Professional Documents
Culture Documents
vn
2 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; 0 . B. 2; . C. 0; 2 . D. 0; .
6. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 0. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B. 0. C. 2. D. 1.
7. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 0 là
2
1
A. I 3. B. I . C. I 1. D. I 1.
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 1. C. 4. D. 2.
10. Cho hàm số y f x có f x x . Số điểm cực trị của hàm số f x là
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
11. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay
tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
12. Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là
1
x 1
A. y tan x. B. y 2 . C. y x 3 . D. y x3 .
x 1 x
13. Cho số phức z 3 4i. Số phức liên hợp của số phức z là
A. 3 4i. B. 4 3i. C. 4 3i. D. 3 4i.
14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A 0; 0;1 , B 2; 0;0 và O có phương trình là
A. x 2 z 0. B. x y 2 z 0. C. y 0. D. 2 x z 0.
15. Thể tích của khối cầu có bán kính R 3 là
A. V 36. B. V 9. C. V 9 . D. V 36 .
16. Tính I 2 dx
3 3x
A. I C. B. I C. C. I 2 x C. D. I C.
3 3
17. Hàm số y f x xác định trên \ 1;1 , có đạo hàm trên \ 1;1 và có bảng biến thiên như sau
x 1 0 1
y
0
0
y
1
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
18. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin x là 2
x3 x3
A. x3 cos x C. cos x C. C. x3 cos x C.
B. D. cos x C.
3 3
19. Xét hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A thì có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
20. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho là
A. 15 a 2 . B. 12 a 2 . C. 20 a 2 . D. 48 a 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
21. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;0 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm
M trên mặt phẳng Oyz là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 1.
1
23. Tìm tập xác định của hàm số y x 4 x 2 3
A. 2. B. 1. C. 0. D. 4.
32. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và : 2 x my 2 z 2 0. Có
bao nhiêu số thực m để song song với ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
33. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3 2i z 21 i. Phần ảo của z là
A. 3. B. 2. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a 6 2a 3
A. . B. a. C. a 3. D. .
2 3
38. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số f x mx3 mx 1 đồng biến trên 0;1 . Tập hợp
10;10 \ S có bao nhiêu phần tử nguyên?
A. 13. B. 12. C. 10. D. 11.
39. Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng 2 x 2 y z 7 0 và 4 x 4 y 2 z 5 0 chứa hai mặt của
một hình lập phương. Độ dài cạnh của khối lập phương bằng
19 7 10 11
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
40. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 2 bạn là Đức và Trang. Do dịch Covid-19, nhà trường phải dãn
cách xã hội nên lớp 12A được chia làm 2 lớp là 12A1 và 12A2, mỗi lớp có 15 học sinh. Tính xác suất
để hai bạn Đức và Trang được xếp chung cùng lớp.
15 1 14 15
A. . B. . C. . D. .
29 2 29 31
41. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20, trong đó t là
thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng
bằng
A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m.
1 3
42. Cho hàm số f x x m 1 x 2 3m 2 4m 5 x 2021 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
3
6886
để min f x . Tích các phần tử của S bằng
x1;3 3
A. 90. B. 180. C. 270. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
43. Cho phương trình log 22 x 5m 1 log 2 x 4m 2 m 0. Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 165. Giá trị của x1 x2 bằng
A. 16. B. 119. C. 120. D. 159.
44. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f x xf x 2 f 1 x x3 . Tính giá 2
2
trị của tích phân I f x dx.
1
1 5 3 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
45. Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f x có đồ thị như hình
f x
1 f x
vẽ. Số điểm cực đại của hàm số y 3 là
2
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
46. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f x có bảng biến
thiên như sau
x 0 2
6
f x
2
Bất phương trình f x 2cos x m có nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 2 2. B. m f 2 2. C. m f 0 2. D. m f 0 2.
47. Cho tứ diện ABCD có AB BC , BC CD, AB BC CD a và AD 2a. Giá trị của VABCD bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 6 12 15
48. Biết đồ thị hàm số C : y x 3 2 m 1 x 2 4 x 2 có 2 điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường
3 83
thẳng y x . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
16 8
A. ; 10 . B. 10; 2 . C. 2; 4 . D. 4; .
49. Cho tam giác có 3 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y ln x, với hoành độ các đỉnh là các số nguyên
6
dương liên tiếp. Biết diện tích tam giác là ln , khi đó hoành độ của đỉnh nằm giữa bằng
35
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
50. Trong không gian Oxyz, cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD. Biết
A 3;1; 2 , B 1;3; 2 , C 6;3;6 và D a ; b ; c với a, b, c . Giá trị của a b c bằng
A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________