You are on page 1of 125

HOÀNG MẠNH QUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 1 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V  4 R3 B. V   R3 . C. V   R3 . D. V   R 2 .
3 3 3
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;3 , B  2;5; 4  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  3; 6; 7  . B. 1; 4; 1 . C.  3; 6;1 . D.  1; 4;1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây ?

A.  ;8  . B. 1; 4  . C.  4;   . D.  0;1 .

Câu 5. Với a, b là hai số thực dương và a  1 , log a  a b  bằng


1 1 1
A. 2  2log a b . B. 2  loga b . C.  log a b . D.  log a b .
2 2 2
1 2 3
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên có  2 f  x  dx  2 và  f  x  1 dx  4 . Tính I   f  x  dx ?
0 0 0

A. I = 5. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 7.
Câu 7. Cho hai khối cầu  C1  ,  C2  có cùng tâm và có bán kính lần lượt là a , b , với a  b . Thể tích
phần ở giữa hai khối cầu là
4 3  2 3
A.
3
 b  a3  . B.  b3  a 3  .
3
C.
3
 b  a3  . D. V  
4 3
3
b  a3  .

Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình log 1 (x 2 3x 11) 2.


3

1|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. .
Câu 9. Mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0 ,
Q  : 3x  2 y  12 z  5  0 có phương trình là:
A.   : 2 x  3 y  z  0 . ( )
B. a :10x -15y + 5z + 2 = 0 .
C.   : 10 x  15 y  5 z  2  0 . D.   : 2 x  3 y  z  0 .

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x1 


1
Câu10. là:
x
1 2 x 1 1 2 x 1
A. e  ln x  C. e  ln x .
B.
2 2
1
C. 2e2 x 1  ln x  C. D. e2 x 1  ln x  C.
2
Câu 11. Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  2 z  3  0 ?
A. Q  2;  1;3 . B. M  2;3;1 . C. P 1; 2;3  . D. N  2;1;3 .
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! Ank
A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Cnk1  Cnk11  Cnk1 .
(n  k )! k !(n  k )! k!
Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  7. Giá trị u 6 bằng
A. 37 . B. 37 . C. 33 . D. 33 .
Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z  2i  3?
A. M . B. N . y C. P . D. Q .

3 N
M 2

x
-3 O 2

Q -2
-3 P

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C ,
D?

2|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN
x2 x  2 x x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 16. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của log 6 m  log 6 M
bằng ?

A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
x2  3
1
Câu 17. Cho 0 x2  3x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 18. Cho 2 số thực a và b thỏa 2a   b  18i  i  a  2  19i với i là đơn vị ảo. Tính giá trị biểu thức
P  a  b?
A. 17 . B. 19 . C. 37 . D. 39 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0;1; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  5  0 . Phương
trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
9 1
A. x 2   y  1   z  1  B. x 2   y  1   z  1 
2 2 2 2
. .
14 14
14
C.  x  2    y  3   z  1  5 . D. x 2   y  1   z  1 
2 2 2 2 2
.
14
1
Câu 20. Cho log 1    a . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 5

5a
A. log 2 25  log 2 5  . B. log 2 5  a .
2
2 1 1
C. log5 4   . D. log 2  log 2  3a .
a 5 25
1 1
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Giá trị của  bằng
z1 z2
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2;3 , B  3;0;0  , C  0; 3;0  , D  0;0;6  .
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD ?
A. 9 . B. 1 . C. 6 . D. 3 .
x 2 2
1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình    243 x là
2

3|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN
A.  ;1 . B.  2;   . C. 1;2  . D.  ;1   2;   .
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới
đây?

y = f(x)

y=g(x)
3 3
A.   f ( x)  g ( x)  dx .
2
B.   g( x)  f ( x)  dx .
2
0 3 0 3
C.   f ( x)  g ( x)  dx    g( x)  f ( x)  dx .
2 0
D.   g( x)  f ( x)  dx    f( x)  g ( x)  dx .
2 0

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
4 5 a 3 2 a 3 4 a 3
A. 2 a3 . .
B. C. . D. .
3 3 3
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng là a và tổng số đường tiệm cận ngang là b. Khi
2a 2  b3
đó giá trị của biểu thức 2 2 thuộc khoảng nào sau đây?
a b
A.  0; 4 . B.  6;  4  . C.  2;0  . D.  4;  2  .
Câu 27. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
a3 3 a3 2 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 28. Hàm số f  x   log 2018  x 2019  2020 x  có đạo hàm

A. f   x  
x 2019  2020 x
. B. f   x  
 2019 x 2018
 2020  ln 2018
.
 2019 x2018  2020  ln 2018 x 2019  2020 x

C. f   x  
x 2019
 2020 x  ln 2018
. D. f   x  
2019 x 2018  2020
.
2019 x 2018  2020  x2019  2020 x  ln 2018
Câu29. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

4|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   4  0


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AA  a 3 , AC  2a . Góc
giữa hai mặt phẳng ( ABD) và (CBD) bằng
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
a b
Câu 31. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2  4 x  2 x  2   x  2 có dạng x  log 2 với
c
a, b, c là số nguyên tố. Tính P  a  b  c ?
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
Câu 32. Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình
trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối
hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều
như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung
a c
quanh lăng trụ bằng 3 2  cm 2  . Diện tích toàn phần hình trụ là S 
b
 cm 
2
(với

a
a, b, c  *
và là phân số tối giản). Hỏi ab  20c bằng
b
A. 18 . B. 5 . C. 33 . D. 15 .

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)   2 x  1 ln x là


x2
A.  x 2  x  ln x  x 2  x . B.  x 2  x  ln x  x.
2
x2
C.  x 2  x  ln x  x 2  x  C . D.  x 2  x  ln x   xC .
2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a; AD  2a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3a 2 . Tính khoảng cách từ C đến
 SBD  .
a 39 a 39 2a 39 2a 51
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
13 5 13 17

5|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 và đường thẳng
 x  3  2t

d :  y  1  t , t  R . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  vuông góc
 z  t

và cắt d . Phương trình đường thẳng  là:
 x  1  7t x  5  t x  2  t  x  2  t
   
A.  y  1  t , t  R . B.  y  3  5t , t  R . C.  y  5t , t  R . D.  y  2  5t , t  R .
 z  2  5t  z  4  3t  z  4  3t  z  1  3t
   
Câu 36. Cho m và hàm số y   x 3  6 x 2   4m  9  x  4 đồng biến trên khoảng  ;   sao cho hiệu
   đạt giá trị lớn nhất là 3. Khẳng định nào sau đây đúng
 3   3 
A. m   2018;  . B. m   ;0  . C. m  1; 2018  . D. m   0;1 .
 4   4 
 
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức

w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng
A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 .
Câu 38. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ):
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0

có 6 nghiệm phân biệt?


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x   x  3  m  1 x   2m  5m  1 x  m  2m  3 có đồ thị  C  . Gọi S
3 2 2 2

là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để  C  cắt trụ hoành tại ba điểm phân biệt
trong đó có môt điểm có hoành độ bằng tổng hoành độ hai điểm còn lại. Số phần tử nguyên
thuộc tập S là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 40. Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất 5 lần. Nếu mỗi lần gieo
xuất hiện ít nhất hai mặt lục thì thắng. Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván gần với số nào
nhất sau đây
A. 0,001. B. 0,0001. C. 0,0002. D. 0,002.
Câu 41. Trên hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  z  2 và mặt cầu  S  có
phương trình x 2  y 2  z2  2 . Gọi điểm M  a; b; c  thuộc giao tuyến giữa  P  và  S  . Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. min c   1;1 . B. min b  1; 2 . C. max a  min b . D. max c   2; 2  .

6|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN
x  y 1
Câu 42. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x , y  0 ; z  1 và log 2  2x  y .
4x  y  3
( x  z  1) 2 ( y  2) 2
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   tương ứng bằng:
3x  y x  2z  3
A. 4 2 . B. 6 . C. 6 3 . D. 4 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ .

 x x
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  3sin 2  cos 2   m  0 có
 2 2
  
đúng 3 nghiệm x    ;  là :
 3 2
 59 
A. 1; 2  . B.  2; 1 . C. 1;  . D.  2; 1 .
 27 
Câu 44. Anh Quý vừa mới ra trường được một công ty nhận vào làm việc với các trả lương như sau: 3
năm đầu tiên, hưởng lương 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi ba năm thì tăng thêm 1 triệu đồng tiền
lương hàng tháng. Để tiết kiệm tiền mua nhà ở, anh Quý lập ra kế hạch như sau: Tiền lương sau
khi nhận về chỉ dành một nửa vào chi tiêu hàng ngày, nửa còn lại ngay sau khi nhận lương sẽ
gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,8% /tháng. Công ty trả lương vào ngày cuối của hàng
tháng. Sau khi đi làm đúng 10 năm cho công ty đó anh Quý rút tiền tiết kiệm để mua nhà ở. Hỏi
tại thời điểm đó, tính cả tiền gửi tiết kiệm và tiền lương ở tháng cuối cùng anh Quý có số tiền là
bao nhiêu?(lấy kết quả gần đúng nhất)
A. 1102,535 triệu đồng. B. 1089,535 triệu đồng.
C. 1093,888 triệu đồng. D. 1111,355 triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;9  và mặt cầu  S  :  x  3   y  4    z  4   25.
2 2 2

Gọi  C  là đường tròn giao tuyến của  S  với mp  Oxy  ; Điểm B và C di chuyển trên  C 
sao cho BC  2 5 . Khi tứ diện OABC có thể tích lớn nhất thì đường thẳng BC có phương
trình là
 21  21  21
 x   4 t  x   3t  x   4t
5  x  21  4t 5 5
  
 28   28  28
A.  y   3t . B.  y  28  3t . C.  y   4t . D.  y   3t .
 5 z  0  5  5
z  0  z  0 z  0
  
  
Câu 46. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá
là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2.

7|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng)
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB , N thuộc cạnh
SN 2 SP 3
SC sao cho  , P thuộc cạnh SD sao cho  . Mp  MNP  cắt SA, AD, BC lần lượt
SC 3 SD 4
tại Q, E, F . Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1 . Tính thể tích khối ABFEQM
73 154 207 29
A. . B.. C. . D. .
15 66 41 5
Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  6 f  x  3  2x 3  9x 2  6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D.  0;   .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2  x 4  x3   m   x 3  x 2   2  e x 1  x   0 đúng với mọi x  . Số phần tử của S là.
1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.
.
2
Câu 50. Cho hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r  m, n, p, q, r   . Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ dưới

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

8|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN

III) BẢNG ĐÁP ÁN


1.B 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.D
11.B 12.C 13.B 14.D 15.D 16.B 17.B 18.D 19.B 20.A
21.A 22.D 23.C 24.C 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.D
31.B 32.A 33.D 34.D 35.B 36.D 37.A 38.C 39.A 40.B
41.A 42.D 43.B 44.A 45.D 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C

IV. ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V  4 R3 B. V   R3 . C. V   R3 . D. V   R 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
4
Thể tích của khối cầu có bán kính R là V   R3
3
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu là yCT  1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;3 , B  2;5; 4  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  3; 6; 7  . B. 1; 4; 1 . C.  3; 6;1 . D.  1; 4;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB   1; 4;1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây ?

9|Page
HOÀNG MẠNH QUÂN

A.  ;8  . B. 1; 4  . C.  4;   . D.  0;1 .


Lời giải

Chọn D
Xét từ trái sang phải, Đáp án A,B loại vì trong khoảng 1; 4  đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số
nghịch biến, đáp án C loại vì trong khoảng  4;9  đồ thị hàm số là một đường song song trục
Ox nên hàm số không đổi.
Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó.
Chọn D.

Câu 5. Với a, b là hai số thực dương và a  1 , log a  a b  bằng


1 1 1
A. 2  2log a b . B. 2  loga b . C.  log a b . D.  log a b .
2 2 2
Lời giải

Chọn B

log a  a b   2  log a 
 1
 2

a  log a b  2 1  log a b   2  log a b .

1 2 3
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên có  2 f  x  dx  2 và  f  x  1 dx  4 . Tính I   f  x  dx ?
0 0 0

A.I = 5. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 7.
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có  2 f  x  dx  2 hay 2 f  x  dx  2   f  x  dx  1 .
0 0 0
2
Với  f  x  1 dx  4 đặt t  x  1 nên dt  dx và khi
0
x  0  t  1, x  2  t  3 .

2 3 3
Do đó 4   f  x  1 dx   f  t  dt   f  x  dx .
0 1 1
3 1 3
Suy ra I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  1  5 . Chọn A.
0 0 1

10 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 7. Cho hai khối cầu  C1  ,  C2  có cùng tâm và có bán kính lần lượt là a , b , với a  b . Thể tích
phần ở giữa hai khối cầu là
4 3  2 3
A.
3
 b  a3  . B.  b3  a 3  .
3
C.
3
 b  a3  . D. V  
4 3
3
b  a3  .

Lời giải
Chọn A
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối cầu  C1  ,  C2  .
Gọi V là thể tích cần tìm.
4 a 3 4 b3
Có V1  , V2  .
3 3
4 3
Có V  V2  V1 
3
 b  a3  .

Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình log 1 (x 2 3x 11) 2.


3

A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. .


Lời giải

Chọn B

Ta có :

Chọn B.

Câu 9. Mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0 ,
Q  : 3x  2 y  12 z  5  0 có phương trình là:
A.   : 2 x  3 y  z  0 . ( )
B. a :10x -15y + 5z + 2 = 0 .
C.   : 10 x  15 y  5 z  2  0 . D.   : 2 x  3 y  z  0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có:  P  : x  y  z  7  0 có VTPT n1  (1 ;  1 ; 1)
Q  : 3x  2 y  12 z  5  0 có VTPT n2  (3 ; 2 ;  12)

Do     P  ;(Q ) nên   có VTPT n   n1 ; n2   10 ;15 ; 5 


Vậy   đi qua gốc tọa độ O có phương trình 10 x  15 y  5z  0  2 x  3 y  z  0

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x1 


1
Câu10. là:
x
1 2 x 1 1 2 x 1
A. e  ln x  C. B. e  ln x .
2 2

11 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
1
C. 2e2 x 1  ln x  C. D. e2 x 1  ln x  C.
2
Lời giải

Chọn D
Ta có:

 1 1
  e
2 x 1
Câu 1:  dx  e2 x 1  ln x  C.
x 2

Câu 11. Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  2 z  3  0 ?
A. Q  2;  1;3 . B. M  2;3;1 . C. P 1; 2;3  . D.
N  2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm Q  2;  1;3 , M  2;3;1 , P 1; 2;3  , N  2;1;3 vào phương trình mặt phẳng
  :  x  y  2 z  3  0 ta thấy chỉ có toạ độ điểm B là thoả mãn. Chọn B.
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! Ank
A. C  k
. B. A 
k
. C. Cn 
k
. D. Cnk1  Cnk11  Cnk1 .
(n  k )! k !(n  k )!
n n
k!
Lời giải

Chọn C
n! n! Ak
Vì Cnk  ; Ank   Cnk  n . Chọn C.
k !(n  k )! (n  k )! k!
(Ở D chú ý: Cnk  Cnk11  Cnk1 (với 1  k  n ), Chứng minh bằng phản ví dụ cho n, k các giá trị
cụ thể ta dễ dàng loại A, B, D)
Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  7. Giá trị u 6 bằng
A. 37 . B. 37 . C. 33 . D. 33 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u6  u1  5d  2  35  37 .
Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z  2i  3?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
y
3 N
M 2

x
-3 O 2

Q -2
-3 P

12 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Lời giải
Chọn D
Ta có: z  2i  3  3  2i  z  3  2i
 Điểm biểu diễn của z là Q  3;  2 
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C ,
D?

x2 x  2 x x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại
hai điểm  0; 2  và  2; 0  nên các đáp án A , B , C đều loại và thấy D là đáp án đúng. Chọn D.
Câu 16. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của log 6 m  log 6 M
bằng ?

A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số liên tục trên  1;3 . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
Giá trị lớn nhất của f  x  trên  1;3 bằng 3 , đạt được tại x  3 . Suy ra M  3 .
Giá trị nhỏ nhất của f  x  trên  1;3 bằng 2 , đạt được tại x  2 . Suy ra m  2 .
Do đó: log 6 m  log 6 M  log 6 2  log 6 3  log 6 2  log 6 3  log 6 2.3  log 6 6  1 .

13 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
x 3
1 2
Câu 17. Cho x
0
2
 3x  2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
x2  3 x 2  3x  2  (3x  5)
1 1

0 x 2  3x  2 0
dx 
x 2  3x  2
dx

3x  5 1 1 2 1 
1 1
  dx   2 dx  x    
0 0  x  1 x  2 
dx
0 0
x  3x  2
1
= 1   2 ln x  1  ln x  2   1  ln 2  ln 3.
0
Do đó a  1; b  1; c  1.
Vậy a  b  c  1.
Câu 18. Cho 2 số thực a và b thỏa 2a   b  18i  i  a  2  19i với i là đơn vị ảo. Tính giá trị biểu thức
P  a  b?
A. 17 . B. 19 . C. 37 . D. 39 .
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2a  18  a  2 a  20
2a   b  18i  i  a  2  19i  2a 18  bi  a  2  19i   
b  19 b  19
 P  a  b  39 . Do đó, chọn D.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  0;1; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  5  0 . Phương
trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
1 1
A. x 2   y  1   z  1  B. x 2   y  1   z  1 
2 2 2 2
. .
14 14
14
C.  x  2    y  3   z  1  5 . D. x 2   y  1   z  1 
2 2 2 2 2
.
14
Lời giải
Chọn B
2.0  3.1  1.  1  5
Mặt cẩu có bán kính R  d  I ;  P   
14
 .
22   3  12 14
2

1
Với tâm I  0;1; 1 phương trình mặt cầu cần tìm là x 2   y  1   z  1 
2 2
.
14
1
Câu 20. Cho log 1    a . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 5

5a
A. log 2 25  log 2 5  . B. log 2 5  a .
2
2 1 1
C. log5 4   . D. log 2  log 2  3a .
a 5 25
Lời giải

14 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Chọn A

1
Đáp án B sai vì theo giả thiết log 1    a  log 21  51   a  log 2 5  a .
2 5

2 2
Đáp án C sai vì log 5 4  log 5 22  2 log 5 2   .
log 2 5 a

1 1
Đáp án D sai vì log 2  log 2  log 2 51  log 2 52   log 2 5  2 log 2 5  3a .
5 25
1
1 5a
Đáp án A đúng vì log 2 25  log 2 5  log 2 52  log 2 5 2  2log 2 5  log 2 5  .
2 2
1 1
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Giá trị của  bằng
z1 z2
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A.
 z  1  3i 1 1
Ta có : z  2 z  4  0    z1  z2  2    1.
2

 z  1  3i z1 z2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2;3 , B  3;0;0  , C  0; 3;0  , D  0;0;6  .
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD ?
A. 9 . B. 1 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D
Dễ thấy ba điểm B, C, D lần lượt thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên ta có phương trình mặt phẳng
x y z
 BCD  là:    1 hay 2 x  2 y  z  6  0
3 3 6
Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt
2.1  2.2  3  6
phẳng  BCD  nên ta có: d  A,  BCD    3
22  22   1
2

Vậy độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD bằng 3 .


x 2 2
1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình    243 x là
2
A.  ;1 . B.  2;   . C. 1;2  . D.  ;1   2;   .

Lời giải

Chọn C.
x 2 2
1 2
+ Ta có:    243 x  22 x  2 43 x
2

15 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
2
 2  x  4  3x
 x2  3x  2  0
 1  x  2.
Vậy x  1;2  .
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới
đây?

3 3
A.   f ( x)  g ( x)  dx .
2
B.   g( x)  f ( x)  dx .
2
0 3 0 3
C.   f ( x)  g ( x)  dx    g( x)  f ( x)  dx . D.   g( x)  f ( x)  dx    f( x)  g ( x)  dx .
2 0 2 0

Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) ta có diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ
bên dưới được tính là:
3

S= ò
-2
f (x) - g(x) dx
0 3

= ò
-2
f (x) - g(x) dx + ò f (x) - g(x) dx
0
0 3

= ò ( f (x) - g(x)) dx + ò ( g(x) - f (x)) dx


-2 0

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
4 5 a 3 2 a 3 4 a 3
A. 2 a . 3
B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có l 2  h2  R2  R2  l 2  h2 .

a 5 
2
Do đó R  l 2  h 2   a 2  2a. .

16 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
1 1 4 a 3
Vậy thể tích của khối nón là: V   R 2 h    2a  a 
2
.
3 3 3
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng là a và tổng số đường tiệm cận ngang là b. Khi
2a 2  b3
đó giá trị của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?
a 2  b2
A.  0; 4 . B.  6;  4  . C.  2;0  . D.  4;  2  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim f  x   1 suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  1.
x 

lim f  x   3 suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  3.
x 

Vậy tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2  b  2.
lim f  x    suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2.
x 2

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1  a  1.
2a 2  b3 2.12  23 10
Ta có  2  .
a b
2 2
1 2 2
3
Câu 27. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
a3 3 a3 2 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Chọn D
Ta xem khối tứ diện đã cho là khối chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng a 3.

a 3 .
2
3 3a 2 3
Diện tích đáy là: B   .
4 4

a 3
2
Chiều cao của khối tứ diện tương ứng: h   a 2  a 2.

1 1 3a 2 3 a3 6
Vây thể tích khối tứ diện đã cho là: V  Bh  . .a 2  .
3 3 4 4

Câu 28. Hàm số f  x   log 2018  x 2019  2020 x  có đạo hàm

A. f   x  
x 2019  2020 x
. B. f   x  
 2019 x 2018
 2020  ln 2018
.
 2019 x2018  2020  ln 2018 x 2019  2020 x

17 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

C. f   x  
x 2019
 2020 x  ln 2018
. D. f   x  
2019 x  2020 2018
.
2019 x 2018
 2020  x  2020 x  ln 2018
2019

Lời giải
Chọn D.
x  2020 x 
2019 '
2019 x 2018  2020
Ta có: f   x    .
x 2019
 2020 x  ln 2018  x2019  2020 x  ln 2018
Câu29. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   4  0


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 f  x   4  0  f  x   2 .
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y 2.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2 tại 2 điểm phân
biệt.
Vậy phương trình 2 f  x   4  0 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AA  a 3 , AC  2a . Góc
giữa hai mặt phẳng ( ABD) và (CBD) bằng
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
D C

B
A A C

D' C'

O A'
A' B' O B'

Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra O là trung điểm của AC .
Vì ABCD là hình thoi nên AC  BD ; BD  AA, BD  AO  BD  AO .

18 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
    
( AB D )  (CB D )  B D 
  góc giữa ( ABD) và (CBD) là góc giữa OA với OC.
 AO  BD, CO  BD
Xét tam giác AOC có AC  2a , OC  OA  AA2  OA2  (a 3) 2  a 2  2a
 tam giác AOC là tam giác đều.
Vậy góc giữa ( ABD) và (CBD) là góc AOC  60 .
a b
Câu 31. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2  4 x  2 x  2   x  2 có dạng x  log 2 với
c
a, b, c là số nguyên tố. Tính P  a  b  c ?
A. 23. B.24. C. 25. D. 26.
Lời giải

Chọn B
 x 5  17  5  17
2   x  log 2
pt  4 x  2 x  2  4.2 x  4 x  5.2 x  2  0   2  2 .
 x 5  17  5  17
2   x  log 2
 2  2
a b
Nghiệm lớn nhất của phương trình là x  log 2 thì a  5; b  17; c  2  a  b  c  24.
c
Câu 32. Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình
trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối
hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều
như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung
a c
quanh lăng trụ bằng 3  cm  . Diện tích toàn phần hình trụ là S 
2 2

b
 cm 
2
(với

a
a, b, c  * và là phân số tối giản). Hỏi ab  20c bằng
b
A. 18 . B. 5 . C. 33 . D. 15 .

