You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP HKI – SỐ 9

Câu 1: Với a và b là các số thực dương, khác 1 và  là số thực bất kỳ thì log a b bằng
1
A. log a b . B.  log a b . C.  log b a . D.  log a b .

Câu 2: Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là
A. x  6 B. x  5 . C. x  9 . D. x  8 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 0 . B. 2 .
C. 1. D. 3 .

Câu 4: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 1m và cạnh bên bằng 12m thì có thể tích là
A. 12 m 3 . B. 3 m3 . C. 3 3 m 3 . D. 6 m3 .
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 3x  2 là
2
A.  . B.   . C. log 3 2 . D. log 2 3 .
3
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l  3 và có bán kính đáy r  2 là
A. 12 . B. 24 . C. 18 . D. 6 .
Câu 7:Với số thực a dương, khác 1 và các số thực  ,  bất kì thì ta có
B. a     a  .

A. a    a  a  . C. a    a  a  . D. a    a .a  .
2 2
1 1
Câu 8: Cho các số dương a , b thỏa mãn a  1 ; log a  log a và b 3  b 5 . Kết luận nào sau đây là Đúng ?
2 3
A. a  1 , b  1. B. 0  a  1 , b  1. C. a  1 , 0  b  1 . D. 0  a  1 , 0  b  1 .
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. x  x0 là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là f  x0  .
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x  x0 thì f   x0   0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  x0 thì f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0 .
D. Nếu hàm số đơn điệu trên  thì hàm số không có cực trị.
Câu 10: Phương trình log3  x  1  2 có nghiệm là
A. x  5 . B. x  10 . C. x  7 . D. x  8 .
Câu 11: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 với trục hoành.
4 2

A.  3;60  và  3; 60  . 
B.  3;0 và   
3;0 .
C.  0; 3 . D.  1; 0  và 1;0 
Câu 12: Thể tích của khối nón có diện tích đáy S  6m 2 và chiều cao h  3m bằng
A. 6m 3 . B. 12m3 . C. 18m 3 . D. 4m 3 .
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 3 x trên khoảng  0;  
1 1 ln 3
A. y   x ln 3 . B. y  . C. y  . D. y   .
x x ln 3 x
3x  1
Câu 14: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  là điểm có tọa độ nào sau đây?
x2
A.  2;3 . B.  3; 2  . C.  2; 1 . D.  1; 2  .
Câu 15: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log a  a 7 b  bằng
A. log a b . B. 7  log a b . C. 1  7 log a b . D. 7  log a b .
Câu 16: Hàm số nào sau đây có tối đa 3 điểm cực trị.
ax  b
A. y  ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d    . B. y  ,  a , b, c , d    .
cx  d
C. y  ax 2  bx  c ,  a, b, c    . D. y  ax 4  bx 2  c ,  a, b, c    .

Câu 17: Biểu diễn biểu thức A  a 3 a : a 2  a  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết quả:
3 4 2 3
A. A  a 4 . B. A  a 3 . C. A  a 3 . D. A  a 4 .
Câu 18: Cho hình chóp S. ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  4a , AC  6a . Thể tích khối chóp SABC bằng:
A. 12a 3 . B. 48a 3 . C. 24a 3 . D. 16a 3 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là:
A. 4 . B. 3 .
C. 2 . D. 6.

Câu 20: Cho các số thực dương a và b, a  1 . Rút gọn biểu thức T  a 4  2log a b
A. T  a 4 b 2 . B. T  a 2 b 4 . C. T  a 2b . D. T  a 4b 3 .
Câu 21:Nếu đặt t  5 x thì phương trình 52 x 1  5 x 1  250 trở thành
A. t 2  25t  1250  0 B. t 2  5t  1250  0 .
C. t 2  5t  250  0 D. t 2  25t  250  0
Câu 22: Số điểm cực trị của hàm số y   x 2  2 x  2  e x là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 23: Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là ngũ giác đều
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 24: Cho hình chóp đều S . ABCD, O là giao điểm của AC , BD . Thể tích khối chóp S. ABCD được tính
bằng công thức:
1 1 1
A. V  SO. AB 2 . B. V  SO. AB 2 . C. V  SA. AB 2 . D. V  SO. AB. AD .
3 3 6
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đạo hàm y  f ( x)  2 x3 ( x  1)(3  x) . Hàm số đồng
biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 . B.  ;0  . C.  3;   . D.  1;3 .
Câu 26: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình
A. Bát diện đều. B. Chóp đều. C. Lăng trụ đều. D. Lục giác đều.
Câu 27: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA  a , AB  2a và AC  a 5 bằng
A. 6a 3 . B. 15a 3 . C. 2a3 5 . D. 2a 3 .
Câu 28: Giá trị của biểu thức log 2020! (2020!) 2  log 2020! (2020!)3 bằng :
2
A. 0 . B. 1 . C. 2020! .
. D.
3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có f   x   0, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để f  9 x   f  3 x  2 
A. 2020. B. 1. C. Vô số. D. 2.
1
Câu 30:Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3

