Professional Documents
Culture Documents
8 ĐÊ ÔN TẬP HK 1 GIẢI PDF
8 ĐÊ ÔN TẬP HK 1 GIẢI PDF
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 2 x 2 . Hàm số có bao nhiêu điểm
2
cực trị.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 . Hình chiếu H của S lên
đáy là trung điểm cạnh AB . Cạnh bên SC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
7a3 7a3 a3 7 7a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 18
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
a 21 a 7 a 21
A. a . B. . C. . D. .
7 2 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
f x 1
Số nghiệm của phương trình 2 4 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y 3 a nghịch biến trên
x
.
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. 0 a 1.
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x2 3x 2 .
Câu 10 . Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , ABC 60 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
5a 2
A. 3a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 . D. .
4
Câu 10: Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
x 1
Câu 11: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x2
A. y 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 12: Biết hai đồ thị hàm số y x3 2 x 2 3x 1 và y 2 x 2 1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ
dài đoạn AB .
A. 73 . B. 37 . C. 5 3 . D. 3 5 .
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f x trên 3; 2 . Tính M m ?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 14: Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x 4 2 x 2 m trên đoạn
1;1 bằng 5.
7
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m .
3
Câu 17 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 4 thuộc đường thẳng nào dưới đây.
A. y x 1 . B. y x 7 . C. y x 7 . D. y x 1 .
x
Câu 15: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận
x 4
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y x 3 3x 2 2 . B. y x 3 3x 2 . C. y x 3 3x 2 2 . D. y x 3 3x 2 .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
x
2
x
2 x
A. y . B. y . C. y . D. y x3 1 .
e x 1 e
Câu 18: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 22 x 1 5.2 x 2 0 .
5
A. . B. 2. C. 0. D. 1.
2
2
Câu 19: Cho a là một số thực dương, viết biểu thức a 5 . 3 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
11 1 2 17
A. a 15 . B. a 15 . C. a 15 . D. a 5 .
Câu 20: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới
x 3 x 2 x 3 x3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
b5
Câu 21: Cho log a b 2 . Giá trị của log a 2 bằng
a
A. 9 . B. 20 . C. 14 . D. 8 .
3
Câu 22: Tập xác định của hàm số y x 1 5 .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
a 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA và vuông góc
3
với đáy. Tính góc hợp bởi SC và ABC .
A. 45o . B. 30 o . C. 90 o . D. 60 o .
Câu 28: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có M thuộc cạnh AA và MA 2MA . Biết khối chóp
M .ABCD có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD theo V .
9V
A. 9V . B. 3V . C. . D. 6V .
2
Câu 29: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ?
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f x thỏa mãn
Câu 32: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có đồ thị như hình bên dưới. Hãy xác định dấu của a, b , c .
y
O x
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 33: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
1 1 1
A. l 2 h 2 R 2 . B. 2
2 2. C. R 2 h 2 l 2 . D. l 2 h.R .
l h R
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y log 0,5 x 1 .
1 1 1
Câu 35: Cho x 2000!. Giá trị của biểu thức A ... là
log 2 x log3 x log 2000 x
1
A. . B. 1 . C. 2000 . D. 1 .
5
Tự luận
Câu 36: Tìm m để hàm số y x 4 4 x3 m 25 x 1 đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , đáy là tam giác vuông tại A . Một hình nón N
có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Tính thể tích lớn nhất của khối nón
N bằng bao nhiêu?
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2a . Tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy
33a 2
ABCD bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
4
Câu 39: Tìm m để phương trình 8 x 3.22 x 1 9.2 x 2m 6 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Câu 40: Tìm m để hàm số y ln x 3 3m 2 x 72m xác định trên 0;
ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 2 x 2 . Hàm số có bao nhiêu điểm
2
cực trị.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
x 1 nghieäm ñôn
x2 1 0
x 1 nghieäm ñôn
Ta có f x 0 x 2 0 .
x 2 0 x 2 nghieä
m ñôn
x 2 nghieäm keùp
Do đó ta có bảng xét dấu của f x .
Từ bảng xét dấu suy ra x 1, x 1 , x 2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 . Hình chiếu H của S lên
đáy là trung điểm cạnh AB . Cạnh bên SC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
7a3 7a3 a3 7 7a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 18
Lời giải
Chọn A
A C
5a 2 a 7
2
Khi đó: SH SC 2 HC 2 a 3 .
4 2
1 1 a 7 a2 7a3
Suy ra VS . ABC SH .S ABC . . .
3 3 2 2 12
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
x
-
a 21 a 7 a 21
A. a . B. . C. . D. .
7 2 3
Lời giải
Chọn B
a 3
Gọi H là trung điểm AB , do tam giác SAB đều cạnh a nên SH AB , SH .
2
SAB ABCD
SAB ABCD AB
Theo giả thiết ta có: SH ABCD .
SH AB
SH SAB
AB // CD
Ta có: AB SCD AB // SCD d AB, SD = d AB, SCD d H , SCD .
CD SCD
Kẻ HE CD, E CD ; Kẻ HK SE , K SE .
CD HE
Ta có: CD SHE CD HK .
CD SH
HK SE
Ta có: HK SCD d H , SCD HK .
HK CD
1 1 1 4 1 7
Xét tam giác vuông SHE vuông tại H ta có: 2
2
2
2 2 2
HK SH HE 3a a 3a
a 21
HK .
7
a 21
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB , SD là .
7
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
f x 1
Số nghiệm của phương trình 2 4 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2
f x 1
4 f x 1 2 f x 3 .
Số nghiệm của phương trình f x 3 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với đường
thẳng y 3 .
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng y 3 cắt đồ thị y f x tại 1 điểm.
f x 1
Vậy số nghiệm của phương trình 2 4 là 1 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y 3 a nghịch biến trên
x
.
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. 0 a 1.
Lời giải
Chọn A
Hàm số mũ y 3 a nghịch biến trên 0 3 a 1 2 a 3.
x
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 3; nên hàm số đồng biến trên 1;0 .
Câu 10 . Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , ABC 60 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
5a 2
A. 3a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 . D. .
4
Lời giải
Chọn C
B
600
l=a h
a
R=
2
A C
O
Tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a AB BC a . Lại có ABC 60 nên tam giác ABC
đều cạnh a.
Quay hình thoi xung quanh đường chéo BD , ta thu được khối tròn xoay là hợp thành của hai
khối nón tròn xoay có đỉnh lần lượt là B và D và cùng đáy là hình tròn đường kính AC .
Hai khối nón này bằng nhau nên có diện tích xung quanh bằng nhau.
Xét khối nón đỉnh B có :
a
Đường sinh l AB a . Bán kính R AO .
2
a a 2
Gọi S1 là diện tích xung quanh của khối nón đỉnh B . Ta có S1 Rl .a. .
2 2
Gọi S là diện tích toàn phần của khối tròn xoay. Ta có S 2S1 a2 .
Câu 10: Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi h là chiều cao của khối chóp, ta có h 2 .
Gọi B là diện tích đáy của khối chóp, ta có B 6 .
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V B.h .6.2 4 (đơn vị thể tích).
3 3
x 1
Câu 11: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x2
A. y 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Tập xác định : D R \ 2 .
x 1
Ta có lim y lim .
x 2 x 2 x2
x 1
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 .
x2
Câu 12: Biết hai đồ thị hàm số y x3 2 x 2 3x 1 và y 2 x 2 1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ
dài đoạn AB .
A. 73 . B. 37 . C. 5 3 . D. 3 5 .
Lời giải
Chọn D
Gọi hàm số y x3 2 x 2 3x 1 có đồ thị là C1 , hàm số y 2 x 2 1 có đồ thị là C2 .
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta suy ra M 2 và m 4 .
Vậy M m 2 4 6.
Câu 14: Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x 4 2 x 2 m trên đoạn
1;1 bằng 5.
7
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có hàm số y f x x 4 2 x 2 m liên tục trên 1;1 .
Ta có: y 4 x3 4 x .
y 0 4 x3 4 x 0
x0.
1 x 1 1 x 1
+) x 1 y m 1 .
+) x 0 y m .
Suy ra: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y f x lần lượt là m và m 1 .
Theo đề bài ta có: m m 1 5 m 3 .
Câu 17 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 4 thuộc đường thẳng nào dưới đây.
A. y x 1 . B. y x 7 . C. y x 7 . D. y x 1 .
Lời giải
Chọn D
TXD: D .
y ' 3x 2 3 .
x 1
y ' 0 3x 2 3 0 .
x 1
y '' 6 x .
y ''(1) 6 0 , do đó điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A(1; 2) .
y ''(1) 6 0 , do đó điểm cực đại của đồ thị hàm số là B (1; 6) .
Trong các đường thẳng có phương trình ở các phương án, nhận thấy tọa độ điểm A(1; 2) thỏa
mãn phương trình đường thẳng d : y x 1 . Do đó ta chọn D.
x
Câu 15: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận
x 4
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: x 2 4 0 x 2 .
x x
Ta có: lim lim 2 0 đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
x x 4 x x 4
2
hàm số.
x
lim đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x 4
2
x
lim đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x 4
2
A. y x 3 3x 2 2 . B. y x 3 3x 2 . C. y x 3 3x 2 2 . D. y x 3 3x 2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số cần tìm là hàm số y ax3 bx 2 cx d với a 0 .
Do đó loại phương án A và D.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d 0 . Do đó loại phương án B.
Vậy chỉ có hàm số y x3 3x 2 2 thoả yêu cầu bài toán.
Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
x
2
x
2 x
A. y . B. y . C. y . D. y x3 1 .
e x 1 e
Lời giải
Chọn A
2
x
2
+) Hàm số y là hàm số mũ có cơ số có 0;1
e e
x
2
Hàm số y đồng biến trên . Chọn A.
e
x
+) Hàm số y không xác định tại x 1
x 1
x
Hàm số y không nghịch biến trên . Loại phương án B.
x 1
2
x
2
+) Hàm số y là hàm số mũ có cơ số có 1
e e
x
2
Hàm số y đồng biến trên . Loại phương án C.
e
+) Hàm số y x3 1 , có y 3x 2 0, x ; y 0 x 0
x 3 x 2 x 3 x3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
+ Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số cần tìm có y 0, x \ 1 ;
x 3 4
+ Hàm số y có y 0, x \ 1 nên loại phương án A.
x 1 x 1
2
x 2 3
+ Hàm số y có y 0, x \ 1 nên loại phương án B.
x 1 x 1
2
x3
+ Hàm số y có lim y 1 nên loại phương án D.
x 1 x
x 3 2
+ Hàm số y có y 0, x \ 1 ; lim y 1 ; lim y và lim y
x 1 x 1
2
x x 1 x 1
x 3
nên chỉ có hàm số y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x 1
b5
Câu 21: Cho log a b 2 . Giá trị của log a 2 bằng
a
A. 9 . B. 20 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
b5
Ta có log a 2 log a b5 log a a 2 5log a b 2 8 .
a
3
Câu 22: Tập xác định của hàm số y x 1 5 .
Câu 24: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Tính
đường cao h của hình nón.
3 3
A. h 3 3 . B. h . C. h . D. h 3 .
3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi r , l lần lượt là bán kính đáy và đường sinh của hình nón.
Ta có: r 2 9 r 2 9 r 3 .
l 2r 2.3 6 .
h l 2 r 2 62 32 3 3 .
Câu 25: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 12 4
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'
A
C
a2 3
Ta có S ABC .
4
a2 3 a3 3
Suy ra VABC . ABC S ABC . AA .a .
4 4
Câu 26: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có 2 f x 1 0 f ( x) .
2
1
Số nghiệm của phương trình f ( x ) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
2
1
thẳng y .
2
1
Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y là 4 .
2
Vậy số nghiệm của phương trình 2 f ( x) 1 0 là 4 .
a 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA và vuông góc
3
với đáy. Tính góc hợp bởi SC và ABC .
A. 45o . B. 30 o . C. 90 o . D. 60 o .
Lời giải
Chọn B
Suy ra SC , ABC SCA .
SA 3
Trong tam giác vuông SAC ta có: tan SCA SCA 300 .
AC 3
Câu 28: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có M thuộc cạnh AA và MA 2MA . Biết khối chóp
M .ABCD có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCD theo V .
9V
A. 9V . B. 3V . C. . D. 6V .
2
Lời giải
Chọn C
VABCD. ABC D d A, ABC D .S ABC D .d M , ABC D .S ABC D
3
2
. .d M , ABC D .S ABC D
9 1 9V
.
2 3 2
Câu 29: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ?
A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi h là chiều cao của hình trụ. Ta có h 3 .
Gọi R là bán kính đáy của hình trụ. Ta có 2 R 4 R 2 .
Thể tích khối trụ là: V R 2 h .4.3 12 .
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f x thỏa mãn
1 1 x 0 1 x 2
Khi đó g ' x 0 f ' 1 x 0 f ' 1 x 0 .
1 x 1 x 0
1
log a
a b log a
a log a
b 2 log a a 2. .log a b 2 log a b .
2
Câu 32: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c , a 0 có đồ thị như hình bên dưới. Hãy xác định dấu của a, b , c .
y
O x
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Chọn A
+ Dựa vào dáng điệu đồ thị hàm số ta có a 0 .
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab 0 . Do đó b 0 (vì a 0 ).
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0 .
Vậy ta chọn A.
Câu 33: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
1 1 1
A. l 2 h 2 R 2 . B. 2
2 2. C. R 2 h 2 l 2 . D. l 2 h.R .
l h R
Lời giải
Chọn A
h l
B R C
Gọi A , B lần lượt là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón. Gọi C là một điểm nằm trên
đường tròn đáy của hình nón.
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y log 0,5 x 1 .
1 1 1
Câu 35: Cho x 2000!. Giá trị của biểu thức A ... là
log 2 x log3 x log 2000 x
1
A. . B. 1 . C. 2000 . D. 1 .
5
Lời giải
Theo bài x 2000! x 0, x 1 .
1 1 1
A ... log x 2 log x 3 ... log x 2000
log 2 x log3 x log 2000 x
log x 1.2.3...2000 log x 2000!.
4 x 3 12 x 2 m 25 0 , x 1
m 4 x 3 12 x 2 25 , x 1 .
Xét hàm số f x 4 x3 12 x 2 25 , với x 1 .
f x 12 x 2 24 x .
x 0
f x 0 12 x 2 24 x 0 .
x 2
Ta có bảng biến thiên sau:
Vậy có 9 giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , đáy là tam giác vuông tại A . Một hình nón N
có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Thể tích lớn nhất của khối nón N
bằng bao nhiêu?
32 3 128 3 32 3 128 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Lời giải
Chọn B
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác là trung điểm O của cạnh huyền BC .
1
Do đó, bán kính của hình nón N là: R OC BC , R 0 .
2
Khi đó chiều cao của hình nón N là: SO SC 2 OC 2 16 R 2 0 R 4 .
1 1 1
Vậy thể tích của khối nón N là: V R 2 .SO R 2 . 16 R 2 16 R 4 R 6 .