Lời giải
Chọn A
Gọi lăng trụ có các cạnh bằng x  cm  .
Theo giả thiết ta có S xq  3.x 2  3 2  x   (cm).
3 3 3 3 2 3 3
Ta có chiều cao hình trụ là h  .    , bán kính đáy hình trụ là R   .
2 2 4 3 2 3

19 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
2
3 3 3  3  13 3
Diện tích toàn phần hình trụ là S  2 Rh  2 R  2 .  .   2    
2
.
3 4  3  6
Vậy a  13; b  6; c  3  ab  20c  78  60  18 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)   2 x  1 ln x là
x2
A.  x 2  x  ln x  x 2  x . B.  x 2  x  ln x  x.
2
x2
C.  x 2  x  ln x  x 2  x  C . D.  x 2  x  ln x   xC .
2
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
 1
u  ln x
 du  dx
Đặt   x
dv   2 x  1 dx
 v  x 2  x

  2 x  1 ln xdx   x  x  ln x    x 2  x  dx =  x 2  x  ln x    x  1dx =
2 1
x
x2
 x2  x  ln x 
2
 xC .

Cách 2: (Cho học sinh mới học định nghĩa nguyên hàm)
Tính đạo hàm các hàm số ở đáp án, thấy chọn D.

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a; AD  2a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3a 2 . Tính khoảng cách từ C đến
 SBD  .
a 39 a 39 2a 39 2a 51
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
13 5 13 17
Lời giải

Chọn D

1 1
Ta có: S SAD  SA. AD  3a 2  SA.2a 3  SA  a 3 .
2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra O là giao điểm của AC và mặt phẳng SBD .  
dC , SBD  CO
   1  dC , SBD   d A, SBD  .
d A, SBD  AO

20 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Kẻ AK  BD tại K  SK  BD (Định lý 3 đường vuông góc).
 BD   SAK  .
Kẻ AH  SK tại H 1 .
Mà BD   SAK   BD  AH  2  .
Từ 1 ,  2  suy ra AH   SBD  .
 d A, SBD   AH .
1 1 1
Xét tam giác SAK vuông tại A ta có: 2
 2
 .
AH AS AK 2
1 1 1
Lại có tam giác ABD vuông tại A nên ta có: 2
 2
 .
AK AB AD 2
1 1 1 1 1 1 17
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 .
AH AS AK AS AB AD 12a 2
2a 51 2a 51
 AH   dC , SBD   d A, SBD   .
17 17
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  2z  6  0 và đường thẳng
 x  3  2t

d :  y  1  t , t  R . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  vuông góc
 z  t

và cắt d . Phương trình đường thẳng  là:
 x  1  7t x  5  t x  2  t  x  2  t
   
A.  y  1  t , t  R . B.  y  3  5t , t  R . C.  y  5t , t  R . D.  y  2  5t , t  R .
 z  2  5t  z  4  3t  z  4  3t  z  1  3t
   
Lời giải
Gọi A  d  A  3  2t ; 1  t ; t 

Ta có A là giao điểm của  P  và d . Khi đó A  ( P) . Suy ra A  5;3; 4  .

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là ud   2;1; 1 , mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là
n P   1; 1;2  .

Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( P) vuông góc và cắt d . Khi đó  có vectơ chỉ phương
u  ud , n P    1; 5; 3 .

x  5  t

Đường thẳng  qua A  5;3; 4  và có véc tơ chỉ phương u  1; 5; 3 là:  y  3  5t , t  R
 z  4  3t

Câu 36. Cho m và hàm số y   x 3  6 x 2   4m  9  x  4 đồng biến trên khoảng  ;   sao cho hiệu
   đạt giá trị lớn nhất là 3. Khẳng định nào sau đây đúng
 3   3 
A. m   2018;  . B. m   ;0  . C. m  1; 2018  . D. m   0;1 .
 4   4 
Lời giải

21 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Chọn D
Ta có y  3x2 12 x  4m  9.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   sao cho     3 khi và chỉ khi y  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3.
3
Ta có y  36  3  4m  9   0  m  .
4
 x1  x2  4

Theo định lí Vi-et ta có  9  4m .
 x1 x2  3

Ta có x1  x2  3   x1  x2   9   x1  x2   4 x1 x2  9
2 2

9  4m 15
 16  4 9 m .
3 16
 
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức

w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng
A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z  a  bi  a; b   và w  x  yi  x; y  .
 z  2  i   z  2  i   25  a  2   b  1 i  a  2   b  1 i   25
  a  2    b  1  25 1
2 2

Theo giả thiết: w  2 z  2  3i  x  yi  2  a  bi   2  3i  x  yi  2a  2   3  2b  i .


 x2
a 
 x  2a  2 
  2 2
 .
 y  3  2b b  3  y
 2
 x2   3 y 
2 2

Thay  2  vào 1 ta được:   2    1  25   x  2    y  5   100 .


2 2

 2   2 
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  2;5  và bán kính R  10 .
Vậy a  b  c  17 .

Câu 38. Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ):

22 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x    m  2  f ( x )  m  3  0
2

có 6 nghiệm phân biệt?


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
 f ( x )  1 1
f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0   f ( x )  1 f ( x )  m 3  0  
 f ( x )  m 3  2 
Từ đồ thị hàm số y  f  x   ax 2  bx  c ta vẽ được đồ thị hàm số y  f  x 
8

5 5

Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm. Để phương trình
f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 4 nghiệm phân
biệt khi đó 1  m  3 .
Câu 39. Cho hàm số y  f  x   x 3  3  m  1 x 2   2m 2  5m  1 x  m 2  2m  3 có đồ thị  C  . Gọi S
là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để  C  cắt trụ hoành tại ba điểm phân biệt
trong đó có môt điểm có hoành độ bằng tổng hoành độ hai điểm còn lại. Số phần tử nguyên
thuộc tập S là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành
x3  3  m  1 x 2   2m 2  5m  1 x  m 2  2m  3  0
x  m  3
  x  m  3  x 2  2mx  m  1  0  
 g  x   x  2mx  m  1  0 *
2

Điều kiện để  C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
  1 5   1 5 
 m   ; 
   ;  
  m  m  1  0
2
  2   2 
 
 g  m  3  m  m  10  0
2
 1  41
m 
 2
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Xét hai trường hợp sau
TH1: x1  x2  m  3  2m  m  3  m  3 TM 

23 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
 3m  3
 x1  2
 x1  x2  m  3 
  m3 1  2 10
TH2:  x1  x2  2m   x2   3m 2  2m  13  0  m 
x x  m 1  2 3
 1 2  3m  3 m  3
 2 . 2  m 1

Vậy số phần tử nguyên của S là 1.
Câu 40. Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất 5 lần. Nếu mỗi lần gieo
xuất hiện ít nhất hai mặt lục thì thắng. Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván gần với số nào
nhất sau đây
A. 0,001. B.0,0001. C. 0,0002. D. 0,002.
Lời giải
Chọn B
Gọi P là xác suất thắng trong 1 ván.
Điều kiện ván thắng là “xuất hiện ít nhất hai mặt lục ” tức là ván thắng phải xuất hiện hai mặt
lục hoặc ba mặt lục.
2
21 5 5
Xác suất ván “xuất hiện hai mặt lục” là: C3     
 6   6  72
3
1 1
Xác suất ván “xuất hiện ba mặt lục” là:   
 6  216
5 1 2 25
Do đó P     P1 
72 216 27 27
4 5
 2  25  2 
Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván là C  
4
5    (~ 0,00014). Chọn B.
 27  27  27 
Câu 41. Trên hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  z  2 và mặt cầu  S  có

phương trình x 2  y 2  z2  2 . Gọi điểm M  a; b; c  thuộc giao tuyến giữa  P  và  S  . Khẳng


định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. min c   1;1 . B. min b  1; 2 . C. max a  min b . D. max c   2; 2  .
Lời giải
Chọn A
a  b  c  2
 a  b  2  c

M thuộc giao tuyến giữa  P  và  S  nên ta được   
a  b  c  2 ab  c  2c  1
2 2 2 2
 

Khi đó a, b là các nghiệm của phương trình t 2   2  c  t  c 2  2c  1  0 (1)

4
Phương trình (1) có nghiệm khi   (2  c)2  4(c 2  2c  1)  0  0  c 
3

4
Do đó max c  và min c  0
3

4 4
Tương tự max a  ; min a  0 ; max b  ; min b  0
3 3

Vậy chọn đáp án A


24 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
x  y 1
Câu 42. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x , y  0 ; z  1 và log 2  2x  y .
4x  y  3
( x  z  1) 2 ( y  2) 2
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   tương ứng bằng:
3x  y x  2z  3
A. 4 2 . B. 6 . C. 6 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
x  y 1 x  y 1
Từ giả thiết ta có: log 2  2 x  y  1  log 2  2x  y 1
4x  y  3 4x  y  3
2x  2 y  2 2x  2 y  2
 log 2  2 x  y  1  log 2  (4 x  y  3)  (2 x  2 y  2)
4x  y  3 4x  y  3
 log2 (2 x  2 y  2)  (2 x  2 y  2)  log 2 (4 x  y  3)  (4 x  y  3)
 f (2 x  2 y  2)  f (4 x  y  3)  2 x  2 y  2  4 x  y  3  y  2x  1
(Với hàm f (t )  log 2 t  t là đơn điệu trên (0; ) )
( x  z  1)2 ( y  2) 2 ( x  z  1) 2 (2 x  3) 2
Thay vào biểu thức T ta được: T    
3x  y x  2z  3 5x  1 x  2z  3
Áp dụng bất đẳng thức:
( x  z  1) 2 (2 x  3) 2 ( x  z  1  2 x  3) 2 (3x  z  4) 2 1 (3x  z  4) 2
T     .
5x  1 x  2 z  3 5x  1  x  2 z  3 6 x  2 z  4 2 3x  z  2
1 (t  2)2 1  4  1  4 
Đặt t  3x  z  2  T  .   t   4   .  2. t.  4   4
2 t 2 t  2  t 

 y  2x 1
 x  z  0
Dấu "=" xảy ra khi:  t  2  3x  z  2  
 x  z 1 2x  3  y 1
 
 5x  1 x  2z  3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T là Tmin  4 . Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ .

 x x
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  3sin 2  cos 2   m  0 có
 2 2
  
đúng 3 nghiệm x    ;  là :
 3 2
 59 
A. 1; 2  . B.  2; 1 . C. 1;  . D.  2; 1 .
 27 
Lời giải

25 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Chọn B
x x
Đặt t  3sin 2  cos 2  1  2 cos x .
2 2

  
Dựa vào bảng ta được x    ;   t   1;1 .
 3 2
  
Với 1  t  0  1 giá trị t cho 2 giá trị x    ;  .
 3 2
0  t  1   
Với   1 giá trị t cho 1 giá trị x    ;  .
t  1  3 2
 1  t1  0  t2  1 (a)

Yêu cầu bài ra  phương trình f  t   m có 2 nghiệm thỏa mãn:  t1  1 .

 1  t2  0
(b)

Trường hợp (a)  1  m  2  2  m  1 .
Trường hợp (b) không xảy ra do khi t1  1 thì t2  1 .
Vậy m   2; 1 thỏa yêu cầu bài ra.
Câu 44. Anh Quý vừa mới ra trường được một công ty nhận vào làm việc với các trả lương như sau: 3
năm đầu tiên, hưởng lương 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi ba năm thì tăng thêm 1 triệu đồng tiền
lương hàng tháng. Để tiết kiệm tiền mua nhà ở, anh Quý lập ra kế hạch như sau: Tiền lương sau
khi nhận về chỉ dành một nửa vào chi tiêu hàng ngày, nửa còn lại ngay sau khi nhận lương sẽ
gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,8% /tháng. Công ty trả lương vào ngày cuối của hàng
tháng. Sau khi đi làm đúng 10 năm cho công ty đó anh Quý rút tiền tiết kiệm để mua nhà ở. Hỏi
tại thời điểm đó, tính cả tiền gửi tiết kiệm và tiền lương ở tháng cuối cùng anh Quý có số tiền là
bao nhiêu?(lấy kết quả gần đúng nhất)
A. 1102,535 triệu đồng. B. 1089,535 triệu đồng.
C. 1093,888 triệu đồng. D. 1111,355 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Đặt q  1  r  1,008 .
Giả sử anh Quý bắt đầu đi làm từ ngày 01 tháng 01 năm X nào đó.
Đến cuối tháng 1, đầu tháng 2, anh Quý bắt đầu gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền ban đầu là
5 triệu đồng (một nửa số tiền lương hàng tháng).
Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 3 là: 5q  5 .

q36  1
Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 37 là: 5  q35  q34  ...  1  5 .
q 1

26 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Vì tiền lương kể từ tháng thứ 37 được tăng thêm 1 triệu đồng cho mỗi tháng lương, nên số tiền
q36  1
gửi tiết kiệm đầu tháng thứ 38 là: 5 q  5,5 .
q 1
q36  1 2
Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 39 là: 5 q  5,5 1  q  .
q 1

Số tiền gửi tiết kiệm ở đầu tháng thứ 73 (tròn 6 năm đi làm) là:
q36  1 36 q36  1 36 q36  1
5 q  5,5 1  q  ...  q35   5 q  5,5 .
q 1 q 1 q 1
Lập luận tương tự như trên, số tiền tiết kiệm ở đầu tháng thứ 109(tròn 9 năm đi làm) là:
q36  1 72 q36  1 36 q36  1
5 q  5,5 q  6. .
q 1 q 1 q 1
Đến đầu tháng thứ 120 (tháng cuối cùng đang đi làm để tròn 10 năm), số tiền tiết kiệm là:
q36  1 7211 q36  1 3611 q36  1 11 q11  1
5 q  5,5 q  6. q  6,5
q 1 q 1 q 1 q 1
Đến cuối tháng thứ 120(thời điểm tròn 10 năm đi làm) số tiền gửi ngân hàng anh Quý có được
là:
 q36  1 83 q36  1 47 q36  1 11 q11  1 
 q 1   
q  1 
5 q 5,5 q 6. q 6,5 q.
 q 1 q 1
Tại thời điểm này, anh Quý rút tiền để mua nhà ở, do đó tổng số tiền lương ở tháng cuối cùng
và số tiền tiết kiệm 10 năm là:
 q36  1 83 q36  1 47 q36  1 11 q11  1 
 q 1
5 q  5,5 q  6. q  6,5  q  13  1102,535 triệu đồng.
 q  1 q  1 q  1 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;9  và mặt cầu  S  :  x  3   y  4    z  4   25.
2 2 2

Gọi  C  là đường tròn giao tuyến của  S  với mp  Oxy  ; Điểm B và C di chuyển trên  C 
sao cho BC  2 5 . Khi tứ diện OABC có thể tích lớn nhất thì đường thẳng BC có phương
trình là
 21  21  21
 x  5  4t  x  5  3t  x  5  4t
  x  21  4t  
 28   28  28
A.  y   3t . B.  y  28  3t . C.  y   4t . D.  y   3t .
 5 z  0  5  5
z  0  z  0 z  0
  
  
Lời giải
Chọn D

27 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Ta có k  0; 0;1
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 4; 4  , bán kính R  5 .

Đường tròn (C ) có tâm H  3; 4;0  , bán kính r  R 2  IH 2  3 .


Khoảng cách từ A đến mp  Oxy  là 9.
1 1
V  .9. SOBC  .9.d  O, BC  .2 5
3 3
V lớn nhất  d  O, BC  lớn nhất.
 O, H , M thẳng hàng, H nằm giữa O và M ( M là trung điểm của BC ) .
Ta có: HM  HC 2  MC 2  2, OH  5
7  21 28 
 OM  .OH   ; ;0 
5  5 5 
 BC  k
  BC   k , OH    4;3;0 
 BC  OH
 21
 x  5  4t

 28
BC :  y   3t
 5
z  0


Câu 46. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá
là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng)
Lời giải
Chọn A
28 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G  2; 4  và
đi qua gốc tọa độ.

Gọi phương trình của parabol là y  ax2  bx  c


c  0
 b a  1
 
Do đó ta có   2  b  4 .
 2a c  0
22 a  2b  c  4 

Nên phương trình parabol là y  f ( x)   x2  4 x


4
 x3  32
Diện tích của cả cổng là S   ( x  4x)dx     2 x 2  4 
2
 10, 67(m2 )
0  3 0 3
Do vậy chiều cao CF  DE  f  0,9   2, 79(m)
CD  4  2.0,9  2, 2  m 
Diện tích hai cánh cổng là SCDEF  CD.CF  6,138  6,14  m 2 
Diện tích phần xiên hoa là S xh  S  SCDEF  10, 67  6,14  4,53( m 2 )
Nên tiền là hai cánh cổng là 6,14.1200000  7368000  đ 
và tiền làm phần xiên hoa là 4,53.900000  4077000  đ  .
Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB , N thuộc cạnh
SN 2 SP 3
SC sao cho  , P thuộc cạnh SD sao cho  . Mp  MNP  cắt SA, AD, BC lần lượt
SC 3 SD 4
tại Q, E, F . Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1 . Tính thể tích khối ABFEQM
73 154 207 29
A. . B. . C. . D. .
15 66 41 5
Lời giải
Chọn A

29 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

DE 2
Dễ chứng minh được  và C là trung điểm đoạn BF.
DA 3
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD .
SA SB SC SD
Đặt a  ,b  ,c  ,d  .
SQ SM SN SP
3 4 11
Ta có b  2,c  ,d  . Vì a  c  b  d  a  .
2 3 6
11 3 4
VS .MNPQ a  b  c  d 6  2  2  3 5
+)    .
V 4abcd 11 3 4 22
4. .2. .
6 2 3
22
Vì VS .MNPQ  1 nên V  .
5
VABFEQM VABCD.MNPQ VN .DCFE VN .EDP
+)    , 1 .
V V V V
VABCD.MNPQ V 5 17
+)  1  S .MNPQ  1   ,  2 .
V V 22 22

VN . DCFE 3
1
 
.d N,  DC FE  S
CN
1
.d  C, DE  .DE  .d  E,CF  .CF
1
+) = . DCFE  .2 2
d  B, AD  .A D
V 1
3

.d S,  ABCD   S ABCD
CS

CN 2 
. DE CF 
1
CN 1  DE CF  1 1  2  5
 .  . .   . .  1  ,  3 .
CS AD CS 2  AD CB  3 2  3  18

.d  N,  EDP  
1
VN .EDP VN .E DP S 1 SN DP.DE 1 2 1 2 1
+   3 . EDP  .  .  ,  4 .
2. .d  C,  SAD   S SAD 2 SC DS .DA 2 3 4 3 18
V 2.VC .SAD 1
3

VABFEQM 17 5 1 73
Thế  2  ,  3 ,  4  vào 1 ta được     .
V 22 18 18 66

30 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
73 73 22 73
Suy ra VABFEQM  .V  .  .
66 66 5 15

Nhận xét: Có thể đặc biệt hóa hình chóp với đáy là hình vuông. Khi đó tính VN .DCFE dễ hơn vì
đáy DCFE là hình thang vuông.
Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  6 f  x  3  2x 3  9x 2  6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D.  0;   .
Lời giải

Chọn B
Cách 1: Tự luận
Đặt g  x   6 f  x  3  2x 3  9x 2  6x
Ta có g '  x   6 f '  x  3  6x 2  18x  6
Lập bảng xét dấu:

x -∞ -2 -1 0 1 +∞

f'(x+2) + - -
- +

- + - - -
-x(x-1)

ko xác
g'(x) - + định - -

Từ bảng đó có kết quả


Cách 2: Trắc nghiệm
Xét y  6 f  x  3  2x 3  9x 2  6x .
y  6.  f   x  3  x 2  3x  2 

Ta có y  0   6.  f   3  2   0 nên loại đáp án C.


y  4   6.  f   1  6   0 nên loại đáp án A.

y ' 1  6  f '  4   6   0 nên loại đáp án D.


Vậy ta chọn đáp án B.
Lời bình:
+) Ta có thể chọn f '  x   a  x  1 x  2   x  3 x  4  ( với a  0 ) như vậy ta có thể chọn
2

hàm h  x   bf  x  c   g  x  sao cho g '  x  có chung các nghiệm với f '  x  c  . Giả sử nó có

31 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
bf '  x  c  g ' x
nghiệm chung là  x  m  x  n  khi đó   k  x  và k  x  luôn
 x  m  x  n   x  m  x  n 
âm hay dương trên đoạn cần tìm. Như vậy, ta có thể chọn trước k  x  .
+) Ví dụ cụ thể:
Nếu ta c  2 ; b  1 thì y  a  x  1 x 2  x  1 x  2   g '  x  . Chọn g '  x  và f '  x  2  có
g ' x
nghiệm chung là x  1 ; Xét hàm còn lại là q  x   a  x  1 x 2  x  2   . Nhận thấy
x 1
 3 g ' x
a  x  1 x 2  x  2   0 với mọi x  1;  . Do vậy ta chỉ cần chọn một hàm  0 với
 2 x 1
 3 g ' x
x  1;  . Có vô số hàm như vậy. Ví dụ   x chẳng hạn. Khi đó ta có một bài toán
 2 x 1
khác như sau:
1 1
h '  x   f '  x  2   x  x  1  h  x   f  x  2   x3  x 2
3 2

x -∞ -1 0 1 2 +∞

f'(x+2) + - -
- +

- - + - -
-x(x-1)
ko xác
g'(x) - định + - -

+) Đến đây các bạn có thể sáng tạo ra vô số bài toán dạng như thế này?
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2  x 4  x3   m   x 3  x 2   2  e x 1  x   0 đúng với mọi x  . Số phần tử của S là.
1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
+) Đặt f  x   m 2  x 4  x 3   m   x 3  x 2   2  e x 1  x  .
+) Ta có : y  f  x  là hàm số xác định trên R và có đạo hàm trên R,
Điều kiện cần: Nhận thấy f 1  0 nên f  x   0, x   f  x   f 1 , x  , hay x  1 là
điểm cực trị của hàm số, suy ra f ' 1  0
+) f '  x   (4x 3  3x 2 ) m 2   3x 2  2x  m  2(e x 1  1)  f ' 1  m 2  m
m  0
 f ' 1  0  
m  1
Điều kiện đủ:
+ Với m  0 : ta có f  x   2  e x 1  x  ; f '  x   2  e x 1  1 , f '( x)  0  x  1 ,

32 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Suy ra f  x   0; x  hay m  0 thỏa mãn


+ Với m  1: ta có f  x   x 4  2x 3  x 2  2  e x 1  x   x 2  x  1  2  e x 1  x   0x 
2

Suy ra m  1 thỏa mãn  S  0;1  Chọn C.


Câu 50. Cho hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r  m, n, p, q, r   . Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

Chọn C.
Ta có: f   x   4mx 3  3nx 2  2 px  q .
Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta suy ra:
 2  1  9 3 1
f   x   4m  x  1  x   x    4m  x3  x 2  x   và m  0 .
 5  2  10 10 5
 x4 3 x
Mà f  0   r  f  x   4m   x3  x 2    r .
3
 4 10 20 5

x  0
x 4
3 3 x 
Do đó: f  x   r   x3  x 2   0   x  1
4 10 20 5  4
x 
 5
Vậy phương trình f  x   r có 3 nghiệm phân biệt.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


33 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
ĐỀ 2 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
x
1
Câu 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình    2 .
2
A.  ; 1 . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  1;   .

