You are on page 1of 24

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020
TƯƠNG TỰ ĐỀ 103-2019 MÔN THI: TOÁN(Thời gian: 90 phút )

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  1  0 và một đường thẳng  d  vuông
góc với mặt phẳng  P  . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  là
   
A. u  1;  3;1 . B. u   1;  3;1 . C. n   2;  6;  1 . D. u   2;6; 2  .

Câu 2. Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
y

O x

A. y  x3  3x  1 . B. y   x3  3 x  1 . C. x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 3. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
5 2
Câu 4. Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx bằng
2 5

A. 40 . B. 34 . C. 32 . D. 36 .

Câu 5. Cho phương trình 32 x10  6.3x4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x5  t  0  thì 1 trở thành phương trình nào?
A. 9t 2  6t  2  0 . B. t 2  18t  2  0 . C. t 2  2t  2  0 . D. 9t 2  2t  2  0 .
Câu 6. Thể tích của khối cầu bán kính R là
4 4
A. 4 R 2 . B. 4 R 3 . C.  R3 . D.  R2 .
3 3
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 3  4i là
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3  4i . D. 3  4i .
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3

Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. x  1 . B. x  2 . C.  1;3 . D. 1;  2  .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3 ;10 ;  3 trên trục Ox có tọa độ là
A.  3 ; 0 ; 0  . B.  0 ;10 ; 0  . C.  0 ; 0 ;  3 . D.  3 ;  10 ; 3 .
Câu 11. Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4 . Hãy tính u99 .
A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 1


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là


1 2 1 x 1 2
A. e x  1  C . B. e x  x 2  C . C. e x  x C . D. e  x C .
2 x 1 2

 x  1  t

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t    . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
 z  3  2t

phương của d ?
   
A. u  1;0;  2  . B. u   1;0; 2  . C. u   1; 2; 3 . D. u  1;  2;3 .

Câu 14. Rút gọn biểu thức P  32log3 a  log5 a 2 .log a 25 .


A. a 2  2 . B. a 2  2 . C. a 2  4 . D. a 2  4 .

Câu 15. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

x ∞ 1 1 +∞
f '(x) + 0 0 +
0 +∞
f(x)
∞ 4

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  ;0  và  4;   .


C.  1; 2  . D.  ; 1 và 1;   .

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1  0 .


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 17. Cho hai số phức z1  2  5i và z2  3i  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có
tọa độ là
A. 1;8  . B.  6; 2  . C.  2;7  . D.  6;7  .
3
Câu 18. Hàm số y  e x 3 có đạo hàm là
3 3 3  x4  3
A. e x 3 . B. 3x 2e x 3 . C.  x3  3 e x 3 . D.   3x  e x 3 .
 4 

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  6 x trên đoạn  0; 2 bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 6 2 . D. 0 .
5
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  2  x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

1 1
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a . 3 b  10 . Giá trị của log a  log b bằng
2 3
A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 1 .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 2


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 22. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và
SD (minh họa như hình vẽ bên).
S

N
D C
A M B

Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 23. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao
1
tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối
2
đồ chơi bằng 30 cm3 , thể tích của khối trụ  H 1  bằng

A. 24 cm3 . B. 15cm3 . C. 20 cm3 . D. 10 cm3 .

Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  42 x là


A. y  2.42 x ln 4 . B. y  42 x.ln 2 . C. y  42 x ln 4 . D. y  2.42 x ln 2

Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a , AB  a 3 . Thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 a3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính
bán kính R của mặt cầu.
A. I 1;  2;3 , R  2 . B. I  1; 2;  3 , R  2 .
C. I  1; 2;  3 , R  4 . D. I 1;  2;3 , R  4 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2  và B  3;0;2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
có phương trình là
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  1  0 .

Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) là

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 3


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0

Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x3 , y  x 2  4 x  4 và trục Ox (tham khảo hình vẽ)
được tính theo công thức nào dưới đây?
y
4
3
2
1

O 1 2 3 4 x
-1
2 1 2
A.  x3   x 2  4 x  4  dx . B.   x3dx    x 2  4 x  4  dx .
0 0 1
1 2 1 2

 x dx    x  4 x  4  dx .  x dx    x  4 x  4  dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1

Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Giá trị của  z12  1 z22  1 bằng
A. 13 . B. 85 . C. 85 . D. 13 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 4  song song với  P  : 2 x  y  z  4  0
x2 y2 z2
và cắt đường thẳng d :   có phương trình
3 1 5
x  1  t  x  1  2t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2 .
 z  4  2t  z  4  2t  z  4  4t  z  4  2t
   

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  3i  z   4  i  z  2  4i . Môđun của z bằng
A. 2. B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 33. Cho hàm số f  x  có đồ thị của hàm f   x  như hình vẽ:
y
y=f '(x)
-1 1
O 4 x

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;3 . B.  2;   . C.  2;1 . D.   ; 2  .

Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x.sin 2 x trên tập số thực là
1 2 1 1 1 2 1 1
A. x  x.sin 2 x  cos 2 x  C . B. x  x.sin 2 x  cos 2 x  C .
4 4 8 4 2 4
1 1 1 1
C. x 2  x.sin 2 x  cos 2 x  C . D. x 2  x.sin 2 x  cos 2 x  C .
4 4 8 4
1 1
Câu 35. Cho hàm số f  x  thoả mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 . Tính I   f  x  dx .
0 0

A. 12 . B. 8 . C. 12 . D. 8 .

1 x 2 1 x 2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 91   m  2  31  2m  1  0 có nghiệm thực?
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 4
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục
một khoảng bằng 1 . Thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 5 2 . B. 15 . C. 15 2 . D. 15 2 .
x
1
Câu 38. Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Bất phương trình f ( x)     m
2
có nghiệm x  [ 1; ) khi và chỉ khi
y
4

-1 O 1 2 x

1
A. m  f ( 1)  . B. m  f ( 1)  2 . C. m  f (1)  2 . D. m  f (1)  2 .
2

Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 7
A. a 3 . B. . C. . D. 2a .
2 4
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên 2 số từ 25 số nguyên dương đầu tiên liên tiếp gồm 2 chữ số. Xác suất để chọn được hai
số có tích là một số lẻ là
12 13 11 39
A. . B. . C. . D. .
25 25 50 50

Câu 41. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục hoành. Xác định k để
đường thẳng  d  đi qua điểm A  0; 4  có hệ số góc k chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau.
y
4 A

O 1 I x
d
A. k  4 . B. k  8 . C. k  6 . D. k  2 .

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  3; 4;1 , D  1;3; 2  . Tìm tọa độ điểm C
sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy là AB , CD và có góc ở đỉnh C bằng 45.
A. C  5;9;5  . B. C 1;5;3 . C. C  3;1;1 . D. C  3;7; 4  .

Câu 43. Xét các số phức z thoả mãn z  3 . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức
3  iz
w nằm trên đường tròn có bán kính là
z 1
6 30
A. 2 6 . B. 2 3 . C. . D. .
2 2

Câu 44. Cho hàm số f ( x) đồng biến, có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 5


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019
2 2
2  f ( x)   f ( x). f ( x)   f ( x)   0 , x   0; 2 . Biết f (0)  1 , f (2)  e6 . Khi đó tích phân
0

 (2 x  1). f ( x)dx bằng


2

A. 1  e6 . B. 1  e6 . C. 1  e2 . D. 1  e2 .

3
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Phương trình f  x  1  có bao nhiêu nghiệm âm
2
phân biệt?
y
-1 1
O -1 x

-2

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

1  xy
Câu 46. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
x  2y
P x y .
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 9 3

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   . Điểm M  a ; b ; c   a  0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp
1 1 1
tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S  ( A , B , C là các tiếp điểm) và    90 ,
AMB  60 , BMC
  120 . Tính a3  b3  c3 .
CMA
173 112
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  .
9 9
23
C. a 3  b3  c3  8 . D. a3  b3  c 3  .
9

Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

x ∞ 1 3 +∞
f '(x) +∞ 3
1 ∞
Số điểm cực trị của hàm số y  f 1  x 2
 là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A cách đều ba điểm A , B , C và
a2 3
diện tích tam giác ABA bằng . Thể tích khối đa diện ABC BC bằng
6
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 8 12

Câu 50. Cho 2 hàm số y  x 7  x5  x3  3m  1 và y  x  2  x  2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1 


,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   . B. m   2;   . C. m   ; 2  . D. m   2;   .
---------------Hết--------------

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 6


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020
TƯƠNG TỰ ĐỀ 103-2019 MÔN THI: TOÁN(Thời gian: 90 phút )

Câu 1: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  1  0 . Khi đó  P  có một vectơ pháp tuyến là:
 
