You are on page 1of 15

TÀI LIỆU MÔN TOÁN

TOÁN LỚP 9
ĐỀ THI THỬ VÀO 10
KÈM ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2024-2025.
2K9 ĐÃ
SẴN
SÀNG ???

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
UBND…. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO… Ngày thi: …/…/2024
BÀI THI MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

1 2
Câu 1: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (−4;8) và (−2;2). B. (4;8) và (−2;2). C. (4; −8) và (−2;2). D. (4;8) và (−2; −2).

Câu 2: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi

A. m  6. B. m  6. C. m  5. D. m = 6.

Câu 3: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương trình
2 2

có nghiệm kép là:


A. m  1. B. m  1. C. m  −1. D. m = 1.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng

A. 80 cm. B. 45cm. C. 75 cm. D. 125 cm.

Câu 5: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là

A. m = 1. B. m = 5. C. m = −1. D. m = −5.

Câu 6: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng

A. 10 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 11cm.

Câu 7: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là

A. 10 3m. B. 5 3m. C. 5m. D. 10m.

Câu 8: Căn bậc hai số học của (−9) 2 là

A. −9. B. 81. C. 9 và −9. D. 9.

Câu 9: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a  0) có  = b2 − 4ac. Nếu   0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2

phân biệt là

b−  b+  −  −b  −b
A. x1 = ; x2 = . B. x1 = ; x2 = .
2a 2a 2a 2a

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
−b −  −b +  −b
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = x2 = .
a a 2a

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. f ( −3)  f ( −4 ) . B. f ( 3)  f ( 0 ) . C. f ( 3)  f ( 2 ) . D. f ( −3)  f ( 2 ) .

Câu 11: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng

A. 6 + 4 5. B. −6 − 4 5. C. 6 − 4 5. D. 4 5 − 6.

Câu 12: Biểu thức x − 2024 không xác định khi

A. x = 2024. B. x  2024. C. x  2024. D. x  2024.

Câu 13: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 6 là

x  R x  R x  R y R
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = −3 x + 26  y = −3  y = 3 x + 26  x = − y + 26

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H  BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng

A. 5 cm. B. 13 cm. C. 36 cm. D. 6 cm.

(3 − 5 )
2
Câu 15: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng

A. 2 5 − 3. B. 3. C. 5 − 2 5. D. −3.

13 − 13
Câu 16: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13

A. −13. B. 13. C. − 13. D. 13.

Câu 17: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?

A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.

Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng

A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.

Câu 19: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng

A. 740. B. 730. C. 160. D. 17 0.

Câu 20: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 40 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng
0

A. 2800. B. 400. C. 200. D. 800.

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 1. (2,5 điểm)

 3 x 1  x +1
a. Rút gọn biểu thức A =  − − 3  . với x  0 và x  1.
 x −1 + +
 x 1  x 2
2 x − y = 5
b. Giải hệ phương trình  
 x+ y = 4
Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m  2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .

Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).

Giải phương trình (1) với m = 1011.

Câu 3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.

Câu 4. (1,0 điểm). Để chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, bạn Minh đến cửa
hàng mua thêm 1 chiếc bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả
cho cửa hàng hết 30000 đồng. Hãy tính giá bán của mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và
3 chiếc bút chì bằng tổng số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB<AC ) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH ( H  BC ) . Trên đoạn thẳng
AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI
luôn thuộc một đường cố định.

Câu 6. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2  4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
UBND… ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.. Ngày thi: …/…/2024.
BÀI THI MÔN: TOÁN
Mã đề thi: 2025 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là

A. m = 5. B. m = −1. C. m = 1. D. m = −5.

Câu 2: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a  0) có  = b2 − 4ac. Nếu   0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2

phân biệt là

−b −  −b  −b
A. x1 = x2 = . B. x1 = ; x2 = .
2a 2a 2a

−b −  −b +  b−  b+ 
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = ; x2 = .
a a 2a 2a

Câu 3: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 400 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng

A. 2800. B. 400. C. 200. D. 800.

Câu 4: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng

A. −6 − 4 5. B. 6 + 4 5. C. 4 5 − 6. D. 6 − 4 5.

Câu 5: Biểu thức x − 2024 không xác định khi


A. x  2024. B. x  2024. C. x  2024. D. x = 2024.

Câu 6: Một ngọn tháp cao 50 m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng

A. 730. B. 740. C. 160. D. 17 0.

Câu 7: Căn bậc hai số học của (−9) 2 là

A. 81. B. 9. C. 9 và −9. D. −9.

(3 − 5 )
2
Câu 8: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng

A. 5 − 2 5. B. 2 5 − 3. C. 3. D. −3.

Câu 9: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
A. m  5. B. m = 6. C. m  6. D. m  6.

1 2
Câu 10: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (−4;8) và (−2;2). B. (4;8) và (−2; −2). C. (4;8) và (−2;2). D. (4; −8) và (−2;2).

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H  BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng

A. 36 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 13 cm.

Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 6 là

x  R x  R x  R y R
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = −3 x + 26  y = −3  y = 3 x + 26  x = − y + 26
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng

A. 45 cm. B. 125 cm. C. 75 cm. D. 80 cm.

Câu 14: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng

A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.