2x 1
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 .
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng:
n
A. un  n 2 . B. un   1 n . C. un  D. un  2n .
n
.
3n
Câu 4. Khối lăng trụ chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
Câu 5. Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  f  x   x 3  3x  1 . B. y  f  x   x 3  3x  1 .
C. y  f  x    x 3  3x  1 . D. y  f  x    x 3  3x  1 .
x
1
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số y    .
2
x x
1 1
A. f   x     log 2 . B. f   x      ln 2 .
2 2
x x
1 1
C. f   x     ln 2 . D. f   x      log 2 .
2 2

Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5
A. y  12 x 6  6 . B. y  2 x6  3 . C. y  12 x 4 . D. y  60 x 4 .

Câu 8. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2.z
A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 4 .
C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 4i . D. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 4 .
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

34 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.

Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho
A. S  8 3 . B. S  24 . C. S  16 3 . D. S  4 3 .

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Tìm
2 2 2

tọa độ tâm I và bán kính R của  S 


A. I  1; 2;1 và R  3 . B. I 1; 2; 1 và R  3 .
C. I  1; 2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz ,cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  3 j  k .Tọa độ
của vectơ a là
A. 1;2; 3 . B.  2; 3;1 . C.  2;1; 3 . D. 1; 3;2  .

Câu 14. Cn3  10 thì n có giá trị là


A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4

trên đoạn 1;3 bằng.


4
Câu 15. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 
x
52 65
A. . B. 20 . C. 6 . D. .
3 3
Câu 16. Cho số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  z1  z2 .
A. w  3  2i . B. w  1  4i . C. w  1  4i . D. w  3  2i .
Câu 17. Với 0  a  1 , biểu thức nào sau đây có giá trị dương ?

35 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
    1   1 
 
1
A. log a  log 2  2   .
a
B. log a  . C. log a  4  . D. log 2 log 3 a a .
   log10   a
  

Câu 18. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 32 x  5log 3 x  6  0 . Tính T .
1
A. T  5 . B. T  3 . C. T  36 . D. T  .
243

Câu 19. Tập xác định của hàm số y   x  2   log 2  9  x 2  là


2019

A. D   2;3 . B. D   3;3 \ 2 . C. D   3;   . D. D   3;3 .



2
sin x
Câu 20. Cho tích phân 
 cos x  2
dx  a ln 5  b ln 2 với a, b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. 2a  b  0 . B. a  2b  0 . C. 2a  b  0 . D. a  2b  0 .
1
Câu 21. Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  9 . Tính tích phân
5
2

  f 1  3x   9 dx
0

A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .

Câu 22. Cho số phức z thoả mãn z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
34 5 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3

  3  
Câu 23. Phương trình sin  3x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 3 2  2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ.
 a2 3 a 2
A. S  4 a2 . B. S  . C. S  . D. S   a 2 .
2 2
Câu 25. Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. M  1; 2;0  . B. M  1;0; 3 . C. M   0; 2; 3 . D. M  1; 2;3 .

Câu 26. Cho mặt phẳng  P  đi qua các điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 3 . Mặt phẳng  P 
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. x  y  z  1  0 . B. x  2 y  z  3  0 . C. 2 x  2 y  z 1  0 . D. 3x  2 y  2 z  6  0 .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB , với A  6; 2; 5  ,
B  4;0;7  . Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

36 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 28. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào đưới đây thuộc
3 2

đường thẳng AB
A. P 1;0  . B. M  0; 1 . C. N 1; 10  D. P  1;10  .

1
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 vuông góc với đường thẳng y   x là
9
1 1 1 1
A. y   x  18; y   x  5 . B. y  x  18; y  x  14 .
9 9 9 9
C. y  9 x  18; y  9 x 14 . D. y  9 x  18; y  9 x  5 .

Câu 30. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  2  m  2  6 x   m 2  4m  3 4 x  0 có
hai nghiệm phân biệt ?
A. m  2 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 31. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20  m / s  rồi hãm phanh chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v  t   2t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng
hẳn.
A. 100  m  . B. 75  m  . C. 200  m  . D. 125  m  .

Câu 32. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 ,
y   x  3 , x  1 , xoay quanh trục Ox .

41 43 41 40
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y  f ( x) là đường cong ở hình
dưới. Hỏi hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

37 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA '  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD ' .
a 5 2a 5
A. . B. . C. 2a . D. a 2 .
5 5

6
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA   ABCD  và SA  a . Tính góc
3
giữa SC và  ABCD  .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Câu 36. Trong các bộ bộ số  a; b  là các số nguyên dương thỏa mãn

lim
x 
  7
9 x 2  ax  3 27 x3  bx 2  5 
27
, tồn tại bộ số  a; b  thỏa mãn hệ thức nào dưới đây? .

A. a  2b  33 . B. a  2b  34 . C. a  2b  35 . D. a  2b  36 .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt đáy ABCD . Biết thể tích
khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo V .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V. D. V.
8 2 4 4
Câu 38. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R  2 . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán
kính bằng 2R . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.

 112  16
A. V     24 3   . B. V  .
 3  3
8
C. V   .
3

D. V  40  24 3  . 
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :
 m  1 x  y  mz  1  0 , với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P 
lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 40. Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến điểm B cách
8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo
thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B .
Biết bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng

38 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?

A. 73 B.

9 1 7  C. 3 D.
12
.
7 7

2x 1
Câu 41. Cho hàm số y  (C ) . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2k  1 cắt (C ) tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B sao cho khoảng các từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
2
A. 1 . B. . C. 3 . D. 2 .
5
Câu 42. Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá
thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ
mà không có mặt nào bị sơn đen.
A. 45 . B. 48 . C. 36 . D. 27 .

Câu 43. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình ln  m  ln  m  sin x    sin x có nghiệm.
1 1
A.  1  m  e  1. B. 1  m  e 1. C. 1  m   1 . D. 1  m  e 1.
e e

Câu 44. Điều kiện của tham số m để hàm số f  x   2 x 3  3x 2  6mx  1 nghịch biến trên  0; 2  là
1 1
A. m  6 . B. m  6 . C. m  . D. 6  m  .
4 4
Câu 45. Cho hàm số f ( x)  (m  1) x3  5x2  (m  3) x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y  f (| x |) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 46. Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

39 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 2x  1 x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  3  f 2  x   3 f  x 
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB  3, AD  4, BAD  120 . Cạnh bên
SA  2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC
(tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  MNP  .

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Câu 48. Đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  , y  q  x  , y  r  x  được cho như hình vẽ bên.
Biết có một đồ thị là nguyên hàm của y  f  x  trên đoạn  0; a  , đó là đồ thị nào?

A. y  g  x  . B. y  h  x  . C. y  q  x  . D. y  r  x  .

40 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 49. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x được cho như hình bên. Hàm số
7 2
y 2f 3 x x 10 x nghịch biến trên khoảng
2
A. 0; 2 . B. 1;3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .

Câu 50. Cho hàm số f x 3x3 9x2 12 x m 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20
sao cho với mọi số thực a, b, c 1;3 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 20 . B. 27 . C. 25 . D. 4 .
………………………………HẾT………………………………
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D B A B B D D D D A B B B D D C B A B B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C C C A D D B A B B A A D C D D A B D B B A C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VDC


Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt đáy ABCD . Biết thể
tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo V .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V. D. V.
8 2 4 4
Lời giải
Chọn B

1 1 1 1 1 1
Ta có SFGB   d  F , GB   GB    d  C, AB    AB   d  C , AB   AB  S ABCD .
2 2 2 2 8 8
1
Suy ra S IGFH  S ABCD  4SFGB  S ABCD .
2
Do M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA nên ta suy ra
2 2
MQ  IG , MN  GF .
3 3
4 4 2
S MNPQ  MQ.MN .sin QMN   IG  GF  sin IGF  S IGFH  S ABCD .
9 9 9
41 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Gọi SE  d  S ,  ABCD   và QJ  d  Q,  ABCD    d  O,  MNPQ   .

Theo giả thiết, ta có QJ  SE  d  O,  MNPQ    d  S ,  ABCD   .


1 1
3 3
VO.MNPQ   d  O,  MNPQ    S MNPQ   d  S ,  ABCD    S ABCD  VS . ABCD .
1 1 1 2 2
3 3 3 9 27
27
Suy ra VS . ABCD  V .
2
Câu 38. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R  2 . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán
kính bằng 2R . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.

 112  16
A. V     24 3   . B. V  .
 3  3
8
C. V   .
3

D. V  40  24 3  . 
Lời giải
Chọn A

Phần màu xanh trong hình là phần hình cầu chìm trong bán cầu.
Ta có a  2 và r  2R  4 , h  2 R  4 R 2  a 2  4  16  4  4  2 3 .
Thể tích phần chỏm cầu được tính bởi
2 42 3   128  72 3 
 
V1   4  2 3  4 
3
   
3
 .
   
1 4 16
Thể tích của bán cầu đựng nước là V     8   .
2 3 3
Vậy thể tích nước còn lại trong bán cầu là
16 128  72 3  112 
V2  V  V1       24 3   .
3 3  3 

42 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :
 m  1 x  y  mz  1  0 , với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P 
lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Lời giải
Chọn A
 m  1  1  2m  1 3m  1
Ta có d  A,  P     .
 m  1  1  m 2m 2  2m  2
2 2

 3m  1
2

d  A,  P  max   d  A,  P    lớn nhất  P 


2
lớn nhất.
2m 2  2m  2
 3m  1
2
1 3m  8  3m  8
P  9  2  lớn nhất  f  m   2 lớn nhất.
2m  2m  2 2 
2
m  m 1  m  m 1
 1
3m2  16m  5  m
Ta có f   m   . Suy ra f   m   0  3.
m  m  1 
2 2

m  5
3m  8
lim  0.
m  m 2  m  1

Bảng biến thiên

0 0

1
Vậy f max   m  5 . Suy ra khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất khi m  5 .
3
Câu 40. Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến điểm B cách
8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể chèo
thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B .
Biết bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng
kể so với tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất?

A. 73 B.

9 1 7  C. 3 D.
12
.
7 7

43 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Lời giải
Chọn D
Đặt CD  x . Quãng đường chạy bộ DB  8  x và quãng đường chèo thuyền AD  9  x 2 .
9  x2 8 x
Khi đó, thời gian chèo thuyền là và thời gian chạy bộ là .
6 8
x2  9 8  x
Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: T ( x)   , x  [0;8] .
6 8
x 1
Ta có: T '( x)   .
6 x2  9 8
x 1 9
T '( x)  0    4 x  3 x 2  9  16 x 2  9( x 2  9)  7 x 2  81  x  .
6 x 9 8
2
7
3  9  7 73
Ta có: T (0)  ; T   1 ; T (8)  .
2  7 8 6
 9  7
Do đó: min T ( x)  T    1 .
[0;8]  7 8
81 12
Vậy để bạn Vân đến B nhanh nhất : AD  9   .
7 7
2x 1
Câu 41. Cho hàm số y  (C ) . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2k  1 cắt (C ) tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B sao cho khoảng các từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
2
A. 1 . B. . C. 3 . D. 2 .
5
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d :
2x 1
 kx  2k  1  2 x  1   x  1 kx  2k  1 (điều kiện: x  1 )
x 1
 kx 2   3k  1 x  2k  0 1 . (điều kiện: x  1 )
d cắt (C ) tại hai điểm A, B phân biệt  (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

44 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
k  0
 k  0
    k 2  6k  1  0 
 k  3  2 2  k  3  2 2
k  1   3k  1 1  2k  0
2

Khi đó: A  x1 ; kx1  2k  1 , B  x2 ; kx2  2k  1 với x1 , x2 là nghiệm của (1).


 3k  1
 x1  x2 
Theo định lý Viet ta có  k . Tính được
 x1 x2  2
d  A; Ox   d  B; Ox   kx1  2k  1  kx2  2k  1
kx1  2k  1  kx2  2k  1

kx1  2k  1  kx2  2k  1
 x1  x2  loaïi 

k  x1  x2   4k  2  0
 k  x1  x2   4k  2  0  k  3 .
Vậy k  3 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 42. Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá
thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ
mà không có mặt nào bị sơn đen.
A. 45 . B. 48 . C. 36 . D. 27 .
Lời giải
Chọn D
Người ta xẻ khối đá thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương do đó mỗi
cạnh của khối lập phương được chia thành 5 đoạn bằng nhau. Ta bỏ đi các khối lập phương
phía ngoài (hình vẽ).

Có 9.3  27 khối lập phương không có mặt nào bị sơn đen.
Câu 43. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình ln  m  ln  m  sin x    sin x có nghiệm.
1 1
A.  1  m  e  1. B. 1  m  e 1. C. 1  m   1 . D. 1  m  e 1.
e e
Lời giải
Chọn D

45 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Đặt t  ln  m  sin x   m  sin x  e . t

Khi đó ln  m  ln  m  sin x    sin x trở thành ln  m  t   sin x  m  t  esin x .


m  sin x  et
Ta có hệ:   et  t  esin x  sin x 1
m  t  e
sin x

Hàm số g  u   eu  u đồng biến trên , từ 1  t  sin x  t   1;1 ,  x  .


Khi đó m  et  t  f  t  .
f   t   et  1 , f   t   0  t  0 .
Bảng biến thiên:

Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình f  t   m có nghiệm t   1;1 .
Dựa vào bảng biến thiên , suy ra phương trình f  t   m có nghiệm khi 1  m  e 1.

Câu 44. Điều kiện của tham số m để hàm số f  x   2 x 3  3x 2  6mx  1 nghịch biến trên  0; 2  là
1 1
A. m  6 . B. m  6 . C. m  . D. 6  m  .
4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có: y  6 x2  6 x  6m .
Hàm số đã cho nghịch biến trên  0; 2   y  0, x   0; 2   6 x 2  6 x  6m, x   0; 2  .
 g  x   x 2  x  m, x   0; 2  * .
Dễ thấy g   x   2 x  1  0, x   0; 2   hàm số g  x  luôn đồng biến trên  0; 2  .

Nên *   m  g  2   6  m  6 .

Câu 45. Cho hàm số f ( x)  (m  1) x3  5x2  (m  3) x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y  f (| x |) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn B

f   x   3(m  1) x 2  10 x  (m  3)
Hàm số y  f (| x |) có đồ thị đối xứng qua Oy nên đồ thị hàm số có đúng 3 điểm cực trị khi và
chỉ khi f   x  có đúng một nghiệm dương.
Trường hợp 1: Nếu m 1  0  m  1 thì f   x   10 x  4 thỏa mãn.
Trường hợp 2: Nếu m 1  0  m  1 .

46 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
. Xét f   x  có một nghiệm là 0  m  3

f   x   12 x 2  10 x không có nghiệm dương nên loại

. Xét f   x  có hai nghiệm khác 0 thì ta phải có f   x  có hai nghiệm khác dấu
 3(m  1)(m  3)  0  m   3;1

Vậy m   3;1 nên có 4 giá trị của m .

Câu 46. Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 2x  1 x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  3  f  x   3 f  x 
2

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1  x  0  x  1 *
Điều kiện hàm số có nghĩa   
 x  3  f  x   3 f  x    0  x  3  f  x   3 f  x    0
2 2

x  3

Xét phương trình  x  3  f 2  x   3 f  x    0   f  x   0

 f  x  3
Từ đồ thị hàm số y  f  x  suy ra f  x   0 có 3 nghiệm 1  x1  x2  1  x3
f  x   3 có hai nghiệm x4  1 và x5  2
Kết hợp với điều kiện * phương trình  x  3  f 2  x   3 f  x    0 có nghiệm x1 , x2 , x5 .
Và x1 , x2 , x5 không là nghiệm của tử nên hàm số g  x  có 3 đường tiệm cận đứng.

Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB  3, AD  4, BAD  120 . Cạnh bên
SA  2 3 vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC
(tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  MNP  .

47 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Lời giải

Chọn B

Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ

 
Ta có A  O , S 0;0; 2 3 , B  0;3;0  .

Do BAD  120 nên IAD  30 và AI  CD

Ta có ID  AD sin 30  2 , OI  AD.cos30  2 3  CI  1 .

  
 I 2 3;0;0 , D 2 3; 2;0 , C 2 3;1;0   
  
 SC 2 3;1; 2 3 , SD 2 3; 2; 2 3  2   3; 1;  3 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  SCD  là
 
n SCD    SC , SD   2 3 3;0; 3 3  6 3 1;0;1

Chọn pháp tuyến của mặt phẳng  SCD  là n1 1;0;1

  
SB  0;3; 2 3 ; SC  2 3;1; 2 3 

48 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  SBC  là

 
n SBC    SB, SC   4 3; 12; 6 3  2 3 2; 2 3;3  
Chọn pháp tuyến của mặt phẳng  SBC  là n2 2; 2 3;3  
Có  MNP  //  SCD  nên góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  MNP  chính là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  SCD  .

23
Ta có cos   SBC  ,  MNP    cos   SBC  ,  SCD   
2

2. 4  12  9 2

 SBC  ,  MNP   45 .


Câu 48. Đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  h  x  , y  q  x  , y  r  x  được cho như hình vẽ bên.
Biết có một đồ thị là nguyên hàm của y  f  x  trên đoạn  0; a  , đó là đồ thị nào?

A. y  g  x  . B. y  h  x  . C. y  q  x  . D. y  r  x  .
Lời giải

Chọn B

x  0
Nhận thấy f  x   0   , kết hợp với đồ thị hàm số thì f  x  đổi dấu từ âm sang dương
x  a
khi x qua a nên hàm số y   f  x  dx có 1 cực tiểu x  a .

Từ đồ thị đã cho thì y   f  x  dx  h  x  .

Câu 49. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x được cho như hình bên. Hàm số
7 2
y 2f 3 x x 10 x nghịch biến trên khoảng
2
A. 0; 2 . B. 1;3 . C. 2; 3 . D. 2;3 .

Lời giải
Chọn A
49 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
7 2
Ta có: y 2f 3 x x 10 x .
2
y 2 f 3 x 7 x 10
y 0 2f 3 x 7 x 10
7 11
f 3 x 3 x
2 2
7 11
Đặt t 3 x ta được: f t t .
2 2
7 11
Vẽ đường thẳng y t trên cùng hệ trục tọa độ với y f t
2 2

7 11 t 1 x 2
Ta thấy f t t
2 2 t 3 x 0
Bảng biến thiên

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .


Câu 50. Cho hàm số f x 3x3 9x2 12 x m 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20
sao cho với mọi số thực a, b, c 1;3 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh của một tam giáC.
A. 20 . B. 27 . C. 25 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
+ Xét hàm số y g x 2 x3 9x2 12 x m 7
g x 6 x 2 12 x 12
x 1 g 1 m 2
g x 0 .
x 2 g 2 m 3

50 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Bảng biến thiên

f a f b f c
f a ; f b ; f c là ba cạnh của một tam giác f b f c f a , a , b, c 1;3
f a f c f b
2 min f x max f x (*)
1;3 1;3

+ TH1: m 3 0 m 3
* 2 m 3 m 2 m 8 m 9;10;...; 20 có 12 giá trị của m .
+ TH2: m 2 0 m 2
* 2 m 2 3 m m 7 m 8; 9;...; 20 có 13 giá trị của m .
Vậy có tất cả 25 giá trị của m .

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 3 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x  nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
y
1
2
1 O 1 x
2

4

A.  2; 0  . B. 1;    . C.  ;  2  . D.  2;1 .


Câu 2. Tìm nghiệm thực của phương trình 2x  7 .
7
A. x  7. B. x  . C. x  log2 7. D. x  log7 2.
2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  z  1  0 . Tọa độ một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
   
A. n   2;  1;1 . B. n   2; 0;1 . C. n   2; 0;  1 . D. n   2;  1; 0  .
Câu 4. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3, 4. B. Loại 5,3. C. Loại 4,3. D. Loại 3,5.

51 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 5. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x  3 3x  2 x3 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 3x  1 x 1 x2  1
Câu 6. Cho P  log a b 2 với 0  a  1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
4

1 1
A. P  2 log a  b  . B. P  2 log a  b  . C. P   log a  b  . D. P  log a  b  .
2 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x3  3x  1 trên đoạn  1; 4 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 1.
Câu 8. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . .B. C. . D. .
3 2 12 6
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  (2 x  1) 3 .

B.  ;   . 1 
D.  ;   .
1 1
A. (1; ) . C. \ .
2  2 2 
1
Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn  f  x  dx  9 .
5
2
Tính tích phân   f 1  3x   9  dx .
0

A. 27. B. 21. C. 15. D. 75.


x 1 y  2 z
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng
1 1 2
 P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là
A.  P  : x  y  2 z  0. B.  P  : x  y  2 z  0.
C.  P  : x  y  2 z  0. D.  P  : x  2 y  2  0.
Câu 12. Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0 .
Tính z0  1  i .

A. 25. B. 13. C. 5. D. 13.


1
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y  là
x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho đường thẳng d 2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d 2 một khoảng cách
không đổi. Khi d1 quay quanh d 2 ta được?
A. Hình tròn. B. Khối trụ. C. Hình trụ. D. Mặt trụ.

Câu 15. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
x
bởi đồ thị hàm số y  e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 .
A. e 2 . B.   e 2  1 . C.   e  1 . D. e 2  1.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

52 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 1; 4  . B. x  0. C.  1; 4  . D.  0; 3 .
Câu 17. Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó
CB song song với
A.  AC M  . B.  BC M  . C. AN . D. AM .
Câu 18. Số nghiệm trong khoảng  2 ; 2  của phương trình sin 2 x  cos x là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 19. Cho hàm số y  x4  2 x2  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m
thì phương trình x4  2 x2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt.

m  0 m  0
A.  D. 
1 1
. B. m  . C. 0  m  . .
m  1 2 2 m  1
 2  2
Câu 20. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là
A.  6; 7  . B.  6;7  . C.  6; 7  . D.  6; 7  .

Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1;5 để hàm số y  x3  x 2  mx  1
1
3
đồng biến trên khoảng  ;   ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. CD   SAD  . B. BD   SAC  . C. BC   SAB  . D. AC   SBD  .
Câu 23. Cho cấp số cộng có u1  3, u6  27 . Tìm công sai d .
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  1 0 1 

53 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
y   0 + 0 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. min f  x   f  0  . B. max f  x   f 1 .
 1;  
0;  
C. max f  x   f  0  . D. min f  x   f  1 .

