Professional Documents
Culture Documents
MM 0 , u
Cách 1: Sử dụng công thức: d M , d = .
u
Cách 2:
+ Lập phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M vuông góc với .
Trang 1
+ Khi đó độ dài MH là khoảng cách cần tìm.
Cách 3:
+ Gọi N d , suy ra tọa độ N theo tham số t .
+ Tính MN 2 theo t .
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau đi qua M 0 có vectơ chỉ phương u và đi qua M 0 có vectơ chỉ
phương u . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng và được tính theo các cách sau:
u , u .M 0 M 0
Cách 1: Sử dụng công thức: d ( , ) =
.
u , u
Cách 2: Tìm đoạn vuông góc chung MN . Khi đó độ dài MN là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Lập phương trình mặt phẳng ( P ) chứa qua và song song với . Khi đó khoảng cách cần tìm
Trang 2
u1 , u2 0
+ d1 cắt d 2
u1 , u2 .M 1M 2 = 0
x = x0 + at
x = x0 + at (1)
n = ( A; B; C ) và đường thẳng d : y = y0 + bt đi qua y = y0 + bt ( 2)
z = z + ct
0 z = z0 + ct ( 3)
Ax + By + Cz + D = 0
( 4)
M ( x0 ; y0 ; z0 ) có vectơ chỉ phương ud = ( a; b; c ) .
Để xét vị trí tương đối của d và ( ) ta sử dụng phương Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được
• Nếu ud và n cùng phương ud = k.n với k 0 +) Nếu phương trình (*) có vô số nghiệm t
thì d ( ) .
thì d ⊥ ( ) .
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng
• Nếu ud .n 0 ; ud và n không cùng phương thì d
d và mặt phẳng ( ) ta giải phương trình (*),
cắt ( ) .
sau đó thay giá trị t vào phương trình tham số
của d để tìm ( x; y; z )
( S ) : ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) = R2 .
2 2 2
Trang 3
Phương pháp hình học Phương pháp đại số
Bước 1: Tìm khoảng cách từ tâm I của ( S ) đến d . thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào
+ Nếu d ( I , d ) R thì d không cắt ( S ) . bậc hai theo t . Biện luận số giao điểm của
u2 .
u1.u2
( )
Ta có: cos ( d1 , d 2 ) = cos u1 , u2 =
u1 . u2
.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Chú ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ góc nhọn.
chỉ phương ud và mặt phẳng ( ) có vectơ pháp tuyến
n .
Trang 4
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có
vectơ chỉ phương là u ( a; b; c )
⎯⎯
u
→
ĐƯỜNG THẲNG
Trang 5
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng
Bài toán 1: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có
x −1 3 y 3 − z
phương trình = = ?
3 2 1
3 2
A. a = 3; ;1 . B. a = ( 9; 2; −3) . C. a = ( 3; 2;1) . D. a = 3; ;1 .
2 3
Hướng dẫn giải
x −1 3y 3 − z x −1 y z − 3
Ta có = = = = .
3 2 1 9 2 −3
Vậy một vectơ chỉ phương của đường thẳng là a = ( 9; 2; −3) .
Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) có phương trình
OB = −2 j − 4k B ( 0; −2; −4 ) .
Trang 6
• Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương a = ( a1 ; a2 ; a3 ) có phương trình
x = x0 + a1t
tham số là y = y0 + a2t ( t ).
z = z + a t
0 3
• Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B: Một vectơ chỉ phương của d là AB .
• Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và song song với đường thẳng cho trước: Vì d // nên
nên vectơ pháp tuyến của ( P ) cũng là vectơ chỉ phương của d .
Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
• Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 : Vì d ⊥ d1 , d ⊥ d 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M ( 2; −1;3) và có
x +1 y + 2 z − 4 x −1 y − 2 z + 4
A. = = . B. = = .
2 −1 3 2 −1 3
x + 2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z − 3
C. = = . D. = = .
1 2 −4 1 2 −4
Hướng dẫn giải
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M ( 2; −1;3) và có vectơ chỉ phương u (1; 2; −4 ) là
x − 2 y +1 z − 3
= = .
1 2 −4
Chọn D.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng ( P) có phương trình
3x − 4 y + 7 z + 2 = 0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
Trang 7
x = 3 + t x = 1 + 3t
A. y = −4 + 2t ( t ). B. y = 2 − 4t ( t ).
z = 7 + 3t z = 3 + 7t
x = 1 − 3t x = 1 − 4t
C. y = 2 − 4t ( t ). D. y = 2 + 3t ( t ).
z = 3 + 7t z = 3 + 7t
Hướng dẫn giải
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x = 1 + 3t
u = nP = ( 3; −4;7 )
⊥ ( P )
Vì nên phương trình tham số của là y = 2 − 4t ( t ).
A
A (1; 2;3 ) ( ) z = 3 + 7t
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho điểm A (1; 2;3) và hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 = 0, ( Q ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 .
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
1 1 −4 1 2 −6
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
1 6 2 5 −2 −6
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n( P) = ( 2; 2;1) .
ud ⊥ n( P )
ud = n( P ) , n(Q ) = ( 5; −2; −6 ) .
d
u ⊥ n(Q )
Suy ra đường thẳng d đi qua A (1; 2;3) và có vectơ chỉ phương ud = ( 5; −2; −6 ) .
x −1 y − 2 z − 3
Phương trình chính tắc của d là = = .
5 −2 −6
Chọn D.
Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 4; −1) , B ( 2; 4;3) , C ( 2; 2; −1) . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
Trang 8
x = 1 x = 1 x = 1 x = 1
A. y = 4 + t B. y = 4 + t C. y = 4 + t D. y = 4 − t
z = −1 + 2t z = 1 + 2t z = −1 − 2t z = −1 + 2t
Hướng dẫn giải
Gọi là đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC .
Ta có: BC = ( 0; −2; −4 ) .
Do song song với BC nên một vectơ chỉ phương của là u = ( 0;1; 2 ) .
x = 1
Vậy phương trình tham số của đường thẳng là y = 4 + t .
z = −1 + 2t
Chọn A.
Ví dụ 5. Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x + z − 5 = 0 và x − 2 y − z + 3 = 0 thì có
phương trình là
x + 2 y +1 z x + 2 y +1 z
A. = = . B. = = .
1 3 −1 1 2 −1
x − 2 y −1 z − 3 x − 2 y −1 z − 3
C. = = . D. = = .
1 1 −1 1 2 −1
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến là n1 = (1;0;1) .