A. n   2;  3;0  . B. n   2;  3;1 .
 
C. n   2;0;  3 . D. n   2;  3;  1 .

Câu 2: Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

x x
A. y  . B. y  . C. y  x3  x . D. y  x 4  x 2 .
x2 x2
Câu 3: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 7 4 . B. P7 . C. C74 . D. A74 .
5 2 5
Câu 4: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .
2 5 2

A. I  13 . B. I  27 . C. I  3 . D. I  11 .

Câu 5: Nghiệm của phương trình 236 x  1 là


1 1
A. x  . B. x  3 . C. x  2 . D. x  .
3 2
Câu 6: Thể tích của khối nón chiều cao h , bán kính đáy r là
1 4 1 1 3
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 3h . D. r .
3 3 3 3

1 5
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức   i là
2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
A.  i . B.   i . C.   i . D.  i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng.
A. 27a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 6a 3 .
Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm B  1;  1; 2  trên trục Oz.
A. 1;1;  2  . B.  1; 0 ; 0  . C.  0 ; 0 ; 2  . D.  0 ;  1; 0  .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 7


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 11: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 ; d  9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .

Câu 12: Tính nguyên hàm   x  sin 2 x  dx


x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A.  sin x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2  C. D.   C.
2 2 2 2 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1;1 và B  1; 2; 4  . Vectơ nào dưới đây là
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u   2;3; 5  . B. u   2;3; 5  . C. u   0;1; 3 . D. u   2;3;5  .

Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính log a


a.
1
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
2

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

3 
A.  . B.  ; 2  và  2;   . C.  ; 2  . D.  ; 2    2;   .
2 

Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 17: Cho hai số phức z1  5i và z2  3i 2  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 2 z1  3z2 có
tọa độ là
A.  9;  16  . B.  9; 4  . C.  9;  4  . D.  9;  4  .

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  2 x là


2x
A. y  2 x . B. y  2 x ln 2 . C. y  . D. y  x.2 x1 .
ln 2

Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  4 trên

đoạn  0; 2 . Giá trị M  m2 bằng

A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 8


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019
4 5 3
Câu 20: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   2 x  3 . Tìm số điểm cực trị của f  x  .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 21: Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn a 3b 2 c  8 . Giá trị của 3log 2 a  log 2 b  log 1 c bằng
2

A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 23: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4, 2 m . Trong đó, 4 cây cột trước
đại sảnh có đường kính 40 cm và 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính 26 cm . Chủ nhà dùng loại
sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000 đ / m 2 (gồm cả tiền thi công) thì
người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 14.647.000 (đồng). B. 13.627.000 (đồng). C. 16.459.000 (đồng). D. 15.844.000 (đồng).

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  2018x là


2018x
A. y  2018x ln 2018 . B. y  2018 x ln x . C. y  2018 x . D. y  .
ln 2018

Câu 25: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện
tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 8 3. B. 8. C. 3 3. D. 8 2.

Câu 26: Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1;0;  1 , và đi qua điểm A  2;2;  3 là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  1  3 . B.  x  1  y 2   z  1  3 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  1  9 . D.  x  1  y 2   z  1  9 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và B là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy khi đó
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sao đây sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3 . B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  2 .
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  3 và một tiệm cận đứng x  2 .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y  3 và y  4 .
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 9
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 29: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng
y 1
y= x2
20
y = 20x
20

x
20 20

20

400 2 800 2
A. cm . B. cm . C. 250 cm 2 . D. 800 cm 2 .
3 3

2
Câu 30: Biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z   1 . Tính z12  z22 .
z
9 9
A. . B. 3 . C.  . D. 3 .
4 4

x  3 y 1 z
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y 3z  2  0. Gọi d 
2 1 1
là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Đường thẳng d ' có phương trình là:
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   .
2 5 1 2 5 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1
2019

Câu 32: Modul của số phức z


1  i  bằng
2020
1  i 
2 1
A. 2. B. . C. 1 . D. .
2 2

Câu 33: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu f   x  như sau:

Hỏi hàm số g  x   f  x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;  2 .  
B. 0; 2 .  
C.  2;0 .  
D.  2; 2 . 
5x  7
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;1 là
x 2  3x  2
A. 2 ln  x  1  3ln  x  2   C . B. 2 ln  x  1  3ln  2  x   C .
C. 2 ln 1  x   3ln  2  x   C . D. 2 ln 1  x   3ln  2  x  .