2x 1 1
A. y  . B. y  .
x  x  1 x  x  1
2 2 2 2
3
3 3

2x 1 2x 1
C. y  . D. y  .
3 x  x 1 x  x  1
3 2 2 2
3 3

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  x 3  4 x  1  m có 3 nghiệm phân biệt
A. 5. B. 17. C. 7. D. 15.
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .
Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD có bán kính bằng:
1 1
A. SC . B. SA . C. AB . D. OA .
2 2
Câu 33: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 5.105 m3 . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
4% mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 657966  m3  . B. 729990  m3  . C. 632660  m3  . D. 608326  m3 
Câu 34: Cho khối chóp S. ABC có thể tích 24 cm3 . Gọi B  là trung điểm của AB
và C  là điểm trên cạnh AC sao cho AC   3CC  ( minh họa như hình vẽ).
Thể tích của khối chóp S. ABC  bằng
A. 8 cm3 . B. 6 cm3 .
C. 2 cm3 . D. 9 cm3 .

Câu 35: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên hợp với mặt đáy một góc 60 . Gọi  S 
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu  S  bằng
343 a3 435 a 3 343 a3 32 a 3
A. . B. . C. . D. .
77 162 162 81
Câu 36: Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước 30cm x 80cm. Người ta gò tấm kim loại này thành
mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao 30cm. Thể tích khối trụ được tạo thành bằng:
80cm

30cm

24000 48000
A.

 cm 
3
B. 48000  cm3  C. 12000  cm 3  D.

 cm 
3
Câu 37: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 4 . Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 38: Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 a  5b  10  c . Giá trị biểu thức ab  bc  ac bằng
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 39: Gọi m0 giá trị của tham số m để phương trình log 22 x   m  3 log 2 x  3  2m  0 có hai nghiệm
x1 , x2 thoả mãn x1 x2  64. Khi đó:
A. m0   8;10  . B. m0   5;8 . C. m0   2;5  . D. m0  10;14  .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y  x 3  mx 2  (2m  3) x  1 đều có hệ số góc dương?
A. 1. B. 59 . C. 0 . D. 58 .
Câu 41: Cho hình trụ T  có chiều cao bằng 8a . Một mặt phẳng  P  song song với trục và cách trục
của hình trụ này một khoảng bằng 3a , đồng thời  P  cắt T  theo thiết diện là một hình vuông. Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 40 a 2 B. 60 a 2 C. 30 a 2 D. 80 a 2
1  ab
Câu 42: (ĐỀ THPTQG 2017): Xét các số thực dương 𝑎, 𝑏 thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3.
ab
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn 0  x  2020 và log 3  3x  3  x  2 y  9 y ?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 44: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD, ACD .
Thể tích của khối tứ diện AMNP tính theo a bằng:
2 3 2 3 2 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
108 144 81 162
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham
số m để phương trình f  
8 x  x 2  2  m  2 có nghiệm là

A. 1;5 . B.  4;0 . C.  2; 2 . D.  1;3 .


BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.C 5.C 6.D 7.D 8.A 9.B 10.D
11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.D 17.B 18.A 19.A 20.A
21.A 22.B 23.A 24.B 25.A 26.A 27.D 28.B 29.C 30.D
31.C 32.A 33.C 34.D 35.C 36.D 37.B 38.B 39.A 40.C
41.D 42.A 43.D 44.D 45.A

You might also like