You are on page 1of 3

Lớp Toán: 9A+9A1

Giảng dạy & biên soạn: Thầy Trần Tình


SĐT: 0976 015 863 or 0988 339 256
Hotline: 0978 333 167

CHỦ ĐỀ 21
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ HÀM SỐ

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:


a) Xác định góc  là góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox, biết rằng (d) : y  3x  2 .
b) Xác định góc  là góc tạo bởi đường thẳng (d’) và trục Ox, biết rằng (d) : y  x  6 .
c) Xác định hệ số góc của đường thẳng ( d1 ) biết ( d1 ) tạo với trục Ox một góc 60o.
d) Xác định hệ số a của đường thẳng  d2  : y  ax  b biết ( d2 ) tạo với trục Ox góc 150o.
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
 1 
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M   ; 2  và có hệ số góc là 5 .
 3 
 3
b) Cho hàm số y  (2m  3).x  2m  1  m    có độ thị là đường thẳng (d’). Tìm m biết đường thẳng (d’) có
 2
1
hệ số góc
5
c) Xác định hàm số y  ax  b biết đồ thị của nó đi qua điểm B(4 ;3) và tạo với trục Ox một góc 30o.
d) Xác định hàm số y  1  2m .x  m  3 biết đồ thị của nó tạo với trục Ox một góc 120o.
Bài 3. (2,0 điểm) Xác định hàm số y  ax  b có đồ thị là đường thẳng (d) đi qua điểm A  3; 0  và B  0;2  .
a) Vẽ đồ thị hàm số (d).
b) Tìm được và tính góc α tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox.
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d).
d) Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y   2m  1 .x  m  3 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đường thẳng (d) khi m  2 .
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) nhỏ nhất.
d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) lớn nhất.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  (m  2).x  5 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Tìm m để đường thẳng (d) tạo với trục Ox góc 135o.
b) Tìm m để đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y  2x  1.
c) Tìm m để đường thẳng (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 9 (đơn
vị diện tích).
2
d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) bằng .
2
e) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Tìm m để AOB cân.
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Cho hàm số: y  x  2 có đồ thị là đường thẳng (d) . Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d) với
Ox, Oy .
Xác định điểm C thuộc đoạn AB (C khác A và B) sao cho S OCA  3S OCB .
50 CHỦ ĐỀ GIẢNG DẠY - ĐẠI SỐ 9 Ngày 06 & 08 tháng 11 năm 20223
b) Cho hàm số y  (2m  1)x  m  3 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d). Cho hai đường thẳng
 d 1  : y  3x  4 và  d 2  : y  x  2 cắt trục Ox lần lượt tại E và F, gọi K là giao điểm của  d 1  và
 d  . Tìm m để (d) chia
2 KEF thành hai tam giác có tỉ số diện tích bằng 2 .
1
c) Cho hàm số y  m.x  5 có đồ thị là đường thẳng (d) và hàm số y  .x  5 có đồ thị là đường
m
thẳng  d1  (m là tham số, m  0 ). Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d),  d1  với trục hoành. Tìm
m để S MAB đạt giá trị nhỏ nhất.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 4 CHỦ ĐỀ 20

1 2
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x  0, y  0 thỏa mãn x  y  1. Tìm GTNN của biểu thức A    4xy.
x 2  y 2 xy

Hướng dẫn

1 2  1 1  3
Xét A  2 2
  4xy   2 2
   4xy
x y xy x y 2xy  2xy

1 1 4
Áp dụng BĐT   a,b  0 ta được:
a b ab

1 1 4 1 1 4
  2  2 2
 
2
x y 2
2xy x  2xy  y 2
x y 2xy  x  y 2

1 1 3
 2 2
  4 (do x  y  1 )  A  4   4xy .
x y 2xy 2xy

Đặt xy  t , mà xy 
x  y 
1 1 3
 0  t  , ta được: A  4   4t .
4 4 4 2t

3 3 3 3
Xét  4t   24t  20t , áp dụng BĐT AM – GM ta được:  4t  2 .24t  20t
2t 2t 2t 2t

50 CHỦ ĐỀ GIẢNG DẠY - ĐẠI SỐ 9 Ngày 06 & 08 tháng 11 năm 20223


3 1 3
  4t  12  20t ,mà t    4t  7  A  11 .
2t 4 2t

 1
 t  xy  1
Dấu “=” xảy ra khi  4xy .
x  y  1 2

1
Vậy A min  11  x  y  .
2

50 CHỦ ĐỀ GIẢNG DẠY - ĐẠI SỐ 9 Ngày 06 & 08 tháng 11 năm 20223

You might also like