You are on page 1of 33

Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA


PHẦN I: ĐỀ BÀI
Câu 1: Các tỉnh A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần?

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 2: Cho cấp số nhân 


un  u1  2 và u8  256 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
với
1
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a là
16 2
a
A. 36 a . B. 56 a . C. 16 a .
2 2 2
D. 3 .
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàmsố đồng biến trên khoảng 


1;1
.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .  1;3


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
3;  
.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 


; 0 
.
Câu 5: a
Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
3 2 2
A. a . B. a . C. 3a . D. 4a .
log 2  3x  1  3
Câu 6: Nghiệm của phương trình là
9 7
x x
A. x  2 . B. x  3 . C. 2. D. 2.
2 5 5

 f  x  dx  2  f  x  dx  6  f  x  dx
Câu 7: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 1
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
y  f  x
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  2 x . B. y  x  2 x .
4 2 4 2

C. y  x  3x . D. y   x  3x .
3 2 3 2

log 2  a 4 
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, bằng

1
2  log 2 a . 4  log 2 a . 4 log 2 a . log 2 a
A. B. C. D. 4 .
1
 6x2 f  x 
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x là
1
ln x  2 x 3  C  ln x  2 x 3  C  2  12x  C ln x  6 x 3  C
A. . B. . C. x . D. .
Câu 12: Phần ảo của số phức 1  3i bằng
A. 3i . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
M  4; 3; 1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt

phẳng
 Oxz  có tọa độ là.

A.
 4;0; 1 . B.
 4; 3;0  . C.
 0; 3; 1 . D.
 4; 3;1 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   
S : x  1   y  3   z  4   9
2 2 2

. Bán

kính của mặt cầu


 S  bằng

A. 9 . B. 81 . C. 18 . D. 3 .

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới

đây là một vectơ pháp tuyến của


 P ?
   
n   3;  1; 2  n   1; 0;  1 n   3;0;  1 n   3; 1;0 
A. . B. . C. . D. .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 2
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

x  1 t

d : y  5t
 z  2  3t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng   ?
Q  1; 1; 3 P  1; 2; 5  N  1; 5; 2  M  1;1; 3
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3a
SA 
2 (minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng SM và mặt

phẳng
 ABC  bằng
S

A C

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


y  f  x f  x
Câu 18: Cho hàm số xác định và liên tục trên  , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3x  1
y
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số x  3 trên  0; 2 là:
1 1

A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3.
0,3
 a10 
M  
3 5
Câu 20: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt  b  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1 1
log M  3log a  log b log M  3log a  log b
A. 2 . B. 2 .
C. log M  3log a  2 log b . D. log M  3log a  2 log b .
2 2
 2 x 1 2x
Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x
.3x  18 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
2
Câu 22: Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a 3 . Tính thể tích
của khối nón đã cho.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 3
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

 a3 3  a3 3  a3 6  a3 3
V V V V
A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .
y  f  x f  x  4
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phương trình: có bao
nhiêu nghiệm?

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x3
f ( x) 
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x  2 trên khoảng (; 2) là
A. x  5ln( x  2)  C . B. x  5 ln( x  2)  C .
5 5
x C x C
C. ( x  2)2 . D. ( x  2)2
Câu 25: Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% .
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân số của năm
Nr

lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với
tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.
A. 2020. B. 2022. C. 2026. D. 2025.
Câu 26: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a và mặt ( DBC ) hợp với
0
đáy ABCD một góc 60 (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
6a 3 6a 3 6a 3
A. 2 . B. 6a 3 . C. 6 . D. 3 .
x2  5x  4
y
Câu 27: Đồ thị hàm số x3  3 x 2  2 x có bao nhiêu tiệm cận đứng.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28: Giả sử hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là hình bên dưới.
4 2

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. a  0, b  0, c  1 . B. a  0, b  0, c  1 .
C. a  0, b  0, c  1 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 29: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 4
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

x
-2 O 1 2
y=x+2

y=x3-3x+2

2 2

  x  4 x  dx   x  4 x  dx
3 3

A. 2 . B. 2 .
0 2 0 2

x  4 x  dx    4 x  x 3  dx x  4 x  d x    x 3  4 x  dx
3 3

C. 2 0 D. 2 0 .

Câu 30: Cho hai số phức z1  5  3i và z2  3  i . Phần thực của số phức z1  2 z2 bằng
A. 11 . B. 1 . C. 2 . D. 29 .
z   3  4i 
2

Câu 31: Số phức liên hợp của số phức là:


z   3  4i 
2

A. z  7  24i . B. z  7  24i . C. . D. z  24  i .
r r
Oxyz a = ( - 1;0; 2) b = ( 0;1;5)
Câu 32: Trong không gian , cho các vectơ và . Tính giá trị biểu thức
r2 r r r
P = a - a. a + b
bằng:
( )
A. - 10 . B. 23 . C. 10 . D. 15 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: 


A 1;3;0  , B  1;1; 2  , C  1; 1; 2   S  có tâm I
. Mặt cầu

là trung điểm đoạn thẳng AB và


 S  đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu  S  là:
 x  1   y  1   z  1  5 x 2   y  2    z  1  11
2 2 2 2 2

