2  m 2 không có điểm
cực tiểu là
ta có OK  AB vì tam giác OAB cân tại O
A. 9. B. 10. C. 8 . x(cm) D. vô số.
5
Mà SO  AB nên AB   SOK    SOK    SAB  mà   SOK    SAB   SK nên từ O dựng 4 x1
Lời giải 3
OH  SK thì OH   SAB   OH  d  O ,  SAB   2
Chọn B. 1 x2
O 2 3 7
-1 1 4 5 t(10-2 s)
-2
-3
Với m  0  y  3 x 2 có đồ thị là một parabol với bề lõm hướng xuống dưới 8
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  trên khoảng  0;   bằng:
x2
 hàm số có điểm cực tiểu (thỏa mãn)
A. 10 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
a  m  0
Với m  0 , hàm số không có điểm cực tiểu    m  0. Lời giải
b  m  3  0
Chọn D
 m  0 thì hàm số không có điểm cực tiểu.
Ta có:
Mà m  , m  10 nên có 10 giá trị của m thỏa mãn gồm m  9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

L
. 8 8 8
y  2x   x  x  2  3 3 x.x. 2  6  y  6.

IA

IA
x2 x x
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

IC

IC
8
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x   x  2.
x2

FF

FF
8
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  trên khoảng  0;   bằng 6.
x2
 

O
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a   2;1 ;  3 , b   4;  2 ;6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  
A. a. b  0 . B. b  2a .
N

N
A.  ;0  . B.  0;32  . C.  3;   . D.  0; 4  .
   
Ơ

Ơ
Lời giải C. b  2 a . D. a ngược hướng với b .

Chọn#A.
H

H
Lời giải
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Chọn A
N

N
để phương trình 2 f  x   m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt?   
a   2;1 ;  3 , b   4;  2 ;6   a. b  8  2  18  0  A sai.
Y

Y
2x 1
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
U

U
3x  1
Q

Q
1 1 2 2
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
3 3 3 3
M

M
Lời giải
A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
Chọn C


Lời giải
2x  1 2 2x 1 2
Chọn#A. Ta có: lim y  lim  ; lim y  lim  .
x  x  3x  1 3 x x  3 x  1 3
ẠY

2 f  x  m  f  x 
m
2
.

Số nghiệm của phương trình f  x  


m m
bằng số giao điểm của hai đồ thị y  f  x  và y  .
ẠY 2
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  .
3
D

D
2 2
Câu 14. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 5 là:
m
Do đó để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  0   4  0  m  8. 500
2 A. 100 . B. 50 . C. 20 . D. .
3
Mà m    m  1; 2;3; 4;5;6;7 .
Lời giải
Vậy có 7 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C
Ta có: Diện tích mặt cầu S  4 R 2  4 .25  100 .
Câu 15. Nếu log 3 x  2 thì x bằng

2
A. . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn C

L
log 3 x  2  x  32  x  9. A. y 
x2
. B. y 
2x  3
. C. y 
x  3
. D. y 
x 1
.

IA

IA
2 x  4 x2 2x  4 x2
1
a3  3
a 4  3 a 1  ,  a  0  ta được Lời giải

IC

IC
Câu 16. Rút gọn biểu thức P  2
a 
5 5 3
a  a 5 2
 Chọn A

FF

FF
1
1 1 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y   , giao với Ox tại điểm có hoành độ
A. P  . B. P   . C. P   a . D. P  a . 2
a a âm, nên chọn đáp án#A.

O
Lời giải Câu 20. Cho các số a , b, c dương, khác 1 . Xét các khẳng định sau:
Chọn B
N

N
(i) log a b 2  log a 2 b .
1
 4 1
 
Ơ

Ơ
1 1 1 1
P
a  3 3
a 4  3 a 1  a a 3 a 3 

 2 3
3

 

a 3 .a 3 .  a 1  1 a  1
 
1 (ii)
log a b
log a c
 logb c .
2 2 2
H

H
2
 5   a 1 a
a  5 5
a 3  5 a 2  5
a a a 

5


a 5
.a

5
 
a  1
(iii) log a b  log a c  log a  bc  .
N

N
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  4 . Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
Y

Y
A. D   ; 2 . B. D   2;   . C. D  2 . D. D   2;   . A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
U

U
Lời giải
Lời giải
Q

Q
Chọn B
Chọn D
Chỉ có khẳng định (iii) là đúng.
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  4  0  2 x  4  x  2 .
M

M
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có diện tích đáy bằng 8 , chiều cao bằng 6. Đáy ABCD là hình bình
Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
hành tâm O . Tính thể tích của khối chóp S .COD .


A.Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn 6 .
A. 6. B. 16. C. 12. D. 4.
B.Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Lời giải
ẠY

C.Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của đúng hai mặt.
D.Số mặt của một hình đa diện luôn lớn số đỉnh của nó. ẠY Chọn D
D

D
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
1 1 1
Ta có: VS .COD  VS . ABCD  . .8.6  4 .
4 4 3
Câu 22. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f   x   x 2  x 2  4  , x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .
Lời giải
Chọn D

L
x  0

IA

IA
f  x  0   A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  2 Lời giải

IC

IC
Chọn C
Từ đồ thị, hệ số a  0 .
Đồ thị giao với trục tung tại điểm có tung độ bằng 1  c  1  0 .

FF

FF
Suy ra, hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 . Hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b  0  b  0 .
Suy ra, trong các số a, b, c có 2 số dương.
Câu 23. Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 500 cá thể và cứ sau một giờ thì số lượng cá thể tăng lên gấp 3
lần. Tìm công thức biều thị số lượng cá thể(kí hiệu N  t  ) của quần thể này sau t giờ kể từ thời Câu 28. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

O
điểm ban đầu?
N

N
t
A. N t   500.e 3 . B. N t   500.t 3 . C. N t   500.e3t . D. N t   500.3t .
Ơ

Ơ
Lời giải
Chọn D
H

H
Theo bài ra ta có  N  t   là một cấp số nhân có số hạng đầu là N 1  500.3 , công bội q  3 .
N

N
Suy ra, công thức biều thị số lượng cá thể của quần thể vi khuẩn sau t giờ kể từ thời điểm ban đầu Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
là: N  t   N 1 .q n 1  500.3t . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Y

Y
Lời giải
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho A  0;1;  1 , B  2;3;1 . Trung điểm của AB có tọa độ Chọn A
U

U
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 3 .
A. 1;1;1 . B. 1; 2;0  . C.  2; 4;0  . D.  2; 2; 2  . x2  1
Q

Q
Câu 29. Đồ thị hàm số y  2 có mấy đường tiệm cận?
x  3x  2
Lời giải
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
M

M
Chọn B
Câu 25. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương a, b, c bằng Lời giải
Chọn C


A. abc 2 . B. a 3 . C. abc . D. a  b  c . x  1
Điều kiện: x 2  3 x  2  0   . Tập xác định D   \ 1; 2 .
Lời giải x  2
Chọn C 1
1 2
ẠY

Câu 26. Cho hình trụ có độ dài đường sinh là 8 và bán kính đáy là 3 . Thể tích của hình trụ là:
A. 36 . B. 48 . C. 24 .
Lời giải
D. 72 .
ẠY Ta có lim y  lim 2
x 
x2 1
x  x  3 x  2
 lim
x  3 2
1  2
x

x x
 1  y  1 là đường tiệm cận ngang.

 x  1 x  1  lim x  1  2; lim y  2


D

D
x2 1
Chọn D Ta có lim y  lim 2  lim .
x 1 x 1 x  3 x  2 x 1  x  1 x  2  x 1 x  2 x 1
Thể tích của hình trụ là V   r 2 h   .32.8  72 .
Câu 27. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trong các số a, b, c có bao Suy ra x  1 không là đường tiệm cận đứng.
nhiêu số dương? x2 1  x  1 x  1  lim x  1  ; lim y  
Ta có lim y  lim 2  lim .
x 2 x 2 x  3 x  2 x 2  x  1 x  2  x  2 x  2 x  2

Suy ra x  2 là đường tiệm cận đứng.


Câu 30. Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 và đường kính đáy là 6 . Diện tích xung quanh của hình
nón là:
A. 15 . B. 30 . C. 24 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Bán kinh đáy r  3 .
Ta có S xq   rl   .3.5  15 .

Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ

L
thị hàm số đã cho và trục tung là

IA

IA
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  0;   . D.  1; 2  .

IC

IC
Lời giải

FF

FF
Chọn B
Câu 35. Tìm tập nghiệm của phương trình 25x  125m , m là tham số.

 3m 

O
A. m . B. 5m . C. 3m . D.   .
 2 
Lời giải
N

N
A.  2; 4  . B. 1;0  . C.  0; 4  . D.  0; 2  . Chọn D
Ơ

Ơ
Lời giải 3m  3m 
Ta có 25x  125m  52 x  53m  2 x  3m  x  . vậy tập nghiệm của phương trình là   .
Chọn D 2  2 
H

H
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  1 .
Câu 36. Tìm m để phương trình 25 x  2  m  1 .5 x  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
N

N
A. D  1;   . B. D  1;   . C. D   . D. D   \ 1 . x1  x2  3 .
Lời giải
5 127
Y

Y
Chọn A A. m  . B. m  . C. m  34 . D. m  43 .
2 2
U

U
Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   .
Lời giải
Câu 33. Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một tháng với lãi suất
Q

Q
Chọn D.
0,56% một tháng. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 180 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số
tiền ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi) Đặt t  5x , t  0 . Phương trình viết thành t 2  2( m  1)t  3m  4  0 1 .
Ta có x1  x2  3  5x1  x2  53  5x1.5x2  125 .
M

M
A. 34 tháng. B. 32 tháng. C. 31 tháng. D. 33 tháng.
Lời giải Ycbt tương đương phương trình 1 có hai nghiệm dương t1 , t2 thỏa mãn t1.t2  125 .


Chọn D   m 2  5m  5  0 m  

n  t1  t2  2m  2  0  m  43 .
Sử dụng công thức lãi kép Pn  P 1  r %  , theo giả thiết ta có
t .t  3m  4  125
6 1 2
ẠY

ẠY
n
150 1  0,56%   180  n  log 1 0.56%   n  32, 6 . Vậy sau 33 tháng người đó có được ít nhất Câu 37. Cho đồ thị của ba hàm số y  log a x , y  log b x và y  log c x (với a, b, c là ba số dương khác 1
5
180 triệu đồng. cho trước) như sau
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ: y y  log b x
D

D
y  log c x
O x

y  log a x
Số lớn nhất trong ba số a, b, c là A.5. B.7. C. 9. D. 10.
A. b . B. c . C. a . D. ba số bằng nhau. Lời giải
Lời giải Chọn C.
Chọn B. TH1:
Do y  log b x và y  log c x là hai hàm đồng biến nên b, c  1 .  1
 1  x3
Do y  log a x nghịch biến nên 0  a  1 . Vậy a bé nhất.  x 1  1  x  1
 27   0  x  3  0 x
m  3  3    1 4
log b x1  m b  x1 log x   2 0  x  
Mặt khác: Lấy y  m , khi đó tồn tại x1 , x2  0 để   m . log 22 x  log 2 4 x  4  0 log 2 x  log 2 x  2  0
2  2  4  x2

L
 
log c x2  m  c  x2   log 2 x  1 
 x  2

IA

IA
Dễ thấy x1  x2  bm  c m  b  c . Vậy a  b  c . Vậy số lớn nhất là c .
TH2:
Câu 38. Cho chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD ( BAD  ABC  90 ), biết  1

IC

IC
BC  AB  a , AD  2a . Mặt bên SAD là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính bán kính  1  1  1  x   3
 27 x   0  x  x
đường tròn ngoại tiếp chóp S . ABC .  3  3  3  
log 22 x  log 2 4 x  4  0 log 22 x  log 2 x  2  0 2  log 2 x  1  1  x  2

FF

FF
  4
a 2 a 3 a 7 a 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 vô nghiệm.

O
Lời giải Vì x   10;10  x  2;3;...,10
Chọn D.
số nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất phương trình là 9
N

N
Câu 40. Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 . Trên hai tia O x , O y lần lượt
Ơ

Ơ
lấy hai điểm A , B thay đổi sao cho 2OA  OB  2OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC .
H

H
5 3 5 3 5 5
N

N
A. 10 . B. 5 . C. 10 . D. 3 .
Lời giải
Y

Y
Chọn C
Đặt OA  a, OB  b, OC  c  1  2a  b  2  b  2  2a
U

U
Do tứ diện OABC vuông tai O nên
Gọi H là trung điểm của AD . Tam giác SAD đều và  SAD    ABCD   SH   ABCD  .
Q

Q
1 2 1 2 1 2 2 1 1 3 3 5
R a  b2  c2  a  b2  1  a   2  2a   1  . 5a 2  8a  5  . 
Ta có AH  a, SH  a 3 và tứ giác ABCH là hình vuông cạnh a  BH  a 2. 2 2 2 2 2 5 10
M

M
 AB  AD   900 4 2
Mặt khác   AB   SAD   AB  SA hay SAB 1 . Dấu bằng xảy ra khi a  , b  .
5 5
 AB  SH


Câu 41. Đề lỗi
  900  2  .
Chứng minh tương tự ta có BC  SC hay SCB
Câu 42. Đề lỗi
Từ 1 và  2  ta thấy hai đỉnh A và C của hình chóp S . ABC cùng nhìn SB dưới một góc vuông.
Câu 43. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;6 . Chọn
ẠY

Do đó bốn điểm S , A, B, C cùng nằm trên mặt cầu đường kính SB .

Xét tam giác vuông SHB , ta có SB  BH 2  SH 2  a 5 .


ẠY ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3 .
31 14 17 1
D

D
A. . B. . C. . D. .
SB a 5 90 45 45 3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là r   .
2 2 Lời giải
Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất phương trình Chọn C.
Gọi số có ba chữ số đôi một khác nhau là abc ( a  0; a  b  c; a, b, c  A )
 x 1
 27    log 2 x  log 2 4 x  4   0
2

3 Gọi B là biến cố: “chọn được số chia hết cho 3 ”



Khi đó ta có 6 cách chọn a và A62 cách chọn bộ hai số b; c
 có 6. A62  180 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A Không mất tính tổng quát, giả sử y  f  x là hàm số bậc bốn.
 n     180 Ta có bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên lim y  lim y  0 , suy ra y  0 là tiệm cận ngang.
x x
Ta chia A thành các tập hợp A1  0;3; 6 ; A2  1; 4 ; A3  2;5 . Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y  5 và y  3 lần lượt tại x  1
2 2
Xét số abc chia hết cho 3 : và x  2 nên f  x  5   x 1 g  x và f  x  3   x  2  x  a x  b trong đó a  1 và
TH1: a; b; c  A1  có 2.2.1  4 số thỏa mãn. 1  b  0 .
TH2: Ba số thuộc ba tập hợp A1 ; A2 ; A3 2
 x 1 g  x x  2

L
Khi đó y  2 . Ta có
Có 3.2.2.3!  72 số kể cả số 0 đứng đầu. 2
 x  2  x  a x  b x 1

IA

IA
Xét a  0  có 2.2.2!  8 số mà số 0 đứng đầu.
2 2
Vậy có 72  8  64 số thỏa mãn bài toán. lim y  lim
 x 1 g  x ; lim y  lim
 x 1 g  x x  2  ;

IC

IC
2 2 2
68 17 x2 x2
 x  2 x  a x  b x 1 xa xa
 x  2  x  a x  b x 1
 n  B   4  64  68  P  B    .
180 45 2
 x 1 g  x x  2

FF

FF
Câu 44. Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 6 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt lim y  lim  ;
2 2
đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là xb xb
 x  2  x  a x  b x 1
12 . Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng của các mép dán là không đáng kể.
g  x  x  2  g  1

O
lim  y  lim y  lim 2
 (hằng số).
A.
16 2
. B.
32 5
. C. 32 5 . D. 16 2 .
x 1

x  1 x1
 x  2  x  a  x  b 3  a  1 b 1
3 3
N

N
Suy ra hàm số có ba đường tiệm cận đứng là x  2 , x  a , x  b .
Lời giải
Vậy hàm số đã cho có bốn tiệm cận.
Ơ

Ơ
Chọn B
Câu 46. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn   2023; 2023 để hàm số
Giả sử hình nón thứ nhất có diện tích xung quanh bằng 12 , bán kính đáy là r1 . Khi đó đường sinh
y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   .
H

H
là l  6
A. 2022 . B. 2018 . C. 2012 . D. 2023 .
N

N
  r1.l  12  r1  2
 Hình nón này có chu vi đường tròn đáy là 2 r1  4 ( độ dài cung tròn thứ nhất) Lời giải
Y

Y
Mà chu vi của tấm bìa hình tròn là 12  độ dài cung tròn còn lại là 12  4  8 Chọn C
Ta có y  3x2 12x  m .
U

U
Gọi r2 ; h2 lần lượt là bán kính của hình nón thứ hai. Khi đó ta có
Hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi
Q

Q
8  2 r2  r2  4  h2  36  16  2 5

1 2 1 32 5 y  0, x  0;   3x2 12x  m  0, x  0; 


 thể tích hình nón còn lại là  r2 .h2   .16.2 5  .
M

M
2
3 3 3  m  3x2 12x, x  0;   m  12  3 x  2 , x   0; 
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y 
 f  x   5  x  2  m  12.


2

 f  x   3  x  1 Vì m nguyên thuộc đoạn   2023; 2023 nên có 2012 giá trị.
tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Câu 47. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  m trên
0;2 là nhỏ nhất. Tính số phần tử của S?
ẠY

ẠY A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
D

D
Lời giải
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Chọn A
Lời giải
Do x 4  2 x 2  m  0 nên để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên  0;2 là nhỏ nhất khi và chỉ khi phương
Chọn A
 x  1 trình x 4  2 x 2  m  0 có nghiệm trên  0;2 .
Điều kiện 
 f  x   3. Xét hàm số f  x   x 4  2 x 2  m trên  0;2 .
 x  1  n Nên tam giác COO vuông tại O , khi đó:

Ta có f   x   4 x3  4 x  0   x  0  n  .
 OC OC 1 3
 x  1  l  tan OO C   OO    
OO  
tan OO C tan 60 3

Bảng biến thiên 3 1 4 3


 VABCD . A ' B ' C ' D '  OO .S ABCD  . .2.4  .
3 2 3

Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị x

L
 7
thuộc 1;  thỏa mãn log 6  4 x3  15 x 2  12 x  y   log 4  4 x  x 2  . Số phần tử của S là

IA

IA
 2
A. 32 . B. 31 . C. 33 . D. 34 .

IC

IC
m  8  0
Để phương trình x 4  2 x 2  m  0 có nghiệm trên  0;2    8  m  1 . Lời giải
m 1  0 Chọn A

FF

FF
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi, AC  2, BD  4 . Biết góc giữa 3 2
4 x  15 x  12 x  y  0
Điều kiện: 
hai mặt phẳng  AB ' D '  ,  CB ' D '  bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . 2
4 x  x  0  0  x  4

O
t 3 2
A. 6 2 . B. 6 3 . C. 4 3 . D. 4 2 . 6  4 x  15 x  12 x  y
Đặt t  log 6  4 x 3  15 x 2  12 x  y   log 4  4 x  x 2    t 2
4  4 x  x
N

N
Lời giải

log 4 4 x  x 2  log 4 6
Chọn C 6  4 x3  15 x 2  12 x  y  y   4 x  x 2   4 x 3  15 x 2  12 x 1
Ơ

Ơ

f  x
H

H
3
2 log 4 2
Ta có: f   x   log 4 6   4  2 x   4 x  x   12 x 2  30 x  12 .
N

N
x  2
 3
Cho f   x   0    7
Y

Y
log 4
2 log 4 6   4 x  x 2  2  12 x  6  0  ptvn, x  1; 
   0  2

U

U
0

 7
BBT của hàm số f  x  trên đoạn 1; 
Q

Q
 2
M

M
 BD  AC   AOC    AB D 
Ta có:   BD   AOC    .


 BD  OO  AOC    CBD 

 AOC    AB D   AO


Mà     ABD  ,  CB D     AO, OC   60 .
 AOC    CBD   OC
ẠY

TH1: 
AO C là góc nhọn nên 
AO C   AO , O C   60 .
ẠY Để 1 có một nghiệm x thuộc 1;   
 7
 2
y  10;  27;  26;.....;3  có 32 giá trị.
 y  10
 27, 7  y  3,1
. Kết hợp với y   , ta có:
D

D
AC 3 Câu 50. Cho hàm số f  x  và đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số
Khi đó tam giác AO C đều nên OO   3
2
x3
1 g  x  f  x   x 2  x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 VABCD. A ' B ' C ' D '  OO .S ABCD  3. .2.4  4 3 . 3
2

TH2: 
AO C là góc tù nên 
AO C  180   AO , O C   120 .
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1
THÁI BÌNH Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... MÃ ĐỀ:……


A.  2; 4  . B. 1; 2  . C.  2;3  . D.  0;1 .
Số báo danh: .........................................................................

L
Lời giải

IA

IA
Chọn B
Câu 1. Cho cấp số cộng  un  có u2  3 và u3  6 . Công sai của cấp số cộng đó bằng
Ta có: g   x   f   x   x 2  2 x  1 .
1 1

IC

IC
A. . B. . C. 3. D. 2.
Xét g   x   0  f   x   x 2  2 x  1  x   ;0   1; 2  . 3 2
Câu 2. Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là

FF

FF
A. A102 . B. 210 . C. 10 2 . D. C102 .
x 1
Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là kết luận đúng?
2x 1

O
  1
A. Hàm số đồng biến trên  \   .
 2
N

N
 1
B. Hàm số nghịch biến trên  \   .
 2
Ơ

Ơ
 1  1 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   và   ;   .
H

H
 2  2 
 1  1 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   và   ;   .
N

N
 2  2 
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Y

Y
U

U
Q

Q
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
M

M
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được


hai số lẻ bằng
9 9 7 8
A. . B. . C. . D. .
34 17 34 17
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
ẠY

ẠY
Câu 7.
A. 16a3 . B. 4a3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


4
C. a 3 .
3
D.
16 3
3
a .
D

D
1
Đồ thị hàm số g  x   có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận( đường tiệm cận đứng và đường
f  x 1
tiệm cận ngang)?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  SA  2a và SA   ABC  . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 3 A. a  0, c  0 . B. a  0, c  0 . C. a  0, c  0 . D. a  0, c  0 .
A. . B. a 2 . C. a 2 . D. a . Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

L
3

IA

IA
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA  AB  3 . Góc
giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng

IC

IC
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

FF

FF
6

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


2

O
5

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2

Câu 17. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?


N

N
4

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Ơ

Ơ
2x 1 x 1 VS . ABC
A. y  x3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 Câu 18. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm SA, SB, SC . Tỉ số thể tích
VS . ABC
H

H
2
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  1 . Điểm cực đại bằng bao nhiêu?
N

N
của hàm số đã cho là 1 1 3 1
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . A. . B. . C. . D. .
16 6 8 8
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Y

Y
Câu 19. Cho hàm số y  x3   m  3 x 2   m  3 x  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
U

U
số đã cho đồng biến trên  ;   ?
Q

Q
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 20. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
M

M
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên  a; b bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt là


g  x   5  2 f  x  trên đoạn  a; b bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 . Biết thể tích khối lăng
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
trụ ABC . ABC  bằng 1. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng
ẠY

4 3
A.
3
. B.
4
3
. C. 3 . D. .
1
3
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của
ẠY
D

D
lăng trụ ABC . ABC  bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
Câu 15. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB '
và A ' D ' bằng
a 2 a 3 Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
A. . B. a 3 . C. . D. a 2 .
2 3
Câu 24. Cho khối chóp ngũ giác S. ABCDE . Khi ta chia khối chóp này bằng hai mặt phẳng  SAC  và
 SCE  thì sẽ được
A. 3 khối tứ diện. B. 4 khối chóp tam giác.
C. 2 khối chóp tam giác. D. 3 khối chóp tứ giác.
2x 1
Câu 25. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình là

L
x 1 Khẳng định nào sau đây đúng?
1 A. max f  x   2 . B. max f  x   2 . C. max f  x   1 . D. max f  x   3 .

IA

IA
A. x  2 . B. x  1 . C. x  . D. x  1 .  3;2  3;2  3;2  3;2
2
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D  và AA .
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp 4 người ngồi vào dãy 5 ghế xếp theo hàng ngang(mỗi ghế không ngồi quá
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .

IC

IC
một người)?
Câu 34. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài cạnh của khối lập phương đó là
A. 120. B. 20. C. 9. D. 10.
A. 512 . B. 2 2 . C. 8 . D. 2 .

FF

FF
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Câu 35. Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng công bội và số hạng thứ ba lớn hơn công bội 6 đơn vị.
Số hạng thứ hai của cấp số nhân này là
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 1.

O
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của f 1  f  0 
N bằng

N
Ơ

Ơ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
H

H
A.   ;  1 . B.  2;4  . C.  2;    . D.  1; 2  .
N

N
Câu 28. Hàm số f  x  x3  3x2  4 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với  C  tại điểm A nằm
trên C  có hoành độ xA  1 .
Y

Y
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích bằng 12 . Thể tích khối chóp A’ ABC bằng
U

U
A. y  3x  5 . B. y  3x  5 . C. y  5 x  3 . D. y  5x  3 .
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Q

Q
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD la hình vuông tâm O, SA   ABCD  . Gọi I là trung điểm
Câu 38. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD  bằng độ dài đoạn thẳng nào ? A. y   x 3  3 x 2  3 x  5 .
2
B. y    x  1 .
M

M
A. IB . B. IC . C. ID . D. IO .
x 1


Câu 30. Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên ? C. y  . D. y   x 2  1 .
x 1

Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  4 x2  3 trên đoạn  1;3 bằng
ẠY

ẠY A. 1 . B. 48 . C. 0 . D. 50 .

Câu 40. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm
D

D
2
số g  x    f  x   là

x2
A. y  x4  2 x2  2 . B. y   x3  3x2  2 . C. y  x3  3 x 2  2 . D. y  .
x 1

Câu 31. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 ?


A. M  1; 4  . B. M  1; 2  . C. M  1;2  . D. M 1; 4  .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2;3] để hàm số
3
y  x 3  (2m  3) x 2  m  2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2 ?
2
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2   2m 2  1 x  m 1  m 2  cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
2 3 2 3 2 3
A. m  1 . B. m  . C. 1  m  . D. 1  m  .
3 3 3

L
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm

IA

IA
 1 
số g  x   f  2 x   2 x  1 trên   ;1 bằng
 2 

IC

IC
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41. Cho khối chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 17 , AB  3a , BC  5a và CA  7a . Thể tích khối

FF

FF
chóp S.ABC bằng
5a 3 2 15a 3 2 5a 3 17 15a 3 17
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

O
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   ;2023 thỏa hàm số y  x 3   m  2  x  9  m 2
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
N

N
A. 2019. B. 2023. C. 2020. D. 2022.
Ơ

Ơ
Câu 43. Cho hàm số f  x   x3  3x 2  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình A. f 1 . B. f  1  2 . C. f 0 1 . D. f 2   1 .
f  2 f  x   1  m có 3 nghiệm phân biệt?
H

H
A. 3. B. 486. C. 484. D. 485. Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  2 có ba điểm
N

N
Câu 44. Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2  3  m 2  2m  2  x  m (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên cực trị A, B, C thỏa mãn diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 2023 ?

 1;1 bằng 2 , khi đó tổng các giá trị của tham số m là A. 21 . B. 15 . C. 2023 . D. 44 .
Y

Y
2 5 7
A.. B. . C. 0. D. .
U

U
3 3 3  HẾT 
2
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  9  x  4  . Khi đó hàm số g ( x )  f  x 2  nghịch
Q

Q
biến trên khoảng nào?
A.  3;0  . B.  2; 2  . C.  ; 3 . D.  3;   .
M

M
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD  A B C  D  có M , N , O lần lượt là trung điểm của AB, A D , BD (tham
khảo hình bên).


ẠY

ẠY
D

Biết khối lập phương ABCD  A BC  D  có thể tích là a 3 . Thể tích của khối tứ diện ODMN là
a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 6
HƯỚNG DẪN GIẢI lim f  x   5 ta được tiệm cận ngang y  5
x 

Câu 1. Cho cấp số cộng  un  có u2  3 và u3  6 . Công sai của cấp số cộng đó bằng
lim  f  x    ta được tiệm cận đứng x  1
x  1
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
3 2 Câu 5. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
Lời giải hai số lẻ bằng
Chọn C 9 9 7 8
A. . B. . C. . D. .

L
Ta có công sai: d  u3  u2  6  3  3 . 34 17 34 17

IA

IA
Câu 2. Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là Lời giải
Chọn A
A. A102 . B. 210 . C. 10 2 . D. C102 .

IC

IC
Số phần tử của không gian mẫu n     C172  136 .
Lời giải
Gọi A là biến cố: “chọn được 2 số lẻ”.
Chọn D

FF

FF
2
Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là tổ hợp chập 2 của 10: C102 Vậy n  A  C9  36
x 1 36 9
Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là kết luận đúng? Vậy xác suất cần tìm là: P  A    .

O
2x 1 136 34
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
 1
A. Hàm số đồng biến trên  \   .
N

N
 2 4 3 16 3
A. 16a3 . B. 4a3 . C. a . D. a .
Ơ

Ơ
 1 3 3
B. Hàm số nghịch biến trên  \   .
 2 Lời giải
H

H
 1  1  Chọn C
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   và   ;   .
 2  2  1
N

N
Áp dụng công thức V  Bh .
 1  1  3
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   và   ;   .
 2  2 
Y

Y
1 4
Lời giải Suy ra V  a 2 .4 a  a 3 .
3 3
U

U
Chọn D
 1 Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Q

Q
Tập xác định:  \   .
2
1  1
M

M
Ta có y '  2
 0 , x   \   .
 2 x  1 2


Câu 4. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

1
Đồ thị hàm số g  x   có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận( đường tiệm cận đứng và đường
f  x 1
ẠY

ẠY tiệm cận ngang)?


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
D

D
Lời giải
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là Chọn D
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
1 1
Lời giải Ta có lim g  x   lim  0 và lim g  x   lim  0 suy ra TCN y  0 .
x  x  f  x 1 x  x  f  x   1
Chọn C
Lại có f  x   1  0  f  x   1 có 2 nghiệm phân biệt suy ra có 2 đường tiệm cận đứng.
lim f  x   2 ta được tiệm cận ngang y  2
x 
1 Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA  AB  3 . Góc
Vậy đồ thị hàm số g  x   có tất cả 3 đường tiệm cận.
f  x 1 giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  SA  2a và SA   ABC  . Khoảng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
Lời giải
Chọn C
2a 3
A. . B. a 2 . C. a 2 . D. a . S
3

L
Lời giải

IA

IA
Chọn A
S

IC

IC
A C

FF

FF
H B

O
A C Ta có SA   ABC   AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  .
N

N
Suy ra 
SC ,  ABC     
SC , AC   SCA
Ơ

Ơ
B
Ta lại có tam giác ABC đều  AC  AB  SA  3
H

H
 BC  AB
Ta có   BC   SAB    45
 SAC vuông cân tại A  SCA
 BC  SA  do SA   ABC  , BC   ABC  
N

N
Vậy góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 45 .
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SB .
Y

Y
 AH  SB Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
U

U
Suy ra   AH   SCD 
 AH  BC  do BC   SAB  , AH   SAB   6
Q

Q
4

Vậy AH là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  2


M

M
5

1 1 1
Xét tam giác SAB vuông tại A có AH là đường cao    2

AH 2 SA2 AB 2


4

AC 2a
Mà AC 2  AB 2  BC 2  AB 2  AB 2  2 AB 2  AB   a 2 2x 1 x 1
2 2 A. y  x3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1
ẠY


1

1

1

3
AH 2 4a 2 2a 2 4a 2 ẠY Chọn D
Đồ thị là của hàm số phân thức  loại A và B .
Lời giải
D

D
2a 3 Từ đồ thị ta có đường tiệm cận ngang y  1 và đường tiệm cận đứng x  1  loại C .
 AH 
3 x 1
Vậy đồ thị trên là của hàm số y  .
x 1
2a 3 2
Vậy khoảng cách từ A tới mặt phẳng  SBC  bằng . Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  1 . Điểm cực đại
3
của hàm số đã cho là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải 12 3 3
Vì ABC đều cạnh 1 nên S ABC   .
Chọn A 4 4
x 1  0  x  1 Ta có: d   ABC  ,  ABC     h.

Ta có: f   x    x  1 x  2   x  1 , suy ra f   x   0   x  2   0   x  2 .
2 2
VABC . ABC  1 4 3
 x 1  0  x  1 Ta có: VABC . ABC   SABC  h  h    .
 S ABC 3 3
Bảng biến thiên: 4
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của

L
lăng trụ ABC . ABC  bằng

IA

IA
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .

IC

IC
6 3 2 4
Lời giải

FF

FF
Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra điểm cực đại của hàm số đã cho là x  1.
Vì ABC . ABC  là lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a nên lăng trụ đã
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
 a2 3

O
S 
cho có:  ABC 4 .
h  AA  2a

N

N
a2 3 a3 3
Ơ

Ơ
Vậy thể tích của lăng trụ ABC . AB C  bằng VABC . ABC   S ABC  h 
 2a  .
4 2
4 2
Câu 15. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
H

H
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt là
N

N
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Y

Y
Lời giải
Chọn C
U

U
Q

Q
A. a  0, c  0 . B. a  0, c  0 . C. a  0, c  0 . D. a  0, c  0 .
M

M
Lời giải
Chọn A


Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có:
Để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt đồ thị Khoảng ngoài cùng đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến, suy ra: a  0.
hàm số y  f  x  tại hai giao điểm. Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm  0; c  , từ đồ thị suy ra c  0.
ẠY

m  3
Từ bảng biến thiên, suy ra: 
 1  m  1
m
  m  0;1;3 . ẠY
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
D

D
Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 . Biết thể tích khối lăng
trụ ABC . ABC  bằng 1. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

4 3 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 4 3
Lời giải
Chọn A Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải Lời giải
Chọn D
Chọn D

3
Ta có phương trình 2 f  x   3  0  f  x    .
2

3
Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là số giao điểm y  f  x  và đường thẳng y   .

L
2

IA

IA
Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm phân biệt.

IC

IC
Câu 17. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
Hình chóp tứ giác có 5 mặt.

FF

FF
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên  a; b bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lời giải
Chọn C g  x   5  2 f  x  trên đoạn  a; b bằng bao nhiêu?

O
Ta hàm số dạng y  ax 4  bx 2  c có a.b  2  0 . Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
VS . ABC
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm SA, SB, SC . Tỉ số thể tích Lời giải
N

N
VS . ABC
Chọn C
bằng bao nhiêu?
Ơ

Ơ
Ta có: g  x   5  2 f  x  .
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
H

H
16 6 8 8 Suy ra g  x  đạt GTNN khi f  x  đạt GTLN
Lời giải
N

N
 min g  x   5  2 max f  x   5  2.3  1 .
Chọn D a ; b  a ; b

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
VS . ABC SA SB SC 1
Ta có  . .  . Lời giải
VS . ABC SA SB SC 8
Chọn B
Câu 19. Cho hàm số y  x3   m  3 x 2   m  3 x  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
ẠY

số đã cho đồng biến trên  ;   ?

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
ẠY Quan sát BBT của hàm số y  f  x  suy ra giá trị cực tiểu của f  x  là 4 .
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB '
và A ' D ' bằng
D

D
Lời giải
Chọn A a 2 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. a 2 .
Ta có y  3x 2  2  m  3 x  m  3  0 x   2 3
2 Lời giải
Hay    m  3   3  m  3   0  0  m  3  3  3  m  6 .
Do m nguyên nên có 4 giá trị m thỏa mãn. Chọn D
Câu 20. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
2x 1
Hàm số y  có tiệm cận đứng là x  1 .
x 1
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp 4 người ngồi vào dãy 5 ghế xếp theo hàng ngang(mỗi ghế không ngồi quá
một người)?

A. 120. B. 20. C. 9. D. 10.

Lời giải
Chọn A

L
Số cách xếp 4 người ngồi vào dãy 5 ghế xếp theo hàng ngang(mỗi ghế không ngồi quá một người)

IA

IA
là: A54  120 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

IC

IC
Do A ' B ' C ' D ' là hình bình hành nên A ' D '/ / B ' C '
Gọi O là tâm hình vuông A ' B ' BA . Khi đó:

FF

FF
d  A ' D ', AB '   d  A ' D ',  AB ' C ' D    d  A ',  AB ' C ' D    A ' O  a 2 .
Câu 24. Cho khối chóp ngũ giác S. ABCDE . Khi ta chia khối chóp này bằng hai mặt phẳng  SAC  và

O
 SCE  thì sẽ được
N

N
A. 3 khối tứ diện. B. 4 khối chóp tam giác. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
C. 2 khối chóp tam giác. D. 3 khối chóp tứ giác. A.   ;  1 . B.  2;4  . C.  2;    . D.  1; 2  .
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
H

H
Chọn A
Chọn D
Câu 28. Hàm số f  x  x3  3x2  4 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với  C  tại điểm A nằm
N

N
trên C  có hoành độ xA  1 .
Y

Y
A. y  3x  5 . B. y  3x  5 . C. y  5 x  3 . D. y  5x  3 .
U

U
Q

Q
Lời giải
Chọn A
M

M
xA  1  y A  2  A 1;2  .

f   x   3x 2  6 x .


Phương trình tiếp tuyến với  C  tại điểm A là: y  f   xA  x  xA   y A  y  3 x  5 .
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD la hình vuông tâm O, SA   ABCD  . Gọi I là trung điểm
Khi chia khối chóp ngũ giác S. ABCDE bằng hai mặt phẳng  SAC  và  SCE  ta thu được ba khối
ẠY

tứ diện: SACE , SABC , SCDE .

Câu 25. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 


2x 1
là đường thẳng có phương trình là
ẠY SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD  bằng độ dài đoạn thẳng nào ?

A. IB . B. IC . C. ID . D. IO .
D

D
x 1
Lời giải
1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  . D. x  1 . Chọn D
2
Lời giải
Chọn D
Xét tam giác SAC có I , O lần lượt là trung điểm các cạnh SC ; AC Khẳng định nào sau đây đúng?

L
A. max f  x   2 . B. max f  x   2 . C. max f  x   1 . D. max f  x   3 .
 IO là đường trung bình SAC .  3;2  3;2  3;2  3;2

IA

IA
 IO // SA . Lời giải
Chọn D

IC

IC
Mà SA   ABCD  nên IO   ABCD  tại O.
Từ BBT, max f  x   3  f  1 .
 3;2
Do đó khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD   IO.

FF

FF
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng B D  và AA .
Câu 30. Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên ?
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .

O
Lời giải
N Chọn C

N
Ơ

Ơ
H

H
x2
A. y  x4  2 x2  2 . B. y   x3  3x2  2 . C. y  x3  3 x 2  2 . D. y  .
N

N
x 1

Lời giải Ta có AA   ABC D  AA  BD    


Y

Y
AA, BD  90 .
Chọn C
U

U
Câu 34. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài cạnh của khối lập phương đó là
Đồ thị hàm số trong hình vẽ là của hàm số bậc 3 với hệ số a  0 .
Q

Q
Câu 31. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 ? A. 512 . B. 2 2 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
A. M  1; 4  . B. M  1; 2  . C. M  1;2  . D. M 1; 4  .
M

M
Chọn D
Lời giải Giả sử, độ dài cạnh hình lập phương là x .


Chọn A Ta có x 3  8  x  2 .
Câu 35. Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng công bội và số hạng thứ ba lớn hơn công bội 6 đơn vị.
Xét điểm M  1; 4  , thay x  1; y  4 vào đồ thị hàm số y  x3  3 x 2 ta được: Số hạng thứ hai của cấp số nhân này là
3 2
4   1  3  1  4  4 (luôn đúng).
ẠY

Vậy điểm M  1; 4  thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 .


Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY A. 2 .

Chọn C
B. 6 . C. 4 .
Lời giải
D. 1.
D

D
Giả sử cấp số nhân cần tìm có số hạng đầu u1 , công bội q .
Ta có u1  q .
Ta có u3  q  6  u1q 2  q  6  q 3  q  6  0  q  2 .
Ta có u2  u1.q  2.2  4 .
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của f 1  f  0 
bằng
y  1  0

y  3  48

y  2 1
Câu 40. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
2

L
Lời giải số g  x    f  x   là

IA

IA
Chọn B

f 1  f  0   4   2   2 .

IC

IC
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích bằng 12 . Thể tích khối chóp A’ ABC bằng

FF

FF
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .

Lời giải

O
Chọn B N

N
1
VA '. ABC  VABC . A ' B 'C '  4 .
3
Ơ

Ơ
Câu 38. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
H

H
Lời giải
2
A. y   x 3  3 x 2  3 x  5 . B. y    x  1 . Chọn B
N

N
 f  x  0 x  a  x  b
x 1 Xét g   x   2 f  x  . f   x   0   
C. y  D. y   x 2  1 .
Y

Y
x 1
.  f   x   0 x  c  x  d  x  e
U

U
với các số a  1  c  b  d  e .
Lời giải
Ta có bảng xét dấu như sau
Q

Q
Chọn A
y   x 3  3 x 2  3 x  5  y '   3 x 2  6 x  3  0  x  1 là nghiệm kép
M

M
Nên y '  0 x  


Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  4 x2  3 trên đoạn  1;3 bằng Như vậy, g   x  đổi dấu từ “dương” sang “âm” 2 lần.
2
A. 1 . B. 48 . C. 0 . D. 50 . Vậy hàm số g  x    f  x   có 2 điểm cực đại.
ẠY

Chọn B
Lời giải ẠY
Câu 41. Cho khối chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 17 , AB  3a , BC  5a và CA  7a . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
D

D
Xét  1;3
5a 3 2 15a 3 2 5a 3 17 15a 3 17
A. . B. . C. . D. .
x  0 4 4 4 4
 Lời giải
y   x 4  4 x 2  3  y '  4 x3  8 x  0   x  2
 Chọn A
x   2  L
S m  3 x 2  2, x   0;1
 f   x   0, x   0;1
2
3 x  m  2  0, x   0;1 
   2   m  3 (**)
 f 1  0 m  m  12  0 
 m  4
m  2
A C 
O Dựa vào bảng biến thiên ở trên, điều kiện (**) tương đương   m  3  m  4 .
m  4

Vì m nguyên và m   ;2023 nên m 4;5;6;...;2023 .

L
B
Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên m thỏa mãn.

IA

IA
Vì khối chóp S.ABC có SA  SB  SC nên hình chiếu của S lên  ABC  trùng với O là tâm đường Câu 43. Cho hàm số f  x   x3  3x 2  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

IC

IC
f  2 f  x   1  m có 3 nghiệm phân biệt?
15a 2 3
S ABC  p  p  AB  p  AC  p  BC   .
4 A. 3. B. 486. C. 484. D. 485.

FF

FF
AB. AC.BC AB. AC .BC 7 a 3 Lời giải
Mặt khác S ABC   OA   .
4OA 4 S ABC 3 Chọn D

O
a 6 x  0
SOA vuông tại O có SO  SA2  OA2  . Ta có: f   x   3x 2  6 x  f   x   0   và f  0   5, f  2   1, f 1  3, f  9   491 .
3 N x  2

N
1 5a 3 2
Vậy VS . ABC  . S ABC . SO  . x  0
3 4 Đặt u  2 f  x   1  u  2 f   x  . Cho u   0  f   x   0   .
Ơ

Ơ
x  2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   ;2023 thỏa hàm số y  x   m  2  x  9  m
3 2

Sử dụng phương pháp ghép trục, ta có BBT


H

H
nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
N

N
A. 2019. B. 2023. C. 2020. D. 2022.
Lời giải
Y

Y
Chọn C
U

U
Xét hàm số f  x   x3   m  2  x  9  m2 có đạo hàm f   x   3x 2  m  2 .
Trường hợp 1.
Q

Q
Điều kiện phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 5  m  491 .
 f   x   0, x   0;1 3 x 2  m  2  0, x   0;1 2
m  3 x  2, x   0;1
  2  (*) Kết hợp với m    m 6;7;.......; 490  có 485 giá trị.
 f 1  0 m  m  12  0 3  m  4
M

M
Câu 44. Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2  3  m 2  2m  2  x  m (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên
Xét hàm số g  x   3x 2  2 có g   x   6 x  0  x  0 .


 1;1 bằng 2 , khi đó tổng các giá trị của tham số m là
2 5 7
A. . B. . C. 0. D. .
3 3 3
ẠY

ẠY Chọn B
Lời giải

Xét hàm số f  x  trên đoạn  1;1 .


D

D
m  5
Dựa vào bảng biến thiên, điều kiện (*) tương đương  (vô lí). 2

3  m  4  
Ta có: f   x   3x2  6 x  3 m2  2m  2  f   9  m  1  0, m .
Trường hợp 2. 
Từ đó suy ra f   x   3x2  6 x  3 m2  2m  2  0, x .
5
Vậy max f  x   f 1  2  3m  5m  3m  5m  2  0  m1  m2  .
2 2
 1;1 3
2
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  9  x  4  . Khi đó hàm số g ( x )  f  x 2  nghịch 1 a 1 a 1a a 3 2
S KMD  a 2  S CKD  S ADM  S BMK  a 2  a.  a.  .  a .
2 2 2 2 22 2 8
biến trên khoảng nào?
1 3a 2 a 3
Do đó VODMN  a.  .
A.  3;0  . B.  2; 2  . C.  ; 3 . D.  3;   . 6 8 16
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2;3] để hàm số
Lời giải
3
Chọn C y  x 3  (2m  3) x 2  m  2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2 ?
2
 x  0 (k )

L
f   x   0   x  9 A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

IA

IA
 x  4 (k ) Lời giải
Chọn C
x  0

IC

IC
 
Ta có: g ( x)  2 x. f  x2 . Cho g   x   0   2 . x  0
Ta có y  3x 2  3(2m  3) x  3x  x  2m  3  y   0  
 x  9  x  3 .
 x  2m  3

FF

FF
Bảng xét dấu g   x 
3
Để hàm số có cực đại, cực tiểu khi 2m  3  0  m  .
2

O
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD  A B C  D  có M , N , O lần lượt là trung điểm của AB, A D , BD (tham 3
+ Trường hợp 1: 2m  3  0  m  . Khi đó dấu của y
2
khảo hình bên). N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N

m  [2;3]

Do m    m  0, m  1, m  1, m  2.
Y

Y
 3
U

U
m 
 2
Q

Q
Biết khối lập phương ABCD  A BC  D  có thể tích là a 3 . Thể tích của khối tứ diện ODMN là  3
m
a3 3a3 3a3 a3  2m  3  0  2
A. . B. . C. . D. . + Trường hợp 2:   . Khi đó dấu của y
 2m  3  2 m  5
M

M
16 8 16 6
 2
Lời giải


Chọn A
ẠY

ẠY 
D

D
m  [2;3]

Do m    m  2.
3 5
 m
2 2
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi K là trung điểm của BC.
1 1 1 1
Ta có VODMN  VB ' DMN  VKDMN  d  N ,  KMD   SKMD  a.SKMD .
2 2 6 6
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  2mx 2   2m 2  1 x  m 1  m 2  cắt Vậy min g  x  g 1  f 2 1 .
 1 
 ;1
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.  2 
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  2 có ba điểm
2 3 2 3 2 3
A. m  1 . B. m  . C. 1  m  . D. 1  m  . cực trị A, B, C thỏa mãn diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 2023 ?
3 3 3
Lời giải
A. 21 . B. 15 . C. 2023 . D. 44 .
Chọn C
Lời giải
   
x 3  2mx 2  2m 2  1 x  m 1  m 2  0 1 .

L
Phương trình hoành độ giao điểm
Chọn A

IA

IA
x  m
 
  x  m  x 2  m  m2  1  0   2 2
. Ta có y  4 x 3  4mx  4 x  x 2  m  .
 x  mx  m  1  0

IC

IC
x  0  y2
Đặt h  x   x 2  mx  m2  1. y  0    m  0 .
2
 x   m  y  m  2

FF

FF
Để đồ thị hàm số y  x 3  2 mx 2   2 m 2  1 x  m 1  m 2  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ dương điều kiện là (1) có 3 nghiệm phâm biệt có hoành độ dương   
Khi đó A  0; 2  , B  m ; m 2  2 , C 
m ; m 2  2 .

 1

O
m  0,  h  0  Diện tích tam giác ABC là S  xB  xC y A  yB  m 2 m .
 m  0 2
 m  0
h  m   0 

2
3m  4  0  2 2 2 Suy ra m 2 m  2023  m  21,08 .
N

N
m  2   m 1 m  .
 0 m  1  0  3 3 3 Vậy có 21 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
2
Ơ

Ơ
 m 2  1  0 m  1
m 2  1  0  
 m  1
  HẾT 
H

H
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm
N

N
 1 
số g  x   f  2 x   2 x  1 trên   ;1 bằng
 2 
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


A. f 1 . B. f  1  2 . C. f 0 1 . D. f 2   1 .
ẠY

Chọn D
Lời giải
ẠY
Ta có g   x   2 f  2 x  2  2  f  2 x 1 .
D

D
 1 
Với mọi x   ;1 , ta có 2 x  1; 2 suy ra f 2 x  1 .
 2 
 1 
Do đó g   x  0 , với mọi x   ;1 .
 2 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1 A. log a b 3  6 . B. log a b 3  3 . C. log a b 3  8 . D. log a b 3  9 .

HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ Môn thi: TOÁN Câu 7: Tập xác định của hàm số y   ln  x  3  là
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
A.  4;    . B.  e;    . C.  3;   . D.  .
Câu 8: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... MÃ ĐỀ:……
1 1 1
Số báo danh: ......................................................................... A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 6 2

L
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

IA

IA
Câu 1: Cho 0  a  1 và x, y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?

IC

IC
x x
A. log a  log a x  log a y. B. log a  log a x  log a y.
y y

FF

FF
x x log a x
C. log a  log a  x  y  . D. log a  .
y y log a y
Câu 2: Số tổ hợp chập k của n phần tử là

O
A. y  x 3  3x 2  1 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 .
n! n! n! k! Câu 10: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
N

N
 n  k ! k! k !.  n  k  ! n !.  n  k  !
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.  2; 2  . B.  0;   . C.  ;  1 . D.  0; 2  .
Q

Q
Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x4  2 x2  1. C. y  x4  2 x2 . D. y  x3  2 x2  1.
M

M
A. log 2  8a   3log 2 a . B. log 2  8a   8log 2 a .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
C. log 2  8a   3  log 2 a . D. log 2  8a   8  log 2 a .


Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như sau
ẠY

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


ẠY
D

D
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 5: Cho các số thực a, b, m, n,  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
am m
n
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
A.  an .. B.  a m   a m n .
m
C.  a  b   a m  b m . D. a m .a n  a m  n . 3
an A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
3
log a b  2
Câu 6: Cho biết . Tính log a b Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A, B, C  ( A, B, C  không
trùng đỉnh S ). Khẳng định nào sau đây đúng?

VS .A B C  1 1 1 VS .A B C  SA SB  SC 


A.     B.    
VS .ABC SA SB SC VS .ABC SA SB SC
VS .A B C  SA SB SC VS .A B C 
C.     D.  SA '.SB '.SC '.
VS .ABC SA ' SB ' SC ' VS .ABC
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có BB '  a , tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a. Thể tích của

L
x2 x x 1 x khối lăng trụ đã cho là

IA

IA
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau a3 a3 a3
A. V  a3 .

IC

IC
. B. V  C. V  . D. V  .
2 3 6
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;    ?

FF

FF
x x
x
2 1
A. y   3 . B. y    .
3
C. y    .
π
D. y   0,5 .
x

O
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là Câu 24: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. cho bằng
N

N
Câu 15: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 3a 3 . D. 6 a 3 .
Ơ

Ơ
1 1 Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
A. 4 . B. . C. 8 . D. .
6 2
H

H
cho bằng
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
N

N
A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
A. un  n3  2. B. un  3n  2. C. un  3n  2. D. un  3n  2.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a 2, BC  a và AA  a 3. Góc giữa đường
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ?
Y

Y
thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. y  x 4  2 x 2  4 . B. y  x 2  2 x  4 .
U

U
2x 1 A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 45o.
C. y  . D. y  x3  2 x 2  2 x  4 .
Q

Q
x 1 Câu 27: Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu diễn
2x 1 một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
M

M
x 1
1 1 1 1
A. x  1. B. y  1. C. x  2. D. y  2. A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4


Câu 19: Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  3x2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
A. x  0. B. x  1. C. x  1. D. x  2. mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
ẠY

ẠY a 42
A.
7
. B.
a 42
14
. C.
a 42
6
. D.
a 42
12
Câu 29: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  x 2  x  2. Tổng x1  x2 bằng
.
D

D
2 1 2
A. 1. . B. C.  . D.  .
3 3 3
Câu 30: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A.  1; 3 . B. 1; 0  . C. 1;  1 . D.  0;1 .
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc
5 2
giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ
7
V m m
diện ABCE và BCDE lần lượt là V1 và V2 . Biết 1  với m , n là các số nguyên dương và
V2 n n
tối giản. Giá trị của m  n bằng
Trong các số a , b, c có bao nhiêu số dương?
B. 2. C. 1. D. 3. A. 13. B. 11. C. 9. D. 8.

L
A. 0.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và

IA

IA
 1 
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log5  2 x  1 ,  x    là nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với mặt phẳng đáy góc
 2

IC

IC
30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
2 1 2 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1  2 x  1 ln 5  2 x  1 ln 5 a3 3 5a 3 3 a3 3 3a 3 3

FF

FF
A. . B. . C. . .
D.
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có SA  3a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông 4 6 2 4
2
tại A và có AB  3a, AC  4a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng x 1
Câu 39: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 là

O
x 2 x
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
N

N
4
Câu 33: Cho a là số thực dương, biểu thức P  a 3
a . Khẳng định nào dưới đây đúng? Câu 40: Cho hình chóp đều S. ABCD có SA  4, AB  2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
Ơ

Ơ
7 5 11 10
bằng
A. P  a 3 . B. P  a 6 . C. P  a 6 . D. P  a 3 .
H

H
14 7 7 14
Câu 34: Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x  x trên đoạn  1;1 . A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
N

N
Giá trị biểu thức M .m bằng
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục hoành
1 1 tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1?
Y

Y
A.  1. B. e  . C. 1. D. e  1.
e e
U

U
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 3 .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
a  x  by 
Q

Q
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là Câu 42: Cho a  log 2 3 , b  log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45  thì giá trị của biểu thức
b a  z
a3 2 a3 2 a3 2 S  29 x  11y  23z là
A. a3 2 .
M

M
B. . C. . D. .
3 4 6
A. 45. B. 47. C. 74. D. 63.
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  5;5 là đường


Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  3a . Hình chiếu
cong trong hình vẽ bên dưới.
vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC   là trung điểm H của B C  . Khoảng cách từ A đến mặt

3a
ẠY

ẠY phẳng  BCC B  là

3a3
4
. Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3 3a3 3a3
D

D
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 4
Câu 44: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số x  mx  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;  là
3 2

Hàm số g  x   f  x 2  4 x   x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  5;1 ? A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
A. 6. B. 7. C. 3. D. 5.
2 x 1  m 1
Câu 45: Cho hàm số y  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   25; 25 để hàm số y 
x 1 1 m log 32 x  4 log3 x  m  3
của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;8 nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là xác định trên khoảng  0;   ?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. A. 45 . B. 43 . C. 49 . D. 23 .
Câu 46: Cho y  f  x   x3  3x 2  1 có bảng biến thiên như hình vẽ  HẾT 

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f  x   m  1 có đúng 6 điểm cực trị là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.

O
Câu 47: Cho hàm số f ( x )  1  m3  x 3  3 x 2  (4  m) x  2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m
 1 
để phương trình f ( x )  0 có nghiệm x   ; 2023 ?
N

N
 2023 
Ơ

Ơ
A. 2023. B. 2024. C. 2025. D. 2022.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m  [ 5;5] để hàm số y  f ( x)  mf 2 ( x)  3 f ( x)  2 đồng biến


3
trên khoảng ( 1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
A. -14. B. 0. C. 15. D. 14.
 17 
ẠY

Câu 49: Cho hàm

 1 
số f ( x )  log 2  x   x  x   .

 2 


1
2
2

 2024 
4 
Tính giá trị của biểu thức
ẠY
T  f    f    ...  f 
D

D
.
 2025   2025   2025 

2025
A. T  1012 . B. T  2024 . C. T  . D. T  2025 .
2
HƯỚNG DẪN GIẢI A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
1A 2C 3A 4B 5D 6A 7A 8A 9C 10D 11C 12D 13B 14D 15C Lời giải
Chọn B
16B 17D 18A 19A 20D 21B 22B 23A 24D 25A 26D 27C 28A 29B 30B
Câu 5: Cho các số thực a, b, m, n,  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
31C 32B 33C 34D 35B 36D 37D 38A 39B 40C 41C 42C 43B 44C 45D
m
46A 47A 48C 49B 50A am n
A.
an
 an ..  
B. a m  a m n .
m
C.  a  b   a m  b m . D. a m .a n  a m  n .

Câu 1: Cho 0  a  1 và x, y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng? Lời giải

L
Chọn D

IA

IA
3
A. log a
x
 log a x  log a y. B. log a
x
 log a x  log a y. Câu 6: Cho biết log a b  2 . Tính log a b
y y

IC

IC
x x log a x A. log a b 3  6 . B. log a b 3  3 . C. log a b 3  8 . D. log a b 3  9 .
C. log a  log a  x  y  . D. log a  .
y y log a y Lời giải

FF

FF
Lời giải Chọn A
Chọn A Ta có log a b 3  3log a b  3.2  6 .
Câu 2: Số tổ hợp chập k của n phần tử là Tập xác định của hàm số y   ln  x  3  là

O
Câu 7:
n! n! n! k!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  . A.  4;    . B.  e;    . C.  3;   . D.  .
 n  k ! k !.  n  k  ! n !.  n  k  !
N

N
k!
Lời giải Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn C Chọn A
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   x  3  0 x  3 x  3
H

H
Hàm số y  ln  x  3  xác định khi     x  4.
ln  x  3  0 x  3  1 x  4
N

N
Tập xác định D   4;    .
Câu 8: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
Y

Y
1 1 1
U

U
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 6 2
Q

Q
Lời giải
Chọn A
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
M

M
A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x4  2 x2  1. C. y  x4  2 x2 . D. y  x3  2 x2  1.


Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị  loại B, D
Mặt khác đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a  0 , giao của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ
ẠY

Câu 4:
dương nên chọn A
Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
ẠY A. y  x 3  3x 2  1 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 .
D

D
Lời giải
Chọn C
Đồ thị là đồ thị hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với a  0  Loại đáp án D
Đồ thi hàm số cắt trục tung tại điểm  0;2   Loại đáp án A
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0   Chọn đáp án C
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là Câu 10: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
x2 x x 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Suy ra loại đáp án A và C .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1 . Suy ra loại đáp án D .
x
Vậy hàm số cần tìm là y  .
x 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

L
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
A.  2; 2  . B.  0;   . C.  ;  1 . D.  0; 2  .

IA

IA
Lời giải
Chọn D

IC

IC
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

FF

FF
Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A. log 2  8a   3log 2 a . B. log 2  8a   8log 2 a . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

O
C. log 2  8a   3  log 2 a . D. log 2  8a   8  log 2 a . Lời giải
Chọn D
Lời giải
Ta có phương trình trục hoành là y  0 .
N

N
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số và trục hoành giao nhau tại 1 điểm.
Ta có: log 2  8a   log 2 8  log 2 a  3  log 2 a .
Ơ

Ơ
Câu 15: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như sau
H

H
1 1
A. 4 . B. . C. 8 . D. .
6 2
N

N
Lời giải
Chọn C
Y

Y
Gọi V là thể tích của khối lập phương.
Ta có V  23  8 .
U

U
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
Q

Q
1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là A. un  n 3  2. B. un  3n  2. C. un  3n  2. D. u n  3n  2.
3
Lời giải
M

M
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải Chọn B


Chọn D Xét  un  với un  3n  2 .
1 Với n  * ta có un1  un  3  n  1  2  3n  2  3 . Vậy  un  với un  3n  2 là cấp số cộng.
Ta có: f  x   1  0  f  x   3 .
3
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy phương trình có 2 nghiệm. Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ?
ẠY

Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
ẠY A. y  x 4  2 x 2  4 .

C. y 
2x 1
.
B. y  x 2  2 x  4 .

D. y  x3  2 x 2  2 x  4 .
D

D
x 1
Lời giải
Chọn D
Ta có hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    là y  x3  2 x 2  2 x  4 .
2x 1
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  1. B. y  1. C. x  2. D. y  2.
Lời giải
Chọn A
Ta có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1.
Câu 19: Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  3x2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  0. B. x  1. C. x  1. D. x  2.
Lời giải
Chọn A
x  0
Ta có y  3 x 2  6 x; y  0  

L
.
 x  2

IA

IA
3
1  a
Do y  2   3; y  0  1; y 1  3 . Vậy max y  y  0   1 . V  BB '.SABC  a.  a 2   .
 2;1 2  2

IC

IC
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;    ?

FF

FF
x x
x
2 1
A. y   3 . B. y    .
3
C. y    .
π
x
D. y   0,5 .

Lời giải

O
Chọn A
x
Hàm số y   3 có a  3  1 nên đồng biến trên  .
N

N
Câu 24: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
Ơ

Ơ
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ
cho bằng
A.  1; 3 . B. 1; 0  . C. 1;  1 . D.  0;1 .
H

H
Lời giải A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 3a 3 . D. 6 a 3 .
Chọn D Lời giải
N

N
Ta có đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0;1 . Chọn D
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A, B, C  ( A, B, C  không V  Bh  3a 2 .2 a  6 a 3 .
Y

Y
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
trùng đỉnh S ). Khẳng định nào sau đây đúng?
U

U
cho bằng
VS .A B C  1 1 1 VS .A B C  SA SB  SC 
Q

Q
A.     B.     A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
VS .ABC SA SB SC VS .ABC SA SB SC Lời giải
VS .A B C  SA SB SC VS .A B C  Chọn A
M

M
C.     D.  SA '.SB '.SC '.
VS .ABC SA ' SB ' SC ' VS .ABC V  abc  24 .


Lời giải Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D có AB  a 2, BC  a và AA  a 3. Góc giữa đường
Chọn B thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có BB '  a , tam giác ABC vuông cân tại A, AB  a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là A. 90 o. B. 60o. C. 30o. D. 45o.
ẠY

A. V  a3 . B. V 
a3
2
. C. V 
a3
3
. D. V 
a3
6
.
ẠY Chọn D
Lời giải
D

D
Lời giải
Chọn B
2 1 2
A. 1. B. . C.  . D.  .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
y  x 3  x 2  x  2.  y '  3 x 2  2 x  1  x1  x2 
3
Câu 30: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

L
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  là góc C ' AC

IA

IA
o
AC  2a 2  a 2  a 3  ACC ' vuông cân nên C ' AC bằng 45 .

IC

IC
Câu 27: Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu diễn
một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng

FF

FF
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . Trong các số a , b, c có bao nhiêu số dương?
6 3 2 4
Lời giải A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

O
Chọn C Lời giải
C62 .C41 1 Chọn B
N

N
P  A   +) Từ giao điểm của đồ thị với trục Ox  c  0 .
C103 2
+)Đồ thị  a  0 .
Ơ

Ơ
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
+)Hàm số có ba cực trị nên a.b  0  b  0
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
H

H
 1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log5  2 x  1 ,  x    là
a 42 a 42 a 42 a 42  2
N

N
A. . B. . C. . D. .
7 14 6 12
2 1 2 1
Lời giải A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
Y

Y
Chọn A
2x 1 2x 1  2 x  1 ln 5  2 x  1 ln 5
Lời giải
U

U
Chọn C
Q

Q
1 (2 x  1) ' 2
Với x  ta có: y   .
2  2 x  1 ln 5 (2 x  1) ln 5
M

M
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có SA  3a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông
tại A và có AB  3a, AC  4a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng


A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
Lời giải
ẠY

 SAB    ABC  , kẻ SH  AB  SH   ABC 


ẠY Chọn B
D

D
Tam giác SAB đều nên H là trung điểm của AB.
d  B,  SAC    2d  H , ( SAC )   2 HN .
a 2 BK a 6 a 42 a 42
AB  a 2  SH  ; HM    HN   d  B,  SAC   
2 2 4 14 7
Câu 29: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  x 2  x  2. Tổng x1  x2 bằng
1 Chọn D
S ABC  AB. AC  6a 2
2 Ta có g   x    2 x  4  f   x 2  4 x    2 x  4    2 x  4   f   x 2  4 x   1  0
1 1
Thể tích khối chóp S. ABC là: V  .SA.S ABC  .3a.6a 2  6a 3 .  x  2
3 3  x  2
 2  x  0  x  4
4 2 x  4  0  x  4 x  4  nghiem kep 
Câu 33: Cho a là số thực dương, biểu thức P  a 3
a . Khẳng định nào dưới đây đúng?   2 
 f   x  4 x   1  x  4 x  0
2  x  x1   5;1

7
3
5
6
11 10  x  4 x  a  a   3;5  

2
 x  x2   5;1
A. P  a . B. P  a . C. P  a 6 . D. P  a 3 .

L
Vậy hàm số g  x  có 5 điểm cực trị.

L
Lời giải
Chọn C

IA

IA
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc
4 4 1 4 1 11

P  a 3 a  a 3 .a 2  a 3 2
a6 5 2
giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa mãn tan  

IC

IC
. Gọi thể tích của hai tứ
Câu 34: Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x  x trên đoạn  1;1 . 7
Giá trị biểu thức M .m bằng V m m
diện ABCE và BCDE lần lượt là V1 và V2 . Biết 1  với m , n là các số nguyên dương và

FF

FF
V2 n n
1 1 tối giản. Giá trị của m  n bằng
A.  1. B. e  . C. 1. D. e  1.
e e

O
Lời giải A. 13. B. 11. C. 9. D. 8.
Chọn D N Lời giải

N
Ta có: y '  e x  1 Chọn D
Ơ

Ơ
' x
y  0  e 1  0  x  0 A
y (1)  e 1  1 ; y (0)  1; y (1)  e  1 H
H

H
Do đó: M  e  1; m  1  M .m  e  1.
E
N

N
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là K
Y

Y
B D
a3 2 a3 2 a3 2
A. a3 2 .
U

U
B. . C. . D. .
3 4 6 G
Lời giải M
Q

Q
Chọn B
1 1 a3 2 C
M

M
Ta có VS . ABCD  . S ABCD . SA  . a 2 . a 2  .
3 3 3
Gọi M là trung điểm của BC .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  5;5 là đường


 BC  DM
cong trong hình vẽ bên dưới. Ta có   BC   MAD    P    MAD  .
 BC  AG
 P    MAD 
ẠY

ẠY 
Mặt khác  P    MAD   ME  AH   BCE  .
 AH  ME ; H  ME

D

D
Trong  MAD  , kẻ DK  ME  K  ME  thì DK   BCE  .
V1 VA.BCE AH
Khi đó    k và AH // DK .
V2 VD. BCE DK
   và 
Ta có DME AME   với 0    90 .
Hàm số g  x   f  x 2  4 x   x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  5;1 ?
A. 6. B. 7. C. 3. D. 5.
Lời giải
 1 Chọn B
AH sin  sin   k .sin  Tập xác định của hàm số là D   \ 2;0; 2 .
Vì AM  DM nên  k .
DK sin  cos   1  1 sin 2  x2  1
Có lim y  lim  1 , suy ra đồ thị có một đường tiệm cận ngang là y  1 .

2
k x  x  2
x 2 x
MG 1 1
Lại có cos 
AMD  cos        cos  .cos   sin  .sin   . (2) Có lim y  , lim y  , lim  y   nên đồ thị có 3 đường tiệm cận đứng là
MA 3 3 x  0 x 2 x  2 

5 2 49 50 x  0, x  2, x  2 .
Theo đề bài tan    cos 2    sin 2   .
7 99 99 Câu 40: Cho hình chóp đều S. ABCD có SA  4, AB  2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD

L
1 50 7 1 50 1 5 bằng

IA

IA
Từ (2) ta suy ra 1  . .  .  k  .
k 2 99 3 11 k 99 3 3
14 7 7 14
V1 AH 5 A. . B. . C. . D. .

IC

IC
Do đó   . Vậy m  n  8 . 2 4 2 4
V2 DK 3
Lời giải
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và

FF

FF
Chọn C
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với mặt phẳng đáy góc
30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là

O
a3 3 5a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
N

N
4 6 2 4
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn A
H

H
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , có AC   SOD  , gọi H là hình chiếu của O lên SD khi đó
N

N
OH là đường vuông góc chung của SD và AC nên d  SD, AC   OH .
Y

Y
SO.OD SA2  OA2 .OD 16  2. 2 7
Trong tam giác vuông SOD có OH     .
U

U
2
SO  OD 2
SA2  OA2  OD 2 16 2
7
Q

Q
Vậy d  SD, AC   OH  .
2
 Tải bản word trên website Tailieuchuan.vn để được bảo đảm tài liệu
M

M

  SAB    ABCD  Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục hoành

Gọi H , I lần lượt là trung điểm AB , CD . Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .


tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1?
 SH   SAB 

 A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 3 .
SH  AB
Lời giải
Có CD   SHI      30 0 .
ẠY

SCD  ,  ABCD   SIH

Trong tam giác vuông SHI có IH 


SH 3a
 .
tan 300 2
ẠY Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4  0 có 2 nghiệm pb lớn hơn 1.
 x 4  4 x3  8 x  4
D

D
 m2  có đúng 2 nghiệm pb lớn hơn 1.
1 1 1 a 3 3a a3 3 x2
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  .SH .S ABCD  .SH . AB.CD  . .a.  .
3 3 3 2 2 4  x 4  4 x3  8 x  4
2 Xét hàm số f  x   trên khoảng 1;    .
x 1 x2
Câu 39: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 là
x 2 x 8 8 2 x 4  4 x 3  8 x  8
Ta có: f   x   2 x  4    .
x 2 x3 x3
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Cho f   x   0  x  1  3  1;   
Lời giải
Bảng biến thiên 3a 3
Thể tích lăng trụ là V  AH .S ABC   .
4
Câu 44: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;  là

A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.


Lời giải
Chọn C
Từ BBT, Điều kiện bài toán  9  m  2  0  7  m  2 .
Đặt f  x   x3  mx 2  12 x  2m , khi đó f   x   3x 2  2mx  12 .
Vì m    m  6;  5;...;1  có 8 giá trị.

L
Hàm số x3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;  khi và chỉ khi

IA

IA
a  x  by 
Câu 42: Cho a  log 2 3 , b  log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45  thì giá trị của biểu thức
b a  z    3 x 2  12
  f   x   0, x  1  3x 2  2mx  12  0, x  1   m, x  1

IC

IC
S  29 x  11y  23 z là    2 x
 f  1   0 m  13  0   m   13

   * .

FF

FF
A. 45. B. 47. C. 74. D. 63.
 f   x   0, x  1
2 2
 3x  2mx  12  0, x  1   3 x  12  m, x  1
Lời giải 
 f 1 0  m  13  0  2 x
Chọn C     
  m  13

O
1
log3  9.5  2 a 1  2b  3 x 2  12 6 x 2  24 3 x 2  12
2  log 3 5 b Xét g  x   có g   x    .
log 6 45     . Từ đó suy ra x  1, y  2, z  1 . 2x 4 x2 2 x2
log 3  3.2  1  log 3 2 1  1 b  a  1
N

N
a g   x   0  x  2 .
Ơ

Ơ
Tính S  29 x  11 y  23 z  29  22  23  74 . BBT
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  3a . Hình chiếu
H

H
vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC   là trung điểm H của B C  . Khoảng cách từ A đến mặt
N

N
3a
phẳng  BCC B  là . Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
Y

Y
3a3 3a 3 3a3 3a3
U

U
A. . B. . C. . D. . Dựa vào đồ thị ta được
8 4 2 4 m  6
Q

Q
Lời giải  *   .
Chọn B m  13
Nên có 20 giá trị nguyên của m thoả yêu cầu bài toán.
M

M
2 x 1  m
Câu 45: Cho hàm số y  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương


x 1 1
của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;8 nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
ẠY

ẠY Chọn D
ĐK: x  1.
Lời giải
D

D
Hàm số đã cho liên tục trên  1;8 .
2m
y  .
3a 2
Kẻ AK  BC và AE  HK . Từ đó suy ra AE   BCC B   AE 
4
. 2 x 1  x 1 1
3a AK . AE a
Ta có: AK  AI   và AH   .
2 AK 2  AE 2 2
Ta thấy y là hàm hằng, hoặc hàm đồng biến, hoặc hàm nghịch biến nên để giá trị lớn nhất của y 1 1  1 
Đặt h  x   1   h  x    2  0, x   ; 2023 .
x x  2023
 y  1  3 m  3 
trên đoạn  1;8 nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi   m  6  m  3. m  
 y  8   3 3 1 
 4 Để phương trình có nghiệm khi 1   m  2024. Do  1  có 2023 giá trị
2023 1  2023  m  2024
Vậy m  3 nên có 2 giá trị nguyên dương của m thoả yêu cầu bài toán.
Câu 46: Cho y  f  x   x3  3x 2  1 có bảng biến thiên như hình vẽ của m .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f  x   m  1 có đúng 6 điểm cực trị là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.

O
Lời giải
Chọn A 1 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên m  [ 5;5] để hàm số y  f ( x)  mf 2 ( x)  3 f ( x)  2 đồng biến
g   x   f   x  . f   f  x   m  1
N

N
3
trên khoảng ( 1;1) . Tổng các phần tử của S bằng
 x  1  x  1
Ơ

Ơ
x  2 x  2 A. -14. B. 0. C. 15. D. 14.
 f  x  0 .
g x  0     Lời giải
H

H
 f   f  x   m  1  0  f  x   m  1  1  f  x   m  2
  Chọn C
 f  x   m  1  2  f  x   m  1
N

N
y   f 2 ( x ). f ( x )  2m. f ( x ) f   x   3 f   x   f   x   f 2 ( x )  2mf  x   3 .
Để hàm số g  x   f  f  x   m  1 có đúng 6 điểm cực trị khi và chỉ khi g   x   0 có đúng 6 Dựa vào đồ thị ta có f   x   0, x   1;1  Để hàm số đồng biến trên khoảng
Y

Y
nghiệm bội lẻ phân biệt (1;1)  f 2  x   2m. f  x   3  0, x   1;1 .
  m  2  3
U

U
 Đặt t  f  x  ,  t  1;3  , ta được bất phương trình
 3  m  1  5   4  m  1.
Q

Q
 3  m  2  5 4  m  7 2 3
 t  2m.t  3  0, t  1;3  2m  t  , t  1;3 .
 t
 m  1  5
M

M
3 3
Nên có 6 giá trị nguyên của m thoả yêu cầu bài toán. Đặt h  t   t  , t  1;3  h  t   1  2  0, t  1;3 . Ta có bảng biến thiên
t t
Câu 47: Cho hàm số f ( x )  1  m 3  x 3  3 x 2  (4  m) x  2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m


 1 
để phương trình f ( x )  0 có nghiệm x   ; 2023 ?
 2023 
ẠY

A. 2023.

Chọn A
B. 2024. C. 2025.
Lời giải
D. 2022.
ẠY
D

D
 
f ( x )  0  1  m3 x 3  3 x 2  (4  m) x  2  0  x 3  3 x 2  3 x  1  x  1  m 3 x 3  mx m  [5;5]

3
  x  1  x  1  m3 x 3  mx Yêu cầu bài toán 2m  2  m  1. Do m  1  m  1, m  2, m  3, m  4, m  5.
m  

Đặt g  t   t 3  t  g   t   3t 2  1  0, t.
Tổng các phần tử của S bằng: T  1  2  3  4  5  15.
1
Ta có g  x  1  g  mx  và g  t   t 3  t đồng biến nên ta được x  1  mx  m  1  .
x
 17  m log 32 x  4 log 3 x  m  3  0, x  0
f ( x)  log 2  x   x 2  x   .
1
Câu 49: Cho hàm số Tính giá trị của biểu thức
 2 4  m  0  m  0
 
 1   2   2024      0  4  m  m  3  0
T  f    f    ...  f  .
 2025   2025   2025  m  0 m  1
 2 
  m  3m  4  0  m  4.
2025
A. T  1012 . B. T  2024 . C. T  . D. T  2025 . Vì m nguyên và m   25; 25 nên có 45 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
2
Lời giải  HẾT 

L
Chọn B

IA

IA
Ta có
 2 
  1  1  
2

IC

IC
     x    4  x   
   2  
2
1
f ( x)  log 2  x    x  1   4   log 2   2 

  2    
 2  1 
2
 1 

FF

FF
  x  2   4  x  2 
 
 
  1   
2
1
 log 2 4  log 2   x    4  x  

O
  2  2 

 
N

N
 1  1
2

 2  log 2 1 x   1 x    4 
 2 
 2 
Ơ

Ơ
 
 2  f 1 x
H

H
 f  x  f 1 x  2.
N

N
Khi đó
 1   2   2024 
T  f  f     f 
 2025   2025   2025 
Y

Y
  1   2024    2   2023    1012   1013 
  f    f 
U

U
  f     f    f       f  
  2025   2025    2025   2025    2025   2025 
Q

Q
 2  2   2
 2.1012  2024.
M

M
Vậy T  2024 .
1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   25; 25 để hàm số y 


m log 32 x  4 log3 x  m  3
xác định trên khoảng  0;   ?
ẠY

A. 45 .

Chọn A
B. 43 . C. 49 .
Lời giải
D. 23 .
ẠY
D

D
1
Xét m  0 , ta có y  xác định khi 4log3 x  3  0  x  4 27 . Suy ra hàm số không
4log3 x  3
xác định trên khoảng  0;   .
1
Hàm số y  xác định trên khoảng  0;   khi và chỉ khi
m log 32 x  4 log3 x  m  3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1 A. x12  3 x2  5 . B. x12  3 x2  2 . C. x12  3 x2  3 . D. x12  3 x2  5 .
HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A là hình thoi
Môn thi: TOÁN
  120o , mặt bên ACC A là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó
có góc BAA
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
a3 3 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  2 a 3 . C. V  . D. V  .
12 4 12
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10 để hàm số
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... MÃ ĐỀ:……
y  mx6  3mx4  (3m  2) x 2  2  m có 11 điểm cực trị?
Số báo danh: .........................................................................

L
A. 11. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?

IA

IA
14log
a2
5 x2
Câu 1. Cho a là số thực dương và a  1 . Tính giá trị của biểu thức a . A. y  . B. y  x 5  x 3  10 . C. y  x  1 . D. y  x3  1 .

IC

IC
x 1
A. 125 5 . B. 7 5 . C. 514 . 7
D. 5 .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 và đồ thị hàm số
Câu 2. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng
mx  m

FF

FF
A. 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 2 2 . y cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
x 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức T  log a 3  5
a a  (với 0  a  1 ) bằng chu vi bằng 5 với C  5;3 ?

O
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
3 3 3 3
A. .. B. 10. . C. .. D. .. Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
10 10 10
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Biết
N

N
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;4 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau
góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ), ( SCD ) là 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN , SA.
đây là đúng?
Ơ

Ơ
a a 3 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
H

H
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 nghịch biến trên  2;  
N

N
.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. 2  m  1 .

Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
Y

Y
x 1
A. x  1 . B. y   . C. x  0 . D. y  0 .
U

U
A. Hàm số đạt cực trị tại x  2. . log b
2
Câu 17. Cho b là số thực dương. Rút gọn biểu thức: P  log  2b  
Q

Q
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0. . 2 1 .
log 2
C. Hàm số không có điểm cực trị trên đoạn  1; 4 . .
A. P  0 . B. P  log 2 b . C. P  log 2 b  1 . D. P  log 2 b  1 .
M

M
D. 2 là một giá trị cực đại của hàm số.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A. Biết AB  a , SA vuông góc với đáy Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 0,2 log 2  x 2  5 x  3   0 bằng
và SB tạo với đáy góc 45 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .


A. 2. . B. 5 . C. 7 . D. 5 .
a 7 a 3 a 3 a 3 Câu 19. Cho hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối
A. . B. . C. . D. . lăng trụ đó.
3 3 7 2
Câu 6. x
Đạo hàm của hàm số y  4 là a3 a3 3 3a 3 a3 3
.. ..
ẠY

A. y  x.4 x 1 . B. y  4 x .
4x
C. y  22 x 1 ln 2 .
2 ln 2
.

Cho hàm số y  x  2 x  ax  b,  a, b    có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có điểm cực trị là


3 2
D. y  ẠY A.
4
..

A. m  0 .
B.
2

B. m  2 .
C.
3
4
2
.. D.
6
Câu 20. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x  2 .
C. m  1 . D. m  2 .
D

D
Câu 7.
Câu 21. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R , góc ở đỉnh hình nón là   120 . Cắt
A 1;3 . Tính giá trị của P  4a  b . hình nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó A , B thuộc đường
A. P  1 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  2 . tròn đáy. Khi diện tích tam giác SAB lớn nhất thì AB  2 . Tính bán kính đáy của hình nón đó.
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo 2 3
1
thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2
A. 18 a 2 . B. 8 a 2 . C. 16 a 2 . D. 4 a 2 .
1 Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  6, AD  4. Biết góc giữa AB và DC ' là 30 ,
x2
Câu 9. Biết tập nghiệm của phương trình 3 .4  x  0 là S   x1 ; x2  và x1  x2 . Khi đó
x 1
tính thể tích của khối hộp chữ nhật đó.
3
A. 48. . B. 16 3. . C. 24 3. . D. 48 3. . Câu 30. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x 2 y 2
Câu 23. Gọi D1 ; D2 và D3 lần lượt là tập xác định của hàm số y  2 ; y   x  1 và y  ln x. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. D1  D2  D3 . . B. D2  D1  D3 . . C. D2  D3  D1. . D. D1  D2  D3 . . 2
1 O 1 x
Câu 24. Cho hàm số y  x 4  bx 2  c . Biết min y  y 1  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

3 2
A. max y  2 . B. max y  0 . C. max y  1 . .
D. max y 
 1;1  1;1 1;1 2
1;1
3 2 3 2
A. y  x  3x  2 . B. y  x  3 x  1 . C. y   x3  3 x 2  2 . D. y  x3  3 x 2  2 .

L
Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao h  2a , bán kính đáy r  a . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường
tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A , B sao cho hai đường thẳng AB và  
Câu 31. Gọi a , b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x  1 e2 x . Tính

IA

IA
OO chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường
2a  b .
thẳng AB và OO bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

IC

IC
a 6 a 6 Câu 32. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. . B. . C. a 3 . D. a 6 .
2 3 A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 3;3 . D. 4;3 .

FF

FF
Câu 26. Với mọi số thực a , khẳng định nào sau đây là đúng?
1
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a
A. 2 a 3  6.2 a . B. 5
a  a5 .  
C. ln a 2  1  0 . D. log 2 a 2  2log 2 a . và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là

O
x
Câu 27. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số y  c , y  log a x , y  log b x được cho a 6 a 2
A. 3a . B. . C. . D. a 6 .
trong hình vẽ dưới đây. 2 2
Câu 34. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
N

N
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
Ơ

Ơ
2 6 3
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  4 x 2 trên đoạn  1;2 bằng
H

H
A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
2x 1
Câu 36. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
N

N
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;    .
Y

Y
B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .
U

U
C. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;    .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? D. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;    .
Q

Q
A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . D. a  b  c .
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R , công thức thể tích của khối trụ đó là
2 1 1
M

M
A. Phương trình 22 x 5 x 3  1 có nghiệm duy nhất. A.  R 2 h . B.  R 2 h . C.  Rh 2 . D.  Rh 2 .
2 3 3
B. Phương trình 22 x 5 x 3  1 có hai nghiệm phân biệt.
 2 x3  x


2
C. Phương trình 22 x 5 x 3  1 vô nghiệm. Câu 38. Cho phương trình  log 2 x  log 2  e  m  0. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
2 x 2 5 x  3  4
D. Phương trình 2  1 có nghiệm âm.
Câu 29. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm A, B , C  sao cho m thuộc đoạn  10;10 để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các giá trị của S
1 2 1 bằng
ẠY

SA  SA, SB  SB, SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
2 3
và S. ABC  . Khi đó tỉ số
V
V
4
là:
ẠY A. 12. . B. 3. . C. 27. .
Câu 39. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 là
A. 3 . B. 20 . C. 7 .
D. 28. .

D. 25 .
D

D
1 1 Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau:
A. 24 . B. 12 . C. . D. .
24 12

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ( ABCD ) và SA  a 3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
Câu 41. Hàm số y  x 3  3 x đồng biến trên khoảng a3 3 a3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 4 3
A.  0;   . . B. 1;   . . C.  1;1 . . D.  ;1 . .
Câu 42. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích  HẾT 
xung quanh S xq của hình nón là
A. S xq  2 rl . B. S xq  4 r 2 . C. S xq   rh . D. S xq   rl .

L
Câu 43. Khẳng định nào sau đây đúng?

IA

IA
2023 2022
A.    e . B.  2 1    
2 1 .
2023
1

IC

IC
C.    22022 . D. 3 22023  2675 .
 2
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a . Tang của góc giữa mặt bên

FF

FF
và mặt đáy bằng
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 3

O
2
 bc 
Câu 45. Cho a , b, c là ba số thực dương, a  1 thỏa mãn log 2a  bc   log a  b3c3    4  9  c 2  0 . Khi
 4
N

N
đó, giá trị biểu thức T  a 2  12b  c bằng
Ơ

Ơ
A. 10 . B. 11 . C. 7 . D. 6 .
Câu 46. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
H

H
A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 . D. V  16 3 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f  x  1
M

M
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023;2023 để phương trình


m  x  1  x  1  2   2 x 2  7  2 x 4  2 x 2  1 có nghiệm?
A. 2024. . B. 2025. . C. 2022. . D. 2023. .
ẠY

Câu 49. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.


y
O ẠY
D

D
2 1 O 1 2 x

2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
BẢNG ĐÁP ÁN a 7 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Lời giải
A A C C B C A C A C C A A A B D B D B A D D A B B
Chọn B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D A A B B D A D A C D D B D B B C B C C C D
HƯỚNG DẪN GIẢI

L
14log 5
a2
Câu 1. Cho a là số thực dương và a  1 . Tính giá trị của biểu thức a .

IA

IA
A. 125 5 . B. 7 5 . C. 514 . D. 57 .
Lời giải

IC

IC
Chọn A
11 7 7
14log 5 . .14log a 5
Ta có: a a2
 a2 2 
 a loga 5  2
 5 2  57  125 5 .

FF

FF
Câu 2. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng
A. 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 2 2 . Ta có (
SB,( SBC ))  450
SA   ABC  

O
Lời giải
  SA  BC .
Chọn A BC   ABC  
Ta có: 4 R 2  16  R 2  4  R  2(cm). .
N

N
Trong  ABC  , kẻ AH  BC , mà BC  SA  BC   SAH   BC  SH .
Câu 3. Giá trị của biểu thức T  log a 3  5
a a  (với 0  a  1 ) bằng Trong  SAH  , kẻ AK  SH , mà SH  BC  AK   SBC  hay d  A;  SBC    AK .
Ơ

Ơ
3 3 3 3 Vì SAB vuông tại A nên SA  AB. tan 450  a .
A. .. B. 10. . C. .. D. ..
H

H
10 10 10 BC 2a
Mặt khác có AH là đường cao nên AH   .
Lời giải 2 2
N

N
Chọn C SA. AH a 3
3 Vậy có AK là đường cao AK   .
3
  2
SA  AH 2 3
Y

Y
5
Ta có : T  log a 3 a a  log a 3 (a10 ) 
.
10 Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  4 x là
U

U
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;4 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau 4x
A. y  x.4 x 1 . B. y  4 x . C. y  22 x 1 ln 2 . D. y  .
đây là đúng?
Q

Q
2 ln 2
Lời giải
Chọn C
M

M
Câu 7. Cho hàm số y  x3  2 x 2  ax  b,  a, b    có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có điểm cực trị là


A 1;3 . Tính giá trị của P  4a  b .
A. P  1 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  2 .
Lời giải
Chọn A
ẠY

A. Hàm số đạt cực trị tại x  2. .


B. Hàm số đạt cực đại tại x  0. .
ẠY y  3 x 2  4 x  a .
  4  3a  0
D

C. Hàm số không có điểm cực trị trên đoạn  1; 4 . .


D
 a  1
 C  có điểm cực trị là A 1;3khi:  y 1  a  1  0  .
D. 2 là một giá trị cực đại của hàm số.  b  3
Lời giải  y 1  a  b  1  3
Chọn C Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A. Biết AB  a , SA vuông góc với đáy thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
và SB tạo với đáy góc 45 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  . A. 18 a 2 . B. 8 a 2 . C. 16 a 2 . D. 4 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra: Hình trụ có bán kính đáy R  2a , đường sinh l  2 R  4a . Chọn C
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 2 Rl  16 a 2 . Xét f ( x)  mx 6  3mx 4  (3m  2) x 2  2  m
2 1
Câu 9. Biết tập nghiệm của phương trình 3x .4 x 1  x  0 là S   x1 ; x2  và x1  x2 . Khi đó +)Với m  0  f ( x)  2 x 2  2  y  f ( x) có 3 cực trị
3
A. x12  3 x2  5 . B. x12  3 x2  2 . C. x12  3 x2  3 . D. x12  3 x2  5 . +)Với m  0  f '( x)  6mx5  12mx3  2  3m  2  x
Lời giải Số cực trị của hàm y  f ( x) bằng số cực trị của hàm f ( x ) cộng với số nghiệm đơn của phương
Chọn A trình f ( x )  0 . Do đó để hàm số có 11 cực trị thì f '( x )  0 có 5 nghiệm phân biệt và f ( x )  0 có
1  x  1 6 nghiệm phân biệt.

L
  x 2  x   1  x  log3 4  0
2 2
3x .4 x 1  0  3x  x.4 x 1  1 
3x  x   log 3 4  x0

IA

IA
f '( x)  6mx 5  12mx3  2  3m  2  x  0   4 2
 x1  1, x2   log3 4  x12  3 x2  5 . 3mx  6mx  3m  2  0
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết mặt bên ABB A là hình thoi 3mx 4  6mx 2  3m  2  0 phương trình có 4 nghiệm phân biệt khác 0

IC

IC
  120o , mặt bên ACCA là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó
có góc BAA 
a3 3 a3 2 a3 2   '  6m  0 m  0

FF

FF
3
A. V  . B. V  2a . C. V  . D. V  .   2
12 4 12  S 20  2m .
  m 3
Lời giải 3m  2  3
P  0

O
Chọn C  3m
N Xét phương trình f ( x )  0 .