Ta có n1 , n2 = ( 2;2; −2 ) .
Đường thẳng đi qua M ( 2;1;3) có một vectơ chỉ phương u = (1;1; −1) .
x − 2 y −1 z − 3
Vậy phương trình là: = = .
1 1 −1
Chọn C.
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 2;1; −1) , B ( −2;3;1) và C ( 0; −1;3) . Gọi d là
đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Phương trình đường thẳng d là
x +1 y −1 z − 2 x +1 y z
A. = = . B. = = .
1 1 1 1 1 1
Trang 9
x y−2 z x −1 y z
C. = = . D. = = .
−2 1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải
Ta có AB = ( −4; 2; 2 ) AB = 16 + 4 + 4 = 2 6 .
AC = ( −2; −2; 4 ) AC = 4 + 4 + 16 = 2 6 .
BC = ( 2; −4; 2 ) BC = 4 + 16 + 4 = 2 6 .
Vậy tam giác ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm G ( 0;1;1) .
Đường thẳng d đi qua G ( 0;1;1) và có vectơ chỉ phương cùng phương với AB, AC , do đó chọn
u = (1;1;1) .
x = t
Phương trình đường thẳng d là y = 1 + t .
z = 1+ t
Với t = −1 , ta có điểm A ( −1;0;0 ) d .
Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng ( P ) , các điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M , N trên . Biết rằng khi MH = NK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d
cố định, phương trình của đường thẳng d là
x = t x = t x = t x = 1
A. y = 13 − 2t . B. y = 13 + 2t . C. y = 13 − 2t . D. y = 13 − 2t .
z = −4 + t z = −4 + t z = −4 − t z = −4 + t
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của HK .
Do MH = NK nên HMI = KNI IM = IN . Khi đó I thuộc mặt phẳng ( Q ) là mặt phẳng trung
trực của đoạn MN .
1
Ta có ( Q ) đi qua trung điểm của MN là điểm J ( 2;3; 4 ) và nhận n = MN = (1;1;1) làm vectơ pháp
2
tuyến nên có phương trình là ( Q ) : x + y + z − 9 = 0 .
x + y + z − 9 = 0
Mà I A ( P ) . Suy ra I d = ( P ) ( Q ) :
x + 2 y + 3z − 14 = 0
Tìm được ( 0;13; −4 ) d và vectơ chỉ phương của d là (1; −2;1) .
Trang 10
x = t
Vậy d : y = 13 − 2t .
z = −4 + t
Chọn A.
Ví dụ 8. Trong không gian Oxyz. Cho điểm E (1;1;1) , mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 = 4 và mặt phẳng
( P ) : x − 3 y + 5z − 3 = 0 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P ) và cắt ( S ) tại hai điểm A, B sao
x = 1 + 2t x = 1 + 4t x = 1 + 2t x = 1+ t
A. y = 1 + t . B. y = 1 + 3t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .
z = 1+ t z = 1+ t z = 1− t z = 1 − 2t
Hướng dẫn giải
Ta có nP = (1; −3;5 ) .
( a − b ) + (b − c ) + ( c − a ) = 3 ( a 2 + b2 + c2 )
2 2 2
(a + b + c) = 0 a + b + c = 0
2
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
3b − 5c + b + c = 0 b = c a = −2c .
Thay c = −1 thì b = −1 và a = 2 .
Ta được một vectơ chỉ phương của là u = ( 2; −1; −1)
Trang 11
x = 1 + 2t
Vậy phương trình của đường thẳng là y = 1 − t .
z = 1− t
Chọn C.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa
Phương pháp giải
• Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) , vuông góc và cắt đường thẳng .
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M 0 trên đường thẳng . Khi đó H , M 0 H ⊥ u . Khi
Cách 2: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M 0 và vuông góc với d . ( Q ) là mặt phẳng đi qua M 0 và chứa
d . Khi đó d = ( P ) ( Q )
• Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 .
• Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P) và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 : Tìm các giao điểm
• Đường thẳng d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 : Viết phương trình mặt phẳng ( P )
song song với và chứa d1 , mặt phẳng ( Q ) song song với và chứa d 2 . Khi đó d = ( P ) ( Q ) .
• Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
MN ⊥ d1
Cách làm: Gọi M d1 , N d 2 . Từ điều kiện , ta tìm được M , N . Viết phương trình đường
MN ⊥ d 2
thẳng MN chính là đường vuông góc chung của d1 , d 2 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0 và đường thẳng
x − 4 y + 2 z +1
d: = = . Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
−2 2 1
( P) là
x y + 2 z +1 x y − 2 z −1
A. = = . B. = = .
5 7 2 −5 7 2
Trang 12
x y + 2 z +1 x y − 2 z −1
C. = = . D. = = .
−5 7 2 5 7 2
Hướng dẫn giảii
x = 4 − 2t
Đường thẳng d có phương trình tham số là y = −2 + 2t ( t ).
z = −1 + t
Lấy điểm M = d ( P ) M ( 4 − 2t; −2 + 2t; −1 + t ) d . Thay đổi tọa độ điểm M vào phương trình
mặt phẳng ( P ) ta được: 4 − 2t − 2 + 2t + 1 − t = 0 t = 2 .
Suy ra M ( 0; 2;1) .
Do đó d ( P ) = M ( 0; 2;1) .
Lấy A ( 4; −2; −1) d . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( P ) .
Đường thẳng AH đi qua A ( 4; −2; −1) và nhận n( P) = (1;1; −1) làm vectơ chỉ phương nên AH có
x = 4 + t1
phương trình là y = −2 + t1 ( t1 ).
z = −1 − t
1
2 10 8 1
4 + t1 − 2 + t1 + 1 + t1 − 1 = 0 t1 = − H ; − ; − .
3 3 3 3
MH là hình chiếu của d lên mặt phẳng ( P) , MH đi qua M ( 0; 2;1) và nhận
10 14 4 2 x y − 2 z −1
MH = ; − ; − = − ( −5;7; 2 ) là vectơ chỉ phương nên có phương trình là = = .