A. . B. .
x 2   y  2    z  1  11 x 2   y  2    z  1  11
2 2 2 2

C. D. .

Câu 34: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm 
M 2;1; 4 
và vuông góc với mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  3z  8  0 có phương trình là
x 2 y  2 z 3 x  2 y 1 z  4
  .   .
A. 2 1 4 B. 2 2 3 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 5
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

x  2 y 1 z  4 x2 y2 z3


  .   .
C. 2 2 3 D. 2 1 4
x  4  t

d :  y  2t
 z  1  3t.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm 
A 9; 2; 4  
và đường thẳng . Đường thẳng
d  đi qua A vuông góc và cắt đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ?
   
u1   5; 4; 4  u2   3; 0; 1 u3   3;0;1 u4   3; 2; 2 
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất đế số
được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng:
11 1 4 1
A. 21 . B. 21 . C. 189 . D. 2 .
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . H là điểm thuộc AC sao
AH 1
 SH   ABCD  SH  2a
cho AC 3 và , . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng CG và SB

a 6 a 6 a 3 a 2
A. 3 . B. 6 C. 3 . D. 2 .
6
x
f  x f  6  2
f  x 
x  2  2 x  4 , x  2 . Khi đó
 f  x  dx
Câu 38: Cho hàm số có và 0 bằng
238 14 58 130
 
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
sin x + m æp ö÷
y= çç ; p ÷
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số sin x - 1 nghịch biến trên khoảng çè 2 ø÷?
A. m ³ - 1 . B. m > - 1 . C. m < - 1 . D. m £ - 1 .
Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R . Trên đường tròn tâm O lấy hai
điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R 2 . Thể tích
2

hình nón đã cho bằng

R 3 14 R3 14 R3 14 R3 14


12 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
A.

log9 x  log 6 y  log 4  x  y 


Câu 41: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và
x a  b

y 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a  b .
A. 11 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x4  4x2  m  2; 2
trên đoạn bằng 2020 . Tổng tất cả các phần tử của S là :

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 6
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
log 32 x   m  2  log 3 x  3m  1  0
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai

nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;3 .


 1   1 
m   8  2 14;  m   8  2 14; 
A.  3 . B.  2 .
 1   1 1 
m   8  2 14;  m  ; 
C.  2 . D.  2 3 .
f ( x)
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Biết sin 2020x là một nguyên hàm của hàm số x , họ tất

cả các nguyên hàm của hàm số f '( x ) ln x trên khoảng


 0;   là…..
A. 2020 x sin 2020 x.ln x  cos 2020 x  C .
B. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .
C. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .
D. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .

Câu 45: Cho hàm số bậc ba  


f x  ax 3  bx 2  cx  d  a , b , c , d   , a  0 
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi

phương trình
f  
 x 2  4 x  3  2
có bao nhiêu nghiệm.

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
y  f  x y  f  x
Câu 46: Cho hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

g  x   f  x 4  2 x 2  3  2 x 4  4 x 2  2020
Số điểm cực trị của hàm số là
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 7
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương


 x; y thoả mãn 1  x  2020 và
2  y  2 x  log 2  x  2
y y 1

A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11 .
é2 ù æ2 ö é2 ù
ê ;1ú 2 f ( x ) + 5 f çç ÷ ÷= 3x, " x Î ê ;1ú
Câu 48: Cho hàm số ( ) liên tục trên êë5 úûvà thỏa mãn èç5 x ø÷
f x êë5 ú
û. Khi đó
1
3
I= ò ln 3x. f '( 3x) dx
2
15 bằng:
1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
ln + ln - ln - - ln + -
A. 5 5 35 . B. 5 2 35 .
C. 5 2 35 . D. 5 5 35 .

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a, ABC  120 , SAB  SCB  90 và khoảng cách từ B
0   0

2a 21
đến mặt phẳng
 SAC  bằng 21 . Tính thể tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a 3 15 a3 5
V= V= V= V=
A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 2 .
y = f ( x) y = f ¢( x ) f ( - 2 ) = f ( 2 ) = 0.
Câu 50: Cho hàm số .Đồ thị hàm số như hình bên dưới và

2
g ( x ) = éëf ( 3 - x ) ù
û nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
Hàm số
Biết f '( x) là hàm bậc 3.

A.
 2;    . B.
 1; 2  . C.
 2;5 . D.  5;    .

LỜI GIẢI CHI TIẾT


BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.B 8.A 9.B 10.C
11.A 12.C 13.A 14.D 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.A
21.C 22.D 23.C 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A 29.D 30.A
31.A 32.A 33.C 34.C 35.B 36.A 37.A 38.B 39.C 40.C
41.C 42.B 43.C 44.C 45.A 46.D 47.D 48.B 49.B 50.C

Câu 1: Các tỉnh A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần?

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 8
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả : Cao Đình Định; Fb : Dinh Cao
ChọnB
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 3 cách
Để đi từ tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tỉnh A đến C có: 3  2  6 (cách)

Câu 2: Cho cấp số nhân  n  với u1  2 và u8  256 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
u
1
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả : Cao Đình Định; Fb : Dinh Cao
ChọnC

Áp dụng công thức:


un  u1.q n 1 (Với n  2 )
u 256
u8  u1.q 7  q 7  8   128  q  2
Ta có: u1 2 .
Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a là
16 2
a
A. 36 a . B. 56 a . C. 16 a .
2 2 2
D. 3 .
Lờigiải
Tácgiả :Tô Lê Diễm Hằng; Fb : Tô Lê Diễm Hằng
ChọnA

Ta cóđườngsinhcủahìnhnónbằng l  9a  16a  5a .
2 2

S  S xq  S d  20 a 2  16 a 2  36 a 2


Diệntíchtoànphầntínhbởicôngthức tp .
y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 9
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A. Hàmsố đồng biến trên khoảng 


