You are on page 1of 11

Đề 201

Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị y  f '( x) như hình vẽ.

Hàm số y  f ( x) có số điểm cực trị là:


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . Cạnh bên SA  a 2 ,
hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S .ABC .
a3 6 2a 3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 12 6

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c , với a , b, c là các số thực. Mệnh đề
4 2

nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực


B. Phương trình y  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt
C. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực
D. Phương trình y  0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 là
3 2

A. y  9 x  7 . B. y  9 x  7 . C. y  9 x  7 . D. y  9 x  7 .
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  x x  1 .
3 B. y '  2 x 
x
D. y '  2 x 
1
A. y '  2x  x C. y '  2 x  x
2 2 x 2 x
Câu 6. Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;2 . B.  2; 4  . C.  4;    . D.  2;1 .
Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.

Trang 1/11
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn  2018; 2018  thỏa mãn bất phương trình


log   log 2 x  2 x 2  x

  0 ?
4

A. 4033. B. 4037. C. 4031. D. 2018.


Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn  0;3 bằng
3 2

A. 0 . B.  4 . C.  2 . D. 2 .
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x  2x . B. y  x  3x . C. y  x  3x . D. y  x  2x .
4 2 3 3 4 2

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào:

A. SBA 
B. SAB 
C. BSA D. ASC
Câu 12. Cho x, y dương khác 1 và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây SAI?
n m n
xn  x  xn  x 
D. x n y n   xy 
n
A. m    B. n    C. x m .x n  x m n
y  y y  y
Câu 13. Cho tứ diện S.ABC có 3 đường thẳng SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một, SA = 3, SB
= 4, SC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC bằng:
A. 25 B. 75 C. 50 D. 100
Câu 14.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  6 là
x

6x
B. y  x6 . C. y  6 . D. y  6 ln6 .
x1 x x
A. y   .
ln 6
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx  (2m  3) x  3 đạt cực đại tại
3 2

x 1 .
A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  ;  2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; 0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 17. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120 triệu. B. 119,5 triệu. C. 120,5 triệu D. 119 triệu.

Trang 2/11
Câu 18. Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA  3a , SB  a ,
SC  2a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
A. 7a 5 . B. 5a 6 . C. 3a 2 . D. 8a 3 .
5 6 2 3
Câu 19. Cho a > 0, a  1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = log a x lµ tËp R
B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R
C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +)
D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = log a x lµ tËp R
f  x   2x 1
T  2x 1. f '  x   2x ln 2  2.
2 2

Câu 20. Cho hàm số Tính


A. T  2 . B. T  3. C. T   2. D. T  1.

Câu 21. Hàm số y  x  2x  2023 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
4 2

A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  1; 0  . D.  ;1 .


Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi công thức nào
dưới đây?
1 2 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
6 3 3
  4 
2017 2016
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 37 .
A. -1 B. P  1 . C. 7  4 3 . D. P  7  4 3 .
Câu 24. Cho hàm số f  x    m  1 x  2mx  1 với m là tham số thực. Nếu min f  x   f  2  thì
4 2
0;3
max f  x  bằng
0;3
14 13
A.   B. 1  C. 4  D.  .
3 3
Câu 25. Với b , c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log5 b  log5 c , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c .
 
2
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y  x 7  x .

A. y '  2( x  x) B. y '  (14 x  2)( x  x)


7 6 7

C. y '  (7 x  1)( x  x) D. y '  (14 x  1)( x  x)


6 7 6 7

Câu 27. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 0 . Diện tích xung quanh của
hình nón bằng:
A. 4  a 2 . B. 3a 2 . C.  a 2 . D. 2a 2 .
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn [0; 2] . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 3/11
A. m M  2. B. m M  0 . C. m M  4. D. m  M  2 .
Câu 29. Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa
diện là:
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x  8x 15)  1 là
2

A.  2;3   5;6  . B.  . C. ℝ. D. (2; 6).


2 1
12
Câu 31. Rút gọn biểu thức a   (a > 0), ta được:
a
A. 4a B. a C. 3a D. 2a
x2 x1 x2 x2
Câu 32. Cho phương trình 9 10.3
1  0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. 0 . B. 2. C. 2 . D. 1.
  SCA
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a; SBA   90o , góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60o. Thể tích của khối đã cho bằng
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3. D. .
3 6 2
x 1 3 x
Câu 34. Số nghiệm của phương trình: 5  5  26 là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 35. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích
khối trụ bằng:
a 3 a 3 a 3
A.  a 3 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 36. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4
A. 4πR 2 . B. πR 2 . C. 2πR 2 . D. πR 2 .
3
Câu 37. Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 4;3 là:
Trang 4/11
A. 1 2  . B. 8  . C. 10 . D. 4 .
Câu 38.
Câu 27. Hàm số y   x  1 có tập xác định là
4

