You are on page 1of 6

ĐỀ LUYỆN 1

3x  2
Câu 1. Các đườ ng tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
 x 1
2
A. Tiệm cận đứng x = , tiệm cận ngang: y=-3 C. Tiệm cận đứng y =1 , tiệm cận ngang x=-3
3
B. Tiệm cận đứng x =1 , tiệm cận ngang: y= -3 D. Tiệm cận đứng x =-3, tiệm cận ngang y=1
1 4
Câu 2. Hàm số y   x  2x 2  3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
4
A. ; 0 B. (0; 2) C. 2;  D. 0; 

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định củ a nó:
x 1
A. y  x3  x  1 B. y  C. y  x3  2 x  3 D. y  x 4  2 x 2  3
x 1

Câu 4. Cho hàm số y  x 4  x 2  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có 3 cực trị B. Hàm số có không có cực trị
C. Hàm số có một cực đại D. Hàm số có mộ t cực tiểu

Câu 5. Đồ thị trong hình bên d ưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số :

1 4
A. y  x 4  3x 2  3 B. y   x  3x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  3
4

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 là

A. 2 B. 2 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyế n song song vớ i trụ c hoành và đồ thị hàm
số y  x 3  3 x 2  3x  2 b ằng:
A. -1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 8. Với giá trị nào củ a m thì hàm số y  x 3  m2 x 2  4m  3 x  1 đạt cực đại tại x = 1

A. m = 1 và m =-3 B. m = 1 C. m = -3 D. m = -1

Trang 1/11
2x  5
Câu 9. Với giá trị nào của m thì đườ ng thẳng (d) y = x+ m cắt đồ thị hàm số y = (C) tại hai
x 1
điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ bằng (1+m)
A. m = -1 B. m = -2 C. m = -3 D. Không tồn tại m.
x2
Câu 10. Gọ i M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y  thỏa mãn tổng kho ảng cách
x 2
từ M đến hai đường tiệm cậ n củ a đồ thị là nhỏ nhất. Tọa độ của M là:

A. M(1;-3) B. M(0; -1) C. M(4;3) D. Đáp án khác

Câu 11. Phương trình log 3 (3 x  2)  3 có nghiệm là:

11 14 29
A. B. C. D. 10
3 3 3
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  log 3 (3 x  x 2 ) là:
A. D  R B. D  (0;3) C. D  (0;  ) D. D  (;0)  (3;  )

Câu 13. Nghiệm của bất phương trình log 3


x  1  2 là:
2
A. x  3  1 B. x  3 C. x > 4 D. x  4

3
Câu 14. Giá trị 3 3 viết dướ i dạng lũy thừa vớ i số mũ hữu tỉ là:
1 1 2 1
A. 3 2 B. 33 C. 3 3 D. 36
Câu 15. Phương trình log 52 x  2 log 25 x 2  3  0 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1  x2 ) . Giá trị củ a biểu thức

1
A  15 x1  x2 bằng :
5
28 1876
A. 28 B. C.100 D.
25 625
Câu 16. Đạo hàm củ a hàm số y  lg x là:
1 1 ln10 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x x ln10 x ln10
Câu 17. Tập nghiệm của b ất phương trình 4 x  7.2 x  8  0 là:
A. (  ; 1]  [8;  ) B. [0; 4] C. (  ;3] D. [3;  )
Câu 18. Bạn An mu ốn mua mộ t chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua máy,
hàng tháng bạ n An tiết kiệm và gửi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách lãi kép vớ i lãi
suất 5% /năm, kỳ hạ n 1 tháng. Hỏi để sau một năm có 15 triệu mua máy, bạn An cần gử i vào ngân
hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu?

