You are on page 1of 13

ĐỀ THI ONLINE – TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN (PHẦN 1) –

CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   x x 2  3 bằng:  


x  x  C
2
2
3 2
3
A.  f  x  dx  C B.  f  x  dx 
4 4

x 2
3  C

C.  f  x  dx  x  3  C  f  x  dx 
2

2
D.
2

Câu 2: Tính nguyên hàm: I   f  x dx   cosxsin 3 xdx

1 1 1
A. I  sin 4 x  C B. I  sin 4 x  C C. I  sin x  C D. I  sin 4 x  C
4 4 2

ln 2x
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x   bằng?
x

ln 2 2x ln 2x
A.  f  x  dx  C B.  f  x  dx  C
2 2

ln 2 x
C.  f  x  dx  ln 2 2x  C D.  f  x  dx  C
2

x
Câu 4: Tính nguyên hàm của hàm số sau: f  x  
 2x 
3
2
3

1 1
A.  f  x  dx  C B.  f  x  dx  C
   
2 2
8 2x 2  3 8 2x 2  3

1 1
C.  f  x  dx  C D.  f  x  dx  C
 2x   2x 
2 2
2
3 2
3

1
Câu 5: Tính nguyên hàm của hàm số sau: f  x  
sin x  cot x  3
2 3

1 1
A.  f  x  dx  C B.  f  x  dx  C
2  tan x  3 2  tan x  3
2 2

1 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1
C.  f  x  dx  C D.  f  x  dx  C
2  cot x  3 2  cot x  3
2 2

ex
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f  x   2x là:
e  4e x  4

1 2
A.  f  x  dx  C B.  f  x  dx  C
e 2
x
e 2
x

2 1
C.  f  x  dx  C D.  f  x  dx  C
e 2
x
e 2
x

Câu 7: Số phát biểu đúng là:

x 
5
2
 2x  3

1. Hàm số f  x    x  1 x  2x  3  có một nguyên hàm là F  x  
4
2
10

cos6 x cos 4 x
2. Hàm số f  x   cos3xsin 3 x có một nguyên hàm là F  x   
6 4
3
3. Hàm số f  x   3x  5  2 có một nguyên hàm là F  x    3x  5 2  2x

(2x 2  1)2
4. Hàm số f  x   có một nguyên hàm là F  x   x 4  2x 2  ln x
x

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

e2ln x 3
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y  là:
x

1 2ln x 3 1
A. e2ln x 3  C B. 2e2ln x 3  C C. e C D.  e2ln x 3  C
2 2

1
Câu 9: Hàm số F  x   ln 4 x  C là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
4

x 1 1 ln 3 x 2
A. f  x   B. f  x   C. f  x   D. f  x  
x x ln x x 1 x

dx
Câu 10: Khi tính nguyên hàm của hàm số f  x   một học sinh đã giải như sau:
x ln x

2 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
dx
I   f  x  dx  
x ln x

1
Bước 1: Đặt ln x  t  dx  dt
x

1
Bước 2: Do đó ta có :  f  x  dx   dt
t

Bước 3: I  ln x  C

Bài toán trên đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào?

A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bài toán đúng

4x 3  2x
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x4  x2  2


A. I  ln x 4  x 2  2  C  
B. I  ln x 4  x 2  2  C 
C. I 
1
x  x2  2
4
C
1

D. I  ln x 4  x 2  2  C
2

1
Câu 12: Đặt I   dx và t  ex . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là sai:
e  2e x  3
x

1 1
A. I  ln t  2  ln t  1  C B.  dx   dt
x
e  2e  3
x
 t  1 t  2 

 1 1  ex  2
C. I     dx D. I  ln C
 t 1 t  2  ex  1

1
 1  tan x  dx   f  t  dt
4
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào thỏa mãn .
cos 2 x

A. f  t   t 4 B. f  t   t 2

C. f  t   1  t  D. f  t   1  t 
2 3

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:

 x  1
21
2

     
20 21 20
A.  x x 2  1 dx  21 x 2  1 C B.  x x 2  1
C dx 
21
3 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 x  1
21
 x  1
21 2

   
20 20
C.  x x 2  1 dx   C D.  x x 2  1 dx  C
42 42

ex
Câu 15. Đâu không phải là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ?
e 4

A. F  x   ln ex  4 B. F  x   ln ex  4  e2

C. F  x   ex ln ex  4 D. F  x   ln ex  4  sin 

Câu 16. Tính I   tan 3 xdx ?