3 3 3
Xét hàm số f R 16 R 4 R 6 trên đoạn 0; 4 .
f R 64R3 6R5 R3 . 64 6R 2 .
R 0 0; 4
f R 0 R . 64 R 0 R
4 6
3 2
0; 4 .
3
4 6
R 3 0; 4
4 6 16384
Ta có f 0 0 , f , f 4 0 .
3 27
Đặt t 2 x , t 0 .
Ta có phương trình t 3 6t 2 9t 2m 6 0 t 3 6t 2 9t 6 2m 2 .
Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có ít nhất hai
nghiệm phân biệt trên khoảng 0; .
Số nghiệm của phương trình 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f t t 3 6t 2 9t 6
và đường thẳng y 2m .
Xét hàm số f t t 3 6t 2 9t 6 , t 0 .
t 1
f t 3t 2 12t 9 ; f t 0 .
t 3
Bảng biến thiên
m 6
Do đó f x 0, x 0 2m3 72m 0 .
0 m 6
Vì m
m 1;2;3;4;5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐỀ 2
Câu 1: Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
A. 13 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
2 3
3 4
a .a
Câu 2: Cho a là số thực dương tùy ý, 6
bằng
a
1 5 3 4
A. a . 3 B. a . 4 C. a . 4 D. a . 5
Câu 3 . Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
Câu 5: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;1 . Giá trị của M m bằng
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
2x 1
Câu 7: Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận đứng là
x3
A. x 3 . B. y 2 . C. x 3 . D. y 2 .
1 1
A. ; . B. ; . C. . D.
3 3
1
\ .
3
Câu 9: Tập xác định của hàm số y ln 2 x 1 là
1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
a
3
7 1
A. a 7 . B. a 2 . C. a 7 . D. a 2 .
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' 6.a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2.a 3 3 2.a 3 3 2.a 3 2.a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây
x 1 2x 1
A. y . B. y x3 3x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
2x 1 x 1
Câu 15: Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Câu 16: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a b 3, log a c 4 . Giá trị của
log a b3c 4 bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 17: Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x 3mx 12m 15 x 7 đồng biến trên khoảng
3 2
; là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x2
A. y . B. y x3 3x 1 . C. y x 4 x 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1
A. ln x 1. B. ln x 1. C. ln x x . D. ln x
.
1 1
A. 6 log5 a . B. log 5 a . C. log 5 a . D. 6 log 5 a .
6 6
Câu 21: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3
x3 2x 1 3x 1
A. y . B. y . C. y . D.
3x 2 x2 2x 2
3x 2
y .
x3
Câu 22: Cho khối chóp có thể tích bằng 10a 3 và đường cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp
đó bằng.
A. 2a 2 B. 6a 2 C. 12a 2 D. 4a 2
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 6a 3 3a 3 2 3a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a 3 , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh
SB sao cho SN 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Câu 27: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích
của khối chóp O.ABCD .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau:
xm
Câu 29: Cho hàm số y thỏa mãn min y 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
x2 3;5
A. m 5 . B. 4 m 5 . C. 2 m 4 . D. m 2 .
2x 1
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y là
3x
2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) ln 3 2 (2 x 1) ln 3
A. . B. . C. . D. .
32 x 3x 32 x 3x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a 3 . B. 10a 3 . C. 6a 3 . D. 4a 3 .
1
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y 3x 2 2 x 1 4 là
3
3x 1 3x 2 2 x 1
3 4
A. 6 x 2 3x 2 2 x 1
4 . B. .
2
3
3x 1 3x 2 2 x 1
3 4
C. 3x 1 3x 2 2 x 1
4 . D. .
4
Câu 34: Đồ thị hàm số y 2 x3 3x 2 7 có hai điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB bằng
7 13
A. 6 . B. 7 . C. . D. .
2 2
3x 1
Câu 35: Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
3 10 5 2
A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 .
2 2
Câu 36: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x 2 là
A. 3; 2 . B. 2; 4 . C. 1; 2 . D. 0; 2 .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3a
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích khối chóp đã cho.
4
7
Câu 38: Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng
; là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
log 2 3 b
Câu 39: Biết log 40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
c log 2 5
A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
TỰ LUẬN
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên 0;3 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và
SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD .
x 2 3 x 10 x2
1 1
Câu 42: Giải bất phương trình
3 3
x x 2 x 1
2x 4x 1 .
2 2 2
Câu 43: Giải phương trình 2x
x2 x 2 x3 m
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 1 2 1 có ba nghiệm
phân biệt
3x 1
Câu 45: Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
Câu 1: Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
A. 13 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
2 3
3 4
a .a
Câu 2: Cho a là số thực dương tùy ý, 6
bằng
a
1 5 3 4
A. a 3 . B. a 4 . C. a 4 . D. a 5 .
Lời giải
2 3 2 3 17
17 1 5
a 3 .a 4 a 3 4 a 12
Với a là số thực dương tùy ý, ta có 6 1 1 a 12 6 a 4 .
a
a6 a6
Câu 3 . Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y f ( x) , ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và
0;1 nên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
V 12a 3
V B.h h 3a .
B 4a 2
Câu 5: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;1 . Giá trị của M m bằng
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Lời giải
2x 1
Câu 7: Đồ thị hàm số y có một đường tiệm cận đứng là
x3
A. x 3 . B. y 2 . C. x 3 . D. y 2 .
Lời giải
2x 1
Ta có: lim x 3 là một đường tiệm cận đứng.
x 3 x3
1
3x 1 0 x
3
1
Vậy tập xác định của hàm số: D \ .
3
1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
Lời giải
1
Điều kiện: 2 x 1 0 x
2
1
Tập xác định của hàm số: ; .
2
a
3
7 1
A. a 7 . B. a 2 . C. a 7 . D. a 2 .
Lời giải
a
3
7 1
7 3
a3
Ta có: 7 4 2 7 9
7 5
a35 a 2 .
a .a a3
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' 6.a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
a 2 3 3 2a 3
VABC . A' B 'C ' AA '.SABC ( 6.a). .
4 4
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x 2 và giá trị cực đại là 1 .
Lời giải
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây
x 1 2x 1
A. y . B. y x3 3x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
2x 1 x 1
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ: x 1 và TCN: y 2 suy ra chọn đáp án
D.
Câu 15: Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
A
C
Câu 16: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a b 3, log a c 4 . Giá trị của
log a b3c 4 bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Câu 17: Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x3 3mx 2 12m 15 x 7 đồng biến trên khoảng
; là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Để hàm số đã cho đồng biến trên ; thì y ' 3x 2 6mx (12m 15) 0, x
x 2 2mx (4m 5) 0, x m2 4m 5 0 5 m 1.
x2
A. y . B. y x3 3x 1 . C. y x 4 x 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1
Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị và 4 đáp án ta loại đáp án A .
1 1
Xét đáp án C ta có y ' 4 x3 1, y ' 0 4 x3 1 0 x3 x 3 , tức là đồ thị hàm
4 4
số y x 4 x 1 chỉ có một cực trị, nên loại đáp án C .
Đồ thị có nhánh bên phải ngoài cùng là đi xuống theo hướng từ trái qua, nên hàm số tương ứng
có hệ số a 0 , nên loại D , chọn B .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y x ln x trên khoảng 0; là
A. ln x 1. B. ln x 1. C. ln x x . D. ln x
.
Lời giải
Với x 0; ta có y x ln x ln x 1 .
1 1
A. 6 log5 a . B. log 5 a . C. log 5 a . D. 6 log 5 a .
6 6
Lời giải
Câu 21: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3
x3 2x 1 3x 1
A. y . B. y . C. y . D.
3x 2 x2 2x 2
3x 2
y .
x3
Lời giải
3x 2
Đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3 là y 3 mà y có TCN y 3 nên
x3
Câu 22: Cho khối chóp có thể tích bằng 10a 3 và đường cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp
đó bằng.
A. 2a 2 B. 6a 2 C. 12a 2 D. 4a 2
Lời giải
1 3V 3.10a 3
Ta có V Bh B 6a 2 .
3 h 5a
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 6a 3 3a 3 2 3a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1 1
2 3a3
2
Ta có: V .SA.S ABCD . 3a. 2a
3 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
7
Ta có 3 f x 7 0 f x 1;3 .
3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
lim f x nên đường thẳng x là một tiệm cận đứng của đồ thị.
x
lim f x nên đường thẳng y là một tiệm cận ngang của đồ thị.
x
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a 3 , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh
SB sao cho SN 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .
Lời giải
VS .MNC SM SN SC 2 2 2
Ta có . . 1. .1 VS .MNC VS .MBC .
VS .MBC SM SB SC 3 3 3
1 1
Mà VS .MBC VS . ABC .24a 3 12a 3 .
2 2
2 2
Vậy VS .MNC VS .MBC .12a 3 8a 3 .
3 3
Câu 27: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích
của khối chóp O.ABCD .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
Lời giải
1 1 V
Ta có: VO. ABC D .S ABC D .dO , ABC D V .
3 3 3
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau:
Lời giải
g ( x) 2 f 1 2 x , x .
1 2 x 1 x 0
g ( x) 0 2 f 1 2 x 0 f 1 2 x 0 .
3 1 2 x 1 1 x 2
A. m 5 . B. 4 m 5 . C. 2 m 4 . D. m 2 .
Lời giải
2 m
Ta có: y .
x 2 2
TH1: 2 m 0 m 2 .
xm
Hàm số y đồng biến trên 3;5 min y 4 y 3 4 m 3 4 m 1 .
x2 3;5
TH2: m 2 .
TH3: m 2 .
xm m5
Hàm số y nghịch biến trên 3;5 min y 4 y 5 4 4m7.
x2 3;5 3
2x 1
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y là
3x
2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) ln 3 2 (2 x 1) ln 3
A. . B. . C. . D. .
32 x 3x 32 x 3x
Lời giải
2.3x (2 x 1).3x ln 3 2 (2 x 1) ln 3
Ta có y '
(3x ) 2 3x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
x 0
f x 0 . Trong đó x 0 là nghiệm đơn, x 3 là nghiệm kép.
x 3
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a 3 . B. 10a 3 . C. 6a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
A' D'
B' C'
A
D
B C
3
3x 1 3x 2 2 x 1
3 4
A. 6 x 2 3x 2 2 x 1
4 . B. .
2
3
3x 1 3x 2 2 x 1
3 4
C. 3x 1 3x 2 2 x 1
4 . D. .
4
Lời giải
3 3
6 x 2 3x 2 2 x 1 3x 1 3x 2 2 x 1
4 4
y'
4 2 .
Câu 34: Đồ thị hàm số y 2 x3 3x 2 7 có hai điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB bằng
7 13
A. 6 . B. 7 . C. . D. .
2 2
Lời giải
y 2 x3 3x 2 7
TXĐ: D
y 6 x 2 6 x
x 0
y 0 6 x 2 6 x 0
x 1
BBT
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A 0; 7 và B 1; 6
AB 1;1 AB 2
x0 y7
Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị A, B là : x y7 0
1 1
7 7
h d O, AB
2 2
1 1 7 7
Diện tích tam giác OAB là: S . AB.h . 2. .
2 2 2 2
Cách khác:
Ta có: OA 0; 7 và OB 1; 6
1 0 7 7
Diện tích tam giác OAB là: S . .
2 1 6 2
3x 1
Câu 35: Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
3 10 5 2
A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 .
2 2
Lời giải
3x 1
Phương trình hoành độ giao điểm : 2x m x 2 .
x2
3x 1 2 x m x 2 2 x 2 m 7 x 1 2m 0 * .
phân biệt khác 2 với mọi m nên đường thẳng luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt
A x1; 2 x1 m , B x2 ; 2 x2 m trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của * .
m7
x1 x2 2
Theo Vi-et, ta có . Khi đó
x x 1 2 m
1 2 2
m 7 2
AB x1 x2 4 x1 x2 5 x1 x2 5 x1 x2 4 x1 x2 5
2 1 2m
2 2 2 2 2
4
5 5
m 1 40 .40 50 AB 50 5 2 .
2
4 4
1 1 a 2 3 3a a3 3
V SABC .SA . . .
3 3 4 2 8
7
Câu 38: Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng
; là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
log 2 3 b
Câu 39: Biết log 40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
c log 2 5
A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Lời giải
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên 0;3 .
Lời giải
Hàm số y x3 3x 7 xác định và liên tục trên 0;3 . Trên 0;3 ta có y ' 3x 2 3 .
y ' 0
Ta có x 1.
x 0;3
Ta giác SAB vuông cân tại S , AB a , SH là đường cao vừa là trung tuyến nên
1 1
SH AB a.
2 2
1 1 1 21 a3
Vậy VSACD SACD .SH . a . a .
3 3 2 2 12
x 2 3 x 10 x2
1 1
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình là S a; b . Tính b a .
3 3
21
A. 12. B. . C. 10. D. 9.
2
Lời giải
Chọn D
x 2 0 x 2 0
x 3 x 10
2
x 2
2
1 1 x 2
x 3x 10 x 2 x 3x 10 0
2
3 3 2 x 5
x 3x 10 x 2
2
x 14
x 2 0
x 2
5 x 14 .
x 5
x 14
x x 2 x 1
2x 4x 1 . Số phần tử của tập S là
2 2 2
Câu 43: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
x x2 x 1 x x2
2 x 2 x 1
2x 4x 1 2x 2x 2 1
2 2 2 2 2
2x
x x2
2x 2x 2 x x.2 x x2
1
2 2 2 2
2x 1 2 1 2 0
2
x x x2
2
x x 2
2
2 11 2
x2 x
0 x2 x 2
2x x 1 0
2
1 2 x x 2 0
2
x2 x 0
2
x x 2 0
x 0
x 1
x 1
x 2
S 1;0;1; 2
x2 x 2 x3 m
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 1 2 1 có ba nghiệm
phân biệt
65 49
A. m ;3 . B. m ;3 . C. m 2;3 . D. m .
27 27
Lời giải
Chọn B
x2 x 2 x3 m x2 x 2 x3 m
2 1 2 1 2 1 2 1 x 2 x 2 x3 m
x3 x 2 x 2 m (1)
Xét: f x x3 x 2 x 2
1
x
f x 3x 2 x 1. Cho f x 0
2
3
x 1
x –∞ -1 1/3 +∞
f'(x)
+ 0 – 0 +
3 +∞
f(x)
–∞
49/27
49
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt m 3.
27
49
Vậy m ;3 thỏa đề bài.
27
3x 1
Câu 45: Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
3 10 5 2
A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
3x 1
Phương trình hoành độ giao điểm : 2x m x 2 .
x2
3x 1 2 x m x 2 2 x 2 m 7 x 1 2m 0 * .
phân biệt khác 2 với mọi m nên đường thẳng luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt
A x1; 2 x1 m , B x2 ; 2 x2 m trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của * .
m7
x1 x2 2
Theo Vi-et, ta có . Khi đó
x x 1 2 m
1 2 2
m 7 2
AB x1 x2 4 x1 x2 5 x1 x2 5 x1 x2 4 x1 x2 5 2 1 2m
2 2 2 2 2
4
5 5
m 1 40 .40 50 AB 50 5 2 .
