Professional Documents
Culture Documents
vn
* Phương trình đường thẳng đi qua M0(x0 ; y0) và có hệ số góc k là: y – y0 = k(x – x0).
u
* Nếu có VTCP u (u1 ; u 2 ) với u1 0 thì hệ số góc của là k 2 .
u1
* Nếu có hệ số góc là k thì nó có một VTCP là u (1 ; k ) .
2. Phƣơng trình tổng quát.
* Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M0(x0 ; y0) và có vec tơ pháp tuyến n (a ; b) là:
a(x – x0) + b(y – y0) = 0 ( a2 + b2 0)
* Phương trình ax + by + c = 0 với a2 + b2 0 là phương trình tổng quát của đường thẳng nhận
n (a ; b) làm VTPT; a ( b; -a ) làm vectơ chỉ phương
* Đường thẳng cắt Ox và Oy lần lượt tại A(a ; 0) và B(0 ; b) có phương trình theo đoạn chắn là :
x y
1 (a , b 0)
a b
* Cho (d) : ax+by+c=0 Nếu // d thì phương trình là ax+by+m=0 (m khác c)
Nếu vuông góc d thì phươnh trình là : bx-ay+m=0
3. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng.
1 : a1 x b1 y c1 0
Cho hai đường thẳng
2 : a 2 x b2 y c2 0
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 và 2 ta xét số nghiệm của hệ phương trình
a1 x b1 y c1 0
(I)
a 2 x b2 y c2 0
a1 b1
1 2
a 2 b2
a1 b1 c1
Chú ý: Nếu a2b2c2 0 thì : 1 // 2
a 2 b2 c 2
a1 b1 c1
1 2
a 2 b2 c 2
4. Góc giữa hai đƣờng thẳng. Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 có VTPT n1 và n2 được tính theo
công thức:
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
| n1 . n2 | | a1 a 2 b1b2 |
cos(1 , 2 ) cos(n1 , n2 )
| n1 || n2 | a12 a 22 . b12 b22
5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng.
Khoảng cách từ một điểm M0(x0 ; y0) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 cho bởi công thức:
| ax0 by 0 c |
d(M0, ) =
a2 b2
B. BÀI TẬP.
1/ Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng (d) trong mỗi trường hơp sau:
a) (d) đi qua điểm M(1 ; 1) và có VTPT n (3 ;2)
b) (d) đi qua điểm A(2 ; -1) và có hệ số góc k = - 1/2
c) (d) đi qua hai điểm A(2 ; 0) và B(0 ; -3).
d) (d) đi qua điểm A(1 ; -2) và song song với đường thẳng 2x – 3y – 3 = 0.
e) (d) đi qua điểm A(2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng x – y + 5 = 0.
x 2 2t
2/ Cho đường thẳng :
y 3 t
a) Tìm điểm M nằm trên và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với đường thẳng x + y + 1 = 0.
c) Tìm điểm M trên sao cho AM ngắn nhất.
3/ Cho điểm M(1 ; 2). Hãy lập phương trình của đường thẳng qua M và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn
có độ dài bằng nhau.
4/ Cho hai đường thẳng (d1): x + 2y + 4 = 0, (d2): 2x – y + 6 = 0.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng.
b) Lập phương trình các đường phân giác của các góc giữa hai đường thẳng .
5/ Lập phương trình ba đường trung trực của tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là M(-1 ; 0), N(4 ;
1),
P(2 ; 4).
6/ Cho tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng AB: x – 3y + 11 = 0, đường cao
AH: 3x + 7y – 15 = 0, đường cao BH: 3x – 5y + 13 = 0. Tìm phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh
còn lại của tam giác.
7/ Cho tam giác ABC có A(-2 ; 3) và hai đường trung tuyến : 2x – y + 1 = 0 và x + y – 4 = 0. Hãy viết
phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.
8/ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 5) và cách đều hai điểm A(-1 ; 2) và B(5 ; 4).
9/ Hai cạnh của hình bình hành có phương trình x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0. Một đỉnh của hình bình
hành là A(4 ; -1). Viết phương trình hai cạnh còn lại của hình bình hành đó.
10/ Cho đường thẳng : x – y + 2 = 0 và hai điểm O(0 ; 0), A(2 ; 0)
a) Chứng tỏ rằng hai điểm O và A nằm cùng một phía đối với đường thẳng .
b) Tìm tọa độ điểm O’ là điểm đối xứng của O qua .
c) Tìm trên điểm B sao cho độ dài đường gấp khúc OBA ngắn nhất.
