Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
1 1 1 1
A. y x3 2 x . B. y x3 2 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số bậc ba a 0 . Chọn B.
Câu 2. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 12 . B. . C. 5 . D. 12 .
5
Lời giải
Chọn C
u2 15
Ta có: q 5.
u1 3
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a 2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Lời giải
Chọn C
1 1 7
Thể tích khối chóp V Bh 7a 2 .a a3 .
3 3 3
4 4 4
Câu 4. Nếu f x dx 5 và g x dx 4 thì f x g x dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 9 .
Lời giải
Chọn D
4 4 4
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 5 4 9 .
1 1 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;1; 2 và có một vectơ chỉ
phương u 2; 4; 1 , phương trình của d là
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M 3;1; 2 và có một vectơ chỉ phương u 2; 4; 1 , phương trình
x 3 2t
của d là y 1 4t
z 2 t .
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S R2 . B. S R 2 . C. S 4 R2 . D. S 16 R 2 .
3
Lời giải
Chọn C
Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức S 4 R2 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 1; 2; 2 . B. n1 1; 2; 2 . C. n4 1; 2; 3 . D. n2 1; 2; 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có mặt phẳng P : x 2 y 2z 3 0 nên suy ra một vectơ pháp tuyến là n1 1; 2; 2 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0;1; 2 và bán kinh bằng 3 . Phương trình
của S là
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 9 . B. x 2 y 1 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 3 . D. x 2 y 1 z 2 3 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có mặt cầu tâm I 0;1; 2 bán kính bằng 3 có phương trình là x 2 y 1 z 2 9 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta thấy f x đổi dấu 4 lần
Suy ra hàm số f x có 4 điểm cực trị.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số y 6 x là D .
3 3
Câu 12. Nếu f x dx 2 thì 3 f x dx bằng
0 0
A. 6. B. 2. C. 18. D. 3.
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có: 3 f x dx 3. f x dx 3.2 6 .
0 0
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z3 2 3i . B. z4 2 3i . C. z1 2 3i . D. z2 2 3i .
Lời giải
Chọn C
Điểm M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z1 2 3i .
Câu 14. Cho hàm số f x e x 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x
A. f x dx e 3x C . B. f x dx e C .
x 3 x
C. f x dx e C . D. f x dx e 3x C .
Lời giải
Chọn A
f x dx e 3 dx e x 3 x C .
x
Nguyên hàm của hàm số f x e x 3 là:
A. ; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 16. Đồ thị hàm số y x3 2 x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Từ hàm số: y x3 2 x 2 1 , cho x 0 y 1 .
Vậy đồ thị hàm số y x3 2 x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
4
Câu 17. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x 3 là
1 1 7 1
4 3 4 3 3 3 3 3
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
3 3 7 4
Lời giải
Chọn B
4 4 1
Ta có: y x 3 x 3 .
3
Lời giải
Chọn D
1
1 1
Với a 0 và a 1 ,ta có: log a a log a a 2 log a a .
2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 2; 4) , Tọa độ của vectơ OA là
Lời giải
Chọn C
Ta có: O 0; 0; 0 , A(3; 2; 4) OA 3 0; 2 0; 4 0 3; 2; 4 .
Lời giải
Chọn B
Câu 23. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 3a bằng
A. 27a3 . B. 3a3 . C. 9a3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn A
3
Thể tích khối lập phương là 3a 27 a 3 .
2x 1
Câu 24. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. x 2 . B. x 1 . C. x . D. x 1 .
2
Lời giải
Chọn B
2x 1 2x 1
Ta có lim và lim nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Câu 26. Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là
9
A. x . B. x 9 . C. x 4 . D. x 8 .
2
Lời giải
Chọn A
9
log 3 2 x 2 2 x 9 x .
2
Câu 27. Với n là số nguyên dương bất kì, n 2 , công thức nào dưới đây đúng?
A. An2
n 2! . B. An2
2!
. C. An2
n!
. D. An2
n!
.
n! n 2 ! 2! n 2 ! n 2 !
Lời giải
Chọn D
n!
An2 .
n 2 !
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính r 2 và chiều cao h 3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ: V r 2 h .22.3 12 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 1 1 2 1 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
2 1 1 2 1 3
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng cần tìm. Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nên vectơ
chỉ phương của là: u nP 2;1; 3 .