1;1
.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .  1;3


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
3;  
.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 


; 0 
.
Lờigiải
Tác giả :Tô Lê Diễm Hằng; Fb : Tô Lê Diễm Hằng
Chọn C

Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
3 2 2
A. a . B. a . C. 3a . D. 4a .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy ; Fb: Thuy Nguyen
Chọn A
Thể tích khối lập phương cạnh bằng a là: a
3

log 2  3x  1  3
Câu 6: Nghiệm của phương trình là
9 7
x x
A. x  2 . B. x  3 . C. 2. D. 2.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thủy; Fb: Thuy Nguyen
Chọn B
1
3x  1  0  x 
Đkpt: 3
log 2  3 x  1  3  3 x  1  23  x  3  t / m 
Ta có:
2 5 5

 f  x  dx  2  f  x  dx  6  f  x  dx
Câu 7: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Xuân; Fb: Thi Xuan Nguyen
Chọn B
5 2 5

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  4
Ta có 1 1 2 .
y  f  x
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 10
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Tác giả: Nguyễn Thị Xuân; Fb: Thi Xuan Nguyen


Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của hàm số đã cho là x  0 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  2 x . B. y  x  2 x .
4 2 4 2

C. y  x  3x . D. y   x  3x .
3 2 3 2

Lời giải
Tác giả: Bùi Phú Tụ ; Fb: Bùi Phú Tụ
Chọn B
Dạng của đồ thị là của hàm số bậc 4 trùng phương, loại C và D .
lim y  
Dựa vào đồ thị, x  nên chọn B .
log 2  a 4 
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, bằng

1
2  log 2 a . 4  log 2 a . 4 log 2 a . log 2 a
A. B. C. D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Phú Tụ ; Fb: Bùi Phú Tụ
Chọn C
log 2  a 4   4 log 2 a  4 log 2 a
Theo công thức lôgarit của lũy thừa ta có .
1
f  x 
 6x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x là
1
ln x  2 x 3  C  ln x  2 x 3  C  2  12x  C ln x  6 x 3  C
A. . B. . C. x . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Suôl; Fb: Suol Nguyen
Chọn A
1
f  x    6x2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x là
1 
 f  x  dx    x  6 x  dx  ln x  2 x  C
2 3

 .
Câu 12: Phần ảo của số phức 1  3i bằng
A. 3i . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Suôl; Fb: Suol Nguyen
Chọn C
Phần ảo của số phức 1  3i bằng 3 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 11
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 
M 4; 3; 1
trên mặt

phẳng
 Oxz  có tọa độ là.

A.
 4;0; 1 . B.
 4; 3;0  . C.
 0; 3; 1 . D.
 4; 3;1 .
Lời giải
Chọn A

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   
S : x  1   y  3   z  4   9
2 2 2

. Bán

kính của mặt cầu


 S  bằng

A. 9 . B. 81 . C. 18 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P : 3x  z  2  0
. Vectơ nào dưới

đây là một vectơ pháp tuyến của


 P ?
   
n   3;  1; 2  n   1; 0;  1 n   3;0;  1 n   3; 1;0 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Anh
Chọn C

 P  : 3x  z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n   3;0;  1
Mặt phẳng .

x  1 t

d : y  5t
 z  2  3t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng   ?
Q  1; 1; 3 P  1; 2; 5  N  1; 5; 2  M  1;1; 3
A. B. C. D.
Lời giải
Tác giả: Hoàng Anh
Chọn C
x  1

t  0   y  5  N  1; 5; 2   d
z  2
Với  .
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3a
SA 
2 (minh họa như hình vẽ). M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng SM và mặt

phẳng
 ABC  bằng

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 12
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

A C

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Lời giải
Chọn C

3a
2

A C

a
M

B
SA   ABC   ABC  .
Ta có nên AM là hình chiếu của SM lên

Do đó 
 SM ,  ABC    SM , AM   SMA

.
3a
 2  3
 SA a 3
tan SMA 
Xét tam giác vuông SAM ta có: AM 2 .

Suy ra SMA  60 .

y  f  x f  x
Câu 18: Cho hàm số xác định và liên tục trên  , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 13
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Lời giải
Chọn D
f  x f  x f  x
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy có 3 lần đổi dấu nên hàm số có 3 điểm cực
trị.
3x  1
y
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số x  3 trên  0; 2 là:
1 1

A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3.
Lời giải
Chọn A

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  0; 2


Ta có
8
y   0, x   0; 2 
 x  3
2

+
1
y  0   ; y  2   5
+ 3
1
max y 
Suy ra  0;2 3 khi x  0 .
0,3
 a10 
M  
3 5
Câu 20: Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt  b  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1 1
log M  3log a  log b log M  3log a  log b
A. 2 . B. 2 .
C. log M  3log a  2 log b . D. log M  3log a  2 log b .
.
Lời giải
Chọn A
 a10 
0,3
a3 a3  a3 
M      log M  log    3log a  1 log b
3 5
 b   53 
0,3 1
 12  2
b  b 2
b 
Ta có:  

2 2
 2 x 1 2x
Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x
.3x  18 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2 2 x 2 2 x
 2 x 1 2 x
Ta có 2
x
.3x  18  6  36  x 2  2 x  2  x 2  2 x  2  0 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 14
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Phương trình x  2 x  2  0 có hai nghiệm phân biệt.