3 3 3 3 −5 7 2
Chọn B.
x −1 y +1 z x−2 y z +3
Ví dụ 2. Cho các đường thẳng d1 : = = và đường thẳng d 2 : = = . Phương trình
1 2 −1 1 2 2
đường thẳng đi qua A (1;0; 2 ) , cắt d1 và vuông góc với d 2 là
x −1 y z−2 x −1 y z − 2
A. = = . B. = = .
2 −2 1 4 −1 −1
x −1 y z − 2 x −1 y z − 2
C. = = . D. = = .
2 3 −4 2 2 1
Hướng dẫn giải
Gọi I = d1 , I (1 + t , −1 + 2t , −t ) AI = ( t ; 2t − 1; −t − 2 ) là một vectơ chỉ phương của .
Suy ra AI .u d2 = 0 t + 2 ( 2t − 1) + 2 ( −t − 2 ) = 0 3t − 6 = 0 t = 2 .
Trang 13
x −1 y z − 2
Vậy AI = ( 2;3; −4 ) . Phương trình đường thẳng cần tìm là = = .
2 3 −4
Chọn C.
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3x + y − 2 z = 0 và hai đường thẳng
x +1 y − 6 z x −1 y − 2 z + 4
d1 : = = và d 2 : = = .
−1 2 1 −3 −1 4
Đường thẳng vuông góc với ( P ) cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là
x + 2 y −1 z x+5 y z −4
A. = = . B. = = .
3 1 −2 3 1 2
x + 2 y − 8 z −1 x −1 y − 2 z − 2
C. = = . D. = = .
3 1 −2 3 1 −2
Hướng dẫn giải
x = −1 − t
x +1 y − 6 z
d1 : = = y = 6 + 2t , t
−1 2 1 z = t
M d1 M ( −1 − t ;6 + 2t; t ) .
x = 1 − 3t
x −1 y − 2 z + 4
d2 : = = y = 2 − t , t
−3 −1 4 z = −4 + 4t
N d1 N (1 − 3t ; 2 − t ; −4 + 4t ) .
MN = ( 2 + t − 3t ; −4 − 2t − t ; −4 − t + 4t ) .
2 + t − 3t = 3k t = −2
MN = kn −4 − 2t − t = k t = 1
−4 − t + 4t = −2k k = −1
t = −2 M (1; 2; −2 )
Do ( d ) ⊥ ( P ) nên ud = n( P ) .
x = 1 + 3s
Phương trình đường thẳng d là y = 2 + s ; s .
z = −2 − 2s
x + 2 y −1 z
Chọn s = −1 A ( −2;1;0 ) d d : = = .
3 1 −2
Chọn A.
Trang 14
x y z−2
Ví dụ 4. Viết phương trình đường thẳng d qua A (1; 2;3) cắt đường thẳng d1 : = = và song
2 1 1
song với mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 2 = 0 .
x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 2 − t . B. y = 2 + t . C. y = 2 − t . D. y = 2 + t .
z = 3 + t z = 3 z = 3 z = 3 + t
Hướng dẫn giải
Do d d1 = B B ( 2m; m; m + 2 ) AB = ( 2m − 1; m − 2; m − 1) .
x = 1+ t
Vậy phương trình đường thẳng y = 2 − t .
z = 3
Chọn C.
Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0 , điểm A (1;3; 2 ) và
x + 2 y −1 z −1
đường thẳng d : = = .
2 1 −1
Tìm phương trình đường thẳng cắt ( P ) và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN .
x + 6 y +1 z − 3 x − 6 y −1 z + 3
A. = = . B. = = .
7 4 −1 7 4 −1
x − 6 y −1 z + 3 x − 6 y +1 z − 3
C. = = . D. = = .
7 −4 −1 7 −4 −1
Hướng dẫn giải
Ta có N = d N ( −2 + 2t;1 + t ;1 − t ) .
Suy ra MN = (14;8; −2 ) .
1
Đường thẳng đi qua hai điểm M và N nên có một vectơ chỉ phương u = NM = ( 7; 4; −1) nên có
2
x + 6 y +1 z − 3
phương trình là = = .
7 4 −1
Chọn A.
Trang 15
Ví dụ 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A ( −3;3; −3) thuộc mặt phẳng ( ) : 2 x − 2 y + z + 15 = 0
Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng ( ) cắt ( S ) tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên và mặt phẳng ( ) .
IK ⊥ ( ) nên phương trình đường thẳng IK đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ( ) là
x = 2 + 2t
y = 3 − 2t .
z = 5 + t
x = 2 + 2t
y = 3 − 2t
Tọa độ điểm K là nghiệm hệ phương trình K ( −2;7;3) .
z = 5 + t
2 x − 2 y + z + 15 = 0
Trang 16
x = 2 + 2t
Ta có phương trình tham số của là: y = 4 − t C ( 2 + 2t; 4 − t; 2 − t ) .
z = 2 − t
7−t 5−t
Gọi M là trung điểm của AC nên M = 2 + t; ; .
2 2
7−t 5−t
−3 −2
Vì M d nên
( 2 + t) −3 2
= = 2
t −1 1 − t 1 − t
= = t = 1.
−1 2 −1 −1 4 −2
Suy ra C ( 4;3;1) .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác , suy ra H là trung điểm AA A ( 2;5;1) .
Do A BC nên đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là CA = ( −2; 2;0 ) = 2 ( −1;1;0 ) .
x = 4 − t
Suy ra phương trình của đường thẳng BC là y = 3 + t .
z = 1
Vì B = BM BC B ( 2;5;1) = A .
A ( 4; −2; 4 ) , B ( 0;0; −2 ) . Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng 5 , gần đường
thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại điểm nào dưới đây?
2 14
A. ( 2;1;0 ) . B. − ; − ;0 . C. ( 3; 2;0 ) . D. ( 0;0;0 ) .
3 3
Hướng dẫn giải
x = 4t
Phương trình tham số của đường thẳng AB có dạng: y = −2t .
z = −2 + 6t
Để đường thẳng d thỏa mãn bài toán thì ta có hình vẽ tương ứng
Trang 17
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và là MN với M ( 0; −5;1) , N ( 3;1;1) .