N
Đặt t  x 2 , t  0  g (t )  mt 3  3mt 2   3m  2  t  2  m có ba nghiệm dương phân biệt
Ơ

Ơ
 t 1
mt 3  3mt 2   3m  2  t  2  m  0   2
 mt  2mt  m  2  0(*)
H

H
Để pt g (t )  0 có ba nghiệm phân biệt thì pt (*) có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1
N

N
  '  2m  0
 2  0
 m2
Y

Y
m  2  0
 m
U

U
Vì m nguyên của tham số m  10;10 nên m  3, 4,...,10 .
Q

Q
Câu 12. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?
Gọi H là trung điểm của BB .
x2
A. y  . B. y  x 5  x 3  10 . C. y  x  1 . D. y  x3  1 .
M

M
a 3
Từ giả thiết ta có ABB đều và BB  AC . Suy ra: BB   AHC  , AH  . x 1
2
Lời giải


a 3 Chọn A
HBC vuông tại H nên HC  BC 2  BH 2  .
2 Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 và đồ thị hàm số
2 mx  m
1  AC  a2 2 y cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
Suy ra, HAC cân tại H nên: SHAC  AC. HA2     .
ẠY

1
VBHAC  BH .SHAC 
3
a3 2
24
.
2  2  4
ẠY A. 1.
x 1
chu vi bằng 5 với C  5;3 ?
B. 2. C. 0. D. 3.
D

D
Lời giải
a3 2 Chọn A
Vậy: VABC . ABC   3VB. ABC  6VBHAC  .
4 Phương trình hoành độ giao điểm:
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10 để hàm số mx  m  x 1
 x  1  x 2  mx  m  1  0    A 1;0  , B  m  1; m  2 
y  mx6  3mx4  (3m  2) x 2  2  m có 11 điểm cực trị? x 1  x  m 1
A. 11. B. 7. C. 8. D. 6. 5
Ta có AC  5; R 
Lời giải 2
AC m 1 2m x  2  m  1
 2 R  sin B  1 do đó tam giác ABC vuông ở B . y' m 0  0  2m x  2  m  1  0 .
sin B 2 x2 2 x2
 
AB  m  2; m  2  ; CB  m  6; m  5  . TH1: m  0
 
Tam giác ABC vuông ở B  AB.CB  0   m  2  m  6    m  2  .  m  5  0 m  1 m  1
2m x  2  m  1  0  x2  ,  x   2;     0  m   1 (loại)
2m 2m
 m2 TH2: m  0
 2m 2  15m  22  0   .
 m  22 m  1 m  1
 4 2m x  2  m  1  0  x2  ,  x   2;     0  m   1 (t/m)
2m 2m

L
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m.
TH3: m  0

IA

IA
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Biết 1
y'   0, x   2;  loại

IC

IC
góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ), ( SCD ) là 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN , SA. 2 x2
a a 3 a 2 Vậy m  1 .
A. . B. a . C. . D. .

FF

FF
2 3 2 Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
Lời giải x 1
Chọn A A. x  1 . B. y   . C. x  0 . D. y  0 .

O
Lời giải
N Chọn D

N

Ta có lim y  lim  0 . Vậy đồ thị có đường tiệm cận ngang y  0 .
x   x   x 1
Ơ

Ơ
log b
Câu 17. Cho b là số thực dương. Rút gọn biểu thức: P  log 22  2b   1 .
H

H
log 2
A. P  0 . B. P  log 2 b . C. P  log 2 b  1 . D. P  log2 b  1 .
N

N
Lời giải
Y

Y
Chọn B
log b 2
U

U
Ta có P  log 22  2b   1  1  log 2 b   2 log 2 b  1  log 22 b  log 2 b .
log 2
Q

Q
Gọi E là trung điểm của AD suy ra ME / / SA Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 0 ,2  log 2  x 2  5 x  3    0 bằng
 d  SA, MN   d  SA,  MNE    d ( A,  MNE )  d ( H ,  MNE ) A. 2. . B. 5 . C. 7. D. 5.
M

M
 SAB   ABCD , SH  AB  SH   ABCD  SH  CD Lời giải
Chọn D


Kẻ HK  CD  CD   SHK 
Ta có log 0,2  log 2  x 2  5 x  3    0  log 2  x 2  5 x  3   1  x 2  5 x  3  2
 
 SAB   SCD  d / / AB / /CD  d   SHK   góc giữa hai mặt phẳng là góc HSK bằng 450
 x2  5x  1  0 .
Tam giác SAB vuông cân tại S và H là trung điểm của AB nên SH  a  HK  a .
ẠY

SH   ABCD , MF / / SH  MF   ABCD  MF  HF mà HK  CD / / NE  HF  NF

Suy ra HF   MNE   d  H ,  MNE    HF 


HK a
 .
ẠY Vậy tổng các nghiệm bằng 5.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối
lăng trụ đó.
D

D
2 2
a3 a3 3 3a3 a3 3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 nghịch biến trên  2; A. .. B. .. C. .. D. ..
4 2 4 6
. Lời giải
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. 2  m  1.
Lời giải Chọn B
Chọn B a2 3 a3 3
Ta có V  .2a  .
4 2
Câu 20. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3x2  mx đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y   3 x 2  6 x  m ; y   6 x  6 .

 y  2   0
Để thỏa mãn   m  0.
 y  2   0

L
IA

IA
Câu 21. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R , góc ở đỉnh hình nón là   120  . Cắt
Ta có  AB , DC    AB, AB   
ABA  30  AA  6.tan 30  2 3 .

IC

IC
hình nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh S tạo thành tam giác SAB , trong đó A , B thuộc đường
tròn đáy. Khi diện tích tam giác SAB lớn nhất thì A B  2 . Tính bán kính đáy của hình nón đó. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' là V  6 .4 .2 3  4 8 3 .
2
2 3

FF

FF
1 Câu 23. Gọi D1; D 2 và D3 lần lượt là tập xác định của hàm số y  2 x ; y   x  1 và y  ln x . Khẳng định
A. . B. 3. C. . D. .
2 2 2 nào sau đây đúng?
Lời giải A. D 1  D 2  D 3 . . B. D 2  D1  D 3 . . C. D 2  D 3  D1 . . D. D1  D 2  D 3 . .

O
Chọn D Lời giải
N Chọn A

N
Hàm số y  2x có tập xác định D1   .
có tập xác định D2   1;   .
Ơ

Ơ
2
Hàm số y   x  1

Hàm số y  ln x có tập xác định D3   0;  .


H

H
Khi đó D1  D 2  D 3 .
N

N
Câu 24. Cho hàm số y  x 4  bx 2  c . Biết min y  y 1  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

3
Y

Y
A. max y  2 . B. max y  0 . C. max y  1 . D. max y  .
1 1 1   1;1   1;1   1;1  1;1 2
Ta có S ABC  SA.SB.sin 
ASB  SA.SB  SA 2 , đẳng thức xảy ra khi 
A S B  9 0  . Khi đó tam
U

U
2 2 2 Lời giải
giác SAB vuông cân tại S và theo đề ta có A B  2  SA  1 . Chọn B
Q

Q
Dựng đường kính AA , tam giác SAA có Ta có: y   4 x 3  2b x .

ASA  120   AA  SA  SA  2.SA.SA.cos 120    3 .
2 2
x  0
M

M
y  0   2 .
3 x   b
Khi đó bán kính đường tròn đáy r  .  2


2
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  6, AD  4. Biết góc giữa AB và DC ' là 3 0  , b
Vì min y  y 1  1 nên:   1  b  2 .
 2
tính thể tích của khối hộp chữ nhật đó.
4 2
A. 48.. B. 16 3. . C. 24 3. . D. 48 3. . Khi đó: y 1  1  1  2.1  c  1  c  0 .
ẠY

Chọn D
Lời giải
ẠY Suy ra:
Ta có:
y  x4  2x2 .

y  4 x3  4 x .
D

D
 x  0  y  0  0
y  0   .
 x  1  y  1  1
Vậy: max y  0 .
  1;1
Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao h  2 a , bán kính đáy r  a . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đường
tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A , B sao cho hai đường thẳng AB và
OO chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB và OO bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và OO bằng:
a 6 a 6
A. . B. . C. a 3 . D. a 6 .
2 3
Lời giải
Chọn B

L
O I

IA

IA
C
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

IC

IC
A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . D. a  b  c .
Lời giải

FF

FF
Chọn A
Hàm số y  cx nghịch biến trên  , suy ra: 0  c  1 .

O
Hàm số y  lo g a x và y  lo g b x đồng biến trên  0;    , suy ra: a  1 và b 1.
O'
N B Tại điểm x  3 ta có:

N
1  lo g a 3  a  3 .
Gọi C là hình chiếu vuông góc của B lên  O . Suy ra tam giác ABC vuông tại C .
1  lo g b 3  b  3 .
Ơ

Ơ
Khi đó BC //OO , suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và OO bằng góc giữa hai đường thẳng
Vậy: c  a  b .
H

H

2 3 Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB và BC . Suy ra: ABC  30 . Suy ra: AC  BC.tan 30  a. 2
3 A. Phương trình 2 2 x  5 x  3  1 có nghiệm duy nhất.
N

N
2

Gọi I là trung điểm AC . Suy ra: OI  AC . Suy ra: d  OO, AB   d  O,  ABC    OI . B. Phương trình 2 2 x  5 x  3  1 có hai nghiệm phân biệt.
2
C. Phương trình 2 2 x  5 x  3  1 vô nghiệm.
2
Y

Y
AC 3 D. Phương trình 2 2 x  5 x  3  1 có nghiệm âm.
Ta có: IA  IC   a. Lời giải
2 3
U

U
Chọn B
2 2 6 x  1
Xét tam giác OIC vuông tại I , ta có: OI  OC  IC  a.
Q

Q
2
3 Ta có 22 x 5 x  3  1  2 x 2  5 x  3  0   .
x  3
6  2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO bằng a.
M

M
2

3 Phương trình 2 2 x  5 x  3  1 có hai nghiệm phân biệt.


Câu 26. Với mọi số thực a, khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 29. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A, B , C  sao cho


1 1 2 1
A. 2 a  3  6.2 a . B. 5
a  a5 . C. ln  a 2  1  0 .
2
D. log2 a  2log2 a . SA  SA, SB   SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC
2 3 4
Lời giải V
và S.ABC . Khi đó tỉ số là:
Chọn C V
ẠY

Xét phương án A, ta có: 2 a  3  2 a .2 3  8.2 a  6.2 a . Suy ra phương án A sai.


1
Phương án B sai do với a  0 thì a 5 không xác định.
ẠY A. 24 . B. 12 . C. .
1
24
Lời giải
D. .
1
12
D

D
Chọn D
Xét phương án C, ta có e 1 và a 2  1  1 , do đó ln  a 2  1  0 . Suy ra phương án C đúng.
V  VS . ABC SA SB SC 1 2 1 1
Ta có   . .  . .  .
Phương án D sai với a  0 . V VS . ABC SA SB SC 2 3 4 12
Câu 27. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  c x , y  lo g a x , y  lo g b x được cho Câu 30. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
trong hình vẽ dưới đây.
y 2

2
1 O 1 x

2
A. y  x  3 x  2 .
3 2
B. y  x  3 x  1 .
3 2
C. y   x 3  3 x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
Lời giải

L
Chọn A
Đồ thị là đồ thị hàm số bậc ba y  a x 3  b x 2  c x  d với hệ số a  0  Loại đáp án C .

IA

IA
Đồ thị giao với trục tung tại điểm  0;2  Loại đáp án B . CB  AB
Ta có   CB   SAB  mà SB   SAB  nên CB  SB .

IC

IC
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  0;2  ,  2;  2   Chọn đáp án A .  CB  SA
Câu 31. Gọi a , b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  1 e 2 x . Tính Vậy 
C 
BS  C AS  900 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm I của cạnh SC

FF

FF
2a  b . SC SA2  AB 2  BC 2 a 6
. Bán kính mặt cầu là R    .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2 2 2
Lời giải

O
Chọn A Câu 34. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Ta có y   3 x 2  3 e 2 x  2  x 3  3x  1 e 2 x   2 x 3  3 x 2  6 x  1 .e 2 x . A. V  1 B h . B. V  1 B h . C. V  Bh . D. V  1 Bh .
2 6 3
N

N
Giải y   0   2 x  3 x  6 x  1  0 .
3 2
Lời giải
Hàm số y   2 x 3  3 x 2  6 x  1 có y    6 x 2  6 x  6  0 ,  x   .
Ơ

Ơ
Chọn D
Suy ra hàm số y   2 x 3  3 x 2  6 x  1 nghịch biến trên  .
Suy ra, phương trình 2 x 3  3 x 2  6 x  1  0 có nghiệm duy nhất x  0,181 . trên đoạn  1; 2 bằng
H

H
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x4  4x2
Xét dấu y  A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
N

N
Lời giải
Chọn A
Y

Y
 x  0   1;2 
U

U
Hàm số có 1 điểm cực đại và 0 điểm cực tiểu. 3

Ta có 2a  b  2.1  0  2 . Có y   4 x  8 x, y   0   x  2   1;2 
Q

Q
Câu 32. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? 
 x   2   1;2 
A. 5;3 . B. 3;4 . C. 3;3 . D. 4;3 . Có y  0   0; y   2   4; y   1  3; y  2   0 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn đã
M

M
Lời giải
Chọn B chỉ ra bằng 4 khi x   2 .
Câu 36. Cho hàm số y  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


Hình bát diện đều thuộc khối đa diện đều loại 3;4 .
1 x
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1; .
và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là
B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .
ẠY

A. 3a . B.
a 6
2
. C.
Lời giải
a 2
2
. D. a 6 .
ẠY C. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;    .
D. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1; .
D

D
Lời giải
Chọn B
Chọn D
3
Có y   2
 0, x  1 , vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 và 1; .
1  x 
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R , công thức thể tích của khối trụ đó là
A.  R 2 h . B. 1  R 2 h . C.  Rh 2 . D. 1  Rh 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 3 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
Lời giải
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 .
Chọn A
Lời giải
 x3  x Chọn D
Câu 38. Cho phương trình  log 22 x  log 2  e  m  0. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
 4  Theo đồ thị ta có Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 .
m thuộc đoạn  10;10 để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các giá trị của S Câu 41. Hàm số y  x 3  3 x đồng biến trên khoảng
A.  0;   . . B. 1;   . . C.  1;1 . . D.  ;1 . .

L
bằng
A. 12. . B.  3. . C. 27. . D. 28. . Lời giải

IA

IA
Lời giải Chọn B
Chọn C x  1
y  x3  3x  y '  3x 2  3  0  

IC

IC
.
 x3  x
2
 log 2 x  log 2
x
 e  m  0. Điều kiện: x  0 và e  m  x  ln m  x  1
 4 

FF

FF
 2 x3
log 2 x  log 2  0 1
pt   4
 ex  m  0  2

O

2  e x  m  0  e x  m  0  e x  m  x  ln m N Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .

N
Trường hợp 1: (1) có 2 nghiệm và (2) vô nghiệm
Câu 42. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
Xét hàm số y  e x và y  m
xung quanh Sxq của hình nón là
Ơ

Ơ
2
A. Sxq  2rl . B. S xq  4 r . C. Sxq   rh . D. Sxq   rl .
H

H
Lời giải
N

N
Chọn D
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là Sxq   rl .
Y

Y
Câu 43. Khẳng định nào sau đây đúng?
2023 2022
   
U

U
A.    e . B. 2 1  2 1 .
Theo đồ thị thì  2  vô nghiệm với x  0 khi m  1 2023
Q

Q
1
C.  
3
Các giá trị nguyên của m10; 9; 8;.... 1;0;1  22022 . D. 22023  2675 .
2
Trường hợp 2: (1) có 2 nghiệm và (2) có 1 nghiệm trùng với 2 hoặc trùng với 4. Lời giải
M

M
2  ln m  4  e 2  m  e 4  7 , 3  m  5 4, 6
Chọn B
Tổng các giá trị nguyên: 54  8  9  10  27 .


 2023
Câu 39. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2 là  2023  1  2023 2022

A. 3. B. 20 . C. 7. D. 25 .
Ta có  2 1   
 2 1
  2 1    2 1  .

Lời giải Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a. Tang của góc giữa mặt bên và
Chọn D mặt đáy bằng
ẠY

y  x3  3x2  9 x  2 .
Casio ta có ẠY A. 1. B. 2. C. 1 .

Lời giải
2
D.
1
3
.
D

D
Giá trị cực tiểu là 25 . Chọn B
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;  , có bảng biến thiên như hình sau:
Ta có: lim f  x   1 và lim f  x    .
x   3 x  

1 1 1
Từ đó suy ra lim    3 và xlim
 2 f  x   1
0 có 2 TCN.
x  2 f  x   1 2. 1  1
3
Xét 2 f  x   1  0  f  x   1  có 2 nghiệm có 2 TCĐ.
2
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cân ngang và đứng.

L
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để phương trình
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm CD suy ra SO  a , OM  1 a .

IA

IA
2 m  x  1  x  1  2   2 x 2  7  2 x 4  2 x 2  1 có nghiệm?

Khi đó góc giữa mặt bên và mặt đáy là S   SO  a  2 .


, ta có tan SMO A. 2024. . B. 2025. . C. 2022. . D. 2023. .

IC

IC
MO
OM 1 Lời giải
a
2
Chọn C

FF

FF
2
bc
Câu 45. Cho a , b, c là ba số thực dương, a  1 thỏa mãn log 2a  bc   log a  b 3c 3    4  9  c 2  0 . Đặt t  x  1  x 1  2  t  2
 4 
Khi đó, giá trị biểu thức T  a 2  12 b  c bằng Bình phương 2 vế, ta được: t 2  2 x 2  2  2 x 2  1 và ta có: x4  2x2  1  x2 1 .

O
A. 10 . B. 11 . C. 7. D. 6.
+ Xét x  1  x 1  2  0  x  1  VP  9 (ptvn).
Lời giải N

N
Chọn C t2  5
+ Khi đó phương trình trở thành: m  , với 2  t  2 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có  bc 3  bc   bc 2 . Do a  1 nên t 2
Ơ

Ơ
4 2 2 t  1
2
VT  log a2  bc   4 log a  bc   4  9  c 2   log a  bc   2   9  c 2  0 . Đặt g  t   t  5  g   t   t  4t 2 5 . Cho g   t   0   .
H

H
t2 t  2  t  5
9  c 2  0 c  3
N

N
 
bc 1
Suy ra VT  0   bc   
3
 b 
 4  6
Y

Y
log a  bc   2  a  2.
U

U
2 1
Vậy T   2  12.
6
3 7.
Q

Q
Để phương trình có nghiệm t   2;2 thì m  2 .
Câu 46. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  12 . B. V  4 . C. V  4 . D. V  1 6  3 . Kết hợp với m 2023;2023 và m  m 2;3;......;2023  có 2022 giá trị.
M

M
Lời giải Câu 49. Cho hàm số y  a x 4  b x 2  c có đồ thị như hình bên.
Chọn B y


O
Thể tích khối nón V  1  r 2 h  4 .
3
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây: 2 1 O 1 2 x
ẠY

ẠY Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2
D

D
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là Chọn C
2 f  x 1 Do lim y    a  0.
x 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Do hàm số có 3 cực trị nên ab  0 , mà a  0  b  0.
Lời giải
Do  C   oy   0; c   c  0. .
Chọn C
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ( ABCD ) và S A  a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
a3 3 a3 a3 3 THPT PHÚ LỘC Môn thi: TOÁN
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 4 3
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Lời giải
Chọn D
1 2 1 2 a3 3
Thể tích khối chóp là V  SA.a  a 3.a  . Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
3 3 3

L
 HẾT  Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 
3x  1
A. y  x3  3x 2  7 x  5 . B. y  .

FF

FF
x2
C. y   x3  3x  4 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

O
Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 1;3 . B.  2;0  . C.  ; 2  . D.  0;   .
Y

Y
U

U
Câu 3: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi là:
Q

Q
A. Khối lập phương B. Khối tứ diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều D. Khối bát diện đều
M

M
Câu 4: Cho a là số thực dương .Phương trình 2 x  a có nghiệm là:


A. x  ln a. B. x  log a 2. C. x  a . D. x  log 2a .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


ẠY

ẠY
D

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x x x
A. 105. B. 70. C. 210. D. 110. x 1 2 1
A. y   3 . B. y    . C. y    . D. y    .
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  x 2  1 2 3  

2x 2x 2 x.ln 3 1 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  a, AD  a 3. Cạnh bên
A. y /  . B. y /  . C. y /  . D. y /  .
 x  1 ln 3
2
x2  1 x2  1  x  1 ln 3
2
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .

L
2
Câu 8: Cho phương trình log x  7 log 2 2 x  9  0 nếu đặt t  log 2 x thì phương trình đã cho trở
A. V  a 15 . B. V  a 15 . D. V  a 15 .
3 3 3
2
C. V  a 3 15.

IA

IA
4 6 3
thành
3
Câu 16: Đồ thị hàm số f  x    x  3  x2  3x  2  cắt trục hoành tại mấy điểm?

IC

IC
A. t 2  7 t  9  0. B. t 2  7 t  2  0. C. t 2  7 t  9  0. D. t 2  7 t  9  0.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

FF

FF
1
A. y  3 . x
B. y  x . 3 C. y  log3 x. D. y  3 . x Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

O
Câu 10: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  4;   . B.  2; 4  . C.  0; 4  . D.  2;   .
Y

Y
A. y   x3  x  2 . B. y  x3  2 x  2 . C. y   x 3  2 . D. y  x3  x 2  2 .
U

U
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức a 2 . 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là Câu 18: Thể tích V của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là
Q

Q
4 7 5 2
1
A. a .3
B. a .3
C. a .3
D. a .3 A. V  B.h B. V  B.h C. V  2 B.h D. V  3B.h
3
Câu 12: Cho hai số dương a, b với a  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
M

M
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  8  0 là:
A. log a a  2a . B. log a a    . C. log a 1  0. D. a log b  b.
a

A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của Câu 20: Biết log 4 7  a . Khi đó giá trị của log 2 7 được tính theo a là:
1 1 1
phương trình f  x    0 là A. 2a. B. a. C. a. D. 4 a .
ẠY

2
ẠY 2 4
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a2 . Tính chiều cao
D

D
của hình nón đó theo a.
2a 3
A. a 3. B. 2a 3. C. 2a. D. .
3
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là:

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 28: Số mặt của khối lập phương là
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh?
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.

L
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ sau:

IA

IA
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
x 1
Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là

IC

IC
x2
A. y  1. B. y  2. C. x  2. D. x  2.

FF

FF
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

O
N

N
Hàm số y  f  x  có số điểm cực trị là
Ơ

Ơ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
H

H
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
N

N
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)   x  12 x  1 trên đoạn  0; 2 bằng:
4 2

A. 12 . B. 1. C. 37 . D. 33 .
Y

Y
Câu 32: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h  6 và diện tích đáy B  15 là
U

U
A. V  90. B. V  30. C. V  45. D. V  60.
Q

Q
Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
M

M


Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.  3;1 . B.  1; 1 . C. 1;3 . D. 1;  1 .
ẠY

Câu 26: Phương trình log a x  b,  a  0, a  1 luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là:

A. x  b a . B. x  b a . C. x  a b . D. x  a b .
ẠY
D

D
4 2 4 2
Câu 27: Tập xác định D hàm số y   x 2  3x 
4
A. y  x  2 x  3 . B. y   x 4  2 x 2  2 C. y  x3  2 x 2  3 . D. y   x  2 x  3 .
Câu 34: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. D   ;0    3;   . B. D  R .

C. D  R\ 0;3 . D. D   0;3 .
Câu 42: Giả sử phương trình 25 x  15 x  6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố.
log b c  log b d

Tính S  a 2  b  c  d
A. S  19. B. S  11. C. S  12. D. S  14.
Câu 43: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a > b) thỏa mãn 4  log a c  log b c   25 log ab c .

L
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).

IA

IA
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  log c b bằng:
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A.
AB  a, AC  3a, AA '  6a. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . 17

IC

IC
A. 5. B. 8. C. . D. 3.
4
3 3 3 3
A. 18a . B. 3a . C. 6a . D. 9a .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 2 . Tam giác SAC

FF

FF
Câu 36: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường 2
tròn đáy r . vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

O
2 2
A. S xq   r l . B. S xq  2 r l . C. S xq   rl . D. S xq  2 rl . 2a 3 . 6a3 . 6a3 . 6a 3 .
A. B. C. D.
6 4 3 12
N

N
Câu 37: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1 Câu 45: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi
Ơ

Ơ
A. log 2 a   log a 2. B. log 2a  . C. log 2 a  log a 2. D. log 2 a  .
log 2 a log a 2 qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính
H

H
Câu 38: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? diện tích của thiết diện đó.
N

N
A. 2a.2b  2a b . B. 2a.2b  2 a b . C. 2 a.2b  2 ab . D. 2 a.2b  4 ab . A. S = 500 cm2 .   B. S = 400 cm2 .  C. S = 300 cm2 .   
D. S = 406 cm2 .
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?
Y

Y
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
U

U
Q

Q
M

M


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có 11 điểm cực trị.

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . A. m   3;0  . B. m   1;3 . C. m   3; 1 . D. m  1;3 .


ẠY

Câu 40: Cho phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m (m là tham số thực ). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ?
ẠY
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f  x  có đạo hàm f   x   x  6 x   m  16  x  m, x   và hàm số
1
3 2

f  x3  3x  1   x3  3x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số


D

D
y  g  x 
A. 6. B. vô số. C. 5. D. 7. 3
Câu 41: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  g   x  và trục Ox có đúng 9 điểm chung?
2
x m A. 38 B. 40 C. 32 D. 39
y có đúng một tiệm cận đứng.
x2  2x  3
Câu 48: Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô
A. 9 . B. 10 . C. 81. D. 82 .
đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
khối hộp bằng

1.C 2.C 3.D 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A

11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A

L
A. 10 2. B. 9 2. C. 8 2. D. 11 2. 21.B 22.B 23.A 24.D 25.B 26.D 27.C 28.D 29.A 30.B

IA

IA
2x  m 1
Câu 49: Tìm giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn 1;2 bằng 1. 31.B 32.A 33.A 34.D 35.D 36.C 37.D 38.B 39.C 40.C

IC

IC
x 1
A. m  0 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  2 .
41.D 42.B 43.A 44.D 45.A 46.C 47.A 48.C 49.A 50.B

FF

FF
mx  2023
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên
xm

O
 0;   ? Câu 1 (TH):
A. 44 . B. 45 . C. 47 . D. 46. Phương pháp:
N

N
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên   ;   thoả mãn y  0 x   .
Ơ

Ơ
----------- HẾT ----------
Cách giải:
H

H
y   x3  3x  4  y  3x 2  3  0 nên hàm số y   x3  3x  4 luôn nghịch biến trên  .
N

N
Chọn C.
Y

Y
Câu 2 (TH):
U

U
Phương pháp:
Q

Q
Hàm số nghịch biến khi f   x   0

Cách giải:
M

M
Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên   ; 2 


Chọn C.
Câu 3 (TH):
ẠY

ẠY
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Phương pháp:
D

D
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu n; p Số MPĐX

Tứ diện đều 4 6 4 3,3 6


Thể tích khối hộp chữ nhật có dài các cạnh lần lượt bằng a ; b; c là V  a.b.c .
Khối Lập Phương 8 12 6 4,3 9
Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng V  5.6.7  210
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 3, 4 9
Chọn C.
Câu 7 (TH):
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 5,3 15

L
Phương pháp:

IA

IA
u  x 
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 3,5 15 Đạo hàm log au  x  
'

u  x  .lna

IC

IC
Cách giải: Cách giải:

FF

FF
Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi là khối bát diện đều. 2x
 
y  log 3 x 2  1  y 
Chọn D. x 2

 1 ln3

O
Câu 4 (TH): N Chọn A.

N
Phương pháp: Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Ơ

Ơ
b
Định nghĩa logarit log a x  b  x  a
Cách giải: Biến đổi log a  m.n   log a m  log a n
H

H
2 x  a  x  log 2 a Cách giải:
N

N
Chọn D. log 22 x  7log 2 2 x  9  0
Y

Y
Câu 5 (TH):  log 22 x  7  log 2 2  log 2 x   9  0
U

U
Phương pháp:
 log 22 x  7 1  log 2 x   9  0
Q

Q
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
 log 22 x  7  7log 2 x  9  0
M

M
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
x  x   log 22 x  7log 2 x  2  0


+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0  t 2  7t  2  0
hoặc lim y   . Chọn B.
x  x0
ẠY

Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có TCĐ: x  2 và TCN: y  12
ẠY
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Hàm lũy thừa có dạng x
D

D
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Cách giải:
Chọn C.
1

Câu 6 (NB): y  x 3 là hàm lũy thừa


Phương pháp: Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0

Cách giải:

L
IA

IA
IC

IC
1 1
f  x   0  f  x  
2 2

FF

FF
0  x  2 1
Từ đồ thị hàm f   x  ta thấy f   x   0   Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y   tại 4 điểm phân biệt nên phương
x  4 2
trình có 4 nghiệm phân biệt.

O
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  4;  
Chọn C.
Chọn A.
N

N
Câu 14 (TH):
Câu 11 (TH):
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Phương pháp:
Hàm số a x đồng biến trên  khi a  1
H

H
m
n m m n mn
Với a  0 thì a a n
và a .a  a Cách giải:
N

N
Cách giải: y  ( 3) x có 3  1 nên đồng biến trên 
Y

Y
1 1 7
2
a 2 . 3 a  a 2 .a  a
3 3
a 3 Chọn A.
U

U
Chọn B. Câu 15 (TH):
Q

Q
Câu 12 (NB): Phương pháp:
1
M

M
Phương pháp: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
Các công thức biến đổi logarit


Cách giải:
Cách giải:
1 1 15 3
log a a  2a sai do log a a  1 Ta có V  SA.S ABCD  a 5.a.a 3  a
3 3 3
ẠY

Chọn A.
Câu 13 (TH):
ẠY
Chọn D.
Câu 16 (TH):
D

D
Phương pháp: Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số Giải phương trình tìm số nghiệm của f  x   0
y  f  x  và đường thẳng y  m . Cách giải:
Cách giải:
x  3 Câu 20 (TH):
f  x   0  ( x  3)3 x 2  3 x  2  0   x  1
  Phương pháp:
 x  2
1
Áp dụng công thức log a x  m log a x
Vậy đồ thị hàm số f  x   ( x  3)  x  3 x  2  cắt trục hoành tại 3 điểm
3 2 m
Cách giải:
Chọn A.
1

L
Câu 17 (TH): log 4 7  log 22 7  log 2 7  a  log 2 7  2a
2

IA

IA
Phương pháp: Chọn A.

IC

IC
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Câu 21 (TH):
để xác định hàm số.
Phương pháp:

FF

FF
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
Ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên  nên y   x 3  2 có y  3x 2  0 thỏa mãn

O
Chiều cao hình nón h  l 2  r 2
Chọn C.
Cách giải:
N

N
Câu 18 (TH):
8 a 2
Ơ

Ơ
Phương pháp: Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl  8 a 2   r 4a  r   2a
 .4a
1
H

H
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3 Chiều cao hình nón h  l 2  r 2  (4a ) 2  (2a ) 2  2 3a
N

N
Cách giải: Chọn B.
1
Y

Câu 22 (TH):

Y
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
Phương pháp:
U

U
Chọn A.
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Q

Q
Câu 19 (TH):
y  f  x  và đường thẳng y  m .
Phương pháp:
M

M
Cách giải:
Đặt t  2 x (t  0)


Cách giải:
4 x  6.2 x  8  0  2 2 x  6.2 x  8  0
ẠY

t  4
Đặt t  2 x (t  0) ta được phương trình t 2  6t  8  0  
t  2
(thỏa mãn) ẠY
D

D
Với t  4  2 x  4  x  2
Với t  2  2 x  2  x  1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2  1  3
Chọn B.
 3 Cách giải:
3  f  x  2
2 f  x  3  0  f  x    Phương trình log a x  b, ( a  0, a  1)  x  a b là nghiêm duy nhất
2  f  x   3
 2 Chọn D.
3 3 Câu 27 (TH):
Từ đồ thị ta thấy f  x   có 3 nghiệm, f  x    có 3 nghiệm
2 2 Phương pháp:

L
Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có tất cả 6 nghiệm phân biệt Tập xác định hàm x a

IA

IA
Chọn B. Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R

IC

IC
Câu 23 (TH): Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
Phương pháp: Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  

FF

FF
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y  Cách giải:
cx  d c c

O
Cách giải: 4 x  0

y  x2  3x  có số mũ là số nguyên âm nên đkxđ: x 2  3x  0  
x  3
x 1 1
N

N
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y   1
x2 1  D  R  0;3
Ơ

Ơ
Chọn A. Chọn C.
H

H
Câu 24 (TH): Câu 28 (NB):
N

N
Phương pháp: Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm f '  x  đi qua đổi dấu Khối lập phương có tất cả 6 mặt
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
Ta thấy f   x  đổi dấu khi đi qua các điểm x  2; x  1; x  0, x  3 nên hàm số có tất cả 4 điểm cực Khối lập phương có tất cả 6 mặt
Q

Q
trị Chọn D.
M

M
Chọn D. Câu 29 (TH):


Câu 25 (NB): Phương pháp:

Phương pháp: Vẽ hình và quan sát hình

Quan sát điểm thấp nhất trong 1 khoảng của đồ thị Cách giải:
ẠY

Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu là  1, 1
ẠY
D

D
Chọn B.
Câu 26 (TH): Khối đa diện mới có tất cả 12 cạnh.

Phương pháp: Chọn A.

Phương trình log a x  b, ( a  0, a  1)  x  a b Câu 30 (NB):


Phương pháp: Cách giải:
Quan sát điểm có tung độ lớn nhất trên đoạn  2;1 Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 4 có hệ số a > 0

Cách giải: Do hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ  0, 3 nên hàm y  x 4  2 x 2  3 thỏa mãn.

Hàm số đạt GTLN bằng 3 tại x  1 Chọn A.


Chọn B. Câu 34 (NB):

L
Câu 31 (TH): Phương pháp:

IA

IA
Phương pháp: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với

IC

IC
Tính đạo hàm và lập BBT trên đoạn [0,2] mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
Cách giải: Cách giải:

FF

FF
x  0 Hình IV không phải đa diện lồi.
4 2 3 
f  x    x  12 x  1  y  4 x  24 x  0   x  6 Chọn D.

O
x   6
 N Câu 35 (TH):

N
Ta có BBT Phương pháp:
Ơ

Ơ
Thể tích khối trụ V  h.B
Cách giải:
H

H
1 3
AB. AC  a 2
N

N
Tam giác ABC vuông tại A, AB  a, AC  3a  S ABC 
2 2
3
Y

Y
Thể tích khối trụ V  AA.S ABC  6a. a 2  9a 3
2
U

U
Chọn D.
Hàm số đạt GTNN bằng 1 với x  0 trên đoạn [0,2]
Q

Q
Câu 36 (NB):
Chọn B.
Phương pháp:
M

M
Câu 32 (NB):
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl


Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  h.B Cách giải:

Cách giải: Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl


ẠY

Thể tích khối trụ V  h  B  6.15  90


Chọn A.
ẠY
Chọn C.
Câu 37 NB):
D

D
Câu 33 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Các công thức biến đổi Logarit
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
để xác định hàm số.
log 2 a 
1
đúng  log3 x  log3m  log3  6 x  1
log a 2
 log3  mx   log3  6 x  1
Chọn D.
 mx  6 x  1
Câu 38 (TH):
6x 1  1 
Phương pháp: m  do x   x  0 
x  6 

L
Công thức lũy thừa
6x 1 1
Xét f  x    f  x  2  0

IA

IA
Cách giải: x x
2 a.2b  2 a  b

IC

IC
Chọn B.

FF

FF
Câu 39 (TH):
Phương pháp:

O
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
y  ax3  bx 2  cx  d  y  3ax 2  2bx  c Từ BBT suy ra phương trình có nghiệm khi 0  m  6  m  1, 2,3, 4,5
H

H
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra hệ số a  0 Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn
N

N
Đồ thị cắt trục Oy tại  0, d  nằm phía dưới trục hoành nên d  0 Chọn C.
Câu 41 (VD):
Y

Y
 2b
 0
 b  0 Phương pháp:
U

U
Hàm số có 2 điểm cưc trị và tổng các cực trị dương, tích âm nên  3a  .
 0c c  0 Nhận xét thấy mẫu số luôn có 2 nghiệm phân biệt. Nên để hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi có
Q

Q
 3a
1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số. Từ đó tìm m thỏa mãn.
Vậy a  0, b  0, c  0, d  0
M

M
Cách giải:
Chọn C. x 1


Ta thấy x 2  2 x  3  0  
Câu 40 (VD):  x  3
Phương pháp: Để hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng thì:
ẠY

Biến đổi phương trình về dạng log3a  log3b


Cách giải:
ẠY
TH1: Phương trình x 2  m  0 có 1 nghiệm x  1  12  m  0  m  1
TH2: Phương trình x 2  m  0 có 1 nghiệm x  3  (3) 2  m  0  m  9
D

D
log9 x 2  log3  6 x  1  log3 m  m2  (1)2  (9)2  82
1 Chọn D.
Đk: x  , m  0
6
Câu 43 (VD):
 log32 x 2  log3  6 x  1  log3m
Phương pháp:
Chia cả 2 vế cho 15 x và đưa về dạng phương trình bậc hai.  1 25 4  yz  1 25 y
 4 y       4( yz  1) 2  25 yz
Cách giải:  z 1 z z yz  1
y
25x 15x 9x
25x  15x  6.9 x    6. x  4( yz )2  8 yz  4  25 yz
25x 25 x 25

3
x
 9 
x  1
 1     6.    yz  4  x  4
5  25   4( yz ) 2  17 yz  4  0  

L
 yz  1  x  4

IA

IA
2x x
3 3  4
 6.       1  0
5 5

IC

IC
 1
1  yz 
 3  x 1 1 Mà a  b  1  0  log a b  1  0  1 x 1  4
    x  log 3 x  x  4

FF

FF
 5 2 5 2
 x
 3    1  KTM   log b a  log a c  log cb  x  y  z  x  2 yz  4  2
1
5
 

O
 5  3 4
1 Chọn A.
Ta có x  log 3  log 3 1  log 3 2  0  log 3 2  log 3 2
N

N
5
2 5 5 5 5 Câu 44 (VD):
Ơ

Ơ
 a  1 Phương pháp:

1 1 b  2
H

H
  
3 log 2 3  log 2 5 c  3
log 2
N

N
5 d  5 Vẽ SH  AC tại H . Chứng ming SH   ABCD  và tính thể tích hình chóp
2
Y

Y
 S  a  b  c  d  1  2  3  5  11 Cách giải:
U

U
Chọn B.
Câu 43 (VD):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
 x  logb a
 1
Đặt  y  log a c  yz  log a c.log cb  log a b 


 z  log b x
 c

Từ giả thiết tìm được x và yz từ đó tìm GTNN của x  y  z


Vẽ SH  AC tại H .
ẠY

Cách giải:
 x  logb a
ẠY  SAC    ABCD 

 SAC    ABCD   AC 1
D

D
 1 Khi đó:   SH   ABCD   V  SH .S ABCD
Đặt  y  log a c  yz  log a c.log cb  log a b   SH   SAC  3
 z  log b x
 c  SH  AC

25 25 6a
4  log a c  log b c   25log ab c   Theo đề SAC vuông tại S nên ta có: SC  AC 2  SA2 
log c ab log c a  log c b 2
2a 6a
.   
 g   x   3x 2  6 x f  x3  3x 2  m 
SA.SC 2 2  6a
Và SH  
AC 2a 4

1 6a 3
Vậy V  SH .S ABCD 
3 12
Chọn D.

L
Câu 45 (VD):

IA

IA
Phương pháp:

IC

IC
Đây là bài toán quen thuộc về thiết diện của hình nón. Chúng ta cần dựng được hình chiếu tâm của
Để hàm số có 11 điểm cực trị thì 1  m  3  3  m  1
đáy lên thiết diện.

FF

FF
Chọn C.
Cách giải:
Câu 47 (VDC):
Giả sử thiết diện là tam giác SAB

O
Phương pháp:
Gọi I là trung điểm của AB, O là tâm của đáy hình nón, H là hình chiếu của O lên SI .
 x  1
N

N
Suy ra OH   SAB  và OH  12  cm  . Tính g   x   0  
 3

 f  x  3x  1  3m  0
Ơ

Ơ
2 2 2 2
OS .OH 20 .12 Đặt t  x3  3x  1  f   t   3m và tìm m để pt có 7 nghiệm
Ta có OI    15  cm  .
H

H
OS 2  OH 2 202  122
Cách giải:
N

N
Suy ra: AB  2 IA  2 OA2  OI 2  40  cm 
f   x   x3  6 x 2   m  16  x  m, x  
Y

Y
2 2
SI  OS  OI  25  cm  1
y  g  x    
f x 3  3x  1  x3  3x m 
U

U
1 3
Vậy S ABC 
 . AB.SI  500 cm 2 .
2

     
Q

Q
 g   x   x 2  1 f  x3  3x  1  3 x 2  1 m
Chọn A.
   
 x 2  1  f  x3  3x  1  3m 
M

M
Câu 46 (VD):
 x  1


Phương pháp:
 g  x   0  
Từ đồ thị suy ra các điểm cực trị của f  x  3

 f  x  3x  1  3m  0 1

Tính g   x  và lập tất cả các phương trình trên một BBT 1   
f  x 3  3 x  1  3m
ẠY

Cách giải: ẠY
D

D
 x  1
Từ BBT suy ra f   x   0   x  0
 x  1

Ta có g  x   f  x 3  3 x 2  m 
f  x   x3  3x  1

Đặt t  x3  3x  1  f   t   3m

 t 3  6t 2   m  16  t  m  3m

 t 3  6t 2   m  16  t  2m

L
 t 3  6t 2  16t  2 m  mt

IA

IA
 t 3  6t 2  16t   t  2  .m Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x (0  x  3)

IC

IC
 2

  t  2  t  8t   t  2  .m  AN  BM  x  MN  6  2 x
6  2x

FF

FF
t  2  EM  EN 
 2 2
 m  t  8t
 Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh MF  x 2 ,

O
Với t  2  x 3  3 x  1  2  có 3 nghiệm phân biệt
6  2x
Với m  t 2  8t N Có chiều cao lăng trụ EN 

N
2
Để g   x   0 có 9 nghiệm thì (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
6  2x
Ơ

Ơ
 V  MF 2 .EN  2 x 2 .  2 x 2  6  2 x   2 2 x3  6 2 x 2
 (2) có 1 nghiệm t   1,3 thỏa mãn t  2 2
H

H
x  0
 V   6 2 x 2  12 2 x  0  
N

N
x  2

 Vmax  V  2   2 2.23  6 2.22  8 2


Y

Y
U

U
Chọn C.
Câu 49 (VD):
Q

Q
 m 6, 5,,32  20 Phương pháp:
M

M
Tính đạo hàm y . Chia trường hợp y  0; y  0 tìm m thỏa mãn.
Vậy có tất cả 38 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Chọn A. Cách giải:

Câu 48 (VD): 2x  m 1 2.  x  1  1.  2 x  m  1 3m


f  x   f  x  
x 1 ( x  1) 2 ( x  1) 2
ẠY

Phương pháp:
Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x (0  x  3) ẠY
TH1: Nếu m  3 thì f   x   0 suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 1, 2

2  m 1 m  1
D

D
Tính độ dài cạnh đáy, chiều cao và thể tích hình hộp theo x  max f  x   f 1  
1;2 11 2
Tính đạo hàm và tìm GTLN của thể tích.
m 1
Cách giải:   1  m  1 (không thỏa mãn m  3 )
2

TH2: Nếu m  3 thì f   x   0 suy ra hàm số luôn đồng biến trên đoạn [1,2]
4  m 1 m  3 SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
 max f  x   f  2   
1;2 2 1 3
THPT TIÊN DU SỐ 1 Môn thi: TOÁN
m3
  1  m  0 (thỏa mãn m  3 ) (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
3
Vậy m  0
Chọn A. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 102

L
Câu 50 (TH): Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Phương pháp:

IC

IC
 y  0 Câu 1: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 . Thể tích khối cầu  S  bằng
Để hàm số đồng biến trên  0;   thì 
m  0 256 64

FF

FF
A. 64 . B. . C. . D. 36 .
Cách giải: 3 3

m  x  m   1 mx  2023 m2  2023 Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

O
mx  2023
y  y  
xm ( x  m) 2 ( x  m) 2 N

N
 m  2023  0
2
 2023  m  2023
Để hàm số đồng biến trên  0;   thì     2023  m  0
Ơ

Ơ
 m  0 m  0

H

H
 m  44, 43,, 1, 0
N

N
Vậy có tất cả 45 giá trị m thỏa mãn
Chọn B.
Y

Y
U

U
Q

Q
x 1 x 1 2x 1 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x 1 x 1
M

M
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  x 2  2 ?


A. Điểm M  1;0  . B. Điểm N  1; 2  . C. Điểm P  1; 1 . D. Điểm Q  1;1 .

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và AD  3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
ẠY

ẠY
quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. 48 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
D

D
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình e x  4  1 là
A. S  3 . B. S  4 . C. S  0 . D. S  4 .

Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  3  0 là


17
A. . B. 2 . C. 5 . D. 8 .
2
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của
đồ thị hàm số có tọa độ là

L
IA

IA
A. f  0  . B. f  3 . C. f  1 . D. f  2  .

IC

IC
x
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  2024 ?

A.  2;0  . B. 1;3 . C. x  1 . D. y  3 . 1 2024 x

FF

FF
A. y  x.2024 x 1 . B. y  2024 x.ln 2024 . C. y  . D. y  .
x.ln2024 ln2024
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy r  2a và độ dài đường sinh l  3a . Diện tích xung quanh

O
phương trình f  x   3  0 là của hình nón đã cho bằng
A. 3 a 2 . B. 2 a 2 . C. 12 a 2 . D. 6 a 2 .
N

N
Ơ

Ơ
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy và
SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  SCD  có số đo bằng
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3
Câu 9: Đồ thị hàm số y  x  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
M

M
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. -3 .


Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 450 .
A.  0;8 . B.  0;9 . C.   ;9 . D.  0;6 .
ẠY

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] như hình vẽ. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 là
ẠY
Câu 15: Trong hộp có 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi là
D

D
A. A183 . B. 210 . C. C183 . D. C73  C53  C63 .

Câu 16: Cho cấp số cộng  un  với u2023  8 và công sai d  2 . Số hạng u2024 bằng

A. -10 . B. -6 . C. -16 . D. 10 .
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là

A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 D. x  5 .

L
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 4a , độ dài cạnh bên bằng a 3 .

IA

IA
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

IC

IC
A. V  3a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 . D. V  12a 3 . A.   ;0  . B.  0;   . C.  2; 2  . D.   ; 2  .

FF

FF
log 2 5
Câu 19: Giá trị của biểu thức 4 bằng Câu 22: Hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?
5
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 5 . x3
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  4 . C. y  3 x  4 . D. y  x3  x 2  5 .

O
x x x
x4
Câu 20: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c được cho trong
Câu 23: Trong một lớp học gồm có 16 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
N

N
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi không có học sinh nam nào là
Ơ

Ơ
119 91 17 2
A. . B. . C. . D. .
2046 2046 40920 5115
H

H
5 x  3
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
N

N
x  2
5
Y

Y
A. y  5 . B. y  5 . C. y   . D. x  2 .
2
U

U
Câu 25: Cho hình chóp đều S. ABC có AB  a, SA  4a . Côsin của góc giữa đường thẳng SC với mặt
Q

Q
phẳng  ABC  bằng
M

M
3 3 3 141
A. . B. . C. . D. .
2 12 3 12


A. c  a  b . B. b  c  a . C. a  b  c . D. a  c  b . Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a . Thể tích của
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào khối trụ đã cho bằng
ẠY

dưới đây?
ẠYA. 4 a 3 . B. 6 a 3 .
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a  bằng
C. 7 a 3 . D. 2 a 3 .
D

D
A. 8  log 2 a . B. 3  3log 2 a . C. 6log 2 a . D. 3  log 2 a .
13 x
3 25
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   
5   9
1 1 m
A. S  1,   . B. S   ,   . C. S    ,  . D. S    ,1 . hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình f  x    có đúng 3
3  3  2

Câu 29: Một khối trụ có thể tích bằng 35 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên nghiệm phân biệt?
bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ
ban đầu là
A. r  7 . B. r  14 . C. r  5 . D. r  10 .

L
IA

IA
Câu 30: Cho hình chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy B  4 . Thể tích của khối chóp đó là
A. V  12 . B. V  6 . C. V  3 . D. V  4 . A. 13 . B. 11 . C. 4 . D. 3 .

IC

IC
4 2 1
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x và trục hoành là
Câu 37: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 3

FF

FF
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
A.  1;   . B.  \ 1 . C.  . D.  1;   .
Câu 32: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt

O
2
đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng Câu 38: Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
3 2 4 7 5 6
N

N
a 3 a 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. a 2 3 . A. a .
3
B. a .6
C. a 6 . D. a 7 .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 39: Cho f  x  là hàm số bậc ba. Hàm số f   x  có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá
Câu 33: Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình
H

H
lập phương có cạnh bằng 24 cm . Thể tích của mỗi viên gạch bằng m
trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  có hai nghiệm thực phân biệt là
3
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
A. 13824 cm 3 . B. 1728 cm 3 . C. 2304 cm3 . D. 4608 cm 3 .


1 1
Câu 34: Cho a và b là các số thực dương tùy ý. Nếu a 3  a 2 và log b    log b   thì
3 2
ẠY

A. a  1, b  1 .
C. a  1, 0  b  1 .
B. 0  a  1, 0  b  1 .
D. 0  a  1, b  1 .
ẠYA.  3 f 1  3ln2;   . B.  3 f  2   3;   . C.   ;3 f 1  3ln2  .

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCDEF có đáy ABCDEF là hình lục giác đều tâm O . Gọi M là trung
D.  3 f  2  ;   .
D

D
Câu 35: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
điểm của cạnh SD . Mặt phẳng  AMF  cắt các cạnh SB, SC , SE lần lượt tại H , K , N . Gọi V ,V1 lần
cho bằng
V1
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 8 . lượt là thể tích của các khối chóp S . AHKMNF và S. ABCDEF . Tính tỉ số
V
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng   ;   , có bảng biến thiên như
V1 36 V1 V1 V1 27
A.  . B. 9. C.  3. D.  .
V 13 V V V 14
Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Để người đó nhận được số tiền 300 triệu đồng (cả tiền gốc và lãi)
thì cần gửi ít nhất bao nhiêu năm, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi

L
suất không thay đổi?

IA

IA
A. 14 năm. B. 15 năm. C. 16 năm. D. 17 năm.

IC

IC
Câu 42: Cho hình trụ có bán kính bằng 6a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục của Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong

hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng 2a 5 ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể cốc bằng 9 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng

FF

FF
tích của khối trụ đã cho bằng A. 8, 4 cm . B. 5, 4 cm . C. 7, 2 cm . D. 5, 2 cm .
2  ax

O
A.
16 2 3
a . B. 16 2 a3 . C. 288 a 3 . D. 96 a 3 . Câu 48: Cho hàm số f  x    a, b, c  , b  0  có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị của biểu
3 bx  c
thức P  3(a  b  c) 2 thuộc khoảng nào sau đây?
N

N
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BAC  60 , AB  6a và AC  8a . Gọi M là trung
Ơ

Ơ
3a 15
điểm của BC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  BAC  bằng . Thể tích khối lăng trụ
5
H

H
bằng
N

N
A. 216a 3 . B. 32a 3 . C. 56a 3 . D. 72a 3 .
Y

Y
Câu 44: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
4 4
B.  0;  . D.  ; 2  .
U

U
cân có cạnh huyền bằng 3a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng A.  3; 4 . C.  2;3 .
 3  3 
 IBC  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Diện tích S của tam giác IBC bằng
Q

Q
Câu 49: Cho phương trình  3.x log 2 x  log 2 3
 x
 x . 10  m  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
M

M
số m   9;     để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu cặp số  x; y  với x, y là các số nguyên dương thỏa mãn


bằng
 
log 3  x  y   ( x  y )3  3 x 2  y 2  3 xy  x  y  1  1
A. 912 . B. 900 . C. 910 . D. 911 .
A. 6 . B. 2 . C. 4. D. Vô số Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m là số nguyên thuộc đoạn [-2024;2024]
ẠY

Câu 46: Gọi


log 1  mx 2
S

là tích tất cả các giá trị nguyên của
 4 x  m  log 1 7 x 2

m để bất phương trình
 7 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
ẠY
sao cho hàm số y  f  x    2  m  x3   2m  1 x 2  x  2 có hai điểm cực trị. Khi đó, tập hợp S có
bao nhiêu phần tử?
D

D
2 2

A. 4043. B. 4045 . C. 4046 . D. 4047 .


A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1 .
---HẾT---
Câu 47: Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9 cm vào một chiếc
cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau
khi dâng (tham khảo hình vẽ).
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Do đó điểm M  1;0  thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  x 2  2

Chọn A.
1.B 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.C 10.B Câu 4 (TH):
Phương pháp:
11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.B 17.A 18.D 19.B 20.D
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h  AB , bán kính

L
21.A 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.D 28.A 29.B 30.D R  AD

IA

IA
Cách giải:
31.B 32.B 33.B 34.A 35.B 36.D 37.A 38.B 39.D 40.A

IC

IC
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h  AB  4 , bán kính
R  AD  3
41.D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.D 47.B 48.B 49.D 50.B

FF

FF
Thể tích khối trụ tạo thành là V   R 2 h   .32.4  36
Chọn C.

O
Câu 1 (NB):
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
N

N
Phương pháp:
4
Thể tích khối cầu có bán kính R là V   R 3
Ơ

Ơ
Lấy ln hai vế
3
Cách giải:
H

H
Cách giải:
4 4 256 Ta có: e x  4  1  x  4  0  x  4
N

N
Thể tích khối cầu đã cho là V   R 3   .43  
3 3 3 Chọn D.
Y

Y
Chọn B. Câu 6 (TH):
U

U
Câu 2 (TH): Phương pháp:
Q

Q
Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ
Dựa vào đồ thị hàm số và các đường tiệm cận - Giải phương trình
M

M
Cách giải: Cách giải:


Ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1, y  1 ĐКХĐ: x  0
x 1 Ta có:
Do đó y 
x 1
log 22 x  log 2 x  3  0
ẠY

Chọn B.
Câu 3 (TH):
ẠY
 log 22 x  2log 2 x  3  0
D

D
Phương pháp:  log x  1
 2
 log 2 x  3
Thay tọa độ của từng điểm vào hàm số
Cách giải:  1
x  TM 
 2
4 2
Ta thấy y  1  (1)  (1)  2  0 
x  8
17 Kết hợp ĐКXĐ ta được 0  x  9
Tổng các nghiệm của phương trình là
2
Chọn B.
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên
Điểm x  x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  x0

L
Cách giải:

IA

IA
Cách giải: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 là f  1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tọa độ của điểm cực đại là (1;3)

IC

IC
Chọn C.
Chọn B.
Câu 12 (TH):

FF

FF
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số y  a x là y  a x lna

O
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số
N Cách giải:

N
Cách giải:
Ta có: y  2024 x ln2024
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
Ơ

Ơ
Chọn B.
Do đó phương trình f  x   3  0 có 2 nghiệm phân biệt
H

H
Câu 13 (TH):
Chọn B.
N

N
Phương pháp:
Câu 9 (TH): Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính r và đường sinh l là S xq   rl
Y

Y
Phương pháp:
Cách giải:
U

U
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ f  0 
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S xq   rl   .2a.3a  6 a 2
Q

Q
Cách giải:
Chọn D.
M

M
Ta có: y  0   3 Câu 14 (TH):


3
Vậy đồ thị hàm số y  x  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 Phương pháp:
Chọn C. Dựng góc giữa hai mặt phẳng
Câu 10 (TH): Cách giải:
ẠY

Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ
ẠY
Ta có: 
 SA  CD
 AD  CD
  SAD   CD
D

D
- Giải bất phương trình Khi đó   ABCD  ,  SCD    AD, SD    SDA
Cách giải: SA a 1
Ta có: tan SDA      SDA  30
ĐКХĐ: x  0 AD a 3 3

Ta có log3 x  2  x  9 Chọn A.
Câu 15 (TH): Chọn B.
Phương pháp: Câu 20 (TH):
Số cách chọn ngẫu nhiên k viên bi từ n viên bi là Cnk Phương pháp:

Cách giải: Hàm số a x (a  0) đổng biến trên  nếu a  1 , nghịch biến trên  nếu a  1
Số cách chọn ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi là C183 Cách giải:

L
Chọn C. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

IA

IA
Câu 16 (TH): Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên a  1

IC

IC
Phương pháp: Hàm số y  b x , y  c x đồng biến trên  nên b  1, c  1
Số hạng un của cấp số cộng có công sai d là un  un 1  d Xét tại điểm x  x0 ta thấy b x  c x  b  c
0 0

FF

FF
Cách giải: Vậy a  1  c  b

O
Ta có: u2024  u2023  d  8  2  6 Chọn D.
Chọn B.
N Câu 21 (TH):

N
Câu 17 (TH): Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp: Dựa vào bảng biến thiên
H

H
Điểm x  x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  x0 Cách giải:
N

N
Cách giải: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên   ;0 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x  1 là điểm cực đại Chọn A.
Y

Y
Chọn A. Câu 22 (TH):
U

U
Câu 18 (TH): Phương pháp:
Q

Q
Phương pháp: Chú ý hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có ab  0 thì có 1 điểm cực trị
M

M
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh Cách giải:


Cách giải: Ta thấy hàm số y  x 4  2 x 2  4 có ab  2  0 nên hàm số có 1 cực trị
2
(4a ) 3 Chọn B.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  Sh  .a 3  12a 3
4
Câu 23 (TH):
ẠY

Chọn D.
Câu 19 (TH):
ẠY
D

D
Phương pháp:
Phương pháp:
Chọn 4 bạn đều là nữ
Sử dụng: a log b  b a

Cách giải:
Cách giải:
log 2 5 2 Gọi A là biến cố 4 học sinh được gọi là 4 bạn nữ
Ta có: 4log 2 5
 22  
 2log 2 5
  ( 5) 2  5
Số cách chọn được 4 bạn nữ là C174 Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC

Không gian mẫu Ω  C334 Vì S. ABC là hình chóp đều nên SO   ABC 

A C174 119 BC a a
Vậy xác suất để 4 học sinh được chọn không có học sinh nam nào là PA    Ta có: CO   
Ω C334 2046 2sin BAC 2sin60 3

Chọn A. Lại có:  SC ,  ABC     SC , OC    SCO

L
Câu 24 (TH): a

IA

IA
CO 3
Phương pháp: Ta có: cos SCO   3 
SC 4a 12

IC

IC
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
Chọn B.

FF

FF
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: Câu 26 (TH):
lim y  y0 hoặc lim y  y0 . Phương pháp:
x  x 

O
Cách giải: Thể tích của khối trụ là V   R 2 h .
5 x  3 5 Cách giải:
N

N
Ta có: lim  5
x   x  2 1
Ơ

Ơ
Do đó y  5 là TCN của đồ thị hàm số
H

H
Chọn A.
N

N
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Dựng góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng  ABC  bằng
U

U
Cách giải:
Q

Q
M

M


Xét cấu trúc hình như trên
Ta có: 2  AB  AD   16a  AB  AD  8a  2a  AD  8a  AD  6a

Thể tích của khối trụ là V   R 2 h   a 2 .6a  6 a 3


ẠY

ẠY
Chọn B.
Câu 27 (TH):
D

D
Phương pháp:
Sử dụng: log a  bc   log ab  log a c

Cách giải:
Ta có: log 2  8a   log 2 8  log 2 a  3  log 2 a Tìm số nghiệm của phương trình  x 4  3x 2  0

Chọn D. Cách giải:

Câu 28 (TH): x  0
Ta có:  x 4  3 x 2  0  x 2   x 2  3  0  
Phương pháp: x   3

- Đưa về cùng cơ số Chọn B.

L
- Giải bất phương trình Câu 32 (VD):

IA

IA
Cách giải: Phương pháp:

IC

IC
1 3 x 3 x 1 1
3 25 5 25 Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là V  Bh
Ta có:        3x  1  2  3 x  3  x  1 3
5
  9 3 9

FF

FF
Cách giải:
Chọn A.
1 1 a3 3
Câu 29 (TH): Thể tích của khối chóp đã cho là V  SA.S ABCD  .a 3.a 2 

O
3 3 3
Phương pháp:
Chọn B.
N

N
Gọi chiều cao, bán kính đáy của khối trụ là h, r
Câu 33 (TH):
Ơ

Ơ
Lập hệ phương trình
Phương pháp:
Cách giải:
H

H
Tính thể tích khối lập phương rồi tính thể tích từng viên gạch
Gọi chiều cao, bán kính đáy của khối trụ là h, r
N

N
Cách giải:
Theo giả thiết V  35   r 2 h  35  r 2 h  35 (1) Dựa vào hình vẽ ta thấy có 8 viên gạch
Y

Y
5 5
Từ giả thiết suy ra: 2 r.5h  25  rh   h  (2) Thể tích khối lập phương là V  243
U

U
2 2r
V 243
 
Q

Q
5 Thể tích của mỗi viên gạch là Vg    1728 cm3
Từ (1), (2) ta được: r 2 .  35  r  14 8 8
2r
Chọn B.
M

M
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Câu 30 (NB):


Phương pháp:
Phương pháp:
1 m  n
Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là V  Bh Nếu  thì a m  a n
ẠY

Cách giải:
3
ẠY
Nếu 
a  1
m  n
thì logb m  logb n .
b  1
D

D
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V  Bh  .4.3  4
3 3 Cách giải:
Chọn D. Ta có: a 3  a 2  a  1
Câu 31 (TH): 1 1
Lại có: log b    log b    b  1
Phương pháp:  3 2
Chọn A. m m
Ta có: f  e x  1  x  
 f ex 1  x  
3 3
Câu 35 (TH):
Phương pháp: Xét g  x   f  e x  1  x  g   x   e x f   e x  1  1

Thể tích của khối hộp có các kích thước lần lượt là a, b, c là V  abc 1
Ta có: g   x   0  e x f   e x  1  1  f   e x  1 
ex
Cách giải:
1

L
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V  2.4.6 = 48 Đặt e x  1  t (t  1)  f   t  
t 1

IA

IA
Chọn B. 1
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f   t  , y  trên cùng một hệ trục tọa độ

IC

IC
Câu 36 (TH): t 1
Phương pháp:

FF

FF
Sử dụng tương giao hàm số
Cách giải:

O
m
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì 4   2  4  m  8
2
N

N
Mà m nguyên âm nên m 3; 2; 1
Ơ

Ơ
Chọn D.
H

H
Câu 37 (TH):
N

N
Phương pháp:
Y

Y
Hàm số y  ( f  x ) ,   xác định khi f  x   0 1
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f   t   có nghiệm duy nhất t  2
U

U
Cách giải: t 1
Q

Q
1 Ta có bảng xét dấu của g  x 
Hàm số y  ( x  1) 3 xác định khi x  1  0  x  1
M

M
Chọn A.
Câu 38 (TH):


Phương pháp:
m
n
Sử dụng: am  a n , a  0
ẠY

Cách giải: ẠY
D

D
2 2 1 2 1 7

Ta có: a 3 a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6 m
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì  f  2  m  3 f  2
Chọn B. 3

Câu 39 (TH): Chọn D.

Cách giải: Câu 40 (VD):


Phương pháp:
- Dựng các giao điểm của ( AMF ) với các cạnh SB, SC , SE
- Tính tỉ số các cạnh SH SK SH SK S ABC 2 1 1 1
VS . AHK  . .VS . ABC  . . .V1  . . V1  V1
SB SC SB SC S ABCDEF 3 2 6 18
- Tính tỉ số thể tích
SK SM SK SM S ACD 1 1 1 1
Cách giải: VS . AKM  . .VS . ACD  . . .V1  . . V1  V1
SC SD SC SD S ABCDEF 2 2 3 12

SM SN SM SN S ADE 1 2 1 1

L
VS . AMN  . .VS . ADE  . . .V1  . . V1  V1
SD SE SD SE S ABCDEF 2 3 3 9

IA

IA
SN SN S AEF 2 1 1
VS . ANF  VSAEF  . .V1  . V1  V1

IC

IC
SE SE S ABCDEF 3 6 9

1 1 1 1 13
Vậy VS.AHKMNF  

FF

FF
    V1  V1
 18 12 9 9  36

Chọn A.

O
N Câu 41 (VD):

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Sử dụng công thức T  A(1  r )n với T , A, r , n lần lượt là số tiền nhận được sau n năm, số tiền gửi
ban đầu, lãi suất, số năm gửi
H

H
Gọi I  DE  AF , G  BC  AF Cách giải:
N

N
Ta có: O là trung điểm của AD Gọi n là số năm người đó gửi tiền
Y

Y
OF  DI  F là trung điểm của AI Số tiền nhận được sau n năm là T  10000000(1  7%) n
U

U
Khi đó E là trung điểm của DI Theo giả thiết ta được: 100000000(1  7%) n  300000000  (1  7%) n  3  n  16, 24
Q

Q
Gọi N  MI  SE  N   AMF   SE Vậy người đó cần gửi 17 năm để có 300 triệu đồng
Áp dụng định lý Menelaus trong tam giác SED có Chọn D.
M

M
ID NE MS NE NE 1 SN 2 Câu 42 (VD):
. .  1  2. .1  1    


IE NS MD NS NS 2 SE 3
Phương pháp:
Gọi H  KG  SB  H   AMF   SB
- Gọi H là trung điểm của AB
ẠY

Tương tự ta được
SH 2

SB 3
Kẻ MK  CD  K  SC   K   AMF   SC
ẠY
Khi đó OH  AB  OH  2a 5
- Tính đường cao của khối trụ, thể tích
D

D
Cách giải:
SK 1
Khi đó 
SC 2
Ta có: VS . AHKMNF  VS . AHK  VS . AKM  VS . AMN  VS . ANF
Ta có:
3
Ta có: BK  ABsin60  6a.  3a 3
2
Đặt BB  x  0
BB  BK 3a 3  x 3a 3  x 6a 15
Ta có: BH      x  6a 3
BB '2  BK 2 27a 2  x 2 27a 2  x 2 5

L
1 3
Thể tích khối lăng trụ là V  S ABC .BB  .6a.8a. .6a 3  216a 3

IA

IA
2 2
Chọn A.

IC

IC
Câu 44 (VD):
Gọi H là trung điểm của AB

FF

FF
Cách giải:
Khi đó OH  AB  OH  2a 5

O
Ta có: HB  OB 2  OH 2  (6a)2  (2a 5)2  4a  AB  2 HB  8a

Thể tích khối trụ là V   r 2 h   .(6a) 2 .8a  288 a3


N

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 43 (VD):
H

H
Cách giải:
N

N
Y

Y
Gọi E là trung điểm BC
U

U
Khi đó OE  BC , IE  BC   OIE   BC    IBC  ,  OBC     IE , OE    IEO
Q

Q
Theo giả thiết  IEO  60
3a 2 3a 2
M

M
Từ giả thiết ta có IO  , OB  OC 
2 2


Ta có:
3a 2
IO 2 a 6
ẠY

Ta có:
d  M ,  BAC  
d  B,  BAC  

BM 1
BC
  d  B,  BAC    2d  M ,  BAC    2.
2
3a 15 6a 15
5

5
ẠY
IE 
sin60

2
3
D

D
3a 2
IO 2 a 6
Kẻ BK  AC  K  AC  , BH  BK  H  BK  . Khi đó BH   BAC  OE  
tan60 3 2
6a 15
Theo giả thiết BH   3a 2   a 6 
2 2
5  EC  OC 2  OE 2        a 3
 2   2 
1 1
Diện tích tam giác IBC là S IBC  IE.BC  .a 6.2.a 3  3a 2 2 Vậy có các cặp số  x, y  thỏa mãn là 1, 2  ,  2,1
2 2
Chọn B.
Chọn D.
Câu 46 (VDC):
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
Phương pháp:
Sử dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai
Sử dụng phương pháp đánh giá

L
Cách giải:

IA

IA
Cách giải:
 m  0
Ta có: m  0 

IC

IC
ĐКXĐ: mx 2  4 x  m  0   2
   m2 m2
 
log 3  x  y   ( x  y )3  3 x 2  y 2  3 xy  x  y  1  1  Δ  4  m  0   m  2
  

FF

FF
 
 log 3  x  y   ( x  y )  3 xy  x  y   3 x 2  y 2  3 xy  1
3
Ta có:

 
 log 3  x  y   x 3  y 3  3 x 2  y 2  3 xy  1 log  mx 2

 4 x  m  log 7 x 2
7 

O
1 1
2 2

 log3  x  y   x3  y 3  3x 2  3 y 2  3xy  1  0  mx 2  4 x  m  7 x 2  7
N

N
 log3  x  y   ( x  1)3  3x  y  1  3 y 2  y 3 (*)   m  7  x 2  4 x  m  7  0 *
Ơ

Ơ
Vì x, y  *  x  1, y  1 Nếu m  7 thì không thỏa mãn
H

H
Do đó log3  x  y   ( x  1)3  3x  y  1  0 Do đó m  7
N

N
 m  7 m  7
 3 y2  y3  0 m  7  0  
Để (*) đúng với mọi x   thì 
Y

Y
2
   m  7  2  m  9  m  5
 y2 3  y   0 Δ  4  (m  7)  0   m  7  2 m  5
U

U
  
 3 y  0
Q

Q
Kết hợp với ĐKXĐ ta được 2  m  5
 y3
Mà m    m  3; 4;5
M

M
Mà y  *  y 1; 2
Vậy S  3.4.5  60


Với y  1 ta có log3  x  1  ( x  1)3  2 Chọn D.
+ Nếu x  1  log3 2  2 (vô lí) Câu 47 (VDC):
ẠY

+ Nếu x  2  log3 3  1  2 TM 

+ Nếu x  2  log3  x  1  ( x  1)3  log3 3  13  2 (loại)


ẠY
Cách giải:
Gọi V1 là thể tích của viên billiards và r là bán kính của nó (0  r  9)
D

D
Gọi V2 , V lần lượt là thể tích của khối trụ trước và sau khi thả viên billiards vào
Với y  2 ta có log3  x  2   ( x  1)3  3x  4
Khi đó V  V1  V2
Nếu x  1  log3 3  3  4 TM 
4
Ta có: V1   r 3 , V2   .10,82.9, V   .10,82.2r
Nếu x  1  log3  x  2   ( x  1)3  3x  log3 3  3  4 (loại) 3
 r  5, 4 TM    log 2 x  1 log3 x  1  0
4 3 4 
Khi đó  r   10,82.9   10,82.2r  r 3  10,82.2r  10,82.9  0   r  15
3 3  log x  1
 r  9, 67
  2
 log 3 x  1
Chọn B.
x  2
Câu 48 (VDC): 
x  3

L
Phương pháp:
TH1: m  0

IA

IA
Dựa vào bảng biến thiên
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm x  2, x  3
Cách giải:

IC

IC
Mà m  , m   9;    m 9; 8;;0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng, ngang lần lượt là

FF

FF
x  1, y  3 x  0
TH2: m  1 thì (*) trở thành   x0
x  0
a c
Khi đó ta được   3,  1  a  3b, c  b

O
b b Khi đó phương trình có 3 nghiệm x  0, x  2, x  3  KTM 
ac  2b
Ta có: f   x   x  0
N

N
(bx  c )2 TH3: m  1 thì (*) trở thành   x  log10 m
 x  log10 m
Ơ

Ơ
2 4
Ta có: f   x   0  ac  2b  3b 2  2b  3b 2  2b  0    b  0  0  b 2  Khi đó phương trình chắc chắn có nghiệm x  log10 m
3 9
H

H
4 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình chỉ có thể nhận 1 trong 2 nghiệm
Lại có: P  3(a  b  c) 2  3(3b  b  b) 2  3b 2 
N

N
3 x  2, x  3
Chọn B. Nếu 2  log10 m  3  log10 m . Do đó phương trình có 3 nghiệm (loại)
Y

Y
Câu 49 (VDC):
U

U
log m  2  m  100
Cách giải: Nếu  10  . Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt (thỏa mãn)
log10 m  3  m  1000
Q

Q
x  0 Nếu 2  log10 m  m  100 . Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì 3  log10 m  m  1000
ĐКХĐ:   *
 x  log10 m
M

M
Mà m    m  101;102;;999
3.x log2 x  log2 3  x  0 3.xlog2 x log2 3  x  0 1


Ta có:  3.x log2 x log2 3
 x
 x . 10  m  0   x  Vậy có 911 số thỏa mãn
10  m  x  log10 m
Chọn D.
(1)  x log 3 .x log x log 3  x  0
x 2 2
ẠY

 x log x 3 log 2 x log 2 3  x


 log x 3  log 2 x  log 2 3  1
ẠY
Câu 50 (VDC):
Phương pháp:
D

D
Tìm m để f   x  có 2 nghiệm phân biệt
1
  log 2 x  log 2 3  1 Cách giải:
log 3 x

 1  log 2 x.log 3 x  log 2 x  log3 x Nếu m  2  f  x   3x 2  x  2 . Khi đó f  x  có 1 cực trị (loại)

 log 2 x.log 3 x  log 2 x  log3 x  1  0 Do đó m  2


Ta có: f   x   3  2  m  x 2  2  2m  1 x  1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Để hàm số đã cho có 2 cực trị thì f   x   0 phải có 2 nghiệm phân biệt HẢI DƯƠNG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
 5
m
Δ  (2m  1)  3  2  m   0  4m  m  5  0  
2 2
4

 m  1 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Mà m  , m   2024; 2024 , m  2  m  2024; 2023;; 2  3;; 2024 Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Vậy có 4045 số m thỏa mãn

IC

IC
Chọn B. Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

FF

FF
O

O
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ơ

Ơ
A.   ; 4  . B.  3;   C.  2; 4  . D.  2;  
H

H
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
N

N
2x 1 x4
A. y  . B. y   x2 . C. y  x3  2 x 2  1 . D. y  x3  2 x  1
Y

Y
x3 4
U

U
Câu 3: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Q

Q
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
M

M
4 2
Câu 4: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


ẠY

ẠY
D

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau: Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

L
m2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  

IA

IA
 x  3 có ba điểm cực
 m2
trị?

IC

IC
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 5 . B. 2 . C. 3. D. 4 .

FF

FF
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  2) 2  x 2  1 , x   . Số điểm cực trị của
x 1
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai
hàm số đã cho là  x  m  x  2 

O
A. 2 . B. 3 . C. 1 .N D. 0 . đường tiệm cận.

N
x2 A. 0 . B. 3 . C. -1 . D. 1 .
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
3x  4
Ơ

Ơ
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
[2;3]. Khi đó tổng M  2m bằng
H

H
17 1 11
A. . B. . C. . D. 6 .
N

N
2 5 2

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
x2
A. y   x 3  4 x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4   1.


3
Câu 14: Cho hàm số y  ax3  3x  d  a; d    có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 bằng bao nhiêu?
ẠY

A.
11
2
. B.
14
3
. C. -38 . D. -2 .
ẠY
D

D
1 x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  3
1 1 3 1
A. y   . B. y  . C. y  . D. y   .
2 2 2 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 24: Phương trình 16 x 1  10.2 2 x 1  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Tổng x1  x2 bằng
A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 . 3 9
A. -1 . B.  . C. 0 . D. .
3 2 2 4
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x  1 và đường thẳng y  2 x  1 .
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log3  3x  2   log3 ( x  2)2  2 trên  . Tổng các
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
phần tử của S bằng

a a 1  a 2  , với a  0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

L
Câu 16: Cho biểu thức P  1 7 10
a a
2 1
a 2
 A. . B. . C. 8 . D. 1 .

IA

IA
3 3
1
A. P  a . 2
B. P  1 . C. P  a 2 . D. P  a . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  9 là

IC

IC
1
Câu 17: Cho a, b, x và y là các số thực dương, a, b khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.   ; 2 . B.   ;1 . C.  0;  . D.  0; 2 .

FF

FF
m
 2
A. log a b m   log a b  B. log a xy  log a x.log a y
lnx  2
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là:
x x log a x

O
C. log a  log a x  log a y D. log a  lnx  1
y y log a y
1 1 1 1
A.   ;    e 2 ;   . B.  ; e2  . C.  2 ; e  . D.  2 ;   .
N

N
Câu 18: Biết log 4 5  a . Tính log 25 20 theo a .  e e  e  e 
Ơ

Ơ
1 a 1 1 a Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. log 25 20  . B. log 25 20  . C. log 25 20  . D. log 25 20  4a .
2a 2a 2a A. 3; 4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;5 .
H

H
1
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y   x  3x  . 3
N

N
2
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 11
x2  1
1

3 x2 1 
Y

Y
3 2 1 3
A.
2

. x 1 .  B. . C.
2

. x  3x  2 . D. . Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
2 x3  3x 2 x 3  3x
U

U
1 1 1
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2023  x  x 2  . A. V  Bh 2 . B. V  Bh . C. V  B 2 h . D. V  Bh .
Q

Q
3 3 3
A. D    ;0   1;   . B. D   0;   . Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA   ABCD 
M

M
C. D   0;1 . D. D   . SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .


Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? a3 3 a3
A. V  a3 3 . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
x x
3 3
1 1
A. y   2 
. B. y  log  x 2  2  . C. log 3 x 2 . D. y    . Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam gác vuông tại B, AB  BC  a và
ẠY

e 

Câu 22: Phương trình ( 3) 2  x  81 có nghiệm là:


 
ẠY
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3 3 1 3
D

D
A. x  6 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  2 . A. a . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a .
2 2
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  x  2   1 là Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  2a .
3

8 1 8 Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a .
A. 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
a3 3a3 a3 2a 3 A. 1; 2  . B.   ;0  . C.  0;1 . D.  3;   .
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f 1  0 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như
Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
hình dưới đây
4
A. V  12 . B. V   . C. V  4 . D. V  6 .
3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của

L
khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng

IA

IA
A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C. 6 a 3 . D. 8 a 3 .

IC

IC
Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

FF

FF
A. AB. B. AC. C. AD. D. BD
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ

O
đã cho bằng: N

N
3 a 2
A.  a 2 . B. 6 a 2 . C. . D. 4 a 2 .  x x2
Xét hàm số g  x   f 1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của hàm số
Ơ

Ơ
2
 2 8
Câu 38: Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , thiết diện qua trục của hình trụ là
H

H
g  x  . Tính giá trị biểu thức M 2  m 2 .
hình vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  O  và  O  . Biết AB  a và
N

N
A. M 2  m 2  25 . B. M 2  m 2  2 . C. M 2  m 2  5 . D. M 2  m 2  13 .
a 2
khoảng cách giữa AB và OO' bằng . Bán kính đáy của hình trụ T  bằng Câu 41: Cho hàm số y   x 3  3x 2  9 x  k 2 , k   . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
Y

Y
2
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;4 . Biết M  2m  20  0 . Tổng bình phương các giá trị của k
U

U
a 6 2a 2 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
Q

Q
4 3 2 3
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ dưới A. 2 . B. 8 . C. 18. D. 32
M

M
3 2
đây. Câu 42: Cho hàm số y  2 x  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng


A. bcd  432 . B. c 2  d 2  b 2 . C. b  2c  3d  3 . D. b  d  c .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
ẠY

ẠY
D

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

khoảng 1;3 ? a 3 30 a 3 30 2a 3 30 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
---HẾT---
Câu 44: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 30 a  24b  21  25a  4b  1  log 20 ab 1  30a  24b  21  2 . Giá trị
2 2

của a  b bằng

L
A. 20. B. 6 . C. 7 . D. 11

IA

IA
Câu 45: Cho miếng tôn có diện tích 10000  cm  . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
2

IC

IC
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất

FF

FF
được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A. 25  cm  . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 50  cm  .

O
2
2 (2 x  1)
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 20234 x  y  7 x 10
  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
y  3x  9
N

N
biểu thức M  y  11x .
Ơ

Ơ
A. 9 . B. 3 . C. 11 . D. -2 .
H

H
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023 để phương trình
N

N
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm?
Y

Y
A. 2021. B. 2023. C. 2024. D. 2020.
U

U
3
Câu 48: Biết phương trình log 2  3x  3  log 8  3x 22    1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị biểu
Q

Q
 4
thức a  b bằng
M

M
77 77
A. log 3 . B. 1  log 3 77 . C. 2  log 2 . D. 1  log 2 77 .
2 2


Câu 49: Cho hình lập phương ABCD.ABC'D' . Gọi N, P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC và
CD sao cho BN  3NC và DP  3PC . Mặt phẳng  ANP  chia khối lập phương thành 2 phần có thể
ẠY

tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỷ số


V1
V2
. ẠY
D

D
V1 289 V1 289 V1 25 V1 25
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 383 V2 472 V2 47 V2 49

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a, AC  a 2,  BAC  1350 . Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC , góc giữa  AMN  và  ABC  bằng 30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.D 3.A 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A

11.A 12.D 13.A 14.D 15.A 16.B 17.C 18.A 19.D 20.C

L
21.A 22.A 23.B 24.A 25.D 26.A 27.C 28.A 29.A 30.D

IA

IA
Suy ra hàm số đồng biến trên   ;0  và nghịch biến  0;   .
31.B 32.A 33.A 34.C 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.D

IC

IC
Chọn A.

41.A 42.C 43.A 44.C 45.D 46.A 47.C 48.A 49.A 50.B Câu 4 (NB):

FF

FF
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhận xét.

O
Câu 1 (NB):
Cách giải:
Phương pháp:
N

N
Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
Hàm số đồng biến khi f   x   0
Ơ

Ơ
Chọn A.
Cách giải: Câu 5 (NB):
H

H
Hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 2  và  3;   Phương pháp:
N

N
Chọn B. Điểm cực trị của hàm số là điểm f   x  đi qua đổi dấu
Y

Y
Câu 2 (NB): Cách giải:
U

U
Phương pháp: Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Q

Q
Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;   thoả mãn y   0x   . Chọn C.
Cách giải: Câu 6 (TH):
M

M
Trong các đáp án, chỉ có hàm số y  x  2 x  1 có đạo hàm y  3x  2  0 với mọi x   . Do đó chỉ
3 2
Phương pháp:


có y  x  2 x  1 đồng biến trên  .
3
Hàm y  ax 4  bx 2  c có 3 cực trị khi ab  0
Chọn D. Cách giải:
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Để hàm số có 3 cực trị 

Chọn C.
m2
m2
 0  2  m  2 . Có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn
D

D
Tính đạo hàm và lập BBT
Câu 7 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
y   x 4  2 x 2  1  y   4 x 3  4 x  0  x  0
Giải phương trình f   x   0

Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
Cách giải: Câu 11 (TH):
x  0 Phương pháp:
 x  1
f  x  0   trong đó x  1 và x  2 là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có 2 cực Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
x 1
 + Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
x  2 x  x 

trị. + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  

L
x  x0 x  x0 x  x0
Chọn A.

IA

IA
hoặc lim y   .
x  x0
Câu 8 (TH):

IC

IC
Phương pháp: Cách giải:

Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng x  3 và 1 tiệm cận ngang y  2

FF

FF
Cách giải: Chọn A.

O
Câu 12 (TH):

O
x2 2
y  y   0 nên hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định
3x  4 (3x  4) 2 N Phương pháp:

N
1 Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
Do đó giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3] bằng y  3  ,
5
Ơ

Ơ
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
Giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;3] bằng y  2   0 . x  x 
H

H
1 + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0
N

N
Tổng M  2m 
5
hoặc lim y   .
x  x0
Chọn B.
Y

Y
Câu 9 (TH): Cách giải:
U

U
Phương pháp: Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 . Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì m  1 hoặc m  2 .
Q

Q
Quan sát BBT và nhìn điểm thấp nhất. Do đó tổng các giả trị của m bằng 1 .
M

M
Cách giải: Chọn D.

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 là -38 tại x  3 . Câu 13 (TH):


Phương pháp:
Chọn C.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
Câu 10 (TH):
ẠY

Phương pháp:
ax  b d a
ẠY
để xác định hàm số.
Cách giải:
D

D
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y  Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của x3 âm.
cx  d c c
Cách giải: Chọn A.

1 Câu 14 (TH):
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y  
2 Phương pháp:
Chọn A.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
để xác định hàm số. x
Áp dụng công thức log a  log a x  log a y
Cách giải: y

Ta có: lim    đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a  0 . Chọn C.
x 
Câu 18 (TH):
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x  0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi

L
Phương pháp:
x  0  y  d  0  d  0 .

IA

IA
Áp dụng log a xy  log a x  log a y
Chọn D.
Cách giải:

IC

IC
Câu 15 (TH):
log 4 20 log 4  4.5  1  log 4 5 1  a
Phương pháp: log 25 20    

FF

FF
log 4 25 log 4 52   2log 4 5 2a
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   g  x  là số giao điểm của đồ thị hàm
Chọn A.

O
số y  f  x  và đường thẳng y  g  x  .
Câu 19 (TH):
Cách giải:
N

N
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm  x 3  3 x 2  1  2 x  1 '
Ơ

Ơ
Đạo hàm  u a   au a 1.u 
  x3  3x 2  2 x  0
H

H
Cách giải:
 x  0
x  0
  x  2
N

N
 2 3 2 
1

3 x2  1
 x  3x  2  0 y   
x  x x3  3x  2 
  x  1 2 2 x3  3x
Y

Y
Vậy có tất cả 3 giao điểm. Chọn D.
U

U
Chọn A. Câu 20 (TH):
Q

Q
Câu 16 (TH): Phương pháp:
M

M
Phương pháp: log a x xác định khi x  0
m n mn
Áp dụng a .a  a Cách giải:


Cách giải: Hàm số xác định khi: x  x 2  0  0  x  1

a a 1  a 2  a 0
 a3 Vậy D   0;1 .
ẠY

P 1
a a
2

Chọn B.
1
a 2
 a 3
 a0
ẠY
Chọn C.
Câu 21 (TH):
D

D
Câu 17 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
x Cách giải:
Áp dụng công thức log a  log a x  log a y
y
Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
x
1 1  2
Ta có 0   1 nên hàm số y   2  nghịch biến trên  . Điều kiện: 
x 
e2 e  3
 x  2
Chọn A.
2log3  3x  2   log3 ( x  2)2  2  log3 (3x  2)2  log3 ( x  2)2  2 .
Câu 22 (TH):
2
Phương pháp: 
 log 3 [ 3 x  2  x  2 ]2  2  3 x 2  4 x  4   32 .

L
x
Áp dụng a  b  x  log a b
3 x 2  4 x  4  3 3x 2  4 x  7  0 1

IA

IA
 2  2 .
Cách giải: 3x  4 x  4  3 3x  4 x  1  0  2 

IC

IC
Ta có: 2  x  log 3
 81  8  x  6 .
x  1
 ) 1   .
Vậy tập nghiệm S của phương trình là S  2 .  x   7 l 

FF

FF
 3
Chọn A.
 2  7

O
Câu 23 (TH): x   L
3
)  2    .
Phương pháp:  2  7  L 
N

N
 x 
Áp dụng a x  b  x  log a b  3
Ơ

Ơ
Cách giải: Vậy tổng các nghiệm của S là: 1 .
H

H
2 8 Chọn D.
Ta có log 2  x  2   1  x  2  x
N

N
3
3 3 Câu 26 (TH):
Chọn B. Phương pháp:
Y

Y
Câu 24 (TH): Biến đổi a x  b  x  log a b với a  1
U

U
Phương pháp: Cách giải:
Q

Q
Biến đổi đặt t  2 x đưa về phương trình bậc hai và sử dụng hệ thức Viet. Ta có 3x  9  x  log 3 9  x  2 do đó tập nghiệm của bất phương trình là   ; 2 .
M

M
Cách giải:
Chọn A.
4x  1


x  0 Câu 27 (TH):
Ta có 16.16  20.4  4  0   x 1  
x x
.
4   x  1
 4 Phương pháp:
Tìm ĐKXĐ và giải bất phương trình.
ẠY

Suy ra x1  x2  1 .
Chọn A. ẠY
Cách giải:
  x0
D

D
Câu 25 (TH): lnx  2  x0  1
Bất phương trình 0 1  2  xe
Phương pháp: lnx  1 2  lnx  1  e 2  x  e e

Biến đổi phương trình về dạng log3 f  x   2
Chọn C.
Cách giải: Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4

Cách giải:
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4

Chọn A.

L
Câu 29 (TH):

IA

IA
Phương pháp:

IC

IC
1 3
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh. Ta có V  S ABC . AA  AB.BC . AA  a 3 .
2 2
Cách giải:

FF

FF
Chọn A.
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 33 (TH):

O
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 30 (TH):
1 1 1
N

N
Phương pháp: VS . ABM  SA.S MAB  SA. AB.d  M , AB 
3 3 2
Ơ

Ơ
1 Cách giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
H

H
Cách giải:
N

N
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh
3
Y

Y
Chọn D.
U

U
Câu 31 (TH):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
1 1 a3 3 1 1 1 1 1 a3
V  S ABCD .SA  AB 2 .SA  Ta có VS . ABM  SA.S MAB  SA. AB.d  M , AB   2a. a.a  .
3 3 3 3 3 2 3 2 3


Cách giải: Chọn A.

1 1 a3 3 Câu 34 (TH):
Ta có V  S ABCD .SA  AB 2 .SA 
ẠY

Chọn B.
3 3 3
ẠY
Phương pháp:
1
Thể tích hình nón V   R 2 .h
D

D
3
Câu 32 (TH):
Phương pháp: Cách giải:
1 1
V  S ABC . AA Thể tích hình nón V   R 2 .h  4 .3  4
3 3
Cách giải: Chọn C.
Câu 35 (TH):  h  2a
Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD thì: AB  2r  2a   .
Phương pháp: r  a
1 Nên Stp  2 r 2  2 rh  2 a 2  4 a 2  6 a 2 .
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  h.B
3
Chọn B.
Cách giải:
Câu 38 (VD):
Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD là R  2a .

L
Phương pháp:

IA

IA
1 1
Thể tích của khối nón là V   R 2 h   .(2a ) 2 .6a  8 a 3 . Dựng đường sinh AA ' của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB  OH  AB , mà OH  AA nên
3 3

IC

IC
Chọn D. OH   AAB   OH  d  O;  AAB   .

Câu 36 (TH): Tính O'H từ đó tính bán kinh hình trụ.

FF

FF
Phương pháp: Tải tài liệu trên website Tailieuchuan.vn để được bảo hành

O
Bán kính hình trụ bằng đoạn DC  AB Cách giải:
Cách giải: N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Bán kính hình trụ bằng đoạn DC  AB
Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2r .
Chọn A.
M

M
Dựng đường sinh AA ' của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB  OH  AB , mà OH  AA nên
Câu 37 (TH):
OH   AAB   OH  d  O;  AAB   .


Phương pháp:
Stp  2 r 2  2 rh Ta có OO / / AA  OO / /  AAB   d  OO; AB   d  OO;  AAB    d  O;  AAB    OH .
ẠY

Cách giải:
ẠY
Từ giả thiết suy ra OH 
a 2
2
.

a2 a2
D

D
Có ΔOHB vuông tại H nên HB  OB 2  OH 2  r 2   AB  2 HB  2 r 2  .
2 2

 a2 
Lại có ΔAAB vuông tại A' nên AB 2  AA2  AB 2  a 2  (2r )2  4  r 2  
 2
3a 2 a 6 t  1  x  4
 a 2  4r 2  4r 2  2a 2  8r 2  3a 2  r   . x x 
8 4 Đặt 1   t   t  1 . Khi đó h  x   0  f   t   t  1  0  t  1   x  0
2 2
t  3  x  4
Chọn A.
Câu 39 (VD): x  a
Phương pháp: Ta có h  0   f 1  0  f 1  0 . Suy ra h  x   0   x  0
 x  b(a  0  b)

L
Tính [ f  2  x ]'  0 . Từ đó lập bảng xét dấu.

IA

IA
Ta có bảng biến thiên của hàm số là
Cách giải:

IC

IC
Ta có: [ f  2  x ]'  
2  x f  2  x  .
2 x

FF

FF
 f  2  x   0
Suy ra [ f  2  x ]'  0  
 2  x  0

O
 x 1
 2  x  1  L 
N

N
x  3
 2  x 1 
  x  4 Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x   h  x  có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó m 2  M 2  13
Ơ

Ơ
2 x  2 

2  x  0 x  0 Chọn D.
H

H
 x  2  L
 
Câu 41 (VD):
N

N
Ta có bảng xét dấu của f   3  x 
Phương pháp:
Y

Y
Tính y' và giải y'  0
U

U
Lập BBT và tìm M, m theo k . Lập phương trình M  2m  20  0 . Tìm k .
Q

Q
Cách giải:
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
Ta có: y  3x 2  6 x  9 .
M

M
Chọn C.
 x  1


Câu 40 (VD):  y  0  3x 2  6 x  9  0   .
x  3
Phương pháp:
 f  2   2  k 2 ; f  1  5  k 2 ; f  3  27  k 2 ; f  4   20  k 2 .
2
 x x
ẠY

Đặt h  x   f 1    . Tính h  x  và giải f   x   0; h  x   0 tìm cực trị.