2

Theo định lí vi-et tổng hai nghiệm của phương trình là: x1  x2  2 .
2
Câu 22: Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a 3 . Tính thể tích
của khối nón đã cho.
 a3 3  a3 3  a3 6  a3 3
V V V V
A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Gọi đỉnh của hình nón là S , tâm đường tròn đáy của hình nón là O , AB là một đường kính
của đường tròn đáy. Khi đó SAB là một thiết diện qua trục của hình nón đã cho.
AB 2 3
 a 2 3  AB  2a
Diện tích của tam giác SAB là: 4 .
AB AB 3
R a h  SO  a 3
Bán kính đường tròn đáy 2 ; Đường cao của hình nón là 2 .
1  a 2 .a 3  a3 3
V   R2h  
Thể tích khối nón đã cho là: 3 3 3 .
y  f  x f  x  4
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phương trình: có bao
nhiêu nghiệm?

A. 4 . B. 2 C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
y  f  x
Bảng biến thiện của hàm số :

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 15
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

f  x  4
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có 3 nghiệm.
x3
f ( x) 
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x  2 trên khoảng (; 2) là
5 5
x C x C
A. x  5ln( x  2)  C . B. x  5ln( x  2)  C . C. ( x  2) 2
. D. ( x  2)2
Lời giải
Chọn B
x 3 5
 x  2dx   (1  x  2 )dx  x  5ln x  2  C.

x  5ln x  2  C  x  5ln( x  2)  C
Vì x  ( ; 2) nên .
Câu 25: Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% .
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e (trong đó A : là dân số của năm
Nr

lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với
tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.
A. 2020. B. 2022. C. 2026. D. 2025.
Lời giải
Tác giả: Trần Quang Tiềm ; Fb: Tiem Tran
Chọn C
1 S
S  A.e Nr  N  ln
Ta có r A.
Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm là:
1 S 100 120000000
N  ln  .ln  25
r A 1, 7 78685800 (năm).
Vậy thì đến năm 2026 dân số nước ta ở mức 120 triệu người.
Câu 26: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a và mặt ( DBC ) hợp với
0
đáy ABCD một góc 60 (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
6a 3 6a 3 6a 3
A. 2 . B. 6a 3 . C. 6 . D. 3 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 16
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Lời giải
Fb: Hoa Tranh
Chọn A
Vì ABCD. ABC D là lăng trụ tứ giác đều nên có đáy ABCD là hình vuông và chiều cao
h  CC  .
Ta có: AC  BD tại tâm O của hình vuông ABCD (1)
Mặt khác: CC   BD ( vì CC   ( ABCD ) ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BD  (COC )  góc giữa mặt ( DBC ) và ( ABCD) là C OC  60
 0

AC a 2  OC  a 2 .tan 600  a 6


OC    CC   OC.tan C
Lại có: 2 2 2 2
a 6 a3 6
VABCD. ABC D  S ABCD .CC   a 2 . 
Vậy 2 2 .
x2  5x  4
y
Câu 27: Đồ thị hàm số x3  3 x 2  2 x có bao nhiêu tiệm cận đứng.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Lê Công Trường; Fb: Lê Trường
Chọn C
D   \  0; 1; 2
Tập xác định: .
lim y  
x 0 

lim y  
x 2

lim y  3
x 1 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng.
Câu 28: Giả sử hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là hình bên dưới.
4 2

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. a  0, b  0, c  1 . B. a  0, b  0, c  1 .
C. a  0, b  0, c  1 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Tác giả: Thanh Bình ; Fb: Minh Hoang
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hướng lên nên a  0 , loại đáp án C.
+ Có 3 cực trị nên ab  0 suy ra b  0 .suy ra loại được B và D

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 17
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

+ Với x  0  y  c  1 nên chọn đáp án A.

Câu 29: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng.

x
-2 O 1 2
y=x+2

y=x3-3x+2

2 2

  x  4 x  dx   x  4 x  dx
3 3

A. 2 . B. 2 .
0 2 0 2

x  4 x  dx    4 x  x  dx x  4 x  d x    x 3  4 x  dx
3 3 3

C. 2 0 D. 2 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hằng; Fb: Hang Nguyen
Chọn D
Diện tích hình phẳng cho ở hình vẽ bên là:
0 2 0 2
S   x  3x  2  x  2  dx    x  2  x  3x  2  dx    x  4 x  dx    x  4 x  dx
3 3 3 3

2 0 2 0 .

Câu 30: Cho hai số phức z1  5  3i và z2  3  i . Phần thực của số phức z1  2 z2 bằng
A. 11 . B. 1 . C. 2 . D. 29 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Duy Minh; Fb: Nguyễn Hoàng Duy Minh
Chọn A
z 2  3  i  z2  3  i .

z1  2 z2  5  3i  2  3  i   11  i
Ta có : .
z   3  4i 
2

Câu 31: Số phức liên hợp của số phức là:


z   3  4i 
2

A. z  7  24i . B. z  7  24i . C. . D. z  24  i .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Hà; Fb: Ha Tran
Chọn A

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 18
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

z   3  4i   7  24i  z  7  24i
2

Ta có .
r r
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
a = ( - 1;0; 2 ) và
b = ( 0;1;5)
. Tính giá trị biểu thức
r2 r r r
P = a - a. a + b (
bằng:
)
A. - 10 . B. 23 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải.
Tác giả: Nguyễn Kim Đông; Fb: Nguyễn Kim Đông
Chọn A
r2 r r r rr
Ta có
(
P = a - a. a + b = - a.b = - 10
.
)
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: 
A 1;3;0  , B  1;1; 2  , C  1; 1; 2   S  có tâm I
. Mặt cầu

là trung điểm đoạn thẳng AB và


 S  đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu  S  là:
 x  1   y  1   z  1  5 x 2   y  2    z  1  11
2 2 2 2 2

