You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG KHỐI 12

ĐỀ 1

1D 2B 3B 4D 5B 6C 7C 8A 9D 10A

11A 12B 13A 14C 15C 16A 17A 18C 19B 20D

21C 22D 23C 24B 25D 26A 27C 28C 29A 30C

31D 32C 33B 34A 35D 36A 37A 38A 39A 40A

41A 42A 43A 44A 45A 46A 47A 48A 49A 50A

GỢI Ý 1 SỐ CÂU KHÓ:

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm
cực trị và ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác đều.
1 1
A. m  3 . B. m  . C. m  3 . D. m   3 3 .
3 3

Giải: Ta có y '( x )  4 x  x 2  m  . Phương trình y '( x )  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0.

Tọa độ 3 điểm cực trị đó lần lượt là A  0;1 ; B    


m ; m 2  1 ; C  m ; m 2  1

 m  0( L)
Tam giác ABC đều  AB  AC  BC  m  m 4  4m  m4  3m  0   3
.
 m   3(TM )

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số
1 3 3
y  x  x 2  1 tại bốn điểm phân biệt.
3 2
9 7 7 7
A.   m  0 . B.   m  1 . C. m   . D.   m  1 .
2 2 2 2

HD . Hàm số đã cho là hàm chẵn. Nên đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung làm trục đối xứng. Do đó
đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng đó cắt
nhánh nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt và trong hai điểm đó
không có điểm  0; y (0)  .

1 3 3 2
Lập bảng biến thiên của hàm số y  x  x  1 với tập xác định D   0;   . Từ đó suy ra đáp án
3 2
7 9
  m  1  1    m  0.
2 2

Câu 1. Tìm m để x 2  x 2  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  0; 3  .


A. m  0 hoặc m  1 . B. m   1 .
C. m  0 . D. 0  m  2 .
x
HD. Đặt f ( x)  x 2  x 2  1 . Ta có f '( x)  2 x  . Lập bảng biến thiên của f ( x ) với tập xác
2
x 1
định D  . Từ đó ta suy ra 1  2m  1  5  0  m  2.

Câu 6. Cho a là số thỏa mãn a  a 1  4 . Khi đó giá trị của biểu thức a 4  a 4 bằng
A. 172 . B. 192 . C. 194 . D. 164 .
2 2
HD: a  a 1  4  16   a  a 1   a 2  a 2  14  196   a 2  a 2   a 4  a 4  194.

ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A B D D D D C B D C A A C A C D B A B B B C D C C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B C B A A B A B A A D C D B C A B B C A D D C D A

GỢI Ý MỘT SỐ CÂU KHÓ

Câu 42. Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2  2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y

1 3 2 1 3
O 1 x

2

3 2
Hỏi phương trình  x 3  3 x 2  2   3  x 3  3 x 2  2   2  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 6.
Lời giải
Chọn B
3 2
Xét phương trình  x 3  3 x 2  2   3  x 3  3 x 2  2   2  0 1

Đặt t  x3  3 x 2  2 (*) thì 1 trở thành t 3  3t 2  2  0  2 

t  1

Theo đồ thị ta có  2  có ba nghiệm phân biệt t  1  3
t  1  3

Từ đồ thị hàm số ta có

+ t  1   2;2  (*) có ba nghiệm phân biệt

+ t  1  3   2; 2  nên (*) có ba nghiệm phân biệt (khác ba nghiệm khi t  1 )


+ t  1  3  2 nên (*) có đúng một nghiệm

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt


Nhận xét: Với mỗi giá trị t , học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thử nghiệm

Câu 44. Cho a , b , c  1 . Biết rằng biểu thức P  log a  bc   logb  ac   4log c  ab  đạt giá trị nhất
bằng m khi logb c  n . Tính giá trị m  n .

25
A. m  n  14 . B. m  n  10 . C. m  n  12 . D. m  n 
2
.
Lời giải

Chọn C
Ta có P  log ab  log a c  logb a  logb c  4log c a  4log cb 
 1   4   4 
P   log a b     log a c     logb c    2  4  4  10  m  10 .
 log a b   log a c   log b c 
Dấu đẳng xảy ra khi log a b  1 , log a c  2 , logb c  2  n  2 .
Vậy m  n  12 .

