Professional Documents
Culture Documents
TOÁN LỚP 9
ĐỀ THI THỬ VÀO 10
KÈM ĐÁP ÁN
NĂM HỌC 2024-2025.
2K9 ĐÃ
SẴN
SÀNG ???
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
1 2
Câu 1: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (−4;8) và (−2;2). B. (4;8) và (−2;2). C. (4; −8) và (−2;2). D. (4;8) và (−2; −2).
A. m 6. B. m 6. C. m 5. D. m = 6.
Câu 3: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương trình
2 2
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
Câu 5: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là
A. m = 1. B. m = 5. C. m = −1. D. m = −5.
Câu 6: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng
Câu 7: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là
Câu 9: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a 0) có = b2 − 4ac. Nếu 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2
phân biệt là
b− b+ − −b −b
A. x1 = ; x2 = . B. x1 = ; x2 = .
2a 2a 2a 2a
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f ( −3) f ( −4 ) . B. f ( 3) f ( 0 ) . C. f ( 3) f ( 2 ) . D. f ( −3) f ( 2 ) .
Câu 11: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng
A. 6 + 4 5. B. −6 − 4 5. C. 6 − 4 5. D. 4 5 − 6.
x R x R x R y R
A. . B. . C. . D. .
y = −3 x + 26 y = −3 y = 3 x + 26 x = − y + 26
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng
(3 − 5 )
2
Câu 15: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng
A. 2 5 − 3. B. 3. C. 5 − 2 5. D. −3.
13 − 13
Câu 16: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13
Câu 17: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng
A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
Câu 19: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng
Câu 20: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 40 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng
0
3 x 1 x +1
a. Rút gọn biểu thức A = − − 3 . với x 0 và x 1.
x −1 + +
x 1 x 2
2 x − y = 5
b. Giải hệ phương trình
x+ y = 4
Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m 2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
Câu 3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 4. (1,0 điểm). Để chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, bạn Minh đến cửa
hàng mua thêm 1 chiếc bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả
cho cửa hàng hết 30000 đồng. Hãy tính giá bán của mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và
3 chiếc bút chì bằng tổng số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB<AC ) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH ( H BC ) . Trên đoạn thẳng
AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI
luôn thuộc một đường cố định.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là
A. m = 5. B. m = −1. C. m = 1. D. m = −5.
Câu 2: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a 0) có = b2 − 4ac. Nếu 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2
phân biệt là
−b − −b −b
A. x1 = x2 = . B. x1 = ; x2 = .
2a 2a 2a
−b − −b + b− b+
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = ; x2 = .
a a 2a 2a
Câu 3: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 400 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng
Câu 4: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng
A. −6 − 4 5. B. 6 + 4 5. C. 4 5 − 6. D. 6 − 4 5.
Câu 6: Một ngọn tháp cao 50 m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng
(3 − 5 )
2
Câu 8: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng
A. 5 − 2 5. B. 2 5 − 3. C. 3. D. −3.
1 2
Câu 10: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (−4;8) và (−2;2). B. (4;8) và (−2; −2). C. (4;8) và (−2;2). D. (4; −8) và (−2;2).
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng
x R x R x R y R
A. . B. . C. . D. .
y = −3 x + 26 y = −3 y = 3 x + 26 x = − y + 26
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
Câu 14: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng
A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
13 − 13
Câu 15: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13
Câu 16: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.
Câu 17: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng
Câu 18: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương
2 2
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f ( −3) f ( −4 ) . B. f ( 3) f ( 0 ) . C. f ( 3) f ( 2 ) . D. f ( −3) f ( 2 ) .
Câu 20: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là
3 x 1 x +1
c. Rút gọn biểu thức A = − − 3 . với x 0 và x 1.
x −1 x +1 x + 2
2 x − y = 5
d. Giải hệ phương trình
x+ y = 4
e. Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m 2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là
A. m = 6. B. m 5. C. m 6. D. m 6.
Câu 3: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ)
bằng
Câu 4: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có A = 400 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ( H BC ) , biết BH = 4 cm và CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH
bằng
(3 − 5 )
2
Câu 7: Biểu thức M = + 5 có giá trị bằng
A. 5 − 2 5. B. 2 5 − 3. C. 3. D. −3.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài
đoạn thẳng CH bằng
13 − 13
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
1 − 13
Câu 12: Cho phương trình ax + bx + c = 0 (a 0) có = b2 − 4ac. Nếu 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
2
phân biệt là
b− b+ −b
A. x1 = ; x2 = . B. x1 = x2 = .
2a 2a 2a
−b − −b + − −b −b
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = ; x2 = .
a a 2a 2a
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức a 2 + b bằng
A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
Câu 14: Cho biểu thức A = 2 45 + 3 4. 3 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng
A. −6 − 4 5. B. 6 − 4 5. C. 6 + 4 5. D. 4 5 − 6.
Câu 15: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
A. x 2 − 10 x − 5 = 0. B. x 2 + 5 x − 1 = 0. C. x 2 − 5 x + 10 = 0. D. x 2 − 5 x − 1 = 0.
Câu 16: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng
Câu 17: Cho phương trình x – 2 ( m + 1) x + m + 3 = 0 (1) (m là tham số). Giá trị của m để phương
2 2
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) = (m2 + 5) x − 3 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f ( −3) f ( −4 ) . B. f ( 3) f ( 0 ) . C. f ( 3) f ( 2 ) . D. f ( −3) f ( 2 ) .