KHOẢNG CÁCH
Dạng 1: Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d
1) M(2;-7); d: 5x-12y+15=0
2) M(1;-3); d: 4x-3y+3=0
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3) M(2;3); d: x-y+1=0
x t
4) M(2;4); d: (hd: chuyển d về dạng tổng quát)
y 1 t
x 2 y 1
5) M(3;5) và (d):
3 5
6) M(1;3) và (d):3x+4y-2=0
Bài 2: Cho d : x-2y-3=0 ; d’ : x-2y+4=0.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d’
Bài 3: Tìm bán kính đường tròn tâm I(2 ;4) tiếp xúc với đường thẳng d : 6x+8y-1=0
1
Bài 4: d1 : x-2y-3=0; d 2 : x+y+1=0. Tìm M d1 để khoảng cách từ M đến d 2 bằng
2
Bài 5: Tìm M
a)M ox và cách : 4 x 3 y 1 0 một khoảng cách bằng 5
b) M oy và cách : 4 x y 1 0 một khoảng cách bằng 17
Bài 6: A(1;1); B 4; 3 , (d): x-2y-1=0. Tìm C thuộc (d) để khoảng cách từ C đến AB bằng 6
43 27
Đ/s: C 7;3 ; C ;
11 11
Bài 7: d1 : x+y+3=0; d 2 : x-y-4=0; d 3 : x-2y=0. Tìm M thuộc d 3 để khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần
khoảng cách từ M đến d 2
Bài 8: d1 : 3x-4y+6=0; d 2 : 4 x-3y-9=0.Tìm M oy để khoảng cách từ M đến d1 bằng khoảng cách từ M
đến d 2
Bài 9: Tam giác ABC có A(1;0); B 3; 1 , (d): x-2y-1=0. Tìm C (d) để S ABC 6 Đ/s: C(7;3);C(-5;-3)
Bài 10: Tam giác ABC có A(2; 4); B 0; 2 , (d): 3x-y+1=0. Tìm C (d) để S ABC 1
Bài 11: Tam giác ABC có B(2; 1); C 1; 2 , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x+y-2=0. Tìm A để
3
S ABC Đ/s: C(6;0);C(3;3)
2
45
Bài 12: Tam giác ABC có A(4;0); B 0;3 , S ABC , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x-y-2=0. Tìm
2
tọa độ C
Bài 13: Tam giác ABC có A(3;1); B 1; 3 , S ABC 3 , trọng tâm G thuộc trục hoành. Tìm tọa độ C
Bài 14: Tam giác ABC có A(1; 2); B 2; 3 , S ABC 4 , trọng tâm G thuộc đường thẳng d: x-y-2=0. Tìm
tọa độ C
69
Bài 15: Tam giác ABC có A(2; 5); B 3;7 , S ABC , trọng tâm G thuộc đường thẳng
2
d: 5x-3y+1=0. Tìm tọa độ C
Bài 16 : A(1;0); B 2; 4 ; C (1; 4); D 3;5 .Tìm tập hợp điểm M để SMAB SMCD
1 1
Đ/s : 3x+7y-21=0 ; 5x-y+13=0 (hd : SMAB SMCD AB.d M , AB CD.d M , CD )
2 2
Lập phương trình đường thẳng
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
* Phƣơng trình đƣờng tròn tâm I(a ; b), bán kính R là : (x – a)2 + (y – b)2 = R2.
* Nếu a2 + b2 – c > 0 thì phƣơng trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phƣơng trình của đƣờng tròn
tâm I(a ; b), bán kính
R=
a2 b2 c
* Nếu a2 + b2 – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phƣơng trình: x2 + y2 – 2ax – 2by + c =
0
* Nếu a2 + b2 – c < 0 thì không có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phƣơng trình: x2 + y2 – 2ax – 2by +
c=0
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn.
Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đƣờng tròn tâm I(a ; b) có phƣơng trình (x0 – a)(x – x0) +
(y0 – b)(y – y0) = 0
B. BÀI TẬP.
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có.
a) x2 + y2 - 6x + 8y + 100 = 0 b) x2 + y2 + 4x – 6y – 12 = 0 c)
2 2
2x + 2y – 4x + 8y – 2 = 0
2/ Trong mặt phẳng Oxy,lập phương trinh của đường tròn (C) có tâm I(2 ; 3) và thỏa mãn điều kiện sau :
a) (C) có bán kính là 5 b) (C) đi qua gốc tọa độ
c) (C) tiếp xúc với trục Ox. d) (C) tiếp xúc với đường thẳng : 4x + 3y – 12 = 0
3/ Cho ba điểm A(1 ; 4), B(-7 ; 4), C(2 ; -5).
a) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b) Tìm tâm và bán kính của
(C).