Câu 45. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f (2  x 2 ) đồng biến trên khoảng
nào sau đây?

A.  0;1 . B.  1;0  . C.  2;1 . D. 1;   .


Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có hàm số y  f ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng  ; 0  và  2;   . Hàm số
y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Xét hàm số y  f (2  x 2 ) ta có y   2 xf (2  x 2 ) .
Để hàm số y  f (2  x 2 ) đồng biến thì 2 xf (2  x 2 )  0  xf (2  x 2 )  0 . Ta có các
trường hợp sau:
 x  0 x  0  x  0
TH1:      0 x 2.
 f   2  x   0
2 2
0  2  x  2  x  2
x  0
 x  0 
TH2:    2  x2  2  x  2 .
 f   2  x   0
2
 2  x2  0


Vậy hàm số y  f (2  x 2 ) đồng biến trên các mỗi khoảng ;  2 và 0; 2 .  
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,
AM 1 BN 2
CC  sao cho  ,  và mặt phẳng  MNP  chia lăng trụ thành hai phần có thể tích
AA 2 BB 3
CP
bằng nhau. Khi đó tỉ số là
CC 

1 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 3

Lời giải

Chọn D

VABC .MNP 1  AM BN CP 
Áp dụng công thức :    .
VABC . ABC  3  AA BB CC  

1  2  
BB
1  AM BN CP  1 1  2 AA 3 CP  1
Ta có : VABC .MNP  VABC . ABC  nên         
3  AA BB CC   2 3  AA BB CC   2
 
CP 1
  .
CC  3

Câu 50. Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2  2 y 2 (2 x  y )  1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức T  2 x  y bằng:

9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
2 8 4

Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
 x  2 y  1 0  x  2 y  1
Bất PT  log x2  2 y2 (2 x  y )  1   2 2
( I ),  2 2
( II ) .
2 x  y  x  2 y 0  2 x  y  x  2 y
Xét T= 2x  y .

TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó 0  T  2x  y  x2  2 y 2  1.

1 9
TH2: (x; y) thỏa mãn (I) x 2  2 y 2  2 x  y  ( x  1)2  ( 2 y  )2  . Khi đó.
2 2 8

1 1 9 1  1 2 9 9 9 9 9
2 x  y  2( x  1)  ( 2y  )  (2 2  ) ( x  1) 2  ( 2 y  )   .  
2 2 2 4 2  2 2  4 2 8 4 2
.
9 1
Suy ra : max T   ( x; y)  (2; ) .
2 2

ĐỀ 3:

1 B 26 C

2 C 27 D

3 B 28 B

4 B 29 B

5 A 30 A

6 B 31 B

7 C 32 B

8 C 33 B

9 A 34 B

10 B 35 D

11 C 36 C

12 D 37 A

13 A 38 C

14 B 39 B

15 D 40 C

16 B 41 C

17 D 42 C

18 C 43 C

19 B 44 D

20 A 45 D
21 D 46 B

22 C 47 C

23 D 48 A

24 C 49 A

25 A 50 A

ĐỀ 4

1 D 26 A
D 27 D
2
3 A 28 B
A 29 A
4
5 D 30 C
C 31 C
6
7 D 32 B
B 33 A
8
9 B 34 B
C 35 A
10
11 A 36 C
B 37 A
12
13 C 38 D
D 39 D
14
15 B 40 A
D 41 A
16
17 D 42 B
A 43 C
18
19 C 44 A
C 45 B
20
21 A 46 C
C 47 D
22
23 C 48 B
D 49 C
24
25 B 50 B
ĐỀ 5

1 C 26 B

2 C 27 C

3 B 28 A

4 C 29 A

5 B 30 D

6 D 31 A

7 B 32 C

8 C 33 C

9 A 34 B

10 B 35 D

11 D 36 A

12 A 37 B

13 B 38 A

14 D 39 D

15 B 40 A

16 D 41 A

17 C 42 A

18 B 43 D

19 C 44 C

20 D 45 A

21 D 46 A

22 C 47 A

23 D 48 B

24 C 49 B

25 D 50 A

You might also like