You are on page 1of 4

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

3 3
Cho hàm số f liên tục trên đoạn  0;3 . Nếu  f  x  dx  2 thì tích phân   x  2 f  x   dx có giá
0 0

trị bằng
5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 được tính theo công thức
ax0  by0  cz0  d ax0  by0  cz0  d
A. d  M ,  P    . B. d  M ,  P    .
x y z
2
0
2
0
2
0 x02  y02  z02
ax0  by0  cz0  d ax0  by0  cz0  d
C. d  M ,  P    . D. d  M ,  P    .
a b c
2 2 2 a 2  b2  c2

Mệnh đề nào sau đây sai?


2
3 2
 x2 
A.  e dx   e 
3
x x
. B.   x  1 dx    x  .
1
1
1  2 1
2 2
2 1 2
C.  cos xdx   sin x   .

D.  x dx   ln x 
3
3
.

Cho hai hàm số f , g liên tục trên  a; b  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
b b
A.  x. f  x  dx  x  f  x  dx .
a a
b b b
B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
a a a
b b
C.  k . f  x  dx  k . f  x  dx .
a a
b a
D.  f  x  dx    f  x  dx .
a b

1
Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a, x  b,  a  b  . Diện tích
của D tính theo công thức
a b b a
A.   f  x   g  x   dx
b
B.   f  x   g  x   dx
a
C. 
a
f  x   g  x  dx D.  f  x   g  x  dx
b

Trong không gian với hệ tọa độ, cho điểm M 1; 2;3 , N  1; 4;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
MN là:
A. I  0; 4;6  B. I  2; 2; 2  C. I  2; 2; 2  D. I  0;3; 2 

Cho hàm số  f  x  dx  F  x   C . Khi đó với a  0 , ta có  f  ax  b  dx bằng


1 1 1
A. F  ax  b   C . B. F  ax  b   C . C. F  ax  b   C . D. F  x   C .
a 2a a
Công thức nào sau đây sai?
A.  cos xdx  sin x  C . B.  e x dx  e x  C .
ax
C.  sin xdx  cos x  C . D.  a x dx   C  0  a  1 .
ln a
1 1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
 x 2  là
x 5
 x4  x2  5  x3 1 x x4  x2  5 1 x3
A. C B.   C C.  C D.    C
3x 3 x 5 3x x 3
5 3 5
Cho hàm số f liên tục trên đoạn  0;6 . Nếu  f ( x)dx  2 và  f ( x) dx  7 thì  f ( x)dx có giá
1 1 3

trị bằng
A. 5 . B. 9 . C. 5 . D. 9 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2 2   y  1   z  2 2  5 . Tính
2

tọa độ tâm I của mặt cầu ( S ) .


A. I (2;1; 2) . B. I (2;1; 2) . C. I ( 2;1; 2) . D. I (2; 1; 2) .
5
dx
Giả sử  2 x  1  ln c . Giá trị của c là
1

A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 81 .

Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường
y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  xung quanh trục Ox được tính theo
công thức
b b b b
A.   f  x  dx . B. 2  f 2
 x  dx . C.   f 2
 x  dx . D.  f  x  dx .
2

a a a a

2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x  x là
3x 3x x 2 x2
A. 3x  x 2  C . B.  x2  C . C.  C . D. 3x  C .
ln 3 ln 3 2 2
Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x 2  x 3  4 thỏa mãn điều kiện F  0   1 là
2 x3 x 4
A.   4x 1. B. 3 x 2  4 x  1 . C. 2 x 3  4 x 4  1 . D. x 3  x 4  2 x  1
3 4
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x3  2025 là:
1 4 1 4
A. x C . B. x  2025 x  C .
4 2
C. 4 x 3  2025 x  C . D. 4 x 4  2025 x  C .
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  5; 7;0  và có vectơ

pháp tuyến n   4;5; 3 là:
A.  P  : 5 x  7 y  55  0 . B.  P  : 4 x  5 y  3 z  55  0 .
C.  P  : 5 x  7 y  55  0 . D.  P  : 4 x  5 y  3 z  55  0 .
    
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 2;3 ; b   2;3;1 . Vectơ v  a  b có tọa độ là
   
A. v  1;  5; 4  . B. v   1;5; 4  . C. v   3;1;  2  . D. v   3;  1; 2  .

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Mọi hàm số liên tục trên  a; b  đều có nguyên hàm trên  a; b  .
B. F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b    f  x  dx  F  x , x   a; b .
C. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b  và C là hằng số thì

 f  x  dx  F  x   C trên  a; b  .

D.   f  x  dx   f  x  .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là 1; 2;3 .

Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là
2 3 2 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 2 1 2
2 3 3
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
1 2 1

3
Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  2 là
A. 3. B. 25 . C. 7. D. 20 .
2 2
Xét tích phân I   xe x dx , nếu đặt u  x 2 thì I   xe x dx bằng
2 2

0 0
2 2 4 4
1 u 1 u
2 0
B. I  2  eu du .
2 0
A. I  e du . C. I  e du . D. I  2  eu du .
0 0

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  9;  6;8 tiếp xúc với trục Ox có bán kính
R bằng
A. R  10 . B. R  6 C. R  9 . D. R  8 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 4; 7  , B( 3;1;8), C (0; 3;3) . Phương
trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng ax  by  z  d  0 . Giá trị của a 2  b  d là:
A. 7 . B. 9 . C. 10 . D. 4 .
3
Cho hàm số f  x  có f  0   và f '  x   sin 3 x.cos 2 x , x   . Biết F  x  là nguyên hàm
5
 
của f  x  thoả mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
13 13
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
25 25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) và khối cầu tạo bởi mặt
256
cầu ( S ) có thể tích V   . Khi đó phương trình mặt cầu ( S ) là
3
A. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4 . B. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4 .
C. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  16 . D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  16 .
1
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  ln  x  1 , y  , y   x .
2
3 3 11 56
A. S  e  . B. S  e  . C. S  e  . D. S  e  .
2 2 8 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  14  0 cắt các trục Ox
, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Gọi M  a; b; c  là trực tâm của tam giác ABC . Khi
đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Cho f  x  là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f '  x   x  f  x  x  R và f  0   1 . Khi đó,
1
giá trị của  f  x  dx bằng
0

2 2 2 3 3 2 3 2
A.  B.  C.  D. 
3 e 3 e 2 e 2 e
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  4; 0;1 , C  2;0; 1 và mặt
cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  16 z  80  0 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc  S  . Thể tích tứ diện
ABCD có giá trị nhỏ nhất bằng
28 56
A. . B. 56 . C. 28 . D. .
3 3

You might also like