4/ Cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1 ; 2), B(-2 ; 3) và có tâm ở trên đường thẳng : 3x – y + 10 =
0
a) Tìm tọa độ tâm của (C) b)Tính bán kính R của (C) c)Viết phương trình của
(C).
5/ Lập PTcủa đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1 ; 2), B(3 ; 4) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x + y – 3
= 0.
6/ Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và đi qua điểm M(4 ; 2).
7/ Cho đường tròn (C): x2 + y2 – x - 7y = 0 và đường thẳng (d) :7x-y=0
a) Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (d).Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại các giao điểm đó.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai tiếp tuyến.
8/ Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1 ; 3)
a) Chứng tỏ điểm A nằm ngoài đường tròn (C).
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ điểm A.
9/ Lập phương trình tiếp tuyến với (C) : x2 + y2 - 6x + 2y = 0 biết tiếp tuyến :
a) Song song với đường thẳng (d) : x – 2y + 3 = 0 b)Vuông góc với đường thẳng (d’) : 3x – y
+4=0
10/ Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y – 2 )2 = 9 và điểm M(2 ; -1).
a) Chứng tỏ rằng qua M ta vẽ được hai tiếp tuyến (d1) và (d2) với (C).Hãy viết phương trình của (d1)
và (d2).
b) Gọi M1 và M2 lần lượt là hai tiếp điểm của (d1) và (d2) với (C), hãy viết phương trình của đường
thẳng (d) đi qua M1 và M2.
III. ELIP – HYPEBOL- PARABOL
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
B. BÀI TÂP
* Elip (E):
1/ Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của elip sau:
x2 y2
a) 1 b) 4x2 + 16y2 – 1 = 0 c) x2 + 4y2 = 1 d) x2 + 3y2 = 2
25 16
2/ Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết.
a) A(0 ; - 2) là một đỉnh và F(1 ; 0) là một tiêu điểm của (E).
b) F1(-7 ; 0) là một tiêu điểm và (E) đi qua M(-2 ; 12)
c) Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng 3/5.
d) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x = 4 , y 3
e) (E) đi qua hai điểm M(4 ; 3 ), N( 2 2 ; 3) .
x2
3/ Tìm những điểm trên elip (E) : y 2 1 thỏa mãn :
9
a) Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
x2 y2
4/ Cho elip (E) : 1.
9 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1 ; 1) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho M là trung
điểm của AB.
*HYPEBOL (H) :
5/ Xác định độ dài trục thực, trục ảo ; tiêu cự ; tâm sai ; tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và phương trình các
đường tiệm cận của mỗi hyperbol (H) sau :( Vẽ (H) có phương trình ở câu a), b) và d))
x2 y2
a) 1 b) 4x2 – y2 = 1 c) 16x2 – 25y2 = 400 d) x2 – y2 = 1
16 4
6/ Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) biết :
a) Một tiêu điểm là (5 ; 0), một đỉnh là (- 4 ; 0). b)Độ dài trục ảo là 12, tâm sai bằng
5/4.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
c) Tâm sai bằng 2 , (H) đi qua điểm A(-5 ; 3). d)(H) đi qua hai điểm A(6 ; -1), B(-8 ;
2 2) .
7/ Tìm các điểm trên hyperbol (H) : 4x2 – y2 – 4 = 0 thỏa mãn :
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. b)Có tọa độ nguyên.
*PARABOL (P) :
8/ Xác định tham số tiêu, tọa độ đỉnh, tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của các parabol (P) sau :
a) y2 = 4x b) 2y2 – x = 0 c) 5y2 = 12x ( Vẽ (P) có phương trình ở câu a))
9/ Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết :
a) (P) có tiêu điểm F(1 ; 0)
b) (P) có tham số tiêu p = 5
c) (P) nhận đường thẳng d : x = -2 là đường chuẩn.
10/ : Cho parabol (P): y2 = 8x
a) Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của (P)
b) Giả sử đường thẳng (d) đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ
tương ứng là x1, x2 Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4
x 1 2t
Bài 2. Cho điểm A = (1 ; 2) và đường thẳng :
y 2t
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng .
b) Tính diện tích của hình tròn tâm A tiếp xúc với .
