You are on page 1of 24

ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2021-2022 FOR 12A1.1 & 12A1.

2
ĐỀ SỐ 02
7
Câu 1. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là

3 43 7 13 7 73 7 43
A. y   x . B. y   x . C. y   x . D. y   x .
7 3 3 3
5
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;5 và f  0   1, f  5  6 . Giá trị I   f   x dx bằng
0

A. 7. B. 29. C. 5. D. 31.
Câu 3. Biểu thức P  a. a  a  0  được viết lại dưới dạng luỹ thừa số mũ hữu tỉ là
4

5 4 4 3
A. a 4 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?

A. C102 . B. 10 . C. 10! . D. 10 2 .
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và u2  15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

1
A. 3 . B.
. C. 10 . D. 10 .
3
Câu 6. Cho khối cầu có bán kính bằng 4. Thể tích khối cầu đã cho bằng
256 128
A. 64 . B. . C. 64 . D. .
3 3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào

A.  0; 2  . B.  ;0  . C.  0;   . D. 1;3 .
Câu 8. Đồ thị hàm số y  x  4 x  x  4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
3 2

A.  1;0  . B.  0; 4  . C.  0; 4  . D. 1;0  .
Câu 9. Cho khối đa diệ như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện đã cho bằng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 2 bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương
trình

A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
1 1 1
Câu 12. Cho  f  x  dx  2021 và  g  x  dx  2022 , khi đó   f  x   3g  x   dx bằng
0 0 0

A. 8087 . B. 2018 . C. 4045 . D. 2019 .

Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log3  x  1  2 là

A. 10;  . B.  9;   . C.  3;   . D.  2;   .

2x  3
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 . B. y   1 . C. y  2 . D. y  2 .

Câu 15. Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

4
Số nghiệm thực của phương trình f  x   là
3
A. 4 . B. 3 .
C. 2 . D. 1.
Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 30 . B. 10 . C. 6 . D. 5 .
Câu 17. Nghiệm của phương trình 52 x 1  5 x là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
   
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;3 và v   1; 2; 0  . Tọa độ của vectơ u  v là

A.  0;0;3 . B.  2; 4;3 . C.  2; 4; 3 . D.  0;0; 3 .


Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x là

A. 2x 2  C . B.  x 2  C . C. 2x  C . D.  x 4  C .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y  2022 x là

A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .
Câu 22. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng

1 2 1
A.  . B. . C. 5 . D. .
5 5 5
Câu 23. Hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  x  2 , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  3. Diện
tích hình phẳng  D  được tính là
3 3 3 3
A. S    x  2 dx . B. S     x  2  dx . C. S     x  2  dx . D. S   x  2 dx .
2

0 0 0 0

Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin 2 x là

1
A.  sin 2 xdx   cos 2 x  C . B.  sin 2 xdx  2cos 2 x  C .
2
1
C.  sin 2 xdx  cos 2 x  C . D.  sin 2 xdx  cos 2 x  C .
2
Câu 25. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 12 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  4 x  2 z  4  0 . Bán kính của mặt cầu đã
2 2 2

cho bằng

A. 7 . B. 3 . C. 15 . D. 9 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 0;1 , B 1; 2;1 . Phương trình của mặt cầu đường kính
AB là

A. x 2   y  1   z  1  8 . B. x 2   y  1   z  1  8 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  1  2 . D. x 2   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  4; 2;1 , B  0; 1; 2  , C  2; 2;1 . Toạ độ điểm D để ABCD
là hình bình hành là

A.  4; 3;3 . B.  2;1; 2  . C.  6;1;0  . D.  2;1;3 .


Câu 29. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

4 0 0
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
3 3 4
1 4 3 4
C.  f  x  dx   f  x  dx .
3 1
D.  f  x  dx   f  x  dx .
0 0

Câu 30. Với mọi a , b thoả mãn log3 a  log3 b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A. a.b 2  9 . B. a  b2  9 . C. a  b 2  8 . D. a.b 2  8 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Khoảng cách giữa SD và BC là

a 3 3a 2a
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 3
a 3
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC vuông
3
tại B và có cạnh AB  a (minh họa như hình bên).
Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .


Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1 3  x  . Hàm số
2

y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.  ;1 . C. 1;3 . D.  3;    .