2
4 4
A. D \ 1. B. D . C. D ;1 . D. D 1; .
Câu 2: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là
1
A. V Rh 2 . B. V R 2 h. C. V R 2 h. D. V R 2 h.
3
Câu 3: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. x m .x n x m n . B. ( xy ) n x n . y n .
C. ( x n ) m x n.m . D. x m . y n ( xy ) m n .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho khối lập phương ( L ) có thể tích bằng 2a 3 . Khi đó ( L ) có cạnh bằng
3
A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. 2a .
Câu 7 . Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
R2h R2h
A. V . B. V R 2 h. C. V . D. V 2 R 2 h.
3 2
x2
Câu 6: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x 2 . D. y x3 x .
x3 x2
C. \{ 3;1} . D. D .
Câu 9: Cho khối lăng trụ H có thể tích là V và có diện tích đáy là S . Khi đó H có chiều cao bằng
S 3V V V
A. h . B. h . C. h . D. h .
V S 3S S
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 5 . D. x 1 .
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f ' x như sau:
x
A. y 2 x. B. y 3 x. C. y 2 1 . D. y log x.
3x 4
Câu 13: Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y lần lượt là
x 1
A. y 3, x 1 . B. y 3, x 1 .
C. y 4, x 3 . D. y 4, x 1 .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y log2 ( x2 1) là
2x 2x
A. y . B. y .
x 1 ln 2
2
ln 2
2x 1
C. y . D. y .
x2 1
x 1 ln 2
2
Câu 16: Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng . Khi đó diện tích toàn phần của T là
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
x 1
Câu 17: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là
A. x 3 y 1 0. B. x 3 y 1 0. C. x 3 y 1 0. D. x 3 y 1 0.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA 2 AB a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích bằng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f x x 4 2mx 2 m2 2019 có đúng một
cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 2x 1 2x 1 2x 3 2x
y y y y
B. x 1 . B. 1 x . C. x 1 .D. x 1 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào say đây đúng?
Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang?
1 x2 1 x 2 3x 2
A. y B. y x x 2 1 C. y D. y
2x 1 2 x2 1 x 1
Câu 23: Hàm số y x3 3x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; . B. 0; 2 . C. ; 2 . D. 2;0 .
x2 2x 3
Câu 24: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là
x2
A. N 1; 4 . B. x 1 . C. M 1;0 . D. x 1 .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
ABCM và ABCD bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
A. n ln b ln a . B. log b2 2n log a .
1
C. log b a . D. log2n b log2 a .
n
Câu 29: Khi đặt t log 2 x , phương trình log22 x2 2log4 x 2 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 2 0 . B. 2t 2 2t 1 0 . C. t 2 4t 2 0 . D. 4t 2 t 2 0 .
Câu 30: Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh
bởi (T ) bằng
4a 3
A. V 4a 3 . B. V . C. V 2a 3 . D. V a 3 .
3
Câu 31: Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h . Khi đó diện tích xung
quanh của ( N ) bằng
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng a là:
log x log y
Câu 34: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 1 3 2 2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. ln x ln y 0 . B. ln x 2.ln y 0 . C. 2.ln x ln y 0 . D. ln x 2.ln y 0 .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4 3 và các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc bằng 60 0 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng
A. 80 . B. 48 . C. 16
3 1 . D. 96 .
1
Câu 36: Cho ba hàm số y x 3 , y x 2 , y x 2 có đồ thị trên khoảng 0; như hình vẽ bên.
1
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x 3 , y x 2 , y x 2 lần lượt là
A. C2 , C3 , C1 . B. C3 , C2 , C1 .
C. C2 , C1 , C3 . D. C1 , C3 , C2 .
Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số f x ax3 bx c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
2
Câu 38: Phương trình 7 x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 7.
Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 là
51 321 319
A. 13 . B. . C. . D. .
4 25 25
x mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
1 3
Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
3
A. m 1. B. m 5 . C. m 1 . D. m 5 .
TỰ LUẬN
Câu 41: Tìm m để phuong trình log 3 ( x 1) log 3 (2 x 2 m) (*)có hai nghiệm phân biệt?
3 4 1
Câu 42: Tìm m để hàm số y x m 1 x 2 4 đồng biến trên khoảng 0; ?
4 4x
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ABC BAD 60 ,
AB 2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S .ABCD
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và
a 3
AA bằng . Tính thể tích khối chóp B.ABC .
4
Câu 45: Giải phương trình
x3
a) log 4 x.log 2 4 x 2 log 2 0 .
2
c) log 2 2 log2 4 x 3.
x
1
d) log 49 x 2 log 7 x 1 log 7 log 3 3 .
2
2
1 1
e) log 3 x 3 log 9 x 1 log 3 4 x
8
2 4
ĐỀ 3
A. D \ 1. B. D . C. D ;1 . D. D 1; .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 1 0 x 1.
Vậy D 1; .
Câu 2: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là
1
A. V Rh 2 . B. V R 2 h. C. V R 2 h. D. V R 2 h.
3
Lời giải
Chọn B
A. x m .x n x m n . B. ( xy ) n x n . y n .
C. ( x n ) m x n.m . D. x m . y n ( xy ) m n .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì 1 nên .
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho khối lập phương ( L ) có thể tích bằng 2a 3 . Khi đó ( L ) có cạnh bằng
3
A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
Gọi x là cạnh của khối lập phương ( L ) (Điều kiện: x 0 ).
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
x2 02
Đồ thị hàm số cắt trục tung nên thay x 0 vào y x ta được y 0 2
x 1 0 1
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x 2 . D. y x3 x .
x3 x2
Lời giải
Chọn D
Hàm số y x3 x
Có TXĐ: D .
C. \{ 3;1} . D. D .
Lời giải
Chọn A
x 1
Điều kiện xác định của hàm số là x 2 2 x 3 0
x 3
Câu 9: Cho khối lăng trụ H có thể tích là V và có diện tích đáy là S . Khi đó H có chiều cao bằng
S 3V V V
A. h . B. h . C. h . D. h .
V S 3S S
Lời giải
Chọn D
V
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V h.S , suy ra h .
S
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 5 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x 1 .
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f ' x như sau:
x
A. y 2 x. B. y 3 x. C. y 2 1 . D. y log x.
Lời giải
Chọn B
1 1
x
1 x
Ta có: y 3 x . Do 0 1 nên hàm số y 3 nghịch biến trên .
3x 3 3
3x 4
Câu 13: Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y lần lượt là
x 1
A. y 3, x 1 . B. y 3, x 1 .
C. y 4, x 3 . D. y 4, x 1 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D \ 1 .
3x 4 3x 4
Ta có: lim ; lim nên phương trình đường tiệm cận đứng là x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
.
3x 4 3x 4
lim 3 ; lim 3 nên phương trình đường tiệm cận ngang là y 3 .
x x 1 x x 1
2x 2x
A. y . B. y .
x 1 ln 2
2
ln 2
2x 1
C. y . D. y .
x2 1
x 1 ln 2
2
Lời giải
Chọn A
x2 1
Ta có y log 2 x 1 22
2
2x
.
x 1 ln 2
x 1 ln 2
Câu 15: Phương trình 5 x 2 có nghiệm là
5 2
A. x log5 2 . B. x . C. x . D. x log2 5 .
2 5
Lời giải
Chọn A
Ta có: 5x 2 x log5 2 .
A. 8 B. 2 C. 6 D. 1
Lời giải
Chọn B
1
Khi a là số thực dương khác 1 thì ta có: log a2 a 4 .4.log a a 2 .
2
Câu 16: Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng . Khi đó diện tích toàn phần của T là
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Chọn D.
x 1
Giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là M (1;0).
x2
x 1
'
3 1
Ta có: f ' x f '(1) .
x2 ( x 2) 2
3
x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm M (1;0) của đồ thị hàm
x2
1
số với trục hoành là: y ( x 1) 0 x 3 y 1 0.
3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA 2 AB a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích bằng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24
Lời giải
Chọn D
A C
a 1 a2
Vì ABC vuông cân tại B nên AB BC S ABC AB.BC
2 2 8
1 a3
VS . ABC SA.SABC .
3 24
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f x x 4 2mx 2 m2 2019 có đúng một
cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D .
x 0
f ' x 0 2
x m
Để hàm số có đúng một cực trị thì phương trình x 2 m có nghiệm bằng 0 hoặc vô nghiệm.
m 0 m 0 .
Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 2x 1 2x 1 2x 3 2x
y y y y
B. x 1 . B. 1 x . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số ta nhận thấy:
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x 1 nên loại phương án
A và B .
Câu 24 . Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào say đây đúng?
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
1 x2 1 x 2 3x 2
A. y B. y x x 2 1 C. y D. y
2x 1 2 x2 1 x 1
Lời giải
Chọn A
1
Ta có lim y lim 0
x x 2 x 1
1
lim y lim 0
x x 2x 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0
1
Ta có lim y lim
1
x
1
x 2x 1
2 2
1
lim y lim
1
x
1
x 2x 1
2 2
1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x .
2
1
Vậy đồ thị hàm số y có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
2x 1
Câu 22: Hàm số y x3 3x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; . B. 0; 2 . C. ; 2 . D. 2;0 .
Lời giải
Chọn D
y 3x 2 6 x
x2 2x 3
Câu 23: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là
x2
Lời giải
Chọn C
x2 2x 3
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1
x2
là:
x2 2 x 3
x 1 x 2
x2
x 2 2 x 3 x 2 x 1 x 2 2 x 3 x 2 x 2 x 1
(thỏa mãn)
Với x 1 y 1 1 0 .
A. N 1; 4 . B. x 1 . C. M 1;0 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x 2 3
x 1
do đó y 0 3x 2 3 0 .
x 1
Khi đó
Câu 1.
VABCM AB AC AM AM 1
Ta có : . . ( Vì M là trung điểm của AD )
VABCD AB AC AD AD 2
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y xe x là
A. y x 2e x . B. y e x x 2e x 1. C. y e x . D. y x 1 e x .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng quy tắc đạo hàm của một tích, ta có
y xe x x e x x e x e x xe x x 1 e x .
Câu 27: Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa log a b n , với n là số nguyên dương. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. n ln b ln a . B. log b2 2n log a .
1
C. log b a . D. log2n b log2 a .
n
Lời giải
Chọn A
1
Ta có loga b n an b . Suy ra ln a n ln b n ln a ln b ln a ln b .
n
Vậy đáp án A sai.
Câu 32 . Khi đặt t log 2 x , phương trình log22 x2 2log4 x 2 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 2 0 . B. 2t 2 2t 1 0 . C. t 2 4t 2 0 . D. 4t 2 t 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có log 22 x 2 2log 4 x 2 0 4 log 2 x log 2 x 2 0.
2
Câu 28: Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh
bởi (T ) bằng
4a 3
A. V 4a 3 . B. V . C. V 2a 3 . D. V a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Xét hình trụ (T ) ngoại tiếp hình lập phương ABCD.ABCD như hình vẽ.
AC
Khi đó (T ) có bán kính đáy là r a 2 và chiều cao là h AA 2a .
2
Câu 29: Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h . Khi đó diện tích xung
quanh của ( N ) bằng
Lời giải
Chọn D
Gọi độ dài đường sinh của hình nón ( N ) là l . Ta có: l R 2 l 2 .
Nên diện tích xung quanh của hình nón ( N ) là: sxq Rl R R 2 h 2 .
Câu 30: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng a là:
3a 2
Ta có: Diện tích của đáy là: S .
4
Chiều cao h AA ' a
3a3
Thể tích của khối lăng trụ là: V S .h .
4
4
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hám số y 3 x trên khoảng 0; bằng:
x
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
Lời giải
Chọn A
4
Ta có: y ' 3
x2
2 3
x n
3
y 0 3x 4 0
' 2
2 3
x l
3
BBT:
log x log y
Câu 32: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 1 3 2 2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. ln x ln y 0 . B. ln x 2.ln y 0 . C. 2.ln x ln y 0 . D. ln x 2.ln y 0 .
Lời giải
Chọn D
Với các số thực dương x, y ta có:
1
log x log y log x 2.log y 2.log y
2 1 3 2 2 2 1 2 1 2 1
log x
2 1
log x 2.log y
2 1 2 1 log x 2 log y log x 1 log y 2 x 1 y 2
ln x 1 ln y 2 ln x 2 ln y ln x 2 ln y 0 .
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4 3 và các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc bằng 60 0 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng
A. 80 . B. 48 . C. 16
3 1 . D. 96 .
Lời giải
Chọn B
S
A C
G
M
Do S.ABC là hình chóp đều nên đường cao của hình nón ngoại tiếp hình chóp là SG , với G là
trọng tâm của ABC .
4 3
Do cạnh đáy bằng 4 3 và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 nên AG R 4 và
2sin 60
AG
SA 8 với SA là đường sinh.
cos 600
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
Stp S xq Sd Rl R 2 48 .
1
Câu 34: Cho ba hàm số y x , y x 2 , y x 2 có đồ thị trên khoảng 0; như hình vẽ bên.
3
1
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x 3 , y x 2 , y x 2 lần lượt là
A. C2 , C3 , C1 . B. C3 , C2 , C1 .
C. C2 , C1 , C3 . D. C1 , C3 , C2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 2 có đồ thị C1
Hàm số y x 3
có đồ thị C2
1
Hàm số y x 2 có đồ thị C3
1
Khi đó đồ thị của ba hàm số y x , y x , y x 2 lần lượt là C2 , C3 , C1 .
3 2
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số f x ax3 bx c . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương nên c 0 .
Ta có: f x 3ax 2 b .
b
Vì đồ thị có hai điểm cực trị x1 ; x2 trái dấu nên x1 x2 0 0 b 0 (vì a 0 ).
3a
2
Câu 36: Phương trình 7 x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 7.
Lời giải
Chọn A
2 2
Số nghiệm của phương trình 7 x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y 7 x và đường thẳng
y m.
2
Xét hàm số y 7 x có D .
2
có: y ' 2 x.7 x ln 7. y ' 0 x 0.
BBT:
m 1.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 45 . Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 là
51 321 319
A. 13 . B. . C. . D. .
4 25 25
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có y 4 x 2 x y 0
' 3 '
x 2 .
2
2 51
Và y 0 13, y , y 2 25, y 3 85.
2 4
2 51
Vậy max y y .