1;1    ;1

x2
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm I có tung độ bằng 1 có phương trình là
2x  1
1 8 1 8 1 2 1 2
A. y   x  . B. y  x  . C. y  x  . D. y   x  .
5 5 5 5 5 5 5 5
 
Câu 26. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x và F    1 . Tính F   .
4 6
   
A. F    . B. F    0. C. F    . D. F    .
1 5 3
6 2 6 6 4 6 4
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y  x4  2mx2  3m  1
đồng biến trên khoảng 1; 2  .
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28. Trong không gian với hệ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
 Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0.
a 2  4 ab
 1 
 
3 a 2 10 ab a
Câu 29. Cho a, b là 2 số thực khác 0 . Biết    3
625 . Tính tỉ số .
 125  b
76 4 76
A. . B. 2. C. . D. .
21 21 3
0
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ, liên tục trên   4; 4  , biết  f   x  dx  2 và
2
2 4

 f   2 x  dx  4. Tính
1
I   f  x  dx.
0

A. I  10. B. I  6. C. I  6. D. I  10.


Câu 31. Đặt log2 5  a,log3 2  b . Tính log15 20 theo a và b ta được
2b  a b  ab  1
A. log15 20  . B. log15 20  .
1  ab 1  ab
2b  ab 2b  1
C. log15 20  . D. log15 20  .
1  ab 1  ab
Câu 32. Biết rằng năm 2001,dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là
1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.eNr (trong đó A :là dân số của
năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số
với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 2022. B. 2020. C. 2025. D. 2026.
1 2
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  f  2 x  dx  8 . Tính I   xf  x  dx .
2

0 0

A. I  4. B. I  16. C. I  8. D. I  32.
54 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
x  4 y 1 z  5
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x2 y3 z
2 :   . Giả sử M  1 , N   2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường
1 3 1
thẳng 1 và  2 . Tính MN .

A. MN   5; 5;10  . B. MN   2; 2; 4  . C. MN   3; 3;6  . D. MN  1; 1; 2  .


2
Câu 35. Biết 
0
2 x ln( x  1)dx  a ln b ,với a, b  N * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .
A. 33. B. 25. C. 42. D. 39.
Câu 36. Cho số phức z  x  yi  x, y   , thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  3 . Tính
P  2x  y .
A. P  12 . B. P  5 . C. P  3 . D. P  10 .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng

A. 5. B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
1
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiêu m để hàm số  log 3 x  m xác định trên (2;3) ?
2m  1  x
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) , mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60 .Tính khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC ) .
3a a 3 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCA.
P1
Gọi P, P1 lần lượt là chu vi tam giác ABC và G1G2G3 . Tính tỷ số .
P
2 8 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 27 6 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD  60 , SA =
a 3
SB = SD = . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD. Mệnh đề nào sau đây
2
đúng?
5 3
A. tan   5. B. tan   . C. tan   . D.   45 .
5 2
Câu 2: Câu 42. Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M 1; 4;9  cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt
phẳng  P  đi qua điểm nào dưới đây ?

A. N 12;0;0  . B. N  0;6;0  . C. N  0;0;12  . D. N  6;0;0  .


Câu 43. Có 8 người ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi người cầm một đồng xu cân đối và
đồng chất. Cả 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mặt ngửa thì phải đứng dậy, ai tung
được mặt sấp thì ngồi yên tại chỗ. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngồi cạnh nhau
phải đứng dậy?

55 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
47 67 55 23
A. . B. . C. . D. .
256 256 256 256

Câu 44. Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi
z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng  ABC  bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và
tiếp xúc với mặt phẳng  SAB  . Đẳng thức nào sau đây sai ?
R2 4 3 R
A. R  d G,  SAB   . B. 3 13R  2SH . C.  . D.  13.
SABC 39 a
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
m x 2  2 x  2  m  2 x  x 2  0 có nghiệm x  0;1  3  .

2 2
A. m  . B. m  1 . C. m  . D. m  0 .
3 3
Câu 47. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  .  f  x   và f 1  1 . Hỏi
2018
 x.e x với mọi x 
1
phương trình f  x    có bao nhiêu nghiệm?
e
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x  y  z 2  2x  2 y  2 z  0
2 2

và điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB) , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S), có
hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x  y  2 z  0. B. x  y  z  0. C. x  y  z  0. D. x  y  2 z  0.
Câu 49. Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh AB , BC , CA
3136 9408
ta lần lượt được các khối tròn xoay có thể tích là 672 , , . Tính diện tích S của tam
5 13
giác ABC .
A. S  1979 . B. S  364 . C. S  84 . D. S  96 .
Câu 50. Cho hai số thực a, b thoả mãn a  0,0  b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(2b) a 2a  2ba
P  .
(2a  b a ) 2 2b a
9 7 13 5
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
4 4 4 4
----------------------------------- HẾT --------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
1 A 26 D
2 C 27 C
3 C 28 D
4 D 29 D
5 A 30 B
6 D 31 C
56 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
7 B 32 D
8 D 33 C
9 B 34 B
10 B 35 D
11 C 36 D
12 C 37 D
13 A 38 B
14 D 39 A
15 B 40 C
16 D 41 A
17 A 42 D
18 A 43 A
19 D 44 A
20 C 45 D
21 B 46 A
22 D 47 D
23 B 48 C
24 B 49 C
25 A 50 C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG CAO


Câu 43. Gọi  là không gian mẫu. Ta có: n()  28  256
Gọi A là biến cố: “ Không có hai người nào ngồi cạnh nhau phải đứng dậy”.
-TH1: Không có ai tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 1 khả năng xảy ra.
-TH2: Chỉ có 1 người tung được mặt ngửa. Trường hợp này có 8 khả năng xảy ra.
8.5
-TH3: Có 2 người tung được mặt ngửa nhưng không ngồi cạnh nhau: Có  20 khả năng xảy ra( do
2
mỗi người trong vòng tròn thì có 5 người không ngồi cạnh nhau).
-TH4: Có 3 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 3 người này ngồi cạnh nhau.
Trường hợp này có C83  8  8.4  16 khả năng xảy ra. Thật vậy:
+ Có C83 cách chọn 3 trong 8 người.
+ Có 8 khả năng cả 3 người này ngồi cạnh nhau.
+ Nếu chỉ có 2 người ngồi cạnh nhau: Có 8 cách chọn ra 1 người, với mỗi cách chọn ra 1 người thì có 4
cách chọn ra 2 người ngồi cạnh nhau và không cạnh người đầu tiên. Vậy có 4.8 khả năng
- TH5: Có 4 người tung được mặt ngửa nhưng không có 2 người nào trong 4 người này ngồi cạnh nhau.
47
Trường hợp này có 2 khả năng xảy ra. Suy ra: n(a)  1  5  20  16  2  47  P( A)  . Chọn A.
256
Câu 44. Chọn A
Ta có: z  4  3i  5   a  4    b  3  5  a2  b2  8a  6b  20
2 2

Đặt A  z  1  3i  z  1  i ta có:

A  a  1   b  3   a  1   b  1
2 2 2 2


A2  12  12   a  1   b  3   a  1   b  1
2 2 2 2
  22a 2
 b 2   4b  12 
 2 16a  8b  28   8  4a  2b  7  1
Mặt khác ta có:

57 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
4a  2b  7  4  a  4   2  b  3  15  4 2

 22   a  4    b  3
2 2
  15  25  2
4a  2b  7  25
 a  6
Từ 1 và  2  ta được: A  200 . Để Amax
2
 10 2   a  4 b  3 
 4  2 b  4
Vậy P  a  b  10 .

Câu 45. Ta có 600  SA,  ABC   SA, HA  SAH .


a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH  .
2
3a
Trong tam giác vuông SHA , ta có SH  AH .tan SAH  .
2
Vì mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với  SAB  nên bán kính mặt cầu R  d G,  SAB   .
1 2
Ta có d G,  SAB    d C ,  SAB    d  H ,  SAB   .
3 3
Gọi M , E lần lượt là trung điểm AB và MB .
CM  AB  HE  AB
 
Suy ra  a 3 và  1 a 3.
 CM   HE  CM 
 2  2 4
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE , suy ra
HK  SE . 1
 HE  AB
Ta có   AB   SHE   AB  HK .  2 
 AB  SH
Từ 1 và  2  , suy ra HK   SAB  nên d  H ,  SAB    HK .
SH .HE 3a
Trong tam giác vuông SHE , ta có HK   .
SH 2  HE 2 2 13
2 a
Vậy R  HK  . Chọn D.
3 13
Câu 46. Chọn A.
Ta có m x 2  2 x  2  m  2 x  x 2  0  m  
x2  2x  2  1  2x  x2  0

x2  2 x
 m (1)
x2  2 x  2  1
Đặt: t  x 2  2 x  2  x2  2 x  t 2  2 .
Ta đi tìm điều kiện ràng buộc của t .
Xét hàm số t  x 2  2 x  2 , với x   0;1  3  .
x 1
Ta có: t '  ; t '  0  x 1.
x2  2 x  2
 
Tính: t  0   2 ; t 1  1 ; t 1  3  2 .

Do đó, với x   0;1  3  suy ra t  1; 2 . (Có thể chọn cách bấm máy tìm GTLN, GTNN)
t2  2
Khi đó từ (1) suy ra: m  , với t  1; 2 .
t 1
t2  2
Xét hàm số f  t   , với t  1; 2 .
t 1
58 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
t  2t  2
2
Ta có f '  t    0, t  1; 2 . Do đó hàm số f  t  đồng biến trên đoạn 1; 2 .
 t  1
2

2
Suy ra m  max f  t   f  2   .
1;2 3

 f   x  .  f  x  dx   x.e x dx    f  x   df  x    x  1 .e x  C
2018 2018
Câu 47. Ta có:
1
.  f  x     x  1 .e x  C   f  x    2019  x  1 .e x  2019C .
2019 2019

2019
Do f 1  1 nên 2019C  1 hay  f  x    2019  x  1 .e x  1 .
2019

1 1 1
Ta có: f  x      f  x     2019  2019  x  1 .e x  1  2019  0 .
2019

e e e
1
Xét hàm số g  x   2019  x  1 .e x  1  2019 trên .
e
1
g   x   2019 x.e x , g   x   0  x  0 , g  0   2019  1  2019  0 , lim g  x    ,
e x 

1
lim g  x   1  2019  0 .
x  e
Bảng biến thiên của hàm số:

1
Do đó phương trình f  x    có đúng 2 nghiệm.
e
Câu 48. Gọi B( x; y; z). Ta có OA2  8, OAB đều  OA2  OB2  AB2  8.
 x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0 (1)

Mà B  S   x 2  y 2  z 2  8 (2) . Thay (2) vào (1) và (3) ta thu được:
( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  8 (3)

x  y  z  4 z  2  x  0(l )
  , thế ngược vào (2): x 2  (2  x) 2  4  2 x 2  4 x  0  
x  y  2 y  2  x x  2
Với x  2  y  0  B(2;0; 2)  n  OA, OB   (4; 4; 4)  Phương trình (OAB) : x  y  z  0.
 
Vậy ta chọn C.
Câu 49.
Vì tam giác ABC nhọn nên các chân đường cao nằm trong tam giác.
Gọi ha , hb , hc lần lượt là đường cao từ đỉnh A , B , C của tam giác ABC , và a , b , c lần lượt là
độ dài các cạnh BC , CA , AB .
Khi đó
1
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh AB là . .hc 2 .c  672 .
3
1 3136
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh BC là . .ha 2 .a  .
3 5
1 9408
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh CA là . .hb 2 .b  .
3 13

59 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
1 2 4 S2
 2
4S
 3 c.hc  672  3 c  672 c  3.672
  
 1 2 3136  4 S 2 3136  20S 2
Do đó  a.ha     a 
3 5 3 a 5  3.3136
 1 2 9408 4 S 2
9408  52S 2
3 bb.h    b 
 13 3 b 13  3.9408
1 1 1 1 1 1
  a  b  c  a  b  c  b  c  a  c  a  b   S 8 . 4 . .  16S 2  S 8 . 4 . .
3 9408 28812 3 9408 28812
 S 6  16.81.9408.28812  S  84 .
a
2
  12
a a
 b 2
Câu 50. Ta có P      1 . Đặt t    , do 0  b  2  t  1.
 2  a 
2
2b b
   1 
 b  
1 t (t  1) 2  2t (t  1) 1 t 1 1
Xét hàm số f (t )    1 trên 1;   . Đạo hàm f '(t )    
(t  1) 2
2
(t  1) 4
2 (t  1)3 2
t 1 1 13
f '(t )  0    0  t  3 . Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy min f ( x)  f (3) 
(t  1) 2
3 1;  4
13
Vậy Pmin  . Chọn C.
4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 4 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Hàm số y  x  3x  7 có tất cả bao nhiêu cực trị?


3 2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
5
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình nào?
x 1
A. y = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. y = 0.
Câu 3: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x + x + 5x − 5 là
3 2

5 40
A. (−1; −8). B. (0; −5). C. ; . D. (1; 0).
3 27
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x -∞ 0 2 +∞
y' - 0 + 0 -
+∞ 0
y
-4 -∞
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây?
A. y x3 4 . B. y x 3 3x 2 4 . C. y x3 3x 2 4. D. y x3 3x 2 2.
4
3 6
Câu 5: Biến đổi P x x 4 với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
4 4
A. P x . 9
B. P x . 3
C. P x. D. P x2.
Câu 6: Tính số nghiệm của phương trình 2. 53x 1
 10 .
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  sin5x.

60 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A.  f(x)dx  5cos5x  C. B.  f(x)dx  5cos5x  C.
1 1
C.  f(x)dx   cos5x  C. D.  f(x)dx   cos5x  C.
5 5
4
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =  5?
1  3x
4
A. ln |1  3x | 5x. B. 4ln |1  3x | 5x.
3
4
C. ln |1  3x | . D. 4ln |1  3x|.
3
Câu 9: Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức z  2i  1 trên mặt phẳng Oxy?
A. M(1; -2). B. M(2; -1). C. M(1; 2). D. M(-1; 2).
Câu 10: Tính thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3.
A. V = 6. B. V = 4. C. V = 12. D. V = 2.
Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2y  3z  17  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n  (3; 2;1) . B. n  (1;2;3) . C. n  (1; 2;3) . D. n  (1;2; 3) .

Câu 13: Cho hai vectơ a  1;  1; 2  và b   0; 2; 1 . Tính v  a  2b .


A. v  (1;3;4) . B. v  (1;1;3) . C. v  (1; 3;1) . D. v  (2;3;5) .

 x  2  3t

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  4t , t  và
z  6  7t

điểm A(1;2;3). Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
A. x  y  z – 3  0. B. 3x – 4y  7z –16  0.
C. 2x – 5y  6z – 3  0. D. x  y  3z – 20  0.
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 901. B. 900. C. 899. D. 1000.
Câu 16. Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Tính số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A.
4 8 8 4
A. C12 . B. C12 . C. A12 . D. A12 .
Câu 17: Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. u1  u 20  u8  u13 . B. u1  u 20  u 2  u19 .
C. u1  u 20  u9  u11 . D. u1  u 20  u5  u16
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SB  BC . B. SA  AB . C. SA  BC . D. SB  AC .

Câu 19: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x)  (x 2  1) 2 tại điểm M(2;9) .
A. y  6x  3. B. y  8x  7. C. y  24x  39. D. y  6x  21.
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x 0 1
y' 0

y 2

1 61 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm.
A. m  1 , m  2. B. m  1 , m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x x1 x2
y'
y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
f x2
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

 
5e
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2 .

A.  ;  2  . B.  1;    . C.  2;  1 . D.  2;  1 .


2x  5x
2

1
Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình    27 .
3
 3  3 
A.  ;     ;    . B.   ;  1 .
 2  2 
 3  3 
C.  ;     1;    . D.   ;  1 .
 2  2 
Câu 24: Bất phương trình log 1  3x  1  log 1  x  7  có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 9  3.3  2  0 . Tính giá trị của biểu thức
x x

S  x1.x 2 .
A. S  0 . B. S  5 . C. S  9 . D. S  2 .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 4x, trục Ox, x = -3, x = 4 bằng
119 201
A. . B. 44. C. . D. 36.
4 4
4 4 4
Câu 27: Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  5 . Tính I   3f  x   5g  x   dx.
2 2 2

A. I  5 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
Câu 28: Cho số phức z  3  4i . Tính mô đun của số phức 2z.
A. 4. B. 10. C. 5. D. 25
Câu 29: Biết z  a  bi  a, b   là số phức thỏa mãn  3  2i  z  10i  8  15  8i . Tính a + b.
A. a b 5. B. a b 1. C. a b 9. D. a b 1.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân tại A, AB =
a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 3 3
Câu 31: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Quay đường tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho quanh 1
đường chéo ta được một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó.
A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 64 .
62 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 32: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông
OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một khối tròn xoay. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của khối tạo
thành. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sxq   .IM.OM B. Sxq  2 .IM.OM C. Sxq   .IM.IO D. Sxq  2 .IM.IO
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Tìm phương
trình của mặt phẳng (ABC).
A. 4x  2y  z  4  0. B. x  2y  4z  4  0.
C. 4x  2y  z  1  0. D. 4x  2y  z  4  0.
x 1 y z 1
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  2 y  3z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm I của  và  P  .
 5 4  2 2 
A. I(1;0;1) . B. I   ;
; 1 . C. I(0;2;2) . D. I  ; ;0  .
 3 3  3 3 
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C thuộc trục Oy, trọng
tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
A. C(0;-4). B. C(0;4). C. C(0;2). D. C(2;4).
Câu 36 (VDT): Cho hàm số với m là tham số. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37 (VDT): Cho hàm số f (x)  4 .9 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
x x2

A. f (x)  1  x  x log 4 9  0. B. f (x)  1  2x  x 2 log 0,5 9  0.


2

C. f (x)  1  x  x log 9 4  0.
2

D. f (x)  1  x lg 4  lg 9  0.
x

e
1 f (x)
Câu 38 (VDT): Cho F(x) 
2x 2
là một nguyên hàm của hàm số
x
. Tính I  1 f (x)ln xdx .
e2  3 2  e2 e2  2 3  e2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2e2 e2 e2 2e2
2  iz z  2i
Câu 39 (VDT): Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn   2z và z  1 . Tính giá trị
2  i 1  2i
biểu thức P  a 2  b2  ab .
29
A. P  0 . B. P  1. C. P  . D. P  5 .
100
Câu 40 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4; 2; 2  , B  0;0;7  và đường
x  3 y  6 z 1
thẳng d :   . Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A.
2 2 1
A. C  1;8;2  hoặc C  9;0; 2  . B. C 1; 8;2  hoặc C  9;0; 2  .
C. C 1;8;2  hoặc C  9;0; 2  . D. C 1;8; 2  hoặc C  9;0; 2  .
Câu 41 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 4; -2). Tìm phương trình mặt cầu
tâm I tiếp xúc với trục Oz.
A. (x  3) 2  (y  4) 2  (z  2) 2  25. B. (x  3) 2  (y  4) 2  (z  2) 2  4.
C. (x  3) 2  (y  4) 2  (z  2) 2  20. D. (x  3) 2  (y  4) 2  (z  2) 2  5.
Câu 42 (VDT): Trong một cuộc thi “Rung chuông Vàng”, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết. Để sắp xếp
vị trí chơi, ban tổ chức đã chia các bạn vào 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc sắp xếp được
thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính sác xuất để cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm.

63 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
4 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
C520 C520 C155 C155
Câu 43 (VDT): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA  2 2a, AB  a, BC  2a. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC.
6a 7a 2 7a
A. B. 7a C. D.
5 7 7
Câu 44 (VDC): Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x  3x  2  m  1 có 6
3 2

nghiệm phân biệt.


A. 1  m  3. B. 2  m  0. C. 1  m  1. D. 0  m  2.

Câu 45 (VDC): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R.
Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x   2018x  2019 là:
A. 3 . B. 1 .
C. 4 . D. 2 .
Câu 46 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

   
x x
trình 3  2 2  m 32 2  8 có đúng 2 nghiệm?
A. 15. B. 16. C. 0. D. 17.
Câu 47 (VDC): Cho số phức z thỏa mãn z  1, tìm phần thực của số phức z biết rằng biểu thức P =
1  z  3 1  z đạt giá trị lớn nhất.
4 3 4 3
A.  . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 48 (VDC): Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích
96000cm3 , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70.000 VNĐ / m 2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100.000 VNĐ / m . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
2

A. 32.000 VNĐ . B. 83.200 VNĐ . C. 99.200 VNĐ . D. 832.000 VNĐ .


Câu 49 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2;0;0) và M(1;1;1). Mặt phẳng
(P) thay đổi qua AM và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c). Tính giá trị nhỏ nhất của diện
tích tam giác ABC.

A. 4 6. B. 96. C. 16. D. 4.
Câu 50 (VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm?
   
4sin  x   .cos  x    m2  3 sin 2 x  cos 2 x
 3  6
A. 5. B. 1. C. 3. D. 7.

--- HẾT ---

64 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Đáp án:
1A 2D 3A 4C 5C 6C 7D 8A 9D 10C
11D 12C 13A 14B 15B 16A 17C 18D 19C 20B
21D 22C 23D 24C 25A 26C 27A 28B 29C 30A
31A 32A 33D 34B 35B 36C 37C 38A 39B 40C
41A 42A 43D 44C 45B 46A 47A 48B 49A 50A

LỜI GIẢI CÁC CÂU Ở MỨC ĐỘ VDT VÀ VDC.


Câu 36: Chọn C.
y '  3x 2  2mx  (3m  6)
Để hàm số nghịch biến trên R  y'  0, x  R
 m 2  3(3m  6)  0  m 2  9m  18  0
3 m6
Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6.
Câu 37. Ta có: f (x)  1  4 x.9 x  1  log 4 4 x.9 x  0  x  x 2 log 4 9  0.
2 2

 
f (x)  1  4x.9x  1  log 0,5 4 x.9 x  0  2x  x 2 log 0,5 9  0.
2 2

f (x)  1  4 x.9 x  1  log 9 4 x.9 x  0  x 2  x log 9 4  0.


2 2

f (x)  1  4 x.9 x  1  lg 4 x.9 x  0  x lg 4  x 2 lg 9  0  x  lg 4  lg 9 x   0.


2 2

Vậy chọn C.
Câu 38. Chọn A.
1 f (x) f (x)  1 
Do F(x)  2 là một nguyên hàm của hàm số nên  2 
2x x x  2x 
1
 f x   2 .
x
 1
e
u  ln x du  dx
Tính I   f (x)ln xdx . Đặt   x .
1 dv  f   x  dx  v  f  x 

f  x  e2  3
e e e
1 1
Khi đó I  f  x  .ln  x  1  dx   2 .ln  x   2 
e
.
1 x x 1 2x 1 2e 2
Câu 39. Chọn B.
2  iz z  2i 2i  z z  2i 2z  4i
  2z    2z   2z
2  i 1  2i 1  2i 1  2i 1  2i
 z  2i  (1  2i)z  a  bi  2i  1  2i  a  bi 
a  a  2b a  1
 a   b  2  i   a  2b    2a  b  i     P  1.
b  2  2a  b b  1
Câu 40. Chọn C

 x  3  2t

Pt tham số của đt d là:  y  6  2t .
 z  1 t

Vì C  d nên C  3  2t;6  2t;1  t  .
AB   4; 2;5   AB  3 5

65 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
AC   1  2t;4  2t; t  1  AC   2t  1   2t  4    t  1
2 2 2

Vì tam giác ABC cân tại điểm A nên AB  AC

  2t  1   2t  4    t  1 3 5
2 2 2

 t  1  C 1;8;2 

 t  3  C  9;0; 2 
Câu 41. Đáp án A

và , R= d(I,Oz) =

Vậy  S :  x  3   y  4    z  2   25
2 2 2

Câu 42. Chọn A


Ta có: KG Mẫu: có n()  C 20C15C10C5 cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn
5 5 5 5

Gọi A là biến cố: “cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm”


5 5 5
Nếu 5 bạn nữ cùng thuộc nhóm A thì có C15C10C5 cách xếp các bạn nam vào các nhóm còn lại.
Vì vai trò các nhóm như nhau nên: n(A)  4C15C10C5
5 5 5

4C155 C105 C55 4


Suy ra: P(A)  5 5 5 5
 5 .
C20C15C10C5 C20
Câu 43. Đáp án D
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng Cx / /BD
 d  BD;SC   d  BD; SCx    d  O; SCx    d  A; SCx  
1
2
Dựng AE  Cx, AF  SE  d  A;  SCx    AF
AB.AD 4a
Do BD / /Cx  AE  2d  A;BD   2. 
AB2  AD2 5
AE.SA 4a 7 2a 7
Suy ra d A  AF    d 
AE 2  SA 2 7 7
Câu 44: Chọn C.
Ta có: x  3x  2  m  1  x  3x  2  m  1 .
3 2 3 2

Xét hàm số y  x 3  3x 2  2


x  0
y  3x 2  6x; y  0   .
 x  2
Đồ thị hàm số y  x  3x 2  2 .
3

Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số y  x  3x  2 .


