You are on page 1of 21

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.

vn

Chƣơng III. PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

I. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG


A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Phƣơng rình tham số.

* Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M0(x0 ; y0), có vec tơ chỉ phương u  (u1 ; u 2 ) là
 x  x0  tu1
 (u12  u 22  0)
 y  y 0  tu 2

* Phương trình đường thẳng  đi qua M0(x0 ; y0) và có hệ số góc k là: y – y0 = k(x – x0).
 u
* Nếu  có VTCP u  (u1 ; u 2 ) với u1  0 thì hệ số góc của  là k  2 .
u1

* Nếu  có hệ số góc là k thì nó có một VTCP là u  (1 ; k ) .
2. Phƣơng trình tổng quát.

* Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M0(x0 ; y0) và có vec tơ pháp tuyến n  (a ; b) là:
a(x – x0) + b(y – y0) = 0 ( a2 + b2  0)
* Phương trình ax + by + c = 0 với a2 + b2  0 là phương trình tổng quát của đường thẳng nhận

n  (a ; b) làm VTPT; a  ( b; -a ) làm vectơ chỉ phương
* Đường thẳng  cắt Ox và Oy lần lượt tại A(a ; 0) và B(0 ; b) có phương trình theo đoạn chắn là :
x y
  1 (a , b  0)
a b
* Cho (d) : ax+by+c=0 Nếu  // d thì phương trình  là ax+by+m=0 (m khác c)
Nếu  vuông góc d thì phươnh trình  là : bx-ay+m=0
3. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng.
1 : a1 x  b1 y  c1  0
Cho hai đường thẳng
 2 : a 2 x  b2 y  c2  0
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 và  2 ta xét số nghiệm của hệ phương trình
a1 x  b1 y  c1  0
 (I)
a 2 x  b2 y  c2  0
a1 b1
1   2  
a 2 b2
a1 b1 c1
 Chú ý: Nếu a2b2c2  0 thì :  1 //  2   
a 2 b2 c 2
a1 b1 c1
1   2   
a 2 b2 c 2
 
4. Góc giữa hai đƣờng thẳng. Góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 có VTPT n1 và n2 được tính theo
công thức:

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

 
  | n1 . n2 | | a1 a 2  b1b2 |
cos(1 ,  2 )  cos(n1 , n2 )   

| n1 || n2 | a12  a 22 . b12  b22
5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng.
Khoảng cách từ một điểm M0(x0 ; y0) đến đường thẳng  : ax + by + c = 0 cho bởi công thức:
| ax0  by 0  c |
d(M0,  ) =
a2  b2
B. BÀI TẬP.
1/ Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng (d) trong mỗi trường hơp sau:

a) (d) đi qua điểm M(1 ; 1) và có VTPT n  (3 ;2)
b) (d) đi qua điểm A(2 ; -1) và có hệ số góc k = - 1/2
c) (d) đi qua hai điểm A(2 ; 0) và B(0 ; -3).
d) (d) đi qua điểm A(1 ; -2) và song song với đường thẳng 2x – 3y – 3 = 0.
e) (d) đi qua điểm A(2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng x – y + 5 = 0.
 x  2  2t
2/ Cho đường thẳng  : 
y  3  t
a) Tìm điểm M nằm trên  và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  với đường thẳng x + y + 1 = 0.
c) Tìm điểm M trên  sao cho AM ngắn nhất.
3/ Cho điểm M(1 ; 2). Hãy lập phương trình của đường thẳng qua M và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn
có độ dài bằng nhau.
4/ Cho hai đường thẳng (d1): x + 2y + 4 = 0, (d2): 2x – y + 6 = 0.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng.
b) Lập phương trình các đường phân giác của các góc giữa hai đường thẳng .
5/ Lập phương trình ba đường trung trực của tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là M(-1 ; 0), N(4 ;
1),
P(2 ; 4).
6/ Cho tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng AB: x – 3y + 11 = 0, đường cao
AH: 3x + 7y – 15 = 0, đường cao BH: 3x – 5y + 13 = 0. Tìm phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh
còn lại của tam giác.
7/ Cho tam giác ABC có A(-2 ; 3) và hai đường trung tuyến : 2x – y + 1 = 0 và x + y – 4 = 0. Hãy viết
phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.
8/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 5) và cách đều hai điểm A(-1 ; 2) và B(5 ; 4).
9/ Hai cạnh của hình bình hành có phương trình x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0. Một đỉnh của hình bình
hành là A(4 ; -1). Viết phương trình hai cạnh còn lại của hình bình hành đó.
10/ Cho đường thẳng  : x – y + 2 = 0 và hai điểm O(0 ; 0), A(2 ; 0)
a) Chứng tỏ rằng hai điểm O và A nằm cùng một phía đối với đường thẳng  .
b) Tìm tọa độ điểm O’ là điểm đối xứng của O qua  .
c) Tìm trên  điểm B sao cho độ dài đường gấp khúc OBA ngắn nhất.
KHOẢNG CÁCH
Dạng 1: Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d
1) M(2;-7); d: 5x-12y+15=0
2) M(1;-3); d: 4x-3y+3=0
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

3) M(2;3); d: x-y+1=0
x  t
4) M(2;4); d:  (hd: chuyển d về dạng tổng quát)
 y  1 t
x  2 y 1
5) M(3;5) và (d): 
3 5
6) M(1;3) và (d):3x+4y-2=0
Bài 2: Cho d : x-2y-3=0 ; d’ : x-2y+4=0.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d’
Bài 3: Tìm bán kính đường tròn tâm I(2 ;4) tiếp xúc với đường thẳng d : 6x+8y-1=0
1
Bài 4: d1 : x-2y-3=0; d 2 : x+y+1=0. Tìm M  d1 để khoảng cách từ M đến d 2 bằng
2
Bài 5: Tìm M
a)M  ox và cách    : 4 x  3 y  1  0 một khoảng cách bằng 5
b) M  oy và cách    : 4 x  y  1  0 một khoảng cách bằng 17
Bài 6: A(1;1); B  4; 3 , (d): x-2y-1=0. Tìm C thuộc (d) để khoảng cách từ C đến AB bằng 6
 43 27 
Đ/s: C  7;3 ; C   ;  
 11 11 
Bài 7: d1 : x+y+3=0; d 2 : x-y-4=0; d 3 : x-2y=0. Tìm M thuộc d 3 để khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần
khoảng cách từ M đến d 2
Bài 8: d1 : 3x-4y+6=0; d 2 : 4 x-3y-9=0.Tìm M  oy để khoảng cách từ M đến d1 bằng khoảng cách từ M
đến d 2
Bài 9: Tam giác ABC có A(1;0); B  3; 1 , (d): x-2y-1=0. Tìm C  (d) để S ABC  6 Đ/s: C(7;3);C(-5;-3)
Bài 10: Tam giác ABC có A(2; 4); B  0; 2  , (d): 3x-y+1=0. Tìm C  (d) để S ABC  1

