Professional Documents
Culture Documents
001: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
B của tam giác là:
A. 5x – 3y + 1 = 0 B. –7x + 5y + 10 = 0 C. 7x + 7y + 14 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
002: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. y + 1 = 0 B. y – 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 4y = 0
003: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; -a) C. (-b; a) D. (a; b)
004: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y +
9=0
A. Song song B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau ngưng không vuông góc với nhau
005: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
2
A. (0;5) B. ; 0 C. (0;-5) D. (-5;0)
3
006: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là:
x 1 2t x t x 1 2t x 1 2t
A. B. C. D.
y 2 t y 4 2t y 2t y 2t
007: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m 2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m
nào
x 4 2t
008: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây và 5x + 2y – 14 = 0
y 1 5t
A. Vuông góc với nhau B. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Trùng nhau
009: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 =
0
010: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
17
C. ;0
5
A. 1;1 B. 1; D. 1; 1
7 12
011: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương a (2;5) . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong
các khẳng định sau:
x 1 2t x 1 y 3
A. d: B. d: 5x – 2y = 0 C. d: D. d: 5x – 2y + 1
y 3 5t 2 5
=0
012: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1//d3 B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 C. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 D. d1 // d3 và d2
cắt d4
x 1 2t
013: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
y 3t
A. x – 2y – 17 = 0 B. x + 2y + 5 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. –x – 2y + 5 =
0
014: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
x y x y x y x y
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
5 3 5 3 5 3 3 5
015: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0;-5)
x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. B. C. D.
y 5t y 5 5t y 5 5t y 5t
x y
016: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 1 và 3x + 4y – 10 = 0
3 4
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
017: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 15 C. 5 D. 7,5
x 3 1 3t
018: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
y 2 1 2t
A. (1;1) B. (1 3;1 2) C. (1 3;1 2) D. (12 3; 2)
019: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của
tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11
=0
020: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x – 2 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. x + 2 = 0 D. 2x – 7y + 9 =
0
021: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
x y x y x y x y
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
5 3 3 5 5 3 5 3
x 3 1 3t
022: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
y 2 1 2t
A. (1; 1) B. (1 3;1 2) C. (1 3;1 2) D. (12 3; 2)
023: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m 2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m
nào
024: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
5 17
A. ;0 B. 1; 1 C. 1;
D. 1;1
12 7
x y
025: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 1 và 3x + 4y – 10 = 0
3 4
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
026: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 15 C. 5 D. 7,5
027: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x – 2y + 7 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 =
0
028: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Song song
C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau
029: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của
tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11
=0
030: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
B của tam giác là:
A. –7x + 5y + 10 = 0 B. 7x + 7y + 14 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
031: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. B. C. D.
y 5 5t y 5t y 5t y 5 5t
032: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; - a) C. (-b; a) D. (a; b)
x 1 2t
033: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
y 3t
A. x + 2y + 5 = 0 B. x – 2y – 17 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. –x – 2y + 5 =
0
034: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương a (2;5) . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong
các khẳng định sau:
x 1 2t
A. d: B. d: 5x – 2y + 1 = 0 C. d: 5x – 2y = 0 D. d:
y 3 5t
x 1 y 3
2 5
035: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. y + 1 = 0 B. y – 1 = 0 C. x – 4y = 0 D. x – 1 = 0
036: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
2
A. (0;-5) B. (0;5) C. ; 0 D. (-5;0)
3
037: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x + 2 = 0 B. 2x – 7y + 9 = 0 C. x + y – 1 = 0 D. x – 2 = 0
038: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là:
