You are on page 1of 6

LỚP TOÁN CÔ THANH MINH THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 07

NĂM HỌC 2020 – 2021


MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y  f  x  trên D nếu
A. f  x   M với mọi x  D .
B. f  x   M với mọi x  D và tồn tại xo  D sao cho f  xo   M .
C. f  x   M với mọi x  D .
D. f  x   M với mọi x  D và tồn tại xo  D sao cho f  xo   M .
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2
Câu 2.

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  1 .
3
Câu 3.
A.  ; 1  1;   . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  ; 1 .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log  x 2  1 .
3x x 2  1 3x 1
A. y   . B. y   2 .
ln 3 ln10 ln 3  x  1 ln10
2 x ln10 2x
C. y   3 x ln 3  . D. y   3x ln 3  .
x2  1  x  1 ln10
2

Câu 5. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
Câu 6. Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5 cm và diện tích đáy bằng 12 cm 2 .
A. V  60 cm3 . B. V  20 cm3 . C. V  30 cm2 . D. V  40 cm3 .
 
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho u  1; 2;3 , v   0; 1;1 . Tìm tọa độ của vectơ tích có hướng của hai
 
vectơ u và v .
A.  5;1; 1 . B.  5; 1; 1 . C.  1; 1; 1 . D.  1; 1;5 .
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
4 a3 2 a3  a3
A. . B. . C. . D. 2 a3 .
3 3 3
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước ( k , n  N * , 0  k  n) ?
A. Cnk . B. Ank . C. ( n  k )! . D. k ( k  1)...n .
Câu 10. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường y  x , trục Ox và 2
đường thẳng x  1; x  4 quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây.
4 4 4 4
A. V   2  xdx . B. V    xdx . C. V    xdx . D. V   x dx.
1 1 1 1

1  4
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  trên  \  
5x  4  5
1
A.  f ( x)dx  ln 5 ln 5 x  4  C . B.  f ( x)dx  ln 5x  4  C .
1 1
C.  f ( x)dx  5 ln 5 x  4  C . D.  f ( x)dx  5 ln(5 x  4)  C .
Trang 1
Câu 12. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
10. Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. 100 . B. 150 . C. 50 . D. V  200 .
Câu 13. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  ?
3x  1
A. y  . B. y  x 3  2 x 2  6 x  1.
x2
C. y  tan x  2. D. y  x3  2 x .
Câu 14. Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho
trong các hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c  a  b. B. b  c  a. C. a  c  b. D. a  b  c.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i. B. z  3  5i. C. z  5  3i. D. z  3  5i.
   
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho a   2;3; 2  và b  1;1  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3; 4;1 . B.  1; 2;3 . C.  3;5;1 . D. 1; 2;3 .
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x  0 .
A. S    k 2 , k   . B. S  k , k   .
 
C. S    k , k    . D. S  k 2 , k   .
 2 
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của   ?
   
A. n   2;3; 1 . B. n   2;3;0  . C. n   2;0; 3 . D. n   2;0; 3 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;3; 0  , C  0;0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.   1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;5  . B.  3;   . C.  1;3 . D.  0; 4  .
Câu 21. Tính diện tích hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường y  2 x ; y 2  4 x .
2

Trang 2
2 4 4 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. ADA . B. 
AOC . C. AOA . 
D. OA A .
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 2 a3 2 a3 14 a3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2;  1 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  :2 x  2 y  z  8  0 có phương trình là
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . B.  S  : x  1   y  2   z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  : x  1   y  2   z  1  3 . D.  S  : x  1   y  2   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 25. Cho dãy số  un  với un  3n  1, n   * . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A. 15200. B. 14750. C. –4750. D. 15050.
x  3x 2
Câu 26. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  6x  9
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  5log 2 x  6  0 là S   a ; b  . Tính 2a  b .
2

A. 8 . B. 8. C. 16. D. 7.
Câu 28. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%
một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi
tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài
khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.
Câu 29. Dãy  un  nào sau đây là dãy số giảm?
1 1 n2  1
A. un  . B. un   2 . C. un  . D. un  sin n .
2n  1 n n
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Số đo góc giữa hai mặt phẳng  BAC  và  DAC 
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

