You are on page 1of 7

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

2x 1
1. Số điểm cực trị của hàm số y  là
3x  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là

A.   ; 2. B.   ; 2  . C.  2;    . D.  2;    .

3. Số phức z  3  10i có phần ảo bằng


A. 3. B. 3. C. 10. D. 10.
4. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c bằng

1 1 1
A. abc. B. abc. C. abc. D. abc.
2 3 6
5. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn trong lớp để đi dự đại hội, biết lớp có 30 bạn

A. 60. B. A302 . C. C302 . D. 302.

x  1 t

6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
 z  1  t

d?
   
A. u  1;0;  1 . B. u   1; 0;1 . C. u  1; 2;  1 . D. u  1;  2;  1 .

7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng

3 1
A. . B. 3. C. 1. D. .
2 2
2 2 2
8. Biết  f  x  dx  1 và  g  x  dx  2, giá trị của   f  x   2 g  x  dx bằng
1 1 1

A. 1. B. 5. C. 5. D. 1.
9. Tập nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là

7 
A. S  4; 6 . B. S  4 . C. S  2; 4 . D. S    .
2
10. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng a là

4 a 3 4a 3  a3
A. 4 a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1
11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3x  là
x

x3 3x 2 x3 3x2 1 x3 3x2 x3 3x2


A.   ln x  C. B.   2  C. C.   ln x  C. D.   ln x  C.
3 2 3 2 x 3 2 3 2
12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. Thể tích khối lăng trụ đó bằng

3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 12
13. Điểm biểu diễn số phức z  2i  1 trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A.  2;  1 . B.  1;  2  . C.  2;1 . D.  1; 2  .

14. Cho cấp số cộng  un  có u1  1; u2  10. Giá trị của u3 bằng

A. 100. B. 20. C. 19. D. 9.


15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn lim f  x   1; lim f  x   1. Tổng số đường tiệm cận
x  x 

đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
17. Đạo hàm của hàm số y   x là

x
A. y   x . B. y  . C. y   x x 1. D. y   x ln  .
ln 
18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch chéo trong hình được tính theo
công thức:
2 0
A.  f  x  dx. B.  f  x  dx.
3 2
3 3
C. 
0
f  x  dx. D.  f  x  dx.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
19. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45 . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 39 . B. 48 . C. 18 . D. 33 .
x2
20. Cho hàm số y  . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng
x 2

1
A. 1. B. . C. 2. D. 0.
2
21. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  5  i. Số phức z2  z1 bằng

A. 3  4i. B. 3  4i. C. 3  4i. D. 3  4i.


22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 có bán
kính bằng
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
y
23. Cho x, y là hai số thỏa mãn ln x  2; ln y  6. Giá trị của ln bằng
x
A. 8. B. 8. C. 3. D. 12.
24. Đường cong trong hình vẽ sau có thể là của đồ thị hàm số nào trong các hàm
số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D:

A. y  x 2  2 x . B. y  x 4  2 x 2 .
C. y   x 2  2 x . D. y  x 2  2 x.

25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  1 , B  3; 4;  3 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ

A.  4; 2;  4  . B.  2;6; 2  . C.  2;  6;  2  . D.  2;  1;  2  .

26. Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ lần lượt là A và B (hình vẽ).

Giá trị của z1  z2 bằng

A. i. B. 4  i. C. 4  i. D. i.
1
27. Giá trị của tích phân I   e 2 x dx bằng
0

1 2 1 2 1 2 1 2
A.
2
 e  1 . B.
3
 e  1 . C.
3
e. D.
2
e.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1
28. Tập xác định D của hàm số f  x    x  1 3 .ln x là

A.  0;    \ 1 . B. 1;    . C.  0;    \ 1 . D.  0;    .

29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với đáy
và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

4a 3 a3 6 2a 3 6
A. . B. . C. 2 6a 3 . D. .
3 3 3
30. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f  x   2
là:
x  1 0 1 
 3 
y

5 5
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
31. Cho a , b, c là các số thực dương, trong đó a , b  1 và thỏa mãn log a c  3, log b c  4. Tính giá trị của
biểu thức P  log ab c.

