You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ INĂM HỌC 2020-2021

PHẦN A. GIẢI TÍCH 12

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ:


Câu 1.Cho hàm số y = - x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R. C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số đạt cực đại tịa x = 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
2x  1
Câu 2. Cho hàm số y  , mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    .
Câu 3. Hàm số y = x3 + 3x2 – 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây?
A.(- 2 ; 0). B. (- 3 ; 0) . C.   ;  2 . D. 0 ;   .
1 3
Câu 4. Giá trị của m để hàm số y = x – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là
3
3 3 3
A. m  1 . B. m   . C.   m  1 . D.   m  1 .
4 4 4
Câu 5. Xác định m để hàm số y =  x  m  1x 2  m  3x  6 nghịch biến trên R.
1 3
3
A. m  1 hoặc m  2 . B.  1  m  2 . C.  2  m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .
mx  3
Câu 6. Tìm m để hàm số y = giảm trên từng khoảng xác định của nó.
x2
3 3 3 3
A. m  . B. m  . C. m  , D. m  .
2 2 2 2
Câu 7. Hàm số y = 2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng
A.(1 ; 2). B. (1 ; +  ). C. (0 ; 1) . D. (0 ; 2).
x2
Câu 8. Hàm số y  nghịch biến trên các khoảng
x 1

A.  ;1  1;   . B. 1;   . C.  1;   . D. \ 1 .

x 3 mx 2
Câu 9. Tìm m để hàm số y =   x  5 đồng biến trên khoảng (1 ; +  ).
3 2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
1
Câu 10. Tìm m để hàm số y =  x3 + (m – 1)x2 + ( m + 3)x – 4 đồng biến trên khoảng (0 ; 3).
3
12 12
A. m  - 3. B m < - 3. C. m  . D. m < .
7 7
3 2 2
Câu 11. Tìm m để hàm số y = 2x + 3x + 6( m + 1)x + m nghịch biến trên khoảng (- 2 ; 0) .
3 3
A. m  - 3 . B. m  - 1. C. m   . D. m >  .
4 4
mx 1
Câu 12. Hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 1 ; +  ) khi
xm
A. m > 1 hoặc m < - 1. B. m < - 1. C. m > - 1. D. m > 1.

Câu 13: Cho hàm số y  2x  1 . Tìm khẳng định đúng.


x 1

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1 .

B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1 .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

Câu 14: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
2x 1
y ( I ) , y   x 4  x 2  2( II ) , y  x3  3x  5 ( III )
x 1

A. ( I ) và ( II ). B. Chỉ ( I ). C. ( II ) và ( III ) . D. ( I ) và ( III ) .

Câu 15: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:?

x  2 
2x  5 2x  3
A. y B. y 
x2 x2
y'   x3 2x 1
2  C. y D. y 
x2 x2
y

II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ:


1 1
Câu 1. Cho hàm số y =  x 4  x 2  3 .Tìm khẳng định đúng.
4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1; 0, 1;    .
B. Hàm số đạt cực đại tại x =  1. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  1, 0 ;1 .

x  mx 2  2m  1x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?