A. . B. .
x 2   y  2    z  1  11 x 2   y  2    z  1  11
2 2 2 2

C. D. .
Lời giải.
Tác giả: Vũ Thị Thanh Duyên; Fb: Thanh Duyên Vũ
Chọn C
I  0; 2;1
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm

 S tâm
I  0; 2;1
, đi qua điểm
C  1; 1; 2 
Mặt cầu

 mặt cầu  S  có bán kính R  IC   1  0    1  2    2  1  11


2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu


 S : x 2   y  2    z  1  11
2 2

Câu 34: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm 
M 2;1; 4 
và vuông góc với mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  3z  8  0 có phương trình là
x 2 y 2 z 3 x  2 y 1 z  4
  .   .
A. 2 1 4 B. 2 2 3 .

x  2 y 1 z  4 x2 y 2 z 3
  .   .
C. 2 2 3 D. 2 1 4

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hữu Tài; Fb:Tài Nguyễn
Chọn C

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 19
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

 P n   2;2; 3 .
Mặt phẳng có VTPT Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng
 
 P u  n  P    2; 2; 3  .
nên VTCP của đường thẳng
x  2 y 1 z  4
  .
Phương trình đường thẳng cần tìm là: 2 2  3
x  4  t

d :  y  2t
 z  1  3t.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm 
A 9; 2; 4  
và đường thẳng . Đường thẳng
d  đi qua A vuông góc và cắt đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ?
   
u1   5; 4; 4  u2   3;0; 1 u3   3;0;1 u4   3; 2; 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hành ; Fb : Hanh Nguyen
Chọn B
H  4  t ; 2t ;1  3t 
Gọi là hình chiếu của A lên đường thẳng d . Ta có
 
AH   t  5; 2t  2;3t  5  , u d   1; 2;3  .
 
Khi đó ta có AH  d  AH .ud  0  t  5  4t  4  9t  15  0  14t  14  0  t  1.
 
AH   6; 0; 2  u2   3; 0; 1
Nên , nên ta có thể chọn .
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất đế số
được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng:
11 1 4 1
A. 21 . B. 21 . C. 189 . D. 2 .

Lời giải
Tác giả:Tạ Thị Tâm ; Fb:Tâm Minh
Chọn A
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là abcd trong đó
a, b, c, d   0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
a có: 9 cách chọn ; b có: 9 cách chọn; c có: 8 cách chọn, d có: 7 cách chọn.
Số các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt là : 9.9.8.7  4536 (số).
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau nên
n     4536
A là biến cố “Số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn có tổng các chữ số là
chẵn’’
a, b, c, d   0; 2; 4;6;8
TH1:
a có: 4 cách chọn; b có: 4 cách chọn; c có: 3 cách chọn, d có: 2 cách chọn.
Có: 4.4.3.2  96 (số).
a, b, c, d   1;3;5;7;9
TH2:
a có: 5 cách chọn; b có: 4 cách chọn; c có: 3 cách chọn, d có: 2 cách chọn.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 20
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Có: 5.4.3.2  120 (số).


TH3: 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ
+ a, b chẵn:
a có: 4 cách chọn, b có: 4 cách chọn, c lẻ có: 5 cách chọn; d lẻ có: 4 cách chọn
Có: 4.4.5.4  320 (số).
Tương tự với a, c là các số chẵn và a, d là các số chẵn.
Có: 320.3  960 (số)
+ a, b lẻ :
a có: 5 cách chọn, b có: 4 cách chọn, c chẵn có: 5 cách chọn; d chẵn có: 4 cách chọn
Có: 5.4.5.4  400 (số).
Tương tự với a, c là các số lẻ và a, d là các số lẻ.
Có: 400.3  1200 (số)

n  A   96  120  960  1200  2376


Ta có: .
n  A 2376 11
P  A   
n    4536 21
.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . H là điểm thuộc AC sao
AH 1
 SH   ABCD  SH  2a
cho AC 3 và , . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng CG và SB

a 6 a 6 a 3 a 2
A. 3 . B. 6 C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Võ Quang Phú ; Fb: Quang Phú Võ
Chọn A

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 21
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD và AD . Ta có: H  BM


GM HM 1
   GH //SB
Ta có SM BM 3
 SB //HG
  SB //  ANC 

 HG   ANC 
Ta có
 SB //  ANC 
  d  SB, CG   d  SB,  ANC    d  S ,  ANC    d  D,  ANC  
Ta có  CG   ACN 
Gọi E là trung điểm HD ta có
 NE //SH
  NE   ABCD 
 SH   ABCD 

Gọi F , K lần lượt là hình chiếu của E , D lên AC . Gọi I là hình chiếu của E lên NF
 AC  EF

 AC  NE  NE   ABCD  , AC   ABCD    AC   NEF    ANC    NEF 

NE  EF  E trong  NEF 
Ta có: 
 ANC    NEF 

 ANC    NEF   NF
  EI   ANC   d  E ;  ANC    EI
 EI  NF
 EI   NEF 
Ta có: 
1 1 1 2a 5
2
 2
 2
 DK 
Ta có: DK AD DC 5

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 22
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