15 5
Câu 34. Cho 
0
f ( x ) dx  30 . Tích phân I   f (3 x)dx bằng
0

A. 90. B. 15. C. 60. D. 10.


Câu 35. Nghiệm của phương trình log 5  x  1  1  log5  4 x  9 

A. x  4 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  2 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B  7; 4;3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là

A. 3x  4 y  z  3  0 . B. 3x  3 y  z  21  0 .
C. 4 x  3 y  z  21  0 . D. 3x  3 y  z  17  0 .
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  6 x 2  2 trên đoạn  0; 2  bằng

A. 2 . B.  6 . C. 10 . D.  7 .
Câu 38. Từ một đội văn nghệ gồm 6 nam và 7 nữ. Cần lập một nhóm gồm 3 người tham gia trại hè. Xác suất
để trong 3 người được chọn có cả nam và nữ
21 105 35 63
A. . B. . C. . D. .
26 286 286 143
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
40 2 16 2 28 2
A. a . B. 7 a 2 . C. a . D.a .
3 3 3
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và Q có phương trình lần lượt là
 P  : x  2 y  2 z  7  0 và  Q  : x   2m  3 z  3  0 ( m là tham số thực). Tích các giá trị của m để
 P  và  Q  tạo với nhau góc 45o là
A. 2 . B. 8 . C. 1. D. 4.

Câu 41. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4   x2  2  m  2 x  4m  20 . Có tất cả bao


4 3

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
A. 4. B. 9. C. 10. D. 8.
2 x  2 khi x  1
Câu 42. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f ( x)   và f (2)  9 . Biết F  x  là nguyên hàm
3 x  1 khi x  1
2

10
của f ( x) thỏa mãn F 1  , khi đó F  0 bằng
3

7 25 7 10
A.  . B. . C. . D. .
2 12 12 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  ( ABC ) , khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30  . Thể tích của khối chóp S. ABC
bằng

64a 3 64a 3 128a 3 128a 3


A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;3), B ( 3;3; 2) . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng
(Oxy ) sao cho hai đường thẳng MA, MB cùng tạo với mặt phẳng  Oxy  các góc bằng nhau. Giá trị
nhỏ nhất của độ dài OM bằng

2
A. 1 . B. 13 . C. 2. D. .
2

Câu 45. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d . Đồ thị các hàm số y  f  x  và y  f   x  cắt nhau tại các
điểm trong đó có hai điểm là A, B (xem hình vẽ). Biết diện tích miền gạch chéo bằng 2 . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  f   x  bằng

A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 46. Cho đa thức bậc năm y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Gọi hàm số g  x   f  f  x   . Số nghiệm
thực của phương trình g   x   0 là
A. 10 . B. 14 . C. 13 . D. 16 .
 x
Câu 47. Cho x , y là các số thực dương thoả mãn:  y  1 log 2  x    2 x 2  y  1  y 2  xy  y  1  0 . Biết
2 2

 y
y 1
giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  có dạng a  b 2 với a, b   . Giá trị của a  b bằng
2
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
5 3
Câu 48. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thoả mãn 
0
f  x  dx  1 . Giá trị tích phân  f  2 x  1  dx bằng
2

3 1
A. 2 . B.. C. 1 . D. .
2 2
Câu 49. Biết chu kì bán rã của rađium là 1550 năm (tức là một lượng rađium sau 1550 thì năm chỉ còn lại một
nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S  Aert , trong đó A là lượng rađium ban đầu, r là tỉ
lệ phân hủy hàng năm  r  0  , t là thời gian phân hủy, S là lượng rađium còn lại sau thời gian phân
hủy. Hỏi có 5g rađium thì sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1g ?