Để d gần đường thẳng AB nhất thì d phải đi qua điểm D nằm trên đoạn MN mà
DN = d ( d , ) = 5, MN = 3 5 . Do đó MN = 3DN D = ( 2; −1;1) .
x = 2 + 2t
Suy ra phương trình tham số của d là y = −1 − t
z = 1+ t
x = 0
Đường thẳng d cắt ( Oxy ) tại điểm có z = 1 + t = 0 t = −1 .
y = 0
Vậy giao điểm của d và ( Oxy ) là ( 0;0;0 ) .
Chọn D.
Ví dụ 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
x − 2 y + 2 z −1 x −1 y −1 z
1 : = = ; 2 : = =
1 −1 −1 1 2 −1
x y + 2 z +1 x −5 y −a z −b
3 : = = ; 4 : = =
−1 1 1 1 3 1
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá
trị của biểu thức T = a − 2b bằng
A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 //3 .
Gọi I = 2 ( P ) I ( 0; −1;1) .
−2a + b + 22 3b − 24 −2a + 7b − 8
Gọi J = 4 ( P ) J ; ; .
6 6 6
−2a + b + 22 3b − 18 −2a + 7b − 14
IJ = ; ; .
6 6 6
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u1 = (1; −1; −1) .
−2a + b + 22 3b − 18 −2a + 7b − 14
Suy ra = = a − 2b = 2 .
6 −6 −6
Chọn A.
Trang 18
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
x −1 y + 2 z
: = =
1 −1 2
A. u = (1; −2; 0 ) . B. u = ( −2; 2; −4 ) . C. u = (1;1; 2 ) . D. u = ( −1; 2;0 ) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M ( −2;1; 2 ) , N ( 3; −1;0 ) có vectơ chỉ phương
là
A. u = (1;0; 2 ) . B. u = ( 5; −2; −2 ) . C. u = ( −1;0; 2 ) . D. u = ( 5; 0; 2 ) .
x −1 y − 2 z +1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = nhận vectơ u là
2 1 2
vectơ chỉ phương. Giá trị a + b bằng
A. −8. B. 8. C. 4. D. −4.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm E ( −1;0; 2 ) và có vectơ chỉ phương
a = ( 3;1; −7 ) . Phương trình của đường thẳng d là
x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
A. = = . B. = = .
3 1 −7 3 1 −7
x −1 y z − 2 x +1 y z − 2
C. = = . D. = = .
1 1 −3 1 1 3
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho E ( −1;0; 2 ) và F ( 2;1; −5 ) . Phương trình đường thẳng EF là
x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
A. = = . B. = = .
3 1 −7 3 1 −7
x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
C. = = . D. = = .
1 1 −3 1 1 3
x −1 y − 2 z + 2
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình nào sau đây là
1 −2 3
phương trình tham số của d ?
x = 1 x = 1+ t x = 1+ t x = 1
A. y = 2 − t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 − 2t . D. y = 2 + t .
z = −2 + 3t z = 1 + 3t z = −2 + 3t z = 1− t
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 3 z − 3
d: = = .
−1 2 1
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A ( 0; −1; 4 ) vuông góc với d và nằm trong ( P ) là
x = 5t x = 2t x = t x = −t
A. y = −1 + t . B. y = t . C. y = −1 . D. y = −1 + 2t .
z = 4 + 5t z = 4 − 2t z = 4 + t z = 4 + t
Trang 19
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x − 3 y + z = 0 và
( ) : x + y − z + 4 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là
x = 2 − t x = 2 + t x = −2 + t x = 2 + t
A. y = 2 . B. y = t . C. y = t . D. y = t .
z = 2 − 2t z = 2 + 2t z = 2 + 2t z = −2 + 2t
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3x + y + z = 0 và đường thẳng
x − 3 y + 4 z −1
: = = . Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( ) , cắt và vuông góc
1 −2 2
với đường thẳng là
x = 2 + 2t x = 1 + 4t x = 4 + t x = 1 + 4t
A. y = 2 − 5t . B. y = −5t . C. y = −5 . D. y = 5t .
z = −1 − 7t z = −3 − 7t z = −7 − 3t z = −3 + 7t
x +1 y − 3 z +1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
3 −4 1
( P ) : 2 x + y − 2 z − 12 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d
trên mặt phẳng ( P ) .
x +1 y + 2 z − 3 x −1 y − 4 z + 3
A. d : = = . B. d : = = .
2 1 −2 3 −4 1
x y−4 z−2 x −1 y − 4 z − 2
C. d : = = . D. d : = = .
3 −1 1 3 −4 1
x = 1− t
x −2 y + 2 z −3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d 2 : y = 1 + 2t và điểm
2 −1 1 z = −1 + t
A (1; 2;3) . Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
1 −3 −1 1 3 −1
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
1 3 5 1 −3 −5
x −1 y +1 z
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng d : = = . Phương
2 1 −1
trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z
A. = = . B. = = .
1 4 1 1 −4 1
x − 2 y −1 z x − 2 y −1 z
C. = = . D. = = .
2 −4 1 1 −4 −2
x−2 y−2 z x − 2 y +1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = .
1 1 −1 1 2 −3
Phương trình đường thẳng cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là
Trang 20
x = t x = −2 − t x = 1+ t x = 2 − t
A. y = 3 − 2t . B. y = −1 + 2t . C. y = −1 − 2t . D. y = 1 + 2t .
z = 2 − t z = −t z = 2 − t z = −t
Bài tập nâng cao
Câu 14: Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A (1; −1; 2 ) , song song với mặt phẳng
x +1 y −1 z
( P ) : 2x − y − z + 3 = 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : = = một góc lớn nhất. Phương
1 −2 2
trình đường thẳng d là
x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
A. = = . B. = = .
−4 5 3 4 −5 3
x +1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
C. = = . D. = = .
4 5 −3 4 5 3
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình
x y+2 z+4
có phương trình: = = . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) , vuông
1 2 −3
góc với đường thẳng , đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất.