    4
F  x
Câu 35: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 0;  , thoả mãn F    2 và  cos x dx  4 . Tính
2
 4 4 0

4
I   tan x. f  x  dx
0

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 10


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 36: Cho phương trình log a x 2  2 log a  x  2   1 . Số giá trị nguyên của a   0; 2020  để phương trình trên có 1
nghiệm thực là
A. 0 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .

Câu 37: Cho mặt cầu S  O; R  , A là một điểm ở trên mặt cầu  S  và  P  là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA
và mặt phẳng  P  bằng 60 , mặt phẳng  P  cắt mặt cầu theo thiết diện là đường tròn có diện tích bằng 16
. Thể tích khối cầu đó là:
2048 48 512 64
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38: Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm m để bất phương trình
m  2  f ( x  1)  2 x   x 2  4 nghiệm đúng x  [4; 2].

A. m  2 f (0)  1. B. m  2 f ( 3)  4. C. m  2 f (3)  16. D. m  2 f (1)  4.

Câu 39:   60 , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng


Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
đáy. Gọi I điểm thuộc cạnh BD sao cho ID  3IB . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SCD) bằng
4a 21 3a 21 3a 21 2a 21
A. . B. . C. . D. .
21 28 14 21
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên bé hơn 100 . Tính xác suất để các số được chọn cùng chia hết cho 5
476 19 190 4661
A. . B. . C. . D. .
495 495 4851 4851

Câu 41: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  k , 0  k  1. Tìm k để diện tích của hình phẳng
H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.

1
A. k  3 4. B. k  3 2  1. C. k  . D. k  3 4  1 .
2

x  a x  1 x  1
  
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :  y  0 , d 2 :  y  b , d 3 :  y  0 . Viết phương
z  0 z  0 z  c
  
trình mặt phẳng đi qua điểm H  3; 2;1 và cắt ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H
là trực tâm tam giác ABC .
A. 2 x  2 y  z  11  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. 2 x  2 y  z  9  0 . D. 3 x  2 y  z  14  0 .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 11


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 43: Xét các số phức z thoả mãn z  i  2 . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức
z2
w là
z i
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường parabol.
1
Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm cấp hai trên  0;1 thỏa 2
 x . f   x  dx  12 và 2 f 1  f  1  2 .
0
1
Khi đó tích phân  f  x  dx bằng
0

A. 5. B. 0. C. 14. D. 7.

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x 2  2 x   3 là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .

1  2x
Câu 46: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln  3x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
x y
1 1
P  1.
x xy
A. Pmin  8 . B. Pmin  16 . C. Pmin  9 . D. Pmin  2 .

x y 1 z  2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và ba điểm A  1; 3;  2  ,
1 1 2
B  0; 4;  5  , C 1; 2;  4  . Biết điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng  sao cho MA2  MB 2  2 MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng a  b  c bằng bao nhiêu?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Đặt g  x   f  x3  3 x  . Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là


A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Câu 49: Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH . Thể tích
khối đa diện ABC.SFH bằng
1 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6

Câu 50: Cho 2 hàm số y  2 x  3x  4 x  3m  1 và y  x  2  x  2m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  ,


 C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   B. m   2;   C. m   ; 2  D. m   2;  
Hết

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 12


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020
TƯƠNG TỰ ĐỀ 103-2019 MÔN THI: TOÁN(Thời gian: 90 phút )

x y z
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng   :    1 . Chỉ ra một vecto pháp tuyến của   ?
2 1 3
   
A. n   3;6; 2  . B. n   2;1;3 . C. n   3; 6; 2  . D. n   2; 1; 3
.
Câu 2: Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

2x  1
A. y  . B. y   x3  3 x  1 . C. x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
x 1
Câu 3: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
3 3 3
Câu 4: Cho  f  x  dx  2 ;  g  t  dt  3 . Giá trị của A   3 f  x   2 g  x  dx là
2 2 2

A. 1 . B. 0 . C. 5 . D. 12 .

Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   3 là


A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 6: Thể tích của khối cầu bán kính 5cm là
400 500
A.  cm3 . B. 500 cm3 . C.  cm3 . D. 100 cm3 .
3 3

Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z   3  2i    1  i  là


A. z  4  3i . B. z  4  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 8: Một khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5cm; 6cm; 7cm. Thể tích V của nó bằng.
A. 160  cm3  . B. 210  cm3  . C. 240  cm3  . D. 24  cm3  .