DK a 5 SH
EF   , NE  a
Ta có 2 5 2
1 1 1 a 6
2
 2
 2
 EI 
Ta có EI NE EF 6
a 6
d  D,  ACN    2d  E ,  ACN   
Ta có: 3
6
x
f  x f  6  2
f ' x   f  x  dx
x  2  2 x  4 , x  2 . Khi đó 0
Câu 38: Cho hàm số có và bằng
238 14 58 130
 
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Chánh Nghĩa; Fb: Chánh Nghĩa
Chọn B
x
f  x    f '  x  dx   dx
Ta có x  2  2x  4



x x  2  2x  4  dx =  2 
 x  2 2   2 x  4
 1   dx
x  2   x  2 2 x  4  C
.
f  6  2  C  4 f  x  x  2 2x  4  4
Ta có suy ra .
6 6

 f  x  dx    x  2  14
2 x  4  4 dx 
3
Khi đó 0 0 .
sin x + m æp ö÷
y= çç ; p ÷
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số sin x - 1 nghịch biến trên khoảng çè 2 ø÷?
A. m ³ - 1 . B. m > - 1 . C. m < - 1 . D. m £ - 1 .
Lời giải

Tác giả: Nguyễn Duy Quyền, Fb: Quyền Nguyễn.


Chọn C
æp ö
x Î çç ; p ÷ ÷Þ t Î ( 0;1)
çè 2 ø÷
Đặt t = sin x , với .
t+ m - 1- m
y( t) = Þ y '( t ) = 2
Hàm số trở thành
t- 1 ( t - 1) .
æp ö æp ö÷
t ' = cos x < 0, " x Î çç ; p ÷
÷ çç ; p ÷
çè 2 ø÷ ç ÷
Ta có , nên t = sin x nghịch biến trên è 2 ø.
Û y( t) ( 0;1) Û y '( t ) > 0, " t Î ( 0;1)
Do đó YCBT đồng biến trên khoảng
ìï - 1 - m > 0
Û ïí , " t Î ( 0;1) Û - 1 - m > 0 Û m < - 1
ïïî t - 1 ¹ 0
.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 23
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R . Trên đường tròn tâm O lấy hai
điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R 2 . Thể tích
2

hình nón đã cho bằng

R 3 14 R3 14 R3 14 R3 14


12 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
A.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo ; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn C

Gọi H là trung điểm của đoạn AB.


Nhận thấy:

+) Tam giác OAB vuông cân tại O .



+) OH  AB , SH  AB nên góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) , (OAB ) bằng   SHO .

1 2 1
 R  R 2 2.cos   cos   .
Ta có S OAB  S SAB .cos  2 2 2

R 2
OH 1 1 R 2
cos     2   SH  .2 2  2 R.
Mà SH 2 2 SH 2 2 2
2
R 2
 4 R     R 14
2

 SO  SH  OH
2 2
 2  2 .

1 1 R 14 R 3 14
V  R 2 .SO  R 2 .  .
Vậy thể tích của khối nón bằng 3 3 2 6

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 24
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

log9 x  log 6 y  log 4  x  y 


Câu 41: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và
x a  b

y 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a  b .
A. 11 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả : Trần Thị Kim Xuyến; Fb : Xuyen Tran

Chọn C
log 9 x  log 6 y  log 4  x  y   t  x  9t ; y  6 t ; x  y  4 t
Đặt
  3  t 1  5
  
 2 2

2t t  3 t 1  5
3 3
     1  0     L
Khi đó 9 t
 6 t
 4 t
  2   2  
  2  2
t
x  3  1  5
   
Ta có y  2  2 a  1; b  5  a  b  6 .

Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x4  4x2  m  2; 2
trên đoạn bằng 2020 . Tổng tất cả các phần tử của S là :

A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả:Tạ Văn Ngọc ; Fb:Ngoc Unicom
Chọn B
 x0
g   x   4 x 3
 8 x  g   x   0  
g  x   x 4  4 x 2  m , x   2; 2 x   2 .
Xét hàm số , ta có
y  g  x
Ta có bảng biến thiên hàm số  :

min y  x   min g  x   min  m  4 ; m 


x 2;2 x 2;2
Suy ra .
 m  m  4
  m  2020

 m  2020
TH 1 : .
 m  m  4
  m  2024
m  4  2020
TH 2 :  .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 25
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

 m  m  4  m2
 
m  2020  m  2020 . Suy ra không tồn tại m .
TH 3 : 
Vậy tổng các phần tử của S bằng 4 .
log 32 x   m  2  log 3 x  3m  1  0
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai

nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;3 .


 1   1 
m   8  2 14;  m   8  2 14; 
A.  3 . B.  2 .
 1   1 1 
m   8  2 14;  m  ; 
C.  2 . D.  2 3 .
Lời giải
Tác giả: Ao Thị Kim Anh; Fb:Kim Anh
Chọn C
Điều kiện: x  0 .
log 3 x  t , với x   1;3  t   0;1
Đặt
t 2   m  2  t  3m  1  0  2 
ta có phương trình
t 2  2t  1
m  g  t
t 3
t 2  6t  5
g t  
 t  3
2

Xét
Ta có bảng biến thiên:

Để phương trình
log 32 x   m  2  log 3 x  3m  1  0
có hai nghiệm thuộc đoạn  1;3 thì phương
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  
trình  2 0;1

 1 
m   8  2 14; 
Từ bảng biến thiên suy ra  2  thỏa yêu cầu bài toán.
f ( x)
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Biết sin 2020x là một nguyên hàm của hàm số x , họ tất

cả các nguyên hàm của hàm số f '( x ) ln x trên khoảng


 0;   là…..
A. 2020 x sin 2020 x.ln x  cos 2020 x  C .
B. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .
C. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .
D. 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 26
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Lời giải
Tác giả: Ngọc Diệp; Fb: Trần Ngọc Diệp.
Chọn C
f ( x)
Ta có: sin 2020x là một nguyên hàm của hàm số x nên
f ( x)
x   sin 2020 x  '  2020 cos 2020x .
Do đó f ( x)  2020 x cos 2020 x  f '( x)  2020(cos 2020 x  2020sin 2020 x) .