Bài 11: Tam giác ABC có B(2; 1); C 1; 2  , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x+y-2=0. Tìm A để
3
S ABC  Đ/s: C(6;0);C(3;3)
2
45
Bài 12: Tam giác ABC có A(4;0); B  0;3 , S ABC  , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x-y-2=0. Tìm
2
tọa độ C
Bài 13: Tam giác ABC có A(3;1); B 1; 3 , S ABC  3 , trọng tâm G thuộc trục hoành. Tìm tọa độ C
Bài 14: Tam giác ABC có A(1; 2); B  2; 3 , S ABC  4 , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x-y-2=0. Tìm
tọa độ C
69
Bài 15: Tam giác ABC có A(2; 5); B  3;7  , S ABC  , trọng tâm G thuộc đường thẳng
2
d: 5x-3y+1=0. Tìm tọa độ C
Bài 16 : A(1;0); B  2; 4 ; C (1; 4); D  3;5 .Tìm tập hợp điểm M để SMAB  SMCD
1 1
Đ/s : 3x+7y-21=0 ; 5x-y+13=0 (hd : SMAB  SMCD  AB.d  M , AB   CD.d  M , CD  )
2 2
Lập phương trình đường thẳng
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bài 1 : Lập phương trình đường thẳng d biết


1) Song song với d’ : 3x+4y+2=0 và cách điểm A(4 ;1) một khoảng là 3
2) Song song với d’ : x-y+1=0 và cách điểm A(5 ;-2) một khoảng là 4 2
3) Vuông góc với d’ : 5x+12y+3=0 và cách điểm A(-4 ;3) một khoảng là 5
4) Vuông góc với d’ : 6x+8y-5=0 và cách điểm A(-7 ;1) một khoảng là 5
Bài 2 : Lập phương trình đường thẳng d biết d//d’ và cách d’ một khoảng l
1) d’ : x+3y+4=0 ; l  10 Đ/s : x+3y+14=0 ; x+3y-6=0
2) d’ : 4x+3y-6=0 ; l  2 Đ/s : 4x+3y+4=0 ; 4x+3y-16=0
3) d’ : 5x-12y+10=0 ; l  1 Đ/s : 5x-12y+23=0 ; 5x-12y-3=0
Bài 3 : Lập phương trình đường thẳng d biết d  d’ và cách M một khoảng l
1) d’: x-y+2=0 ; M(1 ;1) ; l  2 Đ/s : x+y-4=0 ; x+y=0
2) d’: 3x-4y+3=0 ; M(2 ;-1) ; l  3 Đ/s :4x+3y+10=0 ; 4x+3y-20=0
3) d’ : 8x+6y-1=0 ; M(-4 ;3) ; l=1 Đ/s : 3x-4y+29=0 ; 3x-4y+19=0
Bài 4 : Lập phương trình đường thẳng d biết d qua A và cách B một khoảng l
1) A(2 ;0) ; B(1 ;3) ; l  2 Đ/s : x+y-2=0 ; 7x-y-14=0
2) A(0 ;0) ; B(1 ;2) ; l  2 Đ/s : y=0 ; 4x+3y=0
10
3) A(1 ;1) ; B(2 ;-1) ; l  Đ/s : x+3y-4=0 ; 3x-y-2=0
2
4) A(2 ;5) ; B(5 ;1) ; l  3 Đ/s : x-2=0 ; 7x+24y-134=0
 x  2  2t
Bài 5 : Cho đường thẳng d :  ; A(0;1);N(4;2)
y  3t
Lập phương trình đường thẳng d’ qua A cách N một khoảng bằng khoảng cách từ A đến đường thẳng d.
Đ/s: x-2y+2=0 ; x-38y+38=0
Bài 6 : Lập phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B và C
1) A(2 ;4) ; B(4 ;-1) ; C(0 ;3) Đ/s : x+y-6=0 ; x-2=0
2) A(4 ;-1) ; B(1;2) ; C(-3 ;4) Đ/s : x+2y-2=0 ; 4x+5y-11=0
3) A(0;-3) ; B(1 ;-5) ; C(-3 ;1) Đ/s : 3x+2y+6=0 ; x+y+3=0
Bài 7 : Cho tam giác ABC, biết AB : x-y-2=0 ; BC : 7x+y-26=0 ; CA : x+y-2=0. Viết phương trình các
đường phân giác trong của các góc A, B, C. Tìm tọa độ tâm J và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
3 2
ABC. Hd : A(0 ;2); B(3 ;5) ; C(4 ;-2) ; J(3 ;2) ; l A : y  2  0; lB : x  3  0; l A : 4 x  y  14  0; r 
2
Bài 8 : Cho tam giác ABC, biết AB : x-2y+2=0 ; BC : x+2y+6=0 ; CA : 2x-y-8=0. Viết phương trình các
đường phân giác trong của các góc A, B, C. Tìm tọa độ tâm J và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC. Hd : A(6 ;4); B(-4 ;-1) ; C(2 ;-4) ; J(1 ;-1) ; lA : x  y  2  0; lB : y 1  0; lA : 3x y  2  0; r  5
Bài 9 : Cho tam giác ABC, biết AB : 2x-y+2=0 ; BC : x-2y-5=0 ; CA : 2x+y-10=0. Viết phương trình các
đường phân giác trong của các góc A, B, C. Tìm tọa độ tâm J và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
3 5
ABC. Hd : A(2 ;6); B(-3 ;-4) ; C(5 ;0) ; J(2 ;1) ; l A : x  2  0; lB : x  y 1  0; l A : x  3 y  5  0; r 
5

II. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÕN


A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. phƣơng trình đƣờng tròn.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

* Phƣơng trình đƣờng tròn tâm I(a ; b), bán kính R là : (x – a)2 + (y – b)2 = R2.
* Nếu a2 + b2 – c > 0 thì phƣơng trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phƣơng trình của đƣờng tròn
tâm I(a ; b), bán kính
R=
a2  b2  c
* Nếu a2 + b2 – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phƣơng trình: x2 + y2 – 2ax – 2by + c =
0
* Nếu a2 + b2 – c < 0 thì không có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phƣơng trình: x2 + y2 – 2ax – 2by +
c=0
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn.
Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đƣờng tròn tâm I(a ; b) có phƣơng trình (x0 – a)(x – x0) +
(y0 – b)(y – y0) = 0