2;3 2 4
m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 3 nên y ' 3 0 m2 6m 5 0 .
m 5
x 1
Với m 1, ta có y ' 0 x 2 2 x 3 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy x 3 là
x3
điểm cực tiểu. Vậy loại m 1.
x 3
Với m 5 , ta có y ' 0 x 2 10 x 21 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy x 3 là
x 7
điểm cực đại. Vậy giá trị m 5 thỏa mãn.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phuong trình log 3 ( x 1) log 3 (2 x 2 m) (*)có
hai nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 1 x 1
log 3 ( x 1) log 3 (2 x 2 m) 2
( x 1) 2 x m x 2 x 1 m 0(1)
2 2
(*) Có 2 nghiệm phân biệt khi (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn 1
' 0 m 2 0
m 2 m 2
( x1 1)( x2 1) 0 x1 x2 ( x1 x2 ) 1 0 m (2; 2)
S b 2 m 1 2 1 m 2
1 1
2 2a 2
Vì m Z nên có 3 giá trị nguyên m thỏa ycbt .
3 4 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x m 1 x 2 4
4 4x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
1
+ y ' 3 x 3 2( m 1) x
x5
1
3x3 2(m 1) x 0, x 0;
x5
3x 2 1
m 6 1; x 0;
2 2x
3x 2 1
m Min g x ; g x 6 1 (1)
x 0; 2 2x
3
+ Ta có g' x 3 x 0 x 1
x7
Từ (1) và (2) suy ra m 3 kết hợp m nguyên dương được m 1, 2,3 .
Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ABC BAD 60 ,
AB 2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Khi đó khối chóp S .ABCD có thể tích bằng
a3 3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn D
S
A B
H
D
C
E
Gọi E AD BC thì tam giác EAB là tam giác đều cạnh 2a (vì ABCD là hình thang cân,
3a 2 3
ABC BAD 60 , AB 2DC ) SABCD SEAB SEDC
4
Mặt khác gọi H là trung điểm AD thì SH (ABCD ) (vì (SAD ) (ABCD ) ) và
a 3
SH .
2
1 3a 2 3 a 3 3a 3
Vậy VSABCD . . .
3 4 2 8
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
BC và AA bằng . Tính thể tích khối chóp B.ABC .
4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC đều cạnh a nên ta có
a 3 a2 3
AM BC; AM ; SABC ( đvdt).
2 4
BC AM
Như vậy BC AG BC AA M .
AM AG G
a 3
Trong AAM , kẻ MH AA ta có d BC, AA HM .
4
Xét tam giác vuông AMH có
a 3
HM 1
sin 4 30.
AM a 3 2
2
Xét tam giác vuông AAG
2 2 a 3 a
AG AG.tan AM .tan . .tan 30 .
3 3 2 3
1 1 a a 2 3 a3 3
Vậy VB. ABC VA. ABC . AG. SABC . . (đvdt).
3 3 3 4 36
Câu 2: Giải phương trình sau :
1 1
log 3 x 3 log 9 x 1 log 3 4 x
8
2 4
Lời giải
x 1
Điều kiện: .
x 0
1 1
x 3 log 9 x 1 log 3 4 x
8
Ta có : log 3
2 4
log3 x 3 log3 x 1 log3 4 x
x 3 . x 1 4 x 1 .
x 3 2 3 tm
x 3 . 1 x 4 x x 2
6 x 3 0 .
x 3 2 3 l
x 3 tm
x 3 . x 1 4 x x 2 2 x 3 0 .
x 1 l
x 0
Điều kiện .
x 1
1
log 49 x 2 log 7 x 1 log 7 log 3 3 log 7 x log 7 x 1 log 7 2
2
2
x x 1 2 x2 x 2 0 x 2
log 7 x x 1 log 7 2 2 .
x x 1 2 x x 2 0 x 1
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S 1;2.
Lời giải
x 2
Điều kiện: .
x 5
Ta có log3 x 2 log9 x 5 log 1 8 0 log 3 x 2 log 3 x 5 log 1 8 0
2
3 3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 12 x 4 trên đoạn 0;9 bằng
4 2
A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
x2
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 7: Cho a 0, m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a a a
m n mn
. B. a .a a
m n mn
. C. a a
m n n m
. D. n a n m .
a
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log5 5a bằng
A. 2; . B. 2; . C. . D. ; 2 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 5x là
5x
A. y x.5x1. B. y 5x. C. y 5x.ln 5. D. y .
ln 5
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. B. C. D.
Câu 16: Mỗi hình sau đấy gồm hữu hạn các đa giác.Hình nào là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 6 B. 12 C. 36 D. 4
Câu 18: Cho tam giác SAO vuông cân tại O có diện tích bằng 2 , quay tam giác SAO xung quanh cạnh
SO . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
4 8 4
A. V B. V C. V D. V
3 3 3
Câu 19: Cho khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r . Thể tích khối nón đã cho bằng
h r 2 4h r 2
A. 2h r 2
B. C. h r 2 D.
3 3
Câu 20: Cho khối cầu có bán kính R 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
10
A. S . B. S 9 . C. S 10 . D. S 5 .
3
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 là
A. max f x 64 . B. max f x 9 . C. max f x 0 . D. max f x 1 .
x0;2 x0;2 x0;2 x0;2
ax b
Câu 25: Cho hàm số y d 0 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
cx d
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
x 1 1
Câu 26: Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 27: Tập xác định D của hàm số y 9 x 1 là 2 3
1 1
A. D ; ; . B. D .
3 3
1 1 1 1
C. D ; . D. D \ ; .
3 3 3 3
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y log x 2 3log x 2 ?
A. a 5b . B. a b 2 . C. a b3 . D. a 3 b .
Câu 30: Giá trị cực tiểu của hàm số y e x x 2 3 là:
6 6
A. . B. . C. 3e . D. 2e .
e e3
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình log22 x 5log2 x 6 0 là
A. 5 . B. 13 . C. 12 . D. 32 .
Câu 32: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a , 6a . Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn
hình không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a , 6a và hai hình
lăng trụ tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a , 6a
6a 6a
3a 3a
H1 H2 H3 H4
Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là
A. H 1 , H 4 . B. H 2 , H 3 . C. H 1 , H 3 . D. H 2 , H 4 .
3a
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V a .3
B. V . C. V . D. V a 3 .
3 4 2 2
Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao R 3 và bán kính đáy
R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn O; R . Tỷ số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq 4 a 2 . B. S xq . C. S xq . D. S xq 2 a 2 .
3 3
TỰ LUẬN
Câu 37: Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC.
Câu 39: Giải phương trình 2x x 2x x2 4x x 1 1 .
2 2 2
Câu 40: Xét các số thực a và b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log 2a (a 2 ) 3log b .
b b
ĐỀ 4
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 4 trên đoạn 0;9 bằng
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D. 4 .
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
x2
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 14: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là
A. S ; 7 . B. S 1; 7 . C. S 1; 8 . D. S ; 8 .
Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không phải đa diện lồi?
A. B. C. D.
Câu 16: Mỗi hình sau đấy gồm hữu hạn các đa giác.Hình nào là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 6 B. 12 C. 36 D. 4
Câu 18: Cho tam giác SAO vuông cân tại O có diện tích bằng 2 , quay tam giác SAO xung quanh cạnh
SO . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
4 8 4
A. V B. V C. V D. V
3 3 3
Câu 19: Cho khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r . Thể tích khối nón đã cho bằng
h r 2 4h r 2
A. 2h r 2 B. C. h r 2 D.
3 3
Câu 20: Cho khối cầu có bán kính R 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
A. 4 B. 36 C. 12 D. 108
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3 là
A. 12 B. 15 C. 30 D. 24
2x 1
Câu 22: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là SAI ?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2) (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
Câu 23: Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S . B. S 9 . C. S 10 . D. S 5 .
3
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 là
A. max f x 64 . B. max f x 9 . C. max f x 0 . D. max f x 1 .
x0;2 x0;2 x0;2 x0;2
ax b
Câu 25: Cho hàm số y d 0 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
cx d
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
x 1 1
Câu 26: Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
1 1
A. D ; ; . B. D .
3 3
1 1 1 1
C. D ; . D. D \ ; .
3 3 3 3
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y log x 2 3log x 2 ?
A. 2;0 0; . B. 0; . C. 2; . D. 2; .
Câu 29: Cho các hàm số y log a x và y log b x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB 2 AB .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 5b . B. a b 2 . C. a b3 . D. a 3 b .
6a 6a
3a 3a
H1 H2 H3 H4
Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là
A. H 1 , H 4 . B. H 2 , H 3 . C. H 1 , H 3 . D. H 2 , H 4 .
3a
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V a 3 .
3 4 2 2
Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao R 3 và bán kính đáy
R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn O; R . Tỷ số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq 4 a 2 . B. S xq . C. S xq . D. S xq 2 a 2 .
3 3
TỰ LUẬN
Câu 37: Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC.
Câu 39: Giải phương trình 2x x 2x x2 4x x 1 1 .
2 2 2
Câu 40: Xét các số thực a và b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log 2a (a 2 ) 3log b .
b b
ĐAPS ÁN4
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Lời giải
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 4 trên đoạn 0;9 bằng
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D. 4 .
Lời giải
x 0 0;9
Ta có: f x 4 x3 24 x ; f x 0 x 6 0;9 .
x 6 0;9
Tính được: f 0 4 ; f 9 5585 và f 6 40 .
Suy ra min f x 40 .
0;9
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x3 3x
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
Lời giải
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng là x 1 và tiệm cận ngang
y 1.
x2
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
x2 x2
Ta có lim 1 và lim 1.
x x 1 x x 1
Điều kiện xác định: x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 2; .
3 x 1
9 2.3 3 0 3
x x
x 2
2.3 3 0
x
x0.
3 3 (x )
x
Câu 14: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là
A. S ; 7 . B. S 1; 7 . C. S 1; 8 . D. S ; 8 .
Lời giải
x 1 0
x 1
Ta có: log 2 x 1 3 1 x 7 .
x 1 2 x 7
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1;7 .
Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không phải đa diện lồi?
A. B. C. D.
Lời giải
Lấy hai điểm A; B như hình vẽ ta thấy đoạn thẳng AB có một phần nằm ngoài hình đa diện.
nên hình đa diện này không phải là đa diện lồi.
Câu 16: Mỗi hình sau đấy gồm hữu hạn các đa giác.Hình nào là hình đa diện?
A. B. C. D.
Lời giải
Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình A là hình đa diện.
Hình B,C, D không phải là hình đa diện, vì vi phạm điều b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là
cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 17: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 6 B. 12 C. 36 D. 4
Lời giải
Tam giác SAO vuông cân tại O có diện tích là 2 nên độ dài cạnh góc vuông SO OA 2 .
Khi tam giác SAO quay quanh SO tạo thành hình nón có đường cao là h SO 2 và đáy là
hình tròn bán kính r AO 2 .
1 8
Thể tích hình nón là: V h r 2 .
3 3
Câu 19: Cho khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r . Thể tích khối nón đã cho bằng
h r 2 4h r 2
A. 2h r 2 B. C. h r 2 D.
3 3
Lời giải
1 2
Khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r có thể tích bằng V rh.
3
Câu 20: Cho khối cầu có bán kính R 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
A. 4 B. 36 C. 12 D. 108
Lời giải
4 4
Thể tích của khối cầu đã cho là: V R 3 .33 36 .
3 3
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3 là
A. 12 B. 15 C. 30 D. 24
Lời giải
2x 1
Câu 22: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là SAI ?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ; 2) (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) .
Lời giải
2x 1 3
+) Ta có y y 0 với x D .
x2 ( x 2) 2
Câu 23: Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S . B. S 9 . C. S 10 . D. S 5 .
3
Lời giải
Ta có: y 3x 2 6 x .
x 0
y 0 3x 2 6 x 0 .
x 2
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0;5 và B 2;9 .
AB 2; 4 AB 2 5 .
Phương trình đường thẳng AB qua A 0;5 có véc tơ pháp tuyến n 2;1 : 2 x y 5 0 .
2.0 0 5
d O, AB 5.
2 1
2 2
1 1
Vậy diện tích của tam giác OAB là: S d O, AB . AB . 5.2 5 5 .
2 2
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 là
A. max f x 64 . B. max f x 9 . C. max f x 0 . D. max f x 1 .
x0;2 x0;2 x0;2 x0;2
Lời giải.
ax b
Câu 25: Cho hàm số y d 0 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
cx d
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
d
+) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 0 , mà d 0 c 0 .
c
a
+) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 , mà c 0 a 0 .
c
b
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 0 , mà d 0 b 0 .
d
Vậy a 0, b 0, c 0 .
x 1 1
Câu 26: Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
+) x 1 Ta có x x nên
x 1 1 x 1 1 x 1 1 1 1
lim lim lim lim .
x 2 x 2 x 2 x2 x 2
x 2 x 1 1 x 2 x 1 1 2
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
1 1 1
x 1 1 x x2 x 0 .
+) Ta lại có lim lim
x x 2 x
1
2
x
1 1
A. D ; ; . B. D .
3 3
1 1 1 1
C. D ; . D. D \ ; .
3 3 3 3
Lời giải
1
Hàm số đã cho xác định 9 x 2 1 0 x .
3
1 1
Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là D \ ; .
3 3
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y log x 2 3log x 2 ?
A. 2;0 0; . B. 0; . C. 2; . D. 2; .
Lời giải
x 2 0 x 2
Điều kiện xác định của hàm số là: 2
x 0 x 0
Câu 29: Cho các hàm số y log a x và y log b x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB 2 AB .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 5b . B. a b 2 . C. a b3 . D. a 3 b .
Lời giải
Lời giải
y e x x 2 3 2 xe x x 2 2 x 3 e x .
BBT
Suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2e .
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình log22 x 5log2 x 6 0 là
A. 5 . B. 13 . C. 12 . D. 32 .
Lời giải
Điều kiện x 0 .
log x 3 x 8
log22 x 5log2 x 6 0 2
log 2 x 2 x 4
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 12.
Câu 32: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a , 6a . Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn
hình không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a , 6a và hai hình
lăng trụ tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a , 6a
6a 6a
3a 3a
H1 H2 H3 H4
Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là
A. H 1 , H 4 . B. H 2 , H 3 . C. H 1 , H 3 . D. H 2 , H 4 .
Lời giải
2
6a 27 3
Ta có: V1 r h
2
.3a a ..
2
1 1
3a 27 3
V2 r2 2 h2 .6a a ..
2 2
1 3
V3 h.B 3a. .2a. .2a 3 3a 3 . .
2 2
1 3 3 3 3
V4 h.B 6a. .a. .a a ..
2 2 2
Ta có: V1 V3 V2 V4 .
3a
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V a .
3
B. V . C. V . D. V a 3 .
3 4 2 2
Lời giải
B C
A
H
B C
A
Gọi H là trung điểm BC .
a 6
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và AH AA2 AH 2 .
2
a 2 3 a 6 3a3 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V SΔABC . AH . .
4 2 8
Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao R 3 và bán kính đáy
R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn O; R . Tỷ số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
O
R 3
R
O
O
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là S1 2Rh 2R.R 3 2R 2 3.
R 3
2
Diện tích xung quanh của hình nón là S2 Rl R. R 2 2R 2 .
S1 2R 2 3
Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng 3.
S2 2R 2
Câu 35: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq 4 a 2 . B. S xq . C. S xq . D. S xq 2 a 2 .