A. ℝ. B. ℝ\{𝟏}. C.  ;1 . D. 1;  .


Câu 39. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA = a và SA   ABCD .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3
A. 3a 3 . B. . C. 6a 3 . D. 9a 3 .
3
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y = f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f   x  như hình vẽ và f (b) = 1

Số giá trị nguyên của m  [5; 5] để hàm số g  x   f 2  x   4f  x   m có đúng 5 điểm cực trị

A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 10 .
Câu 41. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng:
A. S xq  2 a B. S xq   a 2 3 C. S xq  2 a 2 3 D. S xq   a
2 2

Câu 42. Cho hình nón (H) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Sxq là diện tích
xung quanh của (H). Tính Sxq theo r, l, h.
A. Sxq  2 rl B. Sxq   rl C. Sxq   rh D. S xq  2 rh
Câu 43. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:
x 2 4
y 0 0

y 3

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 44. Cho khối đa diện đều  p; q , chỉ số p là
A. Số cạnh của đa diện. B. Số mặt của đa diện.
C. Số các cạnh của mỗi mặt. D. Số đỉnh của đa diện.
Câu 45. Diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 36  B. 12  C. 24  D. 15 
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 5/11
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2.
x 3
Câu 47. Cho hàm số y  có đồ thị C  và đường thẳng d : y  x  m , với m là tham số thực.
x 1
Biết rằng đường thẳng d cắt C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm G 2; 2 là trọng tâm
của tam giác OAB (O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 6.
 
Câu 48. Hµm sè y = ln x  5x  6 cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
2

A. (-; 0) B. (0; +) C. (-; 2)  (3; +) D. (2; 3)


Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng:
0 3 0 0
A. 45 . B. arcsin . C. 30 . D. 60 .
5
x
1
Câu 50. Số nghiệm của phương trình 3    là x

3
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
ĐỀ 401
Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình log 3 (2 x  1)  log 3 ( x  1)  1
A. S  {4} B. S  {1} C. S  {2} D. S  {3}
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x   log 2 5 là

A.  0; 5  . B.  3 ;   . C.  0; 3  . D.  5 ;   .
 3 5   5 3 

Câu 3. Cho 3  27 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   R B. -3 <  < 3 C.  < 3 D.  > 3
Câu 4. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng


(−𝜋; 4𝜋)của phương trình f 2 cos2x  1 là 

A. 40. B. 31. C. 48 . D. 29 .
Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

Trang 6/11
16 3
A. V  4 B. V  16 3 C. V  D. V  12
3
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA  a 2. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa SM và BC bằng bao nhiêu?
a a 3 a 3 a 2
A. B. C. D.
2 2 3 3
 x2
3 81
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình   
4 256
A. ℝ. B.
 ; 2    2;   .
C.
 ; 2 . D.
 2; 2  .
 2 x 1
của bất phương trình log 1 log3   0.
x 1 
Câu 8. Tìm tập nghiệm S
2

A. S   ;1  4;  . B. S   ;  2   4;   .
C. S   2;1  1; 4 . D. S    ;  2   1;   .

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y  (2 x 2  3 x  5) 2007 .


A. y '  2007(2 x 2  3 x  5) 2006 .(4 x  3)
B. y '  2007(2 x  3 x  5) .(4 x  3)
2 2007

C. y '  2007(2 x  3 x  5) .(4 x  3)


2 2006

D. y '  2007(2 x 2  3 x  5) 2006


Câu 10. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R .
Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:
A. 6 R 2 . B. 8 R 2 . C. 2 R 2 . D. 4  R 2 .
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x
D. y  x  3 x  2 .
2 2
A. y  2x . B. y  . C. y  x 2  1 .
x 1 x 1 x 1
Câu 12. Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có
3

tung độ bằng 4 là:


A. k  9 B. k  2 C. k  6 D. k  0
ax  4
Câu 13. Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như sau:
bx  c

Trong các số a , b, c có bao nhiêu số dương?


A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14. Cạnh bên của một hình nón bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở
đỉnh bằng 120 . Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. a 2 3  2 3  . B. 6  a 2 . C.  2 3  3  . D. 2a 2 3  3  .
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5 6 7 6 6 5 6 7
3 3 4 4 2 2 3 3
A.      . B.      . C.      . D.      .
4 4 3 3 3 3 2 2
Trang 7/11
Câu 16. Cho mặt cầu tâm 𝑂 đường kính 9 cm. Mặt phẳng (𝑃) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi
khoảng cách từ 𝑂 đến (𝑃) bằng
A. 4,5cm. B. 9 cm. C. 3cm. D. 18 cm.
Câu 17.
Đạo hàm của hàm số y  log5 x trên khoảng  0; là
1 ln 5 1 x
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x x x ln 5 ln 5
Câu 18.
Tập xác định D của hàm số y  ln 1  x  là
A. 𝐷 = ℝ. B. 𝐷 = ℝ\{1}. C. D  (1; ) . D. D  (;1) .
Câu 19. Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  bx  c a  0 có điểm cực đại A 0;  3  và có điểm cực tiểu
4 2