B. BÀI TẬP.
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có.
a) x2 + y2 - 6x + 8y + 100 = 0 b) x2 + y2 + 4x – 6y – 12 = 0 c)
2 2
2x + 2y – 4x + 8y – 2 = 0
2/ Trong mặt phẳng Oxy,lập phương trinh của đường tròn (C) có tâm I(2 ; 3) và thỏa mãn điều kiện sau :
a) (C) có bán kính là 5 b) (C) đi qua gốc tọa độ
c) (C) tiếp xúc với trục Ox. d) (C) tiếp xúc với đường thẳng  : 4x + 3y – 12 = 0
3/ Cho ba điểm A(1 ; 4), B(-7 ; 4), C(2 ; -5).
a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b) Tìm tâm và bán kính của
(C).
4/ Cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1 ; 2), B(-2 ; 3) và có tâm ở trên đường thẳng  : 3x – y + 10 =
0
a) Tìm tọa độ tâm của (C) b)Tính bán kính R của (C) c)Viết phương trình của
(C).
5/ Lập PTcủa đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1 ; 2), B(3 ; 4) và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x + y – 3
= 0.
6/ Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và đi qua điểm M(4 ; 2).
7/ Cho đường tròn (C): x2 + y2 – x - 7y = 0 và đường thẳng (d) :7x-y=0
a) Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (d).Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại các giao điểm đó.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai tiếp tuyến.
8/ Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1 ; 3)
a) Chứng tỏ điểm A nằm ngoài đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ điểm A.
9/ Lập phương trình tiếp tuyến với (C) : x2 + y2 - 6x + 2y = 0 biết tiếp tuyến :
a) Song song với đường thẳng (d) : x – 2y + 3 = 0 b)Vuông góc với đường thẳng (d’) : 3x – y
+4=0
10/ Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y – 2 )2 = 9 và điểm M(2 ; -1).
a) Chứng tỏ rằng qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến (d1) và (d2) với (C).Hãy viết phương trình của (d1)
và (d2).
b) Gọi M1 và M2 lần lượt là hai tiếp điểm của (d1) và (d2) với (C), hãy viết phương trình của đường
thẳng (d) đi qua M1 và M2.
III. ELIP – HYPEBOL- PARABOL
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

I.ELIP II. HYPEBOL


1) Định nghĩa: 1) Định nghĩa:
(E) = M MF1  MF2  2a  
(H) = M MF1  MF2  2a F1F2 = 2c, c > a
F1F2 = 2c, a > c>0 2) Phƣơng trình chính tắc:
2) Phƣơng trình chính tắc: x2 y2
2 2  = 1 với b2 = c2 – a2
x y
 2 = 1 với b2 = a2 – c2 a2 b2
2
a b 3) Hình dạng và các yếu tố
a>c>0 và a>b>0 a) Hình dạng:
3) Hình dạng và các yếu tố:
a) Hình dạng:

b) Các yếu tố: b) Các yếu tố


 A1A2 = 2a: trục lớn  A1A2 = 2a: trục thực
 B1B2 = 2b : trục nhỏ  B1B2 = 2b : trục ảo
 Cácđỉnh:A1(-a;0),A2(a;0),  Các đỉnh:A1(-a;0), A2(a;0)
B1(0;-b),B2(0;b)  Các tiêu điểm: F1(-C;0), F2(C;0)
 Các tiêu điểm: F1(-C;0), F2(C;0)  Tiêu cự: F1F2 = 2c
 Tiêu cự: F1F2 = 2c Bán kính qua tiêu của điểm M  (H )
 Bán kính qua tiêu của điểm M  (E ) :  c
 c  MF1  a  a xM
 MF1  a  a x M 
 MF2  a  c xM
c 
MF2  a  x M a
 a
c
c  Tâm sai: e =  1
 Tâm sai: e =  1 (0<e<1) a
a
 Phƣơng trình đƣờng chuẩn:
 Phƣơng trình đƣờng chuẩn:
a a2 a a2
a a2
a a 2 (1): x = -   ; (2): x = 
(1): x = -  ; (2): x =  e c e c
e c e c
 Phƣơng trình tiệm cận:
-----------------------------------------------------------
b b
III.PARABOL (d1): y = - x ; (d2): y = x
a a
1. Định nghĩa:
-----------------------------------------------------------
( P)  {M / MF  d (M , )}
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

F: tiêu điểm,  : đƣờng chuẩn 3. Các yếu tố.


P = d(F,  ) > 0: tham số tiêu của (P)  O(0;0) là đỉnh của parabol
2
2. Phƣơng trình chính tắc của (P). y = 2px ( p  Ox là trục đối xứng của parabol
>0)  Bán kính qua tiêu của điểm M 
(P):
p
MF = + xM
2
p
 Tiêu điểm F( ; 0)
2
p
 Đƣờng chuẩn  : x  
2

B. BÀI TÂP
* Elip (E):
1/ Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của elip sau:
x2 y2
a)  1 b) 4x2 + 16y2 – 1 = 0 c) x2 + 4y2 = 1 d) x2 + 3y2 = 2
25 16
2/ Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết.
a) A(0 ; - 2) là một đỉnh và F(1 ; 0) là một tiêu điểm của (E).
b) F1(-7 ; 0) là một tiêu điểm và (E) đi qua M(-2 ; 12)
c) Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng 3/5.
d) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x =  4 , y   3
e) (E) đi qua hai điểm M(4 ; 3 ), N( 2 2 ;  3) .
x2
3/ Tìm những điểm trên elip (E) :  y 2  1 thỏa mãn :
9
a) Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
x2 y2
4/ Cho elip (E) :   1.
9 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung.
c) Viết phương trình đường thẳng  đi qua M(1 ; 1) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho M là trung
điểm của AB.
*HYPEBOL (H) :
5/ Xác định độ dài trục thực, trục ảo ; tiêu cự ; tâm sai ; tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và phương trình các
đường tiệm cận của mỗi hyperbol (H) sau :( Vẽ (H) có phương trình ở câu a), b) và d))
x2 y2
a)  1 b) 4x2 – y2 = 1 c) 16x2 – 25y2 = 400 d) x2 – y2 = 1
16 4
6/ Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) biết :
a) Một tiêu điểm là (5 ; 0), một đỉnh là (- 4 ; 0). b)Độ dài trục ảo là 12, tâm sai bằng
5/4.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