1 2
A. I  tan x  ln cos x  C B. I  tan 2 x  ln cos x  C
2

1 2
C. I  tan 2 x  ln cos x  C D. I  tan x  ln cos x  C
2

x2
Câu 17. Tính I   dx
1 x

A. I 
2
15
3x 2  4x  8  1 x  C 
B. I  3x 2  4x  8  1 x  C

2 2
C. I 
15

3x 2  4x  8  C  D. I 
15

3x 2  4x  8  1 x  C

Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x sin x là:

1
A.  f  x  dx   cos3 x  C B.  f  x  dx   3 cos
3
xC

1 1
C.  f  x  dx  sin 3 x  C D.  f  x  dx   sin 3 x  C
3 3

a
Câu 19. Cho a,b là hai số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Hàm số F(x)   1 là một nguyên hàm
b cos x
sinx
của hàm số f (x)  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2cos 2 x

A. 2a  b  0 B. 2a  b  0 C. 3a  b  0 D. a  b  3

4 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
x3
Câu 20. Để tính nguyên hàm I   dx , ta có thể đặt:
x 
3
2
1

A. x  tan t B. t  x 2  1

C. Hai cách đặt trên đều được D. Hai cách đặt trên đều không được

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIÊT

THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

1 2B 3A 4B 5C

6D 7C 8C 9C 10C

11A 12C 13A 14D 15C

16A 17D 18B 19D 20C

Câu 1.

Hướng dẫn giải chi tiết

 
I   f  x  dx   x x 2  3 dx

1
Đặt x 2  3  t  2xdx  dt  xdx  dt
2

 
2
1 1 t2 t2 x2  3
I   tdt  C C C
2 2 2 4 4

Chọn A

Câu 2.

Hướng dẫn giải chi tiết

I   f  x  dx   cosxsin 3 xdx

Đặt sin x  t  cos xdx  dt


5 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 4 1
I   t 3dt  t  C  sin 4 x  C
4 4

Chọn B

Câu 3.

Hướng dẫn giải chi tiết:

ln 2x
I   f  x dx   dx
x

2 1
Đặt ln 2x  t  dx  dt  dx  dt
2x x

t2 ln 2 2x
I   tdt  C  C
2 2

Chọn A.

Câu 4.

Hướng dẫn giải chi tiết:

x
I   f  x dx   dx
 
3
2x 2  3

dt
Đặt 2x 2  3  t  4xdx  dt  xdx 
4

dt 1 1 1 1
I   C   C  C
4t 3 4 2t 2 8t 2
 
2
8 2x 2  3

Chọn B.

Câu 5.

Hướng dẫn giải chi tiết:

1
I   f  x  dx   dx
sin 2 x  cot x  3
3

1 1
Đặt cot x  3  t  2
dx  dt  2 dx  dt
sin x sin x

6 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
dt 1 1
I  2 C C
2  cot x  3
3 2
t 2t

Chọn C

Câu 6.

Hướng dẫn giải chi tiết:

ex ex
I   f  x dx   dx   x dx
e2x  4e x  4
 
2
e 2

Đặt ex  2  t  ex dx  dt

dt 1 1
I   C   x C
t 2
t e 2

Chọn D.

Câu 7.

Hướng dẫn giải chi tiết:


1. I   f  x  dx    x  1 x 2  2x  3 dx 
4

1
Đặt x 2  2x  3  t  2  x  1 dx  dt   x  1 dx  dt
2

 
5
1 4 1 t5 t5 x 2  2x  3
I   t dt  C  C  C
2 2 5 10 10

Khi C  0  1 đúng


2. I   f  x  dx   cos3xsin3 xdx   cos3 x 1  cos2 x sin xdx 
Đặt cos x  t   sin xdx  dt  sin xdx  dt

 
I   t 3 1  t 2 .  dt    t 5dt   t 3dt 
t6 t4
 C
6 4
cos6 x cos 4 x
  C
6 4

Khi C = 0  2 đúng

7 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 
1
3. I   f  x  dx   3x  5  2 dx   3x  5dx   2dx    3x  5  2 dx   2dx
3 3
1 2 2
 .  3x  5  2  2x  C   3x  5  2  2x  C
3 3 9

 3 sai

(2x 2  1)2 4x 4  4x 2  1  1
4.  x
dx   x 
dx   4x 3  4x  dx  x 4  2x 2  ln x  C
x

Khi C = 0  4 đúng

Chọn C.

Câu 8.

Hướng dẫn giải chi tiết

e2ln x 3
I dx
x

dx 1 1
Đặt ln x  t   dt  I   e2t 3dt  e2t 3  C  e2ln x 3  C
x 2 2

Chọn C.

Câu 9.

Hướng dẫn giải chi tiết:

1  ln x
3
f  x    F  x     ln 4 x  C  
4  x

Chọn C

Câu 10.

Hướng dẫn giải chi tiết:

1
Bước 1: Đặt ln x  t  dx  dt . Bước 1 đúng.
x

1
Bước 2: Do đó ta có : I   f  x  dx   dt  Bước 2 đúng.
t

Bước 3: I  ln t  C  ln lnx  C  Bước 3 sai.

8 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn C

Câu 11.

Hướng dẫn giải chi tiết:

4x 3  2x
I   f  x  dx   4 dx
x  x2  2


Đặt x 4  x 2  2  t  4x3  2x dx  dt
I
dt
t
 
 ln t  C  ln x 4  x 2  2  C  ln x 4  x 2  2  C (Vì x 4  x 2  2  0 x )

Chọn A

Câu 12.