1 3
Câu 2. Cho hàm số y =
3
A.  m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu . C.  m  1 thì hàm số có cực trị.
B.  m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị . D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu  m ..
Câu 3. Điểm cực tiểu của hàm số y = - x3 + 3x + 4 là
A. x = - 1. B. x = 1. C. x = -3. D. x = 3.
1
Câu 4. Điểm cực đại của hàm số y = x 4  2 x 2  3 là
2
A.x = 0. B. x =  2 . C. x =  2 . D. x = 2.
Câu 5. Biết đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị là
A. y = 2x – 1. B. y = -2x – 1. C. y = 2x + 1. D. y = -2x + 1.
3 2
Câu 6. Biết đồ thị hàm số y = x – x – 2x + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị là
14 7 14 7
A. y = 3x + 5. B. y = - 3x – 5. C. y =  x  . D. y = x .
9 9 9 9
3 2
Câu 7. Hàm số y = ax + bx + cx + d đạt cực trị tại x1, x2 nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi
A. a >0, b < 0, c > 0. B. b2 – 12ac >0. C. a và c trái dấu. D. b2 – 12ac  0.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 – mx2 + 3x + 1. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.:
A. -3 < m < 3. B. m  3 . C. m < -3. D. m < - 3 hoặc m > 3.
4 2
Câu 9. Tìm m để hàm số y = mx + 2(m – 2)x – 1 có 3 cực trị.:
A. m < 2. B. m > 0. C. 0 < m < 2. D. 0  m  2 .
Câu 10. Tìm m để hàm số y = x 3  m  1x 2  m 2  3m  2x  5 đạt cực đại tại x = 0.
1
3
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = 6.
3 2
Câu 11. Tìm m để điểm I(-1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x – 3mx – 9x + 1(Cm).
A. m = - 1 . B. m =  1 . C. m = 1. D. m = 2.
3 2 3
Câu 12. Cho hàm số y = x – 3mx + 4m (Cm). Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
đối xứng nhau qua đường thẳng (d): y = x.
2
A. m   . B. m   2 . C. m = 2. D. m = - 2 .
2
1 4
Câu 13 Cho hàm số y = x  2 x 2  1 . Tìm khẳng định đúng.
4
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. C. Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu.
B. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại. D. Hàm số có một cực tiểu và một cực đại .
x3 2
Câu 14. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y =  2 x 2  3x  là
3 3
 2
A. (-1 ; 2) . B. (1 ; 2). C.  3 ;  . D. (1 ; -2).
 3
Câu 15. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 bằng
A. – 6 . B. 0 . C. – 3. D. 3.
III. GTNN VÀ GTLN CỦA HÀM SỐ:

Câu 1. Cho hàm số y = x  x 2 . Tìm khẳng định đúng.


A. Hàm số có GTLN và GTNN. C. Hàm số có GTNN và không có GTLN.
B. Hàm số có GTLN và không có GTNN. D. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.
Câu 2. Trên khoảng 0 ;   thì hàm số y = - x + 3x + 1 có
3

A. miny = - 1. B. miny = 3. C. maxy = 3. D. maxy = - 1 .


  
Câu 3. GTLN của hàm số y = 3sinx – 4sin3x trên khoảng   ;  là
 2 2
A. – 1. B. 1. C. 3 . D. 7.
2
Câu 4. Gọi M và m lần lược là GTLN và GTNN của hàm số y = 2sin x – cosx + 1, thì M . m bằng
25 25
A. 0. B. . C. . D. 2.
8 4

trên khoảng 0 ;    là
1
Câu 5. GTNN của hàm số y = x
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 6. Tìm GTLN M của hàm số y =  x 2  2x .
A. M=0. B.M= 1. C. M=2. D. M= 3 .
x  x 1
2
Câu 7. GTLN của hàm số y = là
x2  x 1
1
A. 2. B. 1. C. . D. 3.
3
Câu 8. GTNN của hàm số y = x4 – 4x3 +2x + 1 là
4 3 2
A. . B. . C.  . D. 1.
3 4 3
Câu 9. GTLN của hàm số y = x – 4x – 8x + 14 trên đoạn  3 ; 2  là
4 3 2

A. -34. B. 14. C. 11. D. 131.


Câu 10. GTNN của hàm số y = x  3 x  2 + 3x + 4 là
2

A. 5. B. 8. C. 6. D. 3.
Câu 11. GTNN và GTLN của hàm số y = x + 4  x 2 là
A. miny = - 2, maxy = 2. C. miny = - 2 2 , maxy = 2.
B. miny = 2, maxy = 2 2 . D. miny = - 2, maxy = 2 2 .
Câu 12. GTNN và GTLN của hàm số y = cos2x + cosx là
9
A. miny =  , maxy = 2. C. miny = - 2, maxy = 9.
8
B. miny = 2, maxy = 6. D. miny = - 2, maxy = 2.
6 6
Câu 13. GTNN và GTLN của hàm số y = 4( sin x + cos x ) + sin2x là
A. miny = - 1, maxy = 0. 2 , maxy = 2.
C. miny =
49
B. miny = 1, maxy = 2 2 . D. miny = 0, maxy = .
12
 
