You are on page 1of 5

ĐỀ 1

Bài 1 (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau.


a) 100 − 25 + 16 b) 4 − 2 3 + 28 − 10 3
a− a  a +a
c)  + 2  2 −  với a  0 và a  1 .
 a − 1  1 + a 
x 2 + 9 − 6x
d) với x  3 .
x −3
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
1
a) x − 5 + 2 4x − 20 − 9x − 45 = 12 b) 2x + 5 = 6 2x − 4
3
Bài 3 (2,5 điểm). Trong cùng một mặt phẳng tọa độ cho B(0; 3) và đường thẳng
(d) có phương trình y = x − 1.
a) Vẽ (d). Điểm B có nằm trên (d) hay không?
b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) qua B và vuông góc với (d) tại A.
c) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm C. Chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân. Hãy tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho BC là dây cung cố định của đường tròn (O; R) ( BC  2R
). A là điểm chuyển động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Các
đường cao BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng A, D, H, E cùng thuộc một đường tròn và AH  DE .
b) K là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AH // OK.
c) Xác định vị trí của điểm A để diện tích tam giác ABC lớn nhất.
Bài 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn
( a + b + c )( b + c + d )( c + d + a )( d + a + b )  0 .
a b c d
Chứng minh rằng + + +  2.
b+c+d c+d+a d+a+b a+b+c

ĐỀ 2
Bài 1.(3,0 đ)
1. Tính (rút gọn ) biểu thức:
9
a) A = 75 + 48 − 300 +
3
b) B = 2 − 3 − 2 2
x2 − 2x + 1
c) C = ; với x≠ 1
x −1
x −5
2. Tìm x, biết: 4 x − 20 − 3. =2
9
Bài 2.(2,5 đ) Cho hàm số: y = x + 3 (1)
1. Vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d): y = (2m-1)x - 5 song song với
đồ thị của hàm số (1).
3. Xác định m để đường thẳng (d) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại điểm có
hoành độ dương.
Bài 3. (1,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH =
9cm, CH = 16cm. Tính:
1. Độ dài AH.
2. Số đo góc ABC (làm tròn đến phút)
Bài 4. (2,5 đ) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm C thuộc đường
tròn (O) ( C khác A và B). Vẽ OH vuông góc với dây AC tại H.
1. Chứng minh OH// BC
2. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OH tại D. Chứng minh đường thẳng DA
là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)
DA2 DH
3. Chứng minh : =
OA2 OH
Bài 5. (0,5 đ) Trên mặt phẳng tọa độ, một đường thẳng (d) luôn đi qua M(4;1)
và đi qua A(a;0), B(0;b) với a, b >0. Lập phương trình đường thẳng (d) sao cho
diện tích ∆OAB nhỏ nhất.

ĐỀ 3
1 1 1
Bài 1: Cho biểu thức: P = ( + ).(1 + )
x −1 x +1 x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 9
c) Tìm các giá trị của x để P âm

Bài 2: Cho hàm số: y = 3x + 2 (d)


a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d)
b) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua
điểm A(3; 6)
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Bài 3: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:


a) 9 3 + 147 + 75 − 27
b) 3 27 − 3 −81

Bài 4: Cho đường tròn (O; 2cm). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ
các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh: AO vuông góc với BC
b) Vẽ đường kính BOC của đường tròn. Chứng minh CK//AO
c) Biết AO = 5cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
ĐỀ 4
1. Tính: (3.0 điểm)
a) (2 75 − 3 48 + 2 12 ).3 27
b)
1
5
75 − ( )
3 +1
2

c) 49 − 5 96 − 49 + 5 96
 3 − 3  3 + 3 
d)  − 1 − 1
 3 −1  3 + 1 

2. Giải phương trình: (1.5 điểm)


a) 4 x 2 − 4 x + 1 = 6
x −5 1
b) 4x − 5 + 3 − 9 x − 45 = 4
9 3

3. Rút gọn: (1.0 điểm)


 x +3 x +3  2
A =  − :
 x−9 x + 6 x + 9  x − 9
(với a  0, a  9)
* Rút gọn biểu thức A.

