Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 2
Bài 1.(3,0 đ)
1. Tính (rút gọn ) biểu thức:
9
a) A = 75 + 48 − 300 +
3
b) B = 2 − 3 − 2 2
x2 − 2x + 1
c) C = ; với x≠ 1
x −1
x −5
2. Tìm x, biết: 4 x − 20 − 3. =2
9
Bài 2.(2,5 đ) Cho hàm số: y = x + 3 (1)
1. Vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d): y = (2m-1)x - 5 song song với
đồ thị của hàm số (1).
3. Xác định m để đường thẳng (d) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại điểm có
hoành độ dương.
Bài 3. (1,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH =
9cm, CH = 16cm. Tính:
1. Độ dài AH.
2. Số đo góc ABC (làm tròn đến phút)
Bài 4. (2,5 đ) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm C thuộc đường
tròn (O) ( C khác A và B). Vẽ OH vuông góc với dây AC tại H.
1. Chứng minh OH// BC
2. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OH tại D. Chứng minh đường thẳng DA
là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)
DA2 DH
3. Chứng minh : =
OA2 OH
Bài 5. (0,5 đ) Trên mặt phẳng tọa độ, một đường thẳng (d) luôn đi qua M(4;1)
và đi qua A(a;0), B(0;b) với a, b >0. Lập phương trình đường thẳng (d) sao cho
diện tích ∆OAB nhỏ nhất.
ĐỀ 3
1 1 1
Bài 1: Cho biểu thức: P = ( + ).(1 + )
x −1 x +1 x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 9
c) Tìm các giá trị của x để P âm
Bài 4: Cho đường tròn (O; 2cm). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ
các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh: AO vuông góc với BC
b) Vẽ đường kính BOC của đường tròn. Chứng minh CK//AO
c) Biết AO = 5cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
ĐỀ 4
1. Tính: (3.0 điểm)
a) (2 75 − 3 48 + 2 12 ).3 27
b)
1
5
75 − ( )
3 +1
2
c) 49 − 5 96 − 49 + 5 96
3 − 3 3 + 3
d) − 1 − 1
3 −1 3 + 1
5. Cho đường tròn tâm O, điểm A bất kì nằm ngoài đường tròn. Vẽ tiếp
tuyến AB, AC của (O)
với B,C là tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA là đường trung trực của của BC (1.0 điểm)
b) Kẻ BD là đường kính của (O). Chứng minh: OA//CD (1.0 điểm)
c) OA cắt đường tròn (O) tại M và N (M nằm giữa A và N). Nối BN.
Chứng minh: NOB là tam giác cân (0.75 điểm)
d) Chứng minh: OH.HA=MH.HN (0.75 điểm)
ĐỀ 6
Bài 1 (2.0 điểm)
a/ Giải phương trình : 2x – 1 = 3x + 2
3x − y = 5
b/ Giải hệ phương trình : x + y = −1
3 x 1 x +1
A = − − 3 .
Bài 2 (2.5 điểm) : Cho biểu thức x −1 x +1 x + 2
a/ Tìm x để A có nghĩa và rút gọn A
b/ Tính giá trị của biểu thức A biết x = 4 + 2 3
Bài 3 ( 1,5 điểm) : Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số
a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến
b/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên
trục tung.
Bài 4 ( 3,0 điểm) : Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R cố định và một
đường kính MN của đường tròn thay đổi (MN khác AB) . Qua A vẽ đường
thẳng (d) là tiếp tuyến của đường tròn , d cắt BM và BN lần lượt ở C và D.
a/ Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh BM.BC = BN.BD
c/ Tìm vị trí của đường kinh MN để CD có độ dài nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ
nhất đó theo R
A = ( 4x 5 + 4x 4 − 5x 3 + 5x − 2 )
2015
+ 2016
Bài 5 ( 1.0 điểm) : Tính giá trị biểu thức
1 2 −1
x=
Với 2 2 +1
ĐỀ 5
Bài 1Tính:
1 1
a) 8 − 2 32 + 3 50 b) − c)
3+ 2 2 3− 2 2
(2 + 3). 7 − 4 3
Bài 2: Giải phương trình:
a) 3x + 5 = 9 b) 9x 2 − 6x + 1 = 9
1
Bài 3: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x − 3
2
b) Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (d ') : y = ax + b , biết đường thẳng
(d ') song song với đường thẳng (d) và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
Bài 4: Cho hàm số : y = ( m – 1).x + m (d)
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến ?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 1)
c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình : x –
2y = 1
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 8cm, AC = 6cm.
Tính BH, CH và số đo góc B (làm tròn đến phút).
Bài 6: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By
cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ
tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a. Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b. Chứng minh: MC.MD=OM2.
c. Cho biết OC=BA=2R, tính AC và BD theo R.
ĐỀ 7
Bài 1: a. 5 5 + 20 - 2 45 b. (2 − 5 ) 2 + 5
2 2
c. ( + )
3+ 2 3− 2
a + a a− a
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = 1 + 1 −
a + 1 a − 1
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức A có nghĩa ?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A, biết a = 4 .
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5
a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x + 1 và y = - x + 5 trên cùng một hệ trục tọa độ
Oxy.
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A, B.Tìm tọa độ
các điểm A, B, C.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho (O; R), đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H (H là trung
điểm của BO). Gọi E và F theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB
và AC.
a) Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: AE . AB = AF . AC.
Bài 5: Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y =
2x - 3
Bài 6 : Cho hàm số y = ax + 2
a/ Xác định hệ số a của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị tìm được của a
c/ Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ đối nhau.
Bài 7.: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 25cm, BH =
20cm. Tính BC, AC, AH