A. 3874. B. 3598. C. 3599. D. 3875.


Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 e . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x

 2022; 2022 để hàm số g  x   f  ln x   mx 2  4mx  2 nghịch biến trong  e; e10  là

A. 4045. B. 2020. C. 2022. D. 2021.

-------------------------- HẾT --------------------------


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A A C A B B B D A C C A C B B D B A D A D D A D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C B A D D D D A D D A D A C C B C D B C C C D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

7
Câu 1. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
3 43 7 13 7 73 7 43
A. y   x . B. y   x . C. y   x . D. y   x .
7 3 3 3
Lời giải
Chọn D

 7  7 7 1 7 4
Ta có: y   x 3   .x 3  .x 3 .
  3 3
5
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0;5 và f  0   1, f  5  6 . Giá trị I   f   x dx bằng
0

A. 7. B. 29. C. 5. D. 31.
Lời giải
Chọn A
5
5
Ta có: I   f   x dx  f  x   f  5   f  0   6   1  7.
0
0

Câu 3. Biểu thức P  a. 4 a  a  0  được viết lại dưới dạng luỹ thừa số mũ hữu tỉ là
5 4 4 3
A. a 4 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn A
1 1 5
1
Ta có: P  a. 4 a  a.a 4  a 4
 a4.
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
A. C102 . B. 10 . C. 10! . D. 10 2 .
Lời giải
Chọn C
Số cách sắp xếp 10 học sinh vào một hàng dọc là 10! cách.
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và u2  15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. . C. 10 . D. 10 .
3
Lời giải
Chọn A
u2 15
Công bội của cấp số nhân đã cho là: q    3.
u1 5
Câu 6. Cho khối cầu có bán kính bằng 4. Thể tích khối cầu đã cho bằng
256 128
A. 64 . B. . C. 64 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Khối cầu có bán kính bằng 4 có thể tích bằng
4 4 256
V   r 3   .43  .
3 3 3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào

A.  0; 2  . B.  ;0  . C.  0;   . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn B
Trên khoảng  ;0  đồ thị là đường đi lên từ trái qua phải. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
 ;0 .
Câu 8. Đồ thị hàm số y  x3  4 x2  x  4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
A.  1;0  . B.  0; 4  . C.  0; 4  . D. 1;0  .
Lời giải
Chọn B
Ta có x  0  y  4.

Vậy đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  x  4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là  0; 4  .


Câu 9. Cho khối đa diệ như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện đã cho bằng

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Lời giải
Chọn D
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 2 bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.

Lời giải
Chọn A
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương
trình

A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
x  1 .
1 1 1
Câu 12. Cho  f  x  dx  2021 và  g  x  dx  2022 , khi đó   f  x   3g  x   dx bằng
0 0 0

A. 8087 . B. 2018 . C. 4045 . D. 2019 .


Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có:   f  x   3g  x  dx   f  x  dx  3 g  x  dx  2021  3.2022   4045 .
0 0 0

Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log3  x  1  2 là


A. 10;  . B.  9;   . C.  3;   . D.  2;   .

Lời giải
Chọn A
x 1  0
Ta có: log 3  x  1  2    x  10 .
x 1  9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  10;   .
2x  3
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  1 . B. y   1 . C. y  2 . D. y  2 .

Lời giải
Chọn C
2x  3
Ta có: lim y  lim  2 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  2
x  x  x 1
Câu 15. Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
4
f  x  là
3

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

4
Nhìn hình, ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên số nghiệm
3
4
thực của phương trình f  x  
là 3 .
3
Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 30 . B. 10 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  B.h  .5.6  10 .
3 3
Câu 17. Nghiệm của phương trình 52 x 1  5 x là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 52 x 1  5 x  2 x  1  x  x  1 .
   
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;3 và v   1; 2;0  . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  0;0;3 . B.  2; 4;3 . C.  2; 4; 3 . D.  0;0; 3 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có u  v   2; 4;3 .
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  4 x là
A. 2x 2  C . B.  x 2  C . C. 2x  C . D.  x 4  C .
Lời giải
Chọn A

 f  x  dx    4 x  dx  2 x C .
2
Ta có

Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT  0 .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y  2022 x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số y  2022 x là  .
Câu 22. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng
1 2 1
A.  . B. . C. 5 . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có log a 5 a  log a a  .
5 5
Câu 23. Hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường y  x  2 , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  3. Diện
tích hình phẳng  D  được tính là
3 3 3 3
A. S    x  2 dx . B. S     x  2  dx . C. S     x  2  dx . D. S   x  2 dx .
2