c) Tâm sai bằng 2 , (H) đi qua điểm A(-5 ; 3). d)(H) đi qua hai điểm A(6 ; -1), B(-8 ;
2 2) .
7/ Tìm các điểm trên hyperbol (H) : 4x2 – y2 – 4 = 0 thỏa mãn :
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. b)Có tọa độ nguyên.
*PARABOL (P) :
8/ Xác định tham số tiêu, tọa độ đỉnh, tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của các parabol (P) sau :
a) y2 = 4x b) 2y2 – x = 0 c) 5y2 = 12x ( Vẽ (P) có phương trình ở câu a))
9/ Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết :
a) (P) có tiêu điểm F(1 ; 0)
b) (P) có tham số tiêu p = 5
c) (P) nhận đường thẳng d : x = -2 là đường chuẩn.
10/ : Cho parabol (P): y2 = 8x
a) Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của (P)
b) Giả sử đường thẳng (d) đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ
tương ứng là x1, x2 Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4

MỘT SỐ ĐỀ KT1T THAM KHẢO


ĐỀ1
Bài 1. Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 4), B(3 ; 1), C(6 ; 2). Lập phương trình tổng quát của các đường
thẳng chứa đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác.

 x  1  2t
Bài 2. Cho điểm A = (1 ; 2) và đường thẳng  : 
 y  2t
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  .
b) Tính diện tích của hình tròn tâm A tiếp xúc với  .
Bài 3. Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a)(C) có tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng  : x  2y + 7 = 0.
b)(C) có đường kính là AB với A(1 ; 1), B(7 ; 5).
Bài 4.Cho phương trình x 2  y2  2mx  4my  6m  1  0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) là phương
trình của đường tròn?
ĐỀ 2
Câu 1: Cho đường tròn ( C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 3 = 0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A (-3;0).
c) Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d song song  :2x-y+1=0
d) Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d vuông góc  :2x-y+1=0
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;-2); B(4;-3); C(2;3).
a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua hai điểm B, C..
b) Lập phương trình đường trung trực cạnh AB.

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

c) Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng (d) : x – y + 2 = 0


 x  1  2t
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
y  t
a) Tìm vectơ chỉ phương và phương trình tổng quát của đường thẳng  .
b) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  sao cho độ dài đoạn OM ngắn nhất, với O là gốc tọa độ./.

ĐỀ 3
Bài1. Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(3;3) .Tìm phương trình tổng quát (d)

Bài 2. Cho (d1) : x - 2y + 1 = 0 và (d2): 3x - y - 2 = 0 . Tìm số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1)
và (d2 ) .
Bài 3 Cho elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225 . Tìm tiêu điểm ;tâm sai ;các đỉnh ;độ dài các trục ;tiêu cự
của (E )
Bài 4 Cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 - 6x + 2y + 6 = 0
a)Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b)Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)
c)Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
d)Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d có hệ số góc k=3
Bài 5 : Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (Cm) : x2 + y2 + 2 (m + 2)x - 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là phương
trình của một đường tròn .
Đề 4
x  16  4t
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d  :  (t  R )
y  6  3t
a) Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
d) Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(- 2; 1) B(6; - 3); C(1;7).
a) Tính vectơ : AB ; AC . Chứng minh : ABC là một tam giác vuông.
b) Viết phương trình đường trung tuyến AM và đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: a) Viế`t phương trình chính tắc của Elip biết Tiêu cự bằng 8 và qua điểm M( 15; -1)
b) Xác định độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm; tọa độ các đỉnh của Elip có phương trình sau :
x2 + 5y2 = 20.
ĐỀ 5
 x  2  2t
Bài 1: Cho đường thẳng  : 
y  3  t
a) Tìm điểm M nằm trên  và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  với đường thẳng x + y + 1 = 0.
c) Tìm điểm M trên  sao cho AM ngắn nhất.
Bài 2: Lập phương trình ba đường trung trực của tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là M(-1 ; 0),
N(4 ; 1), P(2 ; 4).

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

x2 y2
Bài 3: Cho elip (E) :   1.
9 4
a)Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b)Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung
Bài 4 :a)Viết phương trình của đường tròn (C) biết qua hai điểm A(2 ; 6) ; B(6 ; 6) và tiếp xúc với đường
thẳng (d): 2x-9y-10 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1 ; 1).
Bài 5 :Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết cạnh (AB): 4x + y - 12 = 0; đường cao
(AA'): 2x + 2y - 9 = 0; đường cao (BB'): 5x - 4y - 15 = 0. viết phương trình hai cạnh còn lại của tam giác
ABC.
ĐỀ 6
Bài 1: Cho ABC biết A (-1;2); B (2;-4), C (1;0)
a) Viết phương trình ba đường cao của ABC.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC.
Bài 2: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC biết phương trình các cạnh ABC:
(AB): 3x + 4y - 6 = 0
(AC): 4x + 3y - 1 = 0
(BC): y = 0
Bài 3: Cho elip (E): 9x2 +16y2 = 144. Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tiêu cự của (E).

Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích ABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC, xác định rõ tâm và bán kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (ABC) biết  song song với đường thẳng
d : 6x – 8y + 19 = 0

Chƣơng VI. CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Góc và cung lƣợng giác.
1
* Cung tròn có số đo bằng số đo của đường tròn gọi là 1 độ và kí hiệu : 10 . Cung tròn có độ dài
360
bằng bán kính gọilà cung có số đo 1 radian, gọi tắt là cung 1 radian.
* Góc lượng giác là góc được gắn với đường tròn lượng giác có nghĩa là có chiều dương, chiều âm và độ
lớn tùy ý. Hai góc lương giác có chung tia đầu và tia cuối có dạng  và   k 2 .
* Cho đường tròn lương giác gốc A, góc  có tia cuối là OM. Khi đó tung độ của M gọi là sin  , hòanh
sin  cos 
độ của M gọi là cos  , tỉ số gọi là tang  , kí hiệu : tan  , tỉ số gọi là côtang  , kí hiệu :
cos  sin 
cot 
Ta có :  1  sin  , cos   1 ; cos(  k 2 )  cos  ; sin(  k 2 )  sin 
1 1
sin 2   cos2   1; ...tan  .cot   1;...1  tan 2   ; ...1  cot 2  
cos 
2
sin 2 

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2. Giá trị lƣợng giác của những góc có liên quan đặc biệt.
* Hai góc đối nhau thì có cosin bằng nhau còn các giá trị khác đối nhau.
* Hai góc bù nhau thì có sin bằng nhau còn các giá trị khác đối nhau.
* Hai góc hơn kém nhau  thì có sin và cosin đối nhau còn các giá trị khác bằng nhau.
* Hai góc phụ nhau thì có cosin góc này bằng sin góc kia, tan góc này bằng cot góc kia.
3. Công thức lƣơng giác.
* Công thức cộng.

cos(   )  cos  cos   sin  sin 


sin(   )  sin  cos   sin  cos 
tan   tan 
tan(   ) 
1  tan  tan 
* Công thức nhân đôi.