Câu 9: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm liên tục trên  , đồng thời có bảng xét dấu của f   x  bên dưới:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M  3 ;1 ; 2  trên mặt phẳng Oxy .
A.  3 ;  1;  2  . B.  3 ;1; 0  . C.  0 ;1 ; 2  . D.  3 ; 0 ; 2  .

Câu 11: Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và công sai d  2 . Tổng S10  u1  u2  u3 .....  u10 bằng
A. S10  110 . B. S10  100 . C. S10  21 . D. S10  19 .

Câu 12: Công thức nào sau đây là sai?

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 13


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

1 1
A.  ln x dx   C. B.  cos 2
dx  tan x  C .
x x
C.  sin x dx   cos x  C . D.  e x dx  e x  C .

x y  2 z 1
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  là đường thẳng song song với d .
2 1 3
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
   
A. a   0; 2;1 . B. a   0; 2; 1 . C. a   2;1;3 . D. u   2;1; 4  .

3log a 4
Câu 14: Giá trị của  a ; a  0, a  1 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số f  x  là hàm số nào dưới đây?

1
A. x3  3 x  2 . B. x3  3x 2  2 . C.  x3  3x  2 . D.  x3  3x  2
3

Câu 16: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   2  0 là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 17: Cho hai số phức z1  1  5i và z2  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa
độ là
A.  2;  12  . B.  2;  8  . C.  2;  10  . D.  2;10  .

Câu 18: Cho hàm số y  3x1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. y  3x1 . B. y  3x1.ln 3 . C. y  x.3x1 . D. y   x  1 .3x1.ln 3 .

2x  1
Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x 1

0; 4 . Giá trị 5M  3m bằng


A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 3 .
6 2
Câu 20: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  x (16  x ) , số điểm cực trị của hàm f  x  là.
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 14


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 21: Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn a 2b3  4c . Giá trị của 2 ln a  3ln b  ln c bằng
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. 4 . D. 2 .

Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  trùng
với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 .
Câu 23: Diện tích vải tối thiểu để may được một chiếc mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi
hình vẽ bên (không kể viền, mép) là bao nhiêu? Biết phía trên có dạng một hình nón và phía dưới (vành mũ)
có dạng hình vành khăn tròn.

A. 450 . B. 500 . C. 350 . D. 400 .


2
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  e2 x 3 x2 là
2 2
A. y  e2 x 3 x 2 .  2 x 2  3 x  2  . B. y  e 2 x 3 x  2
.  4 x  3 .
2 2
C. y  e2 x 3 x2 . D. y  e 2 x 3 x 1
.  4 x  3 .

Câu 25:   60 và AA  a 3 . Thể


Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là ABC vuông tại B , AB  a , BAC
tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
3a 3 2a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 9
Câu 26: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 2 2
x  y  z  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình mặt cầu.
A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .

x y z 1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 và  d  :
  . Biết  d  cắt mặt cầu  S 
1 1 1
tại hai điểm A, B . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  1  0 .

Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên D   \ 1, 1 , có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị
hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 15


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 29: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a  0) có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành.

19 27
A. 6 . B. . C. . D. 8.
4 4

Câu 30: Tìm giá trị m để phương trình z 2  mz  m  2  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 2 :
A. m  1  i . B. m  1  i . C. m  1  i . D. m  1  2i .
Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường vuông góc chung  của hai đường thẳng
 x  3t
x 1 y  3 z  2 
d1 :   và d 2 :  y  t .
1 1 2  z  1  3t

x2 y2 z4 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y  3 z  2 x y z 1
C.   . D.   .
3 1 1 1 6 1

26  7i
Câu 32: Cho số phức z thỏa điều kiện  z  5  9i . Modul nhỏ nhất của số phức z là
z
A. 5. B. 25 . C. 5 . D. 1 .

Câu 33: Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số g  x   f  x 2  2 x  3 nghịch biến trên khoảngnào dưới đây?


A.   ;0  . B.  2;   . C. 1; 2  . D.   ; 2  .

1
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng 1;   là
x 1  x 
x 1 x 1
A. ln C . B. ln  x  1  C . C. ln x  1  C . D. ln C .
1 x x 1
1
Câu 35: Cho f  x   4 xf  x 2   3 x . Tính I   f  x  dx
0

