Professional Documents
Culture Documents
1 t 1 1
A. f (t ) . B. f (t ) . C. f (t ) . D. f (t ) .
t 1 t 1 t 1 t (t 1)
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; và xét I 2 f ( x)cosxdx. Khẳng định nào sau
2 0
đây là đúng?
Trang 1/4 - Mã đề 121
A. I f ( x) sinx f ( x) sinxdx.
2
0
2
B. I f ( x) sinx f ( x) sinxdx.
2
0
2
0 0
C. I f ( x)cosx 02 2 f ( x)cosxdx. D. I f ( x)cosx 02 2 f ( x)cosxdx.
0 0
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f x x 3x 2 ; g x x 2 là:
3
A. S 16. B. S 8. C. S 12. D. S 4.
Câu 16: Cho số phức z 5. Các căn bậc hai của z là:
A. 5. B. 5i. C. 5i. D. 5.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3), B(0; 1; 2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.
Câu 18: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị hàm số đó và hai đường thẳng x a , x b a b . Khi đó, diện tích S của H được tính bằng
công thức:
b b
A. S f x g x dx. B. S f x g x dx
a a
b b b
C. S g x f x dx D. S f x dx g x dx.
a a a
1
Câu 19: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các đường thẳng y 0 , x 1 , x 4. Thể
x
tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox là
3 3
A. 2 ln 2. . B. C. 1. D. 2ln 2.
4 4
Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z a bi (a, b R ) là
A. z a bi. B. z a 2 b2 . C. z b ai. D. z a bi.
x 1 y 3 z 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
1 2 3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. c (1; 2;3). B. b(1; 3;3). C. d (1;3; 3). D. a (1; 2; 3).
a a
Câu 23: Tìm tổng bình phương hai nghiệm phức của phương trình: z 2 2 z 13 0.
A. 4. B. 22. C. 30. D. 2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; 2) và mặt phẳng ( P) : 3x 2 y z 4 0. Viết phương
trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( P).
A. x 3 y 2 z 14 0. B. 3x 2 y z 14 0. C. 3x 2 y z 14 0. D. 3 x 2 y z 7 0.
Câu 25: Tìm điểm biểu diễn số phức z 3 5i trên mặt phẳng tọa độ.
A. N (3;5). B. M (3; 5). C. P ( 5;3). D. Q(5;3).
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x 2 y 3z 4 0, (Q) : 3x 6 y 9 z 12 0. Vị trí
tương đối của hai mặt phẳng đó là gì?
A. vuông góc với nhau. B. trùng nhau.
C. song song. D. cắt nhau.
Câu 27: Cho số phức z 2 x 6 (3 y 12)i ( x; y R). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w x yi để
z là số ảo là
A. Đường thẳng x 3. B. Đường thẳng y 4. C. Trục tung. D. Điểm M (3; 4).
1
Câu 28: Họ các nguyên hàm của hàm số f x là
x x 1
1 x
A. F x ln C. B. F x ln x x 1 C.
2 x 1
x 1 x
C. F x ln C. D. F x ln C.
x x 1
a a
Câu 29: Đặt I sin 2 xdx, J cos 2 xdx. Tính I J .
0 0
A. a. B. 2a. C. 2. D. 1.
1
Câu 30: Hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = và f (0) = 1. Tính f (2) .
2x + 1
1
A. ln5. B. ln5 + 1. C. 2ln5 - 1. D. 2ln5 + 1.
2
Câu 31: Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 3i. Tìm phần thực a của số phức w z1.z2 .
A. a 6. B. a 2. C. a 1. D. a 8.
Câu 32: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x sinx là :
3x 3x
A. cosx C. B. cosx C. C. 3x cosx C . D. 3x ln3 sinx C.
ln3 ln3
Câu 33: Cho hai hàm số u u ( x), v v( x) có đạo hàm liên tục trên a; b. Tìm khẳng định đúng.
b b b b b b b b
A. udv v a vdu. B. udv uv a vdu. C. udv uv vdu. D. udv uv a udu.
b b b
a a a a a a a a