Professional Documents
Culture Documents
B
O
35°
A
C
A. ∆ = 88 . B. ∆ = −88 . C. ∆ = 22 . D. ∆ = 40 .
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2 + 2 x + 2m − 11 = 0 có
hai nghiệm phân biệt?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 12: Giá trị của biểu thức 2. 8 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 13: Căn bậc hai số học của 121 là
A. −11 . B. 11 và −11 . C. 11. D. 12 .
Câu 14: Cho hàm số y = 10 x − 5 . Tính giá trị của y khi x = −1 .
Page/1 GV: Nguyễn Trọng Cường | THCS Lê Quý Đôn -TP Bắc Giang- ĐT: 0972 507 503
TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 THCS LÊ QUÝ ĐÔN
A. −15 . B. 5 . C. −5 . D. 15 .
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây đồng biến trên ℝ ?
1− x
A. y = . B. y = 2020 x + 1 . C. y = −2020 x + 3 . D. y = 1 − 4 x .
2
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 10 cm, AH = 5 cm. Giá trị
cos ACB bằng
1 1 3 2
A. . B.
. C. . D. .
4 2 2 2
Câu 17: Biết phương trình x 2 + 2 x − 15 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của biểu thức x1.x2 bằng
A. −2 . B. 15 . C. 2 . D. −15 .
Câu 18: Cho đường thẳng ( d ) : y = ( m − 3) x + 2m + 7 ( m là tham số khác 3 ). Tìm tất cả các giá trị
của m để hệ số góc của đường thẳng ( d ) bằng 3.
A. m = −2 . B. m = −5 . C. m = 6 . D. m = 0 .
Câu 19: Biết phương trình x 2 + 2bx + c = 0 có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = 3 . Giá trị của biểu thức b3 + c 3
bằng
A. 9 . B. 19 . C. −19 . D. 28 .
Câu 20: Cho hàm số y = ax ( a là tham số khác 0). Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số đã
2