* cos 2  cos   sin   1  2 sin   2 cos   1 * sin 2  2sin  cos 


2 2 2 2

2 tan 
tan 2 
* 1  tan 2 
* Công thức hạ bậc.
1  cos 2 1  cos 2
cos 2   ; sin 2  
2 2
*Công thức biến đổi tổng thành tích.

1
cos  cos  cos(   )  cos(   )
2
sin  sin   cos(   )  cos(   )
1
2
sin  cos   sin(   )  sin(   )
1
2
*Công thức biến đổi tổng thành tích.

x y x y x y x y
cos x  cos y  2 cos cos ; cos x  cos y  2 sin sin
2 2 2 2
x y x y x y x y
sin x  sin y  2 sin cos ; sin x  sin y  2 cos sin
2 2 2 2
B. BÀI TẬP.
LOẠI 1 : Tính giá trị lượng giác 1 cung
3 
1. a) Cho sinα = ; và     .Cho Tính cosα, tanα, cotα.
5 2
3
b) Cho tanα = 2 và     Tính sinα, cosα.
2
12 
2. a) Cho cosα =  ; và     . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2
13 2

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn


b) Cho cotα = 2 và 0    . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2 .
4
1
c) Cho sin   cos   . Tính sin 2 , cos 2 .
5
5     
3. a) Cho sinα =  ; và     . Tính sin , cos , tan , cot .
9 2 2 2 2 2
5 3    
b) Cho cos α = và    2 . Tính sin , cos , tan , cot .
13 2 2 2 2 2
4 
4. Cho sinα = ; và 0    .Cho Tính cosα, tanα, cotα
5 2
LOẠI 2: Chứng minh hằng đẳng thức
5. Chứng minh rằng:
a) 1  cot   sin 3   1  tan   cos3   sin   cos 
sin 2   2 cos 2   1 sin 2   tan 2 
b)  sin 2  c)  tan 6 
cot 
2
cos   cot 
2 2

d )  cot   tan     cot   tan    4 e) cos 4  sin 4  1  2sin 2


2 2

sin 2   cos 2  tan   1 sin 3   cos3 


f)  g)  1  sin  cos 
1  2sin  cos  tan   1 sin   cos 
4sin 2   1  cos   sin   sin 2  sin 
h)  16 cos 2 k)   cot .....l )  tan 
2  2 1  cos   sin  2 1  cos 2  cos 
1  cos
2
6.Chứng minh rằng:
x
s inx  sin
1  cos x  cos2 x 2 x
a)  c otx b)  tan
sin 2 x  s inx x 2
1  cos x  cox
2
2cos2 x  sin 4 x   sin( x  y )
c)  tan 2   x  d ) t anx  tan y 
2cos2 x  sin 4 x 4  cos x. cos y
7. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
a) sin3 x + cos3 x = (sinx + cosx)(1 - sinx.cosx) b) sin3 x - cos3 x = (sinx - cosx)(1 + sinx.cosx)
c) cos4 x + sin 4 x = 1 - 2 sin 2 x.cos2 x d) (1 - sinx)(1 + sinx) = sin 2 x.cot 2 x
sin x.cotx 1
e) 1 f) sin 2 x  tan 2 x  2
 cos 2 x
cosx cos x
8. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
a.  sin a  cos a   cos2 a 1  tan a   sin 2 a 1  cot a  b. tan 2 a  sin 2 a  tan 2 a.sin 2 a
2

sin 3   cos3  sin 2   cos 2  tan   1


c.  1  sin  .cos  d. 
sin   cos  1  2sin  .cos  tan   1
e. sin 4 a  cos 4 a  sin 6 a  cos 6 a  sin 2 a.cos 2 a f.
3  cos4 a  sin 4 a   2  cos6 a  sin 6 a   1

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

sin a 1  cos a 2
g.  
1  cos a sin a sin a
1  cosa 1  cos a  
h.   2cot a  0  a  
1  cos a 1  cosa  2
9. Chứng minh rằng:
    1
a) cos  cos     cos   x   cos 3 b) Sin5  2sin   cos 4  cos 2   sin 
3  3  4
sin   sin 3  sin 5 3  4 cos 2  cos 4
c)  tan 3 .............................d )  tan 4 
cos   cos 3  cos 5 3  4 cos 2  cos 4
LOẠI 3: Rút gọn một biểu thức
10:Rút gọn các biểu thức:
cos2a-cos4a 2 sin 2a  sin 4a
a) A  b) B 
sin 4a  sin 2a 2 sin 2a  sin 4a
   
sin   a   cos   a 
 4   4  sin a  sin 3a
c)C  d) D 
    2cos4a
sin   a   cos   a 
 4   4 
1  2sin 2 a 1  sin a 1  sin a
e/ A  f/ B   .g/ M  1  sin 2 a  cot 2 a  1  cot 2 a
sin a  cos a 1  sin a 1  sin a
2cos a  1
2
h/ N  i/ K  sin 2 a 1  cot a   cos 2 a 1  tan a 
sin a  cos a
j/ P  1  cot a  sin 3 a  1  tan a  cos3 a
 sin a  cos a   1
2
sin 2 a  2cos 2 a  1 sin 2 a  tan 2 a
k/ Q  l /E  m/ F 
cot 2 a cos a  cot a
2 2
cot a  sin a.cos a
LOẠI 4: Tính giá trị một biểu thức
cot a  2 tan a 3 sin a  3cos a
12/tính E  biết sin a  và 900  a  1800 13.Tính F  biết tan a  3
tan a  3cot a 5 cos a  2sin a
2cos 2 a  sin a.cos a  sin 2 a 2sin a  3cos a
14.Tính G  biết cot a  2 15.Tính B  biết tan a  2
sin a  3cos a  4
2 2
sin a  cos a
3cos 2 a  2sin 2 a  1
16.Tính P  biết tan a  3
sin 2 a  3cos 2 a  5
LOẠI 5: Chứng minh một biểu thức cho không phụ thuộc x
17. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
A  3  cos4 x  sin 4 x   2  cos6 x  sin 6 x 
B  3  sin8 x  cos8 x   4  cos6 x  2sin 6 x   6sin 4 x