Câu 14*. GTNN và GTLN của hàm số y = sin x  cos x với x  0 ;  là
 2
4
A. miny = - 1, maxy = 5. C. miny = 1, maxy = 8.
B. miny = 1, maxy = 2 2 . D. miny = 0, maxy = 2.
3 2
Câu 15. GTNN và GTLN của hàm số y = 2sin x + cos x – 4sinx + 1 là
98
A. miny = - 1, maxy = 89. C. miny = - 1, maxy = .
27
B. miny = 1, maxy = 25. D. miny = 0, maxy = 44.
IV. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
3x  1
Câu 1.Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là
x 4
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2. Biết đồ thị hàm số y =
2m  n x 2  mx  1 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì
x 2  mx  n  6
m + n bằng
A. 6. B. -6. C. 8. D. 9.
x  2 x  11
2
Câu 3. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
12 x
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
3x  1
2
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x  3x 2  x  1
3

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x 2  3x  2
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x 2  2x  3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1 3
Câu 6. Tìm m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận song song với trục Oy.
x  mx  1
2

A. m = - 2 hay m = 2. C. m < - 4 hay m > 4.


B. m < - 2 hay m > 2. D. – 2 < m < 2.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
x 1 x 2  3x  2 x2 1 x2  x 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x 1 x 1 x2  x 1 x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
x2  x 1 x3  1 1
A. y = . B. y = . C. y = 3 + . D. y = x2  x 1  x 1 .
x 1 x x2
x2  x  1
Câu 9. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
2x  3
1 1 3
A. y = . B. y =  . C. y =  , y = 1. D. y = 2.
2 2 2
x
Câu 10. Các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x  5x  6
2

A. x = 0, x = 6. B. x = 1, x = 6. C. x = - 6, x = 1. D. x = 1, x = 5.
2x  12
Câu 11. Số đường tiêm cận của đồ thị hàm số là
x3
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2 x  2m  1
Câu 12. Cho hàm số y  . Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
xm
M( 3; 1).

A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2 .

mx3  2 x
Câu 13: Cho hàm số y  .Tìm để dường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

2x  m
Câu 14: Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của
mx  1
đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.

1 1
A. m  2 . B. m   . C. m  . D. m  2 .
2 2

Câu 15: Cho hàm số y  3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 .
2 2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
2

V. KHẢO SÁT HÀM SỐ:

Câu 1: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4.

3
Câu 2 : Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x 2  2 có hệ số góc k = -9.
3

A. y+16 = -9(x + 3). B. y-16= -9(x – 3). C. y-16= -9(x +3) . D. y = -9(x + 3).

Câu 3: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là

A. 12 . B.- 6. C. -1. D. 5.

Câu 4: Cho hàm số y  2 x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm


x 1

A. (1;2). B. (2;1). C. (1;-1). D. (-1;1).

Câu 5: Tìm số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1 – x.

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 6: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.

Câu 7: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong y  2 x  4 . Khi đó hoành độ trung
x 1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 5 / 2 . B. 1. C. 2 . D. 5 / 2 .
Câu 8: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành . B. Hàm số luôn có cực trị.