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và có vtcp u 2;1; 3 là:
x 1 y 2 z 1
.
2 1 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới).
A' C'
B'
Lời giải
Chọn A
C
A
A' C'
B'
giác A ' BB ' là tam giác vuông cân ( A ' B BB ' và A ' B BB ' ) suy ra
A ' BB ' 45 . Vậy góc
giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng 45 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn iz 3 2i. Số phức liên hợp của z là
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Chọn A
3 2i
Ta có: iz 3 2i z 2 3i .
i
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn D
SA BC
Do đó ta có: BC ( SAC ) .
CA BC
Câu 33. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Lời giải
Chọn D
Ta có: n C103 . Gọi biến cố A:“3 quả lấy ra màu đỏ”. Suy ra n A C43 .
n A 1
Vậy Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng P A .
n 30
Câu 34. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2 log 2 b 7 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a2 b 49 . B. a2b 128 . C. a2 b 128 . D. a 2b 49 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: log 2 a 2 log 2 b 7 log 2 a 2b 7 a 2b 27 128
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 0;1 và B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. x 2 y 2 z 11 0 . B. x 2 y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1; 2; 2 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB nên nhận AB 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến có
phương trình: 1 x 0 2 y 0 2 z 1 0 x 2 y 2 z 2 0 .
Câu 36. Trên đoạn 0;3 , hàm số y x3 3 x 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 1 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x 2 3
x 1 0;3
y 0 .
x 1 0;3
Lại có y 0 4 ; y 1 2 ; y 3 22 .
2 2
Câu 37. Nếu f x dx 6 thì 2 f x 1 dx bằng
0 0
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có: 2 f x 1 dx 2 f x dx dx 2.6 2 10 .
0 0 0
xa
Câu 38. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như trong hình vẽ sau
x 1
A. y 0, x 1 . B. y 0, x . C. y 0, x . D. y 0, x 1 .
1 a
Ta có: y 2
, x 1 .
x 1
Từ đồ thị của hàm số suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định vì vậy
y 0, x 1 .
2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 2 x 14 4 0 ?
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 14 .
2
Bất phương trình tương đương: 2 x 22 x log 2 x 14 4 0
2 x2 22 x 0 2 x2 22 x x2 2 x
log 2 x 14 4 0 log 2 x 14 4 x 14 16 x 2
2 2 .
2 x 22 x 0 2 x 22 x x 2
2 x x0
x 14 16
log 2 x 14 4 0 log 2 x 14 4
Kết hợp với điều kiện suy ra có 15 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu.
2 x 3 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của hàm số f trên thỏa
3 x 2 khi x 1
mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
Khi x 1 thì F x f x dx 2 x 3 dx x 2 3 x C1
Khi x 1 thì F x f x dx 3 x 2 2 dx x 3 2 x C2
Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới:
f x a a 1
f x b 1 b 0
Ta có: f f x 0 .
f x c 0 c 1
f x d d 1
Phương trình f x a với a 1 vô nghiệm.
Phương trình f x b với 1 b 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình f x c với 0 c 1 có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình f x d với d 1 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 42. Xét số phức z, w thoả mãn z 1 và w 2 . Khi z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất, z w bằng
Lời giải
Chọn D
z iw 6 8i 6 8i z iw 10 z iw ,
10 z iw 10 z iw 10 z w 7 .
6 8i
z 10
z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất khi
i w 2. 6 8i 6 8i
10 5
3 4i
z 5 3 4i 8 6 221
zw i .
8
w i 6 5 5 5 5
5 5
x 1 y 2 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P : x 2 y z 6 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng có phương trình
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
3 1 1 3 1 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 4 7 1 4 7
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của d lên P là giao tuyến của P và Q nên
u nP , nQ 1; 4;7 và đi qua A .
x 1 y 2 z 1
Phương trình :
1 4 7
1 2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;5 thỏa mãn 27 3 x xy (1 xy )2715 x ?
3
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Lời giải
Chọn A
2
Xét f ( x ) 27 3 x 15 x xy
( xy 1) và áp dụng a x x(a 1) 1 .