x = 3t x = 1 + 3t x = 2 + 2t x = 1 − 2t
A. : y = −2 . B. : y = 1 . C. : y = −1 + 5t . D. : y = 1 − 5t .
z = −4 + t z = 1+ t z = 3 + 4t z = 1 − 4t
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2;1; −2 ) , B ( 5;1;1) và mặt cầu ( S ) có
phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 6 y + 12 z + 9 = 0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với ( S ) sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x = 2 x = 2 x = 2 + 2t x = 2 + t
A. y = 1 + t . B. y = 1 − 4t . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 + 4t .
z = −2 + 2t z = −2 + t z = −2 + t z = −2 − t
x y z +3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt cầu ( S ) có phương trình:
2 2 −1
( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 5) = 36 . Gọi là đường thẳng đi qua A ( 2;1;3) , vuông góc với đường thẳng d
2 2 2
và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
u = (1; a; b ) . Giá trị của a + b bằng
1
A. 4. B. −2. C. − . D. 5.
2
Câu 18: Đường thẳng đi qua điểm M ( 3;1;1) , nằm trong mặt phẳng ( ) : x + y − z − 3 = 0 và tạo với
x = 1
đường thẳng d : y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng là
z = −3 − 2t
Trang 21
x = 1 x = 8 + 5t x = 1 + 2t x = 1 + 5t
A. y = −t . B. y = −3 − 4t . C. y = 1 − t . D. y = 1 − 4t .
z = 2t z = 2 + t z = 3 − 2t z = 3 + 2t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A ( 2;1;0 ) , B ( 3;0; 2 ) , C ( 4;3; −4 ) .
Phương trình đường phân giác trong của góc A là
x = 2 x = 2 x = 2 + t x = 2 + t
A. y = 1 + t . B. y = 1 . C. y = 1 . D. y = 1 .
z = 0 z = t z = 0 z = t
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A (1;1; 2 ) , B ( −2;3;1) , C ( 3; −1; 4 ) .
Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là
x = −2 − t x = −2 + t x = −2 − t x = −2 + t
A. y = 3 + t . B. y = 3 . C. y = 3 + t . D. y = 3 − t .
z = 1− t z = 1− t z = 1+ t z = 1+ t
( )
Suy ra , ( ) = 60 .
Ví dụ mẫu
Trang 22
x + 3 y −1 z + 2
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : = = và mặt phẳng
1 1 4
( P ) : x + y − 2 z + 6 = 0 . Biết cắt mặt phẳng ( P ) tại A, M thuộc sao cho AM = 2 3 . Tính khoảng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.
Hướng dẫn giải
x + 3 y −1 z + 2
Đường thẳng : = = có vectơ chỉ phương u = (1;1; 4 ) .
1 1 4
Mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 6 = 0 có vectơ chỉ phương n = (1;1; −2 ) .
u.n
( )
sin ( , ( P ) ) = cos u, n =
u.n
=
1
3
= sin
1
Suy ra d ( M , ) = MH = MA.sin = 2 3. =2.
3
Chọn B.
Bài toán 2: Góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp giải
Cho hai đường thẳng: Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
x − x0 y − y0 z − z0 thẳng
( 1 ) : = =
a b c x −1 y + 2 z − 3 x + 3 y −1 z + 2
1 : = = ; 2 : = = .
x − x0 y − y0 z − z0 −2 1 2 1 1 −4
( 2 ) : = =
a b c Tính góc giữa hai đường thẳng trên.
Gọi là góc giữa hai đường thẳng ( 1 ) và ( 2 ) . Hướng dẫn giải
u1.u2
( )
cos ( 1 , 2 ) = cos u1 , u2 =
u1 . u2
( −2 ) .1 + 1.1 + 2. ( −4 )
=
( −2 ) + 12 + 22 . 12 + 12 + ( −4 )
2 2
9 2
= = .
3.3 2 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng đã cho là 45 .
Ví dụ mẫu
Trang 23
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d ) là giao tuyến của hai mặt phẳng
( P ) : x − z.sin + cos = 0; ( Q ) : y − z.cos − sin = 0; 0; .
2
x +1 y −1 z
( P ) : 2x − y − z + 3 = 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : = = một góc lớn nhất. Phương
1 −2 2
trình đường thẳng d là
x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
A. = = . B. = = .
−4 5 3 4 −5 3
x +1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
C. = = . D. = = .
4 5 −3 4 5 3
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n ( P ) = ( 2; −1; −1) .
x +1 y −1 z
Đường thẳng : = = có một vectơ chỉ phương là u = (1; −2; 2 ) .
1 −2 2
Giả sử đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u d .
Do 0 ( d , ) 90 mà theo giả thiết d tạo góc lớn nhất nên ( d , ) = 90 u d ⊥ u .
x −1 y +1 z − 2
Vậy phương trình đường thẳng d là = = .
4 5 3
Chọn D.
Trang 24
x + 2 y −1 z + 2
Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
4 −4 3
( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 . Đường thẳng đi qua E ( −2;1; −2 ) , song song với ( P ) có một vectơ chỉ phương
u = ( m; n;1) , đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính T = m 2 − n 2 .
A. T = −5 . B. T = 4 . C. T = 3 . D. T = −4 .
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến là n = ( 2; −1; 2 ) ; đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
v = ( 4; −4;3) .
// ( P ) u ⊥ n 2m − n + 2 = 0 n = 2m + 2 .
4m − 4n + 3
( )
u.v
Mặt khác ta có: cos ; d = =
m2 + n2 + 1. 42 + ( −4 ) + 32
2
u v
4m + 5 ( 4m + 5) = 1 . 16m2 + 40m + 25
2
1
= = . .
41( 5m 2 + 8m + 5 ) 41 5m + 8m + 5 5m 2 + 8m + 5
2
41
( ) ( )
Vì 0 , d 90 nên , d bé nhất khi và chỉ khi cos , d lớn nhất. ( )
16t 2 + 40t + 25 −72t 2 − 90t
Xét hàm số f ( t ) = f ( t ) = .
5t 2 + 8t + 5 (5t 2 + 8t + 5)
2
( )
Suy ra , d bé nhất khi m = 0 n = 2 .
Do đó T = m 2 − n 2 = −4 .