C  2  cos4 x  sin 4 x  sin 2 a.cos 2 a    sin 8 x  cos8 x  D  4  sin 4 x  cos4 x   cos4 x


2

cos3 x  sin 3 x
E  sin x.cos x
sin x  cos x
LOẠI 6:Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn LG
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

18 Biểu diễn các cung sau trên đƣờng tròn LG


5 10
a. - b. 225 0 c. -765 0 d.
4 3
LOẠI 7:Bài toán trong tam giác
19 Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:

 A B  C A B C
a)sin  A  B   sin C b) sin    cos c) cos A  cos B  cos C  1  4sin .sin .sin
 2  2 2 2 2
d) cos 2 A  cos 2B  cos 2C  1  4cos A.cos B.cos C

Loại 7: CUNG ( GÓC) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC


BIỆT

A  B    C (bù) A B  C
  (phụ)
2 2 2
sin  A  B   sin C sin
A B
 cos
C
cos  A  B   cosC 2 2
A B C
tan  cot
2 2
20.Chứng minh rằng:
1) tan100.tan 200...tan 700.tan800  1
2) cos200  cos400...cos1600  cos1800  1
3) tan 500  tan 750  tan 2300  tan 2550
4) cos200  cos400  sin1100  sin1300
5) sin 250  sin 650  sin1550  sin1150
6) sin 750  sin 650  cos1650  cos2050  0
sin1680  sin1920
7) 0
cot120  2
sin 78
21. Tính giá trị biểu thức :

sin(2340 )  cos2160
8) A  tan 360
sin144  cos126
0 0

9) B 
 cot 440  tan 2260  cos4060
 cot170 .cot730
0
cos316
10) C  cot 50 cot100...cot 800.cot 850
11) D  cos100  cos 200  cos300  cos1900  cos 2000  cos 2100
9 6 11
cos  cos  cos
12) E  5 5 5 tan 16
3 6 5
cos  sin
10 5
22.Đơn giản biểu thức sau :

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

   3 
13) F  sin      cos      cot  2     tan   
2   2 
 3     3 
14) G  cos   5   sin       tan     .cot   
 2  2   2 
 3 
15) H  cot   2  .cos      cos   6   2sin    
 2 
ÔN TẬP CHƢƠNG VI. LƢỢNG GIÁC
Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
a. A = sin 50° cos (–300°) b. B = sin 215° tan (3π)
4π π 4π 9π
c. C = cos sin tan cot
5 3 3 5
Bài 2. Cho 0° < α < 90°. Xét dấu của các biểu thức sau:
a. sin (α + π/2) b. cos (α – 45°) c. cos (270° – α)
d. cos (2α + 90°) e. sin (α + 270°)
Bài 3. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức
a. A = sin A + sin B + sin C b. B = sin A sin B sin C
A B C A B C
c. C = cos .cos .cos d. D = tan  tan  tan
2 2 2 2 2 2
Bài 4. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại.
a. cos a = 4/5; với 270° < a < 360°. Tính sin a, tan a, cot a
b. sin a = 5/13; với π/2 < a < π. Tính cos a, tan a, cot a
c. tan a = 3; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, cot a.
d. cot a = 2; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, tan a.
e. Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
f. Cho cot α = 2 và 0 < α < π/4 . Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
g. Cho sin 2α = –5/9 và π/2 < α < π. Tính sin α, cos α, tan α.
h. Cho cos 2α = 5/13 và 3π/2 < α < 2π. Tính sin α, cos α, tan α.
Bài 5. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức
cot a  tan a
a. Tính A  với sin a = 3/5 và 0 < a < π/2
cot a  tan a
sin 2 a  2sin a.cos a  2cos 2 a
b. Tính B  với cot a = –3
2sin 2 a  3sin a.cos a  4cos 2 a
sin a  5cos a
c. Tính C  3 với tan a = 2
sin a  2cos3 a
cot a  3tan a
d. Tính D  với cos a = –2/3
2cot a  tan a
Bài 6. Cho sin a + cos a = 5/4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = sin a cos a b. B = sin³ a + cos³ a
Bài 7. Cho tan a + cot a = 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = tan² a + cot ² a b. B = tan³ a + cot³ a
Bài 8. Cho 3sin4 x + cos4 x = 3/4. Tính A = sin4 x + 3cos4 x
Bài 9. Cho 3sin4 x + cos4 x = 1/2. Tính B = sin4 x + 3cos4 x
Bài 10. Cho 5(sin x + cos x) = 1. Tính sin x, cos x, tan x
Bài 11. Cho tan x + cot x = 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:


a. A = cos (π/2 + x) + cos (3π + x) + sin (x + π/2)
b. B = 2cos x – 3cos (π – x) + 5sin (7π/2 – x) + tan (π + x)
c. C = 2sin (π/2 + x) + sin (5π – x) + sin (3π/2 + x) + cos (π/2 + x)
d. D = cos (5π – x) – sin (3π/2 + x) + tan (3π/2 – x) + cot (3π – x)
2sin 2a  sin 4a
e. E =
2sin 2a  sin 4a
Bài 13. Tính giá trị các biểu thức
sin(328).sin 958 cos(508).cos(1022)
a. A  
cot 572 tan(212)
b. B = cos 20° + cos 40° + cos 60° + ... + cos 160° + cos 180°
c. C = cos² 10° + cos² 20° + cos² 30° + ... + cos² 180°
d. D = sin 20° + sin 40° + sin 60° + ... + sin 360°
Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin4 x + cos4 x = 1 – 2cos² x sin² x
b. sin6 x + cos6 x = 1 – 3cos² x sin² x
c. sin8 x + cos8 x = 1 – 4sin² x cos² x + 2 sin4 x cos4 x
d. (cot² x – cos² x)(tan² x – sin² x) = cos² x sin² x
e. 1 + sin x + cos x + tan x = (1 + cos x)(1 + tan x)
sin x  cos x  1 2cos x
f. 
1  cos x sin x  cos x  1
tan a 1  cot a
2 2
1  tan 4 a sin a cos a 1  cot 2 a
g. .  h.  
1  tan 2 a cot 2 a tan 2 a  cot 2 a sin a  cos a cos a  sin a 1  cot 2 a
sin 2 a cos 2 a sin 2 a sin a  cos a
i. 1    sin a.cos a j.   sin a  cos a
1  cot a 1  tan a sin a  cos a tan 2 a  1
sin 4 x cos 4 a 1 sin 8 x cos8 x 1
Bài 15. Cho   với a, b > 0. Chứng minh rằng  
a b ab a 3
b 3
(a  b)3
Bài 16. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 2 x  cos 2 x.cot 2 x
a. A = (tan x + cot x)² – (tan x – cot x)² b. B =
sin 2 x  sin 2 x.tan 2 x
c. C = (x sin a – y cos a)² + (x cos a + y sin a)²
Bài 17. Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
a. A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x + cot² x + 2)
sin 4 x  3cos 4 x  1
b. B =
sin 6 x  cos6 x  3cos 4 x  1
tan 2 x  cos 2 x cot 2 x  sin 2 x
c. C = 
sin 2 x cos 2 x
Bài 18. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
AB C
a. sin  cos b. cos (A + B – C) = –cos 2C
2 2
3A  B  C A  B  2C 3C
c. cos   sin 2A d. tan  cot
2 2 2
Bài 19.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

