Professional Documents
Culture Documents
7.1 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A ( −3;2 ) và B (1;4 ) ?
7.2 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A ( a;0 ) và B ( 0; b ) ?
A. u1 = ( a; −b ) . B. u2 = ( a; b ) . C. u3 = ( b; a ) . D. u4 = ( −b; a ) .
7.3 Đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2 ) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;5) có phương trình tham số là:
x = 3 + t x = 1 + 3t x = 1 + 5t x = 3 + 2t
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
y = 5 − 2t y = −2 + 5t y = −2 − 3t y = 5+ t
7.4 Đường thẳng d đi qua điểm M ( 0; −2 ) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;0 ) có phương trình tham số là:
x = 3 + 2t x = 0 x = 3 x = 3t
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
y = 0 y = −2 + 3t y = −2t y = −2
7.5 Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng d : 2 x − 3 y − 8 = 0 .
A. 2 x + 3 y − 8 = 0 . B. −2 x + 3 y = 0 . C. 4 x − 6 y − 1 = 0 . D. 2 x − 3 y + 8 = 0 .
x = 4 − t
7.6 Đường thẳng d: có vectơ chỉ phương có tọa độ là
y = 1 + 5t
A. (1;4) B. (5;1) C. (−1;5) D. (5; −1)
11 13
A. B. 13 . C. 1 . D. .
13 17
x = 2t
7.8 Đường thẳng : đi qua điểm nào sau đây?
y = t −3
A. M(2; 1) B. N(2; -3) C. P(0; -3) D. Q(1; -2)
x = −1 + 2t
7.9 Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
y = 3 − 5t
x = 2t
7.10 Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : và trục tung.
y = −5 + 15t
2
A. ;0 . B. ( 0; −5) . C. ( 0;5 ) . D. ( −5;0 ) .
3
Câu 8:
8.1 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;3) và B ( 4;1) ?
A. n1 = ( 2; −2 ) . B. n2 = ( 2; −1) . C. n3 = (1;1) . D. n4 = (1; −2 ) .
8.2 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A ( a;0 ) và
B ( 0; b ) ?
A. n1 = ( b; −a ) . B. n2 = ( −b; a ) . C. n3 = ( b; a ) . D. n4 = ( a; b ) .
8.3 Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5 x + 2 y − 10 = 0 và trục hoành.
A. 30o. o
B. 45 .
o
C. 60 . D. 135 .
o
4 4 3 3
A. M −1; − . B. N −1; . C. P 1; . D. Q −1; − .
3 3 4 4
5 17
A. M (1;1) . B. N ( −1; −1) . C. P − ;0 . D. Q 1; .
12 7
8.8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng : ax + by + c = 0 . Khoảng
cách từ điểm M đến được tính bằng công thức:
2 4 4
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 25
8.10 Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2 x + 3 y − 1 = 0 ?
A. 2x + 3 y + 1 = 0 . B. x − 2 y + 5 = 0 . C. 2 x − 3 y + 3 = 0 . D. 4 x − 6 y − 2 = 0 .
Câu 16:
16.1 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 2; −1) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ
pháp tuyến của d ?
A. n1 = ( −1;2 ) . B. n2 = (1; −2 ) . C. n3 = ( −3;6 ) . D. n4 = ( 3;6 ) .
16.2 Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( 4; −2 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ
chỉ phương của d ?
16.3 Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 3; −4 ) . Đường thẳng vuông góc với d có một
vectơ pháp tuyến là:
16.4 Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( −2; −5 ) . Đường thẳng vuông góc với d có một
vectơ chỉ phương là:
16.5 Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 3; −4 ) . Đường thẳng song song với d có một
vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 4; 3) . B. n2 = ( −4;3) . C. n3 = ( 3;4 ) . D. n4 = ( 3; −4 ) .
16.6 Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( −2; −5 ) . Đường thẳng song song với d có một
vectơ chỉ phương là:
16.7 Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = ( −3;2 ) , B = ( −3;3) có một vectơ pháp tuyến là:
x = 3 − 5t
16.8 Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ?
y = 1 + 4t
A. 4 x + 5 y + 17 = 0 . B. 4 x − 5 y + 17 = 0 . C. 4 x + 5 y − 17 = 0 . D. 4 x − 5 y − 17 = 0 .
16.9 Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x − y + 3 = 0 ?
x = t x = t x = 3 x = 2 + t
A. . B. . C. . D. .
y = 3+ t y = 3−t y = t y = 1+ t
x = 1 + 3t
16.10 Khoảng cách từ điểm M ( 2;0 ) đến đường thẳng : bằng:
y = 2 + 4 t
2 10 5
A. 2. B. . C. . D. .
5 5 2
Câu 21:
21.1 Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3x − 2 y + 6 = 0?