13 − 13
Câu 15: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13

A. −13. B. 13. C. − 13. D. 13.

Câu 16: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?

A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.

Câu 17: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng

A. 10 cm. B. 8 cm. C. 11cm. D. 6 cm.

Câu 18: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương
2 2

trình có nghiệm kép là:


A. m  1. B. m = 1. C. m  −1. D. m  1.

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. f ( −3)  f ( −4 ) . B. f ( 3)  f ( 0 ) . C. f ( 3)  f ( 2 ) . D. f ( −3)  f ( 2 ) .

Câu 20: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là

A. 10 3m. B. 5 3m. C. 5m. D. 10m.

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (2,5 điểm)

 3 x 1  x +1
c. Rút gọn biểu thức A =  − − 3  . với x  0 và x  1.
 x −1 x +1  x + 2

2 x − y = 5
d. Giải hệ phương trình  
 x+ y = 4
e. Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m  2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).

a. Giải phương trình (1) với m = 1011.


b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. Câu 3 (1,0 điểm). Để
chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm 1 chiếc
bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho cửa hàng hết 30000
đồng. Hãy tính giá bán của mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng tổng
số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB<AC ) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH ( H  BC ) . Trên đoạn thẳng
AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI
luôn thuộc một đường cố định.

Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2  4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
UBND…. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.. Ngày thi: …/…/2024.
BÀI THI MÔN: TOÁN
Mã đề thi: 2K9 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là

A. 10 3m. B. 5 3m. C. 5m. D. 10m.

Câu 2: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi

A. m = 6. B. m  5. C. m  6. D. m  6.

Câu 3: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng

A. 17 0. B. 740. C. 730. D. 160.

Câu 4: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 400 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng

A. 800. B. 400. C. 2800. D. 200.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H  BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng

A. 6 cm. B. 13 cm. C. 5 cm. D. 36 cm.

Câu 6: Căn bậc hai số học của (−9) 2 là

A. 81. B. 9. C. 9 và −9. D. −9.

(3 − 5 )
2
Câu 7: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng

A. 5 − 2 5. B. 2 5 − 3. C. 3. D. −3.

Câu 8: Biểu thức x − 2019 không xác định khi

A. x  2019. B. x  2019. C. x  2019. D. x = 2019.

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng

A. 45 cm. B. 125 cm. C. 75 cm. D. 80 cm.

Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 6 là

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
x  R x  R x  R y R
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = −3 x + 26  y = −3  y = 3 x + 26  x = − y + 26

13 − 13
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13

A. −13. B. 13. C. − 13. D. 13.

Câu 12: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a  0) có  = b2 − 4ac. Nếu   0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2

phân biệt là

b−  b+  −b
A. x1 = ; x2 = . B. x1 = x2 = .
2a 2a 2a

−b −  −b +  −  −b  −b
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = ; x2 = .
a a 2a 2a

Câu 13: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng

A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.

Câu 14: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng

A. −6 − 4 5. B. 6 − 4 5. C. 6 + 4 5. D. 4 5 − 6.

Câu 15: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?

A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.

Câu 16: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng

A. 10 cm. B. 8 cm. C. 11cm. D. 6 cm.

Câu 17: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương
2 2

trình có nghiệm kép là:


A. m  1. B. m  1. C. m  −1. D. m = 1.

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. f ( −3)  f ( −4 ) . B. f ( 3)  f ( 0 ) . C. f ( 3)  f ( 2 ) . D. f ( −3)  f ( 2 ) .

Câu 19: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là

A. m = −1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = −5.

1 2
Câu 20: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (4;8) và (−2; −2). B. (4;8) và (−2;2). C. (4; −8) và (−2;2). D. (−4;8) và (−2;2).

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).


Câu 1. (2,5 điểm)

 3 x 1  x +1
f. Rút gọn biểu thức A =  − − 3  . với x  0 và x  1.
 x −1 + +
 x 1  x 2
2 x − y = 5
g. Giải hệ phương trình  
 x+ y = 4
h. Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m  2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).

c. Giải phương trình (1) với m = 1011.


d. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. Câu 3 (1,0 điểm). Để
chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm 1 chiếc
bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho cửa hàng hết 30000
đồng. Hãy tính giá bán của mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng tổng
số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB<AC ) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH ( H  BC ) . Trên đoạn thẳng
AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI
luôn thuộc một đường cố định.

Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2  4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM
Ngày thi: ../../2024.
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm

MÃ 2024 MÃ 2025 MÃ 2K9

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 B 1 C 1 A

2 B 2 B 2 D

3 D 3 D 3 C

4 A 4 D 4 A

5 A 5 A 5 A

6 C 6 A 6 B

7 A 7 B 7 C

8 D 8 C 8 C

9 B 9 D 9 D

10 C 10 C 10 A

11 C 11 B 11 C

12 C 12 A 12 D

13 A 13 D 13 A

14 D 14 A 14 B

15 B 15 C 15 D

16 C 16 D 16 B

17 D 17 B 17 D

18 A 18 B 18 C

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
19 B 19 C 19 B

20 D 20 A 20 B

B. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu Hướng dẫn giải Điểm

Câu 1 2,5 điểm


1) Với x  0 và x  1 ta có:
 3 x 1  x +1
A= − − 3  .
 x −1 x +1  x + 2

0,25
3 x ( x + 1) − ( x − 1) − 3( x − 1)( x + 1) x + 1
= .
( x − 1)( x + 1) x +2

a
3x + 3 x − x + 1 − 3x + 3 x +1
=
( )( )
.
(1 điểm) x −1 x +1 x +2
0, 5
2( x + 2) x + 1
= .
x −1 x +2

2
=
x −1 0,25
KL:…

2 x − y = 5  3x = 9
Ta có:   0,25
 x+ y =4 x + y = 4
b
x = 3
 0,5
(1 điểm) y =1

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (3;1). 0,25

c Đồ thị hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m  2 cắt trục hoành tại điểm


0.25
(0,5 điểm) có hoành độ là -3 nên ta có: 0 = (m − 2). ( −3) − m + 6

Tìm được m = 3 (tm)


0.25
KL

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
Câu 2 x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1) 1 điểm

Thay m = 1011 vào (1) ta được phương trình x2 − 2024 x + 2023 = 0


0,25
a Giải phương trình được 2 nghiệm x1 = 1; x2 = 2023

(0,5 điểm) Vậy với m = 1011 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
x1 = 1; x2 = 2023 0,25

Xét phương trình: x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( m là tham số) (1)


Ta có 1 +  −2(m + 1)  + 2m + 1 = 0 với mọi giá trị của m 0,25

Suy ra phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 = 2m + 1


Để phương trình có nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia thì x1 = 2 x2
b
hoặc x2 = 2 x1
(0,5 điểm)
1
Nếu x1 = 2 x2 ta có 1 = 2(2m + 1)  m = − 0,25
4
1
Nếu x2 = 2 x1 ta có 2 = 2m + 1  m =
2

KL……..

Câu 3 1 điểm

Gọi giá bán của một chiếc bút bi và một chiếc bút chì lần lượt
0,25
là x và y (đồng) ( 0  x, y  30000 )

Vì số tiền phải trả khi mua 1 chiếc bút bi và 1chiếc bút chì là
30000 đồng nên ta có phương trình: x + y = 30000 (1)
0,25
Vì tổng số tiền khi mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng
tổng số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì nên ta có
phương trình: 5x + 3 y = 2 x + 5 y  3x − 2 y = 0 (2)

 x + y = 30000
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
3 x − 2 y = 0 0,25
 x = 12000
Giải hệ phương trình được  ( Thỏa mãn điều kiện )
 y = 18000

Vậy giá một chiếc bút bi là 12000 đồng và giá một chiếc bút chì
0,25
là 18000 đồng.

Câu 4 2,0 điểm

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
y

I
O
M
D

B H C

Ta có M là hình chiếu vuông góc của D trên AB

=> BMD = 90
0
0,25

1 Lại có BHD = 900 (AH ⊥ BC)

(0,75 điểm) Xét tứ giác BMDH có: BMD + BHD = 900 + 900 = 1800 0,25

Mà BMD và BHD là hai góc đối nhau.


0,25
Do đó tứ giác BMDH nội tiếp.

Kẻ xy là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A.

Ta có ACB = xAB (Góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 0,25
cùng chắn cung AB).
2
Chứng minh được tứ giác AMDN nội tiếp. AMN = ADN
0,25
(0,75 điểm) Chứng minh được tứ giác HDNC nội tiếp. ACB = ADN

Do đó AMN = xAB  xy / / MN
0,25
Hay MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O

Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng AH với (O) (F khác A)
Suy ra F là điểm cố định=> BF cố định.

Xét đường tròn tâm O có BFA = ACB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
3 AB)
0,25
(0,5 điểm) Mà AMN = ACB

Nên AFB = AMN hay IFB = AMI

=>Tứ giác BMIF nội tiếp.

NĂM HỌC : 2023 – 2024.


TÀI LIỆU MÔN TOÁN
=>Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI chính là tâm đường tròn ngoại
tiếp tứ giác BMIF
Mà tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMIF thuộc trung trực của BF.
0,25
Do BF cố định nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI thuộc một
đường cố định là đường trung trực của đoạn thẳng BF.

Câu 5 0,5 điểm


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

c2 c2
8a 2 +  2 8a 2 . = 4ac
2 2
0,25
c2 c2
8b +
2
 2 8b 2 . = 4bc
2 2

2a 2 + 2b 2  2 2a 2 .2b 2 = 4ab
(0,5 điểm) Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
10a + 10b + c  4(ab + bc + ca ) = 4.1 = 4
2 2 2

 2 c2
8a =
 2  1
 a=b= 0,25
 c 2
 3
Dấu “=” xảy ra  8b 2 = 
 2 c = 4
2a = 2b
2 2  3

Tổng điểm 7,0

CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT!!!

NĂM HỌC : 2023 – 2024.

You might also like