62500 62500
A. (đồng ) B. (đồ ng )
5 5 5 5
(1  %)[(1  %)12  1] (1  %)[(1  %).12  1]
12 12 12 12

Trang 2/11
62500
C. (đồng) D. 62500 (đồng)
12

Câu 19. Dân số của một tỉnh X năm 2016 là 8326550. Biết rằ ng tỉ lệ tăng dân số hàng năm củ a tỉnh X
là 0,9%. Hỏi đến năm 2026 dân số củ a tỉnh X là bao nhiêu?
A. 8326550. e0,09 B. 8326550. e0,9 C. 8326550.1,09 D. 8326550.1,009
Câu 20. Đặt ln2 = a, log54 = b thì ln100 b ằng:
ab  2a 4ab  2a ab  4b 2ab  4a
A. B. C. D.
b b a b
3
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số y  x 2   2 x là:
x
x3 4 3 x3 4 3
A.  3ln x  x C B.  3ln x  x
3 3 . 3 3 .
x3 4 3 x3 4 3
C.  3ln x  x C D.  3ln x  x C
3 3 . 3 3 .
Câu 22. Nếu  f ( x)dx = ln x + C thì f(x) bằng :
4

ln 3 x 4 ln 3 x 1 4
A. ; B. ; C. ; D.
4 x x ln x 1 x2
3 3 5
Câu 23. Cho 
1
f ( x)dx  2 , 
5
f ( x ) dx   3 . Khi đó  f ( x)dx
1
có giá trị là:
A. 1 B. 5 C. -1 D. -5
8
Câu 24 . Đặt I =  cos2xdx . Khi đó giá trị củ a I bằng:
0

2 2 2
A. B. C.  D. 2
2 4 4
Câu 25. Diện tích của hình phẳ ng giớ i hạ n b ởi các đường y  e2x  1 , trục hoành, đường thẳ ng x =1
và đườ ng thẳng x =2 là:
e4  e2 e 4  e2  1
A. e 4  e 2  1 B. 1 C. e 4  e 2  1 D.
2 2
1000
Câu 26. Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ t có số lượ ng là N(t), biết N '(t )  và lúc đầu đám vi
1  0,5t
rút có số lượ ng 250.000 con. Sau 10 ngày số lượ ng vi rút (lấy gần đúng hàng đơn vị):
A. 264.334 con B. 257.167 con C. 258.959 con D. 253.584 con.
2
ex e3x
Câu 27. Cho F là một nguyên hàm của hàm số y  trên 0;  . Đặt I = 1 x dx , khi đó ta
x
có:
F (6)  F (3)
A. I  B. I = F (6)  F (3) C. I = 3[F (6)  F (3)] D. I =3[F(3)-F(1)]
3

Câu 28.Cho hình phẳng D giới hạn bở i các đườ ng y  tan x; y  0; x  0; x  . Gọ i V là thể
3
Trang 3/11
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh Ox. Khi đó ta có:

A. V  3 B. V  3 
3 3

C. V  ( 3  ) D. V  ( 3  )
3 3

Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:

A. z = -a + bi B. z = b - ai C. z = -a - bi D. z = a - bi
Câu 30. Cho hai số phức z1  2  i, z 2  3  4i . Môđun của số phức ( z1  z2 ) là :

A. 24 B. 26 C. 10 D. 34

Câu 31. Biết z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương tr ình: 2x 2  3x  3  0 . Khi đó z12  z2 2 bằng :

9 9 3
A.  B. 3 C. D.
4 4 4
Câu 32. Cho số phức z thỏ a mãn iz  2  i . Khi đó phần thự c và phần ảo củ a z là:
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo b ằng -2i B. Phần thực bằng 1 và phầ n ảo bằng 2i
C. Phần thực b ằng -1 và phần ảo bằng -2 D. Phần thực b ằng 1 và phần ảo bằng - 2
Câu 33: Cho số phức z thỏ a mãn 1  i z  2i z  5  3i . Modun của z là:

A. z  3 B. z  5 C. z  5 D. z  3

Câu 34. Cho số phức z thỏa z  1  i  2 . Chọn phát biểu đúng:

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.


B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tr òn có bán kính bằng 2 .
D.T ập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tr òn có bán kính bằng 4 .