0 0 0 0

Lời giải
Chọn D
3
Diện tích hình phẳng  D  được tính là S   x  2 dx .
0

Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin 2 x là


1
A.  sin 2 xdx   cos 2 x  C . B.  sin 2 xdx  2 cos 2 x  C .
2
1
C.  sin 2 xdx  cos 2 x  C . D.  sin 2 xdx  cos 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn A
1
 sin 2 xdx   2 cos 2 x  C .
Câu 25. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của khối trụ là S xq  2 rh  2 .2.3  12 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 z  4  0 . Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A. 7 . B. 3 . C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm I  2; 0; 1 , bán kính R  2 2   1   4   3
2

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 0;1 , B 1; 2;1 . Phương trình của mặt cầu đường kính
AB là
A. x 2   y  1   z  1  8 . B. x 2   y  1   z  1  8 .
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  1  2 . D. x 2   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
AB
Mặt cầu đường kính AB có tâm I là trung điểm của AB và bán kính R  .
2
22  22
Ta có I  0;1;1 , R   2 . Vậy phương trình mặt cầu có dạng:
2
x 2   y  1   z  1  2
2 2

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  4; 2;1 , B  0; 1; 2  , C  2; 2;1 . Toạ độ điểm D để ABCD
là hình bình hành là
A.  4; 3;3 . B.  2;1; 2  . C.  6;1; 0  . D.  2;1;3 .
Lời giải
Chọn C
0  4  2  x x  6
   
Gọi D  x; y; z  , ABCD là hình bình hành, suy ra AB  DC   1  2  2  y   y  1 .
2  1  1  z z  0
 
Vậy toạ độ điểm D  6;1;0  .

Câu 29. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
4 0 0
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
3 3 4
1 4 3 4
C.  f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
3 1 0 0

Lời giải
Chọn B
0 4 0 0
Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
3 0 3 4

Câu 30. Với mọi a , b thoả mãn log3 a  log3 b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A. a.b 2  9 . B. a  b 2  9 . C. a  b 2  8 . D. a.b 2  8 .
Lời giải
Chọn A
log3 a  log3 b2  2  log3 a.b2  2  ab2  9

Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Khoảng cách giữa SD và BC là

a 3 3a 2a
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
SA  CD 
Ta có:   CD   SAD   CD  SD ; mà CD  BC , C  BC
AD  CD 
Nên CD là đoạn vuông góc chung của SD và BC  d  SD , BC   CD  AC 2  BC 2  a 3 .

a 3
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC vuông
3
tại B và có cạnh AB  a (minh họa như hình bên).
Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .


Lời giải
Chọn D
Ta có: BC   SBC    ABC  , SA  BC
 SAB
AB  BC  SB  BC    SBC  ,  ABC     SB, AB   SBA   90 .
 
Xét tam giác SAB vuông tại A :
a 3
  SA  3  3  SBA
tan SBA   30    SBC  ,  ABC    30 .
AB a 3
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1 3  x  . Hàm số
2

y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B.  ;1 . C. 1;3 . D.  3;    .
Lời giải
Chọn D
 x  1
f   x   1  x   x  1 3  x   0   x  1
2

 x  3
BBT:

 Hàm số nghịch biến trên  ;  1 và  3;    .


15 5
Câu 34. Cho 
0
f ( x ) dx  30 . Tích phân I   f (3 x)dx bằng
0

A. 90. B. 15. C. 60. D. 10.


Lời giải
Chọn D
Đặt t  3 x  dt  3dx .
15
1 1
Khi đó : I   f (t )dt  .30  10 .
0
3 3

Câu 35. Nghiệm của phương trình log 5  x  1  1  log5  4 x  9 


A. x  4 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A
 x  1
x 1  0 
Điều kiện:   9  x  1 .
4 x  9  0  x   4

log5  x  1  1  log 5  4 x  9 

 log5 5( x  1)  log5  4 x  9 
 5x  5  4x  9
 x  4 (nhận).
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B  7; 4;3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 3x  4 y  z  3  0 . B. 3x  3 y  z  21  0 .
C. 4 x  3 y  z  21  0 . D. 3x  3 y  z  17  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I (4; 1; 2) và có 1 VTPT