2
Câu 31. Cho tích phân  0
2  cos x sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đấy đúng?

2 2 2 3
A. I  2 tdt . B. I  2  tdt . C. I   tdt . D. I   tdt .
3 0 3 2
2
Câu 32. Gọi  C  là đường cong trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z  z  z  1 và
H là hình phẳng giới hạn bởi  C  . Diện tích của hình phẳng H bằng
2 
A. . B. 5 . C. 2 5 . D. .
5 5
Câu 33. Biết rằng đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  5 có 2 điểm cực trị là A và B . Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A. AB  10 2 . B. AB  2 5 . C. AB  3 2 . D. AB  2 3 .
Câu 34. Có bao nhiêu số phức z có mô đun bằng 2 và thỏa mãn z  3  4i  3 .
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
Trang 3
4 5
Câu 35. Cho sin 2a   . Tính P  sin4 a  cos4 a .
9
121 1 161 41
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81
x 2  mx  1
Câu 36. Cho hàm số y  có đồ thị  C  ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
x 1
m để đường thẳng  d  : y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm A, B sao cho OA  OB bằng
A. 3 . B. 12 . C. 5 . D. 4 .
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích V. Gọi G là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' , M là
tâm của mặt bên ABB ' A '. Tính thể tích khối tứ diện GMBC theo V .
2 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
9 9 3 6
x 1 y z 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  2  , B  3;  1; 0  và đường thẳng d :   .
1 1 1
Gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc d và  S  đi qua hai điểm A, B. Giả sử I  a; b; c  tính
a 2  b2  c.
A. 7. B. 3. C. 1. D. 9.
Câu 39. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ nội tiếp trong mặt cầu có bán kính 1 (hình trụ nội tiếp trong
mặt cầu là hình trụ có hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu).
3 4 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 3
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 2  x  m  trên đoạn  2; 2
2

bằng 4. Tổng các phần tử của tập S bằng


23 23 41 23
A. . B.  . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 41. Cho số phức z  x  yi ( x ; y  ) thỏa mãn x  y  2 và 2 x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2020x  2021y .
A. 5389 . B. 2693 . C. 3214 . D. 2102 .
Câu 42. Giả sử x0 là nghiệm thực của phương trình 2021.2 cos x  log x 2021  log x  2021 . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. x0   2 ;0  . B. x0   2 ; 4  . C. x0   0; 2  . D. x0   4 ;6  .
3
Câu 43. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f  5  x  , x   . Biết  f  x  dx  2 . Tính
2
3
I   xf  x  dx .
2
A. I  20. B. I  10. C. I  15. D. I  5.
Câu 44. Cho hàm số y   x3  3x 2 có đồ thị  C  . Gọi d1 , d 2 là hai tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông góc với
đường thẳng x  9 y  2021  0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
32 16
A. . B. . C. 4 2 . D. 8 2 .
82 82
Câu 45. Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chưa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu nhiên 1
viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra. Tính xác
suất để viên bi lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ.
3 17 2 9
A. . B. . C. . D.
7 56 7 56
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác ABC . AB C  có mặt bên ABB A là hình thoi cạnh a ,  AAB  120 và
10
AC  CB  a 3 , AC  a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và AC .
2
Trang 4
10 10 3 10 3 10
A. a. B. a. C. a. aD.
20 10 20 10
x  5

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 2; 4) , B (2;6; 4) và đường thẳng d :  y  1. Gọi M là
z  t


điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị
o

nhỏ nhất của MN .


A. 2 B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 48. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thoả mãn f   x   f  x   e x .cos 2021x và f  0   0.
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn [  1;1] ?
A. 3 . B. 1  . C. 1287 . D. 4043 .
x  2m  m  1 x  2m  m  1
2 3 2

Câu 49. Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  ( m là tham số thực). Gọi A là điểm


xm
thỏa mãn vừa là điểm cực đại của  Cm  ứng với một giá trị m vừa là điểm cực tiểu của  C m  ứng
với giá trị khác của m. Giá trị của a để khoảng cách từ A đến đường thẳng  d  : x   a  1 y  a  0
đạt giá trị lớn nhất là
10 10
A. a  3 . B. a  3 . C. a  . D. a   .
3 3
Câu 50. Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x; y  thỏa mãn đẳng thức sau đây
22 x  y 1  22 x  y 1  32 x y 1  32 x y 1  52 x y 1  52 x  y 1 .
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x; y   S đạt được tại  x0 ; y0  .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0   300; 200  . B. x0   200; 100  .
C. x0   100; 0  . D. x0   0;100  .

Trang 5
Trang 6

You might also like