You are on page 1of 11

TƯƠNG GIAO

Câu 1. Biết rằng đường thẳng y  2x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ; y  là tọa độ của điểm đó. Tìm y
0 0 0

A. y 0  4 . B. y 0  0 . C. y 0  2 . D. y 0  1

Câu 2. Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y   x 2  4 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.

A.  1; 2 . B.  1; 2  . C.  1; 2 . D.  ; 2 .

Câu 4. Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị  C  Tìm giao điểm của  C  và trục hoành.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 5. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ


bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

O 2
x

2

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2

Câu 6. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 1


Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác
x 1
đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .

Câu 8. Cho hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. B.  C  cắt trục hoành tại một điểm.

C.  C  không cắt trục hoành. D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình bên.


Câu 9.

-1 1
0 x

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm thực
phân biệt.

A. m  0 m  0 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  1 .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 2


Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:

A. 0 . B. 3 . C. 1 . C. 2

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m  3 3 m  3sin x  sin x có
nghiệm thực

A. 5 . B. 2 . C. 4 . C. 3

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  3 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1

Câu 14. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 3


y

O 2
x

2

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2
x 1
Câu 15. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của  C  . Xét
x2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:

A. 6. B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2

Câu 16. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0

x 1
Câu 17. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác
x 1
đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2; 2 là

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 4


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn  2; 4 là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1

x2
Câu 20. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của  C  . Xét tam giác
x 1
đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 6

Câu 21. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 22. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 5


4

Số nghiệm thực của phương trình f x 3  3 x   3

A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là

y
3

1
2 O 2 x
1

A.  1;3 . B.  1;1 . C.  1;3 . D.  1;1 .


Câu 24. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .

Câu 25. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 6


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 26. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 27. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f  x 3  3x   là:
2

A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.

Câu 28. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3
f  x3  3x   là
2

A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .

Câu 29. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2
f  x3  3x   là
3

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 7


A. 6 . B. 10 . C. 3 . D. 9

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   2 f  x   1  0 là

A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5 .

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như sau


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f 2  x   0 là
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 8


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   2 f  x   1  0 là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f ( f ( x)  2)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Gọi hàm g  x   f  f  x   . Hỏi phương trình g   x   0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x   3  0 là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 36: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  f  x   1 . Số nghiệm của phương trình
g   x   0 là

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 9


A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .

Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình f   f ( x)  1  0 là

A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .

Câu 38: Cho hàm số bậc bốn f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  f ( x)   1  0 là

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 10


Phương trình f 1  3x   1  3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .

x x 1 x  2 x  3
Câu 40. Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m ( m là tham số thực) có đồ
x 1 x  2 x  3 x  4
thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại đúng
bốn điểm phân biệt là

A.  3;   . B.   ;3 . C.   ;3 . D. 3;    .

x 1 x x 1 x  2
Câu 41. Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham số thực) có đồ
x x 1 x  2 x  3
thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại đúng
4 điểm phân biệt là

A.  2;   . B.   : 2  . C.  2 :   . D.  ; 2 .

x  2 x 1 x x 1
Câu 42. Cho hai hàm số y     và y  x 1  x  m ( m là tham số thực) có
x 1 x x 1 x  2
đồ thị lần lượt là C1  và C2  . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để C1  và C2  cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là

A.  3;   . B.  ; 3 . C.  3;   . D.  ; 3 .

x  3 x  2 x 1 x
Câu 43. Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham số thực) có đồ
x  2 x 1 x x 1
thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại 4
điểm phân biệt là

A.  ; 2 . B.  2;   . C.  ; 2  . D.  2;   .

Câu 44. Cho hàm số f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r , (với m, n, p, q, r   ). Hàm số y  f   x  có đồ thị


như hình vẽ bên dưới:
y

1 O 5 3 x
4

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Thầy Hoàng Duy Thắng THPT Lê Văn Thịnh Page 11

You might also like