Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
−3 x + 1 −2 x + 3
A. y = . B. y = −2 x + 1. C. y = . D. y = − x − 1.
3 2
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên
mặt đất của cây đó dài 8m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với
mặt đất một góc bằng 600 . Chiều cao của cây đó bằng
A. 8 3 m. B. 7 3 m. C. 6 3 m. D. 9 3 m.
−3 5
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = + x bằng
4 2
−3 5 −5
A. 5. B. . C. . D. .
4 2 2
A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
1
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là
1+ 2
A. 2 − 1. B. 1 + 2. C. −1 − 2. D. 1 − 2.
Câu 9: Cho hai đường tròn ( O1; R ) và ( O2 , r ) với 0 < r < R. Gọi d là khoảng cách giữa
hai tâm của ( O1; R ) và ( O2 , r ) . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài khi
A. d = R + r. B. d = R − r. C. d > R + r. D. d < R − r.
Câu 10: Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông có độ dài là 2cm và 3cm thì
6 36 13 13
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
13 13 36 6
Câu 11: Cho đường tròn ( O;10 cm ) . Lấy một điểm I sao cho OI = 6 cm, kẻ dây
5 3
Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng y = x − bằng
2 4
5 3 3
A. . B. −4. C. . D. − .
2 4 4
Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + 3 y = 0 là:
x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ
x ∈ ℝ
A. B. −x C. y D. x
y = −3 x. y = 3 . x = 3 . y = 3 .
A. − 4 2 . B. −16. C. 256. D. 42 .
Câu 15: Rút gọn biểu thức x − 2 + 4 − 4 x + x 2 với x > 2 được kết quả là
A. −4. B. 0. C. 2 x − 4. D. 4 − 2 x.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
1
A= 4 − 9; B = 6 27 − 2 75 − 300 ;
2
x + x x − x
C = 1 + 1 − với x>0, x ≠ 1
x + 1 x −1
x − 2y = 3
Câu 3: Giải hệ phương trình sau
2x + 3y = −1
Câu 4 : Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là
c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F.
bc a − 1 + ca b − 4 + ab c − 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
abc
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B B A C D C C A A A
Câu 11 12 13 14 15
ĐA B D B D C
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: A = 4 − 9 = 2- 3 = - 1
1 1
B = 6 27 − 2 75 − 300 = 6 9.3 − 2 25.3 − 100.3
2 2
= 18 3 − 10 3 − 5 3 = 3 3
x + x x − x
C = 1 + − = +
x x +1 ( ) 1 − x ( x −1
)
1 1
x + 1 x −1 x +1 x −1
( )(
C = 1+ x 1− x =1− x ) với x>0, x ≠ 1.
m − 1 = 3
c) (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x ⇔ ⇔ m=4
2 − m ≠ − 11
Cho m = 2 ta có y0 = x 0 (4)
x − 2y = 3 x = 3 + 2y x = 1
Câu 3: Hệ phương trình: ⇔ ⇔
2x + 3y = −1 2. ( 3 + 2y ) + 3y = −1 y = −1
x = 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là .
y = −1
Câu 4: a) Ta có: AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OB = OC (= bán kính)
Do đó: OA ⊥ BC tại H
O
H A
D C
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABO có AH.AO = AB2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABD có AE.AD = AB2 (2)
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABO có OH.OA = OB2 (3)
bc a − 1 + ca b − 4 + ab c − 9 a −1 b−4 c−9
Câu 5: Ta có P = = + +
abc a b c
a −1 1
Nên: ≤ (1)
a 2
11
Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có P ≤
12
11
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi a=2; b= 8; c=18
12
ĐỀ SỐ 2
52 = 5 ; B. - 5 = 5 ; ( −5) ( −5)
2 2
A.
2
C. = −5 ; D. - = 5.
A. m ≠ −1 B. m ≠ 1 C. m = 1 D. m ≠ 1
Câu 3. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm; DF = 4cm. Khi đó độ dài cạnh
huyền bằng :
Câu 4. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
C. Cách đều A.
4 4 4 4
A. x ≥ B. x ≤ C. x ≤ − D. x ≥ −
3 3 3 3
A. y = −1 + x B. y = 2 + 2 x C. y = −2 x − 1 D. y = 3 − 2(1 − x)
A. 0 ; B. 1; C. 2 ; D. Vô số.
A. 1 ; B. 11 ; C. 9 ; D. 7.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, B = 600 , BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn AC:
1 1
Câu 11. Kết quả của phép tính + là:
3−2 3+2
A. 2 3 ; B4; C. −2 3 ; D. – 4.
2
Câu 12. Cho cos α = khi đó tan α có giá trị là:
3
6 1 2 5
A. ; B. C. ; D. .
5 3 5 2
Phần B: Tự luận
a) A = 2 + 8 − 50 ( )(
b) B = 2 − 3 2 + 3 )
c) C = 3 2 ( 50 − 2 18 + 98 )
( )
Bài 3. Cho hàm số y = 2 − 3 x − 3 có đồ thị là (d1)
b)Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm
( )
số y = m − 3 x + 5
c) Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung
a) Tính độ dài cạnh BC. b)Tính diện tích tam giác ABH.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB.
Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By
1
c) Khi AC = AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R.