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 16


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

1 1
A. I  . B. I   . C. I  2 . D. I  2
2 2

Câu 36: Cho phương trình log 2  mx  6 x   2 log  14 x


3
1
2
 29 x  2   0 , số giá trị nguyên của m để phương trình
2

có 3 nghiệm thực phân biệt là


A. 1 . B. 0 . C. 23 . D. 5 .

Câu 37: Mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  tạo nên thiêt diện là đường tròn có diện tích là 3 a 2 , biết khoảng cách từ
tâm mặt cầu đến mặt phẳng   là a 6 . Tính diện tích xung quanh của khối cầu?
A. 6 a 2 . B. 12 a 2 . C. 36 a 2 . D. 12a 2 .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   2 , f  2   2 và có bảng biến thiên như hình bên

Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn bất phương trình f   f  x    m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết SA  2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 5 2a 5 4a 5 3a 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 40: Một hộp chứa 4 viên bi màu đỏ được đánh số 1, 2, 3, 4 ; chứa 6 viên bi màu trắng được đánh số 5, 6, 7,8, 9,10
và 9 viên bi màu vàng được đánh số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 . Chọn ngẫu nhiên 5 bi từ hộp.Tính xác
suất để chọn được các bi đủ ba màu mà trong đó số bi đỏ bằng số bi trắng
489 157 82 241
A. . B. . C. . D. .
646 646 323 323

Câu 41: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y  6 x  x 2 và trục hoành. Hai đường thẳng
y  m, y  n  m  n  9  chia hình  H  thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính P  (9  m)3  (9  n)3

A. P  405 . B. P  409 . C. P  407 . D. P  403 .


Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ ..,
các đỉnh B (m;0;0) , D(0; m;0) , A(0;0; n) với m, n  0 và m  n  4 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC  .
Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32

Câu 43: Xét các số phức z thoả mãn z  2i  3 . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức
w   3  2i  z  5  i là một đường tròn có tâm I  a; b  và bán kính R . Khẳng định nào sau đây đúng?

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 17


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

A. a  b  R 2  45 . B. a  b  R 2  33 . C. a  b  R 2  31 . D. a  b  R 2  47 .
2
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn  0; 2 . Biết f (2)  7 và  f ( x)   21x 4  12 x  12 xf ( x)
2
với x   0; 2 . Tính tích phân I   f ( x)dx .
0

A. I  2 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  6 .

Câu 45: 
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 4  2 x 2  2 là 

A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .

3  3x  6 y
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 32 x3 y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
x y
9 3 3 1
P   .
4 x 2 xy 4

22  15 3 35  36 2
A. Pmin  2 . B. Pmin  . C. Pmin  20 . D. Pmin  .
2 4

x y z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai điểm A   1;  1; 6  ,
2 1 1
B  2; 1; 0  . Biết điểm M thuộc đường thẳng  sao cho biểu thức T  MA2  3MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
Tmin . Khi đó, Tmin bằng bao nhiêu?
1 25
A. Tmin  . B. Tmin  25 . C. Tmin  . D. Tmin  45 .
2 2

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm số g  x   f  x3  có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1 A1 M và G là
trọng tâm tam giác A1 B1C1 . Tính thể tích khối tứ diện COGB1.
7 16 5 10
A. . B. k  . C. . D. .
3 81 2 3

Câu 50: Cho 2 hàm số y  log 2 x  log 3 x  log 4 x  3m  1 và y  x  2  x  2m (m là tham số thực) có đồ thị lần
lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   B. m   2;   C. m   ; 2  D. m   2;  
HẾT
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 18
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 – 2020
TƯƠNG TỰ ĐỀ 103-2019 MÔN THI: TOÁN(Thời gian: 90 phút )

Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm B 1;0; 4  và C  0; 2; 1 .Tìm một vecto pháp tuyến
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng BC là:
   
A. n   2;1; 2  . B. n  1; 2;3 . C. n  1; 2;5  . D. n  1;5; 2  .

Câu 2: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số đã cho. Hỏi đó là hàm số nào?

3x  1
A. y  . B. y   x 4  x 2  1 . C. y   x3  x  1 . D. y  x3  x  1 .
x 1
Câu 3: Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các
điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
2 5 5 5
Câu 4: Cho  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 và  g  x  dx  6 . Tính tích phân I   2. f  x   g  x  dx .
1 2 1 1

A. I  8 . B. I  2 . C. I  10 . D. I  4 .

Câu 5: Tích hai nghiệm của phương trình log32 x  6 log3 x  8  0 bằng
A. 90 . B. 729 . C. 8 . D. 6 .

h
Câu 6: Thể tích của khối trụ chiều cao , bán kính đáy 2020r là
2020
1 4 1
A. 2020. r 2 h . B. .2020. r 2 h . C.  r 2 h . D. . r 3 h .
3 3 2020

Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z   2  i  .  3  5i  là


A. z  1  13i . B. z  1  13i . C. z  2  13i . D. z  1  13i .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có chiều cao h  7 m và diện tích đáy S ABCD  27m2 . Thể tích V của khối chóp
đã cho bằng.
A. V  120m3 . B. V  63m3 . C. V  40m3 . D. V  189m3 .

Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng:


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 19
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm N  5 ;1; 3 trên mặt phẳng phẳng Oxz là
A.  5 ;  1;  3 . B.  5 ;1; 0  . C.  0 ; 0 ; 3 . D.  5 ; 0 ; 3 .

Câu 11: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng
3 2
A. q  3 . B. q  5 . C. q  . D. q  .
2 3
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

Câu 13: Trong không gian Oxyz , trục Oz có một vectơ chỉ phương là
   
A. u  1; 0; 0  . B. u   0;1; 0  . C. u   0; 0; 1 . D. u  1;1; 0  .

Câu 14: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
 x 2  2 log 2 x
A. log 2  x 2 y   log 2 x  2 log 2 y . B. log 2    .
 y  log 2 y
C. log 2  x 2 y   2 log 2 x.log 2 y . D. log 2  x 2 y   2 log 2 x  log 2 y .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  ; 2  . D. 1;   .

Câu 16: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là:


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 17: Cho hai số phức z1  3i  1 và z2  2i 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1  z2 có tọa
độ là
A. 1;3 . B.  3;3 . C.  3;  3 . D.  3;  3 .

Câu 18: Hàm số y  3x.2 x có đạo hàm là


A. y  3x.2 x.ln 2.ln 3 . B. y  3x  2 x . C. y  5x ln 5 . D. y  6 x ln 6 .

Câu 19: Giá trị lớn của hàm số f  x   2 x3  3 x 2  2  m trên đoạn  1;3 bằng 20 khi m có giá trị là
A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 9 .

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 20


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

Câu 20: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên  . Tính số điểm cực trị của hàm số
y  f  x .
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
2
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 3   e.b  . Giá trị của 3ln a  2 ln b bằng
A. 2 . B. e2 . C. e . D. 2e .
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng chiều cao (minh họa như hình vẽ bên).
S

C
B

O
M

Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 23: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm , được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng
với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó,
nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm là

3 1 3 1
A. 7. B. . C. 5. D. .
3 2

Câu 24: Hàm số y  20202 x1 có đạo hàm tại điểm x  1 là


A. 4040.ln 2020 . B. 2020.ln 2020 . C. 2020 . D. 4040 .

3a
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu vuông
2
góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 . D. V  a 3 .
3 4 2 2

Câu 26: Viết phương trình mặt cầu  S  có đường kính AB , biết A  2;1;1 và B  0;3; 1 .
2 2 2 2
A.  x    y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .

x y z 1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  AB  :   và trung điểm của AB là I 1; 2;3 . Mặt
1 1 1

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 21


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:


A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. x  y  z  2  0 . D. x  y  z  2  0 .

Câu 28: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên D   \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và cóbảng biến thiên như
hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sao đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và một trong các đường tiệm cận ngang
là đường thẳng y  3 .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng và có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 và y  5 .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 và hai tiệm cận đứng là đường thẳng y  3 và
y  5.

Câu 29: Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

Câu 30: Tìm giá trị m để phương trình z 2  mz  2i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 3 .
A. m    2i  1 . B. m    2  i  . C. m    2  i  . D. m    i  3 .

x 1 y 1 z  3
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 ,
1 2 2
phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , cắt d và vuông góc với d là
 z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t
   
A.  y  1  5t . B.  y  1  5t . C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
 z  5  6t  z  5  6t  z  5  6t  z  5  6t
   

Câu 32: Cho số phức z thỏa điều kiện z 4  z 3  3iz 2  z  3i  1  0 . Tổng tất cả các modul của z bằng
A. 2  2  5 . B. 1  2  5 . C. 1  2 2  5 . D. 1  2  2 5 .