n  (6; 6; 2)  2(3; 3;1) có phương trình là:
3( x  4)  3( y  1)  z  2  0  3x  3 y  z  17  0 .
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  6 x 2  2 trên đoạn  0; 2 bằng
A. 2 . B.  6 . C. 10 . D.  7 .
Lời giải
Chọn D
f '  x   4 x3  12 x
 x  0(n)

f '  x   0   x  3(n)
 x   3(l )

f 0 2
  
Ta xét  f  2   6

 
 f 3  7

Vậy min f  x   7
 0;2

Câu 38. Từ một đội văn nghệ gồm 6 nam và 7 nữ. Cần lập một nhóm gồm 3 người tham gia trại hè. Xác suất
để trong 3 người được chọn có cả nam và nữ
21 105 35 63
A. . B. . C. . D. .
26 286 286 143
Lời giải
Chọn A
Gọi A : “ Trong 3 người được chọn có cả nam và nữ”.

A : “Trong 3 người được chọn chỉ có nam hoặc nữ”.

Số phần tử không gian mẫu n     C133

Trường hợp 1: Chỉ có nam


Số cách chọn: C63

Trường hợp 2: Chỉ có nữ

Số cách chọn C73

C63  C73 C63  C73 21


Vậy: P A   C313
 P  
A  1 
C313

26

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
40 2 16 2 28 2
A. a . B. 7 a 2 . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
d2
Áp dụng công thức Rc  Rb 2  Rd 2 
4

với Rc : bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp

Rb : bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc đáy

Rd : bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy

d : giao tuyến mặt bên và mặt đáy


Ta có:

2a 3
Mặt bên là tam giác đều cạnh bằng 2a , từ đó ta có: Rb 
3

Đáy là hình vuông cạnh bằng 2a , từ đó ta có Rd  a 2

 SAB    ABCD   AB  d  2a
2
 2a 
2
 2a 3 
d2
  21a
2
Từ đó áp dụng công thức Rc  Rb  Rd  2
  2
  2a  
4  3  4 3

28 2
Suy ra V  4 Rc 2  a
3

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và Q có phương trình lần lượt là
 P  : x  2 y  2 z  7  0 và  Q  : x   2m  3 z  3  0 ( m là tham số thực). Tích các giá trị của m để
 P  và  Q  tạo với nhau góc 45o là
A. 2 . B. 8 . C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn A
1  2  2m  3 

Ta có cos 
P  , Q  
3 1   2 m  3
2

4m  7
3 4m2  12m  10
.
P  ,  Q    45 
 4m  7 1
  4m  7   9  2m 2  6m  5 
2
Vậy o

3 4m  12m  10
2
2
m  1
 2m 2  2m  4  0   .
 m  2
Câu 41. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  2  x  4 m  20  . Có tất cả bao
4 3

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
A. 4. B. 9. C. 10. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy số điểm cực trị của hàm số f  x  là số nghiệm đơn hay bội lẻ của phương trình
 x  4  x 2  2  m  2  x  4m  20   0 1 .
3

Đặt g  x   x 2  2  m  2  x  4m  20 .

Suy ra hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị trong các trường hợp

g  x     m  2    4m  20   m 2  16  0  m   4; 4
2

 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

 g  x  có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 4

   m  16  0
 2

  m 5.
 g  4   4m  20  0

Vậy m   4; 4  5 .

2 x  2 khi x  1
Câu 42. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f ( x)   và f (2)  9 . Biết F  x  là nguyên hàm
3 x  1 khi x  1
2

10
của f ( x ) thỏa mãn F 1  , khi đó F  0  bằng
3
7 25 7 10
A.  . B. . C. . D. .
2 12 12 3
Lời giải
Chọn C
2 x  2 khi x  1  x 2  2 x  C1 khi x  1
f ( x)   2  f  x   3 .
3 x  1 khi x  1  x  x  C2 khi x  1
 f (2)  9  C1  8  9  C1  1 1

 f ( x ) liên tục tại x  1  lim f  x   lim f  x   f 1  C1  3  C2  2  2 


x 1 x 1

Từ 1 và  2  ta có C1  1, C2  2 .
 x 2  2 x  1 khi x  1
Vậy f  x    .
 x  x  2 khi x  1
3

1 1
10 10 7
Suy ra F  0    F  0   F 1   F 1    f  x dx      x3  x  2 dx   .
0
3 0
3 12
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  ( ABC ) , khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30  . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
64a 3 64a 3 128a 3 128a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm BC  AI  BC .