2
ĐA A B A B B C A D D C C D
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. a) A = 2 + 8 − 50 = 2 + 2 2 − 5 2 = −2 2
b) B = ( 2 − 3 )( 2 + 3 ) = 4 − 3 = 1
c) C = 3 2( 50 − 2 18 + 98) = 3 2 (5 2 − 6 2 + 7 2 ) = 3 2. 6 2 = 18.2 = 36
x −1
a) Tìm được điều kiện. Rút gọn: A =
x
3 3 (2 + 3 )
Khi y = 0 ⇒ (2 − 3 ) x − 3 = 0 ⇔ x = = = 3+ 2 3
2− 3 4−3
Bài 4. a) ĐS: BC = 5
12 9 54
b) Tính được AH = , BH = . Từ đó tính được S∆ABH = .
5 5 25
EA = EC, FB = FC và AE + BF = EF
3 2
BD = 3R ⇒ SBDE = 3 R (đvdt)
2
ĐỀ SỐ 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hàm số y= -2x+4 cắt trục tung tại điểm
A. 0 B. 4 C.5 D. 1
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BC = 20cm và CH =
Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=a , BC=2a .Khi đó số đo góc ABC là
1
3)Trục căn thức ở mẫu .
3 5−7
15 10.( a − 1)
2
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 20a, AC = 21a,
1) Tính BH theo a.
2) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân. Tính tan BAM
Câu 5. Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngoài đường tròn ( O ), đường kính
AB. Biết cạnh CA cắt đường tròn ( O ) tại điểm D khác A, cạnh CB cắt đường tròn
2) Gọi F là trung điểm đoạn CH. Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
HẾT
Đặc biệt cho năm học 2020-2021 này, chúng tôi giới thiệu đến tất cả các em học sinh lớp 9
bộ đề Kiểm Tra Giữa Kì và Đề Thi Học Kì của cả năm học. Trong đó bao gồm: 10 Đề kiểm tra giữa kì
I- 30 Đề thi học kì I và 10 Đề kiểm tra giữa kì II- 30 Đề thi học kì II. Tất nhiên mỗi đề đều được giải
một cách chi tiết. Điều này có nghĩa là giúp cho các em có thể tự học. Cũng như xem xét lại những
Cấu trúc mỗi đề còn tùy vào từng Tỉnh cũng như từng trường. Nhưng tựu chung lại sẽ là kiến
thức chung có trong chương trình. Và việc chọn để giới thiệu đề của chúng tôi cũng vậy. Nội dung
Học Kì 1 sẽ bao hàm: Căn Bậc Hai- Căn Bậc Ba, Đồ thị và hàm số bậc nhất, Hệ thức lượng trong tam
giác vuông. Đường tròn và sự xác định của đường tròn. Nội dung của học kì 2 sẽ bao gồm: Hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn, Đồ thị hàm số y=ax2 và phương trình bậc hai, Tứ giác nội tiếp… và các bài toán
Do đặc trưng của việc phục vụ tự học nên mỗi đề chúng tôi đã giải rất cụ thể. Kể cả cách
trình bày và hình vẽ rõ ràng đều hướng vào tính tự học. Nên tác giả khuyên mỗi đề bạn đọc tự giải
trước khi xem kết quả tại phần hướng dẫn giải của chúng tôi. Điều đó sẽ giúp ích cho bạn đọc hơn
Hơn nữa, chúng tôi cũng giới thiệu các dạng đề theo kiểu Trắc Nghiệm kết hợp Tự luận bên
cạnh những đề hoàn toàn tự luận. Đó cũng là một trong những sự đa dạng của cách thức ra đề cũng
như làm bài của các em học sinh. Qua đó cũng giúp chúng ta thấy được những kiểu biến hóa đa dạng.
Dù đã có nhiều cố gắng để mang lại kiến thức hữu ích nhất đến bạn đọc. Nhưng chắc chắn
trong tài liệu cũng có mắc một vài sai sót không đáng có. Tác giả mong muốn bạn đọc bỏ chút thời
gian phản hồi những điều đó. Chúng tôi vô cùng cảm ơn những góp ý, xây dựng thiện chí từ bạn đọc.
Mọi sự đóng góp xin quý vị gửi về địa chỉ email: quoctuansp@gmail.com
Tác giả
MỤC LỤC
Đề số 2 8 Đề số 7 24
Đề số 3 11 Đề số 8 32
Đề số 4 13 Đề số 9 35
Đề số 5 18 Đề số 10 39
30 ĐỀ THI HỌC KÌ I
Đề số 1 42 Đề số 11 96 Đề số 21 139
Đề số 2 48 Đề số 12 100 Đề số 22 142
Đề số 3 54 Đề số 13 106 Đề số 23 148
Đề số 4 59 Đề số 14 112 Đề số 24 152
Đề số 5 64 Đề số 15 116 Đề số 25 156
Đề số 6 69 Đề số 16 121 Đề số 26 160
Đề số 7 76 Đề số 17 125 Đề số 27 165
Đề số 8 81 Đề số 18 127 Đề số 28 169
Đề số 9 86 Đề số 19 130 Đề số 29 173
Đề số 10 91 Đề số 20 134 Đề số 30 178
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Đề số 1 183 Đề số 6 205
Đề số 2 187 Đề số 7 208
Đề số 3 191 Đề số 8 212
Đề số 4 195 Đề số 9 217
Đề số 5 199 Đề số 10 223
30 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Đề số 1 228 Đề số 11 271 Đề số 21 316
FB: facebook.com/xuctu.book/
Email: sach.toan.online@gmail.com
Đặt trực tiếp tại:
https://forms.gle/ooudANrTUQE1Yeyk6