3 3
Lời giải
S
60
A a O B
Giả sử hình nón có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy và AB là một đường kính của
đáy.
Lời giải
x 2
Điều kiện: .
x 5
Ta có log3 x 2 log9 x 5 log 1 8 0 log 3 x 2 log 3 x 5 log 1 8 0
2
3 3
Câu 37: Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
1 3 1 3 1 3 1
A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. a3 6 .
6 3 4 12
Lời giải
a 2
60°
A I B
Xét hình nón đỉnh S . Ta có: SAI 60o và SA SB l suy ra SAB đều.
1 a 2
Do đó: AB SA SB a 2 r AI AB .
2 2
2
a 2
a 2 a 6
2
h SA AI
2 2
.
2 2
2
1 1 a 2 a 6 1
V r 2 h a3 6 .
3 3 2 2 12
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC.
Lời giải
A' C'
B'
A C
H
B
BC AH
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC , ta có BC AAH BC AH
BC AA
nên góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC là góc AHA 30 .
1 1 1 1 1 4 a 3
Ta có 2 AH .
2 2 2 2 2
AH AB AC a a 3 3a 2
AA a 3 1 a
tan 30 AA AH . tan 30 . .
AH 2 3 2
1 1 a2 3
SABC . AB. AC .a.a 3 .
2 2 2
a a 2 3 a3 3
Do đó VABC . ABC AA.SABC . .
2 2 4
x x 2 x 1
2x 4x 1 . Số phần tử của tập S là
2 2 2
Câu 39: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Lời giải
TXĐ: D
2x x
2
x2 x x2 x 2 x 2 x 1 x2 x
2 4 1 2 4 x x 1 1
2
Xét phương trình: 2
4
4.2 x
2
x
2x
2
x
4.4 x
2
x 1
4 5.2 x
2
x
2
2 x2 x 4
2
2 x2 x 5.2 x 2
x
4 0 . Đặt t 2 x x
, t 0
2
t 1
Phương trình trở thành: t 2 5t 4 0
t 4
x x 0
Với t 1 2x 1 x2 x 0
2
x 1
x x2
Với t 4 2 x 22 x 2 x 2 0
2
x 1
Câu 40: Xét các số thực a và b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log 2a (a 2 ) 3log b .
b b
Lời giải
2
Ta có P log (a ) 3logb 2log a a 3logb
2 a 2 a
a
b b b b
2 2
a a a
4 log a .b 3logb = 4 1 log a b 3logb .
b b b b b
a
Đặt t log a b 0 . Vì a b 1 nên 1, b 1 . Do đó t 0
b
b
3 3
Ta có P 4(t 1)2 4t 2 8t 4
t t
3
Đặt f (t ) 4t 2 8t 4.
t
3 8t 3 8t 2 3 (2t 1)(4t 2 6t 3)
Ta có f (t ) 8t t
t2 t2 t2
1 1
Vậy f (t ) 0 t . Dễ có Pmin f 15
2 2
ĐỀ 5
Câu 1: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
tập hợp bằng
1
A. 1. B. 1 . C. . D. 3.
3
Câu 3: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y x3 1 B. y x3 3x 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 1.
Câu 4: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x
x
1
A. y log 5 x B. y log 1 x C. y 5 D. y
5 5
1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y x 3 3 là
A. \ 3 . B. 3; . C. 3; . D. .
C. e x e x .e y x, y .
y
D. e x y e x e y x, y .
4
A. log0,8 3; . B. ;log0,8 3 .
4
C. log3 ; . D. ;log3 .
5 5
Câu 11: Cho biểu thức P 5 x 6 x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
6 5
A. P x 30 . B. P x 6 . C. P x 5 . D. P x 6 .
5
6x 5
Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x6
5
A. x 6 . B. y . C. x 6 . D. y 6
6
Câu 13: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có
diện tích xung quanh bằng
1 1
A. al . B. 2 al . C. al . D. al .
2 3
Câu 14: Trên khoảng 0; đạo hàm của hàm số y 8 x15 bằng
8 7 15 8 7 15 7 8
A. x7 . B. x8 . x . C.D. x .
8 8
Câu 15: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD b . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh
AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
1 2 1 2
A. a b. B. b a. C. b 2 a. D. a 2b.
3 3
Câu 16: Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2020 x m có nghiệm thực là
A. . B. 0; . C. ;0 . D. \ 1 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f ' x 0, x 0;1 và
f ' x 0, x 1; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 1; 2 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;1 và nghịch biến trên 1; 2 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 và đồng biến trên 1; 2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 và nghịch biến trên 1; 2 .
Câu 18: Nếu hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f x f 0 x 2;2 \ 0 thì
A. x 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B. x 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số bằng f 0 .
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số bằng f 0 .
1
Câu 19: Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x
A. ; . B. ;1 . C. 1; . D. 0; .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , SA h, AB c, AC b, BAC . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
1 1 1 1
A. bch.sin . B. bch.cos . C. bch.cos . D. bch.sin .
3 3 6 6
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0
2
Câu 24: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , AB a , AC b . Quay hình tam giác ABC
quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
1 1
A. a a b .
2 2
B. b a b .
2 2
C. a a 2 b2 . D. b a 2 b2 .
3 3
Câu 25: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần. B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
4
C. Thể tích tăng gấp 8 lần. D. Thể tích tăng gấp lần.
3
Câu 26: Một cái xúc xích hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm , giả sử giá bán mỗi cm3
xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất
cho 4 cái xúc xích là
A. 19000 . B. 76000 . C. 38000 . D. 30000 .
Câu 27: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6, 8% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu .
Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì
người đó có số tiền là.
A. 100.1, 0684 . B. 100.1, 0685 .
C. 100.1, 0683 . D. 100.1, 0684 .
Câu 28: Cho hàm số f x log 0,5 6 x x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là.
A. 3; . B. ;3 . C. 3;6 . D. 0;3 .
Câu 29: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các cạnh đáy là 3 dm, 4dm, 5dm độ dài
cạnh bên là 6 dm . Thể tích khối bê tông bằng
A. 72 dm 3 . B. 24 dm 3 . C. 216 dm3 . D. 36 dm 3 .
Câu 30: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là 30 cm và bán kính đáy là
15 cm . Dụng cụ này đựng được tối đa bao nhiêu cm3 chất lỏng?
A. 2250 cm3 . B. 750 cm3 . C. 2250 cm3 . D. 750 cm3 .
Câu 31: Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể tích bằng
a2h 3 a2h 3 a2h 3 a2h 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 4
x3
Câu 32: Tập hợp các giá trị m để hàm số y mx 2 10m 25 x 1 có hai điểm cực trị là:
3
A. R . B. R \ 5 . C. R \ 5 . D. 5; .
x 10 20 x
Câu 33: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 34: Cho hình hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Thể tích của khối tứ diện ACBD bằng
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 4 3 2
Câu 35: Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
1
A. 1; 2 . B. 0;1 . C. ;0 . D. 0; 2 .
2
TỰ LUẬN
Câu 36: Có báo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y (m2 m 6) x3 (m 3) x 2 2 x 1
nghịch biến trên ?
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB 2 AC 2a, BC a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng SAD và ABCD vuông góc nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x 3 m 4x 1 có đúng một nghiệm là
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2021; 2021 của tham số m để phương trình sau có nghiệm
duy nhất log 2 3 x 2
mx m 1 log 2 3
x 0.
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
1
A. 1. B. 1 . C. . D. 3.
3
Lời giải
Căn cứ vào hình vẽ ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập bằng 3.
Câu 3: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y x3 1 B. y x3 3x 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 1.
Lời giải
Câu 4: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x
x
1
A. y log 5 x B. y log 1 x C. y 5 D. y
5 5
Lời giải
1
Vì nên điều kiện của hàm số đã cho là x 3 0 x 3.
3
Vậy tập xác định D 3; .
Ta có: e x e xy x, y .
y
x
Ta có: log 2 log 2 x log 2 y , x, y 0. .
y
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ?
B. y 9 . C. y log9 x . D. y 0,9 .
x
A. y log0,9 x . x
Lời giải
4
A. log0,8 3; . B. ;log0,8 3 .
4
C. log3 ; . D. ;log3 .
5 5
Lời giải
0,8
x
3 x log0,8 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S log0,8 3; .
Lời giải
2020a b a log2020 b .
Câu 11: Cho biểu thức P 5 x 6 x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
6 5
A. P x 30 . B. P x 6 . C. P x 5 . D. P x 6 .
5
Lời giải
6
Với x 0 , ta có: P x x .
5 6 5
6x 5
Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x6
5
A. x 6 . B. y . C. x 6 . D. y 6
6
Lời giải
6x 5 6x 5
Ta có lim y lim 6 , lim y lim 6 , suy ra đồ thị hàm số có đường tiện
x x x 6 x x x 6
cậng ngang y 6 .
Câu 13: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có
diện tích xung quanh bằng
1 1
A. al . B. 2 al . C. al . D. al .
2 3
Lời giải
a
Hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a nên bán kính r .
2
Câu 14: Trên khoảng 0; đạo hàm của hàm số y x15 bằng
8
8 7 15 8 7 15 7 8
A. x7 . B. x8 . C. x . D. x .
8 8
Lời giải
15
15 78 15 8 7
Đạo hàm của hàm số y x x
8 15 8
là y x x .
8 8
Câu 15: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD b . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh
AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
1 2 1 2
A. a b. B. b a. C. b 2 a. D. a 2b.
3 3
Lời giải
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy R AD b ,
chiều cao h AB a
Thể tích khối trụ là V b 2 a .
Câu 16: Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2020 x m có nghiệm thực là
A. . B. 0; . C. ;0 . D. \ 1 .
Lời giải
Điều kiện của phương trình: x 0 .
log 2020 x m x 2020m 0, m .
Với m phương trình luôn có nghiệm.
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f ' x 0, x 0;1 và
f ' x 0, x 1; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 1; 2 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;1 và nghịch biến trên 1; 2 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 và đồng biến trên 1; 2 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1 và nghịch biến trên 1; 2 .
Lời giải
Theo định nghĩa cực đại, cực tiểu của hàm số trang 13 sgk 12 cơ bản thì x 0 là một điểm cực
đại của hàm số đã cho.
1
Câu 19: Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x
A. ; . B. ;1 . C. 1; . D. 0; .
Lời giải
Ta có
TXĐ: D \ 0
1 1
y ' 2 0, x D
x x
Do đó hàm số nghịch biến trên ;0 và 0; .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , SA h, AB c, AC b, BAC . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
1 1 1 1
A. bch.sin . B. bch.cos . C. bch.cos . D. bch.sin .
3 3 6 6
Lời giải
1 1
Diện tích tam giác ABC: S AB. AC.sin A bc sin
2 2
1 1 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC: V SA.S SABC h bc sin bch sin .
3 3 2 6
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0
2
1;2 .
Câu 22: Cho
a log 7 5, b log3 5 . Biểu thức M log 21 5 bằng
ab ab 1
A. M . B. M . C. M ab . D. M .
ab ab ab
Lời giải
1 1
Ta có a log 7 5, b log3 5 nên log5 7 ,log5 3 .
a b
1 1 1 ab
Từ M log 21 5 .
log 5 21 log 5 7 log 5 3 1 1 a b
a b
ab
Vậy M .
ab
Câu 23: Tập hợp các số thực m để phương trình log x2 2020 log mx có nghiệm là
A. . B. 0; . C. ;0 . D. \ 0 .
Lời giải
x 2 2020 0
Phương trình log x 2 2020 log mx
x 2020 mx
2
x ; 2020 2020;
2020 .
m x f x , *
x
Phương trình đã cho có nghiệm phương trình * có nghiệm thỏa mãn
x ; 2020 2020; .
Ta có f x 1
2020
x2
0, x ; 2020 2020;
Bảng biến thiên
Khi quay hình tam giác ABC là tam giác vuông tại đỉnh A quanh cạnh AC ta được một khối
nón tròn xoay có độ dài bán kính đáy là r a và chiều cao là h b . Do đó độ dài đường sinh
của hình nón là l a b
2 2
Câu 25: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần. B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
4
C. Thể tích tăng gấp 8 lần. D. Thể tích tăng gấp lần.
3
Lời giải
4
Gọi R1 là bán kính của khối cầu đã cho. Khi đó thể tích của khối cầu đã cho bằng V1 R13 .
3
Nếu tăng bán kính của khối cầu gấp 2 lần thì ta có bán kính mới của khối cầu là R2 2 R1 . Khi
4 4 4
đó thể tích của khối cầu mới là V2 R2 2 R1 8. R13 8V1 .
3 3
3 3 3
Vậy thể tích của khối cầu tăng gấp 8 lần.
Câu 26: Một cái xúc xích hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm , giả sử giá bán mỗi cm3
xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất
cho 4 cái xúc xích là
A. 19000 . B. 76000 . C. 38000 . D. 30000 .
Lời giải
Vậy số tiền thu được sau 4 năm là: T4 100. 1 6,8% 100.1,0684 .
4
Câu 28: Cho hàm số f x log 0,5 6 x x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là.
A. 3; . B. ;3 . C. 3;6 . D. 0;3 .
Lời giải
Ta có thể tích khối bê tông là thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông.
Thể tích cầm tìm là V 3.4.6 36 dm3 .
1
2
Câu 30: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là 30 cm và bán kính đáy là
15 cm . Dụng cụ này đựng được tối đa bao nhiêu cm3 chất lỏng?
x3
Ta có y mx 2 10m 25 x 1 y x 2 2mx 10m 25 .
3
Để hàm số có hai điểm cực trị y x 2 2mx 10m 25 có hai nghiệm phân biệt
0 m2 10m 25 0 m 5 0 m 5 .
2
x 10 20 x
Câu 33: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Điều kiện: 10 x 20 .
Vì 10 x 20 nên không thể tính được lim f x và lim f x không tồn tại.
x x
Vì 10 x 20 nên không thể tính được lim f x và lim f x không tồn tại.
x 0 x 0
Câu 35: Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
1
A. 1; 2 . B. 0;1 . C. ;0 . D. 0; 2 .
2
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có bảng xét dấu như sau:
1
Vì f x 0, x ;0 nên chọn phương án C.
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Có báo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y (m2 m 6) x3 (m 3) x 2 2 x 1
nghịch biến trên ?
Lời giải
m3
TH1: m2 m 6 0
m 2
Với m 3 y 2 x 1 hàm số nghịch biến trên .
Với m 2 y 5 x 2 2 x 1 không nghịch biến trên .
TH2: m 2 m 6 0 ,
y (m2 m 6) x3 (m 3) x 2 2 x 1 y 3(m2 m 6) x 2 2(m 3) x 2 .
Để hàm số nghịch biến trên thì
2 m 3
m2 m 6 0
9
7m 12m 27 0 7 m 3
2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB 2 AC 2a, BC a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng SAD và ABCD vuông góc nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
Lời giải
A
B
D C
Gọi H là trung điểm của AD , tam giác SAD vuông cân tại S nên SH AD .
1 a 3
Lại có tam giác SAD vuông cân tại S SH AD .