Dễ thấy f '( x) liên tục trên


 0;   nên áp dụng công thức nguyên hàm từng phần, ta có:
f ( x) f ( x)
 x dx  f ( x).ln x   f '( x) ln xdx   f '( x) ln xdx  f ( x).ln x   x dx
 2020 x cos 2020 x.ln x  sin 2020 x  C .
f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a , b , c , d   , a  0 
Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hỏi

phương trình
f  
 x 2  4 x  3  2
có bao nhiêu nghiệm.

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
 x2  4x  3  t  t  0 x   1;3
Ta đặt khi đó ta có . Khi đó, phương trình

f  
 x 2  4 x  3  2, x   1;3
trở thành
f  t   2, t  0
.
t  1
 t  1
f  t   2   t  a   1  a  0   
t  b 2  b  3 t  b  2  b  3 
Dựa vào đồ thị trên ta thấy   

Với t  1 thì  x2  4x  3  1   x2  4x  3  1  x  2

t  b  2  b  3  x 2  4 x  3  b   x 2  4 x  3  b 2  0  *
Với thì .
 '  2   1 .  3  b
2 2
  4 3b 2
 1  b  0,  b   2;3  
2
 *
Ta có nên phương trình vô
nghiệm.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 27
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

Vậy phương trình


f  
 x 2  4 x  3  2
có một nghiệm.
y  f  x y  f  x
Câu 46: Cho hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

g  x   f  x 4  2 x 2  3  2 x 4  4 x 2  2020
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 12 . B. 11 . C. 10 . 9
D. .

Lời giải
Chọn D
g   x    4 x 3  4 x  f   x 4  2 x 2  3  8 x 3  8 x   4 x 3  4 x   f   x 4  2 x 2  3   2 
Ta có:
 x3  x  0

 g x  0  f   x  2 x  3  2
4 2

 x  0 (nghiÖm kÐp)

  x  3
y  f  x f  x  2  x  x   4; 3
Theo đồ thị hàm số ta có  1
.
x  0  x  0 (nghiÖm béi 3)
 
 x  1  x  1
  x 4  2 x 2  3  0 (nghiÖm kÐp)   x   2
 
 x 4  2 x 2  3  3  x 4  2 x 2  3  0 (nghiÖm kÐp)
 4  4
g  x  0 
 x  2 x 2  3  x1   4; 3   x  2 x  3  x1   4; 3
2
Vậy
h  x   x4  2x2  3
Xét hàm số trên  .
x  0

h   x   4 x  4 x h  x   0
3
 x  1 , từ đó ta có BBT của y  h  x  như sau:
Ta có ,

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 28
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

h  x   x4  2x2  3 h  x   x1   4; 3


Từ BBT của hàm số , ta thấy có đúng bốn nghiệm phân
g  x  0
biệt. Vì vậy phương trình có đúng 9 nghiệm phân biệt là các nghiệm đơn và nghiệm
y  g  x
bội lẻ nên hàm số có 9 điểm cực trị.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương


 x; y thoả mãn 1  x  2020 và
2  y  2 x  log 2  x  2
y y 1

A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Tố Nga; Fb: Thubon Bui
Chọn D
2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1 
Theo đề bài,
 2y 
 2 y  log 2  2 y   2 x  log 2  x  
 2 
 2x  2y 
 2  2  log 2  2
y y y
  2 x  2  log 2 
y

 2 
 2x  2y   2x  2y 
 2.  2   log 2  2   2  
y y
  log 2  
 2   2   1 .
f  t   2t  log 2 t t  0
Xét hàm số , .
1
f  t   2  0
Vì t ln 2 t  0  f  t  đồng biến trên  0;   
 2x  2y  2x  2y
 
1  f    2
2 y
 f   2 y

2
 2.2 y  2 x  2 y  2 x  2 y  x  2 y 1
nên   .
Do 1  x  2020 nên
0  y  1  log 2 2020  1  y  11,98 .
y   1; 2;3;...;11
Do y   nên
*
, với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.

Vậy có 11 cặp số nguyên


 x ; y  thoả mãn đề bài.
é2 ù æ2 ö é2 ù
ê ;1ú 2 f ( x ) + 5 f çç ÷ ÷= 3x, " x Î ê ;1ú
f ( x) ê
ë5 ú
û çè5 x ø÷ ëê5 û
ú. Khi đó
Câu 48: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn
1
3
I= ò ln 3x. f '( 3x) dx
2
15 bằng:
1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
ln + ln - - ln - - ln +
A. 5 5 35 . B. 5 2 35 . C. 5 2 35 . D. 5 5 35 .
Lời giải
Tác giả: Hồ Thanh Tuấn; Fb: Hồ Thanh Tuấn
Chọn B
Cách 1: Tự Luận

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 29
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