Cách giải:
 2 8 ẠY
Mà: 5  k 2  2  k 2  20  k 2  27  k 2 nên M  27  k 2 , m  5  k 2 .

Theo giả thiết: M  2m  20  0  27  k 2  2  5  k 2   20  0  k  1 .


D

D
 x x2 1  x x Chọn A.
Xét hàm số h  x   f 1    , suy ra h  x    f  1      0 .
 2 8 2   2  2
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. 3
Vậy m   ;3  .
Cách giải: 4 

Ta có y  6 x 2  2bx  c, y  12 x  2b Chọn A.


Câu 44 (VDC):
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  2 , do đó
Phương pháp:
 y '(1)  0 6  2b  c  0
 24  4b  c  0 6  2b  c  0

L
 y '(2)  0   b  9 Đặt P  log 30 a  24 b  21  25a 2  4b 2  1  log 20 ab 1  30a  24b  21
   24  4b  c  0   ..

IA

IA
 y ''(1)  0 12  2b  0 12  b  6 c  12
 Chứng minh P  2 log 20 ab1  25a 2  4b2  1  2  log 20 ab 1  25a 2  4b2  1  1
 y ''(2)  0 24  2b  0

IC

IC
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 4  nên d  4 . Do đó b  2c  3d  3 . Cách giải:

FF

FF
Ta có: a  0, b  0
Chọn C.
Câu 43 (VD): Nên  

30a  24b  21  1 log 30 a  24b  21 25a 2  4b 2  1  0 

O
20ab  1  1
Phương pháp:  log 20 ab 1  30a  24b  21  0
N

N
Tìm điểm cố định của đường thẳng f  x   mx  m  3  
P  log 30 a  24 b  21 25a 2  4b 2  1  log 20 ab 1  30a  24b  21
Ơ

Ơ
Đưa về bài toán đồ thị hàm số đi qua M và có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng 1;3 .  
 2 log30 a  24b  21 25a 2  4b2  1 .log 20 ab 1  30a  24b  21
H

H
Cách giải:

 P  2 log 20 ab 1 25a 2  4b2  1 
N

N
Mặt khác:
Y

Y
25a 2  4b 2  1  2 100a 2b 2  1  20ab  1  P  2 log 20 ab 1  20ab  1  2
U

U
25a 2  4b2 a  2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  
Q

Q
20ab  1  30a  24b  21 b  5
Do đó a  b  7 .
M

M
Chọn C.


Câu 45 (VD):
Phương pháp:
ẠY

Phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc khoảng 1;3 khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  mx  m  3 có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng 1;3 .
ẠY
Từ diện tích toàn phần bằng diện tích miếng tôn tính 1 theo R
Từ đó tình thể tích theo R , khảo sát hàm số và tìm GTLN của thể tích theo R .
D

D
Cách giải:
Ta có đường thẳng d : y  mx  m  3 luôn qua M  1; 3 nên yêu cầu bài toán tương đương d quay Ta có diện tích miếng tôn là S   .10000  cm 2  .
3 9
trong miền giữa hai đường thẳng MB : y  x  , MA : y  3 x với B  3;0  , A 1;3 không tính MB,MA. Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp   R 2   .R.l .
4 4
A  f   t   0
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có:  R 2   .R.l  10000  R 2  R.l  10000  A  l  R.
R  2
 f (2 x  1)   f  y  3x  9 
Thể tích khối nón là:
 (2 x  1) 2  y  3x  9
1
V   R 2 .h
3  y  11x  4 x 2  4 x  10  (2 x  1) 2  9
1
 V   R2. l 2  R2 M  y  11x  (2 x  1)2  9  9 .

L
3

IA

IA
2
Giá trị nhỏ nhất của M  y  11x là 9 .
1 A 
 V   R2 .   R   R2 Chọn A.

IC

IC
3 R 
Câu 47 (VDC):
1 A2

FF

FF
 V   R2 . 2  2 A Phương pháp:
3 R
1 Biến đổi dùng hàm đặc trưng và xét hàm số.
 V   . A2 .R 2  2 A.R 4

O
3 Cách giải:
2
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m 
N

N
1 A3  A
 V  .  2 A  R2  
3 8  4
Ơ

Ơ
 4 x  2 x   2 x  1  2m   2log 4  2 x  1  2m 
1 A A log 4  2 x 1 2 m 
H

H
 V  . .  4x  2 x  4  2log 4  2 x  1  2m  (1)
3 2 2
N

N
t
A 10000 Xét hàm số f  t   4  2t , ta có
Dấu bằng xảy ra khi R    50 , vậy V đạt GTLN khi R  50 .
4 4 Nên f  t  đồng biến trên   ;   , khi đó:
Y

Y
Chọn D.
U

U
(1)  4 x  2 x  1  2m  2m  4 x  2 x  1*
Câu 46 (VDC):
Q

Q
Để 4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm
Phương pháp:
M

M
Biến đổi phương trình về dạng dùng hàm đặc trưng và xét hàm số.  2 m  4 x  2 x  1 có nghiệm.

Cách giải: Xét hàm số g  t   4t  2t  1  g   t   4t ln4  2 .



Do x  0  2 x  1  1  0 . 2
Ta có g   t   0  t  log 4  t0
2 (2 x  1) 2 ln4
20234 x  y  7 x 10
 0
ẠY


2023 (2 x 1)2

2023
.
y  3x  9
y 3 x  9
ẠY
Bảng biến thiên
D

D
(2 x  1) 2 y  3x  9

2023t
Đặt f  t   (t  1)
t
t
t.2023t.ln2023  2023t 2023  tln2023  1
 f  t     0, t  1
t 2
t2 Để 2m  4 x  2 x  1  2m  g  t0  .
Mà m là số nguyên và m   2023; 2023 nên m  0;1; 2;; 2023 . 
1 1 1
AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE
6 6 6
Chọn C.
Cách giải:
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Biến đổi phương trình và đặt t  log 2  3x  3  giải bất phương trình.

L
Cách giải:

IA

IA
3x  3  0

IC

IC
Điều kiện  x 2 3  x  1.
3   0
 4

FF

FF
 3
 
log 2 3x  3 log 8  3x 22    1
 4

O
1
   
 log 2 3x  3 .  log 2 3x  3  2   1  0
3
N Thiết diện của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cắt bởi mặt phẳng  ANP  là ngũ giác A'MPNB

N
Đặt t  log 2  3x  3   PC CN
  3 7
Ơ

Ơ
Ta có  PD DF  DF  AD  AF  AD
 BN  3 NC 4 4
Ta có
H

H
1  NC PC
t t  2 1  0
N

N
3   3 7
Tương tự  NB BE  BE  BC  AE  BC
 BN  3 NC 4 4
1 2
 t2  t 1  0
Y

Y
3 3
FD DM 3 3 3
U

U
Ta lại có    DM  AA , tương tự BQ  AA
 1  t  3 FA AA 7 7 7
Q

Q

 1  log 2 3x  3  3  V1  VA. AEF  VM .DPF  VQ. PNE  VA. AEF  2.VM . DPF

1 1 1
M

M
7  AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE
  3x  11
2 6 6 6


7 1 7 7 1 3 3 3 1 3 3 3
 log 3  x  log 311  AA. AD. BC  . AA. AD. DC  . AA. BC . AB
2 6 4 4 6 7 4 4 6 7 4 4

7 77 49 9 9
Suy ra tập nghiệm là S  log 3 ;log 311  a  b  log 3  V V V
ẠY

Chọn A.
 2  2
.
ẠY

96
289
V
224 224
D

D
672
Câu 49 (VDC):
V1 289
Phương pháp:  
V2 383
V1  VA. AEF  VM .DPF  VQ. PNE  VA. AEF  2.VM . DPF
Chọn A.
Câu 50 (VD):
Phương pháp: +) Xét  ABC có:
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC , D là điểm đối xứng với A qua I  2
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cosA  a 2  2a 2  2a 2 2    5a
2

2
Chứng minh SD   AMN   

   AMN  ,  ABC     SD, SA    ASD   ASD  30  BC  a 5 .

BC a 5
Từ đó tính độ dài các cạnh và thể tích khối chóp.  2R  2R   a 10

L
sinA sin135

IA

IA
Cách giải:
 AD  a 10

IC

IC
AD
+) Xét tam giác vuông SAD có tan30 
SA

FF

FF
AD
 SA   a 30 .
tan30

O
1 1 a2
+) Ta có S ABC  AB. AC.sinA  a.a 2.sin135  (đvdt).
N 2 2 2

N
1 1 a2 a 3 30
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 30  (đvdt).
Ơ

Ơ
3 3 2 6
Chọn B.
H

H
+) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC , D là điểm đối xứng với A qua I (hình vẽ).
N

N
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC
Y

Y
 AD  2 R
 ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC  .
U

U

 ABD   ACD  90
Q

Q
 DB  AB
+) Ta có:  (vì SA   ABC  
 DB  SA
M

M
 BD   SAB   AM  BD .


Từ giả thiết suy ra AM   SBD   SD  AM 1

 DC  AC
Tương tự   DC   SAC   DC  AN .
ẠY

 DC  SA
Từ giả thiết suy ra AN   SCD   SD  AN  2  .
ẠY
D

D
Từ (1) và (2) suy ra SD   AMN  .

 SA   ABC 
 ) Ta có 
 SD   AMN 

   AMN  ,  ABC     SD, SA    ASD   ASD  30


SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. 1 . B. 3. C. -1 . D. 5 .
LẦN 1 Môn thi: TOÁN Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4 và 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm bằng
A. 12 . B. 16. C. 48 . D. 10 .
23 2
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… Câu 5: Cho f  x   x x . Giá trị của f  1 bằng:

L
Số báo danh: ......................................................................... 8 3
A. 2 . B. . C. . D. 4 .

IA

IA
3 8

Câu 6: Hàm số y  x3   m  1 x 2  2 x  m có bao nhiêu điểm cực trị?

IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên
đoạn  0;1 bằng: A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

FF

FF
1
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 . 3

O
8 2
2x  1 1 2 2x 1 1 2
A. y  3 2
. B. y 
3
 
x  x 1 3 . C. y  2
. D. y 
3
 
x  x 1 3 .
2 x  x 1 
3 3 x2  x  1 
N

N
Ơ

Ơ
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Q

Q
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
M

M
A.  0;   . B.  0;3 . C.  1;3 . D. 1; 2  .


Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
ẠY

ẠY
D

A. y   x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x 4  3x 2  1 .

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  3 x  1 trên khoảng  0;   bằng:
L

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  2 x 3  6 x 2  2 . C. y  x3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3x 2  2 . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?

O
3x  2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng
x2
N

N
3 1 2 3
a .a
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 . Câu 14: Cho biểu thức P  với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả là:
Ơ

Ơ
2 2

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


a  2 2
H

H
A. P  a . B. P  a 5 . C. P  a 4 . D. P  a 3 .
N

N
Câu 15: Hàm số y  x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0; 2  . B.   ;1 . C. 1;3 . D.  3;   .
Y

Y
U

U
2
x  3x  2
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x2  4
Q

Q
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
M

M
Câu 17: Tổng số cạnh và số mặt của hình lập phương là:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:


A. 18 . B. 24 . C. 26. D. 16 .
A. 4 . B. 2. C. 1 . D. 3 .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu f   x  như sau
ẠY

ẠY
D

D
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1; 4  . B.   ; 1 . C.  4;   . D. 1;   .


Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên khoảng   ; 4  bằng
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như trong hình vẽ bên.
A. 0 . B. 5 . C. -3 . D. 4 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x   m có giá trị nhỏ nhất trên
biến trên khoảng nào dưới đây?  1;3 nhỏ hơn 6 ?

A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
3
Câu 24: Số 9 viết dưới dạng luỹ thừa là
2 3

L
A. 93 B. 31 C. 3 3 . D. 3 2 .

IA

IA
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số

IC

IC
1 3
y x   m  1 x 2  1  3m  x  2 có cực đại và cực tiểu
3

FF

FF
A. 6 . B. 15 C. 8 . D. 10 .
Câu 26: Khối lập phương có cạnh bằng 3 có thể tích bằng

O
A. 3 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 .
A.  1; 2  . B.   ; 1 . C.  2;   . D.  0; 2  .
N

N
2x 1
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  1;3 bằng:
Câu 20: Hàm số y  x 4  x 2  3 có mấy điểm cực trị? x5
Ơ

Ơ
5 5 3 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . A. . B. . C.  . D.  .
H

H
3 8 4 5
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x   và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Y

Y
U

U
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:
Q

Q
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
M

M
Câu 22: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là:


Câu 22: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
ẠY

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


ẠY
D

D
Câu 35: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. 6a 3 . B. 12a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Mệnh đề nào sau đây đúng?

O
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
N

N
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Ơ

Ơ
2
Câu 30: Cho a là số thực tuỳ ý,  a 3  bằng: A.   ; 1 . B.  1;1 . C.  0;   . D. 1;   .
H

H
A. a 9 . B. a 5 . C. a . D. a 6 . Câu 37: Khối đa diện đều như hình vẽ bên là loại nào dưới đây?
N

N
Câu 31: Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a 2 . Thể tích của khối lập phương đó
bằng
Y

Y
8a3
U

U
A. . B. 4a 3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
3
Q

Q
 2m  1 x  3
Câu 32: Biết đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 , khi đó giá trị
3 x  2m
M

M
của m bằng


7 5
A. . B. 3 . C.  . D. -3 .
2 2
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có BC  BB , tam giác ABC vuông cân tại A , biết A. 3;5 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;3 .
ẠY

BC   2a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC  bằng

2a 3
2a 3
ẠY
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
D

D
A. 2a 3 . B. . C. . D. 2a3 .
3 3
1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  (1  2 x) 3 là:
1 1
A. D    ;  . B. D   0;   . C. D   . D. D    ;  .
 2   2 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm phân biệt? nhiêu số nguyên dương m để hàm số g  x   f   x 2  2 x  2023  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ?

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 39: Hàm số nào sau đây có tập xác định D   ?
A. y  ( x )3 . B. y  x . C. y  ( x  2)5 . D. y  ( x  1) 4 .
Câu 40: Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y  x3  x  2 ?

L
A. P 1; 2  . B. N 1;0  . C. M 1;1 . D. Q 1;3 .

IA

IA
Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  a và diện

IC

IC
a2 3
tích tam giác ABC bằng . Biết khoảng cách giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ABC  bằng

FF

FF
8 A. 2025 . B. 2023. C. 2024 . D. 2026 .
a 3 Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB  a . Gọi E là trung điểm của SA và F là trung điểm
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
5

O
SC , biết BE vuông góc với AF . Thể tích của khối chóp B.AEFC bằng:
3 3 3 3
a 3 a a 3 a a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. . A. . B. . C. . D. .
N

N
8 4 24 8 64 24 32 8
Ơ

Ơ
2x  m 3 x  2
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  đồng biến
x 1
3 x  m
H

H
trên đoạn 0; 2 bằng 2 . Tổng các phần tử của S bằng trên khoảng  6; 2  ?
N

N
A. 0 . B. -1 . C. 2 . D. 1 . A. 7. B. 11 . C. 10 . D. 8 .
Y

Y
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau: Câu 48: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
U

U
số nguyên m để phương trình f 2  x 3  3 x    3  m   x 3  3 x   3m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Q

Q
 1; 2 ?
Hàm số g  x   f  x 2  2 x  1  x  1  có bao nhiêu điểm cực trị
M

M


A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   2 x  1 có bảng xét dấu như sau:
ẠY

ẠY
D

D
 
Có bao nhiêu số nguyên m   2023 ; 2023] để hàm số g  x   f x 2023  2023x  m có ít nhất 5 điểm

cực trị?
A. 2024. B. 4048 . C. 4046 . D. 2023.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết hàm số y  f  1  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
L

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Đặt g  x   f  2 f  x   3 . Số nghiệm của phương trình g   x   0 là:

O
A. 9. B. 8 . C. 11 . D. 10 .
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 2 .
---HẾT---
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  4 x  x 2   x 3  3 x 2  8 x  trên đoạn [1;3] bằng
3 3
Q

Q
19 25
A. 12 . B. 15 . C. . D. .
3 3
M

M
Câu 50: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.


ẠY

ẠY
D

D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  x  1   0;  
Giải y  0  
 x  1   0;  

1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.D 9.C 10.D BBT:

11.B 12.C 13.A 14.B 15.D 16.A 17.A 18.C 19.B 20.B

L
21.A 22.C 23.D 24.C 25.B 26.A 27.B 28.B 29.D 30.D

IA

IA
31.C 32.C 33.A 34.A 35.D 36.D 37.B 38.A 39.C 40.A

IC

IC
41.D 42.A 43.B 44.A 45.C 46.C 47.C 48.D 49.A 50.C Vậy max y  3 .

FF

FF
 0; 

Chọn B.

O
Câu 1 (NB): Câu 4 (NB):
Phương pháp: Phương pháp:
N

N
Quan sát đồ thị hàm số. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương a, b, c bằng V  abc .
Ơ

Ơ
Cách giải: Cách giải:
H

H
Ta thấy max y  4 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: 2.4.6=48 .
0;1
N

N
Chọn D. Chọn C.
Câu 5 (TH):
Y

Y
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
U

U
Phương pháp:
'
Sử dụng công thức tính đạo hàm  x n   n.x n 1 .
Q

Q
Nhận dạng đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương.
Cách giải: Cách giải:
M

M
Nhận thấy đồ thị là đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương nên loại đáp án C . 2 8
Ta có: f  x   x 2 3 x 2  x 2 .x 3  x 3 .


Nhánh cuối của đồ thị hàm số đi xuống nên loại đáp án B.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0 , do đó loại đáp án D . 8 53
 f  x  x .
3
Chọn A.
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Vậy f  1  .
8
3
D

D
Chọn B.
Khảo sát, lập BBT của hàm số trên  0;   và xác định GTLN của hàm số. Câu 6 (TH):
Cách giải: Phương pháp:
3 2
Hàm số y   x  3 x  1 có: y  3x  3 . Tính y .
Nhận xét số nghiệm của phương trình y  0 và suy ra số cực trị của hàm số.
Cách giải: Chọn C.
2
Ta có: y  3x  2  m  1 x  2 . Câu 10 (NB):
2 Phương pháp:
Xét phương trình y  0  3x  2  m  1 x  2  0 .
ax  b d
Do ac  0 nên phương trình y  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x   .
cx  d c
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Cách giải:

L
Chọn D.

IA

IA
3x  2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x  2 .
Câu 7 (TH): x2

IC

IC
Phương pháp: Chọn D.
Câu 11 (TH):

FF

FF
'
Sử dụng công thức tính đạo hàm  u n   n.u n 1.u .
Phương pháp:
Cách giải:

O
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
1

 2
y  x  x 1  3 N + Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .

N
x  x 
2
1 2 
 y    .  2 x  1 + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
Ơ

Ơ
x  x 1 3
x  x0 x  x0 x  x0
3
hoặc lim y   .
H

H
1 2x 1 1 2x 1 x  x0
 . 2
 .
3 3 3 x2  x  1 2
x   
N

N
2
 x 1 3
Cách giải:
Chọn C. Nhận thấy:
Y

Y
Câu 8 (NB): lim f  x   2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 .
U

U
x

Phương pháp:
Q

Q
lim f  x    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 .
x 0
Quan sát đồ thị hàm số, xác định khoảng đồng biến ứng với khoảng đồ thị hàm số đi lên.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
M

M
Cách giải:
Chọn B.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên 1; 2  .


Câu 12 (NB):
Chọn D.
Phương pháp:
Câu 9 (TH):
ẠY

Phương pháp:
Quan sát và nhận dạng đồ thị hàm số đa thức bậc ba.
ẠY
Xác định khoảng đồng biến của hàm số là khoảng hàm số liên tục và có đạo hàm dương.
Cách giải:
D

D
Quan sát bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4;   .
Cách giải:
Chọn C.
Đồ thị là đồ thị của hàm đa thức bậc ba có nhánh cuối đi lên nên loại D .
Câu 13 (NB):
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại A .
Phương pháp:
Đồ thị hàm số đi quay điểm 1; 2  nên loại B .
Quan sát đồ thị hàm số, xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà qua đó đồ thị chuyển hướng +) lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
x 
từ đi lên sang đi xuống.
x 2  3 x  2  x  1 x  2  x  1
Cách giải: +) y    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .
x2  4  x  2  x  2  x  2
Dễ thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Chọn A.
Chọn A.

L
Câu 14 (TH):
Câu 17 (NB):

IA

IA
Phương pháp:
Phương pháp:
am

IC

IC
m n m n
Sử dụng quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số: a .a  a , n  amn . Đếm số cạnh và số mặt của hình lập phương.
a
Cách giải:

FF

FF
Cách giải:
Hình lập phương có 6 mặt và 12 cạnh.
3 1
a .a 2 3
a 3 1 2 3 a3
P    a5 Chọn A.

O
2 2  2 2. 2  2 a 2
a  2 2 a
N Câu 18 (NB):

N
Chọn B. Phương pháp:
Ơ

Ơ
Câu 15 (NB): Quan sát bảng biến thiên.
Phương pháp: Cách giải:
H

H
Giải bất phương trình y  0 . Xét trên khoảng   ; 4  , quan sát BBT ta thấy min f  x   3 .
N

N
  ;4 
Cách giải:
Chọn C.
Y

Y
Ta có: y  3x 2  6 x .
Câu 19 (TH):
U

U
x  2
Giải bất phương trình y  0   . Phương pháp:
Q

Q
x  0
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  xác định các khoảng f   x   0 - tương ứng với phần đồ thị hàm số
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  và  2;   .
M

M
y  f   x  nằm phía trên trục hoành.
Chọn D.


Cách giải:
Câu 16 (TH):
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy f   x   0  x  1 .
Phương pháp:
ẠY

Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 

+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
ẠY
Vậy hàm số đồng biến trên   ; 1 .

Chọn B.
D

D
x  x 
Câu 20 (NB):
+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0 Phương pháp:
hoặc lim y   . Giải phương trình y  0 tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình.
x  x0

Cách giải: Cách giải:


 
 x  0
x  0 
  1
Ta có y  4 x3  2 x  0   2 1   x   .
x  2  2
  1
 x  2
 

L
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

IA

IA
Chọn B.
Chú ý khi giải: Sử dụng phương pháp giải nhanh: Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương

IC

IC
y  ax 4  bx 2  c có ab  0 thì có 3 điểm cực trị.

FF

FF
Câu 21 (TH):
Phương pháp: Chọn C.

O
Điểm cực trị của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó đạo hàm đổi dấu.
N Câu 23 (TH):

N
Cách giải: Phương pháp:
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị x   2, x  0, x  2 .
Ơ

Ơ
Tìm khoảng giá trị của hàm số y  f  x  trên  1;3 và suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
Chọn A.
H

H
y  f  x   m trên  1;3
Câu 22 (NB):
N

N
Cách giải:
Phương pháp:
Dựa vào BBT ta thấy với x   1;3   f  x    2; 4   f  x   m   2  m; 4  m 
Y

Y
Sử dụng lý thuyết đa diện đều.
U

U
Cách giải:  min  f  x   m   2  m  6  m  8 .
 1;3
Q

Q
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
Mà m là số nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5;6;7 . Vậy có 7 giá trị m thoả mãn.
Chọn C.
M

M
Chọn D.
Câu 22 (NB):
Câu 24 (NB):


Phương pháp:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết đa diện đều. n
n
m
an  a m , am    a mn
ẠY

Cách giải:
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. ẠY
Cách giải:
D

D
1 1 2
3
9  9 3  32   3  33

Chọn C.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Hàm số đa thức bậc ba có cực đại và có cực tiểu đồng nghĩa với hàm đa thức bậc ba có 2 nghiệm Chọn B.
phân biệt.
Tìm điều kiện để phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 28 (NB):
Cách giải: Phương pháp:
Để hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu thì hàm số phải có 2 điểm cực trị Sử dựng tương giao đồ thị hàm số.

L
 Phương trình y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt. Cách giải:

IA

IA
2
Ta có: y  x  2  m  1  1  3m . Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f  x   1 có 3

IC

IC
Δ  (m  1)2  1  3m   m2  5m . nghiệm.
Chọn B.

FF

FF
m  0
Để phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt thì Δ  0  m 2  5m  0   . Câu 29 (NB):
 m  5
Phương pháp:

O
 10  m  5
Kết hợp điều kiện m   10;10 và m nguyên   , m    m  10; 9;; 6;1; 2;;10 . Quan sát đồ thị hàm số, xác định điểm cực trị của hàm số dựa vào đồ thị hàm số.
0  m  10
N

N
Cách giải:
Vậy có 15 giá trị m thoả mãn.
Ơ

Ơ
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại tại x  0 nên đáp án D
Bản word phát hành trên website Tailieuchuan.vn
đúng.
H

H
Chọn B.
Chọn D.
N

N
Câu 26 (NB):
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Y

Y
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
U

U
n

Cách giải: Sử dụng công thức  a m   a mn .


Q

Q
Thể tích khối lập phương cạnh 3 là V  ( 3)3  3 3 . Cách giải:
2
a 
M

M
3
Chọn A.  a 3.2  a 6
Câu 27 (TH):


Chọn D.
Phương pháp: Câu 31 (TH):
Chứng minh hàm số đơn điệu trên  1;3 và đạt giá trị lớn nhất tại 1 trong 2 điểm đầu mút. Phương pháp:
ẠY

Cách giải:

Hàm số y 
2x 1
xác định trên  1;3 .
ẠY
Tổng diện tích tất cả các mặt của khối lập phương cạnh a là 6a 2 .
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
D

D
x5
Cách giải:
11
Ta có y   0x   1;3 nên hàm số đồng biến trên  1;3 , Gọi cạnh hình lập phương bằng x.
( x  5) 2
Vì hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a 2 nên 6 x 2  24a 2  x  2a .
5
Vậy max y  y  3  .
 1;3 8 Vậy thể tích khối lập phương là: V  (2a)3  8a 3 .
Chọn C. Câu 34 (NB):
Câu 32 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Tập xác định của hàm số luỹ thừa y  x n
ax  b a + n    D   .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình y  .
cx  d c
+ n    D    0 .
Cách giải:

L
+ n    D   0;   .

IA

IA
 2m  1 x  3 2m  1
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang y  .
3 x  2m 3 Cách giải:

IC

IC
2m  1 5 1
  2  2 m  1  6  m   . 1
3 2 Hàm số y  (1  2 x) 3 xác định khi 1  2 x  0  x  .
2

FF

FF
Chọn C.
1
Vậy D    ;  .
Câu 33 (TH):  2

O
Phương pháp: N Chọn A.

N
Sử dụng tính chất tam giác vuông cân. Câu 35 (NB):
Ơ

Ơ
Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là V  Bh . Phương pháp:
Cách giải: 1
H

H
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  Bh .
3
N

N
Cách giải:
Y

Y
1 1
V Bh  .6a 2 .2a  4a 3
3 3
U

U
Chọn D.
Q

Q
Câu 36 (NB):
M

M
Phương pháp:
Xác định khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng ứng với phần đồ thị hàm số đi xuống.


Cách giải:
BC  Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .
Ta có: BC  BB  CC  BCC vuông cân tại C  BC  CC    2a .
ẠY

Tam giác ABC vuông cân tại A  AB  AC 


BC
a 2.
2
ẠY
Chọn D.
Câu 37 (NB):
D

D
2
Phương pháp:
1 1
 S ABC  AB. AC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2 Khối đa diện đều loại n; p
2 3
Vậy VABC . ABC   S ABC .CC   a .2a  2a . + n là số cạnh mỗi mặt.
Chọn A. + p là số cạnh cùng đi qua một đỉnh
Cách giải: Câu 41 (VD):
Khối đa diện đều n; p có Phương pháp:

+ mỗi mặt là tam giác có 3 cạnh  n  3 . Chứng minh d  BC ,  ABC     d  B,  ABC     d  A,  ABC    .

+ mỗi đỉnh là đỉnh chung có 4 cạnh  p  4 . Dựng khoảng cách từ A đến  AB'C  .
Vậy khối đa diện đều cần tìm là loại 3; 4 . Đặt AA'  x , sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tìm x theo a.

L
Chọn B. Tính thể tích VABC . ABC  AA.S ABC .

IA

IA
Câu 38 (TH): Cách giải:

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
Tương giao đồ thị hàm số.
Cách giải:

O
Để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại 3 điểm phân biệt  3  m  1  1  4  m  0 .
N

N
Mà m là số nguyên  m  3; 2; 1 nên có 3 giá trị nguyên m thoả mãn.
Ơ

Ơ
Chọn A.
H

H
Câu 39 (NB):
N

N
Phương pháp: Vì BC // BC nên d  BC ,  ABC     d  B,  ABC     d  A,  ABC    .
Y

Y
Tập xác định của hàm số luỹ thừa y  x n
Trong  ABC  kẻ AH  BC , trong  AAH  kẻ AK  AH . Khi đó ta có:
U

U
+ n    D   .
B 'C '  AA '
Q

Q
+ n    D    0 .   B'C '   AA 'H   B 'C '  A 'K
B 'C '  A 'H
+ n    D   0;   .
M

M
 A ' K  B 'C ' a 3
  A ' K   AB 'C '  d  A ';  AB 'C '    A ' K 
 A ' K  AH 5


Cách giải:
Hàm số y  ( x  2)5 có tập xác định D   do số mũ 5 là số nguyên dương. Đặt AA  x ( x  0) . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AA'H ta có:
Chọn C. 1 1 1
ẠY

Câu 40 (NB):
Phương pháp:
ẠY



AK 2 AA'2 AH 2
25 1

1
D

D
3a 2 x 2 AH 2
Thay trực tiếp toạ độ các điểm vào hàm số.
1 25 1
  
Cách giải: AH 2 3a 2 x 2
Thay x  1  y  1  1  2  2  P 1; 2  thuộc đồ thị hàm số.

Chọn A.
1 2x  2
 AH  Khi đó hàm số trở thành y   2 , có giá trị lớn nhất trên [0;2] bằng 2 => Thoả mãn.
25 1 x 1

3a 2 x 2
2x  m
TH2: 2  m  0  m  2 , khi đó hàm số f  x   luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên  0; 2 .
Khi đó ta có x 1

1 a2 3   max y | y (0) || m | 2  |  m | 2


S ABC   AH .BC   S ABC    [0;2] 
2 8   4m   2  4  m  2

L
 | y (2) || | 2  3
1 1 a2 3   3 

IA

IA
 . .a   4  m
2 25 1 8  4m  2
   max y | y (2) || |  3
3a 2 x 2 
[0;2] 3

IC

IC
  
 | y (0) || m | 2   2   m  2
1 a 3

FF

FF
 
25 1 4 m  2
   m  2
3a 2 x 2    m  2  
  6  4  m  6    m  2 ( KTM )

O
 
 a 3.
25 1
 4  2  m  10

3a 2 x 2   4  m  2  m2

N

N
3    m  2 ( KTM )
  
 25 1   4  m
 3a 2  2  2   16    m  10
Ơ

Ơ
 3a x     3  2 
   2  m  2
H

H
3a 2    2  m  2
 25   16
x2
N

N
Vậy có 2 giá trị m thoả mãn là m  2; 2 nên tổng các phần tử của S bằng 0 .
a2
 2 3 Chọn A.
Y

Y
x
Câu 43 (VD):
U

U
a
x Phương pháp:
3
Q

Q
Đặt ẩn phụ t  x  1  0 .
a a 2 3 a3
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  .  .
M

M
3 8 8 Tính g   t  . Giải phương trình g   t   0 tìm nghiệm t và suy ra nghiệm x .


Chọn D.
Cách giải
Câu 42 (VD):
Ta có: g  x   f  ( x  1) 2  x  1 
Phương pháp:
ẠY

Xét từng trường hợp và biện luận giá trị lớn nhất của hàm số.
Cách giải
ẠY
Đặt t  x  1  0  g  t   f  t 2  t  .

 2t  1  0
Ta có: g   t    2t  1 f   t 2  t   0  
D

D
Đặt f  x  
2x  m
, hàm số xác định trên 0; 2
 2

 f  t  t  0
x 1
2m
Ta có f   x   .
( x  1) 2

TH1: 2  m  0  m  2 .



x  2
3 
 g  x   f x . x 2022  2023  m 
 

 1  1
x  1


 g  x  f x . x
2022
 2023∣ m 
| x  1| 2
t  (tm) 2 | x  1| 0
 2 2
t  t  1  0 (VN )
  
Xét hàm số h  x   f x  x 2022  2023  m  f  x 2023  2023x  m   g  x   h  x  .
 t  t  1    | x  1| 1
2
2 t  0  Để hàm số g  x   h  x  có ít nhất 5 điểm cực trị thì hàm số h  x  phải có ít nhất 2 điểm cực trị
t  t  0  t  1  1  5

L
t 2  t  1    2
 dương.

IA

IA
 2
t  t  1  0 
  1  5
  t  2 (KTM)  Phương trình h  x   0 phải có ít nhất 2 nghiệm dương phân biệt.

IC

IC
 
  Ta có: h  x    2023  x 2022  2023 f   x 2023  2023 x  m  .

FF

FF
  3 Do x  0  h  x   0  f   x 2023  2023 x  m   0 .
 3 x  2
x  
x  1

O
 2 
 1  2  x  1  t  1
x  
2
x 1 Dựa vào BBT ta thấy f   2 x  1  0   x  0  f   t   0  t  1 .
N

N

x  1    1 t  2
x2
  x 
Ơ

Ơ
| x  1| 1 1 5  2

 1 5 x  2 1
 x 2023  2023x  m  1  x 2023  2023x  m  1
H

H
| x  1| 
 2 1 5  
  f '  x 2023  2023x  m   0   x 2023  2023x  m  1   x 2023  2023x  m  1
 x   2  1
N

N

  x  2023x  m  2
2023  x 2023  2023x  m  2
 
Vậy hàm số g  x  có 7 điểm cực trị.
Y

Y
Xét hàm số p  x   x 2023  2023x  p  x   2023x 2022  2023  0 x  0 .
U

U
Chọn B.
 Hàm số p  x  đồng biến trên  0;   .
Q

Q
Câu 44 (VDC):
Ta có BBT:
Phương pháp:
M

M
Đưa hàm số g  x   h  x  . Để hàm số g  x   h  x  có ít nhất 5 điểm cực trị thì hàm số h  x  phải có


ít nhất 2 điểm cực trị dương.
Tìm điều kiện để phương trình h  x   0 có ít nhất 2 nghiệm dương phân biệt. Sử dụng tương giao
ẠY

đồ thị hàm số.


Cách giải ẠY
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f   x 2023  2023 x  m   0 có ít nhất 2 nghiệm dương thì
D

D
Ta có: 0  m  1  m  1

g  x   f x 2023  2023x  m  Kết hợp điều kiện đề bài  m  , m   2023;1 nên có 2024 giá trị m thoả mãn.

 
 g  x   f x x 2022  2023  m  Chọn A.
Câu 45 (VD):
Phương pháp: Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BEG tìm được b theo a .
 y   0  y  0  Tính thể tích khối chóp đều S.ABC khi biết cạnh đáy và cạnh bên.
ax  b 
Hàm số y  đồng biến (nghịch biến) trên (a;b)   d . 1 3
cx  d   c   a; b  Sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson chứng minh VS .EBF  VS . ABC  VB. AEFC  VS . ABC .
 4 4
Cách giải Cách giải
Ta có: g   x    2 x  2  f    x 2  2 x  2023  m  .

L
IA

IA
Để hàm số đồng biến trên  0;1 thì g   x   0x   0;1 .

IC

IC
 
  2 x  2  f   x 2  2 x  2023  m  0x   0;1

 2

 f   x  2 x  2023  m  0x   0;1* ( do  2 x  2  0x   0;1)

FF

FF
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  1  x  ta thấy

O
x  0
f  1  x   0  
1  x  2
N

N
t  1  0 t  1
Ơ

Ơ
 f  t   0    Gọi G là trung điểm của SF .
1  t  1  2 2  t  3
H

H
Ta có EG là đường trung bình của tam giác SAF nên EG / /AF .
 x 2  2 x  2023  m  1x   0;1
Do đó *   Mà AF  BE  gt   BE  EG BEG vuông tại E .
N

N
2
 2   x  2 x  2023  m  3x   0;1
Đặt SA  SB  SC  b .
Y

Y
 x 2  2 x  2023  m  1x   0;1
 2 Xét tam giác SAB , trung tuyến BE ta có:
 2   x  2 x  2023  m  3x   0;1
U

U
SB 2  AB 2 SA2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
BE 2 
Q

Q
 m  x 2  2 x  2024x   0;1     
 2 2 4 2 4 4 2
2
 x  2 x  2025  m  x  2 x  2026x   0;1 Xét tam giác SAC , trung tuyến AF ta có:
M

M
 m  2023  m  2023 SA2  AC 2 SC 2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
  AF 2 


    
 2025  m  2025  m  2025 2 4 2 4 4 2

Kết hợp điều kiện m là số nguyên dương  m  1; 2;3;; 2022; 2023; 2025 nên có 2024 giá trị m 1 1  b2 a 2 
 EG 2  AF 2    
4 4 4 2 
ẠY

thoả mãn.
Chọn C. ẠY
Xét tam giác SBC , trung tuyến BF có
D

D
Câu 46 (VD): SB 2  BC 2 SC 2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
BF 2      
2 4 2 4 4 2
Phương pháp:
Xét tam giác SBF , trung tuyến BG có
Gọi G là trung điểm của SF . Chứng minh tam giác BEG vuông tại E .
b2 a2
Đặt SA  SB  SC  x . Sử dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác và tính chất b2  
2 SB 2  BF 2 SF 2 4
2 2
2  b  9b  a
2

đường trung bình của tam giác tính BE, EG, BG theo a và b . BG   
2 4 2 16 16 4
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BEG có: biến trên 1;3 .
2 2 2
BE  EG  BG m2
Hàm số có tập xác định D    m và có y  .
2 2
b a 1  b a  9b a2 2 2 2 (t  m)2
      
4 2 4  4 2  16 4  m  2 m  2
m  2  0    1  m  2
1 2 3 2 Để hàm số nghịch biến trên 1;3 thì     m  1    m  1   .
 b  a m  1;3    m  3

L
4 8   m  3   m  3

IA

IA
3 a 6 Kết hợp điều kiện đề bài  m  9; 8; 7;..; 3; 1;0;1 .
 b2  a 2  b 
2 2

IC

IC
Vậy có 10 giá trị nguyên m thoả mãn.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC  .
Chọn C.

FF

FF
Gọi M là trung điểm của BC .
Câu 48 (VDC):
a 3 2 a 3
Ta có: AM   AH  AM  Phương pháp:

O
2 3 3
2 2
N Đặt t  f  x 3  3 x  , đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t. Giải phương trình tìm t .

N
2
a 6 a 3
2 42
 SH  SA  AH        a
Tiếp tục đặt u  x 3  3 x , tìm khoảng giá trị của u ứng với x   1; 2 .
 2   3  6
Ơ

Ơ
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình.
1 1 42 a 2 3 a 3 14
H

H
 VS . ABC  SH .S ABC  . a.  .
3 3 6 4 24 Cách giải
N

N
VS .EBF SE SF 1
 .
1
  VS .EBF  VS . ABC
Đặt t  f  x 3  3 x  . Phương trình đã cho trở thành:
VS . ABC SA SC 4 4
Y

Y
t 2   3  m  t  3m  t 2  mt  3t  3m  0
3 a 3 14
U

U
 VB. AEFC  VS . ABC  VS .EBF  VS . ABC 
4 32  t  t  m   3  t  m   0   t  m  t  3  0
Q

Q
Chọn C. t  m

Câu 47 (VD):  t  3
M

M
Phương pháp: TH1: t  3  f  x 3  3 x   3 .


Đặt t  3  x , đưa về dạng toán tìm m để hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên
Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta thấy phương trình vô nghiệm.
khoảng cho trước.
TH2: t  m  f  x 3  3 x   m .
ẠY

Hàm số y 
ax  b
cx  d
 y   0  y  0 

đồng biến (nghịch biến) trên (a;b)   d
  c   a; b 

. ẠY
Đặt u  x3  3 x  u   3 x 2  3  0  
 x  1   1; 2 
 x  1   1; 2
D

D
Cách giải
u  1  2, u  2   2, u 1  2 .
Đặt t  3  x , với x   6; 2  thì hàm số t  x  nghịch biến trên  6; 2  và t  1;3 .
BBT:
t2
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm tham số m nguyên thuộc  10;10  để hàm số y  nghịch
tm
   
 f  4 x  x 2  0x  1;3  2 f  4 x  x 2  0x  1;3

Lại có x  4  0 x  1;3

 
 2 f  4 x  x 2  x  4  0  0 x  1;3 nên phương trình (*) vô nghiệm.

Do đó phương trình g   x   0 có nghiệm duy nhất x  2 .


Do đó với x   1; 2  u   2; 2  .

L
Ta có:
Với u   2; 2  Phương trình f  u   m có tối đa 3 nghiệm u phân biệt. Mỗi nghiệm u lại cho tối

IA

IA
g  2   f  4   7  5  7  12
đa 2 nghiệm x phân biệt.

IC

IC
17
Do đó để phương trình ban đầu có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình f  u   m phải có 3 nghiệm g 1  f  3 
3

FF

FF
phân biệt khác 2 . 19 17 29
g  3  f  3   4   12
 2  m  0 3 3 3

O
Mà m là số nguyên nên có 2 giá trị m thoả mãn m 1;0 .  g 1  g  3  g  2 

Vậy max g  x   g  2   12 .
N

N
Chọn D.
1;3
Câu 49 (VDC):
Ơ

Ơ
Chọn A.
Phương pháp:
H

H
Câu 50 (VD):
Tính g   x  , giải phương trình g   x   0 .
Phương pháp:
N

N
Sử dụng phương pháp tìm GTLN của hàm số trên 1 đoạn cho trước. Tính đạo hàm hàm hợp g   x  .
Y

Y
Cách giải
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số để tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .
U

U
Ta có: g   x    4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8
Cách giải
Q

Q
Cho g   x   0   4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8  0
Ta có: g   x   2 f   x  . f   2 f  x   3 
M

M
 
 2  x  2  f  4 x  x 2   x  2  x  4   0
Cho g   x   0  2 f   x  . f   2 f  x   3  0


 2

  x  2   2 f  4 x  x  x  4  0
  x  0
  x  2
 x  2  1;3  x  0 
  x  2  x  2
ẠY

 2

 2 f  4 x  x  x  4  0 *

Đặt t  4 x  x 2 , ta có t   4  2 x  0  x  2 .
ẠY
 f '( x)  0


 x  2

 f '(2 f ( x)  3)  0  2 f ( x)  3  0

 3
  f ( x)   2 (1)
D

D
 1
t  2   4, t 1  t  3  3   2 f ( x)  3  2  f ( x)   (2)
   2
  2 f ( x)  3  2  5
 Với x  1;3  t  3; 4  .    f ( x )   (3)
   2
Dựa vào BBT ta thấy với t  3; 4  f   t   0
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
+ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II Môn thi: TOÁN
+ Phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Vậy phương trình g   x   0 có tất cả 11 nghiệm.

Chọn C. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
Câu 1. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10 
3 3

FF

FF
A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. Vô số.
3 2
Câu 2. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị là (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có

O
hoành độ x0  1 là
N

N
A. k  7 . B. k  9 . C. k  9 . D. k  2 .
Ơ

Ơ
2 3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  . Biết f '( x)  x( x  1) ( x  2) . Số điểm cực trị của hàm
số là:
H

H
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
N

N
Câu 4. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Y

Y
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
U

U
3 6 2
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Q

Q
dưới
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 là :
5 11 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 3 2
Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

L
IA

IA
A. y  x3  3x2  1 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 .

IC

IC
1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x1  là
32

FF

FF
A. c  b  a . B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .
A.  ; 2  B.  2;   C.  ; 3 D.  3;   7 2 2 7
a .a
Câu 12. Rút gọn biểu thức P   a  0  ta được kết quả là

O
 2 2 
Câu 8. Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 2
a bằng? a  2 2

3 2
N

N
6 4 3
A. a 2 B. a 5 . C. a 3 . D. a 6 . A. P  a . B. P  a . C. P  a . D. P  a .
Ơ

Ơ
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  log 2023  x 2  1 là Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 0,2 log 2  x 2  5 x  3   0 bằng
H

H
1 2x 2x 2x A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
A. . B. . C. . D. .
x 2
 1 ln 2023 ln 2023 x2  1 x 2
 1 ln 2023
N

N
Câu 14. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
3 2

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
A.  0; 2  . B.  ;2  . C.  2;   . D.  1; 2  .
Câu 11. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  logb x , y  logc x được
ẠY

cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ẠY
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log 3  a 2  bằng
D

D
1 1
A. . B. 2log3 a . C. log 3 a . D. 2loga 3 .
2 log a 3 2

Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau:


Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

L
Hàm số đạt cực đại tại điểm?

IA

IA
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1

IC

IC
Câu 17. Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân cạnh a . Tính diện tích xung quanh của hình nón theo a .

FF

FF
A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y  x 4  2 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2
a2 2 a 2 2 a 2 2
A. . B. . C. . D. a 2 2 . Câu 26. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
2 2 4

O
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  1 là N

N
A. 1;   . B. 1;   . C.  ;   . D.  ;1 .
Ơ

Ơ
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  4x là
H

H
4x
A. y '  4x ln 4 . B. y '  4x . C. y '  . D. y '  x.4x 1 .
N

N
ln 4
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều có cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đó
Y

Y
bằng
A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
U

U
a3 3 a3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy và SC  2a 2 .
Q

Q
2 4 6 4
Thể tích khối chóp S. ABCD là
Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình 4 x  3.2 x  4  0 là
M

M
3 3 2 3 a3 6 3
A.  2;   . B.  4;   . C.  4;  . D.  2;  . A. a . B. a . C. . D. a .
3 3 3 3


x 1 Câu 28. Nghiệm của phương trình log3  3x  2   3 là:
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
29 11 25
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . A. x  87 . B. x  . C. x  . D. x  .
ẠY

Câu 23. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất
để 2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng
ẠY 3 3
Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 và trục hoành là
3
D

D
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
2 8 1 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 15 a 6
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc giữa cạnh bên
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  12 x  1 trên đoạn  0 ; 3 bằng
4 2 2
và mặt đáy bằng
A. 1 . B. 36 . C. 37 . D. 28 .
A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 31. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh? số nào nhất trong các số sau
3 40 3 3
A. A .40 B. 3 . C. 40 . D. C .40

Câu 32. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u 5 bằng

A. 11 . B. 15 C. 14 . D. 5 .
2x
Câu 33. Nghiệm của phương trình 3  81 là

L
A. x  2 B. x  4 C. x  4 D. x  2 .

IA

IA
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng

IC

IC
 ABCD  bằng A. 36,5cm3 . B. 38,8cm3 . C. 40,5cm3 . D. 38, 2cm3 .
x 3

FF

FF
3 Câu 41. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 2 . x 3  3mx 2   2m 2  1 x  m
2
Câu 35. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình thuộc đoạn  2023; 2024 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

O
trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
N A. 4046 . B. 4043 . C. 4044 . D. 4045 .

N
2 2 2 2
A. 4 a . B. 18 a . C. 16 a . D. 8 a . Câu 42. Giả sử f  x  là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ.
Ơ

Ơ
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết mặt bên ABB ' A ' là hình Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
'  1200 , mặt bên ACC ' A ' là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
H

H
thoi có góc BAA
a3 3
N

2a3

N
2 3
A. V  a. B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
12 12 4
Y

Y
Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10.
U

U
Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC , SCD và SDA . Thể tích của
Q

Q
khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P, Q, B và D là
25 50 A.  2; 1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  0 ;1 .
A. . B. 9. C. 30. D. .
M

M
3 9
x 1
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng


Câu 38. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log 27 a  log9 b2  5 và log9 a 2  log 27 b  7 . Giá trị x  3m
của ab bằng  6;  ?
18 16 12 9
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
ẠY

Câu 39. Gọi m1 , m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x 3  3 x 2  m  1 có hai điểm
cực trị là B , C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2 ,với O là gốc tọa độ. Tính m1 .m2 .
ẠY A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. Vô số.
Câu 44. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo
D

D
A. 20 . B. 12 . C. 15 . D. 6 . với mặt đáy một góc 60 . Tính diện tích của tam giác SBC .
Câu 40. Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được chồng lên 2a 2 a2 2a 2 3a 2
A. S SBC  . B. S SBC  . C. S SBC  . D. S SBC  .
nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính khối trụ, 2 3 3 3
khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là 50cm3 , thể tích khối trụ gần với Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có đáy ( ABC ) là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên
SA  2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC là: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

a 6 a 2
A. a 6 . B. . C. . D. 3a .
2 2 1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.C 7.C 8.C 9.D 10.D
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm
11.D 12.A 13.C 14.C 15.B 16.D 17.B 18.A 19.A 20.A
cạnh SA , mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích V
khối đa diện chứa đỉnh A là 21.A 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.B

L
IA

IA
2 1 1 3 31.D 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.C 40.B
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 4 4

IC

IC
41.C 42.B 43.A 44.C 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2 .

FF

FF
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 1 (TH):
Phương pháp:

O
 
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  a 3 , các cạnh còn lại đều bằng a . Biết rằng
log 1  4 x  9   log 1  x  10   4 x  9  x  10
a m
N

N
3 3
thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    . Mệnh đề nào sau đây
*

Chú ý về điều kiện xác định của bất phương trình logarit
Ơ

Ơ
đúng?
Cách giải:
H

H
A. 2n 2  3m  15 . B. m  2n  10 . C. m 2  n  30 . D. 4m  n 2  20 . 9
log 1  4 x  9   log 1  x  10  Đk: x 
N

N
Câu 49. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log x 2 2
 y 2
 4 x  6 y  7   1 . Gọi M  x2  y2  20x  8 y . Hỏi 3 3
4

M có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?  4 x  9  x  10


Y

Y
A. 85 . B. 25 . C. 86 . D. 5 .  3x  19
U

U
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị 19
Q

Q
 x
3
3
nguyên của tham số m để phương trình m  m  f 2 ( x )  6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.
5
9 19
M

M
2
f ( x)  1 Kết hợp với ĐK ta được x
4 3


Mà x nguyên nên x  3, 4,5, 6

Vậy có tất cả 4 nghiệm nguyên x của bất phương trình


ẠY

ẠY
Chọn A.
Câu 2 (TH):
D

D
Phương pháp:

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . - Tính đạo hàm của hàm số y  f  x   f   x0  là hệ số góc của tiếp tuyến tại x  x0

Cách giải:
------ HẾT ------ y  x3  3x 2  2  y  3x 2  6 x  y 1  9
Chọn C. Đồ thị cắt Oy tại  0, 2  nên loại A .
Câu 3 (TH): Hàm số có cực trị x  0, x  2 nên C thỏa mãn.
Phương pháp:
Chọn C.
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
Câu 7 (TH):
Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0 Phương pháp:

L
Cách giải: Đưa về cũng số mũ

IA

IA
x  0 Cách giải:
f   x   x( x  1) 2 ( x  2)3  0   x  1

IC

IC
1
2 2 x 1   2 2 x 1  2 5  2 x  1  5  x  3
 x  2 32

FF

FF
Do x  1 là nghiệm bội chẵn nên không là cực trị của hàm số. Vậy hàm số có tất cả hai cực trị Vậy tập nghiệm của bất phương trình   ; 3 .
Chọn B. Chọn C.

O
Câu 4 (NB): N Câu 8 (NB):

N
Phương pháp: Phương pháp:
Ơ

Ơ
1 m
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh . m
a n  a n với a  0
3
H

H
Cách giải: Cách giải:
N

N
2
1 3
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh . a2  a 3
3
Y

Y
Chọn C.
Chọn A.
U

U
Câu 8 (TH):
Câu 5 (NB):
Q

Q
Phương pháp:
Phương pháp:
' u
Quan sát BBT và nhìn điểm thấp nhất trong đoạn 0; 2  log a u  
M

M
u.lna
Cách giải:


Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số đạt GTNN trong đoạn [0;2] bằng 1 2x

y  log 2023 x 2  1  y  
Chọn D. x 2

 1 .ln2023
ẠY

Câu 6 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Chọn D.
Câu 10 (TH):
D

D
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Phương pháp:
để xác định hàm số. - Bước 1: Tìm các điểm mà tại đó hàm số không xác định.
Cách giải: - Bước 2: Tìm cả 2 giới hạn sau lim y và lim y và kết luận
x  x0 x  x0
Đồ thị là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên loại D .
Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có 2TCĐ : x  2 và x  0 Phương pháp:
Hàm số có 1 TCN: y  0 log a x  b  x  a b

Vậy hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận Cách giải:


Chọn D.  
log 0,2 log 2 x 2  5 x  3   0
Câu 11 (TH):
 2

log 2 x  5 x  3  0

L
Phương pháp: ĐКХĐ:   x2  5x  3  1
2

IA

IA
 x  5 x  3  0
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của đồ thị hàm số
Phương trình tương đương

IC

IC
Cách giải:
 
log 2 x 2  5 x  3  1

FF

FF
2
 x  5x  3  2
 x2  5x  1  0

O
x  5
N  TM 

N
x  0
Ơ

Ơ
Ta có 5  0  5 nên tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
Chọn C.
H

H
Câu 14 (NB):
N

N
Phương pháp:
Y

Y
Do y  c nghịch biến và xác định trên  nên 0  c  1
x Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
U

U
Do y  log a x, y  logb x đồng biến nên a  1, b  1 Cách giải:
Q

Q
Thay x  2 vào y  log a x, y  logb x ta được log a 2  log b 2  a  b Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên   , 0  và  2,  

Chọn C.
M

M
Vậy c  a  b
Chọn D. Câu 15 (NB):


Câu 12 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Sử dụng tính chất log a x m  mlog a x
ẠY

Sử dụng các tính chất củ lũy thừa


Cách giải:
ẠY
Cách giải:

 
log 3 a 2  2log 3 a
D

D
7 2 2 7 7  2 2  7 4
a .a a a
P    a 4 2  a 6 Chọn B.
 2 2   
2 2 . 2 2  a 2
 a 2 2
 a
Câu 16 (NB):
Chọn A. Phương pháp:
Câu 13 (TH): Quan sát BBT và kết luận
Cách giải: Chọn A.
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 Câu 19 (NB):
Chọn D. Phương pháp:
'
Câu 17 (TH): Đạo hàm của hàm  a x   a x lna
Cách giải:
Cách giải:

L
y  4 x  y  4 x ln4

IA

IA
Chọn A.

IC

IC
Câu 20 (TH):

FF

FF
Phương pháp:
Lặng trụ đều là lăng trụ đứng

O
Thể tích khối trụ V  h.B
N Cách giải:

N
3 2 3 3
Thể tích khối trụ V  h.B  2a.
Ơ
a  a

Ơ
Thiết diện của hình nón qua trục là tam giác OAB vuông cân tại O và OA  a . 4 2
H

H
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông cân OAB ta có: Chọn A.
N

N
Câu 21 (TH):
AB 2  OA2  OB 2  2a 2  AB  a 2 .
Phương pháp:
a 2
Y

Y
Vậy: l  a, R  . Phân tích thành nhân tử và giải bất phương trình
2
U

U
Diện tích xung quanh của hình nón là: Cách giải:
Q

Q
a 2 2 2 4 x  3.2 x  4  0
S xq   Rl   a  a
2 2  
 2x  4 2x  1  0 
M

M
Chọn B.
 2x  4  0


Câu 18 (NB):
 2x  4  x  2
Phương pháp:
Chọn A.
ẠY

Tập xác định hàm x a


Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R ẠY
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
D

D
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,   cx  d c c
Cách giải:
Cách giải:
x 1
y  log 3  x  1 xác định khi x  1  0  x  1 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x  2
x2
Chọn C. Đếm các mặt trên khối đa diện
Câu 23 (TH): Cách giải:
Phương pháp: Khối đa diện có tất cả 9 mặt
Sử dụng tổ hợp Chọn A.
Cách giải: Câu 27 (TH):

L
Chọn 1 nam và 1 nữ ta được C41 .C61  24 Phương pháp:

IA

IA
24 8 1
Xác suất để 2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng  Tính thể tích khối chóp: VSABCD  SA.S ABCD .
C102 15 3

IC

IC
Cách giải:
Chọn B.

FF

FF
Câu 24 (TH):
Phương pháp:

O
Tính đạo hàm và khảo sát BBT
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
x  0
f  x   x 4  12 x 2  1  y  4 x 3  24 x  0  
x   6
H

H
N

N
Do SAC vuông tại A nên SA  SC 2  AC 2  8a 2  2a 2  6a
Y

Y
1 1 6 3
VSABCD  SA.S ABCD  . 6a.a 2  a
U

U
3 3 3
Chọn D.
Q

Q
Câu 28 (TH):
Từ BBT ta thấy ymax  y  0   1
M

M
Phương pháp:
Chọn A.


log a x  b  x  a b
Câu 25 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
 3
ẠY

Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. ẠY
log 3  3 x  2   3  ÐK : x  

 3 x  2  33
 2
D

D
Cách giải:
29
Hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với a  0 nên chỉ có B thỏa mãn. x  tm 
3
Chọn B. Chọn B.
Câu 26 (NB): Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp: Chọn D.
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số Câu 32 (TH):

y  f  x  và đường thẳng y  m . Phương pháp:


Cấp số cộng un  u1   n  1 d
Cách giải:
Xét phương trình x 3  3 x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt nên có tất cả 3 giao điểm. Cách giải:

L
Chọn A. Cấp số cộng un  u1   n  1 d  u5  u1  4d  2  4.3  14

IA

IA
Câu 30 (TH): Chọn C.

IC

IC
Phương pháp: Câu 33 (NB):
Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông, chân đường cao từ đỉnh trùng với tâm hình Phương pháp:

FF

FF
vuông Góc của đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt Đưa về cùng cơ số
phẳng.

O
Cách giải:
Cách giải: N 32 x  81  32 x  34  2 x  4  x  2

N
Chọn A.
Ơ

Ơ
Câu 34 (NB):
H

H
Phương pháp:
N

N
AA   ABCD   d  A,  ABCD    AA

Cách giải:
Y

Y
U

U
Q

Q
 SC , ABCD    SC, HC    SCH
M

M
a 6


SH
tanSCH   2  3   SCH  60
HC a 2
2
Vì ABCD . ABCD là hình lập phương nên AA   ABCD   d  A,  ABCD    AA  3
ẠY

Chọn B.
Câu 31 (NB):
ẠY
Chọn A.
D

D
Phương pháp: Câu 35 (TH):

Công thức tổ hợp Phương pháp:

Cách giải: Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh

Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh là tổ hợp C403 Cách giải:
Bán kính đáy hình trụ bằng 2a . ABK vuông tại B
2
Mặt phẳng đi qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông  3 3 2  5a 2 3
 AK 2  AB '2  BK 2  a 2   a a  x2    3a. a 2  x 2  x 2
 Chiều cao của hình trụ bằng đường kính đáy  4a .  2 4  2 4
 
Thế tích khối trụ là:  (2a) 2 .4a  16 a 3 Do ACCA là hình chữ nhật mà AC  AA  a nên ACCA là hình vuông
Chọn C.  AC   a 2

L
Câu 36 (VD): Do ΔAKC vuông tại K nên ta có phương trình

IA

IA
Phương pháp: AK 2  KC 2  AC 2

IC

IC
Xác định đường cao B'H của lăng trụ. Đặt B'H = x
5a 2 3
  3a. a 2  x 2  x 2  x 2  (a 2)2
Lập phương trình theo x tìm x từ đó tính thể tích lăng trụ 2 4

FF

FF
Cách giải: a2 3
  3a. a 2  x 2
2 4

O
a 3 2
  3 a  x2
N

N
2 4
Ơ

Ơ
a2 9 2 6
  a  3 x 2  3 x 2  2a 2  x  a
4 4 3
H

H
6 3 2 2 3
 VABCABC   BH .S ABC  a. a  a
N

N
3 4 4
Chọn D.
Y

Y
Câu 37 (VD):
U

U

Do mặt bên ABBA là hình thoi có góc  BAA  120 nên  ABB đều Phương pháp:
Q

Q
Gọi M là trung điểm của AB  BM  AB - Xác định thiết diện ABC D của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNPQ)
M

M
ABC đều nên CM  AB  AB   BMC  - Phân chia khối đa diện:
VMNQQBD  VA BC D . ABCD  VB. B MN  VDD PQ  VA MQ. ABD  VC NP.CBD  VA B D D . ABCD  2VB. B MN  2VA MQ. ABD


Kẻ BH  MC  BH   ABC 
Cách giải:
CK  BM
Kẻ CK  BM    CK   ABBA   CK  AK
CK  AB Thiết diện của hìn chóp cắt bởi  MNPQ  là tứ giác ABC D như hình vẽ
ẠY

Gọi BH  x  BH  CK  x (Do ΔMCB cân tại M ) ẠY


D

D
3 2
MK  MC 2  CK 2  a  x2
4

3 3 2
 BK  BM  MK  a a  x2
2 4
Do  ABM   ABM   ABA  30  60  90
1 1 1
 VB. BMN  .  VS . ABCD
3 18 54
1 1
+) SCNP  S BMN  S ABCD , S BCD  S ABCD
18 2
1
d   ABC D  ,  ABCD    d  B,  ABC D    d  S ,  ABCD  
3

L
1 1 1 1  1
 VCNP.CBD   S ABCD  S ABCD  . S ABCD  . d  S ,  ABCD  

IA

IA
 18 2 18 2  3

IC

IC
13 13
 S ABCD d  S ,  ABCD    VSABCD
54 54

FF

FF
 19 1 13  5
 V APQBD    2.  2.  VS . ABCD  VS . ABCD
Khi đó ta có:  27 54 54  27

O
VMNQQBD  VA BC D . ABCD  VB. B MN  VDD PQ  VA MQ. ABD  VC NP.CBD  VA B D D . ABCD  2VB. B MN  2VA MQ. ABD 1
Mà VS . ABCD  .9.10  30
3
2
N

N
Ta có hình bình hành A ' B ' C ' D ' là ABCD đồng dạng theo tỉ số 5 50
3 Vậy V APQDBD  .30 
Ơ

Ơ
27 9
2
S ABC D  2  4 4
nên      S ABCD  S ABCD Chọn D.
H

H
S ABCD  3  9 9
Câu 38 (VD):
N

N
2
Lại có: d  S ,  ABC D    d  S ,  ABCD   Phương pháp:
3
Y

Y
1 Cộng hai vế của log 27 a  log 9b 2  5 và log 9 a 2  log 27 b  7 và tính ab
d  S ,  ABC D  
U

U
VS . ABC D 2 4 8
  3  .  Cách giải:
VS . ABCD 1
d  S ,  ABCD   .S ABCD 3 9 27
Q

Q
3 log 27 a  log 9b 2  5
 2
8 log 9 a  log 27 b  7
M

M
 VS . ABC D  VS . ABCD
27
 log 27 a  log 9b 2  log 9 a 2  log 27 b  5  7


 8  19
 VABC D ABCD  1   VS . ABCD  VS . ABCD  log 27 ab  log 9 ( ab) 2  12
 27  27
1 2
    BB d B, A BC  D 
1  log 3ab  log 3ab  12
ẠY

Ta có BS   A B C D   B 
    

d  S ,  A B C D   SB     

2 ẠY

3
4
3
2

log 3 ab  12  log 3 ab  9  ab  39
D

D
1 1 2 1

 d B,  A BC  D    
 d S ,  A B C  D   . d ( S , ( ABCD ))  d ( S , ( ABCD ))
2 2 3 3 Chọn D.
Lại có: Câu 39 (TH):
1 1 1 4 1 Phương pháp:
S BMN  S ABC   S ABC D  . S ABCD  S ABCD
4 8 8 9 18
Giải phương trình y  0 tìm các điểm cực trị B, C của đồ thị hàm số và tính diện tích tam giác OBC .
Cách giải: Cách giải:
ТХĐ: D  R Ta thấy bậc của tử số luôn nhỏ hơn mẫu nên hàm số luôn có 1 đường TCN y = 0
 x  0  y  m  1  B  0; m  1 Để đồ thị hàm số có tất cả 4 đường tiệm cận thì cần có 3 tiệm cận đứng
y  6 x 2  6 x  0  
 x  1  y  m  2  C 1; m  2   
 x 3  3mx 2  2m 2  1 x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt khác 3

1 1 m  5 x  m
 SOBC  d  C ; OB  .OB  .1. m  1  2  m  1  4  
 
  x  m  x 2  2mx  1  0   2 có 3 nghiệm phân biệt khác 3

L
2 2  m  3  x  2mx  1  0

IA

IA
 m1.m2  5.  3  15  m  3
m  3 

IC

IC
Chọn C.  m  5
32  2m.3  1  0  3  5
Câu 40 (VD):  2   m  (1, )  (, 1) \ 3, 
m  1

FF

FF
2
 m  2m  1  0   3
Phương pháp:   m 2  1  0 m  1
 
Gọi a  cm  là độ dài đường kính khối trụ. Tính thể tích khối trụ, khối nón theo a, từ đó lập phương   m  1

O

trình tổng thể tích bằng 50 cm3 và tìm a . N Do m nguyên và thuộc [-2023; 2024] nên có tất cả 4044 giá trị m thỏa mãn

N
Cách giải: Chọn C.
Ơ

Ơ
Gọi a  cm  là độ dài đường kính khối trụ, khi đó thể tích khối trụ là: Câu 42 (VD):
H

H
2 3
Phương pháp:
a a
VT     a   cm3 .  - Tính g   x 
N

N
2 4

a 3 - Giải phương trình g  x   0


Y

Y
Dễ thấy chiều cao khối nón là nên thể tích khối nón là:
2
- Lập BXD g'(x)
U

U
2
1  a  a 3  a3 3
VN      cm3 .   Cách giải:
Q

Q
3 2 2 24
x  0
Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là: Ta có g   x   2 xf   x 2  3  0  
M

M

 2 
 f x  3  0
3 3
a a 3


V  VN  VT    50  x2  3  1  x  2
4 24
 
 a3  3  3
 
Do đó f  x  3  0   x 2  3  1   x   2 .
2

 1    50  VT 1    50  VT  38,8 cm
3  x 2  3  2  x  1
4  6  6  
ẠY

Chọn B.
 
ẠY
Lấy x  3 ta có g   x   6 f   6   0 , qua các nghiệm của g   x   0 thì g   x  đổi dấu.
D

D
Câu 41 (VD): Bảng xét dấu của g   x 
Phương pháp:
Ta thấy bậc của tử số luôn nhỏ hơn mẫu nên hàm số luôn có 1 đường TCN y = 0
Để đồ thị hàm số có tất cả 4 đường tiệm cận thì cần có 3 tiệm cận đứng
Phân tích mẫu số thành tử số và tìm 3 nghiệm phân biệt khác 3. Vậy hàm số nghịch biến trên (-1; 0)
Chọn B. Chọn C.
Câu 43 (TH): Câu 45 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Tính đạo hàm và tìm điều kiện nghịch biến. Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có một cạnh vuông góc với đáy:
Cách giải: h2
R  r 2 (với h là độ dài đường cao, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác)

L
x 1 3m  1 4
y  y 

IA

IA
x  3m ( x  3m) 2 Cách giải:
  1

IC

IC
3m  1  0 m  1
Hàm số nghịch biến trên  6;   thì   3  2  m 
 3m  6 m  2 3

FF

FF
Mà m nguyên nên m  2, 1, 0

O
Chọn A.
Câu 44 (TH):
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Ta có SA  2a ;
Vì ABC vuông cân tại B nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền AC
Y

Y
AC a 2
U

U
r 
2 2
Q

Q
2
h2 (2a ) 2  a 2  6
R  r2      a
HD: Gọi O là tâm đường tròn đáy. 4 4  2  2
M

M
Do tam giác SBB cân tại S nên nó vuông cân tại S .
Chọn B.


a 2 BB a 2
Suy ra BB  2r  a 2  r  ; h  SO   . Câu 46 (TH):
2 2 2
Phương pháp:
Dựng OH  BC lại có SO  BC nên  SOH   BC
ẠY

 
Suy ra  SHO  60  OH tan60  SO  OH 
a 6
6
ẠY
Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích.
Cách giải:
D

D
SO a 6 a
Ta có: SH   ; HB  OB 2  OH 2 
sin60 3 3

1 a2 2
Do vậy S SBC  SH .BC  SH .HB  .
2 3
Khi đó (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1  log 2t1 ; x2  log 2t2

 x1  x2  2

 log 2t1  logt2  2

 log 2  t1t2   2

L
IA

IA
 log 2 m  2

 m  22  m  4

IC

IC
Gọi O  AC  BD; I  SO  CM . Kết hợp điều kiện ta có 0  m  4 thỏa mãn điều kiện bài toán.

FF

FF
Trong ( SBD) qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB,SD lần lượt tại B, D Mà m nguyên nên m  1, 2,3

SB SI 2 Chọn C.

O
   (I là trọng tâm tam giác SAC )
AB SO 3 Câu 48 (VDC):
VS .CBMD 2.VS .CMB SM SB 2 1 1
N

N
  .  .  Phương pháp:
VS . ABCD 2.VS .CAB SA SB 3 2 3
Ơ
+) Chứng minh hình chiếu vuông của S trên  ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

Ơ
1 1
 VS .CBMD  VS . ABCD  ABD .
H

H
3 3
1 2 +) Chứng minh tam giác (SAC) vuông tại S, tính AC.
N

N
 VCBAD.CBMD  VS . ABCD  VS .CBMD  1  
3 3  ) Tính BD.
Y

Y
Chọn A. 1 1 1
+) Sử dụng công thức tính thể tích VS . ABCD  SH .S ABCD  SH . AC.BD
U

U
Câu 47 (TH): 3 3 2
Cách giải:
Q

Q
Phương pháp:
Đặt ẩn t và đưa về phương trình bậc hai, áp dụng hệ thức Viet
M

M
Cách giải:


2
 
Pt  2 x  3.2.2 x  m  0  22 x  6.2 x  m  0 (1)

Đặt t  2 x (t  0) .
ẠY

Khi đó: 1  t 2  6t  m  0  2  .

Để (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2


ẠY
D

D
Vì SA  SB  SD  a nên hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại
Thì (2) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt
tiếp tam giác ABD .
Δ   0 9  m  0
  Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD  SH   ABCD 
 t1  t2  0  3  0 0m9
t t  0 
12 m  0 Do tam giác ABD cân tại A  H  AC
Dễ dàng chứng minh được:
AC
 SBD  ABD (c.c.c )  SO  AO   SAC vuông tại S (tam giác có trung tuyến ứng với một
2
cạnh bằng nửa cạnh ấy)

 AC  SA2  SC 2  a 2  x 2

L
SA.SC ax
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có SH  
AC a  x2
2

IA

IA
1 1 2
Ta có OA  a  x2

IC

IC
AC 
2 2

a2  x2 3a 2  x 2

FF

FF
 OB  AB 2  OA2  a 2    BD  3a 2  x 2
4 2
1

O
Do ABCD là hình thoi  S ABCD  AC .BD log x2  y 2  2  4 x  6 y  7   1
2 N

N
1 1 ax 1  4 x  6 y  7  x2  y 2  2
Khi đó ta có: VS . ABCD  SH .S ABCD  . a 2  x 2 . 3a 2  x 2  ax 3a 2  x 2
3 6 2
a x 2 6
Ơ

Ơ
 x2  4 x  4  y 2  6 y  9  4
x 2  3a 2  x 2 3a 2 1 3a 2 a 3
Áp dụng BĐT Cosi ta có: x 3a 2  x 2 
H

H
  VS . ABCD  a   ( x  2) 2  ( y  3) 2  4
2 2 6 2 4
N

N
Suy ra M  x, y  nằm trên và phía trong đường tròn tâm I  2,3 , R  2
3a 2 a 6 a m m  6
Dấu bằng xảy ra khi  x 2  3a 2  x 2  x      m  2n  10
2 2 n n  2 M  x 2  y 2  20 x  8 y  ( x  10) 2  ( y  4) 2  116  MA2  116 với A 10, 4 
Y

Y
Chọn B.
U

U
Gọi B, C là giao điểm của AI với đường tròn ( x  2)2  ( y  3) 2  4
Câu 49 (VDC):
Q

Q
Khi đó MA lớn nhất khi M trùng B và nhỏ nhất khi M trùng C
Phương pháp:
7 19
Phương trình đường thẳng AI qua A 10, 4  và I  2,3 có phương trình y  x
M

M
Từ log x 2 2
 y 2
 4 x  6 y  7   1 suy ra tập hợp  x, y  nằm trong đường tròn 8 4


( x  2) 2  ( y  3)2  4 2
M  x 2  y 2  20 x  8 y  ( x  10) 2  ( y  4) 2  116  MA2  116 với A 10, 4    7 19 
 7 19  ( x  2) 2   x   3  4
y  x  8 4 
Từ đó xác định MA max, min và tìm GTLN, GTNN của M  8 4
ẠY

Cách giải:
ẠY  7
 8
7
 ( x  2) 2    x    4
4
2
D

D
113 2 113 49  x  0, 49  B  0, 49; 4,32   AB  12, 63
 x  x 0
64 16 16  x  3,5  C  3,5;1, 69   AC  8, 63

 8, 632  116  MA2  116  12, 632  116


 41, 52  M  43, 51
 M  41, 40,, 43 Từ đồ thị f  x suy ra phương trình f  x   m2  1 có đúng 4 nghiệm thực khi
Vậy có tất cả 85 giá trị nguyên của M thỏa mãn. 0  m 2  1  1 1  m 2  2
   m  4,5 (do m  0 nên loại các giá trị âm)
Chọn A. 3  m  1  5
2 2
10  m  26
Phương pháp:
Chọn B.
Dùng hàm đặc trưng

L
Đưa về đồ thị của hàm f  x 

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
m3  5m
 f 2  x  6
f 2  x 1

FF

FF

 m3  5m  f 2  x   6  f 2  x 1

O

 m3  5m  f 2  x   1  f 2  x 1  5 f 2  x 1 N

N
3
 m 3  5m   f  x   1
2
 5 f 2  x 1
Ơ

Ơ
Xét hàm đặc trưng f  t   t 3  5t  f   t   3t 2  5  0 nên f  t  luôn đồng biến
H

H
 
N

N
 f m  f f 2  x 1
Y

Y
m f 2  x   1(m  0)
U

U
 m2  f 2  x   1
Q

Q
 f 2  x   m2  1
M

M
 f  x   m2  1


Ta lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox và giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox được đồ thị của
hàm f  x 
ẠY

ẠY
D

D
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã ề thi:……
Câu 6: Hàm số y  x3  3x 2  2 đạt cực tiểu tại điểm

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .

IC

IC
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  4; u2  7 . Giá trị của u3 bằng 2x  4
Câu 7: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là
x 1
A. 4 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .

FF

FF
A. y  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. y 2 .
Câu 2: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách
chọn là x3

O
Câu 8: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
3 3 3 3 3 x3  3x
A. A . 15 B. C  C  C .
4 5 6 C. C . 15
N D. 9 .

N
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Ơ

Ơ
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Góc giữa đường thẳng BC và B ' D ' bằng A. y  x3  3x 1. B. y  x 4  2 x 1. C. y  x3  3x 1. D. y  x 3  3x 2  1.
M

M
o o o o
A. 30 . B. 135 . C. 45 . D. 90 . Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên


Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY

ẠY
D

D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;    .
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 19: Cho hàm số f ( x) xác định trên K và F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K .
4 2
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đồ thị y  x  1 là 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . A. f '  x   F  x  , x  K . B. F '  x   f  x  , x  K .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt C. F  x   f  x  , x  K . D. F '  x   f '  x  , x  K .

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 5 . Giá trị M  m bằng Câu 20: Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh

L
IA

IA
đề nào sai?
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

IC

IC
B.  f  x  g  x  dx   f  x  dx .  g  x  dx .

FF

FF
C.  2 f  x  dx  2  f  x dx .

O
D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x là


N

N
Ơ

Ơ
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 1 x 1 2x
A. e C . B. e C . C. 2e2 x  C . D. 2ex  C .
2 2
H

H
4
Câu 13: Hàm số y   x  1 có tập xác định là Câu 22: Khối chóp tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối chóp đó
N

N
A. 1;   . B.  . C.  ;1 . D.  \ 1 . bằng
A. 11. B. 30. C. 10. D. 15.
Y

Y
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  là
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
U

U
3 3
A. D   0;   . B. D   ;   . C. D   ;0  . D. D   ;  . 4 1
A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh .
Q

Q
2   2
3 3
Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2  3x  1  3 là
Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
M

M
7 10 A. 8a 3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 6a3 .
A. x  . B. x  2. C. x  3. D. x  .


3 3
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 16: Nghiệm của bất phương trình 3 x2  243 là
1
A. x  7. B. x  7. C. x  7. D. 2  x  7. A. V  AB.BC. AA . B. V  AB.BC. AA . C. V  AB. AC. AA . D. V  AB. AC. AD .
3
ẠY

1
Câu 17: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 . a bằng
ẠY
Câu 26: Thể tích của khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r và đường sinh l là
1 2
D

D
5 2 1 A.  lr . B.  r 2 h . C. 2 lr . D. r h.
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a5 . 3

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  3x . Câu 27: Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của

3x ln 3 hình trụ đã cho là


A. y '  . B. y '  3x ln 3 . C. y '  x.3x1 . D. y '  .
ln 3 3x A. S xq  12 . B. S xq  4 3 . C. S xq  39 . D. S xq  8 3 .
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  3x   2 là
khúc BCA tạo thành một hình được gọi là
A.  4;1 . B.  4; 3   0;1 . C.  4; 3   0;1 . D.  4;1 .
A. hình cầu. B. hình trụ tròn xoay. C. khối trụ tròn xoay. D. hình nón tròn xoay.
   
Câu 29: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính Câu 36: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f ( x)  sin 2 x và F    1 . Tính F   .
4 6
xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
  5   3     1

L
46 251 11 110 A. F    . B. F    . C. F    0 . D. F    .
A. . B. . C. . D. . 6 4 6 4 6 6 2
57 285 57 570

IA

IA
Câu 30: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và SO  a (tham Câu 37: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2 .

IC

IC
khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích khối nón bằng
 a3  a3  a3

FF

FF
A. . B. . C.  a3 . D. .
3 2 6
Câu 38: Nếu khối lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có thể tích là 36 thì khối chóp A '. ABC có thể tích

O

N

N
A. 18. B. 36. C. 12. D. 108.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số y  mx   m  1 x  2
Ơ

Ơ
nghịch biến trên D   2;    ?
H

H
A. 20. B. 10. C. 9. D. 12.
N

N
Khoảng cách giữa SC và AB bằng Câu 40: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2
Y

Y
2a 3 2a 5 a 5 a 3
U

U
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Q

Q
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (;  ) ?
A. y  x3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x3  3 x  1 . D. y  x 2  2 x  2 .
M

M
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  2 trên đoạn 0;3 bằng


A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
3
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 Khẳng định nào sau đây là đúng?
ẠY

điểm phân biệt?


A. 3 . B. 32 . C. 31 . D. 33 .
ẠY A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D

D
2 Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính thể tích của
Câu 34: Cho log 5  8log 25 a  9 log125 b ,  a, b, x  0  . Khi đó giá trị của x là
x khối trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’.
2b3 b3
A. x  4 . 4
B. x  2a  b . 3
C. x  2a b .4 3
D. x  4 . 50 11
a 2a A. . B. 50 11 . C. 26 . D. 100 11 .
3
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB  6a, AC  9a, AD  3a . Gọi 1  ab
Câu 50: Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M, N, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện ab

AMNP. T  a 2  b 2  3(a  b)  1 có dạng m  n . Tính S  m2  n.

A. V  8a 3 B. V  4a 3 C. V  6a 3 D. V  2a 3 A. S  22 . B. S  19 . C. S  20 . D. S  21 .

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x2  8ln 2 x  mx đồng biến trên -------HẾT------

L
 0;   ?

IA

IA
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

IC

IC
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023 để bất phương trình
x x
5    
21   6  m  5  21   m  2  2 x  0 nghiệm đúng với x   ?

FF

FF
A. 2020 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2026 .

O
2
Câu 45: Cho số hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn  x  5  f   x   2 x. f 2  x  . Biết f 1  6 và
N 2

N
f  x   0 với x   . Giá trị của f  4  là
Ơ

Ơ
A. 9. B. 22 . C. 12 . D. 21 .
H

H
2
Câu 46: Cho hàm số f   2  3x   9 1  x   9 x  4  . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của
2
N

N
tham số m để hàm số g  x   f  4 x 2  24 x  m  có đúng 5 điểm cực trị.
A. 666 . B. 630 . C. 153 . D. 171 .
Y

Y
 
Câu 47: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 9 x3  2  y 3xy  8 x  2 3xy  8  0 . Giá trị nhỏ nhất của
U

U
Q

Q
a 6 b
biểu thức P  x3  y 3  9 xy   9 x 2  5   x  y  3 có dạng . Tính T  a  b .
9
M

M
A. 961. B. 1033. C. 365. D. 1030.


Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành

hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
ẠY

A. V 
11 2a3
216
. B. V 
11 2a3
27
. C. V 
13 2a3
216
. D. V 
2a 3
18
. ẠY
D

D
mab  1
Câu 49: Cho log7 12  a ; log12 24  b và log 54 168  , trong đó m, n, p là các số nguyên.
nab  pa
Tính giá trị biểu thức S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  4. C. S  14. D. S  8.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.C 4.C 5.D 6.B 7.D 8.A 9.C 10.A

11.D 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.B 20.B

L
21.B 22.C 23.B 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.A 30.B

IA

IA
31.C 32.C 33.C 34.A 35.C 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

IC

IC
41.D 42.D 43.A 44.D 45.D 46.B 47.B 48.B 49.B 50.D

FF

FF
Ta có: ABCD. ABC D là hình lập phương  BCCB là hình vuông
 BC / / BC  Do đó góc giữa hai đường thẳng BC và B D  bằng góc giữa hai đường thẳng BC và

O
Câu 1 (TH):
B D  Mặt khác, do ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABC D là hình vuông nên C BD  45
Phương pháp: do đó góc giữa 2 đường thẳng BC và B D bằng 45
N

N
CTTQ cấp số cộng un  u1   n  1 d Nên góc giữa đường thẳng BC và B D bằng 45 .
Ơ

Ơ
Cách giải: Chọn C.
H

H
Vì u1  4; u2  7  d  u2  u1  3  u3  u2  d  7  3  10 . Câu 4 (NB):
N

N
Chọn C. Phương pháp:
Y

Y
Câu 2 (TH): Dựa vào bảng biến thiên.
U

U
Phương pháp: Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;1 .
Q

Q
Tổ hợp chập k của n phần tử.
Cách giải: Chọn C.
M

M
Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Như vậy trong hộp có tất cả 15 viên bi. Câu 5 (TH):


Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi thì mỗi lần lấy là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử. Phương pháp:
Vậy số cách chọn là C153 . Dựa vào bảng biến thiên.
Chọn C. Cách giải:
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số f   x  đổi dấu 3 lần khi x qua các điểm 1;0;1 suy ra hàm số
D

D
y  f  x  có 3 điểm cực trị.
Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng góc giữa hai đường thẳng song song với chúng.
Chọn D.
Cách giải:
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Bước 1 . Tìm tập xác định của hàm số. f x
Bước 2. Tính f   x  . Giải phương trình f   x  và ký hiệu xi  i  1, 2,3, là các nghiệm của nó. Bước 3 : Những nghiệm x 0 còn lại thì ta được đường thẳng x  x 0 là tiệm cận đứng của hàm số.
Bước 3. Tính f"  x  và f   xi  . Cách giải:

Bước 4. Dựa vào dấu của f   xi  suy ra tính chất cực trị của điểm xi . x3
Hàm số y 
x3  3x
có TXĐ : D    0;  3  
Cách giải:

L
x3
lim y  lim  0  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0

IA

IA
2 x  0 x  x  x3  3x
Ta có y  3x  6 x suy ra y  0  
x  2 x3 x3

IC

IC
lim y  lim   và lim y  lim 3    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  0
Ta có y  6 x  6; y  2   6  0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . x  0 x0 x3  3x x 0 x0 x  3 x

x3 x3

FF

FF
Chọn B. lim y  lim   và lim y  lim    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x  (  3 ) x (  3 ) x3  3x x  (  3 ) x (  3 ) x3  3 x
Câu 7 (TH): x 3

O
Phương pháp:
x3 x3
lim y  lim    và lim y  lim     đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
* Cách tìm tiệm cận ngang: x( 3 ) x3  3x x ( 3 ) x3  3x
N

N
x ( 3 ) x ( 3 )

- Cho đồ thị hàm số y  f  x  có tập xác định D . x 3


Ơ

Ơ
- Nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 thì đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ x3
Vậy đồ thị hàm số y  có 4 đường tiệm cận.
H

H
x  x 
x3  3x
thị hàm số.
N

N
Chọn A.
Cách giải: Câu 9 (NB):
Y

Y
Ta có lim y  2 suy ra đường y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Phương pháp:
x 
U

U
Chọn D. Nhận biết dạng đồ thị.
Q

Q
Câu 8 (TH): Cách giải:
M

M
Phương pháp: Nhận xét: Hình dáng đồ thị của hàm số bậc ba nên loại phương án B.
- Cách tìm tiệm cận ngang: Giả sử hàm số có dạng: y  ax3  bx 2  cx  d .


- Cho đồ thị hàm số y  f  x  có tập xác định D . Từ đồ thị ta có lim y   nên a  0 suy ra loại phương án A.
x 

- Nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 thì đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ Do hàm số đạt cực trị tại 2 điểm 1 nên 1 phải là nghiệm của phương trình y   0 .
ẠY

x 

thị hàm số.


* Cách tìm tiệm cận đứng:
x 

ẠY
Xét hàm số y  x3  3x  1 có: y  3x 2  3; y  0  
 x  1  y  3
 x  1  y  1
nên đồ thị có hai điểm cực trị
D

D
f  x A  1;3 , B 1; 1 . Căn cứ vào đồ thị ta chọn C.
Để tìm tiệm cận đứng của hàm số dạng thì ta làm các bước như sau:
g  x
Chọn C.
Bước 1: Tìm nghiệm của phương trình g  x   0 Câu 10 (TH):
Bước 2: Trong số những nghiệm tìm được ở bước trên, loại những giá trị là nghiệm của hàm số Phương pháp:
Xác định giao điểm. Cách giải:
Cách giải: Do   4 là số nguyên âm nên ĐКХĐ là x  1  0  x  1
Ta có f  x   1  0  f  x   1* . Vậy TXĐ là D    1

Vẽ đường thẳng y  1 vào hệ toạ độ trên. Chọn D.


Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số f  x  tại 4 điểm phân biệt nên số Câu 14 (NB):

L
nghiệm của phương trình * là 4. Phương pháp:

IA

IA
Điều kiện của hàm số y  log a  b  là a, b  0; a  1
Chọn A.

IC

IC
Câu 11 (TH): Cách giải:
3 3

FF

FF
Phương pháp: ĐK 3  2 x  0  x  . Vậy tập xác định D    ; 
2 2 
Xác định hoành đô giao điểm.
Chọn D.

O
Cách giải:
Câu 15 (TH):
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 và đồ thị y  x 2  1 là:
N

N
Phương pháp:
 x 2  3  x  3
Ơ

Ơ
x 4  3x 2  2  x 2  1  x 4  4 x 2  3  0   2  Mũ hoá.
x 1  x  1
Cách giải:
H

H
Vậy số giao điểm giữa 2 đồ thị hàm số là 4 .
log 2  3x  1  3  3x  1  23  x  3
N

N
Chọn D.
Chọn C.
Câu 12 (NB):
Y

Y
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
U

U
Phương pháp:
Quan sát đồ thị.
Q

Q
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
Cách giải:
M

M
Từ đồ thị suy ra M  4; m  0 do đó M  m  4 .
3x  2  243  3x  2  35  x  2  5  x  7


Chọn C.
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
ẠY

Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y  x   R  . Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau,
tùy theo  :
ẠY
Phương pháp:
a x .a y  a x  y
D

D
Cách giải:
- Nếu  nguyên dương thì tập các định là R .
1 1 1 1 1 5

- Nếu  nguyên âm hoặc   0 thì tập các định là R  0 . P  a 3 . a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6
Chọn A.
- Nếu  không nguyên thì tập các định là  0;   .
Câu 18 (NB):
Phương pháp: Cách giải:
' 1
 3   3 ln3
x x
Thể tích khối chóp là V  .6.5  10 .
3
Cách giải: Chọn C.
y  3x ln3 Câu 23 (NB):
Chọn B. Phương pháp:

L
Câu 19 (NB):

IA

IA
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h .
Phương pháp: Cách giải:

IC

IC
F   x   f  x  , x  K Thể tích khối lăng trụ là V  B.h .

FF

FF
Cách giải: Chọn B.
Vì F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  xác định trên K nên theo định nghĩa nguyên hàm Câu 24 (TH):

O
của hàm số ta có: F   x   f  x  , x  K . Phương pháp:
Thể tích của khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
N

N
Chọn B.
Cách giải:
Ơ

Ơ
Câu 20 (NB):
Thể tích của khối lập phương là V  (2a )3  8a 3 .
Phương pháp:
H

H
Tính chất cơ bản của nguyên hàm. Chọn A.
N

N
Cách giải: Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Y

Y
A, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  a.b.c  AB.BC. AA .
U

U
B là mệnh đề sai vì nguyên hàm của tích không bằng tích các nguyên hàm.
Cách giải:
Q

Q
Chọn B.
Câu 21 (NB): Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  a.b.c  AB.BC. AA .
M

M
Phương pháp: Chọn A.


1 2x Câu 26 (NB):
2x
 f  x  dx  e dx 
2
e C
Phương pháp:
Cách giải: 1
Thể tích của khối nón là V   2 h .
ẠY

 f  x  dx  e
2x
dx 
1 2x
2
e C ẠY
Cách giải:
3
D

D
Chọn B. 1
Thể tích của khối nón là V   2 h .
Câu 22 (NB): 3

Phương pháp: Chọn D.

1 Câu 27 (NB):
Thể tích khối chóp là V  Bh .
3 Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 lr  2 .4. 3  8 3 .

Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 lr  2 .4. 3  8 3 .

Chọn D.
Câu 28 (NB):

L
Phương pháp:

IA

IA
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là

IC

IC
hình nón tròn xoay.
Cách giải:

FF

FF
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là
hình nón tròn xoay.