4. Cho hàm số (D1) y = x + 1


(D2) y = 2 x − 1
a) Vẽ đồ thị hàm số (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục. (0.5 điểm)
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính. (0.5 điểm)

5. Cho đường tròn tâm O, điểm A bất kì nằm ngoài đường tròn. Vẽ tiếp
tuyến AB, AC của (O)
với B,C là tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA là đường trung trực của của BC (1.0 điểm)
b) Kẻ BD là đường kính của (O). Chứng minh: OA//CD (1.0 điểm)
c) OA cắt đường tròn (O) tại M và N (M nằm giữa A và N). Nối BN.
Chứng minh:  NOB là tam giác cân (0.75 điểm)
d) Chứng minh: OH.HA=MH.HN (0.75 điểm)

ĐỀ 6
Bài 1 (2.0 điểm)
a/ Giải phương trình : 2x – 1 = 3x + 2
3x − y = 5

b/ Giải hệ phương trình :  x + y = −1
 3 x 1  x +1
A =  − − 3  .
Bài 2 (2.5 điểm) : Cho biểu thức  x −1 x +1  x + 2
a/ Tìm x để A có nghĩa và rút gọn A
b/ Tính giá trị của biểu thức A biết x = 4 + 2 3
Bài 3 ( 1,5 điểm) : Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số
a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến
b/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên
trục tung.
Bài 4 ( 3,0 điểm) : Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R cố định và một
đường kính MN của đường tròn thay đổi (MN khác AB) . Qua A vẽ đường
thẳng (d) là tiếp tuyến của đường tròn , d cắt BM và BN lần lượt ở C và D.
a/ Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh BM.BC = BN.BD
c/ Tìm vị trí của đường kinh MN để CD có độ dài nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ
nhất đó theo R
A = ( 4x 5 + 4x 4 − 5x 3 + 5x − 2 )
2015
+ 2016
Bài 5 ( 1.0 điểm) : Tính giá trị biểu thức
1 2 −1
x=
Với 2 2 +1

ĐỀ 5
Bài 1Tính:
1 1
a) 8 − 2 32 + 3 50 b) − c)
3+ 2 2 3− 2 2
(2 + 3). 7 − 4 3
Bài 2: Giải phương trình:
a) 3x + 5 = 9 b) 9x 2 − 6x + 1 = 9
1
Bài 3: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x − 3
2
b) Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (d ') : y = ax + b , biết đường thẳng
(d ') song song với đường thẳng (d) và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
Bài 4: Cho hàm số : y = ( m – 1).x + m (d)
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến ?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 1)
c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình : x –
2y = 1
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 8cm, AC = 6cm.
Tính BH, CH và số đo góc B (làm tròn đến phút).
Bài 6: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By
cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ
tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a. Chứng minh: Tam giác COD là tam giác vuông.
b. Chứng minh: MC.MD=OM2.
c. Cho biết OC=BA=2R, tính AC và BD theo R.

ĐỀ 7
Bài 1: a. 5 5 + 20 - 2 45 b. (2 − 5 ) 2 + 5
2 2
c. ( + )
3+ 2 3− 2
 a + a  a− a
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = 1 + 1 −



 a + 1  a − 1 
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức A có nghĩa ?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A, biết a = 4 .
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5
a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x + 1 và y = - x + 5 trên cùng một hệ trục tọa độ
Oxy.
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A, B.Tìm tọa độ
các điểm A, B, C.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho (O; R), đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H (H là trung
điểm của BO). Gọi E và F theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB
và AC.
a) Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: AE . AB = AF . AC.
Bài 5: Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y =
2x - 3
Bài 6 : Cho hàm số y = ax + 2
a/ Xác định hệ số a của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-2)
b/ Vẽ đồ thị hàm số với giá trị tìm được của a
c/ Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ đối nhau.
Bài 7.: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 25cm, BH =
20cm. Tính BC, AC, AH

You might also like