Hạ AH  SI  H  SI  suy ra: AH   SBC   d  A;  SBC    AH  2a .

  300 .
Ta có:  ( SBC );  ABC    SIA

AH AH 2a
Xét tam giác AHI vuông tại H có: sin 300   AI    4a .
AI sin 30 0
1
2

AB 3 4a.2 8a 3
Suy ra AI   AB   .
2 3 3
2
 8a 3  3 16a 2 3
Diện tích tam giác ABC : S     .
 3  4 3

SA 4a 3
Xét tam giác SAI vuông tại A có: tan 300   SA  tan 300. AI  .
AI 3

1 16a 2 3 4a 3 64a 3
Thể tích khối chóp là: V  . 
3 3 3 9
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;3), B ( 3;3; 2) . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng
(Oxy ) sao cho hai đường thẳng MA, MB cùng tạo với mặt phẳng  Oxy  các góc bằng nhau. Giá trị
nhỏ nhất của độ dài OM bằng
2
A. 1 . B. 13 . C. 2. D. .
2
Lời giải
Chọn C
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng (Oxy )

d ( A, (Oxy ))  AH  3
 .
d ( B, (Oxy ))  BK  2

  AH
sin AMH  AM
mà   nên AH  BK  2 AM  3BM .
AMH  BMK

  BK
sin BMK AM BM
 BM

M  (Oxy )  M ( x; y; 0)

2 AM  3BM  2 ( x  2) 2  ( y  2) 2  32  3 ( x  3) 2  ( y  3) 2  22

  
 4 x 2  y 2  4 x  4 y  17  9 x 2  y 2  6 x  6 y  22 
 5 x2  5 y 2  70 x  70 y  130  0

 x 2  y 2  14 x  14 y  26  0

 ( x  7)2  ( y  7)2  72

Suy ra M thuộc đường trò̀ n tâm I ( 7; 7; 0) , bán kính R  6 2 .

OM min | OI  R | 7 2  6 2  2.

Câu 45. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d . Đồ thị các hàm số y  f  x  và y  f   x  cắt nhau tại các
điểm trong đó có hai điểm là A, B (xem hình vẽ). Biết diện tích miền gạch chéo bằng 2 . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  f   x  bằng

A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
f   x   3ax 2  2bx  c .
f   2   f   0   12a  4b  c  c  b  3a .
Ta có f  x   f   x   ax3  bx 2  cx  d  3ax 2  2bx  c  ax3   c  2b  x   d  c   0 1 .
Mặt khác f  x   f   x   ax  x  2  x  m   0  a  x 3   2  m  x 2  2mx   0  2  .
Từ 1 và  2  suy ra 2  m  0  m  2 .
0 0
1
Theo giả thiết S  2  2  f  x   f   x  dx 2 ax  x  2  x  2  dx  2  4a  2  a  2 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  f   x  bằng
2 2
1
S   f  x   f   x  dx   x  x  2  x  2  dx  4 .
2 2
2
Câu 46. Cho đa thức bậc năm y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Gọi hàm số g  x   f  f  x   . Số nghiệm
thực của phương trình g   x   0 là

A. 10 . B. 14 . C. 13 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
 f  x  0
Xét g   x   0  f   x  . f   f  x    0   .
 f   f  x    0

+) Dựa vào đồ thị ta có f   x   0  x  3, x  1, x  1, x  3 .

f  x   3

f  x   1
+) Dựa vào đồ thị ta có f   f  x    0   .
f  x  1
f  x  3

Ta có

f  x   3 có 1 nghiệm thực.

f  x   1 có 3 nghiệm thực phân biệt.

f  x   1 có 4 nghiệm thực, trong đó có nghiệm x  1 .

f  x   3 có 4 nghiệm thực, trong đó có nghiệm x  1 .