3 2

Số nghiệm của phương trình x  3x  2  m  1 là hoành độ giao


3 2

điểm của đồ thi hàm số y  x  3x  2 và đường thẳng y  m  1 .


3 2

Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần:
0  m  1  2  1  m  1.

Câu 45: Chọn B

66 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Ta có f  x   2018x  2019   f   x   2018 .
Đồ thị hàm số y  f   x   2018 được suy ra từ đồ thị hàm số y  f   x  bằng cách tịnh tiến sang xuống
dưới 2018 đơn vị. Do đó đồ thị hàm số y  f   x   2018 chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua
điểm đó nên hàm số y  f  x   2018x  2019 có một điểm cực trị.

   1
 
x
Câu 46. Ta có 3  2 2 . 3  2 2  1  3  2 2  . Đặt t  3  2 2 (t  0), do tính
3 2 2
chất hàm số mũ, ứng với mỗi giá trị t>0 tìm được 1 giá trị x.
m
Phương trình trở thành t   8  m   t 2  8t . Đặt f (t)   t 2  8t  f '(t)  2t  8  0  t  4.
t
Bảng biến thiên:
t 0 4 
f '(t) + 0 –
m  f (t) 16
0 
Dựa vào bảng biên thiên ta thấy để phương trình có đúng 2 nghiệm thì m  (0;16). Trên khoảng này có
15 giá trị nguyên. Chọn A.

Câu 47. Đáp án: A


Giả sử z  x  yi,  x, y  
Vì z  1  x 2  y2  1  x 2  y2  1
1 z  3 1 z   x  1  y2  3  x  1  y2
2 2

Khi đó:
  x  1
2
1 x2  3  x  1
2
1 x2  2  1 x  3 1 x 
Xét hàm số f  x   2  
1  x  3 1  x trên đoạn  1;1 ta có:
 1 3  4
f ' x   2    ;f '  x   0  x   5
 2 1 x 2 1 x 
 4
Ta có: f  1  6;f     2 10
 5
 4 3
 4  x   ;y  
 4 x
Vậy f max  f     2 10  
5 5
5 
 5  2 x   4 ; y  3
 y  1  x
2
 5 5
4 3 4 3 4
Vậy z    i, z    i. nên phần thực là: 
5 5 5 5 5
Câu 48. Chọn B
Gọi x, y  m   x  0, y  0  là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề bài ta
0,16
suy ra V  x   0,6xy  0,096  y 
x
Giá thành của bể cá được xác định bởi hàm số sau:
f  x    2.0,6.x  2.0,6.y  .70000  100000.xy
 0,16  0,16  0,16 
 2.0,6  x   .70000  100000.x.  84000  x    16000
 x  x  x 

67 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
 0,16 
 f '  x   84000 1  2  , f '  x   0  x  0, 4
 x 
Bảng biến thiên
x 0 0,4 
f ' x - 0 +
 
f x f  0, 4 

Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f  0, 4   83.200 VNĐ

Câu 49. Đáp án A


x y z 1 1 1
PT mặt phẳng (P) có dạng:    1. Vì M  (P) nên    1  bc  2(b  c)
2 b c 2 b c
1
Diện tích tam giác ABC là S =  AB, AC   b 2  c 2  (b  c) 2 .
2 
Vì b2 + c2 ≥ 2bc và (b + c)2 ≥ 4bc nên S  6bc. Mà bc = 2(b + c) ≥ 4 bc nên bc ≥ 16.
Do đó: S  96  4 6. Dấu bằng xảy ra khi b = c = 4. Vậy mín = 4 6.

Câu 50. Chọn A


   
Phương trình ban đầu tương đương với 2  sin  2 x 
  sin   m  3 sin 2 x  cos 2 x
2

 6 2 
m2  2
 3 sin 2 x  cos 2 x  2  m  3 sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x 
2

2
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi
 m2  2
 2  1 m   ;  
 2   2  m  2
m  2 1 2  m  2
 2
Với là m số nguyên ta sẽ được m  2; m  1; m  0;m  1;m  2.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 5 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Hàm số y   x 3  3 x 2  2 có đồ thị nào dưới đây?


A. ` B. C. D. `
y y y y
3 3 3 3

2 2 2 2

1 1 1 1
x x x x
-3 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 3
-1 -1 -1 -1

-2 -2 -2 -2

-3 -3 -3 -3

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x 3  3 x 2   m  1 x  4m nghịch biến trên khoảng
 1;1 .
A. m  10. B. m  10. C. m  10. D. m  10.
68 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1; 2;1 và A  2;3;1 . Tìm phương trình của mặt cầu tâm
I và đi qua A.
A.  x  1   y  2    z  1  26. B.  x  1   y  2    z  1  26.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  26. D.  x  1   y  2    z  1  26.
2 2 2 2 2 2

Câu 4: Tìm khẳng định sai?


A.Mặt phẳng (P) có phương trình ax  by  cz  0 . Khi đó mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O.
B. Vectơ n   a;0;c  là VTPT của mặt phẳng (P): ax  cz  d  0.
C. Cho mặt phẳng (P) có phương trình by  d  0. Khi đó, mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt
phẳng (Oxz).
D. Cho mặt phẳng (P) có phương trình ax  by  d  0. Khi đó mặt phẳng (P) song song hoặc chứa trục
Ox.
Câu 5: Hàm số y  x3  3x2  3x  4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A.0. B.1. C.2. D.3.
1 1
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x 2.
2 x
1 x3 1 1 x3 1
A. 3 x3   C. B.   C. C. 3 x3   C. D.   C.
x 3 x x 3 x
x 1
Câu 7: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x  2
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1. B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1.
1
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2. D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  .
2
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  1;1 ?
1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  x3  3x  1.
x x x2
1
Câu 9: Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3  log 3 (3a)   log 1 b 2 .
2 4
5 3
A. I  . B. I  4. C. I  0. D. I  .
4 2
Câu 10: Tính thể tích của khối chóp tứ giác S.ABCD, trong đó SABC là tứ diện đều cạnh a và ABCD là
hình thoi.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 12
Câu 11: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  , y  0, x  1, x  a, (a  1) quay xung quanh trục Ox.
x
1 1 1 1
A. V  (1  ) . B. V  (1  ) . C. V  (1  ) . D. V  (1  ) .
a a a a
Câu 12: Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log  a 5   5log a. C. log  a 4   log a.
1 1
B. log  3a   3log a. D. log  2a   log a.
4 2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x  m  1 có hai điểm cực
3 2

trị.
1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  2. D. m  .
2 2 2
Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số:

69 | P a g e
y
HOÀNG MẠNH QUÂN
2

x
-2 -1 1 2

-1

-2

A. y   x4  2 x2 1 B. y   x4  2 x2  1 C. y  x4  2 x2  1 D. y  x4  2 x 2  3
Câu 15: Bà hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút
toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu
được sau 10 năm.
A. 81,412tr. B. 115,892tr. C. 119tr. D. 78tr.
Câu 16: Hàm số dạng y  ax  bx  cx  d  a  0  có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
3 2

A.0. B.1. C.2. D.3.


Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 4  3.2  2  0.
x x

A.  1; 0  . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  ;0   1;   .


Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
A. Hình lập phương. B. Hình chóp. C. Hình tám mặt đều. D. Hình nón.
Câu 19: Tính lim  n2  n  4  n2 
1 1
A.-2. B. . C. . D. 2.
2 2
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số f  x    2  5  x  15  7 5  x  25 10
2
5.

A.R. B.  ;1 . C.  5;1 . D.  5; 5  .

Câu 21: Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 600.
Tính diện tích toàn phần của hình nón.
3 a 2 3 a 2 5 a 2
A.  a .
2
B. . C. . D. .
2 4 2
Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b. B. log 2    1  log 2 a  log 2 b.
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b. D. log 2    1  log 2 a  log 2 b.
 b   b  3
3 x 1
 81 bằng:
2
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình 3x
A.3. B.4. C.-3. D.5.
Câu 24: Tìm khẳng định sai.
A.Với mọi số phức z, z là một số thực.
B. Với mọi số phức z, z là một số phức.
C. Với mọi số phức z, z là một số thực dương.
D. Với mọi số phức z, z là một số thực không âm.
Câu 25: Cho hai số phức z1  3  2i, z2  3  3i. Tìm phần thực của số phức liên hợp của
v  z1 z2  z1 z2  z1 z2 .
A. 6 2. B.7. C.6. D. 2.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số y  log 1  2 x 2  6 x  .
3

70 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A.  ;0    3;   . B.  0;3 . C.  ;0  3;   . D.  0;3 .
Câu 27: Tìm tất cả các hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện f   x   sin x cos3 x.
sin 4 x sin 4 x cos 4 x cos 4 x
A.  C. B.   C. C.  C. D.   C.
4 4 4 4
Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a  5cm; b  2cm; c  4cm. Thể tích của khối hộp này
bằng:
A. 40cm3 . B. 120cm3 . C. 60cm3 . D. 20cm3 .
Câu 29: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A  2;0;0  , B  0;5;0  , C  0;0; 3 .
x y z x y z
A. x  y  z  0. B. 2 x  5 y  3z  0. C.    0. D.    1.
2 5 3 2 5 3
1
e x 1  x 
Câu 30: Tính tích phân 0 1  xe x dx.
A. ln 1  e 2  . B. ln  e 2  1 . C. ln 1  e  . D. ln  e  1 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M  3;0;0  đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0.
8 7
A.3. B. . C.1. D. .
3 3

Câu 32: Cho ba điểm A  0;1; 2  , B 1;0;1 , C  2;1; 2  . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song
song với đường thẳng BC.
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 1 3 1 1 3 3 1 1 3 1 1
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x 2 ; y  x  2 là:
2 9 4 9
A. . B. . C. . D. .
9 2 9 4
2 2 2
Câu 34: Cho  f  x  dx  2 và  g  x dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x dx.
1 1 1
5 7 17 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 35: Tìm tâm I của mặt cầu (S) có phương trình x  y  z  4 x  6 y  2z  5  0.
2 2 2

A. I  2; 3;1 . B. I  4;6; 2  . C. I 1;1;1 . D. I  2;3; 1 .


x y 3 z  4
Câu 36: Cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
1 2 4
A. a  1; 2; 4  . B. a   4; 2;1 . C. a  1; 3; 4  . D. a   1;3; 4  .
Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x  4  6  x   2  x  1 .
 109  3 
A.  2;5 . B. 1;6 . C.  ;6  . D.  0;7  .
 5 
 
Câu 38: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  1  3 x  8  5 3. Tìm khẳng định đúng?
A.Dương với mọi x  R. B. Âm với mọi x  R.

C. Âm với mọi x  2  3;1  2 3 .  D. Âm với mọi x   ;1 .

71 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  BC  a; góc SAB bằng góc
a 3
SCB bằng 900 , biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính góc giữa SC và mặt phẳng
2
(ABC).
A. 300. B. 900. C. 600. D. 450.
Câu 40: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và
nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
5 13 1 8
A. . B. . C. . D. .
8 18 6 9
x 1
Câu 41: Tính lim 2
x 1 x  1

1 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 2
Câu 42: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i.
A.Phần thực là 2 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
C. Phần thực là -2 và phần ảo là -3. D. Phần thực là -2 và phần ảo là 3.
5
dx
Câu 43: Giả sử   ln K . Tìm K.
1
2x 1
A. K=3. B. K=8. C. K=9. D. K=81.

Câu 44: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x , trục hoành và hai
đường thẳng x  0; x  3 quay quanh trục Ox là:

A.
e 6
 1 
. B.
e 6
 1
. C.
e 6
 1 
. D.
e 6
 1
.
2 2 2 2
2
2z z i
Câu 45: Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện  iz 
 1  2i.
z 1 i
A. z  1  3i. B. z  1. C. z  1  3i. D. z  i.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo
a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 13 3 3
Câu 47: Một tổ gồm có 10 người, cần chọn ra ban cán sự gồm 3 người giữ các chức vụ: tổ trưởng, tổ phó,
thư kí. Số cách chọn là:
A.240. B. A103 . C. C103 . D.360.
Câu 48: Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn điều kiện 3 x  yi  2 y  1   2  x  i.
A. 1;1 . B. 1;1 ;  0; 1 . C. 1;0  ;  1; 1 . D.  1; 1 .
x  3
Câu 49: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
B.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
C.Hàm số nghịch biến trên tập R \ 1 .
D.Hàm số nghịch biến với mọi x  1.
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng:
A.1. B.122. C.5. D.50.

72 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
.........................................................................Hết...........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM

TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) (Mỗicâuđúngđược 0,2điểm)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA A B B D A B A A D C B A A B A
CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA C D D C D B A C C A D D A D C
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA D A B C A A C C C B A D A A D
CÂU 46 47 48 49 50
ĐA C B A A A

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 6 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

CÂU 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng

A. 8a3 . B. 9a3 . C. a 3 . D. 6a3 .

CÂU 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  0 2 
y  0  0 

y 5
1

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .

CÂU 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;1;  1 và B  4;  3; 2  . Véctơ AB có tọa độ là

A.  5;  4;3 . B.  4;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .

CÂU 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
y
1 1
O x
1

2

A.  0;1 . B.  ;1 . C.  1;1 . D.  1;0  .

CÂU 5. Với a , b và c là ba số thực dương tùy ý, log  a 2b3c  bằng

73 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 3log a  2log b  log c . B. 2log a  3log b  log c . C. 2  log a  3log b  log c  .D.
2log a  3log b  log c .
1 1 1
CÂU 6. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  5 khi đó  3 f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 19 . B. 12 . C. 8 . D. 2.
CÂU 7. Thể tích khối cầu đường kính bằng 4a bằng

24 a 3 2 a 3
A. . B. 4 a3 . C. . D. 8 a3 .
3 3

CÂU 8. Tập nghiệm của phương trình log 4  x 2  x  4   1 là

A. 0 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1 .

CÂU 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là

A. x  0 . B. x  z  0 . C. y  0 . D. z  0 .

CÂU 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x  x  sin x là

1 2 1 1 1 x 1 2
A. 2e x  x  cos x  C . B. e2 x  x 2  cos x  C . C. e  x  cos x  C .D. ex  1  cos x  C .
2 2 2 x 1 2
x 1 y  2 z  3
CÂU 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào sau đây?
2 1 3
A. Q  2; 1; 2  . B. M  1; 2; 3 . C. P  1; 2;3 . D. N  2;1; 2  .

CÂU 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k  !
A. Ank  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Ank  .
k ! n  k  ! (n  k )!  n  k ! n!

x 1
CÂU 13. Tính hệ số góc k tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x  2 .
x 1
2 1 1
A. k  1. B. k  . C. k  . D. k  .
9 3 2
CÂU 14. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  2  2i . Tính z .
3

1 5
A. z  2 B. z  C. z  D. z  5 2
5 25
4  sin x
CÂU 15. Tìm tập xác định của hàm số f  x   .
ln  x  2 
A.  2; 4 B.  2; 4 \ 3 C.  2; 4  D.  2;   \ 3
CÂU 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm A 1; 2; 3 và bán kính R  4 .
A.  x  1   y  2    z  3  16 B.  x  1   y  2    z  3  4.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  16 D.  x  1   y  2    z  3  4.
2 2 2 2 2 2

74 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
x 1
CÂU 17. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  2 .
x x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. yCT  5. B. yCT  2. C. yCT  1. D. yCT  2.

CÂU 19. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N là điểm
biểu diễn của số phức z (như hình vẽ). Điểm nào
trong hình là điểm biểu diễn của số phức z .
A. Điểm M.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Điểm Q.

CÂU 20. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.  SAC    SBC  . B.  SAB    SBC  .
C.  SAB    ABC  . D.  SAC    ABC  .
CÂU 21.
Cho hàm số y  xa , y  xb , y  xc trên khoảng  0;   có
đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c.
B. a  c  b.
C. b  a  c.
D. c  a  b.

x 1 y 1 z  3
CÂU 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   cắt mặt phẳng
1 2 2
tọa độ Oxz tại điểm M  a; b; c  . Tính giá trị biểu thức P  a  b  c .
11 9 5
A. P  . B. P  . C. P   . D.
2 2 2
1
P .
2
CÂU 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x 2  x  6   3 .
A. S  R. B. S  1; 2  . C. S   ;1 . D. S   2;1 .
CÂU 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây

75 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

1 1

  2 x  4 x  6  dx   4 x  6  dx
2
A. B.
3 3

1 1

  2 x  4 x  6  dx   4 x  6  dx
2
C. D.
3 3

CÂU 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
2 2 3 3 3 2 3 3  a3
A. a . B. a . C. a . D. .
3 3 3 3

CÂU 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x −∞ -1 +∞
+∞
4
y 1
1 2
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
CÂU 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 3 2 3 3 8 2a 3 2 2a 3
A. a . B. a . C. . D.
6 6 3 3
CÂU 28. Hàm số f  x   log 2  x  2 x  f ( x)  log 3 ( x  3 x) có đạo hàm
2 3

ln 3 1
A. f ( x)  . B. f ( x)  .
x  3x
3
( x  3x) ln 3
3

C. f ( x) 
3x 2

 3x ln 3
f ( x) 
3x 2  3
x  3x
3
. D.
x 3  3x ln 3
CÂU 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau
x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1

2 2
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) 1  0 là
A. 2. B. 3 . C.4. D. 1 .

76 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
CÂU 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B với AB = BC = a , AD = 2 a , SA
vuông góc với mp(ABCD) và SA = a 2 . Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD) bằng
0 0
A. 300 B. 45 C. 60 D. 900

CÂU 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (5  2 x )  1  x log 3  7  3x   2  x bằng
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 .

CÂU 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy
1
và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2  3h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể
3
 
tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 40 cm3 , thể tích khối trụ  H1  bằng

A. 24  cm3  . B. 15  cm3  . C. 30 (cm 3 ) . D. 10  cm3  .

CÂU 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x(1  e x ) là


x2 x2
A.  xe x  e x  C . B. 2 x 2  xe x  e x  C . C. x 2  xe x  e x  C . D.  xe x  e x  C
2 2

CÂU 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD  60 , SA  a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng

a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3

CÂU 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và B 1; 2;1 . Viết Phương trình
mặt phẳng (Q) song song với trục Oz và đường thẳng AB sao cho (Q) cách điểm M  1;5;3 một khoảng
bằng 5.

A. (Q) : 2 x  y  2  0 , 2 x  y  12  0 B. (Q): 2 x  y  2  0
C. (Q): 2 x  y  12  0 D. 4 x  2 y  4  0 .

1 3 2
CÂU 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1;5 để hàm số y  x  x  mx  1 đồng
3
biến trên khoảng  ;   ?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
 
CÂU 37. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .

CÂU 38. Cho hàm số f  x  thỏa mãn 0  x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 . Tính I   f  x  dx .
1 1

77 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. I  12. B. I  8. C. I  12. D. I  8.

CÂU 39. Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị

như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng:

A.  0;1 . B.  1; 0  . C.  2;3 . D.  2; 1 .

CÂU 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi
vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi
đối diện với một học sinh nữ bằng

2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 20 5 10
CÂU 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  4) 2  2 và điểm
A(1;2;3) . Xét điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S) , M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình là :
A. 2 x  2 y  2 x  15  0 B. 2 x  2 y  2 x  15  0
C. x  y  z  7  0 D. x  y  z  7  0
z 1 1
CÂU 42. Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  i  2 z  4  7i
z  3i 2
A. 10 B. 20 C. 2 5 D. 4 5
z 1 z i
CÂU 43. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  1 và 1?
iz 2 z
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

CÂU 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình y
vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3

   1
f  cos x   m  1 có nghiệm thuộc khoảng   ;  là
 2 2 2 1 O 2 x
1
A. 1;3 . B.  1;3  . C. 1;3 . D.  1;3 .
CÂU 45. Một người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85% tháng và hợp
đồng thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được điều
chỉnh lên là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500 ngàn
đồng tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ.
A 31 tháng B. 43 tháng C. 42 tháng D. 30 tháng

x  2  t

CÂU 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  mt (t  R) và mặt cầu
 z  1  3t

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  13  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt:
A 1 B. 2 C. 3 D. 5
CÂU 47. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết
1000cm3 dưa hấu sẽ làm một cốc sinh tố với giá 20000 đồng. Hỏi quả dưa hấu trên thu được bao nhiêu
tiền từ việt bán nước sinh tố? (Biết bề dày của võ dưa không đáng kể, kết quả được qui tròn)
A. 183.000 đồng. B. 180.000 đồng. C. 185.000 đồng. D. 190.000 đồng.
CÂU 48.
Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng
78 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
AB như hình vẽ. Tính giá trị nhỏ nhất của z là
6
A. 6 B. 13 C. 2 D.
13

CÂU 49. Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để phương trình
x 2   m  2  x  4   m  1 x 3  4 x có nghiệm là:

A. 2016. B. 2010. C. 2012. D. 2014.

CÂU 50. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f '  x  như hình vẽ. Xét hàm
1 3 3
số g  x   f  x   x3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2

A. min g  x   g  1 B. min g  x   g 1


 3;1  3;1
g  3  g 1
C. min g  x   g  3 D. min g  x  
 3;1 3;1 2

---------Hết----------

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C A D B A A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B C D A B C C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D C A C A D C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C D A A B D D B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C A B D A D C A

HƯỚNG DẪN GIẢI


z 1 z i
Câu 43.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  1 và 1?
iz 2 z
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi  x; y  .
 z 1  3
 1 z  1 x  
  z  1  i  z x   y  2  z  3  3i
    .
 z  1 
 z  i  2  z  4 x  2 y  3 y  3 2 2
1
 2  z  2
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
  
thực của tham số m để phương trình f  cos x   m  1 có nghiệm thuộc khoảng   ;  là
 2 2

79 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
y
3

1
2 1 O 2 x
1
A. 1;3 . B.  1;3  . C. 1;3 . D.  1;3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t  cos x . Với x   0;   thì t  (1;0] .
  