7 12 1
A. P  . B. P  12. C. P  . D. P  .
12 7 12
32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x, x  . Hàm số y  2 f  x  đồng biến trên khoảng

A.  0; 2  . B.  2;    . D.   ;  2  . C.  2; 0  .
  
33. Trong không gian Oxyz , cho u  1;1;1 và v   1; 0;3 . Điểm M thỏa mãn OM cùng chiều với
 
 v , u  và OM  26. Tọa độ điểm M là
A.  3;  4;1 . B.  3; 4;1 . C.  3;  4;  1 . D.  3; 4;  1 .

34. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
35. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56%/năm.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người đó sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A. 5 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 8 năm.
1
2x  3
36. Cho biết 0
2 x
dx  a ln 2  b, với a , b  . Hãy tính a  2b.

A. a  2b  3. B. a  2b  0. C. a  2b  10. D. a  2b  10.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
37. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 sin x   f m2  6m  10 có  
nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
3 1
38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  3  21,  f  x  dx  9. Tính tích phân I   xf   3x  dx
0 0

A. I  6. B. I  12. C. I  9. D. I  15.
2
39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x   m có đúng 1
log  x  1
nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
xm
40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  có 3 đường tiệm cận (tiệm
x 2  3x  2
cận đứng và tiệm cận ngang). Tổng các phần tử của S bằng
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

 x  2  2t

41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  0 . Gọi d  là đường thẳng đối xứng với d qua
z  t

mặt phẳng  Oxy  . Phương trình đường thẳng d  là

 x  3  2t  x  4  2t  x  4  2t  x  4  2t
   
A.  y  0 . B.  y  1 . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  3  t
   
42. Cho số phức z  a  bi  a, b    . Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  2 và a  b  1.

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
43. Cho hình trụ T  . Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường
tròn đáy của hình trụ T  , mặt phẳng  ABCD  tạo với đáy của hình trụ một góc 45. Biết AB  2 2,
tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho

A. V  4 2 . B. V  4 . C. V  6 2 . D. V  6 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x 5 .cos m  x.cos m
44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  22; 22  để hàm số f  x  
x 5 .sin m  x 4  1
nghịch biến trên  ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
45. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có khoảng cách giữa AB và AD bằng 2, đường chéo
của mặt bên bằng 5. Biết AA  AD. Thể tích khối lăng trụ bằng

10 5
A. V  30 5. B. V  . C. V  10 5. D. V  5 5.
3

Xét số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a 2 x  b3 y   ab  . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
6
46.
P  3xy  2 x  y có dạng m  n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính S  m  n.
A. S  34. B. S  28. C. S  32. D. S  36.

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  8 và hai điểm A  4; 4;3  , B 1;1;1 . Gọi
2
47.
 C1  là tập hợp các điểm M   S  sao cho MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng  C1  là một
đường tròn có bán kính R1 . Tính R1 .

A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.

48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  thỏa mãn f  0   0. Hàm số y  f   x  có bảng biến thiê như sau:

x  1 1 
 1
f  x
4 
Hàm số g  x   f   x   3 x  x có bao nhiêu điểm cực trị?
2 2 4

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
49. Cho các số phức z, w thỏa mãn z  w  1 và zw  zw  2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
z 1
trị nhỏ nhất của P  . Giá trị của 5M  6m bằng
w4

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
50. Cho hàm số f  x   2 x 4  bx 2  c  b, c    có 3 điểm cực trị. Biết đồ thị hàm số
y  g  x   mx 2  nx  p  m, n, p    đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  , đồng thời diện
1
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng . Diện tích hình phẳng
60
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  0, x  1 là

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like