2 2
1 1 a 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD SH .S ABCD . . 3a 2 .
3 3 2 2
Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x 3 m 4x 1 có đúng một nghiệm là
Lời giải
t 3
Đặt t 2 x 0 . Phương trình trở thành: t 3 m t 2 1 m
t 2 1
t 3
Xét hàm số f t .
t 2 1
1 3t 1
Ta có: f t , f t 0 t
t 2 1 3
3
m 10
Để phương trình 2x 3 m 4x 1 có đúng một nghiệm
1 m 3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2021; 2021 của tham số m để phương trình sau có nghiệm
duy nhất log 2 3 x 2
mx m 1 log 2 3
x 0.
Lời giải
Ta có: log 2 3 x 2
mx m 1 log 2 3 x 0
log 2 3 x 2
mx m 1 log 2 3 x 0
x 2 mx m 1 x
x 0
x2 x 1
m
x 1
x 0
x2 x 1
Xét f ( x) , x 0.
x 1
x2 2x
Khi đó f '( x ) 0, x 0.
x 1
2
x4 3
Câu 1: Hàm số y x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
2 2
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 2
Câu 3: Phương trình 2 x 1 8 có nghiệm là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 4 .
Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2 , OB 4 ,
OC 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
A. 8 . B. 24 . C. 48 . D. 16 .
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Các điểm B ; C tương ứng là trung điểm các cạnh SB , SC
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 1 .
2
Câu 8: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
4 5 7 6
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 7 .
Câu 9: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. ln a 5 ln a. B. ln3a ln3 ln a.
5
a 1
C. ln ln a. D. ln 3 a ln 3 ln a.
3 3
Câu 10: Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Gọi m là số giao điểm của C và trục hoành. Tìm
m.
A. m 2 . B. m 1. C. m 3 . D. m 0 .
Câu 15: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao 4. Thể tích khối chóp bằng
4 3
A. 2 3 . B. 2 . C. . D. 4 .
3
6 x2
Câu 16: Đồ thị hàm số y 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17: Hàm số y x3 3x 2 đạt cực đại tại điểm
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 0 .
Câu 18: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 96 cm 2 . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 84 cm3 . B. 48cm3 . C. 64 cm3 . D. 91cm 3 .
Câu 19: Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a thì có diện
tích xung quanh bằng
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 2 a .
2
D. 2 a2 .
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
x3 x
1 1
A. y log 3 x . B. y 2018 . x
C. y . D. log5 2 .
2 x
x 1
Câu 21: Cho hàm số y có đồ thị C và đườngthẳng d : 2 x y 1 0 . Biết d cắt C tại hai
x 1
điểm phân biệt M x1; y1 và N x2 ; y2 . Tính y1 y2 .
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Câu 22: Tập nghiệm S của phương trình 22 x 1 5.2 x 2 0 là
A. S 0;1 . B. S 1 . C. S 1;0 . D. S 1;1 .
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5 cm . Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đó bằng
A. 75 cm 3 . B. 12 cm3 . C. 45 cm 3 . D. 16 cm3 .
1
Câu 24: Tập xác định D của hàm số y là
log 3 2 x 1
1 1 1
A. ; . B. ; \ 1 . C. \ 1 . D. ; .
2 2 2
Câu 25: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x 3log3 x 2m 7 0 có hai nghiệm
thực x1 ; x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 72 .
9 61
A. m . B. m . C. m 3 . D. không tồn tại.
2 2
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 3x 2 , x . Số điểm cực trị của
hàm số là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2x 1
Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị C . Số các giá trị nguyên của tham số m 2020; 2020 để
x 1
đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt là
A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 2020 .
Câu 28: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc nhọn BCD 60
và BD AC . Tính thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 3 3 a3 6
A. . B. a 3. C. a . D. .
2 2
Câu 29: Cho hàm số y a x , y b x với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là C1 , C2 như
hình vẽ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 a b 1 . B. 0 a 1 b . C. 0 b a 1 . D. 0 b 1 a .
Câu 30: Nghiệm của phương trình log 3 x 1 1 log 3 x 1 là x a . Tính giá trị biểu thức
T a 2 a 1.
A. T 2 . B. T 4 . C. T 7 . D. T 5 .
Câu 31: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng ; là
A. 1;5 . B. ; 3 . C. . D. 1; .
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai
nghiệm.
m 0 m 2 m 2
A. . B. . C. 2 m 1. D. .
m 1 m 1 m 1
Câu 33: Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao 16cm , đường kính đáy bằng 8cm , bề dày của thành
cốc và đáy cốc bằng 1cm . Nếu đổ lượng nước vào cốc cách miệng cốc 5cm thì được thể tích
V
V1 , nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ có thể tích V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 245 45 11
A. . B. . C. . D. .
3 512 128 16
Câu 34: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên. Hàm số y f 5 3x nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng dưới đây.
A. 2;5 . B. 2; . C. 3;1 . D. 0;3 .
x a
Câu 35: Cho hàm số f x ln ln 2020 . Biết f 2 f 4 ... f 2020 b , với a, b N *
x2
a
và là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức S b 2a .
b
2021
A. S . B. S 0 . C. S 1 . D. S 1 .
2022
mx 5
Câu 36: Tìm tham số m để hàm số y đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7 .
xm
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABCD.A' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc
của A ' lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AB , góc giữa A ' C và mặt phẳng ABCD
bằng 450 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
1 1
x 3 log 3 x 1 log 3 4 x .
2
Câu 38: Giải phương trình sau: log 3
2 2
4.
x x
Câu 39: Giải phương trình 2 3 2 3
Câu 40: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành.
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
x4 3
Câu 1: Hàm số y x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
2 2
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
x 1
Ta có y 2 x 2 x 2 x x 1 . Suy ra y 0 2 x x 1 0 x 0
3 2
2
x 1
Vì y 0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua ba nghiệm đó nên hàm số đã cho có 3 cực
trị.
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Ta có 2 x 1 8 2 x 1 23 x 1 3 x 2 .
Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2 ,
OB 4 , OC 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
A. 8 . B. 24 . C. 48 . D. 16 .
Lời giải
1 1
Thể tích khối tứ diện OABC là V OA.OB.OC .2.4.6 8 .
6 6
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Các điểm B ; C tương ứng là trung điểm các cạnh SB ,
SC . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Lời giải
VS . ABC SA SB SC 1
Ta có: .
VS . ABC SA SB SC 4
V
Vậy: VS . ABC .
4
có đồ thị H . Số đường tiệm cân của H là
2019
Câu 6: Cho hàm số y
2 x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
2019 2019
2019 2019
Ta có lim x lim x x 0 , lim x lim x x 0 .
2 x 2
1 2 x 2
1
x x
Vậy đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2019 2019
lim x 2 ;lim x 2 .
2 x 2 x
Vậy đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 1 .
Lời giải
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là 1;3 và đạt cực tiểu tại điểm có tọa độ là
1; 1 phương trình y 0 phải có hai nghiệm x 1; x 1 . Ta thấy chỉ có hàm số
x 1
y x3 3x 1 có y 3x 2 3; y 0 3x 2 3 0 .
x 1
Vậy chọn y x3 3x 1
2
Câu 8: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
4 5 7 6
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 7 .
Lời giải
2 2 1 7
Ta có: a 3 a a 3 .a 2 a 6 .
Câu 9: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. ln a 5 ln a. B. ln3a ln3 ln a.
5
a 1
C. ln ln a. D. ln 3 a ln 3 ln a.
3 3
Lời giải
Dựa vào quy tắc tính logarit với ba số dương a, b, c và a 1 , ta có log a bc log a b log a c.
Câu 10: Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Gọi m là số giao điểm của C và trục hoành.
Tìm m .
A. m 2 . B. m 1. C. m 3 . D. m 0 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: x3 3 x 2 2 0 . Sử dụng
MTBT, ta có phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt: x 1; x 1 3 . Mỗi hoành độ tương
ứng với một giao điểm. Vậy có 3 giao điểm của C và trục hoành. Ta
TXĐ: D .
x 2 1;1
Xét y 2 4 x 2 x 0 x 0
2
.
x 2 1;1
Ta so sánh các giá trị sau: f 1 10; f 0 17 , ta có:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;1 bằng 17 khi x 0 . Ta chọn phương án D.
Theo bảng biến thiên thì hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2 .
Câu 14: Hàm số y x3 3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 và 0; . B. . C. 2;0 . D. 1: .
Lời giải
1 1 1 4 3
Thể tích của khối chóp là V .B.h . 2.2.sin 60.4 .
3 3 2 3
6 x2
Câu 16: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 3x 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Ta có: y x3 3x 2 y 3x 2 3
y 0 x 1 hoặc x 1
Mà y 6 x nên hàm số đạt cực đại tại x 1 vì y 1 6 0
Câu 18: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 96 cm 2 . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 84 cm3 . B. 48cm3 . C. 64 cm3 . D. 91cm 3 .
Lời giải
96
Khối lập phương có 6 mặt bằng nhau nên diện tích 1 mặt S0 16 cm 2
6
Độ dài cạnh khối lập phương 4 cm .
Thể thích khối lập phương 43 64 cm3
Câu 19: Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a thì có diện
tích xung quanh bằng
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 2 a .
2
D. 2 a2 .
Lời giải
Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương có chiều cao là
a
cạnh của hình lập phương, tức h a . Bán kính đường tròn đáy là r .
2
a
Diện tích xung quanh hình trụ là 2 rh 2 . .a 2 a 2 .
2
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?
x3 x
1 1
A. y log 3 x . B. y 2018 . x
C. y . D. log5 2 .
2 x
Lời giải
1
Các hàm số y log3 x ; y 2018 x ; y log5 2 không có tập xác định trên nên loại.
x
x3 x x3 x x2 x
1 1 1 1
Với y y 3x 1 .ln .
2
3 x 1 ln 2.
2
0x
2 2 2 2
Ta
x 1
Câu 21: Cho hàm số y có đồ thị C và đườngthẳng d : 2 x y 1 0 . Biết d cắt C tại hai
x 1
điểm phân biệt M x1; y1 và N x2 ; y2 . Tính y1 y2 .
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
x 1 x 0 y 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 1 2 x2 4 x 0 .
x 1 x 2 y 3
Vậy y1 y2 2
Đặt t 2 x , t 0 .
t 2
2 5.2 2 0 2t 5t 2 0 1 .
2 x 1 x 2
t
2
Với t 2 2 2 x 1 .
x
1 1
Với t 2 x x 1 .
2 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1;1 .
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5 cm . Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đó bằng
A. 75 cm 3 . B. 12 cm 3 . C. 45 cm 3 . D. 16 cm3 .
Lời giải
1
2 x 1 0 x
Hàm số xác định khi và chỉ khi log3 2 x 1 xác định và log3 2 x 1 0 2.
2 x 1 1 x 1
1
D ; \ 1 .
2
Câu 25: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x 3log3 x 2m 7 0 có hai
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 72 .
9 61
A. m . B. m . C. m 3 . D. không tồn tại.
2 2
Lời giải
Hàm số f x đã cho có đạo hàm là hàm đa thức nên hàm số f x liên tục trên .
Ta có f x x 2 x 1 x 2 3x 2 x 2 x 1 x 2 .
2
x 0
f x 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số f x có duy nhất một điểm cực trị.
2x 1
Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị C . Số các giá trị nguyên của tham số m 2020; 2020 để
x 1
đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt là
A. 4035 . B. 4036 . C. 4037 . D. 2020 .
Lời giải
2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là x m
x 1
2 x 1 x 1 x m
x 2 1 m x m 1 0 * .
Đường thẳng d cắt C tại hai điểm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt
m 5
1 m 4 m 1 0 m 2 6m 5 0
2
.
m 1
Theo giả thiết: m 2020; 2020 và m m 2020; 2019;...; 1;0;6;7;8;...; 2020
có 4036 số nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 28: Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc nhọn BCD 60
và BD AC . Tính thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 a3 6
A. . B. a 3 3 . C. a 3 . D. .
2 2
Lời giải
A. 0 a b 1 . B. 0 a 1 b . C. 0 b a 1 . D. 0 b 1 a .
Lời giải
Ta thấy hàm số có đồ thị C1 đồng biến nên a 1 , hàm số có đồ thị C2 nghịch biến nên
0 b 1 . Vậy 0 b 1 a .
Câu 30: Nghiệm của phương trình log 3 x 1 1 log 3 x 1 là x a . Tính giá trị biểu thức
T a 2 a 1.
A. T 2 . B. T 4 . C. T 7 . D. T 5 .
Lời giải
Ta có y 3x 2 6 x m .
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai
nghiệm.
m 0 m 2 m 2
A. . B. . C. 2 m 1. D. .
m 1 m 1 m 1
Lời giải
Khi đổ nước vào cách miệng cốc 5cm thì thể tích nước là V1 có dạng hình trụ với chiều cao
bằng 16 1 5 10cm , đường kính đáy là 8 2 6cm .
V1 90 45
Suy ra: .
V2 256 128
Câu 34: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ bên. Hàm số y f 5 3x nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây.
A. 2;5 . B. 2; . C. 3;1 . D. 0;3 .
Lời giải
Ta có y 5 3x f 5 3x 3 f 5 3x .
Hàm số nghịch biến 3 f ' 5 3x 0 f ' 5 3x 0 .
Quan sát đồ thị ta thấy f 5 3x 0 5 3 x 2 x 1 .
Dựa vào các đáp án ta
x a
Câu 35: Cho hàm số f x ln ln 2020 . Biết f 2 f 4 ... f 2020 b , với a, b N *
x2
a
và là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức S b 2a .
b
2021
A. S . B. S 0 . C. S 1 . D. S 1 .
2022
Lời giải
x x x 0
f x ln ln 2020 điều kiện: 0 .
x2 x2 x 2
x 2
x 2 2
x2 2 1 1
Ta có f x .
x x x x 2 x x 2
x2 x2
Khi đó: f 2 f 4 ... f 2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1010 505
... .
2 4 4 6 2018 2020 2020 2022 2 2022 2022 1011
505 a 505
Ta có là phân số tối giản S b 2a 1011 1010 1 .
1011 b 1011
II. PHẦN TỰ LUẬN
mx 5
Câu 36: Tìm tham số m để hàm số y đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7 .
xm
A. m 5 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 1 .
Lời giải
m2 5
Ta có y 0; x m .
x m
2
m 5
y 1 7 7
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 7 1 m
m 0;1
m 0;1
m 2
m 2 . Vậy m 2 .
m 0;1
Câu 2 .Cho hình lăng trụ ABCD.A' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc
của A ' lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AB , góc giữa A ' C và mặt phẳng ABCD
bằng 450 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
Gọi E là trung điểm của AB . Khi đó EC là hình chiếu vuông góc của A ' C lên ABCD nên
a2 a 5
Xét tam giác EBC có Bˆ 90 suy ra EC BC 2 BE 2 a 2
0
.