Câu 33: Cho hàm số f  x  có đồ thị của hàm f   x  như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10 để hàm số y  f  x  m  nghịch biến trên khoảng  0; 2  ?
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 22
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

1
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (0; ) là
e x  e x
ex  1 1 1  ex 1 ex  1 1
A. ln  C. B. ln  C. C. ln  C. D. ln(e2 x  1)  C .
ex  1 2 1  ex 2 ex  1 2

h
Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  0;1 , thoả mãn f   x   f  1  x  với mọi . Biết rằng
2020
Câu 35:
2020.r . Tính 2020. r 2 h
1 4 2 1 h
A. .2020. r 2 h B. r h C. . r 3 h D.
3 3 2020 2020

2 h
Câu 36: Phương trình 2020.r có nghiệm trên đoạn V   .  2020.r  .  2020 r 2 .h khi m   a ; b  . Khi đó giá trị
2020
biểu thức T  a.b bằng
1
A. 0 . B. 1 . C.  . D. 4 .
4

Câu 37: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25  cm  . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12  cm  . Tính diện tích của thiết diện
đó.
A. S  500  cm 2  . B. S  400  cm 2  . C. S  300  cm 2  . D. S  406  cm 2  .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 1 
 0
y

2 

Bất phương trình f  x   x3  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi

A. m  f  x   1 . B. m  f  1  1 . C. m  f  1  1 . D. m  f 1  1 .

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SCD  .
a 21 a 21 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
14 7 14 7
Câu 40: Một hộp gồm4 viên bi màu đỏ được đánh số 1, 2,3, 4 ; chứa 6 viên bi màu trắng được đánh số 5, 6, 7,8, 9,10
và 9 viên bi màu vàngđược đánh số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 . Chọn ngẫu nhiên ba bi từ hộp. Tính xác suất
để chọn được các bi có ít nhất 2 bi màu vàng.
72 148 175 251
A. . B. . C. . D. .
323 323 323 323

Câu 41: Cho Parabol  P  : y  x 2 . Hai điểm A, B di động trên  P  sao cho AB  2. Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi Parabol  P  và đoạn thẳng AB . Tìm giá trị lớn nhất của S.
4 7 5 5
A. max S  . B. max S  . C. max S  . D. max S  .
3 6 3 6

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1; 4), B (6;3 2; 2), M  5; 2; 4  và đường thẳng
z2  2i 2  2  z1  z2  3i  3  3  3i Điểm z1  z2 thuộc M  3;3 sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 23


TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019

nhất thì độ dài CM bằng


A. 4 2. B. 29. C. 5 3. D. 2 5.

z  2i  1
Câu 43: Xét các số phức z thỏa mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là parabol có
 z  zi  2
đỉnh
 1 7  1 11  1 9  1 11 
A. I   ;  . B. I   ;  . C. I  ;  . D. I  ;   .
 2 4  2 4  2 4 2 4
2
Câu 44: Cho hàm số f ( x) đồng biến, có đạo hàmtrên đoạn 1; 4 và thoả mãn x  2 x. f ( x)   f ( x )  với
y  20202 x1 . Biết x  1 . Tính 4040.ln 2020 .
A. y 1  2020.ln 2020 . B. y 1  2020 . C. y 1  4040 . D. y  20202 x1 .

Câu 45: Cho hàm số trùng phương  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thuộc y  20202 x1.ln 2020.2 của
phương trình  bằng
A. y 1  2.2020.ln 2020  4040.ln 2020 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .

4  a3  2
Câu 46: Cho hai số thực a , b thỏa a  b  và P  16 log a    3log a a có giá trị nhỏ nhất. Tính a  b .
3  12b  16  b

7 11
A. . B. 4 . C. . D. 6 .
2 2

x y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai điểm A  1; 0; 1 ,
2 1 1
B  1; 1; 2  . Biết điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng  sao cho x  1 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng
y  3 bằng bao nhiêu?
A. y  3 . B. y  5 . C. x  1 . D. y  3 .

Câu 48: Cho hàm số y  5 có đạo hàm trên lim f  x   5 và có bảng xét dấu lim f  x   3 như sau:
x x 

Hỏi hàm số y  5 có bao nhiêu điểm cực đại?


A. lim f  x    . B. lim f  x    . C. x  1 . D. 1 .
x1 x1

Câu 49: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các mặt bên  SAB  ,
 SBC  ,  SCD  ,  SDA . Gọi k là tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và phần còn lại là. Khi đó:
16 15 4 4
A. k  V. B. .. C. k  . D. k  V.
81 4 23 23

Câu 50: Cho 2 hàm số y  sin x  cos x  4 x  1 và y  x  2  x  2m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  ,
 C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   . B. m   2; 2  . C. m   2; 2 . D. m   ; 2  .
HẾT

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Trang 24

You might also like