Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
1D 2B 3B 4D 5B 6C 7C 8A 9D 10A
11A 12B 13A 14C 15C 16A 17A 18C 19B 20D
21C 22D 23C 24B 25D 26A 27C 28C 29A 30C
31D 32C 33B 34A 35D 36A 37A 38A 39A 40A
41A 42A 43A 44A 45A 46A 47A 48A 49A 50A
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm
cực trị và ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác đều.
1 1
A. m 3 . B. m . C. m 3 . D. m 3 3 .
3 3
m 0( L)
Tam giác ABC đều AB AC BC m m 4 4m m4 3m 0 3
.
m 3(TM )
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số
1 3 3
y x x 2 1 tại bốn điểm phân biệt.
3 2
9 7 7 7
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m 1 .
2 2 2 2
HD . Hàm số đã cho là hàm chẵn. Nên đồ thị hàm số đã cho nhận trục tung làm trục đối xứng. Do đó
đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng đó cắt
nhánh nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt và trong hai điểm đó
không có điểm 0; y (0) .
1 3 3 2
Lập bảng biến thiên của hàm số y x x 1 với tập xác định D 0; . Từ đó suy ra đáp án
3 2
7 9
m 1 1 m 0.
2 2
Câu 6. Cho a là số thỏa mãn a a 1 4 . Khi đó giá trị của biểu thức a 4 a 4 bằng
A. 172 . B. 192 . C. 194 . D. 164 .
2 2
HD: a a 1 4 16 a a 1 a 2 a 2 14 196 a 2 a 2 a 4 a 4 194.
ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D D D D C B D C A A C A C D B A B B B C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B A A B A B A A D C D B C A B B C A D D C D A
Câu 42. Cho hàm số f x x 3 3 x 2 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y
1 3 2 1 3
O 1 x
2
3 2
Hỏi phương trình x 3 3 x 2 2 3 x 3 3 x 2 2 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 6.
Lời giải
Chọn B
3 2
Xét phương trình x 3 3 x 2 2 3 x 3 3 x 2 2 2 0 1
t 1
Theo đồ thị ta có 2 có ba nghiệm phân biệt t 1 3
t 1 3
Từ đồ thị hàm số ta có
Câu 44. Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P log a bc logb ac 4log c ab đạt giá trị nhất
bằng m khi logb c n . Tính giá trị m n .
25
A. m n 14 . B. m n 10 . C. m n 12 . D. m n
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có P log ab log a c logb a logb c 4log c a 4log cb
1 4 4
P log a b log a c logb c 2 4 4 10 m 10 .
log a b log a c log b c
Dấu đẳng xảy ra khi log a b 1 , log a c 2 , logb c 2 n 2 .
Vậy m n 12 .
Câu 45. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f (2 x 2 ) đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
1 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 3
Lời giải
Chọn D
VABC .MNP 1 AM BN CP
Áp dụng công thức : .
VABC . ABC 3 AA BB CC
1 2
BB
1 AM BN CP 1 1 2 AA 3 CP 1
Ta có : VABC .MNP VABC . ABC nên
3 AA BB CC 2 3 AA BB CC 2
CP 1
.
CC 3
Câu 50. Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
2 8 4
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
x 2 y 1 0 x 2 y 1
Bất PT log x2 2 y2 (2 x y ) 1 2 2
( I ), 2 2
( II ) .
2 x y x 2 y 0 2 x y x 2 y
Xét T= 2x y .
1 9
TH2: (x; y) thỏa mãn (I) x 2 2 y 2 2 x y ( x 1)2 ( 2 y )2 . Khi đó.
2 2 8
1 1 9 1 1 2 9 9 9 9 9
2 x y 2( x 1) ( 2y ) (2 2 ) ( x 1) 2 ( 2 y ) .
2 2 2 4 2 2 2 4 2 8 4 2
.
9 1
Suy ra : max T ( x; y) (2; ) .
2 2
ĐỀ 3:
1 B 26 C
2 C 27 D
3 B 28 B
4 B 29 B
5 A 30 A
6 B 31 B
7 C 32 B
8 C 33 B
9 A 34 B
10 B 35 D
11 C 36 C
12 D 37 A
13 A 38 C
14 B 39 B
15 D 40 C
16 B 41 C
17 D 42 C
18 C 43 C
19 B 44 D
20 A 45 D
21 D 46 B
22 C 47 C
23 D 48 A
24 C 49 A
25 A 50 A
ĐỀ 4
1 D 26 A
D 27 D
2
3 A 28 B
A 29 A
4
5 D 30 C
C 31 C
6
7 D 32 B
B 33 A
8
9 B 34 B
C 35 A
10
11 A 36 C
B 37 A
12
13 C 38 D
D 39 D
14
15 B 40 A
D 41 A
16
17 D 42 B
A 43 C
18
19 C 44 A
C 45 B
20
21 A 46 C
C 47 D
22
23 C 48 B
D 49 C
24
25 B 50 B
ĐỀ 5
1 C 26 B
2 C 27 C
3 B 28 A
4 C 29 A
5 B 30 D
6 D 31 A
7 B 32 C
8 C 33 C
9 A 34 B
10 B 35 D
11 D 36 A
12 A 37 B
13 B 38 A
14 D 39 D
15 B 40 A
16 D 41 A
17 C 42 A
18 B 43 D
19 C 44 C
20 D 45 A
21 D 46 A
22 C 47 A
23 D 48 B
24 C 49 B
25 D 50 A