x = t x = t x = 2t
x = 3t
A. . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
y = 2t + 3 y = t + 3 y = − t + 3 y = t + 3
2 2 2
21.2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 2;0 ) ¸ B ( 0;3) và C ( −3; −1) . Đường thẳng đi
qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
x = 5t x = 5 x = t x = 3 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y = 3 + t y = 1 + 3t y = 3 − 5t y = t
21.3 Cho tam giác ABC có A ( 2;0 ) , B ( 0;3) , C ( –3;1) . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC
có phương trình tổng quát là:
A. 5x – y + 3 = 0 . B. 5 x + y – 3 = 0 . C. x + 5 y –15 = 0 . D. x –15 y + 15 = 0 .
21.4 Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; −1) và B (1;5 ) là:
A. − x + 3 y + 6 = 0. B. 3x − y + 10 = 0. C. 3x − y + 6 = 0. D. 3x + y − 8 = 0.
21.5 Cho tam giác ABC có A (1;1) , B(0; −2), C ( 4;2 ) . Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A.
A. x + y − 2 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. x + 2 y − 3 = 0. D. x − y = 0.
21.6 Đường trung trực của đoạn AB với A (1; −4 ) và B ( 5;2 ) có phương trình là:
A. 2 x + 3 y − 3 = 0. B. 3x + 2 y + 1 = 0. C. 3x − y + 4 = 0. D. x + y − 1 = 0.
21.7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) và C ( −3;2 ) . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x + 3 y − 11 = 0. B. −3x + 7 y + 13 = 0. C. 3x + 7 y + 1 = 0. D. 7 x + 3 y + 13 = 0.
21.8 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 4; −3) và song song với đường thẳng
x = 3 − 2t
d : .
y = 1 + 3t
A. 3x + 2 y + 6 = 0 . B. −2 x + 3 y + 17 = 0 . C. 3x + 2 y − 6 = 0 . D. 3x − 2 y + 6 = 0 .
21.9 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1;0 ) và vuông góc với đường thẳng
x = t
: .
y = −2t
A. 2x + y + 2 = 0 . B. 2 x − y + 2 = 0 . C. x − 2 y + 1 = 0 . D. x + 2 y + 1 = 0 .
21.10 Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A ( −1;2 ) và song song với đường thẳng
: 3x − 13 y + 1 = 0 .
24.1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) , B ( 4; −3) và đường thẳng
d : x − 2 y − 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 6 .
27
A. M ( 3;7 ) . B. M ( 7;3) . C. M ( −43; −27 ) . D. M 3; − .
11
x = 2 + 2t
24.2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 0;1) và đường thẳng d : . Tìm
y = 3 + t
điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M ( −4;4 )
24 2
A. M ( 4;4 ) . B. 24 2 . C. M − ; − . D. M ( −4;4 ) .
M − ;− 5 5
5 5
24.3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 3x − 2 y − 6 = 0 và
2 : 3x − 2 y + 3 = 0 . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.
1
A. M 0; .
2
1
B. M ;0 .
2
1
C. M − ;0 .
2
D. M ( )
2;0 .
24.4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2;2 ) , B ( 4; −6 ) và đường thẳng
x = t
d : . Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B.
y = 1 + 2t
24.5 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −1;2 ) , B ( −3;2 ) và đường thẳng
d : 2 x − y + 3 = 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C.
3
A. C ( −2; −1) . B. C − ;0 . C. C ( −1;1) . D. C ( 0;3)
2
24.6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC: x + y − 9 = 0 ,
đường cao qua đỉnh B và C lần lượt có phương trình d1 : x + 2y − 13 = 0;d 2 : 7x + 5y − 49 = 0 . Tìm tọa
độ đỉnh A.
11 14
A. A(5;4) B. A (−2; −1) C. A ; D. A(1;2)
3 3
24.7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(−2; 4); B(4;1) và C(−2; −1) . Tìm tọa
độ trực tâm H của tam giác.
A. H(1;1) B. H (0; 4) C. H ( −1;1) D. H(1;2)
24.8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C(4; −1) , đường cao và trung tuyến kẻ
từ A có phương trình lần lượt là d1 : 2x − 3y + 12 = 0;d 2 : 2x + 3y = 0 . Tìm tọa độ điểm B
−2
A. B(12;10) B. B (8; −7) C. B ( −1;1) D. B ;1
3
24.9 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC : x + y − 9 = 0 ,
đường cao qua đỉnh B và C lần lượt có phương trình d1 : x + 2y − 13 = 0;d 2 : 7x + 5y − 49 = 0 . Tìm tọa độ
đỉnh A
A. A(2;5) B. A (8; −7) C. A ( −1;1) D. A ( −2; −1)
24.10 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD, biết 2 đường chéo AC và CD
lần lượt nằm trên 2 đường thẳng d1 : x − 3y + 9 = 0;d 2 : x + 3y − 3 = 0 và đường thẳng AB : x − y + 9 = 0 .
Tìm tọa độ đỉnh C
A. C(3;4) B. C (−3; 2) C. C ( −9;0 ) D. C ( −2; −1)