Câu 35. Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạ nh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện :
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Năm mặt
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường chéo AC’ của mặt
bên ACC’A’ hợ p với đáy góc 30 0. Thể tích khối lăng trụ bằng:

a3 3a 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 12 12

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc vớ i mặt
phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳ ng AB và
SM là:

2a 3 a 39 2a 39 2a
A. B. C. D.
13 13 13 13
Trang 4/11
Câu 38. Cho hình hộ p chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB  a ; BC  2a ; A' C  21a . Thể tích

của khối hộ p chữ nhật đó là:


8
A. V  8a3 B. V  a3 C. V  4a3 D. V  16a3
3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, biết SA=2a và
SA  (ABC) . Tâm I và bán kính R của mặt cầu ngo ại tiếp hình chóp S.ABC là:

a 2
A. I là trung điểm của AC, R= B. I là trung điểm của AC, R= a 2
2
a 6
C. I là trung điểm của SC, R= D. I là trung điểm củ a SC, R= a 6
2
Câu 40. Khi thiết kế vỏ lon sữa bò hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ
lon là nhỏ nhất. Muố n thể tích khối trụ đó bằng V mà diện tích toàn phần củ a hình trụ nhỏ nhất thì bán
kính R của đường tròn đáy khối trụ bằng:

V V V V
A. 3 B. 3 C. D.
2 2
Câu 41. Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao
bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 b ằng mộ t mặt cắt
song song với mặt đáy của nó để được một hình nón
1
nhỏ N2 có thể tích b ằng thể tích N1.Tính chiều cao
8
h củ a hình nón N2?

A. 5 cm B. 10 cm C.20 cm D. 40 cm

Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho u  1;3; 2 ; v  3; 1;1 , khi đó: u.v bằng:
  

A. 7 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 43. Trong không gian vớ i hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳ ng ( ) có phương tr ình:
x  3 y  2 z  1  0 . Mặt phẳng ( ) có véctơ pháp tuyến là:

C. n (1;3;5)
   
A. n (1;3;5) B. n (1; 2;3) D. n (1;3; 2)
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  3  0 và điểm
M (1; 2;1) , khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) b ằng:
A. 5 B. 3 C. -3 D. 7
Câu 45. Trong không gian với hệ trụ c tọa độ Oxyz, phương tr ình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm M (1; 2;1); N (2;3; 2) là:
 x  1 t  x  1 t x  3 t  x  1 t
   
A.  y   1  2t B.  y  2  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  t  z  1 t z  t z  5  t
   

Trang 5/11
 x  1  3t

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2t (t  R)
z  1 t

và mặt phẳng (P): 2x+y-z+9 = 0. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:

A (-5;4;3) B (7;-4;1) C (-5;-4;3) D (-5;4;-1)

Câu 47. Trong không gian vớ i hệ trục tọa độ Oxyz, tâm I và bán kính R củ a mặt cầu ( S ) :
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 là:

A. I (1; 2;3); R  3 B. I ( 1; 2;  1); R  3 C. I (1; 2;3); R  4 D. I ( 1; 2; 1); R  9

Câu 48. Cho mặt cầu (S): ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  25 và mặt phẳng (P) có phương trình
2 x  2 y  z  4  0 . Khẳng định nào sau đây đú ng:

A. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.


B. Mặt phẳ ng (P) và mặt cầu (S) tiếp xúc với nhau.
C. Mặt phẳ ng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện có diện tích bằng 16
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện có diệ n tích bằng 8
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  2 y  z  4  0 , đườ ng
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đườ ng thẳ ng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thờ i cắt và
2 1 3
vuông góc với đường thẳ ng d là:
x 1 y  1 z  1 x 1 y  1 z  1
A.   B.  
5 1 3 5 1 3
x 1 y  1 z  1 x 1 y  3 z 1
C.   D.  
5 1 2 5 1 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ , biết A(0;0;0) ,
B(1;0;0) , D(0;1;0) và A’(0;0;1) .Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng CD’ và tạo với mặt
phẳng (B B’D’D) một góc lớn nhất l à:

A. x  y  z  0 B. x  y  z  2  0 C. x  2 y  z  3  0 D. x  3 y  z  4  0

---------------Hết-------------------

Trang 6/11

You might also like