O
AB / / CD  d  AB; SC   d  AB;  SCD    d  A;  SCD    2.d  O;  SCD   *
Chọn D.
Hình chóp OSCD là tam diện vuông tại O :
N

N
Câu 29 (NB):
1 1 1 1 1 1 1 5 a 5
Ơ

Ơ
Phương pháp:         d(O; ( SCD)) 
d 2 (O; ( SCD)) OS 2 OC 2 OD 2 a 2  a 2 2  a 2 2 a 2 5
H

H
Biến cố đối.    
 2   2 
Cách giải:
N

N
2a 5
Số phần tử của không gian mẫu: C203  1140 *  d  AB; SC   2.d  O;  SCD    .
5
Y

Y
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ Chọn B.
U

U
Gọi A là biến cố chọn được 3 đoàn viên là nam: C123  220 Câu 31 (NB):
Q

Q
220 11 Phương pháp:
 P  A  
1140 57
M

M
Dựa vào dấu của đạo hàm.
11 46
 P  A  1   . Cách giải:


57 57
Trên   ;   , hàm số trùng phương và hàm số bậc hai vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Chọn A.
Câu 30 (VD): Với hàm số y  x3  3x  1 có y  3x 2  3  0, x  R nên đồng biến trên   ;   .
ẠY

Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng này và mặt
ẠY
Chọn C.
Câu 32 (NB):
D

D
phẳng song song chứa đường thẳng kia. Phương pháp:
Cách giải: Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số (nếu chưa có sẵn ở đề bài)
Bước 2: Tính f   x  , giải phương trình f   x   0 tính giá trị x1 , x2 , x3 ,
Bước 3: Tính giá trị f  x1  , f  x2  , f  x3  , và f  a  , f  b  2 2 a4 2 a4 2b3
log 5  8log 25 a  9log125b  log 5  log 5 3   3  x  4
x x b x b a
Bước 4: So sánh và kết luận.
Chọn A.
Cách giải:
Câu 35 (TH):
x  0
y  3x 2  6 x  0   Phương pháp:
x  2
Trường hợp a  1: log a x  b khi và chỉ khi x  a b

L
Ta có: y  0   2; y  2   2; y  3  2

IA

IA
Trường hợp 0  a  1 : log a x  b khi và chỉ khi 0  x  a b
Vậy Min 0;3 y  y  2   2

IC

IC
Cách giải:
Chọn C.
ĐK: x 2  3x  0  x    ; 3   0;  

FF

FF
Câu 33 (VD):
Phương pháp:  
log 2 x 2  3 x  2  x 2  3 x  4  x   4;1

O
Cô lập m. Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm S   4; 3   0;1
Cách giải: Chọn C.
N

N
Đồ thị hàm số y  x 3  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  x3  12 x  1  m (1) có 3 Câu 36 (TH):
Ơ

Ơ
nghiệm phân biệt. Phương pháp:
H

H
Gọi g  x   x3  12 x  1
 f  x  dx  F  x   C xác định C .
N

N
x  2 Cách giải:
Ta có: g   3x 2  12  0   .
 x  2
Y

Y
1
Ta có F  x    f  x  dx  sin2 x dx   cos2 x  C .
Bảng biến thiên:
U

U
2
 1  1
Mà F    1   cos  2.   C  1  C  1 . Suy ra F  x    cos2 x  1 .
Q

Q
4 2  4 2
M

M
  1   1 3
Vậy F     cos  2.   1    1  .
6 2  6 4 4


Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì 15  m  17 . Câu 37 (NB):
ẠY

Vậy m có 31 giá trị nguyên.


Chọn C.
ẠY
Phương pháp:

Thể tích khối nón là V   r 2 h


1
D

D
Câu 34 (NB): 3

Phương pháp: Cách giải:

b
log a  8log a b  log a c
c
Cách giải:
Phương pháp:
Khảo sát hàm số, cô lập m.
Cách giải:
Hàm số xác định trên D   2;   .

m 1
Ta có y  m 

L
2 x2

IA

IA
YCBT
 y  0, x   2;  

IC

IC
Độ dài đường sinh l  a 2 m 1
 0, x   2;  

FF

FF
 m
Đường kính đáy 2r  2a suy ra h  r  a 2 x2
1 1  a3  1  1
Thể tích khối nón là V   r 2 h   a 2 .a 

O
 m 1   , x   2;  
3 3 3  2 x2  2 x2
Chọn A.
N

N
1
m , x   2;  
Câu 38 (TH): 2 x  2 1
Ơ

Ơ
Phương pháp: 1
Ta có 2 x  2  1  1, x   2;      1, x   2;  
H

H
Tỉ số thể tích. 2 x  2 1
N

N
Cách giải: Do đó, m  1 là giá trị thảo mãn, mà m nguyên thuộc  10;10 nên m  10; 9;; 1 . Vậy có 10
giá trị nguyên.
Y

Y
Chọn B.
U

U
Câu 40 (VD):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
Nhận diện hàm bậc ba.
Cách giải:


Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0 .
ẠY

Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   S ABC . AA  36


ẠY
Đạo hàm y  3ax 2  2bx  c .

Đồ thị có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung nên
c
 0  c  0.
D

D
3a
1 1
Thể tích khối A. ABC là V  .s ABC . AA  .36  12 . 2b
3 3 Mặt khác, dựa vào đồ thị, suy ra tổng hai điểm cực trị của hàm số âm, do đó  0b0.
3a
Chọn C.
Chọn D.
Câu 39 (VD):
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h .
Cách giải:

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .
Lời giải: AC  BD  62  82  10  AC   BD
N

N
1 27 3
Suy ra VAEFG  VABCD  a .
1 4 4
Ơ

Ơ
Bán kính đáy của hình trụ là r  BD  5 .
2 AM AN AP 2
Do M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ADB nên ta có    .
H

H
2 2 2
Đường cao của hình trụ là h  AA  AC '  AC '  12  10  2 11 2 AE AF AG 3
N

N
VA.MNP AM AN AP 8
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h   .52.2 11  50 11 . Ta có  . . 
VA.EFG AE AF AG 27
Chọn D.
Y

Y
8
 VA.MNP  VA.EFG  2a 3 .
Câu 42 (VD):
U

U
27
Phương pháp:
Q

Q
Chọn D.
Tỉ số thể tích. Câu 43 (VD):
M

M
Cách giải: Phương pháp:


Cô lập m.
Cách giải:
Tập xác định D   0;  
ẠY

ẠY
y  2 x 
8
x
m
D

D
Để hàm số đồng biến trên  0;   khi y  0, x   0;  
8
 m  2 x  , x   0;  
x
8 8 2 x2  8 ra trong đoạn [-2023;2023] có tất cả 2026 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đặt f  x   2 x  , f   x   2  
x x2 x2 Chọn D.
Câu 45 (NB):
Phương pháp:
Phương pháp đổi biến.

L
Cách giải:

IA

IA
Hàm số đồng biến trên  0;   khi m  8 2 f  x 2x
Ta có:  x 2  5 f   x   2 x  f 2  x    2
f 2  x  x2  5 

IC

IC
Vậy m  1; 2;3; 4;5;6;7;8

Chọn A. f '( x) 2x d( f ( x)) d x2  5 1  1 

FF

FF
Suy ra f 2
dx   2
dx   2  2
  C
( x) 2

x 5  f ( x) x2  5 f ( x) x 2  5
 
Câu 44 (NB):

O
Phương pháp: Ta có f 1  6  C  0  f  x   x  5 . Từ đây có f  4   42  5  21 .
2

Hàm đặc trưng.


Chọn D.
N

N
Cách giải:
Câu 46 (VD):
Ơ

Ơ
(5  21) x   6  m  (5  21) x   m  2  2 x  0 Phương pháp:
H

H
x x
 5  21   5  21  Phương pháp đổi biến.
 2    6  m   2    m  2 
N

N
    Cách giải:
2u
Y

Y
x x
 5  21   5  21  1 Đặt 2  3 x  u  x  . Khi đó ta có
Đặt t     0,  2   t
. Bất phương trình đã cho trở thành: 3
U

U
 2   
2
 2u    2  u 2 
 
  4   (u  1) u  4u hay f   x   ( x  1)  x  4 x  .
Q

Q
2 2
1 t 2  2t  6 f   u   9 1    9 
2 2

t  6  m.  m  2  m.  3    3  
t t 1
M

M
t 2  2t  6 t 2  2t  8  x  1
Xét hàm số f  t   trên khoảng  0;   , ta có f   t   Ta có: f   x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm bội 2, x  0 và x  4 là hai nghiệm đơn.
(t  1)2


t 1
 x  4
t  4
f  t   0   . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau:
t  2 x  3
Xét đạo hàm g   x   8  x  3 f   4 x 2  24 x  m  ; g   x   0   .
ẠY

ẠYx  3 x  3
 2

 f  4 x  24 x  m  0
D

D
 2  4 x 2  24 x  m  1 (1)
4 x  24 x  m   1
 2  2  3
 4 x  24 x  m  0  4 x  24 x  m
 2  2
 4 x  24 x  m  4  4 x  24 x  4  m

Do x  1 là nghiệm bội 2 của phương trình f   x   0 nên phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x   thì m  2 . Suy
của nó đều là nghiệm bội chẵn. 8 6 8 6
Xét f  t   t 3  3t  9 với t  . Khi đó f   t   3t 2  3  0 với t  .
2
Xét hàm số h  x   4 x  24 x có bảng biến thiên như sau: 3 3

8 6  952 6  81
Do đó f  t   f   
, suy ra a  952, b  81  T  1033 .
 3  9

Chọn B.

L
Câu 48 (VD):

IA

IA
Phương pháp:
Để hàm số g  x   f  4 x 2  24 x  m  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi PT (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt
Tính tỉ số thể tích.

IC

IC
m  36
khác 3. Khi đó   m  36 . Cách giải:
4  m  36

FF

FF
Vì m nguyên dương nên m  1; 2;;35 . Vậy tổng bằng 630

O
Chọn B.
Câu 47 (VDC):
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp hàm đặc trưng.
H

H
Cách giải:
N

N
 
Ta có 9 x 3  2  y 3xy  8 x  2 3xy  8  0
Y

Y
 27 x3  6 x   3xy  8  3xy  8  2 3xy  8 .
U

U
(2a )3 2
Xét hàm f  t   t 3  2t với t   0;   Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh a là VABCD  .
12
Q

Q
có f   t   3t 2  2  0t   0;   nên hàm số liên tục và đồng biến trên  0;   . Gọi P  EN  CD và Q  EM  AD .
M

M
2
Khi đó ta có 3x  3 xy  8  x  0 và 9 x  3xy  8 . Suy ra P, Q lần lượt là trọng tâm của BCE và ABE .


Với x  0 thì 0  8  l  . Gọi S là diện tích tam giác BCD , suy ra SCDE  S BNE  S .
1 S
với x  0 thì P  x 3  y 3  9 xy   9 x 2  5   x  y  3 Ta có S PDE  .SCDE  .
3 3
ẠY

 x3  y 3  9 xy   3xy  3 x  y  3
3 3
 x  y  9 xy  3xy  x  y   9 xy  3  x  y   9
ẠY
Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD , suy ra

d  M ,  BCD   
h h
; d Q,  BCD    .
D

D
2  3
 x3  y 3  3x 2 y  3xy 2  3  x  y   9
1 S .h 1 S .h
Khi đó VM . BNE  S BNE .d  M ,  BCD   ;VQ. PDE  S PDE .d Q,  BCD    .
 ( x  y )3  3  x  y   9 3 6 3 27
S .h S .h 7 S .h 7 S .h 7
9 x2  8 8 8 8 6 8 6 Suy ra VPQD. NMB  VM . BNE  VQ. PDE     .  .VABCD 
Mà x  y  x   4x   2 4 x.  . Đặt t  x  y thì t  . 6 27 54 18 3 18
3x 3x 3x 3 3
11 (2a )3 2 11 2a 3 1
Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là V  VABCD  VPQD. NMB  .  . f  t   1  , t  0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
18 12 27 tln2

Chọn B.  2   f  a  b   f  2  2ab   a  b  2  2ab .


Câu 49 (VD): Để có a , b thỏa yêu cầu bài toán thì:
Phương pháp: (a  b)2  4ab  0 (2  2ab)2  4ab  0 a 2b 2  3ab  1  0 3 5
    0  ab 

L
Chuyển log 54168 về a , b . 2
0  ab  1 0  ab  1 0  ab  1

IA

IA
Cách giải:
Ta có: T  a 2  b 2  3  a  b   1  (a  b) 2  2ab  3  2  2ab   1  (2  2ab) 2  2ab  3  2  2ab   1
Do log 712  a;log12 24  b  a; b  0

IC

IC
 4a 2b 2  16ab  11
log 7 12  a  log 7  22.3  a  2 log 7 2  log 7 3  a

FF

FF
3 5
Lập bảng biến thiên tìm được minP  1  2 5  1  20 khi ab 
log 7 24 3log 7 2  log 7 3 2
log12 24  b  b  b  3log 7 2  log 7 3  ab
log 7 12 a

O
Vậy m  1, n  20  m 2  n  21 .
2log 7 2  log 7 3  a log 2  ab  a
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:   7 Chọn D.
N

N
3log 7 2  log 7 3  ab log 7 3  3a  2ab
Ơ

Ơ
Mặt khác: log54168  

log 7168 log 7 2 .3.7

3

3log 7 2  log 7 3  1
log 7 54 log7 2.33  
log7 2  3log 7 3
H

H
N

N
3  ab  a   3a  2ab  1 3ab  3a  3a  2ab  1 ab  1 ab  1
 log 54168    
ab  a  3  3a  2ab  ab  a  9a  6ab 8a  5ab a  8  5b 
Y

Y
ab  1 ab  1
Vậy log 54168   . Suy ra m  1, n  5, p  8  S  m  n  p  4
U

U
a  8  5b  5ab  8a
Q

Q
Chọn B.
Câu 50 (VDC):
M

M
Phương pháp:


Cách giải:
1  ab
2 a  b  2 ab 3  1 Điều kiện ab  1.
ab
ẠY

   1  ab 
 log 2 2a b  2 ab 3  log 2 
 ab 

ẠY
D

D
 a  b  2ab  3  log 2 (1  ab)  log 2 (a  b)

 (a  b)  log 2 (a  b)  1  log 2 (1  ab)  (2  2ab)


 (a  b)  log 2 (a  b)  (2  2ab)  log 2 (2  2ab)

Xét hàm số đặt trưng f  t   t  log 2t với t  0 , ta có:


SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
THPT BA ĐÌNH Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
IC

IC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

A. 2 B. -6 C. -5 D. -2

FF

FF
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong dưới đây?

O
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x3  3x 2 . D. y   x3  3x 2 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình 3x  2  27 là
N

N
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Ơ

Ơ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  31  x   3 là 2

A.  1;0  B.   ;0  C. 1;   D.  0;1


H

H
A.   ; 2 . B.  2;2 . C.   ; 2  2;   . D.  0; 2 .
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng   ;   ?
N

N
Câu 9: Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 x 1
B. y  x 3  x C. y   x 3  3x
Y

Y
A. y  D. y 
x2 x3 n m am
A. a m  a n  a m  n B. a m .a n  a m  n C.  a m    a n  D.  a nm
U

U
an
Câu 3: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
Q

Q
3
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 

A.   2;5 . B.   ; 2    5;   . C.  . D.  2;5 .
M

M
Câu 11: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . A. F   x    f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K .
ẠY

Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  2 . B. y  1 .
x2
x 1

C. x  1 . D. x  2 .
ẠYC. F   x   f  x  , x  K .

Câu 12: x 4 dx bằng


D. f   x    F  x  , x  K .
D

D
1 5
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần A. x C B. 4 x 3  C C. x5  C D. 5 x 5  C
5
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m là Câu 13: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng

2
A. 6 . B. 9 . C. 8 D. .
3
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của 14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
hình trụ đã cho bằng 3 3

A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 . Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Câu 15: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là Tìm số nghiệm của phương trình f  x   1 trên đoạn  2;2 .
A. 52 . B. 25 . C. C52 . D. A52 .

L
Câu 16: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
A. 15 B. 12 C. 20N D. 16

N
Câu 17: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Ơ

Ơ
A. 3 . B. 5 C. 6 . D. 4.
Câu 23: Hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  2) , x   . Hỏi f  x  có bao nhiêu điểm
2 3
H

H
cực đại?
N

N
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Y

Y
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  12 x 2  4 trên đoạn [0;9] bằng
Hình I Hình II Hình III Hình IV
U

U
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I). A. -39 . B. -40 . C. -36 . D. -4 .
Q

Q
2
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho 2x  4
Câu 25: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành
x 1
M

M
bằng:
độ xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .


5
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã A. xI  2 . B. xI  1 . C. xI  5 . D. xI   .
2
cho bằng
1 x
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
ẠY

A. 1 . B. 3 .
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
C. 2 . D. 6 .
ẠY
nào?
x 1
D

D
4 a3
a 3
A.  d  : y  2 x  1 . B.  d  : y  2 x  1. C.  d  : y  x  1. D.  d  : y  2 x  2 .
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 27: Cho a,b,c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x được cho
Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
hình nón đã cho bằng
Câu 33: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a 2 . D. .
6 2 2
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2  x  2   log5125 là

L
3  33 3  33
A. . B. . C. 3 . D. 33 .

IA

IA
2 2
Câu 35: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp

IC

IC
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a . hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S 2 là diện tích

FF

FF
S2
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .   xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số
S1
.
1 2

O
A. y  B. y  S2 1 S2  S2 S2 

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1  N A.  .
S1 2
B.  .
S1 2
C.
S1
 . D.  .
S1 6

N
1 1 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
C. y  D. y 
  1 x 1
Ơ

Ơ
2 x 1 1 x 1
SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
H

H
Câu 29: Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
A. S    ; 1  1;   . B. S    ; 2   1;   .
N

N
5x  1  x  1
Câu 37: Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
C. S    ; 1  1;   . D. S    ; 2  2;   .
Y

Y
A. 0 B. 1 . C. 2 . D. 3 .
U

U
x3
Câu 30: Tìm hàm số F  x  biết F  x    4 dx và F  0   1 . Câu 38: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
x 1
Q

Q
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 3
A. F  x   ln  x 4  1  1 . B. F  x   ln  x 4  1  . 1 19 16 17
4 4 A. . B. . C. . D. .
M

M
3 28 21 42
1
C. F  x   ln  x 4  1  1 . D. F  x   4ln  x 4  1  1 .


4 Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
Câu 31: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC  ABC .
6
có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
ẠY

A. V 
 a3 6
4
. B. V 
 a3 6
2
. C. V 
 a3 6
6
. D. V 
 a3 6
3
.
ẠYA.
3a 3 2
8
. B.
3a 3 2
28
. C.
3a 3 2
4
. D.
3a 3 2
16
.
D

D
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  3  0 có hai nghiệm
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4 là
phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
5 13
A. . B. 2 . C. 8 . D. .
a 3
3 a 3
2 a 3
3 a 3
3 2 2
A. B. C. D.
3 12 9 12 Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM Câu 49: Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c . Nếu phương trình f  x   0 có ba nghiệm thực phân
và SD . 2
biệt thì phương trình 2 f  x  . f   x    f   x  có bao nhiêu nghiệm thực?
a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. . A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
3 2 5 6
2 Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  9 x  x  9  với mọi x   . Có bao nhiêu
2 2
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn  log3 3x   4log3 x   4 x  18.2 x  32   0 ?
 
 

L
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g  x   f x 3  3x  2m  m 2 có tối đa 5 điểm cực trị ?
A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 25 .

IA

IA
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

IC

IC
---HẾT---
trên khoảng 1;   ?

FF

FF
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
2
Câu 44: Cho hàm số y   x  3 x  m  . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ
3

O
nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là N

N
A. 1 . B. -4 . C. 0 . D. 4 .
Ơ

Ơ
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a, BC  4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng
H

H

 ABCD  một góc
N

N
45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .

25 2 125 2 125 2


A. a . B. a . C. a . D. 4 a 2 .
Y

Y
2 4 2
U

U
Câu 46: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại A lấy điểm
Q

Q
S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD lần lượt tại H, K . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
M

M
a3 6 a3 a3 3 a3 2


A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x
2
ẠY

thỏa mãn log 2  x 2  3  log 2 2 y  8 x  2  x 2  2   4 x 3  y  x  4  xy   0 ?

A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
ẠY
D

D
Câu 48: Với hai số thực a,b bất kì, ta kí hiệu f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 . Biết rằng luôn

tồn tại duy nhất số thực x0 để min f a,b   x   f a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn a b  b a và
xR

0  a  b . Số x0 bằng

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn B.

1.D 2.C 3.B 4.B 5.D 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A Câu 4 (NB):
Phương pháp:
11.C 12.A 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
cx  d c c

L
21.B 22.C 23.C 24.B 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.C
Cách giải:

IA

IA
31.A 32.D 33.B 34.A 35.D 36.A 37.C 38.C 39.D 40.D x2 x2
Ta có lim  1 và lim 1

IC

IC
x  x 1 x  x  1

41.D 42.B 43.D 44.C 45.B 46.C 47.D 48.C 49.C 50.B Suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

FF

FF
Câu 5 (TH):
Câu 1 (NB): Phương pháp:

O
Phương pháp: Quan sát điểm cao nhất và thấp nhất của đồ thị trên đoạn  1;3 .
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
N

N
Cách giải:
Cách giải: Dựa vào đồ thị ta thấy GTLN của hàm số trên đoạn  1;3 là M  2 đạt được tại x  1 và GTNN
Ơ

Ơ
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  0;1 và   ; 1 .
của hàm số số trên đoạn  1;3 là m  4 đạt được tại x  2
H

H
Chọn D.
 M  m  2   4   2
N

N
Câu 2 (TH):
Chọn D.
Phương pháp:
Y

Y
Câu 6 (TH):
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
U

U
Phương pháp:
Cách giải:
Q

Q
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
Vì y  x 3  x  y  3x 2  1  0, x   . để xác định hàm số.
M

M
Chọn B. Cách giải:


Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
ẠY

Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0


Cách giải:
ẠY
D

D
 x  1
Ta có f   x   0   x  0
 x  1
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D .
Từ bảng biến thiên ta thấy f   x  đổi dấu khi x qua nghiệm -1 và nghiệm 1 ; không đổi dấu khi x
Nhận thấy lim f  x    suy ra hệ số của x 4 âm nên chọn phương án A. Vậy TXĐ: D    2;5 .
x

Chọn A. Chọn A.
Câu 7 (TH): Câu 11 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Đưa về cùng số mũ. Theo định nghĩa nguyên hàm.

L
Cách giải: Cách giải:

IA

IA
Ta có 3 x2
 27  3 x2 3
 3  x  2  3  x 1. Theo định nghĩa thì hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu
Chọn D. F   x   f  x  , x  K .

IC

IC
Câu 8 (TH): Chọn C.

FF

FF
Phương pháp: Câu 12 (TH):
 
log 3 31  x 2  3  31  x 2  33 Phương pháp:

O
Chú ý điều kiện xác định n x n1
N x dx  n  1  c

N
Cách giải:
Điều kiện 31  x 2  0  x 2  31 Cách giải:
Ơ

Ơ
1
 
log 3 31  x 2  3  31  x 2  27  x 2  4  0  x   2; 2  (thỏa mãn đk) 4
x dx  5 x
5
C .
H

H
Chọn B. Chọn A.
N

N
Câu 9 (TH): Câu 13 (TH):
Y

Y
Phương pháp: Phương pháp:
Sử dụng các tính chất lũy thừa
U

U
Cấp số nhân un  u1q n 1
Cách giải:
Q

Q
Cách giải:
n m
a   a 
m n
Ta có u2  u1q  2.3  6 .
M

M
Chọn C. Chọn A.


Câu 10 (TH): Câu 14 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Tập xác định hàm x a Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh
ẠY

Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R


Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
ẠY
Cách giải:
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S xq  2 rl  30 .
D

D
Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,   Chọn C.
Cách giải: Câu 15 (TH):
x  2 Phương pháp:
ĐКХĐ: x 2  7 x  10  0   .
x  5 Công thức tổ hợp
Cách giải: Cách giải:
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là C52 Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3.2  6 .
Chọn C. Chọn D.
Câu 16 (TH): Câu 20 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
4

L
Lý thuyết và quan sát đêm trên hình đa diện. Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
3

IA

IA
Cách giải:
Cách giải:
Hình đa diện có tất cả 16 cạnh.

IC

IC
4 a3
Chọn D. Đường kính của khối cầu là 2a , nên bán kính của nó là a , thể tích khối cầu là .
3

FF

FF
Câu 17 (TH):
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 21 (TH):

O
Đường nối 2 đỉnh bất kì thuộc khối đa diện
Phương pháp:
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
Có S xq   rl   .7.12  14 .
H

H
Chọn B.
N

N
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Tương giao đồ thị hàm số
U

U
Cách giải:
Q

Q
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
M

M
Chọn A.
Câu 18 (TH):


Phương pháp:
1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  h.B
3
ẠY

Cách giải:
1 1
ẠY
D

D
V B.h  6a 2 .2a  4a 3
3 3
Chọn B.
Ta có số nghiệm của phương trình f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường
Câu 19 (TH):
thẳng y  1 .
Phương pháp:
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 6 điểm.
Thể tích khối trụ V  h.B
Vậy số nghiệm của phương trình f  x   1 là 6 . Cách giải:
2x  4
Chọn C. Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  1 x  1  x 2  2 x  5  0 *
x 1
Câu 23 (TH):
xM  x N
Phương pháp: Khi đó xI  1.
2
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu Chú ý: có thể giải (*) tìm được xM  1  6, xN  1  6  xI  1

L
Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0
Chọn B.

IA

IA
Cách giải: Câu 26 (TH):

IC

IC
 x2  0 x  0 Phương pháp:

Ta có f   x   0   x  1  0   x  1 . 1  x0
Gọi A  x0 ;1   C  thì  1 . Tìm x0 và xác định phương trình tiếp tuyến tại x0

FF

FF
 3
 x  2
( x  2)  0 x0  1
Bảng biến thiên Cách giải:

O
2
y 
( x  1)2
N

N
1  x0
Gọi A  x0 ;1   C  thì  1  x0  0 .
Ơ

Ơ
x0  1
H

H
Tiếp tuyến của  C  tại điểm A có phương trình: y  y  0  x  0   y  0   2 x  1 .
N

N
Suy ra tiếp tuyến song song với  d  : y  2 x  2 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.
Chọn C. Chọn D.
Y

Y
Câu 24 (TH): Câu 27 (TH):
U

U
Phương pháp: Phương pháp:
Q

Q
Tính đạo hàm và vẽ BBT Đồ thị các hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x lần lượt đi qua các điểm A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 . Từ
M

M
Cách giải: đó so sánh a, b, c
x  0 Cách giải:


Ta có: f   x   4 x 3  24 x; f   x   0  
x   6 Đồ thị các hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x lần lượt đi qua các điểm A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 .
Tính được: f  0   4; f  9   5585 và f  6   40 .
ẠY

Suy ra min 0;9 f  x   40 .

Chọn B.
ẠY
D

D
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
xM  x N
Xét phương trình hoành độ giao điểm và áp dụng công thức tìm trung điểm xI 
2
x3 1 1
F  x   4
x 1
dx   4
4 x 1
d x4  1  
Cách giải:
1 1 1
Ta có: F  x  
4  x4  1
   
d x 4  1  ln x 4  1  C .
4
1
Do F  0   1 nên ln  0  1  C  1  C  1 .

L
4

IA

IA
1
Vậy: F  x   ln  x 4  1  1 .
4

IC

IC
Chọn C.
Bản word phát hành Tailieuchuan.vn

FF

FF
Từ hình vẽ ta có: c  a  b .
Chọn B. Câu 31 (TH):

O
Câu 28 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: 1
Thể tích hình nón V   R 2 .h với h  l 2  r 2
N

N
3
u
Đạo hàm (lnu )' 
Cách giải:
Ơ

Ơ
u
Cách giải:
H

H
(1  x  1) ' 1
 
Ta có: y  (ln 1  x  1 )'  
N

N
1 x 1 
2 x 1 1 x 1 
Y

Y
Chọn C.
U

U
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Q

Q
a 6
Khối nón có 2r  a 6  r  và h  r
Chia 2 vế cho 9 x và đưa về pt bậc hai 2
M

M
Cách giải: 1  a3 6
 Thể tích V   r 2 h  .
2x x 3 4


2 2
Ta có 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0  6.    13.    6  0 . Chọn A.
3 3
 2  x 3
Câu 32 (TH):
  
ẠY


3
 2 x 2

  
2  x  1

x  1
ẠY
Phương pháp:
1
VS . ABC  SC.S ABC
3
D

D
 3  3
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ; 1  1;   .
Chọn C.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Cách giải:
Điều kiện: x  2
 
log 2  x  1  log 2  x  2   log 5125  log 2 x 2  3 x  2  3

 3  33
x 
2
 x 2  3x  6  0   .

L
3  33
x 
 2

IA

IA
3  33
a2 3 1 a 2 3 a3 3 Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm x  thỏa mãn.

IC

IC
S ABC   VS . ABC  .a.  . 2
4 3 4 12
3  33

FF

FF
Chọn D. Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
2
Câu 33 (TH):
Chọn A.

O
Phương pháp:
Câu 35 (TH):
Diện tích toàn phần hình trụ S xq  2Sday  2 rh  2 r 2
Phương pháp:
N

N
Cách giải: Tính cụ thể S1 , S2  2 rh
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
Ta có S1  6a 2 , S 2  2 rh   a 2
N

N
S1 6a 2 6 S 
Vậy    2 
S2  a 2  S1 6
Y

Y
Chọn D.
U

U
Câu 36 (TH):
Q

Q
Gọi thiết diện qua trục là hình vuông ABCD . Phương pháp:
M

M
Theo đề thì AB  AD  3a . Xác định góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA .
AB 3a Từ đó tính góc SCA .


Bán kính đáy của hình trụ là R   .
2 2 Cách giải:
Đường sinh của hình trụ là l  AD  3a .
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ, ta có
ẠY

Stp  2 Rl  2 R 2  2 .
3a
2
2
 3a 
.3a  2   
 2 
27 a 2
2
.
ẠY
D

D
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định, đưa về phương trình bậc hai.
Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA . Phương pháp:
SA Đưa khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  về A , từ đó tính AA ' và thể tích hình trụ
Ta có SA  2a, AC  2a  tanSCA   1  SCA  45 .
AC Cách giải:
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Chọn A.
Câu 37 (TH):

L
IA

IA
Cách giải:
TХĐ: D   1;   / 0; 2

IC

IC
Ta có

FF

FF
25 x 2  9 x 25 x  9 9
lim y  lim  lim 
x 0  x 0
 x  2 x  (5 x  1  x  1) x0 ( x  2)(5x  1  x  1) 4
2

O
25 x 2  9 x 25 x  9 9 a2 3
lim y  lim  lim  Diện tích đáy là B  S ABC  .
x 0 x 0
 x  2 x  (5x  1  x  1) x0 ( x  2)(5 x  1  x  1) 4
2 N 4

N
lim y   ; lim y   Chiều cao là h  d   ABC  ;  ABC     AA .
Ơ

Ơ
x  2 x2

5 1 1 1 Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC .
H

H
 2 3 4
lim y  lim x x x x 0 Gọi I là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có
2
N

N
x  x 
1 AH   ABC   d  A;  ABC    AH
x
Y

Y
Vậy đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận có phương trình x  2 và y  0 . d  O;  ABC   IO 1
 
d  A;  ABC  
U

U
Chọn C. IA 3
Q

Q
Câu 38 (TH): d  A;  ABC   AH a a
 d  O;  ABC       AH 
Phương pháp: 3 3 6 2
M

M
Tính xác suất bằng cách đưa về biến cố đối. Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:


Cách giải: 1 1 1 1 1 1
    
AH 2 AA '2 AI 2 AA '2 AH 2 AI 2
Ta có: n  Ω   C93  84 .
a 3 a 3
Gọi biến cố A : "3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ".  AA  h
ẠY

Suy biến cố đối là A : "3 quả cầu không có quả màu đỏ".

Vậy n  A   C63  20  P  A  
20
.
ẠY 2 2

 VABC . ABC  
2 2

3a 3 2
16
D

D
84
Chọn D.
20 16
 P  A  1  
84 21 Câu 40 (VD):
Chọn C. Phương pháp:
Câu 39 (TH): Đặt t  2 x (t  0) , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2m.t  2m  3  0
Áp dụng hệ thức Viet Vì AD  SDI   D và M là trung điểm của AD nên
Cách giải: 1
d  M ,  SDI    d  A,  SDI   .
Phương trình đã cho tương đương 22 x  2m.2 x  2m  3  0 1 2

Đặt t  2 x (t  0) , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2m.t  2m  3  0 (2). Trong  ABCD  , kẻ AK  DI  K  DI  , AK  BM  J .

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân Trong  SAK  , kẻ AH  SK  H  SK  .

L
biệt t1; t2  DI  AK
Vì   DI   SAK  mà AH   SAK   DI  AH .

IA

IA
Δ  0 2
 m  2m  3  0  DI  SA
  Suy ra AH   SDI   d  A,  SDI    AH .

IC

IC
  S  0  2m  0  m 3.
P  0  2m  3  0
  Ta có BM / / DI  JM / / DK và M là trung điểm của AD nên AK  2 AJ .

FF

FF
t  t2  2m 1 1 1 1 1 2
Theo định lý Viet ta có  1 Lại có      .
t1.t2  2m  3 AJ 2 AB 2 AM 2 a 2 a 2 a 2

O
t  2 x1 a 2
Suy ra AJ   AK  a 2 .
Suy ra  1  t1.t2  2 x1.2 x2 2
N

N
x2
t2  2
1 1 1 1 1 3 a 6
Mặt khác .
Ơ

Ơ
13       AH 
 2m  3  2 x1  x2  16  2m  3  m  (thỏa mãn). AH 2 AK 2 SA2 2a 2 a 2 2a 2 3
2
H

H
1 a 6
Chọn D. Do đó d  M ,  SDI    . AH  .
2 6
N

N
Câu 41 (VD):
Chọn D.
Phương pháp:
Y

Y
Câu 42 (VD):
Cách giải:
U

U
Phương pháp:
2
Pt   log3 x  1  4 x  18.2 x  32   0 và chia các trường hợp.
Q

Q
Cách giải:
M

M
 log 3x 2  4log3 x  4 x  18.2x  32  0 1
 
 3  


+ ĐK: 0  x  25; x  Z
2
(1)   log3 x   2log3 x  1  4 x  18.2 x  32   0
 
ẠY

ẠY 2
 x
  log3 x  1 4  18.2  32  0 x

D

D
TH 1: log3 x  1  0  x  3  tm 
Gọi I là trung điểm của BC .
TH 2: log3 x  1  0  x  3
Vì BM / / DI nên BM / /  SDI  .
(1)  4 x  18.2 x  32  0
Do đó d  BM , SD   d  BM ,  SDI    d  M ,  SDI   .
 2 x  24 x  4 Khi đó ta có hàm số f  t   (t  m)2 .
 x 
 2  2 x 1 f   t   2  t  m  ; f   t   0  t  m .
Mà 0  x  25; x  Z  x  1; 4;5;; 24
Trường hợp 1: 2  m  2  2  m  2 .
Vậy có 23 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Chọn B.

L
Câu 43 (VD):

IA

IA
Phương pháp:
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;   và f 1  0 .

IC

IC
Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   và f 1  0 .

FF

FF
Cách giải: Từ bảng biến thiên ta thấy: min f  t   f  m   0 không thỏa mãn yêu cầu.
 2;2
Xét f  x   x3  mx 2  12 x  2m .

O
Trường hợp 2: m  2  m  2
Ta có f   x   3x 2  2mx  12 và f 1  13  m . N

N
Để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;   thì có hai trường hợp sau
Ơ

Ơ
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;   và f 1  0 .
H

H
Điều này không xảy ra vì lim  x 3  mx 2  12 x  2m    .
N

N
x 

Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   và f 1  0 .


Từ bảng biến thiên ta thấy: min f  t   f  2   ( m  2) 2 .
Y

Y
 2;2
 2  3 6
U

U
3x  2mx  12  0, x  1 m  x  , x  1 m  6
  2 x   13  m  6 m  3
13  m  0 m  13 * m  13 Theo yêu cầu bài toán: (m  2)2  1    m  3.
Q

Q
  m  1

Vì m nguyên nên m 13; 12; 11;;5;6 . Trường hợp 3: m  2  m  2


M

M
Vậy có 20 giá trị nguyên của m .


Chọn D.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
ẠY

Đặt t  x 3  3 x, x   1;1  t   2; 2   f  t   (t  m) 2 . ẠY
D

D
Tính đạo hàm vẽ bbt, chia các trường hợp Từ bảng biến thiên ta thấy: min 2;2 f  t   f  2   (m  2) 2 .
Cách giải:
 m  3
Theo yêu cầu bài toán: (m  2) 2  1    m  3 .
D  m  1
Đặt t  x 3  3 x, x   1;1  t   2; 2  . Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu là: 3   3  0 .
Chọn C. 5
Suy ra IT  IE  a .
Câu 45 (VD): 4

Phương pháp: 5 5
Do ΔBIT vuông tại I nên TB  IB 2  IT 2  a.
4
Xác định chiều cao SE của hình chóp.
125 2
Trong mặt phẳng  SBD  , vẽ IT song song với SE và cắt EF tại T . Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là S  4 TB 2  a .
4

L
Chứng minh T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp từ đó tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp. Chọn B.

IA

IA
Cách giải: Câu 46 (VD):
Phương pháp:

IC

IC
Cách giải:

FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Gọi E là trung điểm của ID , F là trung điểm của SB .
N

N
Trong mặt phẳng  SBD  , vẽ IT song song với SE và cắt EF tại T .

Ta có SE   ABCD  , suy ra SBE   SB;  ABCD   45 .


Y

Y
1 a2 x
Ta có VS . ABD  S ABD .SA  .
U

U
Suy ra SBE vuông cân tại E . 3 6
2 2
x4
Q

Q
Suy ra EF là trung trực của SB . VS . AHK SH SK  SA   SA 
Lại có  .   .   2 2
Suy ra TS  TB . VS . ABD SB SD  SB   SD  x  a2  
M

M
Ta có IT  SE , suy ra IT   ABCD  . x4 a 2 x5
 VS . AHK  .VS . ABD  .
2 2 2


Suy ra IT là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD . x 2
a  
6 x2  a2 
Suy ra TA  TB  TC  TD . (2) Gọi O  AC  BD, G  SO  HK , I  AG  SC .
Từ (1) và (2) suy ra T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
ẠY

5
Do ABCD là hình chữ nhật nên BD  AB 2  BC 2  5a , suy ra IB  ID  a .
2
ẠY
Ta có 
 BC  AB
 BC  SA
 AH  SB
 BC   SAB   BC  AH ,  AH   SAB   .
D

D
1 5 Lại có   AH   SBC   AH  SC .
Do E là trung điểm của ID nên IE  ID  a .  AH  BC
2 4
BEF vuông tại F có EBF  45 nên BEF vuông cân tại F .
Chứng minh tương tự ta có AK  SC .

ΔEIT vuông tại I có IET  45 nên ΔEIT vuông cân tại I .  SC  AK
Vì   SC   AHK  , AI   AHK   SC  AI .
 SC  AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đặt SA  x  0 và có AC  a 2, AI  SC Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f1  4   y  f1  3  22  y  12
2
IC  AC  2a 2 2a 2 Ta có: f 2'  x   4 x  4  0  x  1
    2  CI  2 SI .
IS  AS  x x
Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f 2  3  y  f 2  4   12  y  22
1 1 2a 2 2a 2 a4 x3
 VACHK  S AHK .CI  S AHK . 2 .SI  2 VS . AHK  . 2
. Mà y   nên có 20 giá trị thỏa mãn
3 3 x x 3 x2  a 2  
Chọn D.

L
2
2  x2 x2 x2  AM  GM x3 a Câu 48 (VDC):
Ta lại có  x  a 2 2
      a2 

IA

IA
 16
 3 3 3  3 3
Phương pháp:

IC

IC
x3 3 3 Cách giải:
 2
 (Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x  a 3 ).
x 2
 a2  16a
lna lnb

FF

FF
Ta có a b  b a  blna  alnb    * .
a b
a4 3 3 a3 3
Suy ra VАСНК  .  VАСНK  . lnx
3 16a 16 Xét hàm số y  , trên tập xác định D   0;  

O
x
a3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK bằng khi x  SA  a 3 . 1  lnx
16 y  , y  0  x  e
N

N
x2
Chọn C.
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên
Câu 47 (VDC):
H

H
Phương pháp:
N

N
Đưa về hàm đặc trưng
Cách giải:
Y

Y
Ta có:
U

U
2
 
log 2 x 2  3  log 2 2 y  8 x  2 x 2  2  4 x 3  y  x  4  xy   0   0  a  b
Q

Q
Có 
2
 f  a   f b
   2
 log 2 x  3  2 x  2   log 8x  2 y   x  1 4 x  y
2
2
2
M

M
Kết hợp với bảng biến thiên suy ra a  e  b 1 .
 log  x  3  2  x  1 x  3  2  log 8 x  2 y   x  1 4 x  y
2
2 2 2
2
2


Ta lại có f  a ,b   x   x  a  b  x  x  2  3  x  x  a  b  x  x  2  3  x  b  a  1 .
 log 4  x  3  2  x  1 x  3  log 8 x  2 y   x  1 4 x  y
2
2 2 2
2
2

a  x  b
Xét f  t   log  2t    x  1 t 2 Suy ra min f a ,b   x   b  a  1    2
x
2
2  x  3
ẠY

f  t  
1
tln2
 x 2  1  0, t  0 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra số thực duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  e
Thử lại: khi x  e thì f  e   b  a  1 .
D

D
Do đó hàm số f  t  đồng biến trên  0;  
Vậy min f a,b   x   f a ,b   x0   f a ,b   e 
x
4 x  y  2 x2  6  y  2 x2  4 x  6  f1 ( x)
 2
Suy ra 2 x  3 | 4 x  y |   2
 2 Chọn C.
 4 x  y  2 x  6  y  2 x  4 x  6  f 2 ( x)
Câu 49 (VD):
Ta có: f1'  x   4 x  4  0  x  1
Phương pháp:
2
h  x   2 f  x  . f   x    f   x   . Tính h'(x) và lập BBT Chọn C.
Câu 50 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
Ta có: f  x   x3  ax 2  bx  c
Hàm số này g  x  là hàm số chẵn tức để hàm số g  x  có tối đa 5 cực trị thì hàm
f   x   3x 2  2ax  b
 
h  x   f x 3  3 x  2m  m 2 có tối đa 2 điểm cực trị dương.
f   x   6 x  2a

L
Cách giải:

IA

IA
f   x   6
   
Do g   x   f  x3  3x  2m  m 2  f x3  3x  2m  m 2  g  x  nên hàm số này là hàm số chẵn tức
Gọi ba nghiệm của phương trình f  x   0 lần lượt là a; b; c

IC

IC
để hàm số g  x  có tối đa 5 cực trị thì hàm h  x   f  x 3  3 x  2m  m 2  có tối đa 2 điểm cực trị
2
Đặt h  x   2 f  x  . f   x    f   x  

FF

FF
dương.
h  x   2 f   x  . f   x   2 f  x  . f   x   2 f   x  . f   x  Tức phương trình h  x    3 x 2  3 f   x 3  3 x  2m  m 2   0 có tối đa 2 nghiệm bội lẻ dương.

O
 2 f  x  . f   x   12. f  x   x 3  3 x  2m  m 2 0  x3  3x  m2  2m  y3
 3 
x  3 x  2m  m 2  9  x3  3x  m2  2m  9   y1
x  a  3
N

N
 3
 x  3 x  2m  m 2  x  3x  m2  2m  3  y2
h  x   0  f  x   0   x  b  3
 3
 3
Ơ

Ơ
2 2
 x  c  x  3x  2m  m 3  x  3x  m  2m  3  y4
H

H
Ta có bảng biến thiên của hàm số h  x  : Như vậy để thỏa mãn đề bài thì bốn đường thẳng lần lượt là y1 , y2 , y3 , y4 phải cắt đồ thị y  x 3  3x
N

N
tại tối đa hai nghiệm dương.
Xét hàm số y  x 3  3x có y  3x 2  3  0, x   và y  0   0 .
Y

Y
Nhận thấy m 2  2m  3  (m  1) 2  2  0 luôn đúng nên hệ * có tối thiểu 1 nghiệm, từ đó ta có:
U

U
Trường hợp 1: m2  2m  0  m   0; 2 thì hệ * có 1 nghiệm tức hàm số luôn có 3 điểm cực trị
Q

Q
Lại có phương trình f  x   0 có ba nghiệm thực phân biệt a, b,c m  0
Trường hợp 2: m 2  2m  0   thì hệ * đang có 2 nghiệm dương.
M

M
m  2
2
 f b   0  f  b   0    f  b   0


Do hàm số có tối đa 5 điểm cực trị nên chỉ có tối đa 2 nghiệm dương tức ta có điều kiện đủ là:
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số h  x  :  m 2  2m  9  0
 2  m   1;3
 m  2m  3  0
ẠY

ẠY
So với điều kiện ta suy ra m 1;3 .

Từ hai trường hợp ta suy ra m  1;0;1; 2;3 tức có 5 giá trị nguyên m thỏa.
D

D
Chọn B.

2
Từ bảng biến thiên phương trình h  x   0 có hai nghiệm phân biệt hay 2 f  x  . f   x    f   x  có
hai nghiệm phân biệt.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1 Câu 8: Thể tích V của khối cầu đường kính bằng a được tính theo công thức nào dưới đây?
(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN
1 8 4
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm A. V   a 3 . B. V  8 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
6 3 3

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log  x  4  là


Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ;   . D.  4;   .

L
1
Câu 10: Phương trình log x  có nghiệm là
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt 7

IA

IA
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 10
ln 1
A. 10 7
. B. 107 . C. 7 10 . D.   .

IC

IC
A. AB  SC . B. AB  BC . C. SB  BC . D. SA  BC . 7
Câu 2: Một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua

FF

FF
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ.
   
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 5 3 4 250

O
A. 250 . B. 125 . C. 100 . D. .
2 3
3
Câu 3: Với số thực dương a tùy ý, a a bằng
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng
N

N
2 1 3

6
A. a . B. a3 . C. a2 . D. a 2 .
Ơ

Ơ
2 5
A. ln 10a  . B. ln . C. ln  2a  . D. ln .
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 3
H

H
7 3 Câu 13: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S
3 3
A. 57  510 . B. 3
57  5 3 . C. 3
57  5 7 . D. 57  521 .
N

N
của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB với AB  2 . Diện tích của thiết diện
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau bằng
Y

Y
A. 6. B. 4 3. C. 2 3. D. 2 6.
U

U
Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 2 thì có diện tích toàn phần bằng
Q

Q
A. 70 . B. 80 . C. 35 . D. 50 .

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau:
M

M


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
ẠY

Câu 6:
A.  3;  . B.  ;  2 .

Cho a  0 và a  1 , khi đó log 3 a a bằng


C.  2;    . D.  2;3 .
ẠY Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2.
1 x
C. 1. D. 3.
D

D
Câu 16: Phương trình  5  25 có nghiệm là
1 1
A. . B.  . C. 3 . D. 3 . A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
3 3
2x  3
a 3 Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh 3a, 12a, là x4
3
A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  4.
A. 36 3 a 3 . B. 36 2 a 3 . C. 12 2 a 3 . D. 12 3 a 3 .
Câu 18: Khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng

A. 18 . B. 54 . C. 12 . D. 6 .

Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  4;4 như sau:

L
x 1
A. y  . B. y  x4  2 x2  1 . C. y  x3  3x 1 . D. y  x2  x  1.

IA

IA
x 1
32

IC

IC
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4;4 là Câu 27: Cho khối nón có thể tích bằng  và chiều cao bằng 2 . Bán kính đường tròn đáy của khối nón
3
bằng:
A. 35 . B. 5 . C. 17 . D. 25 .

FF

FF
Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6a 2 và chiều cao 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

O
A. 8a 3 . B. 18a3 . C. 24a 3 . D. 12a3 .
A. 3 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  1 . Cạnh bên SA vuông góc với
N

N
mặt phẳng (ABCD) và SA  5 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính 0
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log3  2  x   2 là
Ơ

Ơ
hể tích khối chóp S.ABCD
A.  ;7 . B.  2;9 . C.  2;7  . D.  ;9 .
2 10 2 5
H

H
A. 5. B. 15 . C. . D. . 3
3 3 Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2 , x . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
N

N
3x  1 khoảng nào dưới đây?
Câu 22: Trên đoạn 4; 1 , hàm số y  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2 x
A.  2;1 . B.  2;0 . C.  2;  . D.  ;0 .
Y

Y
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
U

U
a x 2  1  2023 1
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy r  6cm và độ dài đường sinh l  5cm . Diện tích xung quanh hình Câu 31: Cho lim
x  2024
  và lim
2  
x 2  bx  1  x  1 . Tính P  4a  b .
Q

Q
x  x 
trụ đó bằng
A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  3 .
A. 30  cm 2  . B. 120  cm 2  . C. 60  cm 2  . D. 90  cm 2  .
M

M
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 với trục Ox là


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Câu 25: Hàm số y  log 10  3 x  x 2


 nghịch biến trên khoảng
ẠY

 3
A.  ; 
 2
3 
B.  ;5  .
2 
3 
C.  ;   .
2 
D.  ;   . ẠY
D

D
Câu 26: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? Số nghiệm thực của phương trình f   4  3 f  x    0 là
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.

 
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để đồ thị hàm số y   x  1 x 2  6 x  m  5 có hai điểm cực
trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?

A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.


Câu 34: Cho 7 chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 7 chữ số đã Câu 43: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
cho. Tính tổng của các số lập đượ C.
A. 93204. B. 39240. C. 39204 . D. 93240.
3
Câu 35: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log3  2 x  4 tại điểm có hoành độ x   có phương trình là
2

2x  3 3x  2 3x  2 2x  3
A. y   B. y   C. y   D. y  

L
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3

IA

IA
2 x  x
Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  4 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  xf  x    5  0 là

IC

IC
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
A. 5 B. 7 C. 6 . D. 4 .

FF

FF
1
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1 Câu 44: Một cốc thủy tỉnh hình nón có chiều cao 35 cm. Người ta đổ vào cốc thủy tỉnh một lượng nước
3
3
  sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt
nghịch biến trên khoảng  0;  .Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương? 4

O
 2 kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu
A. 1 . B. 3 . C. 0 .
N D. 2 . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).

N
 1   1  1  a
Câu 38: Biết tổng S  log 5  1  2   log 5 1  2   log 5  1   log 5 với a, b là những số
Ơ

Ơ
2 
 2   3   2020  b
H

H
a
nguyên dương và tối giản. Khi đó giá trị của  2a  b  bằng.
b
N

N
A. 2 . B. 4 . C. 2019 . D. 2021 .
A. 5, 29cm . B. 4,55cm . C. 5, 76cm . D. 5,84cm .
Y

Y
Câu 39: Kĩ sư A làm việc cho công ty X với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi năm,
tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Hỏi tổng tiền lương của kĩ sư A sau Câu 45: Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình vẽ.
U

U
đúng 5 năm làm việc (làm tròn đến hàng nghìn đồng) là bao nhiêu?
Q

Q
A. 703992000 . B. 707076000 . C. 70452000 . D. 697816000 .
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , góc giữa A ' C với mặt
M

M
đáy ( ABC ) bằng 45 và AA  4 . Gọi M là trung điểm của CC  . Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng  ABC  bằng


2 3 2 6 4 6 4 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
ẠY

Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn


 2 x2  2 y 2  x  2 y  2 
log5  2 2
  7 x  7 y  21  14 y ?
ẠY Thể tích của mô hình là?
D

D
x2  y 2  x  5 A. 60cm3 . B. 45cm3 . C. 50cm3 . D. 72cm3 .
 
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa mãn các
A. 13. B. 15. C. 12. D. 9.
điều kiện log x 2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1 và x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 . Tổng các giá trị của S bằng
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 .
Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  2 3a, thể tích khối đa diện MBCC B  bằng A. 54 . B. 60 . C. 66 . D. 42 .

A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .


2
BẢNG ĐÁP ÁN
 x  x  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C B D D D A A C A D D A C A B D A C D C C D B
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x  10 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?
2
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D C B C D B D A A A A A D A C C D A C C B C C
A. 21 . B. 23. C. 24 . D. 22 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 48: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị hữu tỉ của tham số m để phương trình
x 2x 2 x 2
27  4m.3  ( 4m  m  1).3  2m  m  0 có đúng hai nghiệm thực và  24m  nhận giá trị
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt

L
nguyên. Số phần tử của S là
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?

IA

IA
A. 2 . B. 12. C. 13 . D. 14 .
A. AB  SC . B. AB  BC . C. SB  BC . D. SA  BC .
Câu 49: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2b 2  7ab  4a 2 và a   4; 210  . Gọi M, m lần lượt là giá

IC

IC
Lời giải
3 b Chọn A
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .

FF

FF
8
4 4 S

44 49 46
A. 4. B. . C. . D. .

O
12 12 12
Câu 50: Người ta cần xây dựng một đường dây dẫn điện từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B (là một hòn
N

N
A C
đảo gần bờ biển như hình vẽ). Biết rằng AH = 15 km, BH = 5 km. Biết chi phí xây dựng đường
dây trên biển là 50 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn BC) và chi phí xây dựng đường dây trên bờ
Ơ

Ơ
là 20 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn AC). Hãy xác định chi phí thấp nhất cho việc xây dựng B
đường dây từ A đến B?
H

H
Ta có SA   ABC   SA  BC
Lại có tam giác ABC vuông tại B  AB  BC
N

N
SA  BC
Vì   BC  SB .
 AB  BC
Y

Y
U

U
Câu 2: Một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là
A. 599,40 triệu. B. 398,20 triệu. C. 529,14 triệu. D. 404,13 triệu.
   
Q

Q
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 5 3 4
Lời giải
M

M
Chọn D



Ta có sin 4 x  0  4x  k , k    x  k , k  .
4

Suy ra một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là x  . Vân Phan
4
ẠY

ẠY
Câu 3:
2 3
Với số thực dương a tùy ý, a a bằng
2 1 3
D

D

A. a 6 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn C
3 3 1
2
Ta có a2 a 3  a2 .a 2  a 2  a2 .

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?


3
7 3
3
Chọn A
A. 57  510 . B. 3
57  5 3 . C. 3 57  5 7 . D. 57  521 .
3
Lời giải 4 4 a 1
Ta có: V   R 3       a 3 .
Chọn B 3 3 2 6
7
3
Ta có 57  5 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log  x  4  là

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ;   . D.  4;   .
Lời giải

L
IA

IA
Chọn A

Điều kiện: x  4  0  x  4 . Vậy D   4;   .

IC

IC
1
Câu 10: Phương trình log x  có nghiệm là

FF

FF
7
1 10
ln 1
A. 10 7
. B. 107 . C. 7 10 . D.   .

O
7
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Lời giải
A.  3;  . B.  ;  2 . C.  2;    . D.  2;3 .
N

N
Chọn C
Ơ

Ơ
Lời giải 1 1

Chọn D Ta có: log x   x  10 7  7 10


7
H

H
Dựa vào BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;3 .
Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
N

N
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ.
Câu 6: Cho a  0 và a  1 , khi đó log 3 a a bằng
250
Y

Y
1 1 A. 250 . B. 125 . C. 100 . D. .
A. . B.  . C. 3 . D. 3 . 3
3 3
U

U
Lời giải
Lời giải
ChọnA.
Q

Q
Chọn D

Ta có: log 3 a a  log 1 a  3log a a  3 .


M

M
a3


a 3
Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh 3a, 12a, là
3

A. 36 3 a 3 . B. 36 2 a 3 . C. 12 2 a 3 . D. 12 3 a 3 .
ẠY

Chọn D
Lời giải
ẠY Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .

Theo giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ r  5  h  AD  DC  2 r  10 .


D

D
a 3 Vậy thể tích của hình trụ là: V   r 2 h   .52.10  250 .
Ta có: V  3a.12a.  12 3 a 3 .
3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng
Câu 8: Thể tích V của khối cầu đường kính bằng a được tính theo công thức nào dưới đây?
2 5
1 8 4 A. ln 10a  . B. ln . C. ln  2a  . D. ln .
A. V   a 3 . B. V  8 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 . 5 3
6 3 3
Lời giải Lời giải
Chọn D. Chọn A
5 1 x
ln  5a   ln  3a   ln 1 x 1 x
3  5  25  5 2  52 
2
2 x3

Câu 13: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S 2x  3
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB với AB  2 . Diện tích của thiết diện x4
bằng
A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  4.
A. 6. B. 4 3. C. 2 3. D. 2 6. Lời giải

L
Lời giải Chọn B

IA

IA
Chọn D. Câu 18: Khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng

IC

IC
A. 18 . B. 54 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải

FF

FF
Chọn D
1
V  .9.2  6
3

O
N Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  4;4 như sau:

N
Ta có: h  OI  4, R  IA  IB  3, AB  2 .
Gọi M là trung điểm AB  MI  AB  AB   SMI   AB  SM .
Ơ

Ơ
Lại có: SB  OI 2  IB 2  42  32  5 ; SM  SB 2  MB 2  52  12  2 6 .
H

H
1 1
Vậy: SSAB  .SM . AB  .2 6.2  2 6 .
N

N
2 2
Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 2 thì có diện tích toàn phần bằng
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4;4 là
Y

Y
A. 70 . B. 80 . C. 35 . D. 50 .
U

U
A. 35 . B. 5 . C. 17 . D. 25 .
Lời giải
Lời giải
Q

Q
ChọnA.
Chọn A
Diện tích toàn phần của hình trụ là STP  2 rl  2 r 2  2 .5.2  2 .52  70 .
Ta có 10  f ( x)  10  35  3 f ( x )  5  25  GTNN của g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4;4
M

M
Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau: là 35 .


Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6a 2 và chiều cao 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8a 3 . B. 18a3 . C. 24a 3 . D. 12a3 .


ẠY

Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
ẠY Chọn C
V  6a 2 .4a  24a 3 .
Lời giải
D

D
Lời giải
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  1 . Cạnh bên SA vuông góc với
Chọn C.
mặt phẳng (ABCD) và SA  5 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính
1 x
Câu 16: Phương trình   5  25 có nghiệm là hể tích khối chóp S.ABCD

A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1. 2 10 2 5
A. 5. B. 15 . C. . D. .
Lời giải 3 3
Lời giải
Chọn D. Câu 25: Hàm số y  log 10  3 x  x 2  nghịch biến trên khoảng

 3 3  3 
A.  ;  B.  ;5  . C.  ;   . D.  ;   .
 2 2  2 
Lời giải
Chọn B.

 
y  log 10  3x  x2 có TXĐ: D  2;5

L
3  2x
Và y 

IA

IA
10  3x  x  .ln10
2

Ta có chiều cao khối chóp h  SA  5 .

IC

IC
3
SA y  0  x 
Trong tam giác SAC vuông tại A : AC   5 2
tan 45

FF

FF
Trong hình chữ nhật ABCD : AD  AC 2  AB 2  5 1  2
Do đó, diện tích đáy S  AB. AD  1 2  2

O
1 1 2 5
Vậy VS . ABCD  .SA.S ABCD  . 5.2  . Câu 26: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
3 3 3 N

N
3x  1
Câu 22: Trên đoạn 4; 1 , hàm số y  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2 x
Ơ

Ơ
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
H

H
Lời giải
N

N
Chọn C.
7
Ta có hàm số đã cho có y    0, x  2
Y

Y
2  x
2

x 1
U

U
A. y  . B. y  x4  2 x2  1 . C. y  x3  3x 1 . D. y  x2  x  1.
Do đó max y  y 1 . x 1
4;1
Q

Q
Lời giải.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy r  6cm và độ dài đường sinh l  5cm . Diện tích xung quanh hình
trụ đó bằng Chọn C.
M

M
Đồ thị hà số đã cho là đồ thị của một hàm số bậc ba.
A. 30  cm 2  . B. 120  cm 2  . C. 60  cm 2  . D. 90  cm 2  .


32
Lời giải Câu 27: Cho khối nón có thể tích bằng  và chiều cao bằng 2 . Bán kính đường tròn đáy của khối nón
3
Chọn C. bằng:
Ta có: S xq  2 rl  2.6.5.  60 .
ẠY

Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 với trục Ox là

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
ẠY A. 6. B. 4. C. 2.
Lời giải
D. 6.
D

D
Chọn B.
Lời giải
1 2 r 2 32
Chọn D. Ta có V  h. r 2    r 2  16  r  4.
3 3 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và Ox :
x 1 Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
x 3  3x 2  2  0  
 x  1 3 A. 3 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Lời giải.
Chọn D.  1
xb  
bx  1 x
lim
x 
 2

x  bx  1  x  lim
x 
 lim 
x 2  bx  1  x x  x 1  b  1  x
x x2
 1 1
xb   b
 x x b0 b
 lim  lim   1 b  2
x   b 1  x b 1 1 0  0 1 2
x  1   2  1 1  2 1
 x x  x x

L
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Vậy P  4a  b  4 .

IA

IA
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log3  2  x   2 là
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

IC

IC
A.  ;7 . B.  2;9 . C.  2;7  . D.  ;9 .
Lời giải.

FF

FF
Chọn C.

log3  2  x   2  0  2  x  32  2  x  7 . Suy ra tập nghiệm của BPT là S   2;7  .

O
3
Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2 , x . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
Số nghiệm thực của phương trình f   4  3 f  x    0 là
N

N
khoảng nào dưới đây?
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Ơ

Ơ
A.  2;1 . B.  2;0 . C.  2;  . D.  ;0 . Lời giải
H

H
Lời giải. Chọn D.
Ta có
N

N
Chọn B.
3  5
f '  x   x  x  2  0  2  x  0  hàm số nghịch biến rên khoảng  2;0  .  f  x   3 1
 4  3 f  x   1 
Y

Y
 2
a x 2  1  2023 f   4  3 f  x   0  4  3 f  x   2   f  x    2
U

U
1
Câu 31: Cho lim
x  x  2024
  và lim
2 x 
 
x 2  bx  1  x  1 . Tính P  4a  b . 
 4  3 f  x   5


3
 f  x    1  3
Q

Q
A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  3 .  3
Lời giải Từ bảng biến thiên ta có (1) có 2 nghiệm, (2) có 4 nghiệm và (3) có 4 nghiệm.
M

M
Chọn C.
Vậy số nghiệm của phương trình f   4  3 f  x    0 là 10.


Ta có

ax 1 
1
 2023
 1 2023 
x  a 1  2  
 
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để đồ thị hàm số y   x  1 x 2  6 x  m  5 có hai điểm cực
2 2 x x 
a x  1  2023 x
lim  lim  lim  trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?
ẠY

x  x  2024

a 1 
x 

1 2023

 2024 
x 1 
 x 

x   2024 
x 1 


x  ẠY A. 13. B. 12. C. Vô số.
Lời giải
D. 14.
D

D
Chọn B.
 lim x2 x

a 1  0  0 1
 a    a 
1
x  2024 1 0 2 2 Ta có
1
x  
y   x  1 x 2  6 x  m  5  x3  6 x 2  mx  5 x  x 2  6 x  m  5  x3  7 x 2   m  1 x  m  5
Ta có 2
 y  3x  14 x  m  1
 
Đồ thị hàm số y   x  1 x 2  6 x  m  5 có hai điểm cực trị nên y   3x 2  14 x  m  1  0 có hai 30. 1  2  3  4  5  6  7  . 1  10  100   93240.
46 3
nghiệm phân biệt   '  0  49  3  m  1  0  m  Câu 35: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log3  2x  4 tại điểm có hoành độ x   có phương trình là
3 2
 14
2x  3 3x  2 3x  2 2x  3
 x1  x2   3 A. y   B. y   C. y   D. y  
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y  3x 2  14 x  m  1  0   ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
 x .x  m  1 Lời giải
 1 2 3
Chọn A.

L
6m  92 2m  52
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y  x 2  3  3 2

IA

IA
9 9 Ta có: y  log3  2 x  4   y  , y   0 , y    
ln 3.  2 x  4  2   2  ln3
 6m  92 2m  52 
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là A  x1 ; x1   và

IC

IC
9 9  3
 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log3  2 x  4 tại điểm có hoành độ x   là
2
 6m  92 2m  52 
B  x2 ; x2 

FF

FF
 2  3  2x  3
 9 9  y .
x 
ln 3  2 ln 3
Do A và B nằm về 2 phía so với trục hoành nên y A . yB  0

O
 6m  92 2m  52   6m  92 2m  52  2 x  x
 x1  Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
. x2  0 x2  4
 9 9  9 9  N

N
  3m  46  x1  m  26  .  3m  46  x2  m  26   0 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Ơ

Ơ
2 2
  3m  46  x1 x2   3m  46  .  m  26  x1  x2    m  26   0
Chọn A
2 m  1 14 2
  3m  46    3m  46  .  m  26    m  26   0 x  2
H

H
3 3 
+ Điều kiện:  x  2
N

N
 9m3  306m 2  3420m  12600  0 
 x  2
2
 9  x  10   x  14   0 + Ta có
Y

Y
 10  x  14 

 
x 2

 lim 2  x  x  2  0

U

U
Vì m nguyên dương nên tập hợp tất cả các giá trị m thỏa mãn bài toán là 2 x  x 2 x  x 
lim  lim   vì  lim  x  2 x  2  0
1; 2;3; 4;5; 6;7;8;9;11;12;13 . Vậy có 12 số nguyên dương m. x2 x2  4 x  2   x  2  x  2  
 x 2
Q

Q

 x  2  0; x  2  0, khi x  2



Câu 34: Cho 7 chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 7 chữ số đã
2 x  x 2  x  x2 1 x 3
M

M
cho. Tính tổng của các số lập đượ C. lim   lim   lim 
A. 93204. B. 39240. C. 39204 . D. 93240.
x  2 x2  4 x  2 
  
 x  2  x  2  2  x  x x 2  x  2  2  x  x 16


2
Lời giải 2 x  x 2 x x 1 x 3
lim   lim   lim 
Chọn D. x  2 x2  4 x  2 
  
 x  2  x  2  2  x  x x 2  x  2  2  x  x 16
Gọi abc là số cần chọn  có A73  210 số Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  2 .
ẠY

Số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong tập E  1; 2;3; 4;5;6; 7 ở mỗi hàng trăm, chục và đơn vị
của số abc là như nhau.
ẠY lim
x 
2 x  x
x2  4
0.
D

D
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Có 7 chữ số trong tập E  1; 2;3; 4;5;6; 7 nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số ở mỗi hàng là
1
210 Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1
trăm, chục và đơn vị của số abc là  30 . 3
7  
nghịch biến trên khoảng  0;  .Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương?
Chẳng hạn, chữ số 1 xuất hiện ở hàng đơn vị của các số abc là 30 lần, xuất hiện ở hàng chục  2
cũng là 30 lần, xuất hiện ở hàng trăm cũng là 30 lần.
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Suy luận tương tự ta có tổng của tất cả 210 số vừa lặp là:
Lời giải 2 3 2 6 4 6 4 3
Chọn A A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1   Lời giải
Đặt t  cot x, t    0, x   0;  , t   0 :   .
sin 2 x  2 Chọn D.
1
Ta có y  t 3  mt 2  t  1; t   0 :   B' C'
3
1  
Hàm y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1 nghịch biến trên khoảng  0;  thì hàm số
3  2 A'

L
M
1 3
y  t  mt  t  1 đồng biến trên  0 :   .
2

IA

IA
3 K E
1  1
Có y  t 2  2mt  1  0; t   0 :    2m  t   Min  t    2  m  1 . H

IC

IC
t  0;   t  B C
 1   1  1  a

FF

FF
Câu 38: Biết tổng S  log 5  1  2   log 5 1  2   log 5  1  2 
 log 5 với a, b là những số A
 2   3   2020  b

a Ta có: 
A ' C ,  ABC    
A ' CA  450  AA '  AC  4 .
tối giản. Khi đó giá trị của  2a  b  bằng.

O
nguyên dương và
b EM MC 1 1
Gọi E  AM  A ' C . Ta có:    d  M ,  A ' BC    d  A,  A ' BC   .
A. 2 . B. 4 . C. 2019 . D. 2021 . EA AA ' 2 2
N

N
Lời giải Gọi H là trung điểm BC , do ABC vuông cân tại A nên  AH  BC .
Ơ

Ơ
Chọn A
Lại có BC  AA ' (do AA '   ABC  nên BC   A ' AH 
 1   1  1   1  1  1 
S  log5 1  2   log 5 1  2   log 5 1  2 
 log 5  1  2 1  2  ... 1  2 
H

H
 2   3   2020    2  3   2020   Suy ra  A ' AH    A ' BC  theo giao tuyến A ' H .
 2019! 2021!  Trong  A ' AH  kẻ AK  A ' H tại K  AK   A ' BC  tại K  AK  d  A,  A ' BC   .
N

N
 1 3 2 4 3 5 2019 2021  2021
 log 5           log 5  2
  log 5
 2 2 3 3 4 4 2020 2020   4040
  2020! .2!  1 1 1 1 1 1 4 3
Ta có       AK  .
Y

Y
Suy ra a  2021; b  4040 . Vậy 2a  b  2 . AK 2 AA '2 AH 2 AA '2 AB 2 AC 2 3
U

U
Câu 39: Kĩ sư A làm việc cho công ty X với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi năm, 4 3
Vậy d  A,  A ' BC   
tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Hỏi tổng tiền lương của kĩ sư A sau 3
Q

Q
đúng 5 năm làm việc (làm tròn đến hàng nghìn đồng) là bao nhiêu?
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
A. 703992000 . B. 707076000 . C. 70452000 . D. 697816000 .
M

M
 2 x2  2 y 2  x  2 y  2  2 2
Lời giải log5    7 x  7 y  21  14 y ?
 x2  y 2  x  5 
Chọn A


Số tiền mà năm thứ nhất kỹ sư A nhận được là 120 triệu. A. 13. B. 15. C. 12. D. 9.
Số tiền năm thứ hai: 120.106 1  8%  . Lời giải
2
Số tiền năm thứ ba: 120.106 1  8%  . Chọn A.
ẠY

6
Số tiền năm thứ tư: 120.10 1  8%  .
6
Số tiền năm thứ năm: 120.10 1  8%  .
3

4
ẠY Đặt 
2

2 2
2
T  2 x  2 y  x  2 y  2
 M  x  y  x  5
 7  M  T   21  14 y  7 x 2  7 y 2 .
D

D
1  1, 085 T 
Vậy số tiền thu được sau năm năm là T  120.106.  703992000 (nghìn đồng). Khi đó bất phương trình  log 5    7  M  T   log 5 T  7T  log 5 M  7 M
1  1,08 M 

Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , góc giữa A ' C với mặt  f T   f  M  * với f  t   log 5 t  7t và t   0;  
đáy ( ABC ) bằng 45 và AA  4 . Gọi M là trung điểm của CC  . Khoảng cách từ M đến mặt 1
Dễ thấy f '  t    7  0  f  t  đồng biến trên  0;  
phẳng  ABC  bằng t ln 5
2
Do đó *  T  M  T  M  0  x 2  y 2  2 y  3  0  x 2   y  1  4 (1)

Gọi M  x; y  là điểm có tọa độ nguyên. Từ (1)  M  hình tròn  C  có tâm I  0;1 và bán kính
R  2 . Ta có hình minh họa tập hợp điểm sau:
y

L
1 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  xf  x    5  0 là

IA

IA
O x A. 5 B. 7 C. 6 . D. 4 .
Lời giải

IC

IC
Dựa vào hình vẽ, ta thấy có 13 điểm có tọa độ nguyên thỏa yêu cầu bài toán. Chọn C
 xf  x   0

FF

FF
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . 
Ta có f  xf  x    5  0  f  xf  x    5   xf  x   a với a, b  0 .
Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  2 3a, thể tích khối đa diện MBCC B  bằng
 xf  x   b

O
A. 9a3 . B. 12a3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
 x0
Lời giải Ta có xf  x   0   nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
 f  x  0
N

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
A' m
C' Xét phương trình xf  x   m  f  x   .
x
H

H
B'
m
Xét hàm số g  x   với m là số thực âm.
N

N
M x

m
Ta có g   x    0, x  0 .
Y

Y
x2
U

U
A C Bảng biến thiên:
Q

Q
B
M

M
Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC đều  AH  BC (1)
Lại có BC  AA '  BC   A ' AH   BC  A ' H (2)


Từ (1), (2)    A ' BC  ,  ABC    
A ' HA  600 Vẽ đồ thị hàm số f  x  và g  x  trên cùng mặt phẳng tọa độ:

Suy ra AA '  AH .tan 600 


2 3 3
3 3 3.
ẠY

 M  AA '
Mặt khác 
2

 d  A,  BCC ' B '    d  M ,  BCC ' B ' 


ẠY
 AA '∥ BB ' C ' C 
D

D
2 2 AB 2 3
 VMBCC ' B '  VA.BCC ' B '  VABC . A ' B ' C '  . AA '.  18a 3 .
3 3 4
Câu 43: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Với x  0 , f  x   g  x  vô nghiệm với m là số thực âm.
Với x  0 , f  x   g  x  có hai nghiệm phân biệt với m là số thực âm. A. 60cm3 . B. 45cm3 . C. 50cm3 . D. 72cm3 .
Lời giải
 xf  x   0 Chọn D

Khi đó, f  xf  x    5  0   xf  x   a có 6 nghiệm phân biệt.
 xf  x   b

Câu 44: Một cốc thủy tỉnh hình nón có chiều cao 35 cm. Người ta đổ vào cốc thủy tỉnh một lượng nước
3
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt

L
4

IA

IA
kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).

IC

IC
Mô hình là hình lăng trụ ngũ giác có đáy là ABCDE và chiều cao BH .

FF

FF
18  3.2  1 
Khi đó, thể tích của mô hình là V  S ABCDE BH  3.3   5  3 .3  72  cm3  .
2  2 

O
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa mãn các
A. 5, 29cm . B. 4,55cm . C. 5, 76cm . D. 5,84cm .
điều kiện log x 2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1 và x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 . Tổng các giá trị của S bằng
N

N
Lời giải
Chọn D
Ơ

Ơ
A. 54 . B. 60 . C. 66 . D. 42 .
Gọi chiều cao, bán kính và thể tích của phần nón có nước lần lượt là h , r và V  .
Lời giải
H

H
1
 hr 2 3 Chọn C
V 3  h  27
N

N
Khi đó     .
V 1 Ta có log x 2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1  x 2  y 2  6 x  2 y  3  0 là phương trình đường tròn  C1 
 hr 2  h  64
3
tâm I1  3;1 , bán kính R1  7 .
Y

Y
Gọi chiều cao, bán kính và thể tích của phần nón không nước lần lượt là h , r và V  .
Lại có x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 là phương trình đường tròn  C2  tâm I 2   2; 2  , bán kính
U

U
1
 hr 2 3
V  3  h  h 3 V  3 V  V  3 37 R2  m  m  0  .
Q

Q
Khi đó        .
V 1 2  h h V V 4
 hr Tồn tại duy nhất cặp  x; y  khi  C1  tiếp xúc  C2  suy ra
3
M

M
2
3  3
37  m 
Khi đó chiều cao của nước trong cốc là h  h  h 
37
h  35 1    5,84cm .  I1I 2  R1  R2  26  7  m



 26  7 
4 4 


  2
 I1I 2  R1  R2  26  m  7 m   26  7 .
Câu 45: Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình vẽ. 
Do đó tổng các giá trị của S bằng 66 .
ẠY

ẠY
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2 
2
 x  x  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x  10 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?


2
D

D
A. 21 . B. 23. C. 24 . D. 22 .
Lời giải
Chọn C
2 x  0
Ta có f   x    x  2  x 2

x 0 
x  1
là nghiệm bội lẻ.
Thể tích của mô hình là?
 
Mặt khác g   x    2 x  10  f  x 2  10 x  m suy ra  2
m  3
x  5 Dựa vào đồ thị ta thấy hệ có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi 
x  5 0  m  1 .
  2
g   x   0   x 2  10 x  m  0   m  25   x  5  (*)  2
 x 2  10 x  m  1 

2
 m  26   x  5  .  24 m  16
Khi đó  và 24m   suy ra có 12 giá trị tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
 0  24 m  12
Hàm số g  x  có đúng 5 điểm cực trị khi và chỉ khi * có 5 nghiệm bội lẻ suy ra m  25 .
Câu 49: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2b 2  7ab  4a 2 và a   4; 210  . Gọi M, m lần lượt là giá

L
Vì m nguyên dương nên có 24 giá trị.
3 b

IA

IA
Câu 48: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị hữu tỉ của tham số m để phương trình trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .
x 2x 2 x 2 4 4
27  4 m.3  (4 m  m  1).3  2 m  m  0 có đúng hai nghiệm thực và  24m  nhận giá trị 8

IC

IC
nguyên. Số phần tử của S là 44 49 46
A. 4. B. . C. . D. .
12 12 12
A. 2 . B. 12. C. 13 . D. 14 .

FF

FF
Giải
Lời giải Chọn C
Chọn B 2b2  7ab  4a 2   a  2b  4a  b   0  4a  b  do a  2b  0  .

O
x
Đặt 3  t ,  t  0  .
Do a   4; 210   b  16; 212  .
 
N

N
2 2 3
Phương trình đã cho tương đương  4t  2  m  4t  t  1 m  t  t  0. * 3 b 1 3 log 2 b 3 3
P  log b b  log 2    log 2 b  2   log 2 b  .
4 4 log b 4 log 2 b  3 4 2
Ơ

Ơ
1 3 8
b
Với 4t  2  0  t  suy ra m  . Thay vào * , suy ra * có 3 nghiệm (loại). 8
2 4
t 3 3
H

H
1 2
Đặt t  log 2 b  t   4;12 . Khi đó P  t   h  t    t  , t   4;12 .
Với t 
2
, ta có    4t 2  t  1  4  4t  2   t 3  t    3t  1 . t 3 4 2
2
N

N
3 3 3 t  1  4;12
h ' t      t  32  4   h  t   0   .
 t 1 4 4  t  32  
m  2  t  32 t  5   4;12
Y

Y
Phương trình có nghiệm  2  11
m  t  t . h  4   2
U

U
  19
2t  1  m
 19  4 49
 
Q

Q
 h 5    T  M m  .
t 1 t2  t
Vẽ các đồ thị hàm số f  t   và g  t   .  4  M  53 12
2 2t  1  53  6
h 12   6
M

M

Câu 50: Người ta cần xây dựng một đường dây dẫn điện từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B (là một hòn


đảo gần bờ biển như hình vẽ). Biết rằng AH = 15 km, BH = 5 km. Biết chi phí xây dựng đường
dây trên biển là 50 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn BC) và chi phí xây dựng đường dây trên bờ
là 20 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn AC). Hãy xác định chi phí thấp nhất cho việc xây dựng
ẠY

ẠY đường dây từ A đến B?


D

A. 599,40 triệu. B. 398,20 triệu. C. 529,14 triệu. D. 404,13 triệu.


Giải
Chọn C
Đặt AC  x  km  ,  0  x  15  CH  15  x  BC  25  15  x  .
2
SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
2
(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN
Chi phí để xây dựng đường đây từ A đến B là L  f  x   20 x  50 25  15  x  ( triệu ).
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
50 15  x  10  2 25  15  x 2  5 15  x 
f   x   20       Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
2 
25  15  x   
2
25  15  x  Số báo danh: .........................................................................
2 2 25 2
f   x   0  2 25  15  x   5 15  x   0  25  15  x   15  x 
4 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  e x có phương trình là

L
2 2 25 2
f   x   0  2 25  15  x   5 15  x   0  25  15  x   15  x 

IA

IA
4 A. y  0 . B. y  1 . C. x  0 . D. y  e .
 315  10 21 x2
 loai  Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
x 

IC

IC
2 21 x 1
 21x  630 x  4625  0   .
 315  10 21
x   x1 A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .

FF

FF
 21
x
Bảng biến thiên Câu 3: Bất phương trình 4  64 có tập nghiệm là

O
A.  0;   . B.  ;9  . C.  0;9  . D.  0;3 .
N Câu 4: Chia khối lăng trụ tam giác ABC . ABC  bằng mặt phẳng  ABC   được hai khối nào sau đây?

N
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Ơ

Ơ
B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
C. Hai khối chóp tam giác.
H

H
D. Hai khối chóp tứ giác.
N

N
Câu 5: Bất phương trình log 5
 x  1  log 5  3x  17  có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.
Y

Y
4 3
Câu 6: Viết biểu thức x. x x , với x  0 dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ ta được?
U

U
Q

Q
11 1 13 3
A. x 24 . B. x 24 . C. x 24 . D. x 8 .
Câu 7: Hàm số y  ln  x  1 có tập xác định là
M

M
A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   \ 1 . D.  0;   .


Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Số hạng thứ hai của dãy số  un 

ẠY

ẠY
Câu 9:
A. u2  5 . B. u2  1 . C. u2  6 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau.
D. u2  1 .
D

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 .
Tính M  m .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. x 1
A. y  x 3  3x . .
B. y  C. y  x 3  3 x . D. y  x 4  3 x 2  1 .
Câu 10: Phương trình 52 x1  3 có nghiệm duy nhất x0 . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao h  3a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối trụ đó bằng
 5  1 1 3 4 9  A.  a 3 . B. 9 a 3 . C. 6 a 3 . D. 3 a 3 .
A. x0   1;  . B. x0   0;  . C. x0   ;  . D. x0   ;  .
 3  2  2 5  5 10  Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC  4 a và
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. 32a 3 . B. 64a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
4 3
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2  x   x  2  1  x  . Hàm số f  x  đồng biến

L
3 3 3
2a 2a 2a
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  . trên dkhoảng nào dưới đây?

IA

IA
4 6 3
A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  2; 2  . D.  0;    .
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh của nó bằng
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  a, b  chứa điểm x0 , f  x  có đạo hàm trên các khoảng

IC

IC
A. 12 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .
Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao h  2a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối nón đó
 a; x0  ;  x0 ; b  . Khẳng định nào sau đây đúng?

FF

FF
bằng
A. Nếu hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì f   x0   0 .
2 a3  a3 4 a3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. . B. Nếu f   x0   0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .

O
3 3 3
4

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  m  3m x  1 có ba điểm cực trị.
N 2
 2
C. Nếu f  x  không có đạo hàm tại x0 thì f  x  không đạt cực trị tại điểm x0 .

N
D. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
A. 2 . B. 0. C. 4 . D. Vô số.
Ơ

Ơ
2 Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng 2R thì diện tích mặt cầu này bằng
Câu 15: Hàm số y  3x 1
có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 32 R 3 4 R 3
H

H
3
A. . B. . C. 16 R 2 . D. 4 R 2 .
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x trên khoảng  0;   là 3 3
N

N
4
Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là V   thì bán kính của nó bằng
A. y  3.x 2 . B. y  x 3 .ln 3 . C. y  x 3 1
. D. y  3.x 3 1
. 3
Y

Y
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h  6 , hai đáy là các đường tròn tâm O , O . Bán kính đáy A. 1. B. 3 . C. 3 3 . D. 2 .
U

U
r  3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trục OO . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 và đường thẳng y  9 x  7 có bao nhiêu điểm chung?
Q

Q
 P  có diện tích bằng
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
A. 18 . B. 36 . C. 18 . D. 36 . x2
Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
M

M
Câu 18: Phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 có bao nhiêu nghiệm? x2


A. x  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Câu 19: Khối lập phương ABCD. AB C D có AB  2a 2 thì có thể tích bằng
ẠY

A. 8a3 . B. 12a3 2 . C. a3 .
Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có tung độ bằng
D. 2a3 2 .
ẠY
D

D
A. 0 . B.  9 . C. 10 . D. 1.
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có SA  a và SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a . Thể
tích của khối chóp S . ABC là
3a 3 3a 3 3a 3 a3 A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  3 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 4 4 Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang?
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. 21. B. 120. C. 2100. D. 720.
Câu 33: Cho a  0, b  0, x  , y   . Đẳng thức nào sau đây đúng?

y x ax x
A.  b x    b y  . B. a x .a y  a x. y . C. a x  a y  a x  y . D.   a  b .
bx
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hỏi trên đoạn  6;6 hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 41: Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Gọi S là tập các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số

L
g  x   f 1  sin x   m bằng 3 . Tích các phần tử của S bằng

IA

IA
Biết f  2   3, f  0   4 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;1 bằng
A. 3. B. f  3 . C. f 1 . D. 4. A. 6 . B. 72 . C. 12 . D. 6 .

IC

IC
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có cạnh AB  a , AD  2a , AA  3a . Khoảng cách giữa Câu 42: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện ABCD có
hai đường thẳng AB và DD bằng các điểm A , B thay đổi thuộc  S1  còn C , D thay đổi thuộc  S2  . Thể tích của khối tứ diện

FF

FF
A. 2 2 a. B. 5 a. C. 10 a . D. 2a . ABCD có giá trị lớn nhất bằng

Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   12; 2006 sao cho hàm số

O
A. 6 2 . B. 3 2 . C. 7 2 . D. 4 2 .
4 
2023
N Câu 43: Cho tứ diện ABCD có thể tích V  , góc ACB  30 và 2 AD  2 BC  AC  12 . Độ dài cạnh

N
y 3
 1  1  CD bằng
log 2024  x3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18 
Ơ

Ơ
 2  2 
xác định với mọi x  1;   . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 6 .
H

H
Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao 20 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ
A. 2012937 . B. 2012938 . C. 2013006 . D. 2012943 .
N

N
2 x2 y
2 3 dài trục lớn bằng 10 cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V1 ,
Câu 37: Cho các số thực x, y thỏa mãn x. 5 x .e 5
 e x  y  x 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5 nửa dưới có thể tích là V2 . Cho biết AM  12  cm  , AQ  8  cm  , PB  14  cm  , BN  6  cm  (như
Y

Y
P  3 x 2  y là V1
hình vẽ), tỉ số bằng
U

U
V2
5 2 2
A. min P   ln 2 . B. min P  ln 6 . C. min P  ln 3 . D. min P   2 ln .
Q

Q
4 3 3
Câu 38: Gọi x, y là các số nguyên dương thỏa mãn
M

M
log 3  5x  12 x   log 2 1  y 2   log 3
y  log 2  5x  12 x  1 .


2 2
Hiệu x  y bằng
A. 280 . B. 195 . C. 165 . D. 192 .
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024 . Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2
ẠY

hoặc chia cho 4 dư 1 bằng

A.
1011
2023
. B.
169
2023
. C.
674
2023
. D.
1180
2023
.
ẠY A.
6
11
. B.
9
20
. C.
9
11
. D.
11
20
.
D

D
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  6;6 và có đồ thị là đường cong trong hình 2x
Câu 45: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
vẽ. x 1
a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm và MN  4. Tổng
tất cả các phần tử của S bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 46: Cho hàm số f  x    x3  ax 2  bx  1, với a, b là các số nguyên. Biết rằng phương trình f  x   0 HƯỚNG DẪN GIẢI
1A 2D 3C 4A 5A 6D 7A 8B 9C 10D 11D 12D 13B 14A 15D
 
và phương trình f f  f  x    0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp  a; b  để hàm số y  f  x 
16D 17D 18C 19A 20D 21A 22C 23D 24A 25B 26D 27D 28A 29D 30A
không có điểm cực trị là 31B 32D 33A 34D 35D 36B 37D 38C 39A 40C 41D 42A 43B 44C 45D
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 . 46D 47C 48C 49D 50B
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với đáy.
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  . Giá trị của cos  bằng Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  e x có phương trình là
2 2 1 1

L
A. . B. . C. . D. . A. y  0 . B. y  1 . C. x  0 . D. y  e .
5 3 5 3

IA

IA
Lời giải
 x  x y x a  b Chọn A
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn log 25    log15 y  log 9   . Biết rằng  với a , b
2  4  y 6 x2

IC

IC
Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a 2  b 2 bằng x 1

FF

FF
A. 1090 . B. 9810 . C. 88218 . D. 88200 . A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau Lời giải
Chọn D

O
Vân Phan
x
Câu 3: Bất phương trình 4  64 có tập nghiệm là
N

N
A.  0;   . B.  ;9  . C.  0;9  . D.  0;3 .
Ơ

Ơ
1 Lời giải
H

H
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là Chọn C
4 f ( x)  3
 x  0  x  0
N

N
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Ta có: 4 x
 64   x   0  x  9.
3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt 4  4  x  3
Y

Y
2
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một Câu 4: Chia khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  bằng mặt phẳng  ABC   được hai khối nào sau đây?
3
U

U
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
Q

Q
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 C. Hai khối chóp tam giác.
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12 D. Hai khối chóp tứ giác.
M

M
---------- HẾT ---------- Lời giải
Chọn A


ẠY

ẠY
D

Câu 5: Bất phương trình log 5


 x  1  log 5  3x  17  có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.
Lời giải
Chọn A Chọn D
 17  17 log 5 3  1  4 9 
x  x  17  Ta có 52 x 1  3  2 x  1  log 5 3  x   ;  .
Ta có: log 5  x  1  log 5  3 x  17    3  3   x  8. 2  5 10 
 x  1  3x  17  x  8 3
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
Mà x    x  6;7;8 nên bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên. phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
4
Câu 6: Viết biểu thức x. 3 x x , với x  0 dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ ta được? 2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a3 . D. V  .
4 6 3

L
11 1 13 3
A. x 24 . B. x 24 . C. x 24 . D. x 8 . Lời giải

IA

IA
Lời giải Chọn D
Chọn D 1 2a 3
V  .a 2 .a 2  .

IC

IC
3
4 3 3
Ta có: x. 3 x x  x 8
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh của nó bằng
Hàm số y  ln  x  1 có tập xác định là

FF

FF
Câu 7:
A. 12 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .
A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   \ 1 . D.  0;   . Lời giải

O
Lời giải Chọn D
Chọn A N S   .3. 32  42  15 .

N
Hàm số xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1. Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao h  2a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối nón đó
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   . bằng
Ơ

Ơ
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Số hạng thứ hai của dãy số  un  2 a3  a3 4 a3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
H

H

Lời giải
N

N
A. u2  5 . B. u2  1 . C. u2  6 . D. u2  1 . Chọn B
Lời giải 1 2 a3
V  .2a. .a 2  .
Y

Y
Chọn B 3 3
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4   m 2  3m  x 2  1 có ba điểm cực trị.
U

U
Ta có: u2  u1  d  3  (2)  1 .
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau.
Q

Q
A. 2 . B. 0. C. 4 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
M

M
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi ab  0  1.  m 2  3m   0  0  m  3  m  1, 2


2
Câu 15: Hàm số y  3x 1
có giá trị nhỏ nhất bằng
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 . A. 5 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Tính M  m . Lời giải
ẠY

A. 2 .

Chọn C
B. 4 . C. 3 .
Lời giải
D. 1.
ẠY Chọn D
x 2  1  1  3x
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x
2
1
 3.
3
trên khoảng  0;   là
D

D
Trên đoạn  1; 2 ta có giá trị lớn nhất M  3 khi x  1 và giá trị nhỏ nhất m  0 khi x  0 .
Khi đó M  m  3  0  3 . A. y  3.x 2 . B. y  x 3 .ln 3 . C. y  x 3 1
. D. y  3.x 3 1
.
Câu 10: Phương trình 52 x1  3 có nghiệm duy nhất x0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Lời giải
Chọn D
 5  1 1 3 4 9  Ta có y  x 3
suy ra y  3. x 3 1
.
A. x0   1;  . B. x0   0;  . C. x0   ;  . D. x0   ;  .
 3  2  2 5  5 10 
Lời giải
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h  6 , hai đáy là các đường tròn tâm O , O . Bán kính đáy 3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
r  3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trục OO . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng 4 12 4 4
Lời giải
 P  có diện tích bằng Chọn A
A. 18 . B. 36 . C. 18 . D. 36 . S
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết về hình trụ đã cho có đường cao h  6 , bán kính đáy r  3 và do  P  là mặt phẳng đi

L
qua trục OO nên thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng  P  là hình vuông có cạnh bằng

IA

IA
A C
6 nên có diện tích bằng 36 .

IC

IC
Câu 18: Phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 có bao nhiêu nghiệm? B
2
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.  