a. Tính tan (α + π/3) nếu sin α = 3/5 và π/2 < α < π


b. Tính cos (π/3 – α) nếu sin α = –12/13 và 3π/2 < α < 2π
c. Tính sin (a – b), cos (a + b), tan (a + b) biết sin a = 8/17, tan b = 5/12, 0 < a, b < π/2.
d. Tính tan a + tan b, tan a, tan b nếu 0 < a, b < π/2; a + b = π/4 và tan a tan b = 3 – 2 2 . Từ đó suy ra giá
trị a và b.
Bài 20. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
a. A = sin² 20° + sin² 90° + sin² 100° + sin² 140°
b. B = tan 20° tan 80° + tan 80° tan 140° + tan 140° tan 20°
cot 225  cot 79.cot 71
c. C =
cot 259  cot 251
d. D = tan 15° + cot 15°
Bài 21. Chứng minh
2sin(x  y)
a. tan x  tan y 
cos(x  y)  cos(x  y)
π π 2π 2π
b. tan x tan(x  )  tan(x  ) tan(x  )  tan(x  ) tan x   3
3 3 3 3
π π π 3π 2
c. cos(x  ) cos(x  )  cos(x  ) cos(x  )  (1  3)
3 4 6 4 4
d. (cos 70o  cos50o )(cos 230o  cos 290o ) (cos 40o  cos160o )(cos320o  cos380o )  0
tan 2 2x  tan 2 x
e. tan x.tan 3x 
1  tan 2 2x.tan 2 x
Bài 22. Chứng minh
a. 2tan a = tan(a + b) nếu sin b = sin a cos (a + b)
1
b. tan a tan b =  nếu cos (a + b) = 2cos (a – b)
3
Bài 23. Cho tam giác ABC. Chứng minh
sin C
a.  tan A  tan B với A, B ≠ 90°.
cos A.cos B
b. tan A + tan B + tan C = tan A tan B tan C với ABC không là tam giác vuông
c. cot A cot B + cot B cot C + cot C cot A = 1
A B B C C A
d. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
e. cot  cot  cot  cot .cot .cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C A B C
f. cos .cos .cos  sin sin cos  sin cos sin  cos sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 24. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a. tan A + tan B + tan C ≥ 3 3 với ABC nhọn
b. tan² A + tan² B + tan² C ≥ 9 với ABC nhọn
c. tan(A/2) + tan(B/2) + tan(C/2) ≥ 3
Bài 25.
a. Tính cos 2x, sin 2x, tan 2x biết cos x = –5/13; với π < x < 3π/2
b. Tính cos 2x, sin 2x, tan 2x nếu tan x = 2
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bài 25. Tính giá trị của biểu thức.


a. A = cos 20° cos 40° cos 60° cos 80°
b. B = sin 10° sin 50° sin 70°
π 4π 5π
c. C  cos .cos .cos
7 7 7
d. D = cos 10° cos 50° cos 70°
e. E = sin 6° sin 42° sin 66° sin 78°
2π 4π 8π 16π 32π
f. F = cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
g. G = sin 5° sin 15° sin 25° ... sin 75° sin 85°
h. H = cos 10° cos 20° cos 30° ... cos 70° cos 80°
π 2π 3π 4π 5π 6π 7π
i. I = cos cos cos cos cos cos cos
15 15 15 15 15 15 15
π π π
j. J  sin cos cos
16 16 8
Bài 27. Chứng minh
a a a a sin a
a. P  cos cos 2 cos 3 ... cos n 
2 2 2 2 a
2n.sin n
2
π 2π nπ 1
b. Q  cos .cos ... cos  n
2n  1 2n  1 2n 1 2
2π 4π 2nπ 1
c. R  cos .cos ... cos 
2n  1 2n 1 2n  1 2
Bài 28. Chứng minh các hệ thức:
1 x x 1
a. sin x.cos3 x  cos x.sin 3 x  sin 4x b. sin 6  cos6  cos x(sin 2 x  4)
4 2 2 4
π 1  sin 2x 2
c. tan(  x)  d. cot x  tan x 
4 cos 2x sin 2x
1 1 1 1 1 1 x
e.    cos x  cos với 0 < x < π/2
2 2 2 2 2 2 8
Bài 29. Chứng minh:
a. 4cos x cos (π/3 – x) cos (π/3 + x) = cos 3x b. 4sin x sin (π/3 – x) sin (π/3 + x) = sin 3x
Áp dụng tính:
A = sin 10° sin 50° sin 70° và B = cos 10° cos 50° cos 70°.
Bài 30. Biến đổi thành tích:
a. 1 – 3 tan² x b. sin 2x + sin 4x + sin 6x
c. 3 + 4 cos 4x + cos 8x d. sin 5x + sin 6x + sin 7x + sin 8x
e. 1 + sin 2x – cos 2x – tan 2x f. cos 2x + sin 2x + 1
Bài 31. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 7x  cos8x  cos9x  cos10x sin15x  2sin12x  sin 9x
a. A  b. B 
sin 7x  sin 8x  sin 9x  sin10x cos15x  2cos12x  cos 9x