Vậy ta tổng số nghiệm thực là 14 nghiệm.

 x
Câu 47. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn:  y  1 log 2  x    2 x 2  y  1  y 2  xy  y  1  0 . Biết
2 2

 y
y 1
giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  có dạng a  b 2 với a, b   . Giá trị của a  b bằng
2
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
 x
Ta có  y  1 log 2  x    2 x 2  y  1  y 2  xy  y  1  0
2 2

 y
 y 1 y2 y
 log 2  x.   2 x 2
  x. 0
 y   y  1
2
 y  1
 y 1 y2 y
 log 2  x   log 2     x.  2 x2
 y   y  1
2
 y  1
 y   y  y 
 log 2  x   log 2    x   2 x  1
 y 1   y 1  y  1 
y
+) Nếu  x thì vế trái của 1 âm, vế phải của 1 dương nên không thỏa mãn 1 .
y 1
y
+) Nếu  x thì vế trái của 1 dương, vế phải của 1 âm nên không thỏa mãn 1 .
y 1
y y
+) Nếu  x thì thỏa mãn 1 . Vậy ta có x  .
y 1 y 1
y y 1
Khi đó biểu thức P trở thành P   .
y 1 2
y y 1
Xét hàm số P  y    với y  0 ;
y 1 2
1 1
ta có P  y     0   y  1  2  y  1  2 do y  0 .
2

 y  1 2
2

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của biều thức P bằng 2  2 .
Từ giả thiết đề bài ta có a  2; b  1 . Do đó a  b  1 .
5 3
Câu 48. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  1 . Giá trị tích phân  f  2 x  1  dx bằng
0 2

3 1
A. 2 . B. . C. 1. D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
3 2 3 2 3
Ta có I   f  2 x  1  dx   f  2 x  1  dx   f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx .
2 2 1 2 1
2 2
1
2
+) Xét A   f 1  2 x  dx .
2

1
Đặt t  1  2 x  dt  2dx  dx   dt .
2
1
Đổi cận x  2  t  5 và x   t  0.
2
0 5 5
 1  1 1 1
Khi đó A   f  t    dt    f  t  d t   f  x  dx  .
5  2  20 20 2
3

+) Xét B   f  2 x  1 dx .
1
2

1
Đặt t  2 x  1  dt  2dx  dx  dt .
2
1
Đổi cận x   t  0 và x  3  t  5 .
2
5 5 5
1  1 1 1
Khi đó A   f  t   dt    f  t  dt   f  x  dx  .
0 2  20 20 2
1 1
Vậy I  A  B   1.
2 2
Câu 49. Biết chu kì bán rã của rađium là 1550 năm (tức là một lượng rađium sau 1550 thì năm chỉ còn lại một
nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S  Aert , trong đó A là lượng rađium ban đầu, r là tỉ
lệ phân hủy hàng năm  r  0  , t là thời gian phân hủy, S là lượng rađium còn lại sau thời gian phân
hủy. Hỏi có 5g rađium thì sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1g ?
A. 3874. B. 3598. C. 3599. D. 3875.
Lời giải
Chọn C
1 ln 2
Do chu kì bán rã của rađium là 1550 năm nên e1550 r  r
2 1550
Gọi t (năm) là thời gian cần để 5g rađium phân hủy còn 1g , ta có phương trình
 ln 5
5ert  1  rt   ln 5  t   3599 (năm).
r
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 e x . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
 2022; 2022 để hàm số g  x   f  ln x   mx 2  4mx  2 nghịch biến trong  e; e10  là
A. 4045. B. 2020. C. 2022. D. 2021.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có  f  ln x   '   ln x  1 eln x . ln x  '   ln x  1 x.  ln x  1
x
 g '  x   ln x  1  2mx  4m .

g  x nghịch biến trong  e; e 


10
khi và chỉ khi
ln x  1
g '  x   0, x   e; e10   m  2 x  4   ln x  1, x   e; e10   m   h  x  , x   e; e10 
2x  4
(nhận xét thấy 2 x  4  0, x   e; e10  ).
1 4
 2 x  4    ln x  1 .2   2 ln x
h ' x  x  x  0, x   e; e10  .
 2 x  4  2x  4
2 2
2
Do đó, yêu cầu bài toán tương đương với m  h  e    1,39 .
2e  4
Các các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán là 2;3;...; 2022 (có 2021 giá trị).

-----------------------HẾT-----------------------

You might also like