You are on page 1of 8

GIẢI ĐỀ LẦN 6

Câu 1: Cho tập hợp S  1;3; 5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được
lập từ các phần tử của tập S ?

3
A. 3!. B. 35 . C. C5 . D. A53 .

1
Câu 2: Cho một dãy cấp số nhân  un  có u1  và u2  2 . Giá trị của u4 bằng
2

1 25
A. 32 . B. 6 . C. . D. .
32 2

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  x2 là

A. (  ; 4) . B.  \ {0} . C.  . D. [0;  ) .

2x 1
Câu 4: Cho hàm số y  . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x 1

A. Đường thẳng x  1. B. Đường thẳng x  2.


C. Đường thẳng y  2. D. Đường thẳng y  1.

Câu 5: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.


B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?

4 2 4 2 4 2 4 2
A. y  x  2x 1. B. y  x  2x 1. C. y  x  2x 1. D. y  x  2x 1.

Câu 7: Đồ thị của hàm số y   x 2  2  x 2  2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.  0;4 . B.  0; 4 . C.  4;0 . D.  4;0 .

Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, ln  ea   bằng

Trang 1
A. 1  a ln  . B. 1   ln a . C. 1   ln a . D. 1  ln   ln a .
x
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y   là

x
A. x x 1
. B. . C.  x . D.  x ln  .
ln
2
m m
Câu 10: Cho số thực dương a  1 thỏa mãn a n  a 5 . Tính ?
n

2 5
A. . B. 5 . C. . D. 2 .
5 2
Câu 11: Cho a  ln 2, b  log5 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?

3a  6ab 6a  3ab 6a  ab a  3ab


A. ln 200  . B. ln 200  . C. ln 200  . D. ln 200  .
b b 3b 6b
Câu 12: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho
bằng

2 4 
A. . B.  . C. . D. .
3 3 3
Câu 13: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình vuông có diện
tích bằng 4 .Thể tích của khối trụ tạo nên hình trụ đã cho bằng

2
A. 2 2 . B. . C. 2 . D. 8 .
3

x5  4
Câu 14: Cho hàm số f  x   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x2

x4 4 3 4
A.  f  x  dx   C .
4 x
B.  f  x  dx  x  C .
x
x4 1 x4 4
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C.
4 x 4 x

Câu 15: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .

A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .

Câu 17: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng

2 3 4 3
A. a B. a C. 2a 3 D. 4a 3
3 3
 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai véctơ u 1;1; 2  và v 1; 2;1 bằng

Trang 2
A. 60  . B. 30  . C. 150 . D. 120 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B  3;1; 2  ; C  2;0;4  . Trọng tâm
của tam giác ABC có tọa độ là

A.  6;3;3 . B.  2; 1;1 . C.  2;1; 1 . D.  2;1;1 .

Câu 20: Cho loga x  2 , logb x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x .
b2

1 1
A. 6 . B. . C. 6. D. .
6 6

Câu 21: Cho số phức z  3  4i . Khi đó mô đun của số phức 1  i  z bằng ?

A. 5 2 . B. 10 . C. 20 D. 2 5

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , có đạo hàm y  f   x  xác định, luôn dương và
liên tục trên đoạn  a ; b . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  a ; b  là f  a  .


B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  a ; b  .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  a ; b  là f  b  .
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0   a ; b .

Câu 24: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   4 x  sin 2  x trên
đoạn  1;2 . Giá trị của m  M bằng

A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn
nhất của hàm số y  g  x   f  3 cos x  1 là

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
xa
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên với a, b, c * . Tính giá trị của biểu thức
bx  c
T  a  4b  c ?

Trang 3
1
A. T  2 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  .
2

Câu 27: Đồ thị của hàm số y   x4  2 x 2 là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 7 x 4  14 x 2  m  0 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. Vô số.

Câu 28: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  6 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm
số y  x3  3x  2 bằng:

A. 4 B. 8 C. 4 D. 8

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết
SA   ABC  và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 30: Biết thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 30. Tính thể tích V của khối chóp A '. ABC
.

A. V  15 . B. V  20 . C. V  10 . D. V  5 .

Trang 4
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới

Biết f  x   ax3  bx 2  cx  d . Tính T  a  2b  c  3d

A. 22 . B. 16 . C. 2 . D. 4 .

  1 
Câu 32: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 2 1  log 1 x  log 3 x   1 có dạng S   ; b 
 3  a 
với a, b là những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  b. B. a  b. C. a  2b. D. a  b  1.

Câu 33: Phương trình log 3  2 x  1  5  4 x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. vô nghiệm.

Câu 34: Tìm m để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  1 có ba điểm cực trị A  0;1 , B, C thỏa mãn BC  4
.

A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 .

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Góc giữa B D  và AD bằng
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 1200 .

Câu 36: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Tam giác SAB đều, tam giác
SCD vuông cân tại S (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

8 3 2 3 4 3
A. V  . B. V  . C. V  2 3 . D. V  .
3 3 3

Trang 5
Câu 37: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 thiết diện qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng

64
A. . B. 64 . C. 32 . D. 192 .
3

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;1;1 , B 1; 2;1 , C 1;1; 2  . Độ dài
đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng

6 3
A. . B. 2. C. . D. 3
2 2
  1200 , tam giác
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  a, BAC
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABC  . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng

a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 3 2 2
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Trên các cạnh AB , BC , AD
V n
lần lượt lấy các điểm P , Q , R sao cho PQ  12 , QR  13 và RP  5 . Biết S . APR  với
VS . BPQ m
n
m, n   * , tối giản. Tính 6n  m .
m

A. 6n  m  6 . B. 6n  m  59 . C. 6n  m  18 . D. 6n  m  17 .

Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC và CD , SA  5 và vuông góc với đáy (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng

10 5 10 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 5
Câu 42: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó
là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của
1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là
bao nhiêu?

Trang 6
5m

1200

6m

A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng.

Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên
x thoả mãn log2  x  3 1 .log2 x  y  0

A. 20 . B. 9 . C. 10 . D. 11.

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;1; 2  ; B  2;  1;3 . Điểm M di động trên mặt
  
phẳng  Oxz  , khi đó giá trị nhỏ nhất của 2MA  3MB  MO là

1 3 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 2 4
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác cân có AC  BC  3a . Đường
thẳng AC tạo với đáy một góc 60 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM  2 MC ,
biết rằng AB  a 31 (tham khảo hình dưới đây). Khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng  ABBA  là

4a 2 3a 2
A. 2 a 2 . B. 3a 2 . C. . D. .
3 4

Câu 46: Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là

A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 47: Cho hàm số đa thức bậc bốn f ( x ) . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho như hình sau:

Trang 7
Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng

A.  ; 1 . B.  5;   . C.  1;1 . D. 1;5 .

 
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình 2 f x  1  6 x  3  1 có

bao nhiêu nghiệm?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 49: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD ' . Thể tích của khối đa diện ABCDSA ' B ' C ' D '
bằng:
5 7 3 7 3 13 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a .
4 6 5 11

2 2 2
2 2
 
Câu 50: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 4 x  y  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y
x y
x
đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
y

1 1
A. . B. 2 . C. . D. 4 .
2 4

Trang 8

You might also like