4 2
a 5
Xét tam giác A ' EC vuông cân tại E nên EC A ' E .
2
Diện tích hình vuông ABCD là a 2 .
a3 5
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là .
2
1 1
x 3 log 3 x 1 log 3 4 x .
2
Câu 37: Giải phương trình sau: log 3
2 2
Lời giải
1 1
x 3
log 3 x 1 log 3 4 x .
2
log 3
2 2
x 3 0 x 3
x 1
Điều kiện: x 1 0 x 1
2
4 x 0 x 0 x 0
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương
log3 x 3 log3 x 1 log3 4 x
log3 x 3 x 1 log3 4 x
x 3 x 1 4 x
Trường hợp 1: x 1
x 3 x 1 4 x
x2 2x 3 0
x 1
x 3
Trường hợp 2: 0 x 1
x 31 x 4 x
x2 6x 3 0
x 3 2 3
x 3 2 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 3 và x 3 2 3 .
4.
x x
Lời giải
4
x x
Xét phương trình : 2 3 2 3
t với
x
Đặt 2 3 t 0.
1 . Do đó 1t
x x x
Ta có: 2 3 . 2 3 2 3
1 t 2 3
t 4 t 2 4t 1 0
t t 2 3
2
x
x
x
Với t 2 3 2 3 3 2 3 2
2 3 1 x 2 .
2
2
x x
x
Với t 2 3 2 3 3 2 3 2
2 3 1 x 2 .
2
Câu 17. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành.
Lời giải
Khi quay tam giác đều ABC quanh cạnh AC , khối tròn xoay tạo thành là hai khối nón tròn
xoay có trục là AC , đường tròn có bán kính bằng chiều cao hạ từ B .
2
a 3 a 1 1 a 3 a a3
BO r , OA h ,V 2. r 2 h 2. . .
2 2 3 3 2 2 4
ĐỀ 7
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
A. y x3 3x 2 1. B. y x3 3x 2 1.
C. y x3 3x 2 1. D. y x 4 3x 2 2.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x 4 2 x 2 2.
C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 2.
4x 1
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ?
2x 3
3 3
A. x 2. B. y . C. x . D. y 2.
2 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y x 2 là:
A. B. 0; . C. 2; . D. \ 2 .
1
Câu 8: Tính giá trị biểu thức A log 1 7 2log9 49 log 3
?
3
7
A. A log 3 7. B. A 2log3 7. C. A 4log3 7. D. A 3log 3 7.
Câu 9: Cho các số dương a , b , c , và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b log a c log a bc . B. log a b log a c log a b c .
C. log a b log a c log a b c . D. log a b log a c log a b c .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y log 3 4 x 1 là:
ln 3 4 4 ln 3 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
4x 1 4 x 1 ln 3 4x 1 4 x 1 ln 3
Câu 11: Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
x x
2 3
A. y sin 2021 . B. y ln 2 .
x x
C. y . D. y
5 2 sin 2021
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 2 x x 1 là:
2
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13: Phương trình log3 (3x 5x 17) 2 có tập nghiệm S là:
2
8 8 8 8
A. S= 1; . C. S= 1; .
B. S= 1; . D. S= 2; .
3 3 3 3
Câu 14: Cho f x x.e . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
3 x
1 1 1
A. 0; . B. ; . C. 0;1 . D. ; .
3 3 3
Câu 15: Chọn mệnh đề sai:
A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
B. Khối chóp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
D. Ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ; hình chiếu của điểm S xuống mặt
phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của AB, SD 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
8a 3 8a3 3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 17: Cho hình nón có chiều cao 2 3 và chu vi đường tròn đáy bằng 4 . Diện tích xung quanh của
hình nón:
A. 12 . B. 16 . C. 8 3 . D. 8 .
Câu 18: Một hình nón có đường sinh l 2a , góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón:
2 a 3 3 a3 2 3 a3
A. . B. 2 a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 19: Một hình trụ có đường sinh 2a , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng a 3 . Thể
tích của khối trụ là
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
Câu 20: Một mặt cầu có diện tích S 12 (cm 2 ) . Tìm thể tích V của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó.
4 3 16 3
A. V (cm3 ) B. V (cm3 ) C. (cm3 ) D. V 4 3 (cm3 )
3 4 3
x 2 3x 5
Câu 21: Hỏi hàm số y nghịch biến trên các khoảng nào ?
x 1
A. ( ; 4) và (2; ).
B. 4; 2 .
C. ; 1 và 1; .
D. 4; 1 và 1; 2 .
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm y ' f '( x ) và bảng xét dấu f '( x ) như sau:
f x
f x3
A. f ' x 7 x 5 x 3
B. f ' x 5 2 x 7 x 5 x 3
2 2
. .
C. f ' x ln 7. 5 2 x 7 x 5 x 3
D. f ' x 7 x 5 x 3
2 2
. ln 7.
Câu 31: Hai nghiệm của phương trình log 2 x 3log x 2 4 là x1 , x2 x1 x2 .Tính T x2 x1
A. T 6 . B. T 4 . C. T 2 . D. T 1 .
Câu 32: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên y ' 0, x nên hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Vậy mệnh đề sai là: “Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .”
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ:
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 2; 1 như hình vẽ bên dưới. Giá trị max f x bằng:
2; 1
A. 1. B. 3. C. 0. D. 3.
Lời giải
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 1 là điểm cao nhất của đồ thị hàm số
y f x trên đoạn 2; 1 . Dựa vào đồ thị ta thấy max f x 1 .
2; 1
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A. y x3 3x 2 1. B. y x3 3x 2 1.
C. y x3 3x 2 1. D. y x 4 3x 2 2.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba. Nhánh cuối đi xuống nên ta có hệ số a 0 .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x 4 2 x 2 2.
C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 2.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm trùng phương. Nhánh cuối đi lên nên ta có hệ số a 0 ; giao
điềm của đồ thị với trục tung nằm phía dưới trục Ox nên hệ số c 0 .
4x 1
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ?
2x 3
3 3
A. x 2. B. y . C. x . D. y 2.
2 2
Lời giải
ax b d a
Hàm số y có đường tiệm cận đứng là x ; đường tiệm cận ngang là y .
cx d c c
4x 1
Theo đề ra ta có đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng y 2 .
2x 3
Câu 7: Tập xác định của hàm số y x 2 là:
A. B. 0; . C. 2; . D. \ 2 .
Lời giải
Vì số mũ là một số thực nên điều kiện xác định của hàm số y x 2 là:
x 2 0 x 2
Vậy D 2; .
1
Câu 8: Tính giá trị biểu thức A log 1 7 2log9 49 log 3
?
3
7
A. A log 3 7. B. A 2log3 7. C. A 4log3 7. D. A 3log 3 7.
Lời giải
1
A log 1 7 2log9 49 log 3
log31 7 2log32 72 log 1 71
3
7 32
Câu 9: Cho các số dương a , b , c , và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b log a c log a bc . B. log a b log a c log a b c .
C. log a b log a c log a b c . D. log a b log a c log a b c .
Lời giải
y
4 x 1 4
.
4 x 1 ln 3 4 x 1 ln 3
Câu 11: Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
x x
2 3
A. y sin 2021 . B. y ln 2 .
x x
C. y . D. y
5 2 sin 2021
Lời giải
x x 0
x
1 2x 20 x 2 x 0
2 2
Ta có: 2 x . Vậy phương trình có 2 nghiệm.
x 1
Câu 13: Phương trình log3 (3x2 5x 17) 2 có tập nghiệm S là:
8 8 8 8
A. S= 1; . B. S= 1; . C. S= 1; . D. S= 2; .
3 3 3 3
Lời giải
5 229 5 229
Điều kiện: 3 x 2 5 x 17 0 x .
6 6
x 1
log3 (3x 5x 17) 2 3 x 5 x 17 9
2 2
.
x 8
3
Câu 14: Cho f x x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
1 1 1
A. 0; . B. ; . C. 0;1 . D. ; .
3 3 3
Lời giải
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a ; hình chiếu của điểm S xuống mặt
phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của AB, SD 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
8a 3 8a3 3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Gọi r là bán kính đường tròn đáy, nên chu vi đường tròn đáy là 2 r.
Ta có: 2 r 4 r 2 l h2 r 2 12 4 4.
Vậy Sxq rl 8 .
Câu 18: Một hình nón có đường sinh l 2a , góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón:
2 a 3 3 a3 2 3 a3
A. . B. 2 a 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
a 3
Tam giác đều cạnh a 3 bán kính đường tròn ngoại tiếp: 2R R a .
sin 60
Vậy V R 2 h R 2l 2 a 3 .
Câu 20: Một mặt cầu có diện tích S 12 (cm 2 ) . Tìm thể tích V của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó.
4 3 16 3
A. V (cm3 ) B. V (cm3 ) C. (cm3 ) D. V 4 3 (cm3 )
3 4 3
Lời giải
4
Ta có: S 4 R2 12 R 3(cm) . Vậy V R 3 4 3 (cm3 ) .
3
x 2 3x 5
Câu 21: Hỏi hàm số y nghịch biến trên các khoảng nào ?
x 1
A. ( ; 4) và (2; ).
B. 4; 2 .
C. ; 1 và 1; .
D. 4; 1 và 1; 2 .
Lời giải
Ta có : D \ 1
(2 x 3)( x 1) ( x 2 3x 5) x 2 2 x 8
y'
( x 1) 2 ( x 1) 2
x 2
Cho y ' 0 x 2 2 x 8 0
x 4
Bảng xét dấu đạo hàm:
Ta có: x0 là điểm cực trị của hàm số khi f '( x0 ) 0 và f '( x ) đổi dấu qua x0 .
Từ bảng xét dấu f '( x ) ta thấy f '( x) chỉ đổi dấu qua x2 và x3 .
Do đó: Hàm số có hai điểm cực trị là x2 và x3 .
2x
Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên lần lượt là
3x 2 3
1 1 1
A. max y , min y B. max y , min y 0
0;2 3 0;2 3 0;2 3 0;2
1 1 1
C. max y , min y D. max y 0, min y
0;2 3 0;2 3 0;2 0;2 3
Lời giải
Áp dụng quy tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ta có:
Tập xác định của hàm số: D .
2 3x 2 3 2 x.6 x 6 x 2 6
y' .
3 x 2 3 3 x 2 3
2 2
x 1
y' 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
1 1
Vậy: max y , min y
3 3
ax b
Câu 24: Cho hàm số y ad bc 0, a 0 có đồ thị như sau:
cx d
f x
f x3
Theo định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
lim y y0 thì đường thẳng y y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim y , lim y , lim y , lim y hoặc lim y thì đường thẳng x x0 là
x x0 xx 0
xx xx 0
x x 0 0
lim y nên đường thẳng x x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x x 2
Điều kiện của hàm số y u với nguyên âm là u 0 .
Do đó điều kiện của hàm số y 1 x
5
là: 1 x 0 x 1.
C. f ' x ln 7. 5 2 x 7 x 5 x 3
D. f ' x 7 x 5 x 3
2 2
. ln 7.
Lời giải
Đạo hàm của hàm số f x a là f ' x a ln a.u '.
u u
1 x 0
Điều kiện 1 x 1 .
x 1 0
Phương trình 2log 2 x 1 log 2 1 x 1 .
2log 2 x 1 log 2 1 x log 2 2
.
log 2 x 1 log 2 2 1 x
2
.
x 2x 1 2 2x .
2
x 2 5
x2 4 x 1 0
x 2 5 L
.
Vậy tập nghiệm phương trình là S 2 5 .
Câu 31: Hai nghiệm của phương trình log 2 x 3log x 2 4 là x1 , x2 x1 x2 .Tính T x2 x1
A. T 6 . B. T 4 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Điều kiện: 0 x 1 .
3 log x 1 x 2
log 2 x 3log x 2 4 log 2 x 4 log22 x 4log 2 x 3 0 2
log 2 x log 2 x 3 x 8
.
Tập nghiệm của phương trình là S 2 ; 8 . Vậy T 8 2 6 .
Câu 32: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:
A 60°
D
B a C
SA AD.tan SDA 3a .
1 a3 3
Ta có: VS . ABCD .S ABCD .SA .
3 3
Câu 34: Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ (T) bẳng:
A. 72 . B. 18 . C. 9 . D. 36 .
Lời giải
Ta có r 3, l 6 Sxq 2 rl 36 .
Câu 35: Cho hình nón tròn xoay đường sinh l 4a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có
một góc bằng 120 . Thể tích V của khối nón đó là :
a3 a3 3
A. V a3 3 . B. V . C. V . D. V 8 a 3 .
3 3
Lời giải
Gọi thiết diện qua trục của hình nón là SAB như hình vẽ.
5a 1 a 0
Ta có 5a 5b 5a b 1 5a 5b 5a.5b 1 1 5a 1 5b 0 b .
5 1 b 0
x 1
+) a 0 x 2 4 x 3 0 .
x 3
+) b 0 x 2 2mx 2m 2 6m 1 0 .
Yêu câu bài toán Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1 và khác 3
0 m 2 2m 2 6m 1 0 m 2 6m 1 0 3 10 m 3 10
2
2m 4m 0 m 0 m 0 m 0 .
2m 2 8 0 m 2 m 2 m 2
Ta có : S 1;3;4;5;6 . Vậy có năm giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
Lời giải
S
D
C
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB suy ra AB SBD BA BD .
Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA SCA , suy ra SB SC . Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng
có DB DC .
Vậy DA là đường trung trực của BC nên cũng là đường phân giác của góc BAC .
a
Ta có DAC 30 , suy ra DC . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là
3
SD a
SBD 60 , suy ra tan SBD SD BD.tan SBD . 3 a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC .SABC .SD . .a .
3 3 4 12
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số g x f 2 x 1 .
Lời giải
Ta có: g x 2 x 1 . f 2 x 1 2 f 2 x 1 .
x 0
2 x 1 1
g x 0 f 2 x 1 0 2 x 1 0 x .
1
2
2 x 1 1 x 1
Ta có bảng biến thiên của g x như sau:
1
Vậy hàm số g x đạt cực đại tại x .
2
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x f 4 x x 2 x 3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3 .
1 1
3 3
Lời giải
g x 4 2 x f 4 x x 2 x 2 6 x 8 2 x 2 f 4 x x 2 4 x .
Suy ra 2 f 4 x x 2 4 x 0 , x 1;3 .
Bảng biến thiên:
Suy ra max g x g 2 f 4 7 12 .