Câu 19: Cho ba đường thẳng ( d1 ) : y = x + 1; ( d 2 ) : y = 2 x; ( d 3 ) : y = 3 x − m . Giá trị của m để ba đường thẳng trên cùng
đi qua một điểm là
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = −5.
1 2
Câu 20: Đường thẳng y = x + 4 cắt parabol y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là
2
A. (4;8) và (−2; −2). B. (4;8) và (−2;2). C. (4; −8) và (−2;2). D. (−4;8) và (−2;2).
3 x 1 x +1
f. Rút gọn biểu thức A = − − 3 . với x 0 và x 1.
x −1 + +
x 1 x 2
2 x − y = 5
g. Giải hệ phương trình
x+ y = 4
h. Cho hàm số y = (m − 2) x − m + 6 với m 2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là −3 .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:
10a 2 + 10b2 + c 2 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
1 B 1 C 1 A
2 B 2 B 2 D
3 D 3 D 3 C
4 A 4 D 4 A
5 A 5 A 5 A
6 C 6 A 6 B
7 A 7 B 7 C
8 D 8 C 8 C
9 B 9 D 9 D
10 C 10 C 10 A
11 C 11 B 11 C
12 C 12 A 12 D
13 A 13 D 13 A
14 D 14 A 14 B
15 B 15 C 15 D
16 C 16 D 16 B
17 D 17 B 17 D
18 A 18 B 18 C
20 D 20 A 20 B
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
a
3x + 3 x − x + 1 − 3x + 3 x +1
=
( )( )
.
(1 điểm) x −1 x +1 x +2
0, 5
2( x + 2) x + 1
= .
x −1 x +2
2
=
x −1 0,25
KL:…
2 x − y = 5 3x = 9
Ta có: 0,25
x+ y =4 x + y = 4
b
x = 3
0,5
(1 điểm) y =1
(0,5 điểm) Vậy với m = 1011 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
x1 = 1; x2 = 2023 0,25
KL……..
Câu 3 1 điểm
Gọi giá bán của một chiếc bút bi và một chiếc bút chì lần lượt
0,25
là x và y (đồng) ( 0 x, y 30000 )
Vì số tiền phải trả khi mua 1 chiếc bút bi và 1chiếc bút chì là
30000 đồng nên ta có phương trình: x + y = 30000 (1)
0,25
Vì tổng số tiền khi mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng
tổng số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì nên ta có
phương trình: 5x + 3 y = 2 x + 5 y 3x − 2 y = 0 (2)
x + y = 30000
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
3 x − 2 y = 0 0,25
x = 12000
Giải hệ phương trình được ( Thỏa mãn điều kiện )
y = 18000
Vậy giá một chiếc bút bi là 12000 đồng và giá một chiếc bút chì
0,25
là 18000 đồng.
I
O
M
D
B H C
=> BMD = 90
0
0,25
(0,75 điểm) Xét tứ giác BMDH có: BMD + BHD = 900 + 900 = 1800 0,25
Ta có ACB = xAB (Góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 0,25
cùng chắn cung AB).
2
Chứng minh được tứ giác AMDN nội tiếp. AMN = ADN
0,25
(0,75 điểm) Chứng minh được tứ giác HDNC nội tiếp. ACB = ADN
Do đó AMN = xAB xy / / MN
0,25
Hay MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O
Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng AH với (O) (F khác A)
Suy ra F là điểm cố định=> BF cố định.
Xét đường tròn tâm O có BFA = ACB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
3 AB)
0,25
(0,5 điểm) Mà AMN = ACB
c2 c2
8a 2 + 2 8a 2 . = 4ac
2 2
0,25
c2 c2
8b +
2
2 8b 2 . = 4bc
2 2
2a 2 + 2b 2 2 2a 2 .2b 2 = 4ab
(0,5 điểm) Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
10a + 10b + c 4(ab + bc + ca ) = 4.1 = 4
2 2 2
2 c2
8a =
2 1
a=b= 0,25
c 2
3
Dấu “=” xảy ra 8b 2 =
2 c = 4
2a = 2b
2 2 3