You are on page 1of 5

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3

Cho hàm số y  x  3mx  2m . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt
3 2
Câu 1.
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
y = x3 - 3x 2 + 2 ( C )
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường
x ,x ,x
thẳng d : y = m( x - 1) tại ba điểm phân biệt 1 2 3 .
A. m > - 2 . B. m = - 2 . C. m > - 3 . D. m = - 3 .
3
Câu 3. Đường thẳng D có phương trình y = 2 x + 1 cắt đồ thị của hàm số y = x - x + 3 tại hai điểm A
A( x A ; y A ) B ( xB ; y B ) x < xA . Tìm xB + yB ?
và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó B
x + yB = - 5
A. B
x + yB = - 2
B. B C. B
x + yB = 4 x + yB = 7
D. B

Câu 4. Cho hàm số y  x  3mx  m có đồ thị


3 2 3
 Cm  và đường thẳng d : y  m2 x  2m3 . Biết rằng
m1 , m2  m1  m2  C 
là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị m tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ 1 2 3 thỏa mãn x1  x2  x3  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ
4 4 4
x, x , x

giữa hai giá trị


m1 , m2 ?
m  m2  0 .
A. 1 B. m1  2m2  4 .
2
C. m2  2m1  4 .
2
D.
m1  m2  0 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3x cắt đường thẳng y  m tại
3 2
Câu 5.
ba điểm phân biệt.
m   ; 4  m   4;0 
A. . B. .
m   0;   m   ; 4    0;  
C. . D. .

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  3 x 2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB  BC
 5 
m    ;  
 4  m   2;  
A. B.
m   ; 0    4;  
C. m  ¡ D.
y  x 3   m 2  2  x  2m 2  4
Câu 7. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ
Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là

A. m  2 . B. m  1 . C. m   3 . D. m   2 .
Lời giải

Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số y  x  x  3 tại hai điểm A và
3
Câu 8.
B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  x A ; y A  và B  xB ; yB  trong đó xB  x A . Tìm xB  y B ?
A. xB  yB  5 B. xB  yB  2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   x  5 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2mx 2  3( m  1) x  5 tại 3 điểm phân biệt.
 2  2
 m  3  m  3
 
m 1   m  1   m  1 m 1
  m2  m2 
A.  m  2 . B.  . C.  . D.  m  2 .
y  f  x  C  như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình
Câu 10. Cho hàm số bậc ba có đồ thị
y  x  1 . Biết phương trình f  x   0 có ba nghiệm x1  x2  x3 . Giá trị của x1 x3 bằng
7 5
 
A. 3 . B. 3. C. 2 . D. 2.

m   2018; 2019
để đồ thị hàm số y  x  3mx  3 và
3
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
y  x3  2mx 2   m  3 x  4
Câu 12. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số và đường thẳng
y  x  4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng
8 2 với I  1;3 .
A. 3 . B. 8 . C. 1 . D. 5 .
+) Vậy tổng tất cả các giá trị m là 1 .
m   2018; 2019
để đồ thị hàm số y  x  3mx  3 và
3
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .

Câu 14. Đường thẳng d có phương trình y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x  2mx  ( m  3) x  4 tại 3
3 2

điểm phân biệt A(0; 4) , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với M (1;3) . Tìm tất
cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  3 . B. m  2 hoặc m  3 .
C. m  2 hoặc m  3 .D. m  2 hoặc m  3

Câu 15. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x  3 x  2m  1 có đúng hai
3 2

nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng


1 3 5 1
  
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

Câu 16. Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng  


d : y  x  m 1
cắt đồ thị hàm số
y  x  2  m  2  x   8  5m  x  m  5
3 2
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều
kiện x1  x2  x3  20 là
2 2 2
3

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2.
f  x   x3  bx 2  cx  d
Câu 17. Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 1 1
P   .
x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức f   x1  f   x2  f   x3 
1 1
 P
A. P  3  2b  c . B. P  0 . C. P  b  c  d . D. 2b c .
TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM NHẤT BIẾN VỚI ĐƯỜNG THẲNG