C. lim f ( x)   . D. Hàm số không có cực trị.


x 

Câu 9: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 bằng

A. -1. B. 1. C. A và B đều đúng . D. Đáp số khác

Câu 10: Cho hàm số y  2 x  3 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi
x 1

A. m  8 . B. m  1 . C. m  2 2 . D. m  R .

Câu 11: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi

A. -3<m<1. B. 3  m  1 . C. m>1. D. m<-3.

Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

O 1

A. y  x 3  3x 2  3x  1 . B. y   x 3  3x 2  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y   x 3  3x 2  1 .

Câu 13: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  1 với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại
x2
điểm M là

A. y   3 x  1 . B. y  3 x  1 . C. y   3 x  1 . D. y  3 x  1 .
4 2 2 2 2 2 2 2

Câu 14: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại 3 điểm phân biệt.

A. 0  m  4 . B. 0  m  4 . C. 0  m  4 .
D. m  4 .

Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y  2 x 4  5 x 2  1 .
C. y   x3  3x 2  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

x3
Câu 16 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  có hệ số góc k = 3 là
x

A. y  3 x  3; y  3x  5. B. y  3 x  5; y  3x  7. C. y  3 x  3; y  3x  1. D. Khác.

3 
Câu 17 Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 1 có đồ thị (C) . Tiếp tuyến với (C) nhận điểm M0  ; y0  làm
2 
tiếp điểm có phương trình là

9 23 9 27 9 9 31
A. y = x  . B. y  x  . C.y = x. D. y = x  .
2 4 2 4 2 2 4

Câu 18 Cho hàm số y = -x4 + 2x2 có đồ thị (C) . Xét hai mệnh đề :

(I) Đường thẳng (  ) : y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M( -1;1) và tại N(1;1);
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ .
Tìm mệnh đề đúng.

A . Chỉ (I). B . Chỉ (II). C . Cả hai đều sai. D . Cả hai đều đúng.

x 1
Câu 20 Gọi (H) là đồ thị hàm số y  . Tìm phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H)
x
cắt trục hoành.

 y  x 1
A . y= - x + 1. B . y = x – 1. C. y = x + 1. D.  .
 y  x 1

1 3
Câu 21 Cho hàm số y = – x + 3 x + 2 có đồ thị (C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
3
điểm A( 3 ; 2) là

A. 9. B . – 6. C . 12. D. 2.

x2  x
Câu 22 Gọi (C) là đồ thị hàm số y  . Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
x 1
song song với đường thẳng x + y = 0.

 y  x
A . y = - x + 8. B .= -x. C. y = - x + 4. D.  .
 y  x  8

Câu 23 Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  7 x  1 với trục hoành.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x 1
Câu 24 Hoành độ giao điểm của hai đồ thị y  và y  x  1 là
x 1

1
A. 2; 3. B. 1; 0. C. 1; 2. D. .
2

Câu 25 Tìm m để phương trình  x 4  3x 2  m  3  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.

Câu 26 Tìm m để phương trình :  x3  3x 2  m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt .

A. m   0; 4  . B. m   4;0  C. m  0. D. m  4.

Câu 27 Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt.

A. – 3 < m < 1. B. 3  m  1. C. m > 1. D. m < - 3.

Câu 28 Tìm khẳng định sai.

A. Hàm số y = x3 + 3x – 2 đồng biến trên R.


B. Đồ thị hàm số y = 3x4 + 5x2 – 1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
2x  1
C. Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận.
x2 1
2x  1
D. Đồ thị hàm số y = nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng.
x 1

Câu 29 Tìm m để phương trình x3 – 3x + 2 – m = 0 có nghiệm duy nhất.

A. m > 0. B. m < 4. C. 0 < m < 4. D. m < 0 hoặc m > 4.


2x  4
Câu 30 Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó
x 1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

5 5
A.  . B. 1. C. 2. D. .
2 2
2x  1
Câu 31 Tìm các gia trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x 1
phân biệt.

A. m < 0. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. m < 0 hoặc m > 4.


Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

x 1 x 2
A. y B. y
x 1 x 1

2x 2 x 2
C. y D. y
2x 1 1 x
Câu 33: Cho đường cong (  ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:
Hỏi (  ) là dạng đồ thị của hàm số nào?
A. y   x  3 x
3
B. y  x3  3x

C. y  x3  3x D. y  x 3  3 x

Câu 34: Cho hàm số y = ( x  2)( x 2  1) có đồ thị như hình bên

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x  2 ( x 2  1) ?