Do đó phương trình f  cos x   m  1 có nghiệm thuộc khoảng   ;  khi và chỉ khi phương trình
 2 2
f  t   m  1 có nghiệm thuộc nửa khoảng (1;0] .
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m   1;1 .
Câu 45. Môt người vay ngân hang 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất là 0,85% tháng và hợp đồng
thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hang được điều chỉnh lên
là 1,15% tháng và người vay muốn nhanh chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500 ngàn đồng tháng
(trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả đức nợ.
A 31 tháng B. 43 tháng C. 42 tháng D. 30 tháng
Lời giải
Chọn B
(1  0,85%)12  1
Số tiền người đó trả sau 5 năm là: 40.106 (1  0,85%)12  5.105  37987647, 49  A
0,85%
(1  1,15%) n  1
Sau đó, thời gian trả đủ tiền nhân hang là: A(1  1,15%)  5.10 n 5
 0  n  30,105
1,15%
Vậy người đó cần 12+31=43 tháng
x  2  t

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  mt (t  R) và mặt cầu
 z  1  3t

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  13  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt:
A 1 B. 2 C. 3 D. 5
Lời giải
Chọn D
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  13  0  ( x  1)2  ( y  3)2  ( z  2)2  1
D cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
((2  t ) 1)2  ((1  mt)  3)2  ((1  3t )  2)2  1  (m2  5)t 2  2(4m  5)t  20  0
'  4m2  40m  75
5 15
 '  0  4m2  40m  75  0   m  Vậy m={3,4,5,6,7} chọn D
2 2
Câu 47. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết
1000cm3 dưa hấu sẽ làm một cốc sinh tố với giá 20000 đồng. Hỏi quả dưa hấu trên thu được bao nhiêu
tiền từ việt bán nước sinh tố? (Biết bề dày của võ dưa không đáng kể, kết quả được qui tròn)
A. 183.000 đồng. B. 180.000 đồng. C. 185.000 đồng. D. 190.000 đồng.
Lời giải
Chọn A

x2 y2
GS thiết diện nằm trên trục Oxy, tâm O trùng với tâm thiết điện Suy ra Elip: 2  1
14 12,52

80 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Thể tích quả dưa chính là thể tích khi quay Elip quanh trục Ox
8750
14
x2
 V    12,52 (1  2 )dx 
14
14 3
8750
Số tiền thu được bằng: .20000  183259  183000 đ
3
CÂU 48:
6
Phương trình đường thẳng AB : 3x  2 y  6  0 ; z min  d  O, AB  
13
Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để phương trình
x 2   m  2  x  4   m  1 x 3  4x có nghiệm là:
A. 2016. B. 2010. C. 2012. D. 2014.
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
Điều kiện: x  0. Dễ thấy x  0 không là nghiệm của phương trình.
x2  4 x2  4
Xét x  0, chia cả 2 vế của phương trình cho x ta được:   m  1  m  2  0 (*).
x x
x2  4 4x
Đặt t    2  t   2;   , khi đó phương trình (*)  t 2   m  1 t  m  2  0
x x
t2  t  2
Vì t  2  t 1  0 nên phương trình (*)  t 2  t  2  m  t  1  m  .
t 1
t2  t  2 t 2  2t  3
Xét hàm số f  t   trên  2;   , có f '  t   suy ra min f  t   7.
t 1  t  1  2; 
2

Khi đó, để phương trình m  f  t  có nghiệm  m  min f  t   7.


 2; 
Kết hợp với m   2018; 2018 và m suy ra có tất cả 2012 giá trị nguyên m.
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f '  x  như hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
g  x   f  x   x 3  x 2  x  2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2
A. min g  x   g  1 B. min g  x   g 1
 3;1  3;1
g  3  g 1
C. min g  x   g  3 D. min g  x  
 3;1 3;1 2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Ta có gx  f x 

f '  1  2 g '  1  0


 
Căn cứ vào đồ thị y  f '  x  ta có f ' 1  1  g ' 1  0
 
f '  3   3 g '  3   0
3 3
Ngoài ra, vẽ đồ thị  P  của hàm số y  x 2  x  trên cùng hệ trục tọa
2 2
độ như hình vẽ bên (đường nét đứt), ta thấy  P  đi qua các điểm

 3;3 ,  1; 2  , 1;1 với đỉnh I   34 ;  16


33
 

 
Rõ ràng

81 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
3 3
 Trên khoảng  1;1 thì f '  x   x 2  x  , nên g '  x   0 x   1;1
2 2
3 3
 Trên khoảng  3; 1 thì f '  x   x 2  x  , nên g '  x   0 x   3; 1
2 2
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm y  g '  x  trên  3;1 như sau:
x 3 1 1
g’(x)  0 + 0

g(x)

Vậy min g  x   g  1


 3;1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 7 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Hàm số y  2 x 3  3x 2  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.  ; 0  . B.  1;0  . C.  1;   . D.  0;   .
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x) như sau

Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1.
B. Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x  2.
C. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số y  f ( x) không đạt cực trị tại x  1.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m bằng

82 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

A. 0 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x3  3x2  2 . B. y  x3  3x2  2 .
C. y  x4  2 x 2  2 D. y   x 4  2 x 2  2

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình 2 f  x   7  0 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
2x  3
Câu 7: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
2x 1
3 1 1
A. x  . B. x   . C. y  1. D. y   .
2 2 2
Câu 8: Cho log 3 x  4 log 3 a  7 log 3 b  a, b  0  . Giá trị của x tính theo a, b là:
A. ab . B. a4b . C. b 7 . D. a4b7 .

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  10 x  9   2 là


A. 10; 0 . B. 2;0 . C. 2;9 . D. 10;9 .

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  log 4 ( x 2  1) .


2 x.ln 2 x
A. y '  . B. y '  .
x 1
2
( x  1) ln 2
2

2x x.ln 2
C. y '  . D. y '  .
( x  1) ln 2
2
x2  1
1
Câu 11: Biểu thức A  a3. a được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
5 1 2 1
A. A  a6 . B. A  a6 . C. A  a5 . D. A  a3 .
x2 4 x
1
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S  1;   B. S  1;3 
C. S   ;3 D. S   ;1   3;  

83 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V    f 2
 x dx . B. V  2  f 2
 x dx . C. V   2
 f  x dx .
2
D. V   2
 f  x dx .
a a a a

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x là


2x 1 2 1 2 1
A.  x C . B. 2 x.ln 2  x  C . C. 2 x  x 2  C . D. 2x  1  C .
ln 2 2 2 2
1
Câu 15: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  2   1 . Tính F  3 .
x 1
1 7
A. F  3  ln 2  1 . B. F  3  ln 2  1 . C. F  3  . D. F  3  .
2 4
Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i .

Câu 18: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2
bằng:
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3.

Câu 19: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 .
5 34 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z . D. z  .
3 3
Câu 20: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3, AC  5, AA '  5
A. 40 B. 75 C. 60 D. 70
Câu 21: Thể tích khối cầu bán kính R là
4 R 3  R3
A.  R3 . B. . C. 2 R3 . D. .
3 3
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón
có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
3 2 a 2
A. 3 2 a . 2
B. . C. 6 a 2 . D. 6 2 a 2 .
2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là
84 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. n1  (0;  4;3) . B. n2  (1; 4;3) . C. n3  (1; 4;  3) . D. n4  (4;3;  2) .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2;  1; 4  và b  i  3k . Tính
a .b .
A. a . b  11. B. a . b  13. C. a . b  5. D. a . b  10.
Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (3; 1;2) và có vectơ chỉ phương
u  (4;5;  7) là
 x  4  3t  x  4  3t  x  3  4t  x  3  4t
   
A.  y  5  t B.  y  5  t C.  y  1  5t D.  y  1  5t
 z  7  2t.  z  7  2t.  z  2  7t .  z  2  7 t .
   
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1;0  , B  2; 1; 2  . Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là:
A. x 2  y 2   z  1  24 B. x 2  y 2   z  1  6
2 2

C. x 2  y 2   z  1  24 D. x 2  y 2   z  1  6
2 2

Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 3x  y  z  6  0 B. 3x  y  z  6  0 C. x  3 y  z  5  0 D. x  3 y  z  6  0
Câu 28: Số chỉnh hợp chập 5 của một tập hợp có 9 phần tử là:
9! 9! 9! 6!
A. . B. . C. . D. .
5! 4! 4!.5! 4!
Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và u6  27 . Tìm công sai d.
A. d = 8 B. d = 6 C. d = 5 D. d = 7
Câu 30: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M
là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 .


Lời giải
Chọn C

85 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Đặt OA  a suy ra OB  OC  a và AB  BC  AC  a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 
2
Suy ra góc  OM , AB    OM , MN  . Xét OMN
a 2
Trong tam giác OMN có ON  OM  MN  nên OMN là tam giác đều
2
Suy ra OMN  600 . Vậy  OM , AB    OM , MN   600
xm
Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 2 bằng 8 (m là tham
x 1
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0  m  4 . B. 4  m  8 . C. 8  m  10 . D. m  10 .
Lời giải:
Chọn C
x 1 x  m 1 m
TXĐ: D  \ 1 . Ta có: y '  
 x  1  x  1
2 2

Vì hàm số đã cho là hàm bậc nhất trên bậc nhất nên hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định của hàm
số.
1 m 2m
 Xét trên 1; 2 ta có: y 1  ; y  2  là các GTNN và GTLN của hàm số.
2 3
m 1 m  2 41
 y 1  y  2     8  3m  3  2m  4  48  m 
2 3 5
 8  m  10
2x 1
Câu 32: Cho hàm số y  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch
xm
biến trên khoảng (2;  ) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Chọn C
2m  1
+ y' 
( x  m) 2
2m  1  0 1
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;  ) khi   m2
m  2 2

86 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 33: Cho phương trình log x  4 log 3 x  m  3  0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
2
3

phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Lời giải:
Chọn C
Đặt log3 x  t , phương trình trở thành t 2  4t  m  3  0 *
Phương tình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  x2  1 nếu phương trình (*) có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn t1  t2  0
 '  4  m  3  0
 m  7
 S  4  0  3 m 7
P  m  3  0 m  3

Do m nên m  4;5; 6  có 3 giá trị thỏa mãn.
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  3)  log 1 4 .
2 2
A. S  (3;7]. B. S  [3;7]. C. S  ( ;7]. D. S  [7; ).

Câu 35: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ).
Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất
đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

8m

A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.


Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

x2 y 2
Giả sử elip có phương trình   1.
a 2 b2
Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5

87 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
 5
 2y 64  x 2 ( E1 )
2
x y 8
Vậy phương trình của elip là  1 
64 25  y   5 64  x 2 ( E )
 8
2

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x  4; x  4 và diện tích của dải
4 4
5 5
vườn là S  2  64  x 2 dx   64  x 2 dx
4
8 20
40
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S   20 3
3
 40 
Khi đó số tiền là T    20 3  .100000  7652891,82 7.653.000 .
 3 
Câu 36: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  3  2i   4  3i  z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó

A. r  5 B. r  2 5 C. r  10 D. r  20
Lời giải

Chọn C
a  3  b  2 i
Gọi w  a  bi  a, b   , khi đó w  3  2i   4  3i  z  a  bi  3  2i   4  3i  z  z 
4  3i
a  3  b  2 i a  3  b  2 i
Mà z  2  2 2
4  3i 4  3i

 a  3   b  2 
2 2

 2  a  3   b  2   10   a  3   b  2   102
2 2 2 2

4 3
2 2

Vậy bán kính đường tròn cần tìm là r  10 .


Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết SAB đều và thuộc mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a, AC  a 3
a3 2 a3 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
6 4 12 4
Lời giải

Chọn C
 SAB    ABC 

 SAB    ABC   AB
Gọi H là trung điểm của AB. Ta có:   SH   ABC 
 SH   SAB 
 SH  AB

ABC vuông tại B

1 1 a2 2
 BC  AC 2  AB 2  3a 2  a 2  a 2, S ABC  AB.BC  .a.a 2 
2 2 2

88 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
AB. 3 a 3
SAB đều  SH  
2 2

1 1 a 3 a 2 2 a3 6
Thể tích khối chóp S.ABC là: V  .SH .S ABC  . . 
3 3 2 2 12
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2 y  z  3  0 và điểm A(2;0;0) .
4
Mặt phẳng ( ) đi qua A , vuông góc với ( P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng và cắt các tia
3
Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
8 16
A. 8. B. 16. C. . D. .
3 3
Lời giải:
Chọn C
Gọi B(0; b;0), C(0;0; c) (b  0, c  0) .
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng:    1 .
2 b c
2 1
( )  ( P)    0  b  2c
b c
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ) trở thành:    1  cx  y  2 z  2c  0
2 2c c
4 2c 4
d (O, ( ))    c2
3 c2  5 3
 B(0;4;0), C(0;0;2)  OA  2, OB  4,O C  2
1 8
V  OA.OB.OC  .
6 3
Câu 39: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao
h  1,5m gồm:
1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính R  1m và có chiều cao bằng h; S
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình
1
nón có bán kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón
2
h
cụt);
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ
4
bên).
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng

A. 2,814 m3 . B. 3, 403 m 3 . C. 3,109 m 3 . D. 2,815m3 .


Lời giải
Chọn C
2
1  1
Thể tích khối trụ phía dưới là VT   .R 2 . h   .  R  . h    m3  .
1 15
3 4  3 32

89 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Thể tích khối nón cụt phía trên là
2
1  2 R R 2
2 2
R 2
3     
7
VN   .  R     R.  . h   .   . h    
1 25
  m3 .  
2 2  3 4 3 12 16 48
15 25 95
Vậy thể tích khối bê tông là       3109 m3 .
32 48 96
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và
SA  3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. .
37 2 74 4
Lời giải:
Chọn A
S

I
L

A
H C
F
M

+ d (CM , AN )  2.d ( H ,( ANK ))  2HI .


1 1 1 16 4 148 3a
2
 2
 2
 2
 2
 2
 HI  .
HI HL a HN 9a 9a 2 37
3a
Vậy d (CM , AN )  .
37

Câu 41: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  1 2 3 4 
f  x  0  0  0  0 
1
Hàm số y  f  x  2   x3  x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;0  . D.  0; 2  .
Lời giải:
Chọn C
Ta có y  f   x  2   x 2  1
Đặt t  x  2 , khi đó y '  f   t    t 2  4t  3
Để hàm số đồng biến thì y  0
 f  t   0
 1  t  2  2  t  3  t  4 1  t  2  1  x  0
Ta chọn t sao cho  2    .

 t  4 t  3  0 1  t  3  2  t  3  0  x  1

90 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 42: Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ

Xét hàm số g  x   2 f  x   2x 3  4x  3m  6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g  x   0 x    5; 5  là

A. m 
2
3
f  5. B. m 
2
3

f  5 .  C. m 
2
3
f  5. D. m 
2
3
f  0 .

Lời giải
Chọn C
Ta có g  x   2 f  x   2x 3  4x  3m  6 5  0, x   5; 5 

3m
 h  x   f  x   x 3  2x  3 5  , x    5; 5 
2
3m
 max h  x   .
  5; 5  2
 

Ta có: h  x   f   x   3x 2  2 .

Vẽ 2 đồ thị y  f   x  và y  3x 2  2 trên cùng một hệ trục tọa độ:

Nhận xét: f   x   3x 2  2, x    5; 5   h  x   0, x    5; 5 

 max h  x   h
  5; 5 
 
 5   f  5   32m  m  23 f  5  .

91 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình  8sin x  m   162sin x  27m có nghiệm thỏa
3 3


mãn 0  x  ?
3

A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Lời giải:
Chọn A

Đặt t  2sin x , với 0  x 
3

thì t  0; 3 . 
Phương trình đã cho trở thành  t 3  m   81t  27m .
3

Đặt u  t 3  m  t 3  u  m .
u 3  27  3t  m 
 u 3   3t   27  3t  u   u 3  27u   3t   27.3t *
3 3
Khi đó ta được 
 3t   27  u  m 
3

Xét hàm số f  v   v 3  27v liên tục trên có nên hàm số đồng biến.
Do đó *  u  3t  t 3  3t  m 1
Xét hàm số f  t   t 3  3t trên khoảng 0; 3 .  
có f   t   3t 2  3 ; f   t   0  t  1 (vì t  0 ).
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có nghiệm khi.
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 44: Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9
tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền
lương kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 296.691.000 đồng. B. 301.302.915 đồng. C. 298.887.150 đồng. D. 291.229.500 đồng.
Lời giải:
Chọn C
+ Lương khởi điểm A = 5.000.000, cứ t = 9 tháng tăng bậc lương ( r =10%=0,1).
+ Sau 4 năm = 48 tháng = 5x9 tháng + 3 tháng (dư k=3 tháng ở bậc 6)
 (1+ r)n - 1 
  k . A(1+ r) (với n =5)
n
Áp dụng công thức P = A.t. 
 r 
 
Câu 45: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn 0;  .
 3

92 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

  3
Biết f '( x).cos x  f ( x).sin x  1, x  0;  và f (0) 1 . Tính tích phân I   f  x  dx.
 3 0
3 1 3 1 1 1 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I   .
2 2 2 2 3
Lời giải:
Chọn A
  f '( x).cos x  f ( x).sin x 1
-Xét trên đoạn 0;  , ta có: f '( x).cos x  f ( x).sin x  1  
 3 cos 2 x cos 2 x
'
f '( x).cos x  f ( x).sin x 1  f ( x)  f ( x)
 0   cos x  tan x   0   tan x  C
cos 2 x cos 2 x cos x
Mà f (0) 1 suy ra C = 1. Suy ra  f ( x)  sin x  cos x .
 

3 3
3 1
Do đó I   f  x  dx    sin x  cos x  dx  sin x  cos x  03  2
0 0
Câu 46: Cho các số phức z1  3i, z2  4  i và z thỏa mãn z  i  2 . Khi biểu thức
T  z  z1  2 z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng phần thực và phần ảo của z là
5  10 13 5  10 13 1  2 13 1  2 13
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải:
Chọn A
y
(C)

I 1 M0 M2
O x
4
M

-3 M1

Gọi M1, M 2 , M lần lượt biểu diễn z1 , z2 , z thì M thuộc đường tròn (C) như hình vẽ.
IMM1 ∽ IOM tỉ số bằng 2  MM 1  2OM
T  z  z1  2 z  z2  MM 1  2MM 2  2OM  2MM 2  2  OM  MM 2   2OM 2
Vậy T nhỏ nhất khi M  M 0  OM 2  (C )  tọa độ của M là nghiệm của hệ
x  4y
  4  8 13
 x   1  2 13 x 
 y  
 x  4 y  
 4  2    y  17  17
17 y  2 y  3  0  1  2 13
 x 2  ( y  1)2  4  
   y  1  2 13 (loaïi)  y  17
  17

93 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
  
Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng a (với a  0 ). Gọi M , N lần lượt là trung
3

điểm của các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng CN
cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
2 1 1
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 2
Lời giải:
Chọn A
A C
M B
I
N
P
A C
B
Q
Gọi I là trung điểm của CC , h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC
1 1 4 4
Ta có VC .C PQ  .h.SC PQ  .h.4SC AB  VABC . ABC   a 3 .
3 3 3 3
1 1
VMNI . ABC   VABC . ABC   a 3 .
2 2
1 h 1 1
VC .MNI  . .S MNI  VABC . ABC   a 3 .
3 2 6 6
2
Suy ra VAMPBNQ  VC .C PQ  VMNI . ABC   VC .MNI   a 3 .
3
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  4 z  0 , đường thẳng
x 1 y 1 z  3
d:   và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm
2 1 1
trong mặt phẳng ( P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u  (a ; b ;1) là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3. B. a  2b  0. C. a  2b  4. D. a  2b  7.
Lời giải:
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.
Xét hai đường thẳng  và  ' cùng qua A và nằm trong
mp(P), trong đó  vuông góc với AH.
+ Khoảng cách giữa  và d bằng AH (không đổi).
+ Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với  ' , K là
hình chiếu vuông góc của A lên (Q).
Khi đó : d   ', d   d   ', mp (Q)   d  A, mp (Q)   AK
Ta có : AK  AH  d   ', d   d  , d  .
Vậy  đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cách d
một khoảng cách lớn nhất.
+H thuộc d nên H(1+2t; –1 –t; 3 + t).
AH  (2t ; 4  t ; 2  t)
d có vtcp là ud  (2; 1;1) .

94 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
AH .ud  0  4t  4  t  2  t  0  t  1 .
Suy ra AH  (2; 3;1) .
Một VTPT của (P) là nP  (1;1; 4) .
Một VTCP của  u   AH , nP   (11; 7;1) .
Vậy a + 2b = – 3.
Phương án B :  song song với d.
Phương án C :  đi qua A và giao điểm I của d và (P).
1
IA  (4;0;1)  a + 2b = 4
2
Phương án D : đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc đường thẳng d.
1
ud , nP   (1;3;1)  a + 2b = 7
2 
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  4  0 và các điểm A  2;1; 2  ,
B  3; 2; 2  . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P)
một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn
(C).
 74 97 62   32 49 2   10 14   17 17 17 
A.  ;  ;  B.  ;  ;  C.  ; 3;  D.  ;  ; 
 27 27 27   9 9 9 3 3  21 21 21 
Lời giải
Chọn A
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên (P)  AMH  BMK
4224 8 6424 4
Ta có: AH  d  A;  P     ; BK  d  B;  P      AH  2.BK
3 3 3 3
 HM  2.MK (do AHM đồng dạng với BKM (g.g))

Lấy I đối xứng H qua K; E thuộc đoạn HK sao cho HE = 2KE; F thuộc đoạn KI sao cho FI = 2KF.
Khi đó: A, B, I, H, E, K, F đều là các điểm cố định.
* Ta chứng minh: M di chuyển trên đường tròn tâm F, đường kính IE:
Gọi N là điểm đối xứng của M qua K  HMN cân tại M
2
E nằm trên trung tuyến HK và HE  HK  E là trọng tâm HMN
3
 ME  HN
Mà HN / / MI  ME  MI
Dễ dàng chứng minh F là trung điểm của EI
95 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
 M di chuyển trên đường tròn tâm F đường kính EI (thuộc mặt phẳng (P))
* Tìm tọa độ điểm F:
 x  2  2t

Phương trình đường cao AH là:  y  1  2t
z  2  t

8
Giar sử H  2  2t1 ;1  2t1 ; 2  t1  . H   P   2  2  2t1   2 1  2t1    2  t1   4  0  t1 
9
 2 7 26 
 H  ; ; 
9 9 9 
 x  3  2t

Phương trình đường cao BK là:  y  2  2t
z  2  t

Giả sử K  3  2t2 ; 2  2t2 ; 2  t2 
4  19 26 22 
K   P   2  3  2t2   2  2  2t2    2  t2   4  0  t2    K  ; ; 
9 9 9 9 
 2 4 17
 xF  9  3 . 9

4  7 4 19  74 97 62 
Ta có: HF  HK   yF   . F ; ; 
3  9 3 9  27 27 27 
 26 4 4
 zF  9  3 . 9

Câu 50: Trong lễ tổng kết năm học 2018  2019 , lớp 12 A1 nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách
toán, 7 cuốn sách vật lý, 8 cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được
chia đều cho 10 học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. Bảo và
Hiếu là hai trong số 10 học sinh đó. Tính xác suất để 2 cuốn sách mà Bảo nhận được giống 2 cuốn sách
của Hiếu.
1 17 14 12
A. . B. . C. . D. .
5 90 45 45
Lời giải:
Chọn C
Gọi x , y , z lần lượt là số phần quà gồm sách Toán và Vật lý, Toán và Hóa học, Vật lý và Hóa học.
x  y  5 x  2
 
Khi đó theo đề bài ta có hệ phương trình  x  z  7   y  3 .
y  z  8 z  5
 
Số phần tử không gian mẫu là n  C102 .C83 .C55  2520 .
Gọi A là biến cố 2 cuốn sách mà Bảo nhận được giống 2 cuốn sách của Hiếu.
Số phần tử của A là nA  C22 .C83 .C55  C82 .C61.C55  C82 .C63 .C33  784 .
784 14
Vậy xác suất cần tìm là P  A   .
2520 45
----- HẾT -----

96 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 8 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho tập hợp S gồm 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Từ 15 điểm thuộc tập
hợp S ta xác định được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 15 điểm đã cho?
A. A153 . B. C153 . C. P15 . D. A1512 .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x  0 4 
y’ + 0  0 +
5 
y
 3
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. x  3. B. x  5. C. x  4. D. x  0.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
2x  3 3x  1 x2 4x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2 .
x 1
2
x  2x 1
2 2x  3 x  3x  2
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số
nào dưới đây?
A. y  x 4  2 x 2  3.
B. y   x3  3x  2.
1
C. y  x3  x  1.
3
1
D. y   x3  x  1
3
Câu 5: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ, hàm số này
không liên tục tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. – 2.
B. 0.
C. 1.
D. 2.