1
Suy ra f ( x) 26 3 x 2 15 x xy xy 1 84 x 2 25 xy 390 x 1 0, y 16, x ;5 .
3
Do đó y 16 .
2
y 0 27 3 x 15 x
1 3 x 2 15 x 0 : loại.
y 3 xy 1 VP 0 : loại.
y 1, y 2 : thỏa mãn (1)
5y
Xét y 0 ta có f (4) 27 (5 y 1) 0, y 0
1 y
và f 3 y 14 1 0, y {1; 2;3;;15} (2)
3 3
Từ (1) và (2) y 2; 1;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10;11;15 .
Câu 45. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng
ABD và ABCD bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a3 . C. a . D. 2 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD .
A ' BD ABCD BD
Ta có: A ' O BD 600
A ' OA .
AC BD
Lời giải
Chọn A
Ta có g x f x f x f x x 3 3 a x 2 b 2a 6 x 2 a b c .
Suy ra: g x 3 x 2 2 3 a x b 2 a 6 .
f x x x1
1 g x f x 6 3 x 2 2 a 3 x 2a b 6 0 g x 0
g x 6 x x2
x2 x2 x2
f x f x g x 6 g x x2
S
x1
1 dx
g x 6 x g x 6 dx g x 6 dx ln g x 6 x1
.
1 x1
ln g x2 6 ln g x1 6 ln 9 2 ln 3
Lời giải
Chọn D
Giả sử mặt phẳng P cắt đáy của hình nón theo dây AB . Suy ra tam giác SAB đều AB 4a .
30 .
Gọi M là trung điểm của AB SMO
4a 3
Vì SM là đường cao của tam giác SAB nên SM 2a 3 .
2
SO 1
Tam giác SMO vuông tại O nên sin SMO SO SM .sin 30 2a 3. a 3 .
SM 2
Suy ra OM SM 2 SO 2 12 a 2 3a 2 3a ; OA OM 2 MA2 9a 2 4a 2 a 13 .
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực ). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 8 .
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Phương trình z 2 2 m 1 z m2 0 .
Ta có ' (m 1) 2 m 2 2m 1
1
+ Trường hợp 1: Nếu 2m 1 0 m thì phương trình có nghiệm thực nên
2
z0 8
z0 8 .
z0 8
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Lời giải
Chọn D
(*) Cách 1:
Gọi P là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng Oxy P : z 2 .
Dễ thấy A , B nằm hai phía của mặt phẳng Oxy . Gọi B đối xứng với B qua mặt phẳng
Oxy suy ra B 2 ;1; 4 , BN BN .
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng Oxy , ta có
E 1; 3 ; 0 , F 2;1; 0 . Do đó EF 3 ; 4 ; 0 EF 5 .
Dựng AK MN suy ra AM KN .
Do MN nằm trên mặt phẳng Oxy , AK //MN nên AK // Oxy . Suy ra K nằm trên mặt phẳng
chứa A , song song với mp Oxy . Mà AK MN 4 nên quỹ tích K là đường tròn tâm
A 1; 3; 2 , bán kính R 4 .
Kẻ AH BB BH 2 .
2 2
Có BK 2 BH 2 HK 2 4 HA 4 4 5 4 85 . Dấu "=" khi A nằm giữa H , K .
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 10 x 2 25 , x .Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x f x3 8 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
Lời giải
Chọn A
x 10
+ Ta có: f x x 10 x 25 , x f x 0 x 5 (*).
2
x 5
+ g x f x3 8 x m x3 8 x m . f x3 8 x m
3x 2
8 x 3 8 x
x3 8x
f x3 8 x m .
Ta thấy:
3x 2
8 x3 8 x
0
3x 2
8 x x2 8
0 có 1 nghiệm x 0 nên x 0 là 1 điểm
x3 8x x3 8x
cực trị của hàm số.
x3 8 x m 10 x3 8 x 10 m
(*)
Cho f x 3 8 x m 0 x3 8 x m 5 x3 8 x 5 m (**).
x3 8 x m 5 x 3 8 x 5 m
Đặt h x x 3 8 x h x 3 x 2 8 0, x .
Yêu cầu bài toán tương đương (**) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt khác
0 10 m 0 m 10 m 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 .