Hướng dẫn giải chi tiết:

1 ex ex
I dx   e2x  3ex  2 dx   ex  2 ex  1 dx
ex  2e x  3   
Đặt t  ex  ex dx  dt

1  1 1  t2
I dt      dt  ln t  2  ln t  1  C  ln C
 t  2  t  1  t  2 t 1  t 1
ex  2
 ln x C
e 1

Theo lời giải ta thấy đáp án C sai

Chọn C.

Câu 13.

Hướng dẫn giải chi tiết

1
Đặt tan x  1  t  dx  dt
cos2 x

1
  1  tan x  . dx   t 4dt   f  t  dt  f  t   t 4
4
2
cos x

Chọn A
9 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 14.

Hướng dẫn giải chi tiết:

 
21
x2 1
dt
  t 20 t 21
20
Đặt x 2  1  t  2xdx  dt  xdx    x x 2  1 dx   dt  C  C
2 2 42 42

Chọn D

Câu 15.

Hướng dẫn giải chi tiết:

 f  x dx  
ex
e 4
x
1
 
dx   x d e x  4  ln e x  4  C
e 4

Khi chọn C  0;C  e2 ;C  sin  ta lần lượt được các đáp án A, B, D.

Chọn C

Câu 16.

Hướng dẫn giải chi tiết:

 1  1
I   tan 3 xdx   tan 2 x.tan xdx     1 tan xdx   tan x. dx   tan xdx  I1  I 2
 cos x 
2
cos 2 x
1
I1   tan x. dx
cos 2 x

1 1 1
Đặt tan x  t  2
dx  dt  I1   tdt  t 2  C  tan 2 x  C
cos x 2 2

sin x
I2   tan xdx   dx
cos x

dt
Đặt cos x  t   sin xdx  dt  I2     ln t  C   ln cos x  C
t

1
I tan 2 x  ln cos x  C
2

Chọn A

Câu 17.

Hướng dẫn giải chi tiết:


10 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
x2
I dx
1 x

Đặt 1  x  t  x  1  t 2  dx  2tdt

1  t   2tdt 
2
2

I
t
 
1 2 
 2 t 4  2t 2  1 dt  2  t 5  t 3  t   C
5 3 

2 4
15

3t  10t 2  15 t  C 
2
15
  
3 1  x   10 1  x   15 1  x  C
2

2

15

3x 2  4x  8 1  x  C 
Chọn D

Câu 18.

Hướng dẫn giải chi tiết

 f  x  dx   cos
2
x sin xdx

Đặt t  cos x  dt    sin x  dx  sin xdx  dt

t3 1
  f  x  dx   t 2dt    C   cos3 x  C
3 3

Chọn B.

Câu 19.

Hướng dẫn giải chi tiết

sinx
F  x    f (x) dx   dx
2cos2 x

Đặt t  cos x  dt   sin xdx  sin xdx  dt

dt 1  1 1 1 a
 F  x      .    C   C  C 1
2t 2
2  t 2t 2 cos x b cos x
a  1

 b  2  tm 
C  1

Ta có: 2a  b  2  2  0  A và B sai

11 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
3a  b  3  2  1  0  C sai

Chọn D.

x3
Câu 20. Để tính nguyên hàm I   dx , ta có thể đặt:
x 
3
2
1

A. x  tan t B. t  x 2  1

C. Hai cách đặt trên đều được D. Hai cách đặt trên đều không được

Câu 20.

Hướng dẫn giải chi tiết:

x3
Cách 1: I   dx
x 
3
2
1

Đặt x  tan t  dx 
1
cos 2 t

dt  tan 2 t  1 dt 

I
tan 3 t
 tan 2
t  1 dt 
 
3
tan 2 t  1

tan 3 t
 dt
 tan 
2
2
t 1



tan t tan 2 t  1  tan t  dt
 tan t  1
2 2

tan t tan t
 dt   dt
tan t  1
 
2 2
tan 2 t  1
 I1  I 2

tan t
I1   dt
tan 2 t  1


Đặt tan 2 t  1  a  2 tant tan 2 t  1 dt  da  tantdt   da

da

2 tan t  1
2
 2a

12 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
da 1 1
I1    C C
2a 2
2a 2 tan 2 t  1  
tan t
I2   dx
 
2
tan 2 t  1

dt
Đặt tan 2 t  1  a  2 tan t  da
cos 2 t


 2 tant tan 2 t  1 dt  da 
da da
 tantdt  

2 tan t  1 2
 2a

1 da 1 1 1 1
I2    C   2 C  C
 
3 2 2
2 a 2 2a 4a 4 tan t  1
2

x3
Cách 2: I   dx
 
3
x2 1

dt
Đặt x 2  1  t  2xdx  dt  xdx 
2

I
x3
dx  
 
x x2 1  x
dx
   x  1
3 3
x2 1 2

x x
 dx   dx
   
2 3
x2 1 x2 1
dt dt 1 1
 2
 3    C.
2t 2t 2t 4t 2

Vậy hai cách đặt trên đều được.

Chọn C.

13 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like