B 1;5. Tổng a  b  c bằng


A.  9. B.  1. C. 3. D.  5.
Câu 20. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A. 6. B. 10.
 
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a   a
A. a  B.  a  C.  a  D. a 
Câu 22. Tổng độ dài  của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a .
A.   6a . B.   4a . C.   4 . D.   6 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  ;1 . C.  0; 3  . D.   1;1 .


Câu 24. Hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
3 2

A. m  0 B. m  2 C. m  2 D. m  1
Câu 25. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3a và chiều cao h  a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
2

bằng
3 1
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a3 . D. a3 .
2 2
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 8/11
2x 1 x 1
B. y  x  3x 1 C. y  x  x 1
3 4 2
A. y  D. y 
x 1 x 1
Câu 27. Phương trình 9x1 13.6x  4x1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. B. Phương trình có 1 nghiệm dương.
C. Phương trình có 2 nghiệm dương. D. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.
Câu 28. Cho hàm số y = . Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y = 8.𝐁. x = −4. B. y = 2. 𝐃. x = 0.
Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  2a , AB  SA  a . Tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABC  . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S.ABC
a3 3a 3 2a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
4 4 3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào:

A. BSC 
B. SCA C. 
ASC 
D. SCB
Câu 31. Cho hình chóp S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC vuông tại
B và AB = a, BC = 3a . (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng


A. 60°. B. 30°. C. 90°. D. 45°.
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  1 , AD  2 . Cạnh bên
SA  2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
1 3
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2
Câu 33. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.

Trang 9/11
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. min f  x   f  2  . B. max f  x   1.
2;    ;1

C. min f  x   1. D. max f  x   f  1 .


 0;  ;1
Câu 35. Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  9  là
A.  3;3  . B.  3; .
C. ℝ\{−3; 3}. D.  ; 3   3;   .
Câu 36. Cho hình trụ (H) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Stp là diện tích toàn
phần của (H). Tính Stp theo r, l, h.
A. Stp  2 rh   r 2 B. Stp   rh  2 r 2
C. S tp   rh   r 2 D. S tp  2 rh  2 r 2
y  f  x   2x.5x. f / 0 .
Câu 37. Cho hàm số Tính
1
A. f / 0   ln 10. B. f / 0   10. C. f / 0   1. D. f / 0   .
ln 10
1
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x 3  mx 2  (2m  3) x  m  2 luôn
3
nghịch biến trên R?
A. 3  m  1 . B. 3  m  1 . C. m  3; m  1 . D. m  1 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi α  là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường thẳng
BD, α  cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN.
1 1 1 2
A. V . B. V. C. V . D. V .
9 27 6 3
Câu 40. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 2a và đường sinh bằng 5a là
A. 36  a 2 B. 10  a 2 C. 12  a 2 D. 15  a 2
x2

Câu 41. Cho hàm số y  x.e 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x . y '  1  x 2 . y . B. xy  1  x 2  y ' . C. xy  1  x 2 . y ' . D. xy '  1  x 2 . y .
Câu 42. Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. {3; 4} B. {3; 5} C. {5; 3} D. {4; 3}
Câu 43. Giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = x4 – 2x2 +1 trên đoạn [0; 2] là:
A. M = 1 B. M = 9 C. M = 0 D. M= 64
Câu 44. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e Nr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.
A. 2020 B. 2026 C. 2025 D. 2022
Câu 45. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S . ABC , biết các cạnh đáy có độ
dài bằng a , cạnh bên SA  a 3 .

Trang 10/11
2a 3 3a 6 3a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 2 8
Câu 46. Phương trình ln x 1  2 có tập nghiệm là:
A. e 2  1 B. 1 C. e 2  1 D. 2e 1
Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề SAI?
A. Đồ thị hàm số y  x với   0 có hai tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số y  x với   0 không có tiệm cận.
B Hàm số y  x với   0 nghịch biến trên khoảng (0; ) .
C. Hàm số y  x có tập xác định là D = ℛ.
Câu 48. Cho điểm I (2; 2) và A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  4. Tính diện
tích S của tam giác IA B .
A. S  10 . B. S  20. C. S  20. D. S  10.
Câu 49. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 50. Cho hàm số f (x )  x 4  2 x 2  10 . Hàm số đạt cực đại tại:
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2.

Trang 11/11

You might also like