Câu 35: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC cạnh 16 cm. Mai cắt một hình chữ nhật MNPQ từ
miếng bìa để làm biển trông xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (M, N thuộc cạnh BC, P, Q lần lượt
thuộc cạnh AC và AB). Diện tích MNPQ lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 16 3. B. 8 3 . C. 32 3 . D. 34 3 .

x3
Câu 36: Cho hàm số y  ,  C  và đường thẳng d : y  2 x  m . Đường thẳng d cắt  C  tại hai
x 1
điểm phân biệt M, N. Giá trị của m để độ dài MN nhỏ nhất là

A. m R . B. m 1. C. m 1. D. m 1.

2x 1
Câu 37: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm M(0 ;1) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A
x 1
và B. Diện tích tam giác OAB bằng:
1 1
A. . B. 2. C. . D. 3.
2 2
Câu 38: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng
nước là 6km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của
cá trong t giờ được cho bởi công thức: E  v   cv3t
Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để
năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6km/h B. 9km/h A. 12km/h A. 15km/h
Câu 39: Chu vi của một tam giác là 16cm , biết độ dài một cạnh của tam giác là a 6cm . Tìm độ
dài hai cạnh còn lại b, c của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích lớn nhất.
A. b 4cm; c 6cm B. b 3cm; c 7cm
C. b 2cm; c 8cm D. b c 5cm
Câu 40: Một công ty đánh giá rằng sẽ bán được N lô hàng nếu tiêu phí hết số tiền là x vào việc
quảng cáo, N và x liên hệ với nhau bằng biểu thức N (x)   x 2  30 x  6, 0  x  30 ( x tính theo
đơn vị triệu đồng). Số lô hàng lớn nhất mà công ty có thể bán sau đợt quảng cáo và số tiền đã dành
cho việc quảng cáo đó lần lượt là
A. N(x) = 231; x = 15 B. N(x) = 6; x = 30 C. N(x)= 226; x = 10 D. N(x)= 131; x = 5
Một số câu trong đề thi TNTHPTQG
Câu 1: (THPTQG – 2017 – 101) Cho hàm số y x3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 2: (THPTQG – 2017 – 103) Cho hàm số y x4 2x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Câu 3: (THPTQG – 2017 – 102) Cho hàm số y x3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .
D. Hám số nghịch biến trên khoảng ;0 .
Câu 4: (THPTQG – 2017 – 103) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; .
x 1 x 1
A. y . B. y x 3 x . C. y . D. y x 3 3x .
x 3 x 2
Câu 5: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng nghịch biến của hàm số
1 3
y x x 2 3x 1?
3
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 5.
4
Câu 6: (Đề minh họa THPTQG – 2017) Hàm số y 2x 1 đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;0 .
2 2
Câu 7: (THPTQG – 2018 – 101)Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 0;1 .B.  ;0  . C.
1;  
.D. .
 1;0 
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3; .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; 3 .
Câu 9: (Đề THPTQG – 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 0;1 . B.
 ;0  . C.
1;   . D.
 1;0  .

Câu 10: (THPTQG – 2018-103). Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  4  0 trên đoạn  2; 2 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 11: (THPTQG – 2018-101). Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c .


Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
4f x 3 0 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 12:(THPTQG – 2020-103) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x4  2x2 . B. y  x3  3x 2 . C. y  x4  2x2 . D. y   x3  3x 2 .
Câu 13::(THPTQG – 2020-103) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f '( x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 14: (THPTQG – 2020-103)Cho hàm số bậc bốn f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  x 4 [ f ( x  1)]2 là

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.

Câu 15:: (THPTQG – 2020-103) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ( a , b, c , d  ) có đồ thị là


đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1 . D. 3.