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 


2020; 2020
Câu 1. của tham số m để đường thẳng
2x  3
y
y  x  m cắt đồ thị hàm số x  1 tại hai điểm phân biệt?
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.
x3
y
Câu 2. Đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số x  1 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
 m  1  m  1  m  3
  
A.  m  3 . B.  m  3 . C.  m  1 . D. 3  m  1 .
x
y
Câu 3. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số x  2 . Khi đó độ dài
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
x
y  C
Câu 4. Cho hàm số x 1 và đường thẳng  d : y   x  m . Gọi S là tập các số thực m để đường
thẳng d cắt đồ thị
 C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
x3
y
Câu 5. Cho hàm số x  1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m , với m là tham số thực. Biết

rằng đường thẳng d cắt


 C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm G  2; 2  là trọng tâm
của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y = - 3x + m cắt đồ thị hàm
2x + 1
y=
số x - 1 tại hai điểm phân biê ̣t A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O là gốc tọa đô ̣)
thuô ̣c đường thẳng x - 2 y - 2 = 0 ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
3x + 2
y= , (C)
Câu 7. Cho hàm số x+ 2 và đường thẳng d : y = ax + 2b - 4 . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A,
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T = a + b bằng
5 7
T= T=
A. T = 2 . B. 2. C. T = 4 . D. 2.
2x + 1
y=
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = - 3 x + m cắt đồ thị hàm số x- 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm D OAB thuộc đường thẳng D : x - 2 y - 2 = 0 ,
với O là gốc tọa độ.
11 1
m= - m= -
A. 5 . B. 5. C. m = 0 . D. m = - 2 .
2x 1
y
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số x 1
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN  10 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x2
M  a ; b y
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi là điểm trên đồ thị hàm số x sao

cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính 


4a  5    2b  7 
2 2

.
A. 162 . B. 2 . C. .18 0
D. .
x
y=
Câu 11. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số 1- x cắt đường
thẳng y = x - m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng
600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
2x
y
Câu 12. Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số x  1  C  tại hai điểm phân biệt A và
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
m   4; 2  m   2; 4  m   2;0  m   0; 2 
A. B. C. D.
x2  3
y
Câu 13. Biết rằng đường thẳng y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số x  1 tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m  1 B. m  1 C. 2m  2 D. 2m  1
2x  3
 H y
Câu 14. Gọi là đồ thị hàm số x  1 . Điểm M  x0 ; y0  thuộc  H  có tổng khoảng cách đến hai
x  0 khi đó x0  y0 bằng
đường tiệm cận là nhỏ nhất, với 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG


4 2
Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x - 4 x + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt

A.
( - 1;3) . B.
( - 3;1) . C.
( 2; 4) . D.
( - 3;0) .

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2mx  (2m  1)  0 có 4 nghiệm thực
4 2
Câu 2.
phân biệt là
1  1 
 ;   \  1 .  ;  
A.  2  B. (1; ) . C.  2 . D.  .
Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  x  10 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam
2 4 2
Câu 3.
giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
m 2   5; 7  m 2   3;5  m2   1;3 m2   0;1
A. . B. . C. . D. .
y  x 4  2  2  m  x 2  m 2  2m  2
Câu 4. Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số không
cắt trục hoành.
A. m  3  1. B. m  3. C. m  3  1. D. m  3.
y   m  1 x 4  2  2m  3 x 2  6m  5
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt
x1 , x 2 , x 3 , x 4 x1  x 2  x 3  1  x 4 .
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ thỏa mãn
 5 
m   1; 
 6 . m   3; 1 m   3;1 m   4; 1
A. B. . C. . D. .
y  x   3m  2  x  3m
4 2
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để đường thẳng d : y  1 cắt đồ
thị (Cm ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
  m 1   m 1
A. 3 và m  0 B. 2 và m  0
1 1 1 1
 m  m
C. 2 2 và m  0 D. 3 2 và m  0

You might also like