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Trang 25
x − 2 y −1 z +1
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −2 3
( ) : − x + 2 y − 3z = 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( ) . Khi đó góc bằng
A. 0 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
x −1 y + 2 z − 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : = = và
−2 1 2
x + 3 y −1 z + 2
2 : = = . Góc giữa hai đường thẳng 1 , 2 bằng
1 1 −4
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 135 .
x − 2 y +1 z − 3 x +5 y +3 z −5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = tạo
1 2 1 1 2 m
với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
A. m = −1 . B. m = . C. m = . D. m = 1.
2 2
Bài tập nâng cao
( S ) : ( x −1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 và đường thẳng
2 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
x = 2 − t
d : y = t .
z = m −1+ t
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B và các mặt phẳng
tiếp diện của ( S ) tại A, B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng
Trang 26
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A (1;1; −1) cho trước, nằm trong mặt phẳng
x −1 y −1 z +1 x −1 y −1 z +1
A. = = . B. = = .
1 −3 −1 1 3 1
x −1 y −1 z +1 x −1 y −1 z +1
C. = = . D. = = .
1 3 −1 −1 3 −1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2;1; −2 ) , B ( 5;1;1) và mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 6 y + 12 z + 9 = 0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng
x = 2 x = 2 x = 2 + 2t x = 2 + t
A. y = 1 + t . B. y = 1 − 4t . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 + 4t .
z = −2 + 2t z = −2 + t z = −2 + t z = −2 − t
Hướng dẫn giải
Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 6 y + 12 z + 9 = 0 có tâm I ( 0; −3; −6 ) bán kính R = 6 .
Trang 27
Đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với ( S ) nên d nằm trong mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu
( S ) tại A.
Mặt phẳng ( P ) đi qua A và nhận IA làm vectơ pháp tuyến có phương trình là x + 2 y + 2 z = 0 .
Gọi H là hình chiếu của B lên ( P ) thì tọa độ của H ( 4; −1; −1) .
Ta có: d ( B; d ) d ( B; ( P ) ) = BH .
x = 2 + 2t
Suy ra phương trình đường thẳng d là: y = 1 − 2t .
z = −2 + t
Chọn C.
Bài toán 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Ví dụ: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách
chéo nhau: 1 có vectơ chỉ phương u = ( a; b; c ) và giữa hai đường thẳng
x = 1 + 4t
đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) ; 2 có vectơ chỉ phương x −1 y + 2 z
d1 : = = và d 2 : y = −1 − 2t , t .
2 −1 1 z = 2 + 2t
u = ( a; b; c ) và đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d1 đi qua điểm M (1; −2;0 ) và có một
u1 , MN ( −3) + ( −4 ) + 22
2 2
174
Suy ra = = .
22 + ( −1) + 1 6
2
u1
174
Vậy d ( d1; d 2 ) = .
6
Ví dụ mẫu
Trang 28
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A (1;1;0 ) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1; 2 ) , D (1; −1;1) .
1 3
A. . B. 3. C. 6. D. .
3 2
Hướng dẫn giải
AB = (1;0;1)
Ta có AB, CD = ( 2; 2; −2 ) .
CD = (1; −2; −1)
AB, CD . AC
Suy ra d ( AB, CD ) = = 3.
AB, CD
Chọn B.
x −1 y z
Ví dụ 2. Cho phương trình mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0 , đường thẳng d : = = và điểm
1 2 1
A ( 0; 2;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , nằm trong ( P ) sao cho khoảng cách d và d đạt
x = t
Phương trình của d1 là: y = 2 + 2t .
z = 1+ t
Trên đường thẳng d1 lấy điểm B (1;0;0 ) .
Ta có d ( d , d ) = d ( d , ( Q ) ) = d ( B, ( Q ) ) .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi n(Q) = BH trong đó H là hình chiếu của B lên d1 .
−2 2 1 −5 2 1
Ta tìm được H ; ; nên BH = ; ; n(Q ) = ( −5; 2;1) .
3 3 3 3 3 3
Ta có ud = n( P) ; n(Q) = (1;7; −9 ) .
x y − 2 z −1
Vậy phương trình của đường thẳng d là = = .
1 7 −9
Chọn A.
Lưu ý : Vì đường thẳng d đi qua A nên ta có thể loại đáp án bằng cách thay tọa độ điểm A vào các đáp
Trang 29
án trong bài
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm P ( a; b; c ) . Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ Oy bằng
A. a2 + c2 . B. b . C. b . D. a 2 + c 2 .
x +1 y − 2 z + 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−2 2 3
( P ) : x − 2 y + 2 z − 5 = 0 bằng
16 5
A. . B. 2. C. . D. 3.
3 3
x+7 y −5 z −9
Câu 3: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng ( d1 ) : = = và
3 −1 4
x y + 4 z + 18
( d2 ) : = = bằng
3 −1 4
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Bài tập nâng cao
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3) và đường thẳng
x +1 y − 5 z
d: = = . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng qua M , vuông góc với đường thẳng
2 2 −1
d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A. u ( 2; 2; −1) . B. u ( 3; 4; −4 ) . C. u ( 2;1; 6 ) . D. u (1; 0; 2 ) .
x −1 y +1 z
Câu 5: Phương trình đường thẳng d đi qua O và vuông góc với ( ) : = = và cách điểm
2 −1 2
M ( 3;1;0 ) một khoảng nhỏ nhất là
x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−17 14 10 5 9 −13 9 5 −13 17 14 −10
Dạng 4: Vị trí tương đối
Bài toán 1: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng ( ) có vectơ chỉ phương là a = ( a1 ; a2 ; a3 ) và đi qua
Trang 30
a.n = 0 Aa1 + Ba2 + Ca3 = 0
( ) ( )
M 0 ( P )
Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0
( ) ⊥ ( ) a và n cùng phương a1 : a2 : a3 = A : B : C .
Ta có thể biện luận vị trí tương đối dựa vào số nghiệm của phương trình đường thẳng ( ) và mặt
phẳng ( ) .
Ví dụ mẫu
x +1 y z − 5
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −3 −1
( P ) : 3x − 3 y + 2 z − 6 = 0 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Do u.n 0 và hai vectơ này không cùng phương nên đường thẳng d cắt và không vuông góc với ( P ) .
Chọn A.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
x − 2 y −1 z −1
d:
1
=
1
=
−1
( )
và mặt phẳng ( P ) : x + my + m2 − 1 z − 7 = 0 với m là tham số thực. Tìm m sao
m = −1
A. m = 1. B. m = −1 . C. . D. m = 2 .
m = 2
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = (1;1; −1) và mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến là
n = (1; m; m2 − 1) .
m = −1
d // ( P ) u ⊥ n u.n = 0 1 + m − m2 + 1 = 0 m2 − m − 2 = 0
m = 2
Thử lại ta thấy với m = −2 thì d ( P ) (loại). Vậy m = −1 .