Bài 3. Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a)(C) có tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng : x 2y + 7 = 0.
b)(C) có đường kính là AB với A(1 ; 1), B(7 ; 5).
Bài 4.Cho phương trình x 2 y2 2mx 4my 6m 1 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) là phương
trình của đường tròn?
ĐỀ 2
Câu 1: Cho đường tròn ( C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 3 = 0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A (-3;0).
c) Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d song song :2x-y+1=0
d) Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d vuông góc :2x-y+1=0
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;-2); B(4;-3); C(2;3).
a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm B, C..
b) Lập phương trình đường trung trực cạnh AB.
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
ĐỀ 3
Bài1. Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(3;3) .Tìm phương trình tổng quát (d)
Bài 2. Cho (d1) : x - 2y + 1 = 0 và (d2): 3x - y - 2 = 0 . Tìm số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1)
và (d2 ) .
Bài 3 Cho elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225 . Tìm tiêu điểm ;tâm sai ;các đỉnh ;độ dài các trục ;tiêu cự
của (E )
Bài 4 Cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 - 6x + 2y + 6 = 0
a)Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b)Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)
c)Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
d)Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C),biết d có hệ số góc k=3
Bài 5 : Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (Cm) : x2 + y2 + 2 (m + 2)x - 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là phương
trình của một đường tròn .
Đề 4
x 16 4t
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : (t R )
y 6 3t
a) Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
d) Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(- 2; 1) B(6; - 3); C(1;7).
a) Tính vectơ : AB ; AC . Chứng minh : ABC là một tam giác vuông.
b) Viết phương trình đường trung tuyến AM và đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: a) Viế`t phương trình chính tắc của Elip biết Tiêu cự bằng 8 và qua điểm M( 15; -1)
b) Xác định độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm; tọa độ các đỉnh của Elip có phương trình sau :
x2 + 5y2 = 20.
ĐỀ 5
x 2 2t
Bài 1: Cho đường thẳng :
y 3 t
a) Tìm điểm M nằm trên và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với đường thẳng x + y + 1 = 0.
c) Tìm điểm M trên sao cho AM ngắn nhất.
Bài 2: Lập phương trình ba đường trung trực của tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là M(-1 ; 0),
N(4 ; 1), P(2 ; 4).
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
x2 y2
Bài 3: Cho elip (E) : 1.
9 4
a)Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b)Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung
Bài 4 :a)Viết phương trình của đường tròn (C) biết qua hai điểm A(2 ; 6) ; B(6 ; 6) và tiếp xúc với đường
thẳng (d): 2x-9y-10 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1 ; 1).
Bài 5 :Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết cạnh (AB): 4x + y - 12 = 0; đường cao
(AA'): 2x + 2y - 9 = 0; đường cao (BB'): 5x - 4y - 15 = 0. viết phương trình hai cạnh còn lại của tam giác
ABC.
ĐỀ 6
Bài 1: Cho ABC biết A (-1;2); B (2;-4), C (1;0)
a) Viết phương trình ba đường cao của ABC.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC.
Bài 2: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC biết phương trình các cạnh ABC:
(AB): 3x + 4y - 6 = 0
(AC): 4x + 3y - 1 = 0
(BC): y = 0
Bài 3: Cho elip (E): 9x2 +16y2 = 144. Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tiêu cự của (E).
Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích ABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC, xác định rõ tâm và bán kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (ABC) biết song song với đường thẳng
d : 6x – 8y + 19 = 0
Chƣơng VI. CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Góc và cung lƣợng giác.
1
* Cung tròn có số đo bằng số đo của đường tròn gọi là 1 độ và kí hiệu : 10 . Cung tròn có độ dài
360
bằng bán kính gọilà cung có số đo 1 radian, gọi tắt là cung 1 radian.
* Góc lượng giác là góc được gắn với đường tròn lượng giác có nghĩa là có chiều dương, chiều âm và độ
lớn tùy ý. Hai góc lương giác có chung tia đầu và tia cuối có dạng và k 2 .