FF

FF
1 a 3 3 3 3 2
SABC  
AB. AC.sin BAC  a .
Lời giải
2 4 4
Chọn C
1 1 3 3 2 3 3

O
Xét phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 (1). VS . ABC  S .h  . a .a  a .
3 3 4 4
 x  4 Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x  4  0  3
N

N
ĐKXĐ:   3  x   (*). x 1
 2 x  3  0  x   2 2 A. y  x 3  3 x . B. y  . C. y  x 3  3 x . D. y  x 4  3x 2  1 .
x 1
Ơ

Ơ
Ta có: log 2  2 x  3  log 2  4  x   1  log 2  2 x  3 4  x    1 Lời giải
Chọn C
H

H
 11  41
x  y   x3  3x   3x 2  3  0 .
N

N
4
 log 2  2 x  11x  12   1  2 x  11x  12  2  2 x  11x  10  0  
2 2 2
.
 11  41 Suy ra hàm số đồng biến trên  .
x  Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao h  3a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối trụ đó bằng
 4
Y

Y
11  41 A.  a 3 . B. 9 a 3 . C. 6 a 3 . D. 3 a 3 .
U

U
Kết hợp điều kiện (*) ta được x  . Lời giải
4
Chọn D
Q

Q
Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm.
Câu 19: Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2a 2 thì có thể tích bằng V  S .h  3a.π.a 2  3πa 3 .
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC  4a và
M

M
A. 8a3 . B. 12a3 2 . C. a 3 . D. 2a3 2 . mặt bên AAB B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Lời giải A. 32a 3 . B. 64a 3 . C. 16a 3 . D. 8a3 .


Chọn A Lời giải
Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2a 2 thì có cạnh bằng AB  2a nên có thể tích bằng Chọn A
A'
(2a )3  8a3 . C'
ẠY

Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có tung độ bằng

A. 0 . B.  9 . C. 10 . D. 1.
ẠY B'
D

D
A C
Lời giải
Chọn D B

Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có hoành độ x  0 nên có tung độ Xét tam giác ABC ta có:
y  log10  1 . 1
AC  AB  4a . Suy ra S ABC  AB. AC  8a 2 . Vì AAB B là hình vuông nên AB  AA  4a .
2
Câu 21: Cho khối chóp S. ABC có SA  a và SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a . Thể
VABC . ABC   S .h  AA.S ABC  4a.8a 2  32 a 3
tích của khối chóp S. ABC là
4 3
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2  x   x  2  1  x  . Hàm số f  x  đồng biến x  5
Phương trình hoành độ giao điểm x 3  3x 2  2  9 x  7  x 3  3 x 2  9 x  5  0   .
trên dkhoảng nào dưới đây?  x  1
3 2
A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  2; 2  . D.  0;    . Suy ra đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đường thẳng y  9 x  7 có 2 điểm chung.
Lời giải x2
Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
Chọn B x2
x  2 A. x  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 .
f   x   0   x  2 Lời giải

L
 x  1 Chọn A

IA

IA
Bảng xét dấu: Tập xác định D   \ 2 .
x2

IC

IC
Ta có lim y  lim  ; lim y    x  2 là đường tiệm cận đứng.
x 2 x2 x 2 x 2

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  2;1 . Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

FF

FF
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  a, b  chứa điểm x0 , f  x  có đạo hàm trên các khoảng
 a; x0  ;  x0 ; b  . Khẳng định nào sau đây đúng?

O
A. Nếu hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì f   x0   0 .
N

N
B. Nếu f   x0   0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
C. Nếu f  x  không có đạo hàm tại x0 thì f  x  không đạt cực trị tại điểm x0 . A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  3 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
Ơ

Ơ
Lời giải
D. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
H

H
Chọn B
Lời giải Hàm số đã cho là hàm số bậc 3 nên loại đáp án A và D; a  0 nên loại dáp án C
N

N
Chọn D Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang?
Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
A. 21. B. 120. C. 2100. D. 720.
Y

Y
Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng 2R thì diện tích mặt cầu này bằng
Lời giải
U

U
32 R 3 4 R 3 Chọn D
A. . B. . C. 16 R 2 . D. 4 R 2 . Mỗi cách xếp 6 người thành một hàng ngang là một hoán vị của 6 phần tử.
Q

Q
3 3
Lời giải Vậy có 6!  720 cách sắp xếp.
Chọn D Câu 33: Cho a  0, b  0, x  , y   . Đẳng thức nào sau đây đúng?
M

M
Ta có S  4 R 2 .
y x ax x
A.  b x    b y  . B. a x .a y  a x. y . C. a x  a y  a x  y . D.   a  b .


4
Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là V   thì bán kính của nó bằng bx
3
Lời giải
A. 1. B. 3 . C. 3 3 . D. 2 . Chọn A
y x
Ta có  b x   b xy   b y  .
ẠY

Chọn A
4 4
Ta có V   R 3    R  1 .
Lời giải
ẠY
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
D

D
3 3
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 và đường thẳng y  9 x  7 có bao nhiêu điểm chung?

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Biết f  2   3, f  0   4 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;1 bằng
Lời giải
A. 3. B. f  3 . C. f 1 . D. 4.
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên Ta có VT  0, x  1 nên hàm số xác định với mọi x  1;   khi và chỉ khi
1 1 m  6
 m 2  m  15  0  
2 2  m  5.
Vì m nguyên và thuộc m   12; 2006 nên S  12; 11;; 5; 6;7;; 2006 .
Tổng tất cả các phần tử của tập S là  m  2012938 .
2 x2 y
2 3
Câu 37: Cho các số thực x, y thỏa mãn x. 5 x .e 5
 e x  y  x 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5

L
Vậy max f  x   f  0   4.
 3;1
P  3 x 2  y là

IA

IA
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có cạnh AB  a , AD  2a , AA  3a . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và DD bằng 5 2 2
A. min P   ln 2 . B. min P  ln 6 . C. min P  ln 3 . D. min P   2 ln .

IC

IC
4 3 3
A. 2 2 a. B. 5 a. C. 10 a . D. 2a . Lời giải

FF

FF
Lời giải Chọn D
Chọn D 2 3 2 x2 y 2 x2 y
2 x y 3 2  e x y   x2  2 x y
5  65 2 3
Ta có e  x  55   .   e .x  x. 5 x .e 5 và x. 5 x .e 5  e x  y  x 2 nên

O
5 5  5   5 5 5
2 x 2 y
2 3
x. 5 x .e  e x y  x2 .
5
N

N
5 5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi e x  y  x 2 suy ra y  ln x 2  x .
Ơ

Ơ
2
Xét f  x   3x 2  x  ln x 2 , x  0 , f   x   6 x  1  .
Ta có: x
H

H
AD vuông góc với AB tại A .  1
x  2
N

N
AD vuông góc với DD tại D . 2
Cho f   x   0  6 x  1  0
Suy ra AD là đoạn vuông góc chung của AB và DD x x   2 .
Vậy d  AB, DD   AD  2a.
Y

Y
 3
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   12; 2006 sao cho hàm số Lập bảng biến thiên
U

U
Q

Q
2023
y
 1  1 
log 2024  x3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18 
M

M
 2  2 
xác định với mọi x  1;   . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng


A. 2012937 . B. 2012938 . C. 2013006 . D. 2012943 . 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x 2  y là min P   2 ln .
Lời giải 3 3
Chọn B Câu 38: Gọi x, y là các số nguyên dương thỏa mãn
ẠY

Điều kiện


1
2
 1 
log 2024  x 3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18   0, x  1
 2 
ẠY log 3  5x  12 x   log 2 1  y 2   log
Hiệu x 2  y 2 bằng
3
y  log 2  5x  12 x  1 .
D

D
1  1 A. 280 . B. 195 . C. 165 . D. 192 .
 x3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18  1, x  1
2  2 Lời giải
1 2 1 1 Chọn C
 x  x  1  m  x  1   x  1  5 x  5   m 2  m  15, x  1
2

2 2 2    
Phương trình đã cho tương đương log 3 5x  12 x  log 2 5x  12 x  1  log3 y 2  log 2 1  y 2 .(*)  
2 1 2 x 1 2 1
  x  1 x  1  m  x  1  5  5   m  m  15, x  1. Xét f  t   log3 t  log 2  t  1 , t  17 .
2 2 2
1 1 A. 6 . B. 72 . C. 12 . D. 6 .
f t    ; f   t   0  t ln 3   t  1 ln 2  t  log 3 2  17;   .
t ln 3  t  1 ln 2 2 Lời giải
Chọn D
Suy ra hàm số đơn điệu trên khoảng 17;   .
Xét hàm số g  x   f 1  sin x   m .
   
Mặt khác *  f 5x  12 x  f y 2 suy ra 5x  12 x  y 2 .
Đặt t  1  sin x  0  t  2 .
x  2
Vậy   x 2  y 2  165 . Khi đó bài toán trở thành tìm các giá trị m để max h  t   3 với h  t   f  t   m .
t 0;2
 y  13
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024 . Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2 Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   t 2  2t :

L
hoặc chia cho 4 dư 1 bằng

IA

IA
1011 169 674 1180
A. . B. . C. . D. .

IC

IC
2023 2023 2023 2023
Lời giải Ta có max h  t   3  h  t   3, t   0; 2  3  h  t   3, t   0; 2
t 0;2

FF

FF
Chọn A
Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024  n     2023 .  h  t   3  f  t   m  3
 , t   0; 2   , t   0; 2
Gọi A : “Lấy được số chia cho 3 dư 2 ”.  h  t    3  f  t   m  3

O
Ta có A  2;5;...; 2021  n  A   674 .  max f  t   3  m
 t0;2  0  3m
Gọi B : “Lấy được số chia cho 4 dư 1”.    2  m  3 .
tmin f  t   3  m  1  3  m
N

N
 0;2
Ta có A  1;5;...; 2021  n  B   506 .
Đẳng thức xảy ra khi m  2 hay m  3 . Khi đó S  2;3 .
Ơ

Ơ
Xét biến cố A  B : “Lấy được số chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 1”.
Ta xét các số nguyên không âm a , b , c thỏa a  3b  2  4c  1 . Câu 42: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện ABCD có
H

H
a  3b  2 4a  12b  8 các điểm A , B thay đổi thuộc  S1  còn C , D thay đổi thuộc  S2  . Thể tích của khối tứ diện
Ta có    a  12  b  c   5 .
N

N
 a  4c  1  3a  12c  3
ABCD có giá trị lớn nhất bằng
Khi đó a là những số chia cho 12 dư 5  A  B  5;17;...; 2021  n  A  B   169 .
Y

Y
Theo quy tắc cộng xác suất, ta có: A. 6 2 . B. 3 2 . C. 7 2 . D. 4 2 .
674 506 169 1011 Lời giải
U

U
P  A  B   P  A  P  B   P  A  B      .
2023 2023 2023 2023 Chọn A
Q

Q
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  6;6 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.
M

M


Để tồn tại tứ diện ABCD thì AB và CD không đồng phẳng.
ẠY

Hỏi trên đoạn  6;6 hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 4 .
Lời giải
D. 7 . ẠY 1
6
1
Ta có: VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   AB.CD.d  AB, CD 
6
D

D
Dấu “=” xảy ra  AB  CD .
Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD .
Ta giữ phần đồ thị ứng với x  0 của hàm số y  f  x  và lấy đối xứng qua trục tung.

Đặt AM  x, CN  y với x  0; 10  và y   0; 2 .
Khi đó hàm số y  f  x  có 4 điểm cực trị.
Dễ dàng tính được IN  10  x 2 và IM  4  y 2 .
Câu 41: Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Gọi S là tập các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
Nhận xét: d  AB, CD   MN  IM  IN  10  x 2  4  y 2 .
g  x   f 1  sin x   m bằng 3 . Tích các phần tử của S bằng
1 2 nửa dưới có thể tích là V2 . Cho biết AM  12  cm  , AQ  8  cm  , PB  14  cm  , BN  6  cm  (như
 
Vậy VABCD  .2 x.2 y 10  x 2  4  y 2  xy 10  x 2  4  y 2
6 3
  V1
hình vẽ), tỉ số bằng
2  10  x 2  2  10  x 2  V2
Ta có: VABCD  xy  2.  4  y 2   xy  2  1   4  y2 
3  2  3
  2 
2 3 2 3 2
Suy ra VABCD 
3
xy
2
 
18   x 2  2 y 2   xy
3 2

18  2 2 xy  xy 3 9  2 xy
3
  
4 8 xy xy
2
Suy ra VABCD
2

  xy   27  3 2 xy   . 9  2 xy 

L
9 3 2 2

IA

IA
3
 xy xy 
  9  2 xy  3
2 8 2 2 2 89
Suy ra V     VABCD     72  VABCD  6 2

IC

IC
ABCD
3 3  3  3 
  6 9 9 11
  A. . B. . C. . D. .
11 20 11 20

FF

FF
 10  x 2 4  y2 Lời giải
 
 2 1  x  6 Chọn C
Vậy Vmax  6 2 . Dấu “=” xảy ra    .
xy Gọi hệ điểm như hình vẽ.
 y  3

O
  9  2 xy
 2
4 
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có thể tích V  , góc ACB  30 và 2 AD  2 BC  AC  12 . Độ dài cạnh
N

N
3
Ơ

Ơ
CD bằng
H

H
A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 6 .
Lời giải
N

N
Chọn B 2 2
Ta có: PQ  BC  AB 2  AC 2  AB 2   AM  BN   102  12  6   8 .
D
Y

Y
PQ
Suy ra r   4 là bán kính đáy của hình trụ  Vtru  V1  V2   r 2 h  320 .
2
U

U
A C Khi quay hình chữ nhật ACBD quanh trục của hình trụ ta được thể tích là
H
Q

Q
VADBC   r 2 .DP   .42 14  8   96 .
B
VACBD 96 V V  V2 9
1 AC .BC Lại có V2  VADPQ    .4 2.8    176 . Do đó: 1  tru  .
Ta có S ABC  CA.CB.sin 
M

M
ACB  . 2 2 V2 V2 11
2 4
2x
1 có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của


Câu 45: Cho hàm số y 
Lại có: VABCD  d  D,  ABC   .SABC  d  D,  ABC   . AC.BC  16 x 1
3
a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm và MN  4. Tổng
Mặt khác d  D,  ABC    AD  16  d  D,  ABC   . AC.BC  AD. AC.BC .
3 tất cả các phần tử của S bằng
 2 AD  AC  2 BC  123
ẠY

Suy ra 64   2 AD  . AC.  2 BC  

 DA   ABC 

27

 AD  BC  2

27
 64 .
ẠY A. 6.

Chọn D
B. 4. C. 3.
Lời giải
D. 1.
D

D
Dấu “=” xảy ra   13  . Phương trình đường thẳng Δ đi qua A  0; a  và có hệ số góc k là y  kx  a .
 2 AD  2 BC  AC   4  AC  4
 3  2x
 x  1  kx  a 1
Do DAC vuông tại A  CD  AD 2  AC 2  2 5 . 
Đường thẳng Δ tiếp xúc với đồ thị  C  nên hệ phương trình  có nghiệm.
Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao 20 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ 2
 2
k  2
dài trục lớn bằng 10 cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V1 ,   x  1
 2x  2x 2x 2 2 1 1
 x 1  a a  x  12  2 x  2 x  x  1 A. . B. . C. . D. .
 x  1  kx  a  x  1
2
 5 3 5 3
 
 2   2 Lời giải
 k  2  k 2
2 k  x  1 Chọn C
  x  1   x  1 2

Đặt t  x  1 ta viết lại hệ phương trình trên như sau


at 2  2  t  1  2  t  1 t  0  a  2  t 2  4t  2  0
 
 2   2
 k 2  k 2

L
 t  t

IA

IA
Để có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số thì phương trình  a  2  t 2  4t  2  0 có hai nghiệm phân
biệt có trị tuyệt đối khác nhau.

IC

IC
 a2 a  0
 
4  2  a  2   0 a  2 CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  SD .

FF

FF
Khi đó tọa độ M  x1; y1  , N  x2 , y2  trong đó  CD  SA
2 2  AD  CD; AD   ABCD 
x1  t1  1 , x2  t2  1 , y1  2  , y2  2  .   

O
x1  1 x2  1  SD  CD, SD   SCD   ( SCD  ;  ABCD )  SDA   .
4 2
  SCD    ABCD   CD
x1  x2  t1  t2 và  x1  1 x2  1  t1t2 t1  t2  
Nvà t1t2   . 

N
a2 a2 AD AD 1
Ta có Ta có cos    
SD AD 2  SA2 5
Ơ

Ơ
2 2 2
 4 
MN  4  MN 2  16   x1  x2    y1  y2    x1  x2  1   16  x  x y x a  b
2  Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn log 25    log15 y  log 9 
2
 . Biết rằng  với a , b
H

H
  1   2  
x  1 x  1 2  4  y 6
 4   16 8  là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a 2  b 2 bằng
N

N
2 2
  t1  t2   4t1t2  1   16     1   a  2    16
    t t 2    a  2 
2
a  2 
 1 2    A. 1090 . B. 9810 . C. 88218 . D. 88200 .
Y

Y
2 2 3
 a 1   a  2    2  a  2    a  2    a  2   2  0  a  2  1  a  1 . Lời giải
 
Chọn C
U

U
Vậy tổng các phần tử thỏa yêu cầu bài toán là S  1 .
x 2t
2  5
3 2
Câu 46: Cho hàm số f  x    x  ax  bx  1, với a, b là các số nguyên. Biết rằng phương trình f  x   0
Q

Q
x
   x  y  

 
và phương trình f f  f  x    0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp  a; b  để hàm số y  f  x  Đặt log 25    log15 y  log 9 
2  4 
  t   y  15
t
 2.52t  15t  4.32t .
x y
M

M
không có điểm cực trị là   32t
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .  4


Lời giải  5 t 1  33
Chọn D 2t t    t
5 5 3 4 x  5  3  297
 2.       4  0     2  
Ta có f  x    x3  ax 2  bx  1, nên f   x   3x 2  2ax  b và f  0   1 , f 1  a  b 3 3  t
y  3 6
 5   1  33 (lo a i )
ẠY

 f  x0   0  f  x0   0  f  x0   0

Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình f  x   0 và f f  f  x    0 . Khi đó 
ẠY 
a  3
 3 

 a 2  b 2  88218.
4 .

  a b. b  297
D

D

 
f f  f  x0 
   0  f  f  0    0  f 1  0 Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
Để hàm số không có điểm cực trị thì Δ 'f  0  a 2  3b  0  a 2  3a  0  a   0;3 .
Vậy có bốn cặp số nguyên  a; b  thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với đáy.
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  . Giá trị của cos  bằng
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là   SH  SH  HF .tan 600  a 3 . 3  a .
Tam giác SHF vuông tại H  tan SFH
4 f ( x)  3 HF 6 2
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 1 1 a a2 3 a3 3
Lời giải Thể tích khối chóp S . ABC bằng VS . ABC  SH .dt  ABC   . .  .
3 3 2 4 24
Chọn D ---------- HẾT ----------
1
lim y  lim  0  y  0 là 1 đường tiệm cận ngang.
x  x  4 f ( x)  3
1

L
lim y  lim  1  y  1 là 1 đường tiệm cận ngang.
x  x  4 f ( x)  3

IA

IA
IC

IC
FF

FF
3
4 f ( x)  3  0  f  x  
có 4 nghiệm. Do đó có 4 đường tiệm cận đứng.
4

O
Vậy tổng số các đường tiệm cận là 2  4  6.
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
N

N
2
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một
3
Ơ

Ơ
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
H

H
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12
N

N
Lời giải
Chọn B
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

Do H là hình chiếu của S trên  ABC   SH   ABC  .

Tam giác ABC đều AM 


a 3
, dt  ABC  
a2 3
.
ẠY
D

D
2 4
Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC .
  
CH CA 1   600.
Lấy điểm F  BC thỏa mãn   SBC  ,  ABC    SFH
CF CM 3
CH CA 1 HF 1 AM a 3
Ta có      HF   .
CF CM 3 AM 3 3 6
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 2 1
A. S xq  2 rl B. S xq   rh D. S xq   r 2 h
C. S xq   rl
3
(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
với mặt phẳng đáy và SA  a 5 (tham khảo hình vẽ).
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… S

Số báo danh: .........................................................................

Câu 1: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

L
A C

IA

IA
B

IC

IC
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng
A. 60 B. 45 C. 90 D. 30

FF

FF
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

O
2x 1
A. y   x3  3 x 2  2 . B. y 
. C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
x2 N

N
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Ơ

Ơ
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
H

H
A.  ;0  B.  1;1 C.  1; 0  D.  0;1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  ( y  2)2  ( z  1)2  6 . Đường kính của mặt cầu ( S )
N

N
bằng
Y

Y
A. 6 . B. 2 6 . C. 12 . D. 6.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều bằng
U

U
A.  2; 4  . B.  3;   . C.  1;3 . D.  ; 1 . A. 12 . B. 16 . C. 8 . D. 6 .
Q

Q
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  2 là: 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x  8 là
2
 1 1   1
A.  2;  .  B.  0;  . C.  ;   . D.  ;  . A.  ;3  . B.  ;  3  . C.  3;    . D.  3;    .
M

M
 4 4   4
Câu 14: Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là
Câu 4: Cho biểu thức P  x 2 . 3 x 2 với x  0. Khẳng định nào sau đây đúng?


7 8 4 11  10 
A. S  2 . B. S    . C. S  3 . D. S    .
A. P  x . 2
B. P  x3 . C. P  x . 3
D. P  x .3
3 3
1  3x 2 2 2
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
 f ( x)dx  2  g ( x)dx  1   x  2 f ( x)  3g ( x) dx
ẠY

Câu 6:
A. y  1 . B. x  3 .
x3
C. x  3 . D. y  3 .
Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2. Công sai d của cấp số cộng bằng
ẠY
Câu 15: Cho 1

A.
17
2
.
và 1
5
B. .
2
, khi đó 1

C.
11
2
.
bằng
7
D. .
2
D

D
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Thể tích của khối
Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng tứ diện OABC bằng
32
A. 16 B. C. 8 D. 4 a3 a3 a3 a3
3 A. . B. . C. . D. .
2 3 12 6
Câu 8: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:
xung quanh S xq của hình nón là
397 937 343 793
A. . B. . C. . D. .
4 12 12 4
ax  b
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây
x 1

Hàm số đạt cực đại tại điểm.


A. x  1 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  3 .

L
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ?

IA

IA
A. y  ln x B. y  log 2 x C. y  log 3
x D. y  log 3
x
2

IC

IC
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.

FF

FF
Khẳng định nào sau đây đúng?

O
A. 0  a  b. B. 0  b  a . C. b  a  0. D. b  0  a .
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 bằng
N

N
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 20: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một
Y

Y
học sinh làm tổ phó là
A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 10 2 .
U

U
Câu 21: Với a, b là hai số thực dương bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  BDA '  và  ABCD  . Giá trị sin  bằng
Q

Q
A. log  ab   log a  log b . B. log  ab   log a  log b . 6 3 3 6
A. . B. . C. . D. .
log a 3 4 3 4
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab  
M

M
.
log b Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x   2024  x  1  x  3  x  1  x  R. Số điểm cực trị của hàm
' 2 4

x2 số y  f  x  là


Câu 22: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  ?
x 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
A. Điểm N (0; 2) . B. Điểm P(1; 1) . C. Điểm Q(2; 4) . D. Điểm M (2;0) .
  Câu 29: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a    2; 3;1  và b  1;0;1 . Giá trị của là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối trụ bằng
ẠY

 

cos a , b bằng
 

3   1   3   1
ẠY A. 32 .

Câu 30: Cho hàm số y 


x3
B. 10 6 . C. 24 .

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


D. 12 6 .

       
D

D
A. cos a , b   . B. cos a , b  . C. cos a , b  . D. cos a , b   . x 1
2 7 2 7 2 7 2 7
A. Hàm số đồng biến trên  ; 1 . B. Hàm số nghịc biến trên  ; 1 .
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
C. Hàm số đồng biến trên  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên  1;   .
A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3x 2  C .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa
C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  6 x 2  C .
3 2
Câu 25: Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y  x . Dện tích của hình phẳng độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c  . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b2  c 2
( H ) bằng
27 29 35 31 a3 6 a3 2 a3 2 a3 2
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4 2 3 6 2
1  ln x
Câu 32: Cho hàm số f  x   với x  0. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 0  , B  5;6;0  . Điểm M ( a; b; c) thuộc mặt cầu
x
1 1  S  : x2  y 2  z 2  1 và thỏa mãn 3MA2  MB 2  48 . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b 2  3c 2 .
A. ln 2 x  ln x  C . B. x  ln 2 x  C . C. x  ln 2 x  C . D. ln 2 x  ln x  C .
2 2 A. T  8 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  1 .
Câu 33: Biết rằng phương trình 5log32 x  log3  9 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khẳng định nào sau đây Câu 44: Cho hàm số y  x3  3(m  1) x 2  9 x  m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham
đúng? số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 3 x1  2 x2  m  6 . Tích các phần tử của tập S

L
1 1 1 5 bằng
A. x1 x2  5 . B. x1 x2  . C. x1 x2   . D. x1 x2  3 .

IA

IA
3 5 5 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
f  x dx  1.
2
f  2 x dx Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Câu 34: Cho 0 Giá trị của 0

IC

IC
bằng
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.

FF

FF
4 2
Câu 35: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi A là biến cố: “ Chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên các

O
thẻ đó là một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng
1 16 10 2
A. . B. . C. . D. .
N

N
12 33 33 11
Câu 36: Cho phương trình log 2 ( x  1)  log 2 x  1 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Ơ

Ơ
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
H

H
h  x   3 f  log 2 x  1  x 3  9 x 2  15 x  1 trên đoạn 1; 4  . Tính giá trị của biểu thức T  M  m .
a 30
SD bằng . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
N

N
10 A. 5 . B. 10 . C. 7 . D. 30 .
a 3 a 6 a 3 Câu 46: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4 . Đồ thị của hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ sau
A. . B. a 3 . C. . D. .
Y

Y
4 2 2
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a . Biết
U

U
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu
Q

Q
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. 36 a 2 . B. 6 a 2 . C. 48 a 2 . D. 18 a 2 .
M

M
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;4 .


Diện tích của mặt cầu  S  bằng
Hàm số g  x   f  x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 21 . B. 36 . C. 19 . D. 17 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5  . Trong tam giác  1
A. 1; 2  . 
B. 3;  2 .  C.  2; 1 . D.  0;  .
ẠY

ABC , gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B. Giá trị của a  b  2c bằng
A. 15 .
2
B. 4 . C. 14 . D. 5 .
ẠY
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 a  b  2 ab 3 
1  ab
ab
 2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
D

D
3x  1  ln b  T  a 2  b 2 là
Câu 41: Biết  3x 2
dx  ln  a   với a , b, c là các số nguyên dương và c  4 . Giá trị của
1
 x ln x  c 
5 1
a  b  c bằng A. 3  5 . B. 6  2 5 C. . D. 2.
2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng SA  a , SA  AD ,
4
 2
 2
Câu 48: Cho hàm số y  x  2 m  9 x  2m  2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 4. B. 5 C. 6 D. 3.
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  28.3x 1  243  5  log 2  4 x   0 ? BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.C 9.B 10.D
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.C 27.A 28.D 29.C 30.A
f   x   f  x   e x .cos 2024 x ; f (0)  0 . Số nghiệm thuộc đoạn  1;1 của phương trình f ( x )  0 31.B 32.A 33.D 34.B 35.B 36.A 37.D 38.A 39.A 40.D
là 41.C 42.C 43.D 44.C 45.B 46.B 47.A 48.D 49.C 50.A
A. 1289 . B. 4041 . C. 4043 . D. 1287 .
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

L
---------- HẾT ----------

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
2x 1
A. y   x3  3 x 2  2 . B. y  . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .
x2
Lời giải
N

N
Chọn D
Ơ

Ơ
Đồ thị trên có dạng đồ thị hàm số bậc 3: y  ax3  bx 2  cx  d nên loại B. và C.
Nhánh cuối đồ thị đi lên nên hệ số a  0 , do đó Chọn D
H

H
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
M

M
A.  2; 4  . B.  3;   . C.  1;3 . D.  ; 1 .
Lời giải


Chọn C
Ta thấy y  0 trên  1;3 nên y  f  x  hàm số nghịch biến trên  1;3 . Vân Phan
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  2 là:
ẠY

ẠY A.  
2;  .
 1
B.  0;  .
 4
1 
C.  ;   .
4 
 1
D.  ;  .
 4
D

D
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x  0 .
1
Ta có: log 0,5 x  2  x  0,52  x  .
4
 1
Kết hợp điều kiện, suy ra S   0;  .
 4
Câu 4: Cho biểu thức P  x 2 . 3 x 2 với x  0. Khẳng định nào sau đây đúng? Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng giữa đường thẳng SC và AC , chính
7 8 4 .
là SCA
A. P  x . 2
B. P  x3 . C. P  x . 3 3
D. P  x .
2
Lời giải Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2   2a   a 5 .
Chọn C Ta có SAC vuông tại A có AC  SA
2 8
2 3 2 2 3 3  SAC là tam giác vuông cân.
P  x . x  x .x  x .
  45
 SCA
1  3x
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 3 Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

L
A. y  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. y  3 .

IA

IA
Lời giải
Chọn D

IC

IC
Ta có: lim y  3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3 .
x 

Cho cấp số cộng  u n  có số hạng tổng quát là un  3n  2. Công sai d của cấp số cộng bằng

FF

FF
Câu 6:
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải A.  ;0  B.  1;1 C.  1; 0  D.  0;1

O
Chọn B
Lời giải
Công sai d  un 1  un  3  n  1  2  3n  2  3 .
Chọn D
N

N
Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;1 ;  0;1 .
32
Ơ

Ơ
A. 16 B. C. 8 D. 4 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  ( y  2)2  ( z  1)2  6 . Đường kính của mặt cầu ( S )
3
bằng
H

H
Lời giải
Chọn A A. 6 . B. 2 6 . C. 12 . D. 6.
N

N
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S  4. .2 2  16 Lời giải
Câu 8: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích Chọn B
Y

Y
xung quanh S xq của hình nón là Mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  6  Bán kính R  6  Đường kính mặt cầu là 2 6 .
U

U
1 Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. S xq  2 rl B. S xq   rh C. S xq   rl D. S xq   r 2 h
3 A. 12 . B. 16 . C. 8 . D. 6 .
Q

Q
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
M

M
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S xq   rl .
Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc


với mặt phẳng đáy và SA  a 5 (tham khảo hình vẽ).
S
ẠY

A C
ẠY
D

D
Số cạnh của khối bát diện đều là 12 .
1
B
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  8 là
2x
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng
A.  ;3  . B.  ;  3  . C.  3;    . D.  3;    .
A. 60 B. 45 C. 90 D. 30
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn B
1 Lời giải
Ta có  8  2  x  23   x  3  x  3  x   ;  3 .
2x Chọn D
Câu 14: Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là Ta có y  log 3
x là hàm số nghịch biến trên (0; ) .
2
11  10 
A. S  2 . B. S    . C. S  3 . D. S    . Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
3 3
Lời giải
Chọn D
2

L
Điều kiện: 3 x  2  0  x  .
3

IA

IA
10
Ta có log 2  3 x  2   3  3 x  2  23  x  .
3

IC

IC
10 
Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là S    .
3

FF

FF
2 2 2

 f ( x)dx  2  g ( x)dx  1   x  2 f ( x)  3g ( x) dx Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 bằng
Câu 15: Cho 1 và 1 , khi đó 1 bằng

O
17 5 11 7 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
A. . B. . C. . D. . Lời giải
2 2 2 2
Lời giải Chọn C
N

N
Chọn B Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  ta có giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3
Ơ

Ơ
2 2 2 2
3 5 bằng 3 .
Ta có   x  2 f ( x)  3g ( x) dx   xdx  2  f ( x)dx  3  f ( x)dx  2  2.2  3.  1  2 . Câu 20: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một
H

H
1 1 1 1

Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Thể tích của khối học sinh làm tổ phó là
A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 10 2 .
N

N
tứ diện OABC bằng
a3 a3 a3 a3 Lời giải
A. . B. . C. . D. . Chọn C
Y

Y
2 3 12 6
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó là
Lời giải
U

U
một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.
Chọn D
Vậy có A102 cách chọn.
Q

Q
1 1 1 a3
Ta có: VOABC  SOBC .OA  . .OB.OC.OA  . Câu 21: Với a, b là hai số thực dương bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 3 2 6
A. log  ab   log a  log b . B. log  ab   log a  log b .
M

M
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:
log a
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab   .


log b
Lời giải
Chọn B
ẠY

Hàm số đạt cực đại tại điểm.


ẠY Khẳng định đúng là log  ab   log a  log b .

Câu 22: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y 
x2
x 1
?
D

D
A. x  1 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  3 . A. Điểm N (0; 2) . B. Điểm P(1; 1) . C. Điểm Q(2; 4) . D. Điểm M (2;0) .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . x2 1  2 1
Xét điểm P 1; 1 , thay x  1 vào y  , ta được y   .
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ? x 1 11 2
A. y  ln x B. y  log 2 x C. y  log x D. y  log x x2
3 3 Vậy điểm P 1; 1 không thuộc đồ thị hàm số y  .
2 x 1
 
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 3;1 và b  1;0;1 . Giá trị của Khẳng định nào sau đây đúng?
  A. 0  a  b. B. 0  b  a . C. b  a  0. D. b  0  a .

cos a , b bằng Lời giải
  3   1   3   1 Chọn C
 
A. cos a , b  
2 7
. B. cos a , b    2 7
 
. C. cos a , b 
2 7
 
. D. cos a , b  
2 7
.
+ Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1  a  1.
Lời giải + Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bẳng 2  b  2.
Chọn D Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).

  a.b  2  .1   3 .0  1.1  7 1
 
cos a, b    

L
  .
a.b 2 2 2 2
 2    3  1 1  0  1 2 2 14 2 7

IA

IA
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là

IC

IC
A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  6 x 2  C .
Lời giải

FF

FF
Chọn A
x2 2
  cos x  6 x dx  sin x  6. 2  C  sin x  3x C .

O
3 2
Câu 25: Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y  x . Dện tích của hình phẳng Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  BDA '  và  ABCD  . Giá trị sin  bằng
( H ) bằng
N

N
6 3 3 6
397 937 343 793 A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C.. D. . 3 4 3 4
Ơ

Ơ
4 12 12 4
Lời giải
Lời giải Chọn A
H

H
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
N

N
 x 3  12 x   x 2
  x 3  x 2  12 x  0
Y

Y
x  4
U

U
  x  3
 x  0
Q

Q
3 2
Diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y  x là
+ 
BDA '  ,  ABCD   
 
AO , A 'O 
M

M
4
937
S    x3  12 x  x 2 dx  .
12 AA ' AA ' a 6
+ Sin   
3


AO , A 'O     .
ax  b A 'O A 'A 2  AO 2 2a 2 3
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây 2
a 
x 1 4
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   2024  x  1  x 2  3  x 4  1  x  R. Số điểm cực trị của hàm
ẠY

ẠY số y  f  x  là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
D

D
Lời giải
Chọn D
x  1

f '  x   0   x   3 nên phương trình có 3 nghiệm đơn. Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
 x  1

Câu 29: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối trụ bằng
A. 32 . B. 10 6 . C. 24 . D. 12 6 . 1  ln x
I  dx
Lời giải x
Chọn C 1
Đặt t  1  ln x  dt  dx
B x
O' 2

 I   t.dt 
t2
C 
1  ln x   C  ln 2 x  ln x  1  C
A
2 2 2 2
Câu 33: Biết rằng phương trình 5log32 x  log3  9 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khẳng định nào sau đây
C
đúng?

L
1

O I
1 1 1

IA

IA
D A. x1 x2  5
. B. x1 x2  . C. x1 x2   . D. x1 x2  5 3 .
3 5 5
Ta có:
Lời giải

IC

IC
S ABCD  12  AB 2  AB  4  BC  h  CI  2 Chọn D
 CO  CI 2  IO 2  6  r  V   r 2 h  6.4.  24 . Điều kiện: x  0 .

FF

FF
x3 5log32 x  log3  9 x   1  0
Câu 30: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1  5log32 x   2  log3 x   1  0

O
A. Hàm số đồng biến trên  ; 1 . B. Hàm số nghịc biến trên  ; 1 .
 1  21  1 21
C. Hàm số đồng biến trên  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên  1;   .  log 3 x   x  3 10
10
2
5log x  log 3 x  1  0    1
N

N
3
Lời giải  1  21 1 21

 log 3 x   x  3 10
Chọn A  2
Ơ

Ơ
 10
4 1
Có y '  2
 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên  ; 1 và  1;   . Do đó: x1.x2  35  5 3 .
 x  1
H

H
4 2
f  x dx  1. f  2 x dx
Câu 34: Cho 0 Giá trị của 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa
N

N
bằng
2 2 2
độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c  . Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c 1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.
Y

Y
27 29 35 31 4 2
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . Lời giải
4 4 4 4
U

U
Lời giải Chọn B
2
Q

Q
Chọn B I   f  2 x dx
0
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c   c  0 .
1
  Đặt t  2 x  dt  2dx  dx  dt .
M

M
AB   2;  4;  4  , AE   a  1; b  2;  3  2
  Với x  0  t  0 .
Ba điểm A, B, E thẳng hàng  AB , AE cùng phương.


Với x  2  t  4 .
 3  5 4 4 4
2 4 4 a  1  a  1 1 1 1 1
    2  2 . I   f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .1  .
a  1 b  2 3 2 2 2 2 2
b  2  3 b  1
0 0 0
ẠY

Vậy a 2  b 2  c 2 
25
4
1 0 

1  ln x
29
4
. ẠY
Câu 35: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi A là biến cố: “ Chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên các
thẻ đó là một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng
D

D
Câu 32: Cho hàm số f  x   với x  0. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là 1 16 10 2
x A. . B. . C. . D. .
12 33 33 11
1
A. ln 2 x  ln x  C . B. x  ln 2 x  C . Lời giải
2
Chọn B
1
C. x  ln 2 x  C . D. ln 2 x  ln x  C . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp    C114 .
2
Lời giải Để tổng các số trên các thẻ là số lẻ:
Chọn A Trường hợp 1: 1 thẻ chẵn và 3 thẻ lẻ: C51.C63
Trường hợp 2: 3 thẻ chẵn và 1 thẻ lẻ: C53 .C61 1 a 1 1 1 1 4 4 1 16 a 3
Có OM  BC           OK  .
1 3 3 1 16 A 2 2 OK 2 SO 2 OM 2 OK 2 3a 2 a 2 OK 2 3a 2 4
 A  C .C  C .C  160  P  A  
5 6 5 6  .
 33 a 3
Câu 36: Cho phương trình log 2 ( x  1)  log 2 x  1 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
  
Vì O là trung điểm của BD nên d B,  SCD   2d O,  SCD   2OK   2
.

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . a 3
Lời giải  
Vậy d B,  SCD  
2
.
Chọn A Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a . Biết

L
x 1  0  x  1   SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu
Điều kiện   x0

IA

IA
x  0 x  0 ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
x  1 A. 36 a 2 . B. 6 a 2 . C. 48 a 2 . D. 18 a 2 .
Ta có log 2 ( x  1)  log 2 x  1  log 2  x( x  1)  1  x( x  1)  21  x 2  x  2  0   .

IC

IC
 x  2 Lời giải
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x  1. Chọn A

FF

FF
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 1. S
Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
a 30

O
SD bằng . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  . K
10
a 3 a 6 a 3
N

N
A. . B. a 3 . C. . D. . I
4 2 2
Ơ

Ơ
Lời giải H C
Chọn D
H

H
S O
N

N
A B

H   90   AB  SA .
  SCB
Kẻ SH   ABC   SH  AB và SH  BC mà SAB
Y

Y

 SC  BC
U

U
A
K D Suy ra AB   SAH   AB  AH và BC   SCH   BC  CH . Do đó tứ giác ABCH là hình
Q

Q
a vuông cạnh 3a . Suy ra HB  AC  AB 2  BC 2  3a 2 .
O M
   
Khi đó AH //BC   SBC   d A,  SBC   d H ,  SBC  . Kẻ HK  SC do  SBC    SHC 
M

M
B a C
theo giao tuyến SC nên HK   SBC   d  H ,  SBC    HK  a 6.
Vì S . ABCD là chóp đều nên gọi O  AC  BD thì SO   ABCD   SO  AC và ABCD là


hình vuông cạnh a  AC  BD . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà    2       
a 30 HK 2 SH 2 HC 2 6a SH 2 9 a2 SH 2 6a 2 9a 2 SH 2 18a 2
Do đó AC   SBD  , kẻ OH  SD  AC  OH . Suy ra d  AC , SD   OH  .
10  SH  3a 2 .
ẠY

1
Ta có OD  BD 
2
1
2
BC 2  CD 2 
a 2
2
. ẠY Do SH   HABC   SH  HB ; BC   SCH   BC  SC và AB   SAH   AB  SA nên các
tam giác SHB, SAB, SCB là các tam giác vuông có cùng cạnh huyền là SB .
D

D
1 1 1 10 1 2 1 10 2 1 4 a 3 Gọi I là trung điểm của cạnh SB , suy ra IS  IB  IH  IA  IC hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
Mà    2         SO  .
OH 2 SO 2 OD 2 3a SO 2 a2 SO 2 3a2 a2 SO 2 3a2 2 1 1
chóp S.HABC bán kính R  IB  SB  SH 2  HB2  3a .
Gọi M là trung điểm của CD thì OM  CD mà SO  CD nên CD   SOM  2 2
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là S  4 R2  4  3a   36 a2 .
  SCD    SOM  theo giao tuyến SM , kẻ OK  SM  OK   SCD  hay OK  d O,  SCD  .  
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua bốn điểm O, A1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;4 . Đội cận: x  1  t  1; x  2  t  ln 2 .
Khi đó
Diện tích của mặt cầu  S  bằng
2
3x  1
2
3x  1
ln 2
3et  1
ln 2 d  3et  t  ln 2
A. 21 . B. 36 . C. 19 . D. 17 .
 3x 2
dx   dx   3e dt    ln  3et  t 
Lời giải 1
 x ln x 1
x  3x  ln x  0
t
t 0
3et  t 0

Chọn A  ln 2 
 ln  6  ln 2   ln 3  ln  2  .
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu, khi đó IO  IA  IA  IB  3 
 1 Vậy a  2, b  2, c  3  a  b  c  7 .
a 2  b2  c 2   a  12  b2  c 2 a  2

L
 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng SA  a , SA  AD ,
 2 

IA

IA
Hay a 2  b2  c 2  a 2   b  2   c 2  b  1 . SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
 2 2 2 2 2 2 c  2
a  b  c  a  b   c  4 a3 6 a3 2 a3 2
  a3 2

IC

IC
 A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
1  21 Lời giải
Hay I  ; 1; 2  , khi đó bán kính R  .

FF

FF
2  2 Chọn C
Vậy diện tích mặt cầu S  4 R 2  21 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5 . Trong tam giác

O
ABC , gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B. Giá trị của a  b  2c bằng
N

N
A. 15 . B. 4 . C. 14 . D. 5 .
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn D
H

H
Gọi M là trung điểm của BC . Ta thấy ABC đều nên AM  BC  AM  AD .
N

N
AM  AD  1
Ta có   AD   SAM   VD.SAM  AD.SSAM .
SA  AD  3
Y

Y
a 3 a 2 a 11
Ta có AM  ; SM  SB 2  BM 2  3a 2   ;
2 4 2
U

U
2 3 a 11
a 
Q

Q
DA AB 26 1   SA  AM  SM 2 2 ; S  a 3  a 11  a 2 2
Ta có     DC  2 DA . p  SAM  p  p  a   p   p 
  .
DC BC 2 26 2 2 2  2  2  4
M

M
 2 1 a 2 2 a3 2
a   3  VD.SAM  a.  .
1  a  2 1  a  3 4 12



  11
Khi đó 7  b  2  2  b   b  . a3 2
3 Vì VS . ABCD  2VS . ADM nên VS . ABCD 
.
  6
5  c   2   1  c  c  1
 Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0  , B  5;6; 0  . Điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt cầu
ẠY

Vậy a  b  2c  5 .
2
3x  1


dx  ln  a 
ln b 
 với a , b, c là các số nguyên dương và c  4 . Giá trị của
ẠY  S  : x 2  y 2  z 2  1 và thỏa mãn 3MA2  MB 2  48 . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b 2  3c 2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  1 .
Câu 41: Biết  3x
D

D
2
 x ln x  c  Lời giải
1
Chọn D
a  b  c bằng
2 2 2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Ta có 3MA2  MB 2  48  3  a  1  b 2  c 2    a  5    b  6   c 2  48
 
Lời giải
 4a 2  4b 2  4c 2  16a  12b  16  0  a 2  b 2  c 2  4a  3b  4  0
Chọn C 2
2  3 9  3  3
1   a  2    b    c 2   M   S1  có tâm I  2; ;0  , R1  .
Đặt t  ln x  dt  dx và x  et .  2 4  2  2
x
Mà theo giả thiết M   S  có tâm O  0;0;0  , R  1 .
2
3 5
Ta thấy OI  22      R  R1   S  và  S1  tiếp xúc với nhau tại M hay M  OI   S 
2 2
.
 x  4t
  3   
Ta có OI   2; ;0   u   4;3; 0  . Phương trình tham số OI là  y  3t .
 2  z  0

L
 1

IA

IA
2 2
t  5 Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Thay vào phương trình mặt cầu  S  ta được 16t  9t  1   .
t   1 h  x   3 f  log 2 x  1  x 3  9 x 2  15 x  1 trên đoạn 1; 4  . Tính giá trị của biểu thức T  M  m .

IC

IC
 5 A. 5 . B. 10 . C. 7 . D. 30 .
1  4 3  Lời giải
Với t    M   ;  ;0  (loại vì M không nằm trong đoạn OI )

FF

FF
5  5 5  Chọn B
1 4 3  Ta có: h  x   3 f  log 2 x  1  x 3  9 x 2  15 x  1
Với t   M  ; ;0  (thoả mãn vì M nằm giữa O và I )

O
5 5 5  3
 h  x   f   log 2 x  1  3x 2  18 x  15 .
2 2 16 9
2 x ln 2
Vậy T  a  b  3c    0  1.
25 25 3
N

N
3 2 Với x  1; 4 , ta có 1  log 2 x  1  1  f   log 2 x  1  0, x  1; 4 .
Câu 44: Cho hàm số y  x  3(m  1) x  9 x  m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham x ln 2
Ơ

Ơ
số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 3 x1  2 x2  m  6 . Tích các phần tử của tập S Ta có: 3 x 2  18 x  15  3  x  1 x  5   0, x  1; 4 .
bằng 3
H

H
Khi đó: h  x   f   log 2 x  1  3x 2  18 x  15  0, x  1; 4 .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. x ln 2
N

N
Lời giải m  min h  x   h  4   13
Chọn C  x1;4 
Nên hàm số h  x  nghịch biến trên 1; 4    .
Ta có y  3x 2  6  m  1 x  9 ; Xét phương trình y  0  x 2  2  m  1 x  3  0  M  max h  x   h 1  23
Y

Y
x1;4

Hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2  phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt Vậy T  M  m  10 .
U

U
 m  1  3 Câu 46: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4 . Đồ thị của hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ sau
Q

Q
    0  m 2  2m  2  0   (*)
 m  1  3
 x1.x2  3 1
M

M

Khi đó theo Vi ét ta có  x1  x2  2m  2  2  .



3x1  2 x2  m  6  3
Từ (2) và (3) suy ra x1  m  2; x2  m . Thay vào (1) ta được
m  1
ẠY

m  m  2   3  m 2  2m  3  0  

Vậy tích các phần tử của S bằng 3 .


 m  3
(thoả mãn điều kiện(*))

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
ẠY Hàm số g  x   f  x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1; 2  . 
B. 3;  2 .  C.  2; 1 .
 1
D.  0;  .
D

D
 2
Lời giải
Chọn B
Tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  1  x  qua trái 1 đơn vị và lấy đối xứng qua trục tung ta có đồ thị
y  f   x  như sau:
 3 5  2
 3 5 
Đặt t  ab,  0  t 
   T  h  t   4t  10t  4  h '  t   8t  10  0, t   0; .
 2   2 
 3 5 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a 2  b 2 là T  h  .
 2   3  5
 
 
Câu 48: Cho hàm số y  x 4  2 m 2  9 x 2  2m  2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng

L
A. 4. B. 5 C. 6 D. 3.
Khi đó, ta có bảng xét dấu của hàm số f   x  như sau:
Lời giải

IA

IA
x  2 1 1  Chọn D
f  x  0  0  0  Đặt g  x   x 4  2  m 2  9  x 2  2m  2  g '  x   4 x3  4  m 2  9  x  4 x  x 2  m 2  9 

IC

IC
Xét hàm số g  x   f  x  3  g   x   2 xf   x  3 .
2 2
 
Để hàm số y  x 4  2 m 2  9 x 2  2m  2 có đúng 5 cực trị điều kiện là

FF

FF
  x0
x0
 x  1 g  x   0 có 2 nghiệm và g '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt
 x0  x 2  3  2
Ta có g   x   0    2  . g  x   0  x 4  2  m 2  9  x 2  2m  2  0 1 .
 f   x  3  0
2
 x  3  1 x   2

O
 2 
 x 3 1  x  2 Đặt t  x 2 ,  x  0  . Ta được phương trình t 2  2  m 2  9  t  2m  2  0 1' .

Bảng xét dấu của g   x  :  


h  t   t 2  2 m 2  9 t  2m  2.
N

N
x  2  2 1 0 1 2 2  Để 1 có 2 nghiệm phân biệt khi 1'  có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm dương và 1
Ơ

Ơ
g  x  0  0  0  0  0  0  0  nghiệm âm  h  0   0  2m  2  0  m  1.  3 .
H

H
 
Khi đó, g  x  nghịch biến trên 2; 2 và  1; 0  và 1; 2 và  2;   .   g '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt điều kiện là m2  9  0  3  m  3,  4  .
N

N
1  ab 3  m  3
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 a  b  2 ab 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
ab Do m  1  m  2, m  1, m  0.
Y

Y
T  a 2  b 2 là m  

U

U
5 1 Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  28.3x 1  243  5  log 2  4 x   0 ?
A. 3  5 . B. 6  2 5 C. . D. 2.
2
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Q

Q
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn C
M

M
1  ab  0
2a b  2 ab 3  0  0  ab  1 Ta có 5  log 2  4 x   0  x  8 là một nghiệm của bất phương trình.
Do   ab  0  .


a  0, b  0 a  0, b  0 a  0, b  0 Bất phương trình đã cho tương đương

0  x  8 0  x  8
1  ab 1  ab 5  log 2  4 x   0   0  x  1
2a  b  2 ab 3   a  b  2ab  3  log 2  a  b  2ab  3  log 2 1  ab   log 2  a  b   x   3x  81    x  4  
ab ab x 1
9  28.3  243  0    4  x  8.
 x  x 1
ẠY

 log 2  a  b   a  b  log 2  2  2ab   2  2ab.

Đặt f  t   log 2 t  t ,  t  0   f   t  
1
t ln 2
 1  0, t  0.
ẠY  3  3
Có 6 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
D

D
 f   t   0, t  0 f   x   f  x   e x .cos 2024 x ; f (0)  0 . Số nghiệm thuộc đoạn  1;1 của phương trình f ( x )  0
Ta có   a  b  2  2ab.
 f  a  b   f  2  2ab  là
A. 1289 . B. 4041 . C. 4043 . D. 1287 .
5 1 3 5 Lời giải
2  2ab  a  b  2 ab  2ab  2 ab  2  0  0  ab   0  ab 
2 2 Chọn A
2 2
T  a 2  b 2   a  b   2ab  4  ab   10ab  4. Bất phương trình đã cho tương đương
f   x  .e x  f  x  .e x  f  x   f  x  sin 2024 x SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
2x
 cos 2024 x   x   cos 2024 x  x   C.
e  e  e 2024 THPT LIÊN TRƯỜNG Môn thi: TOÁN
sin 2024 x (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Ta có f  0   0  C  0 . Do đó f  x   e x . .
2024
k
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Phương trình f  x   0  sin 2024 x  0  x  .
2024 Số báo danh: .........................................................................
k
Vì x    1;1 nên 644,26  k  644,26 .

L
2024
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Vậy phương trình f ( x )  0 có 1289 nghiệm thuộc đoạn  1;1 .

IA

IA
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

IC

IC
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2 x  là 2

FF

FF
A. D   0; 2 . B. D   ;0   2;   .
C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .

O
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng
N

N
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Ơ

Ơ
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2
 x  2 , x   . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho bằng
H

H
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
N

N
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng
ẠY

ẠY
Câu 6:
A. 0 .

Đồ thị hàm số y 
x
x2  2x
B. 3 . C. 2 .

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


D. 4 .
D

D
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng

A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .
2x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  e là
A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x . C. y ' 
1 2x
e . D. y '  e 2 x . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
2

Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 6


A. 6. B. 2  C. 6 D. 
6
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. 9a3 . Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 trên đoạn  1; 0 : 3 nào?

L
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

IA

IA
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
A. Đồ thị hàm số y  x có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

IC

IC
2
B. Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận.

FF

FF
2
C. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .
2
D. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là

O
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .
1 1
N

N
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
H

H
N

N
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12.
Y

Y
Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
U

U
tích khối chóp đã cho bằng Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Q

Q
3 3 3 3
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
 1 
Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm M ,N,P lần lượt nằm trên Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  .
M

M
a 
SM 1 SN 2 SP 1
các cạnh bên SA, SC , SD sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số 5 4 1
SA 2 SC 3 SD 3 A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .


4 5 20
VS.MNP
. Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
VS. ABCD
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
ẠY

P
ẠY A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
D

D
M

N
A
D

B
C

1 2 5 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A. . B. . C. . D. .
18 9 36 9 A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số. A. (0; ). B. (; ). C. (;0). D. (1;1).

Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3 x  log 3 2 bằng Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?

L
1 1

IA

IA
4 5 4 5 4 3 4 5
A.  x dx  4 x  C. B.  x dx x  C. C.  x dx 3x  C. D.  x dx  5 x  C.

IC

IC
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .

FF

FF
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .
3 2
A. . B. 1. C. 2. D. . C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm.
2 3

O
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng
N

N

2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  12 . B.  x  1  y   z  1  12 . A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 .
Ơ

Ơ
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 . 1
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
H

H
4 2
x
Câu 27: Hàm số y   x  2 x  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
N

N
2 2
A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   . A.  f  x dx  x  ln x  C . B.  f  x  dx  x  ln x  C .
1 1
Y

Y
x
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3  9 là C.  f  x  dx  2  2  C . D.  f  x  dx  2  x 2
C .
x
1 1
U

U
A. x   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  .
2 2 Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5 là
Q

Q
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
M

M
bằng
3 3 3 3

Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 
A. 4 a . B. 16 a . C. 8 a . D. 12 a .


suất để log a b là một số nguyên dương.
Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a . 17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
90 45 45 45
ẠY

ẠY
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c
D

D
A. 0 . B.  1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.

a a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
y
5 7 9 10
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 3

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2
log 3 cos x
x 16  12log3 cos x
 cos 2 x  2 m 6m
vô nghiệm?
-2 -1 O 1
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
1 Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?

L
f ( x)

IA

IA
IC

IC
FF

FF
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số
A. . B. . x 2  3x
g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
f   x   f  3  x 2   m 

O
A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
N

N
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là
Ơ

Ơ
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt
C. . D. .
H

H
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là
2x 1
Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  sao cho F  0   2 . Biết đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  .
N

N
2
 x  1
F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b . 2 a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. 2 a3 . D. .
Y

Y
3 3
U

U
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
Q

Q
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .
A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 .
M

M
a 2 a a 2
A. . B. . C. a 2 . D. . Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông


4 2 2
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng
ẠY

ẠY A.
10a
2
. B.
2 5a
5
. C. 3a . D.
40a
5
.
D

D
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng
bên ADD A . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 6.

Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c)  9.log ab c . Khi đó, giá trị của A. 54 . B. 144 . C. 108 . D. 324 .
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .
Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. HƯỚNG DẪN GIẢI

1C 2C 3C 4A 5C 6B 7C 8B 9A 10D 11B 12C 13D 14A 15C


16D 17C 18B 19B 20A 21D 22A 23D 24D 25D 26A 27D 28B 29B 30C
31A 32C 33B 34B 35A 36A 37B 38B 39A 40D 41D 42A 43A 44B 45B
46D 47D 48C 49A 50D

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

L
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

IA

IA
Lời giải

IC

IC
Chọn C
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S
d  u2  u1  7   1  8 .

FF

FF
bằng:
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ln  x 2  2 x  là
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .

O
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên A. D   0; 2 . B. D   ; 0   2;   .
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .
N

N
3 Lời giải
a 3a3 2a3 6a3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
24 216 96 108 Chọn C
H

H
---------- HẾT ----------
x  0
Điều kiện xác định: x 2  2 x  0   .
N

N
x  2
Y

Y
 D   ; 0    2;   .Vân Phan
U

U
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng
Q

Q
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
M

M
Chọn C


log 2 x  3. log 2 x  2  0

Đặt t  log 2 x  t  0 
ẠY

ẠY  3  17
t 
2
 L
D

D
2
Phương trình có dạng: t  3t  2  0  
 3  17
t  TM 
 2
2
2  3 17 
3  17 3  17  3  17  
2 

t  log 2 x   log 2 x     x  2
 .
2 2  2 
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm lim y  lim
1
  .
x  2 x2
x2
số đã cho bằng
1
lim y  lim   .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . x  2 x2 x  2

Lời giải  x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Chọn A Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng

x  1 A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .

L
f   x    x  1 x 2  x  2  , x    f   x   0   x  0 . Lời giải

IA

IA
 x  2 Chọn C

IC

IC
Bảng biến thiên: Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  4 2  32  5 .

Đạo hàm của hàm số y  e2 x là

FF

FF
Câu 8:

1 2x
A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x . C. y '  e . D. y '  e 2 x .

O
2
Lời giải
Chọn B
N

N
Hàm số có 2 điểm cực trị.
y '  2e 2 x .
Ơ

Ơ
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
H

H
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a3 . D. 9a3 .
N

N
Lời giải
Chọn A
Y

Y
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 27a 3 .
U

U
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 trên đoạn  1; 0 :
Q

Q
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
M

M
Lời giải
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Chọn D


Lời giải
y  f  x   x3  2 .
Chọn C
y '  3x 2
ẠY

Câu 6:
Hàm số có 2 điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y  2
x
x  2x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
ẠY y'  0  x  0.
D

D
f  1  1
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải f 0  2
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
x x 1
y 2   . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  2  3 .
x  2x x  x  2 x  2
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? S

2
A. Đồ thị hàm số y  x có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. P

2 M
B. Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận.
2
C. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang. N
A
2
D. Đồ thị hàm số y  x có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng. D

Lời giải B
C

L
Chọn B 1 2 5 1
A. . B. . C. . D. .

IA

IA
2
18 9 36 9
Đồ thị hàm số y  x không có đường tiệm cận do 2  0.
Lời giải

IC

IC
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Chọn A

Ta có

FF

FF
VS .MNP V 1 SM SN SP 1 1 2 1 1
 S .MNP  . . .  . . .  .
VS . ABCD 2.VS . ACD 2 SA SC SD 2 2 3 3 18

O
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
N

N
6
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12. A. 6. B. 2  C. 6 D. 
Ơ

Ơ
6
Lời giải
Lời giải
Chọn C
H

H
Chọn C
Hình đa diện có 2 mặt đáy và 8 mặt bên.
N

N
2 2 2
Ta có OA  1  0    1  0    2  0   6.
Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
Y

Y
tích khối chóp đã cho bằng Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
nào?
U

U
3 3 3 3
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
Q

Q
Lời giải
Chọn D
M

M
1
Ta có VS . ABCD  a 2 .3a  a 3 .
3


Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm M ,N,P lần lượt nằm trên
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .
SM 1 SN 2 SP 1
các cạnh bên SA, SC , SD sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số Lời giải
SA 2 SC 3 SD 3
ẠY

VS.MNP
VS. ABCD
. ẠY Chọn D
Quan sát đồ thị ta nhận thấy đấy là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là
D

D
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .
1 1
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Từ giả hiết f  x   sin 3x cos x suy ra F  x    sin 3 x cos x dx 
cos 3 x  sin x  C . Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng
3
1 A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số.
Do đó một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là F  x    cos 3 x  sin x .
3 Lời giải
Chọn A
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình đã cho tương đương
 x  10  0  x  10  0   x  10  x  10
hoặc  hoặc 

L
 x x  x x
4  5  0 4  5  0 4  5 4  5

IA

IA
x  10  x  10
  hoặc   log 5 4  x  10 .
 x  log 5 4 log 5 4  x

IC

IC
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   log 5 4;10  , tập này có 9 số nguyên.
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .

FF

FF
Lời giải Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x  log3 2 bằng
Chọn B
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Quan sát BBT của đồ thị hàm số ta suy ra lim f  x   ; lim f  x    do đó x  1 là đường

O
x 1 x 1 Lời giải
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. N Chọn D

N
 1  Có log3 x  log3 2  0  x  2 . Nên tập nghiệm của bất phương trình chứa 1 số nguyên
Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  .
a 
Ơ

Ơ
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
5 4 1
A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .
H

H
4 5 20 4 1 5 4 5 4 3 4 1 5
Lời giải A.  x dx  4 x  C. B.  x dx x  C. C.  x dx 3x  C. D.  x dx  5 x  C.
N

N
Chọn B Lời giải
 1  Chọn D
P  log 4 a  5   log 1 a 5  20log a a  20 .
Y

Y
a  a4
1
U

U
4 5
Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách Có  x dx  5 x C .
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
Q

Q
A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 . Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Lời giải tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
M

M
Chọn A
Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là C121  12 cách. 3 2


A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Chọn D
ẠY

ẠY
D

D
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 2 là f  2   4.
Gọi H là trung điểm cạnh BC , khi đó BC   SAH  nên góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và Lời giải
Chọn B
 ABC  là góc SHA   SA  a  2 .
 . trong tam giác vuông SAH có: tan SHA
AH a 3 3 Theo giả thiết khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN thì tạo thành một khối trụ có chiều
2 AB
cao h  AD  4a , bán kính là  a suy ra V   a 2 .2a  2 a3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình 2

là Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
2 2
A.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2
B.  x  1  y 2   z  1  12 . vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a .

L
IA

IA
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
Lời giải

IC

IC
Chọn A

FF

FF
2 2 2
R  IA   1  1   0  2   1  3 2 3
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3  12

O
a a 2 a 3
Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
A.  ; 0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   .
N

N
Lời giải
Lời giải Chọn C
Ơ

Ơ
Chọn D
H

H
y  4 x3  4 x  4 x  x 2  1
N

N
x  0
y  0   x  1
Y

Y
 x  1
U

U
Bảng xét dấu:
Đường chéo mặt của hình lập phương là a 2
Q

Q
Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều nên cạnh của bát
1
diện đều có độ dài là độ dài đường chéo mặt hình vuông của hình lập phương. Suy ra bát diện
M

M
2
Vậy hàm số đồng biến trên 1;   a 2


đều có cạnh là .
2
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x  9 là
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1 1
A. x   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  .
ẠY

Chọn B
2
Lời giải
2
ẠY A. (0; ).

Chọn A
B. (; ). C. (;0).
Lời giải
D. (1;1).
D

D
3x  9  x  2
Ta có: f '( x)  0  2 x3  0  x  0 .
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
bằng
A. 4 a 3 . B. 16 a3 . C. 8 a 3 . D. 12 a3 .
x  0  
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 
f  x  0  suất để log a b là một số nguyên dương.
f  x
17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
90 45 45 45
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ).
Lời giải
Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Chọn A

L
Gọi  là không gian mẫu của phép thử: “chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b thuộc tập hợp

IA

IA
3 k

k  ,1  k  10 ”  n  9.10  90 .

IC

IC
Giả sử k1 , k2 là các số tự nhiên thuộc 1;10 và k1  k2 thỏa a  3k1 và b  3k2 .
k2

FF

FF
Theo đề bài ta có: log a b  log 3k1 3k2  là một số nguyên dương.
k1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  k1 thuộc vào ước chung của k2 và k1  k2 (*)

O
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .  Xét trường hợp: k2 là các số nguyên tố  k1  1 .
N

N
C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm. k  1;10
Do  2  k2  2;3;5;7  có 4 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 . k2  
Ơ

Ơ
Lời giải  Xét trường hợp: k2 là các số chính phương  k2  4;9 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể
H

H
Chọn C
nhận hai ước số là 1; 2 hoặc 1;3  có 2.2 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
N

N
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng
 Xét k2  6;8;10 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể nhận ba ước số hoặc là 1; 2;3 hoặc
A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 . 1; 2; 4 hoặc 1; 2;5  có 3.3 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
Y

Y
Lời giải Tóm lại từ các trường hợp trên ta thấy có tất cả 17 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
U

U
Chọn B
17
Vậy xác suất cần tìm là .
Q

Q
V   .r 2 h   .32.2  18 . 90

1 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x 
M

M
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c


2 2
A.  f  x dx  x  ln x  C . B.  f  x  dx  x  ln x  C . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 1 Lời giải
C.  f  x  dx  2  2  C . D.  f  x  dx  2  C .
x x2 Chọn B
ẠY

Chọn B
Lời giải
ẠY  2  2   2  

Xét T  3MA  2MB  3 MI  IA  2 MI  IB   
2   

 5MI 2  5IA2  2 IB 2  2MI 3IA  2 IB 
  
D

D
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5 là  IA2  12
Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA  2 IB  0  I  1;1;1   2
 IB  27
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
Khi đó: T  5MI 2  3IA2  2 IB 2  5MI 2  90 . Do đó Tmin  MI min .
Lời giải
Chọn A Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng  Oyz   H  0;1;1

Dễ thấy IM  IH  Tmin  5 IH 2  90  95
a  0 2x 1
 Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  2
sao cho F  0   2 . Biết
Dấu “=” xảy ra  M  H  0;1;1  b  1  a  2b  c  0  2  1  1 .  x  1
c  1
 F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
y Lời giải
4
Chọn A

L
2 
3 
2 2
2x 1 2

IA

IA
Ta có:  f  x  dx  F  2   F  0   F  2   2
dx  F  0      2 
dx  2
x 0 0  x  1 0 
 x  1  x  1 
-2 -1 O 1

IC

IC
2
 3  a  2
 F  2    2 ln x  1    2  2 ln 3    a b  2.
1  x 1 0 b  0
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?

FF

FF
f ( x)
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .

O
a 2 a a 2
A. . B. . C. a 2 . D. .
N

N
4 2 2
Lời giải
Ơ

Ơ
A. . B. .
Chọn D
H

H
N

N
Y

Y
U

U
C. . D. .
Lời giải Do SA  SB  SC nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
Q

Q
Chọn B
giác ABC. Suy ra SO   ABC  .
2
Dựng hình chữ nhật ABCD
M

M
Dựa vào giả thiết đề bài và đồ thị hàm số ta có: f  x   k  x  1  x  2  , với k  0 .
2
 AB / /  SCD   d  AB, SC   d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH
Dễ thấy f  1  4  k  1  f  x    x  1  x  2  .


a a 3
1 1 Ta có OK  ; AC  a 3  OB 
Do đó: g ( x)   có tập xác định D   \ 1; 2 . 2 2
f ( x)  x  12  x  2  2
a 3 a
ẠY

Dễ thấy lim g  x   0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  g  x  .


x 

 loại phương án D
ẠY SO  a 2  

1

1

1
 
 2 

 OH 
2

a 2
 d  AB, SC  
a 2
D

D
1 1 1 OH 2 OK 2 SO 2 4 2
Đồng thời tại g  0      0 (loại A và C).
f  0  1.2 2
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào 4 phương án ta chọn B
2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng Tìm tham số m để phương trình 4t  12t  3t  2 m 6m
vô nghiệm với t  0 .
t t t
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Xét hàm số g  t   4  12  3 .
Lời giải t
Chọn D 4
Ta có g   t   4t ln 4  12t ln12  3t ln 3  0    ln 4  4t ln12  ln 3  t  1, 677  t0 .
3
  x  2
 f '( x)  0  x 1 4
t

L
Ta có g '( x)  f '( x). f '( f ( x))  0    Dễ thấy   ln 4  4t ln12 là hàm đồng biến nên phương trình g   t   0 có nghiệm duy nhất.
 f '  f ( x)   0  f ( x )  2 3

IA

IA
 
  f ( x)  1 Bảng biến thiên:

IC

IC
f ( x )  2 có 1 nghiệm x  1 .
f ( x)  1 có 3 nghiệm phân biệt khác 2;1 .

FF

FF
g '( x )  0 có 6 nghiệm phân biệt nên g ( x) có 6 cực trị.

Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c )  9.log ab c . Khi đó, giá trị của

O
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .
2 2
Do phương trình 4t  12t  3t  2  m 6 m
có vế phải 2 m 6 m
 0 nên để phương trình
N

N
5 7 9 10
A. . B. . C. . D. . t t t  m2  6 m  m2  6 m 2
2 2 2 3 4  12  3  2 vô nghiệm thì 2  1   m  6m  0  0  m  6 .
Ơ

Ơ
Lời giải
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Chọn A
H

H
Đặt x  loga c; y  logc b . Suy ra x  0; y  0
N

N
Ta có loga b  loga c.logc b  x. y
Y

Y
9  1 9
2(log a c  log b c )  9.log ab c  2(log a c  log b c )   2 x   
U

U
log c a  log c b  y 1y Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số
x
Q

Q
x 2  3x
2  xy  1 9x 2 2 1 g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
   2 1  xy   9 xy  2  xy   5 xy  2  0   xy  2 f   x   f  3  x 2   m 

y 1  xy 2
M

M
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .


log3 cos x 2 2 Lời giải
16  12log3 cos x
 cos 2 x  2  m 6m
vô nghiệm?
Chọn B
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
Lời giải Từ bảng biến thiên, ta có f  x   ax 2  x  k   a  x 3  kx 2  với k  2 .
ẠY

Chọn A
log3 cos x 2
2 log 3 cos x 2 2
ẠY Ta có f   x   a  3 x 2  2kx   ax  3 x  2k  .
D

D
Xét hàm số f  x   16  12log3 cos x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x
 f  2   4
3 2
a  8  4k   4  a  1  f  x   x  3 x
Điều kiện xác định cos x  0 Từ bảng biến thiên,     .
2 2 2
 f   2   0  6  2k  0 k  3  f   x   3 x  x  2 
log cos x 2 log3 cos x
Ta có f  x   16 3  12log3 cos x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x

 4log3 cos
2
x 2
 4log3 cos x 3log3 cos
2
x
 3log3 cos x .
2
x 2  3x x 3
Khi đó g  x    .
f   x   f  3  x 2   m  3  x  2   f  3  x 2   m 
2
Đặt t  log 3 cos x  t  0 , khi đó bài toán trở thành:
Do lim g  x    nên đồ thị hàm số g  x  luôn có một tiệm đứng x  2 . Chọn D
x 2

 1 1
 x0  x0 log 2 ab c  log 2ab  log a  log 2b
 Ta có  c c c .
Xét hàm số h  x   f  3  x 2   h  x   2 xf   3  x 2   0  3  x 2  2   x  1 . b 2  1  2b  log b 2  1  log 2b  log c.log  2b 
3  x 2  0 x   3  a   a a c
 2
Khi đó 6log 2 ab c  1  log  b  1 .log
a
2 2
2b  
c  1  log a b2  1 .  log 2b c  .
Bảng biến thiên:
Đặt t  log c  2b  .

L
2

IA

IA
1 2 1 1
Suy ra 6.  1  log a c.log c 2b.  log 2b c   6.  1  log a c.t.  
t  log c a t  log c a t

IC

IC
 6t   t  log c a  t  log a c   t 2   log c a  log a c  6  t  1  0 1 .
Đặt m  log c a  log a c  6 .

FF

FF
m  2
Bất phương trình (1) có nghiệm    0  m 2  4  0   .
 m  4  m  2
Do h  3  f  6   4 nên để đồ thị hàm g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng  .

O
m  324 Mặt khác m  log c a  log a c  6  2 log c a.log a c  6  4 .
Suy ra m   4;  2   2;   .
 m  2023; 2022;...; 5 / 324 .
N

N
m  m2  4 m  m2  4
Khi đó t  với m   4;  2   2;   .
Ơ

Ơ
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là 2 2
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt m  m2  4
H

H
Sử dụng Casio Table để tìm tmax  với m   4;  2   2;   .
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là 2
N

N
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  . Ta thấy tmax khi m  4 .
b  1 b  1
2 a 3 2a 3  
Y

Y
A. 2a3 . B. . C. 2 a3 . D. . Vậy t  log c  2b  khi m  4  log c a  log a c  1  a  1, 2
3 3 log 2b  3, 73 log 2  3, 73  c  1, 2
U

U
Lời giải  c  c
Suy ra a  b  c  1, 2  1, 2  1  3, 4 .
Q

Q
Chọn B
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông
M

M
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a
và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng


10a 2 5a 40a
A. . B. . C. 3a . D. .
2 5 5
ẠY

Ta có AO 
AC AB 2 3a 2
2
2

2

2
 SO 

2 3a 2
3a 2
2
 OO 

1
a 2
2
.

1a 2 2  a3 2
ẠY Chọn D
Lời giải

 
D

D
Ta có AO   AO   a 2  V  OO  AO 2   a 2  .
3 3 2 3 3 2 3

Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 . Ta có d  O,  SAB    a ; d  O,  SCD    2a ; R=d  O,  SBC    d  O,  SAD   .


Lời giải
Mặt khác  SAC    SBD   SO ;  SAC    SBD  . Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong  SAC  kẻ  qua O vuông góc SO cắt SA; SC tại A, C  .
Suy ra AC    SBD   AC   BD .
Trong  SBD  kẻ   qua O vuông góc SO cắt SB; SD tại B, D .
Tứ giác OSAB có OS ; OA; OB đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
   ;    ;

L
a 2 OS 2 OA2 OB2 4a 2 OS 2 OC 2 OD2

IA

IA
1 1 1 1 1 1 1 1
   ;    .
R 2 OS 2 OB2 OC 2 R 2 OS 2 OA2 OD2

IC

IC
2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 a 40
Suy ra        2  2  2 R . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
R 2 OS 2 OB2 OC 2 OS 2 OA2 OD2 R a 4a 5
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S

FF

FF
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt
bằng:
bên ADD A . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .
6.

O
Lời giải
A. 54 . B. 144 . C. 108 .
N D. 324 . Chọn A

N
Lời giải 2 2
Đặt h  x   f  x  1  x  5x  m  6m.
Chọn C
Ơ

Ơ
h  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m  h  x   f   x 1  2 x  5.
H

H
h  x   0  f   x 1  2x  5  0  f   x 1  2  x 1  3  f   x   2x  3.
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
1 d  G ,  ACD   GA 1
Ta có SACM  SACD ; BG   ACD   A    . Dựa vào đồ thị ta có h  x   0, x   2;3 .
2 d  B,  ACD   BA 3
M

M
Ta có bảng biến thiên như sau
1 1 1 1 1 V
VAGCM  . .VBACD  .VBACD  . V   6  V  6.18  108


2 3 6 6 3 18
V AB AC  AD 1 1 1
Ta có A.BC D      1  
VA.BCD AB AC AD 2 2 4
1 a3 . 2 a3 2
ẠY

1
Suy ra VA. BC D  VA. BCD 
4 4 12

48

ẠY 2 2
Để hàm số g  x   f  x 1  x  5x  m  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  điều kiện là
D

D
h  x   0, x   2;3  m2  6m  2  0  3  7  m  3  7.
m  
Do   m  1, 2,3, 4,5  S  1, 2,3, 4,5  1  2  3  4  5  15.
3  7  m  3  7.
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. CHUYÊN HẠ LONG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
a3 3a3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. . Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
24 216 96 108
Số báo danh: .........................................................................
Lời giải
Chọn D
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), B (3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho

L
 

IA

IA
OM  AB.

A. M (2;0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M (2; 4;6). D. M (1; 2; 3).

IC

IC
2x  3
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính
x5

FF

FF
a  b.
Gọi x  0  x  là cạnh của tứ diện đều.
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.

O
Hình chiếu của AC ' lên  ABB ' A ' là AB '. Do ABB ' A ' là hình vuông nên ta có
x3 3 x 2
AB '  A ' B   AC ', A ' B   900. Gọi E là trung điểm của AB '. Khi đó thể tích khối tứ diện đều
N Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e .

N
x3 2 1 2 1 A. yCT  e2 . B. yCT  e4 . C. yCT  e2 . D. yCT  e4 .
là V   x .d  AC ', BA '  .sin  AC ', BA '  x 2 .d  AC ', BA '  .
Ơ

Ơ
12 6 6
 A ' B  AB ' 1
Ta có   A ' B   A ' B ' C  , A ' B   A ' B ' C '   E. Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
H

H
sin 2 x
 A' B  A'C
N

N
Gọi F là hình chiếu vuông góc của E lên AC '  d  AC ', A ' B   EF . 1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
FE AE AE a 2 a 6
Ta có B ' AC '  FAE    FE  .B ' C '  .a  .
Y

Y
1
B ' C ' AC ' AC ' 2.a 3 6 C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
U

U
3 3
x 2
1 a 6 3 a 6
Do đó  x2 . x a V  . Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm 2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
12 6 6 3 108
Q

Q
 HẾT 
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).
M

M
Câu 6: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx


A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.
2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x
2
C.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  x  C. D.  C.
2
ẠY

ẠY
3
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x có đạo hàm là
3 1
A. y  x . B. y  3x 3 . C. y  3x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
D

D
Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
3
Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
3 3
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây? A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 0; 3) và bán kính R  5 là

2 2 2 2
A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3  5.
2 2 2 2
C.  x  2   y 2   z  3  25. D.  x  2   y 2   z  3  5.

Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm?
biến trên khoảng nào dưới đây?

L
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

IA

IA
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

IC

IC
x2 e x 1
A.  f ( x)dx   e x  C. B.  f ( x)dx  x
2
  C.
2 x 1

FF

FF
2
C.  f ( x)dx  x  e x  C. D.  f ( x)dx  2  e
x
 C.

Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x2  log5 x có đạo hàm là A. (;1). B. ( 2;1). C. (1; ). D. ( 1; ).

O
1 1 1 1 Câu 21: Cho phương trình 32 x 1  10.3x  7  0. Khi đặt t  3x thì phương trình đã cho trở thành phương
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  .
N

N
x x ln 5 x ln 5 x trình nào dưới đây?

Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có
Ơ

Ơ
A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 .
bao nhiêu điểm cực trị?
1
Câu 22: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x
N

N
Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
Y

Y
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2 a 3 . D. V  6a 3 . Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp
M .BCB là
U

U
Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
V V V V
Q

Q
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích
M

M
của khối trụ đã cho.


2 a3 4 a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
3 3
ẠY

A. y  x 4  2 x 2  2. B. y 
x3
x 1

Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là
. C. y 
x3
x 1
. D. y  x 3  3 x 2  2.
ẠY
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
D

D
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 . Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số
cộng.
1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
e e2 A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11.
Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong
được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của
mét?
cốc).

L
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  .

IA

IA
A. 2, 33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm . D. 2, 67cm .
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu? 2
  x 

IC

IC
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm .   3 
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

FF

FF
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây
thỏa mãn x1  x2  10 ?

O
A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
3 2
N Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x  mx  12 x  2m luôn đồng biến trên

N
khoảng 1;   ?
Ơ

Ơ
A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
1
H

H
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x4
f  x  2 Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  sao
N

N
x 1
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  yA2  yB2  xA xB .
Y

Y
Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .
U

U
 a3 3  a3 3  a3  a3 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
24 8 24 8
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng? giác ABC.
M

M
A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.  D 13; 3; 4   D 13;9; 2 


A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
 D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
3
a
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng
4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ). 5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
ẠY

A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.

Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
ẠY lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
VC .BEHF
VS . ABCD
.
D

D
hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. 6 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
35 6 7 20
3a3 a3 3a3 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức x
cos xdx . Hỏi y  f  x 
A. V 
4
. B. V 
4
. C. V 
4
. D. V  3a 3 .  f  x  sin xdx   f  x  cos x   
là hàm số nào trong các hàm số sau?
x x x x
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B ( 3;1;8), C ( 1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
A. f  x    . B. f  x   . C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
ln  ln  CD, SH  ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 sao
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4 log 3 x
2 log3 x
 2x cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1 S 2

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . A. I (0; 1; 3) . B. I (1; 0;3) . C. I (0;1;5) . D. I (1; 0; 3) .

Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế 2
x 1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của x x4 1

L
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . a b 
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b .

IA

IA
 2 2 

IC

IC
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20.
---------- HẾT ----------

FF

FF
O

O
32 32 32 32
A. V 
5
 m3  . B. V 
9
 m3  . C. V 
3
 m3  . D. V 
27
 m3  .
N

N
Câu 45: Cho hàm số y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
Ơ

Ơ
biệt A  2; 0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
H

H
đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
N

N
A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
Y

Y
 1 
Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2  
x  2  4  log3   8 .
U

U
 x 1 
Q

Q
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. vô số.

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh
M

M
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H 

là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a .


47 3 65 3 53 3 55 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
154 113 137 144
ẠY

Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
 ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
ẠY
D

D
mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S. ABC .

16 8 8 3 3
A. . B. . C. . D. .
17 3 51 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1
C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
1B 2C 3D 4D 5B 6A 7C 8A 9A 10B 11C 12B 13C 14B 15B
Lời giải
16D 17C 18D 19A 20D 21B 22B 23D 24C 25D 26D 27B 28B 29C 30A
31A 32B 33A 34A 35C 36D 37A 38A 39D 40C 41D 42B 43A 44B 45C Chọn D
46A 47D 48C 49C 50D 1
Ta có  f ( x)dx   sin 2
dx   cot x  C .
x

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), B (3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
 

L
OM  AB.
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).

IA

IA
A. M (2; 0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M ( 2; 4;6). D. M (1; 2; 3). Lời giải

IC

IC
Lời giải Chọn B
Chọn B Ta có V  B.h  6.2  12  cm3 
 

FF

FF
Ta có OM  AB   2; 4; 6   M  2; 4; 6  .
Câu 6: Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx
2x  3
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.

O
x5
a  b. 2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x
2
C.   f ( x )  2023 dx  F ( x )  x  C. D.  C.
2
N

N
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3. Lời giải
Ơ

Ơ
Lời giải Chọn A
Chọn C
H

H
3
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x có đạo hàm là
2x  3
Ta có đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2  b và tiệm cận đứng x  5  a. A. y   x 3 1
. B. y   3x 3 . C. y  3x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
N

N
x 5
Lời giải
Vậy a  b  7. Vân Phan
Y

Y
Chọn C
3 2
Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e x 3 x . Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
U

U
2 4 2 4
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
Q

Q
A. yCT  e . B. yCT  e . C. yCT  e . D. yCT  e . 1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
Lời giải 3
M

M
Chọn D Lời giải
3 x  0 Chọn A
3 x 2 3 2
 y   3 x 2  6 x  .e x 3 x  0  3 x 2  6 x  0  


Ta có y  e x
x  2 Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
Từ đó ta có bảng biến thiên: 32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
3 3
ẠY

ẠY Chọn A
Ta có diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  4 .22  16
Lời giải
D

D
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  e4 . Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây?

1
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin 2 x

1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm? Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: 2 f ( x )  5  0  f  x   
2
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

L
IA

IA
x3 x3
x2 e x1 A. y  x 4  2 x 2  2. B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2  2.
A.  f ( x)dx   e x  C. B.  f ( x)dx  x
2
  C. x 1 x 1
2 x 1

IC

IC
2 Lời giải
C.  f ( x)dx  x  e x  C. D.  f ( x)dx  2  e
x
 C.
Chọn B

FF

FF
Lời giải Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1; tiệm cận đứng là x  1 nên chọn đáp án B.
Chọn C
Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là
 f ( x)dx    x  e x  dx x 2  e x  C.
2

O
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x2  log5 x có đạo hàm là
N

N
Lời giải
1 1 1 1
Ơ

Ơ
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  . Chọn D
x x ln 5 x ln 5 x
Lời giải Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là
H

H
Chọn B A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
N

N
1
y  x2  log5 x  y  2 x  . Lời giải
x.ln 5
Y

Y
Chọn C
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có Ta có 2 x  4  2 x  2 2  x  2 .
U

U
bao nhiêu điểm cực trị?
Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 .
Q

Q
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là
Lời giải
M

M
Chọn C A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.
x  2


Lời giải
Xét f   x   0   x  1 .
Chọn D
 x  3 Ta có log 2 ( x  1)  3  x  1  8  x  9 .
ẠY

Trong các nghiệm trên thì x  2; x  3 là nghiệm đơn; x  1 là nghiệm kép.

Do đó hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.


ẠY Vậy tập nghiệm của phương trình S  {9}.

Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 0; 3) và bán kính R  5 là
D

D
2 2 2 2
Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3  5.
2 2 2 2 2 2
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2 a 3 . D. V  6a 3 . C.  x  2   y   z  3  25. D.  x  2   y   z  3  5.
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là V  6a3 6.
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng 2 a3 4 a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3
Lời giải
Chọn C
4 a 2
Ta có Sxq  2 rh  4 a 2  h   2a .
2 a
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h  2 a 3 .

L
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong

IA

IA
A. (;1). B. ( 2;1). C. (1; ). D. ( 1; ). mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.

IC

IC
Lời giải
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Chọn D A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6

FF

FF
Câu 21: Cho phương trình 32 x 1  10.3x  7  0. Khi đặt t  3x thì phương trình đã cho trở thành phương Lời giải
trình nào dưới đây?
Chọn D

O
A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 . a 3
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH   ABCD  và SH  .
Lời giảiN 2

N
Chọn B 1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V  SH  S ABCD   a  .
Ta có 32 x 1  10.3x  7  0  3.32 x  10.3x  7  0  3t 2  10t  7  0 . 3 3 2 6
Ơ

Ơ
1 Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 22: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
x đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
N

N
A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Lời giải
Y

Y
Lời giải
Chọn B
U

U
 1 Chọn D
Ta có F  x     2 x   dx  x 2  ln x  C .
x
Q

Q
 2
Số trận đấu ban tổ chức sẽ tổ chức là: A20  380 .
Vì F (1)  0 nên C  1 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 .
M

M
Suy ra F  x   x 2  ln x  1  F  2   ln 2  3 .


Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp 1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
M .BCB là e e2
Lời giải
V V V V
A. . B. . C. . D. .
ẠY

Chọn D
4
Lời giải
2 3
ẠY Chọn B

Ta có y '  e x  xe  x  e  x 1  x  . Cho y '  0  e x 1  x   0  x  1 .


D

D
1 1 1 2 V 2 1 1
VM .BCB  VM .BCBC   VA.BCBC    VABC . ABC   . Ta có: y  0   0, y  2   , y 1  . Vậy max y  .
2 2 2 3 3 e2 e 0;2  e

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi
của khối trụ đã cho. được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu
mét?
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  . l  a
 2 2 2 a2 a 3 1 1 a 3 a 2  a3 3
Lời giải  a h  l r  a    V  h. r 2  .  .
 2 r  a  r  4 2 3 3 2 4 24
2
Chọn B
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
Ta có: S  4    3t 2  6t dt  4  50  54  m  .
1
A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.
Lời giải
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?

L
Chọn B

IA

IA
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm . log a  3log b  1  0  log a  log b3  1  log  ab3   1  ab3  10.
Lời giải

IC

IC
a3
Chọn C Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng
4

FF

FF
4 4 cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ).
Ta có: V   R 3  36   R 3  R  3 .
3 3
A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.

O
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây Lời giải

Chọn A
N

N
a3
3.
a2 3
Ơ

Ơ
3V 4  a 3.
SABC   d  S ,  ABC    
4 SABC a 2 3
H

H
4
N

N
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
1
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
f  x  2 hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
Y

Y
U

U
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 3a3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
Lời giải 4 4 4
Q

Q
Lời giải
Chọn A
Chọn A
M

M
 1 
Ta có: lim y  lim    0 suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 .
 f  x  2 
x  x 


Lại có: f  x   2  0  f  x   2 , theo BBT thì phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt. Do
đó, đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứng.
ẠY

Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.

Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng
ẠY
D

D
 a3 3  a3 3  a3  a3
A.
24
. B.
8
. C.
24
. D.
8
.  A ' B,  ABC    
A ' BA  60 0
 A ' A  BA. tan 
A ' BA  a.tan 600  a 3.
Lời giải a2 3 a 2 3 3a 3
S ABC   V  A ' A.S ABC  a 3.  .
4 4 4
Chọn A
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a , suy ra
Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
Lời giải
cộng.
Chọn A
A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11. 2
  x  2 2 2
Lời giải  log 3  3    3m log 3 x  2m  2m  1  0   log 3 x  1  3m log 3 x  2m  2m  1  0 .
  
Chọn C
un  u1   n  1 d  u3  u1  2d  2  2.3  8.  log 32 x  2log 3 x  1  3m log3 x  2m2  2m  1  0  log 32 x   3m  2  log 3 x  2m2  2m  0 Đặt

L
t  log 3 x . Phương trình có dạng: t 2   3m  2  t  2m2  2m  0  *
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong

IA

IA
cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  pt * có 2 nghiệm phân biệt
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của

IC

IC
cốc). 2
   0   3m  2   4  2m2  2m   0  m2  4m  4  0  m  2 .
A. 2, 33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm .

FF
D. 2, 67cm .

FF
Lời giải t   m
Khi đó ta có: t 2   3m  2  t  2m 2  2m  0 *   1
t 2  2  2 m

O
Chọn D
log 3 x1  m  x1  3 m
  x1  x2  3 m  32 2 m  10
N

N
2 2 m
log 3 x2  2  2m  x2  3
Ơ

Ơ
3 m  0
2 m m 
 10  0   3 m  10  3 m  1  m  0
H

H
 9.3 3
 m
 3  1
N

N
2024  m  0
  m  2023;...; 1 .
Y

Y
m  
4 4 4
U

U
Thể tích 1 viên bi là: V1   r 3   13  .
3 3 3 Suy ra có 2023 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Q

Q
4 16 Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên
Thể tích 4 viên bi là: V2  4V1  4.  .
3 3
khoảng 1;   ?
M

M
Thả vào cốc nước 4 viên bi vào cốc nước thì nước trong cốc bị dâng lên do thể tích của 4 viên bi


chiếm chỗ. Ta có thể tích của nước dâng lên trong cốc là: A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
16 2 16 16 4 Lời giải
V3  V2    2 .h  h  .
3 3 3. 22 3
Chọn A
ẠY

4 28
Mực nước trong cốc sau khi thả 4 viên bi vào là: 8   .
3 3

28 8
ẠY Xét hàm số

y  x 3  mx 2  12 x  2m  y 
 3x 2
 2mx  12  x3  mx 2  12 x  2m 
.
D

D
Khi đó mực nước trong cốc cách mép cốc là: 12    2, 67  cm  . x 3  mx 2  12 x  2m
3 3
2 Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1;    y  0 x  1;  
  x 
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
  3    3 x 2  2mx  12  x3  mx 2  12 x  2m   0 x  1;  
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1  x2  10 ?
 3x 2  12 m  6
2
3 x  2mx  12  0 m    13  m  6, m    m  13;...  1;0;1;...;6 .
 3 2
x  1;     2x x  1;   13  m  7,9
 x  mx  12 x  2m  0  x 3  12 x  mx 2  2m

Vậy có 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
3x  12
+) m  x  1;   . Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
x4
sao
2x x 1
3x 2  12 3 6 3 6 cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  yA2  yB2  xA xB .
Xét hàm số y  = x + x  1;    y   2  0  x  2 .

L
2x 2 x 2 x
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .

IA

IA
Bảng biến thiên: Lời giải

IC

IC
Chọn D
Gọi A là điểm thuộc nhánh trái và B là điểm thuộc nhánh phải của đồ thị, với   0 ta có:

FF

FF
 3   3
A  1   ;1    A  1   ;1   .
 Min y  6  m  6 .  1    1   

O
1; 

 3   3
+) x3  12 x  mx 2  2m x  1;   B  1   ;1    B  1   ;1  
1    1  
N

N
 
x3  12 x
Ơ

Ơ
 
Xét khoảng 1; 2 : x3  12 x  mx 2  2m  m 
x2  2  AB   2 
2 6
2
36 36
    4 2  2  2 4 2 . 2  2 6
   
H

H
x 3  12 x x 4  18 x 2  24
Xét hàm số y   
x  1; 2  y   0  x  9  105 .  độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất bằng 2 6
N

N
2 2
x 2  x2  2
36
 4 2   4 4  36   4  9    3 .
Y

Y
Bảng biến thiên: 2
U

U
 
 A 1  3;1  3 và B 1  3;1  3  
Q

Q
P  yA2  yB2  xA xB
M

M
 m  13 . 2 2
    
 1  3  1  3  1  3 1  3  


3
x  12 x
Xét khoảng   3 2
2;  : x  12 x  mx  2m  m  2
x 2 
 2  6  1 3  
3  1  10 .
3 4 2
x  12 x x  18 x  24
 
ẠY

Xét hàm số y 

Bảng biến thiên:


x2  2
x  1; 2  y 
 x2  2
2
 0  x  9  105 .
ẠY
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
giác ABC.
D

D
 D 13; 3; 4   D 13;9; 2 
A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
 D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
Lời giải

 m  7,9 . Chọn C
Trong tam giác SBD gọi I là giao điểm của SO và BH . Vì   qua B, H và song song AC nên
  qua I và song song AC cắt SA, SC lần lượt tại E , F .

SH 3 SH 3
Ta có 5SH  3SD    
SD 5 HD 2

   BD IO HS IO 3 IO 1


Ta có: AB   4; 2;  1 ; AC   1;  4; 0  ; BC   5;  2;1 Áp dụng định lí menelauyt trong tam giác SDO ta có: . .  1  2. .  1  
BO IS HD IS 2 IS 3

L
SI SE SF 3
 x  2  5t     .

IA

IA
 SO SA SC 4
Vì AD song song BC nên phương trình đường thẳng AD là:  y  3  2t
z  1 t 1 1
VC .BEHF VVO . BEHF 3  
d O; BEHF   .S BEHF
1 3  
 d S ; BEHF   .S BEHF

IC

IC
1 V
   .  . S . BEHF .
 D  2  5t;3  2t;1  t  . VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 3 VS . ABCD 3 VS . ABCD

FF

FF
 Ta có:
 AD   5t ;  2t; t 
2

O
VS . BEF 3 3 9 VS .EHF  3  3 27
1 3  .  ;  . 
Vì S ABCD  4 S ABC nên S DAC  3S ABC  d  A; BC  .BC  d  C ; DA  .DA . VS . ACB 4 4 16 VSADC  4  5 80
2 N 2

N
VS .BHF  VS .EHF 9 V 9
Vì d  A; BC   d  C; DA  nên AD  3BC    S .BEHF  .
Ơ

Ơ
VS . ADC 10 VS . ABCD 20
 
 AD  3BC  5t  15 t  3  D  17;  3; 4 
VC . BEHF 3
H

H
AD  3BC         Vậy  .
 AD  3BC  5t  15  t  3  D 12;9;  2  VS . ABCD 20
N

N
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức x
cos xdx . Hỏi y  f  x 
 f  x  sin xdx   f  x  cos x   
5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
Y

Y
là hàm số nào trong các hàm số sau?
VC .BEHF
U

U
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
VS . ABCD x x x x
A. f  x    . B. f  x   . C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
Q

Q
ln  ln 
6 1 1 3 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
35 6 7 20
M

M
Lời giải Chọn B
Ta có:  f  x  .cos x   f '  x  .cos x  f  x  .sin x   f  x  sin dx   f   x  .cos xdx  f  x  .cos x


Chọn D

  f   x  .cos xdx    x .cos xdx    f   x    x  .cos xdx  0  f '  x    x


ẠY

ẠY  f  x 
x
ln 
C .
D

D
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4log3 x  2log3 x  2 x

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt log3 x  t  x  3t
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC , BD .
 4 2
t t
biệt A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
Ta có 4t  2t  2.3t        2  0
 3 3 đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
t t t t
4 2 4 4 2 2
Xét hàm số f  t         2; f   t     ln    ln A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
3 3 3 3 3 3
t 2 t 2 t t
Lời giải
4  4 2  2 4 4 2 2
f   t      ln      ln   0 suy ra f   t     ln    ln là hàm số đồng biến Chọn C
3  3 3  3 3 3 3 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị ta có
trên  nên f   t   0 có tối đa một nghiệm do đó f  t   0 có tối đa hai nghiệm.

L
x 1 y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2  0   x  2   x 2  2mx  m  1  0

IA

IA
Mà f 1  f  3  0 suy ra f  x   0   .
x  3 x  2
 2
 x  2mx  m  1  0 *

IC

IC
Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 2 thỏa mãn

FF

FF
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . x1  1  x2  1 hoặc 1  x1  1  x2

 1 5

O
m 
 2
  0 
Ta có   m  1  5
N

N
2
 f  2   m  m  1  0  2
 5
Ơ

Ơ
m 
 3
32 32 32 32
H

H
A. V 
5
 m3  . B. V 
9
 m3  . C. V 
3
 m3  . D. V 
27
 m3  .  x1  1 x2  1  0 2  3m  0
  2
N

N
Lời giải TH1: x1  1  x2  1   x1  1 x2  1  0  m  1 m
 2  m  0 3
Chọn B  x1  1   x2  1  0 
Y

Y
 x1  1 x2  1  0 2  3m  0
U

U
 
TH2: 1  x1  1  x2   x1  1 x2  1  0  m  1  0  m  2
Q

Q
 2  m  0
 x1  1   x2  1  0 

m  2
M

M
Kết hợp lại ta có  2 do đó có 4044 giá trị.
m 


 3

 1 
Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2  
x  2  4  log 3 
 x 1
 8 .

ẠY

Ta có
a 2b
6

2
 a  32  b ẠY A. 1. B. 2 . C. 0 .
Lời giải
D. vô số.
D

D
3
b b  Chọn A
   2 b
2 2
V   ab   3  2  b  b  12
bb  2 2   32 . Điều kiện xác định x  2 .
 2  b   12
22 27 9
Nhận xét: x  2  4  4 , x  2 .
Câu 45: Cho hàm số y  x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là
Xét vế trái của bất phương trình: VT  log 2  
x  2  4  log 2 4  2 (1).
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
1 1 Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
Mặt khác: x  1  1  1  8  9, x  2 .
x 1 x 1  ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
 1  mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S. ABC .
Xét vế phải của bất phương trình VP  log 3   8   log 3 9  2 (2).
 x 1 
16 8 8 3 3
 1 

log 2 x  2  4  2

 A.
17
. B.
3
. C.
51
. D.
12
.
Từ 1 ,  2  để log 2  
x  2  4  log 3 
 x  1
 8  

 1   x  2. Lời giải
log 3   8  2

L
  x  1  Chọn C

IA

IA
Vậy bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm. D

D
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh 4

IC

IC
I
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H  4
S

là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a . 4

FF

FF
2
B S
C
47 3 65 3 53 3 55 3 2 A B
A. a . B. a . C. a . D. a . A

O
154 113 137 144
Lời giải Gọi I là tâm mặt cầu theo đề bài. Theo giả thiết ta có IS  SA (1)
Đồng thời I  CD và DC   BCA  tại C  IC  AC (2)
N

N
Chọn D
A' Từ 1 ,  2  ta suy ra AC  SA  2  BC (do IAC  ISA )
Ơ

Ơ
B'

C'
D' Đồng thời DB  DA  DC 2  CA2  2 17 (do ACD  BCD ).
H

H
G  CD 
Xét cát tuyến BSD và tiếp tuyến BC đối với mặt cầu  I ; .
N

N
H
A B E  2 
2 17 BS 1 V 1
Y

Y
M
D
N C
Suy ra BC 2  BS .BD  BS     B.SAC  (3)
17 BD 17 VB. ACD 17
U

U
F
Xét tam giác DSA và DAB có
Trong  ABCD  , gọi E  MN  AB , F  MN  AD .
Q

Q
  cos SDA
 DA2  DS 2  SA2 DA2  DB 2  AB 2
cos DAB   AB 2  4  AB  2
Trong  ABB ' A '  , gọi G  A ' E  BB ' và trong  ADD ' A ' , gọi H  A ' F  DD ' . 2.DA.DS 2.DA.DB
M

M
EB MB EB 1 a Suy ra ABC đều có cạnh AB  BC  CA  2 .
Ta có   1 (do M là trung điểm BC )    EB 
NC MC AB 3 3 1 1 1 AB 2 3 8 3


Do đó, từ  3 , ta có: VS . ABC  VD. ABC  . .DC.  .
GB EB 1 a 17 17 3 4 51
Áp dụng định lý Thales trong không gian ta có    GB  .
AA ' EA 4 4
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B ( 3;1;8), C ( 1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
NC MC 1 HD ' DF a
Ta có:    DF  2 MC  a . Lại có:   1  HD  . CD, SH  ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S2 sao
ẠY

ND DF 2 HD A ' D '
Ta có: V H   VA ' AFE  VH . DNF  VG.MBE
2
ẠY cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1 S 2
D

D
1 1 1 1 1 1 A. I (0; 1; 3) . B. I (1; 0;3) . C. I (0;1;5) . D. I ( 1; 0; 3) .
 V H   . AA '. AF . AE  .DH . .DF .DN  .GB. .MB.BE
3 2 3 2 3 2 Lời giải
1 1 4 a 1 a 1 2a 1 a 1 a a 55a3 Chọn C
 V H   a. .2a.  . . . .a  . . . .  .
3 2 3 3 2 2 3 3 4 2 3 2 144 H là trung điểm của CD  H  0;1;5 . Do diện tích đáy và thể tích của khối chóp không đổi thì
S1 , S2 nằm trên đường SH và đối xứng nhau qua H  I  H  I  0;1;5  .
x2 1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
x x4 1
THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN Môn thi: TOÁN
a b  THỤ
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b . Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
 2 2  (Đề thi có __ trang)
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Lời giải Số báo danh: .........................................................................

L
Chọn D
x 1

IA

IA
f ( x)   . Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x4  1 x x4  1

IC

IC
x du
Đặt g ( x)  . Đặt u  x 2  du  2 x.dx  g  x  dx  .
x4  1 2 u2 1

FF

FF
1 1 1
Đặt 
2 u2 1
 
du  ln u  u 2  1  C   g  x dx  ln x 2  x 4  1  C.
2 2
 
3
1 x

O
h( x)   . Hàm số đạt cực đại tại điểm
x x4  1 x4 x4  1 A. x  2. . B. x  0. . C. x  5. . D. x  1. .
tdt 1 1 1 
N

N
Đặt t  x 4  1  t 2  x 4  1  tdt  2 x3 .dx  h( x) dx      1
2  t 2  1 t 4  t  1 t  1  Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a . a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
7 7
Ơ

Ơ
 1 1  t 1 1 4
x  1 1 A. P  a 6 . B. P  a 7 . C. P  1 . D. P  a. .
  t  1  t  1 dt  ln t  1  C   h  x dx  4 ln 4
x 1 1
 C.
Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
H

H
1 1 x4  1 1 bằng
 
N

N
F ( x)  ln x 2  x 4  1  ln  m. A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. .
2 4 x4  1  1
1 1 2 1 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Y

Y
Do F (1)  1  ln 1  2  ln
2 4 2 1

 m  1  m  1. 
U

U
1 1 x4  1 1 1 1 17  1
Do đó F ( x)  
ln x 2  x 4  1  ln 
 1  F  2   ln 4  17  ln 1  
Q

Q
2 4 x4  1  1 2 4 17  1
1
 1 
 17  1  4
 F  2   ln  4  17  
M

M
2
.     1.
 Số nghiệm của phương trình f  x   3 là
  17  1  


1
A. 0 . B. 2. . C. 3. . D. 1. .
 1 
 4  17  17  1  4 
  2
. 
2
   A  a  b  2 2. A  B  b   B  a  . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
  17  1  

ẠY

 a  *
Vì 
1  a  7
 a  3, b  17  a  b  20.

 HẾT 
ẠY
D

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng
A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 2
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x 3  x  x  1.
A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C . 2
1 2 1 2
ax C. f  x   x 3  x  x  1. D. f  x   x 3  x x.
C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx  C  0  a  1 . 2 2
ln a
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .

L
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

IA

IA
IC

IC
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

FF

FF
Câu 9: 
Tập xác định D của hàm số y  log 2 x  2 x  3 là 2

A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 . x

O
1
A. y  x 2 . B. y  2 x . C. y    . D. y  log 2 x .
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   . N 2

N
x 4
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề 1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là:
Ơ

Ơ
nào dưới đây đúng? 2
2 2 2 2
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5x dx . D. S    5x dx .
H

H
1 1 1 1 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
N

N
Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Y

Y
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho bằng
U

U
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Q

Q
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0 là
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i .
M

M
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng


A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.

Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
2

 f  x  dx bằng
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  ; 0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .


ẠY số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì

A. 2 . B. 8 .
0

C. 8. . D. 2 .
D

D
5x  1
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là x 1
16 64 1
A. . B. 64 . C. 16 . D. . A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
3 3 5
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f 0  1 y  f  x z1  1  i và z2  2  i , z  2 z2 bằng
Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là Câu 24: Cho hai số phức tổng 1
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng 3 5 2 3 2 5
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 . A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2 3
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x  x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 1 2
A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    . A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5 .
2 2 2
Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt

L
A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . cầu đã cho bằng

IA

IA
A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DD bằng Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

IC

IC

tuyến n   4; 2; 3 là

FF

FF
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .

O
 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng
N A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .

N
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là
Ơ

Ơ
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 1. Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
H

H
2
f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
N

N
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 Oxy  có tọa độ là
Y

Y
A.  0; 2;  3 . B.  0; 0; 3 . C. 1; 0;  3 . D. 1; 2; 0  .
U

U
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 lấy
Q

Q
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
M

M
được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
5 3 1 3
A. . B. . C. . D. .


8 10 30 8
2x  m
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là
x 1 4 1
A. 0  m  . B.   m  1 . C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .
A. m  5 . B. m  7 . C. m  1 . D. m  3 .
ẠY


2

 f  x  dx  3

2

 2 f  x   sin x  dx
ẠY 3 3

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5
z
D

D
Câu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z 6
 A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
A. 6   . B. 6  . C. 7 . D. 5 .
2
2
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log  3 x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
9
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt 3

đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 4 6 6 5 6
60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng A. 6. B. . C. . D. .
3 3 3
2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. . ---------- HẾT ----------
3 3 3 9

Câu 43: Cho vật thể  T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể  T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x

L
ae4  b
. Biết thể tích vật thể  T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng
4

IA

IA
A. 12 . B.  12 . C. 14 . D.  14 .

IC

IC
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song
x 3 y 3 z
với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là

FF

FF
1 3 2
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t
   
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .

O
 z  1  2t  z  2t  z  3  2t  z  1  2t
  N  

N
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ơ

Ơ
nón bằng
H

H
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
1 1
N

N
2 36
  f  x  
3
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn dx  4 f  x  dx  . Giá trị
0 0
5
Y

Y
1
f   bằng
8
U

U
3 2 3
A. . B. 2 . C. . D. .
Q

Q
2 3 4

Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị
M

M

A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 .


2
Câu 48: Cho phương trình 2m.2sin x  m  cos2 x  8.4cos x  2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình đã cho có nghiệm thực là
ẠY

A. 9 .

Câu 49: Cho số phức z thoả mãn


B. 7 .
z
z  2  4i
C. 3 .
2
là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i
2
D. 5 .
ẠY
D

D
đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1;6  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
BẢNG ĐÁP ÁN Chọn B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có phương trình f  x   3 có 2 nghiệm.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
A D A B B A A B A C D D D B B B A A A B C C B C C
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D A D D D C B D C C D D A B C C C C D A A D D A

L
HƯỚNG DẪN GIẢI

IA

IA
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

IC

IC
FF

FF
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng

O
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
A. x  2 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1 .
Lời giải
N

N
Lời giải
Chọn B
Chọn A
Ơ

Ơ
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  ta có:
Hàm số đạt cực đại tại x  2. .
H

H
1 M  max f  x   5
2;6
Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a 7 . 7 a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
N

N
6 7
m  min f  x   4
A. P  a . B. P  a . C. P  1 . D. P  a . 2;6

Lời giải Vậy M  m  9. .


Y

Y
Chọn D Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?
U

U
1
7 7
1 6 1 6
 A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C .
Ta có: P  a . a 6  a .a  a
7 7 7 7
 a .Vân Phan
Q

Q
ax
Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx   C  0  a  1 .
ln a
bằng
M

M
A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. . Lời giải
Chọn A


Lời giải
Chọn A Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
Ta có V  B.h  12.8  96. . A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .
Lời giải
ẠY

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


ẠY Chọn A
Ta có 2 x 1  8  x  1  3  x  4 .
D

D
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   3 là


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn B Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là 1  3i .

Số điểm cực trị của hàm số là số lần đổi dấu của f   x  . Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Dựa vào bảng biến thiên ta có f   x  đổi dấu hai lần nên hàm số có 2 điểm cực trị tại x  2 ;
x0.

Câu 9: 
Tập xác định D của hàm số y  log 2 x 2  2 x  3 là 

L
A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 .

IA

IA
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   .

IC

IC
Lời giải Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
Chọn A
A.  ; 0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .

FF

FF
y  log 2  x 2  2 x  3
Lời giải
x  3 Chọn D
Điều kiện x 2  2 x  3  0  

O
.
 x  1 Quan sát đồ thị hàm số y  f  x  cho bởi hình vẽ trên ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng

Vậy D   ; 1   3;   .  ; 1 và  0;1 .


N

N
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là
Ơ

Ơ
16 64
nào dưới đây đúng? A. . B. 64 . C. 16 . D. .
3 3
H

H
2 2 2 2
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5x dx . D. S    5x dx . Lời giải
N

N
1 1 1 1 Chọn B
Lời giải Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có
Chọn C S  4 r 2  4 .16  64 .
Y

Y
2
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f 0  1 y  f  x
U

U
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5x , y  0 , x  1 , x  2 là S   5x dx . Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là
1 1
Q

Q
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x  x 2  x  1 .
3

Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là 2


A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . 1 2 1 2
C. f  x   x 3  x  x  1. D. f  x   x 3  x x.
M

M
Lời giải 2 2
Chọn D Lời giải


Chọn B
1 2
Ta có f   x   3 x 2  x  1  f  x     3 x 2  x  1dx  x 3  x  xC.
2
1 2
ẠY

ẠY Mà f  0   1  C  1. Vậy f  x   x 3 
2
x  x  1.

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
D

D
Số cạnh của khối bát diện đều là 8 .
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Lời giải
Lời giải
Chọn C

u6  u1  5d 11  u1  5d u1  1


Ta có    .
u2  u1  d 3  u1  d d  2

Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
2

L
số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì  f  x  dx bằng

IA

IA
0

x A. 2 . B. 8 . C. 8. . D. 2 .
2 x 1
A. y  x . B. y  2 . C. y    . D. y  log 2 x .

IC

IC
Lời giải
2
Lời giải Chọn C

FF

FF
Chọn B 2
2
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1.  f  x  dx  F  x 
0
0
 F  2  F  0  8 .

O
x 4
1 5x  1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là: Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
2 x 1
N

N
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  . 1
A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
Ơ

Ơ
Lời giải 5
Lời giải
Chọn A
H

H
Ta có: Chọn B
N

N
1
x 4
lim f  x   5 suy ra y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  1 x  4  0  x  4 . x 

2
Y

Y
Câu 24: Cho hai số phức z1  1 và z2  2 , tổng z1  2 2 bằng
 i i z
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
U

U
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 . Lời giải
Q

Q
Lời giải Chọn C
M

M
Chọn A
z1  2 z2  1  i   2  2  i   5  i .
Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối


trụ đã cho bằng Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 . A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải Lời giải
ẠY

Chọn A
Ta có diện tích xung quanh của khối trụ bằng: S xq  2 rl  2 .3.5  30 . ẠY Chọn C

Số tập con gồm hai phần tử của A: C52  10 .


D

D
2
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  4 z  13  0 là 2 3
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i . Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x 

Lời giải đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Chọn B A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    .
Lời giải
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng
Chọn B
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
2 3
Ta có f   x   1  x   x  1  3  x   0  1  x  3  hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . Chọn D
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 lấy
Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
Lời giải được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
Chọn D 5 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 10 30 8
 2x 1  3  x 1

L
 2 x  3 yi   1  3i   3  6i   2 x  1  3  y  1 i  3  6i  3  . Lời giải
  y  1  6  y  3

IA

IA
Chọn D
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
Số tam giác được tạo thành từ 9 điểm là C103  C63  C43  96  n     96 .

IC

IC
đường thẳng AC và DD bằng
Số cách chọn tam giác có 2 đỉnh màu xanh là n  A   C42 .6  36

FF

FF
36 3
Vậy xác suất là P ( A)   .
96 8
2x  m

O
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là
x 1
A. m  5 . B. m  7 . C. m  1 . D. m  3 .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn D
2 m8
A. 2. B. . C. 2 . D. 1. Ta có f  0   m, f  4   .
H

H
2 5
N

N
Lời giải  m8
Chọn A  f  0   f  4  m  5 m  2
*) TH1:    (vô lý).
Y

Y
 f  4   3  m  8
3  m7
 5
U

U
 m8
Q

Q
 f  0   f  4  m  m  2
*) TH2:   5   m  3.
 f  0   3 m  3 m  3
M

M
Vậy m  3 .


 
2 2

 f  x  dx  3  2 f  x   sin x  dx
Câu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng
ẠY

Ta có DD '/ /  ACC ' A '  d  AC , DD '  d  D ',  ACC ' A '   D ' O 
a 2
 2.
ẠY A. 6   . B. 6 

2
. C. 7 .

Lời giải
D. 5 .
D

D
2 Chọn C
  
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 2 2 2 

 Oxy  có tọa độ là
Ta có  2 f  x   sin x  dx  2 f  x  dx   sin xdx  6  cos x
0 0 0
2
0
7.

A.  0; 2;  3 . B.  0; 0; 3 . C. 1; 0;  3 . D. 1; 2; 0  .


Lời giải
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt Phương trình mặt phẳng là: 4  x  3  2  y  0   3  z  1  0  4 x  2 y  3z  15  0. .
đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng
 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng
3 5 2 3 2 5
A. . B. . C. . D. . A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .
5 5 5 5
Lời giải
Lời giải
Chọn B Chọn D

log3  x 2  2 x  4   2  x 2  2 x  4  9  x 2  2 x  5  0, ac  5  0  pt luôn có hai nghiệm

L
IA

IA
trái dấu, x1.x2  5. .

Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là

IC

IC
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải

FF

FF
Chọn D

O
Hoành độ giao điểm là nghiệm pt: x 2  2 x   x 2  4 x  2 x 2  6 x  0  x  0; x  3
3 3 3
2 3
Gọi I là trung điểm của BC .  S    x 2  2 x     x 2  4 x  dx   2 x 2  6 x dx    2x  6 x  dx   x3  3x 2   9. .
N

N
2

0 0 0 3 0
 .
Ơ

Ơ
Ta có BC  AI , BC  SA  BC  SI nên     SBC  ,  ABC    SIA
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
H

H
a 3 a 15 AI 5 f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
Do AI   SI   cos    .
2 2 SI 5
N

N
x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
Y

Y
2 1 2
A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5 .
U

U
Lời giải
Q

Q
Chọn D

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt
M

M
cầu đã cho bằng


A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .
Lời giải 4 1
A. 0  m  . B.   m  1 . C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .
Chọn C 3 3
ẠY

Ta có tâm mặt cầu I 1; 2; 1  R  1  4  1  3  3 .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

ẠY Chọn A
Lời giải
D

D
tuyến n   4; 2; 3 là
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log 92  3x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
3

nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
 x  3t

L
Đặt t  log3 x    1  .
t   2 ;3 

IA

IA
  

 
Ta có 4 log92  3x   2  m  1 log 1 x  3  m  0  4log 92 3.3t  2  m  1 log 1 3t  3  m  0

IC

IC
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x   1 như hình trên 3 3

FF

FF
2 2
4  4 log92 3.  t  1  2  m  1 t log 1 3  3  m  0   t  1  2  m  1 t  3  m  0
Từ đồ thị ta có f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt  2  3m  2  6  0  m  . .
3 3

 t 2  2mt  2  m  0 .

O
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5
z 1 
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . Khi đó, bài toán trở thành tìm m để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  .
N

N
z 6 2 
A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
Ơ

Ơ
Lời giải t2  2
Ta có t 2  2mt  2  m  0  t 2  2  m  2t  1  m  .
2t  1
Chọn B
H

H
2 2
 y 2  5   x  m   y 2  25 1 t2  2 2t 2  2t  4 1 
Giả sử z  x  yi  z  m   x  m Xét hàm số g  t    g t    0, t   ;3  .
N

N
2
2t  1  2t  1 2 
z

x  yi

 x  yi  x  6  yi   x 2  6 x  y 2  6 yi là số thuần ảo
Y

Y
2 2 1 
z  6 x  6  yi  x  6  y 2  x  6  y2 Để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  khi và chỉ khi m  g  3  1 .
2 
U

U
2
 x 2  6 x  y 2  0   x  3  y 2  9  2   m  2020; 2019; 2018;...;0;1 .
Q

Q
2
 x  m   y  25 2
1 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , ta có hệ pt 
M

M
2 2 60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng
 x  3  y  9  2
2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6


A. . B. . C. . D. .
Yêu cầu bài toán  hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất. 3 3 3 9
Lời giải
Pt 1 là pt đường tròn tâm I  m;0  bán kính R  5 Chọn C
ẠY

Pt  2  là pt đường tròn tâm I '  3; 0  bán kính R  3

hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường tròn tiếp xúc với nhau
ẠY
D

D
 II '  5  3  2  m3  2
   m  5;1;5;11   m  12 .
 II '  5  3  8  m  3  8

BD BC 2
Ta có OB   a 2.
2 2
Ta có B  SB   ABCD  và O là hình chiếu của S trên  ABCD  nên OB là hình chiếu của  x  4  5t

  60 . Với t  1 , ta có d qua điểm N  4;5; 3 nên ta cũng có d :  y  5  3t .
SB trên  ABCD  . Khi đó  SB,  ABCD     SB, OB   SBO
 z  3  2t

  a 2 tan 60  a 6 .
Xét tam giác SOB vuông tại O , ta có: SO  OB tan SBO
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
2
SM 11  2a   a 3 6 . bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ta có VS . AMC  VS . ABC  a 6
SB 23 2 3 nón bằng

L
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
Câu 43: Cho vật thể  T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể  T  bởi mặt phẳng vuông

IA

IA
Lời giải
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x
Chọn D

IC

IC
ae4  b
. Biết thể tích vật thể  T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng S
4
A. 12 . B. 12 . C. 14 . D. 14 .

FF

FF
Lời giải
Chọn C

O
2 2
2
Ta có V   S  x  dx    x  1 e2 x dx .
0 0 N

N
O H
2 C A
Giả sử   x  1 e2 x dx   ax 2  bx  c  e2 x  C M
Ơ

Ơ
B

 1 Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón, M là trung điểm của AB .
a  2
H

H
2a  2b  2
  1 1
 1  1 Ta có S SAB  SA.SB  4a 2  SA2  SA  2a 2 .
N

N
  x 2  2 x  1 e 2 x   2ax  b  e 2 x  2  ax 2  bx  c  e 2 x   a   b  . 2 2
 2  2
SA
 b  2c  1  1 Do SAB vuông cân tại S  SM   2a .
Y

Y
c  4 2

U

U
 SO
2 2 2 Đồng thời  SO ,  SAB     SM , SO   300  cos OSM  SO  a 3 .
1 2 13e4  1 SM
Khi đó V   S  x  dx    x  1 e dx   2 x 2  2 x  1 e2 x 
2x
.
Q

Q
0 0
4 0 4 1 1
2 36
  f  x  
3
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn dx  4 f  x  dx  . Giá trị
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song 5
M

M
0 0

x 3 y 3 z 1
với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là f   bằng


1 3 2 8
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t 3 2 3
A. . B. 2 . C. . D. .
    2 3 4
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .
 z  1  2t  z  2t  z  3  2t  z  1  2t Lời giải
ẠY

Chọn C
 
Lời giải
 
ẠY Chọn A
Đặt x  t 3  dx  3t 2 dt . Với x  0  t  0 và x  1  t  1 .
D

D
   x  1  5t 1 1 1
d //  P  ud // n P    
 f  x  dx   f  t  3t dt  3 x f  x  dx .
3 2 2 3
 Khi đó:
Do       ud   n P  , u    5; 3; 2   d :  y  2  3t .
 
 d 
0 0 0
 ud  u  z  1  2t
 1 1
2 36
  f  x 
3
Mặt khác: dx  4 f  x  dx  .
0 0
5
1
2
1
36 Chọn D
   f  x3   dx  12  x 2 f  x3  dx  2
0 0
5 Phương trình đã cho tương đương 2msin x  m  sin 2 x  22cos x 3  2 cos x  3 . (*)
1 1
2 36 Xét hàm số f  x   2 x  x , ta có f   x   2 x ln 2  1  0, x .
   f  x 3   2.6 x 2 . f  x3   36 x 4  dx     36 x 4 dx
 
0
  5 0
Khi đó
1
2

  f  x   6x3 2
 dx  0  f  x   6 x  0  f  x   6 x
3 2 3 2
 *  f  m  sin 2 x   f  2 cos x  3
0
 m  sin 2 x  2 cos x  3

L
  1 3  1
2
3  m  cos 2 x  2 cos x  2
Suy ra f      6.    .

IA

IA
 2   2 2 2
   m   cos x  1  1.
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị

IC

IC
Phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 1  m  5 .
là Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là 5 .

FF

FF
A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 . z 2 2
Câu 49: Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i
Lời giải z  2  4i
Chọn A đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng

O
Đặt g  x   3x 4  4 x 3  12 x 2  m  g '  x   12 x 3  12 x 2  24 x A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
N

N
x  0
Xét g '  x   0   x  1 . Nhận xét y  g  x  có 3 điểm cực trị. Chọn D
Ơ

Ơ
 x  2 z  a  bi   a  2   b  4  i 
Ta có  2 2
là số thuần ảo suy ra
H

H
Do đó y  g  x  có 5 điểm cực trị  g  x   0 có 2 nghiệm bội lẻ.
z  2  4i  a  2  b  4
N

N
2 2
x 4  4
 3 x 3  12
x 2   m có 2 nghiệm bội lẻ. a  a  2   b  b  4   0   a  1   b  2   5 .
h x 
Suy ra điểm biếu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  5 .
Y

Y
Khảo sát và lập bảng biến thiên của hàm h  x  ta được:
Gọi M , N , P lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z , 4  6i , 2  3i .
U

U
Suy ra N  4;6  , P  2;3  IN  41, IP  2, PN  45 .
Q

Q
Khi đó ta có
 2  2
P  MN 2  MP 2  MN  MP
M

M
  2   2
  
 MI  IN  MI  IP 


  

 IN 2  IP 2  2 MI IN  IP 
 
 43  2 MI .PN  43  2 MI .PN  43  10 45.
  
ẠY

Do m     m  0  5;6;...;30;31 .
 m  0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán  
  32   m   5
m  0

5  m  32 ẠY Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi MI , PN cùng hướng suy ra MI  k  2;1 , k  0 .

1  x  2k
Ta có 
 x  1  2k
 là phương trình đường thẳng MI .
D

D
 2  y  k y  2 k
Vậy có tất cả 27 giá trị thỏa mãn.
2 2 k  1
2 Thay phương trình  x  1   y  2   5  
Câu 48: Cho phương trình 2m.2sin x  m  cos2 x  8.4cos x  2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m  k  1.
để phương trình đã cho có nghiệm thực là Do đó M  3;1 suy ra z  3  i  a  2b  5 .
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1; 6  và mặt phẳng SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
4 6 6 5 6
A. 6. B. . C. . D. . Số báo danh: .........................................................................
3 3 3
Lời giải
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

L
Chọn A
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 .

IA

IA
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d .

IC

IC
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 .
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 .

FF

FF
Gọi    AM ,  P     BM ,  P   .  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào
xA  y A  z A  8 xB  y B  z B  8 dưới đây sai?
Ta có d  A,  P     3 ; d  B,  P     2 3 nên

O
12  12  12 12  12  12    
A. a  b . B. a và b cùng phương.
d  A,  P   d  B,  P     
D. a  b   3; 3; 3 .
N

N
sin    suy ra BM  2 AM . C. b  3 .
AM BM
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
Ơ

Ơ
Gọi M  x; y; z  , ta có
2 2 2 2 2 2 A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 
H

H
 x  1   y  2    z  1  4  x  2   4  y  1  4  z  4 
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
 x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  26  0.
N

N
Là phương trình mặt cầu tâm I  3; 2;5 , R  2 3 .
Y

Y
xI  yI  zI  8 2 3 6
Mặt khác IH  d  I ,  P     và CI  2 suy ra CH  CI 2  IH 2 
U

U
12  12  12 3 3
Q

Q
4 6
và MH  MI 2  IH 2  .
3
Vậy CM min  CH  MH  6 .
M

M
 HẾT  Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. 1. B. 3 .
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
C. 2 . D. 0 .
D

D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 . Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 .Chiều cao của khối chóp đó A  2; 0;0  , B  0;3; 0  và C  0;0; 4  .
là 61 61
A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm . 3 2
2
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x  
2 3

4

L
A. D   \ 2;2 .
2 2 2
A. 4 R . B.  R . C. 2 R . D.  R 2 . B. D   2;   . C. D   . D. D   2;2 .
3

IA

IA
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

IC

IC
A. C103 . B. A103 . C. A107 . D. 103 . y
Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .

FF

FF
2 a 3  a3 1 2 3 4 5 x
A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a 3 .
3 3 O

O
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
N

N
1
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
3
Ơ

Ơ
6 10 A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4; 6  .
H

H
0 6
10
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .
I   f  x dx bằng
N

N
0 D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   .
x 2  x 1 2 x 1
Y

Y
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 . 2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 3 3
U

U
1 1 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
A. log a3  3log a . B. log  3a   3log a . C. log a 3  log a . D. log  3a   log a .
Q

Q
3 3
1
 
Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
M

M
16 A. 5 . B. 8 . C. 1. D. 2 .
A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả


Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
y có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng

16 19 17 1
A. . B. . C. . D. .
ẠY

ẠY
Câu 24: Biết
21 28 42
 f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
3
D

D
x
O
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5  C .
C.  f  3x  dx  9 x cos  2 x  5  C . D.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5   C .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
A. y  x3  3x  1 . B. y   x2  x 1 . C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
Câu 32: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 . D. 810.000.000 .
Câu 33: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón.

 a3  a3 3 3 a 3  a3
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. . B. . C. . D. .

L
4 24 8 8

IA

IA
o o o o
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 34: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  10 x 2  2 trên đoạn
4

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,
 1; 2 . Tổng M  m bằng

IC

IC
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .
3 a3 a3 3 a3 3 a3

FF

FF
A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
6 2 2 2 thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Câu 27: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .

O
y Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu
N ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

N
9 a 2 3 a 2
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
Ơ

Ơ
x 4 4
O Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình
H

H
16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu?
N

N
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 . A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Y

D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Y
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
biển trên khoảng 1;   ?
U

U
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Q

Q
60 0 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a . A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.
M

M
a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
2 13 26 26


2
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5 là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
1 x
ẠY

Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

sau đây.
x 1
tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào
ẠY Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
D

D
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 .
A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
Câu 31: Đồ thị hàm số y  x3  3x2  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên
thẳng AB .
1 
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 .  2 ;  

A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m   0; 4  .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , 3a3 15 9a3 15 3a3 15 9a 3 15
AD  2 a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích A. . B. . C. . D. .
20 10 10 20
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?
6 5
 2
 4
Câu 42: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng Câu 49: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .

L
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:

IA

IA
2
 f '  x    f  x  .e , x   và f  0   2 .
x

IC

IC
Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?

FF

FF
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .
Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi
 
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

O
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ? N Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

N
2R 3 4R 3 2R 6 2R  
để phương trình 2024 f x3  3x  m có 8 nghiệm phân biệt?
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 3
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .
Q

Q
M

M


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
ẠY

Câu 46: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ? ẠY
D

D
A. 16. B. 20. C. 17. D. 18.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đều ABC. A BC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   bằng a ,
1
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B   bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ
3
ABC. A BC  bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C B A A A B C A A A A D A A A A A D A C D A D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B D A D C C D B B C B C D B C B C C B D B B B A

L
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

IA

IA
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải Lời giải

IC

IC
Chọn C Chọn A
1 1 Từ bảng biến thiên ta có:
Ta có V  . .r 2 .h  . .42.3  16 .

FF

FF
3 3 + Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y  1 và y  3.
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d . + Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  0.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.

O
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 . 2
Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 . N

N
Lời giải A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Chọn C Lời giải
Ơ

Ơ
Ta có: Chọn A
2
u4  u3  d  u2  d  d  u2  2d  4  2d  2  d  1  u1  u2  d  5 . Vân Phan Ta có: f '  x   x  x  2  , x  
H

H
 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào  x  0  don 
N

N
2
f '  x   0  x  x  2  0    Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
dưới đây sai?  x  2  kep 
   
Y

Y
A. a  b . B. a và b cùng phương. Câu 7: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
  
D. a  b   3; 3; 3 .
U

U
C. b  3 .
Lời giải
Q

Q
Chọn B
  2 2 4
Ta có a   2; 2; 4  và b  1; 1;1 là hai vec tơ không cùng phương do   .
M

M
1 1 1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là


A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 .
Chọn A
ẠY

Câu 5:
Ta có log x  1  x  101  x  10.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY
Câu 8:
Chọn B
Lời giải

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 .Chiều cao của khối chóp đó
D

D

A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm .


Lời giải
Chọn C
3V 3.32
Chiều cao của khối chóp đó là: h   6cm .
S 16
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng 1
2 x 1 
 2 x 1  24  x  3 .
16
4
A. 4 R 2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D.  R2 . Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
3
y
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P

L
A. C103 . B. A103 . C. A107 . D. 103 . x

IA

IA
Lời giải O
Chọn A

IC

IC
Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .
A. y  x3  3x  1 . B. y   x2  x 1 . C. y  x4  x2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
3 2 a 3  a3 3
A. 2 a . B. . C. . D.  a . Lời giải

FF

FF
3 3
Chọn A
Lời giải
Ta có:
Chọn A

O
Đây là đồ thị hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C
V   .R 2 .h   a 2 .2 a  2 a 3 . Nhánh cuối của đồ thị hàm số đang đi lên nên hệ số a  0 . Ta chọn đáp án A
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là
N

N
1 A. x3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
Ơ

Ơ
3 Lời giải
Lời giải Chọn A
H

H
Chọn A
  3x  sin x  dx  x 3  cos x  C
2
6 10
Ta có:
N

N
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
0 6
A  2; 0;0  , B  0;3; 0  và C  0;0; 4  .
Y

Y
10
I   f  x dx bằng
61 61
U

U
0 A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
3 2
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 .
Q

Q
Lời giải
Lời giải Chọn A
Chọn D Ta có:
M

M
10 6 10 
I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  7  1  6 AB   2;3; 0    
    AB, AC   12;8;6 
AC   2; 0; 4   


0 0 6

Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1   1
Diện tích tam giác ABC là: S   AB, AC   12 2  82  6 2  61
1 1 2 2
A. log a3  3log a . B. log  3a   3log a . C. log a 3  log a . D. log  3a   log a .
ẠY

Chọn A
Lời giải
3 3
ẠY
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x2

A. D   \ 2;2 .

B. D   2;   .

2
3 là

C. D   . D. D   2;2 .
D

D
 a  0, log a 3  3log a Lời giải
1 Chọn D
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
16 Vì số mũ không nguyên nên 4  x 2  0  2  x  2
A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
Lời giải g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
y Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng
1 2 3 4 5 x
16 19 17 1
O A. . B. . C. . D. .
21 28 42 3
Lời giải
Chọn A
+ Ta có: n     C93 .

L
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
+ Chọn 3 quả bóng từ 6 quả bóng (xanh và vàng) có: C63 cách.

IA

IA
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4; 6  .
+ Số cách chọn để 3 quả bóng có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ là: C93  C63 .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .

IC

IC
C93  C63 16
+ Xác suất cần tìm: p   .
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   . C93 21

FF

FF
Lời giải
Chọn A
1  x  1  3 0  x  2
Ta có: g   x   f   x  1  0  

O

 x 1  5 x  4
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  và  4;  
N

N
Ơ

Ơ
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM NĂM HỌC 2023 - 2024
H

H
SƠN Môn thi: Toán.
N

N
Y

Y
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
U

U
3 3
Q

Q
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
M

M
x 2  x 1 2 x 1
2 2
+ Ta có:      x 2  x  1  2 x  1  x 2  3x  2  0  x  1; 2  .


3 3
Bất bất phương trình có tập nghiệm S  1; 2  .
+ Ta có: a  1; b  2  b  a  1 .
ẠY

A. 5 .

B. 8 .

Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng

C. 1. D. 2 .
ẠY
D

D
Lời giải
Chọn D
 
+ Ta có: PT  log 2 x 2  5 x  1  log 22 32  log 2 x 2  5 x  1  log 2 3  
2 2
 x  5x  1  3  x  5x  2  0 .
+ Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Ta có x1.x2  2 .
Chọn D
Câu 24: Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. BC 1
ABC là tam giác vuông cân tại A  AB  AC   a  S ABC  a 2 .
2 2
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5  C .
C.  f  3x  dx  9 x cos  2 x  5  C . D.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C .  A ' B;  ABC    
A ' BA  60 0
 AA '  AB. tan 60 0  a 3.

Lời giải 1 3a 3
 V  AA '.S ABC  a 3. a 2  .
Chọn D 2 2
4 2
1 Câu 27: Cho hàm số f  x   ax  bx  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
+ Đặt t  3 x  dt  3dx  dt  dx .

L
3
y

IA

IA
1 1
Ta có nguyên hàm  f  t . dt  .3t.cos  2t  5   C  t.cos  2t  5   C .
3 3
 f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C .

IC

IC
+ Thay t  3x ta có:
x
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
O

FF

FF
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

O
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
N C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

N
Lời giải
Chọn B
Ơ

Ơ
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0
lim f  x     a  0
H

H
x  , hàm số có ba điểm cực trị  a.b  0  b  0. chọn B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
N

N
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Lời giải
Y

Y
60 0 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a .
Chọn D
U

U
 SB, AB  SBA
+ Ta có: AB là hình chiếu của SB lên  ABC    SB,  ABC     . a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
+ AB 2  BC 2  AC 2  2. AB 2  4a 2  AB  a 2 . 2 13 26 26
  450 . Lời giải.
+ Tam giác SAB vuông cân tại A  SBA
M

M
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,
A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng


3 a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
ẠY

ẠY
D

D
Chọn D
  600.
Vì SAB cân tại S và  SAB    ABCD   SI   ABCD    SC ,  ABCD    SCI

a 3   a 3 . 3  3a .
Theo giả thiết suy ra ABC đều cạnh a  IC   SI  IC.tan SCI
2 2 2
Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC , BM  IK / / AM , AM  BC  IK  BC  a3  a3 3 3 a 3  a3
A. . B. . C. . D. .
 BC   SIK    SBC    SIK  ,  SBC    SIK   SK 4 24 8 8
Lời giải
Kẻ IH  SK  IH   SBC   d  I ;  SBC    IH
Chọn D
1 1a 3 a 3 1 1 1 4 16 52 3a 13
IK  AM          IH  .
2 2 2 4 IH 2 SI 2 IK 2 9a 2 3a 2 9a 2 26
2
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5 là

L
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

IA

IA
Lời giải
Chọn A
2

IC

IC
3x 1
 5  x 2  1  log 3 5  x 2  log 3 5  1  0  x   log 3 5  1
Câu 30: , chọnA.
1 x

FF

FF
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào
x 1 a a 3
sau đây. Ta có SO  l sin 30o  ; R  l sin 60o  .
2 2

O
2
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 . 1  a 3  a  a3
V      .
Lời giải.
N 3  2  2 8

N
Chọn D
Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn
2
Ơ

Ơ
y  1  x  0; y '    y '  0   2  pttt : y  2 x  1
 x  1
2  1; 2 . Tổng M  m bằng
chọn D
H

H
3 2
Câu 32: Đồ thị hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .
thẳng AB . Lời giải
N

N
Chọn B
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 . x  0
Y

Y
Lời giải 
y  x 4  10 x 2  2; y  4 x3  20 x; y  0   x  5   1; 2 .
U

U
Chọn C 
 x  1  x   5   1; 2
y  3 x 2  6 x  9 ; y   0  3 x 2  6 x  9  0  
Q

Q
x  3 y  1  7; y  2   22; y  0   2
Đặt A  1; 6  ; B  3; 26  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. M  2; m  22  M  m  20 .
M

M
 
AB  4; 32   4 1; 8   nAB  8;1 , AB : 8  x  1   y  6   0  8 x  y  2  0 Câu 36: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng


Ta thấy N 1; 10  thuộc đường thẳng AB .
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 33: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
Lời giải
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
Chọn B
ẠY

hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 .


Lời giải
D. 810.000.000 . ẠY Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình
vuông nên ta có cạnh hình vuông bằng 6. Do đó h  6, r  3 .Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho là S  2 rh  36 .
D

D
Chọn C Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu
Đặt u1  900.000.000 . ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
2
Ta có u2  900.000.000 1  2%  ; u3  900.000.000 1  2%  . 9 a 2 3 a 2
5
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
Vậy số tiền niêm yết xe X năm 2029 là u6  900.000.000 1  2%   813.529.000 . 4 4
Lời giải
Câu 34: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Chọn C
Tính thể tích khối nón.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  là:  g  x   0  g 1  0
2 2
 , x  1;     2 , x  1;  
AB 2  AD 2  AA2 a 2   2a    2a  3a  g   x   0 3 x  2mx  12  0
R   .
2 2 2  m  13  0

12 , x  1;  1
2 2
Khi đó diện tích mặt cầu là S  4 R  9 a . 
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình 2m  3 x  x

16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu? 12 12 12  12 


Ta có 3x   2 3x  12 . Đẳng thức xảy ra  3 x   x  2  min  3x    12 .
x x x x1;  
 x

L
A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
m  13
Lời giải Khi đó 1    13  m  6 .

IA

IA
Chọn B  2m  12
Đặt t  4 x , t  0 . Câu 40: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.

IC

IC
Để phương trình 16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình

FF

FF
t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 .
Ta có t 2  2  m  1 t  3m  8  0  t 2  2t  8   2t  3 m (1) .

O
3
Ta có t  không là nghiệm của (1)
2
3 t 2  2t  8 Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
N

N
Với t  Khi đó phương trình (1)  m 
2 2t  3
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
Ơ

Ơ
t 2  2t  8
Xét hàm số g  t   . A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
2t  3
H

H
2
2t  6t  22 3 Lời giải
Ta có g   t   2
 0, t  . Chọn D
N

N
 2t  3 2
Từ đồ thị y  f   x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :
Bảng biến thiên:
Y

Y
U

U
Q

Q
Từ bảng biến, ta thấy được max f  x   f  2  .
M

M
x 0;4

Ta có ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3  ƒ  0   f  4   2 f  2   f 1  f  3


 ƒ  0   f  4   f  2   f 1  f  2   f  3  0  ƒ  0   f  4   min f  x   f  4  .
Từ bảng biến thiên, để phương trình t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 khi x 0;4

3 Câu 41: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên
và chỉ khi  m  9  m  2;3;...;8 .
ẠY

2
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng
biển trên khoảng 1;   ?
ẠY 1 
 2 ;  

A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m  0; 4  .
D

D
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C 1 
Để hàm số y  log3  mx  m  2  xác định trên  ;  
Đặt g  x   x3  mx 2  12 x  2m  g   x   3 x 2  2mx  12 . 2 

Do lim g  x    nên để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên 1;   : 1 


x 
 mx  m  2  0, x   ;   (1)
2 
TH1: m  0 thỏa mãn (1) 
Đặt g  x   6 x 2  5  m  4  x  4 16  m2 
TH2: m  0 . Khi đó (1) thỏa mãn
 x  0  nghiem boi le 
m  2 1 m  4 Ta có y  0  
   0
 m 2 m 0m4  g  x   0
m  0 m  0
Do đó để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0  g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hoặc g  x 
Kết hợp 2 TH trên suy ra m  0; 4 . có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , TH1: g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
AD  2 a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích

L
0
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là

IA

IA
2
 25  m  4   96 16  mh   0
2 2 2 2
A. 6 a . B. 10 a . C. 5 a . D. 3 a .  121m2  200m  1136  0

IC

IC
Lời giải
 284 
Chọn C  m   4;
 121 

FF

FF
Mà m  *  m  1; 2
TH2: g  x  có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu

O
  0

ac  0
N

N
  284 
m   ;  4    ; 
Ơ

Ơ
  121 
16  m2  0

H

H
  284 
m   ;  4    ; 
N

N
  121 
m   4; 4 

Y

Y
 284 
Gọi H là trung điểm của AD  SH  AD ( do tam giác SAD đều).  m ;4
U

U
 121 
 SAD    ABCD 
 Mà m  *  m  3
Q

Q
Ta có  SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 Kết hợp 2 TH suy ra  m  1; 2; 3  Tổng các giá trị của m là 1  2  3  6 .
 SH  AD, SH   SAD 
M

M
Gọi O  AC  BH , I là trung điểm của SB  OI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ABC I  IA  IB  IC (1) THI THỬ LẦN 1 – THPT QUỐC GIA 2024


Mà IB  IS (2) THPT CHUYÊN LAM SƠN
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . NĂM HỌC 2023 – 2024.
2 2

SH 2  BH 2 
a 3  a 2   
ẠY

R
SB
2

2

2

a 5
2
 diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là 4 R 2  5 a 2 .
ẠY
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:
D

D
6 5
 2
 4
Câu 43: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của 2
 f '  x    f  x  .e , x   và f  0   2 .
x

tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng
Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .
Lời giải
Chọn B Lời giải
Chọn C
  
Ta có y  6 x5  5  m  4  x 4  4 16  m2 x3  x3 6 x 2  5  m  4  x  4 16  m2  
Ta có: f  x  đồng biến trên   f  x   f  0   2  f  x   0, x   .
x
2
Lại có:  f '  x    f  x  .e x , x    f '  x   f  x  .e x  f  x  .e 2 , x   .
f ' x 1 2x
2
f ' x 2
1 x
  e , x     2 f  x  dx   2 e 2
dx
2 f  x 2 0 0

2
2  x 2
  f  x    e2  
 0
 0
f  2  
f  0   e1  e0  f  2   e  2   9,81  9;10  .

L
Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi

IA

IA
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là

IC

IC
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải

FF

FF
2R 3 4R 3 2R 6 2R
A. . B. . C. . D. . Chọn B
3 9 3 3
Lời giải Nhận xét đồ thị y  f  x  m  được thành bằng cách tịnh tiến đồ thị y  f  x  theo trục hoành m

O
Chọn C đơn vị.
Gọi hệ điểm thỏa yêu cầu bài toán như hình vẽ. Với M , H lần lượt là trung điểm OO ', AB .
N Do đó số nghiệm của phương trình f  x  m   m

N
D
 số nghiệm của phương trình f  x   m .
C O'
Ơ

Ơ
Từ đồ thị y  f  x  ta có y  f  x  được vẽ lại như sau:
H

H
M
N

N
Y

Y
A
O
H
U

U
B
Ta có AB  OH (do OAB cân tại O ) đồng thời AB  OM (do OO '   OAB 
Q

Q
Suy ra AB   OMH   AB  MH .
  30
M

M
Vậy    ; OO '  OMH 0
.  m  1
Yêu cầu bài toán  . Do m   nên ta nhận m  1 .
R 3 m  3


Xét OMH có OH  OM .tan 300  .  4
3
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
R 6 2R 6
Xét OAH vuông tại H có AH  OA2  OH 2   AB  . tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
3 3
ẠY

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
ẠY A. 16. B. 20. C. 17.
Lời giải
D. 18.
D

D
Chọn D
x  1
f  ( x)  x 2  2 x  3  f   x   0   . y  f  x 2  3 x  m   y   2 x  3 f   x 2  3 x  m  .
 x  3
Để hàm số 
y  f x 2  3x  m  đồng biến trên khoảng (0;2) điều kiện là
 x 2  3 x  m  1, x   0; 2   m  1  x 2  3 x, x   0; 2 
 
f  x 2  3 x  m  0, x   0; 2    2  2
.
 x  3 x  m  3, x   0; 2   m  3  x  3 x, x   0; 2 
Đặt g ( x)  x 2  3 x  h  x   2 x  3  0, x   0; 2  . Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K.
Ta có bảng biến thiên GN  (ABC)
Ta có    .
nên góc giữa 2 mặt phẳng (ABC ') và  BCC  B  là góc AGN

AG  BCCC B


1 a GN
GN  CH  ; AG   a  AB  AG 3  a 3.
3 3 cos 
1 C 3a 5 3 3a 2 3
2
  CC  ;S ABC  (a 3) 2   .
CC C 5 4 4

L
9a 3 15
Vậy thể tích khối lăng trụ bằng VABC . A BC  CC  S ABC 
.

IA

IA
+ m  1  x 2  3 x, x   0; 2   m  1. 20
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn
m  [10; 20]

IC

IC
Do   m  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10  có 10 giá trị m .
m  0  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?

+ m  3  x 2  3x, x   0; 2   m  3  10  m  13.

FF

FF
A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
m  [10; 20] Lời giải
Do   m  13,14,15,16,17,18,19, 20  có 8 giá trị m.
m  13 Chọn B

O
Do đó có 10  8  18 giá trị của m.  
2a  log 2 2b  b  4a  2b  b.
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC
   N 
 bằng a , Do đoạn  a; b  chứa không quá 5 số nguyên nên ta có điều kiện đủ là: a  b  a  10 . Khi đó ta có:

N
1
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B   bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ  
2a  log 2 2b  b  4 a  2b  b  2b  b  4a  0 .
Ơ

Ơ
3
Xét hàm số y  fa (b)  2b  b  4a có fa (b)  2b ln 2  1  0, b  tức hàm f a (b) đồng biến trên
ABC. A BC  bằng
.
H

H
3a3 15 9a3 15 3a3 15 9a 3 15 Kết hợp điều kiện cần ban đầu ta suy ra hàm số f a (b) đồng biến trên [a; a  10) .
A. . B. . C. . D. .
N

N
20 10 10 20  f (a  10)  0 2a 10  a  10  4 a
Lời giải Như vậy điều kiện tồn tại nghiệm là  a  a a
.
 f a (a )  0 2  a  4
Y

Y
Chọn B
Trường hợp 1: Nếu a  10  0  a  11 thì 2a 10  a  5  2  1  0  4a  0. (loại)
U

U
Trường hợp 2: Nếu a  10  0  a  10 thì khi đó
Q

Q
2a 10  a  10  4a  4a  2a 11  22 a  2a 11  a  11.
Đối chiếu với điều kiện ta suy ra 10  a  10.
Đến đây với mọi a  [10;10] thì bất phương trình 2a 10  a  10  4a luôn xảy ra vì
M

M
4a  2a 10  2a 10  a  10 (không có dấu bằng xảy ra).


Xét bất phương trình còn lại: 2a  a  4a ta thấy cũng luôn đúng với mọi a  [10;10]
Vậy a  [10;10] thì thỏa mãn yêu cầu đề bài tức có 21 giá trị nguyên a .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
ẠY

ẠY
D

D
Gọi M là trung điềm của AB, G là trọng tâm tam giác ABC
CC  AB
Ta có:   
 AB  CC M   C  M    ABC   . Mà  C  M    ABC    C  M .
CM  AB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt phẳng  ABC 

 
 d C; ABC    CH  a.  
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải Đặt t  x 3  3 x có t   3 x 2  3 ; t   0  x  1 .
Chọn B Lập bảng ghép trục
 
Đặt g  x   2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 .

g   x   4  x  1 f   x 2  2 x   4  x  1  x 2  2 x  1 .
x  1
g x  0  
 f   x  2 x   x  2 x  1.
2 2

Vẽ đồ thị hàm số y  x  1

L
IA

IA
 m
 f  t   2024

IC

IC
Phương trình 2024 f  x 3  3 x   m   (*)
 f t    m .


FF

FF
2024
Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hệ (*) có 8 nghiệm phân biệt.
 m
 0  2024  3

O
 0  m  6072
 x 2  2 x  1  x  1 Dựa vào bảng ghép trục, ta có    2024  m  6072 .
 m  m  2024
 2   1
Dựa vào đồ thị, ta có f   x  2 x   x  2 x  1   x  2 x  1   x  1  2
2 2
 2024
N

N
 x2  2 x  2  x  1  3. Có 4047 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
 
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x  có 5 điểm cực trị và phương trình g  x   0 có tối
Q

Q
đa 6 nghiệm.
M

M
 
Vậy hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa 11 điểm cực trị.

Câu 51: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m


 
để phương trình 2024 f x3  3x  m có 8 nghiệm phân biệt?
ẠY

ẠY
D

A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .


Lời giải
Chọn A
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
CHUYÊN KHTN Môn thi: TOÁN khối chóp S . ABCD bằng:

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… 3 3
1
Số báo danh: ......................................................................... Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3

3 là
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 

L
1  3i
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z
Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ?

IA

IA
1 i
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.

IC

IC
2 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán
 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2. 4
kính của mặt cầu  S  bằng

FF

FF
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.
1 A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .
 
A. 0. B. 2. C. 6. D. 6. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto

O
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 3 .
N

N
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
Ơ

Ơ
Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:
9 11
A. 9 . B. . C. 11. D. .
H

H
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 2
2
Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
N

N
x m
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
xm
A.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C B.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C
Y

Y
đứng?
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C
U

U
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log5 5 x là:
Q

Q
ABC. ABC  bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
M

M
1 3 3 3 3 3 3 5x ln 5x x ln 5x x ln 5 5x ln 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
4 4 4 4 Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
ABCD. AB C D  bằng: A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .

A. a3 . B. 27a3 . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
ẠY

Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: ẠY S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .


D

D
21 6 21 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 2 3 3 Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là
Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng:
A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3 1 37 5 19 23
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx
1 0
42 42 42 42

Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .
A. I  2 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  4 .
Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A. 13 . B. 13 . C. 34 . D. 34 .

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1; 2  . Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3  81  log 2 x  3  0 ?
x

L
x  m2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng

IA

IA
x9 1

xác định của nó? Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính

IC

IC
0
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . 1

 f  x  dx

FF

FF
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3  . Viết phương trình 0

đường thẳng AB ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

O
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 x 1 x
A.   . B.   . 1 1
1 2 1 1 2 1 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 2 4
N

N
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1 A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1
Ơ

Ơ
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B (0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
x 1 y  1 z
phương trình mặt phẳng ( ABC ) Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm
H

H
2 1 3
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 . A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
N

N
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx  1 có hai điểm cực trị A. 2 x  y  3z  5  0 B. 2 x  y  3z  7  0
Y

Y
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . C. 2 x  y  3z  7  0 D. 2 x  y  3z  5  0
U

U
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
Q

Q
mặt phẳng Oxy để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.
2 2 2 2 2 2
A. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  3 . B. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  3 . A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.
M

M
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . D. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . 2 3
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3 . Hàm số f  x  có bao nhiêu


Câu 29: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có mấy điểm cực tiểu điểm cực trị.

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
ẠY

Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a b

A. 1. B. 5 . C. 4 .
2

D. 2 .
ẠY
Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?

A. 
3 5 5
x 2 dx  x 3  C . B. 
3

1
x 2 dx  x 3  C .
D

D
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính 3
1
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB . 3 5 3

C. 
3
x 2 dx  x 3  C . D.  x 2 dx  3x 3  C .
5
a a 5 a 5 2a
A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
5 4 2 5
Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học biểu thức P  z1  z2 bằng
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Câu 50: Cho hàm số
f  x
có đạo hàm trên
 0;   thỏa mãn f  x  x  2x2  x  4x 1 f   x   ln x và
f 1  1
. Tính   .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng f 4
có duy nhất một điểm M  a , b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ
A. 28 . B. 56ln2 . C. 56ln2 1. D. 12 .
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ?

A. 2 B. 12 C. 9 D. 9

Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

L
IA

IA
P  z  7i  z  8  i

A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2

IC

IC
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc

FF

FF
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S . ABCD là:

O
4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a
27 27 N 27 27

N
1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
3
Ơ

Ơ
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?
H

H
A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  1)  ( z  2) 2  25 và hai điểm
2
N

N
A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Y

Y
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .
U

U
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Q

Q
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x )   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ?


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.


Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
ẠY

và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 .

A. 2. B.
1
. C. 2 . D. 1.
ẠY
D

D
2

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?

A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .


BẢNG ĐÁP ÁN a có 5 cách chọn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 b có 4 cách chọn.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
c có 3 cách chọn.
C B C C C B D B B C C B D C A C C C B B C A A C C
Theo qui tắc nhân ta có: 5.4.3  60 số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
khác nhau.
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C B C A D D A B B B C C C D C C B B A A B B A C A Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:

L
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1  3i

IA

IA
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z Lời giải
1 i
Chọn C

IC

IC
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.
Xét hàm số y  x3  3 x  1
Lời giải
Tập xác định D  

FF

FF
Chọn C
y  3 x 2  3  0x  .
1  3i 1  3i 10
Ta có z   z    5. Bảng biến thiên

O
1 i 1 i 2
2 1

 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2.
N

N
4
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.
Ơ

Ơ
1

A. 0. B. 2. C. 6. D. 6.
H

H
Lời giải
N

N
Chọn B
2
Dựa vào bảng biển thiên trên ta có phương trình x3  3 x  1  2023 có 2 nghiệm thực.
Y

Y
Xét I   f  2 x  dx  2
0
U

U
x m
Đặt Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
xm
Q

Q
1 đứng?
t  2 x  dt  2dx  dx  dt.
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
M

M
x 0t 0
Lời giải
x2t 4


Chọn C
4 4 4
1
Khi đó I   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 x m
0
2 0 0 x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  khi x  x0 là nghiệm của mẫu nhưng
xm
ẠY

Ta có

Vân Phan
4

0
1

0
4

1
4

1
4

0
1

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  2  2.
1 ẠY không phải là nghiệm của tử.

Do đó đồ thị hàm số y 
x m
xm
m  0
không có tiệm cận đứng khi m  m  0  
m 1
D

D
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? Vậy có 2 số nguyên m cần tìm.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
ABC. ABC  bằng:
Lời giải
Chọn C 1 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
Gọi abc là số cần chọn. Khi đó ta có: 4 4 4 4
Lời giải 21 6 21 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
Chọn B 4 2 3 3
Lời giải
Chọn B

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
VABC . ABC   SABC . AA .

a2 3 1) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:


SABC 

O
4
+) Dựng trục của đáy: trục của đáy là SO .
AA  AB 2  AB 2  4a 2  a 2  a 3
N

N
+) Trong mặt phẳng  ABO  dựng đường trung trực của AB cắt SO tại I .
2 3
Ơ

Ơ
a 3 3a Ta có: IA  IB  IC  ID  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
 VABC . ABC   .a 3  .
4 4
2) Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:
H

H
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
AM AI AM . AB AB 2
N

N
ABCD. AB C D  bằng: Ta có: AMI và AOB đồng dạng    AI  
AO AB AO 2 AO
A. a 3 . B. 27a 3 . C. 3a3 . D. 3 3a3 .
Y

Y
Lời giải AB  2a
U

U
2
Chọn D  2a 3  2a 6
AO  AB 2  BO 2  4a 2    
Q

Q
 3  3

4a 2
M

M
3 a 6
 AI  .   R.
2 2a 6 2


Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng:

A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Lời giải
ẠY

ẠY Chọn B
D

D
Gọi cạnh của hình lập phương là x  AC   x 3  3a  x  a 3 . z  3  4i  z  3  4i  b  4 .
3 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
 VABCD. ABC D = x3  a 3    3a 3 3
khối chóp S . ABCD bằng:
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C 9 11
A. 9 . B. . C. 11. D. .
2
2 2
Sd  S ABCD  a 2   2a 2 . Lời giải
Chọn A
1 1 4  x  1
VS . ABCD  S ABCD .h  2a 2 .2a  a 3 . Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  1  2 x 2  5  2 x 2  2 x  4  0  
3 3 3
x  2
1
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3 3 là 2

L
  2 x  1   2 x  5  dx  9
2
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 

IA

IA
1
Lời giải
2
Chọn C Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

IC

IC
Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ? A.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C B.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C

FF

FF
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C
Lời giải
Chọn B Lời giải

O
Ta có: Chọn C
u1  1 N 2
Ta có f  x    2sin x  1  4sin 2 x  4sin x  1  2 cos 2 x  4sin x  3 .

N
u2  u1  1
u3  u2  2 Vậy  f  x  dx    2 cos 2 x  4sin x  3 dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C .
Ơ

Ơ
...
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log5 5 x là:
H

H
u10  u9  9
Cộng vế với vế ta được 1 1 1 1
N

N
u1  u2  ...  u9  u10  u1  u2  ...  u9  1  1  2  3  ...  9 A. . B. . C. . D. .
5x ln 5x x ln 5x x ln 5 5 x ln 5
 u10  1  1  2  3  ...  9
Y

Y
Lời giải
 u10  1 
 9  1 .9  46 Chọn C
U

U
2
Ta có y 
 5 x  
1
.
Q

Q
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán 5 x.ln 5 x ln 5
kính của mặt cầu  S  bằng Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
M

M
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .
Lời giải A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .


Chọn D Lời giải
2
Ta có: R  12   2   22  1  2 2 Chọn C
  Ta có log 2 a  log 2 b2  log 2 a  log 2 b 4  a  b 4 .
ẠY

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto
đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 3 .
ẠY
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
D

D
Lời giải
Chọn C A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Ta có: u.v  1.2   2  .1  3.  1  3 Lời giải
Chọn B
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
1 1 3
dt dt 1
I   f  3  2 x dx    f  t   f  t   .4  2 .
0 3 2 1 2 2

Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1;2  .


Lời giải

L
Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH   ABCD  . Chọn A

IA

IA
Ta có  SAB    SAD   SA, SB  SA và AD  SA . z  i 1  2i   2  i suy ra điểm biểu diễn là  2;1 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng góc giữa SB và AD .

IC

IC
x  m2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng
Do AD //BC  
SB, AD   
SB , BC  . x9

FF

FF
Ta có BC  SH , BC  AB  BC   SAB   BC  SB . xác định của nó?

Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng 90 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải

O
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là
N Chọn C

N
A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
Tập xác định D   \ 9 .
Ơ

Ơ
Lời giải
Chọn B 9  m2
Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định cần y  2
0
H

H
Hàm số xác định khi log 2 x  0  x  1 .  x  9
Vậy tập xác định D  1;   .
N

N
Suy ra 9  m 2  0  3  m  3 . Vậy có 5 giá trị nguyên.
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3 . Viết phương trình
Y

Y
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . đường thẳng AB ?
U

U
Lời giải x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
Q

Q
Chọn C 1 2 1 1 2 1
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
y  3 x 2  1  0 x   . C.   . D.   .
M

M
1 2 1 1 2 1
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  . Suy ra hàm số không có cực trị. Lời giải


3 1
Chọn C
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx
1 0
Đường thẳng AB :
ẠY

A. I  2 .

Chọn A
B. I  2 . C. I  4 .
Lời giải
D. I  4 .
ẠY Qua A  0;1;2 

Nhận AB 1; 2;1 làm 1 vec tơ chỉ phương
D

D
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B (0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
Đặt t  3  2 x  dt  2dx .
phương trình mặt phẳng ( ABC )
Đổi cận
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 .
x 0 1
Lời giảiv
t 3 1
Chọn C
x y z S
Phương trình mp ( ABC ) :    1  2x  y  2z  2  0
1 2 1 K

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx  1 có hai điểm cực trị

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
A D
Lời giải
Chọn B

L
Hàm số có 2 điểm cực trị  3x 2  m  0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 B C

IA

IA
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với
 AB  SA
mặt phẳng Oxy Ta có:   AB   SAD  .

IC

IC
 AB  AD
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  3 . B. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 .
AB  AK 

FF

FF
  d  AB, SD   AK .
2 2 2
C. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9 . D. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 . Kẻ AK  SD tại K . Khi đó, ta có:
SD  AK 
Lời giải
1 1 1 1 1 5 2a

O
Chọn D Xét SAD vuông tại A , ta có:       AK  .
Bán kính mặt cầu là: R  d ( I ; Oxy )  3 AK 2 SA 2 AD 2 4 a 2 a 2 4 a 2 5
N

N
Phương trình mặt cầu là: ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  9 Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
Ơ

Ơ
Câu 29: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có mấy điểm cực tiểu
37 5 19 23
A. . B. . C. . D. .
H

H
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 42 42 42 42
Lời giải
Lời giải
N

N
Chọn A Chọn A
Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có a  0; b  0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu
Y

Y
Ta có: n     C104  210 .
U

U
Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a 2b Gọi A là biến cố: “Trong 4 học sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ”
Q

Q
A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 2 . Ta có: n  A   C64  C63C41  C62C42  185 .
Lời giải
185 37
M

M
Chọn D Vậy P  A    .
210 42
log a (a 2b) log a a 2  log a b 2  2 log a b
logb a 2b 


  2
log a b log a b 2 log a b Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính A. 13 . B. 13 . C. 34 . D. 34 .
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB .
ẠY

A.
a
5
. B.
a 5
4
. C.
a 5
2
. D.
2a
5
.
ẠY Chọn B
Lời giải
D

D
2
Lời giải Ta có: z12  z22  iz1 z2   z1  z2   2 z1 z2  iz1 z2  22  2.3  3i  2  3i  13 .

Chọn D
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  81  log 2 x  3  0 ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn B C. 2 x  y  3z  7  0 D. 2 x  y  3z  5  0
x
Lời giải
 3  81  0
 I  Chọn C
 log 2 x  3  0
Ta có:  3x  81  log 2 x  3  0   
x
 3  81  0  II  Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a   2;1; 3 .
 log 2 x  3  0  
Mặt phẳng qua A  0; 1; 2  và vuông góc với d nên có véctơ pháp tuyến là n  a   2;1; 3 .
x x
3  81  0 3  81  x  log 3 81

L
I    3
vô lí. Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2  x  0   y  1  3  z  2   0  2 x  y  3 z  7  0.
log 2 x  3  0 log 2 x  3  x  2

IA

IA
3x  81  0 3x  81  x  log3 81 Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
 II      4 x 8.

IC

IC
log 2 x  3  0 log 2 x  3  x  2
3
để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.

FF

FF
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu. A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.
1
Lời giải
Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính Chọn C

O
0
1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
 f  x  dx x  0
N

N
0 3 3
x  5 x  1  mx  1  x   m  5 x  0   2 1
x  5  m
Ơ

Ơ
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi (1) có ba nghiệm phân biệt
H

H
 5  m  0  m  5, m     m  1; 2;3; 4 .
Chọn B
N

N
2 3
1
1 1 1 1
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3 . Hàm số f  x  có bao nhiêu
Ta có 1   xf '  x  dx  x. f  x    f  x  dx  f 1   f  x  dx   f  x  dx  f 1  1.
0 0 điểm cực trị.
Y

Y
0 0 0

1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
U

U
Mặt khác f  x   f  2  x   4, x    2 f 1  4  f 1  2   f  x  dx  1.
Lời giải
Q

Q
0
Chọn D
x 1 x
1 1 x 1
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
M

M
2 4 Xét phương trình f   x   0   x  1 x  2   x  3  0   x  2 .
2 3

 x  3


A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1
Lời giải Ta thấy x  2 là nghiệm kép, x  1; x  3 là hai nghiệm đơn nên f   x  đổi dấu khi đi qua hai
Chọn C nghiệm này.
ẠY

1
Ta có:  
2
x 1
1
x
1
   
4 2
x 1
1
2x

    x 1  2x  x  1
2
ẠY Vậy hàm số f  x  có hai điểm cực trị.

Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?
D

D
Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;   5 5 3

1
A. 
3
x 2 dx  x 3  C . B.  x 2 dx  x 3  C .
3
x 1 y  1 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm 3 5 3

1
2 1 3 C. 
3
x 2 dx  x 3  C . D.  x 2 dx  3x 3  C .
5
A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
Lời giải
A. 2 x  y  3z  5  0 B. 2 x  y  3z  7  0 Chọn C
2
3 3 53 Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Ta có  x 2 dx   x 3 .dx  x C .
5
  P  : 2x  y  3  0 .
Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
Thay A vào  P  ta được: 2  1  3  0 .
biểu thức P  z1  z2 bằng
Thay C vào  P  ta được: 2.5  3  3  0 .
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Lời giải  A, C nằm khác phía đối với  P  .

L
Chọn C Lại có: MA  MB  2 MC  2 MA  2 MC  2  MA  MC  .

IA

IA
MA  MC nhỏ nhất  A, M , C thẳng hàng tức là M  AC   P  .

IC

IC
 x  1  2t

FF

FF
Phương trình đường thẳng  AC  :  y  t .
 z  1  2t

O
M   AC   M  1  2t ; t ;1  2t  .

M   P    2  4t  t  3  0  t  1 .
N

N
Vậy M 1;1;3  . Suy ra a  2b  3c  12 .
Ơ

Ơ
Gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z1 ; z2 , và I là trung điểm của MN .
Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
H

H
Theo giả thiết ta có MN  2 , z1  OM , z2  ON và
P  z  7i  z  8  i
      
N

N
2
OM  ON  2  4i  OM  ON  22   4   2 5 , mà OM  ON  2OI  2OI .
A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2
Y

Y
Do đó OI  5 . Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác OMN ta có Chọn B
U

U
2
OM  ON MN 2 2 Gọi z  x  yi  x, y    được biểu diễn bởi điểm M  x; y  .
5  OI 2   OM 2  ON 2  12 .
Q

Q

2 4 2 2
2
Ta có: z  1  2i  2   x  1   y  2   2 .
2
Ta có P 2   z1  z2    OM  ON   12  12  OM 2  ON 2   24 .
M

M
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  2 .
Vậy P  2 6 .


P  z  7i  z  8  i  MA  MB với A  0; 7  , B  8;1 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng

có duy nhất một điểm M  a, b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ AB   8;8  .

ẠY

nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ?

A. 2 B. 12 C. 9
Lời giải
D. 9 ẠY Gọi E là trung điểm AB  E  4; 3   IE   5; 5 
   
IE. AB  0  IE  AB .
D

D
Chọn B AB
Mặt khác, MA  MB nên M thuộc elip  E  có tiêu điểm A, B  c  4 2.
Ta có: MA  MB nên M thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . 2
  
AB   4;2;0  . IE  AB nên IE thuộc trục bé của elip  E  .

Gọi I là trung điểm AB  I 1;1;1 . MA  MB  2a  b 2  c 2  b 2  32


Để P  MA  MB lớn nhất thì b phải lớn nhất
Mà độ dài trục bé của elip  E  : 2b lớn nhất  b  IE  R  6 2 . x2  y 2 xy
 xy  SO  a 2  .
2 2
2
Pmax  6 2   32  4 26 Dấu bằng xảy ra  x  y .
4
1 x2  y2 1 xy
M V xy. a 2   xy. a 2  .
3 2 3 2
2

I 1 xy 1 x2

L
B V  xy. a 2  khi và chỉ khi x  y . Khi đó, V  x 2 . a 2  .
3 2 3 2

IA

IA
O 5
   
   2 

IC

IC
1 2 x2  x3    4a x  3 x
1 3

V   2 x. a  
2
3 2 x 2  3  x 2 
 2. a 2    2. a 2  

FF

FF
 2   2 
E
4
x  0
V  0  

O
2a
x  
6
N  3

N
A Bảng biến thiên
Ơ

Ơ
2a
x  0 2a
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc 3
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể V  0 
H

H
4 3 3
tích khối chóp S . ABCD là: a
27
N

N
V
4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a 4 3 3
27 Vậy Vmax  a
Y

Y
27 27 27 27
Lời giải
U

U
Chọn A 1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  ( m  1) x 2  ( m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
3
Q

Q
S
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?

A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
M

M
a a Lời giải


a
Câu 46: ChọnA.
A
D 1 3
y x  (m  1) x 2  ( m  1) x  1  y   x 2  2  m  1 x  m  1.
O 3
ẠY

B C

Gọi hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm O thuộc đoạn AC .
ẠY Để hàm số đã cho có 2 cực trị dương, điều kiện là y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt
 ' y  0

m2  3m  0

 m  1  0  m  1
m  3

m  (10;10)

   m  0  m  3. Do m  3  m  4,5, 6, 7,8,9.
D

D
SA  SB  SC  OA  OB  OC  ABC vuông tại B  ABCD là hình chữ nhật.
m  1  0 m  1 m  1 m  
   
Gọi hai cạnh hình chữ nhật ABCD là x, y  0  x, y  2a  .
Do đó có 6 giá trị của m.
x2  y 2 x2  y 2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 và hai điểm
AC  x 2  y 2  AO   SO  a 2  .
2 2 A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ  x 2  2 x  m  4, x  1;    x 2  2 x  4  m, x  1;  
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .  2  2 .
 x  2 x  m  0, x  1;    x  2 x  m, x  1;  
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1. Đặt h  x   x 2  2 x, x  1;    h  x   2 x  2  0, x  1.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I  0,1, 2  , bán kính R  5.

L
2a  3b  5c  1  0 b  c  1
Mặt phẳng ( P) đi qua A, B nên ta có   .

IA

IA
a  c  1  0 a  1  c
Khi đó ( P ) : 1  c  x  1  c  y  cz  1  0.

IC

IC
2
2 3c  2 2  12c + Trường hợp 1: x 2  2 x  4  m, x  1;    1  4  m  m  5.
( S )   P   C  H , r   r  R 2  d  I ,  P    25   22  .

FF

FF
2
3c  2 3c 2  2
m  (10;10)
c  1 
2  12c
Đặt f  c   2  f c 
12 3c 2  c  2 
 f c  0   .
 Do m  5  m  5, 6, 7,8,9.

O
3c  2 2
c  2 m  
3c 2  2    3

+ Trường hợp 2: x 2  2 x   m, x  1;    m  .
N

N
Bảng biến thiên
Do đó có 5 giá trị của m.
Ơ

Ơ

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
H

H
và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 .
N

N
1
A. 2. B. . C. 2 . D. 1.
2
Y

Y
Lời giải
U

U
2  12c a  0
r nhỏ nhất khi f  c   nhỏ nhất khi đó c  1    a  b  c  3. Chọn A
3c 2  2 b  2
Q

Q
Ta có
2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x )   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên x
 
xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1   f  x   x2  1  f   x   1
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ? x2  1

 


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.  x2  1  f  x   1  x 2  1  f  x   x  C.
Lời giải x 1
Vì f  0   1 nên C  1 . Suy ra f  x   .
Chọn B x2  1
ẠY



f ( x)  x  x 2

2
 2

 4x x  1  8x  x  x 2

x  4
2

2 2 2

 4 x  x  1   x  1 x  4 x . 2
 ẠY Vậy f 1  2 .

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?
D

D
x 2  4 x  0   x  0.
2
f  ( x)  0   x  1  
 x  1 A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .
 
g ( x)  f x 2  2 x  m  g   x   2  x  1 . f  x 2  2 x  m .   Lời giải
Chọn C
Để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; )  f '  x 2  2 x  m   0
Bất phương trình đã cho tương đương 2 2 y  2 y   x  y   log 2  x  y  .
Xét hàm số f  x   2 x  x ; ta có f   x   2 x ln 2  1  0 . SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
Suy ra f  2 y   f  log 2  x  y    2 y  log 2  x  y   x  2 2 y  y . CHUYÊN ĐH VINH Môn thi: TOÁN
2y (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Vì x  2023 nên 2  y  2023 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Với y  1  2 2 y  y  5  5  x  2023 có 2019 cặp.
Số báo danh: .........................................................................
Với y  2  2 2 y  y  18  18  x  2023 có 2006 cặp.
Với y  3  22 y  y  67  67  x  2023 có 1957 cặp.

L
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

IA

IA
Với y  4  2 2 y  y  260  260  x  2023 có 1764 cặp.
Với y  5  2 2 y  y  1029  1029  x  2023 có 995 cặp. A.  e  x dx  e  x  C . B.  sin xdx  cos x  C .

IC

IC
Với y  6  2 2y
 y  4102  2023 loại. C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .

FF

FF
Mặt khác g  y   22 y  y đồng biến nên y  6 suy ra g  y   g  6   g  y   4102  2023 . 1
Câu 2: Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả
Vậy có tất cả 2019  2006  1957  1764  995  8741 cặp.
5 7

O
f x  x  2x2  x  4x 1  f   x   ln x B. a 2 .
Câu 51: Cho hàm số   có đạo hàm trên 
0;  
thỏa mãn  
f x A. a . C. a 2 . D. a 2 .

f 1  1 f  4
N Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối

N
. Tính .
lăng trụ đã cho.
B. 56ln2 . C. 56ln2 1.
Ơ

Ơ
A. 28 . D. 12 . A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
H

H
Chọn A
f ( x)  2  0 là
N

N
Phương trình đã cho tương đương
1
f  x   f   x  ln x  2 x  1   4 x  1 ln x
Y

Y
x

  ln x  f  x     2 x 2  x  ln x
 
U

U
 ln x  f  x    2 x 2  x  ln x  C.
Q

Q
Cho x  1 suy ra C  0 .
M

M
Cho x  4 , ta có ln 4  f  4   28 ln 4  f  4   28 . A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .

Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. 5 . B. 9 . C. 20 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
D. 4 .
D

D
Góc giữa SC và  ABC  bằng

A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
bằng
x4
 f  x  dx  4
4
A.  2x  C B.  f  x  dx x  x2  C

x4 2
 f  x  dx  4  x
2
C.  f  x  dx 3x  2x  C D. C
  
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
a3

L
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2, log b  3 . Giá trị biểu thức log bằng
b2 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là khoảng

IA

IA
8
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1. A.  ;log 2 3 . B.  log3 2;   .
9

IC

IC
C.  ;log3 2  . D.  log 2 3;   .
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng

FF

FF
x2
1 1 2 1 1 2 Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
A.  Sh . B. S h. C. Sh . D. S h. x 1
3 3 3 3
A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2

O
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt
2 x  3
cầu bằng Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
N

N
32 4
A. 16 . B. 4 . C. . D. . A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 .
D. y  3 .
Ơ

Ơ
3 3

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3;2  . Toạ độ điểm B
Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng
H

H
là:
A. 2 .
N

N
B. 4 . C. 2 . D. 4 .
A.  5;5;5 . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
Y

Y
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 . Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
U

U
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là
Q

Q
3x
A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 
ln 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
M

M
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2  x 2  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên


các khoảng dưới đây ? khoảng nào dưới đây?

A.  2; 0  . B.  ;  2  . C. 0; 2  . D. 0;  .


ẠY

ẠY
Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn  1; 2 bằng
D

A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .


3
Câu 16: Cho hàm số f  x   x  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?
L

L
IA

IA
31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .
33 11 33 11

IC

IC
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần
của hình trụ đã cho.

FF

FF
A.  1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .
2
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là: a

O
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b 3  1 . Giá trị của log a bằng
b3
1
A. 1  cos 2 x  C . B. x  cos 2 x  C . 17 1
N

N
2 A. 4 . B. . C. . D. 6 .
1 4 4
C. x  cos 2 x  C . D. 1  cos 2 x  C .
Ơ

Ơ
2 Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy
H

H
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 .
quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .
N

N
4
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng
A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 . x3
Y

Y
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có 4
A. . B.  1 . C. 1. D. 7 .
U

U
3
bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
Q

Q
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 81 . B. 11. C. 80 . D. 12 .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x 2  1 là
M

M
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao
2x 1


A. f   x   . B. f   x   2 . nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
x2  1 x 1
1 2x
C. f   x   2 . D. f   x   2 .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2
ẠY

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến


trên khoảng nào dưới đây?
ẠY
D

D
1   1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
A. 1; 7  . B.  ;1 . C.  ;0  . D.  0;  .
3   3 f  x   x  cos  x F  x f  x
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G F  0  f 0 . F  1
(tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập Giá trị của bằng
thành một tam giác bằng
3 3 1 3 3 1 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có bao
A.  . B.  . C. . D.  .
2 2  2 2 
nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

A. 6 a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
  120o , góc giữa  SCD  và
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD

L
 ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

IA

IA
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .

IC

IC
2 4 6 4
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3 . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ

FF

FF
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x  2 x  4  27   3 y  1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 y 2 x
IA
số .
IB P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?

O
3 A. (1; 2) . B. ( 3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .
A. 3 B. 2  C.  D. 4 
2
Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x 4  16 x3  6 x 2  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
N

N
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx 4  2  m  10  x 2  3 nghịch
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
Ơ

Ơ
biến trên khoảng  2;0  ?
A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .
H

H
A. 11. B. 14 . C. Vô số. D. 12 .
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
N

N
Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3  x  6   2  4 x  33.2 x  32   0 là
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD .
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Y

Y
A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 .
5
U

U
Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
x 0;4 2
nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?
Q

Q
thuộc khoảng nào sau đây?
A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
 13   13 
A.  2;  . B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 .
M

M
--------- HẾT ----------
 6 6 


Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .

9 11
A. 5 . B. 4 . C. . D. .
ẠY

2 2
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a% lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong
ẠY
D

D
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
là 0, 55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời
lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây?

A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.


BẢNG ĐÁP ÁN Kẻ đường thẳng y  2 , dựa vào đồ thị thì đường thẳng y  2 cắt đồ thị y  f ( x) tại 2
1 2 3 4 5 6 7
1 1 1 1 1 1 1 1 8 9 1 1 2 2 2 2 2 2 điểm phân biệt
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C D D C D C B B A C B A A A D D B D C B A D B D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A C D B C C D A C A A C B B A B B B C D A D A B C

L
IA

IA
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

IC

IC
A.  e  x dx  e  x  C . B.  sinxdx  cos x  C .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .

FF

FF
A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .
Lời giải
Chọn C Lời giải

O
1
Chọn D
Câu 2: Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả N y  2 x 1 đồng biến trên  vì y  2 x 1 ln 2  0 với x   .

N
5 7
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Ơ

Ơ
Lời giải A. 5 . B. 9 . C. 20 . D. 4 .
Chọn D Lời giải
H

H
1 1 7 Chọn C
1 2 
a.a 2 .a 2  a
N

N
2
 a 2 .Vân Phan Số cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ 4.5  20 .
Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
Y

Y
lăng trụ đã cho.
Góc giữa SC và  ABC  bằng
U

U
A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Q

Q
Lời giải
Chọn D
Chọn B
V  B.h  22.3  12
M

M
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


f ( x)  2  0 là
ẠY

ẠY
D

D
Do SA   ABC    .
SC ,  ABC    SCA
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. SA a

Xét tam giác SAC có tan SCA   45 .
  1  SCA
Lời giải SC a
Chọn C
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
bằng Lời giải
Chọn A
u3  u1  2d  d  2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 .

L
Lời giải
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.

IA

IA
Chọn A
Lời giải
Chọn B Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là

IC

IC
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 .
3x
a3 A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 

FF

FF
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2,log b  3 . Giá trị biểu thức log 2 bằng ln 3
b
Lời giải
8 Chọn A

O
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1.
9
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong
Lời giải
N

N
các khoảng dưới đây ?
Chọn A
a3
Ơ

Ơ
Ta có log 2  log a3  log b 2  3log a  2 log b  3.2  2.3  0 .
b
H

H
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng
N

N
1 1 2 1 1 2
A.  Sh . B. S h. C. Sh . D. S h .
3 3 3 3
Y

Y
Lời giải
Chọn C
U

U
1 1
Ta có V  .S.h  Sh .
A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .
Q

Q
3 3
Lời giải
M

M
Chọn D

Câu 16: Cho hàm số f  x   x 3  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?


x4
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt A.  f  x  dx  4  2x  C B.  f  x  dx x
4
 x2  C
cầu bằng
ẠY

A. 16 . B. 4 . C.
32
3
. D.
4
3
.
ẠY C.  f  x  dx 3x
2
 2x  C D.

Lời giải
x4
 f  x  dx  4  x
2
C
D

D
Lời giải Chọn D
Chọn B x4
 f  x  dx   x  2 x  dx 
3
 x2  C .
4
Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2 suy ra bán kính mặt cầu bằng 1. Vậy
  
diện tích của mặt cầu bằng V  4 12  4 Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là

Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
Lời giải Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2  x 2  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn B khoảng nào dưới đây?
  
OM  j  2k  M  0;1; 2  .
A.  2; 0  . B.  ;  2  . C. 0; 2  . D. 0;  .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là khoảng Lời giải
A.  ;log 2 3 . B.  log3 2;   . Chọn B
Theo giả thiết ta có:
C.  ;log3 2  . D.  log 2 3;   .

L
IA

IA
Lời giải
Chọn D

IC

IC
2 x  3  x  log 2 3  x   log 2 3;   . Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  2 

x2 Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn  1; 2 bằng

FF

FF
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1

A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2

O
Lời giải
Chọn C
N

N
x2
Ta có lim    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
x 1
Ơ

Ơ
x  1

2 x  3
H

H
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
N

N
A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  3 .
Lời giải
Y

Y
Chọn B
U

U
2 x  3
Ta có lim y  lim  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
x  x 1x 
A.  1 .
Q

Q
B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3;2  . Toạ độ điểm B Lời giải
M

M
là: Chọn D
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là:
A.  5;5;5 . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .


Lời giải 1
A. 1  cos 2 x  C . B. x  cos 2 x  C .
Chọn A 2
1
ẠY

Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? ẠY C. x 
2
cos 2 x  C . D. 1  cos 2 x  C .

Lời giải
D

D
Chọn B
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .

Chọn D A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A x  0
Ta có f   x   0  x 2  2 x  0   .
A  x  2
Bảng xét dấu của f   x  như sau:

Đặt g  x   f 1  3 x  có đạo hàm là g   x   3 f  1  3x  .


1

L
Xét g   x   0  3 f  1  3x   0  f  1  3x   0  2  1  3x  0   x  1.
3

IA

IA
C 1 
B Vậy g  x   f 1  3 x  đồng biến trên  ;1 .
3 

IC

IC
Khi quay quanh trục AB , khối nón tạo thành có chiều cao BA và bán kính đáy BC  3 .
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G
1 1
Thể tích khối nón tạo thành V   . BC 2 .BA   .32.BA  9 2 . (tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập

FF

FF
3 3
thành một tam giác bằng
Suy ra BA  3 2 .

O
Khi đó đường sinh của hình nón là AC  BA2  BC 2  3 3 .

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có


N

N
bao nhiêu điểm cực trị?
Ơ

Ơ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
H

H
Chọn B
f   x    x 2  4 x  x 3  4 x   x  x  4  x  x 2  4   x 2  x  4  x  2  x  2  .
N

N
Do phương trình f   x   0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  4 , x  2 , x  2 . 31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .
Y

Y
33 11 33 11
Vậy hàm số f  x  có tất cả 3 điểm cực trị. Lời giải
U

U
Chọn C
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x  1 là 2

Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 11 điểm, khi đó không gian mẫu là   C113 .
Q

Q
2x 1 Ba điểm thẳng hàng sẽ không tạo thành tam giác.
A. f   x   . B. f   x   2 .
x2  1 x 1 Ta thấy có tất 5 đường chéo đi qua tâm của G, ứng với 5 bộ ba điểm thẳng hàng.
M

M
1 2x 5 1
C. f   x   2 . D. f   x   2 . Xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M không tạo thành tam giác là 3  .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2


C11 33
Lời giải 1 32
Vậy xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M tạo thành tam giác là P  1   .
Chọn D 33 33

 x 2  1  2 x .
ẠY

Ta có  log a u  
u
u.ln a
. Do đó f   x   2
 x  1 ln 2  x 2  1 ln 2 ẠY
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần
của hình trụ đã cho.