Chọn B.
x −1 y − 2 z − 3
Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 4 1
( ) : x − y + 2 z − 5 = 0 , mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Trang 31
A. d // ( ) . B. d ( ) .
Ta có M ( P ) 3 ( 4t + 12 ) + 5 ( 3t + 9 ) − ( t + 1) − 2 = 0 t = −3 .
Suy ra M ( 0;0; −2 ) .
Chọn B.
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
( P ) : x + 2 y − z − 1 = 0, ( Q ) : 2 x + y − z + 2 = 0
x y −1 z +1 x y − 2 z −1
và hai đường thẳng 1 : = = , 2 : = = .
2 1 2 1 −1 2
Đường thẳng song song với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) và cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K . Độ dài đoạn
HK bằng
8 11 11
A. . B. 5. C. 6. D. .
7 7
Hướng dẫn giải
Ta có u = nP , nQ = ( −1; −1; −3) .
Trang 32
Gọi H ( 2t;1 + t; −1 + 2t ) ; K ( m; 2 − m;1 + 2m )
HK = ( m − 2t ;1 − m − t ; 2 + 2m − 2t ) .
1 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 ( m2 + m + 2 ) x + ( m2 − 1) y + ( m + 2 ) z + m2 + m + 1 = 0, m
m2 ( 2 x + y + 1) + m ( 2 x + z + 1) + 4 x − y + 2 z + 1 = 0, m
2 x + y + 1 = 0
2 x + y + 1 = 0 y = z
2 x + z + 1 = 0
4 x − y + 2 z + 1 = 0 2 x + z + 1 = 0 2 x + y + 1 = 0
t 1
x = − 2 − 2
Vậy ( P ) luôn chứa đường thẳng ( ) cố định: y = t
z = t
1 1
Đường thẳng đi qua A − ;0;0 và có vectơ chỉ phương u = − ;1;1 .
2 2
OA, u
2
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ đến là: d ( O; ) = = .
u 3
Chọn C.
Bài toán 2: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Phương pháp giải
Trang 33
x − x0 y − y0 z − z0
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = đi qua M1 ( x0 ; y0 ; z0 ) có
a b c
x − x0 y − y0 z − z0
vectơ chỉ phương u1 = ( a; b; c ) và d 2 : = = đi qua M 2 ( x0 ; y0 ; z0 ) có vectơ chỉ phương
a b c
u2 = ( a; b; c ) .
a1 a2 a3
u1 / /u2 = =
+) d1 trùng d 2 b1 b2 b3 .
M1 d 2
M d
1 2
u1 , u2 = 0 a1 a2 a3
u1 / /u2 = =
+) d1 //d 2 hoặc b1 b2 b3 .
u1 , M 1M 2 0 M 1 d 2 M d
1 2
u1 , u2 = 0
+) d1 cắt d 2 .
u1 , u2 .M 1M 2 = 0
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x −1 y +1 z − 2 x+3 y+9 z+2
d1 : = = và d 2 : = = 2 ( m 0)
1 2 1 4 8 m
Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d1 //d 2 có số phần tử là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d1 đi qua A (1; −1; 2 ) và có vectơ chỉ phương là u1 = (1; 2;1) .
Đường thẳng d1 //d 2 khi và chỉ khi u1 cùng phương với u 2 và hai đường thẳng d1 và d 2 không trùng
nhau.
−3 − 1 −9 + 1 −2 − 2
Vì = = nên B nằm trên đường thẳng d1 .
1 2 1
Do đó hai đường thẳng này luôn có điểm chung là B nên hai đường thẳng không thể song song.
Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x = 1+ t x = 2 − 2t
d : y = 2 + 3t và d : y = −2 + t
z = 3 − t z = 1 + 3t
Trang 34
Tìm tọa độ giao điểm M của d và d .
Trang 35
( S ) đến đường thẳng d là Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; −2 ) và bán kính R = 5 .
IM , u
Ta có h = d ( I , d ) = = 3.
u
Bước 2: So sánh d ( I , d ) với bán kính R của Vì h R nên d cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân
đưa về phương trình bậc hai theo t (*) . điểm A, B . Tìm độ dài đoạn AB .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 0;0; −2 ) và đường thẳng có phương trình là
x+2 y−2 z +3
= = .
2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt tại hai điểm B và C sao cho BC = 8 là
A. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 16 . B. x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 25 .
2 2 2 2
Trang 36
C. ( x + 2 ) + y 2 + z 2 = 25 . D. x2 + y 2 + ( z + 2 ) = 16 .
2 2
MA = ( 2; −2;1)
( −7 ) + ( −2) + 102
2 2
Chọn B.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 9 và điểm
2 2 2
M (1;3; −1) . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường
tròn ( C ) có tâm J ( a; b; c ) .
M (1;3; −1)
MJ = ( −4 + 4t ) + ( 3 − 3t )
2 2
Mặt khác .
J (1; −1 + 4t ; 2 − 3t )
16
MJ .MI = MH 2 MJ =
5
256
( −4 + 4t ) + ( 3 − 2t ) =
2 2
25
Trang 37
9
t=
369 25 .
25t 2 − 50t + =0
25 t = 41
25
11 23 139 −73
Suy ra J 1; ; hoặc J 1; ; .
25 25 25 25
11 23 9
+) Với J 1; ; thì IJ = IM (nhận).
25 25 5
139 −73 41
+) Với J 1; ; thì IJ = 5 IM (loại).
25 25
11 23 84
Vậy J 1; ; nên 2a + b + c = .
25 25 25
Chọn C.
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình là
A. 6. B. 16. C. 12. D. 8.
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm mặt cầu thì I (1; 2;3) .
14
Vì theo giả thiết AB = AC = AD và IB = IC = ID = nên AI
3
vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) tại O . Khi đó O là tâm đường tròn
ngoại tiếp BCD .
14
Đặt AI = x x .
3
14
Ta có AB = AI 2 − IB 2 = x 2 −
3
2
14 14 14
IB = IO.IA OI =
2
OB = IB 2 − IO 2 = −
3x 3 3x
BD 2 = OB 2 + OD 2 − 2OB.OD.cos120 = 3OB 2
Trang 38
14 196
BD = 3OB BD = 3OB = 3. − 2
3 9x
Do ABCD là tứ diện đều nên
14 14 196 14 196
AB = BD x 2 − = 3 − 2 x 2 − = 14 − 2
3 3 9x 3 3x
2 14
x =
3x − 56 x + 196 = 0
4 2
3 x = 14 .