Câu 6: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x  a, x  b  a  b  . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x  a  x  b  cắt T  theo
thiết diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Thể tích V của phần vật thể T 
giới hạn bởi mặt phẳng  P  và  Q  được cho bởi công thức nào dưới đây?
b b b b
A. V   S  x  dx . B. V    S  x  dx . C. V   2  S  x  dx . D. V    S 2  x  dx .
a a a a

Câu 7: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ?
A. z  1  3i.
B. z  3  i
C. z  1  3i.
D. z  3  i.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


97 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

1 1 4 1 4 
dx 1 dx dx dx
0 2 x  1  2 ln  2 x  1 0 .
4 1
A. 0 2 x  1
B.  2 x  1
0
. C. x
2
 ln x 2
. D. 0 cos2 x  tan x 4 .
0

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 1;1 và B 1;1;3  . Đường thẳng AB
nhận vectơ nào dưới đây làm vectơ chỉ phương?
A. u1  1; 2; 2  . B. u2   3;0; 4  . C. u3   1;0; 2  . D. u4   1; 2; 2  .
Câu 10: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. lg 10a   10 lg a. B. lg  a 5   5  lg a. C. lg 10a   1  lg a. D. lg  a 5   lg a.
1
5
Câu 11: Cho mặt cầu  S  có tâm O và bán kính R. Diện tích mặt cầu  S  được cho bởi công thức nào
trong các công thức dưới đây?
4
A. 4 R2 . B. 4R2 . C.  R 2 . D.  R2 .
3
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC và BD.
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  9 x  17 trên đoạn  2; 4 .
3 2

A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.


Câu 14: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  3x  5   2 là khoảng  a; b  . Giá trị của
2

biểu thức a 2  b2 bằng


A. 15. B. 7. C. 11. D. 17.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp có đỉnh S  2;3;5  và đáy là một đa giác
nằm trong mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 , có diện tích bằng 12. Tính thể tích của khối chóp đó.
A. 4. B. 24. C. 8. D. 72.
x  1
Câu 16: Cho hàm số f  x    2 x  1 sin . Giá trị của f     bằng
3  2
3 3  3 3 3
A. . B. 1  3 . C. . D.  .
3 3 3
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2sin x  2cos x  5 .
A. M  9. B. M  2 2  5. C. M  7. D. M  2 2  5
Câu 18: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a và BC  2a . Quay tam giác ABC
xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng
3 3 2
A.  a3 . B. 3 a3 C. a . D.  a 3 .
3 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  3a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy
và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a a   a a 3a  a a
A. G  ; ; a  . B. G  a; a;3a  . C. G  ; ;  . D. G  ; a;  .
3 3  2 2 2  3 3
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 3 , B 1;0; 1 và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Đường thẳng  vuông góc với cả hai đường thẳng AB và d thì có vectơ chỉ phương
2 1 1
là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
A. u1  1; 5;3 . B. u2  1;5;3 . C. u3   4; 2;3 . D. u4   3;11;5 

 
3 2
Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y  x  mx  6
2
xác định trên .
A. 9. B. 5. C. 10. D. 6.
x 2 3 x  4
Câu 22: Biết rằng phương trình 3  27 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Giá trị của biểu thức
log 2
x  x  2 bằng
3
1
3
2

98 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 4. B. 8. C. 4  2log2 5 . D. 2  log 2 1225 .
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng
 ABCD  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2     2  
A.   . B.   . C.   . D.   .
9 4 4 3 6 9 9 6
1 1
Câu 24: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của pt : 9 z 2  6 z  4  0 . Giá trị của biểu thức  bằng
z1 z2
4 3 9
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 2
dx
Câu 25: Tính nguyên hàm I   bằng cách đặt t  x 2  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x x 4 2

dt 1 dt dt tdt
A. I   . B. I   2 . C. I   . D. I   .
t 4
2
2 t 4 t 4 t 4
2

2
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0; 2 và thỏa mãn I   f  x  dx  5 . Khi đó giá trị của tích
0

 
2
phân K   e2ln f  x   3 dx là.
0

A. 5e 2  6 . B. 5e 2  6 . C. 6e 2  5 . D. 5e 2  9 .
Câu 27: Người ta xây dựng một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích
3
bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng một bằng diện tích đế tháp. Biết đế tháp có
4
diện tích bằng 12288m2 . Diện tích bề mặt của tầng trên cùng là
A. 4,5m 2 . B. 18m2 . C. 9m2 . D. 16m2 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Biết rằng AB  a, AC  a 3 và SBA  60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
cạnh SC. Tính tỷ số thể tích của hai khối SABH và HABC.
3 1 3 7
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 4
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 4 
y’ + 0  0 +
y 5 

 3
Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
n 1
Câu 30: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn  Cn  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai
3

n
 x2 1 
triển nhị thức Niu-tơn của    , x  0 .
 2 x
35 5 35 35 2 35 5
A.  x. B.  . C.  x . D. x.
16 16 2 16

   
Câu 31: Cho hai điểm A 2, 3, 4 ; B 1, 4, 3 . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (  ) vuông góc với AB, cắt

3
ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại P, Q, R sao cho thể tích khối chóp OPQR bằng đvtt.
14
99 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 3x  7 y  z  27  0 . B. 3x  7 y  z  3  0 .
C. 3x  7 y  z  3  0 . D. 3x  7 y  z  3  0 .
Câu 32: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm
5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại.
8 3 3 4
A. . B. . C. . D. .
11 7 11 11
Câu 33: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u2  u3  u4 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của
2 2 2

100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100  14550. B. S100  14400. C. S100  14250. D. S100  15450.
Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
 
y   x 3  3x 2  3 m 2  1 x  3m 2  1 có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa các
điểm cực trị đó không vượt quá 30 13 . Số phần tử của tập hợp S là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có góc giữa đường thẳng AB với mặt phẳng  ABC  bằng
a 5
60 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng
2
trụ ABC. ABC .
125 3 3 125 3 3 125 3 3 125 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
96 288 384 48
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Biết rằng tồn tại điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  và cách đều ba
điểm A,B,C. Tính giá trị của biểu thức T  a3  b3  c3 .
A. T  308. B. T  378. C. T  308. D. T  27.
10 x  7 x  2
2
Câu 37: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F 1  5 . Giả sử
2x 1
rằng F  3  a  b 5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 121. B. 73. C. 265. D. 361.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Gọi V1 , V2 lần
V
lượt thể tích khối cầu và khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính tỷ số 1 .
V2
V1 324 V1 18 30 V 36 V 108
A.  . B. . C. 1  . D. 1  .
V2 25 V2 25 V2 25 V2 25
Câu 39: Cho các hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục hoành, đồ thị
hàm số y log a x và y logb x lần lượt tại A, B và C. Biết rằng CB 2 AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. a 5b . B. a b2 . C. a b3 . D. a3 b.

Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2; 2018  để hàm số

y  mx3   m  1 x 2  3  m  2  x  đồng biến trên nửa khoảng  2;   .


1 1
3 3
100 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 2018. B. 2017. C. 2019. D. 2016.
Câu 41: Cho z là số phức thỏa mãn điều kiện  2 z  11  i    z  11  i   2  2i . Tính tổng bình
phương phần thực và phần ảo của số phức w  9 z 2  6 z  1.
A. 25. B. 1. C. 49. D. 41.
Câu 42: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong có phương trình y  x 2  4 x  3 và đường thẳng
y  x  3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng  H  .
47
A. S  .
2
39
B. S  .
2
169
C. S  .
6
109
D. S  .
6

 59 32 2 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  ;  ;  và mặt cầu  S  có phương
 9 9 9
trình x  y  z  2 x  4 y  6 z  11  0 . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ,
2 2 2

trong đó A,B,C là các tiếp điểm. Mặt phẳng  ABC  có phương trình px  qy  z  r  0 . Giá trị của biểu
thức p  q  r
A. 4 . B. 4. C. 1. D. 36.
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , với f  x   0, x  và f  0   1 . Biết rằng
f   x   3 x  x  2  f  x   0, x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f  x   m  0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  e4 . B. e6  m  1. C. e4  m  1. D. 0  m  e4 .
3 z
Câu 45: Cho các số phức z1 và z 2 thỏa mãn điều kiện z1  z2  z1  z2  1 . Giả sử 1  a  bi , với
3 z2
a, b  và b  0 . Tính giá trị của biểu thức P  22a  6 3b  2018 .
4049
A. P  2038. B. P  8 3  2018. C. P  2020. D. P 
2
Câu 46: Một người thợ có một khối đá hình trụ có bán kính đáy bằng 30cm. Kẻ hai đường kính MN, PQ
của hai đáy sao cho MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm M,
N, P,Q để được một khối đá có hình tứ diện (như hình vẽ dưới). Biết rằng khối tứ diện MNPQ có thể tích
bằng 30dm3 . Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ gần với kết quả nào dưới đây nhất?

A. 111, 40 dm3 .
B. 111,39 dm3.
C. 111,30dm3 .
D. 111,35 dm3.

101 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
4
Câu 47: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Biết 1
x. f ''(x  1) dx  7 và

2 x. f '( x 2  1)dx  3 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x = 3 là
2
1

1 5
A. y  x  4 . B. y  x . C. y  2 x  7 . D. y  3x  10 .
2 2

2 2
f  x
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục và chẵn trên  2; 2 và  f  x  dx  4. Tính I   1 2 x
dx.
2 2
A. 4. B. 2. C. 8. D. –2.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  2;3;1 , B  1; 2;0  , C 1;1; 2  .
Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y 5 z 4 x2 y  13 z  9
A.   . B.   .
1 8 5 1 8 5
x 1 y  11 z  6 x 3 y  21 z  14
C.   . D.   .
1 8 5 1 8 5

Câu 50: Cho hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k  1, 2,... ). Chu vi của hình vuông A2019 B2019C2019 D2019 bằng

1 1 1 1
A. 1008
. B. 1007
. C. 2019
. D. 2018
.
2 2 2 2

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
102 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
B D D C A A A C A C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A C D C B A A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C B A A C A A A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C C C A C C D C B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B C C B A B B B

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 9 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1.Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:


x  1 0 1 
y  0  0  0 
y  0 

1 1
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x  8 3x  1 x 1 3x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x3 x 1 x 3 5x  7
Câu 3. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
x2 2 x
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x2 x2
C. y  . D. y  .
x 1 x 1
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên , và có bảng biến thiên như sau:

103 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f ( x)  m có 4 nghiệm phân biệt.
A. (1; ) . B. (3; ) . C.  1;3 . D.  1;3  .
Câu 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  2 trên đoạn
 0; 2 . Khi đó tổng M  m bằng:
A. 16 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Cho a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 6.
b
A. log a b.log b a  1. B. log a  log a b  1.
a
2
C. log a2 b3  log a b. D. log a (a 2 b)  2  log a b.
3
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y  log 2 x . B. y  log 1 x . C. y  log 3 x . D. y  log 0,7 x .
2 

Câu 8. Giải bất phương trình log 1 1  x   0


3

A. x = 0

B. x < 0

C. x > 0
D. 0 < x < 1
x 2  4 x 12
1
Câu 9. Giải bất phương trình    1 . Nghiệm của bất phương trình là
3
A. 2  x  0 . B. 0  x  6 . C. 2  x  6 . D. x  2 hoặc x  6 .
1
Câu 10.Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2  2 x là
x
2x
A. F ( x)  ln x2  2x.ln 2  C. B. F ( x)  ln x 2  C.
ln 2
1 2x 1
C. F ( x)    C. D. F ( x)   2 x.ln 2  C .
x ln 2 x
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y  f  x  , trục hoành, các đường thẳng x  a, x  b là
b b a b
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C.  f  x  dx . D.   f  x  dx .
a a b a

Câu 12. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  i  2019 . B. z  2  3i . C. z  2 . D. z  2019i .
Câu 13: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

104 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  4 . Thể tích của khối chóp là
8 16 1
A. B. C. 8 D.
3 3 2
Câu 15. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  . B. r  5 . C. r  5  . D. r  .
2 2
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2;3) và B(3; 0; 1), tìm tọa độ véc tơ AB .
A. AB  (4; 2; 4) B. AB  (2;1; 2) C. AB  (2; 2; 2) D. AB  (2; 2; 2)
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  4  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của   ?
A. n2  1; 2;0  . B. n1   0;1; 2  . C. n3  1;0; 2  . D. n4  1; 2;4  .
Câu 18. Công thức tính số hoán vị Pn là
n!
A. Pn  (n  1)!. B. Pn  (n  1)! . C. Pn  . D. Pn  n! .
(n  1)
Câu 19. Cho cấp số cộng có số hạng u1  2 và công sai d = 3. Tính u10 .
A. 20 B. 30 C. 29 D. 21

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
( x  3)2  ( y  4)2  9 . Tìm bán kính R của đường tròn (C ).
A.R=5 B. R=3 C. R=4 D. R=7

Câu 21: Cho hàm số y  x3  3x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm
có hoành độ x 0  0 .
A. y  3x  1 B. y  8x  1 C. y  8x  1 D. y  3x  1
Câu 22: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. y  x 4  x 2  2 B. y  x 4  x 2  2 C. y  x 4  x 2  2 D. y  x 4  x 2  2
x
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x 4
2

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24.Giả sử phương trình 5  5  26 có các nghiệm là x1, x2. Tính I = x1 + x2.
x 1 3 x

A. I = -4. B. I = 4. C. I = 2. D. I = -2.
Câu 25: Tính tích P các nghiệm của phương trình log 32 x  6 log 3 x  8  0 .
A. P  90 B. P  729 C. P  8 D. P  6
Câu 26. Ông Tuấn gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào
vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm ông Tuấn thu được tổng số tiền 20 triệu đồng (biết
rằng lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.

105 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
x 1
2
a a
Câu 27. Biết  x  3 dx  1  4ln b ( phân số b
1
tối giản), tính a + b.

A.5. B.7. C. 9 D. 14
Câu 28. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6 z 2 12 z  7  0 .Trên mặt phẳng tọa
1
độ, tìm điểm biểu diễn của số phức w  iz1  .
6
A. (0; 1). B. (1;1). C. (0;1). D. (1;0).
Câu 29. Khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng a 3 , đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Khoảng
cách giữa AB và BC là:
4a a 3
A. . B. a 3 . C. a . D. .
3 3
4 a 3
Câu 30.Một hình nón có thể tích bằng và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a . Khi đó, đường cao
3
của hình nón là
a
A. a . B. 2a . C. . D. 3a .
2
Câu 31.Mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3  và có vectơ pháp tuyến n  3; 2; 1 có phương trình là
A. 3x  2 y  z  4  0 . B. 3x  2 y  z  4  0 . C. 3x  2 y  z  0 . D. x  2 y  3z  4  0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;1 và B  3; 2; 3 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. 2 x  y  z  5  0 . C. x  y  2 z  1 . D. 2 x  y  z  1 .
x 2  mx
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa lim  m2
x 0 x
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 34. Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau.
1 1 1 13
A. . B. . C. . D. .
125 126 36 36
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  2a . Gọi F là trung điểm SC, tính góc  giữa hai đường thẳng BF và AC.
A.   600 . B.   900 . C.   300 . D.   450 .
Câu 36. Hàm số y  mx3  3mx2  m2  3 đồng biến trong  2;   . Khi đó giá trị của m là:
1 1
A. 0  m  . B. m  0 . C. 0  m  . D. m  0 .
3 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình
3
2
 3 tan 2 x  tan x  cot x  m có nghiệm?
sin x
A. 2000 . B. 2018 . C. 2010 . D. 2012 .
Câu 38. Cho hàm số f x ax 3
bx 2
cx d (với a, b, c, d và a 0 ) có đồ thị (C ) và đồ thị y
= f/(x) được cho bởi hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị (C )tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm
có hoành độ âm. Hỏi đồ thị C đi qua điểm nào sau đây? y
A. M 2;1 . B. N 2,2 . O x
1 1

106 | P a g e
3
HOÀNG MẠNH QUÂN
C. Q 1;0 . D. P 3;15 .

Câu 39.Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
9x  2.3x 1  3m 1  0.
2 2

10 10
A. m  . B. 2  m  . C. m  2. D. m  2.
3 3
Câu 40. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  : y  x 3 ; d : y   x  2; Ox . Quay  H  xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
 10  4
A. . B. . C. . D. .
7 21 3 21
Câu 41 .Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối
hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là
5m , 1m , 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có
chiều dài 20 cm , chiều rộng 10 cm , chiều cao
5 cm . Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên
gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa
bao nhiêu lít nước?
A. 1182 viên; 8800 lít. B. 1180 viên; 8820 lít.
C. 1180 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.
Câu 42. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  cắt hai trục y ' Oy và z ' Oz tại
A  0, 1, 0  , B  0, 0,1 và tạo với mặt phẳng  yOz  một góc 450.
A. 2x  y  z 1  0 . B. 2x  y  z 1  0 .
C. 2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0 . D. 2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0 .
Câu 43.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng
x y 3 z
:   . Biết rằng mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng  Oxz  theo
1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I .
A. I  5; 2;10  , I  0; 3;0  . B. I 1; 2; 2  , I  0; 3;0  .
C. I 1; 2; 2  , I  5; 2;10  . D. I 1; 2; 2  , I  1; 2; 2  .
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M
5 2  2 73 5 2  73
A. P  13  73 . B. P  . C. P  5 2  2 73 . D. P  .
2 2
Câu 45. Cho hàm số y  f  x   x  ax  bx  c có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
3 2

Tính giá trị của biểu thức P  a  b  3c.


A. P  3 . B. P  9 . C. P  3 . D. P  9 .

107 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 46.Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A  2;0  , B  2;2  , C  4;2  , D  4;0  . Chọn ngẫu nhiên một điểm có
tọa độ  x; y  ; ( với x, y là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả các điểm
nằm trên cạnh).Gọi A là biến cố: “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Xác suất của biến cố A là
7 13 8
A. . B. . C. 1 . D. .
21 21 21

Câu 47.Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  2 2 .
Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC  4 . Tính thể tích V của khối đa
diện ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 48. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi
trên 3 thẻ chia hết cho 3.
68 18 6 1
A. B. C. D.
203 203 203 406
Câu 49. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a  m / s  thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  a (m/ s) , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được
40 mét thì vận tốc ban đầu a là bao nhiêu?
A. a  40 . B. a  80 . C. a  20 . D. a  25 .
Câu 50. Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm , cần xả thành một chiếc xà có tiết diện
ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng
x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.
3 34  17 2
A. x   cm  .
2
3 34  19 2
B. x   cm  .
2
5 34  15 2
C. x   cm  .
2
5 34  13 2
D. x   cm  .
2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.C
11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.C 17.B 18.D 19.C 20.B
21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.A 27.C 28.C 29.D 30.A
31.B 32.A 33.B 34.B 35.B 36.B 37.D 38.C 39.C 40.B
41.B 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.D 48.A 49.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG

Câu 37. Chọn D.

108 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
3
2
 3 tan 2 x  tanx  cot x  m
sin x
 3 1  cot 2 x   3 tan 2 x  tan x  cot x  3  m  0
 3  tan 2 x  cot 2 x   tan x  cot x  3  m  0
Đặt t  tan x  cot x  t 2  2  tan 2 x  cot 2 x
t  2
 => Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 3  t 2  2   t  3  m  0 có
 t  2
nghiệm t   ; 2   2;    m  3t 2  t  3 có nghiệm t   ; 2   2;  
Bảng biến thiên:

=> Phương trình có nghiệm  m  7


Vậy có 2012 giá trị của m nhỏ hơn 2019.
Câu 42. Chọn D.
Gọi C  a, 0, 0  là giao điểm của  P  và trục x 'Ox
 BA   0, 1, 1 ; BC   a, 0, 1

Vec tơ pháp tuyến của  P  là n   BA, BC   1, a, a 

Vec tơ pháp tuyến của  yOz  là: e1  1, 0, 0 


Gọi  là góc tạo bởi  P  và
1 2 1
 yOz   cos450    4a 2  2  a  
I
1  2a 2 2 2
Vậy có hai mặt phẳng R
 P :  2 x  y  z  1  2 x  y  z  1  0; 2 x  y  z  1  0
Câu 43. Chọn C. r H
Mặt phẳng  Oxz  : y  0 .
x y 3 z
I  :    I  t ; 3  t; 2t 
1 1 2
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng  Oxz  . R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán

kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH  d  I ,  Oxz    R 2  r 2  8  4  2


3  t t  1
 2 .
1 t  5
Với t  1  I 1; 2; 2  , với t  5  I  5; 2;10  .
Câu 44. Chọn B
Goi M  x; y  là điểm biểu diễn của z ,
Các điểm A  2;1 , B  4, 7  , C 1; 1 .

109 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Ta có z  2  i  z  4  7i  6 2  MA  MB  6 2 , mà AB  6 2  MA  MB  AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đoan AB : y  x  3 , x   2; 4
Ta có
z  1  i  MC  z  1  i  MC 2   x  1   y  1   x  1   x  4   2 x 2  6 x  17
2 2 2 2 2

Đặt f  x   2 x 2  6 x  17 , x   2; 4
3
f  x  4x  6 , f  x  0  x   ( nhận )
2
 3  25
Ta có f  2   13 , f     , f  4   73 .
 2 2
 3  25
Vậy f  x max  f  4   73 , f  x min  f     .
 2 2
5 2 5 2  2 73
 M  73 , m  . P  .
2 2
Cách 2:
Goi M  x; y  là điểm biểu diễn của z ,
Các điểm A  2;1 , B  4, 7  , C 1; 1 .
Ta có z  2  i  z  4  7i  6 2  MA  MB  6 2 , mà AB  6 2  MA  MB  AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đoan AB : y  x  3
5
CM min d C ; AB
2
CB 73;CA 13 CM max CB 73
5 2 73 5 2
Vậy P 73 .
2 2
C

A B M max
M min

Câu 46. Chọn D.

110 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Ta có    x; y  , 2  x  4,0  y  2 , với x, y  .

Vậy x  2; 1;;1;2;3;4 và y  0;1;2 .

Suy ra n     7.3  21 (mỗi điểm là một giao điểm trên hình).

Ta có A : “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Nên ta có A   x; y  : x  2;0;2;4; y  0;2

8
Theo quy tắc nhân ta có n  A  4.2  8  n  A  8  P  A  .
21

Câu 47. Chọn D.


Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC bằng thể tích khối của lăng trụ
ABC. ABC trừ đi thể tích của khối chóp A.ABC . B’ C’
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH .
Khi đó góc giữa AC mặt phẳng  ABC  là góc C AH  60 . A’
Ta có:
C H 4
sin 60   C H  2 3; SABC  4
AC 
1
 
2
VABC . ABC   C H .SABC  2 3. . 2 2  8 3 .
2 B C
1 1 8 3
VA. ABC   C H .SABC  .VABC . ABC   . H
3 3 3
8 3 16 3 A
VABBC C  VABC . ABC   VA. ABC   8 3   .
3 3
Câu 48. Chọn A.
Các số từ 1 đến 30 có dạng 3k, 3k+1, 3k+2. Trong đó có 10 số dạng 3k, 10 số dạng 3k+1, 10 số
dạng 3k+2.
Chon ngẫu nhiên 3 số từ 30 số: n     c30
3

Tổng các số chia hết cho 3 xảy ra các TH sau:


TH1: 3 số dạng 3k có c103 cách
TH2: 3 số dạng 3k+1 có c103 cách
TH3: 3 số dạng 3k+2 có c103 cách
TH4: 1 số có dạng 3k, 1 số dang 3k+1, 1 số dạng 3k+2: có 103 cách
3c103  103 68
P 3

c30 203

111 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Câu 49. Chọn C.
a
Khi xe dừng hẳn thì vận tốc = 0  5t  a  0  t  .
5
ứng dụng tích phân ta có:
a a a a
 5   5 
5 5 5
1 5
S   v dt   5t  a dt    5 x  a dt    t 2  at  dt    t 2  at   a 2
0 0 0  2   2  0 10 .
1 2  a  20( L)
S  40m  a  40  
10  a  20
Vậy a  20(m/ s) .
Câu 50.
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là S  S MNPQ  4 xy
MP 40
Cạnh hình vuông MN    20 2  cm 
2 2

 
2
 S  20 2  4 xy  800  4 xy (1)

Ta có 2 x  AB  MN  AB  20 2  BD  20 2  40  20 2
 0  x  20  10 2

 
2
Lại có AB 2  AD 2  BD 2  402  2 x  20 2  y 2  1600

 y 2  800  80 x 2  4 x 2  y  800  80 x 2  4 x 2
Thế vào
1  S  800  4 x 800  80 x 2  4 x 2  800  4 800 x 2  80 x 3 2  4 x 4

Xét hàm số f  x   800 x 2  80 x3 2  4 x 4 , với x  0; 20  10 2 có  



f '  x   1600 x  240 x 2 2  16 x 3  16 x 100  15 x 2  x 2 
Ta có  x   0; 20  10 2    x   0; 20  10 2 

5 34  15 2
  x
 f '  x   0 
16x 100  15x 2  x

2
0 2

5 34  15 2
Khi đó x  chính là giá trị thỏa mãn bài toán. Chọn C.
2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


ĐỀ 10 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

5
1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình ?
x 1
A. y  5 . B. x  0 . C. x  1 . D. y  0 .

2. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  9 x  2 là


A. 20 . B. 7 . C. 25 . D. 3 .

3. Hàm số y   4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:
2

A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 17 .
112 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
4 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x  2 là
3 2

A. y  2 x  4 . B. y   x  2 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  4 .

5. Hình bên là đồ thị của hàm số y  f   x  . Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
y

O 1 2 x

A.  2;   . B. 1; 2  . C.  0;1 . D.  0;1 và  2;   .

6. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A.  4; 2  . B.  4; 2  . C.  4; 2 . D.  ; 2 .

7. Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị A 1;  7  , B  2;  8  . Tính y  1 ?

A. y  1  7 . B. y  1  11 C. y  1  11 D. y  1  35

 
4
8. Tìm tập xác định của hàm số y  4 x 2  1 .
 1 1  1 1
A.   ;  . B.  0;    . C. . D. \  ;  .
 2 2  2 2

9. Cho hai hàm số f  x   log 2 x , g  x   2 x . Xét các mệnh đề sau:


(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
(II). Tập xác định của hai hàm số trên là .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x2
10. Tính đạo hàm của hàm số y  x
9

1  2  x  2  ln 3 1  2  x  2  ln 3
A. y  . B. y  .
32 x 32 x

113 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
1   x  2  ln 3 1   x  2  ln 3
C. y  . D. y 
32 x 32 x

11. Số nghiệm của phương trình 3x  31 x  2 là:


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
12. Bất phương trình log 1  2 x  3  log 1  5  2 x  có tập nghiệm là  a; b  . Tính giá trị của S  a  b .
2 2

7 9 11 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2

13. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x)   3x  1 ?
5

 3x  1  3x  1
6 6

A. F  x   8. B. F  x   2.
18 18
 3x  1  3x  1
6 6

C. F  x   . D. F  x   .
18 6
14. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , liên tục trên [a ; b] trục hoành và hai đường

thẳng x  a , x  b  a  b  cho bởi công thức:


b b b b
A. S   f  x  dx . B. S  π  f  x  dx . C. S  π  f 2
 x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

15. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
  2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15

16. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

A. P . B. M . C. N . D. Q .

17. Cho số phức z  a  bi (trong đó a , b là các số thực thỏa mãn 3 z   4  5i  z  17  11i . Tính ab .
A. ab  6 . B. ab  3 . C. ab  3 . D. ab  6 .

18. Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z  x  yi thỏa mãn z  2  i  z  3i là đường thẳng có phương
trình
A. y  x  1. B. y   x  1 . C. y   x  1 . D. y  x  1 .

114 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
19. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
20. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt
phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện
V1
chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
13 V1 V1 V1 5
A. S  . B.  2. C.  3. D.  .
3 V2 V2 V2 2

21. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC và SA ,  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng  SBD  . Giá trị của
tan  bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Lời giải
Chọn D
S

A B

O E
D C F
Dựng hình bình hành ABFC .
Ta có EM // SF nên góc giữa EM và  SBD  bằng góc giữa SF và  SBD  .

FB // AC  FB   SBD  do đó góc giữa SF và  SBD  bằng góc FSB .


BF AC
Ta có tan FSB    2 . Vậy chọn D.
SB SB
22. Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?
A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.
23. Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ ban
đầu là
A. r  10 . B. r  5 . C. r  2 . D. r  15 .
24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a 1;0; 2 , b 2;1;3 , c 4;3;5 . Tìm hai số

thực m , n sao cho m.a n.b c ta được:


A. m 2; n 3. B. m 2; n 3. C. m 2; n 3. D. m 2; n 3.
25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10a 0 . Với những giá trị nào của a thì S có chu vi đường tròn lớn bằng 8
?

115 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
A. 1; 11 B. 1;10 C. 1;11 D. 10;2
26. Với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm P  2; 3;5 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
chứa trục Oz và đi qua điểm P?
A. 2 x  3 y  0 B. y  2 z  0 C. 2 x  3 y  0 D. 3x  2 y  0
x 1 t
27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2t , điểm M 1;2;1 và mặt phẳng
z 1
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đi qua M , song song với P và vuông góc với d có phương
trình:
x 1 y 2 z 1 x1 y 2 z 1
A. : B. :
4 2 3 4 2 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. : D. :
4 2 3 4 2 3
28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng có véctơ pháp tuyến là
n  2OA  i  3 AB và tiếp xúc với mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  2x  6z  6  0 . Biết A 1; 1;2  , B  2;0;3 .
A. 5 y  z  3  4 26  0, 5 y  z  3  4 26  0 B. 5 y  z  3  4 23  0, 5 y  z  3  4 23  0
C. 5 x  y  3  4 26  0,5 x  y  3  4 26  0 D. 5 x  z  3  4 23  0,5 x  z  3  4 23  0
29. Đường thẳng a có 5 điểm phân biệt song song đường thẳng b chứa 10 điểm phân biệt.Vậy có bao
nhiêu tam giác được tạo ra từ hệ điểm trên.
A. 100 B. 225 C. 325 D. 425
30. Cho dãy số có công thức tổng quát là un 3 .Tìm số hạng thứ n 3 .
n

A. un 3 33. B. un 3 27.3n. C. un 3 6n. D. un 3 9.3n.


1

31. Kết quả tích phân I 2x 3 e x dx được viết dưới dạng I ae b với a, b . Khẳng định nào sau đây
0

là đúng?
A. a b 2 . B. a3 b3 28 . C. ab 3. D. a 2b 1 .
ln ln x
32. Tính nguyên hàm I dx được kết quả nào sau đây?
x
A. I ln x.ln ln x C. B. I ln x.ln ln x ln x C.
C. I ln x.ln ln x ln x C. D. I ln ln x ln x C.

33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn
 2;6 như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng.
y

2 O 2 4 6 x

1
A. max y  f  2  . B. max y  f  2  . C. max y  f  6  . D. max y  f  1 .
 2;6  2;6  2;6  2;6
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên:

116 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN

Từ bảng biến thiên suy ra max y  max  f  1 ; f  6  .


 2;6

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1 và
x  2 là
2
S1    f   x  dx   f  x  1  f  1  f  2  .
2

1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục hoành và hai đường thẳng x  2 và
x  6 là
6
S2   f   x  dx  f  x  2  f  6   f  2  .
6

Từ hình vẽ suy ra S 2  S1  f  6   f  2   f  1  f  2   f  6   f  1 .


Vậy max y  max  f  1 ; f  6   f  6  .
 2;6

34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 1  x 2  3x  m   log 1  x  1
3 3

có tập nghiệm chứa khoảng 1;   . Tìm tập S .


A. S   3;   . B. S   2;   . C. S   ;0  . D. S   ;1 .
Lời giải
Chọn A
x  1 x  1

BPT tương đương với  2  2 .
 x  3x  m  x  1 x  4x  m 1  0
 1
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương với 1 có tập nghiệm chứa khoảng 1;   .
TH1:   0  4  m  1  0  3  m .
TH2: Nghiệm “lớn” của tam thức bé hơn 1 .
Tương đương với 2  3  m  1 (vô nghiệm).
Cách 2: 1  m  1  4 x  x 2  f  x  , x  1 .
ĐK: m  max f  x   m  1  f  2   4  m  3 .
x1; 

35. Ông Hoàng vay ngân hàng 700 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất
ngân hàng cố định 0,6% /tháng. Mỗi tháng ông Hoàng phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi
vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng.
Tổng số tiền lãi mà ông Hoàn phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 145.500.000 đồng. B. 123.900.000 đồng.
C. 128.100.000 đồng. D. 132.370.000 đồng.
Lời giải
Chọn C

117 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
60  n  1
Số tiền gốc còn lại trong tháng thứ n là 700. triệu.
60
Số tiền lãi ông Hoàng phải trả trong trong tháng thứ n là
60  n  1 7
700. .0, 6%   60  n  1 triệu.
60 100
Tổng số tiền lãi mà ông Hoàn phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là
60
7

n 1 100
 60  n  1  128.1 triệu.

36. Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y  x3  ax2  bx  c đi qua điểm 1;0  và có
điểm cực trị  2;0  . Tính giá trị biểu thức T  a2  b2  c2 .
A. 25 . B. 1 . C. 7 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y   3x2  2ax  b .
Đồ thị hàm số y  x3  ax2  bx  c đi qua điểm 1;0  nên ta có: a  b  c  1 .

4a  2b  c  8
 4a  2b  c  8
Đồ thị hàm số có điểm cực trị  2;0  nên   .

 y   2   0  4 a  b  12

a  b  c  1 a  3
 
Xét hệ phương trình 4a  2b  c  8  b  0 .
4a  b  12 c  4
 
Vậy T  a2  b2  c2  25 .

37. Cho đồ thị hàm số f  x   x 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 ,
1 1 1
x3 . Tính giá trị biểu thức P    .
f   x1  f   x2  f   x3 
1 1
A. P   . B. P  0 . C. P  b  c  d . D. P  3  2b  c .
2b c
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị hàm số f  x   x 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 nên
f  x    x  x1  x  x2  x  x3  .
 f   x    x  x2  x  x3    x  x1  x  x3    x  x1  x  x2  .
1 1 1 1 1 1
Ta có P      
f   x1  f   x2  f   x3   x1  x2  x1  x3   x2  x1  x2  x3   x3  x1  x3  x2 


 x2  x3    x3  x1    x1  x2   0 . Vậy P0.
 x1  x2  x2  x3  x3  x1 
38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
g  x   f  x   x3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2

118 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
y

1
1
3 O1 x

2

A. min g  x   g  1 . B. min g  x   g 1


 3; 1  3; 1
g  3  g 1
C. min g  x   g  3 D. min g  x  
 3; 1 3; 1 2
Lời giải
Chọn A
1 3 3 3 3
Ta có: g  x   f  x   x3  x 2  x  2018  g   x   f   x   x 2  x 
3 4 2 2 2
 f   1  2  g   1  0
 
Căn cứ vào đồ thị y  f   x  , ta có:  f  1  1   g  1  0
   
 f  3  3  g  3  0
y

3
 P
1
1
3 1 x

2

3 3
Ngoài ra, vẽ đồ thị  P  của hàm số y  x 2  x  trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên (đường nét
2 2
 3 33 
đứt ), ta thấy  P  đi qua các điểm  3;3 ,  1; 2  , 1;1 với đỉnh I   ;   . Rõ ràng
 4 16 
3 3
o Trên khoảng  1;1 thì f   x   x 2  x  , nên g   x   0 x   1;1
2 2
3 3
o Trên khoảng  3; 1 thì f   x   x 2  x  , nên g   x   0 x   3; 1
2 2
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm y  g   x  trên  3;1 như sau:

119 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Vậy min g  x   g  1
 3; 1

39. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .


y

O x

3

6

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5 điểm cực
trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 12 . B. 15 . C. 18 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Số giao điểm của  C  : y  f  x  với Ox bằng số giao điểm của  C   : y  f  x  1 với Ox .
Vì m  0 nên  C   : y  f  x  1  m có được bằng cách tịnh tiến  C   : y  f  x  1 lên trên m đơn vị.

x
x

TH1: 0  m  3 TH2 : m  3

y  f x x3 3x1

y  f x x3 3x1

TH3: 3  m  6 TH4 : m  6
TH1: 0  m  3 . Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.
TH2: m  3 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH3: 3  m  6 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4: m  6 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.
120 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Vậy 3  m  6 . Do m nên m  3; 4;5 .
*

Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12 .

40. Biết rằng phương trình 2  x  2  x  4  x 2  m có nghiệm khi m thuộc  a; b  với a , b  .
Khi đó giá trị của T   a  2  2  b là?
A. T  3 2  2 . B. T  6 . C. T  8 . D. T  0 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 2  x  2 .
t2  4
Đặt t  2  x  2  x  0  t 2  4  2 4  x 2  4  x 2  .
2
t2  4
Phương trình đã cho thành t   m.
2
Xét hàm số f  x   2  x  2  x , với x   2; 2 ta có

1 1  x   2; 2   x   2; 2 
f  x    ;    x 0.
2 2 x 2 2 x  f   x   0 2  x  2  x
Hàm số f  x  liên tục trên  2; 2 và f  2   2 ; f  2   2 ; f  0   2 2

 min f  x   2 và max f  x   2 2  2  f  x   2 2  t   2; 2 2  .
 2;2  2;2

t2  4
Xét hàm số f  t   t 
2
 
, với t   2; 2 2  ta có f   t   1  t  0 , t  2; 2 2 .

Bảng biến thiên:


t 2 2 2
f  t  
2
f t  ym
2 2 2
YCBT  trên  2; 2 đồ thị hàm số y  f  t  cắt đường thẳng y  m  2 2  2  m  2 .
a  2 2  2

Khi đó   T   a  2 2  b  6 .
b  2

41. Gọi d là đường thẳng đi qua A  2; 0  có hệ số góc m cắt đồ thị  C  : y   x 3  6 x 2  9 x  2 tại ba
điểm phân biệt A , B , C . Gọi B , C  lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C lên trục tung. Tìm giá
trị dương của m để hình thang BBCC có diện tích bằng 8.
3 1
A. m  . B. m  1 . C. m  2 . D. m  .
2 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng d : y  m  x  2  . Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  :
 x  2  A  2;0 
 x3  6 x 2  9 x  2  m  x  2    x  2   x 2  4 x  m  1  0   2 .
 x  4 x  m  1  0 1

121 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Để đồ thị hàm số  C  cắt d tại 3 điểm phân biệt thì phương trình 1 phải có hai nghiệm phân biệt x  2
  0 4  m  1  0 m  3
.ĐK:     m  3.
4  8  m  1  0 m  3  0 m  3
Giả sử B  x1 ; mx1  2m  , C  x2 ; mx2  2m  với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 1 .
 x1  x2  4
Theo Viet  . Vì m  0  x1  0 và x2  0 . Ta có B  0, mx1  2m  , C   0, mx2  2m 
 1 2
x x  m  1
1
Ta có S BB 'C 'C  BC   BB  CC    8  BC   BB  CC    16 * .
2
Mà BC   m  x1  x2  , BB  x1  x1 và CC   x2  x2 .

Do đó *  m x1  x2  x1  x2   16  m x1  x2  4  m 2  x1  x2   16
2

 m  1
 m2  x1  x2   4 x1 x2   16  m 2 16  4m  4   16  m3  3m2  4  0  
2
.
  m  2
Kết hợp với m  0 và m  3 ta có m  2 .
42. Cho A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z 0 , z1 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức
z02  z12  z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì ( O là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và
đầy đủ nhất.
A. Đều. B. Cân tại O . C. Vuông tại O . D. Vuông cân tại O .
Lời giải
Chọn A
Do z1  0 nên chia 2 vế của đẳng thức cho z12 , ta được:
1 3 
2
 z0  z0 z0 1 3
  1     i  z0    i  z1 .
 1
z z1 z1 2 2  2 2 
1 3
Đặt z1  OA  a  OB  z0   i z1  a .
2 2
1 3   1 3  1 3
Lại có z0  z1    i  z1  z1     i  z1  AB  z0  z1    i z1  a .
 2 2   2 2  2 2
Vậy OAB đều.

43. ) Cho số phức z  a  bi  a, b   . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường
tròn  C  có tâm I  4;3 và bán kính R  3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của
F  4a  3b 1. Tính giá trị M  m .
A. M  m  63 . B. M  m  48 . C. M  m  50 . D. M  m  41.
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn  C  :  x  4    y  3  9 .
2 2

Do điểm A nằm trên đường tròn  C  nên ta có  a  4    b  3  9 .


2 2

Mặt khác F  4a  3b  1  4  a  4   3  b  3  24  F  24  4  a  4   3  b  3 .

Ta có  4  a  4   3  b  3    42  32   a  4    b  3   25.9  255 .
2 2 2
 
 15  4  a  4   3  b  3  15  15  F  24  15  9  F  39 .

122 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Khi đó M  39 , m  9 .
Vậy M  m  48 .
44. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của
hình trụ theo hai dây cung song song MN , M N  thỏa mãn MN  M N   6 . Biết rằng tứ giác MNN M  có
diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của hình trụ.
A. h  4 2 . B. h  4 5 . C. h  6 5 . D. h  6 2 .
Lời giải
Chọn D
N'
6

M'

N
O

H M

 MN  MH
Dựng đường kính NH của đường tròn đáy tâm O . Ta có   MN  MM  . Suy ra tứ giác
 MN  HM 
60
MNN M  là hình chữ nhật. Do đó MM    10 .
6
Mặt khác HM  NH 2  MN 2  64  36  2 7 suy ra M H  M M 2  MH 2  6 2 .
Vậy chiều cao của hình trụ là h  6 2 .
x  0

45. Cho đường thẳng (d) có phương trình:  d  :  y  t , t  . Phương trình vuông góc chung của (d)
z  2  t

và Ox là:
x  1 x  1 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  2t . C.  y  2  t . D.  y  t .
z  t z  t z  t z  t
   
Đường thẳng (d) và Ox có vtcp a1  0;1; 1 , a 2 1;0;0  .
Gọi a là vtcp của đường vuông góc chung (Δ) của (d) và Ox, ta có:
a  a1
  a  a1 , a 2    0; 1; 1 ⇒ Các đáp án B và C bị loại.
a  a 2
Nhận xét rằng đường thẳng cho đáp án A không cắt (d) nên đáp án A bị loại.
Do đó, đáp án D là đúng.
x 1 y z 1
46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  chứa  và tạo với  P  một góc nhỏ nhất là
A. 2 x  y  2z 1  0 . B. 10 x  7 y  13z  3  0 .
C. 2 x  y  z  0 . D.  x  6 y  4 z  5  0 .
Gọi A là giao điểm của d và  P  ,
m là giao tuyến của  P  và  Q  . Lấy điểm I trên d .

123 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
Gọi H là hình chiếu của I trên  P  ,
dựng HE vuông góc với m ,
suy ra   IEH là góc giữa  P  và  Q  .
IH IH
tan    Dấu  xảy ra khi E  A . d
I
HE HA Q
Khi đó đường thẳng m vuông góc với d ,
A
chọn um   d d ; nP   1;  6;  4  H φ
P E
nQ  ud ; um   10;  7;13 , suy ra đáp án B m
Đáp án: B.
Lưu ý: góc giữa  Q  và  P  nhỏ nhất chính là góc hợp bởi d và  P  .

x 1 y z  2
47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho đường thẳng d :  
2 1 2
Điểm A  2;5;3 . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất
A. 2x  y  2z  10  0 . B. 2x  y  2z  12  0 . C. x  2 y  z  1  0 . D. x  4 y  z  3  0
Ta có khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất là khoảng cách từ A đến d .

Gọi H là hình chiếu của A lên d suy ra H (1  2t; t;2  2t )

AH   2t  1; t  5; 2t  1

VTCP của đường thẳng d : u  (2;1; 2)

Do H là hình chiếu của A lên d nên

AH  u  AH .u  0  2(2t  1)  t  5  2(2t  1)  0  t  1

 VTPT của mặt phẳng ( P) : n  AH  (1; 4;1)

Phương trình mặt phẳng  P  : x  4 y  z  3  0

48. Cho hình hình lăng trụ tam giác đều ABC. A BC  có góc giữa hai mặt phẳng ( A BC ) và ( ABC ) bằng
60 cạnh AB  a .Gọi là góc tạo bởi A'B và mặt phẳng ( A ACC ') . Tính tan .
30 3 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên  SCD  hợp
với đáy một góc bằng 60 , M là trung điểm của BC . Biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SCD 
bằng
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6

0 1 2 3 2017 2018
C2018 C2018 C2018 C2018 C2018 C2018
50. Tính tổng T .
3 4 5 6 2020 2021

124 | P a g e
HOÀNG MẠNH QUÂN
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4121202989 4121202990 4121202992 4121202991
Xét khai triển 1  x 
2018
 C2018
0
 C2018
1
x  C2018
2
x 2  ...  C2018
2018 2018
x
 x 2 1  x 
2018
 C2018
0
x 2  C2018
1
x 3  C2018
2
x 4  ...  C2018
2018 2020
x 1
Ta tính I   x 2 1  x 
1
dx , đặt t  1  x , dt  dx , đổi cận x  0  t  1 , x  1  t  0
2018
0
1

I   1  t  t dt    t  dt   2019
t 2019 t 2020 t 2021 
1 2 2018 1
2018
 2t 2019
t 2020
2  
 2020 2021  0
0 0

1 1 1 1
    .
2019 1010 2021 4121202990
Lấy tích phân hai vế của 1 ta được
1 1

 x 1  x  dx    C2018 x  dx
2018
2 0
x 2  C2018
1
x3  C2018
2
x 4  ...  C2018
2018 2020

0 0
1
1  0 x3 x4 x5 2018 x
2021

   C2018  C2018
1
 C2018
2
 ...  C2018 
4121202990  3 4 5 2021  0
1 1 1 1 1
  C2018
0
 C2018
1
 C2018
2
 ...  C2018
2018
.
4121202990 3 4 5 2021
0 1 2 3 2017 2018
C2018 C2018 C2018 C2018 C2018 C2018 1
Vậy T  .
3 4 5 6 2020 2021 4121202990

125 | P a g e

You might also like