A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .


D

D
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến Lời giải
trên khoảng nào dưới đây? Chọn C
Từ giả thiết suy ra R  2, h  4 suy ra Stp  2 Rh   R 2  2 .2.4  2 .4  24
1   1
A. 1; 7  . B.  ;1 . C.  ; 0  . D.  0;  .
3   3 a2
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3  1 . Giá trị của log a bằng
Lời giải b3
Chọn B
17 1 Lời giải
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
4 4 Chọn A
Lời giải
Đặt t  1  x . Khi đó phương trình f 1  x   1 trở thành phương trình f  t   1
Chọn D
4 Do x   0;    t   ;1
a 4b3  1  log a  a 4b3   0  log a a 4  log a b3  0  4  3log a b  0  log a b 
3
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f  t   1 có 3 nghiệm t thuộc khoảng  ;1 .
a2
log a  log a a 2  log a b3  2  3log a b  6 .
b3 Vậy phương trình f 1  x   1 có 3 nghiệm thuộc khoảng  0;   .

L
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy

IA

IA
f  x   x  cos  x F  x f  x
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn
A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 . F  0  f  0 . F  1

IC

IC
Giá trị của bằng
Lời giải
Chọn A 3 3 1 3 3 1
A.  . B.  . C. . D.  .

FF

FF
Chọn O  0; 0; 0  ; M  0;1; 0   Oy ta thấy O  0; 0; 0  ; M  0;1;0    P  : x  z  0 . 2 2  2 2 
Vậy mặt phẳng x  z  0 chứa trục Oy . Lời giải

O
4 Chọn C
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng
x3 x2 1
Ta có F  x    f  x  dx    x  cos  x  dx   .s in x  C
N

N
4 2 
A. . B.  1 . C. 1. D. 7 .
Ơ

Ơ
3 F  0   f  0   C  1.
Lời giải
H

1 1 3

H
Chọn C
F  1   0  C  1  .
4 4  x  1 2 2 2
N

N
f  x  1 ; f  x  1 0
 x  5   2;1
2 2
 x  3  x  3 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
Ta có f  2   2  4  2; f 1  2  1  3; f  1  1 . chóp S . ABCD bằng
Y

Y
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;1 bằng 1 A. 6 a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
U

U
Lời giải
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
Q

Q
Chọn B
A. 81 . B. 11. C. 80 . D. 12 . 1 2
Ta có VS . ABCD   2a  .3a  4a 3 .
M

M
Lời giải 3
Chọn A
  120o , góc giữa  SCD  và


+ ĐK: x  0 Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
1  ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
+ Ta có log 32 x  3log 3 x  4  0  1  log 3 x  4   x  81
3
Vậy có 81 nghiệm nguyên 3a 3 a3 3a 3 3a 3
ẠY

Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao
nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
ẠY A.
2
. B.
4
. C.

Lời giải
6
. D.
4
.
D

D
Chọn B

A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Ta có Lời giải
2 Chọn B
S ABCD   a.a.sin120  a 3 .
 AB. AD.sin BAD o

2  m0
TH1:   0  m  10 .
Gọi M là trung điểm của CD.
2  m  10   0
a 3 TH2: m  0 .
Ta có ACD đều  AM  CD và AM  .
2  m  10
x
    45o. Ta có f   x   4mx3  4  m  10  x  0  

SCD  ,  ABCD   SMA m .

L

 x0

IA

IA
a 3 Để hàm số nghịch biến trên  2; 0  :
 SMA vuông cân tại A  SA  AM  .
2

IC

IC
 m  10  m  10
1 1 a 2 3 a 3 a3   2  4 m  10  4m 10
 VS . ABCD  .S ABCD .SA  . .  .  m  m    m  0.
3 3 2 2 4    m0 3
m0  m0

FF

FF

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3 . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ  10 
Vậy m   ;10  .
IA  3 

O
số .
IB

Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3  x  6   2 4 x  33.2 x  32  0 là 
3
N

N
A. 3 B. 2  C.  D. 4  A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
2
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn A
H

H

Ta có AB   3; 6; 6   3 1; 2; 2  .  
Đặt f  x   log 3  x  6   2 4 x  33.2 x  32 . Điều kiện: x  6
N

N
 x  3
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương là u  1; 2; 2  . log  x  6   2  0 
Xét phương trình f  x   0   x 3 x
 x  5.
 4  33.2  32  0
Y

Y
x  4  t  x  0

U

U
Phương trình tham số của AB là:  y  4  2t Bảng xét dấu:
 z  9  2t
 x 6 0 3 5 
Q

Q
.
Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Suy ra I  x; y; z  thỏa mãn hệ: f  x  0  0  0 
 6  x  0
M

M
x  4  t 
x
1 Khi đó f  x   0   .
 y  4  2t  2  3 x5
   1


 Khi đó tập nghiệm nguyên của bất phương trình f  x   0 là S  5; 4; 3; 2; 1; 0;3; 4;5 .
   y  5  I   ; 5;0 
 z  9  2t z  0  2 
 z  0  5
 Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m
x 0;4 2
ẠY

Suy ra:
IA
IB



1
2
2
2
2
 4     4  5   9  0 
2

 3.
ẠY thuộc khoảng nào sau đây?

 13 
A.  2;  .
 13 
B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 .
D

D
 1 2 2  6 6 
 1     2  5    3  0 
 2 Lời giải
4 2
Chọn B
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx  2  m  10  x  3 nghịch
5 5 2x  5
Để max f  x    f  x  x  m 2x  1  , x   0; 4  m  , x   0; 4 .
biến trên khoảng  2;0  ? x 0;4 2 2 2 2x  1
2x  5
A. 11. B. 14 . C. Vô số. D. 12 . Xét hàm số g  x   .
2 2x  1
2 2 x  1   2 x  5
1
25 

0, 06a  (1  0, 55%) (1  0,55%) 24  1   a  16, 2.
1 2x  1  2x  3 3 0.55%
Ta có g   x   0 x .
2 2x  1 2  2 x  1 2x  1 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có bao
 5
 g 0  2
nhiêu nghiệm thực phân biệt?

 3 2x  5 5
Ta có  g    2  max g  x   g  0  . Khi đó m  , x   0; 4  m  g  0   .
 2
x 0;4
2 2x  1 2

L
 13
 g  4 

IA

IA
 6
5 5
Để max f  x   m .

IC

IC
x 0;4 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB

FF

FF
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
9 11 Lời giải
A. 5 . B. 4 . C. . D. .

O
2 2
Chọn A
Lời giải
Chọn C  x3 
 
N

N
Dựa vào đồ thị ta có f ( x)  a  x  1 x  3  a x 2  4 x  3  f  x   a   2 x 2  3x   C.
 3 
Do M thuộc Oy nên M  0; y;0  .
Ơ

Ơ
  C  2
Ta có MA  1;1  y; 2  và MB   2;5  y;1 .  f  0   2  3  x3 2 
Do   3  f  x     2 x  3 x   2.
H

H
Do tam giác AMB vuông tại M nên:  f 1  0 a  2  3 
   2
MAMB  0  2  1  y  5  y   2  0  y 2  6 y  9  0  y  3 .
N

N
3
 3   xf  x   2

 MA  1; 2; 2   MA  3 9 Ta có f ( xf ( x))  2  xf ( x)    2  xf  x    3  xf  x     xf  x 
     S ABM  . 2 3 
Y

Y
MB   2; 2;1  MB  3 2  

U

U
 xf  x   0
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.  xf  x   0 
  xf  x   3  2 .
Q

Q
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a% lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong 2 2 
 xf  x    6  xf  x    7  0 
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số 
 xf  x   2  2
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
M

M
là 0, 55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời x  0
x  0
+ xf  x   0     x  1 . Phương trình xf  x   0 có 3 nghiệm.


lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây?
 f  x  0  x  4
A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.
Lời giải
ẠY

Chọn D
Số tiền mỗi tháng anh Nam gửi: 6.a %  0, 06a ( triệu đồng). r  0,55%  0, 0055.
Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 2: 0, 06a 1  r   0, 06a.
ẠY
D

D
 2

Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 3: 0, 06a 1  r   1  r  0, 06a(1  r )  0, 06a.
Sau 2 năm, anh Nam đã trích ra lương của mình là:
 24 23 2
0, 06a 1  r   1  r   ...  1  r   1  r  25.
x  3y  1

Để có  x; y  thỏa  1
2
2 17 điều kiện là
 x     y  2   P 
 2  4
11 4 P  17 49 49
d I,   R    4P  P   2; 1 .
2 10 2 10 40

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Dựa vào đồ thị ta được
+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.

O
+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.
Vậy phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x ) có 7 nghiệm phân biệt.
N

N
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x 2  2 x  4  27 y   3 y 2  1 3x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Ơ

Ơ
Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x 4  16 x 3  6 x 2  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
H

H
A. (1; 2) . B. ( 3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .
N

N
Lời giải A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .

Chọn D Lời giải


Y

Y
Chọn A
x 2
    2

 2 x  4 27 y  3 y 2  1 3x  1  x   3 3 x 1   3 y   3 3
2 3 y
. Đặt
x 1
U

U
     
f (t )  t 2  3 3t  f '  t   2t.3t  3t t 2  3 ln 3  3t t 2 .ln 3  2t  3ln 3  0, t. Ta có: f '  x   12 x 3  48 x 2  12 x  48 . Cho f '  x   0   x  1 .
Q

Q
3t  0, t  x  4
Do  2 .
t .ln 3  2t  3ln 3  0, t x  0
M

M
 2 x  0
x  1 
Do f (t )   t 2  3 3t đồng biến và f 1  x   f  3 y   1  x  3 y  x  3 y  1.  
Đặt h  x   f x 2  h '  x   2 x. f ' x 2 . Cho h '  x   0   2
   x  1 .


x  1 
 1
2
17
  x  2
2
P  x 2  y 2  x  4 y   x     y  2   P  1 .  x 2  4
 2 4
Ta có bảng biến thiên của h  x  như sau:
ẠY

+ P
17
4


x 
1
2 không thỏa điều kiện x  3 y  1. Đặt  : x  3 y  1.
 y  2
ẠY
D

D
17 1  4 P  17
+ P  1 là phương trình đường tròn tâm I  ; 2  ,bán kính R  .
4 2  2
Do h  x  có 5 điểm cực trị nên để g  x   h  x  có 9 điểm cực trị thì h  x   0 có 4 nghiệm Chọn C

bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán  m  160  0  m  0  m  160 . Gọi  S  mặt cầu nhận AB làm đường kính  tâm của  S  là I 1;1; 3  trung điểm của AB

Do m   nên m  0;1; 2;...;159 nên có 160 giá trị thỏa mãn. AB


và bán kính R   26 .
2
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD . D
A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 . (S)

L
Lời giải

IA

IA
Chọn B I
A B

IC

IC
A' D'

FF

FF
R
B' C' C

O
E M
M
N

N
A Kẻ ME là tiếp tuyến của mặt cầu  S  ( E là tiếp điểm).
D
Ơ

Ơ
Theo hệ thức cát tuyến ta có: MC.MD  ME 2  MI 2  R 2  118 . (1)
B
Lại có MC  MD  24 . (2)
H

H
K C
Từ 1 ,  2  ta suy ra MC , MD là hai nghiệm dương của phương trình
N

N
F
 S  MC  MD  24
X 2  SX  P  0 với  .
Trong  AA ' B ' B  , gọi F  A ' M  AB .  P  MC.MD  118
Y

Y
Trong  ABCD  , gọi K  BC  DF .  MC  12  26  MC  12  26
U

U
 hay  .
BF MF FK MB MB FB FK 1  MD  12  26  MD  12  26
Q

Q
Do M là trung điểm BB '     1     .
BA MA ' DK MB ' BB ' FA FD 2
Nhận xét CD  MC  MD  2 26  2 R  CD cũng là đường kính của  S  .
Ta có VABCD. A ' B 'C ' D '  VA ' B 'C ' D '.MKCD  VABMA ' DK . (1)
M

M
Do đó qua M chỉ kẻ được duy nhất 1 đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
3
1 7
Biết VABMA ' DK  VF . AA ' D  VF . BMK  VF . AA' D    .VF . AA ' D  VF . AA' D (2)


2 8
1 1
VF . AA ' D  VA '. ADF  .d  A ',  ADF   .S ADF  d  A ',  ABCD   .S ABCD
3 3
ẠY

Suy ra VF . AA ' D 
VABCD . A ' B 'C ' D ' 24
3

3
 8 . (3)

7
ẠY
D

D
Từ (1), (2), (3) suy ra VA ' B 'C ' D '.MKCD  24  .8  17 .
8
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?

A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 b
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng
a
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ Môn thi: TOÁN
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 .
QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
1
(Đề thi có __ trang) Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 5

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 451 A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .

L
Số báo danh: .........................................................................  
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2; 6  . Phát biểu

IA

IA
nào sau đây là sai?

IC

IC
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x 2  có tập xác định là    
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a .
A. D   . B. D   0; 4  .

FF

FF
  
C. b  2a . D. a.b  0 .
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   . 1 1 2

O
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên
Câu 8: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx
0 2 0

bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC


N

N
A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .
Ơ

Ơ
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


A. V  12a 3 . C. V  a 3 3 .
B. V  4a 3 . D. V  3a 3 3 . A. y   x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  2 x 3  6 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .
  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là 9
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x 
ẠY

A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
D.  2;3 . ẠYA. x  5 . B. x  1 .
x
đạt giá trị lớn nhất tại điểm

C. x  3 . D. x  2 .
D

D
2
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log  2 x   log 2 x  5  0
2
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD
25 22 33 11
a3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. . 8 7 16 3
3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là
A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C . Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
3
1  e3 x số đã cho là
Câu 13: Biết rằng e 2x
dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
0
 ex 1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 . Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một của khối lăng trụ bằng:

L
học sinh của tổ đó đi trực nhật? 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .

IA

IA
A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10 4 4

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0

IC

IC
1 A. xe x  e x . B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
A. y  1  x 3 . B. y   x 4  2 x 3  9 x . C. y  1  x . D. y  .

FF

FF
x
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Câu 16: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của

O
khối chóp S. ABCD bằng
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Y

Y
U

U
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
Q

Q
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
M

M
3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với


7 3 14 3 14 3 2
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để 2
ẠY

trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10. ẠY
phẳng   là

A.
2 3R 2
. B.
3 2R2
. C.
2 2R2
. D.
3 3R 2
.
D

D
8 3 99 99 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là của hình nón đó bằng
x 1
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 .
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp 1
3 x 2

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là


bằng  3
3a3 1
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. a 3 . D. . A. S  1;   . B. S    ;1 .
2  3 
2 4 f  x  dx 1
C. S    ;   .
1
D. S    ;    1;   .
Câu 27: Cho  f  x  dx  2 . Hãy tính   3   3 

L
1 1 x

IA

IA
2 x 3
1 Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2
A. f   x   2e2 x 3 . B. f   x   e2 x 3 . C. f   x   2e2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .

IC

IC
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn
1  4x
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

FF

FF
OM bằng 2x 1
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 . 1
A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .

O
2
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
2
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
N

N
sau:  2;2
Ơ

Ơ
23 31 9
A.  . B.  . C. -8 . D. .
4 4 4
H

H
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
N

N
Mệnh đề nào sau đây đúng?
nằm trên mặt cầu  S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy ABCD là hình vuông có tâm
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Y

Y
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
U

U
32 128 64
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
Q

Q
chữ số hàng đơn vị)
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
M

M
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.


a 5 a 3
b log c a A. . B. . C. a 5 . D. a .
A. log a  log a b  log a c . B. log ab  . 2 4
c log c b 

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
ẠY

C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log ab  log a c .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
ẠY  
với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0

D

D
bằng
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
A. I  2;1;3 , R  2 3 . B. I  2;1;3 , R  4 . Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết
C. I  2; 1; 3 , R  12 . D. I  2; 1; 3 , R  4 . 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
3
a3 2 a3 a3 2 a3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2 từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta sang phải)?
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 3 62 74 1
A. . B. . C. . D. .
350 431 411 216
8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
3 3 Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng

L
Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương hai nghiệm âm phân biệt là

IA

IA
A.   ;8 . B.  7;   . C.  7;8 . D.  7;9  .
trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

IC

IC
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

FF

FF

Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần 2

lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2)


I  f  x  dx ?

O

2

4 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
N

N
2019 2019 2018 1009
Ơ

Ơ
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
N

N
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
1 3 2
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên     thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2.
Y

Y
3 3x  1 3
U

U
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
Q

Q
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
---HẾT---
M

M
Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .


3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c   
2
và a , b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính
ẠY

T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
ẠY
D

D
 
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 
2  
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B

11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D

L
21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.A

IA

IA
31.B 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D

IC

IC
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.D 47.C 48.A 49.B 50.B

FF

FF
A. V  12a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 3 . D. V  3a 3 3 .

O
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x 2
 có tập xác định là Phương pháp:

A. D   . Sử dụng tỉ lệ thể tích


N

N
B. D   0; 4  .
Cách giải:
Ơ

Ơ
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   .
1 1
Ta có: VA. ABC  VABC . ABC   .6a 2 .2a  4a 3
H

H
Phương pháp: 3 3
N

N
Hàm số y  log 5  f  x   xác định khi f  x   0 Chọn B.

Cách giải:
Y

Y
  
Hàm số y  log 5  4 x  x 2  xác định khi 4 x  x 2  0  0  x  4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là
U

U
A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 . D.  2;3 .
Q

Q
Chọn B.
Phương pháp:
   
M

M
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên Cho OM  ai  bj  ck . Khi đó tọa độ điểm M là M  a; b; c 


bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC Cách giải:
Ta có: M  2;0;3
ẠY

ẠY
Chọn C.
D

D
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD

a3
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3
Phương pháp:
  
1 C. b  2a . D. a.b  0 .
Thể tích khối chóp có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
3
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của vectơ
1 1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  AB. AD.SA  .a.2a.3a  2a 3 Cách giải:
3 3

Chọn C. Ta có: a.b  28

L
Do đó ý D sai

IA

IA
b Chọn D.
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng

IC

IC
a
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 . 1 1 2

FF

FF
Phương pháp:
Câu 8: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx
0 2 0

Sử dụng: A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .

O
   nloga
 log a n
N Phương pháp:

N
b b a
 loga  logb  log  ab  Sử dụng:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a c c
Ơ

Ơ
Cách giải: Cách giải:
H

H
b 2 1 1
Ta có: P  loga 3  3log  log10b3  3loga  3logb  3loga  1  3logb  1 Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  3  5
N

N
0 0 2
a
Chọn B. Chọn A.
Y

Y
U

U
1 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 5 là
Q

Q
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .
M

M
Phương pháp:


Hàm số y  ( f  x ) a , a   xác định khi f  x   0

Cách giải:
ẠY

1
Hàm số y  ( x  1) 5 xác định khi x  1  0  x  1
Chọn B.
ẠY
D

D
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2; 6  . Phát biểu A. y   x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  2 x 3  6 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .
nào sau đây là sai? Phương pháp:
   
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a . Dựa vào đồ thị hàm số
Cách giải: Ta có:
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 1; 2  nên y  x  3x  2 3 2
 x  2
log x  1
log 22 (2 x)  log 2 x  5  0  1  log 2 x   log 2 x  5  0  log 22 x  3log 2 x  4  0   2
2
 (TM )
Chọn D. log 2 x  4 x  1
  16

9 1 33
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất tại điểm Tổng các nghiệm là T  2  

L
x 16 16

IA

IA
A. x  5 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 . Chọn C.
Phương pháp:

IC

IC
- Tính y  x  , xác định các nghiệm xi  1;5 của phương trình y  x   0 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là

FF

FF
- Tính y 1 , y  5 , y  xi  A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C .

O
Phương pháp:

O
- KL: max f  x   max  y 1 , y  5 , y  xi 
1;5
Nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
N

N
Cách giải:
9
Ơ

Ơ
Ta có: y  1  Ta có:  f  x  dx    sinx  4 x  dx  sinxdx   4 xdx  cosx  2 x 2  C
x2
H

H
9  x  3  1;5 Chọn B.
y  0  1  0
N

N
x2  x  3  1;5
3
 1  e3 x
Y

Y
 y 1  10 Câu 13: Biết rằng e 2x
dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
 ex 1
 0
U

U
Ta có:  y  3  6
 34
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 .
Q

Q
 y  5 
 5 Phương pháp:
M

M
9 Tích phân xác định của hàm số
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x  là 10 đạt tại x  1
x Cách giải:


Chọn B.
3 1  e3 x 3 e3 x  1  
x
3 e 1 e
2x

 ex  1 3 3
Ta có: 0 e2 x  e x  1
dx   0 e2 x  e x  1dx   
x
 
x
0 e2 x  ex  1 dx  0 e  1 dx   e  x  0
 4  e3
ẠY

Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 22  2 x   log 2 x  5  0

A. T 
25
. B. T 
22
. C. T 
33
. D. T 
11
.
ẠY
Vậy b  a  3  4  1
Chọn D.
D

D
8 7 16 3
Phương pháp:
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
- Tìm ĐKXĐ học sinh của tổ đó đi trực nhật?
- phương trình A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10.
Cách giải:
Phương pháp: Phương pháp:
k
Số cách chọn k học sinh từ một nhóm có n học sinh là C n
- Tìm chiều cao của khối chóp

Cách giải: - Tính thể tích của khối chóp

Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh từ tổ đó đi trực nhật là C111  11 Cách giải:

Chọn B.

L
IA

IA
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

IC

IC
1
A. y  1  x 3 . B. y   x 4  2 x 3  9 x . C. y  1  x . D. y  .
x

FF

FF
Phương pháp:
Tìm hàm số có y  0, x  

O
Cách giải: N

N
Xét y  1  x 3
Ơ

Ơ
 y  3x 2  0, x  

Do đó hàm số nghịch biến trên  Gọi O là giao điểm của AC và BD


H

H
Chọn A. Khi đó SO   ABCD 
N

N
AC a 2
Y

Y
Ta có: AC  AB 2  a 2  OA  
Câu 16: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của 2 2
U

U
khối chóp S. ABCD bằng a 2 a 7 a 14
 SO  SA2  OA2  4a 2   
Q

Q
2 2 2

1 1 a 14 2 14 3
M

M
Thể tích của khối chóp đã cho là V  SO.S ABCD  . .a  a
3 3 2 6


Chọn D.

Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
ẠY

ẠY
trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10.
D

D
8 3 99 99
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Phương pháp:
7 3 14 3 14 3 - Chọn 1 số chia hết cho 10
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6
- Chọn 5 số lẻ trong 15 số lẻ Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
- Chọn 4 số chẵn trong 12 số chẵn còn lại số đã cho là
Cách giải: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Gọi A là biến cố "Trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó Phương pháp:
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 " Lập bảng xét dấu

L
10
Ta có: Ω  C30 Cách giải:

IA

IA
Trong 30 số đã cho có 15 số lẻ, 15 số chẵn; trong 15 số chẵn có 3 số chia hết cho 10 Ta có bảng xét dấu:

IC

IC
1
Số cách chọn ra 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là C  3 3

Số cách chọn ra 5 tấm lẻ mang số lẻ là C155

FF

FF
Số cách chọn ra 4 số chẵn từ 12 số chẵn còn lại là C124
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.

O
Như vậy ta có: A  3.C155 .C144 Chọn A.
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
N

N
A 3.C155 .C124 99 Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
Ơ

Ơ
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là PA   10

Ω C30 667
của khối lăng trụ bằng:
H

H
Chọn C. 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
N

N
4 4

x Phương pháp:
Y

Y
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2 1 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
U

U
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 . Cách giải:
Q

Q
Phương pháp: (2a )2 3
Thể tích V của khối lăng trụ là V  AA.S ABC  a 3.  3a 3
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  : 4
M

M
Chọn D.
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0
Cách giải:
ẠY

Ta có: lim
x
 lim
1
x 0
ẠY A. xe x  e x .
Phương pháp:
B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
D

D
x  x 2  1 x 1  1 Sử dụng tích phân từng phần
2
x
Cách giải:
Vậy y  0 là TCN của đồ thị hàm số
Ta có:  f  x  dx  xe x dx  xd  e x   xe x  e x dx  xe x  e x  C
Chọn B.
Mà F 1  0  C  0  F  x   xe x  e x
Chọn A. 3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với
2
R
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
2
phẳng   là

2 3R 2 3 2R2 2 2R2 3 3R 2

L
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
FF

FF
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

O
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Tìm khoảng mà f   x   0
H

H
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 
N

N
Chọn A.
Y

Y
Giả sử   cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD
U

U
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó OH  AB
Q

Q
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy

Phương pháp: R
M

M
Theo giả thiết ta có OH 
2
Lần lượt chọn ra chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ


R2 R 3
Cách giải: Lại có: BH  OB 2  OH 2  R 2  
4 2
Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng chục là 5
 AB  2 BH  R 3
ẠY

Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng đơn vị là 5


Như vậy số số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là 5.5 = 25
ẠY
Diện tích thiết diện ABCD là S ABCD  AB.CD  R 3.
3R 3 3R 2
2

2
D

D
Chọn D.
Chọn D.

Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 . 4 f  x  dx  2 2

Phương pháp:
Khi đó 
1 x  2 f  t  dt  2 f  x  dx  2.2  4
1 1

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính bằng r và độ dài đường sinh bằng l là S xq   rl Chọn D.
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   .a.2a  2 a 2 Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn

L
Chọn D. OM bằng

IA

IA
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 .

IC

IC
2
Câu 26: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp Phương pháp:
bằng - Tìm tọa độ M

FF

FF
3a3 - Tính OM
A. 2a 3 . B. 3a3 . C. a 3 . D. .
2

O
Cách giải:
Phương pháp: N Vì M là trung điểm của AB nên M  2;0; 1

N
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S , đường cao h là V  Sh
3 Suy ra OM  22  (1) 2  5
Ơ

Ơ
Cách giải: Chọn D.
H

H
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Sh  .2a 2 .3a  2a 3
N

N
3 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
Chọn A.
Y

Y
sau:
U

U
2 4 f  x  dx
Q

Q
Câu 27: Cho  f  x  dx  2 . Hãy tính 
1 1 x
M

M
1 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2 A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .


Phương pháp: C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
1 1
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Phương pháp:
ẠY

Cách giải:
2 x x
ẠY
Dựa vào bảng xét dấu
Cách giải:
D

D
1 1
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .
2 x x
Chọn A.
x 1 4
t 1 2
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là I  2; 1; 3 , R  4
chữ số hàng đơn vị)
Chọn D.
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
Phương pháp: 3 x 2
1
Diện tích của hình cầu có bán kính R là S  4 R 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là
 3

L
Cách giải:
1
A. S  1;   . B. S    ;1 .

IA

IA
2
24, 5   3 
Diện tích bề mặt quả bóng rổ là S  4 R 2  4    1886 cm
2

 2 

IC

IC
1 1
C. S    ;   . D. S    ;    1;   .
Chọn A.  3   3 

FF

FF
Phương pháp:
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. - Đưa về cùng cơ số

O
b log c a - bất phương trình
A. log a  log a b  log a c . B. log ab  .
c log c b Cách giải:
N

N
C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log ab  log a c . 3 x 2
Ơ

Ơ
1 2 1
Ta có:    32 x 1  33 x  32 x 1  3x 2  2 x  1  3x 2  2 x  1  0    x  1
Phương pháp: 3 3
H

H
Tính chất của hàm số logarit Chọn B.
N

N
Cách giải:
Y

Y
log c b Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e2 x 3
Ta có: log ab 
log c a
U

U
A. f   x   2e2 x 3 . B. f   x   e2 x 3 . C. f   x   2e2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .
Do đó ý B sai.
Q

Q
Phương pháp:
Chọn B.
Nguyên hàm của hàm số mũ
M

M
Cách giải:


Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
Ta có: f   x   2e2 x 3
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
Chọn C.
ẠY

A. I  2;1;3 , R  2 3 .

C. I  2; 1; 3 , R  12 .
B. I  2;1;3 , R  4 .

D. I  2; 1; 3 , R  4 .
ẠY
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1  4x
D

D
2x 1
Phương pháp:
1
Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Khi đó tâm I và bán kính R là A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .
2

I  a; b; c  , R  d  a 2  b2  c 2 Phương pháp:

Cách giải: Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 5
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi m 
2
lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
 2   m  6  2  m  8
Cách giải:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m  8
1  4x
Ta có: lim  2 9 23
x  2x 1 Vậy tổng các giá trị thực của m là 8  
4 4

L
Chọn D.

IA

IA
Chọn A.

IC

IC
2
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
 2;2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn

FF

FF
23
A.  .
31
B.  . C. -8 .
9
D. . nằm trên mặt cầu  S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy ABCD là hình vuông có tâm
4 4 4
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
Phương pháp:

O
32 128 64
Cách giải: A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
N

N
2
Ta có: min y  4   x 2  x  m   4, x   2; 2 Cách giải:
 2;2
Ơ

Ơ
 x 2  x  m  2 1
H

H
 2
 x  x  m  2  2 
N

N
Xét hàm số f  x   x 2  x  m, x   2; 2
Y

Y
 f   x   2x 1
U

U
1
f  x  0  x  
Q

Q
2
Ta có bảng biến thiên:
M

M


Ta có: mặt cầu  S  có tâm I  2;1;6  , bán kính R  1

Lại có: IH  11, IA  3 3


ẠY

ẠY
Do đó H , A nằm ngoài mặt cầu

ABCD có HA  2 2  AB  AH 2  2 2. 2  4
D

D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:  S ABCD  16

1 9 1 16
1  m  2m Khi đó VM . ABCD  MK .S ABCD  MK
4 4 3 3
Gọi J , N lần lượt là hình chiếu của I , M trên AH
Ta có: MK  MN  MJ  IM  IJ Mà SA  SB  SC nên SO   ABC   SO   ABCD 
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi M  IJ   S  1
Ta có: d  M ,  SBD    d  C ,  SBD  
2
16
 VM . ABCD 
3
 R  d  I , AH   Kẻ CE  BD  E  BD 
  
Ta có: AI   1; 1;5  , AH   2; 0; 2    AI , AH    2; 8; 2  Mà SO  CE  CE   SBD   CE  d  C ,  SBD  

L

 AI , AH  Ta có: CD  AC 2  BC 2  4a 2  a 2  a 3

IA

IA
  (2) 2  (8)2  (2) 2
 d  I , AH     3
AH (2)2  22 BC.CD a.a 3 a 3

IC

IC
Lại có: CE   
64 BC 2  CD 2 a 2  3a 2 2
 VM . ABCD 

FF

FF
3
1 1 a 3 a 3
 d  M ,  SBD    d  C ,  SBD    . 
64 2 2 2 4
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp là
3

O
Chọn B.
Chọn D. N

N
 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
Ơ

Ơ
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M  

với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
H

H
bằng
N

N
a 5 a 3
A. . B. . C. a 5 . D. a . A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
2 4
Y

Y
Cách giải: Phương pháp:
 
U

U
- Dựa vào tính chất của vec tơ cùng phương và b  21 tìm b

Q

Q
- Sử dụng vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn
M

M
Cách giải:
  
Vì b cùng phương với a nên b   k ; 2k ; 4k 



 k  1 b  1; 2; 4 
2 2 2 2
Ta có: b  21  k  4k  16k  21  21k  21    
k  1 b   1; 2; 4 

ẠY

ẠY 
 
 
Vì vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên cos b , j  0     0  b . j  0
b j

b. j 
D

D

Do đó b   1; 2; 4 

Gọi O là trung điểm của AC Suy ra x0  y0  z0  1  2  4  3

Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC Chọn A.


a
AA.
AA. AM a 3 2  AA  a
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết AH   
 2
A A  AM 2 3 2 a2
3 AA 
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  2
3
1 a3
a3 2 a3 a3 2 a3 Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC   AA.S ABC  a. a 2 
A. . B. . C. . D. . 2 2
2 6 6 2

L
Chọn D.

IA

IA
Phương pháp:
- Dựng khoảng cách từ A đến  ABC 

IC

IC
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta
- Tính AA được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

FF

FF
- Tính thể tích khối lăng trụ 8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
Cách giải: 3 3

O
Phương pháp:
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón và một khối trụ
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
 AC  AA2  AC 2
M

M
 Gọi O là trung điểm của AD

Ta có:  AB  AA2  AB 2  AB  AC  ABC cân tại A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của OA, OD


 AB  AC

Khi đó BH  OA, CK  OD
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM  BC OA
ẠY

Mà AM  BC  BC   AAM    ABC    AAM 

Kẻ AH  AM  H  AM 
ẠY
Ta có: AH  KD 
2
1

 BH  CK  AB 2  AH 2  4  1  3
D

D
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón có chiều cao h  AH  1 , bán
Suy ra AH   ABC 
kính đáy r  BH  3 và 1 khối trụ có đường sinh l  BC  2 , bán kính đáy R  BH  3
AB a
Ta có: AM   1 2
2 2 Thể tích của khối tròn xoay đó là V  2.  r 2 h   R 2l  . ( 3) 2 .1   .( 3)2 .2  8
3 3
Chọn B.

Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

L
IA

IA
Phương pháp:
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m

IC

IC
Chứng minh t  x

FF

FF
Cách giải: Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

O
Mà f  t   x3  m nên f  x   x3  f  t   t 3 1 N Phương pháp:

N
Kẻ NE  AD
Xét g  u   f  u   u 3
Ơ

Ơ
Cách giải:
 g   u   f   u   3u 2  0, u  
H

H
AE DN
Kẻ NE  AD  E  AB   
Do đó g  u  đồng biến trên  AB DB
N

N
DN AM x
Từ (1) suy ra x  t  3 f  x   m  x  f  x   m  x3  x5  2 x3  3m  x3  x5  x3  3m Lại có:  
DB AD a 2
Y

Y
Xét h  x   x5  x3 , x   1;1 AE AM
U

U
Suy ra   ME  BD
4 2
AB AD
 h  x   5 x  3x  0
Q

Q
Do đó  MNE  BCDA   MN  BCDA   MN   ABC 
 h  x    h  1 ; h 1 
M

M
Chọn A.
 h  x    2; 2


2 2
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn  1;1 thì 3m   2; 2  m    ; 
3

 3 3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c   
2
và a , b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính
ẠY

Mà m    m  0
Chọn C.
ẠY
T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
D

D
Phương pháp:
Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần Sử dụng tích phân từng phần
lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Cách giải:
Đặt u  x  1  du  dx
x 2 3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
u 1 2
sang phải)?
3 2
Khi đó  ln  x  1 dx   lnudu 3 62 74 1
A. . B. . C. . D. .
2 1 350 431 411 216
  1 Cách giải:
 f  ln  u  df  du

L
2 2 2
Đặt   u  1 lnudu  ulnu 1  1 1du  2ln2   2  1  2ln2  1
Gọi số có 5 chữ số là abcde

IA

IA
 dg  1  g  u

Số cách chọn a là 9

IC

IC
Vậy T  3a 2  bc  3.22  2.1  14
Số cách chọn b, c, d , e là A94
Chọn B.

FF

FF
Vậy số số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 9. A94  27216

  Ω  27216
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 

O
2   Gọi A là biến cố "số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước"
N

N
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . abcd e
Cách giải:
Ơ

Ơ
Mà a  0  a, b, c, d , e  1; 2;;9
Ta có: 2log3  cotx   log 2  cosx   2log3  cotx   log 2  cosx   0
H

H
Với mỗi cách chọn 5 chữ số từ bộ 1; 2;;9 ta ghép được 1 số thỏa mãn

Xét f  x   2log 3  cotx   log 2  cosx  , x   0; 
N

N
Do đó A  C95  126
 2
A
Y

Y
1 126 1
Vậy PA   
sin 2
x  sinx  0, x   0;   Ω 27216 216
U

U
 f   x   2.  
cotx.ln3 cosx.ln2  2
Chọn D.
Q

Q

Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  0; 
2  
M

M
Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng
 
Suy ra f  x   0 có tối đa 1 nghiệm thuộc  0; 


2   hai nghiệm âm phân biệt là
A.   ;8 . B.  7;   . C.  7;8 . D.  7;9  .
Ta có: lim  2log 3  cotx   log 2  cosx     , lim  2log 3  cotx   log 2  cosx    
x 0 x
2
Cách giải:
ẠY


Suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng  0; 
 2
ẠY
Ta có: 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0
D

D
1
   4( 5  2) x  m3 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng  0;  ( 5  2) x
2  
 4( 5  2)2 x   3  m  ( 5  2) x  1  0
Chọn D.
Đặt t  ( 5  2) x  0
 
4t 2  1
Khi đó phương trình trở thành 4t 2   3  m  t  1  0  4t 2  1   m  3 t   m  3 * 2 2
t   f  x  dx   f   x  dx
 
4t 2  1 1 2 2
Xét f  t    4t 
t t Ta có:
1  
 f  t   4  2 2 2
t
  f   x   2018 f  x     2 xsinx  dx  4

L

 1  

IA

IA
2 2
1 t  2
f  t   0  4  2  0   
t t   1  L  2

IC

IC
 2  2019  f  x  dx  4


2

FF

FF
Ta có bảng biến thiên:
4
I
2019

O
Chọn A.
N

N
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
Ơ

Ơ
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
N

N
Cách giải:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm nhỏ hơn 1
Y

Y
Giả sử 2 điểm cực trị là A, B
 4  m3 5  7  m  8
U

U
Ta có: y  3x 2  3
Chọn C.
Q

Q
x  1 y  m  2
y  0  3x 2  3  0    A 1; m  2  , B  1; m  2 
 x  1  y  m  2
M

M
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính 
 AB   2; 4 


2 
Chọn vec tơ pháp tuyến n   2;1
I  f  x  dx ?

2 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2  x  1  y  m  2  0   d  : 2 x  y  m  0
ẠY

A.
4
2019
. B.
2
2019
. C.
2
2018
. D.
2
1009
.
ẠY
Ta có: d  O,  d   
m
5
 5  5  m  5
D

D
Cách giải:
Mà m nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5
Ta có: f   x   2018 f  x   2 xsinx 1
Chọn B.
 f  x   2018 f   x   2 x.sin   x   2 xsinx  2 

Từ (1), (2) suy ra f   x   2018 f  x   f  x   2018 f   x   f  x   f   x 


1 3 2
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên     thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2. SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
3 3x  1 3
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Môn thi: TOÁN
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
Cách giải: Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
3 Số báo danh: .........................................................................
Ta có: f   x  

IA

IA
3x  1
 f  x   ln 3x  1  C

IC

IC
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
1
Với x   f  x   ln  3 x  1  C1 A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .

FF

FF
3
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
2 1
Mà f    2  C1  2  f  x   ln  3 x  1  2, x  bằng

O
3
  3
1 A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .
Với x   f  x   ln 1  3 x   C2
N

N
3 Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Ơ

Ơ
Mà f  0   1  C2  1  f  x   ln 1  3x   1
H

H
Vậy f  1  f  3  ln4  1  ln8  2  5ln2  3
N

N
Chọn B.
Y

Y
---HẾT---
U

U
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Q

Q
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  .
M

M
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy


ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
ẠY

ẠY
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
D

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 . đúng?
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  6a . Thể tích khối chóp là

L
IA

IA
IC

IC
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
A D
1 1

FF

FF
Câu 7. Cho hàm số y   x3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  . B C

O
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
N A. 3a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .

N
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt? x 1
Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y  và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
Ơ

Ơ
x 1
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt.
khi đó độ dài AB bằng
H

H
5x  1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y  là A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
x2
N

N
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
Y

Y
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .
U

U
A D 2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
Q

Q
x 1
C
B A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
M

M
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là


D' A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
A'
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
ẠY

A. 135 . B. 90 .
B' C'

C. 60 . D. 45 .
ẠYA.
1
6
Bh . B. 3Bh . C. Bh .

Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
1
3
Bh .
D

D
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? n
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n . D. a m .a n   a m .a  .
x
2
A. y  3x . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log3 x .
2 3 Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây 9
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
2x 1 A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1 Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x4  2 x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .

O
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
3
2 3 3 Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 là 5
Ơ

Ơ
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .
H

H
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
N

N
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. [3;  ) . B.  3;    . C. ( ;3] . D. ( ;3) .
8 32
Y

Y
A. . B. . C. 8 . D. 32  . Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
3 3
U

U
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;  . D. 9;   .
Q

Q
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800 Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2  3 là x
M

M
A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 .
A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .


3
Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức x 2 x bằng
Câu 28. Hàm số y  2x có đạo hàm là 6 5 3 4
A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .
x 1 x 2x x 1
A. y  x.2 ln 2 . B. y  2 ln 2 . C. y  . D. y  x.2 .
ẠY

ln 2
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
ẠY
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
D

D
4
2 5 . Thể tích khối nón bằng Câu 38. Hàm số y  x  1 nghịch biến trên khoảng
4 2 5 A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây? Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều
A.  40 ;60 . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ;40 . và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 

Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. bằng
7 2 21 21
A. . B. . C. . D. 21 .
2 2 4

L

Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax3  bx  c ln x  1  x 2  với a, b, c là các số thực dương, biết

IA

IA
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

IC

IC
thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là
1;1  

FF

FF
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
x 1
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2  m 2  16 x  6.8 x 2.4 x 1

O
2
Số giá trị nguyên của tham số m   20;20  để hàm số g ( x )  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên có đúng hai nghiệm phân biệt?
3 
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
N

N
khoảng  0;   .
4
2 x  mx  4  x3  2 x  3
Ơ

Ơ
A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8. Câu 46. Cho hàm số y  f  x   . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  
x2  
 1;1
 3  4
H

H
Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của là
N

N
a  b bằng 1 5 1 5 1 5
A.   ;  . B.  0;   . C.   ;  . D.  ;  .
13  4 4  4 4 4 4 
A. 2  log5 156 . B. 2  log5 26 . C. 1  log5 156 . D. 2  log 5 .
Y

Y
3
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P 
U

U
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
diện và mặt đáy của hình nón bằng
M

M
A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .
Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:


ẠY

ẠY
D

D
Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là
khi
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .
A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.D
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 4

Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB


ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A

L
2a
đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S. ABC là 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A

IA

IA
21

a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 31.B 32.B 33.C 34.D 35.C 36.B 37.B 38.D 39.D 40.A

IC

IC
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 2 5 10
41.A 42.A 43.D 44.C 45.A 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D

FF

FF
------ HẾT ------

O
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Cấp số nhân un  u1q n1
H

H
Cách giải:
N

N
u2
u1  3, u2  6  q   2
u1
Y

Y
Chọn B.
U

U
Q

Q
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
M

M
bằng
A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .


Phương pháp:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h
ẠY

ẠY
Cách giải:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h   .52.3  75
D

D
Chọn D.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

L
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

IA

IA
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  . A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp:
Quan sát BBT và kết luận

FF

FF
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
Cách giải:
Cách giải:
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1

O
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  0;1 .
N Chọn A.

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
H

H
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
N

N
A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
Y

Y
Phương pháp:
U

U
Công thức tổ hợp
Q

Q
Cách giải: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng
M

M
Phương pháp:
Gọi A là biến cố trong ba quả không có quả màu đỏ Tương giao đồ thị


3
TH1: trong 3 quả có 3 quả xanh  C cách 4 Cách giải:
2 1
TH2: Trong 3 quả có 2 quả xanh, 1 quả vàng  C .C cách 4 2
ẠY

TH3: Trong 3 quả có 1 quả xanh, 2 quả vàng  C41 .C22 cách

 Có tất cả C43  C42 .C21  C41 .C22  20 cách


ẠY
D

D
20 16
 Xác suất để trong 3 quả có ít nhất 1 quả màu đỏ là 1  
C93 21

Chọn B.
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là 3 Chọn B.

Chọn D.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng

1 1 A D
Câu 7. Cho hàm số y   x3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 2
C

L
B

L
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  .

IA

IA
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

IC

IC
D'
Phương pháp: A'
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên

FF

FF
B' C'
Cách giải:

O
1 1 x  3 A. 135 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
y   x3  x 2  6 x  1  y   x 2  x  6  0  
3 2  x  2 N Phương pháp:

N
Hàm số đồng biến khi y  0   x 2  x  6  0  2  x  3  AB, AC    AB, AC 
Ơ

Ơ
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 . Cách giải:
H

H
Chọn C.  AB, AC   AB, AC    BAC   450
N

N
Chọn D.
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Y

Y
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt. Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
U

U
Phương pháp: x
Q

Q
2
A. y  3x . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log3 x .
Liên hệ giữa số cạnh của đáy và số cạnh của cả hình chóp 2
3
 
M

M
Cách giải: Phương pháp:
Hình chóp có 20 cạnh thì đáy có 10 cạnh suy ra có 11 mặt


Tính chất logarit
Chọn C. Cách giải:
x x
2 2 2
ẠY

Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y 


5x  1
x2
là ẠY
  có  1 nên   nghịch biến trên 
3 3

Chọn C.
3
D

D
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Phương pháp:
Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định
đúng?
Cách giải:
A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định nên không có cực trị
Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm
Tính chất logarit x 1
 2 x  1   2 x  1 x  1  x  1
x 1
Cách giải:
a a  2 x2  3x  1  x  1
log 2 a  2log 4b  3  log 2 a  log 2b  3  log 2 3 8
b b  x  0  y  1
 2 x2  4 x  0  
Chọn D. x  2  y  3

L
IA

IA
 A  0, 1 ; B  2,3  AB  22  42  2 5
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và

IC

IC
Chọn D.
SA  6a . Thể tích khối chóp là

FF

FF
S Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .

O
N Phương pháp:

N
A D Khối lập phương là khối đa diện đều loại 4;3 .
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
B C Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
N

N
Chọn C.
A. 3a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Y

Y
Phương pháp:
2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
U

U
1 x 1
Tính thể tích khối chóp: VSABCD  SA.S ABCD .
3
Q

Q
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Cách giải:
Phương pháp:
M

M
1 1
Tính thể tích khối chóp: VS . ABCD  SA.S ABCD  .6a.a 2  2a 3 . ax  b d a
3 3 Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 


cx  d c c
Chọn C.
Cách giải:
2x  3
ẠY

Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y 

khi đó độ dài AB bằng


x 1
x 1
và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
ẠY
Đồ thị hàm số y 

Chọn B.
x 1
có đường tiệm cận đứng là x  1
D

D
A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
Phương pháp:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Phương pháp:
Cách giải:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x3  x  0 Cấp số cộng un  u1   n  1 d  u2  u1  d  9  2  11
Cách giải: Chọn A.
3 3
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x  x  0

 
x3  x  0  x x 2  1  0  x  0 2x 1
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1
3
Vậy Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là 1 .

L
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

IA

IA
Chọn D.
Phương pháp:

IC

IC
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .

FF

FF
1 1 x  x 
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
6 3 - Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0

O
Phương pháp:
hoặc lim y   .
Thể tích khối trụ V  h.B N x  x0

N
Cách giải: Cách giải:
Ơ

Ơ
Thể tích khối trụ V  h.B Điều kiện xác định D    , 1  1,  
H

H
Chọn C. 2x 1 2x 1
lim   ; lim   nên hàm số có 2 đường TCĐ
x 1
x2  1 x 1
x2  1
N

N
Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
2
Y

Y
2x 1 x 2
n lim  lim
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n . D. a m .a n   a m .a  . x 
x2 1 x  1
U

U
1 2
x
Phương pháp:
Q

Q
1
Tính chất của lũy thừa 2
2x 1 x  2
lim  lim
M

M
Cách giải: x 
x2 1 x  1
 1 2
x


m n mn
a .a  a đúng
Chọn A. Vậy hàm số có tất cả 2TCĐ và 2 đường TCN
Chọn A.
ẠY

Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

9
ẠY
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
D

D
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
Phương pháp:
Cấp số cộng un  u1   n  1 d

Cách giải:
Chọn D.

Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. . C. 8 . D. 32  .
3 3
Phương pháp:

L
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x4  2 x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .

IA

IA
1
Thể tích hình nón V   R 2 .h với h  l 2  r 2
Phương pháp: 3

IC

IC
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
1 1 32

FF

FF
để xác định hàm số. Thể tích hình nón V   R 2 .h   .42.2 
3 3 3
Cách giải:
Chọn B.

O
Ta thấy đồ thị là hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên B thỏa mãn.
Chọn B. N

N
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng
Ơ

Ơ
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
Phương pháp:
H

H
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  . Công thức tổ hợp và hoán vị
N

N
2 3 3
Phương pháp: Cách giải:
Y

Y
4 Chọn 1 nam đứng đầu hàng nên có C61  6 cách xếp
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
U

U
3
Chọn 1 nữ đứng cuối hàng nên có C61  6 cách xếp
Q

Q
Cách giải:
Xếp 10 bạn còn lại ở giữa nên có 10! cách xếp
Gọi O là tâm hình lập phương thì O là tâm khối cầu cần tìm.
Vậy có tất cả 6.6.10!=130636800 cách xếp
M

M
AC  3 4  3
Bán kính khối cầu là R  OA    V   R3  . Chọn D.


2 2 3 2
Chọn B.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
ẠY

Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng

A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .


ẠYA. x  log 2 3 .
Phương pháp:
B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .
D

D
Định nghĩa log a x  b  x  a b
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của logarit
2 x  3  x  log 2 3
Cách giải:
Chọn A.
log 3  3a   log3 3  log 3a  1  log 3a
 min y  y  1  1  4ln2
 2,0
x
Câu 28. Hàm số y  2 có đạo hàm là
Chọn A.
x 1 x 2x x 1
A. y  x.2 ln 2 . B. y  2 ln 2 . C. y  . D. y  x.2 .
ln 2
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
Phương pháp:
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng

L
'
 a   a lna
x x

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
y  2 x  y  2 x.ln2

Chọn B.

FF

FF
O

O
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
2 5 . Thể tích khối nón bằng N

N
4 2 5
A.  . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
3 3 3
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Phương pháp:
H

H
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
N

N
Quan sát đồ thị và kết luận
Cách giải: Cách giải:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl   .2.l  2 5  l  5 Từ đồ thị ta thấy ymax  4  M , ymin  0  m  M  m  4
U

U
1 1 4 Chọn B.
Q

Q
 h  l 2  r 2  1  V   r 2 h   .22.1  
3 3 3
Chọn B.
M

M
3
Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là


Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .

A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 . Phương pháp:
ẠY

Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
ẠY
Tập xác định hàm x a
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
D

D
Cách giải: Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
4 Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  
y  x 2  4ln 1  x   y  2 x 
1 x
Cách giải:
4 x  2
 2x   0  2 x 1  x   4  0  
1 x  x  1
3
3 log 2  x  1  4  x  1  24  x  15  tm 
y  ( x  1) 5 có không nguyên nên hàm số xác định là x  1  0  x  1  D  1,  
5
Chọn C.
Chọn B.

3
Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức x 2 x bằng
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
6 5 3 4

L
A. [3;  ) . B.  3;    . C. ( ;3] . D. ( ;3) . A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .

IA

IA
Phương pháp: Phương pháp:
m

IC

IC
Đưa về cùng số mũ Với a  0 thì n
am  a n
Cách giải:
Cách giải:

FF

FF
3x  27  3x  33  x  3 1 5 5
3 3
Chọn C.
3
x 2 x  x 2 .x 2  x 2  x 6

O
Chọn B.
N

N
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Ơ

Ơ
A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;  . D. 9;   .
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
H

H
Phương pháp:
Phương pháp:
N

N
log a x  b  x  a b với a  1
4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
log a x  b  x  a b với 0  a  1 3
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
Điều kiện x  0 4 4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3   .33  36
Q

Q
3 3
log 3 x  2  x  32  x  9
Chọn B.
M

M
 S  9;  


Chọn D. Câu 38. Hàm số y  x 4  1 nghịch biến trên khoảng

A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 


Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
ẠY

A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 . ẠY
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
D

D
Phương pháp:
Cách giải:
Công thức log a x  b  x  a b
y  x 4  1  y  4 x 3  0  x  0 nên hàm số nghịch biến trên   ;0 
Cách giải:
Chọn D.
log 2  x  1  4 điều kiện x  1
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  40 ;60 . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ;40 .

Phương pháp:

L
Trong  SAD  kẻ AH  SD   AC ,  SCD     AC , CH    ACH

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
2
Số giá trị nguyên của tham số m   20;20  để hàm số g ( x )  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên
3 

FF

FF
khoảng  0;   .

A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8.

O
N Phương pháp:

N
Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;    g   x   0, x  0 từ đó tìm m
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
2 
 
g  x   f x 2  m  x3  8 x 
3 
N

N
Trong  SAD  kẻ AH  SD Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;   .
Y

Y
Do 
CD  AD
 CD   SAD   CD  AH  AH   SCD 
   
 g   x   f  x 2 .2 x  m 2 x 2  8  0, x  0
U

U
CD  SA 4

 
 f  x 2  m  x   , x  0
Q

Q
  AC ,  SCD     AC , CH    ACH  x

 4
M

M
AD  a, SD  a 5  SA  2a  
 f  x 2  m  x   , x  0
 x


2a
2a AH 2 4 4
 AH   tanACH   5    ACH  32,31 Do x   2 x.  4 với mọi x  0
5 AC a 2 10 x x

 
 f  x 2  4m, x  0
ẠY

Chọn D.
ẠY
 4m  min f  x 2
x 0
 
D

D
Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.
 4m  2
1
m
2
Mà m    M  19, 18,, 1
Vậy có tất cả 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn A.

Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của
a  b bằng

L
13
A. 2  log5 156 . B. 2  log5 26 . C. 1  log5 156 . D. 2  log 5 .

IA

IA
3
Phương pháp:

IC

IC
Biến đổi logarit đưa về phương trình bậc hai Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ

FF

FF
Cách giải: khi
  
log 5 5 x  1 .log 25 5 x1  5  1  A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .

O
 x

 log 5 5  1 .log52 5 5  1  1  x
 N Phương pháp:

N
Chứng minh g   x   f   x   2  0, x   0; 2  luôn nghịch biến và sử dụng tính chất nghịch biến.

 log 5 5 x  1 .  12  log  5 x
 
1  1  1
Ơ

Ơ
Cách giải:
    
H

H
x x
 log5 5  1 log 5  1  1  2 Bất phương trình tương đương g  x   f  x   2 x  m .
N

N
  
 log 52 5 x  1  log 5 5 x  1  2  0  Ta thấy g   x   f   x   2  0, x   0; 2  (do giá trị lớn nhất của đạo hàm trên  0; 2  bằng 2 ).
Y

Y
1 Hàm g  x  nghịch biến trên  0; 2  dẫn đến g  x   g  2   f  x   4 .

 2  log 5 5 x  1  1   25
 5x  1  5
U

U
Điều kiện bất phương trình nghiệm đúng mọi x là m  maxg  x   g  0   f  0 
26 26
 5 x  6  log 5
Q

Q
  x  log 5 6
25 25 Chọn A.
26 156
M

M
 a  b  log 5  log 5 6  log 5  log 5156  log 5 25  log 5156  2
25 25
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều


Chọn A. và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 
bằng
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
ẠY

ẠY A.
7 2
2
. B.
21
2
. C.
21
4
. D. 21 .
D

D
Phương pháp:
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD 

d  A;  SBD    2d  H ;  SBD  

Cách giải:
Tìm f   x  chứng minh f   x  là hàm số chẵn và f   m   f   n   m2  n 2

Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2   m . Tính h  x  và tìm nghiệm từ đó tìm GTLN

Cách giải:


f  x   ax 3  bx  cln x  1  x 2 

L
c
 f   x   3ax 2  b 

IA

IA
1  x2

Ta thấy f   x   f    x  nên f   x  là hàm số chẵn

IC

IC
 SAB    ABCD  Giả sử có 2 số m, n sao cho f   m   f   n 
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB mà  nên SH   ABCD 

FF

FF
 SAB    ABCD   AB
c c
 3am2  b   3an 2  b 
Kẻ HM  BD  M  BD  , kẻ HK  SM tại K 1  m2 1  n2

O
 BD  HM c c
Ta có   BD   SHM   BD  HK  3am2  3an 2  
N

N
 BD  SH  do SH   ABCD   1  m2 1  n2
Ơ

Ơ
Lại có HK  SM  HK   SBD  tại K  HK  d  H ;  SBD   .

 3a m 2  n 2  
c  1  n2  1  m2 
H

H
2 2
1 m . 1 n
Vì ABCD là hình vuông nên AO  BD mà HM  BD  HM  AO
N

N
Lại có H là trung điểm AB nên M là trung điểm BO  HM là đường trung bình của tam giác 
c m 2  n 2 

 3a m 2  n 2  
1  m2 . 1  m2  1  m2  1  n2 
Y

Y
AO 1 7 2 7 2
ABO  HM   . 
2 2 2 4
U

U
 
Xét tam giác SMH vuông tại H , ta có  c 
 
 m 2  n 2  3a  0
Q

Q
HM 
7 2
, SM 
7 3

1

1

1

4


1  m2 . 1  m2 1  m2  1  n2   

HK 2 SH 2 HM 2 21
M

M
4 2
 m2  n2  0  m 2  n2
21


 HK   d  A;  SBD    2d  H ;  SBD    21 Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2   m  h  t   6 f   3  2t   6 f   3t  2 
2
Chọn D. h  t   0  6 f   3  2t   6 f   3t  2   0
ẠY


Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax3  bx  c ln x  1  x 2  với a, b, c là các số thực dương, biết
ẠY
 f   3  2t   f   3t  2   (3  2t ) 2  (3t  2) 2

 9  12t  4t 2  9t 2  12t  4
D

D
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị  5t 2  5

thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là  t2  1



1;1 
 t  1
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
 g 1  3 f 1  2 f 1  m  m  15
Phương pháp:
g  1  3 f  5   2 f  5   m  3 f  5   2 f  5   m  m  2 t 2  3t  t  m t 2  4t  m
 2  2
 t  3t   t  m  t  2t  m
max g  x   max  g 1 , g  1  max m  15 , m  2  10
 1,1
 
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt dương thì m  1, 0, 3, 4
 m  15  10
TH1:   m  25 Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn
 m  15  m  2
Chọn A.

L
 m  2  10
TH2:   m 8

IA

IA
 m  2  m  15
2 x 4  mx  4  x3  2 x  3
Vậy m  8, 25 Câu 46. Cho hàm số y  f  x   . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  

IC

IC
x2 1;1
 3  4
Chọn C. là

FF

FF
1 5 1 5 1 5
A.   ;  . B.  0;   . C.   ;  . D.  ;  .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2 x 1 2 x x
 m  16  6.8 2.4 x 1  4 4  4 4 4 4 

O
có đúng hai nghiệm phân biệt? N Cách giải:

N
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số. x3  2 x
Do hàm y  luôn đồng biến trên  nên
3
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Đặt t  2 x (t  0) và đưa về phương trình bậc hai. x3  2 x
. Với x   1,1  t   1,1
H

H
Đặt t 
3
Cách giải:
N

N
 x3  2 x  3 3 3
 M  min f     M  min f  t    M  min f  x  
 1;1  1;1  1;1
 3  4 4 4
Y

Y
2 x 4  mx  4
U

U
f  x 
x2
Q

Q
3
Nếu f  x   0 có nghiệm trên  1,1 thì M  0  nên không thỏa mãn
4
M

M
 f  x  vô nghiệm trên  1,1


f  x 
8 x 3

 m  x  2   2 x 4  mx  4

6 x 4  16 x 3  4  2m
x 1 2 x x x 1 2
m.2  m  16  6.8  2.4 ( x  2) ( x  2) 2
ẠY

x
 2m.2  m  2  6.2  8.2

Đặt t  2 (t  0) x
2 4x 3x 2x

ẠY
- TH1: f   x   0 với mọi x   1;1  m  3

 3  1
D

D
 t 4  6t 3  8t 2  2mt  m 2  M  f 1  4 và f 1  0 m  4
  Vô lí
 M  f 1  3 và f 1  0  m  11
 t 4  6t 3  9t 2  t 2  2mt  m 2      
4  4
2

 t 2  3t   (t  m) 2
- TH2: f   x   0 với mọi x   1;1  m  13 . Tương tự ta suy ra vô lí
- TH3: f   x   0 có nghiệm trên  1;1  3  m  13

Gọi nghiệm của f   x   0 trên  1;1 là x0  m  3x04  8 x03  2  f  x0   0

BBT:

L
IA

IA
IC

IC
 m  2

FF

FF
 3  0 1 1
)  3  m  1  f 1  f  1    m  1 m  R  3a 3  2 R  6a 3
m  2  3 4 4
 3 Ta có AB 2  SA2  SB 2  2 SA.SB.cosASB

O
4
 2 SA2  2 SA2  cos120  (6a 3) 2  SA  SB  SC  6a
m  2  0
 5 5
N

N
+) 1  m  13  f 1  f  1   3  m    m 1
2  m  4 4  SO  SA2  R 2  3a

Ơ

Ơ
4
Đặt    SMO  OM  SO  cot  3acot
5 1
H

H
Vậy  m  thỏa mãn bài toán SO 3a
4 4 SM  
sin sin
N

N
Chọn D.
MC  OA2  OM 2  27 a 2  9a 2 cot 2
Y

Y
1 1 3a
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P   S SAC  SM . AC  . .2 27 a 2  9a 2 cot 2
U

U
2 2 sin
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
9a 2 3 cos 2 1 4
diện và mặt đáy của hình nón bằng  3  cot 2  9a 2   9a 2 
sin sin 2 sin 4 sin 4 sin 2
M

M
A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .  1 4 
 S SAC max   4  2 


Phương pháp:  sin  sin  max
Gọi góc giữa thiết diện và mặt đáy của hình nón bằng  1 4
2
 1 
Ta có   4   2  2  4
Tính diện tích tam giác thiết diện theo  từ đó tìm GTLN sin 4 sin 2  sin  
ẠY

Cách giải: ẠY
Dấu "=" có khi
1
sin 2
1
 2  sin 2   sin 
2
1
2
   45
D

D
Chọn D.

Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:
Xác định góc giữa hai mặt phẳng  MBC  và  MB'C  , từ đó tính AA ' .

Tính thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   AA.S ABC .
Cách giải:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

L
IA

IA
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp ghép trục.

FF

FF
Cách giải:

O
N

N
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A , có BC  a
Ơ

Ơ
a 2
 AB  AC 
2
H

H
Ta thấy f   x   0 có 4 nghiệm phân biệt a, b, c, d 1a 2 a 2 1 2
N

N
 S ABC  .  a
2 2 2 4
Đặt u  x 2  2 x  u   2 x  2  0  x  1
Tam giác ABC và ABC  cân tại A và A nên MB  MC  MB  MC  .
Y

Y
Gọi I, I ' là trung điểm của BC và BC , hai mặt phẳng  MBC 
U

U
Q

Q
và ( MB'C  vuông góc với nhau nên  IMI   90 , ΔIMI  vuông cân

  MI I  45   MI A  45 .


M

M
Suy ra hàm số có tất cả 7 điểm cực trị BC a a
Lại có AI  AI    nên M A  AI    AA  a .


2 2 2
Chọn C.
1 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là: VABC . ABC  AA.S ABC  a. a 2  .
4 4
ẠY

Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với
ẠY
Chọn B.
D

D
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB
ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. . 2a
24 8 8 4 đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S. ABC là
21
Phương pháp:
Từ tính chất về tam giác cân tính AB, AC và tính S ABC .
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 1 1 1 6 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .    SH  a
10 2 5 10 SH 2 HN 2 HM 2 5
Phương pháp: 1 1 15 3
 V  SH . BA.BC.sin120  a
Tìm H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  từ đó tính SH và thể tích hình chóp 3 2 10
Chọn D.
Cách giải:

L
IA

IA
------ HẾT ------

IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Do BA  BC  a nên  ABC cân tại B
N

N
và AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos120  a 3
Y

Y
gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC 
U

U
 AB  SH mà AB  SA  gt   AB   SHA  AB  HA
Q

Q
Tương tự BC   SHC   BC  HC
M

M
 HB là trung trực của AC


Gọi M là trung điểm của AC  HM  AC
Kẻ HN  SM  HN   SAC   d  H , SAC   HN
ẠY

Ta có
HM AM .tanHAM tan60
BM
 
AM .tanMAB tan30
3 ẠY
D

D
6a
 d  H , SAC   3d  B, SAC  
21

a 3 3
AM   HM  AM .tan60  a
2 2
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau?

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm A. 720. B. 120. C. 30. D. 8.
      
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 241 A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .

L
Số báo danh: ......................................................................... Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng

IA

IA
AB có toạ độ là

IC

IC
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng A.  2; 2;4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2;4;0  .
2 2
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4. Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y   z  3  4. Bán kính của  S  bằng
2

FF

FF
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.

O
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 11.  x5 dx bằng
H

H
1 6 1 6
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C .
N

N
6 5
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  . Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây?
Y

Y
43 13
U

U
1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2

2 là A. y '  3 x . B. y '  x. C. y '  x. D. y '  x.
3 3
Q

Q
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   . Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
2x
M

M
Câu 4. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng
A. 2x. B. 2x1. C. 2x.ln 2. D. .
ln 2
1 1


A. 2log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b. Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2 2
x
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của A. y  3x. B. y  log2 x.
2
C. y    . D. y  log 1 x.
3
ẠY

hàm số đã cho là
ẠY
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
  3
D

D
A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x 2
 1 x

L
cho là

IA

IA
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.

IC

IC
x 1 Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
A. y  x3  3x2  1 B. y   x3  3x2  1 C. y   x 4  2 x2  1. D. y  .
x 1
phương trình 2 f  x   5  0 là

FF

FF
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là
3

O
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .
Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
N

N
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một
Ơ

Ơ
số chẵn.
H

H
1 37 2 17
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19
N

N
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Hàm số y  x3  3x2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Y

Y
A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 . phương trình nào sau đây?
U

U
2 3 2 2 2 2
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của A.  x  3  y 2   z  2  4. B.  x  3  y 2   z  2  4.
Q

Q
hàm số đã cho là 2 2
C.  x  3  y 2   z  2  2.
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
M

M
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn


A. Hai khối chóp tứ giác.
 1;3 . Giá trị M  m bằng
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.
C. Hai khối chóp tam giác.
ẠY

Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
ẠY D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .
D

D
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
3 3

A.
256
. B. 48 . C.
64
. D. 256 .
A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .
3 3 1 1
3 3
F(3)
C.  f  x dx  F(1).F(3) . D.  f  x dx  .
1 1
F(1)
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
abc 1
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .
3 3

L
1

IA

IA
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
x3

IC

IC
A. ln 3. B. 5  ln  3  . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3. 4  x2 4 x2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
3 7 7 nghiệm?

FF

FF
Câu 32. Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  9. Giá trị của  f  x  dx bằng
1 3 1
A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .

5 . Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông

O
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9 góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
xa
N

N
Câu 33. Cho hàm số y   a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
bx  c
Ơ

Ơ
dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Q

Q
4

Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng


M

M
1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. .



Câu 34. Biết F  x   2  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
x
Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
đúng? chóp M.ABCD bằng
ẠY

A.

C.
 f (2 x  1) dx  2
 f (2 x  1) dx  2
2 x 1

2x
 2x  C .

 2x  C .
B.

D.
 f (2 x  1) dx  4
 f (2 x  1) dx  4
x

x
 xC.

 2x  C .
ẠYA.
1
2
V.
1
B. V .
3
C.
1
6
V. D.
1
4
V.

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
D

D
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
S Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm
thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.
Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4  . Biế
A D
3 3
 x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng

L
B C 2

IA

IA
A. V 
3a 3
. B. V  a 3 . C. V 
a3
. D. V 
a3
. A.
2 5 3
. B.
5  5 1 . C.
3  5 1. D.
5 5 3
.
6 9 3 4 2 2 4

IC

IC
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

FF

FF
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
A, AB  a, 
ABS   o
ACS  90 , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp
5a 10a 2a 3a S.ABC bằng

O
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
2a 3 a3 3a3 2a 3
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, A. . B. . C. . D. .
N

N
3 6 6 6
góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một
Ơ

Ơ
S. ABC bằng
giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b2  c 2 bằng
H

H
43 a 2 43 a 2 86 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. . 4 1 5 2
9 3 3 6
N

N
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
 5
Y

Y
1 15 Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x 3 y  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
bằng hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1  . Hỏi 4  
U

U
4 3
P  4 x  y bằng
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
Q

Q
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên) 31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
M

M
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:


ẠY

A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.
ẠY
D

D
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x2  4
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên mf 2
 x   m  15 x  2024 f 2
 x  5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
x2  m
khoảng  ; 3 A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
A. 12. B. 14. C. 13. D. 10. ---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Hàm số đồng biến trên   ; 1

Chọn A.
1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
1

Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2 2 là
11.A 12.B 13.C 14.A 15.B 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   .

L
21.D 22.A 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.D

IA

IA
Phương pháp:
31.C 32.C 33.A 34.B 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.D Tập xác định hàm x a

IC

IC
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
41.C 42.B 43.B 44.C 45.B 46.B 47.B 48.D 49.D 50.A

FF

FF
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0

Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  

O
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng
Cách giải:
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4.
N

N
1
 1
Phương pháp: y  ( x  2) 2
có  không nguyên nên điều kiện x  2  0  x  2
Ơ

Ơ
2
Cấp số cộng un  u1   n  1 d Chọn C.
H

H
Cách giải:
N

N
Ta có d  u2  u1  6  2  4  u3  u2  d  6  4  10 Câu 4. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng
Y

Y
Chọn A. 1 1
A. 2log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b.
U

U
2 2
Q

Q
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Phương pháp:
n
Tính chất log a b n  log ab
M

M
m
m
Cách giải:


1
a  1, log a b  log 1 b  log ab  2log a b
a2 1
2
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


ẠY
Chọn A.
D

D
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của
Phương pháp: hàm số đã cho là
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0

Cách giải:
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A.  2; 2;4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2;4;0  .

Phương pháp:
x x y y z z
Trung điểm AB có tọa độ  A B , A B  A B 

L
 2 2 2 

IA

IA
A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2 Cách giải:
Phương pháp:

IC

IC
1  3 5  3 2  2 
Trung điểm AB có tọa độ là  , ,    2, 4, 0 
Quan sát đồ thị và tìm điểm cực đại  2 2 2 

FF

FF
Cách giải: Chọn D.
Điểm cực đại là  1, 2 

O
2 2
Chọn B. N Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  4. Bán kính của  S  bằng

N
A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.
Ơ

Ơ
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau? Phương pháp:
A. 720. B. 120. C. 30. D. 8. Phương trình: ( x  a) 2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 là phương trình mặt cầu có tâm I  a; b; c  , bán kính R
H

H
Phương pháp:
Cách giải:
N

N
Công thức tổ hợp.
Bán kính của  S  bằng 2
Y

Y
Cách giải:
Chọn A.
U

U
Có C103  120 cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau
Q

Q
Chọn B.
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
M

M
       A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là


Phương pháp:
A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
Phương pháp:
    Cách giải:
ẠY

b  mi  nj  pk  b  m, n, p 

Cách giải:
ẠY
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
D

D
      Chọn A.
a  2; 1;3 , b  i  2 j  k  b 1, 2,1
 
 a  b   3,1, 4 
Câu 11.  x5 dx bằng
Chọn C.
1 6 1 6 2
x
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C . A. y  3x. B. y  log2 x. C. y    . D. y  log 1 x.
6 5 3
  3

Phương pháp:
Phương pháp:
x n 1
Công thức x n dx  c Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;   thoả mãn y   0x   .
n 1
Cách giải: Cách giải:

L
x6
Hàm số y  3x đồng biến trên  .

IA

IA
5
x dx  6
c
Chọn A.

IC

IC
Chọn A.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là

FF

FF
Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây? A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.

O
4 1 Phương pháp:
A. y '  3 x . B. y '  3 x . C. y '  x. D. y '  3 x .
3 3
log a x  b  x  a b
N

N
Phương pháp:
Cách giải:
Ơ

Ơ
'
Công thức đạo hàm  x n   nx n 1 log 2  x  1  3 điều kiện x  1
H

H
Cách giải:  x  1  23
N

N
4 1
4 4  x9
y  3 x 4  x  y 
3
x  3x
3
3 3
Y

Y
Chọn B.
Chọn B.
U

U
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
Q

Q
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
2x
M

M
A. 2x. B. 2x1. C. 2x.ln 2. D. .
ln 2


Phương pháp:
'
Đạo hàm  a x   a x lna
ẠY

Cách giải:
y  2 x  y  2 x ln2
ẠY
D

D
Chọn C. x 1
A. y  x3  3x2  1 B. y   x3  3x2  1 C. y   x 4  2 x2  1. D. y  .
x 1

Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. Câu 19. Hàm số y  x3  3x2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Cách giải: A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 .
Đồ thị hàm số là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên chọn B
Phương pháp:
Chọn B.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải:

L
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là x  1

IA

IA
3 y  x3  3x 2  9 x  1  y  3x 2  6 x  9  0  
 x  3
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
a x  b  x  log a b với a  1

a x <b  x >log a b với 0  a  1

O
Cách giải: N

N
x
1
  < 2  x >log 1 2  x  log 3 2 Từ BBT suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)
Ơ

Ơ
3 3
Chọn D.
H

H
Chọn C.
N

N
2 3
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của
Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
Y

Y
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một hàm số đã cho là
U

U
số chẵn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Q

Q
1 37 2 17 Phương pháp:
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19 Điểm cực đại của hàm số là điểm f   x  đi qua đổi dấu từ dương đến âm.
M

M
Phương pháp:
Cách giải:


Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn
x  0
Cách giải: f   x   x  x  1 ( x  1)2 ( x  3)3  0   x  1 ( x  1 là nghiệm bội chẵn )
Số phần tử của không gian mẫu là Ω  C203 .  x  3
ẠY

Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn


Gọi A là biến cố cần tính xác suất, ta có Ω A  C  C , 3 3
ẠY
Suy ra hàm số có 1 điểm cực đại
Chọn A.
D

D
20 10

3 3
ΩA C C 17
Xác suất cần tính P  A    20
10
Ω 3
C20 19 Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn

Chọn D.  1;3 . Giá trị M  m bằng

A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.


Phương pháp: Chọn A.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải: 2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
x  0
y  x 4  2 x 2  3  y  4 x 3  4 x  0   1
 x  1 A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2

L
Phương pháp:

IA

IA
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 

IC

IC
cx  d c c
Cách giải:

FF

FF
2x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y  2 .
x 1
 ymax  66, ymin  2  M  n  68

O
Chọn C.
Chọn D. N

N
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
Ơ

Ơ
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của x 2
 1 x
hình trụ đã cho bằng
H

H
cho là
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
N

N
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Phương pháp:
Phương pháp:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
U

U
Cách giải:
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
Q

Q
x  x
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh  2 .3.4  24
+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
Chọn A. x  x0 x  x0 x  x0
M

M
hoặc lim y   .
x  x0


Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Cách giải:
256 64
A. . B. 48 . C. . D. 256 . x 1 1
3 3 y  có tiệm cận ngang y  0
ẠY

Phương pháp:
4
ẠY x 2

 1 x  x  1 x

Hàm số có 2 tiệm cận đứng x  0; x  1


D

D
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
3 Vậy hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận
Cách giải: Chọn B.
4 256
Thể tích khối cầu bán kính r  4 là V   .43 
3 3
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f  x   5  0 là Phương trình mặt cầu tâm  S tâm I  3;0; 2  , bán kính 2 là ( x  3) 2  y 2  ( z  2) 2  4 .

Chọn A.

Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.

L
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

IA

IA
C. Hai khối chóp tam giác.

IC

IC
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Phương pháp: Phương pháp:

FF

FF
Vẽ hình và quan sát
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Cách giải:

O
y  f  x  và đường thẳng y  m .

Cách giải:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
5 Mặt phẳng  ABC  chia lăng trụ thành một khối chóp tam giác AABC và một khối chóp tứ giác
U

U
2 f  x  5  0  f  x  nên có tất cả 4 nghiệm
2
ABBC C
Q

Q
Chọn D.
Chọn B.
M

M
Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .


phương trình nào sau đây?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A.  x  3  y 2   z  2  4. B.  x  3  y 2   z  2  4. 3 3

A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .


ẠY

Phương pháp:
2 2
C.  x  3  y 2   z  2  2.
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
ẠY 1

C.  f  x dx  F(1).F(3) .
1

D.  f  x dx 
F(3)
.
D

D
1 1
F(1)
Mặt cầu  S  : ( x  a) 2  ( y  b) 2  ( z  c)2  R 2 tâm I  a; b; c  bán kính R
Phương pháp:
Cách giải:
Định nghĩa tích phân
Ta có d  I , Oxy   2
Cách giải:
3 7 3 7
 f  x  dx  F  3  F 1
1  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  9  14
1 1 3

Chọn B. Chọn C.

Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho xa
Câu 33. Cho hàm số y   a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
bằng bx  c

L
abc 1 dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?

IA

IA
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .
3 3

IC

IC
Phương pháp:
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

FF

FF
Cách giải:
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

O
Chọn D. N

N
1
Ơ

Ơ
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x3
Phương pháp:
H

H
A. ln 3. B. 5  ln  3  . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
N

N
Phương pháp: để xác định hàm số.
Xác định F  x  từ đó tính F  0  hoặc đưa về tích phân
Y

Y
Cách giải:
U

U
Cách giải: xa 1
y có đường TCN y   0  b  0
bx  c b
Q

Q
2 2 2
1
 f  x  dx   x  3 dx  ln x  3
0 0 0
 ln3 c
Có tiệm cận đứng x    0 mà b  0  c  0
b
M

M
 F  2   F  0   ln3  F  0   F  2   ln3  5  ln3 Cắt Ox tại điểm có hoành độ x  a  0  a  0


Chọn C. xa c  ab
y  y   0  c  ab  0  c 2  abc  0
bx  c (bx  c) 2
3 7 Vậy trong các số a, b, c, c 2  abc chỉ có 1 số dương.
ẠY

ẠY
7
Câu 32. Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  9. Giá trị của  f  x  dx bằng
1 3 1 Chọn A.
5 .
D

D
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9
Câu 34. Biết F  x   2x  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
Phương pháp:
đúng?
b c c
Áp dụng tính chất  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a b a A.  f (2 x  1) dx  2
2 x 1
 2x  C . B.  f (2 x  1) dx  4
x
 xC.

Cách giải:
C. 2x
 2x  C . D. x
 2x  C . Xét tại x  2  log a 2  log b 2  a  b
 f (2 x  1) dx  2  f (2 x  1) dx  4
Phương pháp: Vậy c  a  b

Đưa về vi phân Chọn B.

Cách giải:
4  x2 4 x2
1 1 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
 f  2 x  1 dx  2
 
f  2 x  1 d  2 x  1  22 x 1   2 x  1  c

L
2 nghiệm?

IA

IA
1 A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
 22 x  x   c  4x  x  c
2

IC

IC
Phương pháp:
Chọn B.
Đặt ẩn phụ

FF

FF
Cách giải:
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị
4  x2 4 x 2
9  4.3  2m  1  0 (điều kiện 2  x  2 )

O
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
2
4  x2
N  32 4 x
 4.3  2m  1  0

N
4  x2
Đặt t  3  t  1,9 ta được pt t 2  4t  2m  1  0  2m  t 2  4t  1
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
U

U
Phương pháp: 5
Q

Q
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi 44  2m  5  22  m 
2
Dựa vào tính chất đồng biến, nghịch biến và xét tại 1 điểm bất kì
Mà m nguyên nên m  22, 21,, 2 . Vậy có tất cả 25 giá trị của m thỏa mãn.
M

M
Cách giải:
Chọn B.


Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông
ẠY

ẠY
góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
D

Ta thấy hàm y  log a x và y  logb x đồng biến nên a  1; b  1


Hàm y  log c x nghịch biến nên 0  c  1
Chọn D.

Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
chóp M.ABCD bằng
1 1 1 1
A. V. B. V . C. V. D. V.
2 3 6 4

L
Phương pháp:

IA

IA
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°. Đưa về tỉ lệ thể tích với hình chóp AABCD .

IC

IC
Phương pháp: Cách giải:

FF

FF
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Cách giải:

O
Do SA   ABC    SC , ABC    SC , AC    SCA
N

N
AC  AB 2  BC 2  a 2  2a 2  a 3
Ơ

Ơ
SA a 1
tanSCA      SCA  30
AC a 3 3
H

H
Chọn B. 1
Vì M là trung điểm của AA ' nên MA  AA .
N

N
2
1
4
Suy ra d  M ,   ABCD    .d  A,  ABCD   .
Y

Y
Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng  2
U

U
1
1 1 1 1
A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. . Ta có VM . ABCD  .d  M ,  ABCD   .S ABCD  . .d  A,  ABCD   .S ABCD  .VABCD . ABC D .
Q

Q
3 3 2 6
Phương pháp: VM . ABCD 1
Do đó  .
M

M
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu . VAECD. ABC D 6


Cách giải: Chọn C.
4
 lnxdx  aln2  b
1
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
ẠY


u  lnx

dv  dx

du 

dx
x
ẠY   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB

v  x
D

D

4 4
 I   xlnx  1   dx  4ln4   4  1  8ln2  3
1

a  8
  S  a  3b  1
b  3
S d  C , SBD   d  A, SBD 

Cách giải:

A D

L
B C

IA

IA
3a3
a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
1
VS . ABCD  SH .S ABCD
3

O
Cách giải:
N Kẻ AM  BD, AH  SM

N
d  C , SBD   d  A, SBD   AH
Ơ

Ơ
1 1 1
 
H

H
AM 2 AB 2 AD 2
N

N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
         AH  a
AH 2 SA2 AM 2 SA2 AB 2 AD 2 a 2 a 2 4a 2 3
Y

Y
Chọn C.
U

U
Dựng SH  AB , do  SAB    ABCD   SH   ABCD  .
Q

Q
Câu 42. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SH
Ta có, do SHA vuông tại H : sinSAH   SH  SA.sinSAH  a góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SA
M

M
S. ABC bằng
S ABCD  a 2 .
43 a 2 43 a 2 43 a 2


86 a 2
A. . B. . C. . D. .
1 a3 9 3 3 6
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Phương pháp:
ẠY

Chọn D.

Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và
ẠY
Xác định điểm K cách đều 4 điểm S, A, B, C , khi đó K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 .
D

D
Cách giải:
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

5a 10a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
Phương pháp:
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên)

L
IA

IA
IC

IC
A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.
Phương pháp:

FF

FF
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r . Tính chu vi từ đó tính r1 , r2 , h1 , h2 theo r từ đó tính V2
Cách giải:

O
Gọi G trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r
Vì tam giác ABC đều nên BC  AI , lại có BC  SA  BC   SAI   BC  SI
N

N
 Chu vi hình tròn là C  2 r
Ơ

Ơ
 SBC    ABC   BC 1 r r r
  Chu vi đáy của phễu số 1 là .2 r   2 r1   r1 
Ta có:  AI  BC , AI   ABC  nên góc giữa  SBC  và  ABC  là góc giữa SI và AI 4 2 2 4
H

H
 SI  BC , SI   SBC 
 Đường sinh của phễu số 1 là chu vi hình tròn ban đầu và bằng r nên chiều cao
N

N
Hay SIA  60 . 2
r 15

h1  l 2  r12  r 2     r
Y

Y
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có: SA  AI .tan60  3a 4 4
U

U
SA 3a 2
 KG   1 1  r  15 15 3
2 2  V1   r12 .h1   .   . r r
Q

Q
3 3 4 4 19 2
Qua G ta dựng đường thẳng Δ   ABC  .
15 3 15
 r    r 3  64
M

M
Dựng trung trực SA cắt đường thẳng Δ tại K , khi đó KS  KA  KB  KC 192 3


nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . 3 3 3 3
Chu vi đáy của phễu số 2 là .2 r   r  2 r2   r  r2  r
4 2 2 4
43
Ta có R  KA  KG 2  AG 2  a  . 2
12 3 7
Chiều cao phễu số 2 là h2  l 2  r22  r 2   r   r
ẠY

Diện tích mặt cầu S  4 R 2 


2
43 a
3
. ẠY 1 1 3 
 V2   r22 h2     r  .
7
2

r
3 7 3 3 7
r 
4 

.64  3 7
4
D

D
Chọn B. 3 3 4  4 64 64

Chọn B.
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
1 15 x2  4
bằng hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1  . Hỏi Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên
4 3 x2  m
khoảng  ; 3  MA  MB nhỏ nhất khi M  AB

A. 12. B. 14. C. 13. D. 10.  x  4  2t


  
 AB  6,3, 3  u AB  2,1, 1  AB :  y  t
Phương pháp: 
 z  2  t
Tính đạo hàm và chia trường hợp để y   0, x  3
 M  AB, M  4  2t , 2, 2  t 
Cách giải:

L
do M  Oyz  4  2t  0  t  2  M  0, 2, 0 
x2  4  
2 x x2  m  2x x2  4  
2  m  4  x

IA

IA
y 2
 y  2
 2
x m x2  m  x2  m    T  2 x  y  z  2

IC

IC
Chọn B.
2  m  4 
Với m  0  y  3
x

FF

FF
 Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3 khi m  4  0  m  4 (không thỏa mãn) Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4  . Biế

O
3 3
Với m  0 ta có BBT  x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng
2
Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  y  0, x  3
N

N
A.
2 5 3
. B.
5  5 1. C.
3  5 1. D.
5 5 3
.
m  4  0 m  4
Ơ

Ơ
 m  4 4 2 2 4
    4  m  9
3   m  m  3 m  9 Phương pháp:
H

H
 m  3, 2,,9 2 f  x 2
N

N
Đưa về dạng  và tính tích phân 2 vế.
3
 2 f  x   5 x2
Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên của m thỏa mãn
Y

Y
Chọn C. Cách giải:
U

U
2 3
 x f   x    2 f  x   5
Q

Q
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm 3
  x 2 f   x    2 f  x   5
thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
M

M
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.  x2 f   x   3
 2 f  x   5


Phương pháp: 2 f  x 2
 
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 3
 2 f  x   5 x2
ẠY

 MA  MB  MA  MB  AB
 MA  MB nhỏ nhất khi M  AB
ẠY

4

1 3
2 f  x
 2 f  x   5
dx  
4

1
2
x2
dx
D

D
Cách giải: 4
33 3
A  2; 3;1 và B  4;0; 2   xA  2  0, xB  4  0  A, B cùng phía đối với Oyz  (2 f  x   5) 2 
2 1 2
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 33 3 3
 (2 f  4   5) 2  3 (2 f 1  5) 2 
2 2 2
 MA  MB  MA  MB  AB
33 3 ax
 (2 f  4   5) 2  6  Giả sử SH  x  HN 
2 2 a 2  x2

 3 (2 f  4   5)2  5  f  4  
5  5 1 HM  BC  a 2
2 HN ax x
 sinHMN  sin30   
Chọn B. HM a 2  x 2 .a 2 2a 2  2 x 2

L
x 1
   2 x  2a 2  2 x 2  4 x 2  2a 2  2 x 2  x 2  a 2  x  a

IA

IA
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại 2a 2  2 x 2 2

A, AB  a, 
ABS  
ACS  90o , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp 1 1 1 1

IC

IC
 VSABC  SH .S ABC  a. a 2  a 3
3 3 2 6
S.ABC bằng
Chọn B.

FF

FF
2a 3 a3 3a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6

O
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một
Phương pháp:
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  . Chứng minh ABHC là hình vuông giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b2  c 2 bằng
N

N
4 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB   BC, SBA   HMN 3 2 3 3
Cách giải:
H

H
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức bunhia-copski
N

N
Cách giải:
Y

Y
Ta có f  x   x 4  ax3  2bx 2  cx  1 có ít nhất 1 giao điểm với trục Ox nên phương trình f  x   0 có
U

U
ít nhất 1 nghiệm
Q

Q
 x 4  ax 3  2bx 2  cx  1  0
c 1
M

M
 x 2  ax  2b   0
x x2


1 c
 2b  x 2   ax 
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  x2 x

 AB  SH x2 1 ax c
ẠY

Do 
 AB  SB
 AB   SHB   AB  HB

 AC  SH
ẠY
b   
2 2 x2 2 2 x
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-côpski ta có:
D

D
Tương tự   AC   SHC   AC  HC 2
 AC  SC  x2 1    x2 1 ax c    x2 1 
a 2

 b2  c2   1  2   a 2    2     c 2    1  2 
4 4 x 2 2 x 2 2 x 4 4 x 
 ABHC là hình vuông      

Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB  HN   SBA    x 2 1 ax c 
2
  x2 1 
 a 2    2    c2    1  2 
  BC , SBA   HM , SBA   HM , MN    HMN   2 2x 2 2x    4 4x 
2 2 2 2
 ax  x 2 1  ax c c    x 2 1   x 2 1   1  16
   2      2    2   ( x  2) 2  3  y   
 2 2 2x 2 2x 2x   2 2x   2 2x   6 3
2 1  1  49
 x2 1   x2 1  P  4 x  y  4  x  2   3 y 
 4 4 x

 a 2  b2  c2   1  2     2 
2 2 x  3  6 6
  
2
2 1  1  49 35
 x2 1   42  . ( x  2) 2  3  y    
  2

L
3  6 6 2
 a2  b2  c 2   2 2x   g  x

IA

IA
 x2 1  Chọn D.
 1 2 
 4 4x 

IC

IC
x2 1  x2 1  x4 1 1
2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:
Đặt t   2  t2    2     4

FF

FF
2 2x  2 2 x  4 2 4 x

t2
 g t   với t  1

O
2 1
t 
2 N

N
t 2
 g t    g min  g 1 
Ơ

Ơ
2
 1 3 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
t  
 2
mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
H

H
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b 2  c 2 bằng A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
N

N
3
Phương pháp:
Chọn D.
Y

Y
Cô lập m và tìm GTNN bằng cách dùng hàm số
U

U
Cách giải:
 5
Q

Q
Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x 3 y  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
4   mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023
P  4 x  y bằng
M

M
   
 m f 2  x   1  2024 f 2  x   1  5 40  6 x  3 f  x   1  15 x
31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .


2 2 2 2  
  m  2024  f 2  x   1  3 f  x   5 40  6 x  1  15 x

Phương pháp: 3 f  x 5 40  6 x  15 x  1
 m  2024  
Đưa về bất đẳng thức bunhiacopski f 2  x 1 f 2  x 1
ẠY

Cách giải:
 5 5
ẠY
m
3 f  x
f 2  x 1

5 40  6 x  15 x  1
f 2  x 1
 2024
D

D
log x2 3 y 2  4 x  y    1  4 x  y   x 2  3 y 2
 4 4
3 f  x 3
5 Xét hàm g  với f  x   1, 5  g max  g 1 
 x2  3 y 2  4 x  y  0 f 2  x 1 2
4
Xét h  x   5 40  6 x  15 x  1
30 15 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
 h  x    TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
2 40  6 x 2 x
MÔN: TOÁN
30 15 -------------------- Thời gian làm bài: 90 Phút
 h  x   0   x4
2 40  6 x 2 x (Đề thi có _6_ trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 001

L
Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng

IA

IA
 hmax  h  4   51 A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

IC

IC
2
Mà f  x   1 nhỏ nhất bằng 2
5 40  6 x  15 x  1 51

FF

FF
 
f 2  x 1 2
A. B. C. . D.
3 f  x

O
5 40  6 x  15 x  1 3 51 Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là
 2   2024    2024  2000
f  x 1 f 2  x 1 2 2 N A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .

N
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 m  2000
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C . C.  cos xdx  sin x  C . D.
Ơ

Ơ
Mà m nguyên nên m  1, 2,, 2000
 cos xdx   cos x  C .
H

H
Vậy có tất cả 2000 số nguyên m thỏa mãn. Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
N

N
Chọn A.
Y

Y
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
U

U
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Q

Q
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  là 5

A. D   \ 3 . B. D   3;   . C. D   ;3 . D. D  3;   .


M

M
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27


đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
ẠY

ẠY
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

A.
4 3a3
. B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D.
2 3a3
.
D

D
3 3
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?
A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là
3 3 2a 3 a3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
A. a . B. 2a . C. . D. .
3 3 Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
3x  1 phương trình nào dưới đây?
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
nào sau đây?
Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  .
A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:

IA

IA
64 256
A. 256 . B. 64 . C. . D. .
3 3

IC

IC
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .

FF

FF
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng

O
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
N 13 3 6

N
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây sai?
Ơ

Ơ
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
H

H
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
N

N
Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn 2x

của hình trụ là Câu 27. Bất phương trình  52  x1
 1 có tập nghiệm S .
Y

Y
A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  . A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 . C. S   1; 0  . D. S   0;  
U

U
x2 3 x
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3  27 bằng Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3.
Q

Q
.
4
f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 .
Câu 16. Nếu f 1  2 và  3
M

M
1 3
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x   2m  4  x 2  m  2 có cực đại
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. 2


Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 .
Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm
số nào? tới mặt phẳng  SAD  bằng
ẠY

ẠY A.
a
2
. B. .
a
2
C.
a 3
2
. D.
a
6
.
D

D
Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
5
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
A.  x  2  C . B.  x  2  C . C.  x  2  C . D.  x 2  2   C .
12 2 6
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2x  3 12 2 4 6
y tại hai điểm phân biệt là 0
x 1 Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 được thiết diện
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
khối chóp S . ABO bằng 3 3 3 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 . Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó

L
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2a , BC  4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì e

IA

IA
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  f  x dx bằng
2
A. 12 a . B.
12  
2  1  a2
.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2  1  a2
.
1

e2  1 3e 2  2 e2 e2  1

IC

IC
2 2 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu? Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến

FF

FF
1 1

A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 .
trên khoảng 1;   ?
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .

O
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 
e3
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được f  ln x  2
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  dx  7 ,  f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của
N

N
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 1
x 0
28 31 27 24 3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55   f  x   2 dx
1
bằng
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
H

H
A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
N

N
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
Y

Y
trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
Q

Q
M

M


Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
ẠY

A. 6.
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là
B. 5. C. 3. D. 4.
ẠY A. 7 . B. 5 . C. 0.
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm
D. 6 .
D

D
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA2  MB 2  MC 2  MD 2  MS 2 nhỏ nhất. Gọi
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng V2
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 . V1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên 11 11 11 22
A. . B. . C. . D. .
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của 140 70 35 35
khối lăng trụ ABC. ABC 
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình HƯỚNG DẪN GIẢI
 8 x  2 x  12m  x
3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng
3 3 a b c A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
2 x f  x    f   x    5 x , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3 
3 3
với a , b, c, d là các số nguyên

L
2 d Hướng dẫn giải
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

IA

IA
Ta có ln  4e   ln 4  ln e  2ln 2  1
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 . Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

IC

IC
------ HẾT ------

FF

FF
A. B. C. . D.
Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là

O
A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .
Hướng dẫn giải
N

N
Ta có: 3 x  81  3x  34  x  4
Ơ

Ơ
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
H

H
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C .
N

N
C.  cos xdx  sin x  C . D.  cos xdx   cos x  C .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Y

Y
U

U
Q

Q
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
M

M
Hướng dẫn giải
Do hàm số xác định trên  và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần khi x đi qua x1 ; x2 ; x3 nên


hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là
ẠY

ẠY A. D   \ 3 .
Hướng dẫn giải
B. D   3;   .

Điều kiện: x  3  0  x  3 .
C. D   ;3 . D. D  3;   .
D

D
2
Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là D   3;   .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27

đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Hướng dẫn giải
x  0 Nên giao điểm của 2 đường tiệm cận là điểm M  2;3 .
Ta có f   x   0  12 x  x  1 3  x   0   x  1 .
27

 x  3 Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Bảng xét dấu

L
IA

IA
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .

IC

IC
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

FF

FF
4 3a3 2 3a3
A. . B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. .
3 3
Hướng dẫn giải

O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
N A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

N
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
 3
 f  x  2
N

N
2 f  x  3  0  
 f  x   3
Y

Y
1 1 2a 3 3  2
Thể tích khối chóp: V  .SA.S ABCD  .a 3.a.2a  ..
3 3 3
U

U
Q

Q
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
M

M
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?


A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có: y   2 x 6  8   12 x5 . Suy ra hàm số y  2 x 6  8 là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5
ẠY

Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng

A. a3 . B. 2a3 . C.
2a 3
3
. D.
a3
3
.
ẠY 3 3
D

D
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y  , y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt.
3x  1 2 2
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
nào sau đây?
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  . Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn
Hướng dẫn giải của hình trụ là
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: x  2 và y  3. A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  .
Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
Hướng dẫn giải phương trình nào dưới đây?
A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
Ta có Stp  2 rl  2. r 2  2 r  l  r  Hướng dẫn giải
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3x
2
3 x
 27 bằng Đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình 9 x  3x1  6  0 trở thành t 2  3t  6  0 .
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3. Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
Hướng dẫn giải A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
2
3x 3 x  27  x2  3x  3  x 2  3 x  3  0 . Hướng dẫn giải

IA

IA
b
Phương trình trên luôn có hai nghiệm x1 , x2 trái dấu và tổng các nghiệm x1  x2    3. log  x  1  2  x  1  102  x  101
a
4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S  101;   .

IC

IC
Câu 16. Nếu f 1  2 và  f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng
1
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
64 256

FF

FF
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. A. 256 . B. 64 . C. . D. .
Hướng dẫn giải 3 3
4 Hướng dẫn giải
Ta có  f   x dx  f  4   f 1  17  f  4   2  f  4   19

O
3
4 4  8  256
1 Ta có: V   R 3     
3 3 2 3
Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
N

N
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 . A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải
Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau là A92  72 .
H

H
Ta có: u6  u1  5d  3  5.4  23 .
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
N

N
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm khối lăng trụ đã cho bằng
số nào? a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
Y

Y
13 3 6
Hướng dẫn giải
U

U
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  S .h  a 3 6 .
Q

Q
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
M

M
đây sai?
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .


Hướng dẫn giải
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Hướng dẫn giải Vì BD   SAC  nên  SAC    SBD  . S
Ta có hàm số dạng y  ax3  bx 2  cx  d có y  0 có nghiệm x  1 và a  0
ẠY

Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
ẠY Vì BC   SAB  nên  SAB    SBC  .
Vì SA   ABCD  nên  SAD    ABCD  .
Giả sử  SBC    SCD  . Gọi H là hình chiếu của B lên
D

D
Hướng dẫn giải
SC
x  0
Phương rình hoành độ giao điểm x 3  3  x  3  x3  x  0   .  BH   SCD   BH  CD C
 x  1 D
Vì CD  BC nên CD   SBC  ,
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là 3 .
Mà CD   SAD 
  SBC  //  SAD  (vô lí) A B
Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 nên
a.13  4.12  b.1  1  5
 2
3.a.1  8.1  b  0

L
a  b  10 a  1
 f  x   x3  4 x 2  11x  1  f  1  15

IA

IA
hay  
3a  b  8 b  11
2x

 

IC

IC
x1
Câu 27. Bất phương trình 52  1 có tập nghiệm S .

A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 .

FF

FF
Gọi H là trung điểm AD , K là hình chiếu vuông góc của O lên SH .
C. S   1; 0  . D. S   0;  
Ta có AD  SO, AD  OH suy ra AD   SOH   AD  OK .
Hướng dẫn giải
Khi đó AD  OK , OK  SH  OK   SAD  hay d  O,  SAD    OK .

O
2x
Vì cơ số 0  5  2  1 nên bpt  0  S   ; 1   0;   .

x 1 a 3 a a 2
Ta có SH  , OH   SO  .

Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
N

N
2 2 2
A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 . a 2 a
.
Ơ

Ơ
SO.OH a
Hướng dẫn giải Vậy d  O,  SAD    OK   2 2 .
SH a 3 6
 
log 100.a 2 .b3 .c 4  log100  loga 2  logb3  logc 4
H

H
2
 2  2loga  3logb  4logc  2  2.3  3.4  4.(3)  8
N

N
3 Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 3   2m  4  x 2  m  2 có cực đại A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
2
Y

Y
và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3? Hướng dẫn giải
4
U

U
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . V1   R13
Hướng dẫn giải 3
Q

Q
y '  3 x 2  3  2m  4  x  3 x  x  2m  4  . 4 4 3 4
V2   R23    2 R1   8.  R13  8V1
3 3 3
 x0 5
M

M
y' 0   Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
 x  2m  4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì 1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
 x  2  C .  x  2  C .  x  2  C . D.  x 2  2   C .


A. B. C.
m  2 12 2 6
 2m  4  0 
  7. Hướng dẫn giải
 2m  4  3 m  2 1
 x 2  2  d  x 2  2   121  x 2  2   C
5 5 6
 f  x  dx   x  x  2  dx 
2

2
ẠY

Vì m nguyên dương nên m  1;3 .

Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
ẠY
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số
2x  3
tại hai điểm phân biệt là
D

D
y
tới mặt phẳng  SAD  bằng x 1
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
a a a 3 a
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
2 2 2 6
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  3
Hướng dẫn giải  x  m  2 x  3  ( x  m)( x  1)
x 1
 x 2  ( m  3) x  m  3  0 (1) với x  1 .
2x  3  3
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt x
x 1 2 x  3  0  2
2 Ta có log 2  2 x  3  1    .
(m  3)  4(m  3)  0 m  3 2 x  3  2 x  5
 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1   
1  m  3  m  3  0  m  1  2
Các giá trị nguyên của m trên đoạn  3;3 thỏa mãn bài toán là: 3; 2 . 3 5
Bất phương trình có tập nghiệm là khoảng  ;  .
2 2
Câu 34. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 5
Vậy 3a  b  3.   2 .
2 2

L
khối chóp S. ABO bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .

IA

IA
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được
Hướng dẫn giải
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Ta có:

IC

IC
28 31 27 24
1 A. . B. . C. . D. .
S ABO  S ABCD 55 55 55 55
4

FF

FF
Hai hình chóp S. ABCD và S. ABO có cùng chiều cao h . Hướng dẫn giải
1 1 1 1 1 Ta có: n     C123 .
Suy ra: VS . ABO  S ABO .h  . .S ABCD .h  VS . ABCD  .12a 3  3a 3 .
3 3 4 4 4 Số tam giác có 2 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12 .

O
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2 a, BC  4 a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì Số tam giác có đúng 1 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12. 12  4  .
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  Số tam giác có cạnh không trùng với cạnh của đa giác là: C123  12  12.8  112 .
N

N
2
A. 12 a . B.
12  
2 1  a 2

.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2 1  a 2

.
112 28
 Xác suất cần tìm: P  3  .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
C12 55
B
H

H
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
N

N
4a
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
Y

Y
2a
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
C trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A
2 2 A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
AB   4a   2a  2a 2
Q

Q
Hướng dẫn giải
Khi quay tam giác quanh AB tạo thành hình nón có r  2a, h  2a 2, l  4a Đặt A  90 triệu, r  0, 65%, a  3 triệu.
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là A1  A 1  r   a .
M

M
2
Khi đó Stp   .2a.4a    2a   12 a 2 .
2
Sau tháng thứ hai, số tiền còn lại là A2  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a .


2 2 3 2
Sau tháng thứ ba, số tiền còn lại là A3  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a 1  r   a .
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu?
1 1 …
n n 1
A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 . Sau tháng thứ n , số tiền còn lại là An  A 1  r   a 1  r   ...  a 1  r   a
ẠY

Hướng dẫn giải


2 2 2

Ta có I   3 f  x   2 x  dx  3 f  x  dx   2 xdx  3.2  x 2 2


1
 3.
ẠY n
 A 1  r   a
1  r 
r
n
1
.
n
D

D
1 1 1
An  0  A 1  r   a
n 1 1  r  n a  a 
 1  r    n  log1 r    33, 48 .
r a  Ar  a  Ar 
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng Vậy cần ít nhất 34 tháng để trả hết nợ.
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
B' C'

A'

B H C

Gọi H là trung điểm của cạnh BC  AH   ABC 

L
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là BC a 2
ABC vuông cân tại A  BC  a 2  AH   .

IA

IA
2 2
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 2
Hướng dẫn giải a 2 a 14

IC

IC
2
Ta có AH  AA2  AH 2   2a     
2
Ta có: g  x    f  x   m   g   x   2. f   x  .  f  x   m   2  2

FF

FF
a 14 1 2 14
 f  x  0 . a  a3
 VABCD. ABC D  .
Nên: g   x   0   . Mà f   x   0 có 3 nghiệm nên để hàm số y  g  x  có 5 điểm 2 2 4
 f  x   m Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết diện

O
cực trị thì phương trình: f  x   m * phải có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt. là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi: 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
  m  2 m  2 3 3 3 3
 6   m  4   4  m  6 . Hướng dẫn giải
Ơ

Ơ
 
Do m nguyên dương nên: m  1;2;4;5  Có 4 giá trị m thỏa mãn.
H

H
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
N

N
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 .
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
Đặt t  2 x , t  0 .
Khi đó phương trình trở thành t 2  4t  m  0 1 .
Q

Q
Để thoả mãn thì phương trình 1 có hai nghiệm dương phân biệt
M

M
4  m  0
Hay   4  m  0 .
m  0 Giả sử hình nón đỉnh  S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .


Do m    m  3; 2; 1 hay S  3; 2; 1 .   60 .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB  và mặt đáy là SKO
Vậy tích các phần tử của S là 23  8
1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên Ta có AB  4  SK  AB  2 và SA  SB  2 2 .
2
ẠY

bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC 
a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
ẠY  3.
Tam giác SKO vuông tại O : SO  SK .tan SKO
Tam giác SAO vuông tại O : AO  SA2  SO 2  5 .
D

D
A. . B. . C. . D. . 1 5 3
12 2 4 6 Thể tích khối nón V   . AO 2 .SO  
3 3
Hướng dẫn giải
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó
e

 f  x dx bằng
1
e3 3
e2  1 3e 2  2 e2 e2  1 f  ln x  e 3 3
A. . B. . C. . D. . Ta có  dx   f  ln x  d  ln x    f  t  dt   f  x  dx  7 .
2 2 2 2 1
x 1 0 0
Hướng dẫn giải  
2 2 0 1
Ta có: e f '  e
x x
  1  e   e f '  e  dx   1  e  dx .
x x x x
Ta có  f  cos x  sin xdx    f  cos x  d  cos x     f  u  du   f  x  dx  3 .
 e x  f '  t  dt  x  e x  C  f  t   x  e x  C  f  e x   x  e x  C .
0 0 1 0
t 3 3 1 3

Vì f 1  1  f  e 0
e 0
 C 1 C  0 . Khi đó   f  x   2  dx   f  x  dx   f  x  dx   2dx  7  3  4  8 .
1 0 0 1
Đặt u  e x  x  ln u  f  u   ln u  u hay f  x   ln x  x .

L
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
e e e e e
e2  1

IA

IA
e e 1 2
  f  x dx    ln x  x dx   ln xdx   xdx  x.ln x 1  x 1  x  .
1 1 1 1
2 1 2

IC

IC
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến
trên khoảng 1;   ?

FF

FF
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .
Hướng dẫn giải

O
Xét f  x   x 3  mx 2  12 x  2m . Ta có f   x   3x 2  2mx  12 và f 1  13  m .
Để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;    thì có hai trường hợp sau
N

N
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;    và f 1  0 .
Điều này không xảy ra vì lim  x3  mx 2  12 x  2m    .
Ơ

Ơ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
x 

Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;    và f 1  0 . có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
H

H
A. 7 . B. 5 . C. 0. D. 6 .
 3 6
3x 2  2mx  12  0, x  1 m  x  , x  1 Hướng dẫn giải
N

N
  2 x .
13  m  0 m  13 *
 Dựa vào đồ thị hàm số ta có f   x   ax  x  2  .
Y

Y
3 6 3 6 3 6
Xét g  x   x  trên khoảng 1;   : g   x    2 ; g   x   0   2  0  x  2 . Do f  1  3  a  3  f   x   3x2  6 x  f  x   x3  3x2  b.
2 x 2 x 2 x
U

U
Bảng biến thiên: Mà f  0   2  b  2  f  x   x3  3x 2  2.
Q

Q
f ( f ( x)  m)  2 f ( x)  3( x  m)  f ( f ( x)  m)  3  f  x   m   f  x   3 x.
2
Đặt h  t   f  t   3t  h  t   f   t   3  3t 2  6t  3  3  t  1  0.
M

M
h  t   0



3 6 Ta có h  f  x   m   h  x   f  x   m  x  f  x   x  m  m  x3  3 x 2  x  2.
Từ bảng biến thiên suy ra m  x  , x  1  m  6 .
2 x 
h  t   f  t   3t
Kết hợp * suy ra 13  m  6 . Vì m nguyên nên m  13; 12; 11;...;5;6 . Vậy có 20 giá trị
Đặt g  x   x3  3x 2  x  2  g   x   3x 2  6 x  1.
nguyên của m .
ẠY

Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết


e3


f  ln x 
dx  7 ,

2

 f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của


ẠY 
x 
g   x   0  3x 2  6 x  1  0  

3  21
6
3  21
.
D

D
1
x 0  x 
 6
3
Ta có đồ thị của hàm số g  x   x3  3x2  x  2.
  f  x   2 dx
1
bằng

A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .

Hướng dẫn giải


Gọi E là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên (SCD)  M, H  SE.

a 6 a 7 3a
Ta có SO  , SE  , SH  .
2 2 7
SM SI 4 12a 11a
Vì    SM   ME  SE  SM  .
SH SO 5 5 7 10 7
1
d M ,(ABCD ) ME V2 d M ,(ABCD ).SOCD
11 11 1 11
    3  .  .

L
Ta có
d S ,(ABCD ) SE 35 V1 1 35 4 140
d S ,(ABCD ).S ABCD

IA

IA
3

IC

IC
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình
Dựa vào đồ thị để phương trình m  x 3  3 x 2  x  2 có đúng 3 nghiệm thực khi  8 x  2 x  12m  x

FF

FF
 4  m  2. Do m    m  4;  3;  2; 1; 0;1; 2. 3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
Tổng các phần tử của S là: (4)   3   2    1  0  1  2  7. A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .

O
Hướng dẫn giải
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm  8 x  2 x  12m  x  8 x  2 x  12m  2 x  x  3m
Phương trình 3log 2    2  x  3m  log 2  
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA  MB  MC  MD  MS nhỏ nhất. Gọi
2 2 2 2 2 3 3 3
N

N
   
x y
8 x  2  12m  3.2 1
x y
x
2  x  3m  8 x  2  12m  3.2
V2
Ơ

Ơ
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng Đặt :  y , ta có hệ  x
 x
V1 3  x  2  3m  3 y  2  4 x  4.2  12m  12 y
H

H
11 11 11 22 Cộng vế hai phương trình ta được 12 x  3.2 x  12 y  3.2 y  4 x  2 x  4 y  2 y  3 
A. . B. . C. . D. .
140 70 35 35 Xét hàm số f  t   4t  2t  f   t   4  2t.ln 2  0 với mọi t  
N

N
 f  t   4t  2t là hàm số luôn đồng biến trên 
Hướng dẫn giải Khi đó phương trình  3   f  x   f  y   x  y  4
Y

Y
Thế  4  vào 1 ta được 8x  2x 12m  3.2x  8x  4.2x  12m  2 x  2x  3m
U

U
 2 
Xét hàm số g  x   2 x  2 x  g  x   2  2 x.ln 2  g   x   0  x  log 2 
Q

Q

 ln 2 
 2 
Tính được g  log 2   0,172
M

M
 ln 2 
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x 


ẠY

  
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I là điểm trên đoạn thẳng SO sao cho 4IO  IS  0
ẠY
D

D
  2   2   2   2  2
    
Ta có: Q  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD  MS   
 2  2    
   MI  IS   4OA
2 2
 4MO  MS  4OA2  4 MI  IO 2
 5MI 2  4IO 2  IS 2  4OA2 .  2 
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cần 3m  g  log 2   0,172  m  0, 057
Vì 4IO 2  IS 2  4OA2  const nên Q nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I  ln 2 
trên (SCD).
m  Z
Mặt khác   m  269; 268;...;0
m   270;124  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 LẦN 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết
-------------------- MÔN: TOÁN 12
3 3 a b c (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 Phút
2 x 3 f  x    f   x    5 x 3 , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3  với a, b, c, d là các số nguyên
2 d (không kể thời gian phát đề)
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

L
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 . Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101

IA

IA
Hướng dẫn giải Câu 1. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Oxy ) ?
3
Ta có f   x   0, x  1;3  f  x   f 1   f  x   0, x  1;3 . A. P (1; 0;1) . B. N (1;  2; 0) . C. M (0;1; 2) . D. Q (0; 0; 3) .

IC

IC
2
3 3 f  x Câu 2. Xét I   1  2 xdx . Bằng cách đặt u  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Giả thiết: 2 x 3 f  x    f   x    5 x 3  x3  2 f  x   5   f   x    x

FF

FF
 
3 2 f x 5 A. I   u 2 du . B. I    u 2  1 du .
f   x  dx 1 d  2 f  x   5 x2 1 2 1
Suy ra    xdx 
3 2
  xdx  3  2 f  x   5   C C. I 
2
u du . D. I 
2
 u 2  1 du .
2  3 2 f  x  5

O
3 2 f  x  5 4 2
3 3 1 5
Câu 3. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đã
Ta có f 1   .4   C  C  cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
N

N
2 4 2 2
8 2 3
 x  5  5
Ơ

Ơ
2 2
2 2 8 2 3 27
Vậy  2 f  x   5  3  x  5    2 f  x   5  27  x  5   f  x  
3
2
H

H
56 21
5
56 21  45
Suy ra f  3  9
N

N
  a  56, b  21, c  45, d  18
2 18
2
Vậy P  56  21  45  18  446 .
Y

Y
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 4. Thể tích khối trụ có bán kính đáy và đường cao bằng
U

U
A. . B. .
Q

Q
------ HẾT ------ C. 320 cm 3 . D. .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
M

M


ẠY

ẠY Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  2  . B.  2;    . C.  2;3 . D.  3;  .
D

D
e2
ln x
Câu 6. Biết  dx  a  b ln 2 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
2
x
3 1 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  3 .
2 2 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a và
AB  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC . A  B C  là
a3 a3 3 a3 2 a3 Câu 22. Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là
A. . B. . . C. D. .
2 2 2 6 A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
3
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  3x ? C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
A. N  3; 0  . B. Q  2;14  . C. P  1; 4  . D. M 1; 2  . Câu 23. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 9. Cho  f (x)dx  F(x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:
1 1
A. F(a x  b)  C . F(a x  b)  C .
B. C. F(a x  b)  C . D. F(x)  C .
2a a
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y  log x 4 là

L
A. D   \ 0 . B. D   ; 0  . C. D   0;   . D. D   .

IA

IA
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 1 .

IC

IC
1 1 A. y  x4  2 x2  3 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y  x4  2 x2 .
log6 3 log8 2
Câu 12. Giá trị biểu thức H  9 4 là 2
2x  8

FF

FF
A. 100. B. 80. C. 110. D. 90. Câu 24. Đồ thị của hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  2
Câu 13. Cho hai số dương a và b, a  1, b  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
A. log a 1  0 . B. a log a  b . b
C. log a a b  b . D. log a a  1 . Câu 25. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số

O
x 1
Câu 14. Hàm số y  y 1 x2 và trục hoành quanh trục Ox .
x 1 N

N
A. Đồng biến trên (; ) . A. V  4 . B. V  16 . C. V  4 . D. V  16 .
3 15 3 15
B. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
Ơ

Ơ
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
D. Nghịch biến trên  \ 1 . x 3  3 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
H

H
Câu 15. Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và xCT  xCĐ?
N

N
3
A. y  x 3  2 x 2  8 x  2 . B. y   x3  9 x 2  3x  2 . 2
3
C. y   x  3x  2 . D. y  x3  9 x 2  3x  5 .
Y

Y
1
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e2x trên đoạn  0;1 .
U

U
-1 1
2 2
A. e . B. 2e . C. 1. D. e  1 . O
Q

Q
2 -1
a3 a a a a A. 2  m  3. . B. 2  m  2. . C. 2  m  2. . D. 1  m  3. .
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu
tỷ là Câu 27. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3,4,6 bằng
M

M
35
48
77
24
15
16
77
48
A. 24 . B. 12 . C. 72 . D. 18 .
A. a . B. a . C. a . D. a . Câu 28. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính


Câu 18. Cho khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng
khối nón?
2 3 4
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
ẠY

3
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1
3
2x 1
x 1
là: ẠY
D

D
A. y  . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1.
2
x3
Câu 20. Nghiệm của phương trình 5  5 là
A. x  4 . B. x  2. C. x  3. . D. x  1. .
3 3 8
Câu 21. Biết  f  x  dx  4 . Khi đó:   2 f  x   x  dx bằng A. 8 . B. 32 . C. . D. 2 .
1 1
3
A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
1
Câu 29. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là Câu 39. Cho đồ thị hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

A. 1;  . B.  \ 1 . C. 1;  . D.  0;  . tham số m để hàm số f  x3  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ?

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  1


A.  0;3 . . B.  3;    . . C.  ;3 . D.  0;1 . .
x2  x
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y  e .
2
A.  2 x  1 e x x
. B.  2 x  1 e x . C.  x 2  x  e 2 x 1 . D.  2 x  1 e2 x 1 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a , cạnh bên SC  2a và SC

L
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .

IA

IA
A. 7 . B. 6. . C. 8 . D. 9 .
2a a 13
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  3a . Câu 40. Cho hàm số trùng phương y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm
3 2

IC

IC
x 4  2 x3  4 x 2  8x
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0. Điểm nào sau số y  2
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f  x    2 f  x   3
đây nằm bên trong mặt cầu (S )?

FF

FF
A. (3;1;2). . B. (1;2;0). . C. (4; 2; 3). . D. (5;1; 4). .
Câu 34. Mặt cầu có bán kính r  6 thì có diện tích bằng

O
A. 144 . B. 9 . C. 36 . D. 27 .
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn 2020 f  x   x  x 2  2020, x  . Có bao nhiêu số
N

N
nguyên m thỏa mãn f  log m   f  log m 2020  ?
A. 65 . B. 66 . C. 64 . D. 63 . A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Ơ

Ơ
Câu 36. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
 ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên
H

H
của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA  vuông góc với mặt phẳng
N

N
 ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a  b c , a, b, c  Z , c tối giản. Tính a  b  c
Y

Y
A. 115 . B. 206 . C. 19 . D. 38 .
U

U
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập các giá trị
Q

Q
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x 4   2 x3  1 là
M

M
A. 3 . B. 2. . C. 5 . D. 4 .
Câu 37. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d a, b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?
của tham số m để phương trình f ( x)  m có 4 nghiệm phân biệt là
A.  1;3 . . B. 1;3 . . C.  0;1 . . D.  0;3 . .
 
ẠY

ẠY
Câu 43. Cho khối chóp S.ABC có SA  6 , SB  2 , SC  4 , AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh
SA tại M . Tính tỉ số thể tích VS .MBN .
D

D
VS . ABC
2 2 1 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . A. . B. . C. . D. .
2 2
5 9 6 4
Câu 38. Cho phương trình m.2x  4 x 1
 m2 .22 x 8 x 1
 7 log2  x2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số). Có Câu 44. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.  P  đi qua đỉnh hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc 600 , thiết diện thu được là một
A. 32 . B. 63 . C. 31 . D. 64 . tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 6 a 3 . B. 135 a 3 . C. 15 a 3 . D. 45 a 3 .
2
log 2023 ( x  1) log ( x  1)3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 45. Bất phương trình  22024 có bao nhiêu nghiệm nguyên B A B B C C C B B A B A B C B D D B B A C B D C D
x2  5x  6 x  5x  6
A. 5 . B. 2023 . C. 7 . D. 2024 . 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thì phương trình B C A A A A C A A C D C D D C D B C C A A B C A C
 m  116x  2  2m  3 4x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu? ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
A. 2. . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 47. Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9 cm vào một chiếc
Câu 36. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

L
cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi
dâng (tham khảo hình vẽ).

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8cm và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng 9 cm . Bán kính của viên bi đó bằng
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x 4   2 x3  1 là
N

N
A. 7, 2 cm . B. 5, 4 cm . C. 8, 4 cm . D. 5, 2 cm .
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn đồng thời x 2  y 2  16 , log x  2 y y 2
 8 x  1  1 . Biết rằng
Ơ

Ơ
2 2
1 A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 4 .
tồn tại ít nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn mx  3 y  3m  12  0 . Tổng tất cả các giá trị nguyên Hướng dẫn giải
H

H
của tham số m thỏa mãn bài toán là
Ta có: g  x   f  x   2 x  1  g '  x   4x . f '  x   6x  2x . 2x. f '  x   3
4 3 3 4 2 2 4
A. 4 . B. 3 . C. 10. . D. 6 .
N

N
Câu 49. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 2  x 3  4 thỏa mãn điều kiện F  0   0 là
2 3 x4  x2  0
Y

Y
A. x   4x . B. 4. C. x 3  x 4  2x . D. 2x 3  4x 4 . Xét g '  x   0  
3 4  f '  x4   3  *
U

U
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  20 ; 20 để giá trị lớn nhất của hàm số  2x
Q

Q
xm6
y trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 8 .
M

M
------ HẾT ------


x  4 f

 x  0 x  4 a
   x  0 
 f '  x4    3
ẠY

ẠY
4
 4 x   c
  4 4
2 x  x  f  x 4
 a  x 4
 c  x 4
 d 
 *     x  4 d
 x  0  x  0 x 1
  4
D

D
3 4 4
  x  1  x  b  x  e 
 f '  x4   x  4 b

  2 4 x4  4
x  e

HƯỚNG DẪN GIẢI Bảng biến thiên:
Vậy hàm số g  x  có 4 điểm cực tiểu.
2 2
Câu 38. Cho phương trình m.2x 4 x 1  m2 .22 x 8 x 1
 7log 2  x 2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số). Có
A. 6. B. 7 . C. 9 . D. 8 .
bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.

L
Hướng dẫn giải

IA

IA
A. 31. B. 63 . C. 32 . D. 64 .
Xét hàm số y  f  5  2 x  có y    2 f   5  2 x  .
Hướng dẫn giải

IC

IC
Điều kiện: x 2  4 x  log 2 m  0 Bảng xét dấu hàm số y    2 f   5  2 x 

FF

FF
2 2
m.2 x  4 x 1
 m 2 .22 x 8 x 1
 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3
2 2
 2x  4 x  log 2 m
 4x  4 x  log 2 m
 14 log 2  x 2  4 x  log 2 m   6

O
Đặt x 2  4 x  log 2 m  t , (t  0). Phương trình trở thành 2t  4t  14 log 2 t  6 * N Đặt t  5  2 x , ta có:

N
Xét hàm số f  t   2t  4t  14 log 2 t  6 trên  0;   x  3 5  2 x  1
* Với    2 f   t   0  f   t   0 .
x  2 5  2 x  9
Ơ

Ơ
 
14
Ta có f   t   2t ln 2  4t ln 4  * Với  2  x  3   1  5  2 x  9 thì  2 f   t   0  f   t   0 .
t ln 2
H

H
14 Ta được f   t   0,  t    1; 9  .
N

N
f   t   2t ln 2 2  4t ln 2 4   0, t   0;  
t 2 ln 2
Hàm số y  f  x  3x  m đồng biến trên khoảng  0;1  khi
3
Y

Y
Suy ra hàm số f   t  đồng biến trên  0;   . Do đó phương trình f  t   0 hay phương trình
y  f   x3  3x  m . 3x2  3  0, x   0;1
U

U
* có nhiều nhất 2 nghiệm
Q

Q
t  1  f   x3  3x  m  0, x   0;1 (Do 3 x 2  3  0,  x   0;1 )
Ta thấy t  1, t  2 thỏa mãn * . Do đó phương trình *  
t  2
M

M
m   x 3  3 x  1, x   0;1
t  1  x 2  4 x  log 2 m  1  x 2  4 x  1  log 2 m  0 1   1  x 3  3 x  m  9,  x   0;1   3
.
m   x  3 x  9, x   0;1


t  2  x 2  4 x  log 2 m  2  x 2  4 x  2  log 2 m  0  2  Nhận thấy g  x    x 3  3 x  1, h  x    x 3  3 x  9 có g   x   h   x    3 x 2  3  0,  x   0;1 .
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) hoặc (2) có nghiệm 3
m   x  3x  1, x   0;1 m  1
ẠY

1 có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  1  0  log 2 m  5  m  32.


 2  có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  2   0  log 2 m  6  m  64.
ẠY
Suy ra  3
m   x  3x  9, x   0;1

m  9
 1  m  9.

Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
D

D
Do đó phương trình đã cho có nghiệm  m  64. kết hợp m nguyên dương. Vậy có 64 số.

Câu 39. Cho đồ thị hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
tham số m để hàm số f  x  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ? 3  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên
3
của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA vuông góc với mặt phẳng 3.64.  2 1 . 2 
 ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng Với a  4  
2  1 thì VABC . ABC  
16

 12 10  7 2 . 
a  b c , a, b, c  Z , c tối giản. Tính a  b  c  
Câu 43. Cho khối chóp S. ABC có SA  6 , SB  2 , SC  4 , AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
A. 38 . B. 206 . C. 19 . D. 115 . Mặt phẳng  P  đi qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh
Hướng dẫn giải SA tại M . Tính tỉ số thể tích VS .MBN .
VS . ABC

L
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 6

IA

IA
IC

IC
S

FF

FF
M

O
N
N

N
B A

Gọi H và H  lần lượt là trung điểm của BC và BC  .


Ơ

Ơ
 BC  AH
Khi đó ta có   BC  AA  BC  BB  , BC  CC  , suy ra BBC C là hình chữ nhật.
 BC  AH
H

H
C
Vì E  BB , F  CC , và EF  BB , EF  CC (do EF   P  vuông góc với các cạnh bên của lăng
N

N
trụ), VS .MBN SM SN 1 SM
Ta có:  .  k, k  . Áp dụng định lí cosin ta có:
Giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a , suy ra EF // BC và EF  BC  a VS . ABC SA SC 2 SA
Y

Y
Gọi I là trung điểm của HH  sao cho I cũng là trung điểm của EF .   60 , 
BSC ASC  120 , 
ASB  90 .
Kẻ ED  AA , D  AA , suy ra DF  AA .
U

U
Do  ABBA    ACC A  nên suy ra ED  DF . Hơn nữa dễ thấy DE  DF , nên  DEF vuông cân   
       a  6, b  2, c  4
Q

Q
Đặt SA  a , SB  b, SC  c       .
a 2
tại D . Suy ra 2ED 2  EF 2  a 2  ED  . a.b  0, b.c  4, c.a  12
2
M

M
Chu vi  DEF bằng DE  DF  EF  a 2  a  4  a  4  
2 1 . Kẻ BH  MN  BH   ASC  .


Xét hình bình hành AAH H , kẻ AK  HH  . Ta thấy, ID  AA  ID  HH  , suy ra AK // ID          1 
EF a Khi đó BH  xBM  1  x  BN  x SM  SB  1  x  SN  SB  x k a  b  1  x   c  b 
     
 AK  ID   (do  DEF vuông cân tại D ). 2 
2 2   1 x 
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AAH H bằng: AK . AA  AH . AH  kx.a  b  .c
ẠY


a
2
. AA 
a 3
2
. AH  AA  3 AH . ẠY 2

 
 BH .SA  0 36kx  6 1  x   0
 1
k  3
3a 2
D

D
2 2 2 2 a 32 Mặt khác, BH   ASC       
Mà AA  AH  AH  2 AH  AH   AH  .
4 2 2  BH .SC  0 12kx  4  8 1  x   0 x  1
 3
a2 3
S ABC  .
4 VS .MBN SM SN 1 1 1
Vậy  .  .  .
a 3 a 2 3 3a3 2 VS . ABC SA SC 2 3 6
Suy ra VABC . ABC  AH .S ABC  .  .
2 2 4 16
Câu 48. Cho hai số thực x , y thỏa mãn đồng thời x 2  y 2  16 , log x 2 y 2 2
1 y 2
 8x  1  1 . Biết rằng Do m là số nguyên nên m  0;1; 2;3; 4 .

tồn tại ít nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn mx  3 y  3m  12  0 . Tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m thỏa mãn bài toán là
A. 10. B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
2 2
Ta có: x  y  16 suy ra tập hợp các điểm có tọa độ  x; y  nằm trên hay phía ngoài đường tròn

L
 C1  : x 2  y 2  16 .

IA

IA
Do  x; y    0; 0  không thỏa mãn điều kiện đề bài nên x 2  2 y 2  1  1 .

IC

IC
Khi đó log x  2 y 2 2
1 y 2
 8x  1  1  x 2  2 y 2  1  y 2  8x  1  x 2  y 2  8 x  0 suy ra tập hợp các

FF

FF
điểm có tọa độ  x; y  nằm trong hoặc trên đường tròn  C2  : x 2  y 2  8 x  0 .

Vậy tập hợp bộ số  x; y  thỏa mãn đề bài là các điểm nằm trong miền tô đậm.

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Nhận xét:

Đường tròn  C1  cắt đường tròn  C2  tại hai điểm phân biệt A 2; 2 3 , B 2;  2 3    
M

M
m


Đường thẳng  : mx  3 y  3m  12  0 luôn đi qua điểm cố định M  3; 4  và có hệ số góc k  
3

Gọi d1 là đường thẳng đi qua điểm M và B suy ra MB  5;  2 3  4 nên hệ số góc của đường  
ẠY

thẳng d1 : kd 

 C2 
1
2 3  4
5
; d 2 là tiếp tuyến của đường tròn  C2  đi qua M  3; 4  và tiếp xúc với

tại điểm C  4; 4  nên hệ số góc của đường thẳng d 2 : k d2  0 .


ẠY
D

D
2 3  4  m
Để tồn tại ít nhất một cặp  x; y  thì k d  k  k d   0
1 2
5 3

12  6 3
0m .
5
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KSCL ÔN THI TN THPT
TRƯỜNG THPT LAM KINH NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: Môn toán

Mã đề thi: 101
Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A. 25. B. 20. C. 45. D. 500.

L
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

IA

IA
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  9, u2  3 . Công bội của cấp số nhân đã cho q là A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.
1 1
A. q   . B. q  3 . C. q  3 . D. q  . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.

IC

IC
3 3
Câu 3. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

FF

FF
nào sau đây sai? y
1 2
A. V   r 2 h . B. Stp  πrl  πr . 2 2
C. h  r  l .2
D. Sxq  πrl .

O
3

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
N

N
sau:
Ơ

Ơ
O x
H

H
N

N
1 1
A. y  x 4  2 x 2  . B. y   x 4  2 x 2  .
2 2
1 1
Y

Y
C. y  x3  3 x  . D. y   x 3  3 x  .
2 2
U

U
Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 10. Cho a là số thực dương tùy ý, 2 log 3 a 4 bằng
Q

Q
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . A. 2log3 a . B. 2  4 log3 a . C. 8 log 3 a . D. 8log3 a .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là
M

M
1 1
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 1, 2 và 3 . Thể tích của A. x 2  cos2 x  C . B. x 2  cos 2 x  C . C. x 2  2 cos 2 x  C . D. x 2  2cos 2 x  C .


2 2
khối hộp đó bằng
A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 12. Tính môđun của số phức z  1  5i .
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  2 là A. z  6 . B. z  2 . C. z  26 . D. z  2 6 .
ẠY

A. x  3 .
2 3
B. x  17 .
3
9
C. x  .
2
7
D. x  .
2 ẠY
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3;5  trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
A.  0;1;5 . B. 1;0;5 . C.  0; 3;5  . D.  0;0;5 .
D

D
 f  t  dt  4  f  u  du  5  f  x  dx
Câu 7. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng: Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính R là
A. 9 . B.  1 . C. 1 . D. 9 .
A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  3z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1   1;3;  4  . B. n2  1;  1;3 . C. n3  1;1;3 . D. n4   1;  1;3 . Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
    
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 3; 3  và b   2; 2; 1 . Tích vô hướng a. a  b   A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
bằng 2x  2
A. 11 . B. 12 . C. 9 . D. 8 . Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số y  2

 x  1
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với 2
A. ln  x  1 . B. ln 2  x  1 . C. ln  x 2  2 x  . D. ln 2  x 2  2 x 
 ABCD  , SA  a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  là

L
Lời giải
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

IA

IA
Chọn A
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D   \ 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2x  2 2

IC

IC
2
x Ta có   x  1 dx   dx  2 ln x  1  C  ln  x  1  C . .
 2 0 2  2
x 1

FF

FF
y  0   0 
Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng  r  0  , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

O
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số vi khuẩn sau 10 giờ là:
A. 1 . B. 3 . C. 4 .
N D. 2 . A. 800 con. B. 900 con. C. 1000 con. D. 600 con.

N
3x  1 Lời giải
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2  .
x3
Ơ

Ơ
1 1 Chọn B
A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   .
H

H
3 3 Ta có: A  100 .
Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 4 a  log 2 b  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
N

N
ln 3
Sau 5 giờ có 300 con  300  100.er .5  er .5  3  r  .
2 2 5
4 4 1
Y

Y
A. b    . B. a    . C. ab  4 . D. ab  .
a b 4 10.
ln 3
U

U
5
Số vi khuẩn sau 10 giờ là: S  100.e  900 con.
2
Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x  26 x là
Q

Q
A.  ; 3 . B.  3; 2  . C.  2;   . D.  2;3 . Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình chữ nhật biết AB  a; AC  a 5 ,
AC  3a (Tham khảo hình vẽ bên dưới).
M

M
Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng


A. 64 . B. 36 . C. 54 . D. 256 .

Câu 23. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 3 
ẠY

f  x  0
5
 0 

ẠY
D

D
f  x
 2

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


2 2 2 2 2 2
4a 3 4 5a3 C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
A. 2 5a 3 . B. 4a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 34. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
x2  4x  3
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là pháp tuyến của   ?
x 1    
A. n2   3; 4; 2  . B. n3   3; 0; 4  . C. n1   0;3; 4  . D. n4   3; 4; 0  .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa
Câu 28. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây

L
độ là

IA

IA
đúng? A. 1;1;0  . B. 1;0;0  . C. 1;0;1 . D.  0;1;1 .

IC

IC
Câu 36. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .

FF

FF
1 18 4 1
A. . B. 10 . C. . D. .
1500 5 3.103 500

O
a 17
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu vuông góc H
2
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa
N

N
Câu 29. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x , y  x  2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích hai đường SD và HK bằng
Ơ

Ơ
của  H  bằng a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
H

H
 x  1 ln x  2
N

N
Câu 38. Cho hàm số F  x  , biết F 1  4 và F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   .
1  x ln x
Tính giá trị F  e  .
Y

Y
A. ln 1  e   2  e . B. ln 1  e   3  e .
U

U
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
3 3 3 3 C. 2 ln 1  e   1 . D. ln  2  e   3  e .

Câu 30. Cho các số phức z1  2  3i , z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1 z2 là x 1


M

M
Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng
A.  5i . B. 5 . C. 5i . D. 5 . xm


( ; 2) .
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z  i  3  4i  là
A. 1;   . B. 1;    . C. (2;  ) . D. [2;  ) .
A. M  4; 3 . B. P  4;3 . C. N  4;3 . D. Q  4; 3 .
  Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 6 .Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho
ẠY

   
hai véc tơ u  2 a  3mb và v  ma  b vuông là:
 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;1; 2  , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị của m để
  ẠY
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây AB bằng 3, biết diện tích tam giác SAB bằng 9 10 . Tính
thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.
189
D

D
 26  2 11 2  26 26  2 26  2 A. . B. 54 . C. 27 . D. 162 .
A. . B. . C. . D. . 8
6 18 6 6
Câu 41. Cho p, q là các số thực dương thỏa mãn log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tính giá trị của biểu
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
p
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình của  S  là thức A  .
q
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  3 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
1 5 1  5 1  5 1 5 Câu 48. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
2 2 2 2 f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .

Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3 1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
. Tổng tất cả các phần tử của S bằng 0
A. 104 . B. 104 . C. 96 . D. 96 . 2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
Câu 43. Cho phương trình log 32  3 x   2  m  1 log 3 x  4m  4  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả 3

L
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 1;9  là Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a , AC  a 3 , SB  2a và    BCS
ABC  BAS   90 . Biết sin

IA

IA
3  1  3  2  11
A.  ; 2  . B.  ;1  . C.  ;1 . D.  ;1 . của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2  2  4  3  11

IC

IC
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  e x , x   và f (0)  2 . Tất cả các nguyên hàm của A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3

FF

FF
f ( x )e 2 x là 5 4 3 2
Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  dx  ex  f với a, b, c, d , e, f là các số thực, đồ thị của hàm số
x x 2x x
A. ( x  2)e  e  C . B. ( x  2)e  e  C . y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f 1  2 x   2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

O
C. ( x  1)e x  C . D. ( x  1)e x  C .
N y

N
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: 2
Ơ

Ơ
1 1 x
O
H

H
3 3
N

N
Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình f  cos x   2 là:
Y

Y
 3   1 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . A.   ; 1 . B.   ;  . C.  1; 0  . D. 1;3 .
U

U
 2   2 2
Q

Q
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Hỏi hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3  3x  6  9 y  log3 y3 ?
x

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 .
HƯỚNG DẪN GIẢI C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Hướng dẫn giải

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng
trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
biến trên khoảng  ; 2  .
A. 25. B. 20. C. 45. D. 500.

Hướng dẫn giải Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 1, 2 và 3 . Thể tích của

L
khối hộp đó bằng

IA

IA
Áp dụng quy tắc cộng: A. 1 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường là 25  20  45. Hướng dẫn giải

IC

IC
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  9, u2  3 . Công bội của cấp số nhân đã cho q là V  1.2.3  6
1 1

FF

FF
A. q   . B. q  3 . C. q  3 . D. q  . Câu 6. Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  2 là
3 3
9 7
Hướng dẫn giải A. x  3 . B. x  17 . .
C. x  D. x  .
2 2

O
Hướng dẫn giải
u2 3 1
Ta có u2  u1.q  q    .
N

N
u1 9 3
Điều kiện x  1  0  x  1 .
Ơ

Ơ
Câu 3. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận Phương trình log 4 ( x  1)  2  x  1  16  x  17 (nhận)
nào sau đây sai? Vậy nghiệm của phương trình x  17
H

H
2 3 3
1 2
A. V   r 2 h .  f  t  dt  4  f  u  du  5  f  x  dx
2 2 2
B. Stp  πrl  πr . C. h  r  l . D. Sxq  πrl .
N

N
3 Câu 7. Nếu 1 và 2 thì 1 bằng:
Hướng dẫn giải A. 9 . B.  1 . C. 1 . D. 9 .
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
3 2 3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  t  dt   f  u  du  4  5  1 .
Q

Q
1 1 2 1 2

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.
M

M
Ta có l 2  h 2  r 2  h 2  l 2  r 2 , suy ra đáp án C sai.
A, B, D đúng theo lý thuyết.


Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:
ẠY

ẠY
D

D
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.


Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hướng dẫn giải
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2
Ta có z   1
2
  5  6.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3;5  trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4, hàm số không có giá trị lớn nhất.
A.  0;1;5 . B. 1;0;5 . C.  0; 3;5  . D.  0;0;5 .
Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Khi chiếu điểm M (1; 3;5) lên mặt phẳng  Oxz  thì hoành độ và cao độ giữ nguyên, tung độ

L
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? bằng 0.

IA

IA
y Vậy hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là 1;0;5 .

IC

IC
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính R là
A. R  53 . B. R  4 2 . C. R  10 . D. R  3 7 .

FF

FF
Hướng dẫn giải
2 2 2
Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0   x  2    y  1   z  3  10 .

O
O x
Vậy bán kính mặt cầu  S  là R  10 .
N

N
4 12 4 1 2
A. y  x  2 x  . B. y   x  2 x  .
Ơ

Ơ
2 2 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  3z  4  0 có một vectơ pháp
3 1 3 1 tuyến là
C. y  x  3 x  . D. y   x  3 x  .    
H

H
2 2 A. n1   1;3;  4  . B. n2  1;  1;3 . C. n3  1;1;3 . D. n4    1;  1;3 .
Hướng dẫn giải
N

N
    
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c và có hệ số a  0 . Nên
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 3; 3  và b   2; 2; 1 . Tích vô hướng a. a  b  
Y

Y
1 bằng
chọn hàm số y  x 4  2 x 2  . A. 11 . B. 12 . C. 9 . D. 8 .
2
U

U
Câu 10. Cho a là số thực dương tùy ý, 2 log 3 a 4 bằng Hướng dẫn giải
Q

Q
   
A. 2log3 a . B. 2  4 log3 a . C. 8 log 3 a . D. 8log3 a . Từ bài toán ta có a  b  1   2  ; 3  2; 3  1 hay a  b   3;1; 2  .
Hướng dẫn giải
M

M
  
Với a là số thực dương khi đó 2.log 3 a 4  8log 3 a .
 
Do đó a. a  b  1.3  3.1  3.2  12 .


  
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là 
Vậy a. a  b  12 .
21 1
A. x  cos2 x  C . 2
B. x  cos 2 x  C . C. x 2  2 cos 2 x  C . 2
D. x  2cos 2 x  C . Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
ẠY

2 2
Hướng dẫn giải

1
ẠY
 ABCD  , SA  a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
D

D
 f  x  dx    2 x  sin 2 x  dx  x
2
Ta có  cos2 x  C . Hướng dẫn giải
2

Câu 12. Tính môđun của số phức z  1  5i .


A. z  6 . B. z  2 . C. z  26 . D. z  2 6 .
Hướng dẫn giải
S Hướng dẫn giải

1
log 4 a  log 2 b  2  log2 a  log2 b  2
a 2 2
A D 2
a 4
 log 2 a  2log 2 b  4  log 2  a.b 2   4  ab2  16  a    .
B a C b

BC  AB  2

L
Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x  26 x là
(+) Ta có   BC   SAB   hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  là SB .
BC  SA  A.  ; 3 . B.  3; 2  . C.  2;   . D.  2;3 .

IA

IA
.
(+) Góc giữa SC và  SAB  là góc CSB Hướng dẫn giải

IC

IC
Ta có .
(+) Xét SAB có SB  SA2  AB 2  a 3 .

FF

FF
2

BC 2 x  26  x  x 2  6  x  x 2  x  6  0   3  x  2 .

(+) tan CSB   30 .
 CSB
SB Vậy tập nghiệm bất phương trình là  3; 2  .

O
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D   \ 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
N

N
x  2 0 2  trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 64 . B. 36 . C. 54 . D. 256 .
Ơ

Ơ
y  0   0 
Hướng dẫn giải
H

H
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
N

N
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Y

Y
U

U
Ta thấy f   x  đổi dấu ba lần nhưng tại x  0 hàm số không xác định. Do đó hàm số chỉ có hai
điểm cực trị.
Q

Q
3x  1
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0;2  .
x3
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
M

M
1 1 Từ giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ r  4  h  AD  DC  2r  8  l .
A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   .
3 3 Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rl  2 .4.8  64 .


Hướng dẫn giải
Câu 23. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 0;2 .
x  1 3 
ẠY

Ta có: y  
8
 x  3
2
 0, x  0;2 .
ẠY f  x  0
5
 0 

D

D
1 1 f  x
y  0  , y  2    5  Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M  .
3 3
 2
Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 4 a  log 2 b  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2 2
4 4 1
A. b    . B. a    . C. ab  4 . D. ab  .
a b 4 Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là Tailieudoc.vn
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Hướng dẫn giải

5
3 f  x  5  0  f  x  .
3
5
Ta có phương trình f  x  là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
3

L
5
y  f  x  , y  . Do vậy số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 bằng số giao điểm
3

IA

IA
5
của 2 đồ thị y  f  x  , y  .
3

IC

IC
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình 3 f  x   5  0 có 3 nghiệm thực.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

FF

FF
2x  2
Câu 24. Một nguyên hàm của hàm số y  là 4a 3 4 5a3
 x  1
2
A. 2 5a3 . B. 4a 3 . C. . D. .
3 3

O
2
A. ln  x  1 . B. ln 2  x  1 . C. ln  x 2  2 x  . D. ln 2  x 2  2 x 
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
N

N
2x  2 2 2
Ta có   x  1 dx   dx  2 ln x  1  C  ln  x  1  C . .
Ơ

Ơ
2
x 1
H

H
Câu 25. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.e rt , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng  r  0  , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
N

N
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số vi khuẩn sau 10 giờ là:
Y

Y
A. 800 con. B. 900 con. C. 1000 con. D. 600 con.
U

U
Hướng dẫn giải
Q

Q
Ta có: A  100 .
Ta có BC  AC 2  AB 2  2a , AA  AC 2  AC 2  2a .
ln 3
Sau 5 giờ có 300 con  300  100.er .5  er .5  3  r  .
M

M
5 Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V ABCD . AB C D   2 a.2 a.a  4 a 3 .


ln 3
10.
Số vi khuẩn sau 10 giờ là: S  100.e 5
 900 con. x2  4 x  3
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình chữ nhật biết AB  a; AC  a 5 ,
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ẠY

AC  3a (Tham khảo hình vẽ bên dưới).


ẠY Hướng dẫn giải
D

D
Tập xác định D   \ 1 .

4 3 4 3
1  2 1  2
x2  4 x  3 2
x x   và lim x  4 x  3  lim x x   nên đồ
Ta có lim  lim
x  x 1 x  1 1 x  x 1 x  1 1
 2 
x x x x2
thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
x2  4x  3  x  1 x  3  lim x  3  2 và 3 2
 32 
4
Ta có lim  lim   2 4 2 4
2x 2 2x x2 10
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
S   x dx   x   x  2  dx   x d x    
x  x  2 dx     2x   .
3  
2
x  4x  3  x  1 x  3  lim x  3  2 nên đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 cũng 0 2 0 2  3 2  3
lim  lim   0  2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
không có đường tiệm cận đứng. Câu 30. Cho các số phức z1  2  3i , z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1 z2 là
A.  5i . B. 5 . C. 5i . D. 5 .
Câu 28. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
Hướng dẫn giải

L
đúng?
Ta có: z1 z2   2  3i 1  4i   14  5i

IA

IA
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z  i  3  4i  là

IC

IC
A. M  4; 3 . B. P  4;3 . C. N  4;3 . D. Q  4; 3 .

FF

FF
Hướng dẫn giải

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Ta có: z  i  3  4i   4  3i . Do đó điểm biểu diễn cho z là N  4;3 .

O
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
 
Hướng dẫn giải
N Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   2;1; 2  , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị của m để  

N
     
Do nhánh tiến đến  của đồ thị đi lên nên a  0 hai véc tơ u  2 a  3mb và v  ma  b vuông là:
Ơ

Ơ
Do đồ thị cắt trục tung tạo điểm có tung độ lớn hơn 0 nên d  0
 26  2 11 2  26 26  2 26  2
y  3ax 2  2bx  c A. . B. . C. . D. .
6 18 6 6
H

H
 2b
 x1  x2   3a  0 b  0 Hướng dẫn giải
N

N
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x1, x2 thỏa:   .
 x .x  c  0 c  0      
 1 2
3a  
Ta có: u  2 a  3mb  4; 2  3m 2; 4  3m 2 và v  ma  b  2m; m  2; 2m  2 .  

Y

Y
Câu 29. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x , y  x  2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích  
Khi đó: u.v  0  8m  2  3m 2 m  2  4  3m 2 2 m  2  0    
U

U
của  H  bằng  26  2
 9m 2 2  6m  6 2  0  m  .
Q

Q
6

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
M

M
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình của  S  là


2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  3 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
10 16 7 8
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
ẠY

3 3

Hướng dẫn giải


3 3
ẠY Bán kính mặt cầu r  d  I ,  P   
2  1  2  2.3  1
2
22   1   2 
2
 3.
D

D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x và y  x  2 :
2 2 2
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  3  9 .
 x  2 x  2
x  x2   2   2  x  4. Câu 34. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
 x   x  2   x  5x  4  0
pháp tuyến của   ?
   
Diện tích hình phẳng  H  là A. n2   3; 4; 2  . B. n3   3; 0; 4  . C. n1   0;3; 4  . D. n4   3; 4; 0  .
Hướng dẫn giải

Mặt phẳng   có phương trình tổng quát dạng Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 thì



có một vectơ pháp tuyến dạng n   A; B; C  .

Do đó mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n3   3; 0; 4  .

Câu 35. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa

L
độ là

IA

IA
A. 1;1;0  . B. 1;0;0  . C. 1;0;1 . D.  0;1;1 .

IC

IC
Câu 36. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .

FF

FF
1 18 4 1 Trong  ABCD  có HK là đường trung bình của ABD nên HK // BD .
A. . B. 10 . C. . D. .
1500 5 3.103 500
Hướng dẫn giải

O
Vẽ HM  BD  M  BD  :
5 5
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 9.10  n     9.10 .
 HK // BD
N

N
Vì   HK //  SBD  , mà SD   SBD   d  HK , SD   d  HK ,  SBD   .
- Số các số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400 :  BD   SBD 
Ơ

Ơ
Do 1400  23.52.7 nên có 3 trường hợp sau:  HM  BD
Ta có   BD   SHM  , mà BD   SBD    SBD    SHM  .
H

H
6!  SH  BD
TH1: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 2 ; 2 ; 2 ; 5 ; 5 ; 7  Có  60 số.
N

N
2!3!
Trong mặt  SHM  vẽ HN  SM tại N  SM .
6!
TH2: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 5 ; 7  Có  360 số.
Y

Y
2!  SBD    SHM 

U

U
6! Ta có  SBD    SHM   SM  HN   SBD  .
TH3: Số có 6 chữ số gồm các chữ số 1 ; 1; 8 ; 5 ; 5 ; 7  Có  180 số.  HN  SM
Q

Q
2!2! 
Vậy có 60  360 180  600 số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A có tích các chữ số bằng
Vậy khoảng cách từ d  HK ,  SBD    d  H ,  SBD    HN .
M

M
1400 .

Gọi B là biến cố: “Chọn được số tự nhiên có 6 chữ số mà tích các chữ số bằng 1400 ”. Gọi O là giao điểm của AC và BD .


600 1 AO a 2 3 3a 2 a 5
 n  B   600  P  B    . Ta thấy HM   ; MD  BD  nên HD  HM 2  MD 2  .
9.105 1500 2 4 4 4 2
ẠY

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD 
a 17
2
. Hình chiếu vuông góc H

của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa
ẠY Do SHD vuông tại H nên SH  SD 2  HD 2  a 3 .

1 1 1 SH .HM a 3
D

D
SHM vuông tại H , đường cao HN :    HN   .
hai đường SD và HK bằng HN 2 SH 2 HM 2 SH 2  HM 2 5
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .  x  1 ln x  2
5 7 5 5 Câu 38. Cho hàm số F  x  , biết F 1  4 và F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   .
1  x ln x
Hướng dẫn giải Tính giá trị F  e  .
A. ln 1  e   2  e . B. ln 1  e   3  e .
C. 2 ln 1  e   1 . D. ln  2  e   3  e . 1
AH  AB  3 2 .
2
Hướng dẫn giải
 r  OA  OH 2  AH 2  9  18  3 3 .
1 1
Vậy: Vchop   r 2h   .27.6  54 .
 x  1 ln x  2 dx  x ln x  1  ln x  1
dx
3 3
Ta có :  1  x ln x  1  x ln x Câu 41. Cho p, q là các số thực dương thỏa mãn log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tính giá trị của biểu
 1  ln x  d 1  x ln x 
p

L
  1  dx   dx  
 1  x ln x  1  x ln x thức A 
q
.

IA

IA
 F  x   x  ln 1  x ln x  C
1 5 1  5 1  5 1 5
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
F 1  4  1  C  4  C  3  F  x   x  ln 1  x ln x  3 .

IC

IC
2 2 2 2
 F  e   ln 1  e   3  e . Hướng dẫn giải

FF

FF
x 1
Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  p  9t
xm 
Đặt t  log9 p  log12 q  log16  p  q   q  12t

O
( ; 2) .
 p  q  16t
A. 1;   . B. 1;    . C. (2;  ) .
N D. [2;  ) . 

N
Hướng dẫn giải  9t  12t  p  q  16t 1 .
Ơ

Ơ
m  1 t t 2t t
TXĐ: D   \ m . Ta có: y  2
9 12 3 3
Chia hai vế của 1 cho 16t , ta được:       1        1
 x  m
H

H
 16   16  4 4
m  1  0 m  1
N

N
Để hàm số nghịch biến trên (; 2) thì    m  2.  3 t 1  5
 m  2 m  2 l 
2t t   
 3  3  4 2
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 6 .Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho       1  0  
Y

Y
 4  4  3 t 1  5
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây AB bằng 3, biết diện tích tam giác SAB bằng 9 10 . Tính     n
U

U
thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.  4  2
189
Q

Q
A. . B. 54 . C. 27 . D. 162 . t
p  3  1  5
8 Giá trị cần tính A     .
Hướng dẫn giải q 4 2
M

M
S Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3


. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 104 . B. 104 . C. 96 . D. 96 .
Hướng dẫn giải
ẠY

O
B ẠY f ( x)  x3  3x  m  16,   0;3
 16  x 3  3 x  m  16, x   0;3
D

D
H
 16  m  x 3  3 x  16  m, x   0;3
A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AB , khi đó: 16  m  min  x3  3x 
 0;3
2 2 
OH  3  SH  SO  OH  36  9  3 5 . 16  m  max
 0;3
 x3  3x 
2.SSAB 18 10
SSAB  9 10  AB   6 2. Xét hàm y  x 3  3 x với x   0;3
SH 3 5
 x  1   0;3 C. ( x  1)e x  C . D. ( x  1)e x  C .
y  3 x 2  3 ; y  0   .
 x  1   0;3 Hướng dẫn giải
Mà y  0   0; y 1  2; y  3  18  min  x 3  3 x   2; max  x 3  3 x   18 Ta có
0;3 0;3

 16  m  2 
f ( x)  f  ( x)  e  x  f ( x)e x  f  ( x)e x  1   f ( x)e x   1  f ( x)e x  x  C
Vậycó   14  m  2 .
 16  m  18
Tổng các giá trị của m là 104 . Vì f (0)  2  2  e 0  C  C  2  f ( x)e2 x  ( x  2)e x .

L
Câu 43. Cho phương trình log 32  3 x   2  m  1 log 3 x  4m  4  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả Vậy  f ( x )e
2x
 
dx   ( x  2)e x dx   ( x  2)d e x  ( x  2)e x   e x d( x  2)

IA

IA
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 1;9  là
 ( x  2)e x   e x dx  ( x  2)e x  e x  C  ( x  1)e x  C .

IC

IC
3  1  3  2 
A.  ; 2  . B.  ;1  . C.  ;1 . D.  ;1 . Phân tích: Bài toán cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x ) và f  ( x)
2  2  4  3 
đưa ta tới công thức đạo hàm của tích (u.v)  u  v  u  v với u  f ( x ) . Từ đó ta cần chọn hàm

FF

FF
Hướng dẫn giải
D cho phù hợp
2
log32  3x   2  m  1 log3 x  4m  4  0   log3 x  1  2  m  1 log3 x  4m  4  0 * Tổng quát: Cho hàm số y  f ( x) và y  g ( x) liên tục trên K , thỏa mãn

O
f  ( x)  g ( x) f ( x )  k ( x) (Chọn v  e G ( x ) ).
Đặt t  log 3 x , vì x  1;9  nên t   0; 2  .
N

N
Ta có f  ( x)  g ( x) f ( x )  k ( x)  eG ( x ) f  ( x )  g ( x)eG ( x ) f ( x)  k ( x)eG ( x ) .
2
Phương trình * trở thành  t  1  2  m  1 t  4m  4  0
Ơ

Ơ

 
 eG ( x ) f ( x)  k ( x)eG ( x )  eG ( x ) f ( x)   k ( x)e G ( x ) dx  f ( x)  e G ( x )  k ( x)eG ( x ) dx .
H

H
3  t2 Với G ( x ) là một nguyên hàm của g ( x ) .
 t 2  2t  1  2mt  2t  4m  4  0  t 2  2mt  4m  3  0  2m  ** . (vì t   0; 2  ).
2t
N

N
Bản chất của bài toán là cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn điều kiện chứa tổng của f ( x ) và
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt x  1;9  thì phương trình **  có hai nghiệm f  ( x) liên quan tới công thức đạo hàm của tích (u.v)  u v  u.v với u  f ( x ) . Khi đó ta cần
Y

Y
phân biệt t   0; 2  . chọn hàm D thích hợp. Cụ thể, với bài toán tổng quát:
U

U
Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  , y  k  x  liên tục trên K , g  x   0 với x  K
3  t2 t 2  4t  3 t  1   0; 2 
Ta đặt f  t    f  t    f  t   0   .
Q

Q
2 và thỏa mãn g  x  . f   x   h  x  . f  x   k  x 
2t  t  2 t  3   0; 2 
v h  x  v h  x
M

M
Bảng biến thiên Ta sẽ đi tìm v như sau:    dx   dx
v g  x v g  x


h x 
h  x  g x dx
Khi đó: ln v   dx  v  e  
g  x

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


ẠY

ẠY
D

D
3 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:  2m  2   m  1 .
2 4

Câu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  e  x , x   và f (0)  2 . Tất cả các nguyên hàm của Số nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình f  cos x   2 là:
2x
f ( x )e là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
A. ( x  2)e x  e x  C . B. ( x  2)e 2 x  e x  C .
Hướng dẫn giải  3x 1  x  2  3 y  log3 y
 3x 1  x  1  3 y  log 3  3 y 
x  1
Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình f  x   2  
 x  1  3x 1  x  1  3log3 3 y   log3  3 y  * .
Xét hàm số f  t   3t  t . Ta có: f   t   1  3t.ln 3  0, t .
Nên từ đó ta có :
Suy ra hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  .
 cos x  1 Do đó *  f  x  1  f  log 3  3 y    x  1  log3  3 y   x  2  log3 y  y  3x 2 .
f  cos x   2    x  k k  
 cos x  1

L
Vì y   0; 2020  nên 3 x  2  2020  x  2  log 3 2020  x  2  log 3 2020

IA

IA
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn  0; 2   0  k  2  0  k  2 Do x; y   nên x  2;3; 4;5;6;7;8 .
Ứng với mỗi giá trị nguyên của x cho ta 1 giá trị nguyên của y .

IC

IC
mà k    k  0;1; 2 Vậy có 7 cặp số nguyên  x; y  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức

FF

FF
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc khoảng  0; 2  .
f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

O
1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
0
N

N
2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
Ta có f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x 
N

N
   f  x  . f   x   18x 2 dx    3x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  dx
Y

Y
1  
Hỏi hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có bao nhiêu điểm cực trị?    f 2  x   6 x 3  dx     3 x 2  x  f  x   dx
U

U
2 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1 2
Q

Q
Hướng dẫn giải  f  x   6 x3   3x 2  x  f  x   C , với C là hằng số.
2
Do hàm số y  f  x  có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1 nên phương trình f   x   0 có hai Mặt khác: theo giả thiết f  0   0 nên C  0 .
M

M
nghiệm bội lẻ phân biệt x   1, x  1 .
1 2
Ta có y  2023  2 x  2  f   x 2  2 x  . Khi đó f  x   6 x3   3x 2  x  f  x 1 , x   .


2
2 x  2  0 2 x  2  0 x  1
    f  x   2x
y  0   x 2  2 x  1   x 2  2 x  1  0   x  1  2 . 1  f 2  x   12 x3   6 x 2  2 x  f  x    f  x   2 x   f  x   6 x 2   0   2
.
 x2  2x  1  x2  2 x  1  0 x  1 2  f  x   6 x
ẠY

  
Do y  0 có 3 nghiệm bội lẻ nên suy ra hàm số y  2023 f  x 2  2 x   2024 có 3 điểm cực trị. ẠY Trường hợp 1: Với f  x   6 x 2 , x   , ta có f   0   0 (loại).

Trường hợp 2: Với f  x   2 x, x   , ta có :


D

D
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn 0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 ?
1
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 2019 . 1 1
  x  1 e2 x  1 2x
f  x e 3 2 1
Hướng dẫn giải   x  1 e dx    x  1 e2 x dx      dx  e 
0 0  2 0 0
2 4 4
Ta có: 3x  3x  6  9 y  log3 y3
 3x  3x  6  9 y  3log3 y
 3 1 1 a3 6
 a  4 Vậy VSABC  SD. BA.BC  .
  a  b  1. 3 2 6
b   1 5 4 3 2
 4 Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  dx  ex  f với a, b, c, d , e, f là các số thực, đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f 1  2 x   2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có AB  a , AC  a 3 , SB  2a và    BCS
ABC  BAS   90 . Biết sin

11 y
của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC . 2
11

L
2a3 3 a3 3 a3 6 a3 6

IA

IA
A. . B. . C. . D. . x
9 9 6 3 1 1
Hướng dẫn giải 3 O 3

IC

IC
S

FF

FF
 3   1 1
A.   ; 1 . B.   ;  . C.  1; 0  . D. 1;3 .

O
 2   2 2

Hướng dẫn giải


N

N
Ơ

Ơ
H y
A 2
H

H
D
N

N
C B 1 1 x
3 O 3
Y

Y
- Dựng SD   ABC  tại D .
 BA  SA
U

U
Ta có:   BA  AD .
 BA  SD
Q

Q
 BC  SD
Và:   BC  CD
 BC  SC Cách 1: Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
M

M
 ABCD là hình chữ nhật  DA  BC  a 2 , DC  AB  a . Có: g   x   0  2 f  1  2 x   4 x  0  f ' 1  2 x   2 x (1).
 là góc giữa SB và
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  SAC   BSH


Đặt t  1  2 x , bất phương trình 1 trở thành f   t   t  1 .
mặt phẳng  SAC 
Vẽ đường thẳng y  x  1 . Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng y  x  1 nằm trên đồ thị hàm

11   BH  d  B,  SAC    d  D,  SAC   
 sin BSH
1

11
1 . số f   x  trên khoảng 1;3  f   t   t  1  1  t  3  1  1  2 x  3  1  x  0.
11 SB SB SB d 2  D,  SAC   SB 2
ẠY

- Lại có :
1

1

1

1

1

1

1
d 2  D,  SAC   DS 2 DA2 DC 2 SB 2  BD 2 DA2 DC 2 SB 2  3a 2 2a 2

1

3
 2 .
ẠY Vậy hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .

Cách 2: Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
D

D
 SB 2  6a 2  SB  a 6 Có g   x   0  f ' 1  2 x   2 x  f ' 1  2 x   (1  2 x)  1.
11 1 3  
- Từ 1 và  2  suy ra:    11  11
SB 2 2
SB  3a 2
2a 2  SB  a
2 2
 3  SB  a 3 Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y  f '  t  và y  t  1,  t  1  2 x  .
Theo giả thiết SB  2a  SB  a 6  SD  a 3 .
t  1 1  2 x  1 x  0
Từ đồ thị ta có f '  t   t  1   . Khi đó g '  x   0    .
t  3 1  2 x  3  x  1
Ta có bảng xét dấu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang) Mã đề thi: 101
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  .
Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:....................................................

L
Cách 3: Cách trắc nghiệm.

IA

IA
2
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã
Ta có: g  x   f 1  2 x   2 x 2  1  g   x   2 f  1  2 x   4 x.
cho là

IC

IC
Ta lần lượt thử các đáp án. A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

FF

FF
 3 
Thử đáp án A: Chọn x  1, 25    ; 1  g '  1, 25  2 f '  3,5  5.
 2 

O
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  3,5  0  g '  1, 25  0  loại đáp án#A.
N

N
 1 1
Thử đáp án B: Chọn x  0, 25    ;   g '  0, 25  2 f '  0,5  1.
 2 2
Ơ

Ơ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  0,5   0  g '  0, 25   0  loại đáp án B
H

H
A.  ; 2  . B.  0;2 . C.  0;   . D.  2;0  .
N

N
Thử đáp án C: Chọn x  0,5   1;0   g '  0,5  2 f '  2   2. Câu 3: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   3 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  2   0  2 f '  2   0  g '  0,5   0  Chọn đáp án C
Y

Y
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
U

U
Thử đáp án D: Chọn x  2  1;3  g '  2   2 f '  3  8.
Q

Q
Nhìn đồ thị f '  x  ta thấy f '  3  0  2 f '  3  0  g '  2   0  loại đáp án D
M

M


A. y   x 4  x 2  7 . B. y   x3  3 x  1 . C. y  x 3  3 x  1 . D. y  x 4  3 x 2  1 .
Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng?
A. 4 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
3
ẠY

ẠY
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9 x  16 . B. y  9x  20 .
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  8 bằng:
2
C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .
D

D
A. 2 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 40 .
4
Câu 9:  x dx bằng
1 5 Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình
A. 5x 5  C B. 4x3  C C. x C D. x5  C
5 nón đã cho bằng
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 48 .
Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính r  3 là
A. 48 . B. 64 . C. 36 . D. 8 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x 2  1  
3x x 2  1 3x 1
A. y   . B. y   .

L
ln 3 ln10 ln 3  x 2  1 ln10

IA

IA
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 x ln10 2x
C. y  3x ln 3  . D. y  3x ln 3  .
A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 .
x2  1 x 2
 1 ln10

IC

IC
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2 là Câu 24: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình vuông. C. Hình chóp. D. Hình lăng trụ.

FF

FF
A. max f  x   0 . B. max f  x   64 . C. max f  x   9 . D. max f  x   1 .
0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
n1 A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Câu 12: Cho dãy số  un  với un  . Tính u5 .

O
n f  x dx  6 x 2  2sin 2 x  C , khi đó f  x  bằng
Câu 26: Cho 
6 5
A. 5. .
B. C. . D. 1. A. 6 x  4cos 2 x . B. 2 x3  cos 2 x . C. 12  2cos 2 x . D. 12 x  4 cos 2 x .
N

N
5 6
Câu 13: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
Ơ

Ơ
2 2
A. y  log 5 x . B. y  log 0,2 x . C. y  log 2018 x . D. y  log 7 x .
1 
3 A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   1; 2  .
H

H
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 
Câu 28: Cho cấp số nhân  u  với u1  2 , u2  4 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
N

N
e x 1 1
A.  e x dx  C. B.  dx  ln x  C .
x 1 x A. 1024 . B. 1026 . C. 2046 . D. 2040 .
x e1
Y

Y
e 1 Câu 29: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
C.  x dx  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
e 1 2 nữ bằng
U

U
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao bằng h  6 . Thể tích của khối chóp bằng 1 8 2 7
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. 15 15 15 15
Câu 16: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x2  1 . Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
M

M
A.  1;3 . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  0;3  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
2 x  1 A. . B. . C. . D. .


Câu 17: Tiệm cận tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là 4 6 3 2
x 1 Câu 31: Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  2 . A. 18 . B. 36 . C. 12 . D. 16 .
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và BC  a 3 . Thể tích của khối
ẠY

A.
1
3
log 2 a . B. 3log 2 a .
5
C. 3  log 2 a . D.
1
3
 log 2 a . ẠY
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng

A.
2 a 3
. B.
a 2
.
3
C. 2 a3 . D.
 a3 3
.
D

D
Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x  3 là 3 3 3
A. D   . B. D  3;   . C. D   3;   . D. D   \ 3 . Câu 33: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a . Thể tích khối
trụ bằng:
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y  e2 x1 là 2 a 3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. 2 a 3 .
1 2 x 1 1 2 x 1 3 3
A. e x  C . B. e C . C. e2 x1  C . D. 2e C .
2 2 Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   1;3 B. D   ; 1   3;   5 2 5
A. R  . B. R  5 2 . C. R  5 . D. R  .
C. D   1;3 D. D   ; 1  3;   2 2
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V Câu 43: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.
của khối chóp đã cho:
2a 3 14a 3 2a 3 14a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 6 6
ax  1
Câu 36: Cho hàm số y  (a , b , c  ) có bàng biến thiên như sau:

L
bx  c

IA

IA
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f  
x  1  1  x  3  4 x  1  m có hai nghiệm phân

IC

IC
biệt?
A. 7 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ dưới

FF

FF
đây
Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

O
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng  2024;    sao cho với mỗi giá trị của y tồn
2
N

N
tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn x 2  y   x 2  x  .2024 x  y   2 x 2  x  y  .2024 x  x ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 4046 . D. 2022 .
Ơ

Ơ
Câu 38: Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
H

H
trên hai quả với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 ?
48 16 8 16
. . . .
N

N
A. B. C. D. Đặt g ( x)  3 f ( x 3  3 x  m)  ( x 3  3 x  m)2 (2 x 3  6 x  2m  6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc
145 145 29 29
x a  b
 2023; 2023 để hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng  1; 2 
Câu 39: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và 
Y

Y
, A. 4029 B. 2023 C. 2022 D. 4044
y 2
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9  10.3  81 4  log 2  2 x   0 ?
U

U
2 2 x x 1
với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a  b .
A. T  29. B. T  26. C. T  20. D. T  25. A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Q

Q
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của hàm f   x  như sau: Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
M

M


Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
ẠY

A.  4;   . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1;2  .
Câu 41: Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị giá 45
ẠY
Có bao nhiêu số nguyên của tham số m thuộc đoạn  20; 20 để hàm số y  | f (| x |3 3 | x |)  5m | có
đúng 9 điểm cực trị?
A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 24 .
D

D
triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi
suất 0,8% /1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất Câu 47: Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy? P  2.log a  b2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số nguyên dương. Tính S  2m  n .
a
A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với A. S  9 . B. S  15 . C. S  54 . D. S  21 .
mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
2x  m 1 a a
Câu 48: Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Để min f  x   thì m  ( là phân số tối HƯỚNG DẪN GIẢI
x2 x[ 1;1] 3 b b
giản và a  , b  , b  0 ). Tổng a  b bằng
2
A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 10 . Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã
Câu 49: Cho hình lăng trụ đều ABC . A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC bằng cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  BCCB bằng  với cos  . Thể tích khối lăng trụ Hướng dẫn giải
2 3 Ta có bảng biến thiên

L
ABC . A B C  bằng 1
x –∞ -1 0 +∞

IA

IA
2
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 y'
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . – 0 + 0 + 0 +
8 4 2 2

IC

IC
+∞ +∞
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , đường thẳng SA vuông y
góc mặt phẳng  ABC  và SA  a 3 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC ;  là
1

FF

FF
góc giữa hai mặt phẳng  SEF  và  SBC  . Giá trị của sin  bằng Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.
7 21 21 2
A. . B. . C. D. .

O
21 14 7 3 Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  . B.  0;2 . C.  0;   . D.  2;0  .
Y

Y
U

U
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   3 là
Q

Q
A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
M

M


ẠY

ẠY A. y   x 4  x 2  7 . B. y   x3  3 x  1 . C. y  x 3  3 x  1 .
Câu 5: Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng?
A. 4 . B. 12 . C. 18 .
D. y  x 4  3 x 2  1 .

D. 6 .
D

D
Hướng dẫn giải
Thể tích khối trụ là: V   r 2 h  18
3
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9 x  16 . B. y  9x  20 . C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .
Hướng dẫn giải
y  3x2  3
Ta có y  2   2 và y  2   9 . Do đó PTTT cần tìm là: y  9  x  2   2  y  9 x  16 n1 51 6
Thay n  5 vào un  ta được u5   .
n 5 5
2
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  8 bằng:
Câu 13: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 2 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải A. y  log 5 x . B. y  log 0,2 x . C. y  log 2018 x . D. y  log 7 x .
3

Tập xác định D   . Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e x 1 1

L
2 2 x  1 A.  e x dx  C.
Ta có 2 x 2 x
 8  2x 2 x
 23  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0   .
x 1
B.  x dx  ln x  C .
 x  3

IA

IA
e 1
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1  (3)  2 x 1
C.  x e dx  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
e 1 2

IC

IC
Hướng dẫn giải
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  5 , công sai d  2 . Giá trị của u4 bằng e x 1
Ta có:  e x dx   C sai vì  e x dx  e x  C .

FF

FF
A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 40 . x 1
Hướng dẫn giải
Ta có: u4  u1  3d  5  3.2  11 . Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao bằng h  6 . Thể tích của khối chóp bằng

O
4 A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 9:  x dx bằng N Hướng dẫn giải

N
1 5 1
A. 5x 5  C B. 4x3  C C. x C D. x5  C Ta có thể tích khối chóp V  B.h  6 .
5 3
Ơ

Ơ
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Câu 16: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x2  1 .
H

H
A.  1;3 . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  0;3  .
N

N
2 x  1
Câu 17: Tiệm cận tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  2 .
Y

Y
Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
U

U
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 1
A. log 2 a . B. 3log 2 a . C. 3  log 2 a . D.  log 2 a .
Q

Q
A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 . 3 3
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2 là Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x  3
5

M

M
A. max f  x   0 . B. max f  x   64 . C. max f  x   9 . D. max f  x   1 . A. D   . B. D  3;   . C. D   3;   . D. D   \ 3 .
0;2 0;2 0;2 0;2


2 x 1
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y  e là
Hướng dẫn giải
 x  0   0;2  1 2 x 1 1 2 x1
A. e x  C . B. e C . C.e C . D. 2e2 x 1  C .
 2 2
f   x   4 x3  4 x , f   x   0   x  1 Hướng dẫn giải
ẠY

 x  1  0; 2 

f  0   1; f 1  0; f  2   9 . Vậy max f  x   9
0;2
ẠY Ta có:  e2 x 1dx 
1 2 x 1
2
1
e d  2 x  1  e2 x1  C .
2
D

D
n1 Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình
Câu 12: Cho dãy số  un  với un  . Tính u5 . nón đã cho bằng
n
6 5 A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 48 .
A. 5. B. . . C. D. 1. Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính r  3 là
5 6
Hướng dẫn giải A. 48 . B. 64 . C. 36 . D. 8 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x 2  1  
3x x 2  1 3x 1 n  A 1
A. y   . B. y   .  Xác suất của biến cố A là p  A   .
ln 3 ln10 ln 3  x 2  1 ln10 n   15
2 x ln10 2x 1  q10 1  210
C. y  3x ln 3  . D. y  3x ln 3  .  Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng S10  u1.  2.  2046 .
x2  1 x 2
 1 ln10 1 q 1 2
Câu 24: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình vuông. C. Hình chóp. D. Hình lăng trụ. Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
Hướng dẫn giải lăng trụ đã cho là

L
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 Dựa vào định nghĩa: Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn điều kiện: A. . B. . C. . D. .

IA

IA
4 6 3 2
 Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có 1 điểm chung hoặc có chung 1 cạnh. Hướng dẫn giải
 Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác

IC

IC
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  B.h  .2a  .
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 . 4 2

FF

FF
Hướng dẫn giải
Câu 31: Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
Thể tích của khối hộp đã cho là V  2.4.6  48

O
A. 18 . B. 36 . C. 12 . D. 16 .
2
Câu 26: Cho  f  x dx  6 x  2sin 2 x  C , khi đó f  x  bằng
N Hướng dẫn giải

N
A. 6 x  4cos 2 x . B. 2 x3  cos 2 x . C. 12  2cos 2 x . D. 12 x  4 cos 2 x . 4 3 4 3
V   R   R  36  R  3  S xq  4 R 2  36
Hướng dẫn giải 3 3
Ơ

Ơ
Ta có  6 x 2  2sin 2 x  C   12 x  4cos 2 x Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và BC  a 3 . Thể tích của khối
H

H
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2 2 a 3  a3 2  a3 3
N

N
A. . B. . C. 2 a3 . D. .
1  3 3 3
A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   1; 2  .
2  Hướng dẫn giải
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
x 1  2x 1 1
Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1     x  2.
Q

Q
2 2 2 x  1  0 2
M

M
Câu 28: Cho cấp số nhân  u  với u1  2 , u2  4 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng Khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC vuông tại A xung quanh trục AB có đường
A. 1024 . B. 1026 . C. 2046 . D. 2040 .


cao h  AB  a và bán kính đáy r  AC  BC 2  AB 2  a 2 . Do đó thể tích khối nón :
Hướng dẫn giải 1 2 a 3
V   r 2h  .
u 4 3 3
 Ta có công bội của cấp số nhân bằng q  2   2
ẠY

nữ bằng
u1 2
Câu 29: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là ẠY
Câu 33: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a . Thể tích khối
trụ bằng:

A.  a 3 . B.
2 a 3
. C.
 a3
. D. 2 a 3 .
D

D
1 8 2 7 3 3
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
15 15 15 15
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh
 Số phần tử của không gian mẫu là: n     C102  45 .
2a  h  2a; R  a
 Gọi A là biến cố: “Cả hai người được chọn đều là nữ”.
Thể tích hình trụ là: V   R 2 h   .a 2 .2a  2 a 3 (đvtt)
 Ta có n  A  C32  3 .
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3
A. D   1;3 B. D   ; 1   3;   Vậy các số a , b , c đều là số dương
C. D   1;3 D. D   ; 1  3;   Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng  2024;    sao cho với mỗi giá trị của y tồn
Hướng dẫn giải 2
   
tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn x 2  y  x 2  x .2024 x  y  2 x 2  x  y .2024 x  x ?
y  log 2  x 2  2 x  3 . Hàm số xác định khi x2  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3
A. 2023 . B. 2024 . C. 4046 . D. 2022 .
Vậy tập xác định: D   ; 1   3;   Hướng dẫn giải
2
Ta có: x 2  y   x 2  x  .2024 x  y   2 x 2  x  y  .2024 x  x
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V

L
2 2
 x 2  y  .2024 x  x   x 2  x  .2024 x  y  2x2  x  y
của khối chóp đã cho:

IA

IA
A. V 
2a 3
. B. V 
14a 3
. C. V 
2a 3
. D. V 
14a 3
.  2

 
 x2  y  . 2024x x 1   x2  x . 2024x  y 1  0 1
2


2 2 6 6

IC

IC
x2  x 2
2024  1 2024 x  y  1
Nếu  x 2  y  x 2  x   0 thì 1  2
  0 2
Hướng dẫn giải x x x2  y

FF

FF
Dễ thấy vế trái của  2  luôn dương nên suy ra 1 không xảy ra.
x  0
 x2  x  0
 x  1

O
Do đó 1  2
x  y  0
 x2   y
N

N
Với y   1 thì có ba giá trị x thỏa mãn đề bài.
Yêu cầu bài toán  y  0  y  0
Ơ

Ơ
Do y nguyên nằm trong khoảng  2024;    nên y 2023;  2022;...;  1 .
H

H
Xét hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh a Vậy có 2023 số nguyên y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a 2 a 14
N

N
Từ gt  SH   ABCD  và SA  2a ; AH   SH  SA2  AH 2 
2 2
1 1 a 14 2 14a 3 Câu 38: Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
Y

Y
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là: V  SH .S ABCD  . .a  . trên hai quả với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 ?
3 3 2 6
U

U
48 16 8 16
ax  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm số y  (a , b , c  ) có bàng biến thiên như sau: 145 145 29 29
bx  c
Q

Q
Hướng dẫn giải
 Phép thử: Lấy hai quả cầu từ 30 quả cầu    C302
M

M
 Biến cố A: Tích các số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 10


Từ 1 đến 30 có 3 số chia hết cho 10 là 10; 20;30 , 3 số chia hết cho 5 mà không chia hết cho
10 là 5;15; 25 , 12 số chẵn không chia hết cho 10 2; 4;...26; 28
Trong các số a , b , c có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Trường hợp 1: Số cách chọn sao cho cả 2 số chia hết cho 10 , ta có C32 cách chọn
ẠY

Theo bài ra ta có:


a
Hướng dẫn giải
ẠY Trường hợp 2: Số cách chọn sao cho có một số chia hết cho 10 và 1 số không chia hết cho 10,
1
ta có C31.C27 cách chọn
D

D
lim y   2  a  2b 1 . Trường hợp 3: Số cách chọn sao cho có một số chia hết cho 5 từ tập 5;15; 25 và số còn lại là
x  b
c một số chẵn không chia hết cho 10 , ta có C31.C121 cách chọn.
lim y   và lim y     3  c  3b  2  .
x 3 x 3 b  Vậy xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 10 là
1  C32  C31.C27
1
 C31.C121 8
Đồ thị hàm số giao với Ox tại điểm M  ;0   a  0  3 p  A  
a  C302 29
Do a  0 nên từ 1  b  0 và từ  2   c  0 .
x a  b Vậy hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng  2;1 .
Câu 39: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và  ,
y 2
với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 . Câu 41: Bạn Mai là sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường, nhờ có công việc làm thêm mà Mai có một
A. T  29. B. T  26. C. T  20. D. T  25. khoản tiết kiệm nhỏ, Mai muốn gửi tiết kiệm để chuẩn bị mua một chiếc xe máy Honda Lead trị giá 45
Hướng dẫn giải triệu đồng để tiện cho công việc. Vì vậy, Mai đã quyết định gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi
 suất 0,8% /1 tháng và mỗi tháng Mai đều đặn gửi tiết kiệm một khoản tiền là 3 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất

 x  9t


bao nhiêu tháng, Mai đủ tiền để mua xe máy?
Đặt t  log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  , ta có  y  6t  9t  6t  4t


A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 17 tháng. D. 15 tháng.

L

x  y  4
t

IA

IA
Hướng dẫn giải
 3 t 1 5 Gọi A là số tiền bạn Mai gửi mỗi tháng và r % là lãi suất mỗi tháng.
 
 3
2t
3
t  2   2
( loai )
Sau 1 tháng, bạn Mai có số tiền là A  A  r %  A 1  r %  .
1  0   t

IC

IC
       3  1  5
t
 2   2 
 3  1  5     .
 2  2 Đầu tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là A  A 1  r %  .
  
 2  2

FF

FF
Cuối tháng thứ 2, bạn Mai có số tiền là
2
A  A 1  r %    A  A 1  r %    r %  A 1  r %   A 1  r %  .
x  9   3  1  5
t t

Suy ra       

O
. Đầu tháng thứ 3, bạn Mai có số tiền là A  A 1  r %   A 1  r %  .
2
y  6   2  2
Tiếp tục quá trình trên, ta có sau n tháng, số tiền bạn Mai có là
x a  b 1 5
   a  1; b  5.
N

N
Mà n
y 2 2 2 n
A 1  r %   A 1  r %     A 1  r %   A 1  r %  
1  r % 1
.
Ơ

Ơ
2 2
Vậy T  a  b  1  5  26. 2 2 r%
n

Suy ra, ta có: 3  1  0,8%  


1  0,8% 
1
 45  n  14,12 .
H

H
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của hàm f   x  như sau: 0,8%
Vậy sau ít nhất 15 tháng, bạn Mai sẽ đủ tiền để mua xe máy.
N

N
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Y

Y
S . ABCD .
U

U
5 2 5
Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. R  . B. R  5 2 . C. R  5 . D. R  .
2 2
Q

Q
A.  4;   . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1;2  .
Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải
M

M
y   2 f   3  2 x  .


3  2 x  3 x  3
y   0  3  2 x  1   x  2 .
3  2 x  1  x  1
ẠY

Bảng biến thiên:


ẠY
D

D
  45 .
 SC,  ABCD     SC, SA  SCA
Khi đó, SAC vuông cân tại A  SA  AC  5 .
Gọi AC  BD  O , khi đó O là tâm của hình chữ nhật đáy. Suy ra: Tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABCD thuộc đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng đáy  d  SC  I .
Mặt khác, do SAC vuông cân tại A nên I cách đều các điểm S , A, C .
SC 5 2 Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ dưới
Suy ra: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính R  SI   .
2 2 đây
Câu 43: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

L
IA

IA
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình f  
x  1  1  x  3  4 x  1  m có hai nghiệm phân
Đặt g ( x)  3 f ( x 3  3 x  m)  ( x 3  3 x  m)2 (2 x 3  6 x  2m  6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc

You might also like