æ2 ö é2 ù
2 f ( x ) + 5 f çç ÷ ÷ = 3 x , " x Î ê ;1ú (1)
ç5 x ø÷
è ê
ë5 ú
û
Ta có:
æ2 ö
f çç ÷
f ( x) çè5 x ÷
÷
ø é2 ù
Û 2 +5 = 3, " x Î ê ;1ú
x x êë5 ú û
æ 2 ö÷
1 1 f ç ççè ø÷ 1
f ( x) 5x ÷ 9
Û 2ò dx + 5ò dx = ò 3dx = (2)
2
x 2
x 2
5
5 5 5

æ2 ö
f çç ÷
1
çè5 x ÷
÷
ø
I1 = 5ò dx 2 2 2 du
2
x u= Þ du = - dx Þ - = dx
2
Xét 5 đặt 5x 5x 5 u2 .
ìï 2
ïï x = Þ u = 1
ï 5
í
ïï 2
ïï x = 1 Þ u =
Đổi cận: ïî 5
2
1 1
5
f ( u) f ( u) f ( x)
Þ I1 = - 5ò du = 5ò du = 5ò dx
1
u 2
u 2
x
5 5
1 1
f ( x) f ( x) 9
2ò dx + 5ò dx =
2
x 2
x 5
Từ (2) suy ra, 5 5

1
f ( x) 9
Û ò 2
x
dx =
35
5
1
3
I= ò ln 3x. f '( 3x) dx
2
Tính 15 .
ìï 2 2
ïï x = Þ t=
ï 15 5
í
1 ïï 1
t = 3 x Þ dt = 3dx Þ dt = dx ïï x = Þ t=1
Đặt 3 . Đổi cận: ïî 3
1
1
ln t. f '( t ) dt
3 ò2
Þ I=
5

ìï 1
ïìï u = ln t ïï du = dt
í Þ í t
ïïî dv = f '(t ) ïï
Đặt: îï v = f (t )
1
1 1 1 f (t ) 1 2 2 3
I = (ln t. f (t )) 2 - ò dt = - ln . f ( ) -
3 5 3 2 t 3 5 5 35
5

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 30
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

æ2 ö é2 ù
2 f ( x ) + 5 f çç ÷ ÷= 3 x , " x Î ê ;1ú
ç5 x ø÷
è êë5 ú
û
Tính
2
x = 1; x =
Cho 5 vào (1) ta có hệ phương trình sau:
ìï æ ö
ïï 2 f ( 1) + 5 f çç 2 ÷ =3 ïìï f (1) = 0
ïï çè 5 ÷
÷
ø
í Û ïí æ2 ÷ö 3
ïï æ2 ö 6 ïï f çç ÷ ÷=
ïï 2 f ççç ÷
÷+ 5 f ( 1) = ïîï èç 5 ø 5
ïî è 5 ÷ ø 5
1 3 2 3 1 5 3
I = - . ln - = ln -
Suy ra, 3 5 5 35 5 2 35 .


Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a, ABC  120 , SAB  SCB  90 và khoảng cách từ B
0   0

2a 21
đến mặt phẳng 
SAC 
bằng 21 . Tính thể tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a 3 15 a3 5
V= V= V= V=
A. 10 . B. 10 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Dương Long ; Fb:Long Nguyễn
Chọn B
S

K
E
D
A
I a
C a B E B
D I

SE   ABC 
Hạ tại E có
AB  SE 
  AB   SAE   AB  AE  BAE  90
 0

AB  SA  .

Chứng minh tương tự có BCE  90 .
0

 
Hai tam giác vuông BCE và BAE bằng nhau suy ra CBE  ABE  60 .
0

Gọi D là trung điểm của BE suy ra tứ giác ABCD là hình thoi và BD  DE  a .


Gọi I là tâm hình thoi ABCD có
1 1 2a 21 2a 21
BI  EI  d  B,  SAC    d  E ,  SAC    d  E ,  SAC    3. 
3 3 21 7 .
CA  BD 
  CA   SEI    SAC    SEI 
CA  SE  .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 31
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

EK  SI K EK   SAC  K suy
Hạ tại ta có tại ra
2a 21
d  E ,  SAC    EK  EK 
7 .
Tam giác SBE vuông tại E đường cao EK có
1 1 1 1 1 1 7 4 5 6a 5
2
 2 2 2
 2
 2  2
 2  2
 SE 
EK EI SE SE EK EI 12a 9a 36a 5 .
1 11  1 3 6 a 5 a3 15
VSABC  SABC .SE   BA.BC.sin1200  .SE  a 2 . . 
Vậy 3 3 2  6 2 5 10 .
y  f  x y  f  x
như hình bên dưới và  
f 2  f  2   0.
Câu 50: Cho hàm số .Đồ thị hàm số

2
g ( x ) = éëf ( 3 - x ) ù
û nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
Hàm số
Biết f ( x) là hàm bậc 3.

A.
 2;    . B.
 1; 2  . C.
 2;5 . D.  5;    .
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Huệ ; Fb:Tran Hue

Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số y  f '( x) ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f ( x ) :

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra  


f x  0 x  2

Ta có :  
g ' x  2 f '  3  x  . f  3  x 

g ' x  0  f ' 3  x . f  3  x  0
f  x   0 x  2 f  3  x   0 x  1
Do nên và x  5
 2  3  x  1  2  x  5
 
 g '( x)  0  f '  3  x   0 3  x  2 x 1

Suy ra hàm số   nghịch biến trên các khoảng 


;1
và 
g x 2;5 
.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 32
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC

HẾT

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán! Trang 33

You might also like