* Cho đường tròn lương giác gốc A, góc có tia cuối là OM. Khi đó tung độ của M gọi là sin , hòanh
sin cos
độ của M gọi là cos , tỉ số gọi là tang , kí hiệu : tan , tỉ số gọi là côtang , kí hiệu :
cos sin
cot
Ta có : 1 sin , cos 1 ; cos( k 2 ) cos ; sin( k 2 ) sin
1 1
sin 2 cos2 1; ...tan .cot 1;...1 tan 2 ; ...1 cot 2
cos
2
sin 2
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2. Giá trị lƣợng giác của những góc có liên quan đặc biệt.
* Hai góc đối nhau thì có cosin bằng nhau còn các giá trị khác đối nhau.
* Hai góc bù nhau thì có sin bằng nhau còn các giá trị khác đối nhau.
* Hai góc hơn kém nhau thì có sin và cosin đối nhau còn các giá trị khác bằng nhau.
* Hai góc phụ nhau thì có cosin góc này bằng sin góc kia, tan góc này bằng cot góc kia.
3. Công thức lƣơng giác.
* Công thức cộng.
2 tan
tan 2
* 1 tan 2
* Công thức hạ bậc.
1 cos 2 1 cos 2
cos 2 ; sin 2
2 2
*Công thức biến đổi tổng thành tích.
1
cos cos cos( ) cos( )
2
sin sin cos( ) cos( )
1
2
sin cos sin( ) sin( )
1
2
*Công thức biến đổi tổng thành tích.
x y x y x y x y
cos x cos y 2 cos cos ; cos x cos y 2 sin sin
2 2 2 2
x y x y x y x y
sin x sin y 2 sin cos ; sin x sin y 2 cos sin
2 2 2 2
B. BÀI TẬP.
LOẠI 1 : Tính giá trị lượng giác 1 cung
3
1. a) Cho sinα = ; và .Cho Tính cosα, tanα, cotα.
5 2
3
b) Cho tanα = 2 và Tính sinα, cosα.
2
12
2. a) Cho cosα = ; và . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2
13 2
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
b) Cho cotα = 2 và 0 . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2 .
4
1
c) Cho sin cos . Tính sin 2 , cos 2 .
5
5
3. a) Cho sinα = ; và . Tính sin , cos , tan , cot .
9 2 2 2 2 2
5 3
b) Cho cos α = và 2 . Tính sin , cos , tan , cot .
13 2 2 2 2 2
4
4. Cho sinα = ; và 0 .Cho Tính cosα, tanα, cotα
5 2
LOẠI 2: Chứng minh hằng đẳng thức
5. Chứng minh rằng:
a) 1 cot sin 3 1 tan cos3 sin cos
sin 2 2 cos 2 1 sin 2 tan 2
b) sin 2 c) tan 6
cot
2
cos cot
2 2
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
sin a 1 cos a 2
g.
1 cos a sin a sin a
1 cosa 1 cos a
h. 2cot a 0 a
1 cos a 1 cosa 2
9. Chứng minh rằng:
1
a) cos cos cos x cos 3 b) Sin5 2sin cos 4 cos 2 sin
3 3 4
sin sin 3 sin 5 3 4 cos 2 cos 4
c) tan 3 .............................d ) tan 4
cos cos 3 cos 5 3 4 cos 2 cos 4
LOẠI 3: Rút gọn một biểu thức
10:Rút gọn các biểu thức:
cos2a-cos4a 2 sin 2a sin 4a
a) A b) B
sin 4a sin 2a 2 sin 2a sin 4a
sin a cos a
4 4 sin a sin 3a
c)C d) D
2cos4a
sin a cos a
4 4
1 2sin 2 a 1 sin a 1 sin a
e/ A f/ B .g/ M 1 sin 2 a cot 2 a 1 cot 2 a
sin a cos a 1 sin a 1 sin a
2cos a 1
2
h/ N i/ K sin 2 a 1 cot a cos 2 a 1 tan a
sin a cos a
j/ P 1 cot a sin 3 a 1 tan a cos3 a
sin a cos a 1
2
sin 2 a 2cos 2 a 1 sin 2 a tan 2 a
k/ Q l /E m/ F
cot 2 a cos a cot a
2 2
cot a sin a.cos a
LOẠI 4: Tính giá trị một biểu thức
cot a 2 tan a 3 sin a 3cos a
12/tính E biết sin a và 900 a 1800 13.Tính F biết tan a 3
tan a 3cot a 5 cos a 2sin a
2cos 2 a sin a.cos a sin 2 a 2sin a 3cos a
14.Tính G biết cot a 2 15.Tính B biết tan a 2
sin a 3cos a 4
2 2
sin a cos a
3cos 2 a 2sin 2 a 1
16.Tính P biết tan a 3
sin 2 a 3cos 2 a 5
LOẠI 5: Chứng minh một biểu thức cho không phụ thuộc x
17. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:
A 3 cos4 x sin 4 x 2 cos6 x sin 6 x
B 3 sin8 x cos8 x 4 cos6 x 2sin 6 x 6sin 4 x
cos3 x sin 3 x
E sin x.cos x
sin x cos x
LOẠI 6:Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn LG
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
A B C A B C
a)sin A B sin C b) sin cos c) cos A cos B cos C 1 4sin .sin .sin
2 2 2 2 2
d) cos 2 A cos 2B cos 2C 1 4cos A.cos B.cos C
A B C (bù) A B C
(phụ)
2 2 2
sin A B sin C sin
A B
cos
C
cos A B cosC 2 2
A B C
tan cot
2 2
20.Chứng minh rằng:
1) tan100.tan 200...tan 700.tan800 1
2) cos200 cos400...cos1600 cos1800 1
3) tan 500 tan 750 tan 2300 tan 2550
4) cos200 cos400 sin1100 sin1300
5) sin 250 sin 650 sin1550 sin1150
6) sin 750 sin 650 cos1650 cos2050 0
sin1680 sin1920
7) 0
cot120 2
sin 78
21. Tính giá trị biểu thức :
sin(2340 ) cos2160
8) A tan 360
sin144 cos126
0 0
9) B
cot 440 tan 2260 cos4060
cot170 .cot730
0
cos316
10) C cot 50 cot100...cot 800.cot 850
11) D cos100 cos 200 cos300 cos1900 cos 2000 cos 2100
9 6 11
cos cos cos
12) E 5 5 5 tan 16
3 6 5
cos sin
10 5
22.Đơn giản biểu thức sau :
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3
13) F sin cos cot 2 tan
2 2
3 3
14) G cos 5 sin tan .cot
2 2 2
3
15) H cot 2 .cos cos 6 2sin
2
ÔN TẬP CHƢƠNG VI. LƢỢNG GIÁC
Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
a. A = sin 50° cos (–300°) b. B = sin 215° tan (3π)
4π π 4π 9π
c. C = cos sin tan cot
5 3 3 5
Bài 2. Cho 0° < α < 90°. Xét dấu của các biểu thức sau:
a. sin (α + π/2) b. cos (α – 45°) c. cos (270° – α)
d. cos (2α + 90°) e. sin (α + 270°)
Bài 3. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức
a. A = sin A + sin B + sin C b. B = sin A sin B sin C
A B C A B C
c. C = cos .cos .cos d. D = tan tan tan
2 2 2 2 2 2
Bài 4. Cho biết một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại.
a. cos a = 4/5; với 270° < a < 360°. Tính sin a, tan a, cot a
b. sin a = 5/13; với π/2 < a < π. Tính cos a, tan a, cot a
c. tan a = 3; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, cot a.
d. cot a = 2; với π < a < 3π/2. Tính sin a, cos a, tan a.
e. Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
f. Cho cot α = 2 và 0 < α < π/4 . Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
g. Cho sin 2α = –5/9 và π/2 < α < π. Tính sin α, cos α, tan α.
h. Cho cos 2α = 5/13 và 3π/2 < α < 2π. Tính sin α, cos α, tan α.
Bài 5. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức
cot a tan a
a. Tính A với sin a = 3/5 và 0 < a < π/2
cot a tan a
sin 2 a 2sin a.cos a 2cos 2 a
b. Tính B với cot a = –3
2sin 2 a 3sin a.cos a 4cos 2 a
sin a 5cos a
c. Tính C 3 với tan a = 2
sin a 2cos3 a
cot a 3tan a
d. Tính D với cos a = –2/3
2cot a tan a
Bài 6. Cho sin a + cos a = 5/4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = sin a cos a b. B = sin³ a + cos³ a
Bài 7. Cho tan a + cot a = 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A = tan² a + cot ² a b. B = tan³ a + cot³ a
Bài 8. Cho 3sin4 x + cos4 x = 3/4. Tính A = sin4 x + 3cos4 x
Bài 9. Cho 3sin4 x + cos4 x = 1/2. Tính B = sin4 x + 3cos4 x
Bài 10. Cho 5(sin x + cos x) = 1. Tính sin x, cos x, tan x
Bài 11. Cho tan x + cot x = 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
[Type text]