Professional Documents
Culture Documents
b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên các mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) ; ( Oxz ) ; ( Oyz ) .
c) Tìm tọa độ hình chiếu điểm M lên các trục tọa độ Ox; Oy; Oz.
d) Tìm N đối xứng M qua mặt phẳng ( Oxy ) và điểm P đối xứng với điểm M qua trục Ox.
Bài 2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 vecto a = (1;3; 2 ) ; b = ( −1; 2; 2 ) ; c = (1; m + 1; m ) .
Bài 3. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1;3; 2 ) ; B ( −1;5; 4 ) ; C ( 0;1;3) .
a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tính độ dài cạnh AB; AC. c) Tính góc A. d) Tìm điểm E thỏa mãn AE + 2 EB = 0.
e) Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành f) Tìm điểm F Ox sao cho FA = FB.
g) Tìm điểm P sao cho điểm A (1;3; 2 ) là trọng tâm tam giác BCP.
Bài 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có A ( 0; 0; 0 ) ,
B ( 3; 0; 0 ) , D ( 0; 3; 0 ) , D ( 0; 3; − 3) . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
x −1 y z
e) Vuông góc với d : = = và tiếp xúc với ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 2 y + 4 z + 5 = 0
2 −2 1
x −1 y z x +1 y z
f) Song song và cách đều hai đường thẳng d1 : = = và d1 : = =
−1 1 1 2 −1 −1
x=2
f) Chứa đường thẳng d : y = 1 − t và tiếp xúc với ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 4 z − 3 = 0
z =t
g) Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A (1; −2;0 ) , B ( 2;1; −1) và tạo với mặt phẳng
1
( P ) : x + 2 y − z + 1 = 0 một góc thỏa mãn cos = .
2 15
a) Gọi A, B, C là hình chiếu vuông góc của M lên 3 trục tọa độ. Viết phương trình ( ABC ) .
b) Viết phương trình ( P ) cắt Ox; Oy; Oz tại A; B; C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.
c) Viết phương trình mặt ( P ) cắt Ox; Oy; Oz tại A; B; C sao cho M là trực tâm tam giác ABC.
f) Đi qua M và 3 tia Ox; Oy; Oz tại A; B; C sao cho thể tích khối chóp OABC là nhỏ nhất.
x = 1+ t
Bài 1. Cho hai điểm A (1;1; −3) ; B ( 3; −3;1) và đường thẳng d : y = 2 + t , t .
z = −t
c) Kiểm tra xem các điểm M ( −3; −2; 4 ) ; N (1; 2; −1) có thuộc đường thẳng d hay không?
a) Đường thẳng AB; BC. b) Trung tuyến CM của tam giác ABC.
Bài 3.
x = 1 + 2t x = −1 + 3t '
a) Xét vị trí tương đối hai đường thẳng d1 : y = −2 + t , t và d 2 : y = 2 − t ' , t '
z = 3−t z = 1− t '
x = 1+ t
x −1 y z
b) Xét vị trí tương đối hai đường thẳng d1 : y = 2 + t , t và d 2 : = = .
z = −t −2 −2 2
x = 1 + mt x = 1− t '
c) Tìm m để d1 : y = t , t và d 2 : y = 2 + 2t ', t ' vuông góc với nhau.
z = −1 + 2t z = 3−t '
x −1 y + 2 z +1
Bài 4. Cho điểm A ( 0;3;1) , mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + z + 1 = 0, đường thẳng d : = =
2 1 −5
e) Tìm hình chiếu của A lên ( P ) . f) Tìm điểm A ' đối xứng của A qua ( P ) .
Bài 5.
x −1 y + 2 z +1
a) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua A ( −1;1;0 ) và song song với : = = .
2 1 −3
c) Viết phương trình đường thẳng d 3 đi qua C ( −1; 2;3) và song song với ( P ) : x + 3 y + z + 1 = 0 và
( Q ) : x − 2 y − 2 z + 3 = 0.
x −1 y + 2 z +1
d) Viết phương trình đường thẳng d 2 đi qua A và vuông góc với d1 : = = và nằm
2 1 −5
trong ( P ) : x + 3 y + z + 1 = 0.
x −1 y + 2 z +1
e) Viết phương trình đường thẳng d 2 đi qua A cắt và vuông góc với d1 : = = .
2 1 −5
Bài 1. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau
d) Đi qua hai điểm A ( −1;3; 4 ) ; B ( 3;5;0 ) và tâm nằm trên trục Ox.
a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn. b) Viết phương trình đường tròn dưới dạng khai triển.
c) Xác liên hệ giữa a, b, c, d để x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 là phương trình đường tròn.
Bài 4. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm A (1;0;1) ; B ( 2;1; 2 ) ; C (1; −1;1) ; D ( 4;5; −5 ) .
a) Viết phương trình mặt cầu tâm I (1;1;0 ) và tiếp xúc với ( P ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và tiếp xúc mặt cầu ( S ) .
c) Viết phương trình mặt phẳng ( ) tiếp xúc mặt cầu ( S ) tại điểm A ( 3;1;0 ) .