x 1 2t x 1 2t x t x 1 2t
A. B. C. D.
y 2 t y 2t y 4 2t y 2t
x 4 2t
039: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và 5x + 2y – 14 = 0
y 1 5t
A. Vuông góc với nhau B. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Trùng nhau
040: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1//d3 B. d1 // d3 và d2 cắt d4 C. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 D. d1 cắt d2 và d2
trùng d4
041: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x – 2y + 7 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 =
0
042: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x + y – 1 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x – 7y + 9 = 0 D. x – 2 = 0
2
043: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m
nào
044: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y +
9=0
A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Vuông góc với nhau D. Trùng nhau
045: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; -a) B. (a; b) C. (b; a) D. (-b; a)
x 1 2t
046: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
y 3t
A. x – 2y – 17 = 0 B. –x – 2y + 5 = 0 C. x + 2y – 7 = 0 D. x + 2y + 5 = 0
047: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. y – 1 = 0 B. x – 1 = 0 C. y + 1 = 0 D. x – 4y = 0
048: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 B. d1 // d3 và d2 cắt d4 C. d1 cắt d2 và d1//d3 D. d1 cắt d4 và d2
trùng d3
049: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
2
A. (0; 5) B. (-5; 0) C. ; 0 D. (0; - 5)
3
x y
050: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 1 và 3x + 4y – 10 = 0
3 4
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
x 3 1 3t
051: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
y 2 1 2t
A. (12 3; 2) B. (1 3;1 2) C. (1;1) D.
(1 3;1 2)
052: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương a (2;5) . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong
các khẳng định sau:
x 1 2t
A. d: B. d: 5x – 2y + 1 = 0 C. d: 5x – 2y = 0 D. d:
y 3 5t
x 1 y 3
2 5
053: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. B. C. D.
y 5 5t y 5t y 5t y 5 5t
054: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
B. ;0 C. 1;
5 17
A. 1; 1 D. 1;1
12 7
055: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
x y x y x y x y
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
5 3 3 5 5 3 5 3
x 4 2t
056: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và 5x + 2y – 14 = 0
y 1 5t
A. Trùng nhau B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Song song
057: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
B của tam giác là:
A. 7x + 7y + 14 = 0 B. –7x + 5y + 10 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 3x + y – 2 = 0
058: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là:
x 1 2t x 1 2t x t x 1 2t
A. B. C. D.
y 2t y 2 t y 4 2t y 2t
059: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của
tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11
=0
060: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 7,5 C. 5 D. 15
061: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
2
A. (0; 5) B. (0; -5) C. ; 0 D. (-5; 0)
3
062: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9 = 0
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Song song
x 1 2t
063: Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
y 3t
A. x – 2y – 17 = 0 B. x + 2y – 7 = 0 C. –x – 2y + 5 = 0 D. x + 2y + 5 = 0
x 4 2t
064: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: và 5x + 2y – 14 = 0
y 1 5t
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau
C. Vuông góc với nhau D. Song song
x y
065: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 1 và 3x + 4y – 10 = 0
3 4
A. Song song B. Trùng nhau
C. Cắt nhau ngưng không vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau
066: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là:
x 1 2t x 1 2t x t x 1 2t
A. B. C. D.
y 2t y 2 t y 4 2t y 2t
x 3 1 3t
067: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình
y 2 1 2t
A. (1; 1) B. (1 3; 1 2) C. (12 3; 2) D.
(1 3; 1 2)
068: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là.
A. x – 2 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x – 7y + 9 = 0 D. x + y – 1 = 0
069: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
17
A. ;0
5
B. 1; 1 C. 1; 1 D. 1;
12 7
070: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có vectơ chỉ phương a (2;5) . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong
các khẳng định sau:
x 1 2t x 1 y 3
A. d: B. d: C. d: 5x – 2y = 0 D. d: 5x – 2y + 1
y 3 5t 2 5
=0
071: Cho các đường thẳng : d1: 2x – 5y + 3 = 0 d2: 2x + 5y – 1 = 0
d3: 2x – 5y + 1 = 0 d4: 4x + 10y – 2 = 0
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d2 trùng d4 B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3 C. d1 cắt d2 và d1//d3 D. d1 // d3 và d2
cắt d4
072: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m 2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0
A. m = 0 B. m = 1 C. m = – 1 D. Không có m
nào
073: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của
tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y + 13 = 0 C. –3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y – 11
=0
074: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 7 = 0 C. x + 2y = 0 D. –x + 2y – 7 =
0
075: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B(0; -5)
x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. B. C. D.
y 5 5t y 5t y 5t y 5 5t
076: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
B của tam giác là:
A. 7x + 7y + 14 = 0 B. 3x + y – 2 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. –7x + 5y + 10
=0
077: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. y – 1 = 0 B. y + 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 4y = 0
078: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b)
A. (b; a) B. (b; -a) C. (a; b) D. (-b; a)
079: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là.
x y x y x y x y
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
3 5 5 3 5 3 5 3
080: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 3 C. 15 D. 7,5