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

1  cos x  cos 2x  cos 3x


c. C 
cos x  2cos 2 x  1
Bài 32. Tính giá trị của các biểu thức sau:
π 7π 1 3
a. B  tan  tan b. B = 
24 24 sin10 cos10
c. C = tan 9° – tan 27° – tan 63° + tan 81°
Bài 33. Tính giá trị của các biểu thức sau:
π 7π 13π 19π 25π
a. A = sin sin sin sin sin
30 30 30 30 30
b. B = 16 sin 10° sin 30° sin 50° sin 70° sin 90°
2π 4π 6π 1
c. C = cos  cos  cos 
7 7 7 2
π 2π 3π
d. D = 2( cos  cos  cos )
7 7 7
2π 4π 6π 8π
e. E = cos  cos  cos  cos
5 5 5 5
π 3π 5π 7π 9π
f. F = cos  cos  cos  cos  cos
11 11 11 11 11
Bài 34. Chứng minh
a. tan 20° – tan 40° + tan 80° = 3 3
8 3
b. tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60° = cos 20°.
3
Bài 35. Tính các tổng sau:
a. A = cos α + cos 3α + cos 5α + ... + cos (2n – 1)α; với α ≠ kπ
π 2π 3π (n  1)π
b. B = sin  sin  sin  ...  sin .
n n n n
π 3π 5π (2n  1)π
c. C = cos  cos  cos  ... cos .
n n n n
1 1 1
d. D =   ...  với a = π/5
cos a.cos 2a cos 2a.cos3a cos 4a.cos5a
1 1 1 1
e. E = (1  )(1  )(1  )...(1  )
cos x cos 2x cos3x cos 2n 1 x
x x x sin x
Bài 36. Tính Pn  cos cos 2 ...cos n . ĐS:
2 2 2 x
2n sin n
2
a a a a a
Bai 37. Tính Sn  tan 2 .tan a  2 tan 2 2 .tan  ...  2n 1 tan 2 n .tan n 1
2 2 2 2 2
a
ĐS: Sn  tan a  2n tan n
2
Bài 38. Chứng minh các đẳng thức sau:
1  2sin 2 2x 1  tan 2x 1 sin 2x  cos 2x
a.  b. tan 4x  
1  sin 4x 1  tan 2x cos 4x sin 2x  cos 2x
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

c. tan 6x – tan 4x – tan 2x = tan 2x tan 4x tan 6x


sin 7x
d.  1  2cos 2x  2cos 4x  2cos 6x
sin x
e. cos 5x cos 3x + sin 7x sin x = cos 2x cos 4x
2 tan(a  b)
Bài 39. Cho sin (2a + b) = 5 sin b. Chứng minh:  3.
tan a
Bài 40. Cho tan (a + b) = 3 tan a. Chứng minh: sin (2a + 2b) + sin 2a = 2 sin 2b.
Bài 41. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
A B C
a. sin A  sin B  sin C  4cos  cos  cos
2 2 2
A B C
b. cos A  cos B  cos C  1  4sin sin sin
2 2 2
c. sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4 sin A sin B sin C
d. cos² A + cos² B + cos² C = 1 – 2 cos A cos B cos C
e. sin² A + sin² B + sin² C = 2 + 2 cos A cos B cos C
Bài 42. Tìm các góc của tam giác ABC biết B – C = π/3 và 2 sin B sin C = 1.
Bài 43. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC vuông là
b c a
a. cos 2A + cos 2B + cos 2C = –1 b.  
cos B cos C sin B.sin C
sin A  sin B 1
Bài 44. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC cân tại C là  (tan A  tan B)
cos A  cos B 2
Bài 45. Chứng minh bất đẳng thức
3 3
a. sin A + sin B + sin C ≤ HD: cộng thêm sin (π/3)
2
b. cos A + cos B + cos C ≤ 3/2 HD: cộng thêm cos (π/3)
c. 8cos A cos B cos C ≤ 1 HD: Biến đổi cos A cos B cos C – 1/8 về dạng hằng đẳng thức.

[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC VÀ ĐIỂM ĐỐI XỨNG


Bài 1: Cho điểm A(5;2) và đƣờng thẳng d: 3x+2y-6=0
a) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A lên d H(2;0)
b) Tìm tọa độ A’ là điểm đối xứng với A qua d A’(-1;-2)
Bài 2:
 3 6
a) Cho điểm A(1;2) và d: x+2y-1=0. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d A’   ;  
 5 5
b) Cho điểm A(-2;1) và d: 3x-y+2=0. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d A’(1;0)
9 2
c) Cho điểm A(3;2) và d: x+2y-4=0. Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua d A’  ;  
5 5
9 2
d) Cho điểm M(6;5) và d: 2x+y-2=0. Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua d A’  ;  
5 5
9 2
e) Cho điểm M(1;2) và d: 4x-14y-29=0. Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua d A’  ;  
5 5
 x  2t
f) Cho điểm M(1;-6) và d:  . Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua d H(-2;0);M’(-5;6)
 y  1 t
Bài 3: Cho điểm C(4;3) và đƣờng thẳng d: x+2y-5=0 và điểm A(9;-2). Gọi C’ đối xứng với C qua d.
Viết phƣơng trình đƣờng thẳng AC’ Đ/s: C’(2;-1); AC’:x+7y+5=0
Bài 4: A(3;-3) và 2 đƣờng thẳng d1 : x  2 y  2  0; d2 : 2 x  6 y  28  0 . Gọi B, C lần lƣợt là điểm đối
xứng với A qua d1 ; d 2 . Viết phƣơng trình đƣờng thẳng qua B, C 4x-y-19=0
Bài 5: A(4;-1) và 2 đƣờng thẳng d1 : 2 x  3 y  12  0; d2 : 2 x  3 y  0 . Gọi B, C lần lƣợt là điểm đối
xứng với A qua d1 ; d 2 . Viết phƣơng trình đƣờng thẳng qua B, C
Bài 6: A(7;9), B(0;10); d1 : x  7 y  20  0 . Gọi A1 ; B1 lần lƣợt là hai điểm đối xứng với A và B qua d.
Viết phƣơng trình đƣờng thẳng AB1; A1B
Hd: H1 (6;2);A1 (5; 5); H 2 (1;3);A1 (2; 4);A1B: 3x  y10  0;AB1 :13x  9 y  10  0
Bài 7: Cho tam giác ABC, A(-1;0); B(2;3);C(3;-6) và đƣờng thẳng d: x-2y-3=0. Tìm tọa độ điểm
1) I  d : IA  IB nhỏ nhất
2) J  d : IA  IC nhỏ nhất
3) H  d : HA  HC lớn nhất
4) M  d : MA  MB  MC nhỏ nhất

[Type text]

You might also like