PHẦN B. HÌNH HỌC


CÂU 1: Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. Sáu, B. Tám, C. Mười, D. Mười hai,
CÂU 2: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối chóp tam giác đều, B. Khối chóp tứ giác, C. Khối chóp tam giác, D. Khối chóp tứ giác đều,
CÂU 3: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành
bao nhiêu khối đa diện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  3Bh .
3 2
CÂU 5: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là
A. hình bình hành, B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình vuông.
CÂU 6: Số mặt của một khối lập phương là
A. 4. B. 6. C. 8. D.10.
1
CÂU 7: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  B.h (B là diện tích đáy ; h là chiều
3
cao)? A. Khối lăng trụ. B. Khối chóp. C. Khối lập phương. D. Khối hộp chữ nhật.
CÂU 8: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 2 3
1
CÂU 9: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích
3
khối chóp lúc đó bằng
V V V V
A. . B. . C. . . D.
9 6 3 27
CÂU 10: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
CÂU 11: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
A. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh .
D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt.
CÂU 12 : Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Không có.
CÂU 13 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
CÂU 14 : Cho ba mệnh đề: (I): Hình lập phương là đa diện lồi;
(II): Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi; (III): Tứ diện là đa diện lồi.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
CÂU 15 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau trong không gian. Kết luận nào là đúng.
A. d1 cắt d2. B. d1 chéo d2 . C. d1//d2. D. d1 cắt hoặc chéo d2.
CÂU 16 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
CÂU 17: Cho một hình đa diện. tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
CÂU 18 : Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Sáu.
CÂU 19 : Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. tám. C. mười hai.
B. mười. D. mười sáu.
CÂU 20: Cho tứ diện S.ABC có SA   ABC  . Kết luận nào sau đây là sai ?
A. SA  AB . B. SA  AC . C. AB  BC . D. SA  BC .
CÂU 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA (ABCD). Biểu thức nào sau đây
đúng ?
A. BD SC. B. AC SB. C. SD=SB. D. CD SD.
CÂU 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA=SB=SC=SD. Biểu thức nào
sau đây đúng ?
A. BC SA. B. AC SD. C. SD SC. D. CD SD.
CÂU 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và SA = 2a.
Cos (SB, AC) bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 3 5 4
CÂU 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a. B’C tạo với đáy một góc bằng 600.
Cos(BC’,AC) bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 3 5 4
CÂU 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và SA = 2a.
Cos (SD, BC) bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 4
CÂU 26: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB =
a, AC = a 3 , hình chiếu của A’ trên (ABC) là trung điểm của BC. Cosin góc giữa hai đt AA’, B’C’ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3 5 4
CÂU 27: . Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
a3 2
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp bằng . Góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
3
A.450. B. 300 . C. 600. D. 900 .
CÂU 28: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC =2a, góc
CAB=1200, góc giữa (A’BC) và (ABC) là 450. Khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng

a 2 a 2
A. a 2 . B. 2a 2 . C. . D. .
2 4
CÂU 29: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, Gọi M là
trung điểm của BC, số đo góc BAD=1200, số đo góc SMA=450. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng(SBC) là

a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 2
CÂU 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) là

a 6 a 3 a 5 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2
CÂU 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SA bằng
a 2 . Số đo góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng
A.300. B. 450 . C. 600 . D. 900 .
3a
CÂU 32: . Cho hình lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ cạnh bên bằng a 3 , chiều cao lăng trụ bằng .
2
Số đo góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
A.300. B. 450. C. 600 . D. 900.
CÂU 33: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
BC a 2 , AA’=a. Số đo góc giữa A’C và mặt phẳng (AA’B’B) bằng
0
A.30 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
CÂU 34 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt
a3 3
phẳng vuông góc với đáy, thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách từ C đến mp(SAB) bằng
24

a a 3 a
A. . B. . C. . D. a .
2 2 4
CÂU 35: . Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong
a
mặt phẳng vuông góc với đáy, Khoảng cách từ C đến mp(SAB) bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là
2