1;3
ĐỀ8
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng.
x2 2x
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x2 4
A. x 2 . B. x 2 . C. y 2 . D. y 1 .
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
1
AB
S O
1
A. y x3 x 2 . B. y x3 2 x 2 . C. y x3 x 2 2 . D. y x3 2 .
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1 x 1
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
y
2 1 O 1 2 x
3
A. y x 2 x 3 . B. y x 2 x 3 . C. y x 4 2 x 2 2 D. y x 2 x 3 .
4 2 4 2 4 2
23 2 2
Câu 8: Biểu thức 3 viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 3 3
5 1 7 1
2 18 2 12 2 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục tại mọi x 1 có bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x x
e 2
B. y 0,5 .
x x
A. y 2 . C. y . D. y .
3
x
A. y 3 1 . B. y e . C. y x . D. y e 2 .
x x
1 2
A. y . B. y .
2x + 1 2x + 1
1 2
C. y . D. y .
2 x +1 ln 2 2 x +1 ln 2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình log 2020 x 1 log 2020 2 x 1 là
1
A. 2; . B. 2 . C. 2 . D. .
2
4x x 2
2 2
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình là
3 3
2 2 2 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
5 3 5 3
Câu 16: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3x 1 3 là
1 10
A. x 3 . B. x 3. C. x 3 . D. x .
3 3
Câu 17: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA AB 2 . Thể tích của
khối chóp S.ABC là.
2 8 4
A. . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Câu 20: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD biết AB 6 cm , BC 8 cm , AA 10 cm .
A. 480 cm3 . B. 48 cm 3 . C. 160 cm3 . D. 1440 cm3 .
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V 4 .
Câu 22: Một khối lăng trụ có chiều cao 3a , diện tích đáy 2a thì có thể tích bằng
2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 18a 3 . D. 6a 3 .
2x 1
Câu 23: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
x2
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 .
51
A. m 13 . B. m 25 . C. m 85 . D. m .
4
4 x 2 1 3x 2 2
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
2x2 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là:
y
2
1
1 O x
2
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 28: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. ad 0 . B. cd 0 . C. bd 0 . D. ac 0 .
Câu 29: Cho log 2 3 a , log 2 5 b Khi đó log 6 225 được biểu diễn theo a , b là đáp án nào sau đây?
ab b a 2 b2 2a 2b ab
A. . B. . C. . D. .
1 3a 1 a 1 a 1 2a
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
4x 2 x
4 5
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là:
5 4
2 2 2 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 3 5 5
Câu 32: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SD và mặt phẳng đáy bằng 60 .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
6 9 3
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Tính thể tích V của hình lăng trụ này biết tam giác
ABC vuông cân tại A , AB a , góc giữa mp ( ABC ) và mp ( ABC ) bằng 60 .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
36 4 6 12
Câu 34: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 6 . Thể tích V của khối nón đó bằng ?
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 6 2
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh 4a . Thể tích của khối trụ này bằng
A. 32 a 3 . B. 8 a 3 . C. 4 a 3 . D. 16 a 3 .
x x
Câu 36. Giải phương trình 7 4 3 4 2 3 1.
Câu 38: Cho phương trình m.25x 2 m 3 .5x m 5 0 1 . Tập hợp tất cả các giá trị m để phương
trình 1 có 2 nghiệm phân biệt .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 m 2 x 2 m 1 đồng biến trên
2 ; 1 .
5 5 5 5
A. m ; . B. m ; . C. m ; . D. m ; .
2 2 2 2
Câu 40: Cho hình nón có chiều cao và bán kính hình tròn đáy đều bằng 2a. Mặt phẳng đi qua đỉnh
và tạo với đáy của hình nón một góc 60 . Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt
phẳng .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB 2a, BC a 2,
BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm của tam
giác BCD . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD , biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SB bằng a .
Đề 5
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng.
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra được hàm số f x có giá trị cực tiểu là 0 .
x2 2x
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x2 4
A. x 2 . B. x 2 . C. y 2 . D. y 1 .
Lời giải
x2 2x x
Ta có y y .
x 4
2
x2
Có lim y và lim y nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x 2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm x x 5 2 x 1
3
x 3 3 x 4 0 x 1 y 3 .
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
1
AB
S O
1
A. y x3 x 2 . B. y x3 2 x 2 . C. y x3 x 2 2 . D. y x3 2 .
Lời giải
Đồ thị đi xuống nên a 0 , loại câu B, C.
Đồ thị đi qua điểm 1;1 , chỉ có câu D đúng.
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1 x 1
Lời giải
ax b
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số dạng y loại được đáp án C hoặc D.
cx d
Đồ thị có đường tiện cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 1 , loại đáp án A.
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
y
2 1 O 1 2 x
3
A. y x 2 x 3 . B. y x 2 x 3 . C. y x 4 2 x 2 2 D. y x 2 x 3 .
4 2 4 2 4 2
Lời giải
Từ đồ thị ta có:
Hàm số có 3 điểm cực trị nên loại A, B.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
23 2 2
Câu 8: Biểu thức 3 viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 3 3
5 1 7 1
2 18 2 12 2 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1
1
1 3
1 3
1 1
3 3 1
2 3 2 2 2 2 3 2 6 2 3 6 2 2 2 2
. .
3 3
Ta có 3
3 3 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục tại mọi x 1 có bảng biến thiên như bảng dưới đây.
Vì hàm số y f x xác định và liên tục tại mọi x 1 có bảng biến thiên như bảng ở trên ta
thấy:
y f x xác định và liên tục tại x 3 và f x đổi dấu khi đi qua điểm x 3 nên hàm
số đạt cực trị tại x 3.
y f x không xác định và không liên tục tại x 1 nên hàm số không đạt cực trị tại
x 1.
y f x xác định và liên tục tại x 0 và f x đổi dấu khi đi qua điểm x 0 nên hàm số
đạt cực trị tại x 0.
y f x xác định và liên tục tại x 2 và f x đổi dấu khi đi qua điểm x 2 nên hàm số
đạt cực trị tại x 2.
y f x xác định và liên tục tại x 4 và f x không đổi dấu khi đi qua điểm x 4 nên
hàm số không đạt cực trị tại x 4.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
e 2
B. y 0,5 .
x x
A. y 2 . C. y . D. y .
3
Lời giải
2
x
Hàm số y đồng biến trên tập xác định vì 2 1.
x
e e
Hàm số y nghịch biến trên tập xác định vì 0 1.
x
2 2
Hàm số y nghịch biến trên tập xác định vì 0 1.
3 3
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 3 .
3 3
Lời giải
1 1
Ta có: log a3 a log a a .
3 3
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x
A. y 3 1 . B. y e . C. y x . D. y e 2 .
x x
Lời giải
1 2
A. y . B. y .
2x + 1 2x + 1
1 2
C. y . D. y .
2 x +1 ln 2 2 x +1 ln 2
Lời giải
1
Tập xác định của hàm số D ; .
2
Xét hàm số y log2 2 x 1.
2x 1 2
Ta có: y log 2 2 x 1 .
2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình log 2020 x 1 log 2020 2 x 1 là
1
A. 2; . B. 2 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
x 1 2x 1 x 2
Ta có phương trình đã cho
x 1 x 1
Hệ phương trình trên vô nghiệm nên ta chọn D.
4x x 2
2 2
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình là
3 3
2 2 2 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
5 3 5 3
Lời giải
4x x 2
2 2 2
4x x 2 x . .
3 3 3
Câu 16: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3x 1 3 là
1 10
A. x 3 . B. x 3. C. x 3 . D. x .
3 3
Lời giải
Ta có log 2 3x 1 3 3x 1 8 x 3 .
Câu 17: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Vật thể cho bởi hình 3 không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 18: Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là bao nhiêu?
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Khối đa diện đều loại {5;3} là khối 12 mặt đều nên ta chọn B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại A, SA AB 2 . Thể tích của
khối chóp S.ABC là.
2 8 4
A. . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Lời giải
ABC vuông cân tại A nên AB AC 2 .
1
S ABC . AB . AC 2 .
2
1 1 4
VS . ABC . SA . S ABC .2.2 .
3 3 3
Câu 20: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD biết AB 6 cm , BC 8 cm , AA 10 cm .
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V 4 .
Lời giải
1
V . .r 2 .h 4 .
3
Câu 22: Một khối lăng trụ có chiều cao 3a , diện tích đáy 2a 2 thì có thể tích bằng
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 18a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải
Lời giải
TXĐ: D \ 2 .
3
Ta có: y 0, x D.
x 2
2
x 0
f x 0 x . x 1 . x 1 0 x 1 .
2021 2020
x 1
Lập bảng biến thiên
Vậy hàm số chỉ có hai điểm cực trị.
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 .
51
A. m 13 . B. m 25 . C. m 85 . D. m .
4
Lời giải
x 0
Ta có: y 4 x 2 x; y ' 0 2 x 2 x 1 0 x
3 2 1
2
1
x
2
1 51 1 51
f 2 25; f 4 ; f 0 13; f ; f 3 85
2 2 4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn 2;3 là:
1 1 51
m min f 2 ; f ; f 0 ; f ; f 3 4
2 2
4 x 2 1 3x 2 2
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
2x2 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
1 1
Tập xác định: D ; ;1 1;
2 2
Tiệm cận đứng:
4 x 2 1 3x 2 2
lim y lim
x 1 x 1 2 x x 1
4 x 2 1 3x 2 2
lim y lim
x 1 x 1 2 x x 1
1
1 O x
2
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
3
f x
3
Ta có: 2 f x 3 0 f x 2
2 f x 3
2
Dựa vào đồ thị ta có:
3
+ Số nghiệm của phương trình f x là 3
2
3
+ Số nghiệm của phương trình f x là 3
2
Vậy số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là 6
Câu 28: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. ad 0 . B. cd 0 . C. bd 0 . D. ac 0 .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy
2b
xCD xCT 0
3a b 0
+Vì xCD ; xCT 0 nên .
x .x c 0 c 0
CD CT
3a
Vậy ac 0 .
Câu 29: Cho log 2 3 a , log 2 5 b Khi đó log 6 225 được biểu diễn theo a , b là đáp án nào sau đây?
ab b a 2 b2 2a 2b ab
A. . B. . C. . D. .
1 3a 1 a 1 a 1 2a
Lời giải
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
x 0
Điều kiện : x6
x 6 0
x 1(l )
x 7
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
4x 2 x
4 5
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là:
5 4
2 2 2 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
3 3 5 5
Lời giải
4x 2 x 4 x 2 x
4 5 5 5 2
Ta có 4 x 2 x x .
5 4 4 4 3
Câu 32: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SD và mặt phẳng đáy bằng 60 .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
6 9 3
Lời giải
Ta có SA ABCD nên hình chiếu của SD lên ABCD là AD .
Theo giả thiết, ABCD là hình vuông cạnh a nên diện tích của ABCD là S ABCD a2 .
Mặt khác, do SA ABCD nên SA AD hay tam giác SAD vuông tại A .
SA AD.tan SDA a 3 .
1 a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là V .SA.S ABCD .
3 3
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Tính thể tích V của hình lăng trụ này biết tam giác
ABC vuông cân tại A , AB a , góc giữa mp ( ABC ) và mp ( ABC ) bằng 60 .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
36 4 6 12
Lời giải
a 2
Ta có AB a BC a 2 AM .
2
AA AA a 6
Lại có tan AMA tan 60 A' A .
AM AM 2
1 2 a 6 a3 6
Vậy V S
ABC . A A a . .
2 2 4
Câu 34: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 6 . Thể tích V của khối nón đó bằng ?
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 6 2
Lời giải
Theo đề ta có AB a 6 .
AB a 6
Ngoài ra SAB vuông cân tại S nên SH AH .
2 2
2
1 1a 6 a 6 6 3
Thể tích khối nón là V SH . . AH 2 . . a .
3 3 2 2 4
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh 4a . Thể tích của khối trụ này bằng
A. 32 a 3 . B. 8 a 3 . C. 4 a 3 . D. 16 a 3 .
Lời giải
Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông ABB ' A ' có cạnh 4a nên ta có chiều cao
AB 4a
hình trụ là h OO ' 4a và bán kính đáy r 2a .
2 2
Thể tích của khối trụ Vktru h R2 4a .4a 2 16 a 3 .
HẾT
x x
Câu 36. Giải phương trình 7 4 3 4 2 3 1.
Lời giải
1 0 1 .
x x 2x x
Ta có: 7 4 3 4 2 3 1 2 3 4 2 3
t 2 3
Đặt t 2 3 , t 0 phương trình 1 trở thành: t 4t 1 0
x
2
.
t 2 3
x
Với t 2 3 : 2 3 2 3 x 1.
2 3
x x 1
Với t 2 3 : 2 3 2 3 2 3 x 1 .
Câu 37: Bất phương trình x2 4 x 1 log 1 x 2 4 x 1 0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?
e
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
x 2 0 x 2 x 2
x 2
2
1
log x 2 4 x 1 0 2 .
e x 4 x 1 1 x 4 x 0 0 x 4
Câu 38: Cho phương trình m.25x 2 m 3 .5x m 5 0 1 . Tập hợp tất cả các giá trị m để phương
trình 1 có 2 nghiệm phân biệt .
Lời giải
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt * có hai nghiệm dương phân biệt
m 0
a 0 m 9 0 m 0
0
2 m 3 m 9 m 0
0 .
S 0 m m 0 hay m 3 5 m 9
P 0 m 5 m 0 hay m 5
0
m
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 m 2 x 2 m 1 đồng biến trên
2 ; 1 .
5 5 5 5
A. m ; . B. m ; . C. m ; . D. m ; .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có: y 3x 2 12 m 2 x .
y 3x 2 12 m 2 x 0, x 2 ; 1 x 2 4mx 8 x 0, x 2 ; 1
x 2 5
4mx x 2 8x, x 2 ; 1 m 2, x 2 ; 1 m 2 .
4 4 2
Câu 40: Cho hình nón có chiều cao và bán kính hình tròn đáy đều bằng 2a. Mặt phẳng đi qua đỉnh
và tạo với đáy của hình nón một góc 60 . Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt
phẳng .
8 2 2 4 2 2
A. a . B. a . C. 8 2a 2 . D. 4 2a 2 .
3 3
Lời giải
Gọi O là tâm hình tròn đáy, thiết diện qua trục là tam giác SAB như hình vẽ.
Gọi H là trung điểm AB .
Ta có OH AB và SH AB nên góc giữa và mặt đáy của hình nón là SHO 60.
SO SO 2 3
tan SHO OH a.
OH tan 60 3
SO SO 4 3
sin SHO SH a.
SH sin 60 3
4a 2 4 6
AB 2HB 2 OB 2 OH 2 2 4a 2 a.
3 3
1 1 4 3 4 6 8 2 2
SSAB SH . AB . a. a a.
2 2 3 3 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB 2a, BC a 2,
BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm của tam
giác BCD . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD , biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SB bằng a .
2a 3 5 3a3 3a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD , M là trung điểm của
CD và O là tâm của đáy ABCD . Do AO là trung tuyến của tam giác ABD nên:
AB 2 AD2 BD2 3a 2 a 6 AO 2 6a
AO2 AO AH AO .
2 4 2 2 3 3
BD2 BC 2 CD2 6a 2 2a 2 4a 2 2 3a
BM 2 3a 2 BM a 3 BH .
2 4 2 4 3
1 1 4 4 2a 3
VS . ABCD .SH .S ABCD .SH .4SOAB .SH .OA.BH
3 3 3 3