You are on page 1of 10

1

GIẢI ĐỀ HẰNG TUẦN – ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3 2
Lời giải
Chọn A

Câu 2: Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh bằng
10.

A. 120 . B. 10 . C. 60 . D. 30 .

Câu 3: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó
bằng

4 4
A. 4 . B. . C. . D. 16 .
3 9

Câu 4: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là

2a 3 2
A. a 3 2 . B. 2a3 2 . C. . D. a 3 .
3
Câu 5: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:

A. V  36  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  8  cm3  . D. V  12  cm3  .

Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính
diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .

Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 150 . Tính thể tích
của khối trụ tương ứng.

A. 125 . B. 375 . C. 750 . D. 250 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau


2

Hàm số y  f  x  đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.   1; 0  . C.  1;1 . D.  0 ;    .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như
hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ ?

x 1 1
A. y  . B. y  x 4  3. C. y  x3  x . D. y  .
x3 x 1
2

2x 1
Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  trên
1 x
đoạn  2;4 . Tính A  3M  m .

20
A. A  4 B. A  10 C. A  4 D. A 
3
2x 1
Câu 13: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ
x2
thị  C 

A. I  2;2  . B. I  2; 2  . C. I  2; 2  . D. I  2; 2  .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng  ;  2 và  2;    và có
bảng biến thiên như hình dưới đây:
3

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai nghiệm
phân biệt.

7  7  7 
A.  ; 2    22;    . B.  ; 2   22;    . C.  22;    . D.  ;   
4  4  4 

Câu 16: Biết log 6 a  3 , tính giá trị của log a 6 .

1 1 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 12 3
Câu 17: Cho a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log(10ab) 2  2  log(ab) 2 . B. log(10ab) 2  2(1  log a  log b) .


C. log(10ab) 2  2  2 log(ab) . D. log(10ab) 2  (1  log a  log b) 2 .

 1 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    là
 2 

2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
 2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2 2x 1  x  1 ln 2
a
Câu 19: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log  log b3 . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?

A. b 2  a . B. a  b . C. a 3  b . D. a  b 2 .

Câu 20: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log a


b . Tính M theo N  log a b .

1 2
A. M  N . B. M  2 N . C. M  N. D. M  N .
2
x
x2  1 
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là
 25 

A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S   2;   .

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x 2  x  là


4

A. S  2 . B. S  0 . C. S  0;2 . D. S  1; 2 .

Câu 23: Cho log 2  3x  y   3 và 5x.125 y  15625 . Tính log 5  8x  y  .


A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

 1 
 
Câu 24: Bất phương trình log 2  x 2  4 x  1  log 1 
 x  1
 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Tính

2

2b  a .

A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 25: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD  CD  a, AB  2a . Quay hình thang
ABCD quanh cạnh AB , thể tích khối tròn xoay thu được là

A D

5 a 3  a3 4 a 3
A.  a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
mx  4
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên
xm
khoảng  ;1 ?

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 27: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) với hệ số góc nhỏ
nhất có phương trình là.

A. y = −5x + 4 . B. y = −3x + 2 . C. y = −3x + 1 . D. y = −4x + 3 .

Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
5

Câu 29: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x 2  1  x 2  4  . Số điểm cực tiểu của hàm số
2 3

f  x  là

A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.

Câu 30: Đường thẳng (d ) : y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi

A. 0 < m < 4 . B. 0 < m ≤ 4 . C. 0 ≤ m < 4 . D. m > 4 .

Câu 31: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Xác định f  x , khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. f  x   x  3x 1. B. f  x   x  3x 1 .C. f  x  x  3x 1. D. f  x   x  3x 1 .


3 2 3 2 3 3 2

Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số g ( x)  f (3  2 x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. (3; ) . B. ( ; 5) . C.  0;3 . D. 1;3 .

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm dương của phương trình  f  x    0 là
2

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1 .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên ℝ , biết y  f   x  có đồ thị như hình
bên.
6

Điểm cực đại của hàm số y  f  x  đã cho là

A. x  3 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 35: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S  A e nr ; trong đó A
là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm. Năm 2018, dân số Việt Nam là 94.665.973 người . Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng
năm không đổi là 1, 05 % , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam vượt mốc 100.000.000
người?

A. 2020 . B. 2022 . C. 2024 . D. 2026 .

Câu 36: Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2  x 2

 2  2x  m  0 có tập
nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là:

A. 62 . B. 33 . C. 32 . D. 31 .

Câu 37: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a ,
a 6 a 3
AC  , các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt
3 2
phẳng đáy  ABC 

A.  . B.  . C.  . D. arctan 3. .
6 3 4

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD .A′ B ′C ′D ′ có I , J lần lượt là trung điểm của BC và BB′ .
Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng

A. 45° . B. 30° . C. 120°. D. 60° .


7

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng
3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB  2 . Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng  A ' BC  bằng

13 13
A. . B. .
13 36
6 13
C. 6 . D. .
13 13
Câu 40: Cho hình hình lập phương ABCDA
. ' B'C' D' có cạnh là a 3 . Tính côsin của góc giữa đường
thẳng BD' và đáy ( ABCD )

2 6 6
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 3 3

Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SAvuông góc với mặt đáy
và SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SB C ) bằng 4 5 0 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

3 a3 3 3a 3 3
A. a 3. B. . C. . D. a3.
12 12
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Gọi E, F lần lượt là điểm trên các
  sao cho AE  2 AD  và AF  2 AB  . Tính thể tích khối chóp ABDEF
cạnh AD và AB
3 3
?

3a3 3 a3 3 a3 5a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 18
8

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D , AB  2a ,
AD  DC  a , SAvuông góc với mặt phẳng đáy và SA  4 a . Gọi M là điểm trên SD sao
cho SM  2MD và O là giao điểm của AC và BD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và OM

4a 4a 3a 9a
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 4

Câu 44: Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu
hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật sau đó hàn kín
lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành
mặt xung quanh của thùng đựng dầu . Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam
giác có kích thước là 50 cm , 70 cm , 80 cm . Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu
gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6 , 8  m 2  . B. 2 4 , 6 m  .
2
C. 6,15  m 2  . D. 3,08  m 2  .

Câu 45: Cho hình nón có đáy là đường tròn tâm O bán kính bằng 5. Cắt hình nón bởi mặt phẳng
12 13
đi qua đỉnh, cách O một khoảng bằng ta được thiết diện là một tam giác có diện
13
tích bằng 6 13 . Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.
9

A. V  25 . B. V  75 . C. V  50 . D. V  100 .

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ có đạo hàm

f   x    x 2  x  2  x 3  6 x 2  11x  6  g  x  với g  x  là hàm đa thức có đồ thị như hình


vẽ.

Hàm f  x  có bao nhiêu cực trị?


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 47: Cho hàm số f  x   x  3x 1. Số nghiệm của phương trình f  f  x    f  2 là?
3

A. 1. B. 3. C. 5. D. 9.

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đạo hàm trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g  x   f  2 x 3  x  1  m . Tìm m để max g  x    10 .
 0 ;1

A. m  3 . B. m  13 . C. m  1 . D. m  9 .

x2  2 x  2
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số  x; y  , x ℤ thỏa mãn 1  y  e và eln
7 2
y  x2  2 x 1

ln 2 y  1

A. 1. B. 2. C. 16 . D. 15 .

Câu 50: Cho phương trình m.2 x  7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số). Có
2 2
 4 x 1  8 x 1
 m 2 .2 2 x

bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.
A. 31 . B. 63 . C. 32 . D. 64 .
10

You might also like