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 4 2
CÂU 36 : Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 300.
Thể tích khối chóp SABC theo a bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 64 48
CÂU 37: : Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA = 2a. Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Mặt phẳng (AHK) chia khối chóp SABC thành 2 khối đa diện.
Tỉ lệ thể tích giữa 2 khối đó là
15 16 17 18
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
CÂU 38: . Cho lăng trụ ACB.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Điểm A’ cách đều A, B, C và AA’ tạo
với mặt đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
CÂU 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm SC. Mặt phẳng (MAB) cắt SD
V
tại N. Tỉ số S .ABMN bằng
VS.ABCD

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
CÂU 40: Cho hình lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng
a 3 , cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là

3a 3 3 a3 3 3a 3 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 9
CÂU 41:. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
BC a 2 , A’B hợp với đáy (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ bằng

a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 18 3
CÂU 42 : Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC =
a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ
3 3 a3 2 a3 6
A. a 2 . B. a 6 . C. . D. .
2 2
CÂU 43: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh
a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

8 3
A. 8 3 . B. . 16 3 . C. . 2 . D. . 8 2 .

CÂU 44: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là

A. 2592100 m3 . B. 2592100 m2 . C. 7776300 m3 . D. 3888150 m3.

CÂU 45: Người ta muốn xây một bồn chứa


1dm
nước dạng khối hộp chữ nhật trong một
phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m VH'
1dm VH
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên
gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn 2m
chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi 1m
măng và cát không đáng kể )
5m

A. 1180 vieâ n ;8820 lít . B. 1180 vieâ n ;8800 lít . C. 1182 vieâ n ;8820 lít . D.
1182 vieâ n ;8800 lít .

CÂU 46: Xét hình chóp S.ABCD với M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC, SD sao cho
SM SN SP SQ 1
    . Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là
MA NB PC QD 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 27 4 8
CÂU 47: Khối chóp S.ABCD có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Thể tích của
khối chóp S.ABMN là A. . B. . C. . D. .
CÂU 48: Cho hình chóp S~.ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự
là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể
V
tích S .CDMN là
VS .CDAB

1 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 8

CÂU 49: Cho một tứ diện đều có chiều cao


h. Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ
diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa
diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ
diện đều ban đầu (hình bên dưới). Giá trị của x
là bao nhiêu?

h h h h
A. 3 . B. 3
. C. 3 . D. 3
.
2 3 4 6

CÂU 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Biết AC  2a , BD  3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC là

1 208 1 208 208 3 208


A. a. B. a. C. a. D. a.
3 217 2 217 217 2 217

MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI MINH HỌA VÀ THI TNTHPTQG


Câu 51. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 52. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối
chóp tứ giác đã cho.

2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 2 6
Câu 53. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho..

6a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a 3 .
3 3 3
Câu 54. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E
là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V..

7 2a 3 11 2a 3 13 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
216 216 216 18
Câu 55. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều . C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác
đều.
Câu 56: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a . D. V .
6 4 3
Câu 57: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a, AC 7a
và AD 4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện
AMNP.
7 3 28 3
A. V a . B. V 14a 3 . C. V a . D. V 7a 3 .
2 3
Câu 58 Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp AGBC
. .
A. V 3. B. V 4. C. V 6. D. V 5.

Câu 59 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD.
6a 3 6a 3 3a 3
A. V . B. V 3a 3 . C. V . D. V .
18 3 3
' ' '
Câu 60 Cho hình lăng trụ tam giác ABC .AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC 2 2 . Biết AC ' tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và AC ' 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
' ' '
ABC .AB C .

8 16 8 3 16 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 61 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
AA '  2a . Gọi M là trung điểm của AA ' (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M
đến mặt phẳng  AB ' C  bằng
57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Câu 62: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P,
Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S '
là điểm đối xứng của S qua O . Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng

2 6 3 40 6 3 10 6 3 20 6 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
9 81 81 81

You might also like