2
x = 14
A d nên A ( 4 + 3t; 4 + 2t; 4 + t ) .
Suy ra AI = 14 ( 4 + 3t − 1) + ( 4 + 2t − 2 ) + ( 4 + t − 3) = 14
2 2 2
t = 0 A ( 4; 4; 4 )
t +1 = 1 .
t = −2 A ( −2;0; 2 )
1 3
tiếp xúc với mặt cầu ( S ) cố định. Đường thẳng ( d ) thay đổi nhưng luôn đi qua M ; ;0 và cắt
2 2
( S ) tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của AOB là
A. 15 . B. 5. C. 17 . D. 7.
Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng ( PQR ) .
1 1 1 1 1 1
Dễ thấy 2
= 2
+ 2
+ 2
2
= OH = 2 2 .
OH OP OQ OR OH 8
Khi đó ( PQR ) luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R = 2 2 .
Trang 39
1 3
Ta có OM = + + 0 = 1 R nên điểm M nằm trong mặt cầu ( S ) .
4 4
1
Gọi I là trung điểm của AB , do OAB cân tại O nên S OAB = OI . AB .
2
Đặt OI = x . Vì OI OM nên 0 x 1 và AB = 2 8 − x 2 .
1
Ta có S OAB = x.2 8 − x 2 = x 8 − x 2 = 8 x 2 − x 4 .
2
Xét hàm số f ( x ) = 8 x 2 − x 4 , 0 x 1 .
Suy ra diện tích của OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB .
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ a làm vectơ chỉ
phương và đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ a làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường
thẳng d song song với đường thẳng d là
a = ka, k 0 a = ka, k 0 a = a a ka, k 0
A. . B. . C. . D. .
M d M d M d M d
x −1 y − 2 z − 2
Câu 2: Cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; 2;1) . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I
1 −2 1
nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 .
A. R = 2 . B. R = 4 . C. R = 1 . D. R = 3 .
x +1 y − 2 z − 2
Câu 3: Cho đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; −1) cắt d tại các
3 −2 2
điểm A, B sao cho AB = 2 3 là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 25 B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 16 .
2 2 2 2 2 2
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là I ( a; b; c ) . Giá trị a + b + c bằng
7 1 10
A. . B. − . C. . D. 1.
4 4 3
Bài tập nâng cao
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
Trang 40
( P ) : ( m2 + 1) x − ( 2m2 − 2m + 1) y + ( 4m + 2) z − m2 + 2m = 0 luôn chứa một đường thẳng cố định khi m
thay đổi. Đường thẳng d đi qua M (1; −1;1) vuông góc với và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ
x +1 y − 5 z
thẳng d : = = . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với
2 2 −1
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
Trang 41
Xét ( P ) là mặt phẳng qua M và ( P ) ⊥ ( d ) .
Mặt phẳng ( P ) qua M ( −2; −2;1) và có vectơ pháp tuyến nP = ud = ( 2; 2; −1) nên có phương trình:
2x + 2 y − z + 9 = 0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P ) và .
Khi đó AK AH = const nên AK đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi K H .
Đường thẳng AH đi qua A (1; 2; −3) và có vectơ chỉ phương ud = ( 2; 2; −1) nên AH có phương trình
x = 1 + 2t
tham số là y = 2 + 2t .
z = −3 − t
Vì H AH nên H (1 + 2t; 2 + 2t; −3 − t ) .
Vậy u = HM = (1;0; 2 ) .
Chọn C.
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 z − 3 = 0 và
điểm A ( 5;3; −2 ) . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
M,N .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = AM + 4 AN .
Ta lại có: S = AM + 4 AN .
Đặt AM = x, x 34 − 3; 34 + 3 .
25
Mà AM . AN = AI 2 − R 2 = 34 − 9 = 25 AN = .
AM
100
Do đó: S = f ( x ) = x + với x 34 − 3; 34 + 3 .
x
Trang 42
100 x 2 − 100
Ta có: f ( x ) = 1 − = 0 với x 34 − 3; 34 + 3 .
x2 x
Do đó: min
34 −3; 34 +3
f ( x) = f ( )
34 + 3 = 5 34 − 9 .
( S ) : ( x −1) + ( y − 2) + ( z − 3) = 36 .
2 2 2
A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Hướng dẫn giải
Ta có IA = 12 = 2 R .
Gọi E là giao điểm của IA và mặt cầu ( S ) suy ra E là trung điểm của IA nên E ( 5; 4;7 ) .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −2; 4 ) , B ( −3;3; −1) và đường thẳng
x−5 y −2 z
d: = = . Xét M là điểm thay đổi thuộc d , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 + 3MB 2 bằng
2 −1 −1
A. 14. B. 160. C. 4 10 D. 18.
Trang 43
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;0;3) ; B ( −3;1;3) ; C (1;5;1) . Gọi
M ( x0 ; y0 ; z0 ) thuộc mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) sao cho biểu thức T = 2 MA + MB + MC có giá trị nhỏ
nhất. Giá trị của x0 − y0 bằng
8 8
A. x0 − y0 = − . B. x0 − y0 = . C. x0 − y0 = −2 . D. x0 − y0 = 2 .
5 5
Bài tập nâng cao
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; −3) , B ( −2; −2;1) và mặt phẳng ( ) có
phương trình 2 x + 2 y − z + 9 = 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng ( ) sao cho M luôn nhìn
đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
x = −2 − t x = −2 + 2t x = −2 + t x = −2 + t
A. y = −2 + 2t . B. y = −2 − t . C. y = −2 . D. y = −2 − t .
z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1
Câu 4: Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 3) = 9 và hai điểm A (1;1;3) , B ( 21;9; −13) .
2 2 2
Điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) sao cho 3MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của biểu thức T = a.b.c bằng
A. 3. B. 8. C. 6. D. −18 .
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định vectơ chỉ phương và viết phương trình đường thẳng
1-B 2-B 3-B 4-B 5-B 6-C 7-C 8-C 9-B 10-B
11-D 